Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lênin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước vàPháp luật được hình thành từ những 琀椀ền đề nào? A. Nhà nước hình thành từ kết quả của sự thỏa thuận giữa các cá nhân, con người với nhau. B. Nhà nước hình thành từ kết quả của các nhân tố chính trị-quân sự và phòng thủ cộng đồng.Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47886956
Câu 1: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và
Pháp luật được hình thành t nhng 琀椀 ền đề nào?
A. Nhà nước hình thành t kết qu ca s tha thun gia các cá
nhân, con người vi nhau.
B. Nhà nước hình thành t kết qu ca các nhân t chính tr-quân s
và phòng th cộng đồng.
*C. Nhà nước hình thành t các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát
trin ca kinh tế và xã hi.
D. Nhà nước hình thành t các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát
trin của gia đình.
Câu2: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, các 琀椀 n
đề kinh tế dẫn đến s hình thành Nhà nước và Pháp luật được hiểu như
thế nào?
A. Đó là ba lần phân công ln v lao động xã hội làm cho lao đng xã
hi ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao động được ci 琀椀 ến hơn.
B. Đó là ba lần phân công ln v lao động xã hi: Trng trt tách khi
chăn nuôi; Thủng nghip tách khi nông nghip; Buôn bán phát
triển, thương nghip xut hin.
C. Đó là sự ci 琀椀 ến tốt hơn các công cụ lao động, sn phm xã
hi ngày càng nhiều hơn, chế độ tư hữu đối vi tài sn xut hin.
lOMoARcPSD| 47886956
*D. Đó là sự phân công lao động ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao
động được ci 琀椀 ến hơn, sn phm xã hi ngày càng nhiều hơn, chế
độ tư hữu xut hin.
Câu 3: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, các 琀椀 n
đề xã hi dẫn đến s hình thành Nhà nước và Pháp luật được hiểu như
thế nào?
*A. Đó là sự phân chia xã hi thành các giai cấp đối kháng, mâu thun
giai cấp ngày càng tăng đến mc không th điều hòa được.
B. Đó là quá trình nhiu th tc hp thành b tc, nhiu b tc hp
thành b lạc, ngưi giàu có, chiếm nhiều tư liệu sn xut tr thành giai
cp thng tr.
C. Đó là quá trình nhiu th tc hp thành b tc, nhiu b tc hp
thành b lc, quyn lc trong xã hi tr nên phc tp, do những người
giàu có chiếm gi.
D. Đó là sự phân chia xã hi thành các giai cấp đối kháng, xut hin
nhiu t chc xã hi ca các giai cp khác nhau, xut hiện đấu tranh giai
cp.
Câu 4: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp luật, để nhn din
Nhà nước thì phi da vào các du hiệu cơ bn nào?
lOMoARcPSD| 47886956
A. Mt lãnh th được xác định; mt s n cư thường trc; mt chính
phủ/Nhà nước; kh năng thực hin quyn quan h vi các quc gia
khác.
*B. Quyn lc công khai; H thng thuế; Phân chia dân cư theo lãnh
thổ; Độc quyn v áp dng hp pháp sc mạnh cưỡng chế.
C. Du hiu v lãnh th; Du hiu v phân b dân cư theo lãnh thổ;
Du hiu v b y nhà nước và 琀椀 n thuế do dân cư đóng góp để
nuôi b máy đó.
D. Du hiu v lãnh th; Du hiu v phân b dân cư theo lãnh thổ;
Du hiu v quyn lc công khai.
Câu 5: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, nhng lun
đim ln ca hc thuyết Mác- Lênin v bn cht của Nhà nước là gì?
A. Nhà nước là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hi loài
người đã phân chia ra thành giai cp;
B. Nhà nước là công c thng tr ca giai cấp này đối vi giai cp khác;
Nhà nước là b máy cưỡng chế ca giai cp thng tr áp đặt lên các giai
cp b tr;
C. Nhà nước gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai cp; Nhà
c t 琀椀 êu vong khi giai cp không còn na.
*D. Nhà nước là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hi
loài người đã phân chia ra thành giai cp; là công c thng tr ca giai
cấp này đối vi giai cp khác; là b máy cưỡng chế ca giai cp thng tr
lOMoARcPSD| 47886956
áp đặt lên các giai cp b tr; gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có
giai cp; t 琀椀 êu vong khi giai cp không còn na.
Câu 6: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, Hình thc
Nhà nước được hiu là gì?
*A. Là phương thức t chc quyn lc chính tr tu theo đặc điểm ca
mi quc gia, dân tc, bao gm hình thc chính th, hình thc cu trúc
và chế độ chính tr.
B. Là cách t chc thc hin quyn lc chính tr c th ca mi quc
gia, mi dân tc, bao gm hình thc chính th, hình thc cu trúc và
chế độ chính tr.
C. Là phương thc thc hin quyn lc chính tr c th tu theo đặc
đim ca mi quc gia, bao gm hình thc chính th, hình thc cu
trúc và chế độ chính tr.
D. Là cách thc t chc quyn lc chính tr trong lch s, tu theo
đặc điểm ca mi dân tc, bao gm hình thc chính th, hình thc cu
trúc và chế độ chính tr.
Câu 7: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nước và Pháp lut, Hình thc
chính th đưc hiu là gì?
A. Là phương thc t chc thc hin quyn lực nhà nưc cao nht,
trình t thành lập các cơ quan quyền lc cao nhất đó và mối quan h
qua li gia chúng.
lOMoARcPSD| 47886956
*B. Là phương thức t chc quyn lc nhà nước cao nht, trình t
thành lập các cơ quan quyền lực đó mi quan h qua li giữa các cơ
quan đó với dân cư.
C. Là cách t chc thc hin quyn lực nhà nước cao nht, mi quan
h qua li giữa các cơ quan đó với nhau và quan h giữa các cơ quan đó
với dân cư.
D. Là phương thức thc hin quyn lực nhà nước, trình t thành lp
các cơ quan nhà nước, quan h qua li giữa các cơ quan nhà nước vi
nhau và với dân cư.
