Bài toán cực trị hình học không gian

Trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán cực trị hình học không gian, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 1..Mời bạn đọc đón xem.

CH ĐỀ 13: BÀI TOÁN CC TR HÌNH KHÔNG GIAN
I. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
1. PHƯƠNG PHÁP GII
• Áp dụng các phương pháp tính thể tích thông qua tam giác vuông; các loại góc khoảng ch trong
không gian cũng như các công thức tính thể ch khối chóp, khối lăng trụ.
• Tìm giá trị nh nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa biến.
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thc AM GM cho các số thực dương
- Dạng 2 số:
22
2
2
ab
a b ab ab
+
+≥
hoặc
( )
2
4
ab
ab
+
- Dạng 3 số:
333
3
3
3
abc
a b c abc abc
++
++≥
hoặc
3
()
27
abc
abc
++
Cách 2. Khảo sát hàm số f(x) trên khoảng xác đnh (đạo hàm lập bảng biến thiên)
2. CÁC VÍ D MINH HA
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nht vi AB = 4, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABCD) và SC = 6. Tính th tích lớn nhất
max
V
của khối chóp đã cho
A.
max
40
3
V
=
B.
max
80
3
V =
C.
max
20
3
V
=
D.
Li gii
Đặt
AD x=
Diện tích hình chữ nht ABCD là
4
ABCD
Sx=
Tam giác ABC vuông tại B, có
222
16AC AB BC x= +=+
Tam giác SAC vuông tại A, có
22 2
20SA SC AC x= −=
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là
22
.
11 4
. . . 20 .4 . 20
33 3
S ABCD ABCD
V SA S x x x x= = −=
Ta có
(
)
2
22
2
20
20 40
. 20 10
22 3
xx
xx V
+−
= = ⇒≤
Dấu bằng xảy ra khi
2
20 10x xx= ⇔=
. Vy
max
40
3
V =
.
Chn A
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh chữ nht vi AD = 4, các cạnh bên bằng nhau
bằng 6. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A.
max
40
3
V
=
B.
max
64
3
V =
C.
max
128
3
V =
D.
max
32
3
V =
Li gii
SA SB SC SD= = =
Hình chiếu của S trên mặt phng
(ABCD) là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
( )
SO ABCD
⇒⊥
Đặt
AB x=
. Ta có
222
16BD AB AD x
= +=+
Tam giác SBO vuông tại O, có
22
22
16 128
36
42
xx
SO SB OB
+−
= −= =
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là
2
2
.
1 1 128 2
. . . .4 . 128
3 32 3
S ABCD ABCD
x
V SO S x x x
= = =
22
2
128 2 128
128 64 .64
2 33
xx
xx V
+−
= →≤ =
. Vy
max
128
3
V =
. Chn C
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht có AB = 4, SC = 6. Tam giác SADn ti
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A.
max
40
3
V =
B.
max
20
3
V =
C.
D.
max
80
3
V =
Li gii
Gọi H là trung điểm AD. Tam giác SAD cân tại S
SH AD⇒⊥
Ta có
( ) ( ) ( )
1
..
3
ABCD
SAD ABCD SH ABCD V SH S⊥⇒⊥⇒=
Đặt
2 .8
ABCD
AD x S AB AD x=→= =
Tam giác HCD vuông tại D, có
222
16HC HD CD x= +=+
Tam giác SHC vuông tại H, có
22 2
20SH SC HC x= −=
Do đó
22
22
1 8 8 20 80
. 20 .8 . 20 .
3 3 32 3
xx
V xx x x
+−
= = −≤ =
Dấu bằng xảy ra khi
2
20 10x xx= ⇔=
. Vy
max
80
3
V =
. Chn D
Ví d 4: Cho nh chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A và AB = 1. c cnh bên SA = SB =
SC = 2. Tính th tích lớn nht
max
V
của khối chóp đã cho
A.
max
2
3
V =
B.
max
5
8
V =
C.
max
5
4
V =
D.
max
4
3
V =
Li gii
Gọi H là trung điểm BC,
ABC
vuông tại A
Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
SA SB SC H= =
là hình chiếu của S trên (ABC)
Đặt
AC x=
. Tam giác ABC vuông
222
1BC AB AC x
⇒= + = +
Diện tích tam giác ABC là
1
..
22
ABC
x
S AB AC
= =
Tam giác SBH vuông tại H, có
2
22
15
2
x
SH SB BH
= −=
Do đó, thể tích cần tính là
2
11
. . . 15
3 12
ABC
V SH S x x
= =
22
2
15 15 1 15 5
15 . .
2 2 12 2 8
xx
xx V
+−
= →≤ =
Vy
max
5
8
V
=
.
Chn B
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 1, cạnh bên SA = x vuông góc vi
mặt đáy (ABCD). Trên cnh AD ly đim M và đt AM = y
(0 1)y
<<
. Tính thể tích ln nht
max
V
ca
khối chóp S.ABCM, biết
22
1xy+=
.
A.
max
3
3
V =
B.
max
3
8
V =
C.
max
3
24
V =
D.
max
33
8
V =
Li gii
T gi thiết, ta có
22 2
11xy y x
+ =⇒=
Diện tích mặt đáy
1
.
22
ABCM
AM BC x
S AB
++

= =


Th tích khối chóp
.S ABCM
V
( )
2
.
11
1
..
36
S ABCM ABCM
xx
V SA S
+−
= =
Xét hàm số
( ) ( )
2
11fx x x=+−
trên (0;1), có
( )
( )
22
2
22
12 1
1 ;0
2
11
xx xx
fx x fx x
xx
+ −−
′′
= = =⇔=
−−
Dựa vào bảng biến thiên, ta được
( )
( )
0;1
1 33
max
24
fx f

