05 Đ ÔN GIA KÌ 1
TOÁN 11
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
FORM 2025
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
M«n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm
sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
A.
40;60
.
B.
20;40
.
C.
60;80
.
D.
80;100
.
Câu 2. Trong hình, chuyên gia thiết kế ô tô tạo ra đường cong gia đèn pha ca ô tô mặt đất là đ
th ca hàm s
fx
.
Biết mỗi đơn vị trong hệ trục là
10cm
. Hàm số
fx
có thể là hàm số nào sau đây?
A.
8sin
2
x
. B.
4tan x
. C.
3sin 5x
. D.
4cos2 2x
.
Câu 3. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng đưc ghi
li bng sau (đơn v: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
7; 9
.
B.
9; 11
.
C.
11; 13
.
D.
13; 15
.
Câu 4. Dãy s nào dưới đây là dãy số tăng?
A. 2, 4, 3. B.
111
,,
432
. C. 3,3,3. D.
111
,,
234
.
Câu 5. Biết phương trình
sin xm
mt h nghim
32 47 360xk
vi
k
. H nghim
còn li của phương trình đã cho là biểu thức nào sau đây?
A.
147 13 360xk
với
k
. B.
192 17 360xk
với
k
.
C.
127 13 360xk
với
k
. D.
212 47 360xk
với
k
.
Câu 6. Cho góc
tha mãn
0
2

1
cos
3
. Tính
sin .
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 7. Cho cp s cng
n
a
tha mãn
2 5 3
29
10
17
a a a
aa

. S hng th
10
ca dãy này là
A.
10
10a
. B.
10
8a
. C.
10
6a
. D.
10
4a
.
Câu 8. Cho cp s nhân
n
a
. Biết
10
1 2 3 4 5
. . . . 27a a a a a
. Giá tr
bng
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
6
3
. D.
8
3
.
Câu 9. Minh để các qu cam vào 20 cái gi theo quy lut: S qu gi sau luôn hơn số qu ca gi
ngay trước đó
d
qu.
Minh nhận thấy tổng số quả ở giỏ thứ 2 và thứ 19 là 23. Minh đã bỏ tt cả bao nhiêu quả cam
vào các giỏ?
A. 120. B. 169. C. 196. D. 230.
Câu 10. Vi
,ab
là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
cos cos .sin sin .sina b a b a b
. B.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
.
C.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
Câu 11. Trong các dãy s
n
u
đưc cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
73
n
un
. B.
73
n
n
u 
. C.
7.3
n
n
u
. D.
73
n
n
u 
.
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
cotyx
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sinyx
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
tanyx
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cosyx
là hàm số chẵn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn)
Câu 1: Các mệnh đề ới đây đúng hay sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm số
cosyx
có tập xác định là
1;1 .


b)
Hàm số
3 cosyx
có tập xác định là
.
c)
Hàm số
1
cos
y
x
có tập xác định là
\ 2 , .
2
kk




d)
Tập hợp tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
cosy x m
xác định trên
; 1 .
Câu 2: Cho phương trình
2sin 1 0.x 
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
1
sin .
2
x
b)
2
6
2sin 1 0 , .
2
6
xk
xk
xk

c)
Phương trình có duy nhất nghiệm trên đoạn
0;2 .


d)
Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn
0;2


bằng
.
Câu 3: Cho cp s cng
n
u
58
n
un
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
1
3.u
b)
Công sai của
n
u
8.d
c)
Số 492 là số hạng thứ 100 của
.
n
u
d)
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng
190.
Câu 4: Cho mu s liệu điểm môn Toán ca mt nhóm học sinh như sau:
Đim
6;7
7;8
8;9
9;10


S hc sinh
8
7
10
5
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
b)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là
30
.
c)
Điểm trung bình của các học sinh là
7,9
.
d)
Mốt của mẫu số liệu là
10
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thi gian truy cp internet mi buổi trưa của mt s học sinh được cho trong bng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2. Tìm s nghim của phương trình
sin 4 1 2cos2 sin2x x x
trên đoạn
0;100 .


Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
……………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3. ờng độ dòng điện
i ampe
qua mt mạch điện xoay chiều được tính bi công thc
10 2cos
3



t
i
trong đó t là thời gian tính bằng giây. Xác định thời điểm đầu tiên cường độ
dòng điện bng
5 2 ampe
. (đơn vị giây).
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4. Mt du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt
20000
đồng, mi ln sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua
9
ln liên tiếp thng ln th
10.
Hi du
khác trên thắng hay thua bao nhiêu? (đơn vị nghìn đồng)
Kết quả:
20
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
16
và có din tích
1
S
. Ni
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo th t ca
4
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông th hai din tích
2
S
. Tiếp
tục làm như thế, ta được hình vuông th ba là
2 2 2 2
A B C D
có din tích
3
S
, …và cứ tiếp tc làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có din tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham kho hình bên
i).
Biết tng
1 2 3 100
21
... ; ; ,
2
a
b
S S S S S a b
tính
.ab
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6. T l tăng dân số mỗi năm của mt tnh X t năm 2010 đến năm 2019
0,4%
. thc hin
c chính sách v dân s nên tnh X d kiến t năm 2020 đến 2030 t l tăng dân số mỗi năm
ch còn li
0,35%
. Theo thng kê s dân tỉnh X năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 30400 người.
Hi s dân tỉnh X năm 2030 khoảng bao nhiêu? (ly gần đúng đến hàng nghìn).
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 01 tháng 10 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
M«n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm
sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
A.
40;60
.
B.
20;40
.
C.
60;80
.
D.
80;100
.
Lời giải:
Ta có:
42n
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên
3 33
Qx
33
60;80 .x
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
nhóm
60;80
.
Câu 2. Trong hình, chuyên gia thiết kế ô tô tạo ra đường cong gia đèn pha ca ô tô mặt đất là đ
th ca hàm s
fx
.
Biết mỗi đơn vị trong hệ trục là
10cm
. Hàm số
fx
có thể là hàm số nào sau đây?
A.
8sin
2
x
. B.
4tan x
. C.
3sin 5x
. D.
4cos2 2x
.
Lời giải:
Căn cứ vào đồ thị của hàm số
fx
ta có:
max min 80cmf x f x
. Trong các hàm số
trên chỉ có hàm số
4cos2 2f x x
thỏa mãn.
Vậy hàm số
fx
là hàm số
4cos2 2x
.
Câu 3. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày đưc la chn ngu nhiên ca mt ca hàng đưc ghi
li bng sau (đơn v: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
7; 9
.
B.
9; 11
.
C.
11; 13
.
D.
13; 15
.
Lời giải:
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
Số trung bình:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9,4.
20
x
Câu 4. Dãy s nào dưới đây là dãy số tăng?
A. 2, 4, 3. B.
111
,,
432
. C. 3,3,3. D.
111
,,
234
.
Lời giải:
Ta có
111
432

