CH ĐỀ 9: BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRÊN Đ TH
Dạng 1: Tìm điểm M liên quan đến yếu tố độ dài, khoảng cách
Đim M thuc đ th hàm s
( ) ( )
( )
00
;
= y fx Mx fx
.
Khong cách t điểm M đến trc
Ox
bng:
( ) ( )
0
;
=d M Ox f x
.
Khong cách t điểm M đến trc
Oy
bng:
( )
0
; =
d M Oy x
.
Khong cách t điểm M đến đường thng
:0
+ +=ax by c
là:
( )
(
)
00
22
.
;
++
∆=
+
ax b f x C
dM
ab
.
Khong cách giữa hai điểm MN bng
( ) ( )
22
+−
MN MN
xx yy
.
Ví d 1: Cho hàm s:
( )
2
1
+
=
x
yC
x
. Tìm điểm M thuc
sao cho khong cách t M đến đường thng
= yx
bng
2
.
Li gii
Gi
(
)
( )
2
; , 1.
1
+

∈≠


a
Ma C a
a
Khong cách t M đến đường thng
= yx
là:
2
2
1
2 22 1
2
+
+
= = +=
a
a
a
d aa
( )
( )
2
2
2
0 0; 2
2 40
20
2 2; 0
20
=⇒−
+=
⇔+=
=−⇒
+=
aM
aa
aa
aM
aa
Vy ta đ điểm M cn tìm là
(
)
0; 2
M
hoc
( )
2; 0
M
.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
21
1
+
=
x
yC
x
. Gi M là đim nm trên đ th
( )
C
và
,
HK
tương ứng hình chiếu
vuông góc ca M trên các trc
Ox
Oy
. bao nhiêu điểm M tha mãn t giác
MHOK
diện tích
bng 2.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Li gii
Gi
( )( )
21
;1
1
+

∈≠


a
Ma C a
a
. T giác
MHOK
là hình ch nht.
Ta có:
( ) ( )
. ;. ;
= =
MHOK
S MH MK d M O x d M Oy
22
2
22
1
2 2 2 2 20
212
.2
2
11
2 2 2 2 3 20
2

=
+= −+=
++
=== ⇔⇔

−−
+= + + −=

=
a
aa a aa
a aa
a
aa
aa a a a
a
Vy
1
;4
2



M
hoc
( )
2:1
M
. Chn C.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
1
1
−−
=
x
yC
x
. bao nhiêu điểm
( )
MC
để khong cách t M đến đường thng
: 21
∆=−
yx
bng
3
5
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Li gii
Gi
( )
( )
1
;1
1
−−

∈≠


a
Ma C a
a
. Ta có:
( )
1
21
3
1
:2 1 0 ;
55
+
+−
= ∆= =
a
a
a
x y dM
22
2
22
1
2 2 23 3 2 5 50
2 2 23 1
2
2 2 2 3 3 2 10
1
a
aa a aa
aa a
a a a aa
a

=
+= +=
+ = −⇔

+ = + + −=

=
Vậy có 2 điểm M tha mãn yêu cầu bài toán. Chn C.
Ví d 4: Cho hàm s
3
21=−+yx x
. Tìm tt c các đim M thuc đ th hàm s sao cho khong cách t M
đến trc tung bng 1.
A.
( )
1; 0M
hoc
(
)
1; 2
M
. B.
( )
0;1M
hoc
(
)
2; 1
M
.
C.
( )
1; 0M
. D.
( )
2; 1
M
.
Li gii
Khong cách t M đến trc tung bng 1, suy ra
( )
(
)
1; 0
10
1; 2
12
=⇒=
=−⇒ =
MM
MM
M
xy
M
xy
Chn A.
Ví d 5: Cho hàm s
3
3= yx x
đ th
điểm
( )
1; 3K
. Biết đim
( )
;M xy
trên
( )
C
tha mãn
1≥−
M
x
và độ dài
KM
nh nhất. Tìm phương trình đường thng
OM
.
A.
2.=yx
B.
.= yx
C.
3.=yx
D.
2.= yx
Li gii
Đim
( ) (
)
( )
3
; ;3∈⇒
M xy C M xx x
vi
1≥−x
.
Ta có
( )
( )
( )
2
2
33
1; 33 1 33KM x x x KM x x x=− −+ = + −+
. Đặt
( ) ( )
( )
2
2
3
1 3 3.=−+ −+fx x x x
Xét hàm s
( )
fx
trên đoạn
[
)
1; +∞
, ta có
( ) ( )
( )( )
23
2 1 6 1 3 3 ; 1.
= + + ≥−fx x x x x x
Phương trình
( ) ( ) ( )
( )
( )
3
0 1.1 3 1 3 3 0 1

= + + + =⇔=


gx
fx x x x x x
( )
0; 1. ≥−gx x
Giá tr nh nht ca
( )
fx
bng 1. Du
""=
xảy ra khi
( ) ( )
1 1; 2 : 2 .= −⇒ =x M OM y x
Chn D.
Ví d 6: Cho hàm s
( )
21
1
=
+
x
yC
x
. Tng khong cách t một điểm M trên
(
)
C
đến hai đưng tim cn
đạt giá tr nh nhất là bao nhiêu?
A.
2 3.
B.
2.
C.
4.
D.
4 3.
Li gii
Gọi điểm
( )
21
;
1


+

a
Ma C
a
. Hai đường tiệm cn ca
( )
C
1
= x
2.=y
Suy ra khong cách t M đến hai đường tim cn bng
( )
( )
1
2
,1 1
.
3
,2
1
= =−=+
= = =
+
d dMx a
d dMy
a
Khi đó tng khong cách s bng
12
33
1 2 1 . 2 3.
11
= + = ++ + =
++
dd d a a
aa
Chn A.
Ví d 7: Tìm tt c những điểm thuc trục hoành cách đều hai điểm cc tr ca đ th hàm s
32
32=−+yx x
.
A.
( )
1; 0 .M
B.
( )
1; 0 .M
C.
( )
2; 0 .M
D.
( )
1; 0 .M
Li gii
Ta có:
(
) ( )
2
02
3 6 0 0; 2 ; 2; 2
22
=⇒=
= −=
=⇒=
xy
yxx A B
xy
. Gi
( )
;0Mt
Khi đó
( ) ( )
2
2 22
4 2 4 1 1; 0= += +⇔=MA MB t t t M
.
Chn D.
Ví d 8: bao nhiêu điểm M thuc đ th hàm s
2
1
+
=
x
y
x
mà khong cách t M đến trc
Oy
bng hai
ln khong cách t M đến trc
Ox
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Gi
( )
2
;1
1
+

≠∈


a
Ma a
a
đồ th hàm s đã cho.
Ta có:
( ) ( )
2
; ;;
1
+
= =
a
d M Oy a d M Ox
a
Theo giả thiết ta có:
2
2
2
2
2 3 20
21
1
2 2;
2
12
2 20
2
1
+
=
−=
+
= ⇔= =
+
+−=
=
a
a
aa
a
a
a aa
a
a
aa
a
a
Vậy có 2 điểm
(
)
2; 4A
1
;1
2

−−


B
. Chn C.
Ví d 9: Tìm trên đ th hàm s
21
1
+
=
x
y
x
những điểm
M
sao cho khong cách t
M
đến tiệm cận đứng
bng ba ln khong cách t
M
đến tiệm cn ngang ca đ th.
A.
7
4;
5



M
hoc
(
)
2;5M
. B.
( )
4;3M
hoc
( )
2;1 .M
C.
( )
4;3M
hoc
( )
2;5 .M
D.
7
4;
5



M
hoc
( )
2;1M
.
Li gii
Tim cận đứng:
1=
x
. Tiệm cn ngang
2=y
. Gi
21
;
1
+



a
Ma
a
Khi đó:
( ) (
)
21 3
; 2 , ; 1.
11
a
d M TCN d M TCD a
aa
+
= −= =
−−
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
2
4 4; 3
3
1 3. 1 9 .
2 2;1
1
=
−= =
=−⇒
aM
aa
aM
a
Chn B.
Ví d 10: Gi s đưng thng
: ,0= >d x aa
ct đ th hàm s
21
1
+
=
x
y
x
ti một điểm duy nhất, biết
khong cách t điểm đó đến tiệm cận đng ca đ th hàm s bằng 1; ký hiệu
( )
00
;xy
là ta đ ca đim
đó. Tìm
0
y
.
A.
0
1.= y
B.
0
5.=y
C.
0
1.
=y
D.
0
2.=y
Li gii
Gi
( )
21
;0
1
+

>


a
Ma a
a
là điểm cần tìm. TCĐ của đ th hàm s đã cho là:
1=x
Khi đó
( )
0
0
21
; 1 1 11 2 5
1
>
+
= = = → = = =
a
a
dMx a a y
a
.
Chn B.
Ví d 11: Cho hàm s
( )
1
2
+
=
x
yC
x
. Gi
M
là đim thuc
( )
C
sao cho tích khong cách t điểm
M
đến
trc
Ox
và đến đường tim cn ngang bng 6. Tổng hoành độ các đim
M
tha mãn yêu cầu bài toán bằng
A.
1.
B.
9
.
2
C.
8.
D.
4.
Li gii
Gi
( )
1
;2
2
+



a
Ma a
a
. TCĐ:
2=
x
và TCN:
1=y
a) Ta có:
( )
1
1
;
2
+
= =
a
d M Ox d
a
;
( )
2
13
; :1 1
22
+
= = −= =
−−
a
d M TCN y d
aa
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
(
)
( )
2
2
12
2
2
2
1
2
1 1; 2
2
31
2 9 70
6
77
1
;3
2 7 90
2
2
22
2
a
aM
a
a
aa
dd
a
aM
aa
a
a
+
=
=
+
+=
==⇔⇔

+
=
+=

=

Vy
( )
1; 2M
hoc
7
;3
2



M
là các đim cn tìm. Chn B.
Dạng 2: Tìm 2 điểm liên quan đến yếu tố đối xứng, yếu tố khong cách.
Tìm 2 điểm đối xứng:
Gi
( )
( )
;Aaf a
( )
(
)
;
Bbf b
( )
ab
là hai điểm thuc đ th hàm s
( )
=y fx
.
Hai điểm
,AB
đối xứng qua
(
)
( ) (
)
2
;.
2
+=α
αβ
+=β
ab
I
fa fb
Hai điểm
,AB
đối xứng qua trc tung
( ) ( )
.
=
=
ab
fa fb
Tìm 2 điểm
,
AB
thuộc 2 nhánh của đ th sao cho độ dài
ngn nhất
Bài toán: Cho hàm số
(
)
+
=
+
ax b
yC
cx d
. Tìm 2 điểm thuc 2 nhánh ca đ th
( )
C
sao cho
min
AB
.
Cách giải: Ta phân tích:
= +
+
ak
y
c cx d
trong đó
=
d
y
c
là tim cận đứng ca (C)
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là 2 điểm thuc 2 nhánh ca
(
)
C
ta có:
12
<− <
d
xx
c
Đặt
( ) ( ) ( )
1
22
2
1 2 12 1 2
2
.
, ,0
.
=
−−
α
= α = α β> = +
= +
α
ak
y
dd
cc
x x AB x x y y
ak
cc
y
cc
( )
( )
( )
2
22
22
2
22
11 1
1.
.
kk
cc


= α + + = α +



αβ
αβ


Do
( )
2
4α +β αβ
( ) ( )
22
22
22
1 11
1 . 2 . 2.
.
..
+≥ =
αβ
αβ αβ
k
kk
c cc
Do đó
2
8
1
4 . .2 .
.
αβ =
αβ
kk
AB
cc
. Du bng xy ra
1
.1
α=β
=
αβ
k
c
Ví d 1: Cho hàm s
(
)
32
3 43
= −+yx x x C
.
a) Tìm 2 điểm A và B đối xứng nhau qua gc ta đ
.O
b) Tìm ta đ 2 điểm A và B đối xứng nhau qua trc
.Oy
Li gii
a) Gi
( )
;A ab
( )
;−−B ab
là 2 điểm đối xứng nhau qua gc ta đ
( )
0; 0O
.
,
AB
đều thuc đ th
( )
C
nên ta có:
( ) ( ) ( )
32
32
3 43
3 43
= −+
−= +
ba a a
ba a a
32 32
32 2
1; 3
3 43 3 43
1; 3
3 43 0 6 6
= =

= −+ = −+
⇔⇔

=−=
−= + + = +

ab
ba a a ba a a
ab
ba a a a
Vậy 2 điểm
,AB
cn tìm là:
(
) ( )
1; 3 : 1; 3−−AB
hoc nc li.
b) Gi
( )
;A ab
( )
;
B ab
là 2 điểm đối xứng nhau qua trc
Oy
.
,AB
đều thuc đ th
( )
C
nên ta có:
(
) ( ) ( )
32
32
3 43
3 43
= −+
= −− −+
ba a a
ba a a
( )
32 32
32 3
0
3 43 3 43
2; 9
3 4 3 02 8
2; 9
==⇒≡

= −+ = −+
⇔= =

=−− + + =

=−=
a b A B loai
ba a a ba a a
ab
baa a aa
ab
Vậy 2 điểm
,
AB
cn tìm là:
( ) ( )
2; 9 ; 2; 9 −−AB
hoc nc li.
Ví d 2: Tìm trên đ th hàm s hai điểm
,AB
thuộc hai nhánh của đ th hàm s
3
22
=
x
y
x
sao cho
AB
ngn nht.
Li gii
Ta có:
( )
1
2 22
3 11
2
22 22 2 1
−−
= = =
−−
x
x
y
xx x
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s là
1.=x
Gi
( )
( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là 2 điểm thuc 2 nhánh ca
( )
C
ta có:
12
1<<xx
Đặt
( )
( ) ( )
1
22
2
1 2 12 12
2
11
2
1, 1 , 0
11
2
= +
= =+ >⇒ = +
= +
y
a
x a x b a b AB x x y y
y
b
( ) ( )
(
)
2
22
2
11 1
1.