= =


. Vy
max
3
8
V =
. Chn B
Ví d 6: Cho nh chóp tứ giác đều S.ABCD, khoảng cách giữa hai đưng thng AB và SC bng 4. Th
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là
A.
max
83V =
B.
max
24 3V
=
C.
max
63V
=
D.
max
16 3V =
Li gii
Gọi O là tâm hình vuông ABCD
(
)
SO ABCD⇒⊥
Gọi M là trung điểm CD, H là hình chiếu của O trên SM
Ta có
( )
( )
SO CD
CD SMO CD OH OH SCD
OM CD
⇒⊥ ⇒⊥
Li có
( )
// //AB CD AB SCD
( )
(
)
( )
( )
( )
; ; 2;
d AB SC d A SCD d O SCD
⇒= =
Theo bài ra, ta có
( )
; 24 2d AB SC OH OH
= =→=
Đặt
2AB x OM x=→=
. Tam giác SMO vuông tại O, có
22 2
2
111 2
4
x
SO
OH SO OM
x
= + ⇒=
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là
3
2
22
1 12 8
. . . .4 .
33 3
44
ABCD
xx
V SO S x
xx
= = =
−−
Xét hàm số
( )
3
2
4
x
fx
x
=
trên
(
) (
)
2; max 6 3
fx+∞ =
Vy th tích lớn nhất cần tính là
8
.6 3 16 3
3
max
V = =
. Chn D
Ví d 7: Cho hình chóp S.ABCD có
SA x=
(
)
03x<<
, tất c các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 1. Vi
giá tr nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD lớn nht?
A.
max
3
4
V =
B.
max
3
4
V =
C.
max
1
4
V =
D.
max
3
2
V =
Li gii
Gọi O là tâm hình thoi ABCD
OA OC⇒=
(1)
Theo bài ra, ta có
SBD CBD SO OC = ⇒=
(2)
T (1) và (2), ta có
1
2
SO OA OC AC= = =
vuông tại S
22 2
1AC SA SC x
⇒= + = +
Suy ra
2
11
22
x
OA AC
+
= =
2
22
3
2
x
OB A B OA
= −=
Diện tích hình thoi
(
)( )
22
13
2. .
2
ABCD
xx
S OA OB
+−
= =
Li
1SB SC SD= = =
Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mt đáy tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD
H AC→∈
Tam giác SAC vuông tại S, có
22 2
.
1
SA SC x
SH
SA SC x
= =
++
Do đó, thể tích cần tính là
( )
(
)
22
2
2
13
11 1
. . . . .3
3 32 6
1
ABCD
xx
x
V SH S x x
x
+−
= = =
+
22
2
3 3 13 1
.3 .
2 2 62 4
xx
xx V
+−
=→≤ =
. Vy
max
1
4
V =
. Chn C
Ví d 8: Cho tứ diện ABCD có AB = x và các cạnh còn lại bng
23
. Th tích t diện ABCD ln nhất khi
giá tr của x bằng
A.
2x =
B.
32
x =
C.
4x =
D.
22
x =
Li gii
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB
Hai tam giác ACD, BCD đều
3
2 3. 3
2
AM BM⇒== =
ABM⇒∆
cân tại M
2
22
36
2
x
MN AB MN BM BN
⇒⊥⇒= =
Ta có
( )
.
2
2 ..
3
ABCD C ABM ABM
BM CD
CD ABM V V CM S
AM CD
⇒⊥ = =
Do đó, thể tích cần tính là
2
2
2 3 36 3
. . . 36
32 2 6
ABCD
x
V x xx
= =
22
2
36 3
. 36 18 .18 3 3
26
xx
xx V
+−
= →≤ =
Dấu bằng xảy ra khi
22
36 2 36 3 2x xx x= = ⇔=
. Chn B
Ví d 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảngch t A đến
mặt phẳng (SBC) bng 3. Gi
α
là góc gia hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính
cos
α
khi thể tích khối
chóp S.ABC nhỏ nht?
A.
3
6
cos
α
=
B.
1
2
cos
α
=
C.
3
2
cos
α
=
D.
3
3
cos
α
=
Li gii
Gọi M là trung điểm BC, k
AH SM
()H SM
Tam giác ABC cân tại A suy ra
BC AM
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
Suy ra
(
) ( )
BC S AM AH BC AH SBC ⇒⊥⇒⊥
Do đó
(
)
( )
;3d A SBC AH= =
. Tam giác AMH vuông
3
sin
AM
α
⇒=
Tam giác vuông cân ABC
22
99
2
sin 1 os
ABC
BC AM S
c
αα
⇒= = =
Khi đó, thể tích khối chóp là
( )
2
19
..
3
1
ABC
V SA S
cos cos
αα
= =
Xét hàm số
( )
( )
2
1 cosf x cos x x=
, ta được
23
()
9
fx
. Suy ra
27 3
2
V
Dấu bằng xảy ra khi và ch khi
3
3
cos
α
=
. Chn D
Ví d 10: Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân ti B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bng
2, 90SAB SCB
= = °
. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất.
A.
3AB
=
B.
2AB =
C.
35AB
=
D.
10
2
AB =
Li gii
Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình vuông
Ta có
( )
90
⇒⊥ ⇒⊥

