Chuyên đề
T S TH TÍCH
ÔN THI THPT QUC GIA
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH
Giáo viên THTP Đầm Dơi
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH
GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T S TH TÍCH
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VN DNG VN DNG CAO
DNG 3
T S TH TÍCH
' ' '
' ' '
. . .
A B C
ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
Đặt
; ; ; .
' ' ' '
SA SB SC SD
a b c d
SA SB SC SD
Khi đó :
' ' ' '
1. .
2. .
4
A B C D
ABCD
a c b d
V
a b c d
V abcd
Gi s
' ' '
;;
' ' '
A M B N C P
x y z
A A B B C C
Khi đó :
' ' '.
' ' '.
.
3
A B C MNP
A B C ABC
V
x y z
V

Bài toán 1: T s th tích hình chóp tam giác.
Bài toán 2: T s th tích hình chóp t giác có đáy là hình bình hành.
Bài toán 3: T s th tích hình chóp lăng trụ tam giác.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH
GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T S TH TÍCH
Gi s , , , .
Khi đó
' ' ' '.
' ' ' '.
1. .
2. .
4
A B C D MNPQ
A B C D ABCD
x y z t
V
x y z t
V
1. Hai hình chóp có chung đáy thì
11
22
.
Vh
Vh
2. Hai hình chóp có chung đỉnh và hai đáy nằm trên mt mt phng thì
11
22
.
VS
VS
AM
x
AA
CP
y
CC
DN
z
DD
BQ
t
BB
Bài toán 4: T s th tích hình hp.
Kiến thc khác: T s th tích hình chóp chung đỉnh hoặc chung đáy.

VN DNG VN DNG CAO
DNG 3
T S TH TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
 tích
V
. Gi
M
trung
m ca
SB
m thuc cnh
SD
sao cho
2SP DP
. Mt phng
AMP
ct cnh
SC
ti
N
. Tính th tích ca khn
ABCDMNP
theo
V
A.
23
30
ABCDMNP
VV
. B.
19
30
ABCDMNP
VV
. C.
2
5
ABCDMNP
VV
. D.
7
30
ABCDMNP
VV
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình thoi cnh
a
,
o
60BAD
SA
vuông
góc vi mt phng
ABCD
. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
o
45
. Gi
M
i xng ca
C
qua
B
N
m ca
SC
. Mt phng
MND
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khn chnh
S
th tích là
1
V
, khi còn li có th tích là
2
V
(tham kho hình v bên). Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
5
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
. C.
1
2
12
7
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Câu 3. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
12
,VV
lt th tích khi t din
ACB D

khi hp
.ABCD A B C D
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 4. Cho nh chóp
.S ABC
M
,
N
,
P
  nh bi
SM MA
,
2
3
SN SB
,
1
2
SP SC
. Tính th tích khi chóp
.S MNP
bit
43SA
,
SA ABC
, tam giác
ABC
u có cnh bng
6
.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
lt trung
m ca c cnh
AB
,
BC
m
I
thun
SA
. Bit mt phng
MNI
chia khi
chp
.S ABCD
thành hai phn, phn chnh
S
th tích bng
7
13
ln phn còn li.
Tính t s
IA
k
IS
?
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 6. Cho lnh bng
a

       
1
S
   
6
   

2
S

2
1
S
S

A.
2
1
2
S
S
. B.
2
1
6
S
S
. C.
2
1
S
S
. D.
2
1
1
2
S
S
.
Câu 7.   
.ABC A B C
.Trên các cnh
,AA BB

l t l  m
,EF
sao cho
,AA kA E BB kB F

. Mt phng
(C )EF
chia khi tr n
bao gm khi chóp
( . )C A B FE
th ch
1
V
khn
(ABCEFC )
th tích
2
V
.
Bit rng
1
2
2
7
V
V
, tìm k
A.
4k
. B.
3k
. C.
1k
. D.
2k
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành,
M
m ca
AD
.
Gi
S
giao ca
SC
vi mt phng cha
BM
và song song vi
SA
. Tính t s th
tích ca hai khi chóp
.S BCDM
.S ABCD
.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 9. Cho khi chóp
12
. ...
n
S A A A
( vi
3n
s i
j
B
m ca
n thng
1,
j
SA j n
. hiu
12
,VV
lt th tích ca hai khi chóp
12
. ...
n
S A A A
12
. ...
n
S B B B
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
2
n
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
      i
V
th tích ca khi chóp
.S ABCD
,,M N P
lm các cnh
,,SB SD AD
. Th tích ca khi t
din
AMNP
bng
A.
1
32
V
B.
1
8
V
C.
1
4
V
D.
1
16
V
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình vuông cnh bng
a
, tâm
O
. Hình chiu
vuông góc cm
S
trên mt phng
ABCD
m
H
cn thng
AO
.
Bit mt phng
SCD
to vi m 
ABCD
mt góc
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
93
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
4
a
.
Câu 12. Cho hình chóp t giác
.S ABCD

ABCD
hình thoi cnh
a
,
D 60BA 
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
45
.
Gi
M
i xng ca
C
qua
B
N
m
SC
. Mt phng
MND
chia khi chóp thành hai khnh
S
có th tích là
1
V
, khn còn li có th tích
2
V
. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
12
7
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
. C.
1
2
1
5
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Câu 13. 
.ABC A B C

3
48cm

,,M N P


,CC BC
BC

. 
.A MNP
.
A.
3
8.cm
B.
3
12 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
16
.
3
cm
Câu 14. 
.S ABC

ABC

,B
2,AC a
SA ABC
,
.SA a

G

SBC
,
mp

AG

BC
chia khi chóp
thành hai phn. Gi
V
là th tích ca khn không chnh
S
. Tính
V
.
A.
3
5
54
a
. B.
3
2
9
a
. C.
3
4
27
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
nh
a
,
SA
vuông góc v
2SA a
.
', 'BD
lt hình chiu ca
A
lên
,SB SD
. Mt phng
''AB D
ct
SC
ti
'C
.
Th tích khi chóp
. ' ' 'S AB C D
A.
3
23
3
a
V
. B.
3
22
3
a
V
. C.
3
23
9
a
V
. D.
3
2
9
a
V
.
Câu 16. Cho kh tam giác
.ABC A B C
. Gi
,MN
lt thuc các cnh bên
,AA CC

sao cho
;4MA MA NC NC


. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Hi trong bn khi
t din
,,GA B C BB MN ABB C
A BCN
, khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
ABB C

. B. Khi
A BCN
. C. Khi
BB MN
. D. Khi
GA B C
.
Câu 17. Cho hình chóp t u
.S ABCD
. Mt phng
P
qua
A
và vuông góc
SC
ct
SB
,
SC
,
SD
lt ti
B
,
C
,
D
. Bit
C
m
SC
. Gi
1
V
,
2
V
lt là th tích
hai khi chóp
.S AB C D
.S ABCD
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
. B.
1
2
2
9
V
V
. C.
1
2
4
9
V
V
. D.
1
2
1
3
V
V
.
Câu 18. u
.S ABC
u cnh bng
a
. Gi
,MN
lt
 m ca các cnh
,SB SC
. Bit mt phng
AMN
vuông góc vi mt phng
SBC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.A BCNM
.
A.
3
5
32
a
V
. B.
3
2
16
a
V
. C.
3
2
48
a
V
. D.
3
5
96
a
V
.
Câu 19. Cho khi t din
ABCD
có th tích
V
. Gi
E
,
F
,
G
l    m ca
,,BC BD CD
,và
, , ,M N P Q
l t trng tâm ca các tam giác
,,ABC ABD
,ACD BCD
. Tính th tích ca khi t din
MNPQ
theo
.V
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
9
V
. D.
27
V
.
Câu 20. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
. Gi
M
m ca
SA
, lm
N
trên cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
. Mt phng
qua
MN
song song vi
SC
chia khi chóp
thành hai phn. Gi
1
V
th tích ca khn chnh
A
,
2
V
th tích ca khi
n còn li. TÍnh t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
7
16
V
V
. B.
1
2
7
18
V
V
. C.
1
2
7
11
V
V
. D.
1
2
7
9
V
V
.
Câu 21. Cho khi chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành có th tích bng
1
. Gi
M
,
N
lm trên các cnh
SB
,
SD
sao cho
MS MB
,
2ND NS
. Mt phng
CMN
chia khn, th tích ca phn th tích nh 
bng
A.
2
25
. B.
1
12
. C.
3
25
. D.
5
48
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Gi
,MN


,SA SD
. Mt phng
cha
MN
và c
,SB SC
lt ti
P
Q
 
SP
x
SB
,
1
V
     
.S MNQP

V
    
.S ABCD

x

1
2VV
.
A.
1
2
x
. B.
1 33
4
x

. C.
1 41
4
x

. D.
2x
.
Câu 23.  ng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
, , ,M N P Q
m lt thuc các
cnh
', ', ', ' 'AA BB CC B C
tha mãn
1 1 1 ' 1
, , ,
' 2 ' 3 ' 4 ' ' 5
AM BN CP C Q
AA BB CC B C
. Gi
12
,VV
ln
t là th tích khi t din
MNPQ
và kh
. ' ' 'ABC A B C
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
11
30
V
V
. B.
1
2
11
45
V
V
. C.
1
2
19
45
V
V
. D.
1
2
22
45
V
V
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
nh bình hành. Gi
M
,
N
lt trung
m ca các cnh
AB
,
BC
m
K
thun
SA
. Bit mt phng
MNK
chia khi
chóp
.S ABCD
thành hai phn, phn chnh
S
th tích bng
7
13
ln phn còn li.
Tính t s
KA
t
KS
.
A.
1
2
t
. B.
3
4
t
. C.
1
3
t
. D.
2
3
t
.
Câu 25. Cho khi chóp
.S ABCD
   tích bng 1. Gi
M
trung
m cnh
SA
  m
,EF
l    i xng ca
A
qua
B
D
. Mt
phng
(MEF)
ct các cnh
,SB SD
lt tm
,NP
. Th tích ca khn
ABCDMNP
bng
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
4
D.
1
4
Câu 26. Cho hình l
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Gi
,MN
lt nm trên các cnh
''AB
BC
sao cho
''MA MB
2NB NC
. Mt phng
DMN
chia khi lp
  n. Gi
H
V
th tích kh n ch nh
'
,
H
AV
là th tích khn còn li. T s
'
H
H
V
V
bng
A.
151
209
. B.
151
360
. C.
2348
3277
. D.
209
360
.
Câu 27. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Bit
A M MA
,
3DN ND
,
2CP C P
. Mt phng
MNP
chia khi h
khn. Th tích khn nh ng
A.
5275
6
. B.
5275
12
. C.
7385
18
. D.
8440
9
.
Câu 28. Cho khi chóp S.ABCD th tích bn AD
3AD BC
. Gm ca cm thuc CD sao cho ND = 3NC.
Mt phng (BMN) ct SD ti P. Th tích khi chóp AMBNP bng:
A.
3
8
B.
5
12
C.
5
16
D.
9
32
Câu 29. Cho khi chóp
.S ABCD

AB
và
CD
,
2AB CD
.
Gi
E
mm trên cnh
SC
. Mt phng
ABE
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai
khn có th tích bng nhau. Tính t s
SE
SC
.
A.
10 2
2
. B.
62
. C.
21
. D.
26 4
2
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC

ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc vi
mt 
, ABC BC a
, góc hp bi
SBC
ABC
60
. Mt phng
P
qua
A
vuông góc vi
SC
ct
,SB SC
lt ti
,DE
. Th tích khn
ABCED
A.
3
33
40
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
11 3
120
a
. D.
3
33
60
a
.
Câu 31. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng 2019. Th tích phn chung ca
hai khi
AB CD

A BC D

bng
A.
673
4
. B.
673
. C.
673
3
. D.
673
2
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
 
ABCD
hình vuông
SA ABCD
 ng
thng vuông góc vi
ABCD
ti
D
lm
S
tha mãn
1
2
S D SA
S
,
S
cùng
 i vi mt phng
ABCD
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
4
9
. B.
7
9
. C.
7
18
. D.
1
3
.
Câu 33. Cho khi hp
.ABCD A B C D
m
M
nm trên cnh
CC
tha mãn
3CC CM
. Mt
phng
AB M
chia khi hp thành hai khn. Gi
1
V
th tích khn
chnh
A
,
2
V
là th tích khn chnh
B
. Tính t s th tích
1
V
2
V
.
A.
41
13
. B.
27
7
. C.
7
20
. D.
9
4
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
ng thng qua
D
song song vi
SA
lm
S
tha mãn
S D kSA
vi
0k
. Gi
1
V
phn th tích
chung ca hai khi chóp
.S ABCD
và
.S ABCD
. Gi
2
V
th tích khi chóp
.S ABCD
. T
s
1
2
V
V
bng
A.
2
2
2
21
kk
k
. B.
2
32
21
k
k
. C.
2
2
32
21
kk
k
. D.
1
k
k
.
Câu 35. u
.S ABC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, bit góc to bi
SG
SBC
bng
30
. Mt phng cha
BC
vuông góc vi
SA
chia kh
cho thành hai phn có th tích
1
V
,
2
V

1
V
là phn th tích chm
S
. T s
1
2
V
V
bng
A.
6
. B.
1
6
. C.
6
7
. D.
7
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Trong không gian lm
S
tha mãn
'2SS BC
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
9
. B.
5
9
. C.
1
2
. D.
4
9
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Trong không gian lm
S
tha mãn
SS kBC
vi
0k
.Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
2
2
2
21
kk
k
. B.
2
32
21
k
k
. C.
2
2
32
21
kk
k
. D.
1
k
k
.
Câu 38. u
.S ABC
cnh bên to vng cao mt góc
0
30
,
O
trng tâm tam giác
ABC
. Mu th hai
.O A B C
S
tâm ca
tam giác
ABC
và cnh bên ca hình chóp
.O A B C
to vng cao mt góc
0
60
(hai hình chóp chung chiu cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lt ct các
cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABC
.O A B C
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
9
16
. B.
1
4
. C.
27
64
. D.
9
64
.
Câu 39. u
.S ABC
,
O
là trng tâm tam giác
ABC
. Mt hình chóp tam
u th hai
.O A B C
S
tâm ca tam giác
ABC
cnh bên ca hình chóp
.O A B C
A B kAB

(hai hình chóp chung chiu cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lt ct các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
là phn th tích chung ca hai
khi chóp
.S ABC
.O A B C
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
32
3
( 1)
kk
k
. B.
3
3
( 1)
k
k
. C.
1
1k
. D.
1
k
k
.
Câu 40. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi ca hai khi
t din
A BC D
AB CD
. Gi
2
V
là th tích khi hp
.ABCD A B C D
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 41.   
.ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
l  m
M
,
N
sao cho
3AA A M

,
3BB B N

. Mt phng
C MN
chia kh n.
Gi
1
V
th tích ca khi chóp
.C A B NM
,
2
V
th tích ca khn
ABCMNC
.
T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
7
V
V
. B.
1
2
2
7
V
V
. C.
1
2
1
7
V
V
. D.
1
2
3
7
V
V
.
Câu 42.   
.ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
l  m
M
,
N
sao cho
.AA k A M

,
.BB k B N

1k
. Mt phng
C MN
chia kh 
hai phn. Gi
1
V
th tích ca khi chóp
.C A B MN
,
2
V
th tích ca khn
ABCMNC
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
32
V
Vk
. B.
1
2
2
32
V
Vk
. C.
1
2
1
32
V
Vk
. D.
1
2
3
32
V
Vk
.
Câu 43. Cho mt ming tôn hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Ct b mt phn ming tôn theo
mt hình qut
OAB
phn còn li thành mnh
O

(OA
trùng vi
)OB
. Gi
S
S
lt din tích ca miu
din tích ca ming tôn còn li. Tìm t s
S
S
 th tích ca kht giá tr ln
nht.
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
6
3
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
i
,MN
lm ca
,SA SC
.
Mt phng
()BMN
ct
SD
ti
P
. T s
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
bng:
A.
.
.
1
16
S BMPN
S ABCD
V
V
. B.
.
.
1
6
S BMPN
S ABCD
V
V
. C.
.
.
1
12
S BMPN
S ABCD
V
V
. D.
.
.
1
8
S BMPN
S ABCD
V
V
.
Câu 45. 
. ' ' 'ABC A B C
th tích bng V. Gi M, N lm ca
' ',A B AC
P
m thuc cnh
'CC
sao cho
2'CP C P
. Tính th tích khi t din
BMNP
theo V.
A.
2
9
V
. B.
3
V
. C.
5
24
V
. D.
4
9
V
.
Câu 46. Cho t din
SABC
G
trng tâm t din, mt phng quay quanh
AG
ct các cnh
,SB SC
lt ti
,MN
. Giá tr nh nht ca t s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
là?
A.
4
9
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 47. Cho kh
.ABC A B C
th tích bng 1. Gi M, N lm ca
n thng AC
BC

. Gi (P) mt phng qua M song song vi mt phng
()A NC
. Mt phng (P) chia kh
.ABC A B C
thành hai khn, gi (H)
khn chnh A. Th tích ca khn (H) bng
A.
3
.
5
B.
1
.
3
C.
2
.
5
D.
1
.
2
Câu 48. 
.
ABCD A B C D

2a

M

BB
và
P

DD
sao cho
1
4
DP DD

AMP

CC

N


AMNPBCD

A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
11
3
a
. D.
3
9
4
a
.
Câu 49. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
th ch bng
V
. Gi
, , , , ,M N P Q E F
lt tâm
các hình bình hành
, ' ' ' ', ' ', ' ', ' ', ' '.ABCD A B C D ABB A BCC B CDD C DAA D
Th tích khi
nh
, , , , ,M P Q E F N
bng
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
6
V
. D.
3
V
.
Câu 50. 
.ABCD A B C D

ABCD
hình ch nht vi
6AB
,
3AD
,
3AC
mt phng
AA C C

vuông góc v  t mt phng
AA C C

AA B B

to vi nhau góc
, tha mãn
3
tan
4
. Th tích kh  
.ABCD A B C D
bng
A.
10V
. B.
8V
. C.
12V
. D.
6V
.
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
i
K
m ca
SC
. Mt
phng qua
AK
ct các cnh
SB
,
SD
lt ti
M
và
N
. Gi
1
V
,
V
theo th tth
tích khi chóp
.S AMKN
và khi chóp
.S ABCD
. Giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Câu 52. Cho t diu
ABCD
cnh bng
a
. Gi
,MN
lt trng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
i xng vi
B
qua
D
. Mt
MNE
chia khi t din
ABCD
thành hai khn chnh
A
có th tích
V
. Tính
V
.
A.
3
92
320
a
V
. B.
3
32
320
a
V
. C.
3
2
96
a
V
. D.
3
32
80
a
V
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABCD
 tích
V
. Gi
P
m
trên cnh
SC
sao cho
5.SC SP
Mt mt phng
()
qua
AP
ct hai cnh
SB
SD
lt ti
M
.N
Gi
1
V
th tích ca khi chóp
..S AMPN
Tìm giá tr ln nht
ca
1
V
V
.
A.
1
15
. B.
1
25
. C.
3
25
. D.
2
15
.
Câu 54. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
i xng vi
C
qua
B
.
N
m
SC
. Mt phng
MND
chia hình chóp thành hai khn (tham
kho hình v bên). Gi
1
V
là th tích khn chnh
S
2
V
là th tích kh
din còn li. Tính t s
1
2
V
V
?
A.
1
2
5
3
V
V
. B.
1
2
12
7
V
V
. C.
1
2
1
5
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Câu 55. 
.ABC A B C
có th tích bng 2. Gi
,MN
lm nm trên hai
cnh
AA
BB
sao cho
M
m ca
AA
2
3
B N BB

ng thng
CM
cng thng
AC

ti
P
ng thng
CN
cng thng
BC

ti
Q
. Th tích
khn li
A MPB NQ

bng
A.
13
18
. B.
23
9
. C.
7
18
. D.
5
9
.
Q
P
M
N
C
A
B
D
S
Câu 56.      u
.ABC A B C
c  ng
a
, chiu cao bng
2a
. Mt
phng
P
qua
B
và vuông góc vi
AC
 thành hai khi. Bit th tích ca
hai khi là
1
V
2
V
vi
12
VV
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
11
. B.
1
23
. C.
1
47
. D.
1
7
.
Câu 57.

