Bài toán viết phương trình mặt phẳng Toán 12

Bài toán viết phương trình mặt phẳng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 15: VIT PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: Viết phương trình mặt phng khi biết vectơ pháp tuyến
Mt s cách xác định vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng hay gặp:
( )
P
đi qua ba điểm phân biệt A, B, C thì có véc tơ pháp tuyến
;
P
n AB AC

=

  
( )
P
đi qua điểm A song song vi
( )
Q
thì ta chn cho
PQ
nn=
 
( )
P
vuông góc với hai mặt phăng phân biệt
( ), ( )
αβ
thì
;
P
P
P
nn
n nn
nn

→ =

 
  
 
α
αβ
β
( )
P
song song với hai véc tơ
;
ab

thì
;
P
P
P
na
n ab
nb

→ =




( )
P
đi qua điểm A,B và vuông góc vi
thì
;
P
P
P
n AB
n AB n
nn

→ =

 
  
 
α
α
( )
P
song song với hai đường thng
12
;dd
thì
1
12
2
;
Pd
P dd
Pd
nu
n uu
nu

→ =

 
  
 
( )
P
cha đường thng d và vuông góc mặt phẳng
( )
α
thì
;
Pd
n un

=

  
α
( )
P
cha đường thng d và song song với đường thng
thì
;
Pd
n uu

=

  
Ví d 1: Trong không gian với h ta đ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
( )
3; 1;1M
và vuông góc với đường thng
123
:?
3 21
xy z−+
∆==
A.
3 2 12 0x yz +− =
B.
3 2 80x yz+ +−=
C.
2 3 30xyz + +=
D.
3 2 12 0x yz ++ =
Li gii
Gi
( )
P
là mặt phẳng cần tìm ta có:
(
) ( )
()
3; 2;1 .
P
P nu
⊥∆⇒ = =
 
Phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
( )
3; 1; 1M
và có VTPT
( )
3; 2;1
n
là:
( ) ( ) ( ) ( )
:3 3 2 1 1 1 0Px y z ++ =
hay
3 2 12 0x yz−+ =
. Chn A.
Ví d 2: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
1; 0; 2A
;
( )
1;2;4B
và
( )
2; 0;1C
. Phương
trình mặt phẳng qua A và vuông góc vi BC là:
A.
3 2 3 –3 0
xyz
−− =
B.
3 2 3 30
xyz
+=
C.
3 2 3 –9 0xyz−− =
D.
3 2 3 90xyz +=
Li gii
Gi
( )
P
là mặt phẳng cn tìm thì
( )
3;2;3
P
n BC
= = −−
 
Mặt phẳng
( )
P
qua
( )
1; 0; 2A
và có VTPT
(3; 2; 3) ( ) : 3 2 3 9 0
P
n Pxyz
= −− −=

. Chn C.
Ví d 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm M
(
)
3;1;2
M −−
và mặt phẳng
( )
:3 2 4 0xy z−+ +=
α
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua M và song song vi
( )
α
?
A.
3 2 60xy z+ −=
B.
3 2 14 0
xy z
+− =
C.
3 2 60xy z+ +=
D.
3 2 14 0
xy z+− + =
Li gii
Gi
( )
P
là mặt phẳng cần tìm ta có:
( ) ( ) ( )
() ()
/ / 3; 1; 2 .
P
P nn⇒==
 
α
α
Mặt phẳng
(
)
P
qua
( )
3;1;2M −−
và có VTPT là
(P)
(3; 1; 2)n
=

phương trình là:
3 2 60xy z+ −=
.
Chn A
Ví d 4: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho mt cầu
( )
2 22
: 6 4 2 50
Sx y z x y z+ + + +=
đường thng
2 31
:.
11 5
xyz
d
++
= =
Viết phương trình mặt phng
( )
P
vuông góc với đường thng d và đi
qua tâm của mt cầu
( )
S
.
A.
( )
:3 2 6 0P x yz +−=
. B.
( )
: 5 40Pxy z+ −=
.
C.
( )
: 5 40Pxy z+ +=
. D.
( )
:3 2 6 0P x yz ++=
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 19Sx y z S ++ +− =
có tâm
( )
3; 2;1I
và bán kính
3R =
VTCP ca d
( )
1;1; 5u =
. Mặt phẳng
( )
P
qua I và nhn
u
làm VTPT.
Phương trình
( )
P
là:
(
)
:1( 3) 1( 2) 5( 1) 0
xz
P y
+ + −=
hay
( )
4: 5xy zP +− +
. Chn C.
Ví d 5: Cho hai đường thng
12
13
12
2;:
2 12
2
xt
xy z
d y td
z
= +
−+
=−+ = =
=
và mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+−=
.
Phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm ca
1
d
( )
P
, đồng thời vuông góc với
2
d
A.
2 2 22 0xy z−+ + =
B.
2 2 13 0xy z−+ + =
C.
2 2 13 0xy z−+ =
D.
2 2 22 0.xy z++ =
Li gii
Gọi giao điểm ca
1
d
( )
P
( )
1
1 3 ; 2 ;2 .Mttd+ −+
Do
( )
2 6 4 2 6 0 1 ( 4; 1; 2)MP t t t M + + = ⇔=
Mặt phẳng
( )
Q
cần tìm có:
( )
2
()
2; 1; 2
Qd
nu= =
 
Do đó phương trình mặt phẳng
( )
Q
là:
2 2 13 0xy z−+ =
. Chn C.
Ví d 6: Phương trình mặt phẳng qua
( )
1; 0; 4A
vuông góc đồng thi vi c 2 mt phng
( )
: 20Pxyz++−=
( )
:2 4 2 0Q xy z−− +=
là:
A.
0.yz+=
B.
2 3 0.xy z +=
C.
2 2 3 0.xy z+ −=
D.
2 3 0.x yz ++=
Li gii
Ta có :
( )
(
)
(
)
( )
1;1;1 ; 2; 1; 4
PQ
nn= =
 
Do
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
; ( 3;6; 3) 3(1; 2;1).
P
PQ
Q
nn
P
n nn
Q
nn


⇒= = =



 

α
α
Khi đó
( )
α
qua
( )
1; 0; 4A
và có VTPT
(
)
( ) : 2 30
1; 2; 1 x yz ++ =
α
. Chn D.
Ví d 7:
Phương trình mặt phẳng qua
( )
1; 2; 0A
vuông góc với
( )
:0Pxy+=
và song song với đường
thng
11
:
2 43
x yz
d
−+
= =
−−
là:
A.
2 2 5 0.xyz+ −=
B.
2 1 0.xy z + +=
C.
2 1 0.xy z
+ −=
D.
1 0.xyz ++=
Li gii
Ta có :
(
)
(
)
(
)
1;1; 0 ; 2; 4; 3
d
P
nu= = −−
 
Do
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
; 3; 3; 6 3(1; 1; 2)
//
P
d
P
d
nn
P
n nu
d
nu


⇒= = =



 

α
α
Khi đó
( )
α
qua
( )
1; 2; 0A
và có VTPT
( ) ( )
1; 1; :2 2 10xy z => + +=
α
. Chn B.
Ví d 8: Phương trình mặt phẳng đi qua gốc to độ và song song với cả 2 đường thng
1
1
:
111
xy z
d
= =
2
11
:
31 3
x yz
d
+−
= =
là:
A.
2 0.x yz+ −=
B.
3 2 0.xyz−+=
C.
0.xy
+=
D.
0.yz
+=
Li gii
Ta có :
( )
( )
( )
( )
12
12
1;1;1 ; 1; 3; 2
dd
uu uu= = = =
 
Do
( )
( )
( )
1
1
12
2
2
; 2; 6; 4 2(1; 3; 2).
//d
d
nu
n uu
nu


⇒= = =





α
α
Khi đó
( )
α
qua
( )
0; 0; 0O
và có VTPT
( ) ( )
1; 3; 2 : 3 2 0.xyz−+ ⇒=
α
Chn B.
Ví d 9:
Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm
( )
2; 4;1
A
( )
5; 7; 1B
vuông góc với mt
phẳng
(
)
: 3 2 10
Px y z
+ +=
là:
A.
2 1 0.xyz +=
B.
2 2 0.x yz −−=
C.
2 3 11 0.yz+−=
D.
2 0.xyz++−=
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
3; 3; 2 ; 0; 8; 12 4(0; 2; 3)
P
AB n AB n

= = = −− =

  
Mặt phẳng
( )
α
cần tìm đi qua
( )
2; 4;1A
và có VTPT
( )
0; 2;3 : 1 .( 0) 2 31n yz+− =
α
Chn C.
Ví d 10: Cho đường thng
12
:
12 3
xy z+−
∆==
−−
và mặt phẳng
( )
: 3 0.Pxyz+−=
Phương trình mt
phẳng đi qua O, song song vi
và vuông góc với mặt phẳng
( )
P
A.
2 0.
x yz+ +=
B.
2 0.
x yz +=
C.
2 4 0.x yz+ +−=
D.
2 4 0.x yz ++=
Li gii
Gọi mặt phẳng cn tìm là
( )
Q
ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
; (1; 2; 1)
//
QP
PQ
n nu
Q

⇒= =

  
( )
: 2 0.Qx yz + +=
Chn A.
Ví d 11: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 1 .M
Mặt phẳng
( )
α
đi qua M và cha trc
Ox
phương trình là
A.
0.xz+=
B.
1 0.
yz++=
C.
0.y =
D.
0.xyz++=
Li gii
Mặt phẳng
( )
α
nhn
;
Ox
OM u


 
là mt VTPT.
( )
1; 0; 1
; ( 0; 1; 0 ).
(1;0;0)
Ox
Ox
OM
OM u
u
=

⇒=

=

 

Kết hợp với
( )
α
đi qua
(
) ( )
(1; 0; 1) : 0 0 0.M yy −−==
α
Chn C.
Ví d 12:
Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
cho các đim
( ) ( )
0;1;1 , 2;5; 1 .AB
m phương trình
mặt phẳng
(
)
P
qua A, B và song song vi trc hoành.
A.
( )
: 2 0.Pyz+−=
B.
( )
: 2 3 0.
Py z
+ −=
C.
( )
: 3 2 0.Py z
+ +=
D.
( )
: 2 0.Pxyz+−−=
Li gii
Ta có
(2; 4; 2)AB =

( )
( )
1;0;0
Ox
u =

suy ra
( ) ( )
( )
; (0; 2; 4) 0;1; 2 .
Ox P
AB u n

= −− =

  
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua A và có
( )
P
n

1 2( 1) 0 2 3 0y z yz−+ = + =
.Chn C.
Ví d 13: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 0,P x yz+ −−=
( )
: 3 12 0xyQ +−=
và đường thng
1 21
:.
3 12
xy z
d
−++
= =
Viết phương trình mặt phẳng
( )
R
chứa đường
thng d giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
A.
( )
:5 7 1 0.R xy z+ −=
B.
( )
: 2 2 0.Rx yz+ −+=
C.
( )
: 2 0.Rx yz+ −=
D.
( )
:15 11 17 10 0.Rxyz+ −=
Li gii
VTPT ca mặt phẳng
(
)
P
( )
1
1;1; 1 ,n =

VTPT ca mặt phẳng
( )
Q
( )
2
1; 3; 0n =

.
Gi
( )
' () .dPQ
=
Khi đó vtcp của
'd
( )
12
; 3; 1; 2
u nn

= =


cũng là vtcp của
// ' d dd
(1; 2; 1) ; (0; 4; 2) '.A dB d−−∈
Ta có:
( 1; 6; 3).AB

VTPT ca
( )
R
là:
( )
; 15;11; 17
n AB u

= =


Phương trình mặt phẳng
( )
R
là:
( ) ( ) ( )
:15 0 11 4 1) 20( 7Rx y z−+ =
hay
( )
:15 11 17 10 0.Rxyz+ −=
Chn D.
Dng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách
- Gi s mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là
( )
;;
P
n abc=

,
222
0abc
++
- Mặt phẳng
( )
P
chứa đường thng d nên
( )
P
đi qua
( )
0 00
;;Mx yz d
và vuông góc với vectơ chỉ
phương của d
Khi đó ta có
(
)
( )
(
) (
)
( )
0 00
:
.0 ;
Qd
P ax x by y cz z
n u a f bc
−+ +
=⇔=
 
- T các d kiện v góc, khoảng cách ta được một phương trình đẳng cp bc hai theo các n a, b,
c. Thay
( )
;a f bc=
vào phương trình này, giải ra được
.b mc=
hoc
.b nc=
Chn cho
1c =
, t đó tìm được các giá tr tương ng ca a b
phương trình mặt phẳng
( )
P
cần lập.
Chú ý: Phương trình đẳng cấp bậc hai là phương trình có dạng
2
22
0 0.
xx x
Ax Bxy Cy A B C t x t y
yy y
 
+ + = + += =⇔=
 
 
Ví dụ 1: Cho hai mặt phẳng
( )
: 2 50x yzα + −+=
;
( )
:4 2 3 0xyβ +=
.
Lập
( )
P
vuông góc với cả hai mặt phẳng đã cho đồng thời khoảng cách từ điểm
( )
3;1;1A
đến
( )
P
bằng
8
30
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
(
) (
)
( ) (
)
(
)
( )
( )
;
P
P
P
nn
P
n nn
P
nn
α
αβ
β
⊥α


⇒=


⊥β
 
  
 
, trong đó
(
)
(
)
1; 2; 1
n
α
=

;
(
)
(
)
4; 2; 0n
β
=

(
)
(
) (
)
2; 4; 10 2 1; 2;5
P
n =−−− =

Phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
25 0x y zD+ ++=
Li có:
( )
( )
2
325
88
; 10 8
18
30 1 4 25 30
D
D
dAP D
D
=
+++
= = ⇔+=
=
++
Do đó
( )
: 2 5 20Px y z+ + −=
hoc
(
)
: 2 5 18 0Px y z+ +−=
Ví d 2:
Lập phương trình
( )
P
đi qua
( )
1; 1; 0A
,
( )
2;1;1B −−
sao cho khong cách t
(
)
2; 1; 3M
đến
( )
P
bằng
2
3
Li gii
Gi s mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
;;
P
n abc=

,
222
0
abc++
Ta có:
( )
1; 0; 1
AB

, do
( )
P
cha AB nên
(
)
.0 0
P
AB
n ac a c=−= =
 
Khi đó:
( ) ( ) ( )
:1 1 0P a x b y az−+ ++ =
Ta có:
( )
( )
2 22 2 2
22 22
323
21
; 92 4 2
33
22
aba b
dM P b a b b a a b
ab ab
−+ +
= = = = + = ⇔=±
++
Vi
2ab=
chn
( )
1 2 :2 2 1 0b a c P xy z= = = + + −=
Vi
2ab
=
chn
( )
1 2 :2 2 3 0b a c P xy z=−⇒ = = + + =
Ví d 3: Lập phương trình
( )
P
cha
12
:
11 2
x yz
d
++
= =
sao cho khong cách t
( )
3;1;1A
đến
( )
P
bằng
2
3
Li gii
Gi s mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
;;
P
n abc=

,
222
0abc++
Mặt phẳng
( )
P
cha
d
nên
( )
. 0 20 2
d
P
n u ab c b ca=+− ==
 
( )
P
đi qua điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1; 0; 2 : 1 2 0P a x by c z ++ + + =
( )
( )
( )
222 2 2 2
22
2 3 22 3 35
2
;
3
245
2
ab c a ca c a c
dAP
abc a acc
a ca c
−++ −++ +
= = = =
++ +
+−+
( )
( )
2
22
42 4 5 33 5a ac c a c −+ =
22
19 74 55 0
19 55
ac
a ac c
ac
=
+=
=
Vi
ac=
chn
( )
1 1 : 30ac b Pxyz=== +++=
Vi
19 55ac=
chn
(
)
55; 19 17 : 55 17 19 93 0a c b Pxyz= = ⇒= + + =
Ví d 4: Cho
21
:
1 31
xyz−+
∆==
;
( )
:2 3 0P xyz
+−+=
Lập
( )
//Q
;
( ) ( )
QP
đồng thời khoảng cách t
( )
1; 2; 0A
đến
( )
P
bằng
7
30
Li gii
Ta có:
( )
( )
2; 1; 1
P
n
=

