Ch đề 18: BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN
Dng 1: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm trên đưng thng hoc mt phng
Phương pháp giải:
Loi 1: Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm A lên đường thng
Tham s hóa điểm
H AH
∈∆

. Do
.0AH H u
⊥∆⇒Α =
 
, gii phương trình tìm giá tr ca tham s,
t đó suy ra tọa đ của điểm H.
Chú ý: Nếu
A
là điểm đối xng ca A qua đường thng
thì H là trung điểm ca
AA
.
T công thức trung điểm suy ra tọa đ của điểm
A
.
Loi 2: Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm A lên mt phng (P)
Gi d đưng thẳng đi qua A và vuông góc vi (P), khi đó
( )
=
 
d
P
un
t đó ta viết được phương trình
đường thng d suy ra
(
)
Hd P=
.
Chú ý: Nếu
A
là điểm đối xng ca A qua mt phng (P) thì H là trung điểm ca
AA
.
Ví d 1: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho đường thng
. Tìm ta đ đim H
là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 3;1A
lên đường thng
.
Lời giải:
Gi
( ) ( )
1 2 ; 2 ;2 2 3;1 ;2 1−+ =

H t tt AH t tt
Cho
( ) ( )
. 0 2 3;1 ;2 1 . 2; 1;2 0Hu t t t
Α = −− =
 
( ) ( ) ( ) ( )
22 3 1 22 1 0 1 1; 3;2.t t t tH + + = ⇔= =
Ví d 2: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho t din ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
1; 0; 0 , B 0;1; 0 , 0; 0;1 , 2;1; 1A CD−−
. Tìm ta đ chân đường cao h t đỉnh D ca t din.
Lời giải:
PT mt phng
( )
:x y z 1 0ABC ++−=
, phương trình đường thng qua D và vuông góc vi (ABC) có
vectơ ch phương là
( )
( )
2 11
1;1; 1 :
111
+ −+
==⇒==
 
d
P
x yz
un d
( )
H d ABC⇒=
. Gi
( )
2 ;1 ; 1H t t td+ + −+
Do
( )
21110 1HP t t t t +++−+−= =
. Vy
( )
1; 2; 0
H
.
Ví d 3: Hình chiếu vuông góc ca
( )
2; 0; 0M
lên đường thng
3
1
xt
yt
zt
=
= +
= +
có ta đ là:
A.
( )
2; 2;1
. B.
( )
2; 0; 0
. C.
( )
2; 1; 1
. D.
( )
1; 2; 1
.
Lời giải:
Gi
( ) ( ) ( )
;3 ;1 2;3 ;1 ; 1;1;1
d
Ht tt MH t ttu++ = ++ =
 
Cho
( )
. 0 2 3 1 0 2 2; 1; 1
d
MH u t t t t H= + ++++= =−⇒
 
. Chn C.
Ví d 4:
Hình chiếu vuông góc ca
( )
1;4;2M
lên mt phng
có ta đ là:
A.
( )
1; 2; 0
. B.
( )
2; 1; 0
. C.
( )
2; 3;1
. D.
( )
3; 2; 1
.
Lời giải:
Phương trình đường thng qua M vuông góc vi
( )
α
là:
142
:
111
xy z
d
−−
= =
(
)
Hd
α
=
, gi
( )
1 ;4 ;2 1 4 2 1 0 2Htttd t t t t+ + + ++ ++ +−= =
( )
1; 2; 0H
⇒−
. Chn A.
Ví d 5: Cho mt phng
( )
: x 3y z 27 0
α
+ −− =
. Đim đi xng với điểm
( )
2; 1; 0M
qua mt phng
( )
α
ta đ :
A.
( )
2; 1; 0
. B.
( )
2; 1; 0
−−
. C.
( )
13; 6; 4
. D.
( )
6;13; 4
.
Lời giải:
Phương trình đường thng qua M vuông góc vi
(
)
α
là:
21
:
1 31
xyz
d
−−
= =
( )
( )
4;7; 2Hd H
α
=∩⇒
là trung điểm ca
( )
6;13; 4MM M
′′
⇒−
. Chn D.
Ví d 6: Đim đối xng với điểm
( )
1;2;5A −−
qua đường thng
( )
12
:1
2
xt
dy t
zt
= +
=−−
=
có ta đ là:
A.
( )
2; 1; 7−−
. B.
( )
1; 2; 5−−
. C.
( )
3; 2;1
. D.
( )
1; 2; 4
.
Lời giải:
Gi
A
là điểm đối xng qu A qua d.
Gi
( )
1 2 ; 1 ;2H t tt+ −−
ta có:
( )
2 ;1 ;2 5AH t t t= −+

Cho
( ) ( )
. 4 1 4 10 0 1 1; 0; 2 3; 2;1
d
Hu t t t t H A
Α = ++ + = =−⇒
 
. Chn C.
Ví d 7: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
2;3; 1 , 0; 1; 2 , 1; 0;3ABC−−
. Ta đ chân đưng
cao h t đỉnh A ca tam giác ABC :
A.
( )
3;1; 0
. B.
( )
1; 0; 3
. C.
( )
2; 3;1−−
. D.
( )
3; 2; 1
.
Lời giải:
Ta có:
( )
1;1; 1
BC
BC u= =
 
Phương trình đường thng BC
BC : 1
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
.
Gi
( )
; 1 ;2H t t t BC−+ +
ta có:
( ) ( )
2; 4; 3 ; 1;1;1 0
BC
AHttt u=−−+ = =
 
(
)
. 0 3 3 0 1 1; 0; 3
BC
AH u t t H= = ⇔=
 
. Chn B.
Dng 2: Tìm đim M thuc đưng thng d thỏa mãn điều kiện K cho trước
Phương pháp giải:
Tham s hóa ta đ điểm
Md
và thế vào điều kin K để tìm giá tr ca tham s. T đó suy ra ta đ
điểm M.
d 1: Trong không gian vi ta đ Oxyz cho 2 điểm
(
)
( )
1;4;2 ; 1;2;4AB
đường thng
12
:
1 12
xy z−+
∆==
. Tìm điểm
M
∈∆
sao cho
22
28MA MB+=
.
Lời giải:
Phương trình tham số ca
1
:2
2
xt
yt
zt
=
=−+
=
.
Gi
( )
1 ; 2 ;2M t tt
+ ∈∆
, ta có:
22
28
MA MB
+=
( ) ( ) ( ) (
) ( )
( )
2 222 2
2
2
6222 42428
12 48 48 0 2 1;0;4 .
tt t t t t
tt t M
+− + + +− + =
+ = ⇔=
Ví d 2: Trong không gian với h ta đ Oxyz, tìm trên Ox điểm A sao cho A cách đều đường thng
12
:
122
x yz
d
−+
= =
và mt phng
( )
:2x y 2z 0−− =
P
.
Lời giải:
Đưng thng d đi qua điểm
( )
1; 0; 2M
và có VTCP
( )
1;2;2
d
u =

.
Gi
( ) ( )
( )
( )
2
;
22
8 24 36
;0;0 ; ; ;
33
414
d
d
u AM
aa
aa
A a Ox d A P d A d
u

−+

∈⇒ = = = =
++
 

Theo gi thiết ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
8 24 36
; ; 4 24 36 0 3
33
−+
= = + =⇔=
a
aa
d A P d Ad a a a
Vy
( )
3;0;0A
là điểm cn tìm.
Ví d 3: Trong không gian hệ ta đ Oxyz cho đường thng
31
:
112
xy z
d
−+
= =
hai điểm
( ) ( )
2; 1;1 ; 0; 1; 2AB−−
. Tìm ta đ đim M thuc đưng thng d sao cho tam giác ABM có din tích nh
nht
Lời giải:
Đưng thng d có phương trình tham số
d: 3
12
xt
yt
zt
=
=
=−+
Gi M là điểm cn tìm. Do nếu M thuc d thì M nên
( )
;3 ; 1 2Mt t t −+
Ta có:
(
)
(
)
2;4 ;2 2
;2 ;2 1
AM t t t
BM t t t
=−−
=−+


( )
4 2222 2 24
, ; ; 8; 2; 4
2 2121 2
tt t t t t
AM BM t t
tt t t t t
−

= =+ +−


++

 
Do đó
(
) ( )
(
)
22 2
11 1 1
, 8 2 16 2 5 34 34
22 2 2
ABM
S AM BM t t t

= = + ++ + = + +

 
Vy
34
min
2
S =
khi
( )
5 5; 8; 11 .tM=−⇒
Ví d 4: Cho hai điểm
( ) ( )
1; 1; 2 , 1; 2; 3AB−−
đường thng
1 21
d:
112
−−
= =
xy z
. Tìm điểm
( )
;;M abc
thuc d sao cho
22
28MA MB+=
, biết
0c
<
.
A.
( )
1; 0; 3M −−
. B.
( )
2; 3; 3M
.
C.
17 2
;;
66 3
M



. D.
172
;;
663
M

−−−


.
Lời giải:
Gi
( )
1
1 ;2 ;12 12 0
2

+ + + + > >−


Mtt t t t
Khi đó
( ) ( ) ( )
22 2
2 22 2
3 2 1 2 2 28+ =+++−++− =MA MB t t t t t
(
)
2
1
17 2
12 2 10 0 ; ;
5
66 3
6
=

−−=

=

t loai
tt M
t
. Chn C.
Ví d 5:
Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) (
)
5;8; 11 ; 3; 5; 4 ; 2;1; 6A BC −−
đường
thng
1 21
:
211
xy z
d
−−
= =
. Điểm M thuc d sao cho
MA MB MC−−
  
đạt giá tr nh nht. Tính
M MM
Px y z=++
.
A.
14
.
9
P
=
B.
14
.
9
P
=
C.
13
.
9
P =
D.
13
.
9
P =
Lời giải:
Đim M thuc d nên
( )
1 2;2 2;1M t tt+ ++
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2 4; 2 6; 12
2 2; 2 3; 5 2 1; 2 4;
2 1; 2 1; 7
MA t t t
MB t t t MA MB MC t t t
MC t t t
= −+
= + =−−−−
= ++

   

