Bộ đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án)

Bộ đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
ĐỀ 1
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM).
Câu 1[NB]: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
tâm
O
,
()SA ABCD
. Gi
I
trung đim
SC
. Khong cách t
I
đến mt phng
bằng độ dài đoạn thng nào?
A.
IB
. B.
IA
. C.
IC
. D.
IO
.
Câu 2[NB]: Cho hàm s
3
( ) 2f x x x=+
, giá tr ca
''(1)f
bng:
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 3[NB]: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
.Th tích
V
ca khi tr đã cho
được tính theo công thc nào sau đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 4[NB]: Cho
A
B
là hai biến c ca cùng mt phép thkhông gian mu là
. Phát biu
nào dưới đây SAI?
A. Nếu
A
là biến cố không thể thì
A
là chắc chắn.
B. nếu
AB=
thì
BA=
.
C. nếu
AB =
thì
A
B
đối nhau .
D. Nếu
A
B
đối nhau thì
AB =
.
Câu 5[NB]: Cho hai s dương
, ( 1)a b a
. Mệnh đề nào dưi đây SAI?
A.
log
a
a
=
. B.
log 1 0
a
=
. C.
log 2
a
aa=
.
Câu 6[NB]: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc
S
ca lên
BC
.
Hãy chn khẳng định đúng?
A.
BC AC
. B.
BC AB
. C.
BC SC
. D.
BC AH
.
Câu 7[NB]: Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
R
tha mãn
3
( ) (3)
lim 2
3
x
f x f
x
=
. Kết qu đúng là:
A.
'(2) 3f =
. B.
'(x) 2f =
. C.
'(3) 2f =
. D.
'(x) 3f =
.
Câu 8[NB]: Gieo hai con súc sắc cân đi đng cht. Gi X là biến c” Tích s chm xut hin trên
hai mt con súc sc là s l”. Tính xác sut ca X?
A.
1
3
. B.
1
5
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 9[NB]: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng
đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
Câu 10[NB]: Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
( )
3
x
y =
. B.
1
x
y

=


. C.
2
3
x
y

=


.
Câu 11[NB]: Cho hình chóp
.S ABC
có chiu cao bng
3
, đáy
ABC
có din tích bng
10
.Th tích
khi chóp
.S ABC
bng:
A.
2
. B.
30
. C.
10
. D.
15
.
Câu 12[NB]: Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,4PA=
(B) 0,45P =
. Tính xác
sut ca biến c
AB
.
A.
0,05
. B.
0,85
. C.
0,5
. D.
0,67
.
Câu 13[NB]: vi
a
là s thực dương tùy ý, biu thc
51
33
.aa
là:
A.
4
3
a
. B.
5
9
a
. C.
2
a
. D.
5
a
.
Câu 14[NB]: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
5
'5y x y x= =
. B.
32
'3y x y x= =
. C.
'1y x y= =
. D.
43
'4y x y x= =
.
Câu 15[NB]: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
()
thì
d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
()
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
()
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng trong
mặt phẳng
()
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
thì
d
vuông góc
với mặt phẳng
()
.
D. nếu
d ( )
và đường thẳng
a/ /( )
thì
da
.
Câu 16[NB]: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
,
2SA AB a==
, tam giác
ABC
vuông ti
B
.
Khong cách t
S
đến mt phng
()ABC
bng:
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
3a
.
Câu 17[NB]: Xét phép th gieo mt con súc sc cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. gi
A
là biến
c” lần đầu xut hin mt 6 chấm” và
B
là biến c “ Ln th hai xut hin mt 6 chấm”. khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
A
B
là hai biến cố độc lập.
B.
AB
là biến cố “tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 12”
C.
AB
là biến cố “ ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”
D.
A
B
là hai biến cố xung khắc.
Câu 18[NB]: Cho
( ) 0,5; ( ) 0,4; ( ) 0,2P A P B P AB= = =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Hai biến cố
A
B
không thể cùng xảy ra.
B. Hai biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập.
C. Hai biến cố
A
B
là hai biến cố xung khắc.
D. ta có
( ) ( ) ( ) 0,9P A B P A P B = + =
.
Câu 19[NB]: Nghim của phương trình
1
39
x+
=
là:
A.
2x =
. B.
2x =−
. C.
1x =−
D.
1x =
.
Câu 20[TH]: Tìm tập xác định ca hàm s
2
2024
log (3 )y x x=−
.
A.
(0; )D = +
. B.
DR=
. C.
(0;3)D =
. D.
( ;0) (3; )D = − +
.
Câu 21[TH]: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Khong cách gia hai đưng
thng
'BB
'C'A
bng:
A.
2a
. B.
a
. C.
2
2
a
D.
3a
.
Câu 22[TH]: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, ' 3BC a BB a==
. Góc gia hai mt
phng
( ' ' )A B C
( ' ')ABC D
bng:
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 23[TH]: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông
góc với đáy.Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca A lên
,SC SD
. khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAC
. B.
()AK SCD
. C.
()BD SAC
. D.
()AH SCD
.
Câu 24[TH]: Xét phép th gieo ngu nhiên mt con súc sc đng cht 6 mt. gi
A
là biến cố: “số
chm xut hin là s chẵn”,
B
là biến c: “ s chm xut hin không chia hết cho 4”. Hãy mô t biến
c
AB
”.
A.
1;2;3
. B.
1;2;3;5;6
. C.
2;4;6
. D.
2;6
.
Câu 25[TH]: Tính đạo hàm ca hàm s
y x x=+
ti đim
0
4x =
là:
A.
3
'(4)
2
y =
. B.
9
'(4)
2
y =
. C.
5
'(4)
4
y =
. D.
'(4) 6y =
.
Câu 26[TH]: Trong mt lp hc có
15
hc sinh nam và
10
hc sinh n. Giáo viên gi
4
hc sinh
lên bng làm bài tp. Tính xác suất đ
4
hc sinh lên bng có c nam và n.
A.
400
501
. B.
307
506
. C.
443
501
. D.
443
506
.
Câu 27[TH]: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
, , 2C AC a BC a==
,
SA
vuông
góc vi mt phng vi mt đáy và
SA a=
. Góc giữa đưng thng
SB
và mt phẳng đáy bằng:
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 28[TH]: Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,5; ( ) 0,15P A P AB==
. Tính xác sut
ca biến c
AB
.
A.
0,65
. B.
0,3
. C.
0,15
. D.
0,45
.
Câu 29[TH]: Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
3cosxy =−
ti đim
0
2
x
=
.
A.
'' 0
2
y

=


. B.
'' 5
2
y

=


. C.
'' 3
2
y

=−


. D.
'' 3
2
y

=


.
Câu 30[TH]: Cho hai biến c
A
B
xung khc. Biết
( ) 0,45PA=
( ) 0,65P A B=
. Tính xác suát
ca biến c
B
.
A.
0,45
B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,5
.
Câu 31[NB]: Trong hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có tt c các cnh đều bng nhau. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
A'B 'DC
. B.
A'C' BD
. C.
''BC A D
. D.
'BB BD
.
Câu 32[TH]: Cho hai biến c
A
B
tha mãn
( ) 0,4;P(B) 0,5;P(A B) 0,6PA= = =
. Tính xác sut
ca biến c
AB
.
A.
0,2
. B.
0,65
. C.
0,4
. D.
0,3
.
Câu 33[TH]: Cho
a
là s thực dương
1a
3
3
log
a
a
. mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1P =
. B.
3P =
. C.
9P =
. D.
1
3
P =
.
Câu 34[TH]: Tính th tích ca hình chóp cụt đều có đáy ln là hình vuông, cnh
6cm
, đáy nhỏ
hình vuông cnh
3cm
và chiu cao hình chóp ct là
4cm
:
A.
12
. B.
96
. C.
84
. D.
32
.
Câu 35[TH]: Phương trình
22
log log ( 1) 1xx+ =
có tp nghim là:
A.
1;3S =
. B.
1S =
. C.
2S =
. D.
1;3S =−
.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM).
Bài 1( 1đ). Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt
phẳng
()ABC
,
2SB a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
Bài 2( 1 đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
45y x x= +
tại điểm có hoành đ
1x =−
.
Bài 3(1đ). Để nghiên cứu mối liên quan giữa thói quen hút thuốc lá với bệnh viêm phổi, nhà nghiên
cứu chọn một nhóm gồm 5000 người đàn ông. Với mỗi người trong nhóm, người nghiên cứu điều
tra xem họ có hút thuốc lá và có bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Viêm phổi
Không viêm phổi
Nghiện thuốc lá
752 người
1236 người
Không nghiện thuốc lá
575 người
2437 người
Từ bảng thống kê trên, hãy chứng tỏ rằng việc nghiện thuốc lá và mắc bệnh viêm phổi có liên quan
với nhau?
------ HẾT ------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM).
1
D
8
C
15
C
22
A
29
A
2
C
9
C
16
B
23
B
30
C
3
B
10
A
17
D
24
D
31
D
4
C
11
C
18
B
25
C
32
D
5
C
12
B
19
D
26
D
33
C
6
D
13
C
20
C
27
D
34
C
7
C
14
A
21
C
28
A
35
C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM).
câu
Nội dung
Điểm
Câu 1.
Diện tích tam giác đều:
2
3
4
ABC
a
S =
Thể tích khối chóp:
23
1 1 3 3
. .2
3 3 4 6
aa
V B h a= = =
0.5
0.5
Câu 2.
+
00
12xy= =
+
3
' 4 8y x x=−
'( 1) 4y −=
.
+ pttt:
00
'( 1)( )y y y x x =
y 4(x 1) 2 = + +
y 4x 6 = +
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3.
Gọi A là biến cố “ người đó nghiện thuốc lá”
B là biến cố “ người đó mắc bệnh phổi”
A.B là biến cố “ người đó nghiện thuốc lá và mắc bệnh phổi”
Xác suất để người đó nghiện thuốc lá là
752 1236 1988
()
5000 5000
PA
+
==
.
Xác suất để người đó mắc bệnh phổi là
752 575 1327
(B)
5000 5000
P
+
==
.
Xác suất để người đó nghiện thuốc lá và mắc bệnh phổi là
752
( . )
5000
P A B =
.
Nhận thấy:
1988 1327 752
( ). (B) . ( . )
5000 5000 5000
P A P P A B= =
Vậy A và B không độc lập hay nghiện thuốc lá và mắc bệnh phổi có liên
quan với nhau.
0.25
0.25
0.25
0.25
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
PHN I. TRC NGHIM ( 35 câu - 7 điểm)
Câu 1. [ NB] Cho
x, y
hai s thực dương
m,n
hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
sai ?
A.
m n m n
x .x x
+
=
. B.
( )
n
nn
xy x .y=
. C.
( )
m
n nm
xx=
. D.
( )
mn
mn
x .y xy
+
=
.
Câu 2. [ NB] Cho a > 0 a 1, x y hai s dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A.
a
a
a
log x
x
log
y log y
=
. B.
a
a
11
log
x log x
=
.
C.
( )
a a a
log x y log x log y+ = +
. D.
b b a
log x log a.log x=
.
Câu 3. [ NB] Tp xác định ca hàm s
2
3
y log x 9x 20= +
A.
( )
4;5
. B.
(
)
;4 5;− +
. C.
( ) ( )
;4 5; +
. D.
4;5
.
Câu 4. [ NB] Phương trình
2
55
33
xx−+
=
có nghiệm là
A.
1
4
x
x
=
=
. B.
1
4
x
x
=−
=
. C.
4x =
. D.
1x =
.
Câu 5. [ NB] Trong không gian cho hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau. Gọi hai vectơ
1
u
2
u
lần lượt là hai vectơ chỉ phương ca
1
d
2
d
. Tìm khẳng đnh sai trong các
khẳng định sau.
A.
12
.0uu =
.
B. Góc giữa hai đường thng
1
d
2
d
bng
90
.
C. Hai đưng thng
1
d
2
d
ct nhau và trong các góc to thành có mt góc vuông.
D.
( )
12
; 90uu =
.
Câu 6. [ NB] Cho hình chóp S.ABCD có tt c các cnh bên và cạnh đáy đều bng nhau và ABCD
là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
AC SBC
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
AC SCD
.
Câu 7. [ NB] Cho hình chóp vuông góc vi . Góc gia vi là góc
gia:
A.
SA
AB
. B.
SA
SC
. C.
SB
BC
. D.
SA
AC
.
Câu 8. [ NB] Cho hình lập phương như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
( ) ( )ABCD ABB A

