Bài toán tương giao trong không gian Oxyz Toán 12

Bài toán tương giao trong không gian Oxyz Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên soạn
Lê Thảo-THPT Nguyễn Thị Minh Khai- Hà Nội
Bùi Sỹ Khanh- THPT Trần Cao Vân- TP. HCM
Các bài toán trong không gian Oxyz không còn xa lạ với học sinh và xuất hiện nhiều trong những đề thi gần
đây với nhiều câu hỏi ở các mức độ vận dụng và vận dụng cao. Để đồng hành cùng các em trong kỳ thi THPT sắp
tới hy vọng bài viết này sẽ giúp các em có hướng tiếp cận và giải quyết các bài toán đó một cách dễ dàng nhất.
I.
Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: Ax z 0P By C D
mặt cầu
2 2 2
2
:S x a y b z c R có tâm
; ;I a b c
và bán kính
R
khi đó :
+) Nếu
( ; )d I P R thì mặt cầu
( )S
P
không có điểm chung.
+) Nếu
( ;( ))d I P R
thì mặt cầu
( )S
( )P điểm chung duy nhất
H
(mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu tại
H
)và
( ).IH P
+) Nếu
( ; )d I P R thì mặt cầu
( )S
và cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến là đường tròn tâm
H
bán kính r ta có :
- Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
P
2 2 2
( ; )
( )
I P
r IH R d IH
- Cho điểm
M
nằm trong mặt cầu
S
mặt phẳng
P
đi qua
M
cắt
S
theo giao tuyến đường
tròn có bán kính r nhỏ nhất
IM P
- Cho điểm
M
nằm trong mặt cầu
S
mặt phẳng
P
đi qua
M
cắt
S
theo giao tuyến đường
tròn có bán kính r lớn nhất
P
đi qua 2 điểm
I
.M
Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
và mặt cầu
S
có tâm
I
và bán kính
R
khi đó :
+) Nếu
( ; )d I R
thì mặt cầu
( )S
không có điểm chung.
+) Nếu
( ; )d I R
thì mặt cầu
( )S
có điểm chung duy nhất là
H
khi đó .IH
+) Nếu
( ; )d I R
tmặt cầu
( )S
cắt đường thẳng
tại hai điểm
, A B
ta có một số kết quả
sau :
- Gọi
H
là trung điểm
AB IH
2
2 2
( ; ) ( ; )
( )
4
I I
AB
d R d IH
- Cho điểm
M
khi đó đường thẳng đi qua
M
cắt
S
tại hai điểm
,A B
sao cho độ dài
AB
lớn nhất là đường thẳng đi qua 2 điểm
M
I
- Cho điểm
M
nằm trong mặt cầu
S
đường thẳng đi qua
M
cắt
S
tại hai điểm
,A B
sao cho
độ dài
AB
nhỏ nhất là đường thẳng đi qua
M
và vuông góc
.IM
Chứng minh
Ta có
2
2 2 2 2
( ; ) ( ; )
2
4
I I
AB
d R AB R d
HIM
vuông tại
H
nên ta có 0 IH IM
+)
AB
lớn nhất
( ; )
0
I
d qua 2 điểm
I
.M
+)
AB
nhỏ nhất
( ; )I
d IM vuông góc
.IM
II.
dụ 1. (Đề minh họa lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
m
2;1;1I
và mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
. Biết mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng
1
. Viết phương trình của mặt cầu
S
A.
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z B.
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z
C.
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z D.
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z
Khi viết phương trình mặt cầu thì hai yếu tố cần thiết là tâm
I
và bán kính
,R
khi bài toán cho tâm
I
thì việc tìm bán kính
R
dựa vào các yếu tố cắt hay tiếp xúc để tính
R
+) Nếu
S
tiếp xúc
;I P
P R d
+) Nếu
S
cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến là đường tròn bán kính
r
ta có
2 2
;I P
R r d
+) Nếu
S
tiếp xúc
;I d
d R d
+) Nếu
S
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm ,A B ta có
2
2
;
4
I d
AB
R d
Gọi
,R r
lần lượt là bán kính của mặt cầu
S
và đường tròn giao tuyến
Ta có
2
2
2 2
2 2
2.2 1.1 2.1 2
, 1 10
2 1 2
R r d I P
Mặt cầu
S
tâm
2;1;1I
bán kính 10R
2 2 2
2 1 1 10x y z .
d 2. (Mã đ 101 thi THPT năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 2S x y z
hai đường thẳng
1
2 1
:
1 2 1
x y z
d
;
2
1
:
1 1 1
x y z
d
.
Phương trình nào dưới đây phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với
S
song song với
1 2
;d d
A.
3 0y z
B.
1 0x z
C.
1 0x y
D.
1 0x z
Để viết phương trình mặt phẳng
P
hai yếu tố cần thiết ta cần tìm là Vectơ pháp tuyến và điểm đi qua.
Trong một số trường hợp việc cho khuyết đi một trong hai yếu tố ta cần chú ý các điều kiện thay thế.
+) Vectơ Pháp tuyến hoặc hai véctơ chỉ phương của mặt phẳng
P
được xác định dựa vào các yếu
tố song song, vuông góc hoặc cho góc làm yếu tố xác định Vectơ pháp tuyến.
+) Nếu bài toán chưa cho điểm đi qua thì các yếu tố thay thế thường gặp là Khoảng cách, ví dụ trên
là một bài toán không cho điểm đi qua mà thay thế bằng khoảng cách.
Mặt cầu
S
có tâm
1;1 2I
; 2R .
Vecto chỉ phương của
d
:
1;2; 1
d
u . Vecto chỉ phương của
:
1;1; 1u .
Gọi
P
là mặt phẳng cần viết phương trình.
Ta có
, 1;0; 1
d
u u nên chọn một véc tơ pháp tuyến của
P
1;0;1n .
Mặt phẳng
P
có phương trình tổng quát dạng
0x z D
.
Do
P
tiếp xúc với
S
nên
1 2
; 2
2
D
d I P R
5
3 2
1
D
D
D
Vậy phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với
S
và song song với
d
,
1 0x z
Ví dụ 3. (THPT 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;6 , 0;1;0A B
mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
. Mặt phẳng
: 2 0P ax by cz
đi qua
,A B
và cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T a b c
A.
3T
B.
4T
C.
5T
D.
2T
Đây là bài toán viết phương trình mặt phẳng
P
khi chưa cho Vectơ pháp tuyến, nên ta xác định
Vectơ pháp tuyến bằng cách chứng minh tính chất hình học để xác định hoặc gọi ra và đi tìm bán kính nhỏ
nhất để xác định.
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
5R
Gọi
H
K
lần ợt hình chiếu vuông góc của
I
lên mặt phẳng
P
đường thẳng qua 2
điểm ,A B
r
là bán kính của đường tròn giao tuyến
2 2 2 2
25 25r R IH IH IK
.IH IK
Vậy
r
nhỏ nhất khi
H K P IK

