Bài toán viết phương trình đường thẳng Toán 12

Bài toán viết phương trình đường thẳng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 16: VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
Dng 1. Viết phương trình đưng thng khi biết vectơ ch phương
Đưng thẳng đi qua điểm
M(x ; y ;z )
0 00
với vecto chỉ phương
u (a;b;c)=
có:
- Phương trình tham số:
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
0
0
0
(t )
- Phương trình chính tắc là:
xx yy zz
abc
−−
= =
0 00
với điều kiện abc 0
Phương pháp giải
Đưng thng d có véc ch phương
d
u

đã biết
Đưng thng d song song đường thng , suy ra
d
uu
=
 
.
Đưng thng d vuông góc với mặt phẳng (P), suy ra
dP
un=
 
.
Ví d 1: Trong không gian tọa đ Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểm
trung điểm ca
BC vi
B( ; ; )
21 3
C( ; ; )235
A.
xyz
−+
= =
123
1 23
. B.
xyz−+
= =
123
212
.
C.
xyz−−
= =
2 21
14 2
. D.
xyz−+
= =
123
12 2
.
Lời giải
Trung điểm của BC là
xyz
M( ; ; ) u AM ( ; ; ) d :
−−
⇒= = −⇒ = =
2 21
221 14 2
14 2

. Chn C.
Ví d 2: Trong không gian ta đ Oxyz, cho ba đim
A( ; ; );B( ; ; );C( ; ; )−− 012 235 407
. Đim M thuc cnh
BC sao cho
ABM ACM
SS= 2
. Phương trình đường thng AM là:
A.
xy z+−
= =
12
133
. B.
xy z+−
= =
12
21 2
.
C.
x yz −+
= =
213
22 5
. D.
xy z+−
= =
12
22 5
.
Lời giải
Ta có
ABM ACM
SS= 2
M thuộc cnh BC nên
BM MC= 2
 
MMM MM M
(x ;y ;z ) ( x ; y ; z ) M(;; ) AM (;; ) + = −− =
2 3 5 24 7 21 3 22 5

Phương trình dường thng AM là:
x yz −+
= =
213
22 5
. Chn C.
Dng 2. Viết phương trình đưng thng khi biết cp vectơ pháp tuyến
Nếu đường thng d có cp vectơ pháp tuyến là
a
b
tc là
d
d
ua
ub


thì
d
u a;b

=


.
Mt s các trưng hp thưng gp:
Đưng thng d vuông góc hai đường thng
1
2
, suy ra
d
u u ;u
∆∆

=

12
  
.
Đưng thng d song song với mặt phng (P) (Q), suy ra
d PQ
u n ;n

=

  
.
Đưng thng d song song với mặt phng (P) vuông góc với thường thng , suy ra
dP
u n ;u

=

  
Đưng thng d nằm trong mặt phng (P) và song song với mặt phng (Q), suy ra
d PQ
u n ;n

=

  
.
Đưng thng d nằm trong mặt phng (P) và vuông góc với đường thng , suy ra
dP
u n ;u

=

  
.
Ví d 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
x1 y1 z3
d:
213
+−−
= =
và mt phng
(P):
x yz10 −=
. Viết phương trình đường thng đi qua
, song song với mt phng (P) và
vuông góc với đường thng d.
Lời giải
Do
(P)
(P) d
d
un
/ /(P)
u n ; u (2;5; 3)
d
uu

⇒= =


∆⊥
 
  
 
Suy ra phương trình đường thng
x1 y1 z 2
25 3
−+
= =
.
Ví d 2: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho
(P):xyz10,(Q):xyz20+++= +−=
đim
A(1; 2;3)
.
Phương trình nào đưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q)?
A.
x 1t
y2
z 3t
=−+
=
=−−
. B.
x1
y2
z 3 2t
=
=
=
. C.
x 1 2t
y2
z 3 2t
= +
=
= +
. D.
x1t
y2
z3t
= +
=
=
.
Lời giải
Đưng thng cần tìm song song với (P) và (Q) nên
d (p) (Q)
u n ; n 2(1; 0; 1)

= =

  
.
Do đó d:
x 1t
y2
z 3t
=−+
=
=−−
. Chn A.
Ví d 3: Trong không gian với h ta đ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-1;0;2)
song song với hai mặt phng
(P) : 2x 3y 6z 4 0 + +=
(Q) : z y 2z 4 0+− +=
A.
x1
y 2t
z2t
=
=
=
B.
x1
y 2t
z2t
=
=
=
C.
x1
y 2t
z 2t
=
=
=−+
D.
x1
y 2t
z2t
=
=
= +
Lời giải
Ta có
P
PQ
Q
n (2; 3; 6)
n ; n (0;10;5)
n (1;1; 2)
=

⇒=

=

 

Đưng thẳng d qua A(-1;0;2) và nhận
PQ
n ; n (0;10;5)

=

 
là mt VTCP
( )
x1
d : y 2t t
z2t
=
⇒=
= +
. Chn D.
Ví d 4: Cho mặt phng
(P): 4x y z 1 0 −=
đường thng
x1 y1 z
d:
2 21
−+
= =
. Phương trình đường
thẳng qua A(1;2;3) song song với (P) đồng thời vuông góc với d là:
A.
x1 y2 z3
1 21
−−
= =
B.
x1 y2 z3
122
−−
= =
C.
x1 y2 z3
21 3
−−
= =
D.
x1 y2 z3
21 1
−−
= =
−−
Lời giải
Ta có:
d (p)
u (2; 2;1); n (4; 1; 1)= = −−
 
. Suy ra
dP
u u ; n (3;6;6) 3(1; 2; 2)

= = =

  
Do vậy
x1 y2 z3
:
122
−−
∆==
. Chọn B.
Ví d 5: Trong không gian với h trc ta đ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2); B(1;2;1); C(1;1;3). Viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua trng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mt phng (ABC)
A.
x 1 3t
:y 2 t
z2
=
∆=+
=
B.
x 1 3t
: y 2 2t
z2t
=
∆=
=
C.
x1
: y 2 2t
z2t
=
∆=+
=
D.
x 1 3t
:y 2
z2
=
∆=
=
Lời giải
Gi sử
GGG
G(x ; y ;z )
. Khi đó:
G
G
G
111
x1
3
321
y 2 G(1;2;2)
3
213
z2
3
++
= =
++
= =
++
= =
Ta có:
AB (0; 1; 1); AC (0; 2;1) u AB; AC ( 3;0;0) 3(1; 0;0)

= −− = = = =

    
Đưng thẳng qua G và nhận
u

là vtcp
x 1 3t
:y 2
z2
=
⇒∆ =
=
. Chn D.
Ví d 6: Trong không gian toạ độ Oxyz cho điểm M (-1;1;3) và hai đưng thng
x1y3z1 x1y z
: ; ':
3 2 1 132
−+ +
∆== ==
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
M, vuông góc với và ∆’?
A.
xt
y1t
z3t
=
= +
= +
B.
x 1t
y1t
z3t
=−−
=
= +
C.
x 1t
y1t
z 1 3t
=−−
= +
= +
D.
x 1t
y1t
z3t
=−−
= +
= +
Lời giải
c vtcp ca ∆’ lần lượt :
12
u (3; 2;1); u (1; 3; 2)= = −⇒

vtcp của đường thng cn tìm là:
12
u u ; u ( 7; 7; 7) 7( 1;1;1)

= =−=


. Chn D.
Ví d 7: Trong không gian toạ độ
Oxyz,
cho điểm
( )
1; 2; 3A
hai mt phng
(P):xyz10,(Q):xyz20+++= +−=
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua
A, song song với (P), (Q)?
A.
x1
y2
z 3 2t
=
=
=
B.
x 1t
y2
z 3t
=−+
=
=−−
C.
x 1 2t
y2
z 3 2t
= +
=
= +
D.
x1t
y2
z3t
= +
=
=
Lời giải
Các vtpt ca (P) (Q) :
12
n (1;1;1); n (1; 1;1)= =

, vtcp của đường thng cn tìm là:
12
u n ; n (2; 0; 2) 2(1;0; 1)

= = −=


. Chn D.
Ví d 8: Cho 2 đường thng
1
x y1 z1
d:
21 1
+−
= =
−−
2
x1 y z2
d:
441
++
= =
.Phương trình đường thng đi
qua
( )
2; 3; 0
A
và vuông góc với cả
1
d
2
d
?
A.
x2 y3 z
2 43
+−
= =
B.
x2 y3 z
3 31
+−
= =
C.
x2 y3 z
1 24
−+
= =
D.
x2 y3 z
1 24
+−
= =
Lời giải
Gi d là đường thng cần tìm. Ta có:
1
2
dd
1
2
dd
un
dd
dd
uu

 
 
Khi đó
12
dd
x2 y3 z
u u ; u (3; 6;12) 3(1; 2;4) d :
1 24
+−

= = =−⇒ = =

 
. Chn D.
Dng 3: Lp phương trình đưng thng d’ qua A ct d và vuông góc vi (hoc song song vi
(P))
Phương pháp giải
Gi s d’ cắt d ti đim B, gi ta đ đim
Bd
theo tham số, ta
AB AB.u 0
⊥∆⇒ =
  
tọa độ điểm
B, phương trình đường thng cần tìm là AB.
Chú ý: Trong trường hp d’//(P) ta có
(P) (P)
AB n AB.n 0⊥⇒ =
   
Ví d 1: Trong không gian tọa đ Oxyz, cho đim M(2;1;0) đưng thng
x1 y1 z
:
211
−+
∆==
. Lp
phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với
Lời giải
Ta có:
u (2;1; 1)
=

. Gi
H(1 2t; 1 t; t)+ + ∈∆
là giao điểm của d và
Suy ra
MH (2 t 1; t 2; t )
= −−

, do
MH u MH.u 0
∆∆
⊥⇒ =
   
d
21
2(2t 1) (t 2) ( t) 0 t u (1; 4; 2)
33
+ −− = = =

Do đó
x 2 y1 z
d MH :
1 42
−−
≡==
.
Ví d 2: Cho đim
( )
1; 2; 1A
đường thng
x 2 y1 z3
d:
212
−−
= =
. Phương trình đường thng qua A
cắt và vuông góc với d là:
A.
x1 y2 z1
1 22
−−+
= =
B.
x y z1
12 2
+
= =
C.
x1 y2 z1
212
−−+
= =
D.
x y z1
12 2
= =
Lời giải
Gi
H(2 2t;1 t;3 2t) d AH (1 2t;t 1;4 2t)+ ++∈ =+ −+

Ta có:
d
x y z1
AH.u 4t 2 t 1 4t 8 0 t 1 H(0; 0;1) AH :
12 2
= +++ +=⇔= = =
 
. Chn D.
Ví dụ 3: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian tọa độ, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng
x3 y1 z7
d:
21 2
−+
= =
. Đường thẳng qua A, vuông góc với d và cắt Ox có phương trình là :
A.
x 1 2t
y 2t
z 3t
=−+
=
=
B.
x1t
y 2 2t
z 3 2t
= +
= +
= +
C.
x 1 2t
y 2t
zt
=−+
=
=
D.
x1t
y 2 2t
z 3 2t
= +
= +
= +
Lời giải
Gi
là đường thng cn tìm, ta có
B Ox B(x;0;0)
=∆∩
Khi đó
d
AB (x 1; 2; 3), u (2;1; 2)= −−− =
 
Do
d
d AB.u 2(x 1) 2 6 0 x 1 B( 1;0; 0) AB( 2; 2; 3) = += = −−−
  
Vy
x 1 2t
: y 2t
z 3t
=−+
∆=
=
. Chn A.
Ví d 4: Cho đường thng
x1 y z1
d:
112
−+
= =
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A (1; 0; 2)
, vuông
góc và cắt d.
A.
x1 y z2
:
111
−−
∆==
B.
x1 y z2
11 1
−−
= =
C.
x1 y z2
221
−−
= =
D.
x1 y z2
1 31
−−
= =
Lời giải
Gi
H(1 t;t; 1 2t) d
+ −+
là hình chiếu của điểm A trên đường thng d
Ta có :
AH (t;t;2 t 3)
=

suy ra
d
AH.u t t 4 t 6 0 t 1 H ( 2;1;1); AH (1;1; 1)=++ = = =
  
Suy ra
x1 y z2
AH :
11 1
−−
∆≡ = =
. Chn B.
Ví d 5: Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) đường thng
x1 y1 z
:
211
−+
∆==
.Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với
A.
x 2t
d : y 1 4t
z 2t
= +
=
=
B.
x 2t
d: y 1 t
zt
=
= +
=
C.
x1t
d : y 1 4t
z 2t
= +
=−−
=
D.
x 2 2t
d: y 1 t
zt
= +
= +
=
Lời giải
Gi sử d cắt và vuông góc với
ti
H(1 2t; 1 t; t)+ + ∈∆
Khi đó:
MH (2 t 1; t 2; t)= −−

, do
MH MH.u 2(2 t 1) t 2 t 0
⊥∆⇒ = + + =
  
MH
2 142
6t 4 t MH ; ; u (1;4;2)
3 333

=⇔= = =


 
Vy
x 2t
d : y 1 4t
z 2t
= +
=
=
. Chn A.
Ví d 6: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) mt phng
(P) : 2x y 4z 1 0+ +=
.
Đưng thng (d) qua điểm A, song song với mt phng (P), đồng thi ct trc Oz. Viết phương trình tham
số của đường thng (d).
A.
x1t
y 2 6t
z3t
= +
= +
= +
B.
xt
y 2t
z2t
=
=
= +
C.
x 1 3t
y 2 2t
z3t
= +
= +
= +
D.
x1t
y 2 6t
z3t
=
= +
= +
Lời giải
Gi sử đường thng ct trục Oz tại B(0;0;a). Ta có
AB ( 1; 2;a 3)=−−

Mà d song song với (P)
P
AB.n 0 2.( 1) 1.( 2) 4(a 3) 0 a 2 B(0;0;2)
= −+ ==⇒
 
Khi đó
xt
AB ( 1; 2; 1) AB : y 2t
z2t
=
=−− =
= +

. Chn B.
Ví d 7: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho các đim
A(1; 2;3)
hai đường thng
12
x 2 y2 z3 x1 y1 z1
d : ;d :
2 11 12 1
+ −+
= = = =
−−
. Viết phương trình đường thng
đi qua A, vuông góc
với d
1
và cắt d
2
:
A.
x1 y2 z3
:
1 35
−−
∆==
B.
x1 y2 z3
13 5
−−
= =
C.
x1 y2 z3
135
−−
= =
D.
x1 y2 z3
1 35
−−
= =
−−
Lời giải
Gọi (P) là mặt phẳng qua
A(1;2;3)
và vuông góc với
1P
d n (2; 1;1) (P): 2x y z 3 0
= +−=

Khi đó gọi
2
B (P) d=
. Ta đ điểm B là nghiệm của h PT sau:
x2
2xyz30
y 1 B(2;1;2)
x1 y1 z1
z2
12 1
=
+−=

=−⇒

−+
= =

=
−
Đưng thng cần lập chính là đường thng AB: qua
A(1; 2;3)
và có vecto chỉ phương
AB
u (1;3;5)= −−

x1 y2 z3
AB :
1 35
−−
∆≡ = =
−−
là đường thng cần tìm. Chn D.
Chú ý: Đối vi bài toán viết phương trình đường thằng
nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời ct
vuông góc với đường thẳng d ta làm như sau :
c 1: Tìm giao điểm A của d và mặt phng (P)
c 2: Do
(P)
(P) d
d
un
u n ;u
uu

⇒=

 
  
 
, dường thng cần tìm đi qua A và có vectơ chỉ phương là
u

Ví d 8: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho mt phng
(P): x 2y z 4 0+ +−=
đường thng
phương trình
x1 y z2
d:
213
++
= =
. Phương trình đường thng nằm trong mặt phng (P), đồng thi ct
vuông góc với đường thng d là:
A.
x1 y1 z1
:
1 13
−−
∆==
−−
B.
x1 y1 z1
5 12
+−
= =
C.
x1 y1 z1
523
−−
= =
D.
x1 y3 z1
5 13
++
= =
Lời giải
Gi
( ) ( ) (2 1; ; 3 2)
M d M d M t tt=∆∩
( ) 2 1 2 3 2 4 0 1 (1;1;1)M P t tt t M
−+ + = =
Ta có
()
()
; (5;1;3)
P
Pd
d
un
u nu
uu

