NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 117
KIN THC CN NH:
Cho điểm
; ;M x y z :
+ Hình chiếu của điểm M trên
Ox
1
;0;0M x .
+ Hình chiu của điểm M trên
Oy
2
0; ;0M y .
+ Hình chiếu của điểm
M
trên Oz
3
0;0;M z .
+ Hình chiếu của điểm
M
trên
Oxy
4
; ;0M x y .
+ Hình chiếu của điểm trên
Oyz
5
0; ;M y z .
+ Hình chiếu của điểm trên
Ozx
6
;0;M x z
Tìm hình chiếu của điểm
A
trên mt phng
+ Viết phương trình đường thng d đi qua
A
vuông góc vi
.
+ Hình chiếu H của điểm A là giao điểm của đường thng
d
.
Tìm hình chiếu
d
của đường thng
d
trên mt phng
.
* Cách 1
- Nếu đường thng
d
song song vi
thì
//d d
+ Lấy điểm
M
thuộc đường thng d và tìm hình chiếu
M
của điểm
M
trên
.
+ Đường thng
d
đi qua M
song song với đường thng
d
.
- Nếu đường thng d ct
ti
M
+ Lấy điểm N thuộc đường thng d và tìm hình chiếu N
ca N trên
.
+ Đường thng
d
đi qua hai điểm là M và
N
.
* Cách 2
+ Viết phương trình mt phng
chứa đường thng
d
vuông góc vi
.
+ Khi đó đưng thng d
là giao tuyến ca hai mt phng
.
Tìm hình chiếu A
ca A trên đường thng
d
.
* Cách 1:
+ Viết phương trình mt phng
P cha A và vuông góc vi
d
.
+ Hình chiếu
A
là giao điểm ca d
P .
* Cách 2:
M
M
BÀI TOÁN TÌM HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 118
+ Tìm tọa độ điểm A
theo tham s
t
A d
.
+ Lập phương trình . 0
d
AA u
. Giải phương trình tìm
t
suy ra tọa độ điểm A
.
Tìm điểm M
đối xng vi M qua
P :
+ Tìm hình chiếu H ca M trên
P (khi đó H là trung điểm MM
).
+ Áp dng công thc tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ điểm M
.
BÀI TP MU
(ĐỀ MINH HA BDG 2019-2020) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M trên mt phng
Oxy có tọa độ
A.
2;0;1 . B.
2; 2;0 . C.
0; 2;1
. D.
0; 0;1 .
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán xác đnh hình chiếu của điểm trong không gian trên mt phng ta
độ.
2. NG GII:
B1: c định các tọa độ của điểm
M
.
B2: Viết kết lun.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M trên mt phng
Oxy có tọa độ
2; 2;0
Bài tập tương t và phát trin:
Câu 1.1: Hình chiếu vuông góc của điểm
2;3; 1A trên mt phng
Oyz là điểm
A.
2;0;0M
. B.
0; 3;1N
. C.
0;3; 1P
. D.
2;3; 1Q
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
2;3; 1A trên mt phng
Oyz là điểm
Câu 1.2: Hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1A trên mt phng
Oxz là điểm
A.
3;0; 1A
. B.
0;1;0A
. C.
3;1;1A
. D.
0;1; 1A
.
Li gii
Chn A
Hình chiếu vuông góc của điểm
3;1; 1A trên mt phng
Oxz là điểm
3;0; 1A
.
Câu 1.3: Hình chiếu vuông góc của điểm
5; 4;3A trên trc Ox điểm
A.
5; 4;0A
. B.
5;0;0A
. C.
5;4; 3A
. D.
5; 4; 3A
.
0;3; 1
P
NHÓM WORD – BIÊN SON I LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 119
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
5; 4;3A trên trc Ox điểm
Câu 1.4: Hình chiếu vuông góc của điểm
3;5;8A trên trc Oy là điểm
A.
3;0;8A
. B.
3;5; 8A
. C.
0;5;8A
. D.
0;5;0A
.
Li gii
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
3;5;8A trên trc Oy là điểm
0;5;0A
.
Câu 1.5: Hình chiếu vuông góc của điểm
3; 5;7A trên trc Oz điểm
A.
3; 5;0A
. B.
5; 5; 7A
. C.
0;0;7A
. D.
0;0; 7A
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
3; 5;7A trên trc Oz điểm .
Câu 1.6: Hình chiếu của điểm
1;2;4M trên mt phng
:3 2 11 0x y z
có hoành độ bng
A. 2. B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Li gii
Chn C
Gi d là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
:3 2 11 0x y z
.
d
nên
3;2; 1
d
u n
.
Suy ra phương trình đường thng d
1 3
2 2
4
x t
y t
z t
.
Gi
M
là hình chiếu ca
M
trên mt phng
khi đó
M d
tọa độ điểm
M
tha mãn h phương trình
1 3
1 3
2 2
2 2
4
4
3 1 3 2 2 2 4 11 03 2 11 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t tx y z
2
0
5
1
x
y
z
t
2;0;5M
.
Câu 1.7: Tìm hình chiếu của điểm
2;0;1M trên mt phng
: 0x y z
.
