Bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ Toán 12

Bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 117
KIN THC CN NH:
Cho điểm
; ;M x y z :
+ Hình chiếu của điểm M trên
Ox
1
;0;0M x .
+ Hình chiu của điểm M trên
Oy
2
0; ;0M y .
+ Hình chiếu của điểm
M
trên Oz
3
0;0;M z .
+ Hình chiếu của điểm
M
trên
Oxy
4
; ;0M x y .
+ Hình chiếu của điểm trên
Oyz
5
0; ;M y z .
+ Hình chiếu của điểm trên
Ozx
6
;0;M x z
Tìm hình chiếu của điểm
A
trên mt phng
+ Viết phương trình đường thng d đi qua
A
vuông góc vi
.
+ Hình chiếu H của điểm A là giao điểm của đường thng
d
.
Tìm hình chiếu
d
của đường thng
d
trên mt phng
.
* Cách 1
- Nếu đường thng
d
song song vi
thì
//d d
+ Lấy điểm
M
thuộc đường thng d và tìm hình chiếu
M
của điểm
M
trên
.
+ Đường thng
d
đi qua M
song song với đường thng
d
.
- Nếu đường thng d ct
ti
M
+ Lấy điểm N thuộc đường thng d và tìm hình chiếu N
ca N trên
.
+ Đường thng
d
đi qua hai điểm là M và
N
.
* Cách 2
+ Viết phương trình mt phng
chứa đường thng
d
vuông góc vi
.
+ Khi đó đưng thng d
là giao tuyến ca hai mt phng
.
Tìm hình chiếu A
ca A trên đường thng
d
.
* Cách 1:
+ Viết phương trình mt phng
P cha A và vuông góc vi
d
.
+ Hình chiếu
A
là giao điểm ca d
P .
* Cách 2:
M
M
BÀI TOÁN TÌM HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 118
+ Tìm tọa độ điểm A
theo tham s
t
A d
.
+ Lập phương trình . 0
d
AA u
. Giải phương trình tìm
t
suy ra tọa độ điểm A
.
Tìm điểm M
đối xng vi M qua
P :
+ Tìm hình chiếu H ca M trên
P (khi đó H là trung điểm MM
).
+ Áp dng công thc tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ điểm M
.
BÀI TP MU
(ĐỀ MINH HA BDG 2019-2020) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M trên mt phng
Oxy có tọa độ
A.
2;0;1 . B.
2; 2;0 . C.
0; 2;1
. D.
0; 0;1 .
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán xác đnh hình chiếu của điểm trong không gian trên mt phng ta
độ.
2. NG GII:
B1: c định các tọa độ của điểm
M
.
B2: Viết kết lun.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M trên mt phng
Oxy có tọa độ
2; 2;0
Bài tập tương t và phát trin:
Câu 1.1: Hình chiếu vuông góc của điểm
2;3; 1A trên mt phng
Oyz là điểm
A.
2;0;0M
. B.
0; 3;1N
. C.
0;3; 1P
. D.
2;3; 1Q
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
2;3; 1A trên mt phng
Oyz là điểm
Câu 1.2: Hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1A trên mt phng
Oxz là điểm
A.
3;0; 1A
. B.
0;1;0A
. C.
3;1;1A
. D.
0;1; 1A
.
Li gii
Chn A
Hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1A trên mt phng
Oxz là điểm
3;0; 1A
.
Câu 1.3: Hình chiếu vuông góc của điểm
5; 4;3A trên trc Ox điểm
A.
5; 4;0A
. B.
5;0;0A
. C.
5;4; 3A
. D.
5; 4; 3A
.
0;3; 1
P
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 119
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
5; 4;3A trên trc Ox điểm
Câu 1.4: Hình chiếu vuông góc của điểm
3;5;8A trên trc Oy là điểm
A.
3;0;8A
. B.
3;5; 8A
. C.
0;5;8A
. D.
0;5;0A
.
Li gii
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
3;5;8A trên trc Oy là điểm
0;5;0A
.
Câu 1.5: Hình chiếu vuông góc của điểm
3; 5;7A trên trc Oz điểm
A.
3; 5;0A
. B.
5; 5; 7A
. C.
0;0;7A
. D.
0;0; 7A
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
3; 5;7A trên trc Oz điểm .
Câu 1.6: Hình chiếu của điểm
1;2;4M trên mt phng
:3 2 11 0x y z
có hoành độ bng
A. 2. B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Li gii
Chn C
Gi d là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
:3 2 11 0x y z
.
d
nên
3;2; 1
d
u n
.
Suy ra phương trình đường thng d
1 3
2 2
4
x t
y t
z t
.
Gi
M
là hình chiếu ca
M
trên mt phng
khi đó
M d
tọa độ điểm
M
tha mãn h phương trình
1 3
1 3
2 2
2 2
4
4
3 1 3 2 2 2 4 11 03 2 11 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t tx y z
2
0
5
1
x
y
z
t
2;0;5M
.
Câu 1.7: Tìm hình chiếu của điểm
2;0;1M trên mt phng
: 0x y z
.
A.
