Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm máy môn Triết học Mác – Lênin | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhậnthức trong các câu sau: A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý. B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức. C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm. D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác-Lênin(HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KINH DOANH & CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
Khoa Triết học & KHXH
Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2020
BỘ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÁY
HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
CHƯƠNG TRÌNH 3 TÍN CHỈ - DÙNG CHO HỆ ĐÀO TẠO CỬ NHÂN
Thời gian làm bài 90 phút – Sinh viên không ược sử dụng tài liệu (Tổng 120 ề) ***********
Nhóm Trung bình (70 câu)
Câu 1. Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn ối với nhận thức trong các câu sau:
A. Là cơ sở, mục ích, ộng lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc, cơ sở, mục ích của nhận thức.
C. Là mục ích, cơ sở, ộng lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D. Thước o ể phát hiện sự úng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.
Câu 2. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận iểm sau:
A. Chân lý là tri thức phản ánh úng hiện thực khách quan và ã ược thực tiễn kiểm nghiệm, vì vậy,
có thể áp dụng chân lý ó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc ều úng.
B. Giới ộng vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung.
C. Sự phát huy tính năng ộng chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất.
D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do chủ quan của con người tạo ra. lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 3. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận iểm sau:
A. Không có lý luận thì hoạt ộng thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương hướng. Do ó lý
luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn.
B. Sự phát huy tính năng ộng chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất.
C. Mọi tri thức dù trực tiếp hay gián tiếp, dù trình ộ cao hay thấp, xét ến cùng ều bắt nguồn từ thực tiễn.
D. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung.
Câu 4. Hãy chỉ ra luận iểm thuộc lập trường Duy vật biện chứng trong các luận iểm sau:
A. Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật vận ộng và phát triển của thế giới do ý thức con người tạo ra.
B. Phát triển là quá trình tiến bộ, theo ường thẳng.
C. Mỗi chân lý khoa học dù có tính tương ối vẫn chứa ựng yếu tố của chân lý tuyệt ối.
D. Vật chất là thực tại, tồn tại phụ thuộc vào cảm giác của con người.
Câu 5. Hãy chỉ ra luận iểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận iểm sau: A.
Mâu thuẫn là nguồn gốc, ộng lực của mọi sự vận ộng và phát triển.
B. Phủ ịnh của phủ ịnh là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ.
C. Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập.
D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người.
Câu 6. Hãy chỉ ra luận iểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận iểm sau: A.
Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng.
B. Cái tất nhiên và ngẫu nhiên không có quan hệ với nhau vì cái tất nhiên sâu sắc, bên trong, ổn
ịnh còn cái ngẫu nhiên phong phú, bên ngoài, biến ổi.
C. Nội dung chân lý có tính khách quan còn hình thức chân lý có tính chủ quan.
D. Phủ ịnh của phủ ịnh là quy luật phổ biến trong tự nhiên, trong xã hội và tư duy. lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 7. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các luận iểm sau:
A. Quan hệ sản xuất có tính vật chất, quyết ịnh mọi quan hệ xã hội khác.
B. Nguyên nhân của mọi biến ổi trong lịch sử, xét ến cùng là do tư tưởng của con người ang luôn luôn thay ổi.
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết ịnh duy nhất trong lịch sử.
D. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng, ồng thời kiến trúc thượng tầng tác ộng ngược
trở lại ối với cơ sở hạ tầng.
Câu 8. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau: A.
Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người ứng ầu quốc gia quyết ịnh.
B. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất ược hình thành không tuỳ thuộc ý
muốn của những người sản xuất.
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết ịnh duy nhất trong lịch sử.
D. Trong một cung iện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.
Câu 9. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các câu sau:
A. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai oạn lịch sử nhất ịnh của xã hội loài người.
B. Xã hội là một tổng số các bộ phận ược cấu thành và biến ổi tuỳ ý muốn con người.
C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận ược cấu thành và biến ổi một cách ngẫu nhiên.
D. Tất cả cái gì thúc ẩy con người hành ộng ều phải thông qua ầu óc của họ. Vì vậy phải tìm ộng
lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của con người.
Câu 10. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau: A. Dân dĩ thực vi thiên.
B. Do có ược những Lực lượng sản xuất mới, loài người thay ổi Phương thức sản xuất của mình,
ồng thời thay ổi tất cả những quan hệ xã hội của mình.
