Trang 1
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS TRN QUC TON
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải phương trình:
a)
2
2 1 0 xx =
b)
( )
( )
2
4 x 1 3x x 3 1 0+ + =
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm s (P):
2
4
x
y =
a) V đồ th hàm s (P)
b) Tìm to độ điểm M thuộc đồ th sao cho tung độ bng 1
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình 2x
2
12x
1= 0 có hai nghim x
1
, x
2.
a) Tng và tích hai nghim
12
x ;x
của phương trình
b) Tính giá tr biu thc
12
21
x 2 x 2
B
x 2 x 2
−−
=+
++
Bài 4. (2 điểm) Lớp 9A 2 bạn nam hát hay Khôi Thiên, 2 bạn nữ hát hay Phương
Dung. Cô chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca trong lễ bế giảng năm học.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Phương”
Bài 5. (1 điểm) Các ng hút nhựa thường khó phân hy
gây hại cho môi trường. Mi ngày 60 triu ng hút thi ra
môi trường gây hu qu nghiêm trọng. Ngày nay người ta
ch động sn xut các loi ng hút d phân hy. Mt ng hút
hình trụ, đường kính 12mm, b dày ng 2mm, chiu dài ống 180mm. Em hãy tính xem để sn
xut mi ng thì th tích bt gạo được s dng là bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 6. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC ba góc nhọn. Đường tròn (O; R) đường kính BC ct
AB, AC lần lượt ti F và E; BE ct CF ti H.
Trang 2
a) Chng minh t giác AFHE ni tiếp. Xác định tâm I của đương tròn ngoại tiếp t giác AFHE.
b) Tia AH ct BC ti D. Chng minh: HE.HB = 2.HD.HI.
c) Trường hp 

và AC = 2R. Tính chu vi t giác BFIE theo R.
--- Hết ----
Y BAN NHÂN DÂN TP TH ĐỨC
TRƯNG THCS BÌNH CHIU
ĐỀ THAM KHO KT CUI HC K II
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN - LP 9, Ngày kim tra:
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
có 01 trang)
Bài 1. (1,5 đim). Giải các phương trình sau bằng công thc nghim:
a) x
2
+ 2x 15 = 0. b) 2x
2
18 = 0
Bài 2. (1,5 đim). Cho parabol (P): y = x
2
a) V (P) trên mt phng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ điểm M thuc của (P) sao cho tung độ bng hai lần hoành độ.
Bài 3. (2,5 đim). Cho phương trình x
2
7x 3 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
.
b) Không gii phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
22
12
12
xx
T
xx
+
=
+
Bài 4. (
1,0
đim) Biểu đồ cột kép ở Hình 30 biểu diễn số
lượng học sinh tham gia giải thi đấu thể thao của một
trường trung học cơ sở.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh tham gia giải thi đấu
thể thao của trường đó. Tính xác suất của mỗi biến cố
sau:
A: “Học sinh được chọn là nam”;
B: “Học sinh được chọn thuộc khối 6”;
C: “Học sinh được là n và không thuc khối 9”.
Bài 5. (
1,0
đim). Cho mt dng c đựng cht lng được to bi mt nh tr
hình nón được lắp đặt như hình bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy
hình tr. Chiu cao hình tr bng chiu cao hình nón bng h. Trong bình,
ĐỀ THAM KHO
h'
r'
N
M
O'
O
O
O'
S
S
Trang 3
ng cht lng chiu cao bng
1
24
chiu cao hình tr. Lật ngược dng c theo
phương vuông góc vi mt đất. Tính độ cao phn cht lng trong hình nón theo h.
Bài 6. (2,5 đim) Cho ∆ABC ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD, CE của
∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp.
b) Tia BH cắt AC tại F. Kéo dài AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Kéo dài KE cắt (O) tại
điểm thứ hai I. Gọi N là giao điểm của CI và EF. Chứng minh:
CIE NEC=
CE² = CN.CI.
c) Kẻ OM vuông góc với BC tại M. Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp AEF. Chứng minh: ba
điểm M, N, P thẳng hàng.
- HT -
Y BAN NHÂN DÂN TP TH ĐỨC ĐỀ THI HC K II
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BÌNH Năm học: 2024 2025
Môn: Toán 9 Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian pht đ)
Bài 1: Cho hàm s
2
1
2
yx
=
trong các điểm sau A(-2,2), B(6;-18) điểm nào thuc
đồ th? Vì sao?
Bài 2. Cho đồ th hàm s
2
yx=
có đồ th
( )
P
.
a) V đồ th hàm s (P)
b) Tìm các điểm thuộc parabol (P) có tung độ
16y =
.
Bài 3. Giải các phương trình:
a)
( ) ( )
5 8 2 3 1x x x = +
b) x(2x 3) +1=4(x 1)
Bài 4 Cho phương trình:
2
4 7 0xx =
a) Chng t phương trình trên luôn có nghiệm
b) Tính tng tích hai nghim.
c) Tính
12
21
2
xx
T
xx
= +
Bài 5: Một khu đất hình ch nht chiều dài hơn chiều rng 2m biết din tích
khu đất là 120m. tính chu vi khu đất?
ĐỀ THAM KHO
Trang 4
Bài 6: Quãng đường đi của mt vật rơi tự do không vn tốc đầu cho bi công thc
2
1
2
s gt=
(trong đó g gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) là thời gian rơi
t do, s(mét) quãng đường rơi tự do). Mt vận động viên nhy dù, nhy khi
máy bay độ cao 3 200 mét( vn tốc ban đầu không đáng k, b qua các lc cn).
Hi sau thi gian bao nhiêu giây, vận động viên phi m đ khoảng cách đến
mặt đất là 1 200 mét?
Bài 7: T một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R), k hai tiếp tuyến AB, AC vi
(O; R) (B và C là hai tiếp điểm).
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp, OA vuông góc vi BC và AB
2
= AH. AO.
b) V đường kính BD. Đường thng qua O vuông góc vi AD ct tia BC ti E.
Chng minh DE là tiếp tuyến ca (O)
c) Nếu cho biết OA = 10cm và R = 5cm. Tính phn din tích mt phng gii hn
bi AB, AC và cung nh BC ca (O; R) (làm tròn ti phn thp phân th nht)
---HT---
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS HƯNG BÌNH
B SGK ………………....
gm 1 trang)
ĐỀ THAM KHO CUI HC K II
NĂM HC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1(1.0đ): Giải các phương trình sau:
a)
2
3 7 4 0xx + =
b)
2
6 5 45 0xx + =
Bài 2 (1.5đ): Cho hàm s
2
2
x
y
=
.
a) V đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Tìm các điểm thuộc đồ th (P) có tung độ bng -2.
Bài 3 (1.5đ): Cho phương trình: x
2
- 3x - 10 = 0 .
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghim phân bit
21
x;x
.
b) Không giải phương trình, tính giá trị ca biu thc: A = (x
1
5). (x
2
5)
2x
1.
x
2
Trang 5
Bài 4 (1.0đ): Một khu vườn hình ch nht ( phần in đậm) có
chiu dài chiu rng lần lượt 70 m 30 m. Ngưi ta
d tính m rộng thêm khu n bng cách ci to thêm x
(mét) v phía ngoài ca chiu dài chiu rộng khu vườn
như hình vẽ.
a) Viết biu thc S biu din theo x din tích ca khu vườn hình ch nht sau khi m rng.
b) Biết rng sau khi m rng thì din tích của khu vườn lớn hơn diện tích ban đầu 1 150 m
2
. Tính
giá tr của x (làm tròn đến hàng phần mười ca mét).
