Bài trắc nghiệm kiểm tra cung cầu, co dãn, can thiệp chính phủ | Môn kinh tế vĩ mô

Thuế đánh trên người bán một hàng hóa nào đó, sẽ làm. Trong thị trường cạnh tranh, ai quyết định giá và sản lượng của hàng hóa ? Với một mức giá sàn có hiệu lực, giá thị trường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47879361
n - can thiệp của chính phủ
Câu 01. Thuế ánh trên người bán một hàng hóa nào ó, sẽ làm
Select one:
a. ường cung dịch chuyển lên trên một oạn nhỏ hơn số thuế.
b.
ường cung dịch chuyển xuống dưới một oạn nhỏ hơn số thuế.
c.
ường cung dịch chuyển lên trên bằng úng số thuế.
d. ường cung dịch chuyển xuống dưới bằng úng số thuế.
Câu Hỏi
1
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 02. Trong thị trường cạnh tranh, ai quyết ịnh giá và sản lượng của hàng hóa ?
Select one:
a.
Chính phủ
b.
Cả người mua lẫn người bán
Phn hồi
The correct answer is: ường cung dịch chuyển lên trên bằng úng số thuế.
Câu Hỏi
2
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
c.
Người mua
lOMoARcPSD| 47879361
d.
Người bán
Câu 03. Với một mức giá sàn có hiệu lực, giá thị trường
Select one:
a.
phải cao hơn giá sàn.
b. bằng giá sàn.
Phn hồi
The correct answer is: Cả người mua lẫn người bán
Câu Hỏi
3
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
c. không thể so
sánh với giá trần.
d.
phải thấp hơn giá sàn.
Phn hồi
The correct answer is: phải thấp hơn giá sàn.
Câu Hỏi 4ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 04. Thị trường
Select one:
lOMoARcPSD| 47879361
c.
nơi gặp gỡ của những người mua.
d.
nơi gặp gỡ của những người bán.
Phn hồi
The correct answer is: một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch
vụ
nào ó.
a.
một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ nào ó.
b.
một nhóm những người có cùng sở thích.
lOMoARcPSD| 47879361
Select one:
a.
Người mua quyết ịnh cung và người bán quyết ịnh cầu.
d.
Người mua và người bán quyết ịnh cầu.
Câu Hỏi
5
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Câu 05. Phát biểu nào sau ây úng?
b.
Người mua quyết ịnh cầu và người bán quyết ịnh cung.
c.
Người mua và người bán quyết ịnh cung.
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 06. Một hàng hóa ược gọi là không thiết yếu khi
Select one:
a.
co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.
b.
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1.
c.
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
Phn hồi
The correct answer is: Người mua quyết ịnh cầu và người bán quyết ịnh cung.
Câu Hỏi
6
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
d.
co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
Phn hồi
The correct answer is: co giãn ca cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn
1.
Câu Hỏi 7ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu 07. Đối với mỗi hàng hóa ược sản xuất trong nền kinh tế, cung và cầu xác ịnh
Select one:
a.
Cả sản lượng và chất lượng hàng hóa.
lOMoARcPSD| 47879361
d.
Giá hàng hóa nhưng không phải là sản lượng.
Câu 08. Thị trường cạnh tranh là thị trường trong ó
a.
b.
Cả sản lượng và giá hàng hóa.
c.
Sản lượng hàng hóa nhưng không phải là giá.
Phn hồi
The correct answer is: Cả sản lượng và giá hàng hóa.
Câu Hỏi
8
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
Select one: mỗi người bán cố gắng cạnh tranh với những người bán khác, làm cho số
ợng người bán giảm dần.
c. chỉ có một người
bán.
d.
mỗi người bán có quyền ưa ra mức giá sản phẩm của họ.
có nhiều người mua và nhiều người bán ến mức mỗi người trong số họ không có ảnh hưởng gì
ến giá bán.
b.
lOMoARcPSD| 47879361
Phn hồi
The correct answer is: có nhiều người mua và nhiều người bán ến mức mỗi người trong số họ
không có ảnh hưởng gì ến giá bán.
Select one:
a. thước o mức ộ cạnh tranh của thị trường.
b.
thước o mức ộ can thiệp thường xuyên của chính phủ trong thị trường. c.
sự va chạm nảy sinh từ người mua và người bán trong thị trưng.
d.
thước o mức ộ phn ứng của người mua và người bán trước sự thay ổi của một yếu tố nào
ó trong thị trường.
Câu Hỏi
9
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Câu 09. Một cách tổng quát, hệ số co giãn là
lOMoARcPSD| 47879361
Phn hồi
The correct answer is: thưc o mức phn ng của người mua và người bán trước sự thay ổi
của một yếu tố nào ó trong thị trường.
Câu Hỏi 10ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu 10. Trong thị trường cạnh tranh,
Select one:
a.
nếu người mua quyết ịnh mua số ợng lớn, mức giá sẽ gim.
b.
mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn ối với sản phẩm mà họ bán.
lOMoARcPSD| 47879361
c. nếu người bán găm giữ hàng hóa trên thị trường,
mức giá sẽ gim.
d. chỉ có một số ít người bán bán cùng một loại sản
phm.