C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về kinh tế là chuyển biến quan trọng
nhất, quyết ịnh sự phát triển của lịch sử.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Xã hội vận ộng theo những quy luật phụ thuộc vào ý thức con người.
Câu 11. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau: A.
Về mặt khách quan, nhà nước xuất hiện là do mâu thuẫn giai cấp không thể iều hoà ược.
B. Cơ sở trưc tiếp hình thành các giai cấp là lòng tham của con người.
C. Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất thì cũng chi phối luôn cả những tư liệu
và iều kiện sản xuất tinh thần.
D. Đạo ức và nghệ thuật là các yếu tố phản ánh và phụ thuộc vào các hoạt ộng kinh tế.
Câu 12. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các câu sau:
A. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích ầy ủ bất kỳ học thuyết chính trị nào.
B. Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích úng bất kỳ tư tưởng pháp quyền nào.
C. Mọi thuyết ạo ức có từ trước ến nay, xét ến cùng, ều là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ.
D. Hoạt ộng của con người khác với ộng vật là có ý thức, vì thế ý thức của con người quyết ịnh sự tồn tại của họ.
Câu 13. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy vật biện chứng về lịch sử trong các câu sau:
A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết ịnh mọi quan hệ xã hội khác.
B. Nguyên nhân của mọi biến ổi trong lịch sử, xét ến cùng là do tư tưởng của con người ang luôn luôn thay ổi.
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết ịnh duy nhất trong lịch sử.
D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người ứng ầu quốc gia quyết ịnh.
Câu 14. Hãy chỉ ra luận iểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau: lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
A. Những quy luật kinh tế có vai trò quyết ịnh sự vận ộng, phát triển của xã hội, nhưng chính
sách kinh tế có thể kìm hãm hoặc thúc ẩy tác ộng của những quy luật kinh tế ó B. Xã hội là
một tổng số các bộ phận ược cấu thành và biến ổi tuỳ theo hoàn cảnh ịa lý.
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết ịnh duy nhất trong lịch sử.
D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người ứng ầu quốc gia quyết ịnh.
Câu 15. Tìm luận iểm tóm tắt sai về khái niệm Tồn tại xã hội trong các câu sau: A.
Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất bảo ảm cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Bao
gồm hoàn cảnh ịa lý tự nhiên, dân cư và phương thức sản xuất.
C. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì hoàn cảnh ịa lý tự nhiên là yếu tố quan trọng nhất, quyết
ịnh sự biến ổi, phát triển của xã hội.
D. Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì phương thức sản xuất là yếu tố quan trọng nhất, quyết
ịnh sự biến ổi, phát triển của xã hội.
Câu 16. Tìm câu tóm tắt sai về khái niệm Quan hệ sản xuất trong các câu sau:
A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất của cải vật chất ược gọi là Quan hệ sản xuất.
B. Cũng như Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực ời sống vật chất xã hội.
C. Tính vật chất của Quan hệ sản xuất ược biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách quan, phụ thuộc vào ý thức con người.
D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội.
Câu 17. Tìm câu tóm tắt sai về mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ
sản xuất trong các câu sau:
A. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là hai mặt của Phương thức sản xuất, tồn tại không tách rời nhau.
B. Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là nội dung quy luật
về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình ộ và tính chất của Lực lượng sản xuất.
C. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình ộ và tính chất của Lực lượng sản xuất
là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có ối kháng giai cấp.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình ộ và tính chất của Lực lượng sản xuất
vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của Quan hệ sản xuất vào sự phát triển của Lực lượng sản
xuất, ồng thời Quan hệ sản xuất cũng tác ộng trở lại Lực lượng sản xuất.
Câu 18. Phát hiện luận iểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận iểm sau ây:
A. Đối tượng lao ộng là yếu tố ộng nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng sản xuất.
B. Tư liệu lao ộng là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội.
C. Cái cối xay quay bằng tay ưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến.
D. Năng suất lao ộng xã hội là thước o trình ộ phát triển của Lực lượng sản xuất.
Câu 19. Phát hiện luận iểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận iểm sau ây: A. Cái
cối xay chạy bằng hơi nước ưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp.