1; 1;0M
. B.
3;1;2M
. C.
2;0;1M
. D.
4;2;3M
.
Li gii
Chn A
Gi
d
là đường thẳng đi qua M vuông góc vi
: 0x y z
.
5;0;0
A
0;0;7
A
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 120
d
nên
1;1;1
d
u n
.
Suy ra phương trình đường thng
d
2
1
x t
y t
z t
.
Gi
M
là hình chiếu ca
M
trên mt phng
khi đó
M d
tọa độ điểm
M
tha mãn h phương trình
2 2 1
1
1 1 0
0 2 1 0 1
x t x t x
y t y t y
z t z t z
x y z t t t t
1; 1;0
M
.
Câu 1.8: Hình chiếu
d
của đường thng
1 2
: 3
1 2
x t
d y t
z t
trên mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
1 2
3
0
x t
y t
z
. B.
1 4
2 2
0
x t
y t
z
. C.
1 2
3
0
x t
y t
z
. D.
3 2
3
0
x t
y t
z
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng
d
là
1 2
3
0
x t
y t
z
.
Câu 1.9: Tìm phương trình hình chiếu
d
của đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
trên mt phng
Oyz
.
A.
0
2
2
x
y t
z t
. B.
0
3
1 2
x
y t
z t
. C.
0
1
2
x
y t
z t
. D.
0
2
2
x
y t
z t
.
Li gii
Chn D
Phương trình tham s của đường thng
d
1 2
2
2
x t
y t
z t
.
Phương trình đường thng
d
0
2
2
x
y t
z t
.
Câu 1.10: Hình chiếu
d
của đường thng
2
: 3
2
x t
d y t
z t
trên mt phng
Oxz
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 121
A.
4
0
3 2
x t
y
z t
. B.
2
0
4 2
x t
y
z t
. C.
4
0
4 2
x t
y
z t
. D.
3
0
4 2
x t
y
z t
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng
d
là
2
0
2
x t
y
z t
.
Chn
2 4;0;4
t A
do đó phương trình đường thng
d
còn có dng:
4
0
4 2
x t
t
z t
.
Câu 1.11: Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho đường thng
3 1 1
:
3 1 1
x y z
d
và mt phng
: 4 0
P x z
. Viết phương trình đường thng hình chiếu vuông góc của đường thng
d
lên mt phng
P
.
A.
3 3
1
1
x t
y t
z t
. B.
3
1
1
x t
y t
z t
. C.
3
1
1
x t
y
z t
. D.
3
1 2
1
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
Cách 1 : Ta có phương trình tham s của đường thng
3 3
: 1
1
x t
d y t
z t
đi qua đim
3;1; 1
M
và có vectơ chỉ phương
3;1; 1
d
u
.
điểm
3;1; 1
M P
nên
M d P
.
Gọi điểm
0;0;0
O d
K
là hình chiếu ca
O
trên
P
.
Gọi đường thng
đi qua
O
và vuông góc vi mt phng
P
suy ra đường thng
nhn
vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
làm vectơ chỉ phương
1;0; 1
u
.
Phương trình đường thng
'
0
'
x t
y
z t
.
Khi đó
K P
.
' ' 2
0 2
2;0; 2
' 0
4 0 2
x t t
y x
K
z t y
x z z
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 122
Hình chiếu của đường thng
d
lên mt phng
P
là đường thng
MK
.
Véctơ chỉ phương
1; 1; 1 1 1;1;1
MK
.
Phương trình đường thng
MK
3
1
1
x t
y t
z t
.
Cách 2 : Gi
Q
là mt phng chứa đường thng
d
vuông góc vi
Q
.
Q P
d
Q
n n
Q P
n u
Q d
nên
Q
một vectơ pháp tuyến là
, 1;2; 1
d
Q P
n n u
.
Lấy điểm
0;0;0
O d
O Q
.
Mt phng
Q
đi qua đim
O
có vectơ pháp tuyến
1; 2; 1
n
có phương trình là
2 0
x y z
.
Gi
d
là hình chiếu ca
d
trên
P
d P Q
nên
d
một vectơ chỉ phương là
1
, 1;1;1
2
d
P Q
u n n
.
Gi
M
là một điểm thuộc đường thng
d
4 0
2 0
M M
M M M
M P
x z
x y z
M Q
.
Chn
3
x
ta được
1 0 1
2 3 1
M M
M M M
z y
y z z
3;1; 1
M
.
Đường thng
d
đi qua đim
3;1; 1
M
và có vectơ chỉ phương là
1;1;1
u
phương trình
3
1
1
x t
y t
z t
.
Câu 1.12: Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho đường thng
12 9 1
: ,
4 3 1
x y z
d
và mt thng
: 3 5 2 0
P x y z
. Gi
d
là hình chiếu ca
d
lên
.
P
Phương trình tham s ca
d
A.
62
25
2 61
x t
y t
z t
. B.
62
25
2 61
x t
y t
z t
. C.
62
25
2 61
x t
y t
z t
. D.