;
(
)
1; 3; 1
u
=

Do
( )
//Q
( ) ( )
QP
(
)
( )
( )
; 2;1; 5
QP
n nu

⇒= =

  
Phương trình mặt phẳng
( )
Q
có dạng:
25 0xy zD
++ + =
Li có:
( )
( )
3
4
77
; 47
11
30 4 1 25 30
D
D
dAP D
D
=
+
= = +=
=
++
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
Q
là:
( )
:2 5 3 0Q xy z
++ +=
hoc
( )
: 2 5 11 0Q xy z
++ =
Ví d 5: Lập phương trình
( )
P
đi qua
( )
1; 2; 1A
, vuông góc với mặt phẳng
( )
xOy
đồng thi khoảng cách
t điểm
(
)
1;1; 3B
đến
( )
P
bằng
3
5
Li gii
Gi s mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
;;
P
n abc=

,
222
0abc++
Mặt phẳng
(
)
P
vuông góc với mặt phẳng
( )
:0xOy z =
nên
( ) ( )
.00
P xOy
nn c
=⇔=
 
( )
P
đi qua điểm
(
)
1; 2; 1A
( ) ( )
( )
: 1 20P ax by ++ =
( )
( )
( )
( )
2
22 2 2
22
2
2
3
; 5 2 9 11 20 4 0
11 2
5
ab
ab
dB P a b a b a a b
ab
ab
=
= = −= +⇔ =
=
+
Vi
2ab=
chn
( )
12:20b a P xy=⇒= +=
Vi
11 2ab
=
chn
( )
2 11 : 2 11 24 0a b Px y=⇒= + =
Ví d 6: Cho
2
: 12
xt
dy t
zt
= +
=
=
và các điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
3;1; 1B
Lập
( )
P
cha d sao cho khong cách t A đến
( )
P
bằng hai lần khong cách t B ti
( )
P
Li gii
Gi s mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
;;
P
n abc=

,
222
0abc++
Mặt phẳng
( )
P
cha d nên
(
)
.0 2 0 2
d
P
nu abc cab
= −==
 
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 1; 0
M
( ) ( ) ( )
:2 1 0P a x b y cz + −+ =
Li có:
( )
( )
( )
( )
222 222
2
; 2 ; 2 2 22
a c ac
dAP dBP ac ac
abc abc
−+
= = ⇔− =
++ ++
222 0
2 22 34
ac ac a
ac ac a c
−= =

⇔⇔

=−+ =

Vi
0a =
chn
( )
1 2 :20b c Py z= =−⇒ =
Vi
34
ac=
chn
(
)
1 17
4 3 :4 3 0
2 22
y
a c b Px z=⇒== + + =
hay
( )
:8 6 17 0P xy z+− =
Ví d 7: Cho
11
:
2 12
xy z
d
−+
= =
−−
các đim
( )
1;2;2A
,
( )
4; 3; 0B
Lập
( )
P
cha d sao cho khong cách t A ti
( )
P
bằng khong cách t B ti
( )
P
Li gii
Gi s mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
;;
P
n abc
=

,
222
0abc++
Mặt phẳng
(
)
P
cha d nên
( )
. 02 2022
d
P
n u ab c c ab= −− = =
 
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 1; 0M
( ) ( ) ( )
:1 1 0P a x b y cz −+ ++ =
Li có:
( )
( )
(
)
( )
222 222
32 34
; ; 32 34
bc ab
dAP dBP bc ab
abc abc
++
= = ⇔+=+
++ ++
2234 2
32 34 22 34
22 34 5 6
abab a b
bab ab ab ab
ab ab a b
+=+ =

+=+⇔+=+

+ =−− =

Vi
2ab=
chn
( )
5
1 2; : 4 2 5 10 0
2
b a c Pxyz
=−⇒ = = + =
Vi
56ab=
chn
( )
17
6 5; :12 10 17 22 0
2
a b c Pxyz=⇒= = + =
Ví d 8: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 0M
hai đường thng
1
1 31
:
1 11
xyz
d
−−
= =
;
2
132
:
12 3
xyz
d
−+
= =
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
song song vi
1
d
2
d
đồng thi cách M mt khoảng bằng
6
Li gii
( )
12
// ;P dd
nên
( )
P
có cặp VTCP là:
( )
( )
( )
( )
1
12
2
1; 1; 1
; 1; 2; 1
1; 2; 3
P
u
n uu
u
=

⇒= =

=−−



Phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
20x yzD+ ++ =
Li có:
( )
( )
( )
( )
1
2
: 2 30
3
3
;6 6
9
: 2 90
6
P x yz
D
D
dM P
D
P x yz
+ ++=
=
+
=⇔=
=
+ +−=
Ly
( )
1
1; 3; 1Kd
( )
2
1; 3; 2Nd−∈
th vào các phương trình
( )
1
( )
2
ta có
( )
1
NP
nên
( )
21
dP
Suy ra phương trình mặt phẳng cn tìm là:
( )
2
: 2 90P x yz+ +−=
Ví d 9: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
:1 1 22
Sx y z+ + ++ =
hai
đường thng
21
:
12 1
x yz
d
−−
= =
,
1
:
11 1
xyz
∆==
. Phương trình nào dưới đây phương trình của mt
mặt phẳng tiếp xúc với
( )
S
, song song vi d
?
A.
30yz++=
B.
10xz++=
C.
0xyz++=
D.
10xz+−=
Li gii
Các VTCP ca d
là:
(
)
1
1; 2; 1u

,
( )
2
1;1; 1u

VTPT ca mặt phẳng cn tìm là:
( ) ( )
12
; 1; 0; 1 1 1; 0;1n uu

= = −=


Gọi phương trình mặt phẳng cn tìm là:
0xzm++ =
. Ta có:
22
5
12
2
1
11
m
m
m
=
−− +
=
=
+
. Chn B
Ví d 10: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
nhn
( )
3;4;5n = −−
vectơ
pháp tuyến và
( )
P
tiếp xúc với mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 18Sx y z ++ +− =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
A.
3 4 5 15 0xyz −=
hoc
3 4 5 25 0xyz −−=
B.
3 4 5 15 0xyz−+=
hoc
3 4 5 25 0xyz −−=
C.
3 4 5 15 0xyz −=
hoc
345250xyz −+=
D.
3 4 5 15 0
xyz−+=
hoc
345250xyz −+=
Li gii
Phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng
345 0x y zm +=
Xét mt cầu
( ) ( ) ( )
(
) (
)
2 22
: 2 1 1 8 2; 1;1Sx y z I ++ +− =
và bán kính
22
R =
Khong cách t tâm I đến
( )
P
5
52
m
d
+
=
15
5
2 2 5 20
25
52
m
m
dR m
m
=
+
= = +=
=
Vậy phương trình mặt phẳng cn tìm là
3 4 5 15 0xyz
−+=
hoc
3 4 5 25 0xyz −−=
. Chn B
Ví d 11: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 21
xyz
d
++
= =
và mt cu
phương trình
(
)
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
vuông góc vi d,
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
đồng thi
( )
P
ct trc
Oz
tại điểm có cao độ dương
A.
2 2 20x yz
++=
B.
2 2 16 0x yz +− =
C.
2 2 10 0x yz
+− =
D.
2 2 50
x yz +−=
Li gii
VTCP ca d
( )
2; 2;1u
. Mặt phẳng
( )
P
nhn
u
làm VTPT. Phương trình
( )
P
là:
( ) ( )
( )
: 2 2 0 0;0; 0P x y z m P Oz m m
++ = = <
Ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
( )
2 22
:1 2 19Sx y z S ++ +− =
có tâm
( )
1; 2; 1I
và bán kính
3R =
( )
P
tiếp xúc với
(
)
S
nên
( )
( )
( )
( )
2
22
2.1 2. 2 1
2
;3
16
2 21
m
m
dI P R
m
++
=
=⇔=
=
+− +
( )
P
ct trc
Oz
tại điểm có cao độ dương nên
( )
16 : 2 2 16 0m P x yz= +− =
. Chn B
Ví d 12: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
2; 1; 1C
( )
0; 3;1D
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua A, B và khong cách t C đến
( )
P
bằng khong cách t D đến mặt phẳng
( )
P
C D nm 2 phía đối với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
2 3 50xz+ −=
B.
2 3 50yz+ −=
C.
2 3 50xy z+ −=
D.
2 3 50xy+ −=
Li gii
Trung điểm ca CD
( )
1;1;1I
do
( )
( )
( )
( )
;;dC P dD P=
C, D nm 2 phía đối vi mặt phẳng
( )
P
nên
( )
IP
. Khi đó mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng
( )
ABI
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0; 1; 0 ; 3; 1; 2 ; 2;0; 3 : 2 3 5 0AI AB AB AI ABI x z

−− = + =

   
. Chn A
Ví d 13: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 30Pxy z+ +=
. Viết phương
trình mặt phẳng
(
)
Q
song song vi
Oz
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
sao cho khong cách gia trc
Oz
và mặt phẳng
( )
Q
bằng
22
A.
( )
: 40
Qxy
−+=
B.
( )
: 40Qxy−−=
C.
( )
: 20Qxy−−=
D. C A và B
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1;1; 2 , 0; 0; 1
P Oz
nu
−=
 
. Do mt
( )
Q
song song vi
Oz
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
nên ta
có:
( )
; 1; 1; 0
Q P Oz
n nu

= =

  
PT mặt phẳng
( )
Q
có dạng:
0xyd
−+=
Do
( ) ( )
( )
( )
( )
// ; ; 2 2 4
2
d
Oz Q d Oz Q d O Q d = = = ⇔=±
Vi
( )
4 : 40
d Qxy=⇒ −+=
Vi
( )
4 : 40d Qxy
=−⇒ =
Vy
( )
: 40
Qxy−+=
hoc
( )
: 40Qxy−−=
là các mặt phẳng cn tìm. CHn D
Ví d 14: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cầu
( )
S
phương trình
2 22
2 6 4 20xyz xyz+ + + −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song với đường thng
3
:
162
xy z
d
= =
, vuông góc với mặt phẳng
( )
: 4 50
x yz+ +−=
α
và tiếp xúc với
( )
S
A.
2 2 30xy z+ +=
B.
2 2 21 0xy z−+ =
C.
2 2 21 0xy z−+ =
D. C A và B
Li gii
Mt cầu
( )
S
có tâm
(
)
1; 3; 2I
và bán kính
1942 4R = +++ =
VTPT ca mặt phẳng
( )
P
là:
( )
( )
( )
; 2; 1; 2
d
P
n nu

= =

  
α
Suy ra phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
22 0xy zD−+ + =
Do
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
nên
( )
( )
3
9
;4
21
414
D
D
dI P R
D
=
+
=⇔=
=
++
Do đó
( )
:2 2 3 0P xy z+ +=
hoc
( )
: 2 2 21 0P xy z
−+ =
tuy nhiên mặt phẳng
2 2 30
xy z+ +=
chứa đường thng d nên b loại. Chn B
Ví d 15: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho các đim
( )
1; 2; 0A
,
( )
2; 0;1A
và mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P xy z+ −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
đi qua 2 điểm A B và to vi mặt phẳng
(
)
P
mt góc
ϕ
sao cho
1
cos
5
=
ϕ
Li gii
Ta có:
( )
1; 2; 1AB =

. Gi VTPT ca mặt phẳng
( )
Q
là:
( )
;;
Q
n abc=

( )
222
0abc
++>
Khi đó:
( )
.0 2 0 2 1
Q
AB n a b c a b c= +==
 
Phương trình mặt phẳng
( )
Q
là:
( ) ( )
1 20ax by z
+ +=
Ta có:
(
) ( )
( )
222
22
1
cos ;
5
9.
ab c
PQ
abc
−+
= =
++
( )
2
Thế
( )
1
vào
( )
2
ta có:
( )
22 2
2
22
0
1
5542
2
5
2
c
b
b b bc c
cb
bc b c
=
==−+⇔
=
++
Vi
0c =
chn
( )
1 2 :2 4 0b a Q xy
== +−=
Vi
2cb
=
chn
(
)
1 2 0 : 2 20b c a Qy z
=⇒==⇒ + −=
Vy
(
)
:2 4 0Q xy+−=
;
( )
: 2 20Qy z+ −=
là các mặt phẳng cn tìm
Ví d 16:
Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;4;3A
−−
;
( )
2;1;6
B −−
và mt
phẳng
( )
: 2 30
Px yz+ +−=
. Gi
( )
Q
mặt phẳng cha AB và to vi mặt phẳng
( )
P
mt góc
α
tha
mãn
3
cos
6
=
α
. Khong cách t O đến
( )
Q
có th bằng
A.
3
2
B.
5
3
C.
2
D.
22
Li gii
Ta có:
( ) ( )
3; 3; 3 3 1; 1; 1AB = −=

;
( )
( )
1; 2; 1
P
n =

Gi
(
)
( )
;;
Q
n abc

(
)
222
0
abc++>
là VTPT ca
( )
Q
Do
( )
Q
cha AB nên
(
)
.0 0
Q
n AB abc ab c=+−=+=
 
Li có:
(
) ( )
( )
( ) (
)
( )
222
2
3
cos ; cos ;
6
.6
PQ
a bc
PQ nn
abc
++
= =
++
 
( ) ( ) ( )
2 22
222 22
22 22a bc a b c a bab a b ab ++ =++ +++ =+++
( )
2
2 22 2
2 2 3 2 2 2 6 22 16 0
38
ab
a b a ab b a ab b
ab
=
+ =++⇔+ + =
=
Vi
ab=
chn
(
) (
)
( )
3
1; 1 0 : 3 0 ;
2
a b c Q x y dO Q= =⇒=⇒ −−=⇒ =
Vi
38ab=
chn
( )
(
)
(
)
11
8; 3 5 : 8 3 5 11 0 ;
72
a b c Qxyz dOQ
= =−⇒ = + + = =
.
Chn A
Ví d 17: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho 2 đường thẳng phương trình
1
111
:
1 13
xyz
d
+−
= =
2
:
1 21
xyz
d = =
. Gi
( )
Q
mặt phẳng cha
1
d
và to vi
2
d
góc
0
30=
α
.
Khong cách t O đến
( )
Q
có th bằng
A.
6
2
d
=
B.
6
3
d =
C.
6
6
d =
D.
6
4
d
=
Li gii
Ta có:
(
)
( )
1
1
1; 1; 3
d
uu
=

;
(
)
2
1; 2; 1u

;
1
d
đi qua điểm
( )
1; 1; 1M
Gi
( )
( )
;;
Q
n abc

( )
222
0abc++>
là VTPT ca
(
)
Q
Do
( )
Q
cha
1
d
nên
( )
1
. 0 30 3
Q
n u ab c b a c=−+ = =+

Li có:
( )
( )
0
2
222
2
sin sin 30 cos ;
6.
Q
a bc
nu
abc
−+
= = =
++

α
( )
( )
( )
2
22
2
22
26
1
4 5 6 2 6 10
2
6. 3
a a cc
a c a ac c
a ac c
−+
= + = ++
++ +
22
2
8 4 40 0
25
ac
a ac c
ac
=
⇔−− =
=
Vi
2ac
=
chn
( )
0
26
2 1 1 :2 2 0
3
6
a c b Q xyz d= =−⇒ =−⇒ = = =
Vi
25ac
=
chn
( )
0
26
5 2 11 : 2 11 2 4 0
15
a c b Qx yz d=⇒== + + +=⇒ =
. Chn B.
Dạng 3: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chn
Ví d 1: Cho điểm
( )
3;0;0A
đim
( )
0; 2; 1 .M
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua A, M sao cho
( )
α
ct các trc
Oy
,
Oz
lần lượt ti các đim B, C sao cho
1
,
2
OABC
V =
vi O là gc ta đ.
Li gii
Gi s mặt phẳng
( )
α
ct các trc
Oy
;
Oz
lần lượt ti
( )
0; ; 0Bb
( )
0; 0;Cc
Phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
là:
1
3
xyz
bc
++=
( )
0bc
Do
( )
α
đi qua điểm
(
)
0; 2; 1M
nên
21 1 2 2
11
2
bb
c
bc c b b b
= = −= =
Li có:
1 11
. . .3 1
6 62
OABC
V OA OB OC bc bc
= = =⇔=
Khi đó:
2
2
21
.1
2
2
2
b bb
b
b
b
b
bb
=−=
=⇔⇔
=
=
Vi
( )
11 : 1
311
xyz
bc=⇒= + +=
α
Vi
( )
1
2 : 21
2 32
xy
bc z
=−⇒ = =
α
Ví d 2: Cho điểm
( )
1;0;0A
và mặt phẳng
( )
: 2 20
Px y+ +=
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A
,
vuông góc với
( )
P
và ct các trc
Oy
,
Oz
lần lượt ti các đim B, C sao cho
3
2
ABC
S =
Li gii
Gi s mặt phẳng
( )
α
ct các trc
Oy
,
Oz
lần lượt ti
( )
0; ; 0Bb
( )
0; 0;Cc
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
1
1
x yz
bc
++=
( )
0bc
Do
( ) ( )
( )
2
. 01 0 2
ABC
P
ABC P n n b
b
= ⇒− + = =
 
