Bộ đề ôn tập thi học kỳ 1 Toán 9 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019. Mời bạn đọc đón xem.

UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2018 2019
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm x để biu thc
13x
có nghĩa
2) So sánh:
23
32
3) Rút gn biu thc sau:
22
5 2 5 2 .A
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (2m 5)x + m + 1 (1) (vi m là tham s ; m
5
2
)
1) Tìm điều kin của m đ hàm số (1) đng biến
2) Tìm m để đồ th hàm s (1) đi qua điểm A(1; 2).
Câu 3. (2,0 đim) Cho biu thc
3 6 4
1
11
xx
A
x
xx

(vi x 0; x 1)
1) Rút gn A
2) Tìm x để
1
.
2
A
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm
C(CA,CB), k OK BC ti K. Gọi D giao điểm của đường thng BC vi tiếp tuyến ti A ca
na đường tròn tâm O và I là trung điểm ca AD.
1) Chứng minh OK // AC và BC.BD = 4R
2
2) Chứng minh IC là tiếp tuyến ca na đưng tròn tâm O
3) T C k CH vuông góc vi AB (H AB), BI ct CH ti N. Chng minh rng N là trung điểm
ca CH.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai s thực dương x, y thỏa mãn: x.y 6 y 3. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2017 2018
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
4) Tìm điều kiện xác đnh ca căn thc:
2x
5) Rút gn biu thc sau:
7 28 3 63 112.A
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m 5)x +3m 2 (1) (với m là tham số ; m 5)
3) Tìm điều kin của m đ hàm số (1) nghch biến
4) Tìm m để đồ th hàm s (1) song song vi đưng thng : y = 4x + 5.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho biu thc
2 2 3 7
9
33
x x x x
A
x
xx



(vi x 0; x 9)
3) Rút gn A
4) Tìm x để
1
.
2
A
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây AB khác đường kính. Gọi H chân đường vuông góc k t O
đến AB, tiếp tuyến ti A ca đường tròn và OH ct nhau ti C.
1) Cho R = 9cm, OH = 7cm. Tính AB
2) Chứng minh CB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O; R)
3) V đường kính AD của đường tròn, tiếp tuyến ti D của đường tròn giao vi CB ti E. Chng
minh rng:
2
..
4
AD
CA ED
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai s thực dương x, y thỏa mãn: x + 3y 6. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
6
2011.P x y
x
-----------------Hết--------------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Tính giá trị ca
2
2
55a
.
A. a = 0 B. a = 10 C. a = -10 D. a = 50
Câu 2. Cho a < b < 0,
A ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.A a b
B.
.A a b
C.
.A a b
D. Không tồn ti A
Câu 3. Cho hai đường thng d: y = 2ax + 3 d’: y = (a – 1)x + a. Tìm tất c các giá trị của a để d // d’.
A. a 3 B. a = 3 C. a = 1 D. a = 1
Câu 4. Góc tạo bởi đường thng y = x 3 vi trục Ox có số đo là:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
75
D.
0
135
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có Ab = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
Câu 6. Cho đường tròn tâm O bán kính OA = 5cm. y cung BC vuông góc vi OA ti H nằm trong đon
OA, BC = 8cm. Độ dài AB bằng:
A. 5cm B. 3cm C.
20cm
D.
13cm
PHN I: TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 7. (2,0 đim) Cho biu thc
1 3 2
4
22
xx
P
x
xx

vi x 0, x 4
a) Rút gọn P. b) Tìm x để
1
3
P
.
Câu 8. (1,5 đim) Cho hai hàm số
1; 3y x y x
có đ th lần lượt là các đưng thng
12
,.dd
a) V trên cùng mt mt phng ta đ
1
d
2
.d
b) Gọi giao điểm ca
1
d
vi
2
d
là A, giao điểm ca
1
d
vi trục hoành là B, giao đim ca
2
d
vi
trc tung là C. Tính din tích tam giác ABC (đơn vị trên trục tọa độ là xentimét).
Câu 9. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) dây BC khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với
BC ti I, ct tiếp tuyến ti B của đường tròn tại điểm A. V đường kính BD. Đưng thẳng vuông
góc với BD ti O ct BC ti K. Chng minh rng:
a) CD song song vi OA. b) AC là tiếp tuyến ca đường tròn (O). c) IK.IC + IO.IA = R
2
.
Câu 10. (1,5 đim)
a) Bảng giá cước của hai hãng taxi được cho như sau
Hãng A
Giá mở cửa (0,5 km đầu)
km tiếp theo (t 0,6 km đến 25 km)
T km th 26
6.000 đồng / km
12.000 đồng / km
8.000 đồng / km
Hãng B
Giá mở cửa (1 km đầu)
km tiếp theo (t 2 km đến 20 km)
T km th 21
8.000 đồng / km
11.000 đồng / km
9.000 đồng / km
Hi một hành khách thuê taxi đi quãng đường 50 km nên chọn ng taxi nào tốn ít tiền hơn? Tại
sao?
b) Cho các số thc a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
Q a ab b b bc c c ca a
--------------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2016 2017
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
5.x
2. Rút gn biu thc sau:
20 45 3 18 72A
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 2 2 5
4
22
x x x
A
x
xx


