



















Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm số y = -2x2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành.
D. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 1 x + + 4 = 0 B. 3
2x + 5x − 2 = 0 x C. 2x + 3 = 0 D. 2
x − 2x − 5 = 0
Câu 3: Trong phép quay, nếu góc quay là 180 độ, thì:
A. Hình ảnh của hình ban đầu sẽ trùng khít với hình ban đầu sau khi quay.
B. Hình ảnh của hình ban đầu sẽ bị lật ngược hoàn toàn.
C. Hình ảnh của hình ban đầu sẽ được dịch chuyển một khoảng cách nhất định.
D. Hình ảnh của hình ban đầu sẽ giống như khi quay 90 độ.
Câu 4. Xem xét hình ảnh một chiếc đồng hồ. Nếu kim giờ quay từ vị trí 12 giờ đến vị trí 3 giờ
theo chiều kim đồng hồ, thì góc quay của kim giờ là bao nhiêu độ? A. 45 độ B. 90 độ Trang 1 C. 180 độ D. 360 độ
Câu 5. Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O)? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Mọi tứ giác luôn nội tiếp được đường tròn.
B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 90◦.
C. Tổng số đo hai góc đối của một tứ giác nội tiếp luôn bằng 180◦.
D. Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp.
Câu 7. Cho hình vẽ sau: Hình nào có đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC ? A. Hình a, hình b. B. Hình a. C. Hình b, hình c. D. Hình d.
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Hình nào có đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC ? A. Hình a, hình b. B. Hình a.
C. Hình b, hình c. D. Hình d.
Câu 9. Trong các hình phẳng sau, hình nào có dạng đa giác đều? Trang 2 A. Hình a, b. B. Hình b, c. C. Hình c, d. D. Hình d.
Câu 10. Trong các hình ảnh sau, hình nào có cấu trúc dạng hình phẳng đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1, 2, 3. B. Hình 1, 2, 3, 4.
C. Hình 2, 3, 4. D. Hình 1, 3, 4.
Câu 11. Quan sát hình sau cho biết phần chung giữa mặt phẳng và hình cầu là hình gì? A. Hình vuông B. Hình Chữ nhật C. Hình Tròn D. Hình thang
Câu 12. Cho hình trụ sau. Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của cạnh AB gọi là: A. Đường sinh B. Bán kính đáy C. Chiều cao D. Đường kính đáy
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (NB): (0,5 điểm) Trang 3
Hình bên là một phép quay biến điểm N
thành điểm N’. Hãy chỉ ra chiều quay, góc quay và
tâm quay của phép quay đó?
Câu 14. (1 điểm). Cho hàm số y = 2x2
a) Điền số thích hợp vào bảng sau (TH) x -2 1 y = 2x2 0 8
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2. (VD)
Câu 15. (2,0 điểm) Cho phương trình ẩn x: 2
x − 4x + m +1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2. (TH 1đ)
b) Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2. Tính x1 + x2 và x1.x2 (TH 0,5đ)
c) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn
(x + x )2 − x x = 3 (VD 0,5đ) 1 2 1 2
Câu 16. (1,0 điểm) Cho một hình cầu bán kính là 15 cm. Tính diện tích mặt cầu đó. (TH)
Câu 17. (1,5 điểm) (VD)
Một kho chứa ngũ cốc có dạng một hình trụ và một mái vòm có dạng
nửa hình cầu. Phần hình trụ có đường kính đáy là 10 m và chiều cao là 12 m.
Phần mái vòm là nửa hình cầu đường kính 10 m (Hình vẽ).
Hỏi thể tích của kho đó là bao nhiêu mét khối? (bỏ qua bề dày của tường nhà
kho và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 18. (1 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 100
a) (NB) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử trên ?
b) (VD) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
B: “Số tự nhiên được viết ra là số chẵn”
Câu 19. (1 điểm) (VDC) Trang 4
Cổng Gateway Arch tại St. Louis, Misouri, Hoa Kỳ được kiến trúc sư Eero Saarinen thiết kế
vào năm 1947, hiện nay đang là công trình kiến trúc vòm cao nhất thế giới có dạng hình
Parabol quay bề lõm xuống dưới. Giả sử ta lập hệ tọa độ Oxy như hình vẽ, (trục Ox, Oy có
đợn vị tính bằng mét), một chân của cổng ở vị trí A có hoành độ x = 81, một điểm M trên cổng
có tọa độ là (-71; -143).
