Bí quyết chứng minh bất đẳng thức – Nguyễn Quốc Bảo

Tài liệu gồm 327 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Quốc Bảo, hướng dẫn các phương pháp chứng minh bất đẳng thức, đây là dạng toán khó, thường xuất hiện trong các đề thi chọn học sinh giỏi Toán 8 / Toán 9, đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán.

GV: NGUYN QUC BO
Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com
Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs
BÍ QUYT
CHNG MINH
BT ĐNG
THC THCS
Chuyên đê
BT ĐNG THC ĐI S
LƯU HÀNH NI B
NGUYỄN QUỐC BẢO
BÍ QUYẾT GIẢI TOÁN
BẤT ĐẲNG THỨC
& CỰC TRỊ ĐẠI SỐ
● Dùng bồi dưỡng học sinh giỏi các lớp 8, 9
● Giúp ôn thi vào lớp 10 chuyên toán
● Phân dạng và phương pháp giải rõ ràng
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
TỦ SÁCH CẤP 2| 2
Lêi giíi thiÖu
Các em hc sinh thy giáo, cô giáo thân mến !
Cun sách Cm nang chng minh bt đng thc THCS đưc các tác gi biên son
nhm giúp các em hc sinh hc tp tt môn Toán THCS hin nay và THPT sau này.
Các tác gi c gng la chn nhng bài tp thuc các dng đin hình, sp xếp thành
mt h thng đ bi dưng hc sinh khá gii các lp THCS. Sách đưc viết theo các ch
đề tương ng vi các vn đ quan trng tng được ra trong các đề thi hc sinh gii toán
THCS, cũng như vào lp 10 chuyên môn toán trên c c. Mi ch đề đưc viết theo cu
trúc lý thuyết cn nh, các dng toán thưng gp, bài tp rèn luyn giúp các em hc sinh
nm vng kiến thc đng thi rèn luyn đưc các kiến thức đã học.
Mi ch đề có ba phn:
A. Kiến thc cn nh: Phn này tóm tt nhng kiến thc bn, nhng kiên thc b sung
cn thiết để làm cơ sở gii các bài tp thuc các dng của chuyên đề.
B. Mt s ví d: Phn này đưa ra nhng ví d chn lc, tiêu biu chứa đựng nhng
năng và phương pháp luận mà chương trình đòi hi.
Mi ví d thưng có: Li gii kèm theo nhng nhn xét, lưu ý, bình lun và phương pháp
gii, v nhng sai lm tng mc nhm giúp hc sinh tích lũy thêm kinh nghim gii
toán, hc toán.
C. Bài tp vn dng:
Phn này, các tác gi đưa ra một h thng các bài tp đưc phân loi theo các dng
toán, tăng dn đ khó cho hc sinh khá gii. nhng bài tp đưc trích t các đ thi hc
sinh gii Toán và đề vào lớp 10 chuyên Toán. Các em hãy cố gng t gii.
Các tác gi hi vong cun sách này là mt tài liu có ích giúp các em hc sinh nâng
cao trình độ và năng lực gii toán, góp phần đào tạo, bi dưng hc sinh gii cp THCS.
Mc dù đã có nhiu c gng trong biên son song cun sách này vn khó tránh khi
nhng sai sót. Chúng tôi mong nhn đưc nhng ý kiến đóng góp ca bn đc.
Xin chân thành cm ơn!
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
TỦ SÁCH CẤP 2| 2
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Để chứng minh A ≥ B ta xét hiu A B và chng minh hiu A B là s không âm
bng cách dn v các tng bình phương.
Lưu ý : A
2
0 vi mi A ; du '' = '' xy ra khi A = 0 .
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Chng minh rng vi mi s thc x ta đều có:
( )
(
)
( )
(
)
x1x2x3x4 1
≥−
ng dn giải
Xét hiu:
( )(
) ( )( )
( )
( )
22
x1x4 x2x3 1
x 5x 4 x 5x 6 1

= −+

= −+ −++
Đặt
2
y x 5x 5=−+
ta được
( )( )
22
A y1y11y 11y 0= + += +=
Vy
( )( )
(
)( )
x1x2x3x4 1 ≥−
Thí dụ 2. Cho a, b là các s thc. Chng minh rng:
22
1a b ab a b+ +≥ + +
ng dn giải
Xét hiu:
( ) ( )
( )
22 2 2 2
1
A a b 1 ab a b a 2ab b a 2a 1 b 2b 1
2

=++= ++++−+

( ) ( ) ( )
222
1
ab a1 b1 0
2

= +− +

Vy
22
1a b ab a b+ +≥ + +
Đẳng thc xy ra khi a = b = 1.
Thí dụ 3. Chng minh rng vi mi s thc a, b, c ta đều có:
( )
6 22
a 1aa 1+≥ +
ng dn giải
Xét hiu:
( )
6 22 642
Aa1aa1aaa1=+ +=−−+
CH ĐỀ
1
PHƯƠNG PHÁP
DÙNG ĐNH NGHĨA
5 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
42 2 2 4
2
22
aa1 a1 a1a1
a1a10
= −− =
= +≥
Ta có
A0
do
2
a 10+>
(
)
2
2
a1 0
−≥
Vy
( )
6 22
a 1aa 1+≥ +
Du bng xy ra khi a = 1 hoc a = -1
Thí dụ 4. Chng minh rng vi mi s thực a, b, c ta đều có:
2 22
19
a 9b c 2a 12b 4c
2
+ ++ > + +
ng dn giải
Xét hiu:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 22 2 2 2
2 22
19 1
A a 9b c 2a 12b 4c a 2a 1 9b 12b 4 c 4c 4
22
1
a 1 3b 2 c 2 0
2

= + ++ + + = ++ ++ ++


=+−+−+>
Ta có A > 0 do
( ) ( )
22
a 1 0, 3b 2 0−≥
( )
2
c2 0−≥
Vy
2 22
19
a 9b c 2a 12b 4c
2
+ ++ > + +
Thí dụ 5. Chng minh bất đẳng thc sau vi
,xy
không âm
( )
( ) ( )
2
33 22
xyx y x y
+ +≥+
ng dn giải
Xét hiu hai vế:
( )
(
) ( )
2
33 22
xyx y x y+ +−+
4 3 3 4 4 22 4
2xxyxyyx xyy=+ + +−−
( )
( )
2
22
20xy y x xy xy x y= +− =
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
0,x =
hoc
0,y =
hoc
xy=
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Chng minh rng vi mi x ta có:
( )( )( )( )
x1x2x3x4 10+ + + + +≥
2) Chng minh rng mi mọi a, b, c ta đều có:
2 22
a 4b 3c 2a 12b 6c 14+ + >+ +−
3) Chng minh vi mi x, y, z ta có:
a)
222
x y z xy yz zx++≥++
b)
222
x y z 2xy 2xz 2yz
++≥ +
4) Chng minh rng vi mi x, y ta có:
22
4x 4xy 4y 6y 4+ + >−
TỦ SÁCH CẤP 2| 6
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Để chng minh
AB
ta chng minh
A B ... C D
≤⇔⇔≤
vi
CD
luôn đúng.
Một số bất đẳng thức cần nhớ : Với a, b, c ta có :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
22
222
2 222
222
) 4ab a b 2 a b a b 0
) a b c ab bc ca.
111
) 3 ab bc ca a b c 3 a b c a b b c c a 0
222
+ ≤+ + ⇔−
+ ++≥++

+ + + ++ + + + +


B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Cho các số thực a, b, c. Chng minh đng thc:
2
222
33
+ + ++



a b c abc
( )
1
ng dn giải
Ta có:
( )
3
222
a b c abc
1
33
+ + ++



( )
( )
( )
( )
(
) ( )
( )
( )
( ) (
) (
)
2
222
222 222
2 22 22 2
222
3a b c a b c
3 a b c a b c 2 ab bc ca
a 2ab b b 2bc c c 2ca a 0
ab bc ca 0 2
+ + ++
++ +++ ++
++ ++−+
+ +−
Bất đẳng thức (2) đúng. Vậy bất đẳng thức (1) đúng
Đẳng thc xy ra khi và ch khi a = b = c.
Thí dụ 2. Chng minh đng thc
( )( )
( )
2
222 2
a b c d ac bd ≤−
( )
1
ng dẫn giải
( )
22 2 2 22 2 2 22 2 2
12ac ad bc bd ac abcd bd −+ +
( )
2
2 2 22
0 20a d b c abcd ad bc⇔≤ + ⇔≤
( )
3
Bất đẳng thc
( )
3
đúng. Vậy bất đẳng thc
( )
1
đúng
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
ad bc=
CH ĐỀ
2
PHƯƠNG PHÁP BIN
ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
7 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Thí dụ 3. Chng minh rng:
222 22
( ) ,,, ,++++≥ +++
a b c d e ab c d e abcde R
ng dn giải
Ta có:
222 22
222 2
22 2 2
()
0
444 4
++++≥ +++
++++−++−+
abcdeabcde
aaa a
ab b ac c ad d ae e
22 22
0
2222
  
+− +− +−
  
  
aaaa
bcde
Bất đẳng thc cui cùng đúng các phép biến đổi là tương đương nên bài toán được
chng minh.
Du “=” xy ra khi:
2
= = =
a
bcd
Thí dụ 4. Chng minh rng vi mi s thc a, b ta có:
( )
4 4 3 3 22
2 a b ab a b 2a b+++
ng dn giải
Để ý vi a = b thì có du bằng đẳng thc nên ta tách các s hạng để to ra nhân t chung
( )
2
ab
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi:
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
(
) ( )
4 22443 44 3
2
22 33
22
22
22
22
22
22
a2abbaabbbab0
a b a b ab 0
a b a b a ab b 0
a b 2 a b 2a 2ab 2b 0
a b 3a b a b 0
++ ++−
+ −≥

⇔− + + ++


⇔− + + + +


⇔− + ++

Vy bất đẳng thc đưc chứng minh. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
ab=
.
Chú ý: Qua hai ví d trên ta nhn thy khi biến đi tương đương bt đng thc bc
hai thưng xut hin các đi ng
( ) (
) ( )
222
a-b ; b-c ; c-a
vi điu kin du đng thc
xy ra ti
a=b=c
. Do đó trưc khi biến đi bt đng thc ta nên d đoán du đng thc
xảy ra để t đó có hướng đi hợp lí.
Thí dụ 5. Cho 2 s thực x, y dương. Chứng minh rng:
12ab
ab
9 ab
+≥
+
ng dn giải
Ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 8
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
22
22
12ab
ab
9 ab
a b 9 ab 12ab do 9 ab 0
9a 9b a b ab 12ab
a b 6ab 9b ab 6ab 9a 0
ba 3 ab 3 0 2
+≥
+
⇔+ + +>
++ +
−++ −+≥
−+
a,b 0>
nên
( )
2
ba 3 0−≥
( )
2
ab 3 0−≥
do đó (2) đúng.
Vy bt đng thức được chng minh, du “=” xy ra khi a = b = 3.
Thí dụ 6. Cho 2 s thc a, b dương. Chng minh rng:
22
33 22
a b 2 a 2ab
.
3
2a b 2a b
+
+≥
++
ng dn giải
Để ý a = b thì có dấu bằng của đẳng thức, khi đó
22
33 22
a b 1 a 2ab
; 1.
3
2a b 2a b
+
= =
++
Nên ta biến đổi
như sau :
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )( )
22
22 22
33 22 33 22 22
23
22
33 22
22
33
24
232 2
ab 2ab ab
a b 2 a 2ab a b 1 a 2ab
. .1
33
2a b 2a b 2a b 2a b 2a b
3 2a b
1 2a b
a b 0 a b 3 2a b 2a b 2a b
2a b
3 2a b
a b 2a 2b 2a b 2ab 0 a b a b 0
−− + −−
++
+ −⇔
+ ++ + +
+

+


⇔− ⇔− + + +

+
+



⇔− + ⇔+

Ta có bất đẳng thức được chứng minh.
Thí dụ 7. Cho các s thực a , b không đồng thi bng 0. Chng minh rng:
2
22 22
2ab b 3
+
5
a + 4b 3a + 2b
ng dn giải
Du đng thc xy ra vi
a=b
, khi đó
2
22 22
2ab 2 b 1
;
55
a 4b 3a 2b
= =
++
. Nên ta ta biến đi
bt đng thc thành
2
22 22
2 2ab 1 b
- +- 0
55
a + 4b 3a + 2b
. Ti đây ta quy đng hai vế và phân
tích thành các bình phương.
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi
≤⇔
22
22 22 22 22
2ab b 3 2 2ab 1 b
+ - +- 0
55 5
a + 4b 3a + 2b a + 4b 3a + 2b
9 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
≥⇔

⇔≥

≥⇔
2 2 22
22 22 22 22
22 22
22
3 2 23
2 a-b a-4b 3 a-b a+b
2a - 10ab + 8b 3a - 3b
+0 + 0
a + 4b 3a + 2b a + 4b 3a + 2b
a - b 2 a - 4b 3a + 2b + 3 a + b a + 4b 0
a - b 9a - 21a b + 16ab - 4b 0 a - b 3a - 2b 0
Bất đẳng thc cuối cùng luôn đúng. Vậy bất đẳng thc đưc chng minh.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
a=b
hoc
3a = 2b
Thí dụ 8. Cho a, b là các s thực dương tùy ý. Chứng minh rng:
( )
22
22
3a + 2ab + 3b
2 2 a +b
a+b
ng dn giải
Đẳng thc xy ra khi
ab=
, do đó ta c biến đi bt đng thc làm xut hin đi ng
( )
2
a-b
. Bt đng thc cn chng minh có chứa căn, nên để xut hin nhân t chung
dng
( )
2
a-b
ta cần chú ý đến phép biến đi
( )
( ) ( )
22
22
2 a +b - a+b = a-b
Khi đó ta có
( )
(
)
(
)
( )
( )
2
22
22
a-b
2 a +b - a+b =
2 a +b + a+b
Ta biến đi bất đẳng thc cn chứng minh như sau
( )
( )
( )
( )
⇔≥
22
22
22
22
3a + 2ab + 3b
2 2 a +b
a+b
3a + 2ab + 3b
-2 a+b 2 2 a +b -2 a+b
a+b
( ) (
)
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
( )
( )
(
)
(
)
( )
⇔≥

⇔≥



≥⇔


22
22
2
22
4
2
22
22
a-b 2 a-b
a+b
2 a +b + a+b
a-b 2 a +b + a+b -2 a+b 0
a-b
a-b 2 a +b - a+b 0 0
2 a +b +a+b
Bất đẳng cuối cùng đúng do a , b dương. Vậy bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí dụ 9. Cho biu thc :
( )( )
22
P xy x 2 y 6 12x 24x 3y 18y 36.= ++ + + +
TỦ SÁCH CẤP 2| 10
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Chng minh P luôn dương vi mi x;y thuc R .
(Đề toán vào lớp 10 Quảng Ninh năm 2010-2011)
ng dn giải
Ta có:
( )( )
22
P xy x 2 y 6 12x 24x 3y 18y 36.= ++ + + +
( )
(
) ( ) ( )
( )
(
) ( )
(
)(
)
22
xy x 2 y 6 12x x 2 3y y 6 36
xx 2 yy 6 12 3yy 6 12
y 6y 12 x 2x 3
= ++ −+ ++

= ++ + ++

= ++ −+
(
)
2
2
6 12 3 3 0yy y
+ + = + +>
( )
2
2
2 3 1 20xx x
+= +>
Vy P > 0 vi mi x;y thuc R
Thí dụ 9. Cho các s thực dương a, b. Chứng minh bất đẳng thc :
22
a b 16 1 1
5.
ab a b
ba

++ +

+

ng dn giải
Ta có :
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
22
22
2
22
22
22
22
4
a b 16 1 1
5
ab a b
ba
a 1 b 1 4 11
40
b a abab
ba
4ab a b
ab ba
4. 0
a b ab
ba
ab ab 4ab
0
a b ab
ab
a b a b 4ab 0
a b 0.

++ +

+


+ + −−

+

−+
−−
++
+
−+
−≥
+

⇔− +

⇔−
Bất đẳng cuối cùng nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi
a b 0.= >
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Chng minh rng vi mi s thc a, b ta có:
22
1a b ab a b+ +≥ + +
2) Chng minh rng mi mọi a, b, c ta đều có:
222
44448a b c ab ac bc++≥ +
3) Chng minh bt đng thc
1x y xy+≤ +
vi
1, 1.xy≥≥
4) Chng minh rng vi mi x, y ta có:
(
)
( ) ( )
2
33 22
xyx y x y+ +≥+
11 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
5) Cho a, b là hai số thực khác không. Chứng minh rng:
( )
22 2 2
222
22
4a b a b
++ 3
ba
a +b
6) Cho các s thực dương
(
)
a,b,m,n m n
. Chứng minh rng:
a b2
+
na+mb mb+na m+n
7) Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rng:
( )
22
2ab a + b a + b
+ ab +
22
a+b
8) Cho x, y là các s thực dương tùy ý. Chứng minh rng:
( ) ( )
+≥
+
++
22
1 11
.
1 xy
1x 1y
9) Cho x, y là các s thc tha mãn
x y,x 0, y 0≠≠
. Chứng minh rng:
( )
++
222
1 11 4
.
xy
xy
xy
10) Cho x, y là các s thực không âm tùy ý . Chứng minh rng:
(
)
+≤ + +ab a b 2ab.
Khi nào có dấu đẳng thc ?
TỦ SÁCH CẤP 2| 12
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Để chng minh
AB
.
* Các bước gii:
ớc 1: Gi s xy ra mnh đ trái vi yêu cu cn chng minh ( tc là A < B).
c 2: Sau đó vận dng các kiến thức đã biết và gi thiết của đề i đ chng t điu
gi s (A < B) là sai.
ớc 3: kết lun yêu cu cn chng minh là đúng.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Chng minh rng:
( )
2
4
a b ab+≥
ng dn giải
Gi s
( )
2
4
+<
a b ab
, khi đó:
( )
2
22 22
24 20 0+ +< +<⇔− <a ab b ab a ab b a b
điu này là sai vi mi a, b.
Vy gi s trên là sai, điều phi chng minh là đúng.Tc là:
( )
2
4a b ab+≥
Thí dụ 2. Cho a + b = 2. Chng minh rng:
33
2ab
+≤
ng dn giải
Đặt
33
3
3
;;x a y b xayb= =⇒= =
. Ta có:
33
2xy+=
. Cn chng minh
2xy+≤
Gi s
2
xy+>
thì:
( ) ( ) ( )
3
33
8 38238xy x y xyxy xyxy+ >⇒ + + + >⇒+ + >
( )
( )
33
2;xy x y xy x y x y
+> +>+
(vì
33
2xy+=
)
Chia c hai vế cho s dương
xy+
ta được:
( )
2
22
0xy x xy y x y> + ⇒>
(vô lý)
Vy
2xy+≤
tc là
33
2ab+≤
Thí dụ 3. Cho ba s a, b, c
( )
0;1
. Chng minh rng có ít nht mt trong các bất đẳng
thức sau đây là sai:
( ) ( ) ( )
111
1 ;1 ;1
444
ab bc ca> −> >
.
CH ĐỀ
3
PHƯƠNG PHÁP
PHN CHNG
13 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
ng dn giải
Gi s c ba bất đẳng thức trên đều đúng. Theo giả thiết ta có:
( )
(
) (
)
, , ,1 ,1 ,1
abc a b c
−−
đều là các s dương, suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
1
111 1
64
abbcca −>
Mt khác:
( )
2
22
11 11 1
1
44 42 4
a a aa aa a

==−−+ =−−


Tương t ta có:
( ) ( )
11
1 ;1
44
bb cc −≤
Suy ra:
( ) ( ) ( )
( )
1
111 ; 2
64
abbcca −≤
Ta có (1) mâu thun (2) nên gii s là sai, điều cn chứng minh là đúng. Tức là vi
a, b, c
( )
0;1
. Thì ít nht mt trong các bất đẳng thức sau đây là sai:
( ) (
) ( )
111
1 ;1 ;1
444
ab bc ca> −> >
(đpcm).
Thí dụ 4. Chng minh rng nếu:
( )
12 1 2
.2aa b b≥+
thì ít nht mt trong hai phương trình
sau có nghim:
( ) ( )
22
11 2 2
0, 1 ; 0 2 .x axb x axb+ += + +=
ng dn giải
Gii s phương trình (1) và (2) đều vô nghim.
Khi đó ta có:
12
0; 0∆< <
22
1 2 1 12 2
0 4 40a ba b +∆ < + <
( ) ( )
22 22
1 2 12 1 2 12 12
40 42a a bb a a bb aa⇒+ +<⇒+< +
( )
2
12
0aa⇒− <
.
Điu này là sai vi mi
12
,.aa
Vy gii s là sai, điều cn chứng minh là đúng. Tức là nếu:
( )
12 1 2
.2aa b b≥+
thì ít
nht một trong hai phương trình sau có nghiệm:
( ) ( )
22
11 2 2
0, 1 ; 0 2 .x axb x axb+ += + +=
Thí dụ 5. Vi mi s thc x, y, z. Chng minh rng có ít nht mt trong ba bất đẳng
thc sau là sai:
;;x yzy zxz xy< <− <
ng dn giải
Gi s c ba bất đẳng thức trên đều đúng
( ) ( ) ( )( )
22
22
0 0 (1).x yz x yz xyzxyz < <⇒ −+ + <
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 14
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Tương t ta có:
(
)(
)
0 (2)yzxyzx
−+ + <
( )( )
0 (3)zxyzxy−+ +− <
Nhân vế vi vế (1); (2); (3) ta được:
( ) (
) (
)
222
0xyz yzx zxy+ −+ + <
(vô lý)
Vy gii s là sai, điều cn chứng minh là đúng. Tức là: Vi mi s thc x, y, z. thì
có ít nht mt trong ba bất đẳng thc sau là sai:
;;x yzy zxz xy< <− <
Thí dụ 6. Các s thc a, b, c tho mãn điều kin
22
0.a b ab bc ca
++++<
Chng minh rng
222
.abc+<
(Trích đề toán vào 10 Chuyên Thái Bình năm 2007-2008)
ng dn giải
Gi s
222
.abc+≥
T gi thiết suy ra
( )
2222
20a b a b ab bc ca++++ ++ <
Li có:
( ) ( ) ( )
2
2222 222
22a b a b ab bc ca a b c ab bc ca a b c++++ ++ +++ ++ =++
( )
2
0abc ++ <
(vô lý)
Vy
222
.abc+<
Thí dụ 7. Các s dương x, y tho mãn điều kin
33
.x y xy+=
Chng minh rng
22
1.xy+<
(Trích đề toán vào 10 Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2006-2007)
ng dn giải
T gi thiết ta có
0xy>>
. Gi s
22
1xy
+≥
, khi đó từ gi thiết ta suy ra
( )
(
)
( )
( )
33 22 333 2 23
?23 22
20 2 0*
x y x y x y x y x xy yx y
xy yx y y xy x y
+≤ + +≤+
≥⇔
0xy>>
nên
( ) ( )
3
0 20xy x xy x y <⇒ <
. Do đó (*) không thể xy ra. Mâu thun
này chng t
22
1.xy+<
Thí dụ 8. Cho 3 s a, b, c đôi mt khác nhau. Chng minh rng tn ti mt trong các s
9 ,9bc,9caab
nh hơn
(
)
2
.abc++
ng dn giải
Gi s ngưc li
( ) (
) ( )
222
9 ,9 ,9 .ab abc bc abc ca abc ++ ++ ++
Cng hai vế bất đẳng thc ta có:
( ) ( )
2
39a b c ab bc ca++ + +
15 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
222
222
3
01
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
ab bc ca
++ ++ ++≤++
+− +−
Theo đu bài
,,abc
đôi mt khác nhau nên
(
) (
) (
) ( )
222
02ab bc ca + +− >
Vì (1) và (2) mâu thuẫn nhau nên ta có điều phi chng minh.
Thí dụ 9. Cho
4, 5, 6abc≥≥
222
90.abc++=
Chng minh:
16.
abc++≥
(Trích đề toán vào 10 Nam Định năm 2006-2007)
ng dn giải
Đặt:
4, 5, 6ax by cz=+=+=+
t
,, 0xyz
điu kin ca bài toán tr thành
( ) ( ) ( )
222
4 5 6 90xyz+ ++ ++ =
( ) ( )
2 22
12 4 2 13. 1x y z xyz x z + + + ++ =
Ta cn chng minh
16 1.
abc xyz
++≥ ++
Gi s tn ti
,, 0xyz
thỏa mãn (1) nhưng lại có
( )
1. 2xyz++<
Khi đó hiển nhiên
[
)
, , 0;1xyz
nên
222
, ,,x xy yz z≤≤
hay
( )
2 22
.3
x y z xyz+ + ≤++
T (1), (2) và (3) ta có:
( )
( )
( )
2 22
13 12 4 2 13 4 2 13 13.
x y z xyz x z xyz x z xyz
= + + + ++ ++ ++ <
Mâu thun này chng t
1
xyz++≥
hay
16.abc++
Thí dụ 10. Cho các số thực a, b, c thoả mãn
a + b + c > 0
ab + bc + ca > 0
abc > 0
.
Chứng minh rằng cả ba số đều dương.
(Trích đề toán vào 10 Chuyên Lam Sơn năm 2008-2009)
ng dn giải
Gi s trong ba s a, b, c có mt s không dương. Không mt tính tng quát ta xem
0
a
. Mà
0abc >
nên
0
a
do đó
0.a <
Li có
0abc++>
nên
0bc+>
suy ra
( )
0.ab c
+<
Theo gi thiết th hai
0ab bc ca
++>
ta có
( )
0 0.a b c bc bc+ + >⇒ >
Vì thế
.0a bc <
(mâu thun vi gi thiết th ba).
Chng t bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí dụ 11. Cho a, b, c là các s thc không âm thỏa mãn
a + b + c abc
. Chng minh
rng:
2 22
a + b + c abc
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 16
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Nếu mt trong 3 s bng 0 thì bất đẳng thc đưc chng minh vì thế ch cn xét
, , 0.abc>
Gi s bt đng thc cn chng minh là sai, tc là
2 22
a + b + c < abc
. Khi đó ta có
2 22 2
abc>a +b +c >a
nên
bc > a
.
Chng minh tương t ta được
b < ac, c < ab
T đó suy ra
a+b+c<ab+bc+ca
.
Mt khác ta li có
≥⇒
2 22
abc > a + b + c ab + bc + ca abc > ab + bc + ca
Kết hp hai bt đng thc ta đưc
abc > a + b + c
, bt đng thc này mâu thun vi gi
thiết ca bài toán.
Vy điu gi s không th xy ra, tức là bài toán được chng minh.
Thí dụ 12. Cho a, b là các s thc thỏa mãn các điều kin sau:
1ab1; 1abab1≤+ ≤++
Chng minh rng:
2 a, b 2−≤
ng dn giải
Vì vai trò của a, b như nhau nên ta chỉ cn chng minh
2a2
−≤
. Vic chng minh
2b2
−≤
hoàn toàn tương t.
Gi s bất đẳng thc
2a2−≤
là sai, khi đó ta có
a2>
hoc
a2
<−
.
+ Xét trưng hp
a2>
, khi đó t
1ab1−≤ +
suy ra
b 1a 12 1≤−<−=
, do đó ta
đưc
ab 2<−
ab1+≤
n
a b ab 1+ + <−
điu này mâu thun vi gi thiết th hai
ca bài toán. Như vậy trưng hp này không xy ra.
+ Xét ng hp
a2<−
, khi đó t
1ab1
−≤ +
suy ra
b 1a 12 1≥− >− + =
, do đó
ta đưc
ab 2<−
ab1+≤
n
a b ab 1+ + <−
điu này mâu thun vi gi thiết th
hai của bài toán. Như vậy trưng hợp này cũng không xẩy ra.
Các kết qu trên chng t điu gi s không th xy ra, tức là bài toán được chng minh.
Thí dụ 13. Cho a, b, c là các s nguyên dương tha mãn
( )
222
a b c 1 ab+= +
.
Chng minh rng:
ac
bc
ng dn giải
+ Trước hết ta chng minh
ac
. Ta viết li gi thiết là
( )
22 2
a c b ac b−=
.
Gi s
ac<
khi đó ta được
( )
22 2 2
a c b ac b 0 b ac = <⇔>
.
Mà ta li thy
( )
22
b b ac b ac ≥>
.
Như vậy ta được
22 2
c a ac 0−− >
.
Mà do a, c là các s nguyên dương nên ta đưc
( )
22 2 2 2
c a ac c 1 a a 0−− = <
.
17 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Hai bất đẳng thc này mâu thun với nhau. Do đó không thể xy ra
ac
<
, tc là ta có bt
đẳng thc
ac
.
Hoàn toàn tương t ta chng minh đưc
bc
.
Vậy bài toán được chng minh xong.
Thí dụ 14. Cho a, b, c là các s thc dương thỏa mãn điều kin
abc 1
=
. Chng minh
rng:
111
1
18a 18b 18c
++≥
+++
ng dn giải
Đặt
1 11
x ;y ;z
18a 18b 18c
= = =
+++
.
Suy ra
2 22
2 22
1x 1y 1z
a ;b ;c
8x 8y 8z
−−
= = =
, khi đó ta đưc
0 x; y; z 1<<
.
abc 1=
nên gi thiết đưc viết li là
(
)( )
( )
32 22 2 2 2
8x.y.z 1x 1y 1z
=−−−
và bất đẳng
thc cn chng minh là
xyz1++≥
.
Gi s bất đẳng thc cn chng minh là sai, tc là ta có bất đẳng thc
xyz1++<
.
Khi đó áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
(
) (
) ( ) (
)
( ) ( )
( )
2
22
1x xyz x yz xy xz
2y z x y x z 0

−>++ −=+ +++

+ + +>
Áp dng tương t ta
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
22
1 y 2x z x y y z 0; 1 z 2x y x z y z 0−> + + +> > + + +>
Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
2 22
32 22 2 2 2
8x.y.z 1x 1y 1z xy yz zz= >+ + +
Hay
( )( ) ( )
8xyz x y y z z x>+ + +
, rõ ràng bất đẳng thc cui cùng là mt bất đẳng thc
sai. Vậy điều gi s không th xy ra, tức là bài toán được chng minh.
TỦ SÁCH CẤP 2| 18
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí dụ 15. Cho a, b, c là các s thc thỏa mãn đồng thời các điều kin sau:
a b c;a b c 6;ab bc ca 9< < ++= + + =
Chng minh rng:
0a1;1b3;3c4<< << <<
ng dn giải
T gi thiết ca bài toán, ta suy ra
( )
( )
2
2 22
a b c a b c 2 ab bc ca 18+ + = ++ + + =
Mt khác, vì a, b, c là các s dương cho nên
( )
( )
( )
( )
22
bc 6a
9 abbcca abc a6a
42
+−
= + + < ++ = +
Hay
3
3a
3a 0
4
−<
, t đó suy ra
0a4<<
, do vy
0abc<<<
Khi đó
(
)
2 22 2
18 a b c ac bc c c a b c 6c= + + < + + = ++ =
. Suy ra
c3>
.
Bây gi ta chng minh
c4<
. Tht vy, gi s
c4
khi đó ta được
2
c 4c
, t đây ta
suy ra
(
)
(
)
22
2 22 2
ab 6c
18 a b c c 4c
22
+−
=++> +> +
Hay
2
c
2c0 0c4
2
<<<
. Mâu thun vi
c4
, do vy
c4<
T đó ta có
3c4<<
Cũng t đây ta suy ra
abc4<<<
. Ta chng minh
a1<
. Tht vy, gi s
a1
Khi đó ta được
1abc4<<<
, suy ra
( )( ) ( )( ) ( ) ( )
a1a40;b1b40;c1c40 −≤ −< −<
Hay
2 22
a 5a 4; b 5b 4; c 5c 4
< <−
Cng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
Điu này mâu thun vi điu kin
2 22
a b c 18++=
. Do đó
a1<
. Vy
0a1<<
.
Cui cùng ta chng minh
1b3<<
Tht vy,
a1<
c4<
, do đó
b 6a c 614 1= > −− =
hay
b1>
Ta cn chng minh
b3
<
.
Gi s
b3
, khi đó ta có
( )( )
b3c3 0 −≥
Hay
( ) ( )
bc 3 b c 9 3 6 a 9 9 3a + −= −=−
19 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
T đó suy ra
( ) (
)
9 abbcca abc bcabc 93a
= + + = ++ ++
Hay
( )
ab c 3 0+−
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá sai do
3c4<<
. Vì vy gi s
b3
sai.
Do đó
b3<
. Vậy ta được
1b3<<
.
Như vậy bài toán được chng minh xong.
Thí dụ 16. Cho 25 s t nhiên
1 2 25
, ,...,aa a
tho mãn điều kin
1 2 3 25
111 1
... 9
aaa a

.
Chng minh rng trong 25 s t nhiên đó, tn ti hai s bng nhau.
ng dn giải
Gi s trong 25 s t nhiên
1 2 25
aa a
...,
,,
không có hai s nào bng nhau. Không mt tính
tng quát ta có th chn
1 2 25
aa a...<<<
. Khi đó ta có
1 2 25
a 1 a 2 a 25, , ...,≥≥
Suy ra ta được
1 2 25
1 1 1 11 1
a a a 1 2 25
+ +⋅⋅⋅+ + +⋅⋅⋅+
Mt khác ta chng minh đưc
(
)
(
)
11 1 2 2 2
1 ...
1 2 25 2 2 2 3 2 25
11 1
1 2 ...
2 1 3 2 25 24
1 2 2 1 3 2 ...... 25 24
1 2 25 1 9
+ +⋅⋅⋅+ = + + + +

<+ + + +

++ +

=+ −++ +
=+ −=
Điu này dn ti
1 2 25
11 1
9
aa a
+ +⋅⋅⋅+ <
Bất đẳng thức thu được mâu thun vi gi thiết ca bài toán.
Vy điu ta gi s là không xẩy ra hay bài toán được chng minh.
TỦ SÁCH CẤP 2| 20
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí dụ 17. Cho a, b, c, d là bn s thực dương bất kì. Chng minh rng ba bất đẳng
thc sau không th cùng xy ra:
( )
( )( ) ( )
( ) ( ) ( )
ab cd 1
a b c d ab cd 2
a b cd c d ab 3
+<+
+ +<+
+ <+
ng dn giải
Gi s tn ti bn s dương a, b, c, d thỏa mãn cả ba bất đẳng thc.
T bất đẳng thc (1) và bất đẳng thc (2) ta có
( ) ( )( )
( )
( )
( )
2
22
ab abcd abcd
cd a b ab a b 3ab 3ab
cd 3ab 4
+ <+ +< +
>+ =− +
⇒>
Mt khác ta li có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
a b cd c d ab
a b cd c d a b ab ab cd ab
ab ab cd a b cd 4ab.cd
ab ab cd 4ab.cd
ab 3cd 5
+ <+
+ <+ + < +
+ >+
+>
⇒>
Ta thy hai bất đẳng thc (4) và (5) mâu thun vi nhau.
Vy điu gi s trên không th xy ra, tức là bài toán được chng minh.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho
2a b cd+=
. Chứng minh rằng ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau là đúng:
22
;c ad b≥≥
2) Cho a, b, c là các số thực bất kì. Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau
đây là đúng:
2 2 2 2 22
2 ; 2 ;c 2 .a b bc b c ca a ab+ +≥ +
3) Cho
0abc
. Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm:
222
2 0; 2 0; 2 0ax bx c bx cx a cx ax b+ += + += + +=
21 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
4) Chứng minh rằng trong ba bất đẳng thức sau đây, có ít nhất một bất đẳng thức
đúng:
( ) (
)
(
)
222
22 22 22
;;
222
bc ac ba
ab cb ac
+++
+> +> +>
5) Chứng minh rằng không
có 3 s dương a, b, c nào tho mãn c ba bt đng thc sau :
2
1
<+
b
a
;
2
1
<+
c
b
;
2
1
<+
a
c
6) Cho 2015 s t nhiên
1 2 2015
aa a...,,,
khác 0 thoả mãn điều kin:
Chng minh rằng trong 2015 số t nhiên đó luôn tồn ti hai s bằng nhau.
7) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kin
abc 1=
. Chứng minh rng:
++≤
+++
111
1.
45a 45b 45c
8) Cho x, y là các số thc tha mãn
0y
( ) ( )
2
1 1.yy x+≤ +
Chng minh rng
(
)
2
1.yy x−≤
9) Cho x, y, z là các số thc tha mãn
5.xyz++≥
Chng minh rng có ít nht hai trong s các
bt đng thức sau đúng :
2 3 6 14, 2y 3 6 14, 2 3 6 14.xyz zx zxy++ ++ ++
10) Cho
2, 3, 4xyz ≥≥
2 22
38xyz++=
. Chứng minh :
10.xyz++≥
11) Cho
( )
, , , 0,1abcd
. Chứng minh rng ít nht mt trong các bt đng thc sau sai :
( ) ( )
( ) ( )
2 1 1, 3 1 2, 8 1 1, 32 1 3.ab bc cd da−> −> > >
12) Cho
3,b 4a ≥≥
22
34.ab+=
. Chứng minh :
8.ab+≥
13) Cho các s nguyên x, y. Chứng minh rng có ít nht mt trong hai bt đng thc sau sai :
( )
( )
22 2 2
1 11 1 1 11 1
,.
55
xy x x y
xy x
xy


+ ≥+


+
+



TỦ SÁCH CẤP 2| 22
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Xét tam thc bc hai
( )
( )
( )
2
0* 0f x ax bx c a= + +=
. Ta có bit thc
2
4.
b ac∆=
1) Điu kin có nghim ca tam thc bc hai :
- Nếu
0∆≥
thì phương trình
( )
0
fx
=
có nghim
- Nếu
0∆<
thì phương trình
( )
0fx=
vô nghim.
2) H thc Viet : Gi
12
,
xx
là hai nghim ca phương trình
( )
0
fx=
thì
12
12
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
Đặt
1 2 12
,.S x x P xx=+=
thì ta có bất đẳng thc :
2
4.SP
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 1.Ax x
=+−
ng dn giải
Ta có
( )
2
31 0 1xx A+ −− =
Để phương trình (1) có nghiệm thì:
( )
2
13
0 3 4 1 0 13 4 0
4
A AA≥⇔ ≥⇔ + ≥⇔
Dấu “=” xảy ra khi
0∆=
hay
3
.
2
x =
Vậy giá trị nhỏ nhất của A
13
4
khi
3
.
2
x =
Thí dụ 2. Cho x, y thỏa mãn:
( )
22
26xyx+=+
Hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2.Px y= +
CH ĐỀ
4
PHƯƠNG PHÁP
TAM THC BC HAI
23 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
ng dn giải
Ta có
2 2.Px y xP y=+ ⇒=
thay vào (6) ta được:
(
) (
) ( )
(
)
2
2 22
2 2 2 5 21 2 2 0 7
Py y Py y PPP + = +⇔ + + −=
Để phương trình (7) có nghim thì:
( )
( )
2
2
2
' 12 5 2 0
11 0
1 35 1 35
.
22
P PP
PP
P
∆=
−−
−+
≤≤
Ta có:
1 35
)
2
P
+=
khi
2 1 35 1 35
,.
5 5 2 10
a
yx
==−=
1 35
)
2
P
+
+=
khi
2 1 35 1 35
,.
5 5 2 10
a
yx
= = = +
Vy
1 35 1 35
min ,max .
22
PP
−+
= =
Thí dụ 3. Tìm cặp số (x, y) sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn :
22
5 2 4 30x y y xy+ + + −=
(Trích đề chuyên ngoại ngữ, ĐHNN Hà Nội 2004 -2005)
ng dn giải
Viết li điu kin dưi dng:
( )
22
4 5 2 30 1x xy y y+ + + −=
x, y thỏa mãn (1) nên phương trình (1) có nghiệm x hay
( )
' 22 2
04 5 230 230 3 1.
x
y yy yy y≥⇔ + ≥⇔ + ≤⇔
3y =
khi và ch khi
2 6.xy=−=
Vy giá tr nh nht ca y
3
khi
6.x =
Thí dụ 4. Tìm số thực x, y, z thỏa mãn:
( )
11xyz++=
( )
2 22
2 3 42xyz++=
sao cho x đạt giá trị lớn nhất.
ng dn giải
Từ
( )
1
suy ra
1z xy=−−
, thay vào biến đổi ta được:
( ) ( )
22
5 6 1 4 6 10 3y x yx x+ + −=
Để phương trình
( )
3
có nghiệm thì:
( )
2
22
6 190 6 190
' 9 1 20 30 5 11 12 14 0 .
11 11
x xx xx x
−+
∆= + + = + +
x đạt giá trị lớn nhất nên
6 190 15 3 190 10 2 190
,z .
11 55 55
xy
+ −−
= ⇒= =
TỦ SÁCH CẤP 2| 24
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí dụ 5. Cho các s thc
,,
xyz
thỏa mãn điều kin:
1xyz
++=
. Tìm GTLN ca biu
thc:
9 10 11P xy yz zx=++
.
ng dn giải
Thay
1z xy=−−
vào
P
ta có:
( ) ( )( )
9 10 11 9 1 10 11P xy z y x xy x y y x= + + = + −− +
( )
22
11 11 12 10 10x yx y y= +− +
hay
(
)
22
11 12 11 10 10 0
x y x y yP+ + +=
. Để phương trình
có nghim điu kin là
( )
( )
2
2
0 12 11 4.11 10 10 0y y yP∆≥ +
hay
2
296 176 121 44 0yy P + +−
2
2
74 22 121 74 11 495 495
11 37 296 11 27 148 148
P yy y

≤− + =− +


. Do
đó GTLN ca
P
495
148
đạt đưc khi
25 11 27
;;
74 37 74
xyz
= = =
.
Thí dụ 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
1
1
x
P
xx
+
=
−+
ng dn giải
Ta có
2
2
13
10
24
xx x

+= + >


, do đó P luôn xác định với mọi x.
( ) ( )
2
2
2
1
1 10 *
1
x
P P x Px P
xx
+
= + −=
−+
Với
1P =
thì
0.x =
Với
1
P
, ta có:
(
)
2
22
4 1 3 8 4.
P P PP∆= =− +
Để phương trình
( )
*
có nghiệm thì
( )
2
01
3
P∆≥
hoặc P ≤ 2 (2)
Dấu bằng ở (1) xảy ra khi
1.x =
Dấu bằng ở (2) xảy ra khi
1.x =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P
2
3
khi
1.x =
, giá trị lớn nhất của P là 2 khi
1.x =
Thí dụ 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
22
22
.
x xy y
P
x xy y
−+
=
++
ng dn giải
Vi y = 0 thì P = 1.
Vi
0y
ta có
2
2
22
1
1
1
1
xx
yy
aa
P
aa
xx
yy

−+

−+

= =
++

++


t
x
a
y
=
)
Ta có
2
2
13
10
24
aa a

+ += + + >


, do đó P luôn xác định với mọi a.
25 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
(
) (
)
( )
( )
2
22 2
2
1
1 1 1 10 *
1
aa
P Pa Pa P a a P a P x P
aa
++
= + = + +⇔ + + =
−+
Với
1P
=
thì
0.a =
Với
1P
, ta có:
( ) ( )
22
2
1 4 1 3 10 3.P P PP∆= + =− +
Để phương trình
( )
*
có nghiệm thì
( )
(
) ( )
2
1
0 3 10 3 0 3 1 3 0 3 1
3
PP PP Pa≥⇔ +≤⇔ ≤⇔
Với
1
3
P =
thì
10
a xy
=⇔=≠
Với
3
P
=
thì
10a xy=−⇔ =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P
2
3
khi
0xy=
, giá trị lớn nhất của P là 3 khi
0xy=−≠
Thí dụ 8. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức
22
1xy+=
. Tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
( )
2
2
26
.
12 2
x xy
P
xy y
+
=
++
ng dn giải
( ) ( )
22
2 22 2
26 26
.
122 22
x xy x xy
P
xy y x y xy y
++
= =
++ +++
Nếu y = 0 thì
2
1.x =
Suy ra P = 2.
Xét
0y
. Ta có:
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2 22 2
2
26
26
2 12
2 3 23
23
2 2 6 3 0 1.
xx
yy
x xy
tt x
Pt
y
x xy y t t
xx
yy
P t P tP

 
+

 
+

 

+

= = = =

+ + ++

 
++
 
 
⇔− + +=
Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm
3
.
4
t =
Vi
2P
, phương trình (1) có nghim nghi và ch khi
2
' 2 6 36 0 6 3.
PP P =− + ⇔−
3P =
khi
31
,
10 10
xy= =
hoc
31
,.
10 10
xy
=−=
6P =
khi
32
,
10 13
xy= =
hoc
32
,.
13 13
xy=−=
Vy giá tr ln nht ca P là 3, giá tr nh nht ca P là -6.
TỦ SÁCH CẤP 2| 26
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí dụ 9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
31
xy
P
y
=
+
với x, y là các
số thực thỏa mãn:
22
2 1 0.xy y
+ +=
ng dn giải
Ta có:
22
22
1
2 10 .
2
xy
xy y y
−−
+ += =
( )
(
)
(
)
2
22
22
22
3. 2 0 1
31
3 12
xy xy
P P xy xy P
xy
xy
= = + +=
−−
−+
Trường hợp 1:
0P =
thì
0
xy =
.
Trường hợp 2:
0P
ta có (1) là phương trình bậc hai với ẩn là xy, do đó để phương
trình có nghiệm thì:
2
11
4 12 0 .
33
PP∆= ⇔−
Vậy giá trị lớn nhất của P
1
3
thì
32
,.
23
xy= =
Giá trị nhỏ nhất của P
1
3
thì
12
,.
3
3
xy=−=
Thí dụ 10. Tìm a, b để biểu thức biểu thức
2
1
ax b
P
x
+
=
+
đạt giá trị lớn nhất bằng 4, giá trị
nhỏ nhất bằng -1.
ng dn giải
Gi m là giá tr ca biu thc
2
1
ax b
P
x
+
=
+
, khi đó phương trình sau phải có nghim x:
( )
2
2
0. *
1
ax b
m mx ax m b
x
+
= + −=
+
Vì giá tr ln nht và giá tr nh nhất đều khác 0 nên
0m
. Do đó phương trình (*) là
phương trình bc hai có nghim khi và ch khi
0∆≥
, hay
( ) ( )
2 22
4 0 4 4 0 **a m m b m bm a ≥⇔
Gi
( )
12 1 2
,mm m m<
là hai nghim ca phương trình
( )
22
4 4 0. ***m bm a −=
Khi đó (**) có nghiệm là
12
m mm≤≤
nên P đt giá tr nh nht ti
1
m
, đạt giá tr ln nht
ti
2
m
. Do đó yêu cầu ca bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (***) có hai
nghim là -1 và 4, tc là
2
2
2
3
44 0
4, 3.
16
64 16 0
b
ba
ab
a
ba
=
+−=
⇔=± =

=
−=
Vy giá tr cn tìm ca a, b là
4, 3ab= =
hoc
4, 3.ab=−=
Thí dụ 11. Tìm m để giá trị lớn nhất biểu thức biểu thức
2
2
1
xm
y
x
+
=
+
bằng 2.
ng dn giải
27 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Gi a là mt giá tr ca biu thc
2
2
1
xm
y
x
+
=
+
, khi đó phương trình sau phải có
nghim x
(
)
2
2
2
2 0*
1
xm
a ax x a m
x
+
= +− =
+
+) Rõ ràng a = 0 là mt giá tr ca biu thc.
+) Nếu
0a
thì (*) là tam thức bc 2 có nghim khi và ch khi:
( )
22
2
44
1 0 10 .
22
mm mm
a a m a ma a
−+ ++
≥⇔ ≤⇔
Do đó giá trị ln nht ca biu thc là
2
4
2
mm
++
đạt ti
,
2
m
a
=
nên yêu cu cai
toán tr thành
2
2
4
2 44 .
2
mm
mm
++
= +=
Do
2
40m +>
nên
40m−>
. Bình phương hai vế ta được
( )
2 22 2
3
4 4 4 16 8 .
2
m m m mm m+= += + =
Vy giá tr ln nht ca biu thc là 2 khi
3
.
2
m =
Thí dụ 12. Cho phương trình
22
2 2 20
x mx m+ + −=
, vi
m
là tham s. Gi
12
,xx
là hai
nghim ca phương trình. Tìm g tr nh nht và ln nht ca biu thc
(
)
12
22
1 2 12
23
21
xx
A
x x xx
+
=
++ +
ng dn giải
Ta có
( ) ( )
2
2
4 1 20
mm m∆= =
, với mọi
m
.
Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của
m
.
Theo hệ thức Viet, ta có:
12
xx m
+=
12
1xx m=
Ta có:
( )
( )
2
22 2 2
1 2 1 2 12
2 2 1 22x x x x xx m m m m+ = + = −= +
.
Suy ra
( )
12
22 2
1 2 12
2 3 21
21 2
xx m
A
x x xx m
++
= =
++ + +
.
Gi a là mt giá tr ca biu thc
2
21
2
m
m
+
+
, khi đó phương trình sau phải có nghim m:
( )
2
2
21
2 2 10 *
2
m
a am m a
m
+
= + −=
+
Nếu a = 0 thì
1
.
2
m =
Nếu
0a
để phương trình (*) có nghiệm thì:
TỦ SÁCH CẤP 2| 28
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
( )( )
2
2
1
' 1 210 2 10 1210 1.
2
aa a a a a a= ≥⇔ ≤⇔ + ≤⇔
Nếu
1
2
a =
thì
2
2
21 1
4 4 0 2.
2
2
m
mm m
m
+
= + += =
+
Nếu
1a =
thì
2
2
21
1 2 1 0 1.
2
m
mm m
m
+
= += =
+
Vậy GTLN của
A
bằng
1
khi
1
m =
và GTNN của
A
bằng
1
2
khi
2m =
.
Thí dụ 13. Giả sử phương trình bậc hai
2
0ax bx c+ +=
có hai nghiệm thuộc
[ ]
0;3 .
Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
2
18 9
93
a ab b
Q
a ab ac
−+
=
−+
ng dn giải
Vì phương trình bc 2 có 2 nghim nên
0a
. Biu thc
Q
có dng đng cp bc 2 ta chia
c t và mu ca Q cho
2
a
thì
2
18 9
9
bb
aa
Q
bc
aa

−+


=
−+
.
Gi
12
,xx
là hai nghim ca phương trình, theo Viet ta có:
12
12
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
.
Vy :
( ) ( )
( )
2
2
12 12
1 2 12
18 9
18 9
93
9
bb
xx xx
aa
Q
bc
x x xx
aa

−+

+ +++

= =
+ ++
−+
* Ta GTLN của Q: Ta đánh giá
( )
2
12
xx+
qua
12
xx
vi điu kin
[ ]
12
, 0;3xx
.
Gi s
( )
2
2
1 12
22
1 2 1 2 1 2 12 12
2
2
0 3 2 93
9
x xx
x x x x x x xx xx
x
≤⇒ + = + + ≤+
( )
(
)
1 2 12
1 2 12
18 9 3 9
3
93
x x xx
Q
x x xx
+ ++ +
⇒≤ =
+ ++
.
Ta cũng có thể đánh giá theo cách:
( )
( )
( )( )
( )
11
22
1 2 12
22
1 2 2 2 1 2 12
12 1 2
12
30
3
0 ; 3 30 9
9 3( )
3 30
xx
x x xx
x x x x x x xx
xx x x
xx
−≤
+≤ +
≤⇒ + +

+≥ +
−≥
( )
2
1 2 12
39x x xx⇔+ +
. Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
2
12 12 12 12
1 2 12 1 2 12
18 9 18 9 9 3
3
93 93
xx xx xx xx
Q
x x xx x x xx
+ +++ + +++
= ≤=
+ ++ + ++
.
29 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Đẳng thc xy ra
12
12
3
0; 3
xx
xx
= =
= =
hay
6
6
9
9
b
ba
a
c ca
a
−=
=

=
=
hoc
3
3
0
0
b
ba
a
cc
a
−=
=

=
=
Ta có
( )
( )
22
12 1 2
1 2 12
3
2 02
93
xx x x
QQ
x x xx
+ ++
−= ≥⇒
+ ++
.
Đẳng thc xy ra
12
00x x bc = =⇔==
.
Vy GTLN ca
Q
là 3 và GTNN ca
Q
là 2.
Thí dụ 14. Tìm g tr nh nht ca biu thc:
22
3 2 4 16 25A x y xy x y
=+ + ++ +
*Phân tích: Ta có th gii bài toán như sau:
( ) ( )
( )
2 22
11
2 5 1 3 3 0, ,
22
A x y x y xy R= + + + + + +≥
Khi đó
1
min 3
3
x
A
y
=
=
=
. Tuy nhiên ta không phi d dàng phân tích đưc biu
thc A như trên. Sau đây là một cách gii bài toán dựa vào định lí v du tam thc bc hai
và s tn ti nghim ca nó.
ng dn giải
A là mt giá tr ca biu thc
22
, : 3 2 4 16 25x y R x y xy x y A
⇔∃ + + + + + =
22
, : 2( 2) 3 16 25 0y R pt x y x y y A⇔∃ + + + + + =
có nghim x.
22
: ' ( 2) 3 16 25 0
x
yR y y y A⇔∃ = + +
Khi đó:
( )
2
2
2 12 21 2 3 3 3
Ay y y + + = + +≥
Vy
1
min 3
3
x
A
y
=
=
=
Cách khác:
( ) (
) ( )
( )
( )
( )
( )
(
) ( )
22
22 2 2
22
22
22
3 2 4 16 25 2 2 2 3 16 25 2
2 2 12 21 2 2 6 9 3
2 2 3 33
A x y xy x y x y x y y y y
xy y y xy y y
xy y

=+++++=+++++ +++

= ++ + + + = ++ + + + +
= ++ + + +≥
Khi đó
1
min 3
3
x
A
y
=
=
=
TỦ SÁCH CẤP 2| 30
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí dụ 15. Vi ba s thực dương a, b, c thỏa mãn
222
111
1
abc
++=
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc:
2 22 22 2
111
.
522 522 522
P
a ab b b bc c c ca a
= ++
++ ++ ++
ng dn giải
D thy vai trò ca
,,abc
như nhau nên ta d đoán du biu thc P đt giá tr
ln nht khi
.abc
= =
Li do a và b trong
22
522a ab b++
không đi xng nên đ kh căn thc chúng
ta nghĩ ti vic đánh giá:
( )
2
22
522a ab b a b+ + α
tc là phi phân tích
( ) ( ) ( )
22
22
522 *a ab b a b m a b+ + = α +
để làm đưc điu này da trên phương
pháp s dng tam thc bc 2 ta làm như sau:
( ) ( )
( ) (
) ( ) ( )
22
2222
2
22
522522
5 21 2
a ab b a ab b m a b m a b
ma mab mb ma b
++=++ +

= + + +− +

Để phân tích đưc thành dạng (*) ta cần tìm m sao cho phương trình
( ) ( ) ( )
22
5 21 2ma mab mb + + +−
'0∆=
tc là
(
) ( )(
)
2
22
1 5 2 0 2 1 7 10 0 9 9 0 1.m m m mm mm m m+ =+++−===
Do đó ta có:
( )
(
)
(
)
(
) (
) ( ) (
)
22
2222
2 22 2
22
522522
44 2 2
a ab b a ab b a b a b
a abb ab ab ab ab
++=+++
= + + +− = + +− +
Do đó:
( ) ( ) ( )
2 2 22 2
1 1 11
2
522
22
ab
a ab b
ab ab ab
= ≤=
+
++
+ +− +
Làm tương tự ta được:
22 2 2
11 11
;
22
522 522
bc ca
b bc c c ca a
≤≤
++
++ ++
Do đó:
111
.
222
P
ab bc ca
++
+++
Vi x, y, z là các s thc dương, ta dễ dàng chng minh đưc bất đẳng thc:
( )
111
9xyz
xyz

++ + +


Tht vy, áp dng bất đẳng thc AM-GM (Cauchy) ta có:
( )
( )
3
3
111 3 1 1111
3. 9 *
9
x y z xyz
xyz xyz xyz
xyz
 
++ ++ = ++
 
++
 
31 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Áp dụng (*) ta được:
1 1 11 1 1 12 1
2 99
ab aab a ab a b

= ++ = +

+ ++

Tương t:
1 12 1 1 12 1
;
29 29bc bc ca c a

≤+ ≤+

++

Cng li theo vế ta được:
222
11 1 1 1 1 1 1 3
3.
33 3
P
abc
abc

++ + + =


Vy
3
max .
3
P =
Đẳng thc xy ra khi
3.abc= = =
Thí dụ 16. Tìm g tr ln nht và nh nht ca biu thc
22
21
3
xy
B
xy
++
=
++
ng dn giải
B xác định
;xy R
∀∈
B là mt giá tr ca biu thc
tn ti x,y thỏa mãn
22
21
3
xy
B
xy
++
=
++
22
: 2 3 10y Bx x By y B⇔∃ + + =
(2) có nghim x
+ Nếu
0B =
thì (2) thành
2 10xy −=
luôn có nghim x,
, 12y Ry x =−−
+ Nếu
0B
(2) có nghim x
22 2
:'1 3 0y B y By B B⇔∃ = + +
22 2
22 2
2
3 10
1 1 1 1 11
3 10
3 36 4 12
4
B y By B B
By y B B
B
B
⇔− + + +

⇔− + + + + +


22
2
14 1 4
3
63 2 3
B By
B

≤−


2 12
3 63
15
26
B
B
⇔−
⇒−
TỦ SÁCH CẤP 2| 32
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Vy
3
1
15
5
min ; max
26
26
5
y
y
BA
x
x
=
=
=−⇔ =

=
=
Thí dụ 17. Chứng minh rằng nếu các số
,,
abc
thỏa mãn:
5
8
abc
ab bc ca
++=
++=
thì:
777
1 ;1 ;1
333
abc≤≤≤≤
ng dn giải
Ta có :
55 5
8 8( ) 8(5)
abc bc a bc a
ab bc ca bc a b c bc a a
++= += +=−

⇒⇒

++= = + =

Các số
,bc
là nghiệm của phương trình:
22
(5 ) ( 5 8) 0
x ax a a−− + +=
Để phương trình có nghiệm ta phải có
( )
2
2
0 5 4( 5 8) 0
a aa∆≥ +
22
10 25 4 20 32 0aa aa +− + −≥
2
3 10 7 0aa⇔− +
( )( )
173 0aa⇔−
7
1
3
a
−≤
Chứng minh tương tự ta có:
77
1 ;1
33
bc ≤≤
.
Thí d 18. Biết rằng các số
,xy
thỏa mãn điều kiện
2xy+=
. Hãy tìm GTNN của
33
Fx y= +
.
ng dn giải
Đặt
Sxy
P xy
= +
=
ta có:
33
2xy
xyF
+=
+=
3
2
2
8
3
6
S
S
F
P
S SP F
=
=
⇔⇔

=
−=
Vậy
,
xy
là nghiệm của phương trình :
2
8
2 0 ()
6
F
tt
−+ =
,xy
tồn tại
(*)
có nghiệm tức là
'
8
01 0 2
6
F
F
≥⇔ ≥⇔
Min F
21xy=⇔==
Thí dụ 19. Cho các số
,, 0xyz
thỏa mãn điều kiện
2
x y z xyz
x yz
++=
=
Chứng minh rằng
3
3x
.
ng dn giải
33 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Ta có:
3
2
2
x y z xyz
y z xyz x x x
x yz
yz x
++=
+= =

=
=
Vậy các số
,yz
là các nghiệm của phương trình:
( )
23 2
0 (*)
t x xt x+ +=
Do tồn tại
,,xyz
thỏa mãn điều kiện đầu bài nên phương trình (*) phải có nghiệm
Phương trình (*) có nghiệm
( ) ( ) ( )
2
2 22
3 2 22 2 2
2
12
4 0 1 40 1 4 3
12
x
xx x x x x x
x
≤−

≥⇔ ≥⇔ ≥⇔


−≥
.
Thí d 20. Gi s phương trình
( )
32
00ax bx cx d a+ + +=
có hai nghim khác
nhau
12
,xx
. Chng minh rng:
2
12
2
4
xx
4
ac b
a
.
ng dn giải
12
,xx
là nghim ca phương trình
( )
32
00ax bx cx d a+ + +=
nên ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
32
111
32
222
33 22
1 2 1 2 12
2
12 12 12 1 2
0
0
0
0
ax bx cx d
ax bx cx d
ax x bx x cx x
a x x b x x c ax x do x x
+ + +=
+ + +=
+ + −=
+ + + +− =
D thy
12
xx+
là nghim ca phương trình
2
12
0aX bX c ax x+ +− =
Để phương trình
2
12
0aX bX c ax x
+ +− =
có nghim.
( )
2
12
40b a c ax x⇔∆=
22
12
44a x x ac b ≥−
2
12
2
4
4
ac b
xx
a
⇔≥
đpcm.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
53yx x=+−
2) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất x, y thỏa mãn
22
9 6 12 24 14 12 0.x y xy x y
+ + +=
3) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
Bxy= +
với x, y là các số thực thỏa
mãn
22
3 2 4 7 3.x y xy x y+ + += +
4) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn x
2
y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
.P xx y x= ++
5) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
M = xy + 2yz + 3zx.
6) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
2 45
1
xx
x
++
+
TỦ SÁCH CẤP 2| 34
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
7) Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của
2
68H xy y= +
, biết các số x, y thỏa mãn
22
1.xy+=
8) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
2
22
43
xy y
A
xy
=
+
9) Cho các s thc x, y tha mãn
22
9 6 12 24 14 12 0.x y xy x y+ + +=
Tìm giá tr nh nht, giá tr lớn nht của x, y.
10) Cho các s thc x, y, z thỏa mãn điều kin
2 22
5
9
xyz
xyz
++=
++=
Tìm giá tr lớn nht, giá tr nh nht ca a.
11) Tìm m, n để biu thc
2
2
20
3 21
x mx n
P
xx
++
=
++
đạt đượcgiá tr lớn nht bng 7, giá tr nh nht
bng
5
.
2
12) Cho phương trình bậc hai
( )
2
2
2 21 0
x mx m + ++ =
,
m
là tham số.
Gọi hai nghiệm phân biệt là
12
,xx
. Tính giá trị của biểu thức
P
sau theo
m
:
( )
12
22
1 2 12
23
21
xx
P
x x xx
+
=
++ +
. Từ đó tìm các giá trị của
m
để
P
đạt giá trị lớn nhất và tìm các
giá trị của
m
để
P
đạt giá trị nhỏ nhất.
13) Cho các số
,,abc
thỏa mãn
2
0, 4 ,2a bc a a b c abc> = ++=
. Chứng minh rằng
6
2
a
.
14) Cho các s thc x, y tha mãn
( )
2
22 22 22
24 6 0xy xy xy−+ + + =
Hãy tìm tt c các cặp nghim (x ;y) sao cho
22
Ax y= +
đạt giá tr nh nht.
15) Cho các s thc x, y thỏa mãn điều kin
22
3 2 2.x xy y++
Tìm giá tr lớn nht, giá tr nh nht ca
22
2.P x xy y
=+−
.
16) Cho phương trình:
2
0ax bx c+ +=
(
0a
) có hai nghim
12
,xx
tho mãn điu kin:
12
02xx≤≤
.Tìm giá trị lớn nht ca biu thc:
22
2
23
2
a ab b
Q
a ab ac
−+
=
−+
35 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
A. KiÕn thøc cÇn nhí
+ Vi các s thực dương a, b bất kì, ta luôn có
11
ab
ab
≥⇔
+ Với các số thực dương a, b, c, d bất kì, ta có:
- Nếu
1
a
b
<
thì
a ac
b bc
+
<
+
- Nếu
1
a
b
>
thì
a ac
b bc
+
>
+
- Nếu
ac
bd
<
thì
a ac c
b bd d
+
<<
+
Lưu ý: Trưc khi áp dng các bất đẳng thc v t s ta phi chng minh.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Cho a, b, c là các số thực dương bất kì. Chứng minh rằng:
12
abc
abbc ca
<++<
+++
ng dn giải
1) Vì a, b, c > 0 nên a + b + c > a + b > 0.
aa
abc ab
<
++ +
.
Tương t
bb
abc bc
<
++ +
cc
abc ca
<
++ +
.
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiu ta được
a b c abc
1
ab bcca abc
++
++> =
+ + + ++
.
2) Trưc hết ta chng minh vi x, y, k là các s dương và
x
1
y
<
thì
x xk
y yk
+
<
+
.
Tht vy xét hiu
x x k k(x y)
0
y yk y(yk)
+−
−= <
++
do y(y + k) > 0 và x – y < 0 (do gi thiết x < y).
Do a < b + c ; b < c + a ; c < a + b nên ta có :
a aa
bc bca
+
<
+ ++
;
b bb
ca cab
+
<
+ ++
;
c cc
ab abc
+
<
+ ++
CH ĐỀ
5
S DNG
TÍNH CHT T S
TỦ SÁCH CẤP 2| 36
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiu ta được :
a b c 2(a b c)
2.
bcca ab abc
++
++< =
+ + + ++
Do đó:
12
abc
abbc ca
<++<
+++
Thí dụ 2. Cho a, b, c, d là các số thực dương bất kì. Chứng minh rằng:
12
abcd
abcbcd cda dab
<+++ <
++ ++ + + ++
ng dn giải
1) Vì a, b, c > 0 nên a + b + c + d > a + b + c > 0
aa
abcd abc
<
+++ ++
.
Tương t
bb
abcd bcd
<
+++ ++
;
;.
c cd d
abcd cdaabcd dab
<<
+++ + + +++ ++
.
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiều ta được
1
a b c d abcd
abcbcd cda dab abcd
+++
+++ > =
++ ++ + + ++ +++
2) Trưc hết ta chng minh vi x, y, k là các s dương và
x
1
y
<
thì
x xk
y yk
+
<
+
.
Tht vy xét hiu
x x k k(x y)
0
y yk y(yk)
+−
−= <
++
do y(y + k) > 0 và x – y < 0 (do gi thiết x < y).
Do a < a + b + c ; b < b + c + d ; c < c + d + a ; d < d + a + b nên ta có :
;;;
a ad b ba c cb d dc
abc abcdbcd bcdacda cdabdab dabc
+++ +
<<<<
++ +++ ++ ++ + + + + ++ ++ +++
Cng vế vi vế ba bất đẳng thc cùng chiu ta được :
( )
2
2
abcd
abcd
abcbcd cda dab abcd
+++
+++< =
++ ++ + + ++ +++
Do đó:
12
abcd
abcbcd cda dab
<+++ <
++ ++ + + ++
Thí dụ 3. Cho a, b là các số thực dương bất kì. Chứng minh rằng:
1
22
ab
ab a b
+<
++
ng dn giải
Do a, b là các s dương nên ta có 2a + b > a + b ; a + 2b > a + b
37 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
T đó suy ra
;
22
aa bb
ab ab a b ab
<<
++ + +
Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
1
22
a b b a ab
aba b ab ab ab
+
+ <+==
++ + + +
Vậy bài toán được chng minh.
Thí dụ 4. Cho ba s dương a , b ,c .Chứng minh rng:
33 33 33
1 1 11
a b abc b c abc c a abc abc
++
++ ++ ++
ng dn giải
Ta có :
( ) ( )
( )
(
)
33 2 2
a b ab a b a b a ab b ab a b
+−+=+ +−+
( )
(
)
(
)(
)
2
22
0
a b a ab b ab a b a b=+ +− =+
( )
( ) ( )
( ) ( )
33
33 33
33
11
a b ab a b
a b abc ab a b abc a b abc ab a b c
c
ababc abcabc
a b abc
+≥ +
++ ++ ++ ++
⇒≤=
++ ++
++
Chng minh tương t ta có :
33
11
()()
a
b c abc bc a b c abc a b c
≤=
+ + ++ ++
33
11
()()
b
c a abc ac a b c abc a b c
≤=
+ + ++ ++
Cng tng vế tương ng ca các bt đẳng thc trên ta có:
33 33 33
111
a b abc b c abc c a abc
++
++ ++ ++
()
c
abc a b c++
+
()
a
abc a b c++
+
()
b
abc a b c++
=
()
abc
abc a b c
++
++
=
1
abc
Du đng thc sy ra khi và ch khi a = b = c
Thí dụ 5. Cho ba số dương
01abc≤≤
. Chứng minh rằng:
2
111
abc
bc ac ab
++
+++
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 38
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )( )
10
0 1 1 10
10
a
abc a b
b
−≤
≤=> =>
−≤
10ab a b=> +≥
11
1
1
ab a b
ab a b
=> +≥ + =>
++
=>
( )
,0
1
cc
c
ab a b
≤≥
++
( )
22
,0
1
cc c c
c
ab abc ab abc
≥=>
+ ++ + ++
Chng minh tương t ta có:
2
1
bb
ac a b c
+ ++
2
1
aa
bc a b c
+ ++
Cng theo vế ta được:
222
2
111
a b c abc
bc ac ab a b c
++
++ =
+ + + ++
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn a = b = 1, c = 0.
Thí d6. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
++>
+++
1
abc
bc ca ab
ng dn giải
Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có
a aa
01
bc bc bc
< <⇒ >
+ ++
Vì a là số dương nên theo tính chất của tỉ số ta được
aa
bc abc
>
+ ++
Do đó ta
aa
bc abc
>
+ ++
Chứng minh tương tự ta được
bb c c
;
ca abc ab abc
>>
+ ++ + ++
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
abc
1
bc ca ab
++ >
++ +
Vậy bài toán được chứng minh.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho a, b, c, d > 0, Chứng minh rằng:
23
ab bc cd da
abcbcd cda dab
+++ +
<+++ <
++ ++ + + ++
2) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn
<
ac
bd
. Chứng minh rằng:
+
<<
+
22
a ab cd c
bd
bd
3) Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

+
+ < <+

++ ++++

1
211 111
ab abab
ab abab
39 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Gi s cn chng minh
AB
, khi đó ta cn làm tri biu thc A thành
AM
ri
chng minh
MB
. Cũng có th làm gim B thành
MB
ri chng minh
AM
.
Phương pháp m tri, làm gim tng đưc áp dng cho bt đng thc v tng
hoc tích ca mt dãy s. Khi đó dùng các tính cht bt đng thc đ đưa mt vế ca bt
đẳng thc v dng tính đưc tng hu hn hoc tích hu hn.
+ Một số tổng phép biến đi thường áp dụng
( )
(
)
1 11 a 11
;
nn1 nna
nn 1 nn a
=−=
++
++
( )(
) ( )
( )( )
2a 1 1
nnan2a nna nan2a
=
++ + ++
( )
11 1 1
1
1.2 2.3 n
nn 1
+ +⋅⋅⋅+ =
+
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Chng minh rng:
222 2
111 1
... 1
234
A
n
= + + ++ <
ng dn giải
Ta thy bài toán có dng tổng các lũy thừa bc hai, nên ta s phân tích tổng A như sau:
111 1
...
2.2 3.3 4.4 n.n
A = + + ++
Đến đây ta sẽ so sánh vi phân s có mu nh hơn, vì yêu cầu bài toán là chng
minh nh hơn.
( )
111 1
...
1.2 2.3 3.4 1 .n
A
n
<++++
11 11 11 1 1 1 1
...
12 23 34 2 1 1n n nn
  
=−++−++ +
  
−−
  
11
1
1
A
n
<− <
CH ĐỀ
6
PHƯƠNG PHÁP
LÀM TRI, LÀM GIM
TỦ SÁCH CẤP 2| 40
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí dụ 2. Chng minh rng
(
)
2
222
111 1 1
... .
248 2
2n
+ + ++ <
ng dn giải
Ta có:
22
1 1 1 11
1
2 2 1 1.3 3 2

< = =−⋅


( )
( )
( )( )
22
22
1 1 1 111
4 4 1 3.5 3 5 2
................................................
1 1 1 1 11
2121 21212
2 21
nn n n
nn

< = =−⋅



< = =−⋅

−+ +

Cng tng vế n bất đẳng thc, ta có :
( )
2
222
111 1 1 1
... 1
2 48 21221
2
n
nn
n

+ + ++ < =

++

1
2 12 2
nn
nn
<=
+
Vy
( )
2
222
111 1 1
... .
248 2
2n
+ + ++ <
Thí dụ 3. Chng minh bất đẳng thc:
2
2
3 8 15 1
2 ( 2)
4 9 16
n
nn
n
+ + +⋅⋅⋅+ >
ng dn giải
Đặt
2
2
3 8 15 1
4 9 16
n
A
n
= + + +⋅⋅⋅+
( )
2
2
11 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16
11 1 1
1
4 9 16
n
n
n
 
= +− +− ++−
 
 

= + + +⋅⋅⋅+


Do đó :
2
11 1 1
21
4 9 16
An
n
> + + +⋅⋅⋅+ <
Tht vy :
( )
2
2
11 1 1 1 1 1
4 9 16 1.2 2.3 1
11 1 1 111 1 1
1
4 9 16 2 2 3 1
nn
n
nn
n
+ + +⋅⋅⋅+ < + +⋅⋅⋅+
+ + +⋅⋅⋅+ < + +⋅⋅⋅
2
11 1 1 1
11
4 9 16 n
n
+ + +⋅⋅⋅+ < <
Ta suy ra được điu phi chng minh.
41 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Thí dụ 4. Chng minh rng:
11 1 1
1 2.
1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.....
n
+ + + +⋅⋅⋅+ <
ng dn giải
Bắt đầu t phân s thư tư, gi nguyên t s còn gim mu s thì phân s tăng lên
111 1 1 1
, ,...;
1.2.3.4 3.4 1.2.3.4.5 4.5 1.2.3.... ( 1)nnn
<< <
Vy ta có :
1 1 1 1 111 1
11
1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3..... 1.2 2.3 3.4 ( 1).
VT
n nn
= + + + +⋅⋅⋅+ < + + + +⋅⋅⋅+
Nhn xét :
111 1
1 ...
1.2 2.3 3.4 ( 1).
111 1 1 1
11 2 2
223 1
nn
nn n

 
+++++

 
 

