Bộ đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 9 (Năm học: 2023-2024)
Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Chủ đề 1:
CĂN BC
HAI
Nội dung 1:
Rút gọn biểu
thức chứa căn
bậc hai sử
dụng các phép
biến đổi đơn
giản
Số câu: 2
Câu 1a,1b
Điểm:1đ
Số câu: 1
Câu 1c
Điểm:0,5đ
3 điểm
Nội dung 2:
Phương trình
vô tỉ
Số câu: 2
Câu 2a,2b
Điểm:1,5đ
Ch đề 2:
HÀM S
BẬC
NHT
Nội dung 4:
Đồ th của
hàm s bậc
nht
, Ta đ
giao điểm
Số câu: 2
Câu 3a,3b
Điểm:1,5đ
1,5 điểm
Chủ đề 3:
T S
LƯỢNG
GIÁC
Nội dung 5:
ng dng
thc tế của t
số ng giác
Số câu: 1
Câu 5a
Điểm:0,5đ
Số câu: 1
Câu 5b
Điểm:0,5đ
1 điểm
Chủ đề 4:
TOÁN
THỰC TẾ
Nội dung 6:
Dng thành
lp công thc
Dng % gim
giá , tăng giá
khuyếni
Số câu: 1
Câu 4a
Điểm:0,5đ
Số câu: 1
Câu 6a
Điểm:0,5
đ
Số câu: 2
Câu 4b, 6b
Đim:1 đ
Ch đề 5:
ĐƯNG
TRÒN
Nội dung 6:
Quan h
vuông góc
Số câu: 1
Bài 7a
Điểm: 1đ
3 điểm
Nội dung
7:Chứng
Số câu: 1
Bài 7b
minh hai góc
bằng nha
Điểm:1đ
Nội dung 8:
Chứng minh 3
điểm thẳng
hàng
Số câu: 1
Bài 7c
Đim:0,5đ
Số câu
4
3
8
1
16
Số điểm
2 điểm
2 điểm
5,5 điểm
0.5 điểm
10 điểm
Tỉ lệ %
20 %
20 %
55 %
5 %
100 %
Tỉ lệ chung 40 %
60
100 %
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9
T
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
CĂN
BẬC HAI
Rút gọn biểu
thức chứa
căn bậc hai
sử dụng các
phép biến
đổi đơn giản
Thông hiu:
-Đưa tha s ra ngoài du
căn ri cng tr các căn đng
dng
Vn dng:
-Trc căn thc mu thc
hin rút gn
2
( Câu
1a)
( Câu
1b)
1
( Câu
1c)
Phương trình
vô tỉ
Vn dng:
Biến đi phương trình đưa
v dng
|
|
=
= ,
B > 0 rồi tìm x
Vn dng cao:
Biến đi phương trình đưa
v dng
= , B > 0 rồi
tìm x
2
( Câu
2a,
2b)
HÀM S
BẬC
NHT
Đồ th của
hàm s bậc
nht
Thông hiu:
-Lp bng giá tr và v đồ
th của hàm s bậc nht
1
( Câu
2a)
Ta đ giao
điểm
Thông hiu:
-Mô t đưc phương trình
hoành đ giao đim t đó
tìm đưc ta đ giao điểm
1
( Câu
2b)
T S
LƯỢNG
GIÁC
ng dng
thc tế của t
số ng
giác
Vn dung:
-Tính đ dài đon thng
tha điu kin cho trước
-Tính thời gian đi hết đoạn
đường
2
( Câu
5a)
( Câu
5b)
ĐƯNG
TRÒN
Quan h
vuông góc
Vn dng:
-Vn dng đưc mi quan
h gia tam giác và đưng
tròn trong thc hin yêu
cầu đ bài.
-Vn dng đưc tính cht
ba hai tiếp tuyến ct nhau
để chng minh mi quan
h vuông góc.
1
( Câu
7a)
Tiếp tuyến
của đưng
tròn
Vn dng:
- Vn dng các h thc
trong tam giác vuông tam
giác đng dng đ chng
minh các đng thc
-Vn dng chng minh hai
góc bng nhau
1
( Câu
7b)
Công thc
v din tích
và vn dng
Vn dng cao:
-Nhn ra đưc mi liên h
gia điu cn chng minh
vi hai tam giác đng dng.
-Vn các trưng hp đng
dng ca hai tam giác,biến
đổi linh hot đ gii quyết
yêu cu ca đ bài.
1
(
Câu
7c)
NG DỤNG THỰC T
BÀI TP
NG
Dng thành
lp công
thc
Vn dung:
1
(Câu
6a )
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
8 4
2 +
72 3
50
b)
2
6
4
+
6
3
c)


Câu 2: (1,5 điểm) Giải phương trình
a)
5144
2
=++ xx
b)
3613
25752412
2
1
+
=+ xx
x
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số:
32 = xy
(D
1
) và =

+ 2 (D
2
)
a) Vẽ (D
1
) và (D
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) bằng phép toán.
DNG
THC
T
-Phân tích xác đnh mi
quan h gia 2 đi lưng đ
bài cho và viết công thc.
-Thc hiên tính toán theo
yêu cu
-Trình y bài gii chính
xác
(Câu
6b )
Dng %
gim giá ,
tăng giá
Vn dng:
-Phân tích đưc yêu cu ca
đề bài
-Vn dng công thc tính
đưc giá sau khi gim hoc
tăng
-Vn dng công thc tính s
phn trăm gim hoc tăng
1
(Câu
4a)
(Câu
4b)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
AN NHƠN TÂY
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Câu 4: (1 điểm) Gbán một chai nước tinh khiết cùng loại hai cửa hàng A và B đều
là 5 500 đồng, nhưng mỗi cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mãi khác nhau.
Cửa hàng A: nếu khách hàng mua 10 chai trở lên thì từ chai thứ 10 trở đi, mỗi
chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 80% giá bán.
Cửa hàng B: mỗi chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 90% giá bán.
a) Bạn Nam cần mua đúng 1 thùng gồm 24 chai nước tinh khiết cùng loại như trên
thì bạn ấy nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít hơn?
b) Hỏi bạn Nam mua bao nhiêu chai thì số tiền phải trả mỗi cửa hàng bằng nhau?
Câu 5: (1 điểm)
Một người đi xe đạp lên một đoạn
đường dốc từ A đến đỉnh dốc B (
hình 1) có độ nghiêng 7
0
so với
phương nằm ngang và đi với vận tốc
trung bình 6 km/h, biết đỉnh dốc cao
khoảng 70 m so với phương nằm
ngang.
a) Hỏi đoạn đường dốc đó dài bao nhiêu t?
b) Người đó phải mất bao nhiêu phút để tới đỉnh dốc? (các kết quả trong bài
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: (1 điểm) Bể nước sinh hoạt nhà Nam hiện đang chứa 20 000 lít nước. Trung
bình mỗi ngày nhà Nam sử dụng 300 lít nước để sinh hoạt. Gọi y là số lít nước còn
lại trong bể sau số ngày x sử dụng nước.
a) Hãy viết công thức tính y theo x.
b) Hỏi số lít nước đang có trong bể có đủ cho nhà Nam sử dụng trong 8 tuần
không? Vì sao?
Câu 7: (2,5 điểm) Từ M nằm ngoài (O;R) sao cho OM > 2R, vẽ hai tiếp tuyến MA,
MB (A và B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn và OM vuông góc
với AB tại H.
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Đường thẳng MD cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là E (E khác D). Chứng minh ME.MD = MH. MO và 
= 
.
c) Gọi J là hình chiếu của A trên OD, gọi P là trung điểm của AJ. Chứng minh M,
P, D thẳng hàng.
------------------HẾT------------------
70m
7
°
A
H
B
HƯỚNG DẪN CHẤM
Thứ tự
bài
iểm)
Lời giải Thang điểm
Câu 1:
(1,5
đim)
a)
8 4
2 +
72 3
50
=
2.4
-4
2
+
2.36
-3.
2.25
= 2
2
- 4
2
+ 6
2
-15
2
= -11
2
b)
2
6
4
+
6
3
=2
6 4 +
6 3
=2
6 4 + 3
6
=
6 1
c)
73
3
73
3
+
=
)73)(73(
)73(3
)73)(73(
)73(3
+
+
+
=
)7
3)(73(
739739
+
++
=
22
)7(
3
76
=
2
76
= 3
7
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2:
(1,5
đim)
a)
5144
2
=++ xx
<=>
5)12(
2
=+x
<=>
12 +x
= 5
<=> 2x + 1 = 5 hoặc 2x + 1 = -5
<=> 2x = 4 hoặc 2x = -6
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<=> x = 2 hoặc x = -3
V󰉝y t󰉝p nghi󰉪m 󰉼󰉴 trình S =
{
2; 3
}
b)
36
1
325
75
24
12
2
1
+
=
+ xxx
<=>
3613)13(252)13(4
2
1
=++ xxx
<=>
3613
13
10
13
=
+
+
x
xx
<=>
36
1
312
=
x
<=>
31
3 =
x
<=> 3x - 1 = 9
<=> 3x = 10
<=> x =
3
10
Vậy tp nghim phương trình là S = {
3
10
}
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3:
(1,5
đim)
a) Bảng giá trị
x 0 1
y = 2x 3
-3 -1
x 0 2
=

+ 2
3 1
Vẽ
(
)
󰨙; 󰨙
(
)
trên cùng mặt phẳng tọa độ đúng
b) Tìm tọa độ giao điểm của
(
)
󰨙; 󰨙
(
)
bằng
phép tính
P/t hoành đ giao đim ca (D
1
) và (D
2
) :
2x 3 =
2
2
1
+
x
x = 2
Thay x = 2o y = 2x - 3 ta đưc y = 1
Tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
): (2 ; 1)
0,25 điểm
0,25 điểm
Vẽ đúng mỗi
đường thẳng 0,25
điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4:
(1 điểm)
a) Số tiền 24 chai nước khi mua ở cửa hàng A Nam
phải trả:
5 500.9 + (5 500.80%).15= 115 500 (đồng)
Số tiền 24 chai nước khi mua ở cửa hàng B Nam
phải trả: (5 500.90%).24= 118 500 (đồng)
Vậy Nam nên chọn ở cửa hàng A
b)Gọi x là số chai Nam mua để số tiền phải trả ở hai
cửa hàng bằng nhau
5 500.9 + (5 500.80%).(x-9)= (5 500.90%).x
<=> 49 500+4400(x-9) = 4950x
<=> -550x= -9900
<=> x= 18
Vậy bạn Nam mua 18 chai thì số tiền phải trả ở hai
cửa hàng bằng nhau
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5:
(1 điểm)
Ta có

󰆹
=


=>  =


=


574
(
)
Đổi 6 km/h = 100 m/phút
Thời gian người đó đi đến đỉnh dốc là
574
6
100
(phút)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6:
(1 điểm)
a) = 20 000 300
b)Số lít c còn li trong b sau 8 tun s dng là:
= 20 000 300.
(
8.7
)
= 3200(lít)
Vy s lít nưc hin có trong b đủ cho nhà Nam
dùng trong 8 tun.
0,5điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 7:
(2,5
đim)
Giải:
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một
đường tròn và OM vuông góc với AB tại H.
P
J
E
D
H
M
A
B
O
Xét tam giác MAO vuông tại A (MA là tiếp tuyến)
Suy ra M, A, O cùng thuộc đường tròn, đường kính
MO (1)
Xét tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
Suy ra M, B, O cùng thuộc đường tròn, đường kính
MO (2)
Từ (1) (2) suy ra M, A, O, B cùng thuộc đường
tròn, đường kính MO
Ta có OA = OB (bán kính của (O))
và MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại
M)
Suy ra OM là đường trung trực của AB, suy ra OM
vuông góc với AB.
b) Chứng minh ME.MD = MH. MO và 
=

..
Xét tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
Có đường cao BH (AH vuông góc OM):
MH. MO = MB
2
(hệ thức lượng) (3)
Xét tam giác BED nội tiếp (O)
Có BD là đường kính suy ra tam giác BDE vuông
tại E,
suy ra BE vuông góc với ED, suy ra BE vuông góc
với MD.
Xét tam giác MBD vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
Có đường cao BE (BE vuông góc với MD)
ME. MD = MB
2
(hệ thức lượng) (4)
Từ (3) (4) suy ra: MH.MO = ME. MD -
Xét tam giác MHE và tam giác MDO có:
+) góc M chung.
+)