=+++ =+ +





ab ab
ab
ab
Ta có:
( )
2
2
22 22
4
2
4 . 8 2 2.
1 12
12
+≥
=⇒≥
+≥ =
a b ab
AB ab AB
ab
ab ab ab
Du
""=
xy ra
31
1 0; , 2; .
1
22
1
=

⇔==

=

ab
ab A B
ab
Ví d 3: Tìm trên đồ th hàm s
3
32yx x
=−+ +
hai điểm mà chúng đối xứng nhau qua tâm
( )
1; 3I
.
A.
( )
0; 2
( )
2; 4 .
B.
( )
1; 0
( )
1; 6 .
C.
( )
1; 4
( )
3; 2 .
D. Không tn ti.
Li gii
Gi
( ) ( )
( )
33
; 3 2; ; 3 2+ + −+ + Aa a a Bb b b a b
2 điểm thuc đ th hàm s đã cho đối xng nhau
qua điểm
( )
1; 3I
.
Ta có:
(
)
(
)
1
33
33
1
2
22
32
3 2 3 22 6
+=
+= =

−++ +=
+ +− + += =
ab
ab x
a b ab
aa bb y
( ) (
)
3
33
2
2 2 0; 2
8 0 2; 0
38
+=
+= += = =

⇔⇔

+= = = =
+ +=

ab
ab ab a b
a b ab a b
ab abab
Vy
(
)
0; 2
( )
2; 4
là cặp điểm cn tìm. Chn A.
Ví d 4: Tìm trên đ th hàm s
3
2
11
3
33
=++−
x
y xx
hai điểm phân biệt chúng đối xng nhau qua
trc tung.
A.
16
3;
3



hoc
16
3; .
3

−−


B.
16
3;
3



hoc
16
3; .
3



C.
16
;3
3



hoc
16
;3 .
3



D. Không tn ti.
Li gii
Gi
3
2
11
;3
33

++


a
Aa a a
( )
3
2
11
;3
33

++


b
Bb b b a b
2 điểm thuc đ th chúng đối
xng nhau qua trc tung.
Khi đó:
3 3 33
2 2 22
11 11 11 11
3 3 33
33333333
=−=



−−
++= ++− ++= +−−


ab ab
a b aa
aa bb aa aa
3
0
2
60
3
3
=
=

⇔⇔
=

−=

= ±
ab
ab
a
a
a
a
Vi
00=⇒=⇒
a b AB
(loi).
Vi
16 16
3 3 3; ; 3;
33

=±⇒ =


abAB
. Chn B.
Ví d 5: Tìm trên đ th hàm s
2
42=−+ +yx x
hai điểm phân biệt chúng đối xng với nhau qua trục
tung.
A. Không tn ti. B.
( )
2; 2A
( )
2; 2B
.
C.
( )
1; 1−−A
( )
1; 1 .B
D.
( )
3; 13A
( )
3; 13 .−−B
Li gii
Gọi hai điểm thỏa mãn đề bài là
( )
( )
;
0.
;
=
⇒≠

=
AA
AB
A
BB
AB
Ax y
xx
x
Bx y
yy
Khi đó ta có
( ) ( )
( )
2
2
4 2 4 24 4 0. + += + +⇔ = =
AA A A A A A
xx x x x x x L
Suy ra không tn tại hai điểm thỏa mãn đề i. Chn A.
Ví d 6: Tìm trên mỗi nhánh ca đ th
( )
36
:
1
+
=
+
x
Cy
x
các đim
,AB
để độ dài
AB
đạt giá tr nh nht,
giá tr nh nhất đó bằng:
A.
2 5.
B.
2 2.
C.
2 6.
D.
3 2.
Li gii
Ta có:
( )
3 13
36 3
3
11 1
++
+
= = = +
++ +
x
x
y
xx x
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s là
1.= x
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là 2 điểm thuc 2 nhánh ca
( )
C
ta có:
12
1<− <xx
Đặt
(
) (
) ( )
1
22
2
1 2 12 1 2
2
3
3
1, 1 , 0
3
3
=
=−− =−+ > = +
= +
y
a
x a x b a b AB x x y y
y
b
( ) ( )
( )
2
22
2
11 9
91


=++ + =+ +





ab ab
ab
ab
.
Ta có:
( )
2
2
22 22
4
6
4 . 24 2 6.
9 96
12
+≥
=⇒≥
+≥ =
a b ab
AB ab AB
ab
ab ab ab
Du bng xy ra
3
9
1
=
⇔==
=
ab
ab
ab
. Chn C.
Dạng 3: Bài toán tìm điểm kết hợp bài toán tương giao và tiếp tuyến
i toán 1: Tìm hai đim
( )
( )
;Aaf a
( )
(
)
;
Bbf b
( )
ab
thuc đ th hàm s
(
)
( )
=y fx C
sao
cho tiếp tuyến ti
A
B
ca
( )
C
song song với nhau và
,AB
thỏa mãn điều kiện
K
.
Cách gii: Giải hệ phương trình
( ) ( )
′′
=fa fb
và điều kiện
K
.
Bài toán 2: Tìm hai đim
,AB
thuc đ th hàm s
( ) ( )
=y fx C
sao cho
⊥∆AB
(hoc
//
AB
) và
,AB
thỏa mãn điều kiện
K
.
Cách gii:
Da vào gi thiết
⊥∆AB
hoc
//AB
ta viết phương trình đưng thng
AB
theo mt tham s
m
nào đó.
Viết phương trình hoành độ giao điểm ca
AB
và đồ th
( )
C
.
Dựa vào điều kiện
K
để tìm giá tr ca tham s
m
.
Ví d 1: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
4 41=+ ++yx x x
tại điểm
( )
3; 2−−A
ct đ th tại điểm th hai
B
. Điểm
B
có ta đ
A.
( )
1;10 .B
B.
( )
2;1 .B
C.
( )
2;33 .B
D.
( )
1; 0 .B
Li gii
Ta có:
( )
2
3 84 37
′′
= + +⇒ =yxx y
PTTT tại điểm
( )
3; 2−−A
là:
( )
7 3 2 7 19= + −= +
yx x
(d)
Phương trình hoành độ tiếp điểm ca đ th và tiếp tuyến
d
là:
32
4 4 1 7 19+ + += +xxx x
(
) ( )
2
32
3 20 .
2 33
=−⇒ =
+ −=
=⇒=
xy
xx
xy
Vy
( )
2;33B
. Chn C.
Ví d 2: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
1= ++yx x x
tại điểm
A
ct đ th tại đim th hai là
( )
1; 2−−B
. Điểm
A
có ta đ
A.
( )
2;5 .
A
B.
( )
1; 4 .−−A
C.
( )
0;1 .A
D.
( )
1; 2 .A
Li gii
Ta có:
2
3 21
= −+
yx x
, gi
( )
32
;1 ++Aaa a a
Phương trình tiếp tuyến ti
A
là:
( )
( )
2 32
3 21 1= + + ++y a a xa a a a
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th và tiếp tuyến là:
( )
(
)
32 2 32
13 21 1 + += + + + +
x x x a a xa a a a
(
)
(
)
(
)( ) ( )
( )
(
)
22 2
3 21 ++ −− ++−= +
xax xaa xaxa xa a a xa
( )
( )
22 2
13 2 1 0 + + +− + =
xax xaa xa a a
( )
(
)
22
20
+ −+ =
x a x xa a x a
( ) ( )
2
210
21
=
+ −=
=−+
xa A
xa x a
xa
Do
( )
1 2 1 1 1 1; 2=−⇔ +=−⇔ =
B
x a aA
. Chn D.
Ví d 3:
Đim
M
thuc đ th hàm s
(
)
32
: 32
=−+ +Cy x x
tiếp tuyến ca
(
)
C
tại đó hệ s c
ln nht, có ta đ
A.
(
)
0; 2 .
M
B.
( )
1; 6 .
M
C.
( )
1; 4 .M
D.
( )
2; 6 .M
Li gii
Ta có:
( )
2
2
3 6 3 1 33
= = + = +≤ky x x x
Tiếp tuyến ca
(
)
C
có h s c ln nhất là 3 khi hoành độ tiếp điểm là
1=x
Khi đó
( )
1; 4M
. Chn C.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
22
1
+
=
x
yC
x
. Gi
,AB
2 điểm phân biệt trên
sao cho tiếp tuyến ti A và B
song song với nhau và
42=AB
. Tính
.= +T OA OB
A.
5.=T
B.
6.=
T
C.
7.
=T
D.
8.=
T
Li gii
Gi
(
)
44
;2 , ;2 , 1,
11

+ + ≠≠

−−

A a B b ab a b
ab
. Do tiếp tuyến ti
,AB
song song với nhau nên ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
22
11
44
2.
11
11
−=
′′
= = +=
−=−
−−
a bl
ya yb a b
ab
ab
Ta có:
( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
(
)
2
22 2
2
2 22
16
9 16
11
11
11

=+ =−+ =−+

−+
−−




ab
AB ab ab ab
ab a b ab
ab
( )
( )
( )
( )
2
22
16 16
4 1 41 1 .
11


=+− + = +


−−


a b ab ab
ab ab
Đặt
1= t ab
ta có:
2
2
16 16
4 1 32 8 4 3
3
+=

+ = + = = =−⇒

=

ab
t t t ab
ab
tt
13
34
=−⇒ =
=⇒=
ab
ab
Vy
( ) ( )
1; 0 , 3; 4AB
hoặc ngược li suy ra
6=+=T OA OB
. Chn B.
Ví d 6: Cho hàm s
(
)
2
1
−+
=
x
yC
x
. Gi
,AB
2 điểm phân biệt trên
sao cho tiếp tuyến ti A và B
song song với nhau và tam giác
OAB
vuông ti
O
. Tính độ dài
AB
A.
4.=AB
B.
2.=AB
C.
2 2.
=
AB
D.
2.=
AB
Li gii
Gi
22
; ,;
11
+ −+


−−

ab
Aa Bb
ab
. Do tiếp tuyến ti
,AB
song song với nhau nên ta có:
( ) ( )
( )
(
)
22
11
11
2
11
11
−=
−−
′′
= = +=
−=−
−−
ab
ya yb a b
ab
ab
Mt khác
OAB
vuông ti
O
nên:
( )( )
( )( )
22
.0
11
ab
OA OB ab
ab
−−
=+=
−−
( )
( )
0, 2
42
0 00
2, 0
11
= =
++
⇔+ =⇔+ ==
= =
++
ab
a b ab
ab
ab ab ab
ab
ab a b ab
Vậy 2 điểm cn tìm là
(
) (
)
2; 0 , 0; 2 2 2−⇒ =
A B AB
. Chn C.
Ví d 7: Cho hàm s
( )
3
43=−+yx x C
. Gi
,AB
2 điểm phân biệt trên
( )
C
sao cho tiếp tuyến ti
A
B
có cùng h s góc và đường thẳng đi qua
,
AB
vuông góc với đường thng
: 5 70+ −=dx y
. Tính độ
dài
AB
A.
8.=AB
B.
12.=
AB
C.
6 2.=AB
D.
6 26.=
AB
Li gii
Gi
( ) ( )
33
; 4 3, ; 4 3+ −+A aa a B bb b
( )
ab
.
Ta có:
( ) (
)
( )
22
33
=
′′
= ⇔=
=
a bl
ya yb a b
ab
+) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
33 2 2
;4 ; 4ABbab a ba babab baa −− =− ++
,
( )
5;1
d
u
Do đó chọn
( )
( )
2
22 22
1; 4 . 0 5 4 0 9
AB AB d
u b ab a u u b ab a a b ab= ++− =+++−=+ =
2
3, 3
9
3; 3
= =
⇔=
=−=
ab
a
ab
Vy
( ) ( )
3;18 , 3; 12−−AB
hoặc ngược li suy ra
6 26=AB
. Chn D.
Ví d 8: Cho hàm s
3
3= yx x
đ th
. Xét điểm
M
thuc
( )
C
. Tiếp tuyến ca
ti
M
ct
( )
C
tại điểm th hai
(
)
NM N
tha mãn
3+=
MN
xx
. Hoành độ điểm
M
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Li gii
( )
(
)
3
;3∈⇒
M C M mm m
. Ta có
( )
22
3 3 3 3.
′′
= → = y x ym m
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
( ) ( ) ( )
.
−= y ym y m x m
(
)
( )
( )
(
)
32 2 3
333 33 3
+= −−= −−+ym m m xm y m xm m m
(d).
Hoành độ giao điểm ca
(
)
d
( )
C
là nghiệm phương trình
(
)
( )
32 3
33 3 3
−= +x x m xm m m
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
33 2 2 2 2
3 33 3 33 −= −⇔ ++ −= x m xm m xm xmx mxm xm m xm
( )( )
2 22 2 2
0
.
20
33 3 2 2
=
−= = =

⇔⇔

+=
++= +− =

xm
xm xm xm
xmx m
x mx m m x mx m x m
Suy ra
2 3 3.
2
=
→ + = = = =
=
M
MN
N
xm
x x mm m m
xm
Vy
3
=
M
x
. Chn A.
Ví d 9: Cho hàm s
( )
23
1
+
=
x
yC
x
. Gi
,AB
2 điểm phân biệt trên
( )
C
sao cho
,AB
đối xng nhau
qua đường thng
: 5 11 0+ −=
dx y
. Tính tổng tung độ
+
AB
yy
A.
3.+=
AB
yy
B.
2.+=
AB
yy
C.
4.
+=
AB
yy
D.
4.+=
AB
yy
Li gii
Viết lại phương trình đường thng
1 11
:
55
dy x=−+
( )
AB d
nên phương trình đường thng
AB
có dng:
5= +y xm
Phương trình hoành độ giao điểm ca
AB
( )
C
là:
(
) ( )
2
1
23
5
5 7 30
1
+
= +⇔
= + −=
x
x
xm
gx x m x m
x
Để
AB
ct
tại 2 điểm phân biệt
( )
0⇔=gx
có 2 nghiệm phân biệt khác
( )
( ) ( )
2
50
10
0
7 12 3 0
−≠
≠
⇔⇔

∆>
+ +>
g
I
mm
(*).
Khi đó gọi
( ) ( )
11 2 2
;5 , ;5++Ax x m Bx x m
. Theo định lý Viet ta có:
12
12
7
5
3
5
+=
−−
=
m
xx
m
xx
Trung điểm
I
ca
AB
:
( )
12
12
5
;
22
+