( ) (
)
2
22
22
10 53 53
2 1 2 4 9 20 17 9
9 93
MA MB MC t t t t t t

= + + + += + + = + +


  
Dấu đẳng thc xảy ra khi
10 11 2 1 14
;;
9 9 99 9
tM P

= = ⇒=


. Chn A.
Dạng 3: Tìm điểm M trên mt phng (P) sao cho MA = MB = MC
Phương pháp giải:
Ta đ điểm M là nghim ca h phương trình
( )
22
22
.
2
.
2
OB OA
AB OM
OC OA
AC OM
MP
=
=
 
 
gii h phương trình tìm tọa đ
điểm M.
Ví d 1: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1; 2 , 2; 2;1 , 2; 0;1AB C−−
và mt phng
( )
:2 2 3 0P x yz
+ +−=
. Tìm đim
M
trên (P) sao cho
MA MB MC= =
.
Lời giải:
Ta đ điểm M là nghim ca h phương trình
( )
22
22
.
2
.
2
OB OA
AB OM
OC OA
AC OM
MP
=
=
 
 
( )( )
( )( )
2;3;1 ;; 2
2
2;1;1 ;; 0 3
7
22 3
xyz
x
xyz y
z
x yz
−− =
=
−− = =


=
+ +=
. Vy
( )
2; 3; 7
M
.
Ví d 2: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 3; 1 , 3; 1; 5 , 5; 1; 1AB C
và mt phng
( )
:3 8 0P xyz−−=
. Tìm điểm M
trên (P) sao cho
MA MB MC= =
.
Lời giải:
Ta đ điểm M là nghim ca h phương trình
( )
22
22
.
2
.
2
OB OA
AB OM
OC OA
AC OM
MP
=
=
 
 
( )(
)
(
)( )
2; 2; 4 ; ; 12
4
4;2;2 ;; 8 2
2
38
xyz
x
xyz y
z
xyz
−=
=
−− = =


=
−=
. Vy
(
)
4; 2; 2M
.
Ví d 3: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 3 , 3; 1;1 , 2; 2; 1
AB C−−
và mt phng
( )
:2 4 0P xyz+−=
. Tìm điểm M
trên (P) sao cho
MA MB MC
= =
.
Lời giải:
Ta đ điểm M là nghim ca h phương trình
( )
22
22
.
2
.
2
OB OA
AB OM
OC OA
AC OM
MP
=
=
 
 
( )( )
( )(
)
2;2;2 ;; 0
2
1;1; 4 ; ; 1 1
1
24
xyz
x
xyz y
z
xyz
−− =
=
=−⇔ =


=
−+=
. Vy
(
)
2;1;1M
.
Ví d 4:
Trong không gian ta đ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
4;3; 0 ; 2;5; 2 ; 0; 1; 0AB C−−
và mt phng
(
)
:2 1 0
P xyz
+ +−=
. Điểm
(
) (
)
;;M abc P
và tha mãn
MA MB MC= =
, tính
abc++
.
A.
1
abc++=
. B.
0
abc++=
. C.
2
abc++=
. D.
3
abc++=
.
Lời giải:
Ta đ điểm M là nghim ca h phương trình
(
)
22
22
.
2
.
2
OB OA
AB OM
OC OA
AC OM
MP
=
=
 
 
( )( )
( )
(
)
6; 2; 2 a; b; c 4
1
4; 4; 0 a; b; c 12 2 0
3
21
−− =
=
−− = = ++=


=
++=
a
b abc
c
abc
. Chn B.
Dng 4: Tìm đim M trên mt phng (P) sao cho MA = MB điểm M thỏa mãn điu kin K cho
trưc
Phương pháp giải:
Cách 1: Do
MA MB=
điểm M thuc mt phng (Q) là mt phẳng trung trực ca AB (mt phng qua
trung điểm ca AB và vuông góc vi AB).
Khi đó
( ) ( )
Md P Q∈=
, ta tham s hóa điểm M theo n t thế vào điu kin K để tìm ta đ điểm
M.
Để viết phương trình đưng thng d giao tuyến ca (P) và (Q) ta có th cho
xt=
và tìm y z theo n
t.
Cách 2: Gi ta đ
( )
;;M xyz
gii h phương trình 3 ẩn 3 phương trình
( ) ( )
;M PM Q∈∈
điều kin
K để tìm ta đ điểm M.
Ví d 1:
Trong không gian tọa đ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
2; 0;1 , 0; 2;3AB
và mt phng
(
)
:2 4 0P xyz−−+=
.Tìm điểm M trên (P) sao cho
3MA MB= =
.
Lời giải:
Phương trình mặt phng (Q) là mt phẳng trung trực ca AB đi qua
( )
1; 1; 2I
và có VTPT là
( )
2; 2; 2n AB= =−−

suy ra
( ) ( ) ( )
: 20 .Qxyz M P Q+−+=
Cho
1
1
24
3
2
; 1; 3
23
22
3
2
yt
yz t
tt
x t Mt
yz t
zt
= +
+= +

= ++


=−−

= +
Ta có:
( )
( )
22
2
22
0 0; 1; 3
37
2 1 2 9 30 .
6 6 4 12
22 2
;;
7 77 7
tM
tt
MA t t t
tM
=

= + + + + = +=


=−⇒



Ví d 2: Cho ba điểm
(
) ( ) ( )
3;1; 2 , 1;1; 0 , 0; 1; 2
AB C−−
và mt phng
( )
:3 2 5 0
+ −=
Pxz
. Tìm đim M
trên (P) sao cho
MA MB=
11MC =
.
Lời giải:
Phương trình mặt phng (Q) là mt phẳng trung trực ca AB đi qua
( )
1;1; 1I
có VTPT:
( ) ( ) (
)
4; 0; 2 2 2; 0;1 : 2 3 0.n AB Q x z= = = +−=

Khi đó đim
( )
(
) ( )
1
3 2 50
: 1; t;1
2 30
1
x
xz
M P Q yt M
xz
z
=
+ −=
= ⇔=

+−=
=
Li có:
( ) ( )
( )
( )
22
2
0 1; 0; 1
1 1 9 11 1 1
2 1; 2; 1 .
tM
MC t t
tM
=
=+ += =
=
Ví d 3: Cho ba điểm
( )
( ) ( )
1; 0; 2 , 1; 2; 4 , 4; 5;3ABC−−
và mt phng
( )
: 3 10 0Pxy z++−=
.
Tìm điểm M trên (P) sao cho
MA MB=
MB MC
.
Lời giải:
Trung điểm ca AB
( )
0;1;1I
( ) ( )
2; 2; 6 2 1; 1; 3= = −−

AB
Phương trình mặt phẳng trung trực ca AB là:
( )
: 3 40−− +=Qxy z
Khi đó điểm
( ) (
)
MP Q=
. Cho
( )
3 10 3
3; 3 7;
34 37
xy t x
zt M t t
xy t y t
+=−+ =

= −+

= =−+

Mặt khác
( )(
)
. 0 4;3 5; 4 1;3 2;3 0MB MC MB MC t t t t = −+ =
 
( )( ) ( )( )
( )
2
1 3; 4;1
4 3 5 3 2 4 3 0 10 28 18 0
9 89
3; ; .
5 55
=
⇔− + + = + =

=


tM
t t tt tt
tM
Ví d 4: Cho hai điểm
( ) ( )
2; 1;1 ; 0;3;3AB
và mt phng
( )
:2 0P xz−=
.
Đim
( )
; ;cM ab
trên (P) tha mãn
3 10MA MB= =
. Biết
0
M
x >
, tính giá trị ca biu thc
T abc=++
.
A.
9.T
=
B.
14.T =
C.
12.T =
D.
9.T =
Lời giải:
Trung điểm ca AB là
( )
1;1; 2I
( ) ( )
2; 4; 2 2 1; 2; 1AB = = −−

Phương trình mặt phẳng trung trực ca AB là:
( )
: 2 30Qx yz −+=
Khi đó điểm
( ) ( )
MP Q=
. Cho
2
2
3
23
2
zt
tz
xt
t
y xz
y
=
=
=⇒⇔

−+
=−+
=
(vi
0
M
xt= >
)
Suy ra
3
; ;2
22
t
Mt t

+


, li có:
(
) ( )
2
22
2
5
2 2 1 90
22
t
MA t t

=+ + +−=


(
)
0
2
5
21 21 315
0 5 5; 1;10
3
4 24
>
=
= → =
=
t
t
tt t M
t
Vy
14abc
++=
. Chn B.
Ví d 5: Trong không gian tọa đ Oxyz cho hai điểm
( ) ( )
3; 5; 4 , 3;1; 4
AB
và mt phng
( )
: 10 −=Pxyz
. Đim C thuc mt phng (P) sao cho tam gc ABC cân ti C và có din tích bng
2 17
. Biết điểm C có cao độ dương. Độ dài OC bng:
A.
5.OC =
B.
8.OC =
C.
67.OC =
D.
65.OC =
Lời giải:
( )
0; 4; 0AB =

, gi
( )
3; 3; 4I
là trung điểm ca AB thì
CI AB
(do tam giác ABC cân ti C).
Do
CA CB C=
thuc mt phẳng trung trực (Q) ca AB có phương trình
( )
:y 3Q =
.
Gi
(
) ( )
33
:
10 4
yy
CP Q
xyz xz
= =

∈∩

−= =

Gi
( )
; 3; t 4Ct
ta có:
(
) ( )
(
) (
)
22 22
11
. . 3 8 .4 2 17 3 8 17
22
ABC
SCIABtt tt= = +− = +− =
( ) ( )
2
4
2 22 56 9 7;3;3 , 4;3;0 .
7
t
tt C C
t
=
+=
=
( )
0 7;3;3 67
C
z C OC>⇒ =
. Chn C.
Ví d 6: Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho hai điểm
và mt phng
( )
:4Pxyz−=
. Điểm C trên (P) sao cho tam giác ABC đều. Tính
max
P OC=
.
A.
66.P =
B.
30.P =
C.
76.P =
D.
2 3.P =
Lời giải:
Gi M là trung điểm ca AB ta có
( ) ( )
3; 6; 3 ; 2; 2; 0M AB

