Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm học 2024 – 2025

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 34 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
33 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm học 2024 – 2025

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 34 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

9 5 lượt tải Tải xuống
TOÁN T TÂM
ttt
CUỐI KỲ 2 - KHỐI 11
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. S ng khách hàng n mua bo him nhân th trong một ngày đưc thng trong
bng tn s ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
là?
A.
40
. B.
30
. C.
35
. D.
9
.
» Câu 2. Khi chóp có diện tích đáy là
B
và chiu cao là
3h
thì có th tích là
A.
1
3
V Bh
. B.
V Bh
. C.
3V Bh
. D.
6V Bh
.
» Câu 3. Hai động cơ I và II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy tt ln
t là
0 84,
0 75,
. Hãy tính xác suất để c hai động cơ cùng chạy tt.
A.
0 59,
. B.
0 63,
. C.
0 94,
. D.
0 12,
.
» Câu 4. Rút gn biu thc
3
2
2
5
3 25
log
log .log
a
a
Pa
, vi
a
là s thực dương khác
1
ta được
A.
2
4Pa
. B.
2
4Pa
. C.
2
2Pa
. D.
2
2Pa
.
» Câu 5. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD Otâm ca hình vuông ABCD. Khi đó khoảng
cách t S đến mt phng
ABCD
là độ dài đoạn
A.
SO
. B.
SA
. C.
SB
. D.
SC
.
» Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA ABCD
. Tìm khẳng định đúng?
A.
BD SAC
. B.
SA SBC
. C.
BD SBC
. D.
BC SAC
.
» Câu 7. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
5
2



x
y
. B.
02
,
logyx
. C.
2
logyx
. D.
5



x
e
y
.
» Câu 8. Hàm s
3
2siny x x
có đạo hàm trên bng
A.
2
23
cosy x x
. B.
2
2 2 3
cosy x x
. C.
2
23
cosy x x
. D.
2
2 2 3
cosy x x
.
» Câu 9. Phương trình
2
2 2 8
23
x x x
có mt nghim dng
4log
a
xb
vi
a
,
b
là các s nguyên
dương thuộc khong
15;
. Khi đó
2ab
bng
A.
6
. B.
14
. C.
9
. D.
7
.
» Câu 10. Cho hàm s
2 sinf x x
. Tính
4



Pf
.
A.
4P
. B.
0P
. C.
4P
. D.
1P
.
» Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht,
SC ABCD
,
45,CD a SC a
. S
đo góc phẳng nh din
[ , , ]C DA S
gn nht vi kết qu
A.
29 21
,
. B.
41 01
,
. C.
34 01
,
. D.
45 81
,
.
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 12. Cho t din
ABCD
cnh
AB
vuông góc vi
DBC
. Gi
BE
DF
hai đường
cao ca tam giác
BCD
,
DK
đường cao ca tam giác
ACD
. Chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
ABE ADC
. B.
ABD ADC
. C.
ABC DFK
. D.
DFK ADC
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm s
2
2
x
fx
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Vi mi
x
thì
0
fx
.
(b)
H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
bng
1
4k
.
(c)
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
bng
1
41yx
.
(d)
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
bng
1
to vi hai trc to độ mt tam giác có din tích là
1
4
.
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
AB BC a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
ABC
SA a
. Gi
I
là trung điểm ca
AC
H
hình chiếu vuông góc ca
I
lên
SC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
SC
vuông góc với đường thng
BH
(b)
Khong cách t
B
đến mp
SAC
bng
3a
(c)
Góc phng nh din


;;A SC B
bng
0
60
.
(d)
Th tích khi chóp
3
2
12
.
a
S ABI
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Biết rng bất phương trình
2
52
5 2 2 2 3
log .log
x
x
tp nghim
log ;
a
Sb
, vi
,ab
là các s nguyên dương nhỏ hơn 6 và
1a
. Tính
23P a b
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
2
. Cnh bên
22SA
.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
trên mt phng
ABCD
điểm
I
ca thuộc đoạn
AC
tha
4AC AI
. Khong cách giữa đường thng
AD
SB
bng bao nhiêu (làm
tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm s
1 yx
đồ th
C
. Gi
0 0 0
0;,M x y x
điểm thuc
C
, biết tiếp
tuyến ca
C
ti
M
to vi hai trc tọa độ mt tam giác din tích bng
0
x
. nh
00
.P x y
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
6
, cnh
bên to với đáy một góc bng
60
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Một máy bay có 4 động cơ gồm 2 động cơ bên cánh trái và 2 động cơ bên cánh phải. Mi
động bên cánh phải xác sut b hng
0 09,
, mi động bên cánh trái xác
sut b hng
0 04,
. Các động hoạt động độc lp vi nhau. Máy bay ch thc hin
đưc chuyến bay an toàn nếu ít nhất 3 động làm việc. Tìm xác suất để máy bay
thc hiện được chuyến bay an toàn.
» Câu 20. Cho hàm s
32
3 9 1 y x x x
có đồ th
C
. Tìm h s góc ln nht ca tiếp tuyến
ti một điểm
M
trên đồ th
C
.
» Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
5 3 3 3,AB BC
, góc
90 BAD BCD
,
9SA
SA
vuông góc với đáy. Biết th tích khi chóp
.S ABCD
bng
66 3
, tính cotang ca góc nh
din


;;S BD A
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Ghi li tc độ bóng trong 200 ln giao bóng ca mt vận động viên môn qun vt cho
kết qu như bảng sau:
Tốc độ v (km/h)
Số lần
150 155v
18
155 160v
28
160 165v
35
165 170v
43
170 175v
41
175 180v
35
Trung v ca mu s liu ghép nhóm này gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
165
. B.
167 21,
. C.
168
. D.
172 23,
.
» Câu 2. Cho biu thc
19
3
3
5 2 25 5 log log logA
. Giá tr ca A bng
A.
3
5log
. B.
3
25log
. C.
1
3
25log
. D.
3
5log
.
» Câu 3. Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông c vi đáy,
4SA
,
6AB
,
10BC
8CA
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
96V
. B.
24V
. C.
. D.
32V
.
» Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số
2
31logyx
.
A.
1
3



;D
. B.
1
3




;D
. C.
1
0
3



;D
. D.
1
2
3



;D
.
» Câu 5. Tính đạo hàm ca hàm s sau
21
3
x
y
.
A.
2
2 1 3
.
x
yx
. B.
21
2 3 3
. .ln
x
y
. C.
21
3
3
ln
x
y
. D.
2
23
.
x
y
.
» Câu 6. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
43 lny x x
.
A.
41



;D
. B.
41  ;;D
.
C.
41;D
. D.
41



;;D
.
» Câu 7. Đạo hàm cấp hai của hàm số
63
4 2 2024 y x x x
với
x
A.
4
30 24 2

y x x
. B.
4
30 24

y x x
.
C.
52
6 12 2

y x x
. D.
52
6 12

y x x
.
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 8. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng kê chiu cao ca 50 hc sinh khối 11 (đơn v:
cm)
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
140 145
;
1
1
145 150
;
3
4
150 155
;
9
13
155 160
;
20
33
160 165
;
12
45
165 170
;
5
50
50n
Xác định mt ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
A.
157 50,
. B.
185 15,
. C.
157 89,
. D.
165 78,
.
» Câu 9. Ba người cùng bn vào 1 bia. Xác suất để người th nht, th hai, th ba bắn trúng đích
lần lượt là
07,
;
06,
;
05,
. Xác suất để có đúng 1 người bắn trúng đích bng?
A.
0 46,
. B.
0 96,
. C.
0 29,
D.
0 79,
.
» Câu 10. Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
3
1
3
9
xx
A.
12