B. Tư liệu lao ộng là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại ộc lập với Lực lượng sản xuất của xã hội.
D.Trình ộ phát triển của Tư liệu lao ộng là thước o trình ộ chinh phục tự nhiên của loài người.
Câu 20. Luận iểm “giai cấp là những tập oàn người có ịa vị kinh tế - xã hội khác nhau trong
một hệ thống sản xuất xã hội nhất ịnh trong lịch sử” thuộc lập trường triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử.
C. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 21. Tìm câu trả lời úng trong các câu sau về Phủ ịnh biện chứng:
A. Là sự phủ ịnh có tính khách quan, tự thân, có tính kế thừa và có thêm yếu tố mới.
B. Là sự phủ ịnh có sự can thiệp của con người, có tính kế thừa và làm chấm dứt quá trình phát triển.
C. Là tự thân phủ ịnh làm cho cái cũ hoàn toàn mất i và làm cho cái mới khác nhau về chất với cái cũ.
D. Là sự phủ nhận hoàn toàn cái cũ, xác lập cái mới khác cái cũ do có sự can thiệp của con người.
Câu 22. Tìm câu trả lời úng nhất về phạm trù Cái chung trong các câu sau: lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
A. Là cái ược tập hợp từ tất cả Cái riêng lại, mang tính khách quan, phổ biến trong tự nhiên, xã hội, tư duy
B. Là những mặt, thuộc tính lặp lại trong nhiều Cái riêng, mang tính khách quan, phổ biến và sâu sắc.
C. Là cái toàn thể ược tập hợp lại từ nhiều bộ phận hợp thành mang tính khách quan, phổ biến.
D. Là những mặt, thuộc tính, quá trình có trong nhiều Cái riêng ược con người tạo ra rất phổ biến.
Câu 23. Tìm câu trả lời úng nhất về phạm trù Cái riêng trong các câu sau:
A. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình có tính toàn vẹn tồn tại tương ối ộc lập với các sự vật khác.
B. Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình tồn tại ngẫu nhiên, không lặp lại với Cái riêng khác.
C. Chỉ một cái khác với Cái chung, là cái bộ phận của Cái chung.
D. Chỉ một sự vật, hiện tượng có tính quy ịnh không chỉnh thể, phụ thuộc vào Cái riêng khác.
Câu 24. Tìm câu trả lời úng về phạm trù Hiện tượng trong các câu sau:
A. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố bên ngoài có tính chủ quan, là hình thức của Bản chất.
B. Dùng ể chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương ối ổn ịnh ở bên ngoài;
là mặt dễ biến ổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất ối tượng. C. Chỉ phương thức
tồn tại, tổ chức kết ấu của Nội dung.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố biểu hiện bên trong của Bản chất.
Câu 25. Tìm câu trả lời úng nhất về phạm trù Nội dung trong các câu sau:
A. Nội dung là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng.
B. Là tổng hợp các mặt, yếu tố, quan hệ, do người tạo nên sự vật, hiện tượng nào ó.
C. Là tổng số các mặt, yếu tố, quan hệ ược sắp xếp tùy ý ể tạo nên sự vật, hiện tượng nào ó.
D. Là tổng hợp các mặt có tính quy ịnh tạo nên sự vật.
Câu 26. Tìm câu trả lời úng nhất về phạm trù Hình thức trong các câu sau:
A. Hình thức là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương
ối bền vững giữa các yếu tố của sự vật ó.
B. Là tổng số các mặt biểu hiện bên ngoài của nội dung.
C. Là vẻ bề ngoài của nội dung.
D. Là phương thức kết cấu của nội dung, cú tính chủ quan do con người tạo ra cho phù hợp với nội dung.
Câu 27. Tìm quan niệm sai về Thực tiễn trong các quan niệm sau ây:
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ
bản chất của ối tượng.
B. Thực tiễn là hoạt ộng vật chất do ó thực tiễn không cần gắn với lý luận.
C. Thực tiễn là cơ sở, ộng lực của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn ể kiểm tra tính úng ắn của chân lý.
Câu 28. Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật về lịch sử trong các câu sau ây:
A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính pháp lý, quyết ịnh mọi quan hệ xã hội khác.
B. Trong một cung iện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.
C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận ược cấu thành và biến ổi một cách ngẫu nhiên.
D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ịnh mệnh chi phối. C.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 29. Tìm câu thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau: A.