Bài 5 (1đ): Cho biểu đồ ct kép biu din s ng hc sinh tham gia giải thi đấu
th thao trường trung học cơ sở X.
a) Tính t l s nam sinh so vi s n sinh có tham gia giải đấu th thao của trường.
b) Chn ngu nhiên mt bn hc sinh trong giải thi đu th thao của trường. Tính
xác sut ca các biến c sau:
H: “Bạn học sinh được chn là mt bn n.”
G: “Bạn học sinh được chn là mt bn nam thuc khối 9.”
Bài 6 (1.0 đ):
Anh Minh vừa mới xây một cái hồ trữ
nước cạnh nhà dạng hình hộp chữ nhật, kích thước
2m x 2m x 1m . Hiện hồ chưa nước nên anh Minh
phải ra sông lấy nước . Mỗi lần ra sông anh nh được
1 đôi nước đầy gồm hai thùng hình trụ bằng nhau
bán kính đáy 0,2m , chiều cao 0, 4m.
a) Tính ợng nước (m
3
) anh Minh đ
vào h sau mi ln gánh (ghi kết qu m tròn đến
hai ch s thp phân). Biết trong q trình gánh
c v hao ht khong 10% công thc nh th
tích nh tr
V =
R
2
h.
70
m
30
m
x
x
x
x
Trang 6
b) Hi anh Minh phi gánh ít nht bao
nhiêu ln để đầy h? (B qua th tích thành h).
Bài 7 (3đ): T đim A nằm ngoài đường tròn tâm O, v hai tiếp tuyến AB, AC (B,
C các tiếp đim) cát tuyến ADE không đi qua O (D nằm gia A và E) ca
đường tròn tâm O bán kính R. Đon thng OA ct BC (O) theo th t ti H
K. Chng minh rng:
a) T giác ABOC t giác ni tiếp.
b) AD. AE = OA
2
R
2
c) DK là phân giác ca 
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS XUÂN TRƯỜNG
B SGK CÁNH DIU
gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO CUI HC K 2
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5đ) Gii các phương trình sau:
a)
2
2 3 0xx =
b)
2
9 6 1 0xx+ + =
Bài 2. (1,5đ) Cho hàm s :
2
1
2
yx=
(P)
a) V (P)
b) Tìm các đim thuộc (P) có tung độ bng 8
Bài 3. (1,5đ) Cho phương trình :
2
3 2 2 0xx =
a) Chng t phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
b) Không giải phương trình, tính giá trị biu thc
12
21
xx
A
xx
=+
Bài 4. (1,5đ) Biu đồ hình cột kép bên dưi biu din s ng hc sinh tham gia giải bơi
li cp TP.Th Đức ca trưng THCS XT.
Trang 7
Chn ngu nhiên mt hc sinh tham gia thi gii bơi lội ca trường đó.Tính xác sut ca
mi biến c sau:
A: “ Học sinh được chọn là nam”
B: “ Học sinh được chn thuc khi 6”
C: “ Học sinh được chn là nam và không thuc khi 9”
Bài 5. (0,75 đ) Mt vật rơi ở độ cao so vi mt đt là 100m .Quảng đường chuyển động S
(mét) ca vật rơi phụ thuc và thi gian t ( giây) bi công thc: S = 4.t
2
. Hi:
a. Sau 2 giây vt cách mt đt bao nhiêu mét?
b. Sau bao lâu vt tiếp đất?
Bài 6. (1,0 đ) Phn mái lá ca mt ngôi nhà có dạng hình nón (không có đáy) với đưng
kính đáy là 12m và độ dài đường sinh là 8,5m. Tính tổng chi phí để làm phn mái nhà
đó.Biết chi phí để làm mái nhà đó là 250 000đ/m
2
.( làm tròn đến hàng đơn v)
Bài 7.(2,25 đ) Cho tam giác ABC nhn (AB <AC) ni tiếp (O;R).Ba đường cao
AD,BE,CF ct nhau tại H, I là trung điểm ca BC .
a) Chng minh t giác BCEF ni tiếp.
b) V đường kính AM. Chứng minh 3 điểm H,I,M thng hàng
c) Tính AC
2
+ BH
2
theo R
Trang 8
--- HT ----
Bài 1(1,5 điểm). Cho parabol
󰇛
󰇜
a) V đồ th
󰇛
󰇜
trên h trc ta đ.
b) Tìm to độ điểm M thuc đ th ca parabol
󰇛
󰇜
và có hoành độ bằng 3?
Bài 2(1,5 đim). Cho phương trình: 

a) Chng t phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
,
.
b) Không giải phương trình, tính giá trị biu thc


.
Bài 3(1,0 điểm). Gi s doanh thu R(x) (nghìn đồng) ca mt ca hàng bán ph trong
mt ngày th hình hóa bng công thc R(x) = x(220 4x) vi 30 x 50, trong
đó x (nghìn đồng) giá tin ca mt bát ph. Nếu mun doanh thu ca cửa hàng đạt 3
triệu đồng trong mt ngày thì giá bán ca mi bát ph là bao nhiêu?
Bài 4(1,0 điểm). Ông Thành mt mảnh đất hình ch nht chiu rng 8 m
chiều dài 20 m. Nc làm một con đường đi ngang qua mảnh đất ca ông Thành
thu hi mt phần đất ca ông Thành (phn hình tam giác). Phần đất không b thu hi
có kích thước như hình v dưới (phần tô đậm).
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC: 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁ
MÔN: TOÁN - LP 9
Ngày kim tra:
Đề có 02 trang
SÁCH CÁNH DIU
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
Trang 9
a) Viết biu thc (thu gn) T biu th theo (vi ) diện tích đt b thu hi ca
nhà ông Thành.
b) Ông Thành được đền s tin 455 triệu đồng cho diện tích đất b thu hi. Tìm giá tr
(m) biết giá đền bù đất b thu hi là 13 triu đồng/m
2
.
Bài 5(1,0 điểm). Biểu đồ ct kép bên
dưới biu th s ng hc sinh nam,
n ca các khi lp ti một trưng
trung học sở. Nhà trường cn chn
ra 1 em bt k để tham d “Diễn đàn
lng nghe tiếng nói học sinh”.
a) Tìm s phn t ca tp hp
(Không gian mu).
b) Tính xác sut ca biến c A: “Học
sinh đưc chn không nh hơn lớp 8”.
Bài 6(1,0 đim).
a) Để phòng tránh tr em b đuối nước, ngưi ta quyết định dùng đất để lp mt cái
ao dng na hình cu, mt ao hình tròn có đưng kính 10m.
Tính th tích nước trong ao. Gi s mc nước trong ao bng vi mặt đất xung
quanh các sinh vt, vt th khác trong ao th tích không đáng kể. (Cho biết công
thc tính th tích hình cu
, trong đó R là bn kính hình cầu. Kết qu làm
tròn đến hàng phn mưi).
2
x
x
20 m
8 m
10 m
Trang 10
b) Cho hình vuông ABCD tâm O (Hình 30). Phép quay thun chiu tâm O biến
điểm A thành điểm D thì các điểm B, C, D tương ứng biến thành các điểm nào?