B.
( ) ( )ABCD A B C D
C.
( ) ( )CDD C ABA B
. D..
( ) ( )ABCD A B CD

Câu 9. [ NB] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, SO (ABCD). Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là
A. SO B. SA C. SB . D. SD
Câu 10. [ NB] Công thc tính th tích khi chóp có diện tích đáy bằng S và chiu cao bng h là:
.S ABC
SC
( )
ABC
SA
( )
ABC
..ABCD A B C D
A.
..V S h=
B.
1
..
3
V S h=
C.
1
..
2
V S h=
D.
1
..
6
V S h=
Câu 11. [ NB] Công thc tính th tích khối lăng tr diện tích đáy bằng S chiu cao bng h
là:
A.
..V S h=
B.
1
..
3
V S h=
C.
1
..
2
V S h=
D.
1
..
6
V S h=
Câu 12. [ NB] Mt hộp đựng 9 tm th cùng loi được ghi các s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên mt
tm th. Xét biến c A “ Số ghi trên tm th rút ra là s chn”. Chọn mệnh đề đúng?
A.
{1;2;3;4;5;6;7;8;9}A =
. B.
{1;3;5;7;9}A =
.
C.
{2;4;6;8}A =
. D.
{1;9}A =
.
Câu 13. [ NB] Bn Minh gieo mt con xúc xc cân đối , đng nht. Cho biết không gian mu
?
A.
{1;2;3;4;5;6}=
. B.
{1;6}=
. C.
{1}=
. D.
{6}=
.
Câu 14. [ NB] Gieo mt con xúc xắc cân đối,đng cht.Xét các biến c
A:”S chm xut hin trên con xúc xc là s chẵn”
B:”Số chm xut hin trên con xúc xc là s lẻ”
C:”Số chm xut hin trên con xúc xc là s nh hơn 4”
D:”S chm xut hin trên con xúc xc là s lớn hơn 2”
Chn mệnh đề đúng
A. A và B xung khc. B. C và B xung khc.
C. D và B xung khc. D. C và D xung khc.
Câu 15. [ NB] H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
ti đim
( )
( )
0 0 0
M x ;f x
A.
( )
0
fx
. B.
( )
0
fx
. C.
( )
fx
. D.
0
x
.
Câu 16. [ NB] Nếu hàm s
()y f x=
đo m tại điểm
0
x
thì phương trình tiếp tuyến của đồ
th hàm s ti đim
00
( , )P x y
là:
A.
0 0 0
'( )( )y y f x x x = +
trong đó
00
()y f x=
.
B.
0 0 0
'( )( )y y f x x x+ =
trong đó
00
()y f x=
.
C.
0 0 0
'( )( )y y f x x x+ = +
trong đó
00
()y f x=
.
D.
0 0 0
'( )( )y y f x x x =
trong đó
00
()y f x=
.
Câu 17. [ NB] Tính đạo hàm ca hàm s
2
2 2023y x x= +
.
A.
' 2 1.yx=−
B.
' 4 1.yx=−
C.
' 2 .yx=
D.
' 4 .yx=
Câu 18. [ NB] Cho hàm s
tan 1yx=+
. Chn mệnh đề đúng?
A.
2
1
'.
sin
y
x
=
B.
2
1
'.
sin
y
x
=−
C.
2
1
'.
cos
y
x
=−
D.
2
1
'.
cos
y
x
=
Câu 19. [ NB] Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
3
y x x=+
.
A.
'' 6 1.yx=+
B.
2
'' 3 1.yx=+
C.
'' 6 .yx=
D.
'' 3 1.yx=+
Câu 20. [ NB] Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
cosyx=
.
A.
'' sin .yx=
B.
'' sin .yx=−
C.
'' cos .yx=−
D.
'' cos .yx=
Câu 21. [ TH] Rút gn biu thc
( )
2
3 3 3
33
ab
T ab : a b
ab
+

=

+

A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22. [ TH] Cho
27 8 2
log 5 a, log 7 b, log 3 c= = =
.Tính
12
log 35
bng:
A.
3b 3ac
c2
+
+
. B.
3b 2ac
c2
+
+
. C.
. D.
3b 3ac
c1
+
+
.
Câu 23. [ TH] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 2x −
.
A.
5
;
4
S

