CH ĐỀ 7: BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO GIA HAI Đ TH
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Tìm tọa độ giao điểm ca hai đồ th
Phương pháp giải:
Cho 2 hàm s
()y fx=
()y gx
=
có đồ th lần lượt là
(
)
C
(
)
C
:
Lập phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
( )
C
( )
() ()f x gx=
Giải phương trình tìm x thay vào
()fx
hoc
()gx
để suy ra y và tọa đ giao điểm
S nghiệm của phương trình
( )
là s giao điểm ca
( )
C
( )
C
22yx=−+
3
2yx x= ++
tại điểm duy nhất; ký hiệu
(
)
;
oo
xy
là ta đ của điểm đó. Tìm
o
y
A.
4
o
y =
B.
0
o
y =
C.
2
o
y =
D.
1
o
y =
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là:
33
22 2 30 0 2x xx x x x y += ++⇔ + ==⇒=
Vy ta đ giao điểm là
( )
0; 2 .
Chn C.
d 2: Biết rng đ th hàm s
42
35yx x
=−+
đường thng
9
y =
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
( ) (
)
11 2 2
; ,B ; .Ax y x y
Tính
12
xx+
A.
12
3xx
+=
B.
12
0xx+=
C.
12
18xx+=
D.
12
5xx+=
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th là:
2
1
42 42 2
12
2
2
2
12
3 59 3 40 4 0
22
4
x
xx
xx xx x xx
xx
x
=
=−=
−+=−−= = +=
=−=
=
Chn B.
32
21yx x x= + −+
2
3yx x= −+
chung?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm số
3 2 2 32
2 1 3 20x xx xx xx+ −+= −+⇔ + =
( )
2
( 1) 2 2 0 1 0 1.x xx x x + + = −= =
Suy ra hai đồ th có một điểm chung. Chn C.
32
31yx x=++
43
3yx x=+−
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm số
3 2 43 4 2
3 1 3 3 40x x xx x x+ += + =
2
2
2
12
4
2
4
xx
x
x
x
=−=
⇒=
=
=
2 đồ th hàm s có 2 giao điểm. Chn D.
Ví d 5: Tìm s giao điểm ca đ th hàm s
2
23
1
xx
y
x
−+
=
với đường thằng
36yx
=
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
( )
C
và đường thẳng
( )
d
2
23
36
1
xx
x
x
−+
=
( )
2 22 2
10 1 1
2 3 ( 1)(3 6) 2 3 3 9 6 2 7 3 0
x xx
xx x x xx xx xx
−≠

⇔∗

+= += + +=

H phương trình
( )
có hai nghiệm phân biệt nên
( )
C
ct
( )
d
tại hai điểm. Chn D.
Ví d 6: Hoành độ các giao đim ca đ th hàm s
( )
21
2
x
yC
x
=
+
và đường thng
:2dy x
=
A.
1
3
x
x
=
=
B.
1
3
x
x
=
=
C.
16
16
x
x
= +
=
D.
1
3
x
x
=
=
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th
( )
C
( )
d
2
2
21
2
2
21 4
x
x
x
x
xx
≠−
=−⇔
+
−=
2
2
2
1
1
3
2 30
3
x
x
x
x
x
xx
x
≠−
≠−
=
⇔⇔
=

=
−=
=
. Chn A.
d 7: Biết đường thng
34
yx= +
ct đ th hàm s
42
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt tung độ
1
y
2
y
. Tính
12
yy+
A.
12
10yy+=
B.
12
11yy+=
C.
12
9yy+=
D.
12
1yy+=
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
2
1
20
42
34
2
1
1
x
xx
x
x
x
x
x
=
−−=
+
= +⇔
=
Ta có:
11
12
22
11
11.
2 10
xy
yy
xy
=−=

⇒+=

= =

Chn B.
d 8: Gi A, B là giao đim ca hai đ th hàm s
3
1
x
y
x
=
1yx=
. Din tích tam giác OAB
bng:
A.
32
2
B. 3 C.
3
2
D.
32
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
12
3
1
21
1
20
=−⇒ =
=−⇔
=⇒=
−−=
x
xy
x
x
xy
x
xx
Khi đó
9 9 32
AB = +=
( ) ( )
1
; ;: 10
2
dOAB dOd x y= + −= =
Do đó
( )
1 11 3
; . . .3 2
2 22
2
OAB
S d O AB AB= = =
. Chn C.
d 9: Đồ th hàm s
2
yx x=
đ th hàm s
3
5y
x
= +
cắt nhau tại hai điểm A B. Khi đó độ dài
AB là
A.
85AB =
B.
25AB =
C.
42AB
=
D.
10 2AB =
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm số
2
32
0
3
5
5 30
x
xx
x
xx x
−=+
−=
3 6 (3; 6)
42
1 2 ( 1; 2 )
xy A
AB
xyB
=⇒=

⇒=
=−⇒ =

. Chn C.
d 10: Gi M, N là giao đim ca đưng thng
1
yx= +
đường cong
24
1
x
y
x
+
=
. Khi đó hoành độ
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.
5
2
B.
5
2
C. 1 D. 2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
16
24
1 2 50
1
16
x
x
x xx
x
x
= +
+
= +⇔ =
=
16
1
16
M
I
N
x
x
x
= +
⇒=
=
. Chn C.
32
3 21yx x x= +−
2
31yx x=−+
Tính độ dài AB.
A.
3AB =
B.
22AB =
C.
2AB =
D.
1AB =
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
32 2 32
321 31 4520xxx xx xxx + −= + + =
( ) ( )
2
1 (1; 1)
1 20 1
2 (2; 1)
xA
x x AB
xB
=

−= =
=

. Chn D.
Dạng 2: Sự tương giao của đồ th hàm s phân thc bc nht trên bc nht
Phương pháp giải:
Xét s tương giao gia đ th
( )
:
ax b
Cy
cx d
+
=
+
và đường thẳng
:y= + d kx
Phương trình hoành độ giao điểm của d
( )
C
là:
( )
2
() 0
≠−
+
= +⇔
+
= + +=
d
x
ax b
kx
c
cx d
g x Ax Bx C
Bài toán bin lun s giao điểm của hai đ th
Trưng hp 1: Xét
0
A =
Kết lun v s giao điểm.
Trưng hp 2: Xét
0A
+) d ct
( )
C
tại hai điểm phân biệt
(
)
0gx⇔=
hai nghiệm phân biệt
khác
2
2
40
. .0
B AC
d
d dd
c
g A BC
c cc
∆= >
−−
 
= + +≠
 
 
+) d ct
(
)
C
tại điểm duy nhất
( )
gx
nghiệm kép khác
d
c
hoc
( )
gx
hai nghiệm phân
biệt trong đó có một nghiệm
()
()
0
0
0
0
gx
gx
d
g
c
d
x
c
d
g
c
∆=



=
∆>

=


+) d không ct
( )
C
( )
gx
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bng
()
()
0
0
0
gx
gx
d
c
d
g
c
∆<
∆=

=


Bài toán liên quan đến tính chất các giao điểm
Phần này, ta chỉ xét bài toán mà có liên quan đến d ct
( )
C
tại hai điểm phân biệt.
c 1. Tìm điều kiện để d ct
( )
C
tại hai điểm phân biệt
( )
0gx⇔=
có hai nghiệm phân biệt khác
( )
2
2
40
1
. .0
B AC
d
d dd
c
g A BC
c cc
∆= >
−−
 
= + +≠
 
 
c 2. Khi đó gọi
11 2 2
( ; ), ( ; )++A x kx B x kx
là ta đ hai giao điểm
Vi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
() 0gx=
nên theo định lý Viet ta có
12
12
B
xx
A
C
xx
A
+=
=
c 3. Theo yêu cầu bài toán, ta tìm giá tr ca tham s chú ý đối chiếu với điều kin (1) đ chọn đáp án
đúng.
Chú ý:
( )
2
22
1 2 1 2 12
2
x x x x xx+= +
( ) ( )
22
1 2 1 2 12
4x x x x xx=+−
( ) (
)
22
AB AB
AB x x y y= +−
( )
1
;.
2
IAB
S d I AB AB
=
Tam giác IAB vuông tại
.0I IA IB
⇔=
 
Trng tâm tam giác IAB là
;
33
I A BI A B
xx xy y y
G
++ ++



( )
:2 0d x ym +=
3
1
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân biệt.
A.
3 42 3 42
22
m
−+
<<
B.
3 42 3 42m < <+
C.
3 42
2
3 42
2
m
m
<
+
>
D.
3 42
3 42
m
m
<−
>+
Lời giải
Ta có:
:
22
xm
dy= +
. Phương trình hoành độ giao điểm là:
3
12
x xm
x
−+
=
+
( )
2
1
( 1) 6 0
x
gx x m x m
≠−
= + + +=
Để d cắt đồ th hàm s
3
1
x
y
x
=
+
tại 2 điểm phân biệt thì
() 0gx=
phải có 2 nghiệm phân biệt
khác
2
2
3 42
( 1) 4( 6) 0
1 6 23 0
( 1) 8 0
3 42
m
mm
mm
g
m
>+
∆= + >
−⇔ >
−=
<−
. Chn D.
1yx= +
2
1
xm
y
x
+
=
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
21
m
< <−
B.
1m <−
C.
1m <
D.
21
m
−< <
Lời giải
Điều kiện:
1x
. Phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
2
1 2 10
1
xm
x x xm
x
+
+= −=
Để cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
khác
0 1 10
2
0 20
1 12 1
0 10
2
22
m
m
S
mm
Pm
m
mm
∆> + + >

>−

>>

<− < <−

> −>

≠−

≠− ≠−

. Chn A.
d 3: Cho hàm s
(
)
1
1
x
yC
x
+
=
đường thng
:dy x m= +
. Gọi S là tp hp các gtr ca m đ d
ct
( )
C
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha mãn
22
12
9xx+=
. Tổng các phần t ca tp hp S là:
A. – 2 B. 3 C. 2 D. – 1
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d
( )
( )
2
1
1
1
( 2) x m 1 0
1
x
x
xm
gx x m
x
+
=+⇔
= + −=
Để đồ th
( )
C
ct d tại 2 điểm phân biệt
() 0
gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
( )
2
( 2) 4( 1) 0
*
(1) 2 0
mm
g
∆= + + >
=−≠
. Khi đó gọi
12
;xx
là nghiệm ca PT
() 0gx=
Theo Viet ta có:
12
12
2
1
xx m
xx m
+=
=−−
Ta có:
22 2 2 2
1 2 1 2 12
3
( ) 2 (2 ) 2( 1) 2 6 9
1
m
x x x x xx m m m m
m
=
+ = + = + + = +=
=
(thỏa mãn (*))
Vy
{ }
3; 1 2ST= −⇒=
.Chn C.
d 4: Cho hàm s:
21
()
1
x
yC
x
=
+
đường thng
:2dy x m= +
. Gọi S là tp hp các giá tr ca m đ
d ct
(
)
C
tại 2 điểm phân biệt hoành độ
12
;xx
tha mãn
12
1
2
xx−=
. Tổng các phn t ca tp hp S
là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. -1
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d:
2
1
21
2
1
() 2 1 0
x
x
xm
x
g x x mx m
≠−
= +⇔
+
= + + +=
Để đồ th
( )
C
ct d tại 2 điểm phân biệt
() 0gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác -1.
2
8( 1) 0
(*)
( 1) 3 0
mm
g
∆= + >
−=
. Khi đó gọi
12
;xx
là nghiệm ca PT
() 0
gx=
Theo Viet ta có:
12
12
2
1
2
m
xx
m
xx
+=
+
=
Khi đó
22
12 12 12 12
11 1
( ) ( )4
24 4
xx xx xx xx
=⇔− =⇔+ =
2
9
1
2( 1)
1
44
m
m
m
m
=
+=
=
(t/m)
Vy
{ }
9; 1 8ST= −⇒=
. Chn A.
Ví d 5: Cho hàm s
1
()
2
x
yC
x
+
=
và đường thẳng
:dy x m= +
. Số các giá tr ca tham s m để d ct (C)
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
42AB =
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d:
2
2
1
2
( ) ( 3) 2 1 0
x
x
xm
x
gxx m xm
+
=+⇔
= + −=
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân biệt
() 0gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
( )
2
( 3) 4(2 1) 0
(2) 3 0
mm
g
∆= + + >
⇔∗
=−≠
Khi đó gọi
11 2 2
( ; ); ( ; )Ax x m Bx x m++
là 2 ta đ c giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
3
21
xx m
xx m
+=
=−−
Ta có:
22 2 2
12 12 12 12 12
()()2()2()4AB xx xx xx xx xx

= +− = = +

22 2
1
2 (3 ) 4( 2 1) 2( 2 13) 4 2 2 3 0 ( / )
3
m
m m mm mm tm
m
=

= −= ++= +−=

=
Vy
3; 1mm=−=
là các giá tr cần tìm. Chn A.
d 6: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
+
=
+
đường thng
:2
dy x m
= +
. S các giá tr ca m đ d ct (C) ti 2
điểm phân biệt A, B sao cho
. 10OA OB =
 
trong đó O là gốc ta độ.
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d:
2
1
21
2
1
() 2 1 0
x
x
xm
x
g x x mx m
≠−
+
= +⇔
+
= + + −=
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân biệt
() 0gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác -1.
( )
2
8(m 1) 0
( 1) 1 0
m
g
∆= >
⇔∗
−=
Khi đó gọi
11 2 2
( ;2 ); ( ;2 )Ax x m Bx x m++
là 2 ta đ c giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
2
1
2
m
xx
m
xx
+=
=
Khi đó
( )
2 22
1 2 1 2 12 1 2
55
. . (2 )(2 ) 5 2 10
2
m
OA OB x x x m x m x x m x x m m m
= + + += + ++= +=
 
( )
3/m tm⇔=
. Vậy
3
m =
là các giá tr cần tìm. Chn B.
Ví d 7: Cho hàm s
1
()
2
=
x
yC
x
và đường thẳng
:dy x m=−+
. Gọi m là giá tr để d ct
( )
C
tại 2 điểm
phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thng
0xy
+=
. Tính độ dài AB khi đó.
A.
22AB =
B.
10AB
=
C.
5AB
=
D.
10AB
=
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d:
2
2
1
2
( ) ( 1) 2 1 0
x
x
xm
x
gx x m x m
=−+
= + + −=
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân biệt
() 0gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
( ) ( )
( )
2
1 42 1 0
(1) 1 0
mm
g
∆= + >
⇔∗
=−≠
Khi đó gọi
11 2 2
( ; ); ( ; )Ax x m Bx x m−+ +
là 2 ta đ c giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
1
21
xx m
xx m
+=+
=
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB ta có
12
12
0
1
11
33
;
0
1
33
33
G
G
xx
m
x
mm
G
x mx m
m
y
++
+
= =
+−


+− ++

= =
Do điểm
0Gxy∈+ =
nên ta có:
(
)
11
0 0/
33
mm
m tm
+−
+ =⇔=
Khi đó
( )
( ) ( ) (
)
22 2
2
1 2 1 2 12
2 2 8 2 1 8 2 1 10 10AB x x x x x x m m AB= = + = + −= =
. Chn D.
Ví d 8: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ đồ th hàm s
22
1
mx m
y
x
+−
=
+
ct đường
thng
:3dy x= +
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với
( 1; 1)I
. nh
tổng tất c các phn t ca S.
A. 7 B. – 10 C. 3 D. 5
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
2
2( 2) 5 0
22
3
1
1
fx x m x m
mx m
x
x
x
= +− =
+−
=+⇔
+
≠−
Hai đ th có giao điểm khi và chỉ khi
( )
( ) (
)
( )
( )
2
0
25 0
10
12 2 5 0
mm
f
mm
∆>
−− >

