Bài toán cực trị tọa độ không gian Oxyz Toán 12

Bài toán cực trị tọa độ không gian Oxyz Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 19: BÀI TOÁN CC TR TA Đ KHÔNG GIAN
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dạng 1: Tìm điểm M thuc (P) sao cho
u aMA bMB cMC=++
  
u
đạt min.
Phương pháp giải:
+Tìm điểm I thõa mãn h thc
0aIB bIB cIC++=
  
ta đ điểm I là:
1
1
1
ABC
ABC
ABC
ax bx cx
x
abc
ay by cy
y
abc
az bz cz
z
abc
++
=
++
++
=
++
++
=
++
Phân tích
( )
( )
( )
u aMA bMB cMC a b c MI aIA bIB cIC a b c MI= + + = ++ + + + = ++
       
Khi đó
min
u abcMI u
= ++

M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).
Viết phương trình đường thẳng IM đi qua I và vuông góc với (P)
( )
IM
P
un⇒=
 
Khi đó
( ) ( )
M P IM=
.
( )
( )
2;1; 1 ; 0;3;1
AB
(P) : x y z 3 0+−+ =
a)
min
MA MB+
 
.
b)
min
2MA MB
 
.
Li gii
a) Gọi
( )
1; 2; 0I
là trung điểm ca AB t
0
IA IB+=
 
Ta có:
2MA MB MI+=
  
nh nht
min
MI⇔⇔
là M là hình chiếu của điểm I tn (P)
Phương trình đường thng MI là:
( )
1
2 1 ;2 ;
xt
y t M t tt
zt
= +
= +⇒ + +
=
Cho
( )
( ) 1 2 3 0 2 1; 0; 2M P t tt t M ++ +++ = =
.
b) Gọi I là điểm tha mãn
1
1
1
2
4
21
2
20 1
21
2
3
21
AB
AB
AB
xx
x
yy
IA IB y
zz
z
= =
−= = =
= =
 
Ta có:
( )
2 22MA MB MI IA MI IB MI MI
= +− + = =
      
nh nht
M là hình chiếu ca đim I trên
(P). Phương trình đường thng MI là:
( )
4
1 4 ;1 ;3
3
xt
y tM t t t
zt
= +
=−+ + −+
=−−
Cho
( )
( ) 4 1 3 3 0 3 1; 4; 0MP t t t t M
+−++++ = =−⇒
.
Ví d 2: Cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;0; 1 ; 2; 2 0; ;0;1 1ACB −−
(P) : x 2 y 2z 6 0 + +=
. Tìm điểm M thuc
(P) sao cho
a)
min
MA MB MC++
  
.
b)
min
243MA MB MC−+
  
.
Li gii
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
(0;1; 2)
0
G
GA GB GC
++ =
  
.
Ta có:
33MA MB MC MG MG
++ = =
   
M là hình chiếu của G trên mặt phng (P).
Phương trình đường thẳng MG khi đó là:
( )
1 2 ;1 2;2 2
22
xt
y t Mt t t
zt
=
=−− −− +
=−+
Cho
( )
() 424460 0 0;1;2MP tt t t M + −+ −+==
.
b) Gọi I là điểm tha mãn
1
1
1
243
6
243
243
243 0 5
243
243
6
243
ABC
ABC
ABC
xxx
x
yyy
IA IB IC y
zzz
z
−+
= =
−+
−+
+ =⇒= =
−+
−+
= =
−+
  
Phương trình đường thẳng MI khi đó là:
( )
6
52 6 ;52;62
62
xt
y tM t t t
zt
=−+
= −+ −+
=−+
Cho
22 32 89 10
( ) 6 4 10 4 12 6 0 ; ;
9 99 9
MP tt t t M

−++ + + = =


.
( ) ( ) ( )
4;1; 1 ; 2;3 6; 2; 12 3;BAC
(P) : x 2 y z 1 0+ −+=
sao cho
min
23MA MB MC+−
  
. Độ dài đoạn thng OM là:
A.
5OM =
. B.
3OM =
. C.
3OM =
. D.
9OM =
.
Li gii
Gọi I là điểm tha mãn
1
1
1
23
2
231
23
23 0 2
231
23
1
231
A BC
A BC
A BC
x xx
x
y yy
IA IB IC y
z zz
z
+−
= =
+−
+−
+ −= = =
+−
+−
= =
+−
  
Phương trình đường thng MI khi đó là:
( )
2
22 2 ;22;1
1
xt
y tM t tt
zt
= +
=+⇒ + +
=
Cho
( )
( ) 2 4 4 1 1 0 1 1; 0; 2 5
M P t t t t M OM ++ + +−+= = =
. Chn A.
Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho tam giác ABC
( ) ( ) ( )
1; 2;3 ; 3;0; 1 1; 4; 7A B C−−
(P) : x 2 y 2z 6 0 + +=
. Gi
( )
;;M abc
điểm thuc mt phng (P) sao cho
22 2
MA MB MC++
nh nht.
Giá tr biểu thc
222
Tabc=++
là.
A.
10T =
. B.
17T =
. C.
21T =
. D.
26T =
.
Li gii:
Gọi
( )
1; 2; 3G
là trọng tâm tam giác ABC thì
0GA GB GC++ =
  
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
22 2
MA MB MC MA MB MC MG G A MG GB MG GC++ =++ =+ ++ ++
        
(
)
2 22 2
32MG MG GA GB GC GA GB GC
= + ++ + + +
   
=
222 2
3
MG GA GB GC+++
nh nhất khi M là hình chiếu của G trên mặt phng (P)
Phương trình MG:
123
1 22
xy z−−
= =
suy ra
( ) M(0; 4;1)M MG P= ∩⇒
Do đó
222
T a b c 17=++=
. Chn B.
Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho mt phẳng cho 3 điểm
( ) ( )
0; 3;1 ; 2; 7;1A B
( )
1; 0; 3C
mt phẳng (P) phương trình
xyz3 0+−− =
. Gi
(
)
;;M abc
trên (P) sao cho
2MA MB MC++
  
nh
nhất. Tính giá trị ca
23Ta b c=+−
.
A.
0T =
. B.
4T =
. C.
3T
=
. D.
1T =
.
Li gii:
Gọi I là điểm tha mãn
( )
1
1
1
2
1
112
2
2 0 2 1;1; 2
112
2
2
112
AB C
AB C
AB C
xx x
x
yy y
IA IB IA IB IC y I
zz z
z
++
= =
++
++
+ =++ = = =
++
++
= =
++
    
.
Khi đó
2 3 224MA MB MC MI IA MI IA MI IC MI+ + = ++ ++ + =
         
Khi đó
2MA MB MC
++
  
nh nht
min
MI⇔⇔
M là hình chiếu của điểm I trên mặt phng (P).
Ta có:
11
: ( ) M( 2;1; 0) T 4
11 1
x yz
IM M MI P
−−
== ⇒= =
. Chn B.
Dạng 2: Tìm điểm M thuc (P) sao cho
222
T aMA bMB cMC=++
đạt max hoc min.
Phương pháp giải:
+) Tìm điểm I tha mãn h thc
0aIA bIB cIC++=
  
+) Phân tích
222
T aMA bMB cMC=++
  
=
( ) ( ) ( )
222
a MI IA b MI IB c MI IC++ ++ +
     
( )
( )
2 222
2a b c MI MI aIA bIB cIC aIA bIB cIC ++ + + + + + +
   
2222
()a b c MI aIA bIB cIC= ++ + + +
.
+) Nếu
0abc++>
thì T đặt min;
0abc++<
thì T đặt max.
Khi đó
min min
T ;
max
MIT ⇔→
M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).
Ví d 1: Cho các điểm
(
) ( )
( )
3; 5; 5 ; 5; 3; 1; 0; 3
7AC
B−−
(P) : x y 0z
++=
. Tìm điểm M thuc (P) sao
cho
a)
22
T MA MB= +
đạt giá tr nh nht.
b)
22
2T MA MB=
đạt giá trị ln nht.
Li gii:
a) Gọi I là trung điểm ca AB thì
0IA IB+=
 
.
Ta có:
2 2 222
2T MA MB MI IA IB= + = ++
đạt giá tr nh nht
M hình chiếu vuông góc của I
lên (P). Khi đó phương trình IM là:
( )
1
1 1 ;1 ;1
1
xt
y tM ttt
zt
= +
=+ +++
= +
Cho
( )
( ) 3(1 ) 0 1 0;0; 0MP t t M + = =−⇒
.
b) Gọi I là điểm tha mãn
1
1
1
2
13
12
2
2 0 11
12
2
19
12
AB
AB
AB
xx
x
yy
IA IB y
zz
z
= =
=⇒= =
= =
 
Ta có:
(
)
( )
22
22
22
22 2
T MA MB MA MB MI IA MI IB=−=−=++
     
=
2 22
2 ( 2) 2
MI MI IA IB IA IB
+ +−
  
=
22 2
2MI IA IB +−
.
Do
22
2IA IB
không đổi nên
2
max
T MI⇔−
ln nhất khi đó
min
MI
M là hình chiếu vuông góc của I
lên (P). Khi đó phương trình IM là:
( )
13
11 13 ; 11 ;19
19
xt
y tM t t t
zt
= +
=−+ +−+ +
= +
.
Cho
( )
( ) 21 3 0 7 6; 18;12MP t t M + = =−⇒
.
Cho các điểm
( ) ( ) ( )
1; 4;5 ; 0; 213;1 ; ;0BAC
và
(P):3x3y2 15 0
z−=
. Tìm điểm M thuc (P)
sao cho
a)
22 2
T MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht.
b)
22 2
4T MA MB MC=+−
đạt giá trị ln nht.
Li gii:
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
(1;2;2)
0
G
GA GB GC
++ =
  
Ta có:
( ) (
) ( )
22 2
22 2
T MA MB MC MG GA MG GB MG GC=++=+++ ++
        
2 22 2 222 2
3 2 ( GC) 3MG MG GA GB GA GB GC MG GA GB GC= + +++++ = +++
   
Do đó
min min
TM⇔⇔
M là hình chiếu vuông góc của G lên (P).
Khi đó phương trình MG là:
( )
13
2 3 1 3 ;2 3 ;2
22
xt
y tM t t t
zt
= +
=−⇒ +
=
.
Gii
( )
() 939644150 1 4;1;0MPttt tM ++ + = ⇔=
.
b) Gọi I là điểm tha mãn
1
1
1
24
7
124
24
2 4 14
124
24
7
124
ABC
ABC
ABC
xxx
x
yyy
IA IB IC y
zzz
z
+−
= =
+−
+−
+ ⇒= =
+−
+−
= =
+−
  
Biến đổi
22 2 2
24T MI IA IB IC= ++
đạt giá tr ln nht
min
MI
⇔⇔
M là hình chiếu vuông góc của I
lên (P). Khi đó phương trình MI là:
( )
73
14 3 7 3 ; 14 3 ; 7 2
72
xt
y tM t t t
zt
= +
=−− + −−
=−−
.
Giải
31 16 61 15
( ) 9 21 9 42 4 14 15 0 ; ;
11 11 11 11
MP t t t t M
−−

+++++−==


.
Ví d 3: Cho các đim
(
) (
) (
)
1;1; 1 ; 2;
1; 10;1 1;BAC
(P) : x 3y 2 0z+ ++=
. Biết điểm M thu
sao cho
2 22
2
T MA MB MC=+−
đạt giá tr nh nhất. Tính độ dài OM.
A.
6OM =
. B.
3OM =
. C.
2
OM =
. D.
2OM
=
.
Li gii:
Gọi điểm I là điểm tha mãn
1
1
1
2
1
121
2
20 1
121
2
1
121
A BC
A BC
A BC
x xx
x
y yy
IA IB IC y
z zz
z
+−
= =
+−
+−
+ −= = =
+−
+−
= =
+−
  
Biến đổi
22 2 2
22T MI IA IB IC= +− +
đạt gía tr nh nht
min
MI⇔⇔
M hình chiếu vuông góc ca I
lên (P). Khi đó phương trình MI là:
( )
2
1 2 ;1 ;1
1
xt
y tM ttt
zt
= +
=+ +++
= +
.
Giải
( )
() 3 4 2 0 2 0;1;1 2M P t t M OM
+ + = =−⇒ =
. Chn C.
d 4: Cho các đim
( ) ( )
0; 4; 2 ; 1; 2; 1BA
−−
(P) : x y 1 0z
+++=
. Biết đim M thuộc (P) sao cho biểu
thc
22
2MA MB
đạt giá tr ln nht. Tính OM.
A.
6OM =
. B.
3OM =
. C.
2OM =
. D.
2
OM =
.
Li gii:
Gọi I là điểm tha mãn
(
)
2 0 2; 0; 0IA IB I−=
 
.
Biến đổi
22222
22MA MB MI IA IB = +−
đạt giá tr ln nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên
(P). Khi đó phương trình MI là:
( )
2
2 ;;
xt
y t M t tt
zt
= +
= +−
=
.
Cho
( )
( ) 2 1 0 1 1;1; 1 3M P ttt t M OM ++++= = =
. Chn B.
Ví d 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 ; 2; 1; 3
A
B
. Đim M trên mt phng
( )
xyz
O
sao
22
2
MA MB
MM
Tx y
= +
A.
1T =
. B.
0T
=
. C.
1T =
. D.
2T =
.
Li gii:
Gọi M là điểm tha mãn
( )
2 0 2 3; 4; 5
IA IB IA IB I =⇔=
   
.
Khi đó
(
) ( )
22
22 2 2
2 2 2 ( 2) 2MA MB MI IA MI IB MI MI IA IB IA IB
= + + = + +−
      
22 2
2MI IA IB= +−
ln nht
MI
nh nht
M là hình chiếu của I trên mặt phng (
xy
O
)
Suy ra
( )
3; 4; 0 1MT ⇒=
. Chn C.
Trong không gian
Oxyz
,cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
4;1; 5 ; 3; 0 ;;;1 1 2;0ACB
và mt phng
(P) : 3x 3 y 2 37 0z
−++=
. Điểm M (a;b;c) thuc (P) sao cho
.. .S MA MB MB MC MC MA=++
     
nh nht.
Tính a+b+c.
A. a+b+c=13. B. a+b+c=9. C. a+b+c=11. D. a+b+c=1.
Li gii:
Gọi
71 1 335
; ; 3 ; 1;1; ; ; ;
22 2 222
D EF



lần lượt là trung điểm ca AB, BCAC.
Ta có:
( )( ) ( )( )
2
22 2
.
4
AB
MA MB MD DA MD DB MD DA MD DA MD AD MD=++=+−==
         
Suy ra
222
222
4
AB BC AC
S MD ME MF
++
=++
nh nht
222
MD ME MF ++
nh nht.
Gi
(
)
2;1; 2G
trng tâm tam giác DEF
2 2 2 2 222
3
MD ME MF MG G D GE GF + + = +++
nh nht
min
MG⇔⇔
M là hình chiếu của G trên (P)
23
: 13
22
xt
MG y t
zt
= +
⇒=
= +
Suy ra
( ) M( 4; 7; 2) a b c 1M MG P= ⇒++=
. Chn D.
Dạng 3: Tìm điểm M thuc (P) sao cho
( )
min
MA MB+
hoc
max
MA MB
Phương pháp gii:
+) Kiểm tra vị trí tương đối của các đim A và B so với mặt phng (P).
+) Nếu A và B cùng phía (P) thì bài toán
( )
min
MA MB+
phải lấy đối xứng A qua (P) khi đó
MA MB MA MB A B
′′
+= +≥
du bng xy ra
,,AMB
thng hàng hay
()M AB P
=
.
Bài toán tìm
max
MA MB
, ta có
MMA MB AB ≤⇒
là giao điểm trc tiếp của đường thng AB và
(P).
+) Nếu A và B khác phía (P) thì bài toán
max
MA MB
phải lấy đi xứng A qua (P) bài toán
tìm
( )
min
MA MB+
M là giao điểm trc tiếp của đường thng AB và (P).
d 1: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, cho 2 điểm
( ) ( )
1; 3; 2 ; 3; 7; 18AB−−
mt phng
( ):2 1 0
P xyz ++=
. Tìm điểm M thuc (P) sao cho
MA MB+
nh nht.
Li gii:
Đặt
f 2 10xyz= ++=
ta có:
( ) ( )
.0fAfB>⇒
A,B cùng phía với mặt phng (P).
Gọi
A
là điểm đối xứng ca A qua
( ):2 1 0P xyz ++=
132
:
2 11
xyz
AA
+−+
⇒==
Gọi
( )
1 2 ;3 ; 2 ( )I t t t AA P
−+ + =
suy ra
2( 1 2 ) (3 ) 2 1 0t tt−+ ++ =
1 (1; 2; 1) (3;1; 0)tI A⇔=
.
Khi đó
MA MB MA MB A B
′′
+= +≥
du bng xy ra
,,AMB
thng hàng.
Phương trình đường thng
3
1 M A B (P) M(3 u;1 u;3u)
3
xu
yu
zu
AB
= +
=−⇒ =
∩⇒ +−
=
Gii
( ) 1 M(2; 2; 3)MP u =−⇒
.
Oxyz
( ): 2 2 0Pxy z−+ −=
( ) (
)
2;3;0 ; 2; 1; 2AB
. Tìm điểm M thuc mt phng (P) sao cho
MA MB
ln nht.
Li gii:
Kí hiệu
f 2 20
xy z=−+ −=
. Ta có
( ) (
)
.0fAfB<
nên A,B nm khác phía so với mặt phng (P).
Gọi
A
là điểm đối xứng của A qua (P). Ta có:
23
:
1 12
xyz
AA
−−
= =
Khi đó
1
() (2t;3 ;2) t2t34t20 t
2
I AA P t t
= + + +− + = =
55
; ;1 (3;2;2)
22
IA

⇒⇒


Li có
MA MB MA MB A B
′′
−= −≤
du bng xy ra
,,AMB
thng hàng.
Khi đó
3
9 13
2 3 M A B (P) M ; ;2
22
2
xu
yuA
z
B
= +

=+⇒=


=
.
Ví d 3: : Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho điểm
( ) ( )
3;1;0 ; 9; 4;9AB
và mt phng (P) có phương
trình
( ):2 1 0P xyz ++=
. Gọi I (a;b;c) là điểm thuc mt phng (P) sao cho
IA IB
đạt giá tr ln nht.
Khi đó tổng a +b +c bng
22abc++=
4
abc++=
13abc++=
13abc++=
Li gii:
Đặt
( )
BBB
(; ;)6
;; 2 1 ().() 72 0
(x ; y ;z ) 12
A AA
fx y z
f xyz x y z f A f B
f
=
= ++⇒ = <
=
.
Do đó hai điểm A, B nm khác phía so với mặt phng (P).
Gi
B
là điểm đối xứng của B qua mặt phng (P)
( )
949
:
2 11
xyz
BB
+−−
⇒==
.
Đim
( ) ( )
(BB ) H 2 9;4 ; 9 2(2 9) (4 ) 9 1 0 2
H t tt P t t t t
+ ++ += =
Ta có
max
IA IB IA IB A B IA IB AB
′′
=− ⇒− =
I là giao điểm ca
AB
và mt phng (P).
Li có
( )
()
31
4; 1;13 (4;1; 13) (AB ) :
4 1 13
AB
xy z
AB u
−−
′′
=−− = = =
 
.
Đim
( ) ( )
(AB ) 4 3; 1; 13 (7; 2; 13) 4I I t t t P I abc
+ +− ++=
. Chn B
Oxyz
( ): 2 2 0Pxy z−+ +=
điểm
( ) ( )
0;1; 2 ; 2; 0; 3AB
−−
. Gọi M (a;b;c) là điểm thuc mt phng (P) sao cho
MA MB+
nh nht. Tính
giá tr ca T= a+b+c.
A.
5T =
. B.
1
5
T
=
. C.
1
T =
. D.
1
5
T
=
.
Li gii:
Kí hiệu
f 22
xy z=−+ +
ta có
(
) (
)
.0
fAfB>⇒
nên A,B nm cùng phía vi (P).
Gọi
A
là điểm đối xứng ca A qua mặt phng (P).
Khi đó
MA MB MA MB A B
′′
+= +
du bng xy ra
,,
AMB
thng hàng.
Phương trình
12
AA :
412
xy z−+
= =
. Gi
( ) ( )
AA , H ;1 ; 2 2H P tt t
= −+
Cho
( )
1 11
1 4 4 2 0 ; ; 1 (1;0;0)
2 22
H P tt t t H A

+−+ + = =


.
Khi đó
( )
1
89 1
: 0 ;0;
55 5
3
xt
AB y M AB P M a b c
zt
= +

′′
= = ++=


=
. Chn B.
Dạng 4: Bài toán lập phương trình mặt phẳng, đường thng có yếu t cc tr
Phương pháp đại số:
Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ phương của mt phng (hoc đưng thng) cn lp là
222
(a;b;c),(a b c ) 0++ >
Thiết lp một phương trình quy n (a theo b,c hoc ngưc li) t mt d kiện v mt phng cha
đường, song song hoặc vuông góc. Giả s phương trình thu gọn n là
(;)a f bc=
.
Thiết lập phương trình khoảng cách đ bài yêu cầu, thay
(;)a f bc=
vào ta được một phương trình
hai n b;c.
Xét hàm khoảng cách
( )
;d g bc=
+ Nếu
0c =
thì
1
0b dd
≠→=
lưu lại giá tr khong cách
1
d
y.
+ Nếu
( )
0;
bb
c d g gt t
cc

≠⇒= = =


Kho sát hàm
( )
gt
ta thu được kết quả.
Chú ý:
Công thc khong cách t một điểm đến mt mt phng
( )
000
222
;( )
Ax By Cz D
dAP
ABC
+++
=
++
Công thc khong cách t một điểm đến một đường thng
( )
;
;
u AM
dA
u


∆=
 

; với M thuộc
.
Công thc khoảng cách giữa hai đường thng
( )
12 12
12
12
; .M
;
;
uu M
d
uu
∆∆
∆∆


∆∆ =


  
 
Phương pháp hình học:
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng (P) cha đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến (P) ln
nhất, với M là điểm không thuộc d.
Phương pháp giải:
Đưng thẳng d xác định đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là
d
u

.
K
(
)
(
)
( ); ;MH P MK d MH d M P ⊥⇒ =
và điểm K c định.
Ta có
( )
( )
;d M P MH MK=
Suy ra
max
d MK=
. Khi đó
( ) ( )
()
;
dP
P Md
Gọi
( )
α
là mt phng cha M và d ta có:
(P) d
(P) d d
(P) d
u
u u ;MA
u ;MA
n
n
nn
α


⇒=



⊥=

 
   
   
Khi đó (P) đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là:
(P) d d
u u ;MAn


=


   
Ví d 1: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho các điểm
( )
2;5;3M
và đường thng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
.
Lp
( )
P
cha
d
sao cho khong cách t
M
đến
( )
P
đạt giá tr ln nht.
Li gii:
Đưng thẳng d xác định đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là
( )
2;1; 2
d
u

K
( )
( )
( ); ;MH P MK d MH d M P ⊥⇒ =
điểm K c
định.
Ta có
( )
( )
;d M P MH MK
=
Suy ra
max
d MK=
. Khi đó
( ) ( ) ( )
()
;
dP
P Md
α
⊥≡
(P) d
(P) d d
(P) d
u
u u ;MA
u ;MA
n
n
nn
α


⇒=



⊥=

 
   
   
Ta có:
( )
(P) d d
1;5;1 u;u;MA 9(1;4;1)MA n


−− = =


    
Do đó mặt phng
( )
P
cần tìm đi qua
( )
1; 0; 2
A
và có
(P)
(1; 4;1) ( ) : 4 3 0n Px yz +−=

.
Ví d 2: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho các đim
(
)
5;1; 6
M
và đường thng
112
:
215
xyz
d
+−
= =
.
Lp
( )
P
cha
d
sao cho khong cách t
M
đến
( )
P
đạt giá tr ln nht.
Li gii:
Đưng thng d xác định đi qua điểm
( )
1; 1; 2A
và có véc tơ chỉ phương là
( )
2;1; 5
d
u

.
K
( )
( )
( ); ;MH P MK d MH d M P ⊥⇒ =
điểm K c
định.
Ta có
( )
( )
;d M P MH MK=
Suy ra
max
d MK=
. Khi đó
( ) (
) ( )
()
;
dP
P Md
α
⊥≡
(P) d
(P) d d
(P) d
u
u;u;MA
u ;MA
n
n
nn
α


⇒=



⊥=

 
   
   
Ta có:
( )
(P) d d
4; 2; 4 2(2;1; 2) u ; u ; MA 30(2;1; 1)MA n


−−− = = =


    
.
Do đó mặt phng
( )
P
cần tìm đi qua
(
)
1; 2; 1A
và có
(P)
(2;1; 1) ( ) : 2 1 0n P xyz
+ +=

.
Oxyz
( )
1; 2; 3M
121
:
4 32
xy z
d
+−
= =
. Mt phng
( )
P
cha đường thng
d
đồng thi cách điểm
M
mt khong ln
nhất. Khi đó khoảng cách t
O
đến
( )
P
bng:
A.
3.
d =
B.
3.d =
C.
3
.
5
d
=
D.
5.d =
Li gii:
Gi
,
HK
lần lượt là hình chiếu của điểm
M
lên mt phng
()P
và đường thng
d
.
Đưng thng
d
đi qua
( )
1; 2;1A
Ta có:
( )
( )
;d M P MH MK=
Khi đó
Suy ra
max
d MK=
.
Khi đó
(
) ( )
( )
()
;
dP
P Md
α
⊥≡
(P) d
(P) d d
(P) d
u
u;u;MA
u ;MA
n
n
nn
α


⇒=



⊥=

 
   