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết ịnh duy nhất trong lịch sử.
B. Vì cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng nên kiến trúc thượng tầng chỉ óng vai trò
thụ ộng trong sự phát triển lịch sử.
Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết ịnh mọi quan hệ xã hội khác.
D. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận ược cấu thành và biến ổi tuỳ theo ý muốn con người.
Câu 30. Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật tầm thường trong các câu sau: A. Dân dĩ thực vi thiên.
B. Do có ược những lực lượng sản xuất mới, loài người thay ổi phương thức sản xuất của
mình, ồng thời thay ổi tất cả những quan hệ xã hội của mình.
C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển biến quan
trọng nhất, quyết ịnh sự phát triển của lịch sử.
D. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết ịnh duy nhất trong lịch sử.
Câu 31. Tìm yếu tố viết thừa về các yếu tố cấu thành Quan hệ sản xuất trong các câu sau:
A. Quan hệ thuê mướn nhân công.
B. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất.
C. Quan hệ về tổ chức quản lý.
D. Quan hệ phân phối sản phẩm lao ộng.
Câu 32. Tìm yếu tố viết sai về các bộ phận cấu thành Hình thái Kinh tế - xã hội dưới ây:
A. Lực lượng sản xuất B. Cơ sở hạ tầng C. Hoàn cảnh ịa lý
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 33. Tìm câu viết sai về tính ộc lập tương ối của Ý thức xã hội trong các câu sau: A. Ý
thức xã hội thường lạc hậu hơn so với Tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội không phụ thuộc vào Tồn tại xã hội.
C. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Ý thức xã hội tác ộng trở lại Tồn tại xã hội.
Câu 34. Tìm câu viết sai về vai trò Lực lượng sản xuất trong một Hình thái kinh tế - xã hội:
A. Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất- kỹ thuật của xã hội.
B. Lực lượng sản xuất là nhân tố, xét ến cùng, quyết ịnh sự hình thành và phát triển của mọi xã hội.
C. Lực lượng sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người.
D. Lực lượng sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai oạn phát triển.
Câu 35. Tìm câu bị viết sai về vai trò Quan hệ sản xuất trong một Hình thái kinh tế - xã hội:
A. Quan hệ sản xuất là quan hệ cơ bản, quyết ịnh tất cả các quan hệ xã hội khác.
B. Quan hệ sản xuất là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội.
C. Quan hệ sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người.
D. Quan hệ sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai oạn phát triển nhất ịnh.
Câu 36. Xác ịnh quan niệm úng trong các quan niệm về xã hội sau ây: A. Xã
hội là một tổng số những bộ phận rời rạc.
B. Xã hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố.
C. Xã hội là một chỉnh thể phức tạp, vận ộng và phát triển theo các quy luật khách quan.
D. Xã hội là một tổng thể ược cấu thành chỉ bởi những con người sinh vật.
Câu 37. Luận iểm “Những thời ại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái
gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao ộng nào” nhấn mạnh yếu
tố nào trong các áp án sau: A. Công cụ lao ộng B. Người lao ộng C. Đối tượng lao ộng. D. Công cụ phụ trợ
Câu 38. Hãy chỉ ra nguyên nhân úng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia xã hội thành giai
cấp trong các câu sau: A. Nguyên nhân kinh tế.
B. Nguyên nhân chính trị.
C. Nguyên nhân năng lực bẩm sinh ở từng nhóm người. C.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau.
Câu 39. Tìm câu trả lời úng nhất về cơ sở triết học của bệnh chủ quan duy ý chí trong các câu sau:
A. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 40. Hãy xác ịnh ý kiến úng nhất về chân lý trong các câu sau: A.
Chân lý là quan iểm ược a số ủng hộ.
B. Chân lý là quan iểm ược mọi người trong cuộc họp bỏ phiếu tán thành.
Chân lý là một quan iểm ược nhiều nhà khoa học thừa nhận.
