Bảng phân loại thực vật | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Bảng phân loại thực vật  | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
16 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng phân loại thực vật | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Bảng phân loại thực vật  | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|41967345
Trang 1
BẢNG PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT
1
A. Cây có tiểu nhụy (coi chừng cây cái) và hoa
1a. Tiểu noãn trần, hột không ở trong trái.................................................................LOÃ TỬ
1b. Tiểu noãn trong tâm bì, tâm bì có nướm, hột trong trái...........................................BÍ TỬ
2a. Lá gân song song, hoa thường mẫu 3, một tử diệp...............................ĐƠN TỬ DIỆP
(Trang 2)
2b. Lá thường gân lông chim hay chân vịt, hoa mẫu 4 hay 5,
hai tử diệp.................................................................................................SONG TỬ DIỆP
(Trang 5) B. Cây không có tiểu nhụy và hoa.
1a. Không có thân đứng mang lá (trừ Sargassum)
2a. Có diệp lục
3a. Bộ phận sinh bào tử rõ rệt (bào tử nang) tròn, ở đất ẩm,
vỏ cây..................................................................................................ĐÀI THỰC VẬT
3b. Bộ phận sinh bào tử rất nhỏ, khó thấy cây ở nước ngọt hay biển, ít khi ở đất ướt,
vỏ cây..............................................RONG 2b. Không có diệp
lục................................................................................................NẤM do RONG và
NẤM hợp lại làm ra............................................................................ĐỊA Y
1b. Có thân mang lá
2a. Không rễ thiệt thọ
3a. Xanh..............................................................................................ĐÀI THỰC VẬT
3b. Nâu, ở biển................................................................................Sargassum (RONG)
2b. Có rễ.........................................................................................KHUYẾT THỰC VẬT
ĐƠN TỬ DIỆP
A. Cỏ thuỷ sinh
1a. Thuỷ sinh nổi
2a. Có thân, lá, rễ
3a. Cỏ nhỏ, hoa trần (Pistia)........................................................................ARACEAE
3b. Cỏ to, hoa màu xanh tím.......................................................PONTEDERIACEAE
2b. Bộ máy thực vật như tảo.......................................................................LEMNACEAE
1b. Thuỷ sinh chìm hay mọc dựa bờ
2a. Bầu noãn hạ.........................................................................HYDROCHARITACEAE
2b. Bầu noãn thượng hay tâm bì rời 3a. Phát hoa có mo
4a. Lá như dừa (Nipa)................................................................................PALMAE
4b. Cỏ, gân lá hình mạng.........................................................................ARACEAE
3b. Phát hoa không mo
1
Khóa phân loại thực vật này được tham khảo và biên tập lại từ khóa phân loại thực vật của Bộ môn Thực vật – Khoa
Dược -Trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Xin chân thành cảm ơn!
Người biên tập: Ds. Kiều Loan, Ds. Huỳnh Minh Đạo
lOMoARcPSD|41967345
Trang 2
4a. Cánh hoa có màu
5a. Tâm bì 1 noãn, gắn theo kiểu xoắn ốc
hay luân sinh..........................................................................ALISMATACEAE
5b. Tâm bì n noãn
6a. Nhiều tâm bì rời, noãn gắn khắp cùng trong tâm bì,
hoa vàng hay trắng................................................................BUTOMACEAE
6b. 3 tâm bì dính, đính phôi trung trụ, hoa xanh
tím..................................................................PONTEDERIACEAE
4b. Cánh hoa như lá dài hay vắng
5a. Cỏ có lá rất dài và hẹp, phát hoa đồng chu
dạng như cây nhang.......................................................................TYPHACEAE
5b. Thuỷ sinh thường chìm, lá và phát hoa không như trên
6a. 6 nhị....................................................................APONOGETONACEAE
6b. 1- 5 nhị
7a. Hoa thường cô độc ở nách, là thường hẹp, có răng
8a. Hoa có bao hoa........................................................NAIADACEAE
8b. Hoa trần.....................................................ZANNICHELLIACEAE
7b. Hoa hợp thành phát hoa, lá rộng hay hẹp,
bìa nguyên.........................................................POTAMOGETONACEAE
B. Dây leo
1a. Có vòi quấn
2a. Vòi ở đầu phiến lá....................................................................FLAGELLARIACEAE
2b. Vòi ở cuống lá (Smilax)............................................................................LILIACEAE
1b. Không có vòi quấn
2a. Bầu noãn hạ, lá như song tử diệp, có củ.......................................DIOSCOREACEAE
2b. Bầu noãn thượng
3a. Lá rộng........................................................................................STEMONACEAE
3b. Lá đơn, hẹp, dài, có gai (Freycinetia).........................................PANDANACEAE
3c. Lá giống như kép, thường có gai..............................................................PALMAE
C. Không là thuỷ sinh, dây leo
1a. Phát hoa là buồng, có mo to bao lại
2a. Cỏ, hoa trần hay có bao hoa, phát hoa không nhánh..................................ARACEAE
2b. Thân mọc suông, ít khi chia nhánh, hoa có bao hoa,
phát hoa chia nhánh.......................................................................PALMAE
1b. Phát hoa là đầu tròn hay gié dài, hoa nhỏ, lá hẹp
2a. Gié hình trụ, cánh hoa to, có màu, hoa lưỡng phái..............................XYRIDACEAE
2b. Đầu tròn, cánh hoa nhỏ hay vắng
3a. Hoa đơn phái, 3-2-0 lá dài, cánh hoa như vảy.........................ERIOCAULACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 3
3b. Hoa lưỡng phái, trần, tâm bì rời.......................................CENTROLEPIDACEAE
1c. Phát hoa không như trên
2a. Bầu noãn thượng
3a. Hoa trần, hoa cái hợp thành đầu tròn, lá có gai, rễ to như
chống thân cây..................................PANDANACEAE 3b. Hoa có bao hoa
4a. Hoa có màu
5a. Cánh và đài có màu khác nhau.....................................COMMELINACEAE
5b. Cánh và đài như nhau, trắng hay có màu
6a. Cánh và đài còn lại ở trái......................................FLAGELLARIACEAE
6b. Cánh và đài rụng sớm
7a. Hoa mẫu 2, không đều.............................................PHILYDRACEAE
7b. Hoa mẫu 3
8a. Cỏ ở nước hay trên bùn, hoa tim
tím.............................................PONTEDERIACEAE 8b. Cỏ ở cạn
9a. Cỏ hay dây, lá mỏng.................................................LILIACEAE
9c. Cỏ hay cây thích ứng, sống
khô............................AGAVACEAE 4b. Hoa nhỏ, bao hoa như vảy
5a. Quả nang
6a. Bao hoa 3 phiến, bầu nang 2- 3 buồng...............................RESTIACEAE
6b. Bao hoa 6 phiến...................................................................JUNCACEAE
5b. Quả bế, bầu noãn 1 buồng
6a. Thân thường 3 cạnh, lá tam dính, hột không
dính với vỏ quả...........................................CYPERACEAE
6b. Thân hình trụ, lá thường song dính, quả dĩnh..........................POACEAE
2b. Bầu noãn trung hay hạ
3a. 1(2) nhị, bao phấn nguyên hay chỉ còn có 1 buồng phấn
4a. Cỏ thơm, bao phấn nguyên...................................................ZINGIBERACEAE
4b. Cỏ không thơm, bao phấn chỉ còn có 1 buồng phấn
5a. Lá có cuống cứng giữa bẹ và phiến...................................MARANTACEAE
5b. Lá không có cuống cứng
6a. Hột to, có phôi nhũ.............................................................CANNACEAE
6b. Hột như bụi, không có phôi nhũ
7a. Hạt phấn rời............................................................APOSTASIACEAE
7b. Hạt phấn dính thành phấn khối..................................ORCHIDACEAE
3c. Nhị lớn hơn 2
4a. Hoa không đều, hợp thành nải và buồng........................................MUSACEAE
4b. Hoa đều
5a. 3 nhị, lá hình gươm....................................................................IRIDACEAE
5b. 6(3-4) nhị
6a. Cánh hoa không rụng................................................HEMODORACEAE
6b. Cánh hoa mau rụng
lOMoARcPSD|41967345
Trang 4
7a. Đính phôi trắc mô, hoa có lá bắc như chỉ.......................TACCACEAE
7b. Đính phôi trung trụ
8a. Tán có mo mỏng bao lại...............................AMARYLLIDACEAE
8b. Chùm tụ tán, cỏ thường to.........................................AGAVACEAE
SONG TỬ DIỆP
A. Cây ký sinh vào rễ hay thân cây khác