⇔∗

−≠
+ +−
Khi đó
( )
( )
22
2( 2)
2 2 8.
.5
AB
A B A B AB
AB
xx m
AB x x x x x x
xx m
+=
⇒= = +
=
2
8( 2) 8(5 )mm= −−
Mặt khác
( )
( )
( )
2
2
2
113
11 1 1
; . ; 8( 2) 8(5 ).
22
22
11
−−+
= = = = −−−
+−
ABC
d Id S ABd Id m m
22 2
5
( 2) (5 ) 3 1 3 3 10 0
2
m
m m mm mm
m
=
= = −−=−−=
=
Kết hợp điều kiện (*) suy ra m = 5. Chn D.
Ví d 9: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
đường thằng
:2dy x m
=
. Gọi S là tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s m đ d ct
( )
C
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
5
4
OAB
S =
trong đó O gốc ta độ. Tính tng tt
c các phn t ca S.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d:
2
1
21
2
1
( ) 2 ( 4) 1 0
x
x
xm
x
gx x m x m
+
= −⇔
= + + −=
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân biệt
() 0
gx
⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
( )
(
)
2
( 4) 8 1 0
(1) 3 0
mm
g
∆= + >
⇔∗
=−≠
Khi đó gọi
11 2 2
( ;2 ); ( ;2 )Ax x m Bx x m−−
là 2 ta đ c giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
4
2
1
2
m
xx
m
xx
+
+=
=
Ta có:
( )
22 2 2 2
12 1 2 12 12 12
5
( )(2 2) 5( ) 5( )4 24
4
AB xx x x xx xx xx m

= −+− = = + = +

( )
O; AB
5
m
d =
. Khi đó:
( )
2
1 15
. O; AB 24
2 44
OAB
S AB d m m= = +=
(
)( )
(
) { }
42 2 2
24 25 1 25 0 1 / 1m m m m m tm S
+ = + ==± ⇒=±
. Chn B.
d 10: Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
đường thằng
2y xm=−+
. Tìm giá tr ca tham s m đ đồ th hàm s
đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm AB có hoành độ bng
5
2
A. 8 B. 11 C. 9 D. 10
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
(
)
C
(d):
2
1
1
2
1
2 ( 1) 1 0
x
x
mx
x
x m xm
+
=−⇔
+ + +=
(*)
Để đồ th (C) ct (d) tại 2 điểm phân biệt
(*)
có hai nghiệm khác 1.
( )
2
7
( 1) 8 1 0
1
m
mm
m
>
+ + >⇔
<−
Khi đó gọi
,
AB
xx
là hoành độ của hai giao điểm A, B suy ra
(
)
1
5 9/
2
AB
m
x x m tm
+
+ == ⇒=
Chn C.
Ví d 11: Tìm m đ đường thng
:dy x m=−+
ct đ th
( )
C
ca hàm s
1
x
y
x
=
tại hai điểm phân biệt
A và B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thng
:2 4 5 0xy +=
A.
3m =
B.
5m =
C.
1m =
D.
5m =
Lời giải
Để A, B cách đều đường thng
:2 4 5 0xy +=
thì
AB
hoặc trung điểm I ca AB thuộc
Do
AB d
không song song với
nên bài toán thỏa mãn khi trung điểm ca I ca AB thuộc
.
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
( )
2
0*
1
1
x mx m
x
xm
x
x
+=
=−+
Hai đ th cắt nhau tại hai điểm khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm phân biệt
1
x
Suy ra
( )
(
)
2
;
(*) 0 4
40 ;
10 0
22
;
AA
A BA B
BB
Ax y
m
x xy y
mm I
mm m
Bx y
∆> >

++

>⇔


−+ <


là trung điểm AB.
Hai điểm A, B cách đều đường thẳng
( ) ( )
:2 4 50 2 50
AB A B
xy I xx yy += + + +=
( ) ( ) ( )
2 2 50 3 4 50 5 0 5
AB AB AB
xx xx m xx m m m + + += + +=⇔− = =
Kết hp với điều kiện
4
5
0
m
m
m
>
⇒=
<
. Chn D.
d 12: S các giá tr nguyên của tham s
[ ]
20; 20m∈−
để đồ th
( )
C
ca hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
ct đưng
thng
:dy x m=
tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn
AOB
, với O là gốc ta độ.
A. 22 B. 17 C. 16 D. 23
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
( )( )
2
1
1
3
13
1
() 3 0
x
x
x
xm
xmx x
x
g x x mx m
≠−
≠−
+
−=

+=+
+
= −=
Ta có d cắt
( )
C
tại 2 điểm phân biệt
()gx
có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
( )
( ) (
) ( )
( )
( )
2
2
2
4 30
2 80
*
1 1 1 30
mm
m
m
m
g mm
∆= >
+ +>

⇔∈

= −≠
Do
( ) ( )
11 2 2
, ; ,B ;AB d A x x m x x m∈⇒
vi
12
;xx
là 2 nghiệm ca
() 0gx
=
Theo hệ thức Viet, ta có
12
12
3
xx m
xx m
+=
=−−
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
11
12 1 1
22
;
..
;
OA x x m
OA OB x x x m x m
OB x x m
=
= +−
=

 

2 22
12 1 2
2 ( ) 2( 3) 2( 3)xxmxxmmmmm= ++= ++= +
Do
AOB
tù nên
.
cos 0 . 0 2( 3) 0 3
.
OA OB
AOB OA OB m m
OA OB
= <⇔ <⇔ + <⇔ >
 
 
Kết hp
[ ]
20; 20
m
m
∈−
có 23 giá trị của m. Chn D.
d 13: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
=
+
đường thẳng
:2dy x m
= +
. Gọi m giá tr để d ct
( )
C
tại 2
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABC cân tại
3
;3
4
C



. Tính
( )
;
d Od
khi đó:
A.
9
5
d =
B.
3
5
d =
C.
2
5
d =
D.
1
5
d =
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
( )
C
:
2
1
21
2
1
() 2 1 0
x
x
xm
x
g x x mx m
≠−
= +⇔
+
= + + +=
Để d ct (C) tại 2 điểm phân biệt
( )
2
()
8 10
( 1) 3 0
gx
mm
g
= +>
−=
Khi đó gọi
11 2 2
( ;2 ); ( ;2 )Ax x m Bx x m++
theo Viet ta có:
12
12
2
1
2
m
xx
m
xx
+=
+
=
Trung điểm I ca AB là
12 1 2
222
;
22
xx x x m
I
+ ++



hay
;
42
mm
I



Gii
( )
3
.0 2309/
42
AB
mm
IC u m t m
+

= + =⇔=


 
. Khi đó
( )
9
;
5
d Od =
. Chn A.
Dạng 3: Sự tương giao của đồ th hàm s trùng phương
Phương pháp giải:
Xét s tương giao đồ th
( ) (
)
42
:0C y ax bx c a=++
và trục hoành có phương trình
0
y
=
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
C
và trục hoành là
( )
42
01ax bx c+ +=
Bài toán liên quan đến s giao điểm
S giao điểm ca đ th
( )
C
và trục hoành chính là số nghiệm của phương trình (1).
Đặt
2
0= tx
thì (1) thành
2
0(2)at bt c+ +=
+)
( )
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm dương phân biệt
2
12
12
40
0
.0
b ac
b
tt
a
c
tt
a
∆= >
+=−>
= >
+)
(
)
C
ct trc hoành tại đúng 3 điểm phân biệt
(2)
có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0.
( )
C
ct trc hoành tại đúng 2 điểm phân biệt
(2)
nghiệm kép dương hoặc (2) hai nghiệm trái
dấu.
+)
( )
C
ct trc hoành tại điểm duy nhất
(2)
nghiệm kép bằng 0 hoặc (2) có một nghiệm bng 0
hoc một nghiệm âm.
+)
( )
C
không cắt trc hoành
(2)
vô nghiệm, có nghiệm kép âm hoặc có 2 nghiệm phân biệt đều âm
Một s bài toán thể thay trc hoành thành
:dy m
=
hoc
2
( ):P y mx n= +
, phương pháp giải hoàn
toàn tương tự như trên.
Bài toán liên quan đến tính chất giao điểm
Tìm điều kiện để
( )
42
( ): 0C y ax bx c a=++
ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt A, B, C, D tha
mãn điều kiện cho trước.
c 1: Tìm điều kiện để (1) có 4 nghiệm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm dương phân biệt
1
t
2
t
2
12
12
40
0
.0
b ac
b
tt
a
c
tt
a
∆= >
+=−>
= >
(*)
c 2: Gi s
12
0tt>>
khi đó các nghiệm ca (1) sắp xếp theo thứ t tăng dn là
1 2 21
; ;;t ttt−−
, xử lý điều kiện và tìm giá trị của tham số.
Đặc bit: Khi hoành độ 4 điểm A, B, C, D lp thành cp s cộng hoặc
AB BC CD= =
khi:
1 2 2 1 2 12
2 39
ttttttt = = ⇔=
42
8 52
yx x m= +−
phân biệt là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
42
8 52 0xx m +− =
Đặt
( )
22
, 0 8 5 2 0*= +− =t x t PT t t m
Phương trình ban đầu 4 nghiệm phân biệt khi và ch khi (*) hai nghiệm phân biệt tha mãn
12
0tt>>
Khi đó
12
12
(*) 0 16 (5 2 ) 0
11 5
0 80
22
52 0
.0
m
tt m
m
tt
> −− >

+ > > ⇔− < <


−>
>
Kết hp
m ∈⇒
Có 8 giá trị ca m. Chn D.
( )
42
22 4yx m x=+− +
( )
m
C
tt c các giá tr ca tham số m để
( )
m
C
cắt Ox tại bốn điểm phân biệt
A.
( )
0; 2T =
B.
(
)
4;T = +∞
C.
( ) ( )
; 0 4;T = −∞ +∞
D.
( )
;0T = −∞
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
( ) ( )
2
42 2
2 2 40 2 2 40(*)
tx
x mx t mt
=
+ +=+ +=
Đồ th hàm s và trục hoành có 4 giao điểm khi và chỉ khi PT hoành độ giáo điểm có 4 nghiệm phân biệt
(*)
có hai nghiệm phân biệt
(
)
2
12
12
2 40
(*) 0
0 0 2( 2) 0
40
.0
m
t tt m
tt
−>
∆>

> + > ⇔− >


>
>
( )
0 ;0
mT < = −∞
. Chn D.
d 3: Cho hàm s
( )
42
21y x mx m C= ++
. Gọi S tp hp các giá tr ca m đ
( )
C
ct trc Ox ti 4
điểm phân biệt có hoành độ
1234
,,,xxxx
tha mãn
4444
1 234
20xxxx+++=
. Tổng các phn t ca tp hp (S)
là:
A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và Ox là
( )
42
2 1 01x mx m + +=
Đặt
( ) ( )
22
:1 2 1 02t x t mt m= + +=
Để
( )
C
ct trục Ox tại 4 điểm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm phân biệt
12
0
tt>>
( )
2
10
20 *
10
mm
Sm
Pm
∆= >
⇔=>
= +>
. Theo Viet:
12
12
2
.1
tt m
tt m
+=
= +
Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm
1 2 21
; ;;t ttt−−
Ta có: gi thiết bài toán
( )
2
2222 22
1221 12 12 12
20 10 2 10tttt tt tt tt+++= += + =
22
2
4 2 2 10 2 6 0
3
m
m m mm
m
=
⇔−=⇔−=
=
Kết hợp (*)
2m⇒=
là giá tr cn tìm. Chn C.
( )
42
(2 1) 2yx m x C=−++
( )
C
điểm phân biệt có hoành độ
1234
,,,xxxx
tha mãn
4444
1 234
11115
2xxxx
+++=
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và Ox là
(
)
42
(2 1) 2 0 1x mx
+ +=
Đặt
( ) (
)
22
: 1 ( 2 1) 2 0 2tx t m t= + +=
Để
(
)
C
ct trục Ox tại 4 điểm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm phân biệt
12
0tt>>
( )
( )
2
2 1 80
2 10 *
20
m
Sm
P
∆= + >
= +>
= >
. Theo Viet:
12
12
21
.2
tt m
tt
+= +
=
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm
1 2 21
; ;;t ttt−−
ta có:
2222
1 234
11115
2tttt
+++=
(
)
( ) (
)
22
22
12
22
1 2 1 2 12
2 2 22
1 2 12
2
1
225 5
5 2 5 21 9
2
2 .2
tt
m
t t t t tt m
m
t t tt
+
=
+ =⇔ =⇔+= + = + =
=
Kết hợp (*)
1m
⇒=
là giá tr cn tìm. Chn B.
d 5: Cho hàm s:
( )
42
24y x mx m C= ++
. Gọi S tp hp các giá tr ca m đ
(
)
C
ct Ox ti 4
điểm phân biệt hoành độ
1234
,,,xxxx
tha mãn:
1234
8xxxx+++=
. Tổng các phn t ca tp hp S
là:
A. 5 B. 12 C. 17 D. – 17
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và Ox là
( )
42
2 4 01x mx m + +=
Đặt
( ) ( )
22
:1 2 4 02t x t mt m= + +=
Để
( )
C
ct trục Ox tại 4 điểm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm phân biệt
12
0tt
>>
( )
2
40
20 *
40
mm
Sm
Pm
∆= >
⇔=>
= +>
. Theo Viet:
12
12
2
.4
tt m
tt m
+=
= +
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm
1 2 21
; ;;t ttt−−
Ta có: gi thiết
( )
1 2 2 1 12 12
82 8 4t t t t tt tt +− + + = + = + =
1 2 12
2
8
2 16 2 4 16 2 4 8 5
17 60 0
m
t t tt m m m m m
mm
⇔++ = += += =
+=
Vy m = 5 là giá tr cần tìm. Chn A.
( )
42
y f x ax bx c
= =++
Tập hp các giá tr thc ca m đ đường thng
:2
dy m=−+
ct đ th
hàm s
( )
y fx=
tại bốn điểm phân biệt cách đều nhau là
A.
34 7
;
25 4



B.
34
25



C.
7
4



D.
{ }
1; 2
Lời giải
Dựa vào đồ th hàm số, suy ra
( )
42
21y fx x x= =−+
PT hoành độ giao điểm hai đồ th
( )
2
42 2
2 1 2 2 1 0*
tx
x x m t tm
=
+ = + → + =
Hai đ th có 4 giao điểm khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm dương phân bit
Suy ra
12
12
12
12
(*) 0 1 1 0
2
0 20 1 2
.1
10
.0
m
tt
tt m
tt m
m
tt
> +>
+=

+ > > ⇔< <

=

−>
>
Gi s
12
tt>
, 4 nghiệm của PT ban đầu theo thứ t t bé đến ln s là
1 2 21
; ;;t ttt
−−
Theo đề bài ta có
12
12
1 2 2 1 2 1 2 12
12
12
2
91
;
2 3 9.1
55
.1
9
tt
tt
t t t t t t t tt m
tt m
tt
+=
= =

+ = = = = −⇒


=
=
9 34
1
25 25
mm −= =
. Chn B.
( )
4 22
2( 2 1) 4
y x m x mC= ++
( )
C
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
1234
,,,xxxx
tha mãn
2222
1 234
6
xxxx+++=
A.
1
4
m ≥−
B.
1
4
m =
C.
1
m =
D.
1
4
m =
Lời giải
PT hoành độ giao điểm hai đồ th
( )
2
4 22 2 2
2(2 1) 4 0 2(2 1) 4 0 *
tx
x m x m t mtm
=
++= ++=
Đồ th ct trc hoành ti 4 điểm
(*)
có 2 nghiệm dương phân biệt
12
12
0
0
.0
tt
tt
∆>
+>
>
22
22
11 2
22
13 4
2
(2 1) 4 0
1
2( 2 1) 0
4
0
40
mm
tx x
m
m
tx x
m
m
+− >
= =
>−

+>

= =

>
Khi đó
( )
2222
1 2 3 4 12
1
2( ) 4 2 1 6
4
xxxx tt m m
+++= += +==
tha mãn
1
4
0
m
m
>−
. Chn D.
( )
4 22
(4 2) 2 1yx m x m C=−+ ++
( )
C
thành 4 đoạn phân biệt có độ dài bằng nhau.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và Ox là
( )
4 22
(4 2) 2 1 0 1x mxm + + +=
Đặt
( ) ( )
22 2
: 1 (4 2) 2 1 0 2
tx t m t m= + + +=
Để
( )
C
ct trục Ox tại 4 điểm phân biệt
(2)
có 2 nghiệm phân biệt
12
0tt>>
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2 1 2 10
2 40
4 20 *
2 10
2 10
mm
mm
Sm
m
Pm
∆= + >
+>
= +>

