ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – MÔN TOÁN – LP 9 – B SÁCH KT NI TRI THC
ĐỀ S 01
A. MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 2 – TOÁN 9 – KT NI TRI THC
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/ đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T luận
Nhiu la chn
“Đúng – Sai”
Tr lời ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Hàm s
( )
0.a
Phương
trình
b
c hai
mt ẩn
Hàm s
( )
0a
đồ
th
1 1 1 1
25%
Phương trình
bc hai mt ẩn.
Định lí Viète
2 4 1 6 1
2
Tn s
tần s
tương
đối
Bảng tần số,
biểu đồ tn s,
Bảng tần số
tương đối, biu
đồ tần số tương
đối
3 1 1 4 1 17,5%
3
Xác sut
Phép th ngẫu
1 1 1 1 2
12,5%
ca biến
c trong
mt s
mô hình
xác sut
đơn giản
nhiên và không
gian mu. Xác
sut ca biến c
trong một s
mô hình xác
suất đơn giản
4
Đưng
tròn
ngoi
tiế
p và
đưng
tròn ni
tiếp
Đường tròn
ngoại tiế
p tam
giác. Đường
tròn nội tiếp
tam giác
1 1 1 1 1
30%
T giác nội tiếp
1
1
1
1
1
1
Đa giác đu
phép quay
1 1 1 1
5
Mt s
hình
khi
trong
thc tiễn
Hình trụ. Hình
nón. Hình cầu
2 2 1 2 2 1 15%
Tổng số câu
10
2
6
2
3
2
1
1
4
17
7
7
31
Tổng số đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
Lưu ý:
Các dạng thức trắc nghiệm gm:
+ Nhiu la chn: mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ “Đúng – Sai: mi câu hỏi có 04 ý, tại mi mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Tr lời đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Tr lời đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Tr lời đúng 4 ý được 1,0 đim.
+ Tr lời ngắn: vi mi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
– S điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ l điểm được quy định trong ma trận.
B. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 – TOÁN 9 – KT NI TRI THC
TT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/
đơn v
kiến
thc
Yêu cu cn
đạt
S câu hi các mức đ đánh giá
TNKQ
T luận
Nhiu la chn
“Đúng – Sai”
Tr lời ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Hàm s
2
y ax=
( )
0.a
Phương
trình
b
c hai
mt ẩn
Hàm s
2
y ax=
( )
0
a
đồ
th
Biết:
Nhận biết
được tính đối
xứng (trục)
trục đối xứng
của đồ thị m
số
2
y ax=
( )
0.a
Xác định được
giá tr c
a hàm
s khi biết giá
tr ca biến.
Câu 1
(GTTH)
Hiu:
Thiết lp đưc
bảng giá trị ca
hàm s
Câu 2
(SD
CCPT)
( )
2
0.y ax a=
Xác định được
h s
a
khi biết
đồ th m s đi
qua mt đim
cho trước.
Phương
trình
b
c hai
mt ẩn.
Định
Viète
Biết:
Nhận biết
được khái niệm
phương trình
bc hai mt ẩn.
Xác đnh các
h s
,,abc
của phương
trình b
c hai
mt ẩn.
Xác định được
s nghiệm ca
phương trình
khi biết du ca
bit thc/ bit
thức thu gọn.
Câu 3,
Câu 4
(GTTH)
Câu
13a,
Câu
13b,
Câu
13c,
Câu
13d,
(GTTH/
TD)
Hiu:
Tính được
nghiệm phương
trình b
c hai
mt ẩn bằng
máy tính cầm
tay.
Giải được
phương trình
bc hai mt ẩn.
Giải thích
được đnh
Viète.
Vn dng:
Ứng dụng
được đnh
Viète vào tính
nhẩm nghiệm
của phương
trình b
c hai,
tìm hai s biết
tổng tích của
chúng, ...
Câu 15
(TD/
GQVĐ)
Vận dụng
được phương
trình b
c hai vào
giải quyế
t bài
toán thực tin
(đơn giản, quen
thuc).
Vận dụng
được phương
trình b
c hai vào
giải quyế
t bài
toán thực tin
(phc hợp,
không quen
thuc).
2
Tn s
tần
s
tương
đối
Bảng
tần số,
biểu đồ
tần số.
