Bài toán GTLN – GTNN của môđun số phức Toán 12

Bài toán GTLN – GTNN của môđun số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

https://toanmath.com/
GTLN - GTNN CỦA MÔĐUN SỐ PHỨC
A. BÀI TOÁN CC TR CA S PHC
I. CÁC BÀI TOÁN QUI V BÀI TOÁN TÌM GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA HÀM
MT BIN
1. PHƯƠNG PHÁP
Bài toán: Trong các s phc
z
tho mãn điều kin T. Tìm s phc z đ biu thức P đạt giá tr nh
nht, ln nht
T điều kin T, biến đổi đ tìm cách rút n ri thế vào biu thức P để đưc hàm mt biến.
Tìm giá tr ln nht (hoc nh nht) tu theo yêu cu bài toán ca hàm s mt biến vừa tìm được.
II. CÁC BÀI TOÁN QUI V BÀI TOÁN TÌM GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA MT
BIU THC HAI BIN MÀ CÁC BIN THO MÃN ĐIU KIN CHO TC.
1. PHƯƠNG PHÁP:
Để giải được lp bài toán này, chúng tôi cung cp cho hc sinh các bất đẳng thc cơ bản như: Bất đẳng
thc liên h gia trung bình cng và trung bình nhân, bt đẳng thc Bunhia- Cpxki, bất đẳng thc hình
hc và mt s bài toán công c sau:
U
BÀI TOÁN CÔNG C 1:
U
Cho đường tròn
()T
c định có tâm I bán kính R và điểm A c định. Điểm M di động trên đường
tròn
()T
. Hãy xác định v trí điểm M sao cho AM ln nht, nh nht.
UGii:
TH1: A thuộc đường tròn (T)
Ta có: AM đạt giá tr nh nht bng 0 khi M trùng vi A
AM đt giá tr ln nht bằng 2R khi M là điểm đối xng vi A qua I
TH2: A không thuộc đường tròn (T)
Gọi B, C là giao điểm của đường thẳng qua A,I và đường tròn (T);
Gi s AB < AC.
+) Nếu A nằm ngoài đường tròn (T) thì với điểm M bt kì trên (T), ta có:
AM AI IM AI IB AB =−=
.
Đẳng thc xy ra khi
MB
AM AI IM AI IC AC+ =+=
.
Đẳng thc xy ra khi
MC
+) Nếu A nằm trong đường tròn (T) thì với điểm M bt kì trên (T),
ta có:
AM IM IA IB IA AB −=−=
.
Đẳng thc xy ra khi
MB
AM AI IM AI IC AC+ =+=
.
Đẳng thc xy ra khi
MC
Vy khi M trùng với B thì AM đạt gía tr nh nht.
Vy khi M trùng với C thì AM đạt gía tr ln nht.
U
BÀI TOÁN CÔNG C 2:
U
Cho hai đường tròn
có tâm I, bán kính RR
1
R; đường tròn
2
()T
có tâm J, bán kính RR
2
R. Tìm v trí
của điểm M trên
, điểm N trên
2
()T
sao cho MN đạt giá tr ln nht, nh nht.
https://toanmath.com/
UGii:
Gọi d là đường thẳng đi qua I, J;
d cắt đường tròn
tại hai điểm phân bit A, B (gi s JA > JB) ; d ct
2
()T
tại hai điểm phân bit C, D
( gi s ID > IC).
Với điểm M bt khì trên
và điểm N bt kì trên
2
()T
.
Ta có:
12
MN IM IN IM IJ JN R R IJ AD≤+≤++=++=
.
Đẳng thc xy ra khi M trùng vi A và N trùng vi D
12
MN IM IN IJ IM JN IJ R R BC = −+ =
.
Đẳng thc xy ra khi M trùng vi B và N trùng vi C.
Vy khi M trùng vi A và N trùng với D thì MN đạt
giá tr ln nht.
khi M trùng vi B và N trùng với C thì MN đạt giá tr nh nht.
U
BÀI TOÁN CÔNG C 3:
U
Cho hai đường tròn
()
T
có tâm I, bán kính R; đường thng
không có điểm chung vi
()T
. Tìm v
trí của điểm M trên
()T
, điểm N trên
sao cho MN đạt giá tr nh nht.
UGii:
Gi H là hình chiếu vuông góc ca I trên d
Đon IH cắt đường tròn
()T
ti J
Vi M thuộc đường thng
, N thuộc đường tròn
()T
, ta có:
MN IN IM IH IJ JH const −= =
.
Đẳng thc xy ra khi
;M HN I≡≡
Vy khi M trùng vi H; N trùng với J thì MN đạt giá tr nh nht.
B BÀI TẬP
Câu 1. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện
3 2.
ziz i+ = +−
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
A.
12
55
zi=−+
. B.
12
55
zi=
. C.
12zi=−+
. D.
12zi=
.
Câu 2. Trong các số phức
z
thỏa mãn
24 2z izi−− =
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
32zi= +
B.
1zi=−+
C.
22zi=−+
D.
22zi= +
Câu 3. Cho số phức
z
thỏa mãn
1−= z zi
. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức
w2 2= +−zi
.
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
22
.
Câu 4. Cho số phức
z
thỏa mãn
34 1zi−− =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
https://toanmath.com/
Câu 5. Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
352zi+=
2
12 4iz i−+ =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
12
23T iz z= +
.
A.
313 16+
. B.
313
. C.
313 8+
. D.
313 2 5+
.
Câu 6. Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
23 12z iz i+ = +−
, hãy tìm phần ảo của số phức
môđun nhỏ nhất?
A.
10
13
. B.
2
5
. C.
2
. D.
2
13
.
Câu 7. Xét các s phc
1
34zi=
2
2z mi= +
,
( )
m
. Giá tr nh nht của môđun số phc
2
1
z
z
bng?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
Câu 8. Số phức
z
nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa
| || 3 4|zz i= −+
:
A.
3
2
2
zi=−−
. B.
7
3
8
zi=
.
C.
3
2
2
zi= +
.
D.
3–4zi=
.
Câu 9. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đúng hai s phc
z
tha mãn
( )
18zm i +=
1 23
z iz i−+ = +
.
A.
66
. B.
130
. C.
131
. D.
63
.
Câu 10. Cho các số phức
z
thoả mãn
2=z
. Đặt
( )
12 12= + −+w iz i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w
.
A.
2
. B.
35
. C.
25
. D.
5
.
Câu 11. Cho s phc
z
tha mãn
11zi−− =
, s phc
w
tha mãn
23 2wi−− =
. Tìm giá tr nh nht
ca
zw
.
A.
17 3
+
B.
13 3+
C.
13 3
D.
17 3
Câu 12. Cho s phc
( )
,
12
mi
zm
mm i
−+
=
−−
. Tìm môđun lớn nht ca
.z
A. 2. B. 1. C. 0. D.
1
2
.
Câu 13. Cho số phức
z
thỏa mãn
13z izi+− =
. Tính môđun nhỏ nhất của
zi
.
A.
35
10
. B.
45
5
. C.
35
5
. D.
75
10
.
Câu 14. Cho s phc
z
tho mãn
34 5zi−− =
. Gi
M
m
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
22
2P z zi
=+ −−
. Tính môđun của s phc
.w M mi= +
A.
2 309w
=
. B.
2315w =
. C.
1258w =
. D.
3 137w =
.
Câu 15. Cho số phức
z
thỏa mãn
12 3zi−+ =
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
2.zi
A.
+26 8 17
. B.
26 4 17
. C.
+26 6 17
. D.
26 6 17
.
Câu 16. Gi s
1
z
,
2
z
là hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ −=
12
2zz−=
. Giá tr ln
nht ca
12
zz+
bng
https://toanmath.com/
A.
3
. B.
23
. C.
32
. D.
4
.
Câu 17. Gọi
T
tập hợp tất cả các số phức
z
thõa mãn
2zi−≥
14z +≤
. Gọi
12
,
zz T
lần lượt
là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong
T
. Khi đó
12
zz
bằng:
A.
4 i
. B.
5 i
. C.
5
i
−+
. D.
5
.
Câu 18. Trong tp hp các s phc, gi
1
z
,
2
z
là nghim của phương trình
2
2017
0
4
zz−+ =
, vi
2
z
thành phn ảo dương. Cho số phc
z
tho mãn
1
1
zz
−=
. Giá tr nh nht ca
2
P zz
=
A.
2016 1
2
. B.
2017 1
. C.
2016 1
. D.
2017 1
2
.
Câu 19. Cho số phức
z
thỏa mãn
.1zz=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3P z zz zz= + +−+
.
A.
15
4
. B.
3
. C.
13
4
. D.
3
4
.
Câu 20.Cho các s phc
z
,
w
tha mãn
5z =
,
( )
43 12w iz i= +−
. Giá tr nh nht ca
w
:
A.
65
B.
35
C.
45
D.
55
Câu 21. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
4z
z
+=
. Tính giá trị lớn nhất của
z
.
A.
43+
. B.
25+
. C.
23+
. D.
45+
.
Câu 22. Biết số phức
( )
,,z a bi a b
=+∈
thỏa mãn điều kiện
24 2z izi−− =
đun nhỏ nhất.
Tính
22
Mab= +
.
A.
26M =
. B.
10
M =
. C.
8M =
. D.
16M =
.
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
1.z
=
Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2
1 1.Pz z z
= ++ −+
Tính giá trị của
.Mm
.
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
33
. D.
13
4
.
Câu 24. Cho số phức
0z
thỏa mãn
2z
. Tìm tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
zi
P
z
+
=
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 25. Nếu
z
là số phức thỏa
2zzi= +
thì giá trị nhỏ nhất của
4zi z−+
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 26. Cho s phc
z
tha mãn
23 1−− =zi
. Giá tr ln nht ca
1++zi
A.
13 2+
. B.
4
. C.
6
. D.
13 1+
.
Câu 27. Cho hai s phc
u
,
v
tha mãn
3 6 3 1 3 5 10ui u i + −− =
,
12v i vi
−+ = +
. Giá tr nh nht
ca
uv
là:
https://toanmath.com/
A.
5 10
3
B.
10
3
C.
2 10
3
D.
10
Câu 28. Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0zz+=
, với
1
z
có phần ảo dương. Biết
số phức
z
thỏa mãn
12
2 zz zz ≤−
, phần thực nhỏ nhất của
z
A.
2
B.
1
C.
9
D.
6
Câu 29. Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
(
)
2 1 2 1 10
zi zi+ ++ =
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
SMm
= +
.
A.
8S =
. B.
2 21S =
. C.
2 21 1S =
. D.
9S =
.
Câu 30. Cho 2018 phc
z
tho mãn
34 5zi−− =
. Gi
M
m
ln t là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
22
2P z zi
=+ −−
. Tính môđun của 2018 phc
w M mi= +
.
A.
2 314w =
. B.
2 309w =
. C.
1258w
=
. D.
1258w =
.
Câu 31. Cho hai số phức
,zz
thỏa mãn
55z +=
13 36
z iz i
′′
+− =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
zz
.
A.
10
. B.
3 10
. C.
5
2
. D.
5
4
.
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 12 1 4
P z z zz i= ++ −+ −−
bằng:
A.
7
2
15
+
. B.
23+
. C.
14
4
15
+
. D.
4 23+
.
Câu 33. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 21Pz z=++
bằng
A.
65
. B.
25
. C.
45
. D.
5
.
Câu 34. Cho các số phức
1
3zi=
,
2
13zi=−−
,
3
2
zmi
=
. Tập giá trị tham số
m
để số phức
3
z
đun
nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là.
A.
{ }
5; 5
. B.
( )
5; 5
.
C.
( )
( )
; 5 5;−∞ +∞
. D.
5; 5


.
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa mãn
32zz−=
max 1 2 2z i ab−+ = +
. Tính
ab
+
.
A.
3
. B.
4
3
. C.
4
. D.
42
.
Câu 36. Cho số phức
z
thỏa mãn:
22 1zi−− =
. Số phức
zi
có môđun nhỏ nhất là:
A.
52+
. B.
51+
. C.
52
. D.
51
.
Câu 37. Cho số phức
z
thỏa
2z
. Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
zi
P
z
+
=
.
A.
2
3
. B.
3
.
4
C.
1.
D.
2
.
Câu 38. Tìm số phức
z
sao cho
( )
34 5zi−+ =
và biểu thức
22
2P z zi=+ −−
đạt giá trị lớn nhất.
A.
55zi= +
. B.
2zi= +
. C.
22zi= +
. D.
43zi= +
.
https://toanmath.com/
Câu 39. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
A. B. C. D.
Câu 41. Cho số phức
với thỏa mãn . Gọi lần lượt
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức . Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của ?
A. B. C. D.
Câu 43. Cho số phức thỏa mãn điều kiện: môđun lớn nhất. Số phức
có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho các số phức thỏa mãn Khẳng định nào dưới
đây là sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 45. Cho s phc tha mãn . Giá tr ln nht của môđun số phc
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho số phức thỏa mãn không phải số thực là số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Biết số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức
A. B. C. D.
Câu 48. Cho s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.
A. . B. . C. . D.
.
Câu 49. Cho số phức thỏa mãn Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lần lượt là.
A. . B. . C. . D. .
z
(
)
2
42
z zz i+= +
zi+
z
12 3zi−+ =
1.
zi
−+
2.
4.
2 2.
2.
z x yi
= +
,xy
11zi−−
33 5
zi
−−
,mM
2Px y= +
M
m
7
2
5
4
14
5
9
4
z
5 13 3 1
zi z i z i = + + −+
M
23
zi−+
45M =
9M
=
10
3
M
=
1 13
M
= +
z
12 5zi−+ =
1wz i= ++
z
52
25
6
32
123
, ,
zzz
123
0zzz
++=
123
1.zzz= = =
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ = + +
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ + +
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ + +
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ + +
z
23
12
32
i
z
i
−−
+=
z
3
3
2
2
z
z
2
2
z
w
z
=
+
1Pz i= +−
2
2
22
8
z
34 5zi−− =
22
2
M z zi=+ −−
.zi+
52zi+=
41.zi+=
2 41zi+=
3 5.zi+=
z
w
34zw i+=+
9zw−=
Tzw= +
max 14T =
max 4T =
max 106T =
max 176T =
z
4 4 10.zz−++=
z
54
4 3
53
104
https://toanmath.com/
Câu 50. Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
là:
A. B. C. D.
Câu 51. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Đặt , tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 52. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Trong các s phc tha mãn , s phức có mô đun nhỏ nht là
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca để có đúng s phc tha
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 57.Cho số phức thỏa mãn . Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Trong tập hợp các số phức thỏa mãn: Tìm môđun lớn nhất của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho số phức thỏa mãn .
Tính , với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Cho s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca .
A. . B. . C. . D. .
Câu 61. Gọi điểm lần lượt biểu diễn các số phức trên mặt phẳng tọa độ (
đều không thẳng hàng). Với gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Tam giác vuông cân tại . B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .
12
,zz
12 2
5 5, 1 3 3 6z z iz i
+ = +− =
12
zz
1
2
3
2
5
2
7
2
z
( )
11z iz−= +
mz
=
m
2
21
21
+
z
1
z =
1 31 .Pz z=++
65
20
2 20
3 15
z
12zz i= −+
5z =
3
1
4
zi= +
1
2
zi
= +
3zi= +
22 1zi
−+ =
z
42 2
22
+
22 1+
32 1+
z
(
)
2
42z zz i
+= +
zi+
2
3
4
1
m
2
z
( )
18zm i +=
1 23z iz i−+ = +
66
65
131
130
z
1z
2
2
zi
A
iz
=
+
1A <
1A >
1A
1A
z
2
2.
1
zi
zi
+−
=
+−
zi+
22+
32+
32
22
z
( )( )
2
2 5 12 3 1z z z iz i
+ = + +
min | |w
22wz i=−+
1
min | |
2
w
=
min | | 1w =
min | | 2w =
3
min | |
2
w =
z
23 1zi−− =
z
13
1 13+
2 13+
13 1
,AB
z
( )
1
;0
2
i
z zz
+
=
,,ABC
,,ABC
′′
O
OAB
A
OAB
OAB
O
OAB
B
https://toanmath.com/
Câu 62. Xét s phc tha mãn . Tính khi đạt giá
tr ln nht .
A. . B. . C. . D. .
Câu 63. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho các s phc tha mãn . Gi s biu thc đạt giá tr ln nht, giá tr
nh nht khi lần lượt bng . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 65. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , số
phức . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn
điều kiện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 69. Cho số phức thay đổi thỏa mãn điểm biểu diễn cho trong
mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 70. Trong các s phc tha mãn . Hãy tìm có môđun nhỏ nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 71. Cho số phức , tìm giá trị lớn nhất của biết rằng thỏa mãn điều kiện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
A. B. C. D.
Câu 73. Cho số phức thỏa mãn . Gi lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca . Tính ?
( )
, ,0z a bi a b R b
=+ ∈>
1z =
2
24
Pab= +
3
2
zz−+
4P =
22P
=
2P =
22P
= +
z
11z
−=
z
1
2
0
21
z
43 2−+ =zi
=Pz
z
1 11
= +z a bi
( )
11
, ab
2 22
= +z a bi
( )
22
, ab
12
= +
Saa
8=
S
10=S
4=S
6=S
z
( )
( )
1 2 1 2 42iz iz++++−=
maxmz=
minnz=
w m ni= +
2018
w
1009
5
1009
6
1009
2
1009
4
z
1z =
M
m
2
11Pz z z= ++ −+
.Mm
33
8
13 3
8
3
3
13 3
4
z
24
zizi ≤−
33 1zi−− =
2Pz=
10 1+
13
10
13 1+
z
z
24 5zi−− =
12zi=−−
12zi=
12zi=−+
12
zi= +
z
( )
1 24iz i+ +−=
( )
;M xy
z
3T xy= ++
4 22+
8
4
42
z
23zi z i−= −−
z
27 6
55
zi= +
6 27
55
zi
=−−
6 27
55
zi=−+
36
55
zi=
z
z
z
23
11
32
i
z
i
−−
+=
2
1
2
3
24 2z izi−− =
2.zi+
3 5.
32
32+
5
z
2 25zz−++=
,Mm
z
Mm+
https://toanmath.com/
A. B. C. D.
Câu 74. Cho các số phức , thỏa mãn , . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức .
A. B. C. D.
Câu 75. Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó.
A. Không tồn tại số phức . B. .
C. . D. .
Câu 76. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 77. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức
A. B. C. D.
Câu 78. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện .Tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 79. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức
A. . B. . C. . D.
Câu 80. Cho số phức thỏa mãn không phải số thực là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu
thức là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 81. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của , với là số phức khác
thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 82. Cho số phức thỏa mãn và số phức . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 83. Xét các s phc , tha mãn . Tính
khi đạt giá tr nh nht
A. . B. . C. . D. .
1
Mm+=
4Mm
+=
17
2
Mm+=
8
Mm+=
z
w
53 3
zi−+ =
42 2iw i++ =
32T iz w= +
578 13+
578 5+
554 13+
554 5+
z
34 2
zi
0
z
0
z
0
7z
0
2z
0
3z
z
2
4 2.zz+=
−+
≤≤
21 21
33
z
−+
≤≤
31 31
66
z
−≤ +51 51z
−≤ +61 61z
z
( )
1 6 2 10iz i
−− =
.
z
35+
45
3 5.
3.
z
24 2
z izi−− =
z
1zi=−+
32zi= +
22
zi= +
22zi=−+
z
12 2zi−+ =
.z
5 65+
11 4 5
+
6 45+
9 4 5.+
z
z
2
2
z
w
z
=
+
1Pz i= +−
22
22
8
2
M
m
zi
P
z
+
=
z
0
2z
2Mm
5
2
2
Mm−=
2 10Mm−=
26Mm−=
3
2
2
Mm−=
z
13
+− =
z izi
1
=w
z
w
max
95
10
=w
max
75
10
=w
max
45
7
=w
max
25
7
=w
z a bi= +
( )
,ab
( ) (
)
2
4 15 1z z i iz z = +−
4F ab=−+
1
3
2
zi−+
4F =
6F =
5F =
7F =
https://toanmath.com/
Câu 84. Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức thỏa mãn . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 85. - 2017] Cho , hai nghiệm của phương trình , thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của bằng.
A. . B. 5. C. . D. .
Câu 86. Trong các số phức thỏa mãn gọi lần lượtcác số phức có môđun nhỏ
nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 87. Cho số phức thỏa mãn: . Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 88. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nh
nhất của . Khi đó bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 89. Cho các số phức , , thỏa mãn . Tính
khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Số phức nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa :
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho điểm là điểm biển diễn số phức
thoả
mãn điều kiện . Tìm toạ độ điểm để đoạn thẳng nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 92. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất của với là số phức thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 94. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt là điểm biểu diễn số phức
môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Gọi trung điểm của , biểu diễn số phức
, tổng nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
M
m
z
21 =z
Mm
+
5
3
2
4
1
z
2
z
63 2 69i iz z i
+ = −−
12
8
5
zz−=
12
zz+
42
56
5
31
5
z
2
12zz+=
1
z
2
z
12
wz z= +
12w = +
22w
=
2
w
=
2
w =
z
22 1
zi
−− =
zi
51
51+
52+
52
z
2 3 4 10zi−− =
M
m
z
Mm
15
10
20
5
z
1
z
2
z
12
45 1
z iz−− =
4 84
ziz i+ = −+
12
Mzz=
12
P zz zz= +−
6
25
8
41
z
|| 34zz i
= −+
3–4zi=
7
3
8
zi=
3
2
2
zi= +
3
2
2
zi
=−−
,Oxy
( )
4; 4A
M
z
12z zi= +−
M
AM
( )
1; 5M
( )
2; 8M
( )
1; 1M
−−
( )
2; 4M −−
z
23 1zi−− =
1zi++
13 1
+
13 2+
4
6
22
1
= + ++Pz zz z
z
1=z
3
13
4
5
3
z
3 3 10zizi+ +− =
1
M
2
M
z
M
12
MM
( )
;M ab
w
ab
+
7
2
5
4
9
2
https://toanmath.com/
Câu 95. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 96. Cho số phức thỏa mãn . Tìm gtrị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. .
C. . D. .
Câu 97. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 98. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca .
A. . B. . C. . D. .
Câu 99.Cho số phức thỏa mãn điều kiện: có môđun lớn nhất. Số phức
có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 100. Trong các s phc tha mãn điu kin , môđun nhỏ nht ca s phc bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 101. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 102. Cho các s phc , và s phc thay đổi tha mãn .
Gi lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca . Giá tr biu thc
bng
A. B. C. D.
Câu 103. Cho s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 104. Cho hai s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 105. Cho s phc tha mãn . Khi đó s phc là.
A. .
B. . C. . D. .
z
3 38zz
−++=
M
m
.z
Mm
+
4 7.
4 7.+
7.
4 5.+
z
1
z =
max
M
min
M
23
1 1.Mz z z= +++ +
= =
max min
5; 1
MM
= =
max min
5; 2
MM
= =
max min
4; 1
MM
= =
max min
4; 2
MM
z
12z −=
2
T zi z i
= ++
max 4 2T =
max 8
T =
max 8 2T =
max 4T =
z
1 8 3 53
−−+ =z iz i
12= ++
Pz i
max
53=P
max
185
2
=
P
max
106=P
max
53=
P
z
12 5zi−+ =
1wz i= ++
z
6
52
25
32
422z i iz−=
z
3
22
23
2
12
,zz
1
12zi+− =
21
z iz=
m
12
zz
22 2m =
22m =
2m =
21m =
1
2zi=−+
2
2zi= +
z
22
12
16zz zz +− =
M
m
z
22
Mm
15
7
11
8
z
11
3
2
z
zi
=
+
2 47P zi z i= ++ +
8
10
25
45
12
,zz
1
23 2zi+− =
2
12 1
zi−− =
12
Pzz=
6P =
3P
=
3 34P = +
3 10P = +
z
24 5zi−− =
min
z
z
45zi= +
32zi= +
2zi=
12zi= +
https://toanmath.com/
Câu 106. t số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là , . Số phức số
phức liên hợp của điểm biểu diễn lần lượt là , . Biết rằng , , , là bốn đỉnh
của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 107. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 108. Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức . B. .
C. . D. .
Câu 109. Gi là s c s phc đồng thi tha mãn và biu thc
đạt giá tr ln nht. Gi là giá tr ln nht ca . Giá tr tích ca
A. B. C. D.
Câu 110. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 111. Cho là các số phức thỏa Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 112. Cho vi , là s phc tha mãn điều kin . Gi ,
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 113. m s phc tha mãn và biu thc đạt giá tr nh nht.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 114. Cho số phức thỏa mãn .
Tính , với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 115. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần ợt là giá trị lớn nhất và giá trị nh
nhất của biểu thức . Môđun của số phức
A. B. C. D.
Câu 116. Cho số phức thoả mãn biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức bằng
z
M
M
( )
43zi+
N
N
M
M
N
N
45zi+−
5
34
2
5
1
2
4
13
z
1z =
1 21
Pz z
=++
25
45
5
65
z
34 2zi
0
z
0
z
0
2z
0
7z
0
3z
n
z
i 1 2i 3
z ++ =
2 5 2i 3 3iTz z= ++ +
M
T
.Mn
2 13
10 21
6 13
5 21
z
23 1zi
−− =
1
zi++
13 2
+
6
4
13 1+
123
,,zzz
123
1.zzz= = =
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ < + +
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ + +
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ = + +
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz
++ > + +
z x yi= +
x
y
23 2 5z i zi+ ≤+−≤
M
m
22
86Px y x y=+++
Mm+
156
20 10
5
60 20 10
156
20 10
5
+
60 2 10+
z
15zi−− =
79 2 8Tz i zi= −− +
16zi= +
52zi=
45zi= +
52zi=
16zi= +
z
( )(
)
2
2 5 12 3 1z z z iz i + = −+ +
min | |w
22wz i=−+
3
min | |
2
w =
min | | 2w =
min | | 1w =
1
min | |
2
w =
z
34 5zi−− =
M
m
22
2P z zi=+ −−
w M mi= +
1258w =
2 309w =
2 314w =
3 137w =
z
3 4i 5z −− =
22
2iPz z=+ −−
z
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Câu 117. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của , với là số phức khác
thỏa mãn . Tính tỷ số .
A. B. C. D.
Câu 118. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 119. Gọi số phức thỏa mãn hai điều kiện
đạt giá trị lớn nhất. Tính tích
A. . B. . C. . D. .
Câu 120. Xét các s phức ( ) thỏa mãn . Tính khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 121.Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 122. Cho các s phc , tha mãn . Giá tr ln nht ca biu
thc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 123. Biết rằng . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức ?
A. B. C. D.
Câu 124. Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 125. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca .
A. . B. . C. . D. .
Câu 126. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 127. Xét số phức thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
52
13
10
10
M
m
zi
P
z
+
=
z
0
2z
M
m
5
M
m
=
3
M
m
=
3
4
M
m
=
1
3
M
m
=
z
( )( )
2
4 2 12+ = −+z z iz i
32
= +−Pz i
min
7
2
=P
min
3=P
min
4=P
min
2=P
( )
,z x yi x y
=+∈
22
2 2 26zz ++ =
33
22
zi
−−
.
xy
=
9
2
xy
=
13
2
xy
=
16
9
xy
=
9
4
xy
z a bi= +
,ab
32 2zi−− =
ab+
12 2 25z iz i+− +
3
43+
43
23+
z
1z =
1 31Pz z=++
3 15P =
25P =
2 10P =
65
P =
w
z
35
wi
5
+=
( )( )
5w 2 i 4z=+−
1 2i 5 2i
Pz z
= −− +
67
4 2 13+
2 53
4 13
12z −=
2wz i
= +
25+
25+
52
52
z
24zz i= −+
3zi= +
5z =
5
2
zi=
12zi
= +
z
3−=+z zi
=Pz
min
2 10
5
=P
min
3 10
5
=P
min
10
5
=P
min
3=P
z
1z
=
= +
5
1
i
A
z
6
8
5
4
z
2 1 3 2 2.z zi−+
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Câu 128. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của
A. . B. . C. . D. .
13
22
z
<<
3
2
2
z
<<
2z >
1
2
z <
z
33 2zi−+ =
zi
8
9
6
7
https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện
3 2.ziz i+ = +−
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
A.
12
55
zi=−+
. B.
12
55
zi=
. C.
12zi=−+
. D.
12
zi=
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương pháp tự luận
Giả sử
( )
,z x yi x y=+∈
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
32 3 21 3 2 1
ziz i xy i x y i x y x y+=+++ = ++− ++ =+ +−
6944214840 210 21y x y xy xy x y+=+−+⇔−=−−==+
( )
2
2
22 2 2
215
21 5 41 5
5 55
z xy y y y y y

= += ++= ++= + +


Suy ra
min
5
5
z
=
khi
21
55
yx=−⇒=
Vậy
12
.
55
zi
=
Phương pháp trắc nghiệm
Giả sử
( )
,z x yi x y=+∈
( )
( )
( )
( )
(
) ( )
2 22
2
32 3 21 3 2 1
ziz i xy i x y i x y x y+=+++ = ++− ++ =+ +−
6944214840 210
y x y xy xy
+=+−+⇔−=−−=
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa điều kiện
32ziz i+ = +−
là đường thẳng
: 2 10dx y −=
.
Phương án A:
12zi=
có điểm biểu diễn
( )
1; 2 d
−∉
nên loại A.
Phương án B:
12
55
zi=−+
có điểm biểu diễn
12
;
55
d

−∉


nên loại
B.
Phương án D:
12zi
=−+
có điểm biểu diễn
( )
1; 2 d−∉
nên loại
B.
Phương án C:
12
55
zi=
có điểm biểu diễn
12
;
55
d

−∈


Câu 2. Trong các số phức
z
thỏa mãn
24 2z izi−− =
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
32zi
= +
B.
1
zi=−+
C.
22zi=−+
D.
22zi= +
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
z a bi= +
. Khi đó
24 2z izi
−− =
( ) ( ) ( )
24 2a biabi−+− =+−
(
) ( )
( )
22 2
2
24 2
a b ab +− =+−
4ab+=
(1)
22
z ab= +
. Mà
( )( )
( )
2
2 222
11
BCS
a b ab+ + ≥+
https://toanmath.com/
( )
2
22
8
2
ab
ab
+
+≥ =
(Theo (1))
22
22ab+≥
22z
min 2 2z
=
Đẳng thức xảy ra
11
ab
=
(2)
Từ (1) và (2)
2
2
a
b
=
=
22zi= +
.
Câu 3. Cho số phức
z
thỏa mãn
1−= z zi
. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức
w2 2= +−
zi
.
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
22
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gi s
=+⇒=
z a bi z a bi
. Khi đó
1−= z zi
( )
11
−+ = + a bi a b i
.
(
) (
)
22
22
11 + = +−a ba b
0
−=
ab
.
Khi đó
w2 2= +−
zi
( ) ( ) ( )
2 2 22 1= + + −= + + a ai i a i a
.
( ) (
)
22
w 22 21⇒= ++ aa
2
32
8 45
2
= + +≥aa
.
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức
w
32
2
.
Câu 4. Cho số phức
z
thỏa mãn
34 1
zi−− =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
34 5 53 114 4zi
iz z z≥+ =−+ = −=
.
Câu 5. Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
352zi+=
2
12 4iz i−+ =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
12
23T iz z= +
.
A.
313 16+
. B.
313
. C.
313 8+
. D.
313 2 5+
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
11
3 5 2 2 6 10 4z i iz i
+ = ++ =
( )
1
;
( )
22
1 2 4 3 6 3 12
iz i z i−+ = =
( )
2
.
Gọi
A
điểm biểu diễn số phức
1
2iz
,
B
điểm biểu diễn số phức
2
3
z
. Từ
( )
1
( )
2
suy
ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
( )
1
6; 10I −−
và bán kính
1
4R =
; điểm
B
nằm trên đường
tròn tâm
( )
2
6;3I
và bán kính
2
12R =
.
https://toanmath.com/
Ta có
22
1 2 12 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16
T iz z AB I I R R= + = + + = + ++ = +
.
Vậy
max 313 16T = +
.
Câu 6. Trong các sphức
z
thỏa mãn điều kiện
23 12z iz i
+ = +−
, hãy tìm phần ảo của số phức
môđun nhỏ nhất?
A.
10
13
. B.
2
5
. C.
2
. D.
2
13
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
( )
,,z a bi a b R=+∈
.
23 12 23 12z i z i a bi i a bi i+ = +− + + = +−
(
) ( )
( ) ( )
2222
2 3 1 2 2 10 8 0a b a b ab+ +− =+ ++ +=
( )
2
2
22 2 2
8
5 4 26 40 16
13
z ab b b b b=+= += +
.
Suy ra:
z
có môđun nhỏ nhất khi
10
13
b =
.
Câu 7. Xét các s phc
1
34zi=
2
2z mi= +
,
( )
m
. Giá tr nh nht của môđun số phc
2
1
z
z
bng?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
ng dn gii
Chọn A
( )
( )
( )(
)
( )
2
1
2 34 64 3 8
2 64 3 8
3 4 3 4 3 4 25 25 25
mi i m m i
z mi m m
i
z i ii
+ + −+ +
+ −+
= = = = +
−+
22
2
1
64 3 8
25 25
z mm
z
−+

⇒= +


22
2
2
1
36 48 16 9 48 64
25
z mmm m
z
+ +++
⇒=
22
22
2
11
25 100 4 4 2
25 25 25 5
z m zm
zz
++
⇒= ⇒= =
.
Hoc dùng công thc:
2
2
11
z
z
zz
=
.
Câu 8. Số phức
z
nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa
| || 3 4|zz i= −+
:
I
2
I
1
B
A
https://toanmath.com/
A.
3
2
2
zi
=−−
. B.
7
3
8
zi=
.
C.
3
2
2
zi= +
.
D.
3–4
zi=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
z a bi=+=>
z a bi=
;
| || 3 4|zz i= −+
( )
6 8 25 0 * .ab−++ =
Trong các đáp án, có đáp án
7
3
8
zi=
3
2
2
zi=−−
thỏa (*).
Ở đáp án
7
3
8
zi=
:
25
8
z =
; Ở đáp án
3
2
2
zi=−−
thì
5
2
z
=
.
Chọn đáp án:
3
2
2
zi=−−
.
Câu 9. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đúng hai s phc
z
tha mãn
( )
18zm i
+=
1 23z iz i−+ = +
.
A.
66
. B.
130
. C.
131
. D.
63
.
Hướng dẫn giải
Chn A
- Đặt
z x yi= +
, vi
x
,
y
.
- T gi thiết
(
)
18
zm i +=
( )
(
)
( )
2
2
1 1 64
xm y⇒− ++ =
, do đó tp hp các đim
M
biu din s phc
z
đường tròn
(
)
T
tâm
(
)
1; 1
Im−−
, bán kính
8R =
.
- T gi thiết
1 23z iz i−+ = +
( ) ( )
( ) (
)
22 2 2
112 3
xyx y + + = +− +
2 8 11 0xy + −=
hay
M
nằm trên đường thng
:2 8 11 0xy + −=
.
- Yêu cu bài toán
⇔∆
ct
( )
T
tại 2 điểm phân bit
( )
;dI R ∆<
(
)
2 1 8 11
8
2 17
m
−−
⇔<
2 21 16 17m −<
21 16 17 21 16 17
22
m
−+
<<
, do
m
nên
{ }
22; 21;...;42;43m∈−
.
Vy có tt c
66
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 10. Cho các số phức
z
thoả mãn
2=z
. Đặt
( )
12 12= + −+w iz i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w
.
A.
2
. B.
35
. C.
25
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi số phức
= +z a bi
với
a
,
b
. Ta có
22
22= +=z ab
22
4+=ab
( )
*
.
Mà số phức
( )
12 12= + −+w iz i
( )(
)
12 12 = + + −+w i a bi i
( ) ( )
21 2 2 = + ++w a b ab i
.
Giả sử số phức
= +w x yi
( )
, xy
. Khi đó
21 1 2
2 2 22
= +=