= + + +⋅⋅⋅+ = <
Thí dụ 5. Chng minh rng:
( )
112
2.
1! 2! 3! 1 !
n
n
+ + +⋅⋅⋅+ <
+
ng dn giải
Trưc hết ta có:
( )
( )
( )
( )
1 21 1
1
2! 2! 2!
2 31 1 1
3! 3! 2! 3!
..............................
11
11
1! 1! ! 1!
n
n
n n nn
= =
= =
+−
= =
++ +
Cng tng vế, ta có :
( ) ( )
112 1
1 1 2.
1! 2! 3! 1! 1!
n
nn
+ + +⋅⋅⋅+ < + <
++
Ta dược điu phi chng minh.
Thí d6. Chng minh rng :
11 1
.
12
n
n
+ +⋅⋅⋅+
ng dn giải
Ta có vi
11
n
nk n k
k
≥⇒
1 1 1 ... 1
123
11 1
.
12
n
nnn n
n
n
n nn
n
+ + +⋅⋅⋅+ + + + + =

+ +⋅⋅⋅+



TỦ SÁCH CẤP 2| 42
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
11 1
.
12
n
n
+ +⋅⋅⋅+
Thí dụ 7. Chng minh bất đẳng thc sau vi
,2n Nn

.
11 1
2 3 ... 2 2
23
nn
n

.
ng dn giải
Đặt
11 1
...
23
A
n

.
a) Chng minh
23An
bng cách làm gim mi s hng ca
A
:
12 2
2( 1 )
1
kk
k kk k k


vi mi
*kN
Do đó
2 ( 1 ) ... ( 4 3) ( 3 2)An n




2(12)212221323n n nn   
b) Chng minh
22An
bng cách làm tri mi s hng ca
A
:
12 2
2( 1)
1
kk
k kk kk


vi mi
*kN
.
Do đó
2 ( 1) ... ( 3 2) ( 2 1)A nn




2( 1) 2 2nn 
.
Thí d8. a) Cho k là s nguyên dương bt kì. Chng minh bất đẳng thc sau:
( )
1 11
2
k1 k k k1

<−

++

b) Chng minh rng:
1 1 1 1 88
2 45
3 2 4 3 2010 2009
++++ <
(Trích đề chuyên Thái Bình năm 2009-2010)
ng dn giải
a) Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi
( )
( )
( )
2
1 2k 1 2k
2k12kk1 0 k1 k 0
k1 k k.k1
+−
< +− + > + >
++
Bất đẳng thc cui cùng luôn đúng vi mi k nguyên dương.
Vy bất đẳng thc đưc chng minh.
b) Áp dng kết qu câu a ta có
43 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
111 1
VT
2 1 3 2 4 3 2010 2009
11 11 1 1
22 2
1 2 2 3 2009 2010
1 1 88
21 21 VP
45 45
2010
=++++


< + ++






=− <−==




Vy bất đẳng thc đưc chng minh xong.
Thí d9. Vi s t nhiên
n3
. Chúng minh rng
<
n
1
S
2
.
Vi
(
)
(
)
( )
(
)
= + ++
+ + + ++
n
11 1
S ...
31 2 5 2 3 2n1 n n1
Trích đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán Tỉnh Bình Định năm 2009-2010)
ng dn giải
Vi
n3
, ta có
( )
(
)
+− +−
= =
+
++
+ ++

+−
<==

++
+

2
2
1 n1 n n1 n
2n 1
4n 4n 1
2n1 n n1
n1 n 1 1 1
2
2n1.n n n1
4n 4n
n+1- n
Do đó ta được

< + ++ = <

++

n
1 111 1 1 1 1 1
S 1 ... 1
2 22
2 2 3 n n1 n1
Vy bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí dụ 10. Chng minh bất đẳng thc:
111 1
... 4
1 2 3 4 5 6 79 80
+ + ++ >
+++ +
(Trích đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán ĐHSP Hà Nội năm 2011-2012)
ng dn giải
D thy
1 11 1 1 1
; ;...
12 2334 34 7980 8081
>> >
+ ++ + + +
Do đó ta được
11 1 11 1
... ...
1 2 3 4 79 80 2 3 4 5 80 81
+ ++ > + ++
++ + ++ +
Suy ra
TỦ SÁCH CẤP 2| 44
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
11 1 11 1
2 ... ...
1 2 3 4 79 80 1 2 2 3 80 81

+ ++ > + ++

++ + ++ +

Hay
11 1
2 ... 2 1 3 2 ... 81 80
1 2 3 4 79 80

+ ++ > + ++

++ +

Nên ta được
11 1
... 4
1 2 3 4 79 80
+ ++ >
++ +
Vy bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí dụ 11. Chng minh bất đẳng thc:
< + ++ <
++ +
43 1 1 1 44
...
44 45
2 1 1 2 3 2 2 3 2002 2001 2001 2002
(Trích đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Hùng Vương m 2001-2002)
ng dn giải
Đặt
= + ++
++ +
11 1
S ...
2 1 1 2 3 2 2 3 2002 2001 2001 2002
Ta có:
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
+ −+ + −+
= = = ∀≥
+
+ ++ +
+−+
2
2
k1 kkk1 k1 k kk1
1 11
, k 1.
kk 1
k1 k kk1 k k1
k1kkk1
Cho k = 1, 2, 3, …., n ri cng theo vế ta được:
= + ++ =
++
1111 1 1 1
S ... 1 .
1 2 2 3 n n1 n1
Do đó
=
2001
1
S1 .
2002
Như vy ta phi chng minh:
< <⇔< <⇔< < < <
43 1 44 1 1 1
1 1 44 2002 45 1936 2002 2025.
44 45 45 44
2002 2002
Bất đẳng thc cuối cùng đúng nên ta có điều phi chng minh.
Thí dụ 12. Chng minh bất đẳng thc:
( )
+ + + <−
+ + + ++ +
11 1 1
... 1 .
2211 3322 n1 n1nn n1
ng dn giải
Để gii bài toán này ta cn s dng b đề sau:
45 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Vi mi s dương x, y ta có:
+≤+xy yx xx yy
Tht vy:
(
)
(
)
(
)
(
)
+ + + ≥⇔ +
2
xy yx xx yy x x y y y x 0 x y x y 0.
vy b đề trên đưc chng minh. Áp dng b đề trên ta có:
( ) ( )
( ) ( )
+ ++ > ++ +
⇒<
+ ++ ++ +
n1 n1nn nn1 n1 n
11
n1 n1nn nn1 n1 n
Vì thế:
( )
( )
+ ++ <
+ + + ++
< + ++
+ + + ++
11 1
...
22 11 33 22 n 1 n 1 nn
11 1
... .
2112 3223 n1 n nn1
Ta có:
( )
(
)
(
)
( )
( )
(
)
+ −+ + −+
= = = ∀≥
+
+ ++ +
+−+
2
2
k1 kkk1 k1 k kk1
1 11
, k 1.
kk 1
k1 k kk1 k k1
k1kkk1
Cho k = 1, 2, 3, …., n ri cng theo vế ta được:
( )
+ ++ =
+ + + ++ +
11 1 1
... 1 .
2112 3223 n1 n nn1 n1
Vậy bài toán được chng minh.
Thí dụ 7. Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
, ta có:
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1
3 6 9 12 3n 3n 3
3n 1
−+
⋅⋅⋅ <
+
+
ng dn giải
Gi vế trái ca bt đng thc là P, ta cn làm tri P thành Q vi điu kin là Q phi d thu
gn hơn, điu này có nghĩa là Q phi có các t và mu ging nhau. Đ ý rng các phân s
có t, mẫu hơn kém nhau hai đơn vị, nên ta nghĩ đến bất đẳng thc
22
n n1
n n n2 n 2
n2 n
< < +−⇔ >
+
.
Đặt
1 4 7 10 3n 2 3n 1
P
3 6 9 12 3n 3n 3
−+
= ⋅⋅⋅
+
, lúc này ta có
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1 3 6 9 3n 3 3n
PQ
3 6 9 12 3n 3n 3 3 6 7 10 3n 2 3n 1
−+
= ⋅⋅⋅ < ⋅⋅⋅ =
+ −+
TỦ SÁCH CẤP 2| 46
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Nhn thy Q không th thu gn đưc hết nên rt khó đ có đánh giá tiếp theo. Đ ý
tiếp ta thy các t ca biu thc Q và các mu ca biu thc P là
3, 6, 9, ...
và các mu
ca biu thc Q và các t ca biu thc P là
4, 7, 10,...
do đó thì tích PQ th thu gn
đưc. Chú ý là
2
P PQ<
, do đó ta có thể trình bày li gii như sau:
2
1 4 7 10 3n 2 3n 1 1 4 7 10 3n 2 3n 1
P
3 6 9 12 3n 3n 3 3 6 9 12 3n 3n 3
1 3 6 9 3n 3 3n 1 4 7 10 3n 2 3n 1
3 6 7 10 3n 2 3n 1 3 6 9 12 3n 3n 3
1 1 3 4 6 7 3n 3 3n 2 3n 3n 1
3 3 4 6 7 9 3n 2 3n 3n 1 3

−+ −+
= ⋅⋅⋅ ⋅⋅⋅

++


−+
< ⋅⋅⋅ ⋅⋅⋅

−+ +

−− +
<⋅⋅⋅⋅⋅⋅
−+
( ) ( )
11
n3
33n 3 9n 1
= =
+
++
T đây suy ra
1
P
3n 1
<
+
. Vy bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí dụ 7. Chng minh
2 2 ... 2 2 2
(vế trái có 100 du căn).
ng dn giải
Kí hiu
2 2 ... 2 2
n
a 
(có
n
du căn).
Ta có
1
22a 
21
2 22 2aa 
32
2 22 2aa 
100 99
2 22 2aa 
.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Chng minh rng:
33 3
... 1
1.4 4.7 ( 3)
S
nn
= + ++ <
+
2) Chng minh rng:
( )
( ) ( )
22 2
1 1 1 1 1 11
1 2000 1999
1 2 1999
n n nn
nn n
< + +⋅⋅⋅+ <
++ +
++ +
3) Chng minh bt đng thc:
222 2
111 15
.
123 3n
+ + +⋅⋅⋅+ <
4) Chng minh vi mi s nguyên dương
n
:
a)
11 1 1
... 1
21 12 32 23 43 34 ( 1) 1n n nn


;
b)
111 1
... 2
2 1 3 2 4 3 ( 1)nn

.
5) Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
, ta luôn có:
47 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
(
)
2
2
11 1 1 9
...
5 13 25 20
n n1
+ + ++ <
++
6) Cho
2 1 3 2 4 3 25 24
...
1 2 2 3 3 4 24 25
a



. Chng minh rng
2
5
a
.
7) Cho
135 2 1
. . ...
246 2
n
A
n
( , 2)n Nn
.
Chng minh rng:
a)
1
21
A
n
; b*)
1
31
A
n
.
8) Chng minh
2 2 2 ... 2 2
1
4
2 2 2 ... 2 2


(t có 100 dấu căn, mu có 99 du căn).
9) Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rng :
( )
22
1 1 2 3 ... 1 .
33
nn n n n+<+ + + + < +
10) Chứng minh bt đng thức sau đúng với mi
2, :
n nN≥∈
( )
22 2
11 1 1
... .
4
2.3 3.4
1nn
+ ++ <
+
Gi ý :
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 22 2 22 2
1 1 1 1 11 1 1 11 1
, 2.
12 2
11 1111
kk
k
kk
kk
kk kk k k k k
 
+−
 
< = < + = ∀≥
+
 
++ ++++
 
TỦ SÁCH CẤP 2| 48
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Gi s ta cn chng minh bất đẳng thc
( ) ( )
An Bn
vi
0
n n,n N≥∈
, ta tiến
hành các bưc như sau:
- ớc 1: Kim tra bất đẳng thức đúng với
0
nn=
- ớc 2: Gi s bất đẳng thức đúng với
( )
0
n k k n,k N=≥∈
(gi là gi thiết quy np)
- ớc 3: Chng minh bất đẳng thức đúng với
n k1= +
và kết lun bất đẳng thc đúng
vi
0
nn
.
Chú ý:
- Thông thường khi chứng minh bt đng thc có s phụ thuc vào s nguyên dương n, t
ta nên chú ý sử dụng phương pháp quy nạp toán hc.
- Trong phương pháp quy nạp toán hc thì bt đng thc đưc t c th hai chính
mt gi thiết mới được dùng đ chng minh bt đng thc trong c th ba. Do đó cần phải khai
thác tht hiu qu gi thiết quy nạp.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Chng minh rng vi mi s t nhiên
2n
, ta có bất đẳng thc:
1 1 1 1 13
.
1 2 2 1 2 24nn n n
+ +⋅⋅⋅+ + >
++
ng dn giải
Vi
2
n
=
, ta có VT > VP nên bất đẳng thức đúng với
2n =
Gi s bất đẳng thức đúng với :
2nk=
, tc là :
1 1 1 1 13
.
1 2 2 1 2 24kk k k
+ +⋅⋅⋅+ + >
++
Cn chng minh bất đẳng thức đúng với
1nk= +
, tc là :
1 1 1 1 13
.
2 3 2 1 2 2 24kk k k
+ +⋅⋅⋅+ + >
++ + +
Tht vy, xét hiu s:
CH ĐỀ
7
PHƯƠNG PHÁP
QUY NP TOÁN HC
49 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
( )( )
1 1 1 1 1 1 11
2 3 2 12 2 1 2 2 12
1 11 1
0
2122 12 121
1 1 1 1 1 1 1 1 13
2 3 2 12 2 1 2 2 12 24
k k k k kk k k
k kk k k
k k k k kk k k

+ +⋅⋅⋅+ + + +⋅⋅⋅+ +

+ + + + ++

= + −= >
+ ++ + +
+ +⋅⋅⋅+ + > + +⋅⋅⋅+ + >
+ + + + ++
Vy vi mi
2n
, ta có :
1 1 1 1 13
.
1 2 2 1 2 24nn n n
+ +⋅⋅⋅+ + >
++
Thí dụ 2. Chng minh rng vi mi s t nhiên
2n
, ta có bất đẳng thc:
22 2
11 1 1
2
12
n
n
+ +⋅⋅⋅+ <
ng dn giải
Vi
2n =
, ta có
22
11 1
2
2
12
+ <−
(đúng) nên bất đẳng thức đúng với
2n =
Gi s bất đẳng thức đúng với :
2nk
=
, tc là :
(
)
22 2
11 1 1
21
12
n
n
+ +⋅⋅⋅+ <
Cn chng minh bất đẳng thức đúng với
1nk= +
, tc là :
( )
( )
22 2
11 1 1
22
1
12
1
n
n
+ +⋅⋅⋅+ <
+
+
Tht vy, t (1) ta có:
( ) ( )
22 2 2 2
11 1 1 1 1
2
12
11
n
n
nn

+ +⋅⋅⋅+ + < +


++
( )
( )
( )
2
2
22
1
1
22
11
nn
nn
nn nn
+−
++
=−=
++
( )
( )
( )
2
22
1
1
222
1
11
nn
nn
n
nn nn
+
+
<−=−=
+
++
Vy bài toán đúng với mi s t nhiên
2n
.
Thí dụ 3. Chng minh rng vi mi s t nhiên
2n
, ta có bất đẳng thc:
11
1 ...
2
n
n
+ ++ >
ng dn giải
Vi
2n =
, ta có
1
12
2
+>
(đúng) nên bất đẳng thức đúng với
2n =
Gi s bất đẳng thức đúng với :
2nk=
, tc là :
( )
11
1 ... 1
2
n
n
+ ++ >
Cn chng minh bất đẳng thức đúng với
1nk= +
, tc là :
TỦ SÁCH CẤP 2| 50
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
(
)
11
1 ... 1 2
21
n
n
+ ++ > +
+
Tht vy, t (1) ta có:
1 11 1
1
2 11
n
nn n

+ +⋅⋅⋅+ + < +

++

( )
22
11
1 1 11
1
1 1 1 11
nn
nn n n
nn
n n n nn
++
++ + +
=+= = > ==+
+ + + ++
Vậy bài toán đúng với mi s t nhiên
2n
.
Thí dụ 4. Chng minh rng vi mi s t nhiên
2n
, ta có bất đẳng thc:
( )
(
)
2
2!
4
1
!
n
n
n
n
<
+
ng dn giải
Vi
2n =
, ta có
( )
( )
2
2
2.2 !
4 16
6
21 3
2!
= <=
+
nên bất đẳng thức đúng với
2n =
Gi s bất đẳng thức đúng với :
2nk=
, tc là :
(
)
( )
( )
2
2!
4
1
1
!
n
n
n
n
<
+
Cn chng minh bất đẳng thức đúng với
1nk= +
, tc là :
( )
( )
( )
1
2
2 2!
4
.2
2
1!
n
n
n
n
+
+
<
+

+

Tht vy, ta viết vế trái ca (2) có dng:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )( )
( )
( )
( )
( )( )
22
1
22 2
412!41 22! 1.41 22!21
44
. ..
2 1 2 2 2122 2 21 2
!
1! 1!
nn
n nn n n n n n
n n n n n n n nn
n
nn
+
+ + + ++ + +
=<= =
+ + + + + + + ++
 
++
 
Mt khác:
( )
( )( )
( )
2
2
2
22 2
2 52
21
2 42
0 1 1, 1, 2,...
21 2
2 52 2 52 2 52
nn n
n
nn n
n
nn
nn nn nn
++−
+
++
< = = =− < ∀=
++
++ ++ ++
Do đó:
( )
(
)
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
1
22
2 2! 2 1 2 2!
4
. .2
2 21 2
1! 1!
n
nn n
n nn
nn
+
++ +
<<
+ ++
 
++
 
Vậy bài toán đúng với mi s t nhiên
2n
.
Thí dụ 5. Chng minh vi mi s t nhiên n khác 0, ta có bất đẳng thc :
11 1
1.
23 2 12
n
n
+ + +⋅⋅⋅+ >
ng dn giải
51 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Khi
1n =
ta có
1
1
2
>
, tc là khng đnh đúng khi
1n =
.
Gi s bất đẳng thức đúng với
1,nk=
nghĩa là ta có :
11 1
1.
23 2 12
k
k
+ + +⋅⋅⋅+ >
Ta cn phi chng minh khng đnh đúng vi
1nk= +
, tc là :
1
11 1 1
1.
23 2 1 2
k
k
+
+
+ + +⋅⋅⋅+ >
Ta có :
11
11 1 11 1 1 1 1
11
23 23
21 21221 21
k k kk k++

+ + +⋅⋅⋅+ = + + +⋅⋅⋅+ + + +⋅⋅⋅+

+−

Nhn thy :
1
11 1
2 21 2 1
kk k+

+ +⋅⋅⋅+

+−

gm
2
k
phân s, t s bằng 1, còn mẫu s ln lưt
là :
1
2 ,2 1,2 2,...,2 1;
kk k k+
++
đều nh hơn
1
2
k+
, do đó :
1 11 1
11
111 1 1 1
,, .
2 2 2 12 2 12
1 1 1 11
2
2
2 21 2 1 2
kkk kk k
k
kk k k
+ ++ +
++
>> >
+−

+ +⋅⋅⋅+ > =

+−

Theo gi thiết quy np :
11 1
22 1 2 1 2
kk
k

+ +⋅⋅⋅+ >

+−

Do đó :
11 1 1 1
.
22 1 2 122 2
kk
kk
+
+ +⋅⋅⋅+ > + =
+−
Vy vi mi
1n
, ta có :
11 1
1.
23 2 12
n
n
+ + +⋅⋅⋅+ >
Thí dụ 6. Chng minh rng vi mi s nguyên dương n ta có:
1 3 5 2n 1 1
2 4 6 2n
3n 1
⋅⋅⋅ <
+
ng dn giải
+ Kí hiu bất đẳng thức đã cho là (*) , với
n1=
, bất đẳng thc tr thành
1 1 11
2 22
3.1 1
⇔≤
+
(đúng)
Bất đẳng thức đúng vi
n1=
.
+ Gi s (*) đúng đến
( )
n k k N, k 1
=∈≥
, tức là ta được
1 3 5 2k 1 1
2 4 6 2k
3k 1
⋅⋅⋅ <
+
+ Ta cn chng minh (*) đúng vi
n k1= +
, hay
1 3 5 2k 1 2k 1 1
2 4 6 2k 2k 2
3k 4
−+
⋅⋅⋅ <
+
+
Theo gi thiết quy np, ta có
TỦ SÁCH CẤP 2| 52
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
1 3 5 2k 1 2k 1 1 2k 1
2 4 6 2k 2k 2 2k 2
3k 1
−+ +
⋅⋅⋅ <
++
+
Bất đẳng thc (*) đúng vi
n k1= +
khi
( )
(
)
1 2k 1 1
2k 1 3k 4 2k 2 3k 1
2k 2
3k 1 3k 4
+
< + +< + +
+
++
(
) (
) (
) ( )
22
2k 1 3k 4 2k 2 3k 1 k 0 + + < + +⇔>
(đúng)
Do đó (*) đúng vi
n k1
= +
, nên theo nguyên lý quy np bt đng thc đúng vi mi s
nguyên dương n.
Thí dụ 7. Chng minh rng vi mi s nguyên dương n, ta có
111 1
... 1
n1 n2 n3 n2n1
+ + ++ >
+ + + ++
ng dn giải
+ Vi
n1=
bất đẳng thc có dng:
1 1 1 13
11
1 1 1 2 1 3 12
+ + >⇔ >
+++
(đúng)
Nên bất đẳng thức đúng với
n1=
+ Gi s bất đẳng thức đúng đến
( )
n k k N, k 1=∈≥
, tc là
k
111 1
S ... 1
k1 k2 k3 3k1
= + + ++ >
+++ +
+ Ta phi chng minh bất đẳng thức đúng với
n k1= +
, hay
k1
111 1
S ... 1
k2 k3k4 3k4
+
= + + ++ >
+++ +
Tht vy, theo gi thiết quy np ta có
( )
( )
( )
k1 k k
1 1 11 2
SS S
3k 2 3k 3 3k 4 k 1
3 k 1 3k 2 3k 4
+
=+ + + −=+
+ + ++
+++
Hay
k1 k
S S1
+
>>
. Do đó bt đng thc đúng vi
n k1= +
, nên theo nguyên lý quy np
ta có bất đẳng thức đúng với mi s nguyên dương n.
Thí d8. Tìm tt c các s nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thc:
nn
3 2 7n>+
ng dn giải
Th trc tiếp vi
n 1, 2, 3, 4=
ta thy
n4=
thì bất đẳng thc đúng.
Ta s chng minh mi giá tr cn tìm ca n là
n 4, n N≥∈
. Tc là chng minh bt
đẳng thức sau đúng vi mi
n 4, n N≥∈
:
nn
3 2 7n>+
+ Vi
n4=
thì bất đẳng thc tr thành có dng
44
3 2 7.4 81 44>+ >
(đúng)
53 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Nên bất đẳng thức đúng với n = 4
+ Gi s bất đẳng thức đúng đến
(
)
n k k N, k 4=∈≥
tc là:
kk
3 2 7k>+
+ Ta phi chng minh bất đẳng thức đúng với
n k1
= +
, hay
(
)
k1 k1
3 2 7k 1
++
>++
Tht vy, theo gi thiết quy np, ta có
( )
k1 k k
3 3.3 3 2 7
+
=>+
Nhưng vi mi
k4
thì
( )
( ) ( ) ( )
k k1 k k1 k k1
3 2 7k 2 2 21k 2 7 k 1 2 7 2k 1 2 7 k 1
++ +
+ = ++ = + +++ > + +
Suy ra bt đng thc đúng vi
n k1= +
, nên theo nguyên lý quy np ta có bt đng thc
đúng. Vậy bài toán được hoàn thành.
Thí d9. Chng minh rng vi mi
n 1, n N≥∈
, ta có
1 1 17
...
n 1 n 2 2n 10
+ ++ <
++
ng dn giải
Kim tra trc tiếp ta thy bất đẳng thức đã cho đúng với n = 1, 2, 3
Xét trưng hp
n4
. khi đó ta sẽ chng minh bất đẳng thc mnh hơn
1 1 171
...
n 1 n 2 2n 10 4n
+ ++ <
++
+ Vi
n4=
bất đẳng thc tr thành
1 1 1 1 7 1 533 51
1066 1071
4 1 4 2 4 3 4 4 10 4.4 840 80
+ + + <− < <
++++
(đúng)
Nên bất đẳng thức đúng với
n4
=
.
+ Gi s bất đẳng thức đúng với
( )
n k k N, k 4=∈≥
, tc là
k
1 1 171
S ...
k 1 k 2 2k 10 4k
= + ++ <
++
+ Ta phi chng minh bất đẳng thc đúng vi
n k1= +
, hay
( )
k1
1 1 17 1
S ...
k 2 k 3 2k 2 10
4k 1
+
= + ++ <
++ +
+
S dng gi thiết quy nạp ta được
( )( ) ( )( )
k1 k
k
11 1 1 1 1
S ... S
k2 k3 2k2 k12k2 2k2
1 71 1
S
10 4k
2k12k1 2k12k1
+
= + ++ = + +
++ + + + +
=+ <−+
++ ++
Do vy ch cn chng minh
TỦ SÁCH CẤP 2| 54
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1 1 2 11
4k k k 1
2k12k1 4k1 k12k1
21
2k 1 2k 1 0
k12k1 kk1
+ <− <
+
++ + ++
< +> >
++ +
Đánh giá cui cùng hin nhiên đúng. Vy bt đng thc đúng vi
n k1
= +
, nên theo
nguyên lý quy np ta có bất đẳng thức đúng với mi
n4
.
Bài toán được chng minh xong.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Chứng minh rằng với mọi
1n >
ta có bất đẳng thức :
11 1
1
23 2 1
n
n+ + +⋅⋅⋅+ <
2) Chứng minh rng vi mi s nguyên
5n
, ta có:
2
2
n
n>
3) Chng minh rng vi mi s nguyên dương n, ta có:
111 1
... 1
1 2 3 21n n n nn
+ + ++ >
+ + + ++
4) Chng minh vi mi s nguyên dương
n
:
1
1 2 3 ... .
2
n
nn

.
5) Chng minh bt đng thức sau đúng với mi
nN
22 2
1 1 1 79
1 ...
48
23 n
+ + ++ <
55 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Trong quá trình làm bài tp, có lúc các bn gp nhng dng bài toán nếu gii bng
phương pháp quy np Toán hc s rt cng knh. Bên cnh đó, nếu biết s dng các
bất đẳng thc phù hp thì bài toán s tr nên gn gàng hơn !
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Chng minh rng: 1.3.5….(2n – 1) < n
n
,
+
Zn
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
12.121212 += nnn
( ) ( )
32.323232 += nnn
……………….
( ) ( )
1.1221122 += nnn
Nhân các bất đẳng thc cùng chiu theo vế ta có:
( )
12......3.1.2.2 nnn
nn
Suy ra: 1.3.5….(2n1) < n
n
,
+
Zn
Thí dụ 2. Chng minh rng:
( )
( )
3
33
33
11 1 13
1 1.
2
123
n
n
+ + +⋅⋅⋅+ > +
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc cauchy cho ba s khác nhau:
2
3
2
3
2
3
2 32
3
3
( 1) ( 1) 3 ( 1)
3 2 3 ( 1)
2 3 ( 1)
2 3 ( 1)
n n n nn
n nn
nn n
nn n
++++> +
+> +

⇒> +


⇒> +

33 3
33
2 3 ( 1) ( 1)nn n n n

> +− ++

( )
33 3
33
2 3 ( 1) ( 1) 1n n n do n n

> +− ++ >

CH ĐỀ
8
CHNG MINH BẤT ĐNG
THC DÃY S BNG BT
ĐẲNG THC C ĐIN
TỦ SÁCH CẤP 2| 56
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
3
3
3
13
( 1)
2
nn
n

> +−

Cho
1;2;3...;n =
ta có:
33
22
3
3
32 2
3
2 32
3
3
13
21
2
1
13
32
2
2
...............................
13
( 1)
2
nn
n

>−


>−


> +−

Cng tng vế ta có :
(
)
(
)
3
33
33
11 1 13
1 1.
2
123
n
n
+ + +⋅⋅⋅+ > +
Thí dụ 2. Cho n s a1, a2,…an
0 tha a1 + a2 +…+ an = 1. Chng minh rng :
2
1
...
13
1
2
1
++
+
n
aa
a
aa
a
n
n
ng dn giải
Áp dng AM-GM cho n - 1 s không âm ,ta có:
2
21
21
aa
aa
+
,
2
31
31
aa
aa
+
,
2
21
1
nn
nn
aa
aa
+
Suy ra:
2
...
2
...
22
......
1131
21
113121
nnn
nnn
aaaaaa
aa
aaaaaaaa
+
++
+
+
+
+
+
+++++
=
(
)
2
1
...
2
1
21
=
+++
n
aaa
n
n
Vy :
2
1
...
13121
+++
n
a
aaaaa
nn
.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho cấp số nhân
123
, , ,...
n
uuu u
vi
3
n
. Chứng minh rng:
( )( )
( )
2
22 2 22 2
1 2 1 2 3 12 23 1
... ... ...
n n nn
uu u uu u uuuu uu
−−
+ ++ + ++ + ++
2) Cho
1
.....
21
=+++
n
xxx
.Chứng minh rng:
n
x
xx
n
1
.....
22
2
2
1
+++
.
3) Cho
( )
12
0 ... 1 2
n
xx x n< ≤≥
. Chứng minh rng:
( )( ) ( )
( )
1
1....111
1
......
21
21
n
n
xxxnn
xxx
+
++
57 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Cho
,,abc
là các số không âm. Khi đó theo bất đẳng thc AM-GM:
;
2
ab
ab
+
3
;
3
abc
abc
++
.
Tng quát: Trung bình cng của
n
số không âm lớn hơn hoc bng trung bình nhân của
chúng.
12
12
... a
...a
n
n
n
aa
aa
n
+ ++
vi
12
, ,...,a
n
aa
là các số không âm.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
12
.... .
n
aa a= = =
B. VÍ DỤ MINH HỌA
1) Kĩ thuật đánh giá t trung bình cng qua trung bình nhân
Sử dng bất đẳng thc AM GM dng:
12
12
... a
...a
n
n
n
aa
aa
n
+ ++
vi
12
, ,...,a
n
aa
là các số không âm.
Thí d 1. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh rng:
( )( )( )
abcaccbba 8+++
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM, ta có:
( )( )( )
abcacbcabaccbba 82.2.2 =+++
(đpcm)
Thí d 2. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh rng:
( ) ( )
11 111
) 4) 9a xy b xyz
xy xyz

+ + ++ + +


ng dn giải
a) Áp dụng bất đẳng thc AM GM ta được:
CH ĐỀ
9
S DNG BẤT ĐẲNG
THC AM-GM (CAUCHY)
TỦ SÁCH CẤP 2| 58
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( )
( )
20
11 1 11
2 .2 4
11 1
20
x y xy
xy xy xy
xy xy xy
x y xy
+≥ >
 
⇒+ + ⇒+ +
 
+≥ >
 
(đpcm)
Dấu “=” của bất đẳng thc xảy ra khi x = y.
b) Áp dng bất đẳng thc AM GM ta được:
( ) ( )
30
111 1 111
3 .3 9
111 1
30
x y z xyz
x y z xyz x y z
x y z xyz x y z
x y z xyz
++≥ >
 
++ + + ++ + +
 
++≥ >
 
Dấu “=” của bất đẳng thc xảy ra khi x = y = z.
Thí d 3. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh rng:
333 2 2 2
a b c ab bc ca++ + +
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM, ta có:
3 3 3 333 2
3
3 3 3 333 2
3
3 3 3 3 33 2
3
3 . .b 3
3 .. 3
3. 3
a a b a a ab
b b c b b c bc
c c a c ca ca
++≥ =
++≥ =
++ =
Cộng ba bất đẳng thc trên theo vế ta được:
( ) ( )
333 2 2 2 333 2 2 2
33a b c ab bc ca a b c ab bc ca++ + + ++ + +
(đpcm)
2) Kĩ thuật đánh giá t trung bình nhân qua trung bình cng
Sử dng bất đẳng thc AM GM theo chiu:
12
12
... a
...a
n
n
n
aa
aa
n
+ ++
vi
12
, ,...,a
n
aa
là các số không âm.
Ta thường áp dụng khi gặp bài toán bất đẳng thc có dng:
12
....
mm
m
n
A A AB+ ++
Ta có hai hướng xlý:
+ Đánh giá trực tiếp
+ Nhân thêm hằng số mục đích lưc bbiến hoc hng skhông thích hp.
Một s ví d minh họa
Thí d 1. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh bất đẳng thc:
( )
222
1 1 12+++++ ++a b c abc
ng dn giải
Ta có ab + bc + ca = 1 nên
( )( )
22
1
22
abac bc
a ab bc ca a a b a c a
+++ +
+= +++= + + =+
.
59 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Tđó:
( )
222
111
222
2
+++

++++++ ++ ++


= ++
bc ca ab
abca b c
abc
Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi
1
3
= = =abc
Thí d 2. Cho a, b, c là ba số thc dương tha mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị ln
nhất của biểu thức: P =
ab bc ca
c ab a bc b ca
++
+++
.
ng dn giải
Có:
( )
2
1.abc c abccacbcc++== ++ = + +
2
()()c ab ac bc c ab a c b c b c+=+++= ++ +
=
( )( )c ac b++
( )( ) 2
ab
ab ab
ca cb
cab cacb
+
++
=
+ ++
Tương tự:
(
)
(
) (
)
(
)
,
abc abacbca bcba+=+ + +=+ +
( )( ) 2
( )( ) 2
bc
bc bc
ab ac
abc abac
ca
ca ca
bcba
bca bcba
+
++
⇒=
+ ++
+
++
=
+ ++
P
2
abbcca
cacbabacbcba
+++++
++++++
=
=
2
accbba
accbba
+++
++
+++
=
3
2
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
abc= = =
Từ đó giá trị ln nhất của P là
3
2
đạt được khi và chỉ khi
1
3
abc
= = =
Thí d 3. Chng minh vi mọi a
1, b
1. Chứng minh rằng
−+ ab 1 ba 1
ng dn giải
Nhận xét: Vế phi không chứa hằng sdo vậy sử dng AM-GM đtriệt tiêu các số -1
trong 2 căn thức do đó nhân thêm vào mỗi căn với 1.
Sử dng bất đẳng thc AM GM ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 60
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( )
( )
−+
−= =
−+
−= =
b 1 1 ab
a b 1 a b 1 .1 a.
22
a 1 1 ab
ba1 ba1.1 b.
22
Cộng theo vế 2 bất đẳng thức trên ta có điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.
3) Kĩ thut tách nghch đo
Thí d 1. Chng minh rng:
0 , 2 >+ a,b
a
b
b
a
ng dn giải
0>a,b
nên
0
,
0 >
>
a
b
b
a
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
2.2 =+
a
b
b
a
a
b
b
a
(đpcm)
Đẳng thc xảy ra khi a = b.
Thí d 2. Chng minh rng:
1 , 3
1
1
>
+ a
a
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
3121
1
1
12
1
1
1
1
1
1
=+=
+
+
+=
+
a
a
a
a
a
a
(đpcm)
Đẳng thc xảy ra khi
1
12
1
aa
a
−= =
Thí d 3. Chng minh rng:
0 ,
3
)(
1
>>
+ ba
bab
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
3
1
..3
11
3
=
++=
+
bab
bab
bab
bab
bab
a
Đẳng thc xảy ra khi
( )
2, 1babbab a b=−= = =
Thí d 4. Chng minh rng:
( )( )
0 , 3
1
4
2
>>
+
+ ba
bba
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
11
41
1
11
22
1
22
bb
a ab
bb
abb
ab
++
+ =+++
++
−+
61 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4
11
1
4. ... 13
11
22
22
bb
ab
bb
ab
++
−=
++
Thí d 5. Chng minh rng:
R
+
+
a
a
a
,
2
1
2
2
2
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
2
1
1
12
1
1
1
1
11
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
=
+
+
+
++=
+
++
=
+
+
a
a
a
a
a
a
a
a
(đpcm)
Đẳng thc xảy ra khi a = 0.
Thí d 5. Chng minh rng:
0 ,
2
1
91
3
4
2
+
a
a
a
ng dn giải
Vi
0
a
, áp dụng bất đẳng thc AM - GM ta có:
2
1
3.
3
1
2
1
3
3
1
1
3
9
3
1
1
91
3
2
2
2
2
2
4
2
4
2
=
+
=
+
=
+
a
a
a
a
a
a
a
a
a
(đpcm)
Thí d 6. Tìm giá trị nhnhất của biểu thức:
(
)
1
,
2
1
1
2
2
2
+
+
+
+=
a
a
a
a
A
ng dn giải
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2222
1
1
1222
1
1
12
1
1
11
1
11
1
1
22
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
+=+
+
++
+
++=
+
++++=
+
++
++=
+
++
++=
a
a
a
a
a
aa
a
a
a
a
aa
aA
Cauchy
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
( )
2
2
1
1
12
+
=
+
a
a
hay
2
82
4
±
=a
Vy GTNN của
222 +=A
4) Kĩ thuật ghép đối xng
Trong nhiều bài toán mà biểu thc hai vế tương đi phc tạp, việc chng minh
trc tiếp trở nên khó khăn thì ta có thể sử dng kthut ghép đi xng để bài toán trở nên
đơn gin hơn.
TỦ SÁCH CẤP 2| 62
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
ở các bài toán bất đẳng thc, thông thường chúng ta hay gặp hai dạng sau:
Dạng 1: Chng minh
XYZ ABC
++++
ý tưởng: Nếu ta chứng minh đưc
2XY A
+≥
. Sau đó, tương tự hóa đẻ chỉ ra
2YZ B+≥
2ZX C+≥
(nhtính đi xng của bài toán). Sau đó cộng ba bất đẳng thức trên lại theo
vế rồi rút gọn cho 2, ta có ngay điều phi chng minh.
Dạng 2: Chng minh
XYZ ABC
vi
,, 0
XYZ
Ý tưởng: Nếu ta chứng minh đưc
2
XY A
. Sau đó, tương tự hóa để chỉ ra
2
YZ B
2
ZX C=
(nhtính chất đối xứng của bài toán). Sau đó nhân ba bất đẳng thức trên lại theo
vế ri lấy căn bậc hai, ta có:
222
XYZ A B C ABC ABC= =
.
Trong kthuật ghép đối xứng ta cần nm một số thao tác sau:
Phép cng:
( ) (
)
( )
( )
+++
++
=+
+
+
+
+
+
+
=+
+
acc
bb
ac
b
a
a
c
cb
ba
cb
a
2
22
2
Phép nhân:
(
)
(
)
( )
( )
=
=
ca
bcab
cb
a
cb
a
cabc
ababc
22
2
0
,,
,
Thí d 1. Cho ba số thc dương a, b, c. Chng minh rằng:
c
ba
c
ab
b
ca
a
bc
+
++
+
ng dn giải
Ta có:
cba
a
bc
c
ab
c
ab
b
ca
b
ca
a
bc
a
bc
c
ab
c
ab
b
ca
b
ca
a
bc
c
ab
b
ca
a
bc
++=++
++
++
+=++
...
2
1
2
1
2
1
Thí d 2. Cho ba số thực
0abc
. Chng minh rằng:
c
a
b
c
a
b
a
c
c
b
b
a
++++
2
2
2
2
2
2
ng dn giải
Ta có:
c
a
b
c
a
b
c
a
b
c
a
b
b
a
a
c
a
c
c
b
c
b
b
a
b
a
a
c
a
c
c
b
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
++++=
++
++
++
+=++
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
..
2
1
2
1
2
1
Thí d 3. Cho ba số thc dương a, b, c tha
1=abc
. Chứng minh rng:
3+++
+
+
+
+
+
cba
c
ba
b
ac
a
cb
ng dn giải
63 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
( )
3
3
2
222
2
222
3
++
+
=+++
+
++
+
+=++=
++
++
+
+
+=
+
+
=+
+
+
+
+
+
+
c
ba
c
bacba
c
b
ac
ba
cba
a
bc
c
ab
c
ab
b
ca
b
ca
a
bc
a
bc
c
ab
c
ab
b
ca
b
ca
a
bc
c
ab
b
ca
a
bc
c
ab
b
ca
a
bc
c
ba
b
a
c
a
c
b
Vậy
3+++
+
+
+
+
+
cba
c
ba
b
ac
a
cb
Thí d 4. Cho
2
,,,,
cba
pbCAaBCcABABC
++
====
. Chứng minh rng:
( )
( )
(
)
abccpbpa
p
8
1
ng dn giải
Ta có:
( )(
)( ) (
)( )
( )( )
( )
( )
( ) ( ) (
) ( )
( ) ( )
( )
(
)
( )
abc
a
cp
cbp
bap
a
pcp
c
pb
pbpa
p
a
pc
pcpb
pb
p
apc
pbp
ap
8
1
2
2
.
2
2
.
2
2
2
.
2
.
2
=
+
+
+
+
+
+
=
Thí d 5. Cho
2
,
,,,
cba
pb
CAaBCcABABC
++
====
. Chứng minh rng:
++
+
+
cbacpbpap
111
2
111
ng dn giải
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
+
+
cba
apcpcpbpbpap
apcpcpbpbpap
apcpcpbpbpapcpbpap
111
2
2
1
2
1
2
1
111
11
2
111
2
111
2
1111
5) Kĩ thut ghép cp nghch đo
Trong kthuật ghép cặp nghch đảo ta ứng dng bất đẳng thc sau
TỦ SÁCH CẤP 2| 64
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Vi
Nn
0
,...,,
21
>
n
x
x
x
thì
( )
1
..
11
...
2
21
21
n
xxx
xxx
n
n
++++++
Chng minh bất đẳng thức trên :
Ta có với
0,...,,
21
>
n
xxx
thì
( )
2
21
21
21
21
...
1
....
1
..
11
... n
xxx
nxxxn
xxx
xxx
n
n
n
n
n
n
=
++++++
Vi
3
=n
0,,
321
>xxx
thì
( )
9
111
321
321
++++
xxx
xxx
Thí d 1. Cho ba số thc dương a, b, c. Chng minh rằng:
6
+
+
+
+
+
c
b
a
b
a
c
a
c
b
ng dn giải
Ta có:
( )
639
3
111
3
3111
=
++++=
++
+
++
+
++
=
+
++
+
++
+
+=
+
+
+
+
+
cba
cba
c
bac
b
acb
a
cba
c
ba
b
ac
a
cb
c
ba
b
ac
a
cb
Thí d 2. Cho ba số thc dương a, b, c. Chứng minh rằng:
2
3
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
(Bất đẳng thc Nesbit)
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
2
3
3
2
9
3
111
2
1
3
111
3
3111
=
+
+
+
+
+
+++++=
+
+
+
+
+
++=
+
++
+
+
++
+
+
++
=
+
++
+
++
+
+=
+
+
+
+
+
baaccb
baaccb
baaccb
cba
ba
bac
ac
acb
cb
cba
ba
c
ac
b
cb
a
ba
c
ac
b
cb
a
Thí d 3. Cho ba số thc dương a, b, c. Chứng minh rằng:
2
222
cba
ac
b
cb
a
ba
c ++
+
+
+
+
+
65 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
ng dn giải
( )
cba
ac
b
b
cb
a
a
ba
c
c
ac
b
cb
a
ba
c
++
+
++
+
++
+
+=
+
+
+
+
+
222222
( )
cba
ac
b
b
cb
a
a
ba
c
c ++
+
++
+
++
+
+= 111
( )
cba
ac
bac
b
cb
acb
a
ba
cba
c ++
+
++
+
+
++
+
+
++
=
( )
( )
c
ba
a
c
b
cb
a
b
a
c
cba
++
+
+
+
+
+
++
=
(
)
1
+
+
+
+
+
++
=
ac
b
c
b
a
b
a
c
cb
a
Theo bất đẳng thc Nesbit đã chứng minh ở bài 2 thì:
2
3
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
Do đó
( )
2
1
2
3
222
cba
cba
ac
b
cb
a
ba
c ++
=
++
+
+
+
+
+
(đpcm)
Thí d 3. Cho ba số thc dương a, b, c thỏa
1++ cba
. Chng minh bất đẳng thc
sau:
9
2
1
2
1
2
1
222
+
+
+
+
+ abccabbca
ng dn giải
Do
1
++ c
ba
ta có:
( )
( )
( ) ( ) (
)
[ ]
9
2
1
2
1
2
1
222
2
1
2
1
2
1
22
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
222
222
22
2
222
22
2
2
222
+
+
+
+
+
+++++=
+
+
+
+
+
+++++=
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
abc
cabbca
abc
acbbca
ab
ccabbca
ac
bcabcba
abc
cabbca
cba
abccabbca
6) K thut đi biến s
nhng bài toán vmặt biu thc toán hc tương đi cng knh, khó nhn biết
đưc phương ng gii. Bng ch đi biến s, ta thđưa bài toán vdng đơn gin
và dễ nhn biết hơn.
Thí d 1. Cho
.,
,, bCAaBCcABABC ===
Chng minh rng:
( )( )( )
abccbabacacb +++
(1)
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 66
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Đặt:
+
=
+
=
+
=
=+
=+
=+
2
2
2
yx
c
xz
b
zy
a
zcba
ybac
xacb
Khi đó bất đẳng thc (1) tương đương vi bất đẳng thc sau:
2
.
2
.
2
..
xzzyyx
zyx
+++
Trong tam giác, tổng độ dài của hai cạnh luôn ln hơn độ dài cạnh còn li nên:
0
,
,
>
z
y
x
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
xyzzxyzxy
xzzyyx
=
+++
.
2
.
2
.
2
Hay
( )( )( )
abccbabacacb +++
(đpcm)
Thí d 2. Cho
.,,, bCAaBCcABABC ===
Chng minh rng:
ng dn giải
Đặt:
+
=
+
=
+
=
>=+
>=+
>=+
2
2
2
0
0
0
yx
c
xz
b
zy
a
zcba
yb
ac
x
acb
Khi đó vế trái của bất đng thc (1) trthành:
z
yx
y
xz
x
zy
222
+
+
+
+
+
Ta có:
111
2 2 22 2 2
yzzxxyyxzxzy
xyz xy xz yz
 
+++

+ + = ++ ++ +

 

 
222
...3
222
yxzxzy
xy xz yz
++ =
Hay
3
+
+
+
+
+ cba
c
bac
b
acb
a
(đpcm)
Thí d 3. Cho
.,,, bCAaBCcABABC ==
=
Chng minh rng:
cba
cba
c
bac
b
acb
a
++
+
+
+
+
+
222
(1)
ng dn giải
67 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Đặt:
+
=
+
=
+
=
>
=
+
>=+
>
=
+
2
2
2
0
0
0
yx
c
x
z
b
z
y
a
z
cb
a
ybac
x
ac
b
Khi đó bất đẳng thc (1) tương đương vi bất đẳng thc sau:
(
) (
)
( )
zy
x
z
y
x
y
x
z
x
z
y
++
+
+
+
+
+
4
4
4
22
2
Ta có:
( ) ( ) ( )
yxz
x
yz
z
xy
z
xy
y
zx
y
zx
x
yz
x
yz
z
xy
z
xy
y
zx
y
zx
x
yz
z
xy
y
zx
x
yz
z
yx
y
xz
x
zy
++=++
++
++
+=++
+
+
+
+
+
...
2
1
2
1
2
1
444
222
Hay
cba
cba
c
bac
b
acb
a
++
+
+
+
+
+
222
(đpcm)
Thí d 4. Cho
2
,,,
,
cba
pbCA
aBC
cAB
ABC
++
===
=
. CMR:
( )
( )
( )
(
)(
)
( )
c
pbp
ap
p
c
pbpa
p
+
+
2
22
1
11
(1)
ng dn giải
Ta có:
0
2
>
+
=
acb
ap
Tương tự:
0, 0 pb pc> −>
Đặt:
zy
x
p
zcp
ybp
xa
p
+
+
=
>=
>=
>=
0
0
0
Khi đó bất đẳng thc (1) tương đương vi bất đẳng thc sau:
xyz
zyx
zyx
++
++
222
111
Ta có:
xyz
zyx
zxyz
xy
xzzyy
x
xzz
yyxzyx
+
+
=++=+
+
+
+
++
+=++
1
11111
.
11
.
1
11
2
1
11
2
1
11
2
1
111
2222
22
22
22222
22
Hay
( ) ( ) ( )
( )( )( )
cpbpap
p
cpbpap
+
+
222
111
(đpcm)
TỦ SÁCH CẤP 2| 68
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Thí d 5. Cho ba số thc dương a, b, c. Chứng minh:
2
3
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
(1)
ng dn giải
Đặt:
+
=
+
=
+
=
=+
=+
=+
2
2
2
zyx
c
yxz
b
xzy
a
zba
yac
xcb
Khi đó bất đẳng thc (1) trthành:
2
1
222
+
+
+
+
+
z
zyx
y
yxz
x
xzy
Ta có:
1113
2 2 22 2 2 2
yzxzxyxyzyxzxzy
x y z xy xz yz
 
+− + +

+ + = ++ ++ +−

 

 
2 2 2 33
...
2 2 2 22
yxzxzy
xy xz yz
+ + −=
Hay
2
3
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
(đpcm)
Thí d 6. Cho 3 số thực không âm a, b, c thỏa
( )
( )
1=
++ c
bca
. Chứng minh:
( ) ( ) ( )
4
111
222
+
+
+
+
cbcaba
(1)
ng dn giải
Đặt:
=
=
=
=
=
=+
=+
yxba
x
y
y
x
yxba
xy
ycb
xca
1
1
1
Khi đó vế trái của bất đẳng thc (1) trthành:
( )
4
111
22
2
++
yx
yx
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
422.
2
1
222
2
1
2
11111
22
22
22
22
22
22
2
2
2
22
2
=++
+
+++
+
=
++
+
=++
=++
y
x
yx
yx
yx
y
x
yxyx
yx
yx
yx
yx
Vậy
( ) ( ) ( )
4
111
222
+
+
+
+
cbcaba
(đpcm)
Thí d 7. Cho x, y, z các s thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kin
1=xyz
.
69 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Tìm GTNN của biểu thc:
( ) ( ) ( )
yyxx
yxz
xxzz
xzy
zzyy
zyx
A
222
222
+
+
+
+
+
+
+
+
=
thi Đại hc khối A năm 2007)
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
22
2
.2 .2 2 2 2
.2
222 222
2
22
222
x yz z xy x x xyz y y yzx z z zxy
y zx
yy zz zz xx xx yy yy zz zz xx xx yy
yy
xx zz
yy zz zz xx xx yy
A
++ ++
+++ +++
++
+++
Đặt:
( )
( )
( )
+=
+=
++=
+=
+=
+=
cbazz
cbayy
cbaxx
yyxxc
xxzzb
zzyya
24
9
1
42
9
1
42
9
1
2
2
2
Khi đó
(
)
23
12
6
9
2
...3
..
.
3.
46
9
2
46
9
2
24
42
4
2
9
2
33
=
++
=
++
++
+
+
++
+
+
+
+
+
+
c
b
b
a
a
c
b
c
c
a
a
b
c
b
b
a
a
c
b
c
c
a
a
b
c
c
ba
b
cb
a
a
cba
A
Dấu “=” xảy ra
1=== cba
Vy GTNN của A
2
7) K thut chn đim rơi
Đim rơi trong các bt đng thức giá trị đạt đưc ca biến khi dấu “=” trong bất
đẳng thc xảy ra.
Trong các bất đẳng thc dấu “=” thường xảy ra ở c trưng hợp sau:
Các biến có giá trị bằng nhau. Khi đó ta gọi bài toán có cc tr đạt được ti tâm
Khi các biến có giá trị tại biên. Khi đó ta gọi bài toán có cc tr đạt được ti biên
Căn cvào điu kin xy ra của dấu “=” trong bất đng thức ta xét các kỹ thut chn đim
rơi trong các trưng hp trên
1. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên
Xét các bài toán sau:
Bài toán 1: Cho sthc
2a
. Tìm giá trị nhnht (GTNN) của
1
a
aA +=
TỦ SÁCH CẤP 2| 70
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Sai lầm thưng gp là:
2
1
.2
1
=+=
a
a
a
aA
. Vy GTNN của A2.
Nguyên nhân sai lầm: GTNN của A là 2
1a
1
==
a
a
vô lý vì theo githuyết thì
2a
.
Phân tích tìm tòi li giải : Xét bảng biến thiên của
1
,a
a
và S để dđoán Min A.
a
2 3 4 5 6 7 8 …….. 20
1
a
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
……..
1
20
A
1
2
2
1
3
3
1
4
4
1
5
5
1
6
6
1
7
7
1
8
8
……..
1
20
20
Nhìn bng biến thiên ta thy khi
a
tăng thì A càng ln và tđó dn đến dđoán
khi
2a =
thì A nhn giá tr nh nhất. Để d hiu và to s n ng ta s i rng
15
2
22
MinA = =
đạt tại Đim rơi a = 2”
Do bt đẳng thc AM-GM xy ra du bng ti điu kin các stham gia phi bng nhau,
nên ti Đim rơi a = 2” ta không thsử dng bt đng thc AM-GM trc tiếp cho 2 s a
1
a
vì
1
2
2
. Lúc này ta sẽ giđnh sdng bt đẳng thc AM-GM cho cp s
1
,
a
a
α



sao cho ti Đim rơi a = 2” t
1a
a
α
=
tức là ta có lược đĐim rơi a = 2” sau đây:
4
2
12
2
11
2
2 ==
=
=
=
α
α
αα
a
a
a
: H s đim rơi.
Từ đó ta biến đổi A theo sơ đồ Đim rơiđưc nêu trên.
Li gii đúng:
2
5
4
2.3
1
4
31
.
4
2
4
3
1
4
1
=+
+++=+=
a
a
aa
a
a
a
aA
Dấu “=” xảy ra
2hay
1
4
== a
a
a
Vy GTNN của A
2
5
đạt đưc khi
2. a
=
Lưu ý: Để gii bài toán trên, ngoài cách chn cp s
a
a 1
,
α
ta có th chn các các cp s sau:
a
a
1
,
α
hoc
a
a
α
,
hoc
a
a
α
1
,
.
71 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Khi đã quen thì các bn có thsuy lun đơn gin vi điu kin
2a
thì đim rơi s
thưng nm đim nút tc là a = 2 khi đó
11 1
24
a
aa
=⇒=
nên ta stách
3
44
a
aa= +
ghép cp
1
4
a
a

+


để sử dng bất đẳng thc AM-GM:
2
5
4
2.3
1
4
31
.
4
2
4
31
4
1
=++++=+=
a
a
aa
a
a
a
aA
Bài toán 2: Cho sthc
2a
. Tìm giá trị nhnhất của
1
2
a
aA +=
Sơ đồ đim rơi:
8
4
12
4
11
2
2
2
==
=
=
=
α
α
αα
a
a
a
Sai lầm thưng gp là:
4
9
8
2.7
2.2
1
8
7
2
1
8
71
.
8
2
8
7
1
8
22
=++=+++=
a
a
a
a
aa
a
a
A
. Du
“=” xảy ra
2 = a
.
Vy GTNN của A
4
9
Nguyên nhân sai lầm: Mặc dù GTNN của A
4
9
là đáp số đúng nhưng cách gii trên
mắc sai lầm trong đánh giá mẫu s: “
2.2
1
2
1
2
a
a
là sai”.
Li gii đúng:
4
9
8
2.6
4
3
8
61
.
8
.
8
.3
8
61
88
3
22
=+++++=
a
a
aaa
a
aa
A
Dấu “=” xảy ra
2 = a
.
Vy GTNN của A
4
9
i toán 3: Cho sthc
1
0
2
a<≤
. Tìm giá trị nhnhất của
2
1
2Aa
a
= +
Sai lầm thưng gp là:
3
22
1 11
2 3 .. 3 3A a a a a a Min A
a
aa
= + =++ = =
.
Nguyên nhân sai lầm:
2
1
31Min A a a
a
=⇔== =
mâu thun vi githiết
1
0.
2
a<≤
Phân tích tìm tòi li giải : Xét bảng biến thiên để dđoán Min A.
TỦ SÁCH CẤP 2| 72
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
a
1
10
1
9
1
8
1
7
1
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2a
1
5
2
9
1
4
2
7
1
3
2
5
1
2
2
3
1
2
1
a
100 81
64 49 36 25 16
9 4
A
1
100
5
2
81
9
1
64
4
2
49
7
1
36
3
2
25
5
1
16
2
2
9
3
5
Nhìn bng biến thiên ta thy khi
a
tăng thì A càng nhvà tđó dn đến dđoán
khi
1
2
a =
thì A nhn giá tr nh nhất. Để d hiu và to s n tưng ta s i rng
5
MinA
=
đạt tại Đim rơi
1
2
a =
Sơ đ đim rơi 1:
2
1
1 14
2
8
14
22
a
a
a
α
α
α
α
=
= ⇒=⇒=
=
: H s đim rơi
Cách 1:
3
2 2 2 22
1 1 7 1 7 3 7.4
2 3 . . 5.
28
8 8 88
A a a a aa
a a a aa

= + = ++ + + = + =


Vi
1
2
a =
thì
5MinS =
.
Sơ đ đim rơi 2:
2
1 14
2
8
1
22
4
a
a
a
α
α
α
α
=
= ⇒= =
=
: H s đim rơi
Cách 2:
3
22 2
11 1 1
2 8 8 14 3 8 .8 . 14 12 14 12 14. 5
2
A a a a a aa a a
aa a

=+=++ −≥ =−≥ =


Vi
1
2
a =
thì
5MinS =
.
Thí d 1. Cho 2 số thc dương a, b thỏa
1+ ba
. Tìm GTNN của
1
ab
abA +=
Sai lầm thưng gp:
11
2. 2 A ab ab
ab ab
=+≥ =
73 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
1 11
2 11 1 :
22 2
ab
Min A ab ab
ab
+
= = == ⇒≤
Vô lý
Phân tích và tìm tòi lời gii:
Biu thc A chứa hai biến số a, b nhưng nếu đt
t ab=
hoc
1
t
ab
=
thì
1
St
t
= +
là biểu
thc chứa 1 biến số. Khi đổi biến số ta cần phi tìm miền xác đnh cho biến mi, cthlà:
Đặt
11
t ab
ab t
=⇒=
22
11 1
4
1
22
t
ab
ab
= ≥=
+



Bài toán trở thành: Cho
4t
. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
1
St
t
= +
Sơ đ đim rơi:
4
14
4 16
11
4
4
t
t
t
αα
α
α
=
= ⇒= =
=
: H s đim rơi
Li gii đúng:
1 1 15 1 15 2 15 2 15.4 17
2. .
16 16 16 6 4 6 4 16 4
t tt t t
At
tt t

=+= ++≥ +=+≥+ =


Dấu “=” xảy ra
2
1
4
1
=== ba ab
Vy GTNN của A
4
17
khi
4t =
hay
1
.
2
ab= =
Thí d 2. Cho số thc
6
a
. Tìm GTNN của
18
2
a
aA
+=
Phân tích:
Ta có:
aa
a
a
aA
99
18
22
++=+=
Dthy a càng tăng thì A càng tăng. Ta dự đoán A đạt GTNN khi
6=a
.
Ta có sơ đồ điểm rơi:
24
2
336
2
3
6
99
36
6
2
==
==
=
=
α
α
αα
a
a
a
ng dn giải
Ta có:
2 22 2
3
9 9 23 9 9 23 9 23.36
3 . . 39
24 24 24 24 2 24
a aa a
A
a a aa
= +++ + ≥+ =
TỦ SÁCH CẤP 2| 74
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Dấu “=” xảy ra
6
9
24
2
=
=
a
a
a
Vy GTNN của A là 39
Thí d 3. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
2032 ++ cba
. Tìm GTNN của
4
2
93
cba
cbaA +++++=
Phân tích:
Dđoán GTNN của A đạt đưc khi
2032 =++ cba
,ti đim i
4
,3
,2
=
==
c
ba
.
Sơ đồ đim rơi:
3
4
2
32
2
33
2
2 ==
=
=
=
α
α
αα
a
a
a
2
2
33
2
3
2
9
3
3 ==
=
=
=
β
β
ββ
b
b
b
41
4
1
4
4
4 ==
=
=
=
γ
γ
γγ
c
c
c
ng dn giải
135233
4
324
.
4
2
2
9
.
2
2
3
.
4
3
2
4
3
24
4
42
9
2
3
4
3
=+++
++
+++
+++
++
++
+=
cba
c
c
b
b
a
a
cba
c
c
b
b
a
a
A
Dấu “=” xảy ra
4,3,2 ===
cb a
Vy GTNN của A
13
Thí d 4. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
8
12
bc
ab
. Chứng minh rng:
( )
12
1218
1
11
2 +
+++++
abccabcab
cba
Phân tích: Dự đoán GTNN của A đạt đưc khi
=
=
8
12
bc
ab
,ti đim rơi
2,4,3 === cba
.
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
75 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
1
2
.
6
.
9
3
2
6
9
2
1
2
.
24
.
18
3
2
24
18
3
3
=++
=
++
ca
c
a
ca
ca
ab
ba
ab
ba
3
48
.
12
.
6
.
9
4
8
1269
4
32
.
8
.
16
3
2
816
4
3
=+++
=++
abc
bca
abc
bca
bc
cb
bc
cb
4
13
8.
24
13
.
48
13
2
24
13
.
48
13
2
24
13
48
13
3
13
12
.
24
13
.
18
13
2
24
13
.
18
13
2
24
13
18
13
=
+
=+
cbc
b
b
a
ba
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
( )
12
1218
111
2 +
+++++
abccabcab
cba
(đpcm)
2) Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị đạt được tại tâm
Xét bài toán sau:
Bài toán: Cho 2 số thc dương a, b thỏa
1+ b
a
.Tìm GTNN của
ba
baA
1
1
+++=
Sai lầm thưng gp là:
4
1
.
1
.
.
4
11
4
=
+
+
+
=
ba
ba
ba
b
a
A
Vy GTNN của A là 4.
Nguyên nhân sai lầm: GTNN của A là 4
1a
11
====
= b
b
a
b
a
. Khi đó
12 =+ ba
trái giả thuyết .
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xứng vi a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
==
ba
Sơ đồ đim rơi:
4
1
2
2
1
2
11
2
1
2
1
==
==
==
==
α
α
ααα
ba
ba
ba
Li gii đúng:
( )
5383
1
.
1
.4..4433
11
44
4
=+
+++= ba
ba
baba
ba
baA
Dấu “=” xảy ra
2
1
== ba
Vy GTNN của A
5
TỦ SÁCH CẤP 2| 76
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Thí dụ 1. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
2
3
+
+
cb
a
. Tìm GTNN của
cb
a
cbaA
1
1
1
+
++++=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
=== cba
Sơ đồ đim rơi:
4
1
2
2
1
2
111
2
1
2
1
==
==
=
===
===
α
α
αααα
cba
cba
cba
ng dn giải
( )
2
13
2
9
12
3
1
.
1
.
1
.4.4.46
333
111
444
6
=
++
+++++=
cba
cba
cba
cba
cba
cbaA
Dấu “=” xảy ra
2
1
==
=
cb
a
Vy GTNN của A
2
13
Thí d 2. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
2
3
++ c
ba
. Tìm GTNN ca
cba
cb
aA
1
1
1
2
22
++++
+=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
=
== cba
Sơ đồ đim rơi:
8
2
4
1
2111
4
1
2
1
222
==
===
===
===
α
α
αααα
cba
cba
cba
ng dn giải
77 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
4
27
2.
4
9
4
9
3
1
.
4
9
4
91
.9
4
9
111
4
3
8
1
.
8
1
.
8
1
.
8
1
.
8
1
.
8
1
...9
4
3
4
3
4
3
8
1
8
1
8
1
8
1
8
1
8
1
3
9
222
222
=+
++
++
+++
+++
++++++++=
cba
abc
cbacbacba
cba
cbacbacba
cbaA
Dấu “=” xảy ra
2
1
=== cba
Vy GTNN của A là
4
27
Thí d 3. Cho 2 số thc dương a, b. Tìm GTNN của
ba
ab
ab
ba
A
+
+
+
=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
ba =
Sơ đồ đim rơi:
4
2
12
2
1
2
22
==
==
+
==
+
=
α
α
αα
α
a
a
ba
ab
a
a
ab
ba
ba
ng dn giải
( )
2
5
2
3
1
4
2.
3
.
4
2
4
3
4
=+=
+
+
+
+
+
+
+
+
=
ab
ab
ba
ab
ab
ba
ab
ba
ba
ab
ab
b
a
A
Dấu “=” xảy ra
ba =
Vy GTNN của A
2
5
Thí d 4. Cho 3 số thc dương a, b, c. Tìm GTNN của
c
ba
b
ac
a
cb
ba
c
ac
b
cb
a
A
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN ca A đạt tại
c
ba ==
Sơ đồ đim rơi:
4
2
2
1
2
2
1
==
=
+
=
+
=
+
=
+
=
+
=
+
==
α
α
αααα
c
ba
b
ac
a
cb
ba
c
ac
b
cb
a
cba
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 78
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
++++++
+
+
+
+
++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
c
b
c
a
b
a
b
c
a
c
a
b
c
b
a
b
a
c
a
c
b
b
a
c
a
c
b
cb
a
c
b
a
b
a
c
a
c
b
c
ba
b
ac
a
cb
b
a
c
ac
b
cb
a
A
4
3
4
.
4
.
4
.
..
6
4
3
44
4
6
2
15
2
9
3..... .6.
4
3
3
6
=+=+
c
b
c
a
b
a
b
c
a
c
a
b
Dấu “=” xảy ra
cba ==
Vy GTNN của A
2
15
Thí d 5. Cho 2 số thc dương a, b thỏa
1+ ba
. Tìm GTNN của :
22
11
A
ab
ab
= +
+
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
== ba
Sơ đồ điểm rơi:
122
2
2
2
1
2
1
22
==
=
=
+
==
αα
α
α
ab
ba
ba
ng dn giải
( )
( )
22 22 2 2
22
1 11 1 1 1 1 6
2 2. 6
22 2
2
2
2.
2
2
A
ab ab ab
ab ab ab
a b ab
ab
ab
= ++≥ +≥ + =
+ ++
+
+
+



Dấu “=” xảy ra
22
2
1
2
1
a b ab
ab ab
ab
+=
= ⇔==
+=
Vy GTNN của A là 6.
Chú ý : Ta t2 biu thc
22
ab+
ab
ta nghĩ đến liên h
( )
( )
2
22
2a b ab a b++ =+
khi
đó ta stn dng đưc githiết
1ab+≤
. Mt khác vi dđoán A đt giá trnhnht khi
a = b nên
22
2a b ab+=
, từ đó ta ng đến vic sdng bt đng thc AM-GM dng cng
mẫu thc
11 4
ab ab
+≥
+
để đưc
( )
( )
22
22 2
11 4 4
.
2
2
ab
ab
a b ab a b
+≥ =
+
++ +
Cách khác:
79 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( ) ( )
( )
22 22
22 2222
1 1 1 11
22
4 1 426
6.
2
2.
2
A
ab ab ab
ab ab
a b ab
ab ab ab
ab

= += + +

++

+ =+==
++
+++
+



Thí d 6. Cho 2 số thực dương a, b tha
1+ ba
. Tìm GTNN của
ab
ba
A
2
1
1
1
22
+
++
=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
== ba
Sơ đồ đim rơi:
3
2
3
2
2
2
1
3
2
1
1
2
1
22
==
=
=
++
==
α
α
αα
ab
ba
ba
ng dn giải
( )
( )
ab
abba
ab
abba
ab
abba
abab
ba
A
3
1
41
4
3
1
2
61
1
.2
3
1
61
1
2
3
1
6
1
1
1
222
22
22
+
+++
=+
+++
+
++
++
++
=
( )
+
+
+
+
+++
2
Do
2
3
1
2
41
4
2
22
2
ba
ab
baba
ba
( ) ( )
3
4
12
4
22
baba +
+
++
3
8
1.3
4
11
.2
4
=+
+
Dấu “=” xảy ra
2
1
1
6
1
22
==
=
+
=
=
++
ba
ba
ba
abba
Vy GTNN của A
3
8
Thí d 7. Cho 2 số thc dương a, b thỏa
1+ ba
. Tìm GTNN của
TỦ SÁCH CẤP 2| 80
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
ab
ab
ba
A
4
1
1
22
++
+
=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
== ba
Sơ đồ đim rơi:
2
4
2
41
2
1
2
1
22
==
=
=
+
==
α
α
αα
ab
ba
ba
4
4
1
41
14
2
1
==
=
=
=
=
β
β
ββ
ab
ab
b
a
ng dn giải
( )
( )
ab
ba
ab
abba
abab
ab
abba
abab
ab
ab
ba
A
4
1
2
4
4
1
2
2
2
1
.2
4
1
4
1
.42
2
1
2
4
1
4
1
4
2
1
1
222
22
22
++
+
=++
++
+
+
+
++++
+
=
( )
+
+
++
+
2
Do
2
4
1
2
4
2
22
ba
ab
ba
ba
( )
72
1
5
2
5
2
=+
+
+
ba
Dấu “=” xảy ra
2
1
1
4
1
4
2
22
==
=+
=
=
=+
ba
ba
ba
ab
ab
ab
ba
Vy GTNN của A 7
Thí d 8. Cho 2 số thc dương a, b thỏa
1+ ba
. Tìm GTNN ca
2233
11
1
abbaba
A ++
+
=
Phân tích:
81 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Do A là biểu thc đi xng vi a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
1
=
= b
a
Sơ đồ đim rơi:
2
4
2
411
2
1
2
1
22
33
==
==
=
+
==
α
α
α
αα
abba
ba
ba
Gii:
5
2222
1
5
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
1
5
2
1
2
1
2
1
2
1
1
222233
5
222233
222233
abbaabbaba
abbaabbaba
abbaabbaba
A
+++++
+
++++
+
=
( )
)
(
25
3
b
a
abb
a
+
+
+
( )
20
4
1
1
25
2
Do
4
)(
25
2
3
3
=
+
+
+
++
ba
ab
ba
ba
Dấu “=” xảy ra
2
1
1
2
1
2
11
2233
==
=+
=
==
+
ba
ba
ba
abbaba
Vy GTNN của A 20
Thí d 9. Cho ba số thc dương
zyx ,,
thỏa
4
111
=++
zyx
. Tìm GTLN ca
zyxzyxzyx
P
2
1
2
1
2
1
++
+
++
+
++
=
thi Đại hc khối A năm 2005)
ng dẫn giải
+++=
+++
=
++ zyxxzyxx
zyxx
zyxxzyx
1111
16
11
.
1
.
1
.
1
4
1
...4
11
2
1
4
4
TỦ SÁCH CẤP 2| 82
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Tương tự:
+++
++
zyyxzy
x
1111
16
1
2
1
+++
+
+ zzy
x
zy
x
1111
16
1
2
1
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
1
444
16
1
2
1
2
1
2
1
=
++
++
+
++
+
++
=
zyxzyxzyxzyx
P
Dấu “=” xảy ra
4
3
3
4
111
=
==
=== zy
x
zyx
Vy GTLN của P 1.
1) Kĩ Thuật tham số hóa
Khi gii toán vbất đng thc và cc tr vi các biến bình đng ta thưng dđn
đim i khi các biến bng nhau. Nhưng vi các i toán màc biến không bình đng thì
vic m li gii skhó hơn vì vic xác đnh đim rơi và tách sđể trit tiêu biến là kng
hề d, chúng tôi xin gii thiu vi các bn phương pháp Tham s hóa kết hp vi mt s
kĩ năng suy luận hợp lý để tìm li giải cho các bài toán cực trvi các biến khác nhau.
Thí d 1. Cho hai số thực dương
,ab
tha mãn
(
)
.
ab a b a b−=+
Tìm giá trị nh
nhất của biểu thc
.Pab= +
TS lớp 10 THPT chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2012-2013)
ng dn giải
Cách 1. Tgithiết suy ra
0ab>>
. Áp dụng bất đẳng thc AM GM ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
22 2
24
44
11
4. 4
4 42
1
4.
16
ab a b ab
a b ab a b ab a b ab
ab ab ab

++


+= = +−



+ + +≥
Đẳng thc xảy ra khi
( )
( )
2
44
22
.
22
4
ab a b ab
a
ab a b a b
a
ab
=+−
= +

=+⇔

=
+=
Nhn xét: Bài toán trên ràng vai trò ca a b không ging nhau, vic tách và s
dng AM-GM như trên thc cht không da trên vic xác đnh đim rơi mà là s khéo léo
của ngưi gii đt
ab
( )
2
ab
làm xut hin
( )
4
ab+
, để làm đưc điu này thì hc
83 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
sinh cn rèn luyn nhiu phi tư duy nht đnh trong vic gii toán. Ngoài cách trên
các bn có thể sử dng phương pháp tham s hóa như sau:
Cách 2:
0
ab>>
, đặt
( )
0a tb t= >
khi đó ta có:
(
)
( )
1
. . , 0 1.
1
t
tbb tb b tb b b Do a b t
tt
+
= + = > ⇒>
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
1 14
21
1
11 1
t tt
tt
P a b bt P
tt tt tt
+ −+
++
=+= + = = =
−−
( ) ( )
1 4 14
2 . 4.
11
t ttt
t
t
tt tt
−−
=+≥ =
−−
Đẳng thc xảy ra khi:
( )
( )
( )
2
2
14
1 4 6 1 0 3 2 2. 0
1
tt
t t t t t dot
t tt
= = += =+ >
Khi đó:
2 2 2 2.ba= ⇔=+
Vậy giá trị nhnhất của P = 4 khi
2 2; 2 2.ab
=+=
Thí d 2. Cho hai số thực dương
,ab
tha mãn
4 1.a b ab
++ =
Tìm giá trị nhnht
của biểu thc
1
.P
ab
=
TS lớp 10 THPT chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2015-2016)
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
1 4 24 5 .a b ab ab ab ab
= ++ + =
2
11
25.P
ab
ab

⇒= =


Vy
min 25P =
đạt đưc khi
12
;.
10 5
ab
= =
Nhn xét: Lời gii trêm rt hay và ngn gn tuy nhiên vic vai trò a và b không ging
nhau trong bt đng thc khiến cho vic đnh ng đsử dng bt đng thc AM-GM
trc tiếp vi 4a và b có phn thiếu tnhiên mo him. Vi bài toán này chúng ra cũng
có thể sử dng phương pháp tham s hóa như sau:
Do
0, 0ab>>
nên đt
a bt=
vi
0t >
. Khi đó:
( )
4 . 1 4 1 1.bt b bt b b t t++ = + + =
Suy ra
1
.
41
b
tt
=
++
Thay vào biểu thc của P ta được:
( )
2
2
2
41
11 1
4 1.
.
tt
Pt
bt b t
bt
t
++

