Bộ 8 đề kinh tế vĩ mô trắc nghiệm | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Bảo hiểm thất nghiệp. Để tính GDP, chúng ta. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là. CPI đo lường chi phí chung của. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 ĐỀ 1
1. Bảo hiểm thất nghiệp :
a. tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp
b. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
c. giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp
d. giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp2. Để tính GDP, chúng ta:
a. sử dụng trọng số được xác định bởi các cuộc điều tra về việc conngười sử dụng
giá trị hàng hoá và dịch vụ khác nhau bao nhiêu để tính GDP theo bình quân gia quyền.
b. cộng chi phí sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
c. tổng giá thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
d. đơn giản cộng số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng.
3. Lý thuyết sở thích thanh khoản thể hiện nguyên lý là:
a. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng lãi suất.
b. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền.
c. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng cung tiền hay dướidạng lãi suất.
d. chính sách tiền tệ có thể được mô tả cả dưới dạng tỉ giá hối đoái haydưới dạng lãi suất.
4. CPI đo lường chi phí chung của:
a. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
b. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
c. chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
d. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
5. Thu nhập khả dụng cá nhân là thu nhập của: a.
doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế chochính phủ. b.
hộ gia đình và doanh nghiệp còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuếcho chính phủ. c.
hộ gia đình còn lại sau khi trả thuế và các khoản ngoài thuế cho chínhphủ. d.
hộ gia đình và hộ kinh doanh cá thể còn lại sau khi trả thuế và các
khoảnngoài thuế cho chính phủ.
6. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian ngắn,
có gia tăng mạnh lương tối thiểu, khai thác nguồn dầu mới, một lượng lớn
người nhập cư, và quy định môi trường mới làm giảm sản xuất điện. Chúng
ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn: a. mức giá và GDP thực đều tăng.
b. mức giá và GDP thực đều không đổi.
c. Tất cả đều có thể xảy ra.
d. mức giá và GDP thực đều giảm.
7. Khi giá giảm, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình: lOMoAR cPSD| 46578282
a. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
b. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
c. giảm, vì vậy giá trị tiền tệ tăng.
d. tăng, vì vậy giá trị tiền tệ giảm.
8. Giả sử MPC bằng 0,75. Số nhân bằng: a. 0,75. b. 4/3. c. 7,5 d. 4.
8. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ 8 lên
10. Nếu CPI tăng từ 150 lên 175, người ta sẽ mua:
a. nhiều sữa và ít áo hơn.
b. ít sữa và nhiều áo hơn.
c. nhiều sữa và áo hơn. d. ít sữa và áo hơn.
9. Điều nào sau đây không phải là lý do mà thị trường lao động thực tế có
thất nghiệp? a. Công đoàn
b. luật lương tối thiểu c. Tìm việc d. lương linh hoạt
10. Điều nào sau đây có xu hướng làm dịch chuyển đường cung nội tệ trên
thị trường ngoại hối trong mô hình kinh tế mở sang bên phải? a. Lãi suất kỳ
vọng của tài sản trong nước giảm.
b. Tỉ giá hối đoái tăng giá.
c. Lãi suất kỳ vọng của tài sản trong nước tăng.
d. Tỉ giá hối đoái giảm giá.
11. Giả sử Việt Nam ấn định thuế quan cao hơn với nhập khẩu thép. Thuế quan này thường: a.
làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm tăng xuất
khẩuhàng hoá khác của Việt Nam một lượng bằng. b.
làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho cung ròng đồng nội
tệtrên thị trường ngoại hối tăng. c.
làm giảm nhập khẩu vào Việt Nam, làm cho xuất khẩu ròng của ViệtNam tăng. d.
làm giảm nhập khẩu thép vào Việt Nam, nhưng làm giảm xuất
khẩuhàng hoá khác của Việt Nam một lượng bằng
12. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá tăng, giá trị thực của tiền:
a. tăng và tỷ giá giảm giá
b. giảm và tỷ giá tăng giá.
c. giảm và tỷ giá giảm giá. lOMoAR cPSD| 46578282
d. tăng và tỷ giá tăng giá.
13. Điều nào sau đây đúng? a.
Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng mức giá điều chỉnh để làm
chothị trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi suất điều chỉnh
để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng. b.
Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng mức
giáđiều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng c.
Lý thuyết sở thích thanh khoản giả định rằng lãi suất điều chỉnh để làm
chothị trường tiền tệ cân bằng. Lý thuyết cổ điển giả định rằng mức giá điều chỉnh
để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng d.
Cả lý thuyết sở thích thanh khoản và lý thuyết cổ điển giả định rằng lãi
suấtđiều chỉnh để làm cho thị trường tiền tệ cân bằng.
14. Nếu hộ gia đình Việt Nam mua một túi xách trị giá $75 từ Ý, tiêu dùng
Việt Nam tăng lên $75:
a. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.
b. xuất khẩu tăng $75, và GDP Việt Nam tăng $75.
c. nhập khẩu Việt Nam tăng $75, và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
d. nhập khẩu và GDP Việt Nam không bị ảnh hưởng.
