Bộ đề câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp | Môn kinh tế vĩ mô

Nếu tiết kiệm quốc gia trong một nền kinh tế đóng lớn hơn zero, kết quả nào sau đây phải đúng.Giả sử rằng dân số trưởng thành là 4 triệu, số người thất nghiệp là 0,25 triệu, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 75%. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47305584
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 03
Câu 1: Nếu một doanh nghiệp muốn vay, nó có thể
a. Cầu trái phiếu bằng cách bán chúng.
b. Cầu trái phiếu bằng cách mua chúng.
c. Cung trái phiếu bằng cách mua chúng.
d. Cung trái phiếu bằng cách bán chúng.
Câu 2: Sự thay đổi về chất lượng hàng hóa
a. Là một vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá êu dùng mà đôi khi được gọi là thiên lệch
thay thế.
b. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số giá êu dùng.
c. không được cục thng kê xem là nguyên nhân gây ra vấn đề về chính sách.
d. có thể dẫn đến sự gia tăng hoặc giảm xuống giá trị của đồng ền.
Câu 3: Bạn được cho ba lựa chọn. Bạn có thể có số dư trong một tài khoản hiện đang có mức lãi 5% trong
20 năm, số dư trong một tài khoản mà hiện đang có mức lãi 10% trong 10 năm, hay một số dư trong một tài
khoản đang có mức lãi 20% trong 5 năm. Mỗi tài khoản có cùng số dư ban đầu. Bây giờ tài khoản nào có số
dư thấp nhất?
a. lựa chọn thứ ba.
b. lựa chọn thứ nhất.
c. lựa chọn thứ hai.
d. cả ba đều có cùng số dư.
Câu 4: Với giá trị của ền được biểu hiện trên trục tung, đường cung ền là
a. Dốc lên
b. Nằm ngang.
c. Dốc xuống.
lOMoARcPSD| 47305584
d. Thẳng đứng.
(cung ền được NHTW cố định)
Câu 5: Mục đích chính của việc đo lường mức giá chung trong nền kinh tế là
a. cho phép chúng ta so sánh số ền ở cùng thời điểm.
b. cho phép chúng ta so sánh số ền tại các thời điểm khác nhau.
c. Cho phép người êu dùng biết loại giá để kỳ vọng trong tương lai.
d. cho phép chúng ta đo lường GDP.
Câu 6: Giả định các yếu tố khác là không đổi, một sự gia tăng của lượng vốn mà doanh nghiệp bỏ ra
a. Đường tổng cung sang trái
b. Đường tổng cung sang phải
c. Đường tổng cầu sang phải
d. Đường tổng cầu sang trái
Câu 7: Các yếu tố khác không đổi, mức lương tăng lên trên mức cân bằng thị trường sẽ dẫn đến
a. Tht nghiệp cơ cấu tăng lên nhưng tỷ lệ tht nghiệp tự nhiên không đổi
b. Thất nghiệp cơ cấutỷ lệ tht nghiệp tự nhiên đu tăng.
c. Thất nghiệp cọ xát và tỷ lthất nghiệp tự nhiên đều tăng
d. Thất nghiệp cọ xát tăng lên nhưng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không đổi
Câu 8: Yếu tố nào sau đây có thể giải thích cho độ dốc hướng lên của đường tổng cung ngắn hạn?
a. Tiền lương danh nghĩa thì chậm điều chỉnh trước những thay đổi của hoàn cảnh kinh tế
b. Sự gia tăng của cung ền làm giảm lãi suất
c. Khi mức giá chung giàm, tỷ giá hối đoái giảm
d. Sự gia tăng của lãi suất làm gia tăng chi đầu tư
Câu 9: Điều nào sau đây đúng
lOMoARcPSD| 47305584
a. Sự phân đôi cổ điển phân chia biến thực và danh nghĩa.