Do CA = CB nên C thuc mt phẳng trung trực ca AB có phương trình
( )
:x y 3Q −=
Do tam giác ABC đều nên
( ) ( ) (
)
2 22
22
4 5 3 8.BC AB BC AB x y z= = −++−=
Gii h phương phương trình
(
) (
)
( )
(
) (
)
2 22 2 2
41
1, 2, 5
xy 3 3
1, 4, 7
4 5 38 4 24

−= =

= = =

= +=

= = =

−++−= −+=


xyz z
zx y
xy
zx y
xyz xx
Vy
(
) (
)
2;5;1 , 4;7;1CC
là các điểm cần tìm suy ra
max
66OC =
. Chn A.
Ví d 7: Cho hai điểm
( ) ( )
0;1; 1 ; 2; 3;1AB
và mt phng
( )
:2 4 0P xyz+−+=
.
Đim M hoành độ nguyên nm trên (P) sao cho tam giác MAB cân ti M và có din tích bng
46
. Tính
P = OM.
A.
2 5.P =
B.
21.P =
C.
2 21.
P =
D.
2 7.P =
Lời giải:
Gi I là trung điểm ca AB ta có
( ) ( ) ( )
1; 2; 0 ; 2; 2; 2 2 1; 1; 1
23
MI AB
I AB
AB
= =
=

Do MA = MB nên M thuc mt phẳng trung trực ca AB có phương trình
( )
: x y 3 0.Qz++−=
Khi đó
( ) ( )
MP Q=
, cho
31
24
31 7
22
;;
37
2 22 2
22
yt
yz t
t
x t Mt t
yz t t
z
=
−=

= −+


+ =−+

= +
Li có:
11
. .2 3 4 6 4 2
22
ABC
S MI AB MI MI
= = = ⇒=
( )
22
2
2
1
3 5 7 7 25
1 32 9 0
25
2 2 22 2 2
7
t
tt t
tt
t
=

+− + + = + =

=

Do M có hoành độ nguyên nên
( )
1; 2; 4 21M OM−⇒ =
. Chn B.
Ví d 8:
Trong không gian tọa đ Oxyz, cho mt phng
( )
: 2 50 −−=Px yz
và các điểm
( ) (
)
3; 1; 3 ; 5; 1; 1AB
−−
. Đim C thuc (P) sao cho mt phng (ABC) vuông c vi (P) và din tích tam giác
ABC bng
3
. Tính
max
P OC=
A.
5.P =
B.
26.P =
C.
13.P =
D.
5.P =
Lời giải:
Mt phng (Q) cha AB vuông góc vi (P) nên VTPT là:
( )
; 1;1; 1
QP
n AB n

= =

  
Do đó phương trình mặt phng (Q) là:
( )
( ) ( )
50 .xyz C Q C P Q
+−−= =
Phương trình giao tuyến ca (Q) và (P) xét h
50
.
2 50
xyz
x yz
+−−=
−−=
Cho
0
5
xt
xt y
zt
=
=⇒=
=−+
Gi
( )
; 0; 5Ct t
. Ta có
(
)
2
5
11
; 32 8 3 4 3
3
22
=

= = = −=

=
 
ABC
t
S AB AC t t
t
Vậy
( )
( )
max
5
5;0;0
5
3; 0; 2
13
OC
C
P OC
C
OC
=
⇒= =
=
. Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
64
:2
12
xt
dy t
zt
=
=−−
=−+
và điểm
( )
1;1; 1
A
.
Tìm ta đ hình chiếu
A
ca A trên d.
A.
( )
2; 3;1 .A
B.
( )
2; 3;1 .A
C.
(
)
2; 3;1 .
A
D.
( )
2;3;1.
−−A
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho
(
)
0; 1; 2A
( )
1; 0; 2B
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca đim
( )
;;
I abc
trên
12
:
41 1
xy z
+−
∆= =
(
)
:2 2 6 0
P xy z
−=
.Tính
S abc=++
.
A.
3 2.+
B.
5 3.+
C. 0. D.
4 3.+
Câu 3: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
( )
1; 2; 3M
. Tìm ta đ hình chiếu ca M lên Ox.
A. (2;0;0). B. (1;0;0). C. (3;0;0). D. (0;2;3)
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( )
1;1; 1 , 2; 1; 2AB
( )
3; 4; 4C
. Giao điểm M
ca trc Ox vi mt phng (ABC) là
A.
( )
1;0;0 .M
B.
( )
2; 0; 0 .M
C.
(
)
3;0;0 .
M
D.
(
)
1;0;0 .
M
Câu 5: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
:2 2 9 0P x yz+ −+=
điểm
( )
7; 6;1A −−
.
Tìm ta đ ca
A
đối xng với điểm A qua mt phng (P).
A.
( )
1; 2; 3 .A
B.
( )
1; 2; 1 .A
C.
( )
5; 4; 9 .A
D.
( )
9; 0; 9 .A
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
12
:
2 11
x yz
d
+−
= =
−−
và hai điểm
( ) ( )
1; 3;1 , 0; 2; 1AB−−
. Tìm ta đ C thuc d sao cho din tích ca tam giác ABC bng
22
.
A.
( )
5; 2; 4 .C −−
B.
( )
3; 2; 3 .C −−
C.
( )
1; 0; 2 .C
D.
( )
1;1; 1 .C
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
( ) ( )
4; 0; 0 , 6; b; 0AB
(vi b > 0) và
2 10AB =
. Đim C
thuc tia Oz sao cho th tích t din OABC bng 8, ta đ điểm C
A. (0;1;2). B. (0;0;-2). C. (0;0;2). D. (0;0;3).
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 0 , 2;3;1AB
, đường thng
12
:
321
x yz−+
∆==
. Tung độ điểm M trên
sao cho MA = MB
A.
19
.
6
B.
19
.
12
C.
19
.
7
D.
19
.
7
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
(
)
215
:
13 2
x yz+ −+
∆==
và hai điểm
( ) ( )
2; 1; 1 , 3; 1; 2AB −−
. Tìm ta đ điểm M thuc đưng thng
( )
sao cho tam giác MAB có din tích bng
35
.
A.
( )
2; 1; 5−−M
hoc
( )
14; 35;19M −−
. B.
( )
1; 4; 7M −−
hoc
( )
3;16; 11M
.
C.
( )
2; 1; 5M −−
hoc
( )
3;16; 11M
. D.
( )
1; 4; 7M −−
hoc
( )
14; 35;19M −−
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
0;1; 0 , 2; 2; 2AB
và đường thng
31
:
112
xy z
−+
∆= =
. Tìm ta đ M trên
sao cho
MAB
có din tích nh nht.
A.
1 26 7
;;.
999



M
B.
36 51 43
;; .
29 29 29
M



C.
( )
4; 1; 7 .M
D.
5 25 3
;; .
13 13 13
M



Câu 11: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
( )
1
3
:
xt
yt
zt
= +
∆=
=
( )
2
22
:
2 12
xyz−−
∆==
. Xác định ta đ điểm M thuc
1
sao cho khong cách t M đến
2
bng 1
A.
( )
9; 6; 6M
hoc
(
)
6;3;3M
B.
( )
5;2;2M
hoc
( )
2; 0; 0M
C.
( )
10;7;7M
hoc
( )
0;3;3M −−
D.
( )
2;5;5M −−
hoc
( )
1;2;2M
−−
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
(
)
12
:
21 1
x yz−+
∆==
và mt phng
( )
:x 2y z 0P
+=
. Gi C là giao điểm ca
vi (P), M là thuc
. Tìm M biết
6MC =
A.
( )
1; 0; 2M
hoc
( )
5; 2; 4M
B.
( )
3;1; 3M
hoc
( )
3; 2; 0M −−
C.
( )
1; 0; 2M
hoc
( )
3; 2; 0M −−
D.
( )
3;1; 3M
hoc
( )
1; 1; 1M −−−
Câu 13: Cho đường thng
(
)
1
:
211
xy z
∆= =
. Xác định ta đ điểm M trên trc hoành sao cho khong cách
t M đến
bng OM
A.
( )
1;0;0M
hoc
( )
2; 0; 0M
B.
( )
3;0;0M
hoc
( )
1;0;0M
C.
( )
1;0;0M
hoc
( )
2; 0; 0M
D.
( )
4; 0; 0M
hoc
( )
2; 0; 0M
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thng
( )
12
:
122
x yz
d
−+
= =
và mt phng
( )
:2x y 2z 0P −− =
A.
( )
3;0;0M
B.
( )
3;0;0M
C.
( )
2; 0; 0M
D.
( )
2; 0; 0M
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1;4;2 , 1;2;4AB
và đường thng
12
:
1 12
xy z−+
∆==
. Tìm ta đ điểm M thuộc đường thng
sao cho
22
MA MB+
nh nht
A.
( )
1; 2; 0M
B.
(
)
2;3;2
M
−−
C.
( )
1; 0; 4M
D.
( )
3;4;4M −−
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 1 , 7; 2; 3AB−−
và đường thng
24
d:
3 22
−−
= =
x yz
. Tìm điểm M trên đường thng d sao cho
MA MB+
đạt giá tr nh nht
A.
( )
2; 4; 0M
B.
( )
2; 0; 4M
C.
( )
3; 2; 6M
D.
( )
4; 4;8M
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho các điểm
( )
( )
(
)
0; 0; 2 , 1; 1;1 , 2; 2; 1
ABC−−
đường
thng
12
:
211
x yz−−
∆==
. Tìm điểm M thuc đưng thng
sao cho
22MA MB MC+−
  
đạt giá tr nh
nht
A.
517
;;
333
M



B.
7 51
;;
3 33
M

−−


C.
15
2; ;
22
M



D.
1 15
;;
3 33
M

−−


Câu 18: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho các đim
( ) ( ) ( )
2; 1; 0 , 1; 2; 2 , 1; 1; 0ABC
và mt phng
( )
: x y z 20 0P
++− =
. Xác đnh ta đ đim D thuc đưng thng AB sao cho đường thng CD song song
vi mt phng (P)
A.
33
; ;1
22
M



