Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn KHTN 6 cánh diều (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn KHTN 6 cánh diều có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯNG TH &THCS.
T KHOA HC T NHIÊN
Đề 1
KIM TRA HC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: KHTN LP 6
( Thi gian làm bài 90 pt)
Phn I: Trc nghiệm khách quan (3điểm)
Câu 1: trong phòng nhiệt độ 25
o
C thì cht nào trong nhng chất sau đây theo thứ t th rn, th
lng, th khí:
A. Thy ngân (mercury), chì (lead), oxygen C. Chì (lead), thy ngân (mercury), oxygen
B. Oxygen, chì (lead), thủy ngân (mercury) D. Nước, chì (lead), thy ngân (mercury)
Câu 2: Đ sn xuất xi măng, người ta s dng vt liệu nào dưới đây?
A. Nhôm B. Đá vôi C. Thy tinh D. G
Câu 3: Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy.
Câu 5: Tính chất nào sau đây là của oxygen:
A. Duy trì s sng, không duy trì s cháy
B. Duy trì s sng, duy trì s cháy, tan nhiều trong nước
C. Không duy trì s sng, duy trì s cháy, ít tan trong nước
D. Duy trì s sng, duy trì s cháy, ít tan trong nước
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 7: Trong qu chanh nước citric acid (có v chua) cùng mt s cht khác. Hãy ch ra đâu vật
thể, đâu là chất:
A. Vt th: qu chanh; Cht: citric acid C. Vt th: qu chanh; Chất: c, citric acid
B. Vt thể: c; Cht: qu chanh D. Vt thể: nước, citric acid; Cht: qu chanh
Câu 8: Trong các bnh viện, bác thường cho nhng bnh nhân b hôn hay vấn đ v đường
hp th bng khí oxygen. ng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen:
A. Oxygen duy t s cháy C. Oxygen duy trì s sng
B. Oxygen ít tan trong nước D. Oxygen là khí không mùi
Câu 7: Không khí bao gm các khí:
A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide
B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và mt s khí khác
C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và mt s khí khác
D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và mt s khí khác
Câu 9: Vt liu xây dựng o dưới đây nên được ưu tiên sử dng nhm góp phn bo v môi trường
đảm bo phát trin bn vng:
A. G t nhiên B. Kim loi C. Gch không nung D. Gch chu la
Câu 10: Dung dch hn hp đồng nht ca:
A. cht rn trong cht lng B. cht khí trong cht lng C. cht rn và dung môi D. dung môi cht tan
II. Phn t luận ( 7 điểm):
Câu 11. Em hãy liệt kê tính chất của các vật liệu theo mẫu dưới đây:
Tính chất
Vật liệu
Cứng
Mềm dẻo
Đàn hồi
Dễ uốn
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Trong
suốt
Kim loại
x
x
x
x
Trang 2
Gỗ
Thủy tinh
Cao su
Gốm
Nhựa
Câu 12. Em hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi. Tại sao không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất?
Câu 13. Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1 950 L oxygensinh ra 1 248 L khí carbon dioxide.
Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần
cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen
chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 14. Hãy liệt kê các tính chất vật tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau: "Sắt là chất rắn,
màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Ở Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần
như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét.
Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, dao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất
hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim".
Câu 15. Em hãy ghi lại thực đơn ngày hôm qua của em xếp các thức ăn đó theo nhóm chất
( tinh bột, protein, chất o, chất khoáng, vitamin).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 2
Phn I: Trc nghiệm khách quan (3điểm): mỗi ý đúng 0,3 điểm
1. C
3. B
4. B
6. D
8. C
9. A
Phn II: T luận(7điểm)
Câu 11(1 đim) Mỗi ý đúng 0125 điểm
Tính cht
Vt liu
Cng
Mm do
Đàn hồi
D un
Dn
điện
Dn
nhit
Trong
sut
Kim loi
G
Thu tinh
Cao su
Gm
Nha
Câu 12 (1,5 điểm)
* Ging nhau: S sôi và s bay hơi đều là quá trình cht chuyn t lỏng sang hơi 0,25 điểm
* Khác nhau: 1,0 điểm
Trang 3
S sôi là quá trình vừa bay hơi tạo ra các bt khí, vừa bay hơi trên mặt thoáng, đồng thi nhit độ sôi
không thay đổi.
