Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 CTST năm học 2024 – 2025

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 CTST năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 389 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 CTST năm học 2024 – 2025

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 11 CTST năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

7 4 lượt tải Tải xuống
TOÁN T TÂM
ttt
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
CUỐI KỲ 2 - KHỐI 11
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho
a
là số thực dương;
,mn
là những số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

m n m n
a a a
. B.
.
m n m n
a a a
. C.
nm
mn
aa
. D.
m
nm
n
a
a
a
.
» Câu 2. Đồ th trong hình v là ca hàm s nào dưới đây?
A.
11
4



x
y
.
B.
4
11



x
y
.
C.
11
4
logyx
.
D.
4
11
logyx
.
» Câu 3. Biết mt nghim của phương trình
33
1 5 1 log logxx
dng
,x a b a b
. Giá tr biu thc
T a b
A.
5T
. B.
4T
. C.
10T
. D.
2T
.
» Câu 4. Cho hàm s
tan coty x x
. Tính
y
.
A.
22
11

cos sin
y
xx
. B.
22
11
cos sin
y
xx
.
C.
22
11
cos sin
y
xx
. D.
22
11

cos sin
y
xx
.
» Câu 5. Cho hàm s
2
8f x x
. Tính giá tr ca biu thc
1 3 1
S f f
.
A.
4S
. B.
2S
. C.
6S
. D.
8S
.
» Câu 6. Cho hình lập phương (như hình vẽ bên).
Góc giữa hai đường thng
AA
CD
bng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
» Câu 7. Vi
1a
, biu thc
29
P a a
thu gọn được kết qu nào dưới đây?
A.
13
2
a
. B.
1
2
a
. C.
15
4
a
. D.
17
13
a
.
.ABCD ABC D
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 8. Cho
A
B
hai biến c xung khc cùng liên quan đến phép th
T
. Xác sut xy ra
biến c
A
1
3
, xác sut xy ra biến c
B
1
4
. Xác suất để xy ra biến c
A
hoc
B
A.
1
12
P A B
. B.
1
2
P A B
. C.
7
12
P A B
. D.
17
12
P A B
.
» Câu 9. Cho hai mt phng
P
Q
vuông góc vi nhau. Tìm khẳng định sai ới đây.
A. Góc gia hai mt phng
P
Q
bng
90
.
B. Nếu đường thng
a
vuông góc
()P
thì
a
song song hoc nm trong
Q
.
C. Nếu đường thng
a
nm trong
P
thì
a
vuông góc vi
Q
.
D. Nếu
P
Q
ct nhau theo giao tuyến đường thng
d
, đường thng
a
nm
trong
P
a
vuông góc vi
d
thì a vuông góc vi
Q
.
» Câu 10. Cho hình chp
.S ABC
c đy
ABC
là tam gic đu cnh
a
,
( ),SA ABC SA a
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Th tch khi chp
.S AMN
là
A.
3
3
24
.
a
B.
3
3
16
.
a
C.
3
48
.
a
D.
3
3
48
.
a
» Câu 11. Cho hình chp đu
.S ABCD
SA AB
. Tính góc giữa hai đường thng
SA
BC
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. B.
90
.
» Câu 12. Bạn Lan và Mai chơi cờ caro, biết rằng xc suất Lan thắng trong mỗi lượt là
04,
và mi
ợt chơi chỉ có thng hoc thua. Gi biến c
C
: “Trong 2 lượt chơi, Mai toàn thắng”.
A.
0 36 ,PC
. B.
0 16 ,PC
. C.
0 24 ,PC
. D.
0 64 .PC
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Gieo hai con xúc xắc cân đối đồng cht. Xét các biến c:
A
: “C t nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt
5
chấm”.
B
: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng
7
”.
C
: “Tch số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số lẻ”.
D
: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt là số lẻ”.
Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Biến cố giao
2 5 5 2 ( , );( , )AB
.
(b)
Xc suất của biến cố
A
5
18
.
(c)
Xc suất của biến cố
B
1
6
.
(d)
Biến cố
C
D
xung khắc.
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình vuông tâm
O
cnh bng
a
,
SA ABCD
6SA a
. Gi
,AM AN
ln lượt đường cao ca
,.SAB SAD
Khi
đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
BC SAC
(b)
SC MN
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
(c)
SAC SBD
(d)
6
7
,
a
d A SBC
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu đưc dùng làm phân bón, nó rt tt cho cây trng. Mi
đây, cc nhà khoa học Việt Nam đã pht hiện ra bèo hoa dâu có th dùng để chiết xut
ra cht có tác dng kích thích h min dch và h tr điu tr bệnh ung thư. Bèo hoau
đưc th nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm
4%
din
tích mt h. Biết rng c sau đúng một tun bèo phát trin thành 3 ln s ợng đã c
và gi s tốc độ phát trin ca bèo mi thời điểm như nhau. Hi sau ít nht bao nhiêu
ngày bèo s va ph kín mt h?
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hàm s
52
2

mx
y f x
x
5
4



,.mm
Gi
S
là tp tt c các giá tr ca tham
s
m
để
1 0 4

..ff
Tp
S
có bao nhiêu phn t?
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho t diện đu
ABCD
,
M
trung điểm ca cnh
BC
. Khi đ
2
cos ,
a
AB DM
b
mt phân s ti gin. Tính giá tr biu thc
S a b
.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đy,
3SA
. Tam giác
ABC
đu cnh
a
.
Tính khong cách
SB
CI
vi
I
trung đim ca
AB
. Làm tròn kết qu đến hàng phn
i.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3 y x x
tại điểm c hoành đ
0
2x
» Câu 20. Hai bạn An Bình cùng chơi c vua vi nhau. Trong mt ván c, xác sut An thng
Bình
04,
xác suất để Bình thng An
0 35,
. Hai bn s dừng chơi khi c người
thắng, người thua. Tính xác suất để hai bn dừng chơi sau hai vn cờ.
» Câu 21. Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau,
OA a
2OB OC a
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Tính khong cách giữa hai đường thng
OM
AB
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Đạo hàm ca hàm s
4
yx
là:
A.
4'yx
. B.
3
4'yx
. C.
0'y
. D.
2
4'yx
.
» Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa đường
thng
''BD
DC
.
A.
0
90
.
B.
0
60
.
C.
0
30
.
D.
0
45
.
» Câu 3. Nghim của phương trình
1
28
x
A.
3x
. B.
4x
. C.
5x
. D.
2x
.
» Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình hp ch nht là hình hp đứng có mặt đy là hình chữ nht.
B. Hình lăng trụ đu là hình lăng trụ đứng có mặt đy là đa gic đu.
C. Hình lăng trụ đứng có tt c các cnh bng nhau là hình lập phương.
D. Các mt bên của hình lăng trụ đu là các hình ch nht bng nhau.
» Câu 5. Khi khoan thiết b cho nhà bn Nam, bác th khoan tường ti v
tr điểm
M
trên tường c độ cao so vi nn nhà 80cm,
H
hình chiếu ca trên mt phng
P
cha sàn nhà. Nhn xét nào
ới đây là SAI?
A.
;d M P MH
. B.
80MH cm
.
C.
MH P
. D.
//MH P
» Câu 6. Mt hộp c 6 bi xanh, 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Ly ngu nhiên t hp 1 viên bi. Tính xác sut
lấy được một viên bi màu đỏ hoc màu vàng
A.
7
15
. B.
1
3
. C.
1
15
. D.
3
5
.
» Câu 7. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
3,SA ABC SA a
, đy là tam gic đu cnh
2a
.
Tính góc phng nh din


