Biện luận số nghiệm và nhận dạng đồ thị các hàm số có trị tuyệt đối – Phạm Ngọc Tính Toán 12

Biện luận số nghiệm và nhận dạng đồ thị các hàm số có trị tuyệt đối – Phạm Ngọc Tính Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 1
Thy Tính - 01698160150 .
BIN LUN S NGHIM VÀ NHN DNG Đ TH CÁC HÀM S CÓ TR
TUYỆT ĐỐI.
BIÊN SON: PHM NGC TÍNH NHÓM CASIOTUDUY.
LUYN THI THPT QUC GIA TP.TUY HÒA 01698160150.
I. Hàm s
32
,0y ax bx cx d a
.
Ta quan sát các hình dạng sau đây và rút ra quy luật.
32
21y x x
.
(hình 1)
32
32
y= 2 1 2 1x x x x
.
(hình 2)
(hình 3)
32
21y x x
.
(hình 4)
Cách đọc:
Đối vi hàm
y f x
: lấy đối xng phần đồ th dưới trc hoành
lên phía trên trc hoành.
Đối vi hàm
y f x
: b hết phần đồ th bên trái trc tung, lấy đối
xng phần đồ th bên phi trc tung qua trục tung. Đối vi loi này,
các kí hiu:
2
2
3
3
xx
xx
là như nhau.
Đối vi hàm
y f x
ta v hàm
y f x
(h2) trước hoặc như
hình 3 trước, sau đó mới v đồ th hàm
y f x
. Kết qu như
hình 4.
Các hình dáng còn lại thao tác tương tự như trên.
Ngoài ra, ta còn có các hàm dng
.h x g x f x
. Trong chương trình học và thi hin ti, chúng ta
ch xét đối vi hàm
2
,0
g x ax b
f x cx dx e c

.
Khi đó
h x g x f x
là hàm s bc ba. Mun v đồ th hàm s
hx
ta phải xét hai trường hp khi
b du tuyệt đối ca
gx
Ta quan sát các ví d dưới đây.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 2
Thy Tính - 01698160150 .
Ví d 1. (Đề minh ha ln 3 B GD-ĐT)
2
21y x x
(hình 1)
2
21y x x
(hình 2)
2
21y x x
(hình 3)
Ví d 2. Ta tiếp tc quan sát đồ th hàm s sau:
2
13y x x
(hình 1)
2
13y x x
(hình 2)
2
13y x x
(hình 3)
Ví d 3. Ta tiếp tc quan sát hàm s sau:
2
1 4 3y x x x
(hình 1)
2
1 4 3y x x x
(hình 2)
2
1 4 3y x x x
(hình 3)
Ta xét các ví d trên. Bây gi bắt đầu phân tích và tìm ra tính cht ca nó.
c 3 d trên, các hình 2 đều ly ngược li so với đồ th hình 1. điều ging nhau na
hình 3, đ th ging hình 2 t trái sang phi, tr đoạn đồ th cong sang phải ra. Và đây cũng là vấn đ
mà ta cn quan tâm là cong lên phía trên hay xuống phía dưới.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 3
Thy Tính - 01698160150 .
ví d 1 và ví d 2. Ta thy có dng
2
y x x

(ch nói riêng cho ví d 1 và 2).
ví d 1 có

, khi đó ta giữ nguyên phần cong đồ th như ở hình 2 và ly nhánh còn li lên
phía trên.
ví d 2 có

, khi đó ta lấy đối xng phần cong đồ th hình 2 xuống phía dưới và ly nhánh
còn li lên phía trên.
(Ví d 3 và vấn đề gii thích tng quát s được ging lp off)
Ta làm các bài tp mu sau:
2
4 4 3y x x x
2
4 4 3y x x x
2
4 4 3y x x x
2
21y x x
2
21y x x
2
21y x x
2
3y x x
2
3y x x
2
3y x x
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 4
Thy Tính - 01698160150 .
2
11y x x
2
11y x x
2
11y x x
2
3 2 3 1y x x x
2
3 2 3 1y x x x
2
3 2 3 1y x x x
II. Hàm s
42
,0y ax bx c a
.
Vì hàm s ta hc là hàm s trùng phương nên ta cũng có
4
4
2
2
xx
xx
.
Ta quan sát ví d sau đây.
4 2 4 2
2 1 2 1y x x x x
4 2 4 2
2 1 2 1y x x x x
V vn đề hàm bc 4 trùng
phương ta s không đề cập đến
nhiu ch nh dạng bản
như bên.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 5
Thy Tính - 01698160150 .
III. Hàm s
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
.
Ta cũng quan sát các ví dụ sau đây.
1
1
x
y
x
.
1
1
x
y
x
.
1
1
x
y
x
.
1
1
.
1
1
x
x
y
x
x