+>
= +>
.
Theo định lý Viet ta có:
12
2
12
42
.2 1
tt m
tt m
+= +
= +
Khi đó PT (1) có 4 điểm A, B, C, D theo thứ t hoành độ tăng dn là:
1 2 21
; ;;t ttt−−
Ta có:
1 2 2 1 2 12
;2 3 9AB CD t t BC t AB BC CD t t t t= = = = = = ⇔=
Giải hệ:
(
)
( )
12
2
12
2
12
2
2
12
12
42
21 21
9. ,
9 9 2 1 25 2 1
55
.2 1
.2 1
tt m
mm
tt
tt m m
tt m
tt m
+= +
++
= =
= += +


= +
= +
( )
2
2
7 18 8 0 / (*)
4
7
m
m m tm
m
=
+=
=
. Vy
4
2,
7
mm= =
là giá tr cần tìm. Chn C.
Dạng 4: Sự tương giao của đồ th hàm s bc 3
Phương pháp giải:
Xét đ th
( )
( )
32
:0C y ax bx cx d a= + ++
và đường thẳng
: = +
d y kx
Hoành độ giao điểm ca
y xm= +
( )
C
là nghiệm của phương trình
32 32
() 0
+++=++++=ax bx cx d kx ax bx x k x d
(1)
S giao điểm của d và
( )
C
là nghiệm của phương trình (1).
Trưng hp 1: Phương trình (1) có một nghiệm đẹp
o
xx=
Khi đó (1) thành
( )
( )
2
2
.0
() 0
o
o
xx
x x Ax Bx C
g x Ax Bx C
=
++=
= + +=
- Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
() 0gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác
()
0
()0
gx
o
o
x
gx
∆>
Gi
12
,xx
là nghiệm của phương trình
() 0gx=
khi đó tọa đ các giao điểm của d và
( )
C
là:
(
) (
) ( )
11 2 2
; ,B ; ,C ;
++ +
oo
A x kx x kx x kx
trong đó
12
12
.
B
xx
A
C
xx
A
+=
=
( Định lý Viet).
- Phương trình (1) đúng 2 nghiệm phân bit
() 0gx⇔=
nghiệm kép khác
o
x
hoc
() 0
gx
=
hai
nghiệm phân biệt, trong đó 1 nghiệm bng
o
x
và nghiệm còn lại khác
o
x
.
- Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
() 0gx⇔=
vô nghiệm hoc
() 0gx=
nghiệm kép
o
xx=
.
Trưng hợp 2: Phương trình (1) không có một nghiệm đẹp
o
xx=
nhưng cô lập được tham số.
Khi đó ta biến đổi (1) thành
() ( )
x hm
ϕ
=
.
Từ đó s nghiệm ca (1) là s giao điểm ca đ th hàm s
()
yx
ϕ
=
()
y hm=
Lp bảng biến thiên cho hàm số
()yx
ϕ
=
Kết luận.
d 1: Cho hàm s
( )
32
231yx x C=−+
. Tìm giá tr ca tham s m đ
(
)
C
cắt đường thng
1
y mx= +
tại 3 điểm phân biệt.
A.
3
2
2
m
m
>
B.
9
8
1
m
m
>
C.
9
8
m
>
D.
9
8
0
m
m
>−
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
32 32
2
0
231 123 0
() 2 3 0
x
x x mx x x mx
gx x x m
=
+= +⇔ =
= −=
ĐK ct tại 3 điểm phân biệt
()
9
98 0
8
(0) 0
0
gx
m
m
gm
m
∆=+>
>
⇔⇔

=−≠
. Chn D.
Ví d 2: Tìm m đ đồ th hàm s
( ) ( )
22
2 21y x x m xm m

= + ++

ct trc hoành tại ba điểm phân biệt.
A. Không tồn tại m B.
1m
<
hoc
2m >
C.
1, 2mm≠≠
D.
m∀∈
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
( )
C
và trục hoành là
( ) ( )
( )
22
22
2
(1) 2 2 1 0
() 2 1 0
x
x x m xm m
fx x m x m m
=

⇔− + + + =

= + + +=
Đồ th hàm s đã cho cắt trc hoành tại ba điểm phân biệt
(1)
3 nghiệm phân biệt
() 0
fx⇔=
hai nghiệm phân biệt
( )
( )
( )
2
2
2
10
214 0
01
21
(2) 0 2
4 22 1 0
2
m mm
m
xm
fm
m mm
m
>
+− +>
∆>


≠⇔ ≠⇔

≠≠

++ +

. Chn C.
d 3: S các giá tr nguyên ca tham s m đ
[
]
10;10m
∈−
đường thng
45yx
=
ct đ th ca hàm
s
3
( 2) 2 1
yx m x m=−+ +
tại ba điểm phân biệt là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
33
( 2) 2 1 4 5 ( 6) 2 4 0(*)x m xm x x m xm−+ + =+−+ + +=
2
2
2
( 2)( 2 2) 0
() 2 2 0
x
x x xm
fx x x m
=
+ −− =
= + −=
Hai đ th giao điểm khi chỉ khi PT (*) ba nghiệm phân biệt, khi đó PT
() 0fx=
2 nghiệm
phân biệt
0 1 20 3
2
(2) 0 4 4 2 0 6
mm
x
f mm
> + + > >−

≠⇔

+−

Kết hp
[ ]
10;10m
m
∈−
có 12 giá trị của m. Chn C.
d 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ đồ th hàm s
(
) ( )
( )
2
: 22C y x x mx m= −+
ct trc
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
( )
4
1; \
3
m

+∞


B.
( )
44
; 0 1; ;
33
m

−∞ +∞


C.
( )
1;m
+∞
D.
( )
0;m +∞
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
( )
2
2
2
22 0
() 2 0
x
x x mx m
f x x mx m
=
+=
= +=
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương
PT
() 0fx=
có hai nghiệm
0, 2xx
>≠
Suy ra
( )
2
12
12
0
0
1
0
20
4
1; \
4
.0
3
0
3
(2) 0
44 0
mm
m
xx
m
m
xx
m
m
f
mm
∆>
−>
>
+>
>


+∞

>
>



+≠
. Chn A.
32
3 ( 2)y x x m xm= ++
th hàm s
22yx=
có ba điểm chung phân biệt
A.
3
m <
B.
2m <
C.
3m >
D.
2
m >
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm số
( )
( )
( )
32 32 2
3 ( 2) 2 2 3 2 0 1 2 2 0 *x x m xm x x x mxm x x xm−++−=−++= +=
Đồ th hai hàm số có ba điểm chung phân biệt khi và chỉ khi pt (*) có ba nghiệm phân biệt. Khi đó
( )
( )
2
2
1
1 2 20
() 2 2 0
x
x x xm
fx x x m
=
+− =
= + −=
Yêu cầu bài toán
()
(1) 1
12 2 0 3
3
0
1 20 3
fx
f
mm
m
mm
−+

⇒<

∆>
+> <

. Chn A.
d 6: Cho hàm s
(
)
( )
( )
2
11
y x x mx C= ++
. Số các giá tr ca m tha mãn đ th
( )
C
ct trc Ox ti
3 điểm phân biệt có hoành độ
123
;;xxx
tha mãn
222
1 23
10xxx++=
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và trục Ox :
( )
( )
( )
3
2
2
2
1 10 1
() 1 0
x
x x mx
f x x mx
=
+ +=
= + +=
Đồ th
( )
C
ct trc Ox ti 3 điểm phân biệt
(1)
3 nghiệm phân biệt
g( ) 0x =
2 nghiệm phân
biệt và 2 nghiệm đó khác 1
22
40 4
(1) 0 2 0
mm
gm

∆= > >
⇔⇔

+≠

Khi đó cho
3
1x =
12
;xx
là nghiệm ca PT
() 0gx=
. Theo định lý Viet ta có:
12
12
.1
xx m
xx
+=
=
Theo đề bài ta có:
( )
2
222 2
1 2 3 1 2 12
10 2 9 2 9xxx xx xx m+ + = + = −=
(
)
2
11 11 /m m tm =⇔=±
Vy
11m = ±
là giá tr cần tìm . Chn B.
( )
3
1y x mx m C= +−
o
m
( )
C
phân biệt có hoành độ
123
;;xxx
tha mãn:
123
111
2
A
xxx
=++=
. Khi đó:
A.
( )
2; 0
o
m ∈−
B.
( )
0;3
o
m
C.
( )
3; 5
o
m
D.
( )
5; 7
o
m
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và trục Ox là:
3
10
x mx m + −=
( )
3
32
2
1
1 ( 1) 0 ( 1)( 1 ) 0 1
() 1 0
x
x mx x x x m
gx x x m
=
−− = + +− =
= + +− =
Để đồ th
( )
C
ct trục Ox tại 3 điểm phân biệt
(1)
có 3 nghiệm phân biệt
( )
1 4(1 ) 4 3 0
*
(1) 3 0
mm
gm
∆= = >
=−≠
Khi đó gọi
3
1x =
12
;xx
là nghiệm ca PT
() 0gx=
Theo Viet ta có:
12
12
1
.1
xx
xx m
+=
=
Do vậy
( )
12
1 2 12
11 1
1 1 12 2
1
xx
A m tm
x x xx m
+
= + += += += =
Vy m = 2 là giá tr cần tìm. Chn B.
Cho hàm s
32
21y x mx
=−−
đ th
( )
m
C
, vi m tham s thc. Hi có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên của m đ
( )
m
C
cắt đường thng
:1dy x=
tại ba điểm phân biệt hoành độ
123
,,xx x
tha
mãn
222
1 23
20xxx++
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
( )
32 2
2
0
2 1 1 ( 2 1) 0 1
2 10
x
x mx x x x mx
x mx
=
−= −⇔ =
−=
Ta có d cắt
( )
m
C
tại 3 điểm phân biệt
(1)
có 2 nghiệm phân biệt khác 0
2
2
10
0 2 .0 1 0
m
m
m
∆= + >
⇔∈
−≠
(*)
Gi s
3
0x =
khi đó
12
;xx
là 2 nghiệm của (1), theo Viet có
12
12
2
.1
xx m
xx
+=
=
Do đó
( )
2
222 2 2
1 2 3 1 2 12
93 3
20 2 20 4 2 20
2
22
xxx xx xx m m m++≤⇔+ ≤⇔ +≤⇔
{ }
2; 1; 0mm ∈± ±
. Chn C
( )
3
y x xC=
: ( 1)d y mx
=
o
m
( )
C
cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt A; B; C sao cho điểm
1
;9
2
M

−−


là trung điểm ca đon AB
trong đó
( )
1; 0C
. Khi đó:
A.
1
o
m <−
B.
(
)
0; 4
o
m
C.
( )
4; 7
o
m
D.
( )
7;
o
m +∞
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và đường thẳng d là:
(
)
(
)
2
1 10
xx mx−− =
( )
( )
( ) ( )
( )
22
2
1
1 10 1 0
() 0
x
x xxmx x xxm
gx x x m
=
⇔− + =⇔− + =
= +− =
Đồ th
( )
C
ct d tại 3 điểm phân biệt
(1)
có 3 nghiệm phân biệt
() 0
gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt và
2 nghiệm đó khác 1
14 0 4 10
(*)
(1) 0 2 0
mm
gm
∆= + > + >

⇔⇔

−≠

Khi đó gọi
12
;xx
là nghiệm ca PT
() 0gx
=
. Theo định lý Viet ta có:
12
12
1
.
xx
xx m
+=
=
Ta có:
(
)
( )
(
)
(
)
11 21
;1;B;1
Axmx x mx−−
, trung điểm ca AB là
(
) (
)
( )
12
1 2 12
1
22
11 2
3
2 22
M
M
xx
x
mx mx mx x m
m
y
+
= =
−+ +
= = =
Theo bài ra
1
;0
2
M



nên
(
)
3
96
2
m
m tm
=−⇔ =
Vy m = 6 là giá tr cần tìm. Chn C.
1y mx m= −+
cắt đồ th của hàm số
32
32yx x x= ++
tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.
A.
(
] [
)
; 0 4;
m −∞ +∞
B.
5
;
4
m

+∞


C.
( )
2;m +∞
D.
m
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
32
3 2 11x x x mx ++= +
( )
( )
2
2
1
1 21 0
() 2 1 0
x
x xx m
gx x x m
=
−− =
= −− =
Gi thiết bài toán B là trung điểm của AC hay
() 0gx=
có 2 nghiệm phân biệt
11
;1xx
tha mãn
()
12
12
20
2 1 (1) 2 0 2
1
gx
AC B
m
x x x xx g m m
xx
=+>
+ = + = =− >−
+=
. Chn C.
( ) ( )
3
2y x m x mC=++
: 21dy x= +
đồ th
(
)
C
cắt đường
y xm= +
tại 3 điểm phân biệt có tung độ
123
,,yyy
tha mãn
222
1 23
83Ayyy=++
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và đường thẳng d là:
3
10x mx m
+ −=
(
)
( )
( )
33
2
2
13
1 10 1
() 1 0
xy
x xx m
gx x x m
=⇒=
+ +− =
= + +− =
Đồ th
( )
C
ct
y xm= +
tại 3 điểm phân biệt
( )
1
3 nghiệm phân biệt
() 0gx⇔=
2 nghiệm
phân biệt và 2 nghiệm đó khác 1
3
1 4(1 ) 0 4 3 0
(*)
4
(1) 0 3 0
3
mm
m
gm
m
∆= > >

⇔⇔

−≠

Khi đó cho
33
1; 3xy= =
12
;xx
là nghiệm của phương trình
() 0gx
=
Theo định lý Viet ta có:
12
12
1
.
xx
xx m
+=
=
Theo đề bài ta có:
(
) ( )
( )
( )
22
222 22
1 2 3 1 2 1 2 12
2 1 2 1 9 4 4 11
Ayyy x x xx xx=++= ++ ++= + + + +
( ) ( )
( )
2
12 12 12
4 2 4 11 4 1 2 1 4 11 8 3 83 10
A xx xx xx m m m


= + + + + = −+ = +≤


Kết hợp (*) và
m
∈⇒
có 9 giá trị của m. Chn A.
d 12: Cho hàm s:
( )
3
4y x mx C=+−
đường thng
:2 4d y mx= +
. Gọi
o
m
giá tr ca m đ d
ct
( )
C
tại 3 điểm phân bit A, B, C sao cho trọng tâm tam giác OAB
2
;8
3
G



trong đó
( )
C
đim
có hoành độ
2
C
x =
và O là gốc ta độ. Khi đó
A.
( )
5; 2
o
m ∈−
B.
(
)
1; 3
o
m ∈−
C.
( )
3; 6
o
m
D.
( )
6;
o
m +∞
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và d là:
3
2 80x mx mx+ −=
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
22
2
2 2; 4 4
2 24 20 2 24 0 1
() 2 4 0
x Cm
x xx mx x xx m
gx x x m
=⇒+
⇔− +++ =⇔− +++ =
= + ++ =
Để đồ th
( )
C
cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt
(1)
có 3 nghiệm phân biệt
( )
14 3 0
(*)
2 12 0
mm
gm
=−− =−>
=+≠
Khi đó gọi
12
;xx
là nghiệm của phương trình
() 0gx=
. Theo Viet ta có:
12
12
2
.4
xx
xx m
+=
= +
Gi
( ) ( )
11 2 2
;2 4 ;B ;2 4A x mx x mx++
ta có:
( )
12
12
12
0
2
33
28
2 42 40
33
o
o
xx
x
mx x
mx mx
y
++
= =
++
++ ++
= =
Do vậy
28 4
;
33
m
G



