Bộ đề tham khảo cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Chánh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HK1-TOÁN 9
Năm học: 2023 – 2024
Ngày kiểm tra: …. / 12/ 2023
Thời gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
−− +45 5 80 20
b)
( )
+−
2
4 23 3 3
c)
5 15 5 5
33
5 3 51

+−
−+

+−

Câu 2: (0,75 điểm). Giải phương trình:
11
5 9 45 25 125 6
35
−+ =xx x
Câu 3: (1,5 điểm). Cho hàm số:
21yx=
có đồ thị là
( )
d
và hàm số
1
4
2
yx=−+
có đồ thị là
.
a) Vẽ
( )
d
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của
( )
d
bằng phép toán.
Câu 4: (1,0 điểm). Anh An công nhân của công ty may mặc. ơng mỗi tháng anh nhận được
gồm 7 000 000 đồng tiền lương bản nếu c may vượt chỉ tiêu một cái áo anh sẽ nhận thêm
25000 đồng tiền thưởng.
a) Hỏi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x cái áo thì số tiền y
(đồng) mà anh nhận được là bao nhiêu?
b) Hỏi anh An phải may vượt chỉ tiêu bao nhiêu cái áo nếu anh muốn nhận lương trong tháng
đó là 10 000 000 đồng?
Câu 5: (1,0 điểm). Một cửa hàng bán hoa niêm yết g
1
bông hồng là
15000
đồng. Nếu khách ng
mua
10
bông trở lên thì tbông thứ 11 mỗi bông giảm
10%
trên giá niêm yết. Nếu mua
20
bông trở
lên thì từ bông thứ 21 được giảm thêm
5%
trên giá đã giảm.
a) Nếu mua 50 bông thì phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến hàng nghìn).
b) Ông
A
đã mua một số bông và trả 438900 đồng.
Hãy tính số bông ông đã mua.
Câu 6: (0,75 điểm). Tính chiều cao của một ngọn núi cho
biết tại hai điểm cách nhau 1000m trên mặt đất người ta
nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt
0
40
0
32
(như
hình vẽ). (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
Câu 7: (3,0điểm) Từ điểm A ngoài đường tròn (O,R) vẽ
hai tiếp tuyến AB và AC đến (O,R), với B và C là các tiếp điểm. Tia AO cắt dây BC tại H.
a) Chứng minh OA là trung trực của đoạn thẳng BC và
=
2
.
AB AH AO
b) Vẽ đường kính BD của (O); tia AD cắt (O) tại E. Cm: AD. AE = AH. AO
c) Từ O vẽ đường thẳng vuông góc OA cắt AB tại M, vẽ AK vuông góc CD tại K, gọi N giao
điểm của MD và AK. Chứng minh N là trung điểm OB.
……………HẾT……………
Họ và tên học sinh: ………………………………………………… Lớp: …………
40°
32°
h
1000m
A
B
C
D
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
) 45 5 80 20 3 5 5 4 5 2 5 0a −− + = −− + =
( )
2
)423 33 3133 31332
b
+ = + = −+ =
c)
5 15 5 5
33
5 3 51

+−
−+


+−

( )
( )
( )
( )
2
2
3 5.3 5
3 54
=−+
=−=
0,25-0,25
0,25-0,25-0,25
0,25-0,25-0,25
2
11
5 9 45 25 125 6
35
−+ =xx x
5 5 56 −+ −− =xxx
= 6
x = 41
Vậy S={41}
0,25
0,25
0,25
3
a) Bảng giá trị.
Vẽ đúng 2 đường thẳng
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
'd
là:
1
21 4
2
xx−= +
42 8xx =−+
2x =
Thay
2x =
vào (d):
21yx=
2.2 1 3y = −=
Vậy tọa độ giao điểm của
( )
d
( )
'd
là (2;3)
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
4
a) y = 25000x + 7000000
b) x = 120
Số áo anh An may vượt chí tiêu là 120 cái
0,5
0,25
0,25
5
a) Số tiền phải trả khi mua 50 bông hoa là
10.15000 + 10.15000.90% + 30.15000.90%.95% = 669750 đồng
670000
đồng
b) Gọi x là số bông hồng ông A mua ( x nguyên dương)
10.15000 10.15000.90% ( 20).15000.90%.95% 438900x+ +− =
x = 32 ( nhận)
Vậy ông A mua 32 bông hồng
0,25
0,25
0,25
0,25
6
0
DC
BC=
tan 40
0
DC
AC=
tan 32
00
11
DC=1000: 2447,50
tan 32 tan 40
m

−≈


Vậy ngọn núi cao khoảng 2447,50 m
0,25
0,25
0,25
0,25
7
Câu 7: (3 điểm).
a) (1 điểm ) Chứng minh OA trung trực của đoạn thẳng BC
=
2
.
AB AH AO
Ta có: AB = AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R
Suy ra OA là đường trung trực của BC
OA BC
⇒⊥
tại H
Xét tam giác ABO vuông tại B ( AB là tiếp tuyến)
Có BH là đường cao ( vì
OA BC
tại H)
Suy ra
2
AB = AH.AO
( HTL)
b) (1 điểm) Chứng minh: AD. AE = AH. AO
Ta có
BED
nội tiếp đường tròn (O)
cạnh BD là đường kính của (O)
Nên
BED
vuông tại E
BE AD⇒⊥
Xét tam giác ABD vuông tại B ( AB là tiếp tuyến)
Có BE là đường cao (
BE AD
tại H)
Suy ra
2
AB = AE.AD
( HTL)
2
AB = AH.AO
(theo câu a)
Vậy
AD. AE = AH. AO
c) Chứng minh N là trung điểm OB
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
40°
32°
h
1000m
A
B
C
D
H
N
K
M
E
D
A
O
B
C
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đ)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a)
3 5 3 20 2 80−+
b)
( )
+−5 3 28 10 3
c)
27 3 2 2 10
3 2 52 5


Bài 2: (1,5 đim)
Cho (D
1
): y =
4
2
1
x
và (D
2
): y = 2x + 1
a) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D
1
) và (D
2
) bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình:
5
9 18 2 4 8 2 12
3
x xx+ ++ +=
Bài 4: (1,0 điểm)
Một cửa hàng sách một chính sách
như sau: Nếu khách hàng đăng m hội
viên của cửa hàng sách thì mỗi năm phải
đóng 50 000 đồng chi phí chỉ phải n
sách với giá 5 000 đồng/cuốn sách, còn nếu
khách hàng không phải hội viên thì sẽ
ớn sách với giá 10 000 đồng/cuốn sách.
Gọi s (đồng) tổng số tiền mỗi khách hàng phải trả trong mỗi m t số cun
sách mà khách hàng mướn trong năm đó.
a) Lập hàm số của s theo t đối với khách hàng hội viên đối với khách không phải là hi
viên.
b) Nam một hội viên ca cửa hàng sách. m ngoái thì Nam đã trả cho cửa hàng sách tổng
cộng 150 000 đồng. Hỏi nếu không phải hội viên của cửa hàng thì số tiền Nam phải trả bao
nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm)
Giá bán lẻ điện sinh hoạt hiện tại được tính dựa vào bảng sau:
Định mức sử dụng
Đơn giá
1kWh
(đồng)
Định mức sử dụng
Đơn giá
1kWh
(đồng)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1806
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2729
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1868
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
3050
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
2167
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
3151
a) Dựa vào bảng giá trên, nếu tính thêm tiền thuế VAT 10%, em hãy tính tổng số
tiền gia đình bạn Mai phải trả trong tháng 11/2023 khi sử dụng hết 250kWh.
ĐỀ THAM KHẢO
b) Tổng số tiền điện gia đình bạn Trúc phải trả trong tháng 11/2023 416 603 đồng (
đã bao gồm cả thuế VAT). Hỏi tháng 11/2023 gia đình bạn Trúc đã sử dụng hết bao
nhiêu kWh điện?
Bài 6: (0, 75 điểm) Cuối tuần, một nhóm bạn muốn đi thư giãn bằng cách cắm trại ngoài trời.
Để che nắng che mưa trong lúc cắm trại, các bạn quyết định dựng lều chữ A. Theo tính toán
của nhóm, góc tạo bởi tấm bạt với mặt đất 65
0
các bạn sẵn hai y cọc chiều cao
là 2 m. Hỏi nhóm cần mua tấm bạt dài khoảng bao nhiêu m để dụng lều chữ A? (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai)
Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Từ A B vhai tiếp tuyến
Ax, By với đường tròn (O). Qua đim C trên đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba
với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt Ax, By lần lượt tại M, N
a) Chứng minh: Bốn điểm A, O, C, M cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm của
đường tròn này.
b) Chứng minh: MN = AM + BN và AB
2
= 4.AM.BN
c) Từ C kẻ CH
AB tại H. Chứng minh: Các đường thẳng MB, AN và CH đồng quy tại
một điểm.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
1
a
−+
=−+
=
3 5 3 20 2 80
356585
55
0,25
0,25
b
( )
( )
( )
( )
( )
+−
=+−
=+−
=
2
5 3 28 10 3
53 53
5 35 3
22
0,25
0,25
c
2
2
27 3 2 2 10
3 2 52 5
33 2 25 2
25
32
52
3 25 4 25
7





0,5
0,25
0,25
2
a
a/ Vẽ đúng mỗi đồ thị: Bảng giá trị: 0,25 điểm x 2
Đồ thị: 0,25 điểm x 2
0,5
0,5
b
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
)
4
2
1
x
= 2x +1
x = 2
Tìm được y = 3.
Vậy tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) là A (2 ; – 3)
0,25
0,25
3
( )
( )
5
9 18 2 4 8 2 12
3
5
92242 212
3
2 2 12
26
2 36
34
x xx
x xx
x
x
x
x
+ ++ +=
+− ++ +=
+=
+=
+=
⇔=
0,25
0,25
0,25
4 a
Hàm số nếu khách hàng là hội viên: s = 50 000 + 5000t
0,25
0,25
Hàm số nếu khách hàng không là hội viên: s = 5000t
b
Số cuốn sách Nam mượn trong năm là:
(150 000 50 000): 5000 = 20 (cuốn sách).
Số tiền phải trả nếu Nam không là hội viên là:
20.10 000 = 200 000 đồng
0,25
0,25
5
a
Tổng số tiền chưa tính thuế theo bảng giá trên khi sử dụng
250kWh là:
50.1806 + 50.1868 +100.2167 + 50.2729 = 536 850 đồng
Tổng số tiền cần trả khi đã tính thêm 10% thuế VAT:
536 850.(100% + 10%) = 590535
591000
đồng
0,25
0,25
b
Nếu không kể VAT, số tiền điện nhà Trúc phải trả là:
416 603: 110% = 378 730 đồng
50 kWh điện bậc 1 có giá: 50. 1806 = 90 300 đồng
50 kWh điện bậc 2 có giá: 50. 1868 = 93 400 đồng
100 kWh điện bậc 3 có giá: 100.2167 = 216 700 đồng
Ta có: 90 300 + 93 400 + 216 700 > 378 730 nên số điện nhà
Trúc chưa tiêu thụ đến hết mức 3
Số điện mức 3 là:
[378 730 - (90 300 + 93 400)]: 2167 = 90 (kWh)
Vậy số điện nhà Trúc đã sử dụng là:
50 + 50 + 90 = 190 (kWh)
0,25
0,25
6
Xét tam giác ABH vuông tại H:
=
⇒=
⇒=
o
o
AH
sin B
AB
2
sin 65
AB
2
AB
sin 65
Vậy chiều dài tấm vải bạt cần mua là:
0,25
0,25
o
2
2. 4,41m
sin 65
0,25
7
a)
- ΔAMO vuông tại A nên ba điểm A, M, O cùng nằm trên đường tròn
đường kính OM (1)
- ΔCMO vuông tại C nên ba điểm C, M, O cùng nằm trên đường tròn
đường kính OM (2)
Từ (1) (2) ta bốn điểm A, C, M, O cùng nằm trên đường tròn
đường kính OM
Tâm của đường tròn này là trung điểm của OM.
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Chứng minh: AB
2
= 4.AM.BN
Ta có: OM là tia phân giác góc AOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
ON là tia phân giác góc BOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
0
AOC COB 180+=
(kề bù)
OM ON⇒⊥
(phân giác 2 góc kề bù
)
Xét tam giác MON vuông tại O có đường cao OC:
CM.CN = OC
2
(hệ thức lượng)
Mà OC =
AB
2
(bán kính), AM = MC, BN = CN (cmt)
2
AB
AM.BN
4
⇒=
hay AB
2
= 4.AM.BN
0.25
0,25
0,25
0,25
c)
Gọi I là giao điểm của BM và AN
AM // BN
AM MI
BN IB
⇒=
( ĐLThales)
Mà AM = MC; BN = CN (t/c tiếp tuyến)
CM MI
CN IB
⇒=
CI // BN (ĐL Thales đảo )
Ta có:
CI / /BN
CI AB
AB BN
⇒⊥
CH
AB và CI
AB nên C, H, I thẳng hàng
Vậy các đường thẳng MB, AN và CH đồng quy tại điểm I.
0.5
0,5
-HẾT-
TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC
T TOÁN
ĐỀ THAM KHO HỌC KÌ I NĂM HC 2023
2024
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gn biu thc:
3
a)2 180 48 80 0,2 125
4

2
b) 2 7 8 2 7 
5 3 3 5 4 6 15
c)
15 5 1 2 5



Bài 2: (1,5 đim) Cho hai đường thng: (d
1
): y = - x + 3, (d
2
): y =
3
2
x - 2
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) m tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 3: (0,75 điểm) Gii phương trình:
6
12x 4 75x 25 7 3x 1 30
5

Bài 4: (1,0 đim) Mt xe gn y chy vi vn tc 50km/h t A đến B. Gi s (km) là quãng
đường gắn máy đi được trong thi gian t (gi)
a) y lp hàm s ca s theo t
b) Nếu quãng đường AB dài 25000 m thì thời gian để xe máy đi hết quãng đường AB là bao
nhiêu?
Bài 5: (1,0 đim) Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật Vàng”, một cửa hàng
điện y giảm giá 50% trên 1 ti-vi cho hàng ti-vi gồm 40 cái, giá bán lẻ trước đó
là 6500000 đồng/ cái. Đến trưa ng ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái cửa hàng quyết
định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số Ti-vi còn lại.
a. Số tiền cửa hàng đó thu được khi bán hết hết lô hàng ti-vi.
b. Biết rằng số vốn là 2850000 đồng/ cái ti-vi. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết sống ti-vi
đó?
Bài 6: (0,75 đim) Tính chiu cao ca tr cu Cần Thơ so với mt sông Hu cho biết ti hai
điểm cách nhau 89 m trên mặt song người ta nhìn thy đnh tr cu với góc nâng lần lưt là 40
0
và 30
0
. (Làm tròn kết qu đến ch s thập phân thứ nht)
Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R = 6 cm) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho OM =
10 cm . Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B các tiếp điểm), đường thẳng
AB cắt OM tại K.
a) Chứng minh K là trung điểm của AB.
b) Tính MA, OK.
c) Kẻ đường kính AN của đường tròn (O). Kẻ BH vuông góc với AN tại H. Chứng minh MB.BN
= BH.MO.
- HT -
30
0
40
0
89 m
D
C
B
A
HƯỚNG DN CHM
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
( 2,0 điểm)
3
a)2 180 48 80 0,2 125
4

3
2.6 5 .4 3 4 5 0,2.5 5
4

125 33 45 15 
10 5 3 3
0,25 đ
0,25 đ
2
c) 2 7 8 2 7

22
27 17 
2 71 7

2 71 7

1 27
0,25 đ
0,25 đ
5 3 3 5 4 6 15
d)
15 5 1 2 5



15 5 3 4 5 1 3 2 5
15 2 5
51 51



451
53 3
4

5 3 51 3 
25 1
0,25 đ x 2
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(1,5 đim)
a) *BGT+V
( )
1
d
*BGT +V
( )
2
d
0,25 đ x 2
0,25 đ x 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm
−+ 3 =
3
2
2
x = 2
Thay x = 2 vào y = - x + 3 = - 2 + 3 = 1
Vậy giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) là (2; 1)
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
(0,75 đim)
6
12x 4 75x 25 7 3x 1 30
5

6
4 3x 1 25 3x 1 7 3x 1 30
5

6
2 3x 1 .5 3x 1 7 3x 1 30
5

3 3x 1 30 
3x 1 10 
2
3x 1 10 
3x 99
x 33
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4
a) m s: s = 50 t
0,25 đ
(1điểm)
b) Đổi 25000 m = 25 km
Thay s = 25 vào s = 50 t
Ta được: 25 = 50 t
t = 0,5
Vy thời gian để xe máy đi hết quãng đường AB là 0,5 gi
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
(1điểm)
a)Số tiền cửa hàng đó thu được khi bán hết hết lô hàng ti-vi là:
20. 50%.6500000 + 90%. 20. 50%.6500000 = 123 500 000 (đng)
0,5đ
b) Tiền vốn của 40 cái ti vi là: 40. 2 850 000 = 114 000 000 (đồng)
S tin ca hàng li sau khi bán hết 40 cái tivi là:
123 500 000 - 114 000 000 = 9 500 000(đng)
0,2
0,25đ
Bài 6
(0,75 đim)
ΔABD vuông tại A, nên
AB
tan C
AC
0
AB
tan 30
AC

0
AB
AC 1
tan 30

ΔABC vuông tại A, nên
AB
tan D
AD
0
AB
tan 40
AD

0
AB
AD 2
tan 40

Ly (1) - (2) ta có:
00
AB AB
AC AD
tan 30 tan 40

00
11
DC AB
tan 30 tan 40



00
11
89 AB
tan 30 tan 40



00
11
AB 89 : 164,7 m
tan 30 tan 40



Vy chiu cao ca tr cu Cần Thơ so với mt sông Hu là
khong 164,7 mét.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 7
( 3 điểm)
a) Chng minh: K là trung điểm ca AB.
MA = MB ( tính cht ca tiếp tuyến )
OA= OB ( bán kính đưng tròn)
Suy ra: OM là trung trc ca AB
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
H
N
K
B
A
M
O
30
0
40
0
89 m
D
C
B
A
Nên K là trung điểm ca AB và
OA BC
0,25 đ
b) Tính MA, OK.
+ ΔOAM vuông tại A, nên
OM
2
= OA
2
+ AM
2
(Pytago)
AM
2
= 10
2
- 6
2
AM = 8 cm
+ ΔOAM vuông tại A, đường cao AK nên
OA
2
= OK. OM
6
2
= OK. 10
OK = 3,6 cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
c) Chứng minh MB.BN = BH.MO.
ΔANB có A, N, B thuộc (O) và AN là đường kính (gt)
ΔANB vuông tại B
Nên
NB AB
OM AB cmt
OM // NB
HNB AOM
(đồng v)
AOM BOM
(2 tiếp tuyến ct nhau)
HNB BOM
Xét ΔOBM và ΔNBM có:
HNB BOM
(cmt)
0
OBM NHB 90
Vậy ΔOBM đồng dạng ΔNBM (g - g)
MB MO
BH BN

Vy MB.BN = BH.MO
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
HT
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TRUNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề có 01 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 9
Ngày kim tra: / / 2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát
đề)
Bài 1: (2 đim)
a)
b)
( )
3 8 17 12 2+−
c)
45 10 8
14 6 5
3 2 51
++
−+
Bài 2: (1,5 đim). Cho hai hàm s:
4x
2
1
yx
2
1
y +
==
đ th ln lưt là
(D
1
) và (D
2
).
a) V (D
1
) và (D
2
) trên cùng mt phng ta đ.
b) m ta đ giao đim ca (D
1
) và (D
2
) bng phép toán.
Bài 3: (0,75 đim).
Gii phương trình:
3
16 48 6 4 12 5
4
x
xx
+ −=
Bài 4 :(1,0 đ)
Mt quyn tp giá 4000 đng, mt hp bút g3000 đng. Bn An cn mua mt s
quyn tp và mt hp bút.
a) Gi x là s quyn tp An mua và y là s tin phi tr( bao gm tin mua tp
và mt hp bút). Viết công thc biu din y theo x.
b) Nếu bn An có 200 000 đng đ mua tp và mt hp bút thì ti đa bn An
mua đưc bao nhiêu quyn tp?
Bài 5 (0,75 đim).
Hai chiếc thuyn bum A và B v trí đưc minh ha
như trong hình v. Tính khong cách gia chúng (kết
qu làm tròn đến 1 ch s thp phân), biết
ˆ
42
o
ACH =
,
ˆ
55
o
BCH =
và CH = 250m.
Bài 6: (1,0 đim) Ca hàng Hoa Tươi niêm yết giá
mt bông hng là 15 000 đng. Nếu khách hàng mua nhiu hơn 10 bông thì t
bông th 11 tr đi , mi bông đưc gim 10% trên giá niêm yết. Nếu mua nhiu
hơn 20 bông thì t bông th 21 tr đi, mi bông đưc gim thêm 20% trên giá đã
gim.
a/ Nếu khách hàng mua 35 bông hng ti ca hàng Hoa Tươi thì phi tr bao nhiêu
tin?
b/ Bn Lan đã mua mt s bông hng ti ca hàng Hoa Tươi vi s tin là 555
000 đng. Hi bn Lan đã mua bao nhiêu bông hng?
Bài 7: (3.0 điểm) Cho
ABC
nhọn (AB < AC), 
= 60
0
. Đường tròn (O)
đường kính
BC = 2R
cắt AB tại E và AC tại F. BF cắt CE tại H. AH cắt BC
tại D.
a) Chứng minh : AH
BC và 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi K là hình chiếu của D trên cạnh AC. Chứng minh :
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
=
c) Tính AH theo R.
250m
B
H
C
A
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2 đim)
a) 0,5 đ
b)
( )
3 8 17 12 2+−
( )
( )
2
38 98=+−
(0,25đ)
( )
3 83 8=+−
1=
(0,25đ)
c)
45 10 8
14 6 5
3 2 51
++
−+
=
( ) ( )
( )
2
53 2 8 5 1
35
4
32
−−
++
0,25đ
=
( )
52 51 3 5 ++
0,25đ
=
5 25 2 3 5 +++
0,25đ
= 5 0,25đ
Bài 2 (1,5 đim). Cho hai hàm s:
4x
2
1
yx
2
1
y +
==
đ th ln lưt là
(D
1
) và (D
2
).
a) V (D
1
) và (D
2
) trên cùng mt phng ta đ.
Bng giá tr ca (D
1
) đúng 0,25đ
V (D
1
) đúng 0,25đ
Tương t cho (D
2
) 0,5đ
b) Tìm ta đ giao đim ca (D
1
) và (D
2
) bng phép toán.
Phương trình hoành đ giao đim ca (D
1
) và (D
2
) là:
4
x
2
1
x
2
1
+
=
0,25đ
m đưc ta đ giao đim ca (D
1
) và (D
2
) là: (4;2) 0,25đ
Bài 3 (0,75 đim). Gii phương trình:
3
16 48 6 4 12 5
4
x
xx
+ −=
3
16( 3) 6 4( 3) 5
4
x
xx
−− + =
(*)
ĐK:
3x03x
(*)4333235xxx
−− −+ =
3
53x =
0.25
253x =
/9
(5 / 3 0)
0.25
52 / 9
x⇔=
So ĐK nhn
Vy S =
{52 / 9}
0.25
Bài 4:
a)y = 4 000 x + 3000 0,5đ
b)S tin mua tp là: 200 000 30 000 = 170 000 (đ) 0,25 đ
Ta có:170 000 : 4000 = 40 dư 10
Vy s quyn tp ti đa là 40 quyn. 0,25đ
Bài 5 (0,75 đim). Biết
ˆ
42
o
ACH
=
,
ˆ
55
o
BCH =
và CH = 250m.
ˆ
.tanBH HC BCH=
=
250.tan 55
o
ˆ
.tanAH HC ACH=
=
250.tan 42
o
250.tan 55 250.tan 42
oo
AB BH AH=−=
131,9AB m
Khong cách gia hai chiếc thuyn bum A và B
là 131,9m.
Câu 6: (1đ)
a/ Nếu khách hàng mua 35 bông hng ti ca hàng Hoa Tươi thì phi :
15 000 x10 + 15 000 x 90% x10 + 15 000 x 90%x 80%x15 = 447 000 đ
0,
b/Da theo câu a , ta thy bn Lan đã mua ít nht 35 bông hng.
Sau khi mua 35 bông hng thì mi bông có giá là : 15 000 x 90% x80% = 10 800 đ
Vy sau khi mua xong 35 bông , bn Lan đã mua thêm :
( 555 000 447 000) : 10800 = 10 bông
0,25đ
Vy lan đã mua tt c 45 bông hng.
0,25đ
250m
B
H
C
A
Bài 7: (3 điểm) Cho
ABC
nhọn (AB < AC),
0
60BAC =
. Đường tròn (O) đường
kính
BC = 2R
cắt AB tại E và AC tại F. BF cắt CE tại H. AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh : AH
BC và 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi K là hình chiếu của D trên cạnh AC. Chứng minh :
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
=
c) Tính AH theo R.
a) AH
BC?
BFC nội tiếp đưng tròn (O) đưng kính BC (gt)
BFC vuông ti F BF AC ti F BF là đưng cao ca ABC
0.25
BEC nội tiếp đưng tròn (O) đưng kính BC (gt)
BEC vuông ti E CE AB ti E CE là đưng cao ca ABC
ABC có các đưng cao BF và CE ct nhau ti H H là trc tâm ca ABC
AH BC ti D
0.25
* 4 đim A, E, H, F cùng nm trên mt đưng tròn?
AFH vuông ti F (vì BF AC ti F)
A, F, H cùng thuc đưng tròn đưng kính AH (1)
0.25
AEH vuông ti E (vì CE AB ti E)
A, E, H cùng thuc đưng tròn đưng kính AH (2)
T (1) và (2) 4 đim A, E, H, F cùng nm trên đưng tròn đưng kính AH
0.25
b) Chng minh :
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
=
?
ADC vuông ti D có đưng cao DK => AK.KC = DK
2
(htl) (1)
0.25
Xét ADK có HF // DK (cùng vuông góc vi AC)
D
,H A F AC
∈∈
AH HF
=
AD DK
(Hq đlí Ta-lét)
0.25
22
22
AH HF
=
AD DK
22
2
2
AD HF
DK
AH
.
=
(2)
0.25
T (1) và (2) =>
22
2
AD .HF
AK.KC
AH
=
0.25
a) Tính AH theo R?
+ Chng minh đưc AEF đng dng ACB
=>
0
EF AF 1
= = cosBAC os60 EF
BC AB 2
cR= =⇒=
0.25
Gi I là trung đim ca AH và M là giao đim ca EF vi OI.
+ Chng minh đưc IF
FO ti F và OI
EF ti trung đim M ca EF
0.25
+ IF.OF = FM.OI (htl trong IFO) =>
2
2
FM.OI
IF
OF
.
R
OI
OI
R
= = =
0.25
0
30IOF =
=> IF = OF.tan
0
IOF R.tan30=
AH = 2.IF = 2R.tan 30
0
=
23
3
R
0.25
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHO HỌC KÌ I NĂM HC 2023 - 2024
T TOÁN MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gn biu thc:
a)
1
2 80 500 4 5
5
+−
b)
( )
2
5 2 14 6 5−− +
c)
25 15 7 2
53 7 75
−+
−−
Bài 2: (1,5 điểm) Trong mt phng ta đ Oxy cho m s
23yx=
có đ th là đường thng (d
1
) và
m s
1
2
=yx
có đồ th là đưng thng (d
2
).
a) V đồ th (d
1
) và (d
2
) trên cùng h trc tọa đ.
b) Tìm ta đ giao điểm A ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 3 : ( 0,75 điểm) Giải phương trình :
2
16x 32 9x 18 3 x 2 15
3
+ −=
Bài 4: (1,0 đim) Bn Nam đi nhà sách mua một s tập để trang b cho vic hc ca mình. Bn mua
tp có giá là mi quyển 7 000 đồng. Phí gi xe cho mỗi lượt là 5 000 đồng.
a) Gi x là s quyn tp bn Nam mua và y là tng s tin bn phi chi tr cho mt lần đi mua tập
nhà sách đó (bao gồm tin mua tp và phí gi xe). Hãy biu din y theo x.
b) Bạn Nam mang theo 90 000 đồng. Hi bạn Nam mua được nhiu nht là bao nhiêu quyn tp?
Bài 5: (1,0 đim) Nhân dp Tết Dương lịch 2023
, siêu th A đã khuyến mãi lô hàng tivi hiu TOSHIBA
42 inch có giá niêm yết là 7 400 000 đồng. Ln đu siêu th gim 10% so vi giá niêm yết thì bán được
10 chiếc tivi, ln sau siêu th gim thêm 5% na (so với giá giảm lần 1) thì bán đưc thêm 15 chiếc
na.
a) Hi sau 2 ln gim thì mt chiếc ti vi được bán vi giá bao nhiêu tin?
b) Sau khi bán hết 25 chiếc tivi thì siêu th lời được 11 505 000. Hi giá vn ca mt chiếc tivi được
bán khuyến mãi là bao nhiêu tin?
Bài 6: (0,75 đim) Một người đứng cách cột cờ 5m
( )
5MB m=
thì nhìn thấy đỉnh A của cột cờ với
góc nâng 32
0
(
)
0
32AMB =
Biết mắt người ấy cách mặt đất là 1,4 m. Hãy tính chiều cao CA của cột
cờ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7: (3 đim) Cho đường tròn
(
;
)
. T điểm M ngoài đường tròn, v các tiếp tuyến MA, MB
(A, B là các tiếp điểm). Đoạn thng AB ct OM ti H.
a) Chứng minh: Bốn điểm M, A, O, B cùng thuc một đường tròn.
b) V đường kính BD của (O) đường cao AC của ABD. Chứng minh: OM AB ti H
AB là phân giác của góc MAC.
c) Gọi I là giao điểm của MD và AC. Chứng minh: I là trung điểm của AC.
- HT -
0
32
5m
1,4m
C
B
M
A
HƯỚNG DN CHM
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
( 2,0 điểm)
1)
1
2 80 500 4 5
5
+−
85 25 45=+−
65=
0,25 đ
0,25 đ
b)
( )
2
5 2 14 6 5−− +
(
)
2
52 3 5
= −− +
523 5= −−+
523 5= −−
= 5
0,25 đ
0,25 đ
c)
25 15 7 2
53 7 75
−+
−−
( ) ( )
( )( )
55 3 27 5
7
53
7575
−+
= −+
−+
( )
27 5
57
75
+
=−+
5775=−++
25
=
0,25 đ x 2
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(1,5 đim)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng tọa độ
Lp bng giá tr đúng
V đúng
0,25 đ x 2
0,25 đ x 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm (d
1
) và (d
2
):
1
23
2
xx
=
2x =
suy ra y = 1
Kết lun A (2; 1)
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
(0,75 đim)
2
16x 32 9x 18 3 x 2 15
3
+ −=
0,25 đ
( ) ( )
2
16x2 9x2 3x215
3
−− −+ =
4x22x23x215 −− −+ =
5 x 2 15
x23
x29
x 11
−=
−=
−=
⇔=
Vậy phương trình có tập nghim là:
{ }
11S =
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4
(1điểm)
a) m s m theo y:
y = 7000x + 5000
0,5 đ
a) Theo đề bài ta có:
7000 x + 5000 ≤ 90000
7000x ≤ 85000
85
7
⇔≤x
Vy bạn Nam mua được nhiu nht 12 quyn tp
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
(1điểm)
a) Giá ca tivi sau 2 ln gim
7 400 000. (100% - 10%)(100% - 5%) = 6 327 000 đng
0,2x2
b) S tiền bán 10 tivi đu
10. 7 400 000. (100% - 10%) = 66 600 000 đng
S tin bán 15 tivi lúc sau:
15. 6 327 000 = 94 905 000 đng
Tng tin bán 25 tivi:
66 600 000 + 94 905 000 = 161 505 000 đng
Tin vn ca 25 tivi:
161 505 000 – 11 505 000 = 150 000 000 đng
Tin vn ca 1 tivi:
150 000 000 : 25 = 6 000 000 đng
0,25đ
0,25đ
Bài 6
(0,75 đim)
Xét MAB vuông tại B có:
AB = MB. tan M = 5 . tan 32
0
3,1(m)
0,5đx2
Ta có: AC = AB + BC
AC 3,1 + 1,4 = 4,5 (m)
Vậy chiều cao cột cờ xấp xỉ 4,5m
0,25 đ
Bài 7
( 3 điểm)
Chng minh: Bn đim M, A, O, B cùng thuc một đường tròn.
Tam giác MAO vuông ti A (MA là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Tam giác MAO ni tiếp đường tròn đường kính OM
M, A, O thuộc đường tròn đường kính OM (1)
Tam giác MBO vuông ti B (MB là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Tam giác MBO ni tiếp đường tròn đường kính OM
M, B, O thuc đường tròn đường kính OM (2)
T (1) và (2) suy ra: 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc đưng tròn
đường kính OM.
Chng minh: OM AB ti H và AB là phân giác ca góc MAC.
Ta có: OA = OB (bán kính)
MA = MB (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
OM là đường trung trc ca AB
OM AB ti H.
Ta có: 
+ 
= 90
(MA OA ti A)