= ++ = +

xab x ab
y ab y ab
.
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
1 2 22+ +− =− + +x y a b ab
( ) ( )
22
2 2 22
1 2 444 4+ + =+ + ++x y a b ab a b ab
https://toanmath.com/
( )
(
)
( )
22
22
1 25⇔+ +− = +x y ab
( )
(
)
22
1 2 20
⇔+ +− =xy
(theo
( )
*
).
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
20 2 5= =R
.
Điểm
M
là điểm biểu diễn của số phức
w
thì
w
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
OM
nhỏ
nhất.
Ta có
( )
2
2
12 5=−+=OI
,
25
= =
IM R
.
Mặt khác
≥−
OM OI IM
5 25 ≥−OM
5⇔≥OM
.
Do vậy
w
nhỏ nhất bằng
5
.
Câu 11. Cho s phc
z
tha mãn
11zi−− =
, s phc
w
tha mãn
23 2
wi
−− =
. Tìm giá tr nh nht
ca
zw
.
A.
17 3
+
B.
13 3+
C.
13 3
D.
17 3
ng dn gii
Chọn D
Gọi
( )
;M xy
biểu diễn số phức
z x iy= +
thì
M
thuộc đường tròn
(
)
1
C
có tâm
(
)
1
1;1I
, bán
kính
1
1R
=
.
( )
;Nxy
′′
biểu diễn số phức
w x iy
′′
= +
thì
N
thuộc đường tròn
( )
2
C
có tâm
(
)
2
2; 3I
, bán
kính
2
2R =
. Giá trị nhỏ nhất của
zw
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
Ta có
(
)
12
1; 4II =

12
17II⇒=
12
RR>+
( )
1
C
( )
2
C
ở ngoài nhau.
min
MN
12 1 2
II R R= −−
17 3=
Câu 12. Cho s phc
( )
,
12
mi
zm
mm i
−+
=
−−
. Tìm môđun lớn nht ca
.z
A. 2. B. 1. C. 0. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
( )
−+
= = + = ≤⇒ =⇔ = =
−−
++ +
22 2
max
1
1 1 ;0
12
11 1
mi m i
z z z z im
mm i
mm m
.
Câu 13. Cho số phức
z
thỏa mãn
13z izi+− =
. Tính môđun nhỏ nhất của
zi
.
A.
35
10
. B.
45
5
. C.
35
5
. D.
75
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
( )
;; z x yi x y=+∈
có điểm
( )
;M xy
biểu diễn
z
trên mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết
13z izi+− =
suy ra
:2 4 7 0M xy∈∆ + =
.
Ta có:
( )
1zi x y i−= +
có điểm
( )
;1M xy
biểu diễn
z
trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có:
( )
247024 130 :2430xy x y M xy
′′
+ = + −= + −=
.
https://toanmath.com/
Vậy
(
)
min
22
3
35
;,
10
24
z i dO
= ∆= =
+
khi
38
10 5
zi= +
.
Câu 14. Cho s phc
z
tho mãn
34 5
zi
−− =
. Gi
M
m
là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
22
2P z zi=+ −−
. Tính môđun của s phc
.
w M mi= +
A.
2 309w =
. B.
2315w =
. C.
1258w =
. D.
3 137w =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
z x yi
= +
. Ta có
(
)
( )
22
22
2 1 423Px y x y xy

=+ + +− =++

.
Mặt khác
( ) ( )
22
34 5 3 4 5zi x y−− = + =
.
Đặt
3 5 sinxt= +
,
4 5 cosyt= +
Suy ra
4 5 sin 2 5 cos 23Ptt=++
.
Ta có
10 4 5 sin 2 5 cos 10
tt−≤ +
.
Do đó
13 33 33PM≤≤ =
,
22
13 33 13 1258mw=⇒= + =
.
Câu 15. Cho số phức
z
thỏa mãn
12 3zi−+ =
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
2.
zi
A.
+26 8 17
. B.
26 4 17
. C.
+26 6 17
. D.
26 6 17
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
( ) ( )
;; 2 2z x yi x y z i x y i=+ ⇒− =+ 
. Ta có:
( ) ( )
22
12 9 1 2 9zi x y
−+ = + + =
.
Đặt
1 3sin ; 2 3cos ; 0;2 .x ty tt
π
= + = + ∈

(
) (
) ( ) (
) ( )
αα
= + +−+ = + = + +
2
22
2 1 3 sin 4 3cos 26 6 sin 4 cos 26 6 17 sin ;zi t t t t t
⇒− ≤+ =+
max
26 6 17 2 26 6 17 2 26 6 17
zi zi
.
Câu 16. Gi s
1
z
,
2
z
là hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ −=
12
2zz−=
. Giá tr ln
nht ca
12
zz+
bng
A.
3
. B.
23
. C.
32
. D.
4
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( )
2 1 1 21iz i z i+ −= + =
. Gi
0
12zi= +
có điểm biu din là
( )
1; 2I
.
Gi
A
,
B
lần lượt là các đim biu din ca
1
z
,
2
z
. Vì
12
2zz−=
nên
I
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
( )
22 22
12
2 4 16 4z z OA OB OA OB OI AB+=+ + = + = =
.
Du bng khi
OA OB=
.
https://toanmath.com/
Câu 17. Gọi
T
tập hợp tất cả các số phức
z
thõa mãn
2zi−≥
14z +≤
. Gọi
12
,zz T
lần lượt
là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong
T
. Khi đó
12
zz
bằng:
A.
4 i
. B.
5 i
. C.
5
i
−+
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Đặt
z x yi= +
khi đó ta có:
(
)
( )
(
)
(
)
2
2
2
2
12
2
14
14
14
1 16
xy i
zi
xy
z
x yi
xy
+−
−≥
+−

⇔⇔

+≤
++
++≤
.
Vậy
T
là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
0;1I
bán kính
1
2r =
và đường tròn
( )
2
C
tâm
(
)
2
1; 0I
bán kính
2
4r =
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
12
0, 5z iz=−=
là hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là
( ) ( )
1
0; 1 , 5;0MM−−
có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó
(
)
12
55zz i i =−− =
.
Câu 18. Trong tp hp các s phc, gi
1
z
,
2
z
là nghim của phương trình
2
2017
0
4
zz−+ =
, vi
2
z
thành phn ảo dương. Cho số phc
z
tho mãn
1
1zz
−=
. Giá tr nh nht ca
2
P zz=
A.
2016 1
2
. B.
2017 1
. C.
2016 1
. D.
2017 1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét phương trình
2
2017
0
4
zz−+ =
Ta có:
2016 0∆=− <
phương trình có hai nghiệm phức
1
2
1 2016
22
1 2016
22
zi
zi
= +
=
.
Khi đó:
12
2016zz i−=
( )
( )
2 1 12 12 1
2016 1zz zz z z z z zz P= + ≥−−⇔
.
Vy
min
2016 1P =
.
Câu 19. Cho số phức
z
thỏa mãn
.1zz=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3P z zz zz= + +−+
.
https://toanmath.com/
A.
15
4
. B.
3
. C.
13
4
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
z a bi= +
, với
,
ab
.
Ta có:
2zz a+=
;
2
.1 1 1zz z z= =⇔=
.
Khi đó
32
33
z
P z zz zz zz zz
z

= + + + = ++ +


.
2
2 22
2
.3 2 1
z
P zz zz z zzz zz
z
= ++ −+ = + + +−+
.
( )
2
2
22
1 33
1 412412 2
2 44
P zz zz a a a a a

= + +− + = +− = + = +


.
Vậy
min
3
4
P
=
.
43TCâu 20.Cho các s phc 43T
z
43T, 43T
w
43T tha mãn 43T
5z =
43T, 43T
( )
43 12w iz i= +−
43T. Giá tr nh nht ca 43T
w
43T :
A.
65
B.
35
C.
45
D.
55
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có
(
)
12
43 12
43
wi
w iz i z
i
−+
= +− =
43T.
Mặt khác
12
5 5 1 2 55
43
wi
z wi
i
−+
= = −+ =
43T.
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức
w
43T là đường tròn tâm 43T
( )
1; 2I
43T và bán kính 43T
55
43T.
Do đó
min 4 5w R OI=−=
.
Câu 21. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
4z
z
+=
. Tính giá trị lớn nhất của
z
.
A.
43+
. B.
25+
. C.
23+
. D.
45+
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có
11
zz
zz
+≥−
1
4 z
z
⇔≥
25z ≤+
.
Câu 22. Biết số phức
( )
,,z a bi a b=+∈
thỏa mãn điều kiện
24 2z izi
−− =
đun nhỏ nhất.
Tính
22
Mab= +
.
A.
26M =
. B.
10M =
. C.
8M =
. D.
16M =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
( )
,,z a bi a b=+∈
. Ta có
24 2 24 2z i z i a bi i a bi i−=−⇔+−=+
.
( ) ( ) ( )
22 2
2
2 4 2 40a b a b ab +− = +− +=
.
https://toanmath.com/
(
)
( )
22
22 2
4 2 2 8 22z ab a a a= + = + = +≥
.
Vậy
z
nhỏ nhất khi
2, 2
ab
= =
. Khi đó
22
8Ma b=+=
.
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
1.z =
Gọi
M
m
lần lượtgiá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2
1 1.Pz z z= ++ −+
Tính giá trị của
.Mm
.
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
33
. D.
13
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
( )
;;z x yi x y=+ ∈∈
. Ta có:
1 .1z zz=⇔=
Đặt
1
tz= +
, ta có
0 1 1 1 2 0; 2 .zzz t
= + + = ∈

Ta có
( )( )
2
2
2
1 1 1 . 22 .
2
t
t z z zz z z x x
= + + =+ ++ =+ =
Suy ra
( )
2
22 2
1 . 1 21 21 3zz zzzzzz z x x t−+ = −+ = + = = =
.
Xét hàm số
( )
2
3 , 0; 2 .ft t t t= + ∈

Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
(
) ( )
= =⇒=
13 13 3
max ; min 3 .
44
ft ft Mn
.
Câu 24. Cho số phức
0z
thỏa mãn
2z
. Tìm tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
zi
P
z
+
=
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
11
1 11 1 11
iii i
zzz zzz
+ ≤+ + ≤+
. Mặt khác
11
2
2
z
z
≥⇔
suy ra
13
22
P
≤≤
. Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
31
,
22
. Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
P
2
.
Câu 25. Nếu
z
là số phức thỏa
2zzi= +
thì giá trị nhỏ nhất của
4zi z−+
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
ng dn gii
Chn C
Đặt
z x yi= +
vi
x
,
y
theo gi thiết
2izz= +
1y⇔=
.
( )
d
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
là đường thng
( )
d
.
Gi
( )
0;1A
,
( )
4;0B
suy ra
4zi z P−+ =
là tng khong cách t điểm
( )
;1Mx
đến hai
điểm
A
,
B
.
https://toanmath.com/
Thy ngay
( )
0;1A
(
)
4;0
B
nm cùng phía vi
( )
d
. Lấy điểm đi xng vi
( )
0;1A
qua
đường thng
( )
d
ta được điểm
(
)
0; 3A
.
Do đó khoảng cách ngắn nhất là
22
34 5AB
= +=
.
Câu 26. Cho s phc
z
tha mãn
23 1−− =zi
. Giá tr ln nht ca
1++zi
A.
13 2+
. B.
4
. C.
6
. D.
13 1+
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi
= +z x yi
ta có
( )
23 23 2 3−− =+ −− =−+ z ixyi ix y i
.
Theo gi thiết
(
) ( )
22
2 31−+−=xy
nên điểm
M
biu din cho s phc
z
nằm trên đường
tròn tâm
( )
2;3I
bán kính
1=R
.
Ta có
( ) ( ) ( )
22
1 1 11 1 1++ = ++ = ++ = + + z ixyi ix yi x y
.
Gi
(
)
;
M xy
( )
1;1H
thì
( ) ( )
2
2
11= ++−HM x y
.
Do
M
chạy trên đường tròn,
H
c định nên
MH
ln nht khi
M
là giao ca
HI
với đường
tròn.
Phương trình
23
:
32
= +
= +
xt
HI
yt
, giao ca
HI
và đường tròn ng vi
t
tha mãn:
22
1
941
13
+ =⇔=±
tt t
nên
32 32
2 ;3 , 2 ;3
13 13 13 13

++ −−


MM
.
Tính độ dài
MH
ta ly kết qu
13 1= +HM
.
Câu 27. Cho hai s phc
u
,
v
tha mãn
3 6 3 1 3 5 10
ui u i + −− =
,
12
v i vi−+ = +
. Giá tr nh nht
ca
uv
là:
A.
5 10
3
B.
10
3
C.
2 10
3
D.
10
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10ui u i + −− =
5 10
6 13
3
u iu i + −− =
12
5 10
3
MF MF
⇒+=
.
u
có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm
( ) ( )
12
0; 6 , 1; 3FF
, tâm
19
;
22
I



và độ
dài trục lớn là
5 10
2
3
a =
5 10
6
a⇒=
.
( )
12 12
1; 3 : 3 6 0FF FF x y= +−=

.
Ta có:
12v ivivi−+ = + =
NA NB⇒=
https://toanmath.com/
v
có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
( ) ( )
1; 2 , 0;1
AB
.
(
)
1; 3AB =

,
11
;
22
K



là trung điểm của AB
: 3 20dx y −=
.
( )
( )
2
2
1 27
2
3 10
22
,
2
13
d Id
−−
= =
+−
Dễ thấy
12
FF d
( )
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a −= = =
.
Câu 28. Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0zz+=
, với
1
z
phần ảo dương. Biết
số phức
z
thỏa mãn
12
2 zz zz ≤−
, phần thực nhỏ nhất của
z
A.
2
B.
1
C.
9
D.
6
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
4 13 0zz+=
1
2 3iz = +
hoặc
2
2 3iz =
.
Gọi
izxy= +
, với
,xy
.
Theo giả thiết,
12
2 zz zz ≤−
( ) ( ) ( )
( )
22 22
22 3 2 3
xy xy +− ++
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
42 3 2 3xy xy

+− ≤− ++

(
)
( )
22
2 5 16
xy
−+−≤
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là miền trong của hình tròn
có tâm
( )
2;5I
,
bán kính
4R =
, kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của
z
min
2x =
.
Câu 29. Cho số phức
z
thỏa mãn
( ) ( )
2 1 2 1 10zi zi+ ++ =
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
SMm= +
.
A.
8S =
. B.
2 21S =
. C.
2 21 1S =
. D.
9S =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi s
z a bi= +
,
( )
,ab
z a bi⇒=
.
Chia hai vế cho
i
ta được:
2 2 10z iz i+−+ +=
.
Đặt
( )
;M ab
,
( )
;
Na b
,
( )
2;1A
,
( )
2; 1B
,
( )
2;1C
NB MC⇒=
.
Ta có:
10MA MC+=
( )
22
:1
25 21
XY
ME⇒∈ + =
.
https://toanmath.com/
Elip này có phương trình chính tắc vi h trc ta đ
IXY
,
( )
0;1I
là trung điểm
.
Áp dng công thc đi trc
( )
2
2
1
1
1
25 21
Xx
y
x
Yy
=
⇒+ =
=
.
Đặt
5sin
1 21cos
at
bt
=
−=
,
[
)
0;2t
π
2
2 22
z OM a b
⇒= =+
( )
2
2
25sin 1 21cos
tt= ++
(
)
2
26 4cos 2 21cos
tt
= +− +
.
max
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
=
=+⇔ =
= +
.
min
0
1 21 cos 1
1 21
a
zt
b
=
=−+ =
=
.
2 21Mm +=
.
Câu 30. Cho 2018 phc
z
tho mãn
34 5zi−− =
. Gi
M
m
ln t là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
22
2P z zi=+ −−
. Tính môđun của 2018 phc
w M mi= +
.
A.
2 314w =
. B.
2 309w =
. C.
1258w =
. D.
1258w =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử
z a bi= +
(
,ab
) .
( ) ( )
22
34 5 3 4 5zi a b−− = + =
(1) .
( ) ( )
22
22
22
2 2 1 423P z zi a b a b a b

=+ −− = + + + = + +

(2) .
Từ (1) và (2) ta có
( )
22
20 64 8 22 137 0a Pa P P+ +− + =
(*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi
2
4 184 1716 0PP
∆= +
13 33 1258Pw ≤≤ =
.
Câu 31. Cho hai số phức
,zz
thỏa mãn
55z +=
13 36z iz i
′′
+− =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
zz
.
A.
10
. B.
3 10
. C.
5
2
. D.
5
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
Gi
(
)
;
M xy
là điểm biu din ca s phc
z x yi
= +
,
( )
;Nxy
′′
là điểm biu din ca s
phc
z x yi
′′
= +
.
Ta có
( )
2
22
55 5 5 5 5z x yi x y+ = ++ = + + =
.
Vy
M
thuộc đường tròn
( )
( )
2
22
:5 5Cx y
+ +=
13 36z iz i
′′
+− =
( ) ( )
( ) ( )
13 36x y ix y i
′′
++− = +−
( ) ( ) ( ) ( )
2222
1 3 3 6 8 6 35x y x y xy
′′
⇔++−=−+− + =
Vy
N
thuộc đường thng
:8 6 35xy +=
D thấy đường thng
không ct
z z MN
−=
Áp dng bất đẳng thc tam giác, cho b ba điểm
( )
,,IMN
ta có.
0
MN IN IM IN R IN R = −≥
( )
( )
22
8. 5 6.0 5
5
,5
2
86
dI R
−+
= ∆− = =
+
Dấu bằng đạt tại
00
;
M MN N
≡=
.
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 12 1 4P z z zz i= ++ −+ −−
bằng:
A.
7
2
15
+
. B.
23+
. C.
14
4
15
+
. D.
4 23+
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
( )
i, ,z x y xy
=+∈
. Theo giả thiết, ta có
22
24z xy≤⇔ +
.
Suy ra
2, 2xy−≤
.
Khi đó,
2 12 1 4P z z zz i= ++ −+ −−
( ) ( )
(
)
22
22
21 1 2x y x yy= +++ ++
( ) ( )
( )
22
22
21 1 2P x y xyy= +++ ++
(
)
2
221 2yy + +−
.
Dấu “
=
” xảy ra khi
0x =
.
https://toanmath.com/
Xét hàm số
( )
2
21 2fy y y= + +−
trên đoạn
[
]
2; 2
, ta có:
( )
2
2
1
1
y
fy
y
=
+
2
2
21
1
yy
y
−+
=
+
;
( )
1
0
3
fy y
=⇔=
.
Ta có
1
23
3
f

= +


;
( )
2 4 25f −=+
;
( )
2 25f =
.
Suy ra
[ ]
( )
2; 2
min 2 3fy
= +
khi
1
3
y =
.
Do đó
( )
22 3 4 2 3P ≥+=+
. Vậy
min
4 23
P = +
khi
1
i
3
z =
.
Câu 33. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z =
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 21Pz z=++
bằng
A.
65
. B.
25
. C.
45
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi số phức
izxy= +
, với
,xy
.
Theo giả thiết, ta có
1z
=
22
1xy+=
. Suy ra
11x−≤
.
Khi đó,
1 21Pz z=++
( )
( )
22
22
1 21xyxy= +++ −+
2 2 22 2xx= ++
.
Suy ra
( )
(
) ( )
22
1 2 2 2 22P xx
+ ++−


hay
25P
, với mọi
11x−≤
.
Vậy
max
25P
=
khi
22 2 2 2xx+=
3
5
x =
,
4
5
y
= ±
.
Câu 34. Cho các số phức
1
3zi=
,
2
13zi=−−
,
3
2zmi=
. Tập giá trị tham số
m
để số phức
3
z
môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là.
A.
{ }
5; 5
. B.
( )
5; 5
.
C.
( )
( )
; 5 5;−∞ +∞
. D.
5; 5


.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
1
3z =
,
2
10z =
,
2
3
4zm= +
.
Để số phức
3
z
có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho thì
2
43 5 5mm+ < ⇔− < <
.
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa mãn
32zz−=
max 1 2 2z i ab−+ = +
. Tính
ab+
.
A.
3
. B.
4
3
. C.
4
. D.
42
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
( )
,z x yi x y=+∈
.
Khi đó
( ) ( )
2 2
2
2
232 3 2 3xyz z x yi xiyy x−= + = ++⇔ = +
.
( )
( )
22 2 2
2
2
4 3 3 693 0xxy y xyx = + + +−+ =
https://toanmath.com/
22
2 30xy x + + −=
( )
2
22
12
xy⇔+ + =
.
Suy ra tập hợp các điểm
M
biểu diễn
z
chính là đường tròn tâm
( )
1; 0 , 2IR−=
.
Ta có
( )
( )
1 2 1 2 , 1; 2z i z i MN N
−+ = =
. Dựa vào hình vẽ nhận thấy
MN
lớn nhất khi đi
qua tâm. Khi đó
22 22 2MN NI IM R= + = += +
. Suy ra
2, 2ab= =
.
Do đó
224ab+=+=
.
.
Câu 36. Cho số phức
z
thỏa mãn:
22 1zi
−− =
. Số phức
zi
có môđun nhỏ nhất là:
A.
52+
. B.
51+
. C.
52
. D.
51
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
z x yi= +
,
,xy
.
Ta có:
22
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1z i x yi x y= +− =⇔− +− =
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn của số phức
z
là đường tròn
()C
tâm
(2; 2)I
và bán kính
1R =
.
(
)
2
2
1z i x y IM−= + =
, với
( )
2;2I
là tâm đường tròn,
M
là điểm chạy trên đường tròn.
Khoảng cách này ngắn nhất khi
M
là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
( ) ( )
0;1 , 2;2N Oy I
với đường tròn (C).
min
51IM IN R= −=
Câu 37. Cho số phức
z
thỏa0T 0T
2z
. Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
zi
P
z
+
=
.
y
x
1
1
O
I
M
https://toanmath.com/
A.
2
3
. B.
3
.
4
C.
1.
D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
13
11 .
|| 2
i
P
zz
= + ≤+
Mặt khác:
11
11 .
|| 2
i
zz
+ ≥−
Vậy, giá trị nhỏ nhất của
P
1
2
, xảy ra khi
2 ;
zi=
giá trị lớn nhất của
P
bằng
3
2
xảy ra khi
2.zi=
Câu 38. Tìm số phức
z
sao cho
( )
34 5
zi−+ =
và biểu thức
22
2P z zi=+ −−
đạt giá trị lớn nhất.
A.
55zi
= +
. B.
2zi= +
. C.
22zi= +
. D.
43zi
= +
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt
( )
,z x yi x y=+∈
.
.
Đặt .
.
.
Theo điều kin có nghiệm phương trình lượng giác.
.
Vậy GTLN của .
Câu 39. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Giả sử .
.
. Suy ra .
.
Suy ra , .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
( )
( )
(
)
22
34 5 3 4 5zi x y−+ = + =
3 5sin 3 5sin
4 5 cos 4 5 cos
x tx t
y ty t
−= =+
−= =+
( )
( )
22
2 4 2 3 4 3 5 sin 2 4 5 cos 3P z zi x y t t= + = + += + + + +
4 5sin 2 5cos 23t tP⇔+=
( )
( )
( )
22
2
2
4 5 2 5 23 46 429 0 13 33P PP P⇒+≥+
P
33
55zi⇒=+
z
( )
2
42z zz i
+= +
zi+
( )
,z x yi x y=+∈
( )
( )
( )
( )( )
( )
2
22
4 2 2 2 22 2z zzi z i zzi zizi zzi+= +⇔ = +⇔ += +
( )
( )
201
22
zi
ziz
+=
−=
( )
1
2zi⇔=
21zi ii i+=+==
( )
2
( )
2
2 22 22 22
2 2 44xyiixyi x y xy xy y xy + = + + = + + += +
1
y⇔=
( )
2
22
1 42z i x yi i x y x+= + += + + = +
x∀∈
zi+
1
https://toanmath.com/
Câu 40. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi . Ta có:
.
Đặt
, khi
Câu 41. Cho số phức
với thỏa mãn . Gọi lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức . Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi là điểm biểu diễn của số phức
.
Từ giả thiết
ta có là các điểm nằm bên ngoài hình tròn có tâm
bán
kính .
Mặt khác ta có là các điểm nằm bên trong hình tròn có tâm
bán kính .
Ta lại có: . Do đó để tồn tại
thì và phần gạch chéo
phải có điểm chung tức là . Suy ra
.
Câu 42. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
?
A. B. C. D.
Chọn A
Hướng dẫn giải
z
12 3zi
−+ =
1.
zi−+
2.
4.
2 2.
2.
( ) ( ) ( )
; ; 1 11z x yi x y z i x y i= + += + +
( ) ( )
22
12 9 1 2 9
zi x y
−+ = + + =
1 3sin ; 2 3cos ; 0;2 .x ty tt
π
= + = + ∈

( ) ( )
2
22
min
1 3sin 1 3 cos 10 6 cos 2 2 4 1 2zi t t t zi zi −+ = ++ = −+ =
1.zi= +
z x yi= +
,xy
11zi−−
33 5zi−−
,
mM
2Px y= +
M
m
7
2
5
4
14
5
9
4
x
1
3
3
J
O
I
1
A
z
11zi−−
A
( )
1
C
( )
1;1I
1
1R =
33 5zi−−
A
( )
2
C
( )
3;3J
2
5R =
( )
2 20PxyxyP=+ ⇔+ =
,xy
(
)
( )
9
;5 5
5
P
dJ
∆≤
9 5 4 14PP ≤⇔
7
4; 14
2
M
mM
m
= =⇒=
z
5 13 3 1zi z i z i = + + −+
M
23zi−+
45M =
9
M =
10
3
M =
1 13M = +
https://toanmath.com/
Gọi , . Ta thấy là trung điểm của
.
Ta lại có :
.
Dấu xảy ra khi , với ; .
.
Câu 43. Cho số phức thỏa mãn điều kiện: môđun lớn nhất. Sphức
có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi .
Ta có: .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn tâm n
kính như hình vẽ.
Dễ thấy , .
Theo đề ta có: là điểm biểu diễn cho số phức
thỏa mãn:
( )
0;1A
( ) ( )
1; 3 , 1; 1BC−−
A
BC
222
2
24
MB MC BC
MA
+
⇒=
2
22 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA⇔+= += +
5 13 3 1
zi z i z i
= + + −+
22
5 3 10.MA MB MC MB MC⇔=+ +
(
)
22
25 10 2 10MA MA
⇒≤ +
25MC⇒≤
( ) ( )
23 24z i zi i + = +−+
24zi i −+
25 45zi −+
""
=
25
1
24
zi
ab
−=
=
−
z a bi= +
,
ab
( )
2 3
25
z i loai
zi
=
=−+
z
12 5zi−+ =
1wz i= ++
z
52
25
6
32
( ) ( ) ( )
, 12 1 2
z x yi x y z i x y i= + −+ = + +
(
) ( )
( ) ( )
22 22
125 125125
zi xy xy+= ++ = ⇔− ++ =
( )
;M xy
z
( )
C
( )
1; 2I
5R =
( )
OC
( ) ( )
1; 1NC−−
( ) ( )
;M xy C
z
https://toanmath.com/
.
Suy ra đạt giá trị lớn nhất lớn nhất.
nên lớn nhất khi là đường kính đường tròn là trung điểm
.
Câu 44. Cho là các số phức thỏa mãn Khẳng định nào
dưới đây là sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1: Ta có:
.
Mặt khác nên . Vậy phương án D sai.
Cách 2: thay thử vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
Câu 45. Cho s phc tha mãn . Giá tr ln nht của môđun số phc
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
Đặt: .
Ta có: .
Vy tp hợp điểm biu din s phc nằm trên đường tròn tâm và bán kính
.
Ta có: .
Do đó giá trị ln nht ca khi ln nhất nghĩa là , , thng hàng .
( )
( )
1 1 11w z i x yi i x y i= ++= + ++= + + +
( ) ( )
22
1 11z i x y MN ++ = + + + =

1zi
++
MN
( )
,MN C
MN
MN
( )
C
I
( )
( )
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2MN M z i z = = +− =
123
, , zzz
123
0
zzz
++=
123
1.zzz= = =
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ = + +
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ + +
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ + +
333 3 3 3
123 1 2 3
zzz z z z++ + +
123 23 1
0++=+=zzz zz z
( ) ( )( ) ( )
3
333
123 1 23 1213123 2323
33++ =+++ + ++ + +zzz zzz zzzzzzz zzzz
333
1 2 3 123
3=++−zzz zzz
333
1 2 3 123
3
++=zzz zzz
333
1 2 3 123 1 2 3
33 3 ++ = = =zzz zzz zzz
123
1= = =zzz
333
123
3++=zzz
123
1zzz= = =
z
23
12
32
i
z
i
−−
+=
z
3
3
2
2
x
y
-3
1
I
O
M
( )
,z x yi x y=+∈
( )
2
2
23
12 12 2 1 4
32
i
z iz z i x y
i
−−
+=−+= += + + =
M
z
( )
0; 1I
2R =
z OM=
z
OM
O
M
I
max 3z⇒=
https://toanmath.com/
Câu 46. Cho số phức thỏa mãn không phải số thực số thực. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức là?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1.
Xét suy ra suy ra .
Xét suy ra .
Gọi suy ra .
nên .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn .
Xét điểm là điểm biểu diễn số phức , suy ra .
. (Với là bán kính đường tròn ).
Cách 2.
, là phương trình bậc hai với hệ số thực
. Vì thỏa nên là nghiệm phương trình .
Gọi là hai nghiệm của suy ra .
Suy ra .
Câu 47. Biết số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi . Ta có: : tâm
Mặt khác:
Do số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên có điểm chung
z
z
2
2
z
w
z
=
+
1Pz i= +−
2
2
22
8
0z
=
0w =
12
Pz i= +− =
0z
12
z
wz
= +
,0z a bi b
=+≠
22 22
122 2
1
a
z ab i
wz
ab ab

=+= +

++

1
w
22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab
=

−=

+
+=

z
( )
22
:2
Cx y+=
( )
1;1A
0
1zi
=−+
P MA=
22Max P OA r = +=
r
( )
22
:2Cx y+=
( )
( )
22
2
1
2 2 0 *
2
z
w w z zz z
w
z
= + = +=
+
( )
*
1
w



z
(
)
*
z
(
)
*
12
,
zz
( )
*
12 12 1 2
.2 . 2 2 2zz zz z z z= = =⇒=
1 1 2 2 22Pz i z i= +−≤ +−= + =
z
34 5zi−− =
22
2M z zi=+ −−
.zi+
52zi+=
41.
zi+=
2 41zi+=
3 5.
zi+=
( )
;;z x yi x y
=+ ∈∈
( ) ( ) ( )
22
34 5 : 3 4 5z i Cx y−− = + =
( )
3; 4I
5.R =
( )
( )
( )
22
22
22
2 2 1 423 :423 0.Mz zi x y x y xy dxy M

=+=+ + + =++ ++−=


z
d
( )
C
( )
23
; 5 23 10 13 33
25
M
dId R M M
≤⇔
https://toanmath.com/
Câu 48. Cho s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.
A. . B. . C. . D.
.
ng dn gii
Chn C
Đặt . Do nên .
Mặt khác nên
. Suy ra .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có .
Dấu xảy ra khi .
Từ ta có . Vậy .
Câu 49. Cho số phức thỏa mãn Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lần lượt là.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi là điểm biu din s phc .
Theo đề:
.
Da vào hình elip.
.
Câu 50. Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử , .
(
) (
)
22
max
4 2 30 0
5
33 5 4 41.
5
3 45
xy
x
M zi i zi
y
xy
+ =
=
= += + =

=
+− =
z
w
34zw i+=+
9zw−=
Tzw= +
max 14T =
max 4
T =
max 106
T
=
max 176
T
=
( )
,z x yi x y=+∈
34zw i+=+
( ) ( )
34w x yi=−+−
9zw−=
( ) ( )
22
22
2 3 2 4 4 4 12 16 25 9zw x y x y x y
−= + = + + =
22
2 2 6 8 28x y xy+ −−=
(
)
1
( ) ( )
22
22
34Tzw x y x y=+ = + + +−
(
)
2 22
2 2 2 6 8 25T x y xy + −−+
( )
2
""=
( )
( )
22
22
34xy x y
+ = +−
( )
1
( )
2
( )
2
2. 28 25 106 106TT + ⇔−
106
MaxT
=
z
4 4 10.zz−++=
z
54
4 3
53
104
( )
;M ab
z
4 4 10zz−++=
( )
( )
22
22
4 4 10a ba b ++ + +=
(
)
(
) (
)
2 22
2 22
4 100 4 20 4ab ab ab
++=+−+ −+
( )
2
2
20 4 100 16ab a +=
( )
2
2
5 4 25 4ab a +=
( )
22 2
25 8 16 625 16 200aa b a a ++ = +
22
9 25 225ab⇔+ =
22
22
1
53
ab
+=
22
50a b max a b
+ =⇒=
22
min 3 0ab b a+ ⇔==
12
,zz
12 2
5 5, 1 3 3 6z z iz i+ = +− =
12
zz
1
2
3
2
5
2
7
2
( )
1 1 1 11
,z a bi a b=+∈
( )
2 2 2 22
,z a bi a b=+∈
https://toanmath.com/
Ta có
. Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
đường tròn có tâm là điểm và bán kính .
. Do đó tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức đường thẳng
.
Khi đó, ta có .
Suy ra .
Vậy giá trị nhỏ nhất của .
Câu 51. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Đặt , tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Đặt với .
Ta có .
.
tập các điểm biểu diễn là đường tròn tâm và bán kính .
.
Câu 52. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi . Ta có:
Ta có: .
1
55z +=
( )
2
2
11
5 25ab + +=
A
1
z
( )
( )
2
2
: 5 25Cx y
+ +=
( )
5;0I
5R =
22
13 36z iz i+− =
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
22 2 2
13 36ab ab ++−=+−
22
8 6 35 0ab + −=
B
2
z
:8 6 35 0xy
+−=
12
z z AB−=
1 2 min
min
z z AB−=
( )
;dI R
= ∆−
( )
22
8. 5 6.0 35
5
86
−+
=
+
5
2
=
12
zz
5
2
z
( )
11
z iz
−= +
mz
=
m
2
21
21+
z x iy= +
,
xy
( )
1 1 11 .z iz z i z−= + −=+
( )
( )
2
2 22
12x y xy
⇔− + = +
22
2 10xy x + + −=
z
( )
1; 0
I
2
R =
2
12Max z OM OI R = = +=+
z
1z =
1 31 .
Pz z=++
65
20
2 20
3 15
( )
;;z x yi x y=+ ∈∈
= + = = −

22 2 2
1 1 1 1; 1z xy y x x
( )
( )
( )
( )
22
22
1 31 1 3 1 21 3 21P z z xy xy x x=++ = + + + + = + +
O
x
y
1
2
M
I
https://toanmath.com/
Xét hàm số Hàm số liên tục trên và với
ta có:
Ta có: .
Câu 53. Trong các s phc tha mãn , s phức có mô đun nhỏ nht là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi suy ra .
Theo giả thiết ta có .
Khi đó .
Vậy nhỏ nhất bằng khi .
Vy s phức có mô đun nhỏ nht là .
Câu 54. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
UCách 1:
Đặt khi đó ta có .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính .
Phương trình đường thẳng .
Hoành độ giao điểm của và đường tròn tâm là nghiệm phương trình tương giao:
.
Ta có hai tọa độ giao điểm là .
Ta thấy .
Vậy tại giá trị lớn nhất của .
UCách 2:U Casio.
Quy tắc tính đối với bài toán tổng quát như sau.
Cho số phức thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của .
(
) ( ) ( )
21 3 21 ; 1;1.fx x x x
= + + −

1; 1−

( )
1; 1x ∈−
( )
( ) ( )
( )
= = = ∈−
+−
13 4
0 1; 1
5
21 21
fx x
xx
(
) ( )