= −


. B.
5
1;
4
S

=


. C.
5
;
4
S

= +


. D.
( )
1;S = +
.
Câu 24. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cnh bên SA vuông
góc với đáy. Biết
3SA a=
,
AB a=
. Góc gia đưng thng SB và mt phng (ABC) bng?
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 25. [ TH] Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi. Chọn khẳng định sai.
A. ACB’D’ . B. (ACC’A’) (BDD’B’).
C. (AA’B’B) (ABCD) . D. (AA’B’B) (BCC’B’).
Câu 26. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đu cnh a ,
()SA ABC
SA=a .Th tích
khi chóp S.ABC là
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 27. [ TH] Mt hộp đựng 9 tm th cùng loại được ghi các s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên mt
tm th. Gi biến cố: A Số ghi trên tm th rút ra s chẳn”, biến c B Số ghi trên tm th
rút ra là s lớn hơn 5” và xét biến c C=AB. Chn mệnh đ đúng?
A.
( ) 9nC =
. B.
( ) 4nC =
. C.
( ) 1nC =
. D.
.
Câu 28. [ TH] Bn Toàn gieo mt con xúc xắc cân đối , đồng nht. Gi biến c A số chm trên
mt xut hin nh hơn 3” biến c B số chm trên mt xut hin lớn hơn 3 ”. Chọn mệnh đề
đúng?
A.
5
( ) .
6
P A B=
B.
( ) 1.P A B=
C.
( ) 1.P A B=
D.
2
( ) .
3
P A B=
Câu 29. [ TH] Đạo hàm ca hàm s
( )
2
f x x x =+
ti đim
0
x1=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30. [ TH] Tính đo hàm ca hàm s
32
1
y x 2x 3
3
= +
A.
3
4y x x
=−
. B.
2
2y x x
=−
. C.
2
4y x x
=−
. D.
2
43y x x= +
.
Câu 31. [ VD] Gi M m lần lượt giá tr ln nht nht ca hàm s
22
ln(2 )y x e=+
trên
[0 ; e]. khi đó: Tng M+m là:
A.
4 ln3+
. B.
2 ln3+
. C. 4. D.
4 ln 2+
.
Câu 32. [ VD] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc
ca
S
lên
( )
ABC
trùng với trung đim
H
ca cnh
BC
. Biết tam giác
SBC
là tam giác
đều. Tính s đo của góc gia
SA
( )
ABC
.
A.
30
. B.
75
. C.
60
. D.
45
.
Câu 33. [ VD] Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận đng viên khi bn một viên đạn là
0,6
.
Ngưi đó bắn hai viên đạn một cách độc lp. Xác sut đ mt viên trúng mc tiêu và một viên trượt
mc tiêu là:
A.
0,4
. B.
0,6
. C.
0,48
. D.
0,24
.
Câu 34. [ VD] Phương trình tiếp tuyến vi đ th hàm s
2
y x 2x =+
ti đim
0
x 1=
:
A.
y 4x 2=+
. B.
y 4x=
. C.
y 4x 4=−
. D.
y 4x 1=−
.
Câu 35. [ VD] Hai máy bay ném bom mt mc tiêu (mi máy bay ném mt qu). Xác xut ném
trúng mc tiêu ca máy bay th nht là 0,8;Xác xut ném trúng mc tiêu ca máy bay th hai là 0,7.
Tính xác xut đ mc tiêu không b trúng bom
A.
0,06.
B.
0,2.
C.
0,056.
D.
0,3
.
PHN II. T LUN ( 2 CÂU - 3 ĐIỂM)
Câu 36.
a) [VD] Viết phương trình tiếp tuyến ca Parabol
2
3 2 5y x x= - - +
tại điểm hoành độ
0
1x =
b) [VD] Cho hàm s
lny x x=
. Chng minh rng :
2
'' ' 0x y xy y- + =
Câu 37.
a) [TH] Mt hộp đựng 6 viên bi cùng kích thước gồm : 3 viên bi màu xanh 3 viên bi màu đ,
chn ngu nhiên 3 viên bi trong hp. Tính xác sut 3 viên bi đưc chn có c màu xanh và màu đỏ.
b) [VDC] Mt khối đá dạng hình khi chóp tam giác biết hai mt hp vi nhau mt góc bng
0
30
trong đó một mt tam giác cân din tích gấp đôi diện tích mặt kia tam giác đều cnh
bng
2m
. Tính th tích ca khi đá.
NG DN CHM PHN T LUN
Câu 36 a
0.75 đ
Viết phương trình tiếp tuyến ca Parabol
2
3 2 5y x x= - - +
ti
điểm có hoành đ
0
1x =
0
14
o
xy= - Þ =
0.25
' 6 2yx= - -
,
'( 1) 4y -=
0.25
Phương trình tiếp tuyến :
'( )( )
o o o
y y x x x y= - +
48yx=+
0.25
Câu 36 b
0.75đ
Cho hàm s
lny x x=
. Chng minh rng :
2
'' ' 0x y xy y- + =
' ln 1yx=+
0.25
1
''y
x
=
0.25
2
2
'' ' (ln 1) ln
ln ln 0
x
x y xy y x x x x
x
x x x x x x
- + = - + +
- - + =
0.25
Câu 37 a
Mt hộp đựng 6 viên bi cùng kích thưc gm : 3 viên bi màu
xanh 3 viên bi màu đỏ, chn ngu nhiên 3 viên bi trong hp.
Tính xác suất 3 viên bi được chn có c màu xanh và màu đỏ
A: Biến c “2 bi xanh và 1 bi đỏ” ,
9
()
20
PA =
0.25
B: Biến c “2 bi đ 1 bi xanh” ,
9
()
20
PB =
0.25
C: Biến c “ 3 bi đ c 2 màu”,
C A B
0.25
,AB
xung khc nên
9
( ) ( ) ( )
10
P C P A P B= + =
0.25
Câu 37 b
0.5
Mt khối đá dạng hình khi chóp tam giác biết hai mt hp vi
nhau mt góc bng
0
30
trong đó một mt tam giác cân din
tích gấp đôi diện tích mặt kia tam giác đu cnh bng
2m
.
Tính th tích ca khối đá.
Mô t khối đá như hình vẽ
M là trung đim BC
ABCD
đều cnh bng 2
23
3
2
AMÞ = =
SBCD
cân và
2
SBC ABC
SS
DD
=
23SMÞ=
0.25
Đưng cao
0
sin 30 3SH SM==
Th tích khi đá
23
1 1 3
. 2 3 1
3 3 4
ABC
V S SH m
D
æö
÷
ç
÷
ç
= = =
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0.25
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
ĐỀ 3
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. B. C. D.
Câu 2. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 3. Tập xác định của hàm số
7
log ( 3)yx=−
A.
\ 3 .
B.
)
3; .+
C.
.
D.
( )
3; .+
Câu 4. Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của
a
, biết
log 2 log 3.
aa
A.
1 2.a
B.
2 3.a
C.
3.a
D.
0 1.a
Câu 6. Cho s thực dương
a
. Biu thc
3
4
5
P a a a a=
được viết dưới dạng lũy thừa vi s
hu t
A.
25
13
a
. B.
37
13
a
. C.
53
36
a
. D.
43
60
a
.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình
2
39
xx
=
a
22
log 3 log a+
22
log 3.log .a
3
2
log .a
( )
2
log 3 .a+
( )
2
log 3 .a
( )
3
2
1yx=−
( )
;1 .−
.
\ 1 .
( )
1;.+
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 8. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Góc giữa
AC
'AA
là:
A.
0
45 .
B.
0
90 .
C.
0
60 .
D.
0
120 .
Câu 9. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ bên
Hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( ' ' ' ')A B C D
A.
'.A
B.
'.B
C.
'.C
D.
'.D
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
?
A.
( ' ').BCD A
B.
( ' ').ADC B
C.
( ' ' ' ').A B C D
D.
( ' ').ADD A
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình ch nht và
( ).SA ABCD
Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. CD là đoạn vuông góc chung ca BC và SD
B. CD là đoạn vuông góc chung ca SB và SA
C. CD là đoạn vuông góc chung ca BC và AD
D. CD là đoạn vuông góc chung ca SB và SD
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a.
3
2
a
SA =
và SA vuông góc với
đáy. Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và SI. Tìm mệnh đề sai.
A. BI
(SAI) B. BC
(SIA) C. AJ
(SBC) D. AI
(SBC)
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình ch nht và
( ).SA ABCD
. Tính góc phng nh
din [S;AB;D]
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình chóp cụt ABCD.MNPQ. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. AM và CN B. AM và CP C. AM BC . D. AM và AC
Câu 15. Cho hình chóp cụt ABCD.MNPQ. Cặp đường thẳng nào sau đây song song?
A. AB và PQ B. AM và CP C. AM BC . D. AB và AC
Câu 16. <TH> Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng
( )
ABCD
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
A.
( ).SAC
B.
( ).SBD
C.
( ).SCD
D.
( ).SBC
Câu 17. TH> Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Tam giác
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy các
mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
()SAB
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh a. SA = a và
( ).SA ABCD
Tính góc
gia SA và BC
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh a.
2SA a=
( ).SA ABCD
Tính
góc gia SC và (ABCD)
A. B. C. D.
0
30
0
45
0
60
0
90
0
30
0
45
0
60
0
90
0
30
0
45
0
60
0
90
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( ),SA ABCD
AB a=
2.SB a=
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3.a
Câu 21. Trong phép thử “Bạn thứ nhất gieo một con súc sắc, bạn thứ hai gieo một đồng tiền”. Xét
hai biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp” B: Con súc sắc xuất hiện mặt 3 chấm”. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
A
B
là hai biến cố xung khắc. B.
A
B
là hai biến cố độc lập.
C.
.AB
D.
( ) ( ) ( ).P AB P A P B=+
Câu 22. Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A1trường THPT Nguyễn Hiền chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cA: Học sinh đó một học sinh nữ”, biến cố B: Học sinh
đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố
AB
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C. Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 23. Gọi
X
={
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
X
. Tính xác suất để
số được chọn là số lẽ.
A.
1
2
. B.
1
3
. C .
1
4
. D .
1
5
.
Câu 24. Cho
A
B
là hai biến cố. Khi đó
A.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
B.
( ) ( ) ( ) ( ).P A B P A P B P AB = +
C.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B=
D.
( ) ( ) ( ).P A B P B P A =
Câu 25. Nếu
A
B
là hai biến cố xung khắc t
A.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
B.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B =
C.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B=
D.
( ) ( ) ( ).P A B P B P A =
Câu 26. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn
trúng mục tiêu lần lượt là
0,6
0,5.
Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 27. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên A:
“Mặt xuất hiện của súc sắc số chấm số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện của súc sắc số chấm số
chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp
AB
A.
2
B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học
sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh
giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 29. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học
sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh
giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 30. Trong một cuộc khảo sát về c môn học yêu thích đối với 40 học sinh lớp 11A. Kết quả
25 học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa 14 học sinh thích cả Hóa. Chọn
ngẫu nhiêu một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh không thích cả hai môn Lý và Hóa là
A.
0,225.
B.
0,125
. C.
0,5
. D.
0,4
.
Câu 31. Đạo hàm ca hàm s
5.
A.
3
2y x x=−
B.
2
2 2.x
C.
2
3.x
D.
2
3 2.x
Câu 32. Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t) = t
3
+ 4t
2
6t - 2. Trong đó t > 0, t tính
bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 là:
A.
2
17 /ms
B.
2
24 /ms
C.
2
14 /ms
D.
2
12 /ms
Câu 33. Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
yx=
A.
6.x
B.
2.x
C.
2
3.x
D.
0.
Câu 34. Cho hàm số y = x³ – 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ x
o
= 1.
A. y = 0 B. y = x C. y = x 1 D. y = 2x 2
Câu 35. Cho hàm số
( ) ( )
3
1.f x x=+
Giá trị của
( )
1f