B.
542
;;
333
M



C.
51
; ;1
22
M



D.
( )
1; 4; 6M
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm
(
) ( )
9; 3; 5 , ; ;A B abc
. Gi M, N, P lần lượt là giao
điểm ca đưng thng AB vi các mt phng ta đ (Oxy), (Oxz), (Oyz). Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao
cho AM = MN = NP = PB. Giá tr a+b+c
A. -21. B. -15. C. 15. D. 21.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Gi
( )
6 4;2 ;1 2A t t td
−+
là hình chiếu vuông góc ca A trên d.
Ta có:
( )
5 4;3 ;2 2AA t t t
= −− +

( )
4; 1; 2
d
u =−−

Khi đó
(
)
. 16 20 3 4 4 0 21 21 1 2; 3;1
d
AA u t t t t t A
′′
= +++ = = =
 
. Chn C.
Câu 2: Do
(
)
IB P I
⊥⇒
thuc đường thng qua B và vuông góc vi (P)
Ta có:
( ) (
)
12
: 1 2 ; ; 2 2 2 1; 1; 2 4
22
xt
IB y t I t t t AI t t t
zt
= +
= + = +−+−
=−−

Mt khác
( )
4; 1; 1u
=

ta có
( ) ( )
. 42 1 1 2 4 0AI u t t t
= +++++=
 
( )
9 9 0 1 1; 1; 0 0t t I S abc + = =−⇒ = + + =
. Chn C.
Câu 3: Ta đ hình chiếu ca M lên Ox
( )
1;0;0M
. Chn B.
Câu 4: Ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
1; 2; 1 ; 2; 3; 5 . 7; 7; 7 7 1; 1; 1 .AB AC AB AC

= = −⇒ = =

   
Phương trình mặt phng (ABC) là:
30xyz
++−=
Khi đó giao điểm M ca trc Ox với mặt phng (ABC) là:
( )
3;0;0M
. Chn C.
Câu 5: Phương trình đường thng
qua A vuông góc vi (P) có VTCP
(
)
( )
2; 2; 1
P
un=

Suy ra
72
: 62
1
xt
yt
zt
=−+
=−+
=
, gi
( )
27;26;1Ht t t ∈∆
là hình chiếu vuông góc ca
A
xung (P).
Ta có:
( )
4 14 4 12 1 9 0 9 18 2. ⇒−+−++===HP t t t t t
Do đó:
( )
3;2;1H −−
, điểm
A
đối xng với đim A qua mặt phng (P) nên H là trung điểm ca
( )
1; 2; 3AA A
′′
⇒−
. Chn A.
Câu 6: Gi
( )
1 2 ; ;2C tt t d−−+
suy ra
( ) ( )
2 ; 3; 1 ; 1; 1; 2
AC t t t AB= −− + =
 
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
22 2
11 1
. 37;31;33 37 31 33
22 2

= = ++ += + +−++

 
ABC
S AB AC t t t t t t
( )
2
22
1
27 54 59 2 2 27 54 27 0 27 1 0 1.
2
tt tt t t= ++= ++= +==
Do đó
( )
1;1; 1C
. Chn D.
Câu 7: Ta có:
0
2 22 2
2 10 2 40 36 6.
b
AB AB b b b
>
= = + = = → =
C thuc tia Oz nên
( )( ) ( )
0; 0; 0 : 0C t t OAC y>⇒ =
Li có:
( )
( )
.
1 11
; . .6. .4. 8 2
3 32
O ABC OAC
V d B OAC S t t
= = =⇔=
Ngoài ra các bn có th s dng công thc
1
;
6
OABC
V OA OB OC

=

  
tham số t.
Vy
( )
0; 0; 2C
. Chn C.
Câu 8: Gi
( )
1 3 ;2 ; 2
M tt t
+ + ∈∆
ta có:
22
MA MB MA MB
=⇔=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2 22
2
9 22 2 33 23 3 + +− = + + +−tt t t t t
19 19
8 4 8 18 12 6 27 12 19 2
12 6
M
tt t tt t t y t
−−
−+= −+ =−⇒= ==
. Chn A.
Câu 9: Gi
( )
2 ;1 3 ; 5 2
M tt t + + ∈∆
Ta có:
( ) ( )
;3;6 2 ; 1;2;1AM t t t AB= −− =
 
Suy ra
( ) ( ) ( )
22
2
11 1
; 12; 6; 12 6 3 5
22 2
ABC
S AM AB t t t t t t

= = −− + = + + + + =

 
( )
2
0
3 36 180 180 2;1; 5
12
t
tt M
t
=
+ + = −−
=
hoc
( )
14; 35;19M −−
. Chn A.
Câu 10: Gi
( )
;3 ; 1 2Mt t t + ∈∆
ta có:
( ) ( )
;2 ; 1 2 ; 2;1;2AM t t t AB= −+ =
 
Khi đó
(
)
(
)
( )
( )
222
11 1
; 45;21;34 45 22 34
22 2
ABC
S AM AB t t t t t t

= = −+ = + +

 
2
1
29 72 45
2
tt= −+
đạt giá tr nh nht
72 36 36 51 43
;;
2 2.29 29 29 29 29
b
tM
a

⇔= = =


. Chn B.
Câu 11: Gi
( )
1
3 ;;M ttt+ ∈∆
Đưng thng
2
đi qua điểm
(
)
2; 2; 0
A
và có vectơ chỉ phương
(
)
2
2; 1; 2
u =

Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
2
2
;
1; 2; ; 2; 1; 2
44 5
;1
3
414
AM u
tt t
tt
dM
u

+−

++

∆= = = =
++
 

( )
( )
2
9; 6; 6
6
2 18 45 9 .
3
6;3;3
M
t
tt
t
M
=
+=
=
Chn A.
Câu 12: Gi
( )
1 2;; 2C tt t+ ∈∆
, vì
( )
CP
nên
( )
2 1 2 2 0 1 1; 1; 1 .t tt t C+ −= = −−−
Gi
( )
1 2;; 2M uu u+ ∈∆
ta có:
( ) ( ) ( )
222
2
6 22 1 1 6MC u u u= + ++ ++ =
( )
( )
( )
2
3; 2; 0
2
616
0
1; 0; 2
M
u
u
u
M
−−
=
+=
=
. Chn C.
Câu 13: Gi
( )
;0;0Mt
ta có:
.OM t=
Đưng thng
đi qua
( )
0; 1; 0A
và có vectơ ch phương là
(
)
2; 1; 2
u
=
do đó
( )
( )
( )
( )
2
2
2
;
; 1; 0 ; 2; 1; 2
44 2
5 48
;
33
414


+ ++
++

∆= = = =
++

MA u
t
tt
tt
dM
u
Do
( )
2
22
1
5 48
; 4 4 80
2
9
t
tt
OM d M t t t
t
=
++
= ∆⇔ = =
=
Do đó
( )
1;0;0M
hoc
( )
2; 0; 0
M
. Chn A.
Câu 14: Gi
( ) ( )
2
;0;0 ;
3
M Ox M t d M P t∈→ =


Ly
( ) ( ) ( )
1; 0; 2 1; 0; 2 ; 4; 4 2 ; 2 2A AM t AM u t t

−⇒ = =

 
Khi đó, khoảng cách t đim
( )
Md
( )
;
;
AM u
dM d
u


=



Theo bài ra, ta có
(
) (
) (
)
222
222
4 42 2 2
2
3.
3
122
tt
tt
+− +
= ⇔=
++
Vy
( )
3;0;0M
. Chn A.
Câu 15: Gi
( )
1 ; 2 ;2M M t tt∈∆ +
Ta có
(
)
;6 ;2 2
MA t t t= −−

( )
2 ;4 ;4 2MB t t t=−+

Suy ra
(
) ( )
( ) (
)
( )
22222
2 22
6 22 2 4 42
MA MB t t t t t t+ =+− +− ++ +− +−
( )
( )
{ }
2
2 2 22
min
12 48 76 12 4 4 28 12 2 28 28 28t t t t t MA MB= += ++= +≥⇒ + =
Du bng xy ra khi và ch khi
( )
2 1; 0; 4tM
=→−
. Chn C.
Câu 16: Gi
( )
2 3 ; 2 ;4 2Md M t t t∈→ + +
Ta có
(
)
1 3 ;2 2 ; 5 2MA t t t=−− +

(
)
5 3;2 2;1 2MB t t t= + −−

Khi đó
22
17 34 30 17 34 30MA MB t t t t+ = + ++ +
( ) ( )
( ) ( )
22
22
17 1 13 17 1 13 2 17 2 13 120tt= ++ + + + =
Suy ra
{ }
min
120MA MB+=
. Du bng xy ra khi
( )
0 2; 0; 4tM=
. Chn B.
Câu 17: Gi
( )
1 2 ; ;2M M tt t∈∆ + +
Ta có
( ) ( ) ( )
1 2; ; , 2; 1 ;1 , 1 2;2 ; 3MA t t t MB t t t MC t t t=−− = −− =
  
Khi đó
( )
2 2 3 2 ; 6 ;8MA MB MC t t t+ =−−
  
Suy ra
( )
2
2
2 319 319
2 2 6 8 109 3 2
3 33
T MA MB MC t t t= + = ++ = + +
  
Do đó
min
319
3
T = . Du bng xy ra khi
2
3
t =
. Vy
1 15
;;
3 33
M

−−


. Chn D.
Câu 18: Gi (Q) là mặt phẳng đi qua C và song song vi (P)
( ) ( )
//QP
nên
(
)
:0Qxyzc
+++=
. Mà
( )
1 1 0 2.CQ c c ++ = =
Do đó, phương trình mặt phng (Q) là
2 0.xyz++−=
Ta có
( )
1;1; 2AB =−⇒

phương trình đường thng
2
: 1.
2
xt
AB y t
zt
=
= +
=
Vy
( )
51
; ;1
22
D Q AB D

= ∩→


. Chn C.
Câu 19: Ta có A, M, N, P, B thng hàng và AM = MN = NP = PB nên N là trung điểm ca AB, điểm M và P
lần lượt là trung điểm của AN NB.
Ta có:
( )
935 3
; ; 0 3.
222 2
abc b
N Oxz b
+−+

=⇔=


Suy ra
( )
95
95
3
22
; ; 0 15.
222
N
ac
M Oxy z c
++

++

=⇔=




Mt khác
( )
95
22
; ; 0 3.
222
P
ac
ac
b
P Oyz x A
++

++

=⇔=




Do đó
a b c 15++ =
. Chn B.