+ 
= 90
(ACB vuông tại C)
mà: 
= 
(OAB cân ti O)

= 
AB là phân giác ca 
Chng minh: I là trung điểm ca AC
Gi E là giao điểm ca DA và BM
cm:
ABD vuông ti A
DE AB ti A
mà: OM AB
DE // OM
0,5 đ
0,5 đ
0,5đx2
0,25 đ
E
I
C
D
H
B
A
O
M
cm: M là trung điểm BE
Xét DBM có: IC // MB (cùng BD)


=


(H qu Thales)
(3)
Xét DME có: AI // ME (cùng BD)


=


(H qu Thales)
(4)
T (3) và (4)


=


mà: MB = ME (M trung đim BE)
IC = IA, mà: I AC
I là trung điểm AC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG ĐỀ THAM KHO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
T TOÁN MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gn biu thc:
a) 2
28 + 3
63 2
112
175
b)
2
5
+
14 6
5
c)

+


2
Bài 2: (1,5 đim) Cho hai đường thng: (d
1
) : y = x -1 , (d
2
) : y =
1
2
x + 2
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng tọa đ.
b) m tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán .
Bài 3 : ( 0,75 điểm) Giải phương trình :
445
9
3
1
520
4 =+
++
+ xxx
Bài 4: (1,0 đim) Hin ti bạn Nam đã được mt s tiền 800 000 đồng. Bạn Nam đang ý
định mua mt chiếc xe đp tr giá 2 000 000 đồng, nên hằng ngày Nam đều tiết kiệm 20 000 đồng.
Gọi m ( đồng) là s tin bạn Nam có đưc sau t ( ngày) tiết kim.
a) Thiết lp hàm s ca m theo t.
b) Hi sau bao nhiêu ngày k t ngày bắt đầu tiết kim thì bạn Nam thể mua được chiếc xe
đạp đó?
Bài 5: (1,0 đim)
Một người mua 3 đôi giày với hình thc khuyến mãi như sau: Nếu bn mua mt
đôi giày với mức giá thông thưng bn s đưc giá gim 30% khi mua đôi thứ hai và mua một đôi
th ba vi mt nửa giá ban đầu. Bn Anh đã tr tng cộng 1320000 đồng cho 3 đôi giày.
a) Hi giá ban đầu ca một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là gim 20%
mỗi đôi giày. Bạn Nam nên
chn hình thc khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày?
Bài 6: (0,75 đim) Một người đặt giác kế thẳng đứng cách ct c
mt khong a = 9m, chiu cao giác kế b = 1,5 m. Chnh giác kế sao
cho khi ngm theo khe ngm ca giác kế ta nhìn thy đnh A ca
ct cờ. Đọc trên giác kế s đo
0
36=
α
của góc AOB (như hình
bên). Hi chiu cao ca ct c là bao nhiêu? ( Làm tròn đến hàng
đơn vị)
Bài 7: (3điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R, y BC khác
đường kính , hai tiếp tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và ti C ct nhau ti A, k đường kính CD
a) Chng minh : A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn
b) Chng minh :
OA vuông góc vi BC
c) K BM vuông góc với CD tại M. Chng minh: BC là tia phân giác của 
- HT -
HƯỚNG DN CHM
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1:
( 2,0 điểm)
a) 2
28 + 3
63 2
112
175
= 4
7 + 9
7 8
7 5
7
= 0
0,25 đ
0,25 đ
b)
2
5
+
14 6
5
=
2
5
+
3
5
=
2
5
+
3
5
= 2 +
5 + 3
5
= 1
0,25 đ
0,25 đ
c)

+


2
=
(
)
(
)(
)
+
(
)

2
=
5
+ 2 +
5 2
= 2
5
0,25 đ x 2
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(1,5 đim)
a) *BGT+V
( )
1
d
*BGT +V
( )
2
d
0,25 đ x 2
0,25 đ x 2
b) Pt hoành độ giao đim
1 =
+ 2
= 2
Suy ra y = 1
Vậy giao điểm ca (d
1
) và (d
2
)là (2;1)
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
(0,75 đim)
4459
3
1
5204 =++++ xxx
1
45
25
45
552
=
=+
=
+
=++
++
x
x
x
xx
x
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4
(1điểm)
a) m s m theo t:
m = 20 000 t + 800 000
0,5 đ
b) Thay m = 2 000 000 vào m = 20 000 t + 800 000
Ta được: 2 000 000 = 20 000 t + 800 000
t = 60
Vy sau 60 ngày tiết kiệm thì Nam đủ tiền mua xe đạp.
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
(1điểm)
a) Gọi x ( đồng) là giá ban đầu ca một đôi giày
( 0 < x < 1320000)
Theo đề bài ta có phương trình:
0,2
+ 70%+ 50% = 1320000
x = 600 000 ( nhn)
Vậy giá ban đầu của đôi giày là 600 000 đồng
0,25đ
b) Số tiền Nam phải trả khi chon hình thức khuyến mãi thứ hai:
3. 600 000 . 80% = 1 440 000 ( đồng)
Vậy Nam nên chọn hình thức khuyến mãi thứ nhất
( 1 320 000 < 1 440 000)
0,2
0,25đ
Bài 6
(0,75 đim)
Ta có: BD = OC = 1,5 (m)
OB = CD = 9 (m)
Xét  vuông tại B
AB = BO. tan 
= 9 . tan 36
0
Ta có: AD = AB + BD = 9. tan 36
0
+ 1,5 8 (m)
Vậy chiều cao cột cờ khoảng 8 m
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 7
( 3 điểm)
GT
đường tròn tâm O bán kính R
dây BC khác đường kính
hai tiếp tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và ti C ct
nhau ti A,
đường kính CD
BM vuông góc với CD tại M.
KL
a) Chứng minh : A, B,O,C cùng thuộc mt đường tròn
b) Chng minh : OA vuông góc vi BC
c) Chng minh: BC là tia phân giác của 
a) Chng minh: A, B, O, C cùng thuc một đường tròn
Ta có: Δ ABO vuông ti B (AB là tiếp tuyến)
Suy ra: ΔABO nội tiếp đường tròn tâm đường kính AO (1)
Ta có: Δ ACO vuông ti C (AC là tiếp tuyến)
Suy ra: ΔACO nội tiếp đường tròn tâm đường kính AO (2)
T (1), (2) suy ra: A, B, O, C cùng thuc một đường tròn đường kính
AO
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
b) Chng minh: AO
BC
AB = AC ( tính cht ca tiếp tuyến )
OB = OC ( bán kính đường tròn)
Suy ra: OA là trung trực ca BC
OA BC⇒⊥
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
c) Chng minh: BC là tia phân giác ca 
MB
CD , AC
CD nên MB//AC

= 
( so le trong )
do AB = AC nên
ABC
cân ti A

= 
Suy ra: 
= 
Vy
BC là tia phân giác của 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
112
1753632282 +
+
b)
( )
582152
2
++
c)
73
6
31
217
+
+
Câu 2: (1,5 điểm) Cho
1
(d ) : y 3x 1=
,
2
(d ) : y x 3
= +
a) V
( )
1
d
( )
2
d
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) m ta đ giao đim ca
(
)
1
d
( )
2
d
bng phép toán.
Câu 3: (0,75 điểm) Gii phương trình sau:
2050
25
5
2
23 =+x
Câu 4: (1 điểm) Một hãng hàng không qui định mức phạt hành lý kí gửi vượt quá qui
định miễn phí ( hành lí quá cước): Cứ vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng phải
trả T(USD) theo công thức liên hệ giữa M và T là T =
20
5
4
+M
a) Tính số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành quá cước nếu khách hàng phải trả khoản tiền phạt tại một
sân bay là 1108800VND. Biết tỷ giá giữa VND và USD là 1USD= 23100VND
Câu 5: (1 điểm). Một cửa hàng thời trang nhập về 100 chiếc áo với giá vốn 300000
đồng/1 áo. Đợt một, cửa hàng bán hết 80 áo với giá niêm yết. Nhân dịp khuyến mãi,
để bán hết số áo còn lại, cửa hàng đã giảm giá 30% so với giá niêm yết ở đợt một.
Biết rằng sau khi bán hết số áo của đợt nhập hàng này thì cửa hàng lãi 12300000
đồng.
a) Tính tổng số tiền cửa hàng thu về khi bán hết 100 áo?
b) Hỏi vào dịp khuyến mãi cửa hàng đó bán một chiếc áo giá bao nhiêu tiền?
u 6: (0,75 điểm) Một cái cây bị gió báo quật gãy như hình:
Biết góc tạo bởi ngọn câymặt đất bằng 35
o
, khoảng cách từ gốc đến phần ngọn đổ
xuống đất là 4mét. Hãy tính chiều cao của cây đó lúc trước khi gãy?
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁNLỚP 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO
Câu 7: (3,0 điểm) Từ điểm M ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA và MB
đến đường tròn O (A, B hai tiếp điểm), MO ct AB ti H. Kẻ đường kính BC của
đường tròn (O), đưng thng qua O vuông góc MC ln lưt ct MC, BA ti K, E
a. Chng minh: M, A, O, B cùng thuc mt đưng tròn và
MO AB
tại H
b. Chng minh:
OEA MCA
=
..MA AE OA AC=
c. Chng minh: EC là tiếp tuyến ca (O)
---HẾT---
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh…………………………………………số báo danh………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán – LỚP 9
Câu Nội Dung Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a.
1121753632282 ++
=
77
4
715
76
7
4
=+
+
0.25
0,25
b.
( )
582152
2
++
=
654525452 =++=++
0,25
0,25
c
73
6
31
217
+
+
( ) ( )
( )
( )
7297397
7373
736
31
317
==
+
+
+
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
a
Bảng giá tr
V đồ th
0,5
0,5
b
PTHĐGĐ:
3x 1 x 3−= +
x2
y5
⇔=
⇒=
Vậy tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
( )
2;5
0,25
0,25
Câu 3
(0,75điểm)
205025
5
2
23 =+x
202223 =+ xx
42
=
x
18
162
=
=
x
x
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
{ }
18S =
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1điểm)
a) Số tiền phạt cho 3 kg hành quá cước.
T =
20
3.
5
4
+
=22,4 USD
b)Đổi 1108800VND = 48 USD
Thay T =48 USD vào T=
20
5
4
+M
0,25
0,25
0,25
M= 35 kg
Khối lượng hành lý qua cước là: 35 kg
0,25
Câu 5
(1 điểm)
a.
Tổng số tiền cửa hàng thu về khi bán hết 100 áo
300000.100 + 12300000 = 42300000 đồng
0,5
b.
Gọi x(đồng)giá niêm yết, ta có:
80x + 20.70%x = 42300000
x = 450000
Giá áo dp khuyn mãi là
450 000.70% = 315 000
0,25
0,25
Câu 6
(0,75điểm)
Xét ΔOMN vuông tại O:
oo
OM OM
tanN tan 35 OM 4.tan35
ON 4
= => = =>=
o
o
ON 4 4
cosN cos35 MN
MN MN cos35
= => = =>=
Chiều cao của cây trước khi gãy là:
OM MN 7,7m
+≈
0,25
0,25
0,25
Câu 7
(3 điểm)
a. Ta có:
AMO
vuông ti A
=> A, M, O thuc đưng tròn đưng kính OM
Ta có:
BMO
vuông ti B
=> B, M, O thuc đưng tròn đưng kính OM
Suy ra: M, A, O, B cùng thuc mt đưng tròn
Ta có: MA = MB (MA, MB là tiếp tuyến); OA = OB
= R
MO là đưng trung trc ca AB
MO AB
tại H
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
Ta có:
ABC
nội tiếp (O), BC là đưng kính
ABC
vuông ti A
AC AB
MO AB
Nên AC // MO
MCA CMO
=
OEH CMO
=
(cùng ph
MOE
)
Do đó:
MCA OEH=
(1)
Ta có:
90
90
o
o
MAC OAC
OAE OAC
= +
= +
MAC OAE⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
MAC
đồng dng
OAE
MA AC
OA AE
⇒=
..MA AE OA AC⇒=
0,25
0,25
0,25
0,25
c.
AMO
vuông ti A, đưng cao AH:
OH . OM = OA
2
= OC
2
OKM
đồng dng
OHE
(g.g)
OH . OM = OK . OE
Nên OK . OE = OC
2
COE
chung
Do đó
COE
đồng dng
KOC
(c.g.c)
90
o
OCE OKC
⇒==
EC OC
⇒⊥
tại C
EC là tiếp tuyến ca (O)
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Nếu Học sinh
có cách giải khác hợp lí, đúng đáp án quý thầy, cô vẫn cho
điểm tuyệt đối và vận dụng biểu điểm để chấm.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHO CUI KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC MÔN: TOÁN – LP 9
Năm học: 2023 – 2024
ĐỀ THAM KHO Ngày kiểm tra: / /2023
có 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Thc hiện phép tính:
a)
5 5 2 80 3 20−+
b)
2
(3 2) 6 4 2+ +−
c)
62 4
31 6 2
+
+−
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai hàm số (d
1
) y = 2x 1 và (d
2
) y = x + 2
a) V đồ thị của hai hàm số (d
1
) và (d
2
) cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca hai đồ thị (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Câu 3: (0,75điểm) Giải phương trình:
4 4 9 9 15xx++ +=
Câu 4: (1,0 điểm) Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng 30
0
C. Biết rằng cứ lên 1km thì nhiệt độ
giảm đi 5
0
C. Biết rằng mối liên hệ giữa nhiệt độ y (
0
C) và độ cao x (km) 1 m số bc nhất
dạng
y ax b= +
.
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Hãy tính nhiệt độ khi ở độ cao 3km so với mặt đất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu một tháng, mỗi
nhân viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy một ngày (tháng 30 ngày thì chỉ tiêu
30 chiếc xe máy, tháng 31 ngày thì chỉ tiêu 31 chiếc xe máy). Nhân viên nào hoàn thành chỉ
tiêu trong một tháng thì nhận được lương bản 9 000 000 đồng. Nếu trong tháng nhân viên
nào bán vượt chỉ tiêu thì được hưởng thêm 15% số tiền lời của số xe y bán vượt đó. Trong
tháng 11, anh Nam bán được 50 chiếc xe máy, mỗi xe y cửa hàng lời được 2000 000 đồng.
Tính tổng số tiền lương anh Nam nhận được của tháng 11. Biết rằng tháng 11 có 30 ngày.
Câu 6: (0,75 điểm) Một thủy thủ lái ca ra biển về hướng đông bắc
với một góc nghiêng 41
0
. Đi được 3km, anh ta phát hiện sắp hết nhiên
liệu nên vội quay ca vào btheo hướng thẳng góc với bờ biển
(như hình), đi được 1,2km thì ca hết nhiên liệu anh ta phải dùng
chèo để đưa ca vào bờ. Hỏi người thủy th đó phải chèo bằng tay
bao nhiêu km mới vào được đến bờ. (Làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th nht)
Câu 7: (3 điểm): Từ M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến
MA và MB (A và B là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh: OM AB tại H.
b) K đường kính AD. Gọi C là giao điểm của (O) và MD (C khác D).
Chứng minh 4 điểm A, H, C, M cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh AC = DM.cos
AMC
. sin
CHB
***Hết***
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HK1 TOÁN 9
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1a
a)
55 280 320 55 85 65 35
+ =−+=
0,5đ
1b
22
(3 2) ( 4 2)
32 42
3 22 2
5
=++
=++−
=+ +−
=
0.5đ
1c
c)
62 4
31 6 2
+
+−
2.( 3 1) 4( 6 2)
3 1 ( 6 2)( 6 2)
4( 6 2)
2
4
2 ( 6 2)
262 6
++
=
+ −+
+
=
=−+
=−−=
2a
Bảng giá trị
v đúng
2b
Phương trình hoành độ giao điểm :
2x – 1 = –x + 2
3x = 3
x = 1
y = 2x – 1 = 2.1 – 1 = 1
Vy tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) là (1;1)
0.5đ
3
Vy
{ }
8S =
0.75đ
4a
Nhiệt độ mặt đất đo được khoảng 30
0
C => x = 0; y = 30
Thế x = 0, y = 30 vào hàm s ta được:
30 = a.0 + b b = 30
y = a.x + 30
Vì c lên 1km thì nhiệt độ gim đi 5
0
C => x = 1; y = 25
Thế x = 1; y = 25 vào hàm s ta được:
25 = a.1 + 30 a = -5
Vy a = -5 ; b = 30
y = -5.x + 30
0.5 đ
4b
Thế x = 3 vào hàm s y = -5x + 30 ta được:
y = -5.3 + 30 = 15
Vậy nhiệt độ khi ở độ cao 3km so với mặt đất là 15.
0.5 đ
5
S tiền lương của anh Nam là:
9 000 000 + (50-30).2 000 000. 15% = 15 000 000 (đồng)
1điểm
6
Ta có:
41B NOB= = °
(so le trong)
AB = OB.cosB=3.cos41
o
2,26 (km)
Vy nời đó phải chèo tay quãng đường
khoảng: 2,26 – 1,2 = 1,06 (km)
0.75đ
7a
Trong (O), có OA = OB = R
MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M)
Nên OM là đường trung trực ca AB
Suy ra OM vuông góc với AB tại H
7b
Vì tam giác ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD.
Nên tam giác ACD vuông tại C.
Vì Tam giác AHM vuông tại H
Nên tam giác AHM nội tiếp đường tròn, đường kính AM
=> A, H, M thuộc đường tròn, đường kính AM (1)
Tam giác ACM vuông tại C
Nên tam giác ACM nội tiếp đường tròn, đường kính AM
=> A, C, M thuộc đường tròn, đường kính AM (2)
T (1) và (2) suy ra: M,A,H,C cùng thuộc 1 đường tròn
7c
Cm:
MHC MDO∆∆
#
Suy ra:
MHC MDO=
Ta có:
sin cos cos
CD
CHB MHC MDO
AD
= = =
=>
.sinCD AD CHB=
Ta có:
cos
CM
AMC
AM
=
.cos
CM AM AMC
⇒=
2
. .sin . .cosAC CD CM AD CHB AM AMC= =
2
. .sin .cos
AC AC DM CHB AMC=
Vy
.sin .cosAC DM CHB AMC=
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
BÌNH CHÁNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁNKHỐI: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
STT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
1
Căn bậc hai.
Căn bậc ba
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
3
(TL1a,b,c)
1
( TL3)
27,5
2 Hàm số bậc nhất
Hàm số y = ax + b
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
2
(TL2a,b)
15
3 Toán thực tế
Giải bài toán thực tế bằng cách phương trình
(Xác định được hệ số a,b và tính được giá trị
biểu thức
Giải được bài toán thực tế có công thức, mua
bán, giảm giá,…)
2
(TL4a,
b)
2
(TL5a,b)
20
4
Hệ thức lượng trong tam
giác vuông
Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Toán thực tế)
1
(TL6)
7,5
5 Đường tròn
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường kính và dây của đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
1
(TL7a)
1
(TL7b)
1
(TL7c)
30
Tổng
6 5 2 1 14
Tỉ lệ
45% 35% 10% 10% 100%
Tổng điểm
4,5 3,5 1,0 1,0 10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
BÌNH CHÁNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁNKHỐI: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
STT
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Căn bậc hai.
Căn bậc ba
Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn thức bậc
hai
Rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai
Giải được phương trình căn thức
3
(TL1a,b,c)
1
(TL3)
2
Hàm số bậc
nhất
Hàm số y = ax + b
Đồ thị của hàm số y = ax +
b (a khác 0)
Đường thẳng song song và
đường thẳng cắt nhau
Thông hiểu và vận dụng được hàm số bậc nhất vào bài toán
thực tế
Xác định được đồ thị của hàm số y = ax + b
Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị
2
(TL2a,b)
3 Toán thực tế
Hàm số bậc nhất
Giải phương trình
Xác định được hệ số a,b và tính được giá trị biểu thức
Giải được bài toán thực tế có công thức, mua bán, giảm giá,…
2
(TL4a,b)
2
(TL5a,b)
4
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
Tìm được góc (hoặc cạnh) khi biết 2 yếu tố trong tam giác
vuông (Toán thực tế)
1
(TL6)
5 Đường tròn
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của
đường tròn
Đường kính và dây của
đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn
Tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau.
Nhận biết được tam giác vuông nội tiếp đường tròn
Xác định được tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
Tìm được 4 điểm cùng thuộc một đường tròn
Vận dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông để chứng
minh một đẳng thức hình học
1
(TL7a)
1
(TL7b)
1
(TL7c)
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (THAM KHẢO)
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
452
85
20
324Aa) +=
b)
( )
2
2 3 4 23 ++
c)
15 2 3 1 13
6
3
2 5 34
++
−−
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y = 2x 3 (D
1
) và y =
1
2
x + 2 (D
2
)
a) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D
1
) và (D
2
) bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình:
+− =
2
2 2 140xx
Bài 4: (1 điểm) Tại thời điểm ban đầu, một người lính nhảy đang độ cao 3500m.
Mỗi khi anh ta nhảy được 2 phút thì độ cao lại giảm đi 250m.
a) Hãy xác định hàm số y = ax + b để biểu thị mối liên hệ giữa độ cao y thời gian
nhảy là x ?
b) Sau khoảng thời gian bao lâu thì anh ta sẽ mở dù ? (giả sử khi mở dù anh ta ở độ
cao 2000m).
Bài 5: (1 điểm) Thực hiện chương trình khuyến mãi ngày chủ nhật vàng” một siêu
thị điện máy giảm giá 50% trên một tivi cho lô hàng gồm 40 tivi với gián lẻ trước đó là
8 500 000 đồng một cái. Đến trưa cùng ngày thì cửang đã bán được 30 cái và cửa hàng
đã quyết định giảm thêm 10 % nữa ( so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại .
a) Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi.
b) Biết giá vốn một tivi 4 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết s
tivi? Giải thích.
Bài 6: (0,75 điểm) siêu thị có thang máy cuốn nhằm giúp khách hàng di chuyển
từ tầng này của siêu thị lên tầng kế cận rất tiện lợi. Biết rằng thang cuốn này được thiết kế
độ nghiêng 36
0
so với phương ngang góc BAH tốc độ vận hành 2m/s. Một khách
hàng đã di chuyển bằng thang cuốn này từ tầng 1 lên tầng 2 của siêu thị theo hướng AB
hết 8 giây. Hỏi khoảng cách giữa tầng 1 2 của siêu thị (BH) cao bao nhiêu mét? (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Đề thi có 2 trang
Bài 7: (3 điểm) Cho (O) là đường tròn tâm O đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến
Ax của (O), trên tia Ax lấy điểm M (M khác A), từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm giữa M
và B).
a) Chứng minh: OM AC tại H
b) Chứng minh: MD.MB = MH.MO và
MHD MBA=
c) Gọi K trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.
Hết.
A
H
B
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
Năm học: 2023 - 2024
CÂU TỔNG
ĐIỂM
ĐÁP ÁN THANG
ĐIỂM
1a 0,5
4528520324Aa) +=
42 65 102 65=−− +
62=
0,25
0,25
1b 0,5
b)
( )
2
2 3 4 23 ++
=
23−+
( )
2
31+
=
2 3 31−+ +
=
2 3 31−++
= 3
0,25
0,25
1c 1,0
c)
15 2 3 1 13
6
3
2 5 34
++
−−
( )
( )
3. 13
3
52 34
6
9 3 16
25
−+
= ++
3 23 3 4=−+
= -4
0,25
0,5
0,25
2a 1,0
Vẽ (D
1
) trên mt phng ta đOxy.
Bảng giá tr (D
1
): y = 2x 3
x 0 1
y = 2x 3 -3 -1
Vẽ (D
2
) trên mt phng ta đOxy.
Bảng giá trị (D
2
): y =
1
2
x + 2
x 0 2
y =
1
2
x + 2 2 1
Vẽ đồ thị:
0,25
0,25
0,25x0,25
2b 0,5
Phương trình hoành đgiao đim:
2x 3 =
1
2
x + 2
2x +
1
23
2
x = +
5
5
2
x⇔=
x = 2
Thay x= 2 vào y = 2x 3 ta có y = 2.2-3 = 1.
Vậy tọa độ điểm là A(2; 1).
0,25
0,25
3 0,75
+−=
2
2 2 140xx
( )
2
24
1
=
x
( )
2
2
1
=
x
2
1
12
12
3
1
=
−=
−=
=
=
x
x
x
x
x
Vậy phương trình có tập nghiệm là:
{ }
1; 3= S
0,25
0,25
0,25
4a 0,5 Hàm số y = ax + b để biểu thị mối liên hệ giữa độ cao
y và thời gian nhảy là x:
y = 3500 125x
0,5
4b 0,5 Sau khoảng thời gian bao lâu thì anh ta sẽ mở dù ? (giả
sử khi mở dù anh ta ở độ cao 2000m).
Thay y = 2000 vào công thức y = 3500 125x ta có:
2000 = 3500 125x
125x = 3500 2000
125x = 1500
x = 1500 : 125
x = 12
0,5
0,5
5a 0,5
a) Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết hàng
tivi.
Giá của 1 cái tivi sau khi giảm giá 50% là:
50% . 8 500 000 = 4 250 000 (đồng)
Giá của 1 cái tivi sau khi được giảm thêm 10% (so với
giá đã giảm lần 1) là:
90% . 4 250 000 = 3 825 000 (đồng)
Vậy số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi
là:
30 . 4 250 000 + 10 . 3 825 000 = 165 750 000 (đồng)
0,25
0,25
5b 0,5 b) Biết giá vốn một tivi 4 000 000 đồng. Hỏi cửa
hàng lời hay lỗ khi bán hết số tivi? Giải thích.
- Số tiền vốn của 40 cái tivi khi cửa hàng nhập vào là:
40 . 4 000 000 = 160 000 000 (đồng)
Vậy cửa hàng lời khi bán hết số tivi vì:
165 750 000 (đồng) > 160 000 000 (đồng)
0,25
0,25
6 0,75 Độ dài AB là: AB = 2. 8 = 16 (m)
ABH vuông tại H có:
sin
BH
BAH
AB
=
0
.sin 16.sin 36 9,4BH AB BAH⇒= =
7a 1,0
Chứng minh: OM
AC tại H
Ta có: MA = MC (T/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
OA = OC =R)
OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC
OM AC tại H
0,25
0,25
0,25
0,25
7b 1,0
Chứng minh: MD.MB = MH.MO và
MHD MB A=
Ta có DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB
DAB vuông tại D
AD MB tại D
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A có AH
đường cao
Ta có: MH.MO = MA
2
(1)
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A AD
đường cao
Ta có: MD.MB = MA
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra MD.MB = MH.MO
Từ
. .= ⇒=MD MB MH MO
MD MH
MO MB
Ta chứng minh MDH MOB (c-g-c)
⇒=MHD MBO
hay
=MHD MBA
0,25
0,25
0,25
0,25
7c 1,0
c) Gọi K trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến
tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.
Ta chứng minh: OK BD tại K
Ta chứng minh: OK.OE = OB
2
(3)
Ta chứng minh: OH.OM = OA
2
(4)
Ta có: OB = OA (=R) (5)
Từ (3) (4) và (5)
. OK.OE ⇒==
OH
OH OM
OE
OK OM
Ta chứng minh OHE OKM (c-g-c)
⇒=OHE OKM
0
90=OKM
( OK BD tại K)
0
90⇒=OHE
HE OM tại H
Mà AC OM tại H (cmt)
Ba điểm A, C, E thẳng hàng
0,25
0,25
0,25
0,25
K
E
D
B
H
C
A
O
M
K
E
D
B
H
C
A
O
M
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN . KHỐI 9
Ngày kiểm tra:..../../2023
Thời gian: 90 phút
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
10814722748 +
b)
2
52 16 3 3 7