= −= = =


max
4
1 2; 1 6; 2 20 2 20
5
ff f P
z
12zz i= −+
5z =
3
1
4
zi
= +
1
2
zi
= +
3zi= +
( )
,
z x yi x y=+∈
z x yi
=
( ) ( )
22
22
12xy x y+ = +−
2 4 50xy⇔− + =
5
2
2
xy⇔=
2
22
z xy= +
2
2
5
2
2
yy

=−+


( )
2
55
51
44
y= +≥
z
5
2
5
2
2
1
xy
y
=
=
1
2
1
x
y
=
=
1
2
zi= +
22 1zi−+ =
z
42 2
22+
22 1+
32 1+
z x yi= +
( ) ( ) ( ) (
)
22 22
221 221221zi xy xy+= ++ =⇔− ++ =
z
( )
2; 2I
1r =
:
OI y x=
OI
(
)
2; 2I
( ) ( )
22
1
2 21 2
2
xx x +− + = = ±
11
2 ;2
22
M

+ −−


11
2 ;2
22
M

−+


22 1; 221
OM OM
=+=
22 1z = +
z
1
zz r−=
2
P zz=
https://toanmath.com/
Bước 1: Tính .
Bước 2: GTLN của , GTNN của .
Áp dụng đối với bài này ta có .
Vậy GTLN của .
UCách 3:
Xét .
Vậy , GTLN của .
Câu 55. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử .
.
. Suy ra .
.
Suy ra , .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
Câu 56. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca để đúng s phc tha
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
Đặt
Ta có: tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm
, bán kính .
Ta có: tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
.
Yêu cầu bài toán khoảng cách từ đến nhỏ hơn
nên giá tr tha yêu cu bài toán.
Câu 57.Cho số phức thỏa mãn . Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
12
azz
=
Par= +
Par=
1 2 12
1; 2 2 , 0 2 2r z iz a z z= = =⇒= =
22 1
z = +
( )
22 1 1 22 22 22z i z i z iz+ =⇔= =
122
z ≤+
122z = +
z
( )
2
42z zz i+= +
zi+
2
3
4
1
( )
,z x yi x y=+∈
( )
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
22
4 2 2 2 22 2z zzi z i zzi zizi zzi+= +⇔ = +⇔ += +
( )
( )
201
22
zi
ziz
+=
−=
(
)
1
2zi⇔=
21zi ii i+=+==
(
)
2
(
)
2
2 22 22 22
2 2 44xyiixyi x y xy xy y xy
+ = + + = + + += +
1y⇔=
( )
2
22
1 42
z i x yi i x y x
+= + += + + = +
x
∀∈
zi+
1
m
2
z
( )
18zm i +=
1 23
z iz i−+ = +
66
65
131
130
z x iy= +
( )
,xy
( )
12zm i +=
M
z
( )
1; 1Im−−
8R
=
1 23z iz i+= −+
M
z
:2 8 11 0dx y+ −=
I
d
R
2 21 8 68m −<
21 21
4 68 4 68
22
m << +
m
22 43m≤≤
66
z
1z
2
2
zi
A
iz
=
+
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt Có (do )
Ta chứng minh .
Thật vậy ta có
Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy .
Câu 58. Trong tập hợp các số phức thỏa mãn: Tìm môđun lớn nhất của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt , .
.
.
. .
Suy ra .
Ta có: .
.
Vậy là môđun lớn nhất của số phức .
Câu 59. Cho số phức thỏa mãn .
Tính , với .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
1A <
1A >
1A
1
A
(
)
=+ ⇒+≤
22
,, 1
a a bi a b a b
1z
( )
( )
( )
+− ++
= = =
+ −+
−+
2
2
2
2
2 21 4 21
2
22
2
a bi a b
zi
A
iz b ai
ba
( )
( )
++
−+
2
2
2
2
4 21
1
2
ab
ba
(
)
(
)
(
)
(
)
++
≤⇔ + + + +
−+
2
2
22
2 2 22
2
2
4 21
1 4 21 2 1
2
ab
a b b a ab
ba
+=
22
1ab
1A
z
2
2.
1
zi
zi
+−
=
+−
zi
+
22+
32+
32
22
z x yi= +
,xy
2
2
22
11
zi
zi
zi zi
+−
+−
=⇔=
+− +−
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 21 1x yi x yi ++− = ++−
(
) (
)
( )
( )
22 22
2 121 1
x y xy + +− = + +−
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
2 12 1 1x y xy

⇔+ +− = + +−

( )
2
2
12xy+− =
( )
2
1 2 12yy ≤+
( ) ( )
22
22
12 124xy xy y+− =++ =+
( )
2
24 241 2 642zi y+ =+ ≤+ + =+
1 6 42 2 2
z +≤ + =+
12 2z +=+
zi
+
z
( )( )
2
2 5 12 3 1z z z iz i + = −+ +
min | |w
22wz i=−+
1
min | |
2
w =
min | | 1w =
min | | 2w =
3
min | |
2
w =
( )( ) ( )(
) ( )( )
2
2 5 12 3 1 12 12 12 3 1
z z z iz i z iz i z iz i
+ = −+ + −+ −− = −+ +
( ) ( )
12 0
12 3 1
zi
z i zi
−+ =
−− = +
https://toanmath.com/
Trường hợp : .
Trường hợp 2: .
Gọi (với ) khi đó ta được
.
Suy ra .
Từ , suy ra .
Câu 60. Cho s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt .
Ta có: .
Đặt: .
Ta được: .
.
Suy ra: .
Câu 61. Gọi điểm lần lượt biểu diễn các số phức tn mặt phẳng tọa độ
( đều không thẳng hàng). Với là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Tam giác vuông cân tại . B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
Ta có:
Suy ra: và là tam giác vuông cân tại .
Câu 62. Xét s phc tha mãn . Tính khi đạt giá
tr ln nht .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
1
12 0
zi−+ =
11ww =−⇒ =
( )
1
12 3 1z izi
−− = +
z a bi= +
,ab
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
1
12 1 3 2 3
2
a bia bi b b b
+− = ++ =+ =
( )
2
3 93
22 2 2
2 42
wz ia i w a=−+ =−+ = +
( )
2
( )
1
( )
2
min | | 1
w
=
z
23 1zi−− =
z
13
1 13+
2 13+
13 1
( )
, ,z x yi x y=+∈
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
231 231231zi xy xy
= −+=−+−=
{ {
2 sin 2 sin
3 cos 3 cos
x tx t
y ty t
−= =+
−= =+
( ) ( )
22
222
2 sin 3 cos 4sin 6cos 14zxy t t t t= + =+ ++ = + +
(
)
( )
22
4 6 sin 14 2 13sin 14tt
αα
= + ++= ++
2 13 14 13 1z
+= +
,AB
z
( )
1
;0
2
i
z zz
+
=
,,ABC
,,ABC
′′
O
OAB
A
OAB
OAB
O
OAB
B
++
= = = = =
11 2
; ..
222
ii
OA z OB z z z z
+−
= =−= = =
  
11 2
.
22 2
ii
BA O A O B BA z z z z z z
2 22
OA OB AB= +
AB OB OAB=
B
( )
, ,0z a bi a b R b=+ ∈>
1z =
2
24
Pab= +
3
2
zz−+
4P
=
22
P =
2P
=
22P = +
https://toanmath.com/
Do
Ta có :
=
Biu thức trên đạt GTLN trên min khi (do )
Vy
Câu 63. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: Qu tích điểm biu din s phc đưng tròn tâm , bán
kính .
Mặt khác .
Câu 64. Cho các s phc tha mãn . Gi s biu thc đạt giá tr ln nht, giá tr
nh nht khi lần lượt bng và . Tính
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn A
Gọi ,
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức thuộc vào đường tròn
tâm , . Ta có .
Suy ra , .
Gọi là đường thẳng qua hai điểm ta có
phương trình của . Gọi lần lượt là hai giao điểm của và
sao cho khi đó
1z =
1
z
z
=
0
b >
11
a−< <
3
2
zz−+
2
12
z
zz
=−+
2
2zz z= −+
( )
2
2
bi a bi
= +−
22
22bi a b abi
= +−−
( )
( )
2
2
22
2 2aab b b= +−
22
2 41b ab−+
( )
22
21 4 1 1aaa
= −− +
32
24 4 2aa a
= −−+
11a−< <
1
2
a
=
3
2
b =
0b
>
2
24 2
Pab=+=
z
11z −=
z
1
2
0
21
11z −=
M
z
( )
C
(
)
1; 0I
1R =
(
)
z OM
OC
=
min
0
z⇒=
z
43 2−+ =zi
=
Pz
z
1 11
= +z a bi
( )
11
, ab
2 22
= +z a bi
( )
22
, ab
12
= +Saa
8=S
10=S
4=
S
6=S
= +z a bi
( )
, ab
( )
43 2 43 2 4 3 2
−+ = + −+ = −+ + =ziaibiabi
( ) ( )
22
4 34 ++ =ab
( )
;M ab
= +z a bi
( )
C
( )
4; 3I
2=R
22
34 5= +=OI
max
527= + =+=z OI R
min
523
= =−=z OI R
OI
( )
:3 4 0 +=xy
M
N
( )
( )
C
3
=OM
7=ON
https://toanmath.com/
.
Câu 65. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , số
phức . Tính
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có .
Gọi điểm biểu diễn của số phức , điểm biểu diễn của số phức
điểm biểu diễn của sphức . Khi đó ta . Vậy tập
hợp điểm biểu diễn số phức là Elip nhận làm hai tiêu điểm.
Ta có .
Mặt khác suy ra .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là , độ dài trục bé là .
Mặt khác trung điểm của nên
.
Do đó suy ra .
Câu 66. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt nên .
Do nên .
Ta có nên .
Vậy , với .
Khi đó, nên .
.
; ; ; .
Vậy ; nên .
3 12 9
;
5 55
7 28 21
;
5 55

=⇒−



=⇒−


 
 
OM OI M
ON OI N
1
2
28 21
55
12 9
55
=
=
zi
zi
28 12
8
55
⇒= + =S
z
( )
( )
1 2 1 2 42iz iz++++−=
maxmz=
minnz=
w m ni= +
2018
w
1009
5
1009
6
1009
2
1009
4
( )
( )
1 2 1 2 42iz iz++++−=
1 14zizi ++ −+ =
M
z
( )
1
1;1
F
1
1zi
=−+
( )
2
1; 1F
2
1zi=
12
4MF MF+=
M
z
1
F
2
F
12
2 2 22 2FF c c c
= = ⇔=
24 2aa=⇔=
22
42 2b ac= = −=
12
24AA a
= =
12
2 22BB b= =
O
AB
m max z=
maxOM=
1
OA=
2a= =
n min z=
min
OM=
1
2OB b= = =
22wi= +
6w =
2018
1009
6w
⇒=
z
1z =
M
m
2
11Pz z z= ++ −+
.
Mm
33
8
13 3
8
3
3
13 3
4
1 12tz z= + +=
[ ]
0;2t
1z =
.1zz=
2
1 .1 1P z z zzz z zz = ++ −+ = ++ +
( )(
)
( )
( )
2
2
1 1 1 . 12t z z z zz zz zz=+=+ += +++=++
2
2zzt+=
( )
2
3
P ft t t= =+−
[ ]
0;2t
( )
2
2
3 khi 3 2
3 khi0 3
tt t
ft
tt t
+−
=
++ <
(
)
2 1 khi 3 2
2 1 khi0 3
tt
ft
tt
+ <≤
=
+ ≤<
( )
0ft
=
1
2
t
⇒=
( )
03f =
1 13
24
f

=


( )
33f =
( )
23f =
13
4
M =
3m =
13 3
.
4
Mm=
https://toanmath.com/
Câu 67. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi là điểm biểu diễn số phức ta có:
; điểm M nằm trên đường tròn tâm và bán kính bằng 1. Biểu
thức trong đó , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của đạt
được khi nên .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn
điều kiện .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi .
Ta có: .
.
Ta có: Tập hợp các số phức là đường tròn tậm , bán
kính .
Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Ta có: .
nhỏ nhất thẳng hàng.
Ta có: .
là giao điểm của .
Ta có: , . Chọn .
z
24zizi ≤−
33 1zi−− =
2Pz=
10 1+
13
10
13 1+
( )
;
M xy
z
24zizi ≤−
( ) ( )
22
22
24xy xy+− +−
3y⇔≤
33 1zi−− =
( )
3;3I
2P z AM
=−=
( )
2;0
A
2Pz=
( )
4;3M
( ) ( )
22
max 4 2 3 0 13P = +− =
z
z
24 5zi−− =
12zi=−−
12zi
=
12zi=−+
12zi= +
( )
,z a bi a b=+∈
( )
( )
24 5 24 5 2 4 5z i a bi i a b i−− = + −− = + =
(
) ( )
( ) ( )
22 22
245245ab ab +− = +− =
(
)
24 5zi−+ =
( )
C
( )
2;4I
5R =
M
z
0z z OM
=−=
OM
,,IOM
( )
:2IM y x
=
M
IM
( )
C
( ) ( )
1; 2 3; 6MM⇒∨
12 36
z iz i=+ ∨=+
12 5i
+=
3 6 35i+=
12zi= +
https://toanmath.com/
Câu 69. Cho số phức thay đổi thỏa mãn là điểm biểu diễn cho
trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số phức là
đường tròn tâm bán kính (1).
Biểu thức , với thì ta có (2).
Khi đó điểm là điểm thuộc đường tròn và một trong hai đường thẳng trong (2).
Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn
. Vậy .
Câu 70. Trong các s phc tha mãn . Hãy tìm có môđun nhỏ nht.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D
Gi s .
Ta có
.
Do đó .
Du xy ra , khi đó .
Câu 71. Cho số phức , tìm giá trị lớn nhất của biết rằng thỏa mãn điều kiện .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi .
Ta có: .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính .
z
(
)
1 24
iz i+ +−=
( )
;M xy
z
3
T xy= ++
4 22+
8
4
42
( )
1 24iz i+ +−=
13
22
22
zi
+− =
z
( )
C
13
;
22
I



22R =
3
T xy= ++
0T
30
30
xy T
xy T
++− =
+++ =
M
( )
C
( )
C
4
22
2
4
22
2
T
T
−
+
08
80
T
T
≤≤
−≤
08T⇒≤
maxT 8=
z
23zi z i
−= −−
z
27 6
55
zi= +
6 27
55
zi
=−−
6 27
55
zi=−+
36
55
zi=
z x yi= +
( )
,
xy
z x yi⇒=
23x yi i x yi i+ −= −−
(
) (
)
( )
1 23xy i x y i
⇔+ = +
( )
( ) ( )
2 22
2
123
xy x y+− = ++
1 2 13 4 6 4 12 8 2 3y xy x yxy−=+⇔=+=+
( )
2
2
2
22 2 2
6 99
23 5 129 5
55
5
z xy y y y y y

=+= + += + += + +


""=
6
5
y⇔=
3 36
5 55
xz i=⇒=
z
z
z
23
11
32
i
z
i
−−
+=
2
1
2
3
( )
,z x yi x y=+∈
( )
2
2
23
11 11 1 1 1
32
i
z iz z i x y
i
−−
+=−+= += + + =
z
( )
0; 1I
1R =
https://toanmath.com/
Gọi là điểm biểu diễn số phức , ta có .
Ta có: .
Câu 72. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm môđun nhỏ nhất của sphức
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi .
Ta có:
Ta có:
khi
Câu 73. Cho số phức thỏa mãn . Gi lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca . Tính ?
A. B. C. D.
ng dn gii
Chọn B
Gọi , , biểu diễn cho số phức , , .
Ta có chạy trên Elip có trục lớn , trục nhỏ .
. Do đó giá tr ln nht, giá tr nh nht ca ; .
Suy ra .
Câu 74. Cho các số phức , thỏa mãn , . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
là đường tròn có tâm .
là đường tròn có tâm .
đạt giá trị lớn nhất khi .
Câu 75. Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó.
A. Không tồn tại số phức . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
M
z
1IM =
2z OM OI IM= ≤+
24 2
z izi
−− =
2.
zi+
3 5.
32
32+
5
( )
;;z x yi x y=+ ∈∈
(
) ( ) ( )
22 2
2
24 2 2 4 2 40 4 .z i z i x y x y xy y x = + = + +−==−
( ) ( ) ( )
2
22 2
22 2
2 2 6 2 12 36 2 3 18 18zi x y x x x x x+=++=+−= += +
min
2 18 3 2zi⇒+ = =
3.zi
= +
z
2 25zz−++=
,Mm
z
Mm+
1Mm+=
4
Mm+=
17
2
Mm+=
8Mm
+=
( )
;M xy
(
)
1
2;0F
( )
1
2;0F
z
2
2
12
5MF MF+=
M
25a =
25
2 2 43
4
b
= −=
z OM=
z
5
2
M =
3
2
m =
4Mm+=
z
w
53 3zi−+ =
42 2iw i++ =
32T iz w= +
578 13
+
578 5+
554 13+
554 5+
5 3 3 3 15 9 9
z i iz i−+ = =
( )
9;15I
9R =
42 2 2 8 4 4
iw i w i++ = + =
(
)
4; 8J
4
R
=
32T iz w= +
554 13T IJ R R
= ++ = +
z
34 2zi
0
z
0
z
0
7z
0
2z
0
3z
https://toanmath.com/
.
Cách 1:
Đặt .
Khi đó .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức là đường tròn tâm và bán kính
.
Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có: .
.
Vậy bé nhất bằng 3 khi .
Cách 2:
Đặt .
.
.
.
Câu 76. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức ta được
Vậy, nhỏ nhất là khi lớn nhất là khi
Câu 77. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
(, )z a bi a b
22
3 4 2 ( 3) ( 4) 4
zi a b

z
(
)
C
( )
3; 4I
−−
5R =
( )
Mz
z
( ) ( )
Mz C
3
z OM OI R= −=
z
( )
(
)
M z C IM
=
3 2cos 3 2cos
4 2sin 4 2sin
aa
bb











22 2 2
(2cos 3) (2sin 4) 29 12cos 16sinz ab 
34
29 20 cos sin 29 20cos( ) 9
55


 

0
3z
z
2
4 2.zz+=
−+
≤≤
21 21
33
z
−+
≤≤
31 31
66
z
−≤ +51 51z
−≤ +61 61z
, u v uv+ ≥+
+− = + +− +
22
2
2 4 4 4 2 40 51z z zz z z
+ = + +− +
22
22
2 4 4 2 40 51
zz z z z z z
z
5 1,
5z ii=−+
z
5 1, +
5.zii= +
z
( )
1 6 2 10iz i −− =
.z
35+
45
3 5.
3.
https://toanmath.com/
Chọn C
Gọi .
Ta có:
Đặt .
Lúc đó:
đạt được khi .
Câu 78. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện .Tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt , ta có:
.
.
Câu 79. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức
A. . B. . C. . D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi . Ta có:
Đặt .
Lúc đó:
đạt được khi .
Câu 80. Cho số phức thỏa mãn không phải số thực số thực. Giá trị lớn nhất của
biểu thức là.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
( )
;;z x yi x y=+ ∈∈
( ) ( )
( ) ( )
22
62
1 6 2 10 1 . 10 2 4 5 2 4 5.
1
i
iz i i z z i x y
i
−−
−= ⇔− + = −= + =
2 5sin ; 4 5cos ; 0;2x ty t t
π
= + = + ∈

( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
αα
=+ ++ = + +
=+ + +∈
22
2
22
2 5sin 4 5cos 25 4 5sin 8 5cos
25 45 85 sin ;
z t t tt
t
( )
2
25 20 sin 5; 3 5z tz
α

= + + ⇒∈

max
35z⇒=
= +36zi
z
24 2z izi−− =
z
1zi=−+
32zi= +
22zi= +
22zi=−+
( )
, ,z x yi x y
=+∈
24 2 4
z i z i xy−− = + =
22 2
2( 2) 8 2 2 2 2
z xy x z i = + = +≥ =+
z
12 2zi−+ =
.z
5 65+
11 4 5+
6 45+
9 4 5.+
(
)
;;z x yi x y
=+ ∈∈
( )
( )
22
1 2 2 1 2 4.zi x y−+ = + + =
1 2sin ; 2 2cos ; 0;2x ty t t
π
= + = + ∈

( )
( ) (
)
(
) ( )
2
22
22
1 2sin 2 2cos 9 4sin 8cos 9 4 8 sin ;z t t tt t
αα
= + +−+ = + = + + +
( )
2
9 45sin 9 45;9 45z tz
α

= + + ∈− + +


max
9 45z⇒=+
+ −+
= +
5 25 10 45
55
zi
z
z
2
2
z
w
z
=
+
1Pz i= +−
22
22
8
2
https://toanmath.com/
Cách 1. Xét suy ra . Gọi .
Suy ra .
nên .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng là đường tròn .
Xét điểm là điểm biểu diễn số phức suy ra
.
Với là bán kính đường tròn .
Cách 2. . là phương trình bậc hai với
hệ số thực . Vì thỏa nên là nghiệm phương trình . Gọi là hai
nghiệm của suy ra . Suy ra
. Dấu bằng xảy ra khi .
Câu 81. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của , với là số phức khác
thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
. Du bng xy ra khi . Vy .
. Du bng xy ra khi .
Vy .
Vậy .
Câu 82. Cho số phức thỏa mãn và số phức . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt .
.
0
z
12
z
wz
= +
,0z a bi b=+≠
22 22
122 2
1
a
z ab i
wz
ab ab

=+= +

++

1
w
22
22
0
2
10
2
b
b
ab
ab
=

−=

+
+=

z
Oxy
( )
22
:2
Cx y
+=
(
)
1;1
A
0
1zi=−+
max 2 2P MA P OA r= = +=
r
( )
22
:2
Cx y+=
(
)
( )
22
2
1
2 2 0 *
2
z
w w z zz z
w
z
= + = +=
+
( )
*
1
w



z
( )
*
z
( )
*
12
,zz
( )
*
12 12 1 2
.2 . 2 2 2zz zz z z z= = =⇒=
1 1 2 2 22Pz i z i= +−≤ +−= + =
1zi=
M
m
zi
P
z
+
=
z
0
2z
2
Mm
5
2
2
Mm−=
2 10
Mm
−=
26Mm−=
3
2
2
Mm−=
zi
P
z
+
=
zi z i
zz
++
=
13
1
2
z
=+≤
2zi=
3
2
M =
zi
P
z
+
=
zi
zi
zz
+
=
zi
z
=
11
1
2
z
=−≥
2
zi=
1
2
m
=
5
2
2
Mm
−=
z
13+− = z izi
1
=w
z
w
max
95
10
=w
max
75
10
=w
max
45
7
=w
max
25
7
=w
= +z a bi
( )
, ab
( ) ( )
( )
22 2
2
1 3 11 3
+=+ +− =+−zizia b ab
7
2
2
⇔= +ab
https://toanmath.com/
. Đẳng thức xảy ra khi .
Vậy .
Câu 83. Xét các s phc , tha mãn . Tính
khi đạt giá tr nh nht
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn D
Ta có
suy ra .
Xét hàm s vi
suy ra là hàm s đồng biến trên nên
.
Do đó đạt giá tr nh nht bng khi .
Khi đó .
Câu 84. Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức thỏa mãn . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn D
Gi được biu din bởi điểm . Khi đó .
. Chng t thuc đưng tròn
phương trình , tâm , bán kính .
Yêu cu bài toán sao cho ln nht, nh nht.
Ta có nên điểm nằm trong đường tròn .
Do đó .
Vậy .
22
= +z ab
2
2
7
2
2

= −+ +


bb
2
49
5 14
4
= −+bb
2
7 49
5
5 20

= −+


b
7
25
1
⇒=
w
z
1
=
z
25
7
7
5
=b
63
10
=a
max
25
7
=w
z a bi= +
( )
,ab
( ) ( )
2
4 15 1z z i iz z = +−
4F ab=−+
1
3
2
zi
−+
4F =
6F =
5F =
7F =
( ) ( )
2
4 15 1z z i iz z = +−
( )
( )
2
4 15 1
a bi a bi i i a bi a bi
+−+ = ++−−
( )
2
8 15 2 1ba−=
15
8
b
( )
( )
22
22
11 1 1
3 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
22 2 2
z i a b b bb bb
−+ = + + = + + + = + +
( )
2
4 32 21fx x x=++
15
8
x
( )
15
8 32 0,
8
fx x x
= + > ∀≥
(
)
fx
15
;
8

+∞

( )
15 4353
8 16
fx f

≥=


1
3
2
zi
−+
1 4353
2 16
15 1
;
82
ba= =
47F ab=−+ =
M
m
z
21 =z
Mm+
5
3
2
4
yixz +=
( )
yxM ;
zOM =
21 =z
( )
21
2
2
=+ yx
( )
41
2
2
=+ yx
( )
1
M
( )
C
( )
1
( )
0;1
I
2
=R
( )
CM
OM
1=OI
O
ROIOMOIR +
31 OM
3=M
1=m
4Mm+=
https://toanmath.com/
Câu 85. - 2017] Cho , hai nghiệm của phương trình , thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của bằng.
A. . B. 5. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt , .
Ta có .
.
Ta lại có: .
.
Ta có: .
Câu 86. Trong các sphức thỏa mãn gọi lần lượt các số phức môđun nhỏ
nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt thì
TH1: .
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức đường tròn tâm , bán kính
, giao điểm của (trục tung) với đường tròn là
TH2: .
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn sphức đường tròn tâm , bán kính
, giao điểm của (trục tung) với đường tròn là và
.
1
z
2
z
63 2 69i iz z i + = −−
12
8
5
zz−=
12
zz
+
42
56
5
31
5
z a bi= +
,
ab
22
63 2 69 6 8 240
i iz z i a b a b + = −− + + =
( ) ( )
(
)
( )
( )
1
22
2
34 1
3 4 1 34 1
34 1
zi
a b zi
zi
−+ =
+ =⇔−+ =
−+ =
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2
2
1 2 12 12
2 34 34 68
hbh
z i z i zz zz i

−+ + −+ = + ++


( ) (
) (
)
2
2
12 12
64 6
211 68 68
25 5
zz i zz i += ++−+ +−+ =
(
) ( )
( )
12 12 12
6 56
68 68 68 68 10
55
zz zz i i zz i i+ = +−+ ++ +−+ +++=
z
2
12zz+=
1
z
2
z
12
wz z= +
12w = +
22
w =
2w
=
2
w =
z a bi= +
( )
,ab
2
12zz+=
( )
2
12a bi a bi + += +
22
12 2a b abi a bi ++ = +
(
) (
)
2
2 2 22 2 2
14 4a b ab a b
−+ + = +
4 4 2 2 22
12 6 2 0a b a b ab + +− + =
(
)
2
22 2
14 0
ab b +− =
( )( )
22 22
12 12 0ab bab b + −− + −+ =
22
22
12 0
12 0
ab b
ab b
+ −− =
+ −+ =
22
12 0
ab b+ −− =
( )
2
2
12ab +− =
( )
;M ab
z
( )
1
0;1I
2R =
OI
( )
1
0; 2 1M +
( )
2
0;1 2M
( )
( )
21 1 2wii
= + +−
2wi⇒=
2w⇒=
22
12 0ab b+ −+ =
( )
2
2
12ab ++ =
( )
;M ab
z
( )
2
0; 1I
2R =
OI
( )
3
0; 2 1M
(
)
4
0; 2 1M −−
( )
( )
21 1 2wi i = +−−
2wi⇒=
2w⇒=
https://toanmath.com/
Với đáp án của trường ĐH Vinh đưa ra A thì ta chọn số phức
nên đề bài chưa chuẩn, có thể chọn phương án
B.
Câu 87. Cho số phức thỏa mãn: . Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi , .
Ta có: .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức là đường tròn tâm
và bán kính .
, với là tâm đường tròn, là điểm chạy trên đường tròn.
Khoảng cách này ngắn nhất khi là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
với đường tròn (C).
.
Câu 88. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của . Khi đó bằng.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn B
Đặt .
Ta có: .
Tp hợp điểm biu din s phc tha đ là đưng tròn tâm , bán kính .
Khi đó: .
Câu 89. Cho các số phức , , thỏa mãn và . Tính
khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
1
M
3
M
22wi=
22w⇒=
z
22 1zi
−− =
zi
51
51+
52+
52
y
x
1
1
O
I
M
z x yi= +
,xy
22
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1
z i x yi x y= +− =⇔− +− =
Oxy
z
()C
(2;2)I
1R =
( )
2
2
1z i x y IM−= + =
( )
2;2I
M
M
(
) ( )
0;1 , 2; 2N Oy I
min
51IM IN R= −=
z
2 3 4 10zi−− =
M
m
z
Mm
15
10
20
5
z x yi= +
2 3 4 10zi−− =
3
25
2
zi−− =
( )
2
2
3
2 25
2
xy

+− =


3
;2
2
I



5R =
m IO R
M IO R
=
= +
2 10Mm R −= =
z
1
z
2
z
12
45 1z iz−− =
4 84ziz i+ = −+
12
Mzz=
12
P zz zz= +−
6
25
8
41
https://toanmath.com/
Chn B
Gọi , .
Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức .
Khi đó nằm trên đường tròn tâm bán kính , nằm trên đường tròn tâm n kính
.
Đặt , . Ta có:
Gọi là điểm biểu diễn số phức thì .
Ta có: .
, .
hai đường tròn không cắt nằm
cùng phía với .
Gọi là điểm đối xứng với qua , suy ra nằm trên đường tròn tâm bán kính
(với là điểm đối xứng với qua ). Ta có .
Khi đó: nên .
Khi đó: ; .
Như vậy: khi đối xứng qua . Vậy
.
( )
4;5I
( )
1; 0J
,AB
12
,zz
A
I
1R =
B
J
1
R =
z x yi
= +
,xy
4 84ziz i+ = −+
4 84x yi i x yi i
+ = + −+
( ) ( ) ( )
222
2
4 84x yx y+− = ++
16 16 64 0xy −=
: 40xy −=
C
z
(
)
C ∈∆
12
P z z z z CA CB= +− = +
( )
( )
2
2
454
5
,1
2
11
dI R
−−
∆= = >=
+−
(
)
(
)
2
2
104
3
J, 1
2
11
dR
−−
∆= = >=
+−
(
)( )
( )(
)
4 4 454104 0
II JJ
xy xy−− −=− −>
1
A
A
1
A
1
I
1R =
1
I
I
( )
1
9;0I
11
P CA CB CA CB A B=+= +≥
min
P
1 min
AB
1
AA
BB
11
1
8
IA IJ
=
 
( )
8;0A
11
7
8
IB IJ=
 
( )
2;0
B
min
P
A
A
BB
( )
( )
4;4
2;0
A
B
12
20 2 5M z z AB=−= = =
https://toanmath.com/
Câu 90. Số phức nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa :
A. . B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi .
Ta có: .
Trong các đáp án, có đáp án thỏa .
Ở đáp án thì ; Ở đáp án
thì .
Chọn đáp án: .
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho điểm là điểm biển diễn số phức
thoả
mãn điều kiện . Tìm toạ độ điểm để đoạn thẳng nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi .
Ta có .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng .
Để đoạn nhỏ nhất thì là hình chiếu của trên .
qua và vuông góc với có phương trình . Tọa độ
là nghiệm của hệ
phương trình .
Vậy
.
Câu 92. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt .
Ta có .
.
Ta có: .
.
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất của với là số phức thỏa mãn .
z
|| 34zz i= −+
3–4zi=
7
3
8
zi=
3
2
2
zi
= +
3
2
2
zi
=−−
( )
,,z a bi a b R=+∈
|| 34zz i= −+
( )
6 8 25 0 *ab−++ =
7
3
8
zi=
3
2
2
zi
=−−
( )
*
7
3
8
zi
=
25
8
z =
3
2
2
zi=−−
5
2
z =
3
2
2
zi
=−−
,Oxy
( )
4; 4
A
M
z
12z zi= +−
M
AM
( )
1; 5M
( )
2; 8
M
( )
1; 1M −−
(
)
2; 4
M
−−
( )
,,z x yi x y R=+∈
12z zi= +−
( ) ( ) ( )
2 22
2
1 21x yx y⇔− + =+ +−
3 20xy −+=
( )
;M xy
z
( )
:3 2 0d xy−+=
AM
M
A
d
d
A
d
3 16 0
xy+−=
M
{ {
3 16 0 1
3 20 5
xy x
xy y
+−= =
−+= =
( )
1; 5M
z
23 1zi−− =
1zi++
13 1+
13 2+
4
6
1wz i= ++
231 231 231zi zi zi
−− = −− = −+ =
1 32 1zi i ++− + =
32 1wi
−+ =
( )
1 32 32 1 13w iw iw
= ≤+
1 1 13Max z i ++ =+
22
1= + ++Pz zz z
z
1=z
https://toanmath.com/
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt . Do nên .
Sử dụng công thức: ta có: .
(vì ).
Vậy .
TH1: .
Suy ra (vì ).
TH2: .
Suy ra .
Xảy ra khi .
Câu 94. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt điểm biểu diễn số phức
môđun lớn nhất nhỏ nhất. Gọi trung điểm của , biểu diễn số
phức , tổng nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi , . Theo giả thiết, ta có .
.
.
Gọi , .
3
13
4
5
3
(
)
,
=+∈
z a bi a b
1=z
22
1+=ab
. =
uv u v
( )
2
22
1 1 1 22 = −= −= + = z z zz z a b a
( )
( )
( )
( )
2
22
2 22 22
1 1 12 1 2
++= + ++ += +++ + = ++ + +z z a bi a bi a b a ab b i a b a ab b
( )
2
2 22
(21) 21 21= ++ + = +
aa ba a
22
1+=ab
2 1 22= ++ Pa a
1
2
<−
a
( )
2 1 22 22 22 34233
=+−= +−+=Pa a a a
0 22 2−≤a
1
2
≥−a
(
)
2
1 1 13
2 1 22 22 22 3 22 3
2 44

=++= +−+= −− ++


Pa a a a a
7
16
=
a
z
3 3 10zizi+ +− =
1
M
2
M
z
M
12
MM
( )
;
M ab
w
ab
+
7
2
5
4
9
2
z x yi= +
( )
,xy
3 3 10zizi+ +− =
( ) ( )
3 3 10
xy ixy i++ +++ =
( )
( )
( )
22
22
3 3 10xy xy ++ + +− =
( )
;Exy
( )
1
0; 3F
( )
2
0;3F
https://toanmath.com/
Khi đó nên tập hợp các điểm là đường elip có hai
tiêu điểm . Và độ dài trục lớn bằng .
Ta có ; và .
Do đó, phương trình chính tắc của là .
Vậy khi có điểm biểu diễn là .
khi có điểm biểu diễn là .
Tọa độ trung điểm của .
Vậy .
Câu 95. Cho số phức thỏa mãn . Gọi , lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Khi đó bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi vi .
Ta có .
Do đó .
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki, ta có
.
Do đó .
Vy .
Câu 96. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: , khi
( )
1 2 12
10 6MF MF F F
∗⇔ + = > =
E
( )
E
1
F
2
F
10
3c =
2 10 5bb= ⇔=
2 22
16abc
=−=
( )
E
22
1
16 25
xy
+=
max 5
z OB OB
= = =
5zi
= ±
(
)
1
0; 5
M ±
min 4z OA OA
= = =
4z = ±
( )
2
4;0M ±
12
MM
5
2;
2
M

±±


59
2
22
ab+ =+=
z
3 38zz−++=
M
m
.z
Mm
+
4 7.
4 7.
+
7.
4 5.
+
z x yi= +
;xy
8 3 3 3 32 4z z z z zz=++≥++=
4
M max z= =
( ) ( )
22
22
3 38 3 3 8 3 3 8z z x yi x yi x y x y + + = −+ + ++ = + + + + =
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 22
2 2 22 2 2
8 1. 3 1. 3 1 1 3 3xyxy xyxy

