NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 410
KIN THC CN NH:
1. Khong cách giữa điểm và mt phng
Khong cách gia một điểm và mt mt phng là khong cách t điểm đó tới hình chiếu vuông góc ca
lên mt phẳng đó.
,d M MM
vi
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên mt phng
.
1.1. Khong cách t điểm M bt kì đến mt phng
chứa đường cao ca hình chóp (lăng
tr…)
Phương pháp:
Bước 1: Quy khong cách t điểm M v điểm A thuộc mp đáy.
Bước 2: Tìm giao tuyến của mp đáy với mp
Bước 3: T
A
dng
AH
vuông góc vi giao tuyến ti
H
. Khi đó
;AH d A
* ng thc tính t l khong cách:
d M,mp P
MO
=
AO
d A,mp P
1.2. Khong cách t hình chiếu vuông góc
A
của đỉnh S đến mp bên
Phương pháp:
Bước 1: Tìm giao tuyến ca
với mp đáy.
Bước 2: T A dng AH vuông góc vi giao tuyến ti H .
Bước 3: Ni SH , dng
AK
vuông góc SH ti
K
. Khi đó
;AK d A
.
1.3. Khong cách t điểm bt kì đến mp bên.
d
P
A
O
H
M
K
d
P
M
O
K
A
H
BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 411
Phương pháp: Quy khong cách t điểm đó đến mp bên v khong cách t đim là hình chiếu của đỉnh S
đến mp bên.
2. Khong cách gia một đường thng và mt mt phng song song
Khong cách gia một đường thng và mt mt phng song song là khong cách t mt điểm bt kì trên
đường thng này ti mt phng kia.
3. Khong cách gia hai mt phng song song
Khong cách gia hai mt phng song song là khong cách t một điểm bt kì trên mt phng này ti mt
phng kia.
4. Khoảng cách 2 đường thng chéo nhau
4.1. Khoảng cách 2 đường thng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
,
,
a b
a A b B
,d a b AB
4.2. Cách tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
Cách 1:Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia một trong hai đường thẳng đó và
mt phng song song vi nó, chứa đường thng còn li.
, ,d a b d a
.Vi
/ /
b
a
.
Cách 2:Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia hai mt phng song song lần lượt
chứa hai đường thẳng đó.
, ,d a b d
. Vi
/ /
a
b
.
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 412
Cách 3: Dng và tính đ dài đon vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau a và b.
BÀI TP MU
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
2AB a
,
AD DC CB a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và 3SA a (minh họa như hình bên dưi). Gi
M
trung điểm ca
AB
.
Khong cách giữa hai đường thng
SB
DM bng
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3 3
13
a
D.
3 3
13
a
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau.
2. HƯỚNG GII:
B1: c định khong cách giữa hai đường thng SB
DM
bng khong cách t đường thng
DM
đến
mt phng
SBC .
B2: Tính khong cách t DM đến mt phng
SBC
thông qua khong cách t điểm A
đến
SBC .
B3: Tính và kết lun
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn A
M
C
B
A
D
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 413
Do M là trung điểm ca AB
1
2
BM AM AB a AD BC CD
nên t giác ADCM
;
BCDM là hình thoi.
/ / / / , , ,DM BC DM SBC d DM SB d DM SBC d M SBC .
Mt khác
,
1
2
,
d M SBC
BM
AM SBC B
BA
d A SBC
1
, , 1
2
d M SBC d A SBC
Xét tam giác
ABC
, có đường trung tuyến
1
2
CM AB ABC vuông tại
C AC BC
Trong tam giác vuông
SAC
dng
AH SC
.
Li có:
D
BC AC
BC SAC BC AH
BC SA do SA ABC
.
Suy ra:
, .AH SBC AH d A SBC
Xét tam giác vuông
ABC
ti
C
2 2
3AC AB BC a
Tam giác SAC vuông ti
A
nên ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AS AC
2 2 2 2
. 3 . 3 3 3
,
2 2
9 3
AS AC a a a a
AH d A SBC
AS AC a a
T
1
3
,
4
a
d M SBC .
Vy
3
, ,
4
a
d DM SB d M SBC
.
H
M
C
B
A
D
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 414
Bài tập tương tự và phát trin:
Câu 37.1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht có
2 ; 3AB a AD a
. Hình chiếu vuông góc
ca S lên
ABCD
H
thuc
AB
sao cho
2HB HA
. Tính khong cách t
D
đến
SHC .
A.
9 97
97
a . B.
2 85
11
a . C.
85
11
a
. D.
97
97
a
.
Li gii
Chn A
Dng
DK HC
ti K.
Ta có
;
DK HC
DK SHC DK d D SHC
DK SH
.
2
2
2 2
4 97
3 .
3 3
a
HC BH BC a a
Khi đó
1 1
.
2 2
HDC ABCD
S S DK HC
ABCD
S
DK
HC
2
6 9 97
.
97
97
3
a
a
a
Câu 37.2: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC tam giác vuông ti
A
, , 3AB a AC a . Tam giác
SBC
đều nm trong mt phng vuông với đáy. Tính khoảng cách
d
t B đến mt phng
SAC .
A.
39
.
13
a
d
B.
.d a
C.
2 39
.
13
a
d
D.
3
.
2
a
d
Li gii
Chn C
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 415
Gi
H
là trung điểm ca BC , suy ra
SH BC SH ABC
.
Gi
K
là trung điểm AC , suy ra HK AC .
K HE SK
.E SK
Khi đó
2 2
. 2 39
, 2 , 2 2.
13
SH HK a
d B SAC d H SAC HE
SH HK
.
Câu 37.3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh a . Tam giác
ABC
đều, hình chiếu
vuông góc
H
của đnh S trên mt phng
ABCD
trùng vi trng tâm ca tam giác ABC .
Đường thng
SD
hp vi mt phng
ABCD góc
30
. Tính khong cách
d
t B đến mt
phng
SCD theo a .
A.
2 21
.
21
a
d
B.
21
.
7
a
d
C.
.d a
D.
3d a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3
, , , .
2
BD
d B SCD d H SCD d H SCD
HD
E
K
S
C
B
A
H
K
O
B
D
C
A
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 416
Trong
SHC
,k
HK SC .
Ta có:
HC AB HC CD
. Li có:
SH ABCD SH CD
.
Suy ra:
2
CD SHC CD HK
.
T
1 , 2
,
HK SCD d H SCD HK
.
+ Theo bài ra ta có:
SD,HD =
SD, ABCD = = SDH 30
2a
SH = HD.tan SDH =
3
.
Tam giác vuông
SHC
,
2 2
. 2 21
21
SH HC a
HK
SH HC
.
Vy
3 21
,
2 7
a
d B SCD HK
.
Câu 37.4: Cho hình chóp
.
S ABCD
,
SA a SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông. Gi
,
M N
ln
lượt trung điểm ca ,
AD DC
, góc gia
SBM
mặt đáy
45
.Tính khong cách t
D
đến mt phng
SBM
?
A.
2
3
a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
3
2
a
Li gii
Chn C
+ Ta có :
, ,
AM DM d D SBM d A SBM
.
+ Gi
H
là giao điểm ca
BM
AN
.
Ta có :
1 1
. .
ABM DAN c g c B A
.
0 0
1 1 1 1
90 90
B M A M .
Vy
BM AN
.
Khi đó:
BM AN
BM SAN BM SH
BM SA
.
Trong
SAH
, dng
AI SH
.
45°
H
N
M
A
D
B
C
S
I
1
1
1
H
A
B
C
D
M
N
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 417
Li có:
BM SAN BM AI . Suy ra:
,AI SBM d A SBM AI .
+ Ta có :
, , 45
BM SBM ABCD
BM SH SBM ABCD SH AN SHA
BM AN
Suy ra :
SAH
vuông cân ti A
2SA AH a SH a
.
1 2
2 2
a
AI SH . Vy
2
,
2
a
d D SBM AI .
Câu 37.5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang vuông ti A B , , 2AB BC a AD a .
SA ABCD
SA a
.
Tính khong cách gia
AD
SB ?
A.
2
4
a
. B.
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn D
Trong
SAB
, dng AH SB .
AD SA
AD SAB AD AH
AD AB
.
Khi đó:
,d AD SB AH .
Xét tam giác
SAB
vuông ti A
2 2
. 2
2
SA AB a
AH
SA AB
.
Câu 37.6: Cho hình hp ch nht
1 1 1 1
.ABCD A B C D
1
2 , 4AA a AD a . Gi M trung điểm
.AD
Khong cách gia hai đường thng
1 1
A B
1
C M bng bao nhiêu?
A. 3 .a B. 2 2.a C. 2.a D. 2 .a
Li gii
Chn B
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 418
Ta có
1 1 1 1
//A B C D suy ra
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,d A B C M d A B C D M d A C D M
1
2 , 4AA a AD a M là trung điểm AD nên
1 1
A M D M , suy ra
1 1 1
A M C D M
1 1 1 1
, 2 2d A C D M A M a
.
Câu 37.7: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a , m O . Cnh bên 2SA a
vuông góc vi mt đáy
ABCD . Gi H K ln lượt trung điểm ca cnh
BC
và
CD
.
Tính khong cách gia hai đường thng HK
SD
.
A.
.
3
a
B.
2
.
3
a
C. 2 .a D.
.
2
a
Ligii
Chn A
+ Gi
.E HK AC
Do
/ / / /HK BD HK SBD .
1
, , , ,
2
d HK SD d HK SBD d E SBD d A SBD .
+ K AF SO . Li có:
BD SA
BD SAC BD AF
BD AC
.
Suy ra:
, .AF SBD d A SBD AF
S
A
B
C
D
H
K
E
F
O
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 419
+Xét tam giác vuông SAO có:
2 2
SA.AO 2a
AF = = .
3
SA + AO
Vy
1
,
2 3
a
d HK SD AF
.
Câu 37.8: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng .a Khong cách giữa hai đưng thng
AD
A B
bng bao nhiêu ?