=


(ì .  = . )
Suy ra: tam giác MHE đồng dạng tam giác MDO
(cgc)
Suy ra 
= 
.
c) Chứng minh M, P, D thẳng hàng:
- Chứng minh được AD // OM từ đó suy ragóc ADJ
= góc MOB
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
- Chứng minh được tam giác AJD đồng dạng tam
giác MBO (g-g)
- Chứng minh được tam giác JDP đồng dạng tam
giác BDM (cgc),
suy ra góc JDP = góc BDM,
suy ra tia DP trùng tia DM,
suy ra D, P, M thẳng hàng.
0,25 điểm
(0,25 điểm).
Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên
theo thang điểm trên để chấm.
Những bài hình học, học sinh không vẽ hình thì
không chấm.
Y BAN NHÂN DÂN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K I – TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023-2024
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Căn bậc hai,
căn bậc ba
Biến đổi đơn giản biểu thc
cha căn.
1
(TL1a)
1,0
3,0
Rút gọn biểu thc cha căn
1
(TL1b)
1,0
1
(TL1c)
1,0
2
m s bậc
nhất
Đồ th hs bậc nhất
1
(TL2a)
1,0
1,5
Tọa độ giao điểm 2 hs bậc
nhất
1
(TL2b)
0,5
3
Đường tròn
H thc
lượng
Chứng minh hệ thc
Chứng minh tứ giác
1
(TL6a,b)
1,75
2,5
Tính độ dài cạnh
1
(TL6c)
0,75
4 Toán thực tế
Toán thực tế vận dụng tỉ s
lượng giác tính độ dài cạnh
1
(TL5)
1.0
3,0
Toán thự tế khuyến mãi,
giảm giá
1
(TL4)
1,0
Toán thực tế v hàm s bậc
nhất
1
(TL3a,b)
1,0đ
Tổng: Số câu
S đim
3
2,5
6
4,75
2
2,0
1
0.75
12
10
T l %
25%
47,5%
20%
7,5%
100%
B. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K I– TOÁN 9
TT
Chương / Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu theo mức đ nhận thức
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dụng cao
ĐẠI S
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba
-Biến đổi
đơn giản biểu
thc cha
căn bậc hai.
- Rút gọn
biểu thc
chứa căn bậc
hai.
Nhn biết:
Nhận biết căn đồng dạng và rút gọn
căn đồng dạng
1(TL1)
(1,0 điểm)
Thông hiu:
- Biết cách đưa căn v dng
tính căn
dng
1(TL1)
(1,0 điểm)
Vn dng:
Vận dụng phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn để rút gọn.
1(TL1)
(1,0 điểm)
2
m s
bậc nht
-Đồ th hs
bậc nhất
Nhn biết:
2(TL2)
(1,5 điểm)
T l chung
72,5%
27,5%
100%
- Tọa độ giao
điểm 2 hs bậc
nhất
- Biết cách lp bng giá tr và v đ th 2
hs lên cùng h trc ta đ.
- Biết cách trình bày cách tìm ta đ giao
đim.
HÌNH HC
3
Đường tròn
H thc
lượng
Chứng minh
h thc
Chứng minh
t giác
Tính độ dài
cạnh
Nhn biết:
-Nhn biết đưc đim thuc đưng tròn.
1 (TL6)
( 0,75 đim)
Vn dng:
- Vn dng du hiu nhn biết tiếp tuyến
ca đưng tròn
1 (TL6)
( 1 điểm)
1 (TL6)
( 0,75 đim)
4
Toán thực
tế
Giải bài toán
có nội dung
hình học
Giải bài toán
ứng dụng hs
bậc nhất
Giải bài toán
khuyến mãi,
tăng giá
Thông hiu
- Biết lập được công thức hs bc nhất.
- Tính toán các đại lượng.
- Vn dng t s ng giác đ tính chiu
cao, chiếu dài ca 1 vt
1 (TL3)
( 1 điểm)
1 (TL5)
(1,0 điểm)
Vn dng
- Vn dng pp gii bài toán tăng giá,
gim giá, hoc lp pt đ gii bài toán tìm
giá sn phm
1 (TL4)
(1,0 điểm)
T l %
25
37,5
30
7,5
Bài 1 (3,0đ) . Rút gọn
a)
A = 4
27 + 3
12
- 2
48
b)
22
)34()34( +
c)
C=



+
Bài 2: (1.5đ )
Cho hàm số
2
2
1
= x
y
có đồ th là (d
1
) và hàm s
32 += xy
có đồ th là (d
2
)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán
Bài 3 (1,0đ):
Một nhóm bạn học sinh thực hành môn Sinh học. Cô giáo giao cho nhóm quan sát
ghi lại chiều cao của cây mi tuần. Ban đầu đưa cho nhóm môt loại y non
chiều cao 2,56 cm. Sau hai tuần quan sát thì chiều cao ca cây tăng thêm 1,28 cm. Gi
h
(cm) là chiều cao của cây sau
t
(tuần) quan sát liên hệ bằng hàm số
h at b= +
.
a) Xác định hệ s ca
,ab
;
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HC : 2023– 2024
Môn: TOÁN 9
Thời gian : 90 Phút
(Không k thi gian phát đề)
b) Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể t ngày bắt đầu quan sát thì cây sẽ đat chiều cao
6,76cm.
Bài 4 (1,0đ):
Mt chiếc ti vi trong một đợt khuyến mãi, cửa hàng đã giảm giá 20% trên giá niêm
yết. Đợt khuyến mãi thứ hai của hàng giảm giá tiếp 30% trên giá đã giảm đợt một.
Nhưng đợt th ba cửa hàng tăng giá trở li 25% trên giá đã giảm đợt hai và giá hiện ti
ca chiếc ti vi là 10500000 đồng. Hỏi giá niêm yết ban đầu ca chiếc ti vi là bao nhiêu?
Bài 5 (1,0đ):
Nhà Bạn Nam có gác lửng cao so với nền nhà 3m. Ba bạn Nam cần đặt một các
thang đi lên gác, biết khi đặt thang phải để thang taọ được với mặt đất một góc 70
0
thì
đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Hãy giúp Ba Nam tính chiều dài thang là bao biêu mét.
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 6 (2,5đ):
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua A và B ta vẽ hai tiếp tuyến của
đường tròn (O). Trên đường tròn (O) lấy một điểm C bất k ( C khác A và B). Qua C ta
v tiếp tuyến của (O) cắt tiếp tuyến qua A tại M và tiếp tuyến qua B tại N.
a) Chứng minh: MA . NB = R
2
b) ON cắt BC tại D và OM cắt AC tại E.
Chứng minh: tứ giác OECD là hình chữ nhật.
c) Cho AC = R
3
. Tính độ dài MN theo R.
…………….Hết………….
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
HƯỚNG DN CHM KIM TRA CUI KÌ
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
Bài
Đáp án
Điểm
1
a/
4 27 3 12 2 48A = +−
= 12
3
+ 6
3 8
3
=
(
12 + 6 8
)
3 = 10
3
0,5
0,5
b)
22
)34()34( +
=
34
+
-
34
= 4+
3
- 4 +
3
= 2
3
0,5
0,25
0,25
c/ C=



+
( ) ( )
62 3 221
3
6 21
2323
22
−−
= ++
=−++
=
0,5
0,25
0,25
2
a/
x 0 4
y=
1
2
=
x-2
-2 0
x 0
3
2
y=-2x+3 3 0
0,25
Vẽ đúng (d1), (d2)
0,25
0,25
0,25
b/ Pt hoành độ giao điểm
1
2 23
2
5
52
2
xx
xx
−= +
=⇔=
x =2 =>y=-2.2+3=-1
Vy tọa độ giao điểm là (2;-1)
0,25
0,25
3
a)
Ban đầu cây non có chiều cao 2,56 cm, tức là
0; 2,56 2,56 .0 2,56t h a bb= = = +⇒=
2,56h at⇒= +
.
Sau hai tuần chiều cao của y tăng thêm 1,28cm, tứ
c là
2; 2,56 1,28 3,84th== +=
3,84 .2 2,56 0,64aa
= + ⇒=
.
Vy:
0,64 2,56ht= +
0,25
0,25
b) Cây đạt chiều cao 6,76cm, tức là
6,76 6,76 0,64 2,56 6,5625h tt= = + ⇒=
Vy sau
6,5625.7 45,9375 46=
ngày thì cây đat chiều cao 6,76cm
0,25
0,25
4
Gọi giá niêm yết ban đầu ca chiếc ti vi là
x
(đồng) (
0>x
)
Đợt khuyến mãi thứ nhất ca hàng đã giảm giá 20% trên giá
niêm yết suy ra giá của chiếc ti vi trong đt khuyến mãi thứ nhất là :
.20% 0,8−=xx x
(đồng).
0,25
0,25
Đợt khuyến mãi thứ hai ca hàng giảm giá tiếp 30% trên giá
đã giảm đợt một suy ra giá của chiếc ti vi trong đợt khuyến mãi thứ
hai là :
0,8 30%.0,8. 0,8.0,7. 0,56
−==x x xx
(đồng).
Đợt th ba cửa hàng tăng giá trở lại 25% trên giá đã giảm đợt
hai suy ra giá hiện ti ca chiếc ti vi là :
0,56 25%.0,56 1,25.0,56 0,7+==x x xx
(đồng).
Theo bài ra ta có :
0,7 10500000 15000000= ⇔=xx
(đồng).
Vậy giá niêm yết ban đầu ca chiếc ti vi là 15000000 đồng.
0,25
0,25
5
Như vậy đ i BC chính là chiu dài chiếc thang.
Xét tam giác ABC vuông tại A
sin =


 =


=
3
70
= 3,19
Vy chiu dài ca chiếc thang cần làm là 3,19 m
0,25
0,5
0,25
6
a/ Chứng minh: MA . NB = R
2
Ta có OM là phân giác góc AOC
ON là phân giác góc BOC

+ 
= 180
(󰉧 ù)
 
Áp dụng hệ thức lượng váo tam giác vuông MON đường cao OC
OC
2
=MC.NC
Mà MA=MC; NC=NB(tính cht tiếp tuyến)
R
2
=MA.NB
0,25
0,25
0,25
b./ Chứng minh: tứ giác OECD là hình chữ nhật.
Ta có 
= 90
(
 
)
Ta li có  â,  à â á 
MO đồng thời là đường cao 
  ti E

= 90
,
cmtt 
= 90
0,25
0,5
D
E
O
B
N
C
M
A
T giác OECD là hình chữ nhật.
0,25
c) Cho AC = R
3
. Tính độ dài MN theo R.
Cho AC = R
3
.Tính được BC=R
 à 󰉿  á 󰉧

= 30

= 60
 󰉧
MC = R
3
.
Ta tính được CN=
MM=MC+NC=

(đvđd)
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có th gii bng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm trn vn
……..Hết…..
MA TRN Đ KIM TRA CUI K I - TOÁN 9
Mc đ
Kiến thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Tng s
câu/ đim
Rút gn căn thc
0,75
0,75
2 câu/1,5 đ
Gii phương trình
0,5
0,5
1 câu/1,0 đ
Toán hàm s
1
0,5
1 câu/1,5 đ
Toán thc tế t l
phn trăm
1 0,5 1 câu/1,5 đ
Toán thc tế t s
ng giác
0,75 0,25 1 câu/1,0 đ
Toán thc tế hàm
s
1,0 1 câu/1,0 đ
Bài toán v tiếp
tuyến
1 1 0,5 1 câu/2,5 đ
Tng
2,5 đ
4,5 đ
2,5 đ
0,5 đ
7 câu/10,0 đ
II. BN ĐC T MA TRN KIM TRA CUI KUY 1 - TOÁN 9
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA
Ma trn đ
ĐỀ KIM TRA CUI K I
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian ghi đề)
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo m
c
nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
1 Căn thc
Căn bc hai
ca sthc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái
nim v căn bc hai ca s
thc không âm.
1
Thông hiu:
- Thực hiện được một số
phép tính đơn giản về căn
bậc hai (căn của một bình
phương, căn của một tích,
căn của một thương, đưa
thừa số ra ngoài dấu căn,
vào trong dấu căn).
Căn thc
bậc hai ca
biu thc
đại s
Vn dng:
- Thc hin đưc mt s
phép biến đi đơn gin v
căn thc bc hai (đưa thừa
số ra ngoài dấu căn, thu
gọn căn đồng dạng) áp
dng gii phương trình
cha căn.
1
2
m s
và đ th
Hàm sy =
ax + b(a
0) và đ th
Nhn biết
- Nhận biết được dạng đồ
thị m số y = ax + b(a≠0).
1
Thông hiu
- Thiết lp đưc b
ng giá
tr ca hàm s y = ax
+
b(a≠0).
- V đồ th hàm s
Vn dng
- Áp dng gii bài toán thc
tế có công thc hàm s bc
nht (phc hp)
1
3
H thc
ng
Tsng
giác
Vn dng
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với tỉ
số lượng giác của góc nhọn
(Tính độ dài đoạn
thẳng,...).
1
Hthc v
cnh
đưng cao
Thông hiu
Giải thích được một s
hệ thức về cạnh và
đường
cao trong tam giác vuông
Đưng
tròn
nh cht
hai tiếp
tuyến ct
nhau
Thông hiu:
- Áp dng đưc các tính cht
vào đ chng minh
1
Vtrí tương
đối ca
đưng
thng và
đưng tròn.
Tiếp tuyến
ca đưng
tròn
Thông hiu
tả được vị trí đường
thẳng đường tròn cắt
nhau, đường thẳng
đường tròn tiếp xúc
nhau.
Gii thích đưc du hiu
nhn biết tiếp tuyến ca
đưng tròn.
S hc
Phép chia
hết, chia
ly phn
nguyên
Vn dng cao:
Giải quyết được những
vấn đề thc tin gắn với
thực hiện các phép tính về
số nguyên.
1
Tỉ số và tỉ số
Vn dng:
phần trăm
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin gắn với
các phép tính về số thập
phân, tỉ số tỉ số phần
trăm (các bài toán liên
quan đến lãi suất).
Tng
2
2
2
1
T l đim (%)
30%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA
Đề Tham Khảo
ĐỀ KIM TRA CUI K I
Năm học 2023-2024
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian ghi đề)
Câu 1: (1,5 đim) Rút gn biu thc sau:
a)2 125 4 45 80−−
1 50 20
b)
10 3 5 2
+
−+
Câu 2: (1,0 đim) Gii phương trình:
9x 27
4x-12 25x-75 2 8
4
+− =
Câu 3: (1,5 đim)
Cho hàm s
y = -2x - 1 có đ th đưng thng (d) và hàm s y = 3x + 4 có đ th
là đưng thng (d’):
a) V đồ th ca hai hàm s trên cùng mt h trc ta đ Oxy.
b) m ta đ giao đim A ca đưng thng (d) và (d’) bng phép toán.
Câu 4: (1,5 đim) Nhân dịp Tết dương lịch, siêu thị A đã khuyến mãi ti vi 42 inch
giá niêm yết 7400000 đ. Lần đầu siêu thị giảm giá 10% so với giá niêm yết thì
bán được 10 chiếc ti vi, lần sau siêu thi giảm thêm 5% nữa (so với giá đã giảm lần 1)
thì bán thêm được 15 cái nữa.
a) Hỏi sau 2 lần giảm giá thì chiếc ti vi được bán với giá bao nhiêu tiền?
b) Sau khi bán hết 25 chiếc ti vi siêu thị được lời 11505000đ. Hỏi giá vốn một
chiếc ti vi được bán khuyến mãi là bao nhiêu tiền?
Câu 5: (1,0 đim)
Hai tr đin cùng chiu cao
h đưc dng thng đng hai bên l đối
din mt đi l rộng 80m. T mt
đim M trên mt đưng gia hai tr
đin ngưi ta nhìn thy hai đnh hai
tr đin vi góc nâng ln t là 60
0
và 30
0
. Tính chiu cao tr đin. (m
tròn kết qu đến s thp phân th 2)
Câu 6: ( 1,0 đim)
Đbước đầu khởi nghiệp, một nhóm bạn trẻ quyết định làm một số sản
phẩm handmade (sản phẩm làm bằng thủ công) để kinh doanh. Sau khi tính toán
về vốn chi phí, các bạn thấy số tiền lời hoặc lỗ khi kinh doanh được tính theo
công thức là:
L= 50000 x - 8000000 trong đó L (đồng) số tiền lời hoặc lỗ khi bán được x sản
phẩm.
a) Hỏi nếu bán được 100 sản phẩm thì nhóm bạn trẻ kinh doanh lời hay lỗ?
b) Để lời được 4000000 đồng thì nhóm bạn trẻ phải bán được bao nhiêu
sản phẩm?
Câu 7: (2,5 đim)
Cho đưng tròn (O) có đưng kính AB. Đim C thuc đưng tròn (O) sao cho CA <
CB. K
CH AB
ti H và
OM BC
ti M.
a) Chng minh: 4 đim C, H, O, M cùng thuc mt đưng tròn
b) Gi E là trung đim ca CH. Chng minh: CH.AB = AC.BC.
c) Chng minh
CAE BAM=
HT
o
o
30
60
h
h
M
HƯỚNG DN CHM VÀ BIU ĐIM
Câu
Đáp án
Đim
Câu1
(1,5 đim)
a)2 125 4 45 80−−
2 22
2 5 .5 4 3 .5 4 5
105 125 45
65
=−−
=−−
=
1 50 20
b)
10 3 5 2
+
−+
=
10 3 5 2 2 5
( 10 3).( 10 3) 5 2
++
−+ +
=
10 3 10.( 2 5)
1
52
++
+
=
10 3 10+−
=3
0,25x3 = 0,75(đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(1,0 đim)
Gii phương trình:
9x 27
4x-12 25x-75 2 8
4
+− =
{ }
2x35x33x38
4x 3 8
x32
x34
x7
S7
−+ −− =
−=
−=
−=
⇔=
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
(1,5 đim)
Cho hàm s
y = -2x - 1 đ th đưng thng (d)
hàm s y = 3x + 4 có đ th là đưng thng (d’).
a) +) Lập đúng 2 bng giá tr
+) Vẽ đúng 2 đồ th
b) PT hoành đ giao đim
-2x -1 = 3x +4
-5x = 5
x = -1
Thay x =-1 vào y = 3x +4 => y = 1
Vy ta đ giao đim (d) và (d
'
) là (-1;1)
0,25x2=0,
0,25x2=0,
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,5 đim)
a) Giá ti vi sau khi gim giá 10% là:
7400000.(100%-10%) = 6660000đ
Giá ti vi sau khi gim giá 5% là:
6660000.(100%-5%) = 6327000đ
b) Tng tin thu đưc khi bán 25 tivi là
0,5đ
D
C
B
A
H
M
E
O
A
B
C
10.666000+15.6327000 =161505000 đ
Giá vn 1 ti vi là
(161505000-11505000):25=6000000đ
0,5đ
0,
Câu 5
(1,0 đim)
Xét
AMC
o
h
AM
tan 60
=
Xét
BMD
o
h
BM
tan30
=
Mà AM+BM = 80 nên
oo
hh
80
tan 60 tan30
+=
oo
11
h 80:
tan 60 tan30

