BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
MÔN: QUẢN DỊCH VỤ Ô
BÀI BÁO CÁO GIỮA KỲ
VIDEO: QUY TRÌNH DỊCH VỤ HÃNG HYUNDAI
   : DHOT17C - 420300078903
Nhóm: 2
GVHD:  Công Thành
Thành   Chí Minh, tháng 10,  2024
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
MÔN: QUẢN DỊCH VỤ Ô
BÀI BÁO CÁO GIỮA KỲ
VIDEO: QUY TRÌNH DỊCH VỤ HÃNG HYUNDAI
GVHD:  Công Thành
   DHOT17C - 420300078903
Nhóm: 2
STT
HỌ TÊN
MSSV
1
Bùi Minh 
21017021
2
 Gia Kn
21014471
3
 Hoàng Tân
21010191
4
  Trung 
21018741
5
  
21079621
6
Lâm Quan 
21019761
7
  Tính
21018381
8
  Trí
21019091
Thành   Chí Minh, tháng 10,  2024
LỜI CẢM ƠN
 hoàn thành bài báo cáo này, chúng em xin     chân thành 


 



Chúng em xin chân thành  n  viên  môn    ô  


Do   làm   



  cùng, chúng em xin kính chúc     thành công và 
phú
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1
1.1.
Khái niệm chức năng, mục tiêu của đại ô ................................. 1
1.1.1
Đại ô ..................................................................................... 1
1.1.2.
Chức năngmục tiêu hoạt động đại .......................................... 1
1.2.
Khái niệm và vai trò cố vấn dịch vụ ........................................................ 1
1.2.1.
Cố vấn dịch vụ ô ..................................................................... 1
1.2.2.
Vai trò của cố vấn dịch vụ ................................................................. 2
1.3.
Khái niệm về bộ phận trực tiếp sửa chữa ............................................... 2
1.3.1.
Bộ phận trực tiếp sửa chữa ....................................................... 2
1.3.2.
Các vai trò trong bộ phận trực tiếp sửa chữa .................................. 2
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG ................................................................................... 4
2.1.
Bảo dưỡng xe định kỳ ............................................................................... 4
2.1.1
do phải bảo dưỡng xe định kỳ ...................................................... 4
2.1.2.
Lợi ích của việc bảo dưỡng xe định kỳ các đại Huyndai. ........ 4
2.1.3.
Mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ ............................................... 5
2.1.4.
Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ ............................... 5
2.2.
Quy trình dịch vụ hãng Hyundai ............................................................ 7
2.2.1.
Hệ thống hẹn (hẹn khách hàng). ...................................................... 7
2.2.2.
Chuẩn bị cuộc hẹn .............................................................................. 7
2.2.3.
Tiếp khách hàng (tiếp nhận vấn).................................................. 7
2.2.4.
Theo dõi quá trình sửa cha. ............................................................ 9
2.2.5.
Giao xe sau khi hoàn thiện .............................................................. 10
2.2.6.
Chăm sóc sau sữa chữa. ................................................................... 11
CHƯƠNG 3: THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ............................................................... 13
3.1.
Công việc ................................................................................................. 13
3.2.
Kế hoạch thực hiện đề tài ....................................................................... 13
3.3.
Kết quả đạt được .................................................................................... 14
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 15
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2-1:  ích    xe    Huyndai .................................. 4
Hình 2-2: Các    xe Huyndai   ............................................. 5
Hình 2-3:  dung công  các      ................................... 6
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1.
Khái niệm chức năng, mục tiêu của đại ô
1.1.1
Đại ô
-    doanh     riêng phù   tiêu  
   bán hàng       bán xe   tùng 


1.1.2.
Chức năngmục tiêu hoạt động đại
-
 à
  cho khách hàng  khi mua    theo.    

-
Thu       thông qua các kinh
    nhà phân   thông tin này giúp cho Toyota 

1.2.
Khái niệm và vai trò cố vấn dịch vụ
1.2.1.
Cố vấn dịch vụ ô
-
   liên  khách hàng   viên làm 

 cho    xác. Ngoài
ra, các     trách  chào  khách hàng,  nghe yêu   
ho
-
   ô      
  sau khi    hoàn thành,     thích công   làm
cho xe  khách hàng và  ra   khuyên an toàn cho khách hàng  
cho xe.
1
1.2.2.
Vai trò của cố vấn dịch vụ.
-
 trình 7  khách hàng 

-


-
        khách hàng.
1.3.
Khái niệm về bộ phận trực tiếp sửa chữa
1.3.1.
Bộ phận trực tiếp sửa chữa
-          trong      trách
 chính trong   các công     xe  