Câu 8: Theo Lý lun Nhà nước và Pháp lut, Hình thc cu trúc Nhà
ớc được hiu là gì?
A. Là phương thức t chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính
tr, lãnh th và xác lp quan h giữa cơ quan nhà nưc Trung ương
vi nhau.
B. Là cách thc t chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh
th và cách xác lp quan h giữa Trung ương với cơ quan nhà nước
các đơn vị y.
*C. Là phương thức t chức Nhà nước theo đơn v hành chính-chính tr,
lãnh th và cách thc xác lp quan h giữa các cơ quan nhà c vi
nhau.
lOMoARcPSD| 47886956
D. Là cách thc t chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh th
và xác lp quan h giữa các cơ quan nhà nưc các đơn vị y vi nhau.
Câu 9: Theo Lý lun Nhà nước và Pháp lut, Chế độ chính tr đưc hiu
là gì?
A. Là h thống phương thc, biện pháp, phương 琀椀 n dân ch
hoc phn dân ch đưc giai cp thng tr s dụng đ thc hin quyn
lc chính tr.
B. Là h thống phương 琀椀 n, bin pháp dân ch hoc phn dân
ch được các nước dùng trong những trường hp nhất định đ thc
hin quyn lc chính tr.
C. Là h thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 n dân ch
hoc phn dân ch cn thiết được dùng để thc hin quyn lc chính
tr.
*D. Là h thng phương pháp, phương thc, biện pháp, phương 琀椀
n dân ch hoc phn dân ch được dùng đ thc hin quyn lc chính
tr.
Câu 10: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Quc hi có v trí, vai trò,
chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam?
A. Là cơ quan lập pháp, cơ quan quyn lc cao nhất, cơ quan giám sát
tối cao đối vi toàn b hoạt động của Nhà nước, cơ quan quyết định
những chính sách cơ bn của Nhà nưc.
lOMoARcPSD| 47886956
*B. Là cơ quan đại biu cao nhất, cơ quan quyn lc nhà nước cao nht,
thc hin quyn lp hiến, lp pháp, quyết định các vấn đề quan trng
của đất nước, giám sát tối cao đối vi hoạt động của Nhà nước.
C. Là cơ quan quyn lc cao nht ca quục gia, cơ quan duy nhất có
quyn lp hiến, lp pháp, cơ quan quyết định những chính sách cơ bản
v đối nội, đối ngoi, thc hin giám sát tối cao đối vi hoạt động ca
Nhà nước.
D. Là cơ quan quyn lực nhà nước cao nht ca Vit Nam, thc hin
quyn lp hiến, lp pháp, quyết định các vấn đề của đất nước, giám sát
tối cao đối với Nhà nưc.
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Ch tịch nước có v trí, vai
trò, chức năng gì trong b máy nhà nước Vit Nam ?
A. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhim và báo cáo công
tác trước Quc hiỦy ban thường v Quc hi.
B. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhim công b Hiến
pháp, lut, pháp lệnh, đề ngh Quc hi bu Th ng Chính ph.
C. Là người đứng đầu Nhà nước, chu trách nhiệm đề ngh Quc hi
bu Chánh án Toà án ti cao, Viện trưởng Vin kim sát ti cao.
*D. Là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cng hoà xã hi ch
nghĩa Việt Nam v đối ni và đối ngoi.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 12: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut t chc Chính ph
năm 2015, Chính ph có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà
c Vit Nam ?
A. Là cơ quan hành chính cao nhất, cơ quan chỉ huy toàn th b máy
nhà nước nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam t Trung ương đến
địa phương.
B. Là cơ quan chấp hành ca Quc hội, cơ quan điều hành toàn th
b máy nhà nước nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam.
*C. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nht của nước Cng hoà xã hi
ch nghĩa Việt Nam, thc hin quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành
ca Quc hi.
D. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa
Việt Nam, cơ quan chấp hành ca Quc hội, đứng đầu h thng hành
chính nhà nước.
Câu 13: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut t chc Vin kim
sát nhân dân năm 2014, Viện Kim sát nhân dân có v trí, vai trò, chc
năng gì trong b máy nhà nước Vit Nam ?
A. Là cơ quan kiểm sát các hot động tư pháp, cơ quan có quyền công
t.
B. Là cơ quan có quyền công tố, cơ quan kiểm sát vic tuân theo pháp
lut.
lOMoARcPSD| 47886956
C. Là cơ quan thực hin vic kim sát toàn b hoạt động ca xã hi.
*D. Là cơ quan thc hành quyn công t, kim sát hoạt động tư pháp.
Câu 14: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut t chc Tòa án nhân
dân năm 2014, Tòa án nhân dân có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ
máy nhà nước Vit Nam ?
*A. Là cơ quan xét xử của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam,
thc hin quyền tư pháp.
B. Là cơ quan xét x. bo v công lý, bo v quyền con người, bo v
chế độ xã hi ch nghĩa,
C. Là cơ quan bảo v li ích của Nhà nước, quyn và li ích hp pháp
ca t chc, cá nhân.
D. Là cơ quan thực hin quyền tư pháp, bo v công lý, bo v quyn
con người, quyn công dân.
Câu 15: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut t chc Chính quyn
địa phương năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2019), Chính quyền địa
phương có vị trí, vai trò, chức năng gì trong b máy nhà nưc Vit Nam
?
lOMoARcPSD| 47886956
A. Là cơ quan được t chc các đơn vị hành chính, quyết định các vn
đề của địa phương do luật định.
*B. Là cơ quan t chc, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp lut ti địa
phương; quyết định các vấn đề do Lut định cho địa phương.
C. Là cơ quan đưc t chc c đơn vị hành chính, bảo đảm vic
thi hành Hiến pháp và pháp lut tại địa phương.
D. Là cơ quan được t chc địa phương để bảo đảm thi hành Hiến
pháp, pháp lut, chu s kim tra, giám sát của cơ quan nhà nước cp
trên.
