











Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411
BÀI TẬ P XÁC SUẤ T THỐ NG KÊ Bài 1:
Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suấ t để : a)
Mộ t Họ c sinh bắ t mộ t đề gặ p đư ợ c đề trung bình.
b)Mộ t Họ c sinh bắ t hai đề , đư ợ c ít nhấ t mộ t đề trung bình. Giả i
a) Gọ i A là biế n cố Họ c sinh bắ t đư ợ c đề trung bình: C120 20 2 P(A) 1 C30 30 3
b) Gọ i B là biế n cố họ c sinh bắ t đư ợ c 1 đề trung bình và mộ t đề khó Gọ i
C là biế n cố họ c sinh bắ t đư ợ c 2 đề trung bình.
Gọ i D là biế n cố họ c sinh bắ t hai đề , đư ợ c ít nhấ t mộ t đề trung bình.
Khi đó: P(D) C .C1201102 C220 200 190 0,896 C30 435 Bài 2:
Có hai lớ p 10A và 10 B mỗ i lớ p có 45 họ c sinh, số họ c sinh giỏ i văn và số họ c
sinh giỏ i toán đư ợ c cho trong bả ng sau. Có mộ t đoàn thanh tra. Hiệ u trư ở ng nên mờ i
vào lớ p nào để khả năng gặ p đư ợ c mộ t em giỏ i ít nhấ t mộ t môn là cao nhấ t? 10A B 10 L ớp Gi ỏi Văn 25 25 Toán 30 30 Văn và Toán 20 10 Giả i
Gọ i V là biế n cố họ c sinh giỏ i Văn, T là biế n cố họ c sinh giỏ i Toán. Ta có: Lớ p 10A
P(V T) P(V) P(T) P(VT) 25 30 20 7 45 45 45 9 Lớ p 10B:
P(V T) P(V) P(T) P(VT) 25 30 10 1 45 45 45 lOMoAR cPSD| 47205411
Vậ y nên chọ n lớ p 10B. Bài 3:
Lớ p có 100 Sinh viên, trong đó có 50 SV giỏ i Anh Văn, 45 SV giỏ i Pháp Văn, 10
SV giỏ i cả hai ngoạ i ngữ . Chọ n ngẫ u nhiên mộ t sinh viên trong lớ p. Tính xác suấ t:
a) Sinh viên này giỏ i ít nhấ t mộ t ngoạ i ngữ .
b) Sinh viên này không giỏ i ngoạ i ngữ nào hế t.
c) Sinh viên này chỉ giỏ i đúng mộ t ngoạ i ngữ .
d) Sinh viên này chỉ giỏ i duy nhấ t môn Anh Văn. Giả i
a) Gọ i A là biế n cố Sinh viên giỏ i Anh Văn.
Gọ i B là biế n cố Sinh viên giỏ i Pháp Văn.
Gọ i C là biế n cố Sinh viên giỏ i ít nhấ t mộ t ngoạ i ngữ .
P(C) P(A B) P(A) P(B) P(AB) 50 45 10 0,85 100 100 100
b) Gọ i D là biế n cố Sinh viên này không giỏ i ngoạ i ngữ nào hế t.
P(D) 1P(C) 10,85 0,15
c) P(AB AB) P(A) P(B) 2P(AB) 50 45 2. 10 0,75 100 100 100
d) P(AB) P(A) P(AB) 50 10 0,4 100 100 Bài 4:
Trong mộ t hộ p có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏ ng. Lấ y ngẫ u nhiên không
hoàn lạ i ba bóng để dùng. Tính xác suấ t để :
a) Cả ba bóng đề u hỏ ng.
b) Cả ba bóng đề u không hỏ ng?
c) Có ít nhấ t mộ t bóng không hỏ ng?
d) Chỉ có bóng thứ hai hỏ ng? Giả i
Gọ i F là biế n cố mà xác suấ t cầ n tìm và Ai là biế n cố bóng thứ i hỏ ng
a) P(F) P A A A 1 2 3 P A 1 P A /A2 1 P A /A A 3 1 2 3 . 2 . 1 1 12 11 10 220 lOMoAR cPSD| 47205411
b) P(F) P A .A .A 1 2 3 P A 1 P A /A 2 1 P A /A A 3 1 8 7 2 9 . . 21 12 11 10 55 c) P(F) 1 P A A A 1 2 3 1 219 220 220 1 d) P(F) P A .A .A 1 2 3 P A 1 P A /A 2 1 P A /A A 3 1 2 9 3 8 . . 9 12 11 10 55 Bài 5:
Mộ t sọ t Cam có 10 trái trong đó có 4 trái hư . Lấ y ngẫ u nhiên ra ba trái. a)
Tính xác suấ t lấ y đư ợ c 3 trái hư .