;S
. B.
12  ;;S
.
C.
12 ;S
. D.
12



;;S
.
» Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
2
21 y x x x
A.
2
2
8 4 1
2

.
xx
y
xx
B.
2
2
8 4 1
2

.
xx
y
xx
C.
2
41
2
.
x
y
xx
D.
2
2
6 2 1
2

.
xx
y
xx
» Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
; tam giác
ABC
đều cnh
a
SA a
(tham kho hình v). Tính c giữa đường thng
SC
vi mt phng
ABC
.
A.
135
.
B.
90
.
C.
60
.
D.
45
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên và tiếp tuyến
của đồ th hàm s
fx
tại điểm
có hoành độ bng
2
33yx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
23
f
(b)
23f
(c)
Đạo hàm ca hàm s
2
g x x f x
2
2
xf x x f x
(d)
Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
g x x f x
tại điểm có hoành độ
bng
2
có phương trình
24 36yx
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình vuông tâm
O
SA SC SB SD
. Gi
M
trung điểm ca
AB
,
N
là trung điểm ca
BO
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
.SO BD
(b)
SO ABCD
(c)
.SAC SBD
(d)
45,.MN SD
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
1
2 4 7 2 2 1 0
..
xx
m
có hai nghim trái du. Tính tng các phn t ca
S
.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hàm s
32
33
32
mm
f x x x m x
. Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để
0
fx
,
x
?
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cnh bng
8
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
6SA
. Gi góc giữa đường thng
SB
mt phng
SAC
. Khi đó
34
cot ;a
a
, thì giá tr
a
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
32
. Tính th tích ca khối chóp đã
cho.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Mt chuyển động vn tốc được biu diễn theo đồ th hình bên. Tính
gia tc ca chuyển động ti thời điểm
1ts
.
» Câu 20. Tại vòng chung kết của một đại hội thể thao, ba vận động viên
thi đấu cùng bắn độc lập vào một mục tiêu và xác suất bắn trúng mục
tiêu của ba vận động viên lần lượt
x
;
y
;
08,
(với
xy
). Tính xác
suất để có đúng hai vận động viên bắn trúng mục tiêu, biết rằng xác suất để ít nhất một
vận động viên bắn trúng mục tiêu
0 994,
và cả ba vận động viên đều bằng trúng mục
tiêu là
0 504,
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
» Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht, biết
2AB
,
1AD
,
3SA
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm cnh
CD
. Khong cách gia hai
đưng thng
SC
BM
bng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phn chc)
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 3
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính
log .
a
Ia
A.
2 .I
B.
2I
C.
1
2
I
D.
0I
» Câu 2. Cho
a
là s thực dương. Giá tr rút gn ca biu thc
4
3
P a a
bng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
» Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
6a
và chiều cao
3 .a
Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
3
36a
. B.
3
9a
. C.
3
6a
. D.
3
18a
.
» Câu 4. Xét phép th gieo con súc sc cân đối đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
biến c
“Lần đầu xut hin mt
6
chấm” và
B
là biến c “Lần hai xut hin mt
6
chấm”.
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
A
B
là hai biến c độc lp.
B.
AB
là biến c: Tng s chm trên mt xut hin ca hai ln gieo bng
12
.
C.
AB
là biến c: Ít nht mt ln xut hin mt
6
chm.
D.
A
B
là hai biến c xung khc.
» Câu 5. Gi
S
tp nghim của phương trình
2
22
2 2 2 3 2 log logxx
trên . Tng các
phn t ca
S
bng
A.
62
. B.
82
. C.
8
. D.
42
.
» Câu 6. Cho hàm s
1
2



x
y
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tp giá tr ca hàm s
0 ;
.
B. Tập xác định ca hàm s .
C. Đồ th ca hàm s ct trc hoành tại đúng 1 điểm.
D. Hàm s nghch biến trên tập xác định ca nó.
» Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
32
23
2
32
y x x x
A.
2
2 3 1 y x x
. B.
2
2 3 2 y x x
.
C.
2
1
23
22
y x x
. D.
2
23 y x x x
.
» Câu 8. Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
1lnyx
.
A.
1
1

y
x
. B.
2
1
1

()
y
x
. C.
2
1
1

()
y
x
. D.
1
1

y
x
.
» Câu 9. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
(như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABC
A.
BAC
.
B.
SCA
.
C.
SAB
.
D.
SBA
.
» Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
SA ABCD
(như hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SBC ABCD
.
B.
SCD ABCD
.
C.
SCD SAC
.
D.
SCD SAD
.
» Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
O
giao điểm của
AC
BD
,
SO ABCD
,
SO a
. Khong cách t đim
A
đến
mt phng
SBD
bng
A.
6
4
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Số ợng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau
1 h
đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tui
10 20[ ; )
20 30[ ; )
30 40[ ; )
40 50[ ; )
50 60[ ; )
S người
6
12
16
7
2
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Giá trị đại diện nhóm
50 60[ ; )
50
.
(b)
Độ tuổi được dự báo ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm
50 60[ ; )
.
(c)
Nhóm chứa mốt là nửa khoảng
30 40[ ; )
.
(d)
Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
» Câu 14. Cho hình lăng trụ đng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Gi
,EF
ln
t là trung điểm ca
AB
'AA
. Cho biết
2AB
,
13BC
,
4
CC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Thể tích khối lăng trụ
.ABC AB C
bng
12
.
(b)
cosin
của góc giữa đường thng
AB
và mặt phẳng đáy
ABC
bng
1
5
.
(c)
S đo của góc nh din


,,A CE F
lớn hơn
0
65
.
(d)
Khong cách giữa hai đường thng
AB
và
CE
bng
7
6
.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Trong môn học Giáo dục quốc phòng, bạn Bình được học tháo lắp súng và bắn súng.
Xác sut bn trúng mc tiêu ca Bình khi bn một viên đạn là 0,6. Bình lần lượt bắn hai
viên đạn. Tính xác suất để một viên đạn trúng mc tiêu và một viên đạn trưt mc tiêu?
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình chữ nht cnh
2AD a
,
SA ABCD
SA a
. Khong cách giữa hai đưng thng
AB
SD
bng bao nhiêu? Làm tròn kết
qu đến hàng phần trăm.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm s
2
2
1

xx
y
x
. Biết
2
2
1

x ax b
y
x
. Tính
.P a b
.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
60, A ABC
, tam giác
SBC
là tam giác đều có cnh bng
2a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
góc gia hai mt phng
SAC
ABC
. Tính
tan
(làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Ba bn An, Bình, Chi lần lượt viết ngu nhiên mt s t nhiên thuc tp hp
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ; ; ; ; ; ; ; ;M
. Xác suất để ba s đưc viết ra có tng là mt s chn bng
» Câu 20. Cho hàm s
y f x
đo hàm liên tc trên , tha mãn
32
2 2 1 2 4 ,.f x f x x x x
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm hoành độ bng 1 bng 0 lần lượt dng
y ax b
11
y a x b
. Giá tr ca
11
25
32
ab
ba
bng bao nhiêu?
» Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
biết
BC
to vi mt phng