Ngoài ra, ta cũng cần để ý đến điều kin
1a
. Ví d hàm s
21
1
x
y
x
.
21
1
x
y
x
.
21
1
x
y
x
2 1 2 1
1
1
xx
y
x
x


21
1
x
y
x
.
21
1
x
y
x
.
21
1
x
y
x
.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 6
Thy Tính - 01698160150 .
MT S TÍNH CHẤT ĐẶC BIT CẦN LƯU Ý.
I. V ĐIM UN CA HÀM S BC 3.
Tính li lõm của đồ th.
Đạo hàm bc hai:
00
6 2 0
3
b
y ax b x
a

. Như vậy ta nhanh tọa độ đim un của đồ
th hàm s
;
32
CD CT
yy
b
U
a



hoc
;
33
bb
Uf
aa







.
T các dng của đồ th hàm bc 3, ta có các nhn xét đáng nhớ sau:
Đồ th hàm bc 3 ct trc hoành ít nht ti mt điểm phân bit.
Đồ th ct trc hoành tại 3 điểm phân bit ch khi cực đại cc tiu hai phía trc
Ox
hay nói cách khác chúng trái du nhau.
Đồ th ct trc
Ox
tại 3 điểm phân bit cách đều nhau ch khi điểm un nm trên trc hoành
và có giá tr cực đại và giá tr cc tiu trái du nhau.
Nói chung hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
, h s góc tiếp tuyến tại điểm un s nh nht
nếu
0a
và ln nht nếu
0a
.
Bài toán đc bit vi hàm bc 3:”Tìm điều kin ca tham s để đồ th hàm s ct trc hoành ti ba
điểm phân bit to thành cp s cộng”
Ta có 3 cách giải như sau.
Cách 1: Thc hiện các bước sau:
c 1: Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ th vi trc hoành là:
32
01ax bx cx d
c 2: Để đồ th hàm s ct
Ox
ti ba đim phân bit với hoành độ lp thành cp s cng
thì phương trình
1
có ba nghim lần lượt là
0 0 0
, , .x x x


Khi đó
32
0 0 0
2
2
00
3 2 2 2 3 2
0 0 0 0
.
3 3 . . .
ax bx cx d a x x x x x x
x x x x
ax ax x a x x a x a x




Suy ra
0
22
00
32
00
3
3,
. . .
b ax
c a x x
d a x a x


tham s.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 7
Thy Tính - 01698160150 .
Cách 2: S dng kết qu của định :”Nếu đồ th hàm s
32
y x ax bx c
ct trc hoành ti 3
điểm cách đều nhau thì điểm un nm trên trc hoành
Đi chứng minh định lí s cho ta công thc gii rt nhanh. Ta quan sát bài chng minh.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s vi trc
Ox
:
32
01f x x ax bx c
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm
,,A B C
cách đều nhau khi và ch khi
1
có ba
nghim phân bit
1 2 3
x x x
tha mãn:
13
2 1 3 2
22
2
xx
x x x x
Theo định lí Vi-ét ta có:
1 2 3
3x x x a
T
2
3
ta có:
2
3
a
x 
2
00
3
a
f x f



Ta có:
2
3 2 6 2 0
3
a
y x ax y x a x
.
Đó là hoành độ đim un
U
của đồ th hàm s, mà
0
3
a
f




nên
U Ox
.
Vy ta có công thc nh nhanh là
0
3
a
f




.
Cách 3: S dụng định lí Vi-ét và thc hiện theo các bước sau.
c 1: Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ th vi trc hoành là:
32
01ax bx cx d
c 2: Điều kin cn
Gi s phương trình có ba nghiệm phân bit tha mãn
1 2 3
x x x
. Khi đó:
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a