a) Xác định công thức hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung parabol nói trên.
b) Tính chiều cao OH của cổng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). y -71 81 O x M -143 N H A
---------------- Hết ----------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
( Mỗi ý trả lời đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B D B B C C B D D A C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13
Phép quay của hình đã cho là phép quay ngược chiều 3000 tâm 0,5đ (0,5đ) O 14 a) Bảng giá trị: (0,5đ) x -2 -1 0 1 2 0,5đ Trang 5 y = 2x2 8 2 0 2 8
b) Đồ thị hàm số y = 2x2 0,5đ 15 PT: 2
x − 4x + m +1 = 0 (1) (2đ)
a) Thay m = 2 vào (1) ta có: 2
x − 4x + 3 = 0
PT trên có a+b+c = 1- 4+3 =0 0,25đ PT có 2 nghiệm : c 3
x = 1; x = = = 3 1 2 a 1 0,25đ
b) Theo Định lý Vi-ét ta có: x b −( 4 − ) 1 + x2 = − = = 4 a 1 x c m +1 0,25đ 1.x2 = = = m +1 a 1
c) Để PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thì 0 Trang 6 hay 16 - 4(m+1) > 0 (*) 0,25đ - 4m > -12 m < 3
(x + x − x x = 3 1 2 )2 Theo Vi-ét ta có: 1 2 0,5đ 42 –(m+1) =3 16 –m -1=3 m = 12 (Không TMĐK)
Vậy không có giá trị nào của m thoả mãn:
(x + x )2 − x x = 3 1 2 1 2 0,5đ 16
Diện tích mặt cầu đó là: 1đ (1đ) 2
S = 4.15 = 900 2826 (cm2) 17
Bán kính đáy của phần hình trụ cũng chính là bán kính đáy của
(0,5đ) phần mái vòm nửa hình cầu và bằng: 10 : 2 = 5 ( m).
Thể tích của phần hình trụ là: V1 = π.52.12 = 300π (m3). 0,25đ
Thể tích phần mái vòm nửa hình cầu là: 1 4 250 3 3 V = . .5 = (m ) 2 2 3 3
Thể tích của kho chứa ngũ cốc là: 250 1150 3
V = V +V = 300 + = (m ) 1 2 3 3 1204,28 (m3) 0,25đ
Vậy dung tích của kho đó khoảng 1204,28 mét khối. 18
a) Các kết quả có thể xảy ra khi viết ngẫu nhiên một số tự 0, 25 (1đ)
nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 100 là: 10;11;12;….; 99
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử trên là 99 − 10 +1 = 90 (số)
b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là: Trang 7 10; 12; 14;….; 96; 98 0,25
Do đó có: (98 −10) : 2 +1 = 45 (số chẵn) 45 1 P(B) = = 90 2
Các kết quả thuận lợi cho biến cố C là:16; 25; 36; 0,25 49;64; 81
Số số có hai chữ số là bình phương của một số tự nhiên là 6. 6 1 P(C) = = . 90 15 0,25 19 a) (1đ)
M(−71; −143) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 nên −143 = a.(− )2
71 a = − 143 5041 0,25
Vậy y = − 143 x2. 5041 0,25 b)
Đỉnh cổng có tọa độ O(0; 0), chân của cổng ở vị trí A có hoành độ x = 81
nên yA = − 143 .812. 5041 y 0,25 A −186.
Vậy chiều cao OH của cổng là 186 m. 0,25
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trang 8
Câu 1. Thống kê số lần truy cập mạng Internet của 30 người trong 3 ngày như sau:
33, 31, 36, 40, 39, 35, 36, 36, 40, 32, 31, 39, 35, 36, 39, 31, 31, 35, 31, 40,32, 31, 32, 39, 32, 40, 39, 30, 40, 40
Hãy cho biết tần số của nhóm [30; 35) trong mẫu số liệu thống kê trên. A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 2. Giá trị của hàm số = ( ) 2 y
f x = x tại x = - 5 là 0 A. 25 B. – 25 C. 5 D. – 5
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 0x2 – 3x + 2 = 0. B. x + 2 = 0. C. x2 – 3xy + 4 = 0. D. 3x2 – 5x + 2 = 0.