Bảng
tần số
tương
đối,
Biết:
c định được
tn s
(frequency) ca
một giá tr.
c định được
tần số tương đối
(relative
Câu 5,
Câu 6,
Câu 7
(GTTH)
biểu đồ
tần số
tương
đối
frequency) ca
một giá tr.
Nhận biết
được mi liên
h thống với
những kiến thc
ca các môn học
khác trong
Chương trình
lớp 9 và trong
thc tiễn.
Hiu:
Gii thích
được ý nghĩa
vai trò ca tần
s, tn s tương
đối trong thực
tiễn.
c đnh tn
s (frequency),
tần số tương đối
(relative
frequency) ca
Bài 1.1a
(GQVĐ)
một giá tr.
Vn dng:
Thiết lp đưc
bảng tần s
ghép nhóm,
bảng tần s
tương đối ghép
nhóm.
Thiết lp đưc
biểu đồ tn s
tương đối ghép
nhóm
(histogram) (
dạng biểu đ ct
hoặc biu đ
đoạn thẳng).
Bài 1.1b
(GQVĐ/
MHH)
3
Xác
sut ca
biến c
trong
mt s
mô hình
xác sut
Phép
th
ngẫu
nhiên
không
gian
Biết:
Nhận biết
được phép th
ngẫu nhiên và
không gian
mu.
Câu 8
(GTTH)
Hiu:
Câu 16
Bài 1.2
đơn
giản
mu.
c
sut
ca
biến cố
trong
mt s
hình
xác
sut
đơn
giản
– Tính đưc xác
sut ca biến cố
bằng cách kim
đếm s trường
hp có th và s
trường thuận lợi
trong một s
hình đơn giản.
(TD/
GQVĐ)
(GQVĐ/
MHH)
4
Đưng
tròn
ngoi
tiế
p và
đưng
tròn ni
tiếp
Đường
tròn
ngoại
tiếp
tam
giác.
Đường
tròn nội
tiếp
tam
Biết:
Nhận biết
được định nghĩa
đường tròn
ngoại tiế
p tam
giác, đường tròn
nội tiế
p tam
giác.
Xác định được
tâm đưng tròn
Câu 9
(GTTH)
giác
ngoại tiếp tam
giác, trong đó
có tâm và bán
kính đường tròn
nội tiếp, ngoi
tiếp tam giác
vuông, tam giác
đều.
Hiu:
Tính độ i
ca bán kính
đường tròn ni
tiếp, ngoại tiếp.
Tính diện ch
hình vuông,
hình tam giác
thông qua việc
áp dụng tính n
kính đường tròn
nội tiếp, ngoại
tiếp.
Vn dng:
Chứng minh
Bài 2b
(GQVĐ)
các tính cht
liên quan đến
đường tròn
ngoại tiếp,
đường tròn nội
tiế
p tam giác (ba
đường thẳng
đồng quy, thẳng
hàng, hai góc
bằng nhau, …)
T giác
nội tiếp
Biết:
Nhận biết
được t giác ni
tiếp đường tròn.
Câu 10
(GTTH)
Hiu:
Giải thích
được định về
tổng hai góc đối
ca t giác ni
tiếp bằng
180 .°
Xác định được
tâm bán kính
đường tròn
Câu 17
(GQVĐ)
ngoại tiếp hình
ch nhật, hình
vuông.
Vn dng:
Chứng minh
được t giác ni
tiếp.
Gii quyết
được mt s vấn
đề thc tin
(đơn giản, quen
thuc) gắn vi
đường tròn.
Gii quyết
được mt s vấn
đề thc tin
(phc hợp,
không quen
thuc) gắn vi
đường tròn.
Bài 2a,
Bài 2c
(GQVĐ/
MHH)
Đa giác
đều và
phép
Biết:
Nhận biết
được đa gc
Câu 11
(GTTH)
quay
đều.
Nhận biết
được phép
quay.
Nhận biết
được những
hình phẳng đều
trong tự nhiên,
nghệ thut, kiến
trúc, công nghệ,
chế tạo,…
Hiu:
Mô t đưc
các phép quay
giữ nguyên hình
đa giác đều,
biến điểm này
thành điểm
khác.
Tính số cạnh,
góc của đa giác
đều.
Câu 12
(GTTH)
5
Mt s
Hình
Biết:
Câu
hình
khi
trong
thc
tiễn
tr.
Hình
nón.
Hình
cu
Mô t (đường
sinh, chiều cao,
n kính đáy),
tạo lập đưc
hình trụ, hình
nón, hình cầu.