.ABC A B C
,MN
m lt trên cnh
,CA CB
sao cho
MN
song song vi
AB
CM
k
CA
. Mt phng
()MNB A

chia kh
.ABC A B C
thành hai phn th tích
1
V
(phn chm
C
)
2
V
sao cho
1
2
2
V
V

ca
k
A.
15
2
k

. B.
1
2
k
. C.
15
2
k
. D.
3
3
k
.
NG DN GII
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
 tích
V
. Gi
M
trung
m ca
SB
m thuc cnh
SD
sao cho
2SP DP
. Mt phng
AMP
ct cnh
SC
ti
N
. Tính th tích ca khn
ABCDMNP
theo
V
A.
23
30
ABCDMNP
VV
. B.
19
30
ABCDMNP
VV
. C.
2
5
ABCDMNP
VV
. D.
7
30
ABCDMNP
VV
.
Li gii
Chn A
Gi
O AC BD
,
I MP SO
,
N AI SC

..ABCDMNP S ABCD S AMNP
V V V
t
1
SA
a
SA

,
2
SB
b
SM

,
SC
c
SN
,
3
2
SD
d
SP

ta có
5
2
a c b d c
.
.
.
53
12
7
22
53
4 30
4.1.2. .
22
S AMNP
S ABCD
V
a b c d
V abcd
..
7 23
30 30
ABCDMNP S ABCD S AMNP
V V V V V V
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình thoi cnh
a
,
o
60BAD
SA
vuông
góc vi mt phng
ABCD
. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
o
45
. Gi
M
i xng ca
C
qua
B
N
m ca
SC
. Mt phng
MND
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khn chnh
S
th tích là
1
V
, khi còn li có th tích là
2
V
(tham kho hình v bên). Tính t s
1
2
V
V
.
O
I
P
N
M
D
C
B
A
S
A.
1
2
1
5
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
. C.
1
2
12
7
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Li gii
Chn D
Trong tam giác
SMC
,
SB
MN
hai
trung tuyn ct nhau ti trng tâm
K
2
3
SK
SB

.
BI
ng trung bình ca tam giác
MCD
I
m
AB
.
1 . . .S AID S IKN S IND
V V V V
t:
.S ABCD
VV
.
.
1
.
4
S AID
VV
;
..
2 1 1 1
. . . .
3 2 4 12
S IKN S IBC
SK SN
V V V V
SB SC
;
..
1 1 1
. . .
2 2 4
S IND S ICD
SN
V V V V
SC
1
1 1 1 7
..
4 12 4 12
V V V



1
2
2
57
.
12 5
V
VV
V
.
Câu 3. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
12
,VV
lt th tích khi t din
ACB D

khi hp
.ABCD A B C D
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Ligii
Chn A
Ta có
. . . . . 2
11
.
66
B ABC D ACD C B C D A A B D ABCD A B C D
V V V V V V
Suy ra
1
1 2 2 2
2
1 1 1
4. .
6 3 3
V
V V V V
V
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
M
,
N
,
P
  nh bi
SM MA
,
2
3
SN SB
,
1
2
SP SC
. Tính th tích khi chóp
.S MNP
bit
43SA
,
SA ABC
, tam giác
ABC
u có cnh bng
6
.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
6 . 3
33
42
ABC
S 
.
Suy ra:
.
1 1 3 3
. .4 3. 6
3 3 2
S ABC ABC
V SAS
.
Li có:
..
.
.
1 2 1 1 6
. . . . 1
2 3 2 6 6 6
S MNP S ABC
S MNP
S ABC
VV
SM SN SP
V
V SA SB SC
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
lt trung
m ca c cnh
AB
,
BC
m
I
thun
SA
. Bit mt phng
MNI
chia khi
chp
.S ABCD
thành hai phn, phn chnh
S
th tích bng
7
13
ln phn còn li.
Tính t s
IA
k
IS
?
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
Mt phng
MNI
ct khi chóp theo thit dit
.S ABCD
VV
.
Ta có
1 1 1
4 8 8
APM
APM BMN ABC ABCD
ABCD
S
S S S S
S
.
,
,1
d I ABCD
IA k
d S ABCD SA k

.
.
.
.
,
.
, 8 1 8 1
I APM APM
I APM
S ABCD ABCD
d I ABCD
V S k k
VV
V S d S ABCD k k

.
Do
/ / / / / / ; ;MN AC IK AC IK ABCD d I ABCD d K ABCD
.
APM NCQ
SS

.
..
81
I APM K NCQ
k
V V V
k
.
K
//IH SD
(
H SD
 :
1
IH AH AI k
SD AD AS k
.
2 1 2 3 1
3 3 3 1 3 1
IH PH PA AH PA AH k k
ED PD PD PD PD AD k k

.
3
:
31
ED IH ID k
SD SD ED k
,
3
, 3 1
d E ABCD
ED k
d S ABCD SD k
.
9
8
PQD
ABCD
S
S
.
.
.
27 27
24 8 24 8
E PQD
E PQD
S ABCD
V
kk
VV
V k k

.
. . .
13 13
20 20
EIKAMNCD E PDC I APM K NQC
V V V V V V
27 13 27 13 2
8 3 1 8 1 8 1 20 2 3 1 1 5 3
k k k k k
V V V V k
k k k k k
.
Câu 6. Cho lnh bng
a

       
1
S
   
6
   

2
S

2
1
S
S

A.
2
1
2
S
S
. B.
2
1
6
S
S
. C.
2
1
S
S
. D.
2
1
1
2
S
S
.
Li gii
Hình 2
Hình 1
I
K
E
Q
P
N
M
D
A
B
C
S
A
D
S
I
P
E
H
Chn B
Ta có:
2
1
6Sa
.
Hình tr 
a

2
a
r

h l a
.
Suy ra
2
2
2π 2π. . π
2
a
S rl a a
.

2
2
2
1
66
S
a
Sa


.
Câu 7.   
.ABC A B C
.Trên các cnh
,AA BB

l t l  m
,EF
sao cho
,AA kA E BB kB F

. Mt phng
(C )EF
chia khi tr n
bao gm khi chóp
( . )C A B FE
th ch
1
V
khn
(ABCEFC )
th tích
2
V
.
Bit rng
1
2
2
7
V
V
, tìm k
A.
4k
. B.
3k
. C.
1k
. D.
2k
.
Li gii
Chn B
+) Do khi chóp
.C A B FE
khi chóp
.C A B BA
ng cao h t
C
nên
.
.
2
1
2
C A B FE
A B FE A B E
C A B BA A B BA A B A
V
SS
AE
V S S A A k
(1)
+) Do khi chóp
.C ABC
kh
.ABC A B C
ng cao h t
C

ABC
nên
.
ABC.
1
3
C ABC
ABC
V
V
.
ABC.
2
3
C A B BA
ABC
V
V

(2)
T (1) và (2) suy ra
.
1
1 ABC.
ABC. ABC.
2 2 2
.
3 3 3
C A B FE
ABC
A B C A B C
V
V
VV
V k V k k
t
ABC.ABC
VV

1
21
2
.
3
2
.
3
VV
k
V V V V V
k
1
2
2
7
V
V
nên
2 2 2 2 2 2 6 2
. ( . ) (1 ) 2 6 3
3 7 3 3 7 3 7 7
V V V k k
k k k k k
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành,
M
m ca
AD
.
Gi
S
giao ca
SC
vi mt phng cha
BM
và song song vi
SA
. Tính t s th
tích ca hai khi chóp
.S BCDM
.S ABCD
.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Li gii
Chn B
Gi
G BM AC
.
1
//
2
AG AM
AM BC AGM CGB
GC BC
( ) ( )
//
( ) , //( )
SAC S BM S G
S G SA
SAC SA SA S BM
CS GC
SC AC
2
3
.

( ,( )
( ,( ))
d S ABCD S C
d S ABCD SC
2
3
.
Ta có
( , ). . ( , ).
ABM ABCD
S d M AB AB d D AB AB S
1 1 1 1
2 2 2 4
BCDM ABCD ABCD ABCD
S S S S
13
44
.
Do vy:
.
( ',( ). . ( ,( )).
BCDM ABCD
S BCDM
V d S ABCD S d S ABCD S
1 1 2 3
3 3 3 4
.
. ( ,( )).
ABCD S ABCD
d S ABCD S V
1 1 1
2 3 2
'S BCDM
SABCD
V
V
1
2
.
S'
G
M
C
A
B
D
S
Câu 9. Cho khi chóp
12
. ...
n
S A A A
( vi
3n
s   i
j
B
m ca
n thng
1,
j
SA j n
. hiu
12
,VV
lt th tích ca hai khi chóp
12
. ...
n
S A A A
12
. ...
n
S B B B
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
2
n
.
Li gii
Chn C
Khi chóp
12
. ...
n
S A A A
có din tích m
12
...
n
A A A
:
1
 ng cao
1
h
Khi chóp
12
. ...
n
S B B B
có din tích m
12
...
n
B B B
:
2
 ng cao
2
h
Do mt phng
12
...
n
B B B
//
12
...
n
A A A
ct khi chóp theo thit din
12
...
n
B B B
nên ta có 2
ng dng :
1 2 1 2
... & ... .
nn
A A A B B B
11
1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1
11
22
2 2 1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1
1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1
1
1 1 1
. .sin . .sin ... . .sin
3
2 2 2
.
1 1 1 1
. .sin . .sin ... . .sin
3 2 2 2
2 .2 .sin 2 .2 .sin ...2 .2 .si
=
nn
nn
nn
h
A A A A B A A A A B A A A A B
Vh
Vh
h B B B B B B B B B B B B B B B
B B B B B B B B B B B B B B




1
2
1 2 2 3 2 2 3 3 4 3 1 1 2 1 2
n
2
.
. .sin . .sin ... . .sin
n
B
h
B B B B B B B B B B B B B B B h
.
=4.2 8.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
      i
V
th tích ca khi chóp
.S ABCD
,,M N P
lm các cnh
,,SB SD AD
. Th tích ca khi t
din
AMNP
bng
A.
1
32
V
B.
1
8
V
C.
1
4
V
D.
1
16
V
Li gii
Chn D
Cách 1
K
;BH SAD MI SAD
,
1
2
,
d M SAD
MI MS
BH BS
d B SAD
.
Ta có
1
2
ANP AND
SS

(Vì
P
m ca
AD
).
1
2
AND ASD
SS

(Vì
N
m ca
SD
).
Nên
1
4
ANP ASD
SS

.
Li có
.
1
3
M ANP ANP
V S MI

11
32
ANP
S BH
11
83
ANP
S BH
..
11
88
B SAD S BAD
VV
Mt khác
..
11
22
S BAD S ABCD
V V V
.

.
1 1 1
.
8 2 16
A MNP
V V V
.
Cách 2:
Do
// //SA NP SA MNP
,,d A MNP d S MNP
.
Nên
..A MNP S MNP
VV
(1)
Ta có
.
.
1 1 1
2 2 4
S MNP
S BDP
V
SM SN SP
V SB SD SP
..
1
4
S MNP S BDP
VV
(2)
Li có
11
24
BDP BDA ABCD
S S S


..
11
44
S BDP S ABCD
V V V
(3)
T
(1),(2),(3)
.
1 1 1
4 4 16
A MNP
V V V
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình vuông cnh bng
a
, tâm
O
. Hình chiu
vuông góc cm
S
trên mt phng
ABCD
m
H
cn thng
AO
.
Bit mt phng
SCD
to vi m 
ABCD
mt góc
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
93
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
4
a
.
Li gii
Chn B
Dng
HM CD
ti
M
.
Ta có
CD HM
CD SHM CD SM
CD SH
.

SCD ABCD CD
SCD SM CD
ABCD HM CD



nên góc gia
SCD
ABCD
là góc
SMH
.
Theo gi thit ta có
60SMH 
.
Mt khác ta li có
CMH
ng dng vi
CDA
nên
3 3 3
4 4 4
HM CH
HM AD a
AD CA
.
Xét
SMH
vuông ti
H
ta có
3 3 3
.tan tan60
44
a
SH HM SMH a
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
23
.
1 1 3 3 3
..
3 3 4 4
S ABCD ABCD
V SH S a a a
.
Câu 12. Cho hình chóp t giác
.S ABCD

ABCD
hình thoi cnh
a
,
D 60BA 
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
45
.
Gi
M
i xng ca
C
qua
B
N
m
SC
. Mt phng
MND
chia khi chóp thành hai khnh
S
có th tích là
1
V
, khn còn li có th tích
2
V
. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
12
7
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
. C.
1
2
1
5
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Li gii
Chn D
Gi
;;O AC BD F DM AB K SB MN
.

D 60BA 

ADB

K
là trng tâm
SCM
2
3
MK
MN

.
Xét:
.
..
.
2 1 1 1 1
. . . . .
3 2 2 6 6
M KFB
M KFB M NDC
M NDC
V
MK MF MB
VV
V MN MD MC
.
.
5
6
KFBNDC M NDC
VV
.
Mà:
..
2
M NDC B NDC
VV
(vì
, 2 ,d M NDC d B NDC
)

..
1
2 2.
2
N BCD S BCD
VV
, vì
1
,,
2
d N BDC d S BDC
.
1
2
S ABCD
V
2 . .
55
6 12
KFBNDC M NDC S ABCD
V V V V
.
1 . 1 .
7
12
SADFKN S ABCD S ABCD
V V V V V
1
2
7
5
V
V

.
Câu 13. 
.ABC A B C

3
48cm

,,M N P


,CC BC
BC

. 
.A MNP
.
A.
3
8.cm
B.
3
12 .cm
C.
3
24 .cm
D.
3
16
.
3
cm
Li gii
Chn B
Gi V là th 
.ABC A B C
.
Ta có :
1
4
',( ) ( '),( )
MNP BCC B
SS
d A MNP d A BCC B


1
4
A MNP A BCC B
VV

(1)
N
M
P
A'
C'
A
B
C
B'
Mt khác :
12
33
A BCC B A ABC
V V V V V V
(2)
T (1) và (2)
3
1 2 1 2
48 8 .
4 3 4 3
A MNP
V V cm
Câu 14. 
.S ABC

ABC

,B
2,AC a
SA ABC
,
.SA a

G

SBC
,
mp

AG

BC
chia khi chóp
thành hai phn. Gi
V
là th tích ca khn không chnh
S
. Tính
V
.
A.
3
5
54
a
. B.
3
2
9
a
. C.
3
4
27
a
. D.
3
4
9
a
.
Li gii.
Chn A
Trong mt phng
SBC
, qua
G
k ng thng song song vi
BC
ct
,SB SC
lt
ti
,MN
. Suy ra
//BC MAN
,
AG MAN
. Vì vy
MAN
.
Ta có tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2AC a AB BC a
.
3
11
. . .
3 2 6
SABC
a
V SA AB BC
.
Gi
E
m ca
BC
. Ta có
2
//
3
SM SN SG
MN BC
SB SC SE
.

2 2 4
..
3 3 9
SAMN
SABC
V
SM SN
V SB SC
5
9
SABC
V
V

.
33
5 5 5
.
9 9 6 54
SABC
aa
VV
.
Cách tính khác:
Gi
H
là hình chiu vuông góc ca
A
trên
SB
. Ta chc
AH SBC
BMNC
là hình thang vuông ti
,BM
.

11
. . . .
32
ABMNC
V AH BM MN BC
3
1 2 1 2 2 5
. . . .
3 2 2 3 3 54
a a a a
a



.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
nh
a
,
SA
vuông góc v
2SA a
.
', 'BD
lt hình chiu ca
A
lên
,SB SD
. Mt phng
''AB D
ct
SC
ti
'C
.
Th tích khi chóp
. ' ' 'S AB C D
A.
3
23
3
a
V
. B.
3
22
3
a
V
. C.
3
23
9
a
V
. D.
3
2
9
a
V
.
Li gii
Chn D
Ta có
33
. . .
1 2 2
.
3 3 6
S ABCD ABCD S ABC S ACD
aa
SA ABCD V S SA V V
.
2
2
3
''
3
''
SA a
SB SD a
SAB SAD SB SD
SB
AB AD

Gi
O AC BD
,
''H B D SO

'C AH SC
.
Ta có
' ' 2 2
''
33
SB SD SH
B D BD
SB SD SO
suy ra
H
là trng tâm ca tam giác
SAC
'1
2
SC
SC

.
Ta có
3
. ' '
. ' ' .
.
' ' 1 1 2
.
3 3 18
S AC D
S AC D S ACD
S ACD
V
SC SD a
VV
V SC SD
.
Ta có
3
. ' '
. ' ' .
.
' ' 1 1 2
.
3 3 18
S AB C
S AB C S ABC
S ABC
V
SC SB a
VV
V SC SB
.
Vy
3
. ' ' ' . ' ' . ' '
2
9
S AB C D S AB C S AC D
a
V V V
.
Câu 16. Cho kh tam giác
.ABC A B C
. Gi
,MN
lt thuc các cnh bên
,AA CC

sao cho
;4MA MA NC NC


. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Hi trong bn khi
t din
,,GA B C BB MN ABB C
A BCN
, khi t din nào có th tích nh nht?
A. Khi
ABB C

. B. Khi
A BCN
. C. Khi
BB MN
. D. Khi
GA B C
.
Ligii
Chn B
Ta có
' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' '
1
3
1 1 2 1
.
2 2 3 3
1 1 2 1
.
2 2 3 3
2 2 2 4
.
5 5 3 15
GA B C ABCA B C
BB MN A BB N A BCB C ABCA B C ABCA B C
ABB C ABCB C ABCA B C ABCA B C
A BCN A BCB C ABCA B C ABCA B C
VV
V V V V V
V V V V
V V V V

 tích ca khi
A BCN
nh nht.
Câu 17. Cho hình chóp t u
.S ABCD
. Mt phng
P
qua
A
và vuông góc
SC
ct
SB
,
SC
,
SD
lt ti
B
,
C
,
D
. Bit
C
m
SC
. Gi
1
V
,
2
V
lt là th tích
hai khi chóp
.S AB C D
.S ABCD
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
. B.
1
2
2
9
V
V
. C.
1
2
4
9
V
V
. D.
1
2
1
3
V
V
.
Li gii
Chn D
Do
.S ABCD
là hình chóp t u nên hình chiu ca
S
lên mt phng
ABCD
trùng vi tâm
H
ca hình vuông
ABCD
.
C
m ca
SC
H
m
AC
nên
I AC SH

là trng tâm
SAC
2
3
SI SH
Ta có:
BD AC
,
BD SH
BD SAC
BD SC
//BD P
(do
P SC
)
//BD B D

( do
P SBD B D


)
G
N
M
A
C
B'
A'
B
C'
Mt khác:
P SBD B D


,
I AC P

,
I SH SBD
I B D



2
3
SB SD SI
SB SD SH

Ta có:
.
..
1
2 . .
.
1
2 1 1
2
1
3 2 3
2
S AB C D
S AB C D S AB C
S ABCD S ABC
S ABCD
V
VV
V
V V V
V
.
Câu 18. u
.S ABC
u cnh bng
a
. Gi
,MN
lt
 m ca các cnh
,SB SC
. Bit mt phng
AMN
vuông góc vi mt phng
SBC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.A BCNM
.
A.
3
5
32
a
V
. B.
3
2
16
a
V
. C.
3
2
48
a
V
. D.
3
5
96
a
V
.
Li gii
Chn A
Gi
,EF
lm ca
,BC MN
. Gi H là trng tâm
ABC
.
Ta có :
SBC
cân ti
S
SF MN
.
SF MN
MN SBC AMN
SBC AMN

SF AMN
.
Ta có :
ASE
AF
vng cao vng trung tuyn
ASE
cân ti
A
.
3
2
a
SA AE
.
22
15
6
a
SH SA AH
,
2
3
4
ABC
a
S
.
23
1 3 3 1 15 3 5
. . .
4 4 4 3 6 4 32
SAMN SABC SAMNCB SABC
a a a
V V V V

Câu 19. Cho khi t din
ABCD
có th tích
V
. Gi
E
,
F
,
G
l    m ca
,,BC BD CD
,và
, , ,M N P Q
l t trng tâm ca các tam giác
,,ABC ABD
,ACD BCD
. Tính th tích ca khi t din
MNPQ
theo
.V
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
9
V
. D.
27
V
.
Li gii
Chn D
Do
//MNP BCD
nên:
1
, E, A,
2
d Q MNP d MNP d MNP
( Vì
2MA ME
).
Suy ra:
1
.
2
QMNP AMNP
VV
(1)
Mt khác áp dng công thc t s th tích ta có
2 2 2 8
. . . . .
3 3 3 27
AMNP
AEFG
V AM AN AP
V AE AF AG
(2)
Li có:
1
4
AEFG
ABCD
V
V
. (3)
T (1), (2), (3) ta có:
181
. . .
2 27 4 27
MNPQ ABCD
V
VV
. Vy
27
MNPQ
V
V
.
Câu 20. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
. Gi
M
m ca
SA
, lm
N
trên cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
. Mt phng
qua
MN
song song vi
SC
chia khi chóp
thành hai phn. Gi
1
V
th tích ca khn chnh
A
,
2
V
th tích ca khi
n còn li. TÍnh t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
7
16
V
V
. B.
1
2
7
18
V
V
. C.
1
2
7
11
V
V
. D.
1
2
7
9
V
V
.
Li gii
Chn C
K
// , //MQ SC NP SC
c
MNPQ
chính là mt phng
.
Ba mt phng
,,SAB ABC
giao nhau theo ba giao tuyn
,,MN AB PQ
ng quy
ti
.I
Xét trong tam giác
SAB
1
. . 1 1. . 1
2
MS IA NB IA
MA IB NS IB
nên
B
m ca
.IA
Các tam giác
,SAI IAC
lt có các trng tâm là
,.NP
Gi th tích khi chóp
IAMQ
.V
Ta có:
1
1
1 2 2 2 7 7
. . . .
2 3 3 9 9 9
IBNP
IAMQ
V
V
IB IN IP
VV
V IA IM IQ V
1
. 1 2
1
. . .2.2 2 2 2
2
ABSC
S ABC
AIMQ
V
AB AS AC
V V V V V
V AI AM AQ
2
T
1
2
suy ra
2
7 11
2
99
V V V V
T 
1
2
7
11
V
V
.
Câu 21. Cho khi chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành có th tích bng
1
. Gi
M
,
N
lm trên các cnh
SB
,
SD
sao cho
MS MB
,
2ND NS
. Mt phng
CMN
chia khn, th tích ca phn th tích nh 
bng
A.
2
25
. B.
1
12
. C.
3
25
. D.
5
48
.
Li gii
Chn D
Nhc li: Công thc tính nhanh t s th tích kh
+) Công thc 1:
P
N
Q
B
M
A
I
C
S
Mt phng
ct các cnh bên ca hình chóp
.S ABCD
i
m
, , ,M N P Q
không trùng vi
S

t
; ; z;
SM SN SP SQ
x y t
SA SB SC SD
.
Ta có
..
1 1 1 1
.
4
S MNPQ S ABCD
xyzt
VV
x y z t



1 1 1 1
x z y t
.
+) Công thc 2: Nu
; ; ;
SA SB SC SD
a b c d
SM SN SP SQ
Ta có
.
.
4 . . .
S MNPQ
S ABCD
V
a b c d
V a bc d
vi
a c b d
Áp dng:
*) Cách 1:Áp dng công thc 1
Ta có
11
1; ; ;
23
SC SM SP SN
x y z t
SC SB SA SD
1 1 1 1 1 1
1 2 3
4
z
x z y t z
.

. . .
1 1 1 1 5 5
4 48 48
S CMPN S ABCD S ABCD
xyzt
V V V
x y z t



.
1
S ABCD
V
*) Cách 2
Ta có
1; 2; ; 3
SC SB SA SD
a b c d
SC SM SP SN
1 2 3 4a c b d c c

.
.
1 2 4 3 10 5
4 . . . 4.1.2.4.3 96 48
S MNPQ
S ABCD
V
a b c d
V a b c d
..
55
48 48
S MNPQ S ABCD
VV
D
B
C
A
S
Q
P
N
M
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Gi
,MN


,SA SD
. Mt phng
cha
MN
và c
,SB SC
lt ti
P
Q
 
SP
x
SB
,
1
V
     
.S MNQP

V
    
.S ABCD

x

1
2VV
.
A.
1
2
x
. B.
1 33
4
x

. C.
1 41
4
x

. D.
2x
.
Li gii


//PQ BC
.

SBC SAD d

// //
//
SBC SAD d
SBC ABCD BC
d BC, d AD.
SAD ABCD AD
BC AD



,MN

,SA SD

MN / / AD, MN / / d.