= = = = ++


TỦ SÁCH CẤP 2| 84
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
( )
2
2
2
11
4 1 2 4 . 1 2.2 1 25.
Pt t
tt


= ++ += +=




Đẳng thc xảy ra khi
11
4.
4
tt
t
= ⇔=
Khi đó ta có:
4
12
,.
25 1
10 5
ba
ab
ab
=
⇔= =
=
Do đó giá trị nhnht của P là 25 đặt đưc khi
12
,
10 5
ab= =
Chú ý: Khi đưc đim rơi ti
12
,
10 5
ab= =
ta thgii li gii đu như sau : T
12
,4
10 5
a b ab= =⇒=
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
1 4 24 5 .a b ab ab ab ab= ++ + =
1
1 5 25.ab
ab
⇒≥
Thí d 1. Cho hai số thực dương
,ab
tha mãn
5
.
4
ab
+=
Tìm giá trị nhnht của biểu
thc
41
4
P
ab
= +
TS lớp 10 THPT Bắc Giang năm học 2008-2009)
ng dn giải
Tgithiết
5
4
ab+=
ta có:
( )
41 4 1 4 1
4 4 4 2 .4 2 .4 5 8 2 5 5.
44 4
P a b ab a b
aba b a b

= + = + + + + + −=+−=


Đẳng thc xảy ra khi:
4
4
1
1, .
1
4
4
4
a
a
ab
b
b
=
⇔= =
=
Vậy giá trị nhnhất của P là 5 đạt đưc khi
1
1,
4
ab= =
.
Nhn xét: ràng không tnhiên đđưc li gii như trên mà phi qua kĩ thut
chn đim rơi (cân bng hsố) đ sghép cp:
4
4a
a

+


1
4
4
b
b

+


, thut này
bạn có thkham kho ở mục trưc. Đi vi bài toán này chúng ta có thlàm bng phương
pháp tham s hóa như sau:
Cách 2 (Tham số hóa)
85 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Do
0, 0ab>>
nên đt
a bt=
vi
0t >
. Từ githiết ta có:
( )
55
.
4 41
bt b b
t
+= =
+
Do đó
( )
16 1
1 1 16 1 16
17 17 2 . 5.
5 55 5
t
t
P tP t
tt t

+
+

= + = + +⇒≥ + =




Suy ra
5.P
Đẳng thc xảy ra khi
16
4.tt
t
=⇒=
Do đó
1
,1
4
ba= =
. Vậy
minP 5=
đạt đưc khi
1
1, .
4
ab= =
Nhn xét: đối vi nhiu em hc sinh THCS thì vic sdng thut chn đim i
thc stương đi khó nht là vic áp dng vào tng bài toán cththì cn hết sc linh
hot vì khi đc v thut này có thcác em hiu và vn dng đưc nhưng khi vào phòng
thi thì các em li quên cách cân bng h số do chưa thc hiu sâu sc, nhưng đi vi
phương phápTham s hóa tvic hình thành li gii khá t nhiên, giúp dnhhơn,
nhưng li gii ca phương pháp Tham s hóa li i và không đp mt nên các em th
nháp bng phương pháp này đđim i ca bài toán sau đó dựa vào điểm rơi tách
hợp lý từ đó có lời gii ngn gọn và đẹp mt.
Ví dụ như bài toán tên sau khi tìm được du bng xảy ra khi
1
,1
4
ba= =
thì ta có
4
4
a
=
1
1
4b
=
để áp dụng bất đẳng thc AM-GM thì
41
4 4; 1 4.
4
ka k lb l
ab
= = = == ⇒=
Do đó ta tách số như sau:
(
)
41 4 1 4 1
4 4 4 2 .4 2 .4 5 8 2 5 5.
44 4
P a b ab a b
aba b a b

= + = + + + + + −=+−=


Cách 3: Vi nhng em kiến thc bn vbất đng thc thddàng sdng bt
đẳng thc Bunyakovski dng phân thc đdn mu thc v
( )
ab
+
ging githiết như
sau:
2
1
1 25
2
414
2
44
5.
5
4
4
P
a b a b ab

+


=+ =+≥ = =
+
Hoc bất đẳng thức Bunyakovski như sau:
( )
2
2 1 4 1 25 5
. . . 5.
4 44
2
a b ab P P
ab
ab


+ + + ⇔≥




TỦ SÁCH CẤP 2| 86
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Thí d 4. Cho hai số thực dương
,ab
tha mãn
6.ab+≥
Tìm giá trị nhnht của biểu
thc
68
32 .Pab
ab
= + ++
ng dn giải
bài toán này githiết dng bt đng thc nên ta chthdùng phương pháp
tham s hóa để tìm đim rơi ca bài toán. Ta xét du bng xy ra tc
6.ab+=
Gisử
a bt=
vi
0t >
. Khi đó
6
6.
1
bt b b
t
+==
+
Do đó
( ) ( )
81 41
3.6 2.6 1 18 12 1
1
11 6 1 3
tt
tt t
P
tt t t t
++
++
=+++ = +++
++ +
( ) ( ) ( ) ( )
3
1216 41 41 41
1 6 1 61
1 13 13 3 . . 19.
1 3 1 3 13
tt t t t
tt
t t t t tt
++ + + +
= +++ = + ++ + =
+ ++
Đẳng thc xảy ra khi
( )
41
61 1
.
13 2
t
t
t
tt
+
== ⇔=
+
Khi đó ta có
2; 4.ab
= =
Vy
min 19P =
đạt đưc khi
2; 4.ab= =
Chú ý: Khi đã có điểm rơi
2; 4.ab= =
thì ta có thể trình bày nhanh lời giải như sau:
Từ
6
23
a
a
=⇒=
để áp dụng bất đẳng thức AM-GM thì
63
3.
2
ka k
a
== ⇒=
Từ
8
42b
b
=⇒=
suy ra
81
2
2
lb l
b
= = ⇒=
. Do đó ta có thể tách số như sau:
( )
683 3 6 8 3 36 8
3 2 .6 2 . 2 . 9 2.3 2.2 19.
2 2 222 2
b ab
P a b ab a
ab a b a b

= + ++= + + + + + + + =+ + =


Đẳng thc xảy ra khi
2; 4.ab= =
Thí d 5. Cho hai số thực không âm
,xy
tha mãn
1.xy+≤
Tìm giá trị ln nhất của
biu thc
2.Px y= +
ng dn giải
Ta sử dụng thêm tham số phụ
, 0.ab
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm, ta có:
2 ; 2.a x ax b y by+≥ +
Suy ra:
(
)
2.a b x y ax by+++ +
Sử dụng giả thiết
1xy
+≤
ta được:
( )
12 .a b ax by
++≥ +
Các tham số a, b cần thỏa mãn
2ba=
(để tạo thành P) và
,1a xb y a b x y= =⇒+=+=
(để đẳng thức xảy ra trong giả thiết).
87 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Từ đó
1
4
5
51 4
.
5
a
ba
a
b
=
=


=

=
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
5
khi
( )
14
; ;.
55
ab

=


Thí d 5. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc
( )
7
1,
43
x
Q xx=−−
vi
1.x
ng dn giải
Xét
0a >
, áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số dương, ta có:
( ) ( )
( )
11
1 .2 1 1 .
22
x x ax x ax x
aa
= +−
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
1
1
ax x x
a
= −⇔ =
(với
1a <
)
Điều kiện
1
1 1 0.
1
xa
a
≥⇔ ≥⇔
Vậy
0 1.a≤<
Từ đó:
7 11
.
43 2 2
a
Qx
aa
+

≥− +


Ta cần tìm a thỏa mãn:
( )
2
4
71
3
0 7 2 3 1 12 25 12 0 .
3
43 2
4
a
a
a a aa
a
a
=
+
= = +⇔ + =
=
Do
01a≤<
nên
3
4.
4
ax=⇒=
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng
13
3
3
=
khi
4.x =
Thí d 6. Cho các số dương
,mn
thỏa mãn
24mn+=
.
Tìm GTLN của biểu thc
2
P mn=
.
Phân tích: Vi nhng đã cho ngưi hc nghĩ đến vic áp dng bt đng thc Cauchy
cho 3 số dương.
Nếu như biu thc
2
P mn=
thì vic dùng bt đng thc Cauchy không hgặp chút khó
khăn nào:
3
3
3
2 64
..
3 3 27
mnn m n
P mnn P P
++ +

= ⇔≤ ⇔≤


. Từ đó chỉ ra giá trị ln nhất của
P
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 88
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Tuy nhiên vi
2
P mn
=
tli không đơn gin như vy. Đòi hi ngưi hc phi tht s
linh hoạt và tinh tế khi áp dụng.
Nếu áp dng thông thưng:
33
2
.. ..
33
mmn mn
mmn mmn
++ +
⇔≤
. Đối vi biến
m
thì
thừa, biến
n
li thiếu so vi githiết
24
mn+=
.
Do đó chúng ta tiếp tục suy nghĩ để giải quyết vn đề này. Làm thế nào tăng
n
lên và giảm
m
xung đxut hin tng
2mn+
. Có mt ng suy nghĩ đó bsung các hng sđi
kèm các biến trước khi áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
3
2
3
ln 2 ln
. .ln .
33
km km km
km km k l P
++ +

⇔≤


Tđó chúng ta chọn các hằng s
,kl
thỏa mãn
2 ln 2km m n+=+
. Suy ra
1
21
2
2
2
k
k
l
l
=
=

=
=
Li gii:
Theo Cauchy cho 3 số ta có
33
3
2
1 2 4 128
22
2 2.
2 2 3 2 3 3 27
mm
n
mm m n
n P PP
++
+

⋅⋅ ⇔≤ ⇔≤


Du đng thc xảy ra khi
2
2
3
22
8
24
3
mm
m
n
mn
n
=
= =



+=
=
Vy
128
max
27
P =
khi
(
)
28
;;
33
mn

=


Nhn xét: S linh hot th hin trong tư duy đ tìm ra ch gii hợp lí, đúng đắn trong ví d trên
là s dụng thêm bớt các hng s vào các biến trưc khi áp dng bt đng thc Cauchy nhm mc
tiêu xut hin gi thiết bài toán đã cho. Đây chính là biu hin của tính mềm dẻo trong tư duy.
2) Kỹ thuật nhân thêm hệ số
Thí d 1. Tìm GTLN của :
( ) ( )
1,0 , 1
2
= a-aaA
ng dn giải
89 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Do
,1
0 a -a
>
nên áp dụng bt đng thc AM - GM ta có:
( )
( )
27
4
27
8
.
2
1
3
22
2
1
22
2
1
22
2
1
3
2
=
++
==
A
a-aa
a-a.aa-aA
Dấu “=” xảy ra
3
2
22 == aa
Vy GTLN của A
27
4
Thí d 2. Tìm GTLN của :
( ) ( )
2,0 , 2
3
= a-aaA
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
16
27
4
36
3
1
36...
3
1
4
=
+++
=
aaaa
aaaaA
Dấu “=” xảy ra
2
3
3
6 =
= aa
Vy GTLN của A
16
27
Thí d 3. Cho các số thc dương a, b thỏa
4
3
b
a
. Tìm GTLN của
( )( )( )
babaA 3243 +=
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
( )( )
36
3
3
23
1226
6
1
323
122
6
6
1
3
=
++
+
+
=
b
a
ba
bab
a
A
Dấu “=” xảy ra
=
=
=+==
2
0
63231226
b
a
baba
Vy GTLN của A là 36
Thí d 4. Cho
0, 0, 3abc≥≥
thỏa mãn
6abc++=
. Tìm giá trị ln nhất của của biểu
thc
.P abc=
ng dn giải
Do tính đi xng của a và b (chỉ có hai biến a và b thôi, vì điều kin
0, 0, 3abc≥≥
cho thấy vai trò của c khác với a, b) nên ta dự đoán đẳng thc xảy ra khi
a = b. Mặt khác từ githiết
3c
, ta lại dự đoán tiếp rng biu thc P đt giá trln nht
tại c = 3. Do đó ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 90
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
3
3 , 3.
2
6
ab
c ab c
abc
=
= ⇔== =
++=
Từ sự dự đoán này ta sử nhân thêm hệ số 2 vào hai biến a và b sau đó sử dng bất đẳng
thc AM GM, khi đó:
( )
(
)
3
1 12 2
22 .
4 43
a bc
P abc a b c
++

= =


Mặt khác
( )
2 2 2 12 12 3 9a bc abc c c
+ += ++ −= −≤ −=
nên:
( )( )
33
1 1 2 2 1 9 27
22 .
4 4 3 43 4
a bc
P abc a b c
++

== ≤=


Đến đây thì bài toán đã được giải quyết.
Giá trị ln nhất của P là
27
4
đạt đưc khi
3
, 3.
2
ab c= = =
Thí d 5. Cho sthực a, b thỏa mãn
03a
≤≤
11.ab+=
Tìm giá trị ln nhất của của
biu thc
.P ab=
(Trích đềo 10 Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 2004-2005)
ng dn giải
T gi thiết
03a≤≤
ta dự đoán P đt giá tr ln nht khi
3a =
, mặt khác do
11ab+=
nên khi đó
8.b =
Tdđoán này đsử dng bt đẳng thc AM GM đưc đúng theo đim rơi ta
thêm hsố 8 vào a hệ số 3 vào b sau đó mi áp dng bt đng thc AM-GM cho hai s
(8a) và (3b), ta làm như sau :
( )( )
2
1 83
83 .
24 2
ab
P ab a b
+

= =


Mặt khác
( )
8 3 3 5 33 5.3 48a b ab a+= ++ + =
nên
2
1 48
24.
24 2
P

≤=


Đến đây thì bài toán đã được giải quyết.
Giá trị ln nhất của P là
24
đạt đưc khi
3, 8.ab= =
Thí d 6. Cho các số thc a, b, c thỏa
12
6
2
c
b
a
. Tìm GTLN của:
abc
cabbca
abc
A
4
3
1262 ++
=
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
91 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
2
8644
4
44
412
.
64
4.
4
.4
.12
64
12
93
3
3
36
.
9
3.3.6
9
6
22
2
2
2
.
2
2.
2
2
2
44
4
4
4
3
3
3
3
3
abcabc
cab
c
ab
c
ab
abcb
ca
b
ca
bca
abca
bc
a
bc
a
bc
=
=
+
+
+
=
=
++
=
=
+
=
Khi đó ta có:
33
4
3
93
1
2
8
5
2
8
1
93
1
22
1
12
6
2
+=
++
+
+
=
abc
c
ab
bcaabc
A
Dấu “=” xảy ra
=
=
=
=
=
=
16
9
4
412
36
22
c
b
a
c
b
a
Vy GTLN của A
3
93
1
28
5
+
Thí d 7. Cho 3 số thc dương a, b, c tha
1=++ cba
. Tìm GTLN của:
accbbaA +++++=
Phân tích:
Do A là biểu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
=+
=+
=+
===
3
2
3
2
3
2
3
1
ac
cb
ba
cba
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
( )
( )
( )
(3)
(2)
(1)
2
3
2
.
2
3
2
3
2
.
2
3
2
3
2
.
2
3
3
2
.
2
3
++
+
++
+
++
+=+
ac
ac
cb
cb
ba
baba
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )
6
2
3
2
.32
.
2
3
=
+++
+++++=
cba
accbbaA
TỦ SÁCH CẤP 2| 92
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Dấu “=” xảy ra
3
1
3
2
3
2
3
2
===
=+
=+
=+
cba
ac
cb
ba
Vy GTLN của A
6
Lưu ý: Trong bài toán s dụng k thuật nhân thêm hệ s, ta s s dụng k thut chọn điểm rơi để
tìm h s cho phù hp.
Thí d 8. Cho 3 số thc dương a, b, c tha
3=
++
c
ba
. Chng minh rng:
3333
33222 +++++ accbba
Phân tích:
Do biu thức đã cho là biu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán dấu “=” xảy ra khi:
=+
=+
=+
===
32
32
32
1
ac
cb
ba
cba
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
( )
(3)
(2)
(1)
93
26
2
93
26
2
9
3
26
3
33
2
9
1
3.3.2
9
1
2
3
3
3
3
33
3
3
3
ac
ac
cb
c
b
ba
ba
b
aba
++
+
++
+
++
=
++
+
+=
+
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )
3
3
333
33
93
318
222 =
+++
+++++
cba
accbba
(đpcm)
Thí d 9. Cho a, b, c
[ ]
2;2
tha
3=++ cba
. Chng minh rng:
33444
222
++ cba
Phân tích:
Do biu thức đã cho là biu thc đi xng với a, b, c nên ta dự đoán dấu “=” xảy ra khi:
=
=
=
===
34
34
34
1
2
2
2
c
b
a
cba
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
93 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
(3)
(2)
(1)
32
7
4
32
7
4
32
7
2
34
.
3
1
34
3
1
4
2
2
2
2
22
22
c
c
b
b
aa
aa
=
+
=
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )
32
21
444
222
222
cba
cba
++
++
Mà theo bất đẳng thc Bunyakovski ta có
( ) ( )
( )
( )
3
111
2
222
222
2
cba
cba
cbacba
++
++
++++++
nên
( )
3
3
32
3
21
444
2
222
=
++
+
+
cba
cba
(đpcm)
10) K thut h bậc
Bài toán 1. Cho các sthc dương a, b, c thỏa mãn điều kin
1=++ cb
a
(*). Tìm giá tr
nhnhất của biểu thc
222
cbaA ++=
Phân tích: Schênh lch vsố ca các biu thức
222
cb
a
++
và
cba ++
gợi cho ta s
dng bt đng thc AM - GM để hạ bậc
222
cba ++
. Nhưng ta cn áp dng cho bao nhiêu
số và là nhng snào? Căn co bc ca các biến sa, b, c trong các biu thc trên (s
bậc gim 2 ln) thì ta cn áp dng bt đng thc AM - GM ln lưt cho
22
, ba
2
c
cùng
vi 1 hng sdương tương ng khác đlàm xut hin
ba ,
c
. Do a, b, c dương
vai trò như nhau n ta d đoán A đạt giá tr nh nht khi
c
ba ==
, t (*) ta
3
1
==
= cb
a
. Mt khác thì dấu “=” của bất đng thc AM - GM xy ra khi ch khi các s
tham gia bằng nhau. Khi đó ta có lời gii như sau:
Li gii:
Áp dng bt đẳng thc AM - GM cho 2 số:
2
a
9
1
ta có:
aaa
3
2
9
1
.2
9
1
22
=+
(1) Dấu “=” xảy ra
3
1
9
1
2
== a
a
Tương tự:
bb
3
2
9
1
2
+
(2) Dấu “=” xảy ra
3
1
= b
cc
3
2
9
1
2
+
(3) Dấu “=” xảy ra
3
1
= c
TỦ SÁCH CẤP 2| 94
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) (3) ta được:
( )
3
1
3
2
3
2
3
1
2222
2
2
+
+
=
++
+
+
+ cb
a
cb
ac
ba
.
Dấu “=” xảy ra
3
1
=== cba
Vy GTNN của A
3
1
Thí d 1. Cho các số thc dương a, b thỏa mãn điều kin
1
33
=
+ b
a
(*). Tìm giá trln
nhất của biểu thc
baA +=
Phân tích: Căn cvào bậc ca các biến s a, b trong các biu thc trên (số bậc gim 6 ln)
thì ta cn áp dng bt đng thc AM - GM ln t cho
3
a
3
b
cùng vi 5 hng s
dương tương ng khác đlàm xut hin
a
và
b
. Do a, b ơng và có vai trò như nhau
nên ta dđoán A đạt giá trln nht khi
ba =
, từ (*) ta
2
1
33
=
=
ba
. Mặt khác thì du
“=” của bất đng thc AM - GM xy ra khi ch khi các stham gia bằng nhau. Khi đó ta
có li gii như sau:
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM cho 6 số:
3
a
và 5 số
2
1
ta có:
a
aa .
2
1
.6
2
1
.
.6
2
1
.5
6
5
6
5
33
=
+
(1) Dấu “=” xảy ra
3
3
2
1
2
1
== aa
Tương tự:
bb
b
.
2
1
.
6
2
1
..6
2
1
.5
6
5
6
5
33
=
+
(2) Dấu “=” xảy ra
3
2
1
= b
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1) và (2) ta được:
( ) ( )
6
5
6
5
6
5
33
2
2
1
.651
2
1
.65 ++++++ babababa
Dấu “=” xảy ra
3
2
1
== ba
Vậy giá trị ln nhất của A
6
5
2
Thí d 2. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
3=++ cabcab
.
Chng minh rng:
3
33
3
+
+ cb
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
ab
baba 331
3
3333
=++
(1) ;
bcc
b 31
33
+
+
(2) ;
ca
ac 31
3
3
++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
95 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
( )
3.332
332
333
333
+++
+++++
cba
cabcabcba
3
33
3
+
+
c
b
a
(đpcm)
Thí d 3. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
3
333
=++ cba
.
Chng minh rng:
3
5
5
5
++
cb
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM cho 5 số: 3 số
5
a
và 2 số 1, ta có:
3
5
155
51.1523 aaa =+
(1)
Tương tự:
3
5
523 bb +
(2) ;
3
5
52
3 c
c
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( ) ( )
( )
3.563
563
555
333555
+++
+++++
cba
cbacba
3
555
++ cba
(đpcm)
Thí d 4. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
3
33
3333
=++ accbba
.
Chng minh rng:
3
777
++ cba
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM cho 7 số: 3 số
7
a
, 3 số
7
b
và số 1, ta có:
33
7
212177
71.7133 bababa =++
(1)
Tương tự:
3377
7
133 cbcb ++
(2) ;
3
377
7
13
3 aca
c
++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta đưc:
( ) ( )
( )
3.736
736
777
333333777
+++
+++++
cba
accbbacba
3
7
77
++
cba
(đpcm)
Thí d 5. Cho 2 số thc dương a, b. Chứng minh rng:
abbab
a ++
++ 2
24
2
2
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM, ta có:
aaa 44.24
22
=+
(1);
bb 44
2
+
(2) ;
abba 2
22
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
abbaba 244822
22
++++
abbaba ++
++ 224
22
(đpcm)
Thí d 6. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh rng:
abccabbcacba
222333
++++
TỦ SÁCH CẤP 2| 96
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM cho 6 số: 4 số
3
a
,1 số
3
b
và 1 số
3
c
ta có:
bcacbacba
2
6
3312333
6..64 =++
(1)
Tương tự:
cabacb
2333
64 ++
(2) ;
abcbac
2333
64 ++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2)(3) ta được:
( )
( )
abccabbcacba
222333
66 ++++
abccabbcacba
222333
++++
(đpcm)
Thí d 7. Cho các số thc dương a, b, c, m, n. CMR:
nmnmnmnmnmnm
accbbacba ++++
+++
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM cho m +n số: m số
nm
a
+
n số
nm
b
+
ta có:
( )
( ) ( )
( )
nm
nm
n
nm
m
nmnmnm
banmbanmnbma .. +=++
+
++++
(1)
Tương tự:
( )
nmnmnm
cbnmncmb .++
++
(2)
( )
nmnmnm
acnmnamc .++
++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )
( )
( )
( )
nmnmnmnmnmnm
accbbanmcbanm ++++++
+++
nmnmnmnmnmnm
accbbacba ++++
+++
(đpcm)
Lưu ý: Bt đng thc chúng ta va chứng minh sẽ được s dụng trong chng minh các bài toán
sau này.
Thí d 8. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
1=abc
. Chng minh bất đẳng thc sau:
1
1
1
1
1
1
1
33
33
33
+
+
+
+
+
+
++ a
c
cbba
ng dn giải
Tkết quả bài 7 ta có
nmnm
n
mnmnmnm
ac
cbbacba ++++
+++
Chn
=
=
=
ac
n
m
1
2
ta được:
( )
(1)
1 do
1
1
1
1
222233
22
33
3222223
33
=
++
=
++
=
++
++
++
++=++
++
abc
cba
c
abcabba
abc
abbaba
abbaba
aabbaa
aabbaaba
Tương tự:
97 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
cba
a
cb
++
++ 1
1
33
(2)
cb
a
b
ac
+
+
++
1
1
3
3
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
1
1
1
1
1
1
1
3
33
333
=
++
++
+
+
+
++
+
++
cba
c
ba
a
ccbba
(đpcm)
Bài toán 2. Cho các số thc dương a, b, c thỏa mãn điều kin
1=++ cabcab
. Chứng minh
rng:
41010
222
++ cba
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thc AM - GM ta có:
ac
c
a
c
a 4
2
.82
2
8
2
2
2
2
=+
bc
c
b
c
b 4
2
.82
2
8
2
2
2
2
=+
abbaba 42.2222
2222
=+
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
( )
41.441010
222
==++++ cabcabcba
Dấu “=” xảy ra
=
==
=
=
=
3
4
3
1
22
2
8
2
8
22
2
2
2
2
c
ba
ba
c
b
c
a
Đây một li gii ngn gn nhưng vhơi thiếu tnhiên. Chúng ta sthc mc ti sao
li tách đưc
2810 +=
. Nếu tách cách khác, chng hn
4610 +=
liu có gii đưc không?
Tt nhiên mi cách ch khác đu không dn đến kết quả, và tách
2
810 +
=
cũng không
phải là sự may mắn. Bây giờ ta sẽ tìm lí do việc tách
2810 +=
ở bài toán trên.
Vi
100 <<
α
. Áp dụng bất đẳng thc AM - GM ta có:
ac
c
a
c
a
ααα
2
2
.2
2
2
2
2
2
=+
;
bc
c
b
c
b
ααα
2
2
.2
2
2
2
2
2
=+
( ) ( ) ( ) ( )
( )
abbaba
αααα
α
220101021010
2222
=
+
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
( ) ( )
abbcaccba
αα
22021010
2
22
++++
Lúc này ta cân bằng điu kin githuyết, tức là:
TỦ SÁCH CẤP 2| 98
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
>=
=
=++==
10
2
25
8
020041248040022202
22
α
α
ααααααα
8=
α
Khi đó ta có lời giải bài toán như trên.
Thí d 1. Cho các số thc dương a, b, c thỏa mãn điều kin
5=++ cabcab
. CMR: :
10
3
3
22
2
++
cb
a
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thc AM - GM ta có:
ac
c
a
c
a 2
2
.22
2
2
2
2
2
2
=+
bc
c
b
c
b 2
2
.22
2
2
2
2
2
2
=+
ab
ba
b
a 2
.
2
2
22
2
=
+
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
( )
105.2233
222
==++++ cabcabcba
Thí d 4. Cho các số thc dương a, b thỏa mãn điều kin
1
33
+ ba
. Tìm giá trị ln
nhất của biểu thc
b
aA 4
+=
Phân tích:
Dđoán A đạt GTLN khi
1
33
=+ ba
Giả sử A đạt GTLN khi
=
=
β
α
b
a
. Ta có
1
33
=+
βα
(1)
Áp dng bất đẳng thc AM - GM cho 3 số:
3
a
và 2 số
3
α
ta có:
( )
a
aa
2
3
2
3333
3..
32
ααα
=
+
Tương tự:
( )
bbb
2
3
2
3
333
3.3
2
βββ
=+
Cộng theo vế các bất đẳng thc trên ta được:
(
) ( )
b
aba
223
333
3
32
βα
βα
++
++
Đẻ xut hin vế phi
ba 4+
ta chọn
βα
,
sao cho
( )
2
2
1
4
1
4:3:3
2
2
22
==
=
β
α
β
α
βα
baba
99 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
T(1)(2) ta có hệ:
=
=
=+
=
3
32
3
3
1
2
1
3
3
33
β
α
βα
β
α
Khi đó ta có lời gii sau:
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
aaa
3
3
33
3
1
9
1
.
9
1
..3
9
1
9
1
=++
bb
3
3
3
4
9
8
9
8
++
Cộng theo vế các bất đẳng thc trên ta được:
( )
( )
( )
[ ]
3
33
3
3
33
3
3234
4
3
1
2
++
+
+
++
b
aba
b
a
ba
Dấu “=” xảy ra khi
=
=
=
=
3
3
2
3
3
9
8
9
1
3
3
3
3
b
a
b
a
Vy GTLN của A
3
33
Thí d 5. Cho các số thc dương a, b, c thỏa mãn điều kin
3=++ cba
.
Tìm GTNN của
222
364 cbaA ++=
Phân tích: Vi
0
,
, >
γβ
α
. Áp dụng bất đẳng thc AM - GM ta có:
aaa
ααα
42.424
22
=+
;
bbb
βββ
62.626
22
=+
;
ccc
γγγ
32.323
22
=+
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
222
4 6 3 24 26 23abc a b c+ + +α+β+γ α + β + γ
Dấu “=” xảy ra
3
364
3
6
4
3
3
6
4
3
2
2
2
=++
=
=
=
=++
=
=
=
=++
γβα
γ
β
α
γ
β
α
c
b
a
cb
a
c
b
a
cba
Chn
γβ
α
,,
sao cho
γβα
36
4 ==
TỦ SÁCH CẤP 2| 100
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Ta có hệ phương trình:
364
3
364
==
=++
γβα
γβα
=
=
=
=
+
+
=++
=
=
=++
3
16
3
8
4
3
3
2
3
1
2
1
3
3.
3
4
6.6
4
4
3
4
6
4
3
364
γ
β
α
α
α
αα
α
γ
α
β
γβα
Khi đó ta có lời giải bài toán như sau
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thc AM - GM ta có:
aaa 84.4244
22
=+
b
bb 8
3
6
.82
3
8
6
22
=+
c
cc 8
3
16
.32
3
16
3
22
=
+
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta được:
( )
12364
248
3
16
3
8
4364
222
222
++
=+++++++
cba
cbacba
Dấu “=” xảy ra
=
=
=
=
=
=
=++
3
4
3
2
1
3
16
3
3
8
6
44
3
2
2
2
c
b
a
c
b
a
cba
Vậy GTNN của A là 12
Thí d 6. Cho hai số dương a, b thỏa mãn
1
a1
b
+=
. Chứng minh rng:
22
1 1 25
ab
a b2

+ ++


101 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
(Trích đề chuyên Bình Định năm 2018-2019)
Phân tích: Quan sát a và b ta thấy có vkhông đi xng, nhưng nếu tinh tế bạn snhận ra
nếu đặt
=
1
c
b
thì ta sẽ đưc một bất đẳng thc đi xứng hoàn toàn. Khi đó ta được:
Cho a, c dương thỏa mãn:
+=a c 1.
Chng minh rng:

+++≥


22
1 1 25
ac .
a c2
Do a và c đối xứng nên ta dễ dàng toán được du bng của bài toán đạt được khi:
== = =⇒+ =+ =
1 1 1 15
a c a ,b 2 a b
2 2 a b2
ng dn giải
Ta có:
1
a1
b
+=
1
1 a ab 1 b
b
=−⇔ + =
(a > 0, b > 0)
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta được:
  
+ +≥ + = + + +≥ + = +
  
  
22 2 2
1 25 1 25 1 1 25 1 25 1
a 2a .5a;b 2b .5b
a 4 a4 a b 4 b4 b

= + + + +++


+
= ++−= + −= +
 
 
22
1 1 1 1 25
A a b 5a b
a b ab 2
1 25 ab 1 25 b 25
51 b 51 51 .
a2 a 2 a2
Áp dng bất đẳng thc
( )
+≥
2
x y 4xy
, ta có:
2
1 a ab
a 4 14 4
b b ba

+≥⇔≥⇔


(2’),
Do đó:
( )
+− =
25 25
A 51 4 .
22
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
= +=+=
1 1 15
a ,a b
b a b2
+ =⇒= =
11
a 1 a ,b 2.
b2
12) K thut cng thêm
Thí d 1. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh bất đẳng thức sau:
c
baa
c
c
b
b
a 11
1
222
+++
+
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
bab
a
ab
a 21
.2
1
22
=+
(1) ;
cbc
b 21
2
+
(2);
aca
c 21
2
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
TỦ SÁCH CẤP 2| 102
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
c
ba
c
ba
a
c
c
b
b
a 2
2
2
11
1
22
2
+
+++++
+
cb
a
a
c
c
b
b
a
11
1
22
2
++
++
(đpcm)
Thí d 2. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
3
222
22
2
cb
a
ba
c
ac
b
cb
a +
+
+
+
+
+
+
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
3
2
9
2
.
2
2
9
2
2
22
a
cb
cb
acb
c
b
a
=
+
+
+
+
+
(1) ;
3
2
9
2
2
2
bac
ac
b
+
+
+
(2) ;
3
2
9
2
2
2
cba
ba
c
+
+
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( ) ( )
3
2
9
3
222
222
cbacba
ba
c
ac
b
cb
a ++
++
+
+
+
+
+
+
3222
222
cba
ba
c
ac
b
cb
a ++
+
+
+
+
+
(đpcm)
Lưu ý: Trong bài toán s dụng k thut cộng thêm hệ s, ta s s dụng k thut chọn điểm
rơi và kỹ thut h bậc để tìm hng t cho phù hp.
Ví dụ:
Đối vi bài 1 bất đng thc đã cho có tính đi xng vi a, b, c nên ta dđoán
dấu “=” xảy ra khi
cba ==
. Khi đó
1
22
a
a
a
b
a
==
, ta chọn
1
a
.
Đối vi bài 2 bất đng thc đã cho có tính đi xng vi a, b, c nên ta dđoán
dấu “=” xy ra khi
cba ==
. Khi đó
322
22
a
aa
a
cb
a
=
+
=
+
, mun sdng bất đng
thc AM - GM đ m mt mu thì ta cng thêm
9
2
cb +
. Chọn mu s 9 vì
39
2
9
2 aaacb
=
+
=
+
.
Thí d 3. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
( )
cba
ca
ac
bc
cb
ab
ba
++
+
+
+
+
+
2
333333
ng dn giải
Ta có:
c
a
a
c
b
c
c
b
a
b
b
a
ca
ac
bc
cb
ab
ba
222222333333
+++++=
+
+
+
+
+
103 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
ab
b
a
b
b
a
2.2
22
=+
(1);
b
a
a
b
2
2
+
(2) ;
bc
c
b
2
2
+
(3) ;
c
b
b
c
2
2
+
(4) ;
ca
a
c
2
2
+
(5) ;
ac
c
a
2
2
+
(6)
Cộng theo vế các bất đẳng thc t(1) đến (6) ta được:
( ) ( )
( )
cba
c
a
a
c
b
c
c
b
a
b
b
a
cbacba
c
a
a
c
b
c
c
b
a
b
b
a
+++++++
++++++++++
2
42
222222
222222
( )
cba
ca
ac
bc
cb
ab
ba
++
+
+
+
+
+
2
333333
(đpcm)
Thí d 4. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh bất đẳng thức sau:
cba
a
c
c
b
b
a 11
1
3
2
3
2
3
2
++++
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
baa
b
a
aa
b
a 31
.
1
.3
11
3
3
2
3
2
=++
(1) ;
cbb
c
b 311
3
2
++
(2);
acc
a
c 311
3
2
++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
++
+++++
cbacba
a
c
c
b
b
a 11
1
3
11
1
2
3
2
3
2
3
2
cba
a
c
c
b
b
a 11
1
3
2
3
2
3
2
++++
(đpcm)
Thí d 5. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh bất đẳng thức sau:
222
333
cba
a
c
c
b
b
a
++++
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
2
3
2
33
2
33
3..3 ab
b
a
b
a
b
b
a
b
a
=++
(1) ;
22
33
3bc
c
b
c
b
++
(2) ;
22
33
3ca
a
c
a
c
++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc t(1), (2)(3) ta được:
( ) ( )
222222
333
32 cbacba
a
c
c
b
b
a
+++++
++
TỦ SÁCH CẤP 2| 104
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
22
2
3
33
c
ba
a
c
c
b
b
a
+
+++
(đpcm)
Thí d 6. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
1=abc
. Chứng minh bất đẳng thức sau:
( )( ) ( )( ) ( )( )
4
3
111111
333
++
+
++
+
++ ba
c
ac
b
cb
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )( ) ( )( )
a
cb
cb
acb
cb
a
4
3
8
1
.
8
1
.
11
3
8
1
8
1
1
1
3
33
=
++
++
+
+
+
+
++
(1) ;
( )( )
b
ac
ac
b
4
3
8
1
8
1
11
3
+
+
+
+
++
(2) ;
( )( )
c
ba
ba
c
4
3
8
1
8
1
11
3
+
+
+
+
++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )( ) ( )(
)
( )( )
( )
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
4
3
4
3
2
3
4
3
2
1
111111
4
3
4
3
4
1
111111
3
333
33
3
=++
++
+
++
+
++
++++++
++
+
+
+
+
++
abc
cba
ba
c
ac
b
cb
a
cbacba
ba
c
ac
b
cb
a
(đpcm)
Thí d 7. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh bất đẳng thức sau:
cba
ab
c
ca
b
bc
a
++++
2
4
2
4
2
4
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
accb
bc
a
ccb
bc
a
4...4
4
2
4
2
4
=+++
(1)
baac
ca
b
4
2
4
+++
(2)
cbba
ab
c
4
2
4
+++
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( ) ( )
cbacba
ab
c
ca
b
bc
a
+++++++ 43
2
4
2
4
2
4
cba
ab
c
ca
b
bc
a
++++
2
4
2
4
2
4
(đpcm)
Thí d 8. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
105 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( ) ( ) ( )
++
+
+
+
+
+
cba
acb
ca
cba
bc
bac
ab 11
1
2
1
222
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( ) ( )
cab
ba
bac
ab
ab
ba
bac
ab 1
4
.2
4
22
=
+
+
+
+
+
(1)
( )
abc
cb
cb
a
bc 1
4
2
+
+
+
(2) ;
(
)
b
ca
ac
ac
b
ca 1
4
2
+
+
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
cbacabcab
acb
ca
cba
bc
bac
ab
cbaca
ac
bc
cb
ab
ba
acb
ca
cba
bc
bac
ab
11
1
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1
4
1
11
1
444
222
222
++++++++
+
+
+
+
+
++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
( ) ( ) ( )
++
+
+
+
+
+
cba
acb
ca
cba
bc
bac
ab 11
1
2
1
222
(đpcm)
Thí d 9. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa
3
222
=+
+ cb
a
. Chứng minh rng:
2
3
333
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( ) ( )
2
33
4
.2
4
a
cba
cb
acba
cb
a
=
+
+
+
+
+
(1) ;
( )
2
3
4
b
acb
ac
b
+
+
+
(2) ;
( )
2
3
4
c
bac
ba
c
+
+
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
)(1'
2
222
333
cba
cabcab
ba
c
ac
b
cb
a
++
++
+
+
+
+
+
+
Mặt khác ta có:
nmnmnmnmnmnm
accbbacba ++++
+
++
Chn
=
=
1
1
n
m
ta được:
)(2'
22
222
222
cabcabc
ba
cabcabcba
++
++
++++
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1’)(2’) ta được:
222
222
222333
cabcab
cba
cbacabcab
ba
c
ac
b
cb
a ++
+++
++
+
++
+
+
+
+
+
+
TỦ SÁCH CẤP 2| 106
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
2
3
2
222333
=
++
+
+
+
+
+
cba
ba
c
ac
b
cb
a
(đpcm)
Thí d 10. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thc sau:
33
3
2
5
2
5
2
5
cba
a
c
c
b
b
a
++
++
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
32
2
5
2
2
5
2.2 a
ab
b
a
ab
b
a
=+
(1) ;
32
2
5
2bbc
c
b
+
(2) ;
3
2
2
5
2cca
a
c
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )
)(1' 2
333222
2
5
2
5
2
5
cbacabcab
a
c
c
b
b
a
+++++++
Mặt khác ta có:
nmnmn
m
nm
nmn
m
ac
cbb
acb
a ++
++
+
++
Chn
=
=
2
1
n
m
ta được:
)(2'
222333
cabcabcba ++++
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1’)(2’) ta được:
( )
222333333222
2
5
2
5
2
5
2 cabcabcbacbacabcab
a
c
c
b
b
a
+++++++++++++
333
2
5
2
5
2
5
cba
a
c
c
b
b
a
++++
(đpcm)
Thí dụ 11. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
( )
222
333
3
1
222
cba
ac
c
cb
b
ba
a
++
+
+
+
+
+
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( ) ( )
2
33
3
2
9
2
.
2
2
9
2
2
a
baa
ba
abaa
ba
a
=
+
+
+
+
+
(1) ;
( )
2
3
3
2
9
2
2
b
cbb
cb
b
+
+
+
(2) ;
( )
2
3
3
2
9
2
2
c
bcc
bc
c
+
+
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2) và (3) ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
)(1'
9
5
9
2
22
2
3
2
9
2
9
1
222
2
22
333
222222
333
cba
cabcab
ac
c
cb
b
ba
a
cbacabcab
cba
ac
c
cb
b
ba
a
+++
++
+
+
+
+
+
++++++++
+
+
+
+
+
107 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Mặt khác ta có:
nmnmnmnmnmnm
accbbacba ++++
+++
Chn
=
=
1
1
n
m
ta được:
( )
( )
)(2'
9
2
9
2
222
222
cabcabcba
cabcabcba
++++
++++
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1’)(2’) ta được:
( )
( ) ( )
( )
cabcabcbacbacabcab
ac
c
cb
b
ba
a
+++++++++++
+
+
+
+
+ 9
2
9
5
9
2
9
2
222
222222
333
( )
22
2
333
3
1
222
c
ba
ac
c
cb
b
b
a
a
+
+
+
+
+
+
+
(đpcm)
Thí d 12. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chng minh bất đẳng thức sau:
c
b
a
c
b
a
b
ac
a
c
b 22
2
2
22
++
+
+
+
+
+
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
44
.2
4
2
2
ac
b
a
cb
cb
a
cb
=
+
+
+
+
+
(1) ;
44
2
bac
b
ac
+
+
+
(2) ;
44
2
cb
a
c
ba
+
+
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1), (2)(3) ta được:
)(1'
44
4
44
4
222
c
b
a
ac
cb
ba
c
ba
b
a
c
a
c
b
++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Mà ta có:
)(2'
4
2
41
.
1
2
11
ba
ab
baba +
=+
;
)(3'
4
11
cbc
b +
+
;
)(4'
41
1
aca
c +
+
Cộng theo vế các bất đẳng thc (1’), (2’), (3’) và (4’) ta được:
444
44
4
22
2444
22
2
a
ccbbacbac
baaccbba
c
ba
b
ac
a
cb
+
+
+
+
+
++++++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
cba
c
ba
b
ac
a
cb 2
2
2
22
2
++
+
+
+
+
+
(đpcm)
Thí d 13. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
ba
a
c
c
b
b
a
3
4
222
+++
Dấu “=” của bất đẳng thc xảy ra khi
2cba ==
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 108
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
ab
b
a
b
b
a
2.2
22
=+
(1);
b
c
c
b
44
2
+
(2) ;
ca
a
c
4
4
2
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc t(1), (2) (3) ta được:
cbacba
a
c
c
b
b
a
4424
4
22
2
+++++
++
b
a
a
c
c
b
b
a
3
4
2
22
+
+
+
(đpcm)
Thí d 14. Cho 3 số thc dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thc sau:
( )
bac
ba
c
ac
b
cb
a
+
+
+
+
+
64
9
116
222
ng dn giải
Ta thấy dấu “=” của bất đẳng thc xảy ra khi
2cba ==
Áp dng bất đẳng thc AM - GM ta có:
( )
3
4
9
4
2
acb
cb
a
+
+
+
(1);
( )
3
4
9
4
2
bac
ac
b
+
+
+
(2) ;
( )
cba
ba
c
8
16
2
++
+
(3)
Cộng theo vế các bất đẳng thc t(1), (2) (3) ta được:
( ) ( )
cbacba
ba
c
ac
b
cb
a
8
3
4
9
8
9
1316
222
+++++
+
+
+
+
+
( )
bac
ba
c
ac
b
cb
a
+
+
+
+
+
64
9
116
222
(đpcm)
13) K thuật AM - GM ngược dấu
Xét bài toán sau:
Bài toán: Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điều kin :
3=++
cba
. Chứng minh
bất đẳng thức sau:
2
3
1
1
1
1
1
1
22
2
+
+
+
+
+
cba
Phân tích và giải:
Ta không thdùng trc tiếp bt đng thc AM - GM vi mu bt đng thc sau
đó sẽ đổi chiu:
2
3
2
1
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
222
++
+
+
+
+
+
c
ba
cba
=
++
=
++
2
3
3
1
2
31
2
3
2
1
.
2
1
.
2
1
3
2
1
2
1
2
1
Do
3
3
cba
abc
cbacba
Đến đây chúng ta sbị lúng túng trong cách gii. Ở đây ta sẽ sử dng li bt đng
thc AM - GM theo cách khác:
109 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
22
22
22 2
1
1
1 11 1
22
11 1
aa
a aa
a
aa a
+−
= =− ≥− =−
++ +
Tương tự ta có:
(2)
2
1
1
1
2
b
b
+
;
(3)
2
1
1
1
2
c
c
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
2
3
2
3
1
1
1
1
1
1
222
=
++
+
+
+
+
+
cba
cba
(đpcm)
Thí d 1. Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điu kin :
3=++ cba
.
Chng minh bất đẳng thc sau:
2
3
1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
+
cabcab
ng dn giải
Ta có:
(1)
2
1
2
1
1
1
1
1 ab
ab
ab
ab
ab
ab
=
+
=
+
Tương tự ta có:
(2)
2
1
1
1 bc
bc
+
;
(3)
2
1
1
1 ca
ca
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
( )
2
3
2
3
3
2
3
2222
1
3
2
1
3
1
1
1
1
1
1
==
++
=
+
+
+
+
+
++
+
+
+
+
+
cbaaccbba
cabcab
cabcab
Vậy bài toán được chng minh.
Thí d 2. Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điều kin :
3=++ cba
.
Chng minh bất đẳng thc sau:
2
3
11
1
22
2
+
+
+
+
+
a
c
c
b
b
a
ng dn giải
Ta có:
(1)
22
11
2
2
2
2
ab
a
b
ab
a
b
ab
a
b
a
=
+
=
+
Tương tự ta có:
(2)
2
1
2
bc
b
c
b
+
;
(3)
2
1
2
ca
c
a
c
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
)(1'
2
11
1
222
ca
bcab
cba
d
d
c
b
b
a ++
++
+
+
+
+
+
Mặt khác ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 110
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( ) ( )
( )
)(2' 3
3
2
22
2
2
2
222
222222
=
++
++
++++=++=
+
+
+
+
+
++
cba
cabcab
cabcab- cbacba
accbba
cabcab
T(1’)(2’) ta có:
2
3
2
3
3
111
22
2
=
+
+
+
+
+ a
c
c
b
b
a
(đpcm)
Lưu ý: Ta s s dụng kết qu
( )
3
3
2
=
++
++
cba
cabcab
trong chứng minh các bài toán khác.
Thí d 3. Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điều kin :
3=++ cba
.
Chng minh bất đẳng thức sau:
3
1
1
1
1
1
1
222
+
+
+
+
+
+
+
+
a
c
c
b
b
a
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
(1)
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
bab
a
b
ba
a
b
ba
a
b
a +
+=
+
+
+
+
+=
+
+
Tương tự ta có:
(2)
2
1
1
1
2
c
bc
b
c
b
+
+
+
+
;
(3)
2
1
1
1
2
aca
c
a
c +
+
+
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
( )
3
2
3
-3
2
3
2
3
-3
2
3
2
3
2
2
3
1
1
1
1
1
1
2
2
22
=
+=
++
+
+
+
+
++
+++
++
+
++
+
+
+
+
+
+
+
+
c
ba
cabc
abcba
cabcab
cba
c
ba
a
c
c
b
b
a
Vy
3
1
1
1
1
1
1
222
+
+
+
+
+
+
+
+
a
c
c
b
b
a
Thí d 4. Cho 3 số thc dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thc sau:
2
22
3
22
3
22
3
cba
ac
c
cb
b
ba
a ++
+
+
+
+
+
ng dn giải
Ta có:
(1)
22
2
22
2
22
3
b
a
ab
ab
a
ba
ab
a
ba
a
=
+
=
+
Tương tự ta có:
(2)
2
22
3
c
b
cb
b
+
;
(3)
2
22
3
a
c
ac
c
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
22
22
3
22
3
22
3
cbacba
cba
ac
c
cb
b
ba
a ++
=
++
++
+
+
+
+
+
(đpcm)
Thí d 5. Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điều kin :
3=++ cba
.
111 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Chng minh bất đẳng thc sau:
2
1
11
2
2
2
+
+
+
+
+
b
a
c
ac
b
cb
a
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
( )
(1)
abcab
a
cb
a
ac
ab
a
ac
a
b
a
cab
a
c
b
cab
a
cb
cab
a
c
b
a
+
+
+
==
+
=
+
4
1
1
42
2
2
11
2
2
2
2
2
Tương tự ta có:
( )
(2)
4
1
1
2
abcbcb
ac
b
+
+
;
( )
(3)
4
1
1
2
abccac
ba
c
+
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
4
-
4
3
4
-
4
1
11
22
2
abc
cabc
ababc
ca
bcab
cba
ba
c
ac
b
c
b
a +
+
=
++
++
+
+
+
+
+
(1’)
Mặt khác ta có:
( )
3
3
2
ca
bc
ab
cb
a
+
+
+
+
=
44
3 ca
bcab
+
+
(2’)
4
4
1
33
3
abc
abc
cba
+
+=
(3’)
Cộng theo vế (1’), (2’), (3’) ta được:
3
4
1
4
3
111
22
2
++
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
2
111
222
+
+
+
+
+
ba
c
ac
b
cb
a
(đpcm)
Thí d 6. Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điều kin
3=++ cabcab
. Chứng
minh bất đẳng thc sau:
1
121212
333
+
+
+
+
+ a
c
c
b
b
a
ng dn giải
Ta có:
(1)
3
2
31
2
12
2
3
33
3
3
ab
a
b
ab
a
bb
ab
a
b
a
=
++
=
+
ơng tự ta có:
(2)
3
2
12
3
bc
b
c
b
+
;
(3)
3
2
12
3
ca
c
a
c
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
( )
)(1' 2
3
2
121212
333
++=
++
++
+
+
+
+
+
cba
cabcab
cb
a
a
c
c
b
b
a
Mặt khác ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 112
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( )
( )
)(2' 3 3
3
2
=+++
+
++
+
+
cabcabc
ba
cabcab
c
b
a
Cộng theo vế (1’)(2’) ta được:
1
121212
333
++++++
+
+
+
+
+
cbacba
a
c
c
b
b
a
1
121212
333
+
+
+
+
+
a
c
c
b
b
a
(đpcm)
Thí d 7. Cho 3 số thc dương a, b, c . Chứng minh rng:
3
22
3
22
3
22
3
cba
acac
c
cbcb
b
baba
a ++
++
+
++
+
++
ng dn giải
Ta có
( )
(1)
3
2
33
22
22
22
3
baba
a
ab
baab
a
baba
abba
a
baba
a
=
+
=
+
++
+
=
++
Tương tự ta có:
(2)
3
2
22
3
cb
cbcb
b
++
;
(3)
3
2
22
3
ac
acac
c
++
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
3
22
3
22
3
22
3
cba
acac
c
cbcb
b
baba
a ++
++
+
++
+
++
(đpcm)
Thí d 8. Cho 3 số thc dương a, b, c có tng thỏa điều kin
3=++ cba
.
Chng minh bất đẳng thức sau:
1
222
2
2
2
2
2
2
+
+
+
+
+ ac
c
cb
b
ba
a
ng dn gii
Ta có:
( )
(1)
3
2
3
2
2
2
3
2
3
4
2
2
2
2
2
2
aba
ab
ab
a
bba
ab
a
b
a
a
=
++
=
+
Tương tự ta có:
( )
(2)
3
2
2
3
2
2
2
bcb
cb
b
+
;
( )
(3)
3
2
2
3
2
2
2
cac
ac
c
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3
2
3
3
2
222
222
222
2
2
2
2
2
2
(*)
333
333
++
++++
+
+
+
+
+
cabcab
cabcabcba
ac
c
cb
b
ba
a
Mặt khác ta có:
( )
3
..
3
2
baba
babaab
++
=
3
(1’)
113 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Tương tự:
( )
3
2
c
bcb
bc
+
+
3
(2’) ;
( )
3
2
acac
ca
++
3
(3’)
Cộng theo vế (1’), (2’)(3’) ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
3
3
3
.
3
1
3.
3
2
3
.
3
1
3
2
3
1
3
2
2
2
222
=+=
++
+++
+++++++
cba
cba
cabcabcbacabcab
333
( ) ( ) ( )
(**)
333
23
3
2
3
2
222
-.cabcab =
++
T(*) (**) ta có:
123
222
2
2
2
2
2
2
=
+
+
+
+
+ ac
c
cb
b
ba
a
(đpcm)
Thí d 9. Cho 3 số thc dương a, b, c thỏa điều kin
3=++ cba
. Chng minh bt
đẳng thc sau:
1
222
3
2
3
2
3
2
+
+
+
+
+ ac
c
cb
b
ba
a
ng dn gii
Ta có:
(1)
3
2
3
22
2
3
2
3
6
3
33
3
3
2
ab
a
ab
ab
a
bba
ab
a
ba
a
=
++
=
+
Tương tự ta có:
(2)
3
2
2
3
2
3
2
bcb
cb
b
+
;
(3)
3
2
2
3
2
3
2
ca
c
ac
c
+
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
(
)
(
)
3
2
3
3
2
22
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
(*)cabcab
cabcabcba
ac
c
cb
b
ba
a
++
++++
+
+
+
+
+
Mặt khác ta có:
3
2
3
12
3
1
1..
3
3
2
)(1'
baba
b
aa
baabab
+
=
+
=
++
=
Tương tự ta có:
)(2'
3
2
3
2
cbc
bc
+
;
)(3'
3
2
3
2
aca
ca
+
Cộng theo vế (1’), (2’), (3’) ta được:
TỦ SÁCH CẤP 2| 114
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
(
)
( )
( )
(**) 3
3
.
3
2
3
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
=
++
+
++
+++
++
++
cbacba
cabcab
cba
cabcab
T(*)(**) ta có:
1
2
2
2
3
2
3
2
3
2
+
+
+
+
+
ac
c
c
b
b
b
a
a
(đpcm)
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho các số thực dương
,,abc
sao cho
6a b c ab bc ca+++++=
. Chứng minh rằng:
222
6abc++≥
. (Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2013).
2) Cho các số thực dương
,ab
sao cho :
11
2
ab
+=
. Chứng minh:
42 2 42 2
1 11
2 22
Q
a b ab b a a b
=+≤
++ ++
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương 2013).
3) Cho các số thực dương
,ab
sao cho
2
ab
+=
. Chứng minh:
(
)
22
22
11
2 6 9 10
ab
ab
ba a b

+ ++ +


.
4) Cho các số thực dương
,,abc
thỏa mãn
2abc++=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
222P a bc b ac c ab= ++ ++ +
. Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2014.
5) Cho các số thực không âm
,ab
sao cho
22
4
ab+=
. Tìm GTLN của
2
ab
P
ab
=
++
.
(Trích đề tuyển sinh lớp 10- TP Hà Nội 2015).
( )( )(
) ( )( )
8
6)
9
abbcca abcabbcca+ + + ++ + +
.
7) Cho
( )( )( )
1abbcca+ + +=
. Chứng minh:
3
4
ab bc ca++
( Trích đề tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội năm 2015)
8) Cho
, , 0, 9abc a b c> ++=
. Chng minh:
33 33 3 3
9
999
abbcca
ab bc ac
+++
++
+++
.
9) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:
( )
( ) ( )
2
22 22
2 2 3.aab b ab ab++ + +
10) Cho x, y, z > 0 và thỏa mãn
1xyz++=
. Chứng minh rằng:
22
22
1.
1
xy z x y
xy
++ +
+
11) Cho các số thực dương x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
22
xy
y
x
P2
xy
yx
= + ++
+
12) Với x, y là các số thực thỏa mãn
1y2≤≤
xy 2 2y+≥
.
115 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
x4
M
y1
+
=
+
13) Cho
x,y,z
là ba số thực dương thỏa mãn:
222
xyz2++=
.
Chứng minh:
333
22 22 22
xyz
222
3
2xyz
xy yz zx
++
++≤ +
+ ++
.
14) Cho các số thực dương
a,b,c
thỏa mãn điều kiện
111
abc
abc
++= + +
.
Chứng minh rằng
(
)
2 22
3abc 8a18b18c1++ ++ ++ +
15) Cho hai số dương a, b thỏa mãn
1
a1
b
+=
. Chứng minh rằng:
22
1 1 25
ab
a b2

+ ++


16) Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b = 4ab. Chứng minh rằng:
22
a b1
2
4b 1 4a 1
+≥
++
17) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn:
xy yz 4zx 32++ =
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
222
P x 16y 16z=++
18) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn:
x y 1.+≤
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
11
P 1 xy
xy

=++


19) Cho hai số thực x, y thỏa mãn
x 3; y 3.≥≥
Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
11
T 21 x 3 y .
yx


= ++ +




20) Cho
a,b,c 0>
a 2b 3c 20.++≥
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
394
Sabc
a 2b c
=+++ + +
TỦ SÁCH CẤP 2| 116
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1) Bất đẳng thc Bunyakovsky .
Vi hai b số thc bt kì
( )
12
, ,...,
n
aa a
( )
12
, ,...,
n
bb b
ta luôn có:
( )
( )( )
22
2
2
1
22
2
2
1
2
22
11
.........
nnnn
bbbaaabababa +++++++++
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
n
n
b
a
b
a
b
a
=== ...
2
2
1
1
(quy ưc
0=
i
b
thì
0=
i
a
)
Chng minh: Theo bất đng thc v dấu giá trị tuyệt đối thì:
( )
( )
11 2 2 1 1 2 2
2
2
11 2 2 1 1 2 2
... ...
... ...
nn n n
nn n n
ab ab ab a b a b a b
ab ab ab a b a b a b
+ ++ + ++
+ ++ + ++
Do đó ta chỉ cn chng minh:
( )
(
)(
)
2
2 2 222 2
11 2 2 1 2 1 2
22 222 2
11 2 2 1 2 1 2
... ... ...
... ... . ... .
nn n n
nn n n
ab ab ab a a a b b b
ab ab ab a a a b b b
+ ++ + ++ + ++
+ ++ + ++ + ++
Nếu
22 2
12 22
... 0 ... 0
nn
aa a aa a+ ++ = = == =
thì bất đẳng thc hin nhiên đúng, nên
ta chỉ cn xét
22 2
12
... 0
n
aa a
+ ++ >
. Tương tự, ta cũng chỉ cn xét
22 2
12
... 0
n
bb b+ ++ >
. Khi
đó bất đẳng thc trên có th viết lại như sau:
11 2 2
22 222 2 22 222 2
12 12 12 12
22 222 2
12 12
22
... . ... ... . ...
2
... 2.
... . ...
nn nn
nn
nn
ab ab
aa abb b aa abb b
ab
aa abb b
+
+ ++ + ++ + ++ + ++
++
+ ++ + ++
S dng bất đẳng thc AM-GM (Cauchy), ta được:
22
11
11
22 2 22 2
22 222 2
12 12
12 12
22
22
22
22 2 22 2
22 222 2
12 12
12 12
2
,
... ...
... . ...
2
,
... ...
... . ...
..................................................
nn
nn
nn
nn
ab
ab
aa a bb b
aa abb b
ab
ab
aa a bb b
aa abb b
≤+
+ ++ + ++
+ ++ + ++
≤+
+ ++ + ++
+ ++ + ++
22
22 2 22 2
22 222 2
12 12
12 12
.......................................................................
2
.
... ...
... . ...
nn
nn
nn
nn
ab
ab
aa a bb b
aa abb b
≤+
+ ++ + ++
+ ++ + ++
CH ĐỀ
10
S DNG BẤT ĐẲNG
THC BUNYAKOVSKY
117 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Cng theo vế , ta thu được kết quả trên.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
n
n
b
a
b
a
b
a
=== ...
2
2
1
1
(quy ưc
0
=
i
b
thì
0
=
i
a
)
Trong chương trình toán cấp 2, chúng ta chỉ quan tâm tới hai tng hợp cơ bản là
n = 2 và n = 3.
Với n = 2 ta có: Nếu a, b, x, y là các số thực, thì
( )( )
( )
2
222 2
.a b x y ax by+ +≥+
Đng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
ab
xy
=
Nếu n = 3 ta có: Nếu a, b, c, x, y, z là các số thực, thì
( )( )
( )
2
2222 22
.a b c x y z ax by cz++ ++ ++
Đng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
abc
xyz
= =
2) Bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân thc:
Cho
( )
12
, ,...,
n
aa a
( )
12
, ,...,
n
bb b
hai dãy số thực với
0,
i
bi>∀
. Khi đó
( )
2
2
22
12
12
1 2 12
...
... .
...
n
n
nn
aa a
a
aa
b b b bb b
+ ++
+ ++
+ ++
Đẳng thc xảy ra khi
n
n
b
a
b
a
b
a
===
...
2
2
1
1
.
Chng minh: Áp dng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số
12
12
, ,...,
n
n
a
aa
bb b




( )
12
, ,...,
n
bb b
ta được:
(
)
( )
(
)
2
2
22
2
12 1 2
12 1 2 12
12
12
2
2
22
12
12
1 2 12
... ... . . ... . ... .
...
... .
...
nn
n nn
n
n
n
n
nn
aa
aa a a
bb b b b b aa a
bb b
bb b
aa a
a
aa
b b b bb b


+ ++ + ++ + ++ = + ++





+ ++
+ ++
+ ++
Đẳng thc xảy ra khi.
12
12
12
12
12
... ... .
n
n
n
n
n
a
aa
b
bb
a
aa
bb b
bb b
= == ⇔===
Trong chương trình toán cấp 2, chúng ta chỉ quan tâm tới hai tng hợp cơ bản là
n = 2 và n = 3.
Với n = 2 ta có: Nếu a, b, x, y là các số thực, thì
( )
2
22
.
ab
ab
x y xy
+
+≥
+
Đng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
ab
xy
=
Nếu n = 3 ta có: Nếu a, b, c, x, y, z là các số thực, thì
TỦ SÁCH CẤP 2| 118
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
(
)
2
222
.
abc
abc
x y z xyz
++
++≥
++
Đng thc xảy ra khi và chỉ khi
.
abc
xyz
= =
Trong chương trình toán THCS khi áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân thc ta
phi chng minh trưc.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
1. Kthuật tách ghép bộ s
Thí dụ 1. Cho các số thc dương a, b, c thỏa
1
=++ cba
.
Chng minh rng:
9
11
1
++
cb
a
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky :
(
)
9
1
.
1
.
1
.
11
111
1
2
=
+
+
+++
+=+
+
c
c
b
b
a
a
c
ba
cba
c
ba
Vậy
9
11
1
++
cba
Đẳng thc xảy ra khi
1
.
3
abc= = =
Cách khác: Áp dng bất đẳng thc Bunhiakoysky dng phân thc:
( )
2
222
111
111111 9
9.
1a b c a b c abc
++
++= + + ==
++
Đẳng thc xảy ra khi
1
.
3
abc
= = =
Thí dụ 2. Cho các số thc dương a, b,c. Chng minh rng :
6
++
+
+
++
+
+
++
+
cba
ac
cba
cb
cba
ba
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovski :
( )
2
222
6111
ab bc ca ab bc ca
abc abc abc abc abc abc

+++ + + +

= ++ + + + +



++ ++ ++ ++ ++ ++


6
++
+
+
++
+
+
++
+
cba
ac
cba
cb
cba
ba
Thí dụ 3. Cho các số thc dương a, b, c thỏa
4=++ cabcab
. Chng minh rng:
3
16
444
++ cba
119 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
ng dn giải
Áp dng bt đẳng thc Bunyakovsky, ta có :
( )( ) ( ) ( )( )
( )( )
16
.1.1.1111
222222
2
222444222
=++++
++++=+++
+++
cabcabcabcab
acbcbacbacba
3
16
444
++ cba
(đpcm)
Thí dụ 4. Cho các số thc dương a, b. Chng minh rng:
ba
a
b
b
a
+
+
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thức Bunyakovski, ta có :
( )
( )
2
2
44
44
..
ab a b ab
ba b a ab ab
ba b a ba


+ + + = + + ≥+





Đẳng thc xảy ra khi a = b.
Cách khác: Áp dng bất đẳng thức Bunyakovsky dng phân thức ta được:
( ) ( )
( )
22 2
a b ab
ab
ab
b a b a ab
+
+≥ + =+
+
Đẳng thc xảy ra khi a = b.
Thí dụ 5. Cho các số thc dương a, b. Chng minh rng:
222
2
a b c abc
bc ca ab
++
++
++ +
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky với hai bộ số:
,,
abc
bc ca ab


++ +

( )
,,bc ca ab++ +
ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
222
222
2
222
2
222
...
2
.
2
abc
bc ca ab
bc ca ab
abc
bc ca ab
bc ca ab
abc
abc abc
bc ca ab
a b c abc
bc ca ab

 

+ + ++ ++ +

 


++ +

 


++ ++ +

++ +



+ + ++ ++


++ +

++
⇒++
++ +
Đẳng thc xảy ra khi
.
abc
abc
bc ca ab
abc
bc ab ab
bc ca ab
++ +
= = = = ⇔==
+++
++ +
Cách khác: Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân thc:
TỦ SÁCH CẤP 2| 120
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
2
222
.
22
abc
a b c abc
bc ca ab abc
++
++
++ =
+ + + ++
Đẳng thc xảy ra khi
.abc= =
Thí dụ 6. Cho các số thc dương a, b thỏa
1
22
=+
b
a
. Tìm GTLN của
bbaaA +++= 11
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovski :
( )
( )
( )( )
22
2
11
2111
1
2
2
22
2
2
+
=
++
+
++=+++
+
++
+
=
b
a
babab
a
bb
aa
A
Dấu “=” xảy ra
2
2
11
11
1
22
==
=
+
=
+
=+
ba
ba
b
b
a
a
ba
Vy GTLN của A
22 +
Thí dụ 7. Cho số thc a, b thỏa
916
36
22
=+
ba
. Tìm GTLN và GTNN của
52 ++= baA
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovski :
( )
( )
( )
4
25
52
4
15
4
5
2
4
5
16
25
2
2
4
1
.4
3
1
6
4
1
3
1
1636
2
2
2
22
22
++
+
+
+=
+
+
+
ba
ba
ba
bababa
Ta có:
GTNN của A
4
25
khi
=
=
=+
=
=+
20
9
5
2
4
5
2
4
1
4
3
1
6
9936
22
b
a
ba
ba
ba
121 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
GTLN của A
4
25
khi
=
=
=+
=
=+
20
9
5
2
4
5
2
4
1
4
3
1
6
9936
22
b
a
ba
ba
ba
Thí dụ 8. Cho
,, 0abc>
1.abc++
Chng minh rng:
222
111
9.
222a bc b ca c ab
++
+++
(Trích chuyên Lê Quý Đôn Bình Định năm 2001-2002)
ng dn giải
Quan sát ta thấy rằng:
( ) ( ) ( )
( )
2
222
222 .a bc b ca c ab a b c+ + + + + = ++
Mà theo gi thiết
1.
abc++
nên ta nghĩ đến bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân
thc:
( )
(
)
(
)
2
2 2 2 222 2
111
111 99
9.
1
222 2a bc b ca c ab a b c ab bc ca
abc
++
+ + = ≥=
+ + + +++ ++
++
Chng minh hoàn tt.
Đẳng thc xảy ra khi
1
.
3
abc= = =
Thí d9. Cho a, b, c dương thỏa mãn
3.abc++≤
Chng minh rng:
222
1 2009
670.
ab bc ca
abc
+≥
++
++
(Trích đề vào lớp 10 Hải Phòng năm 2009 - 2010)
ng dn giải
Nhn thấy vai trò của a, b, c là như nhau, nên ta dự đoán dấu bng của bất đẳng
thc xảy ra khi
1.abc= = =
Do
abc
= =
nên
222
222
11
.a b c ab bc ca
ab bc ca
abc
++=++ =
++
++
Mặt khác để tn dng đưc gi thiết
3abc++
ta nghĩ đến hng đng thc:
(
) ( ) ( ) (
)
2
222 222
2.a b c a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca
++ =+++ ++ =+++ ++ + ++
Từ đây ta đi đến li giải như sau:
Ta có:
( )
2
3.
3
abc
ab bc ca
++
++ =
222 222
1 2009 1 1 1 2007
ab bc ca ab bc ca ab bc ca ab bc ca
abc abc
+=+++
++ ++ ++ ++
++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 122
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
( )
2
222 2
111
2007 27 27
669 669 670
3 27
2a b c ab bc ca
abc
++
+ = + ≥+ =
+++ ++
++
Đẳng thc xảy ra khi
1.abc= = =
Thí d10. Cho a, b, c dương thỏa mãn
1abc =
. Chng minh rng:
(
)
(
)
(
)
222
1
.
111
abc
abc
ab a bc b ca c
++
++
++ ++ ++
(Trích chuyên Lê Quý Đôn Bình Định năm 2001-2002)
ng dn giải
Một đẳng thức quen thuộc ta biết là khi
1abc =
thì:
1
111
abc
ab a bc b ca c
++=
++ ++ ++
Thật vậy:
2
1
;
1 11 1
b ab ab c abc
bc b abc ab a ab a ca c a ab
a bc abc ab
= = = =
+ + + + + + + + ++
++
Do đó:
1
1
1 1 1 1 11
a b c a ab
ab a bc b ca c ab a ab a a ab
++= ++ =
++ ++ ++ ++ ++ ++
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân thức ta được:
(
) (
)
( )
222
222
111
111
abc
ab a bc b ca c
abc
ab a bc b ca c
abc
++
++ ++ ++
 
 
++ ++ ++
 
= ++
2
1
111
.
abc
ab a bc b ca c
abc abc

++

++ ++ ++

≥=
++ ++
Vậy bất đẳng thức đã cho được chng minh. Đẳng thc xảy ra khi
.abc= =
Thí d11. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rng:
111111
.
bca cab abc a b c
+ + ++
+− + +
(Trích chuyên Lê Quý Đôn Bình Định năm 2001-2002)
ng dn giải
Ta quan sát và nhận xét:
( ) ( )
2,bca cab c+− + + =
( )
( )
( )
( )
2,
2.
cab abc a
abc bca b
+ + +− =
+ + +− =
Do vậy ta nghĩ đến vic s dng bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân thc:
123 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
11
1 1 42
,
2
11
1 1 42
.
2
bca cab bca cab c c
cab abc cab abc a a
+
+≥ ==
+− + +− + +
+
+≥ ==
+ +− + + +−
( )
(
) (
)
2
11
1 1 42
.
2abcbca abc bca b b
+
+≥ ==
+ +− + + +−
Cng theo vế rồi chia cho 2, ta thu được điu phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
.abc
= =
Thí dụ 12. Cho a, b, c là ba số thc dương. Chng minh rng:
111111
.
333222
a bb c c a abc bca cab
++ + +
+ + + ++ ++ ++
ng dn giải
Ta tìm s liên h giữa các mẫu thc, khi đó ta nghĩ đến việc tìm x, y, z thỏa mãn:
( ) ( )
( )
3 3 32xa b yb c zc a abc+ + + + + = ++
Từ đó ta có thể sử dng bất đẳng thc Bunyakovsky dng phân thức như bài toán trên.
Hằng đng thc trên tương đương vi:
( ) ( ) ( )
32 3 1 3 1 0x z a xy b yz c+ + + + +− =
Đồng nht h số ta được:
32
214
3 1 ,,.
777
31
xz
xy x y z
yz
+=
+=⇔= = =
+=
Như vậy ta có sự liên hệ:
(
) ( )
( )
( )
2 3 3 4 3 72 .a b b c c a abc+ + + + + = ++
Do đó:
( )
(
)
( ) ( ) (
)
( ) ( )
(
)
2
2
22 2
214
77
.
2 72 2 3 3 4 3
2 1 4 214
23 343 3 3 3
abc abc a b b c c a
ab bc ca abbcca
++
= =
++ ++ + + + + +
+ + =++
+ + + +++
Đến đây bạn đc t chng minh tiếp.
Thí d13. Cho các số thc dương x, y, z. Chng minh rng:
( )
2 22
441
4
24
A xyz
xxz
= ++ +
++
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thức Bunyakovski, ta có:
( ) ( )( )
2 22 222 22
441 4 441
4 12 4
24 21 24
A xyz xyz
xyz xyz
= ++ + = ++ ++ +
++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 124
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( )
( ) ( )
22
4 441 4 441 441
24 24
21 24 21 2 24 2 24
xyz xyz
xyz xyz xyz
++ + = ++ + +
++ ++ ++
( )
(
)
(
)
2
4 441 441
3 24. .
21 2 242 24
63
xyz
xyz xyz
++
++ ++
=
Dấu “=” xảy ra khi:
( )
( )
2
124
1
, y 1, z 2.
4 441
2
24
21 2 2 4
xyz
x
xyz
xyz
= =
⇔= = =
++ =
++
Thí d14. Cho
( )
1,0,, cba
. Chng minh rng:
(
)
(
)
(
)
1
1
11
<
+
c
ba
abc
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovski :
( )( )( )
( )
( )
[ ]
( )( )
[ ]
( )( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( )
cbbccbbccbaabc
cbbccbbcaacbaabc
+<++
+=++
+
1111111
11111111
2
( )( )
( )
( )
[ ]
( )
[ ]
( )( )
111
11111
2
+
=+++
cbbc
ccbbcbbc
Vậy ta có:
( )( )( )
( )
1111
2
<+
cbaabc
hay
( )( )( )
1111 <+ cbaabc
Lưu ý: Trong cách chng minh trên ta đã sử dng bt đẳng thức
( )
0 >+<+ x,yyxyx
D dàng chứng minh tính chất này, ta có:
( )
( )
0 2
2
yxyx
x,yyxxyyxyx
+>+
>+>++=+
Thí d15. Cho các số thc dương a, b, c. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
( )
cba
ba
c
ac
b
cb
a
++
+
+
+
+
+
4
9
222
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
222
222
22
2
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+=
+
+
+
+
+
++
ba
c
ac
b
cb
a
ca
c
a
c
b
cb
a
cba
ba
c
a
c
b
cb
a
cb
a
125 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Mà ta có:
2
3
+
+
+
+
+
ba
c
ac
b
cb
a
(bất đẳng thức Nesbit, đã chứng minh trong phn trưc)
4
9
2
+
+
+
+
+
ba
c
ac
b
c
b
a
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
đpcm
4
9
4
9
222
222
cba
ba
c
ac
b
cb
a
ba
c
ac
b
cb
a
cba
++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
++
Thí d16. Cho
;0ab>
và thỏa mãn
22
9ab+=
. Chng minh:
32 3
.
32
ab
ab
++
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )( )
2
22
92 92 3 3a b ab ab ab ab ab+ = = + = ++ +−
23
3.
3 322
ab ab a b
ab
ab ab
+
=+−⇔ =
++ ++
Mà theo bất đẳng thức Bunyakovsky thì:
22
2. 3 2ab a b+≤ + =
Nên
32 3
32
ab
ab
++
Đẳng thức xảy ra khi:
22
;0
3
9.
2
ab
a b ab
ab
>
+ =⇔==
=
Thí d17. Cho
x;y 0>
và thỏa mãn
22
x y xy+ ≤+
. Chng minh:
325xy+ ≤+
ng dn giải
Giả thiết
22
22
1 11
2 22
x y xy x y