Nhận biết đưc
phần xung
quanh của mt
phẳng và mt
cu.
diện tích quanh
ca hình tr,
hình nón, hình
cu.
14a,
Câu
14b
(GTTH)
Hiu:
Tính được
diện tích xung
quanh, thể tích
ca hình tr,
hình nón, hình
cu.
Câu
14c,
Câu
14d
(GTTH)
Vn dng:
Câu 18
Gii quyết
được mt s vấn
đề thc tiễn gắn
vi vic tính
diện tích xuang
quanh của hình
tr, hình nón,
hình cầu (ví d:
tính thể tích và
diện tích xung
quanh của mt
s đồ vật quen
thuc có dạng
hình trụ, hình
nón, hình
cầu,...).
(GQVĐ)
Tổng số câu
10
2
6
2
3
2
1
1
4
Tổng số đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30
C. ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 TOÁN 9 – KT NI TRI THC
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO …
TRƯNG …
MÃ Đ MT 101
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LP 9
NĂM HC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Trong mỗi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm s nào đồng biến trên
?
A
32yx=−+
. B.
1
2
x
y
=
. C.
1
3
x
y
=
. D.
12yx=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
32ymx= +
vi
2
.
3
m =
Giá tr ca tham s
m
để đồ thì hàm số đã cho đi
qua điểm
A.
2
.
3
m =
B.
0.
m
=
C.
1.m =
D.
1.m =
Câu 3. Cho phương trình
( )
2
00ax bx c a+ +=
có bit thc
2
4b ac∆=
. Phương trình đã cho vô
nghiệm khi
A.
0∆<
. B.
0∆>
. C.
0∆≥
. D.
0∆≤
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái du?
A.
2
6 50
xx +=
. B.
2
5 60
xx +=
. C.
2
5 60xx
−=
. D.
2
5 60xx −=
.
Câu 5. Biểu đồ tần số dạng cột là
A. biểu đồ đoạn thẳng với trục ngang biểu din tần số.
B. biểu đồ ct vi trục ngang biểu diễn tần số.
C. biểu đồ đoạn thẳng với trục đứng biểu din tần số.
D. biểu đồ ct vi trục đứng biểu diễn tần số.
Câu 6. Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp như sau:
Chiều cao (cm)
[
)
150; 160
[
)
160; 167
[
)
167; 170
[
)
170; 175
[
)
175; 180
S học sinh
12
18
8
3
1
Bảng số liệu ghép nhóm trên có số nhóm số liu là
A.
40
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7. S ợng đôi giày thể thao bán được ca mt cửa hàng trong bốn năm gần đây được biu diễn
biểu đồ sau đây:
S đôi giày cửa hàng đã bán được vào năm 2023 là
A. 400. B. 600. C. 700. D. 300.
Câu 8. Khi gieo hai con xúc xắc cân đi và đồng chất, gọi
T
tổng số chấm trên hai con xúc xắc
thì kết qu nào sau đây không th xảy ra?
A.
1T =
. B.
2.T =
C.
3.T =
D.
4.T =
Câu 9. m đường tròn nội tiếp ca một tam giác là giao của các đường
A. trung trực. B. phân giác trong. C. phân giác ngoài. D. đường cao.
Câu 10. Cho các hình vẽ sau:
Trong các hình trên, hình nào đang nội tiếp đường tròn?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay
A.
0°
. B.
360°
. C. C A và B đều đúng. D. C A và B đều sai.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
đu ni tiếp đưng tròn
( )
.O
c phép quay gi nguyên tam giác
ABC
là
A.
12 3
360 3 360 2 360
120 ; 360 ; 240 .
33 3
oo o
αα α
° ⋅° ⋅°
= =°= =°= =°
400
700
300
600
0
100
200
300
400
500
600
700
800
2020 2021 2022 2023
Tần số
Năm
Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng
B.
1 23
2 360 360 3 360
240 ; 120 ; 360 .
3 33
o oo
α αα
⋅° ° ⋅°
= =°= =°= =°
C.
12 3
360 2 360 3 360
120 ; 240 ; 360 .
33 3
oo o
αα α
° ⋅° ⋅°
= =°= =°= =°
D.
123
3 360 2 360 360
360 ; 240 ; 120 .