1a. Ký sinh vào rễ cây khác (mọc ở đất)
2a. Có lá xanh (bán ký sinh)
3a. Hoa vô cánh, thường chỉ ký sinh lúc nhỏ,
lúc lớn tự do...........................................................................SANTALACEAE
3b. Hoa cánh dính..................................................................SCROPHULARIACEAE
2b. Không có lá xanh (toàn ký sinh)
3a. Hoa to
4a. Hoa đều, đơn phái, cây không thân......................................RAFFLESIACEAE
4b. Hoa không đều, lưỡng phái, cây có thân..........................OROBANCHACEAE
3b. Hoa vừa vừa (1-3mm) hợp thành gié........................................POLYGALACEAE
3c. Hoa rất nhỏ, hợp thành gié và đầu....................................BALANOPHORACEAE
1b. Ký sinh vào thân
2a. Thân dài như sợi
3a. Thân có diệp lục, hoa cánh rời..........................................................LAURACEAE
3b. Thân không diệp lục (màu vàng)
hoa cánh dính........................................................CONVOLVULACEAE
2b. Thân đứng, cứng............................................................................LORANTHACEAE
B. Không ký sinh
1a. Lá vừa mọc đối vừa có lá kèm
2a. Hoá cánh rời
3a. Cỏ mập...............................................................................................AIZOACEAE
3b. Thân mộc
4a. Hoa nhỏ hơn 5mm....................................................................RHAMNACEAE
4b. Hoa to hơn 5mm
5a. Nhiều nhị................................................................................PUNICACEAE
5b. Số nhị bằng số cánh hoa, đại mộc, ở cửa sông hay rừng
sát.....................................................RHIZOPHORACEAE 2b. Hoa vô cánh
3a. Có mủ trắng.............................................................................EUPHORBIACEAE
3b. Không mủ trắng
4a. Có đài..........................................................................................URTICACEAE
4b. Không đài.......................................................................CHLORANTHACEAE
2c. Hoa cánh dính
lOMoARcPSD|41967345
Trang 5
3a. Bầu noãn hạ........................................................................................RUBIACEAE
3b. Bầu noãn thượng
4a. Đính phôi trung trụ và nhiều noãn...........................................LOGANIACEAE
4b. Đính phôi ở đáy với 1-2 noãn............................................SALVADORACEAE
1b. Lá mọc cách, mọc vòng hay nếu mọc đôi thì không có lá kèm
2a. Hoa có đài (xanh) và tràng (có màu)
3a. Tràng do các cánh hoa rời, khi nhổ 1 cánh các cánh khác không rơi
theo...............................................HOA CÁNH RỜI (Trang 7)
3b. Tràng do các cánh hoa dính, khi nhổ 1 cánh cả tràng rơi theo, nhị thường
gắn với ống tràng.....................................HOA CÁNH DÍNH (trang 14) 2b. Hoa chỉ có
đài, không có tràng........................................HOA VÔ CÁNH (Trang 16) 2c. Hoa không
có đài và tràng........................................................HOA TRẦN (trang 18)
lOMoARcPSD|41967345
Trang 6
HOA CÁNH RỜI
A. Bầu noãn trung hay hạ
1a. Cỏ thuỷ sinh.......................................................................................NYMPHAEACEAE
1b. Không thuỷ sinh
2a. Bầu noãn 1 buồng
3a. Đính phôi ở nóc buồng
4a. Trái có cánh dài..................................................................GYROCARPACEAE
4b. Trái có cánh ngắn hay quả nhân cứng..................................COMBRETACEAE
4c. Quả có nhân cứng, hoa đầu...........................................................NYSSACEAE
4d. Trái có tổng bao mập bao lại..............................................HERNANDIACEAE
3b. Đính phôi trắc mô
4a. Cánh hoa rất nhỏ hay không có, hoa đơn
phái..........................DATISCACEAE
4b. Hoa lưỡng phái
5a. Thân có nhánh biến thành mấu,
trái có 5 cánh..........................................ANCISTROCLADACEAE
5b. Thân mập, có gai, không lá, phiến hoa nhiều..........................CACTACEAE
5c. Không như trên
6a. Nhị gắn trên cánh hoa.....................................................SAMYDACEAE
6b. 5 nhị, nhị không gắn trên cánh hoa,
2-5 vòi nhụy..........................................................SAXIFRAGACEAE
2b. Bầu noãn 2 buồng
3a. 1 vòi nhụy
4a. Nhiều
nhị......................................................................................MYRTACEAE
4b. 4 (hiếm là 5) nhị...........................................................................CORNACEAE
3b. 2 vòi nhụy
4a. Cây thơm (ống tiết tinh dầu)
5a. Song bế quả..................................................................................APIACEAE
5b. Quả nhân cứng, nhiều nhân...................................................ARALIACEAE
4b. Cây không thơm, nang...................................................HAMAMELIDACEAE
2c. Bầu noãn nhiều buồng
3a. Lá kép, thơm (ống tiết tinh dầu) quả nhân cứng..............................ARALIACEAE
3b. Lá đơn
4a. Cỏ
5a. Cỏ nổi hay nơi ẩm, bầu noãn thành cọng dài,
nang.........................................................................ONAGRACEAE
5b. Cỏ mập dòn
6a. Lá to, hoa đơn phái, bầu noãn 2-3 buồng.......................BEGONIACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 7
6b. Lá nhỏ, hoa lưỡng phái, hạp quả..............................PORTULACACEAE
4b. Thân mọc ít khi là cỏ
5a. Nhị thường có hình thể đặc biệt, bao phấn nở bằng lỗ, lá có 3 gân
chính..................................................MELASTOMATACEAE 5b. Bao phấn nở
dọc 6a. 5 nhị
7a. Nhị mọc trước cánh hoa.............................................RHAMNACEAE
7b. Nhị mọc xen cánh hoa.............................................CELASTRACEAE
6b. Nhiều nhị
7a. Cây thơm........................................................................MYRTACEAE
7b. Cây không thơm
8a. Rất nhiều nhị, trái to.................................................PUNICACEAE
8b. Số nhị bằng hay gấp đôi số
cánh hoa............................................SAXIFRAGACEAE
2d. Bầu noãn do tâm bì rời
3a. Cỏ mập.......................................................................................CRASSULACEAE
3b. cây không mập.....................................................................................ROSACEAE
B. Bầu noãn thượng
1a. Đính phôi trung tâm
2a. Cỏ mập, hạp quả..........................................................................PORTULACACEAE
2b. Cỏ không mập, quả nang.......................................................CARYOPHYLLACEAE
1b. Đính phôi trắc mô
2a. 1 hùng thư đài hay thư đài
3a. Cỏ đứng hay thân trườn, có gai hay không..............................CAPPARIDACEAE
3b. Dây leo có vòi, không gai.......................................................PASSIFLORACEAE
2b. Không có hùng thư dài hay thư đài
3a. 1 vòi nhụy
4a. Hoa không đều, cỏ
5a. Hoa mẫu 4...........................................................................FUMARIACEAE
5b. Hoa mẫu 5, lá có lá kèm...........................................................VIOLACEAE
4b. Hoa đều
5a. Hoa mẫu 4, cánh hoa xếp theo hình chéo chữ thập, 6 nhị, 2 đính phôi, quả
loại cải nở làm 2 mảnh, cỏ............................................................CRUCIFERAE
5b. Hoa mẫu 5, 3 đính phôi, nang nở làm 3 mảnh,
thân mộc...........................................................................VIOLACEAE
3b. Nhiều vòi nhụy
4a. Cỏ
5a. Lá có lông trĩu to, bắt côn trùng.........................................DROSERACEAE
5b. Lá không như trên, hoa to, cô độc,
lOMoARcPSD|41967345
Trang 8
mọc trên cuống lá..................................................TURNERACEAE
4b. Cỏ to hay thân mộc
5a. Hoa không đều, trái dài, to, lá 2 lần kép............................MORINGACEAE
5b. Hoa đều
6a. Cỏ to, mủ trắng, lá xẻ chân vịt..........................................CARICACEAE
6b. Cây không mủ trắng
7a. 2 đính phôi, 1 vòi nhụy dài................................................BIXACEAE
7b. 2-10 đính phôi, 1-10 vòi nhụy............................FLACOURTIACEAE
1c. Không dính phôi trung tâm hay trắc mô
2a. Hơn 10 nhị
3a. Cỏ thuỷ sinh.............................................................................NYMPHAEACEAE
3b. Không thuỷ sinh
4a. 1 tâm bì
5a. Lá thơm, bao phấn nở bằng nắp..............................................LAURACEAE
5b. Lá không thơm
6a. Hoa lưỡng trắc.................................................CHRYSOBALANACEAE
6b. Hoa đều
7a. Lá kép hay diệp thể, ghé hay đầu tròn.........................MIMOSACEAE