Câu 4. Hệ số a, b, c của phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 là A. a = 2; b = 3; c = 1 B. a = 2; b = –3; c = 1 C. a = 2; b = –3; c = –1 B. a = –2; b = –3; c = 1 Câu 5. Nếu x , x 1
2 là nghiệm của phương trình x2 – x – 1 = 0 thì x1 + x2 bằng A. –1 B. 1 C. 3 D. –3
Câu 6. Trong các hình a, b, c, d. hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC? A. hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 7. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có 0
A = 50 . Khi đó số đo góc D bằng: A. 1300 B. 800 C. 1100 D. 2500
Câu 8. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 2cm là: Trang 9 A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 2
Bài 9. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Đa giác đều là đa giác có tất cả các góc bằng nhau.
C. Đa giác đều là đa giác có 4 cạnh bằng nhau.
D. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Bài 10. Trong các hình sau: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. Có
mấy hình là đa giác đều? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 5. Thể tích hình trụ là: A. 7 B. 10 C. 20 D. 202
Câu 12. Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được mặt cắt là: A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình cầu D. Hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm). Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Ngân
viết lên cá viên bị đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên bị khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét
phép thử “Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp”.
(NB-0,5) a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên viên bi được lấy ra.
(VD – 0,5) b) Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia cho 7 dư 1".
Câu 14 ((1,0điểm). Cho hàm số y = 1 x2 4
(TH – 0,5) a) tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau x – 2 – 1 0 1 2 y = 1 x2 4
(VD – 0,5) b) Dựa vào bảng giá trị trên, vẽ đồ thị của hàm số đó. Trang 10
Câu 15. (0,5 điểm)
a) (TH – 0,5) Nhẩm nghiệm của phương trình x2 – 2020x – 2021 = 0
Câu 16. (1,5điểm) Cho phương trình 2 2
x − 2(m +1)x + m + m −1= 0 (m là tham số)
(VD -0,5) a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
(VDC – 1)b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện 1 1 + = 4 x x 1 2
Câu 17. (1,0 điểm): Cho hình lục giác đều ABCDEG với tâm O.
(NB-0,5) a) Phép quay ngược chiều Tâm O biến điểm A thành
điểm B thì các điểm B, C, D, E, F tương ứng biến thành điểm nào?
(TH-0,5) b) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.
Câu 18. (2,0 điểm)
(TH-1,5) a) Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 5cm. Tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
(VD-0,5)b) Một dụng cụ chứa nước như hình vẽ bên có phần dưới là
một hình nón mà chiều cao bằng đường kính đáy và phần trên là một
mái vòm có dạng nửa hình cầu. Hỏi dung tích của dụng cụ chứa
nước đó là bao nhiêu mét khối. (làm tròn đến kết quả hàng phần nghìn)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B C D C A D B C A Trang 11
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 13 Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau.
1,0 điểm Bạn Ngân viết lên cá viên bị đó các số 1, 2, 3, ..., 20; hai viên
bị khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử “Lấy ngẫu
nhiên một viên bi trong hộp”.
(NB-0,5) a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất
hiện trên viên bi được lấy ra.
(VD – 0,5) b) Tính xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên
viên bi được lấy ra chia cho 7 dư 1".
a) Các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên viên bi 0,5
được lấy ra là: 1; 2; 3; …; 20.
b) Ta thấy, các kết quả xảy ra của phép thử là đồng khả năng và
không gian mẫu có 20 phần tử.
Gọi A là biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia cho 7 dư 1”.
Những kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 1; 8; 15. 0,25
Do đó, có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A. Vậy P(A)= 3 . 0,25 20
Câu 14 Cho hàm số y = 1 x2 4
1,0 điểm (TH – 0,5) a) tìm giá trị của y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau x – 2 – 1 0 1 2 y = 1 x2 4
(VD – 0,5) b) Dựa vào bảng giá trị trên, vẽ đồ thị của hàm số đó.
