





Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA NGOẠI NGỮ ----- -----
BÁO CÁO HỌC PHẦN KHỞI NGHIỆP
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
QUÁN TRÀ SỮA SEN
Giảng viên hướng dẫn: Huỳnh Quốc Tuấn
Sinh viên thực hiện: Châu Mỹ Tiên
Mã số sinh viên: 0021413319
Mã lớp học phần: CRO1
Đồng Tháp, Tháng 10/2023
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM STT MSSV Họ tên thành viên % Tham Kí tên Ghi gia đóng chú góp 3 0021410354 Trần Thị Hiếu Kỳ 100% 4 0021410400 Trần Đại Tấn Lộc 100% 5 0021410537 Trương Thị Mạn Ngọc 100% 11 0021410693 Đặng Thị Nhã Phương 100% 25 0021412565 Nguyễn Tất Lập 100% 32 0021413319 Châu Mỹ Tiên 100% MỤC LỤC I.
BẢNG DỰ BÁO DOANH SỐ BÁN HÀNG.....................................................................4
II. ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH..............................................................................................4
III. BỐ TRÍ MẶT BẰNG......................................................................................................5
IV. QUY TRÌNH SẢN XUẤT...............................................................................................6
V. BẢNG LIỆT KÊ TÀI SẢN...............................................................................................7
I. BẢNG DỰ BÁO DANH SỐ BÁN HÀNG TRONG 3 NĂM CHỈ TIÊU NĂM Năm 1 Năm 2 Năm 3 Doanh số bình quân 1000 1000 1000 Xu thế (T) 1.5 1 1 Chu kì (C) 1 1 1.1 Thời vụ (S) 1 1 1
Sự kiện bất thường (E) 1 1.3 1.05 Doanh số dự kiến 1500 1300 1155
II. ĐỊA ĐIỂM KINH DOANHa/ Vị trí: tọa lạc tại: đối diện cổng B Trường Đại học Đồng Tháp, đường Phạm Hữu
Lầu, phường 6, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp.
b/ Diện tích: 448 m2 (Bốn trăm bốn mươi
tám mét vuông) c/ Ưu điểm của vị trí:
- Có vỉa hè vừa cho khách để xe, vừa là chỗ khách ngồi uống trà sữa.
- Khoảng cách gần với đối tượng khách hàng mục tiêu.
- Vị trí đẹp, giao thông thuận tiện.
- Ít đối thủ cạnh tranh.
- Khu vực an ninh đảm bảo.d/ Hạn chế:
- Giá thành thuê mặt bằng cao. (khoảng 5-6 triệu/tháng) - Địa điểm có nhiều đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
III. BỐ TRÍ MẶT BẰNG
Không gian quán : 28m*16m= 448m2
Không gian cho khách: 24m*10m=240m2 Toilet: 4m*3m=12m2
Quầy thu ngân, chứa đồ, pha chế: 18m*4m= 72m2 Thu ngân: 5m*4m=20m2 Chứa đồ: 13m*2m= 26m2 Pha chế: 13m*2m=26m2 Bãi giữ xe 1: 10m*2m=20m2 Bãi giữ xe 2: 4m*2m= 8m2
IV. QUY TRÌNH SẢN XUẤT TRÀ SỮA TT TOPPING BỘT RAU CÂU HẠT SEN PHỐI TRỘN TẠO MÀU NGÂM NƯỚC NƯỚC ĐUN SÔI LÀM NGUỘI BẢO QUẢN PHA CHẾ THÀNH PHẨM V. LIỆT KÊ TÀI
SẢN Bảng 1: ST
Tên công cụ, dụng cụ Nhãn Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền T mua sắm hiệu tính lượng (đồng) (đồng) I. In ấn 1 Thẻ tích điểm Nàng Đồng/ thẻ 100 150 15.000 Sen 2 Con dấu Nàng Đồng/ cái 2 30.000 60.000 Sen 3 Thẻ giảm giá Nàng Đồng/ thẻ 50 75 8.000 Sen
II. Công cụ khuyến mãi 1 Tặng trà sữa Nàng Đồng/ ly 10 20.000 200.000 Sen 2 Giảm 10% Nàng Đồng/ ly 5 20.000 100.000 Sen
III. Nhân sự thực hiện chương trình 1 Nhân viên Nhân sự 1 90.000/ 2.700.000/ ngày tháng
Tổng cộng: 3.083.000 đồng Bảng 2: STT
Vị trí công việc Phụ cấp (đồng)
Đơn vị tính Số
Đơn giá Thành tiền lượng (đồng) (đồng) 1 Quản lý Nhân sự 1 20 ngàn 3.600.000 2 Pha chế 120.000 Nhân sự 2 16 ngàn 5.800.000 3 Bảo vệ 100.000 Nhân sự 1 15 ngàn 2.800.000
Tổng: 12.200.000 đồ ng