//
SBC SAD d
SBC PQ
PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d MN





SBC

PQ / / BC,
SP
x
SB
SQ SP
= x.
SC SB

. . . .
.
1
. . . .
1 . . 1 . .
2 2 2 . . 2 . .
S MNQP S MNP S NQP S NQP
S MNP
S ABCD S ABCD S ABD S DCB
V V V V
V
V
SM SN SP SN SQ SP
V V V V V SA SB SD SD SC SB
2
1 1 1 1 1 2
2 2 2 2 2 8
xx
x x x

2
2
1
1
1 33
1 2 1
4
2 2 4 0
2 8 2
1 33
4
x
V
xx
V V x x
V
x



1 33
0
4
SP
x x x
SB


S dng công thc tính nhanh t l th tích ca khi chóp t 
d
N
M
A
D
B
C
S
Q
P
Cho chóp
.S ABCD
và mt phng
ct các cnh
, , ,SA SB SC SD
ca khi chóp ti các
m
, , ,M P Q N
vi
SQ SP
= x,
SC SB
1
2
SM SN
SA SD
Thì ta có:
2
.
1
.
11
.
1 1 2
22
22
48
S MNPQ
S ABCD
xx
V
V
xx
V V x x





2
2
1
1
1 33
1 2 1
4
2 2 4 0 .
2 8 2
1 33
4
x
V
xx
V V x x
V
x



1 33
0
4
SP
x x x
SB

Câu 23.  ng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
, , ,M N P Q
m lt thuc các
cnh
', ', ', ' 'AA BB CC B C
tha mãn
1 1 1 ' 1
, , ,
' 2 ' 3 ' 4 ' ' 5
AM BN CP C Q
AA BB CC B C
. Gi
12
,VV
ln
t là th tích khi t din
MNPQ
và kh
. ' ' 'ABC A B C
. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
11
30
V
V
. B.
1
2
11
45
V
V
. C.
1
2
19
45
V
V
. D.
1
2
22
45
V
V
.
Li gii
Chn B
t
,'BC a CC b
Din tích tam giác
'NPQ
là:
' ' ' ' ' ' '
11
30
NPQ BCC B NB Q PC Q BCPN
ab
S S S S S
Suy ra:
.'
'. ' '
11
30
M NPQ
A BCC B
V
V
. Tc là:
1
'. ' '
11
30
A BCC B
V
V
.
Mt khác:
'. ' ' '. . ' ' ' '. ' ' 2 2 '. ' ' 2
12
33
A BCC B A ABC ABC A B C A BCC B A BCC B
V V V V V V V V

11
2
2
11 11
2
30 45
3
VV
V
V
.
b
a
Q'
P
N
M
B'
C'
A
C
B
A'
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
nh bình hành. Gi
M
,
N
lt trung
m ca các cnh
AB
,
BC
m
K
thun
SA
. Bit mt phng
MNK
chia khi
chóp
.S ABCD
thành hai phn, phn chnh
S
th tích bng
7
13
ln phn còn li.
Tính t s
KA
t
KS
.
A.
1
2
t
. B.
3
4
t
. C.
1
3
t
. D.
2
3
t
.
Li gii
Chn D
Trong mt phng
ABCD
, kéo dài
MN
ct
DA
,
DC
lt ti
F
,
E
.
Trong mt phng
()SAD
, gi
FK SD Q
. Trong mt phng
SCD
, gi
QE SC P
.
Suy ra thit di
MNPQK
// // MN AC PK
.
t
,h d S ABCD
, , .
11
KA KA t t
t d K ABCD d P ABCD h
KS SA t t

Ta có:
1
3
2
FD
FA BN AD
FA
.
Áp dnh lý Menelaus cho tam giác
SAD
, suy ra
1 3 3
. . 1 .3. 1 ,
3 3 1 3 1
QS FD KA QS QS QD t t
t d Q ABCD h
QD FA KS QD QD t SD t t

Mt khác:
1 1 9
4 8 8
FAM NCE BMN ABC ABCD DEF ABCD
S S S S S S S
Suy ra th tích ca khn không chnh S là
1 3 9 1 1
. . .
3 3 1 8 1 8 1 8
QDEF KAMF PECN
t t t
V V V V h S S S
t t t



1 27 2
. . .
3 8 3 1 8 1
ABCD
tt
hS
tt






27 2
8 3 1 8 1
ABCD
tt
VV
tt





Phn th tích ca khn không chnh
S
bng
7
13
phn còn li suy ra th tích
ca khn không chnh S bng
13
20
thch khi chóp
.S ABCD
27 2 13 2
8 3 1 8 1 20 3
tt
t
tt

.
Câu 25. Cho khi chóp
.S ABCD
   tích bng 1. Gi
M
trung
m cnh
SA
  m
,EF
l    i xng ca
A
qua
B
D
. Mt
phng
(MEF)
ct các cnh
,SB SD
lt tm
,NP
. Th tích ca khn
ABCDMNP
bng
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
4
D.
1
4
Li gii
Chn A
Ni hai m M, E ct SB ti N, nm M, F ct SD ti P
Ta
;SAE SAF
lt N, P trm ca hai
ng
trung tuyn c
Vì vy
2
3
SN SP
SB SD

.
Mt khác vì
,CF BD CE BD
nên E, C, F thng hàng.
Ta có:
, . .
1 2 1 1
. . . ;
2 3 2 6
S MNC S ABC S ABCD
SM SN
V V V
SA SB
. . .
1 2 1 1
. . . .
2 3 2 6
S MPC S ADC S ABCD
SM SP
V V V
SA SD
Vì vy
. . .
1 1 1
6 6 3
S MNCP S MNC S MPC
V V V
T 
. . .
12
1.
33
ABCD MNP S ABCD S MNCP
V V V
Ch
Cách 2: Dùng công thc tính nhanh t s th tích
t
1 2 2
; ; 1; .
2 3 3
SM SN SC SP
x y z t
SA SB SC SD
Thì ta có:
..
1 1 1 1 1 1
43
S MNCP S ABCD
V xyzt V
x y z t



..
12
1.
33
ABCDMNP S ABCD S MNCP
V V V
Câu 26. Cho hình l
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Gi
,MN
lt nm trên các cnh
''AB
BC
sao cho
''MA MB
2NB NC
. Mt phng
DMN
chia khi lp
  n. Gi
H
V
th tích kh n ch nh
'
,
H
AV
là th tích khn còn li. T s
'
H
H
V
V
bng
A.
151
209
. B.
151
360
. C.
2348
3277
. D.
209
360
.
Li gii
Chn A
Trong
' ' ' 'A B C D
k
//MF DN
suy ra
'.A MF CDN g g

' ' 1 5
''
2 6 6
A F A M a a
A F D F
CN CD
.
Trong
''BCC B
k
//NE DF
suy ra
'.BNE D FD g g

44
'
' ' 5 5 5
BE BN a a
BE B E
D D D F
.
Mt phng
DMN
ct hình l
. ' ' ' 'ABCD A B C D
theo thit di
DNEMF
vi
'
5
a
EB
'
6
a
AF
.
Ta có:
'
. ' ' ' . ' . ' ' .E B C D FM E D FD E DCC D E NCD
H
V V V V V
2 3 3
1 1 1 1 5 1 1 1 4 209
. . . . . . . . .
3 2 2 6 5 3 2 6 3 3 2 3 5 360
a a a a a a
a a a a a a




33
'
151
360
HH
V a V a
.
Vy
'
151
209
H
H
V
V
.
Câu 27. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Bit
A M MA
,
3DN ND
,
2CP C P
. Mt phng
MNP
chia khi h
khn. Th tích khn nh ng
A.
5275
6
. B.
5275
12
. C.
7385
18
. D.
8440
9
.
Li gii
Chn A
Gi
Q
m ca mt phng
MNP
vi
BB
.
Gi s
AM
x
AA
,
CP
y
CC
,
DN
z
DD
,
BQ
t
BB

x y z t
.
.
.
3
A B D MQN
A B D ABD
V
x z t
V

.
.
6
A B D MQN
A B C D ABCD
V
x z t
V


.
.
.
3
C B D PQN
C B D CBD
V
y z t
V

.
.
6
C B D PQN
A B C D ABCD
V
y z t
V


.
.
.
1
2
MNPQ A D C B
ABCD A D C B
V
xy
V
.
.
.
1
2
MNPQ A D C B
ABCD A D C B
V
A M C P
V AA CC






1 1 1
2 2 3




5
12
.
. D.
5 5275
.
12 6
MNPQ A D C B ABC A D C B
VV
.
Câu 28. Cho khi chóp S.ABCD th tích bn AD
3AD BC
. Gm ca cm thuc CD sao cho ND = 3NC.
Mt phng (BMN) ct SD ti P. Th tích khi chóp AMBNP bng:
A.
3
8
B.
5
12
C.
5
16
D.
9
32



1 AMBNP
VV
.
Ta có: BC // AD nên
33
DE ND
DE BC AD
BC NC

P

2
3
EP
EM

,
3
4
EN
EB
Ta có
.
.
1 2 3 1
. . . .
2 3 4 4
E DNP
E MAB
V
ED EP EN
V EA EM EB

. ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
1 1 1 1
. . . .
3 3 3 9
E NDP P DEN DEN S ABCD DNE S ABCD DNE
V d S d S d S
( , )
1 1 3 3
. . . .
2 2 4 8
AND DNE N AD
S S AD d AD h AD h
(h 

1 1 4 2 3
( ). . . . .
2 2 3 3 2
ABCD ABCD
S AD BC h AD h AD h AD h S
3 3 9
.
8 2 16
AND ABCD ABCD
S S S
. ( ,( ))
..
1 9 3 3
. . ;
9 16 16 8
3 3 3 3 3
4.
16 4 4 8 8
E NDP S ABCD ABCD AENP
E ABM A BMPC
V d S V
VV
Câu 29. Cho khi chóp
.S ABCD

AB
và
CD
,
2AB CD
.
Gi
E
mm trên cnh
SC
. Mt phng
ABE
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai
khn có th tích bng nhau. Tính t s
SE
SC
.
A.
10 2
2
. B.
62
. C.
21
. D.
26 4
2
.
Li gii
ChnA
Ta có:
ABE SDC Ex
Ex DC AB
AB DC

.
Gi
F Ex SD
,
, 0 1
SE
xx
SC
SF SE
x
SD SC
.
Do
ABCD

AB
CD
) có
2AB CD
nên
12
2 ; .
33
ACB ADC ADC ABCD ACB ABCD
S S S S S S
.
Ta có:
.
..
.
11
33
S ACD ACD
S ACD S ABCD
S ABCD ABCD
VS
VV
VS
(1)
.
..
.
22
33
S ABC ABC
S ABC S ABCD
S ABCD ABCD
VS
VV
VS
(2).
Li có:
2 2 2
.
. . .
.
1
. . .
3
S AEF
S AEF S ACD S ABCD
S ACD
V
SE SF
x V x V x V
V SC SD
(theo (1))
.
. . .
.
2
..
3
S ABE
S ABE S ABC S ABCD
S ABC
V
SE
x V xV xV
V SC
(theo (2)).
Theo bài ra mt phng
ABE
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khn có th
tích bng nhau nên
.
1
2
S ABEF SABCD
VV
22
. . . . .
1 1 2 1 1 2 1
.0
2 3 3 2 3 3 2
S AEF S ABE S ABCD S ABCD S ABCD
V V V x x V V x x



2 10
2
2 10
2
x
x


. Do
2 10
01
2
xx

.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC

ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc vi
mt 
, ABC BC a
, góc hp bi
SBC
ABC
60
. Mt phng
P
qua
A
vuông góc vi
SC
ct
,SB SC
lt ti
,DE
. Th tích khn
ABCED
A.
3
33
40
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
11 3
120
a
. D.
3
33
60
a
.
Li gii
Chn C
Ta có
BC BA
BC SBA BC SB
BC SA

SBA
là góc gia
SBC
ABC
.
T 
60SBA
. Tam giác
SBA
vuông có
tan60 3SA AB a
Ta có
;
AD BC
BC SAB BC AD AD SB
AD SC
.
2 2 4
.
2 2 2 2 2 2
.
. . 9 9
. . . .
4 .5 20
S ADE
S ABC
V SA SD SE SD SB SE SC SA SA a
V SA SB SC SB SC SB SC a a
.
23
.
1 1 3
. 3 .
3 3 2 6
S ABC ABC
aa
V SA S a
.
Vy
3
.
11 11 3
.
20 120
ABCED S ABC
a
VV
.
Câu 31. Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng 2019. Th tích phn chung ca
hai khi
AB CD

A BC D

bng
A.
673
4
. B.
673
. C.
673
3
. D.
673
2
.
Li gii
Chn D
Gi
E
,
F
,
G
,
H
,
I
,
J
lt là tâm ca các hình ch nht
ABCD
,
A B C D
,
''ADD A
,
BCC B

,
CDD C

,
ABB A

.
 tích khn
IGFJEH
là th tích chung ca hai khi
AB CD

A BC D

.
Ta có:
.
1
673
3
A BC D ABCD A B C D
VV

. . . .IGFJEH A BC D B JEH D IGE A GFJ C IFH
V V V V V V
.
Ta li có:
.
.
1
..
8
B JEH
B A DC
V
BJ BE BH
V BA BD BC



.
1
8
B JEH A BC D
VV


.
 c
. . . '
1
8
D IGE A GFJ C IFH A BC D
V V V V
.
Suy ra
1 673
22
IGFJEH A BC D
VV


.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
 
ABCD
hình vuông
SA ABCD
 ng
thng vuông góc vi
ABCD
ti
D
lm
S
tha mãn
1
2
S D SA
S
,
S
cùng
 i vi mt phng
ABCD
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
4
9
. B.
7
9
. C.
7
18
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
.
3
ABCD
V SA S
,
.2
11
.
32
S ABCD ABCD
V S D S V

.
Gi
H S A SD

,
L S B SCD

 tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
là th tích khi
HLCDAB
. Do
//AB CD
nên giao tuyn
HL
ca hai mt
S AB
SCD
phi song song vi
AB
.
1 . .HLCDAB S ABCD S HLCD
V V V V

.
11
23
S H S D S H
HA SA S A
.
. . .
.
. 1 1 1 1 1
.
. 3 3 9 9 18
S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V
S H S L
V V V
V SA SB

.
. . .
.
1 1 1
3 3 6
S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V
SL
V V V
V S B
. . . . . .
1 1 2
18 6 9
S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
1 . . . 2
77
9 18
S ABCD S HLCD S ABCD
V V V V V
Vy
1
2
7
18
V
V
Câu 33. Cho khi hp
.ABCD A B C D
m
M
nm trên cnh
CC
tha mãn
3CC CM
. Mt
phng
AB M
chia khi hp thành hai khn. Gi
1
V
th tích khn
chnh
A
,
2
V
là th tích khn chnh
B
. Tính t s th tích
1
V
2
V
.
A.
41
13
. B.
27
7
. C.
7
20
. D.
9
4
.
Li gii
Chn A
Gi
N AB M CD

AB M CDD C MN
.
//AB C D

//MN C D
1
3
CN CM
CD CC
.
t
ABB A
SS

,
,d ABB A CDD C h
,
.ABCD A B C D
VV
. Suy ra:
V hS
.
Li có:
1
2
ABB ABB A
SS
1
2
S
,
2
1
3
CMN CDC
SS



1
18
CDD C
S

1
18
S
.
Ta có:
2.CMN BAB
VV
1
, . .
3
CMN CMN BAB BAB
d CMN BAB S S S S

1 1 1 1 1
.
3 18 18 2 2
h S S S S




13
54
hS
13
54
V
12
41
54
V V V V
.Vy
1
2
41
13
V
V
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
ng thng qua
D
song song vi
SA
lm
S
tha mãn
S D kSA
vi
0k
. Gi
1
V
phn th tích
chung ca hai khi chóp
.S ABCD
và
.S ABCD
. Gi
2
V
th tích khi chóp
.S ABCD
. T
s
1
2
V
V
bng
A.
2
2
2
21
kk
k
. B.
2
32
21
k
k
. C.
2
2
32
21
kk
k
. D.
1
k
k
.
Li gii
Chn C
Ta có
.
2
'
S ABCD
V
SD
k
V SA

.
Gi
H S A SD

,
L S B SCD

 tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
th ch khi
HLCDAB
. Do
//AB CD
nên giao tuyn
HL
ca hai mt
S AB
SCD
phi song song vi
AB
.
1 . .HLCDAB S ABCD S HLCD
V V V V

.
11
S H S D S H k S L k
k
HA SA S A k S B k


2 2 2
.
. . .
2 2 2
.
.
.
1 1 2 1
S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V
S H S L k k k
V V V
V SASB
k k k

.
. . .
.
1 1 2 1
S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V
S L k k k
V V V
V S B k k k
22
. . . . . .
22
2
21
2 1 2 1
S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
k k k k
V V V V V V
k
kk

2
1 . . . 2
22
3 2 3 2
2 1 2 1
S ABCD S HLCD S ABCD
k k k
V V V V V
kk


Vy
2
1
2
2
32
.
21
V
kk
V
k
Câu 35. u
.S ABC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, bit góc to bi
SG
SBC
bng
30
. Mt phng cha
BC
vuông góc vi
SA
chia kh
cho thành hai phn có th tích
1
V
,
2
V

1
V
là phn th tích chm
S
. T s
1
2
V
V
bng
A.
6
. B.
1
6
. C.
6
7
. D.
7
.
Li gii
L
H
C
A
D
B
S
S'
Chn B
Gi
M
m
BC
,
F SA


là mt phng cha
BC
và vuông
góc
SA
,
H
là hình chiu ca
G
lên
SM
. Ta có:
SA
,
FM
nên
SA FM
.
.S ABC
u nên
SG
ng cao hình chóp ng v
ABC
ABC
u.
Ta có:
AM
vng trung tuyn, vu nên
AM BC
.
SG ABC
,
BC ABC
nên
SG BC
.
AM SG G
,AM SG SAM
.
Suy ra
BC SAM
BC GH
(vì
GH SAM
).

,
GH SM
GH BC
GH SBC
SM BC M
SM BC SBC


.
Ta li có:
SG SBC S
SH
SH SBC

là hình chiu vuông góc ca
SG
lên
SBC
.
, , 30SG SBC SG SH GSH
.
Gi s cnh cu
ABC
a
.
Xét tam giác
SGM
vuông ti
G
, ta có:
3
cot30 . 3
62
aa
SG GM
.
Xét tam giác
SAG
vuông ti
G
, ta có:
22
22
21
3 4 6
a a a
SA AG SG
.
Trong tam giác
SAM
, ta có:
3
.
. 3 7
22
14
21
6
aa
SG AM a
MF
SA
a
.
Xét tam giác
AFM
vuông ti
F
, ta có:
22
22
3 3 7 21
2 14 7
a a a
FA AM FM
.
Suy ra
21
61
7
1 1 1
77
21
6
a
SF FA
SA SA
a
.
.
1 . .
.
11
77
S FBC
S FBC S ABC
S ABC
V
SF
V V V
V SA
2.
6
7
S ABC
VV
(vì
. . 1 2S ABC S FBC FABC
V V V V V
).

1
2
1
6
V
V
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Trong không gian lm
S
tha mãn
'2SS BC
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
9
. B.
5
9
. C.
1
2
. D.
4
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
.2S ABCD
VV
.
Gi
H S A SD

,
L S B SC

   tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
th ch khi
HLCDAB
. Do
//AB CD
nên giao tuyn
HL
ca hai mt
S AB
SCD
phi song song vi
AB
.
1 . .HLCDAB S ABCD S HLCD
V V V V

.
' 2 2
2
33
S H SS S H S L
HA AD S A S B

.
. . .
.
. 4 4 2
. 9 9 9
S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V
S H S L
V V V
V SA SB

L
H
S'
C
A
D
B
S
.
. . .
.
2 2 1
3 3 3
S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V
SL
V V V
V S B
. . . . . .
2 1 5
9 3 9
S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V V V
1 . . . 2
44
99
S ABCD S HLCD S ABCD
V V V V V
Vy
1
2
4
9
V
V
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình hành. Trong không gian lm
S
tha mãn
SS kBC
vi
0k
.Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
. T s
1
2
V
V
bng
A.
2
2
2
21
kk
k
. B.
2
32
21
k
k
. C.
2
2
32
21
kk
k
. D.
1
k
k
.
Li gii
Chn B
Ta có
.2S ABCD
VV
.
Gi
H S A SD

,
L S B SC

   tích chung ca hai khi chóp
.S ABCD
.S ABCD
th ch khi
HLCDAB
. Do
//AB CD
nên giao tuyn
HL
ca hai mt
S AB
SCD
phi song song vi
AB
.
1 . .HLCDAB S ABCD S HLCD
V V V V

.
11
S H SS S H k S L k
k
HA AD S A k S B k


2 2 2
.
. . .
2 2 2
.
.
.
1 1 2 1
S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V
S H S L k k k
V V V
V SASB
k k k

.
. . .
.
1 1 2 1
S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V
S L k k k
V V V
V S B k k k
L
H
C
A
D
B
S
S'
22
. . . . . .
22
2
21
2 1 2 1
S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
k k k k
V V V V V V
k
kk

1 . . . 2
22
3 2 3 2
2 1 2 1
S ABCD S HLCD S ABCD
kk
V V V V V
kk


Vy
1
2
2
32
.
21
V
k
V
k
Câu 38. u
.S ABC
cnh bên to vng cao mt góc
0
30
,
O
trng tâm tam giác
ABC
. Mu th hai
.O A B C
S
tâm ca
tam giác
ABC
và cnh bên ca hình chóp
.O A B C
to vng cao mt góc
0
60
(hai hình chóp chung chiu cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lt ct các
cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi chóp
.S ABC
.O A B C
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
9
16
. B.
1
4
. C.
27
64
. D.
9
64
.
Li gii
Chn A
C'
B'
O
A
C
B
S
A'
Gi
,,M N P
lm ca mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
ng vi các
cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Phn chung ca hai khi chóp
.S ABC
.O A B C
kh
din
SMNPO
.
T gi thit ta
//ABC A B C
ta
// //MN AB A B

,
// //NP AC A C

 
//ABC MNP
,
//A B C MNP
MNP
u.
Xét các tam giác vuông
SMI
OMI
ta
0
3
tan30
MI
SI MI
,
0
3
tan60
MI MI
OI 
suy
ra
3
SI
OI
suy ra
3
4
SI MN
SO AB

,
1
' ' 4
OI MN
OS A B

.
Suy ra
3
AB
AB

hay
2
.
.2
2
3 9 9
O A B C
O A B C
V
VV
V

33
.
2
3 27
4 64
S MNP
V
SI
V SO
33
O. O.
.2
1 1 9
4 64 64
MNP MNP
O A B C
VV
OI
V OS V
T 
1
22
27 9 9
64 64 16
OMNP SMNP
VV
V
VV
.
Câu 39. u
.S ABC
,
O
là trng tâm tam giác
ABC
. Mt hình chóp tam
u th hai
.O A B C
S
tâm ca tam giác
ABC
cnh bên ca hình chóp
.O A B C
A B kAB

(hai hình chóp chung chiu cao) sao cho mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
lt ct các cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Gi
1
V
là phn th tích chung ca hai
khi chóp
.S ABC
.O A B C
. Gi
2
V
là th tích khi chóp
.S ABC
. T s
1
2
V
V
bng
A.
32
3
( 1)
kk
k
. B.
3
3
( 1)
k
k
. C.
1
1k
. D.
1
k
k
.
I
B'
C'
N
P
O
A
C
B
S
M
A'
Li gii
Chn A
Gi
,,M N P
lm ca mi cnh bên
SA
,
SB
,
SC
ng vi các
cnh bên
OA
,
OB
,
OC
. Phn chung ca hai khi chóp
.S ABC
.O A B C
kh
din
SMNPO
.
T gi thit ta
//ABC A B C
// //MN AB A B

,
// //NP AC A C

 
//ABC MNP
,
//A B C MNP
MNP
u.
Suy ra
AB
k
AB

hay
2
.
2
.
O A B C
V
k
V
Ta có
SI MN
SO AB
,
OS A B
OI MN

suy ra
SI A B
k
OI AB


t 
1
1
OI
SO k
,
1
SI k
SO k
.