bằng
A.
12.
B.
6
. C.
24.
D.
4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm)
Câu 36. Cho hàm s
3
22y x x= +
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi đưng thng
: 4.yx =
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, mt bên
SAD
là tam giác đu cnh
2a
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy, mặt phng
( )
SBC
to vi mt phẳng đáy
mt góc 45
o
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Câu 38. Cho tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. Chọn ngẫu nhiên 4 số từ E. Tính xác suất để 4 số chọn
ra lập thành cấp số cộng.
ĐÁP ÁN
Câu 36
(1,0 điểm)
Cho hàm s
3
22y x x= +
có đ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến song song với đường thng
: 4.yx =
2
' ( ) 3 2, x .y f x x
= = +
0,25đ
Gi s
d
tiếp xúc vi
( )
C
ti
( )
00
;M x y
thì
d
có h s góc là
2
00
( ) 3 2
d
k f x x
= = +
.
//d 
0
2
0
0
1
3 2 1 .
1
d
x
k k x
x
=
= + =
=−
0,25đ
( )
0
1 1; 1 :x M d y x= =
, tha mãn
// .d
( )
0
1 1; 3 : 4x M d y x= =
, trường hp này
d 
nên
không tha mãn.
0,25đ
Vy có duy nht mt tiếp tuyến tha đ bài
:.d y x=−
0,25đ
Câu 37
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, mt bên
SAD
là tam giác đu cnh
2a
và nm trong mt phng vuông góc
vi mt phẳng đáy, mt phng
( )
SBC
to vi mt phng đáy một
góc 45
o
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Hình v
0,25đ
Xác đnh góc SMH =45
o
0,25đ
Tính đúng MH=
3a
0,25đ
3
.
11
. . 3.2 . 3 2
33
S ABCD
V SH AD HM a a a a= = =
0,25đ
Câu 38
(1,0 điểm)
Cho tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. Chọn ngẫu nhiên 4 số khác
nhau E. Tính xác suất để 4 số chọn ra lập thành cấp số cộng.
( )
4
10
nC=
0,25đ
TH1: d=1 có 7 cách chọn
TH1: d=2 có 4 cách chọn
TH1: d=3 có 1 cách chọn
0,5đ
KQ: P(A)=2/35
0,25đ
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024
ĐỀ 4
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
I/ TRC NGHIM: ( 35 câu 7 điểm )
Câu 1:Tìm
x
để biu thc
( )
1
2
3
1x
có nghĩa:
A.
( ) ( )
; 1 1;x − +
. B.
(
)
;1 1;x − +
.
C.
( )
1;1x
. D.
\1xR
.
Câu 2:Cho các s thực dương
,ab
vi
1a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
log log log
a a a
bc b c=+
B.
( )
log log .log
a a a
bc b c=
C.
( )
log log log
a a a
bc b c=−
D.
( )
log log .log
a a b
bc b c=
Câu 3:Nếu
1
log log 9 log 5 log 2
2
a a a a
x = +
( )
0, 1aa
thì
x
bng:
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
6
5
. D.
3
.
Câu 4:Chn khẳng đnh sai
A. Hàm s xác đnh trên R.
B. Hàm s có tập xác định là
C. Hàm s có tập xác định
DR=
D. Hàm s Hàm s có tập xác định là
DR=
.
Câu 5:Hàm s nào dưi đây đng biến trên tập xác đnh ca nó?
A. B. C. D.
Câu 6:Đường cong trong hình bên đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. B. C. D.
Câu 7:Tập hợp nghiệm của phương trình
2
4
1
3
81
xx−−
=
3
x
y =
3
logyx=
( )
0;D = +
x
ye=
logyx=
2
3
y log x=
0,9
y log x=
0,9
y log x=
2
y log x=
x
y
2
1
2
O
( )
2
x
y =
yx=
2
x
y =
( )
2
x
y
=
A.
0;4
. B.
. C.
2;1
. D.
0;1
.
Câu 8:Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log (5 1) 5x +
A.
1
;.
5

−


B.
1 31
;.
55



C.
31
;.
5

+


D.
1 31
; ; .
55
− +
Câu 9:Trong không gian cho đưng thng điểm . Qua bao nhiêu đường thng vuông
góc vi ?
A. Vô s. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10:Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
//ac
cb
thì
ab
. B. Nếu
ab
và
cb
thì
ac
.
C. Nếu
ab
và
cb
thì
//ac
. D. Nếu
ac
và
cb
thì
ab
.
Câu 11:Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
(như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
()CD SAB
. B.
()BC SAC
. C.
()AC SBD
. D.
()BC SAB
.
Câu 12:Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đưng thng là góc nhn.
B. Góc giữa hai đường thng bng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thng đó.
C. Góc giữa hai đưng thng
a
b
bng góc gia hai đưng thng
a
c
thì
b
song
song vi
c
.
D. Góc giữa hai đưng thng
a
b
bng góc gia hai đưng thng
a
c
khi
b
song
song hoc trùng vi
c
.
Câu 13:Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c các cnh bng nhau (hình v minh ho). S đo góc giữa
hai đường thng
SB
CD
bng
A.
30 .
B.
90 .
C.
60 .
D.
120 .
Câu 14:Cho hình chóp
()SA ABC
(như hình vẽ minh ho). Khi đó góc giữa đường
thng
SB
và mt phng
()ABC
bằng góc nào sau đây?
O
BC AH
C
A
D
B
S
.S ABC
A.
.SAB
B.
.ASB
C.
.SBC
D.
·
.SBA
Câu 15:Trong không gian, cho hai đưng thng phân bit
,ab
và mt phng
()
. Phát biu nào sau
đây đúng ?
A. Nếu
/ /( )a
/ /( )b
thì
.ab
B. Nếu
()a
()b
thì
.ab
C. Nếu
/ /( )b
ab
thì
()a
. D. Nếu
/ /( )b
()a
thì
.ab
Câu 16:Trong không gian, cho mt phẳng (P) và điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thng vuông
góc vi mp (P).
A.
3.
B. Vô s. C.
1.
D.
2.
Câu 17:Cho hình lập phương
.A'B'C'D'ABCD
. Góc giữa hai đường thng AC và B’D’ bằng ?
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 90
0
. D. 60
0
.
Câu 18: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ
A
đến
( )
BCD
bằng:
A.
6
2
a
. B.
6
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 19:Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
1, 2AB BC==
,
2AA
=
(tham kho hình n).
Khong cách giữa hai đường thng
AD
DC
bng
A.
6
3
. B.
6
2
. C.
2
. D.
25
5
.
Câu 20:Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
3.Bh
B.
.Bh
C.
4
.
3
Bh
D.
1
.
3
Bh
Câu 21:Cho nh chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh 2a, cnh bên SA vuông
góc vi mt đáy và
5SB a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp S.ABC.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 22:Cho khi chóp ct đu có đáy lớn là hình vuông có cnh bằng 9, đáy bé là hình vuông có
cnh bng 4
và chiu cao khi chóp ct bng 6. Tính th tích khi chóp cụt đã cho.
A.
266
. B.
232
. C.
180
. D.
256
.
Câu 23:Cho A B là hai biến c ca cùng mt phép th không gian mu
. Phát biu nào
dưới đây là sai?
A. Nếu
AB=
thì
BA=
.
B. Nếu
AB =
thì A, B xung khc.
C. Nếu
AB =
thì
A, B đối nhau.
D. Nếu A là biến c không th thì là chc chn.
Câu 24:Có 7 viên bi xanh khác nhau 3 viên bi đỏ khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác
suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là
C
B
S
A
A
A.
7
12
. B.
11
12
. C.
1
12
. D.
5
12
.
Câu 25:Gieo đồng thi hai con súc sc. Xác suất để hai con súc sc đều xut hin mt chn chm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26:hai x th cùng thi bn mt mc tiêu. Xác suất để x th 1 bn trúng mc tiêu
0,5
.
Xác sut đ x th 2 bn trúng mc tiêu là
0,7
. Xác sut đ c 2 x th bn trúng mc tiêu là
A.
0,35
. B.
0,5
. C.
0,7
. D.
0,65
.
Câu 27: Cho
A
,
A
là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố
A
1
3
. Xác suất để xảy ra biến cố
A
A.
( )
P A 1.=
B.
( )
1
P A .
2
=
C.
( )
1
P A .
3
=
D.
( )
2
P A .
3
=
Câu 28: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác sut đ 3 quyển được ly ra mi môn mt quyn.
A.
2
.
7
B.
3
.
28
C.
5
.
84
D.
1
.
63
Câu 29:3 i hp, mi hp cha 3 cái th được đánh số 1, 2, 3. Rút ngu nhiên t mi hp mt
cái th. Xác sut đ ba th được rút ra có tng bng 6 là.
A.
2
9
B.
1
27
. C.
7
27
. D.
8
27
.
Câu 30:Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
'
(cos ) sinxx=
. B.
'
(sin ) cosxx=−
.
C.
'
(sin ) cosxx=
. D.
'
(sin ) sinxx=
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
3
21f x x=+
Giá trị
( )
1f
bằng:
A. 6 . B. 3 . C. -2 . D. -6 .
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của
( )
3
:C y x=
tại điểm
( )
0
1; 1M −−
là:
A.
32yx=−
. B.
32yx=+
. C.
33yx=+
. D.
33yx= +
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
21
1
x
fx
x
=
+
. Hàm số có đạo hàm
( )
fx
bằng:
A.
2
2
( 1)x +
. B.
2
3
( 1)x +
. C.
2
1
( 1)x +
. D.
2
1
( 1)x
+
.
Câu 34: Đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
52
4
34
5
f x x x x= +
là:
A.
3
16 6xx
. B.
3
46x
. C.
3
16 6x
. D.
2
16 6x
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
2
1y f x x= = +
. Xét hai đẳng thức:
Đẳng thức nào đúng?
(I)
2y y x
=
(II)
2
y y y
=