= +


h=
20 3 34,64(m)
0,25x2 =0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(1,0 đim)
a) Thay x = 100 vào L = 50000x-8000000
L = -3000000
Các bn kinh doanh l
b) Thay L = 4000000 vào L = 50000x-8000000
4000000 = 50000x-8000000
x = 240
Để li 4000000 các bn phi bán đưc 240 sn phm
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 7
(2,5 đim)
+ Chứng minh đưc tam giác CHO vuông ti H
Suy ra 3 đim C, H, O cùng thuc đưng tròn đưng
kính CO
+ Chứng minh đưc tam giác COM vuông ti M
Suy ra 3 đim C, O, M cùng thuc đưng tròn đưng
kính CO
+ Vậy bn đim C, H, O, M cùng thuc mt đưng
tròn đưng kính CO.
0,5
0,25
0,25
Chng minh:CH.AB = AC.BC
+ Chứng minh tam giác CAB vuông ti C
+ Chứng minh CH.AB = AC.BC
0,5x2
Chng minh:
CAE BAM=
.
+ Chứng minh được:
AC CH CE
AB BC BM
= =
+ Chứng minh được:
CAE BAM∆∆
Suy ra
CAE BAM
=
0,25
0,25
HT
MA TRẬN ĐỀ
CẤP ĐỘ
CH ĐỀ
NHẬN
BIT
THÔNG
HIU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP ĐỘ THP
CẤP ĐỘ
CAO
Bài 1: thc
hin phép tính
Vn dng
công thc
biến đổi căn
thức để tính
Vn dng công
thc biến đổi
căn thức để tính
Vn dng công
thc biến đổi căn
thc để tính
S câu hi
1( bài 1a)
2 (bài 1b,c)
3
S đim
0,5
1,5
2
T l
5%
15%
20%
Bài 2: Hàm s
Vn dng kiến
thức đã học v
đồ th hàm s
Vn dng kiến
thức đã học viết
phương trình
đường thng
S câu hi
1 (bài 2a)
1 (bài 2b)
2
S đim
1
0,5
1,5
T l %
10%
5%
15%
Bài 3: Toán
thc tế m s
Vn dng
kiến thức đã
học để gii
toán thc tế
Vn dng kiến
thức đã học để
gii toán thc
tế
S câu hi
1( bài 3a)
1 ( bài 3b)
2
S đim
0,25
0,75
1
T l
2,5
7,5%
10%
Bài 4: Toán
thc tế đại s
Vn dng kiến
thức đã học để
gii toán thc
tế
S câu hi
1(bài 4)
1
S đim
1,5
1,5
T l
15%
15%
Bài 5: Toán
thc tế hình
Vn dng kiến
thức đã học để
gii toán thc tế
S câu hi
1 (bài 5)
1
S đim
1
1
T l
10%
10%
Bài 6: Chng
minh hình học
Vn dng tính
chất , định lí đã
Vn dng tính
chất , định lí đã
Vn dng
tính cht ,
học để chng
minh hình học
học để chng
minh hình học
định lí đã học
để chng
minh hình
hc
S câu hi
1 ( bài 6a)
1 ( bài 6b)
1 ( bài 6c)
3
S đim
1
1
1
3
T l
10%
10%
10%
30%
Tng
S câu hi
2
6
3
1
12
S đim
0,75
5,75
2,5
1
10
T l
7,5%
57,5%
25%
10%
100%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024
HÒA PHÚ Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
) 5 48 3 45 4 75 2 125a +−
21 7 6
) 27
31 31
b


)
15 6
6 +
33 12
6
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm s : = + 1 có đồ th (d
1
) và =
+ 2 có đồ thị (d
2
)
a) V đồ thị (d
1
) và ( d
2
) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
Bài 3: (1,0 điểm)
Số lượng táo trung bình một người Châu Mtiêu thụ mỗi m trong giai đoạn 1980 đến
2000 được biểu diễn bởi công thức: y =
18022 +x
. Trong đó: y số táo mỗi người tiêu thụ
trong một năm (tính theo pound, 1pound = 0,454kg), x là năm (từ 1980 đến 2000).
a) Hỏi năm 1990 mỗi đầu người tiêu thụ bao nhiêu pound táo?
b) Nếu công thức tính số lượng táo tiêu thụ vẫn còn giá trị cho những năm sau thì mỗi người
sẽ tiêu thụ 211,23 pound táo vào năm nào?
Bài 4: (1,5 điểm)
Giá bán một cái bánh cùng loại hai ca hàng A và B đều là 15 000 đồng, nhưng mỗi
ca hàng áp dụng hình thức khuyến mãi khác nhau.
● Cửa hàng A: đối với 3 cái bánh đầu tiên, giá mỗi cái bánh là 15 000 đồng và t cái bánh
th tư trở đi khách hàng chỉ phải trả 75% giá bán ban đầu.
● Cửa hàng B: c mua 3 cái thì được tặng thêm 1 cái bánh cùng loại.
Bn Hng cần đúng 13 cái bánh để t chc sinh nhật thì bạn y nên mua bánh ở ca hàng nào
để tiết kim và tiết kim được bao nhiêu tiền so vi ca hàng kia.
Bài 5: (1,0 điểm)
Tính chiều cao CH của tháp bên kia sông
biết AB = 25m ; 
= 32
; 
= 43
và ba điểm A, B, H
thẳng hàng. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6: (3 điểm)
Cho ∆MAB 3 góc nhn. V đường tròn m O đưng
kính AB cắt MA và MB lần lượt tại D và C. Gọi H là giao điểm
của AC và BD.
a) Chứng minh: ∆ ABC vuông và MH AB
b) Gọi P, N, Q theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A, O, B đến CD.
Chng minh: PD = CQ
c) Gọi I là trung điểm của MH. Chứng minh: IC là tiếp tuyến của (O)
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 9
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài 1: (3,0 điểm)
) 5 48 3 45 4 75 2 125
a +−
51032059320 +=
(0,25đ)
5=
(0,25đ)
21 7 6
) 27
31 31
b


=


3
3 +




(0,25đ)
=
7 3
3 +


=
7 3
3 + 3
3 + 1 (0,25)
=
7 + 1 (0,25đ)
)
15 6
6 +
33 12
6
=
9
6
+
24
9
(0,25đ)
=
9
6
+
24
9
= 3
6 + 2
6 3 (0,25đ )
=
6 (0,25đ )
Bài 2:
a) Lập bng giá trị : 0,25đ
0 1
y = - 2x+1 1 -1
Vẽ đúng đường thẳng (d
1
): 0,25đ
b) (d
2
) có dng y = a+
Vì (d
) // (d
1
) nên a = -2 và b ≠ 1 (0,25đ)
Vì (d
2
) đi qua A(-3;1) nên thay x = -3 , y = 1, a = -2 vào (
)
Ta có: 1 = -2. 3 + b => b = 7 (0,25đ)
Vậy (d
2
): y = -2x + 7
Bài 3: (1,0 điểm)
a) m 1990, số lượng táo tiêu thụ là:
y =
2101801990.2218022 +=+x
(pound) (0,25đ)
b)
23,21118022 =+x
(0,25đ)
22x + 180 = 44618,1129 (0,25đ)
22x = 44618,1129 – 180
x ≈ 2020 (0,25đ)
Bài 4:
Hướng dn
S tiền mua 13 bánh đi vi:
. Cửa hàng A: (mua 13 cái)
3 . 15 000 + 10 . (15 000 . 75%) = 157 500 (đồng) (0,5đ)
. Cửa hàng B: (mua 10 cái tặng 3)
10 . 15 000 = 150 000 (đng) (0,5đ)
. Vậy: bạn Hằng nên mua bánh ở của hàng B đ tiết kim
và tiết kiệm được là 157 500 – 150 000 = 7 500 (đng) (0,5đ)
Bài 5:
Xét ΔAHC vuông tại H
Ta có:  =