62
25
2 61
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Gi
A d P
12 4 ;9 3 ;1
3 0;0; 2
A d A a a a
A P a A
d
đi qua điểm
12;9;1
B
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 123
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
P
P
có vectơ pháp tuyến
3;5; 1
P
n
BH
đi qua
12;9;1
B
và có vectơ chỉ phương
3;5; 1
BH P
a n
12 3
: 9 5
1
12 3 ;9 5 ;1
78 186 15 113
; ;
35 35 7 35
186 15 183 3
; ; . 62; 25;61
35 7 35 35
x t
BH y t
z t
H BH H t t t
H P t H
AH
d
đi qua
0;0; 2
A
và có vectơ chỉ phương
'
62; 25;61
d
a
Vậy phương trình tham s ca
d
là
62
25
2 61
x t
y t
z t
Cách 2:
Gi
Q
cha
d
vuông góc vi
P
d
đi qua điểm
12;9;1
B và có vectơ chỉ phương
4;3;1
d
a
P
có vectơ pháp tuyến
3;5; 1
P
n
Q
qua
12;9;1
B
vectơ pháp tuyến
, 8;7;11
Q d P
n a n
:8 7 11 22 0
Q x y z
d
là giao tuyến ca
Q
P
Tìm một điểm thuc
d
, bng cách cho
0
y
Ta có h
3 2 0
0;0; 2 '
8 11 22 2
x z x
M d
x z y
d
đi qua điểm
0;0; 2
M
và có vectơ chỉ phương
; 62; 25;61
d P Q
a n n
Vậy phương trình tham s ca
d
là
62
25
2 61
x t
y t
z t
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 124
Câu 1.13: Cho đường thng
1
: 2 2
1
x t
d y t
z t
mt phng
: 1 0
P x y z
. Đường thng
d
hình
chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
P
có phương trình
A.
1
1 2
1
x t
y t
z t
. B.
3 2
2
x t
y t
z t
. C.
3 2
2
x t
y t
z t
. D.
1
2 2
2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
Vectơ chỉ phương của
d
( 1;2; 1)
d
u
và vectơ pháp tuyến ca
P
là
(1; 1;1)
P
n
.
Gi
Q
mt phng chứa đường thng
d
và vuông góc vi
P
. Khi đó
Q
có vectơ pháp
tuyến
,
d
Q P
n u n
1;0; 1
.
Ly
1;2; 1
A d A Q
.
Mt phng
Q
đi qua
1;2; 1
A
vectơ pháp tuyến
1;0; 1
n
nên phương trình
2 0
x z
.
Đường thng
d
hình chiếu ca
d
trên
P
nên
d
giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
nên có vectơ ch phương là ,
P Qd
u n n
1; 2;1
.
Ly
M d
1 0
2 0
M M M
M M
M P
x y z
x z
M Q
.
Chn
0
x
ta có
1 0 3
2 0 2
M M M
M M
y z y
z z
0 3; 2
M
.
Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
0; 3; 2
M
có vectơ chỉ phương
1;2;1
u
3 2
2
x t
t t
z t
.
Câu 1.14: Hình chiếu của điểm
2; 1;8
A trên đường thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
hoành độ bng
A. 5. B.
3
. C.
5
. D. 0.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Phương trình tham s ca
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
.
Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
d
hình chiếu
A
ca
A
trên
d
là giao
ca
d
P
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 125
d P
nên mt phng
P
một vectơ pháp tuyến là
2; 1;2
d
P
n u
phương
tình mt phng
P
là:
2 2 21 0
x y z
.
A d P
tọa độ điểm
A
tha mãn h
1 2 5
1 3
2 4
2 2 21 0 2
x t x
y t y
z t z
x y z t
5; 3; 4
A
.
Cách 2:
Phương trình tham s ca
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
.
Gi
A
là hình chiếu ca
A
trên
d
1 2 ; 1 ;2
A d A t t t
.
2; 1;2
d
u
,
2 1; ;2 8
AA t t t
.
. 0
d
AA d AA u
2 2 1 2 2 8 0 2
t t t t
5; 3; 4
A
.
Câu 1.15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
. Gi
; ;
H a b c
hình chiếu ca
điểm
2; 3;1
A
lên đường thng
. Tính
a b c
.
A. 0. B. 1. C.
1
. D. 3.
Li gii
Chn A
Phương trình tham s ca
:
1 2
2
2
x t
y t
z t
.
H
là hình chiếu của điểm
A
trên đường thng
1 2 ; 2 ;2
H H t t t
.
2; 1; 2
u
;
2 3;1 ;2 1
AH t t t
.
H
là hình chiếu ca
A
trên
nên
AH
. 0
d d
AH u AH u
2 2 3 1 1 2 2 1 0 1 1; 3;2
t t t t H
. Suy ra
1; 3; 2
a b c
.
Vy
0
a b c
.
Câu 1.16: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2
x t
d y t
z t
và mt phng
: 2 1 0
P x y
. Tìm
hình chiếu của đường thng
d
trên
P
.
A.
19
2
5
2
5
x t
y t
z t
. B.
19
2
5
12
5
1
x t
y t
z t
. C.
