Bộ đề kiểm tra môn kinh tế vĩ mô | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Sản lương tăng 15%; Mtg giảm 5%; Mức lương bình quân tăng 5%. Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm. Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46831624
Đề 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Câu 1
Sản lương tăng 15%; Mtg giảm 5%; Mức lương bình quân tăng 5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng
a)Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 6,4%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
10 tr
20 tr
34 tr
62
150,8 tr
B
2 tr
5 tr
8 tr
34 tr
C
4 tr
40 tr
24 tr
32 tr
D
5 tr
90 tr
50 tr
66 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 7,8 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình
Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 1,6 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
108 sp làm ban ngày; 35 sp làm đêm; 4sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 13 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 8 giờ ngưng việc do lỗi công ty.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Đề 2
Câu 1
Lao động giảm 4%; Năng suất lao động tăng 8%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 75% làm thêm ngày thường và 25% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 3
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
64 tr
56 tr
32 tr
24 tr
B
4 tr
20 tr
60 tr
28 tr
C
10 tr
70 tr
130 tr
98 tr
D
20 tr
198 tr
68 tr
78 tr
20 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 5,20 tr. Trả lương DT cho nhân viên Minh
Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,5 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 348 sp làm
ban ngày; 112 sp làm đêm; 17sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 45 sản phẩm làm thêm
vào ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Câu 1
Sản lượng tăng 25%; Năng suất lao động tăng 6%; Mức lương bình quân tăng 4,8%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 2 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 20; ML tháng = 7,112 tr
I. LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 80% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 5
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
5 tr
75 tr
40 tr
10 tr
60 tr
B
2 tr
5 tr
14 tr
30 tr
C
4 tr
40 tr
20 tr
40 tr
8 tr
D
10 tr
50 tr
34 tr
52 tr
140,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình
Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 0,8 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
184sp làm ban ngày; 58 sp làm đêm; 10sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 24 sản
phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 12 giờ ngưng việc do lỗi công
nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 6
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 5 %; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/ sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 45%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
80 tr
120 tr
32 tr
96 tr
B
4 tr
20 tr
20 tr
24 tr
C
5 tr
20 tr
25 tr
50 tr
D
10 tr
96 tr
12 tr
47 tr
66 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên Mình
Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,4 giờ, có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
425 sp làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 7
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Doanh thu tăng 18%; Năng suất lao động tăng 7,5%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu
2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm
vàongày nghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
5 tr
90 tr
50 tr
55 tr
B
2 tr
9 tr
10 tr
28 tr
C
4 tr
40 tr
16 tr
44 tr
8 tr
D
10 tr
44 tr
62 tr
150,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Trả lương DT cho nhân viên An
Câu 5
ML = 12,48tr, Mtg = 0,8 giờ Không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 192 sp làm
ban ngày; 60 sp làm đêm; 14sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 20
sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng 1 ngày nghỉ phép,3 giờ ngưng việc do lỗi
công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 8
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Lao động giảm 4,8%; Năng suất lao động tăng 10%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu
2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ
thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 24.400sp; Mtg = 0,25giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm
vàongày nghỉ hàng tuần.
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 9
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết
quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
72 tr
120 tr
40 tr
B
4 tr
36 tr
16 tr
32 tr
C
5 tr
20 tr
20 tr
50 tr
D
10 tr
66 tr
32 tr
67 tr
158
tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên BìnhCâu 5
ML = 13,52tr, Mtg = 0,4giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
378 sp làm ban ngày; 118 sp làm đêm; 24 sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 36 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 3 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Doanh thu tăng 20%; Năng suất lao động tăng 8%; Mức lương bình quân tăng 6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu
2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 2,4%. ĐG sẽ thay đổi?
Câu 3
Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm
thêmvào ngày nghỉ hàng tuần.