()
 =


=


(0,25đ)
Xét ΔBHC vuông tại H
Ta có:  =


()
 =


=


(0,25đ)
Ta có: AH – BH = AB




= 25

󰇡


󰇢
= 25 (0,25đ)
 = 25:
󰇡


󰇢
 47,4
(
)
Vậy chiều cao của tháp là 47,4m (0,25đ)
Bài 6:
a/ CM:ΔABC vuông và MH󰃈AB
Ta có :ΔABC nội tiếp (O) ( A,B,C (O) )
AB là đường kính (gt)
ΔABC vuông tại C ( 0,25đ)
AC󰃈MB 󰉼󰉶󰇛󰇜
󰉼󰉴󰊁󰉼󰉶󰇛󰇜
󰉗󰉞󰉗
󰊁
MH󰃈AB (0,25)
b/ CM: PD = CQ
Ta có: AP//BQ//ON (cùng vuông góc PQ)
APQB lành thang (0,25đ)
Mà O là trung điểm AB và AP//BQ//ON (cmt)
ON là đường trung bình hình thang APQB
N là trung điểm PQ
PN = NQ (0,2)
Xét (O) có
ON là một phần đường kính
DC là dây cung
ON󰃈DC tại N
Vậy N là trung điểm DC
DN = NC (0,25đ)
Ta có: PN = PD + DN, QN = QC + NC
PN=QN, DN = NC (cmt)
=> PD = CQ (0,25đ)
c) C/m: IC là tiếp tuyến (O)
Gọi K là giao điểm của MH và AB
C/m: ∆ ICH cân tại I =>I
󰆹
=
Mà:
= 
(đđ)
=>
󰆹
= 
(0,25đ)
C/m: ∆ AOC cân tại O => A
󰆹
=
󰆹
Mà:
󰆹
+ 
= 
(∆AHK vuông) =>
󰆹
+ 
󰆹
= 
=>
󰆹
= 
=> ICOC
=> IC là tiếp tuyến (0) (0,25ñ)
-----HẾT-----
K
I
N
O
Q
P
C
H
D
M
B
A
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 9 MÔN TOÁN
TT
Chươ
ng/Ch
ủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
TNK
Q
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
Căn
bậc
hai,
căn
bậc ba
Tính giá trị căn,
biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn.
1
2,5
Rút gọn biểu
thức chứa căn
1 0,5
2
m
số bậc
nhất
Vẽ đồ thị của
hàm số
1
1,5
Tìm tọa độ giao
điểm
0,5
3
Đườn
g tròn
Chứng minh tam
giác vuông
0,
5
3
Chứng minh
đẳng thức
1
Chứng minh tích
đoạn thẳng bằng
một đoạn thẳng
0,5
Chứng minh hai
đường thẳng
vuông góc
1
4
Toán
thực
tế
Giảm giá
1
3
Hình học phẳng
1
Hàm số
1
Tổng: Số câu
2
6
3
1
13
Số điểm
1,
5
5,5 2
1
10
Tỉ lệ %
15%
55%
25%
10%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 9 MÔN TOÁN
TT
Chương / Chủ đề
Mc đđánh
giá
Số câu theo mc đnhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
ĐẠI S
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba
-Căn bc
hai
-Biến đi
đơn gin
biu thc
cha căn
bậc hai.
- Rút gn
biu thc
cha căn
bậc hai.
Nhn biết:
Nhận biết
đưc đâu
căn bậc hai,
đâu là căn bậc
hai số học.
1(TL
1)
(1,0
điểm
)
Thông hiểu:
- Biết khai
phương rút
gọn căn đồng
dạng.
- Biết cách tính
căn dạng √
2
2(TL2)
(1,5
đim)
2
m s
bc nhất
V hai đ
th m s
Thông hiểu:
Biết cách vđồ
thị của hàm s
trên mặt phẳng
tọa độ
1(TL 1
đim)
m ta đ
giao điểm
Thông hiểu:
Biết m tọa độ
giao điểm của
hai đồ thị hàm
số bằng phép
toán
1( TL3
0,5
đim)
HÌNH HỌC
2
Đưng
tròn
Chứng minh
tam giác
vuông,
Chứng minh
đẳng thức,
Chứng minh
tích đoạn
thẳng bằng
một đoạn
thẳng;
Chứng minh
hai đường
thẳng vuông
góc
Nhn biết:
- Biết cách
chng minh
tam giá vuông
1(TL
4)
(0,5
điểm
)
Thông hiu:
- kh năng
chứng minh
đẳng thức cộng
vế
1(TL5)
(1
đim)
Vn dng:
- Vận dụng
vào
chứng
minh tích đoạn
thẳng bằng một
đoạn thẳng
1
(TL6
)
(0,5
điểm
)
Vn dng cao:
- Chng minh
hai đường
thẳng vuông
góc
thông
nhiu bưc
trung gian
1
(TL7)
(1
điểm)
3
Toán
thc tế
Giải bài
toán có nội
dung hình
học
phẳng,
giảm giá,
viết hàm số
Thông hiu
- Áp dng vào
tính giá ban
đu 1 sn
phm, viết
đưc hàm s
thay vào
công thc
2(TL5)
(2
điểm)
Vn dng
- Vn dng pp
đnh Py Ta
Go, bán kính
đưng tròn đ
tính chu vi,
din tích hình
vuông
1
(TL4
)7
(0,5
điểm
)
Tỉ lệ %
15
55
30
10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
KHỐI 9 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
Bài 1 (2,5 điểm) Tính:
a)
b)
c)
.
Bài 2: (1,5 điêm)
Cho hàm số y = 2x +1có đồ thị (D) và hàm số y = x – 2 có đồ thị (D
/
).
a) Vẽ (D) và (D
/
) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D
/
) bằng phép tính.
Bài 3 ( 1 điểm)
Bạn Bình d đnh đem va đ s tin đ mua quyn tập tại nhà sách Củ Chi. Tuy nhiên
hôm nay nhà sách chương trình khuyến mãi đầu năm giảm giá
mỗi quyển tập.
Hỏi với số tiền bạn Bình đem có thể mua được tất cả bao nhiêu quyển tập ?
Bài 4: ( 1 điểm)
Mt chiếc máy bay xuất phát t vị trí A
bay lên vi vn tc 550 km/h theo
đưng thng to vi phương ngang mt
góc nâng 25
0
(xem hình bên).
Nếu máy bay chuyển động theo hướng
đó đi được 12 km đến vị trí B thì mất
mấy phút?(làm tròn đến phần chục). Khi đó máy bay sẽ độ cao bao nhiêu kilômét
so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 5: (1,0điểm))
Bạn An đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn mua
tập có giá là mỗi quyển
đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là đồng.
a) Gọi
là số quyển tập bạn An mua và là tổng số tiền bạn phải chi trả cho
một lần đi mua tập ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn
theo .
b) Bạn An mang theo
đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất là bao
nhiêu quyển tập?
Bài 6 ( 3 điểm)
12 km
25
o
H
A
B
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ hai tiếp tuyến Bx Cy của
(O).Gọi A điểm trên nửa đường tròn sao cho AB<AC. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt
Bx và Cy tại M và N
a) Chứng minh: Tam giác ABC vuông và MN = BM + CN
b) Chứng minh: OM song song với AC
2
.
BM CN OB=
c) Đường thẳng AC cắt Bx tại D. Chứng minh OD vuông góc BN
Hết.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NHUẬN ĐỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 2023
KHỐI 9 MÔN TOÁN
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU
ĐIỂM
Bài
1:(câu a
1đ, câu
b 1
điểm,
câu c
0,5
điểm)
a)
8 32 450+−
=
2 2 3 2 20 2 15 2+− =
b)
22
(4 15) (3 15) +−
=
4 15 3 15 4 15 15 3 1 + = + −=
c)
23 32 3 5
4
2
3 2 16
+
−−
+−
.
6( 2 3) 6 5 (1 6)
4
2 16
32
+ ⋅+
= −⋅
+
6 26 1 6= ++
1
=
0,5+0,5đ
0,5+0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2:
(1,5đ) đ
câu a:
1đ; câu
b: 0,5 đ)
BGT: mỗi bảng giá trị đúng
X
0
1
X
0
1
y = 2x +
1
1 3 y = x – 2 -2 -1
Vẽ đúng 1 đường thẳng
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =
2x +1 và y = x 2 là:
2x +1 = x – 2
x= -3
Thay x = -2 vào hàm số y = 2x +1 ta được:
y= 2.(-3) +1 = - 5
Vậy M(-2,-4)
Mỗi bảng
giá trị đúng
0,25 đ
Vẽ đúng
mỗi đồ thị
0,25 đ
0.25đ
Bài 3 ( 1
điểm)
Gọi
x
(đồng) giá tiền của quyển tập lúc đầu, suy ra
0,8x
(đồng)
là giá tiền của một quyển tập sau khi giảm giá
0,25
Số tiền bạn Bình đem là
20x
(đồng) , suy ra với số tiền đó bạn
An có thể mua được
20
25
0,8
x
x
=
(quyển tập).
0,75 đ
Bài 4 ( 1
điểm)
Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 12
km đến vị trí B là:
12 : 550 . 60 1,3 (phút)
Xét ABH vuông tại H, ta có :
0
sin 25
12
BH
⇒=
( )
0
12.sin 25 5BH km⇒=
Vậy sau khoảng 1,3 phút máy bay sẽ ở độ cao 5km so
với mặt đất.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5 ( 1
điểm)
7000 5000yx= +
b) Ta có:
90000 7000 500
12,14
x
x
= +
⇔=
Vậy bạn An mua được nhiều nhất là 12 sản phẩm
0,5 đ
0,5 đ
Bài
6:(2,5đ )
Câu a
1đ; câu
b 1đ,
câu c
0,5 đ)
a)Chứng minh: Tam giác ABC vuông và MN = BM + CN
Ta có: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có cạnh BC là
đường kính nên tam giác ABC vuông tại A
Cm: MN = BM + CN
Ta có MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến)
NA = NC (tính chất hai tiếp tuyến)
Suy ra MA + NA = MB +NC
Vậy MN = BM + CN
b)Chứng minh: OM song song AC và
2
.BM CN OB=
Ta có MA=MB(cmt) và OA=OB(bán kính)
0,5đ
0,25đ
0,25đ
sin =
BH
A
AB
E
D
H
M
N
O
B
C
A
x
y
Nên OM là đường trung trực của AB
OM AB⇒⊥
Mà AC
AB (Vì tam giác ABC vuông tại A)
Do đó OM song song AC
Chứng minh được tam giác MON vuông
2
.AMA N OA=
Suy ra được
2
.BM CN OB=
c)Chứng minh OD vuông góc BN
Chứng minh đúng M là trung điểm BD
Nên
CN
OB
CO
BM
=
2
2
cho nên
CN
BO
BC
BD
=
Tam giác BOD đồng dạng tam giác CNB (c-g-c)
Nên
ODBCBN
ˆˆ
=
0
90
ˆ
ˆ
=+ DOBODB
nên
0
90
ˆ
ˆ
=+ EOBCBN
Nên
0
90
ˆ
=O
EB
Vậy OD vuông góc BN
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn trọn điểm.
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
CĂN
BẬC HAI
Rút gọn biểu thức chứa căn
bậc hai sử dụng các phép
biến đổi đơn giản
1
(Bài
1a)
(0,5đ)
1
(Bài
1b)
(0,75đ)
1
(Bài
1c)
(0,75đ)
3,0đ
Phương trình vô tỉ
1
(Bài
2a)
(1,0đ)
2
HÀM SỐ
BẬC
NHẤT
Đồ thị hàm số bậc nhất
1
(Bài
2b)
(1,0đ)
1,5đ
Tọa độ giao điểm
1
(Bài
2b)
(0,5đ)
3
TỈ SỐ
LƯỢNG
GIÁC
CỦA
GÓC
NHỌN
Bài toán thực tế ứng dụng tỉ
số lượng giác
1
(Bài 6)
(1,0đ)
1,0đ
4
ĐƯỜNG
TRÒN
Quan hệ vuông góc
1
(Bài
6a)
(0,75đ)
2,5đ
Tiếp tuyến của đường tròn
1
(Bài
6b)
(1,0đ)
Công thức về diện tích
vận dụng
1
(Bài
6c)
(0,75đ)
5
BÀI
TOÁN
ỨNG
DỤNG
THỰC
TẾ
Dạng công thức cho sẵn
1
(Bài
3a)
(0,5đ)
1
(Bài
3b)
(0,5đ)
1,0đ
Dạng % giảm giá, tăng giá
1
(Bài
4a)
(0,5đ)
1
(Bài
4b)
(0,5đ)
1,0đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,0đ
7
5,5đ
2
1,5đ
13
10 đ
Tỉ lệ %
30%
55%
15%
100%
Tỉ lệ chung
30%
70%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
ĐAI SỐ
1
CĂN
BẬC
HAI
Rút gọn biểu thức
chứa căn bậc hai
sử dụng các phép
biến đổi đơn giản
Thông hiểu:
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi cộng trừ các
căn đồng dạng
Vận dụng:
1
(Bài 1a)
1
(Bài 1b)
1
(Bài 1c)
-Trục căn thức mẫu thực hiện rút gọn
Vận dụng cao:
-Nhận ra quy luật trong rút gọn biểu thức chứa
căn để từ đó thực hiện rút gọn biểu thức chính
xác, hợp
Phương trình vô tỉ
Vn dng:
Biến đổi phương trình đưa về dạng
= ,
B > 0 ri tìm x
1
(Bài 2a)
2
HÀM SỐ
BẬC
NHẤT
Đồ thị của hàm số
bậc nhất
Thông hiểu:
-Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của hàm số
bậc nhất
1
(Bài 2b)
Tọa độ giao điểm
Thông hiểu:
-Mô tả được phương trình hoành độ giao
điểm từ đó tìm được tọa độ giao điểm
1
(Bài 2b)
HÌNH HỌC
3
TỈ SỐ
LƯỢNG
GIÁC
Ứng dụng thực tế
của tỉ số lượng
giác
Vn dung:
-Tính chiu cao ca vt tha điu kin cho
trước
1
(Bài 5)
4
ĐƯỜNG
TRÒN
Quan hệ vuông
góc
Vận dụng:
-Vận dụng được mối quan hệ giữa tam giác
và đường tròn trong thực hiện yêu cầu đề
bài.
-Vận dụng được tính chất ba đường cao
trong tam giác để chứng minh mối quan hệ
vuông góc.
1
(Bài 6a)
TỔNG CỘNG: 13câu.
Tiếp tuyến của
đường tròn
Vn dng:
-Biết phương pháp chng minh tiếp tuyến ca
đưng tròn
-Vn dng chng minh mt đưng thng
tiếp tuyến ca đưng tròn.
1
(Bài 6b)
Công thức về diện
tích và vận dụng
Vn dng cao:
-Nhn ra đưc mi liên h gia điu cn chng
minh vi din tích tam giác.
-Vn dng công thc tính din ch ca tam
giác,biến đi linh hot đ gii quyết yêu cu
của đ bài.
1
(Bài 6c)
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
5
BÀI TẬP
ỨNG
DỤNG
THỰC
TẾ
Dạng công thức
cho sẵn
Vn dung:
-Phân tích xác đnh công thc đ bài cho.
-Thc hiên tính toán theo yêu cu
-Trình bày bài gii chính xác
1
(Bài 3)
Dạng % giảm giá ,
tăng giá
Vn dng:
-Phân tích đưc yêu cu ca đ i
-Vn dng công thc tính đưc giá sau khi
gim hoc tăng
-Vn dng công thc nh s phn trăm gim
hoc tăng
1
(Bài 4)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1( 3,0đim):
1) Rút gọn
a)
20
45
+ 2
80
b)

+

c)
14 6
5
(3 +
5)
2)Giải phương trình:
2 +
48
918
= 24
1632
Bài 2(1,5 đim): Cho hai hàm số(d
1
) y =3x 2 và (d
2
)y =

x
a)Vẽ đồ thị hai hàm số trên lên cùng mặt phằng tọa độ.
b)Tìm tọa đ giao điểm của hai đồ th trên bằng phép toán.
Bài 3(1,0 điểm):
Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C ( Celsius) được
cho bởi công thức: T
F
= 1,8.T
C
+ 32 trong đó T
C
là nhiệt độ tính theo độ C và T
F
là nhiệt độ
tính theo độ F.
a)Hỏi 30
0
C tương ứng với bao nhiêu độ F
b) Theo các chuyên gia về sức khỏe, nhiệt độ môi trường lý tưởng nhất với cơ thể của con
người là từ 25
0
C đến 28
0
C. Vào buổi sáng sáng bạn Thanh dự định cùng với nhóm bạn đi dã
ngoại, bạn sử dụng nhiệt kế đo được nhiệt độ môi trường ngày hôm đó là : 79,7
0
F. Vậy nhiệt
độ này có thích hợp cho Thanh và nhóm bạn đi dã ngoại không?
Bài 4(1,0 đim): Đầu năm học mới,nhà sách A thực hiện chương trình giảm giá 15% trên g
niêm yết cho khách hàng khi đến cửa hàng mua đồ dùng học tập. Đặc biệt,nếu khách hàng mua
trên 10 món hàng thì từ món thứ 11 trở đi khách hàng chỉ trả 90% của giá đã giảm trước đó.
a)Bạn Hoa đến nhà sách A mua đồ dùng học tập để chuẩn bị cho m học mới. Bạn đã mua
25 quyển tập có giá niêm yết 10 000 đồng mỗi quyển thì phải trả bao nhiêu tiền?
b)Cùng lúc đó , bạn Hồng cũng đến cửa hàng A mua một số quyển tập cùng loại tập bạn Hoa
đã mua bạn Hồng đã trả 238 000 đồng cho số tập đó. Hỏi bạn Hồng đã mua bao nhiêu quyển
tập?
Bài 5(1,0 điểm): Núi Bà Đen là ngọn núi lửa đã tắt nằm trung tâm tỉnh y Ninh, Việt Nam,
đây ngọn núi cao nhất miền Nam Việt Nam hiện nay, được mệnh danh "Đệ nhất thiên
sơn”.Em y tính xem ngọn núi y cao bao nhiêu mét nhé( Kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị)Biết rằng tại thời điểm tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 85
0
1’ thì bóng của ngọn
núi in trên mặt đất dài 86m.
Bài 6(2,5 điểm)Cho đường tròn (O) đường kính AB . S là một điểm nằm ngoài (O) sao cho
SA, SB cắt (O) lần lượt tại C, D. AD và BC cắt nhau tại H. SH cắt AB tai E
a)Cm: SE AB
b) Gọi K là trung điểm SH. Cm: CK là tiếp tuyến của (O)
c) Tính giá trị của biểu thức:


