II. DUNG DỊCH THUỐC PN
5. Thành phần:
Chất phụ
Dung
môi
DƯỢC CHẤT |
7. Sự biến đổi và cách ổn đnh
a. vật lý: dễ quan sát, hậu quả ít nghiêm trọng
- Kết tủa: DM dễ bay hơi/ thêm chất dễ tan/ PƯ trao đổi ion
- Đông vón chất keo: gặp cồn, cao thuốc/ màu doi ion sắcđộ nhớt/ Do pH, điện
giải, bao bì
- Biến màu: biểu hiện của biến đổi hóa hc.
II. DUNG DỊCH THUỐC
7. Sự biến đổi và cách ổn định
b. hoá học:
- Nghiêm trọng, làm thay đổi cảm quan, TC vật
- Làm giảm hoặc mất hiệu lực điều tr
-
Tạo
ra
chất
thoái
biến
độc
tính
hoặc
tác
d
ng
không
mong
mun
- OXH K/ Thủy phân/ PƯ Racemic hóa/ PU tạo phức.
II. DUNG DỊCH THUỐC
7. Sự biến đổi và cách ổn định
b. hóa học:
Phản ứng Oxi hóa Khử:
- Tác nhân: O2 không khí, O2 hòa tan, chất oxh
- Xúc tác:
* pH: Acid Oxi hóa; Kiềm Khử
* Nhiệt độ 11 Oxi hóa
(BQ: 0 5 °C, giảm 50% tốc độ oxh)
* Bức xạ ánh sáng
* Ion kim loại nặng: Cu>Mn>Ni>Fe>Co
- Khắc ph
c:
loại O2; ổn định pH; BQ chai tối màu; dùng chất tạo phức; chất chống oxh
II. DUNG DỊCH THUỐC:
7. Sự biến đổi và cách n định
b. hóa học:
Phản ứng thủy phân:
- Nguyên nhân: DD nước của ester (Atropin, Novocain), ether (Streptomycin, Glycosid),
amid (Cloramphenicol, Barbituric) dễ bị thủy phân
-
Ph
thuộc:
* pH
* Nhiệt độ 10°C If thủy phân 2-3 lần
* Nồng độ loãng
-Khắc ph
c:
pH phù hợp (Ether Kiềm; Ester Acid); Thay H2O bằng DM khan; Thay đổi
cấu trúc DC
II. DUNG DỊCH THUỐC
7 . Sự biến đổicách n định
b. hóa học:
Phản ứng Racemic hóa:
- Nguyên nhân: DC carbon bất đối ĐP tả truyền (L) và hữu truyền (D) Hỗn hợp
racemic (tiêu truyền)
- 1 dạng hoạt tính mạnh, dạng còn lại không hoặc hoạt tính yếu. Khi hòa tan xảy ra sự
sắp xếp lại CTPT − Hỗn hợp racemic
VD: Hyoscyamin, Cocain: L>D
-
Ph
thuộc:
Nhiệt
độ
/
dung
môi
/
xúc
tác
/
pH
-Khắc ph
c
hạn chế H+, OH - , chất xúc tác; pH phù hợp; BQ nhiệt độ thích hợp.
II. DUNG DỊCH THUỐC
7 . Sự biến đổicách n định
b. hóa học:
Phản ứng tạo phức:
- chế: sự tạo phức giữa DC TP khác trong chế phẩm
- Nguyên nhân: SD hợp chất cao phân tử: MC, Na CMC; PEG; Bao dẻo
Khắc ph
c:
lựa chọn dượcbao
II. DUNG DỊCH THUỐC
7. Sự biến đổi và cách ổn định
c. Nhiễm VSV:
- Nguyên nhân: môi trường dung dịch thuận lợi cho sự phát triển nấm mốc, VSV ( thường
gặp: VK hiếu khí, E.Coli, Saccaromyces...)
