Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căng bản | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

A. Quá trình liên tục, nối tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lịchlập kế hoạch, nghiên cứu, thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách hàng và những mục tiêu của công ty, của cơ quan quản lý C. Quá trình liên tục, nối tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lich lập kế hoạch,Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47886956
Marketing là: chọn câu đúng.
A. Mt dng hot động của con người nhm tho mãn nhng nhu cu và mong mun ca h thông qua
trao đổi
B. Hoạt động tiếp th nhm gii thiu sn phm, dch v đến khách hang
D. Hoạt động bán hàng nhm bán sn phm, dch v đến khách hàng
C. Hoạt động chào bán và trao đổi nhng sn phm có giá tr vi những ngưi khác
Marketing du lch là,
A. Quá trình liên tc, ni tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lch lp kế hoch, nghiên cu, thc hin,
kiểm soát và đánh giá các hoạt động nhm tha mãn nhu cu mong mun ca khách hàng và nhng mc
tiêu ca công ty, của cơ quan quản lý
C. Quá trình liên tc, ni tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lich lp kế hoch, kiểm soát và đánh giá
các hoạt động nhm tha mãn nhu cu mong mun ca khách hàng và nhng mc tiêu ca công ty, của cơ
quan qun lý
D. Quá trình liên tc, ni tiếp nhau qua đó các doanh nghip du lch lp kế hoch, nghiên cu, thc
hin, kiểm soát và đánh giá các hoạt động nhm tha mãn nhu cu mong mun ca khách hàng
B. Quá trình liên tc, ni tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lch lp kế hoch, nghiên cu, thc hin các
hoạt động nhm tha mãn nhu cu mong mun ca khách hàng và nhng mc tiêu ca công ty, của cơ quan
qun lý
S hài lòng ca khách du lch sau khi tiêu dùng dch v du lch là:
B. K vng của người tiêu dùng v sn phẩm đó
C. So sánh gia giá tr nhân được và k vng v dch v du lch
D. So sánh gia giá tr tiêu dùng và s hoàn thin ca sn phm
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
Nhu cầu đối vi dch v đưc hiu là:
C. Nhu cầu cơ bn của con người
A. Nhu cu th yếu của con người
D. Không có đáp án đúng
B. Nhu cu thiết yếu của con người
lOMoARcPSD| 47886956
Trao đổi không th xảy ra được nếu thiếu các điều kiện sau đây, ngoại
tr:
Có hai bên có nhng vt có giá tr đối với bên kia và có ý định trao đổi Hai bên đều có kh năng
thc hiện hành vi trao đổi.
Các bên được t do trao đổi.
Hai bên được mt bên nào đó thúc đẩy trao đổi
Hoạt động trao đổi mang tính thương mại được gi là:
D. Bán hàng
A. Chuyn giao
C. Đổi hàng
B. Giao dch
S cân đối li nhun ca doanh nghip, thon nhu cu ca khách
hàng và li ích xã hi là một đòi hỏi đối vi nhà marketing theo quan
đim:
C. Marketing đạo đức xã hi.
A. Marketing định hưng th trường.
B. Marketing định hướng sn xut.
D. Marketing định hướng sn phm.
Quan điểm marketing tp trung vào sn xut có th áp dng thành công
trong điều kin:
A. Cu > Cung
B. Cu = Cung
C. Cuý cung
D. Cnh tranh mnh
Xét theo chiu dài lch sử, quan điểm marketing lâu đời nht là:
D. Marketing tp trung vào sn phm
B. Marketing tp trung vào khách hàng.
A. Marketing tp trung vào sn xut.
C. Marketing tp trung vào bán hàng.
lOMoARcPSD| 47886956
Quan điểm marketing tập trung vào bán hàng ra đời trong điều kin:
D. Cnh tranh mnh
A. Cu > Cung
B. Cu = Cung
C. Cu < cung
Định hướng marketing (khách hàng) ra đời trong điều kin:
A. Cu > Cung
D. Không có đáp án đúng
B. Cu = Cung
C. Cu < cung
Theo n điểm marketing, th trưng du lch là:
a. Tp hợp người mua hin ti và tiềm năng có sức mua và có nhu cu v mt snphẩm nào đó
b. Tp hp khách du lch hin ti và tiềm năng có sức mua và có nhu cu v dch vdu lch
d. Tp hp khách du lch tiềm năng có sức mua và có nhu cu v dch v du lch
c. Tp hp khách du lch hin ti có sc mua và có nhu cu v dch v du lch
Định nghĩa của J. C. Hollway, Marketing du lịch có ba điểm quan trng
sau, ngoi tr:
b. Marketing là cơ sở nn tng, là khung cho tt c các công vic mà t chc du lch định làm
c. Marketing là s nhn mnh ti nhu cu của khách hàng là điểm xut phát của điều hành kinh doanh
d. Marketing du lch là mt triết lý qun tr
a. Marketing là mt chức năng quản tr
Theo M.Morrison Marketing du lch là mt quá trình liên tc, ni tiếp
nhau ca, chọn đáp án đúng:
b. Lp kế hoch, thc hin, kiểm soát và đánh giá nhm tha mãn nhu cu mongmun ca khách du lch
c. Lp kế hoch, nghiên cu, thc hin, kim soát nhm tha mãn nhu cu mongmun ca khách du lch
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
d. Nghiên cu, thc hin, kim soát nhm tha mãn nhu cu mong mun ca khách du lch
a. Lp kế hoch, nghiên cu, thc hin, kiểm soát và đánh giá nhằm tha mãn nhu cu mong mun ca
khách du lch
Marketing điểm đến du lch nhm mục đích sau, ngoại tr:
d. To ra các sn phm dch v du lch hoàn ho và mang li li nhun cao cho doanh nghip
c. To ra các lợi ích độc đáo làm điểm nhấn để thu hút khách du lch
b. To tà, duy trì hoặc làm thay đổi thái độ và hành vi của khách có liên quan đến một điểm du lch c th
a. Thu hút khách du lịch đến một điểm đến du lch c th để tiêu dùng các dch v du lch tại nơi đến
Marketing điểm đến du lch nhn mnh vào vic truyn thông v, ngoi
tr:
a. Các giá tr ca tài nguyên thiên nhiên
d. Hình nh và uy tín ca công ty
b. Tài nguyên nhân văn
c. Điu kin tin nghi du lch
Các khác bit c th ca dch v l hành, khách sn và nhà hàng bao
gm, ngoi tr:
a. Thi gian tiếp cn vi các dch v ngắn hơn
c. Chú trọng hơn trong việc qun lý bng chng
d. Hp dẫn người mua da trên lý trí nhiều hơn
b. Hp dn mua da trên khía cnh tình cm nhiều hơn
Các khác bit c th ca dch v l hành, khách sn và nhà hàng bao
gm: ngoi tr:
d. Vic sao chép các dch v khó hơn
c. S ph thuc nhiều hơn vào các tổ chc h tr b, Đa
dng và nhiu loi kênh phân phối hơn a. Nhấn mạnh hơn
v hình nh và tm c
Các phương pháp marketing riêng cho ngành du lch bao gm, ngoi
tr:
c. S dng nhiều hơn sự lôi cun tình cm trong qung
b. Qung cáo truyn miệng có ý nghĩa quan trọng hơn
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
a. S dng nhiều hơn 4P
d. Ch s dng 4 p trong marketing mix