Khi đó:
( ) ( )
2
2
1 5 43
1; 2; 0 ; 1; 0; ; 1 1
2 22
ABC
c
AB AC c S AB AC c c
+

= = = =⇔=±

   
Suy ra
( )
:1
21
yz
ABC x−+ ± =
Ví d 3: Cho mặt phẳng
( )
:2 5 0P xyz+−=
. Viết phương trình
( )
Q
cha đưng
( ) ( )
P xOy∆=
ct các trc ta đ ti A, B, C sao cho
125
36
OABC
V =
Li gii
Ta có:
( ) ( )
: 0 : 5 2 1; 2; 0
0
xt
xOy z y t u
z
=
= ⇒∆ =− + =
=

Do
( )
Q
chứa đường thng
(
)
Q
∆⇒
qua điểm
( )
0; 5;0
Gi s
(
)
:1
5
xyz
Q
ac
+ +=
( )
;0
ac
( )
1 11
;;
5
Q
n
ac

⇒=−



Ta có:
(
)
12 5
.0 0
52
Q
nu a
a
==⇒=
 
Li có:
( )
1 125 1 5 125 5 2 3
.5. : 1
6 36 6 2 36 3 5 5 5
OABC
y
V abc c c ABC x z= = = ⇒=± ± =
Hay
2 3 50xy z± −=
Ví d 4:
Cho hai điểm
( )
1; 2; 1
M
,
( )
1; 0; 1N −−
. Viết
( )
P
đi qua M, N và ct các trc
Ox
,
Oy
theo t t
ti A, B (khác O) sao cho
3
AM BN
=
Li gii
Gi
(
)
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0
Bb
( )
0; 0; cC
là giao điểm ca
( )
P
vi các trc ta đ
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
1
xyz
abc
++=
( )
0abc
Do
( )
P
đi qua các điểm
( )
1; 2; 1M
,
( )
1; 0; 1N −−
121 11
11
11
1
11 2
1
12
abc ac
ac
b
ac b

++= +=

+=

⇒⇒


=
−= =


Li có:
( )
( )
2
22 2
3 3 1 4131 1 9AM BN AM BN a b

= = ++= + + =

( )
( )
2
3
3
4
14
1
10
ac
a
a loai
c
=⇒=
⇔− =
=−⇒ =
Khi đó
(
)
4
:1
31 3
xy z
P +− =
hay
( )
: 3 4 30Px y z+ −=
Ví d 5: Cho hai điểm
( )
1; 9; 4M
. Viết
( )
P
đi qua M và ct các trc ta đ theo th th ti A, B, C (khác
O) sao cho
8. 12. 16 37.OA OB OC= +=
, vi
0; 0; 0
A BC
xyz>><
Li gii
Gi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
( )
0; 0; cC
vi
0; 0; 0abc
>><
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
1
xyz
abc
++=
Do
( ) ( )
194
1; 9; 4 1M ABC
abc
++=
Mt khác
;;OA a a OB b b OC c c= = = = = =
do
0; b 0; c 0a >><
Do
8. 12. 16 37. 8 12 16 37OA OB OC a b c= += = +=
Ta có:
(
)
2
5
1 9 4 35 4
8 12 16 37 1 1
8 16 8
7
2
12 37
a
a
ab c
a
a loai
a aa
a
=
= + = ⇒+ + = =
=
Vi
( )
2
37
5 :1
40
5 2 40
37
b
xy
a Pz
c
=
= +− =
=
hay
( )
:8 20 37 40 0Px y z+ −=
Ví d 6:
Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm
( )
3;0;0A
( )
0; 6; 0B
ct trc
Oz
tai C sao cho th tích
t diện
.O ABC
bằng 12 là:
A.
1
364
xyz
++=
B.
1
364
xyz
+−=
C.
1
362
xyz
++=
D. C A và B đều đúng
Li gii
Gi s
( )
0; 0;Cc
ta có phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
1
36
xyz
c
++=
Ta có
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nên
11
. . .3.6. 12 4
66
OABC
V OA OB OC c c= = = ⇔=±
.
Chn D
Ví d 7: Gi A, B, C giao đim ca mặt phẳng
( )
:1
yz
Px
bc
++=
( )
0bc
vi các trc ta đ. Diện tích
tam giác
ABC
bằng:
A.
22
2
b c bc++
B.
2
bc
C.
2 2 22
2
b c bc++
D.
6
bc
Li gii
Ta có:
(
) ( ) ( )
1; 0; 0 ; 0; ; 0 ; 0; 0;A Bb C c
.
( ) ( )
1; ; 0 ; 1; 0;AB b AC c=−=
 
Khi đó:
( )
2 2 22
11
; ;;
22 2
ABC
b c bc
S AB AC bc c b
++

= = =

 
. Chn C
Ví d 8: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
(
)
2; 0; 0A
( )
1;1;1H
. Viết phương trình mặt
phẳng
( )
P
đi qua A, H sao cho
( )
P
ct các tia
Oy
,
Oz
lần lượt ti B, C sao cho diện tích tam giác ABC
bằng
46
A.
( )
: 2 2 20Px y z+ + −=
B.
( )
:2 2 4 0P x yz+ +−=
C.
( )
:2 2 4 0P xy z++ −=
D.
( )
:2 4 0P xyz
++−=
Li gii
Gi
( )
0; ; 0Bb
( )
0; 0;Cc
(điều kiện
,0bc
>
) suy ra
( )
:1
2
xyz
P
bc
++=
( )
HP
nên
11 1
2
bc
+=
(
) ( ) ( )
222
22 2 2
11
; 2 2 4 6 4 4 384
22
ABC
S AB AC bc c b b c b c

= = + + = ++=

 
Đặt
( )
( )
22
2
8; 16
8
4
4 2 384 6; 12
16
vu
uv
u bc bc
bc
v u v u v loai
v bc bc
=
= =
=+ +=

⇔==

+ = =−=
= =

Vậy phương trình mặt phẳng
( )
P
1
244
xyz
++=
hay
2 40
xyz++−=
. Chn D
Ví d 9: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
;0;0
Aa
,
( )
0; ; 0
Bb
( )
0; 0;
Cc
vi
,, 0abc
>
. Biết rng
( )
ABC
đi qua điểm
123
;;
777
M



tiếp xúc với mt cầu
( ) (
) ( ) (
)
2 22
72
:1 2 3
7
Sx y z
+−+−=
. Tính giá trị
222
111
abc
++
A. 14 B.
1
7
C. 7 D.
7
2
Li gii
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
1
xyz
abc
++=
. Vì
( )
123
7M ABC
abc
++=
t mt cầu
( )
( ) (
) ( )
2 22
72
:1 2 3
7
Sx y z+−+−=
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
6 14
7
R =
Khong cách t
( )
I mp ABC →
( )
( )
222 222
123
1
6
;
111 111
abc
d I ABC
abc abc
++−
= =
++ ++
Vì mt cầu
( )
S
tiếp xúc với
( )
mp ABC
( ) ( )
( )
222
1117
;
2
mp ABC d I ABC R
abc
=++=
. Chn D
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 2M
,
( )
3; 1; 4N
và mt
phng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ −=
. Khi đó mặt phng
(
)
Q
đi qua hai đim M, N vuông góc với mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
2 50
xy+−=
B.
2 2 10
xy z +=
C.
4 3 10xy z
−=
D.
30yz+−=
Câu 2: Trong không gian với hệtọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d phương trình
21
83 5
xy z
−+
= =
.
Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng d biết mặt phẳng
(
)
P
đi qua điểm
( )
0; 8;1M
.
A.
( )
:8 3 5 19 0Pxyz−+=
B.
( )
:835270Pxyz−−=
C.
( )
:8 3 5 19 0Pxyz−−=
D.
( )
: 8 3 5 19 0P xyz−−=
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 5 15 0
Q xy z−+ =
điểm
( )
1; 2; 3E
.
Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
qua E và song song với
(
)
Q
A.
( )
: 2 3 15 0Px y z
+ −+=
B.
( )
: 2 3 15 0Px y z+ −−=
C.
( )
: 2 5 15 0P xy z−+ + =
D.
(
)
: 2 5 15 0P xy z−+ =
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
0: 23Q xyz+−+=
. Phương trình mặt
phẳng
( )
P
chứa trục
Oy
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
là:
A.
20xz−=
. B.
20
xy z++ =
. C.
20xz+=
. D.
0xz+=
.
Câu 5: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
, song
song vi trc
Oy
và vuông góc với mt phng
( )
:2 3 9 0Q xy z
+ −=
A.
3220xz −=
B.
3240
xz −=
. C.
2 20xz −=
. D.
2 20xz +=
.
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1;5A −−
,
(
)
0; 0; 1
B
và hai mt phng
( )
1
:32270Q xyz + +=
,
( )
2
:5 4 3 1 0Q xyz + +=
. Gi
( )
P
mt phng đi qua A, vuông góc vi hai mt
phng
( )
1
Q
( )
2
Q
. Khong cách t điểm B đến mt phng
( )
P
bng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 7: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 0;1A
hai mặt phẳng
( )
1
: 30Q xy
+−=
,
( )
2
:2 5 0Q xz−−=
. Gọi
( )
P
mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
( )
1
Q
( )
2
Q
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
( )
P
bng
2
6
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
A.
2 40
2 30
xy z
xy z
−+ −=
+ +=
B.
2 10
2 30
xy z
xy z
+ −=
+ −=
C.
20
2 30
xy z
xy z
−+ =
+ −=
D.
20
2 40
xy z
xy z
−+ =
−+ −=
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 1; 4A
,
( )
1; 0; 2B
và mt phng
( )
: 30Qxz++=
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua A, B và vuông góc với mt phng
( )
Q
. Khong cách t gc
ta đ đến mt phng
( )
P
bng:
A.
3
B.
5
C.
23
D.
33
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
và mặt phẳng
( )
2: 50xQ yz+ +−=
.
Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua A song song với mặt phẳng
( )
Q
. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
( )
P
bằng:
A.
7
3
B.
1
2
C.
5
2
D.
4
3
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phng đi qua
( )
1; 2; 3G
và ct
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho G là trng tâm cùa tam giác ABC. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
18 3 2 8 0
xyz+ + −=
. B.
60xyz++−=
.
C.
18 3 2 18 0
xyz++−=
. D.
6 3 2 18 0xyz++−=
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phẳng đi qua
( )
1; 2; 3G
và ct
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho G trc tâm cùa tam giác ABC. Khong cách t điểm
( )
1;0;0M
đến mt
phng
( )
P
là:
A.
13
14
B.
4
14
C.
5
6
D.
14
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
α
mt phẳng đi qua các nh chiếu của
( )
5; 4; 3A
lên các trc ta độ. Phương trình của mt phng
( )
α
A.
12 15 20 60 0
xyz+ + −=
. B.
12 15 20 60 0
xyz+ + +=
.
C.
0
543
xyz
++=
D.
60 0
543
xyz
++− =
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
( )
5; 4; 3M
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
tại các điểm A, B, C sao cho
OA OB OC= =
có phương trình là
A.
12 0xyz
++− =
. B.
0xy z++ =
. C.
30xyz+++=
. D.
0xyz+=
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
α
mt phẳng đi qua điểm
( )
1;1;1M
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ti A, B, C sao cho th tích t din
OABC
có giá tr nh nhất. Phương trình của
(
)
α
là:
A.
3 0.xyz++−=
B.
2 30
xyz
+−+=
. C.
2 30xy−=
. D.
30xyz+−=
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phẳng đi qua
( )
1;1;1M
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho th tích ca khi t din
OABC
nh nhất. Phương trình mt
phng
( )
P
A.
20xyz++−=
. B.
10xyz+ +−=
. C.
10xyz+ ++=
. D.
30xyz++−=
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, gi
( )
P mt phẳng đi qua
( )
2; 1; 2M
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho th tích ca khi t din
OABC
nh nhất. Phương trình mt
phng
( )
P
A.
2 2 30x yz+ −−=
. B.
2 2 30x yz+ +−=
. C.
50xyz++−=
. D.
2 40x yz+ +−=
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phẳng đi qua
( )
2; 1; 4M
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C. Th tích ca khi t din
OABC
nh nht bng:
A. 34 B. 32 C. 36 D. 35
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phẳng đi qua
(
)
1;1; 2
M
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho th tích ca khi t din
OABC
là nh nht. Khong cách t điểm
( )
0; 0; 2N
đến mt phng
( )
P
bng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P
mt phẳng đi qua
( )
2; 2;1M
và ct
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho
22OA OB OC
= =
. Phương trình mặt phng
(
)
P
A.
2 2 10x yz +−=
. B.
2 2 80xyz+ + −=
. C.
10xyz +=
D.
220xz−=
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M −−
. Gi
1
M
,
2
M
,
3
M
lần lượt đim
đối xng ca M qua các mt phng
( )
Oxy
,
( )
Oxz
,
( )
Oyz
. Viết phương trình mặt phng
( )
123
MMM
A.
6 2 3 60xyz+ + +=
B.
6 2 3 60xyz + +=
C.
63260xyz + +=
D.
63260xyz +=
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3H
. Tìm phương trình mặt phng
( )
α
ct
các trc ta đ
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti A, B, C sao cho H là trc tâm tam giác ABC
A.
( )
: 2 3 14 0x yzα + −−=
B.
(
)
: 2 3 40xyzα + +=
C.
( )
: 6 3 2 18 0xyzα +−=
D.
( )
:6 3 2 8 0xyzα + +=
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua
( )
1; 4; 9M
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
tại A, B, C sao cho
OA OB OC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào trong
các điểm sau đây?
A.
( )
12; 0; 0M
B.
( )
0; 6; 0M
C.
( )
0;12; 0M
D.
( )
0; 0; 6M
Câu 23: Mặt phng (a) đi qua điểm
( )
4; 3;12M
và chn trên tia
Oz
một đoạn dài gấp đôi các đoạn chn
trên các tia
Ox
,
Oy
có phương trình là:
A.
2 14 0xy z++ + =
B.
2 2 14 0x yz+ ++ =
.
C.
2 2 14 0x yz+ +− =
. D.
2 14 0xy z
++ =
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0M
,
( )
0; 2; 0N
,
( )
3; 0; 4P
. Đim Q
nằm trên mặt phng
()Oyz
sao cho QP vuông góc với mt phng
( )
MNP
. Ta đ điểm Q là:
A.
3 11
0; ;
22



