Bài toán cực trị hình học trong không gian – Quách Đăng Thăng Toán 12

Tài liệu gồm 20 trang hướng dẫn phương pháp giải bài toán cực trị hình học không gian thông qua các ví dụ có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem.

S Giáo Dc & Đào To Hưng Yên
Trường THPT Phù C
-----------------
SÁNG KIN KINH NGHIM
ĐỀ TÀI
BÀI TOÁN CC TR HÌNH HC
TRONG KHÔNG GIAN
H và Tên : Quách Đăng Thăng
T : Toán - Tin
Chc V : Giáo viên
LI M ĐẦU
Thc tế ging dy cho thy n Toán hc trong trường ph thông mt
trong nhng môn hc khó, phn ln các em hc môn Toán rt yếu đặc bit
hình hc không gian, nếu không nhng bài ging phương pháp dy n
Hình hc phù hp đối vi thế h hc sinh thì d m cho hc sinh th động
trong vic tiếp thu, cm nhn. Đã hin tượng mt s b phn hc sinh không
mun hc Hình hc, ngày ng xa ri vi gtr thc tin ca Hình hc. Nhiu
giáo viên chưa quan tâm đúng mc đối tượng giáo dc, chưa đặt ra cho mình
nhim v và trách nhim nghiên cu, hin tượng dùng đồng lot cùng mt cách
dy, mt bài ging cho nhiu lp, nhiu thế h hc trò vn còn nhiu. Do đó
phương pháp ít tiến b người giáo viên đã tr thành người cm nhn,
truyn th tri thc mt chiu, còn hc sinh không ch đng trong qtrình lĩnh
hi tri thc - kiến thc Hình hc làm cho hc sinh không thích hc n nh
hc.
Tuy nhiên vi vic đại s hóa nh hc thì c bài toán hình hc không
gian tr n đơn gin d nhìn hơn. Gn đây trong các đề thi Đi hc hàng
năm đã bt đầu xut hin các bài toán cc tr hình hc trong không gian đôi
khi vic gii các bài toán này mt cách trc tiếp bng kiến thc hình hc không
gian thun tuy ng khó khăn. Chính vì do đó tôi chn đề tài Bài toán
cc tr hình hc trong không gian.
Trong phm vi i viết này, vi mong mun giúp các e thêm mt i
liu ôn thi Đại hc Cao đẳng đồng thi để c e hiu được rng bài toán
cc tr i chung i toán cc tr trong hình hc không gian không phi là
quá khó không th gii quyết được.
Đối tượng áp dng ch yếu cho tài liu này v cơ bn trên lp 12A2,
ngoài ra tôi cũng đan xen trong các tiết hc ca các lp 12A6 và 12A8.
Đối tượng nghiên cu là các tài liu sách giáo khoa Hình hc 12, sách bài
tp Hình hc 12 cơ bn và ng cao, các bài ging trên mng Internet, các tài
liu forum trên các din đàn Toán hc trên mng Internet ng mt s i
liu tham kho khác.
Phù C, ngày 30 tháng 4 năm 2013
Người viết
Quách Đăng Thăng
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 2
NI DUNG
I. CƠ S THUYT
Mun tìm giá tr ln nht hoc gtr nh nht ca mt đại lượng hình
hc biến thiên f ta có th s dng mt trong các phương pháp sau:
1. Vn dng các kết qu hình hc cơ bn để so sánh trc tiếp f vi mt đại
lượng không đổi cho trước. Sau đây là mt vài kết qu cơ bn:
a.
A, B,C, AB + BC
CA. Đng thc xy ra khi ch khi A, B, C thng
hàng theo th t đó.
b. Nếu
ABC vuông ti A thì: AB < BC và AC < BC.
c. Trong mt tam giác, đi din vi góc ln hơn là cnh ln hơn và ngược li.
d. Trong tt c các đon thng v t mt đim M đến mt phng
( )
α
(hoc đường thng d) không cha đim M thì đon vuông góc đon thng
ngn nht.
e. Đon thng vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau đon thng
ngn nht ni lin hai đim ln lượt thuc hai đường thng đó.
2. Nếu f được biu th thành mt biu thc ca nhiu đại lượng biến thiên
các đại lượng này li đưc ràng buc vi nhau bi mt h thc liên h thì ta s
dngc bt đẳng thc đại s để tìm giá tr ln nht (giá tr nh nht) ca f. Các
bt đng thc thường dùng là:
a. Bt đng thc Cô si:
1 2
n
a a a
0,
1 1
1 2
n
n
n
a a a
a a a
n
+ +
Du đẳng thc xy ra
1 1
n
a a a
= =
b. Bt đng thc Bu-nhi-a-côp-xki:
1 2
, ,
n
a a a
,
1 2
, ,
n
x x x
,
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
( ) ( )( )( )
n n n n
a x a x a x a x a x a x
+ + + + +
Du bng xy ra khi
k
R,
1 1 2 2
, ,...,
n n
x ka x ka x ka
= = =
3. Nếu f được biu th bng mt hàm s ca mt biến s x thì ta s dng
phương pháp kho sát hàm s để tìm giá tr ln nht (giá tr nh nht) ca hàm
s đó trên min c đnh ca , t đó suy ra giá tr ln nht (giá tr nh nht)
ca f.
4. Phương pháp ta đ trong không gian
a. Trong không gian oxyz: t h to độ Đ các vuông góc gi s A(x
1
,y
1
,z
1
),
B(x
2
,y
2
,z
2
) thì
1 2 2 1 2 1
( , , )
AB x x y y z z
=
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 3
2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( )
AB x x y y z z= + +