1.3.2.
Các vai trò trong bộ phận trực tiếp sửa chữa
1.3.2.1.
Quản đốc
-
  toàn  các   trong        

-


phân công công    các   viên,  nhân    phép, làm
thêm  vi  Ngoài ra,   giám sát      

1.3.2.2.
Điều phối viên
-

 

2
-



1.3.2.3.
Kỹ thuật viên
-
  viên    tham gia các      hành, 


-

     quy trình và    cao ngay     
 
      gìn xe   khách hàng.   viên luôn
   


3
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG
2.1.
Bảo dưỡng xe định kỳ.
2.1.1
do phải bảo dưỡng xe định kỳ.
-      luôn trong tình
     trathay  các   theo   trình  giúp 
     kéo dài    xe và   an toàn cho  lái


xe     còn giúp   nhiên    ô  môi 
2.1.2.
Lợi ích của việc bảo dưỡng xe định kỳ các đại Huyndai.
-




Hình 2-1: Lợi ích việc bảo dưỡng xe định kỳ của Huyndai
4
2.1.3.
Mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ.
-

      tin    cho    hành xe

Hình 2-2: Các mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ
2.1.4.
Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ.
-
 1: Thay  máy; Thay      sung   kính.
-
 2: m    1; Thay       phanh.
-
  

-
 4: m    3; Thay  làm mát; Thay  phanh.
5
Hình 2-3: Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ
6
2.2.
Quy trình dịch vụ hãng Hyundai.
2.2.1.
Hệ thống hẹn (hẹn khách hàng).
- Các nhân viên        quy trình   

 

+  ra     ngày,   chi phí   sau    ngày,

+   khách hàng    
- 
   xe   nhu   khách hàng.  khích khách hàng 



2.2.2.
Chuẩn bị cuộc hẹn.


 tra      xe, lên  án     
 tùng  trên thông tin  khách hàng.
Thông báo     viên  thông tin, yêu   khách hàng.
2.2.3.
Tiếp khách ng (tiếp nhận vấn).
-
    chào  khách hàng ngay khi   
-
 nhiên


7
-
Khách hàng   thích    khi    
-
 ra   tính toán chi phí trên yêu     tra   chính


-
   sàn xe    ngay     xe.
-
  y     trên   các xe trong  gian  
-
 
thành.
-


+ Xe   các khoang  xe  
+ Chìa khóa      khoang  xe.
+   viên   dàng tìm  xe    công 
+  trí xe  ghi trên RO  trên  theo    công 
-
Trong khi  khách hàng (quá trình  tra xung quanh xe),     
 

-
        khách hàng  xe    xác    
hóc nào trên xe    thân xe,     và các   khác  

 tính chi phí,  gian      thông báo  khách
hàng.
Khách hàng   xác  vào  báo giá và    thì  hành

8
2.2.4.
Theo dõi quá trình sửa chữa.
-
Các thông tin chi   khách hàng xe luôn    trên  yêu 

-
   thông tin  quan  các thông tin này bao 
+  khung,      km.
+ Tên   khách hàng.
+    liên  (nhà riêng,    tay).
+ Email khách hàng  ).
+ Các chi phí.
+ Ngày  giao tính.
+ Yêu   khách hàng.
+ Các công  làm thêm.
-
   công ty   (    xe  
-

khách hàng 
-
    chính sách khách hàng  quan  cho   
Chúng    sung thêm       làm r    ghi 
 khách hàng  cách     viên tái    


-
    luôn  xin     khách hàng     

-
       khách hàng cho các công  nh.
-

  trên     hay các   khác  thông báo cho khách
hàng.
9
-


-
Luôn    thông báo cho khách hàng các công   thêm  phát

-
 quy trình     cho  này. Khách hàng   thông

+ Các   làm thêm.
+ Chi phí  công và ng.
+  gian hoàn thành.
-
Công      khi      khách hàng.
2.2.5.
Giao xe sau khi hoàn thiện.
-
   thân xe  luôn     trình   trách 

-

    viên cao      khía     công 

-   thông báo cho khách hàng quy trình    tra 

-
Các thông tin này cho khách hàng   
             tra.
-
Nhân viên     tra tình  xe  khi giao cho khách hàng.
-
 tra      sàng cho  giao xe cho khách hàng.
-



10
-
Hóa     hành hay         ít 
các thông tin:
+      công   thành .
+ Danh sách    tùng, c   khác dùng  hoàn thành công 
+    khách hàng  
+ Ghi chú các công   làm  cho khách hàng tham 
-
   giao xe,     luôn  khách hàng  gian 
pháp     theo  sau  
-

hàng.   sau    tin này.
 