Để phương trình có ba nghiệm phân bit với hoành độ lp thành cp s cng t
1 3 2 2 2
23
3
bb
x x x x x
aa
Vi
2
/3x b a
thay vào phương trình
1
ta tìm được tham s
m
.
c 3: Điều kiện đủ: ta thay m lại phương trình
1
.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 8
Thy Tính - 01698160150 .
Phương pháp trên cũng được áp dng cho bài toán:”Xác định tham s để đồ th hàm s
32
:C y ax bx cx d
ct trc hoành tại ba điểm to thành cp s nhân”. Ta quan sát các ví d.
d 1. Cho hàm s
32
39y x x x m
. Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành ti ba
đim phân bit với hoành độ lp thành cp s cng.
Ví d 2. Cho hàm s
3
y x ax b
. Hỏi có bao nhiêu đường thng cắt đồ th hàm s tại ba điểm
phân bit với hoành độ to thành cp s nhân.
Gii.
Xét đường thng
:d y kx m
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th vi
d
là:
33
01x ax b kx m x a k x b m
Gi s
d
cắt đồ th tại ba điểm phân biệt hoành độ lp thành cp s nhân khi ch khi
phương trình
1
có ba nghim
1 2 3
,,x x x
tha mãn:
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
2
2 3 1
0x x x
x x x x x x a k
x x x m b
x x x

T h suy ra
222
1 2 3 1 2 3
00x x x x x x
Điu này mu thun vi gi thuyết
1 2 3
,,x x x
phân bit.
Vậy không có đường thng nào cắt đồ th
C
tại ba điểm phân bit lp thành cp s nhân.
d 3. Cho hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham
s
m
để đồ th hàm s hai điểm cc tr
,AB
sao cho
,AB
nằm khác phía và cách đều đường
thng
4
3
yx
. Tích các phn t ca tp
S
có giá tr bng.
Gii.
Ta có
22
21y x mx m
có 2 nghim
12
1, 1x m x m
.
Xét
3
1
2 2 0
3
y x m x m y m m m

.
Vậy ta có điểm un
3
14
;
33
U m m m y x



. Khi đó:
1
3
2 1 2 3
3
13
14
1 3 . . 4
33
2
m
m m m m m m m
m
.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 9
Thy Tính - 01698160150 .
II. VẤN ĐỀ V HÀM S BC 4.
Đầu tiên, ta xét ví d sau đây.
Ví d. Cho hàm s
42
23y x mx m
. Gi
S
là tp các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ
th hàm s ct trc hoành ti bốn điểm phân biệt có hoành độ tha mãn
1 2 3 4
12x x x x
.
Khi đó, tích các phần t thuc
S
có giá tr bng.
Gii.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thi vi trc
Ox
là:
42
2 3 0 1x mx m
Đặt
2
,0t x t
. Khi đó, phương trình
1
có dng:
2
2 3 0 2f t t mt m
Phương trình
1
có bn nghim phân bit khi và ch khi
2
có hai nghim tha mãn
12
0 tt
.
Khi đó, bốn nghim của phương trình
1
2 1 1 2
, , ,t t t t
.
Theo gi thuyết ta có:
1 2 3 4 2 1 1 2 1 2
1 2 1 2 0 1 4x x x x t t t t t t
Vậy để phương trình có bốn nghim phân bit
1 2 3 4
12x x x x
điu kin là:
. 0 0
30
4
. 1 0 1 2 3 0 3 2; 1
3
16 8 3 0
. 4 0
af
m
a f m m m m
mm
af



Vấn đề còn li là bài toán:”Tìm điều kin ca tham s
m
để đồ th hàm s ct trc hoành ti bốn điểm
phân bit lp thành cp s cộng”. Đối vi bài toán này, ta chú ý các công thc gii nhanh sau:
Xét phương trình
4 2 2
,0f x ax bx c f t at bt c t
. Ta chú ý
12
2 1 1
12
9
10
b
tt
b
a
t t t
c
a
tt
a
.
Điu này suy ra t chú ý trên rng:
2
100
..
9
b a c
.
Có điểm cc tr cách đều trc hoành:
2
8b ac
.
Ví d. Cho hàm s
42
2 1 2 1y x m x m
. Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành ti
bốn điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng.
“Hãy thay đổi trước khi quá mun. Vì khi nhìn li, ta s không còn thời gian để thành công”
GV. Phm Ngc Tính.
Luyn Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Page 10
Thy Tính - 01698160150 .
BNG TNG KT PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ TH BẢN.
Đi xng qua
Ox
Tnh tiến theo
Ox
Đối xng qua
Oy
a
đơn v Tnh tiến theo
Oy
b
đơn vị.
Đi xng gc O Theo
;v a b
Đối xng qua
Ox
Tnh tiến theo
Ox
Đi xng qua
Oy
. Theo
Oy
b
đơn v
a
đơn v
| 1/10