= = −−

 
  
 
phương trình
x1 y1 z1
:
1 13
−−
∆==
−−
. Chn A.
Ví d 9: thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho mt phng
(P): x y z 1 0+ +=
đường thẳng phương trình
x1 y z2
d:
2 12
++
= =
. Phương trình đường thng
nằm trong mặt phng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thng d là:
A.
x 1t
y 4t
z 3t
=−+
=
=
B.
x 3t
y 2 4t
z2t
= +
=−+
= +
C.
x 3t
y 2 4t
z 2 3t
= +
=−−
=
D.
x 3 2t
y 2 6t
z2t
= +
=−+
= +
Lời giải
Gi
( ) ( ) ( 1 2; ; 2 2)M d M d M tt t=∆∩ + +
( ) ( 1 2) ( ) ( 2 2) 1 0 2 (3; 2;2)MP t t t t M ++++==
Ta có
()
()
; ( 1; 4;3)
P
Pd
d
un
u nu
uu

⇒= =

 
  
 
phương trình
x 3t
: y 2 4t
z 2 3t
= +
=−−
=
. Chn C.
Ví d 10: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho đường thng
x1 y2 z3
d:
121
−−
= =
mt phng
( ):x y z 2 0α +−−=
. Đưng thẳng nào dưới đây nằm trong
()α
, đồng thời vuông góc và cắt d.
A.
x5 y2 z5
3 21
−−
= =
B.
x2 y4 z4
32 1
+++
= =
−−
C.
x2 y4 z4
1 23
−−
= =
D.
x1 y1 z
3 21
−−
= =
Lời giải
Gọi d’ là đường thng cn tìm, gọi
() 'Ad Ad
α
= ⇒∈
Ta có
x1t
d : y 2 2t (t ) A(t 1;2t 2; t 3)
z3t
= +
=+ ∈⇒ + + +
= +
( ) ( 1) (2 2) ( 3) 2 0 1 (2; 4; 4)A t t t tA
α
+ + + + = ⇔=
Li có
()
()
(1; 2;1)
; ( 3; 2; 1)
(1;1; 1)
d
d
u
un
n
α
α
=

=−−

=

 

là một VTCP của d’
Kết hp với d’ qua
( )
244 525
2; 4; 4 :
32 1 3 21
xyz xyz
Ad
−− −−
==⇔==
−−
. Chn A.
Dng 4: Lp phương trình đưng thng ct d
1
và d
2
đồng thi song song vi d (hoc vuông góc
vi (P), hoặc đi qua điểm M).
Phương pháp giải
Gi sử cắt d
1
d
2
lần lượt ti A B, ta tham số hóa 2 điểm
12
A d ;B d∈∈
theo ẩn t u.
Do
dd
/ /d u k.u AB k.u t; u
⇒= =
   
tọa độ các đim A,B.
Phương trình đường thng cần tìm là AB.
Chú ý:
Trưng hp:
(P)
(P) AB k.n
∆⊥ =
 
t và u.
Trưng hp: đi qua điểm M
M,A,B
thẳng hàng ta giải
MA k.MB t;u
=
 
và k.
Ví d 1: Trong không gian với h ta đ Oxyz, viết phương trình đường thng d vuông góc với mt phng
(P):
(P):xyz10+ +−=
đồng thời cắt cả hai đường thng
1
x1 y1 z
d:
2 11
−+
= =
2
x 1t
d:y 1
zt
=−+
=
=
Lời giải
Ly
12
(1 2;1 ;); (1 ;1; )M d M t tt N d N u u + −− −+
Suy ra
( )
2 2; t;
MN u t u t= −−

Do
(P)
4
u
u 2t 2 t u t 1 3 2
5
d (P) MN k.n M ; ;
2
1 1 1 55 5
t
5
=
−−

⊥⇒ = ==


=
 
Phương trình đường thng d là:
1
132
xyz
555
d:
111
++
= =
Ví d 2: phương trình đưng thng d đi qua
A(1; 1;1)
biết d cắt c hai đường
1
x1 y3 z1
d:
21 2
−++
= =
2
x 2t
d:y t
z 3t
=
=
=
Lời giải
Gi
1
(1 2;3 ;1 2)B u u ud+ −+
2
(2 t; ;3 )C tt d−∈
Ta có:
( )
2 ; 2; 2 2 ; (1 t; t 1; 3 t 1)AB u u u AC= =−+
 
Do A, B, C thẳng hàng nên
2 (1 ) 2 0 0
. 2 ( 1) 2 1
2 2 (3 1) 2 3 2 1
u k t u k kt u
AB k AC u k t u k kt k
u k t u k kt kt
= −+ = =


= = + −− = =


−= +− = =

 
Suy ra
d
x1
u 0; t 1 u (0;1;1) d : y 1 t
z1t
=
= = = =−+
= +

Ví d 3: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
1
x3 y3 z2
d:
1 21
−+
= =
−−
2
x5 y1 z2
d:
32 1
+−
= =
và mặt phng
(P) : x 2y 3z 5 0+ + −=
. Đường thẳng vuông góc với (P) cắt d
1
và d
2
có phương trình là
A.
x1 y1 z
1 23
−+
= =
B.
x2 y3 z1
1 23
−−
= =
C.
x3 y3 z2
123
−+
= =
D.
x1 y1 z
3 21
−+
= =
Lời giải
Gi sử đường thng d cắt d
1
, d
2
lần lượt tại
1 1 1 2 22
, (1 ;3 2 ; 2 ), N(5 3t ; 1 2 ;2 )MN M t t t t t + −+ +
Ta có
( )
1 2 1 2 12
3 2; 2 2 4; 4MN t t t t t t= + + −+ +

(
)
1; 2; 3
P
n =

d vuông góc với (P) nên
12 1
12 2
12
32 2
(1; 1; 0)
. 2 2 42 1
(2;1;3)
43 1
P
tt k t
M
MN k n t t k t
N
tt k k
+= =


= + −= =


−+ + = =

 
x1 y1 z
MN (1;2;3) d :
1 23
−+
=⇒==

. Chn A.
Ví d 4: Phương trình đường thằng song song với đường thng
x1 y2 z
d:
111
−+
= =
và cắt hai đường thng
1
x1 y1 z2
d:
21 1
++−
= =
2
x1 y2 z3
d:
11 3
−−
= =
A.
x1 y1 z2
1 11
++−
= =
−−
B.
x1 y z1
11 1
−−
= =
C.
x1 y2 z3
11 1
−−
= =
D.
x1 y z1
1 11
−−
= =
Lời giải
Gi
12
A( 1 2 ; 1 ;2 t) ; (1 ;2 ;3 3 )t t dB u u u d
−+ −+ + +
Khi đó:
( )
2 2 ;3 ;1 3
AB u t u t u t= +−++

Do
t1
2 u 2t 3 u t 1 3u t x 1 y z 1
AB / / d d : A(1; 0;1) ( ) :
u1
1 1 1 11 1
=
−− +− + +
= = ⇒∆ = =
=
−−
Chn B.
Ví d 5: Trong không gian với h ta đ Oxyz , cho hai đường thng d
1
, d
2
có phương trình lần t
x y1 z2
211
−+
= =
x 1 2t
y 1 t (t )
z3
=−+
=+∈
=
. Phương trình đường thẳng vuông góc với
(P) :7x y 4z 0+− =
cắt cả hai đường thng d
1
, d
2
A.
x y1 z 2
71 4
−+
= =
B.
x2 y z1
71 4
−+
= =
C.
x1 y1 z3
71 4
+−−
= =
D.
11
xz
y1
22
71 4
+−
= =
Lời giải
Gi sử
11
A Addd=⇒∈
nên
(2 ;1 ;u 2)Au u
−−
22
ddd B B =⇒∈
nên
B( 2 1; t 1; 3)t −+
Vì thế
( )
2 2 1; ; 5
AB t u t u u= −+

là vecto ch phương của d.
Do
d (P)
nên
AB / / n (7;1; 4)
=

đây
n
là vecto pháp tuyến của mp (P)
T đó có hệ phương trình
2t 2u 1 7t 7u
2t 2u 1 t u 5 u
4(t u) u 5
7 14
−= +
−− +
= =
+=
t2
AB ( 7; 1; 4)
u1
=
=−−
=

và đường thẳng d đi qua điểm
A(2; 0; 1)
nên
x2 y z1
(d) :
71 4
−+
= =
. Chn B.
Ví d 6: Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho bốn đường thng
1
x1 y2 z
d:
122
−−
= =
;
2
x2 y2 z
d:
2 44
−−
= =
;
3
x y z1
d:
21 1
= =
;
4
x2 y z1
d:
22 1
−−
= =
Gi là đường thng cắt cả bốn đường thng. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?
A.
n (2;1;1)=
B.
n (2;1; 1)
=
C.
n (2;0; 1)=
D.
n (1; 2; 2)=
Lời giải
Ta có
( )
1
()
1; 2; 2
d
u =

( )
2
()
2; 4; 4
d
u =

suy ra
21
() () 1 2
2 ( ) / /( )
dd
u u dd=
 
Phương trình mt phng (P) cha (d
1
), d(
2
)
yz20+−=
Gọi
3
13
( ) ( ) A 1; ;
22
Ad P

= ∩⇒


(
)
4
33
( ) ( ) 4; 2;0 3; ;
22
B d P B AB

= ∩⇒ =



Khi đó
AB

1
()
d
u
không cùng phương
AB
cắt đường thng (d
1
), (d
2
)
Vy
( )
()
2
2;1; 1
3
u AB
= =
 
là vecto ch phương của đường thng ct (d
1
), (d
2
), (d
3
), (d
4
).
Chn B.
Ví d 7: Trong không gian với h trc ta đ Oxz, cho điểm
M(3; 3; 2)
hai đường thng
1
x1 y2 z
d:
1 31
−−
= =
;
2
x1 y1 z2
d:
12 4
+−−
= =
. Đưng thng d qua M ct d
1
, d
2
lần lượt ti A B. Độ
dài đoạn thng AB bằng
A.3 B. 2 C.
6
D.
5
Lời giải
Gi
12
A(1 ;2 3 ; t) ; ( 1 ;1 2 ;2 4 )t t dB u u u d++ −+ +
Ta có:
2 ( 4) 4 2
. 3 1 (2 2) 3 2 2 1
2(44) 44 2
t k u t k ku
MA k MB t k u t k ku
t k u t k ku
= ++=


= −= + =


+= + =

 
Giải hệ vi n t; k ku
0
1
0; 0 (1; 2; 0); ( 1;1; 2) 3
2
0
t
k t u A B AB
ku
=
= ⇒= = =
=
. Chn A.
Dng 5: Viết phương trình đưng phân giác của 2 đường thng
Phương pháp giải
Gi sử cần viết phương trình đường phân giác d’ của góc nhọn tạo bởi d
- c 1: Tìm giao điểm
Ad= ∩∆
Tính
dd
uu
 
uu
∆∆
 
Kim tra góc giữa
( )
;
d
uu
 
, nếu
( ) ( )
.0 ; 0 ;
d dd
uu cosuu uu
∆∆
>⇒ >⇒
     
góc nhọn nếu
( ) ( )
.0 ; 0 ;
d dd
uu cosuu uu
∆∆
<⇒ <⇒
     
là góc tù.
- c 2: Nếu
( )
;
d
uu
 
là góc nhọn thì
'
d
d
d
u
u
u
uu
= +



 
Nếu
( )
;
d
uu
 
là góc tù thì
'
d
d
d
u
u
u
uu
=



 
Cách 2: Lấy điểm B thuộc d, tìm điểm C trên sao cho AB = AC
Ta được 2 điểm
C
∈∆
tha mãn AB = AC
Chọn điểm C sao cho
.0AB AC BAC>⇒
 
c nhọn, đường thng d’ qua trung điểm I của BC và có vec
tơ ch phương là
'd
u AD AB AC= = +
   
Ví d 1: thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian với h trc ta đ Oxz, cho đường thng
x 1 3t
d : y 1 4t
z1
= +
= +
=
. Gi là đường thẳng qua
A(1;1;1)
và có vectơ ch phương
( )
1; 2; 2u =
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d có phương trình là :
A.
x 1 7t
y1t
z 1 5t
= +
= +
= +
B.
x 1 2t
y 10 11t
z 6 5t
=−+
=−+
=−−
C.
x 1 2t
y 10 11t
z 6 5t
=−+
=−+
=
D.
x 1 3t
y 1 4t
z 1 5t
= +
= +
=
Lời giải
Đưng thng d cắt nhau tại
A(1;1;1)
Ta có:
(3; 4; 0) 5
d
d
uu= ⇒=

(1; 2; 2) 3uu
= ⇒=

Do
( ) ( )
. 50 . 0 .
d dd
uu cosuu uu
∆∆
=<⇒ <⇒
  
là góc tù
Một VTCP của đường phân giác d’ cần lập là:
( )
( )
( )
'
3;4; 0 1; 2; 2
2
2;11; 5
5 3 15
d
d
d
u
u
u
uu
=−= =



 
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm là:
x 1 2t
d ' : y 1 11t
z 1 5t
= +
= +
=
hay
x 1 2t
y 10 11t
z 6 5t
=−+
=−+
=
. Chn C.
Ví d 2: thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian với h trc ta đ Oxz, cho đường thng
x1t
d: y 2 t
z3
= +
= +
=
. Gi là đường thẳng qua
A(1;2;3)
và có vectơ ch phương
(
)
0;7;1u = −−
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d có phương trình là :
A.
x 1 6t
y 2 11t
z 3 8t
= +
= +
= +
B.
x 4 5t
y 10 12t
z2t
=−+
=−+
= +
C.
x 4 5t
y 10 12t
z 2t
=−+
=−+
=−+
D.
x 1 5t
y 2 2t
z3t
= +
=
=
Lời giải
Đưng thng d cắt nhau tại
A(1;2;3)
Ta có:
(1;1; 0) 2
d
d
uu= ⇒=

(0;7;1) 52uu
= −− =

Do
( ) ( )
cos . 7 0 .
dd
uu uu
∆∆
=−<
 
là góc tù
Một VTCP của đường phân giác d’ cần lập là:
( ) ( )
( )
'
1;1; 0 0; 7; 1
1
5;12;1
2 52 52
d
d
d
u
u
u
uu
−−
=−= =



 
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm là:
x 1 5t
y 2 12t
z3t
= +
= +
= +
hay
x 4 5t
y 10 12t
z2t
=−+
=−+
= +
. Chn B.
Ví d 3: Trong không gian với h trc ta đ Oxz, viết phương trình đường phân giác của c nhn tạo
bởi hai đường thng cắt nhau
1
x2 y1 z1
d:
2 21
+−
= =
2
x2 y1 z1
d:
2 21
+−
= =
A.
x2
:y 1t
z1
=
=−+
=
B.
x 2 2t
:y 1
z1t
= +
∆=
= +
C.
x 2 2t
:y 1t
z1
= +
=−+
=
hoặc
x 2 2t
:y 1
z1t
= +
∆=
= +
D.
x 2 2t
:y 1
z1t
= +
∆=
= +
Lời giải
D thy d
1
; d
2
cắt nhau tại
A( 2; 1;1)
. Lấy điểm
1
B( 4;1; 2) d
khi đó AB = 3
Gi
2
C(2 2 ; 1 2 ;1 t)tt d+ −− +
. Giải
2
t 1 C(4; 3; 2)
AB AC 9t 9
t 1 C(0;1; 0)
=

=⇒=

=

Ta ly điểm
(2; 2;1)
C(4; 3; 2) . 1 0
(2; 2;1)
AB
AB AC
AC
−⇒ =>

 

nên
CAB
nhn (như vậy trưng hp
C(0;1; 0)
sẽ
bị loi)
Trung điểm của BC là
I(4; 1; 2)
suy ra phân giác góc nhọn
CAB
x 2 2t
:y 1
z1t
= +
∆=
= +
. Chn B.
Ví d 4: Trong không gian với h trc ta đ Oxz, cho hai đưng thng
1
x1 y1 z1
:
122
−−
∆==
2
x y1 z3
:
12 2
+−
∆= =
cắt nhau cùng nằm trong mt phng (P). Lập phương trình đường phân giác d của
góc nhọn tạo bởi
1
2
nằm trong mặt phng (P)
A.
x1t
y 1 2t(t )
z1t
= +
=−∈
=
B.
x1
y 1(t )
z 1 2t
=
=
=
C.
x1
y 1(t )
z1t
=
=
= +
D.
x1t
y 1 2t(t )
z1
= +
=+∈
=
Lời giải
Gi
A(1;1;1)
là giao điểm của
12
( ),( )∆∆
Ta có:
1
1
(1;2;2) 3uu= ⇒=

2
2
(1; 2; 2) 3uu
= −⇒ =

Do
12 1 2
. 1 0 (2; 4;0) 2(1; 2;0)
d
uu u u u
=>⇒ = + = =

Phương trình đường phân giác d của góc nhn tạo bởi
1
2
là:
x1t
y 1 2t(t )
z1
= +
=+∈
=
. Chn D.
Dng 6: Viết phương trình đưng thng liên quan đến góc và khong cách
Phương pháp giải
Gi sử đường thng cần lập có một véc tơ chỉ phương là
22 2
(a;b;c),a 0
d
u bc= ++
Đưng thng d song song với (P) hoặc vuông góc với
Khi đó ta có
(P)
.0
(;;) 0 (;)
.0
d
d
un
Fabc a f bc
uu
=
=⇒=
=
 