A. 2a . B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Ligii
Chn B
Ta có
' ' '
' ' ' '
' ' ' '
A B A A
A B ADD A
A B A D
.
Gi H giao điểm ca 'AD vi 'A D
' 'A H AD
.
Khi đó:
' '
2
' '; ' '
' ' ' 2
A H AD
a
d A B AD A H
A H A B
.
Câu 37.9: Cho hình chóp đáy là hình ch nht tâm Gi
trung điểm ca cnh trung điểm đoạn Hình chiếu vuông góc của điểm n
mt phng trùng với đim Biết góc to bởi đường thng vi mt phng
bng 45. Khong cách giữa hai đường thng theo là:
A. . B.
6
2
a
. C.
6
3
a
. D.
6
6
a
.
Ligii
Chn D
.
S ABCD
ABCD
, , 2 .
I AB a AD a
M
AB N
.
MI
S
ABCD
.
N
SB
ABCD
MN SD
a
6
a
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 420
Do
/ / / / , ( ,( )) ( ,( ))MN AD MN SAD d MN SD d MN SAD d N SAD .
K
,NE AD SN AD AD SNE SAD SNE SE
.
K
( ) , ,( )NH SE NH SAD d N SAD d MN SAD NH
.
Ta có :
; 45 .SB ABCD SBN
Xét
2 2
2 2
2 2
4 4 2 2
a a a a
BN BM NM SN
.
Do .
Câu 37.10:Cho t din OABC trong đó , , OA OB OC đôi một vuông góc vi nhau, .OA OB OC a
Gi I trung điểm
.BC
Khong cách gia
AI OC
bng bao nhiêu?
A. a. B.
5
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn B
Gi J là trung điểmOB
// //IJ OC OC AIJ
.
BMN
2 2
2
.
. 6
2 2
6
3
2
a a
NE NS a
NH
a
NE NS
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 421
Suy ra:
, , ,d AI OC d OC AIJ d O AIJ .
K OH vuông góc AJ ti
H
.
Ta có:
OC OA
OC OAB OC OH IJ OH
OC OB
.
Khi đó:
,
OH AJ
OH AIJ
OH I
d O AIJ OH
J
.
AOJ vuông ti O , OH là đường cao.
Suy ra:
2 2 2
2
.
.
2
5
2
a
a
OA OJ a
OH
OA OJ
a
a
.Vy
5
, .
5
Od AI H
a
OC
Câu 37.11: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD , đáy
ABCD
hình vuông cnh bng10 cm . Biết
10 5 cmSC
. Gi ,M N lần lượt trung điểm ca ,SA CD .Tính khong cách gia hai
đường thng chéo nhau BD và
MN
.
A.
3 5 cm
. B.
5 cm
. C.5cm . D. 10 cm .
Ligii
Chn B
+ Gi P trung điểm
BC
E NP AC
.
Khi đó:
/ / / /PN BD BD MNP .
Suy ra:
1
, , , ,
3
d BD MN d BD MNP d O MNP d A MNP
.
+ K AK ME .
O
D
C
B
A
N
K
E
P
S
M
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 422
Li có:
BD SA
BD SAC BD AK PN AK
BD AC
.
Suy ra:
, .AK MNP d A MNP AK
+ Xét tam giác vuông SAC có:
2 2
10 3SA SC AC 5 3MA .
Tam giác vuông
MAE
,
3 15 2
10 3;
4 2
SA AE AC .
Suy ra:
2 2
.
3 5 cm
MA AE
AK
MA AE
. Vy
1
, 5 cm
3
d BD MN AK .
Câu 37.12: Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD , đáy
ABCD
hình ch nht. Biết
, 5AB a AC a
, góc gia
SB
mặt đáy
30
. Khong cách giữa hai đường thng chéo
nhau AB
SC
bng.
A.
2 13
13
a
. B.
2 21
7
a
. C.
2 39
13
a
. D.
13
13
a
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
+ Chn mt phng
SAD .
Ta có:
AB SA do SA ABCD
AB SAD
AB AD
+ Chiếu SC trên
SAD
.
Ta có:
CD SA do SA ABCD
CD SAD
CD AD
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 423
SD
là hình chiếu ca
SC
trên
SAD
.
+ Dng
AH SD H
.
+ Dng hình ch nht
AHKP
vi ,
K SC P AB
.
Khi đó:
PK
là đoạn vuông góc chung ca
AB
SC
PK AH
.
+ Tính
AH
. Ta có:
Góc gia
SB
mặt đáy là
0
30
0
30
SBA .
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
có:
0
3
.tan 30
3
a
SA AB .
Xét tam giác
ABC
vuông ti
B
2 2
2
BC AC AB a
2
AD BC a
.
Xét
SAD
vuông ti A:
2 2 2
2
3
.2
. 2 13
3
13
3
2
3
a
a
SA AD a
AH
SA AD
a
a
.
Vậy đoạn vuông góc chung ca
AB
SC
2 13
13
a
PK AH .
Cách 2:
+
/ / / / , , ,
AB CD AB SCD d AB SC d AB SCD d A SCD
.
+ K
AH SD
. Chng minh
AH SCD
. T đó suy ra:
,
d A SCD AH
.
+ Tính
AH
(như cách 1)
Câu 37.13: Cho hình hộp đứng .
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
2
a
, cnh bên
2
AA a
AD BA
.nh khong cách giữa hai đường thng
AD
BA
.
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Chn B
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 424
+ Gi E điểm đi xng vi B
qua B .
Khi đó:
AA BE
là hình bìn1h hành
/ / / /A B AE A B AD E
.
Suy ra
, , ,d A B AD d A B AD E d B AD E
.
+ Gi I AC BD .
Khi đó:
AI BD
AI DD B B
AI DD do DD ABCD
AD E DD B B D E
Trong
mp DD B B
, k BH D E
.
Suy ra :
,BH AD E d B AD E BH
.
+ Tính BH .
Xét tam giác
ABA
vuông ti
A
2
2
2 2
2 2 6BA AB AA a a a
.
/ /AD BA BA BC AD BC A BC
vuông cân ti B .
2 3 3A C a AI a
.
Xét tam giác ABI vuông ti I có :
2
2
2 2
2 3BI AB AI a a a
.
Xét
IBE
vuông ti
B
: 2,BE AA a BI a
.
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 425
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1 . . 2 6
3
2
BI BE a a a
BH
BH BI BE
BI BE
a a
.
Câu 37.14: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD hình vuông, gi
M
trung điểm ca
AB
. Tam
giác SAB
cân ti S nm trong mt phng vuông góc với đáy
ABCD
, biết 2 5SD a ,
SC to vi mặt đáy
ABCD mt góc 60. Tính theo a khong ch giữa hai đường thng
DM
SA .
A.
15
79
a
. B.
5
79
a
. C.
2 15
79
a
. D.
3 5
79
a
.
Ligii
Chn C
+ Dng hình bình hành
AMDI
. Khi đó :
/ / / /MD AI MD SAI
.
, , ,d MD AI d MD SAI d M SAI .
+ Dng MH AI
1MK SH .
Ta có:
2
AI MH
AI SMH AI MK
AI SM do SM ABCD
.
T
1
2
suy ra :
,MK SAI d M SAI MK
.
+ Ta có:
SM ABCD
MC hình chiếu ca SC trên
ABCD
nên
, 60SC ABCD SCM .
+ Xét tam giác vuông
SMC
SMD
có:
2 2
.tan 60 3SM SD MD MC .
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 426
Mt khác : MC MD ( ABCD hình vuông).
Suy ra :
2 2 2
3 3 5SD MC MC MC a MD
15SM a .
+ Đặt
0 2MA x x AD x
.
Xét tam giác
MAD
vuông ti
A
2
2
2 2 2 2
5 2MA MD AD x a x x a
.
Li có: MAH AID
. 2
5
AD MA a
MH
AI
.
Khi đó:
2 2 2
1 1 1 2 15
79
a
MK
MK MH SM
.
Câu 37.15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh a . Các cnh bên
2SA SB SC SD a
. Tính khong cách gia AD SB ?
A.
7
2
a
. B.
42
6
a
. C.
6
7
a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Chn C
+ Gi ,M N lần lượt là trung điểm ca ,AD BC .Trong
mp SMN
, k OH SN .
+ Ta có:
/ / / /AD BC AD SBC .
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 427
, , , 2 ,d AD SB d AD SBC d M SBC d O SBC
+ Vì
2SA SB SC SD a
suy ra các tam giác ,SAC SBD là các tam giác cân ti S .
Khi đó:
1
SO AC
SO ABCD SO BC
SO BD
.
Mt khác:
, / / 2BC MN BC AB AB MN .
T
1
2 suy ra:
BC OH
.
Ta có:
,
BC OH
OH SBC d O SBC OH
SN OH
.
+ Xét tam giác vuông
SOA
có:
2
2 2 2
2 6
2
2 2
a a
SO SA OA a
.
Xét tam giác vuông
SON
có:
2 2
. 6
2 7
ON SO a
OH
ON SO
.
Vy
6
, 2
7
a
d AD SB OH
.
Câu 37.16: Cho nh chóp .S ABC . Tam giác ABC vuông ti
B
, , 2BC a AC a , tam giác SAB đều.
Hình chiếu ca S lên mt phng
ABC trùng với trung điểm M ca AC . Khong cách
gia
SA
BC
là?
A.
66
11
a
. B.
2 11
11
a
. C.
2 66
11
a
. D.
11
11
a
.
Li gii
Chn C
+ Dng hình bình hành
ABCD
.Ta có:
/ / / / , , , 2 ,BC AD BC SAD d BC SA d BC SAD d C SAD d M SAD .
+ Gi
N
là trung điểm ca AD . Dng
MH SN H SN
.
Do
90ABC ABCD
là hình ch nht
MN AD
.
Li có:
SM AD do SM ABC n
AD SMN
AD MH
.
Khi đó:
,
AD MH
MH SAD d M SAD MH
SN MH
.
+ Tam giác
ABC
vuông ti B , , 2BC a AC a 3AB a SA (vì tam giác
SAB
đều) .