15. Rổ hàng hoá nào được dùng để xây dựng CPI? a.
mẫu ngẫu nhiên của tất cả hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nền kinhtế b.
hàng hoá và dịch vụ mắc nhất và rẻ nhất trong mỗi loại chi tiêu chính củangười tiêu dùng c.
hàng hoá và dịch vụ điển hình được mua bởi người tiêu dùng, theo khảo
sátcủa cơ quan thống kê d.
hàng hoá và dịch vụ được tính theo trọng số là tỉ lệ chi tiêu của chúng so
vớimức tiêu dùng trong GDP
16. Năm 1931, Tổng thống Herbert Hoover được trả lương là 75,000. Chỉ số
giá năm 1931 là 15,2, và chỉ số giá năm 2001 là 177. Lương tổng thống ngày hôm nay là 400,000:
a. Lương của Tổng thống Hoover tính theo giá dollar năm 2001 bằng với Tổngthống hiện tại.
b. Lương của Tổng thống Hoover tính theo giá dollar năm 2001 là thấp hơn sovới Tổng thống hiện tại.
c. không thể so sánh giữa tiền lương năm 2001 và lương năm 1931.
d. Lương của Tổng thống Hoover tính theo giá dollar năm 2001 nhiều hơn sovới Tổng thống hiện tại.
17. Tiền pháp định:
a. thay thế tốt cho tiền mặt như tiền gửi có thể ký séc.
b. không có giá trị thực chất. lOMoAR cPSD| 46578282 c. bảo đảm bằng vàng.
d. có giá trị thực chất bằng giá trị trao đổi.
18. Giả sử sau 10 năm năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn so với Freedonia
và dân số của 2 quốc gia không đổi.
a. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA. b. Tất cả đều đúng.
c. Mức sống ở Oceania sẽ cao hơn so với FreedoniA.
d. GDP thực bình quân đầu người ở Oceania sẽ tăng nhanh hơn cao hơn so vớiFreedoniA.
19. Phát minh điện thoại di động liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI? a. thiên lệch thu nhập
b. không đo lường chất lượng thay đổi
c. giới thiệu sản phẩm mới d. thiên lệch thay thế
20. Lãi suất mà ngân hàng trung ương tính trên khoản cho vay mà
ngân hàng trung ương cho ngân hàng vay gọi là: a. LIBOR. b. lãi suất cơ bản.
c. lãi suất quỹ liên bang. d. lãi suất chiết khấu
21. Mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở:
a. bao gồm chỉ thị trường vốn vay.
b. không bao gồm cả thị trường vốn vay hay thị trường ngoại hối.
c. bao gồm chỉ thị trường ngoại hối.
d. bao gồm cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối.
22. Mai là CEO mới được bổ nhiệm của một công ty sản xuất CD theo dây
chuyền. Nhân viên của cô ấy nói cho cô ấy biết với mức sản lượng mà công
ty sản xuất, với số lượng lao động đang làm việc, cho thấy một số lao động
đang trốn việc. Theo lý thuyết tiền lương hiệu quả, cô ta có thể làm gì? a. trả
cho tất cả lao động mức lương cao hơn mức lương cân bằng
b. đảm bảo rằng lao động sẽ được trả đúng chính xác bằng lương cân bằng
c. trả cho tất cả lao động mức lương thấp hơn mức lương cân bằng để bù
đắpkhoảng mất mát do trốn việc d. giảm sản xuất
23. Dùng hàm sản xuất và ký hiệu trong bài, K/L đo lường:
a. vốn nhân lực trên một lao động.
b. vốn vật chất trên một lao động.
c. sản lượng trên một lao động.
d. nguồn tai nguyên trên một lao động.
24. Từ năm 2014 đến năm 2015 CPI cho chi phí y tế tăng từ 260,8 lên 272,8.
Tỷ lệ lạm phát tính cho chi phí y tế là bao nhiêu? a. 4.6 % lOMoAR cPSD| 46578282 b. 12 c. 4.9 % d. 11.1 %
25. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế giản đơn, tổng thu nhập và tổng chi
tiêu trong một nền kinh tế:
a. bằng nhau vì các hộ gia đình sở hữu các doanh nghiệp.
b. bằng nhau vì mỗi giao dịch đều có một người mua và một người bán.
c. bằng nhau chỉ khi không có tiết kiệm.
d. không bao giờ bằng nhau vì thu nhập của nhiều người không phải là để chitiêu
26. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, dòng vốn ra ròng của Mexico:
a. và xuất khẩu ròng của Mexico giảm.
b. giảm và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.
c. tăng và xuất khẩu ròng của Mexico giảm.
d. và xuất khẩu ròng của Mexico tăng.
27. Thay đổi giá dầu:
a. chỉ có thể đưa đến suy thoái.
b. gây ra cả lạm phát và suy thoái ở Hoa Kỳ vào thập niên 1970.
c. không đóng góp nhiều về dao động sản lượng ở Hoa Kỳ.
d. thay đổi nền kinh tế chủ yếu do thay đổi tổng cầu.
28. Mục đích của việc đo lường mức giá chung của nền kinh tế là gì?
a. cho phép chính phủ xác định giá trị của đồng tiền tăng hay giảm
b. cho phép người tiêu dùng biết được các loại giá kỳ vọng trong tương lai
c. cho phép so sánh số tiền ở các thời điểm khác nhau d. cho phép đo lường GDP
29. Lãi suất tăng lên kích thích người dân:
a. tiết kiệm ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống.
b. tiết kiệm nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.
c. đầu tư ít hơn, vì vậy cung vốn vay dốc xuống
d. đầu tư nhiều hơn, vì vậy cung vốn vay dốc lên.