B.
( )
0; 3; 4
C.
3 11
0; ;
22



D.
3 11
0; ;
22



Câu 25: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
(
)
2; 0; 0A
,
( )
0; 3; 0
B
,
( )
0; 0; 3C
,
( )
1; 1; 2D
. Gi H
chân đường vuông góc kẻ t D ca t din
DABC
. Viết phương trình mặt phng
(
)
ADH
?
A.
3 2 2 60
xyz+ + −=
. B.
20xy−−=
C.
6 8 12 0
x yz −− =
D.
7 5 14 0
x yz + −+ =
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phng
( )
: 27 0P ax by cz++− =
qua hai đim
( )
3; 2;1
A
,
(
)
3; 5; 2
B
và vuông góc với mt phng
( )
:3 4 0Q xyz+++=
. Tính tng
S abc=++
A.
2S =
B.
2S =
C.
4S
=
D.
12S =
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
( )
2; 1; 2M
chứa giao
tuyến ca hai mt phng
( )
: 2 40xy zα + −=
,
( )
:2 3 1 0xy zβ + +=
A.
3 40xz−−=
B.
8 5 50xy z+ −=
C.
2 6 12 0xyz−+ =
D.
2 30xy z+ +=
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
song song với mặt phẳng
( )
: 40Qxyz++−=
và cách
( )
1; 0; 3M
một khoảng bằng
3
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
40xyz++−=
80xyz++−=
B.
60xyz++−=
10xyz+ +−=
C.
10 0xyz
++− =
D.
10xyz+ +−=
70xyz++−=
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 5 điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0; 0; 3C
,
( )
1;1;1D
( )
1; 2; 3
E
. Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó?
A. 5 mt phng B. 10 mt phng C. 12 mt phng D. 7 mt phng
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1; 3A
,
( )
1; 2; 1E
và
( )
:2 7 0xyP z++−=
. Nếu C là
điểm trên
( )
P
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng hoành độ tung độ của C nhận giá trị nào sau
đây?
A. 1 B. 3 C.
2
D. 2
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ta có:
( )
( )
( )
1; 2; 2
; 4; 1; 3
2; 1; 3
QP
P
MN
n MN n
n
=

⇒= =

=

  

( )
Q
qua M
(
)
(
)
(
) (
)
:42 1324 310
Q x y z xy z
−=
. Chn C
Câu 2:
( )
P
qua
(
)
0; 8;1M
và nhn
( )
8;3;5
d
u = −−

là mt VTPT
(
)
( ) ( )
:83 85 10 835190Px y z xyz + =−−=
. Chn C
Câu 3:
( )
P
qua
( )
1; 2; 3E
và nhn
( )
2; 1; 5
Q
n =

là mt VTPT
( ) ( )
( )
( )
: 2 1 2 5 3 0 2 5 15 0
P x y z xy z + + = −+ + =
. Chn C
Câu 4: Trc
Oy
( )
0; 1; 0
Oy
u⇒=

( )
( )
( )
: 2 3 0 2; 1; 1
Q
Q xyz n+−+= =

Ta có
(
)
( ) ( )
(
) ( )
( )
; 1; 0; 2
Oy
PQ
Oy P
n un
PQ

⇒= =

  
Phương trình mặt phng
( )
P
20xz
+=
. Chn C
Câu 5: Trc
Oy
( )
0; 1; 0
Oy
u⇒=

( )
( )
( )
: 2 3 9 0 2; 1; 3
Q
Q xy z n+ −= =

Ta có
( )
(
) ( )
( ) (
)
( )
/ / Oy
; 3; 0; 2
Oy
PQ
P
n un
PQ

⇒= =

  
Phương trình mặt phng
( )
P
3220xz −=
. Chn A
Câu 6:
( )
( )
1
3; 2; 2
Q
n =

,
(
)
( )
2
5; 4; 3
Q
n =

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
12
1
2
; 2; 1; 2
P QQ
PQ
n nn
PQ

⇒= =

  
Phương trình mặt phng
( )
P
qua A,
(
)
( )
2; 1; 2
P
n =

( ) ( )
2 3 1 2 5 0 2 2 10 0x y z xy z ++ + =⇔ +− =
Khoảng cách từ điểm B đến mt phng
( )
P
bng
( )
(
)
( ) ( )
( )
2
22
2 . 1 10
;4
21 2
dB P
−−
= =
+ +−
. Chn A
Câu 7:
( ) ( )
12
; 1;1; 2 : 2 0
P QQ
n nn Pxy zm

= = −+ + =

  
( )
( )
0
2
22
;
4
6 66
m
m
dAP
m
=
+
=⇒=
=
. Chn D
Câu 8:
( ) ( ) ( )
1; 1; 2 , 1;1;1 : 0
PQ
AB n AB n P x y z m

= = = −+ =

   
(P) qua
( )
0; 1; 4 0 1 ( 4) 0 3 ( ) : 3 0A m m Pxyz= −− + = = =
Ta có
( )
(
)
222
0003
3
,3
3
111
dO P
−−−
= = =
++
. Chn A
Câu 9: Do
( )
P
là mt phẳng qua
( )
1;0;0A
và song song với
( )
Q
nên
(
)
: 2 10Px yz
+ +−=
Khi đó
( )
( )
( )
2
22
0 2.0 0 1
1
,
2
1 21
dO P
+ +−
= =
++
. Chn B
Câu 10: Phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
P
abc
++=
vi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
.
Do
(
)
1; 2; 3G
là trng tâm ca
ABC
nên
3
a =
,
6
b =
,
9
c =
( )
: 1 6 3 2 18 0
369
xyz
P xyz ++= + + =
. Chn D
Câu 11: Do OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và G là trc tâm ca
ABC
Nên
( ) ( )
1; 2; 3OG ABC OG ⇒=

là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
Phương trình mặt phng
( )
P
( ) (
) (
)
1 1 2 2 3 3 0 2 3 14 0x x z xyz
+ −+ −=+ +=
Khoảng cách từ điểm
(
)
1;0;0M
đến mt phng
( )
P
( )
( )
222
1 14
13
;
14
123
dM P
= =
++
. Chn A
Câu 12:
(
)
α
s đi qua các điểm
( )
5;0;0M
,
( )
0; 4; 0N
,
( )
0; 0; 3C
Phương trình đonạ chn
( )
: 1 12 15 20 60 0
543
xyz
xyz⇒α + + = + + =
. Chn A
Câu 13:
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ; 0Ba
,
(
)
0; 0;
Ca
(
)
0
a >
Phương trình đoạn chn
1
xyz
xyza
aaa
⇒++=++=
( )
α
qua
( )
( )
5; 4;3 5 4 3 12 : 12 0M a xyz
=++= α ++− =
. Chn A
Câu 14: Gi s
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
( )
, ,c 0ab
>
Ta có
1 11 1 1
. . . ..
3 32 6 6
OABC OBC
V OA S OA OB OC OA OB OC abc
= = = =
Phương trình đoạn chn
( )
:1
xyz
abc
⇒α + + =
( )
α
qua
( )
3
1 1 1 3 1 27 9
1;1;1 1 27
6 62
OABC
M abc V abc
abc
abc
⇒= + + = =
Du “=” xy ra
1111
3
3
abc
abc
===⇔===
Khi đó
(
)
: 1 30
333
xyz
xyzα + + =++−=
. Chn A
Câu 15: Gi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
vi
, ,c 0ab
>
Phương trình mặt phng
( )
P
1
xyz
abc
++=
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên
.
11
. . ..
6 66
O ABC
abc
V OA OB OC a b c= = =
( ) ( )
111
1;1;1 1MP
abc
++=
Theo bất đẳng thức Cosi, có
3
111 1
3 27
abc
a b c abc
++≥
Khi đó
.
27 9
6 62
O ABC
abc
V
= ≥=
. Du = xảy ra khi
3abc= = =
Suy ra
( )
: 30
Pxyz++−=
. Chn D
Câu 16: Gi
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
vi
, ,c 0ab >
Phương trình mặt phng
( )
P
1
xyz
abc
++=
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên
.
11
. . ..
6 66
O ABC
abc
V OA OB OC a b c= = =
(
)
( )
212
2; 1; 2 1MP
abc
++=
Theo bất đẳng thức Cosi, có
3
212 4
3 108abc
a b c abc
++
Khi đó
.
108
18
66
O ABC
abc
V =≥=
Du = xảy ra khi
2ab c= =
. Suy ra
( )
: 2 60Px yz+ +−=
. Chn D
Câu 17: Gi
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ; 0
Bb
,
(
)
0; 0;Cc
vi
, ,c 0ab >
Phương trình mặt phng
( )
P
1
xyz
abc
++=
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên
.
11
. . ..
6 66
O ABC
abc
V OA OB OC a b c= = =
( ) ( )
214
2; 1; 4 1MP
abc
++=
Theo bất đẳng thức Cosi, có
3
214 8
3 216abc
a b c abc
++
Khi đó
{
}
..
216
36 min 36
66
O ABC O ABC
abc
VV=≥= =
. Chn C
Câu 18: Gi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
vi
, ,c 0ab
>
Phương trình mặt phng
( )
P
1
xyz
abc
++=
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên
.
11
. . ..
6 66
O ABC
abc
V OA OB OC a b c= = =
( ) ( )
112
1;1; 2 1MP
abc
++=
Theo bất đẳng thức Cosi, có
3
.
112 2 54
3 54 9
66
O ABC
abc
abc V
a b c abc
++ = =
Du = xảy ra khi
( ) ( )
( )
3
: 2 60 ; 1
6
ab
P x y z dN P
c
= =
++ −= =
=
. Chn A
Câu 19: Gi
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0
Bb
,
( )
0; 0;Cc
vi
, ,c 0ab >
Phương trình mặt phng
( )
P
1
xyz
abc
++=
. Ta có
( ) ( )
221
2; 2;1 1MP
abc
++=
2
2
22
2
2
2
ab
ab
a
OA OB OC b c
ac
ac
=
=
= = ⇔==

=
=
Khi đó
(
)
242 8
1 1 8 4 : 1 2 2 80
844
xyz
a bc P x y z
aaa a
+ + = = === + + =+ + −=
. Chn B
Câu 20: Ta đ các đim
1
M
,
2
M
,
3
M
lần lượt là
(
)
1
1; 2; 3
M
,
( )
2
1;2;3M −−
,
(
)
3
1; 2; 3
M
Ta có
( )
12
0; 4; 6MM = −−

,
( )
13
2; 0; 6MM =

Khi đó
(
)
( ) (
)
123
12 13
; 24; 12;8 4 6; 3; 2
MM M
n MM MM

= =−=

  
Phương trình mặt phng
( )
123
MMM
( ) ( ) ( )
6 13 2 2 3 0xy z+ −+ −=
hay
63260
xyz + +=
. Chn C
Câu 21: Do A, B, C lần lượt thuc các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
Nên ta có
OA OB OC⊥⊥
Khi đó
( )
OC OAB
nên
AB OC
( )
1
Do H là trc tâm tam giác ABC
CH AB⇒⊥
( )
2
T
( )
1
( )
2
( )
AB OCH AB OH⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự ta có:
( )
BC OH OH ABC⊥⇒
( )
( )
1; 2; 3
ABC
n OH⇒=
 
Phương trình mặt phng
( )
α
qua
( )
1; 2; 3H
có VTPT là
( )
1; 2; 3n =
là:
2 3 14 0x yz+ −−=
. Chn A
Câu 22: Gi
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
các đim lần lượt thuc các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
vi
, ,c 0ab >
. Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
theo đoạn chn là
1
xyz
abc
++=
Do mt phng
( )
P
đi qua
( )
1; 4; 9M
nên
149
1
abc
++=
Khi đó
OA OB OC a b c+ + =++
Mặt khác theo BĐT Bunhiacopsky ta có:
( ) ( )
2
149
1 2 3 36
abc
abc

++ + + ++ =


Du bng xy ra
22
2
4 9 23
b c bc
aa
= = ⇒= =
( )
149 123
1 1 6; 12; 18 : 1
6 12 18
xy z
ab c P
abc aaa
++=++== = = + + =
Do đó
( )
P
đi qua điểm
( )
0;12; 0M
. Chn C
Câu 23: Gi s mt phẳng
( )
α
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln t ti các đim
( )
;0;0Am
,
( )
0; ; 0Bn
,
( )
0; 0;Cp
vi
,, 0mn p>
thì phương trình mặt phng
( )
α
1
xyz
mn p
++=
Theo bài ra ta có:
4 3 12
1
mn p
−+ =
4 3 12 14
2 2 1 1 14
22
pmn p
pp
pp
= = + = =⇔=
Do đó
( )
( )
14, 7 : 1 : 2 2 14 0
7 7 14
xy z
p mn x yz= = = ⇒α + + = ⇒α + + =
. Chn C
Câu 24: Gi
( ) ( )
0; ; 3; ; 4Q b c QP b c =−−

Li có
( )
1; 2; 0MN =

;
(
)
2; 0; 4MP
=

, do QP vuông góc với mt phng
( )
QP MN
MNP
QP MP
 
 
3
. 0 32 0
2
6 16 4 0 11
.0
2
b
QP MN b
c
QP MP
c
=
= −− =

⇔⇔

+−=
=
=
 
 
. Chn A
Câu 25: Phương trình mặt phng
( )
ABC
theo đoạn chn là
1
233
xyz
++=
hay
3 2 2 60xyz+ + −=
Ta có:
(
)
( )
3;2;2
ABC
n =

;
( )
1; 1; 2
AD =−−

Mt phng
( )
ADH
có vectơ pháp tuyến là
n
thì
( )
ABC
n AD
nn
n DH
⇒⊥



Khi đó
( )
( ) ( )
; 6; 8;1 6; 8; 1
ABC
n AD n

= = = −−

 
Mt phng
( )
ADH
qua
( )
2; 0; 0A
và có VTPT là
( ) ( )
6;8;1 :6 8 12 0
n ADH x y z −− =
. Chn C
Câu 26:
( )
6; 3;1
AB =

;
(
)
( )
3;1;1
Q
n
=

Do
(
)
P
cha AB và vuông góc với
(
)
Q
nên
( )
(
)
( )
( )
(
)
(
)
; 2; 9; 15
P
PQ
PQ
n AB
n AB n
nn

⇒= =

 
  
 
Phương trình mặt phng
( )
P
:
(
)
( )
( )
2 3 9 2 15 1 0
xy z
+ −=
hay
2 9 15 9 0xy z+ −=
Suy ra
( )
6
: 6 27 45 27 0 27 12
45
a
P x y z b abc
c
=
+ = = ++=
=
. Chn D
Câu 27: Gi
( ) ( )
d =α∩β
Cho
( )
41
0 1; 3; 0
213
xy x
z Ad
xy y
+= =

= ⇔⇒

−= =

Cho
( )
2 4 10
0 0;10;3
31 3
yz y
x Bd
yz z
−= =

= ⇔⇒

−+ = =

Mt phng cần tìm đi qua 3 điểm A, B, M ta có:
( )
1;2;2MA =

;
( )
2;9;5MB =

Do đó
( )
( ) ( )
; 8; 1; 5 8; 1; 5
ABM
n MA MB

= = −=

  
Phương trình mặt phng
( )
ABM
là:
8 5 50xy z
+ −=
. Chn B
Câu 28: Phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
0xyzD+++ =
Do
( )
( )
222
1
4
; 3 3 43
7
111
D
D
dM P D
D
=
+
= = +=
=
++
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
là:
10
xyz+ +−=
70xyz++−=
. Chn D
Câu 29: Phương trình đoạn chn ca mt phẳng đi qua 3 điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0; 0; 3C
là:
1
333
xyz
++=
hay
30xyz++−=
Do đó điểm
( )
D ABC
,
( )
E ABC
t 5 điểm A, B, C, D, E
Chọn 2 điểm thuc mt phng
( )
ABCD
và điểm E ra có
2
4
6C =
mt phng
Cộng thêm mặt phng
( )
ABCD
suy ra có tng cộng 7 mặt phẳng được to thành t 5 điểm trên. Chn D
Câu 30: Gi
( ) ( )
;;C abc P
ta có:
2 70abc++−=
( )
2
Mặt khác
( )
2; 1; 3AC a b c
= −+

;
( )
1;1; 4AB =

Do A, B, C thng hàng nên
213
.
11 4
a bc
AC k AB
−+
=⇔==
 
( )
1
T
( )
1
( )
2
ta có:
1
3
2 70
8
3
213
3
11 4
11
3
a
abc
b ab
a bc
c
=
++−=

= +=

−+
= =

−
=
. Chn B
| 1/30

Preview text:

CHỦ ĐỀ 15: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết vectơ pháp tuyến

