Bài thi giữa kỳ lần 3 HK I môn Phân tích hoạt động kinh doanh năm học 2019 – 2020 | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1. Khi tính toán mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp (F), số liệu về tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm được sử dụng ở: Câu 2. Các nhân tố có ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KINH TẾ
Đề 01
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 06 trang
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2019 – 2020 - PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Họ và tên SV: ...............................................................................
MSSV: ..........................................................................................
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
Câu 12.
Câu 13.
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Bài 1.
a. ........................................................
b. ........................................................
c. ........................................................
d. ........................................................
e. ........................................................
f. .........................................................
Bài 2.
a. ........................................................
b. ........................................................
c. ........................................................
d. ........................................................
Đề 1
STT: ……...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA KINH TẾ
Đề 01
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 06 trang
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2019 – 2020
SV lưu ý:
Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án
CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN (5 điểm)
Câu 1. Khi tính toán mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn
doanh nghiệp (F), số liệu về tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm được sử dụng ở:
a. Kỳ thực tế
b. Kỳ kế hoạch
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp được sắp xếp
theo thứ tự:
a. Chi phí sản xuất, kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
b. Chi phí sản xuất, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
c. Kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Trong phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, để tính toán số lượng sản phẩm thể lắp ráp
được ở kỳ thực tế, ta lấy:
a. Số lượng chi tiết thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết tỷ lệ hoàn thành kế hoạch thấp nhất)
chia cho số lượng chi tiết đó cần dùng để lắp 1 sản phẩm.
b. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch cao nhất) chia
cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
c. Số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ thực tế cộng số lượng chi tiết tồn đầu kỳ thực tế và chia cho số
lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Phương pháp nào sau đây không dùng để phân tích kết quả sản xuất (KQSX) về mặt chất lượng
a. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân
Đề 1
b. Phân tích KQSX theo mặt hàng chủ yếu
c. Phân tích tỷ lệ sản phẩm hỏng
d. Phương pháp tỷ trọng
Câu 5. Hệ số tiêu thụ càng gần 1, chứng tỏ:
a. Sản phẩm của doanh nghiệp đang ở giai đoạn suy thoái
b. Kế hoạch sản xuất chưa hợp lý
c. Sản phẩm thích ứng với nhu cầu thị trường
d. Chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp chưa tối ưu
Câu 6. Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
a.
b.
c.
n
TTi TTi KHi
i 1
(K 1) Q G G
d.
n
TTi TTi KHi
i 1
K Q G G
Câu 7. Ảnh hưởng của nhân tố giá thành đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
a.
n
KHi TTi KHi
i 1
Q Z Z
b.
n
KHi TTi KHi
i 1
Q Z Z
c.
d.
Câu 8. Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau:
(Đơn vị tính: đồng)
Sản
phẩm
Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất sản
phẩm hỏng
Chi phí sửa chữa sản
phẩm hỏng
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 82.000.000 90.000.000 1.250.000 2.000.000 2.030.000 2.050.000
B 40.000.000 40.000.000 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000
C 50.000.000 45.000.000 1.250.000 1.200.000 1.500.000 1.500.000
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là:
a. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11%
b. 4%; 4,5%; 6%; 6,67%
c. 4%; 5%; 5,5%; 4,67%
d. Tất cả đều sai
Câu 9. Với tài liệu đã chocâu , tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm A, B, C và toàn doanh8
nghiệp là:
a. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11%
b. 4%; 4,5%; 6%; 6,67%
Đề 1
c. 4%; 5%; 5,5%; 4,67%
d. Tất cả đều sai
Câu 10. Với tài liệu đã cho ở câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm8
hỏng bình quân là:
a. 0,45%
b. -0,05%
c. 0,2%
d. Tất cả đều sai
Câu 11. Với tài liệu đã cho câu , mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân từng8
sản phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là:
a. 0,5%
b. -0,05%
c. 0,45%
d. Tất cả đều sai
Đề 1
Câu 12. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ chủ yếu:
a. Không thể nhỏ hơn 100%
b. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%
c. Không thể lớn hơn 100%
d. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100%
Câu 13. Phân tích lợi nhuận bán hàng, việc xác định ảnh hưởng của giá vốn hàng bán (GVHB) đến biến
động lợi nhuận nhằm:
a. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB tốt hay không tốt đến lợi nhuận
b. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB đến chi phí
c. Đánh giá việc thực hiện chi phí chế tạo sản phẩm
d. Cả a và b đều đúng
Câu 14. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh nghiệp
a. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
b. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
d. Cả 3 đều sai
Câu 15. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất?