= −++ ++ + −++++

( )
( )
22 22
8 2 2 2 18 2 2 2 18 64xy xy ++ ++
22 22
7 77xy xy z + ≥⇔ +
7M min z= =
47Mm
+=+
z
1z =
max
M
min
M
23
1 1.Mz z z
= +++ +
= =
max min
5; 1MM
= =
max min
5; 2MM
= =
max min
4; 1MM
= =
max min
4; 2MM
23
1 15
Mz z z + ++ +=
max
1 5 5.zM M=⇒= =
https://toanmath.com/
Mặt khác: khi
.
Câu 97. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Đặt . Ta có .
Đặt . Khi đó .
Vậy .
Câu 98. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn C
Xét ta có
các điểm biểu diễn là đoạn thẳng
với là điểm biểu diễn số phức , là điểm biểu diễn số phức
Phương trình đường thẳng
Hình chiếu vuông góc của lên
Ta có nằm giữa nên lớn nhất lớn nhất
.
Câu 99.Cho số phức thỏa mãn điều kiện: và môđun lớn nhất. Số phức
có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
Ta có:
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn tâm bán
kính như hình vẽ:
3 3 3 33
3
1 1 1 11
1 1,
22 2
1
z z z zz
Mz
z
+ ++
= ++ + =
=−⇒ = =
min
11 1z MM
z
12z −=
2T zi z i= ++
max 4 2T =
max 8T =
max 8 2T =
max 4T
=
(
) (
)
( )
( )
2 11 11T zi z i z i z i
=++= −+++ −−+
1wz=
1w =
(
)
(
)
11Tw i w i
= ++ + −+
.w x yi= +
2
22
2
w xy
= = +
( ) ( ) (
) (
)
11 11Tx yix yi= +++ ++−
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
1. 1 1 1. 1 1xy xy= + ++ + +−
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2222
22
11 1 1 1 1xyxy + + ++ + +−
( )
22
22 2 4 4xy= + +=
max 4
T =
z
1 8 3 53−− + =z iz i
12
= ++Pz i
max
53=P
max
185
2
=P
max
106=P
max
53=P
( )
(
)
1;1 , 8; 3
AB
53=AB
z
AB
12
= ++ =P z i MM
M
z
M
12
=−−zi
:2 7 5 0
+ −=AB x y
M
AB
1
87 13
;
53 53

=


M
A
1
M
B
=P MM
1
MM
83 ⇒=+MB z i
max
106⇒=P
z
12 5zi−+ =
1wz i= ++
z
6
52
25
32
( ) ( )
( )
, 12 1 2
z x yi x y z i x y i= + −+ = + +
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
125 125125zi xy xy+= ++ = ⇔− ++ =
( )
;M xy
z
( )
C
( )
1; 2I
5R =
https://toanmath.com/
Dễ thấy , .
Theo đề ta có: điểm biểu diễn cho sốphức thỏa
mãn:
Suy ra đạt giá trị lớn nhất lớn nhất.
nên lớn nhất khi là đường kính đường tròn .
là trung điểm .
Câu 100. Trong các s phc tha mãn điều kin , môđun nhỏ nht ca s phc
bng:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn B
Đặt , được biu din bởi điểm trên mt phng ta đ. Ta có:
.
Vy tp hp các điểm biu din s phc đường thng .
.
Câu 101. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt
.
( )
OC
( ) ( )
1; 1NC−−
( ) ( )
;M xy C
z
( ) ( )
1 1 11w z i x yi i x y i= ++= + ++= + + +
( ) ( )
22
1 11z i x y MN ++ = + + + =

1zi++
MN
( )
,MN C
MN
MN
( )
C
I
( )
( )
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2
MN M z i z = = +− =
422
z i iz−=
z
3
22
23
2
z x yi= +
(
)
,
xy
( )
;M xy
422z i iz−=
( )
( )
24 2xyixyi + =−+
( ) ( )
( )
22 2
2
24 2x yxy + =+−
40
xy+−=
M
z
: 40dx y+−=
( )
min
min
4
; 22
2
z OM d O d
= = = =
12
,zz
1
12zi+− =
21
z iz=
m
12
zz
22 2m
=
22m =
2m =
21m =
1
; ,z a bi a b=+∈
2
z b ai =−+
( ) ( )
12
z z ab bai=++−
https://toanmath.com/
Nên
Ta lại có
. Suy ra .
Dấu xảy ra khi .
Vậy .
Câu 102. Cho các s phc , và s phc thay đổi tha mãn .
Gi lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca . Giá tr biu thc
bng
17T A. 17T 17T B. 17T 17T C. 17T 17T D. 17T
17Tng dn gii
Chọn D
Giả sử .
Ta có: .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức đường tròn tâm số phức bán kính
.
Do đó , .
Vy .
Câu 103. Cho s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B
(
)
(
)
22
12 1
2.
z z ab ba z
= + +− =
11 1
21 1 2z iz iz= +−≤ +−= +
1
22
z
≥−
12 1
2. 2 2 2zz z−=
""=
0
11
ab
= <
12
min 2 2 2m zz= −=
1
2zi=−+
2
2zi= +
z
22
12
16
zz zz
+− =
M
m
z
22
Mm
15
7
11
8
(
)
,
z x yi x y=+∈
22
12
16zz zz +− =
22
2 2 16x yi i x yi i++−++−=
( )
2
2
14xy+− =
z
( )
0;1
I
2R =
1m =
3M =
22
8Mm
−=
z
11
3
2
z
zi
=
+
2 47P zi z i= ++ +
8
10
25
45
https://toanmath.com/
Gọi với , gọi là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức . Ta
có:
.
Như vậy, tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm và bán kính
.
Gọi , lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức , . Dễ thấy
thuộc đường tròn . Vì nên là đường kính của đường tròn
.
Từ đó:
.
Dấu xảy ra khi .
Vy .
Câu 104. Cho hai s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht ca
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C
Gi là điểm biu din s phc , là điểm biu din s phc
S phc tha mãn suy ra nm trên
đường tròn tâm và bán kính .
S phc tha mãn suy ra nm trên
đường tròn tâm và bán kính .
Ta có đạt giá tr ln nht bng .
Câu 105. Cho s phc tha mãn . Khi đó s phc là.
A. .
B. . C. . D. .
z x yi= +
,xy
M
z
11
3
2
z
zi
=
+
21 3z zi −= +
( ) ( )
21 3
x yi x y i
−+ =+ +
( )
( )
22
22
21 3x y xy + = ++
( ) ( )
22
2 3 20xy−+−=
M
z
( )
C
( )
2;3
I
25R
=
( )
0; 1A
(
)
4;7B
1
zi=
2
47zi= +
,AB
(
)
C
45 2AB R= =
AB
(
)
C
222
20
MA MB AB⇒+==
2 47
P zi z i= ++ +
2 47zi z i= ++
( )( )
22 2 2
2 1 2 10MA MB MA MB=+ ≤+ + =
""=
22
2
2
4
20
MB MA
MA
MB
MA MB
=
=

=
+=
max 10
P =
12
,
zz
1
23 2zi+− =
2
12 1zi−− =
12
Pzz=
6P =
3
P =
3 34P = +
3 10P = +
( )
11
;Mxy
1
z
( )
22
;
Nx y
2
z
1
z
1
23 2zi+− =
( ) ( )
22
11
2 34xy⇔++−=
( )
11
;Mxy
(
)
2;3I
1
2
R =
2
z
2
12 1zi−− =
( ) (
)
22
21
1 21
xy −++ =
( )
22
;Nx y
( )
1; 2J
2
1R =
12
z z MN−=
12
R IJ R++
2 34 1=++
3 34= +
z
24 5zi−− =
min
z
z
45zi= +
32zi= +
2zi=
12zi= +
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do
nên tập điểm biểu diễn số phức là đường tròn
tâm và bán kính .
.
Gọi
là giao của và đường tròn .
Tọa độ là nghiệm của hệ phương trình.
.
Khi đó .
Câu 106. t số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là , . Số phức và s
phức liên hợp của điểm biểu diễn lần lượt là , . Biết rằng , , , bốn
đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi .
Ta có:
.
cùng vuông góc với trục nên , , , bốn đỉnh của hình chữ
nhật khi .
Khi đó:
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của khi .
Câu 107. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi số phức , với .
Theo giả thiết, ta có . Suy ra .
24 5
zi
−− =
M
( ) ( )
22
2 45xy +− =
( )
2;4I
5R =
OM z=
,AB
OI
( ) ( )
22
2 45xy +− =
( ) ( )
(
) (
)
22
3
2 45
1;2 , 2;4
1
2
2
x
xy
AB
x
yx
yx
=
+− =
⇔⇒
=

=
=
min 1 2OA OM OB z OA z i = ⇔=+
z
M
M
( )
43zi+
N
N
M
M
N
N
45zi+−
5
34
2
5
1
2
4
13
( ) ( )
;, ;z a bi M a b M a b
=+⇒
( ) ( )( )
43 43z i a bi i+=+ +
(
)
43 34a b a bi= −+ +
( ) ( )
43;34, 43;34NababNabab
+ −−
MM
NN
Ox
M
M
N
N
MM NN
MN MM
′′
=
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2 68
3 3.0 3 3.2 0
0,3 4 0
b ab
ab ab b
b ab
= +
++ −=
+≠
0
0,3 4 0
ab
b ab
+=
+≠
( ) ( )
45 5 4zi a b i+ −= + +
( )
( )
22
54ab= ++
( ) ( )
22
54aa= +−
2
2 18 41aa= −+
2
9 11
2
22
2
a

= +≥


45zi+−
1
2
99
22
ab= ⇒=
z
1z =
1 21Pz z=++
25
45
5
65
izxy= +
,xy
1z =
22
1xy+=
11x−≤
https://toanmath.com/
Khi đó, .
Suy ra hay , với mọi .
Vậy khi , .
Câu 108. Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1:
Đặt . Khi đó .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức là đường tròn tâm và bán kính
Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có: .
.
Vậy bé nhất bằng 3 khi .
Cách 2:
Đặt .
.
.
.
Câu 109. Gi là s các s phc đồng thi tha mãn và biu thc
đạt giá tr ln nht. Gi là giá tr ln nht ca . Giá tr tích ca
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi , với . Khi đó là điểm biểu diễn cho số phức .
Theo giả thiết, .
1 21Pz z
=++
( ) ( )
22
22
1 21xyxy= +++ −+
2 2 22 2xx= ++
( )
(
) (
)
22
1 2 2 2 22
P xx
+ ++−


25P
11x−≤
max
25P =
22 2 2 2xx+=
3
5
x
=
4
5
y = ±
z
34 2
zi
0
z
0
z
0
2z
0
7z
0
3
z
(, )z a bi a b
22
3 4 2 ( 3) ( 4) 4zi a b
z
( )
C
( )
3; 4I −−
5R
=
( )
Mz
z
(
)
( )
Mz C
3z OM OI R
= −=
z
( ) ( )
M z C IM=
3 2cos 3 2cos
4 2sin 4 2sin
aa
bb











22
z ab
22
(2cos 3) (2sin 4) 
29 12cos 16sin


34
29 20 cos sin 29 20cos( ) 9
55


 

0
3z

n
z
i 1 2i 3z ++ =
2 5 2i 3 3iTz z= ++ +
M
T
.Mn
2 13
10 21
6 13
5 21
izxy= +
,xy
( )
;M xy
z
i 1 2i 3z ++ =
2i 3z +−=
( ) ( )
22
2 19xy+ +− =
https://toanmath.com/
Ta có , với .
Nhận xét rằng , , thẳng hàng và .
Cách 1:
Gọi là đường trung trực của , ta có .
. Dấu “ ” xảy ra khi hoặc .
Giải hệ .
Khi đó .
Vậy .
Cách 2:
Ta có , , thẳng hàng và nên .
.
Do đó hay .
Khi đó . Dấu “ ” xảy ra khi hoặc .
Vy .
Câu 110. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi ta có .
Theo giả thiết nên điểm biểu diễn cho số phức nằm trên đường
tròn tâm bán kính .
Ta có .
2 5 2i 3 3iTz z= ++ +
23MA MB= +
(
)
5; 2
A
−−
( )
0;3B
A
B
I
23IA IB=
AB
: 50xy ++=
23
T MA MB
= +
PA PB
≤+
=
MP
MQ
( ) ( )
22
50
2 19
xy
xy
++=
+ +− =
8 22 2
;
22
P

−− +



8 22 2
;
22
Q

−+ +



max 5 21MT= =
. 10 21Mn=
A
B
I
23IA IB
=
230IA IB
+=
 
22
23MA MB
+
( )
( )
22
23MI IA MI IB
= ++ +
   
222
5 23
MI IA IB= ++
105=
( )
2
2
2. 2 3. 3T MA MB= +
( )
22
52 3MA MB≤+
525=
5 21
T
max 5 21MT= =
=
MP
MQ
. 10 21Mn=
z
23 1zi−− =
1zi++
13 2+
6
4
13 1+
M1
I
H
M2
z x yi= +
( )
23 23 2 3z ixyi ix y i−− =+ −− =−+
( ) ( )
22
2 31xy−+−=
M
z
( )
2;3I
1R =
( ) ( ) ( )
22
1 1 11 1 1z ixyi ix yi x y++ = ++ = ++ = + +
https://toanmath.com/
Gọi thì .
Do chạy trên đường tròn, cố định nên lớn nhất khi là giao của với đường
tròn.
Phương trình , giao của và đường tròn ứng với thỏa mãn:
nên .
Tính độ dài ta lấy kết quả .
Câu 111. Cho là các số phức thỏa Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1: Kí hiệu : là phần thực của số phức.
Ta có (1).
(2).
Từ suy ra .
Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B,
C.
Chọn A đúng và D sai
Cách 2: thay thử vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
Câu 112. Cho vi , là s phc tha mãn điều kin . Gi ,
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn B
( )
;M xy
( )
1;1H
( ) ( )
2
2
11HM x y= + +−
M
H
MH
M
HI
{
23
:
32
xt
HI
yt
= +
= +
HI
t
22
1
941
13
tt t+ =⇔=±
32 32
2 ;3 , 2 ;3
13 13 13 13
MM

++ −−


MH
13 1HM = +
123
,,zzz
123
1.zzz= = =
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ < + +
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ + +
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ = + +
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ > + +
Re
2
123
zzz++
(
)
222
1 2 3 12 23 31
2Rez z z zz zz zz=+++ ++
( )
12 23 31
3 2Re zz zz zz=+ ++
2
12 23 31
zz zz zz++
( )
2 22
12 23 31 1223 2331 3112
2Rezz zz zz zzzz zzzz zzzz=+++ + +
( )
2 2 22 22 2 2 2
1 2 2 3 3 1 12 3 23 1 31 2
. . . 2Rez z z z z z zz z zz z zz z=+++ ++
(
)
(
)
13 21 32 12 33 31
3 2Re 3 2Re
zz zz zz zz zz zz
=+ ++ ==+ ++
( )
1
( )
2
1 2 3 12 23 31
zzz zzzzzz++ = + +
123
zzz= =
123
1zzz= = =
z x yi= +
x
y
23 2 5z i zi+ ≤+−≤
M
m
22
86Px y x y=+++
Mm+
156
20 10
5
60 20 10
156
20 10
5
+
60 2 10+
https://toanmath.com/
- Theo bài ra:
tập hợp điểm biểu diễn số phức là miền mặt phẳng thỏa mãn
- Gọi , là các giao điểm của đường thẳng và đường tròn
.
- Ta có: .
Gọi là đường tròn tâm , bán kính .
- Đưng tròn ct min khi và ch khi
.
Vy .
Câu 113. m s phc tha mãn và biu thc đạt giá tr nh nht.
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
T gi thiết suy ra tp hp các đim biu din s phc đường tròn (C)
tâm , bán kính .
t các điểm . Ta thy .
6
4
2
2
4
6
8
10
10
5
5
10
x
y
-1
A
B
-1
2
J
I
K
23 2 5z i zi+ ≤+−≤
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
2 3 2 15x y xy + +− + +
(
) (
)
22
2 20
2 1 25
xy
xy
++≤
++
z
( )
T
(
) (
)
22
2 20
2 1 25
xy
xy
++≤
++
( )
2; 6
A
( )
2;2B
2 20xy++=
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 25Cx y
++ =
22
86Px y x y=+++
( ) ( )
22
4 3 25x yP+++=+
( )
C
( )
4; 3
J −−
25RP= +
( )
C
( )
T
JK R JA
≤≤
IJ IK R IA ≤≤
2 10 5 25 3 5P −≤ +
40 20 10 20P ≤≤
20
M⇒=
40 20 10m =
60 20 10Mm+=
z
15zi−− =
79 2 8Tz i zi= −− +
16
zi
= +
52zi=
45zi= +
52zi=
16
zi= +
M
0
K
A
I
M
B
15zi−− =
M
z
( )
1;1I
5R =
( )
7;9A
( )
0;8B
10 2.IA IM= =
https://toanmath.com/
Gi điểm trên tia sao cho
Do , góc chung
.
Li có:
, nm gia .
Ta có: phương trình đường thng là: 2x+y-8=0
Ta đ điểm là nghim ca h: .
Vy là s phc cn tìm.
Câu 114. Cho số phức thỏa mãn .
Tính , với .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
.
Trường hợp : .
Trường hợp 2:
Gọi (với ) khi đó ta được
.
Suy ra .
Từ , suy ra .
Câu 115. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của biểu thức . Môđun của số phức
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Đặt , với .
K
IA
1
4
IK IA=
5
;3
2
K

⇒=


1
2
IM IK
IA IM
= =
MIK
IKM IMA⇒∆
( )
..cgc
1
2
MK IK
MA IM
⇒==
2.MA MK⇒=
79 2 8Tz i zi= −− +
2.MA MB= +
( )
2 MK MB= +
2. 5 5
BK
≥=
min
55T⇒=
( )
M BK C⇔=
M
B
K
5
0
2
M
x⇒< <
BK
M
( ) ( )
22
2 80
1 1 25
xy
xy
+−=
+− =
1
6
5
2
x
y
x
y
=
=
=
=
( )
1; 6M⇒=
16
zi
= +
z
( )( )
2
2 5 12 3 1z z z iz i + = −+ +
min | |w
22wz i=−+
3
min | |
2
w
=
min | | 2w =
min | | 1w =
1
min | |
2
w =
( )( )
( )( )
( )( )
2
2 5 12 3 1 12 12 12 3 1z z z iz i z iz i z iz i + = −+ + −+ −− = −+ +
(
) ( )
12 0
12 3 1
zi
z i zi
−+ =
−− = +
1
12 0
zi−+ =
11ww =−⇒ =
( )
1
12 3 1z izi−− = +
z a bi= +
,ab
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
1
12 1 3 2 3
2
a bia bi b b b+− = ++ =+ =
( )
2
3 93
22 2 2
2 42
wz ia i w a=−+ =−+ = +
( )
2
( )
1
( )
2
min | | 1w =
z
34 5zi−− =
M
m
22
2P z zi=+ −−
w M mi= +
1258w =
2 309w =
2 314w =
3 137w =
z x yi= +
,xy
https://toanmath.com/
Ta có: , hay tập hợp các
điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm , bán kính .
- Khi đó :
, kí hiệu là đường thẳng .
- Số phức tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng cắt đường tròn
Suy ra .
Vậy .
Câu 116. Cho số phức thoả mãn biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt vi và gi là điểm biu din ca trên , ta có
.
Như vy
Du “=” xy ra khi và ch khi .
Vậy đạt giá trị lớn nhất khi .
Câu 117. Gọi lần lượt giá trị lớn nhất nhỏ nhất của , với số phức khác
và thỏa mãn . Tính tỷ số .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
34 5
zi
−− =
(
) (
)
3 45
x yi −+ =
( ) ( )
22
3 45xy⇔− +− =
z
( )
C
( )
3; 4I
5r
=
22
2
P z zi=+ −−
( ) ( )
22
22
21x yx y
=+ +−−−
423xy=++
423 0xy P + +− =
z
( )
C
( )
;
dI r ∆≤
23
5
25
P
⇔≤
23 10P⇔−
13 33P ≤≤
33
M =
13m =
33 13wi⇒= +
1258w =
z
3 4i 5z
−− =
22
2iPz z=+ −−
z
52
13
10
10
izxy= +
,xy
( )
;
M xy
z
Oxy
34 5zi
−− =
( ) ( )
22
3 45xy⇔− +− =
22
2P z zi=+ −−
(
) ( )
22
22
21x yx y=+ +−−−
423xy=++
423Pxy
=++
( ) ( )
4 3 2 4 23xy= −+ +


( ) ( )
22
22
4 2 . 3 4 23xy + +− +
33=
(
) ( )
34
42
4 3 2 4 10
xy
t
xy
−−
= =
−+ =
5
5
0,5
x
y
t
=
⇔=
=
P
55zi= +
52z⇒=
M
m
zi
P
z
+
=
z
0
2z
M
m
5
M
m
=
3
M
m
=
3
4
M
m
=
1
3
M
m
=
https://toanmath.com/
Gi .
Nếu Không có s phc nào tho mãn yêu cu bài toán.
Nếu .
Vy tp hợp điểm biu din s phc là hình tròn tâm có bán kính .
.
Câu 118. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn B
Ta có .
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm
và đường trung trực của đoạn thẳng với , .
Ta có , là trung điểm nên phương trình đường trung trực của
.
Đặt , , .
Khi đó , với là điểm biểu diễn cho .
Suy ra .
( )
1
zi
T T zi
z
+
= ⇒− =
1T =
1
1 21
11 2
ii
Tz z T
TT
≠⇒ = =
−−
T
( )
1; 0
I
1
2
R =
3
2
1
2
M OB OI R
m OA OI R
= = +=
= = −=
3
M
m
⇒=
z
( )( )
2
4 2 12+ = −+z z iz i
32= +−Pz i
min
7
2
=
P
min
3
=
P
min
4=P
min
2=
P
( )( )
2
4 2 12+ = −+z z iz i
( )
2 2 12 0 + −+ =z iz i z i
20
2 12
− =
+ = −+
zi
ziz i
N
z
Oxy
( )
0;2A
BC
( )
0; 2B
( )
1; 2C
( )
1; 0=

BC
1
;0
2



M
BC
BC
:2 1 0 −=x
( )
3; 2D
3=
DA
( )
7
,
2
∆=dD
32= +− =P z i DN
N
z
( )
{ }
min min , , 3= ∆=P DA d D
https://toanmath.com/
Câu 119. Gọi số phức thỏa mãn hai điều kiện
đạt giá trị lớn nhất. Tính tích
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được
Đặt Thay vào điều kiện thứ hai, ta có
Dấu bằng xảy ra khi
Câu 120. Xét các s phức ( ) thỏa mãn . Tính khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1:
Đặt với . Theo bài ra ta có .
Ta có
.
.
Vậy GTNN của là bằng đạt được khi .
( )
,z x yi x y=+∈
22
2 2 26zz ++ =
33
22
zi−−
.xy
=
9
2
xy
=
13
2
xy
=
16
9
xy
=
9
4
xy
( )
,.z x iy x y=+∈
22
36.xy+=
3cos , 3sin .
x ty t= =
33
18 18 sin 6.
4
22
Pz i t
π

=−− = +≤


3 32 32
sin 1 .
4 4 22
t tz i
ππ

+ =−⇒ = =


z a bi= +
,ab
32 2
zi−− =
ab+
12 2 25z iz i
+− +
3
43+
43
23+
32
z iw−− =
w x yi= +
( )
,
xy
22
24
w xy=⇔+=
( ) (
) ( )
2 22
2
12 2 25 4 2 13 4 2 1 3Pz i z iw w i x y x y= +− + = + + +− = + + + + +
( ) ( )
( ) ( )
22 22
20821 325221 3xx y xx y= ++ + +− = + + + +−
( ) ( )
(
)
(
) ( ) (
)
( )
22 2 22
22 2
2 211321 13xyxxy xyxy= ++++ ++ = +++ ++
( )
2 32 3 6yy y y + +− =
( )
22
1
1
6 30
3
4
x
x
P yy
y
xy
=
=
=⇔ ≥⇔

=
+=
P
6
( )
22 3zi=++
https://toanmath.com/
Cách 2:
với .
với , .
Ta có ; . Chọn thì . Do đó ta có
đồng dạng với nhau .
Từ đó .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi , , thẳng hàng và thuộc đoạn thẳng .
Từ đó tìm được .
Cách 3:
Gọi là điểm biểu diễn số phức Đặt , .
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn tâm , bán kính sao cho biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm sao cho .
Ta có
.
luôn đúng .
.
Thử trực tiếp ta thấy thỏa mãn .
nên nằm ngoài .
nên nằm trong .
Ta có .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi thuộc đoạn thẳng .
Do đó nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của và đoạn thẳng
Phương trình đường thẳng .
32 2zi−− =
2MI⇒=
( )
;2MI⇒∈
( )
3; 2I =
12 2 25 2P z i z i MA MB= +− + = +
( )
1; 2A =
( )
2;5B =
2IM =
4IA =
( )
2;2K
1IK =
2
.IA IK IM
=
IA IM
IM IK
⇒=
IAM⇒∆
IMK
2
AM IM
MK IK
⇒==
2AM MK⇒=
2P MA MB= +
( )
2 MK MB= +
2BK
M
K
B
M
BK
( )
2;2 3M
= +
( )
;M ab
.z a bi= +
( )
3; 2I =
(
)
1; 2A
( )
2;5B
( )
C
I
2R =
2P MA MB= +
( )
;K xy
2MA MK=
( )
MC∀∈
(
) (
)
22
22
24 4
MA MK MA MK MI IA MI IK= = ⇔+= +
   
( ) (
)
22 2 2 2 22
2. 4 2. 2 4 3 4MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA
++ = + + = +
      
( )
*
( )
*
( )
2 22
40
34 0
IA IK
MC
R IK IA
−=
∀∈
+ −=
 
( )
( )
434
2
40
2
4 20
x
x
IA IK
y
y
−=
=
−=

=
−=
 
(
)
2;2K
2 22
34 0R IK IA+ −=
222 2
1 3 10 4BI R=+=> =
B
( )
C
22
14KI R=<=
K
( )
C
( )
2222 2MA MB MK MB MK MB KB+=+= +
M
BK
2MA MB+
( )
C
.BK
:2BK x =
https://toanmath.com/
Phương trình đường tròn .
Tọa độ điểm là nghiệm của hệ hoặc .
Thử lại thấy thuộc đoạn .
Vậy , .
Câu 121.Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
.
Vậy .
Câu 122. Cho các s phc , tha mãn . Giá tr ln nht ca biu
thc bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn C
Gọi , với . Khi đó là điểm biểu diễn cho số phức .
Theo giả thiết,
. Suy ra thuộc đường tròn .
Ta có , với .
Gọi là trung điểm của , ta có và khi đó:
hay .
Mặt khác, với mọi nên
.
( ) ( ) ( )
22
:3 24Cx y +− =
M
( )
(
)
22
2
2
3 24
23
x
x
xy
y
=
=


+− =
= +
2
23
x
y
=
=
( )
2;2 3M +
BK
2a =
23b = +
43
ab+=+
z
1z =
1 31
Pz z=++
3 15
P =
25P =
2 10P =
65
P =
1 31Pz z=++
( )
( )
22
22
131 1zz + + +−
( )
2
10 1 z= +
( )
10 1 1= +
25=
max
25P =
w
z
35
wi
5
+=
(
)(
)
5w 2 i 4z
=+−
1 2i 5 2iPz z= −− +
67
4 2 13+
2 53
4 13
i
zxy= +
,
xy
( )
;
M xy
z
( )( )
5w 2 i 4z
=+−
( ) ( )( )
5 w i 2 i 4 5iz += + +
( )( )
2 i w i 3 2iz + =−+
3 2i 3z
−+ =
( )
;M xy
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y ++ =
1 2i 5 2iPz z= −− +
MA MB= +
( )
1; 2A
( )
5;2B
H
AB
( )
3; 2H
P MA MB= +
( )
22
2 MA MB
≤+
22
4
P MH AB≤+
MH KH
( )
MC
22
4P KH AB≤+
( )
2
2
4 IH R AB= ++
2 53=
https://toanmath.com/
Vy khi hay .
Câu 123. Biết rằng . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức ?
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn B
Quỹ tích là đường tròn tâm bán kính . Còn với .
Khi đó .
Câu 124. Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt .
Khi đó: .
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng .
.
Suy ra: bé nhất bằng khi .
Câu 125. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn A
Gọi ,
Ta có:
Hay
Lúc đó
max
2 53
P
=
MK
MA MB
=
3 5iz =
3 11
wi
55
=
12z −=
2wz i= +
25
+
25+
52
52
( )
Mz
( )
1, 0
I
2R =
2w z i MA
=+=
(
)
0,2
A
max
25
w IA R= +=+
z
24
zz i= −+
3zi= +
5z =
5
2
zi=
12zi= +
( )
,,z x yi x y R z x yi=+ ⇒=
24 24z z i x yi x yi i= −+ + = −+
( ) ( )
22
22
2 4 2 50xy x y xy + = + + −=
( )
;M xy
z
2 50xy
+ −=
( )
( )
( )
22
22 2 2
52 5 4 4 5 5 2 5 5x yi x y y y y y y+= += += ++= +
x yi+
5
21
yx
=⇒=
z
3−=+z zi
=Pz
min
2 10
5
=
P
min
3 10
5
=
P
min
10
5
=P
min
3=
P
= +z a bi
( )
, ab
22
= = +Pz ab
3−=+z zi
3+−=++a ib a ib i
( )
( )
31 −+ =++
a ib a b i
( ) ( )
22
22
31 +=++a ba b
43⇔=ba
( )
2
22 2 2
4 3 10 24 16== + = +− = +Pz ab a a a a
2
24 144 8 2 10
10
10 100 5 5

= + +≥


xx
https://toanmath.com/
Câu 126. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: Khi
Câu 127. Xét số phức thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1. Chọn .
Cách 2.
.
Dấu xảy ra khi hay
.
Câu 128. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1.
.
Cách 2. Đặt .
Gọi là điểm biểu diễn của trong hệ trục tọa độ .
với nằm trên đường tròn tâm
, bán kính .
Ta có . Vậy .
Lưu ý: Nếu đề bài hỏi “Giá trị nhỏ nhất của ” thì .
z
1
z =
= +
5
1
i
A
z
6
8
5
4
5 55
1 1 1 6.
ii
A
zz
z
=+ ≤+ =+ =
6.zi A
=⇒=
z
2 1 3 2 2.z zi−+
13
22
z
<<
3
2
2
z<<
2z >
1
2
z
<
zi=
( )
22 2 1 3 2 1z zi z zi zi −+ = −+ +
(
)
21z zi zi
−− +
2 1 22 22
i zi zi= +−= +−
""
=
0zi−=
zi=
1.zi⇒==
z
33 2zi
−+ =
zi
8
9
6
7
2 33zi= −+
( ) ( )
34zi i= −−
34zi i −−
2 34zi i −≤+
7
zi −≤
wzi=
M
w
Oxy
33 2zi−+ =
34 2wi −+ =
2MI⇒=
( )
3; 4I
M
( )
C
( )
3; 4I
2
R =
zi
w=
OM=
maxOM OI R= +
52= +
7=
zi
min
OM ON OI R= =
| 1/72

Preview text:

GTLN - GTNN CỦA MÔĐUN SỐ PHỨC
A. BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA SỐ PHỨC
I. CÁC BÀI TOÁN QUI VỀ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM MỘT BIẾN 1. PHƯƠNG PHÁP
Bài toán: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện T. Tìm số phức z để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
Từ điều kiện T, biến đổi để tìm cách rút ẩn rồi thế vào biểu thức P để được hàm một biến.
Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) tuỳ theo yêu cầu bài toán của hàm số một biến vừa tìm được.
II. CÁC BÀI TOÁN QUI VỀ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA MỘT
BIỂU THỨC HAI BIẾN MÀ CÁC BIẾN THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC.
1. PHƯƠNG PHÁP:
Để giải được lớp bài toán này, chúng tôi cung cấp cho học sinh các bất đẳng thức cơ bản như: Bất đẳng
thức liên hệ giữa trung bình cộng và trung bình nhân, bất đẳng thức Bunhia- Cốpxki, bất đẳng thức hình
học và một số bài toán công cụ sau:
BÀI TOÁN CÔNG CỤ 1: U U
Cho đường tròn (T) cố định có tâm I bán kính R và điểm A cố định. Điểm M di động trên đường
tròn (T ) . Hãy xác định vị trí điểm M sao cho AM lớn nhất, nhỏ nhất. Giải: U
TH1: A thuộc đường tròn (T)
Ta có: AM đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi M trùng với A
AM đạt giá trị lớn nhất bằng 2R khi M là điểm đối xứng với A qua I
TH2: A không thuộc đường tròn (T)
Gọi B, C là giao điểm của đường thẳng qua A,I và đường tròn (T); Giả sử AB < AC.
+) Nếu A nằm ngoài đường tròn (T) thì với điểm M bất kì trên (T), ta có:
AM AI IM = AI IB = AB .
Đẳng thức xảy ra khi M B
AM AI + IM = AI + IC = AC .
Đẳng thức xảy ra khi M C
+) Nếu A nằm trong đường tròn (T) thì với điểm M bất kì trên (T), ta có:
AM IM IA = IB IA = AB .
Đẳng thức xảy ra khi M B
AM AI + IM = AI + IC = AC .
Đẳng thức xảy ra khi M C
Vậy khi M trùng với B thì AM đạt gía trị nhỏ nhất.
Vậy khi M trùng với C thì AM đạt gía trị lớn nhất.
BÀI TOÁN CÔNG CỤ 2: U U
Cho hai đường tròn (T ) có tâm I, bán kính R ; đường tròn (T ) có tâm J, bán kính R . Tìm vị trí 1 1 2 R R 2 R R
của điểm M trên (T ) , điểm N trên (T ) sao cho MN đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 1 2
https://toanmath.com/ Giải: U
Gọi d là đường thẳng đi qua I, J;
d cắt đường tròn (T ) tại hai điểm phân biệt A, B (giả sử JA > JB) ; d cắt (T ) tại hai điểm phân biệt C, D 1 2 ( giả sử ID > IC).
Với điểm M bất khì trên (T ) và điểm N bất kì trên (T ) . 1 2
Ta có: MN IM + IN IM + IJ + JN = R + R + IJ = AD . 1 2
Đẳng thức xảy ra khi M trùng với A và N trùng với D
MN IM IN IJ IM JN = IJ R + R = BC . 1 2
Đẳng thức xảy ra khi M trùng với B và N trùng với C.
Vậy khi M trùng với A và N trùng với D thì MN đạt giá trị lớn nhất.
khi M trùng với B và N trùng với C thì MN đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TOÁN CÔNG CỤ 3: U U
Cho hai đường tròn (T ) có tâm I, bán kính R; đường thẳng ∆ không có điểm chung với (T ) . Tìm vị
trí của điểm M trên (T ) , điểm N trên ∆ sao cho MN đạt giá trị nhỏ nhất. Giải: U
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d
Đoạn IH cắt đường tròn (T) tại J
Với M thuộc đường thẳng ∆ , N thuộc đường tròn (T ) , ta có:
MN IN IM IH IJ = JH = const .
Đẳng thức xảy ra khi M H; N I
Vậy khi M trùng với H; N trùng với J thì MN đạt giá trị nhỏ nhất. B – BÀI TẬP
Câu 1. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z + 3i = z + 2 − i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2
A. z = − + i . B. z = − i . C. z = 1 − + 2i .
D. z = 1− 2i . 5 5 5 5
Câu 2. Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z = 3 + 2i B. z = 1 − + i C. z = 2 − + 2i
D. z = 2 + 2i
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn z −1 = z i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 − i . 3 2 3 3 A. . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 2 2
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . https://toanmath.com/
Câu 5. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z − 3i + 5 = 2 và iz −1+ 2i = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 2
thức T = 2iz + 3z . 1 2 A. 313 +16 . B. 313 . C. 313 + 8 . D. 313 + 2 5 .
Câu 6. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 − 3i = z +1− 2i , hãy tìm phần ảo của số phức có môđun nhỏ nhất? 10 2 2 A. . B. . C. 2 − . D. − . 13 5 13 z
Câu 7. Xét các số phức z = 3 − 4i z = 2 + mi , (m ∈ ) . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức 2 bằng? 1 2 z1 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5
Câu 8. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | z | |
= z − 3+ 4i | : 3 7 3 A. z = − − 2i . B. z = 3 − i . z = + 2i D. z = 3 − – 4i . 2 8 C. 2 .
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn z − (m − ) 1 + i = 8 và
z −1+ i = z − 2 + 3i . A. 66 . B. 130 . C. 131. D. 63 .
Câu 10. Cho các số phức z thoả mãn z = 2 . Đặt w = (1+ 2i) z −1+ 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của z w . A. 17 + 3 B. 13 + 3 C. 13 − 3 D. 17 − 3 m + i
Câu 12. Cho số phức z =
∈  . Tìm môđun lớn nhất của . z
m(m i) , m 1 2 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 2 .
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z +1− i = z − 3i . Tính môđun nhỏ nhất của z i . 3 5 4 5 3 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10
Câu 14. Cho số phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2
biểu thức P = z + 2 − z i . Tính môđun của số phức w = M + . mi
A. w = 2 309 . B. w = 2315 .
C. w = 1258 .
D. w = 3 137 .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 3 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z − 2i. A. 26 + 8 17 .
B. 26 − 4 17 . C. 26 + 6 17 .
D. 26 − 6 17 .
Câu 16. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z z = 2 . Giá trị lớn 1 2 1 2
nhất của z + z bằng 1 2 https://toanmath.com/ A. 3 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 17. Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z i ≥ 2 và z +1 ≤ 4 . Gọi ∈ 1
z , z2 T lần lượt
là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong T . Khi đó − 1 z z2 bằng:
A. 4 − i .
B. 5 − i . C. 5 − + i . D. 5 − . 2017
Câu 18. Trong tập hợp các số phức, gọi z , z là nghiệm của phương trình 2 z z + = 0 , với z có 1 2 4 2
thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z z = 1 . Giá trị nhỏ nhất của P = z z 1 2 2016 −1 2017 −1 A. . B. 2017 −1. C. 2016 −1. D. . 2 2
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z.z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3
P = z + 3z + z z + z . 15 13 3 A. . B. 3 . C. . D. . 4 4 4
Câu 20.Cho các số phức z , w thỏa mãn z = 5 , w = (4 − 3i) z +1− 2i . Giá trị nhỏ nhất của w là : A. 6 5 B. 3 5 C. 4 5 D. 5 5
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn 1 z +
= 4 . Tính giá trị lớn nhất của z . z A. 4 + 3 . B. 2 + 5 . C. 2 + 3 . D. 4 + 5 .
Câu 22. Biết số phức z = a + bi, (a,b ∈ ) thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i có mô đun nhỏ nhất. Tính 2 2
M = a + b .
A. M = 26 .
B. M = 10 .
C. M = 8 .
D. M = 16 .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + 1 + z z + 1 . Tính giá trị của M.m . 13 3 39 13 A. 4 . B. 4 . C. 3 3 . D. 4 .
Câu 24. Cho số phức z ≠ 0 thỏa mãn z ≥ 2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + i P = . z A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 25. Nếu z là số phức thỏa z = z + 2i thì giá trị nhỏ nhất của z i + z − 4 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Giá trị lớn nhất của z +1+ i A. 13 + 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 +1 .
Câu 27. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 , v −1+ 2i = v + i . Giá trị nhỏ nhất
của u v là: https://toanmath.com/ 5 10 10 2 10 A. B. C. D. 10 3 3 3
Câu 28. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 , với z có phần ảo dương. Biết 1 2 1
số phức z thỏa mãn 2 z z z z , phần thực nhỏ nhất của z 1 2 A. 2 B. 1 C. 9 D. 6
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 2)i +1 + ( z − 2)i −1 = 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S = M + m .
A. S = 8 .
B. S = 2 21 .
C. S = 2 21 −1 .
D. S = 9 .
Câu 30. Cho 2018 phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 2 2
nhỏ nhất của biểu thức P = z + 2 − z i . Tính môđun của 2018 phức w = M + mi .
A. w = 2 314 .
B. w = 2 309 .
C. w = 1258 .
D. w = 1258 .
Câu 31. Cho hai số phức z, z′ thỏa mãn z + 5 = 5 và z′ +1− 3i = z′ − 3 − 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z z′ . 5 5 A. 10 . B. 3 10 . C. . D. . 2 4
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 z +1 + 2 z −1 + z z − 4i bằng: 7 14 A. 2 + . B. 2 + 3 . C. 4 + . D. 4 + 2 3 . 15 15
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 2 1− z bằng A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5 .
Câu 34. Cho các số phức z = 3i , z = 1
− − 3i , z = m − 2i . Tập giá trị tham số m để số phức z có môđun 1 2 3 3
nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là. A. {− 5; 5}. B. (− 5; 5) . C. ( ;
−∞ − 5)∪( 5;+∞). D. − 5; 5    .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 = 2 z và max z −1+ 2i = a + b 2 . Tính a + b . 4 A. 3 . B. . C. 4 . D. 4 2 . 3
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn: z − 2 − 2i = 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 + 2 . B. 5 +1 . C. 5 − 2 . D. 5 −1. z ≥ 2 +
Câu 37. Cho số phức z thỏa
. Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức z i P = z . 2 3 A. . 3 . B. 4 C. 1. D. 2 .
Câu 38. Tìm số phức z sao cho z − (3 + 4i) = 5 và biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i đạt giá trị lớn nhất.
A. z = 5 + 5i .
B. z = 2 + i .
C. z = 2 + 2i .
D. z = 4 + 3i . https://toanmath.com/ 2
Câu 39. Cho số phức z thỏa điều kiện z + 4 = z ( z + 2i) . Giá trị nhỏ nhất của z + i bằng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z − 1 + i. A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 2.
Câu 41. Cho số phức z = x + yi với
z −1− i ≥ 1 − − ≤
x, y ∈  thỏa mãn và z 3 3i 5 . Gọi , m M lần lượt
là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + M 2 y . Tính tỉ số . m 7 5 14 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 4
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i = z +1− 3i + 3 z −1+ i . Tìm giá trị lớn nhất M của z − 2 + 3i ?
A. M = 4 5 B. M = 10 9 C. M =
D. M = 1+ 13 3
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z −1+ 2i = 5 và w = z +1+ i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 5 2 . B. 2 5 . C. 6 . D. 3 2 .
Câu 44. Cho z , z , z
z + z + z = 0
z = z = z = 1. 1 2
3 là các số phức thỏa mãn và 1 2 3 1 2 3 Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. 3 3 3 3 3 3
z + z + z = z + z + z . B. 3 3 3 3 3 3
z + z + z z + z + z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 C. 3 3 3 3 3 3
z + z + z z + z + z . D. 3 3 3 3 3 3
z + z + z z + z + z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 − − 3i
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn
z +1 = 2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z 3 − 2i A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . z
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w =
là số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 + z
thức P = z +1− i là? A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 8 . 2 2
Câu 47. Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z − 3 − 4i = 5 và biểu thức M = z + 2 − z i
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z + i.
A. z + i = 5 2
B. z + i = 41.
C. z + i = 2 41
D. z + i = 3 5.
Câu 48. Cho số phức z w thỏa mãn z + w = 3 + 4i z w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = z + w .
A. max T = 14 .
B. max T = 4 .
C. max T = 106 . D. max T = 176 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z − 4 + z + 4 = 10. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z lần lượt là. A. 5 và 4 . B. 4 và 3 . C. 5 và 3 . D. 10 và 4 . https://toanmath.com/
Câu 50. Cho hai số phức z , z
z + 5 = 5, z +1− 3i = z − 3 − 6i z z 1 2 thỏa mãn 1 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 là: 1 3 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z −1 = (1+ i) z . Đặt m = z , tìm giá trị lớn nhất của m . A. 2 . B. 2 −1. C. 2 +1. D. 1.
Câu 52. Cho số phức z thỏa mãn z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 + z + 3 1 − z . A. 6 5 . B. 20 . C. 2 20 . D. 3 15 .
Câu 53. Trong các số phức z thỏa mãn z = z −1+ 2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là A. z = 3 5 . B. z = 1+ 1 i . C. z = + i .
D. z = 3 + i . 4 2
Câu 54. Cho số phức thỏa mãn z − 2 + 2i = 1 . Giá trị lớn nhất của z là. A. 4 2 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2 2 +1. D. 3 2 +1 . 2
Câu 55. Cho số phức z thỏa điều kiện z + 4 = z ( z + 2i) . Giá trị nhỏ nhất của z + i bằng ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa z − (m − ) 1 + i = 8 và
z −1+ i = z − 2 + 3i . A. 66 . B. 65 . C. 131. D. 130 . z i
Câu 57.Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2 1. Đặt A =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 + iz
A. A < 1.
B. A > 1.
C. A ≤ 1.
D. A ≥ 1. z + 2 − i
Câu 58. Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn:
= 2. Tìm môđun lớn nhất của số phức + . z +1− z i i A. 2 + 2 . B. 3 + 2 . C. 3 − 2 . D. 2 − 2 .
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = ( z −1+ 2i)( z + 3i − ) 1 .
Tính min | w | , với w = z − 2 + 2i . 1 A. min | w |= .
B. min | w |= 1 . C. min | w |= 3 2 . D. min | w |= . 2 2
Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của z . A. 13 . B. 1+ 13 . C. 2 + 13 . D. 13 −1. 1+ i
Câu 61. Gọi điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức z z′ =
z; (z ≠ 0) trên mặt phẳng tọa độ ( 2 A, B, C
A′, B′, C
đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác OAB vuông cân tại A .
B. Tam giác OAB đều.
C. Tam giác OAB vuông cân tại O .
D. Tam giác OAB vuông cân tại B . https://toanmath.com/
Câu 62. Xét số phức z = a + bi (a,b R,b > 0) thỏa mãn z = 1. Tính 2
P = 2a + 4b khi 3
z z + 2 đạt giá trị lớn nhất .
A. P = 4 .
B. P = 2 − 2 .
C. P = 2 .
D. P = 2 + 2 .
Câu 63. Cho số phức z thỏa mãn z −1 = 1 . Giá trị nhỏ nhất của z . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 2 −1.
Câu 64. Cho các số phức z thỏa mãn z − 4 + 3i = 2 . Giả sử biểu thức P = z đạt giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất khi z lần lượt bằng z = a + b i (a ,b ∈ 
z = a + b i (a ,b ∈  2 2 ) 1 1 ) và . Tính 1 1 1 2 2 2
S = a + a 1 2
A. S = 8 .
B. S = 10 .
C. S = 4 .
D. S = 6 .
Câu 65. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z + 2 + (1 + i) z − 2 = 4 2 . Gọi m = max z , n = min z và số phức w = m + 2018 ni . Tính w A. 1009 5 . B. 1009 6 . C. 1009 2 . D. 1009 4 .
Câu 66. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z +1 + z z +1 . Giá trị của M .m bằng 3 3 13 3 3 13 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 3 4
Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn z − 2i z − 4i z − 3 − 3i = 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = z − 2 là: A. 10 +1 . B. 13 . C. 10 . D. 13 +1 .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa mãn
điều kiện z − 2 − 4i = 5 . A. z = 1 − − 2i .
B. z = 1− 2i . C. z = 1 − + 2i .
D. z = 1+ 2i .
Câu 69. Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn (1+ i) z + 2 − i = 4 và M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn cho z trong
mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = x + y + 3 . A. 4 + 2 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 2 .
Câu 70. Trong các số phức z thỏa mãn z i = z − 2 − 3i . Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất. 27 6 A. z = + 6 27 i . B. z = − − 6 27 i . C. z = − + 3 6 i . D. z = − i . 5 5 5 5 5 5 5 5 2 − − 3i
Câu 71. Cho số phức z , tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z +1 = 1 . 3 − 2i A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 72. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z + 2i. A. 3 5. B. 3 2 C. 3 + 2 D. 5
Câu 73. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + z + 2 = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của z . Tính M + m ? https://toanmath.com/
A. M + m = 1
B. M + m = 17 4
C. M + m =
D. M + m = 8 2
Câu 74. Cho các số phức z , w thỏa mãn z − 5 + 3i = 3, iw + 4 + 2i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = 3iz + 2w . A. 578 + 13 B. 578 + 5 C. 554 + 13 D. 554 + 5
Câu 75. Trong các số phức z thỏa z  3 4i  2 , gọi z
0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó.
A. Không tồn tại số phức z .
B. z  7 . 0 0
C. z  2 .
D. z  3 . 0 0
Câu 76. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z + 4 = 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 −1 2 + 1 3 1 3 1 A. z − + ≤ . B. z ≤ . 3 3 6 6
C. 5 − 1 ≤ z ≤ 5 + 1 .
D. 6 − 1 ≤ z ≤ 6 + 1 .
Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z − 6 − 2i = 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức . z A. 3 + 5 B. 4 5 C. 3 5. D. 3.
Câu 78. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z = 1 − + i .
B. z = 3 + 2i .
C. z = 2 + 2i . D. z = 2 − + 2i .
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức . z A. 5 + 6 5 . B. 11 + 4 5 . C. 6 + 4 5 . D. 9 + 4 5. z
Câu 80. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w =
là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu 2 2 + z
thức P = z +1− i là. A. 2 2 . B. 2 2 . C. 8 . D. 2 . z + i
Câu 81. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P =
, với z là số phức khác z
0 thỏa mãn z ≥ 2 . Tính 2M m . 5
A. 2M m = .
B. 2M m = 10 .
C. 2M m = 3 6 .
D. 2M m = . 2 2 1
Câu 82. Cho số phức z thỏa mãn z +1− i = z − 3i và số phức w = . Tìm giá trị lớn nhất của w . z 9 5 7 5 4 5 2 5 A. w = . B. w = . C. w = . D. w = . max 10 max 10 max 7 max 7
Câu 83. Xét các số phức z = a + bi , (a,b ∈ ) thỏa mãn ( z z) − i = i ( z + z − )2 4 15
1 . Tính F = −a + 4b 1 khi z
+ 3i đạt giá trị nhỏ nhất 2
A. F = 4 .
B. F = 6 .
C. F = 5 .
D. F = 7 . https://toanmath.com/
Câu 84. Gọi M m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z −1 = 2 . Tính M + m . A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 85. - 2017] Cho , z − + = − − 1 z 2
là hai nghiệm của phương trình 6 3i iz
2z 6 9i , thỏa mãn 8 − = z + z 1 z z2
. Giá trị lớn nhất của 1 2 bằng. 5 56 31 A. 4 2 . B. 5. C. . D. . 5 5
Câu 86. Trong các số phức z thỏa mãn 2
z +1 = 2 z gọi z z 1
2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w = z + z 1 2
A. w = 1+ 2 .
B. w = 2 2 .
C. w = 2 . D. w = 2 .
Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn: z − 2 − 2i = 1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 −1. B. 5 +1 . C. 5 + 2 . D. 5 − 2 .
Câu 88. Cho số phức z thỏa mãn 2z − 3 − 4i = 10 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Khi đó M m bằng. A. 15 . B. 10 . C. 20 . D. 5 .
Câu 89. Cho các số phức z , z , z
z − 4 − 5i = z −1
z + 4i = z − 8 + 4i
M = z z 1 2 thỏa mãn và . Tính 1 2 1 2
khi P = z z + z z 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất. A. 6 . B. 2 5 . C. 8 . D. 41 .
Câu 90. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | z |= z − 3 + 4i : A. z = 3 − 7 – 4i . B. z = 3 − 3 i . z = + 3 2i D. z = − − 2i . 8 C. 2 . 2
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(4; 4) và M là điểm biển diễn số phức z thoả
mãn điều kiện z −1 = z + 2 − i . Tìm toạ độ điểm M để đoạn thẳng AM nhỏ nhất.
A. M (1; 5) .
B. M (2; 8) . C. M ( 1 − ; − ) 1 . D. M ( 2; − − 4) .
Câu 92. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của z +1+ i . A. 13 +1 . B. 13 + 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P = z z + z + z +1 với z là số phức thỏa mãn z = 1. 13 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3 . 4
Câu 94. Cho số phức z thỏa mãn z + 3i + z − 3i = 10 . Gọi M , M 1
2 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z
có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Gọi M là trung điểm của M M , M ( ; a b) 1 2 biểu diễn số phức
w , tổng a + b nhận giá trị nào sau đây? 7 9 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 2 2 https://toanmath.com/
Câu 95. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + z + 3 = 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z .
Khi đó M + m bằng A. 4 − 7. B. 4 + 7. C. 7. D. 4 + 5.
Câu 96. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất M M
max và giá trị nhỏ nhất min của biểu thức 2 3
M = z + z + 1 + z + 1 . A. M = 5; M = 1 . B. M = 5; M = 2 . max min max min C. M = 4; M = 1. D. M = 4; M = 2 . max min max min
Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z −1 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của T = z + i + z − 2 − i .
A. max T = 4 2 .
B. max T = 8 .
C. max T = 8 2 .
D. max T = 4 .
Câu 98. Cho các số phức z thỏa mãn z −1− i + z − 8 − 3i = 53 . Tìm giá trị lớn nhất của P = z +1+ 2i . 185 A. P = 53. B. P = . C. P = 106 P = 53 max . D. max . max max 2
Câu 99.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z −1+ 2i = 5 và w = z +1+ i có môđun lớn nhất. Số phức
z có môđun bằng: A. 6 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 3 2 .
Câu 100. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 4i − 2 = 2i z , môđun nhỏ nhất của số phức z bằng: A. 3 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 .
Câu 101. Cho hai số phức z , z z +1− i = 2 z = iz m 1 2 thỏa mãn và 1 2
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z 1 2 ?
A. m = 2 2 − 2 .
B. m = 2 2 .
C. m = 2 . D. m = 2 −1. 2 2
Câu 102. Cho các số phức z = 2
− + i , z = 2 + i và s z z z + z z = 16 1 2
ố phức thay đổi thỏa mãn 1 2 .
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2 2 M m bằng A. 15 B. 7 C. 11 D. 8 z −1 1
Câu 103. Cho số phức z thỏa mãn =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + i + z − + i z + 2 4 7 3i 2 . A. 8 . B. 10 . C. 2 5 . D. 4 5 .
Câu 104. Cho hai số phức z , z th z + 2 − 3i = 2 z −1− 2i = 1 1 2 ỏa mãn và . Tìm giá tr 1 2 ị lớn nhất của
P = z z 1 2 .
A. P = 6 .
B. P = 3 .
C. P = 3 + 34 .
D. P = 3 + 10 .
Câu 105. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 4i = 5 và z
. Khi đó số phức z là. min = + = + = − = + A. z 4 5i . B. z 3 2i . C. z 2 i . D. z 1 2i . https://toanmath.com/
Câu 106. Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M ′ . Số phức z (4 + 3i) và số
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N′. Biết rằng M , M ′ , N , N′ là bốn đỉnh
của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z + 4i − 5 . 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 34 5 2 13
Câu 107. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 2 1− z bằng A. 2 5 . B. 4 5 . C. 5 . D. 6 5 .
Câu 108. Trong các số phức z thỏa z  3 4i  2 , gọi z
0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z .
B. z  2 . 0 0
C. z  7 .
D. z  3 . 0 0
Câu 109. Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn iz +1+ 2i = 3 và biểu thức
T = 2 z + 5 + 2i + 3 z − 3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của
M .n A. 2 13 B. 10 21 C. 6 13 D. 5 21
Câu 110. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Giá trị lớn nhất của z +1+ i là. A. 13 + 2 . B. 6 . C. 4 . D. 13 +1 .
Câu 111. Cho z , z , z
z = z = z = 1. 1 2 3 là các số phức thỏa 1 2 3
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. z + z + z < z z + z z + z z
z + z + z z z + z z + z z 1 2 3 1 2 2 3 3 1 . B. 1 2 3 1 2 2 3 3 1 .
C. z + z + z = z z + z z + z z .
D. z + z + z > z z + z z + z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Câu 112. Cho z = x + yi với x , y ∈  là số phức thỏa mãn điều kiện z + 2 − 3i z + i − 2 ≤ 5 . Gọi M ,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 8x + 6 y . Tính M + m . 156 A. − 20 10 . B. 60 − 156 20 10 . C. + 20 10 . D. 60 + 2 10 . 5 5
Câu 113. Tìm số phức z thỏa mãn z −1− i = 5 và biểu thức T = z − 7 − 9i + 2 z − 8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z = 1+ 6i z = 5 − 2i .
B. z = 4 + 5i .
C. z = 5 − 2i .
D. z = 1+ 6i .
Câu 114. Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = ( z −1+ 2i)( z + 3i − ) 1 .
Tính min | w | , với w = z − 2 + 2i . 3 A. min | w |= .
B. min | w |= 2 . C. min | w |= 1 1 . D. min | w |= . 2 2
Câu 115. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i . Môđun của số phức w = M + mi
A. w = 1258
B. w = 2 309
C. w = 2 314
D. w = 3 137
Câu 116. Cho số phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 2 2
5 và biểu thức P = z + 2 − z − i đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức z bằng https://toanmath.com/ A. 5 2 . B. 13 . C. 10 . D. 10 . z + i
Câu 117. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
, với z là số phức khác 0 và z thỏa mãn z M 2 . Tính tỷ số . m M M M M A. = 5 B. = 3 3 C. = 1 D. = m m m 4 m 3
Câu 118. Cho các số phức z thỏa mãn 2
z + 4 = ( z − 2i)( z −1+ 2i) . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z + 3 − 2i . 7 A. P = . B. P = 3 . C. P = 4 . D. P = 2 . min 2 min min min 2 2
Câu 119. Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ) là số phức thỏa mãn hai điều kiện z − 2 + z + 2 = 26 và 3 3 z − −
i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích . xy 2 2 9 13 16 9 A. xy = . B. xy = . C. xy = . D. xy = . 2 2 9 4
Câu 120. Xét các số phức z = a + bi ( a,b ∈  ) thỏa mãn z − 3 − 2i = 2 . Tính a + b khi
z +1− 2i + 2 z − 2 − 5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 . B. 4 + 3 . C. 4 − 3 . D. 2 + 3 .
Câu 121.Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 3 1− z .
A. P = 3 15 . B. P = 2 5 .
C. P = 2 10 .
D. P = 6 5 . 3 5
Câu 122. Cho các số phức w , z thỏa mãn w + i =
và 5w = (2 + i)( z − 4) . Giá trị lớn nhất của biểu 5
thức P = z −1− 2i + z − 5 − 2i bằng A. 6 7 . B. 4 + 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 123. Biết rằng z −1 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức w = z + 2i ? A. 2 + 5 B. 2 + 5 C. 5 − 2 D. 5 − 2
Câu 124. Trong các số phức z thỏa mãn z = z − 2 + 4i , số phức có môđun nhỏ nhất là.
A. z = 3 + i . B. z = 5 5 . C. z = i .
D. z = 1+ 2i . 2
Câu 125. Cho các số phức z thỏa mãn z − 3 = z + i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z . 2 10 3 10 10 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 3 . min 5 min 5 min 5 min 5
Câu 126. Cho số phức z thỏa mãn z = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = 1 i A + . z A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 127. Xét số phức z thỏa mãn 2 z −1 + 3 z i ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? https://toanmath.com/ 1 3 A. < z < 3 . B. < z < 2 . C. z > 1 2 . D. z < . 2 2 2 2
Câu 128. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 3i = 2 . Giá trị lớn nhất của z i A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z + 3i = z + 2 − i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2 A. z = − + i . B. z = − i . C. z = 1 − + 2i .
D. z = 1− 2i . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Phương pháp tự luận
Giả sử z = x + yi(x, y ∈)
z + i = z + − i x + ( y + )i = ( x + ) + ( y − )i x + ( y + )2 = ( x + )2 + ( y − )2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
⇔ 6y + 9 = 4x + 4 − 2y +1 ⇔ 4x − 8y − 4 = 0 ⇔ x − 2y −1 = 0 ⇔ x = 2y +1 2   z =
x + y = (2 y + )2 2 1 5 2 2 2 2
1 + y = 5 y + 4 y +1 = 5 y + + ≥    5  5 5 5 2 1 Suy ra z = khi y = − ⇒ x = min 5 5 5 Vậy 1 2 z = − .i 5 5
Phương pháp trắc nghiệm
Giả sử z = x + yi (x, y ∈)
z + i = z + − i x + ( y + )i = ( x + ) + ( y − )i x + ( y + )2 = ( x + )2 + ( y − )2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
⇔ 6y + 9 = 4x + 4 − 2y +1 ⇔ 4x − 8y − 4 = 0 ⇔ x − 2y −1 = 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z + 3i = z + 2 − i là đường thẳng
d : x − 2 y −1 = 0 .
Phương án A: z =1− 2i có điểm biểu diễn (1;− 2)∉d nên loại A. Phương án B: 1 2   z = − +
i có điểm biểu diễn 1 2 − ; ∉ d   nên loại 5 5  5 5  B. Phương án D: z = 1
− + 2i có điểm biểu diễn ( 1
− ;2)∉d nên loại B. Phương án C: 1 2   z =
i có điểm biểu diễn 1 2 ; − ∈ d   5 5  5 5 
Câu 2. Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z = 3 + 2i B. z = 1 − + i C. z = 2 − + 2i
D. z = 2 + 2i Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z = a + bi . Khi đó z − 2 − 4i = z − 2i
⇔ (a − 2) + (b − 4)i = a + (b − 2)i ⇔ 2 2 2
(a − ) + (b − ) 2 2 4 = a + (b − 2)
a + b = 4 (1) BCS Mà 2 2 z =
a + b . Mà (a + b )( + ) ≥ (a + b)2 2 2 2 2 1 1 https://toanmath.com/ a + b 2 2 ( )2 ⇔ a + b ≥ = 8 (Theo (1)) 2 ⇔ 2 2 a + b ≥ 2 2
z ≥ 2 2 ⇒ min z = 2 2
Đẳng thức xảy ra ⇔ a b = (2) 1 1  =
Từ (1) và (2) ⇒ a 2 
z = 2 + 2i . b  = 2
