Bộ đề tham khảo cuối kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT quận 8 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo quận 8, thành phố Hồ Chí Minh. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
ĐỂ KIM TRA HC KÌ I - NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
9 2 7 14
64 6 7
74 71
−+ +
−−
b)
2a b b a a ab b a
ab a b a
++
+−
+
vi (vi
( )
0, 0,a b ab>>
)
Câu 2: (0,5 điểm) Gii h phương trình:
( )
42
4 31
xy
xy
−=
−=
Câu 3:(1,5 đim)
Cho hàm s:
1
1
3
yx= +
có đ th (D
1
) và hàm s:
23yx=−+
có đ th (D
2
).
a/ V (D
1
) và (D
2
) trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b/ Tìm ta đ giao đim A ca (D
1
) và (D
2
) bng phép toán.
Câu 4: (1,0 điểm) Khong cách d (tính bng km) t mt ngưi v trí có đ cao h
(tính bng m) nhìn thy đưc đưng chân tri đưc cho bi công thc:
3,57dh=
.
a) Hãy tính khong cách d t ngưi đó đến đưng chân tri, biết ngưi đó đang
đứng trên ngn hi đăng có chiu cao ca tm mt h = 65m.
b) Nếu mun nhìn thy đưng chân tri t khong cách 25km thì v trí quan sát
của ngn hi đăng phi đưc xây cao bao nhiêu so vi mc nưc bin?
(Kết qu làm tròn đến 2 ch s thp phân).
Câu 5: (1,0 điểm) Quãng đưng ca mt chiếc xe chy t A đến B cách nhau 235km
đưc xác đnh bi hàm s
50 10st= +
, trong đó s (km) là quãng đưng ca xe chy
đưc, và t (gi) là thi gian đi ca xe.
a) Hi sau 3 gi xut phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Thi gian xe chy hết quãng đưng AB là bao nhiêu gi ?
Câu 6: (1,0 điểm) Trong tháng giêng c hai t
II
sản xut đưc
720
chi tiết
máy. Trong tháng hai, t
sản xut t
15%
, t
II
sản xut t
12%
so vi
tháng giêng nên c hai t sản xut đưc tt c là
819
chi tiết máy. Tính xem trong
tháng giêng mi t sản xut đưc bao nhiêu chi tiếty.
Câu 7: (1,0 điểm) Mt hc sinh tm mt cao 1,5 m đng trên sân thưng ca mt
căn nhà cao 15 m nhìn thy bn ca mình đang đng v trí A vi góc nghiêng
xung
50
°
(như nh v). Hi ngưi bn đng cách n nhà bao nhiêu mét? (làm
tròn đến ch s thp phân th hai)
Câu 8: (2,5 đim)
Cho đim S nm ngoài (O), v hai tiếp tuyến SA, SB (A B là các tiếp đim). Gi
H là giao đim ca AB và OS.
a) Chng minh rng 4 đim S, A, O, B cùng thuc mt đưng tròn AB vuông góc
vi OS ti H .
b) V đưng kính BD; SD ct đưng tròn (O) ti E. Chng minh SH.SO = SE.SD
SHE
=
SDO
.
c) V đưng tròn đưng kính AB, đưng tròn này ct BD ti J (J khác B), gi P là
giao đim ca AJ vi SD. Chng minh: PH // BD
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 9
Bài
Đáp án
Điểm
1
a
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
9 2 7 14
64 6 7
74 71
9 7 4 2 71 7
37 1
71
74 74
974
37 1 27
7 16
71 74
5
−+ +
−−
+−
= −+ +
−+
+
= −+
= −−
=
0,25
0,25
0,25
b
( ) ( ) ( )
22
2a b b a a ab b a
ab a b a
ab a b a b a
ab a b a
ababaa
++
+−
+
−+
= +−
+
=−++=
0,5
0,25
2
( )
42
4 31
42 42
433 3 7
12 3 6 13 13 1 1
37 37 137 2
xy
xy
xy xy
x y xy
xy x x x
xy xy y y
−=
−=
−= −=

⇔⇔

−= + =

−= = = =

⇔⇔

+= += += =

0,25
0,25
3 a
Bảng giá trị đúng
Vẽ đúng
0,5
0,5
b
PT hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
):
1
123
3
xx+= +
76
2
37
xx
=⇔=
9
7
y⇒=
Vậy tọa độ giao điểm
69
;
77



0,25
0,25
4
a
Tính d
3,57 3,57. 65 28,78( )
d h km
= =
Kết lun
0,5
b
Tính h
25 3,57 49,04( )hh m
= ⇒≈
Kết lun
0,5
5
a
Quãng đường đi được sau 3 giờ : s = 50.3+10 = 160 km
Sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A: 235 160 = 75 km
0,5
b
Thời gian xe chạy hết quãng đường AB: 235 = 50t + 10
=> t = 4,5 giờ
0,5
6
Gi s chi tiết máy trong tháng giêng ca t
II
ln lưt là
( )
; 0 , 720xy xy<<
Vì trong tháng giêng cả hai tổ
I
II
sản xuất được
720
chi tiết
máy, nên ta có phương trình:
( )
720 1xy+=
Trong tháng hai cả hai tổ
I
II
sản xuất được
819
chi tiết máy,
nên ta có phương trình:
( )
115% 112% 819 2xy+=
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
720 420
115% 112% 819 300
xy x
xy y
+= =


+= =

(tha mãn)
Vy s chi tiết máy trong tháng giêng ca t
II
ln lưt
420; 300
chi tiếty.
0,25
0,25
0,25
0,25
7
Ta có:
15 1,5 16,5BH m=+=
.
Do đường tầm mắt song song với mặt đất nên
50A = °
(so le
trong).
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có:
0,25
0,5
tan
16,5
tan50
13,85
BH
A
AH
AH
AH m
=
⇒=
°
⇒≈
Vậy người bạn đứng cách căn nhà khoảng 13,85 m
0,25
8
a
Ta có: ∆SAO vuông tại A (do SA là tiếp tuyến)
∆SAO nội tiếp đường tròn đường kính OS (1).
Ta có : ∆ SBO vuông tại B (do SB là tiếp tuyến)
∆SBO nội tiếp đường tròn đường kính OS (2).
Từ (1) (2) suy ra S, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OS.
Ta có: OA = OB (bán kính)
SA = SB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OS là đường trung trực của AB
OS vuông góc với AB tại H.
1
b
Xét ∆BED nội tiếp (O) có BD là đường kính
∆BED vuông tại E
Xét tam giác BDS vuông tại B, đường cao BE có:
( )
2
. SE SD SB htl=
Xét tam giác SBO vuông ti B, đưng cao BH có:
( )
2
. SH SO SB htl=
Do đó: SE. SD = SH. SO
SE SH
SO SD
=
1
H
T
P
J
E
D
B
A
O
S
Xét ΔSEH và ΔSOD có:
Góc S chung
SE SH
SO SD
=
(cmt)
ΔSEH đồng dạng với ΔSOD (c-g-c)
góc SHE = góc SDO
c
c) Gọi T là giao điểm của SBAD.
- Chứng minh được OS // DT suy ra được S trung điểm của BT.
- Chng minh đưc AJ // TB và s dụng h qu định lý Thales
- Chng minh đưc P là trung đim ca AJ.
- Chng minh đưc PH là đưng trung bình tam giác ABJ
PH // BJ hay PH // BD
0,5
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 9
ST
T
CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN
THỨC
Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút
)
Tỉ lệ
%
(điểm
)
NHÂN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
Số
CH
C
h
T
L
Thờ
i
gian
(p)
C
h
T
L
Thời
gian
(p)
C
h
T
L
Thờ
i
gian
(p)
C
h
T
L
Thờ
i
gian
(p)
Ch
TL
1 CĂN THỨC
Căn bậc hai của số thực
1
3
1
3
7,5%
Căn thức bậc hai của biểu
thức đại số
1 4 1 10 2 14
17,5
%
2
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a #0) và đồ thị.
2 9 1 10 3 19
25,0
%
3
HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
1 4 1 10 2 14
15,0
%
4
HỆ THỨC
LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC
VUÔNG
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
1 10 1 10
10,0
%
5 ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường
1 10 1 10 1 10 3 30
25,0
%
tròn. Tiếp tuyến của đường
tròn
Tổng
1
3
5
27
5
50
1
10
12
90
100%
Tỉ lệ (%) (điểm)
7,500%
37,50%
50,0%
5,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm)
45.00%
55,00%
BN ĐC TẢ
ST
T
CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ
NĂNG CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
NHẬ
N
BIẾT
THÔN
G HIỂU
VẬN
DỤN
G
VẬN
DỤN
G
CAO
1 CĂN THỨC
Căn bậc hai và căn bậc ba
của số thực
Thông hiểu:
Thực hiện được một số phép tính
đơn giản về căn bậc hai của số
thực không âm
1
Căn thức bậc hai của biểu
thức đại số
Nhận biết
Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai và căn thức bậc ba của
một biểu thức đại số.
Vận dụng
Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai
của biểu thức đại số
1 1
2
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị.
Thông hiểu:
Thiết lập đưc bảng giá trị của
hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
Vẽ đưc đồ thị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a
# 0). Tìm được
toạ độ giao điểm của 2 đồ thị bằng
phép toán
Vn dng được hàm số bậc nhất và
đồ thị vào gii quyết một số bài
toán thc tin đơn giản
2 1
3
H PHƯƠNG
TRÌNH
Giải bài toán bng cách lp
phương trình
Vn dng
Gii bài toán thc tin bng cách
lp phương trình
1 1
4
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
Thông hiểu
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.-
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn
1
5
ĐƯỜNG
TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương
đối của đường thẳng và
đường tròn. Tiếp tuyến của
đường tròn
Thông hiểu:
Giải thích được tam giác vuông nội
tiếp dường tròn, giải thích liên hệ
giữa đường kính và dây cung
Vận dụng
Giải thích được dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn và tính
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức hình học để
chứng minh một vấn đề mới
1 1 1
Tổng (số câu)
1
5
5
1
----- HẾT -----
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TRN DANH NINH
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I -
NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 9
Câu 1: (1,5 đim ) Rút gn các biu thc sau:
a)
10 8 15 2 5
5 3 5 32
+−
+−
b)
28 10 3 2 3 1 3 
Câu 2: (0,5 điểm) Gii phương trình:
xx−+ =
9 45 4 20 15
Câu 3: ( 1,5 đim)
Cho hàm s =
1
2
2 đ th (d) và hàm s y = -2x + 3 có
đồ th (d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) (d’) bằng phép tính.
Câu 4 : (0,75 đim) Giá tr ca mt chiếc máy tính bng sau khi s dng đưc s
dng t năm đưc cho bi công thc sau.
G(t)= 12 000 000 - 1 500 000t (đng)
a ) Hãy tính G(3) và cho biết G(3) có ý nghĩa gì ?
b) Sau bao nhiêu năm thì giá tr ca chiếc máy tính bng là 3 000 000 đng.
Câu 5: (0,75 đim ) Mt con lc đưc ct c định mt đu dây vào
đim M trên đà g. Con lc chuyn đng t v trí A ti v trí B
hình chiếu ca B trên MA là C.
Cho biết đ dài dây treo con lc MA = 1m và AC = 10 cm.
Tính khong cách BC và đ ln ca góc AMB.
(Cnh làm tròn s thp phân th nht, góc làm tròn đến phút).
Câu 6: (1,0 đim) Mt quán bán thc ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như
sau:
Gim 20% giá niêm yết cho sn phm là cà phê.
Gim 10% giá niêm yết cho sn phm là bánh mì.
Đặc bit: Nếu mua đ mt combo gm 1 ly cà phê và 1 bánh mì thì đưc
gim thêm 10% combo đó trên giá đã gim.
Bn Minh đến quán bán thc ăn đó và chn mua đưc 7 ly cà pcó giá niêm
yết 30.000 đng mi ly và 5 bánh mì có giá niêm yết 20.000 đng mi . Hi bn
Minh phi tr bao nhiêu tin?
Câu 7: (1,0 đim)
Sau nhng v va chm gia các xe trên đưng, cnh sát thưng
s dng công thc i đây đ ước ng tc đ v (đơn v dm/gi) ca xe t vết
trượt trên mt đưng sau khi thng đt ngt . Trong đó, d là chiu dài
vết trưt ca bánh xe trên nn đưng tính bng feet (ft), f là h s ma sát gia bánh
xe mt đưng.Đưng cao tc Long Thành Du Giây có tc đ gii hn là
100km/h. Sau mt v va chm gia hai xe, cnh sát đo đưc vết trưt ca mt xe là
d = 172 ft và h s ma sát mt đưng ti thi đim đó là f = 0,7. Ch xe đó nói xe
ca ông không chy quá tc đ. Hãy áp dng công thc trên đ ước ng tc đ
chiếc xe đó ri cho biết li nói ca ch xe đúng hay sai ? (Biết 1 dm = 1609m)
Câu 8:(3,0 đim) T đim A nm ngoài đưng tròn (O;R) vi OA > 2R, k c tiếp
tuyến AB, AC ca đưng tròn (O) (B, C các tiếp đim). V đưng nh BD ca
đưng tròn (O) ; AD ct đưng tròn (O) ti E ( E khác D).
a) Chng minh: OA
BC ti H và 4 đim A, B, O, C cùng thuc đưng tròn.
b) Chng minh: CD // OA và AH.AO = AE.AD
c) Gi I là trung đim ca HA. Chng minh
ABI BDH=
.
-Hết-
30v fd=
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 9
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1.5đ)
a)
10 8 15 2 5
5 3 5 32
+−
+−
=
(
) ( )
−−
+−
83 5 5 3 2
25
95
32
=
( )
+− 2 5 23 5 5
=
65
2
) 28 10 3 2 3 1 3
25 3 6 3
5 36 3
11
b 


0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 2
(2đ)
a) Lp 2 bng giá tr đúng
V đúng 2 đưng thng
b) Lập được phương trình hoành độ giao điểm
Tìm được x = 2
Tìm được y = -1
Kết luận được tọa độ giao điểm A (2 ;-1 )
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(0,5đ)
xx−+ =9 45 4 20 15
(x ) (x ) −+ =95 4515
xx −+ =3 5 2 5 15
x −=53
x⇔=14
0,25
0,25
Câu 4
(0,75 đ)
a) G(3)=7 500 000
G(3) là giá tr ca cái tính bng sau khi s dng đưc 3 năm
b) 12 000 000-1 500 000t=3 000 000
t =6
Vy : Sau 6 năm thì giá tr ca chiếc máy tính bng là 3 000 000 đng
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,75 đ)
MC=100 10 =90 cm
22
BC 100 90 10 19 43.6cm= −=
0'
MC 90 9
CosAMB AMB 25 51
MB 100 10
===⇒=
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(1,0 đ)
Giá bán mi ly cà phê khi đưc gim 20%:
( )
100% 20% . 30000 24000−=
(đồng)
Giá bán mi bánh mì khi đưc gim 10%:
( )
100% 10% . 20000 18000−=
(đồng)
Giá bán mi combo gm 1 ly cà phê và 1 bánh mì:
( ) ( )
100% 10% . 24000 18000 37800 +=
(đồng)
S tin bn Minh phi tr là:
37800 . 5 24000 . 2 237000+=
(đồng)
0,25
0.25
0,25
0.25
Câu 7
(1,0 đ)
(dm/ gi)
Vy ch xe đã nói đúng . Vì 96,7km/h < 100km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
30v fd=
172.7,0.
30=v
9032
=
v
)/
(7,
96
hkmv
Câu 8
(3,0 đ)
a) Chng minh OA
BC ti H 4 đim A, B, O, C cùng thuc
đưng tròn.
CM: OA BC
CM: 4 điểm A, B, O, C cùng thuc đưng tròn.
b) Chng minh: CD // OA và AH.AO = AE.AD
CM: BCD vuông ti C
CM: CD // OA (cùng vuông góc BC)
CM: BED vuông ti E suy ra: AB
2
= AE.AD
CM: AH.AO = AE.AD
c) Gi I là trung đim ca HA. Chng minh
ABI BDH=
.
CM: ABH ~ BDC (g.g)
AB AH
BD BC
⇒=
CM:
AB AI
BD BH
=
CM: ABI ~ BDH (c.g.c)
ABI BDH⇒=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
HT
I
E
H
D
A
O
B
C
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS PHÚ LI
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN 9
THI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1 (1,5 đim): Rút gn các biu thc sau:
a)
12
32 48 2 2 75
25

b)
2
6 2 2 24 12 3 
c)
2
1:
4
2
xx x
x
x



vi x≥0; x≠4
Câu 2 (1,5 đim):
a/ V đồ th m s y = - x + 4 (
1
d
) và y =
3
1
x (
2
d
) lên cùng mt mt phng ta đ Oxy và
tìm ta đ giao đim ca (
1
d
) và (
2
d
).
b/ Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(0;3) và B(2;7)
Câu 3 (0,5 đim): Gii h phương trình:
25
31
xy
xy


Câu 4 (1 đim): Hai lp 9A, 9B 86 hc sinh. Trong đt quyên góp sách giáo khoa ng h
các bn min Trung b lt mi em lp 9A quyên góp 2 b mi em lp 9B quyên góp 3 b
nên c hai lp góp đưc 214 b sách. Tìm s hc sinh mi lp.
Câu 5 (0,75 đim): Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t mt v trí A, Đi thng theo hai hưng
to vi nhau góc 60
0
. Tàu B chy vi tc đ 20 hi lí mt gi. Tàu C chy vi tc đ 15 hi
mt gi. Sau 2 gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu km? (1 hi lí 1,852km)
ĐỀ THAM KHO
Câu 6 (0,75 đim): Mt hãng hàng không quy đnh pht hành lý kí gi vưt quá quy đnh min
phí (hành lý quá c). C t qE kg nh thì khách hàng phi tr C USD theo công
thc liên h gia E và C là
C = E + 20.
a) Tính s tin pht C cho 35kg hành lý quá cưc.
b) Tính khi lưng hành quá c nếu khon tin pht ti sân bay Tân Sơn Nht là 791
690 VNĐ. Biết t giá gia VNĐ và USD là 1 USD = 23 285 VNĐ.
Câu 7 (1 đim): Cách tính thuế tiêu th đặc bit và thuế nhp khu ô tô đã đưc điu chnh li vào
ngày 1/7/2020, dn ti vic thay đi mnh trong cách nh giá xe. Trong tt c các loi xe thì ch
có c xe ch ngưi dưi 10 ch, dung tích xi-lanh đng cơ t 1500 cm
3
tr xung đưc gim thuế
xut so vi hin hành. Mc thuế cho loi xe này gim t 45% trưc ngày 7/1/2016 xung còn 40%
th tiếp tc gim xung 35% k t 1/1/2018. Ngày 10/10/2017, chú Ba mua mt chiếc xe ô
tô, ca hàng chào bán vi giá đã tính thuế là 735 triu đng.
a) Hi giá xe khi chưa có thuế bao nhiêu?
b) Nếu chú Ba mua xe vào ngày 16/6/2016 là bao nhiêu tin (đã tính thuế)?
c) D kiến đến 1/1/2018 xe đó n vi giá bao nhiêu? (gi s giá gc khi chưa thuế ca xe
không đổi).
Câu 8 (3 đim): Cho đưng tròn (O;R), dây BC (không qua tâm). Tiếp tuyến ti B và C ca
đưng tròn ct nhau ti A.
a. Chng minh A, B, O, C thuc mt đưng tròn. Xác đnh tâm và bán kính đưng tròn
đó.
b. Chng minh AO vuông góc BC. Cho biết R=15cm, BC=24cm, tính OA, AB.
c. K đưng kính CD, k BH vuông góc vi CD ti H. Chng minh BC phân giác ca
ABH
-Hết-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 9
Câu
Ni dung
Đim
1
a/
12
32 48 2 2 75
25