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 428
Tam giác SAM vuông ti
M
,có :
1
3, 2
2
SA a AM AC a SM a
.
Xét tam giác
SMN
vuông ti M
1 3
2,
2 2
a
SM a MN AB .
2 2 2
2
3
2.
. 66
2
11
3
2
2
a
a
SM MN a
MH
SM MN
a
a
Vy
2 66
,
11
a
d BC SA .
Câu 37.17: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti
A
D
vi
, 2AD DC a AB a . Hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. c gia
SC
và mặt đáy bng 60. Tính khong ch gia hai đưng thng
AC
và
SB
.
A.
6
2
a
. B. 2a . C. 2a . D.
2 15
5
a
.
Li gii
Chn A
+ Hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy
SA ABCD
.
Khi đó:
SC, ABCD SC, AC = 60= = SCA
SA= AC.tan60 = a 6
.
Gi
M
là trung điểm
AB
, suy ra ADCM là hình vuông nên CM AD a .
Xét tam giác ABC , ta có trung tuyến
1
2
CM a AB
nên tam giác ABC vuông ti C .
+ Dng hình ch nht
ACBE
. Ta có:
/ / / /AC BE AC SBE .
Suy ra:
, , ,d AC SB d AC SBE d A SBE
.
+ K
1AK SE .
S
B
C
D
M
A
E
K
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 429
Ta có:
2
BE SA
BE SAE BE AK
BE AE
.
T
1 , 2 ,AK SBE d A SBE AK
.
+ Xét tam giác vuông
SAE
có:
2 2 2 2
. 6. 2 6
2
6 2
SA AE a a a
AK
SA AE
a a
.
Câu 37.18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
nh thang vuông ti A và B vi
, 2AB BC a AD a . Hai mt phng
SAC
SBD cùng vuông góc với đáy. c gia
SAB mt đáy bằng60. Tính khong cách gia hai đưng thng
CD
và
SB
.
A.
2 3
5
a
. B.
2 3
15
a
. C.
3
15
a
. D.
3 3
5
a
.
Ligii
Chn A
+ Gi
H AC BD
1
3
BH BD .
Hai mt phng
SAC
SBD
cùng vuông góc với đáy
SH ABCD
.
Gi
O
là trung điểm ca AD
ABCD
là hình vuông cnh a và
/ / / /BO CD CD SBO .
Suy ra:
, , , 3 ,d CD SB d CD SBO d D SBO d H SBO
.
+ Gi I AC BO .
Trong
SAC
, k HK SI .
Li có:
BO AC
BO SAC BO HK
BO SH
.
Suy ra:
,HK SBO d H SBO HK
.
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 430
+ Trong
ABCD k HM AB M .
D dàng chứng minh được :
AB SHM AB SM
.
Khi đó, góc gia
SAB
và mt đáy là
0
, 60SM HM SMH
.
t tam giác vuông
SHM
:
0
1 2 2a 3
.tan 60
3 3 3
a
MH AD SH MH
Xét tam giác
SHI
vuông ti H có:
1 1 2 2 3
;
3 6 6 3
a a
IH IC AC SH
.
Suy ra:
2 2
. 2 3
5
IH SH a
HK
IH SH
.
Câu 37.19: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh a . Góc
60ABC
2SD a
.Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
ABCD điểm H thuộc đon BD sao cho
3HD HB
.
Gi
M
là trung điểm ca cnh SD . Tính khong cách giữa hai đường thng CM SB .
A.
3
40
a
. B.
30
8
a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Ligii
Chn B
+ T gi thiết có tam giác ABC đều cnh a .
Gi
3
3
2
a
O AC BD BO BD a
.
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 431
3 3 3
4 4
a
HD BD . Suy ra:
2 2
2 2 2 2
27 5 5
2
16 16 4
a a a
SH SD HD a SH
.
2 2
2 2 2
5 3 2
16 16 2
a a a
SB SH HB SB
.
Ta có:
BD AC
AC SBD AC OM
AC SH
.
Din tích tam giác
MAC
là :
2
1 1 1 2 2
. . .
2 4 4 2 8
MAC
a a
S OM AC SB AC a
.
/ / / / , , , ,SB OM SB MAC d SB CM d SB MAC d B MAC d D MAC
.
Ta có:
3
. .
1 1 1 1 1 15
, . . , .
3 3 2 2 4 96
M ACD ACD ABCD S ABCD
a
V d M ACD S d S ABCD S V
.
Mt khác:
.
1
, .
3
M ACD MAC
V d D MAC S
.
3
.
2
15
3.
3
30
96
,
8
2
8
M ACD
MAC
a
V
a
d D MAC
S
a
.
Câu 37.20: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
cnh a . Gi K là trung điểm ca DD
. Tính khongch
giữa hai đưng thng
CK
và A D
.
A.
3
a
. B.
5
a
. C.
4
a
. D.
2
a
.
Ligii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
BB
t
/ / / /A M CK CK A DM
.
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 432
.
3
, , ,
K A DM
A DM
V
d CK A D d CK A DM d K A DM
S
.
Ta có:
3
. . .
1 1 1
. .
3 2 12
K A DM M KA D B KA D
V V V B A A D KD a
.
H DH A M
. Do
AD ABB A
nên
AD A M A M AHD A M AH
.
2
2
2
. 2S
5
AMA ABB A
a a
AH A M S a AH
A M
.
Do đó:
2 2 2
3 1 3
. .
2 4
5
A MD
a
DH AD AH S DH A M a
Vy
3
.
2
3.
3
12
,
3
3
4
K A DM
A DM
a
V a
d CK A D
S
a
.
Câu 37.21: Cho hình chóp t giác .S ABCD có đáy là hình ch nht cnh 2AD a ,
SA ABCD
SA a . Khong cách giữa hai đường thng
AB
SD bng
A.
3
3
a
. B.
6
4
a
. C.
2 5
5
a
. D. 6a .
Ligii
Chn C
Trong tam giác SAD k đường cao AH ta có
D thy AH chính là đường vuông góc chung ca AB SD .
. .AD AS AH SD
.AD AS
AH
SD
2
2
2 . 2 5
5
2
a a a
a a
.
Vy
2 5
,
5
a
d AB SD AH .
Câu 37.22: Cho t din
OABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc vi nhau
OA a
,
2OB OC a
. Gi M trung đim ca cnh
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
OM
AC
bng
A.
2
2
a
. B.
2 5
5
a
. C.
a
. D.
6
3
a
.
Li gii
D
B
C
A
S
H
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 433
Chn D
Ta có được
OA OBC .
Trong mt phng
OBC , dựng điểm E sao cho OMCE
hình nh hành thì OMCE cũng là
hình vuông (do OBC là tam giác vuông cân ti O ).
Li có:
CE OE
CE OA
CE AOE .
K OH AE ti
H
thì
OH AEC .
//OM AEC nên
, ,d AC OM d O ACE OH
2 2 2 2
. . 2 6
3
2
OA OE a a a
OA OE a a
.
Câu 37.23: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD
hình vuông với đường chéo 2AC a , SA
vuông góc vi mt phng
ABCD . Khong cách giữa hai đường thng
SB
CD
A.
3
a
. B.
2
a
. C. 2a . D. 3a .
Li gii
Chn C
Ta có
DA SA
DA AB
DA SAB .
M
A
O
C
B
E
H
D
C
B
A
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 434
Mt khác
//
CD SAB
CD AB
//CD SAB .
T đó suy ra khoảng cách gia SB CD bng khong cách gia
SAB và CD và bng .DA
T giác ABCD là hình vuông với đường chéo 2AC a suy ra 2DA a .
Khong cách giữa hai đường thng SB CD
2.a
Câu 37.24: Cho hình chóp t giác đu .S ABCD đáy bằng 2a , SA to với đáy một góc 30. Tính
theo a khong cách d giữa hai đường thng SA và CD .
A.
2 10
5
a
d . B.
3 14
5
a
d . C.
4 5
5
a
d . D.
2 15
5
a
d .
Li gii
Chn A
Gi O AC BD . Ta có
1 1
2 2 2.
2 2
OA AC a a
SA
to với đáy một góc
30
nên
30SAO . Do đó: tan 30
SO
AO
.tan 30SO AO
1 6
2. .
3
3
a
a
Mt khác,
, ,d d SA CD d CD SAB
, 2 ,d C SAB d O SAB .
Gi I , J lần lượt là hình chiếu vuông góc ca O lên AB , SI . Ta có .OI a
Xét tam giác SOI :
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 5
2 2OJ OI SO a a a
2
2
2
5
a
OJ
10
5
a
OJ .
Vy
2 10
5
a
d .
Câu 37.25: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD hình vuông cnh .a Tam giác SAB đều và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng
.ABCD Khong cách giữa hai đường thng
BC
SD
A.
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Ligii
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 435
Chn B
Gi M , H lần lượt là trung điểm ca AB , .SA
Khi đó
SM AB
SAB ABCD
SM ABCD .
Tam giác
SAB
đều nên
BH SA
.
AD SAB AD BH .
Do đó
BH SAD .
Mt khác ta có
//BC SAD
, ,d BC SD d BC SAD
,d B SAD BH .
Do đó
3
,
2
a
d BC SD BH .
Câu 37.26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti B ,
AB a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy
2SA a
. Gi
E
trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa đường
thng
SE
và đường thng
BC
bng bao nhiêu?
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn D
S
A
B
C
E
I
K
a
H
M
C
A
D
B
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 436
Gi I trung đim ca
AC
, ta //EI BC nên
, ,d BC SE d BC SEI
,d B SEI
,d A SEI AK (hình v).
Trong tam giác vuông
SAE
ta có
2 2
.AS AE
AK
AS AE
2
2
2.
2
2
3
2
4
a
a
a
a
a
.
Câu 37.27: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình ch nht 2AD a . Cnh bên 2SA a
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thng AB SD .
A. 2a . B. 2a . C. a . D.
2
5
a
.
Li gii
Chn B
Gi H hình chiếu ca A trên cnh
SD
. Ta
AB AD
AB SD
AB SAD AB AH .