Một số cách xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng hay gặp:   
 (P) đi qua ba điểm phân biệt A, B, C thì có véc tơ pháp tuyến n = AB ACP ;    
 (P) đi qua điểm Asong song với (Q) thì ta chọn cho n = n P Q   n n   
 (P) vuông góc với hai mặt phăng phân biệt (α),(β ) thì P
 α  →n = n α n P ; β n n   ⊥  P β     n a   
 (P) song song với hai véc tơ a;b thì P   
n = a bP ; n b   ⊥ P   n AB   
 (P) đi qua điểm A,B và vuông góc với (α) thì P   
n = AB n P ; α n n   ⊥ P α   n u   
 (P) song song với hai đường thẳng d ;d thì P d1
  
n = u u P d ; 1 2 1 d 2 n u   ⊥ P d 2   
 (P) chứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng (α ) thì n = u n P d ;  α    
 (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng ∆ thì n = u u P d ; ∆  
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1; − + − − ) 1 x y z
và vuông góc với đường thẳng 1 2 3 ∆ : = = ? 3 2 − 1
A. 3x − 2y + z −12 = 0 B. 3x + 2y + z −8 = 0
C. x − 2y + 3z + 3 = 0
D. 3x − 2y + z +12 = 0 Lời giải  
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm ta có: (P) ⊥ ∆ ⇒ n = u = − P ∆ 3; 2;1 . ( ) ( ) 
Phương trình mặt phẳng (P) qua M (3; 1; − ) 1 và có VTPT n(3; 2 − ; ) 1 là:
(P):3(x −3) – 2( y + )1+1(z − )1 = 0 hay 3x − 2y + z –12 = 0 . Chọn A.
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(1;0; 2 − ) ; B( 1 − ;2;4) và C (2;0; ) 1 . Phương
trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC là:
A. 3x − 2y − 3z – 3 = 0 B. 3x − 2y − 3z + 3 = 0
C. 3x − 2y − 3z – 9 = 0 D. 3x − 2y − 3z + 9 = 0 Lời giải  
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm thì n = BC = − − P (3; 2; 3) 
Mặt phẳng (P) qua A(1;0; 2 − ) và có VTPT n = − − ⇒ P
x y z − = . Chọn C. P (3; 2; 3) ( ) :3 2 3 9 0
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M M (3; 1 − ; 2 − ) và mặt phẳng
(α ):3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α )?
A. 3x y + 2z − 6 = 0
B. 3x + y − 2z −14 = 0
C. 3x y + 2z + 6 = 0
D. 3x + y − 2z +14 = 0 Lời giải  
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm ta có: (P) / / (α ) ⇒ n = n = − P α 3; 1;2 . ( ) ( ) ( ) 
Mặt phẳng (P) qua M (3; 1 − ; 2
− ) và có VTPT là n = (3; 1;
− 2) có phương trình là: 3x y + 2z − 6 = 0 . (P) Chọn A
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x + 4y − 2z + 5 = 0 và đường thẳng
x − 2 y + 3 z +1 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và đi 1 1 5 −
qua tâm của mặt cầu (S ).
A. (P) :3x − 2y + z − 6 = 0 .
B. (P) : x + y −5z − 4 = 0 .
C. (P) : x + y −5z + 4 = 0.
D. (P) :3x − 2y + z + 6 = 0 Lời giải
Ta có: (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 2
1 = 9 ⇒ (S ) có tâm I (3; 2 − ; ) 1 và bán kính R = 3  
VTCP của du = (1;1; 5
− ) . Mặt phẳng (P) qua I và nhận u làm VTPT.
Phương trình (P) là: (P) :1(x −3) +1(y + 2) −5(z −1) = 0 hay (P) : x + y −5z + 4. Chọn C.x = 1+ 3t
Ví dụ 5: Cho hai đường thẳng  x −1 y + 2  = 2 − + ; : z d y t d =
= và mặt phẳng(P) : 2x + 2y − 3z = 0 . 1 2 2 1 − 2 z =  2
Phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d và (P) , đồng thời vuông góc với d là 1 2
A. 2x y + 2z + 22 = 0 B. 2x y + 2z +13 = 0
C. 2x y + 2z −13 = 0 D. 2x + y + 2z − 22 = 0. Lời giải
Gọi giao điểm của d và (P) là M (1+ 3t; 2
− + t;2)∈d . 1 1
Do M ∈(P) ⇒ 2 + 6t − 4 + 2t − 6 = 0 ⇔ t =1⇒ M (4; 1; − 2)  
Mặt phẳng (Q) cần tìm có: n = u = − Q d 2; 1;2 ( ) ( ) 2
Do đó phương trình mặt phẳng (Q) là: 2x y + 2z −13 = 0 . Chọn C.
Ví dụ 6: Phương trình mặt phẳng qua A(1;0; 4
− ) và vuông góc đồng thời với cả 2 mặt phẳng
(P): x + y + z − 2 = 0 và (Q):2x y − 4z + 2 = 0là:
A. y + z = 0.
B. x y − 2z + 3 = 0.
C. 2x + y − 2z − 3 = 0.
D. x − 2y + z + 3 = 0. Lời giải   Ta có : n = (1;1; ) 1 ;n = (2; 1; − 4 P Q ) ( ) ( )   (
 α ) ⊥ (P) n n    Do  (P) 
⇒   ⇒ =   (  α ) ( = − − = − − Q) n  (n n P) ; (Q) ( 3;6; 3) 3(1; 2;1). n  ⊥ ⊥  ( n Q)
Khi đó(α) qua A(1;0; 4 − ) và có VTPT (1; 2 − ; )
1 ⇒ (α ) : x − 2y + z + 3 = 0 . Chọn D.
Ví dụ 7: Phương trình mặt phẳng qua A(1;2;0) vuông góc với (P) : x + y = 0 và song song với đường thẳng x −1 y z +1 d : = = là: 2 4 − 3 −
A. x + 2y − 2z − 5 = 0.
B. x y + 2z +1 = 0.
C. x y + 2z −1 = 0.
D. x y + z +1 = 0. Lời giải   Ta có : n = u = − − P (1;1;0); d (2; 4; 3) ( ) (  
 α ) ⊥ (P) n n    Do (P)  ⇒  ⇒  
n = n ;u  = − − = − −  P d ( 3;3; 6) (  α ) ( ) 3(1; 1;2) / /d n u   ⊥ d
Khi đó(α) qua A(1;2;0) và có VTPT(1; 1;
− 2) => (α ) : x y + 2z +1 = 0. Chọn B.
Ví dụ 8: Phương trình mặt phẳng đi qua gốc toạ độ và song song với cả 2 đường thẳng x y 1 : z d − = = và 1 1 1 1 x +1 y z −1 d : = = là: 2 3 − 1 3
A. x + 2y z = 0.
B. x − 3y + 2z = 0.
C. x + y = 0.
D. y + z = 0. Lời giải    
Ta có : u = u = 1;1;1 ;u = u = 1; 3 − ;2 1 d ( ) 2 d ( ) ( 1) ( 2) (    α ) ⊥ d n u    Do 1 1 
⇒   ⇒ n = u ;u  = 2; 6; − 4 = 2(1; 3 − ;2). 1 2 ( ) (  α ) / / d   2 n u2
Khi đó(α) qua O(0;0;0) và có VTPT(1; 3
− ;2) ⇒ (α ) : x − 3y + 2z = 0. Chọn B.
Ví dụ 9: Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(2;4; ) 1 và B(5;7;− ) 1 và vuông góc với mặt
phẳng(P) : x −3y + 2z +1 = 0 là:
A. 2x y z +1 = 0.
B. x − 2y z − 2 = 0.
C. 2y + 3z −11 = 0.
D. x + y + z − 2 = 0. Lời giải     Ta có: AB = (3;3; 2
− ) ⇒ n = A ; B n  = (0; 8 − ; 1 − 2)  ( ) = 4 − (0;2;3) P  
Mặt phẳng(α) cần tìm đi qua A(2;4; )
1 và có VTPT n(0;2;3) ⇒ (α) : 2y + 3z −11= 0. Chọn C.
Ví dụ 10: Cho đường thẳng x +1 y − 2 ∆ : z = =
và mặt phẳng(P) : x y + z −3 = 0. Phương trình mặt 1 − 2 3 −
phẳng đi qua O, song song với ∆ và vuông góc với mặt phẳng (P) là
A. x + 2y + z = 0.
B. x − 2y + z = 0.
C. x + 2y + z − 4 = 0.
D. x − 2y + z + 4 = 0. Lời giải (
 P) ⊥ (Q)   
Gọi mặt phẳng cần tìm là (Q) ta có:  ⇒ =   ( =  Q  ) (
n )  (n );u∆ (1;2;1) / / Q P  ∆
⇒ (Q) : x + 2y + z = 0. Chọn A.
Ví dụ 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0;− )
1 . Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là
A. x + z = 0.
B. y + z +1 = 0. C. y = 0. D.
x + y + z = 0. Lời giải  
Mặt phẳng(α) nhận OM;u  là một VTPT. Ox    OM  = (1;0;− ) 1   Mà  ⇒  
OM ;u  = (0; 1; − 0). u  (1;0;0) Ox   = Ox
Kết hợp với (α) đi qua M (1;0; 1
− ) ⇒ (α ) : −( y − 0) = 0 ⇔ y = 0.Chọn C.
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1; ) 1 , B(2;5;− ) 1 . Tìm phương trình
mặt phẳng (P) qua A, B và song song với trục hoành.
A. (P) : y + z − 2 = 0.
B. (P) : y + 2z −3 = 0.
C. (P) : y + 3z + 2 = 0. D. (P) : x + y z − 2 = 0. Lời giải      Ta có AB = (2;4; 2 − ) và u = (1;0;0 suy ra A ; B u  = (0; 2; − 4 − ) ⇒ n =  Ox P (0;1;2). Ox ) ( ) ( ) ( ) 
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và có (n y −1+ 2(z −1) = 0 ⇔ y + 2z −3 = 0.Chọn C. P)
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + y z − 2 = 0,
(Q): x +3y −12 = 0 và đường thẳng x −1 y + 2 z +1 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa đường 3 1 − 2
thẳng d và giao tuyến của hai mặt phẳng (P) ,(Q) .
A. (R) :5x + y − 7z −1= 0.
B. (R) : x + 2y z + 2 = 0.
C. (R) : x + 2y z = 0.
D. (R) :15x +11y −17z −10 = 0. Lời giải  
VTPT của mặt phẳng (P) là n = 1;1; 1
− , VTPT của mặt phẳng (Q) là n = 1;3;0 . 2 ( ) 1 ( )   
Gọi d ' = (P) ∩(Q). Khi đó vtcp của d ' là u = n ;n  = 3; 1;
− 2 cũng là vtcp của d d / /d ' 1 2 ( )   ( A 1; 2; − 1
− )∈ d; B(0;4;2)∈ d '.     Ta có: AB( 1
− ;6;3). VTPT của (R) là: n = A ; B u = (15;11; 17 − )  
Phương trình mặt phẳng (R) là:
(R) :15(x − 0) +11( y − 4) −17(z − 2) = 0 hay (R) :15x +11y −17z −10 = 0. Chọn D.
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách 
- Giả sử mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là n = a b c , 2 2 2
a + b + c ≠ 0 P ( ; ; )
- Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d nên (P) đi qua M (x ; y ; z d và vuông góc với vectơ chỉ 0 0 0 ) phương của d (  P
 ) : a ( x x + b y y + c z z 0 ) ( 0 ) ( 0 )
Khi đó ta có  
n u = ⇔ a = f b cQ. d 0 ( ; )
- Từ các dữ kiện về góc, khoảng cách ta được một phương trình đẳng cấp bậc hai theo các ẩn a, b,
c. Thay a = f ( ;
b c) vào phương trình này, giải ra được b = .
m c hoặc b = . n c
Chọn cho c =1, từ đó tìm được các giá trị tương ứng của ab ⇒ phương trình mặt phẳng (P) cần lập.
Chú ý: Phương trình đẳng cấp bậc hai là phương trình có dạng 2 2 2     + + = 0 x x ⇔ + + = 0 x Ax Bxy Cy A B C ⇒ = t x =     t.y y   y y
Ví dụ 1: Cho hai mặt phẳng (α) : x + 2y z + 5 = 0 ; (β) : 4x − 2y + 3 = 0 .
Lập (P) vuông góc với cả hai mặt phẳng đã cho đồng thời khoảng cách từ điểm A(3;1 ) ;1 đến (P) bằng 8 30 Lời giải   (
 P) ⊥ (α) n n      Ta có:  (P) (α) 
⇒   ⇒ =   n = − ; n = − β (4; 2;0) α (1;2; ) ( , trong đó 1  P ( ) ( )  ) ( ) ( n n α n P)  ( ); (β)  ⊥ β  (n n P) (β)  ⇒ n = ( 2; − 4; − 1 − 0) = 2
− (1;2;5 ⇒ Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: x + 2y + 5z + D = 0 P ) ( ) 8 3+ 2 + 5 + DD = − Lại có: d ( ; A (P)) 8 2 = ⇔ = ⇔ D +10 = 8 ⇔ 30 1+ 4 + 25 30  D = 18 −
Do đó (P) : x + 2y + 5z − 2 = 0 hoặc (P) : x + 2y + 5z −18 = 0
Ví dụ 2: Lập phương trình (P) đi qua A(1; 1; − 0), B(2; 1 − ;− )
1 sao cho khoảng cách từ M ( 2 − ;1;3) đến (P) bằng 2 3 Lời giải 
Giả sử mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là n = ( ; a ; b c , 2 2 2
a + b + c ≠ 0 P ) ( )    Ta có: AB(1;0;− )
1 , do (P) chứa AB nên (n ).AB = 0 ⇔ a c = 0 ⇔ a = c P
Khi đó: (P) : a(x − ) 1 + b( y + ) 1 + az = 0 3
a + 2b + 3a b
Ta có: d (M;(P)) 2 1 2 2 2 2 2 = = ⇔
= ⇔ 9b = 2a + b ⇔ 4b = a a = 2 ± b 2 2 2 2 2a + b 3 2a + b 3
• Với a = 2b chọn b =1⇒ a = 2 = c ⇒ (P) : 2x + y + 2z −1 = 0 • Với a = 2
b chọn b = 1
− ⇒ a = 2 = c ⇒ (P) : 2x + y + 2z − 3 = 0
Ví dụ 3: Lập phương trình (P) chứa x +1 y z + 2 d : = =
sao cho khoảng cách từ A( 3 − ;1 ) ;1 đến (P) bằng 1 1 2 − 2 3 Lời giải 
Giả sử mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là n = ( ; a ; b c , 2 2 2
a + b + c ≠ 0 P ) ( )  
Mặt phẳng (P) chứa d nên (n u = ⇔ a +b c = ⇒ b = c a P). d 0 2 0 2
(P) đi qua điểm ( 1;
− 0;2) ⇒ (P) : a(x + )
1 + by + c(z + 2) = 0 − + + − + − + − +
d ( A (P)) 2a b 3c
2a 2c a 3c 3a 5c 2 ; = = = = 2 2 2 2 a + b + c
a + (2c a)2 2 2 2 + c
2a − 4ac + 5c 3 ⇔ ( 2 2
4 2a − 4ac + 5c ) = 3(3a −5c)2 a = c 2 2
⇔ 19a − 74ac + 55c = 0 ⇔ 19   a = 55c
• Với a = c chọn a = c =1⇒ b =1⇒ (P) : x + y + z + 3 = 0
• Với 19a = 55c chọn a = 55;c =19 ⇒ b = 17
− ⇒ (P) :55x −17y +19z + 93 = 0 Ví dụ 4: Cho x − 2 y +1 ∆ : z = =
; (P) : 2x + y z + 3 = 0 1 3 1 −
Lập (Q) / /∆ ; (Q) ⊥ (P) đồng thời khoảng cách từ A(1;2;0) đến (P) bằng 7 30 Lời giải   Ta có: n = (2;1;− ) ( ) 1 ; u = − ∆ (1;3; )1 P   
Do (Q) / /∆ và (Q) ⊥ (P) ⇒ n = n ;u  = ∆ (2;1;5 QP ) ( ) ( ) 
Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: 2x + y + 5z + D = 0 7 4 + DD = Lại có: d ( ; A (P)) 7 3 = ⇔ = ⇔ D + 4 = 7 ⇔ 30 4 +1+ 25 30  D = 11 −
Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) là: (Q) : 2x + y + 5z + 3 = 0 hoặc (Q) : 2x + y + 5z −11 = 0
Ví dụ 5: Lập phương trình (P) đi qua A( 1; − 2; )
1 , vuông góc với mặt phẳng (xOy) đồng thời khoảng cách từ điểm B(1;1; 3
− ) đến (P) bằng 3 5 Lời giải 
Giả sự mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là n = ( ; a ; b c , 2 2 2
a + b + c ≠ 0 P ) ( )
 
Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (xOy) : z = 0 nên (n ). (n ) = 0 ⇔ c = 0 P xOy
(P) đi qua điểm A( 1; − 2; )
1 ⇒ (P) : a(x + )
1 + b( y − 2) = 0 −  = d (B (P)) 2a b 3 a b ; = =
⇔ 5(2a b)2 = 9( 2 2 2 a + b ) 2 2
⇔ 11a − 20a − 4b = 0 ⇔  2 2 a + b 5 11  a = 2 − b
• Với a = 2b chọn b =1⇒ a = 2 ⇒ (P) : 2x + y = 0 • Với 11a = 2
b chọn a = 2 ⇒ b = 11
− ⇒ (P) : 2x −11y + 24 = 0 x = 2 + t
Ví dụ 6: Cho d : y =1− 2t và các điểm A(1;1;2) , B(3;1;− ) 1 z = t− 
Lập (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng hai lần khoảng cách từ B tới (P) Lời giải 
Giả sử mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là n = ( ; a ; b c , 2 2 2
a + b + c ≠ 0 P ) ( )  
Mặt phẳng (P) chứa d nên (n u = ⇔ a b c = ⇒ c = a b P). d 0 2 0 2
(P) đi qua điểm M (2;1;0) ⇒ (P):a(x − 2)+b( y − )1+ cz = 0 −a + 2c a c Lại có: d ( ;
A (P)) = 2d ( ; B (P)) ⇒ = 2
a − 2c = 2a − 2c 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c
a − 2c = 2a − 2ca = 0 ⇔ ⇔  a 2c 2a 2c  − = − + 3a = 4c
• Với a = 0 chọn b =1⇒ c = 2
− ⇒ (P) : y − 2z = 0
• Với 3a = 4c chọn 1
a = ⇒ c = ⇒ b = ⇒ (P) y 17 4 3 : 4x + + 3z − = 0 2 2 2
hay (P) :8x + y − 6z −17 = 0 Ví dụ 7: Cho x 1 y 1 : z d − + = =
và các điểm A(1;2;2) , B(4;3;0) 2 1 − 2 −
Lập (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A tới (P) bằng khoảng cách từ B tới (P) Lời giải 
Giả sử mặt phẳng cần lập có một vectơ pháp tuyến là n = ( ; a ; b c , 2 2 2
a + b + c ≠ 0 P ) ( )  
Mặt phẳng (P) chứa d nên (n u = ⇔ a b c = ⇒ c = a b P). d 0 2 2 0 2 2
(P) đi qua điểm M (1; 1;
− 0) ⇒ (P) : a(x − ) 1 + b( y + ) 1 + cz = 0 3b + 2c 3a + 4b Lại có: d ( ;
A (P)) = d ( ; B (P)) ⇒ =
⇔ 3b + 2c = 3a + 4b 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c
2a + 2b = 3a + 4ba = 2 − b
⇔ 3b + 2a b = 3a + 4b ⇔ 2a + 2b = 3a + 4b ⇔ ⇒  2a 2b 3a 4b  + = − − 5a = 6 − b • Với a = 2 − b chọn 5 b = 1
− ⇒ a = 2;c = ⇒ (P) : 4x − 2y + 5z −10 = 0 2 • Với 5a = 6 − b chọn 17 a = 6 ⇒ b = 5 − ;c =
⇒ (P) :12x −10y +17z − 22 = 0 2
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;1;0) và hai đường thẳng
x −1 y − 3 z −1 d : − + − = = ;
x 1 y 3 z 2 d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với d và 1 1 1 − 1 2 1 − 2 3 1
d đồng thời cách M một khoảng bằng 6 2 Lời giải  u  = 1; 1; −  1 1 ( )   
Vì (P) / /d ;d nên (P) có cặp VTCP là: 
n = u ;u  = 1;2;1 1 2 ( ) 1 2 u  1;2; 3 P   = − −  2 ( ) ( )
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: x + 2y + z + D = 0 3+ DD = 3
P : x + 2y + z + 3 = 0
Lại có: d (M;(P)) ( 1) = 6 ⇔ = 6 ⇔ ⇒   6 D = 9 −
(P : x + 2y + z −9 = 0 2 ) Lấy K (1;3; )
1 ∈d N (1; 3
− ;2)∈d thử vào các phương trình ( )
1 và (2) ta có N ∈(P nên d P 2 ( 1) 1 ) 1 2
Suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là: (P : x + 2y + z −9 = 0 2 )
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 1 2 = 2 và hai đường thẳng x − 2 y z −1 d : = = , x y z −1 ∆ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một 1 2 1 − 1 1 1 −
mặt phẳng tiếp xúc với (S ), song song với d và ∆ ?
A. y + z + 3 = 0
B. x + z +1 = 0
C. x + y + z = 0
D. x + z −1 = 0 Lời giải  
Các VTCP của d và ∆ là: u 1;2; 1 − , u 1;1; 1
− ⇒ VTPT của mặt phẳng cần tìm là: 2 ( ) 1 ( )   
n = u ;u  = 1; − 0; 1 − = 1 − 1;0;1 1 2 ( ) ( )   1 − − 2 + mm = 5
Gọi phương trình mặt phẳng cần tìm là: x + z + m = 0 . Ta có: = 2 ⇔  . Chọn B 2 2 1 +1 m = 1 
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) nhận n = (3; 4 − ; 5 − ) là vectơ
pháp tuyến và (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 2 1
1 = 8 . Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 3x − 4y − 5z −15 = 0 hoặc 3x − 4y − 5z − 25 = 0
B. 3x − 4y − 5z +15 = 0 hoặc 3x − 4y − 5z − 25 = 0
C. 3x − 4y − 5z −15 = 0 hoặc 3x − 4y − 5z + 25 = 0
D. 3x − 4y − 5z +15 = 0 hoặc 3x − 4y − 5z + 25 = 0 Lời giải
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng 3x − 4y −5z + m = 0
Xét mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 2 1 1 = 8 ⇒ I (2; 1; − )
1 và bán kính R = 2 2 m + 5 m + 5 m =15
Khoảng cách từ tâm I đến (P) là d = mà d = R
= 2 2 ⇔ m + 5 = 20 ⇔ 5 2 5 2  m = 25 −
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 3x − 4y − 5z +15 = 0 hoặc 3x − 4y − 5z − 25 = 0 . Chọn B
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 1 : z d + + = = và mặt cầu có 2 2 − 1 phương trình (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 2z − 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với d,
(P) tiếp xúc với (S) đồng thời (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương
A. 2x − 2y + z + 2 = 0
B. 2x − 2y + z −16 = 0
C. 2x − 2y + z −10 = 0 D. 2x − 2y + z − 5 = 0 Lời giải  
VTCP của du (2; 2; − )
1 . Mặt phẳng (P) nhận u làm VTPT. Phương trình (P) là:
(P):2x − 2y + z + m = 0 ⇒ (P)∩Oz = (0;0;−m) ⇒ m < 0
Ta có: (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
1 = 9 ⇒ (S ) có tâm I (1; 2 − ; ) 1 và bán kính R = 3 2.1− 2. 2 − +1+ mm = 2
Vì (P) tiếp xúc với (S ) nên d (I;(P)) ( ) = R ⇔ = 3 ⇔  2 + (− )2 2 + m = 16 2 2 1 −
Vì (P) cắt trục Oz tại điểm có cao độ dương nên m = 16
− ⇒ (P) : 2x − 2y + z −16 = 0 . Chọn B
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(1;2; ) 1 , B( 2 − ;1;3) , C (2; 1; − ) 1 và D(0;3; )
1 . Mặt phẳng (P) đi qua A, B và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(P) và CD nằm ở 2 phía đối với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 2x + 3z − 5 = 0
B. 2y + 3z − 5 = 0
C. 2x y + 3z − 5 = 0
D. 2x + 3y − 5 = 0 Lời giải
Trung điểm của CDI (1;1; )
1 do d (C;(P)) = d ( ;
D (P)) mà C, D nằm ở 2 phía đối với mặt phẳng (P)
nên I ∈(P). Khi đó mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng ( ABI )     Ta có AI (0; 1 − ;0); AB( 3 − ; 1 − ;2) ⇒ A ; B AI  = ( 2; − 0; 3
− ) ⇒ ( ABI ) : 2x + 3z − 5 = 0   . Chọn A
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 3 = 0 . Viết phương
trình mặt phẳng (Q) song song với Oz và vuông góc với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách giữa trục
Oz và mặt phẳng (Q) bằng 2 2
A. (Q) : x y + 4 = 0
B. (Q) : x y − 4 = 0
C. (Q) : x y − 2 = 0 D. Cả A và B Lời giải   Ta có: nu =
. Do mặt (Q) song song với Oz và vuông góc với mặt phẳng (P) nên ta P (1;1; 2) , Oz (0;0; )1   
có: n = n u  = −
⇒ PT mặt phẳng (Q) có dạng: x y + d = 0 Q P ; Oz (1; 1;0)   d
Do Oz / / (Q) ⇒ d (Oz;(Q)) = d ( ; O (Q)) = = 2 2 ⇔ d = 4 ± 2
• Với d = 4 ⇒ (Q) : x y + 4 = 0 • Với d = 4
− ⇒ (Q) : x y − 4 = 0
Vậy (Q) : x y + 4 = 0 hoặc (Q) : x y − 4 = 0 là các mặt phẳng cần tìm. CHọn D
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với đường thẳng x y 3 : z d − =
= , vuông góc với mặt phẳng (α ) : x + 4y + z − 5 = 0 và tiếp xúc với (S ) 1 6 2
A. 2x y + 2z + 3 = 0
B. 2x y + 2z − 21 = 0
C. 2x y + 2z − 21 = 0 D. Cả A và B Lời giải
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 3
− ;2) và bán kính R = 1+ 9 + 4 + 2 = 4   
VTPT của mặt phẳng (P) là: n = n α ; u  = − P d (2; 1;2) ( )  ( ) 
Suy ra phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 2x y + 2z + D = 0 9 + DD =
Do (P) tiếp xúc với (S ) nên d (I;(P)) 3 = R ⇔ = 4 ⇔ 4 +1+ 4  D = 21 −
Do đó (P) : 2x y + 2z + 3 = 0 hoặc (P) : 2x y + 2z − 21 = 0 tuy nhiên mặt phẳng 2x y + 2z + 3 = 0
chứa đường thẳng d nên bị loại. Chọn B
Ví dụ 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;0) , A(2;0; ) 1 và mặt phẳng
(P):2xy+2z−3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc ϕ sao cho 1 cosϕ = 5 Lời giải   Ta có: AB = (1; 2 − ; )
1 . Gọi VTPT của mặt phẳng (Q) là: n = a b c ( 2 2 2
a + b + c > 0) Q ( ; ; )   Khi đó: A .
B n = ⇔ a b + c = ⇔ a = b c Q 0 2 0 2 ( )1
Phương trình mặt phẳng (Q) là: a(x − )
1 + b( y − 2) + z = 0
2a b + 2c Ta có: ((P) (Q)) 1 cos ; = = (2) 2 2 2
9. a + b + c 5 b 1 c = 0 Thế ( ) 1 vào (2) ta có: 2 2 2 =
⇔ 5b = 5b − 4bc + 2c ⇔ (  2 − )2 2 2 + + 5 c = 2b b c b c
• Với c = 0 chọn b =1⇒ a = 2 ⇒ (Q) : 2x + y − 4 = 0
• Với c = 2b chọn b =1⇒ c = 2 ⇒ a = 0 ⇒ (Q) : y + 2z − 2 = 0
Vậy (Q) : 2x + y − 4 = 0 ; (Q) : y + 2z − 2 = 0 là các mặt phẳng cần tìm
Ví dụ 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 4 − ; 3 − ); B(2; 1 − ; 6 − ) và mặt
phẳng (P) : x + 2y + z −3 = 0 . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc α thỏa mãn 3 cosα =
. Khoảng cách từ O đến (Q) có thể bằng 6 A. 3 B. 5 C. 2 D. 2 2 2 3 Lời giải   Ta có: AB = (3;3; 3 − ) = 3(1;1;− ) 1 ; n = (1;2; ) ( ) 1 P  Gọi n (a; ; b c ( 2 2 2
a + b + c > 0) là VTPT của (Q) Q ) ( )  
Do (Q) chứa AB nên (n ).AB = 0 ⇒ a +b c = 0 ⇔ a +b = c Q  
a + 2b + c Lại có: ((P) (Q)) = (n ;n = P Q ) 3 cos ; cos ( ) ( ) 2 2 2
a + b + c . 6 6
⇔ (a + b + c)2 2 2 2
= a + b + c ⇔ (a + b + a + b)2 2 2 2 2 2 2
= a + b + (a + b)2 ⇔ (  = − a + b)2 a b 2 2 2 2 2 2 3
= 2a + 2ab + 2b ⇔ 6a + 22ab +16b = 0 ⇔  3a = 8 − b • Với a = b
− chọn a = b = − ⇒ c = ⇒ (Q) x y − = ⇒ d (O (Q)) 3 1; 1 0 : 3 0 ; = 2 • Với 3a = 8
b chọn a = b = − ⇒ c = ⇒ (Q) x y + z + = ⇒ d (O (Q)) 11 8; 3 5 :8 3 5 11 0 ; = . 7 2 Chọn A
Ví dụ 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 đường thẳng có phương trình
x −1 y +1 z −1 d : = = và : x y z d =
= . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với d góc 0 α = 30 . 1 1 1 − 3 2 1 2 − 1 1 2
Khoảng cách từ O đến (Q) có thể bằng A. 6 d = B. 6 d = C. 6 d = D. 6 d = 2 3 6 4 Lời giải   
Ta có: u = u 1; 1; − 3 ; u 1; 2
− ;1 ; d đi qua điểm M (1; 1; − ) 1 2 ( ) d 1 ( ) ( 1) 1  Gọi n (a; ; b c ( 2 2 2
a + b + c > 0) là VTPT của (Q) Q ) ( ) 
Do (Q) chứa d nên n .u = 0 ⇒ a b + 3c = 0 ⇔ b = a + 3c 1 (Q) 1  
a − 2b + c Lại có: 0
sinα = sin 30 = cos(n ;u = Q 2 ) ( ) 2 2 2
6. a + b + c
a − 2a − 6c + c 1 ⇔
= ⇔ 4(a + 5c)2 = 6( 2 2
2a + 6ac +10c ) 2
a + (a + c)2 2 2 6. 3 + ca = 2 − c 2 2
⇔ 8a − 4ac − 40c = 0 ⇔  2a = 5c • Với a = 2
c chọn a = ⇒ c = − ⇒ b = − ⇒ (Q) 2 6 2 1 1
: 2x y z − 2 = 0 ⇒ d = = 0 6 3
• Với 2a = 5c chọn a = ⇒ c = ⇒ b = ⇒ (Q) 2 6 5 2 11
: 2x +11y + 2z + 4 = 0 ⇒ d = . Chọn B. 0 15
Dạng 3: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
Ví dụ 1: Cho điểm A(3;0;0) và điểm M (0;2;− )
1 .Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A, M sao cho
(α) cắt các trục Oy , Oz lần lượt tại các điểm B, C sao cho 1 V =
với O là gốc tọa độ. OABC , 2 Lời giải
Giả sử mặt phẳng (α) cắt các trục Oy ; Oz lần lượt tại B(0; ;
b 0) và C (0;0;c)
Phương trình mặt phẳng ( ABC) là: x y z + + = 1 (bc ≠ 0) 3 b c
Do (α) đi qua điểm M (0;2;− ) 1 nên 2 1 1 2 2 − = 1⇒ = −1 − b b = ⇒ c = b c c b b 2 − b Lại có: 1 1 1 V = OAOB OC = bc = ⇔ bc = OABC . . .3 1 6 6 2 2 bb = 2 − bb =1 Khi đó: . b =1 ⇔  ⇔ 2 2 − bb = b − 2  b = 2 −
Với =1⇒ =1⇒ (α ) : x y z b c + + = 1 3 1 1 Với 1 2 − = − ⇒ = ⇒ (α ) : x y b c − − 2z =1 2 3 2
Ví dụ 2: Cho điểm A( 1
− ;0;0) và mặt phẳng (P) : x + 2y + 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A,
vuông góc với (P) và cắt các trục Oy , Oz lần lượt tại các điểm B, C sao cho 3 S = ABC 2 Lời giải
Giả sử mặt phẳng (α) cắt các trục Oy , Oz lần lượt tại B(0; ;
b 0) và C (0;0;c)
Phương trình mặt phẳng ( ABC) là: x y z + + =1 (bc ≠ 0) 1 − b c  
Do ( ABC) ⊥ (P) 2 ⇒ n
n = ⇒ − + = ⇒ b = ABC . (P) 0 1 0 2 b 2    
Khi đó: AB(1;2;0); AC (1;0;c) 1 5c + 4 3 2 ⇒ S = AB AC =
= ⇔ c = ⇔ c = ± ABC ; 1 1 2   2 2 Suy ra ( ): y z
ABC x + ± =1 2 1
Ví dụ 3: Cho mặt phẳng (P) : 2x y + z −5 = 0 . Viết phương trình (Q) chứa đường ∆ = (P) ∩(xOy) và
cắt các trục tọa độ tại A, B, C sao cho 125 V = OABC 36 Lời giảix = t 
Ta có: (xOy) : z 0 :  = ⇒ ∆ y = 5 − + 2t u = ∆ (1;2;0) z =  0
Do (Q) chứa đường thẳng ∆ ⇒ (Q) qua điểm (0; 5; − 0)  Giả sử ( ) : x y z Q + + = 1 ( ; a c ≠ 0)  1 1 1 n  ; ;  ⇒ = − a 5 − c (Q) a 5 c      Ta có: 1 2 5 ( n u = ⇒ − = ⇒ = ∆ a Q). 0 0 a 5 2 Lại có: 1 125 1 5 125 5 y V = abc = ⇒ c =
c = ± ⇒ ABC x − ± z = OABC ( ) 2 3 .5. : 1 6 36 6 2 36 3 5 5 5
Hay 2x y ± 3z − 5 = 0
Ví dụ 4: Cho hai điểm M (1;2; ) 1 , N ( 1; − 0;− )
1 . Viết (P) đi qua M, N và cắt các trục Ox , Oy theo tứ tự
tại A, B (khác O) sao cho AM = 3BN Lời giải Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) và C (0;0;c) là giao điểm của (P) với các trục tọa độ
Phương trình mặt phẳng (P) là: x y z + + = 1 (abc ≠ 0) a b c 1 2 1 1 1 + + = 1 + = 1 − 1 1 a b c a c  + = 1 −
Do (P) đi qua các điểm M (1;2; ) 1 , N ( 1; − 0;− ) 1 ⇒  ⇒  ⇒ a c 1 − 1 2  − =1  = 2 b  =1  a c b Lại có: 2 2 AM =
BN AM = BN ⇔ (a − )2 + + = ( 2 3 3 1 4 1 3 1+ b + ) 1  = 9   3 − a = 3 ⇒ c =  ⇔ (a − )2 4 1 = 4 ⇔   1 a = 1 − ⇒ = 0(loai)  c Khi đó ( ) x y 4 : z P + −
= 1 hay (P) : x + 3y − 4z − 3 = 0 3 1 3
Ví dụ 5: Cho hai điểm M (1;9;4) . Viết (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ theo thứ thự tại A, B, C (khác
O) sao cho 8.OA =12.OB +16 = 37.OC , với x > y > z < A 0; B 0; C 0 Lời giải Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) và C (0;0;c) với a > 0;b > 0;c < 0
Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC) là: x y z + + = 1 a b c Do M ( )∈( ABC) 1 9 4 1;9;4 ⇒ + + = 1 a b c
Mặt khác OA = a = ; a OB = b = ;
b OC = c = −c do a > 0;b > 0;c < 0
Do 8.OA =12.OB +16 = 37.OC ⇒ 8a =12b +16 = 37 − c 1 9 4 35 − 4aa = 5
Ta có: 8a =12b +16 = 37 − c ⇒ + + = 1 ⇔ = 1 ⇔ 2 a 8a 16 8 a − 2a  − a = 7 − −  (loai) a 12 37 b  = 2 Với  x y a = ⇒  40 − ⇒ (P) 37 5 : + −
z =1hay (P) :8x + 20y − 37z − 40 = 0 c = 5 2 40  37
Ví dụ 6: Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(3;0;0) và B(0;6;0) cắt trục Oz tai C sao cho thể tích tứ diện . O ABC bằng 12 là: A. x y z + + = 1 B. x y z + − = 1 C. x y z + + = 1
D. Cả A và B đều đúng 3 6 4 3 6 4 3 6 2 Lời giải
Giả sử C (0;0;c) ta có phương trình mặt phẳng ( ABC) là: x y z + + = 1 3 6 c Ta có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc nên 1 1 V = OAOB OC = c = ⇔ c = ± . OABC . . .3.6. 12 4 6 6 Chọn D
Ví dụ 7: Gọi A, B, C là giao điểm của mặt phẳng ( ) : y z
P x + + =1 (bc ≠ 0) với các trục tọa độ. Diện tích b c tam giác ABC bằng: 2 2 2 2 2 2
A. b + c + bc B. bc
C. b + c + b c D. bc 2 2 2 6 Lời giải  
Ta có: A(1;0;0); B(0; ;
b 0);C (0;0;c). AB = ( 1; − ; b 0); AC = ( 1; − 0;c) 2 2 2 2   Khi đó: 1 1 b c b c S = AB AC = bc c b + +   = . Chọn C ABC ; ( ; ; ) 2   2 2
Ví dụ 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;0;0) và H (1;1; )
1 . Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua A, H sao cho (P) cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B, C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 6
A. (P) : x + 2y + 2z − 2 = 0
B. (P) : 2x + 2y + z − 4 = 0
C. (P) : 2x + y + 2z − 4 = 0
D. (P) : 2x + y + z − 4 = 0 Lời giải Gọi B(0; ;
b 0) và C (0;0;c) (điều kiện ,
b c > 0 ) suy ra ( ) : x y z P + + = 1 2 b c
H ∈(P) nên 1 1 1 + = b c 2 1   1 S = AB AC =
bc + c + b =
b c + b + c = ABC ; ( )2 (2 )2 (2 )2 2 2 2 2 4 6 4 4 384 2   2 u  = b + cv = 2u  u = 8;v =16 b  + c = 8 Đặt  ⇒  ⇔  ⇒  ⇔ b = c = 4 2 v = bcv + 4 
( 2u −2v) = 384 u = 6 − ;v = 12 −  (loai) bc  = 16
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là x y z
+ + = 1 hay 2x + y + z − 4 = 0 . Chọn D 2 4 4
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) và C (0;0;c) với
a,b,c > 0 . Biết rằng ( ABC) đi qua điểm 1 2 3 M  ; ;  
và tiếp xúc với mặt cầu 7 7 7   
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 72 : 1 2 3 = . Tính giá trị 1 1 1 + + 7 2 2 2 a b c A. 14 B. 1 C. 7 D. 7 7 2 Lời giải
Phương trình mặt phẳng ( ABC) là x y z
+ + = 1. Vì M ∈( ABC) 1 2 3 ⇒ + + = 7 a b c a b c
Xét mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 72 : 1 2 3 =
có tâm I (1;2;3) , bán kính 6 14 R = 7 7 1 2 3 + + −1
Khoảng cách từ I 
mp( ABC) là d (I ( ABC)) a b c 6 ; = = 1 1 1 1 1 1 + + + + 2 2 2 2 2 2 a b c a b c
Vì mặt cầu (S ) tiếp xúc với mp( ABC) mp( ABC) ⇒ d (I ( ABC)) 1 1 1 7 ; = R ⇒ + + = . Chọn D 2 2 2 a b c 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (2;1;2) , N (3; 1; − 4) và mặt
phẳng(P) : 2x y + 3z − 4 = 0 . Khi đó mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm M, N và vuông góc với mặt phẳng
(P) có phương trình là
A. 2x + y − 5 = 0
B. 2x y − 2z +1 = 0
C. 4x y − 3z −1 = 0
D. y + z − 3 = 0
Câu 2: Trong không gian với hệtọa độ − +
Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình là x y 2 z 1 = = . 8 − 3 5
Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d biết mặt phẳng (P) đi qua điểm M (0; 8; − ) 1 .
A. (P) :8x −3y −5z +19 = 0
B. (P) :8x −3y −5z − 27 = 0
C. (P) :8x −3y −5z −19 = 0 D. (P) : 8
x − 3y − 5z −19 = 0
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : 2x y + 5z −15 = 0 và điểm E (1;2; 3 − ).
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua E và song song với (Q)
A. (P) : x + 2y −3z +15 = 0
B. (P) : x + 2y −3z −15 = 0
C. (P) : 2x y + 5z +15 = 0
D. (P) : 2x y + 5z −15 = 0
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng(Q) : 2x + y z + 3 = 0 . Phương trình mặt
phẳng (P) chứa trục Oy và vuông góc với mặt phẳng (Q) là:
A. x − 2z = 0.
B. x + y + 2z = 0 .
C. x + 2z = 0.
D. x + z = 0.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2; 1; − 2) , song
song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z −9 = 0 là
A. 3x − 2z − 2 = 0
B. 3x − 2z − 4 = 0 .
C. x − 2z − 2 = 0 .
D. x − 2z + 2 = 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; 1 − ; 5 − ), B(0;0;− ) 1 và hai mặt phẳng
(Q :3x − 2y + 2z + 7 = 0 , (Q :5x − 4y +3z +1= 0. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với hai mặt 2 ) 1 )
phẳng (Q và (Q . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) bằng: 2 ) 1 ) A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;0; ) 1 và hai mặt phẳng
(Q : x + y −3 = 0 ,(Q :2x z −5 = 0. Gọi (P)là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng (Q và (Q 2 ) 1 ) 2 ) 1 )
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2 . Phương trình mặt phẳng (P) là: 6
x y + 2z − 4 = 0
x y + 2z −1 = 0 A.B.
x y + 2z + 3 = 0
x y + 2z − 3 = 0
x y + 2z = 0
x y + 2z = 0 C.D.
x y + 2z − 3 = 0
x y + 2z − 4 = 0
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1; 4 − ) , B(1;0; 2 − ) và mặt phẳng
(Q): x + z +3 = 0 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q) . Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng: A. 3 B. 5 C. 2 3 D. 3 3
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;0) và mặt phẳng (Q) : x + 2y + z −5 = 0 .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (Q) . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng: A. 7 B. 1 C. 5 D. 4 3 2 2 3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1;2;3) và cắt Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm cùa tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 18x + 3y + 2z −8 = 0 .
B. x + y + z − 6 = 0 .
C. 18x + 3y + 2z −18 = 0 .
D. 6x + 3y + 2z −18 = 0
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1;2;3) và cắt Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho G là trực tâm cùa tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M (1;0;0) đến mặt phẳng (P) là: A. 13 B. 4 C. 5 D. 14 14 14 6
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (α) là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A(5;4;3)
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng (α) là
A. 12x +15y + 20z − 60 = 0 .
B. 12x +15y + 20z + 60 = 0 . C. x y z + + = 0 D. x y z + + − 60 = 0 5 4 3 5 4 3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α) đi qua điểm M (5;4;3) và cắt các tia
Ox , Oy , Oz tại các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC có phương trình là
A. x + y + z −12 = 0 .
B. x + y + 0 z = .
C. x + y + z + 3 = 0 .
D. x y + z = 0
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (α) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;1; ) 1 và cắt các tia
Ox , Oy , Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất. Phương trình của (α) là:
A. x + y + z − 3 = 0.
B. 2x + y z + 3 = 0 .
C. 2x y − 3 = 0 .
D. x y + z − 3 = 0.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M (1;1; ) 1 và cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x + y + z − 2 = 0.
B. x + y + z −1 = 0 .
C. x + y + z +1 = 0.
D. x + y + z − 3 = 0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M (2;1;2) và cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 2x + 2y z − 3 = 0 .
B. 2x + 2y + z − 3 = 0 .
C. x + y + z − 5 = 0 .
D. x + 2y + z − 4 = 0 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M (2;1;4) và cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C. Thể tích của khối tứ diện OABC nhỏ nhất bằng: A. 34 B. 32 C. 36 D. 35
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M (1;1;2) và cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm
N (0;0;2) đến mặt phẳng (P) bằng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M (2;2; )
1 và cắt Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho OA = 2OB = 2OC . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. 2x − 2y + z −1 = 0.
B. x + 2y + 2z −8 = 0 .
C. x y z +1 = 0
D. 2x − 2z = 0.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1; − 2; 3
− ) . Gọi M , M , M lần lượt là điểm 1 2 3
đối xứng của M qua các mặt phẳng (Oxy), (Oxz) , (Oyz) . Viết phương trình mặt phẳng (M M M 1 2 3 )
A. 6x + 2y + 3z + 6 = 0
B. 6x − 2y + 3z + 6 = 0
C. 6x − 3y + 2z + 6 = 0
D. 6x − 3y − 2z + 6 = 0
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H (1;2; 3
− ) . Tìm phương trình mặt phẳng (α) cắt
các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC
A. (α) : x + 2y −3z −14 = 0
B. (α) : x + 2y −3z + 4 = 0
C. (α) : 6x + 3y − 2z −18 = 0
D. (α) : 6x + 3y − 2z +8 = 0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M (1;4;9) và cắt các tia
Ox , Oy , Oz tại A, B, C sao cho OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. M (12;0;0) B. M (0;6;0) C. M (0;12;0) D. M (0;0;6)
Câu 23: Mặt phẳng (a) đi qua điểm M (4; 3
− ;12) và chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn
trên các tia Ox , Oy có phương trình là:
A. x + y + 2z +14 = 0
B. 2x + 2y + z +14 = 0 .
C. 2x + 2y + z −14 = 0.
D. x + y + 2z −14 = 0.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (1;0;0) , N (0;2;0) , P(3;0;4) . Điểm Q
nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho QP vuông góc với mặt phẳng (MNP) . Tọa độ điểm Q là: A.  3 11 0; ;  −      B. (0; 3 − ;4) C. 3 11 0; ;− D. 3 11 0; ; 2 2       2 2   2 2 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;3), D(1; 1; − 2) . Gọi H
chân đường vuông góc kẻ từ D của tứ diện DABC . Viết phương trình mặt phẳng ( ADH ) ?
A. 3x + 2y + 2z − 6 = 0 .
B. x y − 2 = 0
C. 6x −8y z −12 = 0 D. 7
x + 5y z +14 = 0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A(3;2; ) 1 , B( 3
− ;5;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) :3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a + b + c A. S = 2 − B. S = 2 C. S = 4 − D. S = 12 −
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua M (2;1; 2 − ) và chứa giao
tuyến của hai mặt phẳng (α) : x + y − 2z − 4 = 0 , (β) : 2x y + 3z +1 = 0 là
A. 3x z − 4 = 0
B. 8x y + 5z − 5 = 0
C.x + 2y − 6z −12 = 0 D. x y + 2z + 3 = 0
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
(Q): x + y + z − 4 = 0 và cách M (1;0;3) một khoảng bằng 3 . Viết phương trình mặt phẳng (P)
A. x + y + z − 4 = 0 và x + y + z −8 = 0
B. x + y + z − 6 = 0 và x + y + z −1 = 0
C. x + y + z −10 = 0
D. x + y + z −1 = 0 và x + y + z − 7 = 0
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A(3;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;3), D(1;1; ) 1 và
E (1;2;3). Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó? A. 5 mặt phẳng B. 10 mặt phẳng C. 12 mặt phẳng D. 7 mặt phẳng
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 3 − ) , E (1;2; )
1 và (P) : 2x + y + z − 7 = 0 . Nếu C
điểm trên (P) sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng hoành độ và tung độ của C nhận giá trị nào sau đây? A. 1 B. 3 C. 2 − D. 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN  MN = (1; 2 −  ;2)   
Câu 1: Ta có: 
n = MN n  = − Q ; P ( 4;1;3) n   = −  P (2; 1;3)
Mà (Q) qua M ⇒ (Q) : 4(x − 2) −( y − )
1 − 3(z − 2) ⇔ 4x y −3z −1 = 0 . Chọn C 
Câu 2: (P) qua M (0; 8; − ) 1 và nhận u = − − là một VTPT d (8; 3; 5)
⇒ (P) :8x − 3( y + 8) − 5(z − )
1 = 0 ⇔ 8x − 3y − 5z −19 = 0 . Chọn C 
Câu 3: (P) qua E (1;2; 3 − ) và nhận n = − là một VTPT Q (2; 1;5)
⇒ (P) : 2(x − )
1 − ( y − 2) + 5(z + 3) = 0 ⇔ 2x y + 5z +15 = 0 . Chọn C  
Câu 4: Trục Oy u =
và (Q) : 2x + y z + 3 = 0 ⇒ n = − Q (2;1; ) 1 Oy (0;1;0) ( ) Oy  ⊂  (P)    Ta có 
n = u n  = P Oy ;  Q (1;0;2) (  P  ) (Q) ( ) ( )  ⊥
Phương trình mặt phẳng (P) là x + 2z = 0. Chọn C  
Câu 5: Trục Oy u =
và (Q) : 2x y + 3z −9 = 0 ⇒ n = (2; 1; − 3 Q ) Oy (0;1;0) ( ) (  P) / / Oy    Ta có 
n = u n  = − P Oy ;  Q (3;0; 2) (  P  ) (Q) ( ) ( )  ⊥
Phương trình mặt phẳng (P) là 3x − 2z − 2 = 0 . Chọn A   (
 P) ⊥ (Q1) 
 