c)
27 3 2 12 6
3233 3
++
−+
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số
2yx
=
có đồ thị
( )
d
và hàm số
6yx=
có đồ thị
( )
'd
a/ V
( )
d
( )
'd
trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b/ Tìm toạ độ giao điểm
( )
d
( )
'd
bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình:
1
4 20 5 9 45 4
3
xx x + −− =
Bài 4: (1 điểm)
Ông By mua mt ký khoai ti vưn là 8 000 đồng mt ký, tin xe vn
chuyn t n đến nơi tiêu th 2 000 000 đồng mt chuyến. Gi
( )
x kg
là s
kg
khoai ông By mua mi chuyến,
y
(đồng) là tng chi phí cho mt chuyến khoai.
a) Lp công thc tính y theo x.
b) Biết sau mt chuyến khoai, ông By thu đưc 32 triu đng lãi đưc 6 triu đng.
Hi ông By đã mua bao nhiêu kg khoai?
Bài 5: (1 điểm) Toán thực tế lập phương trình, giảm giá, khuyến mãi,…
Cửa hàng đồng giá 40 000 đồng một món có chương trình giảm giá 20% cho một
món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàng
chỉ phải trả 60% giá đang bán.
a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng.
b) Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món
hàng ?
Bài 6: (0,75 điểm) Một người đứng cách chân tháp 14m
nhìn thấy đỉnh tháp theo góc nghiêng 60
0
. Tính chiều cao
của tháp ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7: (3 điểm)
Từ điểm A ở ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC( B, C là hai tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn.
b) Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại D. Chứng minh ED.EA = 4OH.OA
c) Vẽ CI
BE tại I, AE cắt CI tại K. Chứng minh HK // BE.
HẾT
Đáp án và biểu điểm:
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
a)
48 27 2 147 108
16.3 9.3 2 49.3 36.3
43 33 143 63
93
−+
= −+
=−+
=
0,5
b/
2
52 16 3 3 7
2
48 4 3 7

43 2 7 3
43 2 7 3
53 9



0,5
c)
( )
( )( )
27 3 2 12 6
3233 3
12. 3 3
33 32
23
32
3 33 3
3 6 23 23
9
++
−+
=++
+−
=+− +
=
1
Bài 2:
a) Bảng giá trị
x
1
2
2yx=
2
4
x
1
2
6yx=
5
4
1
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
'd
là:
26
36
2
xx
x
x
−=
⇔− =−
⇔=
Thay
2x =
vào
( )
:2dy x
=
ta được:
2 2.2 4yx=−= =
Vậy toạ độ giao điểm của
(
)
d
( )
'd
là:
(2; 4)
.
0,5
Bài 3
( )
( )
1
4 20 5 9 45 4
3
1
4 5 5 3 54
3
2 5 5 54
2 54
52
54
9
xx x
xx x
xxx
x
x
x
x
+ −− =
+ −− =
−+ −− =
−=
−=
−=
⇔=
Vy S ={9}
0,75
Bài 4
Gọi
x
là s
kg
khoai ông By mua mi chuyến.
y
là tng chi phí chi tr cho mt chuyến khoai.
0,5
Theo đ bài ta có mi liên h gia
x
y
là:
= +8000. 2 000 000yx
(đồng)
b) Sau mt chuyến khoai, ông By thu đưc 32 triu đng và lãi 6
triệu đng
Tin vốn ông By b ra cho mt chuyến khoai là:
32 6 = 26 (triu đng)
S kg khoai mà ông By đã mua:
( )
= +
⇒=+
⇒= =
8000. 2 000 000
26 000 000 8000. 2 000 000
26 000 000 2 000 000
3000
8000
yx
x
x kg
0,5
Bài 5
a) S tin khách hàng tr khi mua
4
món đ đầu là:
40000.4.80% 128000=
(đồng)
S tin khách hàng tr khi mua
3
món đ sau là:
40000.3.60% 72000
=
(đồng)
Tng s tin khách hàng phi tr khi mua
7
món hàng là:
128000 72000 200000+=
(đồng)
b) S tin khách hàng tr khi mua
4
món đ đầu là:
128000
đồng
vy s tin còn li là:
272000 128000 144000−=
(đồng)
S sản phm mua đưc vi s tin còn li là:
144000
6
40000.0,6
=
(sản phm)
Vy vi
272000
đồng thì khách hàng mua đưc
10
món đ
0,5
0,5
Bài 6
Xét tam giác AHC vuông tại H, ta có:
tan
AH
C
CH
=
0
14.tan 60
AH
=
AH ≈ 24,2 (m)
Vy chiều cao tháp khoảng 24,2 m
0,75
Bài 7
a/ Chứng minh: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn
Ta có: ABO vuông ti B
=>ABO ni tiếp đưng tròn, đưng kính OA (1)
Ta có: ACO vuông ti C
=>ACO nội tiếp đưng tròn, đưng kính OA (2)
T (1) và (2) => A,B,O,C cùng thuộc đường tròn đường kính OA.
1
b/ Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại D.
Chứng minh ED.EA = 4OH.OA
Chứng minh: BD
AE
ED.EA = EB
2
= 4 OB
2
OB
2
= OH.OA
Suy ra ED.EA = 4OH.OA
1
c/ Vẽ CI
BE tại I, AE cắt CI tại K. Chứng minh HK // BE.
Gọi M là giao điểm của EC và BA
Chứng minh:
AM = AB
IK KC EK
AB AM EA

= =


1
IK = KC
HK là đường trung bình của ∆BCI
HK // BE
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(đề kim tra gm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HC K 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 9
Ngày kiểm tra: / / 2023
Thời gian làm bài 90 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1. (2 đim) Rút gọn:
a)
45 2 80 3 20 5 125−−+
b)
(
)
2
7 3 11 4 7
−+ +
c)
2 3 21 6
27 33
+
−+
Câu 2. (1,5 đim) (d): y = x – 2 và (D): y = 2x – 3
a) V (d) và (D) trên cùng hệ trc tọa độ
b) Tìm ta đ giao điểm ca (d) và (D)
Câu 3. (0,75 đim) Giải phương trình:
5
3 2 9 18 2 4 8 8
3
xx x−+ −=
Câu 4. (1 đim) Một xí nghiệp may cần thanh lý 1085 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp
đó bán được 35 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày
bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
Câu 5. (1 đim) Vào cuối tuần, nhóm bạn An hẹn nhau đến Tiệm trà sữa Teamo. Gbán
mỗi ly trà sữa 20 000 đồng. Nhưng vào cuối tuần nên chương trình khuyến mãi: Nếu
mua t ly th ba tr đi thì 2 ly đầu nh tiền bình thường, từ ly th 3 sẽ được gim 10% mi
ly.
a) Nếu mua tổng cộng 12 ly thì nhóm bạn An phải tr bao nhiêu tiền?
b) Nếu với số tiền là 210 000 đồng thì em có thể mua tối đa bao nhiêu ly trà sữa?
Câu 6. (0,75 đim) Để nhìn thấy đnh A ca mt vách
đá dựng đứng, người ta đã đứng tại điểm P cách vách đá
một khoảng 45m nhìn lên một góc 25
°
so vi
phương ngang (xem hình vẽ). y tính độ cao ca ch
đá.
Câu 7. (3 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O), từ M v 2 tiếp tuyến MA, MB đến
(O) (A, B là các tiếp đim) v đường kính AE, OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh: OM
AB
b) ME cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh: MD.ME = MH.MO
c) Gọi F là trung điểm ca DE, OF cắt AB tại K. Chứng minh: 4OF.OK = AE
2
…….. Hết ……..
ĐÁP ÁN
Câu 1. (2 đim)
a) 45 2 80 3 20 5 125
35 85 65 255
14 5
−−+
=−−+
=
(
)
( )
2
2
b) 7 3 11 4 7
73 7 4
73 72
3 7 72
5
−+ +
= −+ +
= −+ +
=−++
=
(
)
( )
( )( )
( )
(
)
( )
2
2
2 3 21 6
c)
27 33
32 7 63 3
27
3 33 3
63 3
3
33
63 3
3
6
33 3
3
+
−+
−−
= +
+−
= +
= +
= +−
=
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Lp bảng giá trị
V (d) và (D)
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (D)
x – 2 = 2x – 3
x = 1
y = x – 2 = 1 – 2 = -1
Vy (1;-1) là tọa độ giao điểm ca (d) và (D)
Câu 3. (0,75 điểm)
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đx4
0,25đ
0,25đ
5
3 2 9 18 2 4 8 8
3
5
3 2 9( 2) 2 4( 2) 8
3
3 25 24 28
4 28
22
24
6
xx x
xx x
xxx
x
x
x
x
−+ −=
−+ =
−+ −− =
−=
−=
−=
⇔=
Câu 4. (1 đim)
a) Số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán:
y = 1085 – 35x
b) Bán hết số b quần áo cần thanh lý => y = 0
1085 – 35x = 0 => x = 31
Vậy xí nghiệp cần 31 ngày để bán hết số b quần áo cần thanh lý.
Câu 5. (1 đim)
a) S tiền nhóm bạn An cần trả:
2.20000 + 10.90%.20000 = 220 000 đồng
b) Ta có: T = 18000m + 4000
=> 210 000 = 18000m + 4000 => m
11,44
Vy với 210 000 đồng em có thể mua tối đa 11 ly trà sữa
Câu 6. (0,75 điểm)
Xét
APH vuông tại H có:
tan
.tan 45.tan 25
21( )
AH
P
PH
AH PH P
AH m
=
⇒= = °
Vậy độ cao của vách đá khoảng 21m.
Câu 7. (3 điểm)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đx2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
a) Chứng minh: OM
AB
Ta có:
MA MB
OA OB R
=
= =
OM là đường trung trực của AB
OM
AB
b) Chứng minh: MD.ME = MH.MO
90ADE = °
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MAD
đồng dạng
MEA
(g.g)
MA
2
= MD.ME
MAH
đồng dạng
MOA
(g.g)
MA
2
= MH.MO
Vy MD.ME = MH.MO
c) Chứng minh: 4OF.OK = AE
2
OAH
đồng dạng
OMA
(g.g)
OA
2
= OM.OH
Chứng minh OM.OH = OF.OK
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
OA
2
= OF.OK
Mà AE
2
= 4OA
2
Nên AE
2
= 4OF.OK
Nếu hc sinh có cách gii khác, Thy (Cô) da vào biu điểm trên để chm.
0,25đ
0,25đ
UBND HUYN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIM TRA HC KÌ I TOÁN 9
Trường THCS Tân Nht Năm hc 2023-2024
Thi gian : 90phút
Câu 1: ( 2đ) Thc hin phép tính
a)
( )
2
2 18 32 3 2 2 +−
b)
3 3 21 7
32
31 7

−+
−+



c)
2
23 4 15
53
−−
+
Câu 2 (1,5đ)
Cho các đường thng (d
1
): y = 2x – 2 và (d
2
): y =
1
2
x + 3
a)V đồ th (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng ta độ.
b)Tìm ta đ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bng phép tính.
Câu 3: ( 0,75đ) Giải phương trình :
25
20+ 4 = 2
Câu 4 : ( 1 đ )
Một hãng hàng không qui định mc pht hành lý kí gửi vượt quá qui định min phí ( hành lí quá
c): C vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng phi tr T(USD) theo công thc liên h gia
M và T là T =
20
5
4
+M
a)
Tính s tin phạt cho 3 kg hành lý quá cước.
b)
Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khách hàng phi tr khon tin pht ti mt sân bay là
1108800VND. Biết t giá gia VND và USD là 1USD= 23100VND
Câu 5 (1 đ):
Nhân dp khai trương, siêu th đin máy A đã chy chương trình khuyến mãi cho lô hàng tivi
giá niêm yết là 7 400 000 đồng. Lần đầu siêu th gim 10% so vi giá niêm yết thì bán được 10
chiếc tivi, ln sau siêu th gim thêm 5% na (so với giá giảm lần 1) thì bán đưc thêm 15 chiếc
na.
a) Hi sau 2 ln gim thì mt chiếc ti vi được bán vi giá bao nhiêu tin?
b) Sau khi bán hết 25 chiếc tivi thì siêu th lời được 11 505 000. Hi giá vn ca mt chiếc tivi
được bán khuyến mãi là bao nhiêu tin?
Câu 6: ( 0,75 đ)
Một người đứng v trí điểm C trên mặt đất cách tháp ăng-ten mt khong CD = 150 (m). Biết
rằng người y nhìn thy đnh tháp vi AOB
= 40° vi phương nm ngang; khong cách t mt
người đó đến mặt đất OC = 1,6 (m). Tính chiu cao AD ca tháp ? (làm tròn đến ch s hàng
đơn vị)
Câu 7: (3đ)
Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác đường kính , hai tiếp tuyến của đường tròn ( O,
R ) ti B và ti C ct nhau ti A, k đưng kính CD
a) Chng minh : A, B,O,C cùng thuc một đường tròn
b) Chng minh : Gọi H là giao điểm ca OA và BC. Chng minh: OH.OA = R
2
c) K BM vuông góc vi CD ti M. Chng minh: BC là tia phân giác ca 
ĐÁP ÁN:
Câu 1: ( 2đ)
a)
( )
2
218 32 3 22 62 42 3 22
62 42 3 22 3
+ = +−
= +− =
0.25 x2
22
3 3 21 7
)3 2
13 7
3( 3 1) 7.( 3 1)
3 2 (0.25 )
31 7
(3 3).( 3 3)
33
6(0,25 )
b
d
d

−+
−+




−+
=−+



=−+
=
=
2
2
) 23 4 15
53
2( 5 3)
( 20 3) (0,5 )
( 5 3)( 5 3)
2( 5 3)
20 3 (0,25 )
2
25 3 5 3
5(0, 25 )
c
d
d
d
−−
+
= −−
+−
= −−
= −−+
=
Câu 2:
Lp bng giá tr đúng ( 0,25đ x2)
V đồ th (d
1
) và (d
2
) đúng . (0,25đ x 2)
Phương trình hoành độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
):
2x – 2 =
1
2
x + 3 (0,25đ)
2x +
1
2
x = 3 + 2
5
2
x = 5
x = 2
y = 2.2 – 2 = 2
Vy tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) là ( 2; 2) 0,25đ )
Câu 3:Giải phương trình
25
20+ 4 = 2
<=˃
2
(5 2)x
= 2
( 0,25đ )
<=˃ |5x 2| = 2 (0,25đ)
5x - 2 = 2 hoc 5x - 2 = -2
x = 4/5 hoc x = 0 (0,25đ)
Vy S={4/5; 0}
Câu 4:
a) S tin pht cho 3 kg hành lý quá cưc.
T =
203.
5
4
+
=22,4 USD ( 0,25đ )
Vy S tin phạt cho 3 kg hành lý quá cước là 22,4 USD (0,25đ)
b)Đổi 1108800VND = 48 USD
Thay T =48 USD vào T=
20
5
4
+M
( 0,25đ )
M= 35 kg
Khối lượng hành lý qua cước là: 35 kg (0,25đ)
Câu 5
a) Giá ca tivi sau 2 ln gim
7 400 000. (100% - 10%)(100% - 5%) = 6 327 000 đng ( 0,25đ)
b) S tiền bán 10 tivi đu
10. 7 400 000. (100% - 10%) = 66 600 000 đng
S tiền bán 15 tivi lúc sau:
15. 6 327 000 = 94 905 000 đng
Tng tin bán 25 tivi:
66 600 000 + 94 905 000 = 161 505 000 đng (0,25đ)
Tin vn ca 25 tivi:
161 505 000 – 11 505 000 = 150 000 000 đng (0,25đ)
Tin vn ca 1 tivi:
150 000 000 : 25 = 6 000 000 đng (0,25đ)
Câu 6:
T giác OCDB là hình ch nht
OB = CD = 150m
BD = OC = 1,6m
Xét ABO vuông ti O, có: AB = OB.tanAOB (0,25đ)
AB = 150.tan40
0
Ta có:  = +  = 150. 4 0
+ 1,6 127󰨙󰨙
(
)
(0,25đ)
Vậy tháp ăng-ten cao khong 127m (0,25đ)
Câu 7:
a) Chng minh: A, B, O, C cùng thuc một đường tròn
Ta có: Δ ABO vuông ti B (AB là tiếp tuyến) (0,25đ)
Suy ra: ΔABO ni tiếp đường tròn tâm đường kính AO (1) (0,25đ)
Ta có: Δ ACO vuông ti C (AC là tiếp tuyến)
H
Suy ra: ΔACO ni tiếp đường tròn tâm đường kính AO (2) (0,25đ)
T (1), (2) suy ra: A, B, O, C cùng thuc một đường tròn đường kính AO (0,25đ)
b) Chng minh: AO
BC
AB = AC ( tính cht ca tiếp tuyến )
OB = OC ( bán kính đưng tròn)
Suy ra: OA là trung trc ca BC (0,25đ)
OA BC⇒⊥
(0,25đ)
Ta có: Δ ABO vuông tại B có BH là đường cao
OH.OA = OB
2
( h thức lượng ) (0,25đ)
Mà OB = R ( bán kính) (0,25đ)
Nên OH.OA = R
2
c) Chng minh: BC là tia phân giác ca 
MB
CD , AC
CD nên MB//AC

= 
( so le trong ) (0,25đ)
do AB = AC nên
ABC
cân ti A

= 
(0,25đ)
Suy ra: 
= 
(0,25đ)
Vy
BC là tia phân giác ca 
(0,25đ)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC KÌ I
NGUYN THÁI BÌNH Năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9 (Thi gian: 90 phút)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gn biu thc:
a)
4 24 2 54 3 6 150
+−
b)
(
)
2
2 2 1 17 12 2
−− +
c)
3 23 2 2 1
3 21 2 3
++
+−
+−
Bài 2: (1,5 điểm) Cho
2
( ): 2 3
=−+dy x
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Gii phương trình:
4 8 2 9 18 8 16 32xx x−+ =+
Bài 4: (1,0 điểm) Công ty A nhp kho 100 tn nguyên liu. Mi ngày công ty s dng 1,2
tn nguyên liu t kho để sn xut. Gi y (tn) là s tn nguyên liu còn li trong kho.
a) Hãy viết công thc tính y sau x ngày s dng.
b) Hi s nguyên liệu mà công ty đã nhập có dùng đủ trong 12 tun không?
Bài 5: (1,0 điểm) Mt chiếc tivi có giá niêm yết 18 000 000 đồng. Ca hàng khuyến mãi
gim giá 15% so vi giá niêm yết.
a) Hỏi bác Ba khi mua chiếc tivi trên phải trả bao nhiêu tiền?
b) Nếu mua thêm sản phẩm thứ hai thì cửa hàng giảm thêm 3% trên giá đã giảm cho sản
phẩm thứ hai. Khi bác Ba mua thêm một cái tủ lạnh phải trả tiền theo tổng hóa đơn mua hai
sản phẩm là 25 194 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc tủ lạnh đó là bao nhiêu?
Bài 6: (0,75 điểm) Tòa nhà The Landmark 81 một tòa nhà
chc trời đưc xây dng ngay bên b sông Sài Gòn ti TPHCM.
Tòa nhà này có 81 tng, cao nhất Đông Nam Á (năm 2018). Ý
tưởng thiết kế của The Landmark 81 đưc ly cm hng t
những tre truyền thống, tượng trưng cho sc mnh và s
đoàn kết trong văn hóa Việt Nam.
Vào mt thời điểm tia nng mt trời qua đỉnh A tòa nhà to
vi mặt đất mt góc 75
0
thì bóng ca tòa nhà trên mặt đất dài
124 m. Tính chiu cao tòa nhà? (Làm tròn kết qu đến mét)
Bài 7: (3,0 đim) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua A
vẽ tiếp tuyến Ax của (O), trên tia Ax lấy điểm M (M khác A).
Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp điểm). Gọi H là giao
điểm của OM AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm
giữa M và B).
a) Chứng minh: OM AC tại H và bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: MD. MB = MH. MO.
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.
- HT -
1
1
( ): 2
2
= dy x
H
M
A
75
°
124m
HƯỚNG DN CHM
Bài 1: (2,0 điểm)
a)
4 24 2 54 3 6 150 8 6 6 6 3 6 5 6 0 +− =+−=
0.25x2
b)
( )
2
2 2 1 17 12 2−− +
( )
2
22 1 3 22= −− +
0.25
22 1322 4= −− =
0.25
c)
3 23 2 2 1
3 21 2 3
++
+−
+−
( )
( )
3 32 2 21
23
32 22 3 2
43
3 21
++
+
= + = ++ −− =
+
0.5+0.25x2
Bài 2: (1.5 điểm)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một hệ trục tọa đ
- Bảng giá tr 0,25x2
- Vẽ đồ thị 0,25x2
b) Tìm toạ độ giao điểm bằng phép tính.
- Lập phương trình và tìm được hoành độ giao điểm 0.25
- Trả lời toạ độ giao điểm (2; -1) 0.25
Bài 3: (0,75 điểm):
4 8 2 9 18 8 16 32xx x−+ =+
( ) ( ) ( )
422928162xx x −+ =+
2262428xxx −+ −− =
0.25
4 28
x −=
22
x −=
0.25
24x−=
6x
⇔=
0.25
Bài 4: (1,0 điểm)
a) Sau x ngày công ty sử dụng 1,2x tấn nguyên liệu 0,25
S tn nguyên liu còn li trong kho:
y = 100- 1,2x 0,25
b) S ngày trong 12 tun:
12 . 7 = 84 (ngày)
Thay x = 84 ta đưc y = 100 - 1,2. 84
y = - 0,8 < 0
Vy s nguyên liệu mà công ty đã nhập không dùng đủ trong 12 tun
Bài 5: (1,0 điểm)
a) S tin bác Ba phi tr khi mua chiếc tivi:
18 000 000 . 85% = 15 300 000 (đng) 0,5
b) S tin phi tr cho cái t lnh:
25 194 000 – 15 300 000 = 9 894 000 ng) 0,25
Giá niêm yết ca cái t lnh:
9 894 000: 97% : 85% = 12 000 000 (đng)
Bài 6: (0,75 điểm)
AMH vuông tại H, ta
(
)
0
tan
.tan 124.tan 75 463
AH
M
MH
AH MH M m
=
=>= =
0.25
0.25
Vậy toà nhà cao khoảng 463m 0.25
Bài 7: (3,0 điểm)
a) Chứng minh: OM AC tại H và bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn
(1,5 điểm)
* Chứng minh: OM AC ti H:
Ta có: MA = MC (tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau) 0,25
OA = OC (bán kính)
0,25
OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC
OM AC tại H 0,25
* Chứng minh bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn:
AMO vuông tại A nên nội tiếp đường tròn đường kính MO 0,25
CMO vuông tại C nên nội tiếp đường tròn đường kính MO 0,25
bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn đường kính MO 0,25
b) Chứng minh: MD. MB = MH. MO (0,75 điểm)
Ta có DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB
DAB vuông tại D
AD MB tại D
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A có AH đường cao
Ta có: MH. MO = MA
2
(1) 0,25
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A có AD đường cao 0,25
Ta có: MD. MB = MA
2
(2) 0,25
Từ (1)(2) suy ra MD. MB = MH. MO
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng (0,75 điểm)
Chứng minh: OK BD tại K
Chứng minh: OK. OE = OB
2
0,25
Chứng minh: OH. OM = OA
2
OB = OA
K
E
D
B
H
C
A
O
M
Suy ra
. OK.OE
⇒==
OH
OH OM
OE
OK OM
Chứng minh OHE OKM (c-g-c) 0,25
MKOEHO
ˆˆ
=
0
90
ˆ
=MKO
(OK BD tại K)
0
90
ˆ
= E
HO
HE OM tại H
Mà AC OM tại H (cmt)
Vậy b
a điểm A, C, E thẳng hàng. 0,25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
KIM TRA CUI HK1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
Môn: TOÁN 9
NGUYỄN VĂN LINH
Ngày:
T: TOÁN
Thi gian:90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1. Tính, rút gọn (2 điểm)
a)
2611+
-
223 +
b)
( )
23
55 7
75 75