- Xúc tác: lượng H2O, chất dinh dưỡng, không khí, nhiệt độ
-
Khắc
ph
c:
Vệ sinh vô trùng trong pha chế
Chất bảo quản: Nipagin, Nipasol, A. Benzoic

Preview text:

II. DUNG DỊCH THUỐC PHÂN 5. Thành phần: Chất phụ Dung môi DƯỢC CHẤT |
7. Sự biến đổi và cách ổn định
a. BĐ vật lý: dễ quan sát, hậu quả ít nghiêm trọng
- Kết tủa: DM dễ bay hơi/ thêm chất dễ tan/ PƯ trao đổi ion
- Đông vón chất keo: gặp ở cồn, cao thuốc/ BĐ màu doi ion sắc và độ nhớt/ Do pH, điện giải, bao bì
- Biến màu: biểu hiện của biến đổi hóa học. II. DUNG DỊCH THUỐC
7. Sự biến đổi và cách ổn định b. BĐ hoá học:
- Nghiêm trọng, làm thay đổi cảm quan, TC vật lý
- Làm giảm hoặc mất hiệu lực điều trị
- Tạo ra chất thoái biến có độc tính hoặc tác dụng không mong muốn
- PƯ OXH – K/ PƯ Thủy phân/ PƯ Racemic hóa/ PU tạo phức. II. DUNG DỊCH THUỐC
7. Sự biến đổi và cách ổn định b. BĐ hóa học:
Phản ứng Oxi hóa — Khử:
- Tác nhân: O2 không khí, O2 hòa tan, chất oxh - Xúc tác:
* pH: Acid → Oxi hóa; Kiềm → Khử * Nhiệt độ 11 Oxi hóa
(BQ: 0 – 5 °C, giảm 50% tốc độ oxh) * Bức xạ ánh sáng
* Ion kim loại nặng: Cu>Mn>Ni>Fe>Co
- Khắc phục: loại O2; ổn định pH; BQ chai tối màu; dùng chất tạo phức; chất chống oxh II. DUNG DỊCH THUỐC:
7. Sự biến đổi và cách ổn định b. BĐ hóa học:
• Phản ứng thủy phân:
- Nguyên nhân: DD nước của ester (Atropin, Novocain), ether (Streptomycin, Glycosid),
amid (Cloramphenicol, Barbituric) dễ bị thủy phân - Phụ thuộc: * pH
* Nhiệt độ 10°C If thủy phân 2-3 lần * Nồng độ loãng
-Khắc phục: pH phù hợp (Ether – Kiềm; Ester – Acid); Thay H2O bằng DM khan; Thay đổi cấu trúc DC II. DUNG DỊCH THUỐC
7 . Sự biến đổi và cách ổn định b. BĐ hóa học: Phản ứng Racemic hóa:
- Nguyên nhân: DC có carbon bất đối → ĐP tả truyền (L) và hữu truyền (D) → Hỗn hợp racemic (tiêu truyền)
- 1 dạng có hoạt tính mạnh, dạng còn lại không hoặc hoạt tính yếu. Khi hòa tan xảy ra sự
sắp xếp lại CTPT − Hỗn hợp racemic
VD: Hyoscyamin, Cocain: L>D
- Phụ thuộc: Nhiệt độ / dung môi / xúc tác / pH
-Khắc phục hạn chế H+, OH - , chất xúc tác; pH phù hợp; BQ nhiệt độ thích hợp. II. DUNG DỊCH THUỐC
7 . Sự biến đổi và cách ổn định b. BĐ hóa học:
• Phản ứng tạo phức:
- Cơ chế: sự tạo phức giữa DC và TP khác trong chế phẩm
- Nguyên nhân: SD hợp chất cao phân tử: MC, Na CMC; PEG; Bao bì dẻo
Khắc phục: lựa chọn tá dược và bao bì II. DUNG DỊCH THUỐC
7. Sự biến đổi và cách ổn định c. Nhiễm VSV:
- Nguyên nhân: môi trường dung dịch thuận lợi cho sự phát triển nấm mốc, VSV ( thường
gặp: VK hiếu khí, E.Coli, Saccaromyces...)
- Xúc tác: lượng H2O, chất dinh dưỡng, không khí, nhiệt độ - Khắc phục:
• Vệ sinh vô trùng trong pha chế
• Chất bảo quản: Nipagin, Nipasol, A. Benzoic