3 33
oo o
ααα
⋅° ⋅° °
= =°= =°= =°
Phần 2. Câu trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho phương trình
(
)
2
2 10x m xm
+ + + −=
.
a) Phương trình đã cho là phương trình bậc hai mt ẩn.
b) Phương trình luôn có hai nghiệm
12
,xx
vi mi
.m
c) Tổng và tích hai nghiệm của phương trình lần lượt là
1 2 12
2; 1.
xxm xxm+=+ =
d) Không có giá tr ca
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
thoả mãn
22
11 2 2
6.x xx x−+ =
ớng dẫn giải
Đáp án: a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Sai.
Xét phương trình
(
)
2
2 10
x m xm+ + + −=
vi
m
là tham số.
Phương trình đã cho là phương trình bc hai n
x
có
1 0; 2; 1.
a bm cm
==+=
Do đó ý a)
đúng.
Phương trình có biệt thc
( ) ( )
2
2
2 41 1 8 0m mm∆= + = + >
nên phương trình luôn có nghiệm
12
,
xx
vi mi
.m
Do đó ý b) là đúng.
Theo định lí Viète, ta có:
( )
1 2 12
2 ; 1.x x m xx m+=+ =
Do đó ý c) là sai.
Ta có
( )
22
1 12 2 12 1 2
22 6x xx x xx x x+ + −+ =
(
) ( )
2
12 12 12
26xx xx xx+ −+ =
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 26m mm+ −+ + =
2
4422 26
mm m m+ +− ++ +=
2
3 20mm+ +=
.
Phương trình y tổng các h s
132 0abc+=−+ =
nên phương trình này các nghiệm
12
1, 2mm=−=
.
Vậy có hai giá trị cần tìm của
m
12
1, 2mm=−=
. Do đó ý d) là sai.
Câu 14. Mt chiếc kem c quế có dạng hình nón với phần vỏ quế đường kính
đáy
4, 4 cm,
chiều cao vỏ quế
12 cm.
Ngưi ta ly phần kem từ mt hộp hình
tr có chiều cao là
15 cm
vi diện tích đáy
( )
2
100
cm
π
để cho vào vỏ c quế (coi
phn v kem có độ dày không đáng kể).
a) Th tích hình tr n kính đáy
R
chiều cao
h
, được tính bằng công thức:
2
1
.
3
V Rh
π
=
b) n kính đáy ca chiếc kem ốc quế là
2, 2 cm.R =
c) Th tích ca chiếc kem là
( )
3
1452
.
5
cm
2
π
d) Ta có th lấy kem từ hộp làm được tối đa 75 chiếc kem ốc quế.
Phần 3. Câu hỏi trc nghim trả lời ngn (2,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 15 đến câu 18, hãy viết câu tr li/ đáp án vào bài làm mà không cn trình bày
li gii chi tiết.
Câu 15. Theo kế hoạch 2 t phi sản xuất 700 sản phẩm. Nhưng do tổ 1 m vượt mc 15% và t 2
vượt mc 20% so với kế hoạch nên cả 2 t làm đưc 820 sản phẩm. Tính số sản phẩm mi t phi
làm theo kế hoạch?
Câu 16. Tp hp
A
gồm các s có ba ch số, trong đó có 15 số nguyên tố. Bn An chọn ngẫu nhiên
mt s t tp hp
.A
Biết rằng xác suất ca biến c “Chọn được s hp s” là
0,7.
Hi tp hp
A
có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. Cho t giác ni tiếp
ABCD
đường tròn
( )
O
. Hai đường thẳng
AB
DC
cắt nhau tại
.X
Biết
70 ; 130 .BAD ABC=°=°
Tính số đo góc
BXC
(đơn v độ).
Câu 18. Mt chiếc nón ông già Noel thường gồm có ba phn:
Hình trụ để làm đế nón, phần mũ chính là hình nón, trên đỉnh nón
quả bóng trắng hình cầu các ch thước tương ứng
như hình vẽ. Tính tổng diện tích phần vải đ may nón, biết rằng
chiu cao ca đế nón bằng đường kính của qu bóng (kết qu làm
tròn đến hàng đơn vị với đơn vị
2
cm ).