S bay hơi xy ra trên b mt cht lng. S bay hơi xy ra ti mi nhit độ.
- Không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chấts bay hơi xảy ra ti mi nhiệt độ 0,25 điểm
Câu 13 (2 điểm)
Vì oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Nên thể tích không khí gấp 5 lần thể tích oxygen
a)Th tích không khí cn là: 1950 7 5 = 68250 (L).
b)Th tích khí carbon dioxide sinh ra: 1248 7 = 8736 (L).
Câu 14 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Tính cht vt lí ca st: cht rn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dn nhit tt.
Tính cht hoá hc ca sắt: để lâu trong không khí, st biến thành g st.
Câu 15(1 đim): HS ghi lại các món ăn ngày hôm qua em đã ăn và sắp xếp các thc ăn đó theo nhóm
cht. Ví d:
Bui
Nhóm cht
Sáng
Trưa
Ti
Tinh bột
Bánh mì
Cơm
Cơm
Protein
Trng
Tht kho
Cá rán
Cht béo
Sa
Tht m
Du thc vt
xào rau)
Vitamin và cht khoáng
Rau thơm
Rau xanh, hoa qu
Rau xanh, hoa qu
TỜNG TH &THCS ……..
T KHOA HC T NHN
Đề 2
KIM TRA HC I
NĂM HC 2020-2021
MÔN: KHTN LP 6
( Thi gian làm bài 90 pt)
Phn I: Trc nghiệm khách quan (3điểm)
Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 2: Trong qu chanh nước citric acid (có v chua) cùng mt s cht khác. Hãy ch ra đâu vật
thể, đâu là chất:
A. Vt th: qu chanh; Cht: citric acid C. Vt th: qu chanh; Chất: c, citric acid
B. Vt thể: c; Cht: qu chanh D. Vt thể: nước, citric acid; Cht: qu chanh
Câu 3: trong phòng nhiệt độ 25
o
C thì cht nào trong nhng chất sau đây theo thứ t th rn, th
lng, th khí:
A. Thy ngân (mercury), chì (lead), oxygen C. Chì (lead), thy ngân (mercury), oxygen
B. Oxygen, chì (lead), thủy ngân (mercury) D. Nước, chì (lead), thy ngân (mercury)
Câu 4: Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy.
Câu 5: Tính chất nào sau đây là của oxygen:
A. Duy trì s sng, không duy trì s cháy
B. Duy trì s sng, duy trì s cháy, tan nhiều trong nước
C. Không duy trì s sng, duy trì s cháy, ít tan trong nước
D. Duy trì s sng, duy trì s cháy, ít tan trong nước
Trang 4
Câu 6: Trong các bnh viện, bác thường cho nhng bnh nhân b hôn hay vấn đ v đường
hp th bng khí oxygen. ng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen:
A. Oxygen duy t s cháy C. Oxygen duy trì s sng
B. Oxygen ít tan trong nước D. Oxygen là khí không mùi
Câu 7: Không khí bao gm các khí:
A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide
B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và mt s khí khác
C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và mt s khí khác
D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và mt s khí khác
Câu 8: Dung dch là hn hợp đồng nht ca:
A. cht rn trong cht lng B. cht khí trong cht lng C. cht rn và dung môi D. dung môi cht tan
Câu 9: Đ sn xuất xi măng, người ta s dng vt liệu nào dưới đây?
A. Nhôm B. Đá vôi C. Thy tinh D. G
Câu 10: Vt liu xây dựng nào dưới đây nên được ưu tiên sử dng nhm góp phn bo v môi trường
đảm bo phát trin bn vng:
A. G t nhiên B. Kim loi C. Gch không nung D. Gch chu la
II. Phn t luận ( 7 điểm):
Câu 11. Em hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi. Tại sao không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất?
Câu 12. Hãy liệt kê các tính chất vật tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau: "Sắt là chất rắn,
màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần
như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét.
Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, dao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất
hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim".
Câu 13. Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1 950 L oxygensinh ra 1 248 L khí carbon dioxide.
Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần
cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen
chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 14. Em hãy liệt kê tính chất của các vật liệu theo mẫu dưới đây:
Tính chất
Vật liệu
Cứng
Mềm dẻo
Đàn hồi
Dễ uốn
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Trong
suốt
Kim loại
x
x
x
x
Gỗ
Thủy tinh
Cao su
Gốm
Nhựa
Câu 15. Em hãy ghi lại thực đơn ngày hôm qua của em xếp các thức ăn đó theo nhóm chất
( tinh bột, protein, chất o, chất khoáng, vitamin).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 1
Phn I: Trc nghiệm khách quan (3điểm): mỗi ý đúng 0,3 điểm
1. D
3. C
4. B
6. C
8. D
9. B
Phn II: T luận(7điểm)
Câu 11 (1,5 điểm)
* Ging nhau: S sôi và s bay hơi đều là quá trình cht chuyn t lỏng sang hơi 0,25 điểm
* Khác nhau: 1,0 điểm
Trang 5
S sôi là quá trình vừa bay hơi tạo ra các bt khí, vừa bay hơi trên mặt thoáng, đồng thi nhit độ sôi
không thay đổi.
S bay hơi xy ra trên b mt cht lng. S bay hơi xy ra ti mi nhit độ.
- Không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chấts bay hơi xảy ra ti mi nhiệt độ 0,25 điểm
Câu 12 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Tính cht vt lí ca st: cht rn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dn nhit tt.
Tính cht hoá hc ca sắt: để lâu trong không khí, st biến thành g st.
Câu 13 (2 điểm)
Vì oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Nên thể tích không khí gấp 5 lần thể tích oxygen
a)Th tích không khí cn là: 1950 7 5 = 68250 (L).
b)Th tích khí carbon dioxide sinh ra: 1248 7 = 8736 (L).
Câu 14 (1 đim) Mỗi ý đúng 0125 điểm
Tính cht
Vt liu
Cng
Mm do
Đàn hồi
D un
Dn
điện
Dn
nhit
Trong
sut
Kim loi
G
Thu tinh
Cao su
Gm
Nha
Câu 15 (1 đim): HS ghi lại các món ăn ngày hôm qua em đã ăn và sắp xếp các thc ăn đó theo nhóm
cht.
Ví d:
Bui
Nhóm cht
Sáng
Trưa
Ti
Tinh bột
Bánh mì
Cơm
Cơm
Protein
Trng
Tht kho
Cá rán
Cht béo
Sa
Tht m
Du thc vt
xào rau)
Vitamin và cht khoáng
Rau thơm
Rau xanh, hoa qu
Rau xanh, hoa qu
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG TH &THCS ……….
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: KHTN LỚP 6 Đề 1
( Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Câu 1:
Ở trong phòng có nhiệt độ 25 oC thì chất nào trong những chất sau đây theo thứ tự ở thể rắn, thể lỏng, thể khí:
A. Thủy ngân (mercury), chì (lead), oxygen C. Chì (lead), thủy ngân (mercury), oxygen
B. Oxygen, chì (lead), thủy ngân (mercury) D. Nước, chì (lead), thủy ngân (mercury)
Câu 2: Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Nhôm B. Đá vôi C. Thủy tinh D. Gỗ
Câu 3: Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy.
Câu 5: Tính chất nào sau đây là của oxygen:
A. Duy trì sự sống, không duy trì sự cháy
B. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, tan nhiều trong nước
C. Không duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước
D. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 7: Trong quả chanh có nước và citric acid (có vị chua) cùng một số chất khác. Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất:
A. Vật thể: quả chanh; Chất: citric acid C. Vật thể: quả chanh; Chất: nước, citric acid
B. Vật thể: nước; Chất: quả chanh D. Vật thể: nước, citric acid; Chất: quả chanh
Câu 8: Trong các bệnh viện, bác sĩ thường cho những bệnh nhân bị hôn mê hay có vấn đề về đường hô
hấp thở bằng khí oxygen. Ứng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen:
A. Oxygen duy trì sự cháy C. Oxygen duy trì sự sống
B. Oxygen ít tan trong nước D. Oxygen là khí không mùi
Câu 7: Không khí bao gồm các khí:
A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide
B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và một số khí khác
C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và một số khí khác
D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và một số khí khác
Câu 9: Vật liệu xây dựng nào dưới đây nên được ưu tiên sử dụng nhằm góp phần bảo vệ môi trường và
đảm bảo phát triển bền vững:
A. Gỗ tự nhiên B. Kim loại C. Gạch không nung D. Gạch chịu lửa
Câu 10: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:
A. chất rắn trong chất lỏng B. chất khí trong chất lỏng C. chất rắn và dung môi D. dung môi và chất tan
II. Phần tự luận ( 7 điểm):
Câu 11.