A.
1; 1;0M
. B.
3;1;2M
. C.
2;0;1M
. D.
4;2;3M
.
Li gii
Chn A
Gi
d
là đường thẳng đi qua M vuông góc vi
: 0x y z
.
5;0;0
A
0;0;7
A
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 120
d
nên
1;1;1
d
u n
.
Suy ra phương trình đường thng
d
2
1
x t
y t
z t
.
Gi
M
là hình chiếu ca
M
trên mt phng
khi đó
M d
tọa độ điểm
M
tha mãn h phương trình
2 2 1
1
1 1 0
0 2 1 0 1
x t x t x
y t y t y
z t z t z
x y z t t t t
1; 1;0
M
.
Câu 1.8: Hình chiếu
d
của đường thng
1 2
: 3
1 2
x t
d y t
z t
trên mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
1 2
3
0
x t
y t
z
. B.
1 4
2 2
0
x t
y t
z
. C.
1 2
3
0
x t
y t
z
. D.
3 2
3
0
x t
y t
z
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng
d
là
1 2
3
0
x t
y t
z
.
Câu 1.9: Tìm phương trình hình chiếu
d
của đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
trên mt phng
Oyz
.
A.
0
2
2
x
y t
z t
. B.
0
3
1 2
x
y t
z t
. C.
0
1
2
x
y t
z t
. D.
0
2
2
x
y t
z t
.
Li gii
Chn D
Phương trình tham s của đường thng
d
1 2
2
2
x t
y t
z t
.
Phương trình đường thng
d
0
2
2
x
y t
z t
.
Câu 1.10: Hình chiếu
d
của đường thng
2
: 3
2
x t
d y t
z t
trên mt phng
Oxz
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 121
A.
4
0
3 2
x t
y
z t
. B.
2
0
4 2
x t
y
z t
. C.
4
0
4 2
x t
y
z t
. D.
3
0
4 2
x t
y
z t
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng
d
là
2
0
2
x t
y
z t
.
Chn
2 4;0;4
t A
do đó phương trình đường thng
d
còn có dng:
4
0
4 2
x t
t
z t
.
Câu 1.11: Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho đường thng
3 1 1
:
3 1 1
x y z
d
và mt phng
: 4 0
P x z
. Viết phương trình đường thng hình chiếu vuông góc của đường thng
d
lên mt phng
P
.
A.
3 3
1
1
x t
y t
z t
. B.
3
1
1
x t
y t
z t
. C.
3
1
1
x t
y
z t
. D.
3
1 2
1
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
Cách 1 : Ta có phương trình tham s của đường thng
3 3
: 1
1
x t
d y t
z t
đi qua đim
3;1; 1
M
và có vectơ chỉ phương
3;1; 1
d
u
.
điểm
3;1; 1
M P
nên
M d P
.
Gọi điểm
0;0;0
O d
K
là hình chiếu ca
O
trên
P
.
Gọi đường thng
đi qua
O
và vuông góc vi mt phng
P
suy ra đường thng
nhn
vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
làm vectơ chỉ phương
1;0; 1
u
.
Phương trình đường thng
'
0
'
x t
y
z t
.
Khi đó
K P
.
' ' 2
0 2
2;0; 2
' 0
4 0 2
x t t
y x
K
z t y
x z z
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 122
Hình chiếu của đường thng
d
lên mt phng
P
là đường thng
MK
.
Véctơ chỉ phương
1; 1; 1 1 1;1;1
MK
.
Phương trình đường thng
MK
3
1
1
x t
y t
z t
.
Cách 2 : Gi
Q
là mt phng chứa đường thng
d
vuông góc vi
Q
.
Q P
d
Q
n n
Q P
n u
Q d
nên
Q
một vectơ pháp tuyến là
, 1;2; 1
d
Q P
n n u
.
Lấy điểm
0;0;0
O d
O Q
.
Mt phng
Q
đi qua đim
O
có vectơ pháp tuyến
1; 2; 1
n
có phương trình là
2 0
x y z
.
Gi
d
là hình chiếu ca
d
trên
P
d P Q
nên
d
một vectơ chỉ phương là
1
, 1;1;1
2
d
P Q
u n n
.
Gi
M
là một điểm thuộc đường thng
d
4 0
2 0
M M
M M M
M P
x z
x y z
M Q
.
Chn
3
x
ta được
1 0 1
2 3 1
M M
M M M
z y
y z z
3;1; 1
M
.
Đường thng
d
đi qua đim
3;1; 1
M
và có vectơ chỉ phương là
1;1;1
u
phương trình
3
1
1
x t
y t
z t
.
Câu 1.12: Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho đường thng
12 9 1
: ,
4 3 1
x y z
d
và mt thng
: 3 5 2 0
P x y z
. Gi
d
là hình chiếu ca
d
lên
.
P
Phương trình tham s ca
d
A.
62
25
2 61
x t
y t
z t
. B.
62
25
2 61
x t
y t
z t
. C.
62
25
2 61
x t
y t
z t
. D.