,,S BC A
A.
0
45
. B.
0
73
. C.
0
60
. D.
0
30
.
» Câu 8. Rút gọn biểu thức
24
44
log logP a a
với
0a
ta được
A.
2
3log a
. B.
2
3log a
. C.
2
3 log a
. D.
2
3 log a
.
» Câu 9. Tìm đạo hàm ca hàm s
2024
x
y
A.
1
2024
.
x
yx
. B.
2024
2024
ln
x
y
. C.
2024 2024
.ln
x
y
. D.
2024
x
.
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 10. Mt cu th sút bóng vào cu môn hai ln, biết xác sut sút vào cu môn là
1
3
. Tính xác
suất để cu th sút bóng hai ln đu không vào cu môn?
A.
2
9
. B.
4
3
. C.
1
9
. D.
4
9
.
» Câu 11. Cho hình chóp
.,S ABC SA ABC
, tam giác
ABC
tam gic vuông tại
B
2 ,,SA a AB a BC a
. Khoảng cch từ
A
tới
SBC
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
5a
. D.
a
» Câu 12. Hàm số
2
5 cosyx
c đạo hàm là
A.
25
cosyx
. B.
10 5
cosyx
. C.
5 10
 sinyx
. D.
10 10
sinyx
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho nh chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
, các mt bên
,SAB SAD
nm trong các mt phng vuông góc vi
ABCD
, biết
2SA a
. Gi
M
trung điểm ca cnh
SD
. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
SA ABCD
(b)
SAC ABCD
(c)
2,d M ABCD a
(d)
25
3
,
a
d BD SC
» Câu 14. Một xạ thủ ln lượt bắn ln lượt 2 viên đạn vào một bia. Xc suất trúng đch của viên
thứ 1 và thứ 2 ln lượt là 0,9 và 0,6. Biết kết quả cc ln bắn độc lập với nhau. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác sut c hai ln bắn đu trúng đch là 0,54
(b)
Xác sut c hai ln bắn không trúng đch là 0,46
(c)
Xác suất c đúng 1 ln trúng đch 0,42
(d)
Xác sut có ít nht 1 ln bắn trúng đch là 0,9
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy hình thoi tâm
,I
cnh
a
60.BAD
Các cnh
bên
3
2
.
a
SA SB SD
Gi góc nh din


;;S BD A
. Giá tr
tan
bng bao
nhiêu? Làm tròn kết qu đến hàng phần mười
Điền đáp số:
» Câu 16. Ông mun thiết kế mt mái che giếng tri hình chóp đu di động để có th ly ánh
sáng cho ngôi nhà ca mình. Biết rằng đy của hình chp c độ dài cnh
3m
(hình
nh minh ho). Ông An mong mun c gia mt phng
SBC
mt phng nm
ngang
ABCD
không quá
60
o
, đng thi khong cách t đim
A
đến mt phng
SBC
ln nht. Tính khong cách ln nhất đ (làm tròn kết qu đến hàng phn
i)
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 17. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
3 2 2 2sin coss t t t
, trong đ
t
thi gian tính bng giây
s
quãng đường chuyển động được ca chất điểm trong
t
giây tính bng mét. Tính gia tc ca chất điểm đ khi
4
t
.
Điền đáp số:
» Câu 18. Nếu khi lượng carbon-14 trong thể sinh vt lúc chết
0
()Mg
thì khối lượng carbon-
14 còn li (tính theo gam) sau
t
năm được tính theo công thc
0
1
2



( ) ( )
t
T
M t M g
, trong
đ
5730T
(năm) chu kì bn ca carbon-14. Nghiên cu hóa thch ca mt sinh
vật, người ta xc định được khối lượng carbon-14 hin trong hóa thch
13
5 10
. g
.
Nh biết t l khi lượng carbon-14 so vi carbon-12 trong thể sinh vt sng, người
ta xc định được khối lượng carbon-14 trong thể sinh vt lúc chết là
12
0
1 2 10
, . ( )Mg
. Sinh vt này sống cch đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Hàm s
log
a
yx
log
b
yx
c đồ th như hình v
Đưng thng
3y
cắt hai đồ th tại cc điểm c hoành độ
12
;xx
. Biết rng
12
2xx
. Giá tr ca
a
b
bng bao nhiêu?
» Câu 20. Một chuyển động theo qui luật
32
1
3
3
S t t t
với
t
giây khoảng thời gian tnh
từ khi vật bắt đu chuyển động
S
(mét) quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đ. Tnh quãng đường vật đi được bắt đu từ lúc vật chuyển động tới
thời điểm vật đạt được vận tốc lớn nhất?
» Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình vuông với đường chéo
2AC a
,
SA
vuông gc với mặt phẳng
ABCD
. Khoảng cch giữa hai đường thẳng
SB
CD
------------------------------- Hết -------------------------------
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
yx
log
a
yx
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 3
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Hàm s nào sau đây c tập xc định là ?
A.
1
3
1.yx
B.
1
2023 .
x
y
C.
1
5
.
x
y
D.
ln .yx
» Câu 2. Hàm số
35sin cosy x x
c đạo hàm
A.
35
cos siny x x
. B.
35
cos siny x x
.
C.
35
cos siny x x
. D.
35
cos siny x x
.
» Câu 3. Cho
A
B
hai biến c tha mãn
0 4 0 5, ; ,P A P B
06,P A B
. Tính
xác sut ca biến c
AB
.
A.
02,
B.
03,
C.
04,
D.
0 65,
» Câu 4. S nghim nguyên ca bất phương trình
2
41
1
30
9


xx
bng
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
2
.
» Câu 5. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên ?
A.
2
logyx
B.
5
2




x
y
C.
1
2



x
y
D.
21logyx
» Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
c đy
ABC
tam giác vuông ti
B
, cnh bên
SA ABC
. Gi
M
là trung điểm của đoạn
BC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
SB AB
. B.
SB BC
. C.
SA SM
. D.
SM BC
.
» Câu 7. Cho hình chóp t gic đu
.S ABCD
O
tâm của đy
ABCD
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
SO ABCD
. B.
SAC SBD
. C.
SA BD
. D.
BC SCD
.
» Câu 8. Cho đa gic đu 12 đỉnh ni tiếp đường tròn tâm A. Chn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa gic
đ. Tnh xc suất đ 3 đỉnh được chn to thành mt tam giác không cnh nào
cnh của đa gic đã cho.
A.
2
5
. B.
31
55
. C.
28
55
. D.
52
55
.
» Câu 9. Cho hàm s
2023 2
3 f x x x x
. Giá tr ca
1
f
bng
A.
1 2021
f
. B.
1 2021
f
. C.
1 2024
f
. D.
1 2024
f
.
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình vuông. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đy
ABCD
. Biết rng
3SA a
,
3AB a
. S đo của góc gia
SBC
ABCD
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
» Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
2 2 4
1 2 2 3 5 0 log log logx x x
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
A.
23;
. B.
13;
. C.
1;
. D.
13 :;
.
» Câu 12. Hàm số
23
2
x
y
x
c đạo hàm là
A.
2
7
2
y
x
. B.
2
7
2
y
x
. C.
7
2
y
x
. D.
7
2
y
x
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Mt hp cha
5
qu bóng vàng,
5
qu bng đỏ
3
qu bóng trắng c cùng kch thước
và khối lượng. Chn ra ngu nhiên t hp
3
qu bóng. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số phn tử không gian mẫu là
286
phn tử
(b)
Số phn tử của biến cố “ Trong 3 quả được chọn không c quả màu
vàng” là
11
(c)
Xc suất của biến cố “Cả
3
quả bng lấy ra c cùng màu” là
21
286
(d)
Xc suất của biến cố “C nhiu nhất 2 quả bng vàng trong 3 quả
bng lấy ra” là
10
13
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
đu nm
trong mt phng vuông góc với đy,
H
là trung điểm
AB
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
3
2
;
.
S ABCD
a
d
(b)
3
7
,H SCD
a
d
(c)
Gi
M
là trung điểm
BC
, khi đ
33
10
;
.
SH DM
a
d
(d)
3
9
,SA HC
a
d
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Một người ln đu gi vào ngân hàng
100
triệu đồng theo th thc lãi kép (tc tin
lãi ca k trước được cng vào vn ca k kế tiếp) vi kì hn
3
tháng, lãi sut
2%
mt
quý. Sau đúng
6
thng, người đ gửi thêm
100
triệu đồng vi k hn lãi suất như
trước đ. Tổng s tin ít nhất người đ nhận được sau
1
năm gửi tin vào ngân hàng
bng bao nhiêu triệu đồng? Biết rng trong sut thi gian gi tin lãi sut ngân hàng
không thay đổi và người đ không rút tin ra. Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho khi chóp
.S ABCD
c đy hình vuông cạnh
1
,
SA
vuông c với đy khoảng
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
2
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
. Làm
tròn kết qu đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 17. Cho một đa gic đu có
2n
cạnh
2,nn
. Gi
S
tập hợp cc tứ gic c 4 đỉnh
lấy từ cc đỉnh của đa gic đu, chọn ngẫu nhiên một phn tử thuộc
S
. Biết xc suất để
lấy ra được phn tử là hình chữ nhật bằng
1
481
. Tìm số cạnh của đa gic đu đã cho.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình bình
0
120,BC a ABC
, mt bên
SAB
tam gic đu cnh
2a
to với đy một góc thõa mãn
1
3
cos
. Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng đy nằm trong hình bình hành
ABCD
. Khi
3a
thì khong cách gia
hai đường thng
SB
AD
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cho đường cong
21
1
:
x
Cy
x
. Viết phương trình tiếp tuyến vi
C
biết h s góc ca
tiếp tuyến bng
1
4
.
» Câu 20. Gii bất phương trình
2
12
2
20