30. Khi đồng nội tệ tăng giá:
a. xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
b. xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
c. xuất khẩu và nhập khẩu giảm.
d. xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
31. Nếu nhập khẩu quốc gia lớn hơn xuất khẩu, quốc gia đó có: a. lợi thế so sánh.
b. thặng dư thương mại.
c. thâm hụt thương mại.
d. lợi thế tuyệt đối. lOMoAR cPSD| 46578282
32. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua trên thị trường mở, cung:
a. giảm và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b. tăng và tổng cầu dịch chuyển sang phải.
c. giảm và tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. tăng và tổng cầu dịch chuyển sang trái.
33. Trái phiếu nào rủi ro nhất?
a. trái phiếu công ty do Proctor và Gamble phát hành. b. trái phiếu vĩnh viễn c. trái phiếu chính phủ d. trái phiếu rác
34. Chính sách tài khóa tác động đến nền kinh tế: a. chỉ trong dài hạn.
b. cả trong ngắn hạn và dài hạn. c. chỉ trong ngắn hạn.
d. không tác động cả trong ngắn hạn và dài hạn.
35. Mức GDP thực đo lường điều gì sau đây? a. năng suất b. mức sống c. tất cả đều đúng. d. tổng thu nhập thực
36. Phát minh máy tính bỏ túi liên quan đến vấn đề nào nhất trong xây dựng CPI? a. thiên lệch thu nhập
b. giới thiệu sản phẩm mới c. thiên lệch thay thế
d. không đo lường chất lượng thay đổi
37. Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng
tiền Bolivia). Bản thân giao dịch này:
a. làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
b. làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.
c. làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài ròngcủa Mỹ. d. Tất cả đều sai.
38. Chi phí thực đơn đề cập đến:
a. hao phí nguồn lực để duy trì việc nắm giữ tiền ở mức thấp hơn khi lạm phátcao.
b. chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.
c. biến dạng trong động cơ khuyến khích gây ra bởi lạm phát khi thuế khôngđược
điều chỉnh bởi lạm phát. lOMoAR cPSD| 46578282
d. biến dạng trong phân bổ nguồn lực do sự không chắc chắn liên quan đến
việcthay đổi giá tương đối gây ra bởi lạm phát.
39. Nhà máy bột mì của Nga mua lúa mì từ Mỹ và trả bằng ruble. Các yếu
tố khác không đổi:
a. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
b. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
c. xuất khẩu ròng của Nga tăng, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
d. xuất khẩu ròng của Nga giảm, và dòng vốn ra ròng của Mỹ tăng.
40. George mua và sống trong một căn nhà mới xây mà anh ta phải trả
200.000 vào năm 2016. Anh ta bán căn nhà này vào năm 2017 với giá 225.000: a.
Việc mua bán năm 2017 không làm tăng GDP 2017 và không ảnh hưởng đếnGDP 2016. b.
Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và GDP 2016 đượctăng thêm 25.000. c.
Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 25.000 và không ảnh hưởngđến GDP 2016. d.
Việc mua bán năm 2017 làm tăng GDP 2017 là 225.000 và không ảnh hưởngđến GDP 2016.
41. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền:
a. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.
b. giảm khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.
c. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền ít hơn.
d. tăng khi lãi suất tăng, vì vậy người ta muốn giữ tiền nhiều hơn.
42. Giả sử máy cắt cỏ là một phần của rổ hàng hoá được dùng để tính CPI.
Giả sử chất lượng của máy cắt cỏ được cải thiện trong khi giá máy cắt cỏ
không thay đổi. Nếu cơ quan thống kê điều chỉnh chính xác việc cải thiện
chất lượng, nếu các yếu tố khác không đổi, thì: a. CPI sẽ giảm.
b. máy cắt cỏ sẽ không được tính trong rổ hàng hoá. c. CPI sẽ tăng. d. CPI sẽ không đổi.
43. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở, họ: a. phát hành tiền giấy.
b. giảm lãi suất chiết khấu.
c. tăng cho vay đến các ngân hàng thành viên.
d. mua hay bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.
44. Bằng chứng có được từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy cung tiền và lạm phát:
a. đi đôi với nhau, không được ủng hộ bởi lý thuyết số lượng.
b. không có di chuyển mật thiết với nhau, không được ủng hộ bởi lý thuyết sốlượng. lOMoAR cPSD| 46578282
c. không có di chuyển mật thiết với nhau, được ủng hộ bởi lý thuyết số lượng .
d. đi đôi với nhau, được ủng hộ bởi lý thuyết số lượng.
45. Ai nằm trong lực lượng lao động?
a. không ai được kể trong lực lượng lao động.
b. Công, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
c. Hoàng, người nội trợ không được trả lương
d. Tiến, sinh viên toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm
46. Khi ngân hàng trung ương điều hành hoạt động trên thị trường mở thực
hiện nghiệp vụ bán:
a. họ cho các ngân hàng thành viên vay, làm giảm cung tiền.
b. họ bán trái phiếu chính phủ, làm tăng cung tiền.
c. họ vay từ các ngân hàng thành viên, làm tăng cung tiền.
d. họ bán trái phiếu chính phủ, làm giảm cung tiền.
47. Mô hình tổng cung và tổng cầu giải thích mối quan hệ giữa: a. GDP thực và mức giá. b. lương và việc làm.
c. thất nghiệp và sản lượng.
d. giá và lượng của một hàng hoá cụ thể.