+ ≤+ +


Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số
( )
1; 3
11
;
22
xy

−−


ta có:
2
22
1 1 11
1. 1 3. 10 5
2 2 22
y xy


 
+−≤ +−≤

 

 



( )
2
32 5 32 5 325xy xy xy + ≤⇒+ −≤ + +
Đẳng thức xảy ra khi
15
2 10
1 35
2 10
x
y
= +
= +
Thí d18. Cho
x;y 0>
Chng minh rng:
( )
2
9
1 1 1 256.
y
x
x
y


++ +





ng dẫn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 126
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta được:
( )
( )
( )
22
22
22
1 1 1 1 1.1 . 1 .
y yy
x x xy
x xx





+ +=+ + + =+









Do đó ta chỉ cần chứng minh:
( ) ( )
( )
2
2
99
1 1 256 1 1 16 *yy
yy
 
+ + ⇔+ +
 
 
 
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta được:
( ) ( )
( )
22
2
2
44
44
9 33
1 1 1 1 1.1 . 1 3 16yy y
y yy




+ + =+ + + =+=






Vậy bất đẳng thức (*) được chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi
4
4
1
1
1
3, 9.
3
3
1
1
1
y
x
y
x
x
xy
y
y
y
=
=

⇔= =


=

=
Cách khác: Ta dự đoán dấu bằng bất đẳng thức xảy ra khi
3, 9.xy
= =
Từ đó ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM như sau:
3
4
11 4
333 27
xxx x
x+=+++
3
4
3
11 4
333
27
y yyy y
x xxx
x
+=+++
2
4
9 3 3 3 27 9 27
1 1 4 1 16
y y y y yy y yy

+=+++ +



Nhân theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
( )
2
33
4
4
3
9 27
1 1 1 4. .4 .16 256.
27
27
y xy
x
x
x
y yy


++ + =





Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh.
Dấy bằng zyar ra khi và chỉ khi
1
3
3, 9.
3
1
x
xy
y
=
⇔= =
=
Thí d19. Cho s dương x. m giá trị nh nht của hàm số:
127 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
2
11 7
4 1 , 0.
2
yx x
x
x

=++ + >


ng dn giải
Ta nghĩ đến tìm số m và n sao cho:
(
)
2
2 22
2
11 7 11 7 11 7
41 1 .
22 2
11 1 11
7 27
22
y x x m n x mn
x x x xx
x
mx n m n
x




=++ + =++ + + +++








= ++ + + +


Đẳng thức xảy ra khi:
22 22
44
.x
1
77
11 1
11
7
7
2
2
mn mn
m n nx
m
xn
xn
x
+= +=
= ⇔=




= +

= +


Từ
11
7
2
xn= +
ta dự đoán
7
2
n =
để
x
nguyên. Khi đó:
73
4
42
m = −=
Trong việc chứng minh bất đăng thức các bạn nên tập suy luận để tìm ra điểm rơi
chứ không nên quá máy móc trong việc giải toán.
Khi đó ta làm như sau:
22
2
2
2
11 7 11 3 7 7 11 3 7
41 1
2 2 2 2 2 22
yx x x
x x x xx
x

 


=++ + =++ + + +++
 

 


 

3 9 3 9 3 15
2. 6 .
2 2 22
xx
xx
= ++ + = +=
Đẳng thức xảy ra khi
3 77
:
22
3.
9
x
x
x
x
=
⇔=
=
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là
15
2
khi
3.x =
Thí dụ 20. Cho các s thc dương
,,abc
. Chng minh:
( )( )( )
( )
2
222
2 2 23a b c abc+ + + ++
.
ng dn giải
Nhn thy bất đẳng thc đối xứng và đẳng thức xảy ra khi
abc= =
ta biến đổi như sau:
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
2
2. 2 1
2
2
bc
bc
abc a a

+

+

++ = + + +







.
TỦ SÁCH CẤP 2| 128
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Suy ra:
( )
( )
( )
2
2
2
3 3 21
2
bc
abc a

+
++ + +



. Ta cần chứng minh:
( )
( )
( )
( )( )
2
2 222
3 21 2 2 2
2
bc
a abc

+
+ + ≤+ + +



hay
(
)
( )
( )
2
22
31 2 2
2
bc
bc

+
+ ≤+ +



. Sau khi
khai triển và thu gọn ta được:
22
22
3 10
2
bc
b c bc
+
+ +≥
. Để ý rng:
22
2
bc
bc
+
nên bất đẳng
thc tr thành:
( )
2
22
2 10 1 0b c bc bc +≥
.
Đẳng thức xảy ra khi
1.abc= = = ±
Thí dụ 21. Cho các số thc dương
,,abc
. Chng minh:
( )( ) ( )( ) ( )( )
333
22 22 22 22 2 2 22
1
22 22 22
abc
abc
ab ac bc ba ca cb
++≤
++
++ ++ ++
ng dn giải
Ta mong mun xut hin lưng:
abc++
. Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
) (
)
(
)
2
2
22 22 222222 2 2
22
ab ac abaaac aabac aabc
+ + = + + + + + + = ++
Từ đó suy ra:
( )( )
( )
3
2
22 22
22
aa
ab ac
abc
++
++
.
Tương t ta có 2 bất đng thc nữa và cộng li thì suy ra điều phi chng minh.
Thí dụ 22. Cho các số thc dương
,,abc
thỏa mãn
3.abc++=
Chng minh:
222
111
1.
a bcb ca c ab
++
++ ++ ++
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta được:
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
11
1.
bc
a bc bc abc
a bc
abc
++
++ ++ ++
++
++
Tương tự:
(
) ( )
2 22 2
11 11
;.
ca ab
b ca c ab
abc abc
++ ++
≤≤
++ ++
++ ++
Cộng ba bất đẳng thc trên theo vế ta được:
( )
( )
( )
222
222
222 2 2
2
111 6
1.
a b c ab bc ca
abc
a bcb ca c ab
abc abc
+++ ++
+++
++ = =
++ ++ ++
++ ++
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c = 1.
Thí dụ 23. Cho các số thc dương
,,abc
sao cho
3abc++=
. Chng minh rng:
32 32 32
1
abc
abcbcacab
++
++ ++ ++
129 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
ng dn giải
Ta muốn làm xuất hin
abc++
.
( )
( )
2
32
32
11
11
1
1
9
1
ac ac
a a ca
aa
abc
abc
abc c
a
 
++ ++
 
++
 
= ≤=
++

++
+ + ++


. Từ đó suy ra:
32 32 32
111
999
a b c a ca b ab c bc
abcbcacab
++ ++ ++
+ + ++
++ ++ ++
Ta cần chng minh:
111
13
999
a ca b ab c bc
ab bc ca
++ ++ ++
+ + ≤⇔ + +
. Nhưng điều này là
hin nhiên đúng do:
( )
2
3
3
abc
ab bc ca
++
++ =
2) Kỹ thật chọn điểm rơi
Thí dụ 1. Cho các số thc dương a, b,c thỏa
6++ cba
. Tìm giá trị nh nht (GTNN)
của
1
1
1
2
2
2
2
2
2
a
c
c
b
b
aA +++++=
Phân tích: Chuyn đi một biểu thc trong căn thành một biu thức ngoài căn. Giả sử với
các s
βα
,
ta có:
( )
( )
( )
2 2 22
22
22 22
2 2 22
22
22 22
2 2 22
22
22 22
11 1 1
..
11 1 1
..
11 1 1
..
aa a
b
bb
bb b
c
cc
cc c
a
aa
β
αβ α
αβ αβ
β
αβ α
αβ αβ
β
αβ α
αβ αβ
 
+= + + +
 
 
++

+= + + +


++

+= + + +


++
( )
22
1 111
A abc
abc
αβ
αβ


++ + + +




+
Do A là biểu thc đối xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN ca A đạt ti
2=== cba
Sơ đồ đim rơi:
1
4
1
1
1
2 ====
=
=
=
=== cabcab
a
c
c
b
b
a
cba
β
α
βα
βα
βα
, chn
=
=
1
4
β
α
Kết hp với “ kỹ thut chn đim rơi trong bất đẳng thc AM - GM” ta có lời gii:
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 130
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
( )
( ) ( )
2
1731
.
1
.
1
.
4
.
4
.
4
.66.
4
15
17
1
111
4444
15
17
1111
4
17
1
1
4
14
1
14.
1
.
17
11
1
4
17
1
14.
1
.
17
11
1
4
17
1
14.
1
.
17
11
6
22
22
2
2
2
2
22
2
2
2
2
22
2
2
2
2
=
+
++++++++=
+++++
+
+
+
+=+
++
+=+
++
+=+
cba
cba
cba
cba
cba
cba
cbaA
a
c
a
c
a
c
c
b
c
b
c
b
b
a
b
a
b
a
Du
“=” xảy ra
2
1
4
1
4
1
4
===
=
=
=
cba
a
c
c
b
b
a
Vy GTNN của A
2
173
Thí dụ 2. Cho các số thc dương a, b,c thỏa
6++ cba
. Tìm GTNN của
1
1
1
222
ba
c
ac
b
cb
aA
+
++
+
++
+
+=
Phân tích: Chuyn đi mt biu thức trong căn thành một biu thức ngoài căn. Giả sử với
các s
β
α
,
ta có:
( )
( )
+
+
+
+
+
+++
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
+
+
accbba
cbaA
ba
c
ba
c
ac
b
ac
b
cb
a
cb
a
cb
a
1111
11
11
1
.
1
.
11
22
22
2
22
2
22
22
2
2
22
2
βα
βα
β
α
βα
β
α
βα
β
α
βα
βα
βα
Do A là biểu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN ca A đạt ti
2=== cba
131 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Sơ đồ điểm rơi:
1
4
1
1
1
2 ====
=
=
=
=== cabcab
a
c
c
b
b
a
cba
β
α
βα
βα
βα
, chn
=
=
1
4
β
α
Kết hp với “ kỹ thut chn đim rơi trong bất đẳng thc AM - GM” ta có lời gii:
ng dn giải
( )
2 2 22
2
2
22
11 1 1 1
. .4 1 4
17 17
11 1
4
17
11 1
4
41
aa a
bc bc
bc
bb
ca
ca
cc
ab
ab


+ = + +≥ +


++
+



+≥ +

+
+


+≥ +

+
+

+
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
3
222
1 111
4
17
1 111
4 3. . .
17
19
4
17
19
4
111
17
19
4
17 6
A abc
ab bc ca
abc
ab ab ca
abc
ab ab ca
abc
ab bc ca
abc
abc


++ + + +


+++



++ +

+++


++ +

++ ++ +



++ +

++ +++++




++ +
++

( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
1 31 1 9 9
88
17 26 26
1 31 1 9 9 3 17
.6 3 . .
88 2
17 26 26
abc abc
abc abc
abc
abc abc

++ + ++ + +

++ ++



+ ++ =

++ ++


Vi
2=== cba
thì GTNN của A
2
173
Thí dụ 3. Cho các số thc dương a, b,c thỏa
10
2 +++ abcc
ba
. Tìm GTNN của
42
98
42
98
42
98
222
2
222
2
222
2
cba
c
bac
b
acb
a
A ++++++++=
Do A là biểu thc đi xng vi a, b, c nên ta dự đoán GTNN ca A đạt ti
2=== cba
TỦ SÁCH CẤP 2| 132
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Sơ đồ điểm rơi:
1
4
1
1
1
2 ====
=
=
=
=== cabcab
a
c
c
b
b
a
cba
β
α
βα
βα
βα
, chn
=
=
1
4
β
α
Kết hp với “ kỹ thut chn đim rơi trong bất đẳng thc AM - GM” ta có lời gii:
ng dn giải
( ) ( )
( ) ( ) ( ) (
)
(
)
( )
66
24
72
722
612
62
22222.
4
2
.
4
2.
4
2
6222
444
9
4
44
.24
9
4
42
98
4182
9
4
42
9
8
418
2
9
4
42
98
4182
22
2
2
222
2
2
22
2
=
++++
+++++++++
+
+++++++
++
++
++
+
++++++
++
+
+
++++
+++
+
++
+
+
+
+++
A
abccba
cbaabc
abcabcc
c
b
b
a
a
cbaabcacbbcac
c
b
b
a
a
cabcabc
ba
cba
A
cab
a
cba
c
cab
b
ba
c
b
cab
a
acb
a
Vi
2=== cba
thì GTNN của A
66
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho các số thc dương
,,abc
sao cho
3abc++=
. Chng minh rng:
1
222
abc
a bc b ac c ab
++
+++
.
2) Cho các số thc dương
,,abc
. Chng minh rng:
3 3 3 222
222 3
a b c abc
abbcca
++
++
+++
.
3) Cho các số thc dương
,,xyz
sao cho
2 22
3xyz++=
. Chng minh:
3 33
3xyz++≥
.
4) Cho các số thc dương
,xy
sao cho
1xy+≤
. Chng minh rng:
22 2
12
3.
33x y y xy
+≥
++
.
133 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
5) Cho các số thc dương
,,abc
. Chng minh:
2
2 22
111abc
a ab bc b bc ca c ca ab ab bc ca
++

++

++ ++ ++ ++

6) Cho các số thc dương
,,
abc
. Chng minh:
222
222
ab bc ca a b c
a bc ca b ca ab c ab bc ab bc ca
++
++≤
++ ++ ++ ++
7) Cho các số thc dương
,,abc
sao cho
1abc =
. Chng minh rng:
222
111
1
111ab bc ca
++
++ ++ ++
8) Với ba số dương
,,xyz
thỏa mãn
1xyz++=
, tìm giá trị lớn nht của biểu
thc:
xyz
Q
x x yz y y zx z z xy
=++
++ ++ ++
.
(Trích đ tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán TP Hà Nội 2014)
9) Chng minh rng vi mi s thc dương
,,abc
thì:
111 1 1 1
3.
222abc a bb cc a

++≥ + +

+++

(Trích đề vào 10 Chuyên Ngoại Ng, ĐHNN Hà Ni 2007-2008)
10) Chng minh rng vi mi s thc dương
,,abc
thì:
111111
3.
32 32 32abbc ca a bc b ca c ab

++ + +

+ + + ++ ++ ++

TỦ SÁCH CẤP 2| 134
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Khi các biến b chn trên mt đoạn ta cần chú ý các đánh giá để chn biến như sau:
[
]
, , m;nabc
•∈
thì:
Nếu cần đánh giá
222
,,abc
theo
,,abc
ta dùng
( )( ) ( )
2
0.aman a mnamn ≤⇒ +
Nếu cần đánh giá để tạo ra
ab
ta dùng
(
)( )
(
)(
)
( )
( )
2
2
0
0
anbn
ab n a b n
ambm
ab m a b m
−≥
+−


−≥
+−
Nếu đánh giá đồng thi c 3 biến ta dùng:
( )( )( )
(
)( )( )
(
)( )( ) ( )( )(
)
0
0
0
ambmcm
ambmcm nanbnc
nanbnc
−≥
⇔− +
−≥
- Ngoài ra còn chú ý với a, b không âm thì
( )
( )
2
22
3
33
a b ab
a b ab
+≤+
+≤+
- Nếu
3.abc p++=
Trong 3 số gi sử a là số lớn nhất ta suy ra
33 .abc p a a p++=
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí d1. m giá trị lớn nht của
222
Aabc=++
biết
1 ,, 3abc
−≤
và:
a)
5abc++=
b)
4abc++=
ng dn giải
a) Do
13a−≤
nên
( )( )
2
1 30 23aa aa+ ≤⇒ +
.
Tương t,
22
2 3, 2 3b bc c≤+ ≤+
nên
( )
2 9 2.5 9 19A abc ++ += +=
19
maxA =
khi trong ba số
,,abc
có hai số bằng
3
, một số bằng
1
.
b) Do
1 ,, 3abc
−≤
nên
(
)( )( ) ( )
( )( )
( )( ) ( )(
)
(
) ( )
( )
( ) ( )
1 1 13 3 3 0
1 1 3 93 3 0
4 8 28 0
4 8.4 28 0
2 2 1
abc abc
a bc b c a b c bc
ab bc ac a b c
ab bc ac
ab bc ac
+ + ++
+ +++ + +
+ + ++ +
++ +
++
.
CH ĐỀ
11
BẤT ĐẲNG THC CÓ
BIN TRÊN MT ĐON
135 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Ta có
(
) (
) ( )
(
)
2
222
2 16 2 . 2A a b c a b c ab bc ca ab bc ca
=++=++ ++ =− ++
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
14A
14maxA =
khi trong ba số
,,abc
có một số bằng
3
, một số bằng
2
, một số bằng
1
.
Lưu ý: Cách gii u
)
a
gn vì ta gp thun li: cc tr xảy ra khi
,,abc
ch nhn các giá
tr
3
1
, tức là nhận các giá trị biên của các biến.
Cách gii u
)
a
không vn dng đưc cho câu
)b
vì câu
)b
cc tr xảy ra khi có mt
số bằng
2
, không phi là giá tr biên của biến
,,abc
. Như vy ch gii câu
)
b
tng
quát hơn.
Thí dụ 2. Cho các s thc
[ ]
, , 1; 2xyz∈−
thỏa mãn điều kiện
0.xyz++=
Chứng minh rằng:
2 22
6.xyz++≤
ng dn giải
[
]
1; 2x
∈−
nên
( )( )
2
1 2 0 2.x x xx+ ≤+
Tương tự:
22
2 ; 2.yy zx+ ≤+
Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta được:
( )
2 22
66x y z xyz+ + ++ +=
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0xyz++=
{ }
, , 1; 2xyz∈−
Hay đẳng thức xảy ra khi
( ) ( )
, , 1;1; 2xyz =
và các hoán vị.
Thí d3. Cho ba số dương
[ ]
, , 0;1 .abc
Chng minh rng:
2
111
abc
bc ac ab
++
+++
ng dn giải
[ ]
, , 0;1abc
nên:
( )( ) ( )
11
1 10 1 1
11
cc
a b ab a b
ab a b ab a b
++⇔≤⇔≤
++ ++
Tương tự:
(2); (3)
11
aa bb
bc b c ac a c
≤≤
++ ++
Do đó:
(4)
111
a b c abc
bc ac ab b c a c a b
+ + ≤++
+ + ++++
Mà :
(
)
222
25
abc a b c
bc ac ab abc abc abc
++ + + =
+++++++++
Từ (4) và (5) suy ra:
2
111
abc
bc ac ab
++
+++
(đpcm)
Thí d4. Cho các số thực
[ ]
, , 2;5abc∈−
thỏa mãn điều kiện a + 2b + 3b2
Chứng minh rằng:
2 22
2 3 66.abc++≤
TỦ SÁCH CẤP 2| 136
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
(Đề thi tuyển sinh lớp 10, năm học 2009 2010 Sở giáo dục Hà Tĩnh)
ng dn giải
Tương tự bài toán 1, từ
( )( )
2 50aa+ −≤
ta suy ra:
2
3 10aa≤+
cùng các kết quả
Tương tự
22
3 10, 3 10.bb cc+ ≤+
Suy ra:
( )
2 22
2 3 3 2 3 60 66a b c abc+ + ++ +=
(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2, 5, 2.abc==−=
Thí d5. Cho
[ ]
, , 0;1abc
. Chứng minh rằng :
23
1.a b c ab bc ca++−
(Trích đề tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bình Định Năm 2017)
ng dn giải
[ ]
, , 0;1abc
nên 1 a ≥ 0 ; 1 – b ≥ 0 ; 1 - c ≥ 0.
Do đó : (1 a)(1 b)(1 c) ≥ 0
a + b + c ab bc ca + abc ≤ 1 (1)
[ ]
, , 0;1abc
nên
23
;; 0b b c c abc≤≤
23
a b c ab bc ca a b c ab bc ca abc++−−++−−+
(2)
Từ (1) và (2) ta có :
23
1.a b c ab bc ca++−
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Thí d6. Cho các số thực
[ ]
, , 0;1abc
. Chứng minh:
222 2 2 2
1a b c ab bc ca+ + ≤+ + +
ng dn giải
[ ]
, , 0;1abc
nên
( ) ( )
2
1 1.a ba b−≥
Tương tự:
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 1;1 1.b cb c c ac a−≥
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta suy ra:
(
) (
)
( ) ( )
222 2 2 2
a b c ab bc ca a b c a b b c c a++ + + + + + +
(
)( )( )
(
) ( )
222 2 2 2
11 1 1
a b c abc a b c a b b c c a−− + + + +
Do
( )( )( )
111 0abc −≥
0abc
nên suy ra đpcm.
Thí d7. Cho 2010 số thực
[ ]
1 2 3 2010
, , ,..., 0;1 .aaa a
Chứng minh rằng:
( )
( )
2
2
22 2
1 2 2010 1 2 2010
1 ... 4 ...aa a a a a+ + ++ + ++
ng dn giải
Với số thực x, y bất kì ta có:
( ) ( )
22
0 4.x y x y xy ≥⇔ +
Áp dụng với
1 2 2010
1, ...x ya a a
= = + ++
ta có:
( ) ( )
22
1 2 2010 1 2 2010
1 ... 4 ...aa a aa a+ + ++ + ++
137 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
với mỗi
{ }
1;2;...;2010i
ta có:
2
ii
aa
(vì theo giả thiết
[ ]
0;1 .
i
a
)
Từ đó suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi trong 2010 số đã cho có 2009 số bằng 0 và số còn lại bằng 1.
Thí dụ 8. Cho các số thc
[ ]
, , 1; 3abc
thỏa mãn điều kin
6.abc++=
Tìm giá trị lớn nht của biểu thc
222
.Pabc=++
ng dẫn giải
Đặt
[ ]
1; 1; 1; , , 0; 2 .a x b y c z xyz=+=+=+
Khi đó
( ) ( ) ( )
2 22
222
111Pabc x y z=++=+ ++ ++
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2
23
2 23
2 18
x y z xyz
x y z xy yz zx x y z
xy yz zx
= + + + ++ +
= ++ + + + ++ +
= ++ +
Từ
[ ]
( )( )( )
, , 0;2 2 2 2 0xyz x y z −≥
( ) ( )
84 2 0x y z xy yz zx xyz⇔− ++ + + +
( )
2 44xy yz zx xyz⇒− + + =− ≤−
do
0xyz
Từ đó suy ra:
( )
2 18 14P xy yz zx≤− + + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
, , 1, 2, 3abc =
hoặc các hn vị.
Chú ý: đặt
1; 1; 1ax by cz=+=+=+
để tận dụng tích
0.xyz
Thí dụ 9. Cho các số thc
[ ]
, , 0;1abc
. Chng minh rằng:
111
3.
222
abc
abc
++≥
−−
ng dn giải
Ta có
( ) ( )
2
1
10 2 1 .
2
a aa a
a
≤⇒
Tương tự ta có:
11
;.
22
bc
bc
≥≥
−−
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta đươc:
3
111
3
222
a b c abc
abc
+ + ++
−−
do
1.abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Thí dụ 10. Cho ba số a, b, c thỏa mãn:
[ ]
,b, c 0;2a
và a + b + c = 3.
a) Chứng minh rng:
222
3 5.abc++
b) Chng minh rng:
333
9.abc
++≤
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 138
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
a) Đặt
( ) ( ) ( )
2
222
2 92 .P a b c P a b c ab bc ca ab bc ca=++=++ ++ = ++
Ta tìm cách đánh giá
.ab bc ca++
Thật vậy, từ gi thiết
[ ]
,b, c 0;2
a
ta có: :
( )( )( ) ( ) ( )
2 2 2 0 4 2 80
00
a b c abc a b c ab bc ca
abc abc

+ ++ + + −≤

−≤

Cộng hai theo vế và kết hp a + b + c = 3 ta được:
( )
4 2 0 2.ab bc ca ab bc ca ++ ++
Mặt khác:
( )
2
3 2 3.
3
abc
ab bc ca xy yz zx
++
+ + =⇒≤ + +
Do đó:
9 2.3 9 2.2 3 5.PP ≤≤ ≤≤
Vậy giá trị lớn nht của P là 5 khi
0, 1, 2
a bc= = =
và các hoán vị.
Giá trị nh nht của P là 3 khi
1abc= = =
Cách khác: Từ a + b + c = 3 và
222
5abc++
ta dự đoán dấu bng của bài toán xảy ra khi
0, 1, 2a bc= = =
và các hoán vị.
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên ta giả sử: c = max(a, b, c).
Khi đó:
3 3 1 1 2.abc c c c=++ ⇒≥≤≤
Do
,0 0a b ab≥⇒ ≥⇒
( )
2
22
a b ab+≤+
( )
( )
2
22
222 2 2 2 2
99 3 9
3 2 6 92 3 2
42 2 2
abc ab c c c c c c c c

++≤+ += += += + += +


Do
12
c≤≤
nên
22
13 31111919
2 2 5.
2 22 22 2 2 2 222
cc c c
1
 
≤⇒≤⇒ ≤⇒ +≤+=
 
 
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi
0, 1, 2a bc= = =
và các hoán vị.
b) Do vai trò a, b, c là như nhau nên gi sử a = max(a, b, c) ; c = min(a, b, c).
Vì a + b + c = 6
0 1 2.ca ≤≤
139 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
2
32 3
1 2(2)(1)0 32
3 2 3(3 2) 2 7 6 7 6. (1)
a aa aa
a a a a aa a a
≤⇒ ≤⇒
⇒≤ −≤ =⇒≤
Mặt khác:
3
0 1 . (2)c cc
≤⇒
Nếu:
3
0 1 (3)b bb ≤⇒
Từ (1), (2) và (3) ta được:
333
7 6 6 3 6.2 3 9abc a cb a
+ + −++= −≤ =
Nếu
12b≤≤
thì tương t ta có:
( )
3
76 4bb≤−
Từ (1), (2) và (4) ta được:
333
7 7 12 21 6 12 9.abc acb c++≤ ++−=−−≤
Vy
333
9.abc++
Thí dụ 10. Cho ba số a, b, c không âm thỏa mãn:
1.abc++=
Tìm giá trị nh nhất, giá trị
lớn nht của
a) Tìm GTNN, GTLN của:
545454.Pabc= ++ ++ +
b) Tìm GTLN của:
222
2 12 12 1.Paabbcc= + ++ +++ ++
ng dn giải
a) Do
,, 0abc
1abc++=
nên
( )
(
)
( )
2
2
2
10
10
10
aa a a
bb b b
cc c c
−≤
≤⇔


−≤
Do đó:
222
545454 44 44 44Pa b caabbcc= ++ ++ + + ++ + ++ + +
( )
( )
( )
222
2 2 2 6 7.a b c abc= +++++=+++=
Vậy giá trị nh nht của P là 7 khi
( )
,,
abc
là các hoán vị của bộ số
( )
1;0;0 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
( )
( )
( )
2
2 222
1. 5 4 1. 5 4 1. 5 4 1 1 1 5 5 5 12 51 P 51.P a b c abc= ++ ++ + + + + + + =
Vậy giá trị lớn nhất của P là
51
khi
1
.
3
abc= = =
b) Làm tương tự câu a ta được:
( )
222
222
2 12 12 1
2 1 2 1 2 13 36
6.
Paabbcc
a a b b c c abc
P
= + ++ +++ ++
+ ++ + ++ + += ++ +=
⇒≤
Đẳng thức xảy ra khi
( )
,,abc
là các hoán vị của bộ số
( )
1;0;0 .
TỦ SÁCH CẤP 2| 140
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Choc số thực
[ ]
, , 0;1abc
. Chứng minh rằng:
( )
333 2 2 2
2 3 60 ; 2 3 .a b c a b c ab bc ca+ + + + ≤+ + +
2) Cho
11
2010 2009
i
i
a
b
≤≤
với
1 2 2010
, ,...,aaa
1 2 2010
, ,...,bb b
các số thực dương.
Chứng minh rằng:
1 2 2010
1 2 2010
...
11
2010 ... 2009
aa a
bb b
+ ++
≤≤
+ ++
3) Cho các số
,,abc
tha mãn
1 ,, 1abc−≤
0.abc++=
Chứng minh rng
234
2.abc++
4) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn
3.abc++=
a) Tìm giá trị ln nht ca
222
.P ab bc ca
=++
b) Tìm giá trị ln nht ca
222
1 1 1.P ab bc ca= ++ ++ +
5) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn
222
1abc++=
. Tìm giá trị ln nht, giá tr nh nhất của
biu thc:
.
222
ab bc ca
P
+++
=++
141 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
thut đồng bc (thun nht) liên quan cht ch tới các đa thc đng bc. Thí d hai đa
thc sau đây là hai đa thc đng bc:
2 2 33
12A x y xy x y=+− +
( )
5
32
5B x y xy=+−
, khi
phá ngoặc, từng đơn thc trong đa thc A có bc 3, còn tng đơn thc trong đa thc B có bc là
5. Còn các đa thức như
44
C x y xy=+−
không phải là các đa thức đồng bc.
thuật đồng bc là kĩ thuật rt hu hiệu trong việc chng minh c bt đng thc có điu
kin. ng cơ bn của phương pháp này da vào điu kin ca bài toán ta đng bc hóa,
chuyn bài toán v chứng minh bất đẳng thức đồng bc.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí d1. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn:
2ab+=
thì:
223344
2 acabab≤++≤+
ng dn giải
Trưc hết ta chứng minh:
22
2ab
+≥
Ta thấy vế trái của bất đng thc có bậc 2, từ gi thiết
2ab+=
ta làm cân bằng bậc hai vế
của bất đẳng thc:
( )
( )
( )
2
22
22 2 2
2
22
a b ab
a b a ab b
+ ≥+
+ ≥+ +
22
20a ab b +≥
( )
2
0ab⇔−
(đúng)
Vậy bất đẳng thc đầu tiên đưc chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi a = b = 1
Bằng các tương tự ta làm nhanh các bất đẳng thức sau như sau:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
33 22
33 33
33 33
22
2
2
0
abab
ab abab
ab ababab
aab bba
+≥+
+ ≥+ +
+ ++ +
−+
CH ĐỀ
12
K THUT
ĐỒNG BC HÓA
TỦ SÁCH CẤP 2| 142
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( )
2
0ab ab +≥
(đúng) do a, b dương
Bất đẳng thc cui cùng chng minh tương t.
Thí dụ 2. Cho các số thực a, b thỏa mãn:
22
1ab+=
. Chứng minh rằng:
4 4 22
43a b a b ab++
ng dn giải
Trưc hết dựa vào giả thiết
22
1ab+=
ta cân bằng bậc 2 vế của bất đẳng thc:
( )
( )
44 22 22
43 1ab ab abab
++ +
Do bt đng thc đi xng, vai trò của a, b như nhau nên d dàng đoán đưc dấu “=”
của bt đng thc xy ra khi a = b. Để chng minh bài toán ta ch cn biết đi tương
đương dn v nhân t chung (a – b). Thật vậy:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
33 2 2
33 2 2
22
22
2
22
1 220
22 0
20
0
aab bba abab abba
aba b ab ab ab
a b a ab b ab a b
a b a ab b
−+ + −+
+−
⇔− ++
⇔− −+
( )
2
2
2
3
0
24
bb
ab a


⇔− +





(đúng)
Vậy bất đẳng thc đưc chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi
1
2
ab= = ±
Thí dụ 3. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức
22
1xy+=
. Tìm giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
( )
2
2
26
.
12 2
x xy
P
xy y
+
=
++
ng dn giải
Trưc hết dựa vào giả thiết
22
1ab+=
ta cân bằng bc của phân thức P:
( ) ( )
( )
22 2
222 22 2
26 26 26
122 22 23
x xy x xy x xy
P
xy y x y xy y x xy y
++ +
= = =
++ +++ ++
Nếu y = 0 thì
2
1.x =
Suy ra P = 2.
Xét
0y
. Ta có:
143 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )
( ) ( ) ( )
2
2
2
2 22 2
2
26
26
2 12
2 3 23
23
2 2 6 3 0 1.
xx
yy
x xy
tt x
Pt
y
x xy y t
t
xx
yy
P t P tP

 
+

 
+

 

+

= = = =

+ + ++

 
++
 
 
⇔− + +=
Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm
3
.
4
t =
Vi
2P
, phương trình (1) có nghiệm nghi và chỉ khi
2
' 2 6 36 0 6 3.PP P =− + ⇔−
3P =
khi
31
,
10 10
xy= =
hoc
31
,.
10 10
xy=−=
6P =
khi
32
,
10 13
xy= =
hoc
32
,.
13 13
xy=−=
Vậy giá trị lớn nht của P là 3, giá trị nh nht của P là -6.
Nhận xét: thuật đng bc (thun nht) giúp ta cách đnh ng m li gii cho
nhiều bài toán bất đng thức sau khi đồng bc nhiều bài toán tr về đúng bn chất
khi chưa được tác giả giảnc bởi gi thiết.
Thí dụ 3. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1xyz =
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của biểu thức:
( )
3 3 33 33
111
11
111xy yz zx
++≤
++ ++ ++
ng dn giải
Trưc hết dựa vào giả thiết
1xyz =
ta đồng bng bc mu của các phân thức v bậc 0 như
vế phi của bất đẳng thc:
( )
3 3 33 33
11
xyz x
yz xyz
x y xyz y z xyz z x xyz
++≤
++ ++ ++
Ta có bất đẳng thức quen thuộc thưng s dng:
( ) ( )
33
, 0*a b ab a b a b+ +∀ >
Thật vậy:
( ) ( ) ( )
2
*0ab ab +≥
(luôn đúng với a, b dương)
Áp dụng (*) ta được:
( ) ( )
( )
33
33
xyz xyz z
x y xyz xy x y xyz xy x y z
xyxyz xyz
x y xyz
+ + + + = ++ =
++ ++
++
Tương tự:
33 33
;
xyz x xyz y
xyz xyz
y z xyz z x xyz
≤≤
++ ++
++ ++
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được điu phi chng minh.
TỦ SÁCH CẤP 2| 144
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Đẳng thc xảy ra khi x = y = z = 1.
Thí dụ 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
222
1abc++=
. Chứng minh rằng
( )
222
222
222
23
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +
ng dn giải
Trưc hết dựa vào giả thiết
222
1abc++=
ta đồng bng bc mu thc trong n vế trái
của bất đẳng thc:
( )( )
22 2 2
2 222 2 22
222
22 2 2
1
2
ab c ab c ab c ab c
ab c a b c ab c a b ab
ab c a b ab
++ + +
= = =
+ +++ ++
+ ++
Áp dng bất đẳng thc AM-GM :
( )
,0
2
xy
xy x y
+
≤>
( )( )
222 222
222
22222
222
2 22
2
22
2
2
ab c a b ab c a b ab
ab c a b ab
cabab
abc
+ +++ +++
+ ++ =
++++
=++
Do đó:
( )( )
22 2
2
2 222
222
22 2
2
1
2
ab c ab c ab c
ab c
abc abc
ab c a b ab
++ +
= ≥=+
+ ++
+ ++
Chng minh tương tự:
22
22
22
22
2; 2
11
bc a ca b
bc a ca b
bc a ca b
++
≥+ ≥+
+− +−
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được:
( )
222
222
222
222
2 2 ()
111
ab c bc a ca b
a b c ab bc ca ab bc ca dpcm
ab c bc a ca b
+++
+ + ++ +++=+++
+ +− +
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
abc= = =
Thí dụ 4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
222
1abc++=
. Chứng minh rằng
333
1
2
abc
abbc ca
++
+++
ng dn giải
Trước hết sử dụng giả thiết
222
1abc
++=
để đưa về bất đẳng thức đồng bậc hai vế:
( )
333
222
1
2
abc
abc
abbc ca
+ + ++
+++
145 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Do bất đẳng thc đi xng vi a, b, c nên d đoán dấu “=” xảy ra khi:
1
3
abc= = =
Vì thế ta áp dụng bất đẳng thc AM GM như sau:
( )
(
)
33
2
2. 2
44
aa b aa b
aa
a
ab ab
++
+≥ =
++
Tương t:
(
)
(
)
33
22
2; 2
44
bb c cc a
bc
bc
bc ca
++
+≥ +
++
Cộng các bất đng thức trên theo vê ta được:
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
333
222 222
333
222
222 222 222
1
4
31
44
311
442
abc
abcabbcca abc
abbc ca
abc
a b c ab bc ca
abbc ca
abc abc abc
+ + + +++++ ++
+++
+ + ++ ++
+++
++ ++ = ++
Vậy bài toán được chng minh.
Thí dụ 4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
1ab bc ca++=
. Chứng minh rằng
( )
222
3
1
2
111
abc
abc
++≤
+++
ng dn giải
Sử dụng giả thiết
1ab bc ca++=
để đưa bất đẳng thức về đồng bậc 0 ở hai vế
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
22
1
.
2
1
a a aa a a
abac ab ac
a a ab bc ca

= = ≤+

++ + +

+ +++
Chng minh tương t ta được:
22
11
;
22
11
b bb c cc
bcba ca ab
bc

≤+ +

++ ++

++
Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
222
13
22
111
a b c abbcca
abbc ca
abc
+++

+ + ++ =

+++

+++
Đẳng thc xảy ra khi
1
3
abc= = =
Thí dụ 4. Cho
,,abc
là các số thc dương tho mãn
3abc++=
. Chng minh rng
( ) ( )
222 333
4 9.abc abc++ ++
(Trích đề chuyên toán tin vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2016-2017)
TỦ SÁCH CẤP 2| 146
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương:
( )
( )
( )
222 333
4 3 27abca b c a b c
++ + + + +
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
3
222 333
3
333 2 2 2 2 2 2
43
4 (1)
abca b c a b c abc
a b c a b b c c a ab bc ca a b c
++ + + + + ++
+ + + + + + + + ++
Ta có đẳng thc
( )
( ) ( )
3
333 2 2 2 2 2 2
36a b c a b c a b b c c a ab bc ca abc++ = + + + + + + + + +
.
Do đó (1) tương đương vi
222 222
6.a b b c c a a c b a c b abc+++++≥
Áp dng bất đẳng thc AM-GM, ta có
( ) ( ) ( )
222 222 2 2 2
ab bc ca ac ba cb a b c b c a c a b+++++= ++ ++ +
( )
2 2 2 222
2 2 2 2 6.a bc b ca c ab a bc b ca c ab abc + + = ++
Vậy BĐT (1) được chứng minh. Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1.
abc
= = =
Thí d5. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
1abc++=
. Chng minh rng:
16 .b c abc
+≥
Đẳng thc xảy ra khi nào?
ng dn giải
S dng điu kin
1abc++=
để quy về dng bất đẳng thc đng bậc, ta sẽ chng minh:
( )
( )
2
16 .bcabc abc+ ++
Do tính đi xng của b và c nên ta sử dng bất đẳng thc
( )
2
4x y xy+≥
với hai biến này
đưc:
( )
2
16 . 4a.4bc 4a.abc b c= ≤+
Do đó bây giờ ch cn chng minh:
( )( ) ( ) (
) ( ) ( )
22 2
4a. 4 . 1
bcabc bc abc abc+ ++ + ++ +
Ta thấy bất đẳng thức (1) chính là bất đẳng thc
( )
2
4x y xy+≥
d dàng biến đi:
( )
( )
2
10abc −−
Vậy bài toán được chng minh.
Dấu “=” xảy ra khi
1
11
,.
24
abc
abc a bc
bc
++=
=+ ⇔= ==
=
147 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Thí d6. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
1
abc++=
. Chng minh rng:
(
)
( )
(
)
2 41 1 1
abc abc
+ +≥
. Đẳng thc xảy ra khi nào?
thi học sinh giỏi lớp 9, TP Hồ Chí Minh năm 1988-1989)
ng dn giải
Do
1abc++=
nên bất đẳng thc tương đương:
( )( )( )
24 .a bc abbcca+ +≥ + + +
S dng điu kin
1
abc++=
để quy về dng bất đẳng thc đng bậc, ta sẽ chng minh:
( )( ) ( )( )( )
2
24a bcabc abbcca+ + ++ + + +
Do tính đi xng của a và c nên ta dự đoán
abbc+=+
sử dng bất đẳng thc
( )
2
4x y xy+≥
với hai biến
( ) ( )
,ab bc++
đưc:
( )( )( ) ( )( )
2
42abbcca aca bc+ + +≤+ ++
Do đó bây giờ ch cn chng minh:
( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )
2 22
2 2 21a bcabc aca bc abc aca bc++ ++ + ++ ⇔++ + ++
Thật vậy:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
22
1 2 2 02ac bac b ac bac b++ ++++ +
Bất đẳng thức (2) hiển nhiên đúng, vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi
1
1
,b 0.
2
0
abc
abbc ac
b
++=
+=+⇔ == =
=
Thí d6. Gi sử x, y, z là các số dương và xyz ≥ 1. Hãy chứng minh rng:
52 52 52
522 522 522
0
xx yy xz
xyz yzxzyx
−−−
++
++ ++ ++
ng dn giải
Việc đầu tiên, ta cần đưa bất đng thức về dng chuẩn hóa đồng bậc:
( ) ( )
( )
(
)
4 22 2
52 52 42
522 2
5 22 4 22
4 22
2
.
2
x xy z
x x x x xyz x x yz
xyz
x y z xyz x yz y z
x yz
−+
−−
≥=
++
++ + +
++
Đặt
2 22
, ,c za xb y= = =
thì ta cần chng minh:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
222
222
0
222
a ab c b bc a c ca b
a bc b ca c ab
+ −+ +
++≥
++ ++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 148
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
2222
2222
2222
a ab b ab
abc bca bca abc
−+−
++ ++ +− ++
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
2
22
22
22
22
0
22
22
c c a b a ab b
ab
ab ab
a bc b ac
a bc b ac

+ +++

= −=

++ ++
++ ++

Bất đng thc cuối cùng đúng, tách tương tự cng lại ta được điều cn chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c hay x = y = z = 1.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị nh nht ca:
222
ab bc ac
S
c ab a bc b ac
=++
+++
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:
3 33
15 27
.
44
x y z xyz+++
3) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
( ) ( )
222 333
5 6 1.abc abc++ ++ +
4) Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
( )
222
222
3.
abc
abc
bca
+ + ++
5) Cho
a,b,c
dương thỏa mãn
ab bc ca 1++=
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 22
2 22
2a b c
P a 28b 28c
1a 1b 1c
= + + −−
+++
6) Cho
x,y,z 0>
thỏa mãn
xyz1++=
. Chứng minh rằng
xy yz
xz 3
xy z yz x xz y 2
++
+++
149 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
* Du hiu chun hóa: Bậc ca các hng t trong bt đng thc phi bng nhau
(thun nht) tc là nếu ta nhân mi biến vi mt s t > 0 t bt đng thc đó kng đi,
tc là vi bt đng thc
( )
,, 0f abc
thì
( ) ( )
, , . ,,f at bt ct t f a b c
α
=
vi
α
bc ca các
hng t trong bất đẳng thc.
Ví dụ:
222
a b c ab bc ca++≥++
ta có
( ) ( ) ( ) (
)(
)
( )
( )
(
)(
)
222
tx ty tz tx ty ty tz tz tx++≥ + +
( )
( )
22 2 2 2
2 22
t x y z t xy yz zx
x y z xy yz zx
++ ++
++++
* Cách đặt n mi:
Ta có thể chia các hng t cho:
22 2 2
, ,( ) , ,abc a b c a b c a b c ab bc ca++ ++ + + + +
Vic chia làm sao đ xut hin n mi và kèm theo điu kin thích hp đ d dàng
chng minh.
Ví dụ : Cho
,, 0abc
>
. Chng minh rng:
3
2
abc
bc ca ab
++
++ +
Nhận xét: Ta nhn thy các hng t t và mu đu là bc 1, do đó ta nghĩ đến
việc chia cả t và mẫu cho
()abc++
, khi đó ta có:
3
2
abc
abc abc abc
bc ca ab
abc abc abc abc abc abc
++ ++ ++
++
+++
++ ++ ++ ++ ++ ++
Đặt:
a
a
a
a
x
bc
b
y
bc
c
z
bc
=
++
=
++
=
++
. Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với:
3
2
xyz
yz zxxy
++
+++
với x + y + z = 1
CH ĐỀ
13
K THUT
CHUN HÓA
TỦ SÁCH CẤP 2| 150
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Trong tng này
1
t
abc
=
++
* Lưu ý: Vic chun hóa không buc trong mt phm vi nào c. Bằng cách chia
thích hp ta thế chn mt giá tr bất kì nào cho mt biu thc đi xng của bất đng
thức . Ví dụ:
222
3, 1, 1, 3a b c abc a b c ab bc ca++= = + + = + + =
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Cho các số thực x, y. Chứng minh rng:
( )
44 22 22
43xy xy xyxy
++ +
Phân tích:
Để bài toán đơn giản hơn ta cần chuẩn hóa về biến a, b sao cho
22
1ab+=
Mun đưc vậy ta cần chia các biến của bất đẳng thc cho biu thc t mà:
22
222 22
1
xy
xyt t xy
tt

+ =⇔ + = ⇔= +


Do bc của bất đẳng thức là 4 nên ta sẽ chia hai vế của bất đẳng thc cho
(
)
2
4 22
t xy= +
ng dn giải
- Xét x = y = 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng
- Nếu
,0xy
, chia hai vế của bất đẳng thức trên cho
( )
2
22
0xy
+>
ta được bất đẳng
thức tương đương:
22
2 2 22
22 22 22 22 22
43
x y x y xy
xy xy xy xy xy

++

+ + ++ +

Mặt khác:
22
2222 22 22
.
xy
x y xy
xyxy xy xy
=
++ ++
Vậy ta chỉ cn chng minh:
22
2 2 2 2 22
22 22 22 22 22 22
4 3.
x y xy xy
xy xy xy xy xyxy

++

+ + + + ++

Đặt
2
22
22
x
a
xy
y
b
xy
=
+
=
+
. Khi đó bài toán trở thành:
Cho các số thực a, b thỏa mãn
22
1ab+=
. Chng minh rng:
151 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )
(
)
44 22 22
43 1ab ab abab
++ +
Thật vậy:
( )
4 4 22
1 43a b a b ab++
( )
( )( ) (
)
2
2 2 22 22
22
243
2 3 10
2 1 10 2
a b ab ab ab
a b ab
ab ab
⇔+ +
+≥
−≥
Mặt khác
2 2 22
2 10
1
1 2 22
10
2
ab
a b a b ab ab ab
ab
−≤
= + = ≤⇒
−<
Do đó bất đẳng thc (2) luôn đúng.
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi
1
2
a b hay x y= = =
Thí dụ 2. Cho các số thực x, y, z. Chứng minh rng:
( )
( )
( )
( )
4 44 333
31x y z xyzx y z+ + ++ + +
ng dn giải
Do bất đẳng thức (1) là thuần nht (đng bậc) nên ta có thể gi sử x + y + z = 3
Khi đó ta cần chng minh:
( )
444333
2xyzxyz++≥++
Ta sẽ chng minh:
( )
43
13
x xx+≥ +
Thật vậy:
( ) (
) ( ) ( )
( )
2
32
3 1 10 1 10xx x x x x ++
(luôn đúng)
Tương tự:
4 3 43
1 ,1y y yz z y+≥ + +≥ +
Cộng cá bất đẳng thc trên theo vế ta được:
( )
4 44 3 33
3x y z x y z xyz
+ + +≥ + + + ++
x + y + z = 3 nên bất đẳng thc đưc chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi x = y = z.
Thí dụ 3. Cho các số thực x, y, z ≥ 0. Chứng minh rng:
( )
( )( )
( )
3
1
38
xyyzzx
xy yz zx
+ ++
++
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 152
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Do bất đẳng thức trên là thuần nht nên nếu bất đẳng thức trên đúng với b số
(x, y, z) thì cũng đúng với
( )
,,tx ty tz
với t là số thực dương bất kì .
Do đó ta có thể gi sử xy + yz + zx = 3.
Khi đó:
( ) ( )
2
3 93x y z xy yz zx x y z++ + + =++
2 22
3
33 1
xy yz zx x y z xyz
=++≥
Ta có:
( )( )( ) ( )( )
3.3 1 8x y y z z x x y z xy yz zx xyz+ + + + + + + −=
Suy ra:
( )( )( )
3
1
83
xyyzzx
xy yz zx
+ ++
++
≥=
Đẳng thc xảy ra khi x = y = z.
Thí dụ 4. Cho các số thực x, y > 0. Chứng minh rng:
( )
(
)
44
4
5
4
8
xy
xy
xy
xy
+
+≥
+
+
ng dn giải
Do bất đẳng thc trên là thun nht nên nếu bất đẳng thức trên đúng với b số
(x, y) thì cũng đúng với
( )
,tx ty
với t là số thc dương bất kì .
Do đó ta có thể gi sử x + y = 1 suy ra
1
2
xy
. Khi đó ta cần chng minh:
( )
( )
( )
( )
2
44 22 22
2
2
22
2
22
22
55
2
88
5
22
8
5
12 2
8
5
24 1
8
x y xy x y x y xy
x y xy x y xy
xy x y xy
x y xy xy

++≥+ +≥



+− +


⇔− +
+ +≥
Đặt
t xy=
với
1
0
2
t<≤
. Khi đó cần chng minh:
42 4 2
5
2 4 1 16 32 8 3 0
8
t tt t t t ++ + +
153 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )( )
( )
22
4 34 1 812 0t t tt −+
Bất đẳng thc cui luôn đúng
1
0
2
t
<≤
Vậy bài toán được chứng minh. Đẳng thc xảy ra khi x = y
Nhận xét: Đối phương pháp chun a thưng đưc áp dng hiệu quả với phương pháp
h số bất đnh đ gii nhiều bài toán hay khó, sau đây sẽ trình bày vi các bn mt s
bài toán kết hp hai phương pháp này, các bn th đọc thêm phương pháp h số bất
định đ hiu hơn nhé!
Thí dụ 4. Cho
,,abc
là các số thực dương. Chứng minh rằng
3
2
abc
bc ca ab
++
++ +
Phân tích tìm li giải
Bất đẳng thức trên là thuần nhất (đồng bậc). Không mất tính tổng giả sử:
3abc++=
.
Bài toán qui về việc chứng minh:
3
3332
abc
abc
++≥
−−
D thấy bất đẳng thức trên có cấu trúc
(
) (
)
( )
3
2
fa fb fc++≥
nên ta nghĩ đến phương
pháp thưng đưc s dng đ chng minh cho dạng trên là hệ số bất định (UCT).
Ta cần tìm số m n sao cho:
( )
1
*
32
a
mx n
a
≥+ +
Tương t với 2 biểu thc còn li:
;
33
bc
mb n mc n
bc
+ ≥+
−−
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được:
( ) ( )
33
33
3332 2
abc
mabc n mn
abc
+ + + ++ + = + +
−−
Như vy đây 2 h s m và n phi tha mãn điu kin
mnnm ==+ 0
. Thế vào
( )
*
dẫn đến
( ) ( )
1
1 **
32
a
mx
a
≥+
Đến đây ta chỉ cần xác định hệ số duy nhất là m để bất đẳng thức
( )
**
là đúng.
Chú ý ở bài toán này điểm cực trị đạt được tại
1abc= = =
nên ta cần xác định m sao cho
( )
( )
1 3( 1) 3
( 1) ( 1) 1 0
3 2 2(3 ) 2 3
aa
ma ma a m
aa a

≥+ −⇔ −⇔

−−

Khi cho
1a =
thì ta có
( )
33
23 4a
=
từ đó ta dự đoán rằng
3
4
m =
để tạo thành đại lượng
bình phương
2
( 1)a
trong biểu thức. Từ đó ta sẽ chứng minh bất đẳng thức phụ
( )
13 3 1
1
3 24 3 4
a aa
a
aa
≥+
−−
T đây ta đi đến li gii sau:
TỦ SÁCH CẤP 2| 154
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Li gii
Bất đẳng thc trên thun nhất nên ta có thể gi sử rằng:
3abc++=
Khi đó:
3
3332
abc
abc
++≥
−−
Ta sử dụng bất đẳng thức sau đây
31
34
aa
a
Thật vậy:
2
3 1 3( 1)
0
3 4 4(3 )
aa a
aa
−−
≥⇔
−−
Hiển nhiên đúng với 0 < a < 3 do a, b, c dương và a + b + c = 3.
Sử dụng các bất đẳng thức tương tự với b và c. Ta được:
31 31
;
3 43 4
bb cc
bc
−−
≥≥
−−
Cộn theo vế ta được:
( )
3 3933
3 3 3 4 4442
abc
abc
abc
+ + ++−=−=
−−
Đẳng thức xảy ra khi
abc= =
.
Thí dụ 5. Cho các số thc x, y, z > 0. Chứng minh rng:
( )
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
2 22
6
1
5
xy z yz x zx y
x yz y zx z xy
+++
++
++ ++ ++
Phân tích tìm li giải
Bất đẳng thc trên thun nhất nên ta có thể gi sử rằng:
3.xyz++=
Khi đó:
(
)
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
2 22
222
333
6
1
5
333
xx yy zz
x xy yz z
−−
+ +≤
+− +− +−
D thấy bất đẳng thức trên có cấu trúc
( ) ( ) ( )
6
5
fx fy fz++≤
nên ta nghĩ đến phương
pháp thưng đưc s dng đ chúng minh cho dạng trên là hệ số bất định (UCT).
Ta cần tìm số m n sao cho:
( )
( )
( )
2
2
3
2
*
5
3
xx
mx n
xx
≤+ +
+−
Tương t với 2 biểu thc còn li:
( )
( )
( )
( )
22
22
33
22
;
55
33
yy zz
my n mz n
yy zz
−−
≤+ + ≤+ +
+− +−
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
222
2 22
66
33
55
xy z yz x zx y
mabc n mn
x yz y zx z xy
+++
+ + + ++ + = + +
++ ++ ++
155 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Như vy đây 2 h s m và n phi tha mãn điu kin
mnnm ==+ 0
. Thế vào
(
)
*
dẫn đến
( )
( ) ( )
2
2
(3 ) 2
1 **
5
3
xx
mx
xx
≤+
+−
Đến đây ta chỉ cần xác định hệ số duy nhất là m để bất đẳng thức
( )
**
là đúng.
Chú ý ở bài toán này điểm cực trị đạt được tại
1xyz= = =
nên ta cần xác định m sao cho
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
92
(3 ) 2
11 0
5
3
53
x
xx
mx x m
xx
xx


≤+ +


+−
+−



Khi cho
1x =
thì ta có
( )
( )
2
2
92
9
25
53
x
xx
=

+−

từ đó ta dự đoán rằng
9
25
m
=
để tạo thành
đại lượng bình phương
2
( 1)a
trong biu thc. T đó ta s chng minh bt đng thc
phụ
(
)
( )
(
)
(
)
( )
22
22
33
29 9 1
1
5 25 25 25
33
xx xx
x hay x
xx xx
−−
≤+ +
+− +−
Từ đây ta đi đến li giải sau:
Hướng dẫn giải
Bất đẳng thc trên thun nhất nên ta có thể gi sử rằng:
3.xyz++=
Khi đó:
(
)
(
)
(
)
( )
( )
(
)
(
)
2 22
222
333
6
1
5
333
xx yy zz
x xy yz z
−−
+ +≤
+− +− +−
Ta sử dụng bất đẳng thức sau đây
( )
( )
2
2
3
91
25 25
3
xx
x
xx
≤+
+−
Thật vậy bất đẳng thức trên tương đương với
( )
2
2
2
9( 1) (2 1)
0
25 3
ax
xx
−+

+−

Hiển nhiên đúng với a là số thực dương.
Sử dụng các bất đẳng thức tương tự với b và c. Ta được:
( )
( )
( )
( )
22
22
33
91 91
;
25 25 25 25
33
yy zz
yz
yy zz
−−
+ ≤+
+− +−
Cộn theo vế ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
222
333
9 3 27 3 6
25 25 25 25 5
333
xx yy zz
xyz
x xy yz z
−−
+ + +++=+=
+− +− +−
Đẳng thức xảy ra khi
xyz= =
.
Thí dụ 6. Cho
,,abc
là các số thực không âm. Chứng minh rằng
TỦ SÁCH CẤP 2| 156
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
2
2
22
2
2
2
2
2
2
22
2
)
(
)(
3
)
(2
)
(
)
(2
)
(
)(
2
)(
c
ba
cb
a
a
bc
c
ba
cab
b
ca
cb
a
acb
+
+
++
+
+
+
+
++
+
+
++
+
Hướng dẫn giải
Chuẩn hóa
3abc++=
. Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2
22
2
2
2
2
2
2
32
)23(2
32
)23
(
2
32
)2
3(
2
cb
a
cc
c
b
b
b
a
a
a
+
+
+
+
+
+
+
Ta cần xác định hệ số m để bất đẳng thức sau là đúng
)1
(
32
)2
3(2
2
2
2
+
+
am
a
aa
a
Ta lại có
32
)
6
4)(
3)(
1
(
32
)23(2
2
2
2
2
2
+
+
+
=
+
a
a
aa
a
a
a
aa
a
Từ đây dễ dàng dự đoán với
6=m
thì bất đẳng thức phụ trên là đúng. Thật vậy
22
2
22
2(3 2 ) ( 1) (6 )
6( 1) 0
23 23
a a aa
aa
aa aa
−−
−⇔
−+ −+
Điều này hiển nhiên đúng do
(0,3).a
Tương tự với các biến còn lại. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.abc= =
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Với x, y, z > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau đây:
(
)
(
)
( )
( ) (
)
( )
( )
( )
(
)
( ) (
) (
)( )
( )
3
33
3 33 2 22
333
2 2 2 333
2 22
3
1) .
22
2) 3
3) .
4) 2
5)
x y xy
x y z xyzx y z
xyz
xyz
yz zx xy
xyz yzx zxy x y z
xyz yzx zxy xyyzzx xyyzzx
++



+ + ++ + +
+ + ≥++
++ ++ + ++
++ ++ + ++ + + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
2 22
222
22 2
222
222
6) 8.
222
3
7) .
5
xyz yzx zxy
x yz y zx z xy
yzx zxy xyz
yz x zx y xy z
++ ++ ++
++
++ ++ ++
+− + +
++
++ ++ ++
157 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Trong nhiu bài toán v bất đng thc, ngưi ta lng ghép mt s đẳng thc
thưng gp nhm làm tăng đ khó của bất đng thc, sau đây chúng ta s làm quen vi
một số đẳng thc đó.
Đẳng thức thường gặp 1:
Với a, b, c là các số thực thì ta có:
( )( ) ( )
2
a b a c a ab bc ca a a b c bc+ + = + + + = ++ +
Từ đẳng thức này ta có các kết quả sau:
Kết quả 1. Nếu a + b + c =1 thì (a + b)(a + c) = a(a + b + c) + bc = a + bc
Kết quả 2. Nếu ab + bc + ca = 1 thì (a + b)(a + c) = a
2
+ ab + bc + ca = a
2
+ 1
Kết quả 3. Nếu a + b + c = k thì (a + b)(a + c) = a(a + b + c) + bc = k.a + bc
Kết quả 4. Nếu ab + bc + ca = 1 thì
1ab
c
ab
+
=
+
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rng:
( )
( )(
)
0a bc b ca c ab+ + +≥
ng dn giải
Do a + b + c = 1 nên:
( ) ( )( )
abcaabc bc abbc+= +++=+ +
Tương t:
( ) ( )( ) ( ) ( )( )
;bcababc ca babc cabcabc ab cacb+ = ++ + = + + + = ++ + = + +
Do đó:
( )( )( ) ( ) ( ) ( )
222
0abcbcacab ab bc ca+ + +=+ + +≥
Vy bt đng thức được chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi một trong 3 s bằng 1 và hai s còn li đối nhau.
Thí dụ 2. Cho
x,y,z 0>
thỏa mãn
xyz1++=
. Chứng minh rằng
xy yz
xz 3
xy z yz x xz y 2
++
+++
(Trích đề vào 10 Chuyên Hà Tĩnh năm 2017-2018)
CH ĐỀ
14
S DNG
ĐẲNG THC
TỦ SÁCH CẤP 2| 158
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
( )
( )
( )
xy xy xy y
1x
xyz 2xzyz
xyzxyz zxyz

= = ≤+

+ ++
+ ++ + +

Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:
yz y
1 z xz 1 z x
.;
yzx 2 xyzx xzy 2yz xy

+ ≤+

+ ++ + ++


+++++

+++++ +




+++++



++ ++ ++




yy
1x z z x
P
2xzxy xz yzxy yz
yy
1x z x z
P
2 xz xz xyxy yz yz
⇔≤ =
13
P .3
22
Dấu “=” xảy ra khi
1
xyz
3
= = =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
3
.
2
Thí d3. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chng minh rng:
++
+++
ab bc ca 3
.
cababc bca 4
ng dn giải
Biến đổi và sử dng bất đẳng thức Schwarz ta được:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
++= + +
+++
++ ++ ++
++ ++ +
=
+ ++
++ ++ +
=
+ ++
=++
++ ++ ++
++
+ +++ +++ +
= ≥=
+ ++ ++
++
+
2 22
2 22
2
2
ab bc ca ab bc ca
cababc bca
cacb abac bcba
ab a b bc b c ac c a
abbcca
abc bca cab
abbcca
abc
abac bcba cacb
abc
abac bcba cacb
1 13
abcbcacab 4
abc
1
3
159 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thc đưc chng minh đng thc xảy ra khi
= = =
1
abc
3
Thí d3. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn:
a b c 2016++=
. Tìm giá trị lớn nht của
biu thc:
abc
P
a 2016a bc b 2016b ac c 2016c ab
=++
+ + + ++ +
(Trích đề vào 10 Chuyên Hà Tĩnh năm 2016-2017)
ng dn giải
Ta có
( )
( )( )
a 2016a bc a a b c a bc a a b a c+ +=+ ++ +=+ + +
Áp dng bđt Bunyakovski ta có:
( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22 2
a b a c a b . c a ac ab

+ += + + +


Suy ra
( )
(
)
(
)
a a b a c a ac ab a a b c+ + + ≥+ + = + +
Suy ra
aa
a 2016a bc a b c
+ + ++
Tương t
bb
b 2016b ac a b c
+ + ++
;
cc
c 2016c ab a b c
+ + ++
Suy ra
abc
P1
abc
++
≤=
++
, Dấu = xảy ra khi
a b c 672= = =
Thí d4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 11. Tìm GTNN
2 22
5a 5b 2c
P
12(a 11) 12(b 11) c 11
++
=
++ ++ +
(Trích đề vào 10 Chuyên Quảng Bình năm 2015-2016)
ng dn giải
Thay 11 = ab + bc + ca vào P, ta có:
2 22
2 22
5a 5b 2c
P
12(a 11) 12(b 11) c 11
5a 5b 5c
12(a ab bc ca) 12(b ab bc ca) c ab bc ca
5a 5b 5c
(*)
2 3(a b)(a c) 2 3(b a)(b c) (c a)(c b)
++
=
++ ++ +
++
=
+++ + +++ + +++
++
=
+ ++ + ++ + +
TỦ SÁCH CẤP 2| 160
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm, ta có:
2 3(a b)(a c) 3(a b) (a c) 4a 3b c
+ +≤ +++= + +
(1)
Tương tự:
2 3(b a)(b c) 4b 3a c
+ +≤ ++
(2)
1
(c a)(c b) (a b 2c)
2
+ + ++
(3)
Cng tng vế của (1), (2) và (3) ta có
15 15
2 3(a b)(a c) 2 3(b a)(b c) (c a)(c b) a b 3c
22
+++ +++++≤++
(**)
Từ (*) và (**) ta có
5a 5b 2c 2
P
15 15
3
a b 3c
22
++
≥=
++
Du bng xảy ra
3(a b) a c
c
3(b a) b c a b 1
ab
5
cacb c5
ab bc ca 11
ab bc ca 11
+=+
+ = + = =
= =

⇔⇔

+=+ =

++=
++=
Vy GTNN của P là
2
3
,đạt được khi a = b = 1, c = 5.
Thí d6. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn
6a 3b 2c abc
++=
. Tìm giá trị lớn
nht của biểu thức:
222
123
B
a1 b4 c9
=++
+++
(Trích đề vào 10 Chuyên Phú Thọ năm 2014-2015)
ng dn giải
Gi thiết của bài toán được viết lại thành
632
1
bc ca ab
++=
. Đặt
123
a ;b ;c
xyz
= = =
,
khi đó ta được
xy yz zx 1++=
Biu thc B đưc viết lại thành
222
y
xz
B
x1 y1 z1
=++
+++
161 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Để ý đến gi thiết
xy yz zx 1++=
ta có
(
)( )
22
x 1 x xy yz zx x y z x
+=+++=+ +
Khi đó ta được
( )( )
2
xx
xyzx
x1
=
++
+
Hoàn toàn tương t ta đưc
( )( ) ( )( ) ( )( )
y
xz
B
xyxz xyyz zxyz
=++
++ ++ ++
Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta được
( )( )
( )( )
( )( )
x 1x x
2xy zx
xyzx
y yy
1
2xy yz
xyyz
z 1z z
2zx yz
xzyz

≤+

++
++


≤+

++
++


≤+

++
++

Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
( )( ) ( )( )
( )( )
y
x z3
B
2
xyxz xyyz zxyz
=++≤
++ ++ ++
Vậy giá trị lớn nht của B là
3
2
.
Đẳng thc xẩy ra khi và chỉ khi
a 3; b 2 3; c 3 3= = =
Thí d7. Cho x, y, z là ba số thc dương thỏa mãn
xyz1++=
. Chng minh rng:
2
22
1y
1x 1z
6
x yz y zx z xy
−−
++
+++
(Trích đề vào 10 Chuyên Hà Nội năm 2014-2015)
ng dn giải
Áp dng gi thiết ta được
(
)
( )
(
)( )
( )
( ) (
)
( )
(
)(
)
2
1x1x xyyz zxyz
1x
x yz
xyzx xyzx
+ + +++ +
= =
+
++ ++
Hoàn toàn tương t ta đưc
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
2
2
xzxy xzyz
1y
y zx
xyyz
xyyz xyxz
1z
z xy
yzzx
+ +++ +
=
+
++
+ +++ +
=
+
++
Đặt
( )( ) ( )( ) ( )( )
a x y y z;b y z z x;c x y z x=+ + =++ =++
, khi đó ta viết lại đưc bt
đẳng thc thành
TỦ SÁCH CẤP 2| 162
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ab bc ca
6
cab
+ ++
++≥
Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta được
ab bc cc
2; 2; 2
ba cb aa
+≥ +≥ +
Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
ab bc ca
6
cab
+ ++
++≥
Vậy bài toán được chng minh xong.
Thí d8. Cho s thc
, ( 0).xyx y+≠
Chng minh rng
2
22
1
2
xy
xy
xy

+
++

+

.
ng dn giải
Đặt
1 xy
z
xy
+
=
+
ta có :
1
xy yz zx++=
và BĐT đã trở thành:
2 22 2 22 2
2 2( ) ( ) 0x y z x y z xy yz zx x y z++≥++≥ ++ ⇔++
( luôn đúng)
Vậy BĐT đưc chng minh.
Đẳng thức thường gặp 2:
Với x, y, z là các số thc thỏa mãn:
1xyz =
Ta có các kết quả sau:
Kết quả 1. Đẳng thc:
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++ ++ ++
Kết quả 2. Đẳng thc
2 2 2 2 22 2 22
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++ ++ ++
Chng minh
Vì xyz = 1 nên
1
11
xx
y yz x xy xyz x xy
= =
++ + + ++
2
11
11 1
xy xy
z zx z zx x xy
xy xyz x yz
= = =
++ ++ ++
++
Do đó:
1111
1
111111
x xy
x xy y yz z zx x xy x xy x xy
++=++=
++ ++ ++ ++ ++ ++
Vy đng thức được chng minh.
163 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Nhận xét: Từ đẳng trước trên có thể suy ra với các số thực x, y, z thỏa mãn xyz = 1
thì ta có:
2 2 2 2 22 2 22
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++ ++ ++
Các bài toán sử dụng:
Thí dụ 1. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chng minh rng:
2 2 22 22
1 1 11
2
2 32 32 3xy yz zx
++≤
++ ++ ++
ng dn giải
Do bất đng thc đối xứng với x, y, z nên dễ đoán được đẳng thức xảy ra khi
x = y = z = 1.
S dng bt đng thức AM GM cho các số dương ta được:
( ) ( )
( )
22 22 2
22
11
2 3 1 22 2 2
21
23
xy xy x xyx
x xy
xy
+ += + + + + + +
++
++
Chứng minh tương t ta được:
(
) (
)
22 22
1111
;
21 21
23 23
y yz x zx
yz zx
≤≤
++ ++
++ ++
Cộng theo vế ba bất đng thức trên ta được:
2 2 22 22
1 1 1 11 1 1
21 1 1
2 32 32 3
x xy y yz z zx
xy yz zx

+ + ++

++ ++ ++
++ ++ ++

Mà ta đã biết đẳng thức:
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++ ++ ++
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
Thí dụ 2. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nht của
biu thức:
( ) ( ) ( )
2 22
222
111
1 11 11 1
C
xy yzzx
=++
+++ +++ +++
ng dn giải
Do bất đng thc đối xứng với x, y, z nên dễ đoán được đẳng thức xảy ra khi
TỦ SÁCH CẤP 2| 164
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
x = y = z = 1.
S dng bt đng thức AM GM cho các số dương ta được:
( )
( )
( )
2
2 22
2
2
11
1 1 222 22
21
11
x y x y x xy x
xy x
xy
+++=+++ ++
++
+++
Chứng minh tương t ta được:
( )
( )
( )
(
)
22
22
1111
;
21 21
11 11
xy x zx z
xy zx
≤≤
++ ++
+++ +++
Cộng theo vế ba bất đng thức trên ta được:
( ) (
)
(
)
2 22
222
1 1 1 11 1 1
21 1 1
1 11 11 1
C
x xy y yz z zx
xy yzzx

= + + ++

++ ++ ++
+++ +++ +++

Mà ta đã biết đẳng thức:
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++ ++ ++
Vậy giá trị lớn nhất C là
1
2
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
Thí dụ 3. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá tr lớn nht của
biu thức:
222
abc
abbcca
++
+++
ng dn giải
Vì abc = 1 nên
2 2 2 22
11
2
2 12 1
aa
ab
a abc bc b bc
= =
+
+ + ++
(do áp dụng bt đng thức AM-GM vi hai số dương b
2
và b
2
c
2
).
Tương t:
2 22 2 22
11
;.
22
11
bc
bc ca
c ca a ab
≥≥
++
++ ++
Do đó:
2 22 2 22 2 22
111
1
222
111
abc
abbcca
b bc c ca a ab
++ + + =
+++
++ ++ ++
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
165 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Thí dụ 4. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nh nht của biu
thức:
( ) ( ) ( )
2 22
222
1a b51b c51c a5
P
ab a 4 bc b 4 ca c 4
+++++++++
=++
++ ++ ++
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Quảng Nam năm 2019-2020)
ng dn giải
Ta có:
(
)
(
)
2
2
22
1 a b 5 2 ab a 4 2
a b 2a 6 2ab 2a 6 2
2
ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4
+ + + ++
+++ ++
= ≥= =
++ ++ ++ ++ ++
Tương tự:
(
)
(
)
22
22
1bc5 1ca5
22
2; 2
bc b 4 bc b 4 ca c 4 ca c 4
+ ++ + ++
≥− ≥−
++ ++ ++ ++
Do đó:

≥− + + =−

++ ++ ++

111
P62 62Q
ab a 4 bc b 4 ca c 4
Với x, y dương ta có:
( ) ( )
22
xy
1 1 11 1
x y 0 x y 4xy
xy 4xy xy 4xy

+
+⇔≤⇔≤+

++

(*)
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Áp dụng (*) ta được:
( )
1 1 11 1
.
ab a 4 4 ab a 1 3
ab a 1 3

= ≤+

++ ++
++ +

Tương tự:
1 11 1 1 11 1
;
bc b 4 4 bc b 1 3 ca c 4 4 ca c 1 3

+ ≤+

++ ++ ++ ++

Do đó:
11 1 1 11 1 1
Q 1 2Q 1
4aba1bcb1cac1 2aba1bcb1cac1
11 1 1
P6 1
2aba1bcb1cac1
1 c ac 1
61
2 abc ac c bc.ac abc 1 ca c 1
1 c ac 1
61
2 ca c 1 ca c 1 ca c 1
1
6 .2
2
5

+ ++= + ++

++ ++ ++ ++ ++ ++


≥− + + +

++ ++ ++


= + ++

+ + + + ++


= +++

++ ++ ++

=
=
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5.
Thí dụ 5. Cho
a,b,c
thc dương thỏa mãn
abc 1.=
Chng minh rng:
43 4 3 43
111
3
a a ab 2 b b bc 2 c c ac 2
+ +≤
+− ++ +++
TỦ SÁCH CẤP 2| 166
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) ( )( )
2
2 22
43 43
43
43
a1 a a1 0 a 2a1a a1 0
aaa10 aa1a
a a ab 2 ab a 1
11
ab a 1
a a ab 2
++ + ++
+≥ +≥
+ + ++
⇔≤
++
−++
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:
4 3 43
1 11 1
;
bc b 1 ac c 1
b b bc2 c c ac2
≤≤
++ ++
+ + −++
Như vậy
1 1 1 111
VT 3.
ab a 1 bc b 1 ac c 1
ab a 1 bc b 1 ac c 1

