Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38841209
Câu 1: Đại hi nào của Đảng Cng sn Việt Nam ã xác ịnh: “Toàn Đảng hãy ra
sc hc tập ường li chính trị, tác phong và ạo ức cách mng ca H Ch tịch”?
A. Đại hi III (1960).
B. Đại hi II (1951).
C. Đại hi IV (1976).
D. Đại hi V (1982).
Câu 2: Điền vào ch trống: Đại hi ln th VI của Đảng Cng sn Vit Nam
(1986) khẳng ịnh: “Muốn ổi mới tư duy, Đảng phi nm vng bn cht cách mng
và khoa hc ca ch nghĩa Mác – Lênin, kế tha di sn quý báu v ………… ca
Ch tch H Chí Minh”.
A. Tư tưởng và ường li chính tr.
B. Lý luận và ường li chính tr.
C. Tư tưởng và lý lun cách mng.
D. Lý lun và thc tin cách mng.
Câu 3: Khái niệm “Tư tưởng H Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cng sn Vit
Nam ưa ra tại Đại hi ln th my? A. Đi hi IX (2001).
B. Đại hi VII (1991).
C. Đại hi VI (1986).
D. Đại hi VIII (1996).
Câu 4: Tại Đại hi ln th VII (1991), Đng Cng sn Việt Nam ã khẳng ịnh tư
tưởng H Chí Minh là:
A. Tài sn tinh thn quý báu của Đảng và ca nhân dân ta.
B. Tài sn tinh thn quý báu của Đảng và ca dân tc.
lOMoARcPSD|38841209
C. Tài sn tinh thn quý báu của Đảng.
D. Tài sn tinh thn quý báu của Đảng, dân tc và nhân dân ta.
Câu 5: Khái niệm “Tư tưởng H Chí Minh là mt h thống quan iểm toàn din và
sâu sc v nhng vấn ề cơ bản ca cách mng Việt Nam” lần ầu tiên ược Đảng
Cng sn Việt Nam ưa ra tại Đi hi ln th my? A. Đại hi VIII (1996).
B. Đại hi IX (2001).
C. Đại hi VI (1986).
D. Đại hi VII (1991).
Câu 6: Đảng Cng sn Vit Nam khng ịnh: Tư tưởng H Chí Minh “là tài sản
tinh thn vô cùng to ln và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho
s nghip cách mng ca nhân dân ta giành thng lợi” là tại Đại hi ln th my?
A. Đại hi IX (2001).
B. Đại hi XI (2011).
C. Đại hi X (2006).
D. Đại hi XII (2016).
Câu 7: Đảng Cng sn Việt Nam ã nhấn mnh phải “kiên ịnh ch nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng H Chí Minh, vn dng sáng to và phát trin phù hp vi thc
tin Việt Nam” tại Đại hi ln th my?
A. Đại hi XII (2016).
B. Đại hi IX (2001).
C. Đại hi X (2006).
D. Đại hi XI (2011).
lOMoARcPSD|38841209
Câu 8: Ngh quyết s 24C/18.65 v K nim 100 năm Ngày sinh của Ch tch H
Chí
Minh của UNESCO ã ghi nhận Ch tch H Chí Minh là:
A. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xut ca thế giới”.
B. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xut ca Việt Nam”.
C. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam”.
D. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới”.
Câu 9: Điền vào ch trống: Đại hi ln th VII (1991) của Đảng Cng sn Vit
Nam khẳng ịnh: “Đng ly ch nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng H Chí Minh
làm ………… cho hành ộng”.
A. Nn tảng tư tưởng, kim ch nam.
B. Nn tng lý lun, kim ch nan.
C. Cơ sở lý lun, kim ch nam.
D. Cơ sở chính tr, kim ch nam.
Câu 10: Đối tượng nghiên cu ca môn học tư tưởng H Chí Minh là: A.
Nghiên cu cuộc ời, s nghip ca Ch tch H Chí Minh.
B. Nghiên cu kết qu vn dng, phát trin sáng tạo tư tưởng H Chí Minh ca
Đảng Cng sn Việt Nam qua các giai oạn cách mng.
C. Nghiên cu h thống quan iểm, quan nim, lý lun v cách mng Vit Nam ca
H Chí Minh.
D. Nghiên cu những ánh giá của các danh nhân trên thế gii v H Chí Minh.
Câu 11: Phương pháp luận trong vic nghiên cứu tư tưởng H Chí Minh là: A.
Phương pháp lôgíc.
lOMoARcPSD|38841209
B. Phương pháp luận ch nghĩa duy vật bin chng và ch nghĩa duy vật lch s.
C. Phương pháp lịch s.
D. Kết hợp phương pháp lôgíc và phương pháp lch s.
Câu 12: Khái niệm “Tư tưởng H Chí Minh” trong văn kiện ln th XI (2011) ca
Đảng Cng sn Vit Nam không bao gm nội dung nào sau ây?
A. H thống các quan iểm lý lun, phn ánh nhng vấn ề có tính quy lut ca
cách mng Vit Nam.
B. Ngun gốc tư tưởng, lý lun của tư tưởng H Chí Minh: ch nghĩa Mác –
Lênin; giá tr văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại.
C. Bao gm nhng vấn có liên quan ến cách mng thế gii, tài sn tinh thn
cho cách mng thế gii.