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 10
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết
quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
10 tr
20 tr
34 tr
62
120,8 tr
B
2 tr
5 tr
8 tr
34 tr
6 tr
C
4 tr
40 tr
24 tr
32 tr
D
5 tr
90 tr
50 tr
66 r
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên BìnhCâu 5
ML = 17,68tr, Mtg = 1,6 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
106 sp làm ban ngày; 32 sp làm đêm; 4sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 12 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 8 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Lao động giảm 7,2%; Năng suất lao động tăng 12,5%; Mức lương bình quân tăng 2,4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,6 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 3 SP/Tháng
a)Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 11
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi
Câu 4 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
64 tr
56 tr
32 tr
24 tr
B
4 tr
20 tr
60 tr
28 tr
C
10 tr
70 tr
130 tr
98 tr
D
20 tr
198 tr
67 tr
78 tr
20 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Trả lương DT cho nhân viên Minh
Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,5 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 348 sp làm
ban ngày; 108 sp làm đêm; 16sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm làm thêm
vào ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do lỗi công ty.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Đề 9
Doanh thu tăng 20%; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 3,5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu
2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 2 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 20; ML tháng = 7,112 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 75%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
5 tr
75 tr
40 tr
10 tr
60 tr
B
2 tr
5 tr
14 tr
30 tr
C
4 tr
40 tr
20 tr
40 tr
8 tr
D
10 tr
50
34 tr
52 tr
140,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình
Câu 5
ML = 16,04tr, Mtg = 0,8 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
184sp làm ban ngày; 58 sp làm đêm; 10sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 24 sản
phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 12 giờ ngưng việc do lỗi công
nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Đề 10
Lao động giảm 20 %; Năng suất lao động tăng 5%; Mức lương bình quân tăng 2%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu
2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay
đổi?Câu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi
Câu 4 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
80 tr
120 tr
32 tr
96 tr
B
4 tr
20 tr
20 tr
24 tr
C
5 tr
20 tr
25 tr
50 tr
D
10 tr
96 tr
12 tr
47 tr
88 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên Minh
Câu 5
ML = 13,52tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 425 sp làm
ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm làm thêm
vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Đề 11
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Sản lượng 18%; Năng suất lao động tăng 5%; Mức lương bình quân tăng 4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Mtg, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm. Câu
2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ML cũ = 6,24tr; ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không
đổiCâu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
Câu 4 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
5 tr
90 tr
50 tr
65 tr
B
2 tr
9 tr
10 tr
28 tr
C
4 tr
40 tr
16 tr
44 tr
D
10 tr
44 tr
62 tr
150,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
b) Cho ML tháng = 5,2 tr. Trả lương DT cho nhân viên An
Câu 5
ML = 13,52tr, Mtg = 0,8 giờ Không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 190 sp làm
ban ngày; 60 sp làm đêm; 12sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 22 sản phẩm làm
thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 5 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Đề 12
Lao động giảm 6%; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?
c) Tính % giảm Z biết ML cũ = 8,112 tr; ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không
đổiCâu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào
ngàynghỉ hàng tuần.
Câu 4 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
72 tr
120 tr
40 tr
B
4 tr
36 tr
16 tr
32 tr
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
C
5 tr
20 tr
20 tr
50 tr
D
10 tr
66 tr
33 tr
67 tr
158tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình
Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 378 sp làm
ban ngày; 118 sp làm đêm; 24 sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 36 sản phẩm làm thêm
vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 3 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
Đề 13
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động tăng 5 %; Năng suất lao động tăng 10%; Mức lương bình quân tăng 4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/ sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 20 SP/ngày
a. c định Mtg và Msl mới
b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?
c. Tính % giảm Z biết ML cũ = 7,488 tr; ĐG cũ/Z = 60%, các chi phí khác không
đổi Câu 3
Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 8,32 tr
a. Lập phương án làm thêm giờ
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên:
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
b. Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày
nghỉ hàng tuần.
Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
80 tr
120 tr
32 tr
96 tr
B
4 tr
20 tr
20 tr
24 tr
C
5 tr
20 tr
25 tr
50 tr
D
10 tr
96 tr
12 tr
47 tr
140
a. Xếp hạng thành tích các nhân viên
b. Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên Mình
Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 0,4 giờ, có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
425 sp làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 SP làm
thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ
Câu 6: Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL)
I.LĐsd
- LĐsx
- LĐql
II. QL
III. Q
Q(A)
Q(B)
Người
Triệu
Sản phẩm
40
24
16
3.840
50.000
10.000
42
24
18
4.790
60.760
5.000
lOMoARcPSD| 46831624
lOMoARcPSD| 46831624
Họ tên: Đề 14
Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 4,5 %; Năng suất lao động tăng 15%; Mức lương bình quân tăng 6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/ sản phẩm
Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a. c định Mtg và Msl mới
b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi?
c. Tính % giảm Z biết ML cũ = 6,24 tr; ĐG cũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi
Câu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a. Lập phương án làm thêm giờ
b. Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày
nghỉ hàng tuần.