Suy ra AH đoạn vuông c chung của hai đường thng chéo nhau AB SD . Do đó
,d AB SD AH .
SAD
vuông cân ti A AH đường cao nên H trung điểm ca
SD
, suy ra
1 2 2
2
2 2
a
AH SD a
.
Vy
, 2d AB SD a .
Câu 37.28: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
AB a
,
2AA a
. Tính khong cách gia
hai đường thng AB
A C
.
A.
3
2
a
. B.
2 5
5
a
. C. 5a . D.
2 17
17
a
.
Li gii
Chn D
H
C
A
D
B
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 437
Gi I là giao điểm ca AB
A B
; H là trung điểm ca
BC
.
Ta có IH đường trung bình trong tam giác A BC
nên //IH A C
.
, ,d AB A C d A C AB H
,d C AB H
,d B AB H
Ta có
AH BB
AH BC
AH BCC B
T B k BL B H
; mà
BL BCC B
nên BL AH .Suy ra
BL AB H
Tam giác BB H
vuông ti B 2BB a
và
2
AC
BH
2
a
BL đường cao nên
2 2 2
1 1 1
BL BB BH
2 2
1 4
4a a
2
17
4a
2 17
17
a
BL . Vy
2 17
,
17
a
d AB A C
.
Câu 37.29: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
tt c các cạnh đu bng
2a
. Khong cách gia hai
đường thng
BC
AA
bng
A.
2 5
3
a
. B.
2
5
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Li gii
Chn D
Gi H trung điểm
BC
, vì
ABC
là tam giác đều nên
AH BC
.
Mt khác AH BB
. Do đó
AH BCC B
,d A BCC B AH
3a .
Ta có //AA BB
//AA BCC B
H
I
L
C'
B'
A'
C
B
A
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 438
, ,d AA BC d AA BCC B
,d A BCC B AH
3a .
Câu 37.30: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
đáy ABCD hình vuông cnh
2a
,
2AA a
. Tính khong cách giữa hai đường thng BD
CD
.
A.
2a
. B.
2a
. C.
5
5
a
. D.
2 5
5
a
.
Li gii
Chn D
+ Ta có
// , //BD B D B D CD B BD CD B
,d CD BD
,d D CD B
.
+ Gi I DC D C
I DC CD B
mà I trung điểm ca DC
, ,d D CD B d C CD B
.
+ A B C D
là hình vuông tâm O
cnh 2a C O a
2 2
5CO CC C O a
Ta có din tích
2
1 1
. 5.2 5
2 2
C B D
S CO B D a a a
.
+ Ta
'. ' ' . ' ' 'C CD B C C B D
V V
1
. .
6
CC CB CD
2
3
1 2
2 .2
6 3
a a a
3
. ' ' '
2
' '
2
3.
3 2 5
3
, .
5
5
C C B D
CB D
a
V a
d C CB D
S
a
Câu 37.31: Cho lăng trụ .ABC A B C
c mt bên nhng hình vuông cnh
a
. Tính khong cách
giữa hai đường thng A C
AB
.
A.
3
2
a
. B.
5
2
a
. C.
3
4
a
. D.
5
5
a
.
Li gii
Chn D
a 2
I
O'
2a
a 2
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
H
D
E
A'
B'
C'
C
B
A
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 439
+ Gi ,D E lần lượt trung điểm ca BC B C
. Khi đó ta // ; //AD A E B D CE
//CA E ADB
, , ,d AB A C d ADB CEA d B CEA
+ Do B C
ct mt phng
CA E
ti E trung điểm ca B C
nên
, ,d B CA E d C CA E
.
+ Do
A B C
đu có E trung điểm ca
B C
nên
A E B C
. Mt khác các mt bên ca
lăng tr hình vuông nên .ABC A B C
lăng trụ đứng A E CC
A E CC E
CA E CC E
CA E CC E CE
t
C
h đường vuông góc xung CE ti
H thì
,C H d C CA E
.
+ Xét tam giác vuông ti
CC E
ti
C
2 2 2
2
.
. 5
2
;
2 5
4
a
a
a CC C E a
CC a C E C H
CC C E a
a
.
Vy
5
,
5
a
d AB A C
.
Câu 37.32: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang, //AB CD . Tam giác ABC vuông ti A ,
,AB a 2 ,BC a 2SA SB SC a . Tính khong cách d giữa hai đường thng AB
SC.
A.
21
7
a
d . B.
2 7
7
a
d . C.
2 21
7
a
d . D.
2 3
7
a
d .
Li gii
Chn C
Gi H trung điểm ca BC , do ABC vuông ti A AH HB HC , mt khác li
SA SB SC
SH ABCD . K
/ / ,HE AC E CD
Do ABCD hình thang
// , 90 , //AB CD BAC HE AC CD HE , CD SH
CD SHE
SCD SHE
hay
SDE SHE T H h HI CE
,HI d H SCD
Ta có 2, 2SB SC a BC a SH a ;
2 2
1 1 3
2 2 2
a
HE AC BC AB
E
I
AB=a
BC=CD=2a
SA=SB=SC=a
2
S
D
C
B
A
H
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 440
Suy ra
2 2 2
2
3
.
. 21
2
7
3
2
a
a
SH HE a
HI
SH HE
a
a
Ta có
/ / ,AB CD CD SCD
//AB SCD
, , , 2 ,d AB SC d AB SCD d B SCD d H SCD
Vy
2 21
,
7
a
d AB SC .
Câu 37.33: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a . Gi , M N lần lượt trung
điểm ca AB và AD , H là giao điểm ca
CN
DM . Biết
SH
vuông góc mt phng
ABCD và 3SH a . Khong cách giữa đường thng DM
SC
A.
57
19
a
. B.
57
38
a
. C.
3 57
38
a
. D.
2 57
19
a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
ADM DCN c g c .
90 90
o o
ADM DCN ADM CDM DCN CDM DHC DM NC .
Ta có:
CN DM
DM SNC
SH DM
.
K
HK SC K SC .
Mt khác HK DM
DM SNC .
HK
là đoạn vuông góc chung của hai đưng thng DM
SC
.
;d SC DM HK .
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 441
2
2
.
DC
DC HC CN HC
CN
.
2 2
2 2 2
2
2 5
5
2
DC a a
DN DC
a
a
.
Xét tam giác SHC vuông ti H:
2 2 2
2
2 5
3.
. 2 57
5
19
2 5
3
5
a
a
SH HC a
HK
SH HC
a
a
.
Vy khong cách gia
SC
DM bng
2 57
19
a
.
Câu 37.34: Cho hình chóp t giác đu .S ABCD 2 , 4AB a SA a . Khong cách giữa hai đường
thng AC SD bng.
A.
14
2
a
. B.
7
2
a
. C.
14
4
a
. D.
7
2
a
.
Li gii
Chn B
Gi
O AC BD SO ABCD .
Ta có
AC BD
AC SBD
AC SO
.
K
OH SD
OH SD
OH AC
OH là đon vuông góc chung ca ,AC SD .
Ta có
2 2
2, 14OD a SO SD OD a
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 7
14 2a 7 2
a
OH
OH OS OD a a
. Vy
7
;
2
a
d AC SD .
Câu 37.35: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD đáy hình vuông tâm O cnh a ; 2SO a .
Khong cách giữa hai đường thng AC SD bng
A.
3
3
a
. B.
2 3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Li gii
O
A
D
B
C
S
H
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 442
Chn C
Gi
O AC BD SO ABCD .
Ta có
AC BD
AC SBD
AC SO
.
K
OH SD
OH SD
OH AC
OH là đon vuông góc chung ca ,AC SD .
Ta có
2
2 , 2
2
a
AB a BD a OD SO a
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 9 2
4a 4 3
a
OH
OH OS OD a a
.
Vy
2
;
3
a
d AC SD .
Câu 37.36: Cho hình chóp .S ABCD đáy hình vuông tâm O cnh a ;
;SO a SO ABCD .
Khong cách giữa hai đường thng
AB
SC bng
A.
3
15
a
. B.
5
5
a
. C.
2 3
15
a
. D.
2 5
5
a
.
Li gii
Chn D
Gi
,M N
lần lượt là trung điểm
, ;AB CD H
là hình chiếu ca O lên SN .
/ /AB CD nên
; ; ; 2 ;d AB SC d AB SCD d M SCD d O SCD .
Ta có
CD SO
CD SON CD OH
CD ON
.
O
A
D
B
C
S
H
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 443
Khi đó
;
OH CD
OH SCD d O SCD OH
OH SN
.
Tam giác SON vuông ti O
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5 5
5
a
OH
OH OS ON a a a
Vy
2 5
; 2
5
a
d AB SC OH
.
Câu 37.37: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC tam giác đều cạnh
a
, SA vuông góc với mặt
phẳng ( )ABC , góc gia đường thẳng SB mặt phẳng ( )ABC bằng
0
60
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC SB bằng
A.
2
2
a
. B.
15
5
a
. C. 2a . D.
7
7
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có ( )SA ABC , nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( )ABC là
0
60SBA
.
Lấy điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. Khi đó
/ / / / ( ) ( , ) ( , ( )) ( , ( ))AC BD AC SBD d AC SB d AC SBD d A SBD
.
K ,( )AK BD K BD ( ) ( ) ( )BD SAK SAK SBD ; ( ) ( ) .SAK SBD SK
K , ( ) ( ) ( ,( ))AH SK H SK AH SBD d A SBD AH .
Tam giác ABD đều nên AK là đường trung tuyến
0
3
.sin 60
2
a
AK AB .
0
.tan 60 3SA AB a .
Trong tam giác SAK ta
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 5 3 15
.
3 3 3 5
5
a a
AH
AH AK SA a a a
15
( , ( ))
5
a
d A SBD AH .
H
K
D
C
B
A
S
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 444
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
15
5
a
.
Câu 37.38: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
tam giác vuông ti A ,
3AC a ,
30ABC . c gia
SC
và mt phng
ABC
bng
60
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khong cách t A đến
SBC bng
A.