 
T các d liệu về góc, khoảng cách ta được một phương trình đẳng cp bậc hai theo các n a, b, c
Thay a = f(b,c) vào phương trình này, giải ra được b = m.c hoặc b = n.c
Chn c = 1, t đó tìm được các giá tr tương ng ca a b
phương trình mặt phng (P) cần lập.
Chú ý: Phương trình đẳng cấp bậc hai là phương trình có dạng
2
22
0 0.
xx x
Ax Bxy Cy A B C t x t y
yb y


+ + = + += =⇔=




Ví d 1: Trong không gian với h trc ta đ Oxz, lập phương trình đường thng đi qua điểm
A( 9;0; 0)
, nằm trong mặt phng
(P) : x 2y 2z 9 0
+ +=
tiếp xúc với mt cầu phương trình
222
(S) : x y z 4x 2y 4 0++−+−=
Lời giải
Đưng thng có véc tơ ch phương
22 2
(a;b;c),(a 0)
d
u bc
= ++>
Mặt cầu
222
(S) : x y z 4x 2y 4 0++−+−=
có tâm
I( 2; 1; 0), R 3
−=
Do
() . 0 2 2 0 2 2 (2 2;;)
P
P un abc a cbu cbbc
∆∆
=+−==−⇒=

Ta có
(11; 1; 0)AI =

, ( ; 11 ;9b 2c)AI u c c

=−− +


Điều kiện để tiếp xúc với (S):
22 2
222
,
121 (9 2 )
(; ) 3
(2 2 )
AI u
c c bc
dI R
u
cb bc

+ ++

∆= = =
++

2 22 2
22 2
81b 36bc 126c 9(5b 8bc 5c )
9c 12bc 4b 0 (3c 2b) 0 3c 2b 0 b 3;c 2
+ + = −+
+ + = + = + =⇒= =
Suy ra
( 10;3; 2)u =−−
, phương trình đường thng
x9 y z
10 3 2
+
= =
−−
Ví d 2 : Cho hai đường thng
x 2 3t
d: y 3 t
z 4 2t
= +
=−+
=
x4 y1 z
d':
3 12
−+
= =
. Phương trình đường thng thuc
mt phng cha d d’ đng thời cách đều hai đường thẳng đó là
A.
x3y2z2
31 2
−+−
= =
B.
x3y2z2
31 2
+−−
= =
C.
x3y2z2
31 2
+−+
= =
D.
x3 y2 z2
31 2
−−−
= =
Lời giải
D thy d//d’ , đường thng cần tìm cách đều d d’ nên ∆//d
(3;1; 2)
u
⇒=
Đưng thng d đi qua điểm
A(2; 3; 4)
, đường thng d’ qua điểm
B( 4; 1; 0)
Trung điểm của AB là:
I(3; 2; 2)
Khi đó qua
I(3; 2; 2)
và có VTCP :
(3;1; 2)u
=
nên
x3y2z2
:
31 2
−+−
∆==
. Chn A.
Ví d 3 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz, cho mt cầu
2 22
(S) : (x 1) ( y 1) z 9+ +− +=
điểm
A(1; 0; 2)
. Phương trình đường thng tiếp xúc với mt cầu (S) ti A tạo với trc Ox mt c
α
sao
cho
1
cos
3 10
α=
là:
A.
x1 y z2
:
1 85
−+
∆==
B.
x1 y z2
:
18 5
−+
∆==
C.
x1 y z2
:
1 85
+−
∆==
D.
x1 y z2
:
185
+−
∆==
Lời giải
Gi
22 2
(a;b;c),(a 0)
u bc
= ++
là vectơ ch phương của đường thng
Mặt cầu (S) có tâm
I( 1;1; 0)
. Vì đường thng tiếp xúc với mặt cầu (S) ti A nên:
IA(2; 1; 2) u 2a b 2c 0 b 2a 2c
−− = =
 
(1)
Mặt khác đường thng tạo với trc Ox mt góc
α
vi
1
cos
3 10
α=
nên
2 22
222
1
89
3 10
a
b ac
abc
= ⇔=
++
(2)
T (1) và (2) ta có phương trình
22
85 8 5 0a ac c+−=
(3)
Vi c = 0, suy ra a = 0, b = 0 (không tha mãn)
Vi
0c
, ta có (3)
2
1
5 8 50
5
aa a
cc c

+ −= =


hoặc
5
17
a
c
=
Vi
1
5
a
c
=
, ta chọn
1, 5 8ac b= =⇒=
. Suy ra phương trình
x1 y z2
:
1 85
−+
∆==
Vi
5
17
a
c
=
, ta chọn
5, 17 44ac b= = ⇒=
. Suy ra phương trình
x1 y z2
:
5 44 17
−+
∆==
Chn A.
Ví d 4: Trong không gian tọa đ cho mặt cu
2 22
(S) : (x 1) (y 2) z 9 ++ +=
điểm
M(2; 0; 2)
. Phương
trình đường thng d tiếp xúc với (S) ti M và tạo với mặt phng
(P): x y 3 0+−=
một góc
30
:
A.
x2
d: y t
z 2t
=
=
=−+
B.
x2
d: y t
z 2t
=
=
=−−
C.
x2
d: y t
z 2t
=
=
=−+
D.
x2
d: y t
z 2t
=
=
=−−
Lời giải
Gi
22 2
(a;b;c),(a 0)
d
u bc= ++
là vectơ ch phương của đường thng
d
Mặt cầu (S) có tâm
I(1; 2; 0)
. Vì đường thng
d
tiếp xúc với mặt cầu (S) ti M nên:
Ta có:
d
IM (1;2; 2) u a 2b 2c 0 a 2c 2b= ⇔+ ==
 
Mặt khác đường thng
d
tạo với mặt phng (P) một góc
30
nên:
Ta có:
( )
()
222 2 2
2
1
sin 30 ;
2
2 25 5 8
dP
ab cb
cos u n
abc b c bc
+−
= = = =
++ +
 
2 22 22
2( 2 ) 5 5 8 3 3
bc
b c b c bc b c
bc
=
=+−=
=
Vi b = c chn
1; 0bc a= = =
ta có:
x2
d: y t
z 2t
=
=
=−+
Vi b = - c chn
1; 1; 4b ca
=−= =
ta có:
x 2 4u
d: y u
z 2u
= +
=
=−+
. Chn A.
Ví d 5 : Trong không gian tọa đ cho mặt cu
222
x y z 4x 2y 6z 12 0++−++=
đường thng
(d):x 5 2t;y 4;z 7 t=+==+
. Phương trình đường thng tiếp xúc với mặt cầu (S) ti đim
M(5; 0;1)
tạo với d góc
ϕ
sao cho
1
cos
7
ϕ=
là:
A.
x 5 3t
y 5t
z1t
=
=
=
B.
x 5 3t
d : y 5t
z1t
= +
=
=
C.
x 5 3t
d : y 5t
z1t
= +
=
=
D.
x 5 3t
d : y 5t
z1t
=
=
= +
Lời giải
Ta có
222
(S) : (x 2) (y 1) (z 3) 26 (S) ++ ++ =
có tâm
I(2; 1; 3)−−
và bán kính
R 26
=
1
IM (3;1; 4), u (2;0;1)= =
 
là 1 VTCP của d.
Gi sử
2
(a;b;c)u =
1 VTCP của đường thng ,
22 2
(a 0)bc++
Do tiếp xúc với mặt cầu (S) ti M
2
IM u 3a b 4c 0 b 3a 4c
++ ==
 
(1)
Mà góc giữa đường thng và đường thng d bằng
ϕ
( )
12
12
222
12
u .u
2a c
11
cos u , u cos
77
u .u
a b c. 5
+
= ϕ⇔ = =
++



(2)
Thay (1) và (2) ta được
2 22
7 2 5. (3 4 )ac a a c c+= + + +
2 2 2 2 22 2 2
3
7(4a 4 ) 5( 9 24ac 16c ) 22a 92 78 0
13
11
ac
ac c a a c ac c
ac
=
+ += + + + +⇔ + + =
=
Vi
3ac=
, do
22 2
a 00
bc c+ + ⇒≠
. Chn
53
1 3; 5 : 5
1
xt
c ab y t
zt
= +
=− = =− ⇒∆ =−
=
Vi
13
11
ac=
chn
53
11 13; 5 : 5
1 11
xt
c a b yt
zt
= +
=− = = ⇒∆ =
=
. Chn C.
Dng 7: Viết phương trình đưng thng vuông góc chung của 2 đường thng chéo nhau
Phương pháp giải
Gi sử lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng d
1
; d
2
. Ta thực hiện như sau:
Chuyển đường d
1
d
2
v dạng tham số t u
Tham số hóa 2 điểm
1
Ad
2
Bd
theo 2 ẩn t u.
Do d là đường vuông góc chung của d
1
; d
2
nên
11
22
1
2
.
.
dd d
dd d
u u AB u
dd
t
dd u
u u AB u


⇔→



   
   
Phương trình đường thng cn tìm là AB.
Ví d 1 : Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d
1
d
2
biết
1
x1t
d: y 0
z 5t
= +
=
=−+
2
x0
d : y 4 2u
z 5 3u
=
=
= +
.
Lời giải
Vectơ ch phương của đường thng d
1
d
2
lần lượt là
1
(1; 0;1)
d
u =
2
(0; 2;3)
d
u =
Gi
1
A(1 t; 0; 5 t) d+ −+
2
B(0;4 2u;5 3u) d +∈
suy ra
AB( 1 t;4 2u;10 3u t)−− +

Do d là đường vuông góc chung của d
1
; d
2
nên
11
22
1
2
.
.
dd d
dd d
u u AB u
dd
dd
u u AB u


⇔⇔



   
   
1 10 3 0 2 3 9 3 (4;0; 2)
(4; 6; 4)
8 4 30 9 3 0 3 13 22 1 (0;6;2)
t ut t u t A
AB
u ut t t u B
−−+ + = + = =

= −−

−+ + + = + = =


Phương trình đường thẳng AB là:
x4 y z2
d:
2 32
−+
= =
−−
.
Ví d 2 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz cho hai đường thng
1
x 2 y1 z2
d:
2 11
−−
= =
2
x y4 z1
d:
111
−−
= =
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau d
1
d
2
là:
A.
x2
y1t
z2t
=
=
= +
B.
x 2 2t
d: y 1 t
z2t
= +
= +
=
C.
x2
d: y 1 t
z2t
=
= +
= +
D.
x 2t
d: y 1 t
z2t
=
= +
= +
Lời giải
Vectơ ch phương của đường thng d
1
d
2
lần lượt là
1
(2; 1;1)
d
u
=
2
(1; 1;1)
d
u =
Gi
12
M(2 2t;1 t;2 t) d ; N(u;4 u;1 u) d MN (u 2t 2;3 u t; 1 u t)+ + + = −−−+

Khi đó
1
2
.0
2( 2 2) 3 1 0 2
(2;1;2); (2; 2;3)
2 2 3 10 0
.0
d
d
MN u
u t ut ut u
MN
u t ut ut t
MN u
=
+++−= =

⇔⇔

+++−= =
=

 
 
Suy ra
x2
MN(0;1;1) MN : y 1 t
z2t
=
⇒=+
= +

. Chn C.
Ví d 3 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz cho hai đường thng
1
x1 y2 z1
d:
211
++
= =
2
x 2 y1 z 2
d:
41 1
+ −+
= =
−−
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đưng thẳng chéo nhau d
1
d
2
đi
qua điểm nào trong các điểm sau
A.
A(3;1; 4)
B.
B(1; 1; 4)
−−
C.
C(2; 0;1)
D.
D(0; 2; 5)
−−
Lời giải
Vectơ ch phương của đường thng d
1
d
2
lần lượt là
1
(2;1;1)
d
u =
2
( 4;1; 1)
d
u =−−
Gi
12
M( 1 2t; 2 t;1 t) d ; N( 2 4u;1 u; 2 u) d+ −+ + −− + −−
MN(4u2t1;ut3;ut3) = −+ −−

Khi đó
1
2
.0
8 4 2 3 3 0 1 (1; 1; 2)
16 8 4 3 3 0 1 (2; 0; 1)
.0
d
d
MN u
u t ut ut u M
u t ut ut t N
MN u
=
+ −+ −− = =

⇔⇔

+ ++−++++= =
=

 
 
Suy ra
x1t
MN(1;1; 3) MN : y 1 t A (3;1; 4) MN
z 2 3t
= +
=−+
=

. Chn A.
Dng 8: Viết phương trình đưng thng hình chiếu vuông góc ca d lên mt phng (P)
Phương pháp giải
Cách 1:
- c 1: Viết phương trình mặt phng
()
α
cha d và vuông góc với (P)
Khi đó
() ()
;
dP
n un
α

=

  
- c 2: Viết phương trình đường thng
() ()P
α
∆=
Cách 2: Lấy điểm
Ad
, tìm tọa đ hình chiếu H của A trên d, khi đó qua H
Do
()
α
∆⊥
() () ()
() ; ; ;
P P dP
P u n n n un
α


∆⊂ = =


     
Chú ý: Trong trường hợp d cắt (P) ta lấy điểm
()Ad P
=
Ví d 1 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz, viết phương trình hình chiếu của đường
x1 y2 z1
d:
12 1
−−+
= =
−−
trên mặt phng
(P):xyz10 +−=
Lời giải
Gi
3
A(1t;22t;1t) d(P) A (P) 1t22t1t10 t
4
+ = ⇒− −= =
Suy ra
71 1
;;
42 4
A



[ ]
() ()
; ; (1; 1;1); (1; 0; 1) (1; 2;1)
P dP
u n un


= = −=


   
Vy
711
xyz
424
:
121
−+
∆==
Ví d 2 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz, viết phương trình hình chiếu của đường
x2 y1 z3
d:
132
+−
= =
trên mặt phng
(P):2xy3z50
+ +=
Lời giải
Gi
A(2 t; 1 3t;3 2t) d (P) A (P) 4 2t 1 3t 9 6t 5 0 t 1+ −+ + = + + + = =
Suy ra
( )
1; 4;1A
[ ]
() ()
; ; (2;1; 3);( 11;7; 5) (16;43;25)
P dP
u n un


= = −=


   
Vy
x1 y4 z1
:
16 43 25
−+
∆==
Ví d 3 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz, phương trình nào dưới đây phương trình hình chiếu
của đường thng
x3 y1 z
d:
211
++
= =
trên mặt phng
(P) : x 3y 2z 6 0−++=
A.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
= +
= +
=−−
B.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
=
= +
=−−
C.
x 1 31t
y 3 5t
z 2 8t
= +
= +
=−−
D.
x 1 31t
y 1 5t
z 2 8t
= +
= +
=
Lời giải
Gi
A( 3 2 t; 1 t; t) d+ −+
, cho
A (P) 3 2 t 3 3t 2t 6 0 t 2 A(1;1; 2) + + + = = ∈∆
Li có
[ ]
() ()
; ; (1;3;2);(1;5;7) (31;5;8)
P dP
u n un


= = −− =


   
Vy
x 1 31t
: y 1 5t
z 2 8t
= +
∆=+
=
. Chn D.
Ví d 4 : Trong không gian với h trc ta đ Oxz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
của đường
x1 y2 z3
231
−+
= =
trên mặt phng (Oxy)?
A.
x1t
y 2 3t
z0
= +
=
=
B.
x1t
y 2 3t
z0
= +
=−+
=
C.
x 1 2t
y 2 3t
z0
= +
=−+
=
D.
x1t
y 2 3t
z0
= +
=−−
=
Lời giải
Ta có: (Oxy): z = 0, các điểm
A(1; 2; 3), B(3;1; 4) d
−∈
. Gi A’ là hình chiếu của A lên (Oxy)
A '(1; 2; 0)⇒−
. Gi B’ là hình chiếu của B lên (Oxy)
B '(3;1; 0)
AB(2; 3; 0)