= °
AB AD
AB AD
AB SAD AB SD
AB SA
SAB
Tương tự, ta cũng có
BC SD
suy ra
( )
SD ABCD
K
DH SC
( ) ( )
H SC DH SBC∈→
Khi đó
( )
( )
( )
( )
;;d A SBC d D SBC DH= =
. Đặt
0AB x= >
Tam giác SCD vuông tại D, có
( )
2
2 2 2 22
2
1 1 1 1 11 2
2
2
x
SD
DH SD DC SD x
x
= + = +⇒ =
Do đó, thể tích khối chóp S.ABC là
3
..
2
12
..
26
2
S ABC S ABCD
x
VV
x
= =
Xét hàm số
( )
3
2
2
x
fx
x
=
trên
( )
2;+∞
, ta được
( )
( )
( )
2;
min 3 3 3fx f
+∞
= =
. Chn A
Ví d 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2. Trên đưng thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
(ABC) ly các điểm M, N khác phía so vi mặt phẳng (ABC) sao cho AM.AN = 1. Th tích của khối t
diện MNBC nhỏ nhất bằng
A.
min
1
3
=V
B.
min
1
6
=
V
C.
min
2
3
=V
D.
min
1
2
=
V
Li gii
Đặt
,AM x AN y= =
suy ra
. .1AM AN x y= =
Tam giác ABC vuông cân tại B, có
2
2
AC
AB BC= = =
Diện tích tam giác vuông ABC là
1
.BC 1
2
ABC
S AB
= =
Ta có
( )
..
1
V.
33
MNBC M ABC N ABC ABC
xy
V V S AM AN
+
= + = +=
Li có
2x y xy+≥
(bất đẳng thc AM GM)
2
33
xy+
⇒≥
Dấu bằng xảy ra khi
1xy= =
. Vy
min
2
3
=
V
. Chn C
Ví d 12: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại C, SA = AB = 2. Cạnh bên SA vuông
góc vi mặt phẳng đáy (ABC). Gi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Th tích ln
nht
max
V
của khối chóp S.AHK bằng
A.
max
2
6
V =
B.
max
3
2
V =
C.
max
3
6
V =
D.
max
2
3
V =
Li gii
Đặt
AC x=
(0 2)x<<
Tam giác ABC vuông tại C
22 2
4BC AB AC x
⇒= =
Tam giác SAB vuông cân tại A, có đường cao AH
1
2
SH SB⇒=
Tam giác SAC vuông tại A, có
2
2
22
4
.
4
SK SA
SA SK SC
SC SC x
= ⇒= =
+
Ta có
2
.
.
22 2
.
14 2 2 4
.. .
24 4 3 4
S AHK
S AHK
S ABC
V
SH SK x x
V
V SB SC x x x
= = =⇒=
++ +
Xét hàm số
( )
2
2
24
.
34
xx
fx
x
=
+
trên
( )
0; 2
, ta được
( )
( )
0;2
2
6
max f x =
.
Chn A
Ví d 13: Cho hình hộp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
có AB = x, AD = 3, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABB A
′′
bằng
30
°
. Tìm x để th tích khối hộp ch nhật có thể tích lớn nht.
A.
3 15
5
x =
B.
36
2
x
=
C.
32
2
x
=
D.
35
5
x
=
Li gii
Ta có
BB BC
(
)
AB BC BC ABB A
′′
⊥⇒
B là hình chiếu vuông góc của C trên
( )
ABB A
′′
Suy ra
(
)
( )
; ; 30
′′
= = = °
AC ABBA AC AB CAB
Tam giác
A BC
vuông tại B, có
tan 3 3
′′
=⇒=
BC
CAB AB
AB
Tam giác
A AB
vuông tại A, có
22 2
27AA A B AB x
′′
= −=
Do đó thể tích khối hộp là
2
.
. . 3 . 27
ABCD A B C D
V AA AB AD x x
′′
= =
Li có
22
2
.
27 27 27 81
. 27 3.
2 2 22
ABCD A B C D
xx
xx V
′′
+−
−≤ = =
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
36
27
2
x xx= ⇒=
. Chn B
Ví d 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành, thể tích là V. Gi M là trung đim ca
SA, N là đim nm trên cnh SB sao cho SN = 2NB, mặt phẳng
( )
α
di động qua các điểm M,N cắt c
cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q. Tính thể tích lớn nht
max
V
của khối chóp S.MNKQ.
A.
2
V
B.
2
3
V
C.
3
V
D.
6
V
Li gii
Đặt
SK
x
SC
=
( )
01
x≤≤
. Hình vẽ tham khảo
Vì mặt phẳng
( )
α
di động qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K,
Q nên ta có
13 2
2
22
SA SC SB SD SD x
SM SK SN SQ x SQ x
+ = + ⇒+ = + =
+
Ta có
.
.
1 14 2 2 1
.. ..
2 23232
S MNPQ
S ABCD
V
SM SN SK SM SK SQ x x
V SA SB SC SA SC SD x x

= + =−=

++

Xét hàm số
( )
21
32
x
fx
x
=
+
trên
[ ]
0;1
ta được
[
]
( ) (
)
0;1
1
1
3
max f x f
= =
Vy th tích lớn nhất cần tính là
.
3
S MNPQ
V
V =
. Chn C
Ví d 15: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta ct bốn góc ca tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây đ
được mt cái hộp không nắp. Tìm x để hp nhận được có thể tích lớn nht.
A. x = 6 B. x = 4 C. x = 2 D. x = 3
Li gii
Sau khi cắt bốn góc hình vuông cạnh x, ta được khối hộp có
• Chiều cao bằng
x
cm
• Đáy là hình vuông cạnh
18 2x
cm
Do đó, thể tích khối hộp ch nht là
( ) ( ) (
)
2
1
. 18 2 .4 . 18 2 . 18 2
4
Vxx xx x= −=
Ta có
( ) ( )
( )
3
3
4 18 2 18 2
36
4 . 18 2 . 18 2 1728
27 27
xxx
xx x
+−+−
−≤ = =
Suy ra
1
.1728 432
4
V ≤=
. Dấu bằng xy ra khi
4 18 2 3x xx= ⇒=
. Chn D
Ví d 16: Ngưi ta muốn thiết kế một b cá bằng kính không có nắp với th ch 72
3
dm
chiều cao 3 dm.
Một vách ngăn (ng bng kính) gia, chia b thành hai ngăn, với các kích thước a,b (đơn vị dm) như
hình vẽ
Tính a,b để bể tốn ít nguyên liệu nhất (tính c tấm kính gia), coi b y các tấm kính như nhau
không ảnh hưởng đến thể tích của b.
A.
26ab= =
B.
3, 8ab= =
C.
3 2, 4 2ab= =
D.
4, 6
ab= =
Li gii
Th tích của b cá là
24
3 72 24
V ab ab b
a
= = = ⇒=
Diện tích bể cá gồm: 3 mặt có diện tích 3a (hai mặt bên và vách ngăn); 2 mặt có diện tích 3b (hai mặt
bên) và một mặt đáy có diện tích ab (đơn vị
2
dm
)
Do đó, tổng diện tích làm bể
(
) ( )
144
3. 3 2. 3 9 6 9 24
S a b ab a b ab a
a
= + +=++=+ +
Áp dụng bất đẳng thc AM GM, ta có
144 144
9 2 9 . 72aa
aa
+≥ =
Suy ra
72 24 96S ≥+=
. Dấu bằng xy ra khi
144
9 4; 6a ab
a
= ⇒= =
. Chn C
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 1. Tìm th tích ln nht ca khi chóp S.ABC.
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
12
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 2, đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB = 1. Tìm th tích
ln nht ca khi chóp S.ABC
A.
5
8
B.
5
4
C.
2
3
D.
4
3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1.m th tích ln nht ca khi chóp
S.ABC.
A.
1
6
B.
2
12
C.
1
8
D.
3
12
Câu 4: Cho hình hp ch nht có tng din tích các mt bằng 36 độ dài đường chéo bng 6. Tìm th tích
ln nht
max
V
ca hình hp ch nhật đã cho.
A.
8
max
V =
B.
12
max
V =
C.
82
max
V =
D.
66
max
V =
Câu 5: Cho hình hp ch nht có tng đ dài tt c các cnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng
26
. Tìm
th tích ln nht
max
V
ca hình hộp đã cho
A.
16 2
max
V =
B.
16
max
V =
C.
66
max
V =
D.
12 3
max
V =
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht vi AD = 4, các cnh bên bằng nhau
bằng 6. Tìm thể tích ln nht ca khi chóp S.ABCD
A.
130
3
B.
128
3
C.
125
3
D.
250
3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có
SB x=
(0 3)
x<<
. Tt c các cnh còn li bằng nhau và bằng 1. Với
giá tr nào của x thì th tích khối chóp S.ABCD là lớn nht?
A.
3
3
x =
B.
2
2
x =
C.
6
2
x =
D.
3
2
x =
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mt
phẳng đáy (ABC). Biết SC = 1, tìm th tích ln nht ca khi chóp S.ABC.
A.
3
12
B.
2
12
C.
23
27
D.
3
27
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = 2. Cnhn SA = 1 và vuông c
với mt phẳng đáy. Thể tích ln nht ca khối chóp S.ABC là
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
12
D.
1
6
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht vi AB = 4, cạnh bên SA vuông góc với
mt phng đáy (ABCD) và SC = 6. Th tích ln nht ca khối chóp S.ABCD là
A.
40
3
B.
80
3
C.
20
3
D.
24
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
1 11
. sin .
2 22
= ≤=
SAB
S SA SB BSA SA SB
Mt khác
( )
( )
;d C SAB SC
nên
( )
( )
.
1 11 1
. ; ..
3 32 6
S ABC SAB
V S d C SAB SC= ≤=
Du bng xy ra
SA SB SC⇔⊥
. Chn B
Câu 2:
Do SA = SB = SC = 2
hình chiếu vuông góc ca đnh S lên mt
phẳng đáy trùng với tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC
trung điểm ca BC.
Đặt
2
BC x HA HB HC x=⇒== =
(với H là trung điểm ca BC).
Ta có:
2 22 2
4 1; 4
AC x SH SA HA x= = −=
Th tích khi chóp S.ABC là:
( )
( )
2
2 22
1 1 4 11
. 4. 4 41
3 3 26
ABC
x
V SH S x x x
= = =−−
( )( )
22
22
1 1 16 4 4 1 5
16 4 4 1 .
12 12 2 8
xx
xx
−+−
= −≤ =
Vy
5
8
max
V
=
. Chn A
Câu 3:
Đặt
AC x=
, gọi E là trung điểm của SB khi đó:
CE SB
AE SB
suy ra
( )
SB ACE
và ta có :
3
2
AE CE
= =
Gi H là trung điểm ca AC do tam giác AEC cân nên
2
22
3
44
x
EH AC HE AE AH⊥⇒= =
2
. .EAC .
1 1 13
..
33644
S ABC S B ACE ACE
x
V V V SB S HE AH x=+= = =
Li có
2 2 22
3 33 3
. 2. .
44 442 44 4 4
x xx x x
x