Preview text:

BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM VÀ NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ CÓ TRỊ TUYỆT ĐỐI.
BIÊN SOẠN: PHẠM NGỌC TÍNH – NHÓM CASIOTUDUY.
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TP.TUY HÒA – 01698160150. I. Hàm số 3 2
y ax bx cx d , a  0 .
Ta quan sát các hình dạng sau đây và rút ra quy luật. 3 2
y x  2x 1. 3 2 3 2
y= x  2 x 1  x  2 x 1. 3 2
y x  2x 1 (hình 1) (hình 2) (hình 3) 3 2 Cách đọ
y x  2 x 1 . c:
 Đối với hàm y f x : lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục hoành
lên phía trên trục hoành.
 Đối với hàm y f x  : bỏ hết phần đồ thị bên trái trục tung, lấy đối
xứng phần đồ thị bên phải trục tung qua trục tung. Đối với loại này, 2 2  x x  các kí hiệu:  là như nhau. 3 3  x x     Đối với hàm y
f x  ta vẽ hàm y
f x  (h2) trước hoặc như (hình 4)
hình 3 trước, sau đó mới vẽ đồ thị hàm y f x  . Kết quả như hình 4.
Các hình dáng còn lại thao tác tương tự như trên.
Ngoài ra, ta còn có các hàm dạng h x  g x . f x . Trong chương trình học và thi hiện tại, chúng ta g
  x  ax b
chỉ xét đối với hàm  .  f   x 2
cx dx  , e c  0
Khi đó hx  g xf x là hàm số bậc ba. Muốn vẽ đồ thị hàm số hx ta phải xét hai trường hợp khi
bỏ dấu tuyệt đối của g x
Ta quan sát các ví dụ dưới đây.
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 1
Ví dụ 1. (Đề minh họa lần 3 Bộ GD-ĐT)
y   x   2 2 x   1
y    x   2 2 x   1
y x   2 2 x   1 (hình 1) (hình 2) (hình 3)
Ví dụ 2. Ta tiếp tục quan sát đồ thị hàm số sau:
y   x   2 1 x  3
y    x   2 1 x  3
y x   2 1 x  3 (hình 1) (hình 2) (hình 3)
Ví dụ 3. Ta tiếp tục quan sát hàm số sau:
y   x   2
1 x  4x  3
y    x   2
1 x  4x  3
y x   2
1 x  4x  3 (hình 1) (hình 2) (hình 3)
Ta xét các ví dụ trên. Bây giờ bắt đầu phân tích và tìm ra tính chất của nó.
 Ở cả 3 ví dụ trên, các hình 2 đều lấy ngược lại so với đồ thị ở hình 1. Và điều giống nhau nữa là ở
hình 3, đồ thị giống hình 2 từ trái sang phải, trừ đoạn đồ thị cong sang phải ra. Và đây cũng là vấn đề
mà ta cần quan tâm là cong lên phía trên hay xuống phía dưới.
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 2
 Ở ví dụ 1 và ví dụ 2. Ta thấy có dạng    2 y x
x    (chỉ nói riêng cho ví dụ 1 và 2).
 Ở ví dụ 1 có    , khi đó ta giữ nguyên phần cong đồ thị như ở hình 2 và lấy nhánh còn lại lên phía trên.
 Ở ví dụ 2 có    , khi đó ta lấy đối xứng phần cong đồ thị ở hình 2 xuống phía dưới và lấy nhánh còn lại lên phía trên.
(Ví dụ 3 và vấn đề giải thích tổng quát sẽ được giảng ở lớp off)
Ta làm các bài tập mẫu sau:
y   x   2 4
x  4x  3
y    x   2 4
x  4x  3 y x   2
4 x  4x  3
y  x   2 2 x   1
y   x   2 2 x   1 y  x   2 2 x   1 y x  2 x  3 y  x  2 x  3 y x  2 x  3
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 3
y   x   2 1 x   1
y    x   2 1 x   1
y x   2 1 x   1
y   x   2 3 2
x  3x   1
y    x   2 3 2
x  3x   1 y x   2 3 2
x  3x   1 II. Hàm số 4 2
y ax bx c, a  0 . 4 4  x x
Vì hàm số ta học là hàm số trùng phương nên ta cũng có  . 2 2  x x
Ta quan sát ví dụ sau đây. 4 2 4 2
y x  2x 1  x  2 x 1 4 2 4 2
y x  2x 1  x  2 x 1
Về vấn đề hàm bậc 4 trùng
phương ta sẽ không đề cập đến
nhiều mà chỉ nhớ dạng cơ bản như bên.
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 4 ax b
III. Hàm số y 
c  0,ad bc  0. cx d
Ta cũng quan sát các ví dụ sau đây. x 1 x 1 x 1 y  . y  . y  . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 y   . x 1 x 1 