Select one:
a.
người tiêu dùng phản ứng áng kể khi mức giá thay i.
Phn hồi
The correct answer is: mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn ối với sản phẩm mà họ bán.
Câu Hỏi
11
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Câu 11. Cầu không co giãn có nghĩa là
lOMoARcPSD| 47879361
b. người tiêu dùng phản ứng cùng chiều khi mức thu nhập thay
ổi. sự thay ổi trong lượng cầu bằng với sự thay ổi trong mức giá.
c.
người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay ổi.
d.
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 12. Nguồn lực khan hiếm của một nền kinh tế ược phân phối bởi
Select one:
a.
những nhà hoạch ịnh kinh tế.
d.
Phn hồi
The correct answer is: người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay i.
Câu Hỏi
12
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
b.
giá của các nguồn lực.
c.
những nhà sản xut sử dụng các nguồn lực.
lOMoARcPSD| 47879361
quy ịnh của chính phủ về các nguồn lực khan hiếm.
Phn hồi
The correct answer is: giá của các nguồn lực.
Câu 13. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0,3 có nghĩa là
Select one:
a.
nếu giá tăng 1% thì lượng cầu tăng 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không ổi. b.
nếu giá tăng 1% thì lượng cầu thay ổi 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không ổi. c.
nếu giá giảm 1% thì lượng cầu giảm 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không ổi.
d.
tất cả ều sai.
Câu Hỏi
13
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
Phn hồi
The correct answer is: tt cả ều sai.
Câu Hỏi 14ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu 14. Người chấp nhận giá không có tác ộng ến giá thị trường
Select one:
a.
có rất nhiều người bán.
b.
có nhiều sản phẩm phân biệt.
c.
a, b úng
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 15. Khi giá một gói kẹo là 0,5$ thì lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá kẹo giảm còn 0,4$
thì lượng cầu tăng ến 600. Dựa vào phương pháp trung bình cộng, cầu về kẹo
Select one:
a.
co giãn.
b.
d.
có rất nhiều người mua.
Phn hồi
The correct answer is: a, b úng
Câu Hỏi
15
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 47879361
co giãn ơn vị.
c. không co
giãn hoàn hảo.
d. không co
giãn.
Câu 16. Những công cụ cơ bản nhất của kinh tế học là
Select one:
a.
giá và sản lượng.
Phn hồi
The correct answer is: co giãn.
Câu Hỏi
16
ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
| 1/110

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361
n - can thiệp của chính phủ
Câu Hỏi 1 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 01. Thuế ánh trên người bán một hàng hóa nào ó, sẽ làm Select one:
a. ường cung dịch chuyển lên trên một oạn nhỏ hơn số thuế. b.
ường cung dịch chuyển xuống dưới một oạn nhỏ hơn số thuế. c.
ường cung dịch chuyển lên trên bằng úng số thuế.
d. ường cung dịch chuyển xuống dưới bằng úng số thuế. lOMoAR cPSD| 47879361 Phản hồi
The correct answer is: ường cung dịch chuyển lên trên bằng úng số thuế.
Câu Hỏi 2 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 02. Trong thị trường cạnh tranh, ai quyết ịnh giá và sản lượng của hàng hóa ? Select one: a. Chính phủ b.
Cả người mua lẫn người bán c. Người mua lOMoAR cPSD| 47879361 d. Người bán Phản hồi
The correct answer is: Cả người mua lẫn người bán
Câu Hỏi 3 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 03. Với một mức giá sàn có hiệu lực, giá thị trường Select one: a. phải cao hơn giá sàn. b. bằng giá sàn. lOMoAR cPSD| 47879361 c. không thể so d. phải thấp hơn giá sàn. Phản hồi
The correct answer is: phải thấp hơn giá sàn.
Câu Hỏi 4ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi sánh với giá trần. lOMoAR cPSD| 47879361 Câu 04. Thị trường là Select one: lOMoAR cPSD| 47879361 a.
một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ nào ó. b.
một nhóm những người có cùng sở thích. c.
nơi gặp gỡ của những người mua. d.
nơi gặp gỡ của những người bán. Phản hồi
The correct answer is: một nhóm những người mua và những người bán một hàng hóa hoặc dịch vụ nào ó. lOMoAR cPSD| 47879361
Câu Hỏi 5 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 05. Phát biểu nào sau ây úng? Select one: a.
Người mua quyết ịnh cung và người bán quyết ịnh cầu. b.
Người mua quyết ịnh cầu và người bán quyết ịnh cung. c.
Người mua và người bán quyết ịnh cung. d.
Người mua và người bán quyết ịnh cầu. lOMoAR cPSD| 47879361 Phản hồi
The correct answer is: Người mua quyết ịnh cầu và người bán quyết ịnh cung.
Câu Hỏi 6 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 06. Một hàng hóa ược gọi là không thiết yếu khi Select one: a.
co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1. b.