3;3; 6AB đường thẳng đi qua hai điểm ,A B có véctơ chỉ phương là
1; 1;2u

: 1 ;1 ;2 1; 1;2 3
2
x t
AB y t K t t t IK t t t
z t
 
. 0 1 1 4 6 0 1IK AB IK AB t t t t

0; 2; 1IK
Vậy
: 2 2 0 0; 2; 1 3P y z a b c a b c
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
5R
Ta có
3 2 6 2 0
2 0
A P a b c
b
B P
2 2
2
a c
b
Bán kính của đường tròn giao tuyến là
2 2
2
; 25 ;r R d I P d I P
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi
;d I P
lớn nhất
Ta có
2 2 2
2 3 2
,
a b c
d I P
a b c
2
2 2
2 2 4 3 2
2 2 2
c c
c c
2
2
4
5 8 8
c
c c
Xét
2
2
4
5 8 8
c
f c
c c
2
2
2
2
2
48 144 192
4
5 8 8
5 8 8
c c
f c
c
c c
c c
1
0
4
c
f c
c
Bảng biến thiên như bên
Vậy
; 5Max d I P
1 0, 2 3c a b a b c
.
khi gặp các bài toán về lớn nhất ( nhỏ nhất) trong hình học không gian
Oxyz
thì phương pháp
tối ưu là sử dụng hình học để chứng minh để tìm ra vị trí đặc biệt thoả mãn bài toán.
0
y
x
'
y
4
0
1
5
5
1
5
1
0
Ví dụ 4. (Mã đề 101 năm 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
1 1 91:S x y z
và điểm
2;3; 1A
. Xét các điểm
M
thuộc
S
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
S
,
M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A.
6 8 11 0x y
B.
3 4 2 0x y
C.
3 4 2 0x y
D.
6 8 11 0x y
Khi viết
AM
tiếp xúc với
S
thì đường thẳng đi qua 2 điểm
A
M
là tiếp của
S
tại
M S
ta có
3 cách tiếp cận bài toán như sau.
Dễ thấy
A
nằm ngoài mặt cầu
( )S
. Tâm mặt cầu là
( 1; 1; 1)I
2 2 2
9; ; 1 1 1M x y z S x y z
Đường thẳng
AM
tiếp xúc với
 
( ) . 0S AM IM AM IM
 
2 1 3 1 1 1 0x x y y z z

2
1 3 1 1 4 1 1 0x x y y z
2 2 2
1 1 1 3 4 7 0x y z x y
3 4 2 0x y .
Mặt cầu
S
có tâm
1; 1; 1I
.Gọi
S
là mặt cầu đường kính
AI
S
:
2
2 2
1 25
1 1
2 4
x y z .
Ta có
AM
tiếp xúc
S
tại
M
90AMIAM IM
M
thuộc giao hai mặt cầu
S
và mặt cầu
S
.
Tọa độ của
M
thỏa hệ phương trình:
2
2 2
2 2 2
1 25
1 1 1
1 9 2
2 4
1 1
x y z
x y z
1 2
6 8 11 7x y
: 3 4 2 0M P x y
.
S
có tâm
( 1; 1; 1)I
bán kính
3R

2;3; 1 3;4;0A IA , tính được
5IA
.
Mặt phẳng cố định đi qua điểm
H
là hình chiếu của
M
xuống
IA
và nhận

3;4;0IA
làm vectơ pháp tuyến.
Do hai tam giác
MHI
AMI
đồng dạng nên tính được
2
2
9
.
5
IM
IM IH IA IH
IA
 
9
25
IH IA
2 11
; ; 1
25 25
H
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là:
2 11
3 4 0 3 4 2 0.
25 25
x y x y
dụ 5. (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3E
, mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 3 2 5 36S x y z
. Gọi
đường thẳng
đi qua
E
, nằm trong
P
và cắt
S
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của
A.
2 9
1 9
3 8
x t
y t
z t
.- B.
2 5
1 3
3
x t
y t
z
. C.
2
1
3
x t
y t
z
. D.
2 4
1 3
3 3
x t
y t
z t
.
Bài toán mới cho
đi qua
E
và chưa cho Véctơ chỉ phương nên ta sẽ đi tìm véc tơ chỉ phương của
đường thẳng thông qua 2 véctơ vuông góc với đường thẳng.
Mặt cầu
S
có tâm
3;2;5I
và bán kính
6R
.
2 2 2
1 1 2 6IE R
điểm
E
nằm trong mặt cầu
S
.
Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
P
,
A
B
là hai giao điểm của
với
S
.
Khi đó,
AB
nhỏ nhất
AB OE
, mà
AB IH
nên
AB HIE
AB IE
.
Suy ra:
  
; 5; 5;0 5 1; 1;0
P
u n EI .
Vậy phương trình của
2
1
3
x t
y t
z
.
Ví dụ 6. Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1E
, mặt phẳng
: 3 5 3 0P x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 4S x y z
. Gọi
là đường thẳng qua
E
, nằm trong mặt phẳng
P
và cắt
S
tại 2 điểm phân biệt
,A B
sao cho
2AB
. Phương trình đường thẳng
A.
1 2
2
1
x t
y t
z t
. B.
1 2
1
1
x t
y t
z t
. C.
1 2
3
5
x t
y t
z t
. D.
1 2
1
1
x t
y t
z t
.
2 2 2
: 4S x y z
Tâm
0;0;0I
; bán kính
2R
.
: 3 5 3 0P x y z
véctơ pháp tuyến của
: 1; 3; 5
P
P n .
Gọi H là hình chiếu của I lên
1
2
AB
AH BH
.
Xét
IAH
vuông tại
2 2
4 1 3H IH IA AH .
Mặt khác ta có

1;1;1 3IE IE IH
H E IE
.
Đường thẳng
đi qua
1;1;1E
; vuông góc với
IE
và chứa trong
P
nên:
Véctơ chỉ phương của
:

; 8;4;4
P
n n IE .
véctơ
2; 1; 1u cũng là véctơ chỉ phương của
.
Phương trình đường thẳng
là:
1 2
1
1
x t
y t
z t
.
Ví dụ 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;3; 3M
thuộc mặt phẳng
: 2 2 15 0x y z
và mặt cầu
2 2 2
: 2 3 5 100S x y z . Đường thẳng
qua
M
, nằm trên mặt phẳng
cắt
S
tại ,A B sao cho độ dài
AB
lớn nhất. Viết phương
trình đường thẳng
.
A.
3 3 3
1 1 3
x y z
. B.
3 3 3
1 4 6
x y z
.
C.
3 3 3
16 11 10
x y z
. D.
3 3 3
5 1 8
x y z
.
Trong một đường tròn thì dây cung lớn nhất là đường kính của đường tròn, vì vậy khi độ dài
AB
là lớn nhất thì đó là đường kính, nên
AB
đi qua tâm đường tròn giao tuyến.
Ta có: Mặt cầu
S
có tâm
2;3;5I
, bán kính
10R
.
2
2 2
2.2 2.3 5 15
, 6
2 2 1
d I R
;S C H r
,
H
là hình chiếu của
I
lên
.
Gọi
1
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với
1
có VTCP là