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut t chc Chính quyn
địa phương năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2019), Hội đồng nhân dân
có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
A. Là cơ quan do Nhân dân địa phương bu ra, quyết định các vn đề
của địa phương, giám sát việc tuân theo Hiến pháp, pháp lut địa
phương.
B. Là cơ quan quyn lực nhà nước địa phương, do Nhân dân địa
phương bầu ra, chu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ
quan nhà nước cp trên.
*C. Là cơ quan quyền lc nhà c địa phương, do Nhân dân địa
phương bầu ra, quyết định các vấn đề của địa phương do Luật định,
giám sát vic tuân theo Hiến pháp, pháp lut và vic thc hin ngh
quyết ca Hội đồng nhân dân địa phương.
lOMoARcPSD| 47886956
D. Là cơ quan quyn lực nhà nước địa phương, đại din cho quyn
làm ch ca Nhân dân, bo đm thi hành Hiến pháp, pháp lut tại địa
phương.
Câu 17: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut t chc Chính quyn
địa phương năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2019), Uỷ ban nhân dân
có v trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Vit Nam ?
A. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
địa phương, hoạt động theo ngh quyết ca Hội đồng nhân dân.
B. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
địa phương, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan
nhà nước cp trên.
C. Là cơ quan chấp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
địa phương, hoạt động theo s ch đạo của cơ quan hành chính nhà
c cp trên.
*D. Là cơ quan chp hành ca Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
nhà nước địa phương, tổ chc thi hành Hiến pháp, pháp lut, văn bản
pháp lý ca cp trên.
Câu 18: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut bu c đại biu
Quc hội và đại biu Hội đồng nhân dân năm 2015, Hội đồng bu c
quc gia có v trí, vai trò, chức năng gì trong b máy nhà nước Vit
Nam?
lOMoARcPSD| 47886956
*A. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, t chc bu c đại biu Quc
hi; ch đạo và hướng dn công tác bu c đại biu Hội đồng nhân dân
các cp.
B. Là cơ quan do Quc hi thành lp, chu trách nhim ch đạo và
ng dn công tác bu c đại biu Hội đồng nhân dân các cp.
C. Là cơ quan do Quc hi thành lp, chu trách nhim t chc bu
c đại biu Quc hội theo quy định ca pháp lut.
D. Là cơ quan do Quc hi thành lp, gm Ch tch, các Phó Ch tch
và các y viên, chu trách nhim t chc bu c đại biu Quc hi.
Câu 19: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Lut Kiểm toán nhà nưc
năm 2015 (sửa đổi, b sung năm 2019), Kiểm toán nhà nưc có v trí,
vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nưc Vit Nam?
A. Là cơ quan do Quc hi thành lp, thc hin kim toán vic qun
lý, s dng tài sn của Nhà nước.
B. Là cơ quan do Quc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin
kim toán vic qun lý, s dng tài chính, tài sn công.
*C. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin
kim toán vic s dng tài chính, tài sn công.
D. Là cơ quan do Quốc hi thành lp, hoạt động độc lp, thc hin kim
toán tài sn của Nhà nước.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 20: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut,nhng luận điểm ln ca
hc thuyết Mác- Lênin v Pháp lut là gì?
A. Là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hội loài người
đã phân chia thành giai cấp, là s biu hiện ý chí nhà nước ca giai cp
thng tr v mt kinh tế.
B. Là công c thng tr ca giai cấp này đối vi giai cp khác; Không
có Pháp lut tn ti ngoài giai cấp, ngoài Nhà nước.
C. Pháp lut tn ti gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai
cp; Pháp lut t 琀椀 êu vong khi giai cấp, Nhà nước không còn na.
*D. Là sn phm ca s phát trin kinh tế-xã hi ca xã hội loài người
đã phân chia thành giai cấp, là s biu hin ý chí nhà nước ca giai cp
thng tr v mt kinh tế; là công c thng tr ca giai cấp này đi vi giai
cp khác; Không có Pháp lut tn ti ngoài giai cấp, ngoài Nhà nưc;
Pháp lut tn ti gn lin vi các hình thái kinh tế xã hi có giai cp;
Pháp lut t 琀椀 êu vong khi giai cấp, Nhà nước không còn na.
Câu 21: Theo Lý lun Mác-Lê Nin v Nhà nưc và Pháp luật, để nhn
din Pháp lut thì phi da vào các du hiệu cơ bản nào?
A. Tính hình mu quy tc x s chung; Tính xác đnh cht ch v mt
hình thc.
B. Tính được bo đm thc hin bng sc mạnh cưỡng chế ca Nhà
c.
lOMoARcPSD| 47886956
C. Tính khách quan và ổn định; Tính thng nht, có h thng.
*D. Tính hình mu quy tc x s chung; Tính xác định cht ch v mt
hình thức; Tính đưc bảo đảm thc hin bng sc mnh cưỡng chế ca
Nhà nước; Tính khách quan và ổn định; Tính thng nht, có h thng.
Câu 22: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, H thng pháp lut được
hiu là gì?
*A. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s liên kết và thng
nht ni ti gia các b phn cu thành khác nhau ca pháp lut.
B. Là cu trúc bên trong ca pháp lut, bao gm quy phm pháp lut,
phm trù pháp lut, chế định pháp lut, 琀椀 u ngành lut và các
ngành lut.
C. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s liên kết thng
nht ni ti gia quy phm pháp lut, phm trù pháp lut, chế định
pháp lut và ngành lut.
D. Là cu trúc bên trong ca pháp lut biu hin s thng nht gia
các b phận như quy phạm pháp lut, phm trù pháp lut, chế định
pháp lut, ngành lut.
Câu 23: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, các 琀椀 êu chí cơ bản nào
thường được dùng để xác định/đánh giá mức độ hoàn thin ca h
thng pháp lut?
lOMoARcPSD| 47886956
A. Tính toàn din; Tính thng nhất và đồng b ca h thng pháp lut.
*B. Tính kh thi và phù hp thc 琀椀 n; Tính hiu qu ca h thng
pháp lut.