= −+ =


max
11
88
ABCD
VV ≤⇒ =
. Du bng xy ra
2
6
32
2
xx⇔= =
Cách 2: Nhn xét
max ACE
VS
ln nht
1 33
. sin .sin
2 88
⇔=AE CE AEC AEC
Vy
max
1
8
V
=
. Chn C
Câu 4:
Gi s 3 kích thước ca hình hp ch nht là
,b,ca
ta có
( )
2 36ab bc ca++ =
( )
18 18(*)ab bc ca a b c ab ++=+ + =
Li có:
(
) ( )
2
222 222
6 36 2 36abc abc abc abbcca++=++= ++ ++ =
62abc++=
(
)
2
62
(*) 6 2 18
18 6 2
ab c
c c ab
ab c c
+=
+=
=+−
Do
( )
( )
( )
2
2
2
4 62 418 6 2 0 42a b ab c c c c+ + ≤≤
Li có:
( )
( )
2 32
18 6 2 6 2 18V abc c c c c c c f c= = +− =− + =
(vi
0; 4 2c


)
Ta có:
( )
2
32
3 12 2 18 0
2
c
fc c c
c
=
= +=
=
Li có:
( )
( ) ( ) ( )
0 0; 2 4 2 8 2; 3 2 0fff f
= = = =
Suy ra
( )
( )
max
2 42
8 2 5 2 ; ; 4 2; 2; 2
8
cc
V a b abc
ab
= ∨=
= += =
=
hoc các hoán v. Chn C
Câu 5:
Gi s 3 kích thước ca hình hp ch nht là
,b,ca
ta có:
( )
4 32 8abc abc++ = ++=
Li có:
( ) ( )
2
222 222
2 6 24 2 24abc abc abc abbcca++= ++= ++ ++ =
( ) ( )
20 20 8 20ab bc ca a b c ab c c ab⇒++=+ += +=
2
8
20 8
ab c
ab c c
+=
= +−
Do
( ) ( )
( )
22
2
4
4 8 4 20 8 4
3
a b ab c c c c+ + ≤≤
Li có
( )
( )
2 32
20 8 8 20V abc c c c c c c f c= = +− = + =
(vi
4
;4
3
c



)
Khi đó
( )
2
10
3 16 20 0
3
2
c
fc c c
c
=
= +=
=
Mt khác
( ) ( )
(
)
10 400
0 0; 2 16; ; 4 16
3 27
ff f f

= = = =


Do đó
max
16V
=
. Chn B
Câu 6:
Do SA = SB = SC = SD nên hình chiếu vuông góc ca đnh
S xuống đáy là tâm O của hình ch nht ABCD
Đặt
2
2
16
16
2
x
AB x BD x OB
+
= = +⇒ =
Khi đó
22
22
16 128
36
42
xx
SO SB OB
+−
= −= =
Ta có
2
.
11
. 128 .4
36
S ABCD ABCD
V SO S x x= =
( )
22 2
2 1 128
. 128 128
33 3
x xx x
= −≤ + =
Do đó
128
8
3
max
Vx= ⇔=
. Chn B
Câu 7:
Ta có:
SAC ADC∆=
(c c c)
Do đó
SO DO=
(2 đường trung tuyến tương ứng)
Suy ra
2
BD
SO SBD
= ⇒∆
vuông ti S (tam giác có đưng trung
tuyến ng vi cạnh đi din bng na cnh y). Khi y
22 2
1BD SB SD x= +=+
22
22
1
2 2 21 3
44
BD x
AC OA AB x
+
⇒= = =− =
Li có
22
.
1 3.3
.. .
3 32 6
S ABCD SBD
x SB SD x x
V AC S
−−
= = =
Áp dng BĐT AM GM ta có:
22
2
33 1
3
22 4
xx
xx V
+−
=⇒≤
Du bng xy ra
22
6
3
2
x xx = ⇔=
. Chn C
Câu 8:
Đặt
2
1CA CB x SA x= =⇒=
Ta có:
2
2 22
.
11 1
. .1. 1.
3 3 26
S ABC ABC
x
V SA S x x x= =−=
Xét hàm s
( )
( )
24 4 6
1
fx x x x x=−=
(
)
( )
0;1x
Ta có:
( )
35 2
22
460
33
fx x x x x
= = =⇔=
Khi đó
( )
( )
max
0;1
2 4 14 3
Max
3 27 6 27 27
fx f V