ABB A
mt góc
30
o
,
6
11

,d M BA C a
, vi
M
trung điểm
AC
. Tính th tích lăng tr
.ABC A B C
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 4
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho
A
B
hai biến c. Biết
0 3 0 2 0 06 , ; , ; , .P A P B P AB
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
A
B
là hai biến c độc lp. B.
A
B
là hai biến c xung khc.
C.
A
B
là hai biến c đối. D.
A
B
là hai biến c không độc lp.
» Câu 2. Tp xác định ca hàm s
1
3
yx
:
A.
;
. B.
0 ;
. C.
0

;
. D.
0\
.
» Câu 3. Tp nghim thc của phương trình
3
12log x
:
A.
9
. B.
2
. C.
10
. D.
.
» Câu 4. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm tại điểm
0
.x
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm
s tại điểm có hoành độ
0
xx
là:
A.
00
y f x x x
B.
0 0 0
y f x x x f x
C.
0 0 0
y f x x x f x
D.
0 0 0
y f x x x f x
» Câu 5. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau
1 2 3 , , .OA OB OC
Th tích khi t din
OABC
A.
6
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
» Câu 6. Hàm s
sinyx
có đạo hàm
y
trên bng
A.
sin .yx
B.
cos .yx
C.
cos .yx
D.
sin .yx
» Câu 7. Mt vt chuyển động phương trình
( ).s f t
Gia tc tc thi ca vật này được tính
theo công thc:
A.

.a t f t
B.

 .a t f t
C.
 .a t f t
D.
.a t f t
» Câu 8. Trong không gian, cho
3
đưng thng
,,a b c
phân bit mt phng
P
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Nếu
ac
Pc
thì
//aP
.
B. Nếu
ac
bc
thì
//ab
.
C. Nếu
ab
bc
thì
ac
.
D. Nếu
ab
thì
a
b
ct nhau hoc chéo nhau.
» Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht
2,AB a AD a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy và
15SA a
. Tính góc gia cnh
SC
và mt phng
ABCD
.
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
75
.
» Câu 10. Hàm s
3
y
x
có đạo hàm
y
trên bng
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
A.
2
3
.
x
B.
2
3
.
x
C.
2
9
.
x
D.
2
9
.
x
» Câu 11. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
. Phát biu nào sau đây đúng?
A. S đo của góc nh din


,,S AC B
bng
0
30
.
B. S đo của góc nh din


,,S AC B
bng
0
60
.
C. S đo của góc nh din


,,S AC B
bng
90
o
.
D. S đo của góc nh din


,,S AC B
bng
0
120
.
» Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy
ABCD
, góc gia
SB
và đáy bằng
45
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S BCD
.
A.
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
6
a
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm s
2
1
x
yC
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
03
y
(b)
3
6
2

y
x
(c)
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0x
có phương trình
32 yx
.
(d)
Nếu
2a
thì qua điểm
0 ;,A a a
s k đưc hai tiếp tuyến ti
C
.
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAD
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Biết
SD a
, gọi
K
là trung điểm của
AB
,
góc giữa đường thẳng
SK
với mặt phẳng đáy bằng
60
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
H
là trung điểm của
AD
thì
SH ABCD
.
(b)
Góc
30SKH
.
(c)
2
4
7
ABCD
a
S
(d)
Th tích khi chóp
.S ABCD
3
12 42
147
a
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho hàm s
3
2
x
y
x
đồ th
C
. Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến
d
của đồ th
C
biết tiếp tuyến
d
song song vi đường thng
52yx
?
Điền đáp số:
» Câu 16. Mt hộp đựng 9 tm th được đánh số t 1 ti 9, hai tm th khác nhau đánh hai số
khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thi hai tm th t hp. Xác sut ca biến c "Tích hai
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
s đánh trên hai tm th mt s chn" bao nhiêu? Làm tròn kết qu đến hàng phn
i.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hình chóp
.S MNPQ
đáy hình vuông cạnh
32MN a
,
SM
vuông góc vi
mt phẳng đáy,
3SM a
, vi
0a
. Khong cách t đim
M
đến mt phng
SNP
bng bao nhiêu? Làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABC
. Khi đó, tứ diện
.S ABC
có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Chuyển động ca mt vt gn trên con lc xo (khi b qua ma sát sc cn không
khí) được cho bi phương trình sau:
42
3

( ) cos ,x t t
đó
x
tính bng centimét và
thi gian
t
tính bng giây. Tìm gia tc tc thi ca vt ti thời điểm
5t
giây (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị).
» Câu 20. Trong mt trận đấu bóng đá quan trọng vòng đấu loi trc tiếp, khi trận đấu buc
phi gii quyết bng loạt sút luân lưu
11 m
, hun luyện viên đội
X
đưa danh sách ln
t 5 cu th xác suất sút luân lưu
11 m
thành công 0,
8 0 8 0 76 0 72 0 68; , ; , ; , ; ,
. Tìm
xác suất để ch có cu th cuối cùng sút trượt luân lưu (kêt quả gần đúng được làm tròn
đến hàng phn nghìn).
» Câu 21. Cho lăng tr đều
.ABC AB C
có cạnh đáy bằng
a
. Khong cách giữa hai đường thng
BC
AC
bng
2 57
19
a
. Th tích khi lăng tr đã cho dạng
3
ax
V
y
, vi
;xy
các s nguyên dương. Tính
xy
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 5
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Vi các s thc
,ab
bt k, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
5
5
a
ab
b
. B.
5
5
5
a
a
b
b
. C.
5
5
5
a
ab
b
. D.
5
5
5
a
ab
b
.
» Câu 2. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loi máy lọc nước
mới như sau.
Tuổi thọ
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số máy
8
22
35
15
Mt ca mu s liu là
A.
5,60
. B.
5,59
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
» Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
ABCD
.
A.
SBC
. B.
SAC
. C.
SCD
. D.
SBD
.
» Câu 4. Hàm s nào dưới đây có tập xác định là ?
A.
2
x
y
. B.
2
logyx
. C.
3
x
y
. D.
1lnyx
.
» Câu 5. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
. Biết
2AB a
.
Khong cách t
A
đến đường thng
BC
bng
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
» Câu 6. Xét phép th gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi
A
là biến
c "Lần đầu xut hin mt 1 chm" và
B
là biến c "Ln th hai xut hin mt 1 chm".
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
A
B
là hai biến c độc lp.
B.
AB
là biến c "Tng s chm xut hin ca hai ln gieo bng 2 "
C.
AB
là biến c "Ít nht mt ln xut hin mt 1 chm"
D.
A
B
là hai biến c xung khc.
» Câu 7. Tp nghim
S
ca bất phương trình
3
2log x
A.
9
;S
. B.
9 ;S
. C.
09 ;S
. D.
9 ;S
.
» Câu 8. H s góc ca tiếp với đồ th hàm s
2
y f x x
tại điểm có hoành độ
0
2x
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
» Câu 9. Khối lăng tr diện tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
23a
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
6a
. D.
3
23a
.
» Câu 10. Gi s các hàm s
;u u x v v x
xác định đạo hàm trên khong
;ab
.Trong
các khẳng định sau khẳng định nào sai.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
A.

u v u v
. B.
2




..u u v v u
v
v
. C.