Preview text:

Chủ đề 18: BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN
Dạng 1: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm trên đường thẳng hoặc mặt phẳng Phương pháp giải:
Loại 1: Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm A lên đường thẳng ∆   
Tham số hóa điểm H ∈ ∆ ⇒ AH . Do AH ⊥ ∆ ⇒ H
Α .u = , giải phương trình tìm giá trị của tham số, ∆ 0
từ đó suy ra tọa độ của điểm H.
Chú ý: Nếu A′ là điểm đối xứng của A qua đường thẳng ∆ thì H là trung điểm của AA′.
Từ công thức trung điểm suy ra tọa độ của điểm A′ .
Loại 2: Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm A lên mặt phẳng (P)  
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P), khi đó u = n từ đó ta viết được phương trình d (P)
đường thẳng d suy ra H = d ∩ (P).
Chú ý: Nếu A′ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P) thì H là trung điểm của AA′.
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x +1 y + 2 ∆ : =
= z . Tìm tọa độ điểm H 2 1 − 2
là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 3 − ; )
1 lên đường thẳng ∆ . Lời giải:  Gọi H ( 1 − + 2t; 2
− − t;2t) ⇒ AH = (2t − 3;1− t;2t − ) 1   Cho H Α .u = ⇔ − − − − = ∆ 0
(2t 3;1 t;2t ) 1 .(2; 1;2) 0
⇔ 2(2t − 3) + (t − ) 1 + 2(2t − )
1 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H = (1; 3 − ;2).
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD
A(1;0;0),B(0;1;0),C (0;0; ) 1 , D( 2; − 1;− )
1 . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh D của tứ diện. Lời giải:
PT mặt phẳng ( ABC) : x+ y+ z−1 = 0, phương trình đường thẳng qua D và vuông góc với (ABC) có   vectơ chỉ phương là = = x y z u n d d P (1;1; ) + 2 −1 +1 ( ) 1 ⇒ : = = 1 1 1
H = d ∩ ( ABC) . Gọi H ( 2 − + t;1+ t; 1 − + t) ∈ d
Do H ∈(P) ⇒ 2
− + t +1+ t −1+ t −1 = 0 ⇔ t = 1. Vậy H ( 1; − 2;0) . x = t
Ví dụ 3: Hình chiếu vuông góc của M (2;0;0) lên đường thẳng y = 3 + t có tọa độ là: z =1+  t A. ( 2; − 2; ) 1 . B. ( 2; − 0;0) . C. (2;1; ) 1 − . D. (1;2; ) 1 − . Lời giải:   Gọi H ( t
− ;3 + t;1+ t) ⇒ MH = ( t
− − 2;3 + t;1+ t);u = − d ( 1;1 ) ;1  
Cho MH.u = ⇔ t + + + t + + t = ⇔ t = − ⇒ H − . Chọn C. d 0 2 3 1 0 2 (2;1; )1
Ví dụ 4: Hình chiếu vuông góc của M (1;4;2) lên mặt phẳng (α ) : x+ y+ z−1 = 0 có tọa độ là: A. ( 1; − 2;0) . B. (2; 1; − 0) . C. ( 2 − ;3; ) 1 . D. (3;2; ) 1 − . Lời giải:
Phương trình đường thẳng qua M vuông góc với (α ) là:
x −1 y − 4 z − 2 d : = = 1 1 1
H = d ∩ (α ), gọi H (1+ t;4 + t;2 + t) ∈ d ⇒ 1+ t + 4 + t + 2 + t −1 = 0 ⇔ t = 2 − ⇒ H ( 1; − 2;0) . Chọn A.
Ví dụ 5: Cho mặt phẳng (α ) : x+ 3y− z− 27 = 0 . Điểm đối xứng với điểm M (2;1;0) qua mặt phẳng (α ) có tọa độ là: A. (2; 1; − 0) . B. ( 2 − ; 1; − 0) . C. (13;6; 4 − ) . D. (6;13; 4 − ) . Lời giải:
Phương trình đường thẳng qua M vuông góc với (α ) là: x 2 y 1 : z d − − = = 1 3 1 −
H = d ∩ (α ) ⇒ H (4;7; 2
− ) là trung điểm của MM ′ ⇒ M ′(6;13; 4 − ) . Chọn D. x = 1+ 2t
Ví dụ 6: Điểm đối xứng với điểm A(1; 2 − ; 5
− ) qua đường thẳng (d ) : y = 1
− − t có tọa độ là: z =  2t A. ( 2 − ; 1; − 7) . B. ( 1; − 2 − ;5) . C. ( 3 − ;2; ) 1 . D. (1;2; 4 − ) . Lời giải:
Gọi A′ là điểm đối xứng quả A qua d. 
Gọi H (1+ 2t; 1
− − t;2t) ta có: AH = (2t;1− t;2t + 5)   Cho H
Α .u = t + t − + t +
= ⇔ t = − ⇒ H − − ⇒ A′ − . Chọn C. d 4 1 4 10 0 1 ( 1;0; 2) ( 3;2; )1
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;3;− ) 1 , B(0; 1
− ;2),C (1;0;3) . Tọa độ chân đường
cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC là : A. (3;1;0). B. (1;0;3). C. ( 2 − ; 3 − ; ) 1 . D. (3;2; ) 1 − . Lời giải:   Ta có: BC = u = BC (1;1; ) 1 x = t
Phương trình đường thẳng BC là BC : y = 1 − + t . z = 2 +  t   Gọi H (t; 1
− + t;2 + t) ∈ BC ta có: AH = (t − 2;t − 4;t + 3);u = = BC (1;1; )1 0  
AH.u = ⇔ t − = ⇔ t = ⇒ H . Chọn B. BC 0 3 3 0 1 (1;0;3)
Dạng 2: Tìm điểm M thuộc đường thẳng d thỏa mãn điều kiện K cho trước Phương pháp giải:
Tham số hóa tọa độ điểm M d và thế vào điều kiện K để tìm giá trị của tham số. Từ đó suy ra tọa độ điểm M.
Ví dụ 1: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;4;2); B( 1
− ;2;4) và đường thẳng x −1 y + 2 ∆ : z =
= . Tìm điểm M ∈ ∆ sao cho 2 2 MA + MB = 28 . 1 − 1 2 Lời giải: x = 1− t
Phương trình tham số của :  ∆ y = 2 − + t . z =  2t
Gọi M (1− t; 2
− + t;2t) ∈ ∆ , ta có: 2 2 MA + MB = 28 2
t + (t − 6)2 + (2t − 2)2 + (2 − t)2 + (t − 4)2 + (2t − 4)2 = 28 2
⇔ 12t − 48t + 48 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ M ( 1 − ;0;4).
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm trên Ox điểm A sao cho A cách đều đường thẳng x −1 y z + 2 d : = =
và mặt phẳng (P) : 2 x− y− 2z = 0. 1 2 2 Lời giải: 
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;0; 2
− )và có VTCP là u = . d (1;2;2)   u AM a ad ; 2 2 2 Gọi A(a
)∈Ox d (A (P)) = = d ( A d )   8a − 24a + 36 ;0;0 ; ; ; =  = 4 +1+ 4 3 u 3 d 2 8a − 24a + 36 2a
Theo giả thiết ta có: d ( ;
A (P)) = d ( ; A d ) 2 ⇔ =
⇔ 4a − 24a + 36 = 0 ⇔ a = 3 3 3
Vậy A(3;0;0) là điểm cần tìm.
Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng x y − 3 z +1 d : = = và hai điểm 1 1 − 2 A(2; 1; − ) 1 ; B(0;1; 2
− ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất Lời giải:x = t
Đường thẳng d có phương trình tham số d : y = 3 − t z = 1 − +  2t
Gọi M là điểm cần tìm. Do nếu M thuộc d thì M nên M (t;3 − t; 1 − + 2t) 
AM = (t − 2;4 − t;2t −  2) Ta có:  BM = 
(t;2 − t;2t + )1
 
 4 − t 2t − 2 2t − 2 t − 2 t − 2 4 − t
⇒ AM , BM  =  ; ;
 = (t + 8;t + 2; 4 − )  
2 − t 2t +1 2t +1 t t 2 −  t
  Do đó 1 1 S = AM BM  = t + + t + + = t + + ≥ ABM ( )2 ( )2 1 ( )2 1 , 8 2 16 2 5 34 34 2   2 2 2 Vậy 34 min S = khi t = 5 − ⇒ M ( 5; − 8; 1 − ) 1 . 2
Ví dụ 4: Cho hai điểm A(1; 1; x y z − − 2), B( 1; − 2;3)và đường thẳng 1 2 1 d : = = . Tìm điểm 1 1 2 M (a; ;
b c) thuộc d sao cho 2 2
MA + MB = 28 , biết c < 0 . A. M ( 1; − 0; 3 − ) . B. M (2;3; 3 − ) . C. 1 7 2 M  ; ;  −   . D. 1 7 2 M  −  ;− ;− . 6 6 3      6 6 3  Lời giải: Gọi M ( t t t) 1 1 ;2 ;1 2 1 2t 0  + + + + > ⇔ t > −  2    Khi đó 2 2 2
MA + MB = t + (t + )2 + ( t − )2 2 3
2 1 + t + (2t − 2)2 = 28 t =1(loai) 2   1 7 2
⇔ 12t − 2t −10 = 0  ⇔ 5 ⇒ M ; ;− −  . Chọn C. t 6 6 3   =    6
Ví dụ 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(5;8; 1 − ) 1 ; B(3;5; 4 − );C (2;1; 6 − ) và đường
   thẳng
x −1 y − 2 z −1 d : = =
. Điểm M thuộc d sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 1 1
P = x + y + z . M M M A. 14 P = − . B. 14 P = . C. 13 P = . D. 13 P = − . 9 9 9 9 Lời giải:
Điểm M thuộc d nên M (1+ 2t;2 + 2t;1+ t) 
MA = (2t − 4;2t − 6;t +12) 
  