−+

−+

Câu 2. Giải phương trình (1 điểm)
4 8 3 16 32 2 9 18 4 0xx x
+− + + + +=
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 3 đồ thị (d) y = – x + 3 đồ thị (d’).
a)
Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b)
Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính.
Câu 4: (0,75 điểm)
Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm, biết rằng ở độ cao 0 (mét) thì áp suất khí
quyển là 760 (mmHg) còn ở độ cao 1500 (mét) thì áp suất khí quyển là 635 (mmHg). Các
nhà khoa học đã tìm ra rằng với những độ cao không lớn lắm thì áp suất khí quyển y
(mmHg) là hàm số bậc nhất đối với độ cao x (mét) được cho bởi công thức y = ax + b và
đồ thị như hình dưới đây:
a)
Xác định a và b trong công thức trên.
b)
Tính áp suất của khí quyển tại đỉnh Phan Xi Păng biết độ cao tại đây là 3147 mét.
Câu 5. (1 điểm)
T trên v trí C ca mt tòa nhà có chiu cao CD = 35m, ngưi ta nhìn thy đnh A ca mt
tháp truyn hình với góc nâng 
= 40
, (góc nâng là góc tạo bởi phương ngang và tia đi
qua đỉnh tháp) và t v trí C nhìn thy chân của tháp vi góc h 
= 25
(góc h là góc
to bởi phương nằm ngang và tia đi qua chân tháp).
a) Tính khoảng cách BD t tòa nhà đến chân tháp.
b) Tính chiu cao AB ca tháp truyn hình ?
(Kết quả câu a, b làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: (0,75 điểm)
Nhân dịp giải bóng đá địch thế giới, một siêu thị điện y đã khuyến mãi hàng ti vi
có giá niêm yết mỗi chiếc là 7,5 triệu đồng. Lần đầu, siêu thị giảm giá 20% so với giá niêm
yết thì n được 15 chiếc ti vi. Lần sau, siêu thị giảm thêm 5% nữa so với giá giảm lần thứ
nhất thì bán được 10 chiếc còn lại.
a)
Hỏi sau hai lần giảm giá thì chiếc ti vi được bán với giá bao nhiêu?
b)
Sau khi bán hết ng gồm 25 chiếc ti vi thì siêu thị lời được 22 triệu đồng.
Hỏi giá vốn của một chiếc ti vi là bao nhiêu?
Bài 7: (3 đ). Cho điểm M nm ngoài đường tròn (O), từ M v 2 tiếp tuyến MA; MB đến đường
tròn (A; B là các tiếp điểm), vẽ đường kính AE, OM cắt AB ti H.
a) Chứng minh: OM AB
b) ME cắt đường tròn (O) ti D. Chng minh: MD.ME = MH.MO
c) Gọi F là trung đim của DE. OF cắt AB ti K. Chứng minh: KD tiếp tuyến ca đưng
tròn (O)
...............HT...................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán LỚP 9
BÀI
NI DUNG
ĐIM
1a
2611+
-
2
23
+
=
22
(3 2) (1 2)+ −+
= 3 + 2 - 1 +
2
= 2
0.5
0.25
0.25
1b
( )
23
55 7
75 75

−+

−+

=
( )
22 22
2
2
2.( 7 5) 3.( 7 5)
55 7
75 75
2.( 7 5) 3.( 7 5)
( )(5 5 7)
22
7 55
.(5 5 7)
2
(5 5) 7
2
59

+−
=−+


−−

+−
=−+
−+
= +
=
=
0.25
0.25
0,25
0.25
2
4 8 3 16 32 2 9 18 4 0
22122624
4 24
21
21
1
xx x
x xx
x
x
x
x
+− + + + +=
+− ++ +=
⇔− + =−
+=
+=
⇔=
Vy S = {-1}
0.25
0.25
0.25
0,25
3a
Lập bàng GT ca (d)
Lập bng GT ca (d’)
V (d)
V (d’)
0.25
0.25
0.25
0.25
3b
Phương trình hoành đ giao đim:
2x – 3 = – x + 3
2x + x = 3 + 3
3x = 6
x = 2
0.25
0.25
Thay x = 2 vào y = 2x – 3
y = 2.2 – 3
y = 1
Vậy: giao điểm của (d) và (d’) là (2;1)
4
a)Đồ thị hàm số y = ax + b qua 2 điểm (0;635) và (1500;760)
Nên: 635 = a.0 + b => b = 635
Và 760 = a.1500 + 635
=> a =

Vậy: y =

+ 635
b)Thay x = 3147 vào y =

+ 635 ta được
y =

. 3147 + 635 897,3
Vậy áp suất trên đỉnh Phan-Xi-Păng tại độ cao 3147 m khoảng 897,3
atm.
0.5
0.25
5
Ta có: 
= 
= 25
(so le
trong)
Xét BCD vuông tại D
Tan25
0
=


=


BD 75,05
Vậy khoảng cách t chân tháp đến
chân tòa nhà khoảng 75,05m
b)Xét ACH vuông tại H
tan40
0
=


=

,
AH 63
Vy chiều cao tháp khoảng 98m
0.25
0,25
0,25
0.25
6
a) Giá ti vi sau 2 ln gim
7500000.80%.15 + 7500000.80%.95%.10 = 161250000 ng)
b) Giá vn ca 1 tivi là
(161250000 22000000): 25 = 4690000 (đng)
0.75
7a
K
F
H
D
E
B
A
O
M
Ta có : OA = OB ( = R )
và MA = MB ( tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
= > OM là đường trung trc ca AB
= > OM AB ti H
0.25
0.25
0.25
0.25
7b
Cm: AM
2
= MD.ME
Cm: AM
2
= MH.MO
Suy ra MD.ME = MH.MO
0.5
0.25
0.25
7c
Cm: OF.OK = OD
2
Cm : ΔOFD đồng dạng ΔODK (c-g-c)
Chứng minh :KD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
0.5
0.25
0.25
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS NH LỘC B
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Năm học: 2023- 2024
Môn TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính:
a) 2
32
+
1
3
18
5
50 b)
2
5 5
+ 2
5
c)
3
3
3
1
1
2
3
Bài 2. (0,75 điểm) Giải phương trình:
412 +
25
75 = 7
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm s = 3 2 đồ thị (d
1
) và hàm s = + 6 đồ thị
(d
2
).
a) V đồ thị cam s (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A ca (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Bài 4. (1,0 điểm) Anh Bình công nhân trong một công ty may
vốn đầu nước ngoài. ơng bản khởi điểm khi vào m 3,5
triệu đồng. Công ty chế độ tính thâm niên cho công nhân m lâu
năm, cứ mỗi năm được tăng một khoản nht đnh. thế khi m đưc
5 năm thì lương cơ bn của anh Bình là 6 triệu đồng. Không tính các
khon ph cấp, thưởng các khấu trừ khác thì ta thấy mối liên hệ
giữa lương cơ bản và s m làm việc một hàm số bc nht y = ax
+ b (a khác 0) có đồ thị như hình bên.
a) Xác định h s a, b.
b) Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh Bình là bao nhiêu?
Bài 5. (1 điểm) Một siêu thị giá niêm yết cho nước tăng lực là 9000 đồng/1 lon. Đang
chạy chương trình khuyến mãi như sau:
- Nếu mua 1 lon thì không giảm giá.
- Nếu mua 2 lon thì lon thứ hai được giảm 500 đồng
- Nếu mua 3 lon thì lon thứ hai được giảm 500 đồng và lon thứ ba được giảm giá 10%.
- Nếu mua trên 3 lon thì lon thứ hai được giảm 500 đồng, lon thứ ba được giảm 10%
những lon thứ trở đi đều được giảm thêm 2% trên giá đã
giảm của lon thứ ba.
a) Hùng mua 3 lon ớc tăng lực trên thì phải thanh toán
s tiền là bao nhiêu?
b) Vương phải trả 422 500 đồng để thanh toán khi mua
những lon nước tăng lực trên. Hi Vương đã mua bao
nhiêu lon nước tăng lực?
Bài 6. (0,75 điểm) Một người đứng v trí điểm C trên mt
đất cách tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết rằng
2
người y nhìn thấy đỉnh tháp với 
= 40° với phương nằm ngang; khoảng cách từ mắt
người đó đến mặt đất OC = 1,6 (m). Tính chiu cao AD của tháp ? (làm tròn đến ch s
hàng đơn vị)
Bài 7. (3 điểm) Cho đường tròn
(
;
)
. T điểm M ngoài đường tròn, v các tiếp tuyến
MA, MB (A, B là các tiếp điểm). Đoạn thẳng AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh: Bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) V đường kính BD ca (O) và đường cao AC của ABD. Chng minh: AH.AB
= AC.AM
c) Gọi I là giao điểm ca MD và AC. Chng minh: I là trung điểm ca AC.
-- HẾT --
3
HƯỚNG DN CHM KIM TRA CUI HKI – TOÁN 9
NĂM HỌC 2023 – 2024
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài 1: (2,0 điểm)
a)
+


= 8
2 +
2 25
2
0,25
= 16
2
0,25
b)
+
=
2
5 5
+ 2
5
0,25
= 5 2
5 + 2
5 = 5
0,25
c)
=
3
3
1
3
1
2 +
3
(2
3)(2 +
3)
0,25x4
=
3
2 +
3
4 3
=
3 2
3 = 2
Bài 2:
(0,75 điểm)

+
=
2
3 + 5
3 = 7
0,25
7
3 = 7
3 = 1
0,25
x = 4
Vy S = {4}
0,25
Bài 3: (1,5 điểm)
a)
Lập đúng bảng giá trị
0,25x2
V đồ thị đúng
0,25
b)
Phương trình hoành độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
):
x + 6 = 3 2x
0,25
Giải được x = -1 và tính được y = 5 0,25
Vy tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) là A(1; 5) 0,25
Bài 4: (1,0 điểm)
4
a)
m s: y = ax + b
Dựa vào đồ thị ta thấy:
- Khi x = 0 thì y = 3,5 nên ta có 3,5 = a.0 + b b = 3,5
- Khi x = 5 thì y = 6 nên ta có 6 = a.5 + b, mà b = 3,5. Do đó
5a + 3,5 = 6 a = 0,5
Vy a = 0,5, b = 3,5
m s y = 0,5x + 3,5
0,75
b)
Lương cơ bản của anh Bình sau 7 năm làm vic là: y = 0,5.7 +
3,5 = 7 (triệu đồng)
0,25
Bài 5:
(1 điểm)
a) S tiền Hùng phải trả khi mua 3 lon nước tăng lực là
9000 + (9000 500) + (9000.90%) = 25600 đồng
b) Giá bán của 1 lon nước tăng lực từ lon thứ 4 tr đi là
(9000.90%).98% = 7938 đồng.
Bạn Vương mua nhiều hơn 3 lon nước tăng lực vì 422500
đồng > 25600 đồng
S tiền Vương còn lại sau khi mua 3 lon nước tăng lực đầu
tiên là 422500 25600 = 396900 đồng
S lon nước tăng lực còn lại Vương đã mua là 396900 : 7938
= 50 lon.
Vy bạn Vương đã mua tất cả 53 lon nước tăng lực
0,25
0,25x3
Bài 6
OB = CD = 150m
BD = OC = 1,6m
Xét ABO vuông tại O, có: AB = OB.tanAOB
AB = 150.tan40
0
0,5
Ta có:  = +  = 150. 4 0
+ 1,6 127󰨙󰨙
(
)
Vậy tháp ăng-ten cao khoảng 127m.
0,25
Bài 7
(3 điểm)
a)
Chứng minh OM
AB và 4 đim M, A, O, B cùng thuc mt
đưng tròn.
0,5
E
I
C
D
H
B
A
O
M
5
Ta có: OA = OB (bán kính)
MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OM là đường trung trực ca AB
OM AB tại H.
Tam giác MAO vuông tại A (MA là tiếp tuyến của đường tròn
(O))
Tam giác MAO nội tiếp đường tròn đường kính OM
M, A, O thuộc đường tròn đường kính OM (1)
Tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến ca đường tròn
(O))
Tam giác MBO nội tiếp đường tròn đường kính OM
M, B, O thuộc đường tròn đường kính OM (2)
T (1) và (2) suy ra: 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc đường tròn
đường kính OM.
0,5
b)
Chứng minh: AH.AB = AC.AM
Vì OM là tia phân giác của góc AMB (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau) nên 
= 

= 
) (cùng phụ góc HBM)
Nên 
= 
Xét AHM và ACB có:

= 
(cmt)

= 
= 90
(OM AB, AC là đường cao)
Vy AHM ACB (g-g)
=>


=


=> .  = . 
0,25x4
c)
Chứng minh: I là trung điểm ca AC
Gọi E là giao điểm ca DA và BM
cm:
ABD vuông tại A
DE AB tại A
mà: OM AB
DE // OM
cm: M là trung điểm BE
Xét DBM có: IC // MB (cùng BD) 󰨙


=


(H qu
Thales) (3)
Xét DME có: AI // ME (cùng BD) 󰨙


=


(H qu
Thales) (4)
T (3) và (4) 󰨙


=


mà: MB = ME (M trung đim BE)
IC = IA, mà: I AC
I là trung điểm AC
0,25x4
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN KIÊN m học: 2023 2024
---------------------------- Môn: Toán Lớp 9
(Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a.
20 2 45 3 80 125+−+
b.
( )
2
2 3 3 31 12 3 ++
c.
27 3 2 6
4 23
3233
+ +−
−+
Câu 2 (1,5 điểm): Cho các hàm số
3
2
= xy
có đồ thị là (d
1
) và y =x có đồ thị là (d
2
).
a. Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Câu 3 (0,75 điểm): Giải phương trình
4 8 2 9 18 8 16 32xx x−+ =+
Câu 4: (1,0 điểm) Bảng giá Grab Car cho loại hình xe dịch vụ 7 chỗ tại thành phố Hồ Chí Minh
được tính như sau: 30 000 đồng cho 2km đầu, sau 2km đầu thì giá mỗi km tiếp theo 11 000 đồng.
Gọi A là tổng tiền mà hành khách phải trả khi thuê Grab Car 7 chỗ nói trên và t là số km tiếp theo
sau 2km đầu.
a. Hãy lập hàm số A theo t.
b. Hãy tính số tiền khách hàng phải thanh toán khi thuê xe với tổng quãng đường 200km
( đã bao gồm 2km đầu)?
Câu 5 (1,0 điểm): Một công ty giao cho cửa hàng 100 hộp bánh để bán ra thị trường. Lúc đầu cửa
hàng bán 24 hộp bánh với giá bán một hộp bánh 200 000 đồng. Do nhu cầu của thị trường nên
56 hộp bánh tiếp theo mỗi hộp bánh có giá bán tăng 15% so với giá bán lúc đầu. Còn 20 hộp bánh
cuối cùng mỗi hộp bánh có giá bán giảm 10% so với giá bán lúc đầu.
a. Hỏi số tiền thu cửa hàng được khi bán 100 hộp bánh là bao nhiêu?
b. Biết rằng: Với số tiền thu được khi bán 100 hộp bánh, sau khi trừ đi 10% tiền thuế giá trị
gia tăng VAT cửa hàng vẫn lãi 1 152 000 đồng. Hỏi mỗi hộp bánh công ty giao cho cửa hàng
giá là bao nhiêu?
Câu 6: (0,75 điểm) Tòa nhà The Landmark 81 là một tòa nhà chọc trời ngay
bên bờ sông Sài Gòn tại TPHCM. Tòa nhà này 81 tầng, cao nhất Đông
Nam Á (năm 2018). Ý tưởng thiết kế của The Landmark 81 được lấy cảm
hứng từ những bó tre truyền thống, tượng trưng cho sức mạnh sự đoàn kết
trong văn hóa Việt Nam.
Tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 75
0
thì
người ta đo được bóng của tòa nhà trên mặt đất dài khoảng 124m. Hãy ước
tính chiều cao của tòa nhà này. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất)
Câu 7 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Hai đường cao BE và CF cắt
nhau tại H, tia AO cắt (O) tại D
a. Chứng minh: 4 điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh AE.AC = AF.AB
c. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: H,M,D thẳng hàng AH = 2OM.
----- Hết -----
H
M
A
75
°
124m
TRƯNG THCS TÂN KIÊN
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2023 20234
MÔN: TOÁN LP 9
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1a
20 2 45 3 80 125
25 65 125 55
5
+−+
=+− +
=
0,25
0,25
1b
( )
(
)
2
2
2 3 3 31 12 3
2 33 33 2
33 2 33 2
33 2 33 2
63
++
=−+ +
= −+ +
= −+ +
=
0,25
0,25
1c
( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
(
)
( )
2
2
2
27 3 2 6
4 23
32 33
63 3
33 32
31
32
3 33 3
3 3 2 63 3
31
32
33
63 3
3 31
93
63 3
3 31
6
33 3 31
5
+ +−
−+
= + +−
+−
−−
= + +−
=+ +−
=+ +−
=+− +
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Bng giá tr đúng
V đồ th đúng
0,25 x 2
0,25 x 2
2b
Phương trình ta đ giao đim d
1
và d
2
ta có:
2x 3 x
2x x 3
3x 3
x1
⇔=
+=
⇔=
⇔=
Thay x = 1 vào y = x, ta đưc:
y = –1
Vy ta đ giao đim d
1
và d
2
là ( 1 ; -1)
0,25
0,25
3
(
)
(
)
(
)
(
)
2
4 8 2 9 18 8 16 32
422928162
2 2 2.3 2 8 4 2
2262428
264 28
4 28
22
22
6
xx x
xx x
xx x
xxx
x
x
x
x
x
−+ =+
−+ =+
−+ −=+
−+ −− =
+− =
−=
−=
−=
⇔=
Vy tp nghim ca phương trình là S = {6}
0,25
0,25
0,25
4a
A: tng s tin khách tr khi thuê xe
t: là s km tiếp theo sau 2km đu
Ta có hàm s: A = 11 000.(t 2) + 30 000
A = 11 000.t + 8 000
0,25
0,25
4b
Thay t = 198 vào công thc A = 11 000.t + 8 000 ta có:
0,25
A = 11 000 . 198 + 8 000
A = 2 208 000 đng
Vy s tin mà khách phi tr khi đi 200km là 2 208 000 đng
0,25
5a
Số tin bán bánh ln th nht là:
24 . 200 000 = 4 800 000 ng)
Số tin bán bánh ln th hai là:
56 . 200 000 . 115% = 12 880 000 (đng)
Số tin bán bánh ln th ba là:
20 . 200 000 . 90% = 3 600 000 (đng)
Tng s tin thu đưc sau khi bán hết 100 cái bánh là:
4 800 000 + 12 880 000 + 3 600 000 = 21 280 000 (đồng)
0,25
0,25
5b
Số tin thuế VAT:
21 280 000 . 10% = 2 128 000 (đng)
Tng s tin thu đưc sau khi tr thuế là:
21 280 000 2 128 000 = 19 152 000 (đng)
Số tin vn ca 100 cái bánh:
19 152 000 1 152 000 = 18 000 000 (đng)
Số tin vn ca 1 hp bánh là:
18 000 000 : 100 = 180 000 (đng)
0,25
0,25
6
Xét
AHM
vuông ti H, ta có:
tan
tan
tan .
,
AH
M
HM
AH
75
124
AH 75 124
AH 462 8
=
°=
⇒= °
Vy chiu cao ca tòa nhà Landmark 81 là khong 462,8m
0,25
0,25
0,25
7a
Li gii:
Xét BFC vuông ti F (vì CF AB ti F)
A, F, H cùng thuc đưng tròn đư
ng kính AH (1)
Xét BEC vuông ti E (vì BE AC ti E)
A, E, H cùng thuc đưng tròn đưng kính AH (2)
T (1) và (2) 4 đim B, F, E, C cùng nm trên đưng tròn đưng
kính BC
0,25
0,25
0,5
7b
Xét AEF và ABC, ta có:
󰆹
chung (1)
Do BFEC ni tiếp
ABC FEC 180+=°
AEC FEC 180+=°
Suy ra:
ABC AEF
=
(2)
T (1) và (2) suy ra: AEF ~ ABC (g-g)
AE AF
AB AC
⇒=
AB.AF = AE.AC
0,25
0,25
0,25
0,25
7c
Ta có:
ABD ni tiếp đưng tròn đưng kính AD ABD vuông ti B
ACD ni tiếp đưng tròn đưng kính AD ACD vuông ti C
Xét t giác BHCD, ta có
BD AB (cmt)
0,25
CH AB (gt)
BD // CH (1)
DC AC (cmt)
BH AC (gt)
DC // BH (2)
T (1) và (2) suy ra: T giác BHCD là hình bình hành
M là trung đim ca BC và HD
Suy ra: H, M, D thng hàng.
Xét ADH, ta có
O là trung đim AD
M là trung đim HD
OM là đưng trung bình ADH.
Suy ra: AH = 2OM
0,25
0,25
0,25
| 1/90