(vi x 0; x 4)
1. Rút gn A 2. Tìm x để
1.A
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 3)x + 2m 1 (1) (với m là tham số ; m 3)
1. Tìm điều kin của m để hàm số (1) đng biến
2. Tìm m để đồ th m số (1) đi qua đim A(3;2).
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn m O bán kính R với đường kính AB. Từ A B kẻ hai tiếp tuyến Ax,
By(Ax, By cùng nằm trên một na mt phng b đường thng AB cha na đường tròn (O;R)).
Qua một đim M thuc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến th ba vi nửa đường tròn (O;R) ct tiếp
tuyến Ax, By lần lượt tại C và D. Gọi E F lần lượt giao đim của các đường thẳng AM OC;
MB và OD.
1. Chng minh CD = AC + BD.
2. Chng minh EF // AB.
3. Gi N là giao đim của hai đường thng AD và BC. Chng minh rng:
MN AB
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a, b, c > 0. Chng minh rng:
1.
1
4
a b a b
2.
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4
1 1 1 1 1 1
4 4 4
a b b c c a
a b b c c a





-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2015 2016
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác đnh ca căn thc:
32x
2. Rút gn biu thc sau:
2 45 3 80 3 125.B
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 2 2 2 1
41
1 : 1 , 0,
1 4 1 4 4
a a a
aa
Q a a
aa









1. Rút gn biu thc Q
2. Tìm a để
2
2. .QQ
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số bc nht y = (1 4m)x +m 2 (1) (với m là tham s ; m
1
4
)
1. Tìm điều kin của m để hàm số (1) nghch biến
2. Tìm m để đồ th m số (1) song song vi đưng thng : y = (3m 2)x + m.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A ni tiếp đường tròn (O;R) BC đường kính AC = R.
K dây AD vuông góc với BC ti H.
1. Tính AB, AH theo R;
2. Chng minh rng HA.HD = HB.HC;
3. Gọi M giao điểm ca AC BD. Qua M k đường vuông góc với BC ct BC I,
ct AB N. Chứng minh ba điểm N, C, D thng hàng;
4. Chứng minh AI là tiếp tuyến ca đường tròn (O;R)
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho n là s nguyên dương (n 2). Chng minh rng
1 1 1 1
2
1 2 3
nn
n
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2014 2015
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị ca x đ biu thc sau có nghĩa
23Ax
2. Rút gn biu thc sau:
2 3 3 27 300M
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 1 1
:
1 2 1
x
P
x x x x x




vi x > 0, x 1
1. Rút gn biu thc P.
2. Tìm x để
1P 
.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số bc nht y = (2m 1)x + m (1) (với m là tham số ; m
1
2
)
1. Tìm m để m số (1) nghch biến.
2. Tìm m để đồ th m số (1) ct trục hoành tại điểm có hoành độ bng 3.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, hai đường cao BD CE cắt nhau ti H. V đường tròn tâm O
đường kính CH cắt cnh BC ti F. Gọi M là trung đim ca AB.
1. Chứng minh hai tam giác AEC và ADB đng dng.
2. Chng minh rằng ba đim A, H, F thẳng hàng.
3. Chng minh rằng MD là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
Câu 5. (1,0 điểm)
Chng minh rng
1 1 1 1
4
1 2 3 4 5 6 79 80
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2013 2014
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác đnh ca căn thc:
6x
2. Rút gn biu thc sau:
12 48 27.M
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1
1 : ( 0, 1)
1
a a a a
P a a
a
a a a a





1. Rút gn biu thc P
2. Chng minh rng vi mọi a nguyên dương và a 1, P không là s nguyên.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số bc nht y = (m 2)x +m (1) (với m là tham số ; m 2)
1. Tìm điều kin của m để hàm số (1) đồng biến
2. Tìm m để đồ th m số (1) đi qua điểm A(2;1).
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Đường tròn tâm E đường kính BH cắt
cnh AB tại M và đưng tròn tâm I đường kính CH cắt cnh AC ti N.
1. Chng minh t giác AMHN là hình ch nht;
2. Cho AB = 5cm, AC = 8cm, tính đ dài đoạn thng MN;
3. Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của đường tròn (E) và (I).
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho
3
4 2 3 3
5 2 17 5 38 2
x