   
Ta có:
(
)
4; 3; 2 ; MA ( 2;0; 4)
d
u
=−=
 
( )
d (P) d d
u ;MA 2 6;10;3 u ; u ;MA ( 29;0;58) 29(1;0; 2)n

 
= ⇒= = =
 

     
Khi đó
( ) ( )
( )
3
:x 2z 3 0 d ;
5
P OP += =
. Chn C.
Oxyz
( )
1; 2; 4 ; (0; 2;1); (1;0; 2)M AB
(
)
P
cha đường thng
AB
đồng thi cách đim
M
mt khong ln nht ct các trc ta d ti các đim
,,N PQ
. Th tích
V
ca khối chóp
.O NPQ
là:
A.
9
2
V =
. B.
3
.
2
V =
C.
9.V =
D.
27.V =
Li gii:
Gi s
Ta có: Ta
(
)
(
)
;d M P MH MK
=
Suy ra
max
d MK=
. Khi đó
(
)
( )
(
)
()
;
dP
P Md
α
⊥≡
(P) d
(P) d d
(P) d
u
u;u;MA
u ;MA
n
n
nn
α


⇒=



⊥=

 
   
   
Ta có:
( )
1; 2;1 ; MA (1; 0; 3)
d
u
=−=
 
.
(
)
d (P) d d
u ; MA 2 3; 2;1 u ; u ; MA ( 4; 2;8) 2(2; 1; 4)
n

 
= = = = −−
 

     
Khi đó
(
)
( ) (
)
.NPQ
31 9
:2x 4z 6 0 3;0;0 ;P 0;6;0 ;Q 0;0; . . .
26 2
O
P y N V OM OP OQ

−− += = =


Chn A.
Ví d 5: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho c đim
( )
1;4;2A
đường thng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
.
Mt phng
( )
P
cha đưng thng
d
đồng thi cách đim
M
mt khong ln nhất. Khi đó khoảng cách t
O
đến
( )
P
bng:
A.
210
.
10
d =
B.
210
.
30
d =
C.
21
.
5
d =
D.
21
.
10
d =
Li gii:
Đưng thẳng d xác định đi qua điểm
( )
1; 2; 0B
và có véc tơ chỉ phương là
( )
1;1; 2
d
u

.
Ta có:
( ) ( )
0; 6; 2 2 0;3;1 .AB −− =

Áp dng công thức nhanh ta có:
( )
(P) d d
u;u;MA 25;13; 4
n


= =


   
( ) ( )
( )
2 22
21 210
:5x 13y 4z 21 0 d ;
10
5 13 4
P OP
+ −−= = =
++
. Chn A.
Bài toán 2: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) , đi qua điểm A sao cho khoảng
cách từ điểm M đến d lớn nhất, nhỏ nhất?
Phương pháp giải:
+ K
(
)
; ( ) ;dMK d MK P MK d M ⊥⇒ =
và điểm H c định.
+ K
( )
; ( ); ;d
MK d MH P MK d M d
⊥⇒ = =
và điểm H c định.
Ta có:
MH MK MA MH d MA ≤≤
.
+) Ta có
( )
max
;.MK MA d M d MA K A = ⇔≡
Khi đó đường thng
d
nằm trong
()
P
, đi qua
A
vuông c với đường thng
AM
, suy ra
d
mt
véc tơ ch phương là
( )
;MA
d
P
un

=

  
+) Mt khác, lại có
( )
min
;MK MH d M d MH H K = ⇔≡
.
Khi đó đường thng
d
nằm trong
()P
, đi qua A và đi qua hình chiếu H ca M. Suy ra
( )
( )
d P MHA=
. Trong đó
( )
( )
;MA
MHA
P
nn

=


 
Khi đó đường thng
d
mt véc tơ ch phương là
d (P)
u ; ;MA
P
nn


=


   
(Chú ý: Trong trường hp
min
d
thì
d
chính là hình chiếu vuông góc của
MA
trên mặt phng
()P
).
( )
1;0;0 ; (0; 2; 3)
MA
( ): 2 1 0
Px yz+ −=
nằm trong mặt phng (P) , đi qua A và cách M mt khong ln nht, nh nht?`
Li gii:
Ta có:
( )
(P)
(1; 2; 1); MA 1; 2; 3 .n −=
 
+) K
( )
; ( ) ;dMK d MK P MK d M d ⊥⇒ = =
và điểm H c định.
Ta có:
MH MK MA MH d MA
≤≤
.
+) Ta có
( )
max
;.
MK MA d M d MA K A = ⇔≡
Khi đó đường thng
d
nằm trong
()P
, đi qua
A
vuông góc với đường thng
AM
, suy ra
d
mt
véc tơ ch phương là
( )
( )
1
; MA 4 1;1;1 :
1 11
d
P
x yz
un d

= =−⇒ ==

  
max
14d MA= =
.
+) Mt khác, lại có
(
)
min
;
MK MH d M d MH H K = ⇔≡
.
Khi đó đường thng
d
nằm trong
()P
, đi qua A và đi qua hình chiếu H ca M. Suy ra
( ) ( )
d P MHA=
. Trong đó
( )
( )
( )
; MA 4 1; 1; 1
MHA
P
nn

= = −−


 
Khi đó đường thng
d
có một véc tơ chỉ phương là
( )
d (P)
u ; ; MA 12 1; 0;1
P
nn


= =


   
Suy ra
1
d: 0
xt
y
zt
= +
=
=
( )
( )
min
;6d MH d M P= = =
.
Ví d 2: Cho các đim
( )
1;2;4 ; (1;2; 2)AA
( ): 1 0Pxyz+ +=
. Lp phương trình đường thng d nm
trong mặt phng (P) , đi qua A và cách B mt khong ln nht, nh nht?`
Li gii:
Ta có:
( )
(P)
(1;1; 1); AB 0;0; 6 6(0; 0;1).n = −=
 
Gi H; N lần lượt hình chiếu ca B trên (P) d.
Khi đó
( )
( )
;d B d BN
=
Ta có:
BH BN BA BH d BA
≤≤
.
+)
( )
( )
max d
u ; AB 6 1; 1; 0 .
P
dn

⇔= =

  
{ }
: 1 ; 2 ; 4.d x ty tz
=+=−=
+)
( )
( )
min d (P)
u ; ; AB 6 1;1; 2 .
P
d nn


⇔= =


   
{ }
: 1 ; 2 ; 42.d x ty tz t =+=+=+
Ví d 3: luyn thi đi học Vinh 2017] Trong không gian h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2;1M
;
( )
1; 2; 3A
và đường thng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
vec ch phương
u
ca đưng thng
đi qua M, vuông
góc với đường thng d đồng thời cách điểm A mt khong ln nht.
A.
( )
4; 3; 2 .u =
B.
( )
1; 0; 2 .u =
C.
( )
2;0; 4 .u =
D.
( )
2; 2; 1 .u =
Li gii:
Phương trình mặt phẳng đi qua M vuông góc với d
là:
() 2 2 1 0P x yz= + −=
khi đó
()
P
cha
. Gi
H hình chiếu vuông góc của A xung
()
P
N
hình chiếu va A xung
. Ta có:
AH AN AM≤≤
.
Khi đó
max
AN N M⇔≡
Do
( )
; ; 8;6; 4
d
d AM u u AM

∆⊥ ∆⊥ = =

  
.Chn
A.
Ví d 4: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho hai đim
( ) ( )
1;1; 1 ; 0; 2;1AB
mt phng (P) phương
trình
( ):2 0P xyz−=
. Gi d đường thng đi qua A nằm trong mặt phng (P) , và cách điểm B mt
khong ln nhất. Đường thng d ct mt phng
()
xy
O
tại điểm.
A.
( )
0; 4; 0 .Q
B.
( )
1; 2; 0 .
Q
C.
( )
0; 2;0 .Q
D.
( )
1; 4; 0 .Q
Li gii:
Ta có:
( )
( )
max
;;
d
P
d B d u n AB

⇔=

  
(
)
111
1; 3;1 :
1 31
xyz
d
−+
=−− = =
−−
Mt phng
()
xy
O
có phương trình
( )
0 ( ) 0; 2;0
xy
z dO Q=⇒∩ =
. Chn C.
Ví d 5: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho đường thng
12
:
15 1
xy z
d
−+
= =
−−
hai điểm
( )
1;1; 2A
;
( )
1; 0; 2B
. Viết phương trình đường thng
đi qua A, vuông góc với đường thng d sao cho khong cách
t B đến
là nh nht.
A.
112
.
25 8
xyz−+
= =
B.
112
.
2 58
xyz
−+
= =
−−
C.
112
.
258
xyz−+
= =
D.
112
.
2 58
xyz−+
= =
Li gii:
Đưng thng
nằm trong mặt phng (P) đi qua điểm
( )
1;1; 2A
(P) d
u (1; 2; 1)n = =
 
Ta có:
( )
2; 1; 4AB −−

Áp dng công thức nhanh ta có:
( )
min d (P) (P)
u ; ;AB 4;10;16 2(2;5;8)d nn


= = = −−


   
.
Phương trình đường thng
là:
112
.
2 58
xyz
−+
= =
−−
Chn B.
Oxyz
( )
1; 2; 1A
( )
3;1;5B −−
11
:
23 1
x yz++
= =
. Gi d đường thẳng đi qua A và cắt đường thng sao cho khong cách t B đến
là ln nhất, đường thng d đi qua các điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
2; 4; 2 .E
B.
(
)
2; 3; 0 .
F
C.
( )
2; 4; 0 .G
D.
( )
2;0;0 .N
Li gii:
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cha
11
:
23 1
x yz++
= =
;
qua
( )
1; 0; 1M −−
(
)
2; 3; 1
u
=

Ta có:
( )
( )
AM; 2 1; 1; 1 ; ( ).
P
n u dP

= −−

  
Khi đó
(
)
( )
( )
max
121
; ; 1; 2; 1 : .
22 1
d
P
xy z
d B u AB n d
−−+

= = −⇒ = =

  
Suy ra
( )
2; 4; 2 .Ed−∈
Chn A.
Bài toán 3: L ập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua đim A cho trước sao cho
khoảng cách giữa d và d’lớn nhất, với d’ là đường thẳng cho trước và cắt (P).
Phương pháp giải:
+) Gi
()Id P
=
, qua A dựng đường thng
d d d (Q)
′′

, với (Q) là mặt phng cha
d
d
′′
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
d; ; ;dd d d Q d I Q
′′
= =
+) K
( ) ( )
( )
;IK ;IH Q d IH d I Q
′′
⊥⇒ =
và điểm K c định.
+) Ta
( )
( )
max
I; .H IK d Q IK H K = ⇔≡
Khi đó đường thng d nm trong (P), đi qua A
vuông góc với đường thng IK, suy ra d có một véc tơ chỉ phương
( )
;
d
P
u n IK

=

  
Gọi
A
là hình chiếu vuông góc của A lên d’ , suy ra
AA IK
, khi đó
( )
;AA
d
P
un

=

  
Vậy đường thng d cn lập đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là
(
)
;AA
d
P
un

=

  
Oxyz
( )
1; 0;1A
21
d:
2 11
xyz
−−
= =
−−
() 2 0
P xyz
=+−=
. Lập phương trình đường thng d đi qua A, nm trong (P)
sao cho khong cách gia d
d
ln nht?
Li gii:
Gi
( )
2 2 ;1 ;A t tt
+ −−
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
d
Ta có:
(
)
1 2 ;1 ; 1AA t t t
+ −−

1
. 4 2 1 10
3
d
AA u t t t t
= + +−++= =
 
Suy ra
( )
14 2 1
; ; 1; 4; 2
33 3 3
AA

−=



. Lại có:
(
)
( )
1; 1;1 .
P
n =

Khi đó
(
)
( )
( )
max
; ; 2;3;5
d
P
d d d u n AA

′′
⇔= =

  
Suy ra
11
:.
23 5
x yz
d
−−
= =
Ví d 2: Trong không gian h ta đ
Oxyz
cho hai đường thng
11
d:
1 21
xyz−+
= =
11
d:
22 1
xy z+−
= =
−−
.
Lập phương trình đường
đi qua
( )
0;0;0
O
vuông góc với d và cách
d
mt khong ln nht?
Li gii:
Mt phẳng (P) đi qua
(
)
0;0;0O
và vuông góc với d có VTPT là
( )
( )
1; 2;1 .
d
P
uu= =
 
Khi đó
( )
dQ
. Gi
( )
2; 1 2;1Ot t t d
′′
−−
là hình chiếu vuông góc ca O trên
d
Ta có:
(
)
2 ; 2t ; 1OO t t t
−+

1 2 7 10
. 442 10 ; ;
9 9 99
d
OO u t t t t OO

′′
= + + +−= =


  
Khi đó
( )
( )
( )
1
; max ; 13;12;11 : .
9 13 12 11
d
P
xyz
d d d u OO n

′′
= = ⇒∆ = =

  
Ví d 3: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
0;1; 1A
;đường thng
1
d:
1 11
x yz
= =
−−
():220Px y z−+=
. Lập phương trình đường
đi qua A song song vi (P) sao cho khong cách gia
d ln nht?
Li gii:
Gi (Q) là mt phẳng qua A và song song vi
():220Px y z−+=
( )
( )
1; 2; 2 .
Q
n⇒=

Khi đó ,
( )
dQ
Gi
( )
1 ; t;A t td
+−−∈
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
d
.
Ta có:
( )
1; 1; 1
AA t t t
+ −− −+

1
. 1 1 11 0
3
AAuttt t
=++++− = =
 
Suy ra
( )
2 24 2
; ; 1; 1; 2
333 3
AA

= −⇒



( )
( )
( )
max
2
; ; 2; 0; 1
3
Q
d d u AA n

⇔= =

  
.
Khi đó
2
: 1.
1
xt
y
zt
=
∆=
=−−
Ví d 4: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, gi d là đưng thẳng đi qua
(
)
0; 2;1
A
, song song vi mt
phng
( ):2 1 0
P xyz+ ++=
sao cho khong cách gia d và
1
:
1 21
x yz
∆==
ln nht. Đưng thng d đi
qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
1; 9;10 .M
B.
( )
1;9;8.N −−
C.
( )
1;9;10.P −−
D.
( )
1; 9; 8 .Q
Li gii:
Gi (Q) là mt phẳng qua A và song song vi
( ):2 1 0P xyz
+ ++=
( )
( )
2;1;1 .
Q
n⇒=

Khi đó ,
( )
dQ
Gi
( )
1 ;2t;A tt
+ ∈∆
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
Ta có:
( )
1; 2 2; 1AA t t t
+ −⇒

2
. 14 4 10
3
AA u t t t t
=++ +−= =
 
Suy ra
( )
521 1
; ; 5;2;1
33 3 3
AA
−−

= −−



( )
(
)
(
)
max
1
; ; 1; 7; 9
3
d
Q
d d u AA n

⇔= =

  
.
Khi đó
( )
21
d : 1; 9; 8
17 9
xy z
Qd
−−
= = −∈
. Chn D.
Bài toán 4: L ập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cho trước, d ct d
1
khoảng cách giữa d
d
2
lớn nhất
Phương pháp giải:
Gi (P) là mt phẳng đi qua A và cha d
1
, suy ra d nằm trong (P). Khi đó quy về bài toán 3!
Ví d 1: Cho điểm
(
)
0; 1; 2A
đưng thng
12
d:
11 1
x yz+−
= =
.
Lập phương trình đường
đi qua A ct d sao cho
a) Khong cách t B(2;1;1) đến đường thng
là ln nht.
b) Khong cách gia
5
d:
1 21
x yz
= =
là ln nht.
Li gii:
Đưng thẳng d đi qua điểm
( )
1; 0; 2M
có VTCP là
( )
1;1; 1
d
u =

, ta có:
( )
1;1; 0AM =

Gi (P) là mt phẳng qua A
( )
dP⇒∆⊂
.
Ta có:
(
)
( )
; ; 1;1; 2
d
P
n u AM

= =

  
( )
2; 2; 1AB =

.
a)
( )
( )
( )
max
B; ; 5 1; 1; 0 1 .
2
P
xt
d u n AB y t
z
=

= =− ⇒∆ =−

=
  
b) Gi
(
)
5 2 ; 2t;
A tt
+−
là hình chiếu vuông góc của A trên
d
.
Ta có:
( )
5 2 ; 2 1; 2AA t t t
+ −+

2
. 4 10 4 2 2 0
3
d
AA u t t t t
= + + +− = =
 
Suy ra
( )
11 7 8 1
; ; 11; 7; 8
333 3
AA

=



.
Khi đó
( )
( )
( )
max
2 12
; ; 11; 15;2 : .
3 11 15 2
P
xy z
d d u AA n
+−

′′
= = ⇒∆ = =

  
Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, phương trình đường thẳng d đi qua
( )
0; 1; 2A
, cắt đường
thng
1
12
d:
21 1
x yz+−
= =
, sao cho khong cách gia d và
2
5
d:
2 21
x yz
= =
ln nht mt véc ch
phương là:
A.
( )
29; 41;4 .
d
u =

B.
( )
29; 41; 4 .
d
u = −−

C.
( )
14; 20; 2 .
d
u =

D.
( )
14; 20; 2 .
d
u = −−

Li gii:
Đưng thng d
1
đi qua điểm
( )
1; 0; 2B
có VTCP là
(
) (
)
1
2;1; 1 1;1; 0
u AB
= −⇒ =

Gọi
( )
( )
( )
( ) ( )
;1 1
; 1;1; 3
P
P Ad n AB u d P

= = = ⇒⊂

 
.
Gi
( )
2
2 5 ; 2 t;A t td
+−
là hình chiếu vuông góc của A trên
2
d
ta có:
(
)
2
2
52;21; 2 . 41042 20
3
d
AA t t t AA u t t t t
′′
= + + = + + +− = =
  
Suy ra
( )
( )
( )
2
max
11 7 8 1
; ; d; ; 29; 41;4
333 3
d
P
AA d d u AA n


′′
⇔= =



   
. Chn A.
Ví d 2: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, phương trình đường thẳng d đi qua
( )
2; 1; 2A
, cắt đường
thng
1
111
d:
21 1
xyz+−
= =
, sao cho khong cách gia d
2
1
d:
2 23
x yz+
= =
−−
ln nht mt véc tơ
ch phương là:
A.
( )
33;8;25 .
d
u =

B.
( )
43; 8; 25 .
d
u = −−

C.
( )
2;1;1 .
d
u =

D.
( )
41;68; 27 .
d
u =

Li gii:
Đưng thng d
1
đi qua điểm
( )
1; 1;1B −−
có VTCP là
( )
(
)
1
2;1;1 1; 0; 1
u AB= =−−

Gi
( ) ( )
( )
( )
(
)
11
; ; 1; 1; 1
P
P A d n AB u d P

= = = −−

 
.
Gi
( )
2
1 ;2;3A tttd
−+
là hình chiếu vuông góc của A trên
2
d
ta có:
( )
2
1
3;2 1;3 2 . 3 4 2 9 6 0 .
14
d
AA t t t AA u t t t t
′′
= + =−+ + += ⇔=
  
(
)
( )
( )
( )
2
max
43 8 25 1 1
; ; 43;16; 25 d; ; 41;68; 27 .
14 7 14 14 14
d
P
AA d d u AA n
−−


′′
= = ⇔= =



   
Chn D.
Dạng 5: Bài toán tìm điểm M thuc đưng thng có yếu t cc tr
Phương pháp giải:
Tham s hóa điểm M theo phương trình đường thng.
Biến đổi gi thiết v dng
( )
y ft=
và tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
( )
y ft
=
.
Chú ý:
Tam thc bc hai:
(
)
2
0
y ax bx c a= ++
có đỉnh
;.
24
b
I
aa
−∆



Bất đẳng thức véc tơ: Cho 2 véc tơ
( )
;u ab=
( )
;v cd=
ta có:
u v uv+≥+

Khi đó
( ) ( )
22
22 2 2
a b c d ac bd++ + + ++
du bng xy ra
.
ab
cd
⇔=
Ví d 1: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho đường thng
31
d:
112
xy z−+
= =
hai điểm
( )
2; 1;1A
;
( )
0;1; 2B
. Tìm ta đ điểm M thuộc đường thng d sao cho tam giác ABM có diện tích nh nht.
Li gii:
Đưng thng d có phương trình tham số
:3
12
xt
dy t
zt
=
=
=−+
Gọi M là điểm cn tìm. Do nếu M thuc d thì M nên
( )
;3 ; 1 2Mt t t −+
.
Diện tích tam giác M được tính bi
1
S= ;
2
AM BM


 
trong đó
( )
( )
2;4 ;2 2
2; 2; 3
AM t t t
AB
=−−
=−−


Do đó
( ) ( ) ( )
22
11 1
, 8 ; 2; 4 8 2 16
22 2
ABM
AM AB t t t tS

= −− = + + + +

=
 
(
)
11
2 5 34 34.
22
t= ++
Vy
( )
34
minS 5 5;8; 11 .
2
tM= =−⇒
Oxyz
( ) ( ) ( )
1; 0; 1 ; 0; 2; 3 ; 1;1;1A BC−−
11
d:
1 22
xyz
+−
= =
Tìm điểm M trên d sao cho:
a)
222
24MA MB MC+−
đạt giá tr ln nht?
b)
min
AM BC+
 
đạt giá trị nh nht.
Li gii:
a) Gọi
( )
1 ;1 2 ;2M t tt d−+
và I là điểm tha mãn
( )
2 4 0 5; 0; 1IA IB IC I+ =⇒−
  
Biến đổi
2222222
24 24MA MB MC MI IA MB MC+−=++−
ln nht
2
MI
nh nht
Li có:
( ) ( ) (
)
222
22
4 21 21 9 818MI t t t t t=++−++=++
nh nht
4 13 17 8
;; .
9 7 99
tM
−−

⇔=


b) Ta có:
( ) ( )
2;1 2 ; 2 1 ; 1; 1; 2AM t t t BC + =−−−
 
Khi đó
( ) ( ) ( )
22
22
min
3; 2 ;2 1 3 4 2 1 9 10 10AM BC t t t t t t t t
+ = −− = + + = +
 
nh nht
5 13 1 19
;; .
2 9 9 99
b
tM
a
−−

⇔= =


Ví d 3: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
0;0;3 ; 0;3;3AB
đưng thng
d:
111
xyz
= =
m điểm M trên d sao cho:
a)
22
2MA MB+
đạt giá tr nh nht
b)
MA MB+
đạt giá trị nh nht.
Li gii:
a) Gọi
( )
;;M ttt
ta có:
(
)
2
2 2 22 2
2 2 ( 3) 2 2 3 9 30 45
MA MB t t t t t t

+ = +− + + = +

đạt giá trị nh nht
5 555
;; .
2 3 333
b
tM
a

= =


b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 22
22
2 3 23 3 12 22MA MB t t t t t t+ == + + + = ++ +
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22 2
3 1 2 2 2 3. 1 2 2 2 3 3.t t tt= −++ −+ +−+ + =
Du bng xy ra
1 3 333
1 ;; .
2 2 222
t
tM
t

=⇔=


Ví d 4: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, gọi là điểm thuc
21
d:
1 12
x yz−+
= =
sao cho
2 22
32A a bc=+−
nh nhất. Khi đó độ dài đoạn thng OM.
A.
87.OM
=
B.
93.OM =
C.
41.
OM =
D.
3 3.
OM =
Li gii:
Gi
( )
M 2 ; 1 ;2t tt −−
khi đó
( ) ( )
22
2 22 2
3 3 32214
a bc t t t+ −= + +
(
)
2
2
8 14 4 2 2
tt t= + = ≥−
. Do đó
min
2A =
khi
(
)
4 2; 5;8tM
= −−
Khi đó
93
OM =
. Chn B.
Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( )
(
) (
)
1;1; 6 ; 3; 2; 4 ; 1; 2; 1 2; 2; 0A B CD
−−
.
Gi
M(a;b;c)
làm đim thuc đưng thng CD sao cho tam giác ABM chu vi nhỏ nh
S abc
=++
.
A.
S 1.=
B.
S 1.=
C.
S 2.=
D.
S 2.=
Li gii:
Ta có:
( )
1; 4;1CD

. Phương trình đường thng CD là:
2
: 2 4.
xt
CD y t
zt
= +
=−−
=
M CD
nên
( )
2 ; 2 4;M t tt+ −−
.
Chu vi tam giác MAB là:
P AB MA MB=++
A,B c định nên AB không đổi.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 22 2
3 43 6 5 4 4P AB t t t t t t= + + + + +− + + + ++
=
22
22
1 27 1 73 27 73
18 18 18 18 18 41 18 18
22 22 22
tt tt t t
 
+++ ++= + ++ + +≥ +
 
 
Du = xy ra
1 31 3 1
;0; 0 1
2 22 2 2
tM S

⇔= = + =


. Chn B.
Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3; 2 ; 1;1; 4AB−−
đường thng D
phương trình
12
2 12
xy z++
= =
. Gi M điểm thuc đưng thng d sao cho chu vi tam giác MAB nh
nhất. Khi đó độ dài OM là.
A.
3.OM =
B.
3.OM =
C.
2.OM =
D.
5.OM =
Li gii:
Gi
( )
1 2 ; 2 ;2M t tt−+
ta có:
ABC
C
nh nht
P MA MB⇔= +
nh nht.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 22 2
2
4 5 22 22 3 24P tt t t t t= ++ + + + ++ +
( )
( )
( )
( )
22
22
22
9 18 29 9 18 29 3 1 2 5 1 3 2 5tt tt t t= +++ += ++ + +
Trong mặt phng ta đ gi
( ) ( )
3 1;2 5 ; 1 3 ;2 5 ;ut v t=+=

Ta có:
( )
2
2
2 45u v uv P+ +⇒ +

Du bng xy ra
(
)
31
1 0 1; 2; 0
13
t
tM
t
+
=⇔= −−
do đó
5OM =
. Chn D.
Ví d 7: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:
2 11
xy z
∆= =
2
12
:
121
x yz
−+
∆==
.
Mt mt phng (P) vuông góc với
1
, ct trc
Oz
ti A và ct
2
ti B. Tìm đ dài nhỏ nht ca đon
AB.
A.
2 30
5
. B.
2 31
.
5
C.
6
.
5
D.
24
.
5
Li gii:
Gi
(
)
0;0;Aa
(
)
1; 2 ; 2B b bb+−
suy ra
(
)
1; 2 ; 2
AB b b b a
= + −−