B. T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ v cân nặng của các bạn học sinh lớp 9A (đơn vị: kg).

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN – LỚP 9 – BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 01
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Tỉ lệ
Chủ đề/ Nội dung/ đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn % Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng dụng Hàm số Hàm số 2 y = ax 2 y = ax 1 1 1 1
(a ≠ 0). (a ≠ 0) và đồ 1 Phương thị 25% trình Phương trình
bậc hai bậc hai một ẩn. 2 4 1 6 1 một ẩn Định lí Viète
Tần số Bảng tần số,
và tần số biểu đồ tần số, tương Bảng tần số 2 3 1 1 4 1 17,5% đối tương đối, biểu đồ tần số tương đối
3 Xác suất Phép thử ngẫu 1 1 1 1 2 12,5%
của biến nhiên và không
cố trong gian mẫu. Xác
một số suất của biến cố
mô hình trong một số
xác suất mô hình xác
đơn giản suất đơn giản Đường Đường tròn tròn ngoại tiếp tam ngoại giác. Đường 1 1 1 1 1
tiếp và tròn nội tiếp 4 30% đường tam giác
tròn nội Tứ giác nội tiếp 1 1 1 1 1 1 tiếp Đa giác đều và 1 1 1 1 phép quay
Một số Hình trụ. Hình hình nón. Hình cầu 5 khối 2 2 1 2 2 1 15% trong thực tiễn Tổng số câu 10 2 6 2 3 2 1 1 4 17 7 7 31 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 Lưu ý:
Các dạng thức trắc nghiệm gồm:

+ Nhiều lựa chọn: mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ “Đúng – Sai: mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm.
+ Trả lời ngắn: với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC Nội
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá dung/ TNKQ Chủ đề/ Yêu cầu cần Tự luận TT đơn vị Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn Chương đạt kiến Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu thức dụng dụng dụng dụng
1 Hàm số Hàm số Biết: Câu 1 2 y = ax 2
y = ax – Nhận biết (GTTH)
(a ≠ 0). (a ≠ 0) được tính đối xứng (trục) và
Phương và đồ trục đối xứng trình thị của đồ thị hàm bậc hai số 2 y = ax một ẩn (a ≠ 0). – Xác định được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến. Hiểu: Câu 2 – Thiết lập được (SD bảng giá trị của CCPT) hàm số 2
y = ax (a ≠ 0). – Xác định được
hệ số a khi biết đồ thị hàm số đi qua một điểm cho trước.
Phương Biết: Câu 3, Câu trình – Nhận biết Câu 4 13a,
bậc hai được khái niệm (GTTH) Câu một ẩn. phương trình 13b,
Định lí bậc hai một ẩn. Câu Viète – Xác định các 13c, hệ số a, , b c Câu của phương 13d, trình bậc hai (GTTH/ một ẩn. TD) – Xác định được số nghiệm của phương trình khi biết dấu của biệt thức/ biệt thức thu gọn. Hiểu: – Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. – Giải thích được định lí Viète. Vận dụng: Câu 15 – Ứng dụng (TD/ được định lí GQVĐ) Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc). 2 Tần số Bảng Biết: Câu 5,
và tần tần số, – Xác định được Câu 6, số biểu đồ tần số Câu 7 tương
tần số. (frequency) của (GTTH) đối Bảng một giá trị.
tần số – Xác định được tương tần số tương đối đối, (relative
biểu đồ frequency) của tần số một giá trị. tương – Nhận biết đối được mối liên hệ thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong Chương trình lớp 9 và trong thực tiễn. Hiểu: Bài 1.1a – Giải thích (GQVĐ) được ý nghĩa và vai trò của tần số, tần số tương đối trong thực tiễn. – Xác định tần số (frequency), tần số tương đối (relative frequency) của một giá trị. Vận dụng: Bài 1.1b – Thiết lập được (GQVĐ/ bảng tần số MHH) ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm. – Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm (histogram) (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ
đoạn thẳng). 3 Xác Phép Biết: Câu 8 suất của thử
– Nhận biết (GTTH) biến cố ngẫu được phép thử trong nhiên ngẫu nhiên và một số và không gian
mô hình không mẫu. xác suất gian Hiểu: Câu 16 Bài 1.2 đơn mẫu. – Tính được xác (TD/ (GQVĐ/ giản Xác suất của biến cố GQVĐ) MHH) suất bằng cách kiểm của đếm số trường
biến cố hợp có thể và số trong trường thuận lợi
một số trong một số mô mô
hình đơn giản. hình xác suất đơn giản
4 Đường Đường Biết: Câu 9 tròn tròn
– Nhận biết (GTTH) ngoại ngoại được định nghĩa tiếp và tiếp đường tròn đường tam ngoại tiếp tam tròn nội giác. giác, đường tròn tiếp Đường nội tiếp tam tròn nội giác. tiếp – Xác định được tam tâm đường tròn giác ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. Hiểu: – Tính độ dài của bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp. – Tính diện tích hình vuông, hình tam giác thông qua việc áp dụng tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp. Vận dụng: Bài 2b – Chứng minh (GQVĐ) các tính chất liên quan đến đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác (ba đường thẳng đồng quy, thẳng hàng, hai góc bằng nhau, …)
Tứ giác Biết: Câu 10
nội tiếp – Nhận biết (GTTH) được tứ giác nội tiếp đường tròn. Hiểu: Câu 17 – Giải thích (GQVĐ) được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180 .° – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng: Bài 2a, – Chứng minh Bài 2c được tứ giác nội (GQVĐ/ tiếp. MHH) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với đường tròn.