, tính
2013 2013
22
11P x x x x
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2012 2013
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Thc hiện các phép tính sau:
a/
75 48 300;
b/
160 2 40 3 90a a a
(vi a 0)
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m 2)x + 1 (với m là tham s ; m 2)
1. V đồ th hàm số đã cho khi m = 4;
2. Tìm điều kin của m để hàm số đã cho đng biến.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho biu thc
10 5
25
55
xx
P
x
xx

(vi x 0; x 25)
1. Rút gn biu thc P
2. Tính giá tr ca biu thc P ti x = 9;
3. Tìm x để
1
3
P
.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;5cm). Kẻ đường kính AB y DE của đường tròn (O) sao cho DE
vuông góc với trung đim I ca OB. Tiếp tuyến vi đường tròn (O) tại D ct đưng thng AB ti M.
a. Tính đ dài DE;
b. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O);
c. Tính diện tích tam giác MOD.
Câu 5. (0,5 điểm)
Vi x > 0. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
2
1
4 3 2012
4
A x x
x
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2011 2012
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Thc hiện các phép tính sau:
a/
8 3 32 72;
b/
9 25 81a a a
(vi a 0)
2. Tìm giá trị ca x đ biu thc
34x
có nghĩa.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 1 + 2m (m là tham số)
1. Xác đnh m, biết rng đồ th hàm số đi qua điểm A(1;1) ;
2. V đồ th hàm số với giá trị ca m vừa tìm được.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho biu thc
1
1
x
P
x x x


(vi x > 0; x 1)
1. Rút gn biu thc P
2. Tính giá tr ca biu thc P ti x = 3;
3. Tìm giá trị nguyên của x để biu thc P nhận giá trị nguyên.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân ti A có đưng cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
1. Tính các góc và các cạnh còn lại của tam giác ABC;
2. Dựng đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC, tính độ dài bán kính của đường tròn (O).
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm tất c các cặp s (x; y) thỏa mãn
2 4 4x y y x xy
.
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2006 2007
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng
1. Cho
22
3 1 3 2A
a) A = 1 b) A = 2 c) A = 3 d)
2 2 3A 
2. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 3; AC = 4, đường cao AH có đ dài:
a)
12
7
AH
b)
7
12
AH
c)
5
12
AH
d)
12
5
A
Câu 2. (3,5 điểm)
Cho biu thc
1
2 1 ( 0)
1
xx
A x x a
x
a. Rút gn A.
b. Tính giá tr ca:
32
A
khi x = 3
c. Tính x đ A = 3.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đưng cao AH. Gọi I và J lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC.
a. Chng minh rng: AI.AB = AJ.AC
b. Chứng minh ∆AIC đồng dng với ∆AJB.
c. Cho AH = 4, HB = 3, HC = 5. Tính diện tích ∆AIJ
Câu 4. (1,0 điểm)
Chng minh rng
22
22
a b a b
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2004 2005
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (1,0 điểm)
Cho hai đường thng y = ax +b (a ≠ 0) (d) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) (d’).
Hãy ghép một ý ct A vi mt ý ca cột B để đưc kết luận đúng:
A
B
a) (d) // (d’) khi và ch khi
b) (d) ct (d’) khi và ch khi
c) (d) trùng (d’) khi và ch khi
1) a = a’ và b = b’
2) a = a’ và b b’
3) a ≠ a’
Câu 2. (1,0 điểm)
Thc hiện phép tính
11
3 1 3 1
A 

được kết qu 1 trong các giá tr sau. y chọn
kết qu đúng:
. 1A
. 3B
. 3C
d)
. 1D
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho biu thc
2
1
x
P x x
x x x





vi x > 0, x 1
1) Rút gn biu thc P.
2) Tính giá tr ca P khi
3 2 2x 
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 30cm. Từ A B k các tiếp tuyến Ax By
vi nửa đường tròn. Lấy điểm C thuc nửa đường tròn sao cho
0
60AOC
. Qua C k tiếp tuyến vi
na đường tròn và nó ct Ax, By theo th t ti E và F.
1. Chng minh EF = AE + BF.
2. Tính đ dài BC.
3. K CH vuông góc với AB (H AB). BE ct CH tại K. So sánh CK và KH.
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2003 2004
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho hai đường tròn (O;R) (O’;R’) R > R’. y ghép một ý ct A vi một ý của
ct B đ được kết luận đúng:
A
B
1) Hai đường tròn cắt nhau ti 2 đim phân bit
2) Hai đường tròn ngoài nhau
3) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
1. OO’ > R + R’
2. OO’ = R + R’
3. R R’ < OO’ < R + R’
2. Cho
2 3 2 3M
. Trong các kết qu ới đây, hãy chn kết qu đúng:
a)
23M 
b)
23M 
c)
2M 
d)
2M
Câu 2. (3,0 điểm)
Cho
2
33
1 : 1
1
1
Ma
a
a