6
35
a
. B.
3
35
a
. C.
2 3
35
a
. D.
3
5
a
.
Li gii
Chn D
Dng
AM BC
,
AH SM
. Ta có
AM BC
BC SAM
SA BC
AH BC
AH SM
AH SBC .
Do đó
,d A SBC AH .
Tam giác
SAC
vuông ti A .tan 60 3. 3 3SA AC a a .
SAC BAC
(g – c – g)
3SA BA a
.
Tam giác
ABC
vuông ti A
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
9 3 9AM AB AC a a a
.
Tam giác
SAM
vuông ti
A
2 2 2
1 1 1
AH SA AM
2 2 2 2
1 1 4 5
9 9 9AH a a a
3
5
a
AH
.
S DNG PP TỌA ĐỘ ĐỂ TÍNH KHONG CÁCH
Câu 37.39: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi K là trung đim ca DD
.
Tính khong cách gia hai đường thng CK , A D
.
A.
a
. B.
3
8
a
. C.
2
5
a
. D.
3
a
.
Li gii
a 3
30°
60
0
S
C
B
A
M
H
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 445
Chn D
Chn h trc tọa độ như hình v, khi đó:
0;0;A a
,
;0;0D a ;
; ;0C a a ,
;0;D a a
suy ra ; 0;
2
a
K a
.
Ta có:
;0;A D a a
, 0; ';
2
a
CK a
, 0;0;
2
a
DK
.
Suy ra
2
2 2
, ; ;
2
a
A D CK a a
.
Vy
, .
,
3
,
A D CK DK
a
d A D CK
A D CK


.
Câu 37.40: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh a . Gi
M
, N lần lượt là trung điểm ca BC
DD
. Tính theo a khong cách giữa hai đường thng MN
BD
.
A. 3a . B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn D
Chn h trc tọa độ Oxyz như hình v.
Khi đó,
;0; B a a ,
0; ;D a a , ; ;
2
a
M a a
, 0; ;
2
a
N a
.
z
x
y
K
D'
C'
B'
C
A
D
B
A'
NHÓMWORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trang 446
; ;0
BD a a
, ; ;
2 2
a a
MN a
,
0; ;0
2
a
BM
.
, ; ;
2 2 2
a a a
BD MN
;
2
, .
a
BD MN BM
.
, .
,
,
BD MN BM
d BD MN
BD MN
2
3
:
4 2
a a
3
6
a
.

Preview text:

NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng
Khoảng cách giữa một điểm và một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng đó.
d M ,  MM  với M  là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  .
1.1. Khoảng cách từ điểm M bất kì đến mặt phẳng có chứa đường cao của hình chóp (lăng trụ…) Phương pháp:
Bước 1: Quy khoảng cách từ điểm M về điểm A thuộc mp đáy.
Bước 2: Tìm giao tuyến của mp đáy với mp 
Bước 3: Từ A dựng AH vuông góc với giao tuyến tại H . Khi đó AH d  ; A 
d M,mp P MO
* Công thức tính tỉ lệ khoảng cách: =
d A,mp P AO d M A d A P K P O H O H K M
1.2. Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc A của đỉnh S đến mp bên  Phương pháp:
Bước 1: Tìm giao tuyến của  với mp đáy.
Bước 2: Từ A dựng AH vuông góc với giao tuyến tại H .
Bước 3: Nối SH , dựng AK vuông góc SH tại K . Khi đó AK d  ;
A  .
1.3. Khoảng cách từ điểm bất kì đến mp bên. Trang 410
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Phương pháp: Quy khoảng cách từ điểm đó đến mp bên về khoảng cách từ điểm là hình chiếu của đỉnh S đến mp bên.
2. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì trên
đường thẳng này tới mặt phẳng kia.
3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng này tới mặt phẳng kia.
4. Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau
4.1. Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
  a,   b
d a,b  AB   a  ,
A   b B
4.2. Cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cách 1:Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và
mặt phẳng song song với nó, chứa đường thẳng còn lại.      b
d a, b  d a,  .Với  . a / /   
 Cách 2:Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt
chứa hai đường thẳng đó. 
  a
d a, b  d ,  . Với 
  b . 
 / /  Trang 411
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Cách 3: Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b. BÀI TẬP MẪU
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB  2a , AD DC CB a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  3a (minh họa như hình bên dưới). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng S M A B D C 3a 3a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 4 2 13 13
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng khoảng cách từ đường thẳng DM đến
mặt phẳng SBC .
B2: Tính khoảng cách từ DM đến mặt phẳng SBC thông qua khoảng cách từ điểm A SBC . đến  
B3: Tính và kết luận
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn A Trang 412
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 S H M A B D C 1
Do M là trung điểm của AB BM AM
AB a AD BC CD 2
 nên tứ giác ADCM ; BCDM là hình thoi.
DM / / BC DM / / SBC   d DM , SB  d DM ,SBC   d M ,SBC  .
d M ,SBC  BM 1
Mặt khác AM  SBC   B   
d A,SBC  BA 2  d  1
M ,SBC   d A,SBC    1 2 1
Xét tam giác ABC , có đường trung tuyến CM AB A
BC vuông tại C AC BC 2
Trong tam giác vuông SAC dựng AH SC . BC AC  Lại có: 
BC  SAC   BC AH .
BC SA do SA    ABCD 
Suy ra: AH  SBC   AH d  , A SBC .
Xét tam giác vuông ABC tại C có 2 2 AC
AB BC a 3 1 1 1
Tam giác SAC vuông tại A nên ta có:   2 2 2 AH AS AC AS.AC 3 . a 3a 3a       3a AH
d A, SBC   2 2 2 2 2 2 AS AC 9a  3a a Từ  
1  d M SBC  3 ,  . 4 a
Vậy d DM SB  d M SBC  3 , ,  . 4 Trang 413
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 37.1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  2a; AD  3a . Hình chiếu vuông góc
của S lên  ABCD là H thuộc AB sao cho HB  2HA . Tính khoảng cách từ D đến SHC  . 9 97 2 85 a 85 a 97 A. a . B. a . C. . D. . 97 11 11 97 Lời giải Chọn A
Dựng DK HC tại K. DK HC Ta có 
DK   SHC   DK d D;SHC  . DK SH  2  4a  97 HC BH BC     3a2 2 2  . a  3  3 1 1 S 2 6a 9 97 Khi đó SSDK.HC ABCDDK    . aHDC 2 ABCD 2 HC 97a 97 3
Câu 37.2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 . Tam giác
SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SAC . a 39 2a 39 a 3 A. d  . B. d  . a C. d  . D. d  . 13 13 2 Lời giải Chọn C Trang 414
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 S E B A K H C
Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH BC SH   ABC  .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK AC .
Kẻ HE SK E SK . SH.HK 2a 39
Khi đó d B,SAC   2d H, SAC   2HE  2.  . 2 2 13 SH HK
Câu 37.3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC .
Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng  ABCD góc 30 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt
phẳng SCD theo a . 2a 21 a 21 A. d  . B. d  .
C. d a.
D. d a 3 . 21 7 Lời giải Chọn B S K A D O H B C BD 3 Ta có: d  ,
B SCD 
d H ,SCD  d H,SCD. HD 2 Trang 415
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Trong SHC  ,kẻ HK SC   1 .
Ta có: HC AB HC CD . Lại có: SH   ABCD  SH CD .
Suy ra: CD   SHC   CD HK 2 . Từ  
1 ,2  HK  SCD  d H , SCD  HK .
+ Theo bài ra ta có: SD,ABCD  =    
SD,HD = SDH = 30 và  2a SH = HD.tan SDH = . 3 SH.HC 2a 21
Tam giác vuông SHC , có HK   . 2 2 21 SH HC a
Vậy d B SCD 3 21 ,  HK  . 2 7
Câu 37.4: Cho hình chóp S.ABCD SA a, SA   ABCD, đáy ABCD là hình vuông. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của A ,
D DC , góc giữa SBM  và mặt đáy là 45 .Tính khoảng cách từ D
đến mặt phẳng SBM  ? a 2 a 2 a 3 A. B. a 2 C. D. 3 2 2 Lời giải Chọn C S A M D I 1 1 H 45° M A D N H N 1 B C B C
+ Ta có : AM DM d D,SBM   d  ,
A SBM  .
+ Gọi H là giao điểm của BM AN .   0  
Ta có : ABM  DAN  . c g.c  
B A . Mà 0
B M  90  A M  90 . 1 1 1 1 1 1
Vậy BM AN . BM AN Khi đó: 
BM  SAN   BM SH . BM SA
Trong SAH  , dựng AI SH . Trang 416
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Lại có: BM  SAN  BM AI . Suy ra: AI  SBM   d  ,
A SBM   AI .
BM  SBM    ABCD 
+ Ta có : BM SH
 SBM   ABCD   SH AN   , ,  SHA  45 BM AN
Suy ra : SAH vuông cân tại A SA AH a SH a 2 . 1 a 2 aAI SH
. Vậy d D SBM  2 ,  AI  . 2 2 2
Câu 37.5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AB BC a, AD  2a .