62
25
2 61
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Gi
A d P
12 4 ;9 3 ;1
3 0;0; 2
A d A a a a
A P a A
d
đi qua điểm
12;9;1
B
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 123
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
P
P
có vectơ pháp tuyến
3;5; 1
P
n
BH
đi qua
12;9;1
B
và có vectơ chỉ phương
3;5; 1
BH P
a n
12 3
: 9 5
1
12 3 ;9 5 ;1
78 186 15 113
; ;
35 35 7 35
186 15 183 3
; ; . 62; 25;61
35 7 35 35
x t
BH y t
z t
H BH H t t t
H P t H
AH
d
đi qua
0;0; 2
A
và có vectơ chỉ phương
'
62; 25;61
d
a
Vậy phương trình tham s ca
d
là
62
25
2 61
x t
y t
z t
Cách 2:
Gi
Q
cha
d
vuông góc vi
P
d
đi qua điểm
12;9;1
B và có vectơ chỉ phương
4;3;1
d
a
P
có vectơ pháp tuyến
3;5; 1
P
n
Q
qua
12;9;1
B
vectơ pháp tuyến
, 8;7;11
Q d P
n a n
:8 7 11 22 0
Q x y z
d
là giao tuyến ca
Q
P
Tìm một điểm thuc
d
, bng cách cho
0
y
Ta có h
3 2 0
0;0; 2 '
8 11 22 2
x z x
M d
x z y
d
đi qua điểm
0;0; 2
M
và có vectơ chỉ phương
; 62; 25;61
d P Q
a n n
Vậy phương trình tham s ca
d
là
62
25
2 61
x t
y t
z t
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 124
Câu 1.13: Cho đường thng
1
: 2 2
1
x t
d y t
z t
mt phng
: 1 0
P x y z
. Đường thng
d
hình
chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
P
có phương trình
A.
1
1 2
1
x t
y t
z t
. B.
3 2
2
x t
y t
z t
. C.
3 2
2
x t
y t
z t
. D.
1
2 2
2
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn C
Vectơ chỉ phương của
d
( 1;2; 1)
d
u
và vectơ pháp tuyến ca
P
là
(1; 1;1)
P
n
.
Gi
Q
mt phng chứa đường thng
d
và vuông góc vi
P
. Khi đó
Q
có vectơ pháp
tuyến
,
d
Q P
n u n
1;0; 1
.
Ly
1;2; 1
A d A Q
.
Mt phng
Q
đi qua
1;2; 1
A
vectơ pháp tuyến
1;0; 1
n
nên phương trình
2 0
x z
.
Đường thng
d
hình chiếu ca
d
trên
P
nên
d
giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
nên có vectơ ch phương là ,
P Qd
u n n
1; 2;1
.
Ly
M d
1 0
2 0
M M M
M M
M P
x y z
x z
M Q
.
Chn
0
x
ta có
1 0 3
2 0 2
M M M
M M
y z y
z z
0 3; 2
M
.
Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
0; 3; 2
M
có vectơ chỉ phương
1;2;1
u
3 2
2
x t
t t
z t
.
Câu 1.14: Hình chiếu của điểm
2; 1;8
A trên đường thng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
hoành độ bng
A. 5. B.
3
. C.
5
. D. 0.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Phương trình tham s ca
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
.
Gi
P
là mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
d
hình chiếu
A
ca
A
trên
d
là giao
ca
d
P
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 125
d P
nên mt phng
P
một vectơ pháp tuyến là
2; 1;2
d
P
n u
phương
tình mt phng
P
là:
2 2 21 0
x y z
.
A d P
tọa độ điểm
A
tha mãn h
1 2 5
1 3
2 4
2 2 21 0 2
x t x
y t y
z t z
x y z t
5; 3; 4
A
.
Cách 2:
Phương trình tham s ca
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
.
Gi
A
là hình chiếu ca
A
trên
d
1 2 ; 1 ;2
A d A t t t
.
2; 1;2
d
u
,
2 1; ;2 8
AA t t t
.
. 0
d
AA d AA u
2 2 1 2 2 8 0 2
t t t t
5; 3; 4
A
.
Câu 1.15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
. Gi
; ;
H a b c
hình chiếu ca
điểm
2; 3;1
A
lên đường thng
. Tính
a b c
.
A. 0. B. 1. C.
1
. D. 3.
Li gii
Chn A
Phương trình tham s ca
:
1 2
2
2
x t
y t
z t
.
H
là hình chiếu của điểm
A
trên đường thng
1 2 ; 2 ;2
H H t t t
.
2; 1; 2
u
;
2 3;1 ;2 1
AH t t t
.
H
là hình chiếu ca
A
trên
nên
AH
. 0
d d
AH u AH u
2 2 3 1 1 2 2 1 0 1 1; 3;2
t t t t H
. Suy ra
1; 3; 2
a b c
.
Vy
0
a b c
.
Câu 1.16: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2
x t
d y t
z t
và mt phng
: 2 1 0
P x y
. Tìm
hình chiếu của đường thng
d
trên
P
.
A.
19
2
5
2
5
x t
y t
z t
. B.
19
2
5
12
5
1
x t
y t
z t
. C.
3
2
5
4
5
2
x t
y t
z t
. D.