2.2.6.
Chăm sóc sau sữa chữa.
-
   luôn quy trình theo  sau     
-
  theo  sau   phù   bao    sau:
+    trách    theo  sau  


+      xuyên.
+   theo  trong    72  sau khi   xong.
+ phân  khách hàng theo    tiên   theo  sau  
+ Khách hàng không   liên     
-
    khách hàng  phát  trong khi theo  sau  
 nhanh chóng     thích 
11
-


-
  theo  sau   luôn  báo cáo cho  thích  sau 
  các nhân viên liên quan.
+ Các thông tin    khách hàng     
+ Tính toán và theo      
+ Phân tích        
+ Cung  các thông tin   cho nhân viên.
12
CHƯƠNG 3: THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
3.1.
Công việc
-
Tìm  quy trình   hãng Hyundai.
-
Lên   quy trình   hãng Hyundai.
-
Quay video  quy trình   hãng Hyundai.
-
Hoàn thành   video  quy trình   hãng Hyundai
3.2.
Kế hoạch thực hiện đề tài
-
 gian quay:  ngày 21 tháng 9  2024
-
       Công  TPHCM  nhà   
thành viên.
Stt
Thực hiện
Công việc phân công
Điểm thực
hiện
1
 nhóm
Cùng nhau bàn   

 
2
 
Trung 
Làm word + lên   cho

 nhà
3
 Hoàng Tân
Edit video (biên  cho 
nhóm)
 nhà
4
Lâm Quan 
Trong vai nhân viên CSKH 1
 viên

5
Bùi Minh 
Trong vai nhân viên CSKH 2

 + nhà
6
 Gia
Kiên
Trong vai khách hàng
 
 + 
nhà
7
  
Trong vai    
 
 + 
nhà
8
 
nh
Trong vai   viên 1
 

9
 Minh
Trí
Trong vai   viên 2
 

Bảng 3.1: Bảng phân công công vic
13

Preview text:

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
MÔN: QUẢN LÝ DỊCH VỤ Ô TÔ
BÀI BÁO CÁO GIỮA KỲ
VIDEO: QUY TRÌNH DỊCH VỤ HÃNG HYUNDAI
Lớp học phần: : DHOT17C - 420300078903 Nhóm: 2 GVHD: Nguyễn Công Thành
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10, năm 2024 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
MÔN: QUẢN LÝ DỊCH VỤ Ô TÔ
BÀI BÁO CÁO GIỮA KỲ
VIDEO: QUY TRÌNH DỊCH VỤ HÃNG HYUNDAI GVHD: Nguyễn Công Thành
Lớp học phần: DHOT17C - 420300078903 Nhóm: 2 STT HỌ VÀ TÊN MSSV 1 Bùi Minh Đức 21017021 2 Nguyễn Gia Kiên 21014471 3 Trần Hoàng Tân 21010191 4
Nguyễn Trương Trung Hiếu 21018741 5 Trần Văn Dũng 21079621 6 Lâm Quan Nhựt 21019761 7 Đoàn Trọng Tính 21018381 8 Nguyễn Văn Trí 21019091
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10, năm 2024 LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo này, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh vì đã tạo
điều kiện về cơ sở vật chất với hệ thống thư viện hiện đại, đa dạng các loại sách, tài
liệu thuận lợi cho việc tìm kiếm, nghiên cứu thông tin. Cơ sở vật chất này không chỉ
giúp chúng em tiếp cận nguồn tư liệu chất lượng mà còn là nguồn động viên to lớn,
khuyến khích chúng em không ngừng đổi mới và phát triển trong quá trình nghiên cứu.
Chúng em xin chân thành cảm ơn giảng viên bộ môn “Quản lý dịch vụ ô tô”, thầy
Nguyễn Công Thành đã giảng dạy tận tình, chi tiết để chúng em có đủ kiến thức và
vận dụng kiến thức vào bài báo cáo này.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm đề tài cũng như những hạn chế và kiến thức,
trong bài chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự
nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía thầy để bài của nhóm chúng em hoàn thiện hơn.
Lời cuối cùng, chúng em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe, thành công và hạnh
phúc. Xin chân thành cảm ơn. MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1
1.1. Khái niệm và chức năng, mục tiêu của đại lý ô tô ................................. 1
1.1.1 Đại lý ô tô là gì ..................................................................................... 1
1.1.2. Chức năng và mục tiêu hoạt động đại lý .......................................... 1
1.2. Khái niệm và vai trò cố vấn dịch vụ ........................................................ 1
1.2.1. Cố vấn dịch vụ ô tô là gì ..................................................................... 1
1.2.2. Vai trò của cố vấn dịch vụ ................................................................. 2
1.3. Khái niệm về bộ phận trực tiếp sửa chữa ............................................... 2
1.3.1. Bộ phận trực tiếp sửa chữa là gì ....................................................... 2
1.3.2. Các vai trò trong bộ phận trực tiếp sửa chữa .................................. 2
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG ................................................................................... 4
2.1. Bảo dưỡng xe định kỳ ............................................................................... 4
2.1.1 Lý do phải bảo dưỡng xe định kỳ ...................................................... 4
2.1.2. Lợi ích của việc bảo dưỡng xe định kỳ ở các đại lý Huyndai. ........ 4
2.1.3. Mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ ............................................... 5
2.1.4. Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ ............................... 5
2.2. Quy trình dịch vụ hãng Hyundai ............................................................ 7
2.2.1. Hệ thống hẹn (hẹn khách hàng). ...................................................... 7
2.2.2. Chuẩn bị cuộc hẹn .............................................................................. 7
2.2.3. Tiếp khách hàng (tiếp nhận tư vấn).................................................. 7
2.2.4. Theo dõi quá trình sửa chữa. ............................................................ 9