nên
111
,,
432
là dãy số tăng.
Câu 5. Biết phương trình
sin xm
mt h nghim
32 47 360xk
vi
k
. H nghim
còn li của phương trình đã cho là biểu thức nào sau đây?
A.
147 13 360xk
với
k
. B.
192 17 360xk
với
k
.
C.
127 13 360xk
với
k
. D.
212 47 360xk
với
k
.
Lời giải:
Phương trình
sin xm
có một họ nghiệm là
32 47 360xk
với
k
.
Họ nghiệm còn lại của phương trình đã cho là
180 32 47 360 147 13 360x k k
.
Câu 6. Cho góc
tha mãn
0
2

1
cos
3
. Tính
sin .
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Lời giải:
Ta có:
2
22
22
sin
18
3
sin 1 cos 1 .
39
22
sin
3




Do
0
2

nên chọn
22
sin .
3
Câu 7. Cho cp s cng
n
a
tha mãn
2 5 3
29
10
17
a a a
aa

. S hng th
10
ca dãy này là
A.
10
10a
. B.
10
8a
. C.
10
6a
. D.
10
4a
.
Lời giải:
Ta có
2 5 3
1 1 1 1
1
2 9 1 1 1
10
4 2 10 3 10
1
13
17 8 17 2 9 17
a a a
a d a d a d a d
d
a
a a a d a d a d



Do đó
10 1
9 13 9. 1 4a a d
.
Câu 8. Cho cp s nhân
n
a
. Biết
10
1 2 3 4 5
. . . . 27a a a a a
. Giá tr
bng
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
6
3
. D.
8
3
.
Lời giải:
Ta có
5
10 2 10 5 10 2 2 6
33
1 2 3 4 5 3 3 3 3 3
2
. . . . 27 . . . . 27 27 27 27 3
aa
a a a a a a a q a q a a
qq
Câu 9. Minh để các qu cam vào 20 cái gi theo quy lut: S qu gi sau luôn hơn s qu ca gi
ngay trước đó
d
qu.
Minh nhận thấy tổng số quả ở giỏ thứ 2 và thứ 19 là 23. Minh đã bỏ tt cả bao nhiêu quả cam
vào các giỏ?
A. 120. B. 169. C. 196. D. 230.
Lời giải:
Vì số quả ở giỏ sau luôn hơn số quả của giỏ ngay trước đó
d
quả. Nên số quả cam ở các giỏ từ
giỏ 1 đến giỏ 20 theo thứ tự là cấp số cộng có số hạng đầu là
1 1 1
( 0, )u u u
.
Do tổng số quả ở giỏ thứ 2 và thứ 19 là 24 ta có
11
( ) ( 18 ) 23u d u d
1
2 19d 23u
Do
11
0,uu
0,dd
ta có
1
1
2
d
u
Tổng số quả cam mà Minh bỏ vào các giỏ là tổng cấp số cộng gồm 20 số hạng với
1
1
2
d
u
là:
1
20
20(2 19 )
230
2
ud
S

.
Câu 10. Vi
,ab
là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
cos cos .sin sin .sina b a b a b
. B.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
.
C.
sin sin .cos cos .sina b a b a b
. D.
cos cos .cos sin .sina b a b a b
.
Lời giải:
Theo công thức cộng ta có:
sin sin .cos cos .sina b a b a b
.
Câu 11. Trong các dãy s
n
u
đưc cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là cp s nhân?
A.
73
n
un
. B.
73
n
n
u 
. C.
7.3
n
n
u
. D.
73
n
n
u 
.
Lời giải:
Dãy số
n
u
có số hạng tổng quát
7.3
n
n
u
là một cấp số nhân có
1
7.3 21, 3uq
.
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
cotyx
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sinyx
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
tanyx
là hàm số chẵn. D. Hàm số
cosyx
là hàm số chẵn.
Lời giải:
Xét hàm số
cosyx
có tập xác định
D
.
Với mọi
x D x D
cos cosxx
. Do đó hàm số
cosyx
là hàm số chẵn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn)
Câu 1: Các mệnh đề ới đây đúng hay sai?
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm số
cosyx
có tập xác định là
1;1 .


b)
Hàm số
3 cosyx
có tập xác định là
.
c)
Hàm số
1
cos
y
x
có tập xác định là
\ 2 , .
2
kk




d)
Tập hợp tt cả giá tr của tham số
m
để hàm số
cosy x m
xác định trên
; 1 .
Lời giải:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Ta có:
:cos 1;1 3 cos 2;4 .x x x

Vậy, hàm số
3 cosyx
có tập xác định là
.
c) Hàm số
1
cos
y
x
có tập xác định là
\ , .
2
kk




d) Ta có:
:cos 1;1 cos 1 ;1 .x x x m m m

Hàm số xác định trên
cos 0, 1 0 1.x m x m m
Câu 2: Cho phương trình
2sin 1 0.x 
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
1
sin .
2
x
b)
2
6
2sin 1 0 , .
2
6
xk
xk
xk

c)
Phương trình có duy nhất nghiệm trên đoạn
0;2 .