b. Khi nghiên cứu những thay đổi dài hạn của nền kinh tế , nh trung lập của ền đề xut một mô tả phù
hợp về cách thế giới hoạt động
c. Trung lập ền tệ là ý kiến cho rằng những thay đổi trong cung ền không làm thay đổi các biến số thc
d. Tt cả các câu trên đều đúng
Câu 10: Khi nói rằng thương mại là một đường vòng, điều đó có nghĩa là
a. Thương mại đòi hỏi phải có sự trùng hợp về nhu cu
b. Thỉnh thoảng người ta đổi hàng lấy hàng
c. Tiền được chấp nhận chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác.
d. Người ta phải tốn thời gian để m kiếm những hàng hóa mà hmuốn mua.
Câu 11: Ba yếu tố đầu ên của một cuộc khủng hoảng tài chính được thể hiện một cách chính xác như
chúng đã từng xảy ra theo thứ tự sau đây:
a. Giảm mạnh giá của một số tài sản; Mất khả năng thanh toán ở các định chế tài chính; Sụt giảm niềm n
vào các định chế tài chính
b. Mất kh năng thanh toán ở các định chế tài chính; Suy giảm kinh tế; Thu hẹp n dng
c. Mt kh năng thanh toán ở các định chế tài chính; Thu hẹp n dụng; Suy giảm kinh tế
d. Mất kh năng thanh toán ở các định chế tài chính; Sụt giảm niềm n vào các định chế tài chính; Giảm
mạnh giá của một
Câu 12: Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn đầu tư nội địa của quốc gia đó. Chênh lệch này có nghĩa rng
quốc gia đó có
a. Dòng vốn ra ròng là dương và giá trị xuất khẩu ròng là âm
b. Dòng vốn ra ròng và giá trị xut khẩu ròng là dương
c. Dòng vốn ra ròng và giá trị xut khẩu ròng là âm
d. Dòng vốn ra ròng là âm và giá trị xuất khẩu ròng là dương
lOMoARcPSD| 47305584
Câu 13: Một cú sốc cung bất lợi làm cho lạm phát
a. Tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
b. Giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyn sang phải.
c. Giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
d. Tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
Câu 14: Mô tả nào sau đây về nhập lượng sản xuất là chính xác?
a. Vốn nhân lực là một yếu t phi sản xuất.
b. Vốn vật chất là một yếu t phi sản xuất.
c. Một khu rừng là mt ví dụ về nguồn lực tự nhiên, nó cũng là một ví dụ về tài nguyên có thể tái sinh.
d. Không có sự phân biệt giữa vốn nhân lực và kiến thức công nghệ.
Câu 15: Kiến thức công nghệ đề cập đến
a. Các nguồn lực được sử dụng để chuyển giao sự hiu biết của xã hội đến lực lượng lao động.
b. Thông n sẵn có về cách thức sản xuất ra sản phẩm.
c. Vốn nhân lực.
d. Tt cả các mô tả trên đều là kiến thức công nghệ.
Câu 16: Một quốc gia bị thâm hụt thương mại. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Dòng vốn ra ròng là dương và đầu tư nội địa lớn hơn ết kim
. Dòng vốn ra ròng là âm và ết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa
c. Dòng vốn ra ròng là âm đầu tư nội địa lớn hơn ết kiệm
d. Dòng vốn ra ròng là dương và ết kiệm lớn hơn đầu tư nội đa
Câu 17: Một sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi suất trong nước
a. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
b. Và dòng vn ra ròng giảm
lOMoARcPSD| 47305584
c. Và dòng vốn ra ròng tăng
d. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
Câu 18: Giả sử một quốc gia có dân số trưởng thành là khoảng 25 triệu, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là
60%, và tỷ lệ thất nghiệp là 6%. Hỏi có bao nhiêu người được thuê mướn?
a. 14,1 triệu
b. 15 triệu
c. 0,9 triệu
d. 23,5 triệu
Câu 19: Công cụ chính sách ền tệ nào sau đây ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất?
