



















Preview text:
BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN    MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1: THÍ NGHIỆM DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU UỐN............ 3 
1.1 Giới thiệu ..................................................................................................... 3 
1.2 An toàn lao động .......................................................................................... 3 
1.3 Thiết kế cấp phối cho bê tông B15, B20, B25 ............................................. 3 
1.4 Tính toán và bố trí thép ................................................................................ 8 
1.5 Tính toán cốp pha ...................................................................................... 11 
1.6 Thành tiền .................................................................................................. 15 
1.7 Tính toán lại khả năng chịu lực của dầm ................................................... 18 
1.8 Thí nghiệm uốn dầm .................................................................................. 19 
CHƯƠNG 2: THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI ......................... 23 
2.1 Giới thiệu ................................................................................................... 23 
2.2 Quy trình thí nghiệm .................................................................................. 25 
2.3 Kết quả và tính toán số liệu ....................................................................... 27 
2.4 Nhận xét đánh giá thí nghiệm .................................................................... 27 
CHƯƠNG 3: THÍ NGHIỆM SIÊU KIỂM TRA KHUYẾT TẬT BẰNG 
PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG BIẾN DẠNG NHỎ PIT ............................................ 27 
3.1 Giới thiệu ................................. ............................................................ .... 27 
3.2 Nguyên lí làm việc của thiết bị ................................................. ................ 28 
3.3 Qui trình thí nghiệm ..... ............................................................ ................ 29 
3.4 Nhận xét ............................................. ....................................................... 34 
CHƯƠNG 4: MÁY DÒ CỐT THÉP ...................................................... ........... 34 
4.1 Giới thiệu máy dò cốt thép ............. ................. ........................................ 34 
4.2 Cấu tạo .... .................. ............................................................ .................. 36 
4.3 Cách sử dụng máy dò cốt thép ......................................... ................. ....... 37 
4.4 Kết quả thí nghiệm ............................. ....................................................... 39 
4.5 Nhận xét: ..................... ............................................................ ................. 39 
CHƯƠNG 5: THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG 
SÚNG BẬT NẢY ................ ............................................................ ................. 39 
5.1 Phạm vi áp dụng ................................... .................. ................................. 39 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 1  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
5.2 Các yêu cầu chung ....... .................................................. .................. ....... 40 
5.3 Các yêu cầu súng bật nẩy và quy định khi thí nghiệm .............................. 40 
5.4 Kiểm tra, đánh giá cường độ và độ đồng nhất của bê tông ở hiện trường 43 
5.5 Dụng cụ thí nghiệm ... ............................................................ .................. 43 
5.6 Quy trình thực hiện ................. ................................................... .............. 44 
5.7 Kết quả thí nghiệm ............................. ....................................................... 45 
5.8 Nhận xét và đánh giá ................... ............................................................ 50 
CHƯƠNG 6: THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ SÂU KHE NỨT VÀ CƯỜNG ĐỘ CẤU 
KIỆN BẰNG MÁY SIÊU ÂM ........... ........................................................... ... 51 
6.1 Giới thiệu ................................. ............................................................ .... 51 
6.2 Thiết kế và nguyên lí hoạt động ................. .............................................. 53 
6.3 Cách tiến hành thí nghiệm ................................... .................. .................. 57 
6.4 Đánh giá kết quả thí nghiệm ............................... ...................................... 59 
CHƯƠNG 7: THÍ NGHIỆM NÉN MẪU ................................................... ....... 59 
7.1 Giới thiệu ................................. ............................................................ .... 59 
7.2 Qui trình thí nghiệm ............................................... .................. ................ 60 
7.3 Tính toán kết quả .......................... .................. ......................................... 62 
7.4 Nhận xét đánh giá .................................................... .................. .............. 62   
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 2  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
CHƯƠNG 1: THÍ NGHIỆM DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU UỐN  1.1 Giới thiệu 
Thí nghiệm dầm bê tông cốt thép chịu uốn là một thí nghiệm trong lĩnh vực 
kỹ thuật xây dựng, nhằm đánh giá khả năng chịu tải của dầm bê tông cốt thép khi 
đặt trong điều kiện uốn cong. 