d)
Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn
0;2


bằng
.
Lời giải:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
b) Ta có:
2
1
6
2sin 1 0 sin , .
5
2
2
6
xk
x x k
xk


c) d)
Cách 1:
Ta có:
2
1
6
sin , .
5
2
2
6
xk
xk
xk


+) Xét
2 , .
6
x k k
Do
0;2x


nên
1 11
0 2 2
0.
6
12 12
6
k
k
kx
k
k





+) Xét
5
2 , .
6
x k k
Do
0;2x


nên
5
57
0 2 2
5
0.
6
12 12
6
k
k
kx
k
k





Cách 2: Dùng đường tròn lượng giác.
x
y
O
A
Câu 3: Cho cp s cng
n
u
58
n
un
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
1
3.u
b)
Công sai của
n
u
8.d
c)
Số 492 là số hạng thứ 100 của
.
n
u
d)
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng
190.
Lời giải:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a)
1
5.1 8 3u
b)
21
2 3 5d u u
c)
100
5.100 8 492u
d)
10 1
10
2 9 5 2 3 9.5 195
2
S u d


Câu 4: Cho mu s liệu điểm môn Toán ca mt nhóm học sinh như sau:
Đim
6;7
7;8
8;9
9;10


S hc sinh
8
7
10
5
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
b)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là
30
.
c)
Điểm trung bình của các học sinh là
7,9
.
d)
Mốt của mẫu số liệu là
10
.
Lời giải:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Ta có bảng sau
a) Theo định nghĩa mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Cỡ mẫu là
8 7 10 5 30
.
c) Điểm trung bình của các học sinh là
6,58 7,5.7 8,5.10 9,5.5
7,9
30
x

.
d) Nhóm chứa Mốt là
;
.
Mốt của mẫu số liệu là
10 7
8 9 8 8,375
10 7 10 5
O
M
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thi gian truy cp internet mi buổi trưa của mt s học sinh được cho trong bng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Kết quả:
18,1
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Cỡ mẫu là:
3 12 15 24 2 56n
.
Gọi
1 56
;...;xx
là thời gian truy cập internet của 56 học sinh và giả sữ dãy này đã được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần.
Khi đó, số trung bị là
28 29
2
xx
.
Do hai giá trị
28 29
;xx
thuộc nhóm
15,5;18,5
nên nhóm này chứa trung vị.
Do đó:
3 3 1 2 4 3
3; 15,5; 15; 15; 3p a m m m a a
.
56
15
2
15,5 .3 18,1
15
e
M
.
Câu 2. Tìm s nghim của phương trình
sin 4 1 2cos2 sin2x x x
trên đoạn
0;100 .


Kết quả:
200
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Điều kiện:
.x
Phương trình
2sin 2 .cos2 1 2cos2 sin2 0 x x x x
sin2 1 2cos2 1 0 xx
sin 2 1
1
cos2x=
2
x
4
.
x=
6
xk
k
k


+) Xét
1 399
0 100
0;1;2;..;99 .
4 4 4



 

kk
k
kk
+) Xét
1 599
0 100
0;1;2;..;99 .
6 6 6





kk
k
kk
Câu 3. ờng độ dòng điện
i ampe
qua mt mạch điện xoay chiều được tính bi công thc
10 2cos
3



t
i
trong đó t là thời gian tính bằng giây. Xác định thời điểm đầu tiên cường độ
dòng điện bng
5 2 ampe
. (đơn vị giây).
Kết quả:
1
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có:
1
5 2 10 2cos 5 2 cos cos
3 3 2 3
tt
i
2
16
33
16
2
33





t
k
tk
t t k
k
Thời điểm đầu tiên cường độ dòng điện bng
5 2 ampe
là khi
01 kt
giây.
Câu 4. Mt du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt
20000
đồng, mi ln sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua
9
ln liên tiếp thng ln th
10.
Hi du
khác trên thắng hay thua bao nhiêu? (đơn vị nghìn đồng)
Kết quả:
20
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có
1
20 000u
và công bội
2.q
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
9
1
9 1 2 9
1
... 10220000
1
up
S u u u
p
đồng.
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ
10
9
10 1
. 10240000u u p
đồng.
Ta có
10 9
20000 0uS
nên du khách thắng 20.000 đồng.
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
16
và có din tích
1
S
. Ni
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo th t ca
4
cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông th hai din tích
2
S
. Tiếp
tục làm như thế, ta được hình vuông th ba là
2 2 2 2
A B C D
có din tích
3
S
, …và cứ tiếp tc làm
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có din tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham kho hình bên
i).
Biết tng
1 2 3 100
21
... ; ; ,
2
a
b
S S S S S a b
tính
.ab
Kết quả:
191
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Đặt
16a
.
Ta có
2
1
Sa
;
2
2
1
2
Sa
;
2
3
1
4
Sa
,…
Do đó
1
S
,
2
S
,
3
S
,…,
100
S
là cp s nhân vi s hạng đầu
2
11
u S a
và công bi
1
2
q
.
Suy ra
1 2 3 100
...S S S S S
1
1
.
1
n
q
S
q
2 100
99 91
100
21
21
100, 91.
22

a
ab
Câu 6. T l tăng dân số mỗi năm của mt tnh X t năm 2010 đến năm 2019
0,4%
. thc hin
các chính sách v dân s nên tnh X d kiến t năm 2020 đến 2030 t l tăng dân số mỗi năm
ch còn li
0,35%
. Theo thng kê s dân tỉnh X năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 30400 người.
Hi s dân tỉnh X năm 2030 khoảng bao nhiêu? (ly gần đúng đến hàng nghìn).
Kết quả:
2111
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
i
x
là s dân ca tỉnh X năm
.i
T năm 2010 đến năm 2019 tỉ l tăng dân số mỗi năm là
0,4%
.
Xét cp s nhân
n
u
vi
1 2019 2 2018 10 2010
, ,...,u x u x u x
1
1,004
q
. Khi đó:
2
2017 3 1
1
.
1,004
x u u