+


+


-HẾT-
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI
Ý
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Bài 1
(3,0 điểm)
1a
20
1
3
45
+ 2
80
=2
5
5 + 8
5
=9
5
0,25đ
0,25đ
1b
1
7
2
+
1
7
+ 2
=
7 + 2 +
7 2
7
2
=
2
7
3
0,5đ
0,25đ
1c
14 6
5
(3 +
5)
=
(3
5)
(3 +
5)
=
3
5
(3 +
5
)
=
3
5

3 +
5
=3
5
=4
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
2
+
48
1
3
918
= 24
1632
2 +
4(2)
9(2)
= 24
16(2)
2 + 2
2
2 + 4
2 = 24
6
2 = 24
2 = 4
x – 2 = 16
x = 18
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,5 điểm)
a
Bảng giá trị đúng
V đúng
0,5đ
0,5đ
b
Tìm TĐGĐ đúng
0,5đ
Bài 3
(1,0 điểm)
a
T
F
= 1,8.T
C
+ 32; T
C
= 30
0
C
T
F
= 1,8. 30 + 32
T
F
= 86
0
F
Vậy 30
0
C tương ứng với 86
0
F
0,25đ
0,25đ
b
T
F
= 1,8.T
C
+ 32; T
F
= 79,7
0
C
79,7 = 1,8. T
C
+ 32
T
C
= 26,5
0
C
Vì 25
0C
<26,5
0
C< 28
0
C
Vậy nhiệt độ này thích hợp cho An và nhóm bạn đi dã
ngoại
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(1,0 điểm)
a
a)Bạn Hoa phải trả số tiền là:
10.10 000 .85% +15.10 000.85%.90% = 199 750đồng
0,5đ
b
b)Số tiền bạn Hồng phải trả khi mua 10 quyển tập là:
10.10 000 .85% = 85 000 đồng
238 000 > 85 000 nên bạn Hồng đã mua hơn 10 quyển
tập.
Số tập bạn Hồng đã mua là :
10 +
85000
..
= 30 quyển tập
0,2
0,25đ
Bài 5
(1,0 điểm)
Xét ABC vuông tại A , ta có :
AB = 86.Tan85
0
1’
AB 986m
Vậy núi Bà Đen cao khoảng 986m
0,75đ
0,25đ
Bài 6
(2,5 điểm)
a
a)AC
B= 90
0
( C thuộc (O) đường kính AB)
BC SA
0,25đ
S
A
B
C
D
H
K
O
E
AB: chiều cao của núi Bà Đen
BC là đường cao của tam giác SAB
Cmtt: AD là đường cao của tam giác SAB
Mà BC cắt AD tại H
H là trực tâm của tam giác ABC
AE là đường cao thứ ba
AE BC
0,25đ
0,25đ
b
b)Tam giác SCH vuông tại H có CK lả trung tuyến
CK = KH
tam giác CKH cân tại K
KC
H = CH
K
Ta có: OC
B = OB
C ( tam giác OBC cân tại O vì OA =
OB)
CH
K = EH
( đối đỉnh)
EH
+ OB
C = 90
0
(AE BC)
KC
H + OC
B = 90
0
OC CK taị C mà C thuộc (O)
Vây CK là tiếp tuyến của (O)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c
c)Ta có :


=
.
.
=


Cmtt


=


;


=


Do đó:


+


+


=






= 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
MA TRN KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - LP 9
KHUNG MA TRẬN(T lun: 10,0 điểm)
Bài / Chủ đề
Cp đ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Vn dng
thấp
Vn dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Rút gọn biểu thc
Bài 1a
Bài
1b
Bài 1c
Bài
1d
Đại số
65%
Đồ Th của hàm số bậc
nhất
Bài 2a
Bài
2b
Toán thực tế dạng
hàm số bậc nhất
Bài 4a
4b
Toán thc tế dạng
giảm giá, tăng giá
Bài 5a
Bài
5b
T số lượng giác của
góc nhọn
Bài 3a
Bài
3b
Hình
học
35%
Chứng minh tam giác
vuông .H thức lượng
trong tam giác vuông
Bài 6a
Áp dụng tính chất tiếp
tuyến của đường tròn
để chứng minh.
Bài
6b
Cng
2 câu
(1,0
đ)
3 câu
(2,25
đ)
9 câu
(6 đ)
1 câu
(0,75
đ)
10% 22,5% 60% 7,5% 100%
BNG MÔ T CHI TIT NI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIM TRA.
PHN T LUN: ( 10 đim)
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) [NB – 0,5đ] Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để thực hiện phép tính.
b) [NB – 0,5đ] sử dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để thực hiện phép tính.
c) ) [TH – 0,5đ] đưa biu thức dưới dấu căn về dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu để sử
dụng hằng đẳng thức
AA =
2
thực hiện phép tính.
d) ) [VDT – 0,5đ] Trục căn thức mẫu để thực hiện phép tính.
Bài 2. Đồ th ca hàm s bậc nhất
a) [VDT – 1,0đ] V đồ th của hàm số bậc nhất.
b) [VDT – 0,5đ] Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ th.
Bài 3. T số lượng giác của góc nhọn
a) [TH – 0,75đ] S dụng t số lượng giác của góc nhọn để tính độ cao
b) [VDT – 0,75đ] S dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính khoảng cách.
Bài 4. Toán thực tế
a/ [VDT – 0,75đ] Toán hàm số bậc nhất cho đại lượng này tinhs đại lượng kia.
b/ [VDT – 0,75đ] Toán hàm số bậc nhất cho đại lượng này tinhs đại lượng kia.
Bài 5: Toán thực tế
a/ [VDT – 0,75đ] Áp dụng dạng toán giảm giá để m giá ban đầu.
b/ [VDC – 0,75đ] Tính tỉ l phần trăm.
Bài 6: Hình học
a/ [TH 1,0đ] Áp dụng tính chất tam giác nội tiếp đường tròn có 1 cạnh làm đường kính là tam giác
vuông để sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
b/ [VDT – 1,0đ] Áp dụng tính chất tiếp tuyến của đường tròn để chứng minh.
.
Ban Giám Hiệu
Phạm Thị Ngọc Nương
TTCM
Dương Thị Ngọc Nâng
GVBM
Cao Thị Liễu
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHÚ M HƯNG
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a/
3 27 75 3 48 4 12
+−
b/
(
)
(
)
22
232
3 ++
c/
6
615
6
410
+
d/
25
3
25
3
+
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số
1
2
1
+=
xy
( )
1
d
1
=
x
y
( )
2
d
a/ Vẽ đồ th
( )
1
d
( )
2
d
trên cùng một h trc ta đ.
b/ Tìm tọa đ giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
bằng phép toán.
Bài 3(1,5 điểm) Núi Đen nằm phía Đông Bắc
thành phố y Ninh, tỉnh y Ninh. Đây ngọn núi
cao nhất Nam Bộ (986m), nằm trong quần thể di tích
lịch sử văn hóa thắng cảnh du lịch núi Đen đã
được thủ tướng chính phủ công nhận khu du lịch
quốc gia.
a/ Một người đứng tại điểm B cách chân núi khoảng
bao nhiêu mét khi người đó nhìn lên một điểm A trên
đỉnh núi dưới một góc ‘nâng’ 48
0
. (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
b/ Người đó lùi về xa chân núi thêm 300m (tại điểm D),
nhìn lên vị trí điểm A trên đỉnh núi với góc‘nâng’là bao nhiêu ? ( làm tròn kết quả đến độ)
Bài 4: (1,5 đim) Sản lượng phê xuất khẩu của Việt Nam hàng năm được xác định theo hàm số
100 900Tn= +
. Với
T
là sản lượng (đơn vị: nghìn tấn) và
n
là số năm kể t m
2005
.
a) Hãy tính sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2022
?
b) Theo hàm số trên thì sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400
nghìn tấn vào năm nào?
Bài 5 : (1,5 điểm) Mt cửa hàng điện y nhp v một hàng gồm
100
chiếc điện thoại di động
bán với giá niêm yết là
8500000
đồng.
a) Người chủ cửa hàng cho biết mỗi điện thoại di động bán ra với giá trên đem lại lợi nhuận
70%
so với giá nhập vào. Hãy tính số tiền nhập vào của lô hàng trên.
b) Sau khi bán được
60
chiếc điện thoại di động thì người chủ giảm giá
20%
bán được hết
số điện thoại còn lại. Hãy tính tỉ l phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt được của lô hàng trên.
Bài 6: (2 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính BC. Lấy A thuộc (O) sao cho AB < AC, vẽ
đường cao AH của ABC.
a) Chng minh : AH . BC = AB . AC.
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh : MA
2
= MB . MC
--------------Hết--------------
Hướng dẫn chấm
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: TOÁN - LP 9
NĂM HỌC 2023-2024
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
a/
3 27 75 3 48 4 12
+−
93 53 123 83
73
=+−
=
0,25
0,25
b/
( )
( )
22
2323 ++
=
23
2
3
+
+
= 4
0,25
0,25
c/
66
1564
10 +
=
( ) ( )
22
3662
+
=
3662 +
= 1
0,25
0,25
d/
25
3
25
3
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
25.25
25.3
25.25
25.3
+
+
+
=
=12
0,25
0,25
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số
1
2
1
+
= x
y
( )
1
d
1
= xy
( )
2
d
a/ Vẽ đồ th
(
)
1
d
( )
2
d
trên cùng một h trc ta đ.
b/ Tìm tọa đ giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
bằng phép toán.
a/ Học sinh lập 2 bảng giá trị.
Đúng mỗi bảng giá trị đạt 0,25 điểm
V 2 đồ th và mỗi dường thẳng đúng đạt 0,25 điểm.
0,5
0,5
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
1
d
( )
2
d
1
2
1
+x
= x - 1
=> x = 4
=> y = x - 1 = 3
Vy tọa độ giao điểm của
(
)
1
d
( )
2
d
là ( 4;3)
0,25
0,25
Bài 3(1,5 điểm) Núi Đen nằm phía Đông Bắc thành phố y
Ninh, tỉnh y Ninh. Đây ngọn núi cao nhất Nam Bộ(986m),
nằm trong quần thể di tích lịch sử văn hóa thắng cảnh du lịch
núi Bà Đen đã dược thủ tướng chính phủ công nhận khu du lịch
quốc gia.
a/ Một người đứng tại điểm B cách chân i khoảng bao nhiêu
mét khi người đó nhìn lên một điểm A trên đỉnh núi dưới một góc
‘nâng’ là 48
0
. (kết quả m tròn đến hàng đơn vị).
b/ Người đó lùi về xa chân núi thêm 300m (tại điểm D), nhìn lên
vị trí điểm A trên đỉnh núi với góc‘nâng’là bao nhiêu ? ( làm tròn
kết quả đến độ)
a/ Ta có
ABC
vuông tại C
BC = AC : tan 48
0
= 986 : tan 48
0
= 889 (m)
Vy Một người đứng tại điểm B cách chân núi khoảng 889 mét
0,5
0,25
b/ Ta có
ADC
vuông tại C
=>
41
34
300889
986
ˆ
=
+
==
DC
AC
DTan
=>
0
40
ˆ
=
D
Vy góc nâng tại vị trí điểm D khoảng 40
0
.
0,5
0.25
Bài 4: (1,5 điểm) Sản ợng phê xuất khẩu của Việt Nam hàng
năm được xác định theo hàm số
100 900
Tn= +
. Với
T
sản
lượng (đơn vị: nghìn tấn) và
n
là số năm kể t năm
2005
.
a/ Hãy tính sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2022
?
b/ Theo hàm số trên thì sản lượng phê xuất khẩu đạt 3400
nghìn tấn vào năm nào?
a) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2022
:
260090017.100 =+=T
(nghìn tấn)
0,5
0,25
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400 nghìn tấn
( )
25
100:9003400900.1003400 =
==>+= nn
. Vy sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400 nghìn tấn vào
m
2005+25 = 2030
.
0,5
0,25
Bài 5 : (1,5 điểm)
a/ Giá nhập vào ca một chiếc điện thoại là:
8500000 : (100% 70%) 5000000+=
(đồng)
0,75
S tiền nhập vào của lô hàng là:
5000000.100 500000000
=
(đồng)
b) Số tiền thu về khi bán hết
100
chiếc điện thoại là:
60.8500000 40.8500000.80% 782000 000+=
(đồng)
Lợi nhuận thu được t việc bán
100
chiếc điện thoại là:
782000000 500000000 282000000
−=
(đồng)
T l phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt đưc của lô
hàng trên là:
282000 000 : 500000000.100% 56,4%
=
0,75
Bài 6: (2 điểm)
a/ Chứng minh : AH . BC = AB . AC.
Ta có
ABC
nội tiếp đường tròn (O), có BC là đường kính
=>
ABC
vuông tại A
Ta có
ABC
vuông tại A, đường cao AH.
Theo hệ thức lượng trong tam gác vuông ta có
AH . BC = AB . AC.
1,0đ
b/ Chứng minh : MA
2
= MB . MC.
Ta
0
90
ˆˆ
=+ BAOBAM
( MA tiếp tuyến ti A của đường
tròn (O))
0
90
ˆˆ
=+ BAOOAC
(Do
ABC
vuông tại A)
=>
OACBAM
ˆˆ
=
Ta có
AOC
cân tại O ( vì OA = OC, bán kính)
=>
OACACO
ˆˆ
=
=>
ACMACOBAM
ˆˆˆ
==
Xét
MAB và
MCA
Ta có: Góc M là góc chung
0,5đ
ACMBAM
ˆˆ
=
( cmt)
=>
MAB đồng dạng
MCA
=>
MA
MB
MC
MA
=
=> MA
2
= MB . MC
0,25đ
0,25đ
Ban Giám Hiệu
Phạm Thị Ngọc Nương
TTCM
Dương Thị Ngọc Nâng
GVBM
Cao Thị Liễu
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Căn thc Căn bậc hai và căn
bậc ba của số thực
1 2
30
2
Hàm s
đ th
Hàm số y = ax +b (a
≠ 0)
1
20
3
Toán
thc tế
Hàm số, giảm giá 1 1
20
4
H thc
lượng
trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn. Một số hệ
thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
1
10
5
Đường
tròn
Tính chất tiếp tuyến
của đường tròn.
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông.
Tam giác đờng dạng.
2 1
20
Tng
2
6
2
T l %
20%
60%
20
%
100
T l chung
20%
80%
100
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI S
1
Căn
thc
Căn bậc hai
và căn bậc
ba của s
thc
Thông hiểu:
Tính được giá trị
(đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai,
căn bậc ba của một
số hữu tỉ bằng y
tính cầm tay.
1
(TL1)
1,0đ
Vn dng
Thực hiện được
một số phép tính về
căn thức bc hai, trục
căn thức mẫu).
1
(TL2)
1,0đ
1
(TL3)
1,0đ
2
m
s
đồ
th
Hàm s y =
ax +b
(a ≠ 0)
Vn dng:
Vẽ được đồ thị của
hàm số y = ax + b
(a 0).
Tìm được tọa đ
giao điểm của hai
đường thẳng.
2
(TL4)
1,0đ
3
Toán
thc
tế
Tăng giá,
giảm giá.
Hàm s
Vn dng
Giải quyết đưc mt s
vấn đề thực tiễn gắn
với giảm giá, thuế
VAT.
Giải quyết đưc mt s
vấn đề thực tiễn gắn
với hàm số.
1
(TL5)
1,0đ
1
(TL6)
1,0đ
HÌNH HC
Hình hc phng
4
H
thc
lượn
g
tron
g
tam
giác
vuôn
g
T s lượng
giác của
góc nhọn.
Mt s h
thc v
cạnh và góc
trong tam
giác vuông
Vn dng
Giải quyết được một
s vấn đề thực tiễn
gắn với tỉ s lượng
giác của góc nhọn (ví
dụ: Tính độ dài đoạn
thẳng, độ lớn góc
áp dụng giải tam giác
vuông,...).
1
(TL7)
1,0đ
5
Đư
ng
tròn
Chng
minh các
điểm thuộc
một đường
tròn
Vn dng
Tính chất tiếp tuyến
của đường tròn.
H thức lượng trong
tam giác vuông.
H qu Talet
1
(TL8)
0,75đ
1
(TL9)
0,75đ
1
(TL10)
0,5đ
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THNH MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,0 đim) Thc hin phép tính (thu gn):
a)
2 12 3 48 75−+
b)
7
33
2
72
+
+
c)
21 7 7 18
7 3 75
−−
Bài 2 (2,0 điểm)
Cho hàm số
2
2
1
= xy
có đồ thị là (d
1
) và hàm số
32 += xy
có đồ thị là (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Bài 3 (1,0 đim)
Công ty A nhp kho 500 tn nguyên liu. Mi ngày công ty s dng 2 tn
nguyên liu t kho đ sn xut. Gi y là s tấn nguyên liu còn li trong kho.
a) Hãy viết công thc tính y sau x ngày s dng.
b) Hi s nguyên liu mà công ty đã nhp có dùng đ trong 35 tun không?
Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm) Một cái tháp đưc dựng bên bờ một con
sông, từ một điểm đi din với tháp ngay bờ bên kia người
ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 60
0
. T một điểm khác
cách điểm ban đầu 20m, người ta cũng nhìn thấy đỉnh tháp
với góc nâng 30
0
. Tính chiều cao của tháp.
Bài 5 (1,0 điểm)
Một ca hàng đin máy thc hin chương trình khuyến mãi gim giá
tất c các mt hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triu
s đưc gim thêm 2% s tin trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triu s đưc gim thêm
4% s tin trên hóa đơn, hóa đơn trên 40 triu s đưc gim thêm 8% s tin trên hóa
đơn. Ông An mun mua mt ti vi vi giá niêm yết là 9 200 000 đng và mt t lnh
với giá niêm yết là 7 100 000 đng. Hi vi chương trình khuyến mãi ca ca hàng,
ông An phi tr bao nhiêu tin?
ĐỀ CHÍNH THC
Bài 6 (2,0 điểm) T đim M ngoài (O; R) v hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là 2 tiếp
điểm), vẽ dây AC// OM.
a) Chứng minh OM
AB tại H và suy ra OH.OM = R
2
.
b) MC cắt (O) tại E. Chứng minh 3 điểm B, O, C thẳng hàng và MH.MO = ME.MC.
c) V AK
BC tại K, gọi N là giao điểm của MC và AK. Chứng minh NA = NK.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Thang
đim
1
a)
2 12 3 48 75
−+
=
43 123 53
−+
= -3
3
0,25 x 4
b/
7
33
2
72
+
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
72 72
72 72 72 72
3. 3.
+−
=
−+ −+
+
7
27
3
6
= =
0,25 x4
a)
21 7 7 18
7 3 75
−−
( ) ( )
( )( )
( )
7 3 7 18 7 5 18. 7 5
7
18
73
75 75
−+ +
= =−−
−+
7 755= + +=
0,5
0,5
2
a)Vẽ (d
1
): y =
2
1
x 2 và (d
2
): y = 2x + 3 trên cùng một mặt
phẳng tọa độ.
x
0
2
x
0
1
y =
1
2
2
x
-2 - 1 y = - 2x +3 3 1
Vẽ đúng mỗi đường thẳng
0,25 x2
0,25 x2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
):
Ta có: 2x + 3 =
2
1
x – 2
2x
2
1
x = 2 3
x = 2
suy ra y = 2.2 + 3 = - 1
Vậy tọa độ điểm cần tìm là: (2 ;–1)
0,25 x4
3
a) = 500 2
0,5
b/ S nguyên liu còn li trong kho sau 35 tun s dng là:
= 500 2.
(
35.7
)
= 10(tấn)
Vy s tấn nguyên liu đã nhp trong kho đ dùng cho 35 tun.
0,25
0,25
4
Xét ABD vuông tại B, có:
0
tan
tan30
AB AB
ADB BD
BD
= ⇔=
Xét ABC vuông tại B, có:
0
tan
tan 60
AB AB
ACB BC
BC
= ⇔=
Ta có: DC = DB – BC
00
20
tan30 tan 60
AB AB
−=
00
11
. 20
tan30 tan60
AB