..uv u v v u
. D.

u v u v
.
» Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Mt bên
SAB
là tam giác đều có
đưng cao
SH
vuông góc vi
ABCD
. Tham kho hình v
Gi là góc gia
BD
SAD
. Tính
sin
.
A.
6
4
sin
. B.
1
2
sin
. C.
3
2
sin
. D.
10
4
sin
.
» Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình
32
39 s s t t t t
, trong đó
t
tính
bng giây
s
tính bng mét. Tính vn tc ca chuyển động ti thời điểm gia tc trit
tiêu.
A.
12m/s
. B.
0m/s
. C.
11m/s
. D.
6m/s
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một người thiết kế mt b kính hình lăng trụ lục giác đều, cạnh đáy bằng
20cm
,
chiu cao bng
50cm
. Người đó dùng một vòi bơm nước vào b vi tốc độ
3
200 /cm s
(biết 1 lít nước bng
3
1000cm
, gi s độ dày kính và đường ni các mép kính không
đáng kể). Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
B kính là lăng trụ đứng, có đáy là lục giác đều
(b)
Diện tích đáy của b kính là
2
40 3 cm
(c)
B chứa được tối đa 52 lít nước (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
(d)
Sau khi bơm 2 phút, mực nước trong b cao
24cm
(kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị)
» Câu 14. Mt nhóm hc có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh gii Ngoi ng; 30 hc sinh gii
Tin hc và 20 hc sinh gii c ngoi ng và tin hc. Hc sinh nào gii ít nht mt trong
hai môn s đưc nhn phần thưởng trong sơ kết hc kì. Chn ngu nhiên mt trong s
100 hc sinh nói trên.
Gi
A
là biến c “học sinh được chn hc gii Ngoi ngữ”,
B
là biến c “học sinh được chn hc gii Tin học”,
C
biến c “học sinh được chọn được nhận thưởng”.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
C A B
I
α
H
D
C
B
A
S
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
(b)
P C P A P B
(c)
23
55
;P A P B
(d)
1
2
PC
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho hàm s
9
y
x
đồ th
C
. Biết tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm
to
vi hai trc to độ mt tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cnh
2
, tam giác
SBA
vuông ti
B
,
tam giác
SAC
vuông ti
C
. Biết góc gia hai mt phng
SAB
và
ABC
bng
60
.
Th tích khi chóp
.S ABC
là bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 17. Nhà Nam mt chiếc bàn hình tròn bán kính bng
2 .m
Nam mun treo mt bóng
đèn phía trên chính gia chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiu ánh sáng
nht. Biết rằng cường độ sáng của bóng đèn được biu th bi công thc
2
sin
..C l k
l
Trong đó, góc to bi tia sáng (chiếu t bóng đèn tới mép bàn) mt bàn;
k
hng s t l ch ph thuc vào ngun sáng
0k
;
l
khong cách t ng đèn tới
mép bàn. Khong cách Nam cần treo bóng đèn tính t mt bàn là
Điền đáp số:
» Câu 18. Ngân hàng thường tính lãi sut cho khách hàng theo th thức lãi kép theo định kì, tc
nếu đến hạn người gi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca kì kế tiếp.
Nếu một ngưi gi s tin
P
vi lãi sut
r
mi kì thì sau
N
kì, s tiền người đó thu
đưc (c vn lẫn lãi) được tính theo công thc lãi kép sau:
1
N
A P r
.
Bác Nam gi tiết kim s tin 100 triệu đồng kì hn một năm với lãi sut 8% một năm.
Gi s lãi suất không thay đổi. Hi s tiền lãi bác Nam thu được sau 10 năm là bao
nhiêu triệu đồng? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Tìm tp nghim của phương trình
2
3
3
2 4 0 log logxx
.
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
3AB SD a
,
4AD SB a
,
AC SBD
. Tính tang ca góc nh din


;;S AB D
.
» Câu 21. Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th
C
. Biết tn ti hai tiếp tuyến ca
C
to vi hai trc
tọa độ mt tam giác có din tích bng
1
18
1
2
. Tính
12
cos ,
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 6
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm tại điểm
0
x
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
. B.
00
0
0
lim
x
f x x f x
fx
x
.
C.
0
00
0

lim
xx
f x h f x
fx
h
. D.
0
00
0
0

lim
xx
f x x f x
fx
xx
.
» Câu 2. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loi máy lc
c mới như sau.
Tuổi thọ
2 3 5[ ; , )
3 5 5[ , ; )
565[ ; , )
6 5 8[ , ; )
Số máy
8
22
35
15
S trung bình ca mu s liu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5
» Câu 3. Cho khi chóp
.S ABC
chiu cao bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
. Th tích
khi chóp
.S ABC
bng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
» Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
4


x
fx
. B.
1
2



x
fx
. C.
5
x
fx
. D.
2
5



x
fx
.
» Câu 5. Gieo
2
con xúc xắc n đối đồng cht. Xác sut ca biến c "tích s chm xut hin
trên hai con xúc xc chia hết cho
6
".
A.
5
12
. B.
7
12
. C.
1
2
. D.
1
6
.
» Câu 6. Tập xác định của hàm số
3
4logyx
là.
A.
4;
. B.
4 ;
. C.
5 ;
. D.
;
.
» Câu 7. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thng AC vuông góc vi mt phng
nào sau đây?
A.
''BDD B
. B.
''BCC B
. C.
''CDD C
. D.
''ADD A
.
» Câu 8. C hai x th cùng bn vào mt mc tiêu, xác xut x th th nht bn trúng là 0,5. Xác
sut x th th hai bn trúng mc tiêu 0,4. Xác suất để c hai x th đều bn trúng
mc tiêu là
A.
09,
. B.
02,
. C.
0 02,
. D.
01,
.
» Câu 9. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
24
x
.
A.
0 ;
B.
2 ;
C.
33 ;
D.
15 ;
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy nửa lục giác đu tha mãn
1
2
AB BC CD AD
,
cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy. Khong cách giữa đường thng SACD
là đoạn thng
A.
AC
. B.
SC
. C.
DS
. D.
DA
.
» Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
24 logy x mx
tp xác
định là
A.
2
2