3
2
5
4
5
2
x t
y t
z t
. D.
1
2
5
2
5
1
x t
y t
z t
.
Li gii
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 126
Chn C
Đường thng
d
có vectơ chỉ phương
2; 1;1
u
và mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;2;0
n
.
Ta có:
1;0;2 nhng
n u
M d M P
//
d P
.
Do đó, nếu
d
là hình chiếu ca
d
trên
P
t
//
d d
.
Gi
M
là hình chiếu ca
1;0;2
M
trên
P
M d
.
Gi
là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
P
M P
.
P
nên
một vectơ chỉ phương là
1;2;0
P
u n
.
Phương trình đường thng
đi qua
1;0;2
M và có vectơ chỉ phương
1;2;0
u
là :
1
: 2
2
x t
y t
z
.
M P
tọa độ điểm
M
tha mãn h :
1
1
2
2
2
2
1 2.2 1 0
2 1 0
x t
x t
y t
y t
z
z
t tx y
3
5
4
5
2
2
5
x
y
z
t
3 4
; ;2
5 5
M
.
Hình chiếu
d
song song vi
d
và đi qua
3 4
; ;2
5 5
M
có phương trình là
3
2
5
4
5
2
x t
y t
z t
.
Câu 1.17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2
x t
d y
z t
mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Tìm hình chiếu của đường thng
d
trên
P
.
A.
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
. B.
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
. C.
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
. D.
1
3
2
3
2
3
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
Đường thng
d
có vectơ chỉ phương
1;0;1
u
mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 127
1; 2; 1
n
.
Ta có:
1;2;0 nhng
n u
M d M P
//
d P
.
Do đó, nếu
d
là hình chiếu ca
d
trên
P
t
//
d d
.
Gi
M
là hình chiếu ca
1;2;0
M
trên
P
M d
.
Gi
là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
P
M P
.
P
nên
một vectơ chỉ phương là
1;2; 1
P
u n
.
Phương trình đường thẳng đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
1;2; 1
u
1
: 2 2
x t
y t
z t
.
M P
tọa độ điểm
M
tha mãn h :
1
1
2 2
2 2
1 2 2 2 1 0
2 1 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t tx y z
1
3
2
3
2
3
2
3
x
y
z
t
1 2 2
; ;
3 3 3
M
.
Hình chiếu
d
song song vi
d
và đi qua
1 2 2
; ;
3 3 3
M
có phương trình
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
.
Câu 1.18: Trong không gian
Oxyz
cho t din
ABCD
1;0;0
A
,
0;1;0
B
,
0;0;1
C
,
2;1; 1
D
. Gi
; ;
H a b c
là chân đường cao h t đỉnh
D
ca t din. Tính
2
a b c
.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Li gii
Chn C
Phương trình mt phng
ABC
:
1 0
x y z
.
Gi
là đường thẳng đi qua
D
vuông góc vi
ABC
có mt vectơ chỉ phương là
1;1;1
ABC
u n
.
Đường thng
đi qua
2;1; 1
D
và có vectơ chỉ phương
1;1;1
u
thì
có phương trình
là:
2
1
1
x t
y t
z t
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 128
H
là hình chiếu ca
D
trên
ABC
H ABC
tọa độ điểm
H
tha mãn h
phương trình:
2 2 1
1 1 2
1 1 0
1 0 2 1 1 1 0 1
x t x t x
y t y t y
z t z t z
x y z t t t t
1; 2;0
H
1; 2; 0
a b c
. Vy
2 0
a b c
.
Câu 1.19: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;3; 1
A
,
0; 1;2
B
,
1;0;3
C
. Gi
H
là chân đưng cao h
t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
. Hoành độ đim
H
A.
1
. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn D
Đường thẳng đi qua
;
B C
vectơ chỉ phương
1;1;1
u BC
.
Đường thng
BC
đi qua
0; 1;2
B và có vectơ chỉ phương
1;1;1
u BC
Phương trình
đường thng
BC
là
1
2
x t
y t
z t
.
Gi
H
là chân đường cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
H
là hình chiếu ca
A
trên
đường thng
BC
; 1 ;2 2; 4; 3
H t t t AH t t t
.
. 0 3 3 0 1 1;0;3
AH BC AH BC t t H
.
Câu 1.20: Gi
; ;
M a b c
là điểm đối xng của điểm
2;1;3
M
qua mt phng
: 1 0
P x y z
. Tính
a b c
.
A.
4
. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii
Chn C
Gi
H
là hình chiếu ca
M
trên
P
H
là trung điểm ca
MM
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
P
H d P
.
1; 1;1
d
P
d P u n
2
: 1
3
x t
d y t
z t
.
H d P
tọa độ điểm
H
tha mãn h
2
2
1
1
3
3
2 1 3 1 0
1 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t tx y z
1
2
2
1
x
y
z
t
1;2;2
H .
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 129
H
là trung điểm
MM
2 0
2 3
2 1
H M M M
H M M M
H M M M
x x x x
y y y y
z z z z
0; 3; 1
a b c
.