b) Tính xác suấ t lấ y đư ợ c 1 trái hư .
c) Tính xác suấ t lấ y đư ợ c ít nhấ t mộ t trái hư .
d) Tính xác suấ t lấ y đư ợ c nhiề u nhấ t 2 trái hư . Giả i
Gọ i X là số trái hư trong ba trái lấ y ra. X H 10,4,3 a) P(X 3) C 34 3 4 0,03 C10 120 b) P(X 1) C C1 24 63 60 0,5 C10 120 lOMoAR cPSD| 47205411 c) P(X 1) 1 P(X 1) 1 C 36 3 0,83 C10
d) P(X 2) P(X 0) P(X 1) P(X 2) 0,97 Bài 6:
Mộ t gia đình có 10 ngư ờ i con. Giả sử xác suấ t sinh con trai, con gái như nhau. Tính xác suấ t: a) Không có con trai.
b) Có 5 con trai và 5 con gái.
c) Số trai từ 5 đế n 7. Giả i
Gọ i X là số con trai trong 10 ngư ờ i con. Ta có: X B 10, 1 2
a) P(X 0) C100 1 0 1 10 1 2 2 1024 b) P(X 1 1 5) C 5 5 5
10 63 0,25 2 2 256
c) P(5 X 7) C105 1 5 1 5 C106
1 6 1 4 C107 1 7 1 3 2 2 2 2 2 2 0,6
Bài 7: Trọ ng lư ợ ng củ a 1 gói đư ờ ng (đóng bằ ng máy tự độ ng) có phân phố i chuẩ n.
Trong 1000 gói đư ờ ng có 70 gói có trọ ng lư ợ ng lớ n hơ n 1015 g. Hãy ư ớ c lư ợ ng xem lOMoAR cPSD| 47205411
có bao nhiêu gói đư ờ ng có trọ ng lư ợ ng ít hơ n 1008 g. Biế t rằ ng trọ ng lư ợ ng trung
bình củ a 1000 gói đư ờ ng là 1012 g Giả i
Gọ i X là trọ ng lư ợ ng trung bình củ a 1 gói đư ờ ng (g). X N 1012g, 2 P(X 1015 1012
1015) 0,07 0,5 3 3
0,43 0,4306 1,48 ( tra bả ng F) 2,0325 Vậ y P(X 1008 1012
1008) 0,5
0,5 1,97 2,0325
= 0,5 0,4756 0,0244 2,44%
Do đó trong 1000 gói đư ờ ng sẽ có khoả ng 1000x0,0244 24,4 gói đư ờ ng có trọ ng lư ợ ng ít hơ n 1008 g.
Bài 8: Lãi suấ t (%) đầ u tư vào mộ t dự án năm 2000 đư ợ c coi như là mộ t đạ i lư ợ ng ngẫ
u nhiên có phân phố i chuẩ n. Theo đánh giá củ a ủ y ban đầ u tư thì lãi suấ t cao hơ n 20%
có xác suấ t 0,1587, và lãi suấ t cao hơ n 25% có xác suấ t là 0,0228. Vậ y khả năng đầ u tư
mà không bị thua lỗ là bao nhiêu? Giả i
Gọ i X là lãi suấ t đầ u tư vào dự án. lOMoAR cPSD| 47205411
X N , 2 , , 2 chư a biế t.
P(X 20) 0,5 20 0,1587
P(X 25) 0,5 25 0,0228 20
2025 0,3413 1 1
155
0,4772 2 20 2 Để có lãi thì: P(X 15 0) 0,5
0 0,5 3 0,5 0,4987 0,9987 5
Bài 9: Nhà máy sả n xuấ t 100.000 sả n phẩ m trong đó có 30.000 sả n phẩ m loạ i 2, còn lạ
i là sả n phẩ m loạ i 1. KCS đế n kiể m tra và lấ y ra 500 sả n phẩ m để thử .