Quá trình thực hiện thí nghiệm bao gồm đặt một dầm bê tông cốt thép lên 
hai chân đỡ và áp lực lên trên để tạo ra sức căng trong dầm. Sau đó, một lực tác 
động được áp dụng lên đầu dầm để gây ra uốn cong. Quá trình này sẽ được lặp 
lại nhiều lần để đánh giá khả năng chịu tải của dầm. 
Kết quả của thí nghiệm này sẽ được sử dụng để xác định khả năng chịu tải 
của dầm bê tông cốt thép trong thực tế, từ đó giúp cho các kỹ sư xây dựng và nhà 
thầu có thể thiết kế và xây dựng các công trình bền vững và an toàn hơn. 
1.2 An toàn lao động  - Mũ bảo hộ lao động   - Găng tay bảo hộ 
- Các dụng cụ di chuyển mẫu BTCT phải được kiểm tra chắc chắn, không bị đứt  khi thí nghiệm 
 - Người thí nghiệm cần có kinh nghiệm chuyên môn 
- Chú ý quan sát, cẩn thận 
1.3 Thiết kế cấp phối cho bê tông B15, B20, B25 
1.3.1 Thành phần ảnh hưởng chính đến cường độ của bê tông 
Thành phần chính của bê tông gồm: xi măng, cát, đá, nước và phụ gia. Tất 
cả các thành phần này đều ảnh hưởng đến cường độ của bê tông. 
- Xi măng: Xi măng là thành phần chính của bê tông và là chất kết dính chính 
trong quá trình đông cứng của bê tông. Độ tinh khiết, lượng và chất lượng xi 
măng ảnh hưởng đến cường độ của bê tông. 
- Cát và đá: Cát và đá là các chất phụ trợ giúp tạo thành cấu trúc của bê tông. Độ 
tinh khiết và chất lượng của cát và đá sẽ ảnh hưởng đến độ bền của bê tông. 
- Nước: Nước được sử dụng để pha trộn các thành phần bê tông. Lượng nước và 
cách sử dụng nước sẽ ảnh hưởng đến cường độ của bê tông. Việc sử dụng quá 
nhiều nước có thể làm giảm cường độ bê tông. 
- Phụ gia: Phụ gia là các chất hóa học được thêm vào để cải thiện các tính chất 
của bê tông như độ co ngót, khả năng chống thấm và độ bền. Việc sử dụng phụ 
gia đúng cách có thể giúp tăng cường độ bền của bê tông. 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 3  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
1.3.2 Dữ liệu đầu vào 
Dữ liệu đầu vào thu thập được : 
- Xi măng thực hiện thí nghiệm :PCB40 => Rx = 40 Mpa 
khối lượng riêng : = 3100 (kg/𝑚) ; = 1100 (kg/𝑚) 
- Cường độ mẫu bê tông cần đạt : B15 => Rb = 8.5 Mpa  B20 => Rb = 11.5 Mpa  B20 => Rb = 14.5 Mpa  - Đá dăm : 
Dmax = 20mm, = 2700 (kg/𝑚) ; = 1600 (kg/𝑚)  - Cát vàng: 
 𝑀= 2.5, = 2600 (kg/𝑚) ; = 1400 (kg/𝑚) 
1.3.3 Tính cấp phối cho bê tông 
Bước 1 : Xác định lượng nước nhào trộn: 
Chọn độ sụt cho hỗn hợp bê tông dung cho cấu kiện dầm, đúc thủ công –> SN =  6  8. Chọn SN = 7     
Từ SN = 7cm, Dmax = 20mm, Mdl = 2.5 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 4  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN   
Do sử dụng xi măng PCB nên N = 185+10 = 195 (lít) 
Xác định tỷ lệ xi măng – nước (X/N): 
Công thức :  =  + 0,5 với 1,4  . Bê tông M200  Xi măng PCB40  -> 𝑅 = 40 Mpa   Hệ số A = 0.55  (lấy từ bảng bên)  Tính được X/N = 1.409 
-> Lượng xi măng là: 274.8 kg 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 5  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN   
Xác định lượng cốt liệu lớn (D):  
Độ rỗng của đá : r = 1 -  = 1 −  = 0.41   
Thể tích hồ xi măng : 𝑉=  + N = . + 195 = 284 (lít)  . .