Các phương pháp marketing riêng cho ngành du lch bao gm, ngoi tr:
d. Con ngưi (People) và Quan h đối tác (Partnership) đóng vai trò th yếu trong Marketing mix
b. S dng nhiều hơn sự lôi cun tình cm trong qung
a. Qung cáo truyn miệng có ý nghĩa quan trọng hơn
c. Nhiều khó khăn hơn trong việc th nghim khái nim mi
H thng marketing trong doanh nghip du lch là, chọn câu đúng
b. Là mt tp hp các phn t không liên quan vi nhau cùng hoạt động để đạt được mục đích chung
c. Là quy trình trin khai, thc hin marketing ca mt công ty vi s tham gia ca các nhà qun tr
trong công ty
a. Quá trình hoạch định (Planning), nghiên cu (Research), thc hin(Implementation), kim tra (Control)
và đánh giá (Evaluation)
d. Quá trình hoch định (Planning), thc hin (Implementation), kiểm tra (Control) và đánh giá (Evaluation)
H thng marketing trong doanh nghip du lch là, ngoi tr
a. Quá trình hoạch định (Planning), nghiên cu (Research), thc hin (Implementation), kim tra
(Control) và đánh giá (Evaluation)
b. Quy trình marketing ca mt công ty vi s tham gia ca mi thành viên trong công ty
c. Là mt tp hp các phn t có liên quan vi nhau cùng hoạt động để đạt được mục đích chung
d. Là quy trình trin khai, thc hin marketing ca mt công ty vi s tham gia ca các nhà qun tr
trong công ty
Nhng nguyên tắc cơ bản ca h thng bao gm:
chn câu sai
b. Định hướng marketing
a. Hoạch định marketing chiến lược
c. Đồng nht gia marketing sn phm vt cht và dch v
d. Hiểu hành vi, thái độ ca khách hàng
Nhim v chức năng của hoạch định trong marketing du lch nhm:
c. Điều khin và điều chnh kế hoch marketing
b. Xây dng Kế hoch marketing
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
d. Đánh giá và xác định kết qu ca kế hoch marketing
a. Ch ra tình hung mong muốn trong tương lai
Nhim v chức năng của thc hin trong marketing du lch nhm:
c. Điu khiển và điều chnh kế hoch marketing
d. Đánh giá và xác định kết qu ca kế hoch marketing
b. Xây dng Kế hoạch hành động marketing
a. Ch ra tình hung mong muốn trong tương lai
Nhim v chức năng của kim tra trong marketing du lch nhm:
d. Đánh giá và xác định kết qu ca kế hoch marketing
b. Xây dng Kế hoch marketing
a. Ch ra tình hung mong muốn trong tương lai
C. Đảm bo mi vic xem có tiến hành theo đúng kế hoạch đặt ra
Nhim v chức năng của đánh giá trong marketing du lịch nhm:
c. Điều khiển và điều chnh kế hoch marketing
a. Ch ra tình hung mong muốn trong tương lai
d. Xác định kết qu ca kế hoch marketing
b. Xây dng Kế hoch marketing
Khi bạn đang lật gi cuốn “thực đơn của một nhà hàng để chọn món ăn
và cân nhc là bn đang:
C. Đánh giá phương án.
D. Nhn biết nhu cu ca mình.
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Phân tích thông tin.
Th trưng khách du lịch là cá nhân có đặc trưng:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng.
C. Có quy mô lớn và không gia tăng.
B. Có quy mô lớn nhưng số ng khách hàng ít.
D. Có quy mô nh hơn th trường t chc.
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Yếu t nào sau đây là các yếu t mang tính cht cá nhân ảnh hưởng đến
hành vi mua ca khách du lch?
C. Nim tin.
D. Tuổi tác và các giai đoạn trong chu k sống gia đình, ngh nghip, li sng
B. Nhn thc.
A. Động cơ.
ới đây là các yếu t thuc v tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua ca
khách du lch, ngoi tr:
A. Li sng.
B. Cá tính.
D. Nhn thc,
C. Nhn thc, nim tin,
Mt cuc nghiên cu marketing v khách du lch ti bãi bin H Long đã
chia khách du lch thành hai nhóm. Nhóm th nht cn một đời sng v
đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm th hai
cần “Nắng và vui đùa”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thc
nào?
D, Li sng, A. Nhân
khu hc.
B, Giai cp xã hi.
C. Địa v khách du lch,
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
điu kin thun li đ phát huy các chc năng (giao dc, chc năng
nhn thc, gii trí, thm m) dùng đ ch s nh hưng ca:
d. Nn t tâm
c. Nn t nhân
b. Nn t xã hi
a. Nhân t văn hóa
Do tác đng ca biến đi khí hu hình thành trào u mi v loi sn
phm du lch sinh thái, thân thin vi môi trưng, đây kết qu ca:
d. S nh ng ca giai tng xã hi
b. S phát trin ca kinh tế
a. S hi nhp và biến đi văn a
c. S thay đi ca tâm lý
Nhóm nhân t hi bao gm các nhân t sau:
ngoi tr:
c. Gia đình
d. Trình đ hc vn
b. Nm tham kho
a. Giai tng hi
Là tp hp ca các cá nhân cùng hoàn cnh xã hi đưc sp xếp theo
trt t trong h thng xã hi đây khái nim ng đ ch:
d. Kng đáp án đúng
C. Gia đình
a. Giai tng xã hi
b. Nhóm tham kho
Nhng ni cùng ............s có nhng phn ng ging nhau trưc cùng
tp hp kích thích marketing du lch, đin vào ch trng vi phương án
đúng nht a. Giai tng xã hi
c. Gia đình
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
b. Nhóm tham kho
d. T chc
Là nhóm mà cá nhân chu s chi phi và tác động đến hành vi tiêu dùng
du lch, chọn đáp án đúng nhất.
a. Giai tng xã hi
d. T chc
b. Nhóm tham kho
c. Gia đình
Nhóm tham kho trc tiếp đối vi hành vi mua sn phm du lch bao
gm nhng thành viên sau, ngoi tr
c. Đồng nghip,
a. Gia đình,
d. Thành viên cùng câu lc b
b. Bn bè,
Các yếu t cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua sn phm du lch bao
gm các yếu t sau, ngoi tr. a. Tui tác.
c. Phong cách sng
d. Nhn thc
b. Ngh nghip,
Các yếu t tâm lý ca khách du lch bao gm các yếu t sau, ngoi tr:
d. Phong cách sng
c. Nim tin và quản điểm v du lch
a. Động cơ đi du lịch
b. Nhn thc v du lch
Mô hình tng quát v hành vi tiêu dùng ca du khách bao gm các nhân
t sau, ngoi tr
b. Các nhân t bên trong người mua;
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
c. Phn ứng đáp lại của người mua .
d. Chính sách tài chính ca doanh nghip du lch
a. Các nhân t kích thích;
Các nhân t kích thích hành vi mua ca du khích bao gm, chọn đáp án
đúng
a. Nhân t marketing và môi trường bên ngoài
b. Nhân t marketing và tâm lý người mua
c. Nhân t marketing và giai tng xã hi
d. Nhân t marketing và động c
Nghiên cu v nhng điểm mạnh, điểm yếu ca hoạt động marketing;
những cơ hội và him ha ca mt doanh nghiệp. Đây là phân tích mô
hình nào trong hot động nghiên cu marketing?
