








Preview text:
lOMoAR cPSD| 48302938
Chọn đáp án đúng – Giải thích ngắn gọn . (Lưu ý: các phương án chữ MÀU ĐỎ là phương án ĐÚNG; các phương án KHÔNG MÀU ĐỎ là phương án SAI.)
1 . Bán sản phẩm với mức giá bán = chi phí sản xuất ,là doanh nghiệp đang theo đuổi mục tiêu :
A. Đảm bảo sự tồn tại cho Doanh nghiệp B. Tìm thị trường mới
C. Lướt qua thị trường D. Cả A và B
2 . Bài báo nói về học viện tài chính là một ví dụ về : A. Mar trực tiếp B. Tuyên truyền C. Quảng cáo D. Quan hệ công chúng
3. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức: A. Khuyến mại tiêu thụ B. Bán hàng trực tiếp
C. Tuyên truyền D. Quảng cáo
4 . Đây là phương pháp định giá nào: Sản phẩm-> Giá thành -> Giá bán -> Giá trị -> Khách hàng.
A. Định giá bán xuất phát từ chi phí.
B. Định giá bán xuất phát từ sự cảm nhận về giá trị sản phẩm của khách hàng.
C. Định giá bán xuất phát từ đối thủ cạnh tranh
D. Không có phương pháp nào
5. “Trắng như TIDE”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức:
A.Tiêu thức địa dư B.Tiêu thức dân số-xã hội
C. Tiêu thức tâm lý D.Tiêu thức hành vi tiêu dùng
6. DN SX được 1200 máy tính với CP sản xuất 1 máy tính là 500 USD, DN mong muốn thu được khoản lợi nhuận là 48.000 USD.Vậy giá bán SP là: A. 900 USD
B.590 USD C.540 USD D. Không có đáp án nào đúng
7 . Hoàn thiện công thức :
Chi phí sản xuất đơn vị SP = Chi phí biến đổi 1 đơn vị sp + Số lượng SP tiêu thụ
A. CP cố định B. CP sản xuất C. CP giá thành D. không có P/án nào
8. Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
9. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách hàng ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng A. Quảng cáo
B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
10 .“Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm B. Tên nhãn hiệu
C. Chủng loại sản phẩm D. Thương hiệu lOMoAR cPSD| 48302938
11 . Phương pháp định giá bán “Hớt váng thị trường” thường được áp dụng khi :
A. Cung về sp mới > cầu B. Khi DN muốn đưa SP mới thâm nhập sâu vào thị trường
C. Khi DN muốn khai thác thị trường trong 1 thời gian ngắn D. Cả A và C
12 . Một đoạn thị trường được coi là hấp dẫn khi
A. Người tiêu dùng rất dễ tính B. Cạnh tranh trên thị trường là yếu ớt
C. Nhiều rào cản với những kẻ xâm nhập tiềm ẩn D. Cả A, B, C
13. Người SX � Người bán buôn � Người bán lẻ � Người tiêu dùng: Đây là kênh phân phối nào? A. Kênh trực tiếp B. Kênh 2 cấp
C. Kênh thông thường D. Tất cả các đáp án
14 . Giai đoạn nào không thuộc quá trình quyết định mua của người tiêu dùng :
A. Nhận biết nhu cầu B. Lập kế hoạch mua sắm
C. Tìm kiếm thông tin D. Không có đáp án nào
15. Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận
biết tổng chi phí cố định là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là 1000 sản phẩm A. 160 USD B. 140 USD C. 180 USD D. Không mức giá nào
16. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất? A. Quảng cáo B. Tuyên truyền
C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán.
17. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là thị trường gồm :
A. Tất cả các khách hàng có khả năng thanh toán
B. Tất cả các khách hàng có nhu cầu về sản phẩm
C. Tất cả các khách hàng có mong muốn mua sản phẩm
D. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
18 . Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược :
A. Marketing phân biệt B. Marketing không phân biệt
C. Marketing tập trung D. Marketing hỗn hợp
19 . Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn :
A. Chiến lược Marketing phân biệt B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược Marketing tập trung D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
20 . Chi phí cho hoạt động Marketing nằm trong khoản mục chi phí :
A. CP trực tiếp cho sản xuất B. CP quản lý C. CP lưu thông D. Không có đáp án nào
21 . Chiến lược Mar phân biệt có nhược điểm :
A. Chi phí trong SX và lưu thông thường cao B. Độ an toàn trong KD thấp
C. Khó mở rộng khu vực thị trường D. Cả A, B và C
22 . Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm có : lOMoAR cPSD| 48302938
A. Kinh tế, nhân khẩu và KH công nghệ
B. Văn hóa và chính trị C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh D. Chỉ có A và B
23. Một doanh nghiệp lớn kinh doanh 1 sản phẩm mới chưa có đối thủ cạnh tranh trên 1 thị trường đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược marketing tập trung B. Chiến lược Mar phân biệt
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược Mar không phân biệt
24. Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng là một trong các ví dụ thuộc : a. Nhân tố văn hóa b. Nhân tố xã hội c. Nhân tố tâm lý d. Nhân tố cá nhân.
25. Hoàn thiện công thức :
Chi phí sản xuất đơn vị SP = Chi phí biến đổi 1đơn vị sp + Số lượng SP tiêu thụ
A. CP cố định B. CP sản xuất C. CP giá thành D. không có P/án nào
26 . Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
A. Cá nhân B. Hộ gia đình C. Tổ chức D. Cả A và B
27 . Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là :
A. Các yếu tố kích thích B. Ý thức của người tiêu dùng
C. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng D. Một vấn đề khác
28 . Phương pháp này tạo cảm giác công bằng cho cả người mua và người bán đó là một trong các ưu điểm của phương pháp định giá bán
A. Theo sự cảm nhận giá trị
B. Theo tâm lý khách hàng
C. Theo giá bán của đối thủ cạnh tranh D. Theo phương pháp dựa vào chi phí
29 . Giai đoạn đầu tiên của chiến dịch quảng cáo :
A. Xác lập ngân sách q/cáo B.Lập bản vẽ q/cáo
C.Xác định mục tiêu quảng cáo
D.Lựa chọn phương tiện
30 . Căn cứ nào không dùng để lựa chọn kênh phân phối
A. Đặc điểm của sp B. Đặc điểm của trung gian phân phối
C. Yêu cầu về mức độ bao phủ thị trường D. Giá bán của sản phẩm cần bán.
31. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách hàng ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
32 . Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những SP :
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao B. Có kiểu dáng độc đáo
C. Có nhiều tính năng mới D. Cả A, B, C đều sai
33 . Khi lựa chọn thị trường mục tiêu DN cần xem xét đến các yếu tố nào sau đây :
A. Khả năng doanh nghiệp B. Quy mô, tốc độ tăng trưởng t.trường
C. Mức độ và cơ cấu cạnh.tranh D. Tất cả lOMoAR cPSD| 48302938
34 . Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm B. Tên nhãn hiệu
C. Chủng loại sản phẩm D. Thương hiệu
35 . DN SX được 1200 máy tính với CP sản xuất 1 máy tính là 500USD , DN mong muốn thu được khoản lợi nhuận là 48.000 USD.Vậy giá bán SP là : A. 900 USD
B.590 USD C.540 USDD. Không có đáp án nào đúng
36 . Người SX -> Người bán buôn -> Người bán lẻ -> người tiêu dùng cuối cùng là kênh phân phối A. Kênh nhiều cấp
B. Kênh gián tiếp C. Kênh phân phối truyền thống D. Cả A, B, C.
37 .Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là :
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B.Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
C. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng,suy tàn
D. Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy tàn
38 . Tuyên bố nào sau đây về giai đoạn phát triển của chu kỳ sống SP là sai :
A. Các DN vẫn kiếm được LN nhưng LN của g/đ này ít hơn g/đ trước
B. Đây là thời gian có LN cao nhất
C. Lực lượng bán hàng tăng nhanh do có nhiều người mua D. Cạnh tranh trong giai đoạn này quyết liệt làm giá bán giảm
39 . Hoàn thiện công thức :
Chi phí sản xuất đơn vị SP = Chi phí biến đổi 1đơn vị sp + Số lượng SP tiêu thụ
A. CP cố định B. CP sản xuất C. CP giá thành D. không có P/án nào
40. Công ty sữa Vinamilk đưa SP của mình cho các cửa hàng tiêu thụ SP, sau đó các cửa hàng này lại
bán sản phẩm cho người tiêu dùng. Công ty sữa Vinamilk tổ chức hệ thống phân phối : A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Ba cấp
41. Phương án chuyên môn hóa theo SP là phương án mà doanh nghiêp: ̣
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
42 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng là một trong các ví dụ thuộc : A. Nhân tố văn hóa B. Nhân tố xã hội C. Nhân tố tâm lý D. Nhân tố cá nhân.
43. Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn phương án thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào 1 đoạn thị trường B. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
C. Chuyên môn hóa theo thị trường D. Chuyên môn hóa chọn lọc E. Cả B và D
44 . Giai đoạn nào không thuộc quá trình quyết định mua của người tiêu dùng :
A. Nhận biết nhu cầu B. Lập kế hoạch mua sắm lOMoAR cPSD| 48302938 C. Tìm kiếm Thông tin D. Không có p/án nào
45. Tiêu thức nào không thuôc tiêu tḥ
ức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường:
A. Nhân cách B. Lối sống C. Tuổi tác D. Chu kỳ của cuộc sống gia đình E. Cả A và B
46 . Một DN có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt nên chon :
A. Chiến lược marketing tập trung B. Chiến lược Mar phân biệt
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược Mar không phân biệt.
47 . Một công ty quyết định bán tất cả sp của mình ra thị trường với cùng một nhãn hiệu, họ đang đặt nhãn hiệu theo chiến lược :
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất
B. Nhãn hiệu của nhà phân phối C. Nhãn hiệu chung
D. Nhãn hiệu riêng biệt.
48 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh
D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
49. Doanh nghiệp nên sử dụng đồng thời nhiều kênh phân phối vì ;
A. Các thành viên trong kênh làm việc tồi B. Luật chống bán qua 1 kênh duy nhất
C. Doanh nghiệp muốn khai thác nhiều thị trường mục tiêu khác nhau
D. Người tiêu dùng phân tán về mặt địa lý E. Cả B, C, D.
50. Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ A. Sản phẩm cốt lõi
B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
51 . Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là :
A. Tập hợp người mua và người bán 1 SP B. Tập hợp người đã mua hàng của DN
C. Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn D. Không câu nào đúng.
52 . Quan điểm marketing định hướng bán hàng cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những SP
A. Được bán rộng rãi với giá hạ
B. Doanh nghiệp nên quan tâm nhiều đến các hoạt động xúc tiến bán hàng.
C.Có kiểu dáng độc đáo D. Có nhiều tính năng mới
53. Tiêu chuẩn nào dưới đây không sử dụng để đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường A.Tình hình cạnh tranh
B. Quyền lực của khách hàng.
C. Quyền lực của nhà cung cấp D. Quyền lực của nhà nước
E.Không có đáp áp nào đúng.
54 . Phân đoạn thị trường theo mức sống của gia đình là 1 trong các ví dụ của tiêu thức :
A. Dân số B. Tâm lý C. Văn hoá D. Lứa tuổi
55 . Các doanh nghiệp lựa chọn thị trường theo :
A. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra
B. Nhu cầu cần được thỏa mãn
C.Các hạn chế của pháp luật lên môi trường D .Các tiềm năng của DN.
56. Người SX � Người bán buôn � Người bán lẻ � Người tiêu dùng: Đây là kênh phân phối nào? lOMoAR cPSD| 48302938 A. Kênh trực tiếp B. Kênh 2 cấp
C. Kênh thông thường D. Tất cả cá p/án
57. 1 nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết
tổng chi phí cố định là 40.000 USD ,chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là 1000 sản phẩm A. 160 USD B. 140 USD C. 180 USD D. 120 USD E. Không mức giá nào
58. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất? A. Quảng cáo B. Tuyên truyền
C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán.