Vy
4
a b c
.
| 1/13

Preview text:

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
BÀI TOÁN TÌM HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Cho điểm M x; y; z :
+ Hình chiếu của điểm M trên Ox M ; x 0;0 . 1  
+ Hình chiều của điểm M trên Oy M 0; y; 0 . 2  
+ Hình chiếu của điểm M trên Oz M 0; 0; z . 3  
+ Hình chiếu của điểm M trên Oxy là M ; x y; 0 . 4  
+ Hình chiếu của điểm M trên Oyz là M 0; y; z . 5  
+ Hình chiếu của điểm M trên Ozx là M x; 0; z 6  
Tìm hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng 
+ Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  .
+ Hình chiếu H của điểm A là giao điểm của đường thẳng d và  .
Tìm hình chiếu d của đường thẳng d trên mặt phẳng  . * Cách 1
- Nếu đường thẳng d song song với  thì d //d
+ Lấy điểm M thuộc đường thẳng d và tìm hình chiếu M  của điểm M trên  .
+ Đường thẳng d đi qua M  và song song với đường thẳng d .
- Nếu đường thẳng d cắt  tại M
+ Lấy điểm N thuộc đường thẳng d và tìm hình chiếu N  của N trên  .
+ Đường thẳng d đi qua hai điểm là M N  . * Cách 2
+ Viết phương trình mặt phẳng   chứa đường thẳng d và vuông góc với  .
+ Khi đó đường thẳng d  là giao tuyến của hai mặt phẳng  và   .
Tìm hình chiếu A của A trên đường thẳng d . * Cách 1:
+ Viết phương trình mặt phẳng  P chứa A và vuông góc với d .
+ Hình chiếu A là giao điểm của d và  P  . * Cách 2: Trang 117
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
+ Tìm tọa độ điểm A theo tham số t A d  .  
+ Lập phương trình AA .u  0 . Giải phương trình tìm t suy ra tọa độ điểm A. d
Tìm điểm M  đối xứng với M qua P  :
+ Tìm hình chiếu H của M trên  P (khi đó H là trung điểm MM  ).
+ Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ điểm M  . BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2; 0  ;1 . B. 2; 2  ; 0 . C. 0; 2  ;  1 . D. 0; 0;1 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán xác định hình chiếu của điểm trong không gian trên mặt phẳng tọa độ. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định các tọa độ của điểm M .
B2: Viết kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 2; 2  ; 0
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 1.1: Hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;  
1 trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 2; 0;0 .
B. N 0; 3;  1 .
C. P 0;3;   1 . D. Q  2  ;3;   1 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;  
1 trên mặt phẳng Oyz là điểm P 0;3;  1
Câu 1.2: Hình chiếu vuông góc của điểm A3;1;  
1 trên mặt phẳng Oxz là điểm
A. A 3; 0;   1 .
B. A0;1; 0 .
C. A3;1  ;1 .
D. A0;1;   1 . Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm A3;1;  
1 trên mặt phẳng Oxz là điểm A3; 0;   1 .
Câu 1.3: Hình chiếu vuông góc của điểm A5; 4
 ;3 trên trục Ox là điểm
A. A 5; 4; 0 .
B. A5;0; 0 .
C. A5; 4; 3   .
D. A 5; 4; 3 . Trang 118
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm A5; 4
 ;3 trên trục Ox là điểm A5;0;0
Câu 1.4: Hình chiếu vuông góc của điểm A 3;5;8 trên trục Oy là điểm
A. A 3; 0;8 .
B. A 3;5; 8 .
C. A0;5;8 .
D. A0;5; 0 . Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A 3;5;8 trên trục Oy là điểm A0;5; 0 .
Câu 1.5: Hình chiếu vuông góc của điểm A 3
 ; 5;7 trên trục Oz là điểm
A. A3; 5;0 . B. A 5  ; 5; 7 .
C. A0;0;7 .
D. A 0;0; 7 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A 3
 ; 5;7 trên trục Oz là điểm A0;0;7 .
Câu 1.6: Hình chiếu của điểm M 1; 2; 4 trên mặt phẳng  : 3x  2y z 11  0 có hoành độ bằng A. 2. B. 4 . C. 2  . D. 1  . Lời giải Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  : 3x  2 y z 11  0 .  
d   nên u n   . 3;2;  1 d   x  1 3t
Suy ra phương trình đường thẳng d là  y  2  2t . z  4  t
Gọi M  là hình chiếu của M trên mặt phẳng  khi đó M   d    tọa độ điểm M  x  1 3tx  1 3t  
y  2  2t y  2  2t
thỏa mãn hệ phương trình    z  4  t z  4  t   3
x  2 y z 11  0 3  
1 3t  22  2t   4  t  11  0  x  2    y  0  
M 2; 0;5 . z  5  t   1 
Câu 1.7: Tìm hình chiếu của điểm M 2;0 
;1 trên mặt phẳng  : x y z  0 .