1
2
5
2
5
1
x t
y t
z t
.
Li gii
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 126
Chn C
Đường thng
d
có vectơ chỉ phương
2; 1;1
u
và mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;2;0
n
.
Ta có:
1;0;2 nhng
n u
M d M P
//
d P
.
Do đó, nếu
d
là hình chiếu ca
d
trên
P
t
//
d d
.
Gi
M
là hình chiếu ca
1;0;2
M
trên
P
M d
.
Gi
là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
P
M P
.
P
nên
một vectơ chỉ phương là
1;2;0
P
u n
.
Phương trình đường thng
đi qua
1;0;2
M và có vectơ chỉ phương
1;2;0
u
là :
1
: 2
2
x t
y t
z
.
M P
tọa độ điểm
M
tha mãn h :
1
1
2
2
2
2
1 2.2 1 0
2 1 0
x t
x t
y t
y t
z
z
t tx y
3
5
4
5
2
2
5
x
y
z
t
3 4
; ;2
5 5
M
.
Hình chiếu
d
song song vi
d
và đi qua
3 4
; ;2
5 5
M
có phương trình là
3
2
5
4
5
2
x t
y t
z t
.
Câu 1.17: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2
x t
d y
z t
mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Tìm hình chiếu của đường thng
d
trên
P
.
A.
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
. B.
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
. C.
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
. D.
1
3
2
3
2
3
x t
y t
z t
.
Li gii
Chn B
Đường thng
d
có vectơ chỉ phương
1;0;1
u
mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 127
1; 2; 1
n
.
Ta có:
1;2;0 nhng
n u
M d M P
//
d P
.
Do đó, nếu
d
là hình chiếu ca
d
trên
P
t
//
d d
.
Gi
M
là hình chiếu ca
1;2;0
M
trên
P
M d
.
Gi
là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
P
M P
.
P
nên
một vectơ chỉ phương là
1;2; 1
P
u n
.
Phương trình đường thẳng đi qua
M
và có vectơ chỉ phương
1;2; 1
u
1
: 2 2
x t
y t
z t
.
M P
tọa độ điểm
M
tha mãn h :
1
1
2 2
2 2
1 2 2 2 1 0
2 1 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t tx y z
1
3
2
3
2
3
2
3
x
y
z
t
1 2 2
; ;
3 3 3
M
.
Hình chiếu
d
song song vi
d
và đi qua
1 2 2
; ;
3 3 3
M
có phương trình
1
3
2
3
2
3
x t
y
z t
.
Câu 1.18: Trong không gian
Oxyz
cho t din
ABCD
1;0;0
A
,
0;1;0
B
,
0;0;1
C
,
2;1; 1
D
. Gi
; ;
H a b c
là chân đường cao h t đỉnh
D
ca t din. Tính
2
a b c
.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Li gii
Chn C
Phương trình mt phng
ABC
:
1 0
x y z
.
Gi
là đường thẳng đi qua
D
vuông góc vi
ABC
có mt vectơ chỉ phương là
1;1;1
ABC
u n
.
Đường thng
đi qua
2;1; 1
D
và có vectơ chỉ phương
1;1;1
u
thì
có phương trình
là:
2
1
1
x t
y t
z t
.
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 128
H
là hình chiếu ca
D
trên
ABC
H ABC
tọa độ điểm
H
tha mãn h
phương trình:
2 2 1
1 1 2
1 1 0
1 0 2 1 1 1 0 1
x t x t x
y t y t y
z t z t z
x y z t t t t
1; 2;0
H
1; 2; 0
a b c
. Vy
2 0
a b c
.
Câu 1.19: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;3; 1
A
,
0; 1;2
B
,
1;0;3
C
. Gi
H
là chân đưng cao h
t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
. Hoành độ đim
H
A.
1
. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn D
Đường thẳng đi qua
;
B C
vectơ chỉ phương
1;1;1
u BC
.
Đường thng
BC
đi qua
0; 1;2
B và có vectơ chỉ phương
1;1;1
u BC
Phương trình
đường thng
BC
là
1
2
x t
y t
z t
.
Gi
H
là chân đường cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
H
là hình chiếu ca
A
trên
đường thng
BC
; 1 ;2 2; 4; 3
H t t t AH t t t
.
. 0 3 3 0 1 1;0;3
AH BC AH BC t t H
.
Câu 1.20: Gi
; ;
M a b c
là điểm đối xng của điểm
2;1;3
M
qua mt phng
: 1 0
P x y z
. Tính
a b c
.
A.
4
. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii
Chn C
Gi
H
là hình chiếu ca
M
trên
P
H
là trung điểm ca
MM
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
vuông góc vi
P
H d P
.
1; 1;1
d
P
d P u n
2
: 1
3
x t
d y t
z t
.
H d P
tọa độ điểm
H
tha mãn h
2
2
1
1
3
3
2 1 3 1 0
1 0
x t
x t
y t
y t
z t
z t
t t tx y z
1
2
2
1
x
y
z
t
1;2;2
H .
NHÓM WORD – BIÊN SON TÀI LIU 50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Trang 129
H
là trung điểm
MM
2 0
2 3
2 1
H M M M
H M M M
H M M M
x x x x
y y y y
z z z z
0; 3; 1
a b c
.