.
( )
AB P
và vuông góc với
( )
( )
( )
1
1
. 0 2 1 2 20 .AB u b b b a a b
= + +−−= =
 
Khi đó
( ) ( )
2
22
1; 2 ; 2 1 4 4 5 2 5AB a a AB AB a a a a
= + = = + + += + +
 
2
min
1 24 24 2 30 2 30
5
55 5 5 5
a AB

= + +≥ = =


Vy đ dài nhỏ nht ca đon AB
2 30
5
. Chn A.
Dng 6: Mt s bài toán cực tr khoảng cách liên quan đến mt cu
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
0;1;1 ; 0; 0; 1 ; 1; 2; 1 1; 2; 3AB C D −−
mt cu (S) có phương trình
( )
(
)
22
2
1 14
x yz + ++ =
. Tìm điểm D trên mặt phng (S) sao cho th tích t
diện ABCD ln nht.
Li gii:
Mt cu (S) có tâm
( )
1; 0; 1I
và bán kính R = 2.
Ta có:
( )
( )
1
;.
3
ABCD ABC
V d D ABC S
=
ln nht
( )
( )
;d D ABC
ln nht
Gi
12
DD
là đường kính ca mt cầu (S) và vuông góc với mặt phng
( )
ABC
Khi đó
( )
( )
max
;d D ABC D⇔⇔
trùng với 1 trong 2 điểm
1
D
hoc
2
D
Đưng thng
12
DD
qua
( )
1; 0; 1I
và có VTCP là
( )
( )
; 2; 2; 1
ABC
n n AB AC

= = =−−

  
Phương trình mặt phng
( )
:2 2 1 0AB xyC z ++=
.
Suy ra
12
12
:2
1
xt
yt
t
DD
z
= +
=
=−+
, ta đ
12
;DD
là nghiệm ca h phương trình
( )
( )
2
1
12 1
22
12
2
2
741 145
3
: ;; ; ;;
1
2
333 333
3
1 14
xt
t
D
yt
DD
zt
t
x
D
yz
= +
=
=

−− −−

=−+

=
+ ++ =
Do
( )
( )
( )
( )
12
741
; ; ;;
333
d D ABC d D ABC D

> −−


là điểm cn tìm.
Ví d 2: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
và mt phng
(P) : 2 x 2 y z 9 0
+ −+ =
.
Đưng thẳng đi qua A vuông góc với mt phng
(Q) :3x 4 y 4z 5 0+ +=
ct mt phng
(
)
P
ti B. Đim
M nm trong mt phng
( )
P
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới mt góc vuông và đ dài MB ln nhất. Độ
dài MB là:
A.
5.MB =
B.
5
.
2
MB =
C.
41
.
2
MB =
D.
41.
MB =
Li gii:
Đưng thẳng d đi qua
( )
1; 2; 3A
và vuông góc
(Q)
có phương trình là
13
24.
34
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
( ) (
) ( )
1 3 ;2 4 ; 3 4Bd P B t t t P= + + −−
suy ra
( )
1 2; 2;1 .tB=−⇒
Ta có
( )
MP
M
MA MB
thuộc đường tròn giao tuyến ca
( )
P
và mt cu
( )
S
(tâm I, đường kính AB).
Phương trình mặt cu
( )
S
( )
2
2
2
1 41
1
24
x yz

+ +++ =


( )
( )
1
2. 2.0 1 9
2
;3
3
dI P

+ ++


= =
.
Khi đó
22
5
2
BK IB d= −=
, vi K là tâm đường tròn giao tuyến ca
( )
P
( )
S
.
Để MB ln nht
MB là đường kính đường tròn giao tuyến
25MB BK
⇒= =
. Chn A.
Oxyz
( )
1; 2; 3A
(P) : 2 x 2 y z 9 0+ −+ =
Đưng thng d đi qua A véc ch phương
( )
3; 4; 4u =
ct
( )
P
ti điểm B. Đim M thay đổi trong
( )
P
sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc
90°
. Khi độ i MB ln nhất, đường thng MB đi qua điểm nào
trong các điểm sau?
( )
3; 2; 7 .J
(
)
3; 0;15 .
K
( )
2; 1; 3 .H −−
(
)
1; 2; 3 .
I
−−
Li gii:
Phương trình đường thng
123
:
34 4
xy z
d
−−+
= =
. Vì
( )
3 1; 4 2; 4 3 .Bd Bb b b∈⇒ + +
( )
Bd P=
suy ra
( ) ( ) (
)
2 3 1 2 4 2 4 3 9 0 1 2; 2;1 .b bb b B+ + + + + + = =−⇒
Gọi là hình chiếu ca A trên
( )
P
( )
123
: 3;2;1.
22 1
xy z
AA A
−−+
′′
= = −−
Theo bài ra, ta có
222 22222 2
.MA MB AB MB AB MA AB AA A B
′′
+==−=
Độ dài MB ln nhất khi
( )
2
: 2 1; 2; 3
12
xt
M A MB y I MB
zt
=−+
= −−
= +
. Chn D.
Oxyz
( )
1
S
( )
2;1;1I
(
)
2
S
có tâm
(2;1; 5)
J
bán kính bng 2.
(
)
P
là mt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cu
(
) ( )
12
,
SS
. Đặt
M, m lần lượt là giá tr ln nhất, giá trị nh nht ca khong cách t điểm O đến
( )
P
. Giá trị M + m bng
A. 8. B.
8 3.
C. 9 D.
15.
Li gii:
Do
12
4IJ R R=>+
nên 2 mt cu ct nhau.
Gi s
IJ
ct
( )
P
ti M ta có
2
1
2
R
MJ
MI R
= =
J là trung điểm ca MI
Suy ra
( )
2;1; 9
M
. Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
( )
222
: 2 1 90 0Pax by cz abc + −+ = + + >
Mt khác
( )
( )
222 222
82
;4 4 1
cc
dI P
abc abc
=⇔=⇔=
++ ++
Do đó
0c
chn
22
13c ab=+=
Đặt
( )
( )
222
2 3 sin 3 cot 9
2929
3 sin ; 3 cot ;
22
tt
ab ab
a tb t d O P
abc
++
++ ++
==⇒= = =
++
Mt khác
0
9 15 15 9
12 3 2 3 sin 3 cot 12 3 9.
22
t t d Mm
−+
+ + +⇒ + =
Chn C.
Oxyz
(P) : x 2 y 2z 3 0 + −=
và mt cu
( )
222
:x y z 2x 4y 2z 5 0S + + + +=
. Giả s điểm
( )
M P
( )
NS
sao cho
MN

cùng phương với véc tơ
( )
1; 0;1u
và khong cách gia M và N ln nht. Tính MN.
A.
3.MN =
B.
1 2 2.MN = +
C.
3 2.MN =
D.
14.MN =
Li gii:
Ta có:
(P) : x 2 y 2z 3 0 + −=
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:x1 y 2 z1 1
S + + +− =
Gi
(
)
( )
(
)
( )
( )
12
1
1;0;1 sin ; cos ; ; 45
2. 3 2
MN P
MN k MN P u n MN P
+
= = ==⇒=°
  
Gi H là hình chiếu ca M trên
( )
P
khi đó
sin 45MN MH°=
Do đó
2MN MH=
ln nht
( )
(
)
max
d ; 213MH I P R = + = +=
Suy ra
max
32MN =
. Chn C.
Oxyz
(P) : x y z 3 0+−− =
( ) ( )
1;1;1 ; 3; 3; 3AB−−−
. Mt cu
( )
S
đi qua hai điểm A, B tiếp xúc với
( )
P
tại điểm C. Biết rằng C luôn
thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
4.R =
B.
6.R
=
C.
2 33
.
3
R =
D.
2 11
.
3
R
=
Li gii:
Phương trình đường thng AB là:
.
xt
yt
zt
=
=
=
Suy ra
( )
3; 3; 3M
là giao điểm ca AB và mt phng
( )
P
khi đó MC là tiếp tuyến ca mt cu
(
)
S
.
Theo tính chất phương tích ta có:
22
. 2 3.6 3 36MA MB MC MC=⇒= =
Do đó tập hợp điểm C là đường tròn tâm
( )
3; 3; 3M
bán kính
6.R =
. Chn B.
Oxyz
(P) : x 2 y 2z 18 0
+++=
chuyển trên mặt phng
( )
P
; N là điểm nm trên tia OM sao cho
. 24OM ON =
 
. Tìm giá trị nh nht ca
khong cách t N đến mt phng
( )
P
.
A.
Min
(
)
, 6.dN P
=


B.
Min
( )
,4dN P =


.
C.
Min
( )
,2dN P =


. D.
Min
( )
,0dN P =


.
Li gii:
Gi
( )
a; ;N bc
thì
222
ON abc= ++
Nên
( )
222 222
222
24 24 24
. a; ;OM OM ON b c
abc abc
abc
= ⇒= =
++ ++
++
 
Li có
(
)
(
) ( ) ( )
222 222 222
22
24 18 0
a bc
MP
abc abc abc


+ + +=
++ ++ ++


(
)
222 2 22
488 488
0 : 0;
333 333
abc x yz
abc N Sx yz+++ + + = +++ + + =
244
;; ; 2
333
IR
−−−

⇒=


. Khi đó
( )
( )
( )
( )
min
; ;2dN P dN P R= −=
. Chn C.
Ví d 8: Cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:x 2 y1 z 3 9S −+++−=
. Điểm
( )
1; 0;1M
di động trên
(
)
S
. Tìm giá trị
nh nht của biểu thc
2 2 16 .P x yz= + −+
A. 6. B. 3. C. 24. D. 2.
Li gii:
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 3I
, bán kính R = 3. Xét mặt phng
(
)
: 2 2 16 0P x yz
+ −+ =
Đưng thng
qua I và vuông góc với
( )
P
có phương trình
2 2, 1 2, 3x ty tz t= + =−+ =
Cho
( )
S∆∩
( )
S
ct nhau tại 2 điểm:
( ) ( )
0; 3; 4 ; 4;1; 2 .AB
Ta có
( )
( )
( )
( )
A, 2, , 8d P dB P= =
Ly
( ) (
) ( )
( )
2 2 16
1
;; ;
33
x yz
M xyz S d M P P
+ −+
∈⇒ = =
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
A; M; ; 2 8 6 24
3
P
d Pd PdBP P
≤⇔
.
Vy
min
6P =
khi
0, 3, 4xy z
= =−=
. Chn A.
Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1;1 , 3; 0; 1 ,C 0; 21; 19AB−−
và mt cu
( )
( ) ( ) ( )
222
:x1 y1 z1 1S −+−+=
.
( )
a;b;cM
là đim thuc mt cu
( )
S
sao cho biểu thc
2 22
32T MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht. Tính tng a + b + c.
A.
0.abc++=
B.
12.abc++=
C.
12
.
5
abc++=
D.
14
.
5
abc
++=
Li gii:
Gi
( )
;;I xyz
là điểm tha mãn
32 0IA IB IC+ +=
  
Khi đó:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1 11
1 11
111
30 23 0 0
3 1 2 0 21 0 1; 4; 3
3 1 2 1 19 0
x xx
y yy I
zzz
−+ −+=
−+ −+=
−+−+=
Ta có:
2 22
2 22
32 32T MA MB MC MA MB MC=++=++
  
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2 2 22
3 2 6 232 3 2T MI IA MI IB MC IC MI MI IA IB IC IA IB IC
⇒= + + + + + = + + + + + +
         
2 2 22
6 32MI IA IB IC
= +++
nh nht
MI nh nht.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1K
1
: 13
14
x
Iy t
zt
=
⇒=+
=
. Cho
( )
1
2
81
1; ;
55
29
1; ;
55
M
KI S
M



∩⇒



Tính
12 1
4; 6MI MI M= =
là điểm tha mãn yêu cu nên
14
.
5
abc++=
Chn D.
Ví d 10: Trong không gian hệ ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
a;0;0 , 0;b;0 ,C 0;0;cAB
với
a 4, b 5, c 6
≥≥
và mt cu
( )
S
bán kính bằng
3 10
2
ngoi tiếp t diện OABC. Khi tổng
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht thì mt cu
( )
S
tiếp xúc vi mt phng nào trong các mt phng sau
đây?
A.
2 2 2 3 2 2 0.xyz+ + +− =
B.
2 2 2 6 32 0xy z+ ++ =
.
C.
2 2 2 3 2 2 0.
xyz
+ ++ =
D.
2 2 2 7 2 2 0.x yz+ + +− =
Li gii:
Bán kính mt cu ngoại tiếp t diện
.O ABC
222
222
3 10
90.
22
abc
R abc
++
= = ++=
Ta có
P OA OB OC a b c= + + =++
. Đặt
4 0, 5 0, 6 0.ma nb pc= =−≥ =
Khi đó
( ) (
) ( )
22 2
222 22 2
4 5 6 8 10 12 77 90.
abc m n p mn p m n p++= + ++ ++ = ++ + + + +=
(
) ( ) ( )
2
22 2
12 8 10 12 2 2 .T mnp mnp m n p m n p mnnp pm mn= ++ + ++ = + + + + + + + + + +
22 2
8 10 12 13mnp m n p++ + + + =
,, 0mn p
nên
( ) ( )
2
12 13 0.mnp mn p++ + ++
{
}
min
1 16 16.m n p a b c OA OB OC ++ ≥⇔ ++ + + =
Du “ = ” xy ra
4, 5, 7
abc⇔= = =
.
Tâm ca mt cu
( )
S
( )
( )
5 7 3 10
;; 2;; ; .
222 22 2
D
abc
I I dI P

⇒⇒ =


Chn D.
Dạng 7: Bài toán cực tr liên quan đến góc
Phương pháp đại s
Gọi véc pháp tuyến hoc c tơ ch phương của mt phng (hoc đưng thng) cn lp là
( )
; ;cab
trong đó
222
0abc++>
.
Thiết lp một phương trình quy n (a theo b,c hoc ngưc li) t mt d kin v mt phng cha
đường, song song hoặc vuông góc. Giả s phương trình thu gọn n là
( )
af;.bc=
Thiết lập phương trình về góc, thay
(
)
af;.bc=
vào ta được một phương trình hai ẩn b,c.
Chú ý:
Góc giữa hai đường thng
( )
( )
12
12 12
12
.
cos ; cos ;
.
uu
dd uu
uu
= =



Góc giữa hai mặt phng
(
)
( )
( )
(
)
12
2 12
1
12
.
cos ; P cos ;
.
nn
P nn
nn
= =



Góc giữa đường thng và mt phng
( )
( )
(
)
.
sin d; P cos ;
.
Pd
Pd
Pd
nu
nu
nu
= =
 
 
 
Ta biết rằng hàm
sin
ϕ
đồng biến khi
0 90
ϕ
<< °
, ngược lại hàm
cos
ϕ
nghch biến .
Vậy khi hàm xét max, min hàm sin thì góc lớn ứng với hàm max,, góc nhỏ ứng với hàm nhỏ. Còn
khi hàm xét max, min là hàm cosin thì ngược lại, đề bài yêu cầu tìm góc lớn thì hàm phải đạt min, góc
nhỏ thì hàm đạt max.
Phương pháp hình học
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng
( )
Q
chứa
sao cho mặt phẳng
( )
Q
tạo với mặt phẳng
( )
P
cho trước một góc nhỏ nhất (hoặc tạo với đường thẳng d cho trước một góc lớn nhất)
Phương pháp giải:
- TH1:
( ) ( )
(
)
min
;PQ
Gi
( )
( ) ( )
;A Pd P Q=∆∩ =
vi
(
)
Q
mt phng
( )
IAK
trong hình vẽ.
Ly
;
I AI∈∆
c định, dng
(
) ( )
(
)
;.IH d P Q IKH
ϕ
⊥⇒ = =
Do
min
sin
IH IH
IA IK
IK IA
ϕϕ
≥⇒ =
khi
KA
tc là
( )
;
Qd
d P n uu

∆⊥ ⇔∆⊥ =

  
Mt khác
( )
(
)
(
)
;
d
P
IA d d
u un
dP dP
∆⊥



⇒=


⊂⊂


  
Suy ra
( ) (
)
(
)
;
PQ
nh nht
⇔∆⊥
giao tuyến d ca
( )
P
( )
Q
( ) ( )
;;
QP
n u un
∆∆


⇔=


   
-TH2:
( )
(
)
max
;dQ
( )
;;
d
Q
n u uu
∆∆


=


   
Tng kết:
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( )
(
)
( )
min
max
; ;;
; ;;
QP
d
Q
P Q n u un
Qd n u uu
∆∆
∆∆


⇔=




⇔=


   
   
Ví d 1: Cho
( )
22 21
: ; : ; : 2 2 30
1 2 1 2 12
xy zxyz
d d Qx y z
++ +−
= = = = + + −=
−−
Lp cha d sao cho
a) Góc gia
( )
P
( )
Q
nh nht.
b) Góc giữa
( )
P
d
ln nht.
Li gii:
a) Ta có:
( )
1; 2; 1
d
u =

(
)
( )
1;2;2
Q
n =

. Đưng thng d đi qua
( )
1; 2; 0 .M
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( ) ( )
min
; ; ; 3; 6; 15 3 1; 2;5
dd
PQ
P Q n u un


= =−− =


   
Mt phng
(
)
P
đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 2; 5n =
có phương trình là:
(
)
: 2 5 30Px y z+ + +=
.
b) Ta có:
( )
2; 1; 2 .
d
u
=

Để
(
)
(
)
( )
( ) ( )
max
; ; ; 14; 2; 10 2 7; 1;5
d dd
P
Pd n u uu


= = −=


   
Mt phng
( )
P
đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến
( )
7; 1; 5n =
Phương trình mặt phng
(
)
:7 5 9 0P xy z+ −=
.
Ví d 2: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho mt phng
(P) : 2 x y 2 z 2 0−− =
đường thng
12
:
12 1
xy z
+−
∆= =
. Gi
( )
Q
là mt phng cha
và to vi
( )
P
một góc nhỏ nht. Khong cách t
gc ta đ O đến mt phng
( )
Q
bng
A.
3.
B.
2
.
3
C.
5.
D. 1.
Li gii:
Ta có:
( )
( ) ( )
2; 1; 2 ; 1; 2;1
P
nu
= −−
 
và đường thng
đi qua
( )
0; 1; 2 .A
( )
(
)
(
)
;
PQ
nh nht
( ) ( )
;;
QP
n u un
∆∆


⇔=


   
Ta có:
( )
( )
; 3 1; 0;1
d
P
u un

= =

  
suy ra
( )
(
)
; 2 1;1; 1
d
Q
n uu

= =−−

  
Khi đó
( )
Q
đi qua
( )
0; 1; 2A
(
)
1;1; 1
n
=
( ) ( )
( )
: 3 0 ; 3.Q x y z dO Q+−+= =
Chn A.
Ví d 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho mt phng
(P) : 2 x 2 y z 1 0
−+=
đường thng
1
:
1 12
x yz
∆==
−−
. Gi
( )
Q
là mt phng cha
và to vi
( )
P
mt góc nh nhất. Tính cosin góc
ϕ
gia 2 mt phng
(
)
P
(
)
Q
khi đó:
A.
1
cos .
3
ϕ
=
B.
3
cos .
3
ϕ
=
C.
2
cos .
2
ϕ
=
D.
1
cos .
2
ϕ
=
Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
1;1;2; 2;2;1
P
un
= −−
 
và đường thng
đi qua
( )
1;0;0 .M
Để
( )
( )
(
)
( ) ( )
(
) (
)
min
; ; ; 6; 6; 6 6 1; 1;1 .
QP
P Q n u un
∆∆


= = −=


   
Suy ra
2.1 2 1
3
cos
3
4 4 1. 3
ϕ
+−
= =
++
. Chn B.
Ví d 4: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho mt phng
(P) : x 2 y z 3 0+ −+ =
đường thng
113
d:
211
xyz++−
= =
. Mt phng
( )
Q
cha đường thng d và to vi mt phng
(
)
P
một góc nhỏ
nht. Khong cách t O đến
(
)
Q
bng:
A.
4 2.
B.
2.
C.
2.
D.
2 2.
Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
2;1;1 ; 1; 2; 1
d
P
un=
 
và đường thng
đi qua
( )
1; 1; 3 .M −−
( )
( )
(
)
( )
( )
(
) (
)
min
; ; ; 0; 9;9 9 0;1; 1 .
dd
QP
P Q n u un


⇔= =−=


   
Phương trình mặt phng
( )
P
cần tìm đi qua điểm
( )
1; 1; 3 .M −−
và có véc tơ pháp tuyến
( )
( )
0;1; 1
Q
n =
Suy ra
( ) ( )
4
: 4 0 ; 2 2.
2
P y z d OQ−+= = =
Chn D.
Ví d 5: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
d:
1 12
xz z−+
= =
. Gi
( )
P
là mt
phng cha d và to vi trc Oy một góc lớn nht. Mt phng
( )
P
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
A 6; 3; 0 .
B.
( )
2; 3; 0 .B
C.
( )
2;1; 1 .C
D.
( )
2;1;1 .D
Li gii:
Ta có:
( ) ( )
1;1; 2 ; 0;1; 0
d Oy
uu
=
 
và đường thng d đi qua
( )
1; 2; 0 .M
Để
( )
(
)
( )
( )
( )
max
; Oy ; ; 1; 5; 2 1 1; 5; 2 .
d d Oy
P
P n u uu


= =−− =


   
Mt phng
( )
P
đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến
(
)
1; 5; 2
n
=
Phương trình mặt phng
( )
: 5 2 90Pxyz+ +=
.
Do đó
( )
P
đi qua điểm
( )
A 6; 3; 0 .
Chn A.
Ví d 6: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
) (
)
A 1; 2; 1 ; 1;1; 2
B
−−
. Gi
(
)
Q
là phương
trình mặt phng đi qua 2 đim A, B sao cho
( )
Q
to vi mt phng
(
)
Oxy
mt góc nh nht. Khong cách
t gc O đến mt phng
( )
Q
bng:
A.
7
.
35
d =
B.
70
.
10
d =
C.
70
.
70
d =
D.
70
.
35
d
=
Li gii:
Ta có:
(
)
(
)
( )
2; 1;3 ; 0; 0;1 .
Oxy
AB n
=−−
 
Để
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
min
; Oxy ; ; 6; 3; 5 6; 3; 5 .
Q
Oxy
P n AB AB n


= =−− =


   
Phương trình mặt phng
( )
Q
là:
( )
( )
222
7 70
6 3 5 70 ; .
10
635
x y z dO Q+ + −=⇒ = =
++
Chn B.
Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng
d
qua A nằm trong
( )
P
sao cho góc giữa 2 đường thẳng d và
d
nhỏ nhất (hoặc tạo với mặt phẳng
( )
Q
cho trước một góc lớn nhất)
Phương pháp giải:
- TH1:
( )
min
;
dd
Qua A dựng đường thng
d
, trên
lấy điểm I, h
( )
,,IH P A I H⊥⇒
c định, điểm K thay đổi
( )
( )
;;d d d IAK
α
′′
=∆= =
sin
IK IH
IA IA
α
=
(Do
IK IH
) suy ra
min
HK
α
⇔≡
hay
d
qua A H.
Khi đó
d
là hình chiếu vuông góc của
trên
( )
P
.
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
min
; ; ;;.
d AIH d
P PP
dd u n n n n u


⇔= =


     
- TH2:
( )
(
)
( )
(
)
max
; ;; .
dQ
PP
dQ u n n n


⇔=


   
Tng kết:
(
)
( ) ( )
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
min
max
; ;;
; ;; .
dd
PP
d
P PQ
dd u n n u
dQ u n n n


⇔=




⇔=


   
   
Oxyz
( )
A 1; 1; 2
( )
:2 3 0P xyz−+=
Lp phương trình đường thng d đi qua A; song song vi
(
)
P
đồng thi to với đường
11
:
1 22
xyz
+−
∆==
một góc nhỏ nht.
Li gii:
Gi
( )
α
là mt phng cha A và song song vi
( )
( )
( )
2;1;1.Pn
α
= −−

Khi đó d nằm trong
( )
α
sao cho góc giữa d
nh nht.
Ta có:
(
)
(
) ( )
(
)
min
; ; ; 2 1; 5; 7
d
d u n un
αα


⇔= =


   
Phương trình đường thng d là:
112
d: .
1 57
xyz+−
= =
Oxyz
( )
A 1; 1; 2
122 323
d: ; :
2 1 1 12 2
xyz xyz
d
−+ −+
= = = =
−−
. Lập phương trình đường thng
đi qua A đồng thời cắt
đường d sao cho góc giữa
d
nh nht?
Li gii:
Gi
( )
P
là mt phng cha A d.
Đưng thng d đi qua điểm
( )
A 1; 2; 2
và có VTCP là
( )
2;1; 1 .
d
u =

Khi đó
( )
( )
; 1; 0; 2
d
P
n AM u

= =

  
. Đường thng
( )
P∆⊂
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
min
; ; ; 8;10;4 24;5;2.
d
PP
d u n nu


= = = −−


   
Phương trình đường thng là:
11
d: .
4 52
x yz++
= =
−−
Oxyz
( )
A 1; 0; 2
112
:
32 2
xyz
+−
∆==
sao cho góc giữa d và mt phng
( )
:2x 2 1 0P yz + −=
ln nht?.
Li gii:
Đưng thng d nằm trong mặt phng
( )
Q
cha A
.
Đưng thng
đi qua điểm
( )
1; 1; 2M
và có VTCP là
( ) ( )
3; 2; 2 , 0; 1; 4u AM
=−−
 