A. M 1; 1;0 .
B. M 3;1; 2 .
C. M 2;0  ;1 .
D. M  4; 2;3 . Lời giải Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  : x y z  0 . Trang 119
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  
d   nên u n  . 1;1;  1 d   x  2  t
Suy ra phương trình đường thẳng d là  y t . z  1 t
Gọi M  là hình chiếu của M trên mặt phẳng  khi đó M   d    tọa độ điểm M  x  2  tx  2  tx  1     y ty ty  1
thỏa mãn hệ phương trình     
M  1;1; 0 . z  1 t z  1 t z  0   
x y z  0
2  t t 1 t  0 t   1   
x  1  2t
Câu 1.8: Hình chiếu d  của đường thẳng d :  y  3  t trên mặt phẳng Oxy có phương trình là z  1 2t  x  1 2tx  1 4tx  1 2t
x  3  2t    
A.y  3  t .
B.y  2  2t .
C. y  3  t .
D.y  3  t . z  0     z  0  z  0  z  0  Lời giải Chọn C x  1 2t
Phương trình đường thẳng d  là  y  3  t . z  0  x 1 y  2 z
Câu 1.9: Tìm phương trình hình chiếu d  của đường thẳng d :  
trên mặt phẳng Oyz . 2 1 2 x  0 x  0 x  0 x  0    
A.y  2  t .
B.y  3  t .
C. y  1 t .
D.y  2  t . z  2t     z  1  2tz  2tz  2tLời giải Chọn D x  1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  t . z  2t  x  0 
 Phương trình đường thẳng d  là  y  2  t . z  2t  x  2  t
Câu 1.10: Hình chiếu d  của đường thẳng d :  y  3  t trên mặt phẳng Oxz là z  2t Trang 120
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x  4  tx  2  tx  4  tx  3  t     A.y  0 . B.y  0 . C. y  0 . D.y  0 . z  3 2t     z  4  2tz  4  2tz  4  2tLời giải Chọn C x  2  t
Phương trình đường thẳng d  là  y  0 . z  2t  x  4  t
Chọn t  2  A 4; 0; 4 do đó phương trình đường thẳng d còn có dạng: t   0 .
z  4  2tx  3 y 1 z 1
Câu 1.11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 3 1 1 
P : x z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d
lên mặt phẳng P .
x  3  3t
x  3  tx  3  t
x  3  t    
A.y 1 t .
B.y  1 t . C. y 1 .
D.y  1 2t .
z  1 t     z  1 tz  1   tz  1 tLời giải Chọn C
x  3  3t
Cách 1 : Ta có phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1 t đi qua điểm M 3;1;   1 z  1   t  
và có vectơ chỉ phương u  3;1;   1 . d
Vì điểm M 3;1;  
1   P nên M d   P .
Gọi điểm O  0; 0; 0 d K là hình chiếu của O trên P .
Gọi đường thẳng  đi qua O và vuông góc với mặt phẳng P suy ra đường thẳng  nhận 
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P làm vectơ chỉ phương u   .  1;0;  1 x t ' 
Phương trình đường thẳng  là  y  0 . z t  ' 
Khi đó K     P . x t ' t  '  2    y  0 x  2    
K  2; 0; 2 . z t  ' y  0  
x z  4  0 z  2   Trang 121
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P là đường thẳng MK . 
Véctơ chỉ phương MK  1;1;  1  1  1;1  ;1 .
x  3  t
Phương trình đường thẳng MK là  y  1 t . z  1   t
Cách 2 : Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với Q .     Q    P nn  Q P       
 nên Q có một vectơ pháp tuyến là n
 n ,u     . Q P d  1; 2;  1 Q          d nu   Qd
Lấy điểm O 0; 0;0 d O Q . 
Mặt phẳng Q đi qua điểm O và có vectơ pháp tuyến n  1; 2;   1 có phương trình là
x  2 y z  0 .
Gọi d  là hình chiếu của d trên  P   d   P  Q nên d  có một vectơ chỉ phương là  1   u  n , n   . d P Q 1;1;  1     2   M   P
x z  4  0
Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng d M M     . M   Q
x  2 y z  0   M M M z 1  0  y  1
Chọn x  3 ta được M M     M 3;1;   1 . 2 y z  3 z  1  M MM
Đường thẳng d  đi qua điểm M 3;1;  
1 và có vectơ chỉ phương là u  1;1;  1 có phương trình x  3  t
là  y  1 t . z  1   tx 12 y  9 z 1
Câu 1.12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , và mặt thẳng 4 3 1
P: 3x  5y z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P.Phương trình tham số của d ' là x  62tx  62tx  62tx  62t     A.y  2  5t .
B.y  25t .