7b. Lá kép, lá phụ có gai, chùm..................................BERBERIDACEAE
4b. Hơn 2 tâm bì
5a. Tâm bì rời nhau
6a. Lá kép
7a. Có lá kèm, bao phấn nội hướng........................................ROSACEAE
7b. Không lá kèm, bao phấn
ngoại hướng..................................................RANUNCULACEAE
6b. Lá đơn
7a. Không lá kèm, đài tồn tại........................................DILLLENIACEAE
7b. Có lá kèm
8a. Hoa mẫu 3, lá thơm................................................ANNONACEAE
8b. Không là hoa mẫu 3
9a. Cánh hoa rời, rụng sớm
10a. Tâm bì gắn theo đường xoắn ốc, cánh hoa
xếp trên nhiều vòng................................MAGNOLIACEAE
10b. Tâm bì gắn trên 1 vòng..............................OCHNACEAE
9b. Cánh hoa gắn trên miệng đế hoa
lõm hình chén.......................................................ROSACEAE
5b. Tâm bì dính nhau
6a. Nhị dính nhau ở chỉ
7a. Thành 1 bó, bao phấn 1 buồng, có đài phụ....................MALVACEAE
7b. Thành nhiều bó
lOMoARcPSD|41967345
Trang 9
8a. Lá có đốm (túi tiết) trong....................................HYPERICACEAE
8b. Lá không có đốm trong
9A. Lá kép chân vịt..............................................BOMBACACEAE
9b. Lá đơn..................................................................GUTTIFERAE
7c. Thành nhóm, khối, nhánh…, hoa
đơn phái......................................................................EUPHORBIACEAE
6b. Nhị rời
7a. Lá mọc đối
8a. Cây có oleoresin vàng, 5-1 tâm bì............................GUTTIFERAE
8b. Không có oleoresin vàng, đài hình ống sâu
(huyệt)......................................LYTHRACEAE
7b. Lá mọc cách
8a. Không lá kèm
9a. Dây trườn.......................................................ACTINIDIACEAE
9b. Tiểu mộc hay đại mộc
10a. Bao phấn nở bằng lỗ..............................SAURURACEAE
10b. Bao phấn nở dọc............................................THEACEAE
8b. Có lá kèm
9a. Lá kèm to, rụng sớm, dài thành cánh
to..............................DIPTEROCARPACEAE
9b. Lá kèm nhỏ
10a. Bao phấn nở do lỗ
(nở dọc ở Muntingia)..............................ELAEOCARPACEAE
10b. Bao phấn nở dọc,
có ống nhớt ............................................TILIACEAE
2b. Bằng hay ít hơn 10 nhị
3a. 1 tâm bì, quả loại đậu, lá kép hay đơn
4a. Hoa đều, nhỏ, hợp thành ghé hay đầu tròn................................MIMOSACEAE
4b. Hoa không đều
5a. Tiền khai cờ......................................................................PAPILIONACEAE
5b. Tiền khai thìa..............................................................CAESALPINIACEAE
3b. Tâm bì rời
4a. Thân mộc, 1 vòi nhụy..................................................................OCHNACEAE
4b. Dây leo, biệt chu..............................................................MENISPERMACEAE
3c. Bầu noãn nhiều ô, dính phôi trung trụ
4a. Đĩa mật quanh đầu noãn hay nhị
5a. Lá có mùi thơm
6a. Noãn đứng, quả nhân cứng.......................................ANACARDIACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 10
6b. Noãn treo, nang hay quả mọng..............................................RUTACEAE
5b. Lá có vị đắng, thường kép...............................................SIMARUBACEAE
5c. Lá không thơm, không đắng
6a. Song dực quả.......................................................................ACERACEAE
6b. Quả mọng có dĩa mềm bao.................................................OLACACEAE
6c.Trái không như trên
7a. 3 nhị..................................................................HIPPOCRATEACEAE
7b. 2-5 nhị, trái tròn, khô, hay quả nhân cứng.......................SABIACEAE
7c. 5 nhị
8a. Nhị mọc trước cánh hoa
9a. Cỏ bò có vòi ở nách
lá...............................................VITACEAE 9b. Thân mộc, lá đơn
10a. Noãn đứng...............................................RHAMNACEAE
10b. Noãn treo....................................................OLACACEAE
8b. Nhị mọc xen với cánh hoa
9a. Nhị ít hơn 5, trong đĩa mật.........................ANACARDIACEAE
9b. 5 nhị, ngoài dĩa mật.......................................CELASTRACEAE
7d. 8-10 nhị
8a. Nhị dính thành ống.....................................................MELIACEAE
8b. Nhị rời
9a. Lá mọc đối, kép lẻ, có lá kèm, cỏ dựa biển, nang có gai
to....................ZYGOPHYLLACEAE 9b. Lá mọc cách
10a. Không ống tiết.........................................SAPINDACEAE
10b. Có ống tiết
11a. Tâm bì 1 noãn.............................ANACARDIACEAE
11b. Tâm bì 2 noãn..................................BURSERACEAE
11c. Tâm bì n noãn........................................MELIACEAE
4b. Không có dĩa mật
5a. Bao phấn nở nằng lỗ
6a. Hoa đều, lá có 3-5 gân
chính..............................MELASTOMATACEAE
6b. Hoa không đều............................................................POLYGALACEAE
5b. Bao phấn nở dọc
6a. Lá gân hình lọng, cỏ trồng........................................TROPAEOLACEAE
6b. Lá không như trên
7a. Nhị dính nhau ở chỉ
8a. Bao phấn 1 buồng...............................................BOMBACACEAE
8b. Bao phấn 2 buồng, có hay không
có hùng thư dài...................................................STERCULIACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 11
7b. Nhị rời
8a. Vòi nhụy rời
9a. Lá kép, có vị chua, trái có 5 khía.....................OXALIDACEAE
9b. Lá đơn
10a. Bầu noãn có thùy, đài có tuyến,
cánh hoa có cuống..................................MALPIGHIACEAE
10b. Bầu noãn nguyên
11a. Quả nhân cứng......................ERYTHROXYLACEAE
11b. Nang, cỏ thuỷ sinh.............................ELATINACEAE
8b. 1 vòi nhụy hay không có
9a. 10 nhị
10a. Đế hoa hình huyệt.....................................LYTHRACEAE
10b. Đế hoa không hình huyệt
11a. Lá gân chân vịt.................................GERANIACEAE
11b. Lá gân lông chim
12a. Thân mộc, hoa to...............................TILIACEAE
12b. Cỏ, hoa rất nhỏ...............CARYOPHYLLACEAE
9b. 4-5 nhị
10a. Hoa không đều,
có móng................................................BALSAMINACEAE
10b. Hoa đều
11a. Cỏ mập, nhớt, leo quấn.....................BASELLACEAE
11b. Tiểu mộc
12a. Lá kép, không lá kèm,
hạt có tử y......................................CONNARACEAE
12b. Lá đơn
13a. Bầu noãn 1 buồng 14a. Noãn đứng, trái có
dìa mềm bao
lấy.......................OLACACEAE
14b. Noãn treo,
trái mập................PHYTOCRENACEAE
13b. Bầu noãn 3-n buồng.............ILLICIACEAE
2c. Hoa đơn phái biệt chu
3a. Lá có bình chứa nước................................................................NEPENTHACEAE
3b. Lá không bình
lOMoARcPSD|41967345
Trang 12
4a. Cỏ hay cây đứng, nang 3 phần............................................EUPHORBIACEAE
4b. Dây leo
5a. Lá kép chân vịt..........................................................LARDIZABALACEAE
5b. Lá đơn
6a. Tâm bì rời, quả nhân cứng.....................................MENISPERMACEAE
6b. 3 tâm bì dính, nang 3 phần........................................EUPHORBIACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 13
HOA CÁNH DÍNH
A. Bầu noãn thượng
1a. 2luân sinh nhị
2a. Nhị không gắn trên ống tràng
3a. Thân mộc............................................................................................ERICACEAE
3b. Cỏ, lá mập..................................................................................CRASSULACEAE
2b. Nhị gắn trên ống tràng
3a. Có mủ trắng.....................................................................................SAPOTACEAE
3b. Không mủ trắng
4a. Quả mọng có đài còn lại...............................................................EBENACEAE
4b. Quả nhân cứng hay quả khô....................................................STYRACACEAE
1b. 1 luân sinh nhị
2a. Đính phôi trung tâm
3a. Thân thảo, noãn gắn ở đáy, 5 vòi nhụy................................PLUMBAGINACEAE
3b. Thân mộc, n noãn, quả mọng một hạt..........................................MYRSINACEAE
2b. Đính phôi ở đáy..................................................................................PHRYMACEAE
2c. Đính phôi ở nóc
3a. Hoa đều, nhỏ...............................................................................EPACRIDACEAE
3b. Hoa không đều............................................................................MYOPORACEAE
2d. Đính phôi trung trụ, hay trắc mô
3a. 2 nhị, 2 tâm bì, hoa đều........................................................................OLEACEAE