Đa giác Biết: Câu 11
đều và – Nhận biết (GTTH) phép được đa giác quay đều. – Nhận biết được phép quay. – Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ, chế tạo,… Hiểu: Câu 12 – Mô tả được (GTTH) các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều, biến điểm này thành điểm khác. – Tính số cạnh, góc của đa giác đều. 5 Một số Hình Biết: Câu hình trụ. – Mô tả (đường 14a, khối Hình sinh, chiều cao, Câu trong nón. bán kính đáy), 14b thực Hình tạo lập được (GTTH) tiễn cầu hình trụ, hình nón, hình cầu. Nhận biết được phần xung quanh của mặt phẳng và mặt cầu. diện tích quanh của hình trụ, hình nón, hình cầu. Hiểu: Câu – Tính được 14c, diện tích xung Câu quanh, thể tích 14d của hình trụ, (GTTH) hình nón, hình cầu. Vận dụng: Câu 18 – Giải quyết (GQVĐ) được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích xuang quanh của hình trụ, hình nón, hình cầu (ví dụ: tính thể tích và diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu,...). Tổng số câu 10 2 6 2 3 2 1 1 4 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 9 MÃ ĐỀ MT 101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(3,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A y = 3 − x + 2 . B. 1 x y − = . C. x y = −1. D. y =1− 2x . 2 3
Câu 2. Cho hàm số y = ( m + ) 2 3 2 x với 2
m = − . Giá trị của tham số m để đồ thì hàm số đã cho đi 3 qua điểm ( 1; − 2) là A. 2 m = − . B. m = 0. C. m = 1. − D. m =1. 3
Câu 3. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức 2
∆ = b − 4ac . Phương trình đã cho vô nghiệm khi A. ∆ < 0 . B. ∆ > 0 . C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ ≤ 0 .
Câu 4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu? A. 2
x − 6x + 5 = 0 . B. 2
x − 5x + 6 = 0 . C. 2
x − 5x − 6 = 0. D. 2
x − 5x − 6 = 0.
Câu 5. Biểu đồ tần số dạng cột là
A. biểu đồ đoạn thẳng với trục ngang biểu diễn tần số.
B. biểu đồ cột với trục ngang biểu diễn tần số.
C. biểu đồ đoạn thẳng với trục đứng biểu diễn tần số.
D. biểu đồ cột với trục đứng biểu diễn tần số.
Câu 6. Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp như sau: Chiều cao (cm)
[150; 160) [160; 167) [167; 170) [170; 175) [175; 180) Số học sinh 12 18 8 3 1
Bảng số liệu ghép nhóm trên có số nhóm số liệu là A. 40 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 7. Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong bốn năm gần đây được biểu diễn ở biểu đồ sau đây:
Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng Tần số 800 700 700 600 600 500 400 400 300 300 200 100 0 2020 2021 2022 2023 Năm
Số đôi giày cửa hàng đã bán được vào năm 2023 là A. 400. B. 600. C. 700. D. 300.
Câu 8. Khi gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc xắc
thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra? A. T =1. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 4.
Câu 9. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường A. trung trực. B. phân giác trong. C. phân giác ngoài. D. đường cao.
Câu 10. Cho các hình vẽ sau:
Trong các hình trên, hình nào đang nội tiếp đường tròn? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11. Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay A. 0°. B. 360° .