log log x
.
» Câu 21. Một người cn sơn tất c các mt ca mt cái bục để đặt tượng có dng hình chóp ct
lục gic đu có cạnh đy lớn
1 m
, cnh bên và cạnh đy nhỏ bng
07, m
. Tính tng
din tích cn sơn.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 4
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho số thực
a
thỏa mãn
01a
và số thực
0b
. Biểu thức
2
log
a
b
bng
A.
2
log
a
b
B.
2
log
a
b
C.
2log
a
b
D.
2log
a
b
» Câu 2. Cho khối chp
.S ABC
c chiu cao bằng
3
, đy
ABC
c diện tch bằng
10
. Thể tch
khối chp
.S ABC
bằng
A.
15
. B.
10
. C.
2
. D.
30
.
» Câu 3. Cho hai biến c
A
B
. Biến c “cả
A
B
đu xảy ra” được gi là
A. Biến c giao ca
A
B
. B. Biến c đối ca
A
.
C. Biến c hp ca
A
B
. D. Biến c đối ca
B
.
» Câu 4. Đạo hàm ca hàm s
5 3 2
24 y x x x
A.
42
10 3 2 '.y x x x
B.
42
5 12 2 '.y x x x
C.
42
10 12 2 '.y x x x
D.
42
10 12 2 '.y x x x
» Câu 5. Tìm nghim của phương trình
2 32
x
.
A.
5x
. B.
13x
. C.
9x
. D.
1x
.
» Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy là hình vuông,
SD ABCD
. Tìm khẳng định đúng?
A.
AC SDB
. B.
BC SAB
. C.
AC SDC
. D.
SD SBC
.
» Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
c đy tam gic vuông cân tại đỉnh
B
,
2AB a
SA
vuông
góc vi mt phẳng đy. Khoảng cách t đỉnh
C
đến mt phng
SAB
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
» Câu 8. Nghim của phương trình
3
52log x
A.
8
5
x
. B.
9x
. C.
9
5
x
. D.
8x
.
» Câu 9. Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Biết
1
4
PA
,
1
2
P A B
. Tính
PB
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
3
4
.
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy là hình chữ nht,
SA ABCD
. Tìm khẳng định đúng.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
A.
SAC SAD
. B.
SAC SAB
.
C.
ABCD SAC
. D.
SAD SAC
.
» Câu 11. Cho hai biến c
A
B
độc lập. Khi đ
.P A B
bng
A.
.P A P B
B.
.P A P B
C.
..P A P B
D.
11

..P A P B
» Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2 y x x
tại điểm c hoành độ
1x
A.
20.xy
B.
2 4 0.xy
C.
10 .xy
D.
30 .xy
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hình chp
.O ABC
c
;;OA a OB b OC c
và đôi một vuông gc. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khoảng cch từ
A
đến mặt phẳng
OBC
bằng
a
.
(b)
Khoảng cch từ
B
đến mặt phẳng
OAC
bằng
1
2
b
.
(c)
Khoảng cch giữa
OA
BC
bằng
22
1
2
ab
.
(d)
Khoảng cch từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2


abc a b b c c a
a b b c c a
» Câu 14. Mt x th bn ln lượt hai viên đạn vào bia. Xác sut bắn không trúng đch ca viên
th nht và viên th hai ln lượt là 0,3 và 0,45. Biết rng kết qu các ln bắn độc lp vi
nhau. Khi đ, xác sut ca biến c:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
“cả hai ln bắn đu không trúng đch” là 0,135.
(b)
“cả hai ln bắn đu trúng đch” là 0,865.
(c)
“ln th nhất không trúng đch, ln th hai trúng đch” là 0,165.
(d)
“c t nhất mt ln bắn trúng đch” là 0,7.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho
9 12 16
43 log log log .x y x y
Tính
.
y
x
T
yx
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
A
SA ABC
,
AC a
,
3SA a
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
SAB
bng bao nhiêu độ?
Điền đáp số:
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 17. Mt bnh truyn nhim xác sut truyn bnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bnh
không đeo khẩu trang; 0,1 nếu tiếp xúc với ngưi bệnh c đeo khẩu trang. Anh
Quang tiếp xúc với 1 người bnh hai ln, trong đ c một ln đeo khẩu trang và mt ln
không đeo khẩu trang. Tính xác sut anh Quang không b lây bnh t người bnh
anh tiếp xúc đ.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đy hình vuông cạnh
1
,
SA x
SA ABCD
, tìm
x
để
gc nhị diện


,,B SC D
bằng
120
.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cho
A
B
là hai biến cố độc lập. Biết
05 ,PB
,
07,P A B
. Tính
PA
.
» Câu 20. Cho hàm s
2
1f x x
2
sing x x
. Chng minh
2
21



.cosg f x x x
.
» Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B CD
c đy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
22
;;AA a AD a AB BC a
. Tnh tổng diện tch cc mặt của hình lăng trụ.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 5
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Rút gn biu thc
1
5
2
.P x x
vi
0x
.
A.
1
10
Px
. B.
3
10
Px
. C.
7
10
Px
.
D.
11
2
Px
.
» Câu 2. Cho
,ab
các s thực dương bất k. Biu thc
77
log logab
bng biu thc nào sau
đây?
A.
7
log
b
a
. B.
7
log ab
. C.
7
log ab
.
D.
7



log
a
b
.
» Câu 3. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
5
x
fx
. B.
3
5



x
fx
. C.
2
logf x x
. D.
x
f x e
.
» Câu 4. Nghim của phương trình
22
1 2 5 1 log logxx
A.
1x
. B.
1
2
x
. C.
5x
. D.
3x
.
» Câu 5. Cho hình lập phương
.ABCD A B CD
, biết
4AB
(tham khảo hình
vẽ). Khong cách t đim
D
đến mt phng

