Lời giải bài tập ôn XSTK | Đại học Tây Đô

Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: khỏe, phơi nhiễm, tiền lâm sàng, lâm sàng, diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp 1 là can thiệp vào giai đoạn. Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: khỏe, phơi nhiễm, tiền lâm sàng, lâm sàng, diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp 2 là can thiệp vào giai đoạn.

Môn:

Dược dịch tễ 12 tài liệu

Trường:

Đại học Tây Đô 170 tài liệu

Thông tin:
1 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lời giải bài tập ôn XSTK | Đại học Tây Đô

Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: khỏe, phơi nhiễm, tiền lâm sàng, lâm sàng, diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp 1 là can thiệp vào giai đoạn. Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: khỏe, phơi nhiễm, tiền lâm sàng, lâm sàng, diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp 2 là can thiệp vào giai đoạn.

52 26 lượt tải Tải xuống
n
n
20
LỜI GIẢI BÀI TẬP ÔN XSTK
Câu 1:
a)
Theo công thức xác suất đầy đủ:
A={Người này bị bệnh B}, A
1
={ Người này là nam} A
2
={ Người này là nữ},
P(A) = P
(
A
1
)
P
(
A / A
1
)
+ P
(
A
2
)
P
(
A / A
2
)
= 0,45*(0,08)+0,55*(0,02)=0,047.
b)
0,047.
c)
Theo Bayes:
P
(
A
1
/ A
)
=
P
(
A
1
)
P
(
A / A
1
)
=
P
(
A
1
)
P
(
A / A
1
)
+ P
(
A
2
)
P
(
A / A
2
)
0, 45 *
(
0, 08
)
0, 45 *
(
0, 08
)
+ 0, 55 *
(
0, 02
)
=
0, 766
d)
0,766.
Câu 2: Đặt X số người miễn dịch; p = 90% = 0,9 ; n = 20; XB(20; 0,9) .
a)
P(X=20) = C
20
. 0, 9
20
= 0,1216.
b)
P(X 19) = 1- P(X=20) = 1 - 0,1216 = 0,8784.
c)
EX= np =20*0,9 = 18.
Câu 3: Đặt X số người không miễn dịch; =100.0,01=1; XP(1) .
1
0
. e
1
a)
P(X=0) =
P( X = 0) = = 0,3679.
0!
b)
P(X 1) = 1- P(X=0) = 1 0,3679 = 0,6321.
c)
EX= = 100. 0,01 = 1. Trung bình 1 người không miễn dịch trên 100 người bị bệnh.
Câu 4:
a)
Đặt EX= µ ; độ tin cậy γ = 95% ; phân vị
z
1
+
2
= z
0,975
= 1, 96
Cỡ mẫu, n=100 > 30; σ
2
chưa biết suy ra Trường hợp 2.
Trung bình mẫu (nhập số liệu vào máy Casio, máy tự động tính) :
x = 1, 04
Độ lệch chuẩn mẫu :
s = 1,1
=
z
1
+
2
s
= 0, 2156
Khoảng tin cậy cho trung bình µ:
(
x
;
x
+
)
=
(0, 8244;
1, 2556)
b) Sai số của ước lượng
=
z
1
+
2
s
= 0, 2156
1
| 1/1

Preview text:

LỜI GIẢI BÀI TẬP ÔN XSTK Câu 1:
a) Theo công thức xác suất đầy đủ:
A={Người này bị bệnh B}, A1={ Người này là nam} A2={ Người này là nữ},
P(A) = P ( A1 ) P ( A / A1 ) + P ( A2 ) P ( A / A2 ) = 0,45*(0,08)+0,55*(0,02)=0,047. b) 0,047. c) Theo Bayes:
P ( A1 ) P ( A / A1 ) 0, 45 * (0, 08)
P ( A =
1 / A) = P ( A1 ) P ( A / A1 ) + P ( A2 ) P ( A / A2 ) 0, 45 * (0, 08) + 0, 55 * (0, 02) = 0, 766 d) 0,766.
Câu 2: Đặt X là số người miễn dịch; p = 90% = 0,9 ; n = 20; XB(20; 0,9) .
a) P(X=20) = C 20 . 0, 920 = 0,1216. 20
b) P(X  19) = 1- P(X=20) = 1 - 0,1216 = 0,8784.
c) EX= np =20*0,9 = 18.
Câu 3: Đặt X là số người không miễn dịch;
=100.0,01=1; XP(1) .
10. e 1
a) P(X=0) = P( X = 0) = = 0,3679. 0!
b) P(X ≥ 1) = 1- P(X=0) = 1 – 0,3679 = 0,6321.
c) EX= = 100. 0,01 = 1. Trung bình có 1 người không miễn dịch trên 100 người bị bệnh. z = z = 1, 96
Câu 4: a) Đặt EX= µ ; độ tin cậy γ = 95% ; phân vị 1+ 0,975 2
Cỡ mẫu, n=100 > 30; σ2 chưa biết suy ra có Trường hợp 2.
Trung bình mẫu (nhập số liệu vào máy Casio, máy tự động tính) : x = 1, 04
Độ lệch chuẩn mẫu : s = 1,1 = s z = 0, 2156 1+ n 2
Khoảng tin cậy cho trung bình µ: ( x ; x + ) = (0, 8244; 1, 2556)
b) Sai số của ước lượng là = s z = 0, 2156 1+ n 2 1