.
m
m
B.
2 .m
C.
2 .m
D.
22 .m
» Câu 12. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
7%
/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả
gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
A.
10
8
10 1 0 7 ,
ng). B.
10
8
10 1 0 07.,
ng).
C.
8 10
10 0 07.,
ng) D.
10
8
10 1 0 007.,
ng).
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Khi điều tra mt nhóm hc sinh có 50 em v các môn th thao các em hay chơi trong dịp
ngh hè. Người ta thy rằng có 31 em thích chơi đá bóng, 12 em thích chơi cu lông
5 em vừa thích chơi đá bóng vừa thích chơi cầu lông. Chn ngu nhiên mt em hc
sinh. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng là
19
50
.
(b)
Xác suất để học sinh đó thích chơi cầu lông là
6
25
.
(c)
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng hoặc thích chơi cầu lông
bng
19
25
.
(d)
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng và không thích chơi cầu
lông bng
12
25
.
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Biết
2SA a
SA
vuông góc vi mặt đáy. Gọi
M
trung điểm ca
BC
H
hình chiếu vuông góc
ca
A
lên
SM
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
AH
vuông góc vi mt phng
SBC
.
(b)
Đưng thng
SH
là hình chiếu của đường thng
SA
lên
SBC
.
(c)
Độ dài đoạn thng
AH
bng
6
11
a
.
(d)
Cosin góc to bởi đường thng
SA
và mt phng
SBC
bng
11
33
.
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp chứa
10
quả cầu cùng kích thước khối lượng. Trong đó
5
quả cầu
màu xanh đánh số từ
1
đến
5
,
3
quả cầu màu vàng đánh số từ
1
đến
3
,
2
quả cầu
màu đỏ đánh số từ
1
đến
2
. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu thộp. Tính c suất để 2 quả
cầu được lấy vừa khác màu vừa khác số. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
2
. Mt phng

AB C
to vi mt phng

'A B C
góc
60.
Khong cách t
'A
đến mt phng
''AB C
bng
bao nhiêu? Viết kết qu dưới dng thp phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm s
2
2y x x
. S nghim của phương trình
0
y
là bao nhiêu?.
Điền đáp số:
» Câu 18. Ti mt nghip, công thc
3
1
500
2



.
t
Pt
được dùng để tính giá tr còn li (tính theo
triệu đồng) ca mt chiếc máy sau thi gian
t
(tính theo năm) kể t khi đưa vào sử
dng. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm đưa vào sử dng, giá tr ca máy không quá
50%
so với ban đầu?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Gii phương trình
2
2 5 2 7 6 2 0


log
x
x x x
.
» Câu 20. Cho hàm s
4


tanf x x x
2lng x x x
. Tính
0
0
f
g
.
» Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
;
B
,
1
2
BC AD a
.
Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy, góc giữa
SC
và mt
phng
ABCD
bng sao cho
15
5
tan
. Tính th tích khi chóp
.S ACD
theo
a
.
------------------------------- Hết -------------------------------
| 1/33