a. phân tích mô hình SWOT
d. Phân tích mô hình cnh tranh
c. Phân tích mô hình 5 lực lưng
b. phân tích mô hình PEST
Nghiên cu v các nhu cu tim tàng cho mi doanh nghip l hành hay
khách sn, nhà hàng mới. Đây là phân tích ni dung o trong hoạt động
marketing? c. Phân tích tính kh thi
b. Phân tích th trường
a. phân tích mô hình SWOT
d. Phân tích cnh tranh
Phân tích doanh thu (thu nhp) và chi phí thuộc giai đoạn phân tích nào
trong nghiên cu marketing b. Phân tích th trường
d. Phân tích cnh tranh
a. phân tích mô hình SWOT
c. Phân tích tính kh thi
Các b phn cu thành h thng thông tin marketing bao gm các h
thng sau, ngoi tr:
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
a. H thng báo cáo ni b
c. H thng nghiên cu marketing
b. H thng thu thập thông tin thường xuyên bên ngoài
d. H thng cu trúc doanh nghip
Nhng yêu cu ca thông tin nghiên cu trong marketing du lch bao
gm nhng yêu cu sau, ngoi tr
c. Tính chính xác và độ tin cy
d. Tiết kim chi phí
a. Giá tr s dng
b. Đúng thời điểm
Quy trình nghiên cu marketing bao gồm các bước sau, ngoi tr
d. Chun b nhân s cho nghiên cu
c. Phân tích , din gii d liu và báo cáo
a. Định dng vấn đ nghiên cu
b. Đề cương nghiên cứu và phương pháp thu thập d liu
Cơ hội marketing trong kinh doanh du lch là, chọn đáp án đúng nhất:
a. Cơ hội marketing là một nơi cạnh tranh hp dn và tạo được li thế cho hot động marketing ca công
ty.
d. Cơ hội marketing là nơi din ra các hot động ca doanh nghip nhm chiếm lĩnh thị trường và loi b đối
th cnh tranh.
b. Cơ hi marketing là một nơi nhiều đối th cnh tranh và tạo được li thế cho hoạt động marketing ca
công ty.
c. Cơ hi marketing là một lĩnh vực nhu cu mà công ty không th b qua
An định các cư xử trong trao đổi giữa người với người ( nhp gia tùy tc)
là dùng để ch s ảnh hưởng ca : d. Nhân t tâm lý
c. Nhân t cá nhân
b. Nhân t xã hi
a. Nhân t văn hóa
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
Khi người khách du lch nhn ra có s khác bit gia trng thái hin ti
và trng thái h mong mun, h đã bước vào giai đoạn ............. ca q
trình mua. Điền phương án đúng:
D. Đánh giá sau khi mua.
B. Tìm kiếm thông tin
C. Mua sn phm.
A. Nhn biết nhu cu.
Mong muốn (Want) đuợc hiu là :
A. Nhu cu t nhiên có dạng đc thù của con người.
B. Nhu cu có kh năng thanh toán
D, Là trng thái ý thc phát sinh do s đòi hỏi của môi trường giao tiếp xã hi
C. Cm giác thiếu ht một cái gì đó mà con người cm nhận được
Phân tích cơ hội trong bao gm?Chn phương án đúng?
B. Phân tích th trường
D. Tt c các phương án còn lại
C. Phân tích tính kh thi
A. Phân tích hoàn cnh
Nội dung các bước phân tích phân tích hoàn cnh
( hin trng) gm, ngoi trù
A. Phân tích địa điểm và cộng đồng, Phân tích đối th cnh tranh trc tiếp
D, Phân tích các dch v, Phân tích v trí và kế hoch marketing
C. Phân tích tình hung kinh doanh, Phân tích xu thế th trường B. Phân tích môi trường
marketing, Phân tích tiềm năng thị trường
Li ích ca phân tích hoàn cnh hin trng) marketing gm, ngoi tr
A. Tp trung vào s chú ý vào các điểm mạnh và điểm yếu
D. Nghiên cu nhu cầu trong tương lai
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
B. H tr cho vic lp kế hoch dài hn
C. Giúp vic phát trin các kế hoch marketing
"Mt hoc mt s đon th trường được doanh nghip du lch chọn để
tp trung n lc marketing nhm kinh doanh có hiu quả" được gi là
gì?
B. Th trường phân đoạn
C. Th trường mc tiêu
A. Th trường la chn
D. Th trường ngách
Các loi quá trình ra quyết định mua không bao gm những phương
nào?
D, Quyết định mua thường xuyên
A. Quyết định mua dch v
B. Quyết định mua quan trng
C. Quyết định mua hn chế
Hin nay, nhu cu thông tin marketing lớn hơn bất k thi gian nào
trước đây vì lí do gì?
A. Có quá nhiu các qung cáo tiêu dùng
D, Xu hướng toàn cầu hóa trong thương mại hiện nay đang giảm dn
C, Cạnh tranh ngày nay đang chuyển dn t giá c sang các yếu t phi giá c
B. Thu nhp của người mua tăng lên thì họ tr lên d tính hơn
Lý do doanh nghip không tiến hành nghiên cu marketing là gì?
C. Không có thi gian, tn kém
B. Nhà qun lý da vào kinh nghim
A. Lo s l mt và các thông tin có giá tr
D. Tt c phương án còn lại
Chiến lược marketing không phân bit là gì? Chọn phương án đúng
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
B. Là chiến lược b qua s khác nhau giữa các đoạn th trưng và s dng mt t hp marketing - mix
chung cho tt c các th trường mc tiêu
D. S dng mt t hp marketing - mix chung
A. Không da trên việc phân đoạn th trưng
C. Là chiến lược b qua s khác nhau giữa các đoạn th trường
Ngun d liu ni b trong các doanh nghip du lch là gì? Chọn phương
án đúng
C. Các s liu thng kê v th trường khách du lch
D. Các thông tin t bán hàng, các câu hỏi thăm dò, các yêu cầu trc tiếp ca khách hàng hoặc các đơn vị
trung gian
B. Các thông tin trên n phm tạp chí, báo chí, đài phát thanh
A. Các s liu thng kê v sn phm của đối th cnh tranh trên th trưng
Lý do ca nghiên cu marketing là gì? Chọn phương án đúng
A. Hiu biết khách hàng, nâng cao độ tin cy của các nhà đầu tư
D. Tăng độ tin cy ca các chiến dch xúc tiến
C. Là công c để tăng tính cạnh tranh, thích ng vi s thay đổi
B. Tt c các phương án còn li
D liu th cp là gì?
D. D liệu được thu thp ln đầu bi doanh nghip
B. D liệu được thu thp sau khi thu thp và phân tích d liệu sơ cấp
C. Thông tin có được khi nghiên cu marketing
A. Thông tin có sn trong và ngoài doanh nghip
Phân tích việc định giá và phân tích thu nhập, chi phí là các bước nào
sau đây?
C. Phân tích th trường
B. Phân tích tính kh thi
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
A. Không có phương án nào
D. Phân tích hin trng
Câu 66. Vic nghiên cu ca du khách s giúp các doanh nghip du lch
trong vic gì?
D. Xác định mức lương nhân viên chính xác
C. Không phải các phương án trên
B. Đánh giá đối th cnh tranh
A. Xác định các yếu t ca marketing mix phù hợp hơn
Câu 67. Doanh nghip khách sn, du lch cn phân tích khách hàng quá
kh vì sao?
A. H là ngun khách tt cho vic kinh doanh mi
B. Hảnh hưởng đến những người khác và biến những người này thành khách ca doanh nghip
C. Tt c phương án còn lại
D. H s tr thành người s dng li dch v ca doanh nghip
Khi tìm hiu v đối th cnh tranh, khách sn cn biết gì?
D. Ai là đối th cnh tranh trc tiếp ca khách sn?
C. Đối th cạnh tranh có điểm mạnh và điểm yếu gì?
B. Tt c các phương án còn lại
A. Mc tiêu của đối th cnh tranh là gì?
Doanh nghip gp mt các nhóm nh khách hàng để trao đổi v sn
phm dch v, nhn thc và mong mun ca h là phương pháp nghiên
cu nào?