+
+


xx
xx
Im
hay
(
)
77
;
10 2
−+



mm
Id
7 5 35
11 3
10 2
mm
m
−+
+ =⇔=
Vi
( ) ( ) ( )
3 0; 3 , 2; 7 4= ⇒+=
AB
m tm A B y y
. Chn D.
Ví d 10: Cho hàm s
( )
1
2
x
yC
x
=
+
2 điểm
,CD
thuc đưng thng
:4
dy x=
. Gọi 2 điểm
,AB
là hai điểm phân biệt nm trên
( )
C
sao cho t giác
ABCD
là hình ch nht có đưng chéo bng
5
2
. Độ
dài
AB
khi đó thỏa mãn
A.
1.AB <
B.
3
1.
2
AB<<
C.
35
.
22
AB<<
D.
5
.
2
AB >
Li gii
Do
//AB CD
nên phương trình đường thng
:AB y x m= +
( )
4m
PT hoành độ giao điểm ca
AB
( )
C
là:
( ) ( )
2
2
1
1 2 10
2
x
x
xm
gx x m x m
x
≠−
=+⇔
= + + + +=
+
( )
2
20
30
0
6 30
g
mm
−≠
⇔⇔

∆>
−>
Khi đó gọi
( ) ( )
11 2 2
; ,B ;Ax x m x x m++
ta có:
12
12
1
21
xx m
xx m
+ =−−
= +
Ta có:
( ) ( )
(
)
22
22
1 2 1 2 12
2 2 4 2 63AB x x x x x x m m

= = + = −−

,
( )
4
;
2
m
AD d AB CD
+
= =
( ) ( )
( )
2
22
22 2 2
1 2 1 2 12
8 16
2 2 4 2 63
2
mm
AB AD AC x x x x x x m m
++

+ = = = + = −+

( )
2
1
5 25
82
21
22
5
m
mm
m loai
=
= +=
=
Vi
( ) ( )
( ) ( )
1
1
1 1; 0 , 1; 2
1
1 1; 2 , 1; 0
x AB
m
xAB
=⇒ −−
=−⇒
=−⇒
Kết lun: Vậy 2 điểm tha mãn ycbt là:
( )
( )
1; 0 , 1; 2 2 2AB
−− =
. Chn D.
Ví d 11: th THPT Quốc gia 2018] Cho hàm s
2
2
x
y
x
=
+
đ th
( )
C
. Gi
I
giao đim ca
hai tiệm cn ca
( )
C
. Xét tam giác đu
ABI
có hai đỉnh
,AB
thuc
( )
C
, đoạn thng
AB
có độ dài bằng
A.
2.
B.
4.
C.
2 2.
D.
2 3.
Li gii
Giao điểm của 2 đường tim cn là
( )
2;1I
là tâm đối xứng ca đ th hàm s.
Hàm s đã cho là hàm đồng biến, có 2 trc đi xứng 2 đường phân giác của các đưng tim cn có
phương trình
yx
=
yx=
.
Do tính chất đối xứng nên
::AB d y x AB y x m =−⇒ = +
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
là:
( ) ( )
2
2
2
1 2 20
2
x
x
xm
gx x m x m
x
≠−
=+⇔
= + + + +=
+
Điều kiện để
ct
( )
C
tại 2 điểm phân biệt là:
( ) ( )
( )
2
1 42 2 0
20
mm
g
∆= + + >
−≠
Khi đó gọi là
( ) ( )
11 2 2
; ;;Ax x m Bx x m++
, theo Viet ta có:
12
12
1
22
xx m
xx m
+ =−−
= +
Tam giác
ABC
luôn cân ti
I
suy ra nó đều khi
( )
33
;
22
IH AB d I AB AB=⇔=
( )
( ) ( )
( )
22 2
2
1 2 1 2 12
3
3
2 3 3 4 3 2 18 8
2
2
m
x x m x x xx m m m

= = + = + +−

( )
22
6 15 2 6 7 4mm AB mm = = −=
. Chn B.
Dạng 4: Tìm điểm c định và điểm có tọa độ nguyên thuc đ th hàm s
Tìm đim c định:
Gi
( )
00
;Mxy
là điểm c định mà đồ th hàm s
( )
y fx=
luôn đi qua.
Khi đó
( )
00
y fx=
biến đổi phương trình về dng
(
) ( )
00 00
.; ;0
mgxy hxy

+=

Giải hệ phương trình
( )
( )
00
00
;0
;0
gx y
hx y
=
=
Ta đ điểm M.
m điểm có tọa độ nguyên:
Đim
( ) ( ) ( )
;:M xy C y f x∈=
có ta đ nguyên nếu ta đ điểm
( )
;M xy
tha mãn
( )
y fx
x
y
=
Ví d 1: Cho hàm s
( )
42
:1C y x mx m= + −−
. Ta đ các đim c định thuc đ th
( )
C
A.
( )
1; 0
( )
1; 0 .
B.
(
)
1; 0
( )
0;1 .
C.
( )
2;1
( )
2;3 .
D.
( )
2;1
( )
0;1 .
Li gii
Gi
( )
00
;Mxy
là ta đ điểm c định ca
( )
C
ta có:
(
)
42
00 0
1
y x mx m m
= + ∀∈
( )
( )
2
0
00
2 42
0
0 00
42 2
00
00 0
1
1; 0
10
1 10
1; 0
10 0
x
xy
x
mx x y m
xy
xy y
= ±
=−=

−=
+ −=

= =
−= =

Vy ta
độ các đim c định thuc đ th
( )
C
( )
1; 0
( )
1; 0
. Chn A.
Ví d 2: Gi các đim
,
MN
là các đim c định đồ th hàm s
( )
32
3 31y x mx mx C= +−
luôn đi
qua. Tính độ dài
MN
.
A.
1.MN
=
B.
2.MN =
C.
2.MN =
D.
4.MN =
Li gii
Gi
( )
00
;
Mx y
là ta đ điểm c định thuc
( )
C
ta có:
( )
32
00 0 0
3 31y x mx mx m= + ∀∈
( )
( )
2
00
23
00
00 0 0
3
00
00
1; 0
0
3 10
0; 1
1
xy
xx
mx x y x m
xy
yx
= =
−=
+ +− =
= =
+=
Vy
( ) (
)
1; 0 , 0; 1 2
M N MN−⇒ =
. Chn B.
Ví d 3: Cho hàm s
( ) ( )
32
3 2 12y mx mx m x C= + −+
. Phương trình đường thẳng đi qua các đim c
định ca đ th hàm s đã cho là
A.
2 2.yx
=−+
B.
2 2.yx= +
C.
2 2.yx=−−
D.
2 1.yx=−−
Li gii
Gi
( )
00
;
Mx y
là ta đ điểm c định thuc
(
)
C
ta có:
( ) ( )
32
00 0 0
3 21 2y mx mx m x m= + + ∀∈
( )
( ) ( )
32
32
00 0
00 0 0 0
00
320
32 22 0 *
22
xx x
mx x x x y m
yx
−+=
+ + = ∀∈
=−+
Như vy đ th hàm s luôn đi qua 3 điểm c định nghiệm ca h phương trình (*) 3 điểm này đu
thuộc đường thng
22yx=−+
. Chn A.
Ví d 4: Biết rng đ th hàm s
42
1= + −−
y x mx m
luôn đi qua hai điểm c định A B. Tính độ i
đoạn thng
.AB
A.
2 2.AB =
B.
2.AB
=
C.
1.AB
=
D.
4.AB =
Li gii
Gi
( )
00
;Mxy
là ta đ điểm c định thuc
( )
C
ta có:
( )
42
00 0
1y x mx m m= + ∀∈
( )
( )
2
00
24
0
0 00
4
00
00
1, 0
10
1 10
1, 0
10
= =
−=
+ −− =
=−=
−− =
xy
x
mx x y m
xy
xy
Khi đó
( ) ( )
1; 0 , 1; 0 2A B AB⇒=
. Chn B.
Ví d 5: Có bao nhiêu thuộc đ th hàm s
( )
22
:
1
=
+
x
Cy
x
mà ta đ là s ngun?
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Ta có:
( )
2 14
22 4
2
11 1
+−
= = =
++ +
x
x
y
xx x
Đim có ta đ nguyên khi
x
1
+=
x
Ư
( ) { }
4 1;2;4=±±±
Khi đó có 6 điểm có ta đ nguyên thuc
( )
22
:
1
=
+
x
Cy
x
. Chọn D.
Ví d 6: Gi
,MN
hai đim thuc đ th hàm s
( )
32
1
+
=
+
x
yC
x
sao cho ta đ ca chúng là nhng s
nguyên. Tính độ dài
MN
A.
2 2.=MN
B.
2.=MN
C.
2.=
MN
D.
4.=
MN
Li gii
Ta có:
(
)
3 11
32 1
3
11 1
x
x
y
xx x
+−
+
= = =
++ +
Đim có ta đ nguyên khi
x
1+=x
Ư
( ) { }
11 2
11
11 0
+= =

=±⇒

+= =

xx
xx
Khi đó có 2 điểm có ta đ nguyên thuc
(
)
22
:
1
=
+
x
Cy
x
( ) ( )
2; 4 , 0; 2MN
Khi đó
22
=MN
. Chn A.
Ví d 7: Có bao nhiêu thuộc đ th hàm s
( )
2
5 15
:
3
++
=
+
xx
Cy
x
mà ta đ là s ngun?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Li gii
Ta có:
22
5 15 3 2 6 9 9
2
33 3
+ + + + ++
= = =++
++ +
x x x xx
yx
xx x
Đim có ta đ nguyên khi
x
3+=x
Ư
( )
{ }
4
6
2
9 1;3;9
0
12
6
=
=
=
=±±±
=
=
=
x
x
x
x
x
x
T đó suy ra có 6 điểm có ta đ là s nguyên thuc
( )
C
. Chn A.
Ví d 8: Có bao nhiêu thuộc đ th hàm s
37
21
+
=
x
y
x
mà ta đ là s ngun?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Li gii
Ta có:
( )
3 2 1 17
3 7 6 14 17
23
21 21 21 21
−+
++
= ⇒= = =+
−−
x
xx
yy
x xx x
Đim có ta đ nguyên khi
x
21x
−=
Ư
( ) { }
17 1; 17=±±
Suy ra
2 1 17 8 1
21 1 0 7
2 1 1 1 10
2 1 17 9 2
= =−⇒ =


−= = =

⇒⇒

−= = =

−= = =

x xy
x xy
x xy
x xy
Có 4 điểm có ta đ là s nguyên. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Biết
( ) ( )
0; , ;1A y Bx
thuc đ th hàm s
32
1=+−
yx x
khi đó giá trị
+xy
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đ th hàm s
42
21=−−yx x
?
A.
( )
1; 2 .
B.
(
)
2; 7 .
C.
( )
0; 1 .
D.
(
)
1; 2 .
Câu 3: Đồ th hàm s
2
21= + −+
y x mx m
(
m
là tham số) luôn đi qua điểm
M
c định có tọa đ
A.
13
;.
22



M
B.
( )
1; 0 .
M
C.
15
;.
24



M
D.
( )
0;1 .M
Câu 4: Tâm đi xứng của đ th hàm s nào sau đây cách gốc ta đ mt khoảng lớn nht?
A.
21
.
3
=
+
x
y
x
B.
1
.
1
=
+
x
y
x
C.
32
2 3 2.=−−yx x
D.
3
32yx x=−+
Câu 5: Trên đồ th hàm s
21
34
=
+
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa đ nguyên?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
4.
Câu 6: Trên đồ th hàm s
25
31
=
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các s nguyên?
A.
4.
B. Vô số. C.
2.
D.
0.
Câu 7: Trên đồ th
( )
C
ca hàm s
10
1
+
=
+
x
y
x
có bao nhiêu điểm có tọa đ ngun?
A.
4.
B.
2.
C.
10.
D.
6.
Câu 8: Đồ th ca hàm s
32
3= ++
y x x mx m
(
m
là tham số) luôn đi qua một điểm
M
c định tọa đ
A.
( )
1; 4 .M −−
B.
( )
1; 4 .M
C.
( )
1; 2 .M
D.
( )
1; 2 .M
Câu 9: m ta đ đim
M
hoành độ dương thuộc đ th
ca hàm s
2
2
+
=
x
y
x
sao cho khong
cách t
M
đến hai đường tim cn ca đ th
( )
C
đạt giá tr nh nht.
A.
( )
1; 3 .M
B.
( )
3; 5 .M
C.
( )
0; 1 .M
D.
( )
4;3 .M
Câu 10: S điểm có tọa đ nguyên thuộc đ th hàm s
2
2 3 10
2
++
=
+
xx
y
x
là:
A.
16.
B.
12.
C.
10.
D.
8.
Câu 11: Biết đ th
( )
m
C
ca hàm s
42
2018= ++y x mx m
luôn luôn đi qua hai điểm
M
N
c định
khi
m
thay đổi. Ta đ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
A.
( )
1;2018 .I
B.
( )
0;1 .I
C.
( )
0; 2018 .I
D.
( )
0; 2019 .I
Câu 12: S điểm c định ca đ th hàm s
( ) ( )
32
3 21 33=+− yx m x m x m
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D. 3.
Câu 13: Đồ th hàm s nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
( )
1; 2I
?
A.
23
.
24
=
+
x
y
x
B.
32
2 6 1.= ++y x xx
C.
32
2 6 1.
= + +−y x xx
D.
22
.
1
=
x
y
x
Câu 14: Cho hàm s
13
3
=
x
y
x
đ th là
. Đim
M
nm trên đ th
( )
C
sao cho khong cách t
M
đếm tim cận đứng gp hai ln khong cách t
M
đến tim đến tim cn ngang ca
( )
C
. Khong cách t
M
đến tâm đối xứng của
( )
C
bằng
A.
3 2.
B.
2 5.
C.
4.
D.
5.
Câu 15: S điểm trên đồ th hàm s
21
1
+
=
x
y
x
có tọa đ nguyên là:
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 16: Cho đồ th
( )
C
ca hàm s
22
1
+
=
x
y
x
. Ta đ điểm
M
nm trên
sao cho tng khong cách
t
M
đến hai tim cn ca
( )
C
nh nht là
A.
( )
1; 0
M
hoc
( )
3; 4 .M
B.
( )
1; 0M
hoc
( )
0; 2 .M
C.
( )
2; 6M
hoc
( )
3; 4 .M
D.
( )
0; 2M
hoc
( )
2; 6M
.
Câu 17: Gi
( )
;M ab
đim trên đ th hàm s
21
2
+
=
+
x
y
x
khoảng cách đến đường thng
: 36= +dy x
nh nhất. Khi đó
A.
2 1.+=
ab
B.
2.+=ab
C.
2.+=ab
D.
2 3.+=ab
Câu 18:
A
B
là hai đim thuộc hai nhánh khác nhau của đ th hàm s
2
=
x
y
x
. Khi đó độ i đoạn
AB
ngắn nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 19: Ta đ điểm
M
thuc đ th hàm s
31
1
+
=
x
y
x
cách đường tim cận đứng ca đ th hàm s mt
khoảng bằng 1 là
A.
( ) ( )
0; 1 ; 2; 7 .−−
B.
( ) ( )
1;0 ; 2;7 .
C.
( ) ( )
0;1 ; 2; 7 .
D.
( ) ( )
0; 1 ; 2; 7 .
Câu 20: Cho hàm s
2
1
=
+
x
y
x
đ th
. Gi
I
giao đim ca hai tim cn ca
( )
C
. Xét tam giác
đều
ABI
có hai đỉnh
,
AB
thuc
(
)
C
, đoạn thng
AB
có độ dài bằng
A.
2 3.
B.
2 2.
C.
3.
D.
6.
Câu 21: Đim thuc đưng thng
: 10 −=
dx y
cách đều hai điểm cc tr ca đ th hàm s
32
32=−+yx x
là:
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
2;1 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
0; 1 .
Câu 22: H parabol
( )
( ) ( )
2
: 23 2 0= +−
m
P y mx m x m m
luôn tiếp xúc với đường thẳng
d
c định
khi
m
thay đổi. Đường thng
d
đó đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0; 2 .
B.
( )
0; 2 .
C.
( )
1; 8 .
D.
( )
1; 8 .
Câu 23: Gi
,MN
hai đim di động trên đồ th
ca hàm s
32
34= + −+y x xx
sao cho tiếp tuyến
ca
( )
C
ti
M
N
luôn song song với nhau. Khi đó đường thẳng
MN
luôn đi qua điểm c định nào dưới
đây?
A.
( )
1; 5 .
B.
( )
1; 5 .
C.
( )
1; 5 .−−
D.
( )
1; 5 .
Câu 24: Hai điểm
;MN
lần lượt thuộc hai nhánh của đ th hàm s
31
3
=
x
y
x
. Khi đó độ i đoạn thẳng
MN
ngắn nhất bằng:
A.
8 2.
B.
2017.
C.
8.
D.
4.
Câu 25:
,AB
là hai đim di động thuộc hai nhánh khác nhau của đ th
21
2
=
+
x
y
x
. Khi đó khoảng cách
AB
bé nhất là?
A.
10.
B.
2 10.
C.
5.
D.
2 5.
Câu 26: Cho hàm s
1
1
+
=
x
y
x
đồ th
( )
C
. Gi
( )
;
MM
Mx y
là một điểm bt k trên
( )
C
. Khi tng
khoảng cách từ
M
đến hai trục ta đ là nh nht, tính tng
+
MM
xy
.
A.
2 2 1.
B.
1.
C.
2 2 2.
D.
2 2.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ta có
32
11
0
1 11
=−=