22 43 22 23
23
b/
2
6 2 2 24 12 3 
2
6 22 32 6
22 6 32 6
2



c/
2
1:
4
2
xx x
x
x



42 2
4
22
2
4
2
x x xx
xx
x
x
xx
x





0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
a/ tính đúng BGT => v đúng
Tính đúng ta đ giao đim (3;1)
b/ Đ th hàm s y = ax + b đi qua A(0;3) B(2;7) nên ta hệ
phương trình :
.0 3
27
3
2
ab
ab
b
a


0,25
0,25
0.5
0.25
0.25
3
25
31
2 5(1)
3 1(2)
xy
xy
yx
xy




Thế (1) vào (2) ta được: x + 3(2x + 5) = 1
x + 6x + 15 = 1
0,25
7x = -14
x = -2
Thay x = -2 vào (1) ta được y = 2.(-2) + 5 = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (-2;1)
0,25
4
Gi x là s hc sinh lp 9A (x>0)
Gi y là s hc sinh lớp 9B (y>0)
Ta có:
86
2 3 214
xy
xy


44
42
x
y
(nhận)
Vy lp 9A có 44 hs, 9B có 42 hs
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Quãng đưng tàu C chy sau 2 gi
AC= 15.2 = 30 (hi lý)
Quãng đưng tàu B chy sau 2 gi
AB= 20.2 = 40 (hi lý)
K CH AB
Xét AHC vuông ti H, ta có:
CH=30.sin60
0
=15
3
(hải lý)
AH = 30. cos60
0
=15 (hi lý)
0,25
0,25
B
A
C
H
30
40
0
60
BH= 25 (hi lý)
Xét ∆CHB vuông ti H, ta có:
BC
2
=CH
2
+BH
2
(Đ/L Pytago)
BC= 10
13
(hi lý)
66,8 km
0,25
6
S tin pht C cho 35kg hành lý quá cưc là:
C = . 35 + 20 = 48 USD
Đổi 791 690 VNĐ = 34 USD
Khi ng nh quá c nếu khon tin pht t
i sân bay Tân
Sơn Nht là 791 690 VNĐ:
34 = E + 20
E =17,5 kg
0,25
0,25
0,25
7
Giá xe đó trưc thuế là: 735: (100%+45%) =525 (triu đng)
Nếu chú Ba mua xe vào ngày 16/6/2016 thì s tin chú tr :
525. (100%+45%) = 761,25 (triu đng)
D kiến đến 1/1/2018 xe đó bán vi g là:
525.(100%+35%) = 708,75 (triu đng)
0,25
0,25
0,25
0,25
O
A
B
C
D
H
c/m đưc A,B,O thuc đưng tròn đưng kính OA (1)
c/m đưc A,C,O thuc đưng tròn đưng kính OA (2)
(1),(2) suy ra A,B,O,C thuc đưng tròn đưng kính OA
0.25
0.25
0.25
Suy ra tâm là trung đim OA, bán kính là OA:2
0.25
/ 2
AB AC t c tiep tuyen cat nhau
OB OC bán nh
OA là trung trc BC
OA vuông góc BC ti trung điểm BC.
Gi K là giao đim OA và BC
KB=KC=BC:2=12cm OK=9cm,
OA=25cm AB=20cm
0.25
0.25
2x0.25
Có tam giác OBC cân ti O (vì OB=OC)
00
0
90 ( 90 )
90 ( )
OBC OCB
OBC CBA vi OBA
OCB HBC vi HBC vuong
HBC CBA




BC là phân giác ca
ABH
0.25
0.25
0.25
0.25
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÁNH TÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
3
50 2 8 72 125
2
+− +
b)
( )
2
9
32 5
52
−−
Câu 2. (0,75 đim) Giải hệ phương trình sau:
3 2(y 5)
5 3y 5
x
x
=−−
+=
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y = x + 1 có đồ thị là (D
1
) và y = 2x 2 có
đồ thị là (D
2
)
a) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D
1
) và (D
2
) bằng phép tính.
Câu 4. (0,75 đim)
Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F(Fahrenheit) thang nhiệt độ C (Celsius)
được cho bởi công thức
1,8. 32,
FC
TT= +
trong đó
C
T
nhiệt độ tính theo độ C
F
T
là nhiệt độ tính theo độ F.
Ví dụ:
0
0
C
T C=
tương ứng với
0
1,8.0 32 32 ( )= +=
F
TF
a) Hỏi
0
30 C
tương ứng với bao nhiêu độ F ?
b) Hỏi
0
77 F
tương ứng với bao nhiêu độ C ?
Câu 5. (0,75 đim)
Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc
550km/h. Đường bay lên tạo với phương
nằm ngang một góc
0
28
(được mô phỏng
như hình vẽ bên). Hỏi sau 3 phút kể từ lúc
cất cánh, máy bay lên cao được bao nhiêu
mét theo phương thẳng đứng (độ dài đoạn
BH) ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng
đơn vị).
Câu 6.(1,0 điểm) Mt ngưi đi siêu th mua 1 cái áo và 1 đôi giày theo giá niêm
yết hết 800 000 đồng. Nhưng gp đt khuyến mãi cái áo gim 5%, đôi giày
gim 10%, nên ni đó ch tr 735 000 đồng.
a) Hỏi giá niêm yết của 1 cái áo và đôi giày giá bao nhiêu?
b) Nếu khách hàng mua hàng hóa đơn t 2 000 000 đng tr lên s
đưc gim tiếp 10% trên tng s tin đã mua. Trong dp này, ngưi đó đã mua 4
cái áo và 2 đôi giày. Hi ngưi đó đã tr bao nhiêu tin?
Câu 7.(1,0 điểm)
Điện áp V (tính theo Volt) yêu cầu cho một mạch điện được cho bởi công thức:
V=
.PR
, trong đó Pcông suất (tính theo Watt) và R là điện trở (tính theo
Ohm).
a) Cần bao nhiêu Volt để thắp sáng bóng đèn A công suất 100W và điện
trở bóng đèn là 110 ?( Làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Bóng đèn B có điện áp bằng 110 V, điện trở là 88 . Hỏi công suất của
bóng đèn B có lớn hơn bóng đèn A không? Tại sao?
Câu 8. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và K là một
điềm tùy ý trên đường tròn ( K
A và B ) . Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với
đường tròn . Qua K kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại M và H .
a) Chứng minh : MH = AM + BH và AK // OH
b) Chứng minh : AM . BH = R
2
c) Đường thẳng AB và đường thẳng MH cắt nhau tại E .
Chứng minh : ME . HK = MK . HE
-----Hết-----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÁNH TÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Bài
Lời giải
Điểm
1
(1,25
đim)
a/
a)
3
50 2 8 72 125
2
+− +
3
5 2 2.2 2 .6 2 5 5
2
=+− +
52 42 92 55=+−+
55=
b/
b)
( )
2
9
32 5
52
−−
=
22
95 2
32 5
52
()
()()
+
−−
=
95 2
32 5
3
()+
−−
=
32 5 35 32
−−
=
45
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(0,75
đim)
=−−
+=
+=
+=
−− =
+=
=
+=
=
+=
=
=
3 2(y 5)
5 3y 5
3 2 10
5 3y 5
9 6 30
10 6 10
40
3 2 10
40
120 2 10
40
65
x
x
xy
x
xy
xy
x
xy
x
y
x
y
0,25
0,25
0,25
3
(1,5
đim)
Vẽ (D
1
) trên mt phng ta đ Oxy.
(D
1
): y = x + 1
x 0 1
y = x + 1 1 2
Đường thẳng (D
1
): y = x + 1 đi qua hai điểm (0; 1) và (1; 2)
0,25
Vẽ đúng (D
1
)
0,25
Vẽ (D
2
) trên mt phng ta đ Oxy.
(D
2
): y = 2x – 2
x 0 1
y = 2x 2 2 0
Đường thẳng (D
2
): y = 2x 2 đi qua hai điểm (0; 2) và (1; 0
)
0,25
Vẽ đúng (D
2
)
0,25
m ta đ giao đim A ca (D
1
) và (D
2
) bng phép tính.
(D
1
) : y = x + 1
(D
2
) : y = 2x – 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
):
1 22
3
+−=
⇔=
xx
x
34=⇒=xy
0,25
0,25
Vậy: Tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
): A(3; 4)
4
a) Hỏi
0
30 C
tương ứng với bao nhiêu độ F ?
Thay
0
03=
C
T C
vào:
(0,75
đim)
0
1,8.30 32 86 ( )
1,8. 32
= +
= +
=
FC
F
TT
FT
Vậy
0
30 C
tương ứng với
0
86 F
0,25
c) Hỏi
0
77 F
tương ứng với bao nhiêu độ C ?
Thay
0
77=
F
T F
vào:
0
77 1,8 32
25 ( )
1,8. 32=
+
+
=
=
FC
C
C
TT
T
CT
Vậy
0
77 F
tương ứng với
0
25 C
0,25
0,25
5
(0,75
đim)
Đổi 3 phút =
1
20
giờ
- Quãng đường máy bay di chuyển được sau 3 phút là:
AB = 550.
1
20
= 27,5 (km) = 27 500 (m)
- Xét
ABH
vuông tại H có:
BH = AB.sinA = 27500.sin28
0
12910
(m)
Vậy sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay lên cao được khoảng
12 910 mét theo phương thẳng đứng.
0,25
0,25x2
6
(1,0
đim)
a/ Gọi x (đồng)giá niêm yết của 1 cái áo (x > 0)
y (đồng) là giá niêm yết của 1 đôi giày (y > 0)
Lập luận hpt:
800000
0,95 0,9 735000
300000
...
500000
xy
xy
x
y
+=
+=
=
⇔⇔
=
Vậy giá niêm yết của cái áo 300 000đ, của đôi giày 5
00 000
đ
0,25
0,25
b/ Tính được: Số tiền mua 4 cái áo và 2 đôi giày là
2 040 000 đng Ngưi đó đưc gim tiếp 10%
S tin ngưi đó phi tr là:
2 040 000.(100%10%) = 1 836 000 (đồng)
0,25
0,25
7
(1
,0 đểm)
Thay P =100, R = 110 vào công thức V =
.PR
Ta được
V =
100.110 = 105
0,25x2
Thay V = 110, R = 88 vào công thức V =
.PR
Ta được:
.88 110P =
0,25
P= 137,5 W > 100 W
Vậy bóng đèn B có công suất lớn hơn bóng đèn A
0,25
8
(3,0
đim)
a.
a) Chứng minh : MH = AM + BH và AK // OH
Ta có : MA = MK
và HK = HB (hai tiếp tuyến cắt nhau tại M và H)
mà MH = MK + KH
MH = AM + BH
Ta có : AKB nội tiếp (O) có AB là đường kính
AKB vuông tại K
AK
KB (1)
OB = OK = R
HB = HK (hai tiếp tuyến cắt nhau tại H)
OH là đường trung trực của KB )
OH
KB (2)
Từ (1) và (2) AK // OH
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
b) Chứng minh : AM . BH = R
2
Chứng minh MOH vuông tại O
mà MK . HK = OK
2
( hệ thức lượng trong
MOH )
0,5
0,25
E
y
x
K
A
B
H
M
O
và MA = MK ; HK = HB ; OK = R
AM . BH = R
2
0,25
c.
c) Đường thẳng AB và đường thẳng MH cắt nhau tại E .
Chứng minh : ME . HK = MK . HE
Chứng minh OM là phân giác trong của
EKO


=


(3)
OH
OM
OH là phân giác ngoài của
EKO


=


(4)
Từ (3) và (4)


=


ME . HK = MK . HE
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1: (1, 0 điểm) Rút gn biu thc:
6
64 24 7
27
−−
Câu 2: (1, 0 điểm) Gii h phương trình:
21
34 1
xy
xy
+=
+=
Câu 3: (1, 5 điểm)
Cho hai hàm s: (D
1
): y = x – 3 và (D
2
): y = -2x + 3
a) V đồ th ca hai hàm s trên trong cùng một mt phng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính.
Câu 4: (1, 0 đim)
Khi 9 ca mt trường THCS có 250 hc sinh d thi tuyn sinh 10. Kết qu
215 hc sinh đậu tuyển sinh 10 trong đó hc sinh nam có t l đậu 90% trên tổng s hc
sinh nam d thi, hc sinh n có t l đậu 80% trên tổng s hc sinh n d thi. Hi trưng
có bao nhiêu học sinh nam và có bao nhiêu học sinh n d thi?
Câu 5: (1,0 đim)
Trên một khúc sông, dòng chy của nước b mt sông lớn hơn dòng chảy ca
nước đáy sông. Gọi v (km/h) là vn tc dòng chy b mt sông, f (km/h) là vn tc
dòng chy đáy sông. Các nhà khoa học đã tìm đưc mối liên h gia vn tc dòng chy
b mt sông và vn tc dòng chy đáy sông theo công thức sau:
1, 31fv=
a) Nếu vn tc dòng chy b mặt sông 16km/h thì vận tc dòng chy đáy
sông là bao nhiêu?
b) Nếu vn tc dòng chy đáy sông 5m/s thì vận tc dòng chy b mt sông
là bao nhiêu? (làm tròn đến ch s thp phân th ba)
Câu 6: (0, 75 đim)
Do các hoạt động công nghip thiếu kim soát của con người làm cho nhiệt độ
Trái Đất tăng dần mt cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức d báo
nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất và thời gian (năm) kể t 1950 là mt hàm s bc
nht có đồ th như hình vẽ:
a) Viết công thcm s tính T theo t?
b) Hãy tính nhiệt độ trên Trái Đất vào năm 2024?
T là nhiệt độ trung bình mỗi
năm (°C)
t là s m k t 1950
Câu 7: (0,75 đim)
Mt xe máy lên dốc vi vn tc 24km/h mt 5 phút. Biết quãng đường xe máy đi
to vi phương thẳng đứng mt góc 58
0
. Tính độ cao ca con dc? (làm tròn đến mét)
Câu 8: (3,0 điểm)
Cho (O) đường tròn tâm O đường kính AB. Ly C thuộc đường tròn (O) (C khác
A và B; CB < CA). Qua A v tiếp tuyến Ax ca (O). Tiếp tuyến ti C của đường tròn (O)
ct Ax ti M. Đường thng MB ct (O) ti D (D nm gia M và B). Gọi H giao điểm
ca OM và AC.
a) Chng minh: ABC là tam giác vuông và OM AC ti H.
b) Chng minh: MD.MB = MH.MO
c) Chng minh: HC là tia phân giác của
DHB
----- HT -----
ĐÁP ÁN TOÁN 9
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(
)
(
)
( )
( )
2
6
64 24 7
27
62 7
6 27
2 72 7
... 10
−−
+
=−−
−+
= =
0,5
0,5
2
21
34 1
84 4
34 1
55
34 1
1
...
1
xy
xy
xy
xy
x
xy
x
y
+=
+=
+=
+=
=
+=
=
=
0,25
0,25
0,5
3a
Bảng giá trị đúng
Vẽ đồ thị đúng
0,5
0,5
3b
Tìm được tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) là:
(2; -1)
0,5
4
Gọi x (học sinh) là số học sinh nam d thi (x
N*)
y (học sinh) là số học sinh nữ d thi (y N*)
Lập luận
(
)
(
)
250
90% 80% 215
150
....
100
xy
xy
x Nhan
y Nhan
+=
+=
=
=
Vậy có 150 học sinh nam và 100 học sinh n d
thi.
0,25
0,25
0,25
0,25
5a
Vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông là 16km/h
v = 16 (km/h)
Thay v = 16 vào:
( )
1, 31
16 1,31
7,2361 /
fv
f
f km h
=
⇔=
⇒=
Vậy vận tốc dòng chảy ở đáy sông là 7,2361km/h
0,25
0,25
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
5b
Vận tốc dòng chảy ở đáy sông là 5m/s = 18km/h
f = 18 (km/h)
Thay f = 18 vào:
( )
1, 31
18 1,31
18 1,31
30,832 /
fv
v
v
v km h
=
⇔=
⇔= +
⇒≈
Vậy
vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông khoảng
30,832km/h
0,25
0,25
6a
Lập luận
Thay t = 0 và T = 15 vào T = at + b
b = 15 T = at + 15
Lập luận
Thay t = 50 và T = 16 vào T = at + 15
a = 0,02
0,25
0,25
6b
Vào năm 2024: t = 2024 - 1950 = 74 (năm)
Thay a = 0,02 và b = 15 vào T = at + 15
T = 0,02t + 15
Lập luận
Thay t = 74 vào T = 0,02t + 15
T = 16,48
Vậy nhiệt độ trên Trái Đất vào năm 2024 là
16,48
0
C.
0,25
7
Đổi 5 phút =
1
12
gi
Quãng đường xe đã đi là:
( )
1
24 2
12
s v t km
=⋅= =
Xét ABC vuông tại A có:
0,25
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
( ) ( )
0
0
sin
sin32
2
2 sin32
1,059839 1060
AB
C
AC
AB
AB
AB km m
=
⇔=
⇔=
⇔≈
Vậy độ cao ca con dc khoảng 1060m.
0,25
0,25
8a
Chứng minh được: ABC là tam giác vuông.
Chứng minh được: OM AC tại H.
0,5
0,5
8b
Áp dụng hệ thức ợng vào ∆MAO vuông tại A
AH đường cao
Ta có: MH.MO = MA
2
(1)
Ta có DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB
(gt) DAB vuông tại D
AD MB tại D
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A
AD đường cao
Ta có: MD.MB = MA
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra MD.MB = MH.MO
0,25
0,25
0,25
0,25
8c
Ta có: MD.MB = MH.MO (cmt)
MD MH
MO MB
⇒=
MDH đồng dạng MOB (c-g-c)
( )
3MHD OBM⇒=
Chứng minh được: OH.OM = OB
2
OBH đồng dạng OMB (c-g-c)
( )
4OHB OBM⇒=
Từ (3) và (4)
( )
( )
5MHD OHB OBM⇒==
Lại có:
( )
0
90 6MHD DHC OHB BHC+=+=
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
(OM AC tại H, cmt)
Từ (5) và (6)
DHC BHC⇒=
HC là tia phân giác của
DHB
(Nếu hc sinh có cách gii khác, giám kho vn dụng thang điểm trên để chm)
----- HT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
TRƯỜNG THCS LÊ LAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁNLỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1: (1,0 đim) Thc hin phép tính – thu gn:
5 5 11
29 12 5
51 4 5
+ −−
−−
Câu 2: (1,5 đim)
Cho
1
1
( ): 2
2
= dy x
2
( ): 2 3=−+dy x
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt phng ta đ.
b) Tm ta đ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bng phép tính.
Câu 3: (1,0 điểm) Gii h phương trình
3 2(y 5)
5 3y 5
=−−
+=
x
x
Câu 4: (1,0 đim) Một công ty địa c sau 2 năm
thay đổi đã bán được 200 căn nhà và sau 7 năm thì
bán được 275 căn nhà. Số lượng nhà bán đưc ca
công ty địa ốc sau khi thay đổi được cho bi công
thc: y = ax + b (trong đó: y là s lượng nhà bán
được; x là s m bán) và có đồ th như hình bên.
a) Xác định h s a và b?
b) Em hãy cho biết sau 10 năm công ty đó bán
được bao nhiêu căn nhà?
Câu 5: (0,75 đim) Mt h bơi có mặt
h là hình chữ nhật có chiều dài đường
chéo BC = 16m. Góc tạo bởi đường
chéo và chiu rng BA là 68
0
. Em hãy
tính chiu dài AC ca h ( kết qu m
tròn ch s thp phân th nht ).
Câu 6: (1,0 điểm)
Lớp 9A có sĩ số 42 học sinh. Số hc sinh nam nhiều hơn nữ 4 học sinh. Tìm số hc sinh
nam và s hc sinh n ca lớp đó.
Câu 7: (0,75 đim) Một hòn đá rơi xuống một cái hang, khoảng cách rơi xuống h (mét)
được cho bi công thc :
2
4,9.=ht
, trong đó t là thời gian tính bng giây.
a) Sau 3 giây hòn đá rơi xuống độu bao nhiêu?
b) Hi nếu hang sâu 122,5 mét thì phải mất bao lâu để hòn đá chạm tới đáy?
Câu 8: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Ly C thuộc đưng tròn (O)
(C khác A và B; CA<CB). Tiếp tuyến ti A ca đưng tròn (O) ct đưng thng BC ti M.
a) Chng minh: ABC là tam giác vuông và
2
.4=BC BM R
b) Gọi K là trung điểm MA. Chng minh: KC là tiếp tuyến ca (O).
c) Tia KC ct tiếp tuyến ti B của đưng tròn (O) tại D, chứng minh: MO AD.
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
TRƯỜNG THCS LÊ LAI
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1a
( )
( )
( )
2
5 5 11
29 12 5
51 4 5
5 5 1 11 4 5
20 9
11
51
5 4 5 25 3
7
+ −−
−−
−+
= + −−
= ++ +
=
0.25
0.25
0.25
0.25
2a
Lập bảng giá trị và vẽ đúng
0.5+0.5
2b
Tọa độ giao điểm
( )
2; 1
0.5
3
3 2(y 5)
5 3y 5
3 2 10
53 5
9 6 30
10 6 10
40
65
=−−
+=
+=
+=
+=
−=
=
=
x
x
xy
xy
xy
xy
x
y
0.25
0.25
0.25
0.25
4a
200 2 15
275 7 170
ab a
ab b