a. Thay đổi lãi suất chiết khấu
b. Đấu giá khoản vay có kỳ hạn
c. Nghiệp vụ thị trường mở
d. Thay đổi dự trữ bắt buộc
Câu 20: Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một quốc gia giảm cung ền thì
một đơn vị ền tệ của nước y.
a. mất đi giá trị cả về ợng hàng hóa và dịch vụ cũng như số ợng ngoại tệ mà đồng ền nước đó có thể
mua.
b. gia tăng giá trị vợng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số ợng ngoại tệ mà đồng ền nưc
đó có thể mua.
c. gia tăng giá trị cả về ợng hàng hóa và dịch vụ cũng như số ợng ngoại tệ mà đồng ền nước đó có
thể mua.
d. mất đi giá trị về ợng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số ợng ngoại t mà đồng ền nưc
đó có thể mua.
Câu 21: Ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Các cuộc cải cách
nhằm giảm các chi phí này rất có khả năng
lOMoARcPSD| 47305584
a. Không có tác động đến GDP thực cũng như không không tác động đến năng suất.
b. Tăng GDP thực nhưng không tăng năng suất.
c. Tăng GDP thực và năng suất.
d. Tăng năng suất nhưng không tăng GDP thực.
Câu 22: Tiền lương có xu hướng kết dính
a. Bởi những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng chứ không phải do nh chất của các hợp
đồng
b. Bởi nh chất của các hợp đồng, những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng
c. Bởi nh chất của các hợp đồng chứ không phải do những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công
bằng
d. Không có câu nào trên đây là đúng
Câu 23: Các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng vòng quay ền được hiểu là
a. Các giao dịch bằng ền giảm xuống do đó mức giá tăng lên
b. Các giao dịch bằng ền gia tăng do đó mức giá giảm xuống
c. Các giao dịch bằng ền gia tăng do đó mức giá tăng lên
d. Các giao dịch bằng ền giảm xuống do đó mức giá giảm xuống
Câu 24: Nếu một hàm sản xuất có đặc nh sinh lợi không đổi theo quy mô, sản lượng đầu ra có thể tăng
gấp đôi nếu
a. Tt c các nhập lượng tăng lên gấp đôi.
b. Tt cnhập lượng tăng gấp đôi trừ lao động.
c. Một mình yếu tố lao động tăng gấp đôi.
d. Không có câu nào bên trên là đúng cả.
Câu 25: Các nhà kinh tế học bất đng đối với việc liệu có hay không
lOMoARcPSD| 47305584
a. giá cả c phiếu phản ánh các ước nh hợp lý về giá trthực của một công ty.
b. giá cổ phiếu của một công ty sphản ánh khả năng sinh lợi kỳ vọng của công ty đó.
c. các công cụ cơ bản tài chính phản ánh các ý tưởng có căn cứ.
d có bất kì mối quan hố nào giữa sự biến động của thị trường chứng khoán và sự biến động của nền kinh tế
Câu 26: Theo đường Phillips dài hạn, trong dài hạn chính sách ền tệ tác động đến
a. Tht nghiệp nhưng không tác động đến lạm phát, điều này không phù hợp với lý thuyết cđiển.
b. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm phát, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển.
c. lạm phát nhưng không tác động đến thất nghiệp, điều này không phù hợp với lý thuyết cđiển.
d. Lạm phát nhưng không tác động đến thất nghiệp, điều này phù hợp với lý thuyết cđiển.