. Phương trình đường thẳng hình chiếu là:
x 1 2t
y 2 3t
z0
= +
=−+
=
. Chn C.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
xy z
:
−+
∆==
11
2 11
điểm
A( ; ; )210
.
Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thng có phương trình là
A.
xt
yt
zt
= +
=
=
2
14
2
B.
xt
yt
zt
=−+
=
=
2
14
2
C.
xt
yt
zt
= +
=
=
2
14
2
D.
xt
yt
zt
= +
=−−
=
2
14
2
Câu 2: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P):x y z ,(Q):x y
+−− = + =
20 3 120
đường thng
xyz
d:
−++
= =
121
3 12
. Viết phương trình mặt phẳng (R) cha đưng thng d và giao tuyến ca
hai mặt phẳng (P), (Q)
A.
(R) : x y z
+ −=
15 11 17 10 0
B.
(R) : x y z
+ −−=
2 10
C.
(R) : x y z+ −+ =2 20
D.
(R) : x y z+−=0
Câu 3: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
x yz
d:
−+
= =
12
21 3
và mặt phẳng
(P) : x z+++=2 30
. Viết phương trình đường thng () nm trong (P), ct (d) và vuông góc với (d).
A.
xyz
:
++−
∆==
324
75 3
B.
xyz
:
+++
∆==
324
75 3
C.
xyz
:
−+−
∆==
324
7 53
D.
xyz
:
+−
∆==
4 77
7 53
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai đường thng
xyz
d:
−−
= =
1
7 39
12 1
x yz
d:
−−
= =
2
3 11
72 3
. Tìm phương trình đường vuông góc chung của (d
1
), (d
2
)
A.
xyz−−
= =
7 39
214
B.
xyz−−
= =
7 39
113
C.
xyz−−
= =
7 39
121
D.
xyz−−
= =
7 39
315
Câu 5: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
xt
:y t
zt
= +
∆=+
=
1
2
13
. Đưng thng d đi qua
cắt vuông góc với đường thng . Phương trình nào sau đây phương trình của đưng thng
d?
A.
x t'
d: y t'
z t'
=
= +
=−+
5
15
18
B.
x t'
d: y t'
z t'
=
= +
=−+
1
12
C.
x
d: y t'
z t'
=
= +
=
5
5
10
D.
x t'
d: y t'
z t'
= +
= +
= +
55
65
98
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai đường thng
x yz
d:
−+
= =
1
12
2 11
xyz
d:
+−−
= =
2
113
17 1
. Đường vuông góc chung của d
1
d
2
lần lượt ct d
1
, d
2
ti A B. Tính din tích S
ca tam giác OAB.
A.
S
=
3
2
B.
S
= 6
C.
S =
6
2
D.
S =
6
4
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x y z+ +− =
2 40
đường thng
x yz
d:
++
= =
12
213
. Viết phương trình chính tắc ca đưng thng nm trong mặt phẳng (P), đng thi ct
và vuông góc với đường thng d.
A.
x yz+ −−
= =
513
111
B.
x yz ++
= =
513
111
C.
xyz−−
= =
−−
111
5 13
D.
xyz
+++
= =
−−
111
5 13
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm
M( ; ; )
210
đường thng
xy z
:
−+
∆==
11
2 11
. Gi
d là đường thng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với . Tìm vecto chỉ phương
u
của đường thng d.
A.
u ( ;;)= 302
B.
u (; ;)= 2 12
C.
u (;;)
= 0 31
D.
u (; ; )= −−142
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mặt phẳng đưng thng d phương trình lần lượt
(P) : x y z+ +=2 3 40
xy z
d:
+−
= =
22
1 11
. Viết phương trình đường thng nm trong mặt phẳng (P),
vuông góc và cắt đường thng d.
A.
xt
:y t
zt
=−−
∆=
=
1
2
2
B.
xt
:y t
zt
=−−
∆=
=
3
1
12
C.
xt
:y t
zt
=−+
∆=
=
3
12
1
D.
xt
:y t
zt
=−+
∆=
=
1
22
2
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đim
A( ; ; )102
đường thng
x yz
d:
−+
= =
11
112
. Viết
phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt vi d.
A.
x1 y z2
111
−−
= =
B.
x yz−−
= =
12
11 1
C.
x yz−−
= =
12
221
D.
x yz−−
= =
12
1 31
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đường thng
xyz
:
−−
∆==
2 21
1 12
và mặt phẳng
( ):x y zα ++−=10
. Gọi d là đường thng nm trên (α) đồng thi cắt đường thng và trc Oz. Mt vec
ch phương của d là.
A.
u (; ; )
= −−211
B.
u (; ;)= 1 21
C.
u (; ; )= 12 3
D.
u (;; )= 11 2
Câu 12: Cho mặt phẳng (P) phương trình
xyz+ + −=2 3 60
đưng thng
xyz
d:
+++
= =
121
2 32
. Viết
phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P).
A.
xyz
d':
−−
= =
111
111
B.
xyz
d':
++−
= =
113
11 1
C.
x yz
d':
−−
= =
12
11 1
D.
x yz
d':
= =
−−
2
12 1
Câu 13: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, đường thng
xy z
d:
−+
= =
12
12 2
, mặt phẳng
(P) : x y z
++ =2 2 50
và điểm
A( ; ; )11 2
. Phương trình chính tắc ca đưng thng đi qua A, song song với
mặt phẳng (P) và vuông góc với d
A.
xyz
:
−+
∆==
112
22 3
B.
xyz
:
−+
∆==
112
12 2
C.
xyz
:
−+
∆==
112
21 2
D.
xyz
:
−+
∆==
112
122
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mặt phẳng
( ):x y zα + +− =2 40
đường thng
x yz
d:
++
= =
12
213
. Viết phương trình đường thng nm trong mặt phẳng (α), đng thi cắt vuông góc
với đường thng d.
A.
xyz−−
= =
−−
111
5 13
B.
xyz
++−
= =
1 31
5 13
C.
xyz+−
= =
1 11
5 12
D.
xyz
−−
= =
111
523
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, đường thng
x y z2
d:
11 1
= =
điểm
N( ; ; )3 23
. Viết
phương trình đường thng đi qua N, cắt và vuông góc với d.
A.
xy z
:
+−
∆==
3 23
2 11
B.
xyz
:
∆==
2
31 1
C.
xyz
:
−+−
∆==
323
4 31
D.
xyz
:
+−
∆==
644
3 21
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
xt
A( ; ; ), : y
zt
= +
−∆=
=
23
4 23 4
1
, đường thng d đi qua A ct và
vuông góc vi có một vecto ch phương là
A. vectơ
a (; ; )= 5 2 15
B. vectơ
a (;; )= 4 3 12
C. vectơ
a (; ; )= 103
D. vectơ
a ( ;; )
=−−2 15 6
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho
M( ; ; )124
. Mt mặt phẳng (α) đi qua M ct 3 tia Ox, Oy,
Oz ti A, B, C tương ứng sao cho thể tích khối chóp O.ABC bng 36, với điểm O gc ta đ. Mặt phẳng
(ABC) cắt đường thng
xy z
( ):
−−
∆= =
44
11 1
tại điểm I. Ta đ ca I
A.
I( ; ; )222
B.
I( ; ; )
133
C.
I( ; ; )
044
D.
I( ; ; )155
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
12
: 1 (2 1; 1; ) (2 1; 2; )
xt
B d y t B t t t AB t t t
zt
= +
= ∩∆ = + + =
=

Ta có
2 142
(2;1; 1), . 0 2(2t ) 2 0 t ; ;
3 333
∆∆

= ⊥∆⇔ = + + = = =


u d AB u t t t AB
   
(1;4;2)
= −−u
là mt VTCP ca d
2
: 14
2
= +
⇒=
=
xt
dy t
zt
. Chn C.
Câu 2: Gi d’ là giao tuyến ca hai mt phng (P), (Q).
Cho
20 2
x 0 (0; 4; 2) d' A(0; 4; 2) ( )
3 12 0 4
−−= =

= ∈⇒

−= =

yz z
AR
yy
Đưng thng d qua
(1;2;1),C(4;3;1) , ()
−− B BC R
Ta có
(1; 6; 3)
. ( 15; 11;17)
(4;7;1)
= −−

=−−

= −−
AB
AB AC
AC

 

là mt VTPT ca (R)
(15;11; 17)⇒= n
là mt VTPT ca (R)
(R) qua
(0;4;2) ( ) :15 11( 4) 17( 2) 0 15 11 17 10 0A Rx y z xyz + −− = + =
. Chn A.
Câu 3: Gi
(P) d=∆∩ =
A dA
12
: (2 1; ; 3 2)
23
= +
= + −−
=−−
xt
d y t At t t
zt
Ép cho
() 2123230 2 (3;2;4) ++ −+== −−AP t tt t A
Ta có
(2;1; 3)
. (7; 5;3)
(1; 2;1)
=

⇒=

=
d
dP
P
u
un
n

 

là mt VTCP ca .
qua A
324 457
:
753 753
++ +−
⇒∆ = = = =
−−
xyz xyz
. Chn D.
Câu 4: Gọi AB là đoạn vuông góc chung ca
12
;∈∈A dB d
(7 ;3 2 ;9 ), (3 7 ;1 2 ;1 3 ) ( 7 4; 2 2 2; 3 8)
A a a a B b b b AB a b a b a b + + + + =−− + +

Ta có
1
2
( 7 4) 2( 2 2 2) ( 3 8) 0
0
7( 7 4) 2( 2 2 2) 3( 3 8) 0
−++ −−+−=
⇔==

−++ −+ +−=
AB d
ab ab ab
ab
AB d a b a b a b
( 4; 2; 8) (2;1; 4) =−−− =AB u

là mt VTCP ca AB.
Mà AB đi qua
7 39
(7;3;9) :
214
−−
⇒==
xyz
A AB
. Chn A.
Câu 5: Gi
( 1; 2;13 ) ( 1; 1;14 )= ++ =++ Bd Btt t ABtt t

Ta có
(1;1; 1), d . 0 1 1 14 0 4
∆∆
= = ++++− = =u ABu ttt t
  
(5; 5;10)⇒=AB

là mt VTCP ca d
(1;1; 2)⇒=
u
là mt VTCP ca d
d qua A
'
: 1'
1 2'
=
⇒=+
=−+
xt
dy t
zt
. Chn B.
Câu 6: Ta có
( 1; 7 1; 3 ), ( 2 1; ; 2) (2 2; 7 1; 5)
B b b b A a a a BA a b a b a b + + = + −− +

Ép cho
1
2
2(2 2) ( 7 1) ( 5) 0
0
(2 2) 7( 7 1) ( 5) 0
+− ++−=
⇔==

++−+−=
AB d
ab a b ab
ab
AB d a b a b a b
(1; 0; 2)
16
. ( 2; 1;1) S .
( 1;1; 3)
22
 
= ⇒= =
 
A
OA OB OA OB
B
   
. Chn C.
Câu 7: Gi
( ) ( 2 1; ; 3 2)=∩⇒ = ∩⇒ A dAPdAttt
( ) 2 1 2 3 2 4 0 1 (1;1;1) −+ + = =
AP t tt t A
Ta có
(1; 2;1)
; (5;1;3)
(2;1;3)
P
Pd
d
n
nu
u
=

= −−

=

 

là mt VTCP ca
đi qua A
111
:
5 13
−−
⇒∆ = =
−−
xyz
. Chn C.
Câu 8: Gi
(2 1; 1; ) ( 2 1; 2; )B d B t t t MB t t t= ∩∆ + =

Ta có
2
(2;1; 1), . 0 4 2 2 0
3
u d MBu ttt t
∆∆
= = −+−+==
  
142
;;
333

= −−


MB

là mt VTCP ca d
(1;4;2)= −−u
mt VTCP ca d. Chn D.
Câu 9: Gi
( ) ( 2; 2; )A dAPdAt t t=∩⇒ = ∩⇒ +
( ) 2 2 4 3 4 0 1 ( 3;1;1) + + + + = =−⇒ AP t t t t A
Ta có
(1; 2; 3)
. (1;2;1)
(1;1; 1)
=

= −−

=
P
Pd
d
n
nu
u

 

là mt VTCP ca
qua A
3
: 12
1
=−+
⇒∆ =
=
xt
yt
zt
. Chn C.
Câu 10: Gi
( 1; ;2 1) ( ; ;2 3)Bd Bt tt AB ttt= ∩∆ + =

Ta có
(1;1; 1), . 0 4 6 0 1
d
u d AB u t t t t
= ⊥∆⇔ = + + = =
  
( )
1;1; 1⇒= AB

là mt VTCP ca
12
:
11 1
−−
⇒∆ = =
x yz
. Chn B.
Câu 11: Gi
; , ()= ∩∆ = A d B d Oz A B
α
Ta có
( 2; 2; 2 1) 2 2 2 1 1 0 1 (1;1; 1)
(0; 0; ) 0 0 1 0 (0;0;1)
Aa a a a a a a A
Bb b B
+ + + ++++ += =
++−=
(
)
1;1; 2
⇒= BA

là mt VTCP ca d. Chn D.
Câu 12: Gi
()= Md P
, vì
(21;32;21)
Md Mt t t →
.
Do đó
2 1 2(3 2) 3( 2 1) 6 0 1 (1;1;1)
t t t tM
+−+−==
Gi
(1;2;1) d−−N
. Và H là hình chiếu ca N trên (P)
Phương trình đường thng NH là
1
22
13
=−+
=−+
=−+
xa
ya
za
()=
H NH P
suy ra
(0; 0; 2)H
. Ta có
( )
1; 1;1=−−MH

Vậy phương trình đường thng MH là
1
1
1
=
=
= +
xt
yt
zt
. Chn B.
Câu 13: Ta có
()
(1;2;2), (2;1;2)
= =
P
un
 
. Vì
()
/ /(P)
; ( 2; 2;3)

= =−−

∆⊥
dP
u un
d
  
Mt khác đi qua
112
A(1;1; 2) :
22 3
−+
→∆ = =
xyz
. Chn A.
Câu 14: Gi phương trình đường thng cn tìm là
()
Md M P= ∩∆
Ta có
( 1 2;; 2 3)M tt t−+ +
( ) 1 2 2 2 3 4 1 (1;1;1)MP tt t t M ++−+==
Li có
()
()
; (5;1;3)
d
u nu
d
α
α
∆⊂

= = −−

∆⊥
  
Vậy phương trình đường thng
111
5 13
xyz−−
= =
−−
. Chn A.
Câu 15: Gi
(;;2) (3;2;1)M d M t t t MN t t t= ∩∆ = +

d ⊥∆
. 0 1.(3 ) 1.( 2 ) ( 1).(1 ) 0 0
d
uu t t t t
= −+ −+ +==
 
Do đó
(3; 2;1)MN =−⇒

Phương trình
323
:
3 21
xyz−+−
∆==
. Chn D.
Câu 16: Gi
(2 3 ; 4;1 ) (3 2; 6; 2 )
B d B t t AB t t= ∩∆ + =

d ⊥∆
suy ra
2
. 0 3.(3 2) 0.6 ( 1)( 2 ) 0
5
AB u t t t
= + +− = =
 
Do đó
4 12 2
( ;6; ) ( 2;15; 6)
5 55
AB = −=

. Vy
( 2;15; 6)a =−−
. Chn D.
Câu 17: Gi
( ; 0; 0), (0; ; 0), (0;0; ) ( ) : 1
xyz
A a B b C c ABC
abc
++=
Th tích khi chóp O.ABC là
.
..
36 216
66
O ABC
OA OB OC abc
V abc= ==⇔=
Ta có
3
3
124 8
(1;2;4) (ABC) 1 3 3 .8 216M abc
a b c abc
⇒= + + =
Du bng xy ra khi và ch khi
3
1241
6 ( ): 1
3 3 6 12
12
a
xy z
b ABC
abc
c
=
=== = ++ =
=
Gi
(;4;4)Itt t+ + ∈∆
44
(ABC) 1 0
3 6 12
tt t
It
++
=∆∩ + + = =
Vy
(0; 4; 4)I
. Chn C.
| 1/30

Preview text:

CHỦ ĐỀ 16: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng khi biết vectơ chỉ phương
Đường thẳng đi qua điểm M(x
với vecto chỉ phương u = (a;b;c) có: 0; y0; z0) x = x + 0 at
- Phương trình tham số: y = y + (t ∈) 0 bt z = z +  0 ct
- Phương trình chính tắc là: x − x0 y − y0 z − z = =
0 với điều kiện abc ≠ 0 a b c
Phương pháp giải 
 Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u đã biết d  
 Đường thẳng d song song đường thẳng ∆, suy ra u = u . d ∆  
 Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P), suy ra u = n . d P
Ví dụ 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng qua điểm A( ;1− ; 2 ) 3 và trung điểm của BC với B( ; 2 ;1− ) 3 và C( ; 2 ;3 ) 5 là A. x −1 y + 2 z − −1 + 2 − = = 3. B. x y z = = 3. 1 −2 3 2 1 2
C. x − 2 y − 2 z − −1 + 2 − = = 1. D. x y z = = 3. 1 4 −2 1 2 −2 Lời giải   Trung điểm của BC là x 2 y 2 z M( ; ; ) u AM ( ; ; ) d : − − − ⇒ = = − ⇒ = = 1 2 2 1 1 4 2 . Chọn C. 1 4 −2
Ví dụ 2: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( ; 0 − ;1 ); 2 B(− ; 2 ;3 ); 5 C( ; 4 ; 0 − ) 7 . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho S = S 2
. Phương trình đường thẳng AM là: ABM ACM A. x y +1 z − +1 − = = 2. B. x y z = = 2. 1 −3 3 2 1 2 C. x − 2 y −1 z + +1 − = = 3. D. x y z = = 2. 2 2 −5 2 2 5 Lời giải   Ta có S = S 2
M thuộc cạnh BC nên BM = M 2 C ABM ACM  ⇔ (x + ; 2 y − ;3z − ) 5 = (
2 4− x ;−y ;−7− z ) ⇒ M( ; 2 ;1− ) 3 ⇒ AM = ( ; 2 ; 2 − ) 5 M M M M M M
Phương trình dường thẳng AM là: x − 2 y −1 z + = = 3. Chọn C. 2 2 −5
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng khi biết cặp vectơ pháp tuyến     u ⊥ a   
Nếu đường thẳng d có cặp vectơ pháp tuyến là a và b tức là d
  thì u = a;b . d   u ⊥ b d
Một số các trường hợp thường gặp:   
 Đường thẳng d vuông góc hai đường thẳng ∆1 và ∆2, suy ra u = u  . ∆ ;u d ∆  1 2    
 Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)(Q), suy ra u = n ;n  . d P Q     
 Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với thường thẳng ∆, suy ra u = n ;u  d P ∆     
 Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (Q), suy ra u = n ;n  . d P Q     
 Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng ∆, suy ra u = n ;u  . d P ∆  
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x +1 y −1 z − 3 d : = = và mặt phẳng 2 1 3
(P): x − y − z −1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;1; 2
− ) , song song với mặt phẳng (P) và
vuông góc với đường thẳng d. Lời giải   ∆ / /(P) u ⊥ ∆ n    Do (P)  ⇒  ⇒   u =   = − ∆ n ;u (2;5; 3) (P) d  d u   ∆ ⊥ ⊥ ∆ ud
Suy ra phương trình đường thẳng − − + ∆ là x 1 y 1 z 2 = = . 2 5 3 −
Ví dụ 2: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho (P) : x + y + z +1 = 0,(Q) : x − y + z − 2 = 0 và điểm A(1; 2; − 3) .
Phương trình nào đưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q)? x = 1 − + t x =1 x =1+ 2t x =1+ t A.     y = 2 . B. y = 2 − . C. y = 2 − . D. y = 2 − . z = 3 − −     t z = 3−  2t z = 3+  2t z = 3−  t Lời giải   
Đường thẳng cần tìm song song với (P) và (Q) nên u = n ;n  = 2(1;0; 1 − ) . d (p) (Q)   x = 1 − + t Do đó d: y = 2 . Chọn A. z = 3 − −  t
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-1;0;2)
song song với hai mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 6z + 4 = 0 và (Q) : z+ y − 2z + 4 = 0 x = 1 − x =1 x = 1 − x = 1 − A.     y = 2t B. y = 2t C. y = 2t D. y = 2t z = 2−     t z = 2 −  t z = 2 − +  t z = 2 +  t Lời giải  n = (2; 3 − ;6)   Ta có P  ⇒ n ;n  = (0;10;5) P Q n (1;1; 2)   = −  Q  
Đường thẳng d qua A(-1;0;2) và nhận n ;n  = (0;10;5) là một VTCP P Q   x = 1 − d :  ⇒
y = 2t (t ∈) . Chọn D. z = 2+  t
Ví dụ 4: Cho mặt phẳng (P) : 4x − +
− y − z −1 = 0 và đường thẳng x 1 y 1 z d : = = . Phương trình đường 2 2 − 1
thẳng qua A(1;2;3) song song với (P) đồng thời vuông góc với d là:
A. x −1 y − 2 z − 3 − − − = = B. x 1 y 2 z 3 = = 1 2 − 1 1 2 2
C. x −1 y − 2 z − 3 − − − = = D. x 1 y 2 z 3 = = 2 − 1 3 2 − 1 1 − Lời giải      Ta có: u = (2; 2; − 1);n = (4; 1 − ; 1 − ) u =   = = ∆ u ;n (3;6;6) 3(1;2;2) d (p) . Suy ra d P   x −1 y − 2 z − 3 Do vậy ∆ : = = . Chọn B. 1 2 2
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2); B(1;2;1); C(1;1;3). Viết phương
trình tham số của đường thẳng đi qua ∆ trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) x =1− 3t x =1− 3t x =1 x =1− 3t A. :  ∆    y = 2 + t
B. ∆ : y = 2 − 2t C. ∆ : y = 2 + 2t D. ∆ : y = 2 z =     2 z = 2 −  t z = 2 −  t z =  2 Lời giải  1+1+1 x = = 1  G 3 
Giả sử G(x ; y ;z ) . Khi đó:  3+ 2 +1 y = = 2 ⇒ G(1;2;2) G G G G 3   2 +1+ 3 z = = 2  G  3      Ta có: AB = (0; 1 − ; 1 − );AC = (0; 2; − 1) ⇒ u =   = − = − ∆ AB;AC ( 3;0;0) 3(1;0;0)   x =1− 3t 
Đường thẳng qua G và nhận u là vtcp :  ⇒ ∆ y = 2 . Chọn D. ∆ z =  2
Ví dụ 6: Trong không gian toạ độ Oxyz cho điểm M (-1;1;3) và hai đường thẳng x −1 y + 3 z −1 x +1 y z ∆ : = = ;∆ ': = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua 3 2 1 1 3 2 −
M, vuông góc với ∆ và ∆’? x = −t x = 1 − − t x = 1 − − t x = 1 − − t A.     y = 1+ t B. y =1− t C. y =1+ t D. y =1+ t z = 3+     t z = 3+  t z =1+  3t z = 3+  t Lời giải  
Các vtcp của ∆ và ∆’ lần lượt là: u = (3;2;1);u = (1;3; 2
− ) ⇒ vtcp của đường thẳng cần tìm là: 1 2    u = u ;u  = ( 7 − ;7;7) = 7( 1; − 1;1) . Chọn D. 1 2  
Ví dụ 7: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2 − ;3) và hai mặt phẳng
(P) : x + y + z +1 = 0,(Q) : x − y + z − 2 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A, song song với (P), (Q)? x =1 x = 1 − + t x =1+ 2t x =1+ t A.     y = 2 − B. y = 2 C. y = 2 − D. y = 2 − z = 3−     2t z = 3 − −  t z = 3+  2t z = 3−  t Lời giải  
Các vtpt của (P) và (Q) là : n = (1;1;1);n = (1; 1;
− 1) , vtcp của đường thẳng cần tìm là: 1 2    u = n ;n  = (2;0; 2 − ) = 2(1;0; 1 − ) . Chọn D. 1 2  
Ví dụ 8: Cho 2 đường thẳng x y +1 z −1 d : + + = = và x 1 y z 2 d : = =
.Phương trình đường thẳng đi 1 2 1 − 1 − 2 4 4 1 qua A( 2
− ;3;0) và vuông góc với cả d và d ? 1 2 A. x + 2 y −3 z + − = = B. x 2 y 3 z = = 2 4 3 3 3 − 1 C. x − 2 y + 3 z + − = = D. x 2 y 3 z = = 1 2 4 1 2 − 4 Lời giải   d ⊥ d u ⊥ n
Gọi d là đường thẳng cần tìm. Ta có: 1 d 1 d  ⇒   d d  ⊥ 2 u ⊥ u  d d2    Khi đó x + 2 y − 3 z u = u ;u  = (3; 6; − 12) = 3(1; 2; − 4) ⇒ d : = =  . Chọn D. 1 d d2  1 2 − 4
Dạng 3: Lập phương trình đường thẳng d’ qua A cắt d và vuông góc với (hoặc song song với (P))
Phương pháp giải
  
Giả sử d’ cắt d tại điểm B, gọi tọa độ điểm B∈d theo tham số, ta có AB ⊥ ∆ ⇒ AB.u = ⇒ tọa độ điểm ∆ 0
B, phương trình đường thẳng cần tìm là AB.    
Chú ý: Trong trường hợp d’//(P) ta có AB ⊥ n ⇒ AB.n = 0 (P) (P)
Ví dụ 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng x −1 y +1 z ∆ : = = . Lập 2 1 1 −
phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với ∆ Lời giải  Ta có: u = − . Gọi H(1+ 2t; 1
− + t;−t)∈ ∆ là giao điểm của d và ∆ (2;1; 1) ∆     
Suy ra MH = (2t −1;t − 2;−t) , do MH ⊥ u ⇒ = ∆ MH.u∆ 0 2  1
⇔ 2(2t −1) + (t − 2) − (−t) = 0 ⇔ t = ⇒ u = (1; 4 − ; 2) − d 3 3 Do đó x − 2 y −1 z d ≡ MH : = = . 1 4 − 2
Ví dụ 2: Cho điểm A(1;2; − − − − ) 1 và đường thẳng x 2 y 1 z 3 d : = =
. Phương trình đường thẳng qua A 2 1 2
cắt và vuông góc với d là: A. x −1 y − 2 z +1 + = = B. x y z 1 = = 1 2 − 2 1 2 2 − C. x −1 y − 2 z +1 − = = D. x y z 1 = = 2 1 2 1 2 2 − Lời giải 
Gọi H(2 + 2t;1+ t;3+ 2t)∈d ⇒ AH = (1+ 2t;t −1;4 + 2t)   Ta có: x y z −1
AH.u = 4t + 2 + t −1+ 4t + 8 = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ H(0;0;1) ⇒ AH : = = . Chọn D. d 1 2 2 −
Ví dụ 3: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian tọa độ, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng x − 3 y −1 z + 7 d : = =
. Đường thẳng qua A, vuông góc với d và cắt Ox có phương trình là : 2 1 2 − x = 1 − + 2t x =1+ t x = 1 − + 2t x =1+ t A.     y = 2t B. y = 2 + 2t C. y = 2t − D. y = 2 + 2t z =     3t z = 3+  2t z =  t z = 3+  2t Lời giải
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm, ta có B = ∆ ∩ Ox ⇒ B(x;0;0)   Khi đó AB = (x−1; 2; − 3) − ,u = (2;1; 2 − ) d   
Do ∆ ⊥ d ⇒ AB.u = 2(x −1) − 2 + 6 = 0 ⇔ x = 1 − ⇒ B( 1 − ;0;0) ⇒ AB( 2; − 2; − 3) − d x = 1 − + 2t Vậy :  ∆ y = 2t . Chọn A. z =  3t
Ví dụ 4: Cho đường thẳng x −1 y z +1 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;0;2), vuông 1 1 2 góc và cắt d. A. x −1 y z − 2 − − ∆ : = = B. x 1 y z 2 = = 1 1 1 1 1 1 − C. x −1 y z − 2 − − = = D. x 1 y z 2 = = 2 2 1 1 3 − 1 Lời giải Gọi H(1+ t;t; 1
− + 2t)∈d là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d    
Ta có : AH = (t;t;2 t− 3) suy ra AH.u = t + t + 4t − 6 = 0 ⇔ t =1⇒ H(2;1;1);AH = (1;1; 1 − ) d Suy ra x −1 y z − 2 ∆ ≡ AH : = = . Chọn B. 1 1 1 −
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng x −1 y +1 z ∆ : = =
.Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với ∆ là 2 1 1 − x = 2 + t x = 2 − t x = 1+ t x = 2 + 2t A. d :     y = 1− 4t B. d : y =1+ t C. d : y = 1 − − 4t D. d : y =1+ t z = 2t −     z =  t z =  2t z = −  t Lời giải
Giả sử d cắt và vuông góc với ∆ tại H(1+ 2t; 1 − + t;−t)∈ ∆    
Khi đó: MH = (2 t−1;t− 2;− t) , do MH ⊥ ∆ ⇒ MH.u = − + − + = ∆ 2(2 t 1) t 2 t 0 2   1 4 2  6t 4 t MH ; ;  ⇔ = ⇔ = ⇒ = − − ⇒ u = (1; 4 − ; 2 −   ) MH 3  3 3 3  x = 2 + t
Vậy d : y =1− 4t . Chọn A. z = 2t − 
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P) : 2x + y − 4z +1 = 0 .
Đường thẳng (d) qua điểm A, song song với mặt phẳng (P), đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham
số của đường thẳng (d). x =1+ t x = t x =1+ 3t x =1− t A.     y = 2 + 6t B. y = 2t C. y = 2 + 2t D. y = 2 + 6t z = 3+     t z = 2 +  t z = 3+  t z = 3+  t Lời giải 
Giả sử đường thẳng cắt trục Oz tại B(0;0;a). Ta có AB = ( 1 − ; 2; − a− 3)  
Mà d song song với (P) ⇒ AB.n = 0 ⇔ 2.( 1 − ) +1.( 2)
− − 4(a− 3) = 0 ⇔ a = 2 ⇒ B(0;0;2) P x = t  Khi đó AB ( 1; 2; 1) AB:  = − − − ⇒ y = 2t . Chọn B. z = 2+  t
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng x − 2 y + 2 z − 3 x −1 y −1 z +1 d : = = ;d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc 1 2 2 1 − 1 1 − 2 1 với d1 và cắt d2: A. x −1 y − 2 z − 3 − − − ∆ : = = B. x 1 y 2 z 3 = = 1 3 − 5 1 3 5 −
C. x −1 y − 2 z − 3 − − − = = D. x 1 y 2 z 3 = = 1 3 5 1 3 − 5 −
Lời giải 
Gọi (P) là mặt phẳng qua A(1;2;3) và vuông góc với d ⇒ n = (2; 1
− ;1) ⇒ (P) : 2x − y + z − 3 = 0 1 P
Khi đó gọi B = (P) ∩ d . Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ PT sau: 2 2x − y + z − 3 = 0 x = 2  
x −1 y −1 z +1 ⇔ y = 1 − ⇒ B(2; 1 − ; 2 − ) = =  1 − 2 1  z = 2 − 
Đường thẳng cần lập chính là đường thẳng AB: qua A(1;2;3) và có vecto chỉ phương u = (1; 3 − ; 5 − ) AB x −1 y − 2 z − 3 ∆ ≡ AB: = =
là đường thẳng cần tìm. Chọn D. 1 3 − 5 −
Chú ý: Đối với bài toán viết phương trình đường thằng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và
vuông góc với đường thẳng d ta làm như sau :