A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
1
6
1
36
1
4
1
12
Câu 1: ( 1đ ) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
, mt bên
SAD
là tam giác đều và
2SC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
Câu 2: ( ) Mt thy giáo 20 quyn sách khác nhau gm 7 quyn sách Toán, 5 quyn sách
và 8 quyn sách Hóa. Thy giáo ly ngu nhiên ra 9 quyển sách đ tng cho hc sinh. Tính xác sut
để thầy giáo để sau khi tng s sách còn li ca thầy có đủ 3 môn?
Câu 3: ( ) Cho hàm s
( )
31
2
x
y f x
x
==
+
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết
tiếp tuyến song song vi đưng thng
: 7 3d y x=+
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.C
4.D
5.D
6.A
7.D
8.C
9.A
10.A
11.D
12.D
13.C
14.D
15.D
16.C
17.C
18.B
19.A
20.B
21.A
22.A
23.C
24.D
25.C
26.A
27.D
28.A
29.C
30.C
31.A
32.B
33.B
34.C
35.C
Câu
Ni dung
Đim
1
(1,0 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a, mt bên
SAD
tam giác
đều và
2SC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
0,25
Tam giác SAD đu cạnh a, suy ra đưng cao
3
2
a
SM =
Tam giác
DMC
vuông ti
D
nên
5
2
a
MC =
Li có
2SC a=
do đó tam giác
SMC
vuông ti
M
0,25
( )
( )
SM AD
SM MC
SM ABCD
AD MC M
AD,M C ABCD
⊥
=
0,25
3
2
.
1 1 3 3
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
aa
V SM S a= = =
0,25
2
Mt thy giáo có 20 quyn sách khác nhau gm 7 quyn sách Toán, 5 quyn sách
( 1 điểm )
Lí và 8 quyn sách Hóa. Thy giáo ly ngu nhiên ra 9 quyển sách đ tng cho
hc sinh. Tính xác suất để thầy giáo để sau khi tng s sách còn li ca thy có
đủ 3 môn?
+ S cách chn 9 quyn sách bt t 20 quyn sách bng:
( )
9
20
167960nC = =
0,25
+ Gi A là biến c sau khi tng s sách còn li ca thầy giáo đủ ba môn
Suy ra
A
là biến c sau khi tng s sách còn lại không đủ c 3 môn
ồng nghĩa thầy giáo tng hết mt loi sách)
( )
7 2 5 4 8 1
7 13 5 15 8 12
. . . 1455n A C C C C C C= + + =
0,25
Vy
( )
( )
( )
( )
1455 33301
1 1 1
167960 33592
nA
P A P A
n
= = = =
0,5
3
(1 điểm )
b) Cho hàm s
( )
31
2
x
y f x
x
==
+
có đ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi đưng thng
: 7 3d y x=+
.
Tập xác định:
\2D =−
.
( )
( )
2
7
'
2
fx
x
=
+
0,25
Gi
( )
( )
00
;M x y C
là tiếp điểm ca tiếp tuyến cn tìm
( )
0
2x −
.
Theo gi thuyết, ta có:
( )
0
'7fx=
( )
2
0
0
0
1
21
3
x
x
x
=−
+ =
=−
0,25
*TH1:
0
1x =−
0
4y =
.
PTTT:
( )
7 1 4 7 3y x x= + = +
(loi)
0,25
*TH2:
0
3x =−
0
10y=
.
PTTT:
( )
7 3 10 7 31y x x= + + = +
Nếu HS không loi PTTT TH1 thì tr 0,25
Nếu HS thiếu TXĐ: tha
0,25
| 1/18