=+=


=+=


0.25
0.25
4b
(
)
15 170 15. 10 170 320yx=+= +=
Vậy sau 10 năm công ty bán được 320 căn nhà
0.25
0.25
5
.sin 16.sin 68 14, 8( )AC BC B m= =
Vậy chiều dài AC của hồ là 14,8 m
0.5
0.25
6
Gọi số học sinh nam và nữ lần lượt là x và y (hs)
(x, y >0)
Lớp có sĩ số 42 hs : x + y = 42
Nam nhiều hơn nữ 4 hs: x y = 4
Giải hệ PT
42 23
4 19
xy x
xy y

+= =

−= =

Vậy số hs nam và nữ là 23 hs và 19 hs
0.25
0.5
0.25
7a
( )
2
2
4,9. 4,9. 3 44,1h th h= ⇔= ⇔=
Vậy hòn đá chạm đáy mất 5 giây.
0.25
7b
2 22
4,9. 122,5 4,9. 25 5h t tt t= = = ⇔=
Vậy hòn đá chạm đáy mất 5 giây.
0.25
0.25
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
8
8a
Cm ABC vuông tại C
Cm
2
.4BC BM R=
0.5
0.5
8b
Cm KC = KA
Cm KAO = KCO
Suy ra
KAO=KCO=90°
Suy ra KC là tiếp tuyến của (O)
0.25
0.25
0.25
0.25
8c
2
1
2
90
MAB OBD
MA AB
OB BD
MA AO
BD
AB
MA AO
AB BD
MAO ABD
AMO BAD
AOM BAD
∆∆
⇒=
⇒=
⇒=
⇒∆
⇒=
+=°
Vậy MO
AD
0.25
0.25
0.25
0.25
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
----- HẾT -----
D
K
M
O
A
B
C
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2023- 2024
MÔN: TOÁN - KHI 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1:Rút gn : (1,25 đim)
a)
( )
2
5 2 14 6 5
−− +
b)
−−
−+
3 6 2 10
23535
Câu 2:Gii h phương trình : (0,75 đim)
2 5 16 0
3 4 15 2
xy
xy
−=
−=
Câu 3:(1,5 đim) Cho hai hàm s : y = 2x + 1 (d
1
) y =
x 2 (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) (d
2
) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) (d
2
) bằng phép toán.
Câu 4: (0,75 đim)
Các nhà khoa học đưa ra công thức dự o nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái
Đất như sau: T = 0,02t + 15. Trong đó T nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái
Đất tính theo độ C, t là số năm kể từ năm 1950.
a) Hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 1950 năm
2023?
b) Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là 17
0
C vào năm nào?
Câu 5: (0,75 đim)
Mt hc sinh có tm mt cao 1,6 m đng trên sân
thưng ca mt căn nhà cao 25 m nhìn thy mt
chiếc xe đang đứng yên vi góc nghiêng xung 38
0
.
Hi chiếc xe cách căn nhà bao nhiêu mét (kết qu làm
tròn đến hàng đơn v). (Hình bên)
Câu 6: (1 đim)
Mt quán bán thc ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
+ Gim 20% giá niêm yết cho sn phm là ly cà phê.
+ Gim 10% giá niêm yết cho sn phm là bánh mì.
2
+ Đặc bit: Nếu mua đ mt combo gm 1 ly cà phê và 1 bánh mì thì đưc
gim thêm 15% combo đó trên giá đã gim.
Bn Bình đến quán bán thc ăn đó và chn mua đưc 10 ly phê giá
niêm yết 30 000 đng mi ly và 22 bánh mì giá niêm yết 20 000 đng mi
. Hi bn Bình phi tr bao nhiêu tin?
Câu 7: (1 đim)
Tòa nhà Bitexco Financial (hay Tháp Tài chính
Bitexco) mt tòa nhà chc tri đưc xây dng ti
trung tâm Qun 1, Thành ph H Chí Minh. a n
có 68 tng (không tính 3 tng hầm). Biết rng, khi toà
nhà có bóng in trên mt đt dài 47,5 mét, thì cùng
thi đim đó mt ct c (đưc cm thng đng
trên mt đt) cao 12 mét bóng in trên mt đt dài
2,12 mét.
a) nh c to bi tia nng mt tri vi mt đt (đơn
v đo góc đưc làm tròn đến độ).
b) Tính chiu cao ca tòa nhà (m tròn đến ch s
thp phân th nht).
Câu 8: (3 đim)
Cho đim A nm ngoài đưng tròn (O). Qua A v hai tiếp tuyến AB, AC vi
(O) (B, C là các tiếp đim).
a) Chng minh : OA BC ti M.
b) V đưng kính BE ca (O), AE ct (O) ti F (F khác E). Gi G là trung đim
ca EF, OG ct BC ti H. Chng minh OM.OA=OG.OH
c) Chng minh rng : EH là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
---------HT-----------
3
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS CHÁNH HƯNG
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN – KHI 9
Câu 1: ( 1,25 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
1a
(
)
2
5 2 14 6 5
−− +
= −−+5 23 5
= 5
025
0,25
1b
−−
−+
3 6 2 10
23535
( ) ( )
−−
= −−
22
323253
25
23
53
35=
0,5
0,25
Câu 2:( 0,75 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
2
2 5 16 0
3 4 15 2
xy
xy
−=
−=
2 5 16
3 4 17
xy
xy
−=
−=
3
2
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghim là (3;-2)
0,25
0,25
0,25
Câu 3:( 1,5 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
3a
Lp bng giá tr đúng
V đúng
0,25 x 2
0,25 x 2
3b
Phương trình hoành đ giao đim
1
21 2
2
xx+=
4
2x =
Tính đưc
3y =
Ta đ giao đim là ( -2; -3 )
0,25
0,25
Câu 4:( 0,75 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
4a
T = 0,02.t + 15
* Thay t = 0 T = 15
Vy nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt vào năm 1950
là 15
0
C
* Thay t = 2023-1950 = 73 T = 16,46
0
C
Vy nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt vào năm 2023
là 16,46
0
C
0,25
0,25
4b
Thay T = 17
t = 100
Vy nhit đ trung bình ca b mt Trái Đt vào năm 2050
17
0
C
0,25
Câu 5:( 0,75 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
5
AB = 25 + 1,6 = 26,6 m ;

= 38
ABC vuông ti B có : tanC =


BC =
26,6
tan38°
AB 34 m
Vy chiếc xe cách căn nhà 34 m
0,25
0,25
0,25
Câu 6 : ( 1 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
6
Giá ca 1 ly cafe sau khi gim ln 1 là :
30 000. ( 1 - 20% ) = 24 000 đng
Giá ca 1 bánh mì sau khi gim ln 1 là :
20 000. ( 1 - 10% ) = 18 000 đng
Giá ca 1 combo sau khi gim ln 2 là :
( 24 000 + 18 000 ). ( 1 - 15% ) = 35 700 đng
Để 10 ly cafe 22 bánh thì cn mua 10 combo
và 12 bánh mì
Tng s tin phi tr là :
0,25
0,25
5
10. 35 700 + 12. 18 000 = 573 000 đng
Vy bn Bình phi tr s tin là 573 000 đng
0,25
0,25
Câu 7:( 1 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
7a
Xét
ABC vuông ti A, ta có:
tanACB
=
AB
AC
=
12
2,12
0
80
ˆ
= BCA
Vy góc to bi tia nng mt tri và mt đt là 80
0
0,25
0,25
7b
Do góc to bi tia sáng mt tri và mt đt là như nhau
ACB MPN⇒=
Xét MPN vuông ti M , ta có:
tanMPN
=


tan80° =

,
MN = 47,5. tan80°
MN 269 m
Vy Tòa nhà Bitexco cao 269 m
0,25
0,25
Câu 8:( 3 đim )
CÂU
NG DN GIẢI
ĐIM
6
8a
Chứng minh: OA BC tại M
Xét (O) , có :
AB, AC là 2 tiếp tuyến (gt)
AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (bán kính (O))
Do đó : OA là đường trung trực của BC
OA BC ti M
0,25
0,25
0,25
0,25
8b
Chứng minh: OM.OA=OG.OH
Xét ( O) có :
G là trung đim EF (gt)
Nên OG EF
OMH ∆OGA (gg)
OM.OA=OG.OH
0,25
0,5
0,25
8c
Chứng minh: EH là tiếp tuyến của (O)
Xét ABO vuông ti B, có :
OB
2
= OM.OA (h thc lưng )
Có OE = OB
Mà OM .OA = OG . OH
Nên OE
2
= OG.OH


=


∆OEH ∆OGE (c.g.c)
OEH
= OGE
= 90
Suy ra OE EH
HE là tiếp tuyến ca (O)
0,25
0,25
0,25
0,25
- HT -
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
ĐỂ KIM TRA HC KÌ I - NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
9 2 7 14
64 6 7
74 71
−+ +
−−
b)
2a b b a a ab b a
ab a b a
++
+−
+
vi (vi
( )
0, 0,a b ab
>>
)
Câu 2: (0,5 điểm) Gii phương trình:
121x +−=
Câu 3:(1,5 đim)
Cho hàm s:
1
1
3
yx= +
có đ th (D
1
) và hàm s:
23yx=−+
có đ th (D
2
).
a/ V (D
1
) và (D
2
) trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b/ Tìm ta đ giao đim A ca (D
1
) và (D
2
) bng phép toán.
Câu 4: (1,0 điểm) Khong cách d (tính bng km) t mt ngưi v trí có đ cao h
(tính bng m) nhìn thy đưc đưng chân tri đưc cho bi công thc:
3,57dh=
.
a) Hãy tính khong cách d t ngưi đó đến đưng chân tri, biết ngưi đó đang
đứng trên ngn hi đăng có chiu cao ca tm mt h = 65m.
b) Nếu mun nhìn thy đưng chân tri t khong cách 25km thì v trí quan sát
của ngn hi đăng phi đưc xây cao bao nhiêu so vi mc nưc bin?
(Kết qu làm tròn đến 2 ch s thp phân).
Câu 5: (1,0 điểm) Quãng đưng ca mt chiếc xe chy t A đến B cách nhau
235km đưc xác đnh bi m s
50 10st= +
, trong đó s (km) quãng đưng ca
xe chy đưc, và t (gi) là thi gian đi ca xe.
a) Hi sau 3 gi xut phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Thi gian xe chy hết quãng đưng AB là bao nhiêu gi ?
Câu 6: (1,0 điểm) Trong tháng giêng c hai t
II
sản xut đưc
720
chi tiết
máy. Trong tháng hai, t
sản xut t
15%
, t
II
sản xut t
12%
so vi
tháng giêng nên c hai t sản xut đưc tt c là
819
chi tiết máy. Tính xem trong
tháng giêng mi t sản xut đưc bao nhiêu chi tiếty.
Câu 7: (1,0 điểm) Mt hc sinh có tm mt cao 1,5 m đng trên sân thưng ca
mt căn nhà cao 15 m nhìn thy bn ca mình đang đng v trí A vi góc
nghiêng xung
50°
(như hình v). Hi ngưi bn đng cách căn nhà bao nhiêu
mét? (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Câu 8: (2,5 đim)
Cho đim S nm ngoài (O), v hai tiếp tuyến SA, SB (A và B là các tiếp đim).
Gi H là giao đim ca AB và OS.
a) Chng minh rng 4 đim S, A, O, B cùng thuc mt đưng tròn AB vuông
góc vi OS ti H .
b) V đưng kính BD; SD ct đưng tròn (O) ti E. Chng minh SH.SO = SE.SD
SHE
=
SDO
.
c) V đưng tròn đưng kính AB, đưng tròn này ct BD ti J (J khác B), gi P là
giao đim ca AJ vi SD. Chng minh: PH // BD
----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 9
Bài
Đáp án
Điểm
1
a
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
9 2 7 14
64 6 7
74 71
9 7 4 2 71 7
37 1
71
74 74
974
37 1 27
7 16
71 74
5
−+ +
−−
+−
= −+ +
−+
+
= −+
= −−
=
0,25
0,25
0,25
b
( )
( )
( )
22
2a b b a a ab b a
ab a b a
ab a b a b a
ab a b a
ababaa
++
+−
+
−+
= +−
+
=−++=
0,5
0,25
2
121
13
19
8
x
x
x
x
+−=
+=
+=
⇔=
Vậy S = {8}
0,25
0,25
3 a
Bảng giá trị đúng
Vẽ đúng
0,5
0,5
B
PT hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
):
1
123
3
xx
+= +
76
2
37
xx
=⇔=
9
7
y⇒=
Vậy tọa độ giao điểm
69
;
77



0,25
0,25
4
A
Tính d
3,57 3,57. 65 28,78( )
d h km
= =
Kết lun
0,5
B
Tính h
25 3,57 49,04( )hh m
= ⇒≈
Kết lun
0,5
5
a
Quãng đường đi được sau 3 giờ : s = 50.3+10 = 160 km
Sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A: 235 160 = 75 km
0,5
b
Thời gian xe chạy hết quãng đường AB: 235 = 50t + 10
=> t = 4,5 giờ
0,5
6
Gi s chi tiết máy trong tháng giêng ca t
I
II
ln lưt là
( )
; 0 , 720xy xy<<
Vì trong tháng giêng cả hai tổ
II
sản xuất được
720
chi tiết
máy, nên ta có phương trình:
( )
720 1xy+=
Trong tháng hai cả hai tổ
I
II
sản xuất được
819
chi tiết máy,
nên ta có phương trình:
( )
115% 112% 819 2xy+=
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
720 420
115% 112% 819 300
xy x
xy y
+= =