D. Nội dung cơ bn nht của tư tưởng H Chí Minh, bao gm nhng vấn ề
liên quan trc tiếp ến cách mng Vit Nam.
Câu 13: Những năm ầu thế k XX, giai cp công nhân Vit Nam chu ba tng áp
bc là:
A. Thực dân, tư bản, phong kiến.
B. Phong kiến, tư sản mi bản, tư sản dân tc.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, ại ịa ch.
Câu 14: Vi chính sách khai thác thuộc ịa ca Pháp, xã hi Việt Nam ã xuất hin
các mâu thun mới, ó là:
A. Gia toàn th nhân dân Vit Nam vi ch nghĩa ế quc Pháp.
B. Gia giai cp công nhân Vit Nam vi giai cp tư sản, gia toàn th nhân dân
Vit Nam vi ch nghĩa ế quc Pháp.
lOMoARcPSD|38841209
C. Gia giai cp công nhân Vit Nam vi giai cấp tư sản.
D. Gia nông dân với ịa ch.
Câu 15: H Chí Minh ánh giá giai cấp nào trong xã hi Việt Nam vào ầu thế k
XX là “dũng cảm nht, cách mng nhất, luôn luôn gan góc ương ầu vi bọn ế
quc thực dân”? A. Nông dân.
B. Trí thc.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
Câu 16: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mng ca H Chí Minh hình thành
trong thi k nào? A. 1911 - 1920.
B. 1920 - 1930.
C. Trước 1911.
D. 1930 - 1945.
Câu 17: H Chí Minh kho nghim và tìm thấy con ường cu nước, gii phóng
dân tc trong thi k nào? A. 1890 - 1911.
B. 1911 - 1920.
C. 1920 - 1930.
D. 1930 - 1945.
Câu 18: H Chí Minh ã vượt qua th thách, kiên trì gi vng lp trường cách
mng trong thi k nào? A. 1920 - 1930.
B. 1930 - 1941.
C. 1911 - 1920.
D. 1945 - 1969.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 19: Thi k phát trin và hoàn thiện tư tưởng H Chí Minh là thi gian nào?
A. 1930 - 1945.
B. 1945 - 1969.
C. 1911 - 1920.
D. 1921 - 1930.
Câu 20: H Chí Minh ra nước ngoài tìm ường cứu nước vào thi gian nào? A.
Tháng 6/1911.
B. Tháng 7/1911.
C. Tháng 8/1911.
D. Tháng 9/1911.
Câu 21: H Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào? A.
Năm 1919.
B. Năm 1917.
C. Năm 1918.
D. Năm 1920.
Câu 22: H Chí Minh ã tiếp xúc với “Sơ thảo ln th nht nhng luận cương về
vấn ề dân tc và vấn thuộc ịa” của Lênin vào năm nào? A. Năm 1919.
B. Năm 1920.
C. Năm 1918.
D. Năm 1917.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 23: H Chí Minh ng h phái t trong Đảng Xã hi Pháp gia nhp Quc tế III
và tr thành mt trong những ngưi sáng lập Đảng Cng sản Pháp, ồng thi là
người ảng viên cng sản ầu tiên ca Việt Nam năm nào? A. Năm 1920.
B. Năm 1917.
C. Năm 1918.
D. Năm 1919.
Câu 24: H Chí Minh thành lập “Hội Liên hip các dân tc b áp bức” vào năm
nào?
Tại âu?
A. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tại Qung Châu (Trung Quc).
C. Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 25: Luận cương của Lênin làm cho tôi rt cảm ộng, phn khi, sáng t, tin
tưởng biết bao! Tôi vui mừng ến phát khóc lên. Ngi mt mình trong bung mà
tôi nói to lên như ang nói trước qun chúng ông ảo: “Hỡi ồng bào b ọa ày au khổ!
Đây là cái cần thiết cho chúng ta, ây là con ường giải phóng chúng ta”.
H Chí Minh nói câu ấy khi ang ở âu? A.
Paris, Pháp.
B. Luân Đôn, Anh.
C. Qung Châu, Trung Quc.
D. Mát-xcơ-va, Liên Xô.
Câu 26: Sau những năm tháng bôn ba tìm ường cứu nước, H Chí Minh ã trở v
Vit Nam vào thi gian nào? Tại âu? A. Ngày 28/01/1941, ti Cao Bng.
B. Ngày 02/9/1945, ti Bc Kn.
lOMoARcPSD|38841209
C. Ngày 06/6/1931, ti Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, ti Tuyên Quang.
Câu 27: Giá tr của tư tưởng H Chí Minh ối vi s nghip gii phóng và phát
trin dân tc?
A. Là tài sn tinh thn vô giá ca dân tc Vit Nam.
B. Nn tảng tư tưởng và kim ch nam cho hành ộng ca cách mng Vit Nam.
C. Giúp chúng ta nhn thức úng những vấn ề lớn có liên quan ến ộc lp dân tc,
phát trin xã hi và bảo ảm quyền con người. D. C ba phương án kia ều úng.
Câu 28: Luận iểmCông nông là gốc cách mnh, còn hc trò, nhà buôn nhỏ, iền
ch nhỏ… chỉ là bu bn cách mnh ca công nông thôi” ược nêu trong tác phm
nào ca H Chí Minh?