ACC A
bng
A.
22
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
42
.
» Câu 6. Cho
A
B
hai biến cố độc lập với nhau,
0 3 0 4, ; ,P A P B
. Khi đ
.P A B
bằng
A.
0 58,
. B.
07,
. C.
0 12,
. D.
01,
.
» Câu 7. Đạo hàm của hàm số
.siny x x
A.
cos .sinx x x
. B.
.cosxx
. C.
sin .cosx x x
. D.
sin .cosx x x
.
» Câu 8. Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
. Góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
» Câu 9. Cho hình chp đu
.S ABCD
, gi
O
tâm của đa gic đy
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thng
SB
mt phng
ABCD
bằng gc nào sau đây?
A.
SBA
.
B.
SBO
.
C.
SOB
.
D.
SBC
.
» Câu 10. Đạo hàm cấp
2
của hàm số
2
3yx
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
A.
6
. B.
3x
. C.
6x
. D.
3
.
» Câu 11. Cho hình hộp chữ nht
.ABCD A B CD
(tham khảo hình vẽ).
Mt phng

ABB A
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.

CDD C
.
B.

ACC A
C.

BDD B
.
D.
ABCD
.
» Câu 12. Cho hình chp
.S ABCD
, c đy
ABCD
hình vuông cạnh
bằng
a
SA
vuông gc với mặt đy (tham khảo hình vẽ).
Biết gc giữa đường thẳng
SB
và mặt đy
ABCD
bằng
45
. Thể tch khối chp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
a
.
C.
3
3
3
a
. D.
3
3
9
a
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x
. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
03
y
(b)
Khi
0
yx
thì
1x
hoc
3x
(c)
Khi
5
1
'y
x
thì
4x
(d)
Phương trình tiếp tuyến c hệ số gc nhỏ nhất của đồ thị hàm số trên
đi qua điểm
07;D
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
c đy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh
AC a
, các cnh
bên
6
2
a
SA SB SC
. Gi
H
là trung điểm ca
BC
. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
SH
là chiu cao ca khi chóp
.S ABC
.
(b)
Thể tch khối chp
.S ABC
bng
3
2
a
.
(c)
S đo của góc nh din


,,S AB C
lớn hơn
0
65
.
(d)
Khong cch từ điểm
C
đến mặt phẳng
SAB
bng
2
5
a
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được ghi số ln lượt từ 1 đến 20. Bạn An rút ngẫu nhiên hai
ln, mỗi ln một tấm thẻ, sau mỗi ln rút để lại tấm thẻ đ vào hộp. Xc suất để tch 2
số của 2 ln là số chẵn bằng bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Điền đáp số:
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 16. Phương trình chuyển động ca mt hạt được cho bi công thc
15 2 3 3
5

sinS t t
trong đ
s
tính bng centimet và
t
tính bng giây. Vn tc
cực đại ca ht bng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh
2a
. Gi
M
,
N
ln lượt trung điểm
AC

BC
, góc giữa đường thng
MN
mt phng
A B C D
. Tính giá tr ca
sin
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 18. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
4 3 2
12
4
12 3
s t t t t
, trong đ
0t
,
t
tnh bằng giây
st
tnh bằng mét. Tnh vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia đạt
gi trị nhnhất (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Cho các s thc
,ab
thuc khong
01;
tho mãn
52



log log
aa
a
ab
b
. Giá tr ca biu
thc
log
a
P ab
bng bao nhiêu?
» Câu 20. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
2
logyx
tại điểm c hoành độ
0
2x
» Câu 21. Cho khi chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
hình ch nht,
AB a
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đy và
SA a
. Góc gia hai mt phng
SBC
SCD
bng , vi
1
3
cos
.
Tính th tích ca khối chp đã cho.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 6
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hàm số
y f x
c đạo hàm tại điểm
0
x
0
fx
. Mệnh đ nào sau đây sai?
A.
0
0
0
0
lim
xx
f x f x
fx
xx
. B.
00
0
0
lim
x
f x x f x
fx
x
.
C.
0
00
0

lim
xx
f x h f x
fx
h
. D.
0
00
0
0

lim
xx
f x x f x
fx
xx
.
» Câu 2. Cho khi chóp
.S ABC
chiu cao bng
3
, đy
ABC
din tích bng
10
. Th tích
khi chóp
.S ABC
bng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
» Câu 3. Hàm s nào dưới đây liên tục trên .
A.
2tany x x
. B.
2cosy x x
. C.
2coty x x
. D.
2
sin
x
y
x
.
» Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
4


x
fx
. B.
1
2



x
fx
. C.
5
x
fx
. D.
2
5



x
fx
.
» Câu 5. Tập hợp cc số thực
m
để phương trình
2
log xm
c nghiệm thực là
A.
0

;.
B.
0;.
C.
.
D.
0 ;
» Câu 6. Gieo
2
con xúc xắc n đối đồng cht. Xác sut ca biến c "tích s chm xut hin
trên hai con xúc xc chia hết cho
6
".
A.
5
12
. B.
7
12
. C.
1
2
. D.
1
6
.
» Câu 7. Tập xc định của hàm số
3
4logyx
là.
A.
4;
. B.
4 ;
. C.
5 ;
. D.
;
.
» Câu 8. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đường thng AC vuông góc vi mt phng
nào sau đây?
A.
''BDD B
. B.
''BCC B
. C.
''CDD C
. D.
''ADD A
.
» Câu 9. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
24
x
.
A.
0 ;
B.
2 ;
C.
33 ;
D.
15 ;
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
, c đy nửa lục gic đu tha mãn
1
2
AB BC CD AD
,
cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đy. Khong cách giữa đường thng SACD
là đoạn thng
A.
AC
. B.
SC
. C.
DS
. D.
DA
.
» Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
24 logy x mx
tp xác
định là
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
A.
2
2

.
m
m
B.
2 .m
C.
2 .m
D.
22 .m
» Câu 12. Ông A gửi số tin 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
7%
/năm. Biết rằng nếu
không rút tin ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tin lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi ln nào thì số tin mà ông A nhận được gồm cả
gốc lẫn lãi tnh theo công thức nào dưới đây?
A.
10
8
10 1 0 7 ,
ng). B.
10
8
10 1 0 07.,
ng).
C.
8 10
10 0 07.,
ng) D.
10
8
10 1 0 007.,
ng).
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Khi điu tra mt nhóm hc sinh có 50 em v các môn th thao cc em hay chơi trong dịp
ngh hè. Người ta thy rằng c 31 em thch chơi đ bng, 12 em thch chơi cu lông và
5 em va thch chơi đ bng vừa thch chơi cu lông. Chn ngu nhiên mt em hc
sinh. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để học sinh đ thch chơi đ bng là
19
50
.
(b)
Xác suất để học sinh đ thch chơi cu lông là
6
25
.
(c)
Xác suất để học sinh đ thch chơi đ bng hoặc thch chơi cu lông
bng
19
25
.
(d)
Xác suất để học sinh đ thch chơi đ bng và không thch chơi cu
lông bng
12
25
.
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
c đy
ABC
tam gic đu cnh
a
. Biết
2SA a
SA
vuông góc vi mặt đy. Gọi
M
trung điểm ca
BC
H
hình chiếu vuông góc
ca
A
lên
SM
. Khi đ:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
AH
vuông góc vi mt phng
SBC
.
(b)
Đưng thng
SH
là hình chiếu của đường thng
SA
lên
SBC
.
(c)
Độ dài đoạn thng
AH
bng
6
11
a
.
(d)
Cosin góc to bởi đường thng
SA
và mt phng
SBC
bng
11
33
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp chứa
10
quả cu c cùng kch thước khối lượng. Trong đ c
5
quả cu
màu xanh đnh số từ
1
đến
5
,
3
quả cu màu vàng đnh số từ
1
đến
3
,
2
quả cu
màu đỏ đnh số từ
1
đến
2
. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cu từ hộp. Tnh xc suất để 2 qu
cu được lấy vừa khc màu vừa khc số. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
» Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC AB C
c đy tam gic đu cnh
2
. Mt phng