59. Bài báo nói về Học viện tài chính là một ví dụ về : A. Mar trực tiếp B. Tuyên truyền C. Quảng cáo D. Quan hệ công chúng
60. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức:
A. Khuyến mại tiêu thụ B. Bán hàng trực tiếp C. Tuyên truyền D. Quảng cáo
61 . Một đoạn thị trường sẽ được coi là kém hấp dẫn khi : A. Khách hàng dễ tính
B. Có nhiều sản phẩm thay thế thực tế và tiềm ẩn
C.Nhiều trung gian phân phối
D. Nhiều rào cản đối với việc gia nhập vào thị trường
62 . Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
B. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
C. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
63 . Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ :
A. Dân số B. Thu nhập của dân cư. C. Lợi thế cạnh tranh D. Công nghệ
64 . Khi lựa chọn thị trường mục tiêu DN cần xem xét đến các yếu tố nào sau đây :
A. Khả năng doanh nghiệp B. Quy mô, tốc độ tăng trưởng t.trường
C. Mức độ và cơ cấu cạnh.tranh D. Tất cả
65. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiêp: ̣
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
66 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng là một trong các ví dụ thuộc : A. Nhân tố văn hóa B. Nhân tố xã hội C. Nhân tố tâm lý D. Nhân tố cá nhân.
67. Nếu có 5 nhà SX đều muốn bán trực tiếp cho 5 KH của mình sẽ có bao nhiêu giao dịch diễn ra nếu có 1 trung gian phân phối A. 30 B. 25 C. 11 D. Không có
68 . Công việc nào không phải là mục tiêu của quảng cáo lOMoAR cPSD| 48302938
A. Thông tin cho thị trường về một sp mới B. Đề xuất các công cụ mới của sp
C.Chấn chỉnh ấn tượng sai lầm D. Tạo ra sự ưa thích nhãn hiệu
E. Giảng giải hoạt động vận hành của sản phẩm
69. Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận
biết tổng chi phí cố định là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là 1000 sản phẩm:
A. 60 USD B. 40 USD C. 80 USD D. 120 USD E. Không mức giá nào
70. Câu hỏi mở là câu hỏi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
D.Tất cả A,B,C đều sai.
71. Omô 1 lần xả”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
A. Tiêu thức địa dư B.Tiêu thức dân số-xã hội C. Tiêu thức tâm lý
D.Tiêu thức hành vi tiêu dùng 72 . Marketing tập trung :
A. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
B. Đòi hỏi CP lớn hơn bình thường
C. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn D. A và C
73. Chữ P của Mar cần được tiến hành sau hành động nào được liệt kê dưới đây:
A. Phân tích cơ hội thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Xác định chiến lược giá
D. Xây dựng chiến lược định vị
74. Đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường :
A. Mức tăng trưởng phù hợp
B .Quy mô càng lớn càng tốt
C. Phù hợp với nguồn lực của DN
D. Mức độ cạnh tranh thấp
75. Doanh nghiệp cần xác định sản xuất sản phẩm theo :
A. Nhu cầu cần thoả mãn B. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra C.
Các tiềm năng của doanh nghiệp C. Các hạn chế của pháp luật lên môi trường
76. Lý thuyết mar được xuất hiên đ ̣ ầu tiên ở: A. Anh B. Nhâṭ C. Mỹ D. Pháp
77. DNSX được 10000 SP với tổng CPCĐ là 100.000.000 VND và CPBĐ một đơn vị SP là 100.000VND. DN mong muốn thu được khoản LN là
500.000.000 VND.Vậy giá SP là : A. 110000 VND B.150000 VND C.160000 VND D.180000 VND 78.
Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất? A. Quảng cáo B. Tuyên
truyềnC. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán. lOMoAR cPSD| 48302938 79.
Công ty sữa vinamilk đưa SP của mình cho các cửa hàng tiêu thụ SP,
sau đó các cửa hàng này lại bán sản phẩm cho người tiêu dùng. Công ty sữa
vinamilk tổ chức hệ thống phân phối : A. Trực tiếp B. Một cấp C. Hai cấp D. Ba cấp
80. Căn cứ vào đối tượng mua hàng doanh nghiệp định giá phù hợp” thuộc chính sách giá
A. Chính sách giá phân biệt B. Chính sách giảm giá
C. Chính sách định giá bám chắc thị trường D. Chính sách tăng giá.
81. Tiêu chuẩn nào dưới đây không sử dụng để đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường A.Tình hình cạnh tranh
B. Quyền lực của khách hàng.
C. Quyền lực của nhà cung cấp D. Quyền lực của nhà nước
82 . Phân đoạn thị trường theo mức sống của gia đình là 1 trong các ví dụ của tiêu thức :
A. Dân số B. Tâm lý C. Văn hoá D. Lứa tuổi
83 . Các doanh nghiệp lựa chọn thị trường theo :
A. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra
B. Nhu cầu cần được thỏa mãn
C. Các hạn chế của pháp luật lên môi trường D .Các tiềm năng của DN.
84 . Những yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố văn hoá và xã hội ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng
A. Giai tầng xã hội B. Nhóm tham khảo C. Kiến thức D. A và B
85. “Omo 1 lần xả”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
A. Tiêu thức địa dư B.Tiêu thức dân số-xã hội C Tiêu thức tâm lý
D.Tiêu thức hành vi 86 . Cty Honda tổ chức họp báo giới thiệu SP mới “New
Civic” và ch/trình khuyến mại 2014. đó là:
A. Hoạt động quảng cáo
B. Hoạt động khuyến mại
C. Tuyên truyền và quảng cáo D. Marketing trực tiếp
87. Niềm tin,thái độ của mỗi người với cuộc sống cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng là một trong các ví dụ thuộc :
A. Nhân tố văn hóa B. Nhân tố xã hội C. Nhân tố tâm lý D. Nhân tố cá nhân.
88. “Nhà SX không trực tiếp bán SP cho người TD cuối cùng mà qua trung gian là kênh : A. Kênh cấp 0 B. Kênh gián tiếp C. Kênh nhiều cấp D. Kênh phân phối dọc
89. Xác định giá theo phương pháp này thường làm giảm cạnh tranh bằng giá trên thị trường:
A. Giá xuất phát từ CP B. Giá xuất phát từ khách hàng
C. Giá xuất phát từ đối thủ cạnh tranh D. A và C
90. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa hoạt động quảng cáo và hoạt động khuyến mại :
A.Có khả năng thông tin về Sp B.Tăng uy tín cho DN
C.ảnh hưởng lâu dài đến khối lượng bán
D. Không có phương án nào
91. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi đã xác định được thị trường mục tiêu?
A. Mar không phân biệt B. Mar phân biệt C. Mar tập trung D. Mar cho từng khách hàng
92 . Marketing hiện đại khác Marketing truyền thống ở chỗ :
A. Hiểu biết chính xác nhu cầu khách hàng C. Cung ứng sp phù hợp với nhu cầu KH lOMoAR cPSD| 48302938
B. Có thể thỏa mãn mọi nhu cầu khách hàng D. Tập trung vào sản xuất sản phẩm
93 . Nếu một đoạn thị trường mà mức độ đồng nhất của SP rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược :
A. Bất cứ chiến lược nào cũng được C. Marketing phân biệt B. Marketing không phân biệt D. Marketing tập trung
94 . Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là :
A. Tập hợp người mua và người bán 1 SP nhất định
B. Tập hợp người đã mua hàng của DN
C. Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn D. Không câu nào đúng.
95 . Quan điểm marketing định hướng bán hàng cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những SP
A. Được bán rộng rãi với giá hạ
B. Doanh nghiệp nên quan tâm nhiều đến các hoạt động xúc bán hàng.
C. Có kiểu dáng độc đáo D. Có nhiều tính năng mới
96.Công ty ASX được 2000 xe máy với tổng CPCĐ là $2.000.000 và tổng CP biến đổi $50.000. DN mong muốn thu được khoản lợi nhuận là $50.000.Vậy giá bán SP là:
A. $1057 B. $1050 C. $1175 D. $1157
97 . Phương pháp này tạo cảm giác công bằng cho cả người mua và người bán đó là một trong các ưu điểm của phương pháp định giá bán
A. Theo sự cảm nhận giá trị
B. Theo tâm lý khách hàng C. Theo giá
bán của đối thủ cạnh tranh
D. Theo phương pháp dựa vào chi phí
98 . Giai đoạn đầu tiên của chiến dịch quảng cáo :
A. Xác lập ngân sách quảng cáo B. Lập bản vẽ quảng cáo
C. Xác định mục tiêu quảng cáo
D. Lựa chọn phương tiện quảng cáo
99 . Sự lựa chọn các phương tiện quảng cáo tốt cần phụ thuộc vào :
A. Mục tiêu quảng cáo B. Thị trường mục tiêu C. Năng suất D. Tất cả các căn cứ trên
100 . Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là :
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái.
B. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
C. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng,suy tàn
D. Không phương án nào đúng