Vy
4
a b c
.

Preview text:

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
BÀI TOÁN TÌM HÌNH CHIẾU CỦA ĐIỂM TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Cho điểm M x; y; z :
+ Hình chiếu của điểm M trên Ox M ; x 0;0 . 1  
+ Hình chiều của điểm M trên Oy M 0; y; 0 . 2  
+ Hình chiếu của điểm M trên Oz M 0; 0; z . 3  
+ Hình chiếu của điểm M trên Oxy là M ; x y; 0 . 4  
+ Hình chiếu của điểm M trên Oyz là M 0; y; z . 5  
+ Hình chiếu của điểm M trên Ozx là M x; 0; z 6  
Tìm hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng 
+ Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  .
+ Hình chiếu H của điểm A là giao điểm của đường thẳng d và  .
Tìm hình chiếu d của đường thẳng d trên mặt phẳng  . * Cách 1
- Nếu đường thẳng d song song với  thì d //d
+ Lấy điểm M thuộc đường thẳng d và tìm hình chiếu M  của điểm M trên  .
+ Đường thẳng d đi qua M  và song song với đường thẳng d .
- Nếu đường thẳng d cắt  tại M
+ Lấy điểm N thuộc đường thẳng d và tìm hình chiếu N  của N trên  .
+ Đường thẳng d đi qua hai điểm là M N  . * Cách 2
+ Viết phương trình mặt phẳng   chứa đường thẳng d và vuông góc với  .
+ Khi đó đường thẳng d  là giao tuyến của hai mặt phẳng  và   .
Tìm hình chiếu A của A trên đường thẳng d . * Cách 1:
+ Viết phương trình mặt phẳng  P chứa A và vuông góc với d .
+ Hình chiếu A là giao điểm của d và  P  . * Cách 2: Trang 117
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
+ Tìm tọa độ điểm A theo tham số t A d  .  
+ Lập phương trình AA .u  0 . Giải phương trình tìm t suy ra tọa độ điểm A. d
Tìm điểm M  đối xứng với M qua P  :
+ Tìm hình chiếu H của M trên  P (khi đó H là trung điểm MM  ).
+ Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm suy ra tọa độ điểm M  . BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2; 0  ;1 . B. 2; 2  ; 0 . C. 0; 2  ;  1 . D. 0; 0;1 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán xác định hình chiếu của điểm trong không gian trên mặt phẳng tọa độ. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định các tọa độ của điểm M .
B2: Viết kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  
;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là 2; 2  ; 0
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 1.1: Hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;  
1 trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 2; 0;0 .
B. N 0; 3;  1 .
C. P 0;3;   1 . D. Q  2  ;3;   1 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;  
1 trên mặt phẳng Oyz là điểm P 0;3;  1
Câu 1.2: Hình chiếu vuông góc của điểm A3;1;  
1 trên mặt phẳng Oxz là điểm
A. A 3; 0;   1 .
B. A0;1; 0 .
C. A3;1  ;1 .
D. A0;1;   1 . Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm A3;1;  
1 trên mặt phẳng Oxz là điểm A3; 0;   1 .
Câu 1.3: Hình chiếu vuông góc của điểm A5; 4
 ;3 trên trục Ox là điểm
A. A 5; 4; 0 .
B. A5;0; 0 .
C. A5; 4; 3   .
D. A 5; 4; 3 . Trang 118
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm A5; 4
 ;3 trên trục Ox là điểm A5;0;0
Câu 1.4: Hình chiếu vuông góc của điểm A 3;5;8 trên trục Oy là điểm
A. A 3; 0;8 .
B. A 3;5; 8 .
C. A0;5;8 .
D. A0;5; 0 . Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A 3;5;8 trên trục Oy là điểm A0;5; 0 .
Câu 1.5: Hình chiếu vuông góc của điểm A 3
 ; 5;7 trên trục Oz là điểm
A. A3; 5;0 . B. A 5  ; 5; 7 .
C. A0;0;7 .
D. A 0;0; 7 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A 3
 ; 5;7 trên trục Oz là điểm A0;0;7 .
Câu 1.6: Hình chiếu của điểm M 1; 2; 4 trên mặt phẳng  : 3x  2y z 11  0 có hoành độ bằng A. 2. B. 4 . C. 2  . D. 1  . Lời giải Chọn C
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  : 3x  2 y z 11  0 .  
d   nên u n   . 3;2;  1 d   x  1 3t
Suy ra phương trình đường thẳng d là  y  2  2t . z  4  t
Gọi M  là hình chiếu của M trên mặt phẳng  khi đó M   d    tọa độ điểm M  x  1 3tx  1 3t  
y  2  2t y  2  2t
thỏa mãn hệ phương trình    z  4  t z  4  t   3
x  2 y z 11  0 3  
1 3t  22  2t   4  t  11  0  x  2    y  0  
M 2; 0;5 . z  5  t   1 
Câu 1.7: Tìm hình chiếu của điểm M 2;0 
;1 trên mặt phẳng  : x y z  0 .