D. Chân lý là một quan iểm ược chứng minh trong thực tiễn là úng.
Câu 41. Tìm câu không úng nói về biểu hiện của bệnh chủ quan duy ý chí trong các câu sau:
A. Suy nghĩ và hành ộng nóng vội.
B. Chạy theo nguyện vọng chủ quan.
C. Không tính tới iều kiện và khả năng thực tế.
D. Luôn luôn tôn trọng quy luật khách quan.
Câu 42. Hãy chỉ ra một nguyên tắc sai trong việc phòng ngừa và khắc phục bệnh chủ quan
duy ý chí ở các câu sau:
A. Nhìn thẳng vào sự thật, ánh giá úng sự thật, nói rõ sự thật.
B. Tôn trọng và hành ộng theo quy luật khách quan.
C. Lấy dân làm gốc, lắng nghe nguyện vọng chính áng của dân.
D. Lấy ý chí và nguyện vọng làm iểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch công tác.
Câu 43. Hãy chỉ ra một câu thể hiện sự nhận thức sai về hoàn cảnh ịa lý trong các câu sau:
A. Hoàn cảnh ịa lý là một trong ba yếu tố cấu thành tồn tại xã hội.
B. Hoàn cảnh ịa lý giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội.
C. Hoàn cảnh ịa lý là yếu tố thường xuyên, tất yếu của sự tồn tại và phát triển của xã hội.
D. Hoàn cảnh ịa lý là nhân tố quyết ịnh sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 44. Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn ề môi trường trong các câu sau: A.
Vấn ề môi trường phụ thuộc vào trình ộ nhận thức của con người.
B. Vấn ề môi trường phụ thuộc vào năng lực vận dụng các quy luật tự nhiên.
C. Vấn ề môi trường phụ thuộc vào mật ộ dân số.
D. Vấn ề môi trường không phụ thuộc vào trình ộ sản xuất vật chất.
Câu 45. Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn ề dân cư trong các câu sau: A.
Dân cư là iều kiện tất yếu, thường xuyên của sự phát triển xã hội.
B. Vấn ề dân cư diễn ra theo quy luật tự nhiên, nhưng bị iều chỉnh bởi quy luật xã hội.
C. Dân cư không giữ vai trò quyết ịnh sự phát triển xã hội.
D. Vấn ề dân cư không phụ thuộc vào trình ộ phát triển xã hội.
Câu 46. Tìm nhận ịnh sai về giai oạn nhận thức trực quan sinh ộng trong các câu sau: A.
Giai oạn nhận thức trực quan sinh ộng là giai oạn ầu tiên của quá trình nhận thức.
B. Giai oạn nhận thức trực quan sinh ộng là giai oạn phản ánh trực tiếp khách thể bằng các khái niệm.
C. Giai oạn nhận thức trực quan sinh ộng là giai oạn nhận thức ối tượng bằng các hình thức:
cảm giác, tri giác, biểu tượng.
D. Giai oạn nhận thức trực quan sinh ộng là giai oạn chưa nhận thức ược bản chất, quy luật của sự vật.
Câu 47. Tìm nhận ịnh sai về tư duy trừu tượng trong các câu sau: A.
Giai oạn nhận thức tiếp theo giai oạn trực quan sinh ộng.
B. Giai oạn nhận thức cao hơn dựa trên cơ sở những tài liệu do trực quan sinh ộng em lại.
C. Giai oạn phản ánh gián tiếp hiện thực nên có nguy cơ phản ánh sai lệch hiện thực.
D. Giai oạn nhận thức bằng cảm giác, tri giác và suy luận.
Câu 48. Tìm câu giải thích chưa chính xác về Nguyên tắc Toàn diện trong các câu sau: A.
Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này òi hỏi khi nhận thức sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ của nó. C.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
C. Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời iểm ều có thể bao quát ược
hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 49. Tìm câu giải thích sai về Nguyên tắc Phát triển:
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển.
B. Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất ể hiểu ược cách thức phát triển của sự vật.
C. Theo nguyên tắc này cần phân ôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận ối lập của nó ể
hiểu ược nguồn gốc và ộng lực phát triển của sự vật.
D. Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai oạn vận ộng lịch sử mà sự vật ã trải qua là
hiểu ược thực chất sự phát triển của sự vật.
Câu 50. Tìm câu trả lời sai về phạm trù Kiến trúc thượng tầng:
A. Sự hình thành và phát triển của Kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết ịnh.
B. Đồng thời Kiến trúc thượng tầng còn có quan hệ kế thừa ối với một số yếu tố của kiến trúc
thượng tầng của xã hội cũ.