Ngoài ra, ta cũng cần để 2x 1
ý đến điều kiện a  1. Ví dụ hàm số y  . x 1 2x 1  2 x 1 2 x 1 y  . 2 x 1    x 1 y y x  1 x 1 x 1 2x 1 2 x 1 2 x 1 y y  . y x  . 1 x 1 x  . 1
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 5
MỘT SỐ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý.
I. VỀ ĐIỂM UỐN CỦA HÀM SỐ BẬC 3.
Tính lồi lõm của đồ thị. b
Đạo hàm bậc hai: y  6ax  2b  0  x  
. Như vậy ta có nhanh tọa độ điểm uốn của đồ 0 0 3a
b y y   bb  thị hàm số U  ; CD CT   hoặc U  ; f     .  3a 2   3a  3a 
Từ các dạng của đồ thị hàm bậc 3, ta có các nhận xét đáng nhớ sau:
 Đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành ít nhất tại một điểm phân biệt.
 Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt chỉ khi nó có cực đại và cực tiểu ở hai phía trục Ox
hay nói cách khác chúng trái dấu nhau.
 Đồ thị cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau chỉ khi điểm uốn nằm trên trục hoành
và có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.
 Nói chung hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d , hệ số góc tiếp tuyến tại điểm uốn sẽ nhỏ nhất
nếu a  0 và lớn nhất nếu a  0 .
Bài toán đặc biệt với hàm bậc 3:”Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt tạo thành cấp số cộng”
Ta có 3 cách giải như sau.
Cách 1: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là: 3 2
ax bx cx d  0   1
Bước 2: Để đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt với hoành độ lập thành cấp số cộng thì phương trình  
1 có ba nghiệm lần lượt là x , x ,
x  . 0 0 0 Khi đó 3 2
ax bx cx d a x   x  . x x x x    0   0    0 
 x x x x 2 2   0 0   3 2
ax  3ax x a 2 2 3x   3 2 x  . a x  . a  .x 0 0 0 0 Suy ra b   3  ax0  c a  2 2 3x  
x ,  và tham số. 0  0  3 2 d   . a x  . a  .x  0 0
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 6
Cách 2: Sử dụng kết quả của định lí:”Nếu đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c cắt trục hoành tại 3
điểm cách đều nhau thì điểm uốn nằm trên trục hoành
Đi chứng minh định lí sẽ cho ta công thức giải rất nhanh. Ta quan sát bài chứng minh.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox : f x 3 2
x ax bx c  0   1 .
 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm , A ,
B C cách đều nhau khi và chỉ khi   1 có ba
nghiệm phân biệt x x x thỏa mãn: 1 2 3 x x 1
3  x x x  2x 2 2 1 3 2   2
 Theo định lí Vi-ét ta có:
x x x  a 3 1 2 3  
Từ 2 và 3 ta có: aa x  
f x  0  f   0 2  2   3  3  a Ta có: 2
y  3x  2ax y  6x  2a  0  x   . 3  a
Đó là hoành độ điểm uốn U của đồ thị hàm số, mà f   0   nên U Ox .  3   a
Vậy ta có công thức nhớ nhanh là f   0   .  3 
Cách 3: Sử dụng định lí Vi-ét và thực hiện theo các bước sau.
Bước 1: Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là: 3 2
ax bx cx d  0   1
Bước 2: Điều kiện cần
 Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x x x . Khi đó: 1 2 3  b
x x x    1 2 3 a   c
x x x x x x  1 2 2 3 1 3 a   d x x x    1 2 3  a
 Để phương trình có ba nghiệm phân biệt với hoành độ lập thành cấp số cộng thì b b
x x  2x  3x    x   1 3 2 2 2 a 3a
 Với x b
 / 3a thay vào phương trình  
1 ta tìm được tham số m . 2
Bước 3: Điều kiện đủ: ta thay m lại phương trình   1 .
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 7
Phương pháp trên cũng được áp dụng cho bài toán:”Xác định tham số để đồ thị hàm số C 3 2