Bài 7( 3,0 đim). T đim M nằm ngoài đường tròn (O), v 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B
2 tiếp điểm). Gọi H giao điểm ca OM AB. V cát tuyến MDC (O), C nm
ngoài M và D. Gọi N là trung điểm CD.
a) Chng minh: MO AB và MA
2
= MO.MH.
b) Chng minh: O, A, M, B, N cùng thuộc đường tròn đưng kính OM NM phân
giác ca 
.
c) Gi s OA = R, OM = 2R . Tính
BHM
OBM
S
S
?
--- HT ---
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TN TÀI
B SGK CHÂN TRI SÁNG
TO.
gồm …. trang)
ĐỀ THAM KHO HC K 2
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1 (2 đim): Cho đồ th hàm s
󰇛
󰇜
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ những điểm M thuộc (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.
Bài 2. (1,5 điểm): Cho phương trình
2
3 5 6 0xx+=
.
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghim phân bit.
b) Không giải phương trình hãy tính giá tr biu thc sau:
( )( )
1 2 12
3 2 3 2A x x x x=-
.
Bài 3. (2 điểm):Bn Bình gieo hai con xúc xc mt cách ngu nhiên.
a) Em hãy tìm biến c thun li đ khi gieo hai con xúc xc có tng s chm trên
hai mt con xúc xc nh hơn hoặc bng 5
Trang 11
b) Tìm xác sut đ tng s chm trên hai mt ít nht bng 6.
Bài 4 (1,5 điểm):Dịch vụ internet công ty A được tính như sau : Giá đăng gói dịch vụ
là 200000 đ và hàng tháng trả phí dịch vụ là 70.000 đ. Gọi y ( đồng ) tổng số tiền phải trả
khi sử dụng x (tháng) dịch vụ.
a/ Viết hàm số biểu diễn y theo x
b/ Nếu trả 900.000 đ thì đã sử dụng dịch vụ internet bao nhiêu tháng ?
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác nhọn ABC(AB < AC) có hai đường cao BD và CE.
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường tròn (B; BD). Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BD).
c) Đường tròn (B; BD) cắt CE tại K(K nằm giữa E C). Qua D vẽ đường thẳng
vuông góc với BC tại H và cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh :
BMH BKH=
--- HT ----
Bài 1. (1,5 đim) Cho hàm s (P):
2
4
1
xy =
có đ th (P)
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa đ
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 4.
Bài 2. (1,0 đim) Giải phương trình:
a)
2
2 5 0xx-=
b)
2
3 10 0xx+ - =
Bài 3. (2,0 đim) Không giải phương trình:
2
8 2 0xx+ - =
a) Chng t phương trình trên có 2 nghiệm phân bit x
1
,x
2
. Tính x
1
+ x
2
và x
1
.x
2
UBND THÀNH PHỐ TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS GIỒNG ÔNG TỐ
BỘ SGK CTST
 gồm 2 trang)
ĐỀ THAM KHO CUI KÌ HC KÌ 2
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đ)
Trang 12
b) Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
1 2 1 2 1 2
P 4x x 4x x (x x )= +
Bài 4. (1,0 đim) D liệu dưới đây cho biết c giày ca mt nhóm 30 hc sinh tại trường
Trung học cơ sở C:
32
33
36
34
33
32
36
34
35
34
32
33
34
36
35
34
34
34
34
34
35
34
35
33
34
34
34
35
33
34
a) Lp bng tn s cho dãy d liu trên. C giày nào phù hp vi nhiu bn nht?
b) Lp bng tn s tương đối cho dãy d liu trên. Chn ngu nhiên mt hc sinh
trưng Trung học cơ sở C, hãy ước lưng xác sut đ học sinh này đi giày cỡ 35?
Bài 5. (1,0 đim) Bn Thanh gieo hai con xúc xc cân đối và đồng cht. Xét biến c A :
"Tích s chm xut hin trên hai con xúc xc là s nguyên t".
a) Lit kê các kết qu thun li cho biến c A .
b) Tính xác sut ca biến c A .
Bài 6. (1,0 điểm) Hiện nay các văn phòng thưng s dng loại thùng rác văn phòng, màu
sc, cht liu thân thin với môi trường. Trong nh một thùng rác văn phòng đưng
cao
0, 8m,
đường kính
0, 4m.
Tính th tích ca thùng rác này (Coi thùng rác văn phòng
là hình tr).
Bài 7. (2,5 đim) Cho tam giác
ABC
có các đưng cao
,BE CF
ct nhau ti
H
. Gi
M
là trung đim ca
BC
I
là trung đim ca
AH
. Chng minh rng:
a) Chng minh: AH vuông góc BC.
b) T giác
AEHF
ni tiếp đường tròn tâm
I
;
c)
ME
tiếp xúc vi đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
.
--- HẾT ----
Trang 13
UBND TP TH ĐỨC
KIM TRA CUI K 2
TRƯỜNG THCS PHÚ HU
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ THAM KHO
(Có 03 trang)
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian pht đ)
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ
có 1 phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1 : Trong các hàm s sau, hàm s nào có dng
( )
2
0y ax a=
?
A.
= 5yx
B.
2
3yx=
C.
2
0yx=
D.
3
2
x
y =
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc hai mt
n?
A.
3
3 2 3 0 + =xx
B.
2
2 4 5 0xx + =
C.
2
0 3 2 0xx + =
D.
2
2
70x
x
+ =
Câu 3 : Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
5 3 0xx + =
. Không giải phương
trình, tính tng và tích hai nghim của phương trình.
A.
1 2 1 2
5; 3+ = =x x x x
C.
1 2 1 2
5; 3+ = = x x x x
B.
1 2 1 2
5; 3+ = = x x x x
D.
1 2 1 2
5; 3+ = =x x x x
Câu 4 : Da theo Báo cáo ca t chc Y tế Thế gii, bn An thng kê tui th trung
bình ca mỗi người dân Indonesia, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam được biu din
bi biểu đồ sau:
Da vào biểu đồ em hãy cho biết nước nào có tui th trung bình cao nht
A. Indonesia
B. Myanmar
C. Thái Lan
D. Vit Nam
Câu 5 : Cho bng tn s thống kê điểm bài kim tra gia HK2 môn Toán ca hc
sinh lớp 9A như sau:
Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 9?
Trang 14
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 6 : Trong mt nhóm có 5 bn hc sinh: Xuân, Hạ, Thu Đông. Nhóm muốn đề
c mt bạn làm nhóm trưởng. Tính xác suất để bn Kiu làm nhóm trưởng?
A.
0, 2
5
B. 0,2
C.
0,1
D.
0, 5
Câu 7 : Trong các t giác sau, t giác nào ni tiếp được đường tròn?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 8 : T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn biết
60BAD =
,s đo
BCD
là bao nhiêu
độ?
A.
100°
B.
40°
C.
70°
D.
120°
Câu 9 : Trong các hình sau, hình nào không phải đa giác đều ?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 4
Câu 10 : Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
. Phép quay
90
tâm
O
cùng chiu kim
đồng h biến điểm
B
thành điểm nào?
A. Đim
A
B. Đim
B
C. Đim
C
D. Đim
D
Câu 11 : Cho hình nón như hình v. Hãy cho biết bán kính chiu cao hình nón
lần lượt là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Trang 15
A.
CO
AO
C.
AO
AD
B.
CO
AB
D.
AO
AC
Câu 12 : Hp sa ông Th dng hình tr chiu cao
10h cm=
đường kính
đáy là
6d cm=
. Tính din tích xung quanh ca hp sa
A.
( )
2
3600 cmp
B.
( )
2
30 cmp
C.
( )
2
90 cmp
D.
