Bài tập về nhà chương 11 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Cho biết các chủ thể chính (các tác nhân chính; các “nhân vật” chính; “dàn nhân vật” chính trong câuchuyện cung tiền) cung ứng tiền cho nền kinh tế gồm các chủ thể nào? Cơ quan chịu trách nhiệm giám sát hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm thực thi chính sách tiềntệ ở Mỹ là cơ quan nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47151201
MÔN TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH HỌC KỲ 1/2022-2023 BÀI TẬP Ở NHÀ
CHƯƠNG 11 (Chapter 14). THE MONEY SUPPLY PROCESS
Sinh viên lên thư viện đọc, tìm hiểu kỹ các nội dung Chapter 14.The Money Supply Process trong
G iáo trình chính và đọc thêm Chương 5. Cung và Cầu tiền tệ, Giáo trình Nhập môn tài chính tiền
tệ, Sử Đình Thành, 2008 trong Tài liệu tham khảo môn học.
11.1. THREE PLAYERS IN THE MONEY SUPPLY PROCESS
a. Cho biết các chủ thể chính (các tác nhân chính; các “nhân vật” chính; “dàn nhân vật” chính trong
câuchuyện cung tiền) cung ứng tiền cho nền kinh tế gồm các chủ thể nào?
b. Cơ quan chịu trách nhiệm giám sát hệ thống ngân hàng và chịu trách nhiệm thực thi chính sách tiềntệ ở Mỹ là cơ quan nào?
c. Chức năng, hoạt động chính của các ngân hàng – banks – là gì?
d. Các cá nhân mà cho một ngân hàng nào đó vay tiền bằng cách mở một tài khoản tiền gửi viết séc –tài
khoản thanh toán – tại ngân hàng đó thì được gọi là?
e. Trong 3 người chơi (three players) nói trên, ai là người quan trọng nhất?
11.2. THE FED’S BALANCE SHEET
Trình bày hiểu biết của mình về Bảng tổng kết tài sản của FED:
11.2.1. Liabilities – Nợ phải trả
- Bên nợ trong bảng tổng kết tài sản của FED gồm có các khoản nợ nào? Chúng thường được gọi tên làgì?
- Monetary liabilities gồm những khoản mục nào trong Liabitlities?
- Cơ sở tiền tệ - monetary base – gồm những khoản nợ tiền tệ (monetary liabilities) nào?
- Tổng nợ phải trả tiền tệ của Fed và các khoản nợ tiền tệ của U.S.Treasury được gọi là gì?
- Khi thảo luận về cơ sở tiền tệ - monetary base – chúng ta chỉ tập trung vào khoản nợ tiền tệ nào? vìsao?
11.2.1.1. Currency in circulation.
- Tiền giấy (tiền mặt) đang lưu thông được hiểu như thế nào?
11.2.1.2. Reserves.
- Khoản mục Dự trữ - Reserves – trong bảng tổng kết tài sản của Fed bao gồm các loại tiền gì, ở đâu?
- Tổng khối lượng dự trữ - Total reserves – gồm các khoản mục nào?
- Loại dự trữ mà Fed yêu cầu các ngân hàng phải nắm giữ gọi là gì?
- Loại dự trữ mà các ngân hàng lựa chọn để nắm giữ gọi là gì?
- Lượng tiền gửi mà các ngân hàng phải dự trữ gọi là gì?
- Tỷ lệ phần trăm tiền gửi mà ngân hàng phải dự trữ gọi là gì? (Required reserve ratio) lOMoAR cPSD| 47151201
- Cơ sở tiền tệ trừ đi tiền trong lưu thông thì còn lại là?
- Cơ sở tiền tệ trừ đi dự trữ thì còn lại là? 11.2.2. Assets
- Assets gồm những khoản mục nào?
- Tại sao nói 2 tài sản trong khoản mục Assets là quan trọng?
11.2.2.1. Securities
- Securities nói ở đây là chứng khoán gì?
- Cách cơ bản mà Fed cung ứng dự trữ cho hệ thống ngân hàng thông qua hoạt động nào?
- Hoạt động mua chứng khoán của Fed làm gia tăng khoản mục nào trong Asesets của Fed?
- Mỗi khi có sự gia tăng lên trong khối lượng chứng khoán mà Fed nắm giữ sẽ tạo ra sự thay đổi nào vềcung tiền?
11.2.2.2. Loans to financial institutions
- Cách thứ hai mà Fed có thể cung ứng dự trữ cho hệ thống ngân hàng là thông qua hoạt động nào?
- Đối với các tổ chức tài chính, khoản vay mà họ vay từ Fed được gọi là gì?
- Đối với Fed, việc cho vay các tổ chức tài chính sẽ được thể hiện ở bên Liabilities hay bên Assets?
- Đối với các ngân hàng, việc đi vay từ Fed sẽ được thể hiện ở bên Liabilities hay bên Assets?
- Việc gia tăng trong cho vay các tổ chức tài chính cũng có thể là một yếu tố ảnh hưởng như thế nào tớicung tiền?
- Lãi suất mà Fed tính cho các ngân hàng khi cho các ngân hàng vay như nêu trên gọi là lãi suất chovay gì?
11.3. CONTROL OF THE MONETARY BASE Hãy cho biết:
a. Cơ sở tiền tệ (monetary base - also called high-powered money) bao gồm những khoản mục tiền tệ nào?
b. Cơ sở tiền tệ viết tắt là gì?
c. Công thức MB = ??? Nêu rõ các thành phần trong công thức này?
d. Fed thực hiện việc kiểm soát cơ sở tiền tệ thông qua hoạt động nào?