⇒+=

=+− =

yx
xy
xx y
. Chn B.
Câu 2: Ta có
( ) ( )
2; 7
C
. Chn B.
Câu 3: Ta có
( )
22
2 1 1 21= + += ++ y x mx m x m x
điểm c định là
15
;
24



. Chn C.
Câu 4: Hàm s
21
3
=
+
x
y
x
có tâm đối xứng là
( )
3; 2 13 ⇒=d
Hàm s
1
1
=
+
x
y
x
có tâm đối xứng là
(
)
1; 1 2
−− =d
Hàm s
32
232=−−yx x
2
15
6 6 " 12 6; " 0
22
= = =⇔==y x xy x y x y
nên có tâm đi xng là
1 5 26
;
22 2

⇒=


d
Hàm s
3
32=−+
yx x
2
3 3 " 6 ; " 0 0 2 5.
= + = = = =−⇒ =y x y xy x y d
chn A.
Câu 5:
( )
2 11
34
3 4 11 5 1
2 1 1 11
33
2
3 41 1 3
34 34 3 34
+−
+ = =−⇒ =


== =−⇒


+ = =−⇒ =
++ +


x
x xy
x
y
x xy
xx x
.
Chn B.
Câu 6:
( )
2 13
31
31 1 0 5
2 5 1 13
33
2.
3 1 13 4 1
31 31 3 31
−−
−= = =


== =−⇒


−= =−⇒ =
−−


x
x xy
x
y
x xy
xx x
Chn C.
Câu 7:
11
10 9
1 13
11
19
+=±
+
= =+ +=±
++
+=±
x
x
yx
xx
x
. Chn D.
Câu 8:
( )
32 32
3 31=−++=−+ +yx xmxmx xmx
điểm c định là
( )
1; 4−−
. Chn A.
Câu 9: Tim cận đứng
1
:2=dx
, tiệm cn ngang
2
:1
=dy
. Giả s
2
;
2
+



a
Ma
a
Ta có
( ) ( )
12
44
, , 2 2 2. 4
22
+ =−+ =
−−
dMd d Md a a
aa
Xảy ra khi
( )
( )
2
0
4
2 24
2
43
=
−= =
=⇒=
al
aa
a
ay
. Chn D.
Câu 10: Ta có
2
21
22
23
2 3 10 12
21
24
22
26
2 12
+=±
+=±
+=±
++
= = −+
+=±
++
+=±
+=±
x
x
x
xx
yx
x
xx
x
x
. Chn B.
Câu 11:
( )
( )
42 4 2
1 2019
2018 2018 1 0; 2019
1 2019
=⇒=
= ++ = + −⇒
=−⇒ =
xy
y x mx m x m x I
xy
. Chn D.
Câu 12:
( ) (
)
( )
3 2 32 2
3 2 1 3 3 3 3 23= + = +−+ y x m x m x m x x x mx x
Đim c định khi
2
1
2 30
3
=
−=
=
x
xx
x
. Chn A.
Câu 13: Với hàm số
32
26 1
= ++y x xx
ta có
2
6 12 1 " 12 12
= +⇒ = yx x y x
Ta có
(
)
" 0 1 2 1; 2= = =−⇒ y xy I
là tâm đối xứng. chn B.
Câu 14: Tim cận đứng
1
:3=
dx
, tiệm cn ngang
2
:3=dy
. Giả s
13
;
3



a
Ma
a
Ta có
( )
( )
12
8
, 3, ,
3
=−=
dMd a dMd
a
( ) (
) (
)
(
)
(
)
2
12
7 7;5
16
, 2 , 3 3 16
1 1; 1
3
=
= −= =
=−⇒
aM
dMd dMd a a
aM
a
m đối xứng là
( )
3; 3 2 5⇒=d
. Chn B.
Câu 15: Ta có
11
21 3
2
13
11
−=±
+
= =+⇒
−=±
−−
x
x
y
x
xx
. Chn C.
Câu 16: Gi
( )
22
;1
1
+



a
Ma a
a
thuc đ th
(
)
C
.
Đồ th hàm s có tiệm cận đứng
1=x
và tiệm cn ngang
2=y
.
Ta có:
( ) ( )
22 4
; 1 1, ; 2 2
11
+
== = = −=
−−
a
dMx a dMy
aa
Tng khong cách t
M
đến hai đường tiệm cn là:
44
1 2 1 . 4.
11
= −+ =
−−
da a
aa
Du bng xy ra
( )
( )
( )
2
3; 4
3
4
1 14
1; 0
1
1
=
−= =
=
M
a
aa
M
a
a
. Chn A.
Câu 17: Gi
(
)
21
;2
2
a
Ma a
a
+

≠−

+

thuc đ th
( )
C
.
Khong cách t
M
đến
: 36dy x= +
là:
( )
( )
2
2
21
36
2
; :3 6 0
31
a
a
a
dMd x y
+
−+
+
−+= =
+−
( )
1 2 43 1 3
.3 6 3 2 2
22
10 10
a
aa
aa
+−
= +− = + +
++
Ta có:
( ) (
)
2
33
3 2 4.3 2 . 36
22
aa
aa

++ + =

++

(Bất đẳng thc
( )
2
4x y xy+≥
)
Do đó
( )
(
)
( )
3
32 6
3
2
32 6
3
2
32 6
2
a
a
a
a
a
a
++
+
+ + ≥⇒
+
+ + ≤−
+
Suy ra
( )
min
34
3 2 24 .
2
10
ad
a
+ + ≥⇒ =
+
Du bng xy ra
( )
2
35
1
2 21 2
11
2
ab
a a ab
ab
a
=−⇒ =
+= + = ⇒+=
=−⇒ =
+
. Chn B.
Câu 18: Ta có:
( )
22
2
1
22 2
x
x
y
xx x
−+
= = = +
−−
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s là
2x =
.
Gi
( ) (
)
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là 2 điểm thuc 2 nhánh ca
( )
C
ta có:
12
2xx<<
Đặt
( )
( ) ( )
1
22
2
1 2 12 12
2
2
1
2, 2 , 0
2
1
y
a
x a x b a b AB x x y y
y
b
=
= =+ >⇒ = +
= +
( )
(
)
( )
2
22
2
11 4
4 1.ab ab
ab
ab


=++ + =+ +





Ta có:
(
)
2
2
22 22
4
4
4 . 16 4.
4 44
12
a b ab
AB ab AB
ab
ab ab ab
+≥
=⇒≥
+≥ =
Du bng xy ra
2
2
1
ab
ab
ab
=
⇔==
=
. Chn C.
Câu 19: Gi
( )
31
;1
1
a
Ma a
a
+



thuc đ th hàm s.
Đồ th hàm s có tiệm cận đứng là
:1x∆=
.
Ta có:
( )
(
)
( )
2;7
2
; 11
0
0;1
M
a
dM a
a
M
=
∆= =
=
. Chn D.
Câu 20: Giao điểm của 2 đường tiệm cn là
(
)
1;1I
là tâm đối xứng ca đ thm s.
Hàm s đã cho hàm đồng biến, có 2 trc đi xứng 2 đường phân giác của các đưng tim cn có
phương trình là
yx
=
yx=
.
Do tính chất đối xứng nên
::
AB d y x AB y x m =−⇒ = +
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
là:
(
)
2
1
2
20
1
x
x
xm
g x x mx m
x
≠−
=+⇔
= + + +=
+
Điều kiện để
ct
( )
C
tại 2 điểm phân biệt là:
( )
( )
( )
2
4 20
*
1 30
mm
g
∆= + >
−=
Khi đó gọi
( ) ( )
11 2 2
; ;B ;Ax x m x x m++
, theo Viet ta có:
12
12
2
xx m
xx m
+=
= +
Tam giác
ABC
luôn cân ti
I
suy ra nó đều khi
( )
33
;
22
IH AB d I AB AB=⇔=
( ) ( ) ( )
( )
22 2
2
1 2 1 2 12
2
3
2 2 3 4 3 48
2
2
m
x x m x x xx m m

= ⇔− = + =

( )
22
4 14 2 4 8 2 3mm AB mm =⇒ = −=
. Chn A.
Câu 21: Xét hàm s
32
32
yx x=−+
ta có:
( )
(
)
2
0; 2
0
3 60
2
2; 2
A
x
yx x
x
B
=
= −=
=
là hai đim cc tr
ca đ th hàm s
32
32yx x=−+
Gi
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
22
3
;1 2 692 25
21
MA t t
M t t d MA MB t t t t
MB t t
= +−
= += +
= ++
( )
4 4 1 1; 0t tM = ⇔=
. Chn A.
Câu 22: Gi s
( )
( ) ( )
2
: 23 2 0
m
P y mx m x m m= +−
luôn tiếp xúc với đường thng
:d y ax b
= +
Khi đó hệ phương trình
( )
( )
2
23 2
223
mx m x m ax b
mx m a
+ −= +
−=
đúng vói mọi
m
.
Xét phương trình
( )
2 2 6 2 26mx m a m x a += +=
đúng với mọi
1
.
6
x
m
a
=
=
Thế vào phương trình đầu ca h ta đưc:
( )
2 3 2 6 2.m m m bb + =+⇒=
Vy h parabol đã cho luôn tiếp xúc với đường thng
: 62dy x=
tại điểm
( )
1; 4
.
Khi đó
d
đi qua điểm
( )
0; 2
. Chn A.
Câu 23: Gi
( ) (
)
( )
32 32
; 3 4, ; 3 4 .Ma a a a Nb b b b a b + + + −+
Tiếp tuyến ti
M
N
song song với nhau khi
( ) (
) (
)
22
3 6 13 6 1ya yb a b a a b b
′′
= ⇔− + = +
( ) (
)(
)
( )
( )
(
) ( )
22
3 3 6 03 6 03 20*
a b ab abab ab abab −= + −= +=
Do
( )
*2a b ab +=
Suy ra
( )
( )
( )
33 22
38
MN
y y a b a b ab
+ = + + + ++
(
)
(
) (
) (
)
( )
2
2 2 22 2 2 22
3 2 8 2 3( ) 6 6 10a b a ab b a b a ab b a b a b=+ ++ +−+= ++ ++=++=
( )
22
1; 5
10 2
MN U
MN U
xx x
U
yy y
+==
⇒⇒
+==
luôn là trung điểm ca
MN
.
Tính cht: Gi
,N
M
là hai đim di động trên đồ th
( )
C
ca hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
sao
cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
N
luôn song song với nhau thì
MN
luôn đi qua điểm un. Chn D.
Câu 24: Ta có:
( )
3 38
31 8
3
33 3
x
x
y
xx x
−+
= = = +
−−
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s là
3.x =
Đặt
( ) ( )
( )
1
22
2
1 2 12 12
2
8
3
3, 3 , 0
8
3
y
a
x a x b a b MN x x y y
y
b
=
= =+ >⇒ = +
= +
(
)
( )
( )
2
22
2
1 1 64
64 1 .ab ab
ab
ab