33
3
.
3
2
1
( 1)
S MNP
V
SI k k
V SO k
k
C'
B'
O
A
C
B
S
A'
I
B'
C'
N
P
O
A
C
B
S
M
A'
33
2
..
3
.2
1
1
( 1)
O MNP O MNP
O A B C
VV
OI k
V OS k V
k
T 
32
1
3
22
( 1)
OMNP SMNP
VV
V
kk
VV
k

.
Câu 40. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
1
V
phn th tích chung ca hai khi ca hai khi
t din
A BC D
AB CD
. Gi
2
V
là th tích khi hp
.ABCD A B C D
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Li gii
Chn B
Gi
O
,
O
,
, , ,M N P Q
lt tâm ca các hình ch nht
ABCD
,
A B C D
,
A B BA

,
BB C C

,
CC D D

,
AA D D

.
Ta có phn chung ca hai khi t din
A BC D
AB CD
là bát din
OMNPQO
.
Gi
, , ,M N P Q
lm ca
, , ,AB BC CD DA
. Ta có
C
D
B
C'
A
B'
D'
A'
N'
M'
P'
Q'
N
M
Q
P
O'
O
C
D
B
C'
A
B'
D'
A'
1
4. .
1
8
2
MNPQ M N P Q ABCB AM Q BM N CN P DP Q
ABCB ABCB ABCB
ABCB ABCB
ABCB
S S S S S S S
S S S
SS
S


Ngoài ra, chiu cao ca khi chóp
.O MNPQ
V
bng
1
2
chiu cao ca khi hp
.ABCD A B C D
.
Suy ra
.
1
22
2
1 1 1 1
2. . . .
2 3 2 6
O MNPQ
V
V
VV
Câu 41.   
.ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
l  m
M
,
N
sao cho
3AA A M

,
3BB B N

. Mt phng
C MN
chia kh n.
Gi
1
V
th tích ca khi chóp
.C A B NM
,
2
V
th tích ca khn
ABCMNC
.
T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
7
V
V
. B.
1
2
2
7
V
V
. C.
1
2
1
7
V
V
. D.
1
2
3
7
V
V
.
Li gii
Chn B
t
.ABC A B C
VV
. Lm
E
trên
'CC
sao cho
3CC C E

.
Suy ra
1
3
A M B N C E
A A B B C C
//MNE ABC
.
Ta có:
..
1
3
C MNE A B C MNE
VV
 ng cao)
N'
P'
Q'
M'
C
B
D
A
1.
2
3
A B C MNE
VV

.
Mt khác:
.
1
3
A B C MNE
VV
  l ng cao bng
,
1
3
,
d M A B C
MA
AA
d A A B C

) .
Suy ra
1
2 1 2
.
3 3 9
V V V
2
27
99
V V V V
1
2
2
7
V
V

.
Câu 42.   
.ABC A B C
, trên các cnh
AA
,
BB
l  m
M
,
N
sao cho
.AA k A M

,
.BB k B N

1k
. Mt phng
C MN
chia kh 
hai phn. Gi
1
V
th tích ca khi chóp
.C A B MN
,
2
V
th tích ca khn
ABCMNC
. T s
1
2
V
V
bng:
A.
1
2
4
32
V
Vk
. B.
1
2
2
32
V
Vk
. C.
1
2
1
32
V
Vk
. D.
1
2
3
32
V
Vk
.
Li gii
Chn B
t
.ABC A B C
VV
. Lm
E
trên
CC
sao cho
.CC k C E

.
Suy ra
1A M B N C E
A A B B C C k
//MNE ABC
.
Ta có:
..
1
3
C MNE A B C MNE
VV
 ng cao)
1.
2
3
A B C MNE
VV

.
Mt khác:
.
1
A B C MNE
VV
k
  l ng cao bng
,
1
,
d M A B C
MA
AA k
d A A B C

).
Suy ra
1
2 1 2
.
33
V V V
kk

2
2 3 2
33
k
V V V V
kk
1
2
2
32
V
Vk

.
Câu 43. Cho mt ming tôn hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Ct b mt phn ming tôn theo
mt hình qut
OAB
phn còn li thành mnh
O

(OA
trùng vi
)OB
. Gi
S
S
lt din tích ca miu
din tích ca ming tôn còn li. Tìm t s
S
S
 th tích ca kht giá tr ln
nht.
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
6
3
.
Li gii
Chn D
Ta có, din tích ca miu là
2
S R
.
Gi góc tâm ca mnh tôn còn li là
0
0 0 0
0 360

.
Din tích phn tôn còn li là:
2
.
360
S R
.
Vy
360
S
S
.
Mnh
O

.2 .
360 180
RRC


.
      nh
O
360
R
R
chiu cao
22
OH OA AH
22
RR

2
2
22
. 360
360 360
R R
R



.
Th tích ca khnh
O
2
222
1
. . . 360
3 360 36
..
0
1
.
3
R
R OH
R
V




3
3
2 2 2
. .3
3.36
60
0
R

.
Xét hàm s
2 2 2
. 360f
vi
0 360
.
Ta có
3
22
22
2 . 360
360
f
22
22
2.360 3
360

.
0
0 120 6 0
120 6
360f Do


.
Bng bin thiên:
Vy
0;360
max 120 6ff
V
max khi và ch khi
6
120 6
3
S
S
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
i
,MN
lm ca
,SA SC
.
Mt phng
()BMN
ct
SD
ti
P
. T s
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
bng:
A.
.
.
1
16
S BMPN
S ABCD
V
V
. B.
.
.
1
6
S BMPN
S ABCD
V
V
. C.
.
.
1
12
S BMPN
S ABCD
V
V
. D.
.
.
1
8
S BMPN
S ABCD
V
V
.
Li gii
Chn B
Ta có
,MN
m ca
,SA SC
nên
1
2
SM SN
SA SC

.
Cách 1: Áp dnh lý Menelaus cho
SOD
ta có :
11
1 2 1 1
23
PS BD IO PS PS SP
PD BO IS PD PD SD
.
Cách 2: K
//OH BP
, ta có
O
m ca
BD
nên
H
m ca
PD
.
Ta có
//OH IP
I
m ca
SO
nên
P
m ca
SH
.
Suy ra
SP PH HD
1
3
SP
SD

.
Theo công thc t s th tích ta có :
..
..
2
1 1 1
.
2 2 3 6
S BMPN S BMP
S ABCD S BAD
VV
SM SP
V V SA SD
Câu 45. 
. ' ' 'ABC A B C
th tích bng V. Gi M, N lm ca
' ',A B AC
P
m thuc cnh
'CC
sao cho
2'CP C P
. Tính th tích khi t din
BMNP
theo V.
A.
2
9
V
. B.
3
V
. C.
5
24
V
. D.
4
9
V
.
Li gii
Chn A
Gi
B
din tích tam giác
ABC
,
h
 dng cao c , suy ra
.V B h
. Gi
Q
m
AB
,
G
trng tâm tam giác
ABC
. Gi
1
V
th tích
khi chóp
BMNP
,
2
V
là th tích khi chóp
MBNE
vi
E QC MP
.
Ta có
2
3
PE CE PC
ME QF MQ
do
// PC MQ
2PC PC
nên
2
3
PC PC
MQ CC

.
Ta có
1
12
2
11
33
V
MP
VV
V ME
.
Do
28
,2
33
GC QC CE QC GE GC CE QC
.
Ta li
2
1
.
3
BNE
V S h
. Ta tính din tích tam giác
BNE
theo din tích tam giác
ABC
ta
88
33
BNE BGE NGE NQC BQC QBNC
S S S S S S
.
13
.
44
AQN
QBCN ABC
ABC
S
AQ AN
SS
S AB AC

8
2
3
BNE QBNC
S S B
.
Nên
2
1 1 2
. .2 .
3 3 3
BNE
V
V S h B h
12
12
39
V
VV
.
Câu 46. Cho t din
SABC
G
trng tâm t din, mt phng quay quanh
AG
ct các cnh
,SB SC
lt ti
,MN
. Giá tr nh nht ca t s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
là?
A.
4
9
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Gi
,,E F G
lm
,,BC SA EF
suy ra
G
là trng tâm t din
SABC
.
m
I
m ca
AG
SE
. Qua
I
dng thng ct các cnh
,SB SC
ln
t ti
,MN
. Suy ra
AMN
là mt phng quay quanh
AG
tha mãn yêu cu bài toán.
K
// , GK SE K SA
suy ra
K
m
FS
.
3
4
KG AK
SI AS
. Mà
12
23
KG SI
SE SE
.
Cách 1:
K
// , // BP MN CQ MN
;
, P Q SE
.
Ta có:
;
SM SI SN SI
SB SP SC SQ
.
BEP CEQ
E
m
PQ
2 SP SQ SE
 ng hp
P Q E
).
Ta có:
2
22
.
2
2
.
4
. . 1. .
9
4



AM GM
S AMN
S ABC
V
SA SM SN SI SI SI SI SI
V SA SB SC SP SQ SE SE
SP SQ
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
SP SQ SE
. Hay
// P Q E MN BC
.
Vy t s nh nht là
4
9
. Chn A
Cách 2:
Ta chc
3
SB SC
SM SN
.
Tht vy, qua
I
k ng thng lt song song
,SB SC
ct
,SC SB
ng
ti
,DL
.
Ta có:
3
3
. 3.

SB DB
SB IQ NI SB NI
IQ DI
IQ SM NM SM NM
IQ NI
SM NM
,
1
.
Li có:
3
3
. 3.

SC LC
SC IP MI SC MI
IP LI
IP MI
IP SN MN SN MN
SN MN
,
2
.
T
1
2
ta có:
33



SB SC NI MI
SM SN NM MN
.
t
;
SB SC
xy
SM SN
. Suy ra
3xy
.
Ta có:
.
2
.
1 1 4
..
9
4
AM GM
S AMN
S ABC
V
SA SM SN
V SA SB SC xy
xy
.
Du
""
xy ra khi và ch khi
3
//
2
x y MN BC
.
Vy t s nh nht là
4
9
. Chn A
Câu 47. Cho kh
.ABC A B C
th tích bng 1. Gi M, N lm ca
n thng AC
BC

. Gi (P) mt phng qua M song song vi mt phng
()A NC
. Mt phng (P) chia kh
.ABC A B C
thành hai khn, gi (H)
khn chnh A. Th tích ca khn (H) bng
A.
3
.
5
B.
1
.
3
C.
2
.
5
D.
1
.
2
Li gii
Chn D
Gi kh
.ABC A B C
có th tích bng
V
- Mt phng (P) qua M song song vi mt phng
()A NC
nên mt phng (P) ct các
mt phng
( ),( ' ' ')ABC A B C
l t theo các giao tuyn
,ME GF
(
( , ' ', ' ')E BC G A B F B C
cùng song song
AN
- Mt phng (P) ct các mt phng
( ' ' ),( ' ' )AA C C BB C C
lt theo các giao tuyn
MI
( ')I AA
song song
'AC
,EF
song song
.CN
ng thng
, , ' 'MI FG A C
ng quy
ti
,K
ng thng
, , 'MI EF CC
ng quy ti
.J
- Mt phng (P) chia kh
.ABC A B C
thành hai khn, gi (T) là kh
din không chnh A. Th tích ca khn (T) bng
1 . ' . . 'J C FK J CEM I A GK
V V V V
''
1 1 1 9 1 1 1
. ' . . '
3 3 3 16 48 24 2
C FK CEM A GK
S JC S JC S IA V V V V
Câu 48. 
.
ABCD A B C D

2a

M

BB
và
P

DD
sao cho
1
4
DP DD

AMP

CC

N


AMNPBCD

A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
11
3
a
. D.
3
9
4
a
.
Li gii
Chn B
I
A
B
C
A'
B'
C'
N
M
E
F
G
K
J

O
,
O

ABCD
A B C D
.


BDD B

K OO MP
.


ACC A

N AK CC

N CC AMP
.
Ta có
1
2
OK DP BM
13
2 2 4



aa
a

3
2
2

a
CN OK
.

1
.
2

BMNC
S BM CN BC
2
1 3 5
.2
2 2 2



aa
aa
.

.A BMNC
là:
.
1
..
3
A BMNC BMNC
V S AB
23
1 5 5
. .2
3 2 3

aa
a
.

DPNC
là:
1
.
2

DPNC
S DP CN CD
2
13
.2 2
2 2 2



aa
aa
.

.A DPNC
là:
.
1
..
3
A DPNC DPNC
V S AD
3
2
14
.2 .2
33

a
aa
.

AMNPBCD

..

A BMNC A DPNC
V V V
33
3
54
3
33
aa
a
.



, , ,
AA BB CC DD

, , ,M N P Q

.
.
11
42
ABCD MNPQ
ABCD A B C D
V
AM BN CP DQ AM CP
V AA BB CC DD AA CC
AM CP BN DQ
AA CC BB DD
.

N
K
O'
O
P
M
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'

.
1
2





ABCDMNP
ABCD A B C D
V
BM DP
V BB DD
1 1 1 3
2 2 4 8



AA CN BM DP
AA CC BB DD

.
ABCD A B C D
3
3
28V a a
.
Suy ra
3
3
ABCDMNP
Va
.
Câu 49. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
th ch bng
V
. Gi
, , , , ,M N P Q E F
lt tâm
các hình bình hành
, ' ' ' ', ' ', ' ', ' ', ' '.ABCD A B C D ABB A BCC B CDD C DAA D
Th tích khi
nh
, , , , ,M P Q E F N
bng
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
6
V
. D.
3
V
.
Li gii
Chn C
Gi
h
là chiu cao ca hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
ABCD
V h S
.
Thn
MPQEFN
là mt bát din nên
.
1 1 1
2. 2. . . . . . .
3 2 3
MPQEFN N PQEF PQEF PQEF
V V h S h S
Li có:
PQEF
là hình bình hành và có
11
;
22
PQ EF AC QE PF BD
nên
1
.
2
PQEF ABCD
SS

1 1 1 1
. . . . . . .
3 3 2 6 6
MPQEFN PQEF ABCD ABCD
V
V h S h S h S
B
B'
C
C'
A
D
D'
A'
M
N
P
Câu 50. 
.ABCD A B C D

ABCD
hình ch nht vi
6AB
,
3AD
,
3AC
mt phng
AA C C

vuông góc v  t mt phng
AA C C

AA B B

to vi nhau góc
, tha mãn
3
tan
4
. Th tích kh  
.ABCD A B C D
bng
A.
10V
. B.
8V
. C.
12V
. D.
6V
.
Li gii
Chn B
Gi
M
m ca
AA
.
Ta có
22
6 3 3AC AB BC A C

AA C
cân ti
C
.
Dng
A E AC
, do
AA C C

vuông góc v
A E ABCD
.
Ly
F AB
sao cho
FE AC
, mà
FE A E
nên
FE ACC A

, suy ra
FE AA
.
Dng
EG AA
FE AA
nên
FG AA
a mt phng
'AA C C
AA B B

là góc
EGF
.
Ta có
34
tan
43
EF
EGF EG EF
EG
, mà
3
tan 2
6
EF BC
EAF EA EF
EA AB
.
T 
4
22
3
sin 2 2
3
2
EF
GE MC
GAE MC
AE AC
EF
.
22
9 8 1 2.AM AC MC AA
Ta có
2 2 4 2
sin
3 2 3
A E A E
GAE A E
AA

.
Vy th tích kh
.ABCD A B C D
42
. . . 6. 3 8
3
V A E AB BC
.
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
i
K
m ca
SC
. Mt
phng qua
AK
ct các cnh
SB
,
SD
lt ti
M
và
N
. Gi
1
V
,
V
theo th tth
tích khi chóp
.S AMKN
và khi chóp
.S ABCD
. Giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Li gii
M
C
B
C'
D'
A
D
A'
B'
E
F
G
Chn C
t
1
SA
a
SA

,
SB
b
SM
,
2
SC
c
SK

,
SD
d
SN
, có
3ac
.
Áp dng công thc tính nhanh t l th tích:
.
1
.
4
S AMKN
S ABCD
V
V
a b c d
V V abcd

, vi
a c b d
.
Suy ra:
3bd

1
2
6 3 3 1
8 4 3
4
2
V
V bd bd
bd



, du bng xy ra khi
3
2
bd
.
Vy giá tr nh nht ca t s
1
V
V
bng
1
3
khi
3
2
SB SD
SM SN

.
Chng minh bài toán:
Cho hình chóp
.S ABCD
m
A
,
B
,
C
,
D
lt
nm trên các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
t
SA
a
SA
,
SB
b
SB
,
SC
c
SC
,
SD
d
SD
.
Chng minh rng: :
.
.
4
S A B C D
S ABCD
V
a b c d
V abcd
a c b d
.
Li gii
Ta có:
ABCD
là hình bình hành nên:
..
22
ABCD ABD S ABCD S ABD
S S V V
.

.
. . .
.
1 1 1
. . . .
2
S A B D
S A B D S ABD S ABCD
S ABD
V
SA SB SD
V V V
V SA SB SD abd abd abd
.
.
. . .
.
1 1 1
. . . .
2
S B C D
S B C D S BCD S ABCD
S BCD
V
SB SC SD
V V V
V SB SC SD bcd bcd bcd
.
Suy ra:
.
. . . . .
11
..
2 2 2
S ABCD
S A B C D S A B D S B C D S ABCD S ABCD
a c V
V V V V V
abd bcd abcd
1
.
Ch 
.
.
2
S ABCD
S A B C D
b d V
V
abcd
2
.
T
1
2
suy ra:
a c b d
.
K
N
M
D
C
B
A
S
D
B
C
A
S
B'
D'
A'
C'
. . .
.
2
2 4 4
S ABCD S ABCD S ABCD
S A B C D
b d V b d V a b c d V
V
abcd abcd abcd
.
Vy:
.
.
4
S A B C D
S ABCD
V
a b c d
V abcd
.
Câu 52. Cho t diu
ABCD
cnh bng
a
. Gi
,MN
lt trng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
i xng vi
B
qua
D
. Mt
MNE
chia khi t din
ABCD
thành hai khn chnh
A
có th tích
V
. Tính
V
.
A.
3
92
320
a
V
. B.
3
32
320
a
V
. C.
3
2
96
a
V
. D.
3
32
80
a
V
.
Li gii
Chn A
Gi
, HK
lm ca
, BD BC
. I EM AB
Áp dnh lí
Menelaus cho tam giác
AHB
c
3 2 3
. . 1 2. . 1
4 3 5
AM HE BI BI BI
AI AB
MH EB IA IA IA
32
53
AI AN
AB AK
ng thng
IN
BC
ct nhau, gm là
F
.
Gi
. P EM AD
//MN CD
nên áp dnh lí v giao tuyn ca ba mt phng
Ta có
.// //PQ EF CD
Áp dnh lí Menelaus cho tam giác
ADB
c
12
. . 1 . . 1 3.
23
AP DE BI AP AP
PD EB IA PD PD
ABCD
là t diu cnh bng
3
2
12
ABCD
a
aV
3
3 3 3 27 27 27 2
. . . . . .
4 4 5 80 80 80 12
APQI
APQI ABCD
ABCD
V
AP AQ AI a
VV
V AD AC AB
Vy
3
92
320
APQI
a
V
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABCD
 tích
V
. Gi
P
m
trên cnh
SC
sao cho
5.SC SP
Mt mt phng
()
qua
AP
ct hai cnh
SB
SD
lt ti
M
.N
Gi
1
V
th tích ca khi chóp
..S AMPN
Tìm giá tr ln nht
ca
1
V
V
.
A.
1
15
. B.
1
25
. C.
3
25
. D.
2
15
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
V
V
.
.
S AMPN
S ABCD
V
V
..
.
S APN S APM
S ABCD
VV
V
..
..
22
S APN S APM
S ACD S ABC
VV
VV

1
..
2
SP SN SP SM
SC SD SC SB




1
10
SN SM
SD SB




t
SM
a
SB
,
SN
b
SD
,
0 , 1ab
.
Gi
O
ng chéo ca hình bình hành
ABCD
.
Trong mt phng
SAC
,
AP SO I
.
Xét tam giác
SOC
. . 1
PS AC IO
PC AO IS
2
IO
IS

1
3
SI
SO

.
Xét tam giác
SBD
.
SMN
SBD
S
SM SN
S SB SD
.ab
.
Mt khác,
SMN SMI SNI
SBD SBD
S S S
SS
22
SMI SNI
SBO SDO
SS
SS

1
..
2
SM SI SN SI
SB SO SD SO




1
6
ab
Vy,
1
6
a b ab
, do
1
6
a
không tho mãn h thc nên
61
a
b
a
, do
01b
nên
01
61
a
a