a.
n
TTi TTi
i 1
n
KHi KHi
i 1
Q P
100
Q P
b.
n
TTi K Hi
i 1
n
KHi KHi
i 1
Q P
100
Q P
c.
n
TTi K Hi
i 1
n
KHi TTi
i 1
Q P
100
Q P
d. Tất cả đều sai
Câu 16. Sản phẩm A thông tin về chênh lệch dự trữ, sản xuất tiêu thụ giữa kỳ thực tế kế hoạch
như sau:
- Chênh lệch tồn đầu kỳ: 0
- Chênh lệch sản xuất trong kỳ: tăng 100
- Chênh lệch tiêu thụ trong kỳ: tăng 100
- Chênh lệch tồn cuối kỳ: 0
Vậy tình hình dự trữ, sản xuất và tiêu thụ của sản phẩm A kỳ thực tế:
a. Cân đối
b. Không cân đối do không tồn cuối kỳ
c. Không cân đối do không tồn đầu kỳ
d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 17. Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích:
a. Theo từng nhóm mặt hàng
b. Theo các cửa hàng trực thuộc
Đề 1
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 18. Trong tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ, số liệu sản lượng tiêu thụ được lấy ở kỳ nào?
a. Kỳ thực tế
b. Kỳ kế hoạch
c. Tùy vào tình hình tiêu thụ sản phẩm
d. Tất cả đều sai
Câu 19. Đâu thứ tự đúng khi phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận bán hàng
cung cấp dịch vụ?
a. Khối lượng sản phẩm sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng quản lý,
đơn giá bán
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, kết cấu hàng bán, đơn giá bán, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng
và quản lý
c. Khối lượng sản phẩm sản xuất, kết cấu hàng bán, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng quản lý,
đơn giá bán
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, kết cấu hàng bán, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng quản lý,
đơn giá bán
Câu 20. Đâu công thức xác định mức độ ảnh hưởng của kết cấu hàng bán đến lợi nhuận bán hàng
cung cấp dịch vụ khi chi phí bán hàng và quản lý là định phí?
a.
KH
(K 1)P
b.
n n
TTi KHi KHi KHi KHi KHi
i 1 i 1
Q G Z K Q G Z
c.
d. Tất cả đều sai
Đề 1
ĐIỀN KHUYẾT (5 điểm)
Bài 1. Có thông tin về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp X như sau:
SP
Khối lượng SP tiêu thụ
(sp)
Giá bán
(1.000 đồng)
Giá vốn hàng bán
(1.000 đồng)
KH TT KH TT KH TT
A 1.200 1.000 250 250 190 185
B 1.800 2.500 500 520 450 440
C 6.000 5.000 300 305 250 240
D 500 900 250 260 200 200
Biết chi phí bán hàng chi phí quản doanh nghiệp kỳ kế hoạch 360 triệu đồng, kỳ thực tế 500
triệu đồng. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
NHÂN TỐ Mức ảnh hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (a) ………………………………………
Kết cấu hàng bán (b) ………………………………………
Giá vốn hàng bán (c) ………………………………………
Chi phí hoạt động (d) ………………………………………
Giá bán (e) ………………………………………
Tổng cộng (f) ………………………………………
Bài 2. Có thông tin về tình hình sản xuất sản phẩm K của doanh nghiệp Y như sau:
Sản phẩm K
Khối lượng SPSX (sp)
Đơn giá cố định
(1.000đ/sp)
Kế hoạch Thực tế
Loại 1 16.900 17.920 100
Loại 2 6.500 5.240 80
Loại 3 2.600 4.840 50
Cộng 26.000 28.000 x
a. Đơn giá bình quân kế hoạch là: .......................................................
b. Đơn giá bình quân thực tế là: ..........................................................
c. Hệ số phẩm cấp bình quân kế hoạch là: ..........................................
d. Hệ số phẩm cấp bình quân thực tế là: .............................................
Đề 1
Đáp án
NHÂN TỐ
Mức ảnh
hưởng
Khối lượng sản phẩm
tiêu thụ
15
,584.00
Kết cấu hàng bán
(22
,584.00)
Giá vốn hàng bán
80,000
Chi phí hoạt động
(
140,000)
Giá bán
84,000
Cộng
17,000
K
K
K
T
P 90
P 87,61
H 0,9
H 0,88
Đề 1
| 1/8

Preview text:

STT: ……...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 Đề gồm 06 trang Đề 01
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2019 – 2020 - PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 
Họ và tên SV: ...............................................................................