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK1-TOÁN 9 PHÒNG GD & ĐT
Năm học: 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN
Ngày kiểm tra: …. / 12/ 2023 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Câu 1:
(2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2  +  −  a) 45 − 5 − 80 + 20 b) 4 − 2 3 + (3− 3) c) 5 15 5 5 3 − 3 +  5 + 3 5 −   1 
Câu 2: (0,75 điểm). Giải phương trình: 1 1 x − 5 + 9x − 45 − 25x −125 = 6 3 5
Câu 3: (1,5 điểm). Cho hàm số: y = 2x −1 có đồ thị là (d ) và hàm số 1
y = − x + 4 có đồ thị là (d ') . 2
a) Vẽ (d ) và (d ') trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ') bằng phép toán.
Câu 4: (1,0 điểm). Anh An là công nhân của công ty may mặc. Lương mỗi tháng mà anh nhận được
gồm 7 000 000 đồng tiền lương cơ bản và nếu cứ may vượt chỉ tiêu một cái áo anh sẽ nhận thêm
25000 đồng tiền thưởng.
a) Hỏi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x cái áo thì số tiền y
(đồng) mà anh nhận được là bao nhiêu?
b) Hỏi anh An phải may vượt chỉ tiêu bao nhiêu cái áo nếu anh muốn nhận lương trong tháng
đó là 10 000 000 đồng?
Câu 5: (1,0 điểm). Một cửa hàng bán hoa niêm yết giá 1 bông hồng là 15000 đồng. Nếu khách hàng
mua 10 bông trở lên thì từ bông thứ 11 mỗi bông giảm 10% trên giá niêm yết. Nếu mua 20 bông trở
lên thì từ bông thứ 21 được giảm thêm 5% trên giá đã giảm.
a) Nếu mua 50 bông thì phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến hàng nghìn).
b) Ông A đã mua một số bông và trả 438900 đồng. D
Hãy tính số bông ông đã mua.
Câu 6: (0,75 điểm). Tính chiều cao của một ngọn núi cho
biết tại hai điểm cách nhau 1000m trên mặt đất người ta
nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 0 40 và 0 32 (như h
hình vẽ). (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). 32° 40° A B C Câu 7: 1000m
(3,0điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O,R) vẽ
hai tiếp tuyến AB và AC đến (O,R), với B và C là các tiếp điểm. Tia AO cắt dây BC tại H.
a) Chứng minh OA là trung trực của đoạn thẳng BC và 2
AB = AH.AO
b) Vẽ đường kính BD của (O); tia AD cắt (O) tại E. Cm: AD. AE = AH. AO
c) Từ O vẽ đường thẳng vuông góc OA cắt AB tại M, vẽ AK vuông góc CD tại K, gọi N là giao
điểm của MD và AK. Chứng minh N là trung điểm OB.
……………HẾT……………
Họ và tên học sinh: ………………………………………………… Lớp: ……………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1
a) 45 − 5 − 80 + 20 = 3 5 − 5 − 4 5 + 2 5 = 0 0,25-0,25 0,25-0,25-0,25 b − + ( − )2 ) 4 2 3
3 3 = 3 −1 + 3− 3 = 3 −1+ 3− 3 = 2 c)  5 + 15  5 − 5  3 − 3 +   5 3  5 1  + −    = (3− 5).(3+ 5) 0,25-0,25-0,25 = (3) − ( 5)2 2 = 4 2 1 1 x − 5 + 9x − 45 − 25x −125 = 6 3 5
x − 5 + x − 5 − x − 5 = 6 0,25 ⇔ = 6 0,25 ⇔ x = 41 Vậy S={41} 0,25 3 a) Bảng giá trị. 0,25x2
Vẽ đúng 2 đường thẳng
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( 0,25x2
d )và (d ')là: 1
2x −1 = − x + 4 2 0,25
⇔ 4x − 2 = −x +8 ⇔ x = 2 Thay 0,25
x = 2 vào (d): y = 2x −1 ⇒ y = 2.2 −1= 3
Vậy tọa độ giao điểm của (d )và (d ') là (2;3) 4 a) y = 25000x + 7000000 0,5 b) x = 120 0,2 5
Số áo anh An may vượt chí tiêu là 120 cái 0,25 5
a) Số tiền phải trả khi mua 50 bông hoa là
10.15000 + 10.15000.90% + 30.15000.90%.95% = 669750 đồng 0,25 ≈ 670000 đồng 0,25
b) Gọi x là số bông hồng ông A mua ( x nguyên dương)
10.15000 +10.15000.90% + (x − 20).15000.90%.95% = 438900 0,25 x = 32 ( nhận)
Vậy ông A mua 32 bông hồng 0,25 6 D h DC BC= 0,25 0 tan 40 32° 40° DC A 1000m B C 0,25 AC= 0 tan 32 0,25  1 1 DC=1000:  − ≈   2447,50m 0 0  tan 32 tan 40 
Vậy ngọn núi cao khoảng 2447,50 m 0,25 7 Câu 7: (3 điểm). M B N K O A H E D C
a) (1 điểm ) Chứng minh OA là trung trực của đoạn thẳng BC và 2
AB = AH.AO 0,25
Ta có: AB = AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OB = OC = R
Suy ra OA là đường trung trực của BC
OA BC tại H 0,25
Xét tam giác ABO vuông tại B ( AB là tiếp tuyến) 0,25
Có BH là đường cao ( vì OA BC tại H) Suy ra 2 AB = AH.AO ( HTL)
b) (1 điểm) Chứng minh: AD. AE = AH. AO Ta có B
ED nội tiếp đường tròn (O) 0,25
Có cạnh BD là đường kính của (O) Nên B
ED vuông tại E ⇒ BE AD 0,25
Xét tam giác ABD vuông tại B ( AB là tiếp tuyến) 0,25
Có BE là đường cao ( vì BE AD tại H) Suy ra 2 AB = AE.AD ( HTL) 0,25 Mà 2 AB = AH.AO (theo câu a) Vậy AD. AE = AH. AO
c) Chứng minh N là trung điểm OB 0,25 0,25 0,25 0,25 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: a) 3 5 − 3 20 + 2 80 b)(5+ 3) 28−10 3 c) 27  3 2 2 10   3  2 5  2 5
Bài 2: (1,5 điểm) Cho (D 1 1): y = x − 4 và (D 2 2): y = – 2x + 1
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình: 5 9x +18 − 2 4x +8 + x + 2 =12 3
Bài 4: (1,0 điểm)
Một cửa hàng sách cũ có một chính sách
như sau: Nếu khách hàng đăng ký làm hội
viên của cửa hàng sách thì mỗi năm phải
đóng 50 000 đồng chi phí và chỉ phải mướn
sách với giá 5 000 đồng/cuốn sách, còn nếu
khách hàng không phải hội viên thì sẽ
mướn sách với giá 10 000 đồng/cuốn sách.
Gọi s (đồng) là tổng số tiền mỗi khách hàng phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn
sách mà khách hàng mướn trong năm đó.
a) Lập hàm số của s theo t đối với khách hàng là hội viên và đối với khách không phải là hội viên.
b) Nam là một hội viên của cửa hàng sách. Năm ngoái thì Nam đã trả cho cửa hàng sách tổng
cộng 150 000 đồng. Hỏi nếu không phải hội viên của cửa hàng thì số tiền Nam phải trả là bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm) Giá bán lẻ điện sinh hoạt hiện tại được tính dựa vào bảng sau: Đơn giá Đơn giá Định mức sử dụng 1kWh Định mức sử dụng 1kWh (đồng) (đồng) Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1806 Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2729
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1868 Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3050
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2167 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3151
a) Dựa vào bảng giá trên, nếu tính thêm tiền thuế VAT là 10%, em hãy tính tổng số
tiền gia đình bạn Mai phải trả trong tháng 11/2023 khi sử dụng hết 250kWh.
b) Tổng số tiền điện gia đình bạn Trúc phải trả trong tháng 11/2023 là 416 603 đồng (
đã bao gồm cả thuế VAT). Hỏi tháng 11/2023 gia đình bạn Trúc đã sử dụng hết bao nhiêu kWh điện?
Bài 6: (0,75 điểm) Cuối tuần, một nhóm bạn muốn đi thư giãn bằng cách cắm trại ngoài trời.
Để che nắng che mưa trong lúc cắm trại, các bạn quyết định dựng lều chữ A. Theo tính toán
của nhóm, góc tạo bởi tấm bạt với mặt đất là 650 và các bạn có sẵn hai cây cọc có chiều cao
là 2 m. Hỏi nhóm cần mua tấm bạt dài khoảng bao nhiêu m để dụng lều chữ A? (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai)
Bài 7: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến
Ax, By với đường tròn (O). Qua điểm C trên đường tròn (C khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba
với đường tròn (O), tiếp tuyến này cắt Ax, By lần lượt tại M, N
a) Chứng minh: Bốn điểm A, O, C, M cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn này.
b) Chứng minh: MN = AM + BN và AB2 = 4.AM.BN
c) Từ C kẻ CH ⊥ AB tại H. Chứng minh: Các đường thẳng MB, AN và CH đồng quy tại một điểm. – HẾT –
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Phần Đáp án Điểm 3 5 − 3 20 + 2 80 a = 3 5 − 6 5 + 8 5 0,25 = 5 5 0,25 1 (5+ 3) 28−10 3 0,25 2 b = (5+ 3) (5− 3) 0,25 = (5+ 3)(5− 3) = 22 27  3 2 2 10   3  2 5  2 5
3 3  2 2 5  2 0,5 c    2 5 3  2  52 2  2 0,25 0,25  3  2 5  4  2 5  7
a/ Vẽ đúng mỗi đồ thị: Bảng giá trị: 0,25 điểm x 2 0,5 a Đồ thị: 0,25 điểm x 2 0,5
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (D 1) và (D2) 2
1 x − 4 = – 2x +1 ⇔ x = 2 0,25 2 b Tìm được y = – 3. 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là A (2 ; – 3)
5 9x+18 −2 4x+8 + x+2 =12 3 5 0,25 ⇔
9(x + 2) − 2 4(x + 2) + x + 2 =12 3 3 ⇔ 2 x + 2 =12 0,25 ⇔ x + 2 = 6 ⇔ x + 2 = 36 0,25 ⇔ x = 34 4 a
Hàm số nếu khách hàng là hội viên: s = 50 000 + 5000t 0,25 0,25
Hàm số nếu khách hàng không là hội viên: s = 5000t
Số cuốn sách Nam mượn trong năm là:
(150 000 – 50 000): 5000 = 20 (cuốn sách). 0,25 b
Số tiền phải trả nếu Nam không là hội viên là: 20.10 000 = 200 000 đồng 0,25
Tổng số tiền chưa tính thuế theo bảng giá trên khi sử dụng 250kWh là:
50.1806 + 50.1868 +100.2167 + 50.2729 = 536 850 đồng 0,25 a
Tổng số tiền cần trả khi đã tính thêm 10% thuế VAT:
536 850.(100% + 10%) = 590535 ≈ 591000 đồng 0,25
Nếu không kể VAT, số tiền điện nhà Trúc phải trả là:
416 603: 110% = 378 730 đồng 0,25
50 kWh điện bậc 1 có giá: 50. 1806 = 90 300 đồng 5
50 kWh điện bậc 2 có giá: 50. 1868 = 93 400 đồng
100 kWh điện bậc 3 có giá: 100.2167 = 216 700 đồng b
Ta có: 90 300 + 93 400 + 216 700 > 378 730 nên số điện nhà
Trúc chưa tiêu thụ đến hết mức 3 Số điện mức 3 là:
[378 730 - (90 300 + 93 400)]: 2167 = 90 (kWh)
Vậy số điện nhà Trúc đã sử dụng là: 0,25 50 + 50 + 90 = 190 (kWh) 6
Xét tam giác ABH vuông tại H: = AH sin B 0,25 AB ⇒ 2 o sin 65 = AB 0,25 ⇒ = 2 AB o sin 65
Vậy chiều dài tấm vải bạt cần mua là: 2 0,25 2. ≈ 4,41m o sin 65
- ΔAMO vuông tại A nên ba điểm A, M, O cùng nằm trên đường tròn đường kính OM (1) 0,25
- ΔCMO vuông tại C nên ba điểm C, M, O cùng nằm trên đường tròn 0,25 a) đường kính OM (2)
Từ (1) và (2) ta có bốn điểm A, C, M, O cùng nằm trên đường tròn 0,25 đường kính OM 7
Tâm của đường tròn này là trung điểm của OM. 0,25 Chứng minh: AB2 = 4.AM.BN
Ta có: OM là tia phân giác góc AOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0.25
ON là tia phân giác góc BOC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Mà  +  0
AOC COB =180 (kề bù) ⇒ OM ⊥ ON (phân giác 2 góc kề bù) 0,25 b)
Xét tam giác MON vuông tại O có đường cao OC:
CM.CN = OC2 (hệ thức lượng) 0,25
Mà OC = AB (bán kính), AM = MC, BN = CN (cmt) 2 2 AB ⇒ = AM.BN hay AB2 = 4.AM.BN 4 0,25
Gọi I là giao điểm của BM và AN AM // BN AM MI ⇒ = ( ĐLThales) 0.5 BN IB
Mà AM = MC; BN = CN (t/c tiếp tuyến) CM MI ⇒ = CN IB c)
 CI // BN (ĐL Thales đảo ) 0,5 Ta có: CI / /BN  ⇒ CI ⊥ AB AB ⊥ BN
CH ⊥ AB và CI ⊥ AB nên C, H, I thẳng hàng
Vậy các đường thẳng MB, AN và CH đồng quy tại điểm I. -HẾT-
TRƯỜNG THCS QUI ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – TỔ TOÁN 2024 MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: 3 a)2 180  48  80  0,2 125   2 b) 2 7  8  2 7 4 5 3 3 5 4 6  15 c)   15 5 1 2  5
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng: (d1): y = - x + 3, (d2): y = 3 x - 2 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình: 6 12x  4 
75x  25  7 3x 1  30 5
Bài 4: (1,0 điểm) Một xe gắn máy chạy với vận tốc 50km/h từ A đến B. Gọi s (km) là quãng
đường gắn máy đi được trong thời gian t (giờ)
a) Hãy lập hàm số của s theo t
b) Nếu quãng đường AB dài 25000 m thì thời gian để xe máy đi hết quãng đường AB là bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm) Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày chủ nhật Vàng”, một cửa hàng
điện máy giảm giá 50% trên 1 ti-vi cho lô hàng ti-vi gồm 40 cái, giá bán lẻ trước đó
là 6500000 đồng/ cái. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái và cửa hàng quyết
định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số Ti-vi còn lại.
a. Số tiền cửa hàng đó thu được khi bán hết hết lô hàng ti-vi.
b. Biết rằng số vốn là 2850000 đồng/ cái ti-vi. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết số hàng ti-vi đó?
Bài 6: (0,75 điểm) Tính chiều cao của trụ cầu Cần Thơ so với mặt sông Hậu cho biết tại hai
điểm cách nhau 89 m trên mặt song người ta nhìn thấy đỉnh trụ cầu với góc nâng lần lượt là 400
và 300. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) B 300 400 A D 89 m C
Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R = 6 cm) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho OM =
10 cm . Kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm), đường thẳng AB cắt OM tại K.
a) Chứng minh K là trung điểm của AB. b) Tính MA, OK.
c) Kẻ đường kính AN của đường tròn (O). Kẻ BH vuông góc với AN tại H. Chứng minh MB.BN = BH.MO. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 a)2 180  48  80  0,2 125 4 0,25 đ 3 0,25 đ
 2.6 5  .4 3  4 5  0, 2.5 5 4
 12 5 3 3  4 5 1 5  10 5 3 3   2 c) 2 7  8  2 7
   2    2 2 7 1 7 0,25 đ  2  7  1 7 Bài 1:
( 2,0 điểm)  2  7 1 7  1 2 7 0,25 đ 5 3 3 5 4 6  15 d)   15 5 1 2  5 0,25 đ x 2 15 5  3 4 5  1 3 2  5    15  5 1 5  1 2  5 0,25 đ 4 5  1 0,25 đ  5  3   3 4  5  3  5 1 3  2 5 1 a) *BGT+Vẽ (d 0,25 đ x 2 1 ) *BGT +Vẽ (d 0,25 đ x 2 2 ) Bài 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm
(1,5 điểm) −𝑥𝑥 + 3 = 3 𝑥𝑥 − 2 0,25 đ 2  x = 2
Thay x = 2 vào y = - x + 3 = - 2 + 3 = 1 Vậy giao điểm của (d 0,25 đ 1) và (d2) là (2; 1) 6 12x  4 
75x  25  7 3x 1  30 5     6 4 3x 1  253x   1  7 3x 1  30 5 0,25 đ 6 Bài 3
 2 3x 1  .5 3x 1  7 3x 1  30 5
(0,75 điểm)  3 3x 1  30 0,25 đ  3x 1  10 2  3x 1 10  3x  99 0,25 đ  x  33 Bài 4 a) Hàm số: s = 50 t 0,25 đ (1điểm) b) Đổi 25000 m = 25 km 0,25 đ Thay s = 25 vào s = 50 t 0,25 đ Ta được: 25 = 50 t  t = 0,5
Vậy thời gian để xe máy đi hết quãng đường AB là 0,5 giờ 0,25 đ
a)Số tiền cửa hàng đó thu được khi bán hết hết lô hàng ti-vi là: Bài 5
20. 50%.6500000 + 90%. 20. 50%.6500000 = 123 500 000 (đồng) 0,5đ
(1điểm) b) Tiền vốn của 40 cái ti vi là: 40. 2 850 000 = 114 000 000 (đồng) 0,25đ
Số tiền cửa hàng lời sau khi bán hết 40 cái tivi là:
123 500 000 - 114 000 000 = 9 500 000(đồng) 0,25đ B 300 400 A D 89 m C ΔABD vuông tại A, nên AB tan C AB  0 AB  tan 30   AC    1 AC AC 0 tan 30 ΔABC vuông tại A, nên Bài 6 AB AB
(0,75 điểm) tan D  0 AB  tan 40   AD  2 AD AD 0 tan 40 0,25 đ Lấy (1) - (2) ta có: AB AB AC  AD   0 0 tan 30 tan 40  1 1  DC  AB    0 0 tan30 tan 40   1 1   89  AB    0 0 tan30 tan 40   1 1   AB  89 :      164,7m 0 0 tan30 tan 40  0,25 đ
Vậy chiều cao của trụ cầu Cần Thơ so với mặt sông Hậu là 0,25 đ khoảng 164,7 mét. A O K M H Bài 7 ( 3 điểm) N B
a) Chứng minh: K là trung điểm của AB.
MA = MB ( tính chất của tiếp tuyến ) 0,25 đ
OA= OB ( bán kính đường tròn) 0,25 đ
Suy ra: OM là trung trực của AB 0,25 đ
Nên K là trung điểm của AB và OA ⊥ BC 0,25 đ b) Tính MA, OK. + ΔOAM vuông tại A, nên OM2 = OA2 + AM2 (Pytago) 0,25đ AM2 = 102 - 62 AM = 8 cm 0,25đ
+ ΔOAM vuông tại A, đường cao AK nên OA2 = OK. OM 0,25đ 62 = OK. 10  OK = 3,6 cm 0,25 đ
c) Chứng minh MB.BN = BH.MO.
ΔANB có A, N, B thuộc (O) và AN là đường kính (gt)  ΔANB vuông tại B Nên NB  AB 0,25 đ Mà OM  ABcmt  OM // NB    HNB  AOM (đồng vị) Mà  
AOM  BOM (2 tiếp tuyến cắt nhau)    HNB  BOM 0,25 đ Xét ΔOBM và ΔNBM có:   HNB  BOM (cmt)   0 OBM  NHB  90
Vậy ΔOBM đồng dạng ΔNBM (g - g) MB MO 0,25 đ   BH BN Vậy MB.BN = BH.MO 0,25 đ HẾT UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 TRUNG SƠN Môn: Toán 9 Ngày kiểm tra: / / 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang) Bài 1: (2 điểm) a)
b) (3+ 8) 17−12 2 c) 45 − 10 8 − + 14 + 6 5 3− 2 5 +1
Bài 2: (1,5 điểm). Cho hai hàm số: 1 −1 y = x và y =
x + 4 có đồ thị lần lượt là 2 2 (D1) và (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Bài 3: (0,75 điểm). Giải phương trình: x − 3 16x − 48 − 6 + 4x −12 = 5 4 Bài 4 :(1,0 đ)
Một quyển tập giá 4000 đồng, một hộp bút giá 3000 đồng. Bạn An cần mua một số
quyển tập và một hộp bút.
a) Gọi x là số quyển tập An mua và y là số tiền phải trả( bao gồm tiền mua tập
và một hộp bút). Viết công thức biểu diễn y theo x.
b) Nếu bạn An có 200 000 đồng để mua tập và một hộp bút thì tối đa bạn An
mua được bao nhiêu quyển tập? Bài 5 (0,75 điểm).
Hai chiếc thuyền buồm A và B ở vị trí được minh họa
như trong hình vẽ. Tính khoảng cách giữa chúng (kết B
quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân), biết ˆ 42o ACH = , A ˆ 55o BCH = và CH = 250m.
Bài 6: (1,0 điểm) Cửa hàng Hoa Tươi niêm yết giá H 250m C
một bông hồng là 15 000 đồng. Nếu khách hàng mua nhiều hơn 10 bông thì từ
bông thứ 11 trở đi , mỗi bông được giảm 10% trên giá niêm yết. Nếu mua nhiều
hơn 20 bông thì từ bông thứ 21 trở đi, mỗi bông được giảm thêm 20% trên giá đã giảm.
a/ Nếu khách hàng mua 35 bông hồng tại cửa hàng Hoa Tươi thì phải trả bao nhiêu tiền?
b/ Bạn Lan đã mua một số bông hồng tại cửa hàng Hoa Tươi với số tiền là 555
000 đồng. Hỏi bạn Lan đã mua bao nhiêu bông hồng?
Bài 7: (3.0 điểm) Cho A
∆ BCnhọn (AB < AC), 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 600. Đường tròn (O)
đường kính BC = 2R cắt AB tại E và AC tại F. BF cắt CE tại H. AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh : AH⊥ BC và 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn. 2 2 AD .HF
b) Gọi K là hình chiếu của D trên cạnh AC. Chứng minh : AK.KC = 2 AH c) Tính AH theo R. ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) a) 0,5 đ b) (3+ 8) 17−12 2 = ( + ) ( − )2 3 8 9 8 (0,25đ) = (3+ 8) 3− 8 =1 (0,25đ) c) 45 − 10 8 − + 14 + 6 5 3− 2 5 +1 5 (3− 2) 8( 5 − )1 = − + (3+ 5)2 0,25đ 3− 2 4 = 5 − 2( 5 − )1+3+ 5 0,25đ = 5 − 2 5 + 2+3+ 5 0,25đ = 5 0,25đ
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hai hàm số: 1 −1 y = x và y =
x + 4 có đồ thị lần lượt là 2 2 (D1) và (D2).
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Bảng giá trị của (D1) đúng 0,25đ Vẽ (D1) đúng 0,25đ Tương tự cho (D2) 0,5đ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2) là: 1 −1 x = x + 4 0,25đ 2 2
Tìm được tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là: (4;2) 0,25đ
Bài 3 (0,75 điểm). Giải phương trình: x − 3 16x − 48 − 6 + 4x −12 = 5 4 x − 3 ⇔ 16(x − 3) − 6 + 4(x − 3) = 5(*) 4
ĐK: x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3
(*) ⇔ 4 x − 3 − 3 x − 3 + 2 x − 3 = 5 ⇔ 3 x − 3 = 5 0.25
⇔ x − 3 = 25/9(5 / 3 ≥ 0) 0.25 ⇔ x = 52 / 9 So ĐK nhận Vậy S = {52 / 9} 0.25 Bài 4: a)y = 4 000 x + 3000 0,5đ
b)Số tiền mua tập là: 200 000 – 30 000 = 170 000 (đ) 0,25 đ
Ta có:170 000 : 4000 = 40 dư 10
Vậy số quyển tập tối đa là 40 quyển. 0,25đ
Bài 5 (0,75 điểm). Biết ˆ 42o ACH = , ˆ 55o BCH = và CH = 250m. = ˆ
BH HC.tan BCH = 250.tan 55o = ˆ
AH HC.tan ACH = 250.tan 42o = −
= 250.tan 55o − 250.tan 42o AB BH AH AB ≈131,9m B
Khoảng cách giữa hai chiếc thuyền buồm A và B A là 131,9m. H 250m C Câu 6: (1đ)
a/ Nếu khách hàng mua 35 bông hồng tại cửa hàng Hoa Tươi thì phải :
15 000 x10 + 15 000 x 90% x10 + 15 000 x 90%x 80%x15 = 447 000 đ 0,5đ
b/Dựa theo câu a , ta thấy bạn Lan đã mua ít nhất 35 bông hồng.
Sau khi mua 35 bông hồng thì mỗi bông có giá là : 15 000 x 90% x80% = 10 800 đ
Vậy sau khi mua xong 35 bông , bạn Lan đã mua thêm :
( 555 000 – 447 000) : 10800 = 10 bông 0,25đ
Vậy lan đã mua tất cả 45 bông hồng. 0,25đ
Bài 7: (3 điểm) Cho A ∆ BCnhọn (AB < AC),  0
BAC = 60 . Đường tròn (O) đường
kính BC = 2R cắt AB tại E và AC tại F. BF cắt CE tại H. AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh : AH⊥ BC và 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn. 2 2 AD .HF
b) Gọi K là hình chiếu của D trên cạnh AC. Chứng minh : AK.KC = 2 AH c) Tính AH theo R. a) AH⊥ BC?
∆BFC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC (gt)
⇒ ∆BFC vuông tại F ⇒ BF ⊥ AC tại F ⇒ BF là đường cao của ∆ABC 0.25
∆BEC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC (gt)
⇒ ∆BEC vuông tại E ⇒ CE ⊥ AB tại E ⇒ CE là đường cao của ∆ABC
∆ABC có các đường cao BF và CE cắt nhau tại H ⇒ H là trực tâm của ∆ABC ⇒ AH ⊥ BC tại D 0.25
* 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn?
∆AFH vuông tại F (vì BF ⊥ AC tại F)
⇒ A, F, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (1) 0.25
∆AEH vuông tại E (vì CE ⊥ AB tại E)
⇒ A, E, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 4 điểm A, E, H, F cùng nằm trên đường tròn đường kính AH 0.25 2 2 AD .HF b) Chứng minh : AK.KC = ? 2 AH
∆ADC vuông tại D có đường cao DK => AK.KC = DK2 (htl) (1) 0.25
Xét ∆ADK có HF // DK (cùng vuông góc với AC) H ∈ D
A , F AC  AH HF = (Hq đlí Ta-lét) AD DK 0.25 2 2  AH HF = 2 2 AD DK 2 2  2 AD .HF DK = (2) 2 AH 0.25 2 2 AD .HF Từ (1) và (2) => AK.KC = 2 AH 0.25 a) Tính AH theo R?
+ Chứng minh được ∆AEF đồng dạng ∆ACB => EF AF  0 1 = = cosBAC = os c 60 = E ⇒ F = R BC AB 2 0.25
Gọi I là trung điểm của AH và M là giao điểm của EF với OI.
+ Chứng minh được IF ⊥ FO tại F và OI ⊥ EF tại trung điểm M của EF 0.25 R .OI
+ IF.OF = FM.OI (htl trong ∆IFO) => FM.OI 2 IF OI = = = OF R 2 0.25   0 IOF = 30 => IF = OF.tan  0 IOF = R.tan30
 AH = 2.IF = 2R.tan 300 = 2R 3 3 0.25
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức: a) 1 2 80 + 500 − 4 5 5 b) ( − )2 5 2 − 14 + 6 5 c) 25 − 15 7 2 − + 5 − 3 7 7 − 5
Bài 2: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số 1
y = x có đồ thị là đường thẳng (d 2 2).
a) Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3 : ( 0,75 điểm) Giải phương trình : 2 16x − 32 −
9x −18 + 3 x − 2 =15 3
Bài 4: (1,0 điểm) Bạn Nam đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn mua
tập có giá là mỗi quyển 7 000 đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là 5 000 đồng.
a) Gọi x là số quyển tập bạn Nam mua và y là tổng số tiền bạn phải chi trả cho một lần đi mua tập
ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn y theo x.
b) Bạn Nam mang theo 90 000 đồng. Hỏi bạn Nam mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập?
Bài 5: (1,0 điểm) Nhân dịp Tết Dương lịch 2023, siêu thị A đã khuyến mãi lô hàng tivi hiệu TOSHIBA