48. Nếu lãi suất thị trường vốn hiện tại cao hơn mức cân bằng, thì:
a. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
b. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
c. thiếu hụt vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
d. dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ tăng.
49. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể: a. Tất cả đều sai
b. bán trái phiếu chính phủ.
c. tăng lãi suất chiết khấu.
d. giảm dự trữ bắt buộc.
50. Grant Smith là bác sĩ vào năm 1944 và kiếm được $12.000/năm. Chị của
anh ta là Lisa Smith là bác sĩ và kiếm được $175,000 vào năm 2001. Chỉ số
giá năm 1945 là 17,6 và chỉ số giá là 177 vào năm 2001. Thu nhập của Grant
tính theo dollar năm 2001 là bao nhiêu? a. $19.128 b. $173.600 c. $120.682 d. $21.240 ĐỀ 2
1. Khi Hằng dùng đồng tiền để ghi chép thu nhập và chi tiêu, cô ta sử dụng
đồng tiền như là: lOMoAR cPSD| 46578282 a. đơn vị tính toán. b. trung gian trao đổi. c. lưu trữ giá trị.
d. phương tiện thanh toán.
2. So với trái phiếu, cổ phiếu cung cấp cho người nắm giữ: a. rủi ro thấp.
b. khả năng lợi nhuận thấp. c. tất cả đều đúng. d. một phần sở hữu.
3. Lãi suất danh nghĩa là 3% và lạm phát là 2%. Lãi suất thực là bao nhiêu? a. 1 %. b. 6 %. c. 3/2 %. d. 5 %.
4. Một công ty Nhật sản xuất xe hơi ở Việt Nam, một phần xe hơi này sẽ xuất
khẩu sang nước khác. Nếu giá xe hơn này tăng, chỉ số khử lạm phát: a. tăng và CPI không đổi.
b. và CPI đều không đổi. c. và CPI đều tăng.
d. không đổi và CPI tăng.
5. Trong tài khoản ngân hàng chữ T:
a. tiền gửi là tài sản, dự trữ là nguồn vốn.
b. cả tiền gửi và dự trữ là nguồn.
c. dự trữ là tài sản, tiền gửi là nguồn vốn.
d. cả tiền gửi và dự trữ là tài sản.
6. Nếu công dân Việt Nam quyết định tiết kiệm ít hơn trên thu nhập của họ,
đầu tư trong nước Việt Nam:
a. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
b. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm.
c. tăng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
d. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng.
7. Khi thuế tăng, tiêu dùng giảm thể hiện bởi:
a. dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
b. di chuyển sang trái dọc theo đường tổng cầu cho trước. c. Tất cả đều sai.
d. dịch chuyển đường tổng cung sang trái.
8. Theo Lý thuyết sở thích thanh khoản, đường cung tiền dịch chuyển sang phải: a. nếu lãi suất tăng.
b. nếu đường cầu tiền dịch chuyển sang phải. lOMoAR cPSD| 46578282
c. chỉ khi ngân hàng trung ương lựa chọn tăng cung tiền.
d. nếu mức giá giảm hoặc lãi suất giảm.
9. Tỷ lệ thất nghiệp tính bằng cách lấy số người thất nghiệp:
a. chia cho lực lượng lao động nhân 100.
b. chia cho dân số trưởng thành nhân 100.
c. chia cho số người có việc làm nhân 100.
d. nhân tỷ lệ tham gia lực lượng lao động nhân 100.
10. Khi giá trị tiền tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình:
a. giảm, và vì vậy mức giá tăng.
b. giảm, và vì vậy mức giá giảm.
c. tăng, và vì vậy mức giá giảm.
d. tăng, và vì vậy mức giá tăng.
11. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở
thành chủ sở hữu căn hộ ban đầu họ thuê. Giả sử giá trị ước tính của dịch
vụ nhà ở của chủ căn hộ chung cư bằng với giá họ thuê trước đây: a. GDP nhất thiết giảm.
b. GDP không bị ảnh hưởng vì tiền thuê trước đây được tính vào GDP, giờ
đượcthay thế bằng giá trị ước tính của dịch vụ nhà ở. c. GDP nhất thiết tăng.
d. GDP không bị ảnh hưởng vì cả tiền thuê và giá trị ước tính dịch vụ nhà ở không được tính trong GDP.
12. Dịch chuyển cơ cấu trong nền kinh tế:
a. tạo nên thất nghiệp cơ cấu.
b. tăng thất nghiệp do phải tìm việc.
c. tỷ lệ thất nghiệp không đổi.
d. giảm tỷ lệ thất nghiệp ngay lập tức.
13. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?
a. kiến thức có được thông qua đào tạo nghề
b. kiến thức có được thông qua trường học
c. kiến thức có được thông qua chương trình giáo dục mầm non d. tất cả đều đúng.
14. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng cho nền kinh tế mở?
a. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư trong nước cộng dòng vốn ra ròng.
b. Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng.
c. Một quốc gia có thương mại thâm hụt có dòng vốn ra ròng dương.
d. Một quốc gia có thể có thương mại thâm hụt, thương mại thặng dư hoặcthương mại cân bằng.
15. Thông tin riêng lẻ quan trọng nhất của một cổ phiếu là:
a. tỷ lệ giá - lợi nhuận. b. cổ tức. c. giá . lOMoAR cPSD| 46578282
d. khối lượng cổ phiếu.