(vi 1 < a < 1)
1. Rút gọn M
2. Tính giá trị ca M khi: a)
3
;
4
a
b)
3
23
a
.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
25
31
xy
x y m

1. Gii h phương trình khi m = – 6.
2. Tìm các giá trị của m để h phương trình có nghim (x;y) thỏa mãn x = – 7y
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn m O bán kính R với đường kính AB. T A và B k các tiếp tuyến Ax
By. Qua điểm M thuc nủa đường tròn này, k tiếp tuyến th ba ct các tiếp tuyến Ax, By theo
th t ti C và D. Các đưng thẳng AD và BC cắt nhau N.
1. Chng minh CD = AC + BD.
2. Chng minh MN // BD..
3. Cho
0
60AOM
. Tính độ dài BC theo R.
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 2000 2001
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thi gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Thc hiện phép tính:
a)
2 3 5 3 2 5 5 2 3
b)
11
31
3 1 3 1

2. Cho
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x




vi x 0; x 4; x 9.
a) Rút gn A
b) Tìm x để A 1
Câu 2. (2,0 điểm)
Một hình chữ nhật chu vi 216 m. Số đo chiều dài bằng
5
4
s đo chiều rộng. Tính diện
tích hình ch nht đó.
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm dây BC = 8 cm. Các tiếp tuyến với đường tròn tại B
và C cắt nhau A.
1. Tính khoảng cách OH t O đến dây BC.
2. Chng minh 3 điểm O, H, A thẳng hàng.
3. Gọi M giao điểm của AB CO, N giao điểm của AC BO. Chứng minh t giác
BCNM là hình thang cân.
4. Vi đ dài BC bằng bao nhiêu thì hình thang cân BCNM có đáy nhỏ bng cạnh bên
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 1999 2000
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Thc hiện phép tính:
12 2 6 3 3 6 2
2. Rút gn biu thc sau (vi a > 0, b > 0, a b):
1
:
a b b a
ab a b
3. Tìm x biết:
36 9 4 16x x x x
Câu 2. (3,0 điểm)
Cho hai hàm số: y = 2x + 1 và y = – x 2.
1) V đồ th hai hàm s trên trên cùng một h trc ta đ.
2) Xác định các hệ s a, b ca hàm số y = ax + b, biết rằng đồ th của hàm số đó đi qua điểm
A(2 ;1) và giao điểm ca hai đ th va v câu 1).
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho đường tròn m O đường kính AB. Từ A B k các tiếp tuyến Ax By với đường
tròn. M một điểm trên đường tròn (M A, M B), tiếp tuyến với đường tròn (O) ti M cắt các
đường thng Ax By tại các đim B và C tương ứng.
1) Chng minh Ax // By
2) Chứng minh ∆COD là tam giác vuông
3) Biết AB = 4 cm, CD = 5 cm. Tính diện tích của t giác ABCD.
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 1998 1999
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Thc hiện phép tính:
1.
2
3 1 2 3
2.
22a b a b
, vi a 0; b 0.
Câu 2. (2,0 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. x 4 vi x 0.
2.
32x xy y
vi x 0, y 0
Câu 3. (2,0 điểm)
1. V đồ th hai hàm số sau đây trên cùng một h trc ta đ :
y = x + 1 ; y = 2x 1
2. Tìm tọa đ giao điểm ca hai đ th nói trên bằng phép tính
3. Xác định các hệ s a, b của m số y = ax + b, biết rằng đồ th của hàm số đó đi qua điểm
M(1 ;2) và giao điểm ca hai đ th va v trên.
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC ba góc nhọn. Các đường cao BE CF cắt nhau ti điểm H. Gọi M
trung điểm của BC; N trung đim ca AH. V các đường tròn tâm M đường kính BC đưng
tròn tâm N đường kính AH.
1. Chứng minh E và F cùng nằm trên hai đường tròn nói trên.
2. Chng minh EF MN và 2MN < BC + AH.
3. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn tâm N đường kính AH.
-----------------Hết--------------------
UBND TỈNH BÁC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K LN 1
Năm học 1997 1998
Môn: Toán – Lp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Thc hiện phép tính:
1.
2
5 1 5 2
2.
2
3 3 2 3 3 3 1
Câu 2. (2,0 điểm)
Rút gn biu thc:
2 2 1 1
11
21
a a a
A
aa
a a a