A. M 1; 1;0 .
B. M 3;1; 2 .
C. M 2;0  ;1 .
D. M  4; 2;3 . Lời giải Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  : x y z  0 . Trang 119
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  
d   nên u n  . 1;1;  1 d   x  2  t
Suy ra phương trình đường thẳng d là  y t . z  1 t
Gọi M  là hình chiếu của M trên mặt phẳng  khi đó M   d    tọa độ điểm M  x  2  tx  2  tx  1     y ty ty  1
thỏa mãn hệ phương trình     
M  1;1; 0 . z  1 t z  1 t z  0   
x y z  0
2  t t 1 t  0 t   1   
x  1  2t
Câu 1.8: Hình chiếu d  của đường thẳng d :  y  3  t trên mặt phẳng Oxy có phương trình là z  1 2t  x  1 2tx  1 4tx  1 2t
x  3  2t    
A.y  3  t .
B.y  2  2t .
C. y  3  t .
D.y  3  t . z  0     z  0  z  0  z  0  Lời giải Chọn C x  1 2t
Phương trình đường thẳng d  là  y  3  t . z  0  x 1 y  2 z
Câu 1.9: Tìm phương trình hình chiếu d  của đường thẳng d :  
trên mặt phẳng Oyz . 2 1 2 x  0 x  0 x  0 x  0    
A.y  2  t .
B.y  3  t .
C. y  1 t .
D.y  2  t . z  2t     z  1  2tz  2tz  2tLời giải Chọn D x  1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  t . z  2t  x  0 
 Phương trình đường thẳng d  là  y  2  t . z  2t  x  2  t
Câu 1.10: Hình chiếu d  của đường thẳng d :  y  3  t trên mặt phẳng Oxz là z  2t Trang 120
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x  4  tx  2  tx  4  tx  3  t     A.y  0 . B.y  0 . C. y  0 . D.y  0 . z  3 2t     z  4  2tz  4  2tz  4  2tLời giải Chọn C x  2  t
Phương trình đường thẳng d  là  y  0 . z  2t  x  4  t
Chọn t  2  A 4; 0; 4 do đó phương trình đường thẳng d còn có dạng: t   0 .
z  4  2tx  3 y 1 z 1
Câu 1.11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 3 1 1 
P : x z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d
lên mặt phẳng P .
x  3  3t
x  3  tx  3  t
x  3  t    
A.y 1 t .
B.y  1 t . C. y 1 .
D.y  1 2t .
z  1 t     z  1 tz  1   tz  1 tLời giải Chọn C
x  3  3t
Cách 1 : Ta có phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1 t đi qua điểm M 3;1;   1 z  1   t  
và có vectơ chỉ phương u  3;1;   1 . d
Vì điểm M 3;1;  
1   P nên M d   P .
Gọi điểm O  0; 0; 0 d K là hình chiếu của O trên P .
Gọi đường thẳng  đi qua O và vuông góc với mặt phẳng P suy ra đường thẳng  nhận 
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P làm vectơ chỉ phương u   .  1;0;  1 x t ' 
Phương trình đường thẳng  là  y  0 . z t  ' 
Khi đó K     P . x t ' t  '  2    y  0 x  2    
K  2; 0; 2 . z t  ' y  0  
x z  4  0 z  2   Trang 121
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P là đường thẳng MK . 
Véctơ chỉ phương MK  1;1;  1  1  1;1  ;1 .
x  3  t
Phương trình đường thẳng MK là  y  1 t . z  1   t
Cách 2 : Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với Q .     Q    P nn  Q P       
 nên Q có một vectơ pháp tuyến là n
 n ,u     . Q P d  1; 2;  1 Q          d nu   Qd
Lấy điểm O 0; 0;0 d O Q . 
Mặt phẳng Q đi qua điểm O và có vectơ pháp tuyến n  1; 2;   1 có phương trình là
x  2 y z  0 .
Gọi d  là hình chiếu của d trên  P   d   P  Q nên d  có một vectơ chỉ phương là  1   u  n , n   . d P Q 1;1;  1     2   M   P
x z  4  0
Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng d M M     . M   Q
x  2 y z  0   M M M z 1  0  y  1
Chọn x  3 ta được M M     M 3;1;   1 . 2 y z  3 z  1  M MM
Đường thẳng d  đi qua điểm M 3;1;  
1 và có vectơ chỉ phương là u  1;1;  1 có phương trình x  3  t
là  y  1 t . z  1   tx 12 y  9 z 1
Câu 1.12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , và mặt thẳng 4 3 1
P: 3x  5y z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P.Phương trình tham số của d ' là x  62tx  62tx  62tx  62t     A.y  2  5t .
B.y  25t .