+ + ++

++ ++ ++
++ ++ ++

(Áp dụng BĐT Bunyakovski cho 3 số)
Lại có
2
1 1 1 1 a ab
3. 3.
ab a 1 bc b 1 ac c 1 ab a 1 abc ab a
a bc abc ab

++ = + +

++ ++ ++ ++ + +
++

1 a ab
3. 3
ab a 1 1 ab a a ab 1

= ++ =

++ ++ ++

Vậy ta có điều phải chứng minh
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
abc1= = =
.
Thí dụ 6. Cho ba số thực a, b, c dương thỏa mãn abc = 1. Chng minh rng
33 33 3 3
111
1 (5)
2 62 62 6ab bc ca
++
++ ++ ++
ng dn giải
Áp dng bất đăng thức Cauchy ta có:
33 3 33
13, 113 2 63(1 )a b ab a a a b a ab
+ +≥ ++≥ + + + +
33
1 1 11 1
23 1
3(1 )
26
a ab
a ab
ab

≤+

++
++

++
(6)
Tương t
33
1 11 1
23 1
26
b bc
bc

≤+

++

++
(7),
33
1 11 1
23 1
26
c ac
ca

≤+

++

++
(8)
Cộng ba bất đẳng thức (6), (7), (8) và kết hp vi đng thức (1) ta có đpcm.
Du bng xảy ra khi và ch khi a = b = c = 1.
167 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Thí dụ 7. Cho ba số thực a, b, c dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rng
111
1 (9)
(2 1)( 2) (2 1)( 2) (2 1)( 2)ab bc ca
++
++ ++ ++
ng dn giải
Đặt
2 22
,,a xb yc z= = =
, với x, y, z là các số dương và x.y.z = 1.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz ta có
2222 222
( . .1 1.1) ( 1)( 1 1) (1 ) (2 1)( 2)xyx xxy xxy xy++++++++++
Suy ra
11
1
(2 1)( 2)
x xy
ab
++
++
(10),
tương t ta có:
11 11
(11), (12)
11
(2 1)( 2) (2 1)( 2)
y yz z xz
bc ca
≤≤
++ ++
++ ++
Cộng ba bất đẳng thức (10), (11), (12) và kết hp vi đng thức (1) ta có đpcm.
Du bng xảy ra khi và ch khi a = b = c = 1.
Đẳng thức thường gặp 3:
Với x, y, z là các số thc thỏa mãn:
1xyz =
Ta có các kết quả sau:
2
1
2 1 22
xy z
x xy y yz z zx
++ =
++ ++ + +
Chng minh
Vì xyz = 2 nên
12
y xy xy
y yz x xy xyz x xy
= =
++ ++ ++
222
.
22 2 2
zz
z zx xyz z zx xy x
= =
++ ++ ++
Do đó:
2 22
1
2 1 22 2 2 2 2
x y z x xy x xy
x xy y yz z zx x xy x xy xy x x xy
++
++ = + + = =
++ ++ + + ++ + + ++ ++
Vy đng thức được chng minh.
Các bài toán sử dụng:
Thí dụ 1. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chng minh rng:
TỦ SÁCH CẤP 2| 168
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
2 2 22 2 2
2 41
2
2 56 63 4 16
xyz
xy yz z x
++
++ ++ + +
(Trích đề vào 10 chuyên Quốc Hc Huế 2019-2020)
ng dn giải
S dng bt đng thức AM GM cho các số dương ta được:
( ) ( )
( )
22 22 2
22
2 5 1 42 2 4
22
25
xx
xy xy x xyx
xy x
xy
+ += + + + + + +
++
++
Chứng minh tương t ta được:
( ) ( )
( )
22
22
22
;
4121
66
44
.
4 22 22
3 4 16
yyy
yz y yz y
yz
z zz
zx z zx z
zx
≤=
++ ++
++
≤=
++ ++
++
Cộng theo vế ba bất đng thức trên ta được:
2 2 22 2 2
2 41 1
2 2 1 22 2
2 56 63 4 16
x y z xy z
xy x yz y zx z
xy yz z x

+ + ++ =

++ ++ + +
++ ++ + +

Mà ta đã biết đẳng thức:
111
1
111x xy y yz z zx
++=
++ ++ ++
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1, z = 2.
Đẳng thức thường gặp 4:
Xuất phát từ hai hng đẳng thức đơn giản:
( ) ( )
22
22 22
2; 2a b a ab b a b a ab b+=−+ =−+
Từ đẳng thức này ta có các kết quả sau:
Kết quả 1.
( )
( ) ( ) ( )
22 2
22
2 a b ab ab ab+ =+ +− +
Kết quả 2.
( ) ( ) ( )
22 2
4ab ab ab ab=+ −− +
Kết qu3.
( ) ( ) ( )
( )
2
2222 2222
1
3 20
3
a ab b a ab b Do a ab b a ab b a b−+ ++ −+ ++ =
169 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Kết quả 4.
( )
( ) ( )
22
22
22
44
mn mn
m a b nab a b a b
+−
++ = ++
Chứng minh kết quả 4:
Tht vậy:
(
)
(
)
(
)
( )
22
22
22
2 2 22 22
.2
4 4 44 44
.
mn mn mn mn mn mn
a b a b a b ab
m a b n ab
+ +− +−

++ = + ++


= ++
Tổng quát:
(
) (
)
++= + +
22
22
ax bxy cy mx ny p x y ,
Trong đó:
( )
++
= = =
++
++ ++
2
2a b 2c b b 4ac
m ,n ,p .
4a b c
2a b c 2a b c
Các bài toán sử dụng:
Thí dụ 1. Cho các số thc
[ ]
, , 0;1abc
. Tìm giá trị lớn nht biu thc:
( ) ( ) (
)
=++
++ ++ ++
2 2 22 22
cab
P.
2ab 1 2bc 1 2ca 1
ng dn giải
Áp dng kết quả 1 ta được:
( )
( )
( )
+ + + ≥+
2
22 22
2a b a b 2a b a b
Lại do
[
]
(
)
( )
22
22
0;1 1 2 1
21
cc
c c a b abc
abc
ab
+ +≥ + +
++
++
Tương tự:
( )
( )
≤≤
++ ++
++ ++
22 22
a abb
;
abc abc
2bc 1 2ca 1
Cng theo vế ta được:
++
≤=
++
abc
P1
abc
Dâu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1
Thí dụ 2. Cho a, b, c là các số thc khác 0. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
222
2 22 22 2
() () ()
abc
T
a bc b ca c ab
=++
++ ++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 170
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc kết quả 1:
2 22 2 22 2 22
( ) 2( ); (a + b) 2( ); (c + a) 2( ),
bc bc ab cb+≤ + + +
ta có:
222
2 22 2 22 2 22
2( ) 2( ) 2( )
abc
T
a bc b ac c ab
++
++ ++ ++
222
2 22 2 22 2 22
222
2 22 2 22 2 22
3111
2( ) 2( ) 2( )
2 111
.5( ) .
5
2( ) 2( ) 2( )
abc
T
a bc b ac c ab
abc
a bc b ac c ab

+ ++ ++ +

++ ++ ++


= ++ + +

++ ++ ++

Áp dng bất đẳng thc Cô si cho ba bộ số dương m, n, p và
111
,,
mnp
ta được:
3
3
111 1
( ) 3. . 9m n p mnp
m n p mnp

++ + + =


.Suy ra:
23
3 .9 .
55
TT+≥
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c
Vậy giá trị nh nht của T
3
5
khi a = b = c.
Thí dụ 3. Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
( )
++ =
3
a b 4ab 2
.
Tìm giá trị nh nht của :
= + ++
21
P 10a 6b
ab
ng dn giải
Từ gi thiết , áp dụng kết quả 2 ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
=++ =++++++
+ −+ +
3 32232
32
2 ab 4ab ab ab ab ab ab
ab 1 ab 10
( )
( ) ( )
( )
( ) (
) ( )

+− + + + ++ ++



+− + + + +


⇔+
2
2
ab1 ab ab 1 ab1 0
ab1 ab 2ab 2 0
a b 1.
Ta có:
( )

= + + + = + + + + + + + =++=


21 2 1 2 1
P 10a 6b 8a 4b 2 a b 2 8a. 2 4b. 2.1 8 4 2 14
ab a b a a
Dấu “=” xảy ra khi :
= =
1
ab
2
171 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Vậy giá trị nh nht của P là 14.
Thí dụ 3. Cho hai số thực dương
a
b
thỏa mãn
−+=
22
a ab b 1
. Chng minh rng
++
33
a b 3ab 5
ng dn giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
+==+− +− += ++
2 22 2
22
31
a abb 1 1 ab 3ab ab ab ab ab2
44
Do đó:
( )
( )
( )
+ + = + + + =++ ≤++ + ≤+ =
2
33 2 2
33
a b 3ab a b a ab b 3ab a b 3ab a b a b 2 .4 5
44
Bất đẳng thc đưc chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi: a = b = 1.
Thí dụ 4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn:
++≥abc6
Tìm giá trị nh nht của
biu thc:
3 33
2 2 2 22 2
abc
P
a ab b b bc c c ca a
=++
++ ++ ++
ng dn giải
Đặt
333
2 2 2 22 2
bca
Q
a ab b b bc c c ca a
=++
++ ++ ++
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( ) ( )
( )
3 3 33 33
2 2 2 22 2
2 2 22 22
2 2 22 22
ab bc ca
PQ
a ab b b bc c c ca a
aba abb bcb bcc cac caa
a ab b b bc c c ca a
ab bc ca
0
−−
−= + +
++ ++ ++
++ ++ ++
=++
++ ++ ++
=+−+
=
Do đó: P = Q
Mặt khác (theo kết quả 3):
( )
( )
2 22 2
1
x xy y x xy y * *
3
−+≥ ++
Thật vậy:
( )
( )
2
22222 222
1
x xy y x xy y 3x 3xy 3y x xy y 2 x y 0
3
−+ ++ + ++⇔
Sử dụng (**) ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3 33 33
2 2 2 22 2
2 2 22 22
2 2 22 22
ab bc ca
PQ
a ab b b bc c c ca a
aba abb bcb bcc cac caa
a ab b b bc c c ca a
+ ++
+= + +
++ ++ ++
+ −+ + −+ + +
=++
++ ++ ++
( ) (
) ( )
111
ab bc ca
333
++ ++ +
TỦ SÁCH CẤP 2| 172
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
22
a b c .6 4
33
= ++ =
PQ P2= ⇒≥
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2.
Thí dụ 5. Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng:
2 2 2 22 2
2x xy 2y 2y yz 2z 2z zx 2x 5
++ + ++ + ++
(Trích đề thi vào lớp 10 tỉnh Thái Bình năm 2005-2006)
ng dn giải
Theo kết quả 4 với m = 2 và n = 1 ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
+−
++ = ++ = ++ +
2 2 22 2
22
2.2 1 2.2 1 5 3 5
2x xy2y xy xy xy xy xy
4 4 444
22
5
2x xy 2y (x y) (do x,y 0)
2
++ + >
(1)
Chứng minh tương tự, ta có :
22
5
2y yz 2z (y z)
2
++ +
(2)
22
5
2z zx 2x (z x)
2
++ +
(3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được :
2 2 2 22 2
5
2x xy 2y 2y yz 2z 2z zx 2x (2x 2y 2z)
2
++ + ++ + ++ ++
2 2 2 22 2
2x xy 2y 2y yz 2z 2z zx 2x 5(x y z) 5+ + + + + + + + ++ =
đpcm.
Dấu bằng xảy ra
= = =
1
xyz
3
Thí dụ 6. Cho các số không âm x, y, z. Chứng minh rằng:
( )
2 2 2 22 2
x 3xy y y 3yz z z 3zx x 5 x y z+ ++ + ++ + +≤ ++
ng dn giải
Theo kết quả 4 với m = 1 và n = 2 ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
+−
+ += ++ = +− +
2 2 22 2
22
2.1 3 2.1 3 5 1 5
x 3xyy xy xy xy xy xy
4 4 444
22
5
x 3xy y (x y) (do x,y 0)
2
+ +≤ +
(1)
173 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Chứng minh tương tự, ta có :
22
5
y 3yz z (y z)
2
+ +≤ +
(2)
22
5
z 3zx x (z x)
2
+ +≤ +
(3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được :
( )
2 2 2 22 2
5
x 3xy y y 3yz z z 3zx x 2x 2y 2z
2
+ ++ + ++ + +≤ ++
( )
2 2 2 22 2
x 3xy y y 3yz z z 3zx x 5 x y z
+ ++ + ++ + +≤ ++
đpcm.
Dấu bằng xảy ra
= =xyz
Đẳng thức thường gặp 5:
1) Xuất phát từ đẳng thc:
( )( ) ( )( ) ( )( )
++=
−−
ab bc ca
1
bcca caab abbc
Thật vậy:
( )( )
( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( )
+ −+
++=
−− −−

−+ +
−− −+

= =
−− −−
abab bcbc caca
ab bc ca
bcca caab abbc abbcca
abab bcca ab caca
ab a b bc c a bc a b ca c a
abbcca abbcca
( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
+− −+
= =
−− −−
−−
==−=
−− −−
ababbc cacabc babac ccaab
abbcca abbcca
abcacb abbcca
1
abbcca abbcca
2) Nếu
,,
ab bc ca
xyz
ab bc ca



thì
2xy yz zx 
Thật vậy:
2
1
2
1
2
1
a
x
ab
b
y
bc
c
z
ca



2
1
2
1
2
1
b
x
ab
c
y
bc
a
z
ca



Do đó:
   
111 111xyz xyz 
11xyz xy yz zx x y z xyz xy yz zx x y z  
2xy yz zx 
Các bài toán sử dụng:
Thí d1. Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chng minh rng:
TỦ SÁCH CẤP 2| 174
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( ) ( )
222
22 2
abc
2
bc ca ab
++
−−
(Trích đề vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2009-2010)
ng dn giải
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi
( )
(
) (
)( ) ( )( )
2
a b c ab bc ca
22
bc ca ab
bcca caab abbc


+ + ≥+ + +



−−
−−


Mà ta lại có
( )( ) ( )( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( )
ab bc ca
bcca caab abbc
abab bcbc caca abbcca
1
abbcca abbcca
++
−−
+ −+
= = =
−− −−
Do đó bất đẳng thức trên trở thành
2
abc
0
bc ca ab

++

−−

.
Bất đẳng thc cuối cùng là một bất đẳng thức đúng. Vậy bài toán được chng minh.
Thí dụ 2. Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chng minh rng:
33 33 33
333
9
4
ab bc ca
ab bc ca



ng dn giải
Ta có:
33 33 33
333
9
4
ab bc ca
ab bc ca



2 22 22 2
222
9
4
a ab b b bc c c ca a
ab bc ca



22
22
31
44
x xy y x y x y
Nên
222
2 22 22 2
222
33
44
a ab b b bc c c ca a a b b c c a
ab bc ca
ab bc ca

 










 




Ta cần chng minh:
222
2
ab bc ca
ab bc ca
 








 

Đặt
,,
ab bc ca
xyz
ab bc ca



Khi đó cần chng minh:
2 22
2.xyz 
175 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
:
2
1
2
1
2
1
a
x
ab
b
y
bc
c
z
ca



2
1
2
1
2
1
b
x
ab
c
y
bc
a
z
ca



Do đó:
   
111 111xyz xyz 
11xyz xy yz zx x y z xyz xy yz zx x y z  
1xy yz zx 
Do đó:
2
2 22 2 22
22 0x y z x y z xy yz zx x y z  
(luôn đúng).
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thức thường gặp 6:


22
22
22
a ab b ab bc ca a b a b c
b bc c ab bc ca b c a b c
c ca a ab bc ca c a a b c



Thí d1. Cho ba số thực dương a, b, c. Chng minh rng:
2 22 22 2
a b c abc
ab bc ca
b bc c c ca a a ab b




ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM-GM và đẳng thức 6 ta được:

22
22 22
11
() ()
42
a ab b ab bc ca a b a b c a ab b ab bc ca a b a b c  
22
2
..
c ab bc ca c
abc ab
a ab b



Tương tự:
22 22
22
.; ..
a ab bc ca a b ab bc ca b
abc bc abc ac
b bc c a ac c
 

 

Do đó:
2 22 22 2
222
2
2
.
2
.
2
.
2
.
a b c ab bc ca a b c
abc bc ca ab
b bc c c ca a a ab b
ab bc ca a b c
a b c ab ac bc ab ac bc
abc
ab bc ca
a b c ab bc ca
abc
ab bc ca
















Vậy bài toán được chng minh.
TỦ SÁCH CẤP 2| 176
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho ba số thc x, y, z dương thỏa mãn xyz = 1. Tìm GTLN của biu thc
22 2 2 22
111
( ) ( 1) 4 ( ) ( 1) 4 ( ) ( 1) 4
P
xy x yz y zx z
=++
+ +++ + +++ + +++
2. Cho ba số thực x, y, z dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng
111
1
( 2)( 1) ( 2)( 1) ( 2)( 1)x xy y yz z zx
++≤
+ ++ + ++ + ++
3. Chứng minh rằng vi mọi số thực đôi một khác nhau a, b, c thì:
22 22 22
222 222
222
222
15
) .) .
44
111 9
).
2
ab bc ca a b b c c a
ab
ab bc ca ab bc ca
c
abc
ab bc ca

 
 



4. Cho a, b, c dương tha mãn điều kiện
a b c 2018++=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
abc
P
a 2018a bc b 2018b ca c 2018c ab
=++
+ + + ++ +
5. Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 22 2
22
x xy y y yz z
z zx x
S
xy2z yz2x zx2y
−+ −+
−+
=++
++ ++ ++
6) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
1 1 13
ab a 2 bc b 2 ca c 2 4
++≤
++ ++ ++
177 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Nhà toán hc Đc P.G.Lejeune Dirichlet (1805-1859) đã nêu ra một đnh lí mà v
sau người ta gọi là Nguyên lí Dirichlet, nguyên lý được phát biểu như sau:
“Nếu nht vào
n
chiếc lng mt s chú th mà s ng ln hơn
n
thì ta s tìm đưc mt
chiếc lồng mà trong đó có nhiều hơn một con th
Từ nguyên lí Dirichlet có mt nhn xét có ý nghĩa ứng dng hết sức quan trọng. Đó là:
Trong
3
số thc bt kì
,,xyz
thì phải có 2 số cùng là s âm hoặc cùng là số dương.
Đây một nhn xét rất quan trọng tng đưc ng dng vào gii nhiu bài toán
bất đng thc 3 n mà vai t các n như nhau, bởi khi ta đã tìm đưc “điểm rơi” (tc
đẳng thc của bài toán) thì ta có thể áp dụng nhn xét trên đ chng minh BĐT.
Chng hn đối vi bài toán đẳng thc 3 n mà vai trò các n như nhau xảy ra khi
abck
thì ta có thể gi s 2 số
()
ak
,
()bk
cùng dấu, khi đó thì
( )( ) 0a kb k 
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí d1. Cho các số thực dương a, b, c.
Chng minh rằng:
222
2 1 2( )a b c abc ab bc ca 
Phân tích:
Trưc tiên ta tìm dấu “=” của bất đng thc xy ra khi nào đ nhng đánh giá
đúng. Do vai trò ca các n a, b, c như nhau nên d đoán du bng xy ra ti a = b = c .
Khi đó thay vào bất đẳng thức ta được phương trình:
2
2 3 2 32
3 2 16 2 3 10 1 2 1 0 1aa a aa a a a  
Thay a = b = c = 1 bất đẳng thức ta thấy dấu bng của bất đẳng thc xảy ra.
Do đó ta dự đoán đưc đim rơi a = b = c = 1
ng dn giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
1, 1, 1abc
cùng dấu. Không mất
tính tng quát, giả sử

1 10 1a b ab a b 
c > 0 nên
abc bc ca c
2 222abc bc ca c 
Do đó ta có:
222 222
12 2 2 21a abc bc ca cbc abc  
Vì thế ta chỉ cn chng minh
CH ĐỀ
14
NGUYÊN LÝ
DIRICHLET
TỦ SÁCH CẤP 2| 178
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
222
222
22
22 1
22
10
2
1
2bc ca c ab bc caabc
abc cab
ab c



 
BĐT trên luôn đúng. Vậy ta có điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1.abc
Thí dụ 2. Cho ba số dương a, b, c. Tìm giá trị nh nht của biểu thc :
222
18
P a b c 2abc
ab bc ca
=+++ +
++
(Trích đề toán vào 10 Phú Thọ năm 2016-2017)
ng dn giải
t ba hiu
1, 1, 1abc
.Áp dng nguyên lí Dirichlet ít nht hai trong ba hiu
phi cùng dấu. Do vai trò ba hiệu như nhau gi sử:
1a
1b
cùng dấu
(a 1).(b 1) 0 ab 1 a b
abc c ac bc
+≥ +
+≥ +
(Nhân hai vế với c)
abc ac bc c 2abc 2ac 2bc 2c + −⇒ +
Vậy :
222
222
22 2
18
P a b c 2abc
ab bc ca
18
a b c 2ac 2bc 2c
ab bc ca
18
(a b ) (c 1) 2ac 2bc 1
ab bc ca
18 9
2ab 2ac 2bc 1 2. ab ac bc 1
ab bc ca ab bc ca
9
2.2. (ab ac bc) 1 2.2.3 1 11
ab bc ca
=+++ +
++
+++ + +
++
+ +− + + +
++

+ + + −= + + +

++ ++


+ + −= −=

++

Dấu “=” xảy ra khi
1.abc
Thí d3. Cho các số
,, 0abc
sao cho
222
4a b c abc
.
Chng minh
2ab bc ca abc
ng dn giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
1, 1, 1abc
cùng du.
Không mt tính tổng quát, giả sử
1 10ab 
1 10 2c a b abc bc ca c 
.
Nên
ab bc ca abc ab c
179 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
222 2 2
4 2 4 22 2a b c abc ab c abc c ab c c ab ab c  
Từ hai BĐT trên ta suy ra điu phi chng minh. Đng thc xảy ra khi và chỉ khi
1.
abc
Thí d4. Cho các số thc bất kì a, b, c.
Chng minh rng:
2
222
( 2)( 2)( 2) 3a b c abc 
ng dn giải
Nhận thấy dấu “=” của bất đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
222
1, 1, 1abc
cùng dấu. Không mất
tính tổng quát, giả sử

22
1 10ab 
Ta có:

2 2 22 2 2 22
( 2)( 2) 3 3 1 1 3 1a b ab a b ab 
Do đó:

2 2 2 22 2
( 2)( 2)( 2) 3 1 2abc abc 
Vậy ta chỉ cần chứng minh

2
22 2
1 23a b c abc 
Thật vậy, theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta có:
2
22 2 22 2
1 2 11 1a b c a b c abc
 
Do đó bài toán được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Thí d5. Cho các số thc dương bt kì a, b, c. Chứng minh rng:
2
222
5
( 1)( 1)( 1) 1
16
a b c abc 
ng dn giải
Do vai trò của a, b, c là như nhau bằng dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b = c,
bằng cách thay vào bất đẳng thức ta tính được dấu bằng xảy ra khi
1
2
abc
t đó ta
có li giải sau.
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 số
222
111
,,
444
abc
 







 
cùng du. Không
mt tính tổng quát, giả sử
22
11
0
44
ab









Ta có:
2 2 22 2 2 22
5 5 15 1 1 5 5 15
( 1)( 1)
4 4 16 4 4 4 4 16
a b ab a b ab



 





Do đó:
2 2 2 22 2
5 5 15
( 1)( 1)( 1) 1
4 4 16
abc ab c



Vậy ta chỉ cần chứng minh
22
2 2 2 22 2
5 5 15 15
1 1 443 1 1
4 4 16 16
a b c abc hayb c a abc

 

Thật vậy, theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 180
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
2
22 2
11 1
4 4 12 1
44 2
a c a abc



Do đó bài toán được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi
1
2
abc
.
Thí d6. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn
3.abc
Chng minh rng:

222
1 1 11aabbcc 
ng dn giải
Theo nguyên lí Dirichlet thì 2 trong 3 s
1, 1, 1abc
ng du, không mt tính
tng quát gi s
( ) ( )
b1c1 0 −≥
. Khi đó ta được
(
)(
)
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
2
22
b b1c c1 bcb1c1 b c b c1
1
b c bc1 bc bc 1
2
+ −+ = + + −+
+ −+≥ + + +
Do đó ta được
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
2 22
2
2 22
a a 1b b1c c1
11
a a1 bc bc 1 a a1a 4a5
22
+ + −+

−+ + + + = −+ +


Nên ta chỉ cn chng minh
( )( )
(
)
( )
2
22 2
aa1a4a52 a1a3a30−+ + +
Bất đẳng thc cuối cùng luôn đúng. Vậy bất đẳng thc đưc chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
abc1= = =
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
222
( 2)( 2)( 2) 9a b c ab bc ca 
2) Với các số thực dương a, b, c thỏa mãn
222
21a b c abc
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
P ab bc ca abc
(Trích đề thi học sinh giỏi lớp 9 thành phố Hà Nội năm 2018)
3) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
1abc
. Chứng minh rằng:
9 14abc ab bc ca
4) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
 
222
2 3 111a b c abc a b c

181 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
nhiu bài chng minh bt đng thức mà các biến tham gia vai trò n nhau. Khi
đó ta th da vào vai trò như nhau. Khi đó ta có th da vào vai trò như nhau ca
chúng mà sắp xếp chúng theo mt th t. Vic sp xếp này tuy rt đơn gin nhưng đôi khi
lại giúp ta giải quyết đưc nhiều bài toán khó.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Cho các số thực a, b, c. Chứng minh rng:
222
a b c ab bc ca
++≥++
ng dn giải
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có th gi sử
.abc≥≥
Khi đó ta có:
( )( ) ( )
2
01a b a c a bc ac ab ≥⇔ + +
Mặt khác:
( ) ( )
2
22
0 22
b c b c bc ≥⇔ +
Cng theo vế (1) và (2) ta được:
2 22 222
2a bc b c ab bc ca a b c ab bc ca+++≥+ +++≥++
(đpcm)
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c.
Thí dụ 2. Cho các số thực a, b, c không âm. Chứng minh rng:
( )
( ) ( )(
) ( )
( )
0.aabac bbcba ccacb
−+ +
ng dn giải
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có th gi sử
.abc≥≥
Nếu có hai trong ba số a, b, c bằng nhau thì BĐT hin nhiên đúng.
Nếu a > b > c, chia hai vế BĐT cn chng minh cho (a b)(b c)(a c) ta được BĐT tương
đương
0.
abc
bc ac ab
−+
−−−
Bất đẳng thức trên luôn đúng do
0
0
ab
ab
bcac
bc ac
>>
⇒>
<−<
−−
0.
c
ab
>
Thí dụ 3. Cho các số thực a, b, c khác nhau thuộc đon
[ ]
0;2
. Chng minh rng:
CH ĐỀ
15
PHƯƠNG PHÁP
SP XP BIN
TỦ SÁCH CẤP 2| 182
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
(
)
( )
(
)
222
1 1 19
.
4
ab bc ca
++
−−
ng dn giải
S dng bt đng thức AM-GM với x > 0, y > 0 ta có:
( )
2
22
11 1
2 .4 8.
x y xy
xy
xy

+ +≥ =


Suy ra:
(
)
( )
22 2
11 8
1
xy
xy
+≥
+
Đẳng thức xảy ra khi x = y.
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể gii s a > b > c. Áp dụng bất đẳng thc (1)
cho cp dương a b và b c ta có:
( )
( )
(
)
( )
22 2 2
11 8 8
.
ab bc abbc ac
+≥ =
−+−
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi a b = b c .
Suy ra
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
222 22 2
111819
.
ab bc ca ac ca ac
++≥+=
−− −−
Mặt khác do
[ ]
, 0;2ac
và a > c nên
02ac<−≤
.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi a = 2 và c = 0.
Do đó:
( )
( ) (
)
( )
222 2
1 1 1 99
.
4
ab bc ca ac
++
−−
Đẳng thc xảy ra khi
( ) ( )
; ; 2;1; 0abc =
và các hoán vị.
Thí dụ 4. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c + abc = 4. Chng minh rng:
a b c ab bc ca++≥ + +
ng dn giải
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên ta giả sử
.abc≥≥
. Từ gi thiết ta có:
33
34 3c c a b c abc a a+ =+++ +
Suy ra
1a
1.c
Nếu
1ab c ≥≥
, ta có
4 2,a b ab+≥
suy ra
4ab
.Do đó:
183 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( )
2
2411 11
14 1
4
1
1
ab ab abab
ababab abab
ab
abab ab
ab
+−− −−
+− + +−
−−
+− +−
+
Mặt khác, từ gi thiết suy ra
4
.
1
ab
c
ab
−−
=
+
Kết hp với (1) ta có:
(
)
1
ababcab
+− +−
(
)
.a b c ab bc ca dpcm
++≥ + +
Nếu
1a bc≥≥
, ta có
(
)(
)(
)
1 1 10
abc
−≥
( )
12a b c ab bc ca abc + + + + +−
Mặt khác, áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương ta có:
4
4 4 1.a b c abc abcabc abcd=+++
Kết hp với (2) ta có điều phi chng minh.
Đăng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Thí dụ 5. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chng minh rng:
222
1 1 13
.
2
111
abc
++≤
+++
ng dn giải
Vì vài trò của a, b,c là như nhau nên có thể gi sử
abc≥≥
. Do abc = 1 nên
1bc
1.a
Ta có:
( )( )
( )
2
22 22
22 2
22
22
1 1 11 1 1
2 21 21
11
11
1
11
44
.
11
bc bc
bb
bc
bc
bc
a
bc a



−−



+ + =+ ≤+




++
++

+
++



= =
++
Suy ra
( )
22
11
21
1
11
a
a
ab
+≤
+
++
Mặt khác, ta có:
( )
23
23
11
2
a
aa
+≤
++
TỦ SÁCH CẤP 2| 184
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thật vậy, BĐT (3) tương đương với
(
)
13 22 1 0
a aa
+− +
( )
2
21 0aa −+
(luôn đúng)
Vậy BĐT (3) được chứng minh. Từ (1), (2) và (3) suy ra điều phi chứng minh. Đẳng thc
xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Thí dụ 6. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rng:
222
4.a b c abc+++
ng dn giải
Do bất đẳng thc đi xứng, vai trò của a, b, c như nhau nên giả sử
abc≥≥
. Suy ra
1c
ta có
( ) ( ) ( )
222
92 9 2 23 .a b c abc ab bc ca abc ab c c c+++= +++=+
Lại có
22
3
22
ab c
ab
+−

≤=


và c 2 < 0 nên
( )
(
) (
)
2
222
3
9 2 23 1
2
c
a b c abc c c c

+ + + ≥+


Ta sẽ chng minh
( )
( )
( )
2
3
9 2 23 4 2
2
c
c cc

+−


Thật vậy,
( )
( ) ( )
2
2 1 20cc⇔− +
(luôn đúng)
Từ (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c = 1.
Thí dụ 7. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
222
3abc++=
. Chng minh
rằng:
222
2.ab bc ca abc+ + ≤+
ng dn giải
Do vai trò a, b, c là hoán vị vòng quanh nên có thể gi sử
{ }
,b,ca max a=
. Xét hai
trưng hp:
Vi
0abc≥≥
. Khi đó
( )
( ) ( )
2 22 2222 2
01a b a b c a b abc ab ca ab bc ca a b bc abc ++ ++++
( )
( ) ( ) ( )
2
22 2
2 3 2 1 20 2ab bc b b b b+ −= −= +
185 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Từ (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
Vi
0
acb≥≥
. Khi đó
(
)(
)
222 22
0
b c a c b ab bc ca ca cb abc
++++
Lại có:
( )
( ) ( ) ( )
2
22 2
2 3 2 1 20 4ca cb c c c c+ −= −= +
Từ (3) và (4) suy ra điều phi chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
( )
( )
( )
; ; 1;1;1 , 2 ; 0;1 , 0;1; 2 , 1; 2; 0 .abc =
Lưu ý: Xét một bất đẳng thức A > B có n biến
12
, ,.....,
n
xx x
Xét hàm số
( )
12
, ,....,
n
fxx x A B=
Một bất đẳng thc là đối xứng khi và chỉ khi
( )
( )
12
12
, ,...., , ,....
n
n ii i
fxx x fxx x=
(vi
( )
12
, ,....
n
ii i
xx x
là hoán vị bất kì của bộ
( )
12
, ,....,
n
xx x
)
Một bất đẳng thc gọi là hoán vị nếu
( )
(
) (
) (
)
12 23 1 34 2 1 1
, ,...., , ,....,x , , ,.....,x ..... , ,...,
n n nn
fxx x fxx x fxx fxx x
= = = =
Như vy, c đi vi các bài toán bt đng thc đi xng (vai trò các biến như
nhau) ta th tùy ý sp xếp th t các biến đưc, nhưng đi vi c bài bt đng thc
hóa vị chúng ta chỉ có th chn mt biến bất kì giá đạt giá trị lớn nht hoc nh nht.
Thí dụ 10. Cho ba số a, b, c thỏa mãn:
[ ]
,b, c 0;2a
và a + b + c = 3.
a) Chứng minh rng:
222
5.abc
++≤
b) Chng minh rng:
333
9.abc
++≤
ng dn giải
a) Từ a + b + c = 3 và
222
5abc++≤
ta dự đoán dấu bng của bài toán xảy ra khi
0, 1, 2
a bc= = =
và các hoán vị.
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên ta giả sử: c = max(a, b, c).
Khi đó:
3 3 1 1 2.abc c c c=++ ⇒≥≤≤
Do
,0 0
a b ab≥⇒ ≥⇒
( )
2
22
a b ab+≤+
TỦ SÁCH CẤP 2| 186
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
2
22
222 2 2 2 2
99 3 9
3 2 6 92 3 2
42 2 2
abc ab c c c c c c c c

++≤+ += += += + += +


Do
12c≤≤
nên
22
13 31111919
2 2 5.
2 22 22 2 2 2 222
cc c c
1
 
≤⇒≤⇒ ≤⇒ +≤+=
 
 
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi
0, 1, 2a bc
= = =
và các hoán vị.
b) Do vai trò a, b, c là như nhau nên gi sử a = max(a, b, c) ; c = min(a, b, c).
Vì a + b + c = 6
0 1 2.ca ≤≤
2
32 3
1 2(2)(1)0 32
3 2 3(3 2) 2 7 6 7 6. (1)
a aa aa
a a a a aa a a
≤⇒ ≤⇒
⇒≤ −≤ =⇒≤
Mặt khác:
3
0 1 . (2)c cc ≤⇒
Nếu:
3
0 1 (3)b bb ≤⇒
Từ (1), (2) và (3) ta được:
333
7 6 6 3 6.2 3 9abc a cb a+ + −++= −≤ =
Nếu
12b≤≤
thì tương t ta có:
( )
3
76 4bb≤−
Từ (1), (2) và (4) ta được:
333
7 7 12 21 6 12 9.abc acb c++≤ ++−=−−≤
Vy
333
9.abc++
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
1
3.
4
ab bc ca abc++
2. Giả sử a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
222
4a b c abc+++ =
. Chứng minh
rằng:
2.abc ab bc ca abc+≥ + +
3. Chứng minh rằng với ba số thực a, b, c bất kì thuộc đoạn
[ ]
1; 2
ta có bất đẳng thức
( )
111
10.abc
abc

++ + +


4. Chứng minh rằng với ba số thực a, b, c bất kì thuộc đoạn
[ ]
0;1
ta có bất đẳng thức
( ) ( ) ( )
1 1 11abbcca+ −+
187 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Xét hàm số
( )
y f x ax b= = +
Khi
0a >
hàm số đồng biến trên R
Khi
0
a
<
hàm số nghch biến trên R
Khi
0a =
thì hàm s không đổi trên R
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí dụ 1. Cho các số thực x, y, z
[ ]
0;1
. Chng minh rng:
( )
1x y z xy yz xz++− + +
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
1 1 1 0.x y z xy yz xz y z x y z yz++− + + ++−
Xét hàm số
( )
( )
11f x y z x y z yz= ++−
( ) ( )( )
0 11 1 0f y z yz y z= + −=
( )
10f yz=−≤
Nếu 1 y z > 0 thì f(x) đồng biến trên
[ ]
0;1
Do
( ) ( ) ( )
1 1 0.x fx f fx⇒≤⇒≤
Nếu 1 y z < 0 thì f(x) nghch biến trên
[ ]
0;1
Do
( ) ( ) ( )
0 0 0.x fx f fx⇒≤⇒≤
Nếu 1y z = 0 thì f(0) = y + z yz 1 = -yz ≤ 0.
Vy
( )
[ ]
0 , , 0;1f x xyz≤∀
Dấu “=” xảy ra khi (x, y, z) = (0 ; 0 ; 1) và các hoán vị ca nó.
Nhận xét: Từ bài toán trên ta nhận thấy. Cho hàm s f(x) = ax + b.
CH ĐỀ
16
S DNG
HÀM S BC NHT
TỦ SÁCH CẤP 2| 188
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Nếu
( ) ( )
0, 0ff
αβ
≤≤
thì
( )
[ ]
0 ,, ;f x xyz
αβ
≤∀
Nếu
( ) ( )
0, 0ff
αβ
≥≥
thì
( )
[ ]
0 ,, ;f x xyz
αβ
≥∀
( ) ( )
{ }
( ) ( ) ( )
{ }
;;min f f f x max f f
αβ αβ
≤≤
với
[ ]
;x
αβ
∀∈
Thí dụ 2. Cho các số thc
0 ,, 2xyz≤≤
. Chng minh rằng:
( ) ( )
24x y z xy yz zx++−++≤
.
ng dn giải
Ta coi
,yz
như là các tham số,
x
n s thì bất đẳng thc cn chứng minh có thể viết lại
như sau:
( ) ( )
() 2 2 4 0f x y z x y z yz= + + −≤
.
Để chng minh
( )
0fx
ta chỉ cn chng minh:
( )
( )
00
20
f
f
. Thật vậy ta có:
+
( ) ( ) ( )( )
0 2 4 22 0f y z yz y z= + −=
với
,yz
thỏa mãn:
0,2yz≤≤
.
+
( ) ( ) ( )
2 22 2 4 0f y z y z yz yz= + + −=
với
,yz
thỏa mãn:
0,2yz≤≤
.
Từ đó ta suy ra điều phi chứng minh: Dấu bng xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
; ; 0;2;2xyz =
hoặc các hoán vị của bộ số trên.
Thí d3. Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn
1.xyz++=
. Chng minh rng:
( )
4 91xy yz zx xyz++ +
ng dn giải
Do vai trò của x, y, z trong bất đẳng thức là như nhau, không mất tính tổng quát giả sử
1
1
3
xyz x≥⇒
, ta có:
( ) ( )
4 9 1 9 4 4 14 0xy yz xz xyz yz y z x yz+ + +⇔ +
Xét hàm số
( ) ( )
9 4 4 14f x yz y z x yz= +−
với
1
;1
3
x



D thấy khi
1x =
thì do x + y + z = 1 nên y = z = 0, suy ra
( )
11f =
Khi
1
3
x =
thì do
xyz≥≥
và x + y + z = 1 nên
1
3
yz= =
, suy ra
1
0
3
f

=


Do đó
( ) ( )
1
min 1 ; 0
3
fx f f


≥=




Du bng xy ra khi
1
3
xyz= = =
Thí d4. Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn
1.xyz++=
Chng minh rng:
2 22
91
.
22
x y z xyz+++
189 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
ng dn giải
Do x + y + z = 1 nên ta có:
( )
( )
2 22
91 91
. 12 4 9 1
22 22
x y z xyz xy yz zx xyz xy yz xz xyz+++ ++ + ++ +
Theo thí dụ 3
thì bất đng thức trên đúng, suy ra đpcm.
Thí d5. Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn
x+yz+=1.
Chứng
minh rằng:
2 22
10
.
27
x y z xyz+++
ng dn giải
Ta có x + y + z = 1 nên :
( )
( )
2 22
10 10 17
. 12 2
2 2 .
27 27 27
x y z xyz x
y yz zx xyz y z yz x yz+++≥ +++≥ + +
K
hông mất tính tổng quát gi sử
1
1.
3
xyz x≥⇒
Xét
( ) ( )
22 2f x y z yz x yz= +− +
trên
1
;1
3



( )
1 17
1 0; .
3 27
ff

= =


D
o đó
( ) ( )
1 17
1;
3 27
f x max f f


≤=




suy ra bài toán được chng minh.
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
xyz= = =
Thí d6. Cho các số thực không âm
,,xyz
thỏa mãn điều kin:
1xyz++=
. Tìm GTLN
của biểu thc:
2P xy yz zx xyz=++−
.
ng dn giải
Không mt tính tổng quát ta giả sử
( )
1
min , ,
33
xyz
z xyz z
++
= ⇒≤ =
. Ta có
( )
( )
22
1
0
44
xy z
xy
+−
≤≤ =
.
( ) ( ) ( ) ( )
12 12 1P xy z x y z xy z z z= −++ = −+
. Ta coi
z
là tham số
xy
n s thì
( ) ( ) ( )
12 1f xy xy z z z= +−
là hàm số bậc nht của
xy
với
( )
2
1
0
4
z
xy
≤≤
.
Để ý rằng:
12 0z−>
suy ra hàm số
( ) ( ) ( )
12 1f xy xy z z z= +−
luôn đng biến .
Từ đó suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
22
32
11
21
12 12
44 4
zz
zz
f xy f z
z z

−−
++
= +− = =



32
71 1 1
27 2 4 108
zz

−+


2
71 1 1 7
27 2 3 6 27
zz

= +≤


. Du bng xảy ra khi và chỉ khi
1
3
xyz= = =
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 190
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Thí d7. Cho các số thc dương
,,abc
thỏa mãn điều kin:
1abc++=
. Chng minh
rằng:
(
) (
)
222 333
561abc abc++ ++
.
ng dn giải
Không mt tính tổng quát giả sử:
{ }
min , ,a abc=
suy ra
1
3
a
.
Bất đẳng thc tương đương vi
( ) ( ) ( )
23
23
5 26 3 1a bc bc a bc bcbc

++ ++ + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
23 2
23
5 1 2 6 1 31 1 94 21 0a a bc a a bc a a bc a

+− +− + +

. Đặt
t bc=
thì
22
1
0
22
bc a
t
+−

<≤ =


. Ta cần chng minh:
( ) ( ) ( )
2
94 21 0ft a t a= + −≥
với mi
2
1
0;
2
a
t





. Do
9 40a −<
suy ra hàm số
( )
ft
nghch biến. Suy ra
( ) ( )
2
2
11
31 0
24
a
ft f a a


= −≥





.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
2
abc= = =
.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng:
( )
17
2.
27
xy yz xz xyz++
2. Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:
(
)
222
2 7.x y y xyz++ +
3. Cho
[ ]
, , 0;2xyz
. Chứng minh rằng:
( ) ( )
2 4.x y z xy yz xz++ + +
191 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
Phương pháp dn biến thưng đưc áp dng đi vi các bt đng thc đi xng t ba
biến tr lên. Đ chng minh bt đng thc đi xng dng f(a, b, c) 0, đầu tiên bng vic
sắp xếp li th t các biến, tùy theo điu kin bài toán mà ta có th chng minh bt đng
thc ban đu ln n hoc bng mt trong các bt đng thc trung gian, tc
( )
,,
TG
f abc f
, các bất đẳng thc trung gian thường là:
(
)
22 22
, ,c ; , , ; , ;
22 2 2
TG TG TG
abab a b a b
f ab ab f c f c

++ + +






Sau đó ta sẽ chng minh
0
TG
f
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1: Bất đng thức không có điều kiện rằng buc giữa các biến
Đối vi các bt đng thc không điu kin rng buc giữa các biến các
biu thc trung gian ta có th lấy bt kì là mt trong các biu thc, tùy vào từng bài
toán mà chúng ta dùng bất đng thc trung gian phù hp.
( )
22 22
, ,c ; , , ; , ;
22 2 2
TG TG TG
abab a b a b
f ab ab f c f c

++ + +






Thí dụ 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đng thc:
3
2
abc
bc ca ab
++
++ +
ng dn giải
Đặt:
( )
,,
abc
f abc
bc ca ab
=++
++ +
2
ab
t
+
=
Khi đó:
( )
2
t;t;
22
t t c tc
fc
tcct t tc t
= + += +
++ +
Ta có:
CH ĐỀ
17
PHƯƠNG PHÁP
DN BIN
TỦ SÁCH CẤP 2| 192
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22 22
22
2
2
2 22
2
2
22 2
44
,,
444
24
88
2
4 48
44
2
22 2
2
2
2
,,
2
a b ca b a b ca b
cc
f abc
ab ab
c abcab c ab cab
ab cab
c t tc c
ab t
c t tc
c ab cab
tt c
t tc c c
tt
c t tc
tc
tc
f ttc
tc t
++ + ++ +
= += +
++
++ + + + +
++ +
+
+= +
+
++
++ + +
+
+
= += +
++
+
= +=
+
Do đó:
(
) ( )
, , ,,f abc f ttc
. Vậy ta cần chng minh:
(
)
(
)
23
,, *
22
tc
f ttc
tc t
= +≥
+
Tht vy:
( )
( )
(
)
( )
(
)
2
2 22 2 2
4 33 2
* 0 00
2 22
tc
t ct c t tc t tc c
tt c tt c tt c
++ +
≥⇔ ≥⇔
+ ++
Vy bt đng thc thức đưc chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
Thí dụ 1. Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đng thc:
( )
222
2 12 .a b c abc ab bc ca+ + + +≥ + +
ng dn giải
Do tính chất đi xng giữa các biến nên ta giả sử:
{ }
,c min a b=
Đặt:
( ) ( )
222
,, 2 1 2 .f a b c a b c abc ab bc ca= + + + +− + +
t ab c=
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( )
2
22
,, ,, 22 2 2 20f a b c f ab ab c a b ab c a b ab a b a b ab c = + +− = ++
Suy ra:
(
)
( )
(
)
, , ; ; ,,
f a b c f ab ab c f t t c≥=
Vậy ta cần chứng minh với t, c > 0 thì:
( ) ( )
,, 0 *f ttc
Tht vy:
(
)
( )
22 2 2
* 2 2 2 2 10t c t c t tc + + + +≥
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
2 4 10
212 210
12 10
c t c tc
c c ct t
c ct
+ +≥
++ +
⇔− +
Vy bt đẳng thc thức được chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Chú ý: Bài này đã được chng minh phương pháp dùng nguyên lý dirichlet.
Dạng 2: Bất đng thức có điều kiện tích 3 số bằng 1.
Ta tìm cách đánh giá
( )
( )
,, , , 0f a b c f a bc bc≥≥
193 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )
2
1
, , ,, 0f a bc bc f x x
x

=


Vi
.x bc
=
Khi đó ta cần sp xếp th t
{ }
,,a min abc=
hoc
{ }
,, .a max abc=
Chú ý: Một số trưng hp dn biến v
,,
b
f ta c
t



với
;1 .
b
t
a



Thí dụ 1. Cho
, , 0: 1a b c abc>=
. Chng minh
111 6
5.
ab c abc
+++
++
ng dn giải
Do tính chất đi xng giữa các biến nên ta giả sử:
{ }
,,a max abc=
Đặt:
( )
111 6
, , 5.f abc
ab c abc
=+++
++
t bc=
Ta có:
( )
12 6
,,
2
f att
a
bc a bc
=++
+
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22
121 2
, , ,, 6
2
6.
2
bc b c
f abc f att
bc
bc
abca bc
bc bc
bc
abca bc
−−

=− ++

++ +

−−
=
++ +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 29
11
9
2
a bc a b c a bc bc bc bc bc bc
bc
abca bc
++ + + + =
⇒− ≥−
++ +
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 22
, , , , 6. 0
93
bc bc bc
f abc f att
bc bc bc
−−
−≥ =
( ) (
)
, , ,,
f abc f att⇒≥
Vy ta cần chứng minh với t, a > 0 mà abc = 1 nên
2
1
a
t
=
thì:
( )
2
1
,, 0 *f tt
t



Tht vy:
24 3 2
2
1
, , 5 ( 1) (2 4 4 2) 0,f tt t t t t t
t

+ −+


432
2 4 4 20t t tt+ −+
( )
22
2
2
11
2 2 2 1 10
22
t t tt

−+−++


(luôn đúng)
Vy bt đng thc thức đưc chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Thí dụ 2. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rng:
TỦ SÁCH CẤP 2| 194
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )( )( ) ( )
75 .abbcca abc+ + + + ++
ng dn giải
Do tính chất đi xng giữa các biến nên ta giả sử:
{ }
,,a max abc=
Đặt:
( ) ( )( )( ) ( )
,, 5 7fabc abbcca abc= + + + ++ +
t bc=
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22 2
2
22 2
2
2
2
22
2
,, 2 5 7
,, 4 2. 5 2 7
,, , , 2 2 5 2
5
5
fabc abc b ca bca bcbc abc
f a bc bc abc bc a b c bc a bc
f a b c f a bc bc b bc c a b bc c a b bc c
bca bca bc
b c a b ca
= + + ++ ++ +++
= + ++ + +
=++ +− +
= +−

= ++


Do abc = 1 mà
{ }
,,a max abc=
nên
1a
. Do đó:
( )
( )
2
2 22 2
2
2
54.54.5451450
50
a b c a a bc a a a abc a a
a b ca
+ + −≥ + −= + −= + −≥+−=
+ + −≥
Suy ra:
( )
( )
( )
, , , , ,t,tf a b c f a bc bc f a≥=
Vậy ta cần chứng minh với t, a > 0 mà abc = 1 nên
2
1
a
t
=
thì:
( )
2
1
,, 0 *f tt
t



Tht vy:
2
2 22
1 11
, , 0 .2 5 2 7 0f tt t t t
t tt

+ + +≥


( )
( )
2
432 432
3
1
1244 20244 20t t t tt t t tt
t
+ −+ + −+
( )
22
2
2
11
2 2 2 1 10
22
t t tt

−+−++


(luôn đúng)
Vy bt đng thc thức đưc chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Dạng 3: Nếu điu kiện bài toán cho tổng 3 số
.abck++=
Ta cần đánh giá
( )
,, , , 0
22
bcbc
f abc f a
++

−≥


,, ,, 0
22 22
bcbc kaka
fa fa
++

=


Khi đó ta cần sp xếp th t
{ }
,,a min abc=
hoc
{ }
,, .
a max abc=
Thí dụ 1. Cho
, , 0 : 1.abc a b c ++=
Tìm giá trị lớn nht của biểu thc
195 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
(,,) 2 .f a b c ab bc ca abc= ++
ng dn giải
Đặt:
2
bc
t
+
=
. Ta có:
(,,) 2 .
f a b c ab bc ca abc
=++−
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
22
2
,, 2
22
1
, , ,, 2 1
4
bc bc
f att a b c a
f abc f att a b c
++
= ++
= −−
 
 
 
Do vai trò 3 biến là như nhau nên có thể gi sử
{ }
,,a min abc
=
1
2 1 0 (,,) (,,).
3
a a f abc f att −<
Xét
( ) ( )
2 22 2 3 2
() (,,) 2 2 24 24 4 5 2
g t f a t t t at at t t t t t t t t
= =+ =+− −− = +
trên
min
11
,
32



Ta dự đoán
()gt
đạt giá trị lớn nht ti mt trong 2 đim nút tức là
1
3
hoc
1
2
11 1 7
2 4 3 27
gg

=<=


nên xét hiu:
( )
2
32
1 7 1 7 11
452 4 0 ;
3 27 3 3 3 2
gt g t t t t t t

= + = < ∀∈



Vy
17 7
max ( ) max ( , , )
3 27 27
gt g f abc

==⇒=


khi 3 biến cùng bng
1
3
Thí dụ 2. Cho
, , 0 : 2.abc a b c ++=
Tìm giá trị nh nht của biểu thức
( , , ) 9 8( ).f a b c abc ab bc ca
= ++
ng dn giải
Đặt:
2
bc
t
+
=
. Ta có:
( , , ) 9 8( ).f a b c abc ab bc ca= ++
( )
( )
( ) ( )
( )( )
22
2
,, 9
1
, , ,,
4
88
22
89
f att a
f abc f att b c
bc bc
ab c
a
=
−=
++

−+


Do vai trò 3 biến là như nhau nên có thể gi sử
{ }
,,a min abc=
2
8 9 0 (,,) (,,).
3
a a f abc f att ⇒− >
TỦ SÁCH CẤP 2| 196
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Xét
( ) ( )
2 2 32
, , 9 16 8 18 42 32
g t f a t t at at t t t t= = −= +
trên min
2
,1
3



Ta dự đoán
()gt
đạt giá trị lớn nht ti mt trong 2 đim nút tức là
2
3
hoc
1
( )
2
8; 1 8
3
gg

=−=


nên xét hiu:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )( )
32 2
2
2
8 18 42 32 8 18 1 24 1 8 1
2
219124 61320 ;1
3
gt t t t t t tt t
t tt t t t
+= + += +

=−− +=−−


Vy
( )
1
min ( ) 1 8 min ( , , ) 8
3
gt g g f abc

= = =−⇒ =


khi 3 biến cùng bng nhau hoc
2 biến bng nhau còn biến kia bằng 0.
Dạng 4: Nếu điu kiện bài toán cho tổng bình phương 3 s
222
abck++=
Ta tìm cách đánh giá
( )
22 22
,, , , 0
22
bc bc
P abc P a

++
−≥



22 22 2 2
, , ,, 0
2 2 22
b c b c ka ka
Pa Pa

+ + −−
=



Khi đó ta cần sp xếp th t
{ }
,,a min abc=
hoc
{ }
,, .a max abc=
Thí d1. Cho a, b, c là các s thc không âm thỏa mãn
222
3.abc++=
Chng minh
rằng:
22 22 22
.a b c ab bc ca++≥ + +
ng dn giải
Không mt tính tổng quát giả sử:
22 22
1, 2 2.abc a b c bc b c≤≤ + ≥⇒+ + =
Ta cần chng minh:
( )
( )
22 22 2 2 2 2 2 22
, , 0.fabc abcab bc ca abcab c bc=++− =++− +
Xét
( )
2
22 22 22 22
22
,, , , 2
22 2 2
bc bc bc bc
f abc f a b c bc


++ + +
=+− +





( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22 22
2
22 22
2
1
0
44
22
b c bc a b
bc
bc
bc b c bc b c

+− +
+

=+ =−−

++ + ++ +


( )
( )
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
32
22
2
22
22 22
24
1 2 2 2 2.2 4
0
4
2
42 42
bc bc b c
bc
Do
bc b c
bc b c bc b c
+ ++ +
+
+−
−= >
++ +
++ + ++ +
Vậy ta chỉ cn chng minh
197 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
2
22 2 2
33
, , 0,, 0
2 2 22
1
23 3 3
4
bc bc a a
fa fa
a aa a a


+ + −−

≥⇔





⇔+ +
( ) ( )
( )
22
2
33
11 0
4
3 23
aa
aa


⇔− +

−+


(luôn đúng)
( )
( )
( )
( )
[ ]
22
2
2
3 3 3 33
1 1 2 0, 0;1 .
4 4 44
3 23
a a aa a
aa
+− +−= +
−+
Bất đẳng thc đưc chứng minh. Đẳng thc xảy ra khi a = b = c = 1.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho
,, 0xyz
. Chứng minh rng:
( )
3
31x y z xyz++≥
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng:
( )
1 1 1 13 25
1
14ab c abc
+++
+++
3) Cho a, b, c là các số thực dương sao cho abc = 1. Chứng minh rằng:
21 3
3a b c ab bc ca
+≥
++ + +
4 ) (VMO) Cho
,,xyz
là các s thc tha mãn:
2 22
9.xyz++=
Chứng minh rằng:
2( ) 10.x y z xyz++
Gợi ý:
22
.
2
yz
t
+
=
5) Cho
, , 0: 1a b c abc>=
, chứng minh rằng:
( )( )( ) 4( 1).abbcca abc+ + + ++−
6) Cho
,,xyz
là các s thc tha mãn:
2 22
3.
xyz++=
Chứng minh rằng:
7( ) 12 9 .xy yz xz xyz++ ≤+
7) Cho
, , 0: 1
a b c abc>=
. Tìm giá trị nh nht ca biu thc sau:
222
111
( , , ) 2( ).f abc a b c
abc
= + + ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 198
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn n
Xét tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thì
.ab cab<<+
Bất đẳng thức tam giác: Với ba điểm M, N, P bất kì ta luôn có:
.MP MN NP MP MN ≤≤+
Bất đng thc
MP MN NP
−≤
xảy ra du bng khi M, N, P thng ng và đim M
nằm ngoài đoạn NP.
Bất đng thc
NP MP MN≤+
xảy ra dấu bng khi M, N, P thng hàng đim M
nm trong đon NP.
Nếu
( ) ( )
,, ,
AA BB
Axy Bxy
thì
(
) ( )
22
.
BA BA
AB x x y y= +−
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí d1. Chng minh rng vi a, b ta có:
bab
a +<
+
ng dn giải
Xét
ABC có Â = 90
0
, AB =
a
, AC =
b
.
Theo định lý Pi ta go ta có: BC =
ba +
Trong
ABC ta có: BC < AB + AC
baba +<
+
(đpcm)
Thí dụ 2. Chng minh rng với a, b dương ta có:
2
ab
ab
+
ng dn giải
V nửa đường tròn đường kính AB = a + b
Trên AB lấy điểm H thỏa mãn AH = a, HB = b. Từ H k
CH ĐỀ
18
PHƯƠNG PHÁP
HÌNH HC
a
ba +
b
A
C
B
199 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
đưng vuông góc với AB cắt đưng tròn ti C thì
.CH AH AB ab= =
Hin nhiên CH không ln hơn bán kính đưng tròn nên
1
.
22
ab
ab CH AB
+
=≤=
do đó
bài toán được chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi CH là bán kính hay H trùng tâm đường tròn, điều này chính là a = b.
Thí d3. Cho a, b, c, d > 0 . Chứng minh rng:
( ) ( )
22
2222
dbcadcba ++++++
ng dn giải
Trên trục hoành Ox đặt liên tiếp hai đoạn OA = a, AB = c, còn trên trục Oy đặt liên tiếp
OC = b, CD = d. Xét hình chữ nhật COAE và DOBF. Theo định lý pitago ta có:
OE =
22
ba +
EF =
22
dc +
OF =
( ) ( )
22
dbca +++
Mà OE + EF
OF
( ) ( )
22
22
22
dbcadc
ba ++++
++
Du bng xảy ra
OAE
EFG
d
c
b
a
=
Cách khác: S dng phương pháp hình hc.
y
O
C
B
A
a
b
G
F
c
x
D
d
E
TỦ SÁCH CẤP 2| 200
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Dựng tam giác ABC vuông tại A trên AB lấy E trên BC lấy D sao cho BE = a, AE = c,
AD = b, DC = d. Khi đó AB = (a + c), AC = (b + d).
Dng hình ch nhật ADME. Khi đó ta tính được:
( ) ( )
22
22 2 2
, ,BCMB a b MC c d a c b d= + = + = + ++
Xét tam giác MBC, theo bất đẳng thức trong tam giác ta có:
( ) ( )
22
22 2 2
MB BC BC a b c d a c b d+ ++ + + ++
Đẳng thc xảy ra khi M nằm trên BC khi đó tam giác MBE đồng dng với tam giác CMD
hay
d
c
b
a
=
Nhận xét: Bất đng thc trên tên Minkowski tng đưc áp dng đi vi các bt
đẳng thc chứa 2 căn bậc 2 mà bên trong là tổng hai bình phương.
Thí d4. Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
22
2 2 1 2 4 4.y xx xx= + ++ +
(Trích đề toán vào 10 Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm 2005-2006)
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
22
22 2
2 4 4 2 4 8 8 2 1 1 2 2 2.y xx xx x x= + + + + = + ++ +
Xét các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 2 , 2 ; 0A B Cx =−=
ta có:
( )
( )
( ) ( )
2 2 22
2 1 1, 2 1 4, 2 1 2 1 3 2.AC x BC x AB= ++ = −+ = ++=
Theo bất đẳng thức tam giác ta suy ra:
2 3 2 3.
y AC BC AB y= + = ⇒≥
3y =
khi và chỉ khi
21 1
0.
222
x
x
x
+−
= ⇔=
Vậy giá trị nh nht của y là 3 đạt đưc khi
0.x =
Chú ý: i toán trên thuc dng
2 2 22
f g hk++ +
trong đó
fh+
và
kg+
đều là hng
số chúng ta tiếp cn bằng phương pháp đại s thun túy sẽ đơn giản hơn. Để chng t điều này ta
qua ví d sau:
a) Chng minh bất đẳng thc
( ) ( ) ( )
22
2 2 22
.1+ + + + ++f g h k fh gk
b) Tìm giá tr nh nht của
22
4 8 17.= ++ + +Ax x x
201 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
ng dn giải
a)
( )
( )( )
2 222 2222 22 22
1 2 22 ++++ + + ++ +++f ghk f ghk f h fhgk gk
( )( )
2 22 2
+ + ≥+f g h k fh gk
22 22 22 22 22 22
2 +++++fh f k gh gk f h gk fhgk
( )
2
0,⇔− fk gh
đúng.
Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi fk = gh.
b) Áp dng bất đẳng thc câu a ta có
( ) ( ) ( )
2 22
22
2 4 1 4 21 5= ++ −+ +−++=Ax x x x
minA = 5
( )
8
.1 2 4 .
3
= ⇔=x xx
Thí d5. Tìm giá trị lớn nht của biểu thc:
22
4 5 6 13 .Pxx xx= −+ ++
(Trích đề toán vào 10 Chuyên Nguễn Trãi, Hải Dương năm 2009-2010)
ng dn giải
Viết biểu thc P dưi dng
( ) ( )
22
2 1 3 4.Px x= +− + +
Xét các điểm
( ) ( ) ( )
2;1 , 3, 2 , ;0A B Cx=−=
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
2 1, 3 4, 3 2 2 1 26.AC x BC x AB= −+ = ++ =−+=
Theo bất đẳng thức tam giác, ta có:
26 26.P AC BC AB P= = ⇒≤
Vì A, B nằm cùng phía với trục hoành và C nằm trên trc hoành nên đng thc xảy ra khi
ba điểm thng hàng hay
21
7.
32
x
x
x
−−
= ⇔=
+−
Vậy giá trị lớn nht của P là
26
đạt đưc khi
7.x
=
Chú ý: Bài toán trên thuộc dng
2 2 22
+− +f g hk
trong đó f – g và g – k đu là hằng số
chúng ta tiếp cn bằng phương pháp đại số thun túy s đơn giản hơn. Để chứng tỏ điều này ta
qua ví d sau:
a) Chng minh bất đẳng thc
( ) (
)
(
)
22
2 2 22
.1+ + +−f g h k f h gk
b) Tìm giá tr ln nht của
22
4 13 2 5.
= ++ ++Axx xx
ng dn giải
a)
( )
( )( )
2 222 2 222 22 22
1 2 22 +++− + + +− ++f ghk f ghk f h fhgk gk
TỦ SÁCH CẤP 2| 202
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )( )
( )
2 22 2
2⇔+ + +fh gk f g h k
Nếu fh + gk < 0 thì (2) đúng.
Nếu fh + gk ≥ 0 thì
( )
22 22 22 22 22 22
22 ++ +++fh gk fhgi f h fk gh gk
( )
2
0
⇔≤ fk gh
, đúng.
Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi
0.
=
+≥
fk gh
fh gk
b) Áp dng bất đẳng thc câu a ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
22
2 3 1 2 2 1 31 2= + + + + +−− + =Ax x xx
.
( ) ( )
( )( )
2 23 1
2 1.
2 1 3.2 0
+= +
= ⇔=
+ ++
xx
max A x
xx
Với x = 1 thì
3 2 2 2 2.
=−=A
Vy
max 2 1.= ⇔=Ax
Thí d6. Chng minh bất đẳng thức sau với
,b,c,d 0
a >
thì
( )( )
( )
( )
( )( )
2222 2 22 2
a c b c a d b d abcd+ + + + + ≥+ +
trong đó
,,,abcd
là những s thc dương.
ng dn giải
Xét tứ giác
ABCD
AC BD
,
O
là giao điểm hai đưng chéo;
,,OA a OC b
,OB c OD d
với
,,,abcd
là các số ờng (h.8). Theo định lí Py-ta-go:
22 22 2 2 2 2
,, ,AB a c BC b c AD a d CD b d
 
.
,AC a b BD c d 
.
Cn chng minh
...AB BC AD CD AC BD
Thật vậy, ta có
.2
ABC
AB BC S
.2
ADC
AD CD S
.
Suy ra
. .2 .
ABCD
AB BC AD CD S AC BD 
.
Vậy
( )( ) ( )( )
( )( )
2222 2 22 2
a c b c a d b d abcd+ + + + + ≥+ +
.
Cách gii khác: Áp dụng bất đẳng thc Bu-nhi-a-cp-xki
203 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )( )
( )
2
222 2
m n x y mx ny+ +≥ +
với
,,,
m an cx cy b
= = = =
Ta có:
( )( )
( )
( )( )
( )
2
2222 2222
1a c c b ac cb a c c b ac cb++++++
Tương t
( )(
)
( )
2 2 22
.2a d d b ad db+ + ≥+
.
Cộng (1) và (2) suy ra điều phi chng minh.
Thí d7. Cho các số dương
,,abc
. Chng minh rng
( )
2222
..abbc bac+ +≥ +
Đẳng thc xảy ra khi nào?.
ng dn giải
V tam giác AHB vuông tại H với
AH a=
,
.BH b=
Trên tia đối của tia HA lấy điểm C sao
cho
HC c=
. Nối B với C. Hạ AK vuông góc vi
BC.
Khi đó ta có:
2 . ..
ABC
S BH AC AK BC AB BC= =
hay
( )
2222
..bac abbc+≤ + +
Dấy “=” xảy ra khi
AK AB K B= ⇔≡
ABC⇔∆
vuông ti B
2
.b ac⇔=
Thí d8. Cho các số dương
,,abc
với
bc>
. Chng minh rng
22 22
b c.ab ac+ + <−
ng dn giải
Từ các biu thc
22 22
,ab ac++
các s dương
,,abc
ta nghĩ đến vic
tạo ra các tam giác vuông HAB và
HBC có hai cạnh góc vuông tương ng
,ac
,
ab
. Khi đó ta có
22 22
,.AB a c BC a b=+=+
.Do
0bc>>
nên
,BC AB HC AH>>
. Bài
toán đưa về chng minh rng
TỦ SÁCH CẤP 2| 204
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
.BC AB HC HA
−<
Trên HC, BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho HM = AH, BN = AB. Dễ thấy AB = MB =
BN suy ra
BMN
cân tại B nên
11
MN∠=
. Mặt khác
( )
12 1 2 3
180
o
NN MM M +∠ = +∠ +∠ =
nên
23
.N M MC NC BC AB HC HA >∠ > <
Hay
22 22
.a b a c bc+ + <−
Vậy bài toán được chng minh.
Thí d9. Cho các số dương
,,
abc
thuc
khong
( )
0;1
. Chng minh rng
( ) ( ) ( )
1 1 1 1.abbcca+ −+ <
ng dn giải
Mỗi s hng vế trái
( ) ( ) ( )
1 ,1 ,1abbcca−−
th xem là tích đ
i hai cnh của một tam giác nên gi ý đến v
tam giác nên gi ý đến v tam giác đều ABC
cnh bằng 1.Trên các cạnh AB, BC và CA ly
các điểm M, N và P sao cho
,,AM a BM b= =
.CP c=
Ta có:
2222
AMP BMN CPS ABC
SSSS+ +<
Hay
( ) ( ) ( )
1 sin60 1 sin60 1 sin60 1.1.sin60
o o oo
ab bc ca + +− <
Suy ra:
( ) (
) ( )
1 1 1 1.abbcca+ −+ <
Vậy bài toán được chng minh.
Thí d10. Cho ba số dương
,,xyz
thỏa mãn hệ thc
( )
4.xyz x y z++ =
Tìm giá trị nh nht
của biểu thc
( )( )
.P xyxz=++
ng dn giải
205 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Từ tích
( )
xyz x y z++
ta nghĩ đến công thc He-rong tính diện tích tam giác.
( )( )( )
ABC
S pp a p b p c= −−
với a, b, c là độ dài các cnh của tam giác ABC, p là nửa
chu vi.
Vi
,,xyz
là các số dương nên lấy các đoạn thẳng có độ dài lần lưt luôn là
,,x yy zz x+ ++
có đ dài ba cạnh của một tam giác ABC và
,x AM AN= =
,y CN CP= =
z BM BP= =
với M, N, P là các tiếp đim của AB, AC và BC
với đưng tròn ni tiếp tam giác ABC.
Khi đó ta có
( )( )( ) ( )
4.p x y z p p a p b p c x y z xyz=++ = ++ =
Suy ra
( )( )( )
2 2 . .sin
ABC
S p p a p b p c AB AC A= −=
Hay
( )( )
4 .sin .xyxz A=++
0 sin 1A<≤
nên
( )( )
4.P xyxz=+ +≥
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
4 sin 1 90 .
o
xyxz A A xy xz yz xxyz yz+ += == + ++ =+ ++=
Kết hp
( )
4
xyz x y z++ =
2yz =
. Chn
2yz
= =
thì
22
x
=
. Vậy P đạt giá trị
nh nhất là 4, chẳng hn khi
2 2; 2.x yz=−==
Thí d11. Cho ba số dương
,,
abc
thuc khong
222
3
.
2
abc++=
Tìm giá trị nh nht
của biểu thc
222
111
.
111
P
abc
=++
−−
ng dn giải
Dng nửa đường tròn tâm O,
đường kính AB = 1. Do
01a<<
nên trên nửa đường tròn đó ly
điểm M sao cho
AM a=
ta có
90
o
AMB AM BM=⇔⊥
nên
2
2 . 1.
ABM
S AM BM a a= =
D thy
22
o
ABM ABM
SS
(vi
o
M
đim chính giữa của nửa đường
tròn đã cho)
TỦ SÁCH CẤP 2| 206
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
2 22 2
2
11 1 1
1 . .1 1 4
22 4
1
a a OM AB a a hay a
a
−≤ = =
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
2
1
.
2
o
MM a ⇔=
Hoàn toàn tương t ta cũng có
22
22
11
4; 4
11
bc
bc
≥≥
−−
do đó
(
)
222
222
111 3
4 4. 6.
2
111
M abc
abc
= + + ++ = =
−−
Vậy M đạt giá trị nh nhất bằng 6 khi
222
12
.
22
a b c abc= = =⇔===
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho
0
abc>>>
. Chứng minh rằng
.a b ab<−
2) Cho
;0a cb c
> >>
. Chứng minh rằng:
( ) ( )
.c a c c b c ab−+ <
3) Tìm giá trị nh nht ca các biu thc:
22 2 2
) 22 610 ) 4 452 22.aAxx xx bB xx xx= −++ ++ = +++ ++
4) Cho x, y, z, t là các số thực dương thuộc khoản (0; 1). Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 2.x yy zz tt x + + −+ <
5) Chứng minh rng vi mọi số thực dương a, b, c ta luôn có:
22 22
.a b a c bc
+ + <−
6) Cho a, b, c là các số dương thuộc khoảng (0; 1) và
32
2
abc++=
. Chứng minh rằng:
( )
( ) (
)
222
111
6 2.
111
M
aabbcc
= ++≥
−−
7) Tìm giá trị nh nht của hàm số
22
11y xx xx= ++ ++
8) Chứng minh rằng:
4106346
22
++ xxxx
207 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn n
Trong chng minh bt đng thc vic đi biến th làm cho nhiu bài tn bt đng
thc đơn gin hơn, tùy vào tng bài toán điu kin c th mà ta có các cách đt n ph
khác nhau.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Đặt n phụ dựa vào giá trị của biến khi du bng của bất đng thc xảy ra.
Thí d1. Cho ba số thc
,,
abc
thỏa mãn điều kin
3.abc++=
Chng minh rng:
222
3abc++≥
ng dn giải
D đoán bất đẳng thc xảy ra khi
1.abc= = =
Đặt
( )
1 , 1 ,c 1 , , , 0a xb y z xyz R x y z=+ =+ =+ ⇒++=
Từ
1abc++=
suy ra
0xyz
++=
Khi đó:
(
) ( )
( )
2 22
222
31 1 1 3abc x y z+ + + ++ ++
( )
2 22
20x y z xyz + + + ++
2 22
0xyz++≥
(luôn đúng). Do đó suy ra điều phi chng minh.
Cách khác:
Đặt
1 , 1 c 1 ,,a xb y x yxy R=+ =+=−−
Khi đó:
( ) ( ) ( )
22 2
222
31 1 1 3abc x y xy+ + + ++ +−
2 2 22
22
12 12 1 2 2 2 3
2220
x x y y x y x y xy
x y xy
+ + ++ + ++ + +
⇔++≥
(
)
2
22
0xy x y⇔+ ++
(luôn đúng). Do đó suy ra điều phi chng minh.
Thí dụ 2. Cho
2ab+≥
. Chng minh bất đẳng thức sau:
33 44
abab+≤+
ng dn giải
D đoán bất đẳng thc xảy ra khi
1ab= =
.
Đặt
1; 1
a xb y=+=+
Từ gi thiết suy ra
0xy+≥
. Ta có bất đẳng thc cn chng minh
tương đương vi:
CH ĐỀ
19
PHƯƠNG PHÁP
ĐỔI BIN
TỦ SÁCH CẤP 2| 208
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
3344
33
2 2 22 44
1111
01 1
330
xyxy
xxyy
xy xyx xyy x y x y
+ ++ + ++
⇔≤ + + +
+++ ++ +++
(đúng vì
x0y
+≥
)
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
x0y= =
hay
1ab= =
Cách khác:
Do
2ab+≥
. Vì thế ta chỉ cn chng minh:
( )
( )
( )
(
) ( )
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
44 33
33
33
22
22
22
22
2
1 1 1 10
1 1 1 10
1 1 1 10
13 13
1 10
24 24
a b ab a b
aa a bb b
aa bb
a aa b bb
aa bb
+−+≥+−
−− −+ −−
−+
++ + ++