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn z −1 = z i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 − i . 3 2 3 3 A. . B. . C. 3 2 . D. . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử z = a + bi z = a bi . Khi đó z −1 = z i a −1 + bi = a + (b − ) 1 i .
⇔ (a − )2 + b = a + (b − )2 2 2 1 1
a b = 0 .
Khi đó w = 2z + 2 − i = 2(a + ai) + 2 − i = (2a + 2) + i(a − ) 1 . ⇒ = ( 3 2
a + )2 + ( a − )2 w 2 2 2 1 2
= 8a + 4a + 5 ≥ . 2
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức 3 2 w là . 2
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có 1 = z − (3 + 4i) ≥ 3 + 4i z = 5 − z z ≥ 5 −1 = 4 .
Câu 5. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z − 3i + 5 = 2 và iz −1+ 2i = 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 2
thức T = 2iz + 3z . 1 2 A. 313 +16 . B. 313 . C. 313 + 8 . D. 313 + 2 5 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có z − 3i + 5 = 2 ⇔ 2iz + 6 +10i = 4 ( )
1 ; iz −1+ 2i = 4 ⇔ 3
z − 6 − 3i = 12 (2) . 2 ( 2 ) 1 1
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , B là điểm biểu diễn số phức 3 − z . Từ ( ) 1 và (2) suy 1 2
ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I 6; − 1
− 0 và bán kính R = 4 ; điểm B nằm trên đường 1 ( ) 1 tròn tâm I
6;3 và bán kính R = 12 . 2 ( ) 2 https://toanmath.com/ B A I I 2 1 Ta có 2 2
T = 2iz + 3z = AB I I + R + R = 12 +13 + 4 +12 = 313 +16 . 1 2 1 2 1 2
Vậy maxT = 313 +16.
Câu 6. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 − 3i = z +1− 2i , hãy tìm phần ảo của số phức có môđun nhỏ nhất? 10 2 2 A. . B. . C. 2 − . D. − . 13 5 13 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = a + bi,(a,bR) .
z + 2 − 3i = z +1− 2i a + bi + 2 − 3i = a bi +1− 2i 2 2 2 2
⇔ (a + 2) + (b − 3) = (a + ) 1
+ (b + 2) ⇔ 2a −10b + 8 = 0 2 2 2 z
= a + b = ( b − )2 2 2 8 5 4
+ b = 26b − 40b +16 ≥ . 13 10
Suy ra: z có môđun nhỏ nhất khi b = . 13 z
Câu 7. Xét các số phức z = 3 − 4i z = 2 + mi , (m ∈ ) . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức 2 1 2 z1 bằng? 2 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 5 5 Hướng dẫn giải Chọn A z 2 + mi 2 + mi 3 + 4i
6 − 4m + 3m + 8 i 6 − 4m 3m + 8 2 ( )( ) ( ) = = = = + i z 3 − 4i 3 − 4i 3 + 4i 25 25 25 1 ( )( ) 2 2 z  6 − 4m   3m + 8  2 2 z
36 − 48m +16m + 9m + 48m + 64 2 ⇒ = +     2 ⇒ = z  25   25  2 z 25 1 1 2 2 z 25m +100 z m + 4 4 2 2 2 ⇒ = ⇒ = ≥ = . 2 z 25 z 25 25 5 1 1 z z Hoặc dùng công thức: 2 2 = . z z 1 1
Câu 8. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | z | |
= z − 3+ 4i | : https://toanmath.com/ 3 7 3 A. z = − − 2i . B. z = 3 − i . z = + 2i D. z = 3 − – 4i . 2 8 C. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = a + bi => z = a bi ; 3 | z | |
= z − 3+ 4i |⇔ 6
a + 8b + 25 = 0(*). Trong các đáp án, có đáp án 7 z = 3 − i z = − − 2i 8 2 thỏa (*). Ở đáp án 7 25 5 z = 3 − i : z = ; Ở đáp án 3 z = −
− 2i thì z = . 8 8 2 2 Chọn đáp án: 3 z = − − 2i . 2
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn z − (m − ) 1 + i = 8
z −1+ i = z − 2 + 3i . A. 66 . B. 130 . C. 131. D. 63 . Hướng dẫn giải Chọn A
- Đặt z = x + yi , với x , y ∈  . 2 2
- Từ giả thiết z − (m − )
1 + i = 8 ⇒ ( x − (m − ) 1 ) + ( y + ) 1
= 64 , do đó tập hợp các điểm M
biểu diễn số phức z là đường tròn (T ) có tâm I (m −1; − ) 1 , bán kính R = 8 . 2 2 2 2
- Từ giả thiết z −1+ i = z − 2 + 3i ⇒ ( x − ) 1 + ( y + ) 1
= (x − 2) + (−y + 3)
⇔ 2x + 8y −11 = 0 hay M nằm trên đường thẳng ∆ : 2x + 8y −11 = 0 .
- Yêu cầu bài toán ⇔ ∆ cắt (T ) tại 2 điểm phân biệt 2 (m − ) 1 − 8 −11
d (I;∆) < R
< 8 ⇔ 2m − 21 < 16 17 2 17 21−16 17 21+16 17 ⇔ < m <
, do m ∈  nên m ∈{ 22 − ; 21 − ;...;42; } 43 . 2 2
Vậy có tất cả 66 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10. Cho các số phức z thoả mãn z = 2 . Đặt w = (1+ 2i) z −1+ 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi số phức z = a + bi với a , b∈ . Ta có 2 2 z = 2 ⇔ a + b = 2 2 2
a + b = 4 (*) .
Mà số phức w = (1+ 2i) z −1+ 2i
w = (1+ 2i)(a + bi) −1+ 2i w = (a − 2b − )
1 + (2a + b + 2)i .
x = a b − x + = a − Giả sử số phức b
w = x + yi ( x, y ∈ ) . Khi đó 2 1 1 2  ⇔  .
y = 2a + b + 2
y − 2 = 2a + b 2 2 2 2 Ta có : ( x + )
1 + ( y − 2) = (a − 2b) + (2a + b)
⇔ (x + )2 + ( y − )2 2 2 2 2 1 2
= a + 4b − 4ab + 4a + b + 4ab https://toanmath.com/ ⇔ ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 = ( 2 2 1 2
5 a + b ) ⇔ ( x + )
1 + ( y − 2) = 20 (theo (*) ).
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I ( 1
− ;2) , bán kính R = 20 = 2 5 .
Điểm M là điểm biểu diễn của số phức w thì w đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất. Ta có OI = (− )2 2
1 + 2 = 5 , IM = R = 2 5 .
Mặt khác OM OI IM OM ≥ 5 − 2 5 ⇔ OM ≥ 5 .
Do vậy w nhỏ nhất bằng 5 .
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z −1− i = 1, số phức w thỏa mãn w − 2 − 3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của z w . A. 17 + 3 B. 13 + 3 C. 13 − 3 D. 17 − 3 Hướng dẫn giải Chọn D Gọi M ( ;
x y ) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán 1 ( ) 1 ) kính R = 1. 1
N ( x ;′ y′) biểu diễn số phức w = x′ + iy′ thì N thuộc đường tròn (C có tâm I 2; 3 − , bán 2 ( ) 2 )
kính R = 2 . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2  Ta có I I = 1; 4
− ⇒ I I = 17 > R + R ⇒ (C và (C ở ngoài nhau. 2 ) 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2 ⇒ MN
= I I R R = 17 − 3 min 1 2 1 2 −m + i
Câu 12. Cho số phức z =
∈  . Tìm môđun lớn nhất của .z
m(m i) , m 1 2 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B m + i m i 1 Ta có: z = ( z z z i m m m 2i) = + ⇒ = ≤ 1 ⇒ = 1 ⇔ = ; = 0 1− − 2 m + 2 1 m + 2 1 m . + max 1
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z +1− i = z − 3i . Tính môđun nhỏ nhất của z i . 3 5 4 5 3 5 7 5 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 10 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = x + yi; ( ;
x y ∈ ) có điểm M ( ;
x y ) biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết z +1− i = z − 3i suy ra M ∈∆ : 2x + 4y − 7 = 0.
Ta có: z i = x + ( y − )
1 i có điểm M ′( ; x y − )
1 biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: 2x + 4 y − 7 = 0 ⇔ 2x + 4 ( y − )
1 − 3 = 0 ⇒ M ′ ∈ ∆′ : 2x + 4 y − 3 = 0 . https://toanmath.com/ − Vậy 3 8 z i = d (O ∆′) 3 3 5 ; = = , khi z = + i . min 2 2 + 10 2 4 10 5
Câu 14. Cho số phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 2 2
của biểu thức P = z + 2 − z i . Tính môđun của số phức w = M + . mi
A. w = 2 309 . B. w = 2315 .
C. w = 1258 .
D. w = 3 137 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2 2
z = x + yi . Ta có P = ( x + ) 2 2 2
+ y − x + ( y − )
1  = 4x + 2 y + 3   .
Mặt khác z − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 5 3 4 = 5 .
Đặt x = 3+ 5 sin t , y = 4 + 5 cost
Suy ra P = 4 5 sin t + 2 5 cos t + 23 . Ta có 10
− ≤ 4 5 sin t + 2 5 cost ≤10 .
Do đó 13 ≤ P ≤ 33 ⇒ M = 33, 2 2
m = 13 ⇒ w = 33 +13 = 1258 .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 3 . Tìm môđun lớn nhất của số phức z − 2i. A. 26 + 8 17 .
B. 26 − 4 17 . C. 26 + 6 17 .
D. 26 − 6 17 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) ⇒ z − 2i = x + (y − 2)i . Ta có:
z − + i = ⇔ (x − )2 + (y + )2 1 2 9 1 2 = 9 .
Đặt x = 1+ 3sint; y = 2
− + 3cost; t ∈ 0; 2π .   ⇒ z − 2 i = ( + t)2 + (− + t)2 2 1 3sin 4 3cos
= 26 + 6(sint − 4cost) = 26 + 6 17 sin(t +α ); (α ∈)
⇒ 26 − 6 17 ≤ z − 2i ≤ 26 + 6 17 ⇒ z − 2i = 26 + 6 17 . max
Câu 16. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z z = 2 . Giá trị lớn 1 2 1 2
nhất của z + z bằng 1 2 A. 3 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có iz + 2 − i = 1 ⇔ z − (1+ i 2 ) =1. Gọi z =1+ i 2 có điểm biểu diễn là I (1; 2 ) . 0
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . Vì z z = 2 nên I là trung điểm của 1 2 1 2 AB .
Ta có z + z = OA + OB ≤ 2 ( 2 2 OA + OB ) 2 2
= 4OI + AB = 16 = 4 . 1 2
Dấu bằng khi OA = OB . https://toanmath.com/
Câu 17. Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z i ≥ 2 và z +1 ≤ 4 . Gọi ∈ 1
z , z2 T lần lượt
là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong T . Khi đó − 1 z z2 bằng:
A. 4 − i .
B. 5 − i . C. 5 − + i . D. 5 − . Hướng dẫn giải Chọn B .
Đặt z = x + yi khi đó ta có:
z i ≥ 2
 x + ( y − ) ≥  2 1 i 2
x + ( y − )2 1 ≥ 4  ⇔  ⇔  . z +1 ≤ 4   ( x + ) 1 + yi ≤ 4  (  x +  )2 2 1 + y ≤ 16
Vậy T là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn ( r = 1 C ) tâm 1 I (0; )
1 bán kính 1 2 và đường tròn (C r = 2 ) tâm I − 2 ( 1; 0) bán kính 2 4 .
Dựa vào hình vẽ ta thấy = − = − 1 z 0 i, z2
5 là hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M − − − = − − − = − 1 ( 0;
)1, M ( 5;0) có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó 1z z2 i ( 5) 5 i . 2017
Câu 18. Trong tập hợp các số phức, gọi z , z là nghiệm của phương trình 2 z z + = 0 , với z có 1 2 4 2
thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z z = 1 . Giá trị nhỏ nhất của P = z z 1 2 2016 −1 2017 −1 A. . B. 2017 −1. C. 2016 −1. D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C Xét phương trình 2017 2 z z + = 0 4  1 2016 z = + i 1 2 2 Ta có: ∆ = 2016 −
< 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm phức  .  1 2016 z = − i 2  2 2
Khi đó: z z = i 2016 1 2
z z = z z + z z
z z z z P ≥ 2016 −1. 2 ( 1 ) ( 1 2 ) 1 2 1 Vậy P = 2016 −1. min
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z.z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3
P = z + 3z + z z + z . https://toanmath.com/ 15 13 3 A. . B. 3 . C. . D. . 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = a + bi , với a,b∈ . 2
Ta có: z + z = 2a ; z.z = 1 ⇔ z = 1 ⇔ z = 1. Khi đó 3  2 z
P = z + 3z + z z + z = z z + 3 + − z + z   .  z  2 2 z 2 2
P = z . z + 3 +
z + z = z + 2zz + z +1 − z + z . 2 z 2  
P = ( z + z )2 2 2 1 3 3
+1 − z + z = 4a +1 − 2 a = 4a +1− 2 a = 2 a − + ≥   .  2  4 4 Vậy 3 mi P = n . 4
Câu 20.Cho các số phức z , w thỏa mãn z = 5 , w = (4 − 3i) z +1− 2i . Giá trị nhỏ nhất của w là : 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T A. 6 5 B. 3 5 C. 4 5 D. 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C Theo giả thiết ta có ( − + = − i) w 1 2i w
4 3 z +1− 2i z = . 4 − 4 3 T 3i Mặt khác w −1+ 2i z = 5 ⇔
= 5 ⇔ w −1+ 2i = 5 5 . 4 − 4 3 T 3i
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức w là đường tròn tâm I (1; 2 − ) và bán kính 5 5 . 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T 4 3 T
Do đó min w = R OI = 4 5 .
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn 1 z +
= 4 . Tính giá trị lớn nhất của z . z A. 4 + 3 . B. 2 + 5 . C. 2 + 3 . D. 4 + 5 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 Ta có z + ≥ z − 1 ⇔ 4 ≥ z
z ≤ 2 + 5 . z z z
Câu 22. Biết số phức z = a + bi, (a,b ∈ ) thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i có mô đun nhỏ nhất. Tính 2 2
M = a + b .
A. M = 26 .
B. M = 10 .
C. M = 8 .
D. M = 16 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = a + bi, (a,b∈) . Ta có z − 2 − 4i = z − 2i a + bi − 2 − 4i = a + bi − 2i .
⇔ (a − )2 + (b − )2 = a + (b − )2 2 2 4 2
a + b − 4 = 0 . https://toanmath.com/
z = a + b = a + ( − a)2 = (a − )2 2 2 2 4 2 2 + 8 ≥ 2 2 .
Vậy z nhỏ nhất khi a = 2, b = 2. Khi đó 2 2
M = a + b = 8 .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z + 1 + z z + 1 . Tính giá trị của M.m . 13 3 39 13 A. 4 . B. 4 . C. 3 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) . Ta có: z = 1 ⇔ .zz = 1
Đặt t = z + 1 , ta có 0 = z −1 ≤ z + 1 ≤ z + 1 = 2 ⇒ t ∈ 0; 2.   t Ta có t ( z)( z) 2 2 2 1 1 1 .zz z z 2 2x x − = + + = + + + = + ⇒ = . 2 Suy ra z z +
= z z + z z = z z − + z = ( x − )2 2 2 2 1 . 1
2 1 = 2x −1 = t − 3 .
Xét hàm số f (t) 2
= t + t − 3 ,t ∈ 0; 2. 
 Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra f (t) 13 13 3 max =
; min f (t) = 3 ⇒ M.n = 4 4 .
Câu 24. Cho số phức z ≠ 0 thỏa mãn z ≥ 2 . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + i P = . z A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn A i i i 1 i 1 Ta có: 1− ≤ 1+ ≤1+ ⇔ 1− ≤ 1+ ≤ 1+ . Mặt khác 1 1 z ≥ 2 ⇔ ≤ suy ra z z z z z z z 2 1 3
P ≤ . Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 3 1 ,
. Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá 2 2 2 2
trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2 .
Câu 25. Nếu z là số phức thỏa z = z + 2i thì giá trị nhỏ nhất của z i + z − 4 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z = x + yi với x , y ∈ theo giả thiết z = z + 2i ⇔ y = 1 − . (d )
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng (d ) . Gọi A(0; )
1 , B (4;0) suy ra z i + z − 4 = P là tổng khoảng cách từ điểm M ( ; x − ) 1 đến hai điểm A , B . https://toanmath.com/ Thấy ngay A(0; )
1 và B (4;0) nằm cùng phía với (d ) . Lấy điểm đối xứng với A(0; ) 1 qua
đường thẳng (d ) ta được điểm A′(0;−3) .
Do đó khoảng cách ngắn nhất là 2 2
AB = 3 + 4 = 5 .
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Giá trị lớn nhất của z +1+ i A. 13 + 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 +1 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = x + yi ta có z − 2 − 3i = x + yi − 2 − 3i = x − 2 + ( y − 3)i . 2 2
Theo giả thiết ( x − 2) + ( y − 3) = 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường
tròn tâm I (2;3) bán kính R = 1 . 2 2
Ta có z +1+ i = x yi +1+ i = x +1+ (1− y)i = ( x + ) 1 + ( y − ) 1 . Gọi M ( ; x y ) và H ( 1 − ; )
1 thì HM = ( x + ) + ( y − )2 2 1 1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn. x = + Phương trình 2 3t HI : 
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn:  y = 3 + 2t 1     2 2 3 2 3 2
9t + 4t = 1 ⇔ t = ± nên M 2 + ;3 + , M 2 − ;3 −     . 13  13 13   13 13 
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM = 13 +1.
Câu 27. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 , v −1+ 2i = v + i . Giá trị nhỏ nhất
của u v là: 5 10 10 2 10 A. B. C. D. 10 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C  5 10 5 10
Ta có: 3 u − 6i + 3 u −1− 3i = 5 10 ⇔ u − 6i + u −1− 3i = ⇒ MF + MF = . 3 1 2 3 ⇒  1 9 
u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F 0;6 , F 1;3 , tâm I ; và độ 1 ( ) 2 ( )    2 2  dài trục lớn là 5 10 5 10 2a = ⇒ a = . 3 6  F F = 1; 3
− ⇒ F F : 3x + y − 6 = 0 . 1 2 ( ) 1 2
 Ta có: v −1+ 2i = v + i = v i NA = NB https://toanmath.com/
v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với A(1; 2 − ), B(0; ) 1 .   1 1  AB = ( 1 − ;3) , K ; − 
 là trung điểm của AB d : x − 3y − 2 = 0 .  2 2  1 27 − − 2
d ( I , d ) 2 2 3 10 = = + (− )2 2 2 1 3
Dễ thấy F F d u v =
MN = d ( I d ) 2 10 min min , − a = . 1 2 3
Câu 28. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 , với z có phần ảo dương. Biết 1 2 1
số phức z thỏa mãn 2 z z z z , phần thực nhỏ nhất của z 1 2 A. 2 B. 1 C. 9 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 2
z − 4z +13 = 0 ⇔ z = 2 + 3i hoặc z = 2 − 3i . 1 2 Gọi z = x + i
y , với x, y . Theo giả thiết, 2 2 2 2
2 z z z z
⇔ 2 (x − 2) + ( y − 3) ≤ (x − 2) + ( y + 3) 1 2 ⇔ ( 2 2
x − )2 + ( y − )2  ≤ ( x − )2 + ( y + )2 4 2 3 2 3  
⇔ (x − 2) + ( y − 5) ≤16 .
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn (C) có tâm I (2;5) ,
bán kính R = 4 , kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của z x = 2 − . min
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn ( z + 2)i +1 + ( z − 2)i −1 = 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S = M + m .
A. S = 8 .
B. S = 2 21 .
C. S = 2 21 −1 .
D. S = 9 . Hướng dẫn giải Chọn B
Giả sử z = a + bi , (a,b ∈ ) ⇒ z = a bi .
Chia hai vế cho i ta được: z + 2 − i + z − 2 + i = 10 .
Đặt M (a;b), N (a;−b) , A( 2 − ) ;1 , B (2; − ) 1 , C (2 )
;1 ⇒ NB = MC . X Y
Ta có: MA + MC = 10 ⇒ M ∈ ( E ) 2 2 : + =1. 25 21 https://toanmath.com/
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ IXY , I (0 )
;1 là trung điểm AC . X = x x ( y − )2 2 1
Áp dụng công thức đổi trục  ⇒ + = 1. Y  = y −1 25 21  = Đặ a 5sin t  2 t  , t ∈[0; 2π ) 2 2 2
z = OM = a + b = t + ( + t )2 2 25sin 1 21 cos b  −1 = 21cost = + ( 2 26 4
− cos t + 2 21cost) . a = 0  z
= 1+ 21 ⇔ cost = 1 ⇔  . max b  =1+ 21 a = 0  z = 1 − + 21 ⇔ cost = 1 − ⇔  . min b  =1− 21
M + m = 2 21 .
Câu 30. Cho 2018 phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 2 2
nhỏ nhất của biểu thức P = z + 2 − z i . Tính môđun của 2018 phức w = M + mi .
A. w = 2 314 .
B. w = 2 309 .
C. w = 1258 .
D. w = 1258 . Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử z = a + bi ( a,b∈ ) . z − − i =
⇔ (a − )2 + (b − )2 3 4 5 3 4 = 5 (1) . 2 2 P = z +
z i = (a + )2 + b − a + (b − )2 2 2 2 2
1  = 4a + 2b + 3   (2) . Từ (1) và (2) ta có 2 a + ( − P) 2 20 64 8
a + P − 22P +137 = 0 (*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi 2 ′ ∆ = 4
P +184P −1716 ≥ 0
⇔ 13 ≤ P ≤ 33 ⇒ w = 1258 .
Câu 31. Cho hai số phức z, z′ thỏa mãn z + 5 = 5 và z′ +1− 3i = z′ − 3 − 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
z z′ . 5 5 A. 10 . B. 3 10 . C. . D. . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Gọi M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn của số phức z = x + yi , N ( x ;′ y′) là điểm biểu diễn của số
phức z = x′ + y i′ . Ta có z +
= ⇔ x + + yi = ⇔ (x + )2 2 2 5 5 5 5 5 + y = 5 .
Vậy M thuộc đường tròn (C ) ( x + )2 2 2 : 5 + y = 5
z′ +1− 3i = z′ − 3 − 6i ⇔ ( x′ + )
1 + ( y′ − 3)i = ( x′ − 3) + ( y′ − 6)i
⇔ (x′ + )2 + ( y′ − )2 = (x′ − )2 + ( y′ − )2 1 3 3 6
⇔ 8x′ + 6y′ = 35
Vậy N thuộc đường thẳng ∆ : 8x + 6 y = 35
Dễ thấy đường thẳng ∆ không cắt (C ) và z z′ = MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm ( I, M , N ) ta có. 8. 5 − + 6.0 − 5 5
MN IN IM = IN R IN R = d ( I , ∆) ( ) − R = − 5 = 0 2 2 + 2 8 6
Dấu bằng đạt tại M M ; N = N . 0 0
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 z +1 + 2 z −1 + z z − 4i bằng: 7 14 A. 2 + . B. 2 + 3 . C. 4 + . D. 4 + 2 3 . 15 15 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = x + i,
y ( x, y ∈ ) . Theo giả thiết, ta có 2 2
z ≤ 2 ⇔ x + y ≤ 4 . Suy ra 2
− ≤ x, y ≤ 2 . Khi đó, 2 2
P = 2 z +1 + 2 z −1 + z z − 4i = ( (x + ) 2 + y + (x − ) 2 2 1
1 + y + y − 2 )
P = ( (x+ )2 + y + ( − x)2 2 2 2 1 1
+ y + y − 2 ) ≥ ( 2
2 2 1+ y + 2 − y ).
Dấu “ =” xảy ra khi x = 0 . https://toanmath.com/
Xét hàm số f ( y) 2
= 2 1+ y + 2 − y trên đoạn [ 2; − 2] , ta có: 2 − + ′( ) 2 y 2 y 1 y f y = −1 = ; f ′( y) 1 = 0 ⇔ y = . 2 1+ y 2 1+ y 3  1  Ta có f = 2 + 3   ; f ( 2
− ) = 4 + 2 5 ; f (2) = 2 5 .  3  1
Suy ra min f ( y) = 2 + 3 khi y = . [ 2; − 2] 3 Do đó 1
P ≥ 2 (2 + 3) = 4 + 2 3 . Vậy P = 4 + 2 3 khi z = i . min 3
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 2 1− z bằng A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi số phức z = x + i
y , với x, y .
Theo giả thiết, ta có z =1 ⇔ 2 2
x + y = 1. Suy ra 1 − ≤ x ≤1. Khi đó, 2 2
P = 1+ z + 2 1− z = ( x + ) 2 + y + (x − ) 2 1 2
1 + y = 2x + 2 + 2 2 − 2x . Suy ra P ≤ ( 2 2
1 + 2 ) (2x + 2) + (2 − 2x) 
 hay P ≤ 2 5 , với mọi 1 − ≤ x ≤1. Vậy 4 P
= 2 5 khi 2 2x + 2 = 2 − 2x ⇔ 3 x = − , y = ± . max 5 5
Câu 34. Cho các số phức z = 3i , z = 1
− − 3i , z = m − 2i . Tập giá trị tham số m để số phức z có 1 2 3 3
môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là. A. {− 5; 5}. B. (− 5; 5) . C. ( ;
−∞ − 5)∪( 5;+∞). D. − 5; 5    . Hướng dẫn giải Chọn B
 Ta có: z = 3 , z = 10 , 2 z = m + 4 . 1 2 3
 Để số phức z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho thì 3 2
m + 4 < 3 ⇔ − 5 < m < 5 .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 = 2 z và max z −1+ 2i = a + b 2 . Tính a + b . 4 A. 3 . B. . C. 4 . D. 4 2 . 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = x + yi ( , x y ∈  ) .
Khi đó z − 3 = 2 z ⇔ (x −3) + yi = 2 x + yi ⇔ (x −3)2 2 2 2
+ y = 2 x + y . ⇔ (x −3)2 2 + y = 4( 2 2 x + y ) 2 2
⇔ 3x + 3y + 6x − 9 = 0 https://toanmath.com/ 2 2
x + y + 2x − 3 = 0 ⇔ (x + )2 2 2 1 + y = 2 .
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn z chính là đường tròn tâm I ( 1 − ;0), R = 2 .
Ta có z −1+ 2i = z − (1− 2i) = MN, N ( 1; 2
− ). Dựa vào hình vẽ nhận thấy MN lớn nhất khi đi
qua tâm. Khi đó MN = NI + IM = 2 2 + R = 2 2 + 2. Suy ra a = 2, 2 b = .
Do đó a + b = 2 + 2 = 4. .
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn: z − 2 − 2i = 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 + 2 . B. 5 +1 . C. 5 − 2 . D. 5 −1. Hướng dẫn giải Chọn D y I 1 M O 1 x
Gọi z = x + yi , x, y ∈ . Ta có: 2 2
z − 2 − 2i = 1 ⇔ (x − 2) + ( y − 2)i = 1 ⇔ (x − 2) + ( y − 2) = 1.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C) tâm
I (2; 2) và bán kính R = 1 . z i = x + ( y − )2 2 1
= IM , với I (2;2) là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường tròn.
Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N (0; )
1 ∈ Oy, I (2; 2) với đường tròn (C). IM
= IN R = 5 −1 min z ≥ 2 +
Câu 37. Cho số phức z thỏa
. Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức z i P = . 0 T 0 T z https://toanmath.com/ 2 3 A. . 3 . B. 4 C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B i 1 3 i Ta có P = 1 + ≤ 1+ ≤ . + ≥ − ≥ z |z| 2 Mặt khác: 1 1 1 1 . z |z| 2
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P 1 là , xảy ra khi z = 2 − i; 2
giá trị lớn nhất của P bằng 3 2 xảy ra khi z = 2i.
Câu 38. Tìm số phức z sao cho z − (3 + 4i) = 5 và biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i đạt giá trị lớn nhất.
A. z = 5 + 5i .
B. z = 2 + i .
C. z = 2 + 2i .
D. z = 4 + 3i . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = x + yi(x, y ∈ ) . z − ( + i) =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 5 3 4 = 5 . 
Đặ x − 3 = 5 sint x = 3+ 5 sint t  .
y − 4 = 5 cost y = 4 + 5 cost 2 2
P = z + 2 − z i = 4x + 2 y + 3 = 4(3 + 5 sint) + 2(4 + 5 cost) + 3.
⇔ 4 5 sint + 2 5 cost = P − 23.
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác. ⇒ ( )2 +( )2 ≥(P− )2 2 4 5 2 5 23
P − 46P + 429 ≤ 0 ⇔ 13 ≤ P ≤ 33.
Vậy GTLN của P là 33 ⇒ z = 5 + 5i .
Câu 39. Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z + 4 = z ( z + 2i) . Giá trị nhỏ nhất của z + i bằng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử z = x + yi (x, y ∈ ) . 2 z +
= z(z + i) 2 4 2
z − (2i)2 = z(z + 2i) ⇔ (z − 2i)(z + 2i) = z(z + 2i)
z + 2i = 0 ( ) 1 ⇔ .
z − 2i = z  (2) ( )1 ⇔ z = 2
i . Suy ra z + i = 2
i + i = i − =1. (2) 2
x + yi i = x + yi x + ( y − )2 2 2 2 2 2 2 2 2
= x + y x + y − 4y + 4 = x + y y = 1. Suy ra 2
z + i = x + yi + i = x + ( y + )2 2 1
= x + 4 ≥ 2 , x ∀ ∈ .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z + i bằng 1. https://toanmath.com/
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z − 1 + i. A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) ⇒ z −1+ i = (x −1) + (y +1)i . Ta có:
z − + i = ⇔ (x − )2 + (y + )2 1 2 9 1 2 = 9 .
Đặt x = 1+ 3sint; y = 2
− + 3cost; t ∈ 0; 2π .   2
z −1+ i = (3sint)2 + ( 1
− + 3cost)2 = 10 − 6cost ⇒ 2 ≤ z − 2i ≤ 4 ⇒ z −1+ i = 2 , khi min
z = 1+ i.
Câu 41. Cho số phức z = x + yi với − − ≥ − − ≤
x, y ∈  thỏa mãn z 1 i 1 và z 3 3i 5 . Gọi , m M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + M 2 y . Tính tỉ số . m 7 5 14 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 4 Hướng dẫn giải Chọn A J 3 I 1 x O 1 3
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z .
Từ giả thiết z −1− i ≥1 ta có A là các điểm nằm bên ngoài hình tròn (C I (1; ) 1 1 ) có tâm bán kính R = 1. 1
Mặt khác z − 3− 3i ≤ 5 ta có A là các điểm nằm bên trong hình tròn (C J (3;3) 2 ) có tâm bán kính R = 5 . 2
Ta lại có: P = x + 2y x + 2y P = 0(∆) . Do đó để tồn tại x, y (∆) thì và phần gạch chéo −
phải có điểm chung tức là ( ∆) 9 P d J ; ≤ 5 ⇔
≤ 5 ⇔ 9 − P ≤ 5 ⇔ 4 ≤ P ≤ 14 . Suy ra 5 M 7
m = 4; M = 14 ⇒ = . m 2
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i = z +1− 3i + 3 z −1+ i . Tìm giá trị lớn nhất M của z − 2 + 3i ?
A. M = 4 5 B. M = 10 9 C. M =
D. M = 1+ 13 3 Chọn A Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Gọi A(0; ) 1 , B ( 1 − ;3),C (1;− )
1 . Ta thấy A là trung điểm của BC 2 2 2 + 2 2 MB MC BCBC MA = − 2 2 2 2
MB + MC = 2MA + = 2MA +10 . 2 4 2
Ta lại có : 5 z i = z +1− 3i + 3 z −1+ i 2 2
⇔ 5MA = MB + 3MC ≤ 10. MB + MC 2 ⇒ MA ≤ ( 2 25
10 2MA +10) ⇒ MC ≤ 2 5
z − 2 + 3i = ( z i) + ( 2
− + 4i) ≤ z i + 2 − 4i z i + 2 5 ≤ 4 5 .
z i = 2 5 Dấu  " = " xảy ra khi 
, với z = a + bi ; a, b∈ . a b −1  = 2 − 4
z = 2 − 3i (loai) ⇔  . z = 2 − + 5i
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z −1+ 2i = 5 và w = z +1+ i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 5 2 . B. 2 5 . C. 6 . D. 3 2 . Hướng dẫn giải Chọn D .
Gọi z = x + yi (x, y ∈ ) ⇒ z −1+ 2i = (x − ) 1 + ( y + 2)i . 2 2 2 2
Ta có: z −1+ 2i = 5 ⇔ ( x − ) 1
+ ( y + 2) = 5 ⇔ (x − ) 1 + ( y + 2) = 5.
Suy ra tập hợp điểm M ( ;
x y ) biểu diễn số phức z thuộc đường tròn (C ) tâm I (1; 2 − ) bán
kính R = 5 như hình vẽ.
Dễ thấy O ∈(C), N ( 1 − ;− ) 1 ∈ (C ) .
Theo đề ta có: M ( ;
x y ) ∈(C ) là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: https://toanmath.com/  2 2
w = z +1+ i = x + yi +1+ i = ( x + ) 1 + ( y + )
1 i z +1+ i = ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = MN .
Suy ra z +1+ i đạt giá trị lớn nhất ⇔ MN lớn nhất.
M , N ∈ (C ) nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn (C ) ⇔ I là trung điểm MN M ( − ) 2
3; 3 ⇒ z = 3 − 3i z = 3 + ( 3 − )2 = 3 2 .
Câu 44. Cho z , z , z
z + z + z = 0
z = z = z = 1. 1 2 3
là các số phức thỏa mãn và 1 2 3 1 2 3 Khẳng định nào
dưới đây là sai ? A. 3 3 3 3 3 3
z + z + z = z + z + z . B. 3 3 3 3 3 3
z + z + z z + z + z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 C. 3 3 3 3 3 3
z + z + z z + z + z . D. 3 3 3 3 3 3
z + z + z z + z + z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1:
Ta có: z + z + z = 0 ⇔ z + z = −z 1 2 3 2 3 1
(z + z + z )3 3 3 3
= z + z + z + 3 z z + z z z + z + z + 3z z z + z 1 2 3 1 2 3 ( 1 2 1 3)( 1 2 3) 2 3 ( 2 3 ) 3 3 3
= z + z + z − 3z z z 3 3 3
z + z + z = 3z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 3 3
z + z + z = 3z z z = 3 z z z = 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Mặt khác 3 3 3
z = z = z = 1 nên z + z + z = 3 1 2 3 1 2 3 . Vậy phương án D sai.
Cách 2: thay thử z = z = z = 1 1 2 3
vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai 2 − − 3i
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn
z +1 = 2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z 3 − 2i A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B y 1 O x I -3 M
Đặt: z = x + yi (x, y ∈). 2 − − 3i Ta có: z +1 = 2 ⇔ iz
− +1 = 2 ⇔ z + i = 2 ⇔ x + ( y + )2 2 1 = 4 . 3 − 2i
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I (0; − ) 1 và bán kính R = 2 .
Ta có: z = OM .
Do đó giá trị lớn nhất của z khi OM lớn nhất nghĩa là O , M , I thẳng hàng ⇒ max z = 3. https://toanmath.com/ z
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w =
là số thực. Giá trị nhỏ nhất của 2 2 + z
biểu thức P = z +1− i là? A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1.
Xét z = 0 suy ra w = 0 suy ra P = z +1− i = 2 . Xét z ≠ 1 2 0 suy ra = z + . w z Gọi 1 2  2a   2 
z = a + bi,b ≠ 0 suy ra = z + = + a b −1 i .     2 2 2 2 w za + b   a + b     = 1 b 0 2 Vì ∈ nên b −1 = 0 ⇔    . w 2 2 2 2  a + b  a + b = 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) 2 2 : x + y = 2 . Xét điểm A( 1 − ; )
1 là điểm biểu diễn số phức z = − + i , suy ra P = MA . 0 1
Max P = OA + r = 2 2 . (Với r là bán kính đường tròn (C) 2 2 : x + y = 2 ). Cách 2. z 1 w =
w 2 + z = z z z + 2 = 0 * (*) 2 ( 2) 2
( ) , là phương trình bậc hai với hệ số thực 2 + z w  1  ∈ . Vì z  
thỏa (*) nên z là nghiệm phương trình (*) .  w  Gọi z , z (*) = ⇒ = ⇔ = ⇒ = 1 2 là hai nghiệm của suy ra z .z 2 z .z 2 z z 2 z 2 . 1 2 1 2 1 2
Suy ra P = z +1− i z + 1− i = 2 + 2 = 2 2 .
Câu 47. Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z − 3 − 4i = 5 và biểu thức 2 2
M = z + 2 − z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z + i.
A. z + i = 5 2
B. z + i = 41.
C. z + i = 2 41
D. z + i = 3 5. Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) 2 2
. Ta có: z − 3 − 4i = 5 ⇔ (C) : (x − 3) + ( y − 4) = 5 : tâm
I (3;4) và R = 5. Mặt khác: 2 2 M z z i
(x )2 y (x ) (y )2 2 2 2 2 1  = + − − = + + − + −
= 4x + 2y + 3 ⇔ d : 4x + 2y + 3 − M = 0.  
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và (C) có điểm chung ( − ⇔ d) 23 M d I; ≤ R
≤ 5 ⇔ 23 − M ≤ 10 ⇔ 13 ≤ M ≤ 33 2 5 https://toanmath.com/
4x + 2y − 30 = 0  x = 5 ⇒ M = 33 ⇔  ⇔ 
z + i = 5 − 4i z + i = 41. max (x−3 
)2 +(y −4)2 = 5 y = 5 −
Câu 48. Cho số phức z w thỏa mãn z + w = 3 + 4i z w = 9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T = z + w .
A. max T = 14 .
B. max T = 4 .
C. max T = 106 . D. max T = 176 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z = x + yi(x, y ∈) . Do z + w = 3+ 4i nên w = (3− x) + (4 − y)i . Mặt khác 2 2