2.2.5. Giao xe sau khi hoàn thiện .............................................................. 10
2.2.6. Chăm sóc sau sữa chữa. ................................................................... 11
CHƯƠNG 3: THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ............................................................... 13
3.1. Công việc ................................................................................................. 13
3.2. Kế hoạch thực hiện đề tài ....................................................................... 13
3.3. Kết quả đạt được .................................................................................... 14
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 15
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2-1: Lợi ích việc bảo dưỡng xe định kỳ của Huyndai .................................. 4
Hình 2-2: Các mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ ............................................. 5
Hình 2-3: Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ ................................... 6
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Khái niệm và chức năng, mục tiêu của đại lý ô tô
1.1.1 Đại lý ô tô là gì
- Đại lý là một doanh nghiệp độc lập có vốn riêng và phù hợp với tiêu chu n đồng
nhất. Lực lượng bán hàng của đại lý đảm nhiệm việc bán xe và phòng phụ tùng cung
cấp phụ t ng và phụ kiện chính ph m. Thông qua phòng dịch vụ, đại lý thực hiện
công việc bảo dưỡng và các công việc sửa chữa cần thiết.
1.1.2. Chức năng và mục tiêu hoạt động đại lý
- Cung cấp dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng chuyên nghiệp đem lại sự an toàn và
thuận tiện cho khách hàng từ khi mua xe mới tới lần mua tiếp theo. hòng dịch vụ là
phòng duy nhất trong đại lý có mối quan hệ lâu nhất với khách hàng.
- Thu thông tin mới nhất về sản ph m và các vấn đề k thuật thông qua các kinh
nghiệm đã có và chuyển tới nhà phân phối. Những thông tin này giúp cho Toyota sản xuất những chiếc xe.
1.2. Khái niệm và vai trò cố vấn dịch vụ
1.2.1. Cố vấn dịch vụ ô tô là gì
- Cố vấn dịch vụ là người liên lạc giữa khách hàng và các k thuật viên làm việc
trong garage hoặc đại lý. Họ làm việc với khách hàng để xác định vấn đề với một
chiếc xe và cung cấp cho các k thuật viên các bản mô tả sửa chữa chính xác. Ngoài
ra, các cố vấn dịch vụ có trách nhiệm chào đón khách hàng, lắng nghe yêu cầu, lập kế
hoạch cuộc hẹn, và ước tính chi phí.
- Cố vấn dịch vụ k thuật ô tô cần phải biết viết phiếu yêu cầu sửa chữa, lộ trình
sửa chữa và sau khi việc sửa chữa hoàn thành, họ cần phải giải thích công việc đã làm
cho xe của khách hàng và đưa ra những lời khuyên an toàn cho khách hàng cũng như cho xe. 1
1.2.2. Vai trò của cố vấn dịch vụ.
- Thực hiện “Quy trình 7 bước phụ vụ khách hàng” từ bước tiếp khách hàng đến
bước theo d i sau sửa chữa.
- Trả lời những câu hỏi về xe và các dịch vụ liên quan, đưa ra những lời khuyên
về những vấn đề cần nhấn mạnh, đưa ra những k năng lái xe cho khách hàng.
- Giải quyết những khiếu nại đơn giản của khách hàng.
1.3. Khái niệm về bộ phận trực tiếp sửa chữa
1.3.1. Bộ phận trực tiếp sửa chữa là gì
- Bộ phận trực tiếp sửa chữa là một bộ phận trong một xưởng sửa chữa, chịu trách
nhiệm chính trong việc thực hiện các công việc sửa chữa và bảo dưỡng xe hoặc thiết
bị. Đây là nơi các công việc k thuật được thực hiện trực tiếp lên sản ph m, từ việc
kiểm tra, thay thế, đến khắc phục các sự cố k thuật.
1.3.2. Các vai trò trong bộ phận trực tiếp sửa chữa 1.3.2.1. Quản đốc
- Là người quản lý toàn bộ các lĩnh vực trong xưởng sửa chữa, hỗ trợ k thuật khi
cần và đảm bảo sự thông suốt trong công việc giữa k thuật viên và lãnh đạo.
- Nhiệm vụ chính của quản đốc là giám sát toàn bộ hoạt động trong xưởng dịch
vụ, đảm bảo công việc suôn sẻ, hỗ trợ khi có vấn đề và can thiệp kịp thời. Quản đốc
phân công công việc hợp lý giữa các k thuật viên, quản lý nhân sự về nghỉ phép, làm