+++ ++





Bất đẳng thc cuối cùng luôn đúng. Do đó bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí d3. Cho
x 3, 1yx+=
. Chng minh rng
33 22
6 90yx yx y−− +
ng dn giải
Đặt
x1 ; 0aa=−≥
. Từ gi thiết suy ra
2ya
= +
. Lúc này bất đẳng thc cn chng minh
tương đương vi:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
33 22 2
32
2 1 6 2 1 92 0 2 0 1 0a a a a a a a a aa+ + + + ≥⇔ +≥⇔ +
(đúng vì
0a
)
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
0a =
hoc
1a =
tức là khi
x=1,y=2
hoc
x 0, 3y= =
Thí d4. Cho
1; 3x xy +≥
. Tìm giá trị nh nht của biểu thc
22
3 3xBxy y
= ++
ng dn giải
Đặt
1xa=
3
xy b+=+
. Từ gi thiết suy ra
,0ab
Ta có:
2
y ab=++
. Từ đó
( ) (
) ( )( )
22
22
2
22 2
3x 3x
31 2 31 2
5 3 9 27 27
5 7 13
22 4 2 4 4
B yy
a ab a ab
b
a b a b ab a b b
= ++
= + ++ + ++

=+−+−+= + + +


Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
5
2
0
a
b
=
=
tức là
39
;
22
xy=−=
209 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Vậy B đạt giá trị nh nhất bẳng
27
2
khi
39
;
22
xy=−=
Thí d5. Cho
abcd+=+
Chng minh bất đẳng thc:
22
d 3abcc b++
ng dn giải
D đoán đẳng thc xảy ra khi
abcd= = =
Đặt
cax
= +
với
x
. Từ gi thiết suy ra
dbx=
. Ta có:
( ) ( ) ( )( )
22
22
2
2
d
3x
3a 3a
24
c d c ax bx axbx
x
ab b b
+ + =+ +− ++

= −+ + +


Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
0
0
0
2
x
ab
abcd
x
x
ab
=
=
⇔===

=
−+ =
Thí d6. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn:
222
4; 5; 6
90
abc
abc
≥≥
++=
Chng minh rng:
16abc++≥
ng dn giải
Đặt
4,5,6a xb yc z=+=+=+
Từ gi thiết suy ra:
0, 0, 0xyz≥≥
. Ta giả sử ngưc li:
16abc++<
, dẫn đến
1xyz++<
Mặt khác từ
222
90
abc++=
( ) ( )
( )
222
4 5 6 90xy z+ ++ ++ =
2 22
8 10 12 13xyz x y z
++++ + =
(1)
Do
01xyz++<
( )
2
1xyz ++ <
( )
2 22
21x y z xy yz xz+++ ++ <
2 22
1xyz++<
(vì
0; 0; 0
xyz
≥≥
)
Khi đó ta có:
2 22
8 10 12
xyz x y z++++ +
( )
( )
2 22
12 4 2 1 12 13x y z xyz x y= + + + + + <+ =
Điều này mâu thuẫn vi đng thc (1)
Từ đó ta có điều cn chng minh.
Thí d7. Cho
4x
. Tìm giá trị nh nht của biu thc
( )
2
A2xx=
ng dn giải
D đoán giá trị nh nhất đạt đưc khi
x4=
Đặt
4xt=
, t gi thiết suy ra
0t
Ta có
( ) ( ) ( )
22
32
A 4 2 4 10 32 32 5 7 32 32t t t t t tt t= + = + = + ≥−
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi t = 0 hay x = 4
TỦ SÁCH CẤP 2| 210
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Cho
a,b,c,d 0
>
thỏa mãn
ab cd 1= =
.
Thí dụ 8. Chứng minh rằng:
( )( ) ( )
abcd 42abcd+ + + +++
(ĐTTS lớp 10 THPT Năng Khiếu ĐHQG HCM-2007)
ng dn giải
Đặt
u a b,v c d=+=+
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
a b 2 ab 2,c d 2 cd 2+≥ = +≥ =
do đó
u 2,v 2≥≥
.
BĐT cần chứng minh được viết lại như sau:
( )
uv 4 2 u v+≥ +
( )( )
u2v2 0 −≥
đúng do
u 2,v 2
≥≥
.
Từ đó suy ra BĐT đã được chứng minh.
Dạng 2. Đặt mẫu là các biến mi
Thí dụ 1. Cho
.,,, bCAaBCcABABC ===
Chng minh rng:
3
+
+
+
+
+ c
ba
c
bac
b
acb
a
(1)
ng dn giải
Đặt:
+
=
+
=
+
=
>=
+
>=+
>=+
2
2
2
0
0
0
yx
c
xz
b
zy
a
zcba
ybac
xacb
Khi đó vế trái của bất đẳng thc (1) tr thành:
222
yz zxxy
xyz
+++
++
Ta có:
111
2 2 22 2 2
yzzxxyyxzxzy
xyz xy xz yz
 
+++

+ + = ++ ++ +

 

 
222
...3
222
yxzxzy
xy xz yz
++ =
Hay
3
+
+
+
+
+ cba
c
bac
b
acb
a
(đpcm)
Thí dụ 2. Cho
a,b,c
là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
211 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
3a 2b 2c 3b 2c 2a 3c 2a 2b
P3
bca cab abc
−−
= + + ≥−
+− + +
Lời giải:
Đặt
( )
yz zx xy
x b c a,y c a b,z a b c a ,b ,c x,y,z 0
222
+++
=+ =+ =+−⇒= = = >
Khi đó:
yzzx xy
P3 63
2x 2y 2z
++ +
≥− + + ≥−
yzzx xy x y y z x z
66
x y z yx zy zx

++ +

+ + +++++




Theo BĐT Cô-si ta có:
x y y z x z xy yz xz
2. 2. 2. 6
y x z y z x yx zy zx


+++++ + + =




đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi
xyz abc==⇔==
.
Thí d3. Cho
a,b,c 0>
. Chứng minh rằng:
a b c3
3a b c 3b c a 3c a b 5
++≤
++ ++ ++
(Đề thi HSG môn Toán lớp 9- Quảng Ninh-2010)
Lời giải:
Đặt
x 3a b c, y 3b c a,z 3c a b= ++ = ++ = ++
.
Ta tính được:
( )
4xyz 4yzx 4zxy
a ,b ,c x,y,z 0
10 10 10
−−
= = = >
Khi đó BĐT đa cho được viết lại như sau:
4xyz 4yzx 4zxy 3 yz zx xy
6
10x 10y 10z 5 x y z
−− + + +
+ + ≤⇔ + +
đpcm.(theo
trên)
Dấu đẳng thức xảy ra khi
xyz abc
==⇔==
.
Thí d4. Cho
a,b,c 0>
. Chứng minh rằng:
a 25b 4c
2
bcca ab
++>
+++
.
Giải:
Đặt:
x b c,y c a,z a b=+=+=+
.
Từ đó tính được:
( )
yzx zxy xyz
a ,b ,c x,y,z 0
222
+−+−+
= = = >
Vì vậy
( ) ( )
25 z x y 4 x y z
a 25b 4c y z x
22
b c c a a b 2x 2y 2z
+− +−
+−
+ + >⇔ + + >
+++
TỦ SÁCH CẤP 2| 212
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
y z 25z 25x 2x 2y 1 25
22
2x 2y z 2 2
y 25x z 2x 25z 2y
17
2x 2y 2x z 2y z
++ +
+ + −>


⇔+ +++ +>




Mặt khác áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta có:
y 25x z 2x 25z y y 25x z 2x 25z 2y
2. 2. 2 .
2x 2y 2x z 2y 2z 2x 2y 2x z 2y z
5
2. 2.1 2.5 17
2


+ +++ + + +




= ++=
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2 22 2 2 2
y 25x z 2x 25z 2y
, , y 25x ,z 4x ,4y 25z
2x 2y 2x z 2y z
= = = ⇒= = =
lí vì
x,y,z 0>
.
Từ đó suy ra
y 25x z 2x 25z 2y
17
2x 2y 2x z 2y z


+ +++ +>




đpcm.
Thí dụ 5. Cho
.,,, bCAaBCcABABC ===
Chng minh rng:
cba
cba
c
bac
b
acb
a
++
+
+
+
+
+
222
(1)
ng dn giải
Đặt:
+
=
+
=
+
=
>=+
>=+
>=+
2
2
2
0
0
0
yx
c
xz
b
zy
a
zcba
ybac
xacb
Khi đó bất đẳng thc (1) tương đương vi bất đẳng thc sau:
( ) ( ) ( )
zyx
z
yx
y
xz
x
zy
++
+
+
+
+
+
444
222
Ta có:
(
) ( )
( )
yxz
x
yz
z
xy
z
xy
y
zx
y
zx
x
yz
x
yz
z
xy
z
xy
y
zx
y
zx
x
yz
z
xy
y
zx
x
yz
z
yx
y
xz
x
zy
++=
++
++
++
+
=++
+
+
+
+
+
.
..
2
1
2
1
2
1
44
4
222
213 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Hay
cba
cba
c
bac
b
acb
a
++
+
+
+
+
+
222
(đpcm)
Thí d6. Cho
a,b,c 0>
. Tìm GTNN của biểu thức:
4a b 3c 8c
A
ab2c2abcab3c
+
=+−
++ ++ ++
(Đề thi HSG Toán lớp 9 Tỉnh Phú Thọ-2011)
ng dn giải
Đặt:
( )
x a b 2c,y 2a b c,z a b 3c x,y,z 0=++ = ++ =++ >
.
Từ đó tính được:
a z y 2x,b 5x y 3z,c z x
=+ = −− =
Biểu thức đã cho trở thành
( )
( ) ( )
( )
4zy2x 5xy3z 3zx 8zx
A
x yz
+− −− +
=+−
4z 4y 2x 8x 4y 2x 4z 8x
8 1 8 17
x y z xy xz

+

= + −+ = + + +




Mặt khác áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta có:
4y 2x 4z 8x 4y 2x 4z 8x
2 . 2 . 2 8 2 32 12 2
x y x z xy xz


+++ + =+ =




Do đó
A 12 2 17≥−
. Dấu đẳng thức xảy ra khi:
( )
4y 2x 4z 8x
, x y 2,z x 2 2y x k 2,y k,z 2k k 0
x yx z
= = ⇔= = = ⇔= = = >
Vậy
minA 12 2 17=
khi
( )
( ) ( )
( )
a 3 2 2 k,b 5 2 7 k,c 2 2 k, k 0= =−= >
Thí d8. Cho
x,y 1>
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( )
( )( )
33 22
xy xy
P
x1y1
+−+
=
−−
(ĐTTS lớp 10 chuyên Toán, ĐHKHTN-2004)
ng dn giải
Ta có
( ) ( )
( )( )
22
22
xx1 yy1
xy
P
x1y1 y1 x1
−+
= = +
−−
Đặt
( )
a x1
a,b 0
b y1
=
>
=
. Khi đó
( ) ( )
22
a1 b1
P
ba
++
= +
Áp BĐT cơ bản:
( )
2
m n 4mn+≥
, ta có:
( ) ( )
22
a1 b1
4a 4b
P
b a ba
++
= + ≥+
TỦ SÁCH CẤP 2| 214
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Mặt khác theo BĐT Cô-si ta có:
4a 4b 4a 4b
P 2. 8
b a ba
≥+ =
Dấu đẳng thức xảy ra khi
ab1 x y2==⇔==
Vậy
min P 8=
khi
xy2= =
Dạng 3. Đổi biến khi tích các biến bằng
3
k
Đây là mt k thut đi biến rt hiu qu, giúp chúng ta gii quyết nhiu bài toán
hay và khó. Tuy vậy ở đây cũng có nhiều ch đổi biến khác nhau, tùy theo tình huống cụ
thể ta chọn cách làm thích hợp. Dưới đây xin trình bày một số trường hợp cụ thể:
3.2.1. Với
3
a,b,c 0
abc k
>
=
ta có thể đổi biến như sau:
x,y,z 0
kkk
a ,b ,c
xyz 1
xyz
>
= = =
=
Trong thực tế ta hay gặp
k1=
, đây tình huống gặp khá nhiều ngay cả các kỳ thi lớn
như IMO. Ta xét một số ví dụ minh họa:
Ví dụ 5. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
( )
( )
( )
3 33
1113
abc bca ca b 2
++≥
+++
(IMO-1995)
Lời giải:
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
, ta đặt
x,y,z 0
111
a ,b ,c
xyz 1
xyz
>
= = =
=
Khi đó BĐT đã cho trở thành:
333 222
x yz y zx z xy 3 x y z 3
yzzx xy 2 yzzx xy 2
++++
++ + ++ +
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số dương ta có:
( )
(
)
(
)
22
22
22
x yz x yz
2 . x1
yz 4 yz 4
y zx y zx
2 . y2
zx 4 zx 4
z xy z xy
2 . z3
xy 4 xy 4
++
+≥ =
++
++
+≥ =
++
++
+≥ =
++
Lấy
( ) ( ) ( )
123++
theo vế ta được:
( ) ( )
222
x y z1
xyz xyz
yzzx xy2
+ + + ++ ++
++ +
( )( )
222
x y z1
xyz4
yzzx xy 2
+ + ++
++ +
215 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Lại áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương ta có:
( )
3
xyz3xyz35++≥ =
Từ
( ) ( )
4,5
đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi
x yz1 a bc1===⇔===
.
Ví dụ 6. Cho
x,y,z 0>
thỏa mãn
xyz 1=
. Tìm GTNN của biểu thức:
( ) ( ) ( )
222
yz zx xy
P
xyz yzx zxy
=++
+++
Lời giải:
Đặt
111
x,y,z
abc
= = =
. Từ giả thiết suy ra
a,b,c 0
abc 1
>
=
. Khi đó
P =
222
abc
bcca ab
++
+++
Làm tương tự bài toán trên ta có
3
min P
2
=
khi
x yz1= = =
.
Hai dụ trên cho thấy phần nào ứng dụng của phép đổi biến này. dụ sau với cách phát
biểu lạ hơn, nhưng thông qua một vài biến đổi đơn giản chúng ta lại có cách đổi biến quen thuộc:
Ví dụ 7. Cho các số dương
a,b,c
thỏa mãn
abc a b 3ab++=
.Chứng minh rằng:
ab b a
P3
ab1 bcc1 cac1
=++≥
++ ++ ++
(Đề thi HSG môn Toán lớp 9 Tỉnh Phú Thọ-2012)
Lời giải:
Ta có:
11
abc a b 3ab c 3
ba
++= ⇔+ + =
. Đặt
x,y,z 0
11
x,y,zc
xyz3
ab
>
= = =
++=
Khi đó:
111
P
x y xy z zy y z zx x
= ++
++ + + + +
111
x y xy z zy y z zx x
= ++
++ + + + +
Áp dụng BĐT:
( )
111 9
m,n,p 0
mn pmnp
++≥ >
++
ta có:
9
P
x y xy z zy y z zx x
++++++++
Áp dụng BĐT cơ bản:
( )
( )
2
22 2
u v w 3u v w++ + +
ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
x y xy z zy y z zx x 3 x y xy z zy y z zx x
x y xy z zy y z zx x 3 2 x y z xy yz zx
++ + + ++ + + ++ ++ +++ +
++ + + ++ + + ++ + + +


TỦ SÁCH CẤP 2| 216
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Không khó khăn lắm ta chứng minh được
(
)
( )
2
1
xy yz zx x y z
3
+ + ++
Do đó:
( )
( )
2
x y xy z zy y z zx x 3 2.3 3 27++++++++ +=
x y xy z zy y z zx x 3 3
++++++++
Từ đó suy ra:
9
P3
33
≥=
đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi
abc1= = =
.
Ví dụ 8. Cho các số dương
a,b,c
thỏa mãn
abc 1=
.Chứng minh rằng:
222
abc
P1
a 2b 2c 2
=++≤
+++
(Baltic Way 2005)
Lời giải:
Đặt
x,y,z 0
111
a ,b ,c
xyz 1
xyz
>
= = =
=
. Khi đó:
222
xyz
P
2x 12y 12z 1
=++
+++
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta có:
( )
( )
( )
2 22 2
2 22 2
2 22 2
2x 1 x x 1 x 2x
2y 1 y y 1 y 2y
2z 1 z z 1 z 2z
+= + + +
+= + + +
+= + + +
Do đó
2 22
xyz
P
x 2x y 2y z 2z
++
+++
111
P
x2 y2z2
⇒≤ + +
+++
Ta cần chứng minh BĐT:
( )
111
11
x2 y2z2
++≤
+++
Với
x,y,z 0>
ta có:
( )
( )(
) (
)( ) ( )( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )
1 y2z2 z2x2 x2y2 x2y2z2
xy yz zx 4 x y z 12 xyz 4 x y z 2 xy yz zx 8
xy yz zx 3 do xyz 1
+ +++ +++ +≤+ + +
+ + + ++ + + ++ + + + +
++ =
Áp dụng BĐT Cô-si cho ba số dương ta có:
( )
3
xy yz zx 3 xy.yz.zx 3 do xyz 1++ = =
đpcm.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
abc1= = =
Như vậy với kỹ thuật trên kết hợp với việc sử dụng thêm một số BĐT khác chúng ta tìm được lời
giải của một lớp các bài toán ơng đối khó.Với phương pháp như trên chúng ta thể giải được
một số bài toán sau:
1. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
217 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( )
( )
( )
2 22
1113
abc bca cab 2
++≥
+++
2. Cho
a,b,c 0
>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
( )
3 33
1 1 1 ab bc ca
abc bca ca b 2
++
++≥
+++
3.2.2. Với
3
a,b,c 0
abc k
>
=
ta có thể đổi biến như sau:
( )
kx ky kz
a ,b ,c x,y,z 0
yzx
= = = >
Lí giải cho phép đổi biến trên như sau:
a,b,c 0>⇒
Tồn tại
x,y,z 0>
sao cho
kx ky
a ,b
yz
= =
.
Do
33
kx ky kz
abck . .ck c
yz x
= = ⇔=
Phép đi biến này thc s là mt bin pháp hu hiu khi chng minh nhiu BĐT tương
đối khó. BĐT với biến mới giúp ta có nhiều sự lựa chọn hơn trong chứng minh.
Ví dụ 9. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
111
a1 b1 c1 1
bca
 
−+ −+ −+
 
 
(IMO-2000)
Lời giải:
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
nên tồn tại
x,y,z 0>
sao cho
xyz
a ,b ,c
yzx
= = =
.
Khi đó BĐT được viết lại:
( )( )(
)
x zy xz y
1 1 1 1 x y z y z x z x y xyz
y yz zx x


−+ −+ −+ + + +




Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
xyz yzx zxy xyz0
x y z y z x 2y 0
y z x z x y 2z 0
z x y x y z 2x 0
+− + + + +− =++
+ + +− =
+− + + =
+− + +− =
do
x,y,z 0.
nên trong 3 tổng
( ) ( ) ( )
x y z,y z x,z x y+ +− +
chỉ thể xảy ra một trong các
trường hợp sau:
1)
( ) ( ) ( )
x y z,y z x,z x y 0+ +− +
TỦ SÁCH CẤP 2| 218
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Ta có:
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
2
22
2
22
2
22
x x yz xyzxyz
y y zx yzxyzx
z x xy zxyzxy
= −+ +−
= +− −+
= −+ +
( ) ( ) ( )
222
222
xyz x y z y z x z x y + +− +
( )( )( )
xyz x y z y z x z x y + +− +
2) Hai trong 3 tổng đó lớn hơn bằng 0, tổng còn lại nhỏ hơn hoặc bằng 0
( )( )( )
xyz 0 x y z y z x z x y + +− +
Từ các trường hợp trên suy ra bài toán được chứng minh.
Đây là một trong những bất đẳng thc rất quan trng, từ bất đẳng thc này chúng ta có thể
gii quyết đưc mt s bài toán hay và khó. Chúng ta s tìm hiu ng dụng ca nó trong phn
khác. Tiếp theo xét một số vị dụ khác để thấy rõ tác dụng của phương pháp nêu trên:
Ví dụ 10. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
a b c3
ab 1 bc 1 ca 1 2
++≥
+++
Lời giải:
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
nên tồn tại
x,y,z 0>
sao cho
xyz
a ,b ,c
yzx
= = =
.
Khi đó BĐT đã cho trở thành:
zxxyyz3
xy yz zx yz zx xy 2
++
+++
Đây là BĐT Nesbit’s quen thuộc. Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 11. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
bca
1
a 2b b 2c c 2a
++≤
+ ++
.
Lời giải:
BĐT được viết lại:
111
1
abc
222
bca
++≤
+++
. Đặt
x,y,z 0
abc
x ,y ,z
xyz 1
bca
>
= = =
=
Khi đó cần chứng minh BĐT:
( )
111
11
x2 y2z2
++≤
+++
Mặt khác:
(
) ( )( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( )( )
1 y2z2 z2x2 x2y2 x2y2z2
+ +++ +++ ++ + +
xy yz zx 4x 4y 4z 12 xyz 4x 4y 4z 2xy 2yz 2zx 8++++++ ++++ + + +
219 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
3 xy yz zx⇔≤ + +
(do
xyz 1=
)
Theo BĐT Cô-si ta có:
3
xy yz zx 3 xy.yz.zx 3++ =
(do
xyz 1=
)
đpcm
Ví dụ 12. Cho các số thực dương
x,y,z 0>
thỏa mãn
xyz 1=
. Chứng minh rằng:
(
) (
)
( )
2 22
222
1 1 11
M
2
x1 y 1 y1 z 1 z1 x 1
=++
+++ +++ +++
Lời giải:
Ta có:
(
)
2
22
2
1 11
x y 2x 2 2xy 2x 2
x1 y 1
=
+++ ++
+ ++
do
x,y 0>
22
x y 2xy+≥
.
Tương tự:
( )
2
2
11
2yz 2y 2
y1 z 1
++
+ ++
;
( )
2
2
11
2zx 2z 2
z1 x 1
++
+++
Do đó:
111
MP
2xy 2x 2 2yz 2y 2 2zx 2z 2
++=
++ ++ ++
x,y,z 0>
thỏa mãn
xyz 1=
nên tồn tại
a,b,c 0>
sao cho
abc
x ,y ,z
bca
= = =
.
Khi đó
111
P
ab a bc b ca c
2. . 2. 2 2. . 2. 2 2. . 2. 2
bc b ca c ab a
=++
++ ++ ++
1 bc ca ab 1
2 ab bc ca ab bc ca ab bc ca 2

= ++ =

++ ++ ++

đpcm.
Qua bài toán này chúng ta thấy được vẻ đẹp của phép đổi biến trên, không chỉ áp dụng cho
vic chng minh các BĐT mà còn gii quyết đưc mt s bài toán v chứng minh đẳng thức.
Chẳng hạn xét thêm ví dụ sau:
Ví dụ 13. Cho a, b, c là ba số thực thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
111 111
a1 b1 c1 a1 b1 c1
bca bca
   
−+ −+ −+ = +− + +
   
   
Lời giải:
Từ giả thiết
abc 1 a,b,c 0= ≠⇒
có thể đặt
xyz
a ,b ,c
yzx
= = =
với
x,y,z 0
Vế trái được viết lại như sau:
( )(
)( )
( )
xyzyzxzxy
x zy xz y
111 1
y y z z x x xyz
+ +− +
 
−+ −+ −+ =




Vế phải trở thành:
( )( )( )
( )
xyzyzxzxy
x zy xz y
111 2
y y z z x x xyz
+ +− +


+− +− +− =




TỦ SÁCH CẤP 2| 220
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Từ
( ) ( )
1,2
suy ra đẳng thức đã cho được chứng minh.
Trong mt s tình hung vic đi biến tương t như trên nhưng khéo léo hơn chng hn: Vi
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
đặt:
2 22
222
xyz
a ,b ,c
yzx
= = =
, với
x,y,z 0>
.
Ví dụ 14. Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
( )
( )
( )
2 22
ab b bc c ca a 0+ −+
Lời giải:
a,b,c 0>
thoả mãn abc = 1nên ta đặt:
2 22
222
xyz
a ,b ,c
yzx
= = =
với
x,y,z 0>
BĐT trở thành:
24 24 2 4
24 2 4 24
xy y yz z zx x
0
yz z zx x xy y


−+ −+




22 22 2 2 2 2 2
4 44
xy yz zx x y z
0
z x y yz zx xy
+ + −−−
22 22 2 2 2 2 2
222 4 4 4
1 xy yz zx x y z
0
x y z z x y yz zx xy

+ + −−


6 6 6 3 3 33 3 3
111 1 1 1
0
x y z xy yz zx
++−
22
2
33 33 3 3
11 11 11
0
xy yz zx


+ +−




Từ đó dẫn đến BĐT đã cho được chứng minh.
Trong một số tình huống việc đổi biến:
kx ky kz
a ,b ,c
yzx
= = =
gặp khá nhiều khó khăn khi
chng minh BĐT tiếp theo. Lúc đó chúng ta có th la chn gii pháp đi biến xoay vòng li gia
các biến
x,y,z
chẳng hạn:
kx kz ky
a ,b ,c
yxz
= = =
.
Ví dụ 15. Cho
a,b,c,d 0>
thỏa mãn
abcd 1=
. Chứng minh rằng:
( ) ( )
( ) ( )
1111
2
a1b b1c c1d d1a
+++
++++
Lời giải:
a,b,c,d 0>
thỏa mãn
abcd 1=
nên ta đặt
xzty
a ,b ,c ,d
yxz t
= = = =
với
x,y,z,t 0>
.
Khi đó BĐT đã cho trở thành:
yxz t
A2
xzzt ty yx
= +++
+ ++ +
221 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Ta có
2 2 22
yxzt
A
xy yz zx xt tz yz yt tx
= +++
+ ++ +
. Áp dụng BĐT Bunhia-copx-ki ta có:
(
)
( )
( )
(
)
(
)
2 2 22
2
yxzt
xy yz zx xt tz yz yt tx
xy yz zx xt tz yz yt tx
xyzt

+ + + + + +++ ++



+ ++ +

+++
Suy ra:
( )
(
) (
) (
) ( )
2
xyzt
A
xy yz zx xt tz yz yt tx
+++
+++++++
Ta chứng minh BĐT:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
xyzt
21
xy yz zx xt tz yz yt tx
+++
+++++++
Thật vậy, BĐT
( )
(
) ( ) ( ) (
)
( )
2
1 x y z t 2 xy yz zx xt tz yz yt tx+++ +++++++


( )
2 2 22
x y z t 2 yz zt + ++≥ +
( ) ( )
22
yz zt 0 +−
.
đpcm.
Ví dụ 16. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
222
1 1 13
a ab b bc c ca 2
++≥
+++
Lời giải:
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
nên ta đổi biến:
xzy
a ,b ,c
yxz
= = =
với
x,y,z 0>
.
Khi đó BĐT đã cho được viết lại như sau:
x y z3
2
z xy x yz y xz
++≥
+++
Xét
xyz
P
z xy x yz y xz
=++
+++
. Theo BĐT Cô-si cho hai số dương ta có:
2 22
2 22
xyz x y z
P
xy yz zx
z xy x yz y xz
zxy
222
1x y z
P
2 x xy 2zx y yz 2xy z zx 2yz
=++ + +
+ ++
+++
+++
⇒≥ + +
++ ++ ++
Áp dụng BĐT Bunhia-copx-ki ta thu được:
( ) ( )
22
2 2 2 2 22
xyz xyz
1
P
2 x xy 2zx y yz 2xy z zx 2yz x y z 3xy 3yz 3zx
++ ++
≥=
+ + +++ ++ + +++ + +
Cuối cùng ta cần chứng minh BĐT:
( )
( )
2
222
xyz
3
1
x y z 3xy 3yz 3zx 4
++
+++ + +
TỦ SÁCH CẤP 2| 222
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Ta có:
( ) ( )
( )
2
222
1 4 x y z 3 x y z 3xy 3yz 3zx ++ + + + + +
( ) ( )
222 222
4 x y z 2xy 2yz 2zx 3 x y z 3xy 3yz 3zx +++ + + +++ + +
( ) ( ) ( )
222
xy yz zx + +−
đúng với mọi
x,y,z 0>⇒
đpcm.
Với phương pháp như trên chúng ta một số bài toán tương tự:
1. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( )
1 1 13
a1b b1c c1a 2
++≥
+ ++
2. Cho
a,b,c 0>
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng:
abc 111
3 abc
bca abc
++++++++
.
3. Cho bốn số dương
x,y,z,t
thỏa mãn điều kiện
xyzt 1=
. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
1111
1
1x 1y 1z 1t
+ ++≥
++++
. (China IMO TST 2005)
3.2.3. Với
3
a,b,c 0
abc k
>
=
ta có thể đổi biến như sau:
( )
222
kyz kzx kxy
a ,b ,c x,y,z 0
xyz
= = = >
hoặc
( )
2 22
kx ky kz
a ,b ,c x,y,z 0
yz zx xy
= = = >
Hai phép đổi biến này cũng đem lại cho chúng ta thêm lựa chọn khi chứng minh T, kết
hợp với các BĐT đã biết một số bài toán BĐT khó được giải quyết.
Ví dụ 17. Cho các số thực dương
x,y,z
thỏa mãn:
xyz 1=
. Chứng minh rằng:
2 22
111
K1
x x1 y y1 z z1
= + +≥
++ ++ ++
(Vasile Cirtoaje)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có thể đặt
2 22
bc ca ab
x ,y ,z
abc
= = =
với
a,b,c 0>
.
Khi đó
4 44
4 2 22 4 2 22 4 2 22
abc
K
a a bc b c b b ca c a c c ab a b
=++
++ ++ ++
Áp dụng BĐT Bunhia-copx-ki ta có:
( ) (
) ( ) ( )
2
42 22 4 2 22 42 22 222
K. a a bc b c b b ca c a c c ab a b a b c

++ +++ +++ ++

223 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
2
222
4 2 22 4 2 22 4 2 2 2
2
222
44422 22222 2 2
abc
K
a a bc b c b b ca c a c c ab a b
abc
K
a b c a b b c c a a bc b ca c ab
++
⇒≥
++ +++ +++
++
⇒≥
++++++++
Vậy cần chứng minh BĐT:
( )
(
)
2
222
44422 22222 2 2
abc
11
a b c a b b c c a a bc b ca c ab
++
++++++++
Ta có:
( )
( )
2
222 4442222222 2 2
1 a b c a b c a b b c c a a bc b ca c ab ++ ≥+++ + + + + +
444 22 22 224 4422 22222 2 2
a b c 2a b 2b c 2c a a b c a b b c c a a bc b ca c ab+++ + + +++ + + + + +
22 22 22 2 2 2
a b b c c a a bc b ca c ab
++≥ + +
Mặt khác, áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương:
22 22 22 22 2
ab bc 2 ab.bc 2bac+≥ =
22 22 22 22 2
bc ca 2 bc.ca 2cab
+≥ =
22 22 22 22 2
ca ab 2 ca.ab 2abc+≥ =
Cộng các vế của 3 BĐT trên suy ra:
( ) (
)
22 22 22 2 2 2 22 22 22 2 2 2
2 a b b c c a 2 a bc b ca c ab a b b c c a a bc b ca c ab++ ++ ++++
Do đó
( )
1
được chứng minh. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
abc x yz1==⇒===
Ví dụ 18. Cho 3 số dương
a,b,c
thỏa mãn
abc 1=
. Chứng minh rằng ta có:
(
)
( ) ( )
( )( )
( )
222
111 2
1
1a1b1c
1a 1b 1c
+++
+++
+++
(Phạm Văn Thuận)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có thể đặt
222
yz zx xy
a ,b ,z
xyz
= = =
với
x,y,z 0>
.
Khi đó
( ) (
) ( )
( )(
)( )
222
111 2
P
1a1b1c
1a 1b 1c
=+++
+++
+++
( )
( ) ( )
( )( )( )
4 4 4 2 22
222
222
222
x y z 2x y z
x yz y zx z xy
x yz y zx z xy
=+++
+++
+++
Áp dụng BĐT Bunhia-copx-ki ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 224
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )( ) ( )
( )
( )( )
( )
2
22 22 2
2
22 22
2
11
mnmk mnk
mnmk
m nk
+ +≥ +
++
+
Áp dụng BĐT
( )
ta được:
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
4 4 4 222
2222 222 2 2 222 2 2 2
42 2 42 2 4 2 2
222
22222 2 2 2 2
x y z 2x y z
P
xyxz yzyx zxzy xyzyzxzxy
xy z yz x zx y
2x y z
P
xyyzzx xyzyzxzxy
+++
++ ++ ++ +++
++ ++ +
≥+
+ ++ + ++
Mặt khác theo BĐT trên ta có:
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2222 2
2
222 2 2
2
2 22 2 2
222 2 2 2
22 22 2 2 2 2 2
xyxz xyz
yzyx yzx
zyzx zxy
xy yz zx xyzyzxzxy
+ +≥+
+ +≥+
+ +≥+
⇒+ + + ≥+ + +
( )( )( ) ( )( )( )
22222 2 2 2 2
xyyzzx xyzyzxzxy⇒+ + +≥+ + +
do
x,y,z 0>
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
222 2 22
2 2 2 22222 2
2x y z 2x y z
xyzyzxzxy xyyzzx
⇒≥
+ + + + ++
Do đó
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( )( )
42 2 42 2 4 2 2
222
22222 2 2 2222 2
xy z yz x zx y
2x y z
P
xyyzzx xyyzzx
++ ++ +
≥+
+ ++ + ++
( )( )( )
42 42 42 4 2 4 2 42 2 22
2 22 22 2
xy xz yz yx zx zy 2xyz
P
x yyzzx
++++++
⇒≥
+ ++
42 42 42 4 2 4 2 4 2 222
42 42 42 4 2 4 2 4 2 222
xy xz yz yx zx zy 2xyz
P1
xy xz yz yx zx zy 2xyz
++++++
⇒≥ =
++++++
đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi
abc1= = =
Ví dụ 19. Cho các số thực
x,y,z
khác 1 và thỏa mãn
xyz 1=
. Chứng minh rằng
2
22
xyz
1
x1 y1 z1


++≥


−−


(IMO-2008)
Lời giải:
Do
x,y,z
khác 1 và thỏa mãn
xyz 1=
nên ta có thể đặt:
2 22
abc
x ,y ,z
bc ca ab
= = =
với
( )( )( )
2 22
a bc b ca c ab 0 −≠
.
Khi đó BĐT cần chứng minh được viết lại như sau:
225 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
( ) ( )
( )
4 44
222
2 22
abc
1
a bc b ca c ab
++≥
−−
Áp dụng BĐT Bunyakovsky ta có:
(
) (
)
( )
( )
(
) (
)
( )
( )
( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
444
222 2
2 2 2 222
222
2 22
2
222
444
2 2 2 222
2 2 2 2 22
aaa
a bc b ca c ab a b c
a bc b ca c ab
abc
aaa
a bc b ca c ab a bc b ca c ab


+ + + + ++


−−


++
++≥
+ +−
Ta cần chứng minh BĐT:
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
222
222
2 22
abc
11
a bc b ca c ab
++
+ +−
Thật vậy, BĐT
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 222
222 2 2 2
1 a b c a bc b ca c ab ++ + +
( ) ( ) ( )
444 222222 4 44 22 2222 2 2 2
a b c 2 ab bc ca a b c ab bc ca 2 abc bca cab+++ + + +++ + + + +
( )
( )
2
22 22 22 2 2 2
a b b c c a 2 a bc b ca c ab 0 ab bc ca 0 + + + + + ≥⇔ + +
Từ đó suy ra BĐT đã cho được chứng minh.
Ví dụ 20. Cho các số thực
x,y,z
thỏa mãn
xyz 8=
. Chứng minh rằng
2 22
2 22
xyz
1
x 2x 4 y 2y 4 z 2z 4
+ +≥
++ ++ ++
Lời giải:
Đặt
2 22
2a 2b 2c
x,y,z
bc ca ab
= = =
. Khi đó BĐT đã cho được viết dưới dạng:
4 44
4 2 22 4 2 22 4 2 22
abc
P1
a a bc b c b b ca c a c c ab a b
=++≥
++ ++ ++
Áp dụng BĐT Bunhia-copx-ki ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
42 22 4 2 22 42 22 2 22
2
222
4 2 22 4 2 22 4 2 22
a a bc b c b b ca c a c c ab a b .P a b c
abc
P
a a bc b c b b ca c a c c ab a b

++ +++ +++ ++

++
⇒≥
++ +++ +++
Vậy chỉ cần chứng minh BĐT:
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
222
4 2 22 4 2 22 4 2 2 2
abc
11
a a bc b c b b ca c a c c ab a b
++
++ +++ +++
Thật
vậy
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
222 42 22 4 2 22 42 22
1 a b c a a bc b c b b ca c a c c ab a b++++ +++ +++
TỦ SÁCH CẤP 2| 226
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( )
( ) ( ) ( )
444 222222 4 44 22 2222 2 2 2
22 22 22 2 2 2 2 2 22 22 2 2 2
2 22
a b c 2 ab bc ca a b c ab bc ca abc bca cab
a b b c c a a bc b ca c ab 0 2a b 2b c 2c a 2a bc 2b ca 2c ab 0
ab ac bc ba ca cb 0
+++ + + +++ + + + + +
⇔++−−− + +
+ +−
Do đó BĐT đã cho được chứng.
Nhng dụ tn cho thy hiệu quả của pp đổi biến nêu trên là rất lớn. Với cáchm tương t
chúng ta có một số bài toán sau:
1. Cho c số thực dương
a,b,c
thỏa mãn
abc 1=
. Chng minh rng ta có bt đng thc:
( )( ) ( )( ) ( )( )
1 1 11
a1a 2 b1b 2 c1c 2 2
+ +≥
++ ++ ++
2. Cho các số thực dương
a,b,c
. Chứng minh rằng ta có bất đẳng thức:
3 33
3 3 3 33 3
abc
1
a abc b b abc c c abc a
++≥
++ ++ ++
3. Cho các số thực
x,y,z
thỏa mãn
xyz 1=
. Chứng minh rằng ta có bất đẳng thức:
( ) ( )
( )
222
1 1 13
4
1x 1y 1z
++≥
+++
Dạng 4. Đưa bt đng thc về một biến
Trong bt đng thc thưng thì các bài toán cùng mt dng thì càng nhiu biến
càng khó, điu này nghĩa vi nhiu i toán s đơn gin hơn khi ta đưa bt đng thc
về dạng ít biến hơn.
Các bước làm:
- Đưa bất đẳng thc v mt n
- Xác đnh điu kin n (nếu ) , d đoán du bng ca bt đng thc hay biu thc cc tr
- Biến đi tương đương về nhân t theo du bng d đó ca biến mi hoc s dng các
bất đẳng thc AM-GM hoc Bunyakovski.
Thí dụ 1. Cho các số thc x, y thỏa mãn
2xy
+=
. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
33
2.A x y xy
=++
(Học sinh giỏi lớp 9 Thành phố Hà Nội năm 2006-2007)
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
3
33
2. 3 2A x y xy x y xy x y xy=++ =+ ++
Theo gi thiết
2xy+=
, ta có
2yx=
nên
( ) ( )
( )
32
2
2 62 22 4 8 8
4 1 4 4, .
A xxxxxx
x xR
= −+ = +
= + ∀∈
227 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Ta có A= 4 khi và chỉ khi
1 0 1 1.x xy−= = =
Vậy giá trị nh nht của A là 4 khi
1, 1.xy= =
Thí dụ 2. Cho a, b là các số thực khác 0. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
22
22
3 8.
a b ab
A
ba
ba


= +−+




ng dn giải
Đặt
ab
m
ba
= +
ta có:
2
2
4. . 4 2 2 2
a b ab
m m mm
b a ba

= + = ≤−


Cách 1: Do đó:
2
2
4 34
3 68 3 .
33
Am m m

= −− =


Vi
2m
thì:
22
4 2 4 4 4 34 4 34
3 10
33 3 9 3 3 33
m m Am
 
≥⇒ ≥⇒= ≥− =
 
 
Vi
2m
≤−
thì:
22
4 10 4 100 4 34 100 34
3 3. 22.
3 3 3 9 3 3 93
m m Am
 
≤− = =
 
 
Vậy giá trị nh nht của A là -10 với m = 2, khi đó a = b.
Cách 2:
( ) ( ) ( )
( )
2
2 22 2
3 6 8 4 2 8 8 10 4 2 2 10 10Am mm m m m m= = −+ += −+
Vậy giá trị nh nht của A là -10 với m = 2, khi đó a = b.
Thí d3. Cho x, y là các số thực khác 0. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
( )
22 2 2
222
22
4
3.
xy x y
yx
xy
++
+
(Đề toán vào 10 chuyên KHTN Hà Nội 2000-2001)
ng dn giải
Bất đẳng thức đã cho có thể viết lại thành:
( )
( )
2
22
22
2 22
22
4
5.
xy
xy
xy
xy
+
+≥
+
Đặt
( )
( )
2
22
22
22
22
44
xy
xy
t
t
xy
xy
+
=⇒=
+
. Ta được:
( )( )
( )
2
14
4 54
5 0 0. 1
tt
tt
t
tt t
−−
−+
+≥
TỦ SÁCH CẤP 2| 228
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Theo bất đẳng thc AM- GM ta dễ thấy:
4t
suy ra
1 0, 4 0.tt−>
Do đó (1) đúng. Vậy bài toán đưc chng minh.
Đẳng thc xảy ra khi x = y.
Thí d4. Cho
,, 0xyz>
1.xyz++=
Chng minh rng:
2 22
32
14.
xy yz zx
xyz
+≥
++
++
(Đề toán vào 10 chuyên Trần Phú Hải Phòng 2003-2004)
ng dn giải
Đặt:
( ) ( )
2
2 22
2 12xy yz zx t x y z x y z xy yz zx t++=++=++ ++ =
Ta có bất đẳng thức quen thuộc:
(
)
( )
2
11
3 0.
33
xy yz zx x y z t t
+ + + + ⇒≤ <≤
Do đó ta cần chng minh:
( ) ( )
22
32
14 3 1 2 2 14 2 3 4 14 28 3 18 28 0
12
ttttt ttt tt
tt
+ + ⇔− ⇔− +
( )
2
2
31 3 0tt +≥
(đúng)
Vậy bài toán được chng minh.
Thí d5. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn:
22
4x 4y 17xy 5x 5y 1+ + ++
Tìm giá trị nh nht của biểu thc:
22
P 17x 17y 16xy=++
(Đề toán vào 10 chuyên KHTN 2019-2020)
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
2
22
4x 4y 17xy 5x 5y 1 4 x y 9xy 5 x y 1+ + + + ≥⇔ + + + +
Đặt
t x y, t 0=+>
, theo bất đẳng thc AM-GM, ta có:
( )
2
2
xy
t
xy .
44
+
≤=
Do đó:
22
9 22 2
4t t5t1t
45
+ + ⇒≥
hay
22 2
xy .
5
+≥
Ta có:
(
)
2
22
P 17x 17y 16xy 17 x y 18xy= + + = +−
( )
( )
( )
2
2
22
xy
25 25 2 2 2
17 x y 18 x y 6 4 2
4 4 45

+
+ = +≥ =



Dấu “=” xảy ra khi
21
xy
5
= =
Vậy giá trị nh nht của P là
6 42
Thí dụ 6. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn:
++=a b c 3.
229 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
++
=+++
++
2 22
2 22
ab bc ca
Aa b c
ab bc ca
(Đề toán vào 10 chuyên Phan Bội Châu)
ng dn giải
Ta chứng minh:
( )
=++≥ + +
2 22 2 22
t a b c a b bc c a 1
Thật vậy:
( )
( )
( )
++ =++ ++
2 22 2 22
3abc abcabc
(
) (
)
( )
= ++ + + + + + +
3 33 2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca ab bc ca
Áp dụng AM- GM:
+≥ =
3 2 42 2
a ac 2 a c 2a c
Tương tự:
+ +≥
3 2 23 2 2
b bc 2bc;c ca 2ca
Nên:
( ) ( )
++ + +
2 22 2 22
3a b c 3ab bc ca
. Do đó (1) đúng.
++ ++
=+++ + ++
+ + ++
2 22 2 22
2 2 2 2 22
ab bc ca ab bc ca
Aabc abc
ab bc ca a b c
( )
(
)
++
⇒≥+ ++ =+
++
2 22
2 22
2 22
9abc
9t
Aa b c t
2t
2a b c
với
(
)
++
=++≥ =
2
2 22
abc
ta b c 3
3
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của:
( )
= +
9t
ft t
2t
với
t 3.
(Dự đoán Min của f(t) là 4 khi t = 3, Biến đổi tương đương theo nhân tử
( )
t3
)
Ta chứng minh:
( ) ( )
( )
⇔+
9t
ft f3 t 4 *
2t
Thật vậy:
( )
( )( )
−−
−+
≥⇔
2
t32t3
2t 9t 9
*0 0
2t 2t
luôn đúng với mọi t ≥ 3
Vậy Min(A) = 4 khi
=
t3
hay
= = =a b c 1.
Thí d 7. Cho c s x, y thỏa mãn
( )
3
42x y xy++
. Tìm GTNN của biểu thc
.
(Đề toán Đi hc khối B năm 2009)
ng dn giải
Ta có
( ) ( )
( )
3 32
22
1
24 1
2
xy xy xy xy xy x y≤+ + ≤+ ++ ++
.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
22
4224 22 22 22 22
22
22 22 22 22
31
3 213 21
44
9 91 7
21 2
4 4 4 16
A xxyy xy xy xy xy
xy xy xy xy

= + +− ++= + + ++



+ ++= + + ++


.
TỦ SÁCH CẤP 2| 230
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22 22 22 22
22
9 1 79 7
.2 . 2 . 2
4 4 16 4 16
1 717 9
4 16 8 16 16
xy xy xy xy
xy
+ ++= +− ++
= + + ≥+ =
Du bng xảy ra khi
1
2
xy
= =
.
Vậy giá trị nh nht của A là
9
16
khi
1
.
2
xy= =
Thí d8. Cho x, y, z các số dương thỏa mãn
( )
3x x y z yz++ =
. Chng minh rng
( ) ( ) ( )( )( ) ( )
33 3
35xy yz xyxzyz yz+ ++ + + + +≤ +
.
(Đề toán Đi hc khối A năm 2009)
ng dn giải
Do x là số dương nên:
+)
( )
3 1 3. .
y z yz
x x y z yz
x x xx
+ + = ⇔+ + =
( ) ( ) ( )( )( ) ( )
33 3
33 3
)3 5
1 31 1 5
xy yz xyxzyz yz
y yz y z yz yz
x xx x x xx xx
+ + ++ + + + +≤ +

⇔+ + + + + + + +


Đặt
,
yz
ab
xx
= =
( )
,0ab>
. Bài toán đã cho trở thành: “Cho các số dương a, b thỏa mãn
13a b ab++=
. Chng minh rng
( )
( ) ( )( )(
) ( )
33 3
1 1 3 11 5a b ab a b ab+ ++ + + + + +
(2)
Ta thấy biu thc điu kiện và bất đẳng thc cn chng minh đu đi xng với a và b. Đặt
,t ab= +
ta có:
( ) ( )( )
2
2
3
1 3 3 4 40 3 2 2 0 2
4
ab ab ab t t t t t++= + ≥⇔ + ≥⇔
Khi đó:
( ) ( )( )
32
2 4 6 4 0 21 2 0t t t tt t ≥⇔ +
luôn đúng
2t
.
Vậy bất đẳng thc đưc chng minh.
Thí d9. Cho
a,b,c 0>
. Chứng minh rằng:
36
1
ab bc ca a b c
+≥
+ + ++
(ĐTTS lớp 10 chuyên Vĩnh Phúc 2010)
ng dn giải
231 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Đặt
( )
tabct0=++ >
. Dễ dàng chứng minh được BĐT:
( ) ( )
2
2
1
a b c 3 ab bc ca ab bc ca t
3
++ ++ ++≤
. Suy ra:
2
2
3 39
1
ab bc ca t
t
3
≥=
++
Ta sẽ chứng minh BĐT:
2
22
96 96 3
1 10 1 0
tt tt t

+ +≥


. BĐT này hiển nhiên
đúng. Từ đó suy ra BĐT đã cho được chứng minh.
Thí d10. Cho các số thực dương
a,b,c
. Chứng minh rằng:
91
2
a b c abc
−≤
++
ng dn giải
Đặt
( )
tabct0=++ >
. Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
3
3
abc t t
abc abc
3 3 27
++
=⇒≤
Khi đó:
3
9 1 9 27
a b c abc t t
≤−
++
.
Vậy chỉ cần chứng minh BĐT:
33
9 27 27 9
22
tt t t
+≥
Thậy vậy
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương ta có:
3
33 3
27 27 27 9
2 1 1 3. .1.1
tt tt
+ = ++ =
Từ đó suy ra BĐT đã cho được chứng minh.
Thí d11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
, biết :
( ) ( ) ( ) ( )
4 4 22
A x1 x3 6x1 x3=−+− +
(ĐTTS lớp 10 TP Hà Nội 2008)
ng dn giải
Đặt
( )( )
t x1x3=−−
, Ta có
( ) ( ) ( ) ( )( )
22 2
x1 x3 x1x3 2x1x3 42t + = −− + + = +
Mặt khác:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
44 22 22 2
2
x1 x3 x1 x3 2x1.x3 42t 2t

+− = +− =+

( ) ( )
44
2
x 1 x 3 2t 16t 16⇒−+− = + +
. Do đó
( )
2
2
A 8t 16t 16 8 t 1 8 8= + + = + +≥
Dấu đẳng thức xảy ra khi
( )( ) ( )
2
t1x1x31x20x2=−⇔ =−⇔ = =
Vậy
min A 8=
khi
x2=
Thí dụ 12. Cho số thực
x
thỏa mãn
( )
2
2
x 3x 5+−
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
TỦ SÁCH CẤP 2| 232
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( ) ( )
42
42
Px 3x 6x3x=+− +
(ĐTTS lớp 10 chuyên Toán, ĐHKHTN-2003)
ng dn giải
Đặt
( )
2
2
tx 3x t5= + ⇒≥
Mặt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
tx 3x x3x 2x3x 92x3x=+=+−−=−−
( )
9t
x3 x
2
−=
Do đó
(
)
( )
22
2
22
2 22 2
9 t 9 81
P x 3 x 4x 3 x t 4. 2t 18t 81 2 t
2 22


= +− + =+ = += +



Theo trên
2
9 1 1 81
t 5 t P 2. 41
22 2 2

⇒− + =


Dấu đẳng thức xảy ra khi
( ) { }
2
22
t5x x3 5x3x20x1;2=⇔+− =⇔−+=
Thí d13. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
1abc++=
. Chng minh rng:
(
)(
)(
)
2 41 1 1abc abc
+ +≥
Đẳng thc xảy ra khi nào?
thi học sinh giỏi lớp 9, TP Hồ Chí Minh năm 1988-1989)
ng dn giải
Đặt
( )
11
1 1 3 2 & , y, z 1
11
ax a x
b y b y xyz abc x
cz c z
−= =


= =++=−++=


−= =

nên bất đẳng thc
tương đương:
( )
( ) ( )
1 21 1 4 2 4 4x y z xyz x y z xyz + + + ++
Do bất đẳng thc đi xng vi x và z nên ta dự đoán đẳng thc xảy ra khi x = z, nên ta
nghĩ đến đánh giá như sau:
( ) ( )
22
4 .4 2 4 2xyz y xz y x z x y z xyz x y z y x z= + + ++ + ++ +
S dng điu kin
2xyz++=
để quy về bất đẳng thc mt biến y:
( ) ( )
22
32 32
2 2 2 2 4 4 4 52x yzyxz yy y yy y yy y y+ ++ + =++ =++ + = + +
Do đó bây giờ ch cn chng minh:
( ) (
) ( )
2
32 32
4524 4520 1 202yyy yyy y y ++ +−⇔−
Bất đẳng thức (2) hiển nhiên đúng do
, y,z 1x
vậy bài toán được chng minh.
233 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Đẳng thc xảy ra khi
11
, 1 ,b 0.
22
xz y ac
== =⇔== =
Dạng 5.
1) Nếu bài toán cho điều kin
,, 0xyz>
2x y z xyz+++=
, ta biến đi:
( ) ( )
( )( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2
1 23
11 1 1 1
111 11 11 11
111
1
111
xyz x y z
xyz xy yz zx x y z xy yz zx x y z
xy x y z xy x y yz y z zx z x
xyz xy yz zx
xyz
=+++
+++++++= ++ + +++
+++ + = +++ + +++ + +++
+ + += + ++ + ++ + +
++=
+++
Sau đó đặt:
111
,,.
111
abc
xyz
= = =
++=
Khi đó
1
abc++=
111
; ;z .
a bc b ca c ab
xy
aa bb cc
+ −+ +
= = = = = =
2) Nếu đổi
( )
111
,, ; ;abc
abc



ta có:
2abc a b c=+++
tương đương với
21ab bc ca abc+++ =
. Vì vậy khi gặp giả thiết
21ab bc ca abc+++ =
ta có thể đặt
;;
xyz
abc
yz zx xy
= = =
+++
.
3) Nếu
,, 0abc>
4
ab bc ca abc
+++ =
ta biến đổi
( ) (
) ( )
( )(
)( ) (
)( ) (
)( )
( )(
)
4
2 4 8 12 4
222 22 22 22
111
1
222
ab bc ca abc
abc ab bc ca a b c ab bc ca a b c
abc ab bc ca
abc
+++ =
+ + + + ++ += + + + + ++
+ + +=+ +++ +++ +
⇔= + +
+++
222
2
222
222
31
222
1
222
abc
abc
abc
abc
++=
+++

−++=

+++

++=
+++
Sau đó đặt
;y ;z
222
abc
x
abc
= = =
+++
.
Khi đó
1xyz++=
1 2 2 21 2
11 .
a yz x
a
x a a a x x yz
++
= =+ = −= =
+
Tương tự:
22
,c .
yz
b
zx xy
= =
++
TỦ SÁCH CẤP 2| 234
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
4) Nếu đổi
( )
111
,, ; ;abc
abc



ta có:
4ab bc ca abc+++ =
tương đương
với
14a b c abc+++=
. Vì vậy khi gặp giả thiết
14a b c abc+++=
ta có thể
đặt
;;.
222
yz zx xy
abc
xyz
+++
= = =
Thí d1. Cho a, b, c các số thc dương thỏa mãn
4.ab bc ca abc+++ =
Chng minh
rằng:
3.ab bc ca++
ng dn giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
4
2 4 8 12 4
222 22 22 22
111
1
222
ab bc ca abc
abc ab bc ca a b c ab bc ca a b c
abc ab bc ca
abc
+++ =
+ + + + ++ += + + + + ++
+ + +=+ +++ +++ +
⇔= + +
+++
222
2
222
222
31
222
1
222
abc
abc
abc
abc
++=
+++

−++=

+++

++=
+++
Sau đó đặt
;y ;z
222
abc
x
abc
= = =
+++
.
Khi đó
1xyz++=
1 2 2 21 2
11 .
a yz x
a
x a a a x x yz
++
= =+ = −= =
+
Tương tự:
22
,c .
yz
b
zx xy
= =
++
Thay vào bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
22 22 22
. . .3
2. . 2. . 2. . 3
xy yz zx
yzxz zxxy xyyz
yx zx xz
yzxz zxxy xyyz
++
++ ++ + +
++
++ ++ + +
Theo bất đẳng thức AM GM ta được:
2. .
yz y x
yzxz yz xz
≤+
++ + +
Tương tự:
2. . ; 2. .
zy z y xz x z
zxxy zxxy xyyz xyyz
≤+ +
++ + + ++ + +
235 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Cộng theo vế ta được:
2. . 2. . 2. . 3
yx zx xz x y y z z x
yzxz zxxy xyyz xy xy yz yz xzxz


+ + +++++=


++ ++ + + + + + + + +


Vậy bài toán được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi
1
3
xyz= = =
hay
1.abc= = =
Thí dụ 2. Cho x, y, z các s thc dương thỏa mãn
2 1.xy yz zx xyz+++ =
Chng minh
rằng:
( )
111
4 xyz
xyz
+ + ++
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
21
32 1
11 11 11 111
1
111
xy yz zx xyz
xyz xy yz zx x y z xyz xy yz zx x y z
xyz yxz zxy xyz
xyz
xyz
+++ =
+ ++ +++= +++++++
⇔++++++++=+++
++=
+++
Đặt :
; ; 1.
111
xyz
a b c abc
xyz
= = = ++=
+++
Ta có:
1 1 1 11
1
1
x x a bc a
ax
x a x x x a a bc
+ −+
= = =+ = = ⇒=
++
Tương tự:
;.
bc
yz
ac ab
= =
++
Do đó:
( )
111
44
bc ca ab a b c
xyz
x y z a b c bc ca ab
++ +

++++++ ++

++ +

Ta dễ dàng chứng minh được bất đẳng thức:
( )
11 4
, 0*mn
mn mn
+≥ >
+
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được:
11 11 11
4
bc ca ab a b a
abc
a b c bc ca ab bccabc
++ +

+ + = ++ ++ +≥ + +

+++

(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi
1
3
abc= = =
hay
1
.
2
xyz
= = =
Thí d3. Cho x, y, z là các số thc dương thỏa mãn
2.
x y z xyz+++=
Chng minh rng:
( )
2 6.xy yz zx x y z+ + +++
TỦ SÁCH CẤP 2| 236
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Ta có:
2xyz x y z=+++
( ) ( )
1 23xyz xy yz zx x y z xy yz zx x y z +++++++= ++ + +++
( )( ) ( ) ( ) ( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
11 1 1 1
111 11 11 11
111
1
111
xy x y z xy x y yz y z zx z x
xyz xy yz zx
xyz
+++ + = +++ + +++ + +++
+ + += + ++ + ++ + +
++=
+++
Sau đó đặt:
111
,,.
111
abc
xyz
= = =
+++
Khi đó
1abc++=
111
; ;z .
a bc b ca c ab
xy
aa bb cc
+ −+ +
= = = = = =
Ta có:
( )
2 6.xy yz zx x y z+ + +++
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
6.
23
21 1 1
x y z xyz xyz
x y z xyz
xyz x y z
+ + ++ +++
+ + +++
+ + ++ ++ +


(
) ( )
( )
111bc ca ab
bc ca ab
a b c abc
++ +

+ + +++++ ++




Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng vì đây là bất đẳng thức Bunyakovski do đó bài
toán được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi
1
3
abc
= = =
hay
2.xyz= = =
Thí d4. Cho x, y, z c số thc dương thỏa mãn
4.ab bc ca abc+++ =
Chng minh
rằng:
.a b c ab bc ca++≥ + +
ng dn giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
4
2 4 8 12 4
222 22 22 22
111
1
222
ab bc ca abc
abc ab bc ca a b c ab bc ca a b c
abc ab bc ca
abc
+++ =
+ + + + ++ += + + + + ++
+ + +=+ +++ +++ +
⇔= + +
+++
237 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
222
2
222
222
31
222
abc
abc
++=
+++

−++=

+++

1
222
abc
abc
++=
+++
Sau đó đặt
;y ;z
222
abc
x
abc
= = =
+++
.
Khi đó
1xyz++=
1 2 2 21 2
11 .
a yz x
a
x a a a x x yz
++
= =+ = −= =
+
Tương tự:
22
,c .
yz
b
zx xy
= =
++
Ta có điều kiện
1xyz++=
và ta cần chứng minh
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
333 2 22 2 2 2
32
222
222
222
3.
a b c ab bc ca
bc ca ab bcca caab abbc
acaab bbcba ccacb abab bcbc caca
abbcca abbcca
acaab bbcba ccacb abab bcbc caca
a b c abc a b ab b c bc a c ac
a ab a
++ + +
+ + + ++ + + ++
+ ++ + ++ + + ++ ++ +
⇔≥
+++ +++
+ ++ + ++ + + ++ ++ +
+++ + + + + +
⇔−−
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 3 22 3 2 2
0
0
c abc b ab b c abc c ac bc abc
aabac bbabc ccacb
+++++
−+ −+
(Đây chính là bất đẳng thức Shur có nhiều cách chứng minh.)
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên ta có thể giả sử
.
abc≥≥
Trường hợp 1: nếu 2 trong 3 số bằng nhau thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng.
Trường hợp 2: nếu
abc>>
ta chia hai vế bất đẳng thức cho
( )( )( )
0abbcca −>
nên bất
đẳng thức tương đương:
0
abc
bc ac ab
−+>
−−−
bất đẳng thức trên luôn đúng do
0
0
0
c
ab
ab
bcac a b
bc ac
>
>>

<−<
>
−−
Dấu “=” xảy ra khi
abc= =
hoặc hoặc
;0a bc= =
các hoán vị của nó.
Thí d5. Cho
,, 2xyz>
111
1.
xyz
++=
Chng minh rng:
( )( )( )
2 2 2 1.xyz −≤
TỦ SÁCH CẤP 2| 238
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
(Đề tuyển sinh chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 2005-2006).
ng dn giải
Với giả thiết
,,xyz
đều lớn hơn 2, ta nghĩ đến việc đặt ẩn phụ để đưa bài toán về dạng đơn
giản và quen thuộc hơn. Hãy xét lời giải sau:
Đặt
2, 2, 2xa yb zc=+=+=+
với
0, 0,c 0ab>>>
. Bài toán quy v chứng minh:
1abc
với
0, 0,c 0ab>>>
thỏa mãn
111
1 1.
222 222
abc
abc abc
++=++=
+++ +++
Đến đây đặt tiếp:
; ; 1.
222
abc
m n p mnp
abc
= = = ++ =
+++
Ta có:
1 2 2 21 2
11 .
a np m
a
m a a a m m np
++
= =+ = −= =
+
Tương tự:
22
,c .
np
b
pm mn
= =
++
Do đó bất đẳng thức trở thành:
( )( )( )
222
. . 1 8.
mn p
m n p m n p mnp
n pp mm n
≤⇔ + + +
++ +
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
( )( )( )
2 .2 .2 8 .m n p m n p mn np pm mnp+ + +≥ =
Bài toán được giải quyết xong.
Đẳng thức xảy ra khi
1 3.mnp abc xyz =====⇔===
Cách khác: Sử dụng ghép đối xứng:
( ) ( ) ( )( )
1 1 1 11 11
1.
2 2 22 2 2 22 22 2 2 2
a b ab
c a b a b a b ab

= = +− = +

+ + + + + + + ++

Tương tự:
( )( ) ( )( )
11
;.
2 22 2 22
ca bc
bcaabc
≥≥
+ ++ + ++
Nhân ba bất đẳng thức trên theo vế ta được:
( )( )( ) ( )( )( )
1
1.
222 222
abc
abc
abc abc
⇒≤
+++ +++
Thí d6. Cho a, b, c dương thỏa mãn:
ab bc ca abc 4+++ =
239 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
1) Chứng minh rằng:
111
1
a2 b2c2
++=
+++
2) Tìm giá trị lớn nhất:
( ) ( ) ( )
2 2 22 22
111
P.
2ab 4 2bc 4 2ca 4
=++
++ ++ ++
(Đề tuyển sinh chuyên Tin, Hà Nội 2019-2020).
ng dn giải
1) Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
( ) ( ) ( )
++=
+++
++++++++=+++
+++ +++= + ++ + +++
= +++
111
1
a2 b2c2
b2c2 a2c2 b2a2 a2b2c2
ab bc ca 4 a b c 12 abc 2 ab bc ca 4 a b c 8
4 abc ab bc ca.
Đẳng thức cuối cùng đúng theo giả thiết, các phép biến đổi tương đương, do đó đẳng
thức đã cho được chứng minh.
2) Với x, y dương ta có bất đẳng thức:
( )
( )
2
22
2x y x y+ ≥+
(*)
1 11 1
xy 4x y

≤+

+

(**)
Thật vậy:
( ) ( )
2
* xy 0⇔−
(luôn đúng)
( )
( ) ( )
22
xy
1
* * x y 4xy x y 0
4xy x y
+
⇔+ ⇔−
+
(luôn đúng)
Các bất đẳng thức (*), (**) xảy ra dấu “=” khi x = y.
Lần lượt áp dụng (*) và (**) ta có:
( )
( ) ( )
22
1 1 1 11 1
ab4 4a2 b2
a2 b2
2a b 4

= ≤+

++ + +
+++

++
ơng tự:
( )
( )
22 22
1 11 1 1 11 1
;;
4b2c2 4c2a2
2bc 4 2ca 4

+ ≤+

++ ++

++ ++
Cộng theo vế ta được:
11 1 1 1 1
P .1 .
2a 2 b2 c 2 2 2

++ ==

+++

Dâu “=” xảy ra khi a = b = c
Vậy giá trị lớn nhất của P là
1
2
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
2.x y z xyz+++=
Chứng minh rằng:
TỦ SÁCH CẤP 2| 240
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
3
)2 ) .
2
a xy yz zx x y z b x y z xyz+ + ++ + +
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
2 1.x y z xyz+++ =
Chứng minh rằng:
13
) ).
84
a xyz b xy yz zx ++≥
3) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh bất đẳng thức:
4) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh bất đẳng thức:
5) Cho các số dương a, b, c dương thỏa mãn
abc a b c 2=+++
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 22 22
111
P
ab bc ca
=++
+ ++
6) Cho x, y,z là các số dương thỏa mãn
xy yz zx 1
++=
. Chứng minh rằng:
3
222
222
y
1 1 12x z
3
1x 1y 1z
1x 1y 1z


++≥ + +

+++
+++

(1)
7) Cho các số dương x, y, z thỏa
1
xyz .
2
=
Chứng minh rằng:
( ) ( ) (
)
2 22
yz xy
zx
xy yz zx.
xyz yzx zxy
+ + ++
+++
Dấu “=” xảy ra khi nào:
8) Cho x, y, z là số thực không âm thỏa mãn điều kiện
3
xyz
2
++=
.
Chứng minh rằng:
x 2xy 4xyz 2++
241 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
● Đnh nghĩa:
AA=
nếu
0A
AA=
nếu
0.A <
● Tính cht:
- Vi mi
AR
thì
0, , .A A AA A ≥−
- Vi mi
,xy R
ta có
.xy x y+≤+
Du đng thc xảy ra khi và chỉ khi
,
xy
cùng du,
tức là
0.xy
- Vi mi
,xy R
ta có
.xy x y−≥
Du đng thc xảy ra khi và chỉ khi
(
)
0.
yx y−≥
cùng dấu, tức là
0.xy
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Đặt n phụ dựa vào giá trị của biến khi du bng của bất đng thc xảy ra.
Thí d1. Tìm giá tr nh nht ca các biu thc:
a)
2020 2021;Ax x= +−
b)
3 5 7;Bx x x=+++−
ng dn giải
a) Áp dng tính chất 3 và 6, ta có
2020 2021 2020 2021 2020 2021 1.Ax x x x x x=− + =− + −≥− + −=
Từ đó
min 1A
=
khi
(
)( )
2020 2021 0xx −≥
hay
2020 2021.x≤≤
b)
( )
( )
357 57 3 57 3.Bxxx xx x x xx=+++−= ++− +−= ++− +−
Áp dụng bất đẳng thc
xy x y+≤+
ta có:
5 7 5 7 12x xx x++−≥++−=
đẳng thc xảy ra khi
5 7.
x−≤
30x −≥
đẳng thc xảy ra khi
3.x
=
Vy
min 2B =
khi
3.x =
Thí dụ 2. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
5 3 2 3 1.Dx x x= ++ −+
CH ĐỀ
20
CC TR BIU THC
DU GIÁ TR TUYT ĐI
TỦ SÁCH CẤP 2| 242
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Ta có:
33
5323 12 3 23 1.
55
Dx xx x x xx= ++ −+= + + + + −+
Mặt khác:
3
20
5
x
+≥
đẳng thc xảy ra khi
3
;
5
x =
33
3 3,
55
xx

+≥ +


đẳng thc xảy ra khi
3
;
5
x ≥−
2 3 32 32;x xx = ≥−
đẳng thc xảy ra khi
2
;
3
x
Do đó:
3 3 3 29
2 3 32 103 32 1 .
55 5 5
D x x x x x xx

= + + + + −++ + + −+=


Vy
29
minD
5
=
khi
3
.
5
x =
Thí d3. Cho s thực x. Tìm giá trị nh nht của:
122 762.Ax x x x= −− + +
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Lê Hồng Phong, TP H Chí Minh 2003-2004)
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
122 762 2221 2629Ax x x x x x x x= + + = −++ −+
( ) ( )
22
21 23 21 23 21 3 2x x xx x x= −− + −− = −−+ −−= −−+
Áp dụng bất đẳng thc
xy x y+≤+
ta có:
21 3 2 213 2 2.Ax x x x= −−+ −−+ =
2A
=
khi và chỉ khi:
210
1 2 3 3 11.
3 20
x
xx
x
−≥
⇔≤
−≥
Thí d4. Cho s thực x. Tìm giá trị nh nht của:
a)
425 145Ax x x x= + + −−
với
5;x
243 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
b)
215341 861Ax x x x x x= −+ +− + +−
với
1.x
ng dn giải
a) Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
425 145 5251 5454
51 52 51 52 512 5
512 5
3.
Ax x x x x x x x
x x xx x x
xx
= −+ + = + −++ −+
= −+ + −− = −++ −− = −++
++
=
A = 3 khi và chỉ khi
2 5 0 5 2 5 9.xx x −≥ −≤⇔≤
Vậy giá trị nh nht của A là 3 khi
5 9.x≤≤
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
215341 861
12115 1414 1619
Ax x x x x x
xx xx xx
= −+ +− + +−
= −++ −+ + −+
( ) ( ) ( )
2 22
11 5 12 13
11 5 12 13
11 3 1
113 1
2
x xx
x xx
xx
xx
= −− + −− + −−
= −−+ −− + −−
−−+
−+
=
A = 2 khi và chỉ khi
110
1 2 0 1 2 5.
3 10
x
x xx
x
−≥
−− = = =
−≥
Vậy giá trị nh nht của A là 2 khi
5.x =
Thí d5. Cho s thực x, y, z thỏa mãn
0 , , 3.xyz
≤≤
Tìm giá trị nh nht của biểu
thc:
( )
( )
22 2 2
2 2 2.A x y xy y zz y zz x x= +− + + + +
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) ( )
222
.A xy yz zx xy yz zx= + + =+−+−
Không mt tính tổng quát giả sử:
03zyx≤≤
. Khi đó:
( )
2.Axyyzxz xz=+−+=
TỦ SÁCH CẤP 2| 244
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Do
03zx≤≤
nên
26,20226 6.x z xz A ≤⇒ ≤⇒
6
A
=
khi và chỉ khi
3, 0xz
= =
y
tùy ý thỏa mãn
0 3.y≤≤
Vậy giá trị nh nht của A là 6 đạt đưc khi một số bằng 3, một số bằng 0 và một số nhn
giá trị t 0 đến 3.
Thí d6. Cho s thực a, b, c thỏa mãn
0 ,b,c 2.a≤≤
Tìm giá trị nh nht của biểu
thc:
2 22 22 2
4 12 9 2 2 4 12 9 .
A a ab b b bc c c ca a
= + + ++ +
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
(
)
22 2
23 2 23 23 2 23.A a b bc c a a b bc c a
= + + = + −+
S dng tính cht
AA≥−
, ta được:
23 32, ,2332.a b b abc cb a c c a ≥−
Do đó:
( ) ( ) ( )
3 2 2 3 2 2.A b a cb a c ab + + =+≥
Dấu “=” xảy ra khi
320
1
0
.
3
320
1
2
1
ba
ab
cb
ac
c
ab
−≥
= =
−≥


−≥
≤≤

= =
Vậy giá trị nh nht của A là 2, đạt được khi
1ab= =
và c là một số thc bt kì thuc
đon
3
1; .
2



Thí d7. Cho
x,y,z
c s thc tha mãn
222
xyz8++=
. Tìm giá tr lớn nht ca
biu thc
33 33 33
Mxy yz zx=+−+−
.
(Chuyên Bắc Giang năm 2018-2019)
ng dn giải
Áp dng tính cht
ab a b−≤+
. Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
ab 0
.
Khi đó
(
)
333
M 2x y z ++
Mặt khác
222
xyz8++=
32
2
2 32
2
32
x 2 2x
x 22
x8
y 8 y 22 y 22y
z8
z 22
z 2 2z

≤⇔



Vy
(
)
( )
333
222
M 2x y z 42x y z
+ + ++
=
32 2
.
245 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Đẳng thc xy ra khi
( )
( )
x;y;z 2 2;0;0=
hoc
( )
( )
x;y;z 2 2;0;0=
các hoán
vị của nó. Vậy giá trị lớn nht của
M
bằng
32 2
.
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Tìm giá trị nh nht của các biểu thc:
22
3134; 252 3
1 2 ... 2010 ;; 16 6 .
Ax x Bx x
Cx x x Dxx xx
= −+ + = + + +
= + ++ = ++ + +−
2) Tìm giá trị nh nht của các biểu thc:
4 2 5 6 ; 18 12 23 10 5Ax x x Bx x x=++ +++ =+ + + +−
1 2 ... 2011; 2 1 3 2 ... 2011 2010 .Cx x x Dx x x x= ++ + + + + = + ++ + + + +
3) Tìm giá trị nh nht của các biểu thc:
2 22
2 22 1 5
4 4 4 12 9 2 1
223 143
3 2 4 12 8 4.
A xy x y
Bx x x x x x
Cx x x x
Dx x x x
= + −+ +
= ++ ++ + +
=−−++−−
= −+ + +
4) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
0 ,, 2abc≤≤
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nht của biểu
thc:
2 22 22 2
4 4 2 6 9.P a ab b b bc c c ac c= + + ++ +
4) Cho các số thực a, b thỏa mãn
( )(
)
22
1 11
ab −=
. Tìm giá trị nh nht của biểu thức:
1.P ab a b=+ ++
4) Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn
1 12ab−+ =
. Tìm giá trị nh nht của biểu
thc:
1P ab= +−
TỦ SÁCH CẤP 2| 246
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
A. KiÕn thøc cÇn nhí
S dng các biu thc ph cha c h số chưa xác định đ gii bài toán d dàng
hơn. Biu thc ph không có dng c định nào cả.
Du hiu đ sử dng phương pháp h số bất đnh (UCT) đó khi gp nhng i
toán khó, các bài toán các biến có tính chất đối xng.
* Phương pháp chung:
+ Bước 1: D đoán điểm rơi (đ xác đnh h số bất định đưc d dàng hơn).
+ c 2: Tìm biu thc ph (Lưu ý: Bậc ca biu thc ph phi bng bc của hạng
t trong điu kiện đã cho ban đầu của bài toán) và chứng minh bất đẳng thc ph.
+ Bước 3: Áp dng bất đẳng thc ph vào chứng minh bài toán.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Thí d1. Cho a, b, c lớn hơn 0 thỏa mãn
222
3abc++=
. Tìm GTNN của biểu thc:
111
2( )P abc
abc
= ++ + + +
Phân tích:
D đoán điểm rơi: a = b = c = 1
111
2( )
111
222
P abc
abc
abc
abc
= ++ + ++
 