: y ax bx cx d cắt trục hoành tại ba điểm tạo thành cấp số nhân”. Ta quan sát các ví dụ.
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt với hoành độ lập thành cấp số cộng.
Ví dụ 2. Cho hàm số 3
y x ax b . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm
phân biệt với hoành độ tạo thành cấp số nhân. Giải.
Xét đường thẳng d  : y kx m .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với d  là: 3 3
x ax b kx m x  a k x b m  0   1
Giả sử d  cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi phương trình  
1 có ba nghiệm x , x , x thỏa mãn: 1 2 3
x x x  0 1 2 3
x x x x x x a k  1 2 2 3 1 3  x x xm b 1 2 3  2 x x x  2 3 1 Từ hệ suy ra 2 2 2
x x x  0  x x x  0 1 2 3 1 2 3
Điều này mẫu thuẫn với giả thuyết x , x , x phân biệt. 1 2 3
Vậy không có đường thẳng nào cắt đồ thị C  tại ba điểm phân biệt lập thành cấp số nhân. 1
Ví dụ 3. Cho hàm số 3 2 y
x mx   2 m  
1 x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham 3
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho ,
A B nằm khác phía và cách đều đường 4
thẳng y x  . Tích các phần tử của tập S có giá trị bằng. 3 Giải. Ta có 2 2
y  x  2mx m 1 có 2 nghiệm x m 1, x m 1. 1 2 1
Xét y  2x  2m  0  x m y m 3  m m . 3  1  4 Vậy ta có điểm uốn 3 U ; m
m m y x    . Khi đó:  3  3 m  1   3 1  1 4 3
m m m   m  1
  3  m .m .m  4  . 2 1 2 3 3 3 m  2 3 
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 8
II. VẤN ĐỀ VỀ HÀM SỐ BẬC 4.
Đầu tiên, ta xét ví dụ sau đây.
Ví dụ. Cho hàm số 4 2
y x  2mx m  3 . Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để đồ
thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x x x 1 2  x . 1 2 3 4
Khi đó, tích các phần tử thuộc S có giá trị bằng. Giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thi với trục Ox là: 4 2
x  2mx m  3  0   1 Đặt 2
t x , t  0 . Khi đó, phương trình   1 có dạng: f t  2
t  2mt m  3  0 2 Phương trình  
1 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 có hai nghiệm thỏa mãn 0  t t . 1 2
Khi đó, bốn nghiệm của phương trình  
1 là  t ,  t , t , t . 2 1 1 2 Theo giả thuyết ta có:
x x x  1  2  x   t   t t  1  2  t  0  t  1  4  t 1 2 3 4 2 1 1 2 1 2
Vậy để phương trình có bốn nghiệm phân biệt x x x 1 2  x điều kiện là: 1 2 3 4  . a f 0  0 m  3  0   a f   4 . 1  0  1
  2m m  3  0  3
  m    m  2;  1   a f   3 
16  8m m  3  0 . 4 0  
Vấn đề còn lại là bài toán:”Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt lập thành cấp số cộng”. Đối với bài toán này, ta chú ý các công thức giải nhanh sau:
Xét phương trình f x 4 2
ax bx c f t 2
at bt c,t  0. Ta chú ý  b t t    1 2   a b
t  9t t   . 2 1 1 c 10a tt  1 2  a  100
Điều này suy ra từ chú ý trên rằng: 2 b  . . a c . 9
 Có điểm cực trị cách đều trục hoành: 2 b  8ac .
Ví dụ. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  2m 1. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
“Hãy thay đổi trước khi quá muộn. Vì khi nhìn lại, ta sẽ không còn thời gian để thành công”
GV. Phạm Ngọc Tính.
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 9
BẢNG TỔNG KẾT PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ CƠ BẢN.
Đối xứng qua Ox Tịnh tiến theo Ox
Đối xứng qua Oy a đơn vị Tịnh tiến theo Oy b đơn vị. Đối xứng gốc O Theo v  ; a b Đối xứng qua Ox
Tịnh tiến theo Ox
Đối xứng qua Oy . Theo Oy b đơn vị a đơn vị
Luyện Thi THPT QG TP.Tuy Hòa.
Thầy Tính - 01698160150 . Page 10