Trong 2 trư ờ ng hợ p chọ n lặ p và chọ n không lặ p. Hãy tính xác suấ t để số sả n phẩ m loạ i 2 mà KCS phát hiệ n ra: a) Từ 145 đế n 155 b) Ít hơ n 151 Giả i
Trư ờ ng hợ p chọ n lặ p:
Gọ i X là số sả n phẩ m loạ i 2 có trong 500 sả n phẩ m đem kiể m tra. Ta có: X B(500;0,3) lOMoAR cPSD| 47205411
Do n = 500 khá lớ n, p = 0,3 ( không quá 0 và 1)
Nên ta xấ p xỉ theo chuẩ n: X N(150;105)
a) P 145 X 155 155 150 145 150 105 105
= 4,87 4,87 0,5 0,5 1 b) P 0 150 150 150
X 150 0 0 14,6 0,5 105 105
Trư ờ ng hợ p chọ n lặ p:
X H(100.000;30.000;500) X có phân phố i siêu bộ i.
Do N = 100.000 >> n = 500 nên ta xấ p xỉ theo nhị thứ c.
X B(500;0,3) vớ i p 0,3
Kế t quả giố ng như trên. Bài 10:
Tuổ i thọ củ a mộ t loạ i bóng đèn đư ợ c biế t theo quy luậ t chuẩ n vớ i độ lệ ch chuẩ n 100 giờ .
1) Chọ n ngẫ u nhiên 100 bóng để thử nghiệ m, thấ y mỗ i bóng tuổ i thọ trung bình là
1000 giờ . Hãy ư ớ c lư ợ ng tuổ i thọ trung bình củ a bóng đèn xí nghiệ p sả n xuấ t vớ i độ tin cậ y 95%.
2) Vớ i độ chính xác là 15 giờ . Hãy xác định độ tin cậ y.
3) Vớ i độ chính xác là 25 giờ và độ tin cậ y là 95% thì cầ n thử nghiệ m bao nhiêu bóng? lOMoAR cPSD| 47205411 Giả i
Áp dụ ng trư ờ ng hợ p: n 30, 2 đã biế t
1) n = 100, x 1000, 1 95%, 100
2 ( t) 1 95% 0,95 (t) 0,475 nên t 1,96 100 a1 x t 1000 1,96. 980,4 n 100 100 a2 x t 1000 1,96. 1019,6 n 100
Vậ y vớ i độ tin cậ y là 95% thì tuổ i thọ trung bình củ a bóng đèn mà xí nghiệ p sả n xuấ t
ở vào khoả ng (980,4 ; 1019,6) giờ . 2) 15,n 100
t 15 100 1,5 t 1,5 0,4332 (bả ng F) 100
Vậ y độ tin cậ y 12 t 0,8664 86,64%
3) 25, 95%, 100
Do 95% nên t 1,96
t2 2 1,96 2 .1002 n 2 1 2 1 61,466 1 61 1
62 25 Bài 11: lOMoAR cPSD| 47205411
Trọ ng lư ợ ng các bao bộ t mì tạ i mộ t cử a hàng lư ơ ng thự c là mộ t đạ i lư ợ ng
ngẫ u nhiên có phân phố i chuẩ n. Kiể m tra 20 bao, thấ y trọ ng lư ợ ng trung bình củ a mỗ
i bao bộ t mì là: 48 kg, và phư ơ ng sai mẫ u điề u chỉnh là s2 0,5kg 2. 1)
Vớ i độ tin cậ y 95% hãy ư ớ c lư ợ ng trọ ng lư ợ ng trung bình củ a mộ
t bao bộ t mì thuộ c cử a hàng. 2)
Vớ i độ chính xác 0,26 kg, xác định độ tin cậ y. 3)
Vớ i độ chính xác 160 g, độ tin cậ y là 95% . Tính cở mẫ u n? Giả i
1) Áp dụ ng trư ờ ng hợ p: n 30, 2 chư a biế t
n = 20, x 48, 95%,s 0,5
0,95 t19 2,093 (tra bả ng H) a1 x tn 1 s 48 n s 2,093. 0,5 n 47,766 20 a 2 x
tn 1 48 2,093. 0,5 48,234 20
Vậ y vớ i độ tin cậ y là 95%, trọ ng lư ợ ng trung bình củ a mộ t bao bộ t mì thuộ c cử a hàng (47,766; 48,234) kg 2) 0,26,n 20 0,2620 tn 1 2,325 2,3457 0 ,5 Tra bả ng H 97%
Vậ y vớ i độ chính xác 0,26 kg thì độ tin cậ y là 97% lOMoAR cPSD| 47205411
3) 0,16kg, 95% t 1,96
Do 95% nên t 1,96 n
t s2 22 1 1,96 2 . 02,5 2 1 37,51 1 37 1 38
0,16 Bài 12:
Để ư ớ c lư ợ ng tỉ lệ sả n phẩ m xấ u củ a mộ t kho đồ hộ p, ngư ờ i ta kiể m tra ngẫ
u nhiên 100 hộ p thấ y có 11 hộ p xấ u.