3b. 2-4-5 nhị
4a. Hoa đều
5a. Cây có mủ trắng
6a. Lá mọc cách, cỏ leo quấn ít khi đứng...................CONVOLVULACEAE
6b. Lá mọc đối hay mọc vòng, 2 tâm bì rời nhau ở bầu
7a. Hạt phấn rời, bao phấn 2 buồng...............................APOCYNACEAE
7b. Phấn khối, bao phấn 1 buồng..............................ASCLEPIADACEAE
5b. Không có mủ trắng
6a. Lá mọc đối......................................................................LOGANIACEAE
6b. Lá mọc cách
7a. 2 vòi nhụy, cỏ.................................................HYDROPHYLLACEAE
7b. 1 vòi nhụy
8a. Đính phôi ở đáy, 4 bế quả................................BORRAGINACEAE
8b. Đính phôi trung trụ..............................................SOLANANCEAE
6c. Lá mọc chụm ở đất, hạp quả...................................PLANTAGINACEAE
4b. Hoa không đều
5a. Lá kép
6a. Nang, hạt thường có cánh.............................................BIGNONIACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 14
6b. Quả nhân cứng, hạt không cánh....................................VERBENACEAE
5b. Lá đơn
6a. 4 bế quả...............................................................................LAMIACEAE
6b. Quả nhân cứng...............................................................VERBENACEAE
6c. Nang
7a. Bầu noãn 4 buồng.......................................................PEDALIACEAE
7b. bầu noãn 2 buồng
8a. Hạt thường có cán phôi cứng...............................ACANTHACEAE
8b. Hạt không có cán phôi cứng.....................SCROPHULARIACEAE
2c. Đính phôi trắc mô
3a. Hoa đều, cỏ có mủ trắng............................................................GENTIANACEAE
3b. Hoa không đều
4a. Cỏ thuỷ sinh hay ở đất ẩm, có hay không có
lá..........................................................LENTIBULARIACEAE 4b. Cỏ ký sinh
không dịp lục..................................................OROBANCHACEAE
4c. Cỏ hay thân mộc, lá mọc đối, có khi phụ sinh........................GESNERACEAE
B. Bầu noãn trung hay hạ
1a. Dây leo
2a. Có vòi phấn, hoa đơn phái............................................................CUCURBITACEAE
2b. Không vòi, hoa lưỡng phái, không đều.......................................CAPRIFOLIACEAE
1b. Thân đứng
2a. Nhị rời, ít nhất ở bao phấn
3a. Nhị không gắn trên ống tràng
4a. Cỏ có mủ trăng hay
trong..................................................CAMPANULACEAE 4b. Không mủ
5a. 10 nhị, hoa đều...................................................................VACCINIACEAE
5b. 5 nhị, hoa không đều
6a. Ống tràng chẻ..............................................................GOODENIACEAE
6b. Ống tràng không chẻ......................................................STYLIDIACEAE
3b. Nhị gắn trên ống tràng
4a. n nhị, quả nhân cứng............................................................SYMPLOCACEAE
4b. 10 nhị, quả khô hay quả nhân cứng.........................................STYRACACEAE
4c. 5 nhị, 3-2-1 tâm bì, quả mọng, lá mọc đối,
không lá kèm....................................................................CAPRIFOLIACEAE
2b. Nhị dính nhau ở bao phấn
3a. Hoa đầu, tràng không chẻ, đều hay không đều...............................ASTERACEAE
3b. Không là hoa đầu, tràng chẻ dọc...................................................LOBELIACEAE
lOMoARcPSD|41967345
Trang 15
HOA VÔ CÁNH
A. Có gié thòng, ít nhất là phát hoa đực
1a. Phát hoa đực và cái là gié thòng, trái không có đấu
2a. Cây to, bế quả......................................................................................BETULACEAE
2b. Cây nhỏ hay cỏ, nang 3 phần.......................................................EUPHORBIACEAE
1b. Phát hoa cái không là gié thòng
2a. Lá kép.............................................................................................JUGLANDACEAE
2b. lá đơn
3a. Trái có đấu............................................................................................FAGACEAE
3b. Trái nhỏ, không có đấu....................................................................URTICACEAE
B. Phát hoa không là gié thòng
1a. 1 vòi nhụy.................................................................................................PROTEACEAE
2a. Cỏ biệt chu, lá hình bình có nắp.....................................................NEPENTHACEAE
2b. Hoa lưỡng phái hay hoa đơn phái đồng chu
3a. Bầu noãn hạ, lá mọc cách ít khi mọc đối,
không lá kèm.................................................................................SANTALACEAE
3b. Bầu noãn thượng
4a. Lá dài dính ở đáy hay thành ống
5a. Tử y rìa............................................................................MYRISTICACEAE
5b. Không tử y
6a. Lá có lông hình khiên dày..........................................ELAEAGNACEAE
6b. Lá không có lông hình khiên
7a. Đài có màu............................................................NYCTAGINACEAE
7b. Đài xanh
8a. Số nhị gấp đôi số cánh hoa..................................THYMELACEAE
8b. 5 nhị, nang...................................................CRYPTERONIACEAE
4b. Lá đài rời
5a. Có mủ trắng...............................................................................MORACEAE
5b. Không mủ trắng
6a. Gân lá chân vịt, noãn treo.............................................CANNABACEAE
6b. Gân lá lông chim, noãn đứng
7a. Cỏ mập, lá thường mọc đối.............................................AIZOACEAE
7b. Cỏ không mập
8a. Đính phôi trung trụ.......................................PHYTOLACCACEAE
8b. Đính phôi ở đáy
9a. Bao hoa như vảy khô................................AMARANTHACEAE
9b. Bao hoa không như vảy,
lá có tuyến................................................CHENOPODIACEAE
1b. Nhiều vòi nhụy
lOMoARcPSD|41967345
Trang 16
2a. Cỏ hay cây, lá có ống che lấy thân (bẹ chìa)..................................POLYGONACEAE
2b. Lá không có ống bao lấy thân
3a. Cây ký sinh rễ, không diệp lục, chỉ còn có hoa
4a. Hoa to, bầu noãn hạ........................................................RAFFLESIANACEAE
4b. Hoa nhỏ ghép thành đầu..............................................BALANOPHORACEAE
3b. Cây không ký sinh
4a. Bầu noãn thượng
5a. Bầu noãn 3 ô, nang 3 phần.............................................EUPHORBIACEAE
5b. Bầu noãn nhiều ô, quả nhiều nhân...............................FLACOURTIACEAE
4b. Bầu noãn hạ
5a. Hoa không đều.........................................................ARISTOLOCHIACEAE
5b. Hoa đều.....................................................................HAMAMELIDACEAE
1c. 1 hay nhiều vòi nhụy
Thân thảo, phát hoa dày, lá bắc và phiếu hoa như vảy, 1 vòng nhị,
thường dính nhau...........................................................................................AMARANTHACEAE
HOA TRẦN
A. Đại mộc, nhánh dễ gãy ở mắt, lá mọc vòng, teo thành vảy nhỏ, dạng giống cây thông
..........................................................................................CASUARINACEAE
B. Thường là cỏ hay dây leo, lá bình thường
1a. Cỏ thuỷ sinh chìm
2a. Thân là tảng giống như Rong, mọc trên đá các
suối vùng núi.........................................................................PODOSTEMACEAE
2b. Thân thường
3a. Lá nguyên.............................................................................CALLITRICHACEAE
3b. Lá rìa...............................................................................CERATOPHYLLACEAE
1b. Cỏ đứng, dây leo, thơm
2a. Cỏ đứng, bầu noãn chứa nhiều noãn, nang......................................SAURURACEAE
2b. Thường là cỏ bò, bầu noãn chứa 1 noãn, quả mọng
hay quả bế ..................................................................................... PIPERACEAE
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
BẢNG PHÂN LOẠI TỔNG QUÁT1
A. Cây có tiểu nhụy (coi chừng cây cái) và hoa
1a. Tiểu noãn trần, hột không ở trong trái.................................................................LOÃ TỬ
1b. Tiểu noãn trong tâm bì, tâm bì có nướm, hột trong trái...........................................BÍ TỬ
2a. Lá gân song song, hoa thường mẫu 3, một tử diệp...............................ĐƠN TỬ DIỆP (Trang 2)
2b. Lá thường gân lông chim hay chân vịt, hoa mẫu 4 hay 5,
hai tử diệp.................................................................................................SONG TỬ DIỆP
(Trang 5) B. Cây không có tiểu nhụy và hoa.