Bất cứ sự biến ổi nào trong Kiến trúc thượng tầng cũng chỉ do nguyên nhân kinh tế.
D. Bản thân những yếu tố trong Kiến trúc thượng tầng cũng tác ộng lẫn nhau, gây ra những
biến ổi nhất ịnh của những yếu tố ó.
Câu 51. Tìm câu trả lời sai về phạm trù Kiến trúc thượng tầng:
A. Các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng không tồn tại tách rời nhau, mà tác ộng qua lại lẫn nhau.
B. Những tác ộng qua lại trong nội bộ Kiến trúc thượng tầng dẫn tới những kết quả nhiều khi
không thể giải thích ược chỉ bằng những nguyên nhân kinh tế.
C. Các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng ều nảy sinh trên Cơ sở hạ tầng, phản ánh Cơ sở hạ tầng.
D. Các yếu tố thuộc Kiến trúc thượng tầng ều liên hệ như nhau ối với Cơ sở hạ tầng.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 52. Tìm câu trả lời sai về vai trò của Cơ sở hạ tầng ối với Kiến trúc thượng tầng: A.
Cơ sở hạ tầng nào thì sinh ra Kiến trúc thượng tầng ấy.
B. Những biến ổi căn bản trong Cơ sở hạ tầng sớm hay muộn cũng sẽ dẫn tới sự biến ổi căn
bản trong Kiến trúc thượng tầng.
C. Cơ sở hạ tầng cũ mất i thì Kiến trúc thượng tầng tương ứng với nó sẽ mất theo ngay tức khắc.
D. Cũng có những yếu tố thuộc Kiến trúc thượng tầng cũ tồn tại dai dẳng sau khi Cơ sở kinh
tế sinh ra nó không tồn tại.
Câu 53. Xác ịnh quan niệm sai về Phủ ịnh biện chứng trong các câu sau: A. Là
phủ ịnh có tính kế thừa.
B. Là phủ ịnh ồng thời cũng là sự khẳng ịnh.
C. Là phủ ịnh chấm dứt quá trình phát triển.
D. Là phủ ịnh có tính khách quan, phổ biến
Câu 54. Xác ịnh quan niệm sai về mối quan hệ giữa Cái Chung với Cái Riêng trong các câu sau:
A. Cái Chung chỉ tồn tại trong Cái Riêng, thông qua Cái Riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.
B. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là quan hệ có tính chủ quan.
C. Quan hệ giữa Cái Chung và Cái Riêng là có tính phổ biến.
D. Cái Riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn Cái chung, Cái chung là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn Cái riêng. C.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 55. Chọn câu trả lời úng trong các câu sau:
A. Triết học Mác là triết học tách rời giữa lý luận và thực tiễn.
B. Triết học Mác là triết học thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.
C. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng thực tiễn.
D. Triết học Mác là triết học chỉ coi trọng lý luận.
Câu 56. Quan iểm:“Ý thức thật sự chỉ có tác dụng khi nó thông qua hoạt ộng thực tiễn
của con người” thuộc về lập trường triết học nào dưới ây: A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình. C. Nhị nguyên luận.
D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.
Câu 57. Quan iểm “Nội dung của chân lý lệ thuộc vào chủ quan của con người” thuộc lập
trường triết học nào dưới ây:
A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.
D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.
Câu 58. Quan iểm “Không có lý luận thì hoạt ộng thực tiễn của con người mò mẫm mất
phương hướng. Lý luận không phục vụ cho thực tiễn, trở thành lý luận suông, giáo iều”
thuộc lập trường triết học nào dưới ây: A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình. C. Nhị nguyên luận.
D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.
Câu 59. Quan iểm “Tính năng ộng chủ quan của ý thức con người muốn phát huy có hiệu
quả bao giờ cũng phải dựa trên cơ sở vật chất” thuộc lập trường triết học nào dưới ây: A.
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình. C. Nhị nguyên luận.
D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
Câu 60. Quan iểm “Mọi tri thức, dù trực tiếp hay gián tiếp, dù ở trình ộ cao hay thấp, xét
ến cùng ều dựa trên cơ sở thực tiễn” thuộc lập trường triết học nào: A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình. C. Nhị nguyên luận.
D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.
Câu 61. Quan iểm “Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý” thuộc lập trường triết học nào dưới ây:
A. Chủ nghĩa Duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.
D. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.