thêm giờ, và xử lý vi phạm. Ngoài ra, quản đốc giám sát việc bảo dưỡng thiết bị, thực
hiện 4S, đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong xưởng.
1.3.2.2. Điều phối viên
- Điều phối viên chịu trách nhiệm phân chia công việc ph hợp với năng lực và
thời gian của từng k thuật viên, dựa trên yêu cầu từ cố vấn dịch vụ, đảm bảo chất lượng và hiệu quả. 2
- Nhiệm vụ chính của điều phối viên là theo d i, phân công công việc cho k
thuật viên, đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc, xử lý các vấn đề phát sinh, và
duy trì môi trường làm việc an toàn, ngăn nắp trong xưởng.
1.3.2.3. Kỹ thuật viên
- thuật viên là người trực tiếp tham gia các hoạt động sửa chữa, bảo hành, bảo
dưỡng theo yêu cầu từ khách hàng. Vai trò này yêu cầu sự chính xác, tỉ mỉ và hiệu
quả cao trong việc đảm bảo chất lượng dịch vụ.
- thuật viên chịu trách nhiệm đảm bảo tất cả các công việc sửa chữa, bảo
dưỡng được thực hiện đúng quy trình và đạt chất lượng cao ngay từ lần đầu. Họ phối
hợp với tổ trưởng và cố vấn k thuật để ch n đoán và khắc phục sự cố, đồng thời sử
dụng các dụng cụ bảo vệ để giữ gìn xe và tài sản của khách hàng. thuật viên luôn
đảm bảo môi trường làm việc gọn gàng, duy trì dụng cụ cá nhân đầy đủ và sẵn sàng.
Họ cũng chịu trách nhiệm ghi chép, báo cáo các nội dung liên quan đến công việc,
tuân thủ thời gian hoàn thành và phát hiện bất thường để thông báo kịp thời. 3 CHƯƠNG 2: NỘI DUNG
2.1. Bảo dưỡng xe định kỳ.
2.1.1 Lý do phải bảo dưỡng xe định kỳ.
- Bảo dưỡng xe định kỳ là chìa khóa để giữ cho chiếc xe của bạn luôn trong tình
trạng tốt nhất. Việc kiểm tra và thay thế các bộ phận theo đúng lịch trình sẽ giúp ngăn
ngừa những hư hỏng lớn, kéo dài tuổi thọ của xe và đảm bảo an toàn cho người lái và
những người xung quanh. Bằng cách bảo dưỡng định kỳ, những vấn đề nhỏ nhặt sẽ
được phát hiện sớm trước khi chúng trở nên nghiêm trọng hơn. Hơn nữa, một chiếc
xe được bảo dưỡng tốt còn giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
2.1.2. Lợi ích của việc bảo dưỡng xe định kỳ ở các đại lý Huyndai.
- Bảo dưỡng xe là việc cần thiết để đảm bảo xe hoạt động tốt, nhưng bảo dưỡng
định kỳ còn mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Đối với Hyundai, việc này không chỉ
giúp duy trì hiệu suất mà còn đảm bảo an toàn, kéo dài tuổi thọ của xe, và tiết kiệm
chi phí sửa chữa trong tương lai.
Hình 2-1: Lợi ích việc bảo dưỡng xe định kỳ của Huyndai 4
2.1.3. Mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ.
- Lịch bảo dưỡng này được thiết kế để giúp bạn có được một chiếc xe với hiệu
suất hoạt động tốt, có độ bền và độ tin cậy lớn và đảm bảo cho quyền lợi bảo hành xe của bạn có giá trị.
Hình 2-2: Các mốc bảo dưỡng xe Huyndai định kỳ
2.1.4. Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ.
- Cấp 1: Thay dầu máy; Thay vòng đệm xả nhớt; Bổ sung nước rửa kính.
- Cấp 2: Làm tương tự cấp 1; Thay lọc dầu động cơ; Bảo dưỡng phanh.
- Cấp 3: Làm tương tự cấp 2 Thay lọc gió động cơ; Thay lọc gió điều hòa; Thay lọc nhiên liệu.
- Cấp 4: Làm tương tự cấp 3; Thay nước làm mát; Thay dầu phanh. 5
Hình 2-3: Nội dung công việc các cấp bảo dưỡng định kỳ 6
2.2. Quy trình dịch vụ hãng Hyundai.
2.2.1. Hệ thống hẹn (hẹn khách hàng).
- Các nhân viên nhận cuộc hẹn có được thực hiện đúng quy trình nhận cuộc hẹn:
Tất cả những nhân viên nhận cuộc hẹn cần được đồng nhất .
+ Ghi lại tên khách hàng, thông tin chi tiết về xe, số điện thoại liên hệ và yêu cầu của khách hàng.
+ Đưa ra sự lựa chọn về ngày, giờ hẹn, chi phí nếu có thể, sau đó nhắc lại ngày, giờ cho khách hàng.
+ Cảm ơn khách hàng đã đặt cuộc hẹn.
- Chăm sóc khách hàng hoặc cố vấn dịch vụ gọi điện chăm sóc, thăm hỏi tình
trạng sử dụng xe và tiếp nhận nhu cầu của khách hàng. huyến khích khách hàng gọi
điện đến đặt hẹn trước để được ưu tiên phục vụ và nhận được nhiều ưu đãi.
– Chăm sóc khách hàng hoặc cố vấn dịch vụ tiếp nhận thông tin sau đó lên lịch
hẹn cho khách hàng để tránh bị tr ng lặp, thiếu vật tư, phụ t ng hoặc k thuật viên.