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 1
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM).
Câu 1[NB]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I
trung điểm SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IB . B. IA . C. IC . D. IO .
Câu 2[NB]: Cho hàm số 3
f (x) = x + 2x , giá trị của f ' (1) bằng: A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 3[NB]: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h .Thể tíchV của khối trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = 6Bh . D. V = Bh . 3 3
Câu 4[NB]: Cho A B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu là  . Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Nếu A là biến cố không thể thì A là chắc chắn.
B. nếu A = B thì B = A .
C. nếu A B =  thì A B đối nhau .
D. Nếu A B đối nhau thì A B =  .
Câu 5[NB]: Cho hai số dương a, b(a  1) . Mệnh đề nào dưới đây SAI? A.  log a =  . B. log 1 = 0 .
C. log a = 2a . a a a
Câu 6[NB]: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và H là hình chiếu vuông góc S của lên BC .
Hãy chọn khẳng định đúng?
A. BC AC .
B. BC AB .
C. BC SC .
D. BC AH .
f (x) − f (3)
Câu 7[NB]: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn lim = 2 . Kết quả đúng là: x→3 x − 3
A. f '(2) = 3 . B. f '(x) = 2 . C. f '(3) = 2 . D. f '(x) = 3 .
Câu 8[NB]: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi X là biến cố” Tích số chấm xuất hiện trên
hai mặt con súc sắc là số lẻ”. Tính xác suất của X? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 2
Câu 9[NB]: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
Câu 10[NB]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x  1   2  A. y = ( 3) . B. y =  =   . C. y   .    3 
Câu 11[NB]: Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể tích
khối chóp S.ABC bằng: A. 2 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 12[NB]: Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0, 4 và P(B) = 0, 45 . Tính xác
suất của biến cố A B . A. 0, 05 . B. 0,85 . C. 0,5 . D. 0, 67 . 5 1
Câu 13[NB]: với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a .a là: 4 5 A. 3 a . B. 9 a . C. 2 a . D. 5 a .
Câu 14[NB]: Khẳng định nào sau đây sai? A. 5
y = x y ' = 5x . B. 3 2
y = x y ' = 3x .
C. y = x y ' = 1 . D. 4 3
y = x y ' = 4x .
Câu 15[NB]: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) thì d
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ( ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với mặt phẳng ( ) .
D. nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a/ /( ) thì d ⊥ a .
Câu 16[NB]: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = AB = 2a , tam giác ABC vuông tại B .
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC) bằng: A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 17[NB]: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. gọi A là biến
cố” lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “ Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. khẳng định nào sau đây SAI?
A. A B là hai biến cố độc lập.
B. A B là biến cố “tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 12”
C. A B là biến cố “ ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”
D. A B là hai biến cố xung khắc.
Câu 18[NB]: Cho P( )
A = 0, 5; P(B) = 0, 4; P( AB) = 0, 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai biến cố A B không thể cùng xảy ra.
B. Hai biến cố A B là hai biến cố độc lập.
C. Hai biến cố A B là hai biến cố xung khắc.
D. ta có P( A B) = P( )
A + P(B) = 0, 9 .
Câu 19[NB]: Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là: A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x = 1 − D. x = 1 .
Câu 20[TH]: Tìm tập xác định của hàm số 2 y = log (3x x ) . 2024
A. D = (0; +) .
B. D = R . C. D = (0;3) .
D. D = (−; 0)  (3; +) .
Câu 21[TH]: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB 'và A'C' bằng: a 2 A. a 2 . B. a . C. D. a 3 . 2
Câu 22[TH]: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có BC = a, BB ' = a 3 . Góc giữa hai mặt
phẳng ( A ' B 'C) và ( ABC ' D ') bằng: A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 23[TH]: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông
góc với đáy.Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD . khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAC) .
B. AK ⊥ (SCD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. AH ⊥ (SCD) .
Câu 24[TH]: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con súc sắc đồng chất 6 mặt. gọi A là biến cố: “số
chấm xuất hiện là số chẵn”, B là biến cố: “ số chấm xuất hiện không chia hết cho 4”. Hãy mô tả biến cố “ AB ”. A. 1; 2;  3 . B. 1; 2;3;5;  6 . C. 2;4;  6 . D. 2;  6 .
Câu 25[TH]: Tính đạo hàm của hàm số y = x + x tại điểm x = 4 là: 0 3 9 5 A. y '(4) = . B. y '(4) = . C. y '(4) = . D. y '(4) = 6 . 2 2 4
Câu 26[TH]: Trong một lớp học có15 học sinh nam và10 học sinh nữ. Giáo viên gọi 4 học sinh
lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh lên bảng có cả nam và nữ. 400 307 443 443 A. . B. . C. . D. . 501 506 501 506
Câu 27[TH]: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = a 2 , SA vuông
góc với mặt phẳng với mặt đáy và SA = a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 28[TH]: Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0, 5; P( AB) = 0,15 . Tính xác suất
của biến cố A B . A. 0, 65 . B. 0, 3 . C. 0,15 . D. 0, 45 . 
Câu 29[TH]: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = −3cosx tại điểm x = . 0 2             A. y ' = 0   . B. y ' = 5   . C. y ' = 3 −   . D. y ' = 3   .  2   2   2   2 
Câu 30[TH]: Cho hai biến cố A B xung khắc. Biết P( )
A = 0, 45 và P( A B) = 0, 65 . Tính xác suát của biến cố B . A. 0, 45 B. 0, 3 . C. 0, 2 . D. 0,5 .
Câu 31[NB]: Trong hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A'B ⊥ DC ' .
B. A'C' ⊥ BD .
C. BC ' ⊥ A' D .
D. BB ' ⊥ BD .
Câu 32[TH]: Cho hai biến cố A B thỏa mãn P( )
A = 0, 4; P(B) = 0, 5; P(A B) = 0, 6 . Tính xác suất của biến cố AB . A. 0, 2 . B. 0, 65 . C. 0, 4 . D. 0,3 .
Câu 33[TH]: Cho a là số thực dương a  1 và 3 log
a . mệnh đề nào sau đây đúng? 3 a 1 A. P = 1 . B. P = 3 . C. P = 9 . D. P = . 3
Câu 34[TH]: Tính thể tích của hình chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông, cạnh 6cm , đáy nhỏ là
hình vuông cạnh 3cm và chiều cao hình chóp cụt là 4cm : A. 12 . B. 96 . C. 84 . D. 32 .
Câu 35[TH]: Phương trình log x + log (x −1) = 1 có tập nghiệm là: 2 2
A. S = 1;  3 . B. S =   1 . C. S =   2 . D. S =  1 − ;  3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM).
Bài 1( 1đ)
. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng (ABC) , SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 2( 1 đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x + 5 tại điểm có hoành độ x = 1 − .
Bài 3(1đ). Để nghiên cứu mối liên quan giữa thói quen hút thuốc lá với bệnh viêm phổi, nhà nghiên
cứu chọn một nhóm gồm 5000 người đàn ông. Với mỗi người trong nhóm, người nghiên cứu điều
tra xem họ có hút thuốc lá và có bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau: Viêm phổi Không viêm phổi Nghiện thuốc lá 752 người 1236 người Không nghiện thuốc lá 575 người 2437 người
Từ bảng thống kê trên, hãy chứng tỏ rằng việc nghiện thuốc lá và mắc bệnh viêm phổi có liên quan với nhau?
------ HẾT ------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM). 1 D 8 C 15 C 22 A 29 A 2 C 9 C 16 B 23 B 30 C 3 B 10 A 17 D 24 D 31 D 4 C 11 C 18 B 25 C 32 D 5 C 12 B 19 D 26 D 33 C 6 D 13 C 20 C 27 D 34 C 7 C 14 A 21 C 28 A 35 C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM).
câu Nội dung Điểm Câu 1. 2
Diện tích tam giác đều: a 3 S = ABC 4 0.5 2 3 Thể tích khối chóp: 1 1 a 3 a 3 V = . B h = .2a = 0.5 3 3 4 6 Câu 2. + x = 1 −  y = 2 0.25 0 0 + 3
y ' = 4x − 8x y '( 1 − ) = 4 . 0.25
+ pttt: y y = y '(−1)(x x ) 0 0  y = 4(x+1) + 2 0.25  y = 4 x+ 6 0.25 Câu 3.
Gọi A là biến cố “ người đó nghiện thuốc lá”
B là biến cố “ người đó mắc bệnh phổi”
A.B là biến cố “ người đó nghiện thuốc lá và mắc bệnh phổi” 0.25 +
Xác suất để người đó nghiện thuốc lá là 752 1236 1988 P( ) A = = . 5000 5000 +
Xác suất để người đó mắc bệnh phổi là 752 575 1327 0.25 P(B) = = . 5000 5000
Xác suất để người đó nghiện thuốc lá và mắc bệnh phổi là 752 0.25 P( . A B) = . 5000 Nhận thấy: 1988 1327 752 P( ) A .P(B) = .  = P( . A B) 5000 5000 5000 0.25
Vậy A và B không độc lập hay nghiện thuốc lá và mắc bệnh phổi có liên quan với nhau.
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7 điểm)
Câu 1. [ NB]
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? + A. m n m n x .x x + = . B. ( )n n n xy = x .y . C. ( )m n nm x = x . D. = ( )m n m n x .y xy .
Câu 2. [ NB] Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x log x 1 1 A. a log = . B. log = . a y log y a x log x a a
C. log x + y = log x + log y .
D. log x = log a.log x . a ( ) a a b b a
Câu 3. [ NB] Tập xác định của hàm số 2 y = log x − 9x + 20 3 A. (4;5) . B. (− ;
 45;+) . C. (− ;
 4)(5;+) . D. 4;  5 .
Câu 4. [ NB] Phương trình 2 x −5 x+5 3 = 3 có nghiệm là x =1 x = 1 − A.  . B.  . C. x = 4 .
D. x = 1.x = 4 x = 4
Câu 5. [ NB] Trong không gian cho hai đường thẳng d d vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ 1 2
u u lần lượt là hai vectơ chỉ phương của d d . Tìm khẳng định sai trong các 1 2 1 2 khẳng định sau.
A. u .u = 0 . 1 2
B. Góc giữa hai đường thẳng d d bằng 90 . 1 2
C. Hai đường thẳng d d cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông. 1 2
D. (u ;u = 90. 1 2 )
Câu 6. [ NB] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD
là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. AC ⊥ (SBC) .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. AC ⊥ (SCD) .
Câu 7. [ NB] Cho hình chóp S.ABC SC vuông góc với ( ABC) . Góc giữa SA với ( ABC) là góc giữa:
A. SA AB . B. SA SC . C. SB BC . D. SA AC .
Câu 8. [ NB] Cho hình lập phương ABC . D A BCD
 . như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng A. ( ABC ) D ⊥ (ABB A  ) B. ( ABC ) D ⊥ ( A BCD  ) C. (CDD C  ) ⊥ (ABA B  ) .
D.. ( ABC ) D ⊥ ( A BCD)
Câu 9. [ NB] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, SO ⊥ (ABCD). Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là
A. SO B. SA C. SB . D. SD
Câu 10. [ NB] Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là: 1 1 1
A. V = S. . h B. V = S. . h C. V = S. . h D. V = S. . h 3 2 6
Câu 11. [ NB] Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là: 1 1 1
A. V = S. . h B. V = S. . h C. V = S. . h D. V = S. . h 3 2 6
Câu 12. [ NB] Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ. Xét biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A. A = {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} .
B. A = {1;3;5;7;9} .
C. A = {2; 4;6;8}.
D. A = {1;9}.
Câu 13. [ NB] Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối , đồng nhất. Cho biết không gian mẫu  ?
A.  = {1; 2;3; 4;5;6}. B.  = {1;6}. C.  = {1}. D.  = {6}.
Câu 14. [ NB] Gieo một con xúc xắc cân đối,đồng chất.Xét các biến cố
A:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”
B:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”
C:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nhỏ hơn 4”
D:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lớn hơn 2” Chọn mệnh đề đúng
A. A và B xung khắc.
B. C và B xung khắc.
C. D và B xung khắc.
D. C và D xung khắc.
Câu 15. [ NB] Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M x ;f x là 0 ( 0 ( 0 )) A. f (x .
B. f ( x . C. f (x) . D. x . 0 ) 0 ) 0
Câu 16. [ NB] Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x thì phương trình tiếp tuyến của đồ 0
thị hàm số tại điểm P(x , y ) là: 0 0
A. y y = f '(x )(x + x ) trong đó y = f (x ) . 0 0 0 0 0
B. y + y = f '(x )(x x ) trong đó y = f (x ) . 0 0 0 0 0
C. y + y = f '(x )(x + x ) trong đó y = f (x ) . 0 0 0 0 0
D. y y = f '(x )(x x ) trong đó y = f (x ) . 0 0 0 0 0
Câu 17. [ NB] Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2x x + 2023 .
A. y ' = 2x −1.
B. y ' = 4x −1. C. y ' = 2 . x D. y ' = 4 . x
Câu 18. [ NB] Cho hàm số y = tan x +1. Chọn mệnh đề đúng? 1 1 1 1 A. y ' = . B. y ' = − . C. y ' = − . D. y ' = . 2 sin x 2 sin x 2 cos x 2 cos x
Câu 19. [ NB] Tính đạo hàm cấp hai của hàm số 3
y = x + x .
A. y ' = 6x +1. B. 2
y ' = 3x +1. C. y ' = 6 . x
D. y ' = 3x +1.
Câu 20. [ NB] Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x . A. y ' = sin . x
B. y ' = −sin . x
C. y ' = − cos . x D. y ' = cos . x  a + b 
Câu 21. [ TH] Rút gọn biểu thức T = − ab :   ( a − b )2 3 3 3 3 3  a + b  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. −1.
Câu 22. [ TH] Cho log 5 = a, log 7 = b, lo g 3 = c .Tính log 35 bằng: 27 8 2 12 3b + 3ac 3b + 2ac 3b + 2ac 3b + 3ac A. . B. . C. . D. . c + 2 c + 2 c + 3 c +1
Câu 23. [ TH] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1  2 . 0,5 ( )  5   5   5  A. S = − ;    . B. S = 1;   . C. S = ; +   .
D. S = (1;+) .  4   4   4 
Câu 24. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Biết SA = a 3 , AB = a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng? A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 25. [ TH] Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi. Chọn khẳng định sai. A. AC⊥B’D’ .
B. (ACC’A’) ⊥(BDD’B’).
C. (AA’B’B) ⊥(ABCD) .
D. (AA’B’B) ⊥(BCC’B’).
Câu 26. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) SA=a .Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 6 4
Câu 27. [ TH] Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ. Gọi biến cố: A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”, biến cố B “ Số ghi trên tấm thẻ
rút ra là số lớn hơn 5” và xét biến cố C=AB. Chọn mệnh đề đúng?
A. n(C) = 9 .
B. n(C) = 4 .
C. n(C) = 1 .
D. n(C) = 2 .
Câu 28. [ TH] Bạn Toàn gieo một con xúc xắc cân đối , đồng nhất. Gọi biến cố A “ số chấm trên
mặt xuất hiện nhở hơn 3” và biến cố B “ số chấm trên mặt xuất hiện lớn hơn 3 ”. Chọn mệnh đề đúng? 5 2
A. P( A B) = . B. P( A B) = 1.
C. P( A B) = 1.
D. P( A B) = . 6 3
Câu 29. [ TH] Đạo hàm của hàm số ( ) 2
f x = x + x tại điểm x = 1 là 0
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . 1
Câu 30. [ TH] Tính đạo hàm của hàm số 3 2 y = x − 2x + 3 3 A. 3
y = x − 4x . B. 2
y = x − 2x . C. 2
y = x − 4x . D. 2
y = x − 4x + 3 .
Câu 31. [ VD] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số 2 2
y = ln(2x + e ) trên
[0 ; e]. khi đó: Tổng M+m là: A. 4 + ln 3 . B. 2 + ln 3 . C. 4. D. 4 + ln 2 .
Câu 32. [ VD] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của S lên ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác
đều. Tính số đo của góc giữa SA và ( ABC) . A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 33. [ VD] Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A. 0, 4 . B. 0, 6 . C. 0, 48 . D. 0, 24 .
Câu 34. [ VD] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 y = x + 2x tại điểm x = 1 là : 0
A. y = 4x + 2 . B. y = 4x .
C. y = 4x − 4 . D. y = 4x −1.
Câu 35. [ VD] Hai máy bay ném bom một mục tiêu (mỗi máy bay ném một quả). Xác xuất ném
trúng mục tiêu của máy bay thứ nhất là 0,8;Xác xuất ném trúng mục tiêu của máy bay thứ hai là 0,7.
Tính xác xuất để mục tiêu không bị trúng bom A. 0, 06. B. 0, 2. C. 0, 056. D. 0,3 .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 CÂU - 3 ĐIỂM) Câu 36.