1
2; 2;1u
.
PTTS
1
2 2
: 3 2
5
x t
y t
z t
. Tọa độ
H
là nghiệm của hệ:
2 2
3 2
5
2 2 15 0
x t
y t
z t
x y z
2
7
3
x
y
z
2;7;3H
.
Ta có
AB
có độ dài lớn nhất
AB
là đường kính của
C
MH
.
Đường thẳng
MH
đi qua
3;3; 3M
và có VTCP

1; 4;6MH .
Suy ra phương trình
3 3 3
: .
1 4 6
x y z
dụ 8. tham khảo lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 5 0.S x y z x y z
Giả sử
M P
N S
sao cho

MN
cùng phương với vectơ
1;0;1u khoảng cách giữa
M
N
lớn nhất. Tính
.MN
A.
3MN
B. 1 2 2MN C. 3 2MN D.
14MN
Cần chú ý khi vectơ

MN
cùng phương với vectơ
u
thì

MN ku
và khoảng cách từ một điểm
trên mặt cầu đến mặt phẳng là lớn nhất nếu đoạn vuông góc đó đi qua tâm.
Mặt phẳng có vtpt
1; 2;2n
. Mặt cầu
S
có tâm
1; 2; 1I
và bán kính
1r
. Nhận
thấy rằng góc giữa
u
n bằng
45
ο
. Vì
; 2 1d I P r
nên
P
không cắt
S
.
Gọi
H
là hình chiếu của
N
lên
P
thì
45NMH
ο
2
sin 45
NH
MN NH
ο
nên
MN
lớn
nhất khi và chỉ khi
NH
lớn nhất. Điều này xảy ra khi
N N
H H với
N là giao điểm
của đường thẳng
d
qua
I
, vuông góc
P
H là hình chiếu của
I
lên
.P
Lúc đó
max
; 3NH N H r d I P
max
max
3 2
sin 45
NH
MN
ο
.
P
Ví dụ 9. ( VTV7 lần 1 năm học 2020-2021) Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 2 9S x y z và mặt phẳng
:2 2z 1 0P x y . Đường thẳng
đi qua
O
tiếp xúc với mặt cầu
S
và cắt
P
tại
A
sao cho
OA
nhỏ nhất có phương trình là
A.
:
10 7 2
x y z
B.
:
10 7 2
x y z
C.
:
10 7 2
x y z
D.
:
10 7 2
x y z
2 2 2
: 1 2 2 9 1;2; 2 , 3S x y z I R
O S
Mặt phẳng
đi qua
O
tiếp xúc với mặt cầu
S
có phương trìn
: 2 2z 0x y
Gọi
 
; 2;2;3
d
P
d P u n n
Để
OA
nhỏ nhất thì
OA d
Vậy
;OA d OA OI
đường thẳng qua
có 1 vectơ chỉ phương

; 10;7;2
d
u u OI
Phương trình đường
:
10 7 2
x y z
Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z , mặt phẳng
: 3 0P x y z
và điểm
1;0; 4N
thuộc
P
. Một đường thẳng
đi qua N nằm trong
P
cắt
S
tại hai điểm
,A B
thỏa mãn
4AB
. Gọi
1; ;u b c ,
0c
là một vecto chỉ phương
của
, tổng
b c
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
45
.
Để tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua điểm
N
ta đi tìm thêm một điểm thuộc
đường thẳng
và trong các bài toán tương giao mặt cầu và đường thẳng thì điểm đặc biệt là trung
điểm của đoạn thẳng
.AB
Vậy ta tìm các điều kiện để lập hệ phương trình tìm toạ độ trung điểm
.K
Ta có mặt cầu
S
có tâm
1;2;1I
bán kính
3R
.
Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
lên đường thẳng
P
và mặt phẳng .
Suy ra K là trung điểm của đoạn
AB
nên
2AK
2 2
, 5d I IK IA AK
1 2 1 3
, 3
3
IH d I P
.
Ta có
IH P
IH
P
IK
KH
hay
,HK d H
2 2
2HK IK IH .
Do
IH P
nên phương trình tham số đường thẳng
1
: 2
1
x t
IH y t
z t
1 ;2 ;1H t t t
.
1 2 1 3 0 1 0;3;0H P t t t t H
Gọi
  
; ; 1; 2; 1 ; ; 3; ; 1; ; 4K x y z IK x y z HK x y z NK x y z
Toạ độ K thoả mãn hệ phương trình :
2
2 2
3 0
3 2
1 3 4 0
x y z
x y z
x x y y z z


2
2 2
3 0
1;2;0
2;2;4 2 1; 1; 2
3 4 7 0
15 46 8
2 46 44 2
; ;
; ; 1;23;22
13 13 13
13 13 13 13
3 2
x y z
K
NK
x y z
K
NK
x y z
Vậy
1;23;22 45u b c
Ví dụ 10. Trong không gian ,Oxyz cho
: 2 5 0P x y z và hai điểm
5;1;2 ; 3; 3; 0 .A B
Mặt nón
N
có đỉnh
N
nằm trên mặt phẳng
P
và đường kính đáy là .AB Một mặt cầu
S
tâm
I
đi qua hai
điểm ,A B và tiếp xúc với các đường sinh của mặt nón
.N
Khi thể tích khối cầu
S
lớn nhất thì
; ; ,I a b c khi đó
2a b c
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
7.
D.
7.
Ta có
ANI
vuông tại
A
AM NI
2 2
. 18 18.AM IM NM R h
2
2
2
18
18R h NM
h
3
2
3
2
4 4 18
18
3 3
V R
h
Gọi
Q
là phẳng trung trực
Q
của đoạn thẳng
AB
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
P
Q
N d
Vậy khi thể tích
V
khối cầu lớn nhất thì
h
nhỏ nhất
N H MN d
Ta có
8; 2;2 6 2BA BA

1;2;1M
là trung điểm
, .A B
Mặt phẳng trung trực
Q
của đoạn thẳng :4 3 0AB x y z
NA NB N
thuộc giao tuyến của hai ặt phẳng
P
Q
Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
P
Q
1
: 1
8
x
d y t
z t
1;1 ; 8 2;1 ; 7 3 1;2;5N d N t t NM t t t N