−=


00
11
20: 10 3 17,32 (m)
tan30 tan60
AB

⇔= =


Vậy: Tháp cao khoảng 17,32m.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Khi gim 10%, giá ca ti vi là:
9 200 000 9 200 000 . 10% = 8 280 000 đng
Khi gim 10%, giá ca t lnh là:
7 100 000 7 100 000 . 10% = 6 390 000 đng
Tng s tin trên hóa đơn là:
8 280 000 + 6 390 000 = 14 670 000 đng
Vì s tin trên hóa đơn hơn 10 triu, ông An đưc gim thêm 2%
nên s tin ông An phi tr là:
14 670 000 14 670 000 . 2% = 14 376 600 đng.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a) Chng minh OM
AB ti H và suy ra OH.OM = R
2
.
Chứng minh: OM là đường trung trực của AB
OM
AB tại H
OAM vuông ti A, AH là đưng cao
OH.OM = OA
2
= R
2
0,25
0,25
0,25
I
N
E
K
O
C
H
B
A
M
b) MC cắt (O) tại E. Chứng minh: 3 điểm B, O, C thng hàng và
MH.MO = ME.MC.
Chng minh ∆ABC vuông ti A và A, B, C nằm trên (O)
BC là đưng kính của (O)
O thuc BC
B, O, C thng hàng.
Chng minh BE
MC
suy ra
ME.MC = MB
2
Chng minh MB
2
= MH.MO
Kết lun
0,25
0,25
0,25
c) V AK
BC ti K, gọi N là giao điểm của MC và AK.
Chng minh NA = NK.
Gi I là giao đim ca AC và MB
Chng minh MI = MB (= MA)
Chng minh:
NA CN
MI CM
=
(H quả định lí Thales)
Chng minh:
NK CN
MB CM
=
(H quả định lí Thales)
Suy ra
NA NK
MI MB
=
NA = NK
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
BNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUỐI HC KÌ I, MÔN TOÁN –LP 9
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S
c
Nhn
biết
ĐI S
1 Căn thc
Căn bậc hai
Căn thức bậc hai
Nhn biết
Nhn biết được khái nim v căn
bc hai, thc bc hai ca mt biu
thức đại s.
Thông hiu:
-Hiu gii phương trình cha du căn
thc và du GTTĐ
Vn dng
Gii 1 s bài toán thc tế liên quan đến
đi s
2
(1a,1b)
2 Hàm s bc nht
Định nghĩa
Tính chất
Đồ thị
Nhận biết:
-HS biết V đồ th
Thông hiu:
-Tìm ta đ giao điểm
Vn dng
-Thc tế
1
(2a)
Hình hc phng
3
H thức lượng
trong tam giác
vuông
Tsố lượng giác
của góc nhn. Một
số hệ thức về cnh
và góc trong tam
giác vuông
Nhn biết
-Nhn biết được các giá tr sin, cos,
tan, cot ca góc nhn.
Thông hiu:
Hiểu đưc t s lượng giác và h thc
lượng trong tam giác vuông được áp
dụng để chng minh h thức, tính độ
dài đoạn thng,...
Vn dng
-Gii quyết được mt s vấn đề thc
tin gn vi t s lượng giác ca góc
nhn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thng,
độ ln góc)
-Áp dng gii các bài toán tích hp
đến vật lí như tính quãng đường, vn
tc, thi gian
4 Đưng tròn
S xác định đường
tròn.Tính chất đối
xng của đường
tròn.
Đưng kính và dây
của đường tròn
Đưng thng và
đường tròn.
Tính cht 2 tiếp
tuyến ct nhau
Thông hiu:
Hiu đưc nh tính cht 2 tiếp tuyến ct
nhau, s xác đnh đưng tròn đ chng
minh vuông góc, song song, hai góc
bng nhau,...
Vn dng:
-Biết vn dng đ chng minh tính đ
dài đon thng, tính din tích ca mt
hình,...
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 9
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Căn
thc
Căn bậc hai
1 0.5
15
Căn thức bậc hai
1 1
20
2
Hàm
s bc
nht
Định nghĩa
Tính chất
Đồ thị
1 1 1
30
3
H
thc
ợng
trong
tam
giác
vuông
Tsố lượng giác của góc
nhọn. Một số hệ thức v
cạnh và góc trong tam
giác vuông
1
10
4
Đưng
tròn
Sự xác định đường
tròn.Tính chất đối xứng
của đường tròn.
Đường kính và dây của
đường tròn
Đường thẳng và đường
tròn.
Tính chất 2 tiếp tuyến cắt
nhau
0.75 1 0.75
25
Tng (đim)
2
3.25
4
0.75
10
T l %
20
%
32.5
%
40%
7.5
%
100
T l chung
52.5%
47.5%
100
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Tính (Rút gọn) (2,5đ):
a) 3
75
48
300
b)
2
5
4
+
5 3
c)
35
12
35
12
+
d)
)
31
515
2.(
25
1
+
)
2.
18
25+
24
8
(󰉵 0)
Bài 2: (2đ):
Cho hàm số y = 2x +1có đồ thị (d) và hàm số y = x – 2 có đồ thị (d
/
).
a) Vẽ (D) và (D
/
) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D
/
) bằng phép tính.
Bài 3: (1đ) Sau tết Nguyên Đán 2023, bạn Nam nhận được số tiền lì 1.200.000 đồng
.
Bạn Nam đang ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày, bạn
Nam đều để dành ra 20000 đồng .
a) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam đủ tiền mua được chiếc
xe đạp đó.
b) Cho biết ngày bắt đầu tiết kiệm là ngày 15/2/2023 nhưng vào ngày chủ nhật mỗi tuần bạn
Nam không đdành tiết kiệm được. Vậy vào ngày, tháng, m nào thì bạn Nam sẽ đủ tiền
mua được chiếc xe đạp? Biết ngày 15/2/2023 là ngày thứ tư.
Bài 4: (1đ) Một hãng hàng không quy định mức phạt hành lý gửi vượt quá quy định miễn
phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng phải trả T (USD) tiền phạt
theo công thức:
.
ĐỀ THAM KHẢO
a) Tính số tiền phạt T cho 15 kg hành lý quá cước (tính theo USD).
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại một sân bay là 852 775 VNĐ.
Biết tỉ giá quy đổi giữa USD và VNĐ là: 1 USD = 24 365
VNĐ.
Bài 5: (1đ) Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt đất cách
tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết rằng người y
nhìn thấy đỉnh tháp với với phương nằm ngang;
khoảng cách từ mắt người đó đến mặt đất OC = 1,6 (m).
Tính
chiều cao AD của tháp ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất)
Bài 6: (2,5
đ)
Cho đường tròn m O, bán kính 3cm. Lấy điểm A nằm ngoài (O) sao cho OA = 6cm. Kẻ 2
tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B, C tiếp điểm). OA cắt BC tại H cắt đường tròn
tâm O tại điểm E nằm giữa O và A.
a) Chứng minh: 4 điểm O, B, A, C cùng nằm trên 1 đường tròn. Xác định tâm của đường
tròn ngoại tiếp.
b) Chứng minh: Tứ giác OBEC là hình thoi và tính BC.
c) Kẻ HK BA (K thuộc BA). Chứng minh: OH.HA = 2.BH.BK.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN 9
Câu
Nội dung
Điểm
1a
(0,5đ)
3
75
48
1
5
300
= 15
3
4
3 2
3
= 9
3
0.25 đ
0.25 đ
1b
(0,5đ)
2
5
4
+
5 3
=2
5 4 +
5 3
=2
5 4 + 3
5
=
5 1
0.25 đ
0.25 đ
1c
(0,5đ)
18
4
72
)35).(35(
)35(12
)35).(35(
)35(12
35
12
35
12
=
=
+
+
+
=
+
0.25 đ
0.25 đ
1d
(0,5đ)
1
)52).(25(
)
31
)13(5
2.(
)25).(25(
)25.(1
)
31
515
2.(
25
1
=
+=
+
=
+
0.25 đ
0.25 đ
1e
(0,5đ)
)
2.
18
25+
24
8
(󰉵 0)
=
365
+ 2
6
4
= 6
5
+ 2
6 2
=
+ 2
6
0.25 đ
0.25 đ
2a
(1đ)
33
258
58
58
2
=<=>
=<=>
=<=>
=
x
x
x
x
Vậy x = 59 là nghiệm của pt
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2b
(1đ)
=
=
<=>
=+
=+
<=>
=
+<=>
=++
3
3
7
813
813
81
3
081
69)
2
x
x
x
x
x
x
xb
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ+0.25 đ
3
(1 đ)
a) Số tiền Nam cần để tiết kiệm là:
2640000-1200000 = 1440000 (đồng)
Số ngày Nam cần để tiết kiệm là:
1440000 : 20000 = 72 (ngày)
b) Từ 15/2 -> 28/2: 14 ngày trừ đi 2 ngày = 12 ngày
Từ 1/3 -> 31/3: 31 ngày trừ đi 4 ngày = 27 ngày
Từ 1/4 -> 30/4 : 30 ngày trừ đi 5 ngày = 25 ngày
=> còn 8 ngày
=> Từ 1/5 -> 9/5: 9 ngày trừ đi 1 ngày = 8 ngày
Vậy vào 9/5 Nam sẽ đủ tiền mua xe.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
4a
(0,5đ)
Thế M = 15 vào ct:
322015
5
4
=+=T
Vậy số tiền phạt T cho 15 kg hành lý quá cước là 32 USD.
0.25 đ
0.25 đ
4b
(0,5đ)
Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại
một sân bay là 852 775 VNĐ. Biết tỉ giá quy đổi giữa USD
và VNĐ là: 1 USD = 24 365 VNĐ.
0.25 đ
Đổi 852775 VNĐ = 25 USD
Thế T = 25 vào ct:
25,6
2520
5
4
==>
=+
M
M
Vy
khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại một sân
bay là 852 775 VNĐ là 6,25kg.
0.25 đ
5
5
(1đ)
Ta có: OCDB là hình chữ nhật nên:
OC = BD = 1,6m
OB = CD = 150m
Xét OAB vuông tại B
AB = tanA.OB = tan40
0
.150 125,9 m
Chiều cao AD của tháp là:
AB + BD = 125,9 + 1,6 = 127,5 m
0.25 đ
0.25 đ + 0.25 đ
0.25 đ
6
6a
(0,75đ)
Chứng minh: 4 điểm O, B, A, C cùng nằm trên 1 đường
tròn. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp.
*O,B,A cùng thuộc đường tròn đ.kính OA
*O,C,A cùng thuộc đường tròn đ.kính OA
Vậy 4 điểm O,B, A, C cùng thuộc đường tròn đ.kính OA
Tâm của đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của OA.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
O
B
A
K
C
E
H
6b
(1đ)
Chứng minh: Tứ giác OBEC là hình thoi và tính BC.
*BÔA = 60
0
=> OBE đều
=> OB = OE = BE
*cmtt : OC = OE = CE
=> OB = OC = BE = CE
=> tứ giác OBEC là hình thoi
*OH = 1,5cm
*
2
33
5,16
22
==BH
cmBH
BC 33
2
33
.22 ====>
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
6c
(0,75đ)
Chứng minh: OH.HA = 2.BH.BK
*OH.HA = BH
2
*BH
2
= BK.BA
*BA = BH:sin30
0
= 2.BH
Vậy OH.HA = 2.BH.BK
0.25 đ
0.25 đ0.25 đ
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
CĂN
BẬC
HAI
Rút gọn
biểu thức
chứa căn
bậc hai sử
dụng các
phép biến
đổi đơn
giản
1
(Bài
1a)
(0,75
đ)
1
(Bà
i
1b)
(0,
75đ
)
3,0đ
Phương
trình vô tỉ
2
(Bà
i
1i,i
i)
(1,
5đ)
2
HÀM
SỐ BẬC
NHẤT
Đồ thị hàm
số bậc nhất
1
(Bài
2a)
(1,0đ)
1,5đ
Tọa độ
giao điểm
1
(Bài
2b)
(0,5đ)
3
HÀM
SỐ BẬC
NHẤT
Tìm hệ số
a trong
công thức
có sẵn
1
Bài
a)0,
1 đ
Tìm thời
gian t
1
bài
b)0
,5đ
4
TOÁN
THỰC
TẾ
GIẢM
GIÁ
Tính giá
ban đầu
của 1 bộ
quần áo
1B
ài
0,7
0,75đ
5
TỈ SỐ
LƯỢNG
GIÁC
CỦA
GÓC
NHỌN
Bài toán
thực tế
ứng dụng
tỉ số lượng
giác
1
(Bà
i 6)
(0,
75đ
)
0,75đ
6
ĐƯỜNG
TRÒN
Tiếp tuyến
của đường
tròn
1
(Bà
i
6a)
(1đ
)
Chứng
minh
vuông góc
dựa vào
tam giác
nội tiếp
Chứng
minh hệ
thức dựa
vào hệ
thức
lượng
trong tam
gíac
vuông
1
(Bà
i
6b)
(1đ
)
Chứng
minh 2
góa bằng
nhau
1
(Bài
6c)
(1đ)
Tổng: Số câu
Điểm
3
2,25đ
9
6,7
1
13
10 đ
Tỉ lệ %
22,5%
67,5%