B. Phng vn chuyên sâu
A. Thc nghim
C. Quan sát
D. Hp nhóm trọng điểm
Thu thp và phân tích d liu th cấp được tiến hành như thế nào?
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
B. Sau d liệu sơ cấp
A. Trước d liệu sơ cấp
C. Đồng thi
D. Không có phương án nào
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Vic nhà nghiên cu da vào kinh nghim và la chn những người có
trin vọng trong khai thác thông tin là cách làm nào sau đây?
A. Ly mẫu định mc
B. Mẫu phán đoán
C. Ly mu ngu nhiên
D. Ly mu thun tin
Khách sn Park Hyatt d kiến s xây dng mt khu ngh ng ti Phú
Quc khách sn này tiến hành thu thp thông tin v các khu ngh ng
tại đây. Khách sạn này đang thực hin k thut nào trong phân tích hoàn
cnh nào?
B. Phân tích đối th cnh tranh
D. Phân tích sn phm dch v
C. Phân tích môi trường marketing
A. Phân tích tiềm năng thị trường
Li ích của phân đoạn th trưng gm có, ngoi tr
D. Chọn được các cơ sở phân đoạn tối ưu
B. Xác định v thế hiu qu hơn
C. Cho phép s dng ngân sách marketing hiu qu hơn
A. Hiu biết thấu đáo hơn những nhu cu và mong mun ca nhng nhóm khách hàng
Lý do phải định v th trưng gm, ngoi tr
A. To sn phm dch v khác bit
C. Quá trình nhn thc ca khách hàng
D. Cạnh tranh gia tăng
B. Dung lượng các thông điệp thương mại ngày càng tăng
Hn chế của phân đoạn th trưng gm, ngoi tr
D. Khuynh hướng d b cun vào những đoạn th trường không th thc hiện được
C. Khó la chn được các cơ sở phân đoạn tối ưu
B. Khó biết được nên chia nh th trường đến mc nào là hp lý
A. Khó khăn cho việc xúc tiến qung cáo
Các tiêu chuẩn để phân đoạn th trưng bao gm tiêu chun nào?
A. Phải đảm bo tiết kim chi p
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
B. Có doanh thu
C. Có th đánh giá được giá tr ca th trưng mc tiêu D. Không cn nhu cầu đủ ln
Phân tích phân đoạn th tng là gì?
D. Là la chn th trường mc tiêu
C. Phân tích nhu cu của các đoạn th trường
B. Cũng là phân đoạn th trường
A. Là quá trình bao gm 2 nội dung là phân đoạn th trưng và la chn th trưng mc tiêu
Chiến lược dành cho sn phẩm trong giai đoạn trin khai là gì
B. Chiến lược phát trin th trường đa dng hóa
A. Chiến lược ht váng và chiến lược thâm nhp th trường
C. Chiến lược khai thác th trường và chiến lược h giá sn phm
D. Chiến lược ht váng và phát trin th trường.
Sau khi phân đoạn th trưng, khách du lch thành hai nhóm là khách
công v và khách du lch thuần túy. Như vy, doanh nghiệp đã sử dng
tiêu thức phân đoạn nào?
B. Theo mục đích chuyến đi
C. Theo nhân khu hc
A. Theo địa lý
D. Theo hành vi
Nhng doanh nghip v trí nép góc th trường thường áp dng chiến
ợc nào sau đây?
A. Tạt sườn
B, Trc din hay ph đầu
D. Tp hu
C. Không phi các phương án trên
Đim khác biệt cơ bn gia chiến lược ht váng nhanh và chiến lược
ht váng chm là gì?
D. Li nhun
C. Chi phí xúc tiến
A. Giá bán
B. Chi phí sn xut
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Các yếu t v độ tui, thu nhp thuc tiu thức nào trong phân đoạn th
trường sau đây?
D. Theo địa lý
B.Theo mục đích chuyến đi
A. Theo nhân khu hc
C. Theo hành vi
Vic s dng mt tiu thức phân đoạn căn bản, sau đó dùng hai hay
nhiều hơn các tiêu thức để phân đoạn th trường là phương pháp nào
sau đây?
B. Phân đoạn mt ln
A. Phân đoạn nhiu ln
C. Tt c các phương án còn lại
D. Phân đoạn hai ln
Chiến lược marketing có phân bit là gì?
A. Không tn kém
D. Tt c các phương án còn lại
C. Da trên việc phân đon th trường
B. Ít được áp dng trong các doanh nghip du lch
Chiến lược nào không dành cho các công ty dẫn đầu th trưng ?
A, M rng th phn
C. Tìm ra th trường riêng bit và tập trung vào đó
D. Duy trì th phn
B. M rng phm vi ca toàn b th trường
Chiến c nào đưc doanh nghip áp dng trong gia đon sn phm
bão hòa?
C. Chiến lưc ht váng chm
B. Chiến lưc tm nhp
A. Chiến lưc điu chnh sn phm và chiến lưc điu chnh th trưng
D. Chiến lưc ht váng nhanh
Phương pháp xác đnh v thế nào không đưc các doanh nghip kinh
doanh khách sn, du lch s dng?
lOMoARcPSD| 47886956
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
B. Xác định v thế da trên khách hàng c th
D. Xác định v thế da trên nhng nét đặc trưng của sn phm
C. Xác định v thế dựa trên đối trong vi sn phm cnh tranh
A. Xác định v thế dựa vào đặc trưng của ngành kinh doanh du lch
Công ty dch v l hành Saigontourist phân đon th trường trưởng
thành các nhóm sau: Khách du lch thun túy có thu nhp thp - trung
bình và cao; khách công v có thu nhp thp - trung bình và cao. Như
vậy, công ty đã dùng những tiêu thc nào trong phân đoạn th trưng:
C. Mục đích chuyến đi - nhân khu hc
B. Địa lý - đồ th tâm
A. Địa lý - mục đích chuyến đi
D, Địa lý - hành vi
Khách sn Hoàng Hà chuyên cung cp ch mt dch v lưu trú cho mt
s đon th trường trên địa bàn Hà Nội. Đây là phương án lựa chn th
trưng nào?
A, Chuyên môn hóa th trường
C. Chuyên môn hóa sn phm
D. Chuyên môn hóa có chn lc
B. Tp trung vào một đoạn th trường
Việc xác định v thế đưc tiến hành như thế nào?
C. Không phải các đáp án còn lại
B. Sau khi đã phân đoạn th trường và la chọn đưc th trường mc tiêu
D. Trước khi đã phân đoạn th trường và la chọn được th trường mc tiêu
A. Sau khi phân đoạn th trường và trước khi la chn th trường mc tiêu
Các khách sn Hyatt to nên s khác bit bng các gian tin sảnh được
thiết kế đặc bit sang trọng. Đây làd v gì?
C. Tp khác bit v hình nh và bu không khí
D. Nâng cao chất lượng dch v
A. Đa dạng hóa sn phm
B. To khác bit v nhân s
| 1/37

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
Marketing là: chọn câu đúng.
A. Một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi
B. Hoạt động tiếp thị nhằm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ đến khách hang
D. Hoạt động bán hàng nhằm bán sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng
C. Hoạt động chào bán và trao đổi những sản phẩm có giá trị với những người khác
Marketing du lịch là,
A. Quá trình liên tục, nối tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lịch lập kế hoạch, nghiên cứu, thực hiện,
kiểm soát và đánh giá các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách hàng và những mục
tiêu của công ty, của cơ quan quản lý
C.