Câu 27: Khi một công đoàn thương thuyết thành công với người sử dụng lao động, thì ngành công nghiệp
đó sẽ có
a. ợng cầu lao động tăng và lượng cung lao động giảm.
b. Cả ợng cung và lượng cầu lao động đều giảm
c. ợng cung lao động tăng và lượng cầu lao động giảm
d. Cả ợng cung và lượng cầu lao động đều tăng
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực?
a. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng với tlệ lạm phát.
b. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm phát.
c. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa nhân tỷ lệ lạm phát.
d. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
Câu 29: Các dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô la thu nhập từ ớc ngoài. dân của các nước
khác kiếm được 200 triệu đô la ở ớc A. Những khoản thu nhập này được hạch toán vào số liệu nào của
ớc A
a. GNP và GNP > GDP ở ớc A.
lOMoARcPSD| 47305584
b. GDP và GDP > GNP ở ớc A.
c. GNP và GNP < GDP ở ớc A.
d. GDP và GDP > GNP ở ớc A.
Câu 30: Đâu là cách mô tả chính xác việc m hiện giá của một khoản thanh toán 1000 đô la sau một năm k
từ hôm nay nếu lãi suất là 6%?
a. $1.000 x (1,06)
b. $1.000 / (1,06)
c. $1.000 ^ (1,06)
d. Không có mô tả nào bên trên là đúng cả.
Câu 31: Trong một nền kinh tế mở,
a. Dòng vốn ra ròng = xuất khẩu ròng
b. Dòng vốn ra ròng = giá trxut khẩu
c. Dòng vốn ra ròng = giá trnhập khẩu
d. Không có câu nào trên đây đúng
Câu 32: Khi giá tương đối của một hàng hóa giảm, người êu dùng phản ứng bằng cách mua
a. Nhiều hơn hàng hóa đó và nhiều hơn hàng hóa thay thế.
b. Nhiều hơn hànga đó và ít hơn hàng hóa thay thế.
c. Ít hơn hàng hóa đó và nhiều hơn hàng hóa thay thế.
d. Ít hơn hàng hóa đóvà ít hơn hàng hóa thay thế.
Câu 33: Chính sách nào sau đây biện hộ cho những ai muốn chính phủ theo đuổi một chính sách bình n
chủ động khi nền kinh tế đối mặt với nh trạng thất nghiệp trầm trọng?
a. Giảm cung ền
b. Tăng chi êu của chính ph
lOMoARcPSD| 47305584
c. Tăng thuế
d. Tt cđều đúng.
Câu 34: Tổng thu nhập từ sản xuất nội địa của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sẽ bằng với
a. các khoản chi êu cho các hàng hoá này bất kể là do ai mua chúng
b. chi êu của chỉ hộ gia đình và doanh nghiệp cho các hàng hóa này.
c. chi êu của chi hộ gia đình cho các hàng hoá này.
d. Chi êu của chi hộ gia đình và chính phủ chi êu cho các hàng hoá này.
Câu 35: Lý thuyết ngang bằng sức mua cho rằng đường cầu trên thị trường ngoại hối là
a. Dốc xuống
b. Dốc lên
c. Thẳng đứng
d. Nằm ngang
Câu 36: Phát biểu nào sau đây làm các nhà kinh tế bất đồng nhiều nhất?
a. Trong dài hạn, tăng cung ền sẽ làm tăng giá nhưng không làm tăng sản lượng.
b. Chính phủ nên sử dụng chính sách tài khóa để cố gắng ổn định nền kinh tế
c. Suy thoái gắn liền với sự sụt giảm của êu dùng, đầu tư và việc làm.
d. Tăng cung ền đẩy đường tổng cầu sang phải.
Câu 37: Nếu ết kiệm quốc gia trong một nền kinh tế đóng lớn hơn zero, kết quả nào sau đây phải đúng?
a. Hoặc là ết kiệm chính phủ hay ết kiệm tư nhân phải lớn hơn zero.
b. Đầu tư là số dương.
c. Y-C-G> 0
d. Tt cả các câu trên đều đúng.
lOMoARcPSD| 47305584
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. ợng ền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng.
b. ợng ền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gửi ền.
c. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát cung ền một cách chính xác
d. Không có phát biểu nào chính xác.