42 inch có giá niêm yết là 7 400 000 đồng. Lần đầu siêu thị giảm 10% so với giá niêm yết thì bán được
10 chiếc tivi, lần sau siêu thị giảm thêm 5% nữa (so với giá giảm lần 1) thì bán được thêm 15 chiếc nữa.
a) Hỏi sau 2 lần giảm thì một chiếc ti vi được bán với giá bao nhiêu tiền?
b) Sau khi bán hết 25 chiếc tivi thì siêu thị lời được 11 505 000. Hỏi giá vốn của một chiếc tivi được
bán khuyến mãi là bao nhiêu tiền?
Bài 6: (0,75 điểm) Một người đứng cách cột cờ 5m (MB = 5m)thì nhìn thấy đỉnh A của cột cờ với góc nâng 320  ( 0
AMB = 32 )Biết mắt người ấy cách mặt đất là 1,4 m. Hãy tính chiều cao CA của cột
cờ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A M 0 32 5m B 1,4m C
Bài 7: (3 điểm
) Cho đường tròn (𝑂𝑂; 𝑅𝑅). Từ điểm M ở ngoài đường tròn, vẽ các tiếp tuyến MA, MB
(A, B là các tiếp điểm). Đoạn thẳng AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh: Bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính BD của (O) và đường cao AC của ∆ABD. Chứng minh: OM ⊥ AB tại H và
AB là phân giác của góc MAC.
c) Gọi I là giao điểm của MD và AC. Chứng minh: I là trung điểm của AC. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1) 1 2 80 + 500 − 4 5 5 0,25 đ = 8 5 + 2 5 − 4 5 0,25 đ = 6 5 b) ( − )2 5 2 − 14 + 6 5 0,25 đ = − − ( + )2 5 2 3 5 = 5 − 2 − 3 + 5 = 5 − 2 − 3 − 5 0,25 đ = −5 Bài 1: ( 2,0 điểm) c) 25 15 7 2 − + 5 − 3 7 7 − 5 5 ( 5 − 3) 2( 7 + 5) = − 7 + 0,25 đ x 2 5 − 3 ( 7 − 5)( 7 + 5) 2( 7 + 5) = 5 − 7 + 7 − 5 0,25 đ = 5 − 7 + 7 + 5 = 2 5 0,25 đ
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ 0,25 đ x 2
Lập bảng giá trị đúng 0,25 đ x 2 Vẽ đúng Bài 2
(1,5 điểm) b) Phương trình hoành độ giao điểm (d1) và (d2): 1 0,25 đ
x = 2x − 3 ⇔ x = 2suy ra y = 1 2 Kết luận A (2; 1) 0,25 đ 2 Bài 3 16x − 32 − 9x −18 + 3 x − 2 =15 3 (0,75 điểm) 0,25 đ 0,25 đ ⇔ ( − ) 2 16 x 2 − 9(x − 2) + 3 x − 2 =15 3
⇔ 4 x − 2 − 2 x − 2 + 3 x − 2 =15 ⇔ 5 x − 2 =15 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x − 2 = 9 0,25 đ ⇔ x =11
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = { } 11 a) Hàm số m theo y: y = 7000x + 5000 0,5 đ a) Theo đề bài ta có: Bài 4 7000 x + 5000 ≤ 90000
(1điểm) ⇔7000x ≤ 85000 0,25 đ 85 ⇔ x ≤ 7
Vậy bạn Nam mua được nhiều nhất 12 quyển tập 0,25 đ
a) Giá của tivi sau 2 lần giảm
7 400 000. (100% - 10%)(100% - 5%) = 6 327 000 đồng 0,25đx2
b) Số tiền bán 10 tivi đầu
10. 7 400 000. (100% - 10%) = 66 600 000 đồng
Số tiền bán 15 tivi lúc sau: Bài 5
15. 6 327 000 = 94 905 000 đồng (1điểm) Tổng tiền bán 25 tivi: 0,25đ
66 600 000 + 94 905 000 = 161 505 000 đồng Tiền vốn của 25 tivi:
161 505 000 – 11 505 000 = 150 000 000 đồng Tiền vốn của 1 tivi:
150 000 000 : 25 = 6 000 000 đồng 0,25đ
Xét ∆MAB vuông tại B có: Bài 6 (0,75 điểm)
AB = MB. tan M = 5 . tan 320 ≈ 3,1(m) 0,5đx2 Ta có: AC = AB + BC AC ≈ 3,1 + 1,4 = 4,5 (m) 0,25 đ
Vậy chiều cao cột cờ xấp xỉ 4,5m A D E I C O H M B
Chứng minh: Bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
Tam giác MAO vuông tại A (MA là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Tam giác MAO nội tiếp đường tròn đường kính OM
M, A, O thuộc đường tròn đường kính OM (1) 0,5 đ
Tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Tam giác MBO nội tiếp đường tròn đường kính OM 0,5 đ
M, B, O thuộc đường tròn đường kính OM (2) Bài 7
Từ (1) và (2) suy ra: 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc đường tròn ( 3 điểm) đường kính OM.
Chứng minh: OM AB tại H và AB là phân giác của góc MAC. 0,5đx2 Ta có: OA = OB (bán kính)
MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ OM là đường trung trực của AB ⇒ OM ⊥ AB tại H.
Ta có: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑂𝑂
� = 90𝑜𝑜 (MA ⊥ OA tại A) 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐵𝐵 � + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑂𝑂
� = 90𝑜𝑜 (∆ACB vuông tại C) mà: 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑂𝑂 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑂𝑂 � (∆OAB cân tại O) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐵𝐵 �
⇒ AB là phân giác của 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐵𝐵 �
Chứng minh: I là trung điểm của AC
Gọi E là giao điểm của DA và BM
cm: ABD vuông tại A 0,25 đ ⇒ DE ⊥ AB tại A mà: OM ⊥ AB ⇒ DE // OM
cm: M là trung điểm BE
Xét ∆DBM có: IC // MB (cùng ⊥ BD) ⇒ 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐷𝐷𝐼𝐼 (Hệ quả Thales) 0,25 đ 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐷𝐷𝑀𝑀 (3)
Xét ∆DME có: AI // ME (cùng ⊥ BD) ⇒ 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐷𝐷𝐼𝐼 (Hệ quả Thales) 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐷𝐷𝑀𝑀 (4) Từ (3) và (4)
⇒ 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25 đ
mà: MB = ME (M trung điểm BE) ⇒ IC = IA, mà: I ∈ AC ⇒ I là trung điểm AC 0,25 đ
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức:
a) 2√28 + 3√63 − 2√112 − √175
b) ��2 − √5�2 + �14 − 6√5 c) 1 + √15−√5 − 2 √5−2 √3−1
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai đường thẳng: (d1) : y = x -1 , (d2) : y = 1 − x + 2 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán .
Bài 3 : ( 0,75 điểm) Giải phương trình : 1
4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 = 4 3
Bài 4: (1,0 điểm) Hiện tại bạn Nam đã có được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý
định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 000 000 đồng, nên hằng ngày Nam đều tiết kiệm 20 000 đồng.
Gọi m ( đồng) là số tiền bạn Nam có được sau t ( ngày) tiết kiệm.
a) Thiết lập hàm số của m theo t.
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó?
Bài 5: (1,0 điểm) Một người mua 3 đôi giày với hình thức khuyến mãi như sau: Nếu bạn mua một
đôi giày với mức giá thông thường bạn sẽ được giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai và mua một đôi
thứ ba với một nửa giá ban đầu. Bạn Anh đã trả tổng cộng 1320000 đồng cho 3 đôi giày.
a) Hỏi giá ban đầu của một đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là giảm 20% mỗi đôi giày. Bạn Nam nên
chọn hình thức khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày?
Bài 6: (0,75 điểm) Một người đặt giác kế thẳng đứng cách cột cờ
một khoảng a = 9m, chiều cao giác kế b = 1,5 m. Chỉnh giác kế sao
cho khi ngắm theo khe ngắm của giác kế ta nhìn thấy đỉnh A của
cột cờ. Đọc trên giác kế số đo 0
α = 36 của góc AOB (như hình
bên). Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu? ( Làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 7: (3điểm
) Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác
đường kính , hai tiếp tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và tại C cắt nhau tại A, kẻ đường kính CD
a) Chứng minh : A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh : OA vuông góc với BC
c) Kẻ BM vuông góc với CD tại M. Chứng minh: BC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
a) 2√28 + 3√63 − 2√112 − √175
= 4√7 + 9√7 − 8√7 − 5√7 0,25 đ = 0 0,25 đ
b) ��2 − √5�2 + �14 − 6√5
= ��2 − √5�2 + ��3 − √5�2 0,25 đ Bài 1:
= �2 − √5� + �3 − √5� ( 2,0 điểm) = −2 + √5 + 3 − √5 = 1 0,25 đ c) 1 + √15−√5 − 2 √5−2 √3−1 0,25 đ x 2 = 1 (√5+2) + √5(√3−1) − 2 (√5−2)(√5+2) √3−1 = √5 + 2 + √5 − 2 0,25 đ = 2√5 0,25 đ a) *BGT+Vẽ (d 0,25 đ x 2 1 ) *BGT +Vẽ (d 0,25 đ x 2 2 )
b) Pt hoành độ giao điểm Bài 2 0,25 đ
(1,5 điểm) 𝑥𝑥 − 1 = − 1 𝑥𝑥 + 2 2 𝑥𝑥 = 2 Suy ra y = 1 Vậy giao điểm của (d 1) và (d2)là (2;1) 0,25 đ 1
4x + 20 + x + 5 − 9x + 45 = 4 3 Bài 3
⇔ 2 x + 5 + x + 5 − x + 5 = 4 (0,75 điểm) 0,25 đ ⇔ x + 5 = 2 0,25 đ ⇔ x + 5 = 4 ⇔ x = 1 − 0,25 đ a) Hàm số m theo t: m = 20 000 t + 800 000 0,5 đ Bài 4
b) Thay m = 2 000 000 vào m = 20 000 t + 800 000 (1điểm)
Ta được: 2 000 000 = 20 000 t + 800 000 0,25 đ  t = 60 0,25 đ
Vậy sau 60 ngày tiết kiệm thì Nam đủ tiền mua xe đạp.
a) Gọi x ( đồng) là giá ban đầu của một đôi giày Bài 5 ( 0 < x < 1320000)
(1điểm) Theo đề bài ta có phương trình: 0,25đ
𝑥𝑥 + 70%𝑥𝑥 + 50% 𝑥𝑥 = 1320000 0,25đ  x = 600 000 ( nhận)
Vậy giá ban đầu của đôi giày là 600 000 đồng
b) Số tiền Nam phải trả khi chon hình thức khuyến mãi thứ hai:
3. 600 000 . 80% = 1 440 000 ( đồng) 0,25đ
Vậy Nam nên chọn hình thức khuyến mãi thứ nhất 0,25đ ( 1 320 000 < 1 440 000) Ta có: BD = OC = 1,5 (m) OB = CD = 9 (m) Bài 6
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại B
(0,75 điểm) AB = BO. tan 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 9 . tan 360 0,25 đ
Ta có: AD = AB + BD = 9. tan 360 + 1,5 ≈ 8 (m) 0,25 đ
Vậy chiều cao cột cờ khoảng 8 m 0,25 đ GT
đường tròn tâm O bán kính R dây BC khác đường kính
hai tiếp tuyến của đường tròn ( O, R ) tại B và tại C cắt nhau tại A, đường kính CD
BM vuông góc với CD tại M. Bài 7 KL
a) Chứng minh : A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn ( 3 điểm)
b) Chứng minh : OA vuông góc với BC
c) Chứng minh: BC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �
a) Chứng minh: A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
Ta có: Δ ABO vuông tại B (AB là tiếp tuyến)
Suy ra: ΔABO nội tiếp đường tròn tâm đường kính AO (1) 0,25 đ
Ta có: Δ ACO vuông tại C (AC là tiếp tuyến)
Suy ra: ΔACO nội tiếp đường tròn tâm đường kính AO (2) 0,25 đ
Từ (1), (2) suy ra: A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính 0,5 đ
AO b) Chứng minh: AO BC
AB = AC ( tính chất của tiếp tuyến ) 0,25đ
OB = OC ( bán kính đường tròn) 0,25đ
Suy ra: OA là trung trực của BC 0,25đ ⇒ OA ⊥ BC 0,25 đ
c) Chứng minh: BC là tia phân giác của 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 �
MB ⊥ CD , AC ⊥ CD nên MB//AC ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � ( so le trong ) 0,25 đ do AB = AC nên AB ∆ C cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � 0,25 đ
Suy ra: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 �
Vậy BC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 0,25 đ 0,25 đ UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 02 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
(2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 7 + 21 6
2 28 + 2 63 − 3 175 + 112 b) (2 + 5)2 + 21− 8 5 c) − 1+ 3 3− 7
Câu 2: (1,5 điểm) Cho (d ) : y = 3x −1 , (d ) : y = x+ 3 1 2
a) Vẽ (d và (d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 ) 1 )
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d và (d bằng phép toán. 2 ) 1 )
Câu 3: (0,75 điểm) Giải phương trình sau: 2 3 x − 2 + 25 − 50 = 20 5
Câu 4: (1 điểm) Một hãng hàng không qui định mức phạt hành lý kí gửi vượt quá qui
định miễn phí ( hành lí quá cước): Cứ vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng phải
trả T(USD) theo công thức liên hệ giữa M và T là T = 4 M + 20 5
a) Tính số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khách hàng phải trả khoản tiền phạt tại một
sân bay là 1108800VND. Biết tỷ giá giữa VND và USD là 1USD= 23100VND
Câu 5: (1 điểm). Một cửa hàng thời trang nhập về 100 chiếc áo với giá vốn 300000
đồng/1 áo. Đợt một, cửa hàng bán hết 80 áo với giá niêm yết. Nhân dịp khuyến mãi,
để bán hết số áo còn lại, cửa hàng đã giảm giá 30% so với giá niêm yết ở đợt một.
Biết rằng sau khi bán hết số áo của đợt nhập hàng này thì cửa hàng lãi 12300000 đồng.
a) Tính tổng số tiền cửa hàng thu về khi bán hết 100 áo?
b) Hỏi vào dịp khuyến mãi cửa hàng đó bán một chiếc áo giá bao nhiêu tiền?
Câu 6: (0,75 điểm) Một cái cây bị gió báo quật gãy như hình:
Biết góc tạo bởi ngọn cây và mặt đất bằng 35o, khoảng cách từ gốc đến phần ngọn đổ
xuống đất là 4mét. Hãy tính chiều cao của cây đó lúc trước khi gãy?
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Câu 7: (3,0 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA và MB
đến đường tròn O (A, B là hai tiếp điểm), MO cắt AB tại H. Kẻ đường kính BC của
đường tròn (O), đường thẳng qua O vuông góc MC lần lượt cắt MC, BA tại K, E
a. Chứng minh: M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn và MO AB tại H b. Chứng minh:  =  OEA MCA M . A AE = O . A AC
c. Chứng minh: EC là tiếp tuyến của (O) ---HẾT---
(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh…………………………………………số báo danh……………….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán – LỚP 9 Câu Nội Dung Điểm a. 2 28 + 2 63 −3 175 + 112 0.25
=4 7 + 6 7 −15 7 + 4 7 = − 7 0,25 b. ( 2 + 5)2 + 21− 8 5 0,25 Câu 1
= 2+ 5 + 4− 5 = 2+ 5 + 4 − 5 = 6 0,25 (2 điểm) c 7 + 21 6 − 0,25 1+ 3 3− 7 0,25 7(1+ 3) 6(3+ 7) = − = − − = − − 1+ 3 (3− 7)(3+ 7) 7 9 3 7 9 2 7 0,25 0,25 a 0,5 Bảng giá trị Vẽ đồ thị 0,5 Câu 2 b (1,5 điểm) PTHĐGĐ: 3x −1 = x + 3 ⇔ x = 2 0,25 ⇒ y = 5
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (2;5) 0,25 2 3 x − 2 + 25 − 50 = 20 5
3 x − 2 + 2 x − 2 = 20 0,25 Câu 3 x − 2 = 4 (0,75điểm) x − 2 = 16 0,25 x = 18 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = { } 18
a) Số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước. 0,25 Câu 4 T = 4 3. + 20=22,4 USD 0,25 (1điểm) 5 b)Đổi 1108800VND = 48 USD
Thay T =48 USD vào T= 4 M + 20 0,25 5 M= 35 kg 0,25
Khối lượng hành lý qua cước là: 35 kg a.
Tổng số tiền cửa hàng thu về khi bán hết 100 áo 0,5 Câu 5
300000.100 + 12300000 = 42300000 đồng (1 điểm)
b. Gọi x(đồng) là giá niêm yết, ta có:
80x + 20.70%x = 42300000 0,25 x = 450000
Giá áo dịp khuyễn mãi là 0,25 450 000.70% = 315 000 Xét ΔOMN vuông tại O: OM o OM o tanN = => tan 35 = => OM = 4.tan 35 0,25 Câu 6 ON 4 ON 4 4 0,25 (0,75điểm) o cosN = => cos35 = => MN = o MN MN cos35 0,25
Chiều cao của cây trước khi gãy là: OM + MN ≈ 7,7m Câu 7 a. Ta có: vuông tại A (3 điểm) AMO
=> A, M, O thuộc đường tròn đường kính OM 0,25 Ta có: BMO vuông tại B
=> B, M, O thuộc đường tròn đường kính OM
Suy ra: M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn 0,25
Ta có: MA = MB (MA, MB là tiếp tuyến); OA = OB 0,25 = R
 MO là đường trung trực của AB 0,25
MO AB tại H b. Ta có: A
BC nội tiếp (O), BC là đường kính 0,25  ABC vuông tại A  AC AB MO AB Nên AC // MO   =  MCA CMO Mà  = 
OEH CMO (cùng phụ  MOE ) Do đó:  =  MCA OEH (1) 0,25  o  = + 
Ta có: MAC 90 OAC 0,25  ⇒  =  MAC OAE (2)  o  = +  OAE 90 OAC
Từ (1) và (2) suy ra MA
C đồng dạng OAE MA AC ⇒ = OA AEM . A AE = O . A AC 0,25 c. A
MO vuông tại A, đường cao AH: OH . OM = OA2 = OC2 0,25 OK
M đồng dạng OHE ∆ (g.g) OH . OM = OK . OE 0,25 Nên OK . OE = OC2 Mà  COE chung Do đó C
OE đồng dạng KOC (c.g.c) 0,25 ⇒  =  = 90o OCE OKC
EC OC tại C
 EC là tiếp tuyến của (O) 0,25
Lưu ý: Nếu Học sinh có cách giải khác hợp lí, đúng đáp án quý thầy, cô vẫn cho
điểm tuyệt đối và vận dụng biểu điểm để chấm. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC
MÔN: TOÁN – LỚP 9 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2023 (Đề có 01 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5 5 + − 2 80 + 3 20 b) 2 (3+ 2) + 6 − 4 2 c) 6 2 4 − 3 +1 6 − 2
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai hàm số (d1) y = 2x − 1 và (d2) y = −x + 2
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số (d1) và (d2) cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị (d1) và (d2) bằng phép toán.
Câu 3: (0,75điểm) Giải phương trình: 4x + 4 + 9x + 9 =15
Câu 4: (1,0 điểm) Nhiệt độ ở mặt đất đo được khoảng 300C. Biết rằng cứ lên 1km thì nhiệt độ
giảm đi 50C. Biết rằng mối liên hệ giữa nhiệt độ y (0C) và độ cao x (km) là 1 hàm số bậc nhất có
dạng y = ax + b .
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Hãy tính nhiệt độ khi ở độ cao 3km so với mặt đất.
Câu 5: (1,0 điểm) Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu một tháng, mỗi
nhân viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy một ngày (tháng có 30 ngày thì chỉ tiêu là
30 chiếc xe máy, tháng có 31 ngày thì chỉ tiêu là 31 chiếc xe máy). Nhân viên nào hoàn thành chỉ
tiêu trong một tháng thì nhận được lương cơ bản là 9 000 000 đồng. Nếu trong tháng nhân viên
nào bán vượt chỉ tiêu thì được hưởng thêm 15% số tiền lời của số xe máy bán vượt đó. Trong
tháng 11, anh Nam bán được 50 chiếc xe máy, mỗi xe máy cửa hàng lời được 2000 000 đồng.
Tính tổng số tiền lương anh Nam nhận được của tháng 11. Biết rằng tháng 11 có 30 ngày.
Câu 6: (0,75 điểm) Một thủy thủ lái ca nô ra biển về hướng đông bắc
với một góc nghiêng 410. Đi được 3km, anh ta phát hiện sắp hết nhiên
liệu nên vội vã quay ca nô vào bờ theo hướng thẳng góc với bờ biển
(như hình), đi được 1,2km thì ca nô hết nhiên liệu anh ta phải dùng
chèo để đưa ca nô vào bờ. Hỏi người thủy thủ đó phải chèo bằng tay
bao nhiêu km mới vào được đến bờ. (Làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ nhất)
Câu 7: (3 điểm): Từ M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến
MA và MB (A và B là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh: OM ⊥ AB tại H.
b) Kẻ đường kính AD. Gọi C là giao điểm của (O) và MD (C khác D).
Chứng minh 4 điểm A, H, C, M cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh AC = DM.cos  AMC . sin  CHB ***Hết***
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HK1 TOÁN 9 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a
a) 5 5 − 2 80 + 3 20 = 5 5 −8 5 + 6 5 = 3 5 0,5đ 1b 2 2 = (3+ 2) + ( 4 − 2) = 3+ 2 + 4 − 2 0.5đ = 3+ 2 + 2 − 2 = 5 1c c) 6 + 2 4 − 3 +1 6 − 2 1đ 2.( 3 +1) 4( 6 + 2) = − 3 +1 ( 6 − 2)( 6 + 2) 4( 6 + 2) = 2 − 4 = 2 − ( 6 + 2) = 2 − 6 − 2 = − 6 2a Bảng giá trị 1đ vẽ đúng 2b
Phương trình hoành độ giao điểm : 0.5đ 2x – 1 = –x + 2 ⟺3x = 3 ⟺ x = 1
⇒ y = 2x – 1 = 2.1 – 1 = 1
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (1;1) 3 0.75đ Vậy S = { } 8 4a
Nhiệt độ ở mặt đất đo được khoảng 300C => x = 0; y = 30 0.5 đ
Thế x = 0, y = 30 vào hàm số ta được: 30 = a.0 + b ⟺ b = 30 ⇒ y = a.x + 30
Vì cứ lên 1km thì nhiệt độ giảm đi 50C => x = 1; y = 25
Thế x = 1; y = 25 vào hàm số ta được: 25 = a.1 + 30 ⟺ a = -5 Vậy a = -5 ; b = 30 y = -5.x + 30 4b
Thế x = 3 vào hàm số y = -5x + 30 ta được: 0.5 đ y = -5.3 + 30 = 15
Vậy nhiệt độ khi ở độ cao 3km so với mặt đất là 15℃. 5
Số tiền lương của anh Nam là: 1điểm
9 000 000 + (50-30).2 000 000. 15% = 15 000 000 (đồng) 6 Ta có:  = 
B NOB = 41°(so le trong) 0.75đ
AB = OB.cosB=3.cos41o≈2,26 (km)
Vậy người đó phải chèo tay quãng đường
khoảng: 2,26 – 1,2 = 1,06 (km) 7a Trong (O), có OA = OB = R 1đ
MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M)
Nên OM là đường trung trực của AB
Suy ra OM vuông góc với AB tại H
7b Vì tam giác ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD. 1đ
Nên tam giác ACD vuông tại C.
Vì Tam giác AHM vuông tại H
Nên tam giác AHM nội tiếp đường tròn, đường kính AM
=> A, H, M thuộc đường tròn, đường kính AM (1)
Vì Tam giác ACM vuông tại C
Nên tam giác ACM nội tiếp đường tròn, đường kính AM
=> A, C, M thuộc đường tròn, đường kính AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra: M,A,H,C cùng thuộc 1 đường tròn 7c Cm: MHC # MDO 1đ Suy ra: = MHC MDO Ta có: sin = cos = cos CD CHB MHC MDO = => CD = A . D sin CHB AD Ta có: cos CM AMC =
CM = AM.cos AMC AM Mà 2 AC = C . D CM = A . D sin CH . B AM.cos AMC  2
AC = AC.DM.sin CH . B cos AMC
Vậy AC = DM.sinC . HB cos AMC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 BÌNH CHÁNH
MÔN: TOÁN – KHỐI: 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút Tổng
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % STT
NỘI DUNG KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức 1 Căn bậc hai. 3 Căn bậc ba bậc hai
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (TL1a,b,c) 1 ( TL3) 27,5 2 Hàm số bậc nhất Hàm số y = ax + b 2
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0) (TL2a,b) 15
Giải bài toán thực tế bằng cách phương trình
(Xác định được hệ số a,b và tính được giá trị 2 3 Toán thực tế biểu thức (TL4a, 2
Giải được bài toán thực tế có công thức, mua b) (TL5a,b) 20 bán, giảm giá,…) 4
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Toán thực tế) 1 (TL6) 7,5
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn 5 Đường tròn
Đường kính và dây của đường tròn 1
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (TL7a) 1 (TL7b) 1 (TL7c) 30
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Tổng 6 5 2 1 14 Tỉ lệ 45% 35% 10% 10% 100% Tổng điểm 4,5 3,5 1,0 1,0 10 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 BÌNH CHÁNH
MÔN: TOÁN – KHỐI: 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO
Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức STT NỘI DUNG KIẾN THỨC
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn thức bậc 1 Căn bậc hai.
Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai 3 1 Căn bậc ba hai
Rút gọn biểu thức chứa
Giải được phương trình căn thức (TL1a,b,c) (TL3) căn thức bậc hai Hàm số y = ax + b
Đồ thị của hàm số y = ax + Thông hiểu và vận dụng được hàm số bậc nhất vào bài toán 2 Hàm số bậc thực tế 2 nhất b (a khác 0)
Đường thẳng song song và Xác định được đồ thị của hàm số y = ax + b (TL2a,b) đường thẳng cắt nhau
Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị 2 2
3 Toán thực tế Hàm số bậc nhất
Xác định được hệ số a,b và tính được giá trị biểu thức (TL4a,b) Giải phương trình
Giải được bài toán thực tế có công thức, mua bán, giảm giá,… (TL5a,b) Hệ thức 4
lượng trong Tỉ số lượng giác của góc
Tìm được góc (hoặc cạnh) khi biết 2 yếu tố trong tam giác tam giác nhọn vuông (Toán thực tế) 1 (TL6) vuông
Sự xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của đường tròn