Câu 62. Luận iểm “Những thời ại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra
cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao ộng nào” thuộc lập
trường triết học nào dưới ây:
A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.
B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.
C. Thuyết không thể biết.
D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.
Câu 63. Điền áp án úng vào chỗ trống câu sau: “Phương thức sản xuất ời sống vật chất
............ toàn bộ quá trình ời sống xã hội, ời sống chính trị và ời sống tinh thần của xã hội”: A. thúc ẩy. B. chi phối. C. phụ thuộc. D. liên quan.
Câu 64. Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa và không úng về Tồn tại xã hội: A. Hoàn cảnh tự nhiên. B. Văn hoá phi vật thể C. Dân cư.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Phương thức sản xuất.
Câu 65. Hãy chỉ ra một yếu tố viết thừa trong kết cấu của Lực lượng sản xuất vật chất : A. Đối tượng lao ộng. B. Công cụ lao ộng? C. Người lao ộng. D. Tư liệu lao ộng.
Câu 66. Điền áp án úng vào chỗ trống câu sau: “Theo quan iểm duy vật lịch sử, nhân tố
................ trong lịch sử, xét ến cùng là sự sản xuất và tái sản xuất ra ời sống hiện thực”: A. thứ yếu. B. chủ yếu. C. quan trọng. D. quyết ịnh.
Câu 67. Điền áp án úng vào chỗ trống câu sau: “Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản
xuất với trình ộ và tính chất của lực lượng sản xuất là quy luật......... của sự phát triển xã hội”: A. ặc thù. B. tạm thời. C. riêng biệt. D. chung nhất.
Câu 68. Quan niệm “Sự thay thế phương thức sản xuất ã lỗi thời bằng phương thức sản xuất
tiến bộ hơn, ó là cách mạng xã hội” thuộc lập trường triết học nào dưới ây: A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.
B. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.
C. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.
D. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.
Câu 69. Luận iểm “Ý thức xã hội là sự phản ánh tích cực, năng ộng, sáng tạo tồn tại xã hội”
thể hiện lập trường triết học nào dưới ây: A. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.
B. Chủ nghĩa Duy vật tầm thường.
C. Chủ nghĩa Duy tâm chủ quan.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Chủ nghĩa Duy tâm khách quan.
Câu 70. Quan iểm “Ý thức xã hội là cái phản ánh tồn tại xã hội, vì vậy nó không có vai trò
gì ối với tồn tại xã hội” biểu hiện lập trường triết học nào dưới ây: A. Nhị nguyên luận.
B. Chủ nghĩa Duy vật lịch sử.
C. Chủ nghĩa Duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa Duy tâm lịch sử.
Nhóm câu khó (50 câu)
Câu 1. Hãy xác ịnh câu trả lời úng theo quan iểm Chủ nghĩa duy vật biên chứng về vai trò của Ý thức :
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay ổi tư tưởng. Như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì ối với thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh năng ộng, sáng tạo thực tại khách quan và ồng thời có tác ộng trở lại
mạnh mẽ thực tại ó thông qua hoạt ộng thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó. Vì thế chỉ có vật chất mới là cái năng ộng, tích cực.
D. Ý thức là cái quyết ịnh vật chất . Vật chất chỉ là cái thụ ộng.
Câu 2. Hãy xác ịnh câu trả lời theo quan iểm siêu hình về Mối liên hệ giữa các sự vật , hiện
tượng trong thế giới hiện thực khách quan:
A. Là sự tác ộng lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều
vẻ giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng.
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong
thực tế khách quan không có mối liên hệ nào cả.
C. Quan iểm cho rằng ngoài tính khách quan, tính phổ biến của mối liên hệ còn có quan iểm
về tính phong phú của mối liên hệ.
D. Là sự tác ộng lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, có thể chuyển hoá cho
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020 nhau.
Câu 3. Hãy xác ịnh câu trả lời theo quan iểm siêu hình về Sự phát triển:
A. Sự phát triển là xu hướng vận ộng làm nảy sinh cái mới
B. Sự phát triển là xu hướng thống trị của thế giới, tiến lên từ ơn giản ến phức tạp, từ thấp ến
cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn theo những quy luật nhất ịnh.
C. Sự phát triển là xu hướng vận ộng tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, từ kém
hoàn thiện ến hoàn thiện hơn của các sự vật hiện tượng.