+= =

(tha mãn)
Vy s chi tiết máy trong tháng giêng ca t
I
II
ln lưt
420; 300
chi tiếty.
0,25
0,25
0,25
0,25
7
Ta có:
15 1,5 16,5BH m=+=
.
Do đường tầm mắt song song với mặt đất nên
50A
= °
(so le
trong).
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có:
0,25
0,5
H
T
P
J
E
D
B
A
O
S
tan
16,5
tan50
13,85
BH
A
AH
AH
AH m
=
⇒=
°
⇒≈
Vậy người bạn đứng cách căn nhà khoảng 13,85 m
0,25
8
a
Ta có: ∆SAO vuông tại A (do SA là tiếp tuyến)
∆SAO nội tiếp đường tròn đường kính OS (1).
Ta có : ∆ SBO vuông tại B (do SB là tiếp tuyến)
∆SBO nội tiếp đường tròn đường kính OS (2).
Từ (1) (2) suy ra S, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OS.
Ta có: OA = OB (bán kính)
SA = SB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OS là đường trung trực của AB
OS vuông góc với AB tại H.
1
b
Xét ∆BED nội tiếp (O) có BD là đường kính
∆BED vuông tại E
Xét tam giác BDS vuông tại B, đường cao BE có:
( )
2
. SE SD SB htl=
Xét tam giác SBO vuông ti B, đưng cao BH có:
( )
2
. SH SO SB htl=
1
Do đó: SE. SD = SH. SO
SE SH
SO SD
=
Xét ΔSEH và ΔSOD có:
Góc S chung
SE SH
SO SD
=
(cmt)
ΔSEH đồng dạng với ΔSOD (c-g-c)
góc SHE = góc SDO
c
c) Gọi T là giao điểm của SBAD.
- Chứng minh được OS // DT suy ra được S trung điểm của
BT.
- Chng minh đưc AJ // TB và s dụng h qu định lý Thales
- Chng minh đưc P là trung đim ca AJ.
- Chng minh đưc PH là đưng trung bình tam giác ABJ
PH // BJ hay PH // BD
0,5
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRN ĐKIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 9
ST
T
CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN
THỨC
Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút
)
Tỉ lệ
%
(điểm
)
NHÂN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
Số
CH
C
h
T
L
Thờ
i
gian
(p)
C
h
T
L
Thời
gian
(p)
C
h
T
L
Thờ
i
gian
(p)
C
h
T
L
Thờ
i
gian
(p)
Ch
TL
1 CĂN THỨC
Căn bậc hai của số thực
1
3
1
3
7,5%
Căn thức bậc hai của biểu
thức đại số
2 4 1 14 3 18
22,5
%
2
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a #0) và đồ thị.
2 9 1 10 3 19
25,0
%
3
HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
1 10 1 10
10,0
%
4
HỆ THỨC
LƯỢNG TRONG
TAM GIÁC
VUÔNG
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
1 10 1 10
10,0
%
5 ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường
tròn. Tiếp tuyến của đường
1 10 1 10 1 10 3 30
25,0
%
tròn
Tổng
1
3
5
23
5
54
1
10
12
90
100%
Tỉ lệ (%) (điểm)
7,500%
37,50%
50,0%
5,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm)
45.00%
55,00%
BẢN ĐC T
ST
T
CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ
NĂNG CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
NHẬ
N
BIẾT
THÔN
G HIỂU
VẬN
DỤN
G
VẬN
DỤN
G
CAO
1 CĂN THỨC
Căn bậc hai và căn bậc ba
của số thực
Thông hiểu:
Thực hiện được một số phép tính
đơn giản về căn bậc hai của số thực
không âm
1
Căn thức bậc hai của biểu
thức đại số
Nhận biết
Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai và căn thức bậc ba của
một biểu thức đại số.
Vận dụng
Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai
của biểu thức đại số
2 1
2
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị.
Thông hiểu:
Thiết lập đưc bảng giá trị của hàm
số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
Vẽ đưc đồ thị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a
# 0). Tìm được
toạ độ giao điểm của 2 đồ thị bằng
phép toán
Vn dng được hàm số bậc nhất và
đồ thị vào gii quyết một số bài
toán thc tin đơn giản
2 1
3
HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Giải bài toán bng cách lp
phương trình
Vận dng
Gii bài toán thc tin bng cách
lp phương trình
1
4
HỆ THỨC
LƯỢNG
TRONG TAM
GIÁC VUÔNG
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
Thông hiểu
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.-
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn
bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn
1
5 ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương
đối của đường thẳng và
đường tròn. Tiếp tuyến của
đường tròn
Thông hiểu:
Giải thích được tam giác vuông nội
tiếp dường tròn, giải thích liên hệ
giữa đường kính và dây cung
Vận dụng
Giải thích được dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn và tính
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức hình học để
chứng minh một vấn đề mới
1 1 1
Tổng (số câu)
1
5
5
1
----- HẾT -----
TRƯNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I - NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1 ( 1,25 đim): Rút gn các biu thc sau:
a)
(
)
+−
2
3 5 . (3 5)
b)
5 2 10 12
5 1 4 10
+
+−
Câu 2 (1,0 đim): Gii h phương trình:
( )
( )
25
35
+=
+=
xy x
xy y
Câu 3 ( 1,25 đim): Cho hàm s y = 2x 1 đ th
( )
1
d
hàm s y = x + 1
có đ th
(
)
2
d
.
a) V
( )
1
d
( )
2
d
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) m ta đ giao đim ca
( )
1
d
( )
2
d
bng phép toán.
Câu 4 (1,0 đim): Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên học sinh
đi tham quan Đại Nam. Biết giá vào cổng của một giáo viên 80000 đồng, của một
học sinh 60000 đồng. Nhân ngày giỗ Tổ ng Vương nên được giảm 5% cho mỗi
vào cổng, vậy nhà trường chỉ phải trả số tiền 14535000 đồng. Hỏi bao
nhiêu giáo viên? bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Câu 5 (0,75 đim): Thi gian t (tính bng giây) t khi mt
ngưi bt đu nhy bungee trên cao cách mt c d (tính
bng m) đến khi chm mt nưc đưc cho bi công thc:
9,8
3d
t =
a) Tìm thi gian mt ngưi nhy bungee t v trí cao cách mt c 108m đến khi
chm mt nưc?
b) Nếu mt ngưi nhy bungee t mt v trí khác đến khi chm mt nưc là 7 giây.
Hãy tìm đ cao ca ngưi nhy bungee so vi mt nưc?
(làm tròn các kết qu đến ch s thp phân th hai)
Câu 6 (0,75 đim) Mt vn đng viên khi leo núi nhn thy rng càng lên cao t
nhit đ không khí càng gim. Gi s mi liên h gia nhit đ không khí T và đ
cao h (so vi chân núi) đưc cho bi hàm s T =
3
500
.h + 23 (nhit đ T tính
theo
0
C, và đ cao h tính bng mét).
a) Khi chân núi thì nhit đ không khí là bao nhiêu đ C?
b) Vn đng viên đang leo xung núi và dùng nhit kế đo đưc nhit đ không k
ti v trí dng chân là 15,8
o
C. Hi ti v trí này, vn đng viên đang độ cao bao
nhiêu mét so vi chân núi?
Câu 7 (1,0 đim) Bn An đi xe đp t nhà ( Đim A) đến trưng (Đim B) phi
leo lên leo xung mt con dc ( xem hình v bên dưi) cho biết đon thng AB dài
762m góc A bng 6
0
, góc B bng 4
0
. Hãy tính đ cao CH ca con dc.
Câu 8 (3,0 đim) T đim A nm ngoài đưng tròn (O; R) v hai tiếp tuyến AB,
AC đến đưng tròn (O) (B, C là tiếp đim). Gi H là giao đim ca OA và BC.
a) Chng minh OA
BC ti H.
b) V đưng kính BD. Chng minh ∆BDC đồng dạng ∆ABH.
c) Gi I là trung đim AH, BI ct đưng tròn ti F.
Chng minh: Ba đim D, H, F thng hàng.
----- HT -----
TRƯNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
CÂU NI DUNG ĐIM
Câu 1a
a)
(
)
+−
2
3 5 . (3 5)
=
(
)
+−3 5 .3 5
=
(
)
+−
3 5 .(3 5)
=4
0,25
0,25
Câu 1b
b)
5 2 10 12
5 1 4 10
+
+−
=
( 5 1) 12(4 10)
5 1 (4 10).( 0)
1
1
0
4
++
+ −+
=
12(4
6
10)
10
+
=
10 2.(4 10)−+
=
10 8
−−
0,25
0,25
0,25
Câu 2
( )
( )
25
35
+=
+=
xy x
xy y
<=>
25
345
−=
+=
xy
xy
….
<=>
1
2
=
=
x
y
0,5
0,25
0,25
Câu 3a
Lp 2 bng giá tr đúng
-V đúng 2 đ th hàm s
0,25
0,5
Câu 3b
-Lp đúng PT hoành đ giao đim
-Tìm đưc ta đ giao đim
0,25
0,25
Câu 4 Gi x, y (ngưi) lnt là s giáo viên và hc
sinh tham quan (x, y thuc N*)
-HS lp đúng h pt:
250
80000. .(1 5%) 60000. .(1 5%) 14535000
xy
xy
+=
−+ =
<=>
23
15
5
x
y
=
=
Kết lun
0,5
0,25
0,25
Câu 5a
Thay d = 108 vào công thc
9,8
3d
t =
, ta đưc
9,8
3.108
t =
5,75 giây
Vy thi gian mt ngưi nhy bungee là 5,75
giây
0,25
Câu 5b
Thay t = 7 vào công thc
9,8
3d
t =
ta đưc
== dd 8,9.493
9,8
3d
7
160,07m
Vy đ cao ca ngưi nhy bungee so vi mt
c là 160,07m
0,5
Câu 6a
T =
3
500
.h + 23
Thay h = 0 vào T =
3
500
.h + 23 ta đưc
T = 23 (
0
C)
Vy khi chân núi thì nhit đ không khí là 23 (
0
C)
0,25
Câu 6b
Thay T = 15,8 vào T =
3
500
.h + 23 ta đưc
15,8 =
3
500
.h + 23
=> h = 1200 m
Vy vn đng viên đang độ cao1200 mét so vi
chân núi.
0,5
Câu 7
ACH ( góc H = 90
0
) có
tanA =


=> AH =

°
BCH ( góc H = 90
0
)
tanB =


=> BH =

°
Mà AH + BH = AB
=> CH = 762 :
󰇡
°
+
°
󰇢
32m
0,25
0,25
0,5
Câu 8a
Ch󰉽ng minh ng OA là trung tr󰊁c c󰉻a BC
1,0
Câu 8b Chng minh ∆BDC vuông
∆BDC đồng dạng ∆ABH (g-g)
0,25
0,75
Câu 8c
Ta có  󰉰 󰉗 


=


=


 󰉰 󰉗 

= 
(1)
Chng minh đưc BDF vuông ti F

= 
(cùng ph 
) (2)
T (1) và (2) 
= 
Vy ba đim D, H, F thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS BÌNH AN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I - NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Câu 1: (1.5 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
( )
2
2 5 14 6 5 −+
b)
1
2
5
12
10
5
+
Câu 2: (1.0 đim) Gii h phương trình:
7 5( 1)
2 82
xy
xy y
=
−=+
Câu 3: (1.0 điểm) Cho hàm số y = - 2x + 3 và hàm số y =
1
2
x - 2 có đồ thị lần lượt là
(D
1
) và (D
2
).
a/ Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng hệ trục toạ độ .
b/ Tìm to độ giao đim ca (D
1
) và (D
1
) bng phép tính
Câu 4: (1.0 đim) Đầu năm hc, mt trưng hc tuyn đưc 75 hc sinh o 2 lp
chuyên Văn chuyên S. Nếu chuyn 15 hc sinh t lớp chuyên Văn sang lp chuyên
Sử thì s hc sinh lp chuyên S bng 8/7 s hc sinh lp chuyên Văn. Hãy tính s
hc sinh ca mi lp.
Câu 5: (0.75 điểm) Vận tốc v (m/s) của
một tàu lượn di chuyển trên một cung tròn
bán kính r(m) được cho bởi công thức:
v ar=
. Trong đó a gia tốc của tàu
(m/s
2
) (gia tốc đại ợng vật đặc trưng
cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
một trong những đại lượng bản
dùng để mô tả chuyển động độ biến
thiên của vận tốc theo thời gian).
a) Nếu tàu lượn đang chạy với vận tốc v = 14m/s và muốn đạt mức gia tốc tối đa
cho phép a = 9 m/s
2
thì bán kính tối thiểu của cung tròn phải bao nhiêu để xe
không văng ra khỏi đường ray?
b) Nếu tàu lượn đang di chuyển với vận tốc v = 8m/s xung quanh một cung tròn
có bán kính r = 25m thì có gia tốc tối đa cho phép là bao nhiêu?
Câu 6: (0.75 đim) Mt b c có 200 lít c. Ngưi ta cho mt vòi c chy vào
b, mi phút vòi chy đưc 25 lít.
a/ Sau x phút, ng c trong b là y lít. Hãy lp hàm s bc nht biu th quan
h gia y và x.
b/ Cho biết th tích ca b là 1200 lít. Hi vòi nưc đó chy bao lâu thì đy bể?
Câu 7 : (1 đim) Mt ngưi quan sát mt tòa nhà và đng cách a nhà khong 25t.
Góc nâng t mt ngưi quan sát đến nóc tòa nhà là 36
0
.
a) Tính chiu cao AH ca tòa n (làm tròn đến mét). Biết chiu cao CD tính t
chân đến mt ngưi quan sát là 1,6 mét.
b) Nếu anh ta đi thêm 5 mét na, đến v trí E nm gia C H, thì góc nâng t
F đến nóc tòa nhà là bao nhiêu (làm tròn đến độ)?
Câu 8: (3 điểm) Cho đưng tròn
( )
O
và mt đim M nm ngoài đưng tròn
( )
O
. T
M v hai tiếp tuyến MA, MB ca đưng tròn
( )
O
(A, B là tiếp đim). K đưng kính
AC, MC ct
( )
O
ti D (DC) và ct AB ti K, MO ct AB ti H.
a) Chng minh rng:
=
KAD KCB
.
b) Chng minh rng:
2
..= =MH MO MD MC MA
.
c) Gi I là trung dim cua AM. Chng minh DI là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
-Hết-
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS BÌNH AN
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I - NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 9
Câu
Ni dung
Đim
1
(1.5đ)
a)
( )
2
2 5 14 6 5 −+
=
(
)
2
25 35−−+
=
523 5−−
= - 5
b/
12
5
12
105
+
=
( ) ( )
( )( )
1212
12
5
12
215
+
=
12
510
5
=
5105 +
=
10
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(1đ)
7 5( 1)
2 82
xy
xy y
=
−=+
75 5
23 8
21 15 15
10 15 40
11 55
23 8
5
6
xy
xy
xy
xy
x
xy
x
y
−=
−=
−+ =
−=
−=
−=
=
=
0,25
0,25
0.25
0.25
3
(1đ)
a/ tính đúng BGT => v đúng
b/ Tính đúng ta đ giao đim (2; -1)
0.5
0,5
4
(1đ)
Gi x là s hc sinh lp chuyên Văn và y là s hc sinh lp
chuyên S (x, y Î
N*)
Theo đ bài ta có h phương trình:
( )
x y 75
8
(y 15) x 15
7
+=
+=
{
{
x y 75
8(x 15) 7.(y 15)
x y 75
8x 7 y 225
+=
−= +
+=
−=
Gii h phương trình ta đưc
{
x 50
y 25
=
=
Vy s hc sinh lp chuyên Văn là 50 hc sinh
s hc sinh lp chuyên S 25 hc sinh
0.25+0.25
0.25
0.25
5
(0.75đ)
a) Thay v = 14; a = 9 vào công thức
v ar=
ta được:
14 9r=
9r =196 r = 21,8m
Vậy bán kính tối thiểu của cung tròn phải là 21,8m.
b) Thay v =8, r = 25 vào công thức
v ar=
, ta được:
8 a.25=
25a = 64 a = 2,56 m/s
2
Vậy gia tốc tối đa cho phép là 2,56m/s
2
0.25
0.25
0.25
6
(0.75đ)
a/ y = 25x + 200
b/1200 = 25x+200 => x=40
Vòi nưc chy 40 phút là đy b
0.25
0.25
0.25
7
(1đ)
a/ Áp dụng TSLG vào ∆AKD vuông ti D có:
00
36
tan.25
25
36tan
tan =
== AK
AK
KD
AK
D
)(163,18 mAK
AH = AK + KH = 18,163 + 1,6= 19,763
)(20 m
Vy chiu cao tòa nhà khong 20 m
b/ Ta có: FK = EH = CH - CE = 25 - 5 = 20(m)
0,25
0,25
Áp dụng TSLG vào ∆AFK vuông ti K có:
20
163,18
tantan == F
KF
AK
F
=> 
0
42
Vậy góc nâng t F đến nóc tòa nhà khong 42
0
0,25
0,25
8
(3 đ)
a) Ta có: A, D, C
( )
O
=>  ni tiếp
( )
O
có AC là đưng kính (gt)
⇒∆ADC
vuông ti D
 ni tiếp
( )
O
có AC là đưng kính (gt)
ABC⇒∆
vuông ti B
Ta có :
90 (+ = °∆KAD AKD AKD
vuông ti D)
90 (+ = °∆KCB BKC KBC
vuông ti B)
=AKD BKC
(đối đnh)
Nên
=KAD KCB
b) Ta có: AO = BO = R
MA = MB ( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
MO là đưng trung trc ca AB
MO vuông góc vi AB ti H
Áp dng h thc lưng vào
MAO
vuông ti A, đưng cao AH
( )
2
. 1⇒=MA MH MO
Áp dng h thc lưng vào
MAC
vuông ti A, đưng cao AD
( )
2
. 2⇒=MA MD MC
T (1) và (2) suy ra
2
..= =MH MO MD MC MA
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
c)
ADM
vuông ti D có DI là đưng trung tuyến ng vi
cnh huyn (I là trung đim ca AM)
DI =AI =
1
2
AM
ADI
cân ti I
DAI ADI=
(1)
AOD
cân ti O ( OA=OD= R)
OAD ODA=
(2)
0
90OAD DAI OAI+==
(3)
T (1), (2) và (3) =>
0
90ODI ODA ADI
=+=
Hay DI
OD ti D.
Ta có : D
(O)
D
DI
Và DI
OD ti D
DI là tiếp tuyến ca (O).
0.25
0.25
0.25
0.25
| 1/66