z w = 9 nên z w = ( x − ) + ( y − ) 2 2 2 3 2 4
= 4x + 4y −12x −16y + 25 = 9 ⇔ 2 2 2 2
2x + 2 y − 6x − 8 y = 28 ( ) 1 . Suy ra 2 2
T = z + w =
x + y + (3 − x) + (4 − y) .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 T ≤ ( 2 2
2 2x + 2 y − 6x − 8 y + 25) (2) . Dấu 2 2 " = " xảy ra khi 2 2
x + y = (3 − x) + (4 − y) . Từ ( ) 1 và (2) ta có 2
T ≤ 2.(28 + 25) ⇔ − 106 ≤ T ≤ 106 . Vậy MaxT = 106 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z − 4 + z + 4 = 10. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z lần lượt là. A. 5 và 4 . B. 4 và 3 . C. 5 và 3 . D. 10 và 4 . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi M ( ;
a b) là điểm biểu diễn số phức z . Theo đề 2 2 2
: z − 4 + z + 4 = 10 ⇔ (a − ) + b + (a + ) 2 4 4 + b = 10 ⇔ (a + )2 2 + b = + (a − )2 2 + b − (a − )2 2 4 100 4 20 4 + b ⇔ (a − )2 2 20 4
+ b =100 −16a ⇔ (a − )2 2 5 4
+ b = 25 − 4a ⇔ ( 2 2 a a + + b ) 2 25 8 16
= 625 +16a − 200a 2 2 2 2 ⇔ a b
9a + 25b = 225 ⇔ + =1. 2 2 5 3 Dựa vào hình elip. 2 2
a + b max a = 5 ⇒ b = 0 và 2 2
a + b min ⇔ b = 3 ⇒ a = 0 .
Câu 50. Cho hai số phức z , z
z + 5 = 5, z +1− 3i = z − 3 − 6i z z 1 2 thỏa mãn 1 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 là: 1 3 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Giả sử z = a + b i a ,b ∈ z = a + b i a ,b ∈ 2 2 2 ( 2 2 ) 1 1 1 ( 1 1 ) , . https://toanmath.com/ Ta có
z + 5 = 5 ⇔ (a + 5 + b = 25 A z 1 )2 2 1 1
. Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là 1
đường tròn (C) (x + )2 2 : 5
+ y = 25 có tâm là điểm I ( 5;
− 0) và bán kính R = 5.  2 2 2 2
z +1− 3i = z − 3 − 6i ⇔ (a +1 + b − 3 = a − 3 + b − 6 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 2 2
⇔ 8a + 6b − 35 = 0 B z 2 2
. Do đó tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức 2 là đường thẳng
∆ :8x + 6y − 35 = 0 .
Khi đó, ta có z z = AB . 1 2 8.( 5 − ) + 6.0 − 35 5 Suy ra z z
= AB = d (I;∆) − R = − 5 = . 1 2 min min 2 2 8 + 6 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của z − 5 z là . 1 2 2
Câu 51. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z −1 = (1+ i) z . Đặt m = z , tìm giá trị lớn nhất của m . A. 2 . B. 2 −1. C. 2 +1. D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C y I M 2 1 O x .
Đặt z = x + iy với x, y ∈ .
Ta có z −1 = (1+ i) z z −1 = 1+ i . z . ⇔ (x − )2 2 + y = ( 2 2 1 2 x + y ) 2 2
x + y + 2x −1 = 0 .
⇒ tập các điểm biểu diễn z là đường tròn tâm I ( 1
− ;0) và bán kính R = 2 .
Max z = OM = OI + R = + . 2 1 2
Câu 52. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 + z + 3 1 − z . A. 6 5 . B. 20 . C. 2 20 . D. 3 15 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) . Ta có: z = ⇒ 2 x + 2 y = ⇒ 2 y = − 2 1 1
1 x x∈ −1;  1   2 2
Ta có: P = + z + − z = ( + x) 2 + y + ( − x) 2 1 3 1 1 3 1
+ y = 2(1+ x) + 3 2(1− x) . https://toanmath.com/
Xét hàm số f (x) = 2(1+ x) + 3 2(1− x); x∈ 1
− ;1. Hàm số liên tục trên −  và với   1;1   x 1 3 4 ∈( 1;
− 1) ta có: f ′(x) = −
= 0 ⇔ x = − ∈(−1;1) 2(1+ x) 2(1− x) 5 4
Ta có: f (1) 2; f ( 1)   = − = 6; f − = 2 20 ⇒ P = 2 20 .    5  max
Câu 53. Trong các số phức z thỏa mãn z = z −1+ 2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là A. z = 3 5 . B. z = 1+ 1 i . C. z = + i .
D. z = 3 + i . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = x + yi (x, y ∈) suy ra z = x yi .
Theo giả thiết ta có x + y = (x − )2 + ( − y)2 2 2 1 2 ⇔ 2
x − 4y + 5 = 5 0 ⇔ x = − 2y . 2 2 Khi đó 2  5  2 2 z = x + y 2 =
− 2y + y = ( y − )2 5 5 5 1 + ≥ .    2  4 4  5   = − 1  = Vậy 5 x 2 y x z nhỏ nhất bằng khi  2 ⇔  2 . 2 y =1 y =1 1
Vậy số phức có mô đun nhỏ nhất là z = + i . 2
Câu 54. Cho số phức thỏa mãn z − 2 + 2i = 1. Giá trị lớn nhất của z là. A. 4 2 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2 2 +1. D. 3 2 +1 . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1: U Đặt 2 2 2 2
z = x + yi khi đó ta có z − 2 + 2i = 1 ⇔ ( x − 2) + ( y + 2) = 1 ⇔ ( x − 2) + ( y + 2) = 1.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (2; 2 − ) bán kính r =1.
Phương trình đường thẳng OI : y = −x .
Hoành độ giao điểm của OI và đường tròn tâm I (2; 2
− ) là nghiệm phương trình tương giao:
(x − )2 +(−x + )2 1 2 2 =1 ⇔ x = 2 ± . 2
Ta có hai tọa độ giao điểm là  1 1   1 1  M 2 + ; 2 − − và M ′ 2 − ; 2 − + .      2 2   2 2 
Ta thấy OM = 2 2 +1;OM′ = 2 2 −1.
Vậy tại giá trị lớn nhất của z = 2 2 +1. Cách 2: Casio. U U
Quy tắc tính đối với bài toán tổng quát như sau.
Cho số phức z thỏa mãn z − = = − 1 z
r . Tìm GTLN, GTNN của P z z . 2 https://toanmath.com/
Bước 1: Tính a = z z . 1 2
Bước 2: GTLN của P = a + r , GTNN của P = a r .
Áp dụng đối với bài này ta có r =1; z = 2 − 2i, z = 0 ⇒ a = z z = 2 2 . 1 2 1 2
Vậy GTLN của z = 2 2 +1. Cách 3: U
Xét z − 2 + 2i = 1 ⇔ 1 = z − (2 − 2i) ≥ z − 2 − 2i = z − 2 2 .
Vậy z ≤1+ 2 2 , GTLN của z =1+ 2 2 .
Câu 55. Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z + 4 = z ( z + 2i) . Giá trị nhỏ nhất của z + i bằng ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử z = x + yi (x, y ∈ ) . 2 z +
= z(z + i) 2 4 2
z − (2i)2 = z(z + 2i) ⇔ (z − 2i)(z + 2i) = z(z + 2i)
z + 2i = 0 ( ) 1 ⇔ .
z − 2i = z  (2) ( )1 ⇔ z = 2
i . Suy ra z + i = 2
i + i = i − =1. (2) 2
x + yi i = x + yi x + ( y − )2 2 2 2 2 2 2 2 2
= x + y x + y − 4y + 4 = x + y y = 1. Suy ra 2
z + i = x + yi + i = x + ( y + )2 2 1
= x + 4 ≥ 2 , x ∀ ∈ .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z + i bằng 1.
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa z − (m − ) 1 + i = 8 và
z −1+ i = z − 2 + 3i . A. 66 . B. 65 . C. 131. D. 130 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = x + iy (x, y∈)
Ta có: z − (m − )
1 + i = 2 ⇔ tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (m −1; − ) 1 , bán kính R = 8 .
Ta có: z −1 + i = z − 2 + 3i ⇔ tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng
d : 2x + 8 y −11 = 0 .
Yêu cầu bài toán ⇔ khoảng cách từ I đến d nhỏ hơn R ⇔ 2m − 21 < 8 68 21 21 ⇔ − 4 68 < m < + 4 68 2 2 Vì m ∈  nên 22
− ≤ m ≤ 43 ⇒ có 66 giá trị thỏa yêu cầu bài toán. z i
Câu 57.Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2 1. Đặt A =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 + iz https://toanmath.com/
A. A < 1.
B. A > 1.
C. A ≤ 1.
D. A ≥ 1. Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt Có a = a + bi (a b∈) ⇒ 2 a + 2 , ,
b ≤ 1 (do z ≤ 1) 2z i 2a + (2b − ) 1 i 4a + (2b + )2 2 1 A = = = 2 + iz 2 − b + ai (2 − b)2 + 2 a 4a + (2b + )2 2 1 Ta chứng minh ≤ 1. (2 − b)2 + 2a 4a + (2b + )2 2 1 Thật vậy ta có
≤ 1 ⇔ 4a + 2b 1 2 b a a b 1 2 ( + )2 ≤ ( − )2 2 + 2 ⇔ 2 + 2 ≤ (2 − b) + 2a Dấu “=” xảy ra khi 2 a + 2 b = 1. Vậy A ≤1. z + 2 − i
Câu 58. Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn:
= 2. Tìm môđun lớn nhất của số phức z + i . z +1− i A. 2 + 2 . B. 3 + 2 . C. 3 − 2 . D. 2 − 2 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = x + yi , x, y ∈ . z + 2 − i z + 2 − i = 2 ⇔
= 2 ⇔ (x + 2) + ( y − ) 1 i = 2 ( x + ) 1 + ( y − ) 1 i . z +1− i z +1− i
⇔ (x + )2 + ( y − )2 =
(x + )2 +( y − )2 2 1 2 1 1 . (x )2 ( y )2 (x )2 ( y )2 2 1 2 1 1  ⇔ + + − = + + − . 2
x + ( y − )2 1 = 2 .   Suy ra ( y − )2 1 ≤ 2 ⇒ y ≤1+ 2 . 2 2 2 2 2
Ta có: x + ( y − ) 1
= 2 ⇔ x + ( y + ) 1
= 2 + 4y z + i = 2 + 4y ≤ 2 + 4(1+ 2) = 6+ 4 2 .
z +1 ≤ 6 + 4 2 = 2 + 2 .
Vậy z +1 = 2 + 2 là môđun lớn nhất của số phức z + i .
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = ( z −1+ 2i)( z + 3i − ) 1 .
Tính min | w | , với w = z − 2 + 2i . 1 A. min | w |= .
B. min | w |= 1 . C. min | w |= 3 2 . D. min | w |= . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2
z − 2z + 5 = ( z −1+ 2i)( z + 3i − )
1 ⇔ ( z −1+ 2i)( z −1− 2i) = ( z −1+ 2i)( z + 3i − ) 1
z −1+ 2i = 0 ⇔  .
(z −1− 2i) = (z +3i −  ) 1  https://toanmath.com/
Trường hợp 1: z −1+ 2i = 0 ⇒ w = 1 − ⇒ w = 1 ( ) 1 .
Trường hợp 2: z −1− 2i = z + 3i −1 .
Gọi z = a + bi (với a,b∈ ) khi đó ta được
a − + (b − )i = (a − ) + (b + )i ⇔ (b − )2 = (b + )2 1 1 2 1 3 2 3 ⇔ b = − . 2 3 9 3
Suy ra w = z − 2 + 2i = a − 2 +
i w = (a − 2)2 + ≥ (2) . 2 4 2 Từ ( )
1 , (2) suy ra min | w |= 1.
Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của z . A. 13 . B. 1+ 13 . C. 2 + 13 . D. 13 −1. Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z = x + yi, (
x, y ∈  ) . 2 2 2 2
Ta có: z − 2 − 3i = 1 ⇔ ( x − 2) + ( y − 3) = 1 ⇔ ( x − 2) + ( y − 3) = 1.
Đặt: x − 2 = sint x = 2 + sin t ⇒ .
{y−3=cost {y=3+cost Ta được: 2 2 2
z = x + y = (2 + sin t )2 + (3 + cost )2 = 4sin t + 6cost +14 . 2 2
= 4 + 6 sin (t +α ) +14 = 2 13sin(t +α ) +14 . Suy ra: z ≤ 2 13 +14 = 13 +1. 1+ i
Câu 61. Gọi điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức z z′ =
z; (z ≠ 0) trên mặt phẳng tọa độ 2
( A, B, C
A′, B′, C
đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác OAB vuông cân tại A .
B. Tam giác OAB đều.
C. Tam giác OAB vuông cân tại O .
D. Tam giác OAB vuông cân tại B . Hướng dẫn giải Chọn D 1+ i 1+ i 2
Ta có: OA = z ; OB = z′ = .z = . z = z 2 2 2
   1+ i 1− i 2
Ta có: BA = OA OB BA = z z′ = z z = . z = z 2 2 2 Suy ra: 2 2 2
OA = OB + AB AB = OB OAB là tam giác vuông cân tại B .
Câu 62. Xét số phức z = a + bi (a,b R,b > 0) thỏa mãn z = 1. Tính 2
P = 2a + 4b khi 3
z z + 2 đạt giá trị lớn nhất .
A. P = 4 .
B. P = 2 − 2 .
C. P = 2 .
D. P = 2 + 2 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ z = 1  1 z = z Do b > 0  1 − < a <1 1 2 Ta có : 3
z z + 2 = z − + 2
= z z + 2z = + ( − )2 2 bi a bi 2 z z 2 2 = 2 2
2 bi + a b − 2abi = ( 2 2 2
a b ) + (b − 2ab) = 2 2 2 b − 4ab +1 2 = − a a ( 2 2 1 4 1− a ) +1 3 2
= 2 4a a − 4a + 2 −
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1 − < a < 1 1 khi a =  3 b = (do b > 0 ) 2 2 Vậy 2
P = 2a + 4b = 2
Câu 63. Cho số phức z thỏa mãn z −1 = 1. Giá trị nhỏ nhất của z . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 2 −1. Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: z −1 = 1 ⇒ Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C ) tâm I (1;0) , bán kính R = 1 .  = Mặt khác z OM  ⇒ z = 0 . O ∈  (C) min
Câu 64. Cho các số phức z thỏa mãn z − 4 + 3i = 2 . Giả sử biểu thức P = z đạt giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất khi z lần lượt bằng z = a + b i (a ,b ∈ 
z = a + b i (a ,b ∈  2 2 ) 1 1 ) và . Tính 1 1 1 2 2 2
S = a + a 1 2
A. S = 8 .
B. S = 10 .
C. S = 4 .
D. S = 6 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = a + bi , (a,b∈)
z − 4 + 3i = 2 ⇔ a + ib − 4 + 3i = 2 ⇔ a − 4 + (b + 3)i = 2
⇔ (a − )2 + (b + )2 4 3 = 4
Khi đó tập hợp các điểm M (a;b) biểu diễn số phức z = a + bi thuộc vào đường tròn (C) có tâm I (4; 3 − ) , R = 2 . Ta có 2 2 OI = 3 + 4 = 5 . Suy ra z
= OI + R = 5 + 2 = 7 , z
= OI R = 5 − 2 = 3. max min
Gọi ∆ là đường thẳng qua hai điểm OI ta có
phương trình của (∆) :3x + 4y = 0 . Gọi M N lần lượt là hai giao điểm của (∆) và (C)
sao cho OM = 3 và ON = 7 khi đó https://toanmath.com/  3  12 9   OM = OI M ; −    28 21 z = −  i 5  5 5   1  28 12  5 5 ⇒  ⇒ S = + = 8.  7    28 21  12 9  5 5 ON = OI N ; −   z = −  i  2 5  5 5   5 5
Câu 65. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i) z + 2 + (1 + i) z − 2 = 4 2 . Gọi m = max z , n = min z và số phức w = m + 2018 ni . Tính w A. 1009 5 . B. 1009 6 . C. 1009 2 . D. 1009 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có (1 + i) z + 2 + (1 + i) z − 2 = 4 2 ⇔ z + 1 − i + z −1 + i = 4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F 1 − ;1 z = 1 − + i 1 (
) là điểm biểu diễn của số phức 1 và F 1; − 1 z = 1 − i MF + MF = 4 2 (
) là điểm biểu diễn của số phức 2 . Khi đó ta có 1 2 . Vậy tập
hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận F F 1 2 làm hai tiêu điểm.
Ta có F F = 2c ⇔ 2c = 2 2 ⇔ c = 2 . 1 2
Mặt khác 2a = 4 ⇔ a = 2 suy ra 2 2 b = a c = 4 − 2 = 2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A A = 2a = 4 B B = 2b = 2 2 1 2 , độ dài trục bé là . 1 2
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m = max z = maxOM = OA = a = 2 và 1
n = min z = min OM = OB = b = 2 . 1
Do đó w = 2 + 2i suy ra w = 2018 6 1009 ⇒ w = 6 .
Câu 66. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z +1 + z z +1 . Giá trị của M .m bằng 3 3 13 3 3 13 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 3 4 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = z +1 ≤ z +1 = 2 nên t ∈[0;2] .
Do z = 1 nên z.z = 1 2
P = z +1 + z z + z.z = z +1 + z + z −1 . 2 Ta có 2
t = z +1 = ( z + ) 1 ( z + )
1 = z.z + ( z + z ) +1 = 2 + ( z + z ) nên 2
z + z = t − 2 .
Vậy P = f (t) 2
= t + t − 3 , với t ∈[0;2] . 2  + − ≤ ≤  + < ≤ Khi đó, t t f (t ) t t 3 khi 3 t 2 =  nên f ′(t ) 2 1 khi 3 2 =  . 2  t − + t + 3 khi 0 ≤ t < 3  2
t +1 khi 0 ≤ t < 3 f ′(t ) = 1 0 ⇒ t = . 2   f (0) = 1 13 3 ; f =
; f ( 3) = 3 ; f (2) = 3.    2  4 Vậy 13 M = ; m = 13 3 3 nên M .m = . 4 4 https://toanmath.com/
Câu 67. Cho số phức z thỏa mãn z − 2i z − 4i z − 3 − 3i = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z − 2 là: A. 10 +1 . B. 13 . C. 10 . D. 13 +1 . Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn số phức z ta có: 2 2
z − 2i z − 4i 2
x + ( y − ) 2 2
x + ( y − 4)
y ≤ 3; z − 3 − 3i = 1 ⇔ điểm M nằm trên đường tròn tâm I (3;3) và bán kính bằng 1. Biểu
thức P = z − 2 = AM trong đó A(2;0) , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của P = z − 2 đạt được khi 2 2
M (4;3) nên max P = (4 − 2) + (3 − 0) = 13 .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa mãn
điều kiện z − 2 − 4i = 5 . A. z = 1 − − 2i .
B. z = 1− 2i . C. z = 1 − + 2i .
D. z = 1+ 2i . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = a + bi(a,b).
Ta có: z − 2 − 4i = 5 ⇔ a + bi − 2 − 4i = 5 ⇔ (a − 2) + (b − 4)i = 5 .
⇔ (a − )2 + (b − )2 =
⇔ (a − )2 + (b − )2 2 4 5 2 4 = 5 .
Ta có: z − (2 + 4i) = 5 ⇒ Tập hợp các số phức là đường tròn (C ) tậm I (2;4) , bán kính R = 5 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z . Ta có: z = z − 0 = OM .
OM nhỏ nhất ⇒ I ,O, M thẳng hàng.
Ta có: ( IM ) : y = 2x .
M là giao điểm của IM và (C ) ⇒ M (1;2) ∨ M (3;6) ⇒ z = 1+ 2i z = 3 + 6i .
Ta có: 1+ 2i = 5 , 3 + 6i = 3 5 . Chọn z = 1+ 2i . https://toanmath.com/
Câu 69. Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn (1+ i) z + 2 − i = 4 và M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn cho z
trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = x + y + 3 . A. 4 + 2 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 2 . Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có (1+ i) z + 2 − i = 1 3 4 ⇔ z +
i = 2 2 . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số phức z là 2 2 đường tròn (  1 3  C ) tâm I − ;
bán kính R = 2 2 (1).    2 2   + + − = Biểu thức x y T
T = x + y + 3 , với T ≥ 3 0 0 thì ta có (2). 
x + y + 3 +T = 0
Khi đó điểm M là điểm thuộc đường tròn (C) và một trong hai đường thẳng trong (2).
Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn (C) là  4 −T  ≤ 2 2 2  0 ≤ T ≤ 8 ⇔ 
⇒ 0 ≤ T ≤ 8. Vậy maxT = 8. T + 4  8 − ≤ T ≤ 0  ≤ 2 2  2
Câu 70. Trong các số phức z thỏa mãn z i = z − 2 − 3i . Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất. 27 6 A. z = + 6 27 i . B. z = − − 6 27 i . C. z = − + 3 6 i . D. z = − i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử z = x + yi ( x, y ∈ ) ⇒ z = x yi .
Ta có x + yi i = x yi − 2 − 3i x + ( y − )
1 i = ( x − 2) − ( y + 3)i
x + ( y − )2 = (x − )2 + ( y + )2 2 1 2 3
⇔ 1− 2y = 13 − 4x + 6y ⇔ 4x = 12 + 8y x = 2y + 3. 2 Do đó   2
z = x + y = (2 y + 3)2 6 9 9 2 2 2 2
+ y = 5y +12y + 9 = y 5 + + ≥ .    5  5 5 3 3 6 Dấu " = 6
" xảy ra ⇔ y = − , khi đó x =
z = − i . 5 5 5 5 2 − − 3i
Câu 71. Cho số phức z , tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z +1 = 1 . 3 − 2i A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = x + yi(x, y ∈ ). 2 − − 3i Ta có: z +1 = 1 ⇔ iz
− +1 = 1 ⇔ z + i = 1 ⇔ x + ( y + )2 2 1 = 1. 3 − 2i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0;− ) 1 , bán kính R = 1 . https://toanmath.com/
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , ta có IM =1.
Ta có: z = OM OI + IM ≤ 2 .
Câu 72. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z + 2i. A. 3 5. B. 3 2 C. 3 + 2 D. 5 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) . 2 2 2
Ta có: z − − i = z i ⇔ (x − ) + ( y − ) 2 2 4 2 2
4 = x + (y − 2) ⇔ x + y − 4 = 0 ⇔ y = 4 − .x 2 2 2 2 Ta có: 2
z + i = x + (y + ) 2 = x + ( − x) 2 2 2 6
= 2x −12x + 36 = 2(x − 3) + 18 ≥ 18 ⇒ z + 2i
= 18 = 3 2 khi z = 3 + i. min
Câu 73. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + z + 2 = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của z . Tính M + m ?
A. M + m = 1
B. M + m = 17 4
C. M + m =
D. M + m = 8 2 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M ( ; x y ) , F 2; − 0 F 2; 0 z 2 − 2 1 ( ) 1 ( ) ,
biểu diễn cho số phức , , .
Ta có MF + MF = 5  M 2a = 25 5 2b = 2 − 4 = 3 1 2
chạy trên Elip có trục lớn , trục nhỏ . 4 5
z = OM . Do đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z M = 3 ; m = . 2 2
Suy ra M + m = 4 .
Câu 74. Cho các số phức z , w thỏa mãn z − 5 + 3i = 3, iw + 4 + 2i = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = 3iz + 2w . A. 578 + 13 B. 578 + 5 C. 554 + 13 D. 554 + 5 Hướng dẫn giải Chọn C
z − 5 + 3i = 3 ⇒ 3iz − 15i − 9 = 9 là đường tròn có tâm I (9;15) và R = 9 .
iw + 4 + 2i = 2 ⇒ 2w − 8i + 4 = 4 là đường tròn có tâm J (4; 8 − ) và R′ = 4 .
T = 3iz + 2w đạt giá trị lớn nhất khi T = IJ + R + R′ = 554 + 13.
Câu 75. Trong các số phức z thỏa z  3 4i  2 , gọi z
0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó.
A. Không tồn tại số phức z .
B. z  7 . 0 0
C. z  2 .
D. z  3 . 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ . Cách 1:
Đặt z a bi (a,b  ) . Khi đó 2 2
z  3  4i  2  (a  3)  (b  4)  4 .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn (C) tâm I ( 3 − ; 4 − ) và bán kính R = 5.
Gọi M (z) là điểm biểu diễn số phức z . Ta có: M (z)∈(C).
z = OM OI R = 3 .
Vậy z bé nhất bằng 3 khi M (z) = (C) ∩ IM . Cách 2:        Đặt a 3 2cos a 3 2 cos      . b   4  2sin b   4 2sin   2 2 2 2
z a b  (2cos3)  (2sin4)  2912cos16sin. 3 4   2920 cos 
 sin  2920cos()  9 5 5  .  z  3 0 .
Câu 76. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z + 4 = 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 −1 2 + 1 3 1 3 1 A. z − + ≤ . B. z ≤ . 3 3 6 6
C. 5 − 1 ≤ z ≤ 5 + 1 .
D. 6 − 1 ≤ z ≤ 6 + 1 . Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức u + v u + v , t a được
z + − = z + + − ≥ 2 z ⇒ 2 2 2 4 4 4
z − 2 z − 4 ≤ 0 ⇒ z ≤ 5 + 1 z + 2
z = z + + −z ≥ ⇒ 2 2 2 2 4 4
z + 2 z − 4 ≥ 0 ⇒ z ≥ 5 −1
Vậy, z nhỏ nhất là 5 −1, khi
z = −i + i 5 và z lớn nhất là 5 + 1, khi
z = i + i 5.
Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn (1− i) z − 6 − 2i = 10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức . z A. 3 + 5 B. 4 5 C. 3 5. D. 3. Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn C
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) . Ta có: ( − ) − − = ⇔ ( − ) 6 − − 2 1 6 2 10 1 . i i z i i z +
= 10 ⇔ z − 2 − 4i = 5 ⇔ (x − 2)2 + (y − 4)2 = 5. 1− i
Đặt x = 2 + 5 sint; y = 4 + 5 cost; t ∈ 0; 2π  .   Lúc đó: 2 2 2
z = (2+ 5 sint) +(4+ 5 cost) = 25+(4 5 sint +8 5 cost) 2 2
= 25 + (4 5) +(8 5) sin(t +α ); (α ∈) 2
z = 25 + 20sin(t +α ) ⇒ z∈  5;3 5   ⇒ z
= 3 5 đạt được khi z = 3 + 6i . max
Câu 78. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z = 1 − + i .
B. z = 3 + 2i .
C. z = 2 + 2i . D. z = 2 − + 2i . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z = x + yi, (
x, y ∈  ) , ta có:
z − 2 − 4i = z − 2i x + y = 4 . 2 2 2
z = x + y = 2(x − 2) + 8 ≥ 2 2 ⇒ z = 2 + 2i .
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức . z A. 5 + 6 5 . B. 11 + 4 5 . C. 6 + 4 5 . D. 9 + 4 5. Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = x + yi; (x∈; y∈) 2 2
. Ta có: z − 1 + 2i = 2 ⇔ (x − 1) + ( y + 2) = 4.
Đặt x = 1+ 2sint; y = 2
− + 2cost; t ∈ 0; 2π  .   Lúc đó: 2 z = ( + t)2 + (− + t)2 = + ( t t) 2 2 1 2sin 2 2cos 9 4sin
8cos = 9 + 4 + 8 sin(t +α ); (α ∈) 2 z
9 4 5 sin(t α ) z  9 4 5 ; 9 4 5  ⇒ = + + ⇒ ∈ − + +     5 + 2 5 −10 + 4 5 ⇒ z
= 9 + 4 5 đạt được khi z = + i . max 5 5 z
Câu 80. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w =
là số thực. Giá trị lớn nhất của 2 2 + z
biểu thức P = z +1− i là. A. 2 2 . B. 2 2 . C. 8 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/
Cách 1. Xét z ≠ 1 2 0 suy ra
= z + . Gọi z = a + bi,b ≠ 0 . w z 1 2  2a   2  Suy ra = z + = + a b −1 i .     2 2 2 2 w za + b   a + b     = 1 b 0 2 Vì ∈ nên b −1 = 0 ⇔    . w 2 2 2 2  a + b  a + b = 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn (C) 2 2 : x + y = 2 . Xét điểm A( 1 − ; )
1 là điểm biểu diễn số phức z = − + i suy ra 0 1
P = MA ⇒ max P = OA + r = 2 2 .
Với r là bán kính đường tròn (C) 2 2 : x + y = 2 . z 1
Cách 2. w =
w 2 + z = z z z + 2 = 0 * (*) 2 ( 2) 2
( ) . là phương trình bậc hai với 2 + z w hệ số thực  1  ∈ . Vì z  
thỏa (*) nên z là nghiệm phương trình (*) . Gọi z , z là hai  1 2 w
nghiệm của (*) suy ra z .z = 2 ⇒ z .z = 2 ⇔ z z = 2 ⇒ z = 2 . Suy ra 1 2 1 2 1 2
P = z +1− i z + 1− i = 2 + 2 = 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi z = 1− i . z + i
Câu 81. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P =
, với z là số phức khác z
0 thỏa mãn z ≥ 2 . Tính 2M m . 5
A. 2M m = .
B. 2M m = 10 .
C. 2M m = 3 6 .
D. 2M m = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A z + i + + P = z i z i = ≤ 1 3 = 1+
≤ . Dấu bằng xảy ra khi z = 3 2i . Vậy M = . z z z z 2 2 z + i z + i − − P = z i = ≥ z i = 1 1 = 1−
≥ . Dấu bằng xảy ra khi z = 2 − i . z z z z z 2 1 Vậy m = . 2 Vậy 5 2M m = . 2 1
Câu 82. Cho số phức z thỏa mãn z +1− i = z − 3i và số phức w = . Tìm giá trị lớn nhất của w . z 9 5 7 5 4 5 2 5 A. w = . B. w = . C. w = . D. w = . max 10 max 10 max 7 max 7 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z = a + bi (a,b∈) . 7
z + − i = z i ⇔ (a + )2 + (b − )2 = a + (b − )2 2 1 3 1 1 3 ⇔ a = 2 − b + . 2 https://toanmath.com/ 2   2 49   7 2 2 7 7 49 z = a + b 2 = 2 − b + + b 2 = 5b −14b + = 5 b − + ≥      2  4  5  20 2 5 1 ⇒ 1 2 5 7 63 w = = ≤
. Đẳng thức xảy ra khi b = và a = . z z 7 5 10 Vậy 2 5 w = . max 7
Câu 83. Xét các số phức z = a + bi , (a,b ∈ ) thỏa mãn ( z z) − i = i ( z + z − )2 4 15 1 . Tính F = −a + 1 4b khi z
+ 3i đạt giá trị nhỏ nhất 2
A. F = 4 .
B. F = 6 .
C. F = 5 .
D. F = 7 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có
(zz)− i =i(z+ z− )2 4 15 1
⇔ (a + bi a + bi) − i = i(a + bi + a bi − )2 4 15 1 ⇔ 15 b − = ( a − )2 8 15 2 1 suy ra b ≥ . 8 1 1 z − + 3i = (2a − )2 1 + (2b + 6)2 1 1 2 2 =
8b −15 + 4b + 24b + 36 = 4b + 32b + 21 2 2 2 2
Xét hàm số f ( x) 2 = 4x + 32x + 15 21 với x ≥ 8 15  f ′( x) 15
= 8x + 32 > 0, x ∀ ≥
suy ra f ( x) là hàm số đồng biến trên ; +∞ nên   8  8    f ( x) 15 4353 ≥ f = .    8  16 Do đó 1 15 1 z − + 1 4353
3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b = ; a = . 2 2 16 8 2
Khi đó F = −a + 4b = 7 .
Câu 84. Gọi M m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z −1 = 2 . Tính M + m . A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = x + yi được biểu diễn bởi điểm M (x; y). Khi đó OM = z . z −1 = 2 ⇔ (x − )12 2
+ y = 2 ⇔ (x − ) 1 2 2 + y = 4 ( )
1 . Chứng tỏ M thuộc đường tròn (C) có phương trình ( ) 1 , tâm I ( ;
1 0), bán kính R = 2 .
Yêu cầu bài toán ⇔ M ∈ (C) sao cho OM lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có OI = 1 nên điểm O nằm trong đường tròn ⇒ R OI OM OI + R ⇔ 1 ≤ OM ≤ 3.
Do đó M = 3 và m =1.
Vậy M + m = 4. https://toanmath.com/ Câu 85. - 2017] Cho , z − + = − − 1 z 2
là hai nghiệm của phương trình 6 3i iz 2z 6 9i , thỏa mãn 8 − = + 1 z z2
. Giá trị lớn nhất của z z 1 2 bằng. 5 56 31 A. 4 2 . B. 5. C. . D. . 5 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z = a + bi , a, b∈ . Ta có 2 2
6 − 3i + iz = 2z − 6 − 9i a + b − 6a − 8b + 24 = 0 .
z − 3+ 4i =1 2 2  1 ( )
⇔ (a − 3) + (b − 4) =1 ⇔ z − (3+ 4i) =1⇒  . z − + =  2 (3 4i) 1 hbh Ta lại có:  
2 z − (3 + 4i) 2 + ( z − (3 + 4i))2 2 = − + + − + 1 2 1 z z2 1 z z2 (6 8i) 2 .   ⇔ ( + ) 64 =
+ z + z − (6 + 8i)2 6 2 1 1 ⇔ + − + = 1 2 1 z z2 (6 8i) 2 . 25 5 6 56 Ta có: + = + − + + + ≤ + − + + + ≤ + = 1 z z2 1 z
z2 (6 8i) (6 8i) 1 z z2 (6 8i) 6 8i 10 . 5 5
Câu 86. Trong các số phức z thỏa mãn 2
z +1 = 2 z gọi z z 1
2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w = z + z 1 2
A. w = 1+ 2 .
B. w = 2 2 .
C. w = 2 .
D. w = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z = a + bi (a,b∈) thì 2
z +1 = 2 z ⇔ (a + bi)2 +1 = 2 a + bi 2 2 2
a b +1+ 2abi = 2 a + bi ⇔ ( 2 2 a b + ) 2 2 + a b = ( 2 2 1 4 4 a + b ) 4 4 2 2 2 2
a + b +1− 2a − 6b + 2a b = 0 ⇔ (a + b − )2 2 2 2 1 − 4b = 0 ⇔ ( 2 2
a + b − − b)( 2 2 1 2
a + b −1+ 2b) = 0 2 2
a + b −1− 2b = 0 ⇔  2 2
a + b −1+ 2b = 0 TH1: 2 2
a + b −1− 2b = 0 ⇔ a + (b − )2 2 1 = 2 .
Khi đó tập hợp điểm M (a;b) biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0;1 1 ( ) , bán kính
R = 2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 +1 M 0;1− 2 2 ( ) 1 ( ) và ⇒ w = ( 2 + )
1 i + (1− 2 )i w = 2i w = 2 TH2: 2 2
a + b −1+ 2b = 0 ⇔ a + (b + )2 2 1 = 2 .
Khi đó tập hợp điểm M (a;b) biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 0; 1 − 2 ( ), bán kính
R = 2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 0; 2 −1 M 0; − 2 −1 4 ( ) 3 ( ) và ⇒ w = ( 2 − ) 1 i + ( 1
− − 2 )i w = 2
i w = 2 . https://toanmath.com/
Với đáp án của trường ĐH Vinh đưa ra là A thì ta chọn số phức M M có 1 3
w = 2 2i w = 2 2 nên đề bài chưa chuẩn, có thể chọn phương án B.
Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn: z − 2 − 2i = 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 −1. B. 5 +1 . C. 5 + 2 . D. 5 − 2 . Hướng dẫn giải Chọn A y I 1 M O 1 x .
Gọi z = x + yi , x, y ∈ . Ta có: 2 2
z − 2 − 2i = 1 ⇔ (x − 2) + ( y − 2)i = 1 ⇔ (x − 2) + ( y − 2) = 1 .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C) tâm
I (2; 2) và bán kính R = 1 . z i = x + ( y − )2 2 1
= IM , với I (2;2) là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường tròn.
Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N (0; )
1 ∈ Oy, I (2; 2) với đường tròn (C). IM
= IN R = 5 −1. min
Câu 88. Cho số phức z thỏa mãn 2z − 3 − 4i = 10 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Khi đó M m bằng. A. 15 . B. 10 . C. 20 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z = x + yi . 2  3  2
Ta có: 2z − 3 − 4i = 3 10 ⇔ z
− 2i = 5 ⇔ x − +   ( y − 2) = 25. 2  2   3 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm I
; 2 , bán kính R = 5 .    2   = − Khi đó: m IO R
M m = 2R =10.
M = IO + R
Câu 89. Cho các số phức z , z , z
z − 4 − 5i = z −1
z + 4i = z − 8 + 4i 1 2 thỏa mãn và . Tính 1 2
M = z z khi P = z z + z z 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất. A. 6 . B. 2 5 . C. 8 . D. 41 . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B
Gọi I (4;5) , J (1;0) . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z . 1 2
Khi đó A nằm trên đường tròn tâm I bán kính R =1, B nằm trên đường tròn tâm J bán kính R = 1 .
Đặt z = x + yi , x, y ∈ . Ta có:
z + 4i = z − 8 + 4i
x yi + 4i = x + yi − 8 + 4i
x + ( − y)2 = (x − )2 + ( y + )2 2 4 8 4
⇔ 16x −16y − 64 = 0
⇔ ∆ : x y − 4 = 0
Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C ∈(∆).
Ta có: P = z z + z z = CA + CB . 1 2 − − 1− 0 − 4 3 d ( I ∆) 4 5 4 5 , = =
> 1 = R , d (J,∆) = = > 1 = R . + (− )2 2 2 1 1 + (− )2 2 2 1 1
(x y − 4 x y − = − − − − > ⇒ ∆ I I )( 4 J J
) (4 5 4)(1 0 4) 0 hai đường tròn không cắt và nằm cùng phía với ∆ . Gọi A AA I 1
là điểm đối xứng với qua , suy ra 1 nằm trên đường tròn tâm bán kính 1 R = 1 (với I II 9; 0 1 ( )
1 là điểm đối xứng với qua ). Ta có .  ≡ ′ Khi đó: A A
P = CA + CB = CA + CB A B nên PA B 1 ⇔  . 1 1 min 1 min B B′     Khi đó: 1 7 I A =
I J A′(8;0) ; I B =
I J B′(2;0) . 1 1 8 1 1 8 A  (4;4)
Như vậy: P khi A A′ ∆
B B′ ⇔  min đối xứng qua và . Vậy B  (2;0)
M = z z = AB = 20 = 2 5 . 1 2 https://toanmath.com/
Câu 90. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | z |= z − 3 + 4i : A. z = 3 − 7 – 4i . B. z = 3 − 3 i . z = + 3 2i D. z = − − 2i . 8 C. 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = a + bi,(a,bR) .
Ta có: | z |= z − 3 + 4i ⇔ 6
a + 8b + 25 = 0 (*) .
Trong các đáp án, có đáp án 7 z = 3 − 3 i z = − − 2i thỏa (*) . 8 2 Ở đáp án 7 3 z = 3 − 25 i thì z =
; Ở đáp án z = − − 5 2i thì z = . 8 8 2 2 Chọn 3
đáp án: z = − − 2i . 2
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(4; 4) và M là điểm biển diễn số phức z thoả
mãn điều kiện z −1 = z + 2 − i . Tìm toạ độ điểm M để đoạn thẳng AM nhỏ nhất.
A. M (1; 5) .