( )
2
60 cmp
II. T LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Cho hàm số
2
2
1
yx=
.
a) Các điểm A(2;1) và B(2;2) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
Bài 2 (1,0 điểm):
a) Giải phương trình sau:
2
2 5 3 0xx- - =
.
b) Cho phương trình
2
2 13 6 0xx- - =
;
hai nghiệm của phương trình.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau:
( )
2
1 2 1 2
4A x x x x= + -
.
Bài 3 (1,0 điểm): Mt rp chiếu phim có sc chứa 2000 người. Vi giá vé là 50 000
đồng, trung bình s có khoảng 300 người đến xem rp mỗi ngày. Để tăng số ng vé
bán ra, rp chiếu phim đã khảo sát th trường và thy rng giá vé c giảm 10 000 đồng
trn mi vé thì s có thêm 100 người đến rp mi ngày. Biết giá vé bán ra sau khi gim
còn x nghìn đồng/1 vé.
a) Viết biu thc M theo biến x diu din doanh thu t tin bán mi ngày
ca rp chiếu phim.
b) Rp chiếu phim phi bán ra giá vé sau khi giảm là bao nhiêu để doanh thu
đạt 16 triệu đồng?
Bài 4 (0,75 điểm): Biểu đồ ct kép hình bên biu din s ng hc sinh tham
gia giải thi đấu th thao cp Qun ca một trường trung học cơ sở. Nhà trường cn
chn ra mt em bất kì để tham d "L tuyên dương thành tích thể thao".
1
x
2
x
Trang 16
a) Tính tng s học sinh tham gia thi đấu th thao tại trường.
b) Tính xác sut ca biến c A:"Học sinh được chn là hc sinh nam".
Bài 4 (1,0 điểm): Một thùng đựng nước có dng hình tr vi chiu cao là 35 cm và
đường kính đáy là 30 cm.
a) Tính th tích của thùng nước. (kết qu m tròn đến hàng đơn vị).
b) Ngưi ta s dụng thùng nước trên để múc nước đổ vào mt b cha có dung
tích 1m
3
. Hi cn phải đồ ít nhất bao nhiêu thùng nước thì đầy b cha? Biết
rng, mi lần xách người ta ch đổ đầy 90% thùng để ớc không đổ ra
ngoài. Cho công thc tinh th tich hình tr:
=
2
.V r h
trong đó h chiều
cao hình trụ, r là bán kính đường tròn đáy.
(kết quả làm tròn đến hàng phần mưi).
Bài 6 (1,75 điểm): :Trên nửa đường tròn (O) đường kính AB lấy điểm C sao cho
AC BC
(C khác
A
B). Gọi D trung điểm của đoạn thẳng
.OA
Đường thẳng
qua D và vuông góc với
AB
cắt
AC
tại E.
Trang 17
a) Chng minh rng: Tứ giác
BCED
nội tiếp.
b) Chg minh rng:
2
.
4
AB
AC AE =
HẾT
U BAN NHÂN DÂN TP. TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS LONG TRƯỜNG
(Đ kim tra có 02 trang)
ĐỀ THAM KHO CUI HC K II
NĂM HC: 2024 2025
Môn: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y =

a) V đồ th ca hàm s trên.
b) Tìm các điểm thuộc đồ th trên biết tung độ y = - 2
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình sau:
a) 3x
2
5x 8 = 0 b) x(x 2) = 35
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x
2
+ x - 7 = 0
a) Chng t phương trình trên luôn có hai nghim phân bit
12
,xx
.
b) Tính giá tr biu thc M =
21
12
33xx
xx
++
+
Bài 4. (0,75 điểm) Mt vật rơi độ cao so vi mặt đất 200 m. Quãng đường
chuyển động S (mét) ca vật rơi phụ thuc vào thi gian t (giây) bi công thc:
S = 4t
2
- 100t + 197. Hi sau bao lâu vt này cách mặt đt 3 m ?
Bài 5. (1,0 điểm) Mt ca hàng nhp sách vi giá 30 ngàn đồng/quyn bán ra
với giá 50 ngàn đồng/quyn. Nhân dp k niệm 15 năm hoạt động, ca hàng này
triển khai chương trình khuyến mãi như sau:
Trang 18
Nếu mua nhiu hơn 15 quyn thì t quyn th 16 tr đi, cứ mua thêm mt quyn
thì giá sách s gim thêm 5% cho tt c các quyn sách sau quyn th 15. Mi
ln mua không quá 25 quyn.
Chng hn: nếu mua 16 quyển sách thì được gim 5% cho quyn sách sau cùng,
nếu mua 17 quyển sách thì được gim 10% cho hai quyn sách sau cùng, nếu
mua 18 quyển sách thì được gim 15% cho ba quyn sách sau cùng. Biết rng
anh A đã mua 1 lần phi thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách ca hàng
trong thi gian khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách và
ca hàng li bao nhiêu tin?
Bài 6. (1,25 điểm) Mt ca ng bán tp hóa có thng s người đến mua mi
ngày như sau:
20
16
19
20
17
18
16
17
16
17
19
17
17
16
17
18
17
17
16
16
19
a) Hãy lp bng tn s bng tn s tương đối ca s người đến mua qua các
ngày. ý kiến cho rng "S người đến mua mi ngày t 16 đến 20 nên
thưng xuyên s 18 người đến mua trong ngày". Nhận định này đúng hay
sai ? Vì sao ?
b) mt siêu thị, có 3 khách hàng A, B, C ng lúc đến 2 quy thanh toán tin (
quy 1, quy 2). Nhân viên 2 quy s chn ngẫn nhiên 2 trong 3 khách hàng đó
để thanh toán tiền trước. Hãy xác đnh không gian mu ca phép th đó.
c) Vi phép th câu b, hãy tính xác suất đ nhân viên quy 1 chn khách hàng A
và nhân viên quy 2 chn khách hàng B.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao
AH = 6 cm. E F lần lượt hình chiếu ca H lên AB,
AC.
a) Chng minh AEHF ni tiếp đường tròn, xác đnh tâm
Trang 19
I và tính bán kính của đường tròn đó.
b) EC ct (I) D. Chng minh CD.CE = CF.CA
Bài 8. (1,0điểm) : Mt khi g hình lp
phương cạnh 8 cm, được khoét bi mt hình nón,
đưng sinh AB = 8,6 cm. đỉnh chm mặt đy
ca khi g (xem hình bên). Hãy tính bán kính
đy của hình nón th tích ca khi g còn li.
Biết V
lập phương
= a
3
(a là cnh hình lập phương)
V
hình nón
=
1
3
πR
2
h (R = OB bán kính mặt đy, h = OA chiu cao ca hình
nón) π ≈ 3,14
********** Hết**********
UBND THÀNH PH TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN VIỆT
B SGK CTST
gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO CUI K II
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) V đồ th ca hàm s y =
2
1
4
x
(P)
b) Tìm những điểm thuộc (P) có hoành độ bng 2 lần tung độ.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
8cm
8 cm
8 cm
8,6 cm
A
O
B
Trang 20
a) 7x
2
- 5x - 2 = 0
b) (x - 6)
2
+ 7x = 72
Câu 3. (1,0 điểm) Gii bài toán bng cách lập phương trình bậc hai.
Một khu vườn hình ch nhật có chu vi 80 m. Người ta để mt lối đi xung quanh
n rng 2 m. Phần đất còn lại dùng để trng hoa din tích 156 m
2
(Hình
bên). Tính chiu rng và chiu dài của khu vườn đó.