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 9 2 7 −14 64 − 6 7 + + 7 − 4 7 −1
b) a b b a a + 2 ab + b a + −
với (với (a > 0,b > 0,a b) ) ab a + b a 4x y = 2
Câu 2: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: x − 4 = 3  (1− y)
Câu 3:(1,5 điểm) Cho hàm số: 1
y = x +1 có đồ thị (D
y = − x + có đồ thị (D 3 1) và hàm số: 2 3 2).
a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Câu 4: (1,0 điểm) Khoảng cách d (tính bằng km) từ một người ở vị trí có độ cao h
(tính bằng m) nhìn thấy được đường chân trời được cho bởi công thức: d = 3,57 h .
a) Hãy tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang
đứng trên ngọn hải đăng có chiều cao của tầm mắt h = 65m.
b) Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25km thì vị trí quan sát
của ngọn hải đăng phải được xây cao bao nhiêu so với mực nước biển?
(Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 5: (1,0 điểm) Quãng đường của một chiếc xe chạy từ A đến B cách nhau 235km
được xác định bởi hàm số s = 50t +10, trong đó s (km) là quãng đường của xe chạy
được, và t (giờ) là thời gian đi của xe.
a) Hỏi sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Thời gian xe chạy hết quãng đường AB là bao nhiêu giờ ?
Câu 6: (1,0 điểm) Trong tháng giêng cả hai tổ I II sản xuất được 720 chi tiết
máy. Trong tháng hai, tổ I sản xuất vượt 15% , tổ II sản xuất vượt 12% so với
tháng giêng nên cả hai tổ sản xuất được tất cả là 819 chi tiết máy. Tính xem trong
tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Câu 7: (1,0 điểm) Một học sinh có tầm mắt cao 1,5 m đứng trên sân thượng của một
căn nhà cao 15 m nhìn thấy bạn của mình đang đứng ở vị trí A với góc nghiêng
xuống 50° (như hình vẽ). Hỏi người bạn đứng cách căn nhà bao nhiêu mét? (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 8: (2,5 điểm)
Cho điểm S nằm ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến SA, SB (A và B là các tiếp điểm). Gọi
H là giao điểm của AB và OS.
a) Chứng minh rằng 4 điểm S, A, O, B cùng thuộc một đường tròn và AB vuông góc với OS tại H .
b) Vẽ đường kính BD; SD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh SH.SO = SE.SD và  SHE =  SDO.
c) Vẽ đường tròn đường kính AB, đường tròn này cắt BD tại J (J khác B), gọi P là
giao điểm của AJ với SD. Chứng minh: PH // BD ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 Bài Đáp án Điểm 9 2 7 −14 64 − 6 7 + + 7 − 4 7 −1 ( + − 0,25 = 3 7 − )2 9( 7 4) 2 7 (1 7) 1 + ( + 7 − 4)( 7 + 4) 7 −1 a 0,25 9( 7 + 4) = 3 7 −1 + − 2 7 7 −16 1 = 7 −1− 7 − 4 0,25 = 5 −
a b b a a + 2 ab + b a + − ab a + b a b ab ( a
b ) ( a + b)2 ( a )2 = + − 0,5 ab a + b a
= a b + a + b a = a 0,25 4x y = 2 x − 4 =3  (1− y) 0,25 4x y = 2 4x y = 2 2 ⇔  ⇔ x 4 3 3y  − = − x + 3y = 7 0,25 12  x − 3y = 6 13  x =13 x =1 x =1 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ x 3y 7 x 3y 7 1  3y 7  + = + = + = y = 2 Bảng giá trị đúng 0,5 Vẽ đúng 0,5 3 a
PT hoành độ giao điểm của (D 0,25
1) và (D2): 1 x + 1 = 2 − x + 3 3 7 6
x = 2 ⇔ x = 3 7 b 9 ⇒ y = 7 0,25  6 9 ;   
Vậy tọa độ giao điểm là  7 7  Tính d
a d = 3,57 h = 3,57. 65 ≈ 28,78(km) 0,5 Kết luận 4 Tính h
b 25 = 3,57 h h ≈ 49,04(m) 0,5 Kết luận
Quãng đường đi được sau 3 giờ : s = 50.3+10 = 160 km
a Sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A: 235 – 160 = 75 km 0,5 5
Thời gian xe chạy hết quãng đường AB: 235 = 50t + 10 b => t = 4,5 giờ 0,5
Gọi số chi tiết máy trong tháng giêng của tổ I II lần lượt là ;
x y(0 < x, y < 720) 0,25
Vì trong tháng giêng cả hai tổ I II sản xuất được 720 chi tiết
máy, nên ta có phương trình: x + y = 720 ( ) 1 0,25
Trong tháng hai cả hai tổ I II sản xuất được 819 chi tiết máy, 6
nên ta có phương trình: 115%x +112%y = 819 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình: 0,25 x + y = 720 x = 420  ⇔ (thỏa mãn) 115%  x 112%y 819  + = y = 300 0,25
Vậy số chi tiết máy trong tháng giêng của tổ I II lần lượt
là 420; 300 chi tiết máy.
Ta có: BH =15 +1,5 =16,5 m .
Do đường tầm mắt song song với mặt đất nên A = 50° (so le 0,25 7 trong).
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có: 0,5 tan BH A = 0,25 AH16,5 ⇒ AH = tan50°
AH ≈13,85 m
Vậy người bạn đứng cách căn nhà khoảng 13,85 m D A T P J E O H S B
a Ta có: ∆SAO vuông tại A (do SA là tiếp tuyến) 1
 ∆SAO nội tiếp đường tròn đường kính OS (1).
Ta có : ∆ SBO vuông tại B (do SB là tiếp tuyến)
 ∆SBO nội tiếp đường tròn đường kính OS (2).
Từ (1) (2) suy ra S, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OS. 8 Ta có: OA = OB (bán kính)
SA = SB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
 OS là đường trung trực của AB
 OS vuông góc với AB tại H.
Xét ∆BED nội tiếp (O) có BD là đường kính  ∆BED vuông tại E
Xét tam giác BDS vuông tại B, đường cao BE có: 2
SE.SD = SB (htl)
b Xét tam giác SBO vuông tại B, đường cao BH có: 2
SH.SO = SB (htl) 1
Do đó: SE. SD = SH. SO  SE SH = SO SD Xét ΔSEH và ΔSOD có: Góc S chung SE SH = (cmt) SO SD
 ΔSEH đồng dạng với ΔSOD (c-g-c) góc SHE = góc SDO
c) Gọi T là giao điểm của SB và AD.
- Chứng minh được OS // DT và suy ra được S là trung điểm của BT.
- Chứng minh được AJ // TB và sử dụng hệ quả định lý Thales 0,5
c - Chứng minh được P là trung điểm của AJ.
- Chứng minh được PH là đường trung bình tam giác ABJ  PH // BJ hay PH // BD ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Tổng thời Tỉ lệ VẬN gian % NHÂN THÔNG VẬN Số (điểm ST DỤNG (Phút BIẾT HIỂU DỤNG CH ) T CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CAO ) C Thờ C C Thờ C Thờ h i h Thời h i h i Ch
T gian T gian T gian T gian TL
L (p) L (p) L (p) L (p)
Căn bậc hai của số thực 1 3 1 3 7,5% 1 CĂN THỨC
Căn thức bậc hai của biểu thức đại số 1 4 1 10 2 14 17,5 % 2 HÀM SỐ BẬC Hàm số bậc nhất NHẤT
y = ax + b (a #0) và đồ thị. 2 9 1 10 3 19 25,0 % 3 HỆ PHƯƠNG
Giải bài toán bằng cách lập TRÌNH phương trình 1 4 1 10 2 14 15,0 % HỆ THỨC
4 LƯỢNG TRONG Tỉ số lượng giác của góc TAM GIÁC nhọn. 1 10 1 10 10,0 % VUÔNG 5 ĐƯỜNG TRÒN
Đường tròn. Vị trí tương đối
của đường thẳng và đường 1 10 1 10 1 10 3 30 25,0 %
tròn. Tiếp tuyến của đường tròn Tổng 1 3 5 27 5 50 1 10 12 90 100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 7,500% 37,50% 50,0% 5,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 45.00% 55,00% BẢN ĐẶC TẢ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC ST
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ VẬN T CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
NĂNG CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH NHẬ VẬN GIÁ N THÔN DỤN DỤN BIẾT G HIỂU G G CAO Thông hiểu:
Căn bậc hai và căn bậc ba – Thực hiện được một số phép tính của số thực
đơn giản về căn bậc hai của số 1 thực không âm Nhận biết 1 CĂN THỨC
– Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai và căn thức bậc ba của
Căn thức bậc hai của biểu một biểu thức đại số. thức đại số Vận dụng 1 1
– Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai
của biểu thức đại số Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của
hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc 2
HÀM SỐ BẬC Hàm số bậc nhất
nhất y = ax + b (a # 0). Tìm được NHẤT
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị. toạ độ giao điểm của 2 đồ thị bằng 2 1 phép toán
Vận dụng được hàm số bậc nhất và
đồ thị vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn đơn giản 3
HỆ PHƯƠNG Giải bài toán bằng cách lập Vận dụng TRÌNH phương trình
Giải bài toán thực tiễn bằng cách 1 1 lập phương trình Thông hiểu
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.- HỆ THỨC
Tính được giá trị (đúng hoặc gần 4 LƯỢNG
Tỉ số lượng giác của góc
đúng) tỉ số lượng giác của góc TRONG TAM nhọn.
nhọn bằng máy tính cầm tay. 1 GIÁC VUÔNG Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn Thông hiểu:
Giải thích được tam giác vuông nội
tiếp dường tròn, giải thích liên hệ
Đường tròn. Vị trí tương
giữa đường kính và dây cung Vận dụng 5 ĐƯỜNG
đối của đường thẳng và TRÒN
đường tròn. Tiếp tuyến của Giải thích được dấu hiệu nhận biết 1 1 1 đường tròn
tiếp tuyến của đường tròn và tính
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức hình học để
chứng minh một vấn đề mới Tổng (số câu) 1 5 5 1 ----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN DANH NINH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Câu 1: (1,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: a) 10 8 15 − 2 5 + − 5 3 + 5 3 − 2
b) 28 10 3  2 3   1 3
Câu 2: (0,5 điểm) Giải phương trình: 9x − 45 + 4x − 20 =15
Câu 3: ( 1,5 điểm) Cho hàm số 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 − 2 có đồ thị (d) và hàm số y = -2x + 3 có 2 đồ thị (d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (d’) bằng phép tính.
Câu 4 : (0,75 điểm) Giá trị của một chiếc máy tính bảng sau khi sử dụng được sử
dụng t năm được cho bởi công thức sau.
G(t)= 12 000 000 - 1 500 000t (đồng)
a ) Hãy tính G(3) và cho biết G(3) có ý nghĩa gì ?
b) Sau bao nhiêu năm thì giá trị của chiếc máy tính bảng là 3 000 000 đồng.
Câu 5: (0,75 điểm ) Một con lắc được cột cố định một đầu dây vào
điểm M trên đà gỗ. Con lắc chuyển động từ vị trí A tới vị trí B và
hình chiếu của B trên MA là C.
Cho biết độ dài dây treo con lắc MA = 1m và AC = 10 cm.
Tính khoảng cách BC và độ lớn của góc AMB.
(Cạnh làm tròn số thập phân thứ nhất, góc làm tròn đến phút).
Câu 6: (1,0 điểm) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
 Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê.
 Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì.
 Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được
giảm thêm 10% combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Minh đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 7 ly cà phê có giá niêm
yết 30.000 đồng mỗi ly và 5 ổ bánh mì có giá niêm yết 20.000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn
Minh phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 7: (1,0 điểm) Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường
sử dụng công thức dưới đây để ước lượng tốc độ v (đơn vị dặm/giờ) của xe từ vết
trượt trên mặt đường sau khi thắng đột ngột là v = 30 fd . Trong đó, d là chiều dài
vết trượt của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft), f là hệ số ma sát giữa bánh
xe và mặt đường.Đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây có tốc độ giới hạn là
100km/h. Sau một vụ va chạm giữa hai xe, cảnh sát đo được vết trượt của một xe là
d = 172 ft và hệ số ma sát mặt đường tại thời điểm đó là f = 0,7. Chủ xe đó nói xe
của ông không chạy quá tốc độ. Hãy áp dụng công thức trên để ước lượng tốc độ
chiếc xe đó rồi cho biết lời nói của chủ xe đúng hay sai ? (Biết 1 dặm = 1609m)
Câu 8:(3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) với OA > 2R, kẻ các tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BD của
đường tròn (O) ; AD cắt đường tròn (O) tại E ( E khác D).
a) Chứng minh: OA ⊥ BC tại H và 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn.
b) Chứng minh: CD // OA và AH.AO = AE.AD
c) Gọi I là trung điểm của HA. Chứng minh  =  ABI BDH . -Hết-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1.5đ) a) 10 8 15 − 2 5 + − 5 3 + 5 3 − 2 8(3− 5) 5( 3 − 2) = 2 5 0,5 + − 9 − 5 3 − 2 = 2 5 + 2(3− 5) − 5 0,25 = 6 − 5
b) 28  10 3  2 3   1 3 0,25
  25  32  6  3  5  3 6  3  11 0,5
Câu 2 a) Lập 2 bảng giá trị đúng 0,5
(2đ) Vẽ đúng 2 đường thẳng 0,5
b) Lập được phương trình hoành độ giao điểm 0,25
Tìm được x = 2
Tìm được y = -1
Kết luận được tọa độ giao điểm là A (2 ;-1 ) 0,25 Câu 3
9x − 45 + 4x − 20 =15 (0,5đ) ⇔ 9(x ) 5 + 4(x ) 5 =15 0,25
⇔ 3 x − 5 + 2 x − 5 = 15 ⇔ x − 5 = 3 ⇔ x = 14 0,25 Câu 4 a) G(3)=7 500 000 0,25 (0,75 đ)
G(3) là giá trị của cái tính bảng sau khi sử dụng được 3 năm
b) 12 000 000-1 500 000t=3 000 000 0,25 t =6
Vậy : Sau 6 năm thì giá trị của chiếc máy tính bảng là 3 000 000 đồng 0,25 Câu 5 (0,75 đ) MC=100 – 10 =90 cm 0,25 2 2
BC = 100 − 90 =10 19 ≈ 43.6cm 0,25  MC 90 9 0,25 = = = ⇒  0 ' CosAMB AMB = 25 51 MB 100 10
Câu 6 Giá bán mỗi ly cà phê khi được giảm 20%: (1,0 đ)
(100% − 20%) . 30000 = 24000 (đồng) 0,25
Giá bán mỗi ổ bánh mì khi được giảm 10%:
(100% − 10%) . 20000 = 18000 (đồng) 0.25
Giá bán mỗi combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì:
(100% − 10%) . (24000 + 18000) = 37800 (đồng) 0,25
Số tiền bạn Minh phải trả là:
37800 . 5 + 24000 . 2 = 237000 (đồng) 0.25
Câu 7 v = 30 fd (1,0 đ) 0,25 v = 17 . 7 , 0 . 30 2 0,25
v = 2 903 (dặm/ giờ) v ≈ 7 , 96 (km / h) 0,25
Vậy chủ xe đã nói đúng . Vì 96,7km/h < 100km/h 0,25 Câu 8
a) Chứng minh OA ⊥ BC tại H và 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc (3,0 đ) đường tròn. CM: OA ⊥ BC 0,5
CM: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn. 0,5
b) Chứng minh: CD // OA và AH.AO = AE.AD CM: ∆BCD vuông tại C 0,5
CM: CD // OA (cùng vuông góc BC)
CM: ∆BED vuông tại E suy ra: AB2 = AE.AD CM: AH.AO = AE.AD 0,5
c) Gọi I là trung điểm của HA. Chứng minh  =  ABI BDH . CM: ∆ABH ~ ∆BDC (g.g) AB AH ⇒ = BD BC 0,5 CM: AB AI = BD BH
CM: ∆ABI ~ ∆BDH (c.g.c) ⇒  =  ABI BDH 0,5 B H A I O E D C HẾT
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 9 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1 (1,5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: a) 1 2 32  48  2 2  75 2 5 b)   2 6 2 2  24  12 3   c)  x  2 x x 1      : với x≥0; x≠4  x  4    x  2
Câu 2 (1,5 điểm):
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = - x + 4 (d ) và y = 1 x ( d ) lên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy và 1 3 2
tìm tọa độ giao điểm của (d ) và (d ). 1 2
b/ Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(0;3) và B(2;7) 
Câu 3 (0,5 điểm): Giải hệ phương trình: 2x y  5 
x  3y  1 
Câu 4 (1 điểm): Hai lớp 9A, 9B có 86 học sinh. Trong đợt quyên góp sách giáo khoa ủng hộ
các bạn miền Trung bị lũ lụt mỗi em lớp 9A quyên góp 2 bộ và mỗi em lớp 9B quyên góp 3 bộ
nên cả hai lớp góp được 214 bộ sách. Tìm số học sinh mỗi lớp.
Câu 5 (0,75 điểm): Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, Đi thẳng theo hai hướng
tạo với nhau góc 600. Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí
một giờ. Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu km? (1 hải lí ≈ 1,852km)
Câu 6 (0,75 điểm): Một hãng hàng không quy định phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn
phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá E kg hành lý thì khách hàng phải trả C USD theo công
thức liên hệ giữa E và C là C = E + 20.