AB C
to vi mt phng

'A B C
góc
60.
Khong cách t
'A
đến mt phng
''AB C
bng
bao nhiêu? Viết kết qu dưới dng thp phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm s
2
2y x x
. S nghim của phương trình
0
y
là bao nhiêu?.
Điền đáp số:
» Câu 18. Ti mt nghip, công thc
3
1
500
2



.
t
Pt
được dùng để tính giá tr còn li (tính theo
triệu đồng) ca mt chiếc máy sau thi gian
t
(tnh theo năm) k t khi đưa vào s
dng. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm đưa vào sử dng, giá tr ca máy không quá
50%
so với ban đu?
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Gii phương trình
2
2 5 2 7 6 2 0


log
x
x x x
.
» Câu 20. Cho hàm s
4


tanf x x x
2lng x x x
. Tính
0
0
f
g
.
Điền đáp số:
» Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
c đy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
;
B
,
1
2
BC AD a
.
Tam giác
SAB
đu và nm trong mt phng vuông góc với đy, gc giữa
SC
và mt
phng
ABCD
bng sao cho
15
5
tan
. Tính th tích khi chóp
.S ACD
theo
a
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K11
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 7
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tìm đạo hàm
y
ca hàm s
2sin cosy x x
.
A.
3
cosyx
. B.
3
sinyx
. C.
2
sin cosy x x
. D.
2
cos siny x x
.
» Câu 2. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
1P A P A
. B.
P A P A
.
C.
1P A P A
. D.
0P A P A
.
» Câu 3. Cho hình chóp t gic đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
.
Gi
M
trung điểm ca
SD
. Tang ca góc giữa đường thng
BM
và mt phng
ABCD
bng
A.
2
2
B.
3
3
C.
2
3
D.
1
3
» Câu 4. Mt lp hc có
35
học sinh, trong đ c
18
em hc gii môn Ng Văn,
22
em hc gii
môn Toán và
5
em không hc gii c hai môn này. Chn ngu nhiên mt hc sinh trong
lp. Xác suất để em đ học gii c hai môn Toán và Ng Văn là
A.
3
7
. B.
6
7
. C.
2
7
. D.
1
7
.
» Câu 5. Nghim của phương trình
2
53log x
là:
A.
8
5
x
. B.
9
5
x
. C.
8x
. D.
9x
.
» Câu 6. Th tch khi lập phương cạnh
2
bng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
» Câu 7. Giải phương trình
1
57
2
25
5



,
x
x
.
A.
1x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
2x
.
» Câu 8. Cho
x
,
y
là hai s thực dương,
1x
tha mãn
2
5
log
x
y
y
,
3
5
15
log x
y
. Tính giá tr
ca
22
P y x
.
A.
50
. B.
17
. C.
51
. D.
40
.
» Câu 9. Xét phép th gieo ngu nhiên mt con xúc xắc đồng cht sáu mt. Gi
A
là biến c:
"S chấm thu được là s chn" và
C
là biến c: "S chấm thu được là s nh hơn 4".
Hãy mô t biến c giao:
AC
A.
26{ ; }
. B.
2{}
C.
1 2 3 5 6{ ; ; ; ; }
D.
1 2 3{ ; ; }
| 1/32