SA   ABCD và SA a
. Tính khoảng cách giữa AD SB ? a 2 a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 Lời giải Chọn D
Trong SAB , dựng AH SB .  AD SA Vì 
AD   SAB  AD AH . AD AB
Khi đó: d AD, SB  AH . S . A AB a 2
Xét tam giác SAB vuông tại A AH   . 2 2 2 SA AB
Câu 37.6: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D AA  2a, AD  4a . Gọi M là trung điểm A . D 1 1 1 1 1
Khoảng cách giữa hai đường thẳng A B C M bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. 3 . a B. 2a 2. C. a 2. D. 2 . a Lời giải Chọn B Trang 417
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Ta có A B //C D suy ra 1 1 1 1
d A B , C M d A B , C D Md A , C D M 1 1 1   1 1  1 1   1  1 1 
AA  2a, AD  4a M là trung điểm AD nên A M D M , suy ra A M C D M 1  1 1  1 1 1
d A , C D M A M  2a 2 . 1  1 1  1
Câu 37.7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a
vuông góc với mặt đáy  ABCD . Gọi H K lần lượt là trung điểm của cạnh BC CD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK SD . a 2a a A. . B. . C. 2 . a D. . 3 3 2 Lờigiải Chọn A S F A D E O K B H C
+ Gọi E HK AC. Do HK / /BD HK / / SBD . 1
d HK, SD  d HK,SBD  d E,SBD  d  ,
A SBD . 2 BD SA
+ Kẻ AF SO . Lại có:  BD  
SAC  BD AF . BD AC
Suy ra: AF  SBD  d  ,
A SBD  AF. Trang 418
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 SA.AO 2a 1 a
+Xét tam giác vuông SAO có: AF = =
. Vậy d HK, SD  AF  . 2 2 3 SA + AO 2 3
Câu 37.8: Cho hình lập phương ABC . D AB CD   cạnh bằng .
a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
AB bằng bao nhiêu ? a 2 a 3 a 3 A. a 2 . B. . C. . D. . 2 3 2 Lờigiải Chọn B
A' B '  A' A Ta có  A' B '  
ADD ' A' .
A' B '  A' D ' 
Gọi H là giao điểm của AD ' với A ' D A ' H AD ' .
A' H AD ' a 2 Khi đó:
d A' B '; AD '  A' H   .
A' H A' B ' 2 
Câu 37.9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , AB a, AD  2 . a Gọi M
trung điểm của cạnh ABN là trung điểm đoạn MI. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên
mặt phẳng  ABCD trùng với điểm N. Biết góc tạo bởi đường thẳng SB với mặt phẳng
ABCD bằng 45. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN SD theo a là: a 6 a 6 a 6 A. a 6 . B. . C. . D. . 2 3 6 Lờigiải Chọn D Trang 419
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Do MN / / AD MN / / SAD  d MN, SD  d (MN, (SAD))  d (N, (SAD)) . Kẻ NE A ,
D SN AD AD  SNE    SAD  SNE   SE .
Kẻ NH SE NH  (SAD)  d N,SAD  d MN,(SAD)  NH .
Ta có : SB ABCD   ;  SBN  45. 2 2 a a a 2 a 2 Xét 2 2 B
MN BN BM NM     SN  . 4 4 2 2 a a 2 . NE.NS a 6 2 2 Do NH    . 2 2 NE NS a 3 6 2
Câu 37.10:Cho tứ diện OABC trong đó ,
OA OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA OB OC  . a
Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI OC bằng bao nhiêu? a a 3 a A. a. B. . C. . D. . 5 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi J là trung điểm OB IJ / /OC OC //  AIJ  . Trang 420
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Suy ra: d AI, OC   d OC, AIJ   d  ,
O AIJ  .
Kẻ OH vuông góc AJ tại H . OC OA Ta có: 
OC  OAB  OC OH IJ OH . OC OBOH AJ Khi đó: 
OH   AIJ   d  ,
O AIJ   OH . OH IJ  Vì A
OJ vuông tại O , có OH là đường cao. a . a O . A OJ a a 5 Suy ra: 2 OH   
.Vậy d AI, OC   OH  . 2 2 2 OA OJ 5  a 5 2  a     2 
Câu 37.11: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng10 cm . Biết
SC  10 5 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A CD .Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau BD MN . A. 3 5 cm . B. 5 cm . C. 5 cm . D. 10 cm . Lờigiải Chọn B S M K D A O N E B P C
+ Gọi P là trung điểm BC E NP AC .
Khi đó: PN / / BD BD / /  MNP . 1
Suy ra: d B ,
D MN   d BD,MNP  d O,MNP  d  ,
A MNP . 3
+ Kẻ AK ME . Trang 421
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 BD SA Lại có: 
BD  SAC   BD AK PN AK . BD AC
Suy ra: AK  MNP  d  ,
A MNP  AK.
+ Xét tam giác vuông SAC có: 2 2
SA SC AC  10 3  MA  5 3 . 3 15 2
Tam giác vuông MAE , có SA  10 3; AE AC  . 4 2 M . A AE 1 Suy ra: AK
 3 5 cm . Vậy d BD, MN   AK  5 cm . 2 2 MA AE 3
Câu 37.12: Cho hình chóp S.ABCD SA   ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB a, AC a 5 , góc giữa SB và mặt đáy là 30 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau AB SC bằng. 2a 13 2a 21 2a 39 a 13 A. . B. . C. . D. . 13 7 13 13 Lời giải Chọn A Cách 1:
+ Chọn mặt phẳng SAD . 
AB SAdo SA   ABCD Ta có: 
AB  SAD  AB AD
+ Chiếu SC trên SAD . C
D SA do SA   ABCD Ta có: 
CD  SADCD AD  Trang 422
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
SD là hình chiếu của SC trên SAD.
+ Dựng AH SD H .
+ Dựng hình chữ nhật AHKP với K SC, P AB .
Khi đó: PK là đoạn vuông góc chung của AB SC PK AH .
+ Tính AH . Ta có:
Góc giữa SB và mặt đáy là 0 30  0  SBA  30 . a 3
Xét tam giác SAB vuông tại A có: 0 SA A . B tan 30  . 3
Xét tam giác ABC vuông tại B có 2 2 BC
AC AB  2a AD BC  2a . a 3 .2a S . A AD 2a 13
Xét SAD vuông tại A: 3 AH    . 2 2 2 13 SA ADa 3     2a 2 3   2a 13
Vậy đoạn vuông góc chung của AB SC PK AH  . 13 Cách 2:
+ AB / /CD AB / /  SCD  d AB, SC   d AB,SCD  d  ,
A SCD .
+ Kẻ AH SD . Chứng minh AH  SCD . Từ đó suy ra: d  ,
A SCD  AH .
+ Tính AH (như cách 1)
Câu 37.13: Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , cạnh bên AA  a 2
AD  BA.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BA. a 2 a 6 a 6 A. . B. . C. a . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn B Trang 423
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
+ Gọi E là điểm đối xứng với B qua B .
Khi đó: AABE là hình bìn1h hành  AB / / AE A B  / /  AD E   .
Suy ra d AB, AD  d AB, AD E
   d B, AD E   .
+ Gọi I AC BD .  AI BD  Khi đó: 
AI   DD BB  
AI DD do DD    ABCD    AD E     DD BB    D E
Trong mp DD BB
  , kẻ BH D E  .
Suy ra : BH   AD E
   d B, AD E    BH . + Tính BH .
Xét tam giác ABA vuông tại A BA 
AB AA   a  a 2 2 2 2 2 2  a 6 .
AD  BA  BA  BC  AD / /BC  AB
C vuông cân tại B .  A C
   2a 3  AI a 3 .
Xét tam giác ABI vuông tại I có : BI
AB AI   a  a 2 2 2 2 2 3  a . Xét I
BE vuông tại B có : BE AA  a 2, BI a . Trang 424
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 1 1 1 BI.BE . a a 2 a 6     BH    . 2 2 2 2 2 BH BI BE BI BE a  a 2 2 3 2
Câu 37.14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD , biết SD  2a 5 ,
SC tạo với mặt đáy  ABCD một góc 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM SA . a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. . B. . C. . D. . 79 79 79 79 Lờigiải Chọn C
+ Dựng hình bình hành AMDI . Khi đó : MD / / AI MD / / SAI  .
d MD, AI   d MD,SAI   d M ,SAI  .
+ Dựng MH AI MK SH   1 .  AI MH  Ta có: 
AI  SMH   AI MK 2 .
AI SM do SM    ABCD  Từ  
1 và 2 suy ra : MK  SAI   d M ,SAI   MK . + Ta có:
SM   ABCD  MC là hình chiếu của SC trên  ABCD nên SC ABCD     ,  SCM  60 .
+ Xét tam giác vuông SMC SMD có: 2 2
SM SD MD MC. tan 60 3 . Trang 425
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Mặt khác : MC MD ( ABCD là hình vuông). Suy ra :   2 2 2
3  SD MC  3MC MC a 5  MD SM a 15 .
+ Đặt MA x x  0  AD  2x . 2 2
Xét tam giác MAD vuông tại A có 2 2 2 2
MA MD AD x  a 5   2x  x a . . AD MA 2a Lại có: M
AH A
ID MH   . AI 5 1 1 1 2a 15 Khi đó:    MK  . 2 2 2 MK MH SM 79
Câu 37.15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Các cạnh bên
SA SB SC SD a 2 . Tính khoảng cách giữa AD SB ? a 7 a 42 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 6 7 2 Lời giải Chọn C
+ Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC .Trong mp SMN  , kẻ OH SN .
+ Ta có: AD / / BC AD / / SBC  . Trang 426
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
d AD, SB  d AD,SBC   d M ,SBC   2d O,SBC 
+ Vì SA SB SC SD a 2 suy ra các tam giác SAC, S
BD là các tam giác cân tại S . SO AC Khi đó: 
SO   ABCD  SO BC   1 . SO BD
Mặt khác: BC MN BC AB, AB / /MN  2 . Từ  
1 và 2 suy ra: BC OH . BC OH Ta có: 
OH  SBC   d  ,
O SBC   OH . SN OH  2  a 2  a 6
+ Xét tam giác vuông SOA có: 2 2 2 SO SA OA  2a     .  2  2   ON.SO a 6
Xét tam giác vuông SON có: OH   . 2 2 ON SO 2 7 a 6 Vậy d  ,
AD SB  2OH  . 7
Câu 37.16: Cho hình chóp S.ABC . Tam giác ABC vuông tại B , BC a, AC  2a , tam giác SAB đều.
Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của AC . Khoảng cách
giữa SA BC là? a 66 2a 11 2a 66 a 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Lời giải Chọn C
+ Dựng hình bình hành ABCD .Ta có:
BC / / AD BC / / SAD  d BC, SA  d BC, SAD  d C,SAD  2d M ,SAD .
+ Gọi N là trung điểm của AD . Dựng MH SN H SN  . Do 
ABC  90  ABCD là hình chữ nhật  MN AD .