Ta có
6 3 2 2;4; 1 2 4.MN IM NM MI I a b c
 
III.
Câu 1: Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1 , 2;2;1A B
mặt phẳng
: 2 0P x y z . Mặt cầu
S thay đổi qua
,A B
và tiếp c với
P tại
H
. Biết
H
chạy trên
1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D.
3
2
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
9x y z
điểm
0 0 0
1
; ; : 1 2
2 3
x t
M x y z d y t
z t
. Ba
điểm
A
,
B
,
C
phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho
MA
,
MB
,
MC
là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng
ABC đi qua điểm
1;1;2D
. Tổng
2 2 2
0 0 0
T x y z
bằng
A.
30
. B.
26
. C.
20
. D.
21
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0;1; 2A , mặt phẳng
: 1 0P x y z mặt cầu
2 2 2
: 2 4 7 0S x y z x y . Gọi
là đường thẳng đi qua
A
nằm trong mặt phẳng
P cắt mặt cầu
S tại hai điểm
B
,
C
sao cho tam giác
IBC
diện tích lớn nhất, với
I
là
tâm của mặt cầu
S . Phương trình của đường thẳng
A.
1
2
x t
y
z t
. B.
1
2
x t
y t
z t
. C.
1
2
x t
y t
z
. D.
1
2
x t
y t
z
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 27.S x y z
Gọi
( )P
mặt
phẳng đi qua hai điểm
(0; 0; 4),A
(2;0; 0)B
cắt
( )S
theo giao tuyến đường tròn
( )C
sao
cho khối nón đỉnh tâm của
( )S
đáy đường tròn
( )C
thể tích lớn nhất. Biết rằng
( ) : 0,P ax by z c
khi đó
a b c
bằng
A.
4.
B.
8.
C.
0.
D.
2.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 48.S x y z
Gọi
( )P
mặt
phẳng đi qua hai điểm
(0; 0; 4), (2;0; 0)A B
cắt mặt cầu
( )S
theo giao tuyến đường tròn
( ).C
Khối nón
( )N
có đỉnh là tâm của
( ),S
đường tròn đáy là
( )C
có thể tích lớn nhất bằng
A.
128
3
B.
39 .
C.
88
3
C.
215
3
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) 1.S x y z
Xét điểm
M
di động trên
đường thẳng
1 1 2
: ,
2 1 2
x y z
d
từ
M
kẻ ba tiếp tuyến
, , MA MB MC
đến
( )S
với
, ,A B C
là các tiếp điểm. Khi đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có bán kính nhỏ nhất bằng
thì phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
, , A B C
( ) : 0.ABC ax by z d
Khi đó
2 2a b d
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
Cho
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
( ) : 2 2 16 0.P x y z
Mặt cầu
( )S
cắt
d
tại
, A B
sao cho
8AB
cắt
( )P
theo giao tuyến đường tròn có bán kính
3.r
Bán
kính của mặt cầu
( )S
nhỏ nhất có thể là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1 3
: 2 .
2 3 (1 )
x a at
y t
z a a t
Biết khi
a
thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm
(1;1;1)M
và tiếp c với đường thẳng
.
Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A.
5 3.
B.
4 3.
C.
7 3.
D.
3 5.
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm (1;2;3), (2;3;4).A B Một mặt cầu
( )S
bán kính
R
luôn tiếp
xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn thẳng
AB
luôn nằm trong
( )S
(mọi điểm thuộc đoạn
thẳng
AB
đều nằm trong
( )S
). Giá trị nguyên lớn nhất của
R
đạt được là
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 4 0S x y z x y z
(1;1; 1).M
Viết
phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua
M
cắt
( )S
theo giao tuyến đường tròn bán kính
nhỏ nhất?
A.
2 3 0.x y z
B.
3 2 0.x y z
C. 0.x y D.
2 0.x y z
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 3;3; 3),M
mặt phẳng
( ) : 2 2 15 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
( ) : ( 2) ( 3) ( 5) 100.
S x y z
Đường thẳng
qua
,M
nằm trên mặt phẳng
( )P
cắt
( )S
tại
, A B
sao cho độ dài
AB
lớn nhất. Phương trình đường thẳng
A.
3 3 3
1 1 3
x y z
B.
3 3 3
1 4 6
x y z
C.
3 3 3
16 11 10
x y z
D.
3 3 3
5 1 8
x y z
Câu 12: Trong không gian ,Oxyz cho điểm (0;1;2),E mặt phẳng ( ) : 3 0P x y z mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 3) ( 4) 25.S x y z
Phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
E
nằm trong
( )P cắt mặt cầu ( )S tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất là
A.
1 2
3 .
4
x t
y t
z t
B.
2
1 .
2
x t
y t
z t
C.
1
3 .
4 2
x
y t
z t
D.
0
1 .
2
x
y t
z t
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho phương trình mặt cầu
2 2 2
( ) : 4 0S x y z
đường thẳng
3 3
:
1 1 1
x y z
d
Hai mặt phẳng
( ), ( )P P
chứa
d
và tiếp xúc với
( )S
tại
A
.B
Đường
thẳng
AB
đi qua điểm có tọa độ là
A.
1 1 4
; ;
3 3 3
B.
4
1;1;
3
C.
1 4
1; ;
3 3
D.
1 1 4
; ;
3 3 3
Câu 14: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
1
( ) : 25,S x y z
2 2 2
2
( ) : ( 1) 4.S x y z
Một
đường thẳng
d
vuông góc với véctơ
(1; 1;0),u
tiếp xúc với mặt cầu
2
( )S
và cắt mặt cầu
1
( )S
theo một đoạn thẳng có độ dài bằng
8.
Một véctơ chỉ phương của
d
A.
1
(1;1; 3).u
B.
2
(1;1; 6).u
C.
3
(1;1;0).u
D.
4
(1;1; 3).u
Câu 15: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 2) 9S x y z hai điểm
( 2;0; 2 2),A ( 4; 4;0).B Biết tập hợp tất c các điểm
M
thuộc mặt cầu ( )S sao cho
2
. 16MA MO MB
 