b. Cho 2 vectơ:
1 1 1
( , , )
u x y z
=
,
2 2 2
( , , )
v x y z
=
*
2 2 2
1 1 1
u x y z
= + +
;
2 2 2
2 2 2
v x y z
= + +
*
u v u v
+ +
(du =” xy ra khi ch khi
,
u v
cùng chiu hoc 1 trong 2
vectơ bng
0
).
* Điu kin để hai véc tơ
a
(
)
0
b b
cùng phương là
t R
để
a
=t
b
* Điu kin để ba véc tơ
a
;
c
b
không đồng phng là
; . 0
a b c
* Điu kin để ba véc tơ
a
;
c
b
đồng phng là
; . 0
a b c
=
*
1 2 1 2 1 2
. 0 0
u v u v x x y y z z
= + + =
* Cho
ABC
Thì AB+BC
BC
AB BC AC
du đẳng thc sãy ra
khi ba đim A;B;C thng hàng
II. MT S BÀI TOÁN ĐIN HÌNH
i toán 1: Cho tam giác cân ABC, AB=AC. Mt đim M thay đổi trên đường
thng vuông góc vi mt phng (ABC) ti A (M không trùng vi đim A)
a) Tìm qu tích trng tâm G và trc tâm H ca tam giác MBC
b) Gi O là trc tâm ca tam giác ABC, hãy xác định v trí ca M để th tích t
din OHBC đạt giá tr ln nht.
(Đại hc Quc gia Hà Ni - 1997)
Hướng dn gii
M
A
B
C
I
H
O
D
E
M
A
B
C
I
G
G’
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 4
a) Gi I trung đim ca BC, trng tâm
MBC G, trng tâm ca ABC
,
G
.
Trong
MIA ta :
,
1
3
IG IG
IM IA
= =
suy ra
,
GG
// MA
Do đó G nm trên đường vuông góc vi mt phng (ABC) ti
,
G
, đó đường
thng cha
,
GG
.
Vi MI và BD đường cao vi H là trc tâm
ABC. Vì BE
CA và MA nên
BE
(MAC)
BE
MC (1)
BDđường cao
MBC nên BD
MC (2)
T (1) và (2) suy ra MC
(BDE)
OH
MC (3)
Vì BC
MI và MA nên BC
(MAI)
BC
OH (4)
T (3) và (4) suy ra OH
(MBC)
HI
OH.
Vy H nhìn đon c định OI dưới mt góc vuông
Qu tích H là đưng tròn nm trong mt phng (MAI) có đường kính OI (tr
hai đim O và I)
b) T din OHBC có đáy OBC c định nên th tích ln nht khi H v
trí “cao nht” so vi đáy OBC.
t
OHI vuông khi góc
ABC
=
0
45
.
Hay
OHI vuông cân
MAI
cân
AM =AI
Vy khi AM =AI thì th tích t din OHBC ln nht.
i toán 2: Cho tam giác đều OAB cnh bng a > 0. Trên đưng thng d đi
qua O vuông c vi mp (OAB) ly đim M vi OM = x. Gi E, F ln lượt
là các hình chiếu vuông góc ca A lên MB, OB. Trên đon thng EF ct d ti N.
a)Chng minh
AN BM
b)Xác định x để th tích t din ABMN nh nht.
(Đại hc Tng hp TP.HCM-1995)
Hướng dn gii
x
N
O
F
E
M
A
B
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 5
a)Ta có
AF OB
AF OM
nên
( )
AF MOB AF MB
(1)
Theo ga thiết
AE MB
(2)
T (1) (2) suy ra
( )
MB AEF
nên
MB AN
b)
OF
N BOM
∼
(là
vuông cân
N B
=
)
Ta có:
2
OF
. OF.
2 2
NO a a
OM NO BO a
BO OM
= = = =
Th tích ca t din ABMN:
2
1 1 3
. ( )
3 3 4
ABMN OAB
a
V S MN OM ON
= = + .
ABMN
V
nh nht khi OM+ON nh nht
Biết
2
2 . 2 2
2
a
OM ON OM ON a
+ = = p dng BĐT Cauchy cho 2 s
dương)
Khi đó:
2 2
2 2
a a
OM ON x
= = =
i tn 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cnh a, cnh
bên SA=h và
( ).
SA ABCD
M là đim thay đi trên cnh CD. Đặt CM=x.
a) H
SH BM
.Tính SH theo a, h và x
b) Xác định v trí ca M để th tích t din SABH đạt giá tr ln nht tính
giá tr ln nht y.
(Đi hc k thut TP.HCM-1998)
Hướng dn gii
h
H
M
D
CB
A
S
a) Ta :
, ( )
BM SH BM SA MB SHA
biết
HBA CMB
=
(so le
trong)
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 6
2
2 2 2 2
. .
sin sin
AH BC AB BC a a a
HBA CMB AH
AB BM CM
a x a x
= = = = =
+ +
Trong tam giác vuông SHA ta có:
4 4
2 2 2 2 2
2 2 2 2
a a
SH SA AH h SH h
a x a x
= + = + = +
+ +
b) Trong tam giác vuông ABH ta có:
4
2
2 2
2 2
2 3
2 2
2 2 2 2
ax
1 1 ax 1
. .
3 6 6
SABH ABH
a
BH a
a x
a x
a a hx
V S SA h
a x
a x a x
= =
+
+
= = =
+
+ +
t hàm s V=f(x) trên [0;a], ta thy V đạt giá tr ln nht khi ch khi
x=a
M trùng vi D.
Vy Max
3
2
2
1 1
6 12
2
SABH
a hx
V a h
a
= =
i toán 4: Cho mt hình cu K th tích
3
4
( )
3
dm
π .Người ta mun đt hình
cu này ni tiếp mt hình nón có chiu cao h và bán kính đáy R
a) Tìm h thc liên h gia h và R
b) c định h và R để th tích hình nón có giá tr nh nht
Hướng dn gii
r
O
H
B
A
S
a) Gi r bán kính ca hình cu, theo gi thiết ta có:
3
4 4
1
3 3
V r r
π π
= = =
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 7
Ct t hp gm mt cu và hình n đã cho bi mt phng (P) qua trc SH ca
hình nón ta được mt đường tròn (O;r) ni tiếp tam giác cân SAB như hình v.
Ta có: r = OH, h = SH và R = HA.
Áp dng công thc
SAB
S pr
= trong đó:
2 2
2 2
2 2
2 2
AB SA SB R h R
p R h R
+ + + +
= = = + +
.
Ta có:
1
. .
2
SAB
S SH AB SH AH Rh
= = =
Do đó
(
)
2 2
.1
SAB
S pr Rh R h R= = + +
(
)
( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2
1
2 1
2 *
2
R h h R
R h h h R
h
R h h R
h
= +
+ = +
= =
(*) là h thc liên h gia R và h cn tìm.
b) Th tích hình nón là:
2
2
1
.
3 3 ( 2)
h
V R h
h
π
π= =
(ĐK h>2)
Hàm s:
1 4
2
3 2
V h
h
π
= + +
vi biến s h xác định trên
(2; )
+∞
Ta có:
2
' '
2 2
0
1 4 ( 4 )
1 ; 0
4
3
( 2) 3( 2)
h
h h
V V
h
h h
π
π
=
= = =
=
Bng biến thiên:(ta ch xét biến
(2; )
h
+∞
h
−∞
0 2 4
+∞
'
V
+ 0 - - 0 +
V
8
3
π
T bng biến thiê suy ra
( )
3
8
3
Min
V dm
π
= khi và ch khi
4
h
=
và
2
R
= .
i tn 5: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim A(1;4;2), B(-
1;2;4) và đưng thng
1 2
:
1 1 2
x y z
+
= =
a) Viết phương trình đường thng d đi qua trng m G ca tam giác OAB
vuông góc vi mt phng OAB.
b) Tìm ta độ đim M thuc đường thng sao cho MA
2
+ MB
2
nh nht.
(Đại hc khi D – 2007)
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 8
Hướng dn gii
a) Viết phương trình đường thng d qua G, vuôngc mp(OAB)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
+ +
= =
+ +
= =
+ +
= =
= =
= =
= =

1
d 1
0
3
laø troïng taâm OAB neân G tha 2 0;2;2
3
2
3
( ) coù caëp VTCP laø 1;4;2 , 1;2;4
12; 6;6 / / 2; 1;1
( ) neân a 2; 1;1
O A B
G
O A B
G
O A B
G
x x x
x
y y y
G y G
z z z
x
mp OAB OA OB
n n
d mp P n
= =
2 2
maø d qua G neân pt ñt :
2 1 1
x y z
d
b) Tìm M∈∆ để MA
2
+ MB
2
nh nht
( )
+ = +
+
= =
2
2 2 2
2 2
Goïi E laø trung ñieåm cuûa AB thì 2
2
min ME min chieáu cuûa E leân ñt
laø trung ñim AB neân E 0;3;3 ;
(P) laø mp qua E vaø vuoâng goùc ñt thì
P
AB
MA MB ME
Vaäy MA MB M H hình
E
Goïi n a
( )
( )
+ + + =
+ + = = + + =
=
+ + =
=
+
= =
=
1;1;2
pt mp (P) : 2 0.
(P) qua E neân 3 6 0 9 pt mp (P) : 2 9 0
1
2 9 0
H thoûa 0 1;0;4
1 2
4
1 1 2
x y z m
m m x y z
x
x y z
Vaäy y M
x y z
z
i toán 6: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho
:
1 1
1 2 1
x y z
+
= =
A=(-1,2,1); B =(1,-2,-1). Tìm trên
đim M sao cho
MA+MB nh nht.
Hướng dn gii
ch 1:
Nhn xét đưng thng
có vectơ ch phương là
( 1,2,1)
v
=
(2, 4, 2) / /
AB v
=

Thay to đ A vào phương trình
được:
2 2 3
1 2 1
đim A không thuc
nên AB //
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 9
Ta có phương trình tham s ca
:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Gi I trung đim ca AB thì I=(0,0,0). Gi M hình chiếu ca I tn
thì
M=(1-t , 2t , t-1) (1)
Vy:
(1 ,2 , 1)
IM t t t
=

. Ta có:
1
. 0 1 4 1 0
3
v IM t t t t
= + + = =
Thay
1
3
t
=
vào (1) ta được
2 2 2
, ,
3 3 3
M
=
Gi A’ đim đối xng vi A qua
AB //
nên A’,M, B thng hàng và
MA’=MB. Ly đim M’ tu ý thuc
.
Ta có: M’A +M’B=M’A’+M’B
A’B= MA’+ MB = MA+ MB
ch 2:
Nhn xét đường thng
vectơ ch phương
( 1,2,1)
v
=
(2, 4, 2) / /
AB v
=
.
Thay to độ A vào phương trình
được:
2 2 3
1 2 1
. Vâ đim A không
thuc
nên AB //
. Ta có phương trình tham s ca
là:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Gi H là hình chiếu ca A trên
thì H=(1-t,2t,-1+t) (1)
Vy
( 2,2 2, 2)
AH t t t
= +
Ta có
4
. 0 2 4 4 2 0 6 8
3
v AH t t t t t
= + + = = =
Thay
4
3
t
=
vào (1) được to độ đim
1 8 1
, ,
3 3 3
H
=
Gi
(
)
1 1 1
' , ,
A x y z
= đim đối xng vi A qua
Ta có:
2 16 2
' , , / / (1, 8, 1)
3 3 3
A B v
= =