T năm 2020 đến năm 2030 tỉ l tăng dân số mỗi năm là
0,35%
.
Xét cp s nhân
n
v
vi
1 2019 2 2020 12 2030
, ,...,v x v x v x
1,0035q
. Khi đó:
2
2021 3 1
. 1,0035x v v
Ta có:
2
2
2021 2017 1 1
1
30400 .1,0035 . 30400
1,004
x x v u



2019
2031474x
(người)
Vy s dân tỉnh X năm 2030 là
11
2030 1
. 1,0035 2.111.069xv
(người)
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 01 tháng 10 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
M«n:
To¸n 11 KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ u 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vi
,ab
là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin sin 2sin cos
22
a b a b
ab


. B.
1
cos cos [cos cos ]
2
a b a b a b
.
C.
sin( ) sin .cos cos .sina b a b a b
D.
sin 4 4sin .cos .a a a
Câu 2. Tìm hiu thi gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết
qu sau:
Thòi gian
(giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá trị đại diện của nhóm
20;25
A.
22,5
. B.
23
. C.
20
. D.
5
.
Câu 3. Tp giá tr ca hàm s
sin 2yx
A.
2;2T 
. B.
T
. C.
1;1T 
. D.
0;2T
.
Câu 4. Mt miếng bìa hình ch nht có các thông s như hình bên dưới:
Gấp theo đường
EF
ta được hình bên trái. Giá trị
tan
bằng
A.
25
7
. B.
24
7
. C.
7
24
. D.
7
25
.
Câu 5. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
A.
sin 1 2 ,
2
x x k k
. B.
tan 1 ,
4
x x k k
.
C.
2,
1
3
cos
2
2,
3
x k k
x
x k k

. D.
sin 0 2 ,x x k k
.
Câu 6. Cho dãy
n
a
có tính cht:
1
1
3
4, 1
nn
a
a a n
. Công thc ca
n
a
A.
43
n
an
. B.
41
n
an
. C.
3
n
an
. D.
31
n
an
.
Câu 7. Chu kì tun hoàn ca hàm s
sin 2yx
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 8. Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây da giống như sau:
Trung v ca mu s liu ghép nhóm này
A.
175
7
e
M
. B.
165
5
e
M
. C.
165
7
e
M
. D.
165
3
e
M
.
Câu 9. Cho dãy s
n
u
, biết
1
2025
n
u
n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
là dãy số giảm.
B. Dãy số
n
u
là dãy số không tăng, không giảm.
C. Dãy số
n
u
1
1
2
u
.
D. Dãy số
n
u
là dãy số tăng.
Câu 10. Cho dãy s
n
u
xác định bi h thc truy hi
1
1
1
2
2
nn
u
n
u u n

. Giá tr
3
u
bng
A.
9
. B.
13
. C.
12
. D.
.
Câu 11. Cho cp s cng
n
u
1
2, 3ud
. Khi đó số hng th
3
ca cp s cng này là:
A.
12
. B.
18
. C.
8
. D.
5
.
Câu 12. Mt cp s nhân s hạng đu
1
3u
, công bi
2q
. Biết rng tng
n
s hạng đầu tiên
bng
21
, tìm
n
.
A.
10n
. B.
3n
. C.
7n
. D.
5.n
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ô chọn)
Câu 1: Cho hàm s
sin .yx
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm số có tập xác định là
.
b)
Hàm số có tập giá trị là
1;1 .


c)
Trên
0;
6



, hàm số có giá trị lớn nhất bằng
1.
d)
Trên
;
42




, hàm số tổng giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất bằng
2
;;
2
ab
ab
1.ab
Câu 2: Cho phương trình
22
sin 2 cos .
42
xx

Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hạ bậc hai vế, ta được phương trình:
1 cos 4
1 cos 2
2
.
22
x
x





b)
Ta có:
cos 2 cos2 .xx
c)
Phương trình đưa về dạng:
cos 4 cos2 .
2
xx




d)
Nghiệm của phương trình đã cho là:
4
xk
,.
12 3
k
xk

Câu 3: Cho cp s nhân
n
u
12
2; 4uu
.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Công bội của
n
u
2.q
b)
5
32.u
c)
Số
64
là số hạng thứ 6 của
.
n
u
d)
Tổng của 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
170.
Câu 4: Kết qu điu tra v s gi làm thêm trong mt tun ca sinh viên một trường đại học X được
cho bi bng sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Số sinh viên được điều tra là
100
.
b)
Số giờ làm thêm trung nh của mỗi sinh viên trường
đại học X không ít hơn
6
.
c)
Mốt của mẫu số liệu trên là
7,5
.
d)
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu lớn hơn
6,5
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho góc
thỏa n
2
tan
4
với
3
2


. Biết giá trị của biểu thức
6
cos , ; ,
66



ab
P a b
tính
.ab
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2. Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm
sau:
Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu đã cho.
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3. Hệ thống đèn led màu hồng của một công viên ánh sáng được lập trình theo độ cao
Ht
của 1 đèn led màu xanh được trang trí chạy theo kiểu sáng dần theo 1 đường chạy có hình sin
20 sin
12
t
Ht