16. Giả sử tỉ giá hối đoái thực là 1/2 lít xăng Canadia/ 1 lít xăng Mỹ, 1 lít xăng
Mỹ có giá $1,50 USD và 1 lít Canada có giá là $3,90 dollar Canada.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là bao nhiêu? a.
0,385 dollar Canada/dollar Mỹ b. Tất cả đều sai.
c. 1,30 dollar Canada/dollar Mỹ
d. 0,65 dollar Canada/dollar Mỹ
17. Sụt giảm kinh tế gây ra bởi dịch chuyển tổng cầu làm giá:
a. giảm trong ngắn hạn, và giá giảm nhiều hơn trong dài hạn.
b. tăng trong ngắn hạn, và quay lại mức giá ban đầu trong dài hạn.
c. giảm trong ngắn hạn, và tăng lại mức giá ban đầu trong dài hạn.
d. tăng trong ngắn hạn, và giá tăng nhiều hơn trong dài hạn.
18. Chi chuyển nhượng:
a. không được tính vào GDP vì nó không phải là khoản chi trả cho hàng hoá
vàdịch vụ được sản xuất hiện tại.
b. được tính vào GDP vì nó đại diện thu nhập của một cá nhân.
c. không được tính vào GDP vì thuế sẽ được tăng để thực hiện việc chi trả.
d. được tính vào GDP vì thu nhập sẽ được tiêu dùng. 19. Công đoàn:
a. không làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. tăng lợi nhuận của doanh nghiệp mà họ làm việc.
c. không tăng lương lao động trong công đoàn.
d. làm lương của lao động không trong công đoàn giảm.
20. CPI đo lường chi phí chung của:
a. hàng hoá và dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng điển hình.
b. yếu tố sản xuất được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
c. hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế.
d. chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
21. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị
hàng hoá và dịch vụ mà nhà hàng đó sản xuất được tính: a. cả trong GDP của Mỹ và Romania.
b. một phần trong GDP Romania và một phần trong GDP Mỹ.
c. trong GDP Romania, nhưng không tính trong GDP Mỹ.
d. trong GDP Mỹ, nhưng không tính trong GDP Romania.
22. Trên thị trường ngoại hối trong mô hình vĩ mô nền kinh tế mở, tỉ giá hối
đoái thực Việt Nam tăng giá làm cho: a.
hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảmcung nội tệ. lOMoAR cPSD| 46578282 b.
hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảmcung nội tệ. c.
hàng Việt Nam mắc hơn một cách tương đối so với hàng nước ngoài và giảmcầu nội tệ. d.
hàng nước ngoài mắc hơn một cách tương đối so với hàng Việt Nam và giảmcầu nội tệ.
23. Tuyền biết rằng những người trong gia đình cô ấy chết trẻ, và vì vậy cô
ấy mua bảo hiểm nhân thọ. Minh biết rằng anh ta là tài xế thiếu thận trọng
và vì vậy anh ta mua bảo hiểm xe:
a. Ví dụ đầu tiên thể hiện rủi ro đạo đức và ví dụ thứ hai thể hiện lựa chọnngược.
b. Đây là cả 2 ví dụ của lựa chọn ngược.
c. Ví dụ đầu tiên thể hiện lựa chọn ngược và ví dụ thứ hai thể hiện rủi ro đạođức.
d. Đây là cả 2 ví dụ của rủi ro đạo đức.
24. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, tình trạng thị trường vốn vay
có thể được viết như sau: a. S = I b. S = I + NCO c. S = NCO d. S + I = NCO
25. Trong thế kỷ 14, Đại đế Tây Phi Kankan Musa đến Cairo, nơi mà ông ta
tiêu rất nhiều vàng, được sử dụng như trung gian trao đổi. Chúng ta dự đoán
việc gia tăng vàng này làm:
a. giảm mức giá, nhưng làm tăng giá trị của vàng tại Cairo.
b. tăng mức giá, nhưng làm giảm giá trị của vàng tại Cairo.
c. tăng cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.
d. giảm cả mức giá và giá trị của vàng tại Cairo.
26. Chỉ số giá năm 2016 là 120, và năm 2017 là 127,2. Tỷ lệ lạm phát là bao nhiêu?
a. không thể xác định vị không biết năm gốc. b. 5 % c. 8 % d. 6 %
27. Cái nào sau đây nằm trong M2 nhưng KHÔNG nằm trong M1? a.
Tất cả đều nằm trong cả M1 và M2 b.
tiền gửi không kỳ hạn. c. tiền gửi tiết kiệm d. tiền mặt.
28. Giả sử Mexico tăng tỉ lệ tiết kiệm. Trong dài hạn:
a. năng suất tăng và tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người tăng.
b. năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng.
c. tốc độ tăng trưởng của năng suất và GDP thực bình quân đầu người tăng. lOMoAR cPSD| 46578282
d. tốc độ tăng trưởng của năng suất tăng và GDP thực bình quân đầu ngườităng.
29. Khi lãi suất thực Việt Nam giảm, sở hữu tài sản Việt Nam trở nên:
a. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
b. hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng
c. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam tăng.
d. kém hấp dẫn hơn và vì vậy dòng vốn ra ròng Việt Nam giảm.