Ta có: MB = (2t − 2;2t − 3;t + 5) ⇒ MA MB MC = ( 2 − t −1; 2 − t − 4; t − ) 
MC = (2t −1;2t +1;t +  7)  2
  
MA MB MC = ( t + )2 + ( t + )2 2 2  10  53 53 2 1
2 4 + t = 9t + 20t +17 = 9 t + + ≥  9    9 3
Dấu đẳng thức xảy ra khi 10  11 2 1  14 t = − ⇒ M = −  ;− ;− ⇒  P = − . Chọn A. 9  9 9 9  9
Dạng 3: Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA = MB = MC
Phương pháp giải:
2 2
  . OB OA AB OM =  2  2 2  
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  . OC OA AC OM =
⇒ giải hệ phương trình tìm tọa độ 2  M ∈(P)   điểm M.
Ví dụ 1: Cho ba điểm A(0;1;2), B(2; 2; − ) 1 ,C ( 2; − 0; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z − 3 = 0 . Tìm điểm M
trên (P) sao cho MA = MB = MC . Lời giải: 2 2
  . OB OA AB OM =  2  2 2  
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  . OC OA AC OM = 2  M ∈(P)   (  2; 3 − ;− ) 1 ( ; x y; z) = 2 x = 2 (   2; 1; ) 1 ( ; x y; z) 0  ⇔ − − −
= ⇔ y = 3 . Vậy M (2;3; 7 − ) .
2x + 2y + z = 3  z = 7 − 
Ví dụ 2: Cho ba điểm A(1;3; )
1 , B(3;1;5),C (5;1;− )
1 và mặt phẳng (P) : 3x y z − 8 = 0 . Tìm điểm M
trên (P) sao cho MA = MB = MC . Lời giải: 2 2
  . OB OA AB OM =  2  2 2  
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  . OC OA AC OM = 2  M ∈(P)   (  2; 2; − 4)( ; x y; z) = 12 x = 4 (   4; 2; 2)( ; x y; z) 8  ⇔ − −
= ⇔ y = 2 . Vậy M (4;2;2). 3
x y z = 8  z = 2 
Ví dụ 3: Cho ba điểm A(1;1;3), B(3; 1; − ) 1 ,C (2;2;− )
1 và mặt phẳng(P) : 2x y + z − 4 = 0. Tìm điểm M
trên (P) sao cho MA = MB = MC . Lời giải: 2 2
  . OB OA AB OM =  2  2 2  
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  . OC OA AC OM = 2  M ∈(P)   (  2; 2 − ; 2 − )( ; x y; z) = 0 x = 2 (   1;1; 4)( ; x y; z) 1  ⇔ −
= − ⇔ y = 1 . Vậy M (2;1 ) ;1 .
2x y + z = 4  z = 1 
Ví dụ 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(4;3;0); B( 2; − 5; 2 − );C (0; 1 − ;0) và mặt phẳng
(P):2x+ y+z−1=0. Điểm M(a; ;bc)∈(P) và thỏa mãn MA=MB=MC, tính a+b+c.
A. a + b + c = 1.
B. a + b + c = 0 .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 3. Lời giải: 2 2
  . OB OA AB OM =  2  2 2  
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  . OC OA AC OM = 2  M ∈(P)   (  6; − 2; 2 − )(a;b;c) = 4 a =1 (   4; 4;0)(a;b;c) 12  ⇔ − −
= − ⇔ b = 2 ⇒ a + b + c = 0 . Chọn B.
2a +b+c =1 c =  3 − 
Dạng 4: Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA = MB và điểm M thỏa mãn điều kiện K cho trước Phương pháp giải:
Cách 1: Do MA = MB ⇒ điểm M thuộc mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của AB (mặt phẳng qua
trung điểm của AB và vuông góc với AB).
Khi đó M d = (P) ∩ (Q) , ta tham số hóa điểm M theo ẩn t và thế vào điều kiện K để tìm tọa độ điểm M.
Để viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) ta có thể cho x = t và tìm yz theo ẩn t.
Cách 2: Gọi tọa độ M ( ;
x y; z) giải hệ phương trình 3 ẩn 3 phương trình M ∈(P);M ∈(Q) và điều kiện
K để tìm tọa độ điểm M.
Ví dụ 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0; ) 1 , B(0; 2; − 3) và mặt phẳng
(P) : 2x y z + 4 = 0.Tìm điểm M trên (P) sao cho MA = MB = 3 . Lời giải:
Phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của AB đi qua I (1; 1; − 2) và có VTPT là   n = AB = ( 2; − 2;
− 2)suy ra (Q) : x + y z + 2 = 0 ⇒ M ∈(P) ∩ (Q).  1 y = t +1
y + z = 2t + 4  Cho  2  t 3    ; 1; t x t M t 3 = ⇒ ⇔ ⇒ + + y z t 2 3   2 2  − = − − z = t + 3   2
t = 0 ⇒ M 0;1;3 2 2 ( ) Ta có: 2 MA
(t 2)2  t   3t  7 2 1 2 9 t 3t 0  = − + + + + = ⇔ + = ⇔      6  6 4 12 .  2   2  2
t = − ⇒ M −  ; ;  7 7 7 7    
Ví dụ 2: Cho ba điểm A(3;1;2), B( 1; − 1;0),C (0;1; 2
− ) và mặt phẳng (P) :3x + 2z − 5 = 0 . Tìm điểm M
trên (P) sao cho MA = MB MC = 11 . Lời giải:
Phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của AB đi qua I (1;1; ) 1 có VTPT:   n = AB = ( 4; − 0; 2 − ) = 2 − (2;0; )
1 ⇒ (Q) : 2x + z − 3 = 0. x = 1 3
x + 2z − 5 = 0
Khi đó điểm M (P) (Q) :  = ∩ 
⇔ y = t M (1; ) t;1
2x + z − 3 = 0 z =  1
t = 0 ⇒ M 1;0;1 2 2 2 ( )
Lại có: MC = 1+ (t − ) 1 + 9 = 11 ⇔ (t − ) 1 = 1 ⇔  t = 2 ⇒ M  (1;2; )1.
Ví dụ 3: Cho ba điểm A(1;0; 2 − ), B( 1
− ;2;4),C (4;5;3) và mặt phẳng (P) : x + y + 3z −10 = 0.
Tìm điểm M trên (P) sao cho MA = MB MB MC . Lời giải: 
Trung điểm của AB là I (0;1 ) ;1 và AB = ( 2 − ;2;6) = 2 − (1; 1; − 3 − )
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: (Q) : x y −3z + 4 = 0 x + y = 3 − t +10 x = 3
Khi đó điểm M = (P) ∩ (Q). Cho z = t ⇒  ⇔  ⇒ M (3; 3 − t + 7;t)
x y = 3t − 4 y = 3 − t + 7  
Mặt khác MB MC ⇒ . MB MC = 0 ⇔ ( 4 − ;3t − 5; t
− + 4)(1;3t − 2;3 − t) = 0
t =1⇒ M (3;4; ) 1
4 (3t 5)(3t 2) (4 t)(3 t) 2 0 10t 28t 18 0  ⇔ − + − − + − − = ⇔ − + = ⇔  9  8 9
t = ⇒ M 3; ; .  5  5 5 
Ví dụ 4: Cho hai điểm A(2; 1 − ; )
1 ; B(0;3;3) và mặt phẳng (P) : 2x z = 0 . Điểm M (a; ;c
b ) trên (P) thỏa mãn MA = MB = 3 10 . Biết x > , tính giá trị của biểu thức T = a + b + c. M 0 A. T = 9. − B. T = 14. C. T = 12. − D. T = 9. Lời giải: 
Trung điểm của AB là I (1;1;2) và AB = ( 2; − 4;2) = 2 − (1; 2; − − ) 1
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là: (Q) : x − 2y z + 3 = 0 z = 2 2 t t = z
Khi đó điểm M = (P) ∩ (Q). Cho x t  = ⇒  ⇔  t
− + 3 (với x = t > ) M 0
2y = x z + 3 y =  2 2 Suy ra  t − 3 M t; ;2t   − + 2 2 t 5  2 
, lại có: MA = (t − 2) + + + (2t − ) 1 =   90 2 2     2 2  21 21 315 t = 5 2 t>0 ⇔ t t − = 0 ⇔
→t = 5 ⇒ M (5; 1; −  10) 4 2 4 t = 3 −
Vậy a + b + c = 14 . Chọn B.
Ví dụ 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;5;4), B(3;1;4) và mặt phẳng
(P): x y z −1= 0 . Điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng
2 17 . Biết điểm C có cao độ dương. Độ dài OC bằng: A. OC = 5. B. OC = 8. C. OC = 67. D. OC = 65. Lời giải:  AB = (0; 4;
− 0), gọi I (3;3;4)là trung điểm của AB thì CI AB (do tam giác ABC cân tại C).
Do CA = CB C thuộc mặt phẳng trung trực (Q) của AB có phương trình (Q) : y = 3 . y = y =
Gọi C ∈(P) ∩ (Q) 3 3 :  ⇔ x y z 1 0  − − − = x z = 4
Gọi C (t;3;t− 4) ta có: 1 1 S = CI AB = t − + t − = ⇔ t − + t − = ABC . . ( 3)2 ( 8)2 .4 2 17 ( 3)2 ( 8)2 17 2 2 t = 4 2
⇔ 2t − 22t + 56 = 9 ⇔ ⇒ 
C (7;3;3),C (4;3;0). t = 7 Vì z > ⇒ COC = . Chọn C. C 0 (7;3;3) 67
Ví dụ 6: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;7;3); B(4;5;3) và mặt phẳng
(P) : x y z = 4
− . Điểm C trên (P) sao cho tam giác ABC đều. Tính P = OC . max A. P = 66. B. P = 30. C. P = 76. D. P = 2 3. Lời giải: 
Gọi M là trung điểm của AB ta có M (3;6;3); AB(2; 2; − 0)
Do CA = CB nên C thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình (Q) : x− y = 3 −
Do tam giác ABC đều nên 2 2
BC = AB BC = AB ⇔ (x − 4)2 + ( y − 5)2 + (z − 3)2 = 8.
Giải hệ phương phương trình x y z 4  − − = − z =1  
z =1, x = 2, y = 5 x− y = 3 − ⇒ x + 3 = y ⇔   
z = 1, x = 4, y = 7 (  x − 4 
)2 +( y −5)2 +(z −3)2 = 8 (  x − 4  )2 +(x − 2)2 = 4 Vậy C (2;5; ) 1 ,C (4;7; )
1 là các điểm cần tìm suy ra OC = 66 . Chọn A. max
Ví dụ 7: Cho hai điểm A(0;1;− ) 1 ; B(2;3; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + y z + 4 = 0.
Điểm M có hoành độ nguyên nằm trên (P) sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích bằng 4 6 . Tính P = OM. A. P = 2 5. B. P = 21. C. P = 2 21. D. P = 2 7. Lời giải:  MI AB
Gọi I là trung điểm của AB ta có I (1;2;0); AB = (2;2;2) = 2(1;1; ) 1 ⇒  AB = 2 3
Do MA = MB nên M thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình (Q) : x+ y+ z − 3 = 0.  3 − 1  − = 2 − − 4 y = t y z t −  Khi đó M   −
= (P) ∩ (Q) , cho 2 2 3 1 t 7 x t   M t; t ;  = ⇒ ⇒ ⇒ − + y z t 3 t 7   2 2 2 2  + = − + z  = +  2 2 Lại có: 1 1 S = MI AB = MI = ⇒ MI = ABC . .2 3 4 6 4 2 2 2 2 2 t = 1 2
(t )2  3t 5   t 7  7t 25 1 32 9t 0  ⇔ − + − − + + = ⇔ + − = ⇔     25  2 2   2 2  2 2 t = −  7
Do M có hoành độ nguyên nên M (1; 2
− ;4) ⇒ OM = 21. Chọn B.