=++ + =+ +





Ta có:
( )
2
2
22 22
4
16
4 . 64 8.
64 64 16
12
a b ab
AB ab AB
ab
ab ab ab
+≥
=⇒≥
+≥ =
Du bng xy ra
22
8
1
ab
ab
ab
=
⇔==
=
. Chn C.
Câu 25:
( )
2 25
21 5
2
22 2
x
x
y
xx x
+−
= = =
++ +
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s là
2x =
.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 9: BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ
Dạng 1: Tìm điểm M liên quan đến yếu tố độ dài, khoảng cách
Điểm M thuộc đồ thị hàm số y = f (x) ⇒ M (x ; f x . 0 ( 0))
 Khoảng cách từ điểm M đến trục Ox bằng: d (M ;Ox) = f ( x . 0 )
 Khoảng cách từ điểm M đến trục Oy bằng: d (M ;Oy) = x . 0 ax + . b f x + C
 Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 là: d (M ;∆) 0 ( 0) = . 2 2 a + b
 Khoảng cách giữa hai điểm MN bằng ( x x )2 ( y y )2 − + − . M N M N
Ví dụ 1: Cho hàm số: x + 2 y =
(C) . Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng x −1
y = −x bằng 2 . Lời giải Gọi  a + 2 M ;  a ∈(C),(a ≠   ) 1 .  a −1  a + 2 a +
Khoảng cách từ M đến đường thẳng y = −x là: a −1 2 d =
= 2 ⇔ a + 2 = 2 a −1 2 2
a − 2a + 4 = 0
a = 0 ⇒ M 0; 2 − 2 ( ) ⇔ 
a + 2a = 0 ⇔ 2 a + 2a = 0 a = 2 − ⇒  M ( 2; − 0)
Vậy tọa độ điểm M cần tìm là M (0; 2 − ) hoặc M ( 2; − 0).
Ví dụ 2: Cho hàm số 2x +1 y =
(C). Gọi M là điểm nằm trên đồ thị (C) và H,K tương ứng là hình chiếu x −1
vuông góc của M trên các trục Ox Oy . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn tứ giác MHOK có diện tích bằng 2. A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải Gọi  2a +1 M ;  a ∈(C)(a ≠   )
1 . Tứ giác MHOK là hình chữ nhật.  a −1  Ta có: S
= MH.MK = d M Ox d M Oy MHOK ( ; ). ( ; )  1 2 2 2 2a +1 2a + a
2a + a = 2a − 2
2a a + 2 = 0 a = a . 2  = = = ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 2 a −1 a −1 2a + a = 2 − a + 2
2a + 3a − 2 = 0  a = 2 − Vậy  1 M ;4  hoặc M ( 2 − ) :1 . Chọn C. 2   
Ví dụ 3: Cho hàm số −x −1 y =
(C). Có bao nhiêu điểm M ∈(C) để khoảng cách từ M đến đường thẳng x −1
∆ : y = 2x −1 bằng 3 . 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải a +1 2a + −1 Gọi  −a −1 M ;  a ∈(C)(a a −1 3   )
1 . Ta có: ∆ : 2x y −1 = 0 ⇒ d (M;∆) = =  a −1  5 5 2 2  1
a a + = a −  a a + = a = 2 2 2 2 3 3 2 5 5 0
2a 2a 2 3 a 1  ⇔ − + = − ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 2
2a − 2a + 2 = 3 − a + 3
2a + a −1 = 0  a = 1 −
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Ví dụ 4: Cho hàm số 3
y = x − 2x +1. Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng 1.
A. M (1;0) hoặc M ( 1; − 2) . B. M (0; ) 1 hoặc M (2; ) 1 − . C. M (1;0). D. M (2; ) 1 − . Lời giảix = y M M 1⇒ = M 0  (1;0)
Khoảng cách từ M đến trục tung bằng 1, suy ra ⇒  x = y M M 1 − ⇒ =  M 2   ( 1; − 2) Chọn A. Ví dụ 5: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C) và điểm K (1; 3
− ). Biết điểm M ( ;
x y) trên (C) thỏa mãn x ≥ 1
− và độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng OM . M
A. y = 2 .x
B. y = − .x
C. y = 3 .x D. y = 2 − . x Lời giải
Điểm M (x y)∈(C) ⇒ M ( 3 ; ;
x x − 3x) với x ≥ 1 − . Ta có KM = ( 3
x x x + ) ⇒ KM = (x − )2 + ( 3 1; 3 3 1
x − 3x + 3)2 . Đặt f (x) = (x − )2 + ( 3 1
x − 3x + 3)2 .
Xét hàm số f (x) trên đoạn [ 1;
− +∞), ta có f ′(x) = (x − ) + ( 2 x − )( 3 2 1 6
1 x − 3x + 3);∀x ≥ 1. −
Phương trình f ′(x) = ⇔ (x − )  + (x + )  ( 3 0 1 . 1 3
1 x − 3x + 3) = 0 ⇔ x =1 
g (x) ≥ 0;∀x ≥ 1 − .
 g(x)
Giá trị nhỏ nhất của f (x) bằng 1. Dấu" = " xảy ra khi x =1⇒ M (1; 2
− ) ⇒ (OM ) : y = 2 − . x Chọn D.
Ví dụ 6: Cho hàm số 2x −1 y =
(C). Tổng khoảng cách từ một điểm M trên (C) đến hai đường tiệm cận x +1
đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 2 3. B. 2. C. 4. D. 4 3. Lời giải
Gọi điểm  2a −1 M a; ∈ 
 (C) . Hai đường tiệm cận của (C) là x = 1 − và y = 2.  a +1 
d = d M , x = 1 − = a +1 1 ( )
Suy ra khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận bằng  3 .
d = d M , y = 2 =  2 ( ) a+1 
Khi đó tổng khoảng cách sẽ bằng 3 3
d = d + d = a +1 + ≥ 2 a +1 . = 2 3. 1 2 a +1 a +1 Chọn A.
Ví dụ 7:
Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. A. M ( 1; − 0). B. M (1;0). C. M (2;0). D. M (1;0). Lời giải
x = 0 ⇒ y = 2 Ta có: 2
y′ = 3x − 6x = 0 ⇔
A(0;2); B(2; 2 − 
) . Gọi M (t;0)
x = 2 ⇒ y = 2 − Khi đó 2 2 2
MA = MB t + 4 = (t − 2)2 + 4 ⇔ t =1⇒ M (1;0) . Chọn D.
Ví dụ 8: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số x + 2 y =
mà khoảng cách từ M đến trục Oy bằng hai x −1
lần khoảng cách từ M đến trục Ox ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Gọi  a + 2 M ;  a (a ≠ ) 1 ∈ 
đồ thị hàm số đã cho.  a −1 
Ta có: d (M Oy) = a d (M Ox) a + 2 ; ; ; = a −1 a + 2 = 2a 2  a + a
a a − = Theo giả thiết ta có: 2 1 2 3 2 0 1 = 2 a ⇔  ⇔ 
a = 2;a = − 2 a −1 a +  2  2
a + a − 2 = 0 2 = 2 −  aa −1
Vậy có 2 điểm A(2;4) và  1 B ; 1 − −  . Chọn C. 2   
Ví dụ 9: Tìm trên đồ thị hàm số 2x +1 y =
những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x −1
bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị. A.  7 M 4;  −  hoặc M (2;5).
B. M (4;3) hoặc M ( 2; − ) 1 . 5   
C. M (4;3) hoặc M (2;5). D.  7 M 4;  −  hoặc M ( 2; − ) 1 . 5    Lời giải Tiệm cận đứng:  a +
x =1. Tiệm cận ngang y = 2 . Gọi 2 1 M ;   aa 1  − 
Khi đó: d (M TCN ) 2a +1 3 ; = − 2 =
,d (M;TCD) = a −1 . a −1 a −1 3 a = ⇒ M 4;3
Theo bài ra ta có: a −1 = 3. ⇔ (a − )2 4 ( ) 1 = 9 ⇔ a −1 a = − ⇒  M (− ). 2 2;1 Chọn B.
Ví dụ 10: Giả sử đường thẳng x +
d : x = a,a > 0 cắt đồ thị hàm số 2 1 y =
tại một điểm duy nhất, biết x −1
khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; ký hiệu (x ; y là tọa độ của điểm 0 0 ) đó. Tìm y . 0 A. y = 1. − B. y = 5. C. y =1. D. y = 2. 0 0 0 0 Lời giải Gọi  2a +1 M ;  a (a >  
0) là điểm cần tìm. TCĐ của đồ thị hàm số đã cho là: x =1  a −1 
Khi đó d (M x = ) a>0 2a +1 ;
1 =1 ⇔ a −1 =1→a = 2 ⇒ y = = 5 . 0 a −1 Chọn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số x +1 y =
(C). Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho tích khoảng cách từ điểm M đến x − 2
trục Ox và đến đường tiệm cận ngang bằng 6. Tổng hoành độ các điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng A. 1. − B. 9 . C. 8. D. 4. 2 Lời giải Gọi  a +1 M ;  a (a ≠  
2) . TCĐ: x = 2 và TCN: y =1  a − 2  a) Ta có: a +
d (M Ox) a +1 ; =
= d ; d (M TCN y = ) 1 3 ; : 1 = −1 = = d 1 a − 2 2 a − 2 a − 2  a +1 = 2  a = ⇒ M − 3(a + ) 1 (a − 2)2 1 1; 2 2 ( )  − + = Theo bài ra ta có:  2a 9a 7 0 d d = = 6  ⇔ ⇔  ⇔ 1 2 (   a − 2)2  2 7 7 a +1
2a − 7a + 9 = 0
a = ⇒ M  ;3  = 2  −  (a − )2  2  2 2  Vậy M (1; 2 − ) hoặc  7 M ;3 
là các điểm cần tìm. Chọn B. 2   
Dạng 2: Tìm 2 điểm liên quan đến yếu tố đối xứng, yếu tố khoảng cách.
Tìm 2 điểm đối xứng: Gọi A( ;
a f (a)) và B( ;
b f (b)) (a b) là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = f (x) . a + b = 2α  Hai điểm ,
A B đối xứng qua I ( ; α β) ⇔ 
f (a) + f (b) . = 2β  a = −b  Hai điểm ,
A B đối xứng qua trục tung ⇔  f (a) =  f (b).  Tìm 2 điểm ,
A B thuộc 2 nhánh của đồ thị sao cho độ dài AB ngắn nhất Bài toán: Cho hàm số ax + = b y
(C). Tìm 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị (C) sao cho AB . cx + d min
Cách giải: Ta phân tích: = a + k y trong đó − = d y
là tiệm cận đứng của (C) c cx + d c
Gọi A(x ; y , B x ; y lần lượt là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C) ta có: < − d x < x 1 1 ) ( 2 2) 1 2 c
y = a k  1 Đặt − x = d − α, −
x = d + β(α,β > 0)  c .cα 2 ⇒ 
AB = x x + y y 1 2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 c c
y = a + k 2  c .cα 2 2  2 
= (α + β)2 k  1 1  k 1 + + = α + β    1+ .  2 ( )2 2 c  α β   c  ( . α β)2  2 2 k k k Do (α +β)2 ≥ 4αβ và 1 1 1 1+ . ≥ 2 . = 2 . 2 c ( . α β)2 2 c ( . α β)2 c . α β α = β k 1 8 k Do đó 2 AB ≥ 4 . α .2 β . = . Dấu bằng xảy ra  ⇔ k c .  α β c 1 . = 1   c αβ
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 4x + 3 (C) .
a) Tìm 2 điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ . O
b) Tìm tọa độ 2 điểm A và B đối xứng nhau qua trục . Oy Lời giải
a) Gọi A(a;b) và B(− ;
a b) là 2 điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O(0;0) . 3 2
b = a − 3a − 4a +  3 Vì ,
A B đều thuộc đồ thị (C) nên ta có:  −b = 
(−a)3 −3(−a)2 − 4(−a)+3 3 2 3 2
b = a − 3a − 4a + 3
b = a − 3a − 4a + 3 a =1;b = 3 − ⇔  ⇔  ⇔ 3 2 2
−b = −a − 3a + 4a + 3 0 = 6 − a + 6  a = 1; − b = 3 Vậy 2 điểm ,
A B cần tìm là: A(1; 3 − ) : B( 1; − 3) hoặc ngược lại.
b) Gọi A(a;b) và B(− ;
a b) là 2 điểm đối xứng nhau qua trục Oy . 3 2
b = a − 3a − 4a +  3 Vì ,
A B đều thuộc đồ thị (C) nên ta có:  b = 
(−a)3 −3(−a)2 − 4(−a)+3
a = b = 0 ⇒ A B (loai) 3 2 3 2
b = a − 3a − 4a + 3
b = a − 3a − 4a + 3  ⇔  ⇔  ⇔ a = 2;b = 9 − 3 2 3 b a 3a 4a 3 0 2a 8  = − − + + = − aa = 2; − b = 9 −  Vậy 2 điểm ,
A B cần tìm là: A(2; 9 − ); B( 2; − 9 − ) hoặc ngược lại.
Ví dụ 2: Tìm trên đồ thị hàm số hai điểm , x
A B thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số 3 y = sao cho AB 2x − 2 ngắn nhất. Lời giải 1 (2x−2)−2 Ta có: x − 3 2 1 1 y = = = − 2x − 2 2x − 2 2 x −1
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x =1.
Gọi A(x ; y , B x ; y lần lượt là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C) ta có: x <1< x 1 1 ) ( 2 2) 1 2  1 1 y = +  1
Đặt x =1− a, x =1+ b (a,b > 0)  2 a 2 ⇒ 
AB = x x + y y 1 2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 1 1 y = + 2  2 b 2   (a b)2  1 1  = + + + = (a + b)2 1 1+    . a b  (ab)2      (