Bước 1: Tìm giao điểm A của d và mặt phẳng (P)   u ⊥ ∆ n      Bước 2: Do (P)  ⇒   u = 
 , dường thẳng cần tìm đi qua A và có vectơ chỉ phương là u ∆ n ;u (P) d ∆ u   ⊥ ∆ ud
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng có phương trình x +1 y z + 2 d : = =
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và 2 1 3
vuông góc với đường thẳng d là: A. x −1 y −1 z −1 − + − ∆ : = = B. x 1 y 1 z 1 = = 1 1 − 3 − 5 1 − 2 C. x −1 y −1 z −1 + + − = = D. x 1 y 3 z 1 = = 5 2 3 5 1 − 3 Lời giải
Gọi M = (∆) ∩ (d) ⇒ M d M (2t −1;t;3t − 2)
M ∈(P) ⇔ 2t −1+ 2t + 3t − 2 − 4 = 0 ⇔ t =1⇒ M (1;1;1)   u  ⊥     ∆ n Ta có (P) − − −  ⇒   u =   = − − ⇒ phương trình x 1 y 1 z 1 ∆ : = = . Chọn A.n u P ; d (5; 1; 3) ( ) u    ⊥  1 1 − 3 − ∆ ud
Ví dụ 9: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + +
+ y − z +1 = 0 và đường thẳng có phương trình x 1 y z 2 d : = =
. Phương trình đường thẳng ∆ 2 1 − 2
nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x = 1 − + t x = 3 + t x = 3 + t x = 3 + 2t A.     y = 4t − B. y = 2 − + 4t C. y = 2 − − 4t D. y = 2 − + 6t z = 3t −     z = 2 +  t z = 2 −  3t z = 2 +  t Lời giải
Gọi M = (∆) ∩ (d) ⇒ M d M ( 1 − + 2t; t − ; 2 − + 2t)
M ∈(P) ⇔ ( 1 − + 2t) + ( t − ) − ( 2
− + 2t) +1 = 0 ⇒ t = 2 ⇒ M (3; 2 − ;2)   x = 3 + t u  ⊥    ∆ n Ta có (P)   ⇒   u =   = −
⇒ phương trình ∆ : y = 2 − − 4t . Chọn C. n u P ; d ( 1;4;3) ( ) u    ⊥  ∆ ud z = 2−  3t
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x −1 y − 2 z − 3 d : = = và mặt phẳng 1 2 1
(α) : x + y − z − 2 = 0 . Đường thẳng nào dưới đây nằm trong (α) , đồng thời vuông góc và cắt d.
A. x − 5 y − 2 z − 5 + + + = = B. x 2 y 4 z 4 = = 3 2 − 1 3 − 2 1 −
C. x − 2 y − 4 z − 4 − − = = D. x 1 y 1 z = = 1 2 − 3 3 2 − 1 Lời giải
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm, gọi A = d ∩ (α) ⇒ Ad ' x =1+ t
Ta có d : y = 2 + 2t (t ∈) ⇒ A(t +1;2t + 2;t + 3) z = 3+  t
A∈(α) ⇒ (t +1) + (2t + 2) − (t + 3) − 2 = 0 ⇔ t =1⇒ ( A 2;4;4)  u  =   d (1;2;1) Lại có  ⇒ u n  = − − là một VTCP của d’ d ; α ( 3;2; 1) ( ) n   = −  α (1;1; 1) ( )
Kết hợp với d’ qua ⇒ A( )
x − 2 y − 4 z − 4
x − 5 y − 2 z − 5 2;4;4 ⇒ d : = = ⇔ = = . Chọn A. 3 − 2 1 − 3 2 − 1
Dạng 4: Lập phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời song song với d (hoặc vuông góc
với (P), hoặc đi qua điểm M). Phương pháp giải
Giả sử ∆ cắt d1d2 lần lượt tại A B, ta tham số hóa 2 điểm A∈d ;B∈d theo ẩn t u. 1 2     Do ∆ / /d ⇒ u = ⇔ = ⇒
⇒ tọa độ các điểm A,B. ∆ k.u AB k.u t;u d d
Phương trình đường thẳng cần tìm là AB. Chú ý:  
Trường hợp: ∆ ⊥ (P) ⇒ AB = k.n ⇒ t và u. (P)  
Trường hợp: ∆ đi qua điểm M ⇒ M,A,B thẳng hàng ta giải MA = k.MB ⇒ t;u và k.
Ví dụ 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng x = 1 − + t (P): (P) : x − +
+ y + z −1 = 0 đồng thời cắt cả hai đường thẳng x 1 y 1 z d : = = và d : y = 1 − 1 2 1 − 1 2 z = −  t Lời giải
Lấy M d M (1+ 2t; 1
− − t;t); N d N( 1 − + u; 1 − ; u − ) 1 2 
Suy ra MN = (u − 2t − 2;t; u − − t)  4 u =    Do u − 2t − 2 t −u − t  5  1 3 − 2 d (P) MN k.n  M ; ; −  ⊥ ⇒ = ⇒ = = ⇔ ⇒ (P) 1 1 1 2   5 5 5  t  = −  5 1 3 2 x − y + z +
Phương trình đường thẳng d là: 5 5 5 d : = = 1 1 1 1
Ví dụ 2: phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1; − + +
− 1) biết d cắt cả hai đường x 1 y 3 z 1 d : = = và 1 2 1 2 − x = 2 − t d : y = t 2 z =  3t Lời giải Gọi B(1+ 2u; 3 − − u; 1
− + 2u)∈d C(2 − t;t;3t)∈d 1 2  
Ta có: AB = (2u;u − 2;2u − 2); AC = (1− t;t+1;3t−1)
2u = k(1− t)
2u k + kt = 0 u  = 0  
Do A, B, C thẳng hàng nên AB k.AC u   2 k(t 1) u   k kt 2  = ⇒ − = + ⇔ − − = ⇔ k = 1 −
2u 2 k(3t 1) 2u k 3kt 2  − = − + − = kt = 1 −    x =1  Suy ra u 0;t 1 u (0;1;1) d :  = = ⇒ = ⇒ y = 1 − + t d z =1+  t
Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x − 3 y − 3 z + 2 d : − + − = = và x 5 y 1 z 2 d : = = 1 1 − 2 − 1 2 3 − 2 1
và mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với (P) cắt d1 và d2 có phương trình là A. x −1 y +1 z − − − = = B. x 2 y 3 z 1 = = 1 2 3 1 2 3
C. x − 3 y − 3 z + 2 − + = = D. x 1 y 1 z = = 1 2 3 3 2 1 Lời giải
Giả sử đường thẳng d cắt d1, d2 lần lượt tại
M , N M (1− t ;3− 2t ; 2
− + t ), N(5 − 3t ; 1
− + 2t ;2 + t ) 1 1 1 2 2 2  
Ta có MN = (t −3t + 2;2t + 2t − 4; t
− + t + 4 và n = P (1;2;3) 1 2 1 2 1 2 ) t
 − 3t + 2 = k t  = 2 1 2 1     M (1; 1; − 0)
d vuông góc với (P) nên MN = k.n ⇒  t + t − = k t  = ⇒ P 2 2 4 2 1 1 2 2    N(2;1;3) t − + t + 4 = 3k k =   1 1 2  x −1 y +1 z MN = (1;2;3) ⇒ d : = = . Chọn A. 1 2 3
Ví dụ 4: Phương trình đường thằng song song với đường thẳng x −1 y + 2 z d : = =
và cắt hai đường thẳng 1 1 1 − x +1 y +1 z − 2 d : − − − = = và x 1 y 2 z 3 d : = = 1 2 1 1 − 2 1 − 1 3 A. x +1 y +1 z − 2 − − = = B. x 1 y z 1 = = 1 − 1 − 1 1 1 1 −
C. x −1 y − 2 z − 3 − − = = D. x 1 y z 1 = = 1 1 1 − 1 1 − 1 Lời giải Gọi A( 1 − + 2t; 1
− + t;2 − t)∈d ; B(1− u;2 + u;3+ 3u)∈d 1 2 
Khi đó: AB = (2 −u − 2t;3+ u t;1+ 3u + t)
2 − u − 2t 3+ u − t 1+ 3u + t t = 1 Do x −1 y z −1 AB / /d ⇒ d : = = ⇔  ⇒ A(1;0;1) ⇒ (∆) : = = 1 1 1 − u = 1 − 1 1 1 − Chọn B.
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1, d2 có phương trình lần lượt là x = 1 − + 2t x y −1 z + 2 = =
và y =1+ t (t ∈). Phương trình đường thẳng vuông góc với (P) : 7x + y − 4z = 0và 2 1 − 1 z =  3
cắt cả hai đường thẳng d1, d2A. x y −1 z + 2 − + = = B. x 2 y z 1 = = 7 1 4 − 7 1 4 − 1 1 x + z − C. x +1 y −1 z − 3 − = = D. 2 y 1 2 = = 7 1 4 − 7 1 4 − Lời giải
Giả sử d d = A ⇒ A ∈d nên (
A 2u;1− u;u− 2) 1 1
d d = B B ∈d nên B(2t −1;t+1;3) 2 2 
Vì thế AB = (2t − 2u −1;t + u;5−u)là vecto chỉ phương của d.   
Do d ⊥ (P)nên AB / /n = (7;1; 4
− ) ở đây n là vecto pháp tuyến của mp (P) 2t − 2u −1 t + u 5 − u 2t − 2u −1 = 7t + 7u
Từ đó có hệ phương trình = = ⇔ 7 1 4  − 4(t + u) = u − 5 t = 2 −  ⇔  ⇒ AB = ( 7 − ; 1;
− 4) và đường thẳng d đi qua điểm A(2;0; 1 − ) nên u = 1 x − 2 y z +1 (d) : = = . Chọn B. 7 1 4 −
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng x −1 y − 2 z d : − − − − − = = ; x 2 y 2 z d : = = ; x y z 1 d : = = ; x 2 y z 1 d : = = 1 1 2 2 − 2 2 4 4 − 3 2 1 1 4 2 2 1 −
Gọi ∆ là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?     A. n = (2;1;1) B. n = (2;1; 1 − ) C. n = (2;0; 1 − ) D. n = (1;2; 2 − ) Lời giải     Ta có u = − và u = − suy ra u = u d d d 2 d ( ) / /( ) d 2;4; 4 ( ) ( ) d 1;2; 2 ( ) ( ) 1 2 ( 2 ) ( 1) 1 2
Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1), d(2) là y + z − 2 = 0  Gọi  1 3
A (d ) (P) A 3 3  1; ;  = ∩ ⇒
B = (d ) ∩ (P) ⇒ B 4;2;0 → AB  = 3; ;− 4 ( ) 3 2 2      2 2  
Khi đó AB u không cùng phương ⇒ AB cắt đường thẳng (d ( 1), (d2) 1 d )   Vậy 2 u = =
− là vecto chỉ phương của đường thẳng cắt (dAB 2;1; 1 ( ) ( ) 3 1), (d2), (d3), (d4). Chọn B.
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho điểm M(3;3; 2
− ) và hai đường thẳng x −1 y − 2 z d : + − − = = ; x 1 y 1 z 2 d : = =
. Đường thẳng d qua M và cắt d 1 1 3 1 2 1 − 2 4
1, d2 lần lượt tại AB. Độ
dài đoạn thẳng AB bằng A.3 B. 2 C. 6 D. 5 Lời giải
Gọi A(1+ t;2 + 3t;t)∈d ; B( 1
− − u;1+ 2u;2 + 4u)∈d 1 2 t  − 2 = k( u − − 4) t
 + 4k + ku = 2   Ta có: MA k.MB 3 
t 1 k(2u 2) 3  = ⇒ − = −
⇔  t + 2k − 2ku =1 t  2 k(4u 4) t  + = +
− 4k − 4ku = 2 −   t  = 0 
Giải hệ với ẩn t; kku  1
⇒ k = ⇒ t = 0;u = 0 ⇒ ( A 1;2;0); B( 1;
− 1;2) ⇒ AB = 3. Chọn A. 2  ku = 0 
Dạng 5: Viết phương trình đường phân giác của 2 đường thẳng Phương pháp giải
Giả sử cần viết phương trình đường phân giác d’ của góc nhọn tạo bởi d và ∆
- Bước 1: Tìm giao điểm A = d ∩ ∆    
Tính u u u ⇒ ∆ u d d ∆        
Kiểm tra góc giữa (u , nếu u > ⇒ > ⇒ là góc nhọn và nếu ∆ u cos uu uu d ( d ) ( d )  . 0 ; 0 ; ∆ ; ud )       u < ⇒ < ⇒ là góc tù. ∆ u cos uu uu d ( d ) ( d )  . 0 ; 0 ;     
- Bước 2: Nếu (u là góc nhọn thì u u d u ∆ =  + ∆ u )  ; d d '  u u d ∆      Nếu (u là góc tù thì u u d u ∆ =  − ∆ u )  ; d d '  u u d
Cách 2: Lấy điểm B thuộc d, tìm điểm C trên ∆ sao cho AB = AC
Ta được 2 điểm C ∈∆ thỏa mãn AB = AC  
Chọn điểm C sao cho > ⇒  A . B AC 0
BAC là góc nhọn, đường thẳng d’ qua trung điểm I của BC và có vec
   
tơ chỉ phương là u = AD = AB + AC d '
Ví dụ 1: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng x =1+ 3t 
d : y =1+ 4t . Gọi ∆ là đường thẳng qua A(1;1;1)và có vectơ chỉ phương u = (1; 2 − ;2) z =  1
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là : x =1+ 7t x = 1 − + 2t x = 1 − + 2t x =1+ 3t A.     y = 1+ t B. y = 10 − +11t C. y = 10 − +11t D. y =1+ 4t z =1+     5t z = 6 − −  5t z = 6 −  5t z =1−  5t Lời giải
Đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại A(1;1;1)    
Ta có: ud = (3;4;0) ⇒ u = và u∆ = (1; 2 − ;2) ⇒ u = ∆ 3 d 5      
Do uud = − < ⇒ cos(uud ) < ⇒ (uud )  . 5 0 . 0 . là góc tù
Một VTCP của đường phân giác d’ cần lập là:    u u − − d ∆ (3;4;0) (1; 2;2) 2
u =  −  = − = − − d 2;11; 5 ' ( ) u u 5 3 15 d ∆ x =1+ 2t x = 1 − + 2t
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm là: d ':   y = 1+11t hay y = 10 − +11t . Chọn C. z =1−   5t z = 6 −  5t
Ví dụ 2: [Đề thi THPT Quốc gia năm 2018] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho đường thẳng x =1+ t 
d : y = 2 + t . Gọi ∆ là đường thẳng qua A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u = (0; 7 − ;− ) 1 z =  3
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là : x =1+ 6t x = 4 − + 5t x = 4 − + 5t x =1+ 5t A.     y = 2 +11t B. y = 10 − +12t C. y = 10 − +12t D. y = 2 − 2t z = 3+     8t z = 2 +  t z = 2 − +  t z = 3−  t Lời giải
Đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại A(1;2;3)    
Ta có: ud = (1;1;0) ⇒ u = và u∆ = (0; 7 − ; 1 − ) ⇒ u = ∆ 5 2 d 2     Do
(uud ) = − < ⇒(uud )  cos . 7 0 . là góc tù
Một VTCP của đường phân giác d’ cần lập là:    u u − − d ∆ (1;1;0) (0; 7; )1 1
u =  −  = − = d 5;12;1 ' ( ) u u∆ 2 5 2 5 2 d x =1+ 5t x = 4 − + 5t
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm là:   y = 2 +12t hay y = 10 − +12t . Chọn B. z = 3+   t z = 2 +  t
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, viết phương trình đường phân giác ∆ của góc nhọn tạo
bởi hai đường thẳng cắt nhau x − 2 y +1 z −1 d : − + − = = và x 2 y 1 z 1 d : = = 1 2 2 1 2 2 2 − 1 x = 2 x = 2 + 2t A. :  ∆  y = 1 − + t B. ∆ : y = 1 − z =   1 z =1+  t x = 2 + 2t x = 2 + 2t x = 2 + 2t C. :  ∆   y = 1 − + t hoặc ∆ : y = 1 − D. ∆ : y =1 z =    1 z =1+  t z =1+  t Lời giải
Dễ thấy d1; d2 cắt nhau tại A(2; 1;
− 1) . Lấy điểm B(4;1;2)∈d khi đó AB = 3 1 t =1 C(4; 3 − ;2) Gọi C(2 + 2t; 1
− − 2t;1+ t)∈d . Giải 2 AB = AC ⇒ 9t = 9 ⇒ ⇒ 2  t 1  = − C(0;1;0)  AB(2;2;1)   Ta lấy điểm C(4; 3 − ;2) ⇒  ⇒ A . B AC =1 > 0 nên 
CAB nhọn (như vậy trường hợp C(0;1;0) sẽ AC(2; 2; − 1) bị loại) x = 2 + 2t
Trung điểm của BC là I(4; 1;
− 2) suy ra phân giác góc nhọn  CAB là :  ∆ y = 1 − . Chọn B. z =1+  t
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho hai đường thẳng x −1 y −1 z −1 ∆ : = = và 1 1 2 2 x y +1 z − 3 ∆ : = =
cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P). Lập phương trình đường phân giác d của 2 1 2 2 −
góc nhọn tạo bởi ∆1 và ∆2 nằm trong mặt phẳng (P) x =1+ t x =1 A.   y = 1− 2t(t ∈) B. y =1(t ∈) z =1−   t z =1−  2t x =1 x =1+ t C.   y = 1(t ∈)
D. y =1+ 2t(t ∈) z =1+   t z =  1 Lời giải
Gọi A(1;1;1) là giao điểm của (∆ ),(∆ ) 1 2    
Ta có: u1 = (1;2;2) ⇒ u = 3 và u = (1;2; 2 − ) ⇒ u = 3 1 2 2     
Do u1.u2 =1 > 0 ⇒ ud = u1 + u2 = (2;4;0) = 2(1;2;0) x =1+ t
Phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 
∆1 và ∆2 là: y =1+ 2t(t ∈) . Chọn D. z =  1
Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc và khoảng cách
Phương pháp giải