a) Ta có bảng giá trị của y tương ứng với giá trị của x như sau x – 2 – 1 0 1 2 0,5 Trang 12 y = 1 x2 1 1 1 0 1 4 4 4
b) + Đồ thị hàm số y = 1 x2 đi qua các điểm có tọa độ 4
(– 2 ; 1), (– 1 ; 1 ), (0 ; 0), (1 ; 1 ), (2 ; 1) 4 4 0,25
+ vẽ đúng đồ thị hàm số 0,25
Câu 15. (TH – 0,5) Nhẩm nghiệm của phương trình x2 – 2020x – 2021 0,5 điểm = 0
Phương trình có các hệ số a = 1 , b = – 2020, c = – 2021
Ta thấy: a – b + c = 1 – (– 2020) – 2021 = 0 0,25
Do đó, phương trình có nghiệm x1 = –1 và x1 = 2021 0,25
Câu 16. Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m2 + m – 1 (m là tham số)
1,5điểm (VD -0,5) a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
(VDC – 1)b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 1
1, x2 thỏa mãn điều kiện + = 4 x x 1 2
a) Với m = 0, phương trình đã cho trở thành: x2 – 2x – 1 = 0 (1) Ta có 2 ' = ( 1 − ) +1.1= 2 0,25
Do ' > 0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là x =1+ 2;x =1− 2 1 2
Vậy với m = 0 phương trình đã cho có hai nghiệm là 0,25 x =1+ 2;x =1− 2 . 1 2 b) Ta có ' = m + 2
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
' > 0 m + 2 > 0 m > – 2 0,25
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x + x = 2(m +1) 1 2 2
x x = m + m −1 1 2 Do đó: 0,25 Trang 13 1 1 x + x 2(m +1) 1 2 + = 4 = 4 = 4 2 x x x x m + m −1 1 2 1 2 m =1(TM ) 2 2
m + m −1 0
m + m −1 0 0,25 3 2 2
m +1= 2(m + m −1)
2m + m −3 = 0 m = − (TM ) 2 3 Vậy với m 1; −
thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân 2 0,25 biệt 1 1
x , x thỏa điều kiện + = 4 1 2 x x 1 2
Câu 17. Cho hình lục giác đều ABCDEG với tâm O.
1,0 điểm (NB-0,5) a) Phép quay ngược chiều
Tâm O biến điểm A thành điểm B thì
các điểm B, C, D, E, F tương ứng biến thành điểm nào?
(TH-0,5) b) Chỉ ra các phép quay tâm
O giữ nguyên hình đa giác đều đã cho.
a) Phép quay ngược chiều Tâm O biến điểm A thành điểm B
thì các điểm B, C, D, E, F tương ứng biến thành điểm C, D, E, 0,5 F, A.
b) Các phép quay giữ nguyên hình lục giác đều đã cho là:
+ Bốn phép quay thuận chiều αo tâm O với αo lần lượt nhận các 0,25
giá trị 600 ; 1200;1800 ; 2400 ; 3000; 3600
+ Bốn phép quay ngược chiều αo tâm O với αo lần lượt nhận
các giá trị 600 ; 1200;1800 ; 2400 ; 3000; 3600 0,25 Trang 14
Câu 18. (TH-1,5) a) Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là
2,0 điểm 5cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
(VD-0,5)b) Một dụng cụ chứa nước như
hình vẽ bên có phần dưới là một hình
nón mà chiều cao bằng đường kính đáy
và phần trên là một mái vòm có dạng
nửa hình cầu. Hỏi dung tích của dụng cụ
chứa nước đó là bao nhiêu mét khối.