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Bộ Đề Kiểm Tra CUỐI KỲ 2 - KHỐI 11 TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho a là số thực dương; ,
m n là những số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? m n m a A. m n m   n a a a . B. m n m .  n a a a .
C. m    n a a  . D. n  m a . n a
» Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào dưới đây?  x 11  A. y    .  4   x 4  B. y    . 11
C. y  log x . 11 4
D. y  log x . 4 11 » Câu 3. Biết
một nghiệm của phương trình log x 1  log x  5 1 có dạng 3   3  
x a b a,b  . Giá trị biểu thức T a b
A. T  5 . B. T  4  .
C. T 10 . D. T  2  .
» Câu 4. Cho hàm số y  tan x  cot x . Tính  y . 1 1 1 1 A. y   . B. y    . 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x 1 1 1 1 C. y    . D. y   . 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x
» Câu 5. Cho hàm số f x 2
x  8 . Tính giá trị của biểu thức S f   1  3 f   1 . A. S  4 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  8.
» Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (như hình vẽ bên).
Góc giữa hai đường thẳng AA và CD bằng A. 45. B. 60 . C. 30 . D. 90 .
» Câu 7. Với a 1, biểu thức 2 9 P a
a thu gọn được kết quả nào dưới đây? 13 1 15 17 A. 2 a . B. 2 a . C. 4 a . D. 13 a . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 8. Cho A B là hai biến cố xung khắc cùng liên quan đến phép thử T . Xác suất xảy ra 1 1
biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố B là . Xác suất để xảy ra biến cố A hoặc B là 3 4
A. P A B 1  .
B. P A B 1  .
C. P A B 7  .
D. P A B 17  . 12 2 12 12
» Câu 9. Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau. Tìm khẳng định sai dưới đây.
A. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 90 .
B. Nếu đường thẳng a vuông góc (P) thì a song song hoặc nằm trong Q .
C. Nếu đường thẳng a nằm trong P thì a vuông góc với Q .
D. Nếu P và Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d , đường thẳng a nằm
trong P và a vuông góc với d thì a vuông góc với Q .
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  (ABC),SA a . Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Thể tích khối chóp . S AMN là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 16 48 48
» Câu 11. Cho hình chóp đều .
S ABCDSA AB. Tính góc giữa hai đường thẳng SA BC . A. 30 . B. 45. C. 60 . B. 90 .
» Câu 12. Bạn Lan và Mai chơi cờ caro, biết rằng xác suất Lan thắng trong mỗi lượt là 0, 4 và mỗi
lượt chơi chỉ có thắng hoặc thua. Gọi biến cố C : “Trong 2 lượt chơi, Mai toàn thắng”.
A. P C  0,36.
B. PC  0 1 , 6 .
C. PC  0,24 .
D. PC  0 6 . 4 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Gieo hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xét các biến cố:
A : “Có ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm”.
B : “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 7 ”.
C : “Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số lẻ”.
D : “Tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt là số lẻ”. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Biến cố giao AB  (2,5); 5 ( ,2  ) . 5
(b) Xác suất của biến cố A là . 18 1
(c) Xác suất của biến cố B là . 6
(d) Biến cố C D xung khắc.
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh bằng a ,
SA   ABCD và SA a 6 . Gọi AM, AN lần lượt là đường cao của SAB,SA . D Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) BC  SAC
(b) SC MN » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
(c) SAC  SBD a
(d) dA,SBC 6  7
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới
đây, các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất
ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu
được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện
tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số lượng đã có
và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
Điền đáp số: mx  5  
» Câu 16. Cho hàm số y f x 5 2  m  , m  
. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham x  2  4 
số m để f  
1 . f 0  4. Tập S có bao nhiêu phần tử?
Điền đáp số: a
» Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 2
cos  AB,DM  là b
một phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức S a b.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, SA  3 . Tam giác ABC đều cạnh a .
Tính khoảng cách SBCI với I là trung điểm của AB . Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x x  3 tại điểm có hoành độ x  2 0
» Câu 20. Hai bạn An và Bình cùng chơi cờ vua với nhau. Trong một ván cờ, xác suất An thắng
Bình là 0, 4 và xác suất để Bình thắng An là 0,35 . Hai bạn sẽ dừng chơi khi có người
thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ.
» Câu 21. Cho tứ diện .
O ABC OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau, OA a
OB OC  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
OM AB .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Đạo hàm của hàm số 4
y x là:
A. y'  4x . B. 3 y'  4x . C. y'  0 . D. 2 y'  4x .
» Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D . Tính góc giữa đường
thẳng B' D ' và DC . A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
» Câu 3. Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là A. x  3. B. x  4 . C. x  5 . D. x  2 .
» Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có mặt đáy là hình chữ nhật.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có mặt đáy là đa giác đều.
C. Hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau.
» Câu 5. Khi khoan thiết bị cho nhà bạn Nam, bác thợ khoan tường tại vị
trí điểm M trên tường có độ cao so với nền nhà là 80cm, H
hình chiếu của trên mặt phẳng P chứa sàn nhà. Nhận xét nào dưới đây là SAI?
A. d M;P  MH . B. MH  80cm.
C. MH  P .
D. MH / / P
» Câu 6. Một hộp có 6 bi xanh, 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 1 viên bi. Tính xác suất
lấy được một viên bi màu đỏ hoặc màu vàng 7 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 5
» Câu 7. Cho hình chóp tam giác .
S ABC SA  ABC ,SA a 3 , đáy là tam giác đều cạnh 2a .
Tính góc phẳng nhị diện S, BC, A   A. 0 45 . B. 0 73 . C. 0 60 . D. 0 30 .
» Câu 8. Rút gọn biểu thức P  log  2 a   log  4
a với a  0 ta được 4 4  A. 3log a . B. 3  log a . C. 3  log a . D. 3log a . 2   2   2 2
» Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số  2024x y 2024x A. 1 2024    . x y x . B. y  . C.   2024x y
.ln 2024 . D. 2024x . ln 2024 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11 1
» Câu 10. Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần, biết xác suất sút vào cầu môn là . Tính xác 3
suất để cầu thủ sút bóng hai lần đều không vào cầu môn? 2 4 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
» Câu 11. Cho hình chóp .
S ABC,SA  ABC , tam giác ABC là tam giác vuông tại B
SA a, AB a, BC  2a . Khoảng cách từ A tới SBC là a 2 A. . B. a 2 . C. a 5 . D. a 2 » Câu 12. Hàm số 2
y  cos 5x có đạo hàm là A. y  2cos5x . B. y 10cos5x . C. y  5  sin10x. D. y 10sin10x .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , các mặt bên
SAB,SAD nằm trong các mặt phẳng vuông góc với ABCD, biết SA  2a. GọiM
trung điểm của cạnh SD. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) SA   ABCD
(b) SAC   ABCD
(c) dM, ABCD  2a a
(d) dBD,SC 2 5  3
» Câu 14. Một xạ thủ lần lượt bắn lần lượt 2 viên đạn vào một bia. Xác suất trúng đích của viên
thứ 1 và thứ 2 lần lượt là 0,9 và 0,6. Biết kết quả các lần bắn độc lập với nhau. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Xác suất cả hai lần bắn đều trúng đích là 0,54
(b) Xác suất cả hai lần bắn không trúng đích là 0,46
(c) Xác suất có đúng 1 lần trúng đích 0,42
(d) Xác suất có ít nhất 1 lần bắn trúng đích là 0,9
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi tâm I , cạnh a và có BAD  60. Các cạnh a 3
bên SA SB SD  . Gọi là góc nhị diện  ; S B ; D A 
 . Giá trị tan bằng bao 2
nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười
Điền đáp số:
» Câu 16. Ông Tư muốn thiết kế một mái che giếng trời hình chóp đều di động để có thể lấy ánh
sáng cho ngôi nhà của mình. Biết rằng đáy của hình chóp có độ dài cạnh là 3m (hình
ảnh minh hoạ). Ông An mong muốn góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng nằm
ngang  ABCD là không quá 60o , đồng thời khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBC là lớn nhất. Tính khoảng cách lớn nhất đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
Điền đáp số:
» Câu 17. Một chất điểm chuyển động theo phương trình st  3sin 2t  2cos 2t , trong đó t
thời gian tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong
t giây tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm đó khi t  . 4
Điền đáp số:
» Câu 18. Nếu khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là M (g) thì khối lượng carbon- 0 t  1 T
14 còn lại (tính theo gam) sau t năm được tính theo công thức M(t)  M   (g) , trong 0  2 
đó T  5730 (năm) là chu kì bán rã của carbon-14. Nghiên cứu hóa thạch của một sinh
vật, người ta xác định được khối lượng carbon-14 hiện có trong hóa thạch là 13 5 10 . g .
Nhờ biết tỉ lệ khối lượng carbon-14 so với carbon-12 trong cơ thể sinh vật sống, người
ta xác định được khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là 12 M 1 2 10  , . (g) 0
. Sinh vật này sống cách đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Hàm số y  log x y  log x có đồ thị như hình vẽ a b y y  log x b
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là  3 y log x a a
x ; x . Biết rằng x  2x . Giá trị của bằng bao nhiêu? 1 2 1 2 b x O x x 1 2 1