. Cho
84
8 4( )
3
m
m tm
=⇔=
Vy
4m =
là giá tr cần tìm. Chn A.
d 2: Cho hàm s
32
(2 3) (6 7) 4 3y x x m xm m= ++ +
đường thng
:1dy x= +
. Gọi S là tp
hp các giá tr thc ca m đ đường thng d ct đ th hàm s tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
1
A
x
=
và diện tích tam giác OBC bằng
5
, với O là gốc ta độ. Tổng các phần t ca tp hp S là:
A. T = 2 B. T = 4 C.
2T =
D. T = 3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
32
(2 3) (6 7) 4 3 1x x m xm m x + + + −=+
( ) ( )
32 2
(23) (66)440 1 22 440x m x m xm x x m xm

−+ ++= +++=

( )
( )
2
2
1
10
22 440
() 22 440(*)
A
x
x
x m xm
fx x m x m
=
−=
⇔⇔

+ + +=
= + + +=
Hai đ th có ba giao điểm khi và ch khi (*) có hai nghiệm phân biệt
1x
Suy ra
( )
( )
( )
(
)
2
3
12 24 4 0
21
2
(1) 0
3
(*) 0
1 4 10
.41
1
BC
BC
m
mm
xx m
f
m
mm
xx m
m
≠−
−+ +
+= +

⇔⇒

>
∆>
+ +>
= +
<−
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
2 2 8.
BC B C BC BC BC
BC xx yy xx xx xx= +− = = +
( ) ( )
2
8 1 32 1mm= +− +
. Mặt khác
( )
( )
2
2
1
1
;
2
11
d Od = =
+−
Suy ra
( ) ( ) ( ) { }( )
2
2
11
; . 8 1 32 1 5 2; 4 /
4
2
22
OBC
m
S d O d BC m m m t m
m
=
= = + + = ∈−
=
Vy
2T =
. Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Có bao nhiêu s nguyên dương m sao cho đường thng
y xm= +
cắt đ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
ti
hai điểm phân biệt A, B và
4AB
?
A. 7 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 2: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ đường thng
( ): 1d y mx m= −−
cắt đ th
( )
32
: 31Cyx x=−+
tại 3 điểm A, B, C phân biệt (B thuc đon AC), sao cho tam giác AOC cân ti O (vi
O là gốc ta đ).
A.
2m =
B.
2
m =
C.
1m =
D.
1m =
Câu 3: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ đường thng
2y xm=−+
cắt đ th
( )
H
của hàm s
23
2
x
y
x
+
=
+
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho
2018 2018
12
Pk k= +
đạt giá tr nh nht, vi
12
,kk
là h s góc
của tiếp tuyến ti A, B của đ th
( )
H
.
A.
3m
=
B.
2m =
C.
3m =
D.
2m =
Câu 4: Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=
+
đ th
( )
C
.Tìm m sao cho đường thng
:dy x m= +
cắt
( )
C
tại hai điểm
phân biệt A và B thỏa mãn điều kin
( )
2; 2G
là trng tâm ca tam giác OAB.
A.
2m =
B.
5m =
C.
6m
=
D.
3m =
Câu 5: Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=
+
đường thng
2y xm
= +
. Tìm gtr của m để đồ th hai hàm số đã cho
cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn AB nh nht.
A.
1m
=
B.
3m =
C.
4m
=
D.
1m
=
Câu 6: Tìm giá tr thc ca tham s m đ đồ th hàm s
32
32yx x=−+
cắt đường thng
( )
: ( 1)d y mx=
tại ba điểm phân biệt hoành độ
123
,,xx x
tha mãn
222
1 23
5xxx++>
.
A.
3m ≥−
B.
2m ≥−
C.
3m >−
D.
2m >−
Câu 7: Cho hàm số
32
2 3( 1) 2y x mx m= + −+
có đ th
( )
C
. Đưng thng
:2dy x
=−+
cắt đồ th
( )
C
ti
ba điểm phân biệt
(0; 2),AB
C. Vi
(3;1)M
, giá tr của tham s m đ tam giác MBC din tích bng
26
A.
1
m =
B.
1m =
hoc
4m =
C.
4m =
D. Không tn tại m
Câu 8: Cho hàm số
32
3yx x m=++
đ th
( )
C
.Biết đ th
( )
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A,
B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
( )
0;m +∞
B.
( )
;4m −∞
C.
( )
4; 0m∈−
D.
( )
4; 2m∈−
Câu 9: Cho hàm số
3
3yx x=
đ th
( )
C
. Gi S là tập hợp tt c các gtr thc ca k đ đường thng
: ( 1) 2d y kx= ++
cắt đ th
( )
C
tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của
(
)
C
ti N và P
vuông góc với nhau. Biết
( )
1; 2M
, tính tích tất cả các phn t của tập S.
A.
1
9
B.
2
9
C.
1
3
D.
1
u 10: Đưng thng
2
ym=
cắt đ th hàm s
42
10yx x=−−
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác OAB vuông với O là gốc ta độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
5; 7m
B.
( )
2
3; 5m
C.
( )
2
1; 3m
D.
( )
2
0;1m
Câu 11: Gi S tp tất c các gtr của tham s m đ đồ th hàm s
32
3 92 1yx x x m=+ −+ +
và trc Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phn t thuc tập S.
A. T = 12 B. T = 10 C.
12
T
=
D.
10T =
Câu 12: Biết rng đưng thng
y xm=
cắt đ th hàm s
32
3yx x=
tại ba điểm phân biệt sao cho
một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; 4
B.
( )
2; 0
C.
( )
0; 2
D.
( )
4; 6
Câu 13: Cho hàm số
32
31y x mx x=− ++
(1; 2 )M
. Biết có 2 giá tr của m là
1
m
2
m
để đường thng
:1yx∆=+
cắt đ th ti 3 đim phân biệt
(0;1)A
, B, C sao cho tam giác MBC diện tích bằng
42
.
Hi tng
22
12
mm+
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
A.
( )
15;17
B.
( )
3; 5
C.
(
)
31;33
D.
( )
16;18
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ta có
( )
2
21
1 10
1
x
xm x m xm
x
= + + + +=
+
Để ct nhau tại 2 điểm phân bit thì
2
3 23
0 6 30
3 23
m
mm
m
>+
>⇔ >⇔
<−
Gi s
( ) ( ) ( )
2
11 2 2 1 2
; ,; 2
A x x m B x x m AB x x+ +⇒ =
Ta có
( )
( ) ( )
2 22
12 12 12 12
42 4 8 4 8AB xx xx xx xx≤⇔ ≤⇔
22
( 1) 4( 1) 8 6 11 0 3 2 5 3 2 5m m mm m + ⇔− ≤+
Do đó
3 23 3 25 7
mm+<+⇒=
. Chn C
Câu 2:
(
)
32 2
2
1
3 1 1 ( 1)( 2 2) 0
2 20
x
x x mxm x x xm
gx x x m
=
+= −− −− =
= −=
Để ct nhai tại 3 điểm thì
( )
10
3
3
30
0
g
m
m
m
>−

+>
∆>
Gi s
(
)
( )
11 2 2
; 1, ; 1
A x mx m C x mx m
−− −−
vi
1 2 12
2, 2x x xx m+ = =−−
Ta có
2 22 2
11 22
( 1) ( 1)OA OC x mx m x mx m= + −− = + −−
2 22 2
1 2 12 12
( 1)( ) 2 ( 1)( ) 0 ( 1)( ) 2 ( 1) 0m x x mm x x m x x mm⇔+ + =⇔+ + +=
2
2( 1) 2 ( 1) 0 2 2 m 0 m 1.m mm + + =⇔− = =
Chn D.
Câu 3: Ta có
2
1
(x 2)
y
=
+
. Xét phương trình
2
23
2 2 ( 6) 2 3 0
2
x
xm x m x m
x
+
= + +=
+
Để ct nhau tại 2 điểm thì
22
0 ( 6) 8( 2 3) 0 4 12 0,
m m mm m
>⇔ + >⇔ + + >
Ta có
2018 2018
12
4036 4036
12
11
(x 2) (x 2)
Pk k=+= +
++
Để đạt giá tr nh nht thì
4036 4036
12
11
(x 2) (x 2)
=
++
1 2 12
6
2 ( 2) 4 4 2.
2
m
x x xx m
+ = + + =−⇔ =−⇔ =
Chn D.
Câu 4: Ta có
2
3
3 0.
1
x
xm x mxm
x
+
= −=
+
Gi s
( )
11 2 2
; ,(; )Ax x m Bx x m−−
Do G là trọng tâm của
ABC
nên
12
12
22
33
6.
2
2
2
3
3
xx
m
m
xx m m
+
= =

⇔=

+−

=
=
Chn C.
Câu 5: Ta có
2
3
2 2 ( 1) 3 0.
1
x
xm x m xm
x
+
= + + + + −=
+
Gi s
( ) ( )
11 2 2
;2 , ;2Ax x m Bx x m++
Ta có
( )
( )
2
22
1 2 1 2 12
13
5 5 45 4
22
mm
AB x x x x x x

+−


= = +− =






2
1 3 25
5
4 44
mm

= −+


nh nht khi
3.
2
b
m
a
= =
Chn B.
Câu 6: Ta có
( )
32 2
2
1
3 2 1 ( 1)( 2 2) 0
2 20
x
x x mx x x x m
x xm
=
+= + =
−=
Gi s
23
1
23
2
1
3
xx
x
xx m
+=
=
=−−
Ta có
( )
2
222 2
1 2 3 1 2 3 23
5 25
xxx x xx xx+ + >⇔ + + >
2
1 2 2( 3) 5 3.mm + > >−
Chn C.
Câu 7: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và d là
32
2 3( 1) 2 2x mx m x x+ + + =−+
32 2
2
()
0
2 (3 2) 0 ( 2 3 2) 0
2 3 20
fx
x
x mx m x x x mx m
x mx m
=
+ + = + + −=
+ + −=

Để (C) ct d tại 3 điểm
() 0fx
⇔=
có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
3 20
3 20
m
mm
−≠
+>
( )
Khi đó, gọi
11
(0;2), B(x ; )Ay
22
(x ; )Cy
là ta đ giao điểm ca (C) và d
Vi
12
x ,x
tha mãn h thc Vi et :
12
12
xx 2
xx 3 2
m
m
+=
=
Ta có
(
) ( ) ( )
1
; ; 2 ; . 43
2
MBC
d M BC d M d S d M d BC BC
 
= = = ⇒=
 
Li
( )
2
2
21 21 21 21 12
(xx;xx) BC 2(xx)2xx 4xx 48
BC

= −+ = = =

Suy ra
22
1
( 2 m) 4(3 2) 24 4 12 16 0
4
m
m mm
m
=
−= =
=
(tha mãn
( )
)
Vy
1m =
hoc
4m =
là giá tr cn tìm. Chn B.
Câu 8: Yêu cầu bài toán
Đim un ca đ th (C) thuc trc hoành
Ta có
2
3 6 6 6; 0 1 ( 1) 2y x xy x y x y m
′′ ′′
= + = + = =−⇒ = +
Do đó, tọa đ điểm un là
1( 1; 2) 2 0 2.m Ox m m + += =
Chn C.
Câu 9: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và d là
3
3 (x 1) 2x xk = ++
32
2
()
1
3 2 (x 1) (x 1)(x 1) (x 1)
20
fx
x
xx k x k
x xk
=
= +⇔+ −= +⇔
−−−=

Để (C) ct d tại 3 điểm phân bit
( )
0fx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác
0
1
9
4
k
k
−⇔
>−
Khi đó, gọi
11
( 1; 2), (x ; y )MN
22
P(x ; )y
là ta đ giao điểm ca (C) và d
Vi tha mãn h thc Vi et :
12
12
1
2
xx
xx k
+=
=−−
Theo bài ra, ta có
22
12 1 2
( ). ( ) 1 (3x 3)(3x 3) 1yx yx
′′
=−⇔ =
( )
(
)
(
)
( )
2 22
22
12 1 2 12 1 2 12
9 9 10 0 9 9 9 2 10 0xx x x xx x x xx

+ += + +=

( )
(
)
2
2
12
1
9 2 9 1 2 2 10 0 9 18 1 0 . .
9
k k k k kk

+ + + + = + += =

Chn A.
Câu 10: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và d là
42 2
10 0xxm−− =
( )
Đặt
2
0,tx=
khi đó
( )
22
10 0t tm∗⇔ =
luôn có hai nghiệm tha mãn
12
2
12
1
10
tt
tt m
+=
=−−
2
12
10 0 0m tt
<⇒ <
nên giả s
11
21
21
00
xt
tt
xt
=
<⇒>⇒
=
Do đó tọa đ hai điểm A, B lần lượt là
( )
( )
22
11
; ;B ;A tm tm
Ta có
( )
( )
( )
2 2 22 4
1 1 11 1
;, ; . . .OA t m OB t m OA OB t t m m t m
= = = + =−+
   
Tam giác OAB vuông
44
11
.0 0OA OB t m t m = ⇒− + = =
 
Thay
4
1
tm
=
vào phương trình ẩn t, ta được
422 2
10 0 1 11.mmm m−−−==+
Chn B.
Câu 11: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là
32 32
39210 2 391 2 ()xxxm mxxx mfx + + = ⇔− = + ⇔− =
Xét hàm s
32
() 3 9 1fx x x x= −+
2
1
() 3 6 9; () 0
3
x
fx x x fx
x
=
′′
= +− =
=
Lp bảng biến thiên hàm s
( )
fx
, để
( )
2m fx−=
có 2 nghiệm
2 28 14
24 2
mm
mm
−= =

⇔⇔

−= =

Vy tng các giá tr ca m là
12T
=
. Chn C.
Câu 12: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và d là
( )
32 32
3 30xxxmfxxxxm = = −+ =
Yêu cầu bài toán trở thành: Đồ th
( )
y fx=
ct trc Ox tại 3 điểm phân bit và có một giao đim cách hai
giao điểm còn li
Đồ th
( )
y fx=
có điểm un thuc Ox
Xét hàm s
( )
32
3,fx x x x m= −+
2
() 3 6 1; () 6 6fx x x f x x
′′
= −− =
Ta có
( )
() 0 1 1 3fx x f m
′′
=⇔= =
nên ta đ điểm un là
(1; 3)Im
Theo bài ra, ta có
3 0 3.mm−= =
Chn A.
Câu 13: Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và d là
32
31 1
x mx x x + += +
( )
32 2
2
()
0
2 0 20
10
fx
x
x mx x x x mx
x mx
=
+ = +=
+=

Để (C) ct d tại 3 điểm phân bit
( )
0fx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác
2
0 80m −>
Khi đó, gọi
11
(0;1), B(x ; )
Ay
22
(x ; )
Cy
là ta đ giao điểm ca (C) và d
Vi
12
x ,x
tha mãn h thc Vi et :
12
12
2
xx m
xx
+=
=
Khoảng cách từ điểm
M BC
( )
; 22h d M BC