Em hãy liệt kê tính chất của các vật liệu theo mẫu dưới đây: Tính chất Trong Cứng Mềm dẻo Đàn hồi Dễ uốn Dẫn điện Dẫn nhiệt Vật liệu suốt Kim loại x x x x Trang 1 Gỗ Thủy tinh Cao su Gốm Nhựa
Câu 12. Em hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi. Tại sao không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất?
Câu 13. Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1 950 L oxygen và sinh ra 1 248 L khí carbon dioxide.
Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần
cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen
chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 14. Hãy liệt kê các tính chất vật lí và tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau: "Sắt là chất rắn,
màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Ở Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần
như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét.
Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, dao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất
hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim".
Câu 15. Em hãy ghi lại thực đơn ngày hôm qua của em và xếp các thức ăn đó theo nhóm chất
( tinh bột, protein, chất béo, chất khoáng, vitamin).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm): mỗi ý đúng 0,3 điểm 1. C 2. B 3. B 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. A 10. D
Phần II: Tự luận(7điểm)
Câu 11(1 điểm) Mỗi ý đúng 0125 điểm Tính chất Dẫn Dẫn Trong
Cứng Mềm dẻo Đàn hồi Dễ uốn Vật liệu điện nhiệt suốt Kim loại      Gỗ  Thuỷ tinh   Cao su   Gốm  Nhựa 
Câu 12 (1,5 điểm)

* Giống nhau: Sự sôi và sự bay hơi đều là quá trình chất chuyển từ lỏng sang hơi 0,25 điểm * Khác nhau: 1,0 điểm Trang 2
Sự sôi là quá trình vừa bay hơi tạo ra các bọt khí, vừa bay hơi trên mặt thoáng, đồng thời nhiệt độ sôi không thay đổi.
Sự bay hơi xảy ra trên bề mặt chất lỏng. Sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ.
- Không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất vì sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ 0,25 điểm Câu 13 (2 điểm)
Vì oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Nên thể tích không khí gấp 5 lần thể tích oxygen
a)Thể tích không khí cẩn là: 1950  7  5 = 68250 (L).
b)Thể tích khí carbon dioxide sinh ra: 1248  7 = 8736 (L).
Câu 14 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Tính chất vật lí của sắt: chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Tính chất hoá học của sắt: để lâu trong không khí, sắt biến thành gỉ sắt.
Câu 15(1 điểm): HS ghi lại các món ăn ngày hôm qua em đã ăn và sắp xếp các thức ăn đó theo nhóm chất. Ví dụ: Buổi Sáng Trưa Tối Nhóm chất Tinh bột Bánh mì Cơm Cơm Protein Trứng Thịt kho Cá rán Dầu thực vật Chất béo Sữa Thịt mỡ (để xào rau) Vitamin và chất khoáng Rau thơm Rau xanh, hoa quả Rau xanh, hoa quả
TRƯỜNG TH &THCS ………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020-2021 Đề 2 MÔN: KHTN LỚP 6
( Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Câu 1:
Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 2: Trong quả chanh có nước và citric acid (có vị chua) cùng một số chất khác. Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất:
A. Vật thể: quả chanh; Chất: citric acid C. Vật thể: quả chanh; Chất: nước, citric acid
B. Vật thể: nước; Chất: quả chanh D. Vật thể: nước, citric acid; Chất: quả chanh
Câu 3: Ở trong phòng có nhiệt độ 25 oC thì chất nào trong những chất sau đây theo thứ tự ở thể rắn, thể lỏng, thể khí:
A. Thủy ngân (mercury), chì (lead), oxygen C. Chì (lead), thủy ngân (mercury), oxygen
B. Oxygen, chì (lead), thủy ngân (mercury) D. Nước, chì (lead), thủy ngân (mercury)
Câu 4: Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước muối. B. Nước phù sa. C. Nước chè. D. Nước máy.