A. Đường cách mnh (1927).
B. Trung Quc và thanh niên Trung Quc (1924).
C. Lênin và các dân tc thuộc ịa (1924).
D. Chánh cương vắn tt của Đảng (1930).
Câu 29: Các bài ging ca H Chí Minh ti các lp hun luyn cán b ược B
tuyên truyn ca Hi Liên hip các dân tc b áp bc tp hp li và xut bn thành
tác phm gì?
A. Đường cách mnh (1927).
B. Con rng tre (1922).
C. Bn án chế thc dân Pháp (1925).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
lOMoARcPSD|38841209
Câu 30: Theo H Chí Minh, ưu iểm ln nht ca hc thuyết ca Khng Tgì?
A. Bn cht khoa hc.
B. Đề cao s tu dưỡng ạo ức cá nhân.
C. Ch nghĩa nhân ạo triệt ể.
D. Phù hp với iều kin, hoàn cnh nước ta.
Câu 31: Theo H Chí Minh, ưu iểm ln nht ca ch nghĩa Tam dân của Tôn
Trung Sơn là gì?
A. Chng phong kiến.
B. Đấu tranh vì t do, dân ch.
C. Phù hp với iều kin thc tế nước ta.
D. Tư tưởng hòa bình.
Câu 32: Theo H Chí Minh, ưu iểm ln nht ca ch nghĩa Mác là gì?
A. Bn cht cách mng.
B. Phương pháp làm việc bin chng.
C. Bn cht khoa hc.
D. Ch nghĩa nhân ạo triệt ể.
Câu 33: Phương án nào không phải là nhân t ch quan hình thành tư tưởng H
Chí Minh?
A. Phm chất ạo ức ca H Chí Minh.
B. Truyn thng tốt ẹp của quê hương, gia ình.
C. Năng lực hoạt ộng thc tin ca H Chí Minh.
D. Kh năng tư duy và trí tuệ ca H Chí Minh.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 34: Khi b chính quyn thc dân Anh bt giam nhà tù Hng Kông (1931),
H Chí Minh ang mang “bí danh” gì? A. Tống Văn Sơ.
B. Nguyn Ái Quc.
C. Nguyn Tt Thành.
D. H Quang.
Câu 35: T tháng 10/1934 ến hết năm 1935, khi học Trưng Quc tế Lênin, H
Chí Minh ly tên là gì? A. Lin.
B. Vương Đạt Nhân.
C. H Quang.
D. Thu Chín.
Câu 36: Ai là người có công ln giúp H Chí Minh thoát ra khi nhà tù ca thc
dân Anh Hng Kông (1931 - 1933)? A. Luật sư Francis Henry Loseby.
B. Tng Khánh Linh.
C. Thống ốc Hng Kông William Peel.
D. T chc Cu tế Đỏ quc tế (Quc tế Cng sn).
Câu 37: Theo H Chí Minh, ộc lp dân tc là:
A. Độc lp gn vi quyn dân tc t quyết và s t do, hnh phúc ca nhân dân.
B. Độc lp gn vi hòa bình, thng nht, toàn vn lãnh th.
C. Độc lp trên tt c các mt.
D. C ba phương án ều úng.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 38: Theo H Chí Minh, cuc cách mạng nào ã m ra thời ại cách mng chống
ế quc, thi ại gii phóng dân tc?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam.
B. Cách mng Tân Hi năm 1911 ở Trung Quc.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Công xã Pari Pháp năm 1871.
Câu 39: Theo H Chí Minh, lực lượng ca cách mng gii phóng dân tc bao gm
lực lượng nào?
A. Toàn dân tc.
B. Liên minh công nông
C. Công nông trí thc.
D. Giai cp vô sn và nhân dân tiến b toàn thế gii.
Câu 40: Trong cách mng gii phóng dân tc, H Chí Minh xác ịnh lực lượng nào
là gc ca cách mng? A. Công nhân, trí thc.
B. Công nhân, nông dân.
C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 41: Theo H Chí Minh, ộng lc ln của ất nước là: A.
Ch nghĩa yêu nước chân chính.
B. Tài nguyên phong phú.
C. Đấu tranh giai cp.
D. C ba phương án ều úng.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 42: Quan im ca H Chí Minh v mi quan h gia ni lc và ngoi lc xây
dng ch nghĩa xã hội Vit Nam?
A. H Chí Minh coi ni lc là quyết ịnh nht, ngoi lc là rt quan trng.
B. H Chí Minh coi ni lc là quyết ịnh.
C. H Chí Minh coi ngoi lc là quyết ịnh.
D. H Chí Minh coi ni lc và ngoi lực là như nhau.
Câu 43: Chọn áp án úng ở ch trng trong câu sau ca H Chí Minh: “Toàn
quốc ồng bào hãyng dậy ….. mà tự giải phóng cho ta”. A. Đoàn kết em sức
ta.
B. Đem sức ta.
C. Dưới s lãnh ạo của Đảng.
D. Da vào s giúp ỡ ca quc tế.
Câu 44: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ ại m ra con ường gii phóng cho
các dân tộc” (năm 1967), H Chí Minh nhận ịnh: “Trong cuộc ấu tranh gian kh
chng k thù ca giai cp và ca dân tc, cần dùng …. chống li bo lc phn cách
mng, giành ly chính quyn và bo v chính quyền”. Chọn phương án úng iền vào
ch trng.