a) [VD] Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol 2
y = - 3x - 2x + 5 tại điểm có hoành độ x = 1 0
b) [VD] Cho hàm số y = x ln x . Chứng minh rằng : 2
x y ''- xy '+ y = 0 Câu 37.
a) [TH] Một hộp đựng 6 viên bi có cùng kích thước gồm : 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ,
chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất 3 viên bi được chọn có cả màu xanh và màu đỏ.
b) [VDC] Một khối đá dạng hình khối chóp tam giác biết có hai mặt hợp với nhau một góc bằng 0
30 trong đó một mặt là tam giác cân có diện tích gấp đôi diện tích mặt kia là tam giác đều cạnh
bằng 2 m . Tính thể tích của khối đá.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36 a Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol 2
y = - 3x - 2x + 5 tại 0.75 đ
điểm có hoành độ x = 1 0
x = - 1 Þ y = 4 0.25 0 o
y ' = - 6x - 2 , y '(- 1) = 4 0.25
Phương trình tiếp tuyến :y = y '(x )(x - x ) + y 0.25 o o o y = 4x + 8
Câu 36 b Cho hàm số y = x ln x . Chứng minh rằng : 2
x y ''- xy '+ y = 0 0.75đ y ' = ln x + 1 0.25 1 0.25 y '' = x 2 x 0.25 2
x y ''- xy '+ y =
- x(ln x + 1) + x ln x x
x - x ln x - x + x ln x = 0
Câu 37 a Một hộp đựng 6 viên bi có cùng kích thước gồm : 3 viên bi màu
xanh và 3 viên bi màu đỏ, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp.
Tính xác suất 3 viên bi được chọn có cả màu xanh và màu đỏ 9 0.25
A: Biến cố “2 bi xanh và 1 bi đỏ” , P (A) = 20 9 0.25
B: Biến cố “2 bi đỏ và 1 bi xanh” , P (B ) = 20
C: Biến cố “ 3 bi đủ cả 2 màu”, C = A È B 0.25 9 0.25
A, B xung khắc nên P (C ) = P (A) + P (B ) = 10
Câu 37 b Một khối đá dạng hình khối chóp tam giác biết có hai mặt hợp với 0.5 nhau một góc bằng 0
30 trong đó một mặt là tam giác cân có diện
tích gấp đôi diện tích mặt kia là tam giác đều cạnh bằng 2 m .
Tính thể tích của khối đá.
Mô tả khối đá như hình vẽ M là trung điểm BC 2 3 0.25
DA BC đều cạnh bằng 2Þ A M = = 3 2 D SBC cân vàS = 2S Þ SM = 2 3 D SBC D A BC Đường cao 0 SH = SM sin 30 = 3 0.25 æ ö 1 1 ç 3 ÷ Thể tích khối đá 2 3 V = S .SH = 2 ç ÷ ç ÷ 3 = 1m 3 DABC 3 ç 4 ÷ ÷ è ø
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 3
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 + log a bằng 2 2 A. log 3.log . a B. 3 log a . log 3 + a . log 3a . 2 ( ) 2 ( ) 2 C. D. 2 2
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log
= log x − log y B. log
= log x y a a ( ) a a a y y x x log x C. log
= log x + log y D. log a = a a a y a y log y a
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log − 7 ( x 3) là A. \   3 . B. 3;+). C. . D. (3;+).
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = ( − x)32 1 là A. (−; ) 1 . B. . C. \   1 . D. (1;+ ).
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của a , biết log 2  log 3. a a
A. 1  a  2.
B. 2  a  3. C. a  3.
D. 0  a 1.
Câu 6. Cho số thực dương a . Biểu thức 3 4 5 P =
a a a a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 25 37 53 43 A. 13 a . B. 13 a . C. 36 a . D. 60 a . −
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 2 3x x = 9 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Góc giữa AC AA' là: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 9. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' như hình vẽ bên
Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A' B 'C ' D ') là A. A'. B. B '. C. C '. D. D '.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ?
A. (BCD ' A').
B. ( ADC ' B ').
C. (A' B 'C ' D ').
D. ( ADD ' A').
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. CD là đoạn vuông góc chung của BC và SD
B. CD là đoạn vuông góc chung của SB và SA
C.
CD là đoạn vuông góc chung của BC và AD
D. CD là đoạn vuông góc chung của SB và SD a
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. 3 SA = và SA vuông góc với 2
đáy. Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và SI. Tìm mệnh đề sai. A. BI ⊥ (SAI) B. BC ⊥ (SIA) C. AJ ⊥ (SBC) D. AI ⊥ (SBC)
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD).. Tính góc phẳng nhị diện [S;AB;D] A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 14. Cho hình chóp cụt ABCD.MNPQ. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. AM và CN B. AM và CP C. AM và BC . D. AM và AC
Câu 15. Cho hình chóp cụt ABCD.MNPQ. Cặp đường thẳng nào sau đây song song?
A. AB và PQ B. AM và CP C. AM và BC . D. AB và AC
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng ( ABCD)
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAC).
B. (SBD). C. (SCD).
D. (SBC).
Câu 17. TH> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các
mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SAB) ? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a. SA = a và SA ⊥ ( ABCD).Tính góc giữa SA và BC A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a. SA = a 2 và SA ⊥ ( ABCD).Tính góc giữa SC và (ABCD) A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD), AB = a SB = 2 .
a Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. . a B. 2 . a C. 2 . a D. 3 . a
Câu 21. Trong phép thử “Bạn thứ nhất gieo một con súc sắc, bạn thứ hai gieo một đồng tiền”. Xét
hai biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp” và B: “ Con súc sắc xuất hiện mặt 3 chấm”. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. A B là hai biến cố xung khắc.
B. A B là hai biến cố độc lập.
C. A B  . 
D. P(AB) = P( )
A + P(B).
Câu 22. Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A1trường THPT Nguyễn Hiền chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cố A: “ Học sinh đó là một học sinh nữ”, biến cố B: ” Học sinh
đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố A B
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C.
Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D.
Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 23. Gọi X ={ 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 }. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X . Tính xác suất để
số được chọn là số lẽ. 1 1 1 1 A. . B. . C . . D . . 2 3 4 5
Câu 24. Cho A B là hai biến cố. Khi đó
A. P( A B) = P( )
A + P(B).
B. P(A B) = P( )
A + P(B) − P( AB).
C. P(A B) = P( ) A .P(B).
D. P( A B) = P(B) − P( ) A .
Câu 25. Nếu A B là hai biến cố xung khắc thì
A. P( A B) = P( )
A + P(B).
B. P( A B) = P( )
A P(B).
C. P(A B) = P( ) A .P(B).
D. P( A B) = P(B) − P( ) A .
Câu 26. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn
trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là A. 0,3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 27. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên A:
“Mặt xuất hiện của súc sắc có số chấm là số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện của súc sắc có số chấm là số
chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp AB A. 2 B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học
sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh
giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là A. 0,3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 29. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học
sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh
giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là A. 0,3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 30. Trong một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích đối với 40 học sinh lớp 11A. Kết quả
25 học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa và 14 học sinh thích cả Lý và Hóa. Chọn
ngẫu nhiêu một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh không thích cả hai môn Lý và Hóa là A. 0, 225. B. 0,125 . C. 0,5 . D. 0, 4 .
Câu 31. Đạo hàm của hàm số 5. là A. 3
y = x − 2x B. 2 2x − 2. C. 2 3x . D. 2 3x − 2.
Câu 32. Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t) = t3 + 4t2 – 6t - 2. Trong đó t > 0, t tính
bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 là: A. 2 17m / s B. 2 24m / s C. 2 14m / s D. 2 12m / s
Câu 33. Đạo hàm cấp hai của hàm số 3 y = x A. 6 . x B. 2 . x C. 2 3x . D. 0.
Câu 34. Cho hàm số y = x³ – 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = 1. A. y = 0 B. y = x C. y = x – 1 D. y = 2x – 2
Câu 35. Cho hàm số f ( x) = ( x + )3
1 . Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 12. B. 6 . C. 24. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Câu 36. Cho hàm số 3
y = −x + 2x − 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C )
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : y = −x − 4.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBC ) tạo với mặt phẳng đáy
một góc 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 38.
Cho tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. Chọn ngẫu nhiên 4 số từ E. Tính xác suất để 4 số chọn
ra lập thành cấp số cộng. ĐÁP ÁN Câu 36 Cho hàm số 3
y = −x + 2x − 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp (1,0 điểm)
tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
 : y = −x − 4. 2 y ' = f (  x) = 3 − x + 2, x   . 0,25đ
Giả sử d tiếp xúc với (C ) tại M ( x ; y thì d có hệ số góc là 0,25đ 0 0 ) 2 k = f (  x ) = 3 − x + 2 . d 0 0 x =1 d //  2 0 k = k  3 − x + 2 = −1  . d  0 x = 1 −  0 x = 1  M 1; 1
−  d : y = −x , thỏa mãn d// .  0,25đ 0 ( ) x = 1 −  M 1 − ; 3