= =

Suy ra
( )
2
21
1
. 4 2 4 2 16
2
MBC
S h BC BC x x
= = ⇒= =
( )
2
2 2 22
2 1 12 1 2
4 8 8 8 16 32.x x xx m m m m
= −= = + =
Chn C.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 7: BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị Phương pháp giải:
Cho 2 hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt là (C) và (C′) :
 Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C′) là f (x) = g(x)(∗)
 Giải phương trình tìm x thay vào f (x) hoặc g(x) để suy ra y và tọa độ giao điểm
 Số nghiệm của phương trình (∗) là số giao điểm của (C) và (C′)
Ví dụ 1: [Đề minh họa THPT QG năm 2017] Biết rằng đường thẳng y = 2
x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; ký hiệu (x y là tọa độ của điểm đó. Tìm y o ; o ) o A. y = B. y = C. y = D. y = − o 1 o 2 o 0 o 4 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là: 3 3 2
x + 2 = x + x + 2 ⇔ x + 3x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2
Vậy tọa độ giao điểm là (0;2). Chọn C.
Ví dụ 2: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + 5 và đường thẳng y = 9 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A(x ; y ,B x ; y . Tính x + x 1 1 ) ( 2 2) 1 2
A. x + x = 3
B. x + x = 0
C. x + x =18
D. x + x = 5 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là: 2 x = 1 − x = 2 x = 2 4 2 4 2 2 1
x − 3x + 5 = 9 ⇔ x − 3x − 4 = 0 ⇔  ⇒ x = 4 ⇔ ⇒ ⇒   x + x = 0 1 2 2 x = 4 x = 2 − x = 2 − 2 Chọn B.
Ví dụ 3:
Hỏi đồ thị của hàm số 3 2
y = x + 2x x +1 và đồ thị hàm số 2
y = x x + 3 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 3 2 2 3 2
x + 2x x +1 = x x + 3 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ x − ( 2
( 1) x + 2x + 2) = 0 ⇔ x −1= 0 ⇔ x =1. Suy ra hai đồ thị có một điểm chung. Chọn C.
Ví dụ 4: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 2
y = x + 3x +1 và 4 3
y = x + x − 3 là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 3 2 4 3 4 2
x + 3x +1 = x + x − 3 ⇔ x − 3x − 4 = 0 2 x = 1 − x = 2 2 ⇔  ⇒ x = 4 ⇔
⇒ 2 đồ thị hàm số có 2 giao điểm. Chọn D. 2 x = 4  x = 2 − 2
Ví dụ 5: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số x − 2x + 3 y =
với đường thằng y = 3x − 6 x −1 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( − +
C) và đường thẳng (d ) là x 2x 3 = 3x − 6 x −1 x −1 ≠ 0 x ≠ 1 x ≠ 1 ⇔  ⇔  ⇔  (∗) 2 2 2 2
x − 2x + 3 = (x −1)(3x − 6)
x − 2x + 3 = 3x − 9x + 6
2x − 7x + 3 = 0
Hệ phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt nên (C) cắt (d ) tại hai điểm. Chọn D.
Ví dụ 6: Hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số 2x −1 y =
(C) và đường thẳng d : y = x − 2 là x + 2 x = 1 − x =1 x =1+ 6 x = 1 − A.B.C.D.  x = 3 x = 3 − x =1− 6 x = 3 − Lời giải 2x −1 x ≠ 2 −
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và (d ) là = x − 2 ⇔  2 x + 2
2x −1 = x − 4 x ≠ 2 − x ≠ 2 −  x = 1 − ⇔  ⇔ x = 1 − ⇔ . Chọn A. 2
x − 2x − 3 = 0   x = 3 x = 3
Ví dụ 7: Biết đường thẳng +
y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số 4x 2 y =
tại hai điểm phân biệt có tung độ y x −1 1
y . Tính y + y 2 1 2
A. y + y =10
B. y + y =11
C. y + y = 9
D. y + y =1 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2 4x + 2
x x − 2 = 0 x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là = 3x + 4 ⇔  ⇔ x −1 x ≠ 1  x = 2 x = 1 − y =1 Ta có: 1 1  ⇒ 
y + y =11. Chọn B. 1 2 x = 2 y =   10 2 2
Ví dụ 8: Gọi A, B là giao điểm của hai đồ thị hàm số x − 3 y =
y =1− x . Diện tích tam giác OAB x −1 bằng: A. 3 2 B. 3 C. 3 D. 3 2 2 2 Lời giải x − 3 x ≠ 1 x = 1 − ⇒ y = 2
Phương trình hoành độ giao điểm: = 1− x ⇔  ⇔ 2 x −1
x x − 2 = 0 
x = 2 ⇒ y = 1 −
Khi đó AB = 9 + 9 = 3 2 và d (O AB) = d (O d x + y − = ) 1 ; ; : 1 0 = 2 Do đó 1 S = d O AB AB = = . Chọn C. OAB ( ) 1 1 3 ; . . .3 2 2 2 2 2
Ví dụ 9: Đồ thị hàm số 2
y = x x và đồ thị hàm số 3
y = 5 + cắt nhau tại hai điểm A và B. Khi đó độ dài x AB là A. AB = 8 5 B. AB = 25 C. AB = 4 2 D. AB =10 2 Lời giải 3 x ≠ 0
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 2
x x = 5 + ⇔  3 2 x
x x − 5x − 3 = 0
x = 3 ⇒ y = 6  ( A 3;6) ⇔ ⇒  
AB = 4 2 . Chọn C.x = 1 − ⇒ y = 2 B( 1; − 2)
Ví dụ 10: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng +
y = x +1 và đường cong 2x 4 y = . Khi đó hoành độ x −1
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 5 B. 5 − C. 1 D. 2 2 2 Lời giải 2x + 4 x =1+ 6
Phương trình hoành độ giao điểm là 2
= x +1 ⇔ x − 2x − 5 = 0 ⇔  x −1 x =1− 6 x = + M 1 6 ⇒ 
x = . Chọn C. I 1 x = − N 1 6
Ví dụ 11: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2x −1 cắt đồ thị hàm số 2
y = x − 3x +1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB. A. AB = 3 B. AB = 2 2 C. AB = 2 D. AB =1 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là 3 2 2 3 2
x − 3x + 2x −1 = x − 3x +1 ⇔ x − 4x + 5x − 2 = 0 ⇔ (  =  −
x − )2 (x − ) x 1 ( A 1; 1) 1 2 = 0 ⇔ →  
AB =1 . Chọn D. x = 2 B(2; 1) −
Dạng 2: Sự tương giao của đồ thị hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất
Phương pháp giải:

Xét sự tương giao giữa đồ thị ( ): ax + b C y =
và đường thẳng d : y = kx +  cx + dd ax + bx ≠ −
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: = kx +  ⇔  c (∗) cx + d  2
g(x) = Ax + Bx + C = 0
Bài toán biện luận số giao điểm của hai đồ thị
Trường hợp 1: Xét A = 0 ⇒ Kết luận về số giao điểm.
Trường hợp 2: Xét A ≠ 0
+) d cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ g (x) = 0 hai nghiệm phân biệt 2
∆ = B − 4AC > 0 khác −d  2 ⇔   −d    . −d  = +   . −d c g A B + C ≠ 0   c   c c
+) d cắt (C) tại điểm duy nhất −
g (x) có nghiệm kép khác d hoặc g (x) có hai nghiệm phân c ∆ = g x 0 ( )    −d g  ≠   0 −d   c
biệt trong đó có một nghiệm x = ⇔  c ∆ > g x 0 ( )    −d g  =   0   c  ∆ < g x 0 ( )  −d ∆ = g x 0
+) d không cắt (C) ⇔ g (x) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng ( ) ⇔ c    −dg   =   0   c
Bài toán liên quan đến tính chất các giao điểm
Phần này, ta chỉ xét bài toán mà có liên quan đến d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Bước 1. Tìm điều kiện để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt 2
∆ = B − 4AC > 0 −
g (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác d  2 ⇔   −d   −d  −d ( )1 cg =   . A +   . B + C ≠ 0   c   c c
Bước 2. Khi đó gọi (
A x ;kx + ), B(x ;kx + ) là tọa độ hai giao điểm 1 1 2 2  B x + x = −  1 2
Với x , x là hai nghiệm của phương trình g(x) = 0 nên theo định lý Viet ta có  A 1 2  Cx x = 1 2  A
Bước 3. Theo yêu cầu bài toán, ta tìm giá trị của tham số chú ý đối chiếu với điều kiện (1) để chọn đáp án đúng. Chú ý:
x + x = (x + x )2 2 2 − 2x x 1 2 1 2 1 2
• (x x )2 = (x + x )2 − 4x x 1 2 1 2 1 2
AB = (x x )2 + ( y y )2 A B A B • 1 S = d I AB AB IAB ( ; ). 2  
• Tam giác IAB vuông tại I ⇔ . IA IB = 0  + + + +
• Trọng tâm tam giác IAB là x x x y y y I A B G ; I A B   3 3   
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d ): x − 2y + m = 0 cắt đồ thị hàm số x − 3 y =
tại hai điểm phân biệt. x +1 A. 3− 4 2 3+ 4 2 < m <
B. 3− 4 2 < m < 3+ 4 2 2 2  3− 4 2 m < m < 3− 4 2 C. 2  D.   3+ 4 2 m > 3+ 4 2 m >  2 Lời giải Ta có: : x m d y − + = +
. Phương trình hoành độ giao điểm là: x 3 x m = 2 2 x +1 2 x ≠ 1 − ⇔  g  ( x) 2
= x + (m −1)x + m + 6 = 0
Để d cắt đồ thị hàm số x − 3 y =
tại 2 điểm phân biệt thì g(x) = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt x +1 2
∆ = (m −1) − 4(m + 6) > 0 m > 3+ 4 2 khác 2 1 − ⇔ 
m − 6m − 23 > 0 ⇔  . Chọn D.g( 1) − = 8 ≠ 0 m < 3− 4 2
Ví dụ 2: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số 2x + m y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. x −1 A. 2 − < m < 1 − B. m < 1 − C. m <1 D. 2 − < m <1 Lời giải Điều kiện: +
x ≠ 1 . Phương trình hoành độ giao điểm 2x m 2 x +1 =
x − 2x m −1 = 0(∗) x −1
Để cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt ∆′ > 0 1  + m +1 > 0   m > 2 − S > 0 2 > 0 khác 1  ⇔  ⇔  ⇔ m < 1 − ⇔ 2 − < m < 1 − . Chọn A. P > 0 −m −1 > 0    m ≠ 2 − m ≠ 2 − m ≠ 2 −
Ví dụ 3: Cho hàm số x +1 y =
(C) và đường thẳng d : y = x + m . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để d x −1
cắt (C)tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 2 2
x + x = 9 . Tổng các phần tử của tập hợp S là: 1 2 1 2 A. – 2 B. 3 C. 2 D. – 1 Lời giải x +1 x ≠1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là = x + m x −1  g  ( x) 1 2 ( )
= x + (m − 2) x− m−1 = 0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 2
∆ = (m − 2) + 4(m +1) > 0 ⇔ 
(*) . Khi đó gọi x ;x là nghiệm của PT g(x) = 0 1 2 g(1) = 2 − ≠ 0
x + x = 2 − m Theo Viet ta có: 1 2  x x = −m −  1 1 2 m = 3 Ta có: 2 2 2 2 2
x + x = (x + x ) − 2x x = (2 − m) + 2(m +1) = m − 2m + 6 = 9 ⇔ (thỏa mãn (*)) 1 2 1 2 1 2  m = 1 − Vậy S = {3;− }
1 ⇒ T = 2 .Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hàm số: 2x −1 y =
(C) và đường thẳng d : y = 2x + m . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để x +1
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 1
x x = . Tổng các phần tử của tập hợp S 1 2 1 2 2 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. -1 Lời giải 2x −1 x ≠ 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và d: = 2x + m ⇔  2 x +1
g(x) = 2x + mx + m +1 = 0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1. 2
∆ = m −8(m +1) > 0 ⇔ 
(*) . Khi đó gọi x ; x là nghiệm của PT g(x) = 0 1 2 g( 1) − = 3 ≠ 0  −m x + x =  1 2 Theo Viet ta có:  2  m +1 x x = 1 2  2 Khi đó 1 2 1 2 1
x x = ⇔ (x x ) = ⇔ (x + x ) − 4x x = 1 2 1 2 1 2 1 2 2 4 4 2 m 1 m = 9 ⇔ − 2(m +1) = ⇔ (t/m) 4 4  m = 1 − Vậy S = {9;− }
1 ⇒ T = 8 . Chọn A.
Ví dụ 5: Cho hàm số x +1 y =
(C) và đường thẳng d : y = x + m . Số các giá trị của tham số m để d cắt (C) x − 2
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 2 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải x +1 x ≠ 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và d: = x + m ⇔  (1) 2 x − 2
g(x) = x + (m − 3)x − 2m −1 = 0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2. 2
∆ = (m − 3) + 4(2m +1) > 0 ⇔  (∗) g(2) = 3 − ≠ 0 Khi đó gọi (
A x ; x + m); B(x ; x + m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2
x + x = 3 − m Theo Viet ta có: 1 2  x x = 2 − m −  1 1 2 Ta có: 2 2 2 2
AB = (x x ) + (x x ) = 2 (x x )  = 2 (x + x ) − 4x x  1 2 1 2  1 2   1 2 1 2  m =1 2 2 2
= 2 (3− m) − 4( 2
m −1) = 2(m + 2m +13) = 4 2 ⇔ m + 2m − 3 = 0 ⇔    (t / m) m = 3 − Vậy m = 3
− ;m =1 là các giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số 2x +1 y =
(C) và đường thẳng d : y = 2x + m . Số các giá trị của m để d cắt (C) tại 2 x +1  
điểm phân biệt A, B sao cho . OAOB = 10
− trong đó O là gốc tọa độ. A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải 2x +1 x ≠ 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và d: = 2x + m ⇔  (1) 2 x +1
g(x) = 2x + mx + m −1 = 0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1. 2
∆ = m −8(m−1) > 0 ⇔  (∗) g( 1) − = 1 ≠ 0 Khi đó gọi (
A x ;2x + m); B(x ;2x + m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2  −m x + x =  1 2 Theo Viet ta có:  2  m −1 x x = 1 2  2   Khi đó .
OAOB = x .x + (2x + m)(2x + m) = 5x x + 2m(x + x ) 2 5m − 5 2 2 + m = − m + m = 1 − 0 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ⇔ m = 3
− (t / m) . Vậy m = 3
− là các giá trị cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 7: Cho hàm số x −1 y =
(C) và đường thẳng d : y = −x + m . Gọi m là giá trị để d cắt (C) tại 2 điểm x − 2
phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng x + y = 0 . Tính độ dài AB khi đó. A. AB = 2 2 B. AB =10 C. AB = 5 D. AB = 10 Lời giải x −1 x ≠ 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và d:
= −x + m ⇔  (1) 2 x − 2
g(x) = x − (m +1)x + 2m −1 = 0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2. ∆ = (m + )2 1 − 4(2m − ) 1 > 0 ⇔  (∗) g(1) = 1 − ≠ 0 Khi đó gọi (
A x ;−x + m); B(x ;−x + m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2
x + x = m +1 Theo Viet ta có: 1 2  x x = 2m −  1 1 2 
x + x + 0 m +1 1 2 x = =  G
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB ta có  3 3  m +1 m −1  G  ;  ⇒ x m x m 0 m 1   3 3  − + − + + − 1 2 y  = = G  3 3 Do điểm + −
G x + y = 0 nên ta có: m 1 m 1 +
= 0 ⇔ m = 0(t / m) 3 3
Khi đó AB = 2(x x )2 = 2(x + x )2 −8x x = 2(m + )2 2
1 −8 2m −1 =10 ⇒ AB = 10 . Chọn D. 1 2 1 2 1 2 ( )
Ví dụ 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2mx + m − 2 y = cắt đường x +1
thẳng d : y = x + 3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I( 1; − 1) . Tính
tổng tất cả các phần tử của S. A. 7 B. – 10 C. 3 D. 5 Lời giải 2mx + m − 2  f (x) 2
= x − 2(m − 2)x + 5 − m = 0
Phương trình hoành độ giao điểm là = x + 3 ⇔ x 1  + x ≠ 1 − ∆′ >  (  m − )2 0 2 − (5 − m) > 0
Hai đồ thị có giao điểm khi và chỉ khi  ⇔  ∗  f  (− ) ( ) 1 ≠ 0 1  + 2 
(m − 2)+5− m ≠ 0
x + x = m A B 2( 2) Khi đó 
AB = 2(x x = x + xx x A B )2 2( A B )2 8 A. x .x = 5 B −  m A B 2
= 8(m − 2) −8(5 − m) 1 − −1+ 3
Mặt khác d (I d ) 1 1 = = ⇒ S = AB d I d = m − − − mABC ( ) 1 2 1 ; . ; 8( 2) 8(5 ). + (− )2 2 2 2 2 2 1 1 m = 5 2 2 2
= (m − 2) − (5 − m) = m − 3m −1 = 3 ⇔ m − 3m −10 = 0 ⇔  m = 2 −
Kết hợp điều kiện (*) suy ra m = 5. Chọn D.
Ví dụ 9: Cho hàm số 2x +1 y =
và đường thằng d : y = 2x m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của x −1
tham số m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 5 S
= trong đó O là gốc tọa độ. Tính tổng tất OAB 4
cả các phần tử của S. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Lời giải 2x +1 x ≠ 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và d:
= 2x m ⇔  (1) 2 x −1
g(x) = 2x − (m + 4)x + m −1 = 0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 2
∆ = (m + 4) −8(m − ) 1 > 0 ⇔  (∗) g(1) = 3 − ≠ 0 Khi đó gọi (
A x ;2x m); B(x ;2x m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2  m + 4 x + x =  1 2 Theo Viet ta có:  2  m −1 x x = 1 2  2 Ta có: 2 2 2 2 5
AB = (x x ) + (2x − 2x ) = 5(x x ) = 5(x + x ) − 4x x  =   ( 2 m + 24 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ) 4 ( m d O;AB) = . Khi đó: 1 S = AB d = m m + = OAB ( ) 1 2 5 . O;AB 24 5 2 4 4 4 2 ⇔ m + m = ⇔ ( 2 m − )( 2 24 25
1 m + 25) = 0 ⇔ m = 1
± (t / m) ⇒ S = {± } 1 . Chọn B.
Ví dụ 10: Cho hàm số x +1 y =
và đường thằng y = 2
x + m . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x −1
đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm AB có hoành độ bằng 5 2 A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 Lời giải x +1 x ≠ 1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và (d):
= m − 2x ⇔  (*) 2 x −1
2x − (m +1)x + m +1 = 0
Để đồ thị (C) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm khác 1. m > 7 2
⇔ (m +1) −8(m + ) 1 > 0 ⇔  m < 1 −
Khi đó gọi x x là hoành độ của hai giao điểm A, B suy ra m +1 x + x = = ⇒ m = t m A B 5 9( / ) A , B 2 Chọn C.
Ví dụ 11: Tìm m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) của hàm số x y =
tại hai điểm phân biệt x −1
A và B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thẳng ∆ : 2x − 4y + 5 = 0 A. m = 3 B. m = 5 − C. m =1 D. m = 5 Lời giải
Để A, B cách đều đường thẳng ∆ : 2x − 4y + 5 = 0 thì AB  ∆ hoặc trung điểm I của AB thuộc ∆
Do AB d không song song với ∆ nên bài toán thỏa mãn khi trung điểm của I của AB thuộc ∆ . 2 x
x mx + m = 0(*)
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là = −x + m x 1  − x ≠ 1
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 ∆(*) > 0 m > 4 A(x y A; A ) Suy ra 2  + +  m 4m 0 x x y y A B A B  ⇒ − > ⇔ ⇒   là trung điểm AB.  − + ≠  <  ( ⇒ I m m m B x y     B ; B ) ; 1 0 0 2 2
Hai điểm A, B cách đều đường thẳng ∆ : 2x − 4y + 5 = 0 ⇒ I ∈∆ ⇒ (x + x y + y + = A B ) 2( A B ) 5 0
⇔ (x + x − −x x + m + = ⇔ x + x m + = ⇔ − m = ⇔ m = A B ) 2( A B 2 ) 5 0 3( A B ) 4 5 0 5 0 5 m > 4
Kết hợp với điều kiện ⇒ m =  5 . Chọn D.m < 0
Ví dụ 12: Số các giá trị nguyên của tham số m + ∈[ 20
− ;20] để đồ thị (C) của hàm số x 3 y = cắt đường x +1
thẳng d : y = x m tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn 
AOB tù, với O là gốc tọa độ. A. 22 B. 17 C. 16 D. 23 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm x + 3 x ≠ 1 − x ≠ 1 − x m = ⇔  ⇔ x +1 (  x m  )(x + )  2 1 = x + 3
g(x) = x mx m − 3 = 0
Ta có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ⇔ g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác – 1. 2 ∆ = m − 4  (−m −3) > 0 (
 m + 2)2 +8 > 0 ⇔  ⇔  ⇔ m∈(*) g  (− ) 1 = (− )2 1 − m(− ) 1 − m − 3 ≠ 0 m∈ Do ,
A B d A(x ; x m ,B x ; x m với x ; x là 2 nghiệm của g(x) = 0 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2
x + x = m
Theo hệ thức Viet, ta có 1 2  x x = −m −  3 1 2  OA  = (x ; x −  m 1 1 )   Khi đó:  ⇒ .
OAOB = x .x + x m x m 1 2 ( 1 )( 1 ) OB  = 
(x ;x m 2 2 ) 2 2 2
= 2x x m(x + x ) + m = 2
− (m + 3) − m + m = 2 − (m + 3) 1 2 1 2     Do  AOB tù nên  . cos OAOB AOB = < 0 ⇔ . OAOB < 0 ⇔ 2(
m + 3) < 0 ⇔ m > 3 − . OAOB m∈ Kết hợp 
⇒ có 23 giá trị của m. Chọn D.m∈  [ 20 − ;20]
Ví dụ 13: Cho hàm số 2x −1 y =
(C) và đường thẳng d : y = 2x + m . Gọi m là giá trị để d cắt (C) tại 2 x +1
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABC cân tại 3 C  ;3  . Tính d ( ; O d ) khi đó: 4    A. 9 d = B. 3 d = C. 2 d = D. 1 d = 5 5 5 5 Lời giải 2x −1 x ≠ 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C): = 2x + m ⇔  2 x +1
g(x) = 2x + mx + m +1 = 0 2 ∆ = m m + > g x 8 1 0 ( ) ( )
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ⇔  g( 1) − = 3 ≠ 0  m x + x = −  1 2 Khi đó gọi (
A x ;2x + m); B(x ;2x + m) theo Viet ta có:  2 1 1 2 2  m +1 x x = 1 2  2
Trung điểm I của AB là  x + x 2x + 2x + 2mm m 1 2 1 2 I ;    hay I −  ; 2 2      4 2    Giải m + 3 .  m IC u  = ⇔ + − = ⇔ m =  
t m . Khi đó d (O d ) 9 ; = . Chọn A. AB 0 2 3 0 9( / ) 4  2  5
Dạng 3: Sự tương giao của đồ thị hàm số trùng phương Phương pháp giải:
Xét sự tương giao đồ thị (C) 4 2
: y = ax + bx + c(a ≠ 0) và trục hoành có phương trình y = 0
Phương trình hoành độ giao điểm (C) và trục hoành là 4 2
ax + bx + c = 0( ) 1
Bài toán liên quan đến số giao điểm
Số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành chính là số nghiệm của phương trình (1). Đặt 2
t = x ≥ 0 thì (1) thành 2
at + bt + c = 0(2)
+) (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm dương phân biệt  2
∆ = b − 4ac > 0   bt  + t = − > 0 1 2 a   . c t t = > 0  1 2  a
+) (C) cắt trục hoành tại đúng 3 điểm phân biệt ⇔ (2) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0.
(C) cắt trục hoành tại đúng 2 điểm phân biệt ⇔ (2) có nghiệm kép dương hoặc (2) có hai nghiệm trái dấu.
+) (C) cắt trục hoành tại điểm duy nhất ⇔ (2) có nghiệm kép bằng 0 hoặc (2) có một nghiệm bằng 0 hoặc một nghiệm âm.
+) (C) không cắt trục hoành ⇔ (2) vô nghiệm, có nghiệm kép âm hoặc có 2 nghiệm phân biệt đều âm
Một số bài toán có thể thay trục hoành thành d : y = m hoặc 2
(P) : y = mx + n , phương pháp giải hoàn
toàn tương tự như trên.
Bài toán liên quan đến tính chất giao điểm Tìm điều kiện để 4 2
(C) : y = ax + bx + c(a ≠ 0) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa
mãn điều kiện cho trước.
Bước 1: Tìm điều kiện để (1) có 4 nghiệm phân biệt  2
∆ = b − 4ac > 0 
⇔ (2) có 2 nghiệm dương phân biệt t t bt