1a. Không có thân đứng mang lá (trừ Sargassum) 2a. Có diệp lục
3a. Bộ phận sinh bào tử rõ rệt (bào tử nang) tròn, ở đất ẩm,
vỏ cây..................................................................................................ĐÀI THỰC VẬT
3b. Bộ phận sinh bào tử rất nhỏ, khó thấy cây ở nước ngọt hay biển, ít khi ở đất ướt,
vỏ cây..............................................RONG 2b. Không có diệp
lục................................................................................................NẤM do RONG và
NẤM hợp lại làm ra............................................................................ĐỊA Y 1b. Có thân mang lá 2a. Không rễ thiệt thọ
3a. Xanh..............................................................................................ĐÀI THỰC VẬT
3b. Nâu, ở biển................................................................................Sargassum (RONG)
2b. Có rễ.........................................................................................KHUYẾT THỰC VẬT ĐƠN TỬ DIỆP A. Cỏ thuỷ sinh 1a. Thuỷ sinh nổi 2a. Có thân, lá, rễ
3a. Cỏ nhỏ, hoa trần (Pistia)........................................................................ARACEAE
3b. Cỏ to, hoa màu xanh tím.......................................................PONTEDERIACEAE
2b. Bộ máy thực vật như tảo.......................................................................LEMNACEAE
1b. Thuỷ sinh chìm hay mọc dựa bờ
2a. Bầu noãn hạ.........................................................................HYDROCHARITACEAE
2b. Bầu noãn thượng hay tâm bì rời 3a. Phát hoa có mo
4a. Lá như dừa (Nipa)................................................................................PALMAE
4b. Cỏ, gân lá hình mạng.........................................................................ARACEAE 3b. Phát hoa không mo
1 Khóa phân loại thực vật này được tham khảo và biên tập lại từ khóa phân loại thực vật của Bộ môn Thực vật – Khoa
Dược -Trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Xin chân thành cảm ơn!
Người biên tập: Ds. Kiều Loan, Ds. Huỳnh Minh Đạo Trang 1 lOMoARcPSD| 41967345 4a. Cánh hoa có màu
5a. Tâm bì 1 noãn, gắn theo kiểu xoắn ốc
hay luân sinh..........................................................................ALISMATACEAE 5b. Tâm bì n noãn
6a. Nhiều tâm bì rời, noãn gắn khắp cùng trong tâm bì,
hoa vàng hay trắng................................................................BUTOMACEAE
6b. 3 tâm bì dính, đính phôi trung trụ, hoa xanh
tím..................................................................PONTEDERIACEAE
4b. Cánh hoa như lá dài hay vắng
5a. Cỏ có lá rất dài và hẹp, phát hoa đồng chu
dạng như cây nhang.......................................................................TYPHACEAE
5b. Thuỷ sinh thường chìm, lá và phát hoa không như trên
6a. 6 nhị....................................................................APONOGETONACEAE 6b. 1- 5 nhị
7a. Hoa thường cô độc ở nách, là thường hẹp, có răng
8a. Hoa có bao hoa........................................................NAIADACEAE
8b. Hoa trần.....................................................ZANNICHELLIACEAE
7b. Hoa hợp thành phát hoa, lá rộng hay hẹp,
bìa nguyên.........................................................POTAMOGETONACEAE B. Dây leo 1a. Có vòi quấn
2a. Vòi ở đầu phiến lá....................................................................FLAGELLARIACEAE
2b. Vòi ở cuống lá (Smilax)............................................................................LILIACEAE 1b. Không có vòi quấn
2a. Bầu noãn hạ, lá như song tử diệp, có củ.......................................DIOSCOREACEAE 2b. Bầu noãn thượng
3a. Lá rộng........................................................................................STEMONACEAE
3b. Lá đơn, hẹp, dài, có gai (Freycinetia).........................................PANDANACEAE
3c. Lá giống như kép, thường có gai..............................................................PALMAE
C. Không là thuỷ sinh, dây leo
1a. Phát hoa là buồng, có mo to bao lại
2a. Cỏ, hoa trần hay có bao hoa, phát hoa không nhánh..................................ARACEAE
2b. Thân mọc suông, ít khi chia nhánh, hoa có bao hoa,
phát hoa chia nhánh.......................................................................PALMAE
1b. Phát hoa là đầu tròn hay gié dài, hoa nhỏ, lá hẹp
2a. Gié hình trụ, cánh hoa to, có màu, hoa lưỡng phái..............................XYRIDACEAE
2b. Đầu tròn, cánh hoa nhỏ hay vắng
3a. Hoa đơn phái, 3-2-0 lá dài, cánh hoa như vảy.........................ERIOCAULACEAE Trang 2 lOMoARcPSD| 41967345
3b. Hoa lưỡng phái, trần, tâm bì rời.......................................CENTROLEPIDACEAE
1c. Phát hoa không như trên 2a. Bầu noãn thượng
3a. Hoa trần, hoa cái hợp thành đầu tròn, lá có gai, rễ to như
chống thân cây..................................PANDANACEAE 3b. Hoa có bao hoa 4a. Hoa có màu
5a. Cánh và đài có màu khác nhau.....................................COMMELINACEAE
5b. Cánh và đài như nhau, trắng hay có màu
6a. Cánh và đài còn lại ở trái......................................FLAGELLARIACEAE
6b. Cánh và đài rụng sớm
7a. Hoa mẫu 2, không đều.............................................PHILYDRACEAE 7b. Hoa mẫu 3
8a. Cỏ ở nước hay trên bùn, hoa tim
tím.............................................PONTEDERIACEAE 8b. Cỏ ở cạn
9a. Cỏ hay dây, lá mỏng.................................................LILIACEAE
9c. Cỏ hay cây thích ứng, sống
khô............................AGAVACEAE 4b. Hoa nhỏ, bao hoa như vảy 5a. Quả nang
6a. Bao hoa 3 phiến, bầu nang 2- 3 buồng...............................RESTIACEAE
6b. Bao hoa 6 phiến...................................................................JUNCACEAE
5b. Quả bế, bầu noãn 1 buồng
6a. Thân thường 3 cạnh, lá tam dính, hột không
dính với vỏ quả...........................................CYPERACEAE
6b. Thân hình trụ, lá thường song dính, quả dĩnh..........................POACEAE
2b. Bầu noãn trung hay hạ
3a. 1(2) nhị, bao phấn nguyên hay chỉ còn có 1 buồng phấn
4a. Cỏ thơm, bao phấn nguyên...................................................ZINGIBERACEAE
4b. Cỏ không thơm, bao phấn chỉ còn có 1 buồng phấn
5a. Lá có cuống cứng giữa bẹ và phiến...................................MARANTACEAE
5b. Lá không có cuống cứng
6a. Hột to, có phôi nhũ.............................................................CANNACEAE
6b. Hột như bụi, không có phôi nhũ
7a. Hạt phấn rời............................................................APOSTASIACEAE
7b. Hạt phấn dính thành phấn khối..................................ORCHIDACEAE 3c. Nhị lớn hơn 2
4a. Hoa không đều, hợp thành nải và buồng........................................MUSACEAE 4b. Hoa đều
5a. 3 nhị, lá hình gươm....................................................................IRIDACEAE 5b. 6(3-4) nhị
6a. Cánh hoa không rụng................................................HEMODORACEAE 6b. Cánh hoa mau rụng Trang 3 lOMoARcPSD| 41967345
7a. Đính phôi trắc mô, hoa có lá bắc như chỉ.......................TACCACEAE 7b. Đính phôi trung trụ
8a. Tán có mo mỏng bao lại...............................AMARYLLIDACEAE
8b. Chùm tụ tán, cỏ thường to.........................................AGAVACEAE SONG TỬ DIỆP
A. Cây ký sinh vào rễ hay thân cây khác
1a. Ký sinh vào rễ cây khác (mọc ở đất)
2a. Có lá xanh (bán ký sinh)
3a. Hoa vô cánh, thường chỉ ký sinh lúc nhỏ,
lúc lớn tự do...........................................................................SANTALACEAE
3b. Hoa cánh dính..................................................................SCROPHULARIACEAE
2b. Không có lá xanh (toàn ký sinh) 3a. Hoa to
4a. Hoa đều, đơn phái, cây không thân......................................RAFFLESIACEAE
4b. Hoa không đều, lưỡng phái, cây có thân..........................OROBANCHACEAE
3b. Hoa vừa vừa (1-3mm) hợp thành gié........................................POLYGALACEAE