Vy phương trình đường thng A’B là:
1 2 1
1 8 1
x y z
+ +
= =
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 10
Vy phương trình tham s ca
là:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Gi M=(x,y,z) là giao đim ca A’B
thì to độ M là nghim ca h:
2
1
3
1 1
2
3
2 8 2
1
3
1 1
2
3
3
x
s t
t
s t y
s
s t
z
=
+ =
=
= =
=
= +
=
. Vy
2 2 2
, ,
3 3 3
M
=
Nhn xét M là đim cn m. Tht vy, ly đim M tu ý trên
Ta có: M’A+M’B=M’A’+M’B
A’B=MA’+MB=MA+MB.
i toán 7: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho
:
1 1
1 2 1
x y z
+
= =
A=(-1,2,1); B =(1,-2,-1). Tìm trên
đim M sao cho
MA MB
+
nh nht.
Hướng dn gii
ch 1:
Nhn xét đường thng
vectơ ch phương
( 1,2,1)
v
=
(2, 4, 2) / /
AB v
=
.
Thay to độ A vào phương trình
được:
2 2 3
1 2 1
.
\Vâ đim A không thuc
nên AB//
Ta có phương trình tham s ca
:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Gi I trung đim ca AB thì I=(0,0,0) Gi M hình chiếu ca I trên
thì
M=(1-t , 2t , t-1) (1)
Vy:
(1 ,2 , 1)
IM t t t
=

Ta có:
1
. 0 1 4 1 0
3
v IM t t t t
= + + = =
Thay
1
3
t
=
vào (1) ta được
2 2 2
, ,
3 3 3
M
=
Ta chng minh đim M cn tìm:
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 11
Tht vy. Gi M’ là đim tu ý thuc
Ta có: ' ' 2 ' 2 ' 2
M A M B M I M I MI MA MB
+ = = = +
    
ch 2:
Ta có phương trình tham s ca
:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Ly đim M (
1
t
;
2
t
;
1
t
+
)
Ta có
(
AM
=

2-t;2t-2;t-2)
( ;2 2; )
BM t t t
= +

n
AM BM
+ =
 
(2-2t;4t;2t-2)
Vy
2 2 2 2
(2-2t) +16t +(2t-2) 24 16 8
MA MB t t
+ = = +
 
MA MB
+

nh nht khi t =
1
3
, tc
2 2 2
, ,
3 3 3
M
=
i toán 8: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho
:
1 1
1 2 1
x y z
+
= =
A=(-1,2,1); B=(1,-2,-1) Tìm trên
đim M sao cho
3
MA MB

nh nht.
Hướng dn gii
Ta có phương trình tham s ca
là:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Gi M là đim tu ý thuc
đim M=(1-t , 2t , t-1) (*)
Ta có
( 2,2 2 ,2 )
( , 2 2 , ) 3 ( 3 ,6 6,3 )
MA t t t
MB t t t MB t t t
=
= = +
Vy
2 2 2
2
3 ( 2 2, 4 8,2 2)
3 4 8 4 16 64 64 4 8 4
24 80 72
P MA MB t t t
P MA MB t t t t t t
t t
= = + +
= = + + + + + + + +
= + +


P nh nht
5
3
t
=
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 12
Khi
5
3
t
= vào (*) ta được
8 10 8
, ,
3 3 3
M
=
i toán 9: Trong không gian Oxyz cho đường thng:
2 5
1 5 3
x y z
+
= =
(d)
2 đim M
1
(2 ; 1; 5) ; M
2
(4 ; 3 ; 9). Tìm đim I
(d) sao cho IM
1
+ IM
2
nh
nht.
Hướng dn gii
Ta có (d) có véc tơ ch phương
(
)
1, 5, 3
a
=
đi qua đim A(2 ; -5 ; 0).
Phương trình tham s ca
( ) ( )
2
: 5 5
3
x t
d y t t
z t
= +
=
=
»
Ta
(
)
1 2
2,2, 4
M M =
nên phương trình tham s đường thng M
1
M
2
là:
( )
2
1
5 2
x m
y m m
z m
= +
= +
= +
»
To độ giao đim nếu ca (d) đường thng M
1
M
2
nghim h phương
trình:
2 2
5 5 1 1
3 5 2 1
t m t m
t m m
t m t
+ = + =
= + =
= + =
.
Giao đim E (1, 0, 3). Ta có
(
)
(
)
1 2
1;1;2 , 3; 3;6
EM EM= =
.
Vy
2 1
3
EM EM
=
 
nên M
1
và M
2
v cùng 1 phía đối vi đường thng (d).
Gi (P) là mt phng qua M
1
và (P) (d) nên phương tnh mt phng (P) là:
1(x - 2) - 5(y - 1) - 3(z - 5) = 0
x - 5y - 3z + 18 = 0
Giao đim H ca (d) vi mt phng (P):
9
7
5 3 18 0
5
2
5 10 27
7
; ;
5 5 10
7 7 7
7
3
27
7
t
x y z
x
x t
H
y t
y
z t
z
=
+ =
=
= +
=
=
=
=
Gi M' đim đối xng ca M
1
qua (d) nên H trung đim M
1
M', do đó:
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 13
1
1
1
4
' 2
7
13 4 13 19
' 2 ' ; ;
7 7 7 7
19
' 2
7
H
H
H
x x x
y y y M
z z z
= =
= =
= =
Khi đó mi đim trên (d) cách đều 2 đim M
1
và M'.
n : FM
1
+ FM
2
= FM' + FM
2
, F
(d)
Tng này nh nht khi ch khi F giao đim ca (d) vi đường thng M
2
M'
(vì M
2
M' hai bên đường thng (d)). Ta có :
1 2
32 8 44
; ;
7 7 7
M M
=

Phương trình đường thng qua M' M
2
:
( )
4 8 '
3 2 ' '
9 11 '
x t
y t t
z t
= +
= +
= +
»
Giao đim ca (d) vi M'M
2
nghim h phương trình:
3
2 4 8 '
'
7
5 5 3 2 '
10
3 9 11 '
7
t t
t
t t
t
t t
+ = +
=
= +
=
= +
(d)
E
M
2
M
1
M'
I
To độ đim I cn tìm:
4 15 30
( ; ; )
7 7 7
I
i toán 10: Trong không gian Oxyz cho đường thng
:
1 1
1 2 1
x y z
+
= =
vi đim A=(-1;-1;0) đim B=(5;2;-3). Tìm M thuc
sao cho
MA MB
ln nht.
Hướng dn gii
ch 1:
Phương trình tham s ca
là:
1
2 ( )
1
x t
y t t R
z t
=
=
= +
Do
(1 ,2 , 1)
M M t t t
=
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 14
Suy ra
(2 ,2 1, 1)
AM t t t
= +

( 4 ,2 2, 2)
BM t t t
= +

Đặt
2 2 2 2 2 2
(2 ) (2 1) ( 1) ( 4) (2 2) ( 2)
P MA MB t t t t t t= = + + + + + + +
2 2
6 2 6 6 4 24
t t t t= + + +
6
P
=
2 2
1 35 1 35
6 36 3 9
t t
= + + +
Chn M’=(t, 0);
1 35 1 35
' , ; ' ,
6 6 3 3
A B
= =
' ' ' '
6
P
MA MB A B
=
Du đẳng thc xy ra khi 3 đim M’,A’,B’ thng hàng hay
' ' ( )
MA kMB k R
=
.
Vy
1 35
' ,
6 6
MA t
=