1
5
a
. T 
1
1
10
V
ab
V

1
10 6 1
a
a
a




vi
1
1
5
a
.
Xét hàm s
61
x
y f x x
x
vi
1
;1
5
x



.
2
1
1
61
y
x

,
0y

2
6 1 1x 
0l
1
3
x
x
. Ta có
16
55
f



,
12
33
f



,
6
1
5
f
. Vy
1
;1
5
6
max 1
5
x
f x f




.
T  ln nht ca
1
V
V
bng
3
25
khi
M
trùng
B
hoc
N
trùng
D
.
Cách 2:
t
1
SA
a
SA

;
SB
b
SM
;
5
SC
c
SP

;
SD
d
SN
.
* Ta có
a c b d
1 5 6b d d b
.
*
.
2
.
1 5 6 3 1
.
4 4.1. .5. 6 5 6
S AMPN
S ABCD
V
a b c d b b
V abcd b b b b
.
* Xét
2
31
. ; 1;5
56
f b b
bb


(do
b
,
1d
).
2
2
3 2 6
.
5
6
b
fb
bb



;
03f b b
.
Bng bin thiên:
b
1
3
5
fb
0
fb
3
25
3
25
1
15
Kt lun: Giá tr ln nht ca
1
3
25
V
V
.
Câu 54. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
i xng vi
C
qua
B
.
N
m
SC
. Mt phng
MND
chia hình chóp thành hai khn (tham
kho hình v bên). Gi
1
V
là th tích khn chnh
S
2
V
là th tích kh
din còn li. Tính t s
1
2
V
V
?
A.
1
2
5
3
V
V
. B.
1
2
12
7
V
V
. C.
1
2
1
5
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Li gii
Chn D
Ta có
1 . . .S ADQ S PQD S DNP
V V V V
.
.
.
1
. , .
1
3
1
4
. , .
3
AQD
S ADQ
S ABCD
ABCD
d S ABCD S
V
V
d S ABCD S

.
.
.
..
..
S PQD
S BQD
V
SP SQ SD SP
V SB SQ SD SB

.
Áp dnh lí Menelaus cho tam giác
SBC
vi cát tuyn
MPN
ta có:
.PS.NC
12
.PB.NS
MB PS
MC PB
suy ra
2
3
SP
SB
Q
P
M
N
C
A
B
D
S
Suy ra
.
.
2
3
S PQD
S BQD
V
V
.B
.
1
. , .
1
3
1
4
. , .
3
BQD
S DQ
S ABCD
ABCD
d S ABCD S
V
V
d S ABCD S

nên
.
.
1
6
S PQD
S ABCD
V
V
.
Ta li có:
.
.
. . 1
. . 3
S PND
S BCD
V
SP SN SD
V SB SC SD

.
.
1
. , .
1
3
1
2
. , .
3
BCD
S BCD
S ABCD
ABCD
d S ABCD S
V
V
d S ABCD S

.
Suy ra
.
.
1
6
S PND
S ABCD
V
V
.
Vy
1.
7
12
S ABCD
VV
suy ra
1
2
7
5
V
V
Câu 55. 
.ABC A B C
có th tích bng 2. Gi
,MN
lm nm trên hai
cnh
AA
BB
sao cho
M
m ca
AA
2
3
B N BB

ng thng
CM
cng thng
AC

ti
P
ng thng
CN
cng thng
BC

ti
Q
. Th tích
khn li
A MPB NQ

bng
A.
13
18
. B.
23
9
. C.
7
18
. D.
5
9
.
Li gii
Chn D
Ta có:
. .g 2PA M CAM g c PA A C C P C A
.
22
3
33
QB B N
QB QC QC B C
QC C C


Ta có:
11
. .sin .2 .3 .sin 3
22
C PQ C A B
S C P C Q C C A B C C S
Suy ra:
.
. . .
.
3 3. 2
C C PQ C PQ
C C PQ C C A B ABC A B C
C C A B C A B
VS
V V V
VS

Mt khác:
.
.
.ABC
12
1
13 13
23
3 3 18 9
A B C MNC
A B C MNC
ABC
A M B N C C
V
A A B B C C
V
V
P
M
Q
A
C
B
C'
B'
A'
N
Ta có:
..
13 5
2
99
A MPB NQ C C PQ A B C MNC
V V V
. Chn D
Câu 56.      u
.ABC A B C
c  ng
a
, chiu cao bng
2a
. Mt
phng
P
qua
B
và vuông góc vi
AC
 thành hai khi. Bit th tích ca
hai khi là
1
V
2
V
vi
12
VV
. T s
1
2
V
V
bng
A.
1
11
. B.
1
23
. C.
1
47
. D.
1
7
.
Li gii
Chn C
Gi
E
,
I
,
K
lm
AC

,
AC
AB

.
Ta có:
1B E ACC A B E A C
Trong
ABC

: t
B
k
B H A C

ti
H
.
Trong
AA C C

: gi
F HE AA

.
Ta li có
2
B H A C
B HF A C A C B F
B E A C


T
1
2
suy ra tam giác
B EF
là thit din c
.ABC A B C
khi ct bi
mt phng
P
.
Tam giác
CA B

cân ti
C
, ta có
19
19
2
5 2 5
a
a
CK A B a
CK A B B H A C B H
AC
a

Tam giác
'B HC
vuông ti
H
, ta có
22
9 9 1
10 4
25
a
CH B C B H CH CA A H HI
11
48
A F A H A F
HA F HIE
IE IH A A
.

.
. . . .
.
1 1 1 1 1
. . .
16 16 16 3 48
A B EF
A B EF A B C A ABC A B C ABC A B C
A B C A
V
A B A E A F
V V V V
V A B A C A A

.
Nên
11
.2
11
48 47
ABC A B C
VV
VV
.
Câu 57.

.ABC A B C
,MN
m lt trên cnh
,CA CB
sao cho
MN
song song vi
AB
CM
k
CA
. Mt phng
()MNB A

chia kh
.ABC A B C
thành hai phn th tích
1
V
(phn chm
C
)
2
V
sao cho
1
2
2
V
V

ca
k
A.
15
2
k

. B.
1
2
k
. C.
15
2
k
. D.
3
3
k
.
Li gii
Chn A
+ Vì ba mt phng
( ),( ),( )MNB A ACC A BCC B
t ct nhau theo ba giao tuyn
phân bit
,,A M B N CC
,A M CC

không song song nên
,,A M B N CC
ng qui ti
S
.
Ta có
CM MN MN SM SN SC
k
CA AB A B SA SB SC
+ T 
33
. . 1 . .
1
S MNC S A B C MNC A B C S A B C
V k V V V k V
.
+ Mt khác
.
. ' ' '
3
3
31
ABC A B C
S A B C
SC SC
V
CC
k
V SC SC

.
.
31
ABC A B C
S A B C
V
V
k

Suy ra
2
.
3
.
1
1.
1
3 1 3
ABC A B C
ABC A B C
k k V
V
Vk
k

.
+ Vì
1
2
2
V
V
nên
2
2
1.
2 1 2 1 5
1 0 ( 0)
3 3 3 2
ABC A B C
kk
V V k k k k
.
Vy
15
2
k

.

Preview text:

NGUYỄN CÔNG ĐỊNH Giáo viên THTP Đầm Dơi Chuyên đề TỈ SỐ THỂ TÍCH ÔN THI THPT QUỐC GIA
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3 TỈ SỐ THỂ TÍCH
Bài toán 1: Tỉ số thể tích hình chóp tam giác. V
SA' SB ' SC ' I
A' B 'C '  . . . Ơ V SA SB SC ABC M D Ầ Đ NHỊ
Bài toán 2: Tỉ số thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Đ G THPT N.C.Đ N NG CÔ Ờ SA SB SC SD Đặt  ; a  ; b  ; cd. N SA' SB ' SC ' SD ' Ễ Y TRƯ Khi đó : GU N
1. a c b d. N V
a b c d
A' B 'C ' D ' 2.  . V 4abcd ABCD ÁO VIÊ GI
Bài toán 3: Tỉ số thể tích hình chóp lăng trụ tam giác. Giả sử A ' M B ' N C ' P  ; xy;  z A' A B ' B C 'C Khi đó : V
x y z
A' B 'C '.MNP  . V 3
A' B 'C '. ABC TỈ SỐ THỂ TÍCH 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Bài toán 4: Tỉ số thể tích hình hộp. AM C PD NB Q  Giả sử  x ,  y ,  z ,  t . AACCDDBB Khi đó
1. x y z t. V   
A' B 'C ' D '. x y z t 2. MNPQ  . V 4
A' B 'C ' D '. ABCD Kiến th
ức khác: Tỉ số thể tích hình chóp chung đỉnh hoặc chung đáy. I Ơ V h
1. Hai hình chóp có chung đáy thì 1 1  . M D V h 2 2 Ầ V S Đ
2. Hai hình chóp có chung đỉnh và hai đáy nằm trên một mặt phẳng thì 1 1  . NH V S 2 2 Ị Đ G THPT N.C.Đ N NG CÔ Ờ N Ễ Y TRƯ GU N N ÁO VIÊ GI TỈ SỐ THỂ TÍCH 2
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3 TỈ SỐ THỂ TÍCH Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2DP . Mặt phẳng  AMP cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V 23 19 2 7 A. VV . B. VV . C. VV . D. VV . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5 ABCDMNP 30 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , o
BAD  60 và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng o 45 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua B N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S V
thể tích là V , khối còn lại có thể tích là V (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V 1 V 5 V 12 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 5 V 3 V 7 V 5 2 2 2 2 Câu 3. Cho hình hộp AB .
CD A ' B 'C ' D ' . Gọi V , V lần lượt là thể tích khối tứ diện ACB D   và 1 2 V khối hộp AB . CD A BCD   . Tỉ số 1 bằng: V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 2 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABC M , N , P được xác định bởi SM MA , SN SB , 3 1 SP  
SC . Tính thể tích khối chóp S.MNP biết SA  4 3 , SA   ABC , tam giác ABC 2
đều có cạnh bằng 6 . A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI  chia khối 7
chọp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 IA Tính tỉ số k  ? IS 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 6.
Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S là tổng diện tích 6 mặt của hình lập 1 S
phương, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 2 bằng 2 S1 SSS S 1 A. 2  . B. 2  . C. 2   . D. 2  . S 2 S 6 S S 2 1 1 1 1 Câu 7.
Cho lăng trụ ABC.A BC
 .Trên các cạnh AA , BB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AA  kA E
 , BB  kB F
 . Mặt phẳng (C EF) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện
bao gồm khối chóp (C .A BF
E) có thể tích V và khối đa diện (ABCEFC ) có thế tích V . 1 2 V 2 Biết rằng 1  , tìm k V 7 2 A. k  4 .
B. k  3.
C. k  1. D. k  2 . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD .
Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể
tích của hai khối chóp S .BCDM S.ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4 Câu 9.
Cho khối chóp S.A A ...A ( với n  3 là số nguyên dương). Gọi B là trung điểm của 1 2 n j
đoạn thẳng SA j 1,n . Kí hiệu V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.A A ...A j  1 2 1 2 n V
S.B B ...B . Tính tỉ số 1 . 1 2 n V2 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2n .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp
S.ABCD M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, S ,
D AD . Thể tích của khối tứ
diện AMNP bằng 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 32 8 4 16
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Hình chiếu
vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng AO .
Biết mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy  ABCD một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 9 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 4 4
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D BA  60 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD là 45 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua B N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1 V
, khối đa diện còn lại có thể tích V . Tính tỉ số 1 2 V2 V 12 V 5 V 1 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 7 V 3 V 5 V 5 2 2 2 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 3
48cm . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC , BC  và B C
  . Tính thể tích của khối chóp A .MNP . 16 A. 3 8cm . B. 3 12cm . C. 3 24cm . D. 3 cm . 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC
vu ng c n ở B, AC a 2, SA   ABC , SA  . a
Gọi G là trọng t m của SBC
, mp   đi qua AG
và song song với BC chia khối chóp
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V . 3 5a 3 2a 3 4a 3 4a A. . B. . C. . D. . 54 9 27 9
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vu ng cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2
. B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên S ,
B SD . Mặt phẳng  AB ' D ' cắt SC tại C ' .
Thể tích khối chóp S.AB 'C ' D ' là 3 2a 3 3 2a 2 3 2a 3 3 a 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 9 9
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A BC
 . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA ,CC
sao cho MA MA ; NC  4NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GA BC  , BB MN, ABB C   và A B
CN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ABB C   . B. Khối A BCN . C. Khối BB MN . D. Khối GA BC   .
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông góc SC cắt SB ,
SC , SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi V , V lần lượt là thể tích 1 2 V
hai khối chóp S.AB CD
  và S.ABCD . Tính tỉ số 1 . V2 V 2 V 2 V 4 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3 V 9 V 9 V 3 2 2 2 2
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt phẳng
SBC. Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . 3 5a 3 2a 3 2a 3 5a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 32 16 48 96
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của
BC, BD,CD ,và M , N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, AC ,
D BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V . V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27
Câu 20. Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy điểm N trên cạnh SN 2 SB sao cho
 . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC chia khối chóp SB 3
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V là thể tích của khối 1 2 V
đa diện còn lại. TÍnh tỉ số 1 . V2 V 7 V 7 V 7 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 16 V 18 V 11 V 9 2 2 2 2
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M ,
N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS MB , ND  2NS . Mặt phẳng
CMN chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng 2 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 25 12 25 48
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SD . Mặt phẳng   chứa MN và cắt các tia SB, SC
lần lượt tại P SP Q . Đặt
x , V là thể tích của khối chóp S.MNQP SB 1
V là thể tích khối chóp
S.ABCD . Tìm x để V  2V . 1 1 1   33 1   41 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 . 2 4 4
Câu 23. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' . Gọi M , N, ,
P Q là các điểm lần lượt thuộc các AM 1 BN 1 CP 1 C 'Q 1
cạnh AA', BB ',CC ', B 'C ' thỏa mãn  ,  ,  ,
 . Gọi V ,V lần AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B 'C ' 5 1 2 V
lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Tính tỷ số 1 . 2 V V 11 V 11 V 19 V 22 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . 2 V 30 2 V 45 2 V 45 2 V 45
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK  chia khối 7
chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 KA Tính tỉ số t  . KS 1 3 1 2 A. t  . B. t  . C. t  . D. t  . 2 4 3 3
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung
điểm cạnh SA ; các điểm E, F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B D . Mặt
phẳng (MEF) cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N, P . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP bằng 2 1 3 1 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 26. Cho hình lập phương AB .
CD A ' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh
A ' B ' và BC sao cho MA'  MB ' và NB  2NC . Mặt phẳng DMN  chia khối lập
phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi  V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh H   V H  , AV
là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng H '  V H ' 151 151 2348 209 A. . B. . C. . D. . 209 360 3277 360
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật AB . CD AB CD
  có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA ,
DN  3ND , CP  2C P
 như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai
khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng 5275 5275 7385 8440 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 9
Câu 28. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và
AD  3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND = 3NC.
Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng: 3 5 5 9 A. 8 B. 12 C. 16 D. 32
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB CD , AB  2CD .
Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng  ABE chia khối chóp S.ABCD thành hai SE
khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số . SC 10  2 26  4 A. . B. 6  2 . C. 2 1. D. . 2 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với
mặt đáy  ABC, BC a , góc hợp bởi SBC và  ABC là 60 . Mặt phẳng P qua A
vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại D, E . Thể tích khối đa diện ABCED 3 3 3a 3 3a 3 11 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 40 6 120 60
Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật AB . CD AB CD
  có thể tích bằng 2019. Thể tích phần chung của hai khối AB CD   và ABC D  bằng 673 673 673 A. . B. 673 . C. . D. . 4 3 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Trên đường 1
thẳng vuông góc với  ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn S D
  SA S , S ở cùng 2
phía đối với mặt phẳng  ABCD . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp V
S.ABCD S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 2 V 4 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 3
Câu 33. Cho khối hộp AB . CD A BCD
  , điểm M nằm trên cạnh CC thỏa mãn CC  3CM . Mặt phẳng  AB M
  chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích khối đa diện 1
chứa đỉnh A , V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể tích V V . 2 1 2 41 27 7 9 A. . B. . C. . D. . 13 7 20 4
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đường thẳng qua D
song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D
  kSA với k  0 . Gọi 1
V là phần thể tích
chung của hai khối chóp S.ABCD S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ V số 1 bằng 2 V 2 2k k 3k  2 2 3k  2k k A. . B. . C. . D. . 2 2 k  2 1 2 k  2 1 2 k   1 k  1
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi
SG và SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã V
cho thành hai phần có thể tích V , V trong đó V là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số 1 1 2 1 V2 bằng 1 6 A. 6 . B. . C. . D. 7 . 6 7
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS '  2BC . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD V
S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 2 V 1 5 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 9
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS  k BC với k  0 .Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp V
S.ABCD S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 2 V 2 2k k 3k  2 2 3k  2k k A. . B. . C. . D. . 2 2 k  2 1 2 k  2 1 2 k   1 k  1
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 0 30 , O
trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai . O A BC
  có S là tâm của
tam giác AB C
  và cạnh bên của hình chóp . O A BC
  tạo với đường cao một góc 0 60
(hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp S.ABC V . O A BC   . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số 1 bằng 2 V 9 1 27 9 A. . B. . C. . D. . 16 4 64 64
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai . O A BC
  có S là tâm của tam giác AB C
  và cạnh bên của hình chóp . O A BC   và A B
   kAB (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA ,
SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai V
khối chóp S.ABC và . O A BC   . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số 1 bằng 2 V 3 2 k k 3 k 1 k A. . B. . C. . D. . 3 (k 1) 3 (k 1) k  1 k  1
Câu 40. Cho hình hộp AB . CD A B C D . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối của hai khối V
tứ diện A BC D AB CD . Gọi 2
V là thể tích khối hộp AB .
CD A B C D . Tỉ số 1 bằng 2 V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4
Câu 41. Cho lăng trụ ABC.A BC
 , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho AA  3A M
 , BB  3B N
 . Mặt phẳng C M
N  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.
Gọi V là thể tích của khối chóp C .AB NM
, V là thể tích của khối đa diện ABCMNC . 1 2 V Tỉ số 1 bằng: V2 V 4 V 2 V 1 V 3 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 7 V 7 V 7 V 7 2 2 2 2
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A BC
 , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA  k.A M
, BB  k.B N  k  
1 . Mặt phẳng C M
N  chia khối lăng trụ đã cho thành
hai phần. Gọi V là thể tích của khối chóp C .AB M
N , V là thể tích của khối đa diện 1 2 V
ABCMNC . Tỉ số 1 bằng: V2 V 4 V 2 V 1 V 3 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3k  2 V 3k  2 V 3k  2 V 3k  2 2 2 2 2
Câu 43. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo
một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O kh ng có đáy (OA
trùng với OB) . Gọi S S lần lượt là diện tích của miếng t n hình tròn ban đầu và S
diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số
để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn S nhất. 2 1 1 6 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 3
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA SC . V
Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P . Tỉ số S.BMPN bằng: VS.ABCD V 1 V 1 V 1 V 1
A. S.BMPN  .
B. S.BMPN  .
C. S.BMPN  .
D. S.BMPN  . V 16 V 6 V 12 V 8 S .ABCD S .ABCD S .ABCD S .ABCD
Câu 45. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
A' B ', AC P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP  2C ' P . Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V. 2V V 5V 4V A. . B. . C. . D. . 9 3 24 9
Câu 46. Cho tứ diện SABC G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh V
SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S.AMN là? VS.ABC 4 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 8 3 2
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
 có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AC B C
 . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( A N
C) . Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC.A BC
  thành hai khối đa diện, gọi (H) là
khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 2
Câu 48. Cho hình lập phương AB . CD
A BCD cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB và P 1
thuộc cạnh DD sao cho DP
DD . Biết mặt phẳng  AMP cắt CC tại N , thể tích 4
của khối đa diện AMNPBCD bằng 3 11a 3 A. 3 9a 2a . B. 3 3a . C. . D. . 3 4
Câu 49. Cho hình hộp AB .
CD A ' B 'C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M, N, , P ,
Q E, F lần lượt là tâm
các hình bình hành ABC ,
D A' B 'C ' D ', ABB ' A', BCC ' B ',CDD 'C ', DAA' D '. Thể tích khối
đa diện có các đỉnh M , , P ,
Q E, F, N bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Câu 50. Cho lăng trụ AB . CD AB CD
  có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 ,
AC  3 và mặt phẳng  AA CC
  vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng  AA CC   và  3 AA BB
  tạo với nhau góc  , thỏa mãn tan  . Thể tích khối lăng trụ 4 AB . CD AB CD   bằng A. V  10 .
B. V  8 .
C. V  12 . D. V  6 .
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M N . Gọi V , V theo thứ tự là thể 1 V
tích khối chóp S.AMKN và khối chóp S.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng V 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 8
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác AB ,
D ABC E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . 3 9 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. V . B. V  . C. V  . D. V  . 320 320 96 80
Câu 53. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là điểm
trên cạnh SC sao cho SC  5 .
SP Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh SB SD
lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị lớn nhất 1 V của 1 . V 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 15 25 25 15
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B
. N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa diện (tham
khảo hình vẻ bên). Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S V là thẻ tích khối đa 1 2 V
diện còn lại. Tính tỉ số 1 ? V2 S N P A D Q M B C V 5 V 12 V 1 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3 V 7 V 5 V 5 2 2 2 2
Câu 55. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và B N
  BB . Đường thẳng CM 3
cắt đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng B C
  tại Q . Thể tích
khối đa diện lồi A MPB NQ bằng 13 23 7 5 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9
Câu 56. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt
phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của V
hai khối là V V với V V . Tỉ số 1 bằng 1 2 1 2 V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 11 23 47 7
Câu 57. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
 và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh C , A CB sao cho CM
MN song song với AB
k . Mặt phẳng (MNB A
 ) chia khối lăng trụ ABC.A BC   CA V
thành hai phần có thể tích V (phần chứa điểm C ) và V  2 . Khi đó giá trị 1 2 sao cho 1 V2 của k là 1   5 1 1 5 3 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 2 2 2 3 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2DP . Mặt phẳng  AMP cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V 23 19 2 7 A. VV . B. VV . C. VV . D. VV . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5 ABCDMNP 30 Lời giải Chọn A S N M I P A D O C B
Gọi O AC BD , I MP SO , N AI SC Khi đó V   ABCDMNP S V .ABCD S V .AMNP SA SB SC SD 3 Đặt a   1 ,b   2 , c  , d   ta có SA SM SN SP 2 5
a c b d c  . 2 5 3 1 2      S V . a b c d 7 AMNP 2 2    V 4abcd 5 3 S. 30 ABCD 4.1.2. . 2 2 7 23  V      ABCDMNP S V .ABCD S V .AMNP V V V . 30 30 Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , o
BAD  60 và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng o 45 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua B N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S V
thể tích là V , khối còn lại có thể tích là V (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V 1 V 5 V 12 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 5 V 3 V 7 V 5 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Trong tam giác SMC , SB MN là hai
trung tuyến cắt nhau tại trọng tâm K SK 2   . SB 3
BI là đường trung bình của tam giác MCD
I là trung điểm AB . V VVV 1 S .AID S .IKN S .IND 1 Đặt:VV .V  .V ; S. ABCD S . AID 4 SK SN 2 1 1 1 V  . .V  . . V V ; S .IKN S .IBC SB SC 3 2 4 12 SN 1 1 1 V  .V  . V  .V S .IND S .ICD SC 2 2 4  1 1 1  7  5 V 7 V    .V  .V 1  V  .V   . 1    4 12 4  12 2 12 V 5 2 Câu 3. Cho hình hộp AB .
CD A ' B 'C ' D ' . Gọi V , V lần lượt là thể tích khối tứ diện ACB D   và 1 2 V khối hộp AB . CD A BCD   . Tỉ số 1 bằng: V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 Lờigiải Chọn A 1 1 Ta có V       V V    V    V     V . B . ABC D . ACD C.B C D . A A B D ABCD. A B C D 2 6 6 1 1 V 1 Suy ra 1
V V  4. V V   . 1 2 2 2 6 3 V 3 2 2 Câu 4.
Cho hình chóp S.ABC M , N , P được xác định bởi SM MA , SN SB , 3 1 SP  
SC . Tính thể tích khối chóp S.MNP biết SA  4 3 , SA   ABC , tam giác ABC 2
đều có cạnh bằng 6 . A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn C  2 6 . 3 3 3 Ta có: S   . ABC 4 2 1 1 3 3 Suy ra: VS . A S  .4 3.  6 . S . ABC 3 ABC 3 2 V SM SN SP 1 2 1 1 V 6 Lại có: S.MNP S .  . .  . . ABC   V   1. S . V SA SB SC 2 3 2 6 MNP 6 6 S . ABC Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI  chia khối 7
chọp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 IA Tính tỉ số k  ? IS 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Lời giải Chọn C S E S I K E I D P A M B N C P A D H Q Hình 2 Hình 1
Mặt phẳng MNI  cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VV . S. ABCD 1 1 S 1 Ta có APM SSSS    . APM BMN  4 ABC 8 ABCD S 8 ABCD
d I, ABCD IA k  
d S, ABCD SA k  . 1 V S d
I,ABCD k k I . APM APM   .  VV V S d S ABCD k k  . S ABCD ABCD  ,  8  I . 1 APM 8 1 .  
Do MN / / AC IK / / AC IK / /  ABCD  d I; ABCD  d K; ABCD . kSS .  VVV . APM NCQ I . APM K .NCQ 8k   1 IH AH AI k
Kẻ IH / /SD ( H SD ) như hình 2. Ta có :    SD AD AS k  . 1 IH PH PA AH PA 2 AH 1 2k 3k  1         . ED PD PD PD PD 3AD 3 3k   1 3k   1 ED IH ID 3k
d E, ABCD   ED 3k :     SD SD ED 3k  1
d S, ABCD SD 3k  . 1 S V PQD 9  E.PQD 27k 27k   VV . S 8 E. V 24k  8 PQD 24k  8 ABCD S. ABCD 13 13 VV VVVV EIKAMNCD E .PDC I . APM K . 20 NQC 20 27k k k 13 27k k 13 2  V V V V     k  . 83k   1 8k   1 8k   1 20 2 3k   1 k  1 5 3 Câu 6.
Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S là tổng diện tích 6 mặt của hình lập 1 S
phương, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 2 bằng 2 S1 SSS S 1 A. 2  . B. 2  . C. 2   . D. 2  . S 2 S 6 S S 2 1 1 1 1 Lời giải Chọn B Ta có: 2 S  6a . 1
Hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh a
a có bán kính đáy r
và chiều cao bằng h l a . 2 a Suy ra 2
S  2πrl  2π. .a  πa . 2 2 2 Sa  Do đó 2   . 2 S 6a 6 1 Câu 7.
Cho lăng trụ ABC.A BC
 .Trên các cạnh AA , BB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AA  kA E
 , BB  kB F
 . Mặt phẳng (C EF) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện
bao gồm khối chóp (C .A BF
E) có thể tích V và khối đa diện (ABCEFC ) có thế tích V . 1 2 V 2 Biết rằng 1  , tìm k V 7 2 A. k  4 .
B. k  3.
C. k  1. D. k  2 . Lời giải Chọn B
+) Do khối chóp C .AB FE
và khối chóp C .AB BA
có chung đường cao hạ từ C nên V     S   2S   A E 1 C . A B FE A B FE A B E     V  (1)    S   2S   A A k C . A B BA A B BA A B A
+) Do khối chóp C .ABC và khối lăng trụ ABC.A BC
  có chung đường cao hạ từ C và đáy là V  1 V    2
ABC nên C .ABC C .A B BA   (2) V    3 V    3 ABC. A B C ABC. A B C V    2 V 2 2
Từ (1) và (2) suy ra C .A B FE 1     V  .V 1 ABC.    V    3k V    3k 3 A B C k ABC. A B C ABC. A B C  2 V  .V  1  3k
+) Đặt V V Khi đó  ABC.A BC   2 V
 V V V  .V 2 1  3k V 2 Mà 1  nên V 7 2 2 2 2 2 2 2 6 2 .V  (V  .V )   (1 ) 
  2k  6  k  3 3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7 Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD .
Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể
tích của hai khối chóp S .BCDM S.ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4 Lời giải Chọn B S S' D A M G B C AG AM 1 Gọi G BM
AC . AM //BC AGM CGB     GC BC 2 (SAC) (S BM ) S G S C GC 2 S G//SA . (SAC) , SA SA//(S BM ) SC AC 3
d (S , ( ABCD) S C 2 Do đó: .
d (S, ( ABCD)) SC 3 1 1 1 1 Ta có S
d (M , AB).AB
. d (D, AB).AB S ABM ABCD 2 2 2 4 1 3 S S S S . BCDM ABCD ABCD ABCD 4 4 1 1 2 3 Do vậy: V
d (S ', ( ABCD).S
. d (S, ( ABCD)). S S .BCDM BCDM ABCD 3 3 3 4 1 1 1 V 1
. d (S, ( ABCD)).S V S ' BCDM . ABCD S . ABCD 2 3 2 V 2 SABCD Câu 9.
Cho khối chóp S.A A ...A ( với n  3 là số nguyên dương). Gọi B là trung điểm của 1 2 n j
đoạn thẳng SA j 1,n . Kí hiệu V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.A A ...A j  1 2 1 2 n V