3c. Hoa rất nhỏ, hợp thành gié và đầu....................................BALANOPHORACEAE 1b. Ký sinh vào thân 2a. Thân dài như sợi
3a. Thân có diệp lục, hoa cánh rời..........................................................LAURACEAE
3b. Thân không diệp lục (màu vàng)
hoa cánh dính........................................................CONVOLVULACEAE
2b. Thân đứng, cứng............................................................................LORANTHACEAE B. Không ký sinh
1a. Lá vừa mọc đối vừa có lá kèm 2a. Hoá cánh rời
3a. Cỏ mập...............................................................................................AIZOACEAE 3b. Thân mộc
4a. Hoa nhỏ hơn 5mm....................................................................RHAMNACEAE 4b. Hoa to hơn 5mm
5a. Nhiều nhị................................................................................PUNICACEAE
5b. Số nhị bằng số cánh hoa, đại mộc, ở cửa sông hay rừng
sát.....................................................RHIZOPHORACEAE 2b. Hoa vô cánh
3a. Có mủ trắng.............................................................................EUPHORBIACEAE 3b. Không mủ trắng
4a. Có đài..........................................................................................URTICACEAE
4b. Không đài.......................................................................CHLORANTHACEAE 2c. Hoa cánh dính Trang 4 lOMoARcPSD| 41967345
3a. Bầu noãn hạ........................................................................................RUBIACEAE 3b. Bầu noãn thượng
4a. Đính phôi trung trụ và nhiều noãn...........................................LOGANIACEAE
4b. Đính phôi ở đáy với 1-2 noãn............................................SALVADORACEAE
1b. Lá mọc cách, mọc vòng hay nếu mọc đôi thì không có lá kèm
2a. Hoa có đài (xanh) và tràng (có màu)
3a. Tràng do các cánh hoa rời, khi nhổ 1 cánh các cánh khác không rơi
theo...............................................HOA CÁNH RỜI (Trang 7)
3b. Tràng do các cánh hoa dính, khi nhổ 1 cánh cả tràng rơi theo, nhị thường
gắn với ống tràng.....................................HOA CÁNH DÍNH (trang 14) 2b. Hoa chỉ có
đài, không có tràng........................................HOA VÔ CÁNH (Trang 16) 2c. Hoa không
có đài và tràng........................................................HOA TRẦN (trang 18) Trang 5 lOMoARcPSD| 41967345 HOA CÁNH RỜI A. Bầu noãn trung hay hạ
1a. Cỏ thuỷ sinh.......................................................................................NYMPHAEACEAE 1b. Không thuỷ sinh 2a. Bầu noãn 1 buồng
3a. Đính phôi ở nóc buồng
4a. Trái có cánh dài..................................................................GYROCARPACEAE
4b. Trái có cánh ngắn hay quả nhân cứng..................................COMBRETACEAE
4c. Quả có nhân cứng, hoa đầu...........................................................NYSSACEAE
4d. Trái có tổng bao mập bao lại..............................................HERNANDIACEAE 3b. Đính phôi trắc mô
4a. Cánh hoa rất nhỏ hay không có, hoa đơn
phái..........................DATISCACEAE 4b. Hoa lưỡng phái
5a. Thân có nhánh biến thành mấu,
trái có 5 cánh..........................................ANCISTROCLADACEAE
5b. Thân mập, có gai, không lá, phiến hoa nhiều..........................CACTACEAE 5c. Không như trên
6a. Nhị gắn trên cánh hoa.....................................................SAMYDACEAE
6b. 5 nhị, nhị không gắn trên cánh hoa,
2-5 vòi nhụy..........................................................SAXIFRAGACEAE 2b. Bầu noãn 2 buồng 3a. 1 vòi nhụy 4a. Nhiều
nhị......................................................................................MYRTACEAE
4b. 4 (hiếm là 5) nhị...........................................................................CORNACEAE 3b. 2 vòi nhụy
4a. Cây thơm (ống tiết tinh dầu)
5a. Song bế quả..................................................................................APIACEAE
5b. Quả nhân cứng, nhiều nhân...................................................ARALIACEAE
4b. Cây không thơm, nang...................................................HAMAMELIDACEAE
2c. Bầu noãn nhiều buồng
3a. Lá kép, thơm (ống tiết tinh dầu) quả nhân cứng..............................ARALIACEAE 3b. Lá đơn 4a. Cỏ
5a. Cỏ nổi hay nơi ẩm, bầu noãn thành cọng dài,
nang.........................................................................ONAGRACEAE 5b. Cỏ mập dòn
6a. Lá to, hoa đơn phái, bầu noãn 2-3 buồng.......................BEGONIACEAE Trang 6 lOMoARcPSD| 41967345
6b. Lá nhỏ, hoa lưỡng phái, hạp quả..............................PORTULACACEAE
4b. Thân mọc ít khi là cỏ
5a. Nhị thường có hình thể đặc biệt, bao phấn nở bằng lỗ, lá có 3 gân
chính..................................................MELASTOMATACEAE 5b. Bao phấn nở dọc 6a. 5 nhị
7a. Nhị mọc trước cánh hoa.............................................RHAMNACEAE
7b. Nhị mọc xen cánh hoa.............................................CELASTRACEAE 6b. Nhiều nhị
7a. Cây thơm........................................................................MYRTACEAE 7b. Cây không thơm
8a. Rất nhiều nhị, trái to.................................................PUNICACEAE
8b. Số nhị bằng hay gấp đôi số
cánh hoa............................................SAXIFRAGACEAE
2d. Bầu noãn do tâm bì rời
3a. Cỏ mập.......................................................................................CRASSULACEAE
3b. cây không mập.....................................................................................ROSACEAE B. Bầu noãn thượng 1a. Đính phôi trung tâm
2a. Cỏ mập, hạp quả..........................................................................PORTULACACEAE
2b. Cỏ không mập, quả nang.......................................................CARYOPHYLLACEAE 1b. Đính phôi trắc mô
2a. 1 hùng thư đài hay thư đài
3a. Cỏ đứng hay thân trườn, có gai hay không..............................CAPPARIDACEAE
3b. Dây leo có vòi, không gai.......................................................PASSIFLORACEAE
2b. Không có hùng thư dài hay thư đài 3a. 1 vòi nhụy 4a. Hoa không đều, cỏ
5a. Hoa mẫu 4...........................................................................FUMARIACEAE
5b. Hoa mẫu 5, lá có lá kèm...........................................................VIOLACEAE 4b. Hoa đều
5a. Hoa mẫu 4, cánh hoa xếp theo hình chéo chữ thập, 6 nhị, 2 đính phôi, quả
loại cải nở làm 2 mảnh, cỏ............................................................CRUCIFERAE
5b. Hoa mẫu 5, 3 đính phôi, nang nở làm 3 mảnh,
thân mộc...........................................................................VIOLACEAE 3b. Nhiều vòi nhụy 4a. Cỏ
5a. Lá có lông trĩu to, bắt côn trùng.........................................DROSERACEAE
5b. Lá không như trên, hoa to, cô độc, Trang 7 lOMoARcPSD| 41967345
mọc trên cuống lá..................................................TURNERACEAE 4b. Cỏ to hay thân mộc
5a. Hoa không đều, trái dài, to, lá 2 lần kép............................MORINGACEAE 5b. Hoa đều
6a. Cỏ to, mủ trắng, lá xẻ chân vịt..........................................CARICACEAE 6b. Cây không mủ trắng
7a. 2 đính phôi, 1 vòi nhụy dài................................................BIXACEAE
7b. 2-10 đính phôi, 1-10 vòi nhụy............................FLACOURTIACEAE
1c. Không dính phôi trung tâm hay trắc mô 2a. Hơn 10 nhị
3a. Cỏ thuỷ sinh.............................................................................NYMPHAEACEAE 3b. Không thuỷ sinh 4a. 1 tâm bì
5a. Lá thơm, bao phấn nở bằng nắp..............................................LAURACEAE 5b. Lá không thơm
6a. Hoa lưỡng trắc.................................................CHRYSOBALANACEAE 6b. Hoa đều
7a. Lá kép hay diệp thể, ghé hay đầu tròn.........................MIMOSACEAE
7b. Lá kép, lá phụ có gai, chùm..................................BERBERIDACEAE 4b. Hơn 2 tâm bì 5a. Tâm bì rời nhau 6a. Lá kép