;
1 35
' ,
3 3
MB t
=

1
1
6
' / / '
1
2
3
t
MA MB
t
=

1 1 2
2
3 3 3
t t t
= =
Vy
1 4 1
, ,
3 3 3
M
=
đim cn tìm.
ch 2:
Đường thng
đi qua đim C=(1, 0, -1) vectơ ch phương
( 1,2,1)
v
=
. Suy ra:
(6, 3, 3)
AB
=

(2,1, 1)
AC
=

.
Ta có:
3 3 3 6 6 3
, , , (9, 3,15)
2 1 1 1 1 2
AB v
= =

, . 18 3 15 0
AB v AC
= =
Vy 2 đường thng AB và
đồng phng
Ta có phương trình AB:
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 15
1 2 2
1 1 1 1
1
6 3 3 2 1 1
x y
x y z x y z
y z
+ = +
+ + + +
= = = =
+ =
Phương trình
:
2 2 2 2
1 1 0
x y x y
x z x z
= + =
= + =
Gi D là giao đim ca AB và
. To đ D là nghim ca h:
2 2
1
0
0 (1, 0, 1)
1
1
2 1
x y
x
x z
y D
y z
z
x y
+ =
=
+ =
= =
+ =
=
=
Ta :
A D B
x x x
< <
. Vy A B nm khác phía so vi đường thng
. Gi H
hình chiếu ca ca B trên đường thng
. To đ H=(1-t, 2t, t-1) 1 đim
thuc
.
Tacó:
( 4,2 2 , 2 )
HB t t t
= +
. 0 ( 4) 2(2 2 ) 2 0
HB v t t t
= + + =
1
4 4 4 2 0 6 2
3
t t t t t
+ = = =
Vy
4 2 4
, ,
3 3 3
H
=
Gi B là đim đi xng vi B qua đường thng
thì H là trung đim ca BB’.
n to độ
'
7 10 1 4 7 1
' , , ' , , / / (4, 7, 1)
3 3 3 3 3 3
AB
B AB v
= = =
 
Vy phương trình đường thng AB’ là:
7 7 4 4 7 4 3
1 1
1 4 4 1
4 7 1
x y x y
x y z
x z x z
+ = + =
+ +
= =
= + =
Gi M’ là đim bt k trên đường thng
thì:
' ' ' ' ' ' '
M A M B M A M B AB MA MB MA MB
= = =
Vy to độ M nghim ca h:
1
7 4 3
3
4 1
4 1 4 1
, ,
2 2
3 3 3 3
1
0
3
x
x y
x z
y H
x y
x z
z
=
=
+ =
= =
+ =
+ =
=
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 16
i toán 11: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng:
1 2
1
2 4 0
: vaø : 2
2 2 4 0
1 2
x t
x y z
y t
x y z
z t
= +
+ =
= +
+ + =
= +
a) Viết phương trình mt phng (P) cha đường thng
1
v song song vi đường
thng
2
.
b) Cho đim M(2;1;4). Tìm ta độ đim H thuc đường thng
2
sao cho đon
thng MH cĩ độ di nh nht.
(Đại hc khi A – 2002)
Hướng dn gii
a) Viết phương trình mt phng (P) cha đường thng
1
v song song vi
đường thng
2
.
(
)
( )
( )
( )
( )
=
=
=
= =
=
+ = =

1
1 1 1 1 2
2
1 1
1 1
n 1; 2;1
coù caëp VTPT laø coù VTCP laø a = n ,n 2;
3;4
n 1;2; 2
2 4 0
cho 0, ta ñöôïc qua A 0; 2;0
2 4 2
mp (P) chöùa neân a = 2;3;4 laø
x y x
Trong z
x y y
( )
( )
( )
= =
+ = =
=
2 2
1 2
1 VTCP cuûa (P)
mp (P) // neân a = 1;1;2 laø 1 VTCP cuûa (P)
( ) coù VTPT laø n a ,a 2;0; 1
mp (P) daïng : 2 0. (P) qua A 0; 2;0 neân 0.
pt mp (P) laø : 2 0
P
pt x z m m
Vaäy x z
b) Tìm H
2
để MH nh nht.
( )
=
= =
+ + + =
2
2
2 2
. Ta coù ME MH.
Vaäy MH min hình chieáu cuûa M xuoáng
(Q) laø mp qua M vaø vuoâng goùc vôùi
thì (Q) coù VTPT laø 1;1;2
mp (Q) daïng : 2 0. Vì (Q) qua
Q
Keû ME
MH ME H E
Goïi n a
pt x y z m
( )
= M 1;2;4 neân m 11
( )
+ + =
= +
=
= +
=
= +
=
+ + =
Vaäy pt mp (Q) : 2 11 0
1
2
2
thoûa : 3 2;3;3
1 2
3
2 11 0
x y z
x t
x
y t
H y H
z t
z
x y z
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 17
T LUY
Sáng kiến kinh nghim năm hc
III. I TP
N
i 1: Cho đường tròn m O bán kính R. t hình chóp S.ABCD
( )
SA ABCD
(S, A c định), SA=h cho trước, đáy ABCD t giác tùy ý ni
tiếp mt đường tròn đã cho mà các đường chéo AC và BD vuông góc vi nhau.
a) Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp ( đi qua 5 đỉnh ca hình chóp).
b) Hi đáy ABCD là hình gì để th tích hình chóp đạt giá tr ln nht.
(Đại hc Quc gia Hà Ni-1998)
i 2: Cho đường tròn (C) m O, đường kính AB=2R. Đim M di động trên
(C) AM=x. Trên đưng thng vuông góc vi mt phng cha (C) ti đim A,
ly mt đim c định S và AS=h
a) Chng minh rng hai mt phng (SAM) và (SBM) vng góc vi nhau
b) Tính th tích t din SABM theo R, h, x. Tìm nhng v tca M tn (C) để
th tích t din này đạt giá tr ln nht.
(Đại hc sư phm Quy Nhơn-1998)
i 3: Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho mt phng (P) : x – y + z + 3 =
0 và hai đim A(-1;-3;-2) ; B(-5;7;12).
a) Tìm ta đ đim A’ là đim đối xng vi đim A qua mt phng (P).
b) Gi s M l mt đim chy trn mt phng (P), tìm gi tr nh nht ca biu
thc: MA + MB
(D b 2 Đại hc khi A – 2002)
i 4: Trong không gian vi h ta độ Oxyz cho các đim A(-1;2;3), B(0;3;1),
C(2;2;-1) và D(4;-2;1). Tìm MAB, NCD sao cho độ dài đon MN nh nht.
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 18
KT LUN
Cui cùng, cho đã rt c gng bng vic tham kho mt lượng rt ln
các tài liu sách hin nay để va viết, va mang đi ging dy ngay cho c em
hc sinh ca mình t đó kim nghim b sung thiếu sót, ng vi vic tiếp
thu chn lc ý kiến ca các bn đng nghip để dn hòan thin b tài liu
này, nhưng khó tránh khi nhng thiếu t bi nhng hiu biết kinh nghim
còn hn chế, rt mong nhn được nhng đóng p quý báu ca qthy giáo,
cô giáo, các bn đồng nghip và các bn đọc gn xa.
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 19
I LIU THAM KHO
1. ch giáo khoa, sách bài tp Hình hc 12 (Chun và Nâng cao)
2. Đề thi ĐH ca các năm và B đề năm 1996.
3. Tài liu khai thác trên mng.
4. Website tải tài liệu môn Toán: www.toanmath.com
| 1/20

Preview text:

S Giáo Dc & Đào To Hưng Yên
Trường THPT Phù C-----------------
SÁNG KIN KINH NGHIM ĐỀ TÀI
BÀI TOÁN CC TR HÌNH HC TRONG KHÔNG GIAN Họ và Tên : Quách Đăng Thăng Tổ : Toán - Tin Chức Vụ : Giáo viên
LI M ĐẦU
Thực tế giảng dạy cho thấy môn Toán học trong trường phổ thông là một
trong những môn học khó, phần lớn các em học môn Toán rất yếu đặc biệt là
hình học không gian, nếu không có những bài giảng và phương pháp dạy môn
Hình học phù hợp đối với thế hệ học sinh thì dễ làm cho học sinh thụ động
trong việc tiếp thu, cảm nhận. Đã có hiện tượng một số bộ phận học sinh không
muốn học Hình học, ngày càng xa rời với giá trị thực tiễn của Hình học. Nhiều
giáo viên chưa quan tâm đúng mức đối tượng giáo dục, chưa đặt ra cho mình
nhiệm vụ và trách nhiệm nghiên cứu, hiện tượng dùng đồng loạt cùng một cách
dạy, một bài giảng cho nhiều lớp, nhiều thế hệ học trò vẫn còn nhiều. Do đó
phương pháp ít có tiến bộ mà người giáo viên đã trở thành người cảm nhận,
truyền thụ tri thức một chiều, còn học sinh không chủ động trong quá trình lĩnh
hội tri thức - kiến thức Hình học làm cho học sinh không thích học môn Hình học.
Tuy nhiên với việc đại số hóa hình học thì các bài toán hình học không
gian trở lên đơn giản và dễ nhìn hơn. Gần đây trong các đề thi Đại học hàng
năm đã bắt đầu xuất hiện các bài toán cực trị hình học trong không gian mà đôi
khi việc giải các bài toán này một cách trực tiếp bằng kiến thức hình học không
gian thuần tuy là vô cùng khó khăn. Chính vì lý do đó tôi chọn đề tài “Bài toán
c
c tr hình hc trong không gian”.
Trong phạm vi bài viết này, với mong muốn giúp các e có thêm một tài
liệu ôn thi Đại học – Cao đẳng và đồng thời để các e hiểu được rằng bài toán
cực trị nói chung và bài toán cực trị trong hình học không gian không phải là
quá khó không thể giải quyết được.
Đối tượng áp dụng chủ yếu cho tài liệu này về cơ bản là trên lớp 12A2,
ngoài ra tôi cũng đan xen trong các tiết học của các lớp 12A6 và 12A8.
Đối tượng nghiên cứu là các tài liệu sách giáo khoa Hình học 12, sách bài
tập Hình học 12 cơ bản và nâng cao, các bài giảng trên mạng Internet, các tài
liệu và forum trên các diễn đàn Toán học trên mạng Internet cùng một số tài liệu tham khảo khác.
Phù C, ngày 30 tháng 4 năm 2013
Người viết
Quách Đăng Thăng
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù CNI DUNG
I. CƠ S LÝ THUYT
Muốn tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của một đại lượng hình
học biến thiên f ta có thể sử dụng một trong các phương pháp sau:
1. Vận dụng các kết quả hình học cơ bản để so sánh trực tiếp f với một đại
lượng không đổi cho trước. Sau đây là một vài kết quả cơ bản:
a. ∀ A, B,C, AB + BC ≥ CA. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
b. Nếu ABC vuông tại A thì: AB < BC và AC < BC.
c. Trong một tam giác, đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại.
d. Trong tất cả các đoạn thẳng vẽ từ một điểm M đến mặt phẳng (α )
(hoặc đường thẳng d) không chứa điểm M thì đoạn vuông góc là đoạn thẳng ngắn nhất.
e. Đoạn thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn thẳng
ngắn nhất nối liền hai điểm lần lượt thuộc hai đường thẳng đó.
2. Nếu f được biểu thị thành một biểu thức của nhiều đại lượng biến thiên và
các đại lượng này lại được ràng buộc với nhau bởi một hệ thức liên hệ thì ta sử
dụng các bất đẳng thức đại số để tìm giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của f. Các
bất đẳng thức thường dùng là:
a. Bất đẳng thức Cô si: + … + ∀ a a a a a ≥0, 1 1 n n ≥ … a a a …a 1, 2 , n 1 2 n n
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ a = a … = a 1 1 n
b. Bất đẳng thức Bu-nhi-a-côp-xki: ∀ a a , , … a x x … x 1, 2 , , , n 1 2 n 2 2 2 2 2 2 2
(a x + a x … + a x ) ≤ (a + x )(a + x )(a + x ) 1 1 2 2 1 1 2 2 n n n n
Dấu bằng xảy ra khi ⇔ ∃ k ∈R, x = ka x = ka x = ka 1 1, 2 2, ..., n n
3. Nếu f được biểu thị bằng một hàm số của một biến số x thì ta sử dụng
phương pháp khảo sát hàm số để tìm giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của hàm
số đó trên miền xác định của nó, từ đó suy ra giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của f.
4. Phương pháp tọa độ trong không gian
a. Trong không gian oxyz: Xét hệ toạ độ Đề các vuông góc giả sử A(x1,y1,z1), B(x2,y2,z2) thì
AB = (x − x ,y − y , z − z ) 1 2 2 1 2 1 và
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 2
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ 2 2 2
AB = (x − x ) +(y − y ) + (z − z ) 1 2 1 2 1 2
b. Cho 2 vectơ: u = (x ,y ,z ), v = (x ,y ,z ) 1 1 1 2 2 2 * 2 2 2 u = x +y + z ; 2 2 2 v = x +y + z 1 1 1 2 2 2
* u + v ≤ u + v (dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi cùng chiều hoặc 1 trong 2 , u v vectơ bằng 0 ).
* Điều kiện để hai véc tơ a và b (b ≠ 0 ) cùng phương là t R ∃ ∈ để a =tb  
* Điều kiện để ba véc tơ a ;c và b không đồng phẵng là a;b .c ≠ 0    
* Điều kiện để ba véc tơ =
a ;c và b đồng phẵng là a;b .c 0   * ⊥ ⇔ = ⇔ + + = u v u.v 0 x x y y z z 0 1 2 1 2 1 2 * Cho A
BC Thì AB+BC ≥ BC và AB − BC ≤ AC dấu đẳng thức sãy ra
khi ba điểm A;B;C thẳng hàng
II. MT S BÀI TOÁN ĐIN HÌNH
Bài toán 1: Cho tam giác cân ABC, AB=AC. Một điểm M thay đổi trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A (M không trùng với điểm A)
a) Tìm quỹ tích trọng tâm G và trực tâm H của tam giác MBC
b) Gọi O là trực tâm của tam giác ABC, hãy xác định vị trí của M để thể tích tứ
diện OHBC đạt giá trị lớn nhất.
(Đại học Quốc gia Hà Nội - 1997)
Hướng dn gii M M H D G B A B A O G’ E I I C C
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 3
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
a) Gọi I là trung điểm của BC, trọng tâm ∆ MBC là G, trọng tâm của ABC là , G . , 1 IG IG Trong ∆ MIA ta có : = = suy ra , GG // MA 3 IM IA
Do đó G nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại , G , đó là đường thẳng chứa , GG .
Với MI và BD là đường cao với H là trực tâm ∆ ABC. Vì BE ⊥ CA và MA nên BE ⊥ (MAC) ⇒ BE ⊥ MC (1)
BD là đường cao MBC nên BD ⊥ MC (2)
Từ (1) và (2) suy ra MC ⊥ (BDE) ⇒ OH ⊥ MC (3)