C. y  25t .
D.y  25t .
z  2  61t     z  2  61tz  2  61tz  2  61tLời giải Chọn A Cách 1:
Gọi A d   P
Ad A 12  4a;9  3a;1 a
A  P  a  3  A0;0;  2
d đi qua điểm B 12;9;  1 Trang 122
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Gọi H là hình chiếu của B lên  P  
P có vectơ pháp tuyến n  3;5;   1 P  
BH đi qua B 12;9; 
1 và có vectơ chỉ phương a
n  3;5;  1 BH P
x  12  3t
BH :  y  9  5tz 1 t
H BH H 12  3t;9  5t;1 t  78  186 15 113 
H   P  t    H ;  ;   35  35 7 35 
 186 15 183 3 AH  ;  ;  .   62;25;6  1  35 7 35  35 
d ' đi qua A0;0; 2 và có vectơ chỉ phương a  62; 2  5;61 d '   x  62t
Vậy phương trình tham số của d ' là  y  2  5t
z  2  61tCách 2:
Gọi Q chứa d và vuông góc với  P  
d đi qua điểm B 12;9; 
1 và có vectơ chỉ phương a  4;3  ;1 d 
P có vectơ pháp tuyến n  3;5;   1 P   
Q qua B 12;9; 
1 có vectơ pháp tuyến n  a , n    8  ;7;1  1 Q d P  
Q :8x  7 y 11z  22  0
d ' là giao tuyến của Q và  P
Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0 3
x z  2 x  0 Ta có hệ   
M 0; 0; 2  d ' 8x 11z  22 y  2     
d ' đi qua điểm M 0; 0; 2 và có vectơ chỉ phương a  n ; n   62; 25;6  1 d P Q   x  62t
Vậy phương trình tham số của d ' là  y  2  5t .
z  2  61t Trang 123
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x  1 t
Câu 1.13: Cho đường thẳng d  :  y  2  2t và mặt phẳng  P : x y z 1  0 . Đường thẳng d là hình z  1   t
chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P có phương trình x  1 tx tx tx  1 t     A.y  1   2t .
B.y  3  2t .
C. y  3  2t .
D.y  2  2t . z 1 t     z  2  tz  2  tz  2  tLời giải Chọn C  
Vectơ chỉ phương của d u  (1;2; 1) P n  (1; 1;1) . d
và vectơ pháp tuyến của   P
Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với  P . Khi đó Q có vectơ pháp    tuyến n  u , n   1;0;  1 . QdP   Lấy A1; 2;  
1  d A  Q. 
Mặt phẳng Q đi qua A1; 2;  
1 và có vectơ pháp tuyến n  1; 0;   1 nên có phương trình là
x z  2  0 .
Đường thẳng d là hình chiếu của d trên P nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và   
Q nên có vectơ chỉ phương là u  n ,n   1; 2  ;1 . dP Q   M   P
x y z 1  0
Lấy M d M M M     . M   Q
x z  2  0   M M
 y z 1  0  y  3 Chọn x  0 ta có M M M   
M 0  3;2 . z  2  0 z  2  MM
Phương trình đường thẳng d  đi qua điểm M 0; 3; 2
  và có vectơ chỉ phương u  1; 2  ;1 là x tt   3  2t .
z  2  tx 1 y 1 z
Câu 1.14: Hình chiếu của điểm A2; 1
 ;8 trên đường thẳng d :   có hoành độ bằng 2 1  2 A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 0. Lời giải Chọn A Cách 1:
x  1  2t
Phương trình tham số của d :  y  1 t . z  2t
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d  hình chiếu A của A trên d là giao
của d và  P  . Trang 124
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020  
d   P nên mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nu    phương P 2; 1;2 d   
tình mặt phẳng  P là: 2x y  2z  21  0 . x  1 2tx  5  
y  1 ty  3
A  d   P  tọa độ điểm A thỏa mãn hệ   
A5; 3; 4 . z  2t z  4  
2x y  2z  21  0 t   2   Cách 2:
x  1  2t
Phương trình tham số của d :  y  1 t . z  2t
Gọi A là hình chiếu của A trên d A  d A 1 2t;1 t; 2t  .  
u  2; 1; 2 , AA  2t 1; t  ; 2t  8 . d   
AA  d AA .u  0  2 2t  
1  t  2 2t  8  0  t  2  A5; 3; 4 . d x 1 y  2 z
Câu 1.15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
. Gọi H a; ;
b c  là hình chiếu của 2 1  2
điểm A2; 3; 
1 lên đường thẳng  . Tính a b c . A. 0. B. 1. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
x  1 2t
Phương trình tham số của  :  y  2   t . z  2t
H là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng   H    H 1 2t; 2  t; 2t  .   u  
; AH  2t  3;1 t; 2t   1 .  2; 1; 2    
H là hình chiếu của A trên  nên AH    AH u AH.u  0 d d
 2 2t  3 11 t   22t  
1  0  t  1  H 1; 3; 2 . Suy ra a  1;b  3  ; c  2 .
Vậy a b c  0 .
x  1  2t
Câu 1.16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y t
và mặt phẳng  P : x  2 y 1  0 . Tìm z  2  t
hình chiếu của đường thẳng d trên  P  .  19  19  3  1 x   2tx   2t x   2t x   2t 5  5  5  5      2  12  4  2
A.y    t . B.y    t .
C. y    t .
D.y    t . 5  5  5  5  z tz  1  tz  2  tz  1 t         Lời giải Trang 125
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  2; 1  
;1 và mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là n  1;2;0.   n u  Ta có: 
d //  P .