7a. Có lá kèm, bao phấn nội hướng........................................ROSACEAE
7b. Không lá kèm, bao phấn
ngoại hướng..................................................RANUNCULACEAE 6b. Lá đơn
7a. Không lá kèm, đài tồn tại........................................DILLLENIACEAE 7b. Có lá kèm
8a. Hoa mẫu 3, lá thơm................................................ANNONACEAE 8b. Không là hoa mẫu 3
9a. Cánh hoa rời, rụng sớm
10a. Tâm bì gắn theo đường xoắn ốc, cánh hoa
xếp trên nhiều vòng................................MAGNOLIACEAE
10b. Tâm bì gắn trên 1 vòng..............................OCHNACEAE
9b. Cánh hoa gắn trên miệng đế hoa
lõm hình chén.......................................................ROSACEAE 5b. Tâm bì dính nhau
6a. Nhị dính nhau ở chỉ
7a. Thành 1 bó, bao phấn 1 buồng, có đài phụ....................MALVACEAE 7b. Thành nhiều bó Trang 8 lOMoARcPSD| 41967345
8a. Lá có đốm (túi tiết) trong....................................HYPERICACEAE
8b. Lá không có đốm trong
9A. Lá kép chân vịt..............................................BOMBACACEAE
9b. Lá đơn..................................................................GUTTIFERAE
7c. Thành nhóm, khối, nhánh…, hoa
đơn phái......................................................................EUPHORBIACEAE 6b. Nhị rời 7a. Lá mọc đối
8a. Cây có oleoresin vàng, 5-1 tâm bì............................GUTTIFERAE
8b. Không có oleoresin vàng, đài hình ống sâu
(huyệt)......................................LYTHRACEAE 7b. Lá mọc cách 8a. Không lá kèm
9a. Dây trườn.......................................................ACTINIDIACEAE
9b. Tiểu mộc hay đại mộc
10a. Bao phấn nở bằng lỗ..............................SAURURACEAE
10b. Bao phấn nở dọc............................................THEACEAE 8b. Có lá kèm
9a. Lá kèm to, rụng sớm, dài thành cánh
to..............................DIPTEROCARPACEAE 9b. Lá kèm nhỏ 10a. Bao phấn nở do lỗ
(nở dọc ở Muntingia)..............................ELAEOCARPACEAE 10b. Bao phấn nở dọc,
có ống nhớt ............................................TILIACEAE
2b. Bằng hay ít hơn 10 nhị
3a. 1 tâm bì, quả loại đậu, lá kép hay đơn
4a. Hoa đều, nhỏ, hợp thành ghé hay đầu tròn................................MIMOSACEAE 4b. Hoa không đều
5a. Tiền khai cờ......................................................................PAPILIONACEAE
5b. Tiền khai thìa..............................................................CAESALPINIACEAE 3b. Tâm bì rời
4a. Thân mộc, 1 vòi nhụy..................................................................OCHNACEAE
4b. Dây leo, biệt chu..............................................................MENISPERMACEAE
3c. Bầu noãn nhiều ô, dính phôi trung trụ
4a. Đĩa mật quanh đầu noãn hay nhị 5a. Lá có mùi thơm
6a. Noãn đứng, quả nhân cứng.......................................ANACARDIACEAE Trang 9 lOMoARcPSD| 41967345
6b. Noãn treo, nang hay quả mọng..............................................RUTACEAE
5b. Lá có vị đắng, thường kép...............................................SIMARUBACEAE
5c. Lá không thơm, không đắng
6a. Song dực quả.......................................................................ACERACEAE
6b. Quả mọng có dĩa mềm bao.................................................OLACACEAE 6c.Trái không như trên
7a. 3 nhị..................................................................HIPPOCRATEACEAE
7b. 2-5 nhị, trái tròn, khô, hay quả nhân cứng.......................SABIACEAE 7c. 5 nhị
8a. Nhị mọc trước cánh hoa
9a. Cỏ bò có vòi ở nách
lá...............................................VITACEAE 9b. Thân mộc, lá đơn
10a. Noãn đứng...............................................RHAMNACEAE
10b. Noãn treo....................................................OLACACEAE
8b. Nhị mọc xen với cánh hoa
9a. Nhị ít hơn 5, trong đĩa mật.........................ANACARDIACEAE
9b. 5 nhị, ngoài dĩa mật.......................................CELASTRACEAE 7d. 8-10 nhị
8a. Nhị dính thành ống.....................................................MELIACEAE 8b. Nhị rời
9a. Lá mọc đối, kép lẻ, có lá kèm, cỏ dựa biển, nang có gai
to....................ZYGOPHYLLACEAE 9b. Lá mọc cách
10a. Không ống tiết.........................................SAPINDACEAE 10b. Có ống tiết
11a. Tâm bì 1 noãn.............................ANACARDIACEAE
11b. Tâm bì 2 noãn..................................BURSERACEAE
11c. Tâm bì n noãn........................................MELIACEAE 4b. Không có dĩa mật
5a. Bao phấn nở nằng lỗ
6a. Hoa đều, lá có 3-5 gân
chính..............................MELASTOMATACEAE
6b. Hoa không đều............................................................POLYGALACEAE 5b. Bao phấn nở dọc
6a. Lá gân hình lọng, cỏ trồng........................................TROPAEOLACEAE 6b. Lá không như trên
7a. Nhị dính nhau ở chỉ
8a. Bao phấn 1 buồng...............................................BOMBACACEAE
8b. Bao phấn 2 buồng, có hay không
có hùng thư dài...................................................STERCULIACEAE Trang 10 lOMoARcPSD| 41967345 7b. Nhị rời 8a. Vòi nhụy rời
9a. Lá kép, có vị chua, trái có 5 khía.....................OXALIDACEAE 9b. Lá đơn
10a. Bầu noãn có thùy, đài có tuyến,
cánh hoa có cuống..................................MALPIGHIACEAE 10b. Bầu noãn nguyên
11a. Quả nhân cứng......................ERYTHROXYLACEAE
11b. Nang, cỏ thuỷ sinh.............................ELATINACEAE
8b. 1 vòi nhụy hay không có 9a. 10 nhị
10a. Đế hoa hình huyệt.....................................LYTHRACEAE
10b. Đế hoa không hình huyệt
11a. Lá gân chân vịt.................................GERANIACEAE 11b. Lá gân lông chim
12a. Thân mộc, hoa to...............................TILIACEAE
12b. Cỏ, hoa rất nhỏ...............CARYOPHYLLACEAE 9b. 4-5 nhị 10a. Hoa không đều,
có móng................................................BALSAMINACEAE 10b. Hoa đều
11a. Cỏ mập, nhớt, leo quấn.....................BASELLACEAE 11b. Tiểu mộc
12a. Lá kép, không lá kèm,
hạt có tử y......................................CONNARACEAE 12b. Lá đơn
13a. Bầu noãn 1 buồng 14a. Noãn đứng, trái có dìa mềm bao
lấy.......................OLACACEAE 14b. Noãn treo,
trái mập................PHYTOCRENACEAE
13b. Bầu noãn 3-n buồng.............ILLICIACEAE
2c. Hoa đơn phái biệt chu
3a. Lá có bình chứa nước................................................................NEPENTHACEAE 3b. Lá không bình Trang 11 lOMoARcPSD| 41967345
4a. Cỏ hay cây đứng, nang 3 phần............................................EUPHORBIACEAE 4b. Dây leo
5a. Lá kép chân vịt..........................................................LARDIZABALACEAE 5b. Lá đơn
6a. Tâm bì rời, quả nhân cứng.....................................MENISPERMACEAE
6b. 3 tâm bì dính, nang 3 phần........................................EUPHORBIACEAE Trang 12 lOMoARcPSD| 41967345 HOA CÁNH DÍNH A. Bầu noãn thượng 1a. 2luân sinh nhị
2a. Nhị không gắn trên ống tràng
3a. Thân mộc............................................................................................ERICACEAE
3b. Cỏ, lá mập..................................................................................CRASSULACEAE
2b. Nhị gắn trên ống tràng
3a. Có mủ trắng.....................................................................................SAPOTACEAE 3b. Không mủ trắng
4a. Quả mọng có đài còn lại...............................................................EBENACEAE
4b. Quả nhân cứng hay quả khô....................................................STYRACACEAE 1b. 1 luân sinh nhị 2a. Đính phôi trung tâm
3a. Thân thảo, noãn gắn ở đáy, 5 vòi nhụy................................PLUMBAGINACEAE
3b. Thân mộc, n noãn, quả mọng một hạt..........................................MYRSINACEAE
2b. Đính phôi ở đáy..................................................................................PHRYMACEAE 2c. Đính phôi ở nóc
3a. Hoa đều, nhỏ...............................................................................EPACRIDACEAE