Vì BC ⊥ MI và MA nên BC ⊥ (MAI) ⇒ BC ⊥ OH (4)
Từ (3) và (4) suy ra OH ⊥ (MBC) ⇒ HI ⊥ OH.
Vậy H nhìn đoạn cố định OI dưới một góc vuông
⇔ Quỹ tích H là đường tròn nằm trong mặt phẳng (MAI) có đường kính OI (trừ hai điểm O và I)
b) Tứ diện OHBC có đáy OBC cố định nên thể tích lớn nhất khi H ở vị
trí “cao nhất” so với đáy OBC. Xét ∆ OHI vuông khi góc ABC = 0 45 .
Hay ∆ OHI vuông cân ⇒ MAI cân ⇒ AM =AI
Vậy khi AM =AI thì thể tích tứ diện OHBC lớn nhất.
Bài toán 2: Cho tam giác đều OAB có cạnh bằng a > 0. Trên đường thẳng d đi
qua O và vuông góc với mp (OAB) lấy điểm M với OM = x. Gọi E, F lần lượt
là các hình chiếu vuông góc của A lên MB, OB. Trên đoạn thẳng EF cắt d tại N. a)Chứng minh AN ⊥ BM
b)Xác định x để thể tích tứ diện ABMN là nhỏ nhất.
(Đại học Tổng hợp TP.HCM-1995)
Hướng dn gii M x E F O B N A
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 4
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
a)Ta có AF ⊥ OB và AF ⊥ OM nên AF ⊥ (MOB) ⇒ AF ⊥ MB (1) Theo gỉa thiết AE ⊥ MB (2)
Từ (1) và (2) suy ra MB ⊥ (AEF) nên MB ⊥ AN b) ∆NOF BO ∼ M (là vuông cân có N = B ) 2 NO OF a a Ta có: = ⇔ OM.NO = OF.BO = a = BO OM 2 2 2 1 1 a 3
Thể tích của tứ diện ABMN là: V = S .MN = (OM + ON ). ABMN 3 OAB 3 4 V
nhỏ nhất khi OM+ON nhỏ nhất ABMN 2 a Biết OM + ON ≥ 2 OM.ON = 2
= a 2 (Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số 2 dương) a 2 a 2 Khi đó:OM = ON = ⇔ x = 2 2
Bài toán 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh
bên SA=h và SA ⊥ (ABCD).M là điểm thay đổi trên cạnh CD. Đặt CM=x. a)
Hạ SH ⊥ BM .Tính SH theo a, h và x b)
Xác định vị trí của M để thể tích tứ diện SABH đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất ấy.
(Đại học kỹ thuật TP.HCM-1998)
Hướng dn gii S h A D M H B C
a) Ta có: BM ⊥ SH, BM ⊥ SA ⇒ MB ⊥ (SH ) A biết HBA = CMB (so le trong)
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 5
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ = 2 AH BC . AB BC a.a a sin HBA sinCMB ⇒ = ⇒ AH = = = 2 2 2 2 AB BM CM a + x a + x
Trong tam giác vuông SHA ta có: 4 4 2 2 2 2 a 2 a SH = SA + AH = h + ⇒ SH = h + 2 2 2 2 a + x a + x
b) Trong tam giác vuông ABH ta có: 4 ax 2 a BH = a − = 2 2 2 2 a + x a + x 2 3 1 1 ax 1 a a hx . . V = S SA = h = 2 2 SABH ABH 2 2 2 2 3 6 6 + + a + x a x a x
Xét hàm số V=f(x) trên [0;a], ta thấy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x=a ⇔ M trùng với D. 3 1 1 a hx Vậy Max 2 V = = a h SABH 2 6 2 12 a 4
Bài toán 4: Cho một hình cầu K có thể tích 3
π(dm ).Người ta muốn đặt hình 3
cầu này nội tiếp một hình nón có chiều cao h và bán kính đáy R
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa h và R
b) Xác định h và R để thể tích hình nón có giá trị nhỏ nhất
Hướng dn gii S r O H B A a)
Gọi r là bán kính của hình cầu, theo giả thiết ta có: 4 3 4 V = πr = π ⇒ r = 1 3 3
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 6
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Cắt tổ hợp gồm mặt cầu và hình nón đã cho bởi mặt phẳng (P) qua trục SH của
hình nón ta được một đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác cân SAB như hình vẽ.
Ta có: r = OH, h = SH và R = HA. Áp dụng công thức S = pr trong đó: SAB 2 2 AB + SA + SB 2R + 2 h + R 2 2 p = = = R + h + R . 2 2 1 Ta có: S SH .AB SH .AH Rh = = = SAB 2 Do đó S = pr ⇔ Rh = ( 2 2 R + h + R ).1 SAB ⇔ R (h −1) 2 2 = h + R 2 ⇔ R ( 2h − 2h +1) 2 2 = h + R h 2 ⇔ R (h − 2) 2 = h ⇔ R = h − (* 2 )
(*) là hệ thức liên hệ giữa R và h cần tìm. 2 1 π h
b) Thể tích hình nón là: 2 V πR h = = . (ĐK h>2) 3 3 (h − 2) 1  4  Hàm số: = π  + 2 V h +
 với biến số h xác định trên (2; ) +∞ 3 − 2  h  2 1  4  π(h − 4h) h  = 0 Ta có: ' ' V = π 1 −  = ;V = 0 ⇔  2 2 3  (h − 2)  3(h − 2) h = 4 
Bảng biến thiên:(ta chỉ xét biến h ∈ (2; ) +∞ h −∞ 0 2 4 +∞ ' V + 0 - - 0 + V 8π 3 8π
Từ bảng biến thiê suy ra V = dm khi và chỉ khi 4 h = và R = 2 . Min ( 3) 3
Bài toán 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(- 1 2 x − y + z 1;2;4) và đường thẳng : ∆ = = 1 1 2 −
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB
vuông góc với mặt phẳng OAB.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
(Đại học khối D – 2007)
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 7
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Hướng dn gii
a) Viết phương trình đường thng d qua G, vuông góc mp(OAB)  x + x + x x = O A B = 0  G 3  y + y + y G laø troïng taâm ∆ OAB neân G thoûa y = O A B = 2 ⇒ G G (0;2;2)  3  z + z + x = z O A B =  2  G 3
mp(OAB) coù caëp VTCP laø OA = (1;4;2) ,OB = (−1;2;4) ⇒ n = (12;−6;6) / /n = 2; 1;1 1 ( − ) x y − 2 z − 2 d ⊥ ( mp P) neân a =
n = 2; 1;1 maø d qua G neân pt ñt d : = = d 1 ( − ) 2 −1 1
b) Tìm M∈∆ để MA2 + MB2 nh nht 2 AB 2
Goïi E laø trung ñieåm cuûa AB thì MA + 2 MB = 2 2ME + 2 2 Vaäy MA + 2
MB min ⇔ ME min ⇔ M ≡ H − hình chieáu cuûa E leân ñt ∆
E laø trung ñieåm AB neân E (0;3;3);
Goïi (P) laø mp qua E vaø vuoâng goùc ñt ∆ thì n = a = (−1;1;2) P ∆
⇒ pt mp (P) : − x + y + 2z + m = 0.
(P) qua E neân 3 + 6 + m = 0 ⇔ m = −9 ⇒ pt mp (P) : − x + y + 2z − 9 = 0   −x + y + 2z − 9 = x = −1  0  Vaäy H thoûa  − + ⇔ y = 0 ⇒ M x y z (−1;0;4 1 2 ) = =    − z = 1 1 2  4
Bài toán 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ∆ : 1 1 x − y z + = = 1 2 1 −
và A=(-1,2,1); B =(1,-2,-1). Tìm trên ∆ điểm M sao cho MA+MB nhỏ nhất.
Hướng dn gii Cách 1:
Nhận xét đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là v ( 1,2,1) ∆ = − Và AB = (2, 4 − , 2 − ) / /v∆
Thay toạ độ A vào phương trình ∆ được: 2 2 3 − ≠ ≠ 1 2 1 −
Vâỵ điểm A không thuộc ∆ nên AB // ∆
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 8
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ x  = 1 − t 
Ta có phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Gọi I là trung điểm của AB thì I=(0,0,0). Gọi M là hình chiếu của I trên ∆ thì M=(1-t , 2t , t-1) (1) 1 Vậy:IM = (1 − , t 2t,t − 1). Ta có: . = 0 ⇔ − 1 + 4 + − 1 = 0 v IM t t t ⇔ t = ∆ 3 1  2 2 −2  Thay t = vào (1) ta được M =  , ,  3  3 3 3 