a) Tính số tiền phạt C cho 35kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại sân bay Tân Sơn Nhất là 791
690 VNĐ. Biết tỉ giá giữa VNĐ và USD là 1 USD = 23 285 VNĐ.
Câu 7 (1 điểm): Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế nhập khẩu ô tô đã được điều chỉnh lại vào
ngày 1/7/2020, dẫn tới việc thay đổi mạnh trong cách tính giá xe. Trong tất cả các loại xe thì chỉ
có cỡ xe chở người dưới 10 chỗ, dung tích xi-lanh động cơ từ 1500 cm3 trở xuống được giảm thuế
xuất so với hiện hành. Mức thuế cho loại xe này giảm từ 45% trước ngày 7/1/2016 xuống còn 40%
và có thể tiếp tục giảm xuống 35% kể từ 1/1/2018. Ngày 10/10/2017, chú Ba mua một chiếc xe ô
tô, cửa hàng chào bán với giá đã tính thuế là 735 triệu đồng.
a) Hỏi giá xe khi chưa có thuế là bao nhiêu?
b) Nếu chú Ba mua xe vào ngày 16/6/2016 là bao nhiêu tiền (đã tính thuế)?
c) Dự kiến đến 1/1/2018 xe đó bán với giá bao nhiêu? (giả sử giá gốc khi chưa thuế của xe không đổi).
Câu 8 (3 điểm): Cho đường tròn (O;R), dây BC (không qua tâm). Tiếp tuyến tại B và C của
đường tròn cắt nhau tại A.
a. Chứng minh A, B, O, C thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn đó.
b. Chứng minh AO vuông góc BC. Cho biết R=15cm, BC=24cm, tính OA, AB.
c. Kẻ đường kính CD, kẻ BH vuông góc với CD tại H. Chứng minh BC là phân giác của  ABH -Hết-
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm 1 a/ 1 2 32  48  2 2  75 2 5
 2 2  4 3  2 2  2 3 0.25 0.25  2 3 b/   2 6 2 2  24  12 3      2 6 2 2 3 2 6 0.25  2 2  6  3 2  6 0.25   2   c/ x  2 x x 1      :   x  4    x  2
x 4 x 2 x      x  2 0.25       x  4  x  
2 x 2 x  2   x  4 x 0.25 2  x 2
a/ tính đúng BGT => vẽ đúng 0,25
Tính đúng tọa độ giao điểm (3;1) 0,25
b/ Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(0;3) và B(2;7) nên ta có hệ 0.5 phương trình : a  .0 b  3  2
a b  7 0.25  b   3    0.25 a   2  3
2x y  5
 x 3y 1  y   2x  5(1)    0,25 x   3y  1(2) 
Thế (1) vào (2) ta được: x + 3(2x + 5) = 1 ⇔ x + 6x + 15 = 1 ⇔ 7x = -14 ⇔ x = -2
Thay x = -2 vào (1) ta được y = 2.(-2) + 5 = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (-2;1) 0,25 4
Gọi x là số học sinh lớp 9A (x>0) 0,25
Gọi y là số học sinh lớp 9B (y>0)  Ta có: x   y  86  2
x  3y  214 0,25  x   44   (nhận) 0,25 y   42  0,25
Vậy lớp 9A có 44 hs, 9B có 42 hs 5 C 30 0 60 A H B 40
Quãng đường tàu C chạy sau 2 giờ là 0,25 AC= 15.2 = 30 (hải lý)
Quãng đường tàu B chạy sau 2 giờ là AB= 20.2 = 40 (hải lý) 0,25 Kẻ CH ⊥ AB
Xét ∆AHC vuông tại H, ta có: CH=30.sin600=15 3 (hải lý)
AH = 30. cos600=15 (hải lý)  BH= 25 (hải lý)
Xét ∆CHB vuông tại H, ta có: BC2=CH2+BH2 (Đ/L Pytago) 0,25
BC= 10 13 (hải lý)  66,8 km 6
Số tiền phạt C cho 35kg hành lý quá cước là: C = . 35 + 20 = 48 USD 0,25 Đổi 791 690 VNĐ = 34 USD
Khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại sân bay Tân Sơn Nhất là 791 690 VNĐ: 0,25 34 = E + 20 0,25  E =17,5 kg 7
Giá xe đó trước thuế là: 735: (100%+45%) =525 (triệu đồng) 0,25
Nếu chú Ba mua xe vào ngày 16/6/2016 thì số tiền chú trả là: 0,25
525. (100%+45%) = 761,25 (triệu đồng)
Dự kiến đến 1/1/2018 xe đó bán với giá là: 0,25
525.(100%+35%) = 708,75 (triệu đồng) 0,25 D B H O A C
c/m được A,B,O thuộc đường tròn đường kính OA (1) 0.25
c/m được A,C,O thuộc đường tròn đường kính OA (2) 0.25
(1),(2) suy ra A,B,O,C thuộc đường tròn đường kính OA 0.25
Suy ra tâm là trung điểm OA, bán kính là OA:2 0.25 A
 B AC  
t /c 2 tiep tuyen cat nhau  OB OC  bán kính   OA là trung trực BC 0.25
 OA vuông góc BC tại trung điểm BC. 0.25
Gọi K là giao điểm OA và BC KB=KC=BC:2=12cm OK=9cm, OA=25cm AB=20cm 2x0.25
Có tam giác OBC cân tại O (vì OB=OC) 0.25      OBC OCB 0.25   0  0 O
BC CBA  90 (vi OBA  90 )     0 O
CB HBC  90 (vi HBC vuong)  0.25    HBC CBA 0.25
 BC là phân giác của  ABH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ THÁNH TÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: 3 a) 50 + 2 8 − 72 + 125 2 b) ( − )2 9 3 2 5 − 5 − 2
Câu 2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình sau: 3  x = 2 − (y− 5) 5   x + 3y = 5 −
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y = x + 1 có đồ thị là (D1) và y = 2x – 2 có đồ thị là (D2)
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính. Câu 4. (0,75 điểm)
Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F(Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius)
được cho bởi công thức T = T + F
1,8. C 32, trong đó T là nhiệt độ tính theo độ C C
TF là nhiệt độ tính theo độ F. Ví dụ: 0 T = C T = + = F C 0 tương ứng với 0 F 1,8.0 32 32 ( ) a) Hỏi 0
30 C tương ứng với bao nhiêu độ F ? b) Hỏi 0
77 F tương ứng với bao nhiêu độ C ? Câu 5. (0,75 điểm)
Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc
550km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 0 28 (được mô phỏng
như hình vẽ bên). Hỏi sau 3 phút kể từ lúc
cất cánh, máy bay lên cao được bao nhiêu
mét theo phương thẳng đứng (độ dài đoạn
BH) ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 6.(1,0 điểm)
Một người đi siêu thị mua 1 cái áo và 1 đôi giày theo giá niêm
yết hết 800 000 đồng. Nhưng gặp đợt khuyến mãi cái áo giảm 5%, đôi giày
giảm 10%, nên người đó chỉ trả 735 000 đồng.
a) Hỏi giá niêm yết của 1 cái áo và đôi giày giá bao nhiêu?
b) Nếu khách hàng mua hàng có hóa đơn từ 2 000 000 đồng trở lên sẽ
được giảm tiếp 10% trên tổng số tiền đã mua. Trong dịp này, người đó đã mua 4
cái áo và 2 đôi giày. Hỏi người đó đã trả bao nhiêu tiền? Câu 7.(1,0 điểm)
Điện áp V (tính theo Volt) yêu cầu cho một mạch điện được cho bởi công thức: V= .
P R , trong đó P là công suất (tính theo Watt) và R là điện trở (tính theo Ohm).
a) Cần bao nhiêu Volt để thắp sáng bóng đèn A có công suất 100W và điện
trở bóng đèn là 110 Ω?( Làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Bóng đèn B có điện áp bằng 110 V, điện trở là 88 Ω. Hỏi công suất của
bóng đèn B có lớn hơn bóng đèn A không? Tại sao?
Câu 8. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R và K là một
điềm tùy ý trên đường tròn ( K ≠ A và B ) . Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với
đường tròn . Qua K kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại M và H .
a) Chứng minh : MH = AM + BH và AK // OH
b) Chứng minh : AM . BH = R2
c) Đường thẳng AB và đường thẳng MH cắt nhau tại E .
Chứng minh : ME . HK = MK . HE -----Hết----- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ THÁNH TÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Bài Lời giải Điểm 1 a/ (1,25 3 50 + 2 8 − 72 + 125 điểm) 2 a) 3 = 5 2 + 2.2 2 − .6 2 + 5 5 2 = 5 2 + 4 2 − 9 2 + 5 5 0,25 = 5 5 0,25 b/ ( − )2 9 3 2 5 − 5 − 2 b) 9( 5 + = 2 3 2 − 5 ) − 2 2 0,25
( 5) ( 2) = 9( 5 + 2 3 2 − 5 ) − 3 = 3 2 − 5 − 3 5 − 3 2 0,25 = −4 5 0,25 2 3x = −2(y− 5)  (0,75 5x + 3y = −5 điểm) 3x + 2y = 10 ⇔  0,25 5x + 3y = −5
−9x − 6y = −30
⇔ 10x+6y = −10 x = −40 ⇔  3x + 2y = 10 0,25 x = −40 ⇔ −120+2y =10 x = −40 0,25 ⇔ y =65 Vẽ (D 3
1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. (1,5 (D1): y = x + 1 0,25 điểm) x 0 1 y = x + 1 1 2
Đường thẳng (D1): y = x + 1 đi qua hai điểm (0; 1) và (1; 2) Vẽ đúng (D1) 0,25
Vẽ (D2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. (D2): y = 2x – 2 x 0 1 0,25 y = 2x – 2 – 2 0
Đường thẳng (D2): y = 2x – 2 đi qua hai điểm (0; –2) và (1; 0) Vẽ đúng (D2) 0,25
Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính. (D 1) : y = x + 1 (D2) : y = 2x – 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2): 0,25 x +1= 2x − 2 ⇔ x = 3 0,25 x = 3 ⇒ y = 4
Vậy: Tọa độ giao điểm của (D1) và (D2): A(3; 4) 4 a) Hỏi 0
30 C tương ứng với bao nhiêu độ F ? Thay 0 T = C C 0 3 vào: (0,75 T = T F 1,8. + C 32 điểm) 0 T = F F 1,8.30 + 32 = 86 ( ) 0,25 Vậy 0
30 C tương ứng với 0 86 F c) Hỏi 0
77 F tương ứng với bao nhiêu độ C ? Thay 0 T = F F 77 vào: T = T F 1,8. + C 32 0,25 77 =1,8T + C 32 0 T = C C 25 ( ) 0,25 Vậy 0
77 F tương ứng với 0 25 C 5 1 Đổi 3 phút = giờ (0,75 20
điểm) - Quãng đường máy bay di chuyển được sau 3 phút là: 1 AB = 550. = 27,5 (km) = 27 500 (m) 0,25 20 - Xét A
BH vuông tại H có: 0,25x2
BH = AB.sinA = 27500.sin280 ≈ 12910 (m)
Vậy sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay lên cao được khoảng
12 910 mét theo phương thẳng đứng. 6
a/ Gọi x (đồng) là giá niêm yết của 1 cái áo (x > 0) (1,0
y (đồng) là giá niêm yết của 1 đôi giày (y > 0) Lập luận ⇒ hpt: điểm)
x + y = 800000 0,25
0,95x + 0,9y = 735000 x = 300000 ⇔ ... ⇔  0,25 y = 500000
Vậy giá niêm yết của cái áo là 300 000đ, của đôi giày 500 000 đ
b/ Tính được: Số tiền mua 4 cái áo và 2 đôi giày là
2 040 000 đồng ⇒ Người đó được giảm tiếp 10% 0,25
Số tiền người đó phải trả là:
2 040 000.(100% – 10%) = 1 836 000 (đồng) 0,25 7
Thay P =100, R = 110 vào công thức V = . P R
(1,0 đểm) Ta được V = √100.110 = 105 𝑉𝑉 0,25x2
Thay V = 110, R = 88 vào công thức V = . P R Ta được: .88 P = 110 0,25 P= 137,5 W > 100 W
Vậy bóng đèn B có công suất lớn hơn bóng đèn A 0,25 8 (3,0 điểm) a. x y H K M E A B O
a) Chứng minh : MH = AM + BH và AK // OH Ta có : MA = MK 0,25
và HK = HB (hai tiếp tuyến cắt nhau tại M và H)
mà MH = MK + KH ⇒ MH = AM + BH 0, 25
Ta có : △AKB nội tiếp (O) có AB là đường kính ⇒ △AKB vuông tại K ⇒ AK ⊥ KB (1) 0,25 OB = OK = R
HB = HK (hai tiếp tuyến cắt nhau tại H)
⇒ OH là đường trung trực của KB ) ⇒ OH ⊥ KB (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AK // OH 0,25
b) Chứng minh : AM . BH = R2 b.
Chứng minh △MOH vuông tại O 0,5
mà MK . HK = OK2 ( hệ thức lượng trong ∆MOH ) 0,25
và MA = MK ; HK = HB ; OK = R
⇒ AM . BH = R2 0,25
c) Đường thẳng AB và đường thẳng MH cắt nhau tại E . c.
Chứng minh : ME . HK = MK . HE
Chứng minh OM là phân giác trong của ∆EKO
⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑂𝑂𝑀𝑀 (3) 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑂𝑂𝑀𝑀 Mà OH ⊥ OM
⇒ OH là phân giác ngoài của ∆ EKO
⇒ 𝐻𝐻𝑀𝑀 = 𝑂𝑂𝑀𝑀 (4) 𝐻𝐻𝑀𝑀 𝑂𝑂𝑀𝑀 0,25
Từ (3) và (4) ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐻𝐻𝑀𝑀 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐻𝐻𝑀𝑀
⇒ ME . HK = MK . HE 0,25
TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1, 0 điểm) Rút gọn biểu thức: 6 64 − 24 7 − 2 − 7 2x + y = 1
Câu 2: (1, 0 điểm) Giải hệ phương trình: 3   x + 4y = 1 −
Câu 3: (1, 5 điểm)
Cho hai hàm số: (D1): y = x – 3 và (D2): y = -2x + 3
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phép tính. Câu 4: (1, 0 điểm)
Khối 9 của một trường THCS có 250 học sinh dự thi tuyển sinh 10. Kết quả có
215 học sinh đậu tuyển sinh 10 trong đó học sinh nam có tỉ lệ đậu 90% trên tổng số học
sinh nam dự thi, học sinh nữ có tỉ lệ đậu 80% trên tổng số học sinh nữ dự thi. Hỏi trường
có bao nhiêu học sinh nam và có bao nhiêu học sinh nữ dự thi? Câu 5: (1,0 điểm)
Trên một khúc sông, dòng chảy của nước ở bề mặt sông lớn hơn dòng chảy của
nước ở đáy sông. Gọi v (km/h) là vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông, f (km/h) là vận tốc
dòng chảy ở đáy sông. Các nhà khoa học đã tìm được mối liên hệ giữa vận tốc dòng chảy
ở bề mặt sông và vận tốc dòng chảy ở đáy sông theo công thức sau: f = v −1,31
a) Nếu vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông là 16km/h thì vận tốc dòng chảy ở đáy sông là bao nhiêu?
b) Nếu vận tốc dòng chảy ở đáy sông là 5m/s thì vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông
là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Câu 6: (0, 75 điểm)
Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ
Trái Đất tăng dần một cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo
nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất và thời gian (năm) kể từ 1950 là một hàm số bậc
nhất có đồ thị như hình vẽ:
T là nhiệt độ trung bình mỗi năm (°C)
t là số năm kể từ 1950
a) Viết công thức hàm số tính T theo t?
b) Hãy tính nhiệt độ trên Trái Đất vào năm 2024?
Câu 7: (0,75 điểm)
Một xe máy lên dốc với vận tốc 24km/h mất 5 phút. Biết quãng đường xe máy đi
tạo với phương thẳng đứng một góc 580. Tính độ cao của con dốc? (làm tròn đến mét)
Câu 8: (3,0 điểm)
Cho (O) là đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O) (C khác
A và B; CB < CA). Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của (O). Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O)
cắt Ax tại M. Đường thẳng MB cắt (O) tại D (D nằm giữa M và B). Gọi H là giao điểm của OM và AC.
a) Chứng minh: ∆ABC là tam giác vuông và OM ⊥ AC tại H.
b) Chứng minh: MD.MB = MH.MO
c) Chứng minh: HC là tia phân giác của  DHB ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN TOÁN 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 6 64 − 24 7 − 2 − 7 6 2 + 7 1 = (6 − 2 7)2 ( ) − ( 2 − 7 )(2+ 7) 0,5 = ... =10 0,5 2x + y = 1 3  x + 4y = 1 − 8  x + 4y = 4 ⇔ 0,25 3   x + 4y = 1 − 2 5  x = 5 ⇔ 3   x + 4y = 1 − 0,25 x = 1 ... ⇔  0,5 y = 1 − Bảng giá trị đúng 0,5 3a Vẽ đồ thị đúng 0,5
Tìm được tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là: 3b (2; -1) 0,5
Gọi x (học sinh) là số học sinh nam dự thi (x ∈ 0,25
N*) y (học sinh) là số học sinh nữ dự thi (y ∈ N*) Lập luận x + y = 250 4 90%   x + 80%y = 215 0,25 x =  150(Nhan) .... ⇔ y =100  (Nhan) 0,25
Vậy có 150 học sinh nam và 100 học sinh nữ dự 0,25 thi.
Vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông là 16km/h ⇒ v = 16 (km/h) Thay v = 16 vào: 5a f = v −1,31 f = 16 −1,31
f = 7,2361(km / h) 0,25
Vậy vận tốc dòng chảy ở đáy sông là 7,2361km/h 0,25 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Vận tốc dòng chảy ở đáy sông là 5m/s = 18km/h ⇒ f = 18 (km/h) 0,25 Thay f = 18 vào: f = v −1,31 5b ⇔ 18 = v −1,31 v = 18 +1,31
v ≈ 30,832(km / h)
Vậy vận tốc dòng chảy ở bề mặt sông khoảng 0,25 30,832km/h Lập luận
Thay t = 0 và T = 15 vào T = at + b 0,25
… ⇒ b = 15 ⇒ T = at + 15 6a Lập luận
Thay t = 50 và T = 16 vào T = at + 15 0,25 … ⇒ a = 0,02
Vào năm 2024: t = 2024 - 1950 = 74 (năm)
Thay a = 0,02 và b = 15 vào T = at + 15 ⇒ T = 0,02t + 15 Lập luận 6b
Thay t = 74 vào T = 0,02t + 15 … ⇒ T = 16,48
Vậy nhiệt độ trên Trái Đất vào năm 2024 là 16,480C. 0,25 Đổi 5 phút = 1 giờ 7 12
Quãng đường xe đã đi là: 1
s = v t = 24⋅ = 2(km) 0,25 12
Xét ∆ABC vuông tại A có: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM sin AB C = AC AB 0 ⇔ sin32 = 2 0 ⇔ AB = 2 ⋅sin32 0,25
AB ≈1,059839(km) ≈1060(m) 0,25
Vậy độ cao của con dốc khoảng 1060m. 8a
Chứng minh được: ∆ABC là tam giác vuông. 0,5
Chứng minh được: OM ⊥ AC tại H. 0,5 8b
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAO vuông tại A có AH đường cao Ta có: MH.MO = MA2 (1) 0,25