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng
A.
5.
B.
2.
C.
2 2.
D.
3.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;1;2),A
( 1; 0; 4),B
(0; 1;3)C
điểm M thuộc mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) 1.S x y z
Khi biểu thức
2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn
AM bằng
A.
2.
B.
6.
C. 6. D. 2.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(13; 3; 2), (1;0;1)A B
phương trình hai mặt cầu
2 2 2
1
( ) : 25,S x y z
2 2 2
2
( ) : ( 5) 10.S x y z
Gọi M nằm trên đường tròn giao tuyến
của
1 2
( ), ( )S S thỏa mãn
2 2 2
2 3P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
186 36 2.
B. 36. C.
18 6 2.
D. 16.
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1;1;1),E
mặt cầu
2 2 2
( ) : 4S x y z
mặt phẳng
( ) : 3 5 3 0.P x y z
Gọi
đường thẳng đi qua
,E
nằm trong
( )P
cắt mặt cầu
( )S
tại
hai điểm
, A B
sao cho tam giác
OAB
là tam giác đều. Phương trình của
A.
1 1 1
2 1 1
x y z
B.
1 1 1
2 1 1
x y z
C.
1 1 1
2 1 1
x y z
D.
1 1 1
2 1 1
x y z
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 2) 7S x y z
mặt phẳng
( ) : 2 2 8 0.P x y z
Lấy hai điểm
, ( )A B S
sao cho 4AB điểm
( ).M P
Giá tr
nhỏ nhất của
2 2
3MA MB
bằng
A.
128 40 3.
B. 46. C. 48. D.
122 40 3.
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 3) ( 2) ( 1) 4S x y z
mặt phẳng
( ) : 4 3 10 0.P x z
Xét hai điểm
, M N
di động trên
( )S
sao cho 2.MN Lấy điểm A nằm
trên
( ).P
Giá trị nhỏ nhất của
2 2
Q AM AN
bằng
A.
58 10 3.
B.
56 20 3.
C.
58 20 3.
D.
30 10 3.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.A 5.B 6 7.A.B 8.A 9.B 10.D
11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.C 20.C
| 1/18

Preview text:

Giáo viên soạn
Lê Thảo-THPT Nguyễn Thị Minh Khai- Hà Nội
Bùi Sỹ Khanh- THPT Trần Cao Vân- TP. HCM
Các bài toán trong không gian Oxyz không còn xa lạ với học sinh và xuất hiện nhiều trong những đề thi gần
đây với nhiều câu hỏi ở các mức độ vận dụng và vận dụng cao. Để đồng hành cùng các em trong kỳ thi THPT sắp
tới hy vọng bài viết này sẽ giúp các em có hướng tiếp cận và giải quyết các bài toán đó một cách dễ dàng nhất. I.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: Ax  By Cz  D  0 và mặt cầu
S x a2 y b2 z c2  2 :
R có tâm I a; ;b c và bán kính R khi đó :
+) Nếu d(I; P)  R thì mặt cầu(S) và Pkhông có điểm chung.
+) Nếu d(I;(P))  R thì mặt cầu(S) và (P) có điểm chung duy nhất là H (mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu tại H )và IH (P).
+) Nếu d(I;P)  R thì mặt cầu(S) và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn tâm H bán kính r ta có :
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên P và 2r  2 IH  2 R (d IH) (I ;P  )
- Cho điểm M nằm trong mặt cầu S mặt phẳng P đi qua M cắt S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính r nhỏ nhất  IM  P
- Cho điểm M nằm trong mặt cầu S mặt phẳng P đi qua M cắt S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính r lớn nhất  P đi qua 2 điểm I và M.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng  và mặt cầu S có tâm I và bán kính R khi đó :
+) Nếu d(I;)  R thì mặt cầu(S) và không có điểm chung.
+) Nếu d(I;)  R thì mặt cầu(S) và  có điểm chung duy nhất là H khi đó IH  .
+) Nếu d(I;)  R thì mặt cầu(S) và cắt đường thẳng  tại hai điểm ,
A B ta có một số kết quả sau : 2
- Gọi H là trung điểm AB  IH   và 2  AB d  2 R (d  IH) (I ;) (I ;) 4
- Cho điểm M khi đó đường thẳng đi qua M cắt S tại hai điểm , A B sao cho độ dài
AB lớn nhất là đường thẳng đi qua 2 điểm M và I
- Cho điểm M nằm trong mặt cầu S đường thẳng đi qua M cắt S tại hai điểm , A B sao cho
độ dài AB nhỏ nhất là đường thẳng đi qua M và vuông góc IM. Chứng minh 2 Ta có 2  AB d  2 R  AB  2 2 R  2 d (I ;) (I ;) 4
Vì HIM vuông tại H nên ta có 0  IH  IM +) AB lớn nhất  d
 0   qua 2 điểm I và M . (I ;) +) AB nhỏ nhất  d
 IM   vuông góc IM. (I ;) II.
Ví dụ 1. (Đề minh họa lần 1 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâmI 2;1; 1
và mặt phẳngP : 2x y  2z  2  0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng1 . Viết phương trình của mặt cầu S
A. S x  2 y  2 z  2 : 2 1 1  8
B. S x  2 y  2 z  2 : 2 1 1  10
C. S x  2 y  2 z  2 : 2 1 1  8
D. S x  2 y  2 z  2 : 2 1 1  10
Khi viết phương trình mặt cầu thì hai yếu tố cần thiết là tâm I và bán kính , R khi bài toán cho tâm I
thì việc tìm bán kính R dựa vào các yếu tố cắt hay tiếp xúc để tính R
+) Nếu S tiếp xúc P  R  d I ;P
+) Nếu S cắt mặt phẳng Ptheo giao tuyến là đường tròn bán kính r ta có R  2r  2d I ;P
+) Nếu S tiếp xúc d  R  d I ;d 2
+) Nếu S cắt đường thẳng d tại hai điểm , A B ta có  AB R  2 d ; 4 I d Gọi ,
R r lần lượt là bán kính của mặt cầu Svà đường tròn giao tuyến 2 2 2.2 1.1 2.1 2 Ta có 2 R  2 r  dI,P          1       10 2 2     2  1  2 
Mặt cầu Stâm I 2;1; 1bán kính R  10 là x  2 y  2 z  2 2 1 1  10 .
Ví dụ 2. (Mã đề 101 thi THPT năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2 y 2 z  2 : 1 1
2  2 và hai đường thẳng x 2 y z 1 d :   ; x y z 1 d :   . 1 1 2 1 2 1 1 1
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với Svà song song với d ;d 1 2 A. y  z  3  0 B. x  z 1  0 C. x  y  1  0 D. x  z 1  0
Để viết phương trình mặt phẳng Phai yếu tố cần thiết ta cần tìm là Vectơ pháp tuyến và điểm đi qua.
Trong một số trường hợp việc cho khuyết đi một trong hai yếu tố ta cần chú ý các điều kiện thay thế.
+) Vectơ Pháp tuyến hoặc hai véctơ chỉ phương của mặt phẳng Pđược xác định dựa vào các yếu
tố song song, vuông góc hoặc cho góc làm yếu tố xác định Vectơ pháp tuyến.
+) Nếu bài toán chưa cho điểm đi qua thì các yếu tố thay thế thường gặp là Khoảng cách, ví dụ trên
là một bài toán không cho điểm đi qua mà thay thế bằng khoảng cách.
Mặt cầu S có tâm I 1;12; R  2 .  
Vecto chỉ phương của d : ud  1;2; 1. Vecto chỉ phương của : u  1;1; 1.
Gọi P là mặt phẳng cần viết phương trình.    Ta có   ud,u    1;0; 
1 nên chọn một véc tơ pháp tuyến của P là n  1;0; 1.  
Mặt phẳng P có phương trình tổng quát dạng x z D  0 . 1 2 D D  5
Do P tiếp xúc với S nên d I;P     R   2   D  3  2  2 D   1
Vậy phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với Svà song song với d ,  là x z 1  0
Ví dụ 3. (THPT 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;2;6,B0;1;0 và
mặt cầu S x  2 y  2  z  2 : 1 2
3  25 . Mặt phẳng P: ax by cz 2  0 đi qua , A B
và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a b c A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Đây là bài toán viết phương trình mặt phẳng Pkhi chưa cho Vectơ pháp tuyến, nên ta xác định
Vectơ pháp tuyến bằng cách chứng minh tính chất hình học để xác định hoặc gọi ra và đi tìm bán kính nhỏ nhất để xác định.
Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính R  5
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng P và đường thẳng qua 2 điểm ,
A B và r là bán kính của đường tròn giao tuyến  r  2 R  2 IH   2 IH   2 25 25 IK vì IH  IK.
Vậy r nhỏ nhất khi H  K  P  IK  
Và AB 3;3;6 đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B có véctơ chỉ phương là u1;1;2 x   t    AB : y  1t  
K t;1t;2t   IK t 1;t 1;2t  3 z   2t   
Và IK  AB  IK.AB  0  t 1 t 1  4t  6  0  t  1  IK 0;2; 1
Vậy P: 2y  z 2  0  a  0;b  2;c  1  a b c  3
Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính R  5 A  
P 3a 2b 6c2  0 a  22c Ta có     B    P    b 2   0 b   2 2 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến là 2  r R d I;P   25 d I;P             
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d I;P lớn nhất a 2b 3c 2 2  2c  4  3c  2 c 42 Ta có d I,P       2 a  2 b  2 c  2 2  2c2  22  2c 5c  8c  8 c  2 4 2 Xét f c     f c 48c 144c    192 2 5c  8c  8 2  c 4 5c  8c  82 2    2 5c  8c  8 f c c   1  0   c    4
Bảng biến thiên như bên x  4 1  y '  0  0  y 1 5 5 0 1 5
Vậy Max d I;P  5  c  1  a  0,b  2  a b c  3 .
khi gặp các bài toán về lớn nhất ( nhỏ nhất) trong hình học không gian Oxyz thì phương pháp
tối ưu là sử dụng hình học để chứng minh để tìm ra vị trí đặc biệt thoả mãn bài toán.
Ví dụ 4. (Mã đề 101 năm 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  2 y  2 z  2 1 1 1  9
và điểm A2;3; 1. Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S, M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 6x  8y  11  0 B. 3x  4y  2  0 C. 3x  4y  2  0 D. 6x  8y 11  0
Khi viết AM tiếp xúc với S thì đường thẳng đi qua 2 điểm A và M là tiếp của Stại M  S ta có
3 cách tiếp cận bài toán như sau.
Dễ thấy A nằm ngoài mặt cầu (S). Tâm mặt cầu là I  ( 1;1;1)
Và M x;y;zS  x  2 1  y  2 1  z  2 1  9  
Đường thẳng AM tiếp xúc với (S)  AM  IM  AM.IM  0
 x 2x  1y 3y  1z  1z  1  0
 x   x  y   y  z  2 1 3 1 1 4 1 1  0
 x  2 y  2 z  2 1 1
1 3x  4y  7  0  3x  4y 2  0 .
Mặt cầu S có tâm I 1;1; 1.Gọi S là mặt cầu đường kính AI  12  S:   x   2 2 25  y   1  z  1   .  2 4
Ta có AM tiếp xúc S tại M    AM  IM  AMI  90
 M thuộc giao hai mặt cầu S và mặt cầu S.