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Bộ Đề Kiểm Tra CUỐI KỲ 2 - KHỐI 11 TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong
bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm 30 40  ;  là? A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 .
» Câu 2. Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là 3h thì có thể tích là 1
A. V Bh .
B. V Bh .
C. V  3Bh.
D. V  6Bh . 3
» Câu 3. Hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và II chạy tốt lần
lượt là 0,84 và 0,75 . Hãy tính xác suất để cả hai động cơ cùng chạy tốt. A. 0,59 . B. 0,63 . C. 0,94 . D. 0 1 , 2 .
» Câu 4. Rút gọn biểu thức 2log a 3 2 P  3
 log a .log 25 , với a là số thực dương khác 1 ta được 5 a A. 2 P a  4 . B. 2 P a  4 . C. 2 P a  2 . D. 2 P a  2 .
» Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDO là tâm của hình vuông ABCD. Khi đó khoảng
cách từ S đến mặt phẳng  ABCD là độ dài đoạn A. SO. B. SA . C. SB . D. SC .
» Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy là hình vuông, SA  ABCD . Tìm khẳng định đúng?
A. BD  SAC .
B. SA  SBC .
C. BD  SBC .
D. BC  SAC .
» Câu 7. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ? x x 5   e
A. y    . B. y  log x .
C. y  log x .
D. y    .  2  0,2 2  5  » Câu 8. Hàm số 3
y  sin 2x x có đạo hàm trên bằng A. 2
y  cos 2x  3x . B. 2
y  2cos 2x  3x . C. 2 
y  cos 2x  3x . D. 2
y  2cos 2x  3x . 2 xx x
» Câu 9. Phương trình 2 2 8 2  3
có một nghiệm dạng x  log b  4 với a , b là các số nguyên a
dương thuộc khoảng 1;5 . Khi đó a  2b bằng A. 6 . B. 14 . C. 9 . D. 7 .  
» Câu 10. Cho hàm số f x  sin 2x . Tính P f   .  4  A. P  4 . B. P  0. C. P  4  . D. P  1  .
» Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, SC  ABCD , CD  4a,SC  5a . Số
đo góc phẳng nhị diện [C, DA,S] gần nhất với kết quả A. 29 21 , . B. 41 01 , . C. 34 01 , . D. 45 81 , . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 12. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB vuông góc với DBC . Gọi BE DF là hai đường
cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
ABE  ADC. B. ABD   ADC. C. ABC  DFK. D. DFK  ADC.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm) x
» Câu 13. Cho hàm số f x 2  . Khi đó: x  2 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Với mọi x
thì f x  0 .
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
(b) bằng 1 là k  4.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
(c) bằng 1 là y  4x1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ (d) 1
bằng 1 tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích là . 4
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB BC a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC và SA a . Gọi I là trung điểm của AC H
hình chiếu vuông góc của I lên SC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng SC vuông góc với đường thẳng BH
(b) Khoảng cách từ B đến mp SAC bằng 3a
(c) Góc phẳng nhị diện  ; A SC; B   bằng 0 60 . 3 a 2
(d) Thể tích khối chóp . S ABI  . 12
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Biết rằng bất phương trình log 5x  2  2.log
2  3 có tập nghiệm là 2   5x2 S  log ;
b  , với a,b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a 1. Tính P  2a  3b a
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 . Cạnh bên SA  2 2 .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  ABCD là điểm I của thuộc đoạn
AC thỏa AC  4AI . Khoảng cách giữa đường thẳng AD SB bằng bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm số y  x 1 có đồ thị C . Gọi Mx ; y , x  0 là điểm thuộc C , biết tiếp 0 0  0
tuyến của C tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng x . Tính 0
P x y . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 0 0 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6 , cạnh
bên tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp .
S ABCD bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Một máy bay có 4 động cơ gồm 2 động cơ bên cánh trái và 2 động cơ bên cánh phải. Mỗi
động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác
suất bị hỏng là 0,04 . Các động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện
được chuyến bay an toàn nếu có ít nhất 3 động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay
thực hiện được chuyến bay an toàn.
» Câu 20. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1 có đồ thị là C . Tìm hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến
tại một điểm M trên đồ thị C .
» Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD AB  5 3,BC  3 3 , góc BAD BCD  90 , SA  9 và SA
vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp .
S ABCD bằng 66 3 , tính cotang của góc nhị diện  ; S B ; D A   .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho
kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần 150  v 155 18 155  v 160 28 160  v 165 35 165  v 170 43 170  v 175 41 175  v 180 35
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 165. B. 167,21. C. 168. D. 172,23 .
» Câu 2. Cho biểu thức A  log 5  2 log 25  log 5 . Giá trị của A bằng 1 9 3 3 A. log 5 . B. log 25 . C. log 25 . D.  log 5 . 3 3 1 3 3
» Câu 3. Cho khối chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC 10 và CA  8.
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . A. V  96 . B. V  24. C. V 192 . D. V  32 .
» Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y  log 3x 1 . 2    1   1   1   1  A. D  ;     . B. D    ;  . C. D  0  ;  . D. D  ; 2   .  3   3   3   3 
» Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số sau 2 1 3   x y . 2x 1 3  A.      2 2 1 3 . x y x . B. 2x 1 y 2 3    . .ln 3 . C. y  . D. 2   2 3 . x y . ln 3
» Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y  ln  2
4  3x x  . A. D   4  ;1   .
B. D  ;  4 1;   . C. D   4  ;  1 .
D. D  ;  4  1  ;    .
» Câu 7. Đạo hàm cấp hai của hàm số 6 3
y x  4x  2x  2024 với x là A. 4
y  30x  24x  2 . B. 4
y  30x  24x . C. 5 2
y  6x 12x  2. D. 5 2
y  6x 12x . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 8. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 50 học sinh khối 11 (đơn vị: cm) Nhóm Tần số Tần số tích lũy 1  40 145  ;  1 1 1  45 150  ;  3 4 1  50 155  ;  9 13 1  55 160  ;  20 33 1  60 165  ;  12 45 1  65 170  ;  5 50 n  50
Xác định mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 157,50 . B. 185 1 , 5. C. 157,89 . D. 165,78 .
» Câu 9. Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích
lần lượt là 0,7 ; 0,6 ; 0,5 . Xác suất để có đúng 1 người bắn trúng đích bằng? A. 0,46 . B. 0,96 . C. 0,29 D. 0,79 . 2 x  1
» Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình 3 3 x  là 9 A. S  1  ; 2   .
B. S  ;  1  2;  .
C. S  1; 2 .
D. S  ;1  2;     .
» Câu 11. Đạo hàm của hàm số y   x   2 2 1 x x là 2 8x  4x 1 2 8x  4x 1 4x 1 2 6x  2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x
» Câu 12. Cho hình chóp .
S ABC SA  ABC ; tam giác ABC đều cạnh
a SA a (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng SC
với mặt phẳng  ABC . A. 135 . B. 90 . C. 60. D. 45.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm số f x có đạo hàm trên và tiếp tuyến  của đồ thị hàm số f x tại điểm
có hoành độ bằng 2 là y  3x  3. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a)
f 2  3
(b) f 2  3 
(c) Đạo hàm của hàm số g x 2
x f x là xf x 2 2
x f x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số g x 2
x f x tại điểm có hoành độ
(d) bằng 2 có phương trình y  24x36 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABCD , đáy là hình vuông tâm O SA SC SB SD . Gọi M
trung điểm của AB , N là trung điểm của BO . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) SO B . D
(b) SO   ABCD
(c) SAC  SBD.
(d) MN,SD  45.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x 1 2 4 . 7 2   .
 2m1 0 có hai nghiệm trái dấu. Tính tổng các phần tử của S .
Điền đáp số: m m
» Câu 16. Cho hàm số f x 3 2  x
x  3 mx  3 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số 3 2
m để f x  0 , x ?
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh bằng 8 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy, SA  6 . Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  34
SAC . Khi đó cot 
; a  , thì giá trị a bằng bao nhiêu? a
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3 2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Một chuyển động có vận tốc được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Tính
gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 1 s .
» Câu 20. Tại vòng chung kết của một kì đại hội thể thao, có ba vận động viên
thi đấu cùng bắn độc lập vào một mục tiêu và xác suất bắn trúng mục
tiêu của ba vận động viên lần lượt là x ; y ; 0,8 (với x y ). Tính xác
suất để có đúng hai vận động viên bắn trúng mục tiêu, biết rằng xác suất để ít nhất một
vận động viên bắn trúng mục tiêu là 0,994 và cả ba vận động viên đều bằng trúng mục
tiêu là 0,504 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
» Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, biết AB  2 , AD  1, SA  3 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh CD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SC BM bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần chục)
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  log . a a 1 A. I  2  .
B. I  2 C. I D. I  0 2 4
» Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P a a bằng 7 5 11 10 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
» Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 6a và chiều cao 3 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 36a . B. 3 9a . C. 3 6a . D. 3 18a .
» Câu 4. Xét phép thử gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố
“Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
A B là hai biến cố độc lập.
B.
A B là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12 .
C.
A B là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
D.
A B là hai biến cố xung khắc.
» Câu 5. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2x  2  log x  32  2 trên . Tổng các 2 2
phần tử của S bằng A. 6  2 . B. 8  2 . C. 8 . D. 4  2 .  x 1 
» Câu 6. Cho hàm số y    . Khẳng định nào sau đây sai?  2 
A. Tập giá trị của hàm số là 0;  .
B.
Tập xác định của hàm số là .
C. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại đúng 1 điểm.
D.
Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó. 2 3
» Câu 7. Đạo hàm của hàm số 3 2
y x x x  2 là 3 2 A. 2 
y  2x  3x 1. B. 2 
y  2x  3x  2 . 1 C. 2 
y  2x  3x  . D. 2 
y  2x  3x x . 2 2
» Câu 8. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  ln x   1 . 1 1 1 1 A. y   . B.  y  . C.  y   . D.  y   . x 1 2 1 (  x) 2 1 (  x) x 1
» Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D . Góc giữa hai đường thẳng 
BA CD bằng A. 60 . B. 90 . C. 45. D. 30 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABC SA  ABC (như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC là A. BAC . B. SCA . C. SAB . D. SBA .
» Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD (như hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SBC  ABCD .
B. SCD  ABCD .
C. SCD  SAC .
D. SCD  SAD .
» Câu 12. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
, O là giao điểm của AC BD ,SO  ABCD , SO a . Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng SBD bằng a 6 a a 2 A. . B. a 2 . C. . D. . 4 2 2
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau
1 h đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau: Độ tuổi 10 [ ; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) Số người 6 12 16 7 2 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Giá trị đại diện nhóm [50; 60) là 50 .
(b) Độ tuổi được dự báo ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60) .
(c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [30; 40) .
(d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
» Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng AB . CA B
C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E, F lần
lượt là trung điểm của AB AA' . Cho biết AB  2 , BC  13 ,  CC  4. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Thể tích khối lăng trụ AB . CA B C bằng 12 .
cosin của góc giữa đường thẳng 
A B và mặt phẳng đáy  ABC (b) 1 bằng . 5
(c) Số đo của góc nhị diện A,CE, F   lớn hơn 0 65 . 7
(d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng 
A B CE bằng . 6 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Trong môn học Giáo dục quốc phòng, bạn Bình được học tháo lắp súng và bắn súng.
Xác suất bắn trúng mục tiêu của Bình khi bắn một viên đạn là 0,6. Bình lần lượt bắn hai
viên đạn. Tính xác suất để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu?
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AD  2a , SA  ABCD
SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng bao nhiêu? Làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm.