Ví dụ 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y z −5 = 0 và các điểm A(3; 1; − 3 − ); B(5;1; )
1 . Điểm C thuộc (P) sao cho mặt phẳng (ABC) vuông góc với (P) và diện tích tam giác
ABC bằng 3 . Tính P = OC max A. P = 5. B. P = 26. C. P = 13. D. P = 5.
Lời giải:   
Mặt phẳng (Q) chứa AB vuông góc với (P) nên có VTPT là: n = AB n  = − Q ; P (1;1; )1  
Do đó phương trình mặt phẳng (Q) là: x + y z − 5 = 0 ⇒ C ∈(Q) ⇒ C = (P) ∩ (Q). x = t
x + y z − 5 = 0
Phương trình giao tuyến của (Q) và (P) xét hệ  
. Cho x = t ⇒ y = 0
x − 2y z − 5 = 0 z = 5 − +  t   t =
Gọi C (t;0;t − 5). Ta có 1 1 S = AB AC t t ABC ;  = 3(2 −8)2 5 = 3 − 4 = 3 ⇔ 2   2  t = 3 C (5;0;0) OC = 5 Vậy  . Chọn A.  ( ⇒  ⇒ P = OC = C 3;0; 2 − ) 5 max OC = 13
BÀI TẬP TỰ LUYỆN x = 6 − 4t
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2
− − t và điểm A(1;1; ) 1 . z = 1 − +  2t
Tìm tọa độ hình chiếu A′ của A trên d. A. A′(2;3; ) 1 . B. A′( 2 − ;3; ) 1 . C. A′(2; 3 − ; ) 1 . D.A (2; 3 − ;− ) 1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho A(0; 1; − 2) và B(1;0; 2
− ) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm I ( ; a ; b c) trên x y +1 z − 2 ∆ : = =
và (P) : 2x y − 2z − 6 = 0 .Tính S = a + b + c . 4 1 1 − A. 3 + 2. B. 5 + 3. C. 0. D. 4 + 3.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M (1;2;3). Tìm tọa độ hình chiếu của M lên Ox. A. (2;0;0). B. (1;0;0). C. (3;0;0). D. (0;2;3)
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1; ) 1 , B(2; 1; − 2) và C (3;4; 4 − ). Giao điểm M
của trục Ox với mặt phẳng (ABC) là A. M (1;0;0). B. M (2;0;0). C. M (3;0;0). D. M ( 1 − ;0;0).
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 9 = 0 và điểm A( 7 − ; 6; − ) 1 .
Tìm tọa độ của A′ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). A. A′(1;2; 3 − ). B. A′(1;2; ) 1 . C. A′(5;4;9). D. A′(9;0;9).
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x +1 y z − 2 d : = = và hai điểm 2 − 1 − 1 A( 1 − ;3; ) 1 , B(0;2;− )
1 . Tìm tọa độ C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2 . A. C ( 5; − 2 − ;4). B. C ( 3 − ; 2 − ;3). C. C ( 1; − 0;2). D. C (1;1; ) 1 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(4;0;0), B(6;b;0) (với b > 0) và AB = 2 10 . Điểm C
thuộc tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8, tọa độ điểm CA. (0;1;2). B. (0;0;-2). C. (0;0;2). D. (0;0;3).
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0), B( 2; − 3; ) 1 , đường thẳng x −1 y z + 2 ∆ : = =
. Tung độ điểm M trên ∆ sao cho MA = MB là 3 2 1 A. 19 − . B. 19 − . C. 19 . D. 19 − . 6 12 7 7
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (∆) x + 2 y −1 z + 5 : = = và hai điểm 1 3 2 − A( 2 − ;1; ) 1 , B( 3 − ; 1;
− 2) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (∆) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . A. M ( 2 − ;1; 5 − ) hoặc M ( 14 − ; 35 − ;19) . B. M ( 1; − 4; 7
− ) hoặc M (3;16;− ) 11 . C. M ( 2 − ;1; 5
− ) hoặc M (3;16;− ) 11 . D. M ( 1; − 4; 7 − ) hoặc M ( 14 − ; 35 − ;19) .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;0), B(2;2;2) và đường thẳng x y − 3 z +1 ∆ : = =
. Tìm tọa độ M trên ∆ sao cho MA
B có diện tích nhỏ nhất. 1 1 − 2 A.  1 26 7 M ; ;     . B. 36 51 43 M  ; ; . C. M (4; 1; − 7). D. 5 25 3 M  ; ;−  .  9 9 9   29 29 29  13 13 13  x = 3 + t
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( :  ∆ y = t và 1 ) z =  t ( x − 2 y − 2 ∆ : z =
= . Xác định tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng 1 2 ) 2 1 2 1 2
A. M (9;6;6) hoặc M (6;3;3)
B. M (5;2;2) hoặc M (2;0;0)
C. M (10;7;7) hoặc M (0; 3 − ; 3 − ) D. M ( 2 − ; 5 − ; 5 − ) hoặc M (1; 2 − ; 2 − )
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (∆) x −1 y z + 2 : = = và mặt phẳng 2 1 1 −
(P) : x− 2y+ z = 0. Gọi C là giao điểm của ∆ với (P), M là thuộc ∆. Tìm M biết MC = 6 A. M (1;0; 2 − ) hoặc M (5;2; 4 − ) B. M (3;1; 3 − ) hoặc M ( 3 − ; 2 − ;0) C. M (1;0; 2 − ) hoặc M ( 3 − ; 2 − ;0) D. M (3;1; 3 − ) hoặc M ( 1; − 1; − − ) 1
Câu 13: Cho đường thẳng (∆) x y −1 : z =
= . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách 2 1 1
từ M đến ∆ bằng OM A. M ( 1
− ;0;0) hoặc M (2;0;0)
B. M (3;0;0) hoặc M (1;0;0)
C. M (1;0;0) hoặc M ( 2; − 0;0)
D. M (4;0;0) hoặc M (2;0;0)
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng
(d ) x −1 y z + 2 : = =
và mặt phẳng (P) : 2 x− y− 2z = 0 1 2 2 A. M (3;0;0) B. M ( 3 − ;0;0) C. M (2;0;0) D. M ( 2; − 0;0)
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B( 1
− ;2;4) và đường thẳng x −1 y + 2 ∆ : z =
= . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất 1 − 1 2 A. M (1; 2 − ;0) B. M (2; 3 − ; 2 − ) C. M ( 1; − 0;4) D. M (3; 4 − ; 4 − )
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;− ) 1 , B(7; 2; − 3) và đường thẳng x − 2 y z − 4 d : = =
. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất 3 2 − 2 A. M ( 2; − 4;0) B. M (2;0;4) C. M (3; 2 − ;6) D. M (4; 4; − 8)
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;0;2), B(1; 1 − ; ) 1 ,C (2;2;− ) 1 và đường    thẳng x −1 y z − 2 ∆ : = =
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA + 2MB − 2MC đạt giá trị nhỏ 2 1 1 nhất A. 5 1 7 M  ; ;      B. 7 5 1 M  − ;−  ; C. 1 5 M 2; ; D. 1 1 5 M  − ;−  ; 3 3 3        3 3 3   2 2   3 3 3 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2),C (1;1;0) và mặt phẳng
(P) : x+ y+ z− 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song
với mặt phẳng (P) A. 3 3 M  ; ;1    B. 5 4 2 M  ; ; C. 5 1 M  ; ; 1 − D. M ( 1; − 4;6) 2 2       3 3 3   2 2 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(9; 3 − ;5), B( ; a ;
b c) . Gọi M, N, P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oxz), (Oyz). Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao
cho AM = MN = NP = PB. Giá trị a+b+cA. -21. B. -15. C. 15. D. 21.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Gọi A′(6 − 4t; 2 − − t; 1
− + 2t) ∈ d là hình chiếu vuông góc của A trên d.  
Ta có: AA′ = (5 − 4t; 3 − − t; 2
− + 2t) và u = − − d ( 4; 1;2)  
Khi đó AA .′u = t
+ t + + t − = ⇔ t = ⇔ t = ⇒ A′ − . Chọn C. d 16 20 3 4 4 0 21 21 1 (2; 3; ) 1
Câu 2: Do IB ⊥ (P) ⇒ I thuộc đường thẳng qua B và vuông góc với (P) x = 1+ 2t 
Ta có: IB : y = t
I (1+ 2t; t − ; 2
− − 2t) ⇒ AI = (2t +1; t − +1; 2 − t − 4) z = 2 − −  2t    Mặt khác u =
− ta có AI.u = + + − + + + = ∆ 4(2t ) 1 ( t ) 1 2t 4 0 ∆ (4;1; )1
⇔ 9t + 9 = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ I ( 1;
− 1;0) ⇒ S = a + b + c = 0 . Chọn C.
Câu 3: Tọa độ hình chiếu của M lên OxM ′(1;0;0) . Chọn B.    
Câu 4: Ta có: AB = (1; 2 − ; ) 1 ; AC = (2;3; 5 − ) ⇒ A .
B AC = (7;7;7) = 7(1;1; ) 1 .  
Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x + y + z − 3 = 0
Khi đó giao điểm M của trục Ox với mặt phẳng (ABC) là: M (3;0;0) . Chọn C.  
Câu 5: Phương trình đường thẳng ∆ qua A vuông góc với (P) có VTCP là u = n (2;2;− ) ( ) 1 Px = 7 − + 2t Suy ra :  ∆ y = 6
− + 2t , gọi H (2t − 7;2t − 6;1− t) ∈ ∆ là hình chiếu vuông góc của A′ xuống (P). z =1−  t
Ta có: H ∈(P) ⇒ 4t −14 + 4t −12 + t −1+ 9 = 0 ⇔ 9t =18 ⇔ t = 2. Do đó: H ( 3 − ; 2 − ;− )
1 , điểm A′ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P) nên H là trung điểm của
AA′ ⇒ A′(1;2; 3 − ) . Chọn A.  
Câu 6: Gọi C ( 1 − − 2t; t
− ;2 + t) ∈ d suy ra AC = ( 2 − t; t − − 3;t + ) 1 ; AB = (1; 1; − 2 − )   Ta có: 1 1 S = AB AC = t t t t t t ABC ( + − + + ) 1 . 3 7; 3 1;3 3 = (3 + 7)2 +(3 − )2 1 + (3 + 3)2 2   2 2 1 2 2 =
27t + 54t + 59 = 2 2 ⇔ 27t + 54t + 27 = 0 ⇔ 27(t + )2 1 = 0 ⇔ t = 1. − 2 Do đó C (1;1; ) 1 . Chọn D. Câu 7: Ta có: 2 2 2 2 b>0
AB = 2 10 ⇔ AB = 2 + b = 40 ⇔ b = 36 →b = 6.
C thuộc tia Oz nên C (0;0;t)(t > 0) ⇒ (OAC) : y = 0 Lại có: 1 1 1 V = d B OAC S = t = ⇔ t = O ABC ; . OAC .6. .4. 8 2 . ( ( )) 3 3 2
  