11.3.1. Federal Reserve Open Market Operations
a. Cách cơ bản đầu tiên mà Fed tạo ra những thay đổi trong cơ sở tiền tệ là thông qua hoạt động nào?
b. Khi Fed mua trái phiếu thì gọi là hoạt động gì?
c. Khi Fed bán trái phiếu thì gọi là hoạt động gì?
11.3.2. Shifts from Deposits into Currency
Đọc thêm ở nhà (nhóm thuyết trình không cần trình bày nội dung này trong bài thuyết trình) 11.3.3. Discount Loans
Tìm hiểu thêm tài liệu của Sử Đình Thành như giới thiệu ở đầu bài tập này để hiểu thêm về công cụ cho vay chiết khấu? 2 lOMoAR cPSD| 47151201
11.3.4. Other Factors That Affect the Monetary Base
Đọc kỹ mục này để hiểu và tóm tắt lại có những nhân tố nào ảnh hưởng tới cơ sở tiền tệ ngoài các nhân
tố nghiệp vụ thị trường mở và cho vay chiết khấu?
11.3.5. Overview of the Fed’s Ability to control the Monetary Base
Tóm tắt lại mức độ tác động, ảnh hưởng tới việc kiểm soát cơ sở tiền tệ của FED thông qua các công cụ
được nêu trong Chương này?
a. Cơ sở tiền tệ có thể chia thành 02 phần gồm các khoản mục nào?
b. Phần nào trong cở sở tiền tệ mà Fed có thể kiểm soát hoàn toàn? Phần nào trong cơ sở tiền tệ mà
Fedít kiểm soát được chặt chẽ hơn?
c. Phần nằm hoàn toàn trong sự kiểm soát của Fed, trong tiền cơ sở, được gọi là gì?
d. Vì sao phần cơ sở tiền tệ không vay lại có thể được Fed kiểm soát hoàn toàn?
e. Vì sao phần cơ sở tiền tệ đi vay – hay dự trữ đi vay (borrowed reserves) lại không nằm trong sự
kiểmsoát hoàn toàn của Fed?
g. Cơ sở tiền tệ không vay (nonborrowed monetary base) được định nghĩa chính thức như thế nào?
h. Khi cơ sở tiền tệ không vay tăng lên, sẽ dẫn đến tác động đến cung tiền như thế nào?
i. Cung tiền thì có quan hệ ngược chiều hay thuận chiều với cơ sở tiền tệ không vay và cơ sở tiền tệ
đivay – còn gọi là dự trữ đi vay?
k. lượng tiền dự trữ đi vay có quan hệ thuận chiều hay ngược chiều với tỷ lệ lãi suất cho vay chiết khấu
và lãi suất cho vay thị trường?
11.4. MULTIPLE DEPOSIT CREATION: A SIMPLE MODEL Đọc thêm ở nhà
11.5. FACTORS THAT DETERMINE THE MONEY SUPPLY
Tóm tắt nội dung trong các nhân tố ảnh hưởng đến cung ứng tiền và đưa ra kết luận cho từng
trường hợp khi thay đổi:
a. Changes in the Nonborrowed Monetary Base. => kết luận?
b. Changes in Borrowed Reserves. => kết luận?
c. Changes in the Required Reserve Ratio. => kết luận?
d. Changes in Currency Holdings. => kết luận?
e. Changes in Excess Reserves. => kết luận?
11.6. OVERVIEW OF THE MONEY SUPPLY PROCESS
11.6.1. Kẻ, vẽ lại toàn bộ bảng 1 (Summary Table 1), dịch ra tiếng Việt.
11.6.2. Đọc, hiểu, thuyết minh được các nhân tố có trong bảng, nêu rõ hướng tác động của các nhân tố
trong bảng nêu trên đến cung tiền. 11.7. LUYỆN TẬP
Trả lời câu hỏi hoặc điền vào chỗ trống sau:
1. High-powered money minus reserves equals…..?
2. An increase in the nonborrowed monetary base, everything else held constant, will cause lOMoAR cPSD| 47151201
a/ the money supply to fall. b/ the money supply to rise. c/ no
change in the money supply. d/ demand deposits to fall.
3. The money supply is ________ related to the nonborrowed monetary base, and ________ relatedto
the level of borrowed reserves. a/ positively; positively b/ negatively; not c/ positively; negatively d/ negatively; negatively
4. The amount of borrowed reserves is ________ related to the discount rate, and is ________related
to the market interest rate. a/ negatively; negatively b/ negatively; positively c/ positively; negatively d/ positively; positively
5. A ________ in market interest rates relative to the discount rate will cause discount borrowing to________. a/ rise; increase b/ rise; decrease c/ fall; increase d/ fall; remain unchanged
6. Everything else held constant, an increase in currency holdings will causea/ the money supply to
remain constant. b/ the money supply to rise. c/ the money supply to fall. d/ checkable deposits to rise.
7. Everything else held constant, a decrease in holdings of excess reserves will meana/ a decrease in the
money supply. b/ a decrease in checkable deposits. c/ an increase in discount loans. d/ an increase in the money supply.
8. In the model of the money supply process, the depositor's role in influencing the money supply
isrepresented by a/ the currency holdings. b/ the currency holdings and excess reserve.
c/ the currency holdings and borrowed reserve. d/ the market interest rate.
9. In the model of the money supply process, the bank's role in influencing the money supplyprocess
is represented by a/ the excess reserve.
b/ both the excess reserve and the market interest rate.
c/ the currency ratio. d/ only borrowed reserves. 10.
The ratio that relates the change in the money supply to a given change in the monetary base
iscalled the a/ money multiplier. b/ required reserve ratio. c/ deposit ratio. d/ discount rate. ./. 4