Quá trình liên tục, nối tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lich lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá
các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách hàng và những mục tiêu của công ty, của cơ quan quản lý D.
Quá trình liên tục, nối tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lịch lập kế hoạch, nghiên cứu, thực
hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách hàng
B. Quá trình liên tục, nối tiếp nhau qua đó các doanh nghiệp du lịch lập kế hoạch, nghiên cứu, thực hiện các
hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách hàng và những mục tiêu của công ty, của cơ quan quản lý
Sự hài lòng của khách du lịch sau khi tiêu dùng dịch vụ du lịch là:
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị nhân được và kỳ vọng về dịch vụ du lịch
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
Nhu cầu đối với dịch vụ được hiểu là:
C. Nhu cầu cơ bản của con người
A. Nhu cầu thứ yếu của con người
D. Không có đáp án đúng
B. Nhu cầu thiết yếu của con người lOMoAR cPSD| 47886956
Trao đổi không thể xảy ra được nếu thiếu các điều kiện sau đây, ngoại trừ:
Có hai bên có những vật có giá trị đối với bên kia và có ý định trao đổi Hai bên đều có khả năng
thực hiện hành vi trao đổi.
Các bên được tự do trao đổi.
Hai bên được một bên nào đó thúc đẩy trao đổi
Hoạt động trao đổi mang tính thương mại được gọi là: D. Bán hàng A. Chuyển giao C. Đổi hàng B. Giao dịch
Sự cân đối lợi nhuận của doanh nghiệp, thoả mãn nhu cầu của khách
hàng và lợi ích xã hội là một đòi hỏi đối với nhà marketing theo quan điểm:
C. Marketing đạo đức xã hội.
A. Marketing định hướng thị trường.
B. Marketing định hướng sản xuất.
D. Marketing định hướng sản phẩm.
Quan điểm marketing tập trung vào sản xuất có thể áp dụng thành công trong điều kiện: A. Cầu > Cung B. Cầu = Cung C. Cầuý cung D. Cạnh tranh mạnh
Xét theo chiều dài lịch sử, quan điểm marketing lâu đời nhất là:
D. Marketing tập trung vào sản phẩm
B. Marketing tập trung vào khách hàng.
A. Marketing tập trung vào sản xuất.
C. Marketing tập trung vào bán hàng. lOMoAR cPSD| 47886956
Quan điểm marketing tập trung vào bán hàng ra đời trong điều kiện: D. Cạnh tranh mạnh A. Cầu > Cung B. Cầu = Cung C. Cầu < cung
Định hướng marketing (khách hàng) ra đời trong điều kiện: A. Cầu > Cung
D. Không có đáp án đúng B. Cầu = Cung C. Cầu < cung
Theo n điểm marketing, thị trường du lịch là: a.
Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng có sức mua và có nhu cầu về một sảnphẩm nào đó b.
Tập hợp khách du lịch hiện tại và tiềm năng có sức mua và có nhu cầu về dịch vụdu lịch
d. Tập hợp khách du lịch tiềm năng có sức mua và có nhu cầu về dịch vụ du lịch
c. Tập hợp khách du lịch hiện tại có sức mua và có nhu cầu về dịch vụ du lịch
Định nghĩa của J. C. Hollway, Marketing du lịch có ba điểm quan trọng sau, ngoại trừ:
b. Marketing là cơ sở nền tảng, là khung cho tất cả các công việc mà tổ chức du lịch định làm
c. Marketing là sự nhấn mạnh tới nhu cầu của khách hàng là điểm xuất phát của điều hành kinh doanh
d. Marketing du lịch là một triết lý quản trị
a. Marketing là một chức năng quản trị
Theo M.Morrison Marketing du lịch là một quá trình liên tục, nối tiếp
nhau của, chọn đáp án đúng:
b. Lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và đánh giá nhằm thỏa mãn nhu cầu mongmuốn của khách du lịch
c. Lập kế hoạch, nghiên cứu, thực hiện, kiểm soát nhằm thỏa mãn nhu cầu mongmuốn của khách du lịch lOMoAR cPSD| 47886956
d. Nghiên cứu, thực hiện, kiểm soát nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách du lịch
a. Lập kế hoạch, nghiên cứu, thực hiện, kiểm soát và đánh giá nhằm thỏa mãn nhu cầu mong muốn của khách du lịch
Marketing điểm đến du lịch nhằm mục đích sau, ngoại trừ:
d. Tạo ra các sản phẩm dịch vụ du lịch hoàn hảo và mang lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp
c. Tạo ra các lợi ích độc đáo làm điểm nhấn để thu hút khách du lịch
b. Tạo tà, duy trì hoặc làm thay đổi thái độ và hành vi của khách có liên quan đến một điểm du lịch cụ thể
a. Thu hút khách du lịch đến một điểm đến du lịch cụ thể để tiêu dùng các dịch vụ du lịch tại nơi đến
Marketing điểm đến du lịch nhấn mạnh vào việc truyền thông về, ngoại trừ:
a. Các giá trị của tài nguyên thiên nhiên
d. Hình ảnh và uy tín của công ty b. Tài nguyên nhân văn
c. Điều kiện tiện nghi du lịch
Các khác biệt cụ thể của dịch vụ lữ hành, khách sạn và nhà hàng bao gồm, ngoại trừ:
a. Thời gian tiếp cận với các dịch vụ ngắn hơn
c. Chú trọng hơn trong việc quản lý bằng chứng
d. Hấp dẫn người mua dựa trên lý trí nhiều hơn
b. Hấp dẫn mua dựa trên khía cạnh tình cảm nhiều hơn
Các khác biệt cụ thể của dịch vụ lữ hành, khách sạn và nhà hàng bao gồm: ngoại trừ:
d. Việc sao chép các dịch vụ khó hơn
c. Sự phụ thuộc nhiều hơn vào các tổ chức hỗ trợ b, Đa
dạng và nhiều loại kênh phân phối hơn a. Nhấn mạnh hơn
về hình ảnh và tầm cỡ
Các phương pháp marketing riêng cho ngành du lịch bao gồm, ngoại trừ:
c. Sử dụng nhiều hơn sự lôi cuốn tình cảm trong quảng bá
b. Quảng cáo truyền miệng có ý nghĩa quan trọng hơn
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
a. Sử dụng nhiều hơn 4P
d. Chỉ sử dụng 4 p trong marketing mix
Các phương pháp marketing riêng cho ngành du lịch bao gồm, ngoại trừ:
d. Con người (People) và Quan hệ đối tác (Partnership) đóng vai trò thứ yếu trong Marketing mix
b. Sử dụng nhiều hơn sự lôi cuốn tình cảm trong quảng bá
a. Quảng cáo truyền miệng có ý nghĩa quan trọng hơn
c. Nhiều khó khăn hơn trong việc thử nghiệm khái niệm mới
Hệ thống marketing trong doanh nghiệp du lịch là, chọn câu đúng b.
Là một tập hợp các phần tử không liên quan với nhau cùng hoạt động để đạt được mục đích chung c.
Là quy trình triển khai, thực hiện marketing của một công ty với sự tham gia của các nhà quản trị trong công ty
a. Quá trình hoạch định (Planning), nghiên cứu (Research), thực hiện(Implementation), kiểm tra (Control)
và đánh giá (Evaluation)
d. Quá trình hoạch định (Planning), thực hiện (Implementation), kiểm tra (Control) và đánh giá (Evaluation)
Hệ thống marketing trong doanh nghiệp du lịch là, ngoại trừ a.