 + t = − > 0 (*) 1 2 1 2 a   . c t t = > 0  1 2  a
Bước 2: Giả sử t > t > 0 khi đó các nghiệm của (1) sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 1 2
t ;− t ; t ; t , xử lý điều kiện và tìm giá trị của tham số. 1 2 2 1
Đặc biệt: Khi hoành độ 4 điểm A, B, C, D lập thành cấp số cộng hoặc AB = BC = CD khi:
t t = 2 t t = 3 t t = 9t 1 2 2 1 2 1 2
Ví dụ 1: Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x −8x + 5 − 2m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là 4 2
x −8x + 5 − 2m = 0 Đặt 2 2
t = x ,t ≥ 0 ⇒ PT t −8t + 5 − 2m = 0(*)
Phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t > t > 0 1 2 ∆ (* ′ ) > 0 1
 6 − (5 − 2m) > 0 Khi đó   11 5 t  + t > 0 ⇔ 8  > 0 ⇔ − < m < 1 2 2 2 t   .t > 0 5  −  2m > 0 1 2
Kết hợp m∈ ⇒ Có 8 giá trị của m. Chọn D.
Ví dụ 2: Cho hàm số 4
y = x + (m − ) 2 2
2 x + 4 có đồ thị (C , với m là tham số thực. Tìm tập hợp T gồm m )
tất cả các giá trị của tham số m để (C cắt Ox tại bốn điểm phân biệt m ) A. T = (0;2) B. T = (4;+∞) C. T = ( ;
−∞ 0) ∪(4;+∞) D. T = ( ;0 −∞ ) Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là x + (m − ) 2 4 2 t=x 2 2 2 x + 4 = 0 
t + 2(m − 2)t + 4 = 0(*)
Đồ thị hàm số và trục hoành có 4 giao điểm khi và chỉ khi PT hoành độ giáo điểm có 4 nghiệm phân biệt ∆ (′*) > 0 (
m − 2)2 − 4 > 0 
⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt t 0 t   t 0  > ⇒ + > ⇔  2( − m − 2) > 0 1 2 t  .t >  0 4 > 0 1 2 
m < 0 ⇒ T = ( ;0 −∞ ) . Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m +1(C) . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để (C) cắt trục Ox tại 4
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 4 4 4 4
x + x + x + x = 20 . Tổng các phần tử của tập hợp (S) 1 2 3 4 1 2 3 4 là: A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 4 2
x − 2mx + m +1 = 0( ) 1 Đặt 2 t = x ( ) 2
: 1 ⇒ t − 2mt + m +1 = 0(2)
Để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt t > t > 0 1 2 2
∆′ = m m −1 > 0  t  + t = 2m
⇔ S = 2m > 0 (*) . Theo Viet: 1 2  
t .t = m +  1 P = m +1 > 0 1 2 
Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm − t ;− t ; t ; t 1 2 2 1
Ta có: giả thiết bài toán ⇔ t + t + t + t = 20 ⇔ t + t =10 ⇔ (t + t )2 2 2 2 2 2 2 − 2t t =10 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 m = 2 2 2
⇔ 4m − 2m − 2 =10 ⇔ 2m m − 6 = 0 ⇔  m = 3 −
Kết hợp (*) ⇒ m = 2 là giá trị cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hàm số 4 2
y = x − (2m +1)x + 2(C). Gọi S là tập hợp các giá trị của m để (C) cắt trục Ox tại 4
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 1 1 1 1 5 + + + = 1 2 3 4 4 4 4 4 x x x x 2 1 2 3 4
Số phần tử của tập hợp S là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 4 2
x − (2m +1)x + 2 = 0( ) 1 Đặt 2 t = x ( ) 2
: 1 ⇒ t − (2m +1)t + 2 = 0(2)
Để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt t > t > 0 1 2 ∆ = ( m + )2 2 1 −8 > 0  t  + t = 2m +1
⇔ S = 2m +1 > 0 (*) . Theo Viet: 1 2   t .t =  2 P = 2 > 0 1 2 
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm − t ;− t ; t ; t ta có: 1 1 1 1 5 + + + = 1 2 2 1 2 2 2 2 t t t t 2 1 2 3 4 2 2 5 2( 2 2 t + t 1 2 ) 5 m =1 2 2 ⇔ + = ⇔
= ⇔ t + t = 5 ⇔ t + t
− 2t t = 5 ⇔ 2m +1 = 9 ⇔ 2 2 2 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 ( )2 t t 2 t .t 2  m = 2 − 1 2 1 2
Kết hợp (*) ⇒ m =1 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hàm số: 4 2
y = x − 2mx + m + 4(C). Gọi S là tập hợp các giá trị của m để (C) cắt Ox tại 4
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn: x + x + x + x = 8 . Tổng các phần tử của tập hợp S 1 2 3 4 1 2 3 4 là: A. 5 B. 12 C. 17 D. – 17 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 4 2
x − 2mx + m + 4 = 0( ) 1 Đặt 2 t = x ( ) 2
: 1 ⇒ t − 2mt + m + 4 = 0(2)
Để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt t > t > 0 1 2 2
∆′ = m m − 4 > 0  t  + t = 2m
⇔ S = 2m > 0 (*) . Theo Viet: 1 2  
t .t = m +  4 P = m + 4 > 0 1 2 
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm − t ;− t ; t ; t 1 2 2 1
Ta có: giả thiết ⇔ − t + − t + t + t = 8 ⇔ 2 t + t = 8 ⇔ t + t = 4 1 2 2 1 ( 1 2 ) 1 2 m ≤ 8
t + t + 2 t t =16 ⇔ 2 m + 4 =16 − 2m m + 4 = 8 − m ⇔  ⇔ m = 5 1 2 1 2 2
m −17m + 60 = 0
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Tập hợp các giá trị thực của m để đường thẳng d : y = −m + 2 cắt đồ thị
hàm số y = f (x) tại bốn điểm phân biệt cách đều nhau là A. 34 7 ;     B. 34 25 4     25 C. 7  D. {1; } 2 4   Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra y = f (x) 4 2 = x − 2x +1
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là 2 4 2 t=x 2
x − 2x +1 = −m + 2 
t − 2t + m −1 = 0(*)
Hai đồ thị có 4 giao điểm khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm dương phân biệt ∆ (′*) > 0 1  − m +1 > 0   t  + t = 2 Suy ra 1 2 ⇔ t
 + t > 0 ⇔ 2 > 0 ⇔ 1< m < 2 ⇒ 1 2 t  .t = m−    1 1 2 t  .t > 0 m −1 > 0 1 2
Giả sử t > t , 4 nghiệm của PT ban đầu theo thứ tự từ bé đến lớn sẽ là − t ;− t ; t ; t 1 2 1 2 2 1 t  + t = 2 1 2  9 1  t  = ;t = Theo đề bài ta có 1 2 − t + t = 2
t t = 3 t t = 9t t
 .t = m −1⇒ 1 2 2 1 2 1 2 1 2  5 5 t  =  9t t
 .t = m−1 1 2 1 2 9 34 ⇒ m −1 = ⇔ m = . Chọn B. 25 25
Ví dụ 7: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2(2m +1)x + 4m (C) . Các giá trị của tham số thực m để đồ thị (C) cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x + x + x + x = 6 là 1 2 3 4 1 2 3 4 A. 1 m ≥ − B. 1 m = − C. m =1 D. 1 m = 4 4 4 Lời giải
PT hoành độ giao điểm hai đồ thị là 2 4 2 2 t=x 2 2
x − 2(2m +1)x + 4m = 0 
t − 2(2m +1)t + 4m = 0(*) ∆′ > 0
Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm ⇔ (*) có 2 nghiệm dương phân biệt t   + t > 0 1 2 t  .t >  0 1 2 2 2
(2m +1) − 4m > 0  1 2 2  m > − t  = x = x 1 1 2 ⇔ 2(2m +1) > 0 ⇔  4 ⇒  2 2   t  = >  ≠  x = x 2 1 3 4 m 0 4m 0  1 m > − Khi đó 2 2 2 2 1
x + x + x + x = 2(t + t ) = 4 2m +1 = 6 ⇔ m = thỏa mãn . Chọn D. 1 2 3 4 1 2 ( )  4 4 m ≠ 0
Ví dụ 8: Cho hàm số 4 2 2
y = x − (4m + 2)x + 2m +1(C). Có bao nhiêu giá trị của m để (C) chia trục hoành
thành 4 đoạn phân biệt có độ dài bằng nhau. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 4 2 2
x − (4m + 2)x + 2m +1 = 0( ) 1 Đặt 2 t = x ( ) 2 2
: 1 ⇒ t − (4m + 2)t + 2m +1 = 0(2)
Để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt t > t > 0 1 2 ∆′ = (2m + )2 2 1 − 2m −1 > 0  2   + >
⇔ S = ( m + ) 2m 4m 0 4 2 > 0 ⇔  (*) .  2m +1 > 0 2 P = 2m +1 > 0  t
 + t = 4m + 2
Theo định lý Viet ta có: 1 2  2 t
 .t = 2m +1 1 2
Khi đó PT (1) có 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự hoành độ tăng dần là: − t ;− t ; t ; t 1 2 2 1
Ta có: AB = CD = t t ; BC = 2 t AB = BC = CD t = 3 t t = 9t 1 2 2 1 2 1 2 t  + t = 4m + 2 1 2  2m +1 2m +1  t  = 9. ,t = Giải hệ: 1 2 t  = 9t ⇔  5 5 ⇒ 9(2m + )2 1 = 25( 2 2m +1 1 2 )   2 2 t  .t = 2m +1 t  .t = 2m +1 1 2 1 2 m = 2 2 7m 18m 8 0  ⇔ − + = ⇔
4 (t / m(*)) . Vậy 4
m = 2,m = là giá trị cần tìm. Chọn C.m = 7  7
Dạng 4: Sự tương giao của đồ thị hàm số bậc 3 Phương pháp giải:
Xét đồ thị (C) 3 2
: y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) và đường thẳng d : y = kx + 
Hoành độ giao điểm của y = x + m và (C) là nghiệm của phương trình 3 2 3 2
ax + bx + cx + d = kx +  ⇔ ax + bx + (x k)x + d −  = 0 (1)
→ Số giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình (1).
Trường hợp 1: Phương trình (1) có một nghiệm đẹp x = x ox = x
Khi đó (1) thành (x x ).( 2
Ax + Bx + C) = 0 oo  2
g(x) = Ax + Bx + C = 0 ∆ >  g x 0
- Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác ( ) x o  g(x o ) 0
Gọi x , x là nghiệm của phương trình g(x) = 0 khi đó tọa độ các giao điểm của d và (C) là: 1 2  −B x + x =  1 2 A(x kx x kx x kx trong đó 
A ( Định lý Viet). o ; + o ),B( ; +  ,C ; + 1 1 ) ( 2 2 )   . C x x = 1 2  A
- Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có nghiệm kép khác x hoặc g(x) = 0 có hai o
nghiệm phân biệt, trong đó 1 nghiệm bằng x và nghiệm còn lại khác x . o o
- Phương trình (1) có nghiệm duy nhất ⇔ g(x) = 0 vô nghiệm hoặc g(x) = 0 có nghiệm kép x = x . o
Trường hợp 2: Phương trình (1) không có một nghiệm đẹp x = x nhưng cô lập được tham số. o
Khi đó ta biến đổi (1) thành ϕ(x) = h(m) .
Từ đó số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = ϕ(x) và y = h(m)
Lập bảng biến thiên cho hàm số y = ϕ(x) ⇒ Kết luận.
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x +1(C) . Tìm giá trị của tham số m để (C) cắt đường thẳng y = mx +1 tại 3 điểm phân biệt.  3  9 −  9  >  >  > − A. m m m  2 B.  8 C. 9 m − > D.  8  8 m ≠ 2 m ≠1 m ≠ 0 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là x = 0 3 2 3 2
2x − 3x +1 = mx +1 ⇔ 2x − 3x mx = 0 ⇔  2
g(x) = 2x − 3x m = 0  9 ∆ = + m − > g x 9 8 0 m >
ĐK cắt tại 3 điểm phân biệt ( ) ⇔  ⇔  8 . Chọn D.
g(0) = −m ≠ 0 m ≠ 0
Ví dụ 2: Tìm m để đồ thị hàm số y = (x − ) 2 x − ( m + ) 2 2 2
1 x + m + m 
 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. Không tồn tại m
B. m <1 hoặc m > 2
C. m ≠ 1,m ≠ 2 D. m ∀ ∈  Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) và trục hoành là x = (1) ⇔ (x − 2) 2 2 x − (2m + ) 2
1 x + m + m = 0 ⇔    2
f (x) = x −  (2m + ) 2
1 x + m + m = 0
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ⇔ (1) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt  > ∆ > 0 (  m+ )2 − ( 2 m + m) 1 0 2 1 4 > 0  m ≠ 1 x ≠ 2 ⇔  ⇔  ⇔ m ≠1 ⇔ . Chọn C.f (2) 0  ≠  −  ( m + ) 2 + + ≠  m ≠ 2 4 2 2 1 m m 0 m ≠  2
Ví dụ 3: Số các giá trị nguyên của tham số m để m∈[ 10
− ;10] đường thẳng y = 4x −5 cắt đồ thị của hàm số 3
y = x − (m + 2)x + 2m −1 tại ba điểm phân biệt là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là 3 3
x − (m + 2)x + 2m −1 = 4x + 5 ⇔ x − (m + 6)x + 2m + 4 = 0(*) x = 2 2
(x − 2)(x + 2x m − 2) = 0 ⇔  2
f (x) = x + 2x m − 2 = 0
Hai đồ thị có giao điểm khi và chỉ khi PT (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó PT f (x) = 0 có 2 nghiệm ∆′ > 0 1  + m + 2 > 0 m > 3 −
phân biệt x ≠ 2 ⇔  ⇔  ⇔  f (2) 0 4 4 m 2 0  ≠ + − − ≠ m ≠ 6 m∈[ 10 − ;10] Kết hợp 
⇒ có 12 giá trị của m. Chọn C. m∈
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C) y = (x − )( 2 :
2 x − 2mx + m) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. A. m ( ) 4 1; \  ∈ +∞      B. m∈(−∞ ) 4 4 ;0 ∪1; ∪   ;+∞ 3     3   3  C. m∈(1;+∞) D. m∈(0;+∞) Lời giải x = 2
Phương trình hoành độ giao điểm là (x − 2)( 2
x − 2mx + m) = 0 ⇔  2
f (x) = x − 2mx + m = 0
(C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương ⇔ PT f (x) = 0 có hai nghiệm x > 0, x ≠ 2 2 ∆′ > 0
m m > 0   m >1 x + x > 0  > Suy ra 1 2 2m 0     ⇔  ⇔  4 ⇔ m∈( +∞) 4 1; \ . Chọn A. x .x 0   >  m > 0 m ≠ 3 1 2   3  f (2) ≠ 0
4−4m+ m ≠ 0
Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + (m + 2)x m và đồ
thị hàm số y = 2x − 2 có ba điểm chung phân biệt A. m < 3 B. m < 2 C. m > 3 D. m > 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 3 2 3 2
x x + m + x m = x − ⇔ x x + mx m + = ⇔ (x − )( 2 3 ( 2) 2 2 3 2 0
1 x − 2x + m − 2) = 0(*)
Đồ thị hai hàm số có ba điểm chung phân biệt khi và chỉ khi pt (*) có ba nghiệm phân biệt. Khi đó ( − ) x = x 1 ( 1 2
x − 2x + m − 2) = 0 ⇔  2
f (x) = x − 2x + m − 2 = 0  f (1) ≠ 1 1
 − 2 + m − 2 ≠ 0 m ≠ 3 Yêu cầu bài toán ⇒  ⇔  ⇔ 
m < 3 . Chọn A. ∆′ >  f x 0 ( ) 1  − m + 2 > 0 m < 3
Ví dụ 6: Cho hàm số y = (x − )( 2 1 x + mx + )
1 (C) . Số các giá trị của m thỏa mãn đồ thị (C) cắt trục Ox tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x ; x ; x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x =10 là 1 2 3 1 2 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox là: x = 2 (x − ) 1 ( 2 x + mx + ) 3 1 = 0 ⇔  ( )1 2
f (x) = x + mx +1 = 0
Đồ thị (C)cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ (1) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân 2 2 ∆ = − >  >
biệt và 2 nghiệm đó khác 1 m 4 0 m 4 ⇔  ⇔  g(1) ≠ 0 m + 2 ≠ 0
x + x = −m
Khi đó cho x =1 và x ; x là nghiệm của PT g(x) = 0 . Theo định lý Viet ta có: 1 2 3 1 2 x .x =  1 1 2
Theo đề bài ta có: x + x + x =10 ⇔ (x + x )2 2 2 2 2
− 2x x = 9 ⇔ m − 2 = 9 1 2 3 1 2 1 2 2
m =11 ⇔ m = ± 11(t / m)
Vậy m = ± 11 là giá trị cần tìm . Chọn B.
Ví dụ 7: Cho hàm số 3
y = x mx + m −1(C) . Gọi m là giá trị của m để đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm o
phân biệt có hoành độ x ; x ; x thỏa mãn: 1 1 1 A = + + = 2 . Khi đó: 1 2 3 x x x 1 2 3 A. m ∈ − B. m C. m D. m o (5;7) o (3;5) o (0;3) o ( 2;0) Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox là: 3
x mx + m −1 = 0 x =1 3 2 3
x −1− m(x −1) = 0 ⇔ (x −1)(x + x +1− m) = 0 ⇔  ( )1 2
g(x) = x + x +1− m = 0
Để đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ (1) có 3 nghiệm phân biệt
∆ = 1− 4(1− m) = 4m − 3 > 0 ⇔  (*)
g(1) = 3 − m ≠ 0
Khi đó gọi x =1 và x ; x là nghiệm của PT g(x) = 0 3 1 2 x + x = 1 − Theo Viet ta có: 1 2  x .x =1−  m 1 2 Do vậy 1 1 x + x 1 − 1 2 A = + +1 = +1 =
+1 = 2 ⇔ m = 2(tm) x x x x 1− m 1 2 1 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 8: Cho hàm số 3 2
y = x − 2mx −1có đồ thị (C , với m là tham số thực. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá m )
trị nguyên của m để (C cắt đường thẳng d : y = x −1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa m ) 1 2 3 mãn 2 2 2
x + x + x ≤ 20 1 2 3 A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm x = 0 3 2 2
x − 2mx −1 = x −1 ⇔ x(x − 2mx −1) = 0 ⇔  ( )1 2
x − 2mx −1 = 0
Ta có d cắt (C tại 3 điểm phân biệt ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 m ) 2
∆′ = m +1> 0 ⇔  ⇔ m∈ (*) 2 0 − 2 .0 m −1 ≠ 0
x + x = 2m
Giả sử x = 0 khi đó x ; x là 2 nghiệm của (1), theo Viet có 1 2 3 1 2 x .x = 1 −  1 2
Do đó x + x + x ≤ ⇔ (x + x )2 2 2 2 2 2 9 3 3 20
− 2x x ≤ 20 ⇔ 4m + 2 ≤ 20 ⇔ m ≤ ⇔ − ≤ m ≤ 1 2 3 1 2 1 2 2 2 2
m∈ ⇒ m∈{ 2 ± ; 1; ± } 0 . Chọn C
Ví dụ 9: Cho hàm số 3
y = x x(C) và đường thẳng d : y = m(x −1) . Gọi m là giá trị của m để đồ thị o
(C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt A; B; C sao cho điểm 1 M  ; 9 − − 
là trung điểm của đoạn AB 2   
trong đó C (1;0) . Khi đó: A. m < − B. m C. m D. m ∈ +∞ o (7; ) o (4;7) o (0;4) o 1 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d là: x( 2 x − ) 1 − m(x − ) 1 = 0 ⇔ ( − ) x = x 1 ( 1 2