M 1;0; 2 d nh­ng M   P 
Do đó, nếu d  là hình chiếu của d trên  P  thì d //d.
Gọi M  là hình chiếu của M 1;0; 2 trên  P  M  d .
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   M      P .  
Vì    P nên  có một vectơ chỉ phương là u  n  1; 2;0 . P    
Phương trình đường thẳng  đi qua M 1; 0; 2 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 0 là : x  1 t
 :  y  2t . z  2 
M      P  tọa độ điểm M  thỏa mãn hệ :  3 x   x  1 tx  1 t 5    4   y  2t y  2t   y    3 4       5  M  ;  ; 2   . z  2 z  2     5 5  z  2
x  2y 1  0  
 1 t  2.2t 1  0   2 t      5  3 x   2t  5   3 4   4
Hình chiếu d  song song với d và đi qua M  ;  ; 2 
 có phương trình là  y    t .  5 5  5  z  2  t   x  1 t
Câu 1.17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2 và mặt phẳng z t
P : x  2 y z 1  0 . Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên  P  .  1  1  1  1 x   tx   t x   t x   t 3  3  3  3      2  2  2  2 A.y  . B.y  . C. y .
D.y   t . 3  3  3  3   2  2  2  2 z   tz   tz   tz   t   3  3  3  3 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  1; 0 
;1 và mặt phẳng  P có vectơ pháp tuyến là Trang 126
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
n  1;2; 1 .   n u  Ta có: 
d //  P .
M 1;2;0 d nh­ng M   P 
Do đó, nếu d  là hình chiếu của d trên  P  thì d //d.
Gọi M  là hình chiếu của M 1; 2;0 trên  P  M  d .
Gọi  là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   M      P .  
Vì    P nên  có một vectơ chỉ phương là u  n   . P 1;2;  1   x  1  t  
Phương trình đường thẳng đi qua M và có vectơ chỉ phương u  1; 2;  
1 là  :  y  2  2t . z  t
M      P  tọa độ điểm M  thỏa mãn hệ :  1 x   3  x  1 tx  1 t 2    y
y  2  2t y  2  2t   3  1 2 2        M  ; ;   . z  t z t    2   3 3 3  z
x  2y z 1  0 1   t  2 
2  2t   t 1  0   3  2 t     3  1 x   t  3   1 2 2   2
Hình chiếu d  song song với d và đi qua M  ; ; 
 có phương trình là  y  .  3 3 3  3   2 z   t   3
Câu 1.18: Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD A1;0; 0 , B 0;1; 0 , C 0; 0;  1 , D  2  ;1;   1 . Gọi H  ; a ;
b c là chân đường cao hạ từ đỉnh D của tứ diện. Tính 2a b c . A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng  ABC  : x y z 1  0 .
Gọi  là đường thẳng đi qua D và vuông góc với  ABC    có một vectơ chỉ phương là   u n  . ABC 1;1;  1   
Đường thẳng  đi qua D  2  ;1;  
1 và có vectơ chỉ phương u  1;1;  1 thì  có phương trình x  2   t
là:  y  1 t .
z  1 t Trang 127
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
H là hình chiếu của D trên  ABC   H     ABC   tọa độ điểm H thỏa mãn hệ
x  2  t
x  2  tx  1      y  1 ty  1 ty  2 phương trình:       H  1  ; 2;0 z  1 t z  1   t z  0   
x y z 1  0
2  t 1 t 1 t 1  0 t   1     a  1
 ;b  2; c  0 . Vậy 2a b c  0 .
Câu 1.19: Trong không gian Oxyz , cho A2;3;  
1 , B 0; 1; 2 , C 1;0;3 . Gọi H là chân đường cao hạ
từ đỉnh A của tam giác ABC . Hoành độ điểm H A. 1. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D  
Đường thẳng đi qua B;C có vectơ chỉ phương u BC  1;1;  1 .  
Đường thẳng BC đi qua B 0; 1; 2 và có vectơ chỉ phương u BC  1;1;  1  Phương trình x t
đường thẳng BC là  y  1   t . z  2  t
Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC H là hình chiếu của A trên 
đường thẳng BC H t; 1
  t; 2  t   AH  t  2;t  4;t  3 .  
AH BC AH.BC  0  3t  3  0  t  1  H 1;0;  3 .
Câu 1.20: Gọi M a; ;
b c là điểm đối xứng của điểm M 2;1;3 qua mặt phẳng  P : x y z 1  0 . Tính
a b c . A. 4 . B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của M trên  P  H là trung điểm của MM .
Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P   H d  P . x  2  t   
d   P  u n  
d :  y  1 t . P 1; 1;  1 d   z  3  t  x  2  tx  2  t    y  1 t y  1 t
H d   P  tọa độ điểm H thỏa mãn hệ    z  3  t z  3  t  
x y z 1  0 2  t  
1 t  3 t 1  0  x  1   y  2    H 1; 2; 2 . z  2  t   1  Trang 128
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
2x x xx  0 H M M M   
H là trung điểm MM   2y y y   y  3  a  0;b  3;c  1. H M M M  2z z z    z  1  H M M   M
Vậy a b c  4 . Trang 129