C. Tính hoàn thin v k thut lp pháp và ngôn ng pháp lý.
D. Tính toàn din; Tính thng nhất và đng b ca h thng pháp lut;
Tính kh thi và phù hp thc 琀椀 n; Tính hiu qu ca h thng
pháp lut; Tính hoàn thin v k thut lp pháp và ngôn ng pháp lý.
Câu 24: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Thi hành pháp luật được
hiu là gì?
A. Là hình thức cơ bản hin thc hóa pháp luật liên quan đến vic
ch th pháp lut thc hin các hành vi ực được luật định nhm
thực thi nghĩa vụ pháp lý.
B. Là hình thc hin thc hóa pháp lut, theo đó chủ th pháp lut
c thực thi nghĩa vụ pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
C. Là vic ch th pháp lut thc hin các hành vi ực được
luật định nhm hin thực hóa nghĩa vụ pháp lý và gi vng k cương
Nhà c.
*D. Là vic ch th pháp lut thc hin các hành vi c được lut
định nhm thc thi nghĩa vụ pháp lý và gi vng k cương Nhà nước.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 25: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Áp dng pháp luật được
hiu là gì?
*A. Là hoạt động công quyn của cơ quan, cá nhân có thm quyn
nhm chun b, thông qua quyết định cá bit v v việc pháp lý trên cơ
s s kin pháp lý và quy phm pháp lut c th.
B. Là hoạt động công quyn của cơ quan có thẩm quyn nhm thông
qua quyết định cá bit v v việc pháp lý trên cơ sởc quy phm pháp
lut c th.
C. Là hoạt động công quyn ca cá nhân có thm quyn nhm thông
qua quyết định cá bit v v việc pháp lý trên cơ sc s kin pháp lý.
D. Là hoạt động của cơ quan, cá nhân có thẩm quyn nhm chun b
và thông qua mt quyết định cá bit v mt v vic pháp lý c th.
Câu 26: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Quan h pháp luật được
hiu là gì?
A. Là quan h xã hội được pháp lut điều chnh và các bên tham gia
quan h đó có khả năng có những quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy
định.
B. Là quan h xã hội được pháp lut điều chnh và bên tham gia quan
h đó có khả năng thực hin hành vi của mình để có quyền và nghĩa vụ
phù hp.
lOMoARcPSD| 47886956
*C. Là quan hhội được quy phm pháp luật điều chnh và các bên
tham gia quan h đó có các quyền ch th và nghĩa vụ pháp lý phù hp.
D. Là quan h xã hội được quy phm pháp luật điều chnh và các bên có
quyn ch th và nghĩa v pháp lý phù hợp được pháp lut bo v.
Câu 27: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, S kiện pháp lý được hiu
là gì?
A. Là s kin thc tế khi chúng xut hiện thì làm phát sinh, thay đổi
hoc chm dt mt quan h pháp lut c th hoc các quyền và nghĩa
v pháp lý c th.
B. Là các ng c th trong thc tế cuc sng mà pháp lut
gn kết chúng vi s phát sinh hoc khởi đầu ca các h qu pháp lý
nhất định.
C. Là s kin thc tế khi chúng xut hiện làm phát sinh, thay đổi
hoc chm dt các quyền và nghĩa vụ pháp lý c th.
*D. Là các ng c th trong cuc sng mà pháp lut gn kết
chúng vi s phát sinh/ khi đầu ca các h qu/h ly pháp lý nht
định.
Câu 28: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Pháp chế đưc hiu là gì?
lOMoARcPSD| 47886956
A. Là vic các ch th pháp lut tuân th pháp lut và s đòi hỏi phi
thc hin pháp lut thng, bo đm cho hoạt động ca toàn xã hi
đồng bộ, văn minh.
B. Là s hin din ca mt h thng pháp lut hoàn thin và s đòi
hi phi tôn trng pháp lut hin hành, bo đm cho hoạt động ca
toàn xã hi thng nht.
*C. Là s hin din ca mt h thng pháp lut hoàn thin và s đòi hỏi
phi tôn trng, thc hin pháp lut hin hành mt cách chính xác,
thường xuyên, thng nht.
D. Là vic các ch th pháp lut tuân th pháp lut nhm xây dng mt
xã hi có trt t, k ơng, bảo đảm cho hoạt động ca toàn xã hi
thng nhất, đồng b.
Câu 29: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Pháp chế cần đáp ng các
yêu cầu cơ bản nào?
A. H thng pháp lut hoàn thin, bảo đảm i cao ca Hiến
pháp và lut; Pháp chế phi thng nht; Mi vi phm pháp lut phi
đưc phát hin và x lý kp thi.
B. Vic thc hin và áp dng pháp lut phi chính xác, triệt để; Các
quyn t do, dân ch ca công dân, tp th, t chc trong xã hi phi
được đáp ứng và bo v.
lOMoARcPSD| 47886956
C. Mi khiếu ni, t cáo ca công dân phải được xem xét, gii quyết
nhanh chóng, thỏa đáng; Thường xuyên kim tra và giám sát vic thc
hin pháp lut.
*D. H thng pháp lut hoàn thin, bo đm i cao ca Hiến
pháp và lut; Pháp chế phi thng nht; Mi vi phm pháp lut phi
đưc phát hin và x lý kp thi; Vic thc hin và áp dng pháp lut
phi chính xác, trit để; Các quyn t do, dân ch ca công dân, tp
th, t chc trong xã hi phải được đáp ng và bo v; Mi khiếu ni,
t cáo ca công dân phải được xem xét, gii quyết nhanh chóng, tha
đáng; Thường xuyên kim tra và giám sát vic thc hin pháp lut.
Câu 30: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp lut, Vi phm pháp luật được
hiu là gì?
A. Là hành vi nguy him cho xã hi ca ch th có năng lực trách
nhim pháp lý, có th gây thit hi cho li ích của nhà nước, xã hi, cá
nhân.
B. Là hành vi có th gây ra nguy him cho xã hi, trái pháp lut ca
ch th có năng lực trách nhim pháp lý, có th gây hi cho li ích ca
xã hi và cá nhân.