Quá trình hoạch định (Planning), nghiên cứu (Research), thực hiện (Implementation), kiểm tra
(Control) và đánh giá (Evaluation) b.
Quy trình marketing của một công ty với sự tham gia của mọi thành viên trong công ty c.
Là một tập hợp các phần tử có liên quan với nhau cùng hoạt động để đạt được mục đích chung d.
Là quy trình triển khai, thực hiện marketing của một công ty với sự tham gia của các nhà quản trị trong công ty
Những nguyên tắc cơ bản của hệ thống bao gồm: chọn câu sai
b. Định hướng marketing
a. Hoạch định marketing chiến lược
c. Đồng nhất giữa marketing sản phẩm vật chất và dịch vụ
d. Hiểu hành vi, thái độ của khách hàng
Nhiệm vụ chức năng của hoạch định trong marketing du lịch nhằm:
c. Điều khiển và điều chỉnh kế hoạch marketing
b. Xây dựng Kế hoạch marketing
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
d. Đánh giá và xác định kết quả của kế hoạch marketing
a. Chỉ ra tình huống mong muốn trong tương lai
Nhiệm vụ chức năng của thực hiện trong marketing du lịch nhằm:
c. Điều khiển và điều chỉnh kế hoạch marketing
d. Đánh giá và xác định kết quả của kế hoạch marketing
b. Xây dựng Kế hoạch hành động marketing
a. Chỉ ra tình huống mong muốn trong tương lai
Nhiệm vụ chức năng của kiểm tra trong marketing du lịch nhằm:
d. Đánh giá và xác định kết quả của kế hoạch marketing
b. Xây dựng Kế hoạch marketing
a. Chỉ ra tình huống mong muốn trong tương lai
C. Đảm bảo mọi việc xem có tiến hành theo đúng kế hoạch đặt ra
Nhiệm vụ chức năng của đánh giá trong marketing du lịch nhằm:
c. Điều khiển và điều chỉnh kế hoạch marketing
a. Chỉ ra tình huống mong muốn trong tương lai
d. Xác định kết quả của kế hoạch marketing
b. Xây dựng Kế hoạch marketing
Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn của một nhà hàng để chọn món ăn
và cân nhắc là bạn đang:
C. Đánh giá phương án.
D. Nhận biết nhu cầu của mình. A. Tìm kiếm thông tin. B. Phân tích thông tin.
Thị trường khách du lịch là cá nhân có đặc trưng:
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng.
C. Có quy mô lớn và không gia tăng.
B. Có quy mô lớn nhưng số lượng khách hàng ít.
D. Có quy mô nhỏ hơn thị trường tổ chức. Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Yếu tố nào sau đây là các yếu tố mang tính chất cá nhân ảnh hưởng đến
hành vi mua của khách du lịch? C. Niềm tin.
D. Tuổi tác và các giai đoạn trong chu kỳ sống gia đình, nghề nghiệp, lối sống B. Nhận thức. A. Động cơ.
Dưới đây là các yếu tố thuộc về tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua của
khách du lịch, ngoại trừ: A. Lối sống. B. Cá tính. D. Nhận thức,
C. Nhận thức, niềm tin,
Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ Long đã
chia khách du lịch thành hai nhóm. Nhóm thứ nhất cần một đời sống về
đêm sang trọng với ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm thứ hai
cần “Nắng và vui đùa”. Hai nhóm này được phân đoạn theo tiêu thức nào?

D, Lối sống, A. Nhân khẩu học. B, Giai cấp xã hội.
C. Địa vị khách du lịch,
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Có điều kiện thuận lợi để phát huy các chức năng (giao dục, chức năng
nhận thức, giải trí, thẩm mỹ) là dùng để chỉ sự ảnh hưởng của: d. Nhân tố tâm lý c. Nhân tố cá nhân b. Nhân tố xã hội
a. Nhân tố văn hóa
Do tác động của biến đổi khí hậu hình thành trào lưu mới về loại sản
phẩm du lịch sinh thái, thân thiện với môi trường, đây là kết quả của:
d. Sự ảnh hưởng của giai tầng xã hội
b. Sự phát triển của kinh tế
a. Sự hội nhập và biến đổi văn hóa
c. Sự thay đổi của tâm lý
Nhóm nhân tố xã hội bao gồm các nhân tố sau: ngoại trừ: c. Gia đình d. Trình độ học vấn b. Nhóm tham khảo a. Giai tầng xã hội
Là tập hợp của các cá nhân cùng hoàn cảnh xã hội được sắp xếp theo
trật tự trong hệ thống xã hội đây là khái niệm dùng để chỉ:
d. Không có đáp án đúng C. Gia đình
a. Giai tầng xã hội b. Nhóm tham khảo
Những người cùng ............sẽ có những phản ứng giống nhau trước cùng
tập hợp kích thích marketing du lịch, điền vào chỗ trống với phương án
đúng nhất a. Giai tầng xã hội c. Gia đình
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 b. Nhóm tham khảo d. Tổ chức
Là nhóm mà cá nhân chịu sự chi phối và tác động đến hành vi tiêu dùng
du lịch, chọn đáp án đúng nhất. a. Giai tầng xã hội d. Tổ chức b. Nhóm tham khảo c. Gia đình
Nhóm tham khảo trực tiếp đối với hành vi mua sản phẩm du lịch bao
gồm những thành viên sau, ngoại trừ c. Đồng nghiệp, a. Gia đình,
d. Thành viên cùng câu lạc bộ b. Bạn bè,
Các yếu tố cá nhân có ảnh hưởng đến hành vi mua sản phẩm du lịch bao
gồm các yếu tố sau, ngoại trừ. a. Tuổi tác. c. Phong cách sống d. Nhận thức b. Nghề nghiệp,
Các yếu tố tâm lý của khách du lịch bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ: d. Phong cách sống
c. Niềm tin và quản điểm về du lịch a. Động cơ đi du lịch
b. Nhận thức về du lịch
Mô hình tổng quát về hành vi tiêu dùng của du khách bao gồm các nhân
tố sau, ngoại trừ
b. Các nhân tố bên trong người mua;
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
c. Phản ứng đáp lại của người mua .
d. Chính sách tài chính của doanh nghiệp du lịch
a. Các nhân tố kích thích;
Các nhân tố kích thích hành vi mua của du khích bao gồm, chọn đáp án đúng
a. Nhân tố marketing và môi trường bên ngoài
b. Nhân tố marketing và tâm lý người mua
c. Nhân tố marketing và giai tầng xã hội
d. Nhân tố marketing và động c
Nghiên cứu về những điểm mạnh, điểm yếu của hoạt động marketing;
những cơ hội và hiểm họa của một doanh nghiệp. Đây là phân tích mô
hình nào trong hoạt động nghiên cứu marketing?