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 1. c.
co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1. lOMoAR cPSD| 47879361 d.
co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1. Phản hồi
The correct answer is: co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 và co giãn của cầu theo thu nhập lớn hơn 1.
Câu Hỏi 7ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 07. Đối với mỗi hàng hóa ược sản xuất trong nền kinh tế, cung và cầu xác ịnh Select one: a.
Cả sản lượng và chất lượng hàng hóa. lOMoAR cPSD| 47879361 b.
Cả sản lượng và giá hàng hóa. c.
Sản lượng hàng hóa nhưng không phải là giá. d.
Giá hàng hóa nhưng không phải là sản lượng. Phản hồi
The correct answer is: Cả sản lượng và giá hàng hóa.
Câu Hỏi 8 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 08. Thị trường cạnh tranh là thị trường trong ó a. lOMoAR cPSD| 47879361
có nhiều người mua và nhiều người bán ến mức mỗi người trong số họ không có ảnh hưởng gì ến giá bán. b.
Select one: mỗi người bán cố gắng cạnh tranh với những người bán khác, làm cho số
lượng người bán giảm dần. c. chỉ có một người bán. d.
mỗi người bán có quyền ưa ra mức giá sản phẩm của họ. lOMoAR cPSD| 47879361 Phản hồi
The correct answer is: có nhiều người mua và nhiều người bán ến mức mỗi người trong số họ
không có ảnh hưởng gì ến giá bán.
Câu Hỏi 9 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 09. Một cách tổng quát, hệ số co giãn là Select one:
a. thước o mức ộ cạnh tranh của thị trường. b.
thước o mức ộ can thiệp thường xuyên của chính phủ trong thị trường. c.
sự va chạm nảy sinh từ người mua và người bán trong thị trường. d.
thước o mức ộ phản ứng của người mua và người bán trước sự thay ổi của một yếu tố nào ó trong thị trường. lOMoAR cPSD| 47879361 Phản hồi
The correct answer is: thước o mức ộ phản ứng của người mua và người bán trước sự thay ổi
của một yếu tố nào ó trong thị trường.
Câu Hỏi 10ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 10. Trong thị trường cạnh tranh, Select one: a.
nếu người mua quyết ịnh mua số lượng lớn, mức giá sẽ giảm. b.
mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn ối với sản phẩm mà họ bán. lOMoAR cPSD| 47879361 c.
nếu người bán găm giữ hàng hóa trên thị trường, mức giá sẽ giảm. d.
chỉ có một số ít người bán bán cùng một loại sản phẩm. Phản hồi
The correct answer is: mỗi người bán có quyền kiểm soát có giới hạn ối với sản phẩm mà họ bán.
Câu Hỏi 11 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 11. Cầu không co giãn có nghĩa là Select one: a.
người tiêu dùng phản ứng áng kể khi mức giá thay ổi. lOMoAR cPSD| 47879361
b. người tiêu dùng phản ứng cùng chiều khi mức thu nhập thay c.
người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay ổi. d.
ổi. sự thay ổi trong lượng cầu bằng với sự thay ổi trong mức giá. lOMoAR cPSD| 47879361 Phản hồi
The correct answer is: người tiêu dùng chậm phản ứng khi mức giá thay ổi.
Câu Hỏi 12 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 12. Nguồn lực khan hiếm của một nền kinh tế ược phân phối bởi Select one: a.
những nhà hoạch ịnh kinh tế. b.
giá của các nguồn lực. c.
những nhà sản xuất sử dụng các nguồn lực. d. lOMoAR cPSD| 47879361
quy ịnh của chính phủ về các nguồn lực khan hiếm. Phản hồi
The correct answer is: giá của các nguồn lực.
Câu Hỏi 13 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 13. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0,3 có nghĩa là Select one: a.
nếu giá tăng 1% thì lượng cầu tăng 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không ổi. b.
nếu giá tăng 1% thì lượng cầu thay ổi 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không ổi. c.
nếu giá giảm 1% thì lượng cầu giảm 0,3% và ngược lại, các yếu tố khác không ổi. d. tất cả ều sai. lOMoAR cPSD| 47879361 Phản hồi
The correct answer is: tất cả ều sai.
Câu Hỏi 14ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 14. Người chấp nhận giá không có tác ộng ến giá thị trường vì Select one: a.
có rất nhiều người bán. b.
có nhiều sản phẩm phân biệt. c. a, b úng lOMoAR cPSD| 47879361 d.
có rất nhiều người mua. Phản hồi
The correct answer is: a, b úng
Câu Hỏi 15 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 15. Khi giá một gói kẹo là 0,5$ thì lượng cầu là 400 gói/ngày. Khi giá kẹo giảm còn 0,4$
thì lượng cầu tăng ến 600. Dựa vào phương pháp trung bình cộng, cầu về kẹo Select one: a. co giãn. b. lOMoAR cPSD| 47879361 co giãn ơn vị. c. không co giãn hoàn hảo. d. không co giãn. Phản hồi
The correct answer is: co giãn.
Câu Hỏi 16 ĐúngĐạt iểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu 16. Những công cụ cơ bản nhất của kinh tế học là Select one: a. giá và sản lượng.