Câu 39: Chỉ số giá êu dùng hàm chứa sự thiên vị thay thế vì
a. Chỉ số này không nh đến khả năng mà người êu dùng thay thế hàng hóa mới được giới thiệu thay cho
những hàng hóa đã được tồn tại trước đó.
b. một số cặp hàng hóa là hàng hóa bổ sung chứ không phải là hàng hóa thay thế.
c. Mt số cặp hàng hóa là bổ sung chứ không phải là hàng thay thế.
d. Quy luật cầu áp dụng cho phần lớn, chứ không phải tt cả hàng hóa.
Câu 40: Giả sử rằng dân số trưởng thành là 4 triệu, số người thất nghiệp là 0,25 triệu, và tỷ lệ tham gia lực
ợng lao động là 75%. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?
a . 6,25%
b. 9.1%
c. 8.3%
d.18,57%
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47305584
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP 03
Câu 1: Nếu một doanh nghiệp muốn vay, nó có thể
a. Cầu trái phiếu bằng cách bán chúng.
b. Cầu trái phiếu bằng cách mua chúng.
c. Cung trái phiếu bằng cách mua chúng.
d. Cung trái phiếu bằng cách bán chúng.
Câu 2: Sự thay đổi về chất lượng hàng hóa
a. Là một vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng mà đôi khi được gọi là thiên lệch thay thế.
b. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số giá tiêu dùng.
c. không được cục thống kê xem là nguyên nhân gây ra vấn đề về chính sách.
d. có thể dẫn đến sự gia tăng hoặc giảm xuống giá trị của đồng tiền.
Câu 3: Bạn được cho ba lựa chọn. Bạn có thể có số dư trong một tài khoản hiện đang có mức lãi 5% trong
20 năm, số dư trong một tài khoản mà hiện đang có mức lãi 10% trong 10 năm, hay một số dư trong một tài
khoản đang có mức lãi 20% trong 5 năm. Mỗi tài khoản có cùng số dư ban đầu. Bây giờ tài khoản nào có số dư thấp nhất? a. lựa chọn thứ ba. b. lựa chọn thứ nhất. c. lựa chọn thứ hai.
d. cả ba đều có cùng số dư.
Câu 4: Với giá trị của tiền được biểu hiện trên trục tung, đường cung tiền là a. Dốc lên b. Nằm ngang. c. Dốc xuống. lOMoAR cPSD| 47305584 d. Thẳng đứng.
(cung tiền được NHTW cố định)
Câu 5: Mục đích chính của việc đo lường mức giá chung trong nền kinh tế là
a. cho phép chúng ta so sánh số tiền ở cùng thời điểm.
b. cho phép chúng ta so sánh số tiền tại các thời điểm khác nhau.
c. Cho phép người tiêu dùng biết loại giá để kỳ vọng trong tương lai.
d. cho phép chúng ta đo lường GDP.
Câu 6: Giả định các yếu tố khác là không đổi, một sự gia tăng của lượng vốn mà doanh nghiệp bỏ ra
a. Đường tổng cung sang trái
b. Đường tổng cung sang phải
c. Đường tổng cầu sang phải
d. Đường tổng cầu sang trái
Câu 7: Các yếu tố khác không đổi, mức lương tăng lên trên mức cân bằng thị trường sẽ dẫn đến
a. Thất nghiệp cơ cấu tăng lên nhưng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không đổi
b. Thất nghiệp cơ cấu và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên đều tăng.
c. Thất nghiệp cọ xát và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên đều tăng
d. Thất nghiệp cọ xát tăng lên nhưng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không đổi
Câu 8: Yếu tố nào sau đây có thể giải thích cho độ dốc hướng lên của đường tổng cung ngắn hạn?
a. Tiền lương danh nghĩa thì chậm điều chỉnh trước những thay đổi của hoàn cảnh kinh tế
b. Sự gia tăng của cung tiền làm giảm lãi suất
c. Khi mức giá chung giàm, tỷ giá hối đoái giảm
d. Sự gia tăng của lãi suất làm gia tăng chi đầu tư
Câu 9: Điều nào sau đây đúng lOMoAR cPSD| 47305584
a. Sự phân đôi cổ điển phân chia biến thực và danh nghĩa.