MSSV: .......................................................................................... Câu 1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Bài 1. Câu 3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
a. ........................................................ Câu 4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
b. ........................................................ Câu 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
c. ........................................................ Câu 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
d. ........................................................ Câu 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
e. ........................................................ Câu 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
f. ......................................................... Câu 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Bài 2. Câu 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
a. ........................................................ Câu 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
b. ........................................................ Câu 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
c. ........................................................ Câu 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
d. ........................................................ Câu 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Đề 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 Đề gồm 06 trang Đề 01
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 3 HK I 2019 – 2020 SV lưu ý:
Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án
CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN (5 điểm)
Câu 1. Khi tính toán mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn
doanh nghiệp (F), số liệu về tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm được sử dụng ở: a. Kỳ thực tế b. Kỳ kế hoạch c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Các nhân tố có ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự:
a. Chi phí sản xuất, kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
b. Chi phí sản xuất, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
c. Kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm d. Tất cả đều sai
Câu 3. Trong phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, để tính toán số lượng sản phẩm có thể lắp ráp
được ở kỳ thực tế, ta lấy: a. Số
lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch thấp nhất)
chia cho số lượng chi tiết đó cần dùng để lắp 1 sản phẩm.
b. Số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế (của chi tiết có tỷ lệ hoàn thành kế hoạch cao nhất) chia
cho số lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch.
c. Số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ thực tế cộng số lượng chi tiết tồn đầu kỳ thực tế và chia cho số
lượng chi tiết theo yêu cầu kỳ kế hoạch. d. Tất cả đều sai
Câu 4. Phương pháp nào sau đây không dùng để phân tích kết quả sản xuất (KQSX) về mặt chất lượng
a. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân Đề 1
b. Phân tích KQSX theo mặt hàng chủ yếu
c. Phân tích tỷ lệ sản phẩm hỏng d. Phương pháp tỷ trọng
Câu 5. Hệ số tiêu thụ càng gần 1, chứng tỏ:
a. Sản phẩm của doanh nghiệp đang ở giai đoạn suy thoái
b. Kế hoạch sản xuất chưa hợp lý
c. Sản phẩm thích ứng với nhu cầu thị trường
d. Chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp chưa tối ưu
Câu 6. Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây? a. n (K  1) Q G   G  TTi TTi KHi b. c. i 1  n K Q G   G  TTi TTi KHi d. i 1 
Câu 7. Ảnh hưởng của nhân tố giá thành đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây? n n Q Z   Z   Q Z   Z  KHi TTi KHi KHi TTi KHi a. i 1  b. i 1  c. d.
Câu 8. Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: đồng) Sản Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất sản
Chi phí sửa chữa sản phẩm phẩm hỏng phẩm hỏng Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế A
82.000.000 90.000.000 1.250.000 2.000.000 2.030.000 2.050.000 B
40.000.000 40.000.000 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000 C
50.000.000 45.000.000 1.250.000 1.200.000 1.500.000 1.500.000
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là: a. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11% b. 4%; 4,5%; 6%; 6,67% c. 4%; 5%; 5,5%; 4,67% d. Tất cả đều sai
Câu 9. Với tài liệu đã cho ở câu ,
8 tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là: a. 4,5%; 5,5%; 10%; 5,11% b. 4%; 4,5%; 6%; 6,67% Đề 1 c. 4%; 5%; 5,5%; 4,67% d. Tất cả đều sai
Câu 10. Với tài liệu đã cho ở câu ,