A. Bo lc cách mng.
B. Đấu tranh ngh trường.
C. Lực lượng toàn dân.
D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 45: Trong thời ại mi, theo H Chí Minh, cách mng gii phóng dân tc
mun thng li phải i theo con ường nào? A. Cách mng vô sn.
lOMoARcPSD|38841209
B. Phong kiến.
C. Cách mng xã hi ch nghĩa.
D. Cách mng dân ch tư sản.
Câu 46: H Chí Minh ch trương ứng trên lập trường, quan iểm ca giai cp nào
gii phóng dân tc? A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Công nhân.
D. Địa ch.
Câu 47: Ch trương “làm tư sản dân quyn cách mng và th a cách mạng ể i
ti xã hi cng sản” ược ghi nhận trong văn kiện nào ca H Chí Minh? A.
Chánh cương vn tt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng.
C. Đường cách mnh.
D. Sách lược vn tt của Đng.
Câu 48: Theo H Chí Minh, gii phóng dân tc là nhim v hàng ầu ca cách
mng các nước thuộc ịa vì:
A. Gii phóng dân tc là tiền ề gii phóng giai cp.
B. Mâu thun gia dân tộc và ế quc gay gắt hơn mâu thuẫn gia các giai cp vi
nhau.
C. Trong gii phóng dân tộc ã bao hàm mt phn gii phóng giai cp.
D. C ba phương án kia ều úng.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 49: Theo quan iểm ca H Chí Minh, ch nghĩa xã hội có chế chính tr do ai
làm ch?
A. Nhân dân làm ch.
B. Công nhân làm ch.
C. Nông dân làm ch.
D. Công - nông - trí thc làm ch.
Câu 50: Theo H Chí Minh, mc tiêu chung ca ch nghĩa xã hội là gì? A.
Mt nn kinh tế hiện ại.
B. Độc lp cho dân tc; t do, hnh phúc cho nhân dân.
C. Phát trin mnh m khoa hc k thut.
D. Đảm bo quyn làm ch của nhân dân lao ng.
Câu 51: H Chí Minh khẳng ịnh: “Trong lúc này quyền li dân tc gii phóng cao
hơn hết thảy” là ở văn kiện nào?
A. “Mười chính sách ca Việt Minh” (1941).
B. Ngh quyết Hi ngh Trung ương Đảng ln th tám (1941).
C. “Kính cáo ồng bào” (1941).
D. “Lời kêu gi quc dân” (1945).
Câu 52: Chọn áp án úng với tư tưởng H Chí Minh:
A. Cách mng gii phóng dân tc cn tiến hành ch ng, sáng to và có kh năng
giành thng lợi trước cách mng vô sn chính quc.
B. Cách mng gii phóng dân tc cn tiến hành ch ng, sáng to.
C. Cách mng gii phóng dân tc ph thuc vào thng li ca cách mng vô sn
chính quc.
lOMoARcPSD|38841209
D. Cách cách mng vô sn chính quc giành thng lợi ồng thi vi cách mng vô
sn chính quc.
Câu 53: Quan iểm nào sau ây của H Chí Minh? A.
C ba phương án ều úng.
B. S tàn bo ca ch nghĩa tư bản ã chuẩn b t ri. Ch nghĩa xã hội chn phi
làm cái vic là gieo ht ging ca công cuc gii phóng na thôi.
C. Xem xét li ch nghĩa Mác về cơ sở lch s ca nó, cng c nó bng dân tc
hc phương Đông.
D. Ch nghĩa dân tộc là ng lc ln của ất nưc.
Câu 54: Theo H Chí Minh, ộng lc quyết ịnh nht ca ch nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa hc - k thut.
B. Chính tr.
C. Con người.
D. S giúp ỡ, ng h quc tế.
Câu 55: Đặc iểm to nht khi Việt Nam quá ộ lên ch nghĩa xã hội theo tư tưởng
H Chí Minh là:
A. T một nước thuộc ịa, na phong kiến, trình ộ pháp lut còn kém
B. T một nước lc hu, yếu kém v mi mt.
C. T một nước nông nghip lc hu tiến thng lên ch nghĩa xã hội, không kinh
qua giai oạn phát triển tư bản ch nghĩa.
D. T một nước thuộc ịa, na phong kiến, nông nghip lc hu.
Câu 56: Lô-gíc phát trin của tư tưởng H Chí Minh là:
lOMoARcPSD|38841209
A. Gii phóng dân tc, gii phóng giai cp, giải phóng con người.
B. Gii phóng xã hi, gii phóng dân tc, giải phóng con người.
C. Gii phóng xã hi, giải phóng con người, gii phóng dân tc.
D. Giải phóng con người, gii phóng dân tc, gii phóng xã hi.
Câu 57: Trong vn dng kinh nghim thc tin thế gii vào xây dng ch nghĩa xã
hi, H Chí Minh ã yêu cầu phi chống khuynh hướng nào? A. "Giáo iều" và "xét
li".
B. "Giáo iều" và "máy móc".
C. "Xét lại" và " ổi mi".
D. "Máy móc" và " ổi mi".
Câu 58: “Chúng ta tranh ược t do, ộc lp ri mà dân c chết ói, chết rét, thì t do,
c lập cũng không làm gì” nói lên quan iểm nào ca H Chí Minh v c lp dân
tc?