2.2.2. Chuẩn bị cuộc hẹn.
– Cố vấn dịch vụ tiếp nhận thông tin và yêu cầu của khách hàng để lên lịch tiếp nhận vào xưởng.
– iểm tra lịch sử sửa chữa của xe, lên phương án bảo dưỡng, sửa chữa và vật tư
phụ tùng dựa trên thông tin từ khách hàng.
– Thông báo và sắp xếp thuật viên về thông tin, yêu cầu của khách hàng.
2.2.3. Tiếp khách hàng (tiếp nhận tư vấn).
- Cố vấn dịch vụ chào hỏi khách hàng ngay khi họ vừa tới.
- Tránh tình trạng khách hàng phải chờ lâu mà không có ai chú ý tới. Tuy nhiên
tình trạng này là rất khó vào giờ cao điểm. Cần đảm bảo khách hàng được chào hỏi lịch sự. 7
- Khách hàng được giải thích đầy đủ trước khi bắt đầu sửa chữa.
- Chỉ ra được phần tính toán chi phí trên yêu cầu sửa chữa. iểm tra mức độ chính
xác. hách hàng cũng cần nhận được bản ước tính chi phí hoặc bản sao phiếu sửa
chữa trước khi bắt đầu công việc.
- Tấm phủ ghế và phủ sàn xe được sử dụng ngay từ bước tiếp nhận xe.
- Những vật này cần được sử dụng trên tất cả các xe trong thời gian tại xưởng.
- Vị trí của xe và chìa khóa có dễ nhận biết sau khi quá trình nhận xe được hoàn thành.
- Vị trí của xe cân được ghi trên RO. Chìa khóa cũng cần được gắn thẻ lưu giữ
đúng chỗ quy định. iểm tra điểm sau:
+ Xe được đậu ở các khoang đậu xe có đánh số.
+ Chìa khóa có được gắn thẻ với số khoang đậu xe.
+ thuật viên có thể dễ dàng tìm thấy xe để bắt đầu công việc.
+ Vị trí xe dược ghi trên RO và thể hiện trên bảng theo d i tiến độ công việc.
- Trong khi tiếp khách hàng (quá trình kiểm tra xung quanh xe), tất cả cố dịch vụ
có sử dụng bảng sơ đồ kiểm tra xung quanh xe để ghi chú các hư hỏng, xướt xát sẵn
có, hay các công việc cần làm thêm.
- Tất cả cố vấn dịch vụ cần tiếp khách hàng tại xe của họ để xác định bất kỳ hỏng
hóc nào trên xe như hư hại thân xe, lốp, cần gạt mưa và các hư hỏng khác có từ trước
mà khách hàng có thể đỗ lỗi cho hãng.
– Ước tính chi phí, và thời gian sửa chữa, bảo dưỡng rồi thông báo đến khách hàng.
– Khách hàng đồng ý, xác nhận vào phiếu báo giá và lệnh sửa chữa thì tiến hành bước tiếp theo. 8
2.2.4. Theo dõi quá trình sửa chữa.
- Các thông tin chi tiết về khách hàng và xe luôn được thể hiện trên phiếu yêu cầu sửa chữa.
- Chất lượng của thông tin là điều quan trọng, các thông tin này bao gồm:
+ Số khung, biển số đăng ký, số km.
+ Tên và địa chỉ khách hàng.
+ Số điện thoại liên hệ (nhà riêng, văn phòng, cầm tay).
+ Email khách hàng (nếu có). + Các chi phí.
+ Ngày giờ giao xe dự tính.
+ Yêu cầu của khách hàng.
+ Các công việc làm thêm.
- Số điện thoại công ty bảo hiểm ( nếu sửa chữa xe có bảo hiểm).
- Cố vấn dịch vụ luôn viết chính xác mô tả hiện tượng theo đúng lời, từ ngữ của
khách hàng trên phiếu yêu cầu sửa chữa.
- Lời/từ ngữ mô tả của chính sách khách hàng rất quan trọng cho việc chu n đoán.
Chúng cũng có thể bổ sung thêm bởi Cố vấn dịch vụ để làm r nghĩa hơn. Sự ghi chép
mô tả của khách hàng một cách r ràng cho phép thuật viên tái lập lại hiện tượng
hỏng hóc. Đánh giá bằng cách xem bản đánh giá thực tế và kiểm tra với những điều đã viết ra
- Cố vấn dịch vụ luôn phải xin sự ủy quyền của khách hàng bằng việc lấy chữ ký
trên phiếu yêu cầu sửa chữa.
- Cần có chữ ký và sự u quyền của khách hàng cho các công việc ước tính.
- Các mô tả công việc đã được hoàn thành và các việc cần làm thêm luôn được
viết r ràng trên phiếu yêu cầu sửa chữa hay các giấy tờ khác để thông báo cho khách hàng. 9
- Mô tả này bao gồm các công việc hoàn thành, các công việc cần làm thêm và
phụ t ng. Vật liệu phụ liên quan đến công việc sửa chữa.
- Luôn định về việc thông báo cho khách hàng các công việc phụ thêm được phát
hiện trong quá trình sửa chữa.
- Cần có quy trình chu n bằng văn bản cho việc này. Khách hàng cần được thông
báo về những việc cần làm thêm:
+ Các hạng mục làm thêm.
+ Chi phí tiền công và phụ tùng. + Thời gian hoàn thành.
- Công việc chỉ được bắt đầu khi nhận được sự đồng ý từ khách hàng.
2.2.5. Giao xe sau khi hoàn thiện.
- Trạm dịch vụ thân xe và sơn luôn cử những người đủ trình độ chịu trách nhiệm