Ta có:
( )
( )
( )
( )
; 6;12;3 2; 4;1
QQ
n AM u n

= =−− =

   
.
Để
( )
(
)
( ) (
) (
)
( ) ( )
max
d; ; ; 30; 3; 48 3 10;1;16 .
d
Q QP
P u n nn


= = −− =


   
Khi đó phương trình đường thng
12
d: .
10 1 16
x yz
−+
= =
Oxyz
(
)
A 1; 0;1
( )
:2x 1 0P yz
+ −=
và to với đường thng
11
d:
212
xy z
−+
= =
một góc nhỏ nht. Biết
( )
5; ; cub=
một véc tơ chỉ phương của đường thng
. Tìm b + c.
A.
6.bc+=
B.
6.bc
+=
C.
3.bc+=
D.
3.bc+=
Li gii:
Ta có:
( )
( ) ( )
2;1; 1 ; 2; 1; 2 .
d
P
nu=−=
 
Để
( )
( ) ( )
( )
min
5 7 13
d; ; ; 10;7; 13 2 ; ; .
2 22
d
PP
u n nu



⇔= = =




   
Do đó:
7 13
; 3.
22
b c bc= = +=
Chn D.
Ví d 5: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
A 3; 1;1
, đường thng
2
:
122
xy z
∆= =
, mt
phng
( )
:x 5 0P yz+−=
. Gi d là đường thẳng đi điểm qua A nằm trong
( )
P
và to vi
một góc bé
nht là
α
. Tính
sin
α
.
A.
78
.
9
B.
3
.
9
C.
6
.
9
D.
75
.
9
Li gii:
Ta có:
(
)
( ) ( )
1; 1;1 ; 1; 2; 2 .
P
nu
=−=
 
Để
( )
( ) ( )
( ) ( )
min
d; ; ; 2; 7; 5 2;7;5 .
d
PP
u n nu


= =−− =


   
Phương trình đường thng d là:
3 11
d: .
275
x yz
+−
= =
Khi đó
(
)
2
222
2 14 10
78 3
cos cos ; . sin 1 cos .
99
3.275
d
uu
α αα
++
= = =⇒= =
++
 
Chn B.
Oxyz
(
)
:x 2 2 5 0
P yz
+ −=
, đồng thời tạo với mặt phng
( )
Oyz
một góc lớn nht là
ϕ
. Tính
sinP
ϕ
=
.
A.
1.P =
B.
22
.
3
P =
C.
1
.
3
P =
D.
1
.
2
P
=
Li gii:
Gi
( )
( )
( )
(
)
( )
1; 0; 0 ; 1; 2; 2 .
QP
Q Oyz n n ⇒= =
 
Ta có
( )
(
)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
max
; ; ; 8; 2; 2 2 4;1; 1 .
d
P PQ
dQ u n n n
ϕ


= = =−− =


   
Suy ra
( )
( )
4 22
sin cos ;
3
18
d
Q
un
ϕ
= = =
 
. Chn B.
Oxyz
( )
:2x 1 0P yz +−=
( )
A 2; 3; 0
thuc mt phng
( )
P
đường thng
11
d:
1 11
x yz+−
= =
. Đưng thng
d
qua A nằm trong
( )
P
sao cho
góc gia 2 đường thng d và
d
nh nhất đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
0;0;1
. B.
( )
2; 4;1 .
C.
( )
1;1; 0
. D.
( )
1; 2;1 .
Li gii:
Ta có:
( )
( ) ( )
2; 1;1 ; 1; 1;1 .
d
P
nu=−=
 
Do đó
( )
(
) ( )
( )
( )
min
23
d; d ; ; 2; 2; 2 2 1;1; 1 d : .
111
dd
PP
xy z
u n nu
−−


′′
= = = −⇒ = =


   
Vy
d
đi qua hai điểm
( )
1; 2;1 .
Chn D.
( )
:x 2 0P yz+−=
( )
A 2;1;1
( )
P
11
d:
12 2
x yz−+
= =
. Đưng thng
d
qua A nằm trong
( )
P
sao cho góc giữa 2 đường thng d và
d
nh
nht ct mt phng
( )
Oyz
tại điểm E. Tính
P OE=
.
A.
14.P =
B.
2 6.P =
C.
10.P =
D.
14.P =
Li gii:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
1; 1;1 ; 1; 2; 2 ; 4; 3; 1
dd
PP
n u nu

= =−⇒ =

   
Ta có:
(
)
( )
(
)
(
)
min
2 11
d;d ; ; 2;5;7 d: .
2 57
dd
PP
x yz
u n nu
−−


′′
= = −− = =


−−
   
Vy
d
ct mt phng
0x =
tại điểm
( )
0;6;8 10.E OE⇒=
Chn C.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;2 ,B 5;4;4
A
và mt phng
( ):2 6 0
P xyz+−+=
.
Nếu M thay đổi thuc
( )
P
thì giá tr nh nht ca
22
MA MB+
A.
60.
B.
50.
C.
200
.
3
D.
2968
.
25
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
5;2;2 ,B 1;6;2A −−
. Mt phng
( ): 2 5 0Pxy z+ −=
. Gi
( )
M a;b;c
là điểm thuc
( )
P
tha mãn
3MA MB+
 
nh nhất, khi đó tính giá trị
ca tích abc.
A.
20.
B.
0
. C.
12
. D.
24
.
Câu 3: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
5;8; 11 , B 3;5; 4 ; 2;1; 6AC −−
và mt cu
( ) (
) ( )
2 22
(S) : 4 2 1 9xyz−+−++=
. Gi
(
)
M x ;y ;z
M MM
là điểm trên
( )
S
sao cho biu thc
MA MB MC−−
  
đạt giá tr nh nhất. Tính
MM
Px y
= +
.
A.
4.P =
B.
0.P =
C.
2.P =
D.
2.
P =
Câu 4: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , B 0; 1; 6A
và mt phng
( ) : 2 2 12 0Px y z++=
. Gọi M là điểm di động trên mt phng
( )
P
. Tìm giá tr ln nht ca
MA MB
.
A.
6 2.
B.
10
. C.
32
. D.
2 10
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
2; 1;1 , B 1; 1; 0A −−
và đường thng
111
:
123
xyz
d
−−
= =
. Gi M là điểm thuộc đường thng d sao cho din tích tam giác MAB nh nhất. Tính
giá tr biu thc
2 22
yz
M MM
Qx= ++
A.
29.Q =
B.
53
18
Q
=
. C.
49
18
Q =
. D.
101
36
Q =
.
Câu 6: Trong không gian vih trc
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
0;1;3 , B 10; 6; 0M
và mt phng
( )
P
phương trình
( ) : 2 2 10 0Px y z +−=
. Điểm
( )
I 10; ;ab
thuc mt phng
( )
P
sao cho
IM IN
ln nht.
Tính tổng T = a + b.
A.
6T =
. B.
5T =
. C.
1T =
. D.
2T =
.
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 3 0
xyz
α
+++=
và hai điểm
( ) ( )
3;1;1 , B 7; 3; 9A
. Gi
( )
M a;b;c
là điểm trên mt phng
( )
α
sao cho
MA MB+
 
đạt giá tr nh nht.
Tính
23Sa b c=−+
.
A.
6S =
. B.
19S
=
. C.
5S =
. D.
6S =
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
3; 5; 5 , B 5; 3; 7A
−−
và mt phng
(P) : 6 0xyz++−=
. Ly điểm
( )
M a;b;c
trên mt phng
( )
α
sao cho
22
MA MB+
đạt giá tr nh nht.
Tính
S abc
=++
.
A.
4S
=
. B.
3S =
. C.
5S =
. D.
6S
=
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( ) ( ) ( )
0; 2; 3 , B 4; 4;1 ; C 2; 3;3A −− −−
. Tìm ta
độ điểm M trong mt phng
Oxz
sao cho
22 2
2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht.
A.
( )
0;0;3
. B.
( )
0;0; 2
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 10: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
2;0; 1 , B 1;0; 1 , 0;1;0AC−−
Gi
M
là điểm
thuc mt phng
Oxy
sao cho
222
52AM BM CM−+
đạt giá tr ln nhất. Tính độ dài đoạn thng OM.
A.
13
2
. B.
29
2
. C.
26
2
. D.
6
2
.
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( ) ( )
3;1;0 , B 9; 4;9A
và mt phng
(P) : 2 1 0xyz ++=
. Gi
( )
a;b;cI
là điểm thuc mt phng
( )
P
sao cho
IA IB
đạt giá tr ln nht. Khi
đó tổng
abc++
A.
22abc++=
. B.
4abc
++=
. C.
13
abc++=
. D.
13abc++=
.
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 3; 2 , B 3; 5; 4A
. Tìm ta đ điểm M trên
trc
Oz
sao cho
22
MA MB+
đạt giá tr nh nht.
A.
( )
0;0; 49M
. B.
( )
0;0;0M
. C.
( )
0;0;67M
. D.
( )
0;0;3M
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 3A
( )
B 3; 2;1
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và cách
B mt khong ln nht.
A.
20
xz−−=
.
B.
3 2 10 0x yz
+ +− =
.
C.
2 3 10 0xyz
+ +−=
.
D.
20xz−+=
.
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
( ) ( ) ( )
2 22
(S) : 4 7 1 36xyz−+−++=
và mt phng
(P) : 3 0
xyzm+−+ =
. Tìm m để mt phng
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
ln nht.
A.
20m =
. B.
6m =
. C.
36m =
. D.
20m =
.
Câu 15: Cho mt cu
2 22
(S) : 2 4 6 1 0xyz xyz+ + + −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để
mt phng
(P) : 3 2 0x y zm+ −=
ct mt cu
( )
S
theo một đường trong có chu vi lớn nht.
A.
1m =
. B.
13m =
. C.
13m =
. D.
1m =
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
ct các tia
, , Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim A, B, C sao cho
22 2
111
T
OA OB OC
=++
đạt giá tr nh nht.
A.
( )
: 2 3 14 0Px y z
+ +−=
.
B.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz + −=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
D.
( )
:3 2 10 0P x yz+ +− =
.
Câu 17: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho đường thng
45
:
1 23
xyz
d
−−
= =
. Xét mt phng
( )
P
chứa đường thng d sao cho khong cách t
( )
0;0;0M
đến
(
)
P
đạt giá tr ln nhất. Xác định ta đ giao
điểm N ca
( )
P
và trc
Oz
.
A.
( )
0;0; 9N
. B.
(
)
0;0;9N
. C.
( )
0;0;3N
. D.
( )
0;0;6N
.
Câu 18: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho đường thng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
và điểm
( )
1; 7; 3M
. Viết
phương trình mt phng
(
)
P
chứa đường thng d sao cho khong cách t M đến
( )
P
đạt giá tr ln nht.
A.
2 6 40x yz +−=
.
B.
2 2 10 0
xy z
+− =
.
C.
2 15 0xy z++ =
D.
2 10x yz +=
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
(
)
2;1; 3
M
và ct
các trc ta đ
, , Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim A, B, C không trùng vi O sao cho biu thc
22 2
111
OA OB OC
++
đạt giá tr nh nht.
A.
2 3 10 0
xy z++−=
.
B.
2 3 14 0xy z+−=
.
C.
2 3 14 0xy z++−=
D.
2 3 14 0xy z+− =
.
Câu 20: Cho ba tia
, ,
Ox Oy Oz
đôi một vuông góc. Một điểm M c định và khong cách t điểm M đến các
mt phng
( ) ( ) ( )
, ,
Oxy Oyz Oxz
lần lượt là a, b, c. Biết tn ti mt phng
( )
P
qua M và ct các tia
, ,
Ox Oy Oz
ti A, B, C sao cho th tích khối t din OABC nh nhất. Tính giá trị nh nhất đó.
A.
min
9
2
abc
V =
. B.
min
6
abc
V =
. C.
min
27V abc
=
. D.
min
3
abc
V
=
.
Câu 21: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 2;1 , 1; 2; 3MA−−
và đường thng
15
:
221
xy z
d
+−
= =
.Tìm véc tơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua M, vuông góc với đường thng d
đồng thời cách điểm A mt khong bé nht.
A.
( )
3; 4; 4u =
. B.
( )
2; 2; 1u =
. C.
( )
2;1; 6u =
. D.
( )
1; 0; 2u =
.
Câu 22: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2; 3M
( )
4; 2;1N
. Viết phương trình
đường thng
đi qua M, song song vi mt phng
( )
:2 0
P xyz++=
sao cho khong cách t N đến
đạt
giá tr nh nht.
A.
223
:
3 24
xyz
−+
∆==
−−
. B.
223
:
1 11
xyz−+
∆==
−−
.
C.
223
:
5 28
xyz
−+
∆==
−−
. D.
223
:
27 3
xyz
−+
∆==
−−
.
Câu 23: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( ):a 0x by cz d
α
+ + +=
(
)
222
0abc
++>
đi
qua hai điểm
( )
5;1; 3M
( )
1; 6; 2N
. Biết rng khong cách t điểm
( )
5; 0; 4P
đến mt phng
( )
α
đạt giá
tr ln nhất. Tính giá trị biu thc
222
abcd
S
abc
+++
=
++
A.
14
2
S
=
. B.
4 14
7
S =
. C.
14
7
=
. D.
10 14
7
S =
.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Gi
(
)
3; 3; 3
I
là trung điểm ca AB thì
0IA IB+=
 
( ) ( )
22
22
2 2 222
2T MA MB MA MB MI IA MI IB MI IA IB=+=+=+++= ++
     
nh nht
min
MI
Khi đó M là hình chiếu vuông góc của I trên
( )
P
(
)
IM P
⇒⊥
Suy ra
( )
( )
2
22
m min
2.3 3 3 6
12 12
; 2. 60
411 6 6
in
MI d M P T IA IB
+−+

= = = = ++=

++

. Chn A.
Câu 2: Gi I là điểm tha mãn
( )
3 0 2; 5; 2IA IB I+ =⇒−
 
Khi đó
34MA MB MI+=
  
nh nht
min
MI M⇔⇔
là hình chiếu ca I trên
(
)
P
.
Phương trình đường thng IM qua I vuông góc với
( )
P
là:
( )
2
5 2 ;5 ;2 2
22
xt
y t M tt t
zt
=−+
= + −+ +
=
Cho
( )
( )
2 5 4 4 5 0 1 1;6;0 0
M P t t t M abc −++ −−== =
. Chn B.
Câu 3: Gi điểm
( )
;;G xyz
sao cho
( )
0 0; 2;1GA GB GC BA GC G−− ==
    
Xét măt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 4 2 19Sx y z
−+−++=
tâm
( )
4; 2; 1I
và bán kính
3R =
.
Ta có
( ) ( )
2
22
4; 4; 2 4 4 2 6
IG IG R G
= = +− + = >

nm ngoài mt cu
( )
S
.
Ta có
MA MB MC MG GA GB GC MG MG MG = +− = =
       
nh nht
,,IMG
thng
hàng hay M chính là trung điểm ca
( )
2
2;0;0 2
0
M
M
x
IG M P
y
=
⇒=
=
. Chn D.
Câu 4: Kí hiu
2 2 12fx y z=+−+
. Ta có
( ) ( )
.0fAfB<
nên A,B nm khác phía so vi mt
phng
( )
P
. Gọi là điểm đối xng ca A qua mt phng
( )
P
Ta có:
12
:
122
x yz
AA
−−
= =
. Khi đó
( ) ( ) ( )
I AA 1 ;2 ;2 2P I tt t P
= + −∈
( ) ( )
1 4 4 4 12 0 1 0; 2; 4 1; 4;6 .t tt t I A
+++−+==
Li có
MA MB MA MB A B
′′
−= −≤
du bng xy ra
,,AMB
thng hàng.
Vy
max
10
MA MB A B
−==
. Chn B.
Câu 5: Gi
( )
(
) ( )
1 ;1 2 ;1 3 1; 2 2; 3 ; 1; 0; 1M t t t d AM t t t AB+ + + ∈⇒ +
 
Ta có
( ) ( ) (
) (
)
22 2
11 1
. 22;21;22 22 21 22
22 2
MAB
S AM AB t t t t t t

= = −−−− + = + + + + +

 
2
1
12 20 9
2
tt= ++
nh nht
20 5 1 2 3 49
;; .
24 6 6 3 2 18
tM Q
−−

⇔= = =


Chn C.
Câu 6: Đặt
( ) (
)
2 2 10 . 0 ,f x y z f M f N MN=− + >⇒
nm cùng phía vi mt phng
( )
P
Ta có:
,,IM IN MN M N I
−≤
thng hàng.
Phương trình đường thng MN là:
( )
( )
10
1 5 10; 4;6
33
xt
y t I MN P
zt
=
=+ ⇒= =
=
Suy ra
2T ab=+=
.Chn D.
Câu 7: Gi
( )
5; 2; 5
I
là trung điểm ca AB
Ta có:
2MA MB MI+=
 
nh nht
min
MI M⇔⇔
là hình chiếu vuông góc của I trên
( ) ( )
5
: 3 0 : 2 5 ;2 ;5
5
xt
x y z MI y t M t t t
zt
α
= +
+ + + = = +⇒ + + +
= +
Cho
( ) (
)
5 2 5 3 0 5 0; 3; 0 6
M ttt t M S
α
+ ++ ++ + = =−⇒ =
.Chn A.
Câu 8: Gi
( )
1;1;1I
là trung điểm ca AB
Ta có:
2222222
2 22MA MB MI IA IB MI IA+ = ++= +
nh nht
min
MI M⇔⇔
là hình chiếu
vuông góc của I trên
( )
( )
1
: 6 0 : 1 1 ;1 ;1
1
xt
Pxyz MIy tM ttt
zt
= +
++= =+ +++
= +
Gii
( ) ( )
1 2; 2; 2 6MP t M S ⇒=⇒ =
.Chn D
Câu 9: Gi I là điểm tha mãn
(
)
2 0 0; 3;1IA IB IC I
++ =
  
Biến đổi
2 2 2 222 2
24 2MA MB MC MI IA IB IC
+ + = +++
nh nht
min
MI M⇔⇔
là hình chiếu
vuông góc của I trên
( ) (
)
0;0;1 .Oxz M
Chn C.
Câu 10: Đặt
22 2
52T MA MB MC=−+
Gi I là điểm tha mãn
3
5 2 0 ;1;2
2
IA IB IC I

+ = −−


  
Biến đổi
22 2 2
2 52T MI IA IB IC= +− +
ln nht
m
in
MI M⇔⇔
là hình chiếu vuông góc của I
trên
3 13
; 1; 0
22
Oxy M OM

−⇒ =


. Chn A.
Câu 11: Đặt
( ) ( )
2 1 . 0,f x y z f A f B MN= −++ <⇒
nm khác phía so vi
( )
:2 1 0P xyz ++=
.
Gi
A
là điểm đối xng ca A qua mt phng
(
)
P
ta có:
31
:
2 11
x yz
AA
−−
= =
Khi đó
( ) ( ) ( )
K AA 3 2 ;1 ; t : 4 6 1 1 0 1P K tt Pt t t t
= + + +−++= =
Do đó
( )
( )
1; 2; 1 1; 3; 2 .KA
−⇒
Li có
IA IB IA IB A B
′′
−= −≤
du bng xy ra
, I,AB
thng hàng.
Khi đó
( )
18
: 3 ' ( ) 7;2; 13 4.
2 11
xu
AB y u I AB P I abc
zu
=−+
=− = ++=
=−−
Chn B.
Câu 12: Gi
( ) ( ) ( )
22
22 2
0;0; 4 9 2 9 25 4 2 12 67M t MA MB t t t t + =++ ++ + = +
nh
nht
( )
12
3 0;0;3 .
2 2.2
b
tM
a
⇔= = =
Chn D.
Câu 13: Gi H là hình chiếu ca B trên
( )
α
Ta có
max
BH BA BH AB≤⇒ =
. Du bng xy ra khi
( )
AB
α
Li có
( )
2;0; 2AB = −⇒

Phương trình mặt phng
( )
α
2 0.xz−+=
Chn D.
Câu 14: Mt cu
( )
S
có tâm
(
)
4;7; 1I
, bán kính
6R
=
.
Gi r là bán kính đường tròn giao tuyến
( )
( )
2 22
;r R d IP⇒=
Để
(
)
( )
max
;r dI P
nh nht
( )
P
đi qua
20.Im⇒=
Chn A.
Câu 15:
( ) ( ) ( )
( )
2 22
:12316
Sx y x + ++ =
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
4R
=
.
Yêu cu bài toán
( )
P
đi qua tâm I
( )
1 3.2 2. 3 0 13mm⇒+ = =
. Chn C.
Câu 16: Gọi phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
P
abc
++=
, vi
(
) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; .Aa B b C c
Vì
( )
P
đi qua M suy ra
( )
222
222 222
123 111 1111
1 1 123
14abc abc abc

=++ ++ ++ ++


Ta có
2 2 2 222
1 1 1 1111
14
T
OA OB OC a b c
= + + =++
. Suy ra
1
.
14
T
Du bng xy ra khi và ch khi
14
14; 7;
3
a bc= = =
. Vy
(
)
3
:1
14 7 14
xy z
P ++ =
. Chn A.
Câu 17: Gi H, K lần lượt là hình chiếu ca M trên
(
) (
)
,Pd
.
Khi đó
( )
( )
( )
( )
max
;;d M P MH MK d M P MK
=≤⇒ =
.
Gi
( )
α
là mt phẳng đi qua M và cha đường thng d.
Suy ra
(
)
( )
( )
;
d
P
d
P
nu
u MA
nn
α

=

 
 
 
vi
( ) ( )
4; 5; 0Ad
.
( )
;; .
dd
P
n u u MA


⇒=


   
( )
( )
( )
( )
1; 2; 3
1;1; 1
4; 5; 0
d
P
u
n
MA
=
⇒=
=



.
Do đó phương trình mặt phng
( )
: 90Pxyz+−−=
.
Vy
( )
0;0;9 .N P Oz N=∩→
Chn B.
Câu 18: Gi H, K lần lượt là hình chiếu ca M trên
( ) ( )
,Pd
.
Khi đó
(
)
(
)
(
)
( )
max
;;
d M P MH MK d M P MK=≤⇒ =
Gi
( )
α
là mt phẳng đi qua M và cha đường thng d.
Suy ra
( )
( ) ( )
;
d
P
d
P
nu
u MA
nn
α

=

 
 
 
vi
( )
(
)
1; 0; 2Ad
.
(
)
;; .
dd
P
n u u MA


⇒=


   
( )
(
)
( )
( )
2;1; 2
2; 6;1 2 6 4 0
0;7;1
d
P
u
n x yz
MA
=
= +−=
= −−



.
Chn A.
Câu 19: Gọi phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
P
abc
++=
, vi
(
)
( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; .Aa B b C c
( )
P
đi qua M suy ra
( )
22 2
222 222
213 111 1111
1 1 213
14abc abc abc

=++ ++ ++ ++≥


Ta có
2 2 2 222
1 1 1 1111
14
T
OA OB OC a b c
= + + =++
. Suy ra
1
.
14
T
Du bng xy ra khi và ch khi
14
7; 14; .
3
ab c= = =
. Vy
( )
3
:1
7 14 14
xy z
P ++=
. Chn C.
Câu 20: Ta có
( )
a; ;M bc
. Phương trình mặt phng là:
( ) ( ) ( ) ( )
:A 0P x b By c Cz a+ −+ =
Khi đó
;0;0 , B 0; ; 0 , C 0; 0;
Ab Bc Ca Ab Bc Ca Ab Bc Ca
A
ABC
++ ++ ++
 
 
 
Th tích khi t din OABC là:
( )
( )
3
3
3
3.
1 27 9
.. .
6 6 6 62
ABC abc
Ab Bc Ca
abc abc
V OA OB OC
ABC ABC
++
== ≥==
Chn A.
Câu 21: Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua M và vuông góc với d khi đó
( )
( )
2; 2; 1 .
d
P
nu= =
 
Khi đó
( )
P∆⊂
. Ta có:
( )
( ) ( )
min
A;d ; ; .
PP
d u n AM n


⇔=


   
trong đó
( )
3; 4; 4 .AM
−−

Suy ra
(
)
( )
(
)
; ; 9 1; 0; 2 .
PP
u n AM n


= =


   
Chn D.
Câu 22: Gi
( )
Q
là mt phẳng đi qua M , song song vi mt phng
( )
:2 0P xyz++=
suy ra
( ) ( )
( )
2;1;1 .
QP
nn= =
 
Khi đó
( )
Q∆⊂
. Ta có:
( ) (
)
6;0; 4 2 3;0; 2 .MN = =−−

( )
(
) (
)
( ) ( )
min
N; ; ; 210;4;16 45;2;8.
QQ
d u n MN n


= = −− = −−


   
Phương trình đường thng
223
:.
5 28
xyz−+
∆==
−−
Chn C.
Câu 23: Gọi phương trình đường thng MN là:
513
:.
4 51
x yz −−
∆==
Gi
( )
H 5 4 ;1 5 ;3t t t MN
+ +∈
là hình chiếu vuông góc của điểm P trên đường thng MN.
Khi đó:
( ) ( )
4 ;1 5 ; 1 ; 4; 5;1 .
MN
PH t t t u= −+ =
 
Gii
1 42 6
. 16 25 5 1 0 ; ;
7 77 7
MN
PH u t t t t PH

= + +−= =


  
Ta có:
( )
( )
;d P PH
α
, du bng xy ra
( )
( )
( )
42 6 2
; ; 2;1; 3 .
77 7 7
PH n PH
α
α

⊥⇒== =


 
Phương trình mặt phng
( )
α
là:
2 3 20xy z+ −=
. Gi
( )
1;1;1I
Khi đó
( )
( )
2 14
I; .
7
14
Sd
α
= = =
Chn C.
| 1/47

Preview text:

CHỦ ĐỀ 19: BÀI TOÁN CỰC TRỊ TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI     
Dạng 1: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho u = aMA + bMB + cMC u đạt min. Phương pháp giải:
ax + bx + cx A B C x =  1 a + b + c     
+Tìm điểm I thõa mãn hệ thức  + +
aIB + bIB + cIC = 0 tọa độ điểm I là: ay by cy A B Cy = 1 a + b + c  
az + bz + cz A B C z =  1  a + b + c         
Phân tích u = aMA + bMB + cMC = (a + b + c) MI + (aIA+bIB + cIC) = (a +b + c)MI  
Khi đó u = a + b + c MI u
⇔ M là hình chiếu vuông góc của I lên (P). min  
Viết phương trình đường thẳng IM đi qua I và vuông góc với (P) ⇒ u = n IM (P)
Khi đó M = (P) ∩(IM ).
Ví dụ 1: Cho các điểm A(2;1;− ) 1 ; B( 0;3; )
1 và (P) : x+ y− z+ 3 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho   a) MA + MB . min   b) 2MA MB . min Lời giải   
a) Gọi I (1;2;0) là trung điểm của AB thì IA+ IB = 0   
Ta có: MA + MB = 2MI nhỏ nhất ⇔ MI ⇔ là M là hình chiếu của điểm I trên (P) min x =1+ t
Phương trình đường thẳng MI là: y = 2 + t M (1+ t;2 + t; t − ) z = t− 
Cho M ∈(P) ⇒1+ t + 2 + t + t + 3 = 0 ⇔ t = 2 − ⇒ M ( 1; − 0;2).  2x x A B x = = 4  1 2 −1    
b) Gọi I là điểm thỏa mãn  2 2 − IA IB = 0 y y A B ⇒ y = = 1 − 1 2 −1   2z z A B z = = 3 −  1  2 −1   
   
Ta có: 2MA MB = 2MI + 2IA − (MI + IB) = MI = MI nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của điểm I trên x = 4 + t
(P). Phương trình đường thẳng MI là: y = 1
− + t M (4 + t; 1 − + t; 3 − − t) z = 3 − −  t
Cho M ∈(P) ⇒ 4 + t −1+ t + 3+ t + 3 = 0 ⇔ t = 3 − ⇒ M (1; 4 − ;0).
Ví dụ 2: Cho các điểm A(1;0;− ) 1 ; B( 2; 2 − )
;1 C (0;− ;10) và (P) : x− 2 y+ 2z+ 6 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho
  
a) MA + MB + MC . min   
b) 2MA − 4MB + 3MC . min Lời giải G  (0;1; 2 − )
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒     . GA  + GB + GC = 0
   
Ta có: MA + MB + MC = 3MG = 3MG ⇔ M là hình chiếu của G trên mặt phẳng (P). x = t
Phương trình đường thẳng MG khi đó là: y = 1
− − 2t M (t; 1 − − 2t; 2 − + 2t) z = 2 − +  2t
Cho M ∈(P) ⇒ t + 4t − 2 + 4t − 4 + 6 = 0 ⇔ t = 0 ⇒ M (0;1; 2 − ) . 
2x x + x A 4 B 3 C x = = 6 −  1 2 − 4 + 3     
b) Gọi I là điểm thỏa mãn 
2y y + y A 4 B 3
2IA − 4IB + 3IC = 0 C ⇒ y = = 5 1 2 − 4 + 3  
2z z + z A 4 B 3 C z = = 6 −  1  2 − 4 + 3 x = 6 − + t
Phương trình đường thẳng MI khi đó là: y = 5− 2t M ( 6
− + t;5 − 2t; 6 − + 2t) z = 6 − +  2t Cho 22  32 89 10 M (P)
6 t 4t 10 4t 12 6 0 t M −  ; ;  ∈
⇒ − + + − + − + = ⇔ = ⇒ − . 9 9 9 9   
Ví dụ 3: Cho các điểm A(4;1;− ) 1 ; B( 2;3; 2 − )C (6;3; 1
− 2) và (P) : x+ 2 y− z+1 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P)   
sao cho 2MA + 3MB MC
. Độ dài đoạn thẳng OM là: min A. OM = 5 . B. OM = 3 . C. OM = 3. D. OM = 9 . Lời giải
2x + x x A 3 B C x = = 2  1 2 + 3−1     
Gọi I là điểm thỏa mãn 
2y + y y A 3
2IA + 3IB IC = 0 B C ⇒ y = = 2 1 2 + 3−1  
2z + z z A 3 B C z = = 1  1  2 + 3−1 x = 2 + t
Phương trình đường thẳng MI khi đó là: y = 2 + 2t M (2 + t;2 + 2t;1−t) z =1−  t
Cho M ∈(P) ⇒ 2 + t + 4t + 4 + t −1+1 = 0 ⇔ t = 1
− ⇒ M (1;0;2) ⇒ OM = 5 . Chọn A.
Ví dụ 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A( 1 − ;2;3); B( 3;0;− ) 1 C (1;4;7) và
(P) : x− 2 y+ 2z+ 6 = 0 . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho 2 2 2
MA + MB + MC nhỏ nhất. Giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c là. A. T =10 . B. T =17 . C. T = 21. D. T = 26. Lời giải:
   
Gọi G (1;2;3) là trọng tâm tam giác ABC thì GA+ GB + GC = 0.          Ta có: 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = MA + MB + MC = (MG +GA)2 +(MG +GB)2 +(MG +GC)2
    2
= MG + MG (GA+GB +GC) 2 2 2 3 2
+ GA + GB + GC = 2 2 2 2
3MG + GA + GB + GC nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên mặt phẳng (P)
Phương trình MG: x −1 y − 2 z − 3 = =
suy ra M = MG ∩ (P) ⇒ M(0;4;1) 1 2 − 2 Do đó 2 2 2
T = a + b + c =17 . Chọn B.
Ví dụ 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng cho 3 điểm A(0; 3 − ; ) 1 ; B( 2;7; ) 1 và C (1;0;3) và   
mặt phẳng (P) có phương trình x+ y− z− 3 = 0 . Gọi M (a; ;
b c) trên (P) sao cho MA + MB + 2MC nhỏ
nhất. Tính giá trị của T = a + 2b − 3c . A. T = 0 . B. T = 4. C. T = 3. D. T = 1 − . Lời giải: x + x + x A B 2 C x = = 1  1 1+1+ 2 
     
Gọi I là điểm thỏa mãn  y + y + y A B 2
IA + IB = IA + IB + 2IC = 0 C ⇒ y = = 2 ⇔ I 1;1;2 . 1 ( ) 1+1+ 2   z + z + z A B 2 C z = = 2  1  1+1+ 2  
       
Khi đó MA + 2MB + 3MC = MI + IA + MI + IA + 2MI + 2IC = 4MI   
Khi đó MA + MB + 2MC nhỏ nhất ⇔ MI ⇔ M là hình chiếu của điểm I trên mặt phẳng (P). min Ta có: x −1 y z −1 IM : = =
M = MI ∩ (P) ⇒ M(2;1;0)T = 4 . Chọn B. 1 1 1 −
Dạng 2: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho 2 2 2
T = aMA + bMB + cMC đạt max hoặc min. Phương pháp giải:    
+) Tìm điểm I thỏa mãn hệ thức aIA + bIB + cIC = 0          +) Phân tích 2 2 2 2 2 2
T = aMA + bMB + cMC = a(MI + IA) +b(MI + IB) + c(MI + IC)    
⇒ (a + b + c) 2
MI + MI (aIA+bIB + cIC) 2 2 2 2
+ aIA + bIB + cIC 2 2 2 2
= (a + b + c)MI + aIA + bIB + cIC .
+) Nếu a + b + c > 0 thì T đặt min; a + b + c < 0 thì T đặt max.
Khi đó T T MI → M là hình chiếu vuông góc của I lên (P). max ; min min
Ví dụ 1: Cho các điểm A( 3 − ;5; 5 − ); B( 5; 3
− ;7)C (1;0;3) và (P) : x+ y+ z = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho a) 2 2
T = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. b) 2 2
T = MA − 2MB đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:   
a) Gọi I là trung điểm của AB thì IA + IB = 0 . Ta có: 2 2 2 2 2
T = MA + MB = 2MI + IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I x =1+ t
lên (P). Khi đó phương trình IM là: y =1+ t M (1+ t;1+ t;1+ t) z =1+  t
Cho M ∈(P) ⇒ 3(1+ t) = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ M (0;0;0) .  x x A 2 B x = =13  1 1− 2    
b) Gọi I là điểm thỏa mãn  y y A 2 IA − 2IB = 0 B ⇒ y = = 11 − 1 1− 2   z z A 2 B z = = 19  1  1− 2       Ta có: 2 2 2 2
T = MA − 2MB = MA − 2MB = (MI + IA)2 − 2(MI + IB)2    = 2 2 2
MI + 2MI(IA − 2IB) + IA − 2IB = 2 2 2
MI + IA − 2IB . Do 2 2
IA − 2IB không đổi nên 2
T ⇔ −MI lớn nhất khi đó MI ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I max min x =13 + t
lên (P). Khi đó phương trình IM là: y = 11
− + t M (13+ t; 11
− + t;19 + t). z =19+  t
Cho M ∈(P) ⇒ 21+ 3t = 0 ⇔ t = 7 − ⇒ M (6; 18 − ;12).
Ví dụ 2: Cho các điểm A(1;4;5); B( 0;3; ) 1 C (2; 1
− ;0) và (P) :3x− 3y− 2z −15 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho a) 2 2 2
T = MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. b) 2 2 2
T = MA + MB − 4MC đạt giá trị lớn nhất. Lời giải: G  (1;2;2)
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ⇒     GA  + GB + GC = 0          Ta có: 2 2 2
T = MA + MB + MC = (MG +GA)2 +(MG +GB)2 +(MG +GC)2
    2 2 2 2 2 2 2 2
= 3MG + 2MG(GA + GB + GC) + GA + GB + GC = 3MG + GA + GB + GC Do đó T M
⇔ M là hình chiếu vuông góc của G lên (P). min min x =1+ 3t
Khi đó phương trình MG là: y = 2 −3t M (1+ 3t;2 −3t;2 −t) . z = 2−  2t
Giải M ∈(P) ⇒ 9t + 3+ 9t − 6 + 4t − 4 −15 = 0 ⇔ t =1⇒ M (4; 1 − ;0) . 
x + x x A 2 B 4 C x = = 7  1 1+ 2 − 4    
b) Gọi I là điểm thỏa mãn 
y + y y A 2 B 4 IA + 2IB − 4 C IC ⇒ y = = 14 − 1 1+ 2 − 4  
z + z z A 2 B 4 C z = = 7 −  1  1+ 2 − 4 Biến đổi 2 2 2 2
T = −MI + IA + 2IB − 4IC đạt giá trị lớn nhất ⇔ MI ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I min x = 7 + 3t
lên (P). Khi đó phương trình MI là: y = 14
− − 3t M (7 + 3t; 14 − − 3t; 7 − − 2t) . z = 7 − −  2t Giải 31 −  16 61 − 15 M (P)
9t 21 9t 42 4t 14 15 0 t M  ; ; −  ∈ ⇒ + + + + + − = ⇔ = ⇒ − . 11 11 11 11   
Ví dụ 3: Cho các điểm A(1;1;− ) 1 ; B( 2;0; ) 1 C (1; 1; − − )
1 và (P) : x+ 3y+ z + 2 = 0 . Biết điểm M thuộc (P) sao cho 2 2 2
T = MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài OM. A. OM = 6 . B. OM = 3 . C. OM = 2 . D. OM = 2 . Lời giải:
x + x x A 2 B C x = = 1  1 1+ 2 −1     
Gọi điểm I là điểm thỏa mãn 
y + y y A 2
IA + 2IB IC = 0 B C ⇒ y = = 1 1 1+ 2 −1  
z + z z A 2 B C z = = 1  1  1+ 2 −1 Biến đổi 2 2 2 2
T = 2MI + IA − 2IB + IC đạt gía trị nhỏ nhất ⇔ MI ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I min x = 2 + t
lên (P). Khi đó phương trình MI là: y =1+ t M (2 + t;1+ t;1+ t) . z =1+  t
Giải M ∈(P) ⇒ 3t + 4 + 2 = 0 ⇔ t = 2 − ⇒ M (0; 1 − ;− )
1 ⇒ OM = 2 . Chọn C.
Ví dụ 4: Cho các điểm A(0;4; 2 − ); B( 1;2;− )
1 và (P) : x+ y+ z +1 = 0 . Biết điểm M thuộc (P) sao cho biểu thức 2 2
MA − 2MB đạt giá trị lớn nhất. Tính OM. A. OM = 6 . B. OM = 3 . C. OM = 2 . D. OM = 2 . Lời giải:   
Gọi I là điểm thỏa mãn IA − 2IB = 0 ⇒ I (2;0;0). Biến đổi 2 2 2 2 2
MA − 2MB = −MI + IA − 2IB đạt giá trị lớn nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên x = 2 + t
(P). Khi đó phương trình MI là: y = t
M (2 + t; t − ;t) . z =  t
Cho M ∈(P) ⇒ 2 + t + t + t +1 = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ M (1;1;− )
1 ⇒ OM = 3 . Chọn B.
Ví dụ 5: Trong không gianOxyz , cho hai điểm A(1;2; ) 1 ; B( 2; 1;
− 3). Điểm M trên mặt phẳng (O sao xyz ) cho 2 2
MA − 2MB lớn nhất. Khi đó T = x + y có giá trị là M M A. T =1. B. T = 0 . C. T = 1 − . D. T = 2. Lời giải:    
Gọi M là điểm thỏa mãn IA − 2IB = 0 ⇔ IA = 2IB I (3; 4 − ;5) .       
Khi đó MA MB = (MI + IA)2 − (MI + IB)2 2 2 2 2 2 2
= −MI + 2MI(IA − 2IB) + IA − 2IB 2 2 2
= −MI + IA − 2IB lớn nhất ⇔ MI nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của I trên mặt phẳng ( O ) xy Suy ra M (3; 4 − ;0) ⇒ T = 1 − . Chọn C.
Ví dụ 6: Trong không gian Oxyz ,cho 3 điểm A(4;1;5); B( 3;0 )
;1 ;C (− ;12;0) và mặt phẳng
    
(P) :3x− 3y+ 2z + 37 = 0 . Điểm M (a;b;c) thuộc (P) sao cho S = . MA MB + .
MB MC + MC.MA nhỏ nhất. Tính a+b+c. A. a+b+c=13. B. a+b+c=9. C. a+b+c=11. D. a+b+c=1. Lời giải: Gọi  7 1   1   3 3 5 D
; ;3;E 1;1; ;F  ; ;  
lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC. 2 2 2 2 2 2         
   
    Ta có: = ( + )( + ) =( + )( − ) 2 2 2 2 . AB MA MB MD DA MD DB
MD DA MD DA = MD AD = MD − 4 2 2 2 Suy ra 2 2 2 AB BC AC S MD ME MF + + = + + − nhỏ nhất 2 2 2
MD + ME + MF nhỏ nhất. 4
Gọi G (2;1;2) là trọng tâm tam giác DEF 2 2 2 2 2 2 2
MD + ME + MF = 3MG + GD + GE + GF nhỏ nhất x = 2 + 3t
MG ⇔ M là hình chiếu của G trên (P) MG :  ⇒ y = 1− 3t min z = 2+  2t
Suy ra M = MG ∩ (P) ⇒ M( 4; − 7; 2
− ) ⇒ a+ b+ c =1. Chọn D.
Dạng 3: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho (MA+ MB) hoặc MAMB min max Phương pháp giải:
+) Kiểm tra vị trí tương đối của các điểm A và B so với mặt phẳng (P).
+) Nếu A và B cùng phía (P) thì bài toán (MA+ MB) phải lấy đối xứng A qua (P) khi đó min
MA + MB = MA′ + MB AB dấu bằng xảy ra ⇔ A ,′ M , B thẳng hàng hay M = AB ∩ (P) .
Bài toán tìm MA MB , ta có MA MB AB M là giao điểm trực tiếp của đường thẳng AB và max (P).
+) Nếu A và B khác phía (P) thì bài toán MA MB phải lấy đối xứng A qua (P) bài toán max
tìm(MA+ MB) ⇒M là giao điểm trực tiếp của đường thẳng AB và (P). min
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độOxyz , cho 2 điểm A( 1 − ;3; 2 − ); B( 3 − ;7; 1 − 8) và mặt phẳng
(P) : 2x y + z +1 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Lời giải:
Đặt f = 2x y + z +1 = 0 ta có: f ( A). f (B) > 0 ⇒ A,B cùng phía với mặt phẳng (P). Gọi + − +
A′ là điểm đối xứng của A qua (P) : 2x y + z +1 = 0
x 1 y 3 z 2 ⇒ AA′: = = 2 1 − 1 Gọi I ( 1
− + 2t;3− t; 2
− + t) = AA′∩ (P) suy ra 2( 1
− + 2t) − (3− t) − 2 + t +1 = 0
t =1⇒ I(1;2; 1 − ) ⇒ ( A 3;1;0) .
Khi đó MA + MB = MA′ + MB AB dấu bằng xảy ra ⇔ A ,′ M , B thẳng hàng. x = 3 + u
Phương trình đường thẳng AB y =1−u ⇒ M = A B
′ ∩ (P) ⇒ M(3+ u;1− u;3u) z =  3u
Giải M ∈(P) ⇒ u = 1 − ⇒ M(2;2; 3) − .
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho mặt phẳng (P) : x y + 2z − 2 = 0 và 2 điểm A(2;3;0); B(2; 1
− ;2) . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA MB lớn nhất. Lời giải:
Kí hiệu f = x y + 2z − 2 = 0 . Ta có f ( A). f (B) < 0 nên A,B nằm khác phía so với mặt phẳng (P).
Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua (P). Ta có: x 2 y 3 : z AA − − ′ = = 1 1 − 2 Khi đó 1
I = AA′∩ (P) ⇒ (2 + t;3− t;2t) ⇒ t+ 2 + t− 3+ 4 t− 2 = 0 ⇒ t = 2  5 5 ⇒ I ; ;1 ⇒   A (′3;2;2)  2 2 
Lại có MA MB = MA′ − MB AB dấu bằng xảy ra ⇔ A ,′ M , B thẳng hàng. x = 3 + u Khi đó   9 13
AB y = 2 + 3u ⇒ M = A B∩(P) ⇒ M ; ;2 ′ .  2 2    z = 2
Ví dụ 3: : Trong không gian hệ tọa độOxyz cho điểm A(3;1;0); B( 9;
− 4;9) và mặt phẳng (P) có phương
trình (P) : 2x y + z +1 = 0 . Gọi I (a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho IA IB đạt giá trị lớn nhất.
Khi đó tổng a +b +c bằng
A. a + b + c = 22 .
B. a + b + c = 4 − .
C. a + b + c = 13 − .
D. a + b + c =13. Lời giải: f (x y z = A; A; A ) 6 Đặt f ( ;
x y; z) = 2x y + z +1⇒  ⇒ f ( )
A . f (B) = 7 − 2 < 0 . f (x ; y ;z ) = 1 −  2 B B B
Do đó hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (P).
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (P) ⇒ (BB′) x + 9 y − 4 z −9 : = = . 2 1 − 1
Điểm H ∈(BB )′ ⇒ H(2t −9;4 −t;t + 9)∈(P) → 2(2t −9) − (4 −t) + t + 9 +1 = 0 ⇒ t = 2
Ta có IA IB = IA IB′ ≤ AB IA IB
= AB′ ⇒ I là giao điểm của AB′và mặt phẳng (P). max   Lại có ′ = (− − ) x − 3 y −1 4; 1;13 z ABu = − ⇒ ′ = = . AB′ (4;1; 13) (AB ) : ( ) 4 1 13 −
Điểm I ∈(AB )′ ⇒ I (4t + 3;t +1; 1
− 3t)∈(P) → I(7;2; 1
− 3) ⇒ a + b + c = 4 − . Chọn B
Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình (P) : x y + 2z + 2 = 0 và 2 điểm A(0;1; 2 − ); B(2;0; 3
− ) . Gọi M (a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính giá trị của T= a+b+c. A. T = 5 − . B. 1 T = − . C. T = 1 − . D. 1 T = . 5 5 Lời giải:
Kí hiệu f = x y + 2z + 2 ta có f ( A). f (B) > 0 ⇒ nên A,B nằm cùng phía với (P).
Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P).
Khi đó MA + MB = MA′ + MB′ ≥ AB dấu bằng xảy ra ⇔ A ,′ M , B thẳng hàng. Phương trình x y −1 z + 2 AA′: = =
. Gọi H = AA′∩(P),H(t;1−t; 2 − + 2t) 4 1 − 2 Cho H ∈(P) 1  1 1
t + t −1+ 4t − 4 + 2 = 0 ⇐ t = ⇒ H ; ; 1 − ⇒   A (′1;0;0) . 2  2 2  x =1+ t
Khi đó AB y =
M = AB ∩(P)  8 9  1 : 0 ⇒ M  ;0;− ⇒ 
a + b + c = − . Chọn B.   5 5  5 z = 3 −  t
Dạng 4: Bài toán lập phương trình mặt phẳng, đường thẳng có yếu tố cực trị Phương pháp đại số:
Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ phương của mặt phẳng (hoặc đường thẳng) cần lập là 2 2 2 (a;b;c),(a + b + c ) > 0
Thiết lập một phương trình quy ẩn (a theo b,c hoặc ngược lại) từ một dữ kiện về mặt phẳng chứa
đường, song song hoặc vuông góc. Giả sử phương trình thu gọn ẩn là a = f ( ; b c) .
Thiết lập phương trình khoảng cách mà đề bài yêu cầu, thay a = f ( ;
b c) vào ta được một phương trình hai ẩn b;c.
Xét hàm khoảng cách d = g ( ; b c)
+ Nếu c = 0 thì b ≠ 0 → d = d lưu lại giá trị khoảng cách d này. 1 1 + Nếu 0  b  ≠ ⇒ = =  ( ); b c d g g t t =   c c
Khảo sát hàm g (t) ta thu được kết quả. Chú ý:
Ax + By + Cz + D
Công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng d ( ;( A P)) 0 0 0 = 2 2 2 A + B + C   u  ∆ ; AM
Công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng d ( ; A )   ∆ =  ; với M thuộc ∆ . u
   u  ∆ ; uM .M
Công thức khoảng cách giữa hai đường thẳng d ( ; ) 1 2 1 2   ∆ ∆ = 1 2   u  ∆ ; u 1 ∆2  
Phương pháp hình học:
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn
nhất, với M là điểm không thuộc d. Phương pháp giải:

Đường thẳng d xác định đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là u . d
Kẻ MH ⊥ (P);MK d MH = d (M;(P))và điểm K cố định.
Ta có d (M;(P)) = MH MK d ⊂ (P) Suy ra d = MK . Khi đó max (   P
 ) ⊥ (M ;d )
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa M và d ta có:   n ⊥ u  (P) d 
    
  ⇒ n = u u ;MA (P) d d n n    =   α u ;MA (P) d    
  
Khi đó (P) đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là: n = u u ;MA (P) d d   
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ − −
Oxyz cho các điểm M (2;5;3) và đường thẳng x 1 y z 2 d : = = . 2 1 2
Lập (P) chứa d sao cho khoảng cách từ M đến (P) đạt giá trị lớn nhất. Lời giải: 
Đường thẳng d xác định đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là u d ( 2;1; 2)
Kẻ MH ⊥ (P);MK d MH = d (M;(P))và điểm K cố định.
Ta có d (M;(P)) = MH MK d ⊂ (P) Suy ra d = MK . Khi đó max (   P
 ) ⊥ (M ;d ) ≡ (α )   n ⊥ u  (P) d 
   ⇒  
  ⇒ n = u u ;MA (P) d d n n    =   α u ;MA (P) d     
   Ta có: MA(1; 5 − ;− )
1 ⇒ n = u ;u ;MA = 9 − (1; 4 − ;1) (P) d d    
Do đó mặt phẳng (P) cần tìm đi qua A(1;0;2) và có n (1; 4
− ;1) ⇒ (P) : x − 4y + z − 3 = 0. (P)
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ − + −
Oxyz cho các điểm M (5;1;6) và đường thẳng
x 1 y 1 z 2 d : = = . 2 1 5
Lập (P) chứa d sao cho khoảng cách từ M đến (P) đạt giá trị lớn nhất. Lời giải: 
Đường thẳng d xác định đi qua điểm A(1; 1;
− 2) và có véc tơ chỉ phương là u . d ( 2;1; 5)
Kẻ MH ⊥ (P);MK d MH = d (M;(P))và điểm K cố định.
Ta có d (M;(P)) = MH MK d ⊂ (P) Suy ra d = MK . Khi đó max (   P
 ) ⊥ (M ;d ) ≡ (α )   n ⊥ u  (P) d 
   ⇒  
  ⇒ n = u ;u ;MA (P) d d n n    =   α u ;MA (P) d     
   Ta có: MA( 4; − 2; − 4 − ) = 2
− (2;1;2) ⇒ n = u ;u ;MA = 30(2;1; 1 − ) . (P) d d    
Do đó mặt phẳng (P) cần tìm đi qua A(1;2;− ) 1 và có n (2;1; 1
− ) ⇒ (P) : 2x + y z +1 = 0. (P)
Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho các điểm M (1;2; 3 − ) và đường thẳng
x +1 y − 2 z −1 d : = =
. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng lớn 4 3 − 2
nhất. Khi đó khoảng cách từ O đến (P) bằng: A. d = 3. B. d = 3. C. 3 d = . D. d = 5. 5 Lời giải:
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) và đường thẳng d .
Đường thẳng d đi qua A( 1; − 2; ) 1
Ta có: d (M;(P)) = MH MK Khi đó Suy ra d = MK . max d ⊂ (P) Khi đó (  P
 ) ⊥ (M ;d ) ≡ (α )   n ⊥ u  (P) d 
   ⇒  
  ⇒ n = u ;u ;MA (P) d d n n    =   α u ;MA (P) d      Ta có: u = − = − d (4; 3;2);MA ( 2;0;4)   
   ⇒ u ;MA = 2
− 6;10;3 ⇒ n = u ;u ;MA = ( 29 − ;0;58) = 29( − 1;0; 2) − d ( ) (P) d d     
Khi đó (P) − + = ⇒ (O (P)) 3 : x 2z 3 0 d ; = . Chọn C. 5
Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M ( 1 − ;2;4); (
A 0;2;1); B(1;0;2) . Mặt phẳng
(P)chứa đường thẳng AB đồng thời cách điểm M một khoảng lớn nhất cắt các trục tọa dộ tại các điểm
N, P,Q . Thể tích V của khối chóp . O NPQ là: A. 9 V = . B. 3 V = . C. V = 9. D. V = 27. 2 2 Lời giải: Giả sử
Ta có: Ta có d (M;(P)) = MH MK d ⊂ (P) Suy ra d = MK . Khi đó max (   P
 ) ⊥ (M ;d ) ≡ (α )   n ⊥ u  (P) d 
   ⇒  
  ⇒ n = u ;u ;MA (P) d d n n    =   α u ;MA (P) d      Ta có: u = − = − . d (1; 2; ) 1 ;MA (1;0; 3)   
  
⇒ u ;MA = 2 3;2;1 ⇒ n = u ;u ;MA = ( 4; − 2;8) = 2 − (2; 1 − ; 4 − ) d ( ) (P) d d      Khi đó (P)
y − + = ⇒ N (− ) ( )  3  1 9 : 2 x 4z 6 0 3;0;0 ;P 0;6;0 ;Q 0;0; ⇒ V = OM OP OQ =   O . . . .NPQ  2  6 2 Chọn A.
Ví dụ 5: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho các điểm A(1;4;2) và đường thẳng x 1 y 2 : z d − + = = . 1 − 1 2
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ
O đến (P) bằng: A. 210 d = . B. 210 d = . C. 21 d = . D. 21 d = . 10 30 5 10 Lời giải: 
Đường thẳng d xác định đi qua điểm B(1; 2
− ;0) và có véc tơ chỉ phương là u − . d ( 1;1; 2)  Ta có: AB(0; 6; − 2 − ) = 2 − (0;3; ) 1 . 
  