Câu 4. (1,5 đim) Cho phương trình bậc hai: 7x
2
x 2 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghim phân bit.
b) Không giải phương trình, tính giá trị biu thc
12
21
22xx
A
xx
−−
=+
Câu 5. (1,0 điểm) Mt công ty sn xuất nước gii khát tiến hành thng kê s ng
lon nước tiêu th trong mt tun ti ba ca hàng khác nhau. Bảng dưới đây biểu
din s liu bán hàng (tính theo đơn vị ngàn lon):
Ngày
Ca hàng
Th
2
Th
3
Th
4
Th
5
Th
6
Th
7
Ch nht
A
10
8
12
15
14
18
16
B
9
7
10
12
13
17
14
C
11
9
13
16
15
19
17
a) Ngày nào có s ợng lon nước tiêu th cao nht ti c ba ca hàng?
b) Chn ngu nhiên mt ngày trong tun, tính xác sut chọn đưc ngày mà ca
hàng A tiêu th ít hơn 15 ngàn lon nước.
Câu 6. (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Qua M k hai tiếp
tuyến MA, MB. V đưng kính BD MD ct
( )
O
ti C. Gi H giao điểm ca
MOAB.
a) Chng minh t giác
MAOB
ni tiếp.
b) Chng minh
2
.MA MC MD=
.
c) Gi K trung đim của CD, L là giao đim ca AH MC. Chng minh
..MH MO ML MK=
...HT...

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
NĂM HỌC: 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM K HẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2
2x x −1 = 0 b) ( 2 4 x + ) 1 − 3x (x + 3) = 1 0 2 x
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số (P): y = 4
a) Vẽ đồ thị hàm số (P)
b) Tìm toạ độ điểm M thuộc đồ thị sao cho tung độ bằng 1
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình 2x2 – 12x – 1= 0 có hai nghiệm x1, x2.
a) Tổng và tích hai nghiệm x ; x của phương trình 1 2 x − 2 x − 2
b) Tính giá trị biểu thức 1 2 B = + x + 2 x + 2 2 1
Bài 4. (2 điểm) Lớp 9A có 2 bạn nam hát hay là Khôi và Thiên, 2 bạn nữ hát hay là Phương và
Dung. Cô chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 2 bạn để hát song ca trong lễ bế giảng năm học.
a) Hãy liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn để hát song ca.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong 2 bạn được chọn có 1 bạn nam và một bạn nữ”
B: “Trong 2 bạn được chọn, có bạn Phương”
Bài 5. (1 điểm) Các ống hút nhựa thường khó phân hủy và
gây hại cho môi trường. Mỗi ngày có 60 triệu ống hút thải ra
môi trường gây hậu quả nghiêm trọng. Ngày nay người ta
chủ động sản xuất các loại ống hút dễ phân hủy. Một ống hút
hình trụ, đường kính 12mm, bề dày ống 2mm, chiều dài ống 180mm. Em hãy tính xem để sản
xuất mỗi ống thì thể tích bột gạo được sử dụng là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 6. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O; R) có đường kính BC cắt
AB, AC lần lượt tại F và E; BE cắt CF tại H. Trang 1
a) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp. Xác định tâm I của đương tròn ngoại tiếp tứ giác AFHE.
b) Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh: HE.HB = 2.HD.HI.
c) Trường hợp 𝐹𝐴𝐸
̂ = 600 và AC = 2R. Tính chu vi tứ giác BFIE theo R. --- Hết ----
ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS BÌNH CHIỂU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9, Ngày kiểm tra: ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang)
Bài 1. (1,5 điểm). Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm: a) x2 + 2x – 15 = 0. b) 2x2 – 18 = 0
Bài 2. (1,5 điểm). Cho parabol (P): y = – x2
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc của (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho phương trình x2 – 7x – 3 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2. 2 2 x + x
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 T = x + x 1 2
Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ cột kép ở Hình 30 biểu diễn số
lượng học sinh tham gia giải thi đấu thể thao của một
trường trung học cơ sở.
Chọn ngẫu nhiên một học sinh tham gia giải thi đấu
thể thao của trường đó. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Học sinh được chọn là nam”;
B: “Học sinh được chọn thuộc khối 6”;
C: “Học sinh được là nữ và không thuộc khối 9”.
Bài 5. (1,0 điểm). Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và S
hình nón được lắp đặt như hình bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy
hình trụ. Chiều cao hình trụ bằng chiều cao hình nón và bằng h. Trong bình, O' O M O O' Trang 2 r' N h' S
lượng chất lỏng có chiều cao bằng 1 chiều cao hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo 24
phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phần chất lỏng trong hình nón theo h.
Bài 6. (2,5 điểm) Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD, CE của ∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp.
b) Tia BH cắt AC tại F. Kéo dài AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K. Kéo dài KE cắt (O) tại
điểm thứ hai I. Gọi N là giao điểm của CI và EF. Chứng minh: CIE = NEC và CE² = CN.CI.
c) Kẻ OM vuông góc với BC tại M. Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp AEF. Chứng minh: ba
điểm M, N, P thẳng hàng. - HẾT -
ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC ĐỀ THI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BÌNH Năm học: 2024 – 2025 Đ TH AM KH ẢO
Môn: Toán 9 –Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1: Cho hàm số 1 − 2 y =
x trong các điểm sau A(-2,2), B(6;-18) điểm nào thuộc 2 đồ thị? Vì sao?
Bài 2. Cho đồ thị hàm số 2
y = x có đồ thị (P) .
a) Vẽ đồ thị hàm số (P)
b) Tìm các điểm thuộc parabol (P) có tung độ y = 16 .
Bài 3. Giải các phương trình:
a) x(x −5) = 8− 2(3x + ) 1 b) x(2x – 3) +1=4(x – 1)
Bài 4 Cho phương trình: 2
x − 4x − 7 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm
b) Tính tổng tích hai nghiệm. x x 1 2 T = + − 2 c) Tính x x 2 1
Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2m biết diện tích
khu đất là 120m. tính chu vi khu đất? Trang 3
Bài 6: Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức 1 2
s = gt (trong đó g là gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) là thời gian rơi 2
tự do, s(mét) là quãng đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi
máy bay ở độ cao 3 200 mét( vận tốc ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực cản).
Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động viên phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1 200 mét?
Bài 7: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với
(O; R) (B và C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, OA vuông góc với BC và AB2 = AH. AO.
b) Vẽ đường kính BD. Đường thẳng qua O và vuông góc với AD cắt tia BC tại E.
Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O)
c) Nếu cho biết OA = 10cm và R = 5cm. Tính phần diện tích mặt phẳng giới hạn
bởi AB, AC và cung nhỏ BC của (O; R) (làm tròn tới phần thập phân thứ nhất) ---HẾT---
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS HƯNG BÌNH
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
BỘ SGK ………………....
(Đề gồm 1 trang)
Bài 1(1.0đ): Giải các phương trình sau: a) 2
3x − 7x + 4 = 0 b) 2
x − 6 5x + 45 = 0 2 −x
Bài 2 (1.5đ): Cho hàm số y = . 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng -2.
Bài 3 (1.5đ): Cho phương trình: x2 - 3x - 10 = 0 .