C. y  25t .
D.y  25t .
z  2  61t     z  2  61tz  2  61tz  2  61tLời giải Chọn A Cách 1:
Gọi A d   P
Ad A 12  4a;9  3a;1 a
A  P  a  3  A0;0;  2
d đi qua điểm B 12;9;  1 Trang 122
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Gọi H là hình chiếu của B lên  P  
P có vectơ pháp tuyến n  3;5;   1 P  
BH đi qua B 12;9; 
1 và có vectơ chỉ phương a
n  3;5;  1 BH P
x  12  3t
BH :  y  9  5tz 1 t
H BH H 12  3t;9  5t;1 t  78  186 15 113 
H   P  t    H ;  ;   35  35 7 35 
 186 15 183 3 AH  ;  ;  .   62;25;6  1  35 7 35  35 
d ' đi qua A0;0; 2 và có vectơ chỉ phương a  62; 2  5;61 d '   x  62t
Vậy phương trình tham số của d ' là  y  2  5t
z  2  61tCách 2:
Gọi Q chứa d và vuông góc với  P  
d đi qua điểm B 12;9; 
1 và có vectơ chỉ phương a  4;3  ;1 d 
P có vectơ pháp tuyến n  3;5;   1 P   
Q qua B 12;9; 
1 có vectơ pháp tuyến n  a , n    8  ;7;1  1 Q d P  
Q :8x  7 y 11z  22  0
d ' là giao tuyến của Q và  P
Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0 3
x z  2 x  0 Ta có hệ   
M 0; 0; 2  d ' 8x 11z  22 y  2     
d ' đi qua điểm M 0; 0; 2 và có vectơ chỉ phương a  n ; n   62; 25;6  1 d P Q   x  62t
Vậy phương trình tham số của d ' là  y  2  5t .
z  2  61t Trang 123
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x  1 t
Câu 1.13: Cho đường thẳng d  :  y  2  2t và mặt phẳng  P : x y z 1  0 . Đường thẳng d là hình z  1   t
chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P có phương trình x  1 tx tx tx  1 t     A.y  1   2t .
B.y  3  2t .
C. y  3  2t .
D.y  2  2t . z 1 t     z  2  tz  2  tz  2  tLời giải Chọn C  
Vectơ chỉ phương của d u  (1;2; 1) P n  (1; 1;1) . d
và vectơ pháp tuyến của   P
Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với  P . Khi đó Q có vectơ pháp    tuyến n  u , n   1;0;  1 . QdP   Lấy A1; 2;  
1  d A  Q. 
Mặt phẳng Q đi qua A1; 2;  
1 và có vectơ pháp tuyến n  1; 0;   1 nên có phương trình là
x z  2  0 .
Đường thẳng d là hình chiếu của d trên P nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và   
Q nên có vectơ chỉ phương là u  n ,n   1; 2  ;1 . dP Q   M   P
x y z 1  0
Lấy M d M M M     . M   Q
x z  2  0   M M
 y z 1  0  y  3 Chọn x  0 ta có M M M   
M 0  3;2 . z  2  0 z  2  MM
Phương trình đường thẳng d  đi qua điểm M 0; 3; 2
  và có vectơ chỉ phương u  1; 2  ;1 là x tt   3  2t .
z  2  tx 1 y 1 z
Câu 1.14: Hình chiếu của điểm A2; 1
 ;8 trên đường thẳng d :   có hoành độ bằng 2 1  2 A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 0. Lời giải Chọn A Cách 1:
x  1  2t
Phương trình tham số của d :  y  1 t . z  2t
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d  hình chiếu A của A trên d là giao
của d và  P  . Trang 124
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  
d   P nên mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nu    phương P 2; 1;2 d   
tình mặt phẳng  P là: 2x y  2z  21  0 . x  1 2tx  5  
y  1 ty  3
A  d   P  tọa độ điểm A thỏa mãn hệ   
A5; 3; 4 . z  2t z  4  
2x y  2z  21  0 t   2   Cách 2:
x  1  2t
Phương trình tham số của d :  y  1 t . z  2t
Gọi A là hình chiếu của A trên d A  d A 1 2t;1 t; 2t  .  
u  2; 1; 2 , AA  2t 1; t  ; 2t  8 . d   
AA  d AA .u  0  2 2t  
1  t  2 2t  8  0  t  2  A5; 3; 4 . d x 1 y  2 z
Câu 1.15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
. Gọi H a; ;
b c  là hình chiếu của 2 1  2
điểm A2; 3; 
1 lên đường thẳng  . Tính a b c . A. 0. B. 1. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
x  1 2t
Phương trình tham số của  :  y  2   t . z  2t
H là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng   H    H 1 2t; 2  t; 2t  .   u  
; AH  2t  3;1 t; 2t   1 .  2; 1; 2    
H là hình chiếu của A trên  nên AH    AH u AH.u  0 d d
 2 2t  3 11 t   22t  
1  0  t  1  H 1; 3; 2 . Suy ra a  1;b  3  ; c  2 .
Vậy a b c  0 .
x  1  2t
Câu 1.16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y t
và mặt phẳng  P : x  2 y 1  0 . Tìm z  2  t
hình chiếu của đường thẳng d trên  P  .  19  19  3  1 x   2tx   2t x   2t x   2t 5  5  5  5      2  12  4  2
A.y    t . B.y    t .
C. y    t .
D.y    t . 5  5  5  5  z tz  1  tz  2  tz  1 t         Lời giải Trang 125
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  2; 1  
;1 và mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là n  1;2;0.   n u  Ta có: 
d //  P .