Tọa độ của M thỏa hệ phương trình:  12     2 2 25  x    1   2   y   1  z  1     1   2 4
 6x  8y 11  7  M  P: 3x  4y 2  0.  2 2 2  x  
1 y  1 z  1  9 2 Scó tâm I 
( 1;1;1) bán kính R  3 A 
2;3; 1  IA3;4;0, tính được IA  5.
Mặt phẳng cố định đi qua điểm H là hình chiếu của M xuống IA  và nhận IA  3;4;  0 làm vectơ pháp tuyến. 2
Do hai tam giác MHI và AMI đồng dạng nên tính được 2    IM IM IH IA IH  9 . IA 5    2 11   IH  9 IA    H  ; ;  1 25   25 25   2   11
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là:   3x      
 4y    0  3x  4y 2   0.  25     25
Ví dụ 5. (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3, mặt phẳng
P: 2x 2y z 3  0 và mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 3 2
5  36 . Gọi  là đường thẳng
đi qua E , nằm trong P và cắt S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là x  2      9t x  2   5t x  2   t x  2   4t A. y  1  .- B.  . C.  . D.  .  9t y  1  3t y  1t y  1  3t     z  3      8t z   3 z   3 z  3   3t
Bài toán mới cho  đi qua E và chưa cho Véctơ chỉ phương nên ta sẽ đi tìm véc tơ chỉ phương của
đường thẳng thông qua 2 véctơ vuông góc với đường thẳng.
Mặt cầu S có tâm I 3;2;5 và bán kính R  6. IE  2  2  2 1 1
2  6  R  điểm E nằm trong mặt cầu S.
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng P, A và B là hai giao điểm của  với S.
Khi đó, AB nhỏ nhất  AB OE , mà AB  IH nên AB  HIE  AB  IE .    Suy ra:   u  n ;EI . P
  5;5;0  5 1;1;0        x  2   t
Vậy phương trình của  là y  1 .  t z   3
Ví dụ 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểmE 1;1; 1, mặt phẳng P: x 3y  5z 3  0 và mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  4 . Gọi  là đường thẳng qua E , nằm trong mặt phẳng P và cắt
S tại 2 điểm phân biệt ,AB sao cho AB  2. Phương trình đường thẳng  là x  1     2t x  1   2t x  1  2t x  1   2t A. y  2      t . B. y  1 t . C. y  3 t . D. y  1t .     z  1     t z  1   t z  5   t z  1  t S 2x  2y  2 :
z  4 Tâm I 0;0; 0; bán kính R  2.  
P : x  3y  5z  3  0 véctơ pháp tuyến của P: nP  1;3; 5.
Gọi H là hình chiếu của I lên     AB AH BH  1. 2
Xét IAH vuông tại H  IH  2 IA  2 AH  4 1  3 . 
Mặt khác ta có IE  1;1; 1  IE  3  IH  H  E  IE  .
Đường thẳng  đi qua E 1;1; 
1 ; vuông góc với IE và chứa trong P nên:   
Véctơ chỉ phương của :  
n  nP;IE  8;4;4.   
 véctơ u  2;1; 1 cũng là véctơ chỉ phương của . x  1  2t
Phương trình đường thẳng  là: y  1  t . z  1  t
Ví dụ 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 3 thuộc mặt phẳng
: 2x 2y z 15  0 và mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 2 3 5  100 . Đường thẳng
 qua M , nằm trên mặt phẳng  cắt S tại ,
A B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng . A. x  3 y  3 z    3 . B. x  3 y  3 z    3 . 1 1 3 1 4 6 C. x  3 y  3 z    3 . D. x  3 y  3 z    3 . 16 11 10 5 1 8
Trong một đường tròn thì dây cung lớn nhất là đường kính của đường tròn, vì vậy khi độ dài
AB là lớn nhất thì đó là đường kính, nên AB đi qua tâm đường tròn giao tuyến.
Ta có: Mặt cầu S có tâm I 2;3; 5, bán kính R 10. d I  2.2  2.3  5  15 ,  
 6  R  S C H ;r,H là hình chiếu của I lên . 2 22 2  2 1 
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với    có VTCP là u  2;2;1 . 1   1 1 x  2  2t  PTTS 
 : y 3 2t . Tọa độ H là nghiệm của hệ: 1     z  5   t x  2   2t    x  2 y  3 2t     H 2;7;  z  5   y  7 3 .  t     z  3 2x 2y  z 15    0 
Ta có AB có độ dài lớn nhất  AB là đường kính của C     MH . 
Đường thẳng MH đi qua M 3;3; 3 và có VTCP MH  1;4; 6. Suy ra phương trình x  3 y  3 z     3 : . 1 4 6
Ví dụ 8. (Đề tham khảo lần 2 năm 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P: x 2y 2z 3  0 và mặt cầu S 2x  2y  2 :
z  2x  4y  2z  5  0. Giả sử M  P và  
N  S sao cho MN cùng phương với vectơ u1;0; 1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN. A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14    
Cần chú ý khi vectơMN cùng phương với vectơ u thì MN  ku và khoảng cách từ một điểm
trên mặt cầu đến mặt phẳng là lớn nhất nếu đoạn vuông góc đó đi qua tâm.
Mặt phẳng P có vtpt n  1;2;2. Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính r  1. Nhận
thấy rằng góc giữa u và n bằng 45ο . Vì d I; P  2  1  r nên P không cắt S.
Gọi H là hình chiếu của N lên P thì  NMH  45ο và  NH MN  NH 2 nên MN lớn sin 45ο
nhất khi và chỉ khi NH lớn nhất. Điều này xảy ra khi N  N  và H  H  với N  là giao điểm
của đường thẳng d qua I , vuông góc P và H  là hình chiếu của I lên P. NH Lúc đó NH
 N H   r  d I; P  3 và MN  max  3 2 . max max sin 45ο
Ví dụ 9. ( VTV7 lần 1 năm học 2020-2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 1 2
2  9 và mặt phẳng P :2x y 2z 1  0. Đường thẳng
 đi qua O tiếp xúc với mặt cầu S và cắt P tại A sao cho OA nhỏ nhất có phương trình là A.  : x  y  z B.  : x  y  z 10 7 2 10 7 2 C.  : x  y  z D.  : x  y  z 10 7 2 10 7 2
S x  2 y  2 z  2 : 1 2
2  9  I 1;2;2, R  3 và O  S
Mặt phẳng  đi qua O tiếp xúc với mặt cầu S có phương trìn  :x 2y 2z  0    Gọi d  P    
 u   n ;n   2;2;3 d P     
Để OA nhỏ nhất thì OA  d   
Vậy OA  d;OA  OI  đường thẳng qua  có 1 vectơ chỉ phương   u  u ;OI d   10;7;  2  
Phương trình đường  : x  y  z 10 7 2
Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 2 1  9 , mặt phẳng
P: x y z 3  0 và điểm N 1;0;4 thuộc P. Một đường thẳng  đi qua N nằm trong  
P cắt S tại hai điểm ,
A B thỏa mãn AB  4 . Gọi u 1; ;bc, c  0 là một vecto chỉ phương
của , tổng b c bằng A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 45 . 
Để tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua điểm N ta đi tìm thêm một điểm thuộc
đường thẳng  và trong các bài toán tương giao mặt cầu và đường thẳng thì điểm đặc biệt là trung
điểm của đoạn thẳng AB . Vậy ta tìm các điều kiện để lập hệ phương trình tìm toạ độ trung điểm K.
Ta có mặt cầu S có tâm I 1;2; 1 bán kính R  3.
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng P và mặt phẳng . 
Suy ra K là trung điểm của đoạn AB nên AK  2     d I  2 2
,  IK  IA AK  5 và IH  d I P 1 2 1 3 ,   3 . 3 IH  P Ta có 
mà IK      KH
      IH   P  hay HK  d H, và 2 2 HK  IK IH  2 . x   1t 
Do IH  P nên phương trình tham số đường thẳng IH : y   2t 
 H 1t;2 t;1t. z   1t 
Mà H  P  1t 2 t 1t  3  0  t  1  H 0;3;0   
Gọi K x;y;z  IK x 1;y 2;z  1; HK x;y 3;z;NK x 1;y;z  4 x  y z  3  0 
Toạ độ K thoả mãn hệ phương trình : x   y  2 2 2 3  z  2  x
 x  1yy 3zz 4 0  x  y z 3  0   K  1;2;0  N  K 
2;2;4 21;1; 2  x  3y 4z 7  0          15 46 8      2 46 44       2     K   N  K    x y  3 ; ; 2 ; ; 1;23;22 2 2           13 13 13 z 2     13 13 13 13  
Vậy u 1;23;22  b c  45
Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz , cho P: 2x y  z  5  0 và hai điểm A 5;1; 2; B3;3; 0. Mặt nón
N có đỉnh N nằm trên mặt phẳng P và đường kính đáy là AB.Một mặt cầu S tâm I đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với các đường sinh của mặt nón N . Khi thể tích khối cầu S lớn nhất thì
I a; ;bc, khi đó a b 2c bằng A. 4. B. 4. C. 7  . D. 7.
Ta có ANI vuông tại A và AM  NI 2 2
 AM  IM.NM  18  R 18.h 2 2 18  R   18 h  NM 2   h 3 2 4   3 4 18 V  R      18  2 3 3  h 
Gọi Q là phẳng trung trực Q của đoạn thẳng AB