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x x ; . 1 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức: A = (x1 – 5). (x2 – 5) – 2x1.x2 Trang 4
Bài 4 (1.0đ): Một khu vườn hình chữ nhật ( phần in đậm) có
chiều dài và chiều rộng lần lượt là 70 m và 30 m. Người ta x
dự tính mở rộng thêm khu vườn bằng cách cải tạo thêm x 30 m x 70 m x
(mét) về phía ngoài của chiều dài và chiều rộng khu vườn x như hình vẽ.
a) Viết biểu thức S biểu diễn theo x diện tích của khu vườn hình chữ nhật sau khi mở rộng.
b) Biết rằng sau khi mở rộng thì diện tích của khu vườn lớn hơn diện tích ban đầu 1 150 m2. Tính
giá trị của x (làm tròn đến hàng phần mười của mét).
Bài 5 (1đ): Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số lượng học sinh tham gia giải thi đấu
thể thao ở trường trung học cơ sở X.
a) Tính tỉ lệ số nam sinh so với số nữ sinh có tham gia giải đấu thể thao của trường.
b) Chọn ngẫu nhiên một bạn học sinh trong giải thi đấu thể thao của trường. Tính
xác suất của các biến cố sau:
H: “Bạn học sinh được chọn là một bạn nữ.”
G: “Bạn học sinh được chọn là một bạn nam thuộc khối 9.”
Bài 6 (1.0 đ): Anh Minh vừa mới xây một cái hồ trữ
nước cạnh nhà có dạng hình hộp chữ nhật, kích thước
2m x 2m x 1m . Hiện hồ chưa có nước nên anh Minh
phải ra sông lấy nước . Mỗi lần ra sông anh gánh được
1 đôi nước đầy gồm hai thùng hình trụ bằng nhau có
bán kính đáy 0,2m , chiều cao 0, 4m.
a) Tính lượng nước (m3) anh Minh đổ
vào hồ sau mỗi lần gánh (ghi kết quả làm tròn đến
hai chữ số thập phân). Biết trong quá trình gánh
nước về hao hụt khoảng 10% và công thức tính thể
tích hình trụ là V = πR2h. Trang 5
b) Hỏi anh Minh phải gánh ít nhất bao
nhiêu lần để đầy hồ? (Bỏ qua thể tích thành hồ).
Bài 7 (3đ): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,
C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE không đi qua O (D nằm giữa A và E) của
đường tròn tâm O bán kính R. Đoạn thẳng OA cắt BC và (O) theo thứ tự tại H và K. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) AD. AE = OA2 – R2
c) DK là phân giác của 𝐻𝐷𝐴 ̂
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS XUÂN TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9 BỘ SGK CÁNH DIỀU
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
Bài 1. (1,5đ) Giải các phương trình sau: a) 2
2x x − 3 = 0 b) 2 9x + 6x +1 = 0
Bài 2. (1,5đ) Cho hàm số : 1 2 y = x (P) 2 a) Vẽ (P)
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 8
Bài 3. (1,5đ) Cho phương trình : 2
3x − 2x − 2 = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức x x 1 2 A = + x x 2 1
Bài 4. (1,5đ) Biểu đồ hình cột kép bên dưới biểu diễn số lượng học sinh tham gia giải bơi
lội cấp TP.Thủ Đức của trường THCS XT. Trang 6
Chọn ngẫu nhiên một học sinh tham gia thi giải bơi lội của trường đó.Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “ Học sinh được chọn là nam”
B: “ Học sinh được chọn thuộc khối 6”
C: “ Học sinh được chọn là nam và không thuộc khối 9”
Bài 5. (0,75 đ) Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100m .Quảng đường chuyển động S
(mét) của vật rơi phụ thuộc và thời gian t ( giây) bởi công thức: S = 4.t2. Hỏi:
a. Sau 2 giây vật cách mặt đất bao nhiêu mét?
b. Sau bao lâu vật tiếp đất?
Bài 6. (1,0 đ) Phần mái lá của một ngôi nhà có dạng hình nón (không có đáy) với đường
kính đáy là 12m và độ dài đường sinh là 8,5m. Tính tổng chi phí để làm phần mái nhà
đó.Biết chi phí để làm mái nhà đó là 250 000đ/m2.( làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 7.(2,25 đ) Cho tam giác ABC nhọn (AB AD,BE,CF cắt nhau tại H, I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp.
b) Vẽ đường kính AM. Chứng minh 3 điểm H,I,M thẳng hàng c) Tính AC2 + BH2 theo R Trang 7
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NG UYỄN VĂN BÁ MÔN: TOÁN - LỚP 9 Ngày kiểm tra: Đề có 02 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SÁCH CÁNH DIỀU --- HẾT ----
Bài 1(1,5 điểm). Cho parabol ( 1
𝑃): 𝑦 = 𝑥2 4
a) Vẽ đồ thị (𝑃) trên hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ điểm M thuộc đồ thị của parabol (𝑃) và có hoành độ bằng 3?
Bài 2(1,5 điểm). Cho phương trình: 2𝑥2 − 3𝑥 − 4 = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 𝑥 , . 1 𝑥2 2 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức 𝑥 𝑥 𝑃 = 1 + 2 . 𝑥1−2 𝑥2−2
Bài 3(1,0 điểm). Giả sử doanh thu R(x) (nghìn đồng) của một cửa hàng bán phở trong
một ngày có thể mô hình hóa bằng công thức R(x) = x(220 – 4x) với 30 ≤ x ≤ 50, trong
đó x (nghìn đồng) là giá tiền của một bát phở. Nếu muốn doanh thu của cửa hàng đạt 3
triệu đồng trong một ngày thì giá bán của mỗi bát phở là bao nhiêu?
Bài 4(1,0 điểm). Ông Thành có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m và
chiều dài là 20 m. Nhà nước làm một con đường đi ngang qua mảnh đất của ông Thành
và thu hồi một phần đất của ông Thành (phần hình tam giác). Phần đất không bị thu hồi
có kích thước như hình vẽ dưới (phần tô đậm). Trang 8 2x 8 m x 20 m
a) Viết biểu thức (thu gọn) T biểu thị theo 𝑥 (với 0 < 𝑥 < 8) diện tích đất bị thu hồi của nhà ông Thành.
b) Ông Thành được đền bù số tiền 455 triệu đồng cho diện tích đất bị thu hồi. Tìm giá trị
𝑥(m) biết giá đền bù đất bị thu hồi là 13 triệu đồng/m2.
Bài 5(1,0 điểm). Biểu đồ cột kép bên
dưới biểu thị số lượng học sinh nam,
nữ của các khối lớp tại một trường
trung học cơ sở. Nhà trường cần chọn
ra 1 em bất kỳ để tham dự “Diễn đàn
lắng nghe tiếng nói học sinh”.
a) Tìm số phần tử của tập hợp Ω (Không gian mẫu).
b) Tính xác suất của biến cố A: “Học
sinh được chọn không nhỏ hơn lớp 8”. Bài 6(1,0 điểm).
a) Để phòng tránh trẻ em bị đuối nước, người ta quyết định dùng đất để lấp một cái
ao dạng nửa hình cầu, mặt ao hình tròn có đường kính 10m. 10 m
Tính thể tích nước trong ao. Giả sử mực nước trong ao bằng với mặt đất xung
quanh và các sinh vật, vật thể khác trong ao có thể tích không đáng kể. (Cho biết công
thức tính thể tích hình cầu là
4
𝑉 = 𝜋𝑅3, trong đó R là bán kính hình cầu. Kết quả làm 3
tròn đến hàng phần mười). Trang 9
b) Cho hình vuông ABCD có tâm O (Hình 30). Phép quay thuận chiều tâm O biến
điểm A thành điểm D thì các điểm B, C, D tương ứng biến thành các điểm nào?