» Câu 20. Một chuyển động theo qui luật là 3 2
S   t  3t t với t giây là khoảng thời gian tính 3
từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Tính quãng đường vật đi được bắt đầu từ lúc vật chuyển động tới
thời điểm vật đạt được vận tốc lớn nhất?
» Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 1 1
A. y  x  13 1 . B.  2023x y . C. y  .
D. y  ln x . 5x
» Câu 2. Hàm số y  3sin x  5cos x có đạo hàm là A.
y  3cos x  5sin x . B.
y  3cos x  5sin x . C. y  3
 cosx 5sinx . D. y  3
 cosx 5sinx .
» Câu 3. Cho A B là hai biến cố thỏa mãn P A  0,4; PB  0,5 và PA B  0,6 . Tính
xác suất của biến cố AB . A. 0, 2 B. 0,3 C. 0, 4 D. 0,65 2 x x 1
» Câu 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 1 3   0 bằng 9 A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 2 .
» Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x x 5   1 
A. y  log x B. y   
C. y   
D. y  log 2x   1 2  2     2 
» Câu 6. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA  ABC . Gọi
M là trung điểm của đoạn BC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. SB AB.
B. SB BC .
C. SA SM .
D. SM BC .
» Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCDO là tâm của đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
SO  ABCD .
B. SAC  SBD . C. SA BD.
D. BC  SCD .
» Câu 8. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm A. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là
cạnh của đa giác đã cho. 2 31 28 52 A. . B. . C. . D. . 5 55 55 55
» Câu 9. Cho hàm số f x 2023 2  x
x  3x . Giá trị của f   1 bằng A. f   1  2021. B. f   1  2  021. C. f   1  2024 . D. f   1  2  024 .
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABCD . Biết rằng SA a 3 , AB  3a . Số đo của góc giữa SBC và ABCD là A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 .
» Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  log x  2  2log 3x  5  0 là 2   2   4   » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11 A. 2;3 . B. 1;3 . C. ;  1 . D. :  1 3;   . 2x  3
» Câu 12. Hàm số y  có đạo hàm là x  2 7 7  7 7  A. y  y  y  y   . B. . C. . D. . x  22 x 22 x  2 x  2
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một hộp chứa 5 quả bóng vàng, 5 quả bóng đỏ và 3 quả bóng trắng có cùng kích thước
và khối lượng. Chọn ra ngẫu nhiên từ hộp 3 quả bóng. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số phần tử không gian mẫu là 286 phần tử
Số phần tử của biến cố “ Trong 3 quả được chọn không có quả màu
(b) vàng” là 11 21
(c) Xác suất của biến cố “Cả 3 quả bóng lấy ra có cùng màu” là 286
Xác suất của biến cố “Có nhiều nhất 2 quả bóng vàng trong 3 quả (d) 10 bóng lấy ra” là 13
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, H là trung điểm AB . Mệnh đề Đúng Sai a 3 (a) d ABCD  . S; 2 a 3 (b) d
H SCD  , 7 3a 3
(c) Gọi M là trung điểm BC , khi đó d DM  . SH ; 10 a 3 (d) d SA HC  , 9
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền
lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền ít nhất người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng
bằng bao nhiêu triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng
không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 1, SA vuông góc với đáy và khoảng 2
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
. Tính thể tích của khối chóp . S ABCD. Làm 2
tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 17. Cho một đa giác đều có 2n cạnh n  2,n  . Gọi S là tập hợp các tứ giác có 4 đỉnh
lấy từ các đỉnh của đa giác đều, chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Biết xác suất để 1
lấy ra được phần tử là hình chữ nhật bằng
. Tìm số cạnh của đa giác đều đã cho. 481
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình bình 0
BC a, ABC 120 , mặt bên SAB là 1
tam giác đều cạnh 2a và tạo với đáy một góc thõa mãn cos  . Hình chiếu của S 3
lên mặt phẳng đáy nằm trong hình bình hành ABCD . Khi a  3 thì khoảng cách giữa
hai đường thẳng SB AD bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm) x
» Câu 19. Cho đường cong C 2 1 : y
. Viết phương trình tiếp tuyến với C biết hệ số góc của x 1 1 tiếp tuyến bằng  . 4
» Câu 20. Giải bất phương trình  log log  2 2   x  0 . 1 2  2
» Câu 21. Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt
lục giác đều có cạnh đáy lớn 1 m, cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,7 m . Tính tổng diện tích cần sơn.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 4
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho số thực a thỏa mãn 0  a 1 và số thực b  0 . Biểu thức 2 log b bằng a A. b2 log B. log b C. 2log b
D. 2log b a 2 a a a
» Câu 2. Cho khối chóp .
S ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp . S ABC bằng A. 15. B. 10. C. 2 . D. 30 .
» Câu 3. Cho hai biến cố A B . Biến cố “cả A B đều xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A B .
B. Biến cố đối của A .
C. Biến cố hợp của A B .
D. Biến cố đối của B .
» Câu 4. Đạo hàm của hàm số 5 3 2
y  2x  4x x A. 4 2
y' 10x  3x  2 . x B. 4 2
y'  5x 12x  2 . x C. 4 2
y'  10x 12x  2 . x D. 4 2
y' 10x 12x  2 . x
» Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình 2x  32 . A. x  5 . B. x 13. C. x  9 . D. x  1  .
» Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông, SD  ABCD . Tìm khẳng định đúng?
A. AC  SDB .
B. BC  SAB.
C. AC  SDC .
D. SD  SBC .
» Câu 7. Cho hình chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại đỉnh B , AB  2a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đỉnh C đến mặt phẳng SAB bằng A. a 2 . B. 2a . C. a . D. 2a 2 .
» Câu 8. Nghiệm của phương trình log 5x  2 là 3   8 9 A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8. 5 5
» Câu 9. Cho A B là hai biến cố xung khắc. Biết P A 1
 , PAB 1
 . Tính PB . 4 2 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 3 4
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA  ABCD . Tìm khẳng định đúng. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
A. SAC  SAD .
B. SAC  SAB .
C. ABCD  SAC .
D. SAD  SAC .
» Câu 11. Cho hai biến cố A B độc lập. Khi đó P  . A B bằng
A. PA  PB.
B. PA  PB.
C. PA.PB. D. 1
  PA. 1     
P B.
» Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y x x  2 tại điểm có hoành độ x 1 là
A. 2x y  0.
B. 2x y  4  0.
C. x y 1  0.
D. x y  3  0.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Cho hình chóp .
O ABC có OA  ; a OB  ;
b OC c và đôi một vuông góc. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng OBC bằng a . 1
(b) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng OAC bằng b . 2 1
(c) Khoảng cách giữa OABC bằng 2 2
a b . 2 2 2 2 2 2 2
abc a b b c (d) c a
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC bằng 2 2 2 2 2 2
a b b c c a
» Câu 14. Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của viên
thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,3 và 0,45. Biết rằng kết quả các lần bắn độc lập với
nhau. Khi đó, xác suất của biến cố: Mệnh đề Đúng Sai
(a) “cả hai lần bắn đều không trúng đích” là 0,135.
(b) “cả hai lần bắn đều trúng đích” là 0,865.
(c) “lần thứ nhất không trúng đích, lần thứ hai trúng đích” là 0,165.
(d) “có ít nhất một lần bắn trúng đích” là 0,7.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm) x y
» Câu 15. Cho log x  log y  log
4x  3y . Tính T   . 9 12 16   y x
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho hình chóp .
S ABC có tam giác ABC vuông tại A SA  ABC , AC a ,
SA a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng bao nhiêu độ?
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 17. Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà
không đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh
Quang tiếp xúc với 1 người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần
không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Quang không bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình vuông cạnh 1, SA x SA  ABCD , tìm x để
góc nhị diện B,SC, D   bằng 120.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Cho A B là hai biến cố độc lập. Biết P B  0,5 , PA B  0,7 . Tính P A . 
» Câu 20. Cho hàm số f x 2
x 1 và g x  2
 sin x . Chứng minh gf x  x  2 2 x    .cos 1.
» Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A B C
D có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , A A  2 ; a AD  2 ;
a AB BC a . Tính tổng diện tích các mặt của hình lăng trụ.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 5
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm) 1
» Câu 1. Rút gọn biểu thức 5 2
P x . x với x  0 . 1 3 7 11 A. 10 P x . B. 10 P x . C. 10 P x . 2 P D. x .
» Câu 2. Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức log a  log b bằng biểu thức nào sau 7 7 đây?  a A. log b a .
B. log a b . C. log ab . log   . 7   7   7   D. 7  b
» Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?  x
A.    5x f x .
B. f x 3    .
C. f x  log x . D.    x f x e .  5  2
» Câu 4. Nghiệm của phương trình log x 1  2  log 5x 1 là 2   2   1 A. x 1. B. x  . C. x  5 .
D. x  3. 2
» Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D , biết AB  4 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ACC  A  bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 2 .
» Câu 6. Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau, P A  0,3; PB  0,4 . Khi đó P . A B bằng A. 0,58 . B. 0,7 . C. 0 1 , 2 . D. 0 1 , .
» Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  . x sin x A. cos x  . x sin x . B. . x cos x . C. sin x  . x cos x . D. sin x  . x cos x .