= =⇒= =



. Chn D
Câu 9:
Đặt
2
4AC x BC x
=⇒=
Ta có:
22
2
.
1 1 14 1
. .4 .
3 6 62 3
S ABC ABC
xx
V SA S x x
+−
= = −≤ =
Du bng xy ra
22x AC BC⇔= = =
. Chn A
u 10:
Đặt
22 2
36AC x SA SC x x== −=
Li có
222
16AD AC AB x
= −=
22
.
11
. . 36 .4 16
33
S ABCD ABCD
V SA S x x= =−−
22
4 36 16 40
.
32 3
xx−+
≤=
Vy
40
26
3
max
Vx
= ⇔=
. Chn A
| 1/16

Preview text:

CHỦ ĐỀ 13: BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH KHÔNG GIAN
I. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Áp dụng các phương pháp tính thể tích thông qua tam giác vuông; các loại góc và khoảng cách trong
không gian cũng như các công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
• Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa biến.
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho các số thực dương 2 2 (a +b)2 - Dạng 2 số: 2 a b a b ab ab + + ≥ → ≤ hoặc ab ≤ 2 4 3 3 3 3 - Dạng 3 số: 3 3 a b c a b c abc abc + + + + ≥ → ≤ hoặc (a b c) abc + + ≤ 3 27
Cách 2. Khảo sát hàm số f(x) trên khoảng xác định (đạo hàm – lập bảng biến thiên)
2. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 4, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABCD) và SC = 6. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp đã cho max A. 40 V = B. 80 V = C. 20 V = D. V = 24 max 3 max 3 max 3 max Lời giải
Đặt AD = x ⇒ Diện tích hình chữ nhật ABCD là S = x ABCD 4
Tam giác ABC vuông tại B, có 2 2 2
AC = AB + BC = x +16
Tam giác SAC vuông tại A, có 2 2 2
SA = SC AC = 20 − x
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 2 4 2 V = SA S = − x x = xx S ABCD . . ABCD . 20 .4 . 20 . 3 3 3 x + 20 − x 2 ( )2 2 2 Ta có 20 40 .x 20 − x ≤ = =10 ⇒ V ≤ 2 2 3 Dấu bằng xảy ra khi 2
x = 20 − x x = 10 . Vậy 40 V = . max 3 Chọn A
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 4, các cạnh bên bằng nhau và
bằng 6. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là A. 40 V = B. 64 V = C. 128 V = D. 32 V = max 3 max 3 max 3 max 3 Lời giải
SA = SB = SC = SD ⇒ Hình chiếu của S trên mặt phẳng
(ABCD) là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy ⇒ SO ⊥ ( ABCD)
Đặt AB = x . Ta có 2 2 2
BD = AB + AD = x +16
Tam giác SBO vuông tại O, có 2 2 2 2 x 16 128 36 x SO SB OB + − = − = − = 4 2
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là 2 1 1 128 − x 2 2 V = SO S = x = xx S ABCD . . ABCD . .4 . 128 . 3 3 2 3 2 2 Mà 2 x +128 − x 2 128 x 128 128 − x ≤ = 64 →V ≤ .64 = . Vậy V = . Chọn C 2 3 3 max 3
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 4, SC = 6. Tam giác SAD cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là A. 40 V = B. 20 V = C. V = 20 D. 80 V = max 3 max 3 max max 3 Lời giải
Gọi H là trung điểm AD. Tam giác SAD cân tại S ⇒ SH AD
Ta có (SAD) ⊥ ( ABCD) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) 1
V = .SH.S 3 ABCD
Đặt AD = 2x S = AB AD = x ABCD . 8
Tam giác HCD vuông tại D, có 2 2 2
HC = HD + CD = x +16
Tam giác SHC vuông tại H, có 2 2 2
SH = SC HC = 20 − x 2 2 Do đó 1 2 8 2 8 x + 20 − x 80
V = . 20 − x .8x = . x 20 − x ≤ . = 3 3 3 2 3 Dấu bằng xảy ra khi 2
x = 20 − x x = 10 . Vậy 80 V = . Chọn D max 3
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = 1. Các cạnh bên SA = SB =
SC = 2. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp đã cho max A. 2 V = B. 5 V = C. 5 V = D. 4 V = max 3 max 8 max 4 max 3 Lời giải
Gọi H là trung điểm BC, ABC vuông tại A
Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
SA = SB = SC H là hình chiếu của S trên (ABC)
Đặt AC = x . Tam giác ABC vuông 2 2 2
BC = AB + AC = x +1
Diện tích tam giác ABC là 1 x S = = ∆ AB AC ABC . . 2 2 2
Tam giác SBH vuông tại H, có 2 2 15 x SH SB BH − = − = 2
Do đó, thể tích cần tính là 1 1 2 V = .SH.S = − ∆ x x ABC . 15 3 12 2 2 Mà 2 x +15 − x 15 1 15 5 x 15 5 − x ≤ = → V ≤ . = . Vậy V = . 2 2 12 2 8 max 8 Chọn B
Ví dụ 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1, cạnh bên SA = x và vuông góc với
mặt đáy (ABCD). Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM = y (0 < y <1) . Tính thể tích lớn nhất V của max khối chóp S.ABCM, biết 2 2 x + y =1. A. 3 V = B. 3 V = C. 3 V = D. 3 3 V = max 3 max 8 max 24 max 8 Lời giải Từ giả thiết, ta có 2 2 2
x + y =1⇒ y = 1− x Diện tích mặt đáy  AM + BC x +1 S =   AB = ABCM .  2  2 1 (x + ) 2 1 1− x
Thể tích khối chóp VV = SA S = S ABCM . . S.ABCM . 3 ABCM 6
Xét hàm số f (x) = (x + ) 2
1 1− x trên (0;1), có 2 2 ′( ) 2 x + x 1− x − 2x f x = − x − = f ′(x) 1 1 ; = 0 ⇔ x = 2 2 1− x 1− x 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta được f (x) 1 3 3 max f   3 = =   . Vậy V = . Chọn B (0 ) ;1  2  4 max 8
Ví dụ 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 4. Thể
tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là A. V = 8 3 B. V = 24 3 C. V = 6 3 D. V =16 3 max max max max Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ ( ABCD)
Gọi M là trung điểm CD, H là hình chiếu của O trên SM SO CD Ta có 
CD ⊥ (SMO) ⇒ CD OH OH ⊥ (SCD) OM  ⊥ CD
Lại có AB / /CD AB / / (SCD) ⇒ d ( A ; B SC) = d ( ;
A (SCD)) = 2d ( ; O (SCD))
Theo bài ra, ta có d ( A ;
B SC) = 2OH = 4 → OH = 2
Đặt AB = 2x OM = x . Tam giác SMO vuông tại O, có 1 1 1 2x = + ⇒ SO = 2 2 2 2 OH SO OM x − 4 3
Do đó, thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 2x 2 8 = . . x V SO S = x = ABCD . .4 . 2 2 3 3 x − 4 3 x − 4 3 Xét hàm số ( ) x f x =
trên (2;+∞) → max f (x) = 6 3 2 x − 4
Vậy thể tích lớn nhất cần tính là 8 V = = . Chọn D max .6 3 16 3 3
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA = x (0 < x < 3) , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 1. Với
giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất? A. 3 V 3 3 = B. V = C. 1 V = D. V = max 4 max 4 max 4 max 2 Lời giải
Gọi O là tâm hình thoi ABCD ⇒ OA = OC (1) Theo bài ra, ta có SBD = C
BD SO = OC (2) Từ (1) và (2), ta có 1
SO = OA = OC = AC 2 ⇒ SAC vuông tại S 2 2 2
AC = SA + SC = x +1 2 2 Suy ra 1 x 1 OA AC + = = và 2 2 3 x OB AB OA − = − = 2 2 2 ( 2x + )( 2 1 3− x )
Diện tích hình thoi S = OAOB = ABCD 2. . 2
Lại có SB = SC = SD =1⇒ Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BCD → H AC
Tam giác SAC vuông tại S, có . SA SC x SH = = 2 2 2 SA + SC x +1 ( 2x + )1( 2 3 1 1 − x )
Do đó, thể tích cần tính là x 1 2 V = .SH.S = = xx ABCD . . . 3 2 3 3 2 x +1 6 2 2 Mà 2 x + 3− x 3 1 3 1 . x 3 1 − x
= → V ≤ . = . Vậy V = . Chọn C 2 2 6 2 4 max 4
Ví dụ 8: Cho tứ diện ABCD có AB = x và các cạnh còn lại bằng 2 3 . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất khi giá trị của x bằng A. x = 2 B. x = 3 2 C. x = 4 D. x = 2 2 Lời giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB Hai tam giác ACD, BCD đều 3
AM = BM = 2 3. = 3 2 2 ⇒ ABM cân tại M 2 2 36 x MN AB MN BM BN − ⇒ ⊥ ⇒ = − = 2 BM CD Ta có 
CD ⊥ ( ABM ) 2 ⇒ V = V = CM S ABCD 2 C ABM . . . AM CD 3 ABM ∆ 2
Do đó, thể tích cần tính là 2 3 36 − x 3 2 V = x = xx ABCD . . . 36 3 2 2 6 2 2 Mà 2 x + 36 − x 3 .x 36 − x ≤ =18 →V ≤ .18 = 3 3 2 6 Dấu bằng xảy ra khi 2 2
x = 36 − x ⇔ 2x = 36 ⇔ x = 3 2 . Chọn B
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính cosα khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất? A. 3 cosα = B. 1 cosα = C. 3 cosα = D. 3 cosα = 6 2 2 3 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC, kẻ AH SM (H SM )
Tam giác ABC cân tại A suy ra BC AM
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC
Suy ra BC ⊥ (SAM ) ⇒ AH BC AH ⊥ (SBC) Do đó d ( ;
A (SBC)) = AH = 3. Tam giác AMH vuông 3 ⇒ AM = sinα Tam giác vuông cân ABC 9 9
BC = 2AM S = = ABC ∆ 2 2 sin α 1− os c α
Khi đó, thể tích khối chóp là 1 9 V = . . SA S = 3 ABC ∆ ( 2
1− cos α )cosα
Xét hàm số f (x) = ( 2
1− cos x)cos x , ta được 2 3 f (x) ≤ . Suy ra 27 3 V ≥ 9 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3 cosα = . Chọn D 3
Ví dụ 10: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng  = 
2, SAB SCB = 90° . Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất. A. AB = 3 B. AB = 2 C. AB = 3 5 D. 10 AB = 2 Lời giải
Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình vuông AB ⊥  ADAB AD Ta có  ⇒  ⇒ AB ⊥ (SAD)  ⇒ AB SD SAB = 90° AB SA
Tương tự, ta cũng có BC SD suy ra SD ⊥ ( ABCD)
Kẻ DH SC (H SC) → DH ⊥ (SBC) Khi đó d ( ;
A (SBC)) = d ( ;
D (SBC)) = DH . Đặt AB = x > 0
Tam giác SCD vuông tại D, có 1 1 1 1 1 1 x 2 = + ⇔ = + ⇒ SD = 2 2 2 DH SD DC ( 2)2 2 2 2 SD x x − 2 3
Do đó, thể tích khối chóp S.ABC là 1 2 x V = V = S ABC . S ABCD . . . 2 2 6 x − 2 3 Xét hàm số ( ) x f x =
trên ( 2;+∞) , ta được min f (x) = f ( 3) = 3 3 . Chọn A 2 x − 2 ( 2;+∞)
Ví dụ 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2. Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
(ABC) lấy các điểm M, N khác phía so với mặt phẳng (ABC) sao cho AM.AN = 1. Thể tích của khối tứ
diện MNBC nhỏ nhất bằng A. 1 V = B. 1 V = C. 2 V = D. 1 V = min 3 min 6 min 3 min 2 Lời giải
Đặt AM = x, AN = y suy ra AM.AN = .xy =1
Tam giác ABC vuông cân tại B, có AC AB = BC = = 2 2
Diện tích tam giác vuông ABC là 1 S = = ∆ AB ABC .BC 1 2 Ta có 1 V x + y = V +V = S + = ∆ AM AN MNBC M ABC N ABC ABC . . . ( ) 3 3 Lại có x +
+ y ≥ 2 xy (bất đẳng thức AM – GM) x y 2 ⇒ ≥ 3 3
Dấu bằng xảy ra khi x = y =1. Vậy 2 V = . Chọn C min 3
Ví dụ 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA = AB = 2. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Thể tích lớn