Nhận biết được tam giác vuông nội tiếp đường tròn
Đường kính và dây của
Xác định được tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông 5
Đường tròn đường tròn
Tìm được 4 điểm cùng thuộc một đường tròn 1 1
Dấu hiệu nhận biết tiếp
Vận dụng được hệ thức lượng trong tam giác vuông để chứng (TL7a) (TL7b) 1 (TL7c) tuyến của đường tròn
minh một đẳng thức hình học Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (THAM KHẢO)
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi có 2 trang
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) A = 4 2 − 3 20 − 5 8 + 2 45 b) ( − )2 2 3 + 4 + 2 3 c) 15 − 2 3 1 13 + 6 + 2 − 5 3 3 − 4
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y = 2x – 3 (D1) và y = – 1 x + 2 (D 2 2)
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
2 x − 2x +1 − 4 = 0
Bài 4: (1 điểm) Tại thời điểm ban đầu, một người lính nhảy dù đang ở độ cao 3500m.
Mỗi khi anh ta nhảy được 2 phút thì độ cao lại giảm đi 250m.
a) Hãy xác định hàm số y = ax + b để biểu thị mối liên hệ giữa độ cao y và thời gian nhảy là x ?
b) Sau khoảng thời gian bao lâu thì anh ta sẽ mở dù ? (giả sử khi mở dù anh ta ở độ cao 2000m).
Bài 5: (1 điểm) Thực hiện chương trình khuyến mãi “ngày chủ nhật vàng” một siêu
thị điện máy giảm giá 50% trên một tivi cho lô hàng gồm 40 tivi với giá bán lẻ trước đó là
8 500 000 đồng một cái. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 30 cái và cửa hàng
đã quyết định giảm thêm 10 % nữa ( so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại .
a) Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi.
b) Biết giá vốn một tivi là 4 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết số tivi? Giải thích.
Bài 6: (0,75 điểm) Ở siêu thị có thang máy cuốn nhằm giúp khách hàng di chuyển
từ tầng này của siêu thị lên tầng kế cận rất tiện lợi. Biết rằng thang cuốn này được thiết kế
có độ nghiêng 360 so với phương ngang là góc BAH và tốc độ vận hành là 2m/s. Một khách
hàng đã di chuyển bằng thang cuốn này từ tầng 1 lên tầng 2 của siêu thị theo hướng AB
hết 8 giây. Hỏi khoảng cách giữa tầng 1 và 2 của siêu thị (BH) cao bao nhiêu mét? (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) B A H
Bài 7: (3 điểm) Cho (O) là đường tròn tâm O đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến
Ax của (O), trên tia Ax lấy điểm M (M khác A), từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm giữa M và B).
a) Chứng minh: OM ⊥ AC tại H
b) Chứng minh: MD.MB = MH.MO và  =  MHD MBA
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng. Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
Năm học: 2023 - 2024 CÂU TỔNG ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐIỂM 1a 0,5
a) A = 4 2 − 3 20 − 5 8 + 2 45 = 4 2 − 6 5 − 10 2 + 6 5 0,25 = − 6 2 0,25 1b 0,5 b) ( − )2 2 3 + 4 + 2 3 = 2 − 3 + ( + )2 3 1 = 2 − 3 + 3 +1 0,25 = 2 − 3 + 3 +1 = 3 0,25 1c 1,0 c) 15 − 2 3 1 13 + 6 + 2 − 5 3 3 − 4 3.( 5 − 2) 3 13( 3 + 4) = + 6 + 0,25 2 − 5 9 3 −16 = − 3 + 2 3 − 3 − 4 0,5 = -4 0,25 2a 1,0
Vẽ (D1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bảng giá trị (D1): y = 2x – 3 x 0 1 0,25 y = 2x – 3 -3 -1
Vẽ (D2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bảng giá trị (D2): y = – 1 x + 2 2 x 0 2 0,25 y = – 1 x + 2 2 1 2 Vẽ đồ thị: 0,25x0,25 2b 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x – 3 = – 1 x + 2 0,25 2  2x + 1 x = 2 + 3 2 5 ⇔ x = 5 2  x = 2
Thay x= 2 vào y = 2x – 3 ta có y = 2.2-3 = 1.
Vậy tọa độ điểm là A(2; 1). 0,25 3 0,75 2
2 x − 2x +1 − 4 = 0 ⇔ ( x − )2 2 1 = 4 ⇔ (x − )2 1 = 2 ⇔ x −1 = 2 0,25 x −1 = 2 ⇔  x −1 = 2 − 0,25 x = 3 ⇔  0,25 x = 1 −
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = { 1; − } 3 4a 0,5
Hàm số y = ax + b để biểu thị mối liên hệ giữa độ cao
y và thời gian nhảy là x: y = 3500 – 125x 0,5 4b 0,5
Sau khoảng thời gian bao lâu thì anh ta sẽ mở dù ? (giả
sử khi mở dù anh ta ở độ cao 2000m).
Thay y = 2000 vào công thức y = 3500 – 125x ta có: 2000 = 3500 – 125x 0,5  125x = 3500 – 2000  125x = 1500  x = 1500 : 125  x = 12 0,5 5a 0,5
a) Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi.
Giá của 1 cái tivi sau khi giảm giá 50% là:
50% . 8 500 000 = 4 250 000 (đồng)
Giá của 1 cái tivi sau khi được giảm thêm 10% (so với
giá đã giảm lần 1) là:
90% . 4 250 000 = 3 825 000 (đồng) 0,25
Vậy số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi là:
30 . 4 250 000 + 10 . 3 825 000 = 165 750 000 (đồng) 0,25 5b 0,5
b) Biết giá vốn một tivi là 4 000 000 đồng. Hỏi cửa
hàng lời hay lỗ khi bán hết số tivi? Giải thích.
- Số tiền vốn của 40 cái tivi khi cửa hàng nhập vào là: 0,25
40 . 4 000 000 = 160 000 000 (đồng)
Vậy cửa hàng lời khi bán hết số tivi vì: 0,25
165 750 000 (đồng) > 160 000 000 (đồng) 6 0,75
Độ dài AB là: AB = 2. 8 = 16 (m) ∆ABH vuông tại H có:  sin BH BAH = AB ⇒ =  0 BH A .
B sin BAH =16.sin 36 ≈ 9,4 7a 1,0
Chứng minh: OM AC tại H
Ta có: MA = MC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OA = OC =R) 0,25
⇒ OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC 0,25 ⇒ OM ⊥ AC tại H 0,25 M E D C K H A O B 7b 1,0
Chứng minh: MD.MB = MH.MO và  =  MHD MBA
Ta có ∆DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB ⇒ ∆ DAB vuông tại D ⇒ AD ⊥ MB tại D 0,25
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A có AH đường cao Ta có: MH.MO = MA2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A có AD đường cao Ta có: MD.MB = MA2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD.MB = MH.MO 0,25 MD MH Từ .
MD MB = MH.MO ⇒ = MO MB
Ta chứng minh ∆MDH ഗ ∆MOB (c-g-c) 0,25 ⇒  MHD =  MBO hay  MHD =  MBA 0,25 7c 1,0
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến
tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng.
Ta chứng minh: OK ⊥ BD tại K
Ta chứng minh: OK.OE = OB2 (3)
Ta chứng minh: OH.OM = OA2 (4) Ta có: OB = OA (=R) (5) 0,25 Từ (3) (4) và (5) ⇒ . = OK.OE ⇒ OH OH OM = OE OK M OM 0,25
Ta chứng minh ∆OHE ഗ ∆OKM (c-g-c) ⇒  OHE =  OKM E D C Mà  0
OKM = 90 ( OK ⊥ BD tại K) ⇒  0 OHE = 90 K H ⇒ HE ⊥ OM tại H 0,25 A O B Mà AC ⊥ OM tại H (cmt) 0,25
⇒ Ba điểm A, C, E thẳng hàng UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN . KHỐI 9
Ngày kiểm tra:..../../2023 Thời gian: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 48 − 27 + 2 147 − 108 b)     2 52 16 3 3 7 c) 27 −3 2 12 6 + + 3 − 2 3+ 3 3
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2
x có đồ thị (d ) và hàm số y = x − 6 có đồ thị (d ')
a/ Vẽ (d ) và (d ') trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b/ Tìm toạ độ giao điểm (d ) và (d ') bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình: 1
4x − 20 + x − 5 − 9x − 45 = 4 3
Bài 4: (1 điểm) Ông Bảy mua một ký khoai tại vườn là 8 000 đồng một ký, tiền xe vận
chuyển từ vườn đến nơi tiêu thụ là 2 000 000 đồng một chuyến. Gọi x (kg) là số kg
khoai ông Bảy mua mỗi chuyến, y (đồng) là tổng chi phí cho một chuyến khoai.
a) Lập công thức tính y theo x.
b) Biết sau một chuyến khoai, ông Bảy thu được 32 triệu đồng và lãi được 6 triệu đồng.
Hỏi ông Bảy đã mua bao nhiêu kg khoai?
Bài 5: (1 điểm) Toán thực tế lập phương trình, giảm giá, khuyến mãi,…
Cửa hàng đồng giá 40 000 đồng một món có chương trình giảm giá 20% cho một
món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàng
chỉ phải trả 60% giá đang bán.
a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 7 món hàng.
b) Nếu có khách hàng đã trả 272 000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng ?
Bài 6: (0,75 điểm) Một người đứng cách chân tháp 14m
nhìn thấy đỉnh tháp theo góc nghiêng 600. Tính chiều cao
của tháp ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7: (3 điểm) Từ điểm A ở ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC( B, C là hai tiếp
điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn.
b) Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại D. Chứng minh ED.EA = 4OH.OA
c) Vẽ CI ⊥ BE tại I, AE cắt CI tại K. Chứng minh HK // BE. HẾT
Đáp án và biểu điểm: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Bài 1 48 − 27 + 2 147 − 108
= 16.3 − 9.3 + 2 49.3 − 36.3 0,5 = 4 3 − 3 3 +14 3 − 6 3 = 9 3 b/     2 52 16 3 3 7    2 48 4  3  7 0,5
 4 3  2  7  3  4 3  2  7  3  5 3  9 c) 27 − 3 2 12 6 + + 3 − 2 3+ 3 3 12.(3− − 3 3 3 3 2 ) = + 1 − ( + )( − ) +2 3 3 2 3 3 3 3 = 3+ 6 − 2 3 + 2 3 = 9 Bài 2: a) Bảng giá trị x 1 2 y = 2 − x 2 − 4 − 1 x 1 2 y = x − 6 5 − 4 −
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (d ') là: 2 − x = x − 6 ⇔ 3 − x = 6 − 0,5 ⇔ x = 2
Thay x = 2 vào (d ) : y = 2
x ta được: y = 2 − x = 2.2 − = 4 −
Vậy toạ độ giao điểm của (d ) và (d ') là: (2; 4 − ) . 1
4x − 20 + x − 5 − 9x − 45 = 4 3 ⇔ (x − ) 1 4 5 + x − 5 − 3(x − 5) = 4 3
⇔ 2 x − 5 + x − 5 − x − 5 = 4
Bài 3 ⇔ 2 x −5 = 4 0,75 ⇔ x − 5 = 2 ⇔ x − 5 = 4 ⇔ x = 9 Vậy S ={9}
Bài 4 Gọi x là số kg khoai ông Bảy mua mỗi chuyến.
y là tổng chi phí chi trả cho một chuyến khoai. 0,5
Theo đề bài ta có mối liên hệ giữa x y là: y = 8000.x + 2 000 000 (đồng)
b) Sau một chuyến khoai, ông Bảy thu được 32 triệu đồng và lãi 6 triệu đồng
Tiền vốn ông Bảy bỏ ra cho một chuyến khoai là:
32 – 6 = 26 (triệu đồng)
Số kg khoai mà ông Bảy đã mua: 0,5
y = 8000.x + 2 000 000
⇒ 26 000 000 = 8000.x + 2 000 000 26 000 000 − 2 000 000 ⇒ x = = 3000 (kg) 8000
Bài 5 a) Số tiền khách hàng trả khi mua 4 món đồ đầu là: 40000.4.80% =128000 (đồng)
Số tiền khách hàng trả khi mua 3 món đồ sau là:
40000.3.60% = 72000 (đồng)
Tổng số tiền khách hàng phải trả khi mua 0,5 7 món hàng là:
128000+ 72000 = 200000 (đồng)
b) Số tiền khách hàng trả khi mua 4 món đồ đầu là: 128000đồng
vậy số tiền còn lại là: 272000−128000 =144000 (đồng)
Số sản phẩm mua được với số tiền còn lại là: 144000 = 6 (sản phẩm) 0,5 40000.0,6
Vậy với 272000 đồng thì khách hàng mua được 10 món đồ
Bài 6 Xét tam giác AHC vuông tại H, ta có: tan AH C = CH 0 AH =14.tan 60 AH ≈ 24,2 (m)
Vậy chiều cao tháp khoảng 24,2 m 0,75 Bài 7
a/ Chứng minh: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn Ta có: ∆ABO vuông tại B
=>∆ABO nội tiếp đường tròn, đường kính OA (1) Ta có: ∆ACO vuông tại C
=>∆ACO nội tiếp đường tròn, đường kính OA (2)
Từ (1) và (2) => A,B,O,C cùng thuộc đường tròn đường kính OA. 1
b/ Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại D. Chứng minh ED.EA = 4OH.OA Chứng minh: BD ⊥ AE ED.EA = EB2 = 4 OB2 1 OB2 = OH.OA Suy ra ED.EA = 4OH.OA
c/ Vẽ CI ⊥ BE tại I, AE cắt CI tại K. Chứng minh HK // BE.
Gọi M là giao điểm của EC và BA Chứng minh: 1 AM = AB
IK KC EK  = = AB AM EA     IK = KC
 HK là đường trung bình của ∆BCI  HK // BE
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: / / 2023
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề kiểm tra gồm 02 trang)
Câu 1. (2 điểm)
Rút gọn:
a) 45 − 2 80 −3 20 + 5 125 b) ( − )2 7 3 + 11+ 4 7 c) 2 3 − 21 6 + 2 − 7 3+ 3
Câu 2. (1,5 điểm) (d): y = x – 2 và (D): y = 2x – 3
a) Vẽ (d) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (D)
Câu 3. (0,75 điểm) Giải phương trình: 5 3 x − 2 +
9x −18 − 2 4x −8 = 8 3
Câu 4. (1 điểm) Một xí nghiệp may cần thanh lý 1085 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp
đó bán được 35 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
Câu 5. (1 điểm) Vào cuối tuần, nhóm bạn An hẹn nhau đến Tiệm trà sữa Teamo. Giá bán
mỗi ly trà sữa là 20 000 đồng. Nhưng vào cuối tuần nên có chương trình khuyến mãi: Nếu
mua từ ly thứ ba trở đi thì 2 ly đầu tính tiền bình thường, từ ly thứ 3 sẽ được giảm 10% mỗi ly.
a) Nếu mua tổng cộng 12 ly thì nhóm bạn An phải trả bao nhiêu tiền?
b) Nếu với số tiền là 210 000 đồng thì em có thể mua tối đa bao nhiêu ly trà sữa?
Câu 6. (0,75 điểm) Để nhìn thấy đỉnh A của một vách
đá dựng đứng, người ta đã đứng tại điểm P cách vách đá
một khoảng 45m và nhìn lên một góc 25° so với
phương ngang (xem hình vẽ). Hãy tính độ cao của vách đá.
Câu 7. (3 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O), từ M vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến
(O) (A, B là các tiếp điểm) vẽ đường kính AE, OM cắt AB tại H. a) Chứng minh: OM ⊥ AB
b) ME cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh: MD.ME = MH.MO
c) Gọi F là trung điểm của DE, OF cắt AB tại K. Chứng minh: 4OF.OK = AE2
…….. Hết …….. ĐÁP ÁN Câu 1. (2 điểm)
a) 45 − 2 80 − 3 20 + 5 125 = 3 5 −8 5 − 6 5 + 25 5 0,25đ = 14 5 0,25đ b) ( 7 − 3)2 + 11+ 4 7 = 7 − 3 + ( 7 + 4)2 0,25đ = 7 − 3 + 7 + 2 = 3− 7 + 7 + 2 0,25đ = 5 2 3 − 21 6 c) + 2 − 7 3+ 3 3 (2− 7) 6(3− 3) = + 2 − 7 (3+ 3)(3− 3) 0,25đ 6(3 − 3) = 3 + 3 − ( 3)2 2 0,25đ 6(3− 3) = 3 + 6 = 3 + 3− 3 0,25đ = 3 0,25đ Câu 2. (1,5 điểm) a) Lập bảng giá trị Vẽ (d) và (D) 0,25đx4
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (D) x – 2 = 2x – 3 0,25đ  x = 1 y = x – 2 = 1 – 2 = -1
Vậy (1;-1) là tọa độ giao điểm của (d) và (D) 0,25đ Câu 3. (0,75 điểm) 5 3 x − 2 +
9x −18 − 2 4x −8 = 8 3 5 ⇔ 3 x − 2 +
9(x − 2) − 2 4(x − 2) = 8 3 0,25đ
⇔ 3 x − 2 + 5 x − 2 − 4 x − 2 = 8 ⇔ 4 x − 2 = 8 0,25đ ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x − 2 = 4 0,25đ ⇔ x = 6 Câu 4. (1 điểm)
a) Số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán: 0,5đ y = 1085 – 35x 0,25đ
b) Bán hết số bộ quần áo cần thanh lý => y = 0 0,25đ
 1085 – 35x = 0 => x = 31
Vậy xí nghiệp cần 31 ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý. Câu 5. (1 điểm)
a) Số tiền nhóm bạn An cần trả: 0,25đx2
2.20000 + 10.90%.20000 = 220 000 đồng 0,25đ b) Ta có: T = 18000m + 4000 0,25đ
=> 210 000 = 18000m + 4000 => m  11,44
Vậy với 210 000 đồng em có thể mua tối đa 11 ly trà sữa Câu 6. (0,75 điểm)
Xét ∆ APH vuông tại H có: 0,25đ tan AH P = 0,25đ PH
AH = PH.tan P = 45.tan 25° ⇒ AH  21(m) 0,25đ
Vậy độ cao của vách đá khoảng 21m. Câu 7. (3 điểm) a) Chứng minh: OM ⊥ AB 0,25đ
Ta có: MA = MB OA  0,25đ  = OB = R 0,25đ
 OM là đường trung trực của AB 0,25đ  OM ⊥ AB
b) Chứng minh: MD.ME = MH.MO Có 
ADE = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25đ Có MA
D đồng dạng MEA (g.g)  MA2 = MD.ME 0,25đ Có MA
H đồng dạng MOA (g.g) 0,25đ  MA2 = MH.MO 0,25đ Vậy MD.ME = MH.MO c) Chứng minh: 4OF.OK = AE2 Có OA
H đồng dạng OMA (g.g)  OA2 = OM.OH 0,25đ Chứng minh OM.OH = OF.OK 0,25đ  OA2 = OF.OK 0,25đ Mà AE2 = 4OA2 Nên AE2 = 4OF.OK 0,25đ
Nếu học sinh có cách giải khác, Thầy (Cô) dựa vào biểu điểm trên để chấm.
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 9
Trường THCS Tân Nhựt Năm học 2023-2024 Thời gian : 90phút
Câu 1: ( 2đ) Thực hiện phép tính a) − + ( − )2 2 18 32 3 2 2  3− 3  21 + 7  3 −  + 2 b)  3 1  7  −    2 23 − 4 15 − c) 5 + 3 Câu 2 (1,5đ)
Cho các đường thẳng (d1): y = 2x – 2 và (d2): y = 1 − x + 3 2
a)Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
Câu 3: ( 0,75đ) Giải phương trình :
√25𝑥𝑥2 − 20𝑥𝑥 + 4 = 2 Câu 4 : ( 1 đ )
Một hãng hàng không qui định mức phạt hành lý kí gửi vượt quá qui định miễn phí ( hành lí quá
cước): Cứ vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng phải trả T(USD) theo công thức liên hệ giữa
M và T là T = 4 M + 20 5
a) Tính số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khách hàng phải trả khoản tiền phạt tại một sân bay là
1108800VND. Biết tỷ giá giữa VND và USD là 1USD= 23100VND Câu 5 (1 đ):
Nhân dịp khai trương, siêu thị điện máy A đã chạy chương trình khuyến mãi cho lô hàng tivi có
giá niêm yết là 7 400 000 đồng. Lần đầu siêu thị giảm 10% so với giá niêm yết thì bán được 10
chiếc tivi, lần sau siêu thị giảm thêm 5% nữa (so với giá giảm lần 1) thì bán được thêm 15 chiếc nữa.
a) Hỏi sau 2 lần giảm thì một chiếc ti vi được bán với giá bao nhiêu tiền?
b) Sau khi bán hết 25 chiếc tivi thì siêu thị lời được 11 505 000. Hỏi giá vốn của một chiếc tivi
được bán khuyến mãi là bao nhiêu tiền? Câu 6: ( 0,75 đ)
Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt đất cách tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết
rằng người ấy nhìn thấy đỉnh tháp với AOB
� = 40° với phương nằm ngang; khoảng cách từ mắt
người đó đến mặt đất OC = 1,6 (m). Tính chiều cao AD của tháp ? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Câu 7: (3đ)
Cho đường tròn tâm O bán kính R, dây BC khác đường kính , hai tiếp tuyến của đường tròn ( O,
R ) tại B và tại C cắt nhau tại A, kẻ đường kính CD
a) Chứng minh : A, B,O,C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh : Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: OH.OA = R2
c) Kẻ BM vuông góc với CD tại M. Chứng minh: BC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � ĐÁP ÁN: Câu 1: ( 2đ) 2 18 − 32 + (3− 2 2)2 a) = 6 2 − 4 2 + 3− 2 2 0.25 x2 = 6 2 − 4 2 + 3− 2 2 = 3  3− 3  21 + 7  b)3−  + 2  1 3  7  −     3( 3 −1)  7.( 3 +1)  = 3−  + 2(0.25d)  3 1  7  −    = (3− 3).( 3 + 3) 2 2 = 3 − 3 = 6(0,25d) 2
c) 23 − 4 15 − 5 + 3 2 2( 5 − 3) = ( 20 − 3) − (0,5d) ( 5 + 3)( 5 − 3) 2( 5 − 3) = 20 − 3 − (0, 25d) 2 = 2 5 − 3 − 5 + 3 = 5(0, 25d) Câu 2:
Lập bảng giá trị đúng ( 0,25đ x2)
Vẽ đồ thị (d1) và (d2) đúng . (0,25đ x 2)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2): 2x – 2 = 1 − x + 3 (0,25đ) 2  2x + 1 x = 3 + 2 2  5 x = 5 2  x = 2  y = 2.2 – 2 = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là ( 2; 2) 0,25đ )
Câu 3:Giải phương trình
�25𝑥𝑥2 − 20𝑥𝑥 + 4 = 2 <=˃ 2 (5x − 2) = 2 ( 0,25đ ) <=˃ |5x – 2| = 2 (0,25đ)
 5x - 2 = 2 hoặc 5x - 2 = -2  x = 4/5 hoặc x = 0 (0,25đ) Vậy S={4/5; 0} Câu 4:
a) Số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước. T = 4 3 . + 20=22,4 USD ( 0,25đ ) 5
Vậy Số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước là 22,4 USD (0,25đ) b)Đổi 1108800VND = 48 USD
Thay T =48 USD vào T= 4 M + 20 ( 0,25đ ) 5  M= 35 kg
Khối lượng hành lý qua cước là: 35 kg (0,25đ) Câu 5
a) Giá của tivi sau 2 lần giảm
7 400 000. (100% - 10%)(100% - 5%) = 6 327 000 đồng ( 0,25đ)
b) Số tiền bán 10 tivi đầu
10. 7 400 000. (100% - 10%) = 66 600 000 đồng
Số tiền bán 15 tivi lúc sau:
15. 6 327 000 = 94 905 000 đồng Tổng tiền bán 25 tivi:
66 600 000 + 94 905 000 = 161 505 000 đồng (0,25đ) Tiền vốn của 25 tivi:
161 505 000 – 11 505 000 = 150 000 000 đồng (0,25đ) Tiền vốn của 1 tivi:
150 000 000 : 25 = 6 000 000 đồng (0,25đ) Câu 6:
Tứ giác OCDB là hình chữ nhật OB = CD = 150m BD = OC = 1,6m
Xét ∆ABO vuông tại O, có: AB = OB.tanAOB (0,25đ) ⇒ AB = 150.tan400
Ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 150. 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 4 00 + 1,6 ≈ 127 (𝑚𝑚) (0,25đ)
Vậy tháp ăng-ten cao khoảng 127m (0,25đ) H Câu 7:
a) Chứng minh: A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn
Ta có: Δ ABO vuông tại B (AB là tiếp tuyến) (0,25đ)
Suy ra: ΔABO nội tiếp đường tròn tâm đường kính AO (1) (0,25đ)
Ta có: Δ ACO vuông tại C (AC là tiếp tuyến)
Suy ra: ΔACO nội tiếp đường tròn tâm đường kính AO (2) (0,25đ)
Từ (1), (2) suy ra: A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AO (0,25đ)
b) Chứng minh: AO BC
AB = AC ( tính chất của tiếp tuyến )
OB = OC ( bán kính đường tròn)
Suy ra: OA là trung trực của BC (0,25đ) ⇒ OA ⊥ BC (0,25đ)
Ta có: Δ ABO vuông tại B có BH là đường cao
 OH.OA = OB2 ( hệ thức lượng ) (0,25đ)
Mà OB = R ( bán kính) (0,25đ) Nên OH.OA = R2
c) Chứng minh: BC là tia phân giác của 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 �
MB ⊥ CD , AC ⊥ CD nên MB//AC ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � ( so le trong ) (0,25đ) do AB = AC nên AB ∆ C cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � (0,25đ)
Suy ra: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑀𝑀 � (0,25đ)
Vậy BC là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (0,25đ)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NGUYỄN THÁI BÌNH Năm học 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút)
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) 4 24 − 2 54 + 3 6 − 150 b) ( − )2 2 2 1 − 17 +12 2 c) 3+ 2 3 2 + 2 1 + − 3 2 +1 2 − 3
Bài 2: (1,5 điểm) Cho 1
(d ) : y = x − 2 1
và (d ) : y = 2 − x + 3 2 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
Bài 3: (0,75 điểm) Giải phương trình: 4x −8 + 2 9x −18 = 8+ 16x −32
Bài 4: (1,0 điểm) Công ty A nhập kho 100 tấn nguyên liệu. Mỗi ngày công ty sử dụng 1,2
tấn nguyên liệu từ kho để sản xuất. Gọi y (tấn) là số tấn nguyên liệu còn lại trong kho.
a) Hãy viết công thức tính y sau x ngày sử dụng.
b) Hỏi số nguyên liệu mà công ty đã nhập có dùng đủ trong 12 tuần không?
Bài 5: (1,0 điểm) Một chiếc tivi có giá niêm yết là 18 000 000 đồng. Cửa hàng khuyến mãi
giảm giá 15% so với giá niêm yết.
a) Hỏi bác Ba khi mua chiếc tivi trên phải trả bao nhiêu tiền?
b) Nếu mua thêm sản phẩm thứ hai thì cửa hàng giảm thêm 3% trên giá đã giảm cho sản
phẩm thứ hai. Khi bác Ba mua thêm một cái tủ lạnh phải trả tiền theo tổng hóa đơn mua hai
sản phẩm là 25 194 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc tủ lạnh đó là bao nhiêu?
Bài 6: (0,75 điểm) Tòa nhà The Landmark 81 là một tòa nhà
chọc trời được xây dựng ngay bên bờ sông Sài Gòn tại TPHCM. A
Tòa nhà này có 81 tầng, cao nhất Đông Nam Á (năm 2018). Ý
tưởng thiết kế của The Landmark 81 được lấy cảm hứng từ
những bó tre truyền thống, tượng trưng cho sức mạnh và sự
đoàn kết trong văn hóa Việt Nam.
Vào một thời điểm tia nắng mặt trời qua đỉnh A tòa nhà tạo
với mặt đất một góc 750 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất dài