A. Độc lp dân tc phi gn lin t do và hnh phúc ca nhân dân.
B. Độc lp dân tc phi là nền c lp tht s, hoàn toàn và triệt ể.
C. Độc lp dân tc gn lin vi hòa bình, thng nht và toàn vn lãnh th.
D. C ba phương án ều úng.
Câu 59: Lần ầu tiên nước ta, Tng tuyn c vi chế ph thông ầu phiếu vào
thi gian nào?
A. Ngày 06/11/1946.
B. Ngày 01/6/1946.
C. Ngày 11/6/1946.
D. Ngày 06/01/1946.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 60: Ti k họp ầu tiên ca Quc hội khoá I nước Vit Nam Dân ch Cng
hòa ã bầu ai làm Ch tch Chính ph liên hip kháng chiến? A. H Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Tôn Đức Thng.
D. Hunh Thúc Kháng.
Câu 61: Thut ng “Đảng cm quyền” ược H Chí Minh viết trong tác phm nào?
A. Đường cách mnh.
B. Di chúc.
C. Vi hành.
D. Bn án chế thc dân Pháp.
Câu 62: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Tất c quyn bính trong
nước ều là ca toàn th nhân dân Vit Nam, không phân bit nòi ging, gái trai,
giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.
A. Điều 1 - Hiến pháp nước Vit Nam Dân ch Cng hòa (1946).
B. Điều 3 - Hiến pháp nưc Vit Nam Dân ch Cng hòa (1946).
C. Tuyên ngôn c lp (1945).
D. Li kêu gi toàn quc kháng chiến (1946).
Câu 63: T chc thanh niên mà H Chí Minh ch trương thành lập vào năm 1925
có tên gi chính thức trong iều l ca t chc này là: A. Hi Vit Nam Cách
mng Thanh niên.
B. Vit Nam Thanh niên cách mạng ồng chí hi.
C. Thanh niên xung phong.
lOMoARcPSD|38841209
D. Hi Cách mng Thanh niên Vit Nam.
Câu 64: Theo H Chí Minh, công tác gc của Đảng là công tác gì? A.
Công tác chính tr.
B. Công tác cán b.
C. Công tác tư tưởng.
D. Công tác lý lun.
Câu 65: Theo H Chí Minh, Đảng lãnh ạo Nhà nước bằng phương thức nào? A.
C ba phương án kia ều úng.
B. Đường li, ch trương.
C. Công tác kim tra.
D. Qua các t chức Đảng, ảng viên trong b máy Nhà nước.
Câu 66: Mục ích ca tng tuyn c trong c nước theo chế ph thông ầu phiếu
năm 1946 là gì?
A. C ba phương án ều úng.
B. Để nhà nước ta có cơ sở pháp lý vng chc trong quan h với quân Đng Minh.
C. Để có mi quan h quc tế bình ẳng v mặt nhà nước.
D. Để có th thiết lp một cơ chế quyn lc hp pháp theo thông l quc tế.
Câu 67: Chọn phương án úng nhất theo tư tưởng H Chí Minh v bn cht ca
Nhà nước Vit Nam Dân ch Cng hòa: A. Mang bn cht giai cp công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sc.
C. Mang tính dân tc.
lOMoARcPSD|38841209
D. Có s thng nht gia bn cht giai cp công nhân vi tính nhân dân và tính dân
tc.
Câu 68: Đây là nguyên tắc mà H Chí Minh cho là nguyên tắc lãnh ạo, có th
xem xét toàn din mi mt, tránh li, phát huy tính ch ng: A. Tp th lãnh
o, cá nhân ph trách.
B. Tp trung dân ch.
C. K lut nghiêm minh, t giác.
D. Đoàn kết thng nht.
Câu 69: Theo H Chí Minh, khi li ích chung của Đảng mâu thun vi li ích
riêng của cá nhân thì người ảng viên phải như thế nào? A. Hy sinh li ích của
Đảng cho li ích cá nhân.
B. Cân bng gia hai li ích.
C. Hy sinh li ích ca cá nhân cho li ích của Đảng.
D. Xem xét tính cấp bách ể quyết nh la chn li ích.
Câu 70: Theo H Chí Minh, t chức nào là “hạt nhân”, quyết ịnh chất lượng lãnh
o của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát ảng viên?
A. B Chính tr.
B. Đảng b.
C. Đảng y.
D. Chi b.
Câu 71: Theo H Chí Minh, nguyên tắc nào sau ây là quy luật phát trin ca
Đảng:
A. T phê bình và phê bình.
lOMoARcPSD|38841209
B. Tp trung dân ch.
C. Tp th lãnh ạo - cá nhân ph trách.
D. Đoàn kết thng nhất trong Đng.
Câu 72: Điểmc sc nhất trong tư tưởng H Chí Minh v nhà nước pháp quyn là
gì?
A. Đề cao ạo ức trong qun lý xã hi.
B. Kết hp nhun nhuyn c pháp luật và ạo ức trong qun lý xã hi.
C. Coi trng pháp lut qun lý xã hi.
D. Đảm bo tính nghiêm minh và hiu lc ca pháp lut.
Câu 73: Theo H Chí Minh, nguyên tc nào trong hoạt ộng của Đng phi là vic
làm thường xuyên, như “mỗi ngày phi ra mặt”. A. T phê bình và phê bình.
B. Tp trung dân ch.
C. K lut nghiêm minh t giác.
D. Đoàn kết quc tế
| 1/20

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ã xác ịnh: “Toàn Đảng hãy ra
sức học tập ường lối chính trị, tác phong và ạo ức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại hội III (1960). B. Đại hội II (1951). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội V (1982).