Câu 6: n = (3; 2 − ;2 , n = (5; 4 − ;3 và 
n = n ;n  = (2;1; 2 − PQ Q ) Q ) Q ) ( 1) ( 2) (  P  ) (Q  ⊥ 2 ) ( ) ( 1) ( 2) 
Phương trình mặt phẳng (P) qua A, n = (2;1; 2 − là P ) ( )
2(x −3) + y +1− 2(z + 5) = 0 ⇔ 2x + y − 2z −10 = 0 2 − . 1 − −10
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) bằng d ( ; B (P)) ( ) ( ) = = 4. Chọn A 2 2 2 +1 + ( 2 − )2   
Câu 7: n = n n  = −
− ⇒ P x y + z + m = P Q ; Q ( 1;1; 2) ( ): 2 0  1 2  2 m + 2 m = Mà d ( ; A (P)) 2 0 = ⇒ = ⇒ . Chọn D 6 6 6  m = 4 −    
Câu 8: AB = (1; 1;
− 2) ⇒ n = AB n  = −
P x y z + m = P , Q ( 1;1; )1 ( ): 0  
(P) qua A = (0;1;4) ⇒ 0 −1− ( 4
− ) + m = 0 ⇔ m = 3
− ⇒ (P) : x y z − 3 = 0 0 − 0 − 0 − 3
Ta có d (O (P)) 3 , = = = 3 . Chọn A 2 2 2 1 +1 +1 3
Câu 9: Do (P) là mặt phẳng qua A(1;0;0) và song song với (Q) nên (P) : x + 2y + z −1= 0 0 + 2.0 + 0 −1
Khi đó d (O (P)) 1 , = = . Chọn B + ( )2 2 2 2 1 2 +1
Câu 10: Phương trình mặt phẳng ( ) : x y z P + + = 1 với A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) . a b c
Do G (1;2;3) là trọng tâm của A
BC nên a = 3, b = 6, c = 9 ⇒ ( ) : x y z P
+ + = 1 ⇔ 6x + 3y + 2z −18 = 0 . Chọn D 3 6 9
Câu 11: Do OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và G là trực tâm của ABC 
Nên OG ⊥ ( ABC) ⇒ OG = (1;2;3) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
Phương trình mặt phẳng (P) là 1(x − )
1 + 2(x − 2) + 3(z −3) = 0 ⇔ x + 2y + 3z −14 = 0 1−14
Khoảng cách từ điểm M (1;0;0) đến mặt phẳng (P) là d (M (P)) 13 ; = = . Chọn A 2 2 2 1 + 2 + 3 14
Câu 12: (α) sẽ đi qua các điểm M (5;0;0), N (0;4;0) , C (0;0;3)
Phương trình đonạ chắn ⇒ (α) : x y z
+ + = 1 ⇔ 12x +15y + 20z − 60 = 0 . Chọn A 5 4 3 Câu 13: A( ;0
a ;0) , B(0;a;0) , C (0;0;a) (a > 0)
Phương trình đoạn chắn x y z
⇒ + + = 1 ⇔ x + y + z = a a a a
Mà (α) qua M (5;4;3) ⇒ a = 5 + 4 + 3 =12 ⇒ (α) : x + y + z −12 = 0 . Chọn A
Câu 14: Giả sử A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) (a,b,c > 0) Ta có 1 1 1 1 1 V = OA S
= OA OB OC = OAOB OC = abc OABC . OBC . . . . 3 3 2 6 6
Phương trình đoạn chắn ⇒ (α) : x y z + + = 1 a b c Mà (α) qua M ( ) 1 1 1 3 1 27 9 1;1;1 ⇒1 = + + ≥
abc ≥ 27 ⇒ V = abc ≥ = 3 OABC a b c abc 6 6 2 Dấu “=” xảy ra 1 1 1 1
⇔ = = = ⇔ a = b = c = 3 a b c 3 Khi đó (α) : x y z
+ + = 1 ⇔ x + y + z − 3 = 0 . Chọn A 3 3 3
Câu 15: Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a,b,c > 0
Phương trình mặt phẳng (P) là x y z + + = 1 a b c
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên 1 1 abc V
= OAOB OC = a b c = O ABC . . . . . 6 6 6 Vì M ( )∈(P) 1 1 1 1;1;1 ⇒ + + = 1 a b c
Theo bất đẳng thức Cosi, có 1 1 1 1 + + ≥ 3 3 ⇔ abc ≥ 27 a b c abc Khi đó abc 27 9 V = ≥
= . Dấu = xảy ra khi a = b = c = 3 O.ABC 6 6 2
Suy ra (P) : x + y + z −3 = 0 . Chọn D
Câu 16: Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a,b,c > 0
Phương trình mặt phẳng (P) là x y z + + = 1 a b c
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên 1 1 abc V
= OAOB OC = a b c = O ABC . . . . . 6 6 6 Vì M ( )∈(P) 2 1 2 2;1;2 ⇒ + + = 1 a b c
Theo bất đẳng thức Cosi, có 2 1 2 4 + + ≥ 3 3 ⇔ abc ≥108 a b c abc Khi đó abc 108 V = ≥ = O ABC 18 . 6 6
Dấu = xảy ra khi a = b = 2c . Suy ra (P) : x + 2y + z − 6 = 0 . Chọn D
Câu 17: Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a,b,c > 0
Phương trình mặt phẳng (P) là x y z + + = 1 a b c
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên 1 1 abc V
= OAOB OC = a b c = O ABC . . . . . 6 6 6 Mà M ( )∈(P) 2 1 4 2;1;4 ⇒ + + = 1 a b c
Theo bất đẳng thức Cosi, có 2 1 4 8 + + ≥ 3 3 ⇔ abc ≥ 216 a b c abc Khi đó abc 216 V = ≥ = ⇒ V = . Chọn C O ABC 36 min O ABC 36 . { . } 6 6
Câu 18: Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a,b,c > 0
Phương trình mặt phẳng (P) là x y z + + = 1 a b c
Ta có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau nên 1 1 abc V
= OAOB OC = a b c = O ABC . . . . . 6 6 6 Mà M ( )∈(P) 1 1 2 1;1;2 ⇒ + + = 1 a b c
Theo bất đẳng thức Cosi, có 1 1 2 2 abc 54 + + ≥ 3 3
abc ≥ 54 ⇒ V = ≥ = O ABC 9 . a b c abc 6 6 a = b = 3 Dấu = xảy ra khi 
⇒ (P) : x + y + 2z − 6 = 0 ⇒ d (N;(P)) =1. Chọn A c = 6
Câu 19: Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a,b,c > 0
Phương trình mặt phẳng (P) là x y z + + = 1. Ta có M ( )∈(P) 2 2 1 2;2;1 ⇒ + + = 1 a b c a b c  a = 2 ba = 2b Mà = 2 = 2 a OA OB OC ⇔  ⇔  ⇔ b = c =  a = 2 c  a = 2c 2 Khi đó 2 4 2 8
+ + = 1 ⇔ =1 ⇔ = 8 ⇒ = = 4 ⇒ ( ) : x y z a b c P
+ + = 1 ⇔ x + 2y + 2z −8 = 0 . Chọn B a a a a 8 4 4
Câu 20: Tọa độ các điểm M , M , M lần lượt là M 1; − 2;3 , M 1 − ; 2 − ; 3 − , M 1;2; 3 − 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 1 2 3   Ta có M M = 0; 4; − 6 − , M M = 2;0; 6 − 1 3 ( ) 1 2 ( ) 
  Khi đó n
= M M ;M M  = 24; 1 − 2;8 = 4 6; 3 − ;2 M M M 1 2 1 3 ( ) ( ) ( 1 2 3)  
Phương trình mặt phẳng (M M M là 6(x + )
1 − 3( y − 2) + 2(z −3) = 0 hay 6x −3y + 2z + 6 = 0 . Chọn C 1 2 3 )
Câu 21: Do A, B, C lần lượt thuộc các trục Ox , Oy , Oz
Nên ta có OA OB OC
Khi đó OC ⊥ (OAB) nên AB OC ( ) 1
Do H là trực tâm tam giác ABCCH AB (2) Từ ( )
1 và (2) ⇒ AB ⊥ (OCH ) ⇒ AB OH
Tương tự ta có: BC OH OH ⊥ ( ABC)
  ⇒ n = OH (1;2; 3 − ABC ) ( ) 
Phương trình mặt phẳng (α) qua H (1;2; 3
− ) có VTPT là n = (1;2; 3
− ) là: x + 2y − 3z −14 = 0. Chọn A
Câu 22: Gọi A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) là các điểm lần lượt thuộc các tia Ox , Oy , Oz với
a,b,c > 0 . Phương trình mặt phẳng ( ABC) theo đoạn chắn là x y z + + = 1 a b c
Do mặt phẳng (P) đi qua M (1;4;9) nên 1 4 9 + + =1 a b c
Khi đó OA + OB + OC = a + b + c
Mặt khác theo BĐT Bunhiacopsky ta có: (a b c) 1 4 9  + + + + ≥ (1+ 2 + 3)2 =   36  a b c  2 2 Dấu bằng xảy ra 2 b c b ca = = ⇒ a = = 4 9 2 3 Mà 1 4 9 1 2 3
+ + = 1⇒ + + =1⇒ = 6; =12; =18 ⇒ ( ) : x y z a b c P + + =1 a b c a a a 6 12 18
Do đó (P) đi qua điểm M (0;12;0) . Chọn C
Câu 23: Giả sử mặt phẳng (α) cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A( ;0 m ;0) , B(0; ; n 0) ,
C (0;0; p) với , m ,
n p > 0 thì phương trình mặt phẳng (α) là x y z + + = 1 m n p Theo bài ra ta có: 4 3 12 − + = 1và 4 3 12 14
p = 2m = 2n ⇒ − + = 1 ⇔ = 1 ⇔ p =14 m n p p p p p 2 2
Do đó =14, = = 7 ⇒ (α) : x y z p m n + +
= 1⇒ (α) : 2x + 2y + z −14 = 0. Chọn C 7 7 14 
Câu 24: Gọi Q(0; ;
b c) ⇒ QP = (3;− ; b 4 − c)      ⊥ Lại có MN = ( 1;
− 2;0); MP = (2;0;4) , do QP vuông góc với mặt phẳng ( ) QP MN
MNP ⇒   Q  P MP  3    . = 0  3 − − 2 = 0 b QP MN b = −  2
⇔   ⇔  ⇔  . Chọn A Q  . P MP = 0 6 +16 − 4c = 0 11 c =  2
Câu 25: Phương trình mặt phẳng ( ABC) theo đoạn chắn là x y z
+ + = 1 hay 3x + 2y + 2z − 6 = 0 2 3 3   Ta có: n = (3;2;2 ; AD = ( 1; − 1; − 2) ABC ) ( )    n AD  
Mặt phẳng ( ADH ) có vectơ pháp tuyến là n thì   ⇒ n ⊥ (n ABC) n DH
 