124 m. Tính chiều cao tòa nhà? (Làm tròn kết quả đến mét)
Bài 7: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua A
vẽ tiếp tuyến Ax của (O), trên tia Ax lấy điểm M (M khác A). 75°
Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp điểm). Gọi H là giao H 124m M
điểm của OM và AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm giữa M và B).
a) Chứng minh: OM ⊥ AC tại H và bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: MD. MB = MH. MO.
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (2,0 điểm)
a) 4 24 − 2 54 + 3 6 − 150 = 8 6 − 6 6 + 3 6 −5 6 = 0 0.25x2 b) ( − )2 2 2 1 − 17 +12 2 = − − ( + )2 2 2 1 3 2 2 0.25 = 2 2 −1− 3− 2 2 = 4 − 0.25 c) 3+ 2 3 2 + 2 1 + − 3 2 +1 2 − 3 3 ( 3 + 2) 2 ( 2 + )1 2+ 3 = + − = 3 + 2 + 2 − 2 − 3 = 2 0.5+0.25x2 3 2 +1 4 − 3 Bài 2: (1.5 điểm)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ - Bảng giá trị 0,25x2 - Vẽ đồ thị 0,25x2
b) Tìm toạ độ giao điểm bằng phép tính.
- Lập phương trình và tìm được hoành độ giao điểm 0.25
- Trả lời toạ độ giao điểm (2; -1) 0.25
Bài 3: (0,75 điểm):
4x −8 + 2 9x −18 = 8+ 16x −32
⇔ 4(x − 2) + 2 9(x − 2) = 8+ 16(x − 2)
⇔ 2 x − 2 + 6 x − 2 − 4 x − 2 = 8 0.25 ⇔ 4 x − 2 = 8 ⇔ x − 2 = 2 0.25 ⇔ x − 2 = 4 ⇔ x = 6 0.25 Bài 4: (1,0 điểm)
a) Sau x ngày công ty sử dụng 1,2x tấn nguyên liệu 0,25
Số tấn nguyên liệu còn lại trong kho: y = 100- 1,2x 0,25
b) Số ngày trong 12 tuần: 12 . 7 = 84 (ngày)
Thay x = 84 ta được y = 100 - 1,2. 84 y = - 0,8 < 0
Vậy số nguyên liệu mà công ty đã nhập không dùng đủ trong 12 tuần Bài 5: (1,0 điểm)
a) Số tiền bác Ba phải trả khi mua chiếc tivi:
18 000 000 . 85% = 15 300 000 (đồng) 0,5
b) Số tiền phải trả cho cái tủ lạnh:
25 194 000 – 15 300 000 = 9 894 000 (đồng) 0,25
Giá niêm yết của cái tủ lạnh:
9 894 000: 97% : 85% = 12 000 000 (đồng) Bài 6: (0,75 điểm) ∆AMH vuông tại H, ta có tan AH M = 0.25 MH 0
=> AH = MH.tan M =124.tan 75 ≈ 463(m) 0.25
Vậy toà nhà cao khoảng 463m 0.25
Bài 7: (3,0 điểm) M E D C K H A O B
a) Chứng minh: OM AC tại H và bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn (1,5 điểm)
* Chứng minh: OM ⊥ AC tại H:
Ta có: MA = MC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OA = OC (bán kính) 0,25
⇒ OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC ⇒ OM ⊥ AC tại H 0,25
* Chứng minh bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn:
∆AMO vuông tại A nên nội tiếp đường tròn đường kính MO 0,25
∆CMO vuông tại C nên nội tiếp đường tròn đường kính MO 0,25
⇒ bốn điểm A, M, C, O cùng thuộc một đường tròn đường kính MO 0,25
b) Chứng minh: MD. MB = MH. MO (0,75 điểm)
Ta có ∆DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB ⇒ ∆ DAB vuông tại D ⇒ AD ⊥ MB tại D
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A có AH đường cao
Ta có: MH. MO = MA2 (1) 0,25
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A có AD đường cao 0,25
Ta có: MD. MB = MA2 (2) 0,25
Từ (1)(2) suy ra MD. MB = MH. MO
c) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BD. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia OK tại E.
Chứng minh: Ba điểm A, C, E thẳng hàng (0,75 điểm)
Chứng minh: OK ⊥ BD tại K
Chứng minh: OK. OE = OB2 0,25 Chứng minh: OH. OM = OA2 Mà OB = OA Suy ra . = OK.OE ⇒ OH OH OM = OE OK OM
Chứng minh ∆OHE ഗ ∆OKM (c-g-c) 0,25 ⇒ ˆE H O = K O ˆM Mà 0 ˆK
O M = 90 (OK ⊥ BD tại K) 0 ⇒ ˆE H O = 90 ⇒ HE ⊥ OM tại H Mà AC ⊥ OM tại H (cmt)
Vậy ba điểm A, C, E thẳng hàng. 0,25 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA CUỐI HK1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: TOÁN 9 NGUYỄN VĂN LINH Ngày: TỔ: TOÁN Thời gian:90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tính, rút gọn (2 điểm) a) 11+ 6 2 - 3 + 2 2 b)  2 3  − (5 5 +   7 )  7 − 5 7 + 5 
Câu 2. Giải phương trình (1 điểm)
4x + 8 − 3 16x + 32 + 2 9x +18 + 4 = 0
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 3 có đồ thị (d) và y = – x + 3 có đồ thị (d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính.
Câu 4: (0,75 điểm)
Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm, biết rằng ở độ cao 0 (mét) thì áp suất khí
quyển là 760 (mmHg) còn ở độ cao 1500 (mét) thì áp suất khí quyển là 635 (mmHg). Các
nhà khoa học đã tìm ra rằng với những độ cao không lớn lắm thì áp suất khí quyển y
(mmHg) là hàm số bậc nhất đối với độ cao x (mét) được cho bởi công thức y = ax + b và
có đồ thị như hình dưới đây:
a) Xác định a và b trong công thức trên.
b) Tính áp suất của khí quyển tại đỉnh Phan Xi Păng biết độ cao tại đây là 3147 mét. Câu 5. (1 điểm)
Từ trên vị trí C của một tòa nhà có chiều cao CD = 35m, người ta nhìn thấy đỉnh A của một
tháp truyền hình với góc nâng 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 400, (góc nâng là góc tạo bởi phương ngang và tia đi
qua đỉnh tháp) và từ vị trí C nhìn thấy chân của tháp với góc hạ 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 250 (góc hạ là góc
tạo bởi phương nằm ngang và tia đi qua chân tháp).
a) Tính khoảng cách BD từ tòa nhà đến chân tháp.
b) Tính chiều cao AB của tháp truyền hình ?
(Kết quả câu a, b làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 6: (0,75 điểm)
Nhân dịp giải bóng đá vô địch thế giới, một siêu thị điện máy đã khuyến mãi lô hàng ti vi
có giá niêm yết mỗi chiếc là 7,5 triệu đồng. Lần đầu, siêu thị giảm giá 20% so với giá niêm
yết thì bán được 15 chiếc ti vi. Lần sau, siêu thị giảm thêm 5% nữa so với giá giảm lần thứ
nhất thì bán được 10 chiếc còn lại.
a) Hỏi sau hai lần giảm giá thì chiếc ti vi được bán với giá bao nhiêu?
b) Sau khi bán hết lô hàng gồm 25 chiếc ti vi thì siêu thị lời được 22 triệu đồng.
Hỏi giá vốn của một chiếc ti vi là bao nhiêu?
Bài 7: (3 đ). Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O), từ M vẽ 2 tiếp tuyến MA; MB đến đường
tròn (A; B là các tiếp điểm), vẽ đường kính AE, OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh: OM⊥ AB
b)
ME cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh: MD.ME = MH.MO
c)
Gọi F là trung điểm của DE. OF cắt AB tại K. Chứng minh: KD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
...............HẾT...................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán – LỚP 9 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1a 11+ 6 2 - 3 + 2 2 = 2 2 (3+ 2) − (1+ 2) 0.5
= �3 + √2� - �1 + √2� 0.25 = 2 0.25 1b  2 3  − (5 5 +   7 )  7 − 5 7 + 5  0.25
 2.( 7 + 5) 3.( 7 − 5)  =  −  5 5 + 7 0.25 2 2 2 2  ( )  7 − 5 7 − 5  2.( 7 + 5) 3.( 7 − 5) 0,25 = ( − )(5 5 + 7) 2 2 = − 7 + 5 5 = .(5 5 + 7) 2 0.25 2 2 (5 5) − 7 = 2 = 59 2
4x + 8 − 3 16x + 32 + 2 9x +18 + 4 = 0
⇔ 2 x + 2 −12 x + 2 + 6 x + 2 = 4 − 0.25 ⇔ 4 − x + 2 = 4 − 0.25 ⇔ x + 2 =1 ⇔ x + 2 =1 0.25 ⇔ x = 1 − Vậy S = {-1} 0,25 3a Lập bàng GT của (d) 0.25 Lập bảng GT của (d’) 0.25 Vẽ (d) 0.25 Vẽ (d’) 0.25 3b
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x – 3 = – x + 3 0.25  2x + x = 3 + 3  3x = 6 0.25  x = 2 Thay x = 2 vào y = 2x – 3 y = 2.2 – 3 y = 1
Vậy: giao điểm của (d) và (d’) là (2;1) 4
a)Đồ thị hàm số y = ax + b qua 2 điểm (0;635) và (1500;760)
Nên: 635 = a.0 + b => b = 635 0.5 Và 760 = a.1500 + 635 => a = 1 0.25 12 Vậy: y = 1 𝑥𝑥 + 635 12
b)Thay x = 3147 vào y = 1 𝑥𝑥 + 635 ta được 12 y = 1 . 3147 + 635 ≈ 897,3 12
Vậy áp suất trên đỉnh Phan-Xi-Păng tại độ cao 3147 m khoảng 897,3 atm. 5
Ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐶𝐶 � = 250 (so le trong) Xét ∆BCD vuông tại D 0.25
Tan250 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 35 𝐵𝐵𝐶𝐶 𝐵𝐵𝐶𝐶  BD ≈ 75,05 0,25
Vậy khoảng cách từ chân tháp đến
chân tòa nhà khoảng 75,05m 0,25 b)Xét ∆ACH vuông tại H 0.25
tan400 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐶𝐶𝐴𝐴 75,05  AH ≈63
Vậy chiều cao tháp khoảng 98m 6
a) Giá ti vi sau 2 lần giảm 0.75
7500000.80%.15 + 7500000.80%.95%.10 = 161250000 (đồng)
b) Giá vốn của 1 tivi là
(161250000 – 22000000): 25 = 4690000 (đồng) 7a A H O M D F B E K Ta có : OA = OB ( = R ) 0.25
và MA = MB ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0.25
= > OM là đường trung trực của AB 0.25 = > OM ⊥ AB tại H 0.25 7b Cm: AM2 = MD.ME 0.5 Cm: AM2 = MH.MO 0.25 0.25 Suy ra MD.ME = MH.MO 7c Cm: OF.OK = OD2 0.5
Cm : ΔOFD đồng dạng ΔODK (c-g-c) 0.25 0.25
Chứng minh :KD là tiếp tuyến của đường tròn (O) UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC B Năm học: 2023- 2024 Môn TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Tính: 1 2 a) 2√32 + + 2√5
3 √18 − 5√50 b) ��2√5 − 5� 3 − √3 1 c) − √3 − 1 2 − √3
Bài 2. (0,75 điểm) Giải phương trình: √4𝑥𝑥 − 12 + √25𝑥𝑥 − 75 = 7
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số 𝑦𝑦 = 3 − 2𝑥𝑥 có đồ thị (d1) và hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 6 có đồ thị (d2).
a) Vẽ đồ thị của hàm số (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 4. (1,0 điểm) Anh Bình là công nhân trong một công ty may có
vốn đầu tư nước ngoài. Lương cơ bản khởi điểm khi vào làm là 3,5
triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên cho công nhân làm lâu
năm, cứ mỗi năm được tăng một khoản nhất định. Vì thế khi làm được
5 năm thì lương cơ bản của anh Bình là 6 triệu đồng. Không tính các
khoản phụ cấp, thưởng và các khấu trừ khác thì ta thấy mối liên hệ
giữa lương cơ bản và số năm làm việc là một hàm số bậc nhất y = ax
+ b (a khác 0) có đồ thị như hình bên.
a) Xác định hệ số a, b.
b) Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh Bình là bao nhiêu?
Bài 5. (1 điểm) Một siêu thị có giá niêm yết cho nước tăng lực là 9000 đồng/1 lon. Đang
chạy chương trình khuyến mãi như sau:
- Nếu mua 1 lon thì không giảm giá.
- Nếu mua 2 lon thì lon thứ hai được giảm 500 đồng
- Nếu mua 3 lon thì lon thứ hai được giảm 500 đồng và lon thứ ba được giảm giá 10%.
- Nếu mua trên 3 lon thì lon thứ hai được giảm 500 đồng, lon thứ ba được giảm 10% và
những lon thứ tư trở đi đều được giảm thêm 2% trên giá đã giảm của lon thứ ba.
a) Hùng mua 3 lon nước tăng lực trên thì phải thanh toán số tiền là bao nhiêu?
b) Vương phải trả 422 500 đồng để thanh toán khi mua
những lon nước tăng lực trên. Hỏi Vương đã mua bao
nhiêu lon nước tăng lực?
Bài 6. (0,75 điểm) Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt
đất cách tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết rằng
người ấy nhìn thấy đỉnh tháp với 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� = 40° với phương nằm ngang; khoảng cách từ mắt
người đó đến mặt đất OC = 1,6 (m). Tính chiều cao AD của tháp ? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Bài 7. (3 điểm) Cho đường tròn (𝐴𝐴; 𝑅𝑅). Từ điểm M ở ngoài đường tròn, vẽ các tiếp tuyến
MA, MB (A, B là các tiếp điểm). Đoạn thẳng AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh: Bốn điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Vẽ đường kính BD của (O) và đường cao AC của ∆ABD. Chứng minh: AH.AB = AC.AM
c) Gọi I là giao điểm của MD và AC. Chứng minh: I là trung điểm của AC. -- HẾT -- 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 9
NĂM HỌC 2023 – 2024 Hướng dẫn chấm Điểm
Bài 1: (2,0 điểm) 𝟏𝟏
𝟐𝟐√𝟑𝟑𝟐𝟐 + 𝟑𝟑√𝟏𝟏𝟏𝟏 − 𝟓𝟓√𝟓𝟓𝟓𝟓 a) = 8√2 + √2 − 25√2 0,25 = −16√2 0,25 � 𝟐𝟐
�𝟐𝟐√𝟓𝟓 − 𝟓𝟓� + 𝟐𝟐√𝟓𝟓 b) = �2√5 − 5� + 2√5 0,25 = 5 − 2√5 + 2√5 = 5 0,25 𝟑𝟑 − √𝟑𝟑 𝟏𝟏 −
√𝟑𝟑 − 𝟏𝟏 𝟐𝟐 − √𝟑𝟑 √3�√3 − 1� 2 + √3 = − 0,25x4 c) √3 − 1 (2 − √3)(2 + √3) 2 + √3 = √3 − 4 − 3
= √3 − 2 − √3 = −2 (0,75 điểm)
√𝟒𝟒𝟒𝟒 − 𝟏𝟏𝟐𝟐 + √𝟐𝟐𝟓𝟓𝟒𝟒 − 𝟕𝟕𝟓𝟓 = 𝟕𝟕
⇔ 2√𝑥𝑥 − 3 + 5√𝑥𝑥 − 3 = 7 0,25 Bài 2: ⇔ 7√𝑥𝑥 − 3 = 7 ⇔ √𝑥𝑥 − 3 = 1 0,25 ⇔ x = 4 Vậy S = {4} 0,25
Bài 3: (1,5 điểm)
Lập đúng bảng giá trị 0,25x2 a) Vẽ đồ thị đúng 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2): x + 6 = 3 − 2x 0,25 b)
Giải được x = -1 và tính được y = 5 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là A(–1; 5) 0,25
Bài 4: (1,0 điểm) 3 Hàm số: y = ax + b
Dựa vào đồ thị ta thấy:
- Khi x = 0 thì y = 3,5 nên ta có 3,5 = a.0 + b  b = 3,5 a)
- Khi x = 5 thì y = 6 nên ta có 6 = a.5 + b, mà b = 3,5. Do đó 0,75 5a + 3,5 = 6  a = 0,5 Vậy a = 0,5, b = 3,5 Hàm số y = 0,5x + 3,5 b)
Lương cơ bản của anh Bình sau 7 năm làm việc là: y = 0,5.7 + 3,5 = 7 (triệu đồng) 0,25
Bài 5: (1 điểm)
a) Số tiền Hùng phải trả khi mua 3 lon nước tăng lực là 0,25
9000 + (9000 – 500) + (9000.90%) = 25600 đồng
b) Giá bán của 1 lon nước tăng lực từ lon thứ 4 trở đi là
(9000.90%).98% = 7938 đồng.
Bạn Vương mua nhiều hơn 3 lon nước tăng lực vì 422500 đồng > 25600 đồng
Số tiền Vương còn lại sau khi mua 3 lon nước tăng lực đầu 0,25x3
tiên là 422500 – 25600 = 396900 đồng
Số lon nước tăng lực còn lại Vương đã mua là 396900 : 7938 = 50 lon.
Vậy bạn Vương đã mua tất cả 53 lon nước tăng lực OB = CD = 150m BD = OC = 1,6m
Xét ∆ABO vuông tại O, có: AB = OB.tanAOB Bài 6 ⇒ AB = 150.tan400 0,5
Ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 150. 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡 4 00 + 1,6 ≈ 127 (𝑚𝑚) 0,25
Vậy tháp ăng-ten cao khoảng 127m.
Bài 7 (3 điểm) D A E I C O H M B a)
Chứng minh OM AB và 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. 0,5 4 Ta có: OA = OB (bán kính)
MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ OM là đường trung trực của AB ⇒ OM ⊥ AB tại H.
Tam giác MAO vuông tại A (MA là tiếp tuyến của đường tròn (O))
 Tam giác MAO nội tiếp đường tròn đường kính OM
 M, A, O thuộc đường tròn đường kính OM (1)
Tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến của đường tròn (O))
 Tam giác MBO nội tiếp đường tròn đường kính OM 0,5
 M, B, O thuộc đường tròn đường kính OM (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM. b)
Chứng minh: AH.AB = AC.AM
Vì OM là tia phân giác của góc AMB (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau) nên 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 �) (cùng phụ góc HBM) Nên 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 � Xét ∆AHM và ∆ACB có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 � (cmt) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴
� = 900 (OM ⊥ AB, AC là đường cao) 0,25x4 Vậy ∆AHM ∽ ∆ACB (g-g)
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 => =
=> 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐶𝐶. 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐶𝐶 𝐴𝐴𝐴𝐴 c)
Chứng minh: I là trung điểm của AC
Gọi E là giao điểm của DA và BM
cm: ABD vuông tại A ⇒ DE ⊥ AB tại A mà: OM ⊥ AB ⇒ DE // OM
cm: M là trung điểm BE
Xét ∆DBM có: IC // MB (cùng ⊥ BD) ⇒ 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐷𝐷𝐼𝐼 (Hệ quả 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐷𝐷𝑀𝑀 Thales) (3)
Xét ∆DME có: AI // ME (cùng ⊥ BD) ⇒ 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐷𝐷𝐼𝐼 (Hệ quả 0,25x4 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐷𝐷𝑀𝑀 Thales) (4)
Từ (3) và (4) ⇒ 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀
mà: MB = ME (M trung điểm BE) ⇒ IC = IA, mà: I ∈ AC ⇒ I là trung điểm AC 5
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN KIÊN
Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------
Môn: Toán – Lớp 9
(Đề kiểm tra có 02 trang) Thời gian: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính a. 20 + 2 45 − 3 80 + 125 b. ( − )2 2 3 3 + 31+12 3 c. 27 − 3 2 6 + + 4 − 2 3 3 − 2 3 + 3
Câu 2 (1,5 điểm): Cho các hàm số y = 2x −3 có đồ thị là (d1) và y = –x có đồ thị là (d2).
a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Câu 3 (0,75 điểm): Giải phương trình 4x − 8 + 2 9x −18 = 8 + 16x − 32
Câu 4: (1,0 điểm) Bảng giá Grab Car cho loại hình xe dịch vụ 7 chỗ tại thành phố Hồ Chí Minh
được tính như sau: 30 000 đồng cho 2km đầu, sau 2km đầu thì giá mỗi km tiếp theo là 11 000 đồng.
Gọi A là tổng tiền mà hành khách phải trả khi thuê Grab Car 7 chỗ nói trên và t là số km tiếp theo sau 2km đầu.
a. Hãy lập hàm số A theo t.
b. Hãy tính số tiền mà khách hàng phải thanh toán khi thuê xe với tổng quãng đường là 200km ( đã bao gồm 2km đầu)?
Câu 5 (1,0 điểm): Một công ty giao cho cửa hàng 100 hộp bánh để bán ra thị trường. Lúc đầu cửa
hàng bán 24 hộp bánh với giá bán một hộp bánh là 200 000 đồng. Do nhu cầu của thị trường nên
56 hộp bánh tiếp theo mỗi hộp bánh có giá bán tăng 15% so với giá bán lúc đầu. Còn 20 hộp bánh
cuối cùng mỗi hộp bánh có giá bán giảm 10% so với giá bán lúc đầu.
a. Hỏi số tiền thu cửa hàng được khi bán 100 hộp bánh là bao nhiêu?
b. Biết rằng: Với số tiền thu được khi bán 100 hộp bánh, sau khi trừ đi 10% tiền thuế giá trị
gia tăng VAT cửa hàng vẫn lãi 1 152 000 đồng. Hỏi mỗi hộp bánh công ty giao cho cửa hàng có giá là bao nhiêu? A
Câu 6: (0,75 điểm) Tòa nhà The Landmark 81 là một tòa nhà chọc trời ngay
bên bờ sông Sài Gòn tại TPHCM. Tòa nhà này có 81 tầng, cao nhất Đông
Nam Á (năm 2018). Ý tưởng thiết kế của The Landmark 81 được lấy cảm
hứng từ những bó tre truyền thống, tượng trưng cho sức mạnh và sự đoàn kết trong văn hóa Việt Nam.
Tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc là 750 thì 75°
người ta đo được bóng của tòa nhà trên mặt đất dài khoảng 124m. Hãy ước H 124m M
tính chiều cao của tòa nhà này. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 7 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Hai đường cao BE và CF cắt
nhau tại H, tia AO cắt (O) tại D
a. Chứng minh: 4 điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh AE.AC = AF.AB
c. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: H,M,D thẳng hàng và AH = 2OM. ----- Hết -----
TRƯỜNG THCS TÂN KIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 20234
MÔN: TOÁN – LỚP 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 20 + 2 45 − 3 80 + 125 0,25 1a = 2 5 + 6 5 −12 5 + 5 5 0,25 = 5 (2−3 3)2 + 31+12 3 = 2 − 3 3 + (3 3 + 2)2 0,25 1b =3 3 −2+ 3 3 + 2 0,25 = 3 3 − 2 + 3 3 + 2 = 6 3 27 3 2 6 + + 4 2 3 3 2 3 + 3 6 (3 − − 3 3 3 3 2 ) 2 = + + − 3 2 (3 0,25
+ 3)(3 3) ( 3 1)
3( 3 2) 6(3 3) = + + − 0,25 3 2 3 − ( 3) 3 1 2 2 1c
6 (3 3) 0,25 = 3 + + 3 1 9 3
6 (3 3) 0,25 = 3 + + 3 1 6
= 3 + 3 3 + 3 1 = 5 0,25 x 2 Bảng giá trị đúng Vẽ đồ thị đúng 0,25 x 2
Phương trình tọa độ giao điểm d1 và d2 ta có:
2x 3 = – x 2x + x = 33x = 3 0,25 2b ⇔ x = 1
Thay x = 1 vào y = – x, ta được: 0,25 ⇔ y = –1
Vậy tọa độ giao điểm d1 và d2 là ( 1 ; -1)
4x − 8 + 2 9x −18 = 8 + 16x − 32
⇔ 4(x − 2) + 2 9(x − 2) = 8 + 16(x − 2)
⇔ 2 x − 2 + 2.3 x − 2 = 8 + 4 x − 2 0,25
⇔ 2 x − 2 + 6 x − 2 − 4 x − 2 = 8
⇔ (2 + 6 − 4) x − 2 = 8 3 0,25 ⇔ 4 x − 2 = 8 ⇔ x − 2 = 2 0,25 2 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {6}
A: tổng số tiền khách trả khi thuê xe 0,25
t: là số km tiếp theo sau 2km đầu 4a
Ta có hàm số: A = 11 000.(t – 2) + 30 000 0,25 A = 11 000.t + 8 000
4b Thay t = 198 vào công thức A = 11 000.t + 8 000 ta có: 0,25 A = 11 000 . 198 + 8 000 A = 2 208 000 đồng 0,25
Vậy số tiền mà khách phải trả khi đi 200km là 2 208 000 đồng
Số tiền bán bánh lần thứ nhất là:
24 . 200 000 = 4 800 000 (đồng) 0,25
Số tiền bán bánh lần thứ hai là:
56 . 200 000 . 115% = 12 880 000 (đồng) 5a
Số tiền bán bánh lần thứ ba là: 0,25
20 . 200 000 . 90% = 3 600 000 (đồng)
Tổng số tiền thu được sau khi bán hết 100 cái bánh là:
4 800 000 + 12 880 000 + 3 600 000 = 21 280 000 (đồng) Số tiền thuế VAT:
21 280 000 . 10% = 2 128 000 (đồng)
Tổng số tiền thu được sau khi trừ thuế là: 0,25
21 280 000 – 2 128 000 = 19 152 000 (đồng)
5b Số tiền vốn của 100 cái bánh: 0,25
19 152 000 – 1 152 000 = 18 000 000 (đồng)
Số tiền vốn của 1 hộp bánh là:
18 000 000 : 100 = 180 000 (đồng) Xét A
HM vuông tại H, ta có: tan AH M = HM 0,25 AH 6 tan75° = 124 0,25
AH = tan75 124
AH 462,8 0,25
Vậy chiều cao của tòa nhà Landmark 81 là khoảng 462,8m 7a Lời giải:
Xét ∆BFC vuông tại F (vì CF ⊥ AB tại F) 0,25
⇒ A, F, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (1)
Xét ∆BEC vuông tại E (vì BE ⊥ AC tại E)
⇒ A, E, H cùng thuộc đường tròn đường kính AH (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ 4 điểm B, F, E, C cùng nằm trên đường tròn đường kính BC 0,5
Xét ∆AEF và ∆ABC, ta có: 𝐴𝐴̂ chung (1) 0,25
Do BFEC nội tiếp ⇒  +  ABC FEC = 180° Mà  +  AEC FEC = 180° 7b 0,25 Suy ra:  =  ABC AEF (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ∆AEF ~ ∆ABC (g-g) 0,25 AE AF ⇒ = ⇒ AB.AF = AE.AC 0,25 AB AC Ta có:
∆ABD nội tiếp đường tròn đường kính AD ⇒ ∆ABD vuông tại B 0,25
7c ∆ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD ⇒ ∆ACD vuông tại C Xét tứ giác BHCD, ta có BD ⊥ AB (cmt) CH ⊥ AB (gt) 0,25 ⇒ BD // CH (1) DC ⊥ AC (cmt) BH ⊥ AC (gt) ⇒ DC // BH (2)
Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác BHCD là hình bình hành 0,25
⇒ M là trung điểm của BC và HD
Suy ra: H, M, D thẳng hàng. Xét ∆ADH, ta có O là trung điểm AD M là trung điểm HD 0,25
⇒ OM là đường trung bình ∆ADH. Suy ra: AH = 2OM
Document Outline

  • ĐÊ THAM KHAO HK I TOAN 9 ĐĐ 23-24
  • THCS LÊ MINH XUÂN - TOÁN 9
  • ĐỀ KTCK1 - TOÁN 9 - THCS QUI ĐỨC
  • 9.KTCK1
  • K9- THCS BÌNH CHÁNH
  • ĐỀ KTCK1 - TOÁN 9 - THCS HƯNG LONG
  • VLA K9 TK HỌC KỲ 1 (23-24).docx
  • ĐP-TOÁN 9 - ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ I(23-24)
  • PVH_ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HKI 2023-2024
  • K9- ĐỀ KTCHKI NH 23-24
  • KHỐI 9
  • K9-ĐỀ KTHK1 - 23-24
  • THCS NTB Toan 9 HKI
  • ĐỀ KT CHK1 TOÁN 9
  • ĐỀ TK HKI TOÁN 9 - VLB (23-24)
  • 0 Đề kiểm tra HK1 - Toán 9 NH 23-24
  • 0 Đáp án Toán 9 HK1 22-23