C. Là hành vi có th gây ra nguy him cho xã hi, có li ca ch th
có năng lực trách nhim pháp lý, có th gây hi cho li ích ca nhà
c, xã hi.
lOMoARcPSD| 47886956
*D. Là hành vi nguy him cho xã hi, trái pháp lut, có li ca ch th
năng lực trách nhim pháp lý, gây hi cho li ích của nhà nước, xã hi,
cá nhân.
Câu 31: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, Lut Dân s
đưc hiu là gì?
*A. Là các văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều
chnh các quan h tài sn, quan h nhân thân trong lĩnh vực đời sng
dân s ti Vit Nam.
B. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điu chnh
các quan h tài sn, quan h nhân thân trong đời sng kinh tế - xã hi
Vit Nam.
C. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điều chnh
các quan h tài sn, quan h nhân thân trong lĩnh vực kinh tế ti Vit
Nam .
D. Là văn bản quy phm pháp lut, là ngành lut Việt Nam điu chnh
các quan h tài sn, quan h nhân thân trong đời sng xã hi Vit Nam.
Câu 32: Theo pháp lut dân s hin hành của nước ta, các cá nhân, t
chức nào được tha nhn là Ch th cơ bản ca Lut Dân s?
| 1/65

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 1: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Nhà nước và
Pháp luật được hình thành từ những 琀椀 ền đề nào? A.
Nhà nước hình thành từ kết quả của sự thỏa thuận giữa các cá
nhân, con người với nhau. B.
Nhà nước hình thành từ kết quả của các nhân tố chính trị-quân sự
và phòng thủ cộng đồng.
*C. Nhà nước hình thành từ các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát
triển của kinh tế và xã hội.
D. Nhà nước hình thành từ các 琀椀 ền đề nhất định, đó là sự phát triển của gia đình.
Câu2: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, các 琀椀 ền
đề kinh tế dẫn đến sự hình thành Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thế nào? A.
Đó là ba lần phân công lớn về lao động xã hội làm cho lao động xã
hội ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao động được cải 琀椀 ến hơn. B.
Đó là ba lần phân công lớn về lao động xã hội: Trồng trọt tách khỏi
chăn nuôi; Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp; Buôn bán phát
triển, thương nghiệp xuất hiện. C.
Đó là sự cải 琀椀 ến tốt hơn các công cụ lao động, sản phẩm xã
hội ngày càng nhiều hơn, chế độ tư hữu đối với tài sản xuất hiện. lOMoAR cPSD| 47886956
*D. Đó là sự phân công lao động ngày càng hợp lý hơn, công cụ lao
động được cải 琀椀 ến hơn, sản phẩm xã hội ngày càng nhiều hơn, chế
độ tư hữu xuất hiện.
Câu 3: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, các 琀椀 ền
đề xã hội dẫn đến sự hình thành Nhà nước và Pháp luật được hiểu như thế nào?
*A. Đó là sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng, mâu thuẫn
giai cấp ngày càng tăng đến mức không thể điều hòa được. B.
Đó là quá trình nhiều thị tộc hợp thành bộ tộc, nhiều bộ tộc hợp
thành bộ lạc, người giàu có, chiếm nhiều tư liệu sản xuất trở thành giai cấp thống trị. C.
Đó là quá trình nhiều thị tộc hợp thành bộ tộc, nhiều bộ tộc hợp
thành bộ lạc, quyền lực trong xã hội trở nên phức tạp, do những người giàu có chiếm giữ. D.
Đó là sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng, xuất hiện
nhiều tổ chức xã hội của các giai cấp khác nhau, xuất hiện đấu tranh giai cấp.
Câu 4: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, để nhận diện
Nhà nước thì phải dựa vào các dấu hiệu cơ bản nào? lOMoAR cPSD| 47886956
A. Một lãnh thổ được xác định; một số dân cư thường trực; một chính
phủ/Nhà nước; khả năng thực hiện quyền quan hệ với các quốc gia khác.
*B. Quyền lực công khai; Hệ thống thuế; Phân chia dân cư theo lãnh
thổ; Độc quyền về áp dụng hợp pháp sức mạnh cưỡng chế. C.
Dấu hiệu về lãnh thổ; Dấu hiệu về phân bố dân cư theo lãnh thổ;
Dấu hiệu về bộ máy nhà nước và 琀椀 ền thuế do dân cư đóng góp để nuôi bộ máy đó. D.
Dấu hiệu về lãnh thổ; Dấu hiệu về phân bố dân cư theo lãnh thổ;
Dấu hiệu về quyền lực công khai.
Câu 5: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, những luận
điểm lớn của học thuyết Mác- Lênin về bản chất của Nhà nước là gì?
A. Nhà nước là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài
người đã phân chia ra thành giai cấp;
B. Nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác;
Nhà nước là bộ máy cưỡng chế của giai cấp thống trị áp đặt lên các giai cấp bị trị;
C. Nhà nước gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai cấp; Nhà
nước tự 琀椀 êu vong khi giai cấp không còn nữa.
*D. Nhà nước là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội
loài người đã phân chia ra thành giai cấp; là công cụ thống trị của giai
cấp này đối với giai cấp khác; là bộ máy cưỡng chế của giai cấp thống trị lOMoAR cPSD| 47886956
áp đặt lên các giai cấp bị trị; gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có
giai cấp; tự 琀椀 êu vong khi giai cấp không còn nữa.
Câu 6: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Hình thức
Nhà nước được hiểu là gì?
*A. Là phương thức tổ chức quyền lực chính trị tuỳ theo đặc điểm của
mỗi quốc gia, dân tộc, bao gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị. B.
Là cách tổ chức thực hiện quyền lực chính trị cụ thể của mỗi quốc
gia, mỗi dân tộc, bao gồm hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị. C.
Là phương thức thực hiện quyền lực chính trị cụ thể tuỳ theo đặc
điểm của mỗi quốc gia, bao gồm hình thức chính thể, hình thức cấu
trúc và chế độ chính trị. D.
Là cách thức tổ chức quyền lực chính trị trong lịch sử, tuỳ theo
đặc điểm của mỗi dân tộc, bao gồm hình thức chính thể, hình thức cấu
trúc và chế độ chính trị.