Từ 𝑀= 2.5 và 𝑉 = 284 lít, tra bảng dưới được  = 1.42 
Khối lượng đá cho 1 𝑚 bê tông :     D =   =    = 1364.4 (kg)     
.. .    Bảng tra hệ số :   
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 6  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
Xác định lượng cột liệu nhỏ ( C ): 
Khối lượng cát cho 1 𝑚 bê tông  C =  .
1000 – (  +  + 𝑁) = 2.6   1000 – ( + . + 195)    . . = 548.7 (kg) 
Cấp phối bê tông sơ bộ như sau: 
Nước : N= 195 lít Đá : D = 1364.4 kg 
Xi măng : X = 274.8 kg Cát : C = 548.7 kg  X:C:D:N=1: 2 : 4.97 :0.71 
Tương tự với bê tông B20: 
Nước : N= 195 lít Đá : D = 1353.7 kg 
Xi măng : X = 319.1 kg Cát : C = 521.9 kg  X:C:D:N=1: 1.64 : 4.24 :0.61 
Tương tự với bê tông B25 
Nước : N= 195.98 lít Đá : D = 1331.5 kg 
Xi măng : X = 407.7 kg Cát : C = 464.6 kg  X:C:D:N=1: 1.13 : 3.25 :0.48 
Thể tích bê tông cần dung cho: dầm 3300x200x300, 2 dầm 600x150x150, khối 
lập phương 150x150x150 là 0.235 m3 
=>khối lượng bê tông cần dung để đúc các cấu kiện trên lần lượt là  B15 
Nước : N= 45.83 lít Đá : D = 320.63 kg 
Xi măng : X = 64.58 kg Cát : C = 128.94 kg  B20 
Nước : N= 45.83 lít Đá : D = 318.12 kg 
Xi măng : X = 74.99 kg Cát : C = 122.65 kg  B25 
Nước : N= 46 lít Đá : D = 312.90 kg 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 7  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
Xi măng : X = 95.81 kg Cát : C = 109.18 kg 
1.4 Tính toán và bố trí thép  1. Sơ đồ tính:  Dầm 3300x200x300                   
Hình 1: Sơ đồ tính dầm    2. Tải trọng:  P  8T  80(kN) 
q  1.1 0.2  0.3 25  1.65(kN / m) 
3. Biểu đồ Lực cắt và biểu đồ Moment   
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 8  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
Hình 2: Biểu đồ lực cắt và biểu đồ moment 
4. Tính toán cốt thép cho dầm 
Thép sử dụng: Thép dọc CB300V: R  260Mpa , Thép đai CB240T:  s
R  210Mpa,R 170Mpa ,   0.583,  0.413  s sw R R
4.1 Bê tông B15 (R  8.5Mpa,R  0.75Mpa)  b bt 4.1.1 Tính cốt thép dọc 
GT a  40mm  h  300 40  260mm  0 6 M 61.86 10   
0.538   0.413 Lấy    ,    M 2 2 R R bh 8.5 200 260 R M R b 0 2 6 2        ' M R bh 61.86 10 0.413 8.5 200 260 2 R b 0 A    251(mm )  s R (h  a ') 260  260  40 sc 0   Chọn 2d14(307.9)   R bh R 0.583 8.5 200 260 R b 0 sc ' 2 A   A   2511242(mm )  s s R R 260 s s Chọn 4d20(1256.6)  4.1.2 Tính cốt đai 
Chọn Qmax=42.47 kN để tính toán cốt đai 
- Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai: 0.5R bh  Q  0.3R bh  bt 0 max b 0
0.5R bh  0.5 0.75 200 250 18.75(kN)  bt 0
0.3R bh  0.3 8.5 200 250  127.5(kN)  b 0 Vậy 18.75kN Q
 42.47kN 127.5kN Thỏa  max
- Điều kiện chịu cắt của tiết diện nghiêng:  2 Q  Q  2  R bh  q  max DB b2 bt 0 sw sw