Câu 5: Tính chất nào sau đây là của oxygen:
A. Duy trì sự sống, không duy trì sự cháy
B. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, tan nhiều trong nước
C. Không duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước
D. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước Trang 3
Câu 6: Trong các bệnh viện, bác sĩ thường cho những bệnh nhân bị hôn mê hay có vấn đề về đường hô
hấp thở bằng khí oxygen. Ứng dụng đó dựa vào tính chất nào sau đây của oxygen:
A. Oxygen duy trì sự cháy C. Oxygen duy trì sự sống
B. Oxygen ít tan trong nước D. Oxygen là khí không mùi
Câu 7: Không khí bao gồm các khí:
A. Oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide
B. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide, hơi nước và một số khí khác
C. Oxygen, nitrogen, hydrogen và một số khí khác
D. Oxygen, nitrogen, carbon dioxide và một số khí khác
Câu 8: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:
A. chất rắn trong chất lỏng B. chất khí trong chất lỏng C. chất rắn và dung môi D. dung môi và chất tan
Câu 9: Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Nhôm B. Đá vôi C. Thủy tinh D. Gỗ
Câu 10: Vật liệu xây dựng nào dưới đây nên được ưu tiên sử dụng nhằm góp phần bảo vệ môi trường và
đảm bảo phát triển bền vững:
A. Gỗ tự nhiên B. Kim loại C. Gạch không nung D. Gạch chịu lửa
II. Phần tự luận ( 7 điểm):
Câu 11. Em hãy so sánh sự sôi và sự bay hơi. Tại sao không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất?
Câu 12. Hãy liệt kê các tính chất vật lí và tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau: "Sắt là chất rắn,
màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Ở Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần
như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét.
Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, dao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất
hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim".
Câu 13. Khi đốt cháy 1 L xăng, cần 1 950 L oxygen và sinh ra 1 248 L khí carbon dioxide.
Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 L xăng. Hãy tính thể tích không khí cần
cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi oxygen
chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 14. Em hãy liệt kê tính chất của các vật liệu theo mẫu dưới đây: Tính chất Cứng Trong Vật liệu Mềm dẻo Đàn hồi Dễ uốn Dẫn điện Dẫn nhiệt suốt Kim loại x x x x Gỗ Thủy tinh Cao su Gốm Nhựa
Câu 15. Em hãy ghi lại thực đơn ngày hôm qua của em và xếp các thức ăn đó theo nhóm chất
( tinh bột, protein, chất béo, chất khoáng, vitamin).
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm): mỗi ý đúng 0,3 điểm 1. D 2. C 3. C 4. B 5. D 6. C 7. B 8. D 9. B 10. A
Phần II: Tự luận(7điểm)
Câu 11 (1,5 điểm)
* Giống nhau: Sự sôi và sự bay hơi đều là quá trình chất chuyển từ lỏng sang hơi 0,25 điểm * Khác nhau: 1,0 điểm Trang 4
Sự sôi là quá trình vừa bay hơi tạo ra các bọt khí, vừa bay hơi trên mặt thoáng, đồng thời nhiệt độ sôi không thay đổi.
Sự bay hơi xảy ra trên bề mặt chất lỏng. Sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ.
- Không nói "nhiệt độ bay hơi" của một chất vì sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ 0,25 điểm
Câu 12 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Tính chất vật lí của sắt: chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Tính chất hoá học của sắt: để lâu trong không khí, sắt biến thành gỉ sắt. Câu 13 (2 điểm)
Vì oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Nên thể tích không khí gấp 5 lần thể tích oxygen
a)Thể tích không khí cẩn là: 1950  7  5 = 68250 (L).
b)Thể tích khí carbon dioxide sinh ra: 1248  7 = 8736 (L).
Câu 14 (1 điểm) Mỗi ý đúng 0125 điểm Tính chất Dẫn Dẫn Trong
Cứng Mềm dẻo Đàn hồi Dễ uốn Vật liệu điện nhiệt suốt Kim loại     Gỗ  Thuỷ tinh    Cao su   Gốm  Nhựa 
Câu 15 (1 điểm): HS ghi lại các món ăn ngày hôm qua em đã ăn và sắp xếp các thức ăn đó theo nhóm chất. Ví dụ: Buổi Sáng Trưa Tối Nhóm chất Tinh bột Bánh mì Cơm Cơm Protein Trứng Thịt kho Cá rán Dầu thực vật Chất béo Sữa Thịt mỡ (để xào rau) Vitamin và chất khoáng Rau thơm Rau xanh, hoa quả Rau xanh, hoa quả Trang 5