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam
(1986) khẳng ịnh: “Muốn ổi mới tư duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng
và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản quý báu về ………… của
Chủ tịch Hồ Chí Minh”.
A. Tư tưởng và ường lối chính trị.
B. Lý luận và ường lối chính trị.
C. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 3: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cộng sản Việt
Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VIII (1996).
Câu 4: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam ã khẳng ịnh tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc. lOMoARcPSD| 38841209
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta.
Câu 5: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan iểm toàn diện và
sâu sắc về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam” lần ầu tiên ược Đảng
Cộng sản Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội VIII (1996). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VII (1991).
Câu 6: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho
sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội XI (2011). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XII (2016).
Câu 7: Đảng Cộng sản Việt Nam ã nhấn mạnh phải “kiên ịnh chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực
tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội XII (2016). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011). lOMoARcPSD| 38841209
Câu 8: Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí
Minh của UNESCO ã ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của thế giới”.
B. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá kiệt xuất của Việt Nam”.
C. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của Việt Nam”.
D. “Anh hùng giải phóng dân tộc và nhà văn hoá của thế giới”.
Câu 9: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng Cộng sản Việt
Nam khẳng ịnh: “Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
làm ………… cho hành ộng”.
A. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam.
B. Nền tảng lý luận, kim chỉ nan.
C. Cơ sở lý luận, kim chỉ nam.
D. Cơ sở chính trị, kim chỉ nam.
Câu 10: Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Nghiên cứu cuộc ời, sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghiên cứu kết quả vận dụng, phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh của
Đảng Cộng sản Việt Nam qua các giai oạn cách mạng.
C. Nghiên cứu hệ thống quan iểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt Nam của Hồ Chí Minh.
D. Nghiên cứu những ánh giá của các danh nhân trên thế giới về Hồ Chí Minh.
Câu 11: Phương pháp luận trong việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Phương pháp lôgíc. lOMoARcPSD| 38841209
B. Phương pháp luận chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Kết hợp phương pháp lôgíc và phương pháp lịch sử.
Câu 12: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của
Đảng Cộng sản Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau ây? A.
Hệ thống các quan iểm lý luận, phản ánh những vấn ề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam. B.
Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác –
Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại. C.
Bao gồm những vấn ề có liên quan ến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần
cho cách mạng thế giới. D.
Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn ề có
liên quan trực tiếp ến cách mạng Việt Nam.
Câu 13: Những năm ầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức là:
A. Thực dân, tư bản, phong kiến.
B. Phong kiến, tư sản mại bản, tư sản dân tộc.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, ại ịa chủ.
Câu 14: Với chính sách khai thác thuộc ịa của Pháp, xã hội Việt Nam ã xuất hiện
các mâu thuẫn mới, ó là:
A. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp.
B. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân
Việt Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp. lOMoARcPSD| 38841209
C. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với ịa chủ.
Câu 15: Hồ Chí Minh ánh giá giai cấp nào trong xã hội Việt Nam vào ầu thế kỷ
XX là “dũng cảm nhất, cách mạng nhất, luôn luôn gan góc ương ầu với bọn ế
quốc thực dân”? A. Nông dân. B. Trí thức. C. Công nhân. D. Tư sản.
Câu 16: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình thành
trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. Trước 1911. D. 1930 - 1945.
Câu 17: Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con ường cứu nước, giải phóng
dân tộc trong thời kỳ nào? A. 1890 - 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 18: Hồ Chí Minh ã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách
mạng trong thời kỳ nào? A. 1920 - 1930. B. 1930 - 1941. C. 1911 - 1920. D. 1945 - 1969. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 19: Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? A. 1930 - 1945. B. 1945 - 1969. C. 1911 - 1920. D. 1921 - 1930.
Câu 20: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm ường cứu nước vào thời gian nào? A. Tháng 6/1911. B. Tháng 7/1911. C. Tháng 8/1911. D. Tháng 9/1911.
Câu 21: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1920.
Câu 22: Hồ Chí Minh ã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về
vấn ề dân tộc và vấn ề thuộc ịa” của Lênin vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1920. C. Năm 1918. D. Năm 1917. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 23: Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế III
và trở thành một trong những người sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, ồng thời là
người ảng viên cộng sản ầu tiên của Việt Nam năm nào? A. Năm 1920. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1919.
Câu 24: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” vào năm nào? Tại âu?
A. Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tại Paris (Pháp).
Câu 25: “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm ộng, phấn khởi, sáng tỏ, tin
tưởng biết bao! Tôi vui mừng ến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà
tôi nói to lên như ang nói trước quần chúng ông ảo: “Hỡi ồng bào bị ọa ày au khổ!
Đây là cái cần thiết cho chúng ta, ây là con ường giải phóng chúng ta”.
Hồ Chí Minh nói câu ấy khi ang ở âu? A. Paris, Pháp. B. Luân Đôn, Anh.
C. Quảng Châu, Trung Quốc. D. Mát-xcơ-va, Liên Xô.
Câu 26: Sau những năm tháng bôn ba tìm ường cứu nước, Hồ Chí Minh ã trở về
Việt Nam vào thời gian nào? Tại âu? A. Ngày 28/01/1941, tại Cao Bằng.