Áp dụng công thức nhanh ta có: n = u ;u ;MA = 2 5;13; 4 − (P) d d ( )    ⇒ (P) + − − = ⇒ (O (P)) 21 210 :5x 13y 4z 21 0 d ; = = . Chọn A. 2 2 2 5 +13 + 4 10
Bài toán 2: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) , đi qua điểm A sao cho khoảng
cách từ điểm M đến d lớn nhất, nhỏ nhất? Phương pháp giải:

+ Kẻ MK d;MK ⊥ (P) ⇒ MK = d (M;d)và điểm H cố định.
+ Kẻ MK d;MH ⊥ (P);⇒ MK = d (M;d) = d và điểm H cố định.
Ta có: MH MK MA MH d MA.
+) Ta có MK MA d (M;d ) = MA K ≡ . A max
Khi đó đường thẳng d nằm trong (P) , đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM , suy ra d có một   
véc tơ chỉ phương là u = nd  (P);MA
+) Mặt khác, lại có MK MH d (M;d ) = MH H K . min
Khi đó đường thẳng d nằm trong (P) , đi qua A và đi qua hình chiếu H của M. Suy ra   
d = (P) ∩(MHA) . Trong đó n( = nMHA )  (P);MA 
  
Khi đó đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u = n ;n  P ; MA d (P)   
(Chú ý: Trong trường hợp d thì d chính là hình chiếu vuông góc của MA trên mặt phẳng (P) ). min
Ví dụ 1: Cho các điểm M (1;0;0); ( A 0;2; 3)
− và (P) : x + 2y z −1 = 0. Lập phương trình đường thẳng d
nằm trong mặt phẳng (P) , đi qua A và cách M một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?` Lời giải:   Ta có: n (1;2; 1 − );MA = 1; 2 − ;3 . (P) ( )
+) Kẻ MK d;MK ⊥ (P) ⇒ MK = d (M;d) = d và điểm H cố định.
Ta có: MH MK MA MH d MA.
+) Ta có MK MA d (M;d ) = MA K ≡ . A max
Khi đó đường thẳng d nằm trong (P) , đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM , suy ra d có một    véc tơ chỉ phương là x y z u = n = − ⇒ d −   = = và d = MA = 14 . d ;MA 4  P ( 1;1; ) 1 ( ) 1 :  1 − 1 1 max
+) Mặt khác, lại có MK MH d (M;d ) = MH H K . min
Khi đó đường thẳng d nằm trong (P) , đi qua A và đi qua hình chiếu H của M. Suy ra   
d = (P) ∩(MHA) . Trong đó n( = n  = − − MHA ) ;MA 4  P (1; 1; ) ( ) 1  
  
Khi đó đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u = n ;n  = − P ; MA 12 1;0;1 d (P) ( )    x =1+ t
Suy ra d : y = 0 và d = MH = d M; P = 6 . min ( ( )) z =  t
Ví dụ 2: Cho các điểm A(1;2;4); ( A 1;2; 2
− ) và (P) : x + y z +1 = 0. Lập phương trình đường thẳng d nằm
trong mặt phẳng (P) , đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?` Lời giải:   Ta có: n (1;1; 1 − );AB = 0;0; 6 − = 6 − (0;0;1). (P) ( )
Gọi H; N lần lượt là hình chiếu của B trên (P)d. Khi đó d ( ;
B (d )) = BN
Ta có: BH ≤ BN BA BH d BA.    +) d ⇔ u = n ;AB = 6 − 1; 1; − 0 . max d  P ( ) ( ) 
d :{x =1+ t; y = 2 − t; z = } 4 . 
  
+) d ⇔ u = n ;n ;AB = 6 1;1;2 . min d (P)   P ( ) ( ) 
d :{x =1+ t; y = 2 + t; z = 4 + 2t}.
Ví dụ 3: [Đề luyện thi đại học Vinh 2017] Trong không gian hệ tọa độOxyz cho hai điểm M ( 1; − 2; ) 1 ;  A(1;2; 3 − ) và đường thẳng x 1 y 5 : z d + − = =
vec tơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông 2 2 1 −
góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.     A. u = (4; 3 − ;2). B. u = (1;0;2). C. u = (2;0; 4 − ).
D. u = (2;2;− ) 1 . Lời giải:
Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d
là: (P) = 2x + 2y z −1 = 0 khi đó (P) chứa ∆ . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A xuống (P) và N
hình chiếu vủa A xuống ∆ . Ta có: AH AN AM . Khi đó ANN M max Do   
∆ ⊥ d;∆ ⊥ AM u =   = − − .Chọn u AM d ; ( 8;6; 4)   A.
Ví dụ 4:
Trong không gian hệ tọa độOxyz cho hai điểm A(1;1;− ) 1 ; B(0;2; )
1 và mặt phẳng (P) có phương
trình (P) : 2x y z = 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) , và cách điểm B một
khoảng lớn nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (O tại điểm. xy ) A. Q(0;4;0). B. Q(1; 2 − ;0). C. Q(0; 2; − 0). D. Q(1;4;0). Lời giải:    Ta có: d ( ; B d ) − − + ⇔ u = n AB = (− − )
x 1 y 1 z 1 1; 3;1 ⇒ d : = = d ; max  (P)  1 − 3 − 1
Mặt phẳng (O có phương trình z = 0 ⇒ d ∩ (O = Q − . Chọn C. xy ) (0; 2;0) xy )
Ví dụ 5: Trong không gian hệ tọa độ − +
Oxyz cho đường thẳng x y 1 z 2 d : = =
và hai điểm A(1;1; 2 − ) ; 1 5 − 1 − B( 1;
− 0;2) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với đường thẳng d sao cho khoảng cách
từ B đến ∆ là nhỏ nhất.
A. x −1 y −1 z + 2 − − + = = .
B. x 1 y 1 z 2 = = . 2 5 8 − 2 5 − 8 −
C. x −1 y −1 z + 2 − − + = = .
D. x 1 y 1 z 2 = = . 2 5 8 2 5 − 8 Lời giải:  
Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;1; 2
− ) và n = u = (1;2; 1 − ) (P) d  Ta có: AB( 2 − ; 1; − 4) 
  
Áp dụng công thức nhanh ta có: d ⇔ u = n ;n ;AB = 4; 1 − 0; 1 − 6 = 2(2; 5 − ; 8 − ) . min d (P) (P) ( )   
Phương trình đường thẳng − − +
∆ là: x 1 y 1 z 2 = = . Chọn B. 2 5 − 8 −
Ví dụ 6: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho hai điểm A(1;2;− ) 1 ; B(3; 1 − ; 5 − ) và đường thẳng + + ∆ x 1 y z 1 : = =
. Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến ∆ 2 3 1 −
là lớn nhất, đường thẳng d đi qua các điểm nào trong các điểm sau: A. E (2;4; 2 − ). B. F (2;3;0). C. G(2;4;0). D. N (2;0;0). Lời giải: 
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa + + ∆ x 1 y z 1 : = = ; ∆ qua M ( 1; − 0;− ) 1 và u = − ∆ (2;3; )1 2 3 1 −
  
Ta có: n AM;u  = − − ⊂ ∆ 2(1; 1; ) ( ) 1 ;d (P). P      Khi đó ( ∆) x y z d Bu = AB n = − − ⇒ d − − +   = = dP ( ) 1 2 1 ; ; 1;2; 1 : . max ( )  2 2 1 − Suy ra E (2;4; 2
− )∈d.Chọn A.
Bài toán 3: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua điểm A cho trước sao cho
khoảng cách giữa d và d’lớn nhất, với d’ là đường thẳng cho trước và cắt (P). Phương pháp giải:

+) Gọi I = d′∩ (P) , qua A dựng đường thẳng d′′  d′ ⇒ d′  (Q) , với (Q) là mặt phẳng chứa d và d′′.
Khi đó d(d;d′) = d (d ;′(Q)) = d (I;(Q))
+) Kẻ IH ⊥ (Q);IK ⊥ d′′ ⇒ IH = d (I;(Q))và điểm K cố định.
+) Ta có H IK d (I;(Q)) = IK H K. Khi đó đường thẳng d nằm trong (P), đi qua A và max   
vuông góc với đường thẳng IK, suy ra d có một véc tơ chỉ phương là u = n IK d  (P);    
Gọi A′ là hình chiếu vuông góc của A lên d’ , suy ra AA′  IK , khi đó u = n ′ d  (P);AA    
Vậy đường thẳng d cần lập đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là u = n ′ d  (P);AA 
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho hai điểm A(1;0; ) 1 ; và đường thẳng x − 2 y −1 d : z = =
và (P) = x y + z − 2 = 0 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) 2 1 − 1 −
sao cho khoảng cách giữa d và d′ lớn nhất? Lời giải:
Gọi A′(2 + 2t;1−t; t
− ) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d′   
Ta có: AA′(1+ 2t;1−t; t − − ) 1 và 1
AA .′u = t + + t − + t + = ⇔ t = − d 4 2 1 1 0 3   Suy ra 1 4 2  1 AA  ′ ; ;− = (1;4; 2 −   ). Lại có: n = − P (1; 1; ) 1 .  3 3 3  3 ( )   
Khi đó d (d;d′) ⇔ u = n AA′ = − d ;  P ( 2;3;5) max ( )  Suy ra x −1 y z −1 d : = = . 2 − 3 5
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ − + + −
Oxyz cho hai đường thẳng x 1 y 1 d : z = = và x y 1 z 1 d′: = = . 1 2 − 1 2 2 − 1 −
Lập phương trình đường ∆ đi qua O(0;0;0) vuông góc với d và cách d′ một khoảng lớn nhất? Lời giải:  
Mặt phẳng (P) đi qua O(0;0;0) và vuông góc với d có VTPT là u = u = − P d (1; 2; ) ( ) 1 .
Khi đó d ⊂ (Q) . Gọi O′(2t; 1
− − 2t;1− t)∈d′ là hình chiếu vuông góc của O trên d′    
Ta có: OO′(2t; 2 − t− t; t − + ) 1 1  2 7 10 ⇒ OO .u  ′ = + + + − = ⇔ = − ⇒ ′ − − ′ t t t t OO d 4 4 2 1 0  ; ; 9 9 9 9       Khi đó ( ′) 1 ; max x y z d d d
u = OOn  = ⇒ ∆ = = d ;  P (13;12; ) ( ) 11 : .  9 13 12 11
Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độ −
Oxyz cho điểm A(0;1;− ) 1 ;đường thẳng x 1 d : y z = = và 1 1 − 1 −
(P) : x − 2y + 2z = 0 . Lập phương trình đường ∆ đi qua A song song với (P) sao cho khoảng cách giữa ∆ và d lớn nhất? Lời giải: 
Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và song song với (P) : x − 2y + 2z = 0 ⇒ n = (1; 2 − ;2) ( ) . Q
Khi đó , d ⊂ (Q) Gọi A′(1+ t;− t; t
− )∈d là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d .    Ta có: AA′(t − +1; t − −1; t − + ) 1 ⇒ 1
AA .′u = + + + + − = ⇔ = ∆
t 1 t 1 t 11 0 t 3     Suy ra  2 2 − 4  2 AA′ ; ; = 2  (1; 1; − 2) ⇒  d ( ; ∆ d ) ⇔ u =  ′  = − . ∆ AA ;nQ (2;0; ) 1  3 3 3  3 max ( )  3 x = 2t Khi đó :  ∆ y =1 . z = 1 − −  t
Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độOxyz , gọi d là đường thẳng đi qua A(0;2; ) 1 , song song với mặt phẳng ( −
P) : 2x + y + z +1 = 0 sao cho khoảng cách giữa dx 1 ∆ : y z
= = lớn nhất. Đường thẳng d đi 1 2 1
qua điểm nào trong các điểm sau: A. M (1;9;10). B. N (1; 9 − ; 8 − ). C. P(1; 9 − ; 1 − 0). D. Q(1;9; 8 − ). Lời giải: 
Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và song song với (P) : 2x + y + z +1 = 0 ⇒ n = (2;1 ) ( ) ;1 . Q
Khi đó , d ⊂ (Q) Gọi A′(1+ t;2 t;t)∈∆ là hình chiếu vuông góc của điểm A trên ∆   
Ta có: AA′(t +1;2t − 2;t − ) 1 ⇒ 2
AA .′u = + + − + − = ⇔ = ∆
t 1 4t 4 t 1 0 t 3     Suy ra  5 2 − 1 −  1 AA′ ; ; = 1  (5; 2 − ;− ) 1 ⇒ 
d (d;∆) ⇔ u = AAn  = − − . d ;  Q (1;7; 9)  3 3 3  3 max ( )  3 Khi đó x y − 2 z −1 d : = = ⇒ Q(1;9; 8
− )∈d . Chọn D. 1 7 9 −
Bài toán 4: Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cho trước, d cắt d1 và khoảng cách giữa d và d2 lớn nhất Phương pháp giải:
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d1 , suy ra d nằm trong (P). Khi đó quy về bài toán 3!
Ví dụ 1: Cho điểm A(0; 1; + − − 2) và đường thẳng x 1 y z 2 d : = = . 1 1 1 −
Lập phương trình đường ∆ đi qua A cắt d sao cho
a) Khoảng cách từ B(2;1;1) đến đường thẳng ∆ là lớn nhất.
b) Khoảng cách giữa − ∆ và x 5 d′: y z = = là lớn nhất. 1 2 − 1 Lời giải:  
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1;
− 0;2) có VTCP là u = − , ta có: AM = ( 1; − 1;0) d (1;1; )1
Gọi (P) là mặt phẳng qua Ad ⇒ ∆ ⊂ (P) .    
Ta có: n = u AM  = và AB = (2;2;− ) 1 . P d ; ; (1;1;2) ( )   x = t   
a) d (B;∆) ⇔ u  =   = − − ⇒ ∆  = − − ∆ n ; AB 5 y tP (1; 1;0) 1 . max ( )  z =  2
b) Gọi A′(5 + 2t; 2
− t;t) là hình chiếu vuông góc của A trên d′ .   
Ta có: AA′(5 + 2t; 2
t +1;t − 2) ⇒ 2
AA .′u = + + − + − = ⇔ = − ′ t t t t d 4 10 4 2 2 0 3  Suy ra 11 7 8 −  1 AA′ ; ; = (11;7; 8 −   ) .  3 3 3  3    Khi đó (∆ ′) 2 x y + z d du − =  ′  = − ⇒ ∆ = = AA nP ( ) 1 2 ; ; 11; 15;2 : . max ( )  3 11 15 − 2
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độOxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(0; 1; − 2) , cắt đường thẳng x +1 y z − 2 d : − = =
, sao cho khoảng cách giữa dx 5 d : y z =
= lớn nhất có một véc tơ chỉ 1 2 1 1 − 2 2 2 − 1 phương là:   A. u = − B. u = − − d (29; 41; 4). d (29; 41;4).   C. u = − D. u = − − d (14; 20; 2). d (14; 20;2). Lời giải:  
Đường thẳng d1 đi qua điểm B( 1;
− 0;2) có VTCP là u = 2;1; 1 − ⇒ AB = 1; − 1;0 1 ( ) ( )   
Gọi (P) = ( Ad n = A ;
B u  = − 1;1;3 ⇒ d P . ; 1 ) P 1 ( ) ( ) ( )  
Gọi A′(2 + 5t; 2
− t;t)∈d là hình chiếu vuông góc của A trên d ta có: 2 2   
AA′ = ( + t t + t − ) 2
5 2 ; 2 1; 2 ⇒ AA .′u = t + + t − + t − = ⇔ t = − d 4 10 4 2 2 0 2 3     Suy ra 11 7 8 AA −  ′ ⇒ d ( 1 ; ; d;d
u = AAn  = −   . Chọn A. d ; 29; 41;4 2 )  P ( ) max ( ) 3 3 3    3
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độOxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A(2; 1; − 2) , cắt đường thẳng
x −1 y +1 z −1 d : + = =
, sao cho khoảng cách giữa dx 1 d : y z = =
lớn nhất có một véc tơ 1 2 1 1 − 2 2 2 − 3 − chỉ phương là:   A. u = B. u = − − d (43; 8; 25). d (33;8;25).   C. u = D. u = − d (41;68; 27). d (2;1 ) ;1 . Lời giải:  
Đường thẳng d1 đi qua điểm B( 1; − 1; − )
1 có VTCP là u = 2;1;1 ⇒ AB = 1; − 0; 1 − 1 ( ) ( )    Gọi (P) = ( ;
A d n = A ; B u  = 1; 1; − 1
− ⇒ d P . 1 ) P 1 ( ) ( ) ( )   Gọi A′( 1 − + t; 2 − t; 3
t)∈d là hình chiếu vuông góc của A trên d ta có: 2 2   
AA′ = (t − − t + − t − ) 1
3; 2 1; 3 2 ⇒ AA .′u = t − + t − + t + = ⇔ t = − d 3 4 2 9 6 0 . 2 14   43 − 8 25 −  1    ⇒ AA′ = = (− − ) ⇒ d ( 1 ; ; 43;16; 25 d;d
u = AAn  = −   Chọn D. d ; 41;68; 27 . 2 )  P ( ) max ( ) 14 7 14 14    14
Dạng 5: Bài toán tìm điểm M thuộc đường thẳng có yếu tố cực trị Phương pháp giải:
Tham số hóa điểm M theo phương trình đường thẳng.
Biến đổi giả thiết về dạng y = f (t) và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = f (t) . Chú ý: Tam thức bậc hai: 2 y  − −∆
= ax + bx + c(a ≠ 0) có đỉnh b I ;   .  2a 4a       
Bất đẳng thức véc tơ: Cho 2 véc tơ u = (a;b) và v = ( ;
c d ) ta có: u + v u + v Khi đó 2 2 2 2
a + b + c + d ≥ (a + c)2 + (b + d )2 dấu bằng xảy ra a b ⇔ = . c d
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ − +
Oxyz cho đường thẳng x y 3 z 1 d : = =
và hai điểm A(2; 1; − ) 1 ; 1 1 − 2 B(0;1; 2
− ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất. Lời giải: x = t
Đường thẳng d có phương trình tham số d : y = 3−t z = 1 − +  2t
Gọi M là điểm cần tìm. Do nếu M thuộc d thì M nên M (t;3−t; 1 − + 2t) . 
 