Khi đó n = A ; D n  = ( 6 − ;8; ) 1 = −(6; 8; − − )  ( ) 1 ABC  
Mặt phẳng ( ADH ) qua A(2;0;0) và có VTPT là n(6; 8 − ;− )
1 ⇒ ( ADH ) : 6x −8y z −12 = 0 . Chọn C  
Câu 26: AB = ( 6 − ;3; ) 1 ; n = (3;1 ) ( ) ;1 Q   n AB   
Do (P) chứa AB và vuông góc với (Q) nên  (P)
  ⇒ n = A ; B n  = − PQ (2;9; 15) ( ) ( )   (n n P) (Q)
Phương trình mặt phẳng (P) : 2(x −3) + 9( y − 2) −15(z − )
1 = 0 hay 2x + 9y −15z − 9 = 0 a = 6
Suy ra (P) : 6x 27y 45z 27 0 b  + − −
= ⇒  = 27 ⇒ a + b + c = 12 − . Chọn D c = 45 − 
Câu 27: Gọi d = (α) ∩(β) x + y = 4 x =1 Cho z = 0 ⇒  ⇔ 
A(1;3;0)∈d 2x y = 1 − y = 3 y − 2z = 4 y =10 Cho x = 0 ⇒  ⇔ 
B(0;10;3)∈d
− y + 3z = 1 − z = 3  
Mặt phẳng cần tìm đi qua 3 điểm A, B, M ta có: MA = ( 1 − ;2;2); MB = ( 2; − 9;5)    Do đó n =  ; MA MB = ( 8 − ;1; 5 − ) = −(8; 1; − 5 ABM ) ( )  
Phương trình mặt phẳng ( ABM ) là: 8x y + 5z −5 = 0 . Chọn B
Câu 28: Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: x + y + z + D = 0 4 + DD = 1 −
Do d (M;(P)) = 3 ⇔
= 3 ⇔ D + 4 = 3 ⇔  2 2 2 1 +1 +1 D = 7 −
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: x + y + z −1 = 0 và x + y + z − 7 = 0. Chọn D
Câu 29: Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua 3 điểm A(3;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;3) là: x y z
+ + = 1 hay x + y + z − 3 = 0 3 3 3
Do đó điểm D ∈( ABC) , E ∉( ABC) ⇒ từ 5 điểm A, B, C, D, E
Chọn 2 điểm thuộc mặt phẳng ( ABCD) và điểm E ra có 2 C = 6 mặt phẳng 4
Cộng thêm mặt phẳng ( ABCD) suy ra có tổng cộng 7 mặt phẳng được tạo thành từ 5 điểm trên. Chọn D
Câu 30: Gọi C ( ; a ;
b c)∈(P) ta có: 2a + b + c − 7 = 0 (2)  
Mặt khác AC = (a − 2;b −1;c + 3) ; AB = ( 1; − 1;4)  
Do A, B, C thẳng hàng nên
a 2 b 1 c 3 AC k.AB − − + = ⇔ = = ( ) 1 1 − 1 4  1 a =  3
2a + b + c − 7 = 0  Từ ( ) 1 và (2) ta có:   8
a − 2 b −1 c + 3 ⇔ b  =
a + b = 3. Chọn B = = 3  1 1 4   −  11 c =  3
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1