B. M (2; 8) . C. M ( 1 − ; − ) 1 . D. M ( 2; − − 4) . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = x + yi,(x, y R) . 2 2 2 2
Ta có z −1 = z + 2 − i ⇔ ( x − ) 1
+ y = (x + 2) + ( y − ) 1
⇔ 3x y + 2 = 0 .
Tập hợp điểm M ( ;
x y ) biểu diễn số phức z là đường thẳng (d ) : 3x y + 2 = 0 .
Để đoạn AM nhỏ nhất thì M là hình chiếu của A trên d .
d′ qua A và vuông góc với d có phương trình x + 3y −16 = 0 . Tọa độ M là nghiệm của hệ
phương trình x + 3y −16 = 0 x = 1 ⇔ .
{3xy+2=0 {y=5
Vậy M (1; 5) .
Câu 92. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Tìm giá trị lớn nhất của z +1+ i . A. 13 +1 . B. 13 + 2 . C. 4 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt w = z +1+ i .
Ta có z − 2 − 3i = 1 ⇔ z − 2 − 3i = 1 ⇔ z − 2 + 3i = 1 ⇔ z +1+ i − 3 + 2i = 1.
w − 3 + 2i = 1.
Ta có: 1 = w − (3 − 2i) ≥ w − 3 − 2i w ≤ 1+ 13 .
Max z +1+ i =1+ 13 .
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2
P = z z + z + z +1 với z là số phức thỏa mãn z = 1. https://toanmath.com/ 13 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3 . 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z = a + bi(a,b∈) . Do z =1 nên 2 2 a + b = 1 .
Sử dụng công thức: u.v = u v ta có: z z = z z − = z − = (a − )2 2 2 1 1
1 + b = 2 − 2a .
z + z + = (a + bi) + a + bi + = a b + a + + ( ab + b)i = (a b + a + )2 2 + ( ab + b)2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2 = a a + + b ( a + )2 2 2 2 (2 1) 2 1 = 2a +1 (vì 2 2 a + b = 1 ).
Vậy P = 2a +1 + 2 − 2a . 1 TH1: a < − . 2 Suy ra P = 2
a −1+ 2 − 2a = (2 − 2a) + 2 − 2a −3 ≤ 4 + 2 −3 = 3 (vì 0 ≤ 2 − 2a ≤ 2). 1 TH2: a ≥ − . 2 2  1  1 13
Suy ra P = 2a +1+ 2 − 2a = − (2 − 2a) + 2 − 2a + 3 = − 2 − 2a − + 3 + ≤ .    2  4 4 Xảy ra khi 7 a = . 16
Câu 94. Cho số phức z thỏa mãn z + 3i + z − 3i = 10 . Gọi M , M 1
2 lần lượt là điểm biểu diễn số phức
z có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Gọi M là trung điểm của M M , M ( ; a b) 1 2 biểu diễn số
phức w , tổng a + b nhận giá trị nào sau đây? 7 9 A. . B. 5 . C. 4 . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D .
Gọi z = x + yi , (x, y ∈) . Theo giả thiết, ta có z + 3i + z −3i =10.
x + ( y + 3)i + x + ( y + 3)i =10 . 2 ⇔ x + ( y + )2 2 3
+ x + ( y − 3)2 =10 (∗) . Gọi E ( ; x y ) , − 2 F (0;3) 1 F (0; 3) và . https://toanmath.com/
Khi đó (∗) ⇔ MF + MF =10 > F F = 6 E (E) 1 2 1 2
nên tập hợp các điểm là đường elip có hai tiêu điểm và 1 F 2
F . Và độ dài trục lớn bằng 10 .
Ta có c = 3 ; 2b = 10 ⇔ b = 5 và 2 2 2
a = b c = 16 . 2 2
Do đó, phương trình chính tắc của ( x y E ) là + =1. 16 25
Vậy max z = OB = OB′ = 5 khi z = 5
± i có điểm biểu diễn là M ± 1 ( 0; 5) .
và min z = OA = OA′ = 4 khi z = 4
± có điểm biểu diễn là M ± 2 ( 4; 0) .
Tọa độ trung điểm của  5  M M M 2; ± ± . 1 2    2  Vậy 5 9 a + b = 2 + = . 2 2
Câu 95. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + z + 3 = 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z .
Khi đó M + m bằng A. 4 − 7. B. 4 + 7. C. 7. D. 4 + 5. Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi z = x + yi với ; x y ∈  .
Ta có 8 = z − 3 + z + 3 ≥ z − 3 + z + 3 = 2z z ≤ 4 .
Do đó M = max z = 4. 2 2 Mà z
+ z + = ⇔ x − + yi + x + + yi = ⇔ (x − ) 2 + y + (x + ) 2 3 3 8 3 3 8 3 3 + y = 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có =
(x − )2 + y + (x + )2 + y ≤ ( + )(x − )2 + y +(x + )2 2 2 2 2 2 2 8 1. 3 1. 3 1 1 3 3 + y    ⇔ ≤ ( 2 2 x + y + ) ⇔ ( 2 2 8 2 2 2 18
2 2x + 2 y +18) ≥ 64 2 2 2 2
x + y ≥ 7 ⇔ x + y ≥ 7 ⇔ z ≥ 7 .
Do đó M = min z = 7 .
Vậy M + m = 4 + 7 .
Câu 96. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất M
và giá trị nhỏ nhất M của biểu max min thức 2 3
M = z + z + 1 + z + 1 . A. M = 5; M = 1 . B. M = 5; M = 2 . max min max min C. M = 4; M = 1. D. M = 4; M = 2 . max min max min Hướng dẫn giải Chọn A 2 3
Ta có: M z + z + 1 + z + 1 = 5 , khi z = 1 ⇒ M = 5 ⇒ M = 5. max https://toanmath.com/ 3 3 3 3 3 1− z 1− z 1+ z 1− z + 1+ z Mặt khác: 3 M = + 1+ z ≥ + ≥ = 1, khi 1− z 2 2 2
z = −1 ⇒ M = 1 ⇒ M = 1. min
Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z −1 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của T = z + i + z − 2 − i .
A. max T = 4 2 .
B. max T = 8 .
C. max T = 8 2 .
D. max T = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D
T = z + i + z − 2 − i = ( z − )
1 + (1+ i) + ( z − ) 1 − (1+ i) .
Đặt w = z −1. Ta có w =1 và T = w + (1+ i) + w −(1+ i) . Đặt w = x + 2 . y i . Khi đó 2 2
w = 2 = x + y . 2 2 2 2 T = ( x + ) 1 + ( y + ) 1 i + ( x − ) 1 + ( y − ) 1 i = 1. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 +1. (x − ) 1 + ( y − ) 1
≤ ( + )( x + )2 +( y + )2 +(x − )2 +( y − )2 2 2 1 1 1 1 1 1 ) = ( 2 2
2 2x + 2 y + 4) = 4
Vậy maxT = 4 .
Câu 98. Cho các số phức z thỏa mãn z −1− i + z − 8 − 3i = 53 . Tìm giá trị lớn nhất của P = z +1+ 2i . 185 A. P = 53. B. P = . C. P = 106 . D. P = 53 . max max 2 max max Hướng dẫn giải Chọn C Xét A(1; )
1 , B (8;3) ta có AB = 53
⇒ các điểm biểu diễn z là đoạn thẳng AB
P = z +1+ 2i = MM ′ với M là điểm biểu diễn số phức z , M ′ là điểm biểu diễn số phức z′ = 1 − − 2i
Phương trình đường thẳng AB : 2
x + 7 y − 5 = 0
Hình chiếu vuông góc của  87 13 
M ′ lên AB M = − ; 1    53 53 
Ta có A nằm giữa M B nên P = MM ′ ⇔ MM 1 lớn nhất 1 lớn nhất
M B z = 8 + 3i P = 106 . max
Câu 99.Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z −1+ 2i = 5 và w = z +1+ i có môđun lớn nhất. Số phức
z có môđun bằng: A. 6 . B. 5 2 . C. 2 5 . D. 3 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z = x + yi (x, y ∈) ⇒ z −1+ 2i = (x − ) 1 + ( y + 2)i 2 2 2 2
Ta có: z −1+ 2i = 5 ⇔
(x − )1 +( y + 2) = 5 ⇔ (x − )1 +( y + 2) = 5
Suy ra tập hợp điểm M ( ;
x y) biểu diễn số phức z thuộc đường tròn (C ) tâm I (1; 2 − ) bán
kính R = 5 như hình vẽ: https://toanmath.com/
Dễ thấy O ∈(C), N ( 1 − ;− ) 1 ∈ (C ) .
Theo đề ta có: M ( ;
x y) ∈(C ) là điểm biểu diễn cho sốphức z thỏa  2 2
mãn: w = z +1+ i = x + yi +1+ i = ( x + ) 1 + ( y + )
1 i z +1+ i = ( x + ) 1 + ( y + ) 1 = MN
Suy ra z +1+ i đạt giá trị lớn nhất ⇔ MN lớn nhất.
M , N ∈ (C ) nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn (C ) .
I là trung điểm MN M ( − ) ⇒ z = − i z = + (− )2 2 3; 3 3 3 3 3 = 3 2 .
Câu 100. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 4i − 2 = 2i z , môđun nhỏ nhất của số phức z bằng: A. 3 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z = x + yi , (x, y ∈) được biểu diễn bởi điểm M ( ;
x y ) trên mặt phẳng tọa độ. Ta có: 2 2 2
z − 4i − 2 = 2i z x − 2 + ( y − 4)i = −x + (2 − y)i ⇔ ( x − ) + ( y − ) 2 2 4 = x + (2 − y)
x + y − 4 = 0 .
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : x + y − 4 = 0 . 4 − z = OM = d ; O d = = 2 2 min ( ) . min 2
Câu 101. Cho hai số phức z , z z +1− i = 2 z = iz m 1 2 thỏa mãn và 1 2
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
z z ? 1 2
A. m = 2 2 − 2 .
B. m = 2 2 .
C. m = 2 . D. m = 2 −1. Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = a + bi; a,b∈ ⇒ z = b − + ai 1 2
z z = a + b + b a i 1 2 ( ) ( ) . https://toanmath.com/ 2 2 Nên z z = a + b
+ b a = 2. z 1 2 ( ) ( ) 1
Ta lại có 2 = z +1− i z + 1− i = z + 2 1 1 1
z ≥ 2 − 2 . Suy ra z z = 2. z ≥ 2 2 − 2 . 1 1 2 1 Dấu a b " = " xảy ra khi = < 0 . 1 1 −
Vậy m = min z z = 2 2 − 2 . 1 2 2 2
Câu 102. Cho các số phức z = 2
− + i , z = 2 + i và s z z z + z z = 16 1 2
ố phức thay đổi thỏa mãn . 1 2
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 2 2 M m bằng A. 15 B. 7 C. 11 D. 8 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T 1 7 T Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn D
Giả sử z = x + yi(x, y ∈) . 2 2 Ta có: z z + z z = 2 2
16 ⇔ x + yi + 2 − i + x + yi − 2 − i = 16 ⇔ x + ( y − )2 2 1 = 4 . 1 2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I (0; ) 1 bán kính R = 2 .
Do đó m =1, M = 3. Vậy 2 2
M m = 8 . z −1 1
Câu 103. Cho số phức z thỏa mãn =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức z + 3i 2
P = z + i + 2 z − 4 + 7i . A. 8 . B. 10 . C. 2 5 . D. 4 5 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi z = x + yi với x, y ∈ , gọi M là điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z . Ta z −1 1 có: =
⇔ 2 z −1 = z + 3i ⇔ 2 (x − )
1 + yi = x + ( y + 3)i z + 3i 2 ⇔ ( 2 2
x − )2 + y = x + ( y + )2 2 2 2 1 3
⇔ (x − 2) + ( y − 3) = 20 .
Như vậy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I (2;3) và bán kính R = 2 5 . Gọi A(0;− )
1 , B (4;7) lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z = i − , z = 4 + 7i 1 2 . Dễ thấy ,
A B thuộc đường tròn (C ) . Vì AB = 4 5 = 2R nên AB là đường kính của đường tròn (C) 2 2 2
MA + MB = AB = 20 . Từ đó:
P = z + i + 2 z − 4 + 7i = z + i + 2 z − 4 − 7i = MA + MB ≤ ( 2 2 + )( 2 2 2 1 2
MA + MB ) = 10 . MB = 2MA  = Dấu MA 2 " = " xảy ra khi  ⇒  . 2 2 MA + MB = 20 MB = 4
Vậy max P = 10 .
Câu 104. Cho hai số phức z , z th z + 2 − 3i = 2 z −1− 2i = 1 1 2 ỏa mãn và . Tìm giá tr 1 2 ị lớn nhất của
P = z z . 1 2
A. P = 6 .
B. P = 3 .
C. P = 3 + 34 .
D. P = 3 + 10 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi M ( x ; y z N ( x ; y z 2 2 ) 1
1 ) là điểm biều diễn số phức , 1
là điểm biểu diễn số phức 2 2 2 Số phức z th
z + 2 − 3i = 2 ⇔ ( x + 2 + y − 3 = 4 M ( x ; y 1 1 ) 1 ) ( 1 ) 1 ỏa mãn suy ra n 1 ằm trên
đường tròn tâm I ( 2;
− 3) và bán kính R = 2 . 1 2 2 Số phức z th
z −1− 2i = 1 ⇔ ( x −1 + y + 2 = 1 N ( x ; y 2 2 ) 2 ) ( 1 ) 2 ỏa mãn suy ra n 2 ằm trên
đường tròn tâm J (1; 2
− ) và bán kính R =1. 2
Ta có z z = MN
R + IJ + R = 2 + 34 +1 = 3 + 34 1 2
đạt giá trị lớn nhất bằng . 1 2
Câu 105. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 4i = 5 và z
. Khi đó số phức z là. min
A. z = 4 + 5i .
B. z = 3 + 2i .
C. z = 2 − i .
D. z = 1+ 2i . https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D 2 2
Do z − 2 − 4i = 5 nên tập điểm M biểu diễn số phức là đường tròn ( x − 2) + ( y − 4) = 5 có
tâm và I (2;4) bán kính R = 5 . Mà OM = z . Gọi 2 2 , A B là giao của
(x − 2) +( y − 4) =
OI và đường tròn 5 .
Tọa độ là nghiệm của hệ phương trình. (  =
x − )2 +( y − )2 x 3 2 4 = 5   ⇔ 
x =1 ⇒ A(1;2), B(2;4) . y = 2x y = 2x
Khi đó OA OM OB ⇒ min z = OA z =1+ 2i .
Câu 106. Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M ′ . Số phức z (4 + 3i) và số
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N′. Biết rằng M , M ′ , N , N′ là bốn
đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của z + 4i − 5 . 5 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 34 5 2 13 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z = a + bi M ( ; a b), M ′( ; a b − ) . Ta có:
z (4 + 3i) = (a + bi)(4 + 3i) = 4a − 3b + (3a + 4b)i N (4a − 3 ;
b 3a + 4b), N′(4a − 3 ; b 3 − a − 4b).
MM ′ và NN ′ cùng vuông góc với trục Ox nên M , M ′ , N , N′ là bốn đỉnh của hình chữ (
b)2 = ( a + b)2 2 6 8  ′ = ′   + = nhật khi MM NNa b 0  ⇔ (
 3a − 3b).0 + (3a + 3b).( 2 − b) = 0 ⇔  . MN MM ′  b
 ≠ 0,3a + 4b ≠ 0
b ≠ 0, 3a + 4b ≠ 0  Khi đó: 2 2 2 2
z + 4i − 5 = (a − 5) + (b + 4)i = (a − 5) + (b + 4) = (a − 5) + (4 − a) 2   2 = 9 1 1
2a −18a + 41 = 2 a − + ≥ .    2  2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của 9 9 z + 4i − 1 5 là khi a = ⇒ b = − . 2 2 2
Câu 107. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 2 1− z bằng A. 2 5 . B. 4 5 . C. 5 . D. 6 5 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi số phức z = x + i
y , với x, y .
Theo giả thiết, ta có z =1 ⇔ 2 2
x + y = 1. Suy ra 1 − ≤ x ≤1. https://toanmath.com/ Khi đó, 2 2
P = 1+ z + 2 1− z = ( x + ) 2 + y + (x − ) 2 1 2
1 + y = 2x + 2 + 2 2 − 2x . Suy ra P ≤ ( 2 2
1 + 2 ) (2x + 2) + (2 − 2x) hay P ≤ , với mọi 1 − ≤ x ≤1.  2 5
Vậy P = 2 5 khi 2 2x + 2 = 2 − 2x ⇔ 3 x = − 4 , y = ± . max 5 5
Câu 108. Trong các số phức z thỏa z  3 4i  2 , gọi z
0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z .
B. z  2 . 0 0
C. z  7 .
D. z  3 . 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1:
Đặt z a bi (a,b  ) . Khi đó 2 2
z  3  4i  2  (a  3)  (b  4)  4 .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn (C) tâm I ( 3 − ; 4 − ) và bán kính R = 5
Gọi M (z) là điểm biểu diễn số phức z . Ta có: M (z)∈(C).
z = OM OI R = 3 .
Vậy z bé nhất bằng 3 khi M (z) = (C) ∩ IM . Cách 2:        Đặt a 3 2cos a 3 2 cos      . b   4  2sin b   4 2sin   2 2
z a b 2 2
 (2cos3)  (2sin4)  2912cos16sin. 3 4   2920 cos 
 sin  2920cos()  9 . 5 5   z  3 . 0
Câu 109. Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn iz +1+ 2i = 3 và biểu thức
T = 2 z + 5 + 2i + 3 z − 3i đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của
M .n A. 2 13 B. 10 21 C. 6 13 D. 5 21 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi z = x + i
y , với x, y . Khi đó M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn cho số phức z . Theo giả thiết, 2 2
iz +1+ 2i = 3 ⇔ z + 2 − i = 3 ⇔ ( x + 2) + ( y − ) 1 = 9 . https://toanmath.com/
Ta có T = 2 z + 5 + 2i + 3 z − 3i = 2MA + 3MB , với A( 5; − 2 − ) và B(0;3) .
Nhận xét rằng A , B , I thẳng hàng và 2IA = 3IB . Cách 1:
Gọi ∆ là đường trung trực của AB , ta có ∆ : x + y + 5 = 0 .
T = 2MA + 3MB PA + PB . Dấu “ = ” xảy ra khi M P hoặc M Q . x + y + 5 = 0  − − − +   − + +  Giải hệ  8 2 2 2  ⇔ 8 2 2 2 P  ;  và Q  ; −  . (      x + 2  )2 +( y − )2 1 = 9 2 2   2 2  
Khi đó M = maxT = 5 21 .
Vậy M.n =10 21 . Cách 2:   
Ta có A , B , I thẳng hàng và 2IA = 3IB nên 2IA + 3IB = 0 .     ⇒ 2 2 2 2
2MA + 3MB = 2 (MI + IA) + 3(MI + IB) 2 2 2
= 5MI + 2IA + 3IB = 105 . Do đó T = ( MA + MB)2 2 2. 2 3. 3 ≤ ( 2 2
5 2MA + 3MB ) = 525 hay T ≤ 5 21 .
Khi đó M = maxT = 5 21 . Dấu “ =” xảy ra khi M P hoặc M Q .
Vậy M .n = 10 21 .
Câu 110. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 3i = 1. Giá trị lớn nhất của z +1+ i là. A. 13 + 2 . B. 6 . C. 4 . D. 13 +1 . Hướng dẫn giải Chọn A M2 M1 I H .
Gọi z = x + yi ta có z − 2 − 3i = x + yi − 2 − 3i = x − 2 + ( y −3)i .
Theo giả thiết (x − )2 + ( y − )2 2 3
= 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường
tròn tâm I (2;3) bán kính R = 1 . 2 2
Ta có z +1+ i = x yi +1+ i = x +1+ (1− y)i = ( x + ) 1 + ( y − ) 1 . https://toanmath.com/ Gọi M ( ; x y ) và H ( 1 − ; )
1 thì HM = ( x + ) + ( y − )2 2 1 1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn. Phương trình x = + t HI , giao của
và đường tròn ứng với thỏa mãn: { 2 3 : y = 3+ HI t 2t     2 2 1
9t + 4t = 1 ⇔ t = ± 3 2 3 2 nên M 2 + ;3 + , M 2 − ;3 − .     13  13 13   13 13 
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM = 13 +1.
Câu 111. Cho z , z , z
z = z = z = 1. 1 2 3 là các số phức thỏa 1 2 3
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. z + z + z < z z + z z + z z .
B. z + z + z z z + z z + z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z + z + z = z z + z z + z z .
D. z + z + z > z z + z z + z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1 Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1:
Kí hiệu Re : là phần thực của số phức. 2 2 2 2
Ta có z + z + z
= z + z + z + 2 Re z z + z z + z z = 3 + 2 Re(z z + z z + z z 1 2 2 3 3 1 ) 1 2 3 ( 1 2 2 3 3 1) (1). 1 2 3 2 2 2 2
z z + z z + z z
= z z + z z + z z + 2 Re z z z z + z z z z + z z z z 1 2 2 3 3 1 ( 1 2 2 3 2 3 3 1 3 1 1 2 ) 1 2 2 3 3 1 2 2 2 2 2 2
= z . z + z . z + z . z + 2 Re( 2 2 2 z z z + z z z + z z z 1 2 2 3 3 1 1 2 3 2 3 1 3 1 2 )
= 3 + 2 Re(z z + z z + z z == 3+ 2Re z z + z z + z z 1 3 2 1 3 2 ) ( 1 2 3 3 3 1) (2). Từ ( )
1 và (2) suy ra z + z + z = z z + z z + z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C.
Chọn z = z = z ⇒ 1 2 3 A đúng và D sai
Cách 2: thay thử z = z = z = 1 1 2 3
vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
Câu 112. Cho z = x + yi với x , y ∈  là số phức thỏa mãn điều kiện z + 2 − 3i z + i − 2 ≤ 5 . Gọi M ,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 8x + 6 y . Tính M + m . 156 A. − 20 10 . B. 60 − 156 20 10 . C. + 20 10 . D. 60 + 2 10 . 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ 6 y 4 2 B x 2 10 5 -1 5 10 -1 I 2 K J 4 6 A 8 10 2 2 2 2
- Theo bài ra: z + 2 − 3i z + i − 2 ≤ 5 ⇔ ( x + 2) + (− y − 3) ≤ ( x − 2) + ( y + ) 1 ≤ 5
2x + y + 2 ≤ 0  ⇔  (  x − 2  )2 +( y + )2 1 ≤ 25
⇒ tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng (T ) thỏa mãn
2x + y + 2 ≤ 0   (  x − 2  )2 +( y + )2 1 ≤ 25 - Gọi A(2; 6 − ), B( 2;
− 2) là các giao điểm của đường thẳng 2x + y + 2 = 0 và đường tròn
(C′) (x − )2 +( y + )2 : 2 1 = 25 . 2 2 - Ta có: 2 2
P = x + y + 8x + 6 y ⇔ ( x + 4) + ( y + 3) = P + 25 .
Gọi (C) là đường tròn tâm J ( 4; − 3
− ) , bán kính R = P + 25 .
- Đường tròn (C ) cắt miền (T ) khi và chỉ khi
JK R JA IJ IK R IA ⇔ 2 10 − 5 ≤ 25 + P ≤ 3 5 ⇔ 40 − 20 10 ≤ P ≤ 20
M = 20 và m = 40 − 20 10 .
Vậy M + m = 60 − 20 10 .
Câu 113. Tìm số phức z thỏa mãn z −1− i = 5 và biểu thức T = z − 7 − 9i + 2 z − 8i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z = 1+ 6i z = 5 − 2i .
B. z = 4 + 5i .
C. z = 5 − 2i .
D. z = 1+ 6i . Hướng dẫn giải Chọn D M I K A M0 B
Từ giả thiết z −1− i = 5 suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn (C) tâm I (1; ) 1 , bán kính R = 5 .
Xét các điểm A(7;9) và B (0;8) . Ta thấy IA = 10 = 2.IM . https://toanmath.com/ 1  
Gọi K là điểm trên tia IA sao cho IK = 5 IA K = ;3   4  2  IM IK 1 Do = = , góc 
MIK chung ⇒ IKM IMA ∆ ( . c g.c) IA IM 2 MK IK 1 ⇒ =
= ⇒ MA = 2.MK . MA IM 2
Lại có: T = z − 7 − 9i + 2 z − 8i = MA + 2.MB = 2(MK + MB) ≥ 2.BK = 5 5 ⇒ 5 T
= 5 5 ⇔ M = BK ∩(C) , M n B K ⇒ 0 < x < min ằm giữa và . M 2
Ta có: phương trình đường thẳng BK là: 2x+y-8=0 x =1   2x + y − 8 = 0  y = 6
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:  ⇔ ⇒ M = (1;6). (   x −  )2 1 + ( y − )2 1 = 25 x = 5  y = 2 −
Vậy z = 1+ 6i là số phức cần tìm.
Câu 114. Cho số phức z thỏa mãn 2
z − 2z + 5 = ( z −1+ 2i)( z + 3i − ) 1 .
Tính min | w | , với w = z − 2 + 2i . 3 A. min | w |= .
B. min | w |= 2 . C. min | w |= 1 1 . D. min | w |= . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2
z − 2z + 5 = ( z −1+ 2i)( z + 3i − )
1 ⇔ ( z −1+ 2i)( z −1− 2i) = ( z −1+ 2i)( z + 3i − ) 1
z −1+ 2i = 0 ⇔  .
(z −1− 2i) = (z +3i −  )1 
Trường hợp 1: z −1+ 2i = 0 ⇒ w = 1 − ⇒ w =1 ( ) 1 .
Trường hợp 2: z −1− 2i = z + 3i −1
Gọi z = a + bi (với a,b∈ ) khi đó ta được
a − + (b − )i = (a − ) + (b + )i ⇔ (b − )2 = (b + )2 1 1 2 1 3 2 3 ⇔ b = − . 2 3 9 3
Suy ra w = z − 2 + 2i = a − 2 +
i w = (a − 2)2 + ≥ (2) . 2 4 2 Từ ( )
1 , (2) suy ra min | w |= 1.
Câu 115. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i . Môđun của số phức w = M + mi
A. w = 1258
B. w = 2 309
C. w = 2 314
D. w = 3 137 Hướng dẫn giải Chọn A
- Đặt z = x + yi , với x, y ∈  . https://toanmath.com/ 2 2
Ta có: z − 3 − 4i = 5 ⇔ ( x − 3) + ( y − 4)i = 5 ⇔ ( x − 3) + ( y − 4) = 5, hay tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (C) có tâm I (3;4) , bán kính r = 5 . 2 2 2 2
- Khi đó : P = z + 2 − z i = ( x + ) 2 2 2
+ y x − ( y − ) 1 = 4x + 2y + 3
⇒ 4x + 2y + 3 − P = 0 , kí hiệu là đường thẳng ∆ .
- Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C ) − ⇔ P d ( I; ∆) ≤ 23 r
≤ 5 ⇔ P − 23 ≤ 10 ⇔ 13 ≤ P ≤ 33 2 5
Suy ra M = 33 và m = 13 ⇒ w = 33 +13i .
Vậy w = 1258 .
Câu 116. Cho số phức z thoả mãn z − 3 − 4i = 2 2
5 và biểu thức P = z + 2 − z − i đạt giá trị lớn nhất.
Môđun của số phức z bằng A. 5 2 . B. 13 . C. 10 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = x + i
y với x, y ∈  và gọi M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta có 2 2
z − 3 − 4i = 5 ⇔ ( x − 3) + ( y − 4) = 5 2 2 2 2
P = z + 2 − z i = ( x + ) 2 2 2
+ y x − ( y − ) 1 = 4x + 2y + 3. Như vậ 2 2
y P = 4x + 2 y + 3 = 4
 ( x − 3) + 2( y − 4) + 23 2 2
≤ 4 + 2 . x − 3 + y − 4 + 23 = 33  ( ) ( )
x − 3 y − 4 x = 5  = = t
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  4 2 ⇔  y = 5 . 4
 ( x − 3) + 2( y − 4) = 10 t = 0,5 
Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z = 5 + 5i z = 5 2 . z + i
Câu 117. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
, với z là số phức khác 0 z và thỏa mãn z M 2 . Tính tỷ số . m M M M M A. = 5 B. = 3 3 C. = 1 D. = m m m 4 m 3 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ z + i Gọi T = ⇒ (T − ) 1 z = i . z
Nếu T = 1 ⇒ Không có số phức nào thoả mãn yêu cầu bài toán. i i 1
Nếu T ≠ 1 ⇒ z = ⇔ z = ≥ 2 ⇒ T −1 ≤ . T −1 T −1 2 1
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình tròn tâm I (1;0) có bán kính R = . 2  3
M = OB = OI + R =  2 ⇒  M ⇒ = 3 . 1  m
m = OA = OI R =  2
Câu 118. Cho các số phức z thỏa mãn 2
z + 4 = ( z − 2i)( z −1+ 2i) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = z + 3 − 2i . 7 A. P = . B. P = 3. C. P = 4 . D. P = 2 . min 2 min min min Hướng dẫn giải Chọn B z − 2i = 0 Ta có 2
z + 4 = ( z − 2i)( z −1+ 2i) ⇔ z − 2i ( z + 2i z −1+ 2i ) = 0 ⇔  .
z + 2i = z −1+ 2  i
Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm A(0;2)
và đường trung trực của đoạn thẳng BC với B(0; 2 − ) , C (1; 2 − ).   1 
Ta có BC = (1;0) , M ; 0 
 là trung điểm BC nên phương trình đường trung trực của BC là  2  ∆ : 2x −1 = 0 . Đặt D( 3
− ;2), DA = 3, d (D ∆) 7 , = . 2
Khi đó P = z + 3− 2i = DN , với N là điểm biểu diễn cho z . Suy ra min P = min { ,
DA d ( D, ∆)} = 3 . https://toanmath.com/ 2 2
Câu 119. Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ) là số phức thỏa mãn hai điều kiện z − 2 + z + 2 = 26 và 3 3 z − −
i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích . xy 2 2 9 13 16 9 A. xy = . B. xy = . C. xy = . D. xy = . 2 2 9 4 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z = x + iy (x,y∈). Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được 2 2 x + y = 36.
Đặt x = 3cost,
y = 3sint. Thay vào điều kiện thứ hai, ta có 3 3 P   = z − −
i = 18 −18sin t π + ≤   6. 2 2  4   π  π Dấu bằng xảy ra khi 3 3 2 3 2 sin t + = 1 − ⇒ t = − ⇒ z = − −   i.  4  4 2 2
Câu 120. Xét các số phức z = a + bi ( a,b ∈  ) thỏa mãn z − 3 − 2i = 2 . Tính a + b khi
z +1− 2i + 2 z − 2 − 5i đạt giá trị nhỏ nhấ t. A. 3 . B. 4 + 3 . C. 4 − 3 . D. 2 + 3 . Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1:
Đặt z − 3− 2i = w với w = x + yi (x, y ∈) . Theo bài ra ta có 2 2
w = 2 ⇔ x + y = 4 . 2 2 2
Ta có P = z + − i +
z − − i = w +
+ w + − i = (x + ) 2 1 2 2 2 5 4 2 1 3 4 + y + 2 (x + ) 1 + ( y − 3) = + x +
(x + )2 +( y − )2 = + x +
(x + )2 +( y − )2 20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3
= ( x + y + x+ + (x+ )2 +(y − )2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 3 = 2 x +1 + y + x +1 + y − 3 ) ( ( ) ( ) ( ) )
≥ 2( y + y −3 ) ≥ 2 y + 3− y = 6 . x = 1 −   = −  P = ⇔ y( − y) x 1 6 3 ≥ 0 ⇔  .  y = 3 2 2 x + y = 4
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi z = 2 + (2+ 3)i . https://toanmath.com/ Cách 2:
z − 3 − 2i = 2 ⇒ MI = 2 ⇒ M ∈ ( I; 2) với I = (3; 2) .
P = z +1− 2i + 2 z − 2 − 5i = MA + 2MB với A = (1; 2) , B = (2;5) .
Ta có IM = 2 ; IA = 4 . Chọn K (2; 2) thì IK = 1. Do đó ta có 2 . IA IK = IA IM IM ⇒ = IM IKAM IM IAM IMK ∆ đồng dạng với nhau ⇒ =
= 2 ⇒ AM = 2MK . MK IK
Từ đó P = MA + 2MB = 2(MK + MB) ≥ 2BK .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK .
Từ đó tìm được M = (2;2+ 3). Cách 3:
Gọi M (a;b) là điểm biểu diễn số phức z = a + .
bi Đặt I = (3; 2) , A( 1 − ;2) và B(2;5).
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn (C) có tâm I , bán kính R = 2 sao cho biểu
thức P = MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Trước tiên, ta tìm điểm K ( ;
x y ) sao cho MA = 2MK M ∀ ∈(C) .   2   2 Ta có 2 2
MA = 2MK MA = 4MK ⇔ (MI + IA) = 4(MI + IK )        2 2
MI + IA + MI IA = ( 2 2
MI + IK + MI IK ) ⇔ MI (IA IK ) 2 2 2 2 . 4 2 . 2 4
= 3R + 4IK IA (*) .    (
IA− 4IK = 0 *) luôn đúng M ∀ ∈(C) ⇔  . 2 2 2 3
 R + 4IK IA = 0    4  ( x − 3) = 4 − x = 2
IA − 4IK = 0 ⇔  ⇔  . 4  ( y − 2) = 0 y = 2
Thử trực tiếp ta thấy K (2;2) thỏa mãn 2 2 2
3R + 4IK IA = 0 . Vì 2 2 2 2
BI = 1 + 3 = 10 > R = 4 nên B nằm ngoài (C ) . Vì 2 2
KI = 1 < R = 4 nên K nằm trong (C ) .
Ta có MA + 2MB = 2MK + 2MB = 2 (MK + MB) ≥ 2KB .
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK .
Do đó MA + 2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của (C) và đoạn thẳng BK.
Phương trình đường thẳng BK : x = 2 . https://toanmath.com/
Phương trình đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 2 = 4 . x = 2  x = 2 x = 2 Tọa độ điểm  
M là nghiệm của hệ  ⇔   2 2 hoặc . (  x − 3 
) +( y − 2) = 4 y = 2+ 3 y = 2 − 3
Thử lại thấy M (2;2+ 3) thuộc đoạn BK .
Vậy a = 2 , b = 2 + 3 ⇒ a + b = 4 + 3 .
Câu 121.Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1+ z + 3 1− z .
A. P = 3 15 .
B. P = 2 5 .
C. P = 2 10 .
D. P = 6 5 . Hướng dẫn giải Chọn B
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có 2 2 2
P = 1+ z + 3 1− z ≤ ( 2 2
1 + 3 )( 1+ z + 1− z ) = 10(1+ z ) = 10(1+ ) 1 = 2 5 . Vậy P = 2 5 . max 3 5
Câu 122. Cho các số phức w , z thỏa mãn w + i =
và 5w = (2 + i)( z − 4) . Giá trị lớn nhất của biểu 5
thức P = z −1− 2i + z − 5 − 2i bằng A. 6 7 . B. 4 + 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi z = x + i
y , với x, y . Khi đó M ( ;
x y ) là điểm biểu diễn cho số phức z .
Theo giả thiết, 5w = (2 + i)(z − 4) ⇔ 5(w + i) = (2 + i)(z − 4) + 5i ⇔ (2 −i)(w + i) = z −3+ 2i ⇔ 2 2
z − 3 + 2i = 3 . Suy ra M ( ;
x y ) thuộc đường tròn (C ) : ( x − 3) + ( y + 2) = 9 .
Ta có P = z −1− 2i + z − 5 − 2i = MA + MB , với A(1; 2) và B (5; 2) .
Gọi H là trung điểm của AB , ta có H (3;2) và khi đó:
P = MA + MB ≤ ( 2 2 2 MA + MB ) hay 2 2 P ≤ 4MH + AB .
Mặt khác, MH KH với mọi M ∈(C) nên 2 2 P ≤ 4KH + AB = ( + )2 2 4 IH R + AB = 2 53 . https://toanmath.com/  ≡ Vậy P = M K 2 53 khi  hay z = 3 − 3 11 5i và w = − i . max MA = MB 5 5
Câu 123. Biết rằng z −1 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức w = z + 2i ? A. 2 + 5 B. 2 + 5 C. 5 − 2 D. 5 − 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Quỹ tích M (z) là đường tròn tâm I (1,0) bán kính R = 2 . Còn w = z + 2i = MA với A(0,2) . Khi đó w
= IA + R = 2 + 5 . max
Câu 124. Trong các số phức z thỏa mãn z = z − 2 + 4i , số phức có môđun nhỏ nhất là.
A. z = 3 + i . B. z = 5 5 . C. z = i .
D. z = 1+ 2i . 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z = x + yi,(x, y R) ⇒ z = x yi .
Khi đó: z = z − 2 + 4i x + yi = x yi − 2 + 4i . 2 2
x + y = (x − 2)2 + ( y − 4)2 ⇔ x + 2y − 5 = 0.
Tập hợp điểm M ( ;
x y ) biểu diễn số phức z là đường thẳng x + 2 y − 5 = 0 . 2 2 x + yi =
x + y = ( − y)2 2 + y = ( 2 5 2
5 y − 4 y + 4) + 5 = 5( y − 2)2 + 5 ≥ 5 .
Suy ra: x + yi bé nhất bằng 5 khi y = 2 ⇒ x = 1.
Câu 125. Cho các số phức z thỏa mãn z − 3 = z + i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = z . 2 10 3 10 10 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 3. min 5 min 5 min 5 min Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z = a + bi , (a,b∈) Ta có: 2 2
P = z = a + b
z − 3 = z + i
Hay a + ib − 3 = a + ib + i
⇔ (a − 3) + ib = a + (b + ) 1 i
⇔ (a − )2 + b = a + (b + )2 2 2 3 1
b = 4 − 3a
Lúc đó P = z = a + b = a + ( − a)2 2 2 2 2 4 3
= 10a − 24a +16  24 144  8 2 10 2 = 10 x x + + ≥    10 100  5 5 https://toanmath.com/ 5
Câu 126. Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức = 1 i A + . z A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A 5i 5i 5 Ta có: A = 1 + ≤ 1 + = 1+
= 6. Khi z = i A = 6. z z z
Câu 127. Xét số phức z thỏa mãn 2 z −1 + 3 z i ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 A. < z < 3 . B. < z < 2 . C. z > 1 2 . D. z < . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách
1. Chọn z = i . Cách 2.
2 2 ≥ 2 z −1 + 3 z i = 2( z −1 + z i ) + z i
≥ 2 z −1− (z i) + z i = 2 i −1 + z i = 2 2 + z i ≥ 2 2 .
Dấu " = " xảy ra khi z i = 0 hay z = i z = i =1..
Câu 128. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + 3i = 2 . Giá trị lớn nhất của z i A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1. 2 = z − 3 + 3i = ( z i) − (3 − 4i) ≥ z i − 3 − 4i z i ≤ 2 + 3 − 4i z i ≤ 7 .
Cách 2. Đặt w = z i .
Gọi M là điểm biểu diễn của w trong hệ trục tọa độ Oxy .
z − 3 + 3i = 2 ⇒ w − 3 + 4i = 2 ⇒ MI = 2 với I (3; 4
− ) ⇒ M nằm trên đường tròn (C) tâm I (3; 4
− ), bán kính R = 2 .
Ta có z i = w = OM . Vậy max OM = OI + R = 5 + 2 = 7 .
 Lưu ý: Nếu đề bài hỏi “Giá trị nhỏ nhất của z i ” thì min OM = ON = OI R . https://toanmath.com/
Document Outline

  • Chuyên đề 11. MAX-MIN CỦA MOĐUN SỐ PHỨC_P1
    • A. BÀI TOÁN CỰC TRỊ CỦA SỐ PHỨC
      • I. CÁC BÀI TOÁN QUI VỀ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM MỘT BIẾN
      • II. CÁC BÀI TOÁN QUI VỀ BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA MỘT BIỂU THỨC HAI BIẾN MÀ CÁC BIẾN THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC.
        • 1. PHƯƠNG PHÁP:
  • Chuyên đề 11. MAX-MIN CỦA MOĐUN SỐ PHỨC_P2