Điền đáp số: 2 x x  2 2
x ax b
» Câu 17. Cho hàm số y  . Biết y  . Tính P  . a b . x 1 x 2 1
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC  60 , tam giác SBC
là tam giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng SAC và ABC . Tính tan (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8; 
9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng » Câu 20. Cho hàm số
y f x có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
f x  f   x 3 2 2 2 1 2
 4x x ,x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 và bằng 0 lần lượt có dạng y ax b và 2a  5b
y a x b . Giá trị của bằng bao nhiêu? 1 1 3b  2a 1 1
» Câu 21. Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A B
C biết BC tạo với mặt phẳng AB B A  một góc
30o , d M,  BA C 6  a
, với M là trung điểm AC . Tính thể tích lăng trụ AB . C A B C 11 .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 4
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho A B là hai biến cố. Biết PA  0,3; PB  0,2; PAB  0,06. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. A B là hai biến cố xung khắc.
C. A B là hai biến cố đối.
D. A B là hai biến cố không độc lập. 1
» Câu 2. Tập xác định của hàm số 3
y x là:
A. ;  .
B. 0;  . C. 0   ; . D.  \  0 .
» Câu 3. Tập nghiệm thực của phương trình log x 1  2 là: 3   A.   9 . B.   2 . C.   10 . D. .
» Câu 4. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại điểm x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 0
số tại điểm có hoành độ x x là: 0
A. y f x x x
B. y f x
x x f x 0   0   0 0   0 
C. y f x
x x f x
D. y f x
x x f x 0   0   0 0   0   0
» Câu 5. Cho tứ diện OABC OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và
OA 1, OB  2, OC  3. Thể tích khối tứ diện OABC A. 6 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
» Câu 6. Hàm số y  sin x có đạo hàm  y trên bằng A. y  sin . x B. y  cos . x C. y  cos . x D. y  sin . x
» Câu 7. Một vật chuyển động có phương trình s f (t). Gia tốc tức thời của vật này được tính theo công thức:
A. at  f t.
B. at   f t.
C. at   f t.
D. at  f t.
» Câu 8. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a,b,c phân biệt và mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a c và P  c thì a // P .
B. Nếu a c b c thì a // b .
C. Nếu a b b c thì a c .
D. Nếu a b thì a b cắt nhau hoặc chéo nhau.
» Câu 9. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, AD  2a . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA a 15 . Tính góc giữa cạnh SC và mặt phẳng  ABCD . A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 75 . 3
» Câu 10. Hàm số y  có đạo hàm  y trên bằng x » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11 3 3 9 9 A.  . B. . C. . D.  . 2 x 2 x 2 x 2 x
» Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số đo của góc nhị diện S, AC, B   bằng 0 30 .
B. Số đo của góc nhị diện S, AC, B   bằng 0 60 .
C. Số đo của góc nhị diện S, AC, B   bằng 90o .
D. Số đo của góc nhị diện S, AC, B   bằng 0 120 .
» Câu 12. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
ABCD , góc giữa SB và đáy bằng 45. Tính theo a thể tích khối chóp . S BCD. 3 a 3 3a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm) x  2
» Câu 13. Cho hàm số y  C . Khi đó: x 1 Mệnh đề Đúng Sai
(a) y0  3  6 y  (b) x  23
(c) Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  0 có phương trình y  3  x  2 . Nếu a  2
 thì qua điểm A0;a,a sẽ kẻ được hai tiếp tuyến tới (d) C.
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Biết SD a , gọi K là trung điểm của AB ,
góc giữa đường thẳng SK với mặt phẳng đáy bằng 60 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) H là trung điểm của AD thì SH   ABCD .
(b) Góc SKH  30 . 2 4a (c) S ABCD 7 3 12a 42
(d) Thể tích khối chóp . S ABCD 147
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm) x  3
» Câu 15. Cho hàm số y
có đồ thị C . Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến d của đồ thị x  2
C biết tiếp tuyến d song song với đường thẳng y 5x2?
Điền đáp số:
» Câu 16. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 tới 9, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số
khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm thẻ từ hộp. Xác suất của biến cố "Tích hai » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
số đánh trên hai tấm thẻ là một số chẵn" là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hình chóp .
S MNPQ có đáy là hình vuông cạnh MN  3a 2 , SM vuông góc với
mặt phẳng đáy, SM  3a , với 0  a . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SNP
bằng bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC . Khi đó, tứ diện .
S ABC có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Chuyển động của một vật gắn trên con lắc lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không  
khí) được cho bởi phương trình sau: (
x t)  4 cos 2 t  
 , ở đó x tính bằng centimét và  3 
thời gian t tính bằng giây. Tìm gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t  5 giây (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
» Câu 20. Trong một trận đấu bóng đá quan trọng ở vòng đấu loại trực tiếp, khi trận đấu buộc
phải giải quyết bằng loạt sút luân lưu 11 m, huấn luyện viên đội X đưa danh sách lần
lượt 5 cầu thủ có xác suất sút luân lưu 11 m thành công là 0, 8; 0,8; 0,76; 0,72; 0,68 . Tìm
xác suất để chỉ có cầu thủ cuối cùng sút trượt luân lưu (kêt quả gần đúng được làm tròn
đến hàng phần nghìn).
» Câu 21. Cho lăng trụ đều AB . C A B
C có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 2a 57 3
BC AC bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho có dạng  a x V , với ; x y là 19 y
các số nguyên dương. Tính x y .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 5
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 5a 5a a 5a 5a A. 5a  b . B.  5b . C.  5ab . D. 5a  b . 5b 5b 5b 5b
» Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại máy lọc nước mới như sau. Tuổi thọ [2;3, 5) [3, 5;5) [5; 6, 5) [6, 5;8) Số máy 8 22 35 15
Mốt của mẫu số liệu là A. 5, 60 . B. 5,59 . C. [5; 6,5) . D. [6,5;8) .
» Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  ABCD . A. SBC . B. SAC . C. SCD . D. SBD .
» Câu 4. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ? A.  2x y .
B. y  log x . C.  3 x y .
D. y  ln1 x . 2
» Câu 5. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết AB a 2 .
Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng a 2 A. . B. a . C. a 2 . D. 2a . 2
» Câu 6. Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến
cố "Lần đầu xuất hiện mặt 1 chấm" và B là biến cố "Lần thứ hai xuất hiện mặt 1 chấm".
Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. A B là biến cố "Tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 2 "
C. A B là biến cố "Ít nhất một lần xuất hiện mặt 1 chấm"
D. A B là hai biến cố xung khắc.
» Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình log x  2 là 3
A. S  9   ; .
B. S  9;  .
C. S  0;9 .
D. S  ;9 .
» Câu 8. Hệ số góc của tiếp với đồ thị hàm số y f x 2 
x tại điểm có hoành độ x  2 là 0 A. 4  . B. 4 . C. 2 . D. 2  .
» Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 và chiều cao bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 2a 3 .
» Câu 10. Giả sử các hàm số u ux; v vx xác định và có đạo hàm trên khoảng  ; a b .Trong
các khẳng định sau khẳng định nào sai. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11   u   u .v   v .u
A. u v   u   v . B.   
. C. uv   u .v  
v .u . D. u v   u   v . 2  v v
» Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao SH vuông góc với  ABCD . Tham khảo hình vẽ S I A α D H B C
Gọi là góc giữa BD và SAD . Tính sin . 6 1 3 10 A. sin  . B. sin  . C. sin  . D. sin  . 4 2 2 4
» Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình s st 3 2
 t  3t  9t , trong đó t tính
bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12m/s . B. 0m/s . C. 11m/s . D. 6m/s .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một người thiết kế một bể kính hình lăng trụ lục giác đều, có cạnh đáy bằng 20cm ,