Lực phân bố trong cốt đai theo đơn vị chiều dài:  2 1  Q  2 1  42.47  max q    42.75(N / mm)  sw  2 4 R bh     2 0.75 4 1.5 0.75 200 250      sw  b2 bt 0   q
 0.25R b  0.25 0.75  200  37.5(N / mm)  q Thỏa  sw,min bt sw
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 9  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN 
- Chọn đường kính cốt đai d6 ( 2
a  28.3mm ), số nhánh đai n=2  sw
Khoảng cách cốt đai tính toán:  R na 170 2 28.3 sw sw S    224.85(mm)  w,tt q 42.75 sw
Khoảng cách cốt đai lớn nhất:  1 2 1 2 S  R bh 
 0.75 200 250  220.74(mm)  w,max bt 0 3 Q 42.47 1  0 max
Khoảng cách cốt đai theo yêu cầu cấu tạo:  S  0.5h ,500mm  125,500mm  w,ct  0   
- Chọn bước cốt đai thiết kế S  200mm  w,ch Tính lại q :  sw R na 170 2 28.3   sw sw q    48.06(N / mm)  q   sw sw,min S 200 w,ch1
- Kiểm tra với các tiết diện nghiêng khác theo chiều dọc cấu kiện: 
Trong đoạn C=[0.6h0,h0]: chỉ cần kiểm tra giá trị C=h0  2  R bh b2 bt 0 Q    q C u sw sw C   2 1.5 0.75 200 250 Q   0.75 96.13 250 u 250 Q  65.26kN  Q  42.47kN  Thỏa  u max
Trong đoạn C=[2h0,3h0]: chỉ cần kiểm tra giá trị C=3h0  2  R bh b2 bt 0 Q    q C u sw sw C   2 1.5 0.75 200 250 Q   0.75 96.13 2 250 u 3 250 Q  45.78kN  Q  42.47kN  Thỏa  u max
Vậy khả năng chịu cắt của tiết diện đảm bảo tại tất cả các tiết diện hình chiếu. 
4.2 Bê tông B20 (R  11.5Mpa, R  0.9Mpa)  b bt
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 10  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN  4.2.1 Tính cốt thép dọc 
GT a  35mm  h  300  45  265mm  0 6 M 61.86 1  0     0.383    0.413  M R 2 2 R bh 11.5 200 265 b 0
 1  1 2 1  1 2 0.383 0.516    0.583  M R  R bh 0.516 1  1.5 200 265 R b 0 2 A   1210(mm )  s R 260 s A 1210 R s b   0.1%      2.28%      2.57%  min max R bh 200 265 R 0 s Chọn 4d20(1256.6)  4.2.2 Tính cốt đai: 
Cốt đai tính tương tự như B15 ta có d6a250 
4.3 Bê tông B25(R 14.5Mpa, R 1.05Mpa)  b bt 4.3.1 Tính cốt thép dọc 
GT a  35mm  h  300  35  265mm  0 6 M 61.86 1  0     0.304    0.413  M 2 2 R R bh 14.5 200 265 b 0
 1  1 2 1  1 2 0.304  0.374    0.583 M R    R bh 0.374 1  4.5 200 265 R b 0 2 A   1104(mm )  s R 260 s A 1104 R s b   0.1%      2.08%      2.57%  min max R bh 200 265 R 0 s Chọn 2d20+2d18(1137.2)  4.3.2 Tính cốt đai: 
Cốt đai tính tương tự như B15 ta có d6a300 
1.5 Tính toán cốp pha 
5.1 Tính toán sườn đứng 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 11  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN  - Sơ đồ tính:    Ván gỗ có độ dày 18mm  Module đàn hồi  6 2 E 1.210 (T / m )    2   980(T / m )  - Tải trọng: 