Bài 7( 3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B
là 2 tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB. Vẽ cát tuyến MDC và (O), C nằm
ngoài M và D. Gọi N là trung điểm CD.
a) Chứng minh: MO ⊥ AB và MA2 = MO.MH.
b) Chứng minh: O, A, M, B, N cùng thuộc đường tròn đường kính OM và NM là phân giác của ANB ̂.
c) Giả sử OA = R, OM = 2R . Tính SBHM ? SOBM --- HẾT ---
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TẤN TÀI
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9
BỘ SGK CHÂN TRỜI SÁNG
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) TẠO.
(Đề gồm …. trang)
Bài 1 (2 điểm): Cho đồ thị hàm số ( 𝒙𝟐 𝑃): 𝑦 = 𝟐
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ những điểm M thuộc (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.
Bài 2. (1,5 điểm): Cho phương trình 2
3x + 5x – 6 = 0 .
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức sau: A = (3x - 2x 3x – 2x . 1 2 )( 2 1 )
Bài 3. (2 điểm):Bạn Bình gieo hai con xúc xắc một cách ngẫu nhiên.
a) Em hãy tìm biến cố thuận lợi để khi gieo hai con xúc xắc có tổng số chấm trên
hai mặt con xúc xắc nhỏ hơn hoặc bằng 5 Trang 10
b) Tìm xác suất để tổng số chấm trên hai mặt ít nhất bằng 6.
Bài 4 (1,5 điểm):Dịch vụ internet công ty A được tính như sau : Giá đăng ký gói dịch vụ
là 200000 đ và hàng tháng trả phí dịch vụ là 70.000 đ. Gọi y ( đồng ) tổng số tiền phải trả
khi sử dụng x (tháng) dịch vụ.
a/ Viết hàm số biểu diễn y theo x
b/ Nếu trả 900.000 đ thì đã sử dụng dịch vụ internet bao nhiêu tháng ?
Bài 4 (3 điểm): Cho tam giác nhọn ABC(AB < AC) có hai đường cao BD và CE.
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường tròn (B; BD). Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BD).
c) Đường tròn (B; BD) cắt CE tại K(K nằm giữa E và C). Qua D vẽ đường thẳng
vuông góc với BC tại H và cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh : BMH = BKH --- HẾT ----
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THCS GIỒNG ÔNG TỐ
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9 BỘ SGK CTST
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 2 trang)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số (P): 1 2
y = x có đồ thị (P) 4
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ
b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 4.
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: a) 2
2x - 5x = 0 b) 2
3x + x - 10 = 0
Bài 3. (2,0 điểm) Không giải phương trình: 2
x + 8x - 2 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x1,x2. Tính x1 + x2 và x1.x2 Trang 11
b) Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P = 4x x + 4x x − (x − x ) 1 2 1 2 1 2
Bài 4. (1,0 điểm) Dữ liệu dưới đây cho biết cỡ giày của một nhóm 30 học sinh tại trường Trung học cơ sở C: 32 33 36 34 33 32 36 34 35 34 32 33 34 36 35 34 34 34 34 34 35 34 35 33 34 34 34 35 33 34
a) Lập bảng tần số cho dãy dữ liệu trên. Cỡ giày nào phù hợp với nhiều bạn nhất?
b) Lập bảng tần số tương đối cho dãy dữ liệu trên. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
trường Trung học cơ sở C, hãy ước lượng xác suất để học sinh này đi giày cỡ 35?
Bài 5. (1,0 điểm) Bạn Thanh gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét biến cố A :
"Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số nguyên tố".
a) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho biến cố A .
b) Tính xác suất của biến cố A .
Bài 6. (1,0 điểm) Hiện nay các văn phòng thường sử dụng loại thùng rác văn phòng, màu
sắc, chất liệu thân thiện với môi trường. Trong ảnh là một thùng rác văn phòng có đường
cao 0, 8m, đường kính 0, 4m. Tính thể tích của thùng rác này (Coi thùng rác văn phòng là hình trụ).
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có các đường cao BE,CF cắt nhau tại H . Gọi M
là trung điểm của BC I là trung điểm của AH . Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: AH vuông góc BC.
b) Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn tâm I ;
c) ME tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF . --- HẾT ---- Trang 12 UBND TP THỦ ĐỨC
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
TRƯỜNG THCS PHÚ HỮU NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút (Có 03 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ
có 1 phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có dạng 2
y = ax (a  0)? 3 A. x y = 5x B. 2 y = 3x C. 2 y = 0x D. y = 2
Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? 2 A. 3
3x − 2x + 3 = 0 B. 2
2x − 4x + 5 = 0 C. 2
0x − 3x + 2 = 0 D. − + 7x = 0 2 x
Câu 3 : Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
x − 5x + 3 = 0 . Không giải phương 1 2
trình, tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình.
A. x + x = 5 − ; x x = 3
B. x + x = 5; x x = −3 1 2 1 2 1 2 1 2
C. x + x = 5
− ; x x = −3
D. x + x = 5; x x = 3 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 4 : Dựa theo Báo cáo của tổ chức Y tế Thế giới, bạn An thống kê tuổi thọ trung
bình của mỗi người dân Indonesia, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết nước nào có tuổi thọ trung bình cao nhất A. Indonesia B. Myanmar C. Thái Lan D. Việt Nam
Câu 5 : Cho bảng tần số thống kê điểm bài kiểm tra giữa HK2 môn Toán của học sinh lớp 9A như sau:
Có bao nhiêu học sinh đạt điểm 9? Trang 13 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 6 : Trong một nhóm có 5 bạn học sinh: Xuân, Hạ, Thu Đông. Nhóm muốn đề
cử một bạn làm nhóm trưởng. Tính xác suất để bạn Kiều làm nhóm trưởng? A. 0,2 5 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,5
Câu 7 : Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 8 :
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn biết BAD = 60 ,số đo BCD là bao nhiêu độ? A. 100° B. 40° C. 70° D. 120°
Câu 9 : Trong các hình sau, hình nào không phải đa giác đều ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. D. Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4
Câu 10 : Cho hình vuông ABCD có tâmO . Phép quay 90 tâm O cùng chiều kim
đồng hồ biến điểm B thành điểm nào?
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
Câu 11 : Cho hình nón như hình vẽ. Hãy cho biết bán kính và chiều cao hình nón lần lượt là: Trang 14
A. CO AO
B. CO AB
C. AO AD
D. AO AC
Câu 12 : Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ có chiều cao h = 10cm và đường kính
đáy là d = 6cm . Tính diện tích xung quanh của hộp sữa A. p ( 2 3600 cm ) B. p ( 2 30 cm ) C. p ( 2 90 cm ) D. p ( 2 60 cm )
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Cho hàm số 1 2 y = x . 2
a) Các điểm A(2;1) và B(2;2) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. Bài 2 (1,0 điểm):
a) Giải phương trình sau: 2
2x - 5x - 3 = 0 . b) Cho phương trình 2
2x - 13x - 6 = 0 có x x
1 ; 2 là hai nghiệm của phương trình.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức sau: A = (x + x )2 - 4x x . 1 2 1 2
Bài 3 (1,0 điểm): Một rạp chiếu phim có sức chứa 2000 người. Với giá vé là 50 000
đồng, trung bình sẽ có khoảng 300 người đến xem rạp mỗi ngày. Để tăng số lượng vé
bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng giá vé cứ giảm 10 000 đồng
trễn mỗi vé thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày. Biết giá vé bán ra sau khi giảm còn x nghìn đồng/1 vé.
a) Viết biểu thức M theo biến x diểu diễn doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim.
b) Rạp chiếu phim phải bán ra giá vé sau khi giảm là bao nhiêu để doanh thu đạt 16 triệu đồng?