Ta có ∆DAB nội tiếp đường tròn đường kính AB
(gt) ⇒ ∆ DAB vuông tại D 0,25 ⇒ AD ⊥ MB tại D
Áp dụng hệ thức lượng vào ∆MAB vuông tại A có AD đường cao Ta có: MD.MB = MA2 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra MD.MB = MH.MO 0,25 8c Ta có: MD.MB = MH.MO (cmt) MD MH ⇒ = MO MB
⇒ ∆MDH đồng dạng ∆MOB (c-g-c) 0,25 ⇒  =  MHD OBM (3)
Chứng minh được: OH.OM = OB2 0,25
⇒ ∆OBH đồng dạng ∆OMB (c-g-c) ⇒  =  OHB OBM (4) 0,25
Từ (3) và (4) ⇒  =  = 
MHD OHB( OBM )(5) 0,25
Lại có:  +  =  +  0
MHD DHC OHB BHC = 90 (6) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (OM ⊥ AC tại H, cmt) Từ (5) và (6) ⇒  =  DHC BHC
⇒ HC là tia phân giác của  DHB
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS LÊ LAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính – thu gọn: 5 − 5 11 + − 29 −12 5 5 −1 4 − 5
Câu 2: (1,5 điểm) Cho 1
(d ) : y = x − 2 và (d ) : y = 2 − x + 3 1 2 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tỉm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính. 3  x = 2 − (y− 5)
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 5   x + 3y = 5 −
Câu 4: (1,0 điểm) Một công ty địa ốc sau 2 năm
thay đổi đã bán được 200 căn nhà và sau 7 năm thì
bán được 275 căn nhà. Số lượng nhà bán được của
công ty địa ốc sau khi thay đổi được cho bởi công
thức: y = ax + b (trong đó: y là số lượng nhà bán
được; x là số năm bán) và có đồ thị như hình bên.
a) Xác định hệ số a và b?
b) Em hãy cho biết sau 10 năm công ty đó bán
được bao nhiêu căn nhà?
Câu 5: (0,75 điểm) Một hồ bơi có mặt
hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường
chéo BC = 16m. Góc tạo bởi đường
chéo và chiều rộng BA là 680. Em hãy
tính chiều dài AC của hồ ( kết quả làm
tròn chữ số thập phân thứ nhất ).
Câu 6: (1,0 điểm)
Lớp 9A có sĩ số 42 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn nữ 4 học sinh. Tìm số học sinh
nam và số học sinh nữ của lớp đó.
Câu 7: (0,75 điểm) Một hòn đá rơi xuống một cái hang, khoảng cách rơi xuống h (mét)
được cho bởi công thức : 2
h = 4,9.t , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
a) Sau 3 giây hòn đá rơi xuống độ sâu bao nhiêu?
b) Hỏi nếu hang sâu 122,5 mét thì phải mất bao lâu để hòn đá chạm tới đáy?
Câu 8: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn (O)
(C khác A và B; CAa) Chứng minh: ∆ABC là tam giác vuông và 2
BC.BM = 4R
b) Gọi K là trung điểm MA. Chứng minh: KC là tiếp tuyến của (O).
c) Tia KC cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) tại D, chứng minh: MO AD. ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS LÊ LAI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 5 − 5 11 + − 29 −12 5 5 −1 4 − 5 5 ( 5 0.25 − ) 1 11(4+ 5) 1a = + − ( 20 − 9)2 0.25 5 −1 11 0.25 = 5 + 4 + 5 − 2 5 + 3 0.25 = 7 2a
Lập bảng giá trị và vẽ đúng 0.5+0.5 2b Tọa độ giao điểm (2; ) 1 − 0.5 3  x = 2 − (y− 5) 0.25 5   x + 3y = 5 − 3  x + 2y = 10 ⇔ 0.25 5   x + 3y = 5 − 3 9  x + 6y = 30 ⇔  0.25  10 − x − 6y =10 x = 40 − ⇔  0.25 y = 65 200  = 2a + b a  = 15 0.25 4a  ⇔  275 = 7a + b b = 170 0.25  
y = 15x + 170 = 15.(10) 0.25 4b + 170 = 320
Vậy sau 10 năm công ty bán được 320 căn nhà 0.25 5
AC = BC.sin B = 16.sin 68 ≈ 14, 8(m) 0.5
Vậy chiều dài AC của hồ là 14,8 m 0.25
Gọi số học sinh nam và nữ lần lượt là x và y (hs) 0.25 (x, y >0)
Lớp có sĩ số 42 hs : x + y = 42 6
Nam nhiều hơn nữ 4 hs: x – y = 4 0.5
Giải hệ PT x + y = 42 x = 23  ⇔ x y 4  − = y = 19
Vậy số hs nam và nữ là 23 hs và 19 hs 0.25 0.25 7a h = t h = ( )2 2 4,9. 4,9. 3 ⇔ h = 44,1
Vậy hòn đá chạm đáy mất 5 giây. 2 2 2 0.25 7b
h = 4,9.t ⇔ 122,5 = 4,9.t t = 25 ⇔ t = 5
Vậy hòn đá chạm đáy mất 5 giây. 0.25 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM D M C K 8 A B O 8a Cm ∆ABC vuông tại C 0.5 Cm 2
BC.BM = 4R 0.5 Cm KC = KA 0.25 Cm ∆KAO = ∆KCO 0.25 8b Suy ra   KAO=KCO=90° 0.25
Suy ra KC là tiếp tuyến của (O) 0.25 MAB OBD 0.25 MA AB ⇒ = OB BD MA 2AO ⇒ = 1 BD AB 8c 2 0.25 MA AO ⇒ = AB BD MAO ABD   0.25 AMO = BAD  
AOM + BAD = 90° 0.25 Vậy MO AD
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) ----- HẾT ----- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1:Rút gọn : (1,25 điểm) a) ( − )2 5 2 − 14 + 6 5 3 − 6 2 10 b) − − 2 − 3 5 + 3 5
Câu 2:Giải hệ phương trình : (0,75 điểm)
2x − 5y −16 = 0 3 
x − 4y −15 = 2
Câu 3:(1,5 điểm) Cho hai hàm số : y = 2x + 1 (d1) và y = 1 x − 2 (d 2 2)
a) Vẽ (d 1 ) và (d 2 ) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d 1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.
Câu 4: (0,75 điểm)
Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái
Đất như sau: T = 0,02t + 15. Trong đó T là nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái
Đất tính theo độ C, t là số năm kể từ năm 1950.
a) Hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 1950 và năm 2023?
b) Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là 170C vào năm nào?
Câu 5: (0,75 điểm)
Một học sinh có tầm mắt cao 1,6 m đứng trên sân
thượng của một căn nhà cao 25 m nhìn thấy một
chiếc xe đang đứng yên với góc nghiêng xuống 380.
Hỏi chiếc xe cách căn nhà bao nhiêu mét (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị). (Hình bên)
Câu 6: (1 điểm)
Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
+ Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là ly cà phê.
+ Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì. 1
+ Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được
giảm thêm 15% combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua được 10 ly cà phê có giá
niêm yết 30 000 đồng mỗi ly và 22 ổ bánh mì có giá niêm yết 20 000 đồng mỗi
ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 7:
(1 điểm)
Tòa nhà Bitexco Financial (hay Tháp Tài chính
Bitexco) là một tòa nhà chọc trời được xây dựng tại
trung tâm Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Tòa nhà
có 68 tầng (không tính 3 tầng hầm). Biết rằng, khi toà
nhà có bóng in trên mặt đất dài 47,5 mét, thì cùng
thời điểm đó có một cột cờ (được cắm thẳng đứng
trên mặt đất) cao 12 mét có bóng in trên mặt đất dài 2,12 mét.
a) Tính góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất (đơn
vị đo góc được làm tròn đến độ).
b) Tính chiều cao của tòa nhà (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).
Câu 8:
(3 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Qua A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với
(O) (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh : OA ⊥ BC tại M.
b) Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại F (F khác E). Gọi G là trung điểm
của EF, OG cắt BC tại H. Chứng minh OM.OA=OG.OH
c) Chứng minh rằng : EH là tiếp tuyến của đường tròn (O). ---------HẾT----------- 2 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Câu 1: ( 1,25 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 1a ( − )2 5 2 − 14 + 6 5 = 5 −2− 3+ 5 025 0,25 = −5 1b 3 − 6 2 10 − − 2 − 3 5 + 3 5 − 3( 2 − 3) 2( 5 − 3) = − −2 5 0,5 2 − 2 3 5 − 2 3 = 3 − 5 0,25
Câu 2:( 0,75 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 2
2x − 5y −16 = 0 3 
x − 4y −15 = 2 2x − 5y =16 0,25 3 
x − 4y =17 x = 3 0,25   y = 2 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (3;-2) 0,25 Câu 3:( 1,5 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 3a
Lập bảng giá trị đúng 0,25 x 2 Vẽ đúng 0,25 x 2 3b
Phương trình hoành độ giao điểm 1 2x +1= x − 2 2 3 x = 2 − 0,25 Tính được y = 3 − 0,25
Tọa độ giao điểm là ( -2; -3 )
Câu 4:( 0,75 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 4a T = 0,02.t + 15 * Thay t = 0 T = 15
Vậy nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 1950 0,25 là 15 0 C
* Thay t = 2023-1950 = 73 T = 16,46 0 C
Vậy nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 2023 0,25 là 16,46 0 C 4b Thay T = 17 t = 100
Vậy nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 2050 0,25 là 17 0 C
Câu 5:( 0,75 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 5
AB = 25 + 1,6 = 26,6 m ; 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 380 0,25
∆ ABC vuông tại B có : tanC = AB BC 26,6 BC = tan38° 0,25 AB ≈ 34 m
Vậy chiếc xe cách căn nhà 34 m 0,25 Câu 6 : ( 1 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 6
Giá của 1 ly cafe sau khi giảm lần 1 là :
30 000. ( 1 - 20% ) = 24 000 đồng
Giá của 1 ổ bánh mì sau khi giảm lần 1 là :
20 000. ( 1 - 10% ) = 18 000 đồng 0,25
Giá của 1 combo sau khi giảm lần 2 là :
( 24 000 + 18 000 ). ( 1 - 15% ) = 35 700 đồng 0,25
Để có 10 ly cafe và 22 ổ bánh mì thì cần mua 10 combo và 12 ổ bánh mì
Tổng số tiền phải trả là : 4
10. 35 700 + 12. 18 000 = 573 000 đồng 0,25
Vậy bạn Bình phải trả số tiền là 573 000 đồng 0,25 Câu 7:( 1 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 7a
Xét ∆ABC vuông tại A, ta có: AB 12 tanACB � = AC = 2,12 0,25 0 ⇒ ˆC A B = 80 0,25
Vậy góc tạo bởi tia nắng mặt trời và mặt đất là 800 7b
Do góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là như nhau ⇒  =  ACB MPN
Xét ∆MPN vuông tại M , ta có: 0,25 tanMPN � = MN MP tan80° = MN 47,5 MN = 47,5. tan80° MN ≈ 269 m
Vậy Tòa nhà Bitexco cao 269 m 0,25 Câu 8:( 3 điểm ) CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 5 8a
Chứng minh: OA BC tại M Xét (O) , có :
AB, AC là 2 tiếp tuyến (gt)
AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 OB = OC (bán kính (O)) 0,25
Do đó : OA là đường trung trực của BC 0,25 ⇒ OA ⊥ BC tại M 0,25 8b
Chứng minh: OM.OA=OG.OH Xét ( O) có : G là trung điểm EF (gt) 0,25 Nên OG ⊥ EF 0,5 ⇒ ∆OMH ∽∆OGA (gg) 0,25 ⇒ OM.OA=OG.OH 8c
Chứng minh: EH là tiếp tuyến của (O)
Xét ∆ABO vuông tại B, có :
OB2 = OM.OA (hệ thức lượng ) 0,25 Có OE = OB Mà OM .OA = OG . OH Nên OE2 = OG.OH 0,25
⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝑂𝑂𝑂𝑂 ⇒ ∆OEH ∽ ∆OGE (c.g.c) 0,25 ⇒ OEH � = OGE � = 900 Suy ra OE ⊥ EH
⇒ HE là tiếp tuyến của (O) 0,25 - HẾT - 6
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) 9 2 7 −14 64 − 6 7 + + 7 − 4 7 −1
b) a b b a a + 2 ab + b a + −
với (với (a > 0,b > 0,a b) ) ab a + b a
Câu 2: (0,5 điểm) Giải phương trình: x +1 − 2 =1
Câu 3:(1,5 điểm) Cho hàm số: 1
y = x +1 có đồ thị (D
y = − x + có đồ thị (D 3 1) và hàm số: 2 3 2).
a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Câu 4: (1,0 điểm) Khoảng cách d (tính bằng km) từ một người ở vị trí có độ cao h
(tính bằng m) nhìn thấy được đường chân trời được cho bởi công thức:
d = 3,57 h .
a) Hãy tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang
đứng trên ngọn hải đăng có chiều cao của tầm mắt h = 65m.
b) Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25km thì vị trí quan sát
của ngọn hải đăng phải được xây cao bao nhiêu so với mực nước biển?
(Kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 5: (1,0 điểm) Quãng đường của một chiếc xe chạy từ A đến B cách nhau
235km được xác định bởi hàm số s = 50t +10 , trong đó s (km) là quãng đường của
xe chạy được, và t (giờ) là thời gian đi của xe.
a) Hỏi sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Thời gian xe chạy hết quãng đường AB là bao nhiêu giờ ?
Câu 6: (1,0 điểm) Trong tháng giêng cả hai tổ I II sản xuất được 720 chi tiết
máy. Trong tháng hai, tổ I sản xuất vượt 15% , tổ II sản xuất vượt 12% so với
tháng giêng nên cả hai tổ sản xuất được tất cả là 819 chi tiết máy. Tính xem trong
tháng giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Câu 7: (1,0 điểm)
Một học sinh có tầm mắt cao 1,5 m đứng trên sân thượng của
một căn nhà cao 15 m nhìn thấy bạn của mình đang đứng ở vị trí A với góc
nghiêng xuống 50° (như hình vẽ). Hỏi người bạn đứng cách căn nhà bao nhiêu
mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 8: (2,5 điểm)
Cho điểm S nằm ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến SA, SB (A và B là các tiếp điểm).
Gọi H là giao điểm của AB và OS.
a) Chứng minh rằng 4 điểm S, A, O, B cùng thuộc một đường tròn và AB vuông góc với OS tại H .
b) Vẽ đường kính BD; SD cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh SH.SO = SE.SD và  SHE =  SDO.
c) Vẽ đường tròn đường kính AB, đường tròn này cắt BD tại J (J khác B), gọi P là
giao điểm của AJ với SD. Chứng minh: PH // BD ----- HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 Bài Đáp án Điểm 9 2 7 −14 64 − 6 7 + + 7 − 4 7 −1 ( + − 0,25 = 3 7 − )2 9( 7 4) 2 7 (1 7) 1 + ( + 7 − 4)( 7 + 4) 7 −1 a 0,25 9( 7 + 4) = 3 7 −1 + − 2 7 7 −16 1 = 7 −1− 7 − 4 0,25 = 5 −
a b b a a + 2 ab + b a + − ab a + b a b ab ( a
b ) ( a + b)2 ( a )2 = + − 0,5 ab a + b a
= a b + a + b a = a 0,25 x +1 − 2 =1 ⇔ x +1 = 3 0,25 2 ⇔ x +1= 9 ⇔ x = 8 0,25 Vậy S = {8} Bảng giá trị đúng 0,5 Vẽ đúng 0,5 3 a
PT hoành độ giao điểm của (D 0,25
1) và (D2): 1 x + 1 = 2 − x + 3 3 7 6
x = 2 ⇔ x = 3 7 B 9 ⇒ y = 7 0,25  6 9 ;   
Vậy tọa độ giao điểm là  7 7  Tính d
A d = 3,57 h = 3,57. 65 ≈ 28,78(km) 0,5 Kết luận 4 Tính h
B 25 = 3,57 h h ≈ 49,04(m) 0,5 Kết luận
Quãng đường đi được sau 3 giờ : s = 50.3+10 = 160 km
a Sau 3 giờ xuất phát thì xe cách A: 235 – 160 = 75 km 0,5 5
Thời gian xe chạy hết quãng đường AB: 235 = 50t + 10 b => t = 4,5 giờ 0,5
Gọi số chi tiết máy trong tháng giêng của tổ I II lần lượt là ;
x y(0 < x, y < 720) 0,25
Vì trong tháng giêng cả hai tổ I II sản xuất được 720 chi tiết
máy, nên ta có phương trình: x + y = 720 ( ) 1 0,25
Trong tháng hai cả hai tổ I II sản xuất được 819 chi tiết máy, 6
nên ta có phương trình: 115%x +112%y = 819 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình: 0,25 x + y = 720 x = 420  ⇔ (thỏa mãn) 115%  x 112%y 819  + = y = 300 0,25
Vậy số chi tiết máy trong tháng giêng của tổ I II lần lượt
là 420; 300 chi tiết máy.
Ta có: BH =15 +1,5 =16,5 m .
Do đường tầm mắt song song với mặt đất nên A = 50° (so le 0,25 7 trong).
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có: 0,5 tan BH A = 0,25 AH16,5 ⇒ AH = tan50°
AH ≈13,85 m
Vậy người bạn đứng cách căn nhà khoảng 13,85 m D A T P J E O H S B 1
a Ta có: ∆SAO vuông tại A (do SA là tiếp tuyến)
 ∆SAO nội tiếp đường tròn đường kính OS (1).
Ta có : ∆ SBO vuông tại B (do SB là tiếp tuyến) 8
 ∆SBO nội tiếp đường tròn đường kính OS (2).
Từ (1) (2) suy ra S, A, O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OS. Ta có: OA = OB (bán kính)
SA = SB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
 OS là đường trung trực của AB
 OS vuông góc với AB tại H.
Xét ∆BED nội tiếp (O) có BD là đường kính  ∆BED vuông tại E
Xét tam giác BDS vuông tại B, đường cao BE có: b 2
SE.SD = SB (htl)
Xét tam giác SBO vuông tại B, đường cao BH có: 2