b. Khi nghiên cứu những thay đổi dài hạn của nền kinh tế , tính trung lập của tiền đề xuất một mô tả phù
hợp về cách thế giới hoạt động
c. Trung lập tiền tệ là ý kiến cho rằng những thay đổi trong cung tiền không làm thay đổi các biến số thực
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10: Khi nói rằng thương mại là một đường vòng, điều đó có nghĩa là
a. Thương mại đòi hỏi phải có sự trùng hợp về nhu cầu
b. Thỉnh thoảng người ta đổi hàng lấy hàng
c. Tiền được chấp nhận chủ yếu để thực hiện các giao dịch khác.
d. Người ta phải tốn thời gian để tìm kiếm những hàng hóa mà họ muốn mua.
Câu 11: Ba yếu tố đầu tiên của một cuộc khủng hoảng tài chính được thể hiện một cách chính xác như
chúng đã từng xảy ra theo thứ tự sau đây:
a. Giảm mạnh giá của một số tài sản; Mất khả năng thanh toán ở các định chế tài chính; Sụt giảm niềm tin
vào các định chế tài chính
b. Mất khả năng thanh toán ở các định chế tài chính; Suy giảm kinh tế; Thu hẹp tín dụng
c. Mất khả năng thanh toán ở các định chế tài chính; Thu hẹp tín dụng; Suy giảm kinh tế
d. Mất khả năng thanh toán ở các định chế tài chính; Sụt giảm niềm tin vào các định chế tài chính; Giảm mạnh giá của một
Câu 12: Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn đầu tư nội địa của quốc gia đó. Chênh lệch này có nghĩa rằng quốc gia đó có
a. Dòng vốn ra ròng là dương và giá trị xuất khẩu ròng là âm
b. Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là dương
c. Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là âm
d. Dòng vốn ra ròng là âm và giá trị xuất khẩu ròng là dương lOMoAR cPSD| 47305584
Câu 13: Một cú sốc cung bất lợi làm cho lạm phát
a. Tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
b. Giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
c. Giảm và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
d. Tăng và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
Câu 14: Mô tả nào sau đây về nhập lượng sản xuất là chính xác?
a. Vốn nhân lực là một yếu tố phi sản xuất.
b. Vốn vật chất là một yếu tố phi sản xuất.
c. Một khu rừng là một ví dụ về nguồn lực tự nhiên, nó cũng là một ví dụ về tài nguyên có thể tái sinh.
d. Không có sự phân biệt giữa vốn nhân lực và kiến thức công nghệ.
Câu 15: Kiến thức công nghệ đề cập đến
a. Các nguồn lực được sử dụng để chuyển giao sự hiểu biết của xã hội đến lực lượng lao động.
b. Thông tin sẵn có về cách thức sản xuất ra sản phẩm. c. Vốn nhân lực.
d. Tất cả các mô tả trên đều là kiến thức công nghệ.
Câu 16: Một quốc gia bị thâm hụt thương mại. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Dòng vốn ra ròng là dương và đầu tư nội địa lớn hơn tiết kiệm
. Dòng vốn ra ròng là âm và tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa
c. Dòng vốn ra ròng là âm và đầu tư nội địa lớn hơn tiết kiệm
d. Dòng vốn ra ròng là dương và tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa
Câu 17: Một sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi suất trong nước
a. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
b. Và dòng vốn ra ròng giảm lOMoAR cPSD| 47305584
c. Và dòng vốn ra ròng tăng
d. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
Câu 18: Giả sử một quốc gia có dân số trưởng thành là khoảng 25 triệu, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là
60%, và tỷ lệ thất nghiệp là 6%. Hỏi có bao nhiêu người được thuê mướn? a. 14,1 triệu b. 15 triệu c. 0,9 triệu d. 23,5 triệu
Câu 19: Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất?
a. Thay đổi lãi suất chiết khấu
b. Đấu giá khoản vay có kỳ hạn
c. Nghiệp vụ thị trường mở
d. Thay đổi dự trữ bắt buộc
Câu 20: Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một quốc gia giảm cung tiền thì
một đơn vị tiền tệ của nước này.
a. mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua.
b. gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua.
c. gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua.
d. mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua.