Câu 4 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên:
Mặt hàng
Mdt/ngày
An
Bình
Minh
Vy
A
8 tr
80 tr
120 tr
32 tr
96 tr
B
4 tr
20 tr
20 tr
24 tr
48 tr
C
5 tr
20 tr
25 tr
50 tr
D
10 tr
96 tr
12 tr
47 tr
a. Xếp hạng thành tích các nhân viên
b. Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên An
Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 0,4 giờ, có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
425 sp làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ,40 SP làm
thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 5 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a. Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL)
Chỉ tiêu
ĐV tính
KH 2023
TH 2023
| 1/30

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624 Đề 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: Câu 1
Sản lương tăng 15%; Mtg giảm 5%; Mức lương bình quân tăng 5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng
a)Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 6,4%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 150,8 tr B 2 tr 5 tr 8 tr 34 tr C 4 tr 40 tr 24 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 66 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 7,8 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 1,6 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
108 sp làm ban ngày; 35 sp làm đêm; 4sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 13 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 8 giờ ngưng việc do lỗi công ty.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên:
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,2 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 80% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 Đề 2 Câu 1
Lao động giảm 4%; Năng suất lao động tăng 8%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 75% làm thêm ngày thường và 25% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần. Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 3
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: I. LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,25 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 84% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 64 tr 56 tr 32 tr 24 tr B 4 tr 20 tr 60 tr 28 tr C 10 tr 70 tr 130 tr 98 tr D 20 tr 198 tr 68 tr 78 tr 20 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 5,20 tr. Trả lương DT cho nhân viên Minh Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,5 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 348 sp làm
ban ngày; 112 sp làm đêm; 17sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 45 sản phẩm làm thêm
vào ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Câu 1
Sản lượng tăng 25%; Năng suất lao động tăng 6%; Mức lương bình quân tăng 4,8%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 2 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 20; ML tháng = 7,112 tr lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên:
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 80% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần. Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 5
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,24 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 85% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 75 tr 40 tr 10 tr 60 tr B 2 tr 5 tr 14 tr 30 tr C 4 tr 40 tr 20 tr 40 tr 8 tr D 10 tr 50 tr 34 tr 52 tr 140,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 0,8 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
184sp làm ban ngày; 58 sp làm đêm; 10sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 24 sản
phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 12 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 6 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 5 %; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/ sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 45%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 66 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên Mình Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,4 giờ, có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
425 sp làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 7 I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,15 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 84% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Doanh thu tăng 18%; Năng suất lao động tăng 7,5%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm
vàongày nghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 90 tr 50 tr 55 tr B 2 tr 9 tr 10 tr 28 tr C 4 tr 40 tr 16 tr 44 tr 8 tr D 10 tr 44 tr 62 tr 150,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Trả lương DT cho nhân viên An Câu 5
ML = 12,48tr, Mtg = 0,8 giờ Không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 192 sp làm
ban ngày; 60 sp làm đêm; 14sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 20
sản phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép,3 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 8 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,2 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 80% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000
Lao động giảm 4,8%; Năng suất lao động tăng 10%; Mức lương bình quân tăng 3,6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/ngày
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ
thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 24.400sp; Mtg = 0,25giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm
vàongày nghỉ hàng tuần. Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 9 I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,15 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 86% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết
quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 40 tr B 4 tr 36 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 20 tr 50 tr D 10 tr 66 tr 32 tr 67 tr 158 tr a)
Xếp hạng thành tích các nhân viên b)
Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên BìnhCâu 5
ML = 13,52tr, Mtg = 0,4giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
378 sp làm ban ngày; 118 sp làm đêm; 24 sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 36 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 3 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Doanh thu tăng 20%; Năng suất lao động tăng 8%; Mức lương bình quân tăng 6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng
a) Xác định Mtg và Msl mới
b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 2,4%. ĐG sẽ thay đổi? Câu 3
Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm
thêmvào ngày nghỉ hàng tuần. lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 10 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết
quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 120,8 tr B 2 tr 5 tr 8 tr 34 tr 6 tr C 4 tr 40 tr 24 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 66 r a)
Xếp hạng thành tích các nhân viên b)
Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên BìnhCâu 5
ML = 17,68tr, Mtg = 1,6 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
106 sp làm ban ngày; 32 sp làm đêm; 4sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 12 sản phẩm
làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 8 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,05 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 84% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000
Lao động giảm 7,2%; Năng suất lao động tăng 12,5%; Mức lương bình quân tăng 2,4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,6 công và do
vậy Msl quy định mới tăng thêm 3 SP/Tháng
a)Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần. lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 11
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 64 tr 56 tr 32 tr 24 tr B 4 tr 20 tr 60 tr 28 tr C 10 tr 70 tr 130 tr 98 tr D 20 tr 198 tr 67 tr 78 tr 20 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Trả lương DT cho nhân viên Minh Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,5 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 348 sp làm
ban ngày; 108 sp làm đêm; 16sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm làm thêm
vào ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do lỗi công ty.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,12 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 85% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: Đề 9
Doanh thu tăng 20%; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 3,5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 2 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 20; ML tháng = 7,112 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 75%, các chi phí khác không đổiCâu 4 Kết quả kinh
doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 75 tr 40 tr 10 tr 60 tr B 2 tr 5 tr 14 tr 30 tr C 4 tr 40 tr 20 tr 40 tr 8 tr D 10 tr 50 34 tr 52 tr 140,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình Câu 5
ML = 16,04tr, Mtg = 0,8 giờ có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
184sp làm ban ngày; 58 sp làm đêm; 10sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 24 sản
phẩm làm thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 12 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,08 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 85% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 Đề 10
Lao động giảm 20 %; Năng suất lao động tăng 5%; Mức lương bình quân tăng 2%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Doanh thu, Quỹ lương. Chi phí lương/Doanh thu Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày
a)Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi?Câu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần.