SH.SO = SB (htl) 1
Do đó: SE. SD = SH. SO  SE SH = SO SD Xét ΔSEH và ΔSOD có: Góc S chung SE SH = (cmt) SO SD
 ΔSEH đồng dạng với ΔSOD (c-g-c) góc SHE = góc SDO
c) Gọi T là giao điểm của SB và AD.
- Chứng minh được OS // DT và suy ra được S là trung điểm của BT. 0,5
c - Chứng minh được AJ // TB và sử dụng hệ quả định lý Thales
- Chứng minh được P là trung điểm của AJ.
- Chứng minh được PH là đường trung bình tam giác ABJ  PH // BJ hay PH // BD ----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng Tổng thời Tỉ lệ VẬN gian % NHÂN THÔNG VẬN Số (điểm ST DỤNG (Phút BIẾT HIỂU DỤNG CH ) T CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CAO ) C Thờ C C Thờ C Thờ h i h Thời h i h i Ch
T gian T gian T gian T gian TL
L (p) L (p) L (p) L (p)
Căn bậc hai của số thực 1 3 1 3 7,5% 1 CĂN THỨC
Căn thức bậc hai của biểu thức đại số 2 4 1 14 3 18 22,5 % 2 HÀM SỐ BẬC Hàm số bậc nhất NHẤT
y = ax + b (a #0) và đồ thị. 2 9 1 10 3 19 25,0 % 3 HỆ PHƯƠNG
Giải bài toán bằng cách lập TRÌNH phương trình 1 10 1 10 10,0 % HỆ THỨC
4 LƯỢNG TRONG Tỉ số lượng giác của góc TAM GIÁC nhọn. 1 10 1 10 10,0 % VUÔNG
Đường tròn. Vị trí tương đối 5 ĐƯỜNG TRÒN
của đường thẳng và đường 1 10 1 10 1 10 3 30 25,0
tròn. Tiếp tuyến của đường % tròn Tổng 1 3 5 23 5 54 1 10 12 90 100%
Tỉ lệ (%) (điểm) 7,500% 37,50% 50,0% 5,00%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 45.00% 55,00% BẢN ĐẶC TẢ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC ST
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ VẬN T CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
NĂNG CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH NHẬ VẬN GIÁ N THÔN DỤN DỤN BIẾT G HIỂU G G CAO Thông hiểu:
Căn bậc hai và căn bậc ba – Thực hiện được một số phép tính của số thực
đơn giản về căn bậc hai của số thực 1 không âm Nhận biết 1 CĂN THỨC
– Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai và căn thức bậc ba của
Căn thức bậc hai của biểu một biểu thức đại số. thức đại số Vận dụng 2 1
– Thực hiện được một số phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai
của biểu thức đại số Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm
số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0).
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc 2
HÀM SỐ BẬC Hàm số bậc nhất
nhất y = ax + b (a # 0). Tìm được NHẤT
y = ax + b (a ¹ 0) và đồ thị. toạ độ giao điểm của 2 đồ thị bằng 2 1 phép toán
Vận dụng được hàm số bậc nhất và
đồ thị vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn đơn giản 3
HỆ PHƯƠNG Giải bài toán bằng cách lập Vận dụng TRÌNH phương trình
Giải bài toán thực tiễn bằng cách 1 lập phương trình Thông hiểu
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.- HỆ THỨC
Tính được giá trị (đúng hoặc gần 4 LƯỢNG
Tỉ số lượng giác của góc
đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn TRONG TAM nhọn. bằng máy tính cầm tay. 1 GIÁC VUÔNG Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn Thông hiểu:
Giải thích được tam giác vuông nội
tiếp dường tròn, giải thích liên hệ
Đường tròn. Vị trí tương
giữa đường kính và dây cung Vận dụng
5 ĐƯỜNG TRÒN đối của đường thẳng và
đường tròn. Tiếp tuyến của Giải thích được dấu hiệu nhận biết 1 1 1 đường tròn
tiếp tuyến của đường tròn và tính
chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Vận dụng cao
Vận dụng kiến thức hình học để
chứng minh một vấn đề mới Tổng (số câu) 1 5 5 1 ----- HẾT ----- TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( 1,25 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: a) ( + + ) − 2 3 5 . (3 5) b) 5 2 10 12 − 5 +1 4 − 10
2(x y) + 5 = x
Câu 2 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: 3(x + y) = 5− y
Câu 3 ( 1,25 điểm): Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d và hàm số y = x + 1 1 )
có đồ thị là (d . 2 ) a) Vẽ (d d 1 ) và (
trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 )
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d và (d2 ) bằng phép toán. 1 )
Câu 4 (1,0 điểm): Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh
đi tham quan Đại Nam. Biết giá vào cổng của một giáo viên là 80000 đồng, của một
học sinh là 60000 đồng. Nhân ngày giỗ Tổ Hùng Vương nên được giảm 5% cho mỗi
vé vào cổng, vì vậy mà nhà trường chỉ phải trả số tiền là 14535000 đồng. Hỏi có bao
nhiêu giáo viên? bao nhiêu học sinh đi tham quan?
Câu 5 (0,75 điểm): Thời gian t (tính bằng giây) từ khi một
người bắt đầu nhảy bungee trên cao cách mặt nước d (tính
bằng m) đến khi chạm mặt nước được cho bởi công thức: 3d t = 9,8
a) Tìm thời gian một người nhảy bungee từ vị trí cao cách mặt nước 108m đến khi chạm mặt nước?
b) Nếu một người nhảy bungee từ một vị trí khác đến khi chạm mặt nước là 7 giây.
Hãy tìm độ cao của người nhảy bungee so với mặt nước?
(làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 6 (0,75 điểm) Một vận động viên khi leo núi nhận thấy rằng càng lên cao thì
nhiệt độ không khí càng giảm. Giả sử mối liên hệ giữa nhiệt độ không khí T và độ
cao h (so với chân núi) được cho bởi hàm số T = 3 −
.h + 23 (nhiệt độ T tính 500
theo 0C, và độ cao h tính bằng mét).
a) Khi ở chân núi thì nhiệt độ không khí là bao nhiêu độ C?
b) Vận động viên đang leo xuống núi và dùng nhiệt kế đo được nhiệt độ không khí
tại vị trí dừng chân là 15,8oC. Hỏi tại vị trí này, vận động viên đang ở độ cao bao
nhiêu mét so với chân núi?
Câu 7 (1,0 điểm) Bạn An đi xe đạp từ nhà ( Điểm A) đến trường (Điểm B) phải
leo lên leo xuống một con dốc ( xem hình vẽ bên dưới) cho biết đoạn thẳng AB dài
762m góc A bằng 60, góc B bằng 40 . Hãy tính độ cao CH của con dốc.
Câu 8 (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA ⊥ BC tại H.
b) Vẽ đường kính BD. Chứng minh ∆BDC đồng dạng ∆ABH.
c) Gọi I là trung điểm AH, BI cắt đường tròn tại F.
Chứng minh: Ba điểm D, H, F thẳng hàng. ----- HẾT -----
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1a a) ( + ) − 2 3 5 . (3 5) (3+ 5).3− 5 = 0,25 = (3+ 5).(3− 5) 0,25 =4 Câu 1b 5 2 + 10 12 − b) 5 +1 4 − 10 10( 5 +1) 12(4 + 10) − = 5 +1 (4 − 10).(4 + 10) 0,25 12(4 10) 10 + − = 6 10 − 2.(4 + 10) = 0,25 − 10 −8 0,25 = Câu 2
2(x y) + 5 = x
3(x + y) = 5 − y x − 2y = 5 − <=> 3   x + 4y = 5 0,5 …. 0,25 x = 1 − <=>  y = 2 0,25 Câu 3a
Lập 2 bảng giá trị đúng 0,25
-Vẽ đúng 2 đồ thị hàm số 0,5 Câu 3b
-Lập đúng PT hoành độ giao điểm 0,25
-Tìm được tọa độ giao điểm 0,25 Câu 4
Gọi x, y (người) lần lượt là số giáo viên và học
sinh tham quan (x, y thuộc N*) -HS lập đúng hệ pt: x + y = 250 0,5 80000.  
x.(1− 5%) + 60000.y.(1− 5%) = 14535000 0,25 <=> x =15  y = 235 Kết luận 0,25 Câu 5a 3d t =
Thay d = 108 vào công thức 9,8 , ta được 3.108 0,25 t = ≈5,75 giây 9,8
Vậy thời gian một người nhảy bungee là 5,75 giây Câu 5b 3d t = Thay t = 7 vào công thức 9,8 ta được 0,5 = 3d 7 ⇒ d 3 = 8 , 9 . 49 ⇒ d ≈ 160,07m 9,8
Vậy độ cao của người nhảy bungee so với mặt nước là 160,07m Câu 6a T = 3 0,25 .h + 23 500 Thay h = 0 vào T = 3 − .h + 23 ta được 500 T = 23 (0 C)
Vậy khi ở chân núi thì nhiệt độ không khí là 23 (0 C) Câu 6b
Thay T = 15,8 vào T = 3 0,5 − .h + 23 ta được 500 15,8 = 3 − .h + 23 500 => h = 1200 m
Vậy vận động viên đang ở độ cao1200 mét so với chân núi. Câu 7 ∆ ACH ( góc H = 900) có
tanA = 𝐶𝐶𝐶𝐶 => AH = 𝐶𝐶𝐶𝐶 0,25 𝐴𝐴𝐶𝐶 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡6° ∆ BCH ( góc H = 900) có 0,25
tanB = 𝐶𝐶𝐶𝐶 => BH = 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐵𝐵𝐶𝐶 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡4° Mà AH + BH = AB
=> CH = 762 : � 1 + 1 � ≈ 32m 0,5 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡6° 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡4° Câu 8a 1,0
Chứng minh đúng OA là trung trực của BC Câu 8b Chứng minh ∆BDC vuông 0,25
∆BDC đồng dạng ∆ABH (g-g) 0,75 Câu 8c
Ta có ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 ⟹ 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 0,25 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐶𝐶 𝐵𝐵𝐶𝐶 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
⟹ ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐴𝐴 đồ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑑𝑑ạ𝑛𝑛𝑛𝑛 ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 ⟹ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � (1)
Chứng minh được ∆BDF vuông tại F 0,25 ⟹ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴
� (cùng phụ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 �) (2)
Từ (1) và (2) ⟹ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � 0,25
Vậy ba điểm D, H, F thẳng hàng. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) ( − )2 2 5 − 14 + 6 5 b) 5 − 10 5 − 2 −1 2 +1
Câu 2
: (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:
7x = 5(y −1) 
2x y = 8 + 2y
Câu 3: (1.0 điểm) Cho hàm số y = - 2x + 3 và hàm số y = 1 x - 2 có đồ thị lần lượt là 2 (D1) và (D2).
a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục toạ độ .
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (D1) và (D1) bằng phép tính
Câu 4: (1.0 điểm) Đầu năm học, một trường học tuyển được 75 học sinh vào 2 lớp
chuyên Văn và chuyên Sử. Nếu chuyển 15 học sinh từ lớp chuyên Văn sang lớp chuyên
Sử thì số học sinh lớp chuyên Sử bằng 8/7 số học sinh lớp chuyên Văn. Hãy tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5: (0.75 điểm) Vận tốc v (m/s) của
một tàu lượn di chuyển trên một cung tròn
có bán kính r(m) được cho bởi công thức:
v = ar . Trong đó a là gia tốc của tàu
(m/s2) (gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng
cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian.
Nó là một trong những đại lượng cơ bản
dùng để mô tả chuyển động và là độ biến
thiên của vận tốc theo thời gian).
a) Nếu tàu lượn đang chạy với vận tốc v = 14m/s và muốn đạt mức gia tốc tối đa
cho phép là a = 9 m/s2 thì bán kính tối thiểu của cung tròn phải là bao nhiêu để xe
không văng ra khỏi đường ray?
b) Nếu tàu lượn đang di chuyển với vận tốc v = 8m/s xung quanh một cung tròn
có bán kính r = 25m thì có gia tốc tối đa cho phép là bao nhiêu?
Câu 6: (0.75 điểm) Một bể nước có 200 lít nước. Người ta cho một vòi nước chảy vào
bể, mỗi phút vòi chảy được 25 lít.
a/ Sau x phút, lượng nước trong bể là y lít. Hãy lập hàm số bậc nhất biểu thị quan hệ giữa y và x.
b/ Cho biết thể tích của bể là 1200 lít. Hỏi vòi nước đó chảy bao lâu thì đầy bể?
Câu 7
: (1 điểm) Một người quan sát một tòa nhà và đứng cách tòa nhà khoảng 25 mét.
Góc nâng từ mắt người quan sát đến nóc tòa nhà là 360.
a) Tính chiều cao AH của tòa nhà (làm tròn đến mét). Biết chiều cao CD tính từ
chân đến mắt người quan sát là 1,6 mét.
b) Nếu anh ta đi thêm 5 mét nữa, đến vị trí E nằm giữa C và H, thì góc nâng từ
F đến nóc tòa nhà là bao nhiêu (làm tròn đến độ)?
Câu 8
: (3 điểm) Cho đường tròn ( O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ
M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O) (A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính
AC, MC cắt (O)tại D (D≠C) và cắt AB tại K, MO cắt AB tại H. a) Chứng minh rằng:  KAD =  KCB .
b) Chứng minh rằng: 2 MH.MO = .
MD MC = MA .
c) Gọi I là trung diểm cua AM. Chứng minh DI là tiếp tuyến của đường tròn (O). -Hết-
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm 1 (1.5đ) a) ( − )2 2 5 − 14 + 6 5 = − − ( + )2 2 5 3 5 0.25 = 5 − 2 − 3 − 5 0.25 = - 5 0.25 b/ 5 − 10 5 − 2 −1 2 +1 5(1− 2) 5( 2 − ) = 1 − 0.25 2 −1 ( 2 + )1( 2 − )1 = 10 − 5 − 5 − 2 −1 =− 5 − 10 + 5 0.25 = − 10 0.25 2  x = y − (1đ) 7 5( 1) 
2x y = 8 + 2y 7x − 5y = 5 − ⇔  0,25 2x − 3y = 8  21 − x +15y =15 ⇔ 0,25 10 
x −15y = 40  11 − x = 55 0.25
⇔ 2x−3y =8 x = 5 − ⇔  0.25 y = 6 − 3
a/ tính đúng BGT => vẽ đúng 0.5 (1đ)
b/ Tính đúng tọa độ giao điểm (2; -1) 0,5 4
Gọi x là số học sinh lớp chuyên Văn và y là số học sinh lớp (1đ) chuyên Sử (x, y Î N*)
Theo đề bài ta có hệ phương trình:  x + y=75  8 0.25+0.25 (y+15) = (x −15)  7 ⇔ {x + y=75 8(x −15)=7.(y+15) ⇔ {x + y=75 8x − 7 y = 225
Giải hệ phương trình ta được {x = 50 y = 25 0.25
Vậy số học sinh lớp chuyên Văn là 50 học sinh
số học sinh lớp chuyên Sử là 25 học sinh 0.25 5
a) Thay v = 14; a = 9 vào công thức v = ar ta được:
(0.75đ) 14 = 9r ⇒ 9r =196 ⇒ r = 21,8m 0.25
Vậy bán kính tối thiểu của cung tròn phải là 21,8m.
b) Thay v =8, r = 25 vào công thức v = ar , ta được:
8 = a.25 ⇒ 25a = 64 ⇒ a = 2,56 m/s2 0.25
Vậy gia tốc tối đa cho phép là 2,56m/s2 0.25 6 a/ y = 25x + 200 0.25 (0.75đ) b/1200 = 25x+200 => x=40 0.25
Vòi nước chảy 40 phút là đầy bể 0.25 7
a/ Áp dụng TSLG vào ∆AKD vuông tại D có: (1đ) AK AK 0 0 tan D = ⇒ tan36 = ⇒ AK = . 25 tan36 KD 25 AK ≈ ( 163 , 18 m) 0,25
AH = AK + KH = 18,163 + 1,6= 19,763≈ ( 20 m)
Vậy chiều cao tòa nhà khoảng 20 m 0,25
b/ Ta có: FK = EH = CH - CE = 25 - 5 = 20(m)
Áp dụng TSLG vào ∆AFK vuông tại K có: AK 163 , 18 tan F = ⇒ tan F = => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 0 ≈ 42 0,25 KF 20
Vậy góc nâng từ F đến nóc tòa nhà khoảng 420 0,25 8 (3 đ)
a) Ta có: A, D, C ∈(O)
=> ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nội tiếp ( O) có AC là đường kính (gt) ⇒ ∆ADC vuông tại D 0.25
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 nội tiếp ( O) có AC là đường kính (gt) ⇒ ABC ∆ vuông tại B 0.25 Ta có :  KAD + 
AKD = 90° (∆AKD vuông tại D)  KCB + 
BKC = 90° (∆KBC vuông tại B) 0.25 mà  AKD =  BKC (đối đỉnh) Nên  KAD =  KCB 0.25 b) Ta có: AO = BO = R
MA = MB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ MO là đường trung trực của AB
⇒MO vuông góc với AB tại H 0.25
Áp dụng hệ thức lượng vào MA
O vuông tại A, đường cao AH 2
MA = MH.MO ( ) 1 0.25
Áp dụng hệ thức lượng vào MA
C vuông tại A, đường cao AD 2 ⇒ MA = . MD MC (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra 2 MH.MO = . MD MC = MA 0.25 c) A
DM vuông tại D có DI là đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền (I là trung điểm của AM) DI =AI = 1 AM 2 ADI cân tại I  =  DAI ADI (1) 0.25 A
OD cân tại O ( OA=OD= R)   =  OAD ODA(2) 0.25 Mà  +  =  0 OAD DAI OAI = 90 (3)
Từ (1), (2) và (3) =>  0.25 =  +  0 ODI ODA ADI = 90 Hay DI ⊥ OD tại D. Ta có : D ∈ (O) D ∈ DI Và DI ⊥ OD tại D
 DI là tiếp tuyến của (O). 0.25
Document Outline

  • TOAN 9 - HK 1 - 23-24
  • TDN- Toán 9 tham khảo HKI 23-24
  • PL_DE TK HKI_TOÁN 9
  • LTT_ĐỀ THAM KHẢO KTHKI TOÁN 9 23-24
  • KB - T9 - TKHK1 - 23 24
  • K9_De tham khao HK1 (23-24)
  • ĐỀ THAM KHẢO HKI 23-24
  • Đề HKI Toán 9-23 - 24-SNA
  • BĐ- TOÁN 9- ĐỀ THAM KHẢO HKI 23-24
  • BA_ĐỀ TK HK1 TOÁN 9 (23_24)