Câu 21: Ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Các cuộc cải cách
nhằm giảm các chi phí này rất có khả năng lOMoAR cPSD| 47305584
a. Không có tác động đến GDP thực cũng như không không tác động đến năng suất.
b. Tăng GDP thực nhưng không tăng năng suất.
c. Tăng GDP thực và năng suất.
d. Tăng năng suất nhưng không tăng GDP thực.
Câu 22: Tiền lương có xu hướng kết dính
a. Bởi những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng chứ không phải do tính chất của các hợp đồng
b. Bởi tính chất của các hợp đồng, những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng
c. Bởi tính chất của các hợp đồng chứ không phải do những quy phạm hay quan điểm về xã hội và sự công bằng
d. Không có câu nào trên đây là đúng
Câu 23: Các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng vòng quay tiền được hiểu là
a. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá tăng lên
b. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá giảm xuống
c. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá tăng lên
d. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá giảm xuống
Câu 24: Nếu một hàm sản xuất có đặc tính sinh lợi không đổi theo quy mô, sản lượng đầu ra có thể tăng gấp đôi nếu
a. Tất cả các nhập lượng tăng lên gấp đôi.
b. Tất cả nhập lượng tăng gấp đôi trừ lao động.
c. Một mình yếu tố lao động tăng gấp đôi.
d. Không có câu nào bên trên là đúng cả.
Câu 25: Các nhà kinh tế học bất đồng đối với việc liệu có hay không lOMoAR cPSD| 47305584
a. giá cả cổ phiếu phản ánh các ước tính hợp lý về giá trị thực của một công ty.
b. giá cổ phiếu của một công ty sẽ phản ánh khả năng sinh lợi kỳ vọng của công ty đó.
c. các công cụ cơ bản tài chính phản ánh các ý tưởng có căn cứ.
d có bất kì mối quan hố nào giữa sự biến động của thị trường chứng khoán và sự biến động của nền kinh tế
Câu 26: Theo đường Phillips dài hạn, trong dài hạn chính sách tiền tệ tác động đến
a. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm phát, điều này không phù hợp với lý thuyết cổ điển.
b. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm phát, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển.
c. lạm phát nhưng không tác động đến thất nghiệp, điều này không phù hợp với lý thuyết cổ điển.
d. Lạm phát nhưng không tác động đến thất nghiệp, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển.
Câu 27: Khi một công đoàn thương thuyết thành công với người sử dụng lao động, thì ngành công nghiệp đó sẽ có
a. Lượng cầu lao động tăng và lượng cung lao động giảm.
b. Cả lượng cung và lượng cầu lao động đều giảm
c. Lượng cung lao động tăng và lượng cầu lao động giảm
d. Cả lượng cung và lượng cầu lao động đều tăng
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực?
a. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát.
b. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm phát.
c. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa nhân tỷ lệ lạm phát.
d. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
Câu 29: Các cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô la thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của các nước
khác kiếm được 200 triệu đô la ở nước A. Những khoản thu nhập này được hạch toán vào số liệu nào của nước A
a. GNP và GNP > GDP ở nước A. lOMoAR cPSD| 47305584
b. GDP và GDP > GNP ở nước A.
c. GNP và GNP < GDP ở nước A.
d. GDP và GDP > GNP ở nước A.