nhất V của khối chóp S.AHK bằng max A. 2 V = B. 3 V = C. 3 V = D. 2 V = max 6 max 2 max 6 max 3 Lời giải
Đặt AC = x (0 < x < 2) Tam giác ABC vuông tại C 2 2 2
BC = AB AC = 4 − x
Tam giác SAB vuông cân tại A, có đường cao AH 1 ⇒ SH = SB 2 2
Tam giác SAC vuông tại A, có 2 SK SA 4
SA = SK.SC ⇒ = = 2 2 SC SC 4 + x 2 Ta có V SH SK xx S AHK 1 4 2 2 4 . = . = . = ⇒ V = S AHK . 2 2 . 2 V SB SC x + x + x + S ABC 2 4 4 3 4 . 2
Xét hàm số ( ) 2 x 4 2 = . − x f x
trên (0;2) , ta được max f (x) = . 2 3 x + 4 (0;2) 6 Chọn A
Ví dụ 13:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = x, AD = 3, góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABB A
′ ′) bằng 30°. Tìm x để thể tích khối hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất. A. 3 15 x = B. 3 6 x = C. 3 2 x = D. 3 5 x = 5 2 2 5 Lời giải
Ta có BB′ ⊥ BC AB BC BC ⊥ ( ABB A ′ ′)
⇒ B là hình chiếu vuông góc của C trên ( ABB A ′ ′) Suy ra ′ A C ( ABB′ ′ A )
 = ( ′AC AB)  =  ; ; C A B = 30°
Tam giác ABC vuông tại B, có  tan ′ = BC CA B ⇒ ′ A B = 3 3 ′ A B
Tam giác AAB vuông tại A, có 2 2 2
AA′ = AB AB = 27 − x
Do đó thể tích khối hộp là 2 V = ′ = − ′ ′ ′ ′ AA AB AD x x ABCD A B C D . . 3 . 27 . 2 2 Lại có 2 x + 27 − x 27 27 81 . x 27 − x ≤ = → V ≤ = ABCD AB CD ′ ′ 3. . 2 2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 3 6
x = 27 − x x = . Chọn B 2
Ví dụ 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích là V. Gọi M là trung điểm của
SA, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, mặt phẳng (α ) di động qua các điểm M,N và cắt các
cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp S.MNKQ. max A. V B. 2V C. V D. V 2 3 3 6 Lời giải Đặt SK x = (0 ≤ x ≤ ) 1 . Hình vẽ tham khảo SC
Vì mặt phẳng (α ) di động qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K,
Q nên ta có SA SC SB SD 1 3 SD 2 + = + ⇒ 2 x + = + = SM SK SN SQ
x 2 SQ 2 + x V
Ta có S.MNPQ 1  SM SN SK SM SK SQ  1  4x 2  2x 1 =  . . + . . = − = − VSA SB SC SA SC SD     x  +  x + S ABCD 2 2 3 2 3 2 .
Xét hàm số f (x) 2x 1 = − trên [0; ]
1 ta được max f (x) = f ( ) 1 1 = 3 x + 2 [0 ] ;1 3
Vậy thể tích lớn nhất cần tính là V V = . Chọn C S.MNPQ 3
Ví dụ 15: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để có
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 6 B. x = 4 C. x = 2 D. x = 3 Lời giải
Sau khi cắt ở bốn góc hình vuông cạnh x, ta được khối hộp có
• Chiều cao bằng x cm
• Đáy là hình vuông cạnh 18 − 2x cm
Do đó, thể tích khối hộp chữ nhật là V = x ( − x)2 1 . 18 2 = .4 .
x (18 − 2x).(18 − 2x) 4
x + − x + − x
Ta có x ( − x) ( − x) ( )3 3 4 18 2 18 2 36 4 . 18 2 . 18 2 ≤ = = 1728 27 27 Suy ra 1
V ≤ .1728 = 432 . Dấu bằng xảy ra khi 4x =18 − 2x x = 3 . Chọn D 4
Ví dụ 16: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72 3
dm và chiều cao 3 dm.
Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a,b (đơn vị dm) như hình vẽ
Tính a,b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và
không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a = b = 2 6
B. a = 3,b = 8
C. a = 3 2,b = 4 2
D. a = 4,b = 6 Lời giải
Thể tích của bể cá là 24
V = 3ab = 72 ⇒ ab = 24 ⇒ b = a
Diện tích bể cá gồm: 3 mặt có diện tích 3a (hai mặt bên và vách ngăn); 2 mặt có diện tích 3b (hai mặt
bên) và một mặt đáy có diện tích ab (đơn vị 2 dm )
Do đó, tổng diện tích làm bể là S = ( a) + ( b) 144 3. 3
2. 3 + ab = 9a + 6b + ab = 9a + + 24 a
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 144 144 9a + ≥ 2 9 . a = 72 a a
Suy ra S ≥ 72 + 24 = 96 . Dấu bằng xảy ra khi 144 9a =
a = 4;b = 6 . Chọn C a
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC. A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 6 4 12
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 2, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1. Tìm thể tích
lớn nhất của khối chóp S.ABC A. 5 B. 5 C. 2 D. 4 8 4 3 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC. A. 1 B. 2 C. 1 D. 3 6 12 8 12
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6. Tìm thể tích
lớn nhất V của hình hộp chữ nhật đã cho. max A. V = B. V = C. V = D. V = max 6 6 max 8 2 max 12 max 8
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất V của hình hộp đã cho max A. V = B. V = C. V = D. V = max 12 3 max 6 6 max 16 max 16 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 4, các cạnh bên bằng nhau và
bằng 6. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD A. 130 B. 128 C. 125 D. 250 3 3 3 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có SB = x (0 < x < 3) . Tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 1. Với
giá trị nào của x thì thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất? A. 3 x = B. 2 x = C. 6 x = D. 3 x = 3 2 2 2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABC). Biết SC = 1, tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC. A. 3 B. 2 C. 2 3 D. 3 12 12 27 27