Bài 4 (0,75 điểm): Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng học sinh tham
gia giải thi đấu thể thao cấp Quận của một trường trung học cơ sở. Nhà trường cần
chọn ra một em bất kì để tham dự "Lễ tuyên dương thành tích thể thao". Trang 15
a) Tính tổng số học sinh tham gia thi đấu thể thao tại trường.
b) Tính xác suất của biến cố A:"Học sinh được chọn là học sinh nam".
Bài 4 (1,0 điểm): Một thùng đựng nước có dạng hình trụ với chiều cao là 35 cm và
đường kính đáy là 30 cm.
a) Tính thể tích của thùng nước. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Người ta sử dụng thùng nước trên để múc nước đổ vào một bể chứa có dung
tích 1m3. Hỏi cần phải đồ ít nhất bao nhiêu thùng nước thì đầy bể chứa? Biết
rằng, mỗi lần xách người ta chỉ đổ đầy 90% thùng để nước không đổ ra
ngoài. Cho công thức tinh thể tich hình trụ: V =  2
r .h trong đó h là chiều
cao hình trụ, r là bán kính đường tròn đáy.
(kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Bài 6 (1,75 điểm): :Trên nửa đường tròn (O) đường kính AB lấy điểm C sao cho
AC BC (C khác A và B). Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng . OA Đường thẳng
qua D và vuông góc với AB cắt AC tại E. Trang 16
a) Chứng minh rằng: Tứ giác BCED nội tiếp. 2 b) Chứg minh rằng: AB AC.AE = 4 HẾT
UỶ BAN NHÂN DÂN TP. THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS LONG TRƯỜNG
NĂM HỌC: 2024 – 2025
(Đề kiểm tra có 02 trang) Môn: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = −1 𝑥2 4
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị trên biết tung độ y = - 2
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình sau: a) 3x2 – 5x – 8 = 0 b) x(x – 2) = 35
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x2 + x - 7 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 .
b) Tính giá trị biểu thức M = 3+ x 3 + x 2 1 + x x 1 2
Bài 4. (0,75 điểm) Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 200 m. Quãng đường
chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức:
S = 4t2 - 100t + 197. Hỏi sau bao lâu vật này cách mặt đất 3 m ?
Bài 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập sách với giá 30 ngàn đồng/quyển và bán ra
với giá 50 ngàn đồng/quyển. Nhân dịp kỉ niệm 15 năm hoạt động, cửa hàng này
triển khai chương trình khuyến mãi như sau: Trang 17
Nếu mua nhiều hơn 15 quyển thì từ quyển thứ 16 trở đi, cứ mua thêm một quyển
thì giá sách sẽ giảm thêm 5% cho tất cả các quyển sách sau quyển thứ 15. Mỗi
lần mua không quá 25 quyển.
Chẳng hạn: nếu mua 16 quyển sách thì được giảm 5% cho quyển sách sau cùng,
nếu mua 17 quyển sách thì được giảm 10% cho hai quyển sách sau cùng, nếu
mua 18 quyển sách thì được giảm 15% cho ba quyển sách sau cùng. Biết rằng
anh A đã mua 1 lần và phải thanh toán 1 triệu đồng khi mua sách ở cửa hàng
trong thời gian khuyến mãi. Hỏi khách hàng đó đã mua bao nhiêu quyển sách và
cửa hàng lời bao nhiêu tiền?
Bài 6. (1,25 điểm) Một cửa hàng bán tạp hóa có thống kê số người đến mua mỗi ngày như sau: 20 16 19 20 17 18 16 17 16 17 19 17 17 16 17 18 17 17 16 16 19
a) Hãy lập bảng tần số và bảng tần số tương đối của số người đến mua qua các
ngày. Có ý kiến cho rằng "Số người đến mua mỗi ngày từ 16 đến 20 nên
thường xuyên sẽ có 18 người đến mua trong ngày". Nhận định này đúng hay sai ? Vì sao ?
b) Ở một siêu thị, có 3 khách hàng A, B, C cùng lúc đến 2 quầy thanh toán tiền (
quầy 1, quầy 2). Nhân viên ở 2 quầy sẽ chọn ngẫn nhiên 2 trong 3 khách hàng đó
để thanh toán tiền trước. Hãy xác định không gian mẫu của phép thử đó.
c) Với phép thử ở câu b, hãy tính xác suất để nhân viên quầy 1 chọn khách hàng A
và nhân viên quầy 2 chọn khách hàng B.
Câu 7. (2,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, có đường cao
AH = 6 cm. E và F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC.
a) Chứng minh AEHF nội tiếp đường tròn, xác định tâm Trang 18
I và tính bán kính của đường tròn đó.
b) EC cắt (I) ở D. Chứng minh CD.CE = CF.CA
Bài 8. (1,0điểm) : Một khối gỗ hình lập O B 8,6 cm
phương cạnh 8 cm, được khoét bởi một hình nón,
đường sinh AB = 8,6 cm. và đỉnh chạm mặt đáy 8cm
của khối gỗ (xem hình bên). Hãy tính bán kính
đáy của hình nón và thể tích của khối gỗ còn lại. A 8 cm 8 cm
Biết Vlập phương = a3 (a là cạnh hình lập phương) 1 V 3 hình nón =
πR2h (R = OB là bán kính mặt đáy, h = OA là chiều cao của hình nón) π ≈ 3,14
********** Hết**********
UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN VIỆT
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 9 BỘ SGK CTST
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 1 2 − x (P) 4
b) Tìm những điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 lần tung độ.
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: Trang 19 a) 7x2 - 5x - 2 = 0 b) (x - 6)2 + 7x = 72
Câu 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 80 m. Người ta để một lối đi xung quanh
vườn rộng 2 m. Phần đất còn lại dùng để trồng hoa có diện tích là 156 m2 (Hình
bên). Tính chiều rộng và chiều dài của khu vườn đó.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai: 7x2 – x – 2 = 0
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt. x − 2 x − 2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức 1 2 A = + x x 2 1
Câu 5. (1,0 điểm) Một công ty sản xuất nước giải khát tiến hành thống kê số lượng
lon nước tiêu thụ trong một tuần tại ba cửa hàng khác nhau. Bảng dưới đây biểu
diễn số liệu bán hàng (tính theo đơn vị ngàn lon):
Ngày Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Cửa hàng Chủ nhật 2 3 4 5 6 7 A 10 8 12 15 14 18 16 B 9 7 10 12 13 17 14 C 11 9 13 16 15 19 17
a) Ngày nào có số lượng lon nước tiêu thụ cao nhất tại cả ba cửa hàng?
b) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong tuần, tính xác suất chọn được ngày mà cửa
hàng A tiêu thụ ít hơn 15 ngàn lon nước.
Câu 6. (3,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Qua M kẻ hai tiếp
tuyến MA, MB. Vẽ đường kính BD và MD cắt (O) tại C. Gọi H là giao điểm của MO và AB.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh 2
MA = MC.MD .
c) Gọi K là trung điểm của CD, L là giao điểm của AH và MC. Chứng minh MH.MO = . ML MK ...HẾT... Trang 20