3b. Hoa không đều............................................................................MYOPORACEAE
2d. Đính phôi trung trụ, hay trắc mô
3a. 2 nhị, 2 tâm bì, hoa đều........................................................................OLEACEAE 3b. 2-4-5 nhị 4a. Hoa đều 5a. Cây có mủ trắng
6a. Lá mọc cách, cỏ leo quấn ít khi đứng...................CONVOLVULACEAE
6b. Lá mọc đối hay mọc vòng, 2 tâm bì rời nhau ở bầu
7a. Hạt phấn rời, bao phấn 2 buồng...............................APOCYNACEAE
7b. Phấn khối, bao phấn 1 buồng..............................ASCLEPIADACEAE 5b. Không có mủ trắng
6a. Lá mọc đối......................................................................LOGANIACEAE 6b. Lá mọc cách
7a. 2 vòi nhụy, cỏ.................................................HYDROPHYLLACEAE 7b. 1 vòi nhụy
8a. Đính phôi ở đáy, 4 bế quả................................BORRAGINACEAE
8b. Đính phôi trung trụ..............................................SOLANANCEAE
6c. Lá mọc chụm ở đất, hạp quả...................................PLANTAGINACEAE 4b. Hoa không đều 5a. Lá kép
6a. Nang, hạt thường có cánh.............................................BIGNONIACEAE Trang 13 lOMoARcPSD| 41967345
6b. Quả nhân cứng, hạt không cánh....................................VERBENACEAE 5b. Lá đơn
6a. 4 bế quả...............................................................................LAMIACEAE
6b. Quả nhân cứng...............................................................VERBENACEAE 6c. Nang
7a. Bầu noãn 4 buồng.......................................................PEDALIACEAE 7b. bầu noãn 2 buồng
8a. Hạt thường có cán phôi cứng...............................ACANTHACEAE
8b. Hạt không có cán phôi cứng.....................SCROPHULARIACEAE 2c. Đính phôi trắc mô
3a. Hoa đều, cỏ có mủ trắng............................................................GENTIANACEAE 3b. Hoa không đều
4a. Cỏ thuỷ sinh hay ở đất ẩm, có hay không có
lá..........................................................LENTIBULARIACEAE 4b. Cỏ ký sinh
không dịp lục..................................................OROBANCHACEAE
4c. Cỏ hay thân mộc, lá mọc đối, có khi phụ sinh........................GESNERACEAE B. Bầu noãn trung hay hạ 1a. Dây leo
2a. Có vòi phấn, hoa đơn phái............................................................CUCURBITACEAE
2b. Không vòi, hoa lưỡng phái, không đều.......................................CAPRIFOLIACEAE 1b. Thân đứng
2a. Nhị rời, ít nhất ở bao phấn
3a. Nhị không gắn trên ống tràng 4a. Cỏ có mủ trăng hay
trong..................................................CAMPANULACEAE 4b. Không mủ
5a. 10 nhị, hoa đều...................................................................VACCINIACEAE
5b. 5 nhị, hoa không đều
6a. Ống tràng chẻ..............................................................GOODENIACEAE
6b. Ống tràng không chẻ......................................................STYLIDIACEAE
3b. Nhị gắn trên ống tràng
4a. n nhị, quả nhân cứng............................................................SYMPLOCACEAE
4b. 10 nhị, quả khô hay quả nhân cứng.........................................STYRACACEAE
4c. 5 nhị, 3-2-1 tâm bì, quả mọng, lá mọc đối,
không lá kèm....................................................................CAPRIFOLIACEAE
2b. Nhị dính nhau ở bao phấn
3a. Hoa đầu, tràng không chẻ, đều hay không đều...............................ASTERACEAE
3b. Không là hoa đầu, tràng chẻ dọc...................................................LOBELIACEAE Trang 14 lOMoARcPSD| 41967345 HOA VÔ CÁNH
A. Có gié thòng, ít nhất là phát hoa đực
1a. Phát hoa đực và cái là gié thòng, trái không có đấu
2a. Cây to, bế quả......................................................................................BETULACEAE
2b. Cây nhỏ hay cỏ, nang 3 phần.......................................................EUPHORBIACEAE
1b. Phát hoa cái không là gié thòng
2a. Lá kép.............................................................................................JUGLANDACEAE 2b. lá đơn
3a. Trái có đấu............................................................................................FAGACEAE
3b. Trái nhỏ, không có đấu....................................................................URTICACEAE
B. Phát hoa không là gié thòng
1a. 1 vòi nhụy.................................................................................................PROTEACEAE
2a. Cỏ biệt chu, lá hình bình có nắp.....................................................NEPENTHACEAE
2b. Hoa lưỡng phái hay hoa đơn phái đồng chu
3a. Bầu noãn hạ, lá mọc cách ít khi mọc đối,
không lá kèm.................................................................................SANTALACEAE 3b. Bầu noãn thượng
4a. Lá dài dính ở đáy hay thành ống
5a. Tử y rìa............................................................................MYRISTICACEAE 5b. Không tử y
6a. Lá có lông hình khiên dày..........................................ELAEAGNACEAE
6b. Lá không có lông hình khiên
7a. Đài có màu............................................................NYCTAGINACEAE 7b. Đài xanh
8a. Số nhị gấp đôi số cánh hoa..................................THYMELACEAE
8b. 5 nhị, nang...................................................CRYPTERONIACEAE 4b. Lá đài rời
5a. Có mủ trắng...............................................................................MORACEAE 5b. Không mủ trắng
6a. Gân lá chân vịt, noãn treo.............................................CANNABACEAE
6b. Gân lá lông chim, noãn đứng
7a. Cỏ mập, lá thường mọc đối.............................................AIZOACEAE 7b. Cỏ không mập
8a. Đính phôi trung trụ.......................................PHYTOLACCACEAE 8b. Đính phôi ở đáy
9a. Bao hoa như vảy khô................................AMARANTHACEAE
9b. Bao hoa không như vảy,
lá có tuyến................................................CHENOPODIACEAE 1b. Nhiều vòi nhụy Trang 15 lOMoARcPSD| 41967345
2a. Cỏ hay cây, lá có ống che lấy thân (bẹ chìa)..................................POLYGONACEAE
2b. Lá không có ống bao lấy thân
3a. Cây ký sinh rễ, không diệp lục, chỉ còn có hoa
4a. Hoa to, bầu noãn hạ........................................................RAFFLESIANACEAE
4b. Hoa nhỏ ghép thành đầu..............................................BALANOPHORACEAE 3b. Cây không ký sinh 4a. Bầu noãn thượng
5a. Bầu noãn 3 ô, nang 3 phần.............................................EUPHORBIACEAE
5b. Bầu noãn nhiều ô, quả nhiều nhân...............................FLACOURTIACEAE 4b. Bầu noãn hạ
5a. Hoa không đều.........................................................ARISTOLOCHIACEAE
5b. Hoa đều.....................................................................HAMAMELIDACEAE 1c. 1 hay nhiều vòi nhụy
Thân thảo, phát hoa dày, lá bắc và phiếu hoa như vảy, 1 vòng nhị,
thường dính nhau...........................................................................................AMARANTHACEAE HOA TRẦN
A. Đại mộc, nhánh dễ gãy ở mắt, lá mọc vòng, teo thành vảy nhỏ, dạng giống cây thông
..........................................................................................CASUARINACEAE
B. Thường là cỏ hay dây leo, lá bình thường 1a. Cỏ thuỷ sinh chìm
2a. Thân là tảng giống như Rong, mọc trên đá các
suối vùng núi.........................................................................PODOSTEMACEAE 2b. Thân thường
3a. Lá nguyên.............................................................................CALLITRICHACEAE
3b. Lá rìa...............................................................................CERATOPHYLLACEAE
1b. Cỏ đứng, dây leo, thơm
2a. Cỏ đứng, bầu noãn chứa nhiều noãn, nang......................................SAURURACEAE
2b. Thường là cỏ bò, bầu noãn chứa 1 noãn, quả mọng
hay quả bế ..................................................................................... PIPERACEAE Trang 16