a + b)2 ≥ 4ab Ta có:  2 2  ⇒ AB ≥ 4a . b = 8 ⇒ AB ≥ 2 2. 1 1 2 1  + ≥ 2 = ab 2 2 2 2  a b a b aba = b Dấu " = " xảy ra   3   1  ⇔  1
a = b =1⇒ A0; , B2;− . =  1  2   2  ab
Ví dụ 3: Tìm trên đồ thị hàm số 3
y = −x + 3x + 2 hai điểm mà chúng đối xứng nhau qua tâm I ( 1; − 3). A. (0;2) và ( 2; − 4). B. ( 1; − 0) và ( 1; − 6). C. (1;4) và ( 3 − ;2). D. Không tồn tại. Lời giải Gọi A( 3
a a + a + ) B( 3 ; 3 2 ; ;
b b + 3b + 2) (a b) là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho và đối xứng nhau qua điểm I ( 1; − 3).
a + b = 2x = 2 − a + b = 2 − Ta có: 1   ⇔ 3 3
a + 3a + 2 − b + 3b + 2 = 2y =  6 − a +b +  3 a + b = 2 1  ( 3 3 ) ( ) a + b = 2 − a + b = 2 −  a + b = 2 − a = 0;b = 2 − ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 3 3 a b 8 (  a + 
b)3 − 3ab(a + b) = 8 − ab 0  + = − = a = 2; − b = 0 Vậy (0;2) và ( 2;
− 4) là cặp điểm cần tìm. Chọn A. 3
Ví dụ 4: Tìm trên đồ thị hàm số x 2 11 y = −
+ x + 3x − hai điểm phân biệt mà chúng đối xứng nhau qua 3 3 trục tung. A.  16 3;  −        hoặc 16 3 − ;−  . B. 16 3; hoặc 16 3 −  ; . 3      3   3   3  C. 16 ;3    hoặc 16 −  ;3. D. Không tồn tại. 3     3  Lời giải 3  −a  3  −b  Gọi 2 11 Aa; + a + 3a − và 2 11 B ; b
+ b + 3b −  (a b) là 2 điểm thuộc đồ thị và chúng đối 3 3     3 3  xứng nhau qua trục tung. a = −ba = −b Khi đó:   3 3 3 3 −a − ⇔ b  2 11 2 11 −a 2 11 a 2 11 + a + 3a − = + b + 3b − + a +  3a − = + a − 3a −  3 3 3 3  3 3 3 3 a = −ba = −b   3 ⇔  2 − ⇔ a a = 0 −  6a = 0  3  a = 3 ±
Với a = 0 ⇒ b = 0 ⇒ A B (loại). Với  16   16 a 3 b 3 
A 3; ;B 3;  = ± ⇒ = ⇒ −  . Chọn B. 3 3     
Ví dụ 5: Tìm trên đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x + 2 hai điểm phân biệt mà chúng đối xứng với nhau qua trục tung. A. Không tồn tại.
B. A(2;2) và B( 2; − 2). C. A( 1; − − ) 1 và B(1;− ) 1 . D. A(3; 1 − 3) và B( 3 − ; 1 − 3). Lời giải A(x y x x A; A )  = −
Gọi hai điểm thỏa mãn đề bài là  A B xAB ( x y y y B B ) ⇒  ⇒ ≠ 0. ; =  A B Khi đó ta có 2
x + 4x + 2 = −(−x )2 + 4(−x ) + 2 ⇔ 4x = 4
x x = L A A A A A A A 0( ).
Suy ra không tồn tại hai điểm thỏa mãn đề bài. Chọn A.
Ví dụ 6: Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C) 3x + 6 : y = các điểm ,
A B để độ dài AB đạt giá trị nhỏ nhất, x +1
giá trị nhỏ nhất đó bằng: A. 2 5. B. 2 2. C. 2 6. D. 3 2. Lời giải 3x + 6 3(x + ) 1 + 3 Ta có: 3 y = = = 3+ x +1 x +1 x +1
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 1. −
Gọi A(x ; y , B x ; y lần lượt là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C) ta có: x < 1 − < x 1 1 ) ( 2 2) 1 2  3 y = 3−  1 Đặt x = 1 − − a, x = 1
− + b (a,b > 0)  a 2 ⇒ 
AB = x x + y y 1 2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 3 y = 3+ 2  b 2   (a b)2  1 1  = + + + = (a + b)2 9 9 1+    . a b  (ab)2      (
a + b)2 ≥ 4ab Ta có:  2 6  ⇒ AB ≥ 4a . b = 24 ⇒ AB ≥ 2 6. 9 9 6 1  + ≥ 2 = ab 2 2 2 2  a b a b aba = b Dấu bằng xảy ra  ⇔  9
a = b = 3. Chọn C. =  1 ab
Dạng 3: Bài toán tìm điểm kết hợp bài toán tương giao và tiếp tuyến
Bài toán 1: Tìm hai điểm A( ;
a f (a)) và B( ;
b f (b)) (a b) thuộc đồ thị hàm số y = f (x) (C) sao
cho tiếp tuyến tại A B của (C) song song với nhau và ,
A B thỏa mãn điều kiện K .
Cách giải: Giải hệ phương trình f ′(a) = f ′(b) và điều kiện K .
Bài toán 2: Tìm hai điểm ,
A B thuộc đồ thị hàm số y = f (x) (C) sao cho AB ⊥ ∆ (hoặc AB / /∆ ) và ,
A B thỏa mãn điều kiện K . Cách giải:
 Dựa vào giả thiết AB ⊥ ∆ hoặc AB / /∆ ta viết phương trình đường thẳng AB theo một tham số m nào đó.
 Viết phương trình hoành độ giao điểm của AB và đồ thị (C) .
 Dựa vào điều kiện K để tìm giá trị của tham số m .
Ví dụ 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 4x + 4x +1 tại điểm A( 3 − ; 2
− ) cắt đồ thị tại điểm thứ hai
B . Điểm B có tọa độ A. B(1;10). B. B( 2; − ) 1 .
C. B(2;33). D. B( 1; − 0). Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x + 8x + 4 ⇒ y′( 3 − ) = 7 PTTT tại điểm A( 3 − ; 2
− ) là: y = 7(x + 3) − 2 = 7x +19 (d)
Phương trình hoành độ tiếp điểm của đồ thị và tiếp tuyến d là: 3 2
x + 4x + 4x +1 = 7x +19 x y
⇔ (x + )2 (x − )  = 3 − ⇒ = 2 − 3 2 = 0 ⇔ 
. Vậy B(2;33) . Chọn C.
x = 2 ⇒ y = 33
Ví dụ 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x x + x +1 tại điểm A cắt đồ thị tại điểm thứ hai là B( 1; − 2
− ) . Điểm A có tọa độ A. A(2;5). B. A( 1; − 4 − ). C. A(0; ) 1 . D. A(1;2). Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x − 2x +1, gọi A( 3 2
a;a a + a + ) 1
Phương trình tiếp tuyến tại A là: y = ( 2
a a + )(x a) 3 2 3 2 1
+ a a + a +1
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và tiếp tuyến là: 3 2
x x + x + = ( 2
a a + )(x a) 3 2 1 3 2 1
+ a a + a +1 ⇔ (x a)( 2 2
x + xa + a ) −(x a)(x + a) + (x a) = ( 2 3a − 2a + ) 1 (x a) ⇔ (x a)( 2 2 2
x + xa + a x a +1− 3a + 2a − ) 1 = 0 ⇔ (x a)( 2 2
x + xa − 2a x + a) = 0 x a A ⇔ (x a)2 (  = ⇒ x + 2a − ) 1 = 0 ⇔  x = 2 − a +1 Do x = 1 − ⇔ 2 − a +1 = 1
− ⇔ a =1⇒ A . Chọn D. B (1;2)
Ví dụ 3: Điểm M thuộc đồ thị hàm số (C) 3 2
: y = −x + 3x + 2 mà tiếp tuyến của (C) tại đó có hệ số góc
lớn nhất, có tọa độ là A. M (0;2). B. M ( 1; − 6). C. M (1;4). D. M (2;6). Lời giải Ta có: 2 k = y′ = 3 − x + 6x = 3 − (x − )2 1 + 3 ≤ 3
Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất là 3 khi hoành độ tiếp điểm là x =1
Khi đó M (1;4) . Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hàm số 2x + 2 y = (C) . Gọi ,
A B là 2 điểm phân biệt trên (C) sao cho tiếp tuyến tại A và B x −1
song song với nhau và AB = 4 2 . Tính T = OA + . OB A. T = 5. B. T = 6.
C. T = 7. D. T = 8. Lời giải Gọi  4   4 A a;2 , B ;2  + b +
(a,b ≠1,a ≠    
b) . Do tiếp tuyến tại ,
A B song song với nhau nên ta có:  a −1  b −1 ′( ) a b l
y a = y′(b) 4 4  −1 = −1 ( ) ⇔ = ⇔ ⇒ a + b =  2. (a − )2 1 (b − )2 1
a −1 = 1− b 2 16 a −     b Ta có: 2
AB = (a b)2 ( ) 9 16 + = a b 1  +  = a b 1  +  2 ( )2 2 ( )2 (a − ) 1 (b − ) 1  
(ab a b + ) 1   (ab − )2 1           = (a + b)2 16 16 − 4  ab 1  +  = 4 1− ab 1  + . 2 ( )    (ab− )1   (ab − )2 1       16  16 a + b = 2
Đặt t =1− ab ta có: 4t 1+ =  32 ⇔ t +
= 8 ⇔ t = 4 ⇒ ab = 3 − ⇒ 2   t tab = 3 − a = 1 − ⇒ b = 3 ⇔ 
a = 3 ⇒ b = 4 Vậy A( 1;
− 0), B(3;4) hoặc ngược lại suy ra T = OA + OB = 6 . Chọn B.
Ví dụ 6: Cho hàm số −x + 2 y = (C). Gọi ,
A B là 2 điểm phân biệt trên (C) sao cho tiếp tuyến tại A và B x −1
song song với nhau và tam giác OAB vuông tại O . Tính độ dài AB A. AB = 4. B. AB = 2. C. AB = 2 2. D. AB = 2. Lời giải
Gọi  −a + 2   −b + 2 A ; a , B  ;   b . Do tiếp tuyến tại ,
A B song song với nhau nên ta có:  a 1   b 1  − −  a b
y′(a) = y′(b) 1 − 1 −  −1 = −1 ⇔ = ⇔ ⇒ a + b =  2 (a − )2 1 (b − )2 1
a −1 = 1− b (2− a)(2−b)
Mặt khác ∆OAB vuông tại O nên: . OAOB = ab + ( =
a − )(b − ) 0 1 1
4 − 2(a + b) + ab aba = 0,b = 2 ⇔ ab + ab ab
ab − (a + b) = 0 ⇔ + = 0 ⇔ = 0 ⇔ +1 ab −1  a = 2,b = 0
Vậy 2 điểm cần tìm là A(2;0), B(0; 2
− ) ⇒ AB = 2 2 . Chọn C.
Ví dụ 7: Cho hàm số 3
y = x − 4x + 3(C). Gọi ,
A B là 2 điểm phân biệt trên (C) sao cho tiếp tuyến tại A
B có cùng hệ số góc và đường thẳng đi qua ,
A B vuông góc với đường thẳng d : x + 5y − 7 = 0 . Tính độ dài AB A. AB = 8. B. AB =12. C. AB = 6 2. D. AB = 6 26. Lời giải Gọi A( 3
a a a + ) B( 3 ; 4 3 , ;
b b − 4b + 3) (a b). a = b l
Ta có: y′(a) = y′(b) 2 2 ( )
⇔ 3a = 3b ⇔  a = −b +) Ta có: AB( 3 3
b a b a − (b a)) = (b a (b a)( 2 2 ; 4 ;
b + ba + a − 4) , u d ( 5; ) 1
Do đó chọn u = b + ab + a − ⇒ u u = ⇔ − + b + ab + a − = ⇔ a + b ab = AB ( 2 2 ) 2 2 1; 4 AB . d 0 5 4 0 ( )2 9 a = 3,b = 3 − 2 ⇔ a = 9 ⇔  a = 3 − ;b = 3
Vậy A(3;18), B( 3 − ; 1
− 2) hoặc ngược lại suy ra AB = 6 26 . Chọn D.
Ví dụ 8: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C). Xét điểm M thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt
(C) tại điểm thứ hai N (M N) thỏa mãn x +x = 3−. Hoành độ điểm M M N A. 3. B. 1. − C. 1. D. 3. − Lời giải
M ∈(C) ⇒ M ( 3 ;
m m − 3m) . Ta có 2
y′ = x −  → y′(m) 2 3 3 = 3m − 3.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M y y(m) = y′(m).(x m) 3
y m + m = ( 2
m − )(x m) ⇔ y = ( 2
m − )(x m) 3 3 3 3 3 3
+ m − 3m (d).
Hoành độ giao điểm của (d ) và (C) là nghiệm phương trình 3 x x = ( 2
m − )(x m) 3 3 3 3 + m − 3m 3 3
x m − (x m) = ( 2
m − )(x m) ⇔ (x m)( 2 2
x + mx + m ) − (x m) = ( 2 3 3 3 3
3m − 3)(x m) x m = 0 x = mx = mx = m ⇔ ⇔ ⇔ ⇔     . 2 2 2 2 2
x + mx + m − 3 = 3m − 3
x + mx − 2m
( x m)( x + 2m) = 0 x = 2 − mx = m Suy ra  M 
x + x = m m m m M N 2 = − = 3 − ⇔ = 3. x = m N 2 − 
Vậy x = . Chọn A. M 3
Ví dụ 9: Cho hàm số 2x + 3 y = (C). Gọi ,
A B là 2 điểm phân biệt trên (C) sao cho ,
A B đối xứng nhau x −1
qua đường thẳng d : x + 5y −11 = 0. Tính tổng tung độ y + y A B
A. y + y =
B. y + y =
C. y + y =
D. y + y = A B 4. A B 4. − A B 2. A B 3. Lời giải
Viết lại phương trình đường thẳng 1 11
d : y = − x + 5 5
AB ⊥ (d ) nên phương trình đường thẳng AB có dạng: y = 5x + m
Phương trình hoành độ giao điểm của AB và (C) là: 2x + 3 x ≠ 1 = 5x + m x −1  g ( x) 2
= 5x + (m − 7) x m − 3 = 0
Để AB cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác g ( ) 1 ≠ 0  5 − ≠ 0  I ⇔  ⇔ (*).  0 (  ∆ >  m − 7  )2 +12(m +3) > 0  7 − x + x = m  1 2
Khi đó gọi A(x ;5x + m , B x ;5x + m . Theo định lý Viet ta có:  5 1 1 ) ( 2 2 )  −m − 3 x x = 1 2  5
x + x 5(x + x   7 − m m + 7 1 2 1 2 )
Trung điểm I của AB : I   ; + m hay I ; ∈   (d ) 2 2     10 2  7 − m 5m + 35 ⇒ + = 11 ⇔ m = 3 − 10 2 Với m = 3
− (tm) ⇒ A(0; 3
− ), B(2;7) ⇒ y + y = . Chọn D. A B 4 x −1