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua ∆ vì AB // ∆ nên A’,M, B thẳng hàng và
MA’=MB. Lấy điểm M’ tuỳ ý thuộc ∆ .
Ta có: M’A +M’B=M’A’+M’B ≥ A’B= MA’+ MB = MA+ MB Cách 2:
Nhận xét đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là v ( 1,2,1) ∆ = − và AB = (2, 4 − , 2 − ) / /v∆ . 2 2 3 −
Thay toạ độ A vào phương trình ∆ được: ≠ ≠ 1 2 1 − . Vâỵ điểm A không x  = 1 − t 
thuộc ∆ nên AB // ∆ . Ta có phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Gọi H là hình chiếu của A trên ∆ thì H=(1-t,2t,-1+t) (1) Vậy AH = ( t − + 2,2t − 2,t − 2) 4 Ta có .
= 0 ⇔ − 2 + 4 − 4 + − 2 = 0 ⇔ 6 = 8 v AH t t t t ⇔ t = ∆ 3 4  −1 8 1  Thay t =
vào (1) được toạ độ điểm H =  , ,  3  3 3 3 
Gọi A' = (x ,y ,z là điểm đối xứng với A qua ∆ 1 1 1 )  2 −16 −2  Ta có: A' B =  , ,  / /v = (1, −8, −1)  3 3 3  x − 1 y + 2 z + 1
Vậy phương trình đường thẳng A’B là: = = 1 8 − 1 −
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 9
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ x  = 1 − t 
Vậy phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Gọi M=(x,y,z) là giao điểm của A’B và ∆ thì toạ độ M là nghiệm của hệ:  2 x =    1 1 + = 1 3 s − t t =     2  −  3 − 2 2 2 2 − 8 = 2 s t ⇔  ⇒ y  = . Vậy M =  , ,  1 3   − − = − + = −   3 3 3  1 1 s s t 2   −  3 z =  3 
Nhận xét M là điểm cần tìm. Thật vậy, lấy điểm M tuỳ ý trên ∆
Ta có: M’A+M’B=M’A’+M’B ≥ A’B=MA’+MB=MA+MB.
Bài toán 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ∆ : 1 1 x − y z + = = 1 2 1 −
và A=(-1,2,1); B =(1,-2,-1). Tìm trên ∆ điểm M sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Hướng dn gii Cách 1:
Nhận xét đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là v ( 1,2,1) ∆ = − và AB = (2, 4 − , 2 − ) / /v∆ . 2 2 3 −
Thay toạ độ A vào phương trình ∆ được: ≠ ≠ 1 2 1 − .
\Vâỵ điểm A không thuộc ∆ nên AB// ∆ x  = 1 − t 
Ta có phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Gọi I là trung điểm của AB thì I=(0,0,0) Gọi M là hình chiếu của I trên ∆ thì M=(1-t , 2t , t-1) (1) Vậy:IM = (1 − , t 2t,t − 1) 1 Ta có: . = 0 ⇔ − 1 + 4 + − 1 = 0 v IM t t t ⇔ t = ∆ 3 1  2 2 −2  Thay t =
vào (1) ta được M =  , ,  3  3 3 3 
Ta chứng minh điểm M cần tìm:
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 10
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Thật vậy. Gọi M’ là điểm tuỳ ý thuộc ∆ Ta có:
M ' A + M ' B = 2 M ' I = 2M ' I ≥ 2MI = MA + MB Cách 2: x  = 1 − t 
Ta có phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Lấy điểm M (1 − t ;2t ; 1 − + t )
Ta có AM = ( 2-t;2t-2;t-2) và BM = ( t − ;2t + 2;t) Nên AM + BM = (2-2t;4t;2t-2) Vậy 2 2 2 2
MA + MB = (2-2t) +16t +(2t-2) = 24t − 16t + 8  −  1 2 2 2
MA + MB nhỏ nhất khi t = , tức M =  , ,  3  3 3 3 
Bài toán 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ∆ : 1 1 x − y z + = = 1 2 1 −
và A=(-1,2,1); B=(1,-2,-1) Tìm trên ∆ điểm M sao cho MA − 3MB nhỏ nhất.
Hướng dn gii x  = 1 − t 
Ta có phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Gọi M là điểm tuỳ ý thuộc ∆ điểm M=(1-t , 2t , t-1) (*) Ta có
MA = (t − 2, 2 − 2t,2 − t) MB = (t, −2 − 2t, t
− ) ⇒ −3MB = (−3t,6t + 6,3t) Vậy P = MA − 3MB = ( 2 − t − 2,4t + 8,2t + 2) 2 2 2
P = MA − 3MB = 4t + 8t + 4 + 16t + 64t + 64 + 4t + 8t + 4 2 = 24t + 80t + 72 5 − P nhỏ nhất ⇔ t = 3
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 11
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ 5 −  8 −10 −8  Khi t =
vào (*) ta được M =  , ,  3  3 3 3  x − 2 y + 5 z
Bài toán 9: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng: = = 1 5 − 3 − (d)
và 2 điểm M (2 ; 1; 5) ; M (4 ; 3 ; 9). Tìm điểm I∈(d) sao cho IM + IM nhỏ 1 2 1 2 nhất.
Hướng dn gii
Ta có (d) có véc tơ chỉ phương là a = (1, 5 − , 3
− ) và đi qua điểm A(2 ; -5 ; 0). x  = 2 + t 
Phương trình tham số của (d) : y  = −5 − 5t (t ∈ ») z = −3t 
Ta có M M = 2,2, 4 nên phương trình tham số đường thẳng M M là: 1 2 ( ) 1 2  = 2 + x m   = 1 + ∈ y m (m »)  = 5 + 2 z m 
Toạ độ giao điểm nếu có của (d) và đường thẳng M M là nghiệm hệ phương 1 2 2  + = 2 t + m t  = m   trình: −5 − 5 = 1 + ⇔  = −1 t m m .   −3 = 5 + 2 = −1 t m t  
Giao điểm E (1, 0, 3). Ta có EM = 1;1;2 ,EM = 3; 3;6 . 1 ( ) 2 ( )
Vậy EM = 3EM nên M và M ở về cùng 1 phía đối với đường thẳng (d). 2 1 1 2
Gọi (P) là mặt phẳng qua M và (P) (d) nên phương trình mặt phẳng (P) là: 1
1(x - 2) - 5(y - 1) - 3(z - 5) = 0 ⇔ x - 5y - 3z + 18 = 0
Giao điểm H của (d) với mặt phẳng (P):  9 t = −  7 x  − 5y − 3z + 18 = 0  5   =  = 2 + x x t   5 10 27  7  ⇔  ⇒ H  ; ;  y = −5 − 5t 10    7 7 7  y = z  = −3t  7   27 z =  7
Gọi M' là điểm đối xứng của M qua (d) nên H là trung điểm M M', do đó: 1 1
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 12
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ  4 x ' = 2x − x = −  1 H 7   13  4 13 19  y  ' = 2y − y = ⇒ M '  − ; ;  1 H 7   7 7 7  19 z ' = 2z − z = 1 H  7
Khi đó mọi điểm trên (d) cách đều 2 điểm M1 và M'.
Nên : FM1 + FM2 = FM' + FM2, F∈(d)
Tổng này nhỏ nhất khi và chỉ khi F là giao điểm của (d) với đường thẳng M M' 2  32 8 44 
(vì M và M' ở hai bên đường thẳng (d)). Ta có : M M =  ; ;  2 1 2  7 7 7   = 4 + 8 ' x t 
Phương trình đường thẳng qua M' M là:  = 3 + 2 ' y t ( 't∈») 2  = 9 + 11 ' z t 
Giao điểm của (d) với M'M2 là nghiệm hệ phương trình: M2 M1   3 2 + = 4 + 8 ' t t (d) E I '  t = −  7 − M' 5 − 5 = 3 + 2 ' t t ⇔  10   −3 = 9 + 11 ' t t t = −   7 4 15 30
Toạ độ điểm I cần tìm là : I ( ; ; ) 7 7 7 x − 1 y z + 1
Bài toán 10: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ : = = 1 − 2 1
với điểm A=(-1;-1;0) và điểm B=(5;2;-3). Tìm M thuộc ∆ sao cho MA − MB lớn nhất.
Hướng dn gii Cách 1: x  = 1 − t 
Phương trình tham số của ∆ là: y  = 2t (t ∈ R) z = −1 + t 
Do M ∈ ∆ ⇒ M = (1 − t,2t,t − 1)
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 13
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Suy ra AM = (2 − t,2t + 1,t − 1)
BM = (−4 − t,2t − 2,t + 2) Đặt 2 2 2 2 2 2
P = MA − MB = (2 − t) + (2t + 1) + (t − 1) − (t + 4) + (2t − 2) + (t + 2) 2 2 6 2 6 6 4 24 = t − t + − t + t + 2 2 P     ⇒ = 1 35 1 35 = t −  + − t +  + 6 6 36 3 9         1 35 1 − 35 Chọn M’=(t, 0); A' =  , ;B ' =  ,   6 6   3 3      P ⇒ = MA'− MB ' ≤ A'B ' 6