−  d : y = −x − 4 , trường hợp này d   nên 0 ( ) không thỏa mãn.
Vậy có duy nhất một tiếp tuyến thỏa đề bài là d : y = − . x 0,25đ Câu 37
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên (1,0 điểm)
SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một
góc 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . Hình vẽ 0,25đ Xác định góc SMH =45o 0,25đ Tính đúng MH= a 3 0,25đ 1 1 0,25đ 3 V = SH.A . D HM = a 3.2 . a a 3 = 2a S . ABCD 3 3 Câu 38
Cho tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. Chọn ngẫu nhiên 4 số khác (1,0 điểm)
nhau E. Tính xác suất để 4 số chọn ra lập thành cấp số cộng. n () 4 = C 0,25đ 10 TH1: d=1 có 7 cách chọn 0,5đ TH1: d=2 có 4 cách chọn TH1: d=3 có 1 cách chọn KQ: P(A)=2/35 0,25đ
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 4
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu trắc nghiệm )
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 35 câu – 7 điểm )
Câu 1:Tìm x để biểu thức ( x − )1 2 3 1 có nghĩa: A. x  (− ;  − ) 1  (1;+) . B. x  (− ;   1 1;+) . C. x  ( 1 − ; ) 1 . D. x   R \  1 .
Câu 2:Cho các số thực dương a,b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log (bc) = log b + log c B. log bc = b c a ( ) log .log a a a a a
C. log (bc) = log b − log c D. log bc = b c a ( ) log .log a a a a b 1
Câu 3:Nếu log x =
log 9 − log 5 + log 2 (a  0, a  ) 1 thì x bằng: a 2 a a a 2 3 6 A. . B. . C. . D. 3 . 5 5 5
Câu 4:Chọn khẳng định sai A. Hàm số 3x y = xác định trên R.
B. Hàm số y = log x có tập xác định là D = (0;+) 3 C. Hàm số x
y = e có tập xác định D = R
D. Hàm số Hàm số y = log x có tập xác định là D = R .
Câu 5:Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = log x y = log x y = log x y = log x 2 B. 0,9 C. D. 0,9 2 3
Câu 6:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x xx A. y = ( 2 )
B. y = x C. 2x y =
D. y = ( 2 ) x x− 1
Câu 7:Tập hợp nghiệm của phương trình 2 4 3 = là 81 A. 0;  4 . B.  . C. 2  ;1 . D. 0  ;1 .
Câu 8:Tập nghiệm của bất phương trình log (5x +1)  5 − là 1 2  1   1 31 A. ; − − .   B. − ; .    5   5 5   31   1   31  C. ; + .   D. − ;  −  ; + .      5   5   5 
Câu 9:Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua BCAH có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10:Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a // c c b thì a b .
B. Nếu a b c b thì a c .
C. Nếu a b c b thì a // c .
D. Nếu a c c b thì a b .
Câu 11:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng. S A D B C
A. CD ⊥ (SAB) .
B. BC ⊥ (SAC) .
C. AC ⊥ (SBD) . D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 12:Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song
song hoặc trùng với c .
Câu 13:Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa
hai đường thẳng SB CD bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 120 .
Câu 14:Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) (như hình vẽ minh hoạ). Khi đó góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng góc nào sau đây? S A C B A. S . AB B. . ASB C. SBC. D. · SB . A
Câu 15:Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng ( ) . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu a / /( ) và b / /( ) thì a ⊥ . b
B. Nếu a ⊥ ( ) và b ⊥ ( ) thì a ⊥ . b
C. Nếu b / /( ) và a b thì a ⊥ ( ) .
D. Nếu b / /( ) và a ⊥ ( ) thì a ⊥ . b
Câu 16:Trong không gian, cho mặt phẳng (P) và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mp (P).
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 17:Cho hình lập phương ABC .
D A'B'C'D' . Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng ? A. 300. B. 450. C. 900. D. 600.
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến (BCD) bằng: a 6 a 6 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 19:Cho hình hộp chữ nhật ABCD A BCD
  có AB =1, BC = 2 , AA = 2 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC bằng 6 6 2 5 A. . B. . C. 2 . D. . 3 2 5
Câu 20:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3 . Bh B. . Bh C. . Bh D. . Bh 3 3
Câu 21:Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SB = a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. 3 V = a 3 . C. V = . D. V = . 3 2 6
Câu 22:Cho khối chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông có cạnh bằng 9, đáy bé là hình vuông có
cạnh bằng 4 và chiều cao khối chóp cụt bằng 6. Tính thể tích khối chóp cụt đã cho. A. 266 . B. 232 . C. 180 . D. 256 .
Câu 23:Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu A = B thì B = A .
B. Nếu AB =  thì A, B xung khắc.
C. Nếu A B =  thì A, B đối nhau.
D. Nếu A là biến cố không thể thì A là chắc chắn.
Câu 24:Có 7 viên bi xanh khác nhau và 3 viên bi đỏ khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác
suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là 7 11 1 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 25:Gieo đồng thời hai con súc sắc. Xác suất để hai con súc sắc đều xuất hiện mặt chẵn chấm là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 36 4 12
Câu 26:Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5 .
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7 . Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là A. 0,35 . B. 0,5 . C. 0,7 . D. 0,65 .
Câu 27: Cho A , A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A
1 . Xác suất để xảy ra biến cố A là 3 A. P (A) = 1. = = = B. ( ) 1 P A . C. ( ) 1 P A . 2 3 D. ( ) 2 P A . 3
Câu 28: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra mỗi môn một quyển. 2 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 7 28 84 63
Câu 29:Có 3 cái hộp, mỗi hộp chứa 3 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp một
cái thẻ. Xác suất để ba thẻ được rút ra có tổng bằng 6 là. 2 1 7 8 A. B. . C. . D. . 9 27 27 27
Câu 30:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. '
(cos x) = sin x . B. '
(sin x) = − cos x . C. '
(sin x) = cos x . D. '
(sin x) = sin x .
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 3
= 2x +1 Giá trị f (− ) 1 bằng: A. 6 . B. 3 . C. -2 . D. -6 .
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của (C) 3
: y = x tại điểm M 1 − ; 1 − là: 0 ( )
A. y = 3x − 2 .
B. y = 3x + 2 .
C. y = 3x + 3. D. y = 3 − x + 3. x
Câu 33: Cho hàm số f ( x) 2 1 =
. Hàm số có đạo hàm f (x) bằng: x +1 2 3 1 −1 A. . B. . C. . D. . 2 (x +1) 2 (x +1) 2 (x +1) 2 (x +1) 4
Câu 34: Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x) 5 2
= x − 3x x + 4 là: 5 A. 3 16x − 6x . B. 3 4x − 6 . C. 3 16x − 6 . D. 2 16x − 6 .
Câu 35: Cho hàm số y = f ( x) 2
= x +1 . Xét hai đẳng thức: Đẳng thức nào đúng?
(I) y y = 2x (II) 2
y y = yA. Chỉ (I).
B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1:
( 1đ ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và
SC = a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Câu 2: ( 1đ ) Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí
và 8 quyển sách Hóa. Thầy giáo lấy ngẫu nhiên ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Tính xác suất
để thầy giáo để sau khi tặng số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn? x
Câu 3: ( 1đ ) Cho hàm số y = f ( x) 3 1 =
có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết x + 2
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 7x + 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.A 7.D 8.C 9.A 10.A 11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.C 17.C 18.B 19.A 20.B 21.A 22.A 23.C 24.D 25.C 26.A 27.D 28.A 29.C 30.C 31.A 32.B 33.B 34.C 35.C Câu Nội dung Điểm 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác
(1,0 điểm) đều và SC = a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 0,25 a 3
Tam giác SAD đều cạnh a, suy ra đường cao SM = 2 a 5
Tam giác DMC vuông tại D nên MC = 0,25 2
Lại có SC = a 2 do đó tam giác SMC vuông tại M SM AD   SM MC
  SM ⊥ ( ABCD) 0,25
AD MC = M
A D,M C  ( ABCD) 3 1 1 a 3 a 3 2 V = SM .S = . .a = 0,25 S . ABCD 3 ABCD 3 2 6 2
Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách
( 1 điểm ) Lí và 8 quyển sách Hóa. Thầy giáo lấy ngẫu nhiên ra 9 quyển sách để tặng cho
học sinh. Tính xác suất để thầy giáo để sau khi tặng số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
+ Số cách chọn 9 quyển sách bất kì từ 20 quyển sách bằng: 0,25 n () 9 = C =167960 20
+ Gọi A là biến cố sau khi tặng số sách còn lại của thầy giáo đủ ba môn
Suy ra A là biến cố sau khi tặng số sách còn lại không đủ cả 3 môn
(đồng nghĩa thầy giáo tặng hết một loại sách) 0,25 n ( A) 7 2 5 4 8 1
= C .C + C .C + C .C =1455 7 13 5 15 8 12 n A 1455 33301
Vậy P ( A) = 1− P ( A) ( ) =1− = − = 0,5 n () 1 167960 33592 3 x − = = (1 điể
b) Cho hàm số y f ( x) 3
1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của m ) x + 2
(C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = 7x +3. Tập xác định: D = \ −  2 . f ( x) 7 ' = ( 0,25 x + 2)2
Gọi M ( x ; y C là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm ( x  2 − . 0 ) 0 0 ) ( ) 0,25
Theo giả thuyết, ta có: f '( x = 7 0 ) x = 1 −  ( x + 2)2 0 =1  0  x = 3 −  0
*TH1: x = −1  y = −4 . 0 0
PTTT: y = 7( x + )
1 − 4 = 7x + 3 (loại) 0,25
*TH2: x = −3  y = 10 . 0 0
PTTT: y = 7 ( x + 3) +10 = 7x + 31 0,25
Nếu HS không loại PTTT ở TH1 thì trừ 0,25
Nếu HS thiếu TXĐ: tha