Ví dụ 10: Cho hàm số y =
(C) và 2 điểm C,D thuộc đường thẳng d : y = x − 4. Gọi 2 điểm , A B x + 2 5
là hai điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng . Độ 2
dài AB khi đó thỏa mãn 3 3 5 5 A. AB < 1.
B. 1 < AB < .
C. < AB < . D. AB > . 2 2 2 2 Lời giải
Do AB / /CD nên phương trình đường thẳng AB : y = x + m (m ≠ 4) x −1 x ≠ 2 −
PT hoành độ giao điểm của AB và (C) là: = x + m x + 2  g  ( x) 2 = x + (m + ) 1 x + 2m +1 = 0 g ( 2 − ) ≠ 0 3  ≠ 0 ⇔  ⇔  2 ∆ > 0
m − 6m − 3 > 0
x + x = −m −1
Khi đó gọi A(x ; x + m ,B x ; x + m 1 1 ) ( 2 2 ) ta có: 1 2  x x = 2m +  1 1 2 m + Ta có: 2
AB = 2(x x )2 = 2(x + x )2 − 4x x  = 2( 2
m − 6m − 3 AD = d AB CD = 1 2 1 2 1 2 )   , ( ) 4 ; 2 2 2 2
AB + AD = AC = (x x ) = (x + x ) − x x  = ( 2 m + 8m +16 2 2 4
2 m − 6m − 3 + 1 2 1 2 1 2 ) 2 2 2   2 m = 1 − 5 2 25 m 8m 2  = − + = ⇔ 21 2 2 m = (loai)  5
x =1⇒ A 1;0 , B 1; − 2 − 1 ( ) ( ) Với m = 1 − ⇒  x = 1 − ⇒ A 1; − 2 − , B 1;0  1 ( ) ( )
Kết luận: Vậy 2 điểm thỏa mãn ycbt là: (1;0),( 1; − 2
− ) ⇒ AB = 2 2 . Chọn D. x − 2
Ví dụ 11: [Đề thị THPT Quốc gia 2018] Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của x + 2
hai tiệm cận của (C) . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh ,
A B thuộc (C) , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 2 3. Lời giải
Giao điểm của 2 đường tiệm cận là I ( 2; − )
1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Hàm số đã cho là hàm đồng biến, có 2 trục đối xứng là 2 đường phân giác của các đường tiệm cận có
phương trình là y = x y = −x .
Do tính chất đối xứng nên AB d : y = −x AB : y = x + m
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và AB là: x − 2 x ≠ 2 − = x + m x + 2  g  ( x) 2 = x + (m + ) 1 x + 2m + 2 = 0 ∆ = (m + )2 1 − 4(2m + 2) > 0
Điều kiện để AB cắt (C) tại 2 điểm phân biệt là:  g  ( 2 − ) ≠ 0
x + x = −m −1
Khi đó gọi là A(x ; x + m ;B x ; x + m 1 1 ) ( 2 2 ), theo Viet ta có: 1 2  x x = 2m +  2 1 2 3 3
Tam giác ABC luôn cân tại I suy ra nó đều khi IH =
AB d (I; AB) = AB 2 2 m − 3 3 ⇔ =
2(x x )2 ⇔ (m − 3)2 = 3(x + x )2 − 4x x  = 3( 2
m + 2m +1− 8m − 8 1 2 1 2 1 2 ) 2 2   2
m m = ⇒ AB = ( 2 6 15
2 m − 6m − 7) = 4. Chọn B.
Dạng 4: Tìm điểm cố định và điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số
Tìm điểm cố định:
Gọi M (x ; y y = f x 0
0 ) là điểm cố định mà đồ thị hàm số ( ) luôn đi qua. Khi đó y = f x .
m g x ; y  + h x ; y = 0 0
( 0) biến đổi phương trình về dạng  ( 0 0 ) ( 0 0)
g (x ; y =  0 0 0 )
Giải hệ phương trình  ⇒ Tọa độ điểm M. h  ( x ; y = 0 0 0 )
Tìm điểm có tọa độ nguyên:
y = f (x)  Điểm M ( ;
x y)∈(C) : y = f (x) có tọa độ nguyên nếu tọa độ điểm M ( ;
x y) thỏa mãn x∈ y∈  
Ví dụ 1: Cho hàm số (C) 4 2
: y = x + mx m −1. Tọa độ các điểm cố định thuộc đồ thị (C) là A. ( 1; − 0) và (1;0). B. (1;0) và (0; ) 1 . C. ( 2; − ) 1 ( 2; − 3). D. (2; ) 1 và (0; ) 1 . Lời giải
Gọi M (x ; y C 4 2
y = x + mx m −1 m ∀ ∈ 0
0 ) là tọa độ điểm cố định của ( ) ta có: 0 0 0 ( )  − =  = ±  = − = ⇔ m( x 1 0 x 1 x 1; y 0 2
x −1 + x y −1 = 0 m ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔ Vậy tọa 0 ) 2 4 2 0 0 ( ) 0 0 0 0 4 2 2
x y −1 = 0 y = 0  x = 1; y = 0 0 0 0 0 0
độ các điểm cố định thuộc đồ thị (C) là ( 1;
− 0) và (1;0). Chọn A.
Ví dụ 2: Gọi các điểm M , N là các điểm cố định mà đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3mx −1(C) luôn đi
qua. Tính độ dài MN . A. MN = 1. B. MN = 2.
C. MN = 2. D. MN = 4. Lời giải
Gọi M (x ; y C 3 2
y = x − 3mx + 3mx −1 m ∀ ∈ 0
0 ) là tọa độ điểm cố định thuộc ( ) ta có: 0 0 0 0 ( ) x x = x = y = ⇔ 3m( 0 1; 0 2
x x + y +1− x = 0 m ∀ ∈  ⇔  ⇔ 0 0 ) 2 3 0 0 ( ) 0 0 0 0 3 y +1 = x  x = 0; y = 1 − 0 0 0 0
Vậy M (1;0), N (0;− )
1 ⇒ MN = 2 . Chọn B.
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y = mx − 3mx + 2(m − )
1 x + 2(C). Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cố
định của đồ thị hàm số đã cho là A. y = 2 − x + 2.
B. y = 2x + 2. C. y = 2 − x − 2. D. y = 2 − x −1. Lời giải
Gọi M (x ; y C 3 2
y = mx − 3mx + 2 m −1 x + 2 m ∀ ∈ 0
0 ) là tọa độ điểm cố định thuộc ( ) ta có: 0 0 0 ( ) 0 ( ) 
m(x − 3x + 2x ) 3 2 3 2
− 2x + 2 − y = 0 ( m ∀ ∈ )
x − 3x + 2x = 0 0 0 0 ⇔  * 0 0 0 0 0 ( ) y = 2 − x +  2 0 0
Như vậy đồ thị hàm số luôn đi qua 3 điểm cố định là nghiệm của hệ phương trình (*) và 3 điểm này đều
thuộc đường thẳng y = 2
x + 2. Chọn A.
Ví dụ 4: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = x + mx m −1 luôn đi qua hai điểm cố định A và B. Tính độ dài đoạn thẳng . AB
A. AB = 2 2. B. AB = 2. C. AB = 1. D. AB = 4. Lời giải
Gọi M (x ; y C 4 2
y = x + mx m −1 m ∀ ∈ 0
0 ) là tọa độ điểm cố định thuộc ( ) ta có: 0 0 0 ( ) x x ym(  −1 = 0  = 1, = 0 2
x −1 + x −1− y = 0 ∀m∈  ⇔  ⇔ 0 ) 2 40 0 ( ) 0 0 0 4 x −  1− y = 0 x =  1, − y = 0 0 0 0 0
Khi đó A(1;0), B( 1;
− 0) ⇒ AB = 2. Chọn B.
Ví dụ 5: Có bao nhiêu thuộc đồ thị hàm số (C) 2x − 2 : y =
mà tọa độ là số nguyên? x +1 A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải 2x − 2 2(x + ) 1 − 4 Ta có: 4 y = = = 2 − x +1 x +1 x +1
Điểm có tọa độ nguyên khi x∈ và x +1= Ư(4) = { 1 ± ; 2 ± ;± } 4
Khi đó có 6 điểm có tọa độ nguyên thuộc (C) 2x − 2 : y = . Chọn D. x +1 Ví dụ 6: Gọi x +
M , N là hai điểm thuộc đồ thị hàm số 3 2 y =
(C) sao cho tọa độ của chúng là những số x +1
nguyên. Tính độ dài MN
A. MN = 2 2. B. MN = 2. C. MN = 2. D. MN = 4. Lời giải 3x + 2 3(x + ) 1 −1 Ta có: 1 y = = = 3− x +1 x +1 x +1 x + = − x = −
Điểm có tọa độ nguyên khi x∈ và x +1= Ư( ) = {± } 1 1 2 1 1 ⇒ ⇒  x 1 1  + = x = 0
Khi đó có 2 điểm có tọa độ nguyên thuộc (C) 2x − 2 : y = là M ( 2; − 4), N (0;2) x +1
Khi đó MN = 2 2 . Chọn A. 2
Ví dụ 7: Có bao nhiêu thuộc đồ thị hàm số (C) x + 5x +15 : y =
mà tọa độ là số nguyên? x + 3 A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Lời giải 2 2 Ta có:
x + 5x +15 x + 3x + 2x + 6 + 9 9 y = = = x + 2 + x + 3 x + 3 x + 3 x = 4 − x = 6 −  x = 2 −
Điểm có tọa độ nguyên khi x∈ và x + 3 = Ư(9) = { 1 ± ; 3 ± ;± } 9 ⇒  x = 0  x = 12 −  x = 6
Từ đó suy ra có 6 điểm có tọa độ là số nguyên thuộc (C). Chọn A.
Ví dụ 8: Có bao nhiêu thuộc đồ thị hàm số 3x + 7 y =
mà tọa độ là số nguyên? 2x −1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải 3x + 7
6x +14 3(2x − ) 1 +17 Ta có: 17 y = ⇒ 2y = = = 3+ 2x −1 2x −1 2x −1 2x −1
Điểm có tọa độ nguyên khi x∈ và 2x −1= Ư(17) = { 1 ± ;± } 17 2x −1 = 17 − x = 8 − ⇒ y =1 2x 1 1  − = − x = 0 ⇒ y = 7 − Suy ra  ⇒ 
⇒ Có 4 điểm có tọa độ là số nguyên. Chọn D. 2x −1 =1 x =1⇒ y =10  2x 1 17  − =
x = 9 ⇒ y = 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Biết A(0; y), B( ; x )
1 thuộc đồ thị hàm số 3 2
y = x + x −1 khi đó giá trị x + y A. 1. − B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x −1? A. ( 1; − 2). B. (2;7). C. (0;− ) 1 . D. (1; 2 − ).
Câu 3: Đồ thị hàm số 2
y = x + 2mx m +1 ( m là tham số) luôn đi qua điểm M cố định có tọa độ là A.  1 3 M ;     . B. M ( 1; − 0). C. 1 5 M  ; . D. M (0; ) 1 .  2 2   2 4 
Câu 4: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất? A. 2x −1 y − = . B. 1 = x y . C. 3 2
y = 2x − 3x − 2. D. 3
y = −x + 3x − 2 x + 3 1+ x
Câu 5: Trên đồ thị hàm số 2x −1 y =
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? 3x + 4 A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 6: Trên đồ thị hàm số 2x − 5 y =
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x −1 A. 4. B. Vô số. C. 2. D. 0.
Câu 7: Trên đồ thị (C) của hàm số x +10 y =
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? x +1 A. 4. B. 2. C. 10. D. 6.
Câu 8: Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + mx + m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là A. M ( 1; − 4 − ). B. M (1; 4 − ). C. M ( 1; − 2). D. M (1; 2 − ).
Câu 9: Tìm tọa độ điểm x +
M có hoành độ dương thuộc đồ thị (C) của hàm số 2 y = sao cho khoảng x − 2
cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (1; 3 − ). B. M (3;5). C. M (0;− ) 1 . D. M (4;3). 2
Câu 10: Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số 2x + 3x +10 y = là: x + 2 A. 16. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 11: Biết đồ thị (C của hàm số 4 2
y = x mx + m + 2018 luôn luôn đi qua hai điểm M N cố định m )
khi m thay đổi. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN A. I (1;2018). B. I (0; ) 1 . C. I (0;2018). D. I (0;2019).
Câu 12: Số điểm cố định của đồ thị hàm số 3
y = x + (m − ) 2
3 x − (2m − )
1 x − 3m − 3 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 13: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I (1; 2 − ) ? A. 2x − 3 y = . B. 3 2
y = 2x − 6x + x +1. 2x + 4 C. 3 2 y − = 2
x + 6x + x −1. D. 2 2 = x y . 1− x Câu 14: Cho hàm số 1− 3 = x y
có đồ thị là (C). Điểm M nằm trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M 3− x
đếm tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm đến tiệm cận ngang của (C). Khoảng cách từ
M đến tâm đối xứng của (C) bằng A. 3 2. B. 2 5. C. 4. D. 5.
Câu 15: Số điểm trên đồ thị hàm số 2x +1 y = có tọa độ nguyên là: x −1 A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 16: Cho đồ thị (C) của hàm số 2x + 2 y =
. Tọa độ điểm M nằm trên (C) sao cho tổng khoảng cách x −1
từ M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất là A. M ( 1; − 0) hoặc M (3;4). B. M ( 1; − 0) hoặc M (0; 2 − ).
C. M (2;6) hoặc M (3;4). D. M (0; 2 − ) hoặc M (2;6) .
Câu 17: Gọi M (a;b) là điểm trên đồ thị hàm số 2x +1 y =
mà có khoảng cách đến đường thẳng x + 2