Dấu đẳng thức xảy ra khi 3 điểm M’,A’,B’ thẳng hàng hay MA ' kMB ' (k R = ∈ ).     1 35 1 − 35 Vậy MA' =  − t,  =  −   ; MB ' t, 6 6      3 3   1 − − t 1 1 1 2 Mà ⇔ 6 MA' / /MB ' = ⇔ − 2t = − t ⇔ t = 1 − 2 − 3 3 3 t 3  1 4 −1  Vậy M =  , ,  là điểm cần tìm.  3 3 3  Cách 2:
Đường thẳng ∆ đi qua điểm C=(1, 0, -1) và có vectơ chỉ phương là v ( 1,2,1) ∆ = −
. Suy ra: AB = (6, 3, −3) và AC = (2,1, −1). 3 3 −   3 − 6   6 3    Ta có: , AB v =  , ,  = (9, −3,15)  ∆   2 1   1 −1 −1 2         và , AB v .AC = 18 − 3 − 15 = 0  ∆ 
Vậy 2 đường thẳng AB và ∆ đồng phẳng Ta có phương trình AB:
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 14
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù Cừ + + + +  + 1 = 2 + 2 1 1 1 1 x y x y z x y z = = ⇔ = = ⇔  6 3 3 − 2 1 1 − + = 1 − y z  2  − 2 = − 2  + = 2 x y x y Phương trình ∆ :  ⇔  − 1 = − − 1 + = 0 x z x z  
Gọi D là giao điểm của AB và ∆ . Toạ độ D là nghiệm của hệ: 2  x + y = 2  x  = 1 x  + z = 0   ⇔ y  = 0 ⇒ D = (1, 0, −1) y + z = −1  z = −1 x  − 2y = 1   Ta có :x <
< . Vậy A và B nằm khác phía so với đường thẳng∆ . Gọi H A xD xB
là hình chiếu của của B trên đường thẳng ∆ . Toạ độ H=(1-t, 2t, t-1) là 1 điểm thuộc ∆ .
Tacó:HB = (t + 4,2 − 2t, −2 − t) H . B v = 0 ⇔ (
− t + 4) + 2(2 − 2t) − 2 − t = 0 ∆ 1 − ⇔ t
− − 4 + 4 − 4t − 2 − t = 0 ⇔ 6 − t = 2 ⇔ t = 3  4 −2 −4  Vậy H =  , ,   3 3 3 
Gọi B là điểm đối xứng với B qua đường thẳng ∆ thì H là trung điểm của BB’.  −7 −10 1   −4 −7 1  Nên toạ độ B ' =  , ,  ⇒ AB ' =  , ,  / /v = (4,7, −1) '  3 3 3   3 3 3 AB 
Vậy phương trình đường thẳng AB’ là: + + 7  + 7 = 4 + 4 7  − 4 = 3 1 1 − x y x y x y z = = ⇔  ⇔  4 7 1 − − − 1 = 4 + 4 = 1 − x z x z  
Gọi M’ là điểm bất kỳ trên đường thẳng ∆ thì:
M ' A − M ' B = M ' A − M ' B ' ≤ AB ' = MA − MB ' = MA − MB
Vậy toạ độ M là nghiệm của hệ:  1 7x − 4y = 3 − x =   3  x  + 4z = 1 −  4  1 4 1 −   ⇔ y  = ⇒ H =  , ,  2x + y = 2 3    3 3 3  1 − x  + z = 0 z =   3
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 15
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
Bài toán 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x = 1 + t x  − 2y + z − 4 = 0  ∆ :  vaø ∆ : y  = 2 + t 1 2 x + 2y − 2z + 4 = 0  z = 1 + 2t 
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆1 v song song với đường thẳng ∆2.
b) Cho điểm M(2;1;4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng ∆2 sao cho đoạn
thẳng MH cĩ độ di nhỏ nhất.
(Đại học khối A – 2002)
Hướng dn gii
a) Viết phương trình mt phng (P) cha đường thng 1 v song song vi
đường thng 2.  n = 1; 2;1 1 ( −  ) ∆ coù caëp VTPT laø  coù VTCP laø a = n ,n 2;3;4 ⇒ ∆   1 n = 1 1 1 2  1;2; 2 2 ( − ) =   ( ) x − 2y = 4 x = Trong ∆ z = 0 cho 0, ta ñöôïc  ⇔  ⇒ ∆ qua A 0; 2;0 1 x + 2y = −4 y = − 1 ( − ) 2  Vì mp (P) chöùa ∆
neân a = 2;3;4 laø 1 VTCP cuûa (P) 1 1 ( ) mp (P) //
neân a = 1;1;2 laø 1 VTCP cuûa (P) 2 2 ( )  ∆  ⇒ (P) coù VTPT laø n =   a ,a = 2;0; 1 1 2 ( −   )
⇒ pt mp (P) daïng : 2x − z + m = 0. (P) qua A(0; −2;0) neân m = 0.
Vaäy pt mp (P) laø : 2x − z = 0
b) Tìm H 2 để MH nh nht.
Keû ME ⊥ ∆ . Ta coù ME ≤ MH. 2
Vaäy MH min ⇔ MH = ME ⇔ H ≡ E − hình chieáu cuûa M xuoáng ∆ 2
Goïi (Q) laø mp qua M vaø vuoâng goùc vôùi ∆ thì (Q) coù VTPT laø n = a = 1;1;2 2 Q 2 ( )
⇒ pt mp (Q) daïng : x + y + 2z + m = 0. Vì (Q) qua M(1;2;4) neân m = −11
Vaäy pt mp (Q) : x + y + 2z −11 = 0 x = 1+ t   x = 2 y = 2 + t  H thoûa :  ⇔ y = 3 ⇒ H 2;3;3 z = 1 + ( )  2t z =   3 x + y + 2z −11 = 0
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 16
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
III. BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Xét hình chóp S.ABCD có
SA ⊥ (ABCD) (S, A cố định), SA=h cho trước, đáy ABCD là tứ giác tùy ý nội
tiếp một đường tròn đã cho mà các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
a) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ( đi qua 5 đỉnh của hình chóp).
b) Hỏi đáy ABCD là hình gì để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất.
(Đại học Quốc gia Hà Nội-1998)
Bài 2: Cho đường tròn (C) tâm O, đường kính AB=2R. Điểm M di động trên
(C) và AM=x. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa (C) tại điểm A,
lấy một điểm cố định S và AS=h
a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SAM) và (SBM) vuông góc với nhau
b) Tính thể tích tứ diện SABM theo R, h, x. Tìm những vị trí của M trên (C) để
thể tích tứ diện này đạt giá trị lớn nhất.
(Đại học sư phạm Quy Nhơn-1998)
Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x – y + z + 3 =
0 và hai điểm A(-1;-3;-2) ; B(-5;7;12).
a) Tìm tọa độ điểm A’ là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
b) Giả sử M l một điểm chạy trn mặt phẳng (P), tìm gi trị nhỏ nhất của biểu thức: MA + MB
(Dự bị 2 – Đại học khối A – 2002)
Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(-1;2;3), B(0;3;1),
C(2;2;-1) và D(4;-2;1). Tìm M∈AB, N∈CD sao cho độ dài đoạn MN nhỏ nhất.
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 17
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
KT LUN
Cuối cùng, cho dù đã rất cố gắng bằng việc tham khảo một lượng rất lớn
các tài liệu sách hiện nay để vừa viết, vừa mang đi giảng dạy ngay cho các em
học sinh của mình từ đó kiểm nghiệm và bổ sung thiếu sót, cùng với việc tiếp
thu có chọn lọc ý kiến của các bạn đồng nghiệp để dần hòan thiện bộ tài liệu
này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi những hiểu biết và kinh nghiệm
còn hạn chế, rất mong nhận được những đóng góp quý báu của quý thầy giáo,
cô giáo, các bạn đồng nghiệp và các bạn đọc gần xa.
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 18
Sáng kiến kinh nghim năm hc
Trường THPT Phù C
TÀI LIU THAM KHO
1. Sách giáo khoa, sách bài tập Hình học 12 (Chuẩn và Nâng cao)
2. Đề thi ĐH của các năm và Bộ đề năm 1996.
3. Tài liệu khai thác trên mạng.
4. Website tải tài liệu môn Toán: www.toanmath.com
Giáo viên; Quách Đăng Thăng - T Toán - Tin 19