30. Nếu số nhân là 5, thì MPC bằng: a. 0.8. b. 0.05. c. 0.6. d. 0.5.
31. Ngân đang tìm việc phù hợp với sở thích của cô ấy về nơi sống và những
người làm việc chung. Lan tìm kiếm việc làm phù hợp với kỹ năng của cô ấy:
a. Ngân là thất nghiệp cơ cấu, và Lan là thất nghiệp cọ xát.
b. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cọ xát.
c. Ngân và Lan đều là thất nghiệp cơ cấu.
d. Ngân là thất nghiệp cọ xát và Lan là thất nghiệp cơ cấu.
32. CPI năm 2012 là 177 và CPI năm 1982 là 96,5. Nếu ba mẹ bạn cho bạn
$1.000 vào năm 1982, bạn cần phải có bao nhiêu vào năm 2012 để mua lượng
hàng tương đương với 1.000 vào 1982 a. $1.834,20 b. $1.714,81 c. tất cả đều sai. d. $1.777,77
33. Nếu tỉ giá là 125 yên = $1, một chai rượu gạo có giá là 2.500 yên trị giá: a. $25. b. $22. c. $20. d. Tất cả đều sai.
34. Sonya, công dân Đan Mạch, bán giày ở Mỹ. Bản thân của việc mua bán này:
a. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng Đan Mạch.
b. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng Đan Mạch.
c. làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròngĐan Mạch.
d. làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và không ảnh hưởng đến xuất khẩu ròngĐan Mạch. 35. GDP thực:
a. di chuyển cùng chiều với thất nghiệp. b. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 46578282
c. không được điều chỉnh lạm phát.
d. cũng để đo thu nhập.
36. Nếu mua hàng hoá ở Mỹ tốn số dollar bằng số tiền mua cùng loại hàng
hoá ở Ấn Độ, tỷ giá hối đoái thực tính theo hàng hoá Ấn Độ/ hàng hoá Mỹ là: a. Tất cả đều sai.
b. số rupee cần để mua hàng hoá Ấn Độ chia cho số dollar cần để mua hàng hoáMỹ. c. 1
d. số dollar cần để mua hàng hoá Mỹ chia cho số rupee cần để mua hàng hoá ẤnĐộ.
37. Giả sử MPC bằng 0,75. Giả sử chỉ có tác động số nhân, tăng mua sắm
chính phủ lên $200 tỷ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cầu sang: a. trái $200 tỉ. b. trái $150 tỉ. c. Tất cả đều sai. d. phải $800 tỉ.
38. Khi một quốc gia có tỉ lệ tiết kiệm cao trên GDP, quốc gia sẽ có:
a. ít vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn.
b. ít vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
c. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có nhiều vốn hơn và năng suất cao hơn,
d. nhiều vốn đầu tư và vì vậy có ít vốn hơn và năng suất cao hơn.
39. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Ở nước giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo, ngườidân
thường sống khoảng 50-60 tuổi.
b. Ở nước giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần nửa dânsố mù chữ. c. tất cả đều đúng.
d. Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử vongcủa
bà mẹ cao hơn và tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn so với những nước giàu.
40. Biến liên hệ giữa thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối: a. tiết kiệm quốc gia. b. đầu tư trong nước. c. xuất khẩu. d. dòng vốn ra ròng.
41. Tỷ lệ thất nghiệp là phần trăm của:
a. lực lượng lao động mà không tính đến người có việc làm toàn thời gian.
b. những người thất nghiệp so với những người có việc làm. lOMoAR cPSD| 46578282
c. dân số trưởng thành mà không có việc làm.
d. lực lượng lao động mà không có việc làm.
42. Công dân của Ả Rập Saudi dùng đồng USD để dành trước đây để mua
táo từ Mỹ. Giao dịch này:
a. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
b. làm tăng dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
c. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm tăng xuất khẩu ròng của Mỹ.
d. làm giảm dòng vốn ra ròng của Saudi, và làm giảm xuất khẩu ròng của Mỹ.
43. Nếu một quốc gia gia tăng tỉ lệ tiết kiệm, trong dài hạn nó sẽ làm tăng:
a. tốc độ tăng của thu nhập.
b. tốc độ tăng của năng suất. c. mức thu nhập. d. tất cả đều đúng.
44. Điều nào sau đây làm gía giảm và GDP thực tăng trong ngắn hạn?
a. đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
b. đường tổng cung ngắn hạn sang phải. c. tổng cầu sang trái. d. tổng cầu sang phải.
45. Darla, cư dân Canadian, chỉ làm việc tại Mỹ. Giá trị gia tăng của việc sản
xuất từ công việc của cô ta:
a. không được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ.
b. được tính trong cả GDP và GNP của Mỹ .
c. chỉ được tính trong GNP của Mỹ.
d. chỉ được tính trong GDP của Mỹ.
46. Điều nào sau đây phải lý do làm đường tổng cầu dốc xuống? Khi giá tăng:
a. tiền lương thực giảm. b. lãi suất tăng.
c. tỷ giá hối đoái tăng giá. d. của cải thực giảm.
47. Rổ hàng hoá của chỉ giá tiêu dùng thay đổi:
a. thỉnh thoảng, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phátthay đổi hàng năm.
b. thỉnh thoảng, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy.
c. hàng năm, rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát cũng vậy.
d. hàng năm, trong khi rổ hàng hoá được dùng để tính chỉ số khử lạm phát thayđổi thỉnh thoảng.