Câu 7: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, Hình thức
chính thể được hiểu là gì?
A. Là phương thức tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước cao nhất,
trình tự thành lập các cơ quan quyền lực cao nhất đó và mối quan hệ qua lại giữa chúng. lOMoAR cPSD| 47886956
*B. Là phương thức tổ chức quyền lực nhà nước cao nhất, trình tự
thành lập các cơ quan quyền lực đó và mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan đó với dân cư. C.
Là cách tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước cao nhất, mối quan
hệ qua lại giữa các cơ quan đó với nhau và quan hệ giữa các cơ quan đó với dân cư. D.
Là phương thức thực hiện quyền lực nhà nước, trình tự thành lập
các cơ quan nhà nước, quan hệ qua lại giữa các cơ quan nhà nước với nhau và với dân cư.
Câu 8: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Hình thức cấu trúc Nhà
nước được hiểu là gì? A.
Là phương thức tổ chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính
trị, lãnh thổ và xác lập quan hệ giữa cơ quan nhà nước ở Trung ương với nhau. B.
Là cách thức tổ chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh
thổ và cách xác lập quan hệ giữa Trung ương với cơ quan nhà nước ở các đơn vị ấy.
*C. Là phương thức tổ chức Nhà nước theo đơn vị hành chính-chính trị,
lãnh thổ và cách thức xác lập quan hệ giữa các cơ quan nhà nước với nhau. lOMoAR cPSD| 47886956
D. Là cách thức tổ chức Nhà nước theo các đơn vị hành chính- lãnh thổ
và xác lập quan hệ giữa các cơ quan nhà nước ở các đơn vị ấy với nhau.
Câu 9: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Chế độ chính trị được hiểu là gì? A.
Là hệ thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 ện dân chủ
hoặc phản dân chủ được giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực chính trị. B.
Là hệ thống phương 琀椀 ện, biện pháp dân chủ hoặc phản dân
chủ được các nước dùng trong những trường hợp nhất định để thực
hiện quyền lực chính trị. C.
Là hệ thống phương thức, biện pháp, phương 琀椀 ện dân chủ
hoặc phản dân chủ cần thiết được dùng để thực hiện quyền lực chính trị.
*D. Là hệ thống phương pháp, phương thức, biện pháp, phương 琀椀
ện dân chủ hoặc phản dân chủ được dùng để thực hiện quyền lực chính trị.
Câu 10: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Quốc hội có vị trí, vai trò,
chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam?
A. Là cơ quan lập pháp, cơ quan quyền lực cao nhất, cơ quan giám sát
tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước, cơ quan quyết định
những chính sách cơ bản của Nhà nước. lOMoAR cPSD| 47886956
*B. Là cơ quan đại biểu cao nhất, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất,
thực hiện quyền lập hiến, lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng
của đất nước, giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. C.
Là cơ quan quyền lực cao nhất của quục gia, cơ quan duy nhất có
quyền lập hiến, lập pháp, cơ quan quyết định những chính sách cơ bản
về đối nội, đối ngoại, thực hiện giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. D.
Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của Việt Nam, thực hiện
quyền lập hiến, lập pháp, quyết định các vấn đề của đất nước, giám sát
tối cao đối với Nhà nước.
Câu 11: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013, Chủ tịch nước có vị trí, vai
trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? A.
Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm và báo cáo công
tác trước Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội. B.
Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm công bố Hiến
pháp, luật, pháp lệnh, đề nghị Quốc hội bầu Thủ tướng Chính phủ. C.
Là người đứng đầu Nhà nước, chịu trách nhiệm đề nghị Quốc hội
bầu Chánh án Toà án tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát tối cao.
*D. Là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 12: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính phủ
năm 2015, Chính phủ có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? A.
Là cơ quan hành chính cao nhất, cơ quan chỉ huy toàn thể bộ máy
nhà nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ Trung ương đến địa phương. B.
Là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan điều hành toàn thể
bộ máy nhà nước nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
*C. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
D. Là cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam, cơ quan chấp hành của Quốc hội, đứng đầu hệ thống hành chính nhà nước.
Câu 13: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Viện kiểm
sát nhân dân năm 2014, Viện Kiểm sát nhân dân có vị trí, vai trò, chức
năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ?
A. Là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, cơ quan có quyền công tố.
B. Là cơ quan có quyền công tố, cơ quan kiểm sát việc tuân theo pháp luật. lOMoAR cPSD| 47886956
C. Là cơ quan thực hiện việc kiểm sát toàn bộ hoạt động của xã hội.
*D. Là cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp.
Câu 14: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Tòa án nhân
dân năm 2014, Tòa án nhân dân có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ
máy nhà nước Việt Nam ?
*A. Là cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
thực hiện quyền tư pháp. B.
Là cơ quan xét xử. bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, bảo vệ
chế độ xã hội chủ nghĩa, C.
Là cơ quan bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. D.
Là cơ quan thực hiện quyền tư pháp, bảo vệ công lý, bảo vệ quyền
con người, quyền công dân.
Câu 15: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), Chính quyền địa
phương có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? lOMoAR cPSD| 47886956
A. Là cơ quan được tổ chức ở các đơn vị hành chính, quyết định các vấn
đề của địa phương do luật định.
*B. Là cơ quan tổ chức, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật tại địa
phương; quyết định các vấn đề do Luật định cho địa phương. C.
Là cơ quan được tổ chức ở các đơn vị hành chính, bảo đảm việc
thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương. D.
Là cơ quan được tổ chức ở địa phương để bảo đảm thi hành Hiến
pháp, pháp luật, chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước cấp trên.
Câu 16: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), Hội đồng nhân dân
có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? A.
Là cơ quan do Nhân dân địa phương bầu ra, quyết định các vấn đề
của địa phương, giám sát việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật ở địa phương. B.
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do Nhân dân địa
phương bầu ra, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ
quan nhà nước cấp trên.