Và d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q  N d
Vậy khi thể tích V khối cầu lớn nhất thì h nhỏ nhất  N  H  MN  d  Ta có BA8;2; 
2  BA  6 2 và M 1;2; 1là trung điểm , A B.
Mặt phẳng trung trực Q của đoạn thẳng AB :4x y  z  3  0
Vì NA  NB  N thuộc giao tuyến của hai ặt phẳng Pvà Q x   1 
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q d : y     1  t  z   8t  
 N  d  N 1;1 t; 8 t  NM 2;1t;7 t  t  3  N 1;2;5  
Ta có MN  6  IM  3  NM  2MI  I 2;4; 1  a b  2c  4. III.
Câu 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1; 1, B2;2; 1 và mặt phẳng
P: x y 2z  0. Mặt cầu S thay đổi qua ,AB và tiếp xúc với Ptại H . Biết H chạy trên
1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó. A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 2 x  1  t
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 x  2 y  2
z  9 và điểm M x ;y ;z d : y 1 2t . Ba 0 0 0       z  2  3t
điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng ABC đi qua điểm D1;1; 2. Tổng T  2x  2y  2z bằng 0 0 0 A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;1;2, mặt phẳng P: x y z 1  0 và mặt cầu S 2x  2y  2 :
z 2x  4y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và  nằm trong mặt phẳng
P và cắt mặt cầu S tại hai điểm B ,C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn nhất, với I là
tâm của mặt cầu S. Phương trình của đường thẳng  là x      t x   t x   t x   t A. y      1 . B. y  1t . C. y  1t . D. y  1 t .     z  2      t z  2   t z    2 z    2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  27. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm (
A 0;0;4), B(2;0;0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C ) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của (S) và đáy là là đường tròn (C ) có thể tích lớn nhất. Biết rằng
(P) : ax  by  z  c  0, khi đó a b c bằng A. 4. B. 8. C. 0. D. 2.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  48. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm (
A 0;0;4), B(2;0;0) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
(C ). Khối nón (N ) có đỉnh là tâm của (S), đường tròn đáy là (C ) có thể tích lớn nhất bằng A. 128  B.   39 .  C. 88  C. 215  3 3 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  y (z 2)  1. Xét điểm M di động trên đường thẳng x 1 y 1 z 2 d :  
, từ M kẻ ba tiếp tuyến M , A MB, MC đến (S) với 2 1 2  ,
A B ,C là các tiếp điểm. Khi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính nhỏ nhất bằng
thì phương trình mặt phẳng qua 3 điểm ,
A B, C là (ABC ) : ax by  z d  0. Khi đó 2a b 2d bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Trong không gian x  y  z  Oxyz Cho 1 2 1 d :  
và (P) : 2x  2y  z  16  0. Mặt cầu (S) 2 1  2  cắt d tại ,
A B sao cho AB  8 và cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r  3. Bán
kính của mặt cầu (S) nhỏ nhất có thể là A. 3. B. 1. C. 2. D. 3. x   13a at 
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng : y     2 t .  Biết khi a z
  2  3a (1a)t 
thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M(1;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng . 
Tìm bán kính của mặt cầu đó. A. 5 3. B. 4 3. C. 7 3. D. 3 5.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1;2;3), B(2;3;4). Một mặt cầu (S) bán kính R luôn tiếp
xúc với ba mặt phẳng tọa độ và đoạn thẳng AB luôn nằm trong (S) (mọi điểm thuộc đoạn
thẳng AB đều nằm trong (S) ). Giá trị nguyên lớn nhất của R đạt được là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  4z  0 và M(1;1;1). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A. 2x  y  3z  0. B. x  3y  2z  0. C. x  y  0. D. 2x  y  z  0.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;3;3), mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  15  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  (y  3)  (z  5)  100. Đường thẳng  qua M, nằm trên mặt phẳng (P) cắt (S) tại ,
A B sao cho độ dài AB lớn nhất. Phương trình đường thẳng  là A. x  3 y  3 z  3    B. x  3 y  3 z  3    1 1 3 1 4 6 C. x  3 y  3 z  3    D. x  3 y  3 z  3    16 11 1  0 5 1 8
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm E(0;1;2), mặt phẳng (P) : x  y  z  3  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  1)  (y  3)  (z  4)  25.Phương trình đường thẳng d đi qua điểm E nằm trong
(P) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất là x   1 2t     x   2t  x   1  x   0  A. y   3 t . B.  C.  D.   y   1 t .  y   3  t .  y   1 t .  z   4 t     z   2 t  z   4  2t  z   2 t 
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  4  0 và đường thẳng x 3 y 3 : z d   
  Hai mặt phẳng (P), (P ) chứa d và tiếp xúc với (S) tại A và B. Đường 1 1 1
thẳng AB đi qua điểm có tọa độ là         A. 1 1 4  ; ;           B. 4 1  ;1;  C. 1 4 1  ; ; D. 1 1 4  ; ;  3 3 3  3  3 3 3 3 3
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 (S ) : x  y  z  25, 2 2 2
(S ) : x  y  (z 1)  4. Một 1 2
đường thẳng d vuông góc với véctơ u  (1; 1
 ;0), tiếp xúc với mặt cầu (S ) và cắt mặt cầu (S ) 2 1
theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8. Một véctơ chỉ phương của d là  A. u  (1;1; 3). B. u  (1;1; 6). C. u  (1;1;0). D. u  (1;1; 3). 1 2 3 4
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  (y 1)  (z  2)  9 và hai điểm ( A 2;0;2 2), ( B 4  ; 4
 ;0). Biết tập hợp tất cả các điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho   2 MA M .
O MB  16 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 5. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1;1;2), B(1;0;4), C(0;1;3) và điểm M thuộc mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  (z  1)  1. Khi biểu thức 2 2 2
MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM bằng A. 2. B. 6. C. 6. D. 2.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 13;3;2), B(1;0;1) và phương trình hai mặt cầu 2 2 2 (S ) : x  y  z  25, 2 2 2
(S ) : (x  5)  y  z  10. Gọi M nằm trên đường tròn giao tuyến 1 2 của (S ), (S ) thỏa mãn 2 2 2
P  MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức 1 2 bằng A. 186  36 2. B. 36. C. 18  6 2. D. 16.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm E(1;1;1), mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  4 và mặt phẳng
(P) : x 3y  5z 3  0. Gọi  là đường thẳng đi qua E, nằm trong ( )
P và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác OAB là tam giác đều. Phương trình của  là A. x  1 y  1 z 1    B. x  1 y  1 z 1    2 1 1 2 1 1 C. x  1 y  1 z 1    D. x  1 y  1 z 1    2 1 1 2 1 1
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2) (z 2)  7 và mặt phẳng
(P) : x  2y  2z  8  0. Lấy hai điểm ,
A B  (S) sao cho AB  4 và điểm M  (P). Giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA  3MB bằng A. 128  40 3. B. 46. C. 48. D. 122  40 3.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  3)  (y 2) (z 1)  4 và mặt phẳng
(P) : 4x  3z  10  0. Xét hai điểm M, N di động trên (S) sao cho MN  2. Lấy điểm A nằm
trên (P). Giá trị nhỏ nhất của 2 2 Q  AM  AN bằng A. 58 10 3. B. 56 20 3. C. 58 20 3. D. 30 10 3. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.A 5.B 6 7.A.B 8.A 9.B 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.C 20.C