(
t
tính theo đơn vị giây
0 60t
,
Ht
tính theo đơn vị
cm
). Đèn
màu hồng sẽ sáng khi đèn led màu xanh ở độ cao thấp nhất hoặc cao nhất. Trong vòng 1 phút
đèn hồng sẽ được bật sáng bao nhiêu lần?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4. Biết tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2 2 2 2
cos .cos sin .cos 0
2 4 2 4 2 2
x x x x
m

có nghiệm là đoạn
;.ab


Tính
.mn
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5. Một nhà thi đấu tt c 25 hàng ghế dành cho khán gi. Hàng th nht có 22 ghế, hàng th
hai 24 ghế, hàng th ba 26 ghế,… Cứ như thế, s ghế hàng sau nhiều hơn hàng liền
trước nó là 2 ghế. Tính tng s ghế có trong nhà thi đấu đó.
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6. Do ảnh hưởng ca dch Covid
19
nên doanh thu
6
tháng đầu năm của công ty
A
không đạt
kế hoch. C th, doanh thu
6
tháng đầu năm đt
20
t đồng, trong đó tháng
6
đạt
6
t
đồng. Để đảm bo doanh thu cuối năm đạt được kế hoạch năm, công ty đưa ra chỉ tiêu: k t
tháng
7
mi tháng phải tăng doanh thu so với tháng k trước
10%
. Hi theo ch tiêu đề ra
thì doanh thu c năm của công ty
A
đạt được là bao nhiêu t đng (làm tròn đến mt ch s
thp phân)?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 11 05 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 1 FORM 2025
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M«n: To¸n 11 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. 40;60 . B. 20; 40 .
C. 60;80 . D. 80;100 . Câu 2.
Trong hình, chuyên gia thiết kế ô tô tạo ra đường cong giữa đèn pha của ô tô và mặt đất là đồ
thị của hàm số f x .
Biết mỗi đơn vị trong hệ trục là 10 cm . Hàm số f x có thể là hàm số nào sau đây? x A. 8sin .
B. 4 tan x .
C. 3sin x  5 .
D. 4 cos 2x  2 . 2 Câu 3.
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 1  1 . C. 11; 13 . D. 13; 15 . Câu 4.
Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3. B. , , . C. 3,3,3. D. , , . 4 3 2 2 3 4 Câu 5.
Biết phương trình sin x
m có một họ nghiệm là x 32 47 k360 với k . Họ nghiệm
còn lại của phương trình đã cho là biểu thức nào sau đây? A. x 147 13 k360 với k . B. x 192 17 k360 với k . C. x 127 13 k360 với k . D. x 212 47 k360 với k .  1 Câu 6.
Cho góc  thỏa mãn 0   
và cos  . Tính sin. 2 3 2  2 2 2  2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
a a a 10 Câu 7.
Cho cấp số cộng a thỏa mãn 2 5 3 
. Số hạng thứ 10 của dãy này là n a a  17  2 9 A. a  10  . B. a  8 . C. a  6 . D. a  4 . 10 10 10 10 Câu 8.
Cho cấp số nhân a . Biết 10
a .a .a .a .a  27 . Giá trị a bằng n  1 2 3 4 5 3 A. 4 3 . B. 5 3 . C. 6 3 . D. 8 3 . Câu 9.
Minh để các quả cam vào 20 cái giỏ theo quy luật: Số quả ở giỏ sau luôn hơn số quả của giỏ
ngay trước đó d quả.
Minh nhận thấy tổng số quả ở giỏ thứ 2 và thứ 19 là 23. Minh đã bỏ tất cả bao nhiêu quả cam vào các giỏ?
A. 120. B. 169. C. 196. D. 230.
Câu 10. Với a,b là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. cos a b  cos .
a sin b  sin . a sin b .
B. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
C. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
D. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b .
Câu 11. Trong các dãy số u được cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là cấp số nhân? n n
A. u  7  3n .
B. u  7  3n .
C. u  7.3n .
D. u  7  3n . n n n n
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai? Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số y  cos x có tập xác định là 1;1.   b)
Hàm số y  3  cos x có tập xác định là . c) 1   Hàm số y
có tập xác định là \  k2 ,k  . cos x  2  d)
Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số
y  cos x m xác định trên là ; 1. Câu 2:
Cho phương trình 2 sin x  1  0. Khẳng định Đúng Sai a) 1 sin x  . 2 b)   x   k2  6
2 sin x  1  0   , k  .   x    k2  6 c)
Phương trình có duy nhất nghiệm trên đoạn 0; 2 .   d)
Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn 0; 2    bằng  . Câu 3:
Cho cấp số cộng u u  5n  8 . n n Khẳng định Đúng Sai a) u  3. 1 b)
Công sai của u d  8. n  c)
Số 492 là số hạng thứ 100 của u . n d)
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng 190. Câu 4:
Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau: Điểm 6;7   7;8   8;9   9;10   Số học sinh 8 7 10 5 Khẳng định Đúng Sai a)
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm. b)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 30 . c)
Điểm trung bình của các học sinh là 7,9 . d)
Mốt của mẫu số liệu là 10 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Thời gian truy cập internet mỗi buổi trưa của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2.
Tìm số nghiệm của phương trình sin 4x 1 2 cos 2x  sin 2x trên đoạn 0;100 .   Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3.
Cường độ dòng điện i ampe qua một mạch điện xoay chiều được tính bởi công thức  t i  10 2cos 
 trong đó t là thời gian tính bằng giây. Xác định thời điểm đầu tiên cường độ  3 
dòng điện bằng 5 2 ampe . (đơn vị giây). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 4.
Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du
khác trên thắng hay thua bao nhiêu? (đơn vị nghìn đồng) Kết quả: 20 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D 1 1 1 1 1
theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp 2
tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm 2 2 2 2 3