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = 2. Cạnh bên SA = 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 4 12 6
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 4, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABCD) và SC = 6. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là A. 40 B. 80 C. 20 D. 24 3 3 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 1 S =  1 1 . SA SBsin BSA ≤ . SA SB = SAB 2 2 2
Mặt khác d (C;(SAB)) ≤ SC nên 1 1 1 1 V = S d C SAB SC = S ABC SAB . ; . . . ( ( )) 3 3 2 6
Dấu bằng xảy ra ⇔ SA SB SC . Chọn B Câu 2:
Do SA = SB = SC = 2 ⇒ hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt
phẳng đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và là trung điểm của BC.
Đặt BC = 2x HA = HB = HC = x (với H là trung điểm của BC). Ta có: 2 2 2 2
AC = 4x −1;SH = SA HA = 4 − x
Thể tích khối chóp S.ABC là: 2 1 1 2 4x −1 1 V = SH.S = − x = − x x ABC 4 . ( 2 4 )( 2 4 )1 3 3 2 6 1 =
( − x )( x − ) 2 2 2 2
1 16 − 4x + 4x −1 5 16 4 4 1 ≤ . = 12 12 2 8 Vậy 5 V = . Chọn A max 8 Câu 3:
Đặt AC = x , gọi E là trung điểm của SB khi đó: CE SB
suy ra SB ⊥ ( ACE) và ta có : 3 AE = CE = AE SB 2
Gọi H là trung điểm của AC do tam giác AEC cân nên 2 2 2 3 x
EH AC HE = AE AH = − 4 4 2 1 1 1 3 x V = V +V = SB S = HE AH = xS ABC S B ACE . ACE . . .EAC . 3 3 6 4 4 2 2 2 2   Lại có 3 x 3 x x 3 x x 3 − .x = 2. − . ≤  − +  = 4 4 4 4 2  4 4 4  4 1 1 ⇒ V
≤ ⇒ V = . Dấu bằng xảy ra 2 6
⇔ 3 = 2x x = ABCD max 8 8 2
Cách 2: Nhận xét V S lớn nhất 1 ⇔  3 AE CE AEC =  3 . sin .sin AEC ≤ max ACE 2 8 8 Vậy 1 V = . Chọn C max 8 Câu 4:
Giả sử 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c ta có 2(ab + bc + ca) = 36
ab + bc + ca =18 ⇔ (a + b)c + ab =18(*) Lại có: 2 2 2 2 2 2
a + b + c = 6 ⇔ a + b + c = 36 ⇔ (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca) = 36
a + b + c = 6 2 ⇒ (  + = − − c) a b 6 2 c (*) 6 2
c + ab =18 ⇒  2
ab =18 + c − 6c 2
Do (a + b) ≥ ab ⇒ ( − c)2 2 ≥ ( 2 4 6 2
4 18 + c − 6c 2) ⇔ 0 ≤ c ≤ 4 2
Lại có: V = abc = ( 2 + c c ) 3 2 18
6 2 c = c − 6c 2 +18c = f (c) (với c∈ 0;4 2   ) c = 3 2 Ta có: f ′(c) 2
= 3c −12c 2 +18 = 0 ⇔  c = 2
Lại có: f (0) = 0; f ( 2) = f (4 2) = 8 2; f (3 2) = 0
c = 2 ∨ c = 4 2  Suy ra V 8 2  =
⇔ a + b = 5 2 ⇔ a; ;
b c = 4 2; 2; 2 hoặc các hoán vị. Chọn C max ( ) ( ) ab = 8  Câu 5:
Giả sử 3 kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c ta có: 4(a + b + c) = 32 ⇔ a + b + c = 8 Lại có: 2 2 2 2 2 2
a + b + c = 2 6 ⇔ a + b + c = 24 ⇔ (a + b + c)2 − 2(ab + bc + ca) = 24
ab + bc + ca = 20 ⇔ (a + b)c + ab = 20 ⇔ (8 − c)c + ab = 20
a + b = 8 − c ⇔  2
ab = 20 + c − 8c
Do (a + b)2 ≥ ab ⇔ ( − c)2 ≥ ( 2 + c c) 4 4 8 4 20 8 ⇔ ≤ c ≤ 4 3
Lại có V = abc = ( 2 + c c) 3 2 20
8 c = c −8c + 20c = f (c) (với 4 c  ;4 ∈  ) 3     10 c =
Khi đó f ′(c) 2
= 3c −16c + 20 = 0  ⇔ 3  c = 2
Mặt khác f ( ) = f ( ) 10  400 0 0; 2 =16; f = ; f (4) =   16  3  27
Do đó V =16 . Chọn B max Câu 6:
Do SA = SB = SC = SD nên hình chiếu vuông góc của đỉnh
S xuống đáy là tâm O của hình chữ nhật ABCD 2 Đặt 2 x 16 AB x BD x 16 OB + = ⇒ = + ⇒ = 2 2 2 Khi đó 2 2 x 16 128 36 x SO SB OB + − = − = − = 4 2 Ta có 1 1 2 V = SO S = − x x S ABCD . ABCD 128 .4 . 3 6 2 2 1 = xx ≤ ( 2 2 x + − x ) 128 . 128 128 = 3 3 3 Do đó 128 V =
x = . Chọn B max 8 3 Câu 7: Ta có: SAC = A
DC (c – c – c)
Do đó SO = DO (2 đường trung tuyến tương ứng) Suy ra BD SO = ⇒ SB
D vuông tại S (tam giác có đường trung 2
tuyến ứng với cạnh đối diện bằng nửa cạnh ấy). Khi ấy 2 2 2
BD = SB + SD = 1+ x 2 2 2 BD 1+ x 2
AC = 2OA = 2 AB − = 2 1− = 3− x 4 4 2 2 Lại có 1 3 x . SB SD x 3 x V AC S − − = = = S ABCD . . SBD . . 3 3 2 6 2 2
Áp dụng BĐT AM – GM ta có: 2 x + 3− x 3 1 x 3− x ≤ = ⇒ V ≤ 2 2 4 Dấu bằng xảy ra 2 2 6
x = 3− x x = . Chọn C 2 Câu 8: Đặt 2
CA = CB = x SA = 1− x 2 Ta có: 1 1 2 x 1 2 2 V = SA S = − x = − x x S ABC . ABC . 1 . 1 . . 3 3 2 6
Xét hàm số f (x) = ( 2 − x ) 4 4 6 1
x = x x (x∈(0; ) 1 ) Ta có: f ′(x) 3 5 2 2 2
= 4x − 6x = 0 ⇔ x = ⇔ x = 3 3   Khi đó f (x) 2 4 1 4 3 Max = f   = ⇒ V = = . Chọn D ( ) max 0;1  3  27 6 27 27   Câu 9: Đặt 2
AC = x BC = 4 − x 2 2 Ta có: 1 1 2 1 x 4 x 1 V SA S x x + − = = − ≤ = S ABC . ABC . 4 . . 3 6 6 2 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = 2 ⇒ AC = BC = 2 . Chọn A Câu 10: Đặt 2 2 2
AC = x SA = SC x = 36 − x Lại có 2 2 2
AD = AC AB = x −16 1 1 2 2 V = SA S = − x x S ABCD . ABCD . 36 .4 16 . 3 3 2 2
4 36 − x + x −16 40 ≤ . = 3 2 3 Vậy 40 V = ⇔ x = . Chọn A max 26 3
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1