» Câu 8. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D . Góc giữa hai đường thẳng  AB và  CD A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
» Câu 9. Cho hình chóp đều .
S ABCD , gọi O là tâm của đa giác đáy
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABCD bằng góc nào sau đây? A. SBA . B. SBO . C. SOB . D. SBC .
» Câu 10. Đạo hàm cấp 2 của hàm số 2 y  3x » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11 A. 6 . B. 3x . C. 6x . D. 3 .
» Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C
D (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng AB B
A  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. CD D C .
B. ACC  A C. BD D B  .
D. ABCD .
» Câu 12. Cho hình chóp .
S ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng a SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ).
Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy  ABCD bằng 45 . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 3 a A. . B. 3 a . 3 3 a 3 3 a 3 C. . D. . 3 9
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm) 1
» Câu 13. Cho hàm số 3 2
y x  2x  3x 1. Khi đó: 3 Mệnh đề Đúng Sai
(a) y0  3 (b) Khi 
y x  0 thì x 1 hoặc x  3 y ' (c) Khi
 5 thì x  4 x 1
Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số trên
(d) đi qua điểm D0;7
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC a , các cạnh 6 bên    a SA SB SC
. Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó: 2 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng SH là chiều cao của khối chóp . S ABC . 3 a
(b) Thể tích khối chóp . S ABC bằng . 2
(c) Số đo của góc nhị diện S, AB,C   lớn hơn 0 65 . 2a
(d) Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB bằng . 5
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được ghi số lần lượt từ 1 đến 20. Bạn An rút ngẫu nhiên hai
lần, mỗi lần một tấm thẻ, sau mỗi lần rút để lại tấm thẻ đó vào hộp. Xác suất để tích 2
số của 2 lần là số chẵn bằng bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 16. Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi công thức St  
15  2 3 sin 3 t  
 trong đó s tính bằng centimet và t tính bằng giây. Vận tốc  5 
cực đại của hạt bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D cạnh 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC và  B
C , là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng   A B C 
D  . Tính giá trị của
sin (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Điền đáp số: 1 2
» Câu 18. Một chất điểm chuyển động theo phương trình st 4 3 2 
t t  4t , trong đó t  0 , t 12 3
tính bằng giây và st tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm gia đạt
giá trị nhỏ nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm) a
» Câu 19. Cho các số thực a, b thuộc khoảng 0;  1 thoả mãn log  5 a b 2  log . Giá trị của biểu a a    b
thức P  log ab bằng bao nhiêu? a  
» Câu 20. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   log x tại điểm có hoành độ x  2 2 0
» Câu 21. Cho khối chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , SA vuông góc với mặt 1
phẳng đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng , vớicos  . 3
Tính thể tích của khối chóp đã cho.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 6
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x f x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0  0 f x f x
f x  x f x
A. f x  lim .
B. f x  lim . 0   0   0 0     0 xx x  x0  0 x x 0
f x h f x
f x x f x
C. f x  lim .
D. f x  lim . 0   0   0 0   0   0 xx xx x  0 h 0 x0
» Câu 2. Cho khối chóp .
S ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp . S ABC bằng A. 2 . B. 15. C. 10 . D. 30 .
» Câu 3. Hàm số nào dưới đây liên tục trên . 2  x
A. y x  tan 2x .
B. y x  cos 2x .
C. y x  2cot x . D. y  . sin x
» Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?  x  x  x
A. f x    .
B. f x 1    .
C.    5x f x .
D. f x 2    .  4   2   5 
» Câu 5. Tập hợp các số thực m để phương trình log x m có nghiệm thực là 2 A. 0   ; . B. ; 0. C. . D. 0; 
» Câu 6. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố "tích số chấm xuất hiện
trên hai con xúc xắc chia hết cho 6 ". 5 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 2 6
» Câu 7. Tập xác định của hàm số y  log x  4 là. 3  
A. ; 4 .
B. 4;  .
C. 5;  .
D. ;  .
» Câu 8. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. BDD' B' .
B. BCC' B' .
C. CDD'C' .
D. ADD' A' . x
» Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2  4 .
A. 0;  B.  2  ;  C.  3  ;3 D.  1  ;5 1
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy là nửa lục giác đều thỏa mãn AB BC CD AD , 2
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa đường thẳng SACD là đoạn thẳng A. AC . B. SC . C. DS . D. DA .
» Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  2
x  2mx  4 có tập xác định là » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11m  2 A. B. m  2. C. m  2. D. 2   m 2. m  . 2  
» Câu 12. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được gồm cả
gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây? A.   , 10 8 10 1 0 7 (đồng). B. .  , 10 8 10 1 0 07 (đồng). C. 8 10 10 0 . ,07 (đồng) D. .  , 10 8 10 1 0 007 (đồng).
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Khi điều tra một nhóm học sinh có 50 em về các môn thể thao các em hay chơi trong dịp
nghỉ hè. Người ta thầy rằng có 31 em thích chơi đá bóng, 12 em thích chơi cầu lông và
5 em vừa thích chơi đá bóng và vừa thích chơi cầu lông. Chọn ngẫu nhiên một em học sinh. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 19
(a) Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng là . 50 6
(b) Xác suất để học sinh đó thích chơi cầu lông là . 25
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng hoặc thích chơi cầu lông (c) 19 bằng . 25
Xác suất để học sinh đó thích chơi đá bóng và không thích chơi cầu (d) 12 lông bằng . 25
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA a 2 và SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc
của A lên SM . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng SBC .
(b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên SBC . 6a
(c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng . 11 11
(d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng . 33
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một hộp chứa 10 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng. Trong đó có 5 quả cầu
màu xanh đánh số từ 1 đến 5 , có 3 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 3 , có 2 quả cầu
màu đỏ đánh số từ 1 đến 2 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để 2 quả
cầu được lấy vừa khác màu vừa khác số. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
» Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B
C có đáy là tam giác đều cạnh 2 . Mặt phẳng A B C
tạo với mặt phẳng A' 
B C góc 60. Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng AB'C' bằng
bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho hàm số 2
y x  2x . Số nghiệm của phương trình 
y  0 là bao nhiêu?.
Điền đáp số: t  
» Câu 18. Tại một xí nghiệp, công thức P t 3 1
 500.  được dùng để tính giá trị còn lại (tính theo  2 
triệu đồng) của một chiếc máy sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử
dụng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm đưa vào sử dụng, giá trị của máy không quá 50% so với ban đầu?
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Giải phương trình  2
2x  5x  2 log x . x  7  6  2  0    f 0
» Câu 20. Cho hàm số f x  x  tan x  
 và gx  xln 2  x . Tính .  4  g0
Điền đáp số: 1
» Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A ; B , BC AD a . 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt 15
phẳng  ABCD bằng sao cho tan 
. Tính thể tích khối chóp . S ACD theo a . 5
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K11
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 7
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tìm đạo hàm 
y của hàm số y  2sin x  cos x . A.
y  3cos x . B.
y  3sin x . C.
y  2sin x  cos x . D.
y  2cos x  sin x .
» Câu 2. Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P A  1 P A.
B. P A  P A.
C. P A  1 P A.
D. P A  P A  0 .
» Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M là trung điểm của SD. Tang của góc giữa đường thẳng
BM và mặt phẳng  ABCD bằng 2 3 A. B. 2 3 2 1 C. D. 3 3
» Câu 4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 18 em học giỏi môn Ngữ Văn, 22 em học giỏi
môn Toán và 5 em không học giỏi cả hai môn này. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong
lớp. Xác suất để em đó học giỏi cả hai môn Toán và Ngữ Văn là 3 6 2 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
» Câu 5. Nghiệm của phương trình log 5x  3 là: 2   8 9 A. x  . B. x  . C. x  8. D. x  9 . 5 5
» Câu 6. Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . x 1  5x7  2 
» Câu 7. Giải phương trình 2,5    .  5  A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x  2 . 2y 15
» Câu 8. Cho x , y là hai số thực dương, x 1 thỏa mãn log y  , log x  . Tính giá trị x 3 5 5 y của 2 2
P y x . A. 50. B. 17 . C. 51. D. 40 .
» Câu 9. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố:
"Số chấm thu được là số chẵn" và C là biến cố: "Số chấm thu được là số nhỏ hơn 4".
Hãy mô tả biến cố giao: AC A. {2; 6} . B. {2} C. 1 { ; 2; 3; 5; 6} D. 1 { ; 2; 3} » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19