chiều cao bằng 50cm . Người đó dùng một vòi bơm nước vào bể với tốc độ 3 200 cm /s (biết 1 lít nước bằng 3
1000 cm , giả sử độ dày kính và đường nối các mép kính là không
đáng kể). Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Bể kính là lăng trụ đứng, có đáy là lục giác đều
(b) Diện tích đáy của bể kính là 2 40 3 cm
(c) Bể chứa được tối đa 52 lít nước (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Sau khi bơm 2 phút, mực nước trong bể cao 24cm (kết quả làm tròn
(d) đến hàng đơn vị)
» Câu 14. Một nhóm học có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh giỏi Ngoại ngữ; 30 học sinh giỏi
Tin học và 20 học sinh giỏi cả ngoại ngữ và tin học. Học sinh nào giỏi ít nhất một trong
hai môn sẽ được nhận phần thưởng trong sơ kết học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong số 100 học sinh nói trên.
Gọi A là biến cố “học sinh được chọn học giỏi Ngoại ngữ”,
B là biến cố “học sinh được chọn học giỏi Tin học”,
C là biến cố “học sinh được chọn được nhận thưởng”. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) C AB » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
(b) PC  PA  P B 2 3
(c) P A  ; PB  5 5
(d) P C 1  2
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm) 9
» Câu 15. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Biết tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 3;3 tạo x
với hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2 , tam giác SBA vuông tại B ,
tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và  ABC bằng 60. Thể tích khối chóp .
S ABC là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 17. Nhà Nam có một chiếc bàn hình tròn có bán kính bằng 2 .
m Nam muốn treo một bóng
đèn ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng
nhất. Biết rằng cường độ sáng của bóng đèn được biểu thị bởi công thức C l  sin . k . 2 l
Trong đó, là góc tạo bởi tia sáng (chiếu từ bóng đèn tới mép bàn) và mặt bàn; k
hằng số tỉ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng k  0 ; l là khoảng cách từ bóng đèn tới
mép bàn. Khoảng cách Nam cần treo bóng đèn tính từ mặt bàn là
Điền đáp số:
» Câu 18. Ngân hàng thường tính lãi suất cho khách hàng theo thể thức lãi kép theo định kì, tức
là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp.
Nếu một người gửi số tiền P với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì, số tiền người đó thu N
được (cả vốn lẫn lãi) được tính theo công thức lãi kép sau: A P 1 r .
Bác Nam gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng kì hạn một năm với lãi suất 8% một năm.
Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi số tiền lãi bác Nam thu được sau 10 năm là bao
nhiêu triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Tìm tập nghiệm của phương trình log x  2  log x  42  0 . 3 3 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 20. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AB SD  3a ,
AD SB  4a , AC  SBD . Tính tang của góc nhị diện  ; S A ; B D   . 2x
» Câu 21. Cho hàm số y
có đồ thị C . Biết tồn tại hai tiếp tuyến của C tạo với hai trục x  2 1
tọa độ một tam giác có diện tích bằng là và
. Tính cos , . 1 2  18 1 2
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 6
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x f x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0  0 f x f x
f x  x f x
A. f x  lim .
B. f x  lim . 0   0   0 0     0 xx x  x0  0 x x 0
f x h f x
f x x f x
C. f x  lim .
D. f x  lim . 0   0   0 0   0   0 xx xx x  0 h 0 x0
» Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại máy lọc nước mới như sau. Tuổi thọ [2; 3,5) 3 [ ,5; 5) 5 [ ; 6,5) [6,5;8) Số máy 8 22 35 15
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5
» Câu 3. Cho khối chóp .
S ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp . S ABC bằng A. 2 . B. 15. C. 10 . D. 30 .
» Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?  x  x  x
A. f x    .
B. f x 1    .
C.    5x f x .
D. f x 2    .  4   2   5 
» Câu 5. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố "tích số chấm xuất hiện
trên hai con xúc xắc chia hết cho 6 ". 5 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 2 6
» Câu 6. Tập xác định của hàm số y  log x  4 là. 3  
A. ; 4 .
B. 4;  .
C. 5;  .
D. ;  .
» Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. BDD' B' .
B. BCC' B' .
C. CDD'C' .
D. ADD' A' .
» Câu 8. Cả hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu, xác xuất xạ thủ thứ nhất bắn trúng là 0,5. Xác
suất xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu là 0,4. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là A. 0,9 . B. 0, 2 . C. 0,02 . D. 0 1 , . x
» Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2  4 .
A. 0;  B.  2  ;  C.  3  ;3 D.  1  ;5 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11 1
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy là nửa lục giác đều thỏa mãn AB BC CD AD , 2
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa đường thẳng SACD là đoạn thẳng A. AC . B. SC . C. DS . D. DA .
» Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  2
x  2mx  4 có tập xác định là m  2 A. B. m  2. C. m  2. D. 2   m 2. m  . 2  
» Câu 12. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả
gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây? A.   , 10 8 10 1 0 7 (đồng). B. .  , 10 8 10 1 0 07 (đồng). C. 8 10 10 0 . ,07 (đồng) D. .  , 10 8 10 1 0 007 (đồng).
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Khi điều tra một nhóm học sinh có 50 em về các môn thể thao các em hay chơi trong dịp
nghỉ hè. Người ta thầy rằng có 31 em thích chơi đá bóng, 12 em thích chơi cầu lông và
5 em vừa thích chơi đá bóng và vừa thích chơi cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một em học sinh. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 19
(a) Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng là . 50 6
(b) Xác suất để học sinh đó thích chơi cầu lông là . 25
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng hoặc thích chơi cầu lông (c) 19 bằng . 25
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng và không thích chơi cầu (d) 12 lông bằng . 25
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA a 2 và SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc
của A lên SM . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC .
(b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên SBC . 6a
(c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng . 11 11
(d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng . 33 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp chứa 10 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng. Trong đó có 5 quả cầu
màu xanh đánh số từ 1 đến 5 , có 3 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 3 , có 2 quả cầu
màu đỏ đánh số từ 1 đến 2 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để 2 quả
cầu được lấy vừa khác màu vừa khác số. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B
C có đáy là tam giác đều cạnh 2 . Mặt phẳng A B C
tạo với mặt phẳng A' 
B C góc 60. Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng AB'C' bằng
bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm số 2
y x  2x . Số nghiệm của phương trình 
y  0 là bao nhiêu?.
Điền đáp số: t  
» Câu 18. Tại một xí nghiệp, công thức P t 3 1
 500.  được dùng để tính giá trị còn lại (tính theo  2 
triệu đồng) của một chiếc máy sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử
dụng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm đưa vào sử dụng, giá trị của máy không quá 50% so với ban đầu?
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Giải phương trình  2
2x  5x  2 log x . x  7  6  2  0    f 0
» Câu 20. Cho hàm số f x  x  tan x  
 và gx  xln 2  x . Tính .  4  g0 1
» Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A ; B , BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt 15
phẳng  ABCD bằng sao cho tan 
. Tính thể tích khối chóp . S ACD theo a . 5
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19