8 mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là: a. 0,45% b. -0,05% c. 0,2% d. Tất cả đều sai
Câu 11. Với tài liệu đã cho ở câu ,
8 mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân từng
sản phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là: a. 0,5% b. -0,05% c. 0,45% d. Tất cả đều sai Đề 1
Câu 12. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ chủ yếu:
a. Không thể nhỏ hơn 100%
b. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%
c. Không thể lớn hơn 100%
d. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100%
Câu 13. Phân tích lợi nhuận bán hàng, việc xác định ảnh hưởng của giá vốn hàng bán (GVHB) đến biến động lợi nhuận nhằm:
a. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB tốt hay không tốt đến lợi nhuận
b. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB đến chi phí
c. Đánh giá việc thực hiện chi phí chế tạo sản phẩm d. Cả a và b đều đúng
Câu 14. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh nghiệp
a. Chưa thể kết luận đượ
c về kết quả sản xuất về chất lượng
b. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt d. Cả 3 đều sai
Câu 15. Đâu là công thức xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất? n n  Q P Q P TTi TTi TTi KHi i 1  1  00 i 1  1  00 n n Q P Q P KHi KHi KHi TTi a. i 1  c. i 1  n d. Tất cả đều sai  Q P TTi KHi i 1  1  00 n Q P KHi KHi b. i 1 
Câu 16. Sản phẩm A có thông tin về chênh lệch dự trữ, sản xuất và tiêu thụ giữa kỳ thực tế và kế hoạch như sau: -
Chênh lệch tồn đầu kỳ: 0 -
Chênh lệch sản xuất trong kỳ: tăng 100 -
Chênh lệch tiêu thụ trong kỳ: tăng 100 -
Chênh lệch tồn cuối kỳ: 0
Vậy tình hình dự trữ, sản xuất và tiêu thụ của sản phẩm A kỳ thực tế: a. Cân đối
b. Không cân đối do không tồn cuối kỳ
c. Không cân đối do không tồn đầu kỳ
d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 17. Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích:
a. Theo từng nhóm mặt hàng
b. Theo các cửa hàng trực thuộc Đề 1 c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
Câu 18. Trong tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ, số liệu sản lượng tiêu thụ được lấy ở kỳ nào? a. Kỳ thực tế b. Kỳ kế hoạch
c. Tùy vào tình hình tiêu thụ sản phẩm d. Tất cả đều sai
Câu 19. Đâu là thứ tự đúng khi phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ?
a. Khối lượng sản phẩm sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và quản lý, đơn giá bán
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, kết cấu hàng bán, đơn giá bán, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và quản lý
c. Khối lượng sản phẩm sản xuất, kết cấu hàng bán, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và quản lý, đơn giá bán d. Khối
lượng sản phẩm tiêu thụ, kết cấu hàng bán, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và quản lý, đơn giá bán
Câu 20. Đâu là công thức xác định mức độ ảnh hưởng của kết cấu hàng bán đến lợi nhuận bán hàng và
cung cấp dịch vụ khi chi phí bán hàng và quản lý là định phí? a. (K  1)PKH n n Q  G  Z   K Q  G    Z  TTi KHi KHi KHi KHi KHi b. i 1  i 1  n K  Q G  Z  KHi KHi KHi c. i 1  d. Tất cả đều sai Đề 1
ĐIỀN KHUYẾT (5 điểm)
Bài 1. Có thông tin về tình hình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp X như sau:
Khối lượng SP tiêu thụ Giá bán Giá vốn hàng bán SP (sp) (1.000 đồng) (1.000 đồng) KH TT KH TT KH TT A 1.200 1.000 250 250 190 185 B 1.800 2.500 500 520 450 440 C 6.000 5.000 300 305 250 240 D 500 900 250 260 200 200
Biết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp kỳ kế hoạch là 360 triệu đồng, kỳ thực tế là 500
triệu đồng. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ là: NHÂN TỐ Mức ảnh hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
(a) ……………………………………… Kết cấu hàng bán
(b) ……………………………………… Giá vốn hàng bán
(c) ……………………………………… Chi phí hoạt động
(d) ……………………………………… Giá bán
(e) ……………………………………… Tổng cộng
(f) ………………………………………
Bài 2. Có thông tin về tình hình sản xuất sản phẩm K của doanh nghiệp Y như sau:
Khối lượng SPSX (sp) Đơn giá cố định Sản phẩm K (1.000đ/sp) Kế hoạch Thực tế Loại 1 16.900 17.920 100 Loại 2 6.500 5.240 80 Loại 3 2.600 4.840 50 Cộng 26.000 28.000 x
a. Đơn giá bình quân kế hoạch là: .......................................................
b. Đơn giá bình quân thực tế là: ..........................................................
c. Hệ số phẩm cấp bình quân kế hoạch là: ..........................................
d. Hệ số phẩm cấp bình quân thực tế là: ............................................. Đề 1 Đáp án Mức ảnh NHÂN TỐ hưởng Khối lượng sản phẩm 15 tiêu thụ ,584.00 (22 Kết cấu hàng bán ,584.00) Giá vốn hàng bán 80,000 ( Chi phí hoạt động 140,000) Giá bán 84,000 Cộng 17,000 K P 9  0 K P 8  7,61 K H 0  ,9 T H 0  ,88 Đề 1