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S (tham khảo hình bên 4 5 100 dưới). 2a 1
Biết tổng S S S S  ...  S  ; ; a b  , tính a  . b 1 2 3 100 b   2 Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6.
Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh X từ năm 2010 đến năm 2019 là 0, 4% . Vì thực hiện
các chính sách về dân số nên tỉnh X dự kiến từ năm 2020 đến 2030 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm
chỉ còn lại 0,35% . Theo thống kê số dân tỉnh X năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 30400 người.
Hỏi số dân tỉnh X năm 2030 khoảng bao nhiêu? (lấy gần đúng đến hàng nghìn). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 01 tháng 10 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M«n: To¸n 11 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. 40;60 . B. 20; 40 .
C. 60;80 . D. 80;100 . Lời giải:
Ta có: n  42
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q x 3 33 Mà x  60;80 . 33  
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là nhóm 60;80 . Câu 2.
Trong hình, chuyên gia thiết kế ô tô tạo ra đường cong giữa đèn pha của ô tô và mặt đất là đồ
thị của hàm số f x .
Biết mỗi đơn vị trong hệ trục là 10 cm . Hàm số f x có thể là hàm số nào sau đây? x A. 8sin .
B. 4 tan x .
C. 3sin x  5 .
D. 4 cos 2x  2 . 2 Lời giải:
Căn cứ vào đồ thị của hàm số f x ta có: m ax f x  min f x  80 cm . Trong các hàm số
trên chỉ có hàm số f x  4 cos 2x  2 thỏa mãn.
Vậy hàm số f x là hàm số 4 cos 2x  2 . Câu 3.
Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 1  1 . C. 11; 13 . D. 13; 15 . Lời giải:
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
2.6  7.8  7.10  3.12  1.14 Số trung bình: x   9,4. 20 Câu 4.
Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3. B. , , . C. 3,3,3. D. , , . 4 3 2 2 3 4 Lời giải: 1 1 1 1 1 1 Ta có
  nên , , là dãy số tăng. 4 3 2 4 3 2 Câu 5.
Biết phương trình sin x
m có một họ nghiệm là x 32 47 k360 với k . Họ nghiệm
còn lại của phương trình đã cho là biểu thức nào sau đây? A. x 147 13 k360 với k . B. x 192 17 k360 với k . C. x 127 13 k360 với k . D. x 212 47 k360 với k . Lời giải:
Phương trình sin x
m có một họ nghiệm là x 32 47 k360 với k .
Họ nghiệm còn lại của phương trình đã cho là x 180 32 47 k360 147 13 k360 .  1 Câu 6.
Cho góc  thỏa mãn 0   
và cos  . Tính sin. 2 3 2  2 2 2  2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải:  2 2 2 sin   1  8 Ta có: 2 2        3 sin  1 cos  1   .  3  9  2  2 sin   3  2 2 Do 0    nên chọn sin  . 2 3
a a a 10 Câu 7.
Cho cấp số cộng a thỏa mãn 2 5 3 
. Số hạng thứ 10 của dãy này là n a a  17  2 9 A. a  10  . B. a  8 . C. a  6 . D. a  4 . 10 10 10 10 Lời giải:
a a a 10
a d a  4d a  2d 10
a  3d 10 d  1  Ta có 2 5 3 1 1 1 1        a a  17
a d a  8d  17 2a  9d  17 a  13     2 9 1 1 1 1
Do đó a a  9d  13  9. 1   4 . 10 1   Câu 8.
Cho cấp số nhân a . Biết 10
a .a .a .a .a  27 . Giá trị a bằng n  1 2 3 4 5 3 A. 4 3 . B. 5 3 . C. 6 3 . D. 8 3 . Lời giải: a a Ta có 3 3
a .a .a .a .a  27  . .a .a .
q a q  27  a  27  27  a  27  3 1 2 3 4 5 2 3 3 3 3  5 10 2 10 5 10 2 2 6 3 q q Câu 9.
Minh để các quả cam vào 20 cái giỏ theo quy luật: Số quả ở giỏ sau luôn hơn số quả của giỏ
ngay trước đó d quả.
Minh nhận thấy tổng số quả ở giỏ thứ 2 và thứ 19 là 23. Minh đã bỏ tất cả bao nhiêu quả cam vào các giỏ?
A. 120. B. 169. C. 196. D. 230. Lời giải:
Vì số quả ở giỏ sau luôn hơn số quả của giỏ ngay trước đó d quả. Nên số quả cam ở các giỏ từ
giỏ 1 đến giỏ 20 theo thứ tự là cấp số cộng có số hạng đầu là u (u  0,u  ) 1 1 1 .
Do tổng số quả ở giỏ thứ 2 và thứ 19 là 24 ta có (u d )  (u 18d )  23 1 1  2u 19d  23 1  d 1
Do u  0,u
d  0, d  ta có  1 1 u  2  1  d 1
Tổng số quả cam mà Minh bỏ vào các giỏ là tổng cấp số cộng gồm 20 số hạng với  là: u  2  1 20(2u 19d ) 1 S   230 . 20 2
Câu 10. Với a,b là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. cos a b  cos .
a sin b  sin . a sin b .
B. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
C. sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
D. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b . Lời giải:
Theo công thức cộng ta có: sin a b  sin .
a cos b  cos . a sin b .
Câu 11. Trong các dãy số u được cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là cấp số nhân? n n
A. u  7  3n .
B. u  7  3n .
C. u  7.3n .
D. u  7  3n . n n n n Lời giải:
Dãy số u có số hạng tổng quát u  7.3n là một cấp số nhân có u  7.3  21, q  3. n n 1
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. Lời giải:
Xét hàm số y  cos x có tập xác định D  .
Với mọi x D  x D và cos x  cos x . Do đó hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Các mệnh đề dưới đây đúng hay sai? Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số y  cos x có tập xác định là 1;1.   b)
Hàm số y  3  cos x có tập xác định là . c) 1   Hàm số y
có tập xác định là \  k2 ,k  . cos x  2  d)
Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số
y  cos x m xác định trên là ; 1. Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai b) Ta có: x   :cos x  1  ;1 
3  cos x 2;4.    
Vậy, hàm số y  3  cos x có tập xác định là . 1   c) Hàm số y
có tập xác định là \  k ,k  . cos x  2  d) Ta có: x   :cos x  1  ;1 
cos x m  1   ; m 1  m.     Hàm số xác định trên
 cos x m  0, x    1
  m  0  m  1.  Câu 2:
Cho phương trình 2 sin x  1  0. Khẳng định Đúng Sai a) 1 sin x  . 2 b)   x   k2  6