Câu 30: Đâu là cách mô tả chính xác việc tìm hiện giá của một khoản thanh toán 1000 đô la sau một năm kể
từ hôm nay nếu lãi suất là 6%? a. $1.000 x (1,06) b. $1.000 / (1,06) c. $1.000 ^ (1,06)
d. Không có mô tả nào bên trên là đúng cả.
Câu 31: Trong một nền kinh tế mở,
a. Dòng vốn ra ròng = xuất khẩu ròng
b. Dòng vốn ra ròng = giá trị xuất khẩu
c. Dòng vốn ra ròng = giá trị nhập khẩu
d. Không có câu nào trên đây đúng
Câu 32: Khi giá tương đối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
a. Nhiều hơn hàng hóa đó và nhiều hơn hàng hóa thay thế.
b. Nhiều hơn hàng hóa đó và ít hơn hàng hóa thay thế.
c. Ít hơn hàng hóa đó và nhiều hơn hàng hóa thay thế.
d. Ít hơn hàng hóa đóvà ít hơn hàng hóa thay thế.
Câu 33: Chính sách nào sau đây biện hộ cho những ai muốn chính phủ theo đuổi một chính sách bình ổn
chủ động khi nền kinh tế đối mặt với tình trạng thất nghiệp trầm trọng? a. Giảm cung tiền
b. Tăng chi tiêu của chính phủ lOMoAR cPSD| 47305584 c. Tăng thuế d. Tất cả đều đúng.
Câu 34: Tổng thu nhập từ sản xuất nội địa của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sẽ bằng với
a. các khoản chi tiêu cho các hàng hoá này bất kể là do ai mua chúng
b. chi tiêu của chỉ hộ gia đình và doanh nghiệp cho các hàng hóa này.
c. chi tiêu của chi hộ gia đình cho các hàng hoá này.
d. Chi tiêu của chi hộ gia đình và chính phủ chi tiêu cho các hàng hoá này.
Câu 35: Lý thuyết ngang bằng sức mua cho rằng đường cầu trên thị trường ngoại hối là a. Dốc xuống b. Dốc lên c. Thẳng đứng d. Nằm ngang
Câu 36: Phát biểu nào sau đây làm các nhà kinh tế bất đồng nhiều nhất?
a. Trong dài hạn, tăng cung tiền sẽ làm tăng giá nhưng không làm tăng sản lượng.
b. Chính phủ nên sử dụng chính sách tài khóa để cố gắng ổn định nền kinh tế
c. Suy thoái gắn liền với sự sụt giảm của tiêu dùng, đầu tư và việc làm.
d. Tăng cung tiền đẩy đường tổng cầu sang phải.
Câu 37: Nếu tiết kiệm quốc gia trong một nền kinh tế đóng lớn hơn zero, kết quả nào sau đây phải đúng?
a. Hoặc là tiết kiệm chính phủ hay tiết kiệm tư nhân phải lớn hơn zero.
b. Đầu tư là số dương. c. Y-C-G> 0
d. Tất cả các câu trên đều đúng. lOMoAR cPSD| 47305584
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng.
b. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gửi tiền.
c. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát cung tiền một cách chính xác
d. Không có phát biểu nào chính xác.
Câu 39: Chỉ số giá tiêu dùng hàm chứa sự thiên vị thay thế vì
a. Chỉ số này không tính đến khả năng mà người tiêu dùng thay thế hàng hóa mới được giới thiệu thay cho
những hàng hóa đã được tồn tại trước đó.
b. một số cặp hàng hóa là hàng hóa bổ sung chứ không phải là hàng hóa thay thế.
c. Một số cặp hàng hóa là bổ sung chứ không phải là hàng thay thế.
d. Quy luật cầu áp dụng cho phần lớn, chứ không phải tất cả hàng hóa.
Câu 40: Giả sử rằng dân số trưởng thành là 4 triệu, số người thất nghiệp là 0,25 triệu, và tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động là 75%. Tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu? a . 6,25% b. 9.1% c. 8.3% d.18,57%