B. Ngày 02/9/1945, tại Bắc Kạn. lOMoARcPSD| 38841209
C. Ngày 06/6/1931, tại Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tại Tuyên Quang.
Câu 27: Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh ối với sự nghiệp giải phóng và phát triển dân tộc?
A. Là tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành ộng của cách mạng Việt Nam.
C. Giúp chúng ta nhận thức úng những vấn ề lớn có liên quan ến ộc lập dân tộc,
phát triển xã hội và bảo ảm quyền con người. D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 28: Luận iểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, iền
chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” ược nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Đường cách mệnh (1927).
B. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
C. Lênin và các dân tộc thuộc ịa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 29: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ ược Bộ
tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì?
A. Đường cách mệnh (1927). B. Con rồng tre (1922).
C. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925).
D. Lênin và Phương Đông (1926). lOMoARcPSD| 38841209
Câu 30: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì? A. Bản chất khoa học.
B. Đề cao sự tu dưỡng ạo ức cá nhân.
C. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể.
D. Phù hợp với iều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 31: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì? A. Chống phong kiến.
B. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
C. Phù hợp với iều kiện thực tế nước ta. D. Tư tưởng hòa bình.
Câu 32: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A. Bản chất cách mạng.
B. Phương pháp làm việc biện chứng. C. Bản chất khoa học.
D. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể.
Câu 33: Phương án nào không phải là nhân tố chủ quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phẩm chất ạo ức của Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống tốt ẹp của quê hương, gia ình.
C. Năng lực hoạt ộng thực tiễn của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 34: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông (1931),
Hồ Chí Minh ang mang “bí danh” gì? A. Tống Văn Sơ. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Nguyễn Tất Thành. D. Hồ Quang.
Câu 35: Từ tháng 10/1934 ến hết năm 1935, khi học ở Trường Quốc tế Lênin, Hồ
Chí Minh lấy tên là gì? A. Lin. B. Vương Đạt Nhân. C. Hồ Quang. D. Thầu Chín.
Câu 36: Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của thực
dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)? A. Luật sư Francis Henry Loseby. B. Tống Khánh Linh.
C. Thống ốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 37: Theo Hồ Chí Minh, ộc lập dân tộc là:
A. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết và sự tự do, hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án ều úng. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 38: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào ã mở ra thời ại cách mạng chống
ế quốc, thời ại giải phóng dân tộc?
A. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
B. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 39: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng nào? A. Toàn dân tộc. B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 40: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác ịnh lực lượng nào
là gốc của cách mạng? A. Công nhân, trí thức. B. Công nhân, nông dân. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực lớn của ất nước là: A.
Chủ nghĩa yêu nước chân chính. B. Tài nguyên phong phú. C. Đấu tranh giai cấp.
D. Cả ba phương án ều úng. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 42: Quan iểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh nhất, ngoại lực là rất quan trọng.
B. Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết ịnh.
C. Hồ Chí Minh coi ngoại lực là quyết ịnh.
D. Hồ Chí Minh coi nội lực và ngoại lực là như nhau.
Câu 43: Chọn áp án úng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn
quốc ồng bào hãy ứng dậy ….. mà tự giải phóng cho ta”. A. Đoàn kết em sức ta. B. Đem sức ta.
C. Dưới sự lãnh ạo của Đảng.
D. Dựa vào sự giúp ỡ của quốc tế.
Câu 44: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ ại mở ra con ường giải phóng cho
các dân tộc” (năm 1967), Hồ Chí Minh nhận ịnh: “Trong cuộc ấu tranh gian khổ
chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, cần dùng …. chống lại bạo lực phản cách
mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Bạo lực cách mạng.
B. Đấu tranh nghị trường. C. Lực lượng toàn dân. D. Đấu tranh hòa bình.
Câu 45: Trong thời ại mới, theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc
muốn thắng lợi phải i theo con ường nào? A. Cách mạng vô sản. lOMoARcPSD| 38841209 B. Phong kiến.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 46: Hồ Chí Minh chủ trương ứng trên lập trường, quan iểm của giai cấp nào ể
giải phóng dân tộc? A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ.
Câu 47: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i
tới xã hội cộng sản” ược ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? A.
Chánh cương vắn tắt của Đảng.
B. Chương trình tóm tắt của Đảng. C. Đường cách mệnh.
D. Sách lược vắn tắt của Đảng.
Câu 48: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng ầu của cách
mạng ở các nước thuộc ịa vì:
A. Giải phóng dân tộc là tiền ề ể giải phóng giai cấp.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc và ế quốc gay gắt hơn mâu thuẫn giữa các giai cấp với nhau.
C. Trong giải phóng dân tộc ã bao hàm một phần giải phóng giai cấp.
D. Cả ba phương án kia ều úng. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 49: Theo quan iểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế ộ chính trị do ai làm chủ? A. Nhân dân làm chủ. B. Công nhân làm chủ. C. Nông dân làm chủ.
D. Công - nông - trí thức làm chủ.
Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Một nền kinh tế hiện ại.
B. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
C. Phát triển mạnh mẽ khoa học – kỹ thuật.
D. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân lao ộng.
Câu 51: Hồ Chí Minh khẳng ịnh: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao
hơn hết thảy” là ở văn kiện nào?