2 sin x  1  0   , k  .   x    k2  6 c)
Phương trình có duy nhất nghiệm trên đoạn 0; 2 .   d)
Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn 0; 2    bằng  . Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng   x   k2 1  b) Ta có: 6
2 sin x  1  0  sin x    , k  . 2  5 x   k2  6 c) d) Cách 1:   x   k2 1  Ta có: 6 sin x    , k  . 2  5 x   k2  6  +) Xét x
k2 ,k  . 6    1 11
0   k2  2   k   Do x  0; 2    nên  6   12 12  k  0   x  . 6 k k 5 +) Xét x
k2 ,k  . 6  5  5 7 0   k2  2   k  5 Do x  0; 2    nên  6   12 12  k  0   x  . 6 k k
Cách 2: Dùng đường tròn lượng giác. y x O A Câu 3:
Cho cấp số cộng u u  5n  8 . n n Khẳng định Đúng Sai a) u  3. 1 b)
Công sai của u d  8. n  c)
Số 492 là số hạng thứ 100 của u . n d)
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng 190. Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) u  5.1 8  3  1
b) d u u  2  3   5 2 1   c) u  5.100  8  492 100 10 d) S
2u  9d  5 2 3   9.5 195 10  1      2 Câu 4:
Cho mẫu số liệu điểm môn Toán của một nhóm học sinh như sau: Điểm 6;7   7;8   8;9   9;10   Số học sinh 8 7 10 5 Khẳng định Đúng Sai a)
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm. b)
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 30 . c)
Điểm trung bình của các học sinh là 7,9 . d)
Mốt của mẫu số liệu là 10 . Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Ta có bảng sau
a) Theo định nghĩa mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Cỡ mẫu là 8  7 10  5  30 .
6, 58  7, 5.7  8, 5.10  9, 5.5
c) Điểm trung bình của các học sinh là x   7,9 . 30
d) Nhóm chứa Mốt là  ; . 10  7
Mốt của mẫu số liệu là M  8  . O 98  8,375 10  7 10  5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1.
Thời gian truy cập internet mỗi buổi trưa của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Kết quả: 18,1 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Cỡ mẫu là: n  3 12 15  24  2  56 .
Gọi x ;...; x là thời gian truy cập internet của 56 học sinh và giả sữ dãy này đã được sắp xếp 1 56 theo thứ tự tăng dần. x x
Khi đó, số trung bị là 28 29 . 2
Do hai giá trị x ; x thuộc nhóm 15,5;18,5 nên nhóm này chứa trung vị. 28 29
Do đó: p  3; a  15,5; m  15; m m  15; a a  3 . 3 3 1 2 4 3 56 15 2 M  15, 5  .3  18,1. e 15 Câu 2.
Tìm số nghiệm của phương trình sin 4x 1 2 cos 2x  sin 2x trên đoạn 0;100 .   Kết quả: 200 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Điều kiện: x  . Phương trình  2sin 2 .
x cos 2x 1 2 cos 2x  sin 2x  0  sin 2x   1 2 cos 2x   1  0   sin 2x  1 x   k    4 1   k    . cos2x=    2 x=  k  6    1 399
0   k  100   k  +) Xét  4   4 4 
k 0;1;2;..;  99 . k  k     1 599
0   k  100   k  +) Xét  6   6 6 
k 0;1;2;..;9  9 . k  k Câu 3.
Cường độ dòng điện i ampe qua một mạch điện xoay chiều được tính bởi công thức  t i  10 2cos 
 trong đó t là thời gian tính bằng giây. Xác định thời điểm đầu tiên cường độ  3 
dòng điện bằng 5 2 ampe . (đơn vị giây). Kết quả: 1 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:  t   t  1 
Ta có: i  5 2  10 2cos  5 2  cos   cos      3   3  2 3 t    k2  t 1 6 3 3  k    t    t  1   6    k k 2  3 3
Thời điểm đầu tiên cường độ dòng điện bằng 5 2 ampe là khi k  0  t  1 giây. Câu 4.
Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du
khác trên thắng hay thua bao nhiêu? (đơn vị nghìn đồng) Kết quả: 20 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u 20 000 và công bội 1 q 2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: u  9 1  p 1 
S u u  ...  u   10220000 9 1 2 9 1  đồng. p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9 u u . p 10240000 đồng. 10 1
Ta có u S  20000  0 nên du khách thắng 20.000 đồng. 10 9 Câu 5.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D 1 1 1 1 1
theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp 2
tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm 2 2 2 2 3
như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S (tham khảo hình bên 4 5 100 dưới). 2a 1
Biết tổng S S S S  ...  S  ; ; a b  , tính a  . b 1 2 3 100 b   2 Kết quả: 191 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Đặt a  16 . 1 1 Ta có 2 S a ; 2 S a ; 2 S a ,… 1 2 2 3 4 1
Do đó S , S , S ,…, S
là cấp số nhân với số hạng đầu 2
u S a và công bội q  . 1 2 3 100 1 1 2 2 a  100   1 nq 100 2 1 2 1
Suy ra S S S S  ...  SS .   
a 100,b  91. 1 2 3 100 1 1 q 99 91 2 2 Câu 6.
Tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của một tỉnh X từ năm 2010 đến năm 2019 là 0, 4% . Vì thực hiện
các chính sách về dân số nên tỉnh X dự kiến từ năm 2020 đến 2030 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm
chỉ còn lại 0,35% . Theo thống kê số dân tỉnh X năm 2021 nhiều hơn năm 2017 là 30400 người.
Hỏi số dân tỉnh X năm 2030 khoảng bao nhiêu? (lấy gần đúng đến hàng nghìn). Kết quả: 2111 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Gọi x là số dân của tỉnh X năm i. i
Từ năm 2010 đến năm 2019 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là 0, 4% . 1
Xét cấp số nhân u với u x , u x ,..., u xq  . Khi đó: n  1 2019 2 2018 10 2010 1, 004 2  1  xu u . 2017 3 1   1,004 
Từ năm 2020 đến năm 2030 tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là 0,35% .
Xét cấp số nhân v với v x , v x ,..., v x
q  1, 0035 . Khi đó: n  1 2019 2 2020 12 2030 x
v v .1,00352 2021 3 1 Ta có: 2  1  2 xx
 30400  v .1,0035 u .  30400 2021 2017 1 1   1,004   x  2031474 (người) 2019