vi a > 0, a 1.
Câu 3. (2,0 điểm)
Biết rằng đồ th của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(1;2) và B(2;1). Tìm a và b.
Câu 4. (4,0 điểm)
T một điểm A nm ngoài đường tròn tâm O ta kẻ hai tiếp tuyến AB AC tới đường tròn
đó (B C hai tiếp điểm). Đường thng k qua O vuông góc vi AO cắt các đường thng AB
và AC tại E và F tương ứng.
1. Chng minh rằng tam giác AEF là tam giác cân.
2. Trên đoạn thng AB lấy điểm M. T M ta k tiếp tuyến MT ti đường tròn (O) (T tiếp
điểm), tiếp tuyến y cắt AC ti N. Chng minh rng MO BT chu vi tam giác AMN
bng 2AB.
-----------------Hết--------------------
| 1/16

Preview text:

UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm x để biểu thức 1 3x có nghĩa 2) So sánh: 2 3 và 3 2 2 2
3) Rút gọn biểu thức sau: A   5  2   5  2 . Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số 5
y = (2m – 5)x + m + 1 (1) (với m là tham số ; m ≠ ) 2
1) Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(–1; 2).  Câu 3. x 3 6 x 4
(2,0 điểm) Cho biểu thức A    (với x ≥ 0; x ≠ 1) x 1 x 1 x 1 1) Rút gọn A 1
2) Tìm x để A  . 2 Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm
C(C≠A,C≠B), kẻ OK ⊥ BC tại K. Gọi D là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến tại A của
nửa đường tròn tâm O và I là trung điểm của AD.
1) Chứng minh OK // AC và BC.BD = 4R2
2) Chứng minh IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O
3) Từ C kẻ CH vuông góc với AB (H ∈ AB), BI cắt CH tại N. Chứng minh rằng N là trung điểm của CH. Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: x.y ≥ 6 và y ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x y  2013.
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
4) Tìm điều kiện xác định của căn thức: x  2
5) Rút gọn biểu thức sau: A  7  28  3 63  112. Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 5)x +3m – 2 (1) (với m là tham số ; m ≠ 5)
3) Tìm điều kiện của m để hàm số (1) nghịch biến
4) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng : y = 4x + 5.   Câu 3. 2 x x 2 3x 7 x
(2,0 điểm) Cho biểu thức A    (với x ≥ 0; x ≠ 9) x  3 x  3 x  9 3) Rút gọn A 1
4) Tìm x để A  . 2 Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây AB khác đường kính. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O
đến AB, tiếp tuyến tại A của đường tròn và OH cắt nhau tại C.
1) Cho R = 9cm, OH = 7cm. Tính AB
2) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
3) Vẽ đường kính AD của đường tròn, tiếp tuyến tại D của đường tròn giao với CB tại E. Chứng 2 AD minh rằng: C . A ED  . 4 Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: x + 3y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6
P x y   2011. x
-----------------Hết--------------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: Toán
PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Tính giá trị của a    2 2 5 5 .
A. a = 0 B. a = 10 C. a = -10 D. a = 50
Câu 2. Cho a < b < 0, A ab . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A  a. b
 B. A a. b C. A   a. b D. Không tồn tại A
Câu 3. Cho hai đường thẳng d: y = 2ax + 3d’: y = (a – 1)x + a. Tìm tất cả các giá trị của a để d // d’.
A. a ≠ 3 B. a = 3 C. a = – 1 D. a = 1
Câu 4. Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 với trục Ox có số đo là: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 75 D. 0 135
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có Ab = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
Câu 6. Cho đường tròn tâm O bán kính OA = 5cm. Dây cung BC vuông góc với OA tại H nằm trong đoạn
OA, BC = 8cm. Độ dài AB bằng:
A. 5cm B. 3cm C. 20cm D. 13cm
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 7. (2,0 điể x 1 3 x 2
m) Cho biểu thức P   
với x ≥ 0, x ≠ 4 x  2 x  2 x  4 1
a) Rút gọn P. b) Tìm x để P  . 3
Câu 8. (1,5 điểm) Cho hai hàm số y x 1; y  x  3 có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d ,d . 1 2
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ d d . 1 2
b) Gọi giao điểm của d với d là A, giao điểm của d với trục hoành là B, giao điểm của d với 1 2 1 2
trục tung là C. Tính diện tích tam giác ABC (đơn vị trên trục tọa độ là xentimét).
Câu 9. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) dây BC khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với
BC tại I, cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn tại điểm A. Vẽ đường kính BD. Đường thẳng vuông
góc với BD tại O cắt BC tại K. Chứng minh rằng:
a) CD song song với OA. b) AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) IK.IC + IO.IA = R2. Câu 10. (1,5 điểm)
a) Bảng giá cước của hai hãng taxi được cho như sau Hãng A
Giá mở cửa (0,5 km đầu)
km tiếp theo (từ 0,6 km đến 25 km) Từ km thứ 26 6.000 đồng / km 12.000 đồng / km 8.000 đồng / km Hãng B Giá mở cửa (1 km đầu)
km tiếp theo (từ 2 km đến 20 km) Từ km thứ 21 8.000 đồng / km 11.000 đồng / km 9.000 đồng / km
Hỏi một hành khách thuê taxi đi quãng đường 50 km nên chọn hãng taxi nào tốn ít tiền hơn? Tại sao?
b) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:   2 2    2 2    2 2 Q a ab b b bc c
c ca a
--------------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm x để căn thức sau có nghĩa: 5  x.
2. Rút gọn biểu thức sau: A  20  45  3 18  72 Câu 2. (2,0 điểm) x 1 2 x 2  5 x Cho biểu thức A    (với x ≥ 0; x ≠ 4) x  2 x  2 4  x
1. Rút gọn A 2. Tìm x để A  1.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 3)x + 2m – 1 (1) (với m là tham số ; m ≠ – 3)
1. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(3;2). Câu 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R với đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax,
By(Ax, By cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn (O;R)).
Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn (O;R) cắt tiếp
tuyến Ax, By lần lượt tại C và D. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM và OC; MB và OD. 1. Chứng minh CD = AC + BD. 2. Chứng minh EF // AB.
3. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: MN AB Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 1 1. a b   a b 4   2 2 2  1   1   1   1 1 1  2. a b   b c   c a   4            4   4   4 1 1 1 1 1 1        a b b c c a
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của căn thức: 3x  2
2. Rút gọn biểu thức sau: B  2 45  3 80  3 125. Câu 2. (2,0 điểm)    
1 2a  2 a 2 a   a a 1 4 1
Cho biểu thức Q  1  : 1  
 ,a  0,a    1 4a  1 4a  4     1. Rút gọn biểu thức Q 2. Tìm a để 2 Q  2.Q . Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số 1
bậc nhất y = (1 – 4m)x +m – 2 (1) (với m là tham số ; m ≠ ) 4
1. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) nghịch biến
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng : y = (3m – 2)x + m. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O;R) có BC là đường kính và AC = R.
Kẻ dây AD vuông góc với BC tại H. 1. Tính AB, AH theo R;
2. Chứng minh rằng HA.HD = HB.HC;
3. Gọi M là giao điểm của AC và BD. Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt BC ở I,
cắt AB ở N. Chứng minh ba điểm N, C, D thẳng hàng;
4. Chứng minh AI là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) Câu 5. (1,0 điểm)
Cho n là số nguyên dương (n ≥ 2). Chứng minh rằng 1 1 1 1 n       2 n 1 2 3 n
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2014 – 2015
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa A  2x  3
2. Rút gọn biểu thức sau: M  2 3  3 27  300 Câu 2. (2,0 điểm)  1 1  x 1 Cho biểu thức P   :  
với x > 0, x ≠ 1  x x
x 1 x  2 x 1
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm x để P  1  . Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số 1
bậc nhất y = (2m – 1)x + m (1) (với m là tham số ; m ≠ ) 2
1. Tìm m để hàm số (1) nghịch biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 3. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính CH cắt cạnh BC tại F. Gọi M là trung điểm của AB.
1. Chứng minh hai tam giác AEC và ADB đồng dạng.
2. Chứng minh rằng ba điểm A, H, F thẳng hàng.
3. Chứng minh rằng MD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Câu 5. (1,0 điểm) 1 1 1 1 Chứng minh rằng      4 1  2 3  4 5  6 79  80
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của căn thức: x  6
2. Rút gọn biểu thức sau: M  12  48  27. Câu 2. (2,0 điểm) 
a 1   a a a
Cho biểu thức P  1  :  
 (a  0,a  1)   a a a 1 a a     1. Rút gọn biểu thức P
2. Chứng minh rằng với mọi a nguyên dương và a ≠ 1, P không là số nguyên. Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x +m (1) (với m là tham số ; m ≠ 2)
1. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;1). Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Đường tròn tâm E đường kính BH cắt
cạnh AB tại M và đường tròn tâm I đường kính CH cắt cạnh AC tại N.
1. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật;
2. Cho AB = 5cm, AC = 8cm, tính độ dài đoạn thẳng MN;
3. Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của đường tròn (E) và (I). Câu 5. (1,0 điểm) 4  2 3  3 2013 2013 Cho x  2 2 