d : y = 3x + 6 nhỏ nhất. Khi đó
A. a + 2b =1.
B. a + b = 2.
C. a + b = 2. −
D. a + 2b = 3.
Câu 18: A B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số = x y . Khi đó độ dài đoạn x − 2
AB ngắn nhất bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 19: Tọa độ điểm x +
M thuộc đồ thị hàm số 3 1 y =
cách đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số một x −1 khoảng bằng 1 là A. (0;− ) 1 ;( 2; − 7). B. ( 1 − ;0);(2;7). C. (0; ) 1 ;(2; 7 − ). D. (0;− ) 1 ;(2;7). Câu 20: Cho hàm số x − 2 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x +1
đều ABI có hai đỉnh ,
A B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 2 3. B. 2 2. C. 3. D. 6.
Câu 21: Điểm thuộc đường thẳng d : x y −1 = 0 cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 là: A. (1;0). B. (2; ) 1 . C. ( 1; − 2). D. (0;− ) 1 .
Câu 22: Họ parabol (P ) 2
: y = mx − 2(m −3) x + m − 2 (m ≠ luôn tiếp xúc với đường thẳng d cố định m 0)
khi m thay đổi. Đường thẳng d đó đi qua điểm nào dưới đây? A. (0; 2 − ). B. (0;2). C. (1;8). D. (1; 8 − ).
Câu 23: Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị (C) của hàm số 3 2
y = −x + 3x x + 4 sao cho tiếp tuyến
của (C) tại M N luôn song song với nhau. Khi đó đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây? A. ( 1; − 5). B. (1; 5 − ). C. ( 1; − 5 − ). D. (1;5). Câu 24: Hai điểm x
M ; N lần lượt thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số 3 1 y =
. Khi đó độ dài đoạn thẳng x − 3
MN ngắn nhất bằng: A. 8 2. B. 2017. C. 8. D. 4. Câu 25: , x
A B là hai điểm di động và thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị 2 1 y = . Khi đó khoảng cách x + 2 AB bé nhất là? A. 10. B. 2 10. C. 5. D. 2 5. Câu 26: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị là (C). Gọi M (x y là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng M ; M ) x −1
khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng x + y . M M A. 2 2 −1. B. 1. C. 2 − 2 2. D. 2 − 2.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN y = 1 − x =1 Câu 1: Ta có  ⇔ 
x + y = 0 . Chọn B. 3 2 1  = x + x −1 y = 1 −
Câu 2: Ta có (2;7)∉(C). Chọn B. Câu 3: Ta có 2 2
y = x + 2mx m +1 = x +1+ m(2x − )
1 ⇒ điểm cố định là  1 5 ;   . Chọn C. 2 4    Câu 4: Hàm số 2x −1 y =
có tâm đối xứng là ( 3 − ;2) ⇒ d = 13 x + 3 Hàm số 1− = x y
có tâm đối xứng là ( 1; − − ) 1 ⇒ d = 2 1+ x Hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 2 có 2 1 5
y′ = 6x − 6x y" =12x − 6; y" = 0 ⇔ x = ⇒ y = − nên có tâm đối xứng là 2 2  1 5  26 ;− ⇒ d =  2 2    2 Hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có 2 y′ = 3
x + 3 ⇒ y" = 6 − ;
x y" = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2
− ⇒ d = 5. chọn A. 2 ( x+ ) 11 3 4 2x −1 − 3 3 1  11  3x + 4 = 11 − x = 5 − ⇒ y =1 Câu 5: y = = = 2 − ⇒ ⇔ . 3x + 4 3x + 4 3  3x + 4    3x 4 1  + = x = 1 − ⇒ y = 3 − Chọn B. 2 ( x− ) 13 3 1 2x − 5 − 3 3 1  13  3x −1 = 1 −
x = 0 ⇒ y = 5 Câu 6: y = = = 2 − ⇒ ⇔     . 3x −1 3x −1 3  3x −1 3x −1 = 13 − x = 4 − ⇒ y =1 Chọn C. x +1 = 1 ± Câu 7: x +10 9 y 1  = = + ⇔ x +1 = 3 ± . Chọn D. x 1 x 1  + + x +1 = 9 ±  Câu 8: 3 2 3 2
y = x − 3x + mx + m = x − 3x + m(x + )
1 ⇒ điểm cố định là ( 1; − 4 − ). Chọn A.
Câu 9: Tiệm cận đứng d : xa +
= 2 , tiệm cận ngang d : y =1. Giả sử 2 M  ;  a 1 2  a 2  −  Ta có d ( 4 4
M ,d + d M ,d = a − 2 + ≥ 2 a − 2 . = 4 1 ) ( 2 ) a − 2 a − 2 a = l Xảy ra khi 4 a − 2 = ⇔ (a − 2)2 0( ) = 4 ⇔ . Chọn D. a 2  −
a = 4 ⇒ y = 3 x + 2 = 1 ± x + 2 = 2 ±  2 2x + 3x +10 12 x + 2 = 3 ±
Câu 10: Ta có y = = 2x −1+ ⇒ . Chọn B. x + 2 x + 2 x+2 = 4 ±  x + 2 = 6 ±  x + 2 = 12 ±
x =1⇒ y = 2019 Câu 11: 4 2 4
y = x mx + m + 2018 = x + 2018 − m( 2 x − ) 1 ⇒ ⇒ 
I (0;2019). Chọn D. x = 1 − ⇒ y = 2019 Câu 12: 3
y = x + (m − ) 2 x − ( m − ) 3 2
x m − = x x + x − + m( 2 3 2 1 3 3 3 3 x − 2x − 3) x = 1 − Điểm cố định khi 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔  . Chọn A.x = 3
Câu 13: Với hàm số 3 2
y = 2x − 6x + x +1 ta có 2
y′ = 6x −12x +1⇒ y" =12x −12
Ta có y" = 0 ⇔ x =1⇒ y = 2 − ⇒ I (1; 2
− ) là tâm đối xứng. chọn B.
Câu 14: Tiệm cận đứng d : x  −
= 3, tiệm cận ngang d : y = 3. Giả sử 1 3a M  ;  a 1 2  3  − a  Ta có d ( 8
M ,d = a − 3 ,d M ,d = 1 ) ( 2 ) a − 3 16
a = 7 ⇒ M 7;5
d (M ,d = 2d M ,d a −3 = ⇔ a − 3 =16 ⇔ 1 ) ( 2 ) ( )2 ( ) a − 3 a = 1 − ⇒  M ( 1; − ) 1
Tâm đối xứng là (3;3) ⇒ d = 2 5 . Chọn B. 2x +1 3 x −1 = 1 ±
Câu 15: Ta có y = = 2 + ⇒ . Chọn C. x −1 x −1  x −1 = 3 ±
Câu 16: Gọi  2a + 2 M ;  a (a ≠   )
1 thuộc đồ thị (C).  a −1 
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1 và tiệm cận ngang y = 2 .
Ta có: d (M x = ) = a d (M y = ) 2a + 2 4 ; 1 1 , ; 2 = − 2 = a −1 a −1
Tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là: 4 4 d = a −1 + ≥ 2 a −1 . = 4. a −1 a −1 4 a = 3 M 3;4
Dấu bằng xảy ra ⇔ a −1 = ⇔ (a − )2 ( ) 1 = 4 ⇔ ⇒ . Chọn A. a −1  a = 1  − M ( 1; − 0)  2a +1
Câu 17: Gọi M ; a  (a ≠ 2 −  
) thuộc đồ thị (C).  a + 2  2a +1 3a − + 6
Khoảng cách từ M đến d : y = 3x + 6 là: d (M d x y + = ) a + 2 ; : 3 6 0 = 2 3 + (− )2 1 1 2a + 4 − 3 1 = a + − = (a + ) 3 . 3 6 3 2 + − 2 10 a + 2 10 a + 2 2  3  3 Ta có: 3(a + 2) + ≥ 4.3(a + 2). = 36 
(Bất đẳng thức (x + y)2 ≥ 4xy )  a 2 +  a + 2  (a + ) 3 3 2 + ≥ 6 3  Do đó (a + ) a + 2 3 2 + ≥ 6 ⇒  a + 2 3(a + 2) 3 + ≤ 6 −  a + 2 3 4 Suy ra 3(a + 2) + − 2 ≥ 4 ⇒ d = . min a + 2 10 1
a = − ⇒ b =
Dấu bằng xảy ra ⇔ a + 2 = ⇔ (a + 2)2 3 5 = 1⇒ ⇒ a + b =  2 . Chọn B. a + 2 a = 1 − ⇒ b =1 x (x − 2) + 2 2
Câu 18: Ta có: y = = = 1+ x − 2 x − 2 x − 2
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 2 .
Gọi A(x ; y , B x ; y C x < 2 < x 1 1 )
( 2 2) lần lượt là 2 điểm thuộc 2 nhánh của ( ) ta có: 1 2  2 y =1−  1 
Đặt x = 2 − a, x = 2 + b (a,b > 0) a 2 ⇒ 
AB = x x + y y 1 2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 2 y =1+ 2  b 2   (a b)2  1 1  = + + + = (a + b)2 4 4 1+    . a b  (ab)2      (
a + b)2 ≥ 4ab  4 Ta có: 2  ⇒ AB ≥ 4a . b = 16 ⇒ AB ≥ 4. 4 4 4 1  + ≥ 2 = ab 2 2 2 2  a b a b aba = b
Dấu bằng xảy ra ⇔  2
a = b = 2 . Chọn C. = 1 ab  3a +1
Câu 19: Gọi M ; a  (a ≠   )
1 thuộc đồ thị hàm số.  a −1 
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ∆ : x = 1. a = 2 M (2;7)
Ta có: d (M ;∆) = a −1 =1 ⇔ ⇒   . Chọn D. a = 0 M  (0; ) 1
Câu 20: Giao điểm của 2 đường tiệm cận là I ( 1; − )
1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Hàm số đã cho là hàm đồng biến, có 2 trục đối xứng là 2 đường phân giác của các đường tiệm cận có
phương trình là y = x y = −x .
Do tính chất đối xứng nên AB d : y = −x AB : y = x + m x − 2 x ≠ 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và AB là: = x + m x +1  g  ( x) 2
= x + mx + m + 2 = 0 2
∆ = m − 4(m + 2) > 0
Điều kiện để AB cắt (C) tại 2 điểm phân biệt là:  (*) g  (− ) 1 = 3 ≠ 0
x + x = −m
Khi đó gọi A(x ; x + m ;B x ; x + m 1 1 ) ( 2 2 ), theo Viet ta có: 1 2  x x = m +  2 1 2 3 3
Tam giác ABC luôn cân tại I suy ra nó đều khi IH =
AB d (I; AB) = AB 2 2 m − 2 3 ⇔ =
2(x x )2 ⇔ (m − 2)2 = 3(x + x )2 − 4x x  = 3( 2 m − 4m − 8 1 2 1 2 1 2 ) 2 2   2 ⇔ m m = ⇒ AB = ( 2 4 14
2 m − 4m −8) = 2 3 . Chọn A.x = 0 A(0;2)
Câu 21: Xét hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 ta có: 2
y′ = 3x − 6x = 0 ⇔ ⇒   là hai điểm cực trị x = 2 B  (2; 2 − ) của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2  2 MA = t +  (t −3)2
Gọi M (t;t − ) 2 2 1 ∈ d ⇒ 
MA = MB ⇔ 2t − 6t + 9 = 2t − 2t + 5
MB = (t − 2)2 + (t + )2 1 
⇔ 4t = 4 ⇔ t =1⇒ M (1;0). Chọn A.
Câu 22: Giả sử (P
y = mx m x + m
m ≠ luôn tiếp xúc với đường thẳng m ) 2 : 2( 3) 2 ( 0)
d : y = ax + b 2
mx − 2(m −3) x + m − 2 = ax + b
Khi đó hệ phương trình  đúng vói mọi m . 2mx − 2  (m −3) = ax = 1
Xét phương trình 2mx − 2m + 6 = a m(2x − 2) + 6 = a đúng với mọi m ⇔  . a = 6
Thế vào phương trình đầu của hệ ta được: m − 2(m − 3) + m − 2 = 6 + b b = 2. −
Vậy họ parabol đã cho luôn tiếp xúc với đường thẳng d : y = 6x − 2 tại điểm (1;4) .
Khi đó d đi qua điểm (0; 2 − ) . Chọn A.
Câu 23: Gọi M ( 3 2
a a + a a + ) N ( 3 2 ; 3 4 , ; b b
− + 3b b + 4) (a b).
Tiếp tuyến tại M N song song với nhau khi
y′(a) = y′(b) (a b) 2 2 ⇔ 3
a + 6a −1 = 3b + 6b −1 2 2
⇔ 3a − 3b − 6(a b) = 0 ⇔ 3(a b)(a + b) − 6(a b) = 0 ⇔ 3(a b)(a + b − 2) = 0 (*)
Do a b ⇒ (*) ⇔ a + b = 2
Suy ra y + y = − a + b + a + b a + b + M N ( 3 3) ( 2 2 3 ) ( ) 8 = −(a + b)( 2 2
a ab + b ) + ( 2 2
a + b ) − + = − ( 2 2
a ab + b ) 2 2 3 2 8 2
+ 3(a + b ) + 6 = (a + b)2 + 6 =10
x + x = = x M N 2 2 U ⇒ 
U (1;5) luôn là trung điểm của MN . y + y = =  y M N 10 2 U
Tính chất: Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị (C) của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại M N luôn song song với nhau thì MN luôn đi qua điểm uốn. Chọn D.
3x −1 3(x − 3) + 8 8
Câu 24: Ta có: y = = = 3 + x − 3 x − 3 x − 3
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 3.  8 y = 3 −  1
Đặt x = 3 − a, x = 3 + b (a,b > 0)  a 2 ⇒ 
MN = x x + y y 1 2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 8 y = 3+ 2  b 2   (a b)2  1 1  = + + + = (a + b)2 64 64 1+    . a b  (ab)2      (
a + b)2 ≥ 4ab  16 Ta có: 2  ⇒ AB ≥ 4a . b = 64 ⇒ AB ≥ 8. 64 64 16 1  + ≥ 2 = ab 2 2 2 2  a b a b aba = b
Dấu bằng xảy ra ⇔  8
a = b = 2 2 . Chọn C. =  1 ab
2x −1 2(x + 2) − 5 5 Câu 25: y = = = 2 − x + 2 x + 2 x + 2
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 2 .
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1