Lại có: SM AD do SM   ABC  nên AD  SMN   AD MH .  AD MH Khi đó: 
MH  SAD  d M , SAD  MH . SN MH
+ Tam giác ABC vuông tại B , BC a, AC  2a AB a 3  SA (vì tam giác SAB đều) . Trang 427
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 1
Tam giác SAM vuông tại M ,có : SA a 3, AM
AC a SM a 2 . 2 1 a 3
Xét tam giác SMN vuông tại M SM a 2, MN AB  . 2 2 a 3 a 2. SM .MN a 66 2  MH    2 2 2 11 SM MN    a 2 a 3 2    2   2a 66
Vậy d BC, SA  . 11
Câu 37.17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D với
AD DC a, AB  2a . Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
SC và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB . a 6 2a 15 A. . B. 2a . C. a 2 . D. . 2 5 Lời giải Chọn A S K E M A B D C
+ Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy SA   ABCD . Khi đó:    =     SC, ABCD
SC, AC = SCA = 60 và SA= AC.tan60= a 6 .
Gọi M là trung điểm AB , suy ra ADCM là hình vuông nên CM AD a . 1
Xét tam giác ABC , ta có trung tuyến CM a
AB nên tam giác ABC vuông tại C . 2
+ Dựng hình chữ nhật ACBE . Ta có: AC / /BE AC / /  SBE  .
Suy ra: d AC, SB  d AC, SBE   d  ,
A SBE  .
+ Kẻ AK SE   1 . Trang 428
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 BE SA Ta có: 
BE  SAE  BE AK 2 . BE AE  Từ  
1 ,2  AK  SBE   d  ,
A SBE   AK . S . A AE a 6.a 2 a 6
+ Xét tam giác vuông SAE có: AK    . 2 2 SA AE
a 2 a 2 2 6 2
Câu 37.18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B với
AB BC a, AD  2a . Hai mặt phẳng SAC  và SBD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
SAB và mặt đáy bằng60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD SB . 2a 3 2a 3 a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 5 Lờigiải Chọn A 1
+ Gọi H AC BD BH BD . 3
Hai mặt phẳng  SAC  và  SBD cùng vuông góc với đáy SH   ABCD .
Gọi O là trung điểm của AD ABCD là hình vuông cạnh a BO / /CD CD / / SBO . Suy ra: d C ,
D SB  d CD,SBO  d D,SBO  3d H,SBO .
+ Gọi I AC BO .
Trong SAC , kẻ HK SI . BO AC Lại có: 
BO  SAC   BO HK . BO SH
Suy ra: HK  SBO  d H, SBO  HK . Trang 429
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
+ Trong  ABCD kẻ HM AB M .
Dễ dàng chứng minh được : AB  SHM   AB SM .
Khi đó, góc giữa SAB và mặt đáy là SM HM    0 ,  SMH  60 . 1 2a 2a 3
Xét tam giác vuông SHM có: 0 MH AD
SH MH . tan 60  3 3 3 1 1 a 2 2a 3
Xét tam giác SHI vuông tại H có: IH IC AC  ; SH  . 3 6 6 3 IH .SH 2a 3 Suy ra: HK   . 2 2 5 IH SH
Câu 37.19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Góc 
ABC  60 và SD a 2
.Hình chiếu vuông góc của S lên  ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD  3HB .
Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM SB . a 3 a 30 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 40 8 8 4 Lờigiải Chọn B
+ Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a . a 3
Gọi O AC BD BO
BD a 3 . 2 Trang 430
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 3 3a 3  HD BD  . Suy ra: 4 4 2 2 27a 5a a 5 2 2 2 2
SH SD HD  2a    SH  . 16 16 4 2 2 5a 3a a 2 2 2 2
SB SH HB    SB  . 16 16 2 BD AC Ta có: 
AC  SBD  AC OM . AC SH  2 1 1 1 a 2 a 2
Diện tích tam giác MAC là : SOM .AC S . B AC  .a  . MAC 2 4 4 2 8
SB / /OM SB / / MAC   d SB,CM   d SB,MAC   d B,MAC   d D,MAC  . 3 1 1 1 1 1 a 15 Ta có: V
d M , ACD .S
 . d S, ABCD . SV  . M .ACD    ACD    ABCD S . 3 3 2 2 4 ABCD 96 1 Mặt khác: V
d D, MAC .S . M . ACD    3 MAC 3 a 15 3.  d  3V a 30 D MAC  M .ACD 96 ,    . 2 Sa MAC 2 8 8
Câu 37.20: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Gọi K là trung điểm của DD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK A D  . a a a a A. . B. . C. . D. . 3 5 4 2 Lờigiải Chọn A
Gọi M là trung điểm của BB thì AM / /CK CK / /  ADM  . Trang 431
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 3V
d CK , AD  d CK, ADM   d K,  ADM 
K . ADM  . SADM 1 1 1 Ta có: 3 VVVB A
 . AD .KD a . K .A DM M .KAD
B.KAD 3 2 12
Hạ DH AM . Do AD   ABB A
  nên AD A M
AM   AHD  AM AH . 2 a 2a Vì 2
AH .AM  2S  Sa AH   . AMAABB A   AM 5 3a 1 3 Do đó: 2 2 2 DH AD AH   S
DH.AM a . AMD 5 2 4 3 a 3. 3V a
Vậy d CK ADK .ADM 12 ,    . S 3 2 3 ADM a 4 Câu 37.21:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AD  2a , SA   ABCD và
SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng a 3 a 6 2a 5 A. . B. . C. . D. a 6 . 3 4 5 Lờigiải Chọn C S H A D B C
Trong tam giác SAD kẻ đường cao AH ta có
Dễ thấy AH chính là đường vuông góc chung của AB SD . A . D AS 2 . a a 2a 5 A .
D AS AH .SD AH    . SDa2 2 5 2  a 2a 5
Vậy d AB, SD  AH  . 5 Câu 37.22:
Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a ,
OB OC  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OMAC bằng a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. a . D. . 2 5 3 Lời giải Trang 432
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 Chọn D A H E C O M B
Ta có được OA  OBC  .
Trong mặt phẳng OBC  , dựng điểm E sao cho OMCE là hình bình hành thì OMCE cũng là
hình vuông (do OBC là tam giác vuông cân tại O ). CE OE Lại có: 
CE   AOE  . CE OA
Kẻ OH AE tại H thì OH   AEC  . O . A OE . a a 2 a 6
OM //  AEC  nên d AC ,OM   d O , ACE   OH    . 2 2 2 2 3 OA OE a  2a Câu 37.23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD a a A. . B. . C. a 2 . D. a 3 . 3 2 Lời giải Chọn C S A D B C DA SA Ta có 
DA  SAB . DA AB  Trang 433
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 C
D   SAB  Mặt khác 
CD // SAB . CD // AB
Từ đó suy ra khoảng cách giữa SB CD bằng khoảng cách giữa  SAB và CD và bằng D . A
Tứ giác ABCD là hình vuông với đường chéo AC  2a suy ra DA  2a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD a 2. Câu 37.24:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy bằng 2a , SA tạo với đáy một góc 30 . Tính
theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA CD . 2 10a 3 14a 4 5a 2 15a A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A 1 1
Gọi O AC BD . Ta có OA AC  2a 2  a 2. 2 2  SO
SA tạo với đáy một góc 30 nên SAO  30 . Do đó: tan 30   SO A . O tan 30 AO 1 a 6  a 2.  . 3 3
Mặt khác, d d S ,
A CD   d CD,SAB  d C,SAB  2d O,SAB .
Gọi I , J lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên AB , SI . Ta có OI  . a 1 1 1 1 3 5 2 2a a 10 Xét tam giác SOI :      2  OJ   OJ  . 2 2 2 2 2 2 OJ OI SO a 2a 2a 5 5 2 10a Vậy d  . 5 Câu 37.25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCSD a 3 a 3 a 2 A. a . B. . C. . D. . 2 3 2 Lờigiải Trang 434
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 Chọn B S H A a D M B C
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của AB , S . A
Khi đó SM AB mà SAB   ABCD  SM   ABCD .
Tam giác SAB đều nên BH SA .
AD  SAB  AD BH .
Do đó BH  SAD .
Mặt khác ta có BC // SAD  d BC, SD  d BC,SAD  d B, SAD  BH . a 3
Do đó d BC, SD  BH  . 2 Câu 37.26:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa đường
thẳng SE và đường thẳng BC bằng bao nhiêu? a 3 a 3 a a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải Chọn D S K E A B I C Trang 435
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
Gọi I là trung điểm của AC , ta có EI // BC nên d BC, SE   d BC,SEI   d B,SEI   d  ,
A SEI   AK (hình vẽ). a a 2. AS.AE a 2
Trong tam giác vuông SAE ta có AK  2   . 2 2 AS AE 2 3 a 2 2a  4 Câu 37.27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a . Cạnh bên SA  2a
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD . 2a A. 2a . B. a 2 . C. a . D. . 5 Lời giải Chọn B S H A D B C
Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SD . Ta có  AB AD
AB   SAD  AB AH . AB SD
Suy ra AH là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AB SD . Do đó
d AB, SD  AH . S
AD vuông cân tại A AH là đường cao nên H là trung điểm của SD , suy ra 1 2a 2 AH SD   a 2 . 2 2
Vậy d AB, SD  a 2 . Câu 37.28:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB a , AA  2a . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và AC . a 3 2 5 2 17 A. . B. a . C. a 5 . D. a . 2 5 17 Lời giải Chọn D Trang 436
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 A' C' B' I L A C H B
Gọi I là giao điểm của AB và AB ; H là trung điểm của BC .
Ta có IH là đường trung bình trong tam giác ABC nên IH // AC .
d AB , AC   d AC, AB H
   d C, AB H
   d B, AB H    AH BB Ta có 
AH   BCC B   AH BC
Từ B kẻ BL B H
; mà BL   BCC B
  nên BL AH .Suy ra BL   AB H   AC a Tam giác BB H
vuông tại B BB  2a BH  
và có BL là đường cao nên 2 2 1 1 1 1 4 17 2a 17 2a 17       BL
. Vậy d AB , AC   . 2 2 2 BL BBBH 2 2 4a a 2 4a 17 17 Câu 37.29:
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC AA bằng 2a 5 2a a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 5 2 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm BC , vì ABC là tam giác đều nên AH BC .