A. “Mười chính sách của Việt Minh” (1941).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (1941).
C. “Kính cáo ồng bào” (1941).
D. “Lời kêu gọi quốc dân” (1945).
Câu 52: Chọn áp án úng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc. lOMoARcPSD| 38841209
D. Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi ồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 53: Quan iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh? A.
Cả ba phương án ều úng.
B. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản ã chuẩn bị ất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ còn phải
làm cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
C. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
D. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
Câu 54: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực quyết ịnh nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Khoa học - kỹ thuật. B. Chính trị. C. Con người.
D. Sự giúp ỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 55: Đặc iểm to nhất khi Việt Nam quá ộ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, trình ộ pháp luật còn kém
B. Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không kinh
qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
D. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 56: Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là: lOMoARcPSD| 38841209
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Giải phóng xã hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội.
Câu 57: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa xã
hội, Hồ Chí Minh ã yêu cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo iều" và "xét lại".
B. "Giáo iều" và "máy móc".
C. "Xét lại" và " ổi mới".
D. "Máy móc" và " ổi mới".
Câu 58: “Chúng ta tranh ược tự do, ộc lập rồi mà dân cứ chết ói, chết rét, thì tự do,
ộc lập cũng không làm gì” nói lên quan iểm nào của Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án ều úng.
Câu 59: Lần ầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế ộ phổ thông ầu phiếu vào thời gian nào? A. Ngày 06/11/1946. B. Ngày 01/6/1946. C. Ngày 11/6/1946. D. Ngày 06/01/1946. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 60: Tại kỳ họp ầu tiên của Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa ã bầu ai làm Chủ tịch Chính phủ liên hiệp kháng chiến? A. Hồ Chí Minh. B. Phạm Văn Đồng. C. Tôn Đức Thắng. D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 61: Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” ược Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào? A. Đường cách mệnh. B. Di chúc. C. Vi hành.
D. Bản án chế ộ thực dân Pháp.
Câu 62: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Tất cả quyền bính trong
nước ều là của toàn thể nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai,
giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.
A. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
B. Điều 3 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
C. Tuyên ngôn ộc lập (1945).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 63: Tổ chức thanh niên mà Hồ Chí Minh chủ trương thành lập vào năm 1925
có tên gọi chính thức trong iều lệ của tổ chức này là: A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Thanh niên cách mạng ồng chí hội. C. Thanh niên xung phong. lOMoARcPSD| 38841209
D. Hội Cách mạng Thanh niên Việt Nam.
Câu 64: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A. Công tác chính trị. B. Công tác cán bộ. C. Công tác tư tưởng. D. Công tác lý luận.
Câu 65: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh ạo Nhà nước bằng phương thức nào? A.
Cả ba phương án kia ều úng.
B. Đường lối, chủ trương. C. Công tác kiểm tra.
D. Qua các tổ chức Đảng, ảng viên trong bộ máy Nhà nước.
Câu 66: Mục ích của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế ộ phổ thông ầu phiếu năm 1946 là gì?
A. Cả ba phương án ều úng.
B. Để nhà nước ta có cơ sở pháp lý vững chắc trong quan hệ với quân Đồng Minh.
C. Để có mối quan hệ quốc tế bình ẳng về mặt nhà nước.
D. Để có thể thiết lập một cơ chế quyền lực hợp pháp theo thông lệ quốc tế.
Câu 67: Chọn phương án úng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa: A. Mang bản chất giai cấp công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sắc. C. Mang tính dân tộc. lOMoARcPSD| 38841209
D. Có sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với tính nhân dân và tính dân tộc.
Câu 68: Đây là nguyên tắc mà Hồ Chí Minh cho là nguyên tắc lãnh ạo, có thể
xem xét toàn diện mọi mặt, tránh ỷ lại, phát huy tính chủ ộng: A. Tập thể lãnh ạo, cá nhân phụ trách. B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh, tự giác.
D. Đoàn kết thống nhất.
Câu 69: Theo Hồ Chí Minh, khi lợi ích chung của Đảng mâu thuẫn với lợi ích
riêng của cá nhân thì người ảng viên phải như thế nào? A. Hy sinh lợi ích của
Đảng cho lợi ích cá nhân.
B. Cân bằng giữa hai lợi ích.
C. Hy sinh lợi ích của cá nhân cho lợi ích của Đảng.
D. Xem xét tính cấp bách ể quyết ịnh lựa chọn lợi ích.
Câu 70: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào là “hạt nhân”, quyết ịnh chất lượng lãnh
ạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát ảng viên? A. Bộ Chính trị. B. Đảng bộ. C. Đảng ủy. D. Chi bộ.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào sau ây là quy luật phát triển của Đảng:
A. Tự phê bình và phê bình. lOMoARcPSD| 38841209 B. Tập trung dân chủ.
C. Tập thể lãnh ạo - cá nhân phụ trách.
D. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
Câu 72: Điểm ặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền là gì?
A. Đề cao ạo ức trong quản lý xã hội.
B. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và ạo ức trong quản lý xã hội.
C. Coi trọng pháp luật quản lý xã hội.
D. Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
Câu 73: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt ộng của Đảng phải là việc
làm thường xuyên, như “mỗi ngày phải rửa mặt”. A. Tự phê bình và phê bình. B. Tập trung dân chủ.
C. Kỷ luật nghiêm minh tự giác. D. Đoàn kết quốc tế