10%
100%
Tỉ lệ chung
22,5%
77,5%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
VD cao
ĐAI SỐ
1
CĂN
BẬC
HAI
Rút gọn biểu
thức chứa
căn bậc hai
sử dụng các
phép biến đổi
đơn giản
Thông hiểu:
-Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn rồi cộng trừ các căn
đồng dạng
Vận dụng:
-Trục căn thức ở mẫu
1
(Bài 1a)
1
(Bài
1b)
thực hiện rút gọn biểu
thức chính xác, hợp lý
Phương trình
vô tỉ
Vân
dun
g:
1
Biến đi phương trình
đưa về dng
= , B
> 0 rồi tìm x
(Bài
1bi,ii)
2
HÀM SỐ
BẬC
NHẤT
Đồ thị của
hàm số bậc
nhất
Thông hiểu:
-Lập bảng giá trị và vẽ
đồ thị của hàm số bậc
nhất
1
(Bài 2a)
Tọa độ giao
điểm
Thông hiểu:
-Mô tả được phương
trình hoành độ giao
điểm từ đó tìm được
tọa độ giao điểm
1
(Bài 2b)
3
HÀM SỐ
BẬC
NHẤT
Tìm hệ số a
trong công
thức sẵn
Vận dụng
-Qua công thức cho sẵn
đồ thị cho sẵn để
tìm hệ số a tìm thời
gian t
1 bài
3a,b
4
TOÁN
Tính giá ban
1 bài
THỰC
đầu của 1 bộ
4
TẾ
quần áo
GIẢM
GIÁ
HÌNH HỌC
5
TỈ SỐ
LƯỢNG
GIÁC
CỦA
GÓC
NHỌN
Bài toán thực
tế ứng dụng
tỉ số lượng
giác
Vận dung:
-Tính chiều cao của vật
thỏa điều kiện cho trước
1
(Bài
5)
6
ĐƯỜNG
TRÒN
Tiếp tuyến
của đường
tròn
Vận dụng:
-Vận dụng tính chất 2
tiếp tuyến cắt nhau để
1
(Bài
6a)
chứng minh vuông góc
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Vận dụng:
-Biết vận dụng hệ thức
lượng trong tam giác
vuông
1
(Bài
6b)
Chứng minh
hệ thức
Vận dụng cao:
-Vận dụng được chứng
1
(Bài 6c)
minh hai tam giác đồng
dạng
-Vận dụng được đường
trung bình của tam giác
TỔNG CỘNG: 13câu.
12
108
2 3
6 3
2 1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHẠM VĂN CỘI m học 2023 2024
Môn Toán Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Bài 1: (2,5 điểm)
a)
Rút gọn các căn thức bậc hai
A =
+ 4
1
4
192
B = +
b)
Giải phương trình
i)
=
7
ii)
+ = 5
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số
y = 2x +1
cổ
đồ
th
là
(
d
1
)
và
y = x 2
đồ
th
là
(
d
2
)
a)
V
đồ
thị
ca
hàm
số
(
d
1
)
(
d
2
)
trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b)
Tìm
tọa
độ
giao
điềm
M
của
(
d
1
)
(
d
2
)
bằng phép toán.
Bài 3: (1 đim) Một vật chuyển động đều, quãng đường chuyển
động s (mét) của vật trong thời gian t (giây) được biểu diễn theo
hàm số s = at. Biết đồ thị chuyển động của vật được cho như
hình bên.
a)
Hãy tìm hệ số a.
b)
Trong bao lâu thì vật chuyển động được 5 t.
Bài 4: (0,75 điểm) Vào dịp cuối năm, các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt
hàng. Bạn An đến một trung tâm thương mại để mua một bộ quần áo thể thao. Biết một bộ
quần áo thể thao đang khuyến mãi giảm giá 30%, bạn An có thẻ khách hàng thân thiết của
trung tâm thương mại này nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó bạn An chỉ trả
532 000 đồng cho một bộ quần áo thể thao. Hỏi giá ban đầu của một bộ quần áo thể thao
nếu không khuyến mãi bao nhiêu?
Bài 5: (0,75 điểm) ) Một học sinh đứng ở mặt đất (vị trí D) cách
chân tháp (vị trí A) 100 m nhìn thấy đỉnh tháp với một góc góc
nâng 20
0
và khoảng cách từ mắt của bạn đó (vị trí E) đến mặt đất
27
là 1 m. Tính chiều cao (AC) của tháp (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Bài 6: (3 đim)
Cho
M
nằm ngoài đường tròn tâm O. Kẻ MA, MB hai tiếp tuyến với đường tròn (O) (
A, B tiếp điểm) Gọi H giao điểm của OM AB.
a)
Chứng minh: OM vuông góc với AB tại H.
b)
Kẻ BK đường kính của đường tròn (O) , MK cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh:
BI vuông góc với MK và MH.MO = MK.MI
c)
Kẻ AM vuông góc BK tại M.Chứng minh: MK.KB = 4 OH
2
HẾT
ĐÁP ÁN TOÁN 9. HKI
Bài 1
a) Rút gọn các căn thức bậc hai
A = 12
+
4 27
108
1
192
4
=
2 3
+
12 3
6 3
2 3
=
6 3
0,75 đ
B =
1
6 3
+
3
2 3 2 1 3
= 2 + 3 3 + 3 = 2 + 3
0,75đ
b) Giải phương trình
i)
x
2
4
x
+
4
=
7
<=>
(
x
2
)
2
=
7
x 2 = 7
x = 9 hay x = -5
0,75đ
ii)
4x
20
+
9x
45
=
5
2 x
5
+
3 x
5
=
5
5 x
5
=
5
x
5
=
1
x = 6
0,75đ
Bài 2
a) Tính đúng 2 bảng giá trvẽ đúng 2 đồ thị
1 đ
b) Tìm đúng hai tọa độ (-5;-3)
0,5đ
Bài 3
a) Thay t=4; s =2 vào công thức s = at
a = 0,5
0,5đ
b) Thay s = 5 vào công thức s = 0,5 t
t = 10
(giây)
0,5đ
Bài 4
Giá ban đầu của một bộ quần áo thể thao nếu không khuyến mãi
là:
532 000: ( 1- 5%):(1 30%) = 800 000 đồng
0,75đ
Bài 5
BC = BE.tan E = 100 tan 20
0
~ 36,4 m
AC = AB + BC = 1 + 36,4 = 37, 4 m
0,7 đ
Bài 6
A
K
M
I
O
M
H
B
a)
Chứng minh OM vuông góc với AB tại H.
MA, MB 2 tiếp tuyến của (O)
=> MA = MB và OB = OA là hai bán kính
=> OM là đường trung trực của AB => OM
AB tại H
b)
Chứng minh: BI vuông góc với MK MH.MO = MK.MI
1 đ
Ta có tam giác BIK nội tiếp trong (O) có BK là đường kính
=> tam giác BIK là tam giác vuông tại I
=> BI
IK tại I => BI MK tại I
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông MBO đường cao
BH MBK đường cao BI, ta
MB
2
= MH.MO và MB
2
= MI.MK
=> MH.MO = MI.MK
c) Chứng minh: MK.KB = 4 OH
2
Tam giác MKA đồng dạng tam giác AKB ( gg)
MK
=
KA
=> MK.KB =AK
2
(1)
AK KB
Chứng minh OH là đường trung bình của tam giác AKB
AK = 2 OH (2)
Từ (1), (2) suy ra MK.KB = 4OH
2
0,5đ
0,5đ
1 đ
UBND HUYN C CHI
Trường THCS Phước Hip
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
m hc 2023 – 2024
Môn: Toán Lp 9
Thi gian làm bài : 90 phút
A.MA TRN Đ KIM TRA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 20232024
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
T
N
K
Q
T
L
T
N
K
Q
TL
TN
K
Q
TL
TN
K
Q
TL
1
Căn
thc
Biến đổi đơn giản biểu
thc cha căn bc hai
1 2 25
2 Hàm s
Đồ th hàm s
Đưng thng ct nhau
1 1 15
3
Đưng
tròn
Đưng tròn
Tiếp tuyến của đường
tròn
Tam giác đồng dng
Tính cht tia phân
giác
1 1 1 30
4
Bài
toán
thc tế
ng dng thc tế ca
t s ng giác
1 10
Bài toán có vn dng
công thc hàm s
1 10
Gii toán bng cách
lập phương trình
1 10
Tng
4
3
2
1
T l %
37,
5
32,5
20
10 100
T l chung
70%
30%
100
B.BNG ĐẶC T
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI S
1
Căn
thc
Biến đi
đơn gin
biu thc
cha căn
bậc hai
Nhn biết:
-Nhn biết đưc các
cách biến đi căn bc
hai như đem tha s
ra ngoài căn, trc căn
thc mu, hng
đng thc
2
AA
=
trong c bài thc
hin các phép tính căn
thc
1
1
Thông hiu:
- Thc hin đưc các
phép tính, rút gn căn
thc đơn giản
1
2 Hàm s
Đồ th
hàm s
Nhn biết: Hc sinh
biết v đ th hàm s
bc nht y = ax + b
1
Đưng
thng ct
nhau
Thông hiu : Biết xác
đnh ta đ giao đim
ca 2 đ th
1
HÌNH HC
2
Đưng
tròn
Đưng
tròn
Nhn biết:
- Tính cht ca tiếp
tuyến đưng tròn
- Du hiu nhn biết
tiếp tuyến ca đưng
tròn
1
Vn dng
- Nhn biết các h
thc lưng và nhng
kiến thc bn ca
hình hc lp 8
-Dùng các đnh
trong đưng tròn
h thc lưng trrong
tam giác vuông đ
chng minh các h
thc, tam giác đng
dng,
1
Vn dng cao: Gii
quyết đưc các bài
toán v tam giác đng
dng, chng minh
đưc tính cht ca các
hình…
1
3
ng
dng
Thông hiu:
1
Bài
toán
thc tế
thc tế
ca t s
ng
giác
Gii quyết đưc mt
s vn đ thc tin
gắn vi t s ng
giác ca góc nhn
(ví d: Tính đ dài
đon thng, đ ln
góc áp dng gii
tam giác vuông,...)
Bài toán có
vn dng
công thc
hàm s
Nhn biết
-Nhn biết đưc
công thc hàm s
bậc nht
-Tính giá tr trong
hàm s
1
Gii bài
toán
bng
cách lp
phương
trình
Biết xác đnh n, lp
phương trình đ gii
quyết các vn đ
thc tế
1
C. Đ
Bài 1: Tính (2,5 đim)
/4
5 + 7
20 + 2
80 3
180
b/
1
3
+
2
3
c/
25
20
50
310
1
+
+
Bài 2: (1,5 đim): Cho hàm s
2yx=
(d
1
) và hàm s
3yx=−+
(d
2
)
a) V đồ th (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng ta độ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (d
1
) và (d
2
) bng phép toán.
Bài 3 ( 1 đim): Sau bui sinh hot cui năm lp 9A đi ăn kem mt quán gn
trường. Do quán mi khai trương nên có khuyến mãi, bt đu t ly th 5 giá
mi ly kem gim 3 000 đồng so vi giá ban đu. Lp 9A mua 40 ly kem, khi
tính tin ch ca hàng thy lp mua nhiu nên gim thêm 5% s tin trên hóa
đơn vì vy s tin lp 9A ch phi tr 467 400 đng. Hi giá ca mt ly kem
ban đu là bao nhiêu?
Bài 4 (1 đim ): Hin ti bn An đã đ dành đưc mt s tin là 800 000 đng.
Bn An đang có ý đnh mua mt chiếc xe đp tr giá 2 640 000 đng, nên hàng
ngày, bn An đu đ dành đưc 20 000 đng. Gi y (đng) là s tin bn Nam
tiết kim đưc sau x ngày.
a) Thiết lp hàm s ca x theo y?
b) Hi sau bao nhiêu lâu k t ngày bt đu tiết kim thì bn An có th mua đưc
chiếc xe đp đó?
Bài 5: (1 điểm) Tính chiu cao
ca cây đưc minh ha trên
hình 1 (kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th 1)
Biết rằng ABCD là hình chữ
nhật
Hình 1
Bài 6: ( 3 đim ) T đim A nm ngoài ( O, R) v tiếp tuyến AB, dây cung BC
vuông góc OA ti H.
a) Chng minh H là trung đim BC và AC là tiếp tuyến (O) ?
b) V đưng kính BD ca (O), AD ct (O) tại K.
Chng minh AH. AO = AK. AD ?
c) Chng minh HC là phân giác
DHK
?
D. ĐÁP ÁN
Bài
Đáp án
Đim
1.a
4
5 + 7
20 + 2
80 3
180
= 4
5 + 14
5 + 8
5 18
5
= 8
5
0,25 x 2
0,25
1.b
1
3
+
2
3
=
1
3
+
2
3
=
3 1 + 2
3
= 1
0,25 x 3
1.c
( )
( )
( )
1 50 20
10 3 5 2
10 5 2
10 3
52
10 3 10 3
+
−+
+
+
=
+
−+
=
310310 =+
0,25x2
0,25x2
2.a
Bng giá tr đúng
V hình đúng
0,25x2
0,25x2
2.b
Phương trình hoành đ giao đim ca (d
1
) và (d
2
)
23
23
33
1
2
xx
xx
x
x
y
=−+
+=
⇔=
⇔=
⇒=
Vy ta đ giao đim ca (P) và (d) là ( 1; 2 )
0,25
0,25
3
Gi x ( đng ) là giá ca mt ly kem ban đu ( x > 0)
Giá ca ly kem khi đưc gim 3 000 là x 3000
Theo đ ta có:
( )
4 36 3000 .95% 467400xx+− =