 Giả sử đường thẳng cần lập có một véc tơ chỉ phương là 2 2 2
ud = (a;b;c),a + b + c ≠ 0
 Đường thẳng d song song với (P) hoặc vuông góc với ∆   u n = d . 0 Khi đó ta có (P)  ⇒   F(a; ;
b c) = 0 ⇒ a = f ( ; b c) u u =  d . ∆ 0
 Từ các dữ liệu về góc, khoảng cách ta được một phương trình đẳng cấp bậc hai theo các ẩn a, b, c
Thay a = f(b,c) vào phương trình này, giải ra được b = m.c hoặc b = n.c
Chọn c = 1, từ đó tìm được các giá trị tương ứng của ab ⇒ phương trình mặt phẳng (P) cần lập.
Chú ý: Phương trình đẳng cấp bậc hai là phương trình có dạng 2 2 2   0 xx  + + = ⇔ + + = 0 x Ax Bxy Cy A B C ⇒ = t x =     t.y y   b y
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A( 9;
− 0;0), nằm trong mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 9 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu có phương trình 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 2y − 4 = 0 Lời giải
Đường thẳng ∆ có véc tơ chỉ phương 2 2 2
ud = (a;b;c),(a + b + c > 0) Mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 2y − 4 = 0có tâm I(2; 1; − 0),R = 3   
Do ∆ ∈(P) ⇔ u∆.nP = 0 ⇔ a + 2b − 2c = 0 ⇒ a = 2c − 2b u∆ = (2c − 2 ; b ; b c)    Ta có AI = (11; 1;
− 0)và AI,u = (− ; c 1 − 1 ; c 9b+ 2c)     AI,u 2 2 2   + + + Điều kiện để
c 121c (9b 2c)
∆ tiếp xúc với (S): d(I;∆) =  = R ⇔ = 3 2 2 2 u
(2c − 2b) + b + c 2 2 2 2
⇔ 81b + 36bc +126c = 9(5b −8bc + 5c ) 2 2 2
⇔ 9c +12bc + 4b = 0 ⇔ (3c + 2b) = 0 ⇔ 3c + 2b = 0 ⇒ b = 3;c = −2  Suy ra + u = ( 10 − ;3; 2)
− , phương trình đường thẳng ∆ là x 9 y z = = 10 − 3 2 − x = 2 + 3t
Ví dụ 2 : Cho hai đường thẳng d :  − + y = 3 − + t và x 4 y 1 z d ': = =
. Phương trình đường thẳng thuộc  3 1 2 − z = 4 −  2t
mặt phẳng chứa dd’ đồng thời cách đều hai đường thẳng đó là
A. x − 3 y + 2 z − 2 + − − = = B. x 3 y 2 z 2 = = 3 1 2 − 3 1 2 − C. x + 3 y − 2 z + 2 − − − = = D. x 3 y 2 z 2 = = 3 1 2 − 3 1 2 − Lời giải
Dễ thấy d//d’ , đường thẳng ∆ cần tìm cách đều dd’ nên ∆//d ⇒ u∆ = (3;1; 2 − )
Đường thẳng d đi qua điểm A(2; 3
− ;4) , đường thẳng d’ qua điểm B(4; 1; − 0)
Trung điểm của AB là: I(3; 2 − ;2)  Khi đó − + − ∆ qua I(3; 2
− ;2) và có VTCP : u∆ = (3;1; 2 − ) nên x 3 y 2 z 2 ∆ : = = . Chọn A. 3 1 2 −
Ví dụ 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x+1) + (y −1) + z = 9và điểm A(1;0; 2
− ) . Phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A và tạo với trục Ox một góc α sao cho 1 cosα = là: 3 10 A. x −1 y z + 2 − + ∆ : = = B. x 1 y z 2 ∆ : = = 1 8 − 5 1 8 5 − C. x +1 y z − 2 + − ∆ : = = D. x 1 y z 2 ∆ : = = 1 8 − 5 1 8 5 Lời giải  Gọi 2 2 2
u∆ = (a;b;c),(a + b + c ≠ 0) là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆
Mặt cầu (S) có tâm I( 1;
− 1;0) . Vì đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A nên:   IA(2; 1 − ; 2) − ⊥ u ⇔ − − = ⇔ = − (1) ∆ 2a b 2c 0 b 2a 2c
Mặt khác đường thẳng ∆ tạo với trục Ox một góc α với 1 cosα = nên 3 10 a 1 2 2 2 =
b = 89a c (2) 2 2 2 a + b + c 3 10
Từ (1) và (2) ta có phương trình 2 2
85a + 8ac − 5c = 0 (3)
Với c = 0, suy ra a = 0, b = 0 (không thỏa mãn) 2
Với c ≠ 0 , ta có (3)  a a a 1 ⇔ 5 + a  8 − 5 = 0 ⇔ =  hoặc 5 = −  c c c 5 c 17 a − +  Với 1
= , ta chọn a =1,c = 5 ⇒ b = 8 − . Suy ra phương trình x 1 y z 2 ∆ : = = c 5 1 8 − 5 a − +  Với 5 = −
, ta chọn a = 5,c = 17
− ⇒ b = 44 . Suy ra phương trình x 1 y z 2 ∆ : = = c 17 5 44 17 − Chọn A.
Ví dụ 4:
Trong không gian tọa độ cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x−1) + (y + 2) + z = 9 và điểm M(2;0; 2 − ) . Phương
trình đường thẳng d tiếp xúc với (S) tại M và tạo với mặt phẳng (P) : x + y − 3 = 0 một góc 30 là : x = 2 x = 2 x = 2 x = 2 A. d :     y = t B. d : y = t C. d : y = −t D. d : y = −t z = 2 − +     t z = 2 − −  t z = 2 − +  t z = 2 − −  t Lời giải  Gọi 2 2 2
ud = (a;b;c),(a + b + c ≠ 0) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2
− ;0) . Vì đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M nên:   Ta có: IM = (1;2; 2)
− ⊥ u ⇔ a + 2b − 2c = 0 ⇔ a = 2c − 2b d
Mặt khác đường thẳng d tạo với mặt phẳng (P) một góc 30 nên:   a + b 2c b Ta có:  = cos( 1 sin 30 u n = = = d ; (P) ) 2 2 2 2 2
2 a + b + c
2 5b + 5c −8bc 2 b = c 2 2 2 2 2
⇔ 2(b − 2c) = 5b + 5c −8bc ⇔ 3b = 3c ⇔  b = −c x = 2 
 Với b = c chọn b = c = 1;a = 0 ta có: d : y = t z = 2 − +  t x = 2 + 4u 
 Với b = - c chọn b = 1;
c =1;a = 4ta có: d : y = −u . Chọn A. z = 2 − +  u
Ví dụ 5 : Trong không gian tọa độ cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y + 6z −12 = 0 và đường thẳng
(d) : x = 5 + 2t; y = 4;z = 7 + t . Phương trình đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M(5;0;1) và ∆
tạo với d góc ϕ sao cho 1 cosϕ = là: 7 x = 5 − 3t x = 5 + 3t x = 5 + 3t x = 5 − 3t A.     y = 5t − B. d : y = 5t C. d : y = 5t − D. d : y = 5t − z =1−     t z =1−  t z =1−  t z =1+  t Lời giải Ta có 2 2 2
(S) : (x− 2) + (y +1) + (z + 3) = 26 ⇒ (S) có tâm I(2; 1 − ; 3) − và bán kính R = 26  
IM = (3;1;4),u = (2;0;1) là 1 VTCP của d. 1 
Giả sử u2 = (a;b;c) là 1 VTCP của đường thẳng ∆, 2 2 2
(a + b + c ≠ 0)  
Do ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M ⇒ IM ⊥ u ⇔ 3a + b + 4c = 0 ⇔ b = 3a − − 4c (1) 2
Mà góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d bằng ϕ     ⇒ ( ) u .u 1 2 1 2a + c 1
cos u ,u = cosϕ ⇔   = ⇔ = (2) 1 2 2 2 2 u . u 7 a + b + c . 5 7 1 2 Thay (1) và (2) ta được 2 2 2
7 2a + c = 5. a + (3a + 4c) + c a = 3 − c 2 2 2 2 2 2 2 2
7(4a 4ac c ) 5(a 9a 24ac 16c c ) 22a 92ac 78c 0  ⇔ + + = + + + + ⇔ + + = ⇔ 13 a = − c  11 x = 5 + 3t Với a = 3 − c , do 2 2 2
a + b + c ≠ 0 ⇒ c ≠ 0 . Chọn c 1 a 3;b 5 :  = − ⇒ = = − ⇒ ∆ y = 5 − t z =1−  tx = 5 + 3t Với 13
a = − c chọn c 11 a 13;b 5 :  = − ⇒ =
= ⇒ ∆ y = 5t . Chọn C. 11 z =1−  11t
Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau Phương pháp giải
Giả sử lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1; d2. Ta thực hiện như sau:
 Chuyển đường d1 d2 về dạng tham số tu
 Tham số hóa 2 điểm Ad B d theo 2 ẩn tu. 1 2     d d u  ⊥  u AB u d d . t
 Do d là đường vuông góc chung của d 1 d 1; d2 nên 1 1 
⇔   ⇔   → d d  ⊥ u  ⊥ uAB u u 2   d d . 2  d2
Phương trình đường thẳng cần tìm là AB.
Ví dụ 1 : Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1d2 biết x =1+ t x = 0 d :   y = 0 và d : y = 4 − 2u . 1 2 z = 5 − +   t z = 5 +  3u Lời giải  
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1d2 lần lượt là ud = (1;0;1) và ud = (0; 2; − 3) 1 2  Gọi A(1+ t;0; 5
− + t)∈d và B(0;4 − 2u;5 + 3u)∈d suy ra AB( 1
− − t;4 − 2u;10 + 3u− t) 1 2     d d u  ⊥  u AB u d d .
Do d là đường vuông góc chung của d 1 d 1; d2 nên 1 1 
⇔   ⇔   d d  ⊥ 2 u  ⊥ uAB ud d . 2  d2  1
− − t +10 + 3u t = 0  2 − t + 3u = 9 − t  = 3  ( A 4;0; 2 − )  ⇔  ⇔  ⇔  ⇒  ⇒ AB = (4; 6; − 4 − )  8
− + 4u + 30 + 9u − 3t = 0  3 − t +13t = 22 − u  = 1 − B(0;6;2)
Phương trình đường thẳng AB là: x − 4 y z + 2 d : = = . 2 3 − 2 −
Ví dụ 2 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz cho hai đường thẳng x − 2 y −1 z − 2 d : = = và 1 2 1 − 1 x y − 4 z −1 d : = =
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d 2 1 1 − 1 1d2 là: x = 2 x = 2 + 2t x = 2 x = 2 − t A.     y = 1− t B. d : y =1+ t C. d : y =1+ t D. d : y =1+ t z = 2+     t z = 2 −  t z = 2 +  t z = 2 +  t Lời giải  
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1d2 lần lượt là ud = (2; 1; − 1) và ud = (1; 1; − 1) 1 2 
Gọi M(2 + 2t;1− t;2 + t)∈d ; N(u;4 − u;1+ u)∈d ⇒ MN = (u − 2t − 2;3− u − t; 1 − + u − t) 1 2   MN.u = d 0
2(u − 2t − 2) + u + t − 3 + u t −1 = 0 u  = 2 Khi đó 1   ⇔  ⇔ 
M (2;1;2); N(2;2;3) MN.u = u
 − t − + u + t − + u t − = t  =  d 0 2 2 3 1 0 0 2 x = 2  Suy ra MN(0;1;1) MN :  ⇒
y = 1+ t . Chọn C. z = 2+  t
Ví dụ 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz cho hai đường thẳng x +1 y + 2 z −1 d : = = và 1 2 1 1 x + 2 y −1 z + 2 d : = =
. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d 2 4 − 1 1 − 1d2 đi
qua điểm nào trong các điểm sau A. A(3;1; 4 − ) B. B(1; 1; − 4 − ) C. C(2;0;1) D. D(0; 2; − 5 − ) Lời giải  
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1d2 lần lượt là ud = (2;1;1) và ud = ( 4 − ;1; 1 − ) 1 2 Gọi M( 1 − + 2t; 2 − + t;1+ t)∈d ; N( 2 − − 4u;1+ u; 2 − − u)∈d 1 2  ⇒ MN = ( 4
− u − 2t −1;u − t + 3;−u − t − 3)   MN.u = d 0  8
u − 4t − 2 + u t + 3− u t − 3 = 0 u  = 1 − M (1; 1; − 2) Khi đó 1   ⇔  ⇔  ⇔  MN.u =
u + t + + u t + + u + t + = t  = N −  d 0 16 8 4 3 3 0 1 (2;0; 1) 2 x =1+ t  Suy ra MN(1;1; 3) MN :  − ⇒ y = 1 − + t ⇒ A(3;1; 4
− )∈ MN . Chọn A. z = 2−  3t
Dạng 8: Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P) Phương pháp giải Cách 1:
- Bước 1: Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d và vuông góc với (P)    Khi đó n =   α u n d ; ( ) (P)  
- Bước 2: Viết phương trình đường thẳng ∆ = (α) ∩ (P)
Cách 2: Lấy điểm A∈d , tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d, khi đó ∆ qua H   
  