48. Giả sử thị trường chứng khoán sụp đổ làm mọi người thấy nghèo đi.
Sụt giảm của cải làm cho mọi người:
a. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang trái. lOMoAR cPSD| 46578282
b. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cung sang phải.
c. tăng tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
d. giảm tiêu dùng, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
49. Một hãng phim sản xuất 500.000DVD cho bộ phim mới nhất. Hãng này
bán 300.000 DVD trước cuối quý 2 và giữ phần còn lại trong kho: a.
Vì DVD được người tiêu dùng thật sự mua, chúng được tính trong tiêu dùngcủa quý 2. b.
VÌ DVD không được mua trong quý này, nó được tính làm gia tăng GDP quý3. c.
DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và và khi được
bántrong quý 3 sẽ làm tăng GDP d.
DVD sẽ được tính là thay đổi hàng tồn kho trong quý 2 và vì vậy sẽ được tínhtrong GDP quý 2
50. Jack và Jill là đồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ. Jack vay tiền
để khai thác giếng dầu ở Texas. Jill vay tiền dể khai thác giếng dầu ở Venezuela: a.
Việc mua tài sản của cả Jack và Jill không được tính vào cầu vốn vay của
thịtrường vốn vay của Mỹ. b.
Việc mua tài sản của Jack được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn
vaycủa Mỹ; mua tài sản của Jill không được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ. c.
Việc mua tài sản của Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn
vaycủa Mỹ; mua tài sản của Jack không được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn vay của Mỹ. d.
Việc mua tài sản của cả Jack và Jill được tính vào cầu vốn vay của thị
trườngvốn vay của Mỹ. ĐỀ 3
1. Cái gì sau đây được xem là vốn nhân lực?
a. buổi sáng được phục vụ tại cửa hàng cà phê của một công ty b. tất cả đều đúng.
c. hiểu cách thức sử dụng phần mềm kế toán công ty.
d. video huấn luyện nhân viên mới
2. Mức dao động của giá thị trường qua thời gian cho thấy nguồn tài nguyên thiên nhiên:
a. không là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
b. là yếu tố quyết định năng suất.
c. là giới hạn của quá trình tăng trưởng.
d. không liên quan đến quá trình tăng trưởng. lOMoAR cPSD| 46578282
3. Chính phủ mua một cây cầu. Chủ doanh nghiệp xây cầu trả cho công
nhân. Công nhân tăng mua sắm. Doanh nghiệp mà có công nhân mua hàng
hoá tăng sản lượng. Loại tác động lên chi tiêu này thể hiện: a. tác động lấn át.
b. tác động khuynh hướng tiêu dùng biên. c. Tất cả đều sai. d. tác động số nhân.
3. Một quốc gia không có trao đổi với quốc gia khác. GDP là 20 tỉ. Chính phủ
chi mua hàng hoá dịch vụ mỗi năm là 3 tỉ, thu thuế 3 tỉ và chi chuyển nhương
cho hộ gia đình là 2 tỉ. Tiết kiệm tư nhân ở quốc gia này là 4 tỉ. Đầu tư ở quốc gia này là bao nhiêu? a. 2 tỉ b. 3 tỉ
c. không đủ thông tin để trả lời câu hỏi. d. 4 tỉ
4. Các yếu tố khác không đổi, khi mức giá giảm, tỉ giá hối đoái của quốc gia:
a. giảm giá và lãi suất tăng.
b. giảm giá và lãi suất giảm.
c. tăng giá và lãi suất giảm.
d. tăng giá và lãi suất tăng.
5. Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng đồng
bảng Anh. Giao dịch này:
a. làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
c. làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
6. Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, xuất khẩu ròng của Mexico:
a. giảm cho đến khi đồng peso tăng giá, rồi tăng. b. giảm. c. không đổi. d. tăng.
7. Nếu thị trường chứng khoán sụp đổ: a.
tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách giảmcung tiền. b.
tổng cầu tăng, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách giảmcung tiền. c.
tổng cầu tăng, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăng cungtiền. d.
tổng cầu giảm, khi đó ngân hàng trung ương có thể bù trừ bằng cách tăngcung tiền.
8. Thực tế cư dân quốc gia không tiết kiệm nhiều, tốt hơn là: lOMoAR cPSD| 46578282 a. giảm đầu tư.
b. có người nước ngoài đầu tư vào kinh tế trong nước hơn là không có ai.
c. ngăn cả cơ hội cho cư dân mua tài sản vốn ở nước ngoài.
d. buộc cư dân tiết kiệm.
9. Các yếu tố khác không đổi, quốc gia tương đối nghèo hơn có xu hướng tăng:
a. chậm hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng Malthus.
b. chậm hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là bẫy nghèo đói.
c. nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng bắt kịp.
d. nhanh hơn các quốc gia tương đối giàu hơn; điều này gọi là hiệu ứng sinh
lợikhông đổi theo quy mô.
10. Ai không nằm trong lực lượng lao động?
a. Giang, người bị sa thải tạm thời
b. Trâm, người không có việc làm, nhưng đã nộp đơn ở vài nơi trong tuần rồi
c. tất cả đều không được tính là thất nghiệp.
d. Minh, người nghỉ hưu và không tìm việc
11. Ingrid làm trợ lý giảng dạy tại một trường đại học vào năm 1974 với mức
lương là $10.000. Vào năm 2003, cô ta được thăng chức thành giáo sư, với
mức lương là $50.000. Nếu chỉ số giá năm 1974 là 50, và chỉ số giá năm 2003
là 180, tiền lương của Ingrid vào năm 2003 tính theo dollar năm 1974 là bao nhiêu? a. $18.000 b. $36.000 c. $13.889 d. $26.000
11. Nếu tiền là trung lập và vòng quay là ổn định, gia tăng cung tiền một
phần gây ra gia tăng: a. mức giá. b. sản lượng thực.
c. sản lượng danh nghĩa.
d. cả b và c đều đúng.