Vậy số dân tỉnh X năm 2030 là x
v .1,003511  2.111.069 (người) 2030 1
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 01 tháng 10 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M«n: To¸n 11 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Với a,b là các góc bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? a b a b 1
A. sin a  sin b  2sin cos
. B. cos a cos b  [cos a b  cosa b] . 2 2 2
C. sin(a b)  sin .
a cos b  cos .
a sin b D. sin 4a  4sin . a cos . a Câu 2.
Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) (giờ) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm 20; 25 là A. 22,5 . B. 23 . C. 20 . D. 5 . Câu 3.
Tập giá trị của hàm số y  sin 2x A. T   2  ;2 . B. T  . C. T   1   ;1 .
D. T  0; 2 . Câu 4.
Một miếng bìa hình chữ nhật có các thông số như hình bên dưới:
Gấp theo đường EF ta được hình bên trái. Giá trị tan  bằng 25 24 7 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 7 24 25 Câu 5.
Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?  
A. sin x  1  x
k2,k  .
B. tan x  1  x
k ,k  . 2 4   x   k2 ,k  1  C. 3 cos x    .
D. sin x  0  x k 2 , k  . 2 
x    k2,k   3  a  3 Câu 6.
Cho dãy a có tính chất: 1  . Công thức của a n  là aa  4, n  1  n n 1  n
A. a  4n  3 .
B. a  4n 1 .
C. a  3n .
D. a  3n 1 . n n n n Câu 7.
Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin 2x A. 2 . B. . C. 3 . D.  . 2 Câu 8.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 175 165 165 165 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  . e 7 e 5 e 7 e 3 1 Câu 9.
Cho dãy số u , biết u
. Khẳng định nào sau đây đúng? n n 2025n
A. Dãy số u là dãy số giảm. n
B. Dãy số u là dãy số không tăng, không giảm. n  1
C. Dãy số u u  . n  1 2
D. Dãy số u là dãy số tăng. n   u 1
Câu 10. Cho dãy số u xác định bởi hệ thức truy hồi 1 
n  2 . Giá trị u bằng n u  2un  3 n n 1  A. 9 . B. 13 . C. 12 . D. 11.
Câu 11. Cho cấp số cộng u u  2, d  3 . Khi đó số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: n  1 A. 12 . B. 18 . C. 8 . D. 5 .
Câu 12. Một cấp số nhân có số hạng đầu u  3 , công bội q  2 . Biết rằng tổng n số hạng đầu tiên 1 bằng 21 , tìm n . A. n  10 . B. n  3 . C. n  7 . D. n  5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ô chọn) Câu 1:
Cho hàm số y  sin . x Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số có tập xác định là . b)
Hàm số có tập giá trị là 1;1.   c)    Trên 0; 
 , hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.  6  d)     Trên  ; 
 , hàm số có tổng giá trị lớn nhất và giá trị  4 2  a b 2 nhỏ nhất bằng
; a; b  và a b  1. 2       Câu 2: Cho phương trình 2 2 sin 2x   cos x     .  4   2  Khẳng định Đúng Sai a)
Hạ bậc hai vế, ta được phương trình:    1  cos 4x     2 1  cos  2x    . 2 2 b)
Ta có: cos2x     cos2 . x c)   
Phương trình đưa về dạng: cos 4x     cos2 . x  2  d)
Nghiệm của phương trình đã cho là:   kx  
k và x   ,k  . 4 12 3 Câu 3:
Cho cấp số nhân u u  2; u  4  . n  1 2 Khẳng định Đúng Sai a)
Công bội của u q  2. n  b) u  32. 5 c)
Số 64 là số hạng thứ 6 của u . n d)
Tổng của 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng 170. Câu 4:
Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của sinh viên một trường đại học X được cho bởi bảng sau: Khẳng định Đúng Sai a)
Số sinh viên được điều tra là 100 . b)
Số giờ làm thêm trung bình của mỗi sinh viên trường
đại học X không ít hơn 6 . c)
Mốt của mẫu số liệu trên là 7,5 . d)
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu lớn hơn 6,5 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 3 Câu 1.
Cho góc  thỏa mãn tan  với    
. Biết giá trị của biểu thức 4 2    a b 6 P  cos     , ; a b   
, tính a  .b  6  6 Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu đã cho. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3.
Hệ thống đèn led màu hồng của một công viên ánh sáng được lập trình theo độ cao H t
của 1 đèn led màu xanh được trang trí chạy theo kiểu sáng dần theo 1 đường chạy có hình sin  t
H t   20  sin 
 ( t tính theo đơn vị giây 0  t  60 , H t tính theo đơn vị cm ). Đèn  12 
màu hồng sẽ sáng khi đèn led màu xanh ở độ cao thấp nhất hoặc cao nhất. Trong vòng 1 phút
đèn hồng sẽ được bật sáng bao nhiêu lần? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 4.
Biết tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x    x   x x 2 2 2 2 cos  .cos  sin .cos  m  0    
có nghiệm là đoạn a; b. m n    Tính . 2 4   2 4  2 2 Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5.
Một nhà thi đấu có tất cả 25 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng thứ nhất có 22 ghế, hàng thứ
hai có 24 ghế, hàng thứ ba có 26 ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn hàng liền
trước nó là 2 ghế. Tính tổng số ghế có trong nhà thi đấu đó. Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6.
Do ảnh hưởng của dịch Covid 19 nên doanh thu 6 tháng đầu năm của công ty A không đạt
kế hoạch. Cụ thể, doanh thu 6 tháng đầu năm đạt 20 tỷ đồng, trong đó tháng 6 đạt 6 tỷ
đồng. Để đảm bảo doanh thu cuối năm đạt được kế hoạch năm, công ty đưa ra chỉ tiêu: kể từ
tháng 7 mỗi tháng phải tăng doanh thu so với tháng kề trước 10% . Hỏi theo chỉ tiêu đề ra
thì doanh thu cả năm của công ty A đạt được là bao nhiêu tỷ đồng (làm tròn đến một chữ số thập phân)? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024