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 12. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Các phép quay giữ nguyên tam giác ABC là A. o 360° o 3⋅360° o 2⋅360 α 120 ; α 360 ; α ° = = ° = = ° = = 240 .° 1 2 3 3 3 3 B. o 2⋅360° o 360° o 3⋅360 α 240 ; α 120 ; α ° = = ° = = ° = = 360 .° 1 2 3 3 3 3 C. o 360° o 2⋅360° o 3⋅360 α 120 ; α 240 ; α ° = = ° = = ° = = 360 .° 1 2 3 3 3 3 D. o 3⋅360° o 2⋅360° o 360 α 360 ; α 240 ; α ° = = ° = = ° = = 120 .° 1 2 3 3 3 3
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho phương trình 2
x + (m + 2) x + m −1 = 0 .
a) Phương trình đã cho là phương trình bậc hai một ẩn.
b) Phương trình luôn có hai nghiệm x , x với mọi . m 1 2
c) Tổng và tích hai nghiệm của phương trình lần lượt là x + x = m + 2; x x = m −1. 1 2 1 2
d) Không có giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thoả mãn 2 2
x x + x x = 6. 1 2 1 1 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án: a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Sai. Xét phương trình 2
x + (m + 2) x + m −1 = 0 với m là tham số.
⦁ Phương trình đã cho là phương trình bậc hai ẩn x a =1 ≠ 0; b = m + 2; c = m −1. Do đó ý a) là đúng.
⦁ Phương trình có biệt thức ∆ = (m + )2 − ⋅ ⋅(m − ) 2 2 4 1
1 = m + 8 > 0 nên phương trình luôn có nghiệm
x , x với mọi m∈ . 1 2  Do đó ý b) là đúng.
⦁ Theo định lí Viète, ta có: x + x = − m + 2 ; x x = m −1. Do đó ý c) là sai. 1 2 ( ) 1 2 ⦁ Ta có 2 2
x + 2x x + x − 2x x x + x = 6 1 1 2 2 1 2 ( 1 2)
(x + x )2 − 2x x x + x = 6 1 2 1 2 ( 1 2) (m + )2 2 − 2(m − ) 1 + (m + 2) = 6 2
m + 4m + 4 − 2m + 2 + m + 2 = 6 2
m + 3m + 2 = 0 .
Phương trình này có tổng các hệ số a b + c =1− 3+ 2 = 0 nên phương trình này có các nghiệm m = 1, − m = 2 − . 1 2
Vậy có hai giá trị cần tìm của m m = 1, − m = 2 − . Do đó ý d) là sai. 1 2
Câu 14. Một chiếc kem ốc quế có dạng hình nón với phần vỏ quế có đường kính
đáy là 4,4 cm, chiều cao vỏ quế 12 cm. Người ta lấy phần kem từ một hộp hình
trụ có chiều cao là 15 cm với diện tích đáy π ( 2 100
cm ) để cho vào vỏ ốc quế (coi
phần vỏ kem có độ dày không đáng kể).
a) Thể tích hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h , được tính bằng công thức: 1 2 V = π R . h 3
b) Bán kính đáy của chiếc kem ốc quế là R = 2,2 cm.
c) Thể tích của chiếc kem là 1452 π ( 3 cm ). 5 2
d) Ta có thể lấy kem từ hộp làm được tối đa 75 chiếc kem ốc quế.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Theo kế hoạch 2 tổ phải sản xuất 700 sản phẩm. Nhưng do tổ 1 làm vượt mức 15% và tổ 2
vượt mức 20% so với kế hoạch nên cả 2 tổ làm được 820 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch?
Câu 16. Tập hợp A gồm các số có ba chữ số, trong đó có 15 số nguyên tố. Bạn An chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp .
A Biết rằng xác suất của biến cố “Chọn được số là hợp số” là 0,7. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 17. Cho tứ giác nội tiếp ABCD đường tròn (O) . Hai đường thẳng AB DC cắt nhau tại X. Biết  = ° 
BAD 70 ; ABC =130 .° Tính số đo góc BXC (đơn vị độ).
Câu 18. Một chiếc nón ông già Noel thường gồm có ba phần:
Hình trụ để làm đế nón, phần mũ chính là hình nón, trên đỉnh nón
là quả bóng trắng có hình cầu và có các kích thước tương ứng
như hình vẽ. Tính tổng diện tích phần vải để may nón, biết rằng
chiều cao của đế nón bằng đường kính của quả bóng (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị với đơn vị
2 cm ).
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ về cân nặng của các bạn học sinh lớp 9A (đơn vị: kg).