D. Sự phát triển là xu hướng vận ộng làm cho sự vật, hiện tượng tăng lên chỉ về khối lượng,
thể tích, quy mô, trọng lượng, kích thước.
Câu 4. Hãy xác ịnh câu trả lời theo quan iểm siêu hình về ý nghĩa phương pháp luận của
Mối quan hệ biện chứng giữa Bản chất và Hiện tượng:
A. Hiện tượng thường làm sai lệch bản chất nên cần thận trọng trong nghiên cứu những biểu
hiện bên ngoài của sự vật.
B. Phương pháp nhận thức úng là i từ hiện tượng ến bản chất, i từ bản chất ít sâu sắc ến bản
chất sâu sắc hơn, không nhầm lẫn hiện tượng với bản chất.
C. Để nghiên cứu bản chất của sự vật cần nghiên cứu toàn diện các hiện tượng của nó.
D. Muốn nhận thức úng bản chất, con người i thẳng vào tìm hiểu và nắm lấy bản chất sẽ tránh ược sai lầm.
Câu 5. Hãy chỉ ra luận iểm sai về ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ giữa Nội dung và Hình thức:
A. Trong nhận thức và hành ộng không ược tách rời hoặc tuyệt ối hoá một mặt nội dung hay hình thức.
B. Trong nhận thức và hành ộng không ược tách rời, tuyệt ối hoá một mặt nội dung hay hình
thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết ịnh của hình thức ồng thời coi trọng nội dung.
C. Trong nhận thức và hành ộng không ược tách rời, tuyệt ối hoá một mặt nội dung hay hình
thức. Trước hết phải chú trọng vai trò quyết ịnh của nội dung, nhưng phải chú trọng tới hình thức.
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn) lOMoAR cPSD| 46672053
Sửa ngày 09/06/2020
D. Trong nhận thức và hành ộng không ược tuyệt ối hoá một mặt nội dung hay hình thức.
Câu 6. Luận iểm nào dưới ây là luận iểm Siêu hình về quan hệ giữa Nguyên nhân và Kết quả:
A. Trong những iều kiện xác ịnh, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh ra
nhiều kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho nhau.
B. Trong iều kiện xác ịnh, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân chỉ sinh ra một
kết quả và ngược lại, nguyên nhân và kết quả không thể chuyển hoá cho nhau.
C. Trong iều kiện xác ịnh, nguyên nhân có sau kết quả. Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều
kết quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho nhau.
D. Trong iều kiện xác ịnh, nguyên nhân có trước kết quả, một nguyên nhân sinh ra nhiều kết
quả và ngược lại. Nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hoá cho nhau trong quá trình vận ộng.
Câu 7. Luận iểm nào dưới ây là luận iểm Duy tâm về quan hệ Nguyên nhân – Kết quả:
A. Để có kết quả theo mong muốn phải biết phát hiện và iều khiển các nguyên nhân, khắc
phục những nguyên nhân ngược chiều, tạo iều kiện cho nguyên nhân cùng chiều hướng tới kết quả.
B. Trong quá trình vận ộng, phát triển, nguyên nhân và kết quả có thể ổi chỗ, chuyển hóa cho nhau.
C. Quan hệ nhân quả là quan hệ do chủ quan của con người tạo ra cho nên trong nhận thức và
hành ộng con người chắc chắn nhận ược kết quả do mình tạo ra.
D. Nguyên nhân có trước kết quả vì thế cứ chờ ợi thì sớm hay muộn kết quả sẽ tới. Câu 8.
Luận iểm nào dưới ây là luận iểm Bất khả tri về mối quan hệ giữa cái Tất nhiên và Ngẫu nhiên:
A. Thông qua nghiên cứu nhiều cái ngẫu nhiên ể phát hiện cái tất nhiên. Nắm lấy cái tất nhiên
ể hành ộng ồng thời dự phòng xử lý kịp thời với cái ngẫu nhiên.
B. Mục ích của nhận thức và hành ộng là ạt tới cái tất nhiên ể có tự do. Nhưng cái tất nhiên
tồn tại như vật tự nó nên con người chỉ có thể nắm ược cái ngẫu nhiên
Downloaded by Anh Tr?n Th? Lan (anh.21d0003@huemed-univ.edu.vn)