a. phân tích mô hình SWOT
d. Phân tích mô hình cạnh tranh
c. Phân tích mô hình 5 lực lượng
b. phân tích mô hình PEST
Nghiên cứu về các nhu cầu tiềm tàng cho mỗi doanh nghiệp lữ hành hay
khách sạn, nhà hàng mới. Đây là phân tích nội dung nào trong hoạt động
marketing? c. Phân tích tính khả thi
b. Phân tích thị trường
a. phân tích mô hình SWOT d. Phân tích cạnh tranh
Phân tích doanh thu (thu nhập) và chi phí thuộc giai đoạn phân tích nào
trong nghiên cứu marketing b. Phân tích thị trường d. Phân tích cạnh tranh
a. phân tích mô hình SWOT
c. Phân tích tính khả thi
Các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin marketing bao gồm các hệ
thống sau, ngoại trừ: Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
a. Hệ thống báo cáo nội bộ
c. Hệ thống nghiên cứu marketing
b. Hệ thống thu thập thông tin thường xuyên bên ngoài
d. Hệ thống cấu trúc doanh nghiệp
Những yêu cầu của thông tin nghiên cứu trong marketing du lịch bao
gồm những yêu cầu sau, ngoại trừ
c. Tính chính xác và độ tin cậy
d. Tiết kiệm chi phí a. Giá trị sử dụng b. Đúng thời điểm
Quy trình nghiên cứu marketing bao gồm các bước sau, ngoại trừ
d. Chuẩn bị nhân sự cho nghiên cứu
c. Phân tích , diễn giải dữ liệu và báo cáo
a. Định dạng vấn đề nghiên cứu
b. Đề cương nghiên cứu và phương pháp thu thập dữ liệu
Cơ hội marketing trong kinh doanh du lịch là, chọn đáp án đúng nhất:
a. Cơ hội marketing là một nơi cạnh tranh hấp dẫn và tạo được lợi thế cho hoạt động marketing của công ty.
d. Cơ hội marketing là nơi diễn ra các hoạt động của doanh nghiệp nhằm chiếm lĩnh thị trường và loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
b. Cơ hội marketing là một nơi nhiều đối thủ cạnh tranh và tạo được lợi thế cho hoạt động marketing của công ty.
c. Cơ hội marketing là một lĩnh vực nhu cầu mà công ty không thể bỏ qua
An định các cư xử trong trao đổi giữa người với người ( nhập gia tùy tục)
là dùng để chỉ sự ảnh hưởng của : d. Nhân tố tâm lý c. Nhân tố cá nhân b. Nhân tố xã hội
a. Nhân tố văn hóa
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Khi người khách du lịch nhận ra có sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại
và trạng thái họ mong muốn, họ đã bước vào giai đoạn ............. của quá
trình mua. Điền phương án đúng:
D. Đánh giá sau khi mua. B. Tìm kiếm thông tin C. Mua sản phẩm.
A. Nhận biết nhu cầu.
Mong muốn (Want) đuợc hiểu là :
A. Nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù của con người.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D, Là trạng thái ý thức phát sinh do sự đòi hỏi của môi trường giao tiếp xã hội
C. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
Phân tích cơ hội trong bao gồm?Chọn phương án đúng?
B. Phân tích thị trường
D. Tất cả các phương án còn lại
C. Phân tích tính khả thi A. Phân tích hoàn cảnh
Nội dung các bước phân tích phân tích hoàn cảnh
( hiện trạng) gồm, ngoại trù
A. Phân tích địa điểm và cộng đồng, Phân tích đối thủ cạnh tranh trực tiếp
D, Phân tích các dịch vụ, Phân tích vị trí và kế hoạch marketing
C. Phân tích tình huống kinh doanh, Phân tích xu thế thị trường B. Phân tích môi trường
marketing, Phân tích tiềm năng thị trường
Lợi ích của phân tích hoàn cảnh hiện trạng) marketing gồm, ngoại trừ
A. Tập trung vào sự chú ý vào các điểm mạnh và điểm yếu
D. Nghiên cứu nhu cầu trong tương lai Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
B. Hỗ trợ cho việc lập kế hoạch dài hạn
C. Giúp việc phát triển các kế hoạch marketing
"Một hoặc một số đoạn thị trường được doanh nghiệp du lịch chọn để
tập trung nỗ lực marketing nhằm kinh doanh có hiệu quả" được gọi là gì?
B. Thị trường phân đoạn
C. Thị trường mục tiêu
A. Thị trường lựa chọn D. Thị trường ngách
Các loại quá trình ra quyết định mua không bao gồm những phương nào?
D, Quyết định mua thường xuyên
A. Quyết định mua dịch vụ
B. Quyết định mua quan trọng
C. Quyết định mua hạn chế
Hiện nay, nhu cầu thông tin marketing lớn hơn bất kỳ thời gian nào
trước đây vì lí do gì?
A. Có quá nhiều các quảng cáo tiêu dùng
D, Xu hướng toàn cầu hóa trong thương mại hiện nay đang giảm dần
C, Cạnh tranh ngày nay đang chuyển dần từ giá cả sang các yếu tố phi giá cả
B. Thu nhập của người mua tăng lên thì họ trở lên dễ tính hơn
Lý do doanh nghiệp không tiến hành nghiên cứu marketing là gì?
C. Không có thời gian, tốn kém
B. Nhà quản lý dựa vào kinh nghiệm
A. Lo sợ lộ bí mật và các thông tin có giá trị
D. Tất cả phương án còn lại
Chiến lược marketing không phân biệt là gì? Chọn phương án đúng
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
B. Là chiến lược bỏ qua sự khác nhau giữa các đoạn thị trường và sử dụng một tổ hợp marketing - mix
chung cho tất cả các thị trường mục tiêu
D. Sử dụng một tổ hợp marketing - mix chung
A. Không dựa trên việc phân đoạn thị trường
C. Là chiến lược bỏ qua sự khác nhau giữa các đoạn thị trường
Nguồn dữ liệu nội bộ trong các doanh nghiệp du lịch là gì? Chọn phương án đúng
C. Các số liệu thống kê về thị trường khách du lịch
D. Các thông tin từ bán hàng, các câu hỏi thăm dò, các yêu cầu trực tiếp của khách hàng hoặc các đơn vị trung gian
B. Các thông tin trên ấn phẩm tạp chí, báo chí, đài phát thanh
A. Các số liệu thống kê về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường
Lý do của nghiên cứu marketing là gì? Chọn phương án đúng
A. Hiểu biết khách hàng, nâng cao độ tin cậy của các nhà đầu tư
D. Tăng độ tin cậy của các chiến dịch xúc tiến
C. Là công cụ để tăng tính cạnh tranh, thích ứng với sự thay đổi
B. Tất cả các phương án còn lại
Dữ liệu thứ cấp là gì?
D. Dữ liệu được thu thập lần đầu bởi doanh nghiệp
B. Dữ liệu được thu thập sau khi thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp
C. Thông tin có được khi nghiên cứu marketing
A. Thông tin có sẵn ở trong và ngoài doanh nghiệp
Phân tích việc định giá và phân tích thu nhập, chi phí là các bước nào sau đây?
C. Phân tích thị trường
B. Phân tích tính khả thi Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
A. Không có phương án nào
D. Phân tích hiện trạng
Câu 66. Việc nghiên cứu của du khách sẽ giúp các doanh nghiệp du lịch trong việc gì?
D. Xác định mức lương nhân viên chính xác
C. Không phải các phương án trên
B. Đánh giá đối thủ cạnh tranh
A. Xác định các yếu tố của marketing mix phù hợp hơn
Câu 67. Doanh nghiệp khách sạn, du lịch cần phân tích khách hàng quá khứ vì sao?
A. Họ là nguồn khách tốt cho việc kinh doanh mới
B. Họ có ảnh hưởng đến những người khác và biến những người này thành khách của doanh nghiệp
C. Tất cả phương án còn lại
D. Họ sẽ trở thành người sử dụng lại dịch vụ của doanh nghiệp
Khi tìm hiểu về đối thủ cạnh tranh, khách sạn cần biết gì?