S.B B ...B . Tính tỉ số 1 . 1 2 n V2 A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2n . Lời giải Chọn C
Khối chóp S.A A ...A có diện tích mặt đáy A A ...A :  , độ dài đường cao h 1 2 n 1 2 n 1 1
Khối chóp S.B B ...B có diện tích mặt đáy B B ...B :  , độ dài đường cao h 1 2 n 1 2 n 2 2
Do mặt phẳng B B ...B //  A A ...A cắt khối chóp theo thiết diện B B ...B nên ta có 2 1 2 n  1 2 n  1 2 n
đáy là 2 đa giác đồng dạng : A A ...A & B B ...B . 1 2 n 1 2 n 1 1 1 1  h
A A .A A .sin B
A A .A A .sin B ... A A .A A .sin B 1 1 1 2 1 3  2  1 3 1 4  3 1 n 1  1 n  1 V h 1 3 2 2 2 1   . V 1 1 1 1 h 2  h
B B .B B .sin  B   B B .B B .sin B   ... B B .B B .sin B nn   2 2 2 1 2 1 3 2 1 3 1 4 3 1 1 1 1 3 2 2 2 .
2B B .2B B .sin B
 2B B .2B B .sin B ...2B B .2B B .sin B 2h 1  1 2 1 3  2  1 3 1 4  3 1 n 1  1 = n 2 .
B B .B B .sin B
B B .B B .sin B ...B B .B B .sin B h 1 2 2 3  2  2 3 3 4  3 n 1 1 2  1 2 =4.2  8.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp
S.ABCD M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, S ,
D AD . Thể tích của khối tứ
diện AMNP bằng 1 1 1 1 A. V B. V C. V D. V 32 8 4 16 Lời giải Chọn D Cách 1
d M ,SAD MI MS 1
Kẻ BH  SAD; MI  SAD có    .
d B,SAD BH BS 2 1 Ta có SS
(Vì P là trung điểm của AD ). ANP   2 AND 1 Mà SS
(Vì N là trung điểm của SD ). AND   2 ASD 1 Nên SS . ANP  4 ASD 1 1 1 Lại có VS  1 1 MI   S  1 1 BH   SBH VV M . ANP    3 ANP 3 ANP 2 8 3 ANP B.SAD S . 8 8 BAD 1 1 Mặt khác VVV . S .BAD S . 2 ABCD 2 1 1 1 Do đó V  . V V . . A MNP 8 2 16 Cách 2:
Do SA// NP SA// MNP  d  ,
A MNP  d S,MNP . Nên VV . A MNP S .MNP (1) V SM SN SP 1 1 1 1 Ta có S.MNP        VV (2) V SB SD SP 2 2 4 S .MNP S . 4 BDP S .BDP 1 1 1 1 Lại có SSSVVV (3) BDP  2 BDA 4 ABCD S .BDP S . 4 ABCD 4 1 1 1
Từ (1), (2), (3) có V   V V . . A MNP 4 4 16
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Hình chiếu
vuông góc của điểm S trên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng AO .
Biết mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy  ABCD một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 9 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B
Dựng HM CD tại M . CD HM Ta có 
CD  SHM   CD SM . CD SH
SCD  ABCD  CD  Khi đó 
SCD  SM CD
nên góc giữa SCD và  ABCD là góc SMH .   ABCD
  HM CD
Theo giả thiết ta có SMH  60 .
Mặt khác ta lại có CM
H đồng dạng với CDA nên HM CH 3 3 3 
  HM AD a . AD CA 4 4 4 3a 3 3
Xét SMH vuông tại H ta có SH HM .tan SMH  tan 60  a . 4 4 1 1 3 3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là 2 3 VSH.S  . a a a . S . ABCD 3 ABCD 3 4 4
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D BA  60 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD là 45 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua B N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1 V
, khối đa diện còn lại có thể tích V . Tính tỉ số 1 2 V2 V 12 V 5 V 1 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 7 V 3 V 5 V 5 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi O AC B ;
D F DM A ;
B K SB MN . Ta có: D BA
 60 nên tam giác ADB là tam giác đều . MK 2
K là trọng tâm SCM   . MN 3 V MK MF MB 2 1 1 1 1 Xét: M.KFB  . .  . .   V  .V . M .KFB M . V MN MD MC 3 2 2 6 6 NDC M .NDC 5  VV . KFBNDC M . 6 NDC Mà: V  2V
d M , NDC   2d  ,
B NDC) M .NDC B.NDC (vì   1 1 1 à: 2V  2. V
, vì d N,BDC   d S,BDC   V N .BCD S . 2 BCD 2 . 2 S ABCD 5 5  V VVV . 2 KFBNDC M .NDC S . 6 12 ABCD 7  V VVV V 1 SADFKN S . ABCD 1 S . 12 ABCD V 7 1   . V 5 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 3
48cm . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC , BC  và B C
  . Tính thể tích của khối chóp A .MNP . 16 A. 3 8cm . B. 3 12cm . C. 3 24cm . D. 3 cm . 3 Lời giải Chọn B A' C'
Gọi V là thể tích lăng trụ AB . C A BC   . Ta có : P  1 SS B' MNP    4 BCC B Md
  A',(MNP)  d (A'),(BCC B  ) 1  V   V A MNP    (1) 4 A BCC B A C N B 1 2 Mặt khác : V         V V V V V A BCC B A ABC (2) 3 3 1 2 1 2 Từ (1) và (2) 3  V        V 48 8cm . A MNP 4 3 4 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC
vu ng c n ở B, AC a 2, SA   ABC , SA  . a
Gọi G là trọng t m của SBC
, mp   đi qua AG
và song song với BC chia khối chóp
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V . 3 5a 3 2a 3 4a 3 4a A. . B. . C. . D. . 54 9 27 9 Lời giải. Chọn A
Trong mặt phẳng SBC , qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt
tại M , N . Suy ra BC// MAN  , AG  MAN  . Vì vậy MAN     .
Ta có tam giác ABC vuông cân tại B , AC a 2  AB BC a . 3 1 1 aVS . A .A . B BC  . SABC 3 2 6 SM SN SG 2
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có MN //BC     . SB SC SE 3 V SM SN 2 2 4 V Khi đó: SAMN  .  .  5   . V SB SC 3 3 9 V 9 SABC SABC 3 3 5 5 a 5aV V  .  . 9 SABC 9 6 54 Cách tính khác:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Ta chứng minh được AH  SBC và
BMNC là hình thang vuông tại B, M . 1 1 3
1 a 2 1 a 2  2a  5a Khi đó V
 .AH. .BM. MN BC  . . . .  a  . ABMNC     3 2 3 2 2 3  3  54
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vu ng cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2
. B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên S ,
B SD . Mặt phẳng  AB ' D ' cắt SC tại C ' .
Thể tích khối chóp S.AB 'C ' D ' là 3 2a 3 3 2a 2 3 2a 3 3 a 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 9 9 Lời giải Chọn D 1 a 2 a 2
Ta có SA   ABCD 3 3  VS .SA   VV  . S . ABCD ABCD S .ABC S . 3 3 ACD 6 2
SB SD a 3 SA 2aSAB SAD  
SB '  SD '  
AB '  AD ' SB 3
Gọi O AC BD , H B ' D ' SO . Khi đó C '  AH SC . SB ' SD ' 2 SH 2 Ta có 
  B ' D ' BD
 suy ra H là trọng tâm của tam giác SAC SB SD 3 SO 3 SC ' 1   . SC 2 3 V SC ' SD ' 1 1 a 2
Ta có S.AC'D'  .  VV  .
S .AC ' D ' S . V SC SD 3 3 ACD 18 S .ACD 3 V SC ' SB ' 1 1 a 2
Ta có S.AB'C'  .  VV  .
S .AB 'C ' S . V SC SB 3 3 ABC 18 S .ABC 3 a 2 Vậy VVV  .
S . AB 'C ' D '
S. AB 'C '
S. AC ' D' 9
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A BC
 . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA ,CC
sao cho MA MA ; NC  4NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GA BC  , BB MN, ABB C   và A B
CN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối ABB C   . B. Khối A BCN . C. Khối BB MN . D. Khối GA BC   . Lờigiải Chọn B B' A' C' N M B A G C Ta có 1 V     V GA B C
ABCA' B 'C ' 3 1 1 2 1 V      V V . V V BB MN A' BB ' N
A' BCB 'C '
ABCA' B 'C '
ABCA' B 'C ' 2 2 3 3 1 1 2 1 V      V . V V ABB C ABCB 'C '
ABCA' B 'C '
ABCA' B 'C ' 2 2 3 3 2 2 2 4 VV  . VV A' BCN
A' BCB 'C '
ABCA' B 'C '
ABCA' B 'C ' 5 5 3 15
Do đó thể tích của khối A BCN nhỏ nhất.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông góc SC cắt SB ,
SC , SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi V , V lần lượt là thể tích 1 2 V
hai khối chóp S.AB CD
  và S.ABCD . Tính tỉ số 1 . V2 V 2 V 2 V 4 V 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3 V 9 V 9 V 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD
trùng với tâm H của hình vuông ABCD .
C là trung điểm của SC H là trung điểm AC nên I AC  SH là trọng tâm SAC  2  SI SH 3 Ta có:
BD AC , BD SH BD  SAC  BD SC
BD// P (do P  SC )  BD//B D
  ( do PSBD  B D  ) Mặt khác:
PSBD  B D
 , I AC  P , I SH  SBD  I B D   Do đó: SBSDSI 2    SB SD SH 3 Ta có:
1 VS.ABCD V V      V   2 1 1 1 S . AB C D 2 S .AB C       . V V 1 V 3 2 3 2 S . ABCD S . ABC VS. 2 ABCD
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt phẳng
SBC. Tính thể tích V của khối chóp .ABCNM . 3 5a 3 2a 3 2a 3 5a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 32 16 48 96 Lời giải Chọn A
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, MN . Gọi H là trọng tâm ABC . Ta có : SBC
cân tại S SF MN .  SF MN
MN  SBC  AMN   SF   AMN  .   SBC    AMN  Ta có : AS
E AF vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến  A
SE cân tại A . a 3
SA AE  . 2 a 15 2 a 3 2 2 SH SA AH  , S   . 6 ABC 4 2 3 1 3 3 1 a 15 a 3 a 5 VVVV  . . .  (đvtt). SAMN 4 SABC SAMNCB 4 SABC 4 3 6 4 32
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của
BC, BD,CD ,và M , N, P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, AC ,
D BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V . V V 2V V A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27 Lời giải Chọn D 1
Do MNP // BCD nên: d Q,MNP  d E,MNP  d A,MNP ( Vì MA  2ME ). 2 1 Suy ra: VV . (1) QMNP 2 AMNP V AM AN AP 2 2 2 8
Mặt khác áp dụng công thức tỷ số thể tích ta có AMNP  . .  . .  . (2) V AE AF AG 3 3 3 27 AEFG V 1 Lại có: AEFG  . (3) V 4 ABCD 1 8 1 V V
Từ (1), (2), (3) ta có: V  . . .V  . Vậy V  . MNPQ 2 27 4 ABCD 27 MNPQ 27
Câu 20. Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy điểm N trên cạnh SN 2 SB sao cho
 . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC chia khối chóp SB 3
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V là thể tích của khối 1 2 V
đa diện còn lại. TÍnh tỉ số 1 . V2 V 7 V 7 V 7 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 16 V 18 V 11 V 9 2 2 2 2 Lời giải Chọn C S M N Q A C P B I
Kẻ MQ//SC, NP//SC ta được MNPQ chính là mặt phẳng   .
Ba mặt phẳng  ,SAB, ABC giao nhau theo ba giao tuyến MN, AB, PQ đồng quy tại I. MS IA NB IA 1
Xét trong tam giác SAB có . .  1  1. .
 1 nên B là trung điểm của . IA MA IB NS IB 2
Các tam giác SAI, IAC lần lượt có các trọng tâm là N, . P
Gọi thể tích khối chóp IAMQ V . V IB IN IP 1 2 2 2 V 7 7 Ta có: IBNP 1  . .  . .  
  V V   1 1 V IA IM IQ 2 3 3 9 V 9 9 IAMQ V AB AS AC 1 ABSC  . .  .2.2  2 V
 2V V V  2V 2 S . ABC 1 2 V AI AM AQ 2 AIMQ 7 11 Từ  
1 và 2 suy ra V  2V V V 2 9 9 V 7 Từ đó suy ra 1  . V 11 2
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M ,
N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS MB , ND  2NS . Mặt phẳng
CMN chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng 2 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 25 12 25 48 Lời giải Chọn D
Nhắc lại: Công thức tính nhanh tỉ số thể tích khối chóp có đáy là hình bình hành +) Công thức 1: S M Q N P D A B C
Mặt phẳng   cắt các cạnh bên của hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tại
các điểm M , N, P, Q không trùng với S như hình vẽ SM SN SP SQ Đặt  ; xy;  z;  t . SA SB SC SD xyzt  1 1 1 1  1 1 1 1 Ta có V     V . và    . S .MNPQ   S. 4 ABCDx y z t x z y t SA SB SC SD
+) Công thức 2: Nếu  ; a  ; b  ; cd SM SN SP SQ V
a b c d
Ta có S.MNPQ
với a c b d V 4 . a . b . c d S .ABCD Áp dụng:
*) Cách 1:Áp dụng công thức 1 SC SM 1 SP SN 1 Ta có x   1; y   ; z  ; t   SC SB 2 SA SD 3 1 1 1 1 1 1 và 
   1  2  3  z  . x z y t z 4 xyzt  1 1 1 1  5 5 Khi đó V     VV  vì V 1 S.CMPN   S.ABCD S . 4  x y z t  48 ABCD 48 S.ABCD
*) Cách 2: Áp dụng c ng thức 2 SC SB SA SD Ta có a   1; b   2; c  ; d   3 SC SM SP SN
a c b d  1 c  2  3  c  4 V       S MNPQ a b c d 1 2 4 3 10 5 5 5 Khi đó .      VVV 4 . a . b . c d 4.1.2.4.3 96 48 S .MNPQ S . 48 ABCD 48 S .ABCD
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SD . Mặt phẳng   chứa MN và cắt các tia SB, SC
lần lượt tại P SP Q . Đặt
x , V là thể tích của khối chóp S.MNQP SB 1
V là thể tích khối chóp
S.ABCD . Tìm x để V  2V . 1 1 1   33 1   41 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 . 2 4 4 Lời giải C ọ d S M N A D P Q B C
Ta chứng minh PQ / /BC . 
SBC SAD  d  
SBC  ABCD  BC
Giải s SBC SAD  d khi đó ta có:      
d //BC, d //AD. SAD ABCD AD  BC / / AD
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
SBC SAD  d  
SBC    PQ Ta lại có:        PQ / / MN PQ / / BC. SADMN  d / /MN SP SQ SP
t tam giác SBC PQ / / BC,    x = x. SB SC SB V V VV V V S.MNQP S .MNP S .NQP S .NQP
1 SM .SN.SP 1 SN.S . Q SP 1 S.MNP         V V V 2V 2V 2 S . A S . B SD 2 S . D SC.SB S.ABCD S .ABCD S .ABD S .DCB 2 1 1 1 1 1 x  2x
    x    xx   2 2 2 2 2 8  1   33 x  2 V 1 x  2x 1 4 Theo bài ra: 1 2 V  2V   
  2x x  4  0   1 V 2 8 2  1   33 x   4 SP 1   33 Mà
x x  0  x   SB 4 C
S dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S.ABCD và mặt phẳng   cắt các cạnh S ,
A SB, SC, SD của khối chóp tại các SQ SP SM SN 1 điểm M , , P , Q N với  = x,    SC SB SA SD 2 1 1 . x x   2 V V    S MNPQ 1 1 x 2x Thì ta có: . 1 2 2     2  2     V V 4  x x  8 S . ABCD  1   33 x  2 V 1 x  2x 1 Theo bài ra: 1 2 4 V  2V   
  2x x  4  0   . 1 V 2 8 2  1   33 x   4 SP 1   33 Mà
x x  0  x SB 4
Câu 23. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' . Gọi M , N, ,
P Q là các điểm lần lượt thuộc các AM 1 BN 1 CP 1 C 'Q 1
cạnh AA', BB ',CC ', B 'C ' thỏa mãn  ,  ,  ,
 . Gọi V ,V lần AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B 'C ' 5 1 2 V
lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . Tính tỷ số 1 . 2 V V 11 V 11 V 19 V 22 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . 2 V 30 2 V 45 2 V 45 2 V 45 Lời giải Chọn B C' A' Q' B' b M P A C N a B
Đặt BC a,CC '  b 11ab
Diện tích tam giác NPQ ' là: S      NPQ '
SBCC 'B' SNB'Q' SPC'Q' SBCPN  30 M V .NPQ' 11 V 11 Suy ra:  . Tức là: 1  .
VA'.BCC'B' 30 V '. ' ' 30 A BCC B 1 2 Mặt khác: V       
A'.BCC ' B '
VA'.ABC VABC.A'B'C '
VA'.BCC 'B' 2 V 2 V
VA'.BCC 'B' 2 V 3 3 V 11 V 11 Do đó: 1 1    . 2 30 2 V 45 2 V 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK  chia khối 7
chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. 13 KA Tính tỉ số t  . KS 1 3 1 2 A. t  . B. t  . C. t  . D. t  . 2 4 3 3 Lời giải Chọn D
Trong mặt phẳng  ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng (SAD) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK MN // AC // PK .
Đặt h d S, ABCD KA KA t      t t
d K ,  ABCD  d P, ABCD  .h KS SA t 1 t  1 1 FD
Ta có: FA BN AD   3. 2 FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra QS FD KA QS QS 1 QD 3t   t     
d Q ABCD 3t . . 1 .3. 1 ,  h QD FA KS QD QD 3t SD 3t 1 3t 1 1 1 9 Mặt khác: SSSSSSS FAM NCE BMN 4 ABC 8 ABCD DEF 8 ABCD
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là 1  3t 9 t 1 t 1  V VVV  . h S  . S  . S QDEF KAMF PECN   3  3t 1 8 t 1 8 t 1 8  1  27t 2t   .     t
 t  . .hS 3 8 3 1 8 1 ABCD       27t 2t   V    V  83t  1 8t  1 ABCD      7
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng
phần còn lại suy ra thể tích 13 13
của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng
thể tích khối chóp S.ABCD 20 27t 2t 13 2     t  . 83t   1 8t   1 20 3
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung
điểm cạnh SA ; các điểm E, F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B D . Mặt
phẳng (MEF) cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N, P . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP bằng 2 1 3 1 A. B. C. D. 3 3 4 4 Lời giải Chọn A
Nối hai điểm M, E cắt SB tại N, nối hai điểm M, F cắt SD tại P Ta có SAE; S
AF lần lượt có N, P là trọng t m vì N, P tương ứng là giao điểm của hai đường
trung tuyến của các tam giác đó. SN SP 2 Vì vậy   . SB SD 3 Mặt khác vì CF B ,
D CE BD nên E, C, F thẳng hàng. Ta có: SM SN 1 2 1 1 V  . V  . . V  ; S ,MNC S . ABC S . SA SB 2 3 2 ABCD 6 SM SP 1 2 1 1 V  . .V  . . VS .MPC S . ADC S . SA SD 2 3 2 ABCD 6 1 1 1 Vì vậy VVV    S .MNCP S.MNC S. MPC 6 6 3 1 2 Từ đó, ta có VVV  1  . ABCD.MNP S . ABCD S .MNCP 3 3 Chọ đ p A.
Cách 2:
Dùng công thức tính nhanh tỷ số thể tích SM 1 SN 2 SC SP 2 Đặt x   ; y   ; z   1;t   . SA 2 SB 3 SC SD 3 Thì ta có: 1  1 1 1 1 1 1 2 Vxyzt    V   VVV  1  . S .MNCP   S. 4 ABCDx y z t  3 ABCDMNP S . ABCD S .MNCP 3 3
Câu 26. Cho hình lập phương AB .
CD A ' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh
A ' B ' và BC sao cho MA'  MB ' và NB  2NC . Mặt phẳng DMN  chia khối lập
phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi  V
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh H   V H  , AV
là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng H '  V H ' 151 151 2348 209 A. . B. . C. . D. . 209 360 3277 360 Lời giải Chọn A
Trong  A' B 'C ' D' kẻ MF / /DN suy ra A  'MF C
DN g.g do đó A' F A ' M 1 a 5a
  A' F   D ' F  . CN CD 2 6 6
Trong BCC ' B ' kẻ NE / /DF suy ra BNE D
 'FD g.g do đó BE BN 4 4a a    BE   B ' E  . D ' D D ' F 5 5 5
Mặt phẳng DMN  cắt hình lập phương AB .
CD A ' B 'C ' D ' theo thiết diện là ngũ giác a a
DNEMF với EB '  và A' F  . 5 6
Ta có: V VVVV ' 
E.B ' C ' D ' FM E.D ' FD
E.DCC ' D ' E.NCD H 1  1 a a a 1 1 5a 1 1 1 a 4a 209 2 3 3  a  . .  . . a .a a  . . a .  a .   3  2 2 6  5 3 2 6 3 3 2 3 5 360 151 Khi đó: 3 3  Va Va . H  H ' 360  V H 151 Vậy  .  V 209 H '
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật AB . CD AB CD
  có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA ,
DN  3ND , CP  2C P
 như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai
khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng 5275 5275 7385 8440 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 9 Lời giải Chọn A
Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng MNP với BB . AM C PD NB Q  Giả s  xyzt    . AA , CC
, DD , BB . Khi đó x y z t V   V   A BD  .MQN x z t     x z t A B D .MQN   . V    3 V     6 A B D .ABD A B C D .ABCD V   V   C BD  .PQN y z t     y z t C B D .PQN   . V    3 V     6 C B D .CBD A B C D .ABCD VMNPQ.A DCB   1 
 x y . V     2 ABCD.A D C B V       MNPQ.A DCB   1 A M C P   1 1 1 5        . V        2 AA CC  2  2 3  12 ABCD.A D C B 5 5275  V       .V . MNPQ. A D C B ABCD.     12 A D C B 6
Câu 28. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD và
AD  3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND = 3NC.
Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng: 3 5 5 9 A. 8 B. 12 C. 16 D. 32 Lời giải C ọ A
Gọi E là giao điểm của BN và AD. Đặt V V 1 AMBNP . DE ND Ta có: BC // AD nên 
 3  DE  3BC AD BC NCEP 2 EN 3
D là trung điểm của AE  P là trọng t m của tam giác SAE    EM 3 , EB 4 V ED EP EN E DNP 1 2 3 1 Ta có .  . .  . .  V EA EM EB 2 3 4 4 E.MAB 1 1 1 1 Mặt khác, Vd .S  . d .Sd .S E.NDP (P,(DEN )) DEN (S,(ABCD)) DNE (S,(ABCD)) 3 3 3 9 DNE 1 1 3 3 SS  .AD.d
AD. h AD.h AND DNE (N ,AD) 2 2 4 8
(h là đường cao của hình thang) 1 1 4 2 3 Ta lại có: S
 (AD BC).h  . AD.h AD.h AD.h S ABCD 2 2 3 3 2 ABCD 3 3 9  S  . SS AND
8 2 ABCD 16 ABCD 1 9 3 3  Vd . .S   V  ; E.NDP (S,( ABCD)) 9 16 ABCD 16 AENP 8 3 3 3 3 3 V  4.   V    E.ABM A. 16 4 BMPC 4 8 8
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB CD , AB  2CD .
Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng  ABE chia khối chóp S.ABCD thành hai SE
khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số . SC 10  2 26  4 A. . B. 6  2 . C. 2 1. D. . 2 2 Lời giải ChọnA
 ABE SDC  Ex Ta có:   Ex DC AB . AB DC SE SF SE
Gọi F Ex SD ,
x,0  x   1    x . SC SD SC
Do ABCD là hình thang (đáy AB CD ) có AB  2CD nên 1 2 S  2SSS ; SS . . ACB ADC ADC  3 ABCD ACB 3 ABCD Ta có: V S 1 1 S .ACD ACD    VV (1) S .ACD S . V S 3 3 ABCD S . ABCD ABCD V S 2 2 S . ABC ABC    VV (2). S . ABC S . V S 3 3 ABCD S . ABCD ABCD V SE SF 1 Lại có: S.AEF 2 2 2  .  x Vx .Vx .V (theo (1)) S .AEF S .ACD S . V SC SD 3 ABCD S . ACD V SE 2 S . ABE   x V  . x V  . x V (theo (2)). S . ABE S . ABC S . V SC 3 ABCD S . ABC
Theo bài ra mặt phẳng  ABE chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể 1
tích bằng nhau nên VV S . ABEF 2 SABCD 1  1 2  1 1 2 1 2 2  VVVx x .VV
x x   0 S . AEF S . ABE S .ABCD   S.ABCD S . 2  3 3  2 ABCD 3 3 2  2   10 x  2   2   10
. Do 0  x  1  x  .  2   10 2 x   2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với
mặt đáy  ABC, BC a , góc hợp bởi SBC và  ABC là 60 . Mặt phẳng P qua A
vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại D, E . Thể tích khối đa diện ABCED 3 3 3a 3 3a 3 11 3a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 40 6 120 60 Lời giải Chọn C BC BA Ta có 
BC  SBA  BC SB . Do đó góc SBA
là góc giữa SBC và BC SAABC. Từ đó suy ra S
BA  60 . Tam giác SBA vuông có SA AB tan60  a 3  AD BC
Ta có BC  SAB  BC AD;   AD SB . AD SC 2 2 4 V SA SD SE S . D SB SE.SC SA SA 9a 9 S. ADE  . .  .  .   . 2 2 2 2 2 2 V SA SB SC SB SC SB SC 4a .5a 20 S. ABC 2 3 1 1 a 3a VS . A S  3 . a  . S . ABC 3 ABC 3 2 6 3 11 11 3a Vậy V  .V  . ABCED S . 20 ABC 120
Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật AB . CD AB CD
  có thể tích bằng 2019. Thể tích phần chung của hai khối AB CD   và ABC D  bằng 673 673 673 A. . B. 673 . C. . D. . 4 3 2 Lời giải Chọn D
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , A BCD
  , ADD ' A', BCC B  , CDD C   , ABB A   .
Khi đó thể tích khối đa diện IGFJEH là thể tích chung của hai khối AB C
D và ABC D  . 1 Ta có: V          V     673 và V V   V V V V . A BC D ABCD.  3 A B C D IGFJEH A BC D B.JEH D.IGE A .GFJ C .IFH V BJ BE BH 1 1
Ta lại có: B.JEH  . .   VV   . V   B.JEH A BC D   BA BD BC 8 8 B. A DC 1
Tương tự ta cũng chứng minh được VV    V V . D.IGE A .GFJ C .IFH A '  8 BC D 1 673 Suy ra VV  . IGFJEH   2 A BC D 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Trên đường 1
thẳng vuông góc với  ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn S D
  SA S , S ở cùng 2
phía đối với mặt phẳng  ABCD . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp V
S.ABCD S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 2 V 4 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 3 Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có     2 V . SA S ABCD , S V . S . ABCD D S ABCD 2 V . 3 3 2 Gọi H S A
  SD , L S B
 SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .    1 V H V LCDAB S V .ABCD S V .HLCD . S HS D  1 S H  1     HA SA 2 S A  3   S V . S H.S L 1 1 1 1 1 HLD   .     S V .HLD S V .ABD S V .ABCD S V . S . A SB 3 3 9 9 18 ABDS V . S L 1 1 1 LCD      S V .LCD S V .BCD S V .ABCDS V . S B 3 3 6 BCD 1 1 2      S V .HLCD S V .HLD S V .LCD S V .ABCD S V .ABCD S V .ABCD 18 6 9 7 7      1 V S V .ABCD S V .HLCD S V .ABCD 2 V 9 18 V 7 Vậy 1  2 V 18
Câu 33. Cho khối hộp AB . CD A BCD
  , điểm M nằm trên cạnh CC thỏa mãn CC  3CM . Mặt phẳng  AB M
  chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích khối đa diện 1
chứa đỉnh A , V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể tích V V . 2 1 2 41 27 7 9 A. . B. . C. . D. . 13 7 20 4 Lời giải Chọn A
Gọi N   AB M
 CD   AB M  CDD C    MN . CN CM 1 Vì AB//C D   MN //C D     CD CC . 3 Đặt Sd ABB A   , CDD C         S ,     h, V     V . Suy ra: V hS . ABB A ABCD.A B C D 2 1  1  1 Lại có: S  1    1   S S , S S   S S . ABB      2 ABB A 2 CMN  3 CDC  18 CDD C 18 1 Ta có: V V
d CMN ,BAB.SS .S   S   2 CMN .BAB 3 CMN CMN BAB BAB 1  1 1 1 1   13 13 41 V 41 h S S. S S     hS
V V V V V .Vậy 1  . 3 18 18 2 2   54 54 1 2 54 V 13 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đường thẳng qua D
song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D
  kSA với k  0 . Gọi 1
V là phần thể tích
chung của hai khối chóp S.ABCD S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ V số 1 bằng 2 V 2 2k k 3k  2 2 3k  2k k A. . B. . C. . D. . 2 2 k  2 1 2 k  2 1 2 k   1 k  1 Lời giải Chọn C S S' H L A D B C V S ' D
Ta có S .ABCD   k . 2 V SA Gọi H S A
  SD , L S B
 SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .    1 V H V LCDAB S V .ABCD S V .HLCD . S HS DS Hk S Lk   k     HA SA S Ak 1 S Bk 1 2 2 2   S V . S H. HLD S L k k k      S V HLD S V ABD S V ABCD V S . S ABD A SBk   . 1 k   . 1 2 k   . 2 2 2 . 1  S V .LCD S L k k k      S V .LCD S V .BCD V V      BCD S B k k
k S .ABCD S . 1 1 2 1 2 2 k k 2k k      S V .HLCD S V .HLD S V .LCD V V V   S .ABCD S ABCD SABCD 2k k    . 1 2 1 2k   . 2 2 1 2 3k  2 3k  2k      1 V S V .ABCD S V .HLCD S V ABCD V 2k   . 1 2 k   2 2 2 1 2 V 3k  2k Vậy 1  . V 2 k  2 2 1
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi
SG và SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã V
cho thành hai phần có thể tích V , V trong đó V là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số 1 1 2 1 V2 bằng 1 6 A. 6 . B. . C. . D. 7 . 6 7 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm BC , F SA   , trong đó   là mặt phẳng chứa BC và vuông
góc SA , H là hình chiếu của G lên SM . Ta có: SA    , FM    nên SA FM .
S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SG là đường cao hình chóp ứng với đáy
ABC và ABC là tam giác đều. Ta có:
AM vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao trong tam giác đều nên AM BC .
SG   ABCBC   ABC ,
nên SG BC .
AM SG G AM, SG  SAM  .
Suy ra BC  SAM   BC GH (vì GH  SAM  ). GH SMGH BC  Do đó: 
GH  SBC .
SM BC M  SM , BC   SBC SG   SBC  S Ta lại có: 
là hình chiếu vuông góc của SG lên SBC .       SH SH SBC
 SG,SBC  SG,SH  GSH  30.
Giả s cạnh của tam giác đều ABC a . a 3 a