*C. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do Nhân dân địa
phương bầu ra, quyết định các vấn đề của địa phương do Luật định,
giám sát việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật và việc thực hiện nghị
quyết của Hội đồng nhân dân ở địa phương. lOMoAR cPSD| 47886956
D. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho quyền
làm chủ của Nhân dân, bảo đảm thi hành Hiến pháp, pháp luật tại địa phương.
Câu 17: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), Uỷ ban nhân dân
có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam ? A.
Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
ở địa phương, hoạt động theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân. B.
Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân và cơ quan nhà nước cấp trên. C.
Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
ở địa phương, hoạt động theo sự chỉ đạo của cơ quan hành chính nhà nước cấp trên.
*D. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính
nhà nước ở địa phương, tổ chức thi hành Hiến pháp, pháp luật, văn bản pháp lý của cấp trên.
Câu 18: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật bầu cử đại biểu
Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015, Hội đồng bầu cử
quốc gia có vị trí, vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam? lOMoAR cPSD| 47886956
*A. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, tổ chức bầu cử đại biểu Quốc
hội; chỉ đạo và hướng dẫn công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. B.
Là cơ quan do Quốc hội thành lập, chịu trách nhiệm chỉ đạo và
hướng dẫn công tác bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. C.
Là cơ quan do Quốc hội thành lập, chịu trách nhiệm tổ chức bầu
cử đại biểu Quốc hội theo quy định của pháp luật. D.
Là cơ quan do Quốc hội thành lập, gồm Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
và các Ủy viên, chịu trách nhiệm tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội.
Câu 19: Theo Hiến pháp nước ta năm 2013 và Luật Kiểm toán nhà nước
năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), Kiểm toán nhà nước có vị trí,
vai trò, chức năng gì trong bộ máy nhà nước Việt Nam? A.
Là cơ quan do Quốc hội thành lập, thực hiện kiểm toán việc quản
lý, sử dụng tài sản của Nhà nước. B.
Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện
kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính, tài sản công.
*C. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện
kiểm toán việc sử dụng tài chính, tài sản công.
D. Là cơ quan do Quốc hội thành lập, hoạt động độc lập, thực hiện kiểm
toán tài sản của Nhà nước. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 20: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật,những luận điểm lớn của
học thuyết Mác- Lênin về Pháp luật là gì? A.
Là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài người
đã phân chia thành giai cấp, là sự biểu hiện ý chí nhà nước của giai cấp
thống trị về mặt kinh tế. B.
Là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác; Không
có Pháp luật tồn tại ngoài giai cấp, ngoài Nhà nước. C.
Pháp luật tồn tại gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai
cấp; Pháp luật tự 琀椀 êu vong khi giai cấp, Nhà nước không còn nữa.
*D. Là sản phẩm của sự phát triển kinh tế-xã hội của xã hội loài người
đã phân chia thành giai cấp, là sự biểu hiện ý chí nhà nước của giai cấp
thống trị về mặt kinh tế; là công cụ thống trị của giai cấp này đối với giai
cấp khác; Không có Pháp luật tồn tại ngoài giai cấp, ngoài Nhà nước;
Pháp luật tồn tại gắn liền với các hình thái kinh tế xã hội có giai cấp;
Pháp luật tự 琀椀 êu vong khi giai cấp, Nhà nước không còn nữa.
Câu 21: Theo Lý luận Mác-Lê Nin về Nhà nước và Pháp luật, để nhận
diện Pháp luật thì phải dựa vào các dấu hiệu cơ bản nào?
A. Tính hình mẫu quy tắc xử sự chung; Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của Nhà nước. lOMoAR cPSD| 47886956
C. Tính khách quan và ổn định; Tính thống nhất, có hệ thống.
*D. Tính hình mẫu quy tắc xử sự chung; Tính xác định chặt chẽ về mặt
hình thức; Tính được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh cưỡng chế của
Nhà nước; Tính khách quan và ổn định; Tính thống nhất, có hệ thống.
Câu 22: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Hệ thống pháp luật được hiểu là gì?
*A. Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết và thống
nhất nội tại giữa các bộ phận cấu thành khác nhau của pháp luật. B.
Là cấu trúc bên trong của pháp luật, bao gồm quy phạm pháp luật,
phạm trù pháp luật, chế định pháp luật, 琀椀 ểu ngành luật và các ngành luật. C.
Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự liên kết thống
nhất nội tại giữa quy phạm pháp luật, phạm trù pháp luật, chế định
pháp luật và ngành luật. D.
Là cấu trúc bên trong của pháp luật biểu hiện sự thống nhất giữa
các bộ phận như quy phạm pháp luật, phạm trù pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật.
Câu 23: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, các 琀椀 êu chí cơ bản nào
thường được dùng để xác định/đánh giá mức độ hoàn thiện của hệ thống pháp luật? lOMoAR cPSD| 47886956
A. Tính toàn diện; Tính thống nhất và đồng bộ của hệ thống pháp luật.
*B. Tính khả thi và phù hợp thực 琀椀 ễn; Tính hiệu quả của hệ thống pháp luật.
C. Tính hoàn thiện về kỹ thuật lập pháp và ngôn ngữ pháp lý.
D. Tính toàn diện; Tính thống nhất và đồng bộ của hệ thống pháp luật;
Tính khả thi và phù hợp thực 琀椀 ễn; Tính hiệu quả của hệ thống
pháp luật; Tính hoàn thiện về kỹ thuật lập pháp và ngôn ngữ pháp lý.
Câu 24: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Thi hành pháp luật được hiểu là gì? A.
Là hình thức cơ bản hiện thực hóa pháp luật liên quan đến việc
chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi 琀
ực được luật định nhằm
thực thi nghĩa vụ pháp lý. B.
Là hình thức hiện thực hóa pháp luật, theo đó chủ thể pháp luật 琀
ực thực thi nghĩa vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước. C.
Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi 琀 ực được
luật định nhằm hiện thực hóa nghĩa vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước.
*D. Là việc chủ thể pháp luật thực hiện các hành vi 琀 ực được luật
định nhằm thực thi nghĩa vụ pháp lý và giữ vững kỷ cương Nhà nước. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 25: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Áp dụng pháp luật được hiểu là gì?