= ++ ++ +
 
 
Tìm biu thc phụ: Ta dự đoán biểu thc ph có dng
2
1
2x mx n
x
+≥ +
(*)
Do đó ta có:
CH ĐỀ
21
PHƯƠNG PHÁP
H S BT ĐNH (UCT)
247 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
2
2
2
1
2
1
2
1
2
a ma n
a
b mb n
b
c mc n
c
+≥ +
+≥ +
+≥ +
Cộng 2 vế ta được:
22 2
(a ) 3n 3(m n)Pm b c ++ + = +
trên ta đã dự đoán điểm rơi a = b = c = 1, nên khi đó P = 9.
Do đó ta có n = 3 m, thay ngược tr lại vào (*), ta được:
2
2
1
23
1
2 ( 1)( 1) 3
2 31
( 1)( 1)
( 1)(2 1)
( 1)( 1)
21
( 1)
x mx m
x
x mx x
x
xx
mx x
x
xx
mx x
x
x
m
xx
+ +−
+ ++
−+
−+
−−
−+
⇔≤
+
Đồng nhất x = 1 vào ta được
15
22
mn=⇒=
, ta được biu thc ph là:
2
11 5
2
22
xx
x
+≥ +
ng dn giải
Vi mi
( )
0;3x
, ta có:
2
32
2
11 5
2
22
4 5 20
( 1) ( 2) 0
xx
x
xxx
xx
+≥ +
+ −≤
−≤
(**)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 1
Bất đẳng thc cui hin nhiên đúng. Áp dụng bất đẳng thức (**) cho bài toán, ta có:
222
1 5 1 15 18
( ) 3. .3 9
2 22 2 2
P abc ++ + = + = =
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1
Thí dụ 2. Cho
,,abc
là các số dương thỏa mãn
3.
abc++=
Chng minh rng
TỦ SÁCH CẤP 2| 248
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
222
2 22
2
1 11
5
3
abc
a bc
++
+++
.
Phân tích: Nếu đ ý đến du đng thc xảy ra thì ta nghĩ đến chng minh bất đẳng thc
(
)
( )
(
)
2
2
22
1 12 3
12 5
0.
33 3
aa a
a
aa
−+
+ ≥⇔
Tuy nhiên đánh giá trên không hoàn toàn đúng với s dương
.a
Để ý là với cách làm trên ta chưa sử dng điu kin
3.abc++=
Như vậy ta sẽ không đi theo li suy nghĩ đơn gin ban đu nữa mà sẽ đi tìm h số để bất
đẳng thức sau đúng
( )
2
2
12
4
3
a
ma n
a
+ ≥+
Trong đó
,mn
các hệ số chưa xác đnh, thiết lp tương t với các biến
b
c
ta đưc
( ) ( )
22
22
12 12
5; 6
33
bc
mb n mc n
bc
+ + + ≥+
Cộng (4); (5); (6) theo vế ta có
( )
( ) (
)
222
222
2
111
33 .
3
abc
mabc n mn
abc
++
+ + + ++ + = +
Như vy đây 2 hệ số
,mn
phi thỏa mãn điều kin
( )
5
35 .
3
mn n m+ =⇔=−
Thế vào (4) dẫn đến
( ) ( )
2
2
12 5
17
33
a
ma
a
+ ≥+
Đến đây ta chỉ cần xác định h số duy nht là
m
để bất đẳng thức ( 7) là đúng.
Chú ý đẳng thc xảy ra tại
1abc= = =
nên ta cần xác định
m
sao cho
( ) (
)
( )
( )
2
2
22
12 3
12 5
1 1 0.
33 3
aa
a
ma a m
aa

+−

+ ≥+


Khi cho
1a =
thì ta
( )
(
)
2
2
12 3
2
33
aa
a
+−
=
t đó ta d đoán rng
2
3
m
=
để to thành đi
ng bình phương
( )
2
1
a
trong biu thức. Từ đó ta sẽ chng minh bất đẳng thc ph
2
2
1 2 72
.
3 33
aa
a
+ ≥−
ng dn giải
249 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thức đã cho được viết lại thành
222
2 22
1 112 2 2
5.
333
abc
a bc
+++ + +
Ta chứng minh bất đẳng thức sau đây
( )
2
2
1 2 72
1
3 33
aa
a
+ ≥−
Bất đẳng thc trên tương đương vi
( )
( )
2
2
2
2
12 6 3
0
3
a aa
a
++
luôn đúng vi mi s
dương
.a
Tương t ta có:
(
)
2
2
1 2 72
2
3 33
bb
b
+ ≥−
;
( )
2
2
1 2 72
3
3 33
cc
c
+ ≥−
.
Cộng (1); (2); (3) theo vế ta có:
(
)
( )
222
222
2
2
111
7 5.
33
abc
abc
abc
++
++
+ + + ≥− =
Vậy bất đẳng thc đưc chứng minh. Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1.abc= = =
Thí dụ 3. Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
333
3abc
++=
. Chng minh rng
( )
222
111
4 5 27
abc
abc

++ + + +


.
ng dn giải
Ta cần tìm hệ số
m
để bất đẳng thc
( )
( )
( )
( )
( )
2
23 2
15 5 4
4
59 1 1 1
a aa
a ma ma a a
aa
+−
+ ≥+ ++
Ta dễ dàng nhn thấy rng đng thc xy ra khi
1abc= = =
.
Khi cho
1a =
thì ta có thể d đoán
2.m
=
Ta sẽ chng minh rng khi
2m =
thì bất đẳng
thc ph trên là đúng.
Thật vậy:
(
)
(
)
2
2
23
12 4
4
5 72 0
a aa
aa
aa
+−
+ ≥+
Do
2
3
3 2 40a aa ⇒− + +
. Vậy bất đẳng thc đúng.
Chng minh tương t ta được
2 32 3
44
5 72; 5 72b bc c
bb
+ ≥+ + ≥+
.
Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
( ) ( )
222 333
111
4 5 21 2 27abc abc
abc

++ + + + + + + =


TỦ SÁCH CẤP 2| 250
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Vậy bất đẳng thức đã cho được chng minh. Đng thc xảy ra khi
1abc
= = =
.
Thí dụ 4. Cho
,, 0abc>
thỏa mãn
3abc++=
. Chng minh rằng:
222
111
1
P
a bcb ca c ab
=++
++ ++ ++
Phân tích:
D đoán điểm rơi:
1abc= = =
, khi đó P = 1. Ta có:
222 222
111111
333a bcb ca c ab a a b b c c
++ =++
++ ++ ++ + + −+
D đoán biểu thc phụ:
2
1
3
( )3
ma n
aa
Pmabc n
≤+
−+
++ +
Thay a = 1 ở trên ta được:
1
3( ) 1 n
3
P mn m + =⇒=−
Ta có:
2
2
2
2
2
2
11
33
11
( 1)
33
3 ( 3)
( 1)
3
( 1)
( 1)
3
3
ma m
aa
ma
aa
aa
ma
aa
aa
ma
aa
a
m
aa
+−
−+
−≤
−+
−+
≤−
−+
−−
≤−
−+
⇔≥
−+
Ta đồng nhất bằng cách thay a = 1 ở trên vào, ta được:
1
3
m =
2
.
3
n =
Ta có bất đẳng thc ph là:
2
1 12
333
a
aa
≤− +
−+
ng dn giải
Chng minh bất đẳng thc phụ:
Vi
( )
0;3
x
, ta có:
251 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
2
32
2
1 12
333
3 5 30
(x 1) (x 3) 0
x
xx
xxx
≤− +
−+
+ −≤
⇔−
Bất đẳng thc cui hin nhiên đúng. Áp dụng vào bài toán ta được:
12
( ) 3. 1
33
P abc
≤− + + + =
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =1
Thí dụ 5. Chng minh rng với các số ơng a, b, c thì
( )
33 33 33
22 2
555
1
333
ba cb ac
abc
ab b bc c ca a
−−
+ + ++
+++
Phân tích: Cu trúc bài toán này gi cho ta phương pháp đánh giá đi din. Bây gi ta
đánh giá th đại din
33
2
5
3
ba
ab b
+
. Ta thấy rng bc của tử 3, bậc của mẫu là 2. Suy ra bc
của cả biu thức là 1. Do đó ta nghĩ tới việc đánh giá với đa thức bậc 1 có dạng
.
na mb+
Tức là
( )
33
2
5
2
3
ba
na mb
ab b
≤+
+
. Để tìm
,mn
ta sử dng phương pháp h s bất định. Do
vai trò tương tự, ta cũng có:
33
2
5
3
cb
nb mc
bc c
≤+
+
33
2
5
.
3
ac
nc ma
ca a
≤+
+
Cng theo vế ba BĐT đánh giá ở trên ta được:
( )( ) ( )
33 33 33
22 2
555
3
333
ba cb ac
mnabc
ab b bc c ca a
−−
+ + + ++
+++
Nhìn vào BĐT cn chng minh ta thy nếu tìm đưc cp
( )
,nm
tli gii thành ng.
Thế
1mn
=
o (2) ta có
(
)
( )
( )
3
33
2
5
5
1 .1 4
3
3
a
ba a
b
na n b n n
a
b
ab b
b




+− +−

+


+


.
Đặt
x
t
y
=
BĐT (4) tr thành
( )
3
5
.1 5
3
t
nt n
t
+−
+
Do đng thc xảy ra khi
ab=
nên do đó
1t =
ta phân tích (5) về nhân t
( )
1t
( )
3
2
1
3
tt
nt
t
−−
≤−
+
(
)
(
)
( )
2
2
12
2
1
33
t tt
tt
nt n
tt
++
++
⇔−
++
TỦ SÁCH CẤP 2| 252
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Cho t = 1 vào ta được
2
2
1
3
tt
t
++
−=
+
nên ta chọn
12nm=−⇒ =
, ta được biu thc ph là:
33
2
5
2.
3
ba
ab
ab b
≤− +
+
Vic chứng minh BĐT này là đơn giản.
Như vậy, phương pháp h số bất định đã mở cho ta con đường đi tìm lời giải cho bài toán
trên một cách tự nhiên ch nhiên không theo kiểu áp đặt ging như kiểu hay gặp nhiu
cun sách:
“Ta sẽ chng minh
33
2
5
2 ".
3
ba
ab
ab b
≤− +
+
ng dn giải
Ta đi chứng minh bt đng thc
33
2
5
2.
3
ab
ab
ab a
≤−
+
Thật vậy:
( )( )
( )
33
33 33 2 2
2
5
2 .5 2 3 5 6
3
ab
ab a b aab ab a b aa abb
ab a
−≥ +⇔ −≤
+
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
33 3 33
2
22
56
0 0*
a b a ab a b a b ab a b
aab bab ab ab
+⇔+≥ +
≥⇔ +
Bất đẳng thc (*) luôn đúng với a, b dương nên:
33
2
5
2.
3
ab
ab
ab a
≤−
+
Chng minh tương t ta có:
33
2
5
2
3
bc
bc
bc b
≤−
+
;
33
2
5
2
3
ca
ca
ac c
≤−
+
.
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta có:
33 33 33
222
555
3.
333
ab bc ca
abc
ab a bc b ac c
−−
+ + ++=
+++
Vậy bất đẳng thức trên được chng minh. Đng thc xảy ra khi
1abc= = =
.
Thí d6. Cho
,, 0abc
thỏa mãn
1abc++=
. Chng minh rằng:
5454547Pabc= ++ ++ +
Phân tích:
D đoán điểm rơi:
1
,0
a
bc
=
=
và các hoán vị của nó. Khi đó ta dự đoán:
54a ma n+≥ +
253 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Đến đây ta để ý có 2 điểm rơi, ta sẽ thay lần lượt a = 0 và a = 1 vào trên ta được:
21
32
nm
mn n
= =


+= =

Ta có bất đẳng thc ph
54 2aa+≥+
ng dn giải
Ta chứng minh bất đẳng thc phụ:
54 2aa+≥+
Vi
[ ]
0;1a
, ta có:
2
2
54 2
54 44
0
( 1) 0
aa
a aa
aa
aa
+≥+
+≥ + +
−≤
−≤
Bất đẳng thc cui hin nhiên đúng vi
[ ]
0;1a
. Do đó:
222 7Pabc
++++++=
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 1; b, c = 0 và các hoán vị của nó.
Thí dụ 7. Chng minh rng với các số dương x, y, z thì
(
) ( )
2 22 22 2
2 2 22 1x xy y y yz z z zx x x y z++ + ++ + ++ ++
Phân tích: Trong bất đẳng thức (1) các biến được hoán vị vòng quanh và đẳng thc xảy ra
khi
xyz= =
. Do vậy, nên ta chọn đưc các s n, m để có BĐT:
( )
22
22x xy y nx my++ +
Để tìm
,mn
ta sử dng phương pháp h số bất định. Do vai trò tương tự, ta cũng có:
22
2y yz z ny mz++ +
22
2.
z zx x nz mx++ +
Cng theo vế ba BĐT đánh giá ở trên ta được:
( )(
) ( ) ( )
2 22 22 2
2 2 2 13x xy y y yz z z zx x n m x y z++ + ++ + ++ + ++
Nhìn vào BĐT cần chứng minh ta thấy nếu tìm đưc cp
( )
,nm
mà thì lời gii thành công.
Thế
2mn
=
vào (2) ta có
( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2. 2 4
xx x
x xy y nx n y n n
yy y
  
++ +− + + +−
  
  
.
Đặt
x
t
y
=
BĐT (4) tr thành
( )
2
2 .2 5t t nt n++ +
TỦ SÁCH CẤP 2| 254
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Do đng thc xảy ra khi
xy=
nên do đó
1
t =
ta phân tích (5) về nhân t
( )
1t
( )
(
)
( )
( )( )
( )
2
2
12
5 22 10 10
22
tt
t t nt nt
tt
−+
++ −≥ −≥
++ +
(
)
22
22
10
22 22
tt
t nn
tt tt

++
≥⇔

++ + ++ +

Đồng nhất t = 1 vào ta được
35
44
nm
=⇒=
, ta được biu thc ph là:
22
35
2
4
xy
x xy y
+
++
Tới đây các bạn t chng minh.
Thí dụ 8. Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
3abc++=
và làm cho các biểu
thc của bất đẳng thức luôn xác định. Chng minh rng
222
1 1 13aabbcc+ −+ +−+ +
.
ng dn giải
Điu kiện xác định:
51 51 51
;;
222
abc
−−
≥≥
Ta cần tìm hệ số
m
để có bất đẳng thc :
(
)
2
11 1a a ma
+ ≤+
.
Tìm đưc
3
2
m =
, tức là ta phải chng minh
( )
2
2
31
1 10
2
a
aa a
+−≤
.
Chng minh tương t ta có các bất đẳng thc
22
31 31
1; 1
22
bc
bb cc
−−
+−≤ +−≤
Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
222
1 1 13aabbcc+ −+ +−+ +
Đẳng thc xảy ra khi
1abc= = =
.
Thí dụ 9. Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
3abc
++=
. Chng minh rng
333
2 22 22 2
3
3 3 35
abc
a ab b b bc c c ca a
++
++ ++ ++
.
ng dn giải
255 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Ta đi tìm hệ số
,mn
sao cho bất đẳng thc
3
22
3
a
a ab
n
b
ma b
++
≥+
đúng vi
11
55
mn n m
+==
. Bất đẳng thức trên được viết lại thành
3
3
3
2
2
2
31
3.
11
55
1
ma
m
a
y
b
aa
yy
bb
my m
b
 
+− +
++
+
 
 
+
.
Ta cần xác định
m
sao cho
( ) ( )
( )
3
2
2
2
31
5 31
1 5 41
.1 1 0
5
yy
my y m
y
yy
yy

++

−+⇔


++
++
.
Cho
1y
=
ta được
( )
2
2
5 31
5 412 2 1
555
yy
mn
yy
++
= =⇒=
++
.
Từ đó d dàng chứng minh các bất đẳng thc
( ) ( ) ( )
333
22 22 22
22 2
1; 2; 3
55 55 55333
abc
a ab b b bc c
ab bc c
c ac
a
a++ ++ ++
≥−
.
Cng theo vế các bất đẳng thức ta có điều chng minh.
Thí d10. Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
1abc =
. Chng minh rng
33 33 3 3
2 22 22 2
2
ab bc ca
a ab b b bc c c ca a
+++
++
++ ++ ++
.
ng dn giải
Ta thấy
( )
3
2
22
3
abc
abc
++
=
. Do đó ta nghĩ đến vic chng minh
(
)
3
3 33 33
2 22 22 2
2
3
ab bc ca
a ab b b b
a
cc c c a
c
a
b
+++
++
++ ++
++
++
Ta đi tìm hệ số
,
mn
sao cho bất đẳng thc
33
22
ab
a ab
ma
b
nb
+
+
+
+
đúng vi
22
33
mn n m+= =
. Tìm được
1
3
mn= =
.
Ta phải chng minh:
( )
( ) ( )
( )
3
2
2
2
11
12
10
33
3
1
1
1
yy
y
yy
y
yy
−+
−+
++
++
⇔≥
+
BĐT đúng.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
33 33 33
2 2 22 2 2
1; 2; 3
33 33 33
ab bc ca
a ab b b
ab bc ca
bc c c ca a
+ ++
++ ++ +
+
+ ≥+ +
Cng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
TỦ SÁCH CẤP 2| 256
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
( )
3
3 33 33
2 22 22 2
3
2
22
3
ab bc ca
a ab b b bc c c ca a
abc
abc
++
+++
++
+
++ ++
=
+
.
Thí dụ 11. Cho
,,,abcd
là các số thc dương thỏa mãn
222 2
4abcd+++ =
.
Chng minh rng
( )
333 3
3
2 22
2
a b c d ab ac ad bc bd cd+ + + ≥+ + + + + + +
.
Gii.
Từ
( ) ( )
2
222 2
4 22a b c d a b c d ab ac ad bc bd cd+ + + = +++ = + + + + + +
( )
22a b c d ab ac ad bc bd cd+++ = + + + + + +
Bất đẳng thc cn chng minh tương đương vi
( )
( )
333 3
3
22
2
a b c d abcd+ + + + +++
Ta cần tìm hệ số
m
để có bất đẳng thc
( ) ( )
( )
(
)
2
3 22
21
31
2 11 0
2 21
a
a
a ma a m
a

+
+
+ −⇔

+


Cho
1a =
tìm đưc
9
4
m =
.
Mặt khác
( )
( )
(
)
(
)
( )
2
32 2 2
3 19
2 1 18 70 18 70
2 24
a a a a aa a a ++ ⇔− ⇔− +
.
Tương t ta có
( )
( )
3 23 2
3 19 3 19
2 1;2 1
2 24 2 24
bb b cc c ++ ++
.
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được
( )
( )
333 3
3
22
2
a b c d abcd
+ + + + +++
.
Đẳng thc xảy ra khi
1abcd
= = = =
.
Thí dụ 12. Cho
,, 0abc>
. Chng minh rng:
2 22222
( ) ( ) c(a ) 6
( ) (c ) (a ) 5
ab c bc a b
P
a bc b a c b
+++
= ++≤
+ + ++ ++
* Phân tích: 3 ví d trên ta nhn thy các bài tn đu có điu kin ban đu, điu
đó giúp ta d đoán đưc đim rơi mt cách chính xác. Nhưng bài toán này không cho
điu kin rng buc giữa các biến n rt khó d đoán đim rơi. Đ gii quyết đưc vn
đề này chúng ta cùng làm quen vi “Kthut chun hóa” trong chng minh bt đng
thc. Nhưng hn s tn ti câu hi: Thế nào chun hóa? Chun hóa đơn gin ch là cách
ta đặt n ph và từ đó làm xut hin điu kin rng buc giữa các biến mi.
257 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
* Du hiu chun hóa: Bậc của các hng t phi bng nhau
* Cách đặt n mi:
Ta có thể chia các hng t cho:
22 2 2
, ,( ) , ,abc a b c a b c a b c ab bc ca++ ++ + + + +
Vic chia làm sao đ xut hin n mi và kèm theo điu kin thích hp đ d dàng s
dng phương pháp h số bất định UCT..
Trlại bài toán: Ta nhn thy các hng t t mẫu đu là bc 2, do đó ta nghĩ
đến việc chia c t và mẫu cho
2
()
abc
++
, khi đó ta có:
222
222222
222
22 22
() () ()
6
(a ) (a ) (a )
() (c) ()
5
(a ) (a ) (a )
...
aa aa aa
aaaa
ab c bc a ab c
bc bc bc
a bc b a a bc
bc bc bc
a bc b ca c ab
bc bc bc bc bc
abc bca
bc bc bc bc
++ +
++ ++ ++
++
++ ++ ++
++ ++ ++
+++
++ ++ ++ ++ ++
++
++

++

++ ++ ++ ++

22
6
5
aa
bc
c ab
bc bc
++
+

+

++ ++

Đặt:
a
a
a
a
x
bc
b
y
bc
c
z
bc
=
++
=
++
=
++
Khi đó bất đẳng thc đã cho tương đương vi:
2 2 2 22 2
x(y ) y(z ) z(x ) 6
(y ) (z ) (x ) 5
zxy
P
x zy xz y
+++
=++
++ ++ ++
với x + y + z = 1
* Lưu ý: Vic chun hóa không bó buộc trong mt phạm vi nào cả. Giả sử vẫn đt
n ph như trên nhưng ta có thế chuẩn hóa x + y + z = 3
Đến đây ta hoàn toàn sử dng đưc phương pháp h số bất định UCT. Ta có:
2 2 2 22 2
2 2 2 22 2
22 2
x(y ) y(z ) z(x ) 6
(y ) (z ) (x ) 5
x(3 x) y(3 ) z(3 ) 6
(3 x) (3 ) (3 ) 5
x(3 x) y(3 ) z(3 ) 6
2 6x 9 6 9 2 6 9 5
zxy
P
x zy xz y
yz
P
x y yz z
yz
P
x yy zz
+++
=++
++ ++ ++
−−
⇔= + +
+− +− +−
−−−
⇔= + +
+ + −+
* Nháp:
D đoán điểm rơi: x = y = z = 1, khi đó
6
.
5
P =
D đoán biểu thc phụ:
TỦ SÁCH CẤP 2| 258
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
2
t(3 )
2 69
t
mt n
tt
≤+
−+
(*)
Thay t = 1 vào ta được:
66 2
.3 3 3( )
55 5
m n mn n m
= + = + ⇒=
Thay vào biểu thc (*) trên ta được:
2
2
2
2
t(3 ) 2
2 69 5
9 27 18
( 1)
5(2 6 9)
9( 2)
5(2 6 9)
t
mt m
tt
tt
mt
tt
t
m
tt
+−
−+
−+
≤−
−+
−−
⇒≥
−+
Ta đồng nhất t = 1, suy ra
9
25
m =
1
.
25
n =
Khi đó ta có bất đẳng thc phụ:
2
t(3 ) 9 1
2 6 9 25 25
t
t
tt
≤+
−+
ng dn giải
Chng minh bt đng thc phụ:
2
t(3 ) 9 1
2 6 9 25 25
t
t
tt
≤+
−+
Vi
( )
0;3t
, ta có:
2
32
2
t(3 ) 9 1
2 6 9 25 25
18 27 9 0
9( 1) (2 1) 0
t
t
tt
tt
tt
≤+
−+
+≥
+≥
Vi
( )
0;3t
bất đẳng thc cui luôn đúng.
Áp dụng vào bài toán, ta có:
22 2
x(3 x) y(3 ) z(3 ) 9 1 6
( ) 3.
2 6x 9 6 9 2 6 9 25 27 5
yz
P xyz
x yy zz
−−−
= + + ++ =
+ + −+
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1 (đpcm)
Thí dụ 13. Cho
,,abc
là các số thc dương. Chng minh rằng
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
2222
222
3
222
222
abc
bca bca bca
a bc a bc a bc abc
++
+− +− +−
++
++ ++ ++ ++
.
ng dn giải
259 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Chun hóa bất đẳng thức trên ta chọn
3abc++=
Khi đó bất đẳng thc đã cho tương đương vi
( )
(
)
( )
222
222
222
23 2 23 2 23 2
23 23 23
abc
abc
aa bb cc
−−
+ + ++
+ + −+
Cần xác định m sao cho :
(
)
(
)
2
2
2
23 2
1
23
a
a ma
aa
≥+
−+
. Tìm được
6m =
Khi đó:
( )
( )
( )( )
22
2
22
23 2 6 1
61 0
23 23
a a aa
aa
aa aa
−−
−⇔
−+ −+
đúng vi
03
a<<
Chng minh tương t ta có:
( )
( )
2
2
2
23 2
61
23
b
bb
bb
≥−
−+
;
( )
( )
2
2
2
23 2
61
23
c
cc
cc
≥−
−+
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta có điều cn chng minh.
Thí dụ 14. Cho
,,
abc
là các số thc dương. Chng minh rng
( )
( )
( )
( )
222
9
4
abc
abc
bc ca ab
++
++
++ +
.
ng dn giải
Chun hóa bất đẳng thức trên ta chọn
3abc++=
.
Bất đẳng thức đã cho tương đương với :
( ) (
) (
)
222
3
4
333
abc
abc
++≥
−−
.
Làm tương tự như các bài toán trên ta có
( )
2
21
4
3
aa
a
;
( )
2
21
4
3
bb
b
;
( )
2
21
4
3
cc
c
.
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được
( ) ( ) (
)
222
3
4
333
abc
abc
++≥
−−
.
Thí dụ 15. Cho
,,abc
là các số thc dương. Chng minh rng
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
222
333
1
2
222
bc a ac b ab c
a bc b ac c ba
+− +− +
++
++ ++ ++
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 260
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
ng dn giải
Chun hóa bất đẳng thức trên ta chọn
3abc++=
Bất đẳng thức đã cho tương đương với :
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
222
222
222
34 34 34
1
2
23 23 23
abc
a ab bc c
−−
++≥
+− +− +−
Làm tương tự như các bài toán trên ta có
(
)
( )
2
2
2
34
87
6
23
a
a
aa
+−
;
( )
( )
2
2
2
43
87
6
23
b
b
bb
+−
;
(
)
(
)
2
2
2
43
87
6
23
c
c
cc
+−
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
222
34 34 34
1
2
23 23 23
abc
a ab bc c
−−
++≥
+− +− +−
Thí dụ 16. (Olypic 30-4 năm 2006) Cho
,,abc
là các số thc dương. Chng minh rng
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
222
222
6
5
ab c bc a ca b
bc a ca b ab c
+++
++
++ ++ ++
.
ng dn giải
Chun hóa bất đẳng thức trên ta chọn
3abc++=
.
Bất đẳng thức đã cho tương đương với :
( ) ( ) ( )
222
333
6
96 2 96 2 96 2 5
aabbcc
aabbcc
−−
++≤
+ + −+
.
Làm tương tự như các bài toán trên ta có
( )
2
3
21 9
9 6 2 25
aa
a
aa
+
−+
;
( )
2
3
21 9
9 6 2 25
bb
b
bb
+
−+
;
( )
2
3
21 9
9 6 2 25
cc
c
cc
+
−+
.
Cộng các bất đẳng thc trên theo vế ta được
( ) ( ) ( )
222
333
6
96 2 96 2 96 2 5
aabbcc
aabbcc
−−
++≤
+ + −+
.
Thí d17. Cho
,,abc
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chng minh rng
1119 111
4.
abc abc abbcca

+++ + +

++ + + +

.
ng dn giải
261 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thc là thuần nhất, ta giả sử:
1abc
++=
. Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam
giác nên
1
, , 0;
2
abc



. BĐT cần chng minh tr thành:
(
)
( )
( )
41 41 41
9 9,
111
fa fb fc
aabbcc
 
+ + ≤⇔ + +
 
−−
 
Vi
( )
2
4 151 1
, 0; .
12
x
fx x
xx
xx

= −=


Biu thc phụ:
(
)
2
51
9 ( 3) 33
a
ma n m n m n
aa
+⇒= + =
D đoán BĐT cn chng minh tr thành đng thc khi
1
.
3
abc= = =
Ta biến đi dn v nhân t
( )
3 1.a
Do đó”
( ) ( )
32
22 2
51 51 9 9 51
33 9 3 3 1
a a aaa
nan a nan n a
aa aa aa
+−
+⇔ +⇔ +
−−
(
)
( )
( )
( )
2
322 2
2 22
3 13 2 1
9 3 6 231 3 21
31 31 .
a aa
a a a aa a a
na na n
aa aa a a
−+
++− +
+⇔ +⇔
−−
Ta đồng nht
1
3
a =
, suy ra
3n =
18.m =
Vậy ta có bất đẳng thc phụ:
2
51
18 3.
a
a
aa
≤−
Thật vậy:
( ) ( ) (
)
2
2
51 1
18 3 3 1 2 1 0 0;
2
x
fx x x x x
xx

= ∀∈


luôn đúng. Do đó:
( ) ( ) ( )
( )
18 9 9.fa fb fc abc+ + ++ =
Đẳng thc xảy ra khi
.abc
= =
C. I TẬP ÁP DỤNG
1) Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
222
3abc++=
. Chng minh rng
( )
4
111
7
3
abc
abc
++
+++
.
2) Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
3
abc++=
. Chng minh rng
222
222
111
abc
abc
+ + ++
.
3) Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
222
1abc++=
. Chng minh rng
TỦ SÁCH CẤP 2| 262
CHINH PHỤC K THI HC SINH GII CP HAI
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
2222 22
33
2
abc
bc ca ab
++
++ +
.
4) Cho
,,abc
là các số thc dương thỏa mãn
444
3abc++=
. Chng minh rng
111
1
444
ab bc ca
++
−−
.
5) Cho
,,,abcd
là các số thc dương thỏa mãn
4abcd+++ =
. Chng minh rng
222 2
1111
2
1111
abcd
+++
+++ +
.
6) Cho
,,abc
là các số thc dương. Chng minh rng
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
223
333
333
222
12
444
abc bca cab
abc
a bc b ac c ab
++ ++ ++
++
++
++ ++ ++
.
7) Cho
,,
abc
là các số thc dương. Chng minh rng
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
222
222
222
222
8
222
bc a ac b ab c
a bc b ac c ab
++ ++ ++
++
++ ++ ++
.
263 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
TUYN CHỌN C BÀI TOÁN
BẤT ĐẲNG THC HAY THCS
Câu 1. Chng minh bất đẳng thc
2
2++
++ +
ab c
bc ca ab
vi
,, 0>abc
ng dn giải
Gọi vế trái là A. Ta có:
(
)
(
)
22 2 4
1
2
2
2
2
= ≥=
++
+ ++
+
cc c c
cab
ab cab
ca b
Áp dng bất đẳng thc
11 4
+≥
+
xy xy
vi
,0>xy
ta có:
11

++ +

++

ab
bc ca
( )
( )
( )
4
11
2
2
++

= ++ +

+ + ++

abc
abc
bc ca cab
T
(
)
1
( )
2
suy ra
( )
44
2 42
2
++ +
+≥ =
++
abc c
AA
cab
Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi
= =abc
Câu 2. a) Cho các sdương
,,abc
thỏa mãn
( )( )
8abac+ +=
.
Tìm giá trị lớn nhất của
( )
A abc a b c= ++
.
b) Tìm giá trị nhnhất của
2
22
2xy
A
yx y
= +
+
vi
0, 0xy>>
.
ng dn giải
Ta có
( )( ) ( )
( ) ( )
88
8. 1
abac aac abbc
aabc bc
+ += ++ + =
++ + =
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta có
( )
( )
( )
8
.4
22
16
16 4
aabc bc
A aabcbc
A
A aabc bc
++ +
= ++ = =
⇒≤
= ++ = =
TỦ SÁCH CẤP 2| 264
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
16
maxA =
khi, chẳng hn
22
2 8 22 2
bc bc
aa
= = = =



+= =


b) Ta có
22
2xy+≥
,xy
dương nên
2
22 22
12 2xxx
yx y yx y
⇒≥
++
222
22 22 22
222
2
xy x y
A
yxy xyxy
=+≥+=
+++
Vậy giá trị nhnhất của A là 2 khi a = b.
Câu 3. Tìm g tr lớn nht giá tr nh nht của
( )
11
A xy
xy

=++


với
12x≤≤
và
12y≤≤
ng dn giải
Do
12x≤≤
nên
( )( )
2
2
1 2 0 3 20 3x x xx x
x
≤⇒ +≤⇒+
Tương tự,
2
3y
y
+≤
. Suy ra
22
6xy
xy





(1)
Ta lại có
( )
( )
22 22
2 22xy xy A
xy xy
 
++ + + + =
 
 
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
9
22 6 2 3 2 9
2
A A AA ≤⇒
1; 2
9
max
2; 1
2
xy
A
xy
= =
=
= =
Câu 4. ( Đ thi th vào 10 THCS Ging Võ– Hà Ni 2017-2018)
Tìm GTNN của biểu thức sau:
2
1
P x x (voix 0)
x
=++ >
ng dn giải
Bình phương hai vế ta được
2 22 2 2
1
P 2Px x x 2Px xp 1 0 (1)
x
+ = + +=
P0>
nên phương trình
(1)
có nghiệm khi
43
0P8P0P(P8)0P2≥⇔ ≥⇔ ≥⇔
( vì
P0>
)
Dấu bằng xảy ra khi
1
x
2
=
(các em thay
P2=
vào (1) để tìm
x
)
Vy
1
min P 2 x
2
=⇔=
Câu 5. ( Đ thi th vào 10 THCS Lương Thế Vinh Hà Ni 2019-2020)
265 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Cho
,
ab
là các số dương thỏa mãn
4ab
. Tìm giá trị nhnhất của biểu thức:
22
2
ab a b
P
ab

ng dn giải
Ta có
22
22
2
2
1
ab a b
P ab
ab ab





vi
4
ab
.
Áp dng Bất đẳng thức Cosi, ta có:
24a b ab
(1)
2 1 21
1
22ab ab


22
28a b ab
(2)
Do đó:
1
.8 4
2
P 
Dấu “ = ” xảy ra
Dấu “=” ở các bất đẳng thức Cosi (1) và (2) đồng thi xảy ra
2
.4
ab
ab
ab

Vậy Pmin = 4
2ab

.
Câu 6. (Trích đề toán hc kì 2 quận Hoàng Mai năm 2018-2019)
Tìm giá trị của m để biu thức sau đạt giá trị nhnhất. Tìm giá trị nhnht đó.
F = (2x + y + 1)
2
+ (4x + my + 5)
2
ng dn giải
Ta có: (2x + y + 1)
2
≥ 0; (4x + my + 5)
2
≥ 0, suy ra F ≥ 0
Xét hệ
2 10 4 2 20
( 2) 3 0
4 50 4 50
xy x y
my
x my x my
+ += + + =

+=

+ += + +=

+ Nếu m ≠ 2 thì m 2 ≠ 0
3
2
5
42
y
m
m
x
m
=
=
suy ra F có giá trị nhỏ nhất bằng 0
+ Nếu m = 2 thì
F = (2x + y + 1)
2
+ (4x + 2y + 5)
2
= (2x + y + 1)
2
+ [2(2x + y + 1) + 3]
2
Đặt 2x + y + 1 = z thì
F = 5z
2
+ 12z + 9 =
22
6 9 6 99
55
5 25 5 5 5
zz

 
++=++

 
 


TỦ SÁCH CẤP 2| 266
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
F nhỏ nhất bằng
9
5
khi 2x + y + 1 =
6
5
hay y =
11
2
5
x
, x
R
Vậy giá trị nhỏ nhất của F là 0 khi
0.m
Câu 6. (Trích đề toán vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2019-2020)
Cho 3 số dương x, y, z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( )( ) ( )( ) ( )( )
xy yz
zx
P
2x z 2y z 2y x 2z x 2z y 2x y
=++
++ ++ ++
Hướng dẫn giải
Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta được:
( )
( )
(
)(
)
( )
2
2xz2yz xxzyzy xy zx yz+ + = ++ ++ + +
Do đó:
( )( )
( )( )
( )
2
xy xy xy
xy
2x z 2y z
xy yz zx
2x z 2y z
xy yz zx
=≤=
++
++
++
++
Tương tự:
(
)(
)
(
)(
)
yz
yz
zx zx
;
2y x 2z x 2z y 2x y
xy zx yz xy zx yz
≤≤
++ ++
++ ++
Cộng 3 bất đẳng thc trên theo vế ta được:
xy zx yz
P1
xy zx yz
++
≤=
++
Đẳng thc xảy ra khi x = y = z.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Câu 7. Cho các số thực
a,b,c
thỏa mãn
0 a,b,c 2,a b c 3 ++=
.
Tìm GTLN và GTNN của
2 22
abc
P
ab bc ca
++
=
++
ng dn giải
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
22
22
22
a b 2ab
b c 2bc
c a 2ca
+≥
+≥
+≥
( )
( )
2 22 2 222 22
2 22
2 22
11
a b c a b a c b c 2ab 2ac 2bc
22
a b c ab ac bc
abc
P1
ab bc ca
++= +++++ + +
++≥ ++
++
⇒=
++
Dấu “=” xảy ra
abc
abc1
abc3
= =
⇔===
++=
Vậy
MinP 1=
khi
abc1= = =
267 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Theo đề bài ta có:
( )( )( )
( ) ( )
( )
( )
≤⇒
+ + + ++ −≤
+ + + −≤
+ + ≥+
++≥
0 a,b,c 2 a 2 b 2 c 2 0
abc 2 ab ac bc 4 a b c 8 0
abc 2 ab ac bc 12 8 0
2 ab ac bc 4 abc 4
ab bc ca 2
( )
+++ + +
⇒=
++
++
= −≤ =
++
2 22
2
a b c 2ab 2ac 2bc
P2
ab ac bc
abc
95
P 22
ab ac bc 2 2
Dấu
""=
xảy ra
a0
bc3
b0
abc 0
ac3
abc3
c0
ab3
0 a,b,c 2
=
+=
=
=
⇔⇔
+=
++=
=
+=
≤≤
Vậy
5
MaxP
2
=
khi
abc 0,a b c 3,0 a,b,c 2= ++=
Câu 8. (Trích đề chuyên Bắc Ninh năm 2016-2017)
Cho a, b, c > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
( )
4 43
3
3a 3b c 2
M
abc
+ ++
=
++
Hướng dẫn giải
Sử dụng AM-GM ta được:
44
4 4 4 4 12 3 4 4 4 4 12 3
3a 1a a a 14a 4a; 3b 1b b b 14b 4b+= + + +≥ = += + + +≥ =
Do đó:
( ) ( )
4 43 3 33
33
3a 3b c 2 4a 4b c
M
abc abc
+ ++ + +
=
++ ++
Ta dễ dàng chứng minh được BĐT với a, b dương thì:
( )
( ) ( )
3
33
4a b a b *+ ≥+
Thật vậy:
(
) ( ) ( )(
)
2
33
* a b abab abab 0+ +⇔+
(đúng)
Vậy (*) được chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Áp dụng (*) ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
33
3
3 33
333
ab c abc
4a 4b c 1
M
4
abc abc 4abc
+ + ++
++
≥≥ =
++ ++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 268
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1, c = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là
1
4
Chú ý: Bổ đề
( )
(
)
+ ≥+
3
33
4a b a b
rt thưng hay được sử dụng trong các bài toán.
Câu 8. (Trích đề chuyên Nam Định năm 2016-2017)
Cho hai số a, b không âm thỏa mãn
a b 3.+≤
Chứng minh rằng:
2 2a 1 4b 8
1 2a 1 4b 15
+−
+≥
++
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2a 1 4b 1 1 4b 1 2 1 1
P12
12a 14b 12a 14b 12a 14b 24a 14b
+−
=+=++=+= +

++ + + ++ ++

Với a, b, c dương ta có:
11 4
ab ab
+≥
+
(*)
Thậy vậy:
(
)
11 2 11 4
a b 2 ab. 4
ab abab
ab

+ + =⇒+

+

Vậy (*) được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi a = b .
Áp dụng (*) ta được:
( )
1 1 4 8 88
P 2 2.
2 4a 1 4b 2 4a 1 4b 3 4.3 15
3 4a b

= + = ≥=

+ + + ++ +
++

(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi
ab3
11 13
a ;b
2 4a 1 4b
88
+=
⇔= =
+=+
Câu 9. Tìm giá trị nhnht của biểu thc
32
.
4 21
xx
A
xx
+−
=
+ −+
Hướng dẫn giải
Điu kin:
2.x
( )
( )
( )
( )
21 22
32 2322
421 2423
21 23
xx
xx x x
A
xx x x
xx
−+ −+
+− +−+
= = =
+ −+ + −+
−+ −+
1
1
23x
=
−+
. Vì
12
20 233 1
3
23
xx
x
+ ⇔−
−+
2
min
3
A =
khi
2.x =
Câu 10. (Trích đề chuyên Thái Bình năm 2015-2016)
Cho
;xy
thỏa mãn
22
4 20xy x 
. Chứng minh rằng
22
10 4 6 10 4 6xy 
.
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương với
22
42xy x
(1).
Ta có
22
42 0xx y 
62 62 0xx 
269 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
26 26
x 
10 4 6 4 2 10 4 6x 
(2).
Từ (1) và (2), suy ra
22
10 4 6 10 4 6xy 
.
Câu 11. (Trích đề chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2017)
Xét các s thc a, b, c không âm, khác 1 tha mãn a + b + c = 1. Tìm giá tr nh nht
của biểu thức
11
( )(4 5 ).P ab c
a bc b ac
= + ++ +
++
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT :
11 4
( , 0)xy
x y xy
+≥
+
Tacó :
11 4
( )(5 4) ( )(5 4)
( )( 1)
4 54
(1 )(5 4) 4 4 4 8
(1 )(1 ) 1 1
P ab c ab c
a bc b ac a b c
cc
cc
cc c c
= + ++ +≥ ++ +
+ + ++
+
= + + = +≥
−+ + +
Vậy minP = 8. Đẳng thức xảy ra khi
1
0, .
2
c ab
= = =
Câu 12. (Trích Chuyên Đại học Vinh năm 2009 – 2010)
Cho các số thực x, y thỏa mãn:
8 0.xy>>
Hãy tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
1
.
( 8)
Px
yx y
= +
ng dn giải
Sử dụng bất đẳng thc AM-GM (Cauchy) cho ba số dương ta có:
1
( 8 ) 8 6.
( 8)
Pxy y
yx y
= ++
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
3
88
16
4
1
1
1
8
.
( 8)
64
4
xyy
xy
x
y
y
y
yx y
−=
=
=

⇔⇔

=
=
=

Vậy minP =
6.
khi và chỉ khi x = 4 và y =
1
.
4
Câu 12. (Trích đề vào lớp 10 Bắc Giang 2017 – 2018)
Cho hai số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
234ab+≤
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2002 2017
2996 5501Q ab
ab
=++
.
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 270
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Tgithiết
234ab+≤
ta dự đoán đng thc xảy ra khi
1
,1
2
ab
= =
, lúc đó:
2002 2017
8008 , 2017ab
ab
= =
do đó ta áp dụng bt đng thc AM-GM như sau:
Ta có
2002 2017
2996 5501Q ab
ab
=++
2002 2017
8008 2017 (5012 7518 )a b ab
ab
=+ ++ +
11
2002 4 2017 2506(2 3 )a b ab
ab

= + + +− +


11
2002.2 .4 2017.2 . 2506(2 3 ) ( )a b a b BDT CoSi
ab
+ −+
2002.4 2017.2 2506.4 2018.≥+−=
Do đó
Q
đạt giá trị nhnhất bằng
2018
khi
1
a
2
=
1b =
.
Câu 12. (Trích đề vào lớp 10 Cao Bằng 2017 – 2018)
Cho hphương trình:
22 2
6
xym
xy m
+=
+=−+
(
m
tham số)
Hãy tìm các giá trca
m
để hệ phương trình nghim
( )
;xy
sao cho biu thc
( )
2P xy x y=++
đạt giá trị nhnhất. Tìm giá trị nhnht đó.
ng dn giải
22 2
6
xym
xy m
+=
+=−+
( )
2
222 22 22
22
6 26
6
ymx
ymx ymx
x y m x m mx x m
x mx m
=
=−=

⇔⇔

+=−+ + +=−+
+ =−+

2 2 22
2 2 2 60 30
ymx ymx
x mx m x mx m
=−=

⇔⇔

+ = + −=

Hệ phương trình đã cho nghim
phương trình
22
30x mx m
+ −=
nghim.
( )
2 2 22
4 3 0 4 12 0m m mm∆= +
22
12 3 0 4
mm ≥⇔
22m⇔−
Vi
m
thỏa mãn
22m−≤
thì phương trình có nghim
( )
;.xy
Khi đó ta có:.
( ) ( )
( )
( )
2
22
1
22
2
Pxy xy xy x y xy

=++= ++ ++

271 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
(
)
(
)
22 2
11
6 2 2 62
22
Pmm m m m

= −− + + = +

(
)
2
22
2 3 2 14 1 4
Pmm mm m=+−=++=+
Nhn xét:
( )
2
10m +≥
[ ]
2;2m ∈−
, dấu bng xảy ra
1m⇔=
thỏa mãn điều
kin.
4P ≥−
.
Du bng xảy ra
1.m⇔=
Vy
min 4P
=
khi
1.m =
Câu 13. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn
( ) ( )
22 2
2 32b bc c a++ =
Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
111
2.T abc
abc

=+++ + +


ng dn giải
Tgithiết
( ) ( )
22 2
2 32b bc c a++ =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
222 22 22 222
92 2 .abc bcab ac abc abbcca abc= ++ + + + + + ++ + ++ =++
3
abc++≤
Ta có:
( )
111 1 1 1
2 222T abc a b c abc
abc a b c
 
=+++ + + = + + + + + ++
 
 
111
2.2 . 2.2 . 2.2 . 3 9.
abc
abc
+ + −=
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy giá trị nhnhất của T là 9 khi a = b = c = 1.
Câu 14. Cho các số dương
x,y,z
thỏa mãn
xyz+≤
. Chứng minh rằng:
( )
222
222
1 1 1 27
xyz .
xyz 2

++ + +


(ĐTTS lớp 10 tỉnh Nghệ An năm 2014-2015)
ng dn giải
Tgithiết
zz
x y z 1 t 1t .
xy xy

+ ≥⇒ =

++

Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
22 22 22
xy
xy xy2xy2xy xy xy .
2
+
+≥ + ≥+ +≥
TỦ SÁCH CẤP 2| 272
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( )
( )
22 2
22 22
112 2 8 11 8
xyxy xy
xy xy
xy
2
+≥ = ⇒+≥
++
+



Do đó:
( )
( )
( )
2
222 2
2
222 2
2
2
22
22
2 2 22
22
xy
111 8 1
xyz z
xyz 2 z
xy
1 z xy 1 1 1
8 t 8 4 8t 1
2 x y z 2 t 2t
1 t 15t 1 t 15t 27
5 52 . .
2t 2 2 2t 2 2 2

+

++ + + + +


+






+

=+ + =+ + =+ ++




+






=+ + + ≥+ + =


Đẳng thc xảy ra khi
z
xy .
2
= =
Câu 15. Cho a, b, c là các số thc dương thỏa mãn
( )( )
3232 16a b a c bc+ +=
.
Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
( )
( )
2
abc
P
ab c
++
=
+
ng dn giải
Tgithiết:
( )( ) ( ) ( )
2
2
3 2 3 2 16 9 6 12 3a b a c bc a a b c bc b c+ + = + += +
2
3. 2 3 0
aa
bc bc

+ −≤

++

Đặt
2
1
3 2 30 0 .
3
a
x xx x
bc
= + −≤<
+
Ta có:
( )
( )
2
1 1 8 1 8 16
2 2 22. 2 .
1
99 9 3
9.
3
abc
a bc
P xx x
abc bc a x x x x
++
+

= = + +=++= + + +≥ + +=

++

Đẳng thc xảy ra khi
1
3, 2, 0
3
a
b c ka kk
bc
bc
=
⇔== = >
+
=
Câu 16. Cho x, y là các số thc dương thỏa mãn
6
3
xy
y
.
Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
2020Pxy=++
ng dn giải
Ta có:
( ) ( )
2020 1 2019 2 1 2019Pxy x y x y=++ = +++ + +
2 6 3 2019 2025. ++ =
273 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vậy giá trị nhnhất của P là 2025 khi
1
6 2, 3.
3
xy
xy x y
y
+=
= ⇔= =
=
Cách khác: Các giải trên khá khéo léo nếu không gii đưc như trên bạn có thể tư duy như
sau: Từ githiết
6
3
xy
y
ta dự đoán biểu thc P đạt giá trị nhnht khi
2, 3xy= =
Khi đó:
2
3
xy=
do đó đxut hin
xy
y
ta tách như sau:
21 2 2 3
2020 2020 2 2020 2 .6 2020 2025.
33 3 3 3 3
y
P x y x y y xy=++=+++≥ ++≥ ++=
Câu 16. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc
( ) ( )
22
abc bac
P
abc
++ +
=
, trong đó
a,b,c
là độ
dài ba cạnh của một tam giác vuông (
c
là độ dài cạnh huyn).
(Trích đề thi HSG huyện Hương Sơn năm 2020)
ng dn giải
222
c a b 2ab=+≥
nên
c 2ab
.
( ) ( )
( )
( )
22
22
2
ab a b c a b
abc bac
a b c 2 ab 2ab.c
P
abc abc c ab c ab
++ +
++ +
+
= = = +≥ +
Ta có:
( )
( )
21c 21 2ab
2 ab 2ab.c 2 ab c 2 2 ab c 2 ab c
2.
c ab c c c
ab ab ab ab ab
−−
+ = += ++ +
22= +
.
Vậy giá trị nhnht
P 22= +
.
Câu 17. Cho các số thc
,xy
thỏa mãn
22
7
34 .
2
x xy y
++
Chng minh rng:
2.xy+≤
ng dn giải
Đặt:
xyt xty+=⇒=
.Do đó
( ) ( )
2
22 2
2
2
22
77
34 3 4 0
22
7
2 0 2 71
2 24
x xy y ty tyy y
tt
y ty t y
+ + + + −≤


++ ≤⇔ +




Suy ra
2
10
4
t
−≥
(vì
2
20
2
t
y

+≥


)
2
4 2.t xy ⇒+
TỦ SÁCH CẤP 2| 274
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Du đng thc xảy ra khi
22
5
22
2
1
2 02 0
.
22
2
xy xy
x
t xy
yy
y
+= +=
=

⇔⇔

+

+= + =


=


.
Câu 18. Cho các số tnhiên
,xy
thỏa mãn
2 3 53.xy+=
Chng minh rng:
4
P xy= +
ng dn giải
Đặt
2 ,3xa yb= =
(a chia hết cho 2, b chia hết cho 3)
Ta có
( ) ( ) ( )
22 2
2809
44
ab ab ab
ab
+ −− −−
= =
Do a, b là số tnhiên mà
53ab
+=
nên
ab
do đó
( )
2
1 1.ab ab ≥⇒ =
Do vy
2809 1
702.
4
ab
≤=
Đẳng thc xảy ra khi
1
53 26, 27
2, 3
ab
ab a b
ab
−=
+= = =

. Giải hnày ta được
26, 27.ab= =
Vậy giá trị lớn nhất của ab là 702, đạt được khi a = 26; b = 27.
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của
4P xy= +
là 11 khi
13, 9.xy= =
Câu 19. (Trích đề tuyển sinh lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm học 2017)
Cho x, y thỏa mãn
2, 2x xy +≥
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
22
14 9 22 42 34 35.A x y xy x xy= ++ −− +
ng dn giải
Đặt
( )
2 , 2, 0a xb x y ab= =+−
suy ra
.yab= +
Ta có biểu thức A trở thành:
( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
22
22 22 2
2
2
14 2 9 22 2 42 2 34 35
9 4 4 10 7 4 4 4 4 8 15 2 3
2 2 15 2 3 3 ,
A a ab aab a ab
a b ab a b a b ab a b b b
a b b b ab
= + + + +− ++
=+ −+ +=+ + −++ ++
= + + +≥
Đẳng thức xảy ra khi
2 20 2
0, 2.
00
ab a
xy
bb
−= =

⇔= =

= =

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3 khi
0, 2xy= =
Câu 20. (Trích đề tuyển sinh lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm học 2017)
Cho
,xy
các s thc tha mãn điu kin
22
1xy+=
.
Tìm gtr nh nht ca biu thc
( )( )
3 3.P xy=−−
ng dn giải
Ta có:
275 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
36 5 .
xy
A =
(
)
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
2
22
2
18 6 2
3 3 93
2
17 6 2
8 69
22
3
4.
2
x y xy
P x y x y xy
x y x y xy
xy xy
xy
++
=− = ++=
+ + ++
++ ++
= =
+−
= +
T
22
1xy+=
chra đưc
( )
2
2 2 2;xy xy+ ⇒− +
Suy ra
2 3 3 2 3 0.xy −≤+−≤ −<
( )
( )
2
2
23
3
19 6 2
44
2 22
xy
P
+−
= +≥ +=
Vậy giá trị nhnhất của P
19 6 2
2
khi
2
2
xy= =
Câu 21. Cho x, y là các số tự nhiên khác 0, tìm giá trị nhnhất của biểu thức:
ng dn giải
Vi
*
,xy N
thì
36
x
có chstận cùng là
6,5
y
có chstận cùng là 5 nên:
A có chstận cùng là 1 ( nếu
36 5
xy
>
) hoặc 9 ( nếu
36 5
xy
<
)
Trưng hp 1: A = 1. Khi đó
36 5 1 36 1 5 .
xy x y
= −=
Điu này không xy ra
( )
36 1 35
x
nên
( )
36 1 7
x
, còn
5
y
không chia hết cho 7.
Trưng hp 2: A = 9. Khi đó
5 36 9 5 9 36
yx y x
=⇔=+
điu này không xy ra
( )
9 36 9
x
+
còn còn
5
y
không chia hết cho 9.
Trưng hp 3: A = 11. Khi đó
36 5 11.
xy
−=
Thy
1, 2xy= =
thỏa mãn.
Vy GTNN của A bằng 11, khi
1, y 2x = =
.
Câu 22. Cho ba số nguyên dương
, , .abc
Chng minh rng
(
)
3
2 22
abc
ab bc ca
28.
abc
abc
++
++
+≥
++
ng dn giải
Vi
x;y;z 0>
ta có:
+)
( )
y
x
2 1.
yx
+≥
+)
( )
111 9
2
xyz xyz
++≥
++
TỦ SÁCH CẤP 2| 276
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
+)
( )
222
222
xyz
x y z xy yz zx 1 3
xy yz zx
++
++++⇔
++
Xảy ra đẳng thc ở (1), (2) và (3)
xyz⇔==
Ta có:
(
)
( )
2
2 22
2 22
2 22
ab bc ca a b c
M abc.
abc
abc
ab bc ca a b c
a b c 2ab 2bc 2ca .
abc
abc
+ + ++
= + ++
++
+ + ++
= ++++++
++
Áp dụng các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
( )
2 22
2 22
2 22 2 22
2 22
ab bc ca 9
M a b c . 2.9
ab bc ca
abc
abbccaabc abc
8. 18 2 8 18 28.
ab bc ca ab bc ca
abc
++
+ ++ +
++
++

++ ++ ++
= + + + ++ =

++ ++
++

Dấu “=” xảy ra
2 22
a b c ab bc ca
a b c.
ab bc ca
++=++
⇔==
= =
Câu 23. Cho 3 số thc
,, 0xyz>
thomãn
123
6
xyz
++=
và biểu thc
23
P xy z=++
.
a) Chng minh
P 233xyz
≥+ +
.
b) Tìm giá trị nhnhất của P.
ng dn giải
a) Ta có
23 2 3
233 233 21 320
Pxyz yz yz y y z z+ + −⇔ + + −⇔ ++ +
( ) ( )( )
22
1 2 1 0 (1)y zz ++
( )
( )
22
1 0; 1 0; 2 0y zz +>
0z >
theo githiết. Vậy bđt (1) đúng.
Ta có đpcm
b) Theo câu a) ta có
123
233 23 9Px y z Px y z
xyz
≥+ + ≥+ + ++ +
(vì
123
6
xyz
++=
theo githiết), hay
1 23
2 39Px y z
x yz


≥++ + + +
 


Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương ta có :
1 23
2; 2 4; 3 6xyz
x yz
+ + +≥
(2)
Do đó
24693P ++−=
Dấu “=” xảy ra khi các dấu “=” ở (1) và (2) xảy ra
1xyz⇔===
Vy GTNN của P là 3, đạt đưc khi
1xyz
= = =
277 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Câu 24. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
2 31
23
1
yx
x
y
++
=
+
+
Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
323Q xy y x=−−−
(Trích đề thi toán vào lớp 10 Hà Nam năm 2013-2014)
ng dn giải
Ta có:
( )
2 31
232323
23
1
yx
yy y x x x
x
y
++
= += + ++ +
+
+
( ) ( )
( )
( )
( )( )
2323 230
23 2323 23 230
yy x x y x
yxyyx x yx yx
−+ ++−+=
−+ + ++++++ −+=
( )( )
23 2323 230y x y yx x y x + + ++ ++ + + =
Với x, y dương thì
2323 230y yx x y x+ ++ ++ + + >
do đó:
230 23 23y x y x yx +=⇔ = +⇔= +
Do đó:
( ) ( )
2
323 23323232 512Q xy y x x x x x x x=−−−= + +−−=
2
2
5 25 25 5 121 121
2 12 2 .
2 16 8 4 8 8
xx x

= + = ≥−


Dấu “=” xảy ra khi
5 11
.
42
xy=⇒=
Vậy giá trị nhnhất của Q là
121
8
khi
5 11
,.
42
xy= =
Câu 25. Cho các số dương
,ab
thỏa mãn
.1ab=
. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
( )
( )
22
4
1M ab a b
ab
= ++ + +
+
(Trích đề thi toán HSG lớp 9 Bình Định năm 2017-2018)
ng dn giải
Sử dụng BĐT AM GM, ta có:
22
22a b ab+≥ =
( )
( )
( )
22
4 44
1 1 .2 2M ab a b ab ab ab
ab ab ab

= ++ + + ++ + = ++ +++

+ ++

( )
4
2 . 2 2 2.2 2 2 8a b ab
ab
+ + += ++=
+
. Dấu “=” xảy ra khi
1ab= =
.
Vậy giá trị nhnhất của M là 8 khi
1ab= =
.
Câu 26. Cho hai sthc
x
y
thỏa mãn
22
1x xy y++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của
33
P x y xy= +
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 278
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
(Trích đề thi toán HSG lớp 9 Khánh Hòa năm 2017-2018)
Hướng dẫn giải
Ta có:
(
)
2
22 2 2
1
0 21 3 .
3
x y x y xy x xy y xy xy +≥ =++≥ ⇒≤
( )
(
)
( )
(
)
2
22
3 3 22
1 11 1
1
4 44 2
P x y xy xy x y xy xy xy xy xy xy xy

= + = + = = = −+ =



Do
22
1 1 1 11 1 1 1 1
3 2 6 2 6 2 36 2 36
xy xy xy xy xy
 
≤− ⇒− ≤−
 
 
2
1 1 112
.
4 2 4 36 9
P xy

=− ≤− =


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
3
xy =
xy=
1
3
xy⇒==
hoặc
1
.
3
xy
= =
Vậy giá trị lớn nhất của P là
2
9
khi
1
3
xy= =
hoặc
1
.
3
xy
= =
Câu 27. Cho hai sthc dương
,, 0abc
>
thỏa mãn
1abc++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của
222
11
30
abc
abc
+≥
++
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
222 222 222 222
1 1 1 1 111 1 9abc
abc abc ab bc ca ab bc ca
abc abc abc abc
++

+ = + = + ++ +

++
++ ++ ++ ++

(
)
( )
222 222 2
111 7 9 7
2
3
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
abc abc abbcca
abc

++ + +

++ ++ ++
++ +++ ++

++
(
)
( )
22
9 21
30.
abc abc
=+=
++ ++
Đẳng thc xảy ra khi
1
.
3
abc
= = =
Câu 28. Cho
,,abc
là ba số thc sao cho
2+=abc
2
2 31= −+ab c c
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thc
22
= +
Pa b
.
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
2 4 42 3 1 =+ = −+c a b ab c c
22
448 124cc c c +≥ +
2
7 80 −≤cc
( )
780 −≤cc
8
0
7
≤≤c
Do đó
( )
( )
( )
22
22 2 2
2 2 22 3 1 3 2 2=+=+− =−− +=++P a b a b ab c c c c c
279 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
2
2
2 2 1 77
33
33 3 33

= = +≤


c
cc
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
=c
(tha mãn)
Câu 29. Gis
,,xyz
là số thc thỏa mãn điều kin
22
2251x xy y++=
. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhnhất của biểu thc
.
22
xy
P
xy
=
++
Hướng dẫn giải
Ta có:
( ) ( )
22
22
2 2 5 1 2 1.x xy y x y x y+ + = ++ =
Đặt
,2a x yb x y=−=+
thì
22
1ab+=
2
a
P
b
=
+
Gọi m là một giá trị của biểu thức P thì hệ sau có nghim:
( )
22
2
22
2
1
1
21
2
2
2
ab
ab
m bm b
a
a m bm
m
a m bm
b
+=
+=
+ +=

⇔⇔

= +
=
= +
+
Hay phương trình
( )
2
2
21mb m b+ +=
có nghim b. Phương trình này tương đương vi
( )
222 2
1 4 4 1 0,m b mb m+ + + −=
nên điu kin đphương trình có nghim là:
( )( )
42 2
11
' 0 4 14 1 0 .
33
mm m m≥⇔ + ≥⇔
Ta có:
1
)
3
m+=
khi
( )
2
2
21 3
,2 ,
22
1
m
b ab m
m
= =−=+ =
+
hay
23 1 1 3
,.
66
xy
+ −+
=−=
Vậy giá trị nhnhất của P là
1
.
3
1
)
3
m+=
khi
( )
2
2
21 3
,2 ,
22
1
m
b ab m
m
= =−=+ =
+
hay
23 1 1 3
,.
66
xy
−−
= =
Vậy giá trị nhnhất của P là
1
.
3
Câu 30. Cho x, y là các số thc dương thỏa mãn
3 10.xy+≤
Chng minh rng
1 27
10
3xy
+≥
. Du đng thc xảy ra khi nào?
Hướng dẫn giải
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thc AM-GM cho ba số dương, ta có
TỦ SÁCH CẤP 2| 280
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
3
3
1 1 11
3 . . 3(1)
27 27 27 27
3 3 . .3y 27(2)
3 3 33
xx
x x xx
y
y y yy
+ +≥ =
+ +≥ =
Cộng các bất đẳng thức (1) và (2) ta được
1 27
2 3 30
3
1 27
2 30 ( 3 ) 20 ( x + 3y 10)
3
1 27
10
37
xy
xy
x y do
xy
x

+ ++




+ −+



⇔+
Du đng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
3
x
y
=
=
Cách 2. Áp dng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có:
( )
( )
( )
2
2
22
1 27 1 3.27 (1 9) 100
3 33 33 33
1 3 3 1 3 3 100
3 3 10
x yx yx yx y
x y xy
xy
+
+=+ =
++
+ ≤+ +
⇒+
Từ (1) và (2) suy ra
1 27
10
3
xy
+≥
Du đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1
3
x
y
=
=
Câu 30. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
222
1.abc++=
Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
2.
F ab bc ca=++
Hướng dẫn giải
Ta có :
222
2
1
( )0
22
abc
a b c ab bc ca
++
++ + + =
Ta có:
22 2 222 2
2
(a ) 1 1
( )0
2 2 22
ac b bc b
a c ac
+ ++
+ ≥− = =
Do đó:
11
1
22
F ab bc ca
= + + +− =
Min 1.F =
Dấu “=” xẩy ra khi
222
0
0
0, 0
2
1
2
abc
b
ac b
ac
abc
++=
=

+= =

=−=±

++=
Câu 31. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn:
222
23abc+≤
. Chứng minh rng:
123
abc
+≥
281 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Hướng dẫn giải
Áp dng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số, ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
22 22
2 1. 2. 2 1 2 2 3.3 9 2 3 .ab a a a b c c abc+ = + + + = ⇒+
Vi mi
,, 0
xyz>
, áp dụng bất đẳng thc AM-GM cho 3 số dương ta có
( )
3
3
111 1 111 9
3 .3 9 .x y z xyz
xyz xyzxyz
xyz

++ ++ =⇔++

++

Áp dng bất đẳng thức trên, ta có
12111 9 9 9 3
23a b a b b abb a b c c
+=++ = =
++ +
(đpcm)
Du bng xảy ra a = b = c.
Câu 32. Cho a, b là hai số dương. Tìm giá trị nhnhất của biu thc:
22
3
()
a ab b
P
ab a b
++
=
+
Hướng dẫn giải
Ta có:
222
3 ( ) 3 1 3 15
. . .2 2
4 4 4 42
() ()
a ab b a b ab a b ab a b a b ab
P
ab ab
ab a b ab a b ab ab ab

+ + ++ + + +
= = = + = + + ≥+ =


++
++

Du bng xảy ra
2
1
()
.
4
a b ab
ab
ab
+=
⇔=
=
Vy
5
2
MinP a b=⇔=
Câu 33. Cho a, b là 2 số thc dương thỏa mãn
a b ab+=
. Tìm giá trị nhnhất của biểu
thức:
(
)( )
22
22
11
11
22
P ab
a ab b
= + ++ +
++
Hướng dẫn giải
Áp dng bất đẳng thức trên ta có
22
(1 )(1 ) 1 1a b ab a b+ + ≥+ =+ +
(1)
Vi mi x, y > 0, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số ơng ta có:
11 11 11 4
( ) 2 . .2 4x y xy
xy xy xyxy

+ + =⇒+

+

(2)
Áp dụng (1) và (2) ta có:
2 2 22
2
44
11
22 2
4 7( )
1
() 8 8
P ab ab
a a b b a b ab
ab ab
ab
++ + = ++ +
+++ ++
++
= ++ +
+
TỦ SÁCH CẤP 2| 282
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Áp dng bất đẳng thức Côsi cho 2 số ơng ta có:
2
2
()
()4() 4
4
ab
abab ab ab ab
+
+= + + +≥
Áp dng bất đẳng thức Côsi cho 2 số ơng ta có:
3
22
4 43
3 ..
( ) 16 16 ( ) 16 16 4
ab ab abab
ab ab
+ + ++
++ =
++
Suy ra
3 7 21
.4 1 .
48 4
P + +=
Vậy giá trị nhnhất của P là
21
4
Du bng xảy ra khi a = b = 2.
Câu 34. Cho x, y thỏa mãn:
( ) ( )
22
2 7 2 10 0 6x xy x y y+ + ++ +=
Hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
1Sxy=++
ng dn giải
Viết lại biểu thức đã cho thành
22
(x y 1) 5(x y 1) 4 y (*)++ + ++ +=
.
Như vậy với mọi
x
mọi
y
ta luôn có
2
S 5S 4 0+ +≤
(với
Sxy1=++
)
Suy ra:
(S 4)(S 1) 0 4 S 1+ + ≤−
.
Từ đó có:
min
S4=
, khi
x5
y0
=
=
max
S1=
, khi
x2
y0
=
=
.
Cách 2:
( )
( )
22
22 2
2
2
2 7 2 10 0
4 4 49 8 28 28 4 9 0
227 4 9
x xy x y y
x y xy x y y
xy y
+ + ++ +=
⇔++++++−=
++ + =
Do
2
4 0,yy≥∀
suy ra
( )
2
227 9xy++
( )( )
( )( )
( )
227322730
5 20
50
5 2,
20
4
1
xy xy
xy xy
xy
Doxy xy xy
xy
S
S
+ ++ + +−
++ ++
++≥
++>++
++≤
≥−
≤−
Vậy giá trị nhnhất của S là -4 khi y = 0, x = -5
Giá trị lớn nhất của S là -1 khi y = 0, x = -2.
Cách 3: Ta có
11Sxy ySx= + +⇒ =
thay vào (6) ta được:
283 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
(
)
( )
( )
(
)
( )
2
2
2 2 22
22
22
217 121100
22277222444100
2 6 2 3 50
2 3 2 3 50 *
x Sx x xSx Sx
x Sx x x S S x Sx S x
x xS x S S
x S xS S
+ −− + +−− + −− + =
+ + −+ + + + + =
+ + + +=
+ +=
Để phương trình (*) có nghiệm thì:
( )
( )
( )
2
2
*
2
' 3 2 350
3 40
41
S SS
SS
S
= +≥
⇔− +
≤−
S = -4 thay vào biểu thức ta được y = 0, x = -5.
S = -1 thay vào biểu thức ta được y = 0, x = -2
Vậy giá trị nhnhất của S là -4 khi y = 0, x = -5
Giá trị lớn nhất của S là -1 khi y = 0, x = -2.
Câu 35. Cho x,y,z thỏa mãn
0; 1 0; 1 0; 4 0xyz x y z+ + = +> +> + >
.
Tìm giá trị lớn nhất của
1
( 1)( 1) 4
xy z
A
xy z
= +
++ +
(Trích đề thi hsg lớp 9 tỉnh Nam Định năm 2014-2015)
ng dn giải
Đặt
1
1 66
4
xa
y b abc xyz
zc
+=
+=++=+++=
+=
Khi đó:
(
)(
)
1 11
4 11 4 114
12
ab
c ab a b
A
ab c ab c a b c
−−
+−

= + = +− = + +


Với m, n dương ta luôn có:
( )
(
)
11 2 11 4
2. 4 *m n mn
mn mnmn
mn

+ + = +≥

+

Áp dụng (*) ta được:
114 4 4 1 1 4 16 8 2
2 2 24 24. 2 2
6 33
A
ab c ab c ab c abc

=− ++ ≤− + =− + ≤− =− =−=

+ + ++

Du bng xảy ra khi
3
1
,1
2
2
3
6
ab
ab
abc x y c
c
abc
=
= =

+= == =


=
++=
Vậy giá trị lớn nhất của A là
2
3
khi
1
, 1.
2
xy c= = =
Câu 36. Cho x,y nguyên thỏa mãn
3 2 1.xy+=
Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
2.H x y xy x y= + ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 284
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
(Trích đề thi hsg lớp 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015-2016)
ng dn giải
Do
,xy Z
321xy+=
, suy ra x, y trái dấu
11
3 2 1 1 2 ; 3 1.
22
xx
x y y x t Z x ty t
−−
+ = =−+ =∈ = =
Khi đó:
2
31Ht tt= +−
Nếu
( )
2
0 122t Ht = ≥−
, dấu “=” xảy ra khi t = 1.
Nếu
2
0 4112
t Ht t
< = >− >−
Vy
min
2H =
khi
1 1, 2.t xy=⇒= =
Câu 37. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
(
)
22
42
c b ab c
+≥ +
. Tìm GTNN của biểu
thức:
345
S
bca acb abc
=++
+− +− +
(Trích đề thi hsg lớp 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015-2016)
ng dn giải
Ta có:
( )
22
21
42 2c b a b c abc a
bc
+ + +≥
345
11 11 11
23
246 6
2 4 3.
S
bca acb abc
bca acb bca abc acb abc
a
cba a
=++
+− +− +

=++ + + +

+− +− +− + +− +

++≥ +≥
Du bng xảy ra khi
3.
abc= = =
Vậy giá trị nhnhất của S là
43
khi
3.
abc
= = =
Câu 38. Cho
>
, 0ab
thỏa mãn
2
ab+≥
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thc sau:
= +
++
22
11
M
ab ba
(Trích đề thi hsg lớp 9 tỉnh Điện Biên năm 2015-2016)
ng dn giải
Trưc hết ta chứng minh vi
0a >
thì
( )
( )
( )
2
2
1 (*)ab ab a+ ≤+ +
Thật vậy:
2 22 22
(*) 2
a ab b a a ab b+ +≤++ +
≤+
2
2ab a ab
( )
−≥
2
10ab
(do a > 0)
T(*)
( )
+
⇒≤
+
+
2
2
11a
ab
ab
. Tương tự:
( )
2
2
11b
ba
ba
+
+
+
285 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Cộng vế theo vế ta được:
22 2
11 2
(1)
()
ab
M
ab ba ab
++
=+≤
++ +
Ta chứng minh vi
>, 0ab
thỏa mãn
2ab+≥
thì
2
2
1 (2)
()
ab
ab
++
+
Thật vậy:
2
(2) ( ) ( ) 2 ( 1)( 2) 0ab ab ab ab + + + ++ +−
(do
2ab+≥
)
Từ (1) và (2) suy ra
1M
Dấu ‘=’ xãy ra khi
1ab= =
.
Vậy giá trị lớn nhất của M bằng 1 khi
1ab= =
.
Câu 39. Cho 2 số thc dương x, y thỏa điu kin
+=
++
2
1.
11
xy
xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
=
2
.
P xy
(Trích đề thi hsg lớp 9 TP Hồ Chí Minh năm 2016-2017)
ng dn giải
Ta có:
+ =+ + + =+++ +=
++
2
1 22 1 2 1
11
xy
x xy y xy x y xy xy y
xy
Do đó:
= +≥ =
22
1
1 2 22 .
8
xy y xy P xy
Dấu “=” xảy ra khi
+=
⇔==
=
21
1
.
2
2
xy y
xy
xy y
Vậy giá trị lớn nhất của P là
1
8
khi
= =
1
.
2
xy
Câu 40. Tìm giá trị nhnht, lớn nht của biểu thc
23
Ax y z=−+
biết x, y, z không âm
và thỏa hệ phương trình:
2438
3 32
xyz
xy z
++=
+− =
(Trích đề thi hsg lớp 9 TP Hồ Chí Minh năm 2011-2012)
ng dn giải
Ta có:
3
2438 2483 1015
2
3 3 2 12 4 8 12 3 3 2 3
2
2
xz
xyz xy z x z
xy z x y z y z x
yz
=
++= + = =