Xét tam giác SGM vuông tại G , ta có: SG GM cot 30  . 3  . 6 2 2 2 a a a 21
Xét tam giác SAG vuông tại G , ta có: 2 2 SA AG SG    . 3 4 6 a a 3 . SG.AM 3a 7
Trong tam giác SAM , ta có: 2 2 MF    . SA a 21 14 6 2 2
a 3   3a 7  a 21
Xét tam giác AFM vuông tại F , ta có: 2 2 FA
AM FM            2 14 7     . a 21 SF FA 6 1 Suy ra 7  1  1  1  . SA SA a 21 7 7 6 V SF 1 1 Mà S.FBC    V VV 1 S .FBC S . V SA 7 7 ABC S . ABC 6  V V (vì VVVV V ). 2 . 7 S ABC S. ABC S.FBC FABC 1 2 V 1 Do đó 1  . V 6 2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS '  2BC . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD V
S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 2 V 1 5 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 2 9 Lời giải Chọn D S S' H A D L B C Ta có S V .  ABCD 2 V . Gọi H S A
  SD , L S B
  SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB // CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .    1 V H V LCDAB S V .ABCD S V .HLCD . S HSS ' S H  2 S L  2   2     HA AD S A  3 S B  3   S V . S H.S L 4 4 2 HLD      S V .HLD S V .ABD S V .ABCD S V . S . A SB 9 9 9 ABDS V . S L 2 2 1 LCD      S V .LCD S V .BCD S V .ABCDS V . S B 3 3 3 BCD 2 1 5      S V .HLCD S V .HLD S V .LCD S V .ABCD S V .ABCD S V .ABCD 9 3 9 4 4      1 V S V .ABCD S V .HLCD S V .ABCD 2 V 9 9 V 4 Vậy 1  2 V 9
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS  k BC với k  0 .Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp V
S.ABCD S .ABCD . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng 2 V 2 2k k 3k  2 2 3k  2k k A. . B. . C. . D. . 2 2 k  2 1 2 k  2 1 2 k   1 k  1 Lời giải Chọn B S S' H L A D B C Ta có S V .  ABCD 2 V . Gọi H S A
  SD , L S B
  SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB // CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .    1 V H V LCDAB S V .ABCD S V .HLCD . S HSSS Hk S Lk   k     HA AD S Ak 1 S Bk 1 2 2 2   S V . S H. HLD S L k k k      S V HLD S V ABD S V ABCD V S . S ABD A SBk   . 1 k   . 1 2 k   . 2 2 2 . 1  S V .LCD S L k k k      S V .LCD S V .BCD V V      BCD S B k k
k S .ABCD S . 1 1 2 1 2 2 k k 2k k      S V .HLCD S V .HLD S V .LCD V V V   S .ABCD S ABCD SABCD 2k k    . 1 2 1 2k   . 2 2 1 3k  2 3k  2      1 V S V .ABCD S V .HLCD S V ABCD V 2 k   . 1 2 k   2 2 2 1 V 3k  2 Vậy 1  . V 2 k  2 2 1
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 0 30 , O
trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai . O A BC
  có S là tâm của
tam giác AB C
  và cạnh bên của hình chóp . O A BC
  tạo với đường cao một góc 0 60
(hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối chóp S.ABC V . O A BC   . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số 1 bằng 2 V 9 1 27 9 A. . B. . C. . D. . 16 4 64 64 A' C' S B' A C O B Lời giải Chọn A A' C' S B' M P I N A C O B
Gọi M , N, P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các
cạnh bên OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S.ABC và . O A BC   là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có  ABC //  A BC
 mà ta có MN // AB // A B
  , NP // AC // A C   do đó
ABC // MNP, A BC
  // MNPvà MNP đều. MI MI MI
Xét các tam giác vuông SMI OMI ta có SI
MI 3 , OI   suy 0 tan 30 0 tan 60 3 SI SI MN 3 OI MN 1 ra  3 suy ra   ,   . OI SO AB 4 OS A ' B ' 4 ABV    Suy ra  3 hay . O A B C 2  3  9 V  .    9 O A B C 2 V AB 2 V 3 3 VSI   3  27
Do đó S.MNP        2 VSO   4  64 3 3     O V . OI 1 1 MNP O V . 9 MNP          V .     OS   4  64 O A B C 2 V 64 V VV 27 9 9 Từ đó 1 OMNP SMNP     . 2 V 2 V 64 64 16
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai . O A BC
  có S là tâm của tam giác AB C
  và cạnh bên của hình chóp . O A BC   và A B
   kAB (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA ,
SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai V
khối chóp S.ABC và . O A BC   . Gọi 2
V là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số 1 bằng 2 V 3 2 k k 3 k 1 k A. . B. . C. . D. . 3 (k 1) 3 (k 1) k  1 k  1 A' C' S B' A C O B Lời giải Chọn A A' C' S B' M P I N A C O B
Gọi M , N, P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các
cạnh bên OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S.ABC và . O A BC   là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có  ABC //  A BC
  và MN // AB // A B
  , NP // AC // A C   do đó
ABC // MNP, A BC
  // MNPvà  MNP đều. ABV    Suy ra  k hay . O A B C 2  k . AB 2 V SI MN OS ABSI ABOI 1 SI k Ta có  ,  suy ra   k từ đó  ,  . SO AB OI MN OI AB SO k 1 SO k 1 3 3 3 VSI   k k
Do đó S.MNP        3     2 V SO k 1  (k 1) 3 3 2 V     . OI 1 O MNP O V .MNP k         3 V     .    OS k 1 O A B C  2 V (k 1) 3 2 V VV k k Từ đó 1 OMNP SMNP   . 3 2 V 2 V (k 1)
Câu 40. Cho hình hộp AB . CD A B C D . Gọi 1
V là phần thể tích chung của hai khối của hai khối V
tứ diện A BC D AB CD . Gọi 2
V là thể tích khối hộp AB .
CD A B C D . Tỉ số 1 bằng 2 V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4 A D B C A' D' B' C' Lời giải Chọn B A Q' D M' O P' N' B Q C P M A' D' N O' B' C'
Gọi O , O , M , N, ,
P Q lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , A BCD
  , AB BA  , BB CC  , CC DD  , AAD D  .
Ta có phần chung của hai khối tứ diện A BC D AB CD là bát diện OMNPQO .
Gọi M , N , P ,Q lần lượt là trung điểm của A , B BC,C , D DA . Ta có S     MNPQ SM NPQ   SABCB SAM Q   SBM N   CN S P   SDP Q     SABCB SABCB SABCB 1 S  4. . ABCB SABCB 1 8   S 2 ABCB A Q' D M' P' B N' C 1
Ngoài ra, chiều cao của khối chóp V . O MNPQ bằng chiều cao của khối hộp 2 AB . CD A B C D . V 2 O V MNPQ 1 1 1 1 Suy ra . 1   2. . .  . 2 V 2 V 2 3 2 6
Câu 41. Cho lăng trụ ABC.A BC
 , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho AA  3A M
 , BB  3B N
 . Mặt phẳng C M
N  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.
Gọi V là thể tích của khối chóp C .AB NM
, V là thể tích của khối đa diện ABCMNC . 1 2 V Tỉ số 1 bằng: V2 V 4 V 2 V 1 V 3 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 7 V 7 V 7 V 7 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Đặt V V
. Lấy điểm E trên CC ' sao cho CC  3C E  .
ABC.AB C   A MB NC E  1 Suy ra   
MNE // ABC . A AB BC C      3 1 Ta có: V   V C .MNE A BC  .
(chóp và lăng trụ có chung đáy và đường cao) 3 MNE 2  V V . 1   . 3 A B C MNE 1
Mặt khác: V   
V (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng A B C .MNE 3
d M , AB C   MA 1   ) . d  , A A BC   AA 3 2 1 2 2 7 V 2
Suy ra V  . V V V V V V 1   . 1 3 3 9 2 9 9 V 7 2
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A BC
 , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA  k.A M
, BB  k.B N  k  
1 . Mặt phẳng C M
N  chia khối lăng trụ đã cho thành
hai phần. Gọi V là thể tích của khối chóp C .AB M
N , V là thể tích của khối đa diện 1 2 V
ABCMNC . Tỉ số 1 bằng: V2 V 4 V 2 V 1 V 3 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3k  2 V 3k  2 V 3k  2 V 3k  2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Đặt V V
. Lấy điểm E trên CC sao cho CC  k.C E  .
ABC.AB C   AM B NC E  1 Suy ra   
MNE // ABC . AA B BC C      k 1 Ta có: V   V C .MNE A BC  .
(chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao) 3 MNE 2  V V 1   . . 3 A B C MNE 1
Mặt khác: V     V A B C .MNE
(hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng k
d M , A BC   MA 1   ). d  ,
A AB C   AAk 2 1 2 2 3k  2 V 2
Suy ra V  . V
V V V V V 1   1 . 3 k 3k 2 3k 3k V 3k  2 2
Câu 43. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo
một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O kh ng có đáy (OA
trùng với OB) . Gọi S S lần lượt là diện tích của miếng t n hình tròn ban đầu và S
diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số
để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn S nhất. 2 1 1 6 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 3 Lời giải Chọn D
Ta có, diện tích của miếng t n ban đầu là 2 S   R .
Gọi góc ở tâm của mảnh tôn còn lại là 0   0 0 0 0    360  .  
Diện tích phần tôn còn lại là: 2 S  . R . 360 S  Vậy  . S 360  
Mặt khác, x t hình nón đỉnh O có chu vi đáy là C  .2 R  . R . 360 180   R
Bán kính đáy của hình nón đỉnh O R  và chiều cao 2 2
OH OA AH 360 2   R R 2 2  R R 2 2 2  R   . 360     .  360  360 2  1 1  R R
Thể tích của khối nón đỉnh O là 2 2 2
V  . R .OH  . . . . 360    3 3  360  360 3  R 2 2 2  . . 360   . 3 3.360
Xét hàm số f   2 2 2
  . 360  với 0    360 .    2 2 2.360  3  Ta có f   3 2 2  2. 360    . 2 2 360  2 2 360      f   0  0  
  120 6 Do 0    360.    12  0 6 Bảng biến thiên: S 6
Vậy max f    f 120 6  V max khi và chỉ khi  120 6    . 0;360 S 3
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA SC . V
Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P . Tỉ số S.BMPN bằng: VS.ABCD V 1 V 1 V 1 V 1
A. S.BMPN  .
B. S.BMPN  .
C. S.BMPN  .
D. S.BMPN  . V 16 V 6 V 12 V 8 S .ABCD S .ABCD S .ABCD S .ABCD Lời giải Chọn B SM SN 1
Ta có M , N là trung điểm của , SA SC nên   . SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta có : PS BD IO PS PS 1 SP 1    1  21  1    . PD BO IS PD PD 2 SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH . SP
Suy ra SP PH  1 HD   . SD 3 V 2V SM SP 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích ta có : S.BMPN S .BMP       . V 2V SA SD 2 3 6 S .ABCD S .BAD
Câu 45. Cho hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
A' B ', AC P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP  2C ' P . Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V. 2V V 5V 4V A. . B. . C. . D. . 9 3 24 9 Lời giải Chọn A
Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra V  .
B h . Gọi Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V là thể tích 1
khối chóp BMNP , V là thể tích khối chóp MBNE với E QC MP . 2 PE CE PC 2 PC PC 2 Ta có  
 do PC // MQ PC  2PC nên   ME QF MQ 3 MQ CC . 3 V MP 1 1 Ta có 1 
  V V . 1 2 V ME 3 3 2 2 8
Do GC QC,CE  2QC GE GC CE QC . 3 3 1
Ta lại có V S
.h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta 2 3 BNE 8 8 có SSSSSS . BNE BGE NGENQC BQC  3 3 QBNC S 8 AQN AQ AN 1 3 Mà  .   SS do đó SS  2B . BNE QBNC S AB AC 4 QBCN 4 ABC 3 ABC 1 1 2V 1 2V Nên V S .h  .2 . B h   V V  . 2 3 BNE 3 3 1 2 3 9
Câu 46. Cho tứ diện SABC G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh V
SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S.AMN là? VS.ABC 4 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 8 3 2 Lời giải Chọn A
Gọi E, F,G lần lượt là trung điểm BC, S ,
A EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC .
Điểm I là giao điểm của AG SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần
lượt tại M , N . Suy ra  AMN  là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE,K SA suy ra K là trung điểm FS . KG AK 3    KG 1 SI 2 . Mà    . SI AS 4 SE 2 SE 3 Cách 1:
Kẻ BP // MN,CQ // MN ;  ,
P Q SE . SM SI SN SI Ta có:  ;  . SB SP SC SQ
 BEP  CEQ E là trung điểm PQ SP SQ  2SE (đúng cả trong trường hợp
P Q E ). 2 2 2 AM GM V SA SM SN SI SI SI SI SI S AMN   4 Ta có: .  . . 1. .     . V SA SB SC SP SQ SP SQ SE SE S ABC      2 2   9 . 4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC . 4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là . Chọn A 9 Cách 2: SB SC Ta chứng minh được   3. SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC, SB tương ứng tại D, L . SB DB    3 IQ DISB IQ NI SB 3NI Ta có:   .  3.   ,   1 . IQ NI   IQ SM NM SM NMSM NMSC LC    3 IP LISC IP MI SC 3MI Lại có:   .  3.   , 2 . IP MI   IP SN MN SN MN SN MN  SB SCNI MI  Từ   1 và 2 ta có:   3   3   . SM SNNM MN SB SC Đặt x  ; y
. Suy ra x y  3 . SM SN V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S.AMN  . .    . V SA SB SC xy S ABCx y2 9 . 4 3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x y   MN // BC . 2 4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là . Chọn A 9
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
 có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AC B C
 . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng ( A N
C) . Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC.A BC
  thành hai khối đa diện, gọi (H) là
khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 2 Lời giải Chọn D K A' G B' F N C' I A B M E C J
Gọi khối lăng trụ ABC.A BC
 có thể tích bằng V
- Mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (A N
C) nên mặt phẳng (P) cắt các mặt phẳng
( ABC), ( A' B 'C ') lần lượt theo các giao tuyến ME,GF (
(E BC,G A' B ', F B 'C ') cùng song song AN
- Mặt phẳng (P) cắt các mặt phẳng (AA'C 'C), (BB 'C 'C) lần lượt theo các giao tuyến MI
(I AA') song song A'C , EF song song CN. Ba đường thẳng MI, FG, A'C ' đồng quy
tại K , ba đường thẳng MI, EF,CC ' đồng quy tại J.
- Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC.A BC
  thành hai khối đa diện, gọi (T) là khối đa
diện không chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (T) bằng V VVV 1 J .C ' FK J .CEM I . A'GK 1 1 1 9 1 1 1  S .JC ' S .JC S .IA'  V V V V C  'FK CEM A  ' 3 3 3 GK 16 48 24 2
Câu 48. Cho hình lập phương AB . CD
A BCD cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB và P 1
thuộc cạnh DD sao cho DP
DD . Biết mặt phẳng  AMP cắt CC tại N , thể tích 4
của khối đa diện AMNPBCD bằng 3 11a 3 A. 3 9a 2a . B. 3 3a . C. . D. . 3 4 Lời giải Chọn B A D O P B C K M A' D' N O' B' C'
Gọi O , O lần lượt là t m hai hình vu ng ABCD và 
A BCD .
Trong mặt phẳng BD D
B  : gọi K OO  MP .
Trong mặt phẳng  ACC 
A  : gọi N AK CC . Khi đó N CC  AMP . 1 1  a  3a 3
Ta có OK   DP BM   a     . Do đó  2  a CN OK . 2 2  2  4 2 1 2 1  3a  5a
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S
 BM CN BC a  .2a  . BMNC .   2 2  2  2 1 2 3 1 5a 5a Thể tích khối chóp . A BMNC là: V  .S .AB  . .2a  . . A BMNC 3 BMNC 3 2 3 1 1  a 3a
Diện tích hình thang DPNC là: S
 DP CN CD 2   .2a  2a . DPNC .   2 2  2 2  1 3 1 4 Thể tích khối chóp . A DPNC là: V  .S .AD 2  .2 .2  a a a . . A DPNC 3 DPNC 3 3 3 3 5a 4a
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V VV 3    3a . . A BMNC . A DPNC 3 3
C ú ý: Cô g t ứ tí a
Cho mặt phẳng   cắt các cạnh AA ,BB , CC , DD lần lượt tại M ,N,P,Q . Khi đó, ta VABCD MNPQ 1  AM BN CP DQ  1  AM CP  có .           V AA BB CC DD AA CC ABCD A B C D              4 2  . AM CP BN DQ và     . AA CCBBDDÁp dụ g A D P B C M A' D' N B' C' V 1 BM DP 1  1 1  3 ABCDMNP   Áp dụng, ta có          V BB DD 2  2 4  8 ABCD A B C D        2  . AA CN BM DP và     AA CCBBDD
Thể tích khối lập phương AB . CD
A BCD là V   a3 3 2  8a . Suy ra 3 V  3a . ABCDMNP
Câu 49. Cho hình hộp AB .
CD A ' B 'C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M, N, , P ,
Q E, F lần lượt là tâm
các hình bình hành ABC ,
D A' B 'C ' D ', ABB ' A', BCC ' B ',CDD 'C ', DAA' D '. Thể tích khối
đa diện có các đỉnh M , , P ,
Q E, F, N bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Lời giải Chọn C
Gọi h là chiều cao của hình hộp AB .
CD A ' B 'C ' D '  V  . h S . ABCD
Thấy hình đa diện MPQEFN là một bát diện nên 1 1 1 V  2.V  2. . . . h S  . . h S . MPQEFN N .PQEF 3 2 PQEF 3 PQEF 1 1
Lại có: PQEF là hình bình hành và có PQ EF
AC; QE PF BD nên 2 2 1 1 1 1 1 V SS . Do đó: V  . h S  . . h .S  . . h S  . PQEF 2 ABCD MPQEFN 3 PQEF 3 2 ABCD 6 ABCD 6
Câu 50. Cho lăng trụ AB . CD AB CD
  có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 ,
AC  3 và mặt phẳng  AA CC
  vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng  AA CC   và  3 AA BB
  tạo với nhau góc  , thỏa mãn tan  . Thể tích khối lăng trụ 4 AB . CD AB CD   bằng A. V  10 .
B. V  8 .
C. V  12 . D. V  6 . Lời giải Chọn B B' C' D' A' M F G C B A E D
Gọi M là trung điểm của AA . Ta có 2 2 AC
AB BC  6  3  3  A C
 . Do đó tam giác AAC cân tại C .
Dựng AE AC , do  AA CC
  vuông góc với đáy nên A E    ABCD .
Lấy F AB sao cho FE AC , mà FE AE nên FE   ACC A
  , suy ra FE AA .
Dựng EG AA mà FE AA nên FG AA . Do đó góc giữa mặt phẳng  AA C  'C và AA BB   là góc EGF . EF 3 4 EF BC 3 Ta có tan EGF
  EG EF , mà tan EAF   
EA  2EF . EG 4 3 EA AB 6 4 EF GE 2 2 MC Từ đó suy ra 3 sin GAE      MC  2 2 . AE 2EF 3 AC 2 2 AM
AC MC  9  8  1 AA  2. 2 2 A EA E  4 2 Ta có sin GAE     AE  3 AA . 2 3 4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ AB . CD AB CD
  là V A E  .A . B BC  . 6. 3  8 . 3
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M N . Gọi V , V theo thứ tự là thể 1 V
tích khối chóp S.AMKN và khối chóp S.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng V 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 8 Lời giải Chọn C S N K A D M C B SA SB SC SD Đặt a   1, b  , c   2 , d
, có a c  3. SA SM SK SN V V
a b c d
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: 1 S . AMKN  
, với a c b d . V V 4abcd S . ABCD V 6 3 3 1 3
Suy ra: b d  3 . Khi đó 1   
 , dấu bằng xảy ra khi b d  . 2 V 8bd 4bdb d  3 2 4    2  V 1 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng khi   . V 3 SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt SA SB SC SD
nằm trên các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a b c d SA , SB , SC , SD . V        a b c d
Chứng minh rằng: : S.A B C D
a c b d . V 4abcd S .ABCD Lời giải S A' D' B' C' A D B C
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S  2SV  2V . ABCD ABD S.ABCD S.ABD V       SA SB SD 1 1 1
Khi đó: S.A B D  . .   V      .V .V . S . A B D S . ABD S . V SA SB SD abd abd 2 ABCD abd S .ABD V       SB SC SD 1 1 1 S .B C D  . .   V      .V .V . S .B C D S .BCD S . V SB SC SD bcd bcd 2 ABCD bcd S .BCD 1 1
a cV Suy ra: S . V         
V    V    .V . ABCD V   1 . S . A B C D S .A B D S .B C D S .ABCD S . 2abd 2 ABCD bcd 2abcd
b d V
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: S . ABCD V  2 . S . A BCD   2abcd Từ  
1 và 2 suy ra: a c b d .
b dV 2 b d V
a b c d V S . ABCD   S.ABCD   S.ABCD V    . S . A BCD   2abcd 4abcd 4abcd V        a b c d
Vậy: S.A B C D  . V 4abcd S .ABCD
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác AB ,
D ABC E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . 3 9 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. V . B. V  . C. V  . D. V  . 320 320 96 80 Lời giải Chọn A
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BD, BC I EM A .
B Áp dụng định lí
Menelaus cho tam giác AHB ta được AM HE BI 3 BI BI 2 3 . . 1  2. . 1 
  AI AB MH EB IA 4 IA IA 3 5 AI 3 AN 2  
  Hai đường thẳng IN BC cắt nhau, gọi giao điểm là F . AB 5 AK 3
Gọi P EM AD. Vì MN //CD nên áp dụng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng
Ta có PQ//EF //C . D
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ADB ta được AP DE BI AP 1 2 AP . . 1  . . 1   3. PD EB IA PD 2 3 PD 3 a 2
ABCD là tứ diện đều cạnh bằng a VABCD 12 3 VAPQI AP AQ AI 3 3 3 27 27 27 a 2  . .  . .  VV  . . V AD AC AB 4 4 5 80 APQI 80 ABCD 80 12 ABCD 3 9 2a Vậy V  . APQI 320
Câu 53. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là điểm
trên cạnh SC sao cho SC  5 .
SP Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh SB SD
lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị lớn nhất 1 V của 1 . V 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 15 25 25 15 Lời giải Chọn C V V VV V VSP SN SP SM  Ta có 1 S . AMPNS . APN S .APMS . APN S . APM   1  .  .   V V V 2V 2V 2  SC SD SC SB S . ABCD S . ABCD S . ACD S . ABC 1  SN SM    SM SN   . Đặt a  , b
, 0  a,b  1. 10  SD SB SB SD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng SAC , AP SO I . PS AC IO IO SI
Xét tam giác SOC có . . 1   1 2   . PC AO IS IS SO 3 S SM SN
Xét tam giác SBD SMN  .  . a b . S SB SD SBD S SS S SSM SI SN SI  1 Mặt khác, SMN SMI SNISMI SNI   1  .  . 
  a bS S 2S 2S 2  SB SO SD SO  6 SBD SBD SBO SDO 1 1 a
Vậy, a b  ab , do a  không thoả mãn hệ thức nên b   b  nên 6 6 6a  , do 0 1 1 a 1 V 1  a  1 0 
1  a  . Từ đó, 1  a  1 b  a    với  a  1. 6a 1 5 V 10 10  6a 1  5 x 1  1
Xét hàm số y f x  x x  ;1   . y 1
, y  0   x  2 6 1  1 6x  với 1 5  6x  2 1 x  0l    1  6  1  2 6 1  . Ta có f    , f    , f   6 1 
. Vậy max f x  f   1  . x  1    5  5  3  3 5 x 5  ;1   3 5  V 3
Từ đó, giá trị lớn nhất của 1 bằng
khi M trùng B hoặc N trùng D . V 25 Cách 2: SA SB SC SD * Đặt a   1; b  ; c   5 ; d  . SA SM SP SN
* Ta có a c b d  1 5  b d d  6  b . V
a b c d
1 b  5  6  b 3 1 * S.AMPN    V 4abcd 4.1. . b 5.  b b   . b S ABCD 6  . 2 5 6 . 3 1
* Xét f b  . ;b  1;5 d  ). 2   5 b   (do b , 1 6b   f b 3 2b 6   .
; f b  0  b  3. 5  b   6b2 2 Bảng biến thiên: b 1 3 5 f b  0  3 3 25 25 f b 1 15 V 3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của 1  . V 25
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B
. N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa diện (tham
khảo hình vẻ bên). Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S V là thẻ tích khối đa 1 2 V
diện còn lại. Tính tỉ số 1 ? V2 S N P A D Q M B C V 5 V 12 V 1 V 7 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 3 V 7 V 5 V 5 2 2 2 2 Lời giải Chọn D Ta có V VVV . 1 S.ADQ S.PQD S.DNP
1 .d S,ABCD.S AQD VS ADQ 1 Mà . 3   . V 1 4 S . ABCD
.d S, ABCD.S 3 ABCD VS PQD S . P S . Q SD SP Và .   . V S . B S . Q SD SB S.BQD
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC với cát tuyến MPN ta có: M . B PS. NC PSSP 2 1   2 suy ra  MC.PB. NS PB SB 3
1 .d S,ABCD.S V BQD V V S DQ 1 S PQD 1 S PQD 2 Suy ra .  mà .B 3   nên .  . V 3 V 1 4 V 6 S .BQD S . ABCD
.d S, ABCD.S S.ABCD 3 ABCD
1 .d S,ABCD.S V S . P SN.SD 1 BCD V 1
Ta lại có: S.PND   mà S.BCD 3   . V S . B SC.SD 3 V 1 2 S .BCD S . ABCD
.d S, ABCD.S 3 ABCD V 1
Suy ra S.PND  . V 6 S .ABCD 7 V 7 Vậy V V suy ra 1  1 . 12 S ABCD V 5 2
Câu 55. Cho lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai 2
cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và B N
  BB . Đường thẳng CM 3
cắt đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng B C
  tại Q . Thể tích
khối đa diện lồi A MPB NQ bằng 13 23 7 5 A. . B. . C. . D. . 18 9 18 9 Lời giải Chọn D P A' C' B' M Q N A C B Ta có: PA M   CAM g. .
c g  PA  A C    C P   2C A   . QBB N  2 2 
  QB  QC  QC  3B C   QCC C  3 3 1 1 Ta có: S             C . P C . Q sin C
.2C A .3B C .sin C 3S C PQ    2 2 C A B VS  Suy ra: C.C PQ C PQ   3 V     3.V    V    2 C.C PQ C.C A B ABC.A B C V    S C.C A B C AB   Mặt khác: AM B NC C  1 2    1 V       13 13 A B C .MNC A A B B C C 2 3     VA BC  . V    3 3 18 MNC 9 A B C .ABC 13 5 Ta có: V        VV    2 . Chọn D A MPB NQ C.C PQ A B C .MNC 9 9
Câu 56. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt
phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của V
hai khối là V V với V V . Tỉ số 1 bằng 1 2 1 2 V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 11 23 47 7 Lời giải Chọn C
Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm AC , AC AB . Ta có: B E   ACC A    B E   A C   1 Trong  A BC
  : từ B kẻ B H   A C  tại H . Trong  AA CC
  : gọi F HE AA . B H   A C  Ta lại có   B H
F   A C   A C   B F  2 B E   A C  Từ  
1 và 2 suy ra tam giác B E
F là thiết diện của lăng trụ ABC.A BC   khi cắt bởi
mặt phẳng P . a 19 a CK A B   a 19
Tam giác CAB cân tại C , ta có 2
CK AB  B H
  AC B H     AC a 5 2 5
Tam giác B ' HC vuông tại H , ta có 9a 9 1 2 2 CH B C   B H    CH CA  A H   HI 2 5 10 4 A FA H  1 A F  1 HAF HIE      IE IH 4 A A  . 8 V       A B A E A F 1 1 1 1 1
Khi đó A .B EF  . .   V      V    . V    V A .B EF A .B C A ABC.A B C ABC.    V      .    A B A C A A 16 16 16 3 48 A B C A .B C A V 1 V 1 Nên 1 1    . V    48 V 47 ABC. A B C 2
Câu 57. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
 và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh C , A CB sao cho CM
MN song song với AB
k . Mặt phẳng (MNB A
 ) chia khối lăng trụ ABC.A BC   CA V
thành hai phần có thể tích V (phần chứa điểm C ) và V  2 . Khi đó giá trị 1 2 sao cho 1 V2 của k là 1   5 1 1 5 3 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 2 2 2 3 Lời giải Chọn A
+ Vì ba mặt phẳng (MNB A  ),(ACC A  ),(BCC B
 ) đ i một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt A M  , B N
 ,CC và A M
 ,CC không song song nên A M  , B N
 ,CC đồng qui tại S . CM MN MN SM SN SC Ta có k       CA AB A B   SASBSC + Từ đó 3 Vk V        V V    k V . MNC S A B C MNC A B C  3 1 S . . 1 .
S.ABC V       3CC 3SC SC V
+ Mặt khác ABC.A B C    31 kABC.A BCV       V SCSCS .A B C 31 k
S.A' B 'C '
k k 1 .V V    3     2  ABC.ABC
Suy ra V  1 k ABC.A B C  1 31 . k  3 V 2 2 k k 1 2 1   5 + Vì 1  2 2 nên V V             k k 1 0 k (k 0) . V 1 ABC. 3 A B C 3 3 2 2 1   5 Vậy k . 2