AM = (t − 2;4 −t;2t −  2)
Diện tích tam giác M được tính bởi 1
S= AM ; BM  trong đó 2    AB =  ( 2; − 2; 3 − )   Do đó 1 1 S = AM AB = − − t t − − = t + + t + + ABM ( ) 1 , 8 ; 2;4 ( 8)2 ( 2)2 16 2   2 2 1 = (t + ) 1 2 5 + 34 ≥ 34. Vậy 34 minS = t = 5 − ⇒ M ( 5; − 8; 1 − ) 1 . 2 2 2
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho ba điểm A(1;0;− )
1 ; B(0;2;3);C ( 1; − 1; ) 1 và đường thẳng x +1 y −1 d : z =
= Tìm điểm M trên d sao cho: 1 2 − 2 a) 2 2 2
MA + 2MB − 4MC đạt giá trị lớn nhất?   b) AM + BC
đạt giá trị nhỏ nhất. min Lời giải:     a) Gọi M ( 1
− + t;1− 2t;2t)∈d và I là điểm thỏa mãn IA + 2IB − 4IC = 0 ⇒ I ( 5; − 0;− ) 1 Biến đổi 2 2 2 2 2 2 2
MA + 2MB − 4MC = −MI + IA + 2MB − 4MC lớn nhất 2 ⇔ MI nhỏ nhất Lại có: 2 MI  −
= (t + )2 + ( t − )2 + ( t + )2 2 4 2 1
2 1 = 9t + 8t +18 nhỏ nhất 4 13 17 8 t M − ; ;  ⇔ = − ⇒  . 9  7 9 9   
b) Ta có: AM (t − 2;1− 2t;2t + ) 1 ; BC = ( 1; − 1; − 2 − )   Khi đó AM + BC = (t − 3; 2 − t;2t − ) 1 = (t −3)2 2
+ 4t + (2t − )2 2
1 = 9t −10t +10 nhỏ nhất min b − 5  13 − 1 − 19 t M ; ;  ⇔ = = ⇒  . 2a 9  9 9 9 
Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho hai điểm A(0;0;3); B(0;3;3) và đường thẳng d : x y z = = 1 1 1
Tìm điểm M trên d sao cho: a) 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất
b) MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải:
a) Gọi M (t;t;t) ta có: 2 2 2 2
MA + MB = t + t
+ t + (t − )2 2 2 2 ( 3) 2 2
3  = 9t − 30t + 45  
đạt giá trị nhỏ nhất b − 5  5 5 5 t M ; ;  = = ⇒  . 2a 3  3 3 3  b) Ta có: 2 MA + MB == t + (t − )2 2 2
3 + t + 2(t −3)2 = 3 ( (t − )2
1 + 2 + (t − 2)2 + 2) =
( (t− ) + + ( −t) + )≥ (t− + −t) +( + )2 2 2 2 3 1 2 2 2 3. 1 2 2 2 = 3 3. Dấu bằng xảy ra t −1 3  3 3 3 1 t M ; ;  ⇔ = ⇔ = ⇒  . 2 − t 2  2 2 2 
Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ − +
Oxyz , gọi là điểm thuộc x 2 y 1 d : z = = sao cho 1 1 − 2 2 2 2
A = 3a + 2b c nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn thẳng OM là. A. OM = 87. B. OM = 93. C. OM = 41. D. OM = 3 3. Lời giải: Gọi M(2 −t; 1
− − t;2t) khi đó 2 2 2
a + b c = (t − )2 + (t + )2 2 3 3 3 2 2 1 − 4t 2
= t −8t +14 = (t − 4)2 − 2 ≥ 2 − . Do đó A = 2
− khi t = 4 ⇒ M ( 2 − ; 5; − 8) min
Khi đó OM = 93 . Chọn B.
Ví dụ 5: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho ba điểm A( 1 − ;1;6); B( 3 − ; 2; − 4 − );C (1;2;− ) 1 D(2; 2; − 0) .
Gọi M(a;b;c) làm điểm thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính S = a+ b+ c . A. S = 1. − B. S =1. C. S = 2. − D. S = 2. Lời giải: x = 2 + t  Ta có: CD(1; 4 − ; )
1 . Phương trình đường thẳng CD là: CD : y = 2 − − 4t. z =  t
M CD nên M (2 + t; 2 − − 4t;t).
Chu vi tam giác MAB là: P = AB + MA + MB A,B cố định nên AB không đổi.
Ta có: P = AB + (t + )2 + ( t + )2 + (t − )2 + (t + )2 + ( t)2 + (t + )2 3 4 3 6 5 4 4 2 2 = 2 2  1  27  1  73 27 73
18t +18t +18 + 18t +18t + 41 = 18 t + + +  18t + + ≥ +  2 2 2      2 2 2 Dấu = xảy ra 1  3 1  3 1
t = − ⇒ M ;0;− ⇒ S = + 0 − =   1. Chọn B. 2  2 2  2 2
Ví dụ 6: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho hai điểm A( 1; − 3; 2
− ); B(1;1;4) và đường thẳng D có
phương trình x +1 y + 2 z =
= . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ 2 1 − 2
nhất. Khi đó độ dài OM là.
A. OM = 3. B. OM = 3.
C. OM = 2. D. OM = 5. Lời giải: Gọi M ( 1 − + 2t; 2
− − t;2t) ta có: C
nhỏ nhất ⇔ P = MA + MB nhỏ nhất. ABC Khi đó 2
P = 4t + (t + 5)2 + (2t + 2)2 + (2t − 2)2 + (t + 3)2 + (2t − 4)2 2 2 2 2
= 9t +18t + 29 + 9t −18t + 29 = (3t + )2
1 + (2 5) + (1−3t)2 +(2 5)  
Trong mặt phẳng tọa độ gọi u = (3t +1;2 5);v = (1−3t;2 5);    
Ta có: u + v u + v P ≥ + ( )2 2 2 4 5 Dấu bằng xảy ra 3t +1 ⇔
= 1 ⇔ t = 0 ⇒ M ( 1; − 2
− ;0) do đó OM = 5 . Chọn D. 1− 3t
Ví dụ 7: Trong không gian hệ tọa độ − − +
Oxyz , cho hai đường thẳng x y 1 ∆ : z = = và x 1 y z 2 ∆ : = = . 1 2 1 − 1 2 1 2 1
Một mặt phẳng (P) vuông góc với ∆ , cắt trục Oz tại A và cắt ∆ tại B. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn 1 2 AB. A. 2 30 . B. 2 31 . C. 6. D. 24 . 5 5 5 5 Lời giải: 
Gọi A(0;0;a) và B(b +1;2 ;
b b − 2) suy ra AB = (b +1;2 ;
b b a − 2) .  
AB ⊂ (P) và vuông góc với(∆ ⇒ A . B u = ⇔ + − + − − = ⇔ = ∆ 0 2 b 1 2b b a 2 0 a . b 1 ) ( ) ( 1)  
Khi đó AB = (a + a − ) ⇒ AB = AB = (a + )2 2 2 1;2 ; 2
1 + 4a + 4 = 5a + 2a + 5 2  1  24 24 2 30 2 30 = 5 a + + ≥ = ⇒ AB =   min  5  5 5 5 5
Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn AB là 2 30 . Chọn A. 5
Dạng 6: Một số bài toán cực trị khoảng cách liên quan đến mặt cầu
Ví dụ 1:
Trong không gian hệ tọa độOxyz cho ba điểm A(0;1; ) 1 ; B(0;0;− ) 1 ;C (1;2;− ) 1 D( 1 − ; 2; − 3 − ) và
mặt cầu (S) có phương trình (x − )2 2 1 + y + (z + )2
1 = 4 . Tìm điểm D trên mặt phẳng (S) sao cho thể tích tứ
diện ABCD lớn nhất. Lời giải:
Mặt cầu (S) có tâm I (1;0;− )
1 và bán kính R = 2. Ta có: 1 V = d D ABC S lớn nhất ⇔ d ( ;
D ( ABC)) lớn nhất ABCD ( ;( )). 3 ABC
Gọi D D là đường kính của mặt cầu (S) và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) 1 2 Khi đó ⇔ d ( ;
D ( ABC)) ⇔ D trùng với 1 trong 2 điểm D hoặc D max 1 2    
Đường thẳng D D qua I (1;0;− )
1 và có VTCP là n = n = A ; B AC = − − ABC ( 2;2; )1 1 2 ( )  
Phương trình mặt phẳng( ABC) : 2x − 2y + z +1 = 0 . x =1+ 2t
Suy ra D D : y = 2
t , tọa độ D ; D là nghiệm của hệ phương trình 1 2 1 2 z = 1 − +  tx =1+ 2t  2 y 2 t t = = −   3  7 4 1   1 4 5 D D :   D  ; ; ; D  ; ;  ⇒ ⇒ − − − − − 1 2 1 1 z 1 t   2 −  3 3 3   3 3 3  = − + t  = (  x −  )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 4  3 Do d ( 7 4 1 D ; ABC d D ; ABC D ; ;  > ⇒ − − là điểm cần tìm. 1 ( )) ( 2 ( )) 3 3 3   
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho điểm A(1;2; 3
− ) và mặt phẳng (P) : 2 x+ 2 y− z+ 9 = 0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q) :3x+ 4 y− 4z+ 5 = 0 cắt mặt phẳng (P) tại B. Điểm
M nằm trong mặt phẳng (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Độ dài MB là:
A. MB = 5. B. 5 MB = . C. 41 MB = . D. MB = 41. 2 2 Lời giải: x =1+ 3t
Đường thẳng d đi qua A(1;2; 3
− ) và vuông góc (Q) có phương trình là y = 2 + 4t . z = 3 − −  4t
B = d ∩(P) ⇒ B(1+ 3t;2 + 4t; 3
− − 4t)∈(P) suy ra t = 1 − ⇒ B( 2; − 2; − ) 1 . M ∈(P) Ta có 
M thuộc đường tròn giao tuyến của (P) và mặt cầu (S ) (tâm I, đường kính AB). MA MB  1  2 2. − + 2.0 +1+   9
Phương trình mặt cầu (S ) là  1  2 x  2 + +   y + (z + )2 41 1 = 
d (I;(P)) = = 3.  2  4 3 Khi đó 2 2 5
BK = IB d =
, với K là tâm đường tròn giao tuyến của (P) và (S ). 2
Để MB lớn nhất ⇔ MB là đường kính đường tròn giao tuyến ⇒ MB = 2BK = 5 . Chọn A.
Ví dụ 3:
Trong không gian hệ tọa độOxyz cho điểm A(1;2; 3
− ) và mặt phẳng (P) : 2 x+ 2 y− z+ 9 = 0 . 
Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u = (3;4; 4
− ) cắt (P) tại điểm B. Điểm M thay đổi trong
(P)sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90°. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. J ( 3 − ;2;7). B. K (3;0;15). C. H ( 2 − ; 1; − 3). D. I ( 1; − 2 − ;3). Lời giải:
Phương trình đường thẳng
x −1 y − 2 z + 3 d : = =
. Vì B d B(3b +1;4b + 2; 4 − b − 3). 3 4 4 −
B = d ∩(P) suy ra 2(3b + )
1 + 2(4b + 2) + 4b + 3+ 9 = 0 ⇔ b = 1 − ⇒ B( 2; − 2; − ) 1 .
Gọi là hình chiếu của A trên (P)
x −1 y − 2 z + 3 ⇒ AA′: = = ⇒ A′( 3 − ; 2 − ;− ) 1 . 2 2 1 − Theo bài ra, ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB = AB MB = AB MA AB AA′ = AB . x = 2 − + t
Độ dài MB lớn nhất khi M A MB :  ′ y = 2 − ⇒ I ( 1; − 2
− ;3)∈ MB . Chọn D. z =1+  2t
Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độOxyz cho mặt cầu (S có tâm I (2;1 )
;1 bán kính bằng 4 và mặt cầu 1 )
(S có tâm J(2;1;5) bán kính bằng 2. (P)là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S , S . Đặt 1 ) ( 2 ) 2 )
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P) . Giá trị M + m bằng
A. 8. B. 8 3. C. 9 D. 15. Lời giải:
Do IJ = 4 > R + R nên 2 mặt cầu cắt nhau. 1 2
Giả sử IJ cắt (P) tại M ta có MJ R2 =
= 2 ⇒ J là trung điểm của MI MI R1
Suy ra M (2;1;9) . Khi đó (P) a(x − ) + b( y − ) + c(z − ) = ( 2 2 2 : 2 1 9
0 a + b + c > 0) 8c 2c
Mặt khác d (I;(P)) = 4 ⇔ = 4 ⇔ = 1 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c Do đó c ≠ 0 chọn 2 2
c =1⇒ a + b = 3 2a + b + 9 2a + b + 9
2 3 sin t + 3 cot t + 9
Đặt a = 3 sin t;b = 3 cot t d ( ; O (P)) = = = 2 2 2 a + b + c 2 2 9 − 15 15 + 9
Mặt khác − 12 + 3 ≤ 2 3 sin t + 3 cot t ≤ 12 + 3 ⇒ ≤ d ≤ ⇒ M + m = 9. 0 2 2 Chọn C.
Ví dụ 5: (Đề thi thử nghiệm Bộ GD&ĐT 2017) Trong không gian hệ tọa độOxyz cho mặt phẳng
(P) : x− 2 y+ 2z− 3 = 0 và mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2 x− 4 y− 2z+ 5 = 0 . Giả sử điểm M ∈(P)và  
N ∈(S ) sao cho MN cùng phương với véc tơ u (1;0; )
1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN. A. MN = 3. B. MN =1+ 2 2. C. MN = 3 2. D. MN =14. Lời giải:
Ta có: (P) : x− 2 y+ 2z− 3 = 0 và (S ) ( + )2 + ( − )2 + ( − )2 : x 1 y 2 z 1 =1    1+ 2 Gọi MN = k ( ) ⇒ MN (P)  ( )= (u n = = ⇒ MN P = ° MN P ) 1 1;0;1 sin ; cos ; ;( )  45 2. 3 2
Gọi H là hình chiếu của M trên (P) khi đó MN sin 45° = MH
Do đó MN = MH 2 lớn nhất ⇔ MH
= d I; P + R = 2 +1 = 3 max ( ( )) Suy ra MN = 3 2 . Chọn C. max
Ví dụ 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x+ y− z− 3 = 0 và hai điểm A(1;1; ) 1 ; B( 3 − ; 3 − ; 3
− ) . Mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C. Biết rằng C luôn
thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó. A. R = 4. B. R = 6. C. 2 33 R = . D. 2 11 R = . 3 3 Lời giải: x = t
Phương trình đường thẳng AB là: y = t. z =  t
Suy ra M (3;3;3) là giao điểm của AB và mặt phẳng (P) khi đó MC là tiếp tuyến của mặt cầu (S ) .
Theo tính chất phương tích ta có: 2 2 .
MA MB = MC MC = 2 3.6 3 = 36
Do đó tập hợp điểm C là đường tròn tâm M (3;3;3) bán kính R = 6. . Chọn B.
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x+ 2 y+ 2z+18 = 0 , M là điểm di  
chuyển trên mặt phẳng (P) ; N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM.ON = 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
khoảng cách từ N đến mặt phẳng (P) .
A. Min d N,  (P) = 6. 
B. Min d N,  (P) = 4  .
C. Min d N,  (P) = 2  .
D. Min d N,  (P) = 0  . Lời giải: Gọi N (a; ; b c) thì 2 2 2
ON = a + b + c   Nên 24 24 24 OM = ⇒ OM = .ON = a; ; b c 2 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 2 a + b + c a + b + c a + b + c   Lại có ∈( ) a 2b 2 ⇒ 24 c M P  ( + +  +18 = 0 2 2 2
a + b + c ) ( 2 2 2
a + b + c ) ( 2 2 2
a + b + c )   2 2 2 4a 8b 8c ⇔ + + + + + = ⇒ ∈( ) 2 2 2 4x 8y 8 0 : z a b c N
S x + y + z + + + = 0; 3 3 3 3 3 3  2 − 4 − 4 I ; ; −  ⇒ ; R =  
2. Khi đó d (N;(P)) = d (N;(P)) − R = 2 . Chọn C.  3 3 3  min
Ví dụ 8: Cho mặt cầu (S ) ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 : x 2 y 1
z 3 = 9 . Điểm M (1;0; )
1 di động trên (S ) . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = 2x + 2y z +16 . A. 6. B. 3. C. 24. D. 2. Lời giải:
Mặt cầu (S )có tâm I (2; 1;
− 3) , bán kính R = 3. Xét mặt phẳng (P) : 2x + 2y z +16 = 0
Đường thẳng ∆ qua I và vuông góc với (P) có phương trình x = 2 + 2t, y = 1
− + 2t, z = 3− t
Cho ∆ ∩(S ) ⇒ ∆ và (S ) cắt nhau tại 2 điểm: A(0; 3 − ;4); B(4;1;2).
Ta có d (A,(P)) = 2,d (B,(P)) = 8
x + y z +
Lấy M (x y z)∈(S ) ⇒ d (M (P)) 2 2 16 1 ; ; ; = = P 3 3
Ta có: (A;( )) ≤ (M;( )) ≤ ( ;( )) ⇔ 2 P d P d P d B P
≤ 8 ⇔ 6 ≤ P ≤ 24. 3
Vậy P = 6 khi x = 0, y = 3,
z = 4. Chọn A. min
Ví dụ 9: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;1; ) 1 , B(3;0;− ) 1 ,C(0;21; 1 − 9)và mặt cầu
(S) ( − )2 +( − )2 +( − )2 : x 1 y 1
z 1 =1 . M (a;b;c) là điểm thuộc mặt cầu (S )sao cho biểu thức 2 2 2
T = 3MA + 2MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c.
A. a + b + c = 0.
B. a + b + c =12. C. 12
a + b + c = . D. 14
a + b + c = . 5 5 Lời giải:     Gọi I ( ;
x y; z) là điểm thỏa mãn 3IA + 2IB + IC = 0 3
 (0 − x + 2 3− x + 0 − x = 0 1 ) ( 1 ) ( 1 )  Khi đó: 3
 (1− y + 2 0 − y + 21− y = 0 ⇒ I 1;4; 3 − 1 ) ( 1 ) ( 1 ) ( ) 3   (1− z + 2 1 − − z + 19 − − z = 0 1 ) ( 1 ) ( 1 )    Ta có: 2 2 2 2 2 2
T = 3MA + 2MB + MC = 3MA + 2MB + MC          
T = (MI + IA)2 + (MI + IB)2 +(MC + IC)2 2
= MI + MI ( IA+ IB + IC) 2 2 2 3 2 6 2 3 2
+ 3IA + 2IB + IC 2 2 2 2
= 6MI + 3IA + 2IB + IC nhỏ nhất ⇔ MI nhỏ nhất.   8 1 x =1 M 1; ;  1  5 5 
Mặt cầu (S ) có tâm K (1;1; ) 1 I :  ⇒ 
y = 1+ 3t . Cho KI ∩ (S ) ⇒    z  2 9 = 1−   4tM 1; ; 2  5 5   
Tính M I = 4;M I = 6 ⇒ M là điểm thỏa mãn yêu cầu nên 14
a + b + c = . Chọn D. 1 2 1 5
Ví dụ 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) với
a ≥ 4,b ≥ 5,c ≥ 6 và mặt cầu (S ) có bán kính bằng 3 10 ngoại tiếp tứ diện OABC. Khi tổng 2
OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt cầu (S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. 2x + 2y + 2z + 3− 2 2 = 0.
B. 2x + 2y − 2z + 6 + 3 2 = 0 .
C. 2x + 2y − 2z + 3+ 2 2 = 0.
D. 2x + 2y + 2z + 7 − 2 2 = 0. Lời giải: 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . + + O ABC a b c 3 10 2 2 2 R = =
a + b + c = 90. 2 2
Ta có P = OA + OB + OC = a + b + c . Đặt m = a − 4 ≥ 0,n = b − 5 ≥ 0, p = c − 6 ≥ 0. Khi đó 2 2 2
a + b + c = (m + )2 + (n + )2 + ( p + )2 2 2 2 4 5
6 = m + n + p + 8m +10n +12 p + 77 = 90.
T = (m + n + p)2 + (m + n + p) 2 2 2 12
= m + n + p + 8m +10n +12 p + 2(mn + np + pm + 2m + n). Vì 2 2 2
m + n + p + 8m +10n +12 p =13 và , m ,
n p ≥ 0 nên (m + n + p)2 +12(m + n + p) −13 ≥ 0.
m + n + p ≥1 ⇔ a + b + c ≥16 ⇒ {OA + OB + OC} =16. Dấu “ = ” xảy ra ⇔ a = 4,b = 5,c = 7 . min
Tâm của mặt cầu (S ) là  a b c   5 7 I I  ⇒
d (I (P) =     Chọn D. D ) 3 10 ; ; 2; ; ; .  2 2 2   2 2  2
Dạng 7: Bài toán cực trị liên quan đến góc Phương pháp đại số
Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ phương của mặt phẳng (hoặc đường thẳng) cần lập là ( ; a ;c b ) trong đó 2 2 2
a + b + c > 0 .
Thiết lập một phương trình quy ẩn (a theo b,c hoặc ngược lại) từ một dữ kiện về mặt phẳng chứa
đường, song song hoặc vuông góc. Giả sử phương trình thu gọn ẩn là a = f ( ; b c).
Thiết lập phương trình về góc, thay a = f ( ;
b c). vào ta được một phương trình hai ẩn b,c. Chú ý:     u .u
Góc giữa hai đường thẳng cos(d ;d ) = cos(u ;u ) 1 2 = 1 2 1 2   u . u 1 2     n .n
Góc giữa hai mặt phẳng cos( P) ;(P ) = cos n ;n =   1 ) ( ) 1 2 2 1 2 n . n 1 2     n u
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ( )) = (n u ) P . sin d; P cos ; d = P d   n u P . d
Ta biết rằng hàm sinϕ đồng biến khi 0 < ϕ < 90° , ngược lại hàm cosϕ nghịch biến .
Vậy khi hàm xét max, min là hàm sin thì góc lớn ứng với hàm max,, góc nhỏ ứng với hàm nhỏ. Còn
khi hàm xét max, min là hàm cosin thì ngược lại, đề bài yêu cầu tìm góc lớn thì hàm phải đạt min, góc
nhỏ thì hàm đạt max.

Phương pháp hình học
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa sao cho mặt phẳng (Q) tạo với mặt phẳng
(P)cho trước một góc nhỏ nhất (hoặc tạo với đường thẳng d cho trước một góc lớn nhất) Phương pháp giải: - TH1: (P);(Q)  ( ) min
Gọi A = ∆ ∩(P);d = (P) ∩(Q)với (Q) là mặt phẳng (IAK ) trong hình vẽ. Lấy I ∈∆ ⇒ ;
A I cố định, dựng IH d ⇒ (P) (Q)  ( )=  ; IKH = ϕ.    Do ≥ ⇒ sin IH IH IA IK ϕ = ≥
⇒ ϕ khi K A tức là ∆ ⊥ d ⇔ ∆ ⊥ (P) ⇒ n = u  ∆ u Q ; min IK IA d   IA d ∆ ⊥  d    Mặt khác  ⇔  ⇒ =   d  (P) d  (P) u un d ;  (P)  ⊂ ⊂ 
   Suy ra (P);(Q)  (
)nhỏ nhất ⇔ ∆⊥giao tuyến d của (P)và (Q) ⇔ =   ( n ) u ∆ ; u∆ ; n Q   (P)      -TH2: (Q)  ( ;d) ⇔ =   ( n uuu Q) ; ; d    max   ( 
   P);(Q)  ( ) ⇔ =   ( n
uun Q) ; ;   (P)  Tổng kết: min       (Q) 
( ;d) ⇔ =   ( n
uuu Q) ; ; d     max  Ví dụ 1: Cho x + 2 y + 2 z x + 2 y −1 : = = ; ′: z d d =
= ;(Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0 1 2 1 − 2 1 − 2 Lập chứa d sao cho
a) Góc giữa (P) và (Q) nhỏ nhất.
b) Góc giữa (P) và d′ lớn nhất. Lời giải:   a) Ta có: u =
− và n = (1;2;2 . Đường thẳng d đi qua M (1; 2 − ;0). Q ) d (1;2; )1 ( ) ( 
   P);(Q)  (
) ⇔ n =u u n  = − − − =− P d ; d ;   Q ( 3; 6; 15) 3(1;2;5) ( ) ( )  min  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến n = (1;2;5) có phương trình là:
(P): x + 2y +5z +3 = 0 .  b) Ta có: u = − d′ (2; 1;2).     Để (P) 
( ;d′) ⇔ n =u u u  = − − =− − P d ; d ; d′ ( 14;2; 10) 2(7; 1;5) ( )    max  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến n = (7; 1; − 5)
Phương trình mặt phẳng (P) : 7x y + 5z −9 = 0 .
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2 x− y− 2z− 2 = 0 và đường thẳng x y +1 z − 2 ∆ : = =
. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ 1 − 2 1
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (Q) bằng A. 3. B. 2 . C. 5. D. 1. 3 Lời giải:   Ta có: n = (2; 1; − 2 − );u
và đường thẳng ∆ đi qua A(0; 1; − 2). ∆ ( 1; 2; ) ( ) 1 P ( 
   P);(Q)  ( ) nhỏ nhất ⇔ =   ( n ) u ∆ ; u∆ ; n Q   (P)        Ta có: u = u  = −
suy ra n = u u  = − − Q d ; ∆ 2(1;1; ) 1 ∆ n d ; 3  P (1;0; ) ( ) 1  ( )   
Khi đó (Q) đi qua A(0; 1;
− 2) và n = (1;1;− )
1 (Q) : x + y z + 3 = 0 ⇒ d ( ;
O (Q)) = 3. Chọn A.
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2 x− 2 y− z+1 = 0 và đường thẳng x −1 ∆ : y z = =
. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Tính cosin góc 1 1 − 2 −
ϕ giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) khi đó: A. 1 cosϕ = . ϕ = 3 B. 3 cosϕ = . C. 2 cosϕ = . D. 1 cos . 3 2 2 Lời giải:   Ta có: u = − −
− − và đường thẳng ∆ đi qua M (1;0;0). ∆ (1; 1; 2);n (2; 2; ) ( ) 1 P 
   Để (P);(Q)  (
) ⇔ n =u   = − − = − − ∆ ; u∆ ; n ( 6;6; 6) 6(1; 1; ) ( )   ( ) 1 . Q P  min  2.1+ 2 −1 Suy ra 3 cosϕ = = . Chọn B. 4 + 4 +1. 3 3
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x+ 2 y− z+ 3 = 0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3 d : = =
. Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ 2 1 1
nhất. Khoảng cách từ O đến (Q) bằng: A. 4 2. B. 2. C. 2. D. 2 2. Lời giải:   Ta có: u = n
− và đường thẳng ∆ đi qua M ( 1; − 1; − 3). d (2;1; )1; P (1;2; ) ( ) 1 
   (P);(Q)  (
) ⇔ n =u u n  = − =− − Q d ; d ;   P (0; 9;9) 9(0;1; ) ( ) ( ) 1 .  min  
Phương trình mặt phẳng (P) cần tìm đi qua điểm M ( 1; − 1;
− 3).và có véc tơ pháp tuyến n(Q) = (0;1;− ) 1
Suy ra (P) y z + = ⇒ d (O Q) 4 : 4 0 ; = = 2 2. Chọn D. 2
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ − +
Oxyz , cho đường thẳng x 1 z 2 d : z =
= . Gọi (P) là mặt 1 − 1 2
phẳng chứa d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào trong các điểm sau: A. A(6; 3 − ;0). B. B(2; 3 − ;0). C. C (2;1;− ) 1 . D. D(2;1 ) ;1 . Lời giải:   Ta có: u = − u
và đường thẳng d đi qua M (1; 2 − ;0). d ( 1;1;2); Oy (0;1;0) 
   Để (P) 
( ;Oy) ⇔ n =u u u  = − − =− − P d ; d ; Oy ( 1; 5;2) 1(1;5; 2) ( ) .    max  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến n = (1;5; 2 − )
Phương trình mặt phẳng (P) : x + 5y − 2z + 9 = 0 .
Do đó (P) đi qua điểm A(6; 3 − ;0). Chọn A.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;− ) 1 ; B( 1;
− 1;2) . Gọi (Q) là phương
trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B sao cho (Q) tạo với mặt phẳng(Oxy) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách
từ gốc O đến mặt phẳng (Q) bằng: A. 7 d = . 35 B. 70 d = . C. 70 d = . D. 70 d = . 10 70 35 Lời giải:   Ta có: AB = ( 2; − 1 − ;3);n (0;0; ) ( ) 1 . Oxy 
   Để (P) 
( ;Oxy) ⇔ n =AB AB n  = − − − =− Q ; ;   Oxy ( 6; 3; 5) (6;3;5) ( ) .  min 
Phương trình mặt phẳng (Q) là: x + y + z − = ⇒ d (O (Q)) 7 70 6 3 5 7 0 ; = = .Chọn B. 2 2 2 6 + 3 + 5 10
Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng d qua A nằm trong(P) sao cho góc giữa 2 đường thẳng d và
dnhỏ nhất (hoặc tạo với mặt phẳng (Q) cho trước một góc lớn nhất) Phương pháp giải: - TH1:  (d;d′) min
Qua A dựng đường thẳng ∆  d , trên ∆ lấy điểm I, hạ IH ⊥ (P) ⇒ ,
A I, H cố định, điểm K thay đổi  (d d′)=  (∆ d′)=  ; ; IAK = α Mà sin IK IH α = ≥
(Do IK IH ) suy ra α
H K hay d′ qua A H. IA IA min
Khi đó d′ là hình chiếu vuông góc của ∆ trên (P) .   
   Ta có: 
(d;d′) ⇔u =   =    ′ n n n n u d  (P); AIH  (P);   (P); d . min  
   - TH2: d;(Q)  ( ) ⇔u =   ′ n n n d (P);   (P); Q .  max    ( 
   d;d′  ) ⇔u =    ′ n n u d (P);   (P); d  Tổng kết: min   
    d;(Q)  ( ) ⇔u =   ′ n n n d (P);    (P); (Q) .  max 
Ví dụ 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;
− 2) và mặt phẳng (P) : 2x y z + 3 = 0 .
Lập phương trình đường thẳng d đi qua A; song song với (P) đồng thời tạo với đường x +1 y −1 ∆ : z = = 1 2 − 2 một góc nhỏ nhất. Lời giải: 
Gọi (α ) là mặt phẳng chứa A và song song với (P) ⇒ n = − − α (2; 1; ) ( ) 1 .
Khi đó d nằm trong (α ) sao cho góc giữa d và ∆ nhỏ nhất. 
   Ta có: 
(d;∆) ⇔u = n   = − − α un d ; ; α 2(1; 5;7) ( )   ( ) min 
Phương trình đường thẳng d là:
x −1 y +1 z − 2 d : = = . 1 5 − 7
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1; − 2) và hai đường
x −1 y − 2 z + 2
x − 3 y − 2 z + 3 d : = = ;d′: = =
. Lập phương trình đường thẳng đi qua A đồng thời cắt 2 1 1 − 1 − 2 2
đường d sao cho góc giữa ∆ và d′ nhỏ nhất? Lời giải:
Gọi (P) là mặt phẳng chứa Ad. 
Đường thẳng d đi qua điểm A(1;2; 2
− )và có VTCP là u = − d (2;1; )1.   
Khi đó n = AM ;u  = −
. Đường thẳng ∆ ⊂ (P) . P d (1;0;2) ( )   
   Ta có: 
( ;∆d′) ⇔u =    = − − = − − ∆ n ; n ;u P   P d′ (8; 10; 4) 2(4; 5; 2) ( ) ( ) . min 
Phương trình đường thẳng là: x +1 y z +1 d : = = . 4 5 − 2 −
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng d đi qua A(1;0; 2 − ) và cắt
x −1 y +1 z − 2 ∆ : = =
sao cho góc giữa d và mặt phẳng (P) : 2 x− y + 2z −1 = 0 lớn nhất?. 3 2 2 − Lời giải:
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (Q) chứa A và ∆ .  
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; 1;
− 2) và có VTCP là u = − − ∆ (3;2; 2), AM (0; 1;4)    
Ta có: n = AM ;u  = − − ⇒ = − . ∆ ( 6;12;3) n ( 2;4; ) ( )   ( ) 1 Q Q 
   Để d;(P) 
( ) ⇔u =n n n  = − − − =− d ; ; Q   Q P ( 30; 3; 48) 3(10;1;16) ( ) ( ) ( ) .  max 
Khi đó phương trình đường thẳng x −1 y z + 2 d : = = . 10 1 16
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua A(1;0; ) 1 , nằm trong mặt phẳng (  P) : 2 x − +
+ y z −1 = 0 và tạo với đường thẳng x y 1 z 1 d : = =
một góc nhỏ nhất. Biết u = (5; ; b c) là 2 1 − 2
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ . Tìm b + c.
A.b + c = 6. −
B. b + c = 6.
C. b + c = 3. −
D. b + c = 3. Lời giải:   Ta có: n = − u = − P (2;1; ) 1 ; d (2; 1;2) ( ) . 
   Để  ( ∆) ⇔u   =    = − − = − − ∆ n ; n ;u P   P d ( 10;7; 13) 5 7 13 d; ( ) ( ) 2   ; ; . min   2 2 2  Do đó: 7 13 b = − ;c =
b + c = 3.Chọn D. 2 2
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ −
Oxyz , cho điểm A(3; 1; − ) 1 , đường thẳng x y 2 ∆ : z = = , mặt 1 2 2
phẳng (P) : x− y + z −5 = 0 . Gọi d là đường thẳng đi điểm qua A nằm trong (P) và tạo với ∆ một góc bé nhất là α . Tính sinα . A. 78 . B. 3 . C. 6 . D. 75 . 9 9 9 9 Lời giải:   Ta có: n = (1; 1; − ) 1 ;u = ∆ (1;2;2) ( ) . P 
   Để 
(d;∆) ⇔u = n n u  = − − − = − d ; ; P   P ∆ ( 2; 7; 5) (2;7;5) ( ) ( ) . min 
Phương trình đường thẳng d là:
x − 3 y +1 z −1 d : = = . 2 7 5   2 +14 +10 Khi đó α = (u u = = ⇒ α = − α = Chọn B. d ) 78 2 3 cos cos ; . sin 1 cos . 2 2 2 3. 2 + 7 + 5 9 9
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng song song với (P) : x− 2y + 2z −5 = 0
, đồng thời tạo với mặt phẳng (Oyz) một góc lớn nhất là ϕ . Tính P = sinϕ . A. P =1. B. 2 2 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 3 3 2 Lời giải:  
Gọi Q ≡ (Oyz) ⇒ n = (1;0;0);n = (1; 2 − ;2) ( ) ( ) . Q P 
  