(làm tròn đến kết quả hàng phần nghìn)
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là: 0,5
Sxq = 2 rh = 2 .3.5 = 30 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S 0,5
tp = Sxq + 2 r2 = 30 + 2 .32 = 48 (cm2)
Thể tích của hình trụ là: 0,5
V = r2h = .32.5 = 45 (cm3)
b) Thể tích của phần hình nón là V
1 = 1 R2h = 1 . 32 . 2 . 3 = 18 (m3) 3 3
Thể tích phần mái vòm nửa hình cầu là: 4 1 4 V 3 2 1 = . 3
R = .3 = 6 (m3) 2 3 2 3 0,25
Thể tích của dụng cụ chứa nước là: V = V
1 + V2 = 18 + 6 = 24 (m3) 75,398 (m3)
Vậy dung tích của dụng cụ chứa nước đó khoảng 75,398 mét khối. 0,25
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương Trang 15
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 1
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 9 Tổng %
Mức độ đánh giá Chương/ điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
Thống kê và Tần số ghép nhóm. Tần số 1 xác suất tương đối ghép nhóm 10 17 tiết C18a C18b 1đ Phép thử ngẫu nhiên và
không gian mẫu. Xác suất (0,5 đ) (0,5 đ) của biến cố Hàm số y = C3 C14a C14b C19 Hàm số y = ax2. ax2. Phương (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) 2 trình bậc hai 45 C2 C15a,b C15c
Phương trình bậc hai một 4,5đ một ẩn (0,25 đ) (1,5đ) (0,5đ) ẩn.Định lí Vieet 14 tiết Đường tròn
Đường tròn ngoại tiếp. Đường C7,8 ngoại tiếp. tròn nội tiếp (0,5đ) 3 Đường tròn 10 C5,6 1đ nội tiếp Tứ giác nội tiếp (0,5 đ) 7 tiết 4
Đa giác đều. Hình đa giác C9,10 (0,5đ) Đa giác đều đều trong thực tiễn 15 5 tiết C3,4 C13 1,5đ Phép quay (0,5đ) (0,5 đ) Hình học trực C11,12 C16 C17 20 quan
Hình trụ; hình nón; hình cầu (0,5đ) (1,0 đ) (0,5 đ) 2đ 5 6 tiết Trang 16 Tổng số câu 12 2 4 4 1 22 Số điểm 3,0 đ 1,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II; MÔN TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Thông hiểu:
Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie Mô tả và biểu
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
diễn dữ liệu trên Vận dụng:
Thống kê các bảng, biểu
– Phát hiện và lí giải được số liệu không chính xác dựa và xác đồ
trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã suất 1
được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản.
– Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu từ
dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Nhận biết: Tần số ghép
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những nhóm. Tần số
kiến thức của các môn học khác trong Chương trình
tương đối ghép lớp 9 và trong thực tiễn. nhóm Thông hiểu
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số trong Trang 17 thực tiễn.
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của tần số tương đối trong thực tiễn. Vận dụng
– Xác định được tần số (frequency) của một giá trị.
– Xác định được tần số tương đối (relative frequency) của một giá trị.
– Thiết lập được bảng tần số, biểu đồ tần số (biểu diễn
các giá trị và tần số của chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc
biểu đồ đoạn thẳng).
– Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số
tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của
chúng ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn).
– Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối ghép nhóm.
– Thiết lập được biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm
(histogram) (ở dạng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đoạn thẳng). Nhận biết 1TL Phép thử ngẫu
– Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian
nhiên và không mẫu. Vận dụng 1TL gian mẫu. Xác
– Tính được xác suất của biến cố bằng cách kiểm đếm
suất của biến cố
số trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong
một số mô hình xác suất đơn giản. Nhận biết: 1TN Hàm số y
- Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng = ax2.
của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương Thông hiểu: 1TL 2
trình bậc Hàm số y = ax2. Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). hai một Vận dụng: 1TL ẩn
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Vận dụng cao: 1TL Trang 18
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm
số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên
quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu: 2 TL
– Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được định lí Viète.
Phương trình bậc Vận dụng: 1TL
hai một ẩn. Định – Giải được phương trình bậc hai một ẩn. lí Vieet
– Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm
của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ...
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết
bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Vận dụng cao:
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết
bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết Đường
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam tròn giác. 2TN ngoại Đường tròn
– Nhận biết được định nghĩa đường tròn nội tiếp tam tiếp. ngoại tiếp. giác. Đường Đường tròn nội Vận dụng 2 tròn nội tiếp
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tiếp
tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác đều. Trang 19 Nhận biết 2TN
– Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn. Thông hiểu
– Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ
giác nội tiếp bằng 180o.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
hình chữ nhật, hình vuông. Vận dụng
– Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, Tứ giác nội tiếp
diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai
đường tròn đồng tâm).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán
liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được
diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình
phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với đường tròn. 3 Nhận biết Đa giác đều.
– Nhận dạng được đa giác đều. Hình đa giác
– Nhận biết được những hình phẳng đều trong tự 2TN đều trong thực
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Đa giác tiễn
Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện đều qua tính đều. Nhận biết 2TN
- Nhận biết được phép quay. 1TL Phép quay Thông hiểu
- Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều. 4 Nhận biết:
Hình học Hình trụ. Hình
- Nhận biết được phần chung của mặt phẳng và hình 2TN
trực quan nón. Hình cầu cầu. Trang 20