⇔⇔

+− = + =+ = +

=−+
Do x, y, z không âm nên:
34
20 0 .
23
yz z
= +≥
TỦ SÁCH CẤP 2| 286
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Do đó:
3 15 15 4
2 3 3 4 3 4 . 4 10 4 6.
2 2 23
Ax y z z z z z
=− + = + + = −≤ −= −=
Dấu “=” xảy ra khi :
4
2, 0, .
3
xyz
= = =
15
44
2
Az
= ≥−
Dấu “=” xảy ra khi :
0, 2, 0.xyz= = =
Vy
max 6A =
khi
4
2, 0,
3
xyz= = =
,
min 4A =
khi
0, 2, 0.xyz= = =
Câu 41. Cho các số thực dương a và b thay đổi thỏa mãn
11
2 ,2
ab ba
ab
−≤
.
Tìm giá trị lớn nhất của tích ab.
ng dn giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
32 2
11
2 2 21 441 1ab ab aab a abab
a
a
−≤−≤+
( ) ( ) ( )
22
3 22
11
2 2 2 1 4 4 12ba ba bba b ab ab
b
b
−≤−≤+
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:
33
2.ab+≤
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta được:
3 3 33 33
2 2 1 1.a b ab ab ab + ≤⇒
Vậy giá trị lớn nhất của ab là 1 khi a = b = 1.
Câu 42. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn
x 2y 3z 18
++=
. Chứng minh rằng:
2y 3z 5 x 2y 5
3zx5 51
1x 12y 13z 7
++ ++
++
++
+++
toán vào 10 Chuyên Đại học Vinh năm 2009-2010)
ng dn giải
Đặt
a x; b 2y; c 3x= = =
, khi đó giả thiết trthành
a b c 18++=
và bất đẳng thc
đưc viết lại thành
bc5ca5ab5 51
1a 1b 1c 7
++ ++ ++
++
+++
Bất đẳng thc trên tương đương vi
bc5 ca5 ab5 51
1 1 13
1a 1b 1c 7
++ ++ + +
++ ++ + +
+++
Hay
( )
1 1 1 72
abc6
1a 1b 1c 7

+++ + +

+++

Phép chng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được
1 1 13
1a 1b 1c 7
++≥
+++
287 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Thật vậy theo bất đẳng thức Cauchy ta có
1 1 1 9 93
1a 1b1c 3abc 21 7
++≥ ==
+ + + +++
Vậy bài toán được chng minh.
Đẳng thc xẩy ra khi và chỉ khi
abc6= = =
hay
x 6; y 3; z 2= = =
.
Câu 43. Cho x, y, z là các số thực dương sao cho
xyz x y z 2=+++
. Chứng minh rằng:
1 1 13
2
xy yz zx
++≤
(Trích đề thi vào lớp 10 Chuyên Phú Thọ năm 2009-2010)
ng dn giải
Githiết của bài toán được viết lại thành
111
1
x1y1z1
++=
+++
.
Đặt
111
a ;b ;c
x1 y1 z1
= = =
+ ++
. Khi đó ta được
abc1++=
. Từ đó suy ra
1a bc 1b ca 1c ab
x ;y ;z
aa bb ca
+ + −+
= = = = = =
Bất đẳng thc cn chng minh đưc viết lại thành:
( )(
) ( )
( ) ( )( )
ab bc ca 3
2
bcca caab abbc
++
++ ++ + +
Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta được:
( )
( )
(
)( )
( )(
)
ab 1 b a
2bcca
bcca
bc 1 c b
2ca a b
caab
ca 1 a c
2a b bc
abbc

≤+

++
++


≤+

++
++


≤+

++
++

Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
( )( )
( )( )
( )( )
ab bc ca 3
2
bcca caab abbc
++
++ ++ + +
Vậy bất đẳng thc đưc chứng minh. Đẳng thc xẩy ra khi và chỉ khi
abc2= = =
Câu 44. Với a, b, c là những sthực dương. Chứng minh rng:
2 22
2 2 22 22
a b c abc
5
3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca
++
++≥
++ ++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 288
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
(Trích đề thi vào lớp 10 Chuyên KHTN năm 2009-2010)
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta được
(
)
2
22 22 22
3a 8b 14ab 3a 8b 12ab 2ab 4a 9b 12ab 2a 3b
++ =++ +≤++ =+
Suy ra
( )
2 22
2
22
a aa
2a 3b
3a 8b 14ab
2a 3b
≥=
+
++
+
Áp dng tương tự ta thu được
2 22
2 2 22 22
2 22
abc
3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca
abc
2a 3b 2b 3c 2c 3a
++
++ ++ ++
++
+ ++
Mặt khác theo bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được
( )
( )
2
2 22
abc
a b c abc
2a 3b 2b 3c 2c 3a 5
5a b c
++
++
++≥ =
+ ++
++
Do đó ta được:
2 22
2 2 22 22
a b c abc
5
3a 8b 14ab 3b 8c 14bc 3c 8a 14ca
++
++≥
++ ++ ++
Vậy bài toán được chứng minh xong. Đẳng thc xẩy ra khi và chỉ khi
abc= =
Cách khác:
( )
( )
2 2 22
22
2
46 23
32 4
3 8 14
a a aa
ab ab
abab
a b ab
= ≥=
++
++
++
Câu 45. Cho hai sdương x,y thỏa mãn điều kin
33
x y xy+=
.
Chng minh rng
22
1xy+≤
.
(Trích đề thi HSG huyện Thường Tín năm 2020-2021)
ng dn giải
Tgii thiết
0xy>>
. Gis
22
1xy+≥
Ta có
33 22 332 22 3
( )( )x y xy xyx y x y x xy xyy+ =−≤ + + +
( )
22 3 3
20 ( )2 0xy x y y xy y x y +−
Vô lý vì
2
0; 2 0yx y<−<
.
Điều vô lý này chứng tgii sban đầu là sai.
Vy
22
1xy+≤
.
Câu 46. Cho 3 số thực không âm
,,abc
thỏa mãn:
222
1abc
++=
. Tìm giá tr ln nht ca
biểu thức
2011 1954
T a b c ab bc ac=+ + −−
(Trích đề thi HSG qun Cu Giấy năm 2020-2021)
289 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
ng dn giải
Ta có:
222
1
,, 0
abc
abc
++=
,,abc⇒∈
[0;1]
(a 1)( 1)( 1) 0bc⇒− −≤
10abc ab bc ca a b c + + +−≤
1a ab bc ca abc b c ≤−
2011 1954
1T b c abc b c ≤+ +
2010 1953
1 .( 1) .( 1) 1b b c c abc=+ −+ −−
GTLN của T bằng 1 khi và chỉ khi
1;a =
0bc= =
.
Câu 47. Cho
,,xyz
là các số thc dương thỏa mãn
1xyz =
. Tìm giá trị nhnhất của biểu
thc:
111
12 12 12
P
xyz
=++
+++
(Trích đề thi HSG Quận Thanh Xuân năm 2020-2021)
ng dn giải
Đặt
0
abc
x ;y ;z ;a,b,c
bca
= = = >
nên
222
222
1
222222
bca b c a
P
b a c b a c b ab c bc a ac
=++= + +
++++++
Du bng xảy ra khi
1xyz
= = =
Câu 48.
a) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
( )
2
22
5.xy x y ≤+
. Chứng minh rằng:
1
2.
2
x
y
≤≤
b) Cho ba số thực dương x, y, z thay đổi thỏa mãn
( )
( )
2
2 22
5 14 .xyz x y z++ + +
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhnhất của biểu thc:
2
.
2
xz
P
xz
+
=
+
(Trích đề thi HSG Hà Nội năm 2019-2020)
ng dn giải
a) Giả thiết đã cho có thể được viết lại thành
( )( )
2 22 0xx y x y −≤
hay
2
2 1 0.
xx
yy

−≤


b) Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có:
( ) ( )
( )
2 22
22
95 5
5 5 1 14
59 9
xyz xz y xz y

++ + ++ = ++



TỦ SÁCH CẤP 2| 290
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Kết hợp với giả thiết, ta suy ra
( )
2
22
5
9
x z xz+≤ +
hay
( )( )
22 0x z xz −≤
Từ đây, ta có
2.
2
z
xz≤≤
Suy ra:
2 3 34
22
22 5
2
2
xz z z
P
z
xz xz
z
+
= =− ≥− =
++
+
45
54
P≤≤
. Bất đẳng thức bên trái xảy ra dấu đng thức khi z = 2x và
5
3
yx=
. Bất đng
thức bên phải phi đt đưc du đng thức khi x = 2z và
5
3
yz=
. Tóm lại, giá trị lớn nht
của P là
5
4
và giá trị nhnhất của P là
4
5
Nhận xét: Học sinh cn chng minh li bất đng thc Cauchy-Schwarz
Câu 48. Cho
,, 0xyz>
thỏa mãn
1
2 yz
x
+=
. Chứng minh rng
345
4
yz zx xy
xyz
++
(Trích đề thi HSG Hưng Yên năm 2017-2018)
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có
345
2 3 246
yz zx xy yz zx zy xy zx xy
zyx
x y z xy xz yz
 

+ + = + + + + + ≥++
 


 
( )
1
4 2( ) 8 4 4 (2 ) 4 . 4x y z x xy xz x y z x
x
= ++ +≥ + = + = =
.
Du bng xảy ra khi và ch khi
1
3
xyz= = =
.
Câu 49. Cho các sdương a, b, c thay đi thỏa mãn
111
3
abc
++=
. Tìm giá trlớn nht
của biểu thức:
2 2 2 22 2
111
P
a ab b b bc c c ca a
= ++
+ + −+
(Trích đề thi HSG Thành Phố Hà Nội năm 2014-2015)
ng dn giải
Cách 1: Ta có
( ) (
)
( )
( )
22
22
22
3ab ab
a ab b a b 3ab a b
44
++
+=+− +− =
Do đó ta được
22
1 2 11 1
a b 2a b
a ab b

≤+

+

−+
Hoàn toàn tương tta
22 22
1 11 1 1 11 1
;
2b c 2c a
b bc c c ca a

+ ≤+


+ −+
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
291 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
2 2 2 22 2
1 1 1 111
P3
abc
a ab b b bc c c ca a
= + + ++=
+ + −+
Vậy giá trị lớn nhất của P là 3. Đẳng thc xẩy ra khi và chỉ khi
abc1= = =
.
Cách 2: Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta được
22
a ab b 2ab ab ab+≥ =
Do đó ta được
22
11
ab
a ab b
−+
Hoàn toàn tương tta
22 22
1 11 1
;
bc ca
b bc c c ca a
≤≤
+ −+
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
2 2 2 22 2
1 1 1 111
P
ab bc ca
a ab b b bc c c ca a
= + + ++
+ + −+
Dthấy
1 1 1 111
3
abc
ab bc ca
+ + ++=
Do đó ta được
P3
. Vậy giá trị lớn nhất của P là 3.
Câu 50. Với x,y là các số thực thay đổi tha mãn 1≤ y ≤ 2 và xy + 2 ≥ 2y, tìm giá trị nh
nhất của biểu thc
2
2
4
1
x
M
y
+
=
+
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội năm 2019-2020)
ng dn giải
Tgithiết xy + 2 ≥ 2y => 4xy + 8 ≥ 8y
Mà ta lại có 4x
2
+ y
2
≥ 4xy
4x
2
+ y
2
+ 8 ≥ 4xy + 8 ≥ 8y
4(x
2
+ 4) ≥ 8y + 8 - y
2
4(x
2
+ 4) ≥ 4(y
2
+ 1) + (5y + 2)(2 - y) ≥ 4(y
2
+ 1)
2
2
4
1
+
⇒=
+
x
M
y
≥ 1
Dấu “=” xẩy ra khi x = 1 và y = 2, Mmin = 1.
Câu 51. Cho x, y, z là các số thc dương thỏa mãn xy + yz + xz = 1. Chứng minh rng:
3
2 22
2 22
1 1 12
3
111
111


++≥ + +

+++
+++

xyz
xyz
xyz
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Ni năm 2019-2020)
TỦ SÁCH CẤP 2| 292
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
ng dn giải
3
2 22
2 22
1 1 12
3
111
111


++≥ + +

+++
+++

xyz
xyz
xyz
Ta có:
1 + x
2
= xy + yz + xz + x
2
= (x + y)(x + z)
1 + y
2
= xy + yz + xz + y
2
= (x + y)(y + z)
1 + z
2
= xy + yz + xz + z
2
= (z + y)(x + z)
VT=
2( )
( )( )( )
xyz
x yy zz x
++
+ ++
Ta có:
2
2 22
111


++

+++

xyz
xyz
2 22
()
111

++ + +

+++

xyz
xyz
xyz
=
()
( )( ) ( )( ) ( )( )

++ + +

++ ++ ++

xyz
xyz
x yx z x yy z z yx z
=
2( )
( )( )( )
xyz
x yy zz x
++
+ ++
Do đó VP
4( )
3( )( )( )
xyz
x yy zz x
++
+ ++
2 22
111


++

+++

xyz
xyz
Bất đẳng thc trthành
2 22
111
xyz
xyz
++
+++
3
2
Ta có:
2
1
2
( )( )
1

= ≤+

++
++

+
x x xx
xy xz
x yx z
x
2
1
2
( )( )
1

= ≤+

++
++

+
y y yy
xy yz
x yy z
y
2
1
2
( )( )
1

= ≤+

++
++

+
z z zz
xz yz
x zy z
z
=>
2 22
111
xyz
xyz
++
+++
3
2
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =
1
3
Câu 51. Với a, b là các số thực dương thay đổi thỏa mãn
b
a 2b 2
3
+=+
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
ab
M
a 2b b 2a
= +
++
.
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 1 năm 2018-2019)
ng dn giải
293 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
+ Lời giải 1. Ta sẽ chứng minh
M2
với dấu đẳng thức xẩy ra chẳng hạn khi
ab3= =
.
Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có
( )
b b 3b 2b 3b b 3b
3b b 2a a 2b
b 2a
3b b 2a
= ≥=
++ +
+
+
Như vậy ta cần chỉ ra được
a b 3b
2
a 2b
a 2b
+≥
+
+
.
Đặt
( )
b
x a 2b;y x 0;y 0
3
=+ = ≥≥
. Khi đó giả thiết được viết lại thành
xy2−=
.
Cũng từ trên ta có
22
b 3y ;a x 6y= =
. Bất đẳng thức cần chng minh trên được viết lại
thành
22 3 22 3
22
x 6y 9y x 6y 9y
2 xy
xx
xx
−−
+≥ +≥
.
Biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta được
( )
( )
( )
( )
2 2 32 3 2 332
2
3 22 2 2
x x 6y 9y x x y x 6xy 9y x x y
9y 6xy x y 0 y 9y 6xy x 0 y 3y x 0
+≥ +≥
+ ≥⇔ + ≥⇔
Bất đẳng thức cuối cùng trên luôn đúng. Vậy bài toán được giải quyết hoàn toàn.
+ Lời giải 2. Xét biểu thức
ba b b
M
33
a 2b b 2a
+= + +
++
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz dạng phân thức ta có
( )
2
2 22
abb
ba b b
M
3
a a 2b b b 2a b 3b a a 2b b b 2a b 3b
++
+= + +
+ + ++ ++
Áp dụng tiếp bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta lại có
( )
( )( )
b b 2a b 3b b b 2a 3b b 1 1 b 2a 3b 2b a 2b++ = ++ + ++ = +
Từ đó
( ) ( )
22
a b b a 2b
a 2b
a 2b
a a 2b b b 2a b 3b a a 2b 2b a 2b a 2b
++ +
+
≥==+
++ ++ ++ + +
.
Suy ra
b
M a 2b
3
+ ≥+
nên
b
M a 2b 2
3
+− =
. Vậy bài toán được giải quyết hoàn
toàn.
Câu 52. Cho
,,abc
là các số thực dương. Chứng minh rng
11
2
ab bc
ab bc
ab bc


+ +≤



++
++


(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2 năm 2018-2019)
ng dn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 294
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz ta có:
1 1 11
2. . 2
2
2
ab bc ab bc
ab bc abbc abbc
ab bc
ac bb ac bb
abbc abbc abbc abbc
ab cb
ab ab bc bc



+ +≤ + +



+ + ++ ++
++




= + ++++

++ ++ ++ ++


=+++=

++ ++

Vậy ta có điều phi chng minh
Du
""=
xảy ra khi và chỉ khi
abc= =
Câu 53. Với a, b là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


22
1 11
M= a+b + -
ab
a +b b +a
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 1 năm 2017-2018)
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
 









 
22
33
11
a +b +b a+b ; b +a +a a+b
ab
Từ đó ta được

33
11
+b +a
a+b a+b
ab
;
a+b a+b
a +b b +a
. Do đó suy ra


3 33 3
1 1 11
+b +a a+b+ +
1 1 a+b a+b
a b ab
a+b + = + + =
a+b a+b a+b
a +b a+b a +b b +a
Suy ra
11
1
1
ab
abab ab ab abab
ab
M
a b ab
a b ab ab a b




Vậy giá trị lớn nhất của M là 1, đạt được tại
1ab
.
Câu 54. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
2ab bc ca abc
. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 22
111
22 22 22
abc
M
aa bb cc


 
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2 năm 2018-2019)
ng dn giải
Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
2ab bc ca abc
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
2 22
111
22 22 22
abc
M
aa bb cc


 
295 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Biến đổi giả thiết
2
ab bc ca abc
ta được
111 1 1 1
111
1
11 11 11
abc a b c
ab ac bc


 
Đặt
111
;;
111
xyz
abc


, khi đó ta thu được
1xy yz zx

.
Biểu thức M được viết lại thành
222
222
222
1
11
111
111
11 11 11
111
111
abc
y
xz
M
abc
x yz
x yz
x yz


  



Để ý ta có
22
1x x xy yz zx x y x z
. Áp dụng tương tự ta được
2
2
xyz
M
x yxz yzxy xzyz
xyz yzx zxy xyyzzx
x yy zz x x yy zz x x yy zz x




  
Ta chứng minh được
98x yy zz x x y zxy yz zx 
.
2
33x y z xy yz zx

nên
3xyz
. Nên ta được
2 9 9 33
84
4
43
9
M
x yz
x y z xy y z zx



Vậy giá trị lớn nhất của M là
33
4
, đạ được tại
1
31
3
xyz abc 
.
Câu 55. Với x, y là những số thực thỏa mãn các điều kiện
0 2; 2 2x y x y xy 
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22 22
P xx 1 yy 1 
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 1 năm 2017-2018)
ng dn giải
Từ giả thiết
22x y xy
ta được
12
2
xy

. Áp dụng bất đẳng thức
2
22
1
2
a b ab
ta có
TỦ SÁCH CẤP 2| 296
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
2
22 22 2 2
14112 14 1 4
22
2 xy
xy xy x y

 

Hoàn toàn tương tự ta được
2
44 22 4 4
1 16 1 1 4 1 16
22
2
xy xy x y



.
Do
02xy

nên ta có
22
2 22
22
4
1 40 4
xx
y yx
yy



.
Từ đó kết hợp với
22
14
2
xy

ta được
22
2 2 22 2 2 2
2 2 22
4 4 41
4 42 4 2 4 . 5
xx
y x xy x x x
y y yx

  

Hoàn toàn tương tự ta cũng có
44
4 44
44
16
1 16 0 16
xx
y yx
yy



.
Từ đó kết hợp với
44
1 16
2
xy

ta được
44
4 4 44 4 4 4
4 4 44
4 16 16 1
16 16 2 16 2 16 . 17
xx
y x xy x x x
y y yx

  

Do vậy
22 22 4 4 2 2
P x x 1 y y 1 17 5 22xyxy 
. Dấu bằng xẩy ra khi
và chỉ khi
1; 2xy
.
Vậy giá trị lớn nhất của P là 22, đạt được tại
1; 2xy
Câu 56. Gis
;;xyz
là các số thc lớn hơn 2. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
444
y
xz
P
yz zx xy


.
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2 năm 2015-2016)
ng dn giải
Ta có
444
y
xz
P
yz zx xy


4
44
4 44 44 4
y
xz
P
yz zx xy


4
44
44 44 44
y
xz
yz xz xy

  
46
y
xz
yz xz xy




.
(Dễ dàng chứng minh đưc
x y z3
yzxzxy2
++
+++
)
297 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Dấu = xảy ra khi
4
4
9
x
xyz
y

.
Câu 57. Với
; xy
là các s thc dương tha mãn
1,xy
tìm giá tr nh nht ca biu
thức:
22
11
1P xy
xy



.
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2 năm 2013-2014)
ng dn giải
Ta có
22
21
12P x y xy
xy
xy

.
Đặt
2
1
24
xy
t xy



.
Ta thu được
1 1 15 17
16 15 2 16 17
2 42
P
t tt P
tt

.
Dấu “=” xảy ra khi
min
1
17
2
xy P
.
Câu 58. Với
;
xy
là những số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3
33 3
3
4
8
y
x
xy
y xy
P

.
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Ni năm 2013-2014)
ng dn giải
( )
( )
( )( )
( )
( )
3 3 2 22
33 2 2
2 2 22
22 2
2
1
82
2 24 2 2
2 24
x x x xx
xy xy
x y x xy y x y
x xy x xy y
= = ≥=
++
+ −+ +
+ −+
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
33 2
3
22
3
22 2
2 22
2 2 2222
44 2
2
2
4 42
2
23 24 2
yy y
x y x xy y
y xy
xy y x xy y
y yy
xxyy xyxy
= =
+ ++
++
+ ++
≥=
++ + +
Từ (1) và (2), suy ra
1P
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
xy
.
Vậy
min
1P
.
Câu 59. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
32 1 5 4y xx x 
, với
15
22
x
.
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Ni năm 2012-2013)
TỦ SÁCH CẤP 2| 298
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
ng dn giải
Tập xác định
15
.
22
x
Ta có
( )
2
22 2
2
31
54 53 2 11
5 4 ; 3 2 1 3. 3 .
22 2 2
x
xx x x
xx x x
+
+ −+
= −≤ =
Cộng hai bất đẳng thức trên ta thu được
2
3 2x 1 5 4x 4.yx

Vậy
ax
4
m
y
khi
1.x
Chú ý: Để giải được bài toán trên ta phải sử dụng phương pháp tham số hóa:
32 1
21 2 21 321
2
x
x xx



22 2 2 2 2 2 2
22
54 4 5
. 54 54
22
mx n x m n x n
mx n x x x
mn

 
Do đó, suy ra
2 22 2
45
32 1
2
2
m nx n
x
P
mn



. Bây gi, ta s có hưng tư duy là s
dụng đánh giá nào đó để khử hết biến. Biểu thức cui có sự xut hin ca
2
;xx
do đó ta s nghĩ là
nên đánh giá
x
về
2
x
hay ngược lại. ta sẽ chọn giải pháp đầu tiên
22
22
22
2
xk
x k kx x
k

.
Khi đó, ta có:
2 2 2 22 2
3 45
2
2
x k k k m nx n
P
mn
k


. Và nếu muốn khử được hết biến thì đầu
tiên ta quan sát đưc là hai mu s phi bng nhau và tng h s ca
2
x
bằng 0. Chính thế, ta
được:
22
22 2 2
;4 3
1
1
2 1 ; 54
k mn n m
mnk
x
x mx n x







Và từ đó, ta có đánh giá sau:
22
2
2 11 54
3 2 1 5 4 3.
22
x xx
P xx x


22 2
max
53 3 3 53
3 44
222
xx x
xP


.
Câu 60. Với
;;xyz
các số thực dương thỏa mãn đẳng thức
5xy yz zx
, Tìm g trị
nhỏ nhất của biểu thức :
222
332
6 56 56 5
xyz
P
xyz

 
.
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội năm 2011-2012)
ng dn giải
Ta có
2 22
6 56 5 5x yz 
299 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
66
xyxz yzyx zxzy 
3232
2 22
xy xz xy yz zx zy
  

996
3
332
22
xyz
xyz


,
suy ra
222
332
2
3
6 56 56 5
xyz
P
xyz


 
Đẳng thức xảy ra khi
1; 2xy z
Vậy
min
2
.
3
P
Ý ng: Quan sát thy, bài toán có s đối xng gia hai kiến
;xy
nên đim rơi sxảy ra
ti
xykz
. Thế lại githiết ta stìm đưc
1; 2xy z
. Giả thiết cho
5xy yz zx
đồng thi s5 này cũng xut hin biu thc
P
nên ta sngđến chuyn thế githiết
vào
P
. Khi đó ta có:
 
332
66
xyz
P
xyxz yzyz zxzy

 
.
điu ta cn là sdụng đánh giá nào đó đtrit tiêu tsmẫu số, tức là tìm s
m
thỏa mãn:



6 6 332xyxz yzyz zxzy mx y z  
.
Thì lúc đó
1
P
m
. u chuyn tiếp theo tìm
m
, quan sát thấy c biu thc trong căn
đều là ch ca hai thừa số dương, ta ssử dụng bất đng thc Cosi cho hai sthc dương
nhưng phi thỏa mãn điều kin đim rơi. Vi căn thc cui, vi đim rơi
xy zxzy 
thì ta có ngay rằng

2
2
xy z
z xz y


.
Cũng vi tư duy đó, ta sthy:

32
6
2
32
6
2
xy xz
x yx z
yz yx
yzyx




Nên

3
6 6 332
2
xyxz yzyz zxzy x y z  
.
Tức là
min
22
33
PP
ti
1; 2xy z
.
Câu 61. Giả sử x, y, z là những số thực dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
TỦ SÁCH CẤP 2| 300
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Chứng minh rằng:
22
xy z 2x 2y
1.
1 xy
++ +
+
(Trích đề thi Chuyên KHTN Hà Nội vòng 2 năm 2010-2011)
ng dn giải
Ta có
( )
22
xyzxyz xy
xy z 2x 2y
1 xy 1 xy
+ ++ ++
++ +
++
( ) ( )
xzyz xy
xy z x y
1
1 xy 1 xy
+ + ++
+++
≥=
++
Dấu “=” xảy ra khi
1
xyz
3
= = =
Câu 62. Cho các số thực không âm
,ab
thỏa mãn:
( )
2
2ab ab =++
.
Chứng minh rằng:
( )
( )
33
33
11 9
11
ab
ba

+ +≤


++

(Trích đề thi Chuyên Đại học Vinh năm 2018-2019)
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) (
)
( )
( ) ( ) ( )(
)
( ) ( )
( )( )
2
22
22 2 2
22 2
22 2 1
11
1 12 1 1 2
11
2
11
ab ab a abb ab
a b a b ab a a b b ab a b
aa bb
aa bb a b
ab
ab
ba
=++ + =++
+ =+++ + + + = +++
++ +
++ += + +⇔ =
++
⇔+=
++
Đặt
;2
11
ab
x y xy
ba
= = ⇒+=
++
Ta có:
( )( )
( )
( ) ( ) ( )
33
3
33
32
11 9
19
38
xy
xy x y
xy x y x y xy
+ +≤
⇔+ + +

++ +

( )
22
60xy x y −≤
(do
( )
2
01
4
xy
xy
+
≤≤ =
)
301 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Dấu
""
=
xảy ra khi và chỉ khi:
0 0; 2
2 2; 0
xy a b
xy a b
= = =

+= = =

Câu 63. Cho các số thực không âm
,,a bc
thỏa mãn
2.abc++=
Tìm giá trị nhnhất của
biu thc
222
222
1
2
ab bc ca
P abc
abc
++
= +++ +
++
(Trích đề thi Chuyên Đại học Vinh năm 2015-2016)
ng dn giải
Đặt
222
.t abc= ++
Ta có
2.t abc ++=
Mặt khác
( )
2
222
4
1.
33
abc
abc
++
++ =>
Suy ra
1.t >
Do đó
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 222 222
2
222
222
222
2 103 23 2
3 22
3 62
3 2 6.
t t tt abc abc
a b c a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
≥+ ++ +++
+ + ++ + + +
+ + ≥− + +
+++ ++
Khi đó
( )
222 222
222
222
4
43 2
22
6 3 9.
abc abc
P a b c ab bc ca
abc
++ ++
= +++ ++ + + +
++
≥+=
Suy ra
9
.
4
P
Du đng thc xảy ra khi
2, 0a bc= = =
hoặc các hoán vị.
Vậy giá trị nhnhất của P
9
,
4
đạt đưc khi
2, 0
a bc= = =
hoặc các hoán vị.
Câu 64. Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn
2
4 8.xy+=
Tìm giá trị nhnhất của biểu
thc
10
.Pxy
xy
=++
+
(Trích đề thi Chuyên Đại học Vinh năm 2014-2015)
ng dn giải
Tgithiết của bài toán ta có
2
4 4 4 4 4 8 12.xy x y+ + + =+=
Suy ra
0 3.xy<+
Khi đó, áp dụng BĐT Cô si ta được
TỦ SÁCH CẤP 2| 302
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
91
Pxy
xyxy
=++ +
++
1
6
xy
≥+
+
1 19
6.
33
≥+=
Du đng thc xảy ra khi
2, 1.xy= =
Vậy giá trị nhnhất của P
19
,
3
đạt khi
2, 1.xy= =
Câu 65. Vi c sthc không âm
,,abc
thỏa mãn
3abc++=
, tìm giá trnhnht ca
biu thc
( )
( )( )
222
222Sabc=+++
(Trích đề thi Chuyên Tin Lam Sơn năm 2019-2020)
ng dn giải
Áp dng Bất đẳng thc Bunyakovsky ta có :
(a.1 + b.1 + c.1 )
2
( a
2
+1
2
+ 1
2
)(b
2
+ c
2
+ 1) = (a
2
+ 2) (1+ b
2
+ c
2
) (1)
Do vai trò của a, b, c là như nhau theo nguyên lý Dirichlet thì trong 3 số a
2
- 1, b
2
- 1,c
2
- 1
luôn tn tại 2 số cùng dấu, giả sử b
2
- 1; c
2
- 1
22
22 2 2
22 2 2 2 2
( 1)( 1) 0
10
2 2 433 3
bc
bc b c
bc b c b c
−≥
+≥
+ + +≥+ +
2 2 22
( 2)( 2) 3(1 )b c bc + +≥ ++
2 2 2 2 22
( 2)( 2)( 2) 3( 2)(1 b )abc a c + + + + ++
(2)
Từ (1) và (2) , suy ra:S = (a
2
+ 2)(b
2
+ 2)(c
2
+ 2)
3(a + b + c)
2
= 3.9 = 27
Vy GTNN của S = 27 khi và chỉ khi a = b = c = 1
Câu 66. Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kin
22 2 2
3.+ +=xy z x z y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thc:
( )
4
44 4
.
1
=
++
z
M
zx y
(Trích đề thi Chuyên Tin Lam Sơn năm 2018-2019)
ng dn giải
Ta có:
222 2 22
2
11
3 . ..3+ += + + =xy z x z y z x y x y
zz
Đặt
22 2
1
,, 3= = = ++=x a y b c ab a c bc
z
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
444 2 44 2
14 2 14+ + +≥ + +≥
a a c ac a c ac
Tương tự:
4 4 2 44 2
2 13 ;2c 13+ +≥ + +≥b a ab b c b
Cộng theo vế ta đưc:
( ) ( )
444 22 2 444
3 3 4 12 3++ + + + =++abc abacbc abc
Ta có:
( )
4
444
44 4
44
4
1 11
1
3
1
= = =
++
++
++
z
M
abc
zx y
xy
z
303 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vậy giá trị lớn nhất của M là
1
3
. Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1.
Câu 67. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z
3
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222
222
111
111
x yz y zx z xy
P
z zx x xy y yz
+++
=++
+++
(Trích đề thi Chuyên Lam Sơn năm 2016-2017)
ng dn giải
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
222
222
111
111
x yz y zx z xy
P
z zx x xy y yz
+++
=++
+++
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
2
2
2
2
2
2
1
1
1
111
xy
zx
yz
y
x
z
P
zx xy yz
xyz
+
+
+
= ++
+ ++
2
22
1
11
111
x
yz
y
zx
P
zxy
xyz


+
++



= ++
+++
.
Áp dụng BĐT:
(
)
2
2
22
123
3
12
1 2 3 123
aaa
a
aa
b b b bbb
++
++≥
++
. Dấu = xảy ra khi
3
12
123
a
aa
bbb
= =
22
22
1 111
11
111
111
x xyz
yz
y xyz
zx
P
zxy
xyz
xyz
xyz


+ +++ + +
++



= ++

+++
+++ + +


111
P xyz
xyz

+++ + +


Áp dụng BĐT :
111 9
x yz xyz
++≥
++
=>
( ) ( )
9 9 27
44
Pxyz xyz
xyz xyz xyz

+++ = +++ +

++ ++ ++

Ta có:
( )
99
23
44
xyz
xyz

+++ =

++

;
( )
27 27 9
3
42
4.
2
xyz
= =
++
TỦ SÁCH CẤP 2| 304
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
=>
9 15
3
22
P
≥+ =
. Vậy
15
min
2
P
=
khi
1
2
xyz= = =
Câu 68. Cho ba số thực x, y, x thỏa mãn
=xyz 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22 22 22
xy yz
zx
T
zx zy xy xz yz yz
=++
+++
(Trích đề thi Chuyên Lam Sơn năm 2015-2016)
ng dn giải
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
=++= + +
+++
+++
= + + =++
+++
+++
222
22 2 2 22
22 2 2 22
2 2 2 22 2
xy yz zx
xy yz zx
T
zx zy xy xz yz yz
xy z x z y yz x y x z zx y z y z
xy yz zx xy yz zx
xz yz xy xz xy yz
xyz zx zy xyz xy xz zxy yz yz
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức và bất đẳng thức Cauchy ta được
(
)
( )
(
)
( )
(
)
++
++
++ = =
+++
++
22 2 2
2 22
3
xy yz zx xy yz zx
3 xyz
xy yz zx 3
xz yz xy xz xy yz 2 2 2
2 xy yz xz
Do đó
3
T
2
hay giá trị nhỏ nhất của T là
3
2
. Dấu bằng xẩy ra khi
= = =xyz1
Câu 69. Cho ba số dương
,,abc
thoả mãn:
22 22 2 2
2011.ab bc ca++ ++ +=
Chứng minh rằng:
222
1 2011
.
22
abc
bc ca ab
++
++ +
(Trích đề thi HSG lớp 9 Thanh Hóa năm 2010-2011)
ng dn giải
Ta có
22 2
2( ) ( )a b ab+ ≥+
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
222 2 2 2
22 22 22
222
abc a b c
bc ca ab
bc ca ca
++ + +
++ +
+++
Đặt
22 2 2 22
,,,x bcy caz ab=+=+=+
suy ra
222 22 2 2 22
22 22 22
yzxzxy xyz
VT
xyz
+− + +
++
22 2
1( ) () ( )
222
22
yz zx xy
xyz
xyz


+++
−+ +




22 2
1( ) () ( )
23 23 23
22 2
22
yz zx xy
xx yy zz
xyz

 
++ +
+ + + + +−

 
 

305 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( ) ( ) ( )
1
2( ) 3 2( ) 3 2( 3
22
yz x zx y xy z + + + + +−


Suy ra
1 1 2011
()
22
22
VT x y z ++ =
Câu 70. Xét các số thc
; ; ( 0)abc a
sao cho phương trình bậc hai
2
0+ +=ax bx c
có hai
nghim
;
mn
thỏa mãn:
0 1; 0 1 ≤≤mn
. Tìm giá trị nhnhất của biu thức:
2
2
22−− +
=
−+
a ac ab bc
Q
a ab ac
(Trích đề thi Chuyên tin Thái Bình năm 2019-2020)
ng dn giải
2
0ax bx c+ +=
Có nghim m, n nên
b
mn
a
c
mn
a
+=
=
( )( )
( )( )
2
22
12
2 12
22
1
1
bc
a b a c m n mn
a ac ab bc
aa
Q
bc
m n mn
a ab ac a ab ac
aa

−−

++
−− +

= = = =
+ ++
−+ −+
−+
( ) ( ) ( )
( )
( )
1
0 1; 0 1
1 1 10
1
13
1
1
4
1
11
3
3
mn
Do m n
m n n m mn
mn
mn
QQ
mn m n
mn mn
≤⇒
−+ −+
++
⇒≥
++
+++ ++
Vậy giá trị nhnhất của Q là
3
4
khi
0abc
ac
++=
=
Câu 71. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
1
0 ,b,c
2
2343
a
abc
<<
++=
.
Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
( ) ( ) ( )
298
342 483 2 31
P
ab c ba c ca b
=++
+ +− +
(Trích đề thi Chuyên toán tin Thái Bình năm 2019-2020)
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) ( )
234
12 12 12
P
a ab bc c
=++
−−
( ) ( ) ( )
222
234
12 12 12
abc
a ab bc c
=++
−−
TỦ SÁCH CẤP 2| 306
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Áp dụng bất đẳng thức AG GM ta có:
( )
3
2
12 1
12
3 27
aa a
aa
+ +−

−≤ =


Tương tự :
( )
( )
22
11
12 ; 12
27 27
bb cc −≤
Suy ra:
( )
27 2 3 4 81P abc ++ =
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
abc= = =
Vậy giá trị nhnhất của P là 81.
Câu 72. Cho
,,xyz
là ba số thực không âm thỏa mãn :
12 10 15 60xyz++≤
.Tìm giá tr
lớn nhất của
2 22
44Tx y z x yz=++−
.
(Trích đề thi Chuyên Thái Bình năm 2018-2019)
ng dn giải
Do
,,xyz
là ba số thực không âm thỏa mãn :
12 10 15 60xyz++≤
.
Ta có
,, 0
5
6
4
xyz
x
y
z
(*)
Từ điều kiện trên ta có
2 22
44Tx y z x yz=++−
(5)(6)(4) 23
12 60
23 23 12
55
xxyyzzxyz
x
xyz yz
= + + ++ +
+ +≤ + +≤ =
Vy GTLN của T bằng 12 đạt đưc khi
00
6 or 0
04
xx
yy
zz
= =


= =


= =

Câu 73. Cho các số thc
1, 1, 1xyz≥≥
và thỏa mãn
2 22
3 4 5 52xyz++=
. Tìm giá
trnhnhất của biểu thức F = x + y + z.
(Trích đề thi Chuyên Thái Bình năm 2016-2017)
ng dn giải
i bất đẳng thức này việc đầu tiên cũng như quan trọng nhất là phải tìm đưc du
bằng tđó stìm ra lời gii.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1 và z = 3.
Ta có
( )
( )
222 22 222
5 52 2 52 2 1 55 11 1xyz xy xyz++ =+ +≥++=⇒++
Lại có
( )( )
1 10 1x y xy x y +≥ +
Chứng minh tường tự:
1 ;1yz y z xz x z+≥ + +≥ +
307 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Cộng lại theo vế ta được:
( ) ( ) ( )
2 64 2xy yz zx x y z+ + +≥ ++
Lấy (1) + (2) ta được:
( ) ( )
2
54 5xyz xyz xyz++ + ++ ⇔++
Câu 74. Cho các số thc dương
,,abc
thỏa mãn
2.abc a b c=+++
Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thc
22 22 22
111
.P
ab bc ca
=++
+++
(Trích đề thi Chuyên Ngh An năm 2019-2020)
ng dn giải
Từ đẳng thc
111 2
21abc a b c
ab bc ca abc
=+++ + + + =
Đặt
111
; ; ( , , 0)
xyz
xyz
a y zb z xc x y
= = = >
+++
Ta có:
22 22 22
1 1 1 111
222
P
ab bc ca
ab bc ca
= + + ++
+++
Mặt khác:
(
)( )
1 11 1
..
2
2 22
xy x y
xzyz xz yz
ab

= ≤+

++ + +

Tương tự thì ta cũng có:
11 1 11 1
.; .
22
2 22 2
yz zx
yxzx yz yx
bc ca

+ ≤+

++ ++

Cộng vế theo vế ta có:
3
22
P
Du bng xảy ra khi
1xyz= = =
. Hay là
2abc= = =
Câu 75. Cho
,,abc
thực dương thỏa mãn
1.abc =
Chứng minh rằng:
43 43 43
111
3
222a a ab b b bc c c ac
++
+ ++ +++
(Trích đề thi Chuyên Ngh An năm 2018-2019)
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) ( )( )
2
2 22
43 43
43
43
1 10 21 10
10 1
21
11
1
2
a aa a a aa
aaa aa a
a a ab ab a
ab a
a a ab
++ + ++
+≥ +≥
+ + ++
⇔≤
++
−++
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 308
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
43 43
1 11 1
;
11
22
bc b ac c
b b bc c c ac
≤≤
++ ++
++ −++
Như vậy
1 1 1 111
3.
111
111
VT
ab a bc b ac c
ab a bc b ac c

+ + ++

++ ++ ++
++ ++ ++

(Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho 3 số)
Lại có
2
111 1
3. 3.
111 1
1
3. 3
11 1
a ab
ab a bc b ac c ab a abc ab a a bc abc ab
a ab
ab a ab a a ab

++ = + +

++ ++ ++ ++ + + + +


= ++ =

++ ++ ++

Vậy ta có điều phải chứng minh
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1abc
= = =
Câu 76. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhnhất của biểu thc:
22
22
4
a bc
P
a
ab bc


(Trích đề thi Chuyên Ngh An năm 2016-2017)
ng dn giải
Ta có:
22
22 2 2
11
44
11
a bc c
P
aa
ab bc b c
ab













Đặt
, , 0.
bc
x y xy
ab

Thay vào ta được:
22
11
4
11
xy
P
xy


Ta chứng minh:
22
1 11
*
1
11
xy
xy


Thật vậy:
22
*1 0xy x x y
(luôn đúng vi
,0xy
)
Từ (*) suy ra:
1 1 1 1 113
2.
1 4 1 4 4 444
xy xy
PP
xy xy

 


3
1
4
P xy 
Vậy giá khi nhỏ nhất của P là
3
4
khi
.abc
309 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Câu 77. Cho
x,y,z
> 0 thỏa mãn
x z.
Chng minh rng:
2
2
y
xz x 2z 5
.
xz yz x z 2
y yz
+
+ +≥
++
+
(Trích đề thi HSG Thanh Hóa năm 2017-2018)
ng dn giải
Ta có
2
2
2
2
2
1
2
11
1
xz y
z
xz y x z
yz yz
x
P
xz z
y
y yz xz yz x z
yz x
yz
+
+
= + +=++
+ ++
++
+
22 2
22 2
2
1
12
1 11
1 11
x
z
y
ab c
y
x
z
yx z
ba c
zy x
+
+
=++ = + +
+ ++
+ ++
,
trong đó
( )
222
, , ,, 0
xyz
a b c abc
yzx
= = = >
Nhận xét rằng
( )
22
2
1
. 1.
x
a b do x z
zc
==≥≥
Xét
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
22 22 22 2
22
22
22
11 112 11
2
111
111
a a ab b b ab aba a b
a b ab
baab
a b ab
+ ++ + +− + +
+−=
+++
+++
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
2
2
22 33
22
0
111
aba b aba b ab
a b ab
+− +−
=
+++
Do đó
( )
22
22
2
22
1.
1
111 1
1
a b ab
c
b a ab c
c
+≥==
++ + +
+
Đẳng thc xảy ra khi
ab=
.
Khi đó
2
2
2 12 5
1 12
c
cc
+
+−
++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 2
2
221 112 511
21 1
c c c cc
cc
++++ ++
=
++
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3
23
22
1
13 3
0 12
21 1 21 1
c
ccc
do c
cc cc
−+
= = ≥≤
++ ++
T
( )
1
( )
2
suy ra điều phi chng minh.Đng thc xảy ra khi
,1 .a bc x y z
= =⇔==
Câu 78. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33
11
B
xy
xy
= +
+
.
(Trích đề thi HSG lớp 9 Thanh Hóa năm 2013-2014)
TỦ SÁCH CẤP 2| 310
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
ng dn giải
Ta có:
3
1 2xy
1 111
B
xy 1 3xy xy xy(1 3xy)
(x y) 3xy(x y)
= += +=
−−
+− +
.
Theo Côsi:
2
(x y)
1
xy
44
+
≤=
.
Gọi Bo là một giá trị của B, khi đó, x, y để:
o
1 2xy
B
xy(1 3xy)
=
3Bo(xy)
2
(2 + Bo)xy + 1 = 0 (1)
Để tồn tại x, y thì (1) phải có nghiệm xy = Bo
2
8Bo + 4 0
o
o
B 4 23
B 4 23
≥+
≤−
Để ý rằng với giả thiết bài toán thì B > 0. Do đó ta có:
o
B 4 23≥+
.
Với
( ) ( )
o
o
o
2B
33 33
B 4 2 3 xy x(1 x)
6B
62 3 62 3
+
++
=+ = = −=
++
( )
2
23 23
1 11 1
33
x ,x
33
xx 0
3
2
62
2
+
+
−+ =
−−
+
= =
.
Vậy,
min
B 4 23= +
, đạt được khi
23 23
1 11 1
33
x ,y
22
+− −−
= =
hoặc
23 23
1 11 1
33
x ,y
22
−− +
= =
.
Câu 79. Tìm GTNN và GTLN của xy biết x và y là nghiệm ca phương trình :
( ) ( )
44
x y 3 xy 1 2xy 1+ −=
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
2
44 22 22
x y 3 xy 1 2xy xy 3 x y 4x y+ −= += +
Đặt t = xy bất phương trình trở thành:
( )(
)
2
3
4t t 3 0 t 1 4t 3 0 t 1.
4
≤⇔ + ≤⇔
Vậy GTNN của xy là
22
xy
33
xy
3
42
xy
4
=
=−=±
=
GTLN của xy là
22
xy
1 xy1
xy 1
=
=−=±
=
Câu 80. Tìm GTNN và GTLN của A = xyz biết x, y và z là nghim ca phương trình :
( )
2 2 22 22 222
x 2y 2xz yz 3xyz 9 2++ + + =
311 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
ng dn giải
Ta có:
( )
( ) ( )
2 22 2 22 222
2 x yz 2y xz 3xyz 9⇔+ + + + =
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
( )( )
32
2A 4A 3A 9 A 2A 3 0 A 1 A 3 0 A 1 1 A 1.+ + + ≤⇔ + ≤⇔
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là -1 khi 2 trong 3 số x, y, z đều bằng 1 (hoặc đều bằng -1), số
còn lại bằng -1.
Giá trị lớn nhất của A là 1 khi hai trong ba số x, y, z đều bằng 1 (hoặc đều bằng -1), số còn
lại bằng 1.
Câu 81. Cho x, y là các số thực thoả mãn
( ) ( )
2
22 2 2
xx2y3 y2 1+ −+ =
. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
Cx y= +
.
(Trích đề thi Chuyên Ninh Bình năm 2013-2014)
ng dn giải
Ta có:
( )( )
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 4 22 2 4 2
4 224 22 2
2
22 22 2
xx2y3y2 1x2xy3xy4y41
x2xyy4xy x30
xy 4xy 3 x0x
+ = + + +=
+ + + + +=
+ + +=
Với
22
xyC+=
thì ta có
( )
2
22
C 4C 3 0 C 4C 4 1 C 2 1−+⇔−+
C21 1C21 1C3 ≤⇔ ≤⇔≤
22
x0
x0
C1
y1
xy1
=
=
=⇔⇔

= ±
+=
;
22
x0
x0
C3
xy3
y3
=
=
=⇔⇔

+=
= ±
Vậy minC = 1 khi
x0=
y1= ±
; maxC = 3 khi
x0=
y3= ±
.
Câu 82. Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thc
2 2 2 22 2
2 22 222 22 2
4a (bc) 4b (ca) 4c (ab)
3.
2abc 2bca 2cab
+ +− +
++
++ ++ ++
(Trích đề thi Chuyên Nam Định năm 2015-2016)
ng dn giải
Ta có:
2 2 2 22 2 2
2 22 2 22 2 22
4a (b c) 2(2a b c ) (b c) (b c)
2
2a b c 2a b c 2a b c
+− ++ −+ +
= =
++ ++ ++
Làm tương tự và cộng lại ta được bất đẳng thc tương đương vi:
22 2
2 22 222 22 2
(bc) (ca) (ab)
3.
2abc 2bca 2cab
+++
++
++ ++ ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 312
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Áp dụng BĐT AM-GM Schwarz cho 4 số dương
( )
2
2
2
xy
y
x
,
m n mn
+
+≥
+
ta có:
2 22
2 22 2 2 22
(b c) b c
2abc abac
+
≤+
++ + +
Ta có hai BĐT tương tự, cộng tng vế ta có:
22 2
2 22 222 22 2
22 2 2 22
2222 2222 2222
2 2 2 2 22
2 2 2 2 22 2 2 22 22
(bc) (ca) (ab)
2abc 2bca 2cab
bc ca ab
abac bc ab ca cb
ba cb ac
abab bccb acac
+++
++
++ ++ ++
 
+++++
 
++ ++ ++
 
 
=+++++
 
+ + ++ ++
 
= 3
BĐT đã cho được chng minh
Du bng xảy ra khi a = b = c.
Câu 83. Cho
a,b,c 0; a b c 9> ++≥
, tìm GTNN của:
22
2
b c 1 9 25
A 2a 3
3 5 ab c
= + + + ++
(Trích đề thi Chuyên Hải Phòng năm 2016-2017)
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM-Schwar ta được:
( ) ( )
( )
22 22
2
22
2a b c
bc bc
a 1 3 5 a b c 2a
35 35 3
++

++ ++++ ++≥


(
)
2
135
1 9 25 81 1 9 25 27
3
a b c abc abc a b c
abc
++
++ = ++
++ ++
++
Do đó:
( )
22
2
2a b c
b c 1 9 25 27
A 2a 3
3 5 ab c 3
abc
++
= + + + ++ +
++
3
a b c a b c 27 27 9 a b c 27 27
3. .
6 2 62
2a b c 2a b c 2a b c2a b c
9 9 3 27
3. 15
6 22 2
++ ++ ++
= + + + ≥+
++ ++ ++ ++
=+ =+=
Dấu “=” xảy ra khi a = 1, b = 3, c = 5.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 15.
Câu 84. Cho a, b, c dương và thỏa mãn
xy yz zx 1++=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 22
111
P
4x yz 2 4y zx 2 4z xy 2
=++
−+ + −+
(Trích đề thi Chuyên Nam Định năm 2016-2017)
313 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
ng dn giải
Ta có
( )
( )
22 2
1 1 11
2x y 2x z
4x yz 2 4x yz 2(xy yz zx) 4x 2xy yz 2zx
= = =
++
−+ −+ ++ + ++
.
Tương tự, ta có
(
)(
)
(
)(
)
( )( )
111
S
2x y 2x z 2y z 2y x 2z x 2z y
=++
++ ++ ++
( )( ) ( )( ) ( )( )
yz xy
xz
S
2xz yz 2xy yz 2xy xz 2yz xz 2yz xy 2xz xy
⇔= + +
++ ++ ++
Vi mi
a,b
ta có
( ) ( )
( )
2
22
ab
a b 0 a b 4ab ab .
4
+
≥⇒ +
Áp dng bất đẳng thức trên ta được:
( ) ( ) ( )
222
yz xy
xz
S
2xy 2yz 2zx 2xy 2yz 2zx 2xy 2yz 2zx
444
++
++ ++ ++
( )
2
xy yz zx
1
S1
xy yz zx
2xy 2yz 2zx
4
++
⇒≥ = =
++
++
.
Đẳng thc xảy ra khi
1
xyz
3
= = =
.
Vậy giá trị nhnhất của
S
bằng 1.
Câu 85. Cho x, y, z là các s thc tha mãn điu kin
( )( )
xyxz 1 −=
yz
. Chứng
minh:
( ) ( ) ( )
222
111
4
xy yz zx
++≥
−−
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
(
) ( )
22 2
2 2 22 22
xy xz yz 2xyxz
11
xy zx xy xz xy xz
+− +
+= =
−− −−
( )
( ) ( )
( )( )
2
22
yz
1
2.
xyxz
xy xz
= +
−−
−−
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )(
)
( )
2
2 2 2 22 2
yz
111 1 1
2.
xyxz
xy yz zx xy xz zx
++≥ + +
−−
−−
TỦ SÁCH CẤP 2| 314
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( )( )
AM GM
4
4
xyxz
=
−−
Câu 86. Cho x, y là hai số dương. Chứng minh rằng:
xy yx
xy
1
xy 2 4
+
+
−≤
+
(Trích đề thi Chuyên TP Hồ Chí Minh năm 2016-2017)
ng dn giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
( )
( )
( )
1
x x 1;
4
1
y y 2;
4
x y 2 xy 3 .
+≥
+≥
+≥
Cộng theo vế (1) và (2):
( )
1
xy x y 4
2
++ +
Nhân theo vế (3) và (4):
( )
( )
( )
( )
2
1
xy xy 2xy x y 5
2
+ + +≥ +
Chia của 2 vế của (5) cho
( )
2x y+
được:
x y xy yx
xy xy
11
2 4 xy xy 2 4
++
++
+≥
++
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi
1
xy
4
= =
.
Câu 87. Cho các số x, y dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( )
( )
( )( )
( )
32
2x y x 2y
22 8
P
4
3x y
2xy 11 x2y 11
++
= + +−
+
+ +− + +−
(Trích đề thi Chuyên Phú Th năm 2016-2017)
ng dn giải
Đặt
2x y a, x 2y b+= + =
và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được:
( )
(
)
( )
( )
= + +−
+
+− +−
= + +−
+
+ −+ + −+
33
22
2 2 ab 8
P
4 ab
a 11 b 11
2 2 ab 8
4 ab
a1a a1 1 b1b a1 1
+ +− =++−
++ + ++ +
−−
2 2 22
2 2 ab 4 4 4 ab 4
44
a1a a1 b1b a1 a b
ab ab
11
22
8 ab 4
ab 4
ab
+−
315 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Đặt
t ab=
. Ta sẽ chứng minh:
2
2
8t 4
1
4t
t
+ −≥
(*)
Thật vậy:
( ) ( )
( )
2
2
* t2 t 4t8 0⇔− ++
Vậy
P1
. Dấu “=” xảy ra khi
2
xy
3
= =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1.
Câu 88. Cho các số dương x, y, z. Chứng minh rằng:
222
222
xy yz x y z
zx
xy yz zx
x yz zx y zx xy z xy yz
++
++
++
++ ++ ++
(Trích đề thi Chuyên Bình Thuận năm 2016-2017)
ng dn giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM-Schwar ta có:
( )
( )( )
( )
( )
22
22
22
xy y yz zx xy y yz zx
xy
x yz zx
x yz zx y yz zx
xy yz zx
++ ++
≤≤
++
++ ++
++
Tương tự:
( )
( )
( )
( )
22
2 22 2
yz z zx xy zx x xy yz
yz
zx
;
y zx xy z xy yz
xy yz zx xy yz zx
++ ++
≤≤
++ ++
++ ++
Suy ra
( )
( )
( )
222
222
222 2
x y z xy yz zx
xy yz x y z
zx
xy yz zx
x yz zx y zx xy z xy yz
xy yz zx
++ ++
++
++ =
++
++ ++ ++
++
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi x = y = z.
Câu 89. Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Chứng minh rằng:
6 11
3ab 4 .
2
ab 1 ba 1
+ +≥
−+
(Trích đề thi Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2016-2017)
ng dn giải
Ta có:
b 1 1 ab
a b 1 a. .
22
−+
−≤ =
Tương tự:
a 1 1 ab 6 6
b a 1 b. .
2 2 ab
ab 1 ba 1
−+
−≤ =
−+
Dấu “=” xảy ra khi
a b 2.= =
6 6 18
Q 3ab 4 3ab 4 3ab 4.
ab 3ab
ab 1 ba 1
= ++++=++
−+
Đặt
2
y 3ab 4 3ab y 4.= +⇒ =
Khi đó:
AM GM
3
2
18 18 3 1 3 1 11
Q y (y 2) (y 2) 1 3 18. . 1 .
(y 2)(y 2) 4 4 4 4 2
y4
+= +−+++ +=
+−
TỦ SÁCH CẤP 2| 316
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Dấu “=” xảy ra khi y = 2 hay
a b 2.= =
Câu 90. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
a b c 3.++≤
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
222
222
a 6a 3 b 6b 3 c 6c 3
M
aa bb cc
++ ++ ++
=++
+++
(Trích đề thi Chuyên Bắc Ninh năm 2016-2017)
ng dn giải
Ta có:
( )
22
2 22
AM GM
2 2 22
3a 3 6a 2a
a 6a 3 6a 6a 2a 12a 2a 14
2
a1
aa aa aa aa
++
++ +−
= = =
+
+ + ++
Tương tự:
22
22
b 6b 3 14 c 6c 3 14
2; 2
b1 c1
bb cc
++ ++
≥−
++
++
Cộng theo vế và sử dụng bất đẳng thức AM-GM dạng cộng mẫu số ta được:
222
222
a 6a 3 b 6b 3 c 6c 3 1 1 1
M 14 6
a1b1c1
aa bb cc
99
14. 6 14. 6 15
abc3 33
++ ++ ++
= + + ++

+++
+++

−≥ =
+++ +
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 91. Cho x, y là số thực dương nhỏ hơn 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
(
)
( )
( )
( )
xy 1 x y
Q
xy1x1y
−−
=
+−−
(Trích đề thi Chuyên Tây Ninh năm 2017-2018)
ng dn giải
Ta có:
( )( )( )
( )
( )( )
( )
( )
xy1x1y xy1xyxy
xy xy xy xy
1
Q xy 1 x y xy
xy 1 x y xy 1 x y 1 x y
+− +−+
+++ +
= = =+=+
−−
−− −− +
Đặt t = x + y, ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
2
4x y
xy xy xy xy
1 4 4t
Q xy x y t 1 t
1 xy 1 xy 1 xy
xy
+
++ + +
=+≥+=+=+
+−
−+ −+ −+
+
Sử dụng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta được:
( )
2
2
21
14 t 2 1 9 1
1 1 18 Q
Q t 1t t 1t t1t 1 8
+
= + = + −≥ −= −=
+−
Dấu “=” xảy ra khi
1
xy
3
= =
Vậy giá trị lớn nhất của Q là
1
8
Câu 92. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn:
1 2017 2018
1
1 a 2017 b 2018 c
++≤
+++
317 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P abc.=
(Trích đề thi Chuyên Hà Tĩnh năm 2017-2018)
ng dn giải
Ta có:
AM GM
1 2017 2018 2018 1 2017
11
1 a 2017 b 2018 c 2018 c 1 a 2017 b
c 1 2017 1 2017
2.
2018 c 1 a 2017 b 1 a 2017 b
+ + ⇒− +
+++ +++
≥+
++ + + +
Tương tự:
b 1 2018 a 2017 2018
2. ; 2 .
2017 b 1 a 2018 c 1 a 2017 b 2018 c
≥≥
+ + ++ + +
Nhân theo vế ta được:
(
)
( )( )
( )( )(
)
abc 2017.2018
8 abc 8.2017.2018
a 1 2017 b 2018 c a 1 2017 b 2018 c
⇔≥
++++++
Dấu “=” xảy ra khi
a 1,b 2017,c 2018= = =
Vậy giá trị lớn nhất của P là 8.2017.2018
Câu 93. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn
x
2 xy 1
3
+=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức:
x 4x
P 15xy.
y 3y
=++
(Trích đề thi Chuyên Bắc Giang năm 2017-2018)
ng dn giải
Tách và áp dụng BĐT AM-GM ta được:
y
x x 44
P 3xy 12xy
x y 3y 3 3
y
x x 44
2 . 2. .3xy 2 12xy.
x y 3y 3 3
=++ + + +−
≥+ +
++=++≥ +=+=
42 2 x
2 2x 8xy 2x 8xy 22x. 8xy 4 8xy 4
33 3 3
Dấu “=” xảy ra khi
1
xy
3
= =
Câu 94. Cho x, y, z là s thc không âm tha mãn điu kin
3
xyz
2
++=
. Chứng minh
rằng:
x 2xy 4xyz 2++
(Trích đề thi Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
ng dn giải
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta được:
TỦ SÁCH CẤP 2| 318
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
( ) ( )
( )
( )
( )( )
22
22
2
2
1
x 2xy 4xyz x x.4y z
2
1 31
xx.yz xx x
2 22
x x2 x x 2 x2 x 2
x 2 1 x 2x 2
x2x1 2

++ =+ +



+ ++ =+ −+


=+−=+−+
=− +− +
= −+
Do
3
xyz 0x2 x20
2
++=⇒<<⇒−<
. Vì thế:
( )( )
2
x 2xy 4xyz x 2 x 1 2 2+ + +≤
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi
1
x 1,y ,z 0
2
= = =
Câu 95. Cho các số dương a, b, c. Chứng minh:
2 22
a b c abc
4
bca
3. a b c
++
+++
++
.
(Trích đề thi Chuyên Hà Nam năm 2019-2020)
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta được:
( )
( )
( )
2
2 22
2 22 2 22
2 22
2 22
2 22 2 22
2 22 2 22
abc
a b c a b c ab bc ca
VT
ab bc ca ab bc ca
3.abc abc
a b c ab bc ca
2
ab bc ca
abc
a b c 1 ab bc ca 1 ab bc ca a b c
2
22
2 ab bc ca 2 ab bc ca
abc abc
++
++ + +
=+++ +
++
++ ++
++ ++
= ++
++
++

++ ++ ++ ++
= + + ++


++ ++
++ ++

Áp dng bất đẳng thc AM-GM cho 3 số ta được:
( )
( )
2 22
3
2 22 2 22
a b c 1 ab bc ca 1 ab bc ca 1
VT 3 . . 2
22 2
2 ab bc ca
abc abc
31
2 4 dpcm
22
++ ++ ++
++
++
++ ++
=++=
Đẳng thc xảy ra khi a = b = c.
Câu 96. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn:
abc 1.
Chứng minh rằng:
a b c3
2
b ac c ab a bc
++
+++
(Trích đề thi Chuyên Vĩnh Phúc năm 2019-2020)
ng dn giải
319 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
Ta có:
( )
a c a 2b c a 2b c
b ac b b ac
22 2
1 2 a a 2 2 2a 4 2a
a 2b c 4
a 2b c a 2b c
4 a 2b c
b ac b ac
+ ++ ++
+ ≤+ = +
⇒≥ ⇒≥ =
+ ++
++ ++
++
++
Mặt khác:
( )
3
4 4 2a 12 2a
abc3abc 3 abc 4
3 a 2b c 4 7a 10b 7c
++ ≥⇒ ++ ≥⇒
+ ++ + +
Do đó:
( )
( )
( )
2
2 22
abc
VT 12 2
7a 10b 7c 7b 10c 7a 10a 7b 7c
abc
12 2
7 a b c 17 ab bc ca

++

+ + + + ++

++
++ + ++
Mặt khác:
(
)
(
) (
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
2
2 22 2 22
22
2
2 22
a b c ab bc ca 7 a b c 17 ab bc ca 8 a b c
12 2 a b c 12 2 a b c
3
dpcm
7 a b c 17 ab bc ca
2
8a b c
++++⇒ ++ + ++ ++
++ ++
≥=
++ + ++
++
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Câu 97. Cho ba số thực ơng a, b, c thỏa n abc = 1. m giá trị nhỏ nht của biểu thức:
(
)
( )
(
)
2 22
222
1a b51b c51c a5
P
ab a 4 bc b 4 ca c 4
+++++++++
=++
++ ++ ++
(Trích đề thi Chuyên Quảng Nam năm 2019-2020)
ng dn giải
Ta có:
( )
( )
2
2
22
1 a b 5 2 ab a 4 2
a b 2a 6 2ab 2a 6 2
2
ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4
+ + + ++
+++ ++
= ≥= =
++ ++ ++ ++ ++
Tương tự:
( )
( )
22
22
1bc5 1ca5
22
2; 2
bc b 4 bc b 4 ca c 4 ca c 4
+ ++ + ++
≥− ≥−
++ ++ ++ ++
Do đó:

≥− + + =−

++ ++ ++

111
P62 62Q
ab a 4 bc b 4 ca c 4
Với x, y dương ta có:
( ) ( )
22
xy
1 1 11 1
x y 0 x y 4xy
xy 4xy xy 4xy

+
+⇔≤⇔≤+

++

(*)
TỦ SÁCH CẤP 2| 320
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Áp dụng (*) ta được:
(
)
1 1 11 1
.
ab a 4 4 ab a 1 3
ab a 1 3

= ≤+

++ ++
++ +

Tương tự:
1 11 1 1 11 1
;
bc b 4 4 bc b 1 3 ca c 4 4 ca c 1 3

+ ≤+

++ ++ ++ ++

Do đó:
11 1 1 11 1 1
Q 1 2Q 1
4aba1bcb1cac1 2aba1bcb1cac1
11 1 1
P6 1
2aba1bcb1cac1
1 c ac 1
61
2 abc ac c bc.ac abc 1 ca c 1
1 c ac 1
61
2 ca c 1 ca c 1 ca c 1
1
6 .2
2
5

+ ++= + ++

++ ++ ++ ++ ++ ++


≥− + + +

++ ++ ++


= + ++

+ + + + ++


= +++

++ ++ ++

=
=
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5.
Câu 98. Cho
x;y;z
ba số thực dương thỏa n
x(x z) y(y z) 0.−+ =
Tìm gtrị nhỏ
nhất của biểu thức
3 22
3
22 22
y xy4
x
P
xy
xz yz
++
=++
+
++
(Trích đề thi Chuyên Hải Phòng năm 2019-2020)
ng dn giải
Áp dng bất đẳng thc Côsi
3 22
22 22
x xz xz z
x xx
2xz 2
xz xz
=− ≥− =−
++
.
Tương t
3
22
y
z
y
2
yz
≥−
+
. Suy ra
22
xy4
Pxyz
xy
++
+−+
+
.
Theo gt
22
xy
z
xy
+
=
+
4
Pxy 4
xy
≥++
+
.
Vậy
min
P 4 xyz1=⇔===
.
Câu 99. Với x, y là cá s thc tha mãn
( )( )
9
2xy1 .
4
+ −=
Tìm giá tr nh nht ca biu
thức:
432 43 2
A x 4x 6x 4x 2 y 8y 24y 32y 17.= + + + ++ + +
(Trích đề thi Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020)
ng dn giải
Ta có:
321 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
CHINH PHỤC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
432 43 2
44
A x 4x 6x 4x 2 y 8y 24y 32y 17
1 x1 1 y2
= + + + ++ + +
= ++ + +
Đặt
a x 1, b y 2=+=
, ta được
44
A 1a 1b=+++
Từ giả thiết ta được:
( )( )
95
a 1 b 1 a b ab
44
+ + = ⇔++ =
Theo AM GM ta có:
2
22
2
4a 1 4a
1
a b ab
2
4b 1 4b
+≥
+ ≥+
+≥
(1)
( )
( )
22 22
1
a b 2ab a b ab 2
2
+≥ +
Cộng theo vế (1) và (2) ta được:
( )
22 22
3 1513 1
ab abab ab
2 2424 2
+ ++ −=−= +
Áp dụng bất đẳng thức Minicopski ta được:
(
)
( )
( )
22
2
4 4 22 22
2
A1a 1b 11 ab ab 4
1 17
4
22
=+++ + + + = + +

+=


Dấu “=” xảy ra khi
1 15
a b x ,y
2 22
==⇔= =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
17
2
Câu 100. Cho các số thc dương
x,y,z
thỏa mãn
xyz3++=
.
Chng minh rng
222 222 222
2x y z 2y z x 2z x y
4xyz.
4 yz 4 zx 4 xy
++ ++ ++
++
−−
(Trích đề thi HSG tỉnh Phú Thọ năm 2014-2015)
ng dn giải
Chng minh đưc:
( )
2 22
22x y z xy z++≥ +
.
Tương tự ta có
(
) ( )
222 222
22,22.yzx yzxzxy zxy++ + ++ +
Do đó ta sẽ chng minh
( )
( )
( )
2
444
xy z yz x zx y
xyz
yz zx xy
+++
++
−−
.
Bất đẳng thức này tương đương với
( ) ( )
( )
1.
42424
yz zx xy
yz yz zx zx xy xy
+ ++
+ +≥
−−
TỦ SÁCH CẤP 2| 322
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CẨM NANG BT ĐNG THỨC
Ta có
( )
( )( ) ( ) ( )
2
1
42
2 2 22 2
yz
yz
yz yz
yz yz yz yz yz yz
+
≥=
−+ +
, dễ
( ) ( )
2
0 2 1 11yz yz xy< = +≤
nên
( )
( )
11
.
2
22
yz
yz yz yz
+
−+
Vy nên
( )
1
42
2
yz
yz yz
yz
+
+
, tương tự
( )
1
42
2
zx
zx zx
zx
+
+
( )
1
.
42
2
xy
xy xy
xy
+
+
Do đó
(
)
(
)
(
)
111
42424
222
yz zx xy
yz yz zx zx xy xy
xy yz zx
+ ++
+ + ++
−−
+++
.
Vi a, b, c>0 có
( )
111
3 32229
ab bc ca
abc
abc ba cb ac
 
++ + + =+ + + + + + +++=
 
 
nên
111 9
ab c abc
++≥
++
(*).
Áp dụng (*) ta có
111 9
1
2226xy yz zx xy yz zx
++≥
++++++
;
(Vì
3
222
xy yz zx
xy yz zx x y z
+ ++
+ + + + =++=
).
Vy
( ) ( ) ( )
1
42424
yz zx xy
yz yz zx zx xy xy
+ ++
+ +≥
−−
.
Do vậy ta có
2 22 222 22 2
222
4
444
xyz yzx zxy
xyz
yz zx xy
++ ++ ++
++
−−
.
Đẳng thc xảy ra khi và chỉ khi
1xyz
= = =
.
323 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CM NANG BT ĐNG THC
Môc lôc
Trang
Lời nói đầu
3
Phần I. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BT ĐNG THỨC
Chủ đề 1 Phương pháp dùng định nghĩa trong chng minh bất đẳng thức 5
Chủ đề 2 Phương pháp biến đổi tương đương trong chng minh bất đẳng thức 7
Chủ đề 3 Phương pháp phản chng trong chứng minh bt đng thức 13
Chủ đề 4 Phương pháp tam thức bậc hai trong chng minh bất đẳng thức 23
Chủ đề 5 S dụng tính cht t s trong chng minh bất đẳng thức 36
Chủ đề 6 Phương pháp làm trội, làm giảm trong chứng minh bất đẳng thức 40
Chủ đề 7 Phương pháp quy nạp toán học trong chứng minh bất đẳng thức 49
Chủ đề 8 Chng minh bất đẳng thức dãy số bng bất đẳng thc c điển 56
Chủ đề 9 S dụng bất đẳng thc AM-GM (Cauchy) 58
Chủ đề 10 S dụng bất đẳng thc Bunyakovsky 117
Chủ đề 11 Bất đẳng thức có biến trên một đoạn 135
Chủ đề 12 thuật đồng bc hóa trong chng minh bất đẳng thức 142
Chủ đề 13 thuật chuẩn hóa trong chứng minh bất đẳng thức 150
Chủ đề 14 S dụng đẳng thức trong chứng minh bất đẳng thức 158
Chủ đề 15 S dụng nguyên lý Dirichlet trong chứng minh bất đng thức 179
Chủ đề 16 Sp xếp biến trong chứng minh bất đẳng thức 182
Chủ đề 17 S dụng hàm s bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức 188
Chủ đề 18 Phương pháp dồn biến trong chng minh bất đẳng thức 192
Chủ đề 19 Phương pháp hình hc trong chng minh bất đẳng thức 199
Chủ đề 20 Phương pháp đổi biến trong chng minh bất đẳng thức 208
Chủ đề 21 Cc tr biểu thức có dấu giá trị tuyt đối 242
Chủ đề 22 Phương pháp h s bất định trong chứng minh bất đẳng thức 247
Phn II. TUYN CHỌN CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐNG THC HAY THCS 264
Mục Lục
324
Tài liệu kham khảo 325
324 | CẨM NANG BẤT ĐẲNG THỨC
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
TÀI LIU KHAM KHO
1. EE. Vrosovo, NS Denisova, Thc hành gii toán sơ cp, ngưi dch Hoàng ThThanh
Liêm, Nguyn Thị Ninh, Nguyễn Văn Quyết, NXBGD, 1986.
2. Duy Thin , S dng bt đng thc Bunyakovski đ gii mt bài toán cc tr đại s,
Sáng kiến kinh nghiệm 2009, Trường THPT Lang Chánh, Thanh Hóa.
3. Nguyn Ngc Duy Nguyn Tăng Vũ, Bt đng thc AM - GM, Trung tâm bi
ng kiến thức Quang Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Nguyn Vit Hi, K thut chọn điểm rơi trong bt đng thc AM-GM (AM - GM),
Trưng THPT chuyên Quang Trung, Bình Phưc.
5. Nguyn Văn Mu, Bài giảng Chuyên đề đẳng thc và bt đng thc, Chương trình bi
ng chuyên đề toán, Hà Nội, 11/12/2009.
6. Nguyn Ngọc Sang, Phương pháp chứng minh bất đẳng thc AM - GM, Sáng kiến kinh
nghiệm 2009, Trường THPT Nguyn Hu, Thanh Hóa.
7. Phạm Kim Hùng, Sáng to bt đng thc, Nhà xuất bản Tri thức.
8. Tạp chí Toán học Tui tr.
9. Trn Phương Nguyn Đc Tn, Sai lm thưng gp và sáng to khi gii toán, N
xuất bản Hà Nội, 2004.
10. Nguyn Văn Dũng, Quc Bá Cn, Trn Quc Anh, Phương pháp giải toán bt
đẳng thc, cc tr, Nhà xuất bản Đi học quốc gia Hà Nội.
11. www.tailieumontoan.com
TỦ SÁCH CẤP 2| 235
Zalo: 039.373.2038
Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: Tailieumontoan.com
T SÁCH TOÁN CP 2
NGUY
N QUC BO
MI Ý KIN THC MC XIN VUI LÒNG GI V ĐỊA CH
| 1/327