Mặt khác AH BB . Do đó AH   BCC B    d  , A BCC B
   AH a 3 .
Ta có AA // BB  AA //  BCC B   Trang 437
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
d AA , BC   d AA , BCC B    d  , A BCC B
   AH a 3 . Câu 37.30:
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
AA  2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD CD . a 5 2a 5 A. 2a . B. a 2 . C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn D B a 2 C a 2 A D 2a I B' C' O' A' D'
+ Ta có BD //B D  , B D    CD B
   BD// CD B  
d CD , BD  d D,CD B   . + Gọi
I DC  D C
I DC  CD B   mà I là trung điểm của DC  d  , D CD B
   d C ,CD B   . + Vì AB CD
  là hình vuông tâm O cạnh a 2  C O    a 2 2
CO  CC  C O    a 5 1 1 Ta có diện tích 2 SCO .B D   
a 5.2a a 5 . C BD   2 2 1 1 2 + Ta VVCC . . CB CD  a 22 3 .2a a
C '.CD' B '
C.C ' B ' D' 6 6 3 2 3 3. ad  3V 2a 5 C CB D  
C .C ' B ' D' 3 ,    . 2 Sa CB D 5 5 ' ' Câu 37.31:
Cho lăng trụ ABC.A BC
  có các mặt bên là những hình vuông cạnh a . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng A C  và AB . a 3 a 5 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 5 Lời giải Chọn D A C D B H A' C' E B' Trang 438
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020
+ Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC B C
  . Khi đó ta có AD // AE; B D  // CE  CA E
  //  ADB  d AB , AC   d  ADB,CEA  d B ,CEA + Do B C
  cắt mặt phẳng CAE  tại E là trung điểm của B C   nên có
d B ,CAE  d C ,CAE . + Do AB C
  đều có E là trung điểm của B C
  nên AE B C
  . Mặt khác các mặt bên của
lăng trụ là hình vuông nên ABC.A BC
  là lăng trụ đứng  AE CC  AE  CC E  
 CAE   CC E   mà CA E    CC E
   CE  từ C hạ đường vuông góc xuống CE tại H thì C H
d C ,CAE .
+ Xét tam giác vuông tại CC E  tại C có a .a a CC .C Ea 5 2 CC  ; a C E    C H     . 2 2 2 2    5 CC C E a 2  a 4 a 5
Vậy d AB , A C    . 5 Câu 37.32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD . Tam giác ABC vuông tại A ,
AB a, BC  2a, SA SB SC a 2 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SC. a 21 2a 7 2a 21 2a 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 7 7 7 7 Lời giải Chọn C S AB=a BC=CD=2a I SA=SB=SC=a 2 D C E H A B
Gọi H là trung điểm của BC , do A
BC vuông tại A AH HB HC , mặt khác lại có
SA SB SC SH   ABCD . Kẻ HE / / AC, E CD Do ABCD là hình thang 
AB// CD, BAC  90 ,
HE // AC CD HE , CD SH
CD   SHE   SCD   SHE  hay SDE   SHE   Từ H hạ HI CE
HI d H,SCD 1 1 a 3
Ta có SB SC a 2, BC  2a SH a ; 2 2 HE AC BC AB  2 2 2 Trang 439
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 a 3 . a SH.HE a 21 Suy ra 2 HI    2 2 2 7 SH HEa 3  2 a    2   Ta có AB / /C ,
D CD  SCD  AB// SCD
d AB, SC   d AB, SCD  d B,SCD  2d H ,SCD 2a 21
Vậy d AB, SC   . 7 Câu 37.33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB AD , H là giao điểm của CN DM . Biết SH vuông góc mặt phẳng
ABCD và SH a 3 . Khoảng cách giữa đường thẳng DM SC a 57 a 57 3a 57 2a 57 A. . B. . C. . D. . 19 38 38 19 Lời giải Chọn D Ta có: ADM D
CN c g c .       o         90   90o ADM DCN ADM CDM DCN CDM DHCDM NC . CN DM  Ta có:
  DM   SNC  . SH DM
Kẻ HK SC K SC  .
Mặt khác HK DM DM  SNC  .
HK là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng DM SC .
d SC; DM   HK . Trang 440
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 2 DC 2
DC HC.CN HC  . CN 2 2 DC a 2a 5    . 2 2 2 5 DN DCa  2  a    2  2a 5 a 3. SH.HC 2a 57
Xét tam giác SHC vuông tại H: 5 HK    . 2 2 2 19 SH HC    a 2 2a 5 3    5   2a 57
Vậy khoảng cách giữa SC DM bằng . 19 Câu 37.34:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB  2a, SA  4a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC SD bằng. 14a 7a 14a 7a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2 Lời giải Chọn B S H A D O B C
Gọi O AC BD SO   ABCD .  AC BD Ta có 
AC  SBD . AC SOOH SD
Kẻ OH SD  
OH là đoạn vuông góc chung của AC, SD . OH AC  Ta có 2 2
OD a 2, SO
SD OD a 14 1 1 1 1 1 4 a 7 a 7        OH
. Vậy d AC; SD  . 2 2 2 2 2 2 OH OS OD 14a 2a 7a 2 2 Câu 37.35:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a ; SO  2a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SD bằng a 3 2a 3 2a 4a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Trang 441
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 Chọn C S H A D O B C
Gọi O AC BD SO   ABCD .  AC BD Ta có 
AC  SBD . AC SOOH SD
Kẻ OH SD  
OH là đoạn vuông góc chung của AC, SD . OH ACa 2
Ta có AB a BD a 2  OD  , SO  2a 2 1 1 1 1 2 9 2a        OH  . 2 2 2 2 2 2 OH OS OD 4a a 4a 3 2a
Vậy d AC; SD  . 3 Câu 37.36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a ; SO a; SO   ABCD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5 Lời giải Chọn D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB,CD; H là hình chiếu của O lên SN .
AB / /CD nên d AB; SC   d AB; SCD  d M ;SCD  2d O;SCD . CD SO Ta có 
CD  SON   CD OH . CD ON  Trang 442
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 OH CD Khi đó 
OH  SCD  d O;SCD  OH . OH SN  1 1 1 1 4 5 a 5
Tam giác SON vuông tại O        OH  2 2 2 2 2 2 OH OS ON a a a 5 2a 5 Vậy d A ;
B SC   2OH  . 5 Câu 37.37:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 0 60 . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC SB bằng a 2 a 15 a 7 A. . B. . C. 2a . D. . 2 5 7 Lời giải Chọn B S H A C D B K
Ta có SA  ( ABC) , nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) là 0 SBA  60 .
Lấy điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. Khi đó
AC / / BD AC / / (SBD)  d ( AC, SB)  d ( AC, (SBD))  d ( , A (SBD)) .
Kẻ AK BD, (K BD)  BD  (SAK )  (SAK )  (SBD) ; (SAK )  (SBD)  SK.
Kẻ AH SK , (H SK )  AH  (SBD)  d ( ,
A (SBD))  AH . a 3
Tam giác ABD đều nên AK là đường trung tuyến 0  AK A . B sin 60  . 2 0 SA A .
B tan 60  a 3 . 1 1 1 4 1 5 a 3 a 15
Trong tam giác SAK ta có       AH   . 2 2 2 2 2 2 AH AK SA 3a 3a 3a 5 5 a 15  d ( ,
A (SBD))  AH  . 5 Trang 443
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 a 15
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB bằng . 5 Câu 37.38:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại A , AC a 3 , 
ABC  30 . Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khoảng cách từ A đến SBC  bằng a 6 a 3 2a 3 3a A. . B. . C. . D. . 35 35 35 5 Lời giải Chọn D S H a 3 600 A C M 30° B
Dựng AM BC , AH SM . Ta có AM BC
  BC   SAM   AH BC AH SM AH   SBC  . SA BC  Do đó d  ,
A SBC   AH .
Tam giác SAC vuông tại A SA AC.tan 60  a 3. 3  3a .
SAC  BAC (g – c – g)  SA BA  3a . 1 1 1 1 1 4
Tam giác ABC vuông tại A       . 2 2 2 2 2 2 AM AB AC 9a 3a 9a 1 1 1 1 1 4 5 3a
Tam giác SAM vuông tại A         AH  . 2 2 2 AH SA AM 2 2 2 2 AH 9a 9a 9a 5
SỬ DỤNG PP TỌA ĐỘ ĐỂ TÍNH KHOẢNG CÁCH Câu 37.39:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , AD . 3a 2a a A. a . B. . C. . D. . 8 5 3 Lời giải Trang 444
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020 Chọn D z B' C' A' D' y K C B A D x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó:  a
A0; 0;a , D a;0; 0 ; C a;a;0 , Da;0; a suy ra K ; a 0;   .  2     a    a
Ta có: AD   ;
a 0;  a  , CK  0; a ';   , DK  0;0;   .  2   2  2    a  Suy ra 2 2
AD,CK   a ;  ;  a   .   2  
    A D  ,CK  .DK   a
Vậy d AD,CK      .    3 A D,CK   Câu 37.40:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC
DD . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN BD . 3a 3a 3a A. 3a . B. . C. . D. . 2 3 6 Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.  a   a
Khi đó, B a ;0; a , D 0; a ; a , M a; ;a   , N 0; a ;   .  2   2  Trang 445
NHÓMWORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG:2019-2020    a a    a
BD  a ; a ;0 , MN  a ; ;    , BM  0; ;0   .  2 2   2     a a a  2
   a
BD, MN    ;  ; 
 ; BD, MN  .BM   .    2 2 2    4
  
BD, MN  .BM   2 a a 3 a 3
d BD, MN      :  . BD, MN  4 2 6   Trang 446