Ta có ϕ = d;(Q)  (
) ⇔u =n n n  = − − =− − d ; ; P   P Q ( 8; 2;2) 2(4;1; ) ( ) ( ) ( ) 1 .  max    Suy ra ϕ = (u n = = . Chọn B. d Q ) 4 2 2 sin cos ; ( ) 18 3
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x− y + z −1= 0, điểm A(2;3;0)
thuộc mặt phẳng (P) và đường thẳng x +1 y z −1 d : = =
. Đường thẳng d′ qua A nằm trong (P) sao cho 1 1 − 1
góc giữa 2 đường thẳng d và d′ nhỏ nhất đi qua điểm nào trong các điểm sau: A. (0;0; ) 1 . B. (2;4; ) 1 . C. (1;1;0) . D. (1;2; ) 1 . Lời giải:   Ta có: n = − u = − P (2; 1; ) 1 ; d (1; 1; ) ( ) 1 . 
   Do đó  ( ′) x y zu =    = − = − ⇒ ′ = = n n u d ; ; P   P d (2;2; 2) 2(1;1; ) 2 3 d;d ( ) ( ) 1 d : . min  1 1 1 −
Vậy d′ đi qua hai điểm (1;2; ) 1 . Chọn D.
Ví dụ 8: Cho mặt phẳng (P) : x− y + z − 2 = 0 điểm A(2;1 )
;1 thuộc mặt phẳng (P) và đường thẳng x −1 y z +1 d : = =
. Đường thẳng d′ qua A nằm trong (P) sao cho góc giữa 2 đường thẳng d và d′ nhỏ 1 − 2 2
nhất cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm E. Tính P = OE . A. P =14. B. P = 2 6. C. P =10. D. P = 14. Lời giải:     Ta có: n = − u = − ⇒ n u  = − P (1; 1; )1; d ( 1;2;2) ;  P d (4;3; ) ( ) ( ) 1  
   Ta có:  ( ′) x y zu − =    = − − − ⇒ ′ = = n n u d ; ; P   P d (2; 5; 7) 2 1 1 d;d ( ) ( ) d : . min  2 5 − 7 −
Vậy d′ cắt mặt phẳng x = 0 tại điểm E (0;6;8) ⇒ OE =10. Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2),B(5;4;4) và mặt phẳng (P) : 2x + y z + 6 = 0 .
Nếu M thay đổi thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA + MB A. 60. B. 50. C. 200 . D. 2968. 3 25
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho các điểm A( 5 − ;2;2),B( 1 − ;6;2) . Mặt phẳng  
(P) : x + y − 2z − 5 = 0 . Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc (P) thỏa mãn MA + 3MB nhỏ nhất, khi đó tính giá trị của tích abc. A. 20. − B. 0 . C. 12. D. 24 .
Câu 3: Trong không gian với hệ trụcOxyz , cho các điểm A(5;8; 1 − ) 1 ,B(3;5; 4 − );C (2;1; 6 − ) và mặt cầu
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 (S) : 4 2 1 = 9 . Gọi M(x
là điểm trên (S ) sao cho biểu thức
M ; yM ;zM )
  
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P = x + y . M M A. P = 4. B. P = 0. C. P = 2. − D. P = 2.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A(1;0;2),B(0; 1; − 6) và mặt phẳng
(P) : x + 2y − 2z +12 = 0 . Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng (P) . Tìm giá trị lớn nhất của MAMB . A. 6 2. B. 10 . C. 3 2 . D. 2 10 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; − ) 1 ,B(1; 1; − 0) và đường thẳng
x −1 y −1 z −1 d : = =
. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính 1 2 3 giá trị biểu thức 2 2 2 Q = x + + M y M z M A. Q = 29. B. 53 Q = . C. 49 Q = . D. 101 Q = . 18 18 36
Câu 6: Trong không gian vớihệ trục Oxyz , cho hai điểm M (0;1;3),B(10;6;0) và mặt phẳng (P) có
phương trình (P) : x − 2y + 2z −10 = 0. Điểm I( 1
− 0;a;b) thuộc mặt phẳng (P) sao cho IM IN lớn nhất.
Tính tổng T = a + b. A. T = 6 . B. T = 5 . C. T =1. D. T = 2.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (α) : x + y + z + 3 = 0 và hai điểm   A(3;1; )
1 ,B(7;3;9) . Gọi M(a;b;c) là điểm trên mặt phẳng (α ) sao cho MA+ MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính S = a − 2b + 3c . A. S = 6 − . B. S =19 . C. S = 5. D. S = 6 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho các điểm A( 3 − ;5; 5 − ),B(5; 3 − ;7) và mặt phẳng
(P) : x + y + z − 6 = 0 . Lấy điểm M(a;b;c) trên mặt phẳng (α ) sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính S = a + b + c . A. S = 4 . B. S = 3. C. S = 5. D. S = 6 .
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , cho điểm A(0; 2; − 3 − ),B( 4; − 4; − ) 1 ;C(2; 3 − ;3) . Tìm tọa
độ điểm M trong mặt phẳng Oxz sao cho 2 2 2
MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. (0;0;3). B. (0;0;2) . C. (0;0; ) 1 . D. (0;0; ) 1 − .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A(2;0;− ) 1 ,B(1;0;− )
1 ,C (0;1;0) Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 2 2 2
AM − 5BM + 2CM đạt giá trị lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng OM. A. 13 . B. 29 . C. 26 . D. 6 . 2 2 2 2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm A(3;1;0),B( 9; − 4;9) và mặt phẳng
(P) : 2x y + z +1 = 0 . Gọi I (a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho IA IB đạt giá trị lớn nhất. Khi
đó tổng a + b + c
A. a + b + c = 22 .
B. a + b + c = 4 − .
C. a + b + c = 13 − .
D. a + b + c =13.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm A(2; 3
− ;2),B(3;5;4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oz sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (0;0;49) . B. M (0;0;0) . C. M (0;0;67) . D. M (0;0;3) .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho A(1;2;3) và B(3;2; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và cách
B một khoảng lớn nhất.
A. x z − 2 = 0 .
B. 3x + 2y + z −10 = 0 .
C. x + 2y + 3z −10 = 0 .
D. x z + 2 = 0 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
(x − )2 +( y − )2 +(z + )2 (S) : 4 7 1 = 36 và mặt phẳng
(P) :3x + y z + m = 0 . Tìm m để mặt phẳng (P) cắt (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính lớn nhất. A. m = 20 − . B. m = 6. C. m = 36 . D. m = 20 .
Câu 15: Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4y + 6z −1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
mặt phẳng (P) : x + 3y − 2z m = 0 cắt mặt cầu (S )theo một đường trong có chu vi lớn nhất. A. m =1. B. m = 13 − . C. m =13. D. m = 1 − .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2;3) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho 1 1 1 T = + +
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 OA OB OC
A. (P) : x + 2y + 3z −14 = 0 .
B. (P) : 6x −3y + 2z − 6 = 0 .
C. (P) : 6x + 3y + 2z −18 = 0
D. (P) :3x + 2y + z −10 = 0 .
Câu 17: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng x 4 y 5 : z d − − =
= . Xét mặt phẳng (P) 1 2 3
chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M (0;0;0) đến (P) đạt giá trị lớn nhất. Xác định tọa độ giao
điểm N của (P) và trục Oz . A. N (0;0; 9 − ) . B. N (0;0;9). C. N (0;0;3) . D. N (0;0;6).
Câu 18: Trong không gian với hệ trục − −
Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z 2 d : = =
và điểm M (1;7;3). Viết 2 1 2
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến (P) đạt giá trị lớn nhất.
A. 2x − 6y + z − 4 = 0.
B. 2x + y − 2z −10 = 0.
C. x + y + 2z −15 = 0
D. x − 2y z +1 = 0 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;1;3)và cắt
các trục tọa độ Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với O sao cho biểu thức 1 1 1 + +
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 OA OB OC
A. 2x + y + 3z −10 = 0 .
B. 2x y + 3z −14 = 0.
C. 2x + y + 3z −14 = 0
D. 2x + y − 3z −14 = 0.
Câu 20: Cho ba tia Ox, Oy,
Oz đôi một vuông góc. Một điểm M cố định và khoảng cách từ điểm M đến các
mặt phẳng (Oxy), (Oyz) , (Oxz)
lần lượt là a, b, c. Biết tồn tại mặt phẳng (P) qua M và cắt các tia Ox, Oy,
Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. A. 9abc V = . B. abc V = .
C. V = 27abc . D. abc V = . min 2 min 6 min min 3
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2; − 2; − ) 1 , A(1;2; 3 − ) và đường thẳng x 1 y 5  : z d + − = =
.Tìm véc tơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d 2 2 1 −
đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.     A. u = (3;4; 4 − ) .
B. u = (2;2;− ) 1 . C. u = (2;1;6). D. u = (1;0;2).
Câu 22: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm M (2;2; 3 − ) và N ( 4; − 2; ) 1 . Viết phương trình
đường thẳng ∆ đi qua M, song song với mặt phẳng (P) : 2x + y + z = 0 sao cho khoảng cách từ N đến ∆ đạt giá trị nhỏ nhất. A.
x − 2 y − 2 z + 3 − − + ∆ : = = . B.
x 2 y 2 z 3 ∆ : = = . 3 2 − 4 − 1 1 − 1 − C.
x − 2 y − 2 z + 3 − − + ∆ : = = . D.
x 2 y 2 z 3 ∆ : = = . 5 2 − 8 − 2 − 7 3 −
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (α) : a x + by + cz + d = 0 ( 2 2 2
a + b + c > 0) đi
qua hai điểm M (5;1;3) và N (1;6;2) . Biết rằng khoảng cách từ điểm P(5;0;4) đến mặt phẳng (α ) đạt giá
a + b + c + d
trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức S = 2 2 2 a + b + c A. 14 S = . B. 4 14 S = . C. 14 = . D. 10 14 S = . 2 7 7 7
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN   
Câu 1: Gọi I (3;3;3) là trung điểm của AB thì IA+ IB = 0 2 2     2 2
T = MA + MB = MA + MB = (MI + IA)2 +(MI + IB)2 2 2 2
= 2MI + IA + IB nhỏ nhất ⇔ MI min
Khi đó M là hình chiếu vuông góc của I trên (P) ⇒ IM ⊥ (P) 2 2.3+ 3− 3+ 6 Suy ra MI d M P T   = = = ⇒ = +   IA + IB = . Chọn A. in ( ;( )) 12 12 2 2 2. 60 m min 4 +1+1 6  6    
Câu 2: Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 3IB = 0 ⇒ I ( 2 − ;5;2)   
Khi đó MA + 3MB = 4MI nhỏ nhất ⇔ MI M là hình chiếu của I trên (P) . minx = 2 − + t
Phương trình đường thẳng IM qua I vuông góc với (P) là: y = 5+ t M ( 2
− + t;5 + t;2 − 2t) z = 2−  2t
Cho M ∈(P) ⇒ t − 2 + 5 + 4t − 4 −5 = 0 ⇔ t =1⇒ M ( 1
− ;6;0) ⇒ abc = 0. Chọn B.
     
Câu 3: Gọi điểm G( ;
x y; z) sao cho GA GB GC = 0 ⇔ BA = GC G(0; 2; − ) 1
Xét măt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 4 2 1 = 9 tâm I (4;2;− )
1 và bán kính R = 3.  Ta có IG = ( − ) 2 ⇒ IG = + (− )2 2 4; 4;2 4
4 + 2 = 6 > R G nằm ngoài mặt cầu (S ).
  
    
Ta có MA MB MC = −MG + GA GB GC = MG = MG MG nhỏ nhất ⇔ I, M ,G thẳng x =
hàng hay M chính là trung điểm của IG M ( ) M 2 2;0;0 ⇒ 
P = 2 . Chọn D. y =  M 0
Câu 4: Kí hiệu f = x + 2y − 2z +12 . Ta có f ( A). f (B) < 0 nên A,B nằm khác phía so với mặt
phẳng (P) . Gọi là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P) Ta có: x −1 y z − 2 AA′: = =
. Khi đó I = AA′∩(P) ⇒ I (1+ t;2t;2 − 2t)∈(P) 1 2 2
t +1+ 4t + 4t − 4 +12 = 0 ⇒ t = 1 − ⇒ I (0; 2; − 4) ⇒ A′( 1 − ; 4; − 6).
Lại có MA MB = MA′ − MB AB dấu bằng xảy ra ⇔ A ,′ M , B thẳng hàng. Vậy MA MB
= AB = 10 . Chọn B. max  
Câu 5: Gọi M (1+ t;1+ 2t;1+ 3t)∈d AM (t −1;2t + 2;3t); AB( 1; − 0;− ) 1   Ta có 1 1 S = AM AB =
t − − t t + = t + + t + + t + MAB ( ) 1 . 2 2; 2 1;2 2 (2 2)2 (2 )2 1 (2 2)2 2   2 2 1 2 − −  − − =
12t + 20t + 9 nhỏ nhất 20 5 1 2 3  49 ⇔ t = = ⇒ M ; ; ⇒ Q =   .Chọn C. 2 24 6  6 3 2  18
Câu 6: Đặt f = x − 2y + 2z −10 ⇒ f (M ). f (N ) > 0 ⇒ M , N nằm cùng phía với mặt phẳng (P)
Ta có: IM IN MN M , N, I thẳng hàng. x =10t
Phương trình đường thẳng MN là: y =1+ 5t I = MN ∩(P) = ( 1 − 0; 4; − 6) z = 3−  3t
Suy ra T = a + b = 2 .Chọn D.
Câu 7: Gọi I (5;2;5) là trung điểm của AB  
Ta có: MA + MB = 2MI nhỏ nhất ⇔ MI M là hình chiếu vuông góc của I trên minx = 5 + t
(α ): x y z 3 0 MI : + + + = ⇒
y = 2 + t M (5 + t;2 + t;5 + t) z = 5+  t
Cho M ∈(α ) ⇒ t + 5 + t + 2 + t + 5 + 3 = 0 ⇔ t = 5 − ⇒ M (0; 3
− ;0) ⇒ S = 6.Chọn A.
Câu 8: Gọi I (1;1; )
1 là trung điểm của AB Ta có: 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB = 2MI + IA + IB = 2MI + 2IA nhỏ nhất ⇔ MI
M là hình chiếu minx =1+ t
vuông góc của I trên (P) : x y z 6 0 MI :  + + − = ⇒
y = 1+ t M (1+ t;1+ t;1+ t) z =1+  t
Giải M ∈(P) ⇒ t =1⇒ M (2;2;2) ⇒ S = 6.Chọn D    
Câu 9: Gọi I là điểm thỏa mãn IA + IB + 2IC = 0 ⇒ I (0; 3 − ; ) 1 Biến đổi 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + 2MC = 4MI + IA + IB + 2IC nhỏ nhất ⇔ MI M là hình chiếu min
vuông góc của I trên (Oxz) ⇒ M (0;0; ) 1 . Chọn C. Câu 10: Đặt 2 2 2
T = MA − 5MB + 2MC    
Gọi I là điểm thỏa mãn 3
IA 5IB 2IC 0 I  ; 1; 2 − + = ⇒ − −  2    Biến đổi 2 2 2 2 T = 2
MI + IA − 5IB + 2IC lớn nhất MI
M là hình chiếu vuông góc của I min trên  3  13 Oxy M ; 1; − 0 ⇒  OM =  . Chọn A.  2  2
Câu 11: Đặt f = 2x y + z +1⇒ f ( A). f (B) < 0 ⇒ M , N nằm khác phía so với
(P): 2x y + z +1= 0. Gọi x y z
A′ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P) ta có: 3 1 AA′: = = 2 1 − 1
Khi đó K = AA′∩(P) ⇒ K (3+ 2t;1−t;t)∈(P) : 4t + 6 + t −1+ t +1= 0 ⇒ t = 1 − Do đó K (1;2;− ) 1 ⇒ A′( 1; − 3; 2 − ).
Lại có IA IB = IA′ − IB AB dấu bằng xảy ra ⇔ A ,′I, B thẳng hàng. x = 1 − + 8u Khi đó A B :  ′ y = 3 − u
I = A' B ∩ (P) ⇒ I (7;2; 13
− ) ⇒ a + b + c = 4. − Chọn B.z = 2 − −  11u
Câu 12: Gọi M ( t) 2 2
MA + MB = + + (t − )2 + + + (t − )2 2 0;0; 4 9 2 9 25
4 = 2t −12t + 67 nhỏ nhất b − 12 ⇔ t = =
= 3 ⇒ M (0;0;3).Chọn D. 2a 2.2
Câu 13: Gọi H là hình chiếu của B trên (α )
Ta có BH BA BH
= AB . Dấu bằng xảy ra khi AB ⊥ (α ) max  Lại có AB = (2;0; 2
− ) ⇒ Phương trình mặt phẳng (α ) là x z + 2 = 0.Chọn D.
Câu 14: Mặt cầu (S )có tâm I (4;7;− ) 1 , bán kính R = 6 .
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến 2 2 2
r = R d (I;(P))
Để r d I; P nhỏ nhất ⇔ (P) đi qua I m = 20. − Chọn A. max ( ( ))
Câu 15: (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (x + )2 : 1 2
3 =16 có tâm I (1;2; 3
− ) , bán kính R = 4 .
Yêu cầu bài toán ⇔ (P) đi qua tâm I ⇒1+ 3.2 − 2.( 3
− ) − m = 0 ⇔ m =13. Chọn C.
Câu 16: Gọi phương trình mặt phẳng ( ) : x y z P + + =1, với A( ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C (0;0;c). a b c
Vì (P) đi qua M suy ra 1 2 3  1 1 1  = + + ⇔ ≤ + + ( 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 + 2 + 3 ⇔ + + ≥  2 2 2 ) 2 2 2 a b ca b c a b c 14 Ta có 1 1 1 1 1 1 1 T = + + = + + ≥ . Suy ra 1 T ≥ . 2 2 2 2 2 2 OA OB OC a b c 14 14
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 14
a =14;b = 7;c = . Vậy ( ) x y 3 : z P + + =1. Chọn A. 3 14 7 14
Câu 17: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên (P),(d ). Khi đó
d (M;(P)) = MH MK d (M;(P)) = MK . max
Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua M và chứa đường thẳng d.   n u   Suy ra  (P) d
  = u MA với A(4;5;0)∈(d ) . d ;    (n n P) (α ) 
   ⇒ =    ( n u u MA P) d ; d ; .     u  =   d (1;2;3)  ⇒ n = − . P (1;1; )1 MA =  (4;5;0) ( )
Do đó phương trình mặt phẳng (P) : x + y z −9 = 0 .
Vậy N = P Oz N (0;0;9). Chọn B.
Câu 18: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên (P),(d ) .
Khi đó d (M;(P)) = MH MK d (M;(P)) = MK max
Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua M và chứa đường thẳng d.   n u   Suy ra  (P) d
  = u MA với A(1;0;2)∈(d ) . d ;    (n n P) (α ) 
   ⇒ =    ( n u u MA P) d ; d ; .    Mà  u  =   d (2;1;2)  ⇒ n = −
x y + z − = . P (2; 6; )1 2 6 4 0 MA =  (0; 7 − ;− ) ( ) 1 Chọn A.
Câu 19: Gọi phương trình mặt phẳng ( ) : x y z P + + =1, với A( ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C (0;0;c). a b c
Vì (P) đi qua M suy ra 2 1 3  1 1 1  = + + ⇔ ≤ + + ( 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 +1 + 3 ⇔ + + ≥  2 2 2 ) 2 2 2 a b ca b c a b c 14 Ta có 1 1 1 1 1 1 1 T = + + = + + ≥ . Suy ra 1 T ≥ . 2 2 2 2 2 2 OA OB OC a b c 14 14
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 14
a = 7;b =14;c = .. Vậy ( ) x y 3 : z P + + = 1. Chọn C. 3 7 14 14
Câu 20: Ta có M (a; ;
b c) . Phương trình mặt phẳng là: (P) : A(x b) + B( y c) + C (z a) = 0
Khi đó  Ab + Bc + Ca ;0;0,B0; Ab + Bc + Ca ;0,C0;0; Ab + Bc + Ca A   A B C       
Thể tích khối tứ diện OABC là:
( Ab + Bc +Ca)3 (3 ABC. 1 abc )3 3 27abc 9 = . . abc V OAOB OC = ≥ = = . Chọn A. 6 6ABC 6ABC 6 2  
Câu 21: Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d khi đó n = u = − P d (2;2; ) ( ) 1 . 
   
Khi đó ∆ ⊂ (P) . Ta có: d (A;d) ⇔ u =  
 trong đó AM ( 3 − ; 4 − ;4). ∆ n ; AM ;n . min (P)   (P)  
   Suy ra u =    = Chọn D. n ; AM ;n 9(1;0;2) ( )   ( ) . P P 
Câu 22: Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua M , song song với mặt phẳng(P) : 2x + y + z = 0 suy ra    n = n = (2;1 ) − = − − ( ) ( )
;1 . Khi đó ∆ ⊂ (Q) . Ta có: MN = ( 6;0;4) 2(3;0; 2). Q P 
  
d (N;∆) ⇔ u =    = − − − = − − − ∆ n ; MN;n 2 Q   Q (10; 4; 16) 4(5; 2; 8). min ( ) ( ) 
Phương trình đường thẳng
x − 2 y − 2 z + 3 ∆ : = = .Chọn C. 5 2 − 8 −
Câu 23: Gọi phương trình đường thẳng MN là:
x − 5 y −1 z − 3 ∆ : = = . 4 5 − 1
Gọi H(5 + 4t;1−5t;3+ t)∈ MN là hình chiếu vuông góc của điểm P trên đường thẳng MN.  
Khi đó: PH = (4t;1−5t; 1 − + t);u = − MN (4; 5 ) ;1 .    Giải 1  4 2 6 PH.u t t t t PH −  = + − + − = ⇔ = ⇒ MN 16 25 5 1 0  ; ; 7 7 7 7      Ta có:  − d ( ; P (α )) 4 2 6  2
PH , dấu bằng xảy ra ⇔ PH ⊥ (α ) ⇒ n = = = − α PH  ; ;  (2;1; 3) ( ) .  7 7 7  7
Phương trình mặt phẳng (α ) là: 2x + y −3z − 2 = 0 . Gọi I (1;1; ) 1
Khi đó S = d ( (α )) 2 14 I; = = .Chọn C. 14 7
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1