quản lý chất lượng theo đúng quy trình quản lý chất lượng bằng văn bản.
- Người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng cuối c ng phải có đủ trình độ (ít
nhất phải là thuật viên cao cấp) để hiểu hết mọi khía cạnh k thuật của công việc.
Hơn nữa người này phải có khả năng lưu giữ, ghi chép và báo cáo tốt.
-Trạm dịch vụ có thông báo cho khách hàng quy trình và kết quả kiểm tra chất lượng.
- Các thông tin này cho khách hàng cần được thể hiện bằng giấy tờ. hách hàng
cần biết rằng việc kiểm tra chất lượng đã được thực hiện, cũng như kết quả kiểm tra.
- Nhân viên dịch vụ phải kiểm tra tình trạng xe trước khi giao cho khách hàng.
- iểm tra mức độ sạch sẽ và sẵn sàng cho việc giao xe cho khách hàng.
- hách hàng luôn được giải thích r ràng về các công việc đã được thực hiện
dựa trên phiếu yêu cầu sửa chữa và nhận được hoá đơn r ràng từng khoản tại thời điểm giao xe 10
- Hóa đơn, gồm cả bảo hành hay điều chỉnh của Trạm dịch vụ cần phải có ít nhất các thông tin:
+ Mô tả đầy đủ tất cả công việc hòan thành .
+ Danh sách đầy đủ phụ tùng, các vật liệu khác dùng để hoàn thành công việc.
+ Tổng số tiền khách hàng phải trả.
+ Ghi chú các công việc cần làm sớm cho khách hàng tham khảo.
- Tại thời điểm giao xe, cố vấn dịch vụ luôn hỏi khách hàng thời gian và phương
pháp thuận tiện nhất để theo d i sau sửa chữa.
- Thông tin này cần được ghi chú trên phiếu yêu cầu sửa chữa hay hồ sơ khách
hàng. Người phụ trách theo d i sau sửa chữa cần dễ dàng có được các thông tin này.
Cũng được cần chú ý nếu khách hàng không muốn được liên hệ sau sửa chữa.
2.2.6. Chăm sóc sau sữa chữa.
- Trạm dịch vụ luôn quy trình theo d i sau sửa chữa bằng văn bản.
- Hệ thống theo d i sau sửa chữa phù hợp phải bao gồm các yếu tố sau:
+ Cắt người chịu trách nhiệm thực hiện theo d i sau sửa chữa.
+ Theo d i sau sữa chữa có thể thực hiện bằng việc phối hợp điện thoại, thư, thư điện tử, hay fax.
+ Cần phải thực hiện thường xuyên.
+ Cần phải theo d i trong khoảng tối đa 72 giờ sau khi sửa chữa xong.
+ Có phân loại khách hàng theo thứ tự ưu tiên thực hịên theo d i sau sửa chữa.
+ Khách hàng không muốn bị liên lạc cũng cần đánh dấu.
- Những khiếu nại của khách hàng được phát hiện trong khi theo d i sau sửa chữa
được nhanh chóng được chuyển tới người thích hợp. 11
- Tài liệu về quá trình giải quyết khiếu nại cần được lưu giữ để ghi lại cách thức
giải quyết và số lần phúc đáp khách hàng.
- ết quả theo d i sau sửa chữa luôn được báo cáo cho người thích hợp và sau đó
chuyển tới các nhân viên liên quan.
+ Các thông tin phản hồi của khách hàng cần được sử dụng để:
+ Tính toán và theo d i tỉ lệ khiếu nại và phản hồi.
+ Phân tích điểm mạnh điểm yếu của trạm dịch vụ.
+ Cung cấp các thông tin phản hồi cho nhân viên. 12
CHƯƠNG 3: THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 3.1. Công việc
- Tìm hiểu quy trình dịch vụ hãng Hyundai.
- Lên kịch bản quy trình dịch vụ hãng Hyundai.
- Quay video về quy trình dịch vụ hãng Hyundai.
- Hoàn thành sản ph m video về quy trình dịch vụ hãng Hyundai
3.2. Kế hoạch thực hiện đề tài
- Thời gian quay: Thứ 7, ngày 21 tháng 9 năm 2024
- Địa điểm: Thư viện trường Đại học Công nghiệp TPHCM và tại nhà của một số thành viên. Điểm thực Thời Stt Thực hiện
Công việc phân công hiện gian 1 Lớp Cả
Cùng nhau bàn luận rồi chọn học 1 ngày nhóm ra đề tài 2
Nguyễn Trương Làm word + lên kịch bản cho Tại nhà 5 ngày Trung Hiếu cả nhóm 3
Edit video (biên tập cho cả Tại nhà 6 ngày Trần Hoàng Tân nhóm) 4 Trong vai nhân viên CSKH 1 Thư viên 1 ngày Lâm Quan Nhựt trường 5 Trong vai nhân viên CSKH 2 Thư viện 1 ngày Bùi Minh Đức trường + nhà 6 Nguyễn Trong vai khách hàng Thư viện 1 ngày Gia trường + gần Kiên nhà 7
Trong vai Cố vấn dịch vụ Thư viện 1 ngày Trần Văn Dũng trường + gần nhà 8 Đoàn Trọng Trong vai thuật viên 1 Thư viện 1 ngày Tính trường 9 Nguyễn Minh Trong vai thuật viên 2 Thư viện 1 ngày Trí trường
Bảng 3.1: Bảng phân công công việc 13