+ Lực chấn động: bơm bê tông  2 0.4(T / m ) 
+ Lực đầm rung: đầm dùi:  2 0.2(T / m ) 
+ Áp lực bê tông: (đầm dùi)  2
 2.5 0.7 1.75(T / m ) 
- Tải trọng tiêu chuẩn:  Tải trọng tiêu chuẩn  2
1.75  0.4  0.2  2.35(T / m ) 
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố dọc tấm ván: 
q  2.35 0.3  0.705(T / m)  tc - Tải trọng tính toán:  Tải trọng tính toán  2
 2.351.3  3.055(T / m ) 
Tải trọng tính toán phân bố dọc tấm ván: 
q  3.055 0.3  0.9165(T / m)  tt
Các sườn dọc làm việc như gối tựa 
=> Ván làm việc như dầm liên tục 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 12  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN   
- Moment lớn nhất trên ván:  2 2 q l 0.9165  a tt M   (T.m)  max 10 10 - Moment kháng uốn:  2 2 bh 0.3 0.018 5  3 W   1.62 1  0 (m )  6 6 - Điều kiện bền:  2 0.9165  a M max     10 2 2  
5657.41 a 980(T / m )  5 W 1.62 1  0  a  0.4(m)
- Điều kiện chuyển vị  4 4 1 q l 1 0.705 l tc 4 f      4.029 l (m) 3 128 EI 128  6 0.3 0.018 1.2 10  12 f  f  1 1 4   4.029 l    400 400  l  0.55(m)
Vậy chọn khoảng cách các thanh sườn đứng là a = 0.4 (m) 
5.2 Tính toán khoảng cách chống sườn đứng  Sơ đồ tính: 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 13  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN   
Chọn tiết diện 100x18(mm) 
- Tải trọng tiêu chuẩn: 
q  2.35 0.4  0.94(T / m)  tc - Tải trọng tính toán: 
q  3.055 0.4 1.22(T / m)  tt - Moment lớn nhất  2 2 q l 1.22 b tt 2 M    0.153b (T.m)  max 8 8 - Moment kháng uốn:  2 0.1 0.018 6  3 W   5.410 (m )  6
- Kiểm tra điều kiện bền: 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 14  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN   T  S 980 2 m      b  0.186(m) - Kiểm tra chuyển vị:  4 5 1.22 b 3  4 f    8.8310  b (m) 3 384 6 0.018 0.1 1.210  12    b 3 4
f  8.83 10  b  f    b  0.65(m) 400
Vậy khoảng cách chống sườn đứng là 0.18(m)  1.6 Thành tiền 
Giá VLXD Địa bàn tỉnh Đồng Nai ( khu vực Biên Hòa) ( trước thuế) Tháng 
1/2023. Số liệu lấy từ SXD tỉnh Đồng Nai  Thành tiền (chưa  STT  Loại VL  thuế)  Xi măng PCB40 (Hà  1  1950  đ/kg  Tiên)  2  Đá 1x2  371818  đ/m3  3  Cát bê tông  530000  đ/m3  Thép cuộn d6-8  4  15520  đ/kg  CB240T  5  Thép vằn d10-d32  15200  đ/kg  Cốp pha thành dài  6  117000  đ/tấm  30cmx3.5mx18mm  Cốp pha đáy dài  7  75000  đ/tấm  20cmx3.5mx18mm    Dầm sử dụng BT B15  Vật liệu  Đơn vị  Thành tiền    X  106099.5  đ  54.41  kg 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 15  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN  C  108.64  kg  41128  đ  0.0776  m3  D  270.15  kg  62779.15  đ  0.16884  m3  N      38.61  lit  Thép đai  d6a200  15.3  m  