, tính P  x x   1
 x x   1 5  2 3 17 5  38  2
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2012 – 2013
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a/ 75  48  300; b/ 160a  2 40a  3 90a (với a ≥ 0) Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m – 2)x + 1 (với m là tham số ; m ≠ 2)
1. Vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 4;
2. Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho đồng biến. Câu 3. (2,5 điểm) x 10 x 5 Cho biểu thức P    (với x ≥ 0; x ≠ 25) x  5 x  25 x  5 1. Rút gọn biểu thức P
2. Tính giá trị của biểu thức P tại x = 9; 1 3. Tìm x để P  . 3 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O;5cm). Kẻ đường kính AB và dây DE của đường tròn (O) sao cho DE
vuông góc với trung điểm I của OB. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng AB tại M. a. Tính độ dài DE;
b. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O);
c. Tính diện tích tam giác MOD. Câu 5. (0,5 điểm) 1
Với x > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A  4x  3x   2012 4x
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2011 – 2012
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Thực hiện các phép tính sau:
a/ 8  3 32  72; b/ 9a  25a  81a (với a ≥ 0)
2. Tìm giá trị của x để biểu thức 3x  4 có nghĩa. Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 1 + 2m (m là tham số)
1. Xác định m, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;1) ;
2. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m vừa tìm được. Câu 3. (2,5 điểm) 1 x Cho biểu thức P   (với x > 0; x ≠ 1) x 1 x x 1. Rút gọn biểu thức P
2. Tính giá trị của biểu thức P tại x = 3;
3. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
1. Tính các góc và các cạnh còn lại của tam giác ABC;
2. Dựng đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC, tính độ dài bán kính của đường tròn (O). Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm tất cả các cặp số (x; y) thỏa mãn 2x y 4  y x 4  xy.
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2006 – 2007
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng 2 2 1. Cho A   3   1   3  2
a) A = 1 b) A = 2 c) A = 3 d) A  2 2  3 2.
Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 3; AC = 4, đường cao AH có độ dài: 12 7 5 12 a) AH  b) AH  c) AH  d) A  7 12 12 5 Câu 2. (3,5 điểm) x x 1 Cho biểu thức A
x  2 x 1 (a  0) x 1 a. Rút gọn A. A b. Tính giá trị của: khi x = 3 3  2 c. Tính x để A = 3. Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I và J lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a. Chứng minh rằng: AI.AB = AJ.AC
b. Chứng minh ∆AIC đồng dạng với ∆AJB.
c. Cho AH = 4, HB = 3, HC = 5. Tính diện tích ∆AIJ Câu 4. (1,0 điểm) 2 2 a b a b Chứng minh rằng  2 2
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2004 – 2005
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,0 điểm)
Cho hai đường thẳng y = ax +b (a ≠ 0) (d) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) (d’).
Hãy ghép một ý ở cột A với một ý của cột B để được kết luận đúng: A B
a) (d) // (d’) khi và chỉ khi 1) a = a’ và b = b’
b) (d) cắt (d’) khi và chỉ khi 2) a = a’ và b ≠ b’
c) (d) trùng (d’) khi và chỉ khi 3) a ≠ a’ Câu 2. (1,0 điểm) 1 1
Thực hiện phép tính A  
được kết quả là 1 trong các giá trị sau. Hãy chọn 3 1 3 1 kết quả đúng: . A 1 . B 3 . C  3 d) . D 1 Câu 3. (2,0 điểm)  x 2 
Cho biểu thức P     
  x x  với x > 0, x ≠ 1 x x x 1  
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của P khi x  3  2 2 Câu 4. (2,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 30cm. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến Ax và By
với nửa đường tròn. Lấy điểm C thuộc nửa đường tròn sao cho 0
AOC  60 . Qua C kẻ tiếp tuyến với
nửa đường tròn và nó cắt Ax, By theo thứ tự tại E và F. 1. Chứng minh EF = AE + BF. 2. Tính độ dài BC.
3. Kẻ CH vuông góc với AB (H ∈ AB). BE cắt CH tại K. So sánh CK và KH.
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2003 – 2004
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có R > R’. Hãy ghép một ý ở cột A với một ý của
cột B để được kết luận đúng: A B
1) Hai đường tròn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt ⟺ 1. OO’ > R + R’
2) Hai đường tròn ngoài nhau ⟺ 2. OO’ = R + R’
3) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ⟺
3. R – R’ < OO’ < R + R’
2. Cho M  2  3  2  3 . Trong các kết quả dưới đây, hãy chọn kết quả đúng:
a) M  2  3 b) M  2  3 c) M   2 d) M  2 Câu 2. (3,0 điểm)  3   3  Cho M   1 a :   