x + x) − m(x − ) 1 = 0 ⇔ (x − ) 1 ( 2
x + x m) = 0 ⇔  2
g(x) = x + x m = 0
Đồ thị (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt ⇔ (1) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt và ∆ = 1+ 4m > 0 4m +1 > 0
2 nghiệm đó khác 1 ⇔  ⇔  (*) g(1) ≠ 0 2 − m ≠ 0 x + x = 1 −
Khi đó gọi x ; x là nghiệm của PT g(x) = 0 . Theo định lý Viet ta có: 1 2 1 2 x .x = −  m 1 2
Ta có: A(x ;m x −1 ;B x ;m x −1 , trung điểm của AB là 1 ( 1 )) ( 2 ( 1 ))  x + x 1 − 1 2 x = =  M  2 2 
m(x −1 + m x −1
m x + x − 2m 1 ) ( 2 ) ( 1 2) 3 −  m y = = = M  2 2 2 Theo bài ra 1 − M  ;0 − 3m  nên = 9
− ⇔ m = 6(tm) 2    2
Vậy m = 6 là giá trị cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 10: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng
y = mx m +1 cắt đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC. A. m∈( ; −∞ 0]∪[4;+∞) B. 5 m  ;  ∈ − +∞  4    C. m∈( 2; − +∞) D. m∈ Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là 3 2
x − 3x + x + 2 = m(x − ) 1 +1 ( − ) x = x 1 ( 1 2
x − 2x −1− m) = 0 ⇔  2
g(x) = x − 2x −1− m = 0
Giả thiết bài toán B là trung điểm của AC hay g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x ≠ 1 thỏa mãn 1 1 ∆′ = + m > g x 2 0 ( ) x x x x x  ⇔ + = ⇔ +
= ⇔ g = − − m ≠ ⇔ m > − . Chọn C. A C 2 B 1 (1) 2 0 2 1 2 x + x =1  1 2
Ví dụ 11: Cho hàm số: 3
y = x + (m + 2) x m(C) và đường thẳng d : y = 2x +1. Số giá trị nguyên của m để
đồ thị (C) cắt đường y = x + m tại 3 điểm phân biệt có tung độ y , y , y thỏa mãn 2 2 2
A = y + y + y ≤ 83 1 2 3 1 2 3 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d là: 3
x + mx m −1 = 0 ⇔ ( − ) x = ⇒ y = x 1 ( 1 3 2
x + x +1− m) 3 3 = 0 ⇔  ( )1 2
g(x) = x + x +1− m = 0
Đồ thị (C) cắt y = x + m tại 3 điểm phân biệt ⇔ ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ g(x) = 0 có 2 nghiệm  3
∆ = 1− 4(1− m) > 0 4m − 3 > 0 m
phân biệt và 2 nghiệm đó khác 1 ⇔  ⇔  ⇔  4 (*) g(1) ≠ 0 3  − m ≠ 0 m ≠ 3
Khi đó cho x =1; y = 3 và x ; x là nghiệm của phương trình g(x) = 0 3 3 1 2 x + x = 1 −
Theo định lý Viet ta có: 1 2  x .x = −  m 1 2
Theo đề bài ta có: A = y + y + y = (2x + )2 1 + (2x + )2 2 2 2 1 + 9 = 4( 2 2
x + x + 4 x + x +11 1 2 3 1 2 1 2 ) ( 1 2)
A = 4 (x + x )2 − 2x x  + 4 x + x +11 = 4 1
 − 2 1− m  − 4 +11 = 8m + 3 ≤ 83 ⇔ m ≤10 1 2 1 2 ( 1 2)    ( )
Kết hợp (*) và m∈ ⇒ có 9 giá trị của m. Chọn A.
Ví dụ 12: Cho hàm số: 3
y = x + mx − 4(C) và đường thẳng d : y = 2mx + 4 . Gọi m là giá trị của m để d o
cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho trọng tâm tam giác OAB là 2 G  ;8 − 
trong đó (C) là điểm 3   
có hoành độ x = và O là gốc tọa độ. Khi đó C 2
A. m ∈ − − B. m ∈ − C. m D. m ∈ +∞ o (6; ) o (3;6) o ( 1;3) o ( 5; 2) Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là: 3
x + mx − 2mx −8 = 0 ( x = ⇒ C m + ⇔ x − 2)( 2 2;4 4 2
x + 2x + 4) + m(x − 2) = 0 ⇔ (x − 2)( 2
x + 2x + 4 + m) ( ) = 0 ⇔  ( )1 2
g(x) = x + 2x + 4 + m = 0
Để đồ thị (C) cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt ⇔ (1) có 3 nghiệm phân biệt ∆′ = 
1− 4 − m = −m − 3 > 0 ⇔  g  ( ) (*) 2 =12 + m ≠ 0 x + x = 2 −
Khi đó gọi x ; x là nghiệm của phương trình g(x) = 0 . Theo Viet ta có: 1 2 1 2 x .x = 4+  m 1 2  x + x + 0 2 − 1 2 x = =  o
Gọi A(x ;2mx + 4 ;B x ;2mx + 4 ta có:  3 3 1 1 ) ( 2 2 ) 
2mx + 4 + 2mx + 4 + 
0 2m(x + x + 8 1 2 1 2 ) y = = o  3 3 Do vậy  2 8 4 ; mG −  − m
. Cho 8 4 = 8 ⇔ m = 4( − tm) 3 3    3 Vậy m = 4
− là giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y = x x (2m + 3) + x(6m + 7) − 4m − 3 và đường thẳng d : y = x +1 . Gọi S là tập
hợp các giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho x = A 1
và diện tích tam giác OBC bằng 5 , với O là gốc tọa độ. Tổng các phần tử của tập hợp S là: A. T = 2 B. T = 4 C. T = 2 − D. T = 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là 3 2
x x (2m + 3) + x(6m + 7) − 4m − 3 = x +1 3 2
x m + x + m + x m − = ⇔ (x − ) 2 (2 3) (6 6) 4 4 0
1 x − (2m + 2) x + 4m + 4 = 0   x −1 = 0 x = A 1 ⇔  ⇔ 2 x −  (2m + 2)  2 x + 4m + 4 = 0
f (x) = x − 
(2m + 2) x + 4m + 4 = 0(*)
Hai đồ thị có ba giao điểm khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1  3 m ≠ −  f (1) ≠ 0 1
 − 2m − 2 + 4m + 4 ≠ 0    2
x + x = m + B C 2( )1 Suy ra  ⇔  ⇔  ⇒ ∆ (′*) > 0 (   m +  )2 1 − 4(m + ) 1 > 0 m > 3  x x = m +  B. C 4( )1  m < 1 −
Ta có BC = (x x + y y = x x = x + xx x B C )2 ( B C )2 ( B C )2 ( B C )2 2 2 8 B. C 1 = (m + )2 8 1 − 32(m + )
1 . Mặt khác d (O d ) 1 ; = = + (− )2 2 2 1 1 1 1 m = 2 − Suy ra S = = + − + = ⇒ ⇒ ∈ − ∆ d O d BC m mm t m OBC ( ; ). 8( )2 1 32( )1 5 { 2; } 4 ( / ) 2 2 2 m = 4
Vậy T = 2 . Chọn A.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng −
y = x + m cắt đồ thị hàm số 2x 1 y = tại x +1
hai điểm phân biệt A, B và AB ≤ 4 ? A. 7 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx m −1 cắt đồ thị (C) 3 2
: y = x − 3x +1 tại 3 điểm A, B, C phân biệt (B thuộc đoạn AC), sao cho tam giác AOC cân tại O (với O là gốc tọa độ). A. m = 2 − B. m = 2 C. m = 1 − D. m =1
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2
x + m cắt đồ thị (H ) của hàm số 2x + 3 y =
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho 2018 2018 P = k + k
đạt giá trị nhỏ nhất, với k ,k là hệ số góc x + 2 1 2 1 2
của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị (H ) .
A. m = 3
B. m = 2 C. m = 3 − D. m = 2 − Câu 4: Cho hàm số x + 3 y =
có đồ thị (C).Tìm m sao cho đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm x +1
phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện G (2; 2
− ) là trọng tâm của tam giác OAB.
A. m = 2 B. m = 5 C. m = 6 D. m = 3 Câu 5: Cho hàm số x + 3 y =
và đường thẳng y = 2x + m . Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho x +1
cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. A. m = 1 − B. m = 3 C. m = 4 D. m =1
Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng (d ) : y = m(x −1)
tại ba điểm phân biệt hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x + x + x > 5 . 1 2 3 1 2 3 A. m ≥ 3 − B. m ≥ 2 − C. m > 3 − D. m > 2 − Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = x − 2mx + 3(m −1) + 2 có đồ thị(C). Đường thẳng d : y = −x + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt (
A 0;2), B C. Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 6 là A. m = 1 − B. m = 1 − hoặc m = 4 C. m = 4
D. Không tồn tại m Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + m có đồ thị (C) .Biết đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A,
B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m∈(0;+∞) B. m∈( ; −∞ 4 − ) C. m∈( 4; − 0) D. m∈( 4; − 2 − ) Câu 9: Cho hàm số 3
y = x − 3x có đồ thị (C) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng
d : y = k(x +1) + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P
vuông góc với nhau. Biết M ( 1;
− 2), tính tích tất cả các phần tử của tập S. A. 1 B. 2 − C. 1 D. 1 − 9 9 3
Câu 10: Đường thẳng 2
y = m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x x −10 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác OAB vuông với O là gốc tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 m ∈(5;7) B. 2 m ∈(3;5) C. 2 m ∈(1;3) D. 2 m ∈(0; ) 1
Câu 11: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x + 2m +1và trục Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S. A. T = 12 B. T = 10 C. T = 12 − D.T = 10 −
Câu 12: Biết rằng đường thẳng y = x m cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x tại ba điểm phân biệt sao cho có
một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? A.(2;4) B. ( 2; − 0) C. (0;2) D. (4;6) Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = x mx + 3x +1 và M (1; 2
− ) . Biết có 2 giá trị của m là m m để đường thẳng 1 2
∆ : y = x +1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt (
A 0;1) , B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4 2 . Hỏi tổng 2 2
m + m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau: 1 2 A.(15;17) B. (3;5) C. (31;33) D. (16;18)
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Ta có 2x −1 2
= x + m x + (m − ) 1 x + m +1 = 0 x +1 m > 3+ 2 3
Để cắt nhau tại 2 điểm phân biệt thì 2
∆ > 0 ⇔ m − 6m − 3 > 0 ⇔  m < 3− 2 3
Giả sử A(x ; x + m), B(x ; x + m) ⇒ AB = 2(x x )2 1 1 2 2 1 2
Ta có AB ≤ 4 ⇔ 2(x x )2 ≤ 4 ⇔ (x x )2 ≤ 8 ⇔ (x x )2 − 4x x ≤ 8 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
⇔ (m −1) − 4(m +1) ≤ 8 ⇔ m − 6m −11≤ 0 ⇔ 3− 2 5 ≤ m ≤ 3+ 2 5
Do đó 3+ 2 3 < m ≤ 3+ 2 5 ⇒ m = 7 . Chọn Cx =1 Câu 2: 3 2 2
x − 3x +1 = mx m −1 ⇔ (x −1)(x − 2x m − 2) = 0 ⇔  g  ( x) 2
= x − 2x m − 2 = 0 g ( ) 1 ≠ 0 m ≠ 3
Để cắt nhai tại 3 điểm thì  ⇔  ⇔ m > 3 − ∆′ > 0 m + 3 > 0
Giả sử A(x ;mx m −1 ,C x ;mx m −1 với x + x = 2, x x = −m − 2 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 1 2 Ta có 2 2 2 2
OA = OC x + (mx m −1) = x + (mx m −1) 1 1 2 2 2 2 2 2
⇔ (m +1)(x x ) − 2m(m +1)(x x ) = 0 ⇔ (m +1)(x + x ) − 2m(m +1) = 0 1 2 1 2 1 2 2
⇔ 2(m +1) − 2m(m +1) = 0 ⇔ 2 − 2m = 0 ⇔ m =1. Chọn D. Câu 3: Ta có 1 + y′ =
. Xét phương trình 2x 3 2 = 2
x + m ⇔ 2x − (m − 6)x − 2m + 3 = 0 2 (x+ 2) x + 2
Để cắt nhau tại 2 điểm thì 2 2
∆ > 0 ⇔ (m − 6) −8( 2
m + 3) > 0 ⇔ m + 4m +12 > 0, m ∀ Ta có 2018 2018 1 1 P = k + k = + 1 2 4036 4036 (x + 2) (x + 2) 1 2
Để đạt giá trị nhỏ nhất thì 1 1 = 4036 4036 (x + 2) (x + 2) 1 2 m − 6
x + 2 = −(x + 2) ⇔ x + x = 4 − ⇔ = 4 − ⇔ m = 2. − Chọn D. 1 2 1 2 2
Câu 4: Ta có x + 3 2
= x m x mx m − 3 = 0. Giả sử A(x ; x m , B(x ; x m) 1 1 ) x +1 2 2  x + xm 1 2 = 2 = 2  
Do G là trọng tâm của ABC nên  3  3  ⇔ 
m = 6. Chọn C.
x + x − 2mm  1 2 = 2  − = 2 −  3  3
Câu 5: Ta có x + 3 2
= 2x + m ⇔ 2x + (m +1)x + m − 3 = 0. Giả sử A(x ;2x + m , B x ;2x + m 1 1 ) ( 2 2 ) x +1 2  +  −  Ta có AB =
(x x )2 = (x + x )2 m 1 m 3 5 5 − 4x x  = 5 −   4 1 2 1 2 1 2     2  2    1 2 3 25 5 m m  − = − + b  nhỏ nhất khi m = = 3. Chọn B. 4 4 4    2ax =1 Câu 6: Ta có 3 2
x − 3x + 2 = m(x + ) 2
1 ⇔ (x −1)(x − 2x m − 2) = 0 ⇔  2
x − 2x m − 2 = 0 x + x = 2 Giả sử 2 3 x =1⇒
Ta có x + x + x > 5 ⇔ x + x + x − 2x x > 5 1 2 3 1 ( 2 3)2 2 2 2 2 1 x x = −m−  3 2 3 2 3 2
⇔ 1+ 2 − 2(−m − 3) > 5 ⇔ m > 3. − Chọn C.
Câu 7: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là 3 2
x + 2mx + 3(m −1)x + 2 = −x + 2 x = 0 3 2 2
x + 2mx + (3m − 2)x = 0 ⇔ x(x + 2mx + 3m − 2) = 0 ⇔  2
x + 2mx + 3m − 2 = 0     f (x) 3  m − 2 ≠ 0
Để (C) cắt d tại 3 điểm ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔  (∗) 2
m − 3m + 2 > 0 Khi đó, gọi (
A 0;2),B(x ; y ) và C(x ; y ) là tọa độ giao điểm của (C) và d 1 1 2 2 x + x = 2 − m
Với x , x thỏa mãn hệ thức Vi – et : 1 2 1 2 x x = 3m−  2 1 2
Ta có d M (BC) = d M (d ) 1 ; ;  = 2 ⇒ S =   ⇒ =     ∆ d M d BC BC MBC ;  ( ) . 4 3 2 
Lại có BC = (x − x ;− x + x ) ⇒ BC = 2(x − x ) = 2 (x − x )2 2 − 4 x x  = 48 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2   m = 1 − Suy ra 2 2 ( 2
− m) − 4(3m − 2) = 24 ⇔ 4m −12m −16 = 0 ⇔  (thỏa mãn (∗) ) m = 4 Vậy m = 1
− hoặc m = 4 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Câu 8: Yêu cầu bài toán ⇔ Điểm uốn của đồ thị (C) thuộc trục hoành Ta có 2
y′ = 3x + 6x y′′ = 6x + 6; y′′ = 0 ⇔ x = 1 − ⇒ y( 1) − = m + 2
Do đó, tọa độ điểm uốn là 1( 1
− ;m + 2)∈Ox m + 2 = 0 ⇔ m = 2. − Chọn C.
Câu 9: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là 3
x − 3x = k(x+1) + 2 x = 1 − 3 2
x − 3x − 2 = k(x+1) ⇔ (x+1)(x − x −1) = k(x+1) ⇔  2
x x k − 2 = 0     f (x) k ≠ 0
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1  − ⇔  9 k > −  4 Khi đó, gọi M ( 1
− ;2), N(x ; y ) và P(x ; y ) là tọa độ giao điểm của (C) và d 1 1 2 2 x + x =1
Với thỏa mãn hệ thức Vi – et : 1 2  x x = −k −  2 1 2 Theo bài ra, ta có 2 2
y (′x ).y (′x ) = 1
− ⇔ (3x − 3)(3x − 3) = 1 − 1 2 1 2
⇔ 9(x x )2 − 9(x + x ) +10 = 0 ⇔ 9(x x )2 −99(x + x )2 2 2 − 2x x  +10 = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   ⇔ (k + )2 −  +  (k + ) 2 1 9 2 9 1 2
2  +10 = 0 ⇔ 9k +18k +1 = 0 ⇒ k .k = .  Chọn A. 1 2 9
Câu 10: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là 4 2 2
x x m −10 = 0 (∗) t  + t =1 Đặt 2
t = x ≥ 0, khi đó (∗) 2 2
t t m −10 = 0 luôn có hai nghiệm thỏa mãn 1 2  2 t
 t = −m −10 1 2 x = t Vì 2
m −10 < 0 ⇒ t t < 0 nên giả sử 1 1
t < 0 ⇒ t > 0 ⇒  1 2 2 1 x = − t  2 1
Do đó tọa độ hai điểm A, B lần lượt là A( 2 t ;m );B( 2 − t ;m 1 1 )     Ta có OA = ( 2
t ;m ),OB = ( 2 − t ;m ) ⇒ .
OAOB = t .(− t ) 2 2 4
+ m .m = t − + m 1 1 1 1 1   Tam giác OAB vuông 4 4 ⇒ . OAOB = 0 ⇒ t
− + m = 0 ⇒ t = m 1 1 Thay 4
t = m vào phương trình ẩn t, ta được 4 2 2 2
m m m −10 = 0 ⇒ m =1+ 11. Chọn B. 1
Câu 11: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 3 2 3 2
x − 3x − 9x + 2m +1 = 0 ⇔ 2
m = x − 3x − 9x +1 ⇔ 2
m = f (x) x = 1 Xét hàm số 3 2
f (x) = x − 3x − 9x +1 có 2
f (′x) = 3x + 6x − 9; f (′x) = 0 ⇔  x = 3 −  2 − m = 28 m =14
Lập bảng biến thiên hàm số f (x) , để 2
m = f (x) có 2 nghiệm ⇔ ⇔   2m 4  − = − m = 2
Vậy tổng các giá trị của m là T = 12 − . Chọn C.
Câu 12: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là 3 2
x x = x m f (x) 3 2 3
= x − 3x x + m = 0
Yêu cầu bài toán trở thành: Đồ thị y = f (x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt và có một giao điểm cách hai
giao điểm còn lại ⇔ Đồ thị y = f (x) có điểm uốn thuộc Ox
Xét hàm số f (x) 3 2
= x − 3x x + , m có 2
f (′x) = 3x − 6x −1; f (
′′ x) = 6x − 6 Ta có f (
′′ x) = 0 ⇔ x =1⇒ f ( )
1 = m − 3 nên tọa độ điểm uốn là I(1;m − 3)
Theo bài ra, ta có m − 3 = 0 ⇔ m = 3. Chọn A.
Câu 13: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là 3 2
x mx + 3x +1 = x +1 x = 0 3 2
x mx + 2x = 0 ⇔ x( 2
x mx + 2) = 0 ⇔  2 x mx +1 = 0   f (x)
Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2 0 ⇔ m −8 > 0 Khi đó, gọi (
A 0;1),B(x ; y ) và C(x ; y ) là tọa độ giao điểm của (C) và d 1 1 2 2
x + x = m
Với x , x thỏa mãn hệ thức Vi – et : 1 2 1 2 x x =  2 1 2
Khoảng cách từ điểm M BC h = d M ;  (BC) = 2 2  Suy ra 1 S = = ⇒ = ⇒ − = ∆ h BC BC x x MBC . 4 2 4 2( )2 16 2 1 2 ⇔ (x x )2 2 2 2 2
− 4x x = 8 ⇔ m −8 = 8 ⇔ m =16 → m + m = 32. Chọn C. 2 1 1 2 1 2
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1