Do ∆ ⊥ (α) và ∆ ⊂ (P) ⇒ u =   =    ∆ n nα n u n P ; P ; d ; ( ) ( ) (P)     
Chú ý: Trong trường hợp d cắt (P) ta lấy điểm A = d ∩ (P)
Ví dụ 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, viết phương trình hình chiếu của đường x −1 y − 2 z +1 d : = =
trên mặt phẳng (P) : x − y + z −1 = 0 1 − 2 1 − Lời giải Gọi 3 A(1− t;2 + 2 t; 1
− − t) = d∩ (P) ⇒ A ∈(P) ⇒1− t− 2 − 2t −1− t −1 = 0 ⇒ t = − 4 
   Suy ra 7 1 1 A ; ;  −  và u =    = − − = ∆ n u n P ; d ; P (1; 1;1);(1;0; 1) (1;2;1) ( ) ( ) [ ] 4 2 4       7 1 1 x − y − z + Vậy 4 2 4 ∆ : = = 1 2 1
Ví dụ 2 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, viết phương trình hình chiếu của đường x − 2 y +1 z − 3 d : = =
trên mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z + 5 = 0 1 3 2 Lời giải Gọi A(2 + t; 1
− + 3t;3+ 2t) = d∩ (P) ⇒ A ∈(P) ⇒ 4 + 2t −1+ 3t− 9 − 6t + 5 = 0 ⇒ t = 1 − 
   Suy ra A(1; 4 − ; ) 1 và u =    = − − − = ∆ n u n P ; d ; P (2;1; 3);( 11;7; 5) (16;43;25) ( ) ( ) [ ]    Vậy x −1 y + 4 z −1 ∆ : = = 16 43 25
Ví dụ 3 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
của đường thẳng x + 3 y +1 z d : = =
trên mặt phẳng (P) : x − 3y + 2z + 6 = 0 2 1 1 − x =1+ 31t x =1− 31t x =1+ 31t x =1+ 31t A.     y = 1+ 5t B. y =1+ 5t C. y = 3+ 5t D. y =1+ 5t z = 2 − −     8t z = 2 − −  8t z = 2 − −  8t z = 2 −  8t Lời giải Gọi A( 3 − + 2 t; 1
− + t;−t)∈d , cho A ∩ (P) ⇒ 3
− + 2t + 3− 3t − 2t + 6 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ A(1;1; 2 − )∈ ∆ 
   Lại có u =    = − − − − = − ∆ n u n P ; d ; P (1; 3;2);( 1; 5; 7) (31;5; 8) ( ) ( ) [ ]    x =1+ 31t Vậy : 
∆ y =1+ 5t . Chọn D. z = 2−  8t
Ví dụ 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxỵz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
của đường x −1 y + 2 z − 3 = =
trên mặt phẳng (Oxy)? 2 3 1 x =1+ t x =1+ t x =1+ 2t x =1+ t A.    
y = 2 − 3t B. y = 2 − + 3t C. y = 2 − + 3t D. y = 2 − − 3t z =     0 z =  0 z =  0 z =  0 Lời giải
Ta có: (Oxy): z = 0, các điểm A(1; 2
− ;3),B(3;1;4)∈d . Gọi A’ là hình chiếu của A lên (Oxy) ⇒ A '(1; 2
− ;0) . Gọi B’ là hình chiếu của B lên (Oxy) ⇒ B'(3;1;0) x =1+ 2t 
⇒ AB(2;3;0) . Phương trình đường thẳng hình chiếu là: y = 2 − + 3t . Chọn C. z =  0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 z : − + ∆ = = và điểm A( ; 2 ;1 ) 0 . 2 1 −1
Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng ∆ có phương trình là x = 2+ t x = −2+ t x = 2+ t x = 2+ t A.     y = − 1 t 4 B. y = − 1 t 4 C. y = − 1 t 4 D. y = − − 1 t 4 z =     t 2 z =  t 2 z = −  t 2 z =  t 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x+ y− z− 2= ,0(Q) : x + y 3 −12= 0và đường thẳng x 1 y 2 z d : − + + = =
1. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường thẳng d và giao tuyến của 3 −1 2 hai mặt phẳng (P), (Q) A. (R) : x 15 + y 11 −17z−10= 0
B. (R) : x+ 2y− z−1= 0
C. (R) : x+ 2y− z+ 2= 0 D. (R) : x+ y− z = 0
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z d : − + = = 2và mặt phẳng 2 1 −3
(P) : x+ 2+ z+ 3= 0. Viết phương trình đường thẳng (∆) nằm trong (P), cắt (d) và vuông góc với (d). A. x 3 y 2 z : + + − ∆ = = 4 B. x 3 y 2 z : + + + ∆ = = 4 −7 5 3 −7 5 3 C. x 3 y 2 z : − + − ∆ = = 4 D. x 4 y 7 z : − + − ∆ = = 7 7 −5 3 7 −5 3
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 7 y 3 z d 9 và 1 : − − − = = 1 2 −1 x 3 y 1 z d
1. Tìm phương trình đường vuông góc chung của (d 2 : − − − = = −7 2 3 1), (d2)
A. x − 7 y − 3 z − − 7 − 3 − = = 9 B. x y z = = 9 2 1 4 1 1 3
C. x − 7 y − 3 z − − 7 − 3 − = = 9 D. x y z = = 9 1 2 1 3 1 5 x = + 1 t
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 
∆ y = 2+ t . Đường thẳng d đi qua z =13−  t A( ; 0 ;1− )
1 cắt và vuông góc với đường thẳng ∆. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường thẳng d? x = t 5 ' x = t ' x = 5 x = 5+ t 5 ' A. d :     y = + 1 t 5 ' B. d : y = + 1 t ' C. d : y = 5+ t ' D. d : y = 6+ t5 ' z = − +     1 t 8 ' z = − +  1 t 2 ' z = 10−  t ' z = 9+  t 8 '
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 y z d 2 và 1 : − + = = 2 −1 1 x 1 y 1 z d
3. Đường vuông góc chung của d 2 : + − − = = 1 7 −1
1 d2 lần lượt cắt d1, d2 tại AB. Tính diện tích S
của tam giác OAB. A. S = 3 B. S = 6 C.S = 6 D. S = 6 2 2 4
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+ 2y+ z− 4= 0 và đường thẳng x 1 y z d : + + = =
2 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt 2 1 3
và vuông góc với đường thẳng d. A. x + 5 y −1 z − − 5 +1 + = = 3 B. x y z = = 3 1 1 1 1 1 1 C. x −1 y −1 z − +1 +1 + = = 1 D. x y z = = 1 5 −1 −3 5 −1 −3
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( ; 2 ;1 ) 0 và đường thẳng x 1 y 1 z : − + ∆ = = . Gọi 2 1 −1 
d là đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với ∆. Tìm vecto chỉ phương u của đường thẳng d.     A. u = (− ;3 ; 0 ) 2 B. u = ( ; 2 − ;1 ) 2 C. u = ( ; 0 ; ) 31 D. u = ( ;1− ; 4 − ) 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng d có phương trình lần lượt là (P) : x+ 2y− z 3 + 4= 0và x 2 y 2 z d : + − = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), 1 1 −1
vuông góc và cắt đường thẳng d. x = − − 1 t x = −3− t x = −3+ t x = − + 1 t A. :  ∆    y = 2− t B. ∆ : y = − 1 t C. ∆ : y = − 1 t 2 D. ∆ : y = 2− t 2 z = −     t 2 z = −  1 t 2 z = −  1 t z = −  t 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( ;1 ; 0 ) 2 và đường thẳng x 1 y z d : − + = = 1. Viết 1 1 2
phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt với d. A. x −1 y z − 2 −1 − = = B. x y z = = 2 1 1 1 1 1 −1 C. x −1 y z − −1 − = = 2 D. x y z = = 2 2 2 1 1 −3 1
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 2 z : − − − ∆ = = 1 và mặt phẳng 1 1 2
(α) : x+ y+ z−1= 0. Gọi d là đường thẳng nằm trên (α) đồng thời cắt đường thẳng ∆ và trục Oz. Một vec tơ
chỉ phương của d là.     A. u = ( ; 2 − ;1− ) 1 B. u = ( ;1− ; 2 ) 1 C. u = ( ;1 ; 2 − ) 3 D. u = ( ; ; 11 − ) 2
Câu 12: Cho mặt phẳng (P) có phương trình x+ 2y+ z
3 − 6= 0và đường thẳng x 1 y 2 z d : + + + = = 1. Viết 2 3 2
phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P). A. x 1 y 1 z d ': − − − = = 1 B. x 1 y 1 z d ': + + − = = 3 1 1 1 1 1 −1 C. x 1 y z d ': − − = = 2 D. x y z d ': − = = 2 1 1 −1 −1 2 −1
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng x y 1 z d : − + = = 2, mặt phẳng 1 2 2
(P) : 2x+ y+ 2z− 5= 0và điểm A( ; ; 11 − )
2 . Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua A, song song với
mặt phẳng (P) và vuông góc với dA. x 1 y 1 z : − − + ∆ = = 2 B. x 1 y 1 z : − − + ∆ = = 2 2 2 −3 1 2 −2 C. x 1 y 1 z : − − + ∆ = = 2 D. x 1 y 1 z : − − + ∆ = = 2 2 1 −2 1 2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x+ 2y+ z− 4= 0 và đường thẳng x 1 y z d : + + = =
2 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α), đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3
với đường thẳng d. A. x −1 y −1 z − +1 + 3 − = = 1 B. x y z = = 1 5 −1 −3 5 −1 3 C. x −1 y +1 z − −1 −1 − = = 1 D. x y z = = 1 5 −1 2 5 2 3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng x y z − 2 d : = = và điểm N( ;3− ; 2 ) 3 . Viết 1 1 1 −
phương trình đường thẳng ∆ đi qua N, cắt và vuông góc với d. A. x 3 y 2 3 z : − + − ∆ = = B. x y z : − ∆ = = 2 2 −1 1 3 1 −1 C. x 3 y 2 z : − + − ∆ = = 3 D. x 6 y 4 z : − + − ∆ = = 4 4 −3 1 3 −2 1 x = 2+ t 3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A( ; 4 ; 2 ) 3 , :  − ∆ y = 4
, đường thẳng d đi qua A cắt và z = −  1 t
vuông góc với ∆ có một vecto chỉ phương là   A. vectơ a = ( ;5 ; 2 ) 15 B. vectơ a = ( ; 4 ;3 ) 12   C. vectơ a = ( ;1 ; 0 ) 3 D. vectơ a = (− ; 2 ; 15 − ) 6
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M( ;1 ; 2 )
4 . Một mặt phẳng (α) đi qua M cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz tại A, B, C tương ứng sao cho thể tích khối chóp O.ABC bằng 36, với điểm O là gốc tọa độ. Mặt phẳng
(ABC) cắt đường thẳng x y 4 z ( ) : − − ∆ = =
4tại điểm I. Tọa độ của I là 1 1 1 A. I(− ; 2 ; 2 ) 2 B. I(− ;1 ;3 ) 3 C. I( ; 0 ; 4 ) 4 D. I( ;1 ;5 ) 5
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN x =1+ 2t  Câu 1: B d :  = ∩ ∆ y = 1
− + t B(2t +1;t −1; t
− ) ⇒ AB = (2t −1;t − 2; t − ) z = t−      Ta có 2  1 4 2  u =
d ⊥ ∆ ⇔ AB u = ⇔
t + t − + t = ⇔ = ⇒ AB = − − ∆ (2;1; 1), . ∆ 0 2(2 t ) 2 0 t  ; ; 3 3 3 3    x = 2 + t  ⇒ u = (1; 4 − ; 2 − ) là một VTCP của d d :  ⇒
y = 1− 4t . Chọn C. z = 2 −  t
Câu 2: Gọi d’ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q).
y z − 2 = 0 z = 2 Cho x = 0 ⇒  ⇔  ⇒ (
A 0;4;2)∈d' ⇒ A(0;4;2)∈(R) 3  y −12 = 0 y = 4
Đường thẳng d qua B(1; 2 − ; 1 − ),C(4; 3
− ;1) ⇒ B,C ∈(R)  AB = (1; 6; − 3) −   Ta có  ⇒ A . B AC = ( 15 − ; 11
− ;17) là một VTPT của (R) AC (4; 7; 1)   = − −  ⇒ n = (15;11; 17
− ) là một VTPT của (R) Mà (R) qua (
A 0;4;2) ⇒ (R) :15x +11(y − 4) −17(z − 2) = 0 ⇔ 15x +11y −17z −10 = 0 . Chọn A. x =1+ 2t
Câu 3: Gọi A = ∆ ∩ d A = (P) ∩ d mà d :  ⇒ y = t ⇒ (
A 2t +1;t; 3 − t − 2) z = 2 − −  3t
Ép cho A∈(P) ⇔ 2t +1+ 2t − 3t − 2 + 3 = 0 ⇔ t = 2 − ⇒ ( A 3 − ; 2 − ;4)  u =   d (2;1; 3) − Ta có  ⇒ u n là một VTCP của d .  = P (7; 5; − 3) ∆. nP (1;2;1)   = Mà x + y + z x y + z − ∆ qua A 3 2 4 4 5 7 ⇒ ∆ : = = ⇔ = = . Chọn D. 7 5 − 3 7 5 − 3
Câu 4: Gọi AB là đoạn vuông góc chung của Ad ; B d 1 2  ⇒ ( A 7 + ;
a 3+ 2a;9 − a), B(3− 7 ; b 1+ 2 ;
b 1+ 3b) ⇒ AB = (−a − 7b − 4; 2
a + 2b − 2;a + 3b −8) AB d
(−a − 7b − 4) + 2( 2
a + 2b − 2) − (a + 3b −8) = 0 Ta có 1  ⇔  ⇔ a = b = 0 AB ⊥  d  7
− (−a − 7b − 4) + 2( 2
a + 2b − 2) + 3(a + 3b −8) = 0 2   ⇒ AB = ( 4; − 2; − 8
− ) ⇒ u = (2;1;4) là một VTCP của AB. Mà AB đi qua
x − 7 y − 3 z − 9 (
A 7;3;9) ⇒ AB : = = . Chọn A. 2 1 4 
Câu 5: Gọi B = d ∩ ∆ ⇒ B(t +1;t + 2;13− t) ⇒ AB = (t +1;t +1;14 − t)    Ta có u = −
⊥ ∆ ⇔ AB u = ⇔ t + + t + + t − = ⇔ t = ∆ (1;1; 1),d . ∆ 0 1 1 14 0 4  
AB = (5;5;10) là một VTCP của d ⇒ u = (1;1;2) là một VTCP của dx = t ' Mà d qua A d :  ⇒ y = 1+ t ' . Chọn B. z = 1 − +  2t ' 
Câu 6: Ta có B(b −1;7b +1;3− b), (
A 2a +1;−a;a − 2) ⇒ BA = (2a b + 2;−a − 7b −1;a + b − 5) AB d
2(2a b + 2) − (−a − 7b −1) + (a + b − 5) = 0 Ép cho 1  ⇔  ⇔ a = b = 0 AB ⊥  d
(2a b + 2) + 7(−a − 7b −1) − (a + b − 5) = 0 2  ( A 1;0; 2 − )   1   6  ⇒  . OAOB = (2; 1; − 1) ⇒ S =  . OAOB = . Chọn C. B( 1;1;3)   2   − 2
Câu 7: Gọi A = ∆ ∩ d A = (P) ∩ d ⇒ (
A 2t −1;t;3t − 2)
A∈(P) ⇔ 2t −1+ 2t + 3t − 2 − 4 = 0 ⇔ t =1⇒ ( A 1;1;1)  n =   P (1;2;1) Ta có  ⇒ n u  = − − là một VTCP của P ; d (5; 1; 3) ∆ u    =  d (2;1;3) Mà x y z − ∆ đi qua A 1 1 1 ⇒ ∆ : = = . Chọn C. 5 1 − 3 − 
Câu 8: Gọi B = d ∩ ∆ ⇒ B(2t +1;t −1; t
− ) ⇒ MB = (2t −1;t − 2; t − )    Ta có 2 u = − ⊥ ∆ ⇔ = ⇔ − + − + = ⇔ = ∆ (2;1; 1),d M . B u∆ 0
4t 2 t 2 t 0 t 3   1 4 2  MB ; ;  ⇒ = − − 
là một VTCP của d ⇒ u = (1; 4 − ; 2
− ) là một VTCP của d. Chọn D. 3 3 3   
Câu 9: Gọi A = ∆ ∩ d A = (P) ∩ d ⇒ (
A t − 2;t + 2; t − )
A∈(P) ⇔ t − 2 + 2t + 4 + 3t + 4 = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ ( A 3 − ;1;1)  n =   P (1;2; 3) − Ta có  ⇒ n u là một VTCP của P .  = d (1; 2 − ; 1 − ) ∆ ud (1;1; 1)   = − x = 3 − + t Mà 
∆ qua A ⇒ ∆ : y =1− 2t . Chọn C. z =1−  t 
Câu 10: Gọi B = d ∩ ∆ ⇒ B(t +1;t;2t −1) ⇒ AB = (t;t;2t − 3)    Ta có u = − ⊥ ∆ ⇔ = ⇔ + + − = ⇔ = ∆ (1;1; 1),d A . B u t t t t d 0 4 6 0 1  x y z − ⇒ AB = (1;1;− ) 1 là một VTCP của 1 2 ∆ ⇒ ∆ : = = . Chọn B. 1 1 1 −
Câu 11: Gọi A = d ∩ ;
B = d Oz ⇒ , A B ∈(α)  (
A a + 2;a + 2;2a +1) ⇒ a + 2 + a + 2 + 2a +1−1 = 0 ⇔ a = 1 − ⇒ ( A 1;1; 1 − ) Ta có 
B(0;0;b) ⇒ 0 + 0 + b −1 = 0 ⇒ B(0;0;1)  ⇒ BA = (1;1; 2
− ) là một VTCP của d. Chọn D.
Câu 12: Gọi M = d ∩ (P) , vì M d 
M (2t −1;3t − 2;2t −1) .
Do đó 2t −1+ 2(3t − 2) + 3(2t −1) − 6 = 0 ⇔ t =1⇒ M (1;1;1) Gọi N( 1 − ; 2 − ; 1
− )∈d . Và H là hình chiếu của N trên (P) x = 1 − + a
Phương trình đường thẳng NH là y = 2 − + 2a z = 1 − +  3a 
H = NH ∩ (P)suy ra H (0;0;2) . Ta có MH = ( 1; − 1; − ) 1 x =1− t
Vậy phương trình đường thẳng MH là y =1−t . Chọn B. z =1+  t   ∆ / /(P)   
Câu 13: Ta có u = n = . Vì 
u = u n  = − − ∆ d ; P ( 2; 2;3) ∆ (1;2;2), P (2;1;2) ( ) ( )   ∆ ⊥ d Mặt khác x y z + ∆ đi qua 1 1 2 A(1;1; 2 − ) → ∆ : = = . Chọn A. 2 2 3 −
Câu 14: Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là ∆ và M = d ∩ ∆ ⇒ M ∈(P) Ta có M ( 1 − + 2t;t; 2
− + 3t)mà M ∈(P) ⇒ 1
− + 2t + 2t − 2 + 3t = 4 ⇔ t =1⇒ M (1;1;1) ∆ ⊂ (α)    Lại có  ⇒ u =   = − − ∆ n ;ud (5; 1; 3) ( )  d α   ∆ ⊥
Vậy phương trình đường thẳng − − −
∆ là x 1 y 1 z 1 = = . Chọn A. 5 1 − 3 − 
Câu 15: Gọi M = d ∩ ∆ ⇒ M (t;t;2 − t) ⇒ MN = (3− t; 2 − − t;1+ t)  
Vì d ⊥ ∆ ⇒ u u = ⇔ − + − − + − + = ⇔ = ∆ t t t t d . 0 1.(3 ) 1.( 2 ) ( 1).(1 ) 0 0  Do đó − + − MN = (3; 2 − ;1) ⇒ Phương trình
x 3 y 2 z 3 ∆ : = = . Chọn D. 3 2 − 1 
Câu 16: Gọi B = d ∩ ∆ ⇒ B(2 + 3t;4;1− t) ⇒ AB = (3t − 2;6; 2 − − t)   Vì d ⊥ ∆ suy ra 2 A . B u = ⇔ − + + − − − = ⇔ = ∆ 0
3.(3t 2) 0.6 ( 1)( 2 t) 0 t 5   Do đó 4 12 2
AB = (− ;6;− ) = ( 2; − 15; 6 − ). Vậy a = ( 2 − ;15; 6)
. Chọn D. 5 5 5
Câu 17: Gọi ( ;0;0), (0; ;0), (0;0; ) ⇒ ( ) : x y z A a B b C c ABC + + = 1 a b c
Thể tích khối chóp O.ABC là . OA . OB OC abc V = = = ⇔ abc = O ABC 36 216 . 6 6 Ta có 1 2 4 8 3 ∈ ⇒ = + + ≥ 3 M (1;2;4) (ABC) 1 3 ⇔ abc ≥ 3 .8 = 216 a b c abca = 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 2 4 1  = = = ⇒  = 6 ⇒ ( ) : x y z b ABC + + =1 a b c 3 3 6 12 c =  12 Gọi + +
I(t;t + 4;t + 4)∈∆ mà t t 4 t 4 I = ∆ ∩ (ABC) ⇒ + + = 1 ⇔ t = 0 3 6 12
Vậy I(0;4;4). Chọn C.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1