M 1;0; 2 d nh­ng M   P 
Do đó, nếu d  là hình chiếu của d trên  P  thì d //d.
Gọi M  là hình chiếu của M 1;0; 2 trên  P  M  d .
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   M      P .  
Vì    P nên  có một vectơ chỉ phương là u  n  1; 2;0 . P    
Phương trình đường thẳng  đi qua M 1; 0; 2 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 0 là : x  1 t
 :  y  2t . z  2 
M      P  tọa độ điểm M  thỏa mãn hệ :  3 x   x  1 tx  1 t 5    4   y  2t y  2t   y    3 4       5  M  ;  ; 2   . z  2 z  2     5 5  z  2
x  2y 1  0  
 1 t  2.2t 1  0   2 t      5  3 x   2t  5   3 4   4
Hình chiếu d  song song với d và đi qua M  ;  ; 2 
 có phương trình là  y    t .  5 5  5  z  2  t   x  1 t
Câu 1.17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2 và mặt phẳng z t
P : x  2 y z 1  0 . Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên  P  .  1  1  1  1 x   tx   t x   t x   t 3  3  3  3      2  2  2  2 A.y  . B.y  . C. y .
D.y   t . 3  3  3  3   2  2  2  2 z   tz   tz   tz   t   3  3  3  3 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  1; 0 
;1 và mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là Trang 126
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
n  1;2; 1 .   n u  Ta có: 
d //  P .
M 1;2;0 d nh­ng M   P 
Do đó, nếu d  là hình chiếu của d trên  P  thì d //d.
Gọi M  là hình chiếu của M 1; 2;0 trên  P  M  d .
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   M      P .  
Vì    P nên  có một vectơ chỉ phương là u  n   . P 1;2;  1   x  1  t  
Phương trình đường thẳng đi qua M và có vectơ chỉ phương u  1; 2;  
1 là  :  y  2  2t . z  t
M      P  tọa độ điểm M  thỏa mãn hệ :  1 x   3  x  1 tx  1 t 2    y
y  2  2t y  2  2t   3  1 2 2        M  ; ;   . z  t z t    2   3 3 3  z
x  2y z 1  0 1   t  2 
2  2t   t 1  0   3  2 t     3  1 x   t  3   1 2 2   2
Hình chiếu d  song song với d và đi qua M  ; ; 
 có phương trình là  y  .  3 3 3  3   2 z   t   3
Câu 1.18: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD A1;0; 0 , B 0;1; 0 , C 0; 0;  1 , D  2  ;1;   1 . Gọi H  ; a ;
b c là chân đường cao hạ từ đỉnh D của tứ diện. Tính 2a b c . A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng  ABC  : x y z 1  0 .
Gọi  là đường thẳng đi qua D và vuông góc với  ABC    có một vectơ chỉ phương là   u n  . ABC 1;1;  1   
Đường thẳng  đi qua D  2  ;1;  
1 và có vectơ chỉ phương u  1;1;  1 thì  có phương trình x  2   t
là:  y  1 t .
z  1 t Trang 127
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
H là hình chiếu của D trên  ABC   H     ABC   tọa độ điểm H thỏa mãn hệ
x  2  t
x  2  tx  1      y  1 ty  1 ty  2 phương trình:       H  1  ; 2;0 z  1 t z  1   t z  0   
x y z 1  0
2  t 1 t 1 t 1  0 t   1     a  1
 ;b  2; c  0 . Vậy 2a b c  0 .
Câu 1.19: Trong không gian Oxyz , cho A2;3;  
1 , B 0; 1; 2 , C 1;0;3 . Gọi H là chân đường cao hạ
từ đỉnh A của tam giác ABC . Hoành độ điểm H A. 1. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D  
Đường thẳng đi qua B;C có vectơ chỉ phương u BC  1;1;  1 .  
Đường thẳng BC đi qua B 0; 1; 2 và có vectơ chỉ phương u BC  1;1;  1  Phương trình x t
đường thẳng BC là  y  1   t . z  2  t
Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC H là hình chiếu của A trên 
đường thẳng BC H t; 1
  t; 2  t   AH  t  2;t  4;t  3 .  
AH BC AH.BC  0  3t  3  0  t  1  H 1;0;  3 .
Câu 1.20: Gọi M a; ;
b c là điểm đối xứng của điểm M 2;1;3 qua mặt phẳng  P : x y z 1  0 . Tính
a b c . A. 4 . B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của M trên  P  H là trung điểm của MM .
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   H d  P . x  2  t   
d   P  u n  
d :  y  1 t . P 1; 1;  1 d   z  3  t  x  2  tx  2  t    y  1 t y  1 t
H d   P  tọa độ điểm H thỏa mãn hệ    z  3  t z  3  t  
x y z 1  0 2  t  
1 t  3 t 1  0  x  1   y  2    H 1; 2; 2 . z  2  t   1  Trang 128
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2x x xx  0 H M M M   
H là trung điểm MM   2y y y   y  3  a  0;b  3;c  1. H M M M  2z z z    z  1  H M M   M
Vậy a b c  4 . Trang 129