1 (với – 1 < a < 1) 2  1 a   1 a  1. Rút gọn M 3 3
2. Tính giá trị của M khi: a) a  ; b) a  . 4 2  3 Câu 3. (2,0 điểm)
x  2y  5 Cho hệ phương trình 
x  3y m 1
1. Giải hệ phương trình khi m = – 6.
2. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x = – 7y Câu 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R với đường kính AB. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến Ax
và By. Qua điểm M thuộc nủa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By theo
thứ tự tại C và D. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau ở N. 1. Chứng minh CD = AC + BD. 2. Chứng minh MN // BD.. 3. Cho 0
AOM  60 . Tính độ dài BC theo R.
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2000 – 2001
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a)
2  3  5  3  2  5  5  2  3 1 1 b)    3   1 3 1 3 1 2 x  9
x  3 2 x 1 2. Cho A      
 với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9. x  5 x  6 x  2 3  x   a) Rút gọn A b) Tìm x để A ≤ 1 Câu 2. (2,0 điểm) 5
Một hình chữ nhật có chu vi 216 m. Số đo chiều dài bằng
số đo chiều rộng. Tính diện 4
tích hình chữ nhật đó. Câu 3. (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm và dây BC = 8 cm. Các tiếp tuyến với đường tròn tại B và C cắt nhau ở A.
1. Tính khoảng cách OH từ O đến dây BC.
2. Chứng minh 3 điểm O, H, A thẳng hàng.
3. Gọi M là giao điểm của AB và CO, N là giao điểm của AC và BO. Chứng minh tứ giác BCNM là hình thang cân.
4. Với độ dài BC bằng bao nhiêu thì hình thang cân BCNM có đáy nhỏ bằng cạnh bên
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 1999 – 2000
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:  12  2 6  3 3  6 2 a b b a 1
2. Rút gọn biểu thức sau (với a > 0, b > 0, a ≠ b): : ab a b
3. Tìm x biết: 36x  9x  4x 16  x Câu 2. (3,0 điểm)
Cho hai hàm số: y = 2x + 1 và y = – x – 2.
1) Vẽ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một hệ trục tọa độ.
2) Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm số đó đi qua điểm
A(2 ;1) và giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ ở câu 1). Câu 3. (4,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến Ax và By với đường
tròn. M là một điểm trên đường tròn (M ≠ A, M ≠ B), tiếp tuyến với đường tròn (O) tại M cắt các
đường thẳng Ax và By tại các điểm B và C tương ứng. 1) Chứng minh Ax // By
2) Chứng minh ∆COD là tam giác vuông
3) Biết AB = 4 cm, CD = 5 cm. Tính diện tích của tứ giác ABCD.
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 1998 – 1999
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1.   2 3 1  2 3
2.  a  2 b2 a b , với a ≥ 0; b ≥ 0. Câu 2. (2,0 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. x – 4 với x ≥ 0.
2. x  3 xy  2y với x ≥ 0, y ≥ 0 Câu 3. (2,0 điểm)
1. Vẽ đồ thị hai hàm số sau đây trên cùng một hệ trục tọa độ :
y = x + 1 ; y = 2x – 1
2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị nói trên bằng phép tính
3. Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm số đó đi qua điểm
M(1 ;2) và giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ trên. Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao BE và CF cắt nhau tại điểm H. Gọi M là
trung điểm của BC; N là trung điểm của AH. Vẽ các đường tròn tâm M đường kính BC và đường
tròn tâm N đường kính AH.
1. Chứng minh E và F cùng nằm trên hai đường tròn nói trên.
2. Chứng minh EF ⊥ MN và 2MN < BC + AH.
3. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn tâm N đường kính AH.
-----------------Hết-------------------- UBND TỈNH BÁC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 1997 – 1998
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1.   2 5 1  5  2 2.      2 3 3 2 3 3 3 1 Câu 2. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:  a  2 a  2  a 1 1 A        với a > 0, a ≠ 1. a  2 a 1 a 1 a a 1   Câu 3. (2,0 điểm)
Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(1;2) và B(2;1). Tìm a và b. Câu 4. (4,0 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O ta kẻ hai tiếp tuyến AB và AC tới đường tròn
đó (B và C là hai tiếp điểm). Đường thẳng kẻ qua O và vuông góc với AO cắt các đường thẳng AB
và AC tại E và F tương ứng.
1. Chứng minh rằng tam giác AEF là tam giác cân.
2. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M. Từ M ta kẻ tiếp tuyến MT tới đường tròn (O) (T là tiếp
điểm), tiếp tuyến này cắt AC tại N. Chứng minh rằng MO ⊥ BT và chu vi tam giác AMN bằng 2AB.
-----------------Hết--------------------