Ngoài ra các bạn có thể sử dụng công thức 1 V
= OA OBOC → tham số t. OABC ; 6  
VậyC (0;0;2) . Chọn C.
Câu 8: Gọi M (1+ 3t;2t; 2
− + t) ∈ ∆ ta có: 2 2
MA = MB MA = MB 2
⇔ 9t + (2t − 2)2 + (t − 2)2 = (3t + 3)2 + (2t − 3)2 + (t − 3)2 19 − 19
8t 4t 8 18t 12t 6t 27 12t 19 t y t − ⇔ − − + = − − + ⇔ = − ⇒ = ⇒ = = . Chọn A. M 2 12 6
Câu 9: Gọi M ( 2 − + t;1+ 3t; 5 − − 2t) ∈ ∆  
Ta có: AM = (t;3t; 6
− − 2t); AB = ( 1 − ; 2 − ; ) 1   Suy ra 1 1 S = AM AB = t − − t + t = t + + t + + t = ABC ( ) 1 ; 12; 6; ( 12)2 ( 6)2 2 3 5 2   2 2 t = 0 2
⇔ 3t + 36t +180 = 180 ⇔ ⇒ M ( 2 − ;1; 5 −  ) hoặc M ( 14 − ; 35 − ;19) . Chọn A. t = 12 −  
Câu 10: Gọi M (t;3 − t; 1
− + 2t) ∈ ∆ ta có: AM = (t;2 − t; 1
− + 2t); AB = (2;1;2)   Khi đó 1 1 S = AM AB = − t + t t − = t − + t − + t ABC ( ) 1 ; 4 5;2 1;3 4 (4 5)2 (2 2)2 (3 4)2 2   2 2 1 2 − =
29t − 72t + 45 đạt giá trị nhỏ nhất b 72 36  36 51 43 t M  ; ;  ⇔ = = = ⇒ . Chọn B. 2 2a 2.29 29 29 29 29   
Câu 11: Gọi M (3 + t;t;t) ∈ ∆ 1 
Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2;2;0) và có vectơ chỉ phương u = 2;1;2 2 ( ) 2   AM;u  2
(t +1;t − 2;t);(2;1;2)
(t − 4)2 + 4 + (t −     5)2
Ta có: d (M;∆ =  = = = 1 2 ) u 4 +1+ 4 3 2 t = 6 M (9;6;6) 2
⇔ 2t −18t + 45 = 9 ⇔ ⇒   Chọn A.t = M  ( ). 3 6;3;3
Câu 12: Gọi C (1+ 2t;t; 2
− − t) ∈ ∆ , vì C ∈(P) nên 2t +1− 2t − 2 − t = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ C ( 1; − 1; − − ) 1 .
Gọi M (1+ 2u;u; 2
− − u) ∈ ∆ ta có: 2
MC = 6 ⇔ (2u + 2)2 + (u + )2 1 + (u + )2 1 = 6 u = 2 − M 3 − ; 2 − ;0 2 ( ) ⇔ 6(u + ) 1 = 6 ⇔ ⇒   . Chọn C.u = 0 M  (1;0; 2 − )
Câu 13: Gọi M (t;0;0) ta có: OM = t . 
Đường thẳng ∆ đi qua A(0;1;0) và có vectơ chỉ phương là u = (2;1;2) do đó    ; MA u    (t; 1; − 0);(2;1;2) 2 2  d ( t t M ∆)  4 + 4 + ( + 2)2 5t + 4t + 8 ; =  = = = u 4 +1+ 4 3 3 2 5t + 4t + 8 t = 1 −
Do OM = d (M;∆) 2 2 ⇔ t =
⇔ 4t − 4t − 8 = 0 ⇔ 9  t = 2 Do đó M ( 1
− ;0;0) hoặc M (2;0;0) . Chọn A.
Câu 14: Gọi M Ox M (t ) ⇒ d M  (P) 2 ;0;0 ;  = t  3    Lấy A(1;0; 2
− ) ⇒ AM = (t −1;0;2) ⇒ AM;u = ( 4;
− 4 − 2t;2t − 2)     AM;u
Khi đó, khoảng cách từ điểm M → (d ) là d M;  (d )    =   u ( 4
− )2 + (4 − 2t)2 + (2t − 2)2 Theo bài ra, ta có 2
= t t = 3. Vậy M (3;0;0) . Chọn A. 2 2 2 1 + 2 + 2 3
Câu 15: Gọi M ∈ ∆ → M (1− t; 2 − + t;2t)  
Ta có MA = (t;6 − t;2 − 2t) và MB = ( 2
− + t;4 − t;4 − 2t) Suy ra 2 2 2
MA + MB = t + (6 − t)2 + (2 − 2t)2 + ( 2
− + t)2 + (4 − t)2 + (4 − 2t)2 2
= 12t − 48t + 76 = 12( 2t − 4t + 4) + 28 = 12(t − 2)2 + 28 ≥ 28 ⇒ { 2 2 MA + MB } = 28 min
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t = 2 → M ( 1; − 0;4) . Chọn C.
Câu 16: Gọi M d M (2 + 3t; 2 − t;4 + 2t)   Ta có MA = ( 1
− − 3t;2 + 2t; 5
− − 2t) và MB = (5 − 3t; 2 − + 2t; 1 − − 2t) Khi đó 2 2
MA + MB = 17t + 34t + 30 + 17t − 34t + 30 2 2 = (t − )2 + + (t + )2 17 1 13 17
1 +13 ≥ (2 17) + (2 13) = 120 Suy ra {MA + } MB
= 120 . Dấu bằng xảy ra khi t = 0 → M (2;0;4) . Chọn B. min
Câu 17: Gọi M ∈ ∆ → M (1+ 2t;t;2 + t)    Ta có MA = ( 1 − − 2t; t − ; t − ), MB = ( 2 − t; 1
− − t;1− t), MC = (1− 2t;2 − t; 3 − − t)   
Khi đó MA + 2MB − 2MC = ( 3 − − 2t; 6
− − t;8 − t)    Suy ra 2 2
T = MA + MB MC = t + t + = ( t + )2 319 319 2 2 6 8 109 3 2 + ≥ 3 3 3 Do đó 319 T = . Dấu bằng xảy ra khi 2 t = − . Vậy 1 1 5 M  ; ;  − − . Chọn D. min 3 3 3 3 3   
Câu 18: Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua C và song song với (P)
Vì (Q) / / (P) nên (Q) : x + y + z + c = 0. Mà C ∈(Q) ⇒ 1+1+ c = 0 ⇒ c = 2. −
Do đó, phương trình mặt phẳng (Q) là x + y + z − 2 = 0. x = 2 − t  Ta có AB = ( 1;
− 1;2) ⇒ phương trình đường thẳng AB : y = 1+ t . z =  2t Vậy D (Q) 5 1 AB D ; ; 1 = ∩ → −  . Chọn C. 2 2   
Câu 19: Ta có A, M, N, P, B thẳng hàng và AM = MN = NP = PB nên N là trung điểm của AB, điểm MP
lần lượt là trung điểm của ANNB.
Ta có:  a + 9 b − 3 c + 5 N
 ∈(Oxz) b −3 ; ; ⇒ = 0 ⇔ b =   3.  2 2 2  2  a + 9 c + 5 9 5  + +  −  Suy ra 2 3 2 M  ; ;
 ∈ (Oxy) ⇒ z = 0 ⇔ c = 15. −  2 2 2 N       a + 9 c + 5 a c  + +   Mặt khác 2 b 2 P ; ;
 ∈ (Oyz) ⇒ x = 0 ⇔ A = 3. −  2 2 2 P      Do đó a+ b+ c = 15 − . Chọn B.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1