1) Ư ớ c lư ợ ng tỷ lệ sả n phẩ m xấ u củ a kho đồ hộ p vớ i độ tin cậ y 94%.
2) Vớ i sai số cho phép 3%, hãy xác định độ tin cậ y. Giả i Ta có: n = 100, f 0,11
1) Áp dụ ng công thứ c ư ớ c lư ợ ng tỷ lệ :
94% 0,94 t 1,8808 (tra bả ng G) 0,11 1 0,11
p1 0,11 1,8808 0,051 100 0,11 1 0,11
p2 0,11 1,8808 0,169
100 Vớ i độ tin cậ y 94%, tỷ lệ sả n phẩ m xấ u củ a kho đồ hộ p vào khoả ng (0,051;
0,169) 5,1% p 16,9% lOMoAR cPSD| 47205411 2) 3% 0,03 n 0,03 100 t 0,96 f(1 f) 0,11 1 0,11
0,96 0,3315 2 t 2.0,3315 0,663 66,3% Bài 13:
Giám đố c mộ t xí nghiệ p cho biế t lư ơ ng trung bình củ a mộ t công nhân thuộ c xí
nghiệ p là 380 nghìn đồ ng/ tháng. Chọ n ngẫ u nhiên 36 công nhân thấ y lư ơ ng trung bình
là 350 nghìn đồ ng/ tháng, vớ i độ lệ ch chuẩ n 40 nghìn. Lờ i báo cáo củ a giám đố c
có tin cậ y đư ợ c không, vớ i mứ c ý nghĩa là 5%. Giả i
Giả thiế t: H0: a = 380; H :a1 380
A là tiề n lư ơ ng trung bình thự c sự củ a công nhân. a0 = 380: là tiề
n lư ơ ng trung bình củ a công nhân theo lờ i giám đố c.
x 350,n 36 30, 40, 5%
Do 5% 1 0,95 t 1,96 x a 0 n 350 3 80 36 Ta có:
t 4,5 1,96. Bác bỏ H0 40
Kế t luậ n: vớ i mứ c ý nghĩa là 5% không tin vào lờ i giám đố c. Lư ơ ng trung bình thự c
sự củ a công nhân nhỏ hơ n 380 nghìn đồ ng/ tháng. Bài 14:
Mộ t cử a hàng thự c phẩ m nhậ n thấ y thờ i gian vừ a qua trung bình mộ t khách hàng
mua 25 nghìn đồ ng thự c phẩ m trong ngày. Nay cử a hàng chọ n ngẫ u nhiên 15 khách hàng
thấ y trung bình mộ t khách hàng mua 24 nghìn đồ ng trong ngày và phư ơ ng sai mẫ u điề lOMoAR cPSD| 47205411
u chỉnh là s2 = (2 nghìn đồ ng)2. Vớ i mứ c ý nghĩa là 5% , thử xem có phả i sứ c mua củ a
khách hàng hiệ n nay thự c sự giả m sút. Giả i
Giả thiế t: H0: a=25 a là sứ c mua củ a khách hàng hiệ n nay.
a0 = 25 là sứ c mua củ a khách hàng trư ớ c đây.
n 15,x 24,s 2, 5%
Do 5% 0,95 t n 1
t140,05 2,1448 ( tra bả ng H) x a 0 n 24 25 15 t 1,9364 t n 1 s 2 Vậ y ta chấ p nhậ n H0
Kế t luậ n: Vớ i mứ c ý nghĩa là 5%, sứ c mua củ a khách hàng hiệ n nay không giả m sút. Bài 15:
Theo mộ t nguồ n tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem dân ca trên tivi là 80%. Thăm dò 36
hộ dân thấ y có 25 hộ thích xem dân ca.
Vớ i mứ c ý nghĩa là 5%, kiể m định xem nguồ n tin này có đáng tin cậ y không? Giả i
Giả thiế t H0: p = 0,8, H1: p 0,8 p là tỷ lệ
hộ dân thự c sự thích xem dân ca.
p0 = 0,8 là tỷ lệ hộ dân thích xem dân ca theo nguồ n tin. n 36; f 0,69; 5%
5% 0,95 t 1,96 f p0 n 0,69 0,8 36 t
1,65 t 1,96 p q0 0 0,2.0,8 Chấ p nhậ n H0.
Kế t luậ n: Vớ i mứ c ý nghĩa là 5%, nguồ n tin này là đáng tin cậ y.