c) Tính % tăng Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 88 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên Minh Câu 5
ML = 13,52tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 425 sp làm
ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 sản phẩm làm thêm
vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do lỗi công nhân.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,05 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 84% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 Đề 11 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Sản lượng 18%; Năng suất lao động tăng 5%; Mức lương bình quân tăng 4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Lao động, Mtg, Quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm. Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày a)
Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c)
Tính % giảm Z biết ML cũ = 6,24tr; ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 3
Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,,32 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần. Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 90 tr 50 tr 65 tr B 2 tr 9 tr 10 tr 28 tr C 4 tr 40 tr 16 tr 44 tr D 10 tr 44 tr 62 tr 150,8 tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên:
b) Cho ML tháng = 5,2 tr. Trả lương DT cho nhân viên An Câu 5
ML = 13,52tr, Mtg = 0,8 giờ Không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 190 sp làm
ban ngày; 60 sp làm đêm; 12sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần, 22 sản phẩm làm
thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 5 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,5 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 80% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 Đề 12
Lao động giảm 6%; Năng suất lao động tăng 12%; Mức lương bình quân tăng 5%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, quỹ lương. Chi phí lương/sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/ngày a)
Xác định Mtg và Msl mới b)
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? c)
Tính % giảm Z biết ML cũ = 8,112 tr; ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổiCâu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr
a) Lập phương án làm thêm giờ
b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngàynghỉ hàng tuần. Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 40 tr B 4 tr 36 tr 16 tr 32 tr lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: C 5 tr 20 tr 20 tr 50 tr D 10 tr 66 tr 33 tr 67 tr 158tr
a) Xếp hạng thành tích các nhân viên
b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Trả lương DT cho nhân viên Bình Câu 5
ML = 15,60tr, Mtg = 0,4 giờ, không có người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng: 378 sp làm
ban ngày; 118 sp làm đêm; 24 sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 36 sản phẩm làm thêm
vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 3 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,04 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 95% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000 Đề 13 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động tăng 5 %; Năng suất lao động tăng 10%; Mức lương bình quân tăng 4%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/ sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 20 SP/ngày a.
Xác định Mtg và Msl mới b.
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c.
Tính % giảm Z biết ML cũ = 7,488 tr; ĐG cũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 8,32 tr
a. Lập phương án làm thêm giờ lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước: I.LĐsd Người 40 42 A: Sản phẩm chính - LĐsx 24 24 MtgB gấp 1,12 MtgA - LĐql 16 18 MLB = 85% MLA Triệu II. QL 3.840 4.790 Sản phẩm III. Q Q(A) 50.000 60.760 Q(B) 10.000 5.000
b. Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 140
a. Xếp hạng thành tích các nhân viên
b. Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên Mình Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 0,4 giờ, có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
425 sp làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ, 40 SP làm
thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 7 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a) Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) lOMoAR cPSD| 46831624 lOMoAR cPSD| 46831624 Họ tên: Đề 14 Câu 1
Mục tiêu doanh nghiệp đề ra so với năm trước:
Lao động giảm 4,5 %; Năng suất lao động tăng 15%; Mức lương bình quân tăng 6%.
Dự báo sự thay đổi các chỉ tiêu: Sản lượng, Quỹ lương. Chi phí lương/ sản phẩm Câu 2
Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy
Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày a.
Xác định Mtg và Msl mới b.
Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi? c.
Tính % giảm Z biết ML cũ = 6,24 tr; ĐG cũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi Câu 3
Qkh tháng = 6.100sp; Mtg = 1 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr
a. Lập phương án làm thêm giờ
b. Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. Câu 4
Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr
a. Xếp hạng thành tích các nhân viên
b. Cho ML tháng = 9,36 tr. Trả lương DT cho nhân viên An Câu 5
ML = 16,64tr, Mtg = 0,4 giờ, có một người phụ thuộc. Kết quả làm việc trong tháng:
425 sp làm ban ngày; 120sp làm đêm; 22sp làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ,40 SP làm
thêm vào ngày thường; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, 5 giờ ngưng việc do bào trì máy.
a. Tính thu nhập (CN hưởng Lsp, tiền làm thêm, làm đêm tính vào đơn giá)
b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 6:
Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2023 TH 2023 Ghí chú