12. Điều nào sau đây làm tăng năng suất?
a. gia tăng trong tích lượng vốn vật chất trên một lao động
b. gia tăng tài nguyên thiên nhiên trên một lao động
c. gia tăng vốn nhân lực trên một lao động d. tất cả đều đúng.
13. Y = C + I + G + NX là đồng nhất thức vì:
a. cân bằng xảy ra do cách thức các biến được định nghĩa. b. tất cả đều sai.
c. mỗi ký hiệu thể hiện một biến.
d. vế trái bằng vế phải.
14. Cái nào sau đây được tính vào GDP Mỹ? lOMoAR cPSD| 46578282
a. chênh lệch giữa giá nhà hiện tại và giá mua ban đầu b. tất cả đều sai.
c. các hoạt động bất hợp pháp
d. hàng hoá được sản xuất bởi cư dân nước ngoài làm việc tại Mỹ
15. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 35 Thai baht/dollar thành 40 Thai
baht/dollar, đồng dollar:
a. tăng giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
b. giảm giá và vì vậy mua ít hàng Thái hơn.
c. tăng giá và vì vậy mua ít hàng Thái hơn.
d. giảm giá và vì vậy mua nhiều hàng Thái hơn.
16. Trong mô hình vĩ mô của nền kinh tế mở, cầu vốn vay đến từ: a. xuất khẩu ròng.
b. tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng. c. dòng vốn ra ròng d. đầu tư trong nước.
17. Ở Nhật năm 2000 lãi suất danh nghĩa là 1,5% và tỉ lệ lạm phát – 0,5 %.
Lãi suất thực là: a. –2 %. b. 1 %. c. –1 %. d. 2 %.
18. Connie, công dân Mỹ, mua trái phiếu phát hành bởi hãng xe hơi Thuỵ
Điển. Chi tiêu của cô ấy là:
a. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
c. đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ làm giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.
19. Nếu nguồn tài nguyên trở nên khan hiếm hơn, chúng ta kỳ vọng rằng:
a. số lượng tài nguyên giảm xuống, nhưng chúng không diễn ra.
b. giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, như chúng đang diễn ra
c. giá tài nguyên tăng tương đối so với giá khác, nhưng chúng không diễn ra.
d. số lượng tài nguyên giảm xuống, như chúng đang diễn ra
20. Tính trung lập của tiền ngụ ý rằng gia tăng số lượng tiền sẽ:
a. không ảnh hưởng đến mức giá. b. tăng mức giá.
c. tăng động cơ tiết kiệm. d. tăng việc làm.
21. Thương mại quốc tế: lOMoAR cPSD| 46578282
a. làm giảm mức sống của các nước tham gia thương mại.
b. làm tăng mức sống của các nước nhập khẩu và giảm mức sống của các nướcxuất khẩu.
c. làm tăng mức sống của các nước tham gia thương mại.
d. làm mức sống không thay đổi.
22. Chỉ số giá hàng tiêu dùng dùng để:
a. quản lý thay đổi mức GDP thực.
b. theo dõi thay đổi mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
c. theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán.
d. quản lý thay đổi chi phí sinh hoạt.
23. Chuyện gì xảy ra cho thị trường vốn vay nếu chính phủ giảm thuế đánh
trên thu nhập từ tiền lãi?
a. không có ảnh hưởng đến lượng vốn vay.
b. sẽ có sự sụt giảm số lượng vốn vay.
c. sẽ có sự gia tăng số lượng vốn vay.
d. thay đổi trong lượng vốn vay không xác định.
24. Một trang trại ở Ninh Thuận mua một turbin gió lớn được sản xuất bởi
một công ty của Thụỵ Điển đặt tại Bình Thuận, sử dụng lao động địa phương:
a. Đầu tư, GDP và GNP Việt Nam đều tăng một lượng bằng nhau.
b. Đầu tư và GNP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau, nhưng GDP Việt Namtăng một lượng nhỏ hơn.
c. Đầu tư và GDP Việt Nam tăng một lượng bằng nhau nhưng GNP Việt Namtăng một lượng nhỏ hơn.
d. Đầu tư Việt Nam tăng nhưng GDP và GNP không bị ảnh hưởng bởi việc muabán này.
25. Lan được mời một công việc ở Đồng Nai với mức lương là $50.000. Cô ta
cũng được mời một công việc ở Đà Nẵng với mức lương là $60.000. Cặp CPI
nào sau đây cho thấy 2 mức lương có cùng sức mua? a. 100 ở Đồng Nai và 140 ở Đà Nẵng
b. 89,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
c. 83,3 ở Đồng Nai và 100 ở Đà Nẵng
d. 100 ở Đồng Nai và 124.5 ở Đà Nẵng26. Thuế lạm phát:
a. là thu nhập tạo ra khi chính phủ in tiền.
b. là một hình thức thay thế cho thuế thu nhập và vay nợ của chính phủ . c. Tất cả đều đúng.
d. thuế đánh trên người nắm giữ phần lớn tiền.