*A. Là hoạt động công quyền của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền
nhằm chuẩn bị, thông qua quyết định cá biệt về vụ việc pháp lý trên cơ
sở sự kiện pháp lý và quy phạm pháp luật cụ thể. B.
Là hoạt động công quyền của cơ quan có thẩm quyền nhằm thông
qua quyết định cá biệt về vụ việc pháp lý trên cơ sở các quy phạm pháp luật cụ thể. C.
Là hoạt động công quyền của cá nhân có thẩm quyền nhằm thông
qua quyết định cá biệt về vụ việc pháp lý trên cơ sở các sự kiện pháp lý. D.
Là hoạt động của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền nhằm chuẩn bị
và thông qua một quyết định cá biệt về một vụ việc pháp lý cụ thể.
Câu 26: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Quan hệ pháp luật được hiểu là gì? A.
Là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và các bên tham gia
quan hệ đó có khả năng có những quyền và nghĩa vụ pháp lý theo quy định. B.
Là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và bên tham gia quan
hệ đó có khả năng thực hiện hành vi của mình để có quyền và nghĩa vụ phù hợp. lOMoAR cPSD| 47886956
*C. Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên
tham gia quan hệ đó có các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý phù hợp.
D. Là quan hệ xã hội được quy phạm pháp luật điều chỉnh và các bên có
quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý phù hợp được pháp luật bảo vệ.
Câu 27: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Sự kiện pháp lý được hiểu là gì? A.
Là sự kiện thực tế khi chúng xuất hiện thì làm phát sinh, thay đổi
hoặc chấm dứt một quan hệ pháp luật cụ thể hoặc các quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể. B. Là các 琀
ống cụ thể trong thực tế cuộc sống mà pháp luật
gắn kết chúng với sự phát sinh hoặc khởi đầu của các hệ quả pháp lý nhất định. C.
Là sự kiện thực tế khi chúng xuất hiện làm phát sinh, thay đổi
hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể. *D. Là các 琀
ống cụ thể trong cuộc sống mà pháp luật gắn kết
chúng với sự phát sinh/ khởi đầu của các hệ quả/hệ lụy pháp lý nhất định.
Câu 28: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Pháp chế được hiểu là gì? lOMoAR cPSD| 47886956 A.
Là việc các chủ thể pháp luật tuân thủ pháp luật và sự đòi hỏi phải
thực hiện pháp luật thống, bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội đồng bộ, văn minh. B.
Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi
hỏi phải tôn trọng pháp luật hiện hành, bảo đảm cho hoạt động của
toàn xã hội thống nhất.
*C. Là sự hiện diện của một hệ thống pháp luật hoàn thiện và sự đòi hỏi
phải tôn trọng, thực hiện pháp luật hiện hành một cách chính xác,
thường xuyên, thống nhất.
D. Là việc các chủ thể pháp luật tuân thủ pháp luật nhằm xây dựng một
xã hội có trật tự, kỷ cương, bảo đảm cho hoạt động của toàn xã hội thống nhất, đồng bộ.
Câu 29: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Pháp chế cần đáp ứng các yêu cầu cơ bản nào? A.
Hệ thống pháp luật hoàn thiện, bảo đảm 琀 ối cao của Hiến
pháp và luật; Pháp chế phải thống nhất; Mọi vi phạm pháp luật phải
được phát hiện và xử lý kịp thời. B.
Việc thực hiện và áp dụng pháp luật phải chính xác, triệt để; Các
quyền tự do, dân chủ của công dân, tập thể, tổ chức trong xã hội phải
được đáp ứng và bảo vệ. lOMoAR cPSD| 47886956 C.
Mọi khiếu nại, tố cáo của công dân phải được xem xét, giải quyết
nhanh chóng, thỏa đáng; Thường xuyên kiểm tra và giám sát việc thực hiện pháp luật.
*D. Hệ thống pháp luật hoàn thiện, bảo đảm 琀 ối cao của Hiến
pháp và luật; Pháp chế phải thống nhất; Mọi vi phạm pháp luật phải
được phát hiện và xử lý kịp thời; Việc thực hiện và áp dụng pháp luật
phải chính xác, triệt để; Các quyền tự do, dân chủ của công dân, tập
thể, tổ chức trong xã hội phải được đáp ứng và bảo vệ; Mọi khiếu nại,
tố cáo của công dân phải được xem xét, giải quyết nhanh chóng, thỏa
đáng; Thường xuyên kiểm tra và giám sát việc thực hiện pháp luật.
Câu 30: Theo Lý luận Nhà nước và Pháp luật, Vi phạm pháp luật được hiểu là gì? A.
Là hành vi nguy hiểm cho xã hội của chủ thể có năng lực trách
nhiệm pháp lý, có thể gây thiệt hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân. B.
Là hành vi có thể gây ra nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật của
chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý, có thể gây hại cho lợi ích của xã hội và cá nhân. C.
Là hành vi có thể gây ra nguy hiểm cho xã hội, có lỗi của chủ thể
có năng lực trách nhiệm pháp lý, có thể gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội. lOMoAR cPSD| 47886956
*D. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật, có lỗi của chủ thể có
năng lực trách nhiệm pháp lý, gây hại cho lợi ích của nhà nước, xã hội, cá nhân.
Câu 31: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, Luật Dân sự được hiểu là gì?
*A. Là các văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều
chỉnh các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong lĩnh vực đời sống dân sự tại Việt Nam. B.
Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh
các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong đời sống kinh tế - xã hội Việt Nam. C.
Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh
các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong lĩnh vực kinh tế tại Việt Nam . D.
Là văn bản quy phạm pháp luật, là ngành luật Việt Nam điều chỉnh
các quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân trong đời sống xã hội Việt Nam.
Câu 32: Theo pháp luật dân sự hiện hành của nước ta, các cá nhân, tổ
chức nào được thừa nhận là Chủ thể cơ bản của Luật Dân sự?