D. Ai là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của khách sạn?
C. Đối thủ cạnh tranh có điểm mạnh và điểm yếu gì?
B. Tất cả các phương án còn lại
A. Mục tiêu của đối thủ cạnh tranh là gì?
Doanh nghiệp gặp mặt các nhóm nhỏ khách hàng để trao đổi về sản
phẩm dịch vụ, nhận thức và mong muốn của họ là phương pháp nghiên cứu nào? B. Phỏng vấn chuyên sâu A. Thực nghiệm C. Quan sát
D. Họp nhóm trọng điểm
Thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp được tiến hành như thế nào?
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 B. Sau dữ liệu sơ cấp
A. Trước dữ liệu sơ cấp C. Đồng thời
D. Không có phương án nào Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Việc nhà nghiên cứu dựa vào kinh nghiệm và lựa chọn những người có
triển vọng trong khai thác thông tin là cách làm nào sau đây? A. Lấy mẫu định mức B. Mẫu phán đoán C. Lấy mẫu ngẫu nhiên D. Lấy mẫu thuận tiện
Khách sạn Park Hyatt dự kiến sẽ xây dựng một khu nghỉ dưỡng tại Phú
Quốc khách sạn này tiến hành thu thập thông tin về các khu nghỉ dưỡng
tại đây. Khách sạn này đang thực hiện kỹ thuật nào trong phân tích hoàn cảnh nào?

B. Phân tích đối thủ cạnh tranh
D. Phân tích sản phẩm dịch vụ
C. Phân tích môi trường marketing
A. Phân tích tiềm năng thị trường
Lợi ích của phân đoạn thị trường gồm có, ngoại trừ
D. Chọn được các cơ sở phân đoạn tối ưu
B. Xác định vị thế hiệu quả hơn
C. Cho phép sử dụng ngân sách marketing hiệu quả hơn
A. Hiểu biết thấu đáo hơn những nhu cầu và mong muốn của những nhóm khách hàng
Lý do phải định vị thị trường gồm, ngoại trừ
A. Tạo sản phẩm dịch vụ khác biệt
C. Quá trình nhận thức của khách hàng D. Cạnh tranh gia tăng
B. Dung lượng các thông điệp thương mại ngày càng tăng
Hạn chế của phân đoạn thị trường gồm, ngoại trừ
D. Khuynh hướng dễ bị cuốn vào những đoạn thị trường không thể thực hiện được
C. Khó lựa chọn được các cơ sở phân đoạn tối ưu
B. Khó biết được nên chia nhỏ thị trường đến mức nào là hợp lý
A. Khó khăn cho việc xúc tiến quảng cáo
Các tiêu chuẩn để phân đoạn thị trường bao gồm tiêu chuẩn nào?
A. Phải đảm bảo tiết kiệm chi phí
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956 B. Có doanh thu
C. Có thể đánh giá được giá trị của thị trường mục tiêu D. Không cần nhu cầu đủ lớn
Phân tích phân đoạn thị trường là gì?
D. Là lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Phân tích nhu cầu của các đoạn thị trường
B. Cũng là phân đoạn thị trường
A. Là quá trình bao gồm 2 nội dung là phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
Chiến lược dành cho sản phẩm trong giai đoạn triển khai là gì
B. Chiến lược phát triển thị trường đa dạng hóa
A. Chiến lược hớt váng và chiến lược thâm nhập thị trường
C. Chiến lược khai thác thị trường và chiến lược hạ giá sản phẩm
D. Chiến lược hớt váng và phát triển thị trường.
Sau khi phân đoạn thị trường, khách du lịch thành hai nhóm là khách
công vụ và khách du lịch thuần túy. Như vậy, doanh nghiệp đã sử dụng
tiêu thức phân đoạn nào?

B. Theo mục đích chuyến đi
C. Theo nhân khẩu học A. Theo địa lý D. Theo hành vi
Những doanh nghiệp ở vị trí nép góc thị trường thường áp dụng chiến
lược nào sau đây? A. Tạt sườn
B, Trực diện hay phủ đầu D. Tập hậu
C. Không phải các phương án trên
Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến lược hớt váng nhanh và chiến lược
hớt váng chậm là gì? D. Lợi nhuận
C. Chi phí xúc tiến A. Giá bán B. Chi phí sản xuất Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Các yếu tố về độ tuổi, thu nhập thuộc tiểu thức nào trong phân đoạn thị trường sau đây? D. Theo địa lý
B.Theo mục đích chuyến đi
A. Theo nhân khẩu học C. Theo hành vi
Việc sử dụng một tiểu thức phân đoạn căn bản, sau đó dùng hai hay
nhiều hơn các tiêu thức để phân đoạn thị trường là phương pháp nào sau đây? B. Phân đoạn một lần
A. Phân đoạn nhiều lần
C. Tất cả các phương án còn lại D. Phân đoạn hai lần
Chiến lược marketing có phân biệt là gì? A. Không tốn kém
D. Tất cả các phương án còn lại
C. Dựa trên việc phân đoạn thị trường
B. Ít được áp dụng trong các doanh nghiệp du lịch
Chiến lược nào không dành cho các công ty dẫn đầu thị trường ? A, Mở rộng thị phần
C. Tìm ra thị trường riêng biệt và tập trung vào đó D. Duy trì thị phần
B. Mở rộng phạm vi của toàn bộ thị trường
Chiến lược nào được doanh nghiệp áp dụng trong gia đoạn sản phẩm bão hòa?
C. Chiến lược hớt váng chậm
B. Chiến lược thâm nhập
A. Chiến lược điều chỉnh sản phẩm và chiến lược điều chỉnh thị trường
D. Chiến lược hớt váng nhanh
Phương pháp xác định vị thế nào không được các doanh nghiệp kinh
doanh khách sạn, du lịch sử dụng?
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
B. Xác định vị thế dựa trên khách hàng cụ thể
D. Xác định vị thế dựa trên những nét đặc trưng của sản phẩm
C. Xác định vị thế dựa trên đối trong với sản phẩm cạnh tranh
A. Xác định vị thế dựa vào đặc trưng của ngành kinh doanh du lịch
Công ty dịch vụ lữ hành Saigontourist phân đoạn thị trường trưởng
thành các nhóm sau: Khách du lịch thuần túy có thu nhập thấp - trung
bình và cao; khách công vụ có thu nhập thấp - trung bình và cao. Như
vậy, công ty đã dùng những tiêu thức nào trong phân đoạn thị trường:

C. Mục đích chuyến đi - nhân khẩu học
B. Địa lý - đồ thị tâm lý
A. Địa lý - mục đích chuyến đi D, Địa lý - hành vi
Khách sạn Hoàng Hà chuyên cung cấp chỉ một dịch vụ lưu trú cho một
số đoạn thị trường trên địa bàn Hà Nội. Đây là phương án lựa chọn thị trường nào?
A, Chuyên môn hóa thị trường
C. Chuyên môn hóa sản phẩm
D. Chuyên môn hóa có chọn lọc
B. Tập trung vào một đoạn thị trường
Việc xác định vị thế được tiến hành như thế nào?
C. Không phải các đáp án còn lại
B. Sau khi đã phân đoạn thị trường và lựa chọn được thị trường mục tiêu
D. Trước khi đã phân đoạn thị trường và lựa chọn được thị trường mục tiêu
A. Sau khi phân đoạn thị trường và trước khi lựa chọn thị trường mục tiêu
Các khách sạn Hyatt tạo nên sự khác biệt bằng các gian tiền sảnh được
thiết kế đặc biệt sang trọng. Đây là ví dụ về gì?
C. Tạp khác biệt về hình ảnh và bầu không khí
D. Nâng cao chất lượng dịch vụ
A. Đa dạng hóa sản phẩm
B. Tạo khác biệt về nhân sự Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)