52715.23  đ  3.3966  kg  Thép dọc  2d14  6.5  m  119350.4  đ  7.852  kg  4d20  13  m  487281.6  đ  32.058  kg  Cốp pha  309000  đ  Tổng (sau thuế)  1296189  đ    Dầm sử dụng BT B20  Vật liệu  Đơn vị  Thành tiền    X  123201  đ  63.18  kg  C  39121.571  đ 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 16  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN  103.34  kg  0.073814  m3  D  268  kg  62279.515  đ  0.1675  m3  N      38.61  lit  Thép đai  d6a250  11.7  m  40311.648  đ  2.5974  kg  Thép dọc  2d12  6.5  m  87734.4  đ  5.772  kg  4d20  13  m  487281.6  đ  32.058  kg  Cốp pha  309000  đ  Tổng (sau thuế)  1263822.7  đ    Dầm sử dụng BT B25  Vật liệu  Đơn vị  Thành tiền    X  157404  đ  80.72  kg  C  34828.571  đ  92  kg 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 17  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN  0.06571  m3  D  263.64  kg  61266.311  đ  0.16478  m3  N      38.8  lit  Thép đai  d6a300  9.9  m  34109.856  đ  2.1978  kg  Thép dọc  2d12  6.5  m  87734.4  đ  5.772  kg  2d20  6.5  m  243640.8  đ  16.029  kg  2d18  6.5  m  197402.4  đ  12.987  kg  Cốp pha  309000  đ  Tổng (sau thuế)  1237925  đ 
1.7 Tính toán lại khả năng chịu lực của dầm  𝑎 = 33 
ℎ = ℎ − 𝑎 = 300 − 33 = 267 mm 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 18  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN  𝑅 260 × 403 0.8 0.8 𝜉 𝐴  = 𝑅 = = 𝑏ℎ
11.5 × 200 × 267 = 0.171 ≤ 𝜉 = 1 + 𝜀, 𝑅 𝜀   1 + 𝐸 𝜀 = 0.583 
⇒ 𝛼 = 𝜉(1 − 0.5𝜉) = 0.171 × (1 − 0.5 × 0.171) = 0.156  [𝑀] = 𝛼 
𝑅𝑏ℎ = 0.156 × 11.5 × 200 × 267 = 25.6 kNm    𝑃𝐿 𝑞𝐿 𝑃 × 3 1.65 × 3
𝑀 = 4 + 8 => 25.6 = 4 + 8 => 𝑃 = 31.7 (𝐾𝑁𝑚) 
1.8 Thí nghiệm uốn dầm  1.8.1 Giới thiệu 
1.8.1.1. Mục đích thí nghiệm 
Xác định trạng thái - ứng suất biến dạng trên kết cấu công trình 
Xác định chuyển vị động của kết cấu 
Xác định các thông số đặc trưng cho dao động của kết cấu công trình: 
biên độ, gia tốc, tần số dao động 
1.8.1.2 Thiết bị thí nghiệm 
1.8.1.2.1 Dụng cụ đo chuyển vị 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 19  BÁO CÁO 
TT KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH   
GVHD: Th.S: TRẦN VĂN THIÊN   
Khi lắp đặt Indicator vào vị trí đo chuyển vị cần chú ý: 
Trục của Indicator phải trùng với phương chuyển vị. 
Đầu tì có bi thép cần tiếp xúc với bề mặt phẳng, nhẵn. Đối với bề mặt vữa 
hay bê tông có thể mài nhẵn, bôi keo hoặc đánh bóng bằng xi măng nguyên 
chất, hoặc có thể dùng tấm kính nhỏ dày d= 3 ÷ 5mm kê giữa mặt tiếp xúc và bi  thép. 
Không cho đế bị sóc do va đập và đánh rơi. 
1.8.1.2.2. Đầu thu tín hiệu TDS 150 và bộ mở rộng FSW-10 
 NHÓM 2 – CHIỀU T7 TRANG 20  