40 108000 492000 40 600000 15000x xx = = ⇔=
Vy giá ban đu ca mt ly kem là 15 000 đng
0.25
0.25
0.5
4.a
y = 20 000. x + 800 000
0.5
4.b
Thay y = 2 640 000
2 640 000 = 20 000. x + 800 000
x = 92 ( ngày)
0.25
0.25
5
Ta có AB = CD = 1,5m ; BC =AD = 35m
( t giác ABCD là hình ch nht )
Xét ∆BEC vuông tại C ta có:
0
35 3
tan tan 35.tan30
3
EC
B EC BC B m
BC

Chiều cao của cây là: EC + CD =
35 3
3
+ 1,5 =
9 70 3
6
21,7 (m)
0.25
0.5
0.25
6
6.a
a)Chứng minh H là trung đim BC và AC là tiếp tuyến
(O)
K
D
H
C
A
O
B
Xét
OBC có OB = OC nên
OBC cân tại O
Mà OH là đưng cao đng thi là đưng trung trc ca
BC
Suy ra H là trung đim ca BC
Chng minh
OBA =
OCA ( c.c.c)
( )
0
90
,
OBA OCA
AC OC C O
⇒==
⇒⊥
Vy AC là tiếp tuyến (O)
0.25
0.25
0.25
0.25
6.b
b)Chng minh AH. AO = AK. AD
Xét
BKD ni tiếp (O), BD là đưng kính
Suy ra
BKD vuông ti K
Xét
ABD vuông ti B, đưng cao BK
AB
2
= AK. AD ( HTL)
Xét
ABO vuông ti B, đưng cao BH
AB
2
= AH. AO ( HTL)
Vy AH. AO = AK. AD
0.25
0.25
0,25
0,25
6.c
c)Chứng minh HC là phân giác
DHK
?
Xét
ABO vuông ti B, đưng cao BH
OB
2
= OH. OA ( HTL)
Mà OB
2
= OD
2
Suy ra OD
2
= OH. OA
OD OH
OA OD
⇒=
0,25
0,25
Xét
OHD và
ODA có
(
)
( ), ..
OD OH
cmt DOA DOA ODH OAD c g c
OA OD
= = ⇒∆
OHD ODA
⇒=
ODA AHK=
( CM đưc
( )
..ADO AHK c g c
∆∆
nên
OHD AHK=
Ta có
0
0
90
90
OHD DHC
DHC KHC
AHK KHC
+=
⇒=
+=
Vy HC là phân giác
DHK
0,25
0.25
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (THAM KHẢO)
MÔN: TOÁN - Khối 9 - Thời gian: 90 phút.
m học: 2023-2024
Chủ Để
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
t gọn biểu thức
2 câu
2 điểm
2 điểm
Vẽ đồ thị
Tìm tọa độ giao điểm
bằng phép toán
2câu
2 điểm
2 điểm
Bài toán thực tiễn ( toán
giảm giá)
1 câu
1điểm
1 điểm
Bài toán thực tiễn vận
dụng TSLG trong tam
giác vuông để tính góc
1 câu
1điểm
1 điểm
Bài toán thực tiễn ( Cho
công thức, tính giả trị của
biểu thức)
.
2 câu
1 điểm
1 điểm
Bài toán tổng hợp trong
đường tròn
1 câu
1điểm
2 câu
2 điểm
3 điểm
Số câu
Tổng
2 câu
2 điểm
7 câu
6 điểm
2 câu
2điểm
11 câu
10 điểm
BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng
cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Căn thức
bậc hai
-Thực hiện
phép tính căn
thức
- Cộng , trừ căn thức đồng
dạng
- Dùng hằng đẳng thức

=
|
|
2
2
Đồ thị
hàm số
- Vẽ đồ thị
- Tìm tọa độ
giao điểm của
hai đồ thị
-Vận dụng tính giá trị hàm
số để xác định các điểm
thuộc đồ thị.
- Vận dụng giải pt bậc hai
để xác định tọa độ giao
điểm
2
3
Bài toán
thực tế
Vận dụng kiến
thức tính một
số khi biết giá
trị phân số của
để giải
quyết bài toán
thực tế
- Biết cách tính toán bài
toán giảm giá
1
4
Bài toán
thực tế
-Vận dụng kiến
thức về TSLG
trong tam giác
vuông để giải
quyết bài toán
thực tế
Biết dùng TSLG trong tam
giác vuông để tính chiều
cao
Biết làm tròn số theo yêu
cầu của bài toán
1
5
Bài toán
thực tế
Vận dụng kiến
thức về hàm số
bậc nhất để giải
bài toán thực tế
- Biết tính giá trị
của hàm số khi
cho giá trị ca
biến
- Biết tính giá trị
của biến khi cho
giá trị của hàm số
2
6
Hình học
Đường trung
trung bình của
hình thang
HTL trong tam
giác vuông
Định nghĩa và
định lý trong
đường tròn
- Vận dụng được đường
trung bình của hình thang
- Vận dụng được HTL
trong tam giác vuông
- Vận dụng được dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn
1
2
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
837232
718
2
+
b)
3
11
+
18
11
Bài 2: (2 điểm) ). Cho hàm số
y = 2x
có đồ thị (D) và hàm số
y x6=−−
có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 3: (1 điểm) Để kích cầu tiêu dùng, một cửa hàng giày có chương trình khuyến mãi như sau:
Giảm giá 30% so với giá niêm yết cho tất cả sản phẩm của cửa hàng.
Nếu khách hàng có thẻ thành viên của cửa hàng thì được giảm thêm 20% so với giá đã giảm.
Bạn Tân thẻ thành viên của cửa hàng trên mua một đôi giày giá niêm yết là 2 triệu
đồng. Hỏi Tân phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm). Mt chiếcy bay xut phát từ vị trí A bay lên với vn tốc 500 km/h theo đường
thẳng tạo với phương ngang một góc nâng 20
0
(xem hình bên).
Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút?(làm tròn
đến chsố thập phân thứ nhất). Khi đó máy bay sẽ
độ cao bao nhiêu kilômét so với mt đất (BH độ
cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 5: (1 điểm). Do hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ trái
đất tăng dần một cách rất đáng ngại. Các nhà khoa học cảnh báo và đưa ra công thức dự báo nhiệt
độ trung bình trên bề mặt trái đất như sau: T = 0,02t + 15; trong đó T nhiệt độ trung bình của
bề mặt trái đất tính theo độ C; t là số năm kể từ năm 1950.
a/ Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất năm 1950.
b/ Em hãy tính xem nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất vào năm 2050 là bao nhiêu?
Bài 6: (3 điểm). Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Tiếp tuyến tại điểm M trên nữa
đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh : AC + DB = CD.
b) Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R
2
.
c) Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD.
Hết
ĐÁP ÁN
10 km
20
0
H
A
B
Bài 1: ( 2 điểm)
8372327182/ +a
22.3
2624.723.2 +
=
0,5
262
62
282
6
+
=
222=
0,5
)
3
11
+
18
11
=
3
11
+
18
11
0,5
=
11 3 + 18
11 = 15 0,5
Bài 2 ( 2 điểm)
Cho hàm số
y = 2x
có đồ thị (D) và hàm số
y x6=−−
có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
(D):
Lập bảng giá trị 0.5x2
Vẽ 0.25x2
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
m hòanh độ giao điểm 0.25
Tìm toạ độ giao điểm A(2;4) của (D) và (D’) 0.25
Bài 3 (1 điểm)
Bài 4 (1 điểm).
Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B là:
10 : 500 = 0,02 (gi) = 1,2 (phút)
Xét ABH vuông tại H, ta có :
sin =
BH
A
AB
0
sin 20
10
⇒=
BH
( )
0
10.sin 20 3⇒= BH km
Vậy máy bay sẽ ở độ cao 3km so với mặt đất.
0.25
0.25
0.25
0.25
Giá tiền đôi giày sau khi giảm 30% là:
2 . (100% - 30%) = 1,4 ( triệu đồng)
0.5
Số tiền Bình phải trả cho cửa hàng là:
1,4 . (100% - 20%) = 1,12 (triệu đồng)
0.5
Bài 5 (1 điểm).
Vào năm 1950 thì T = 15
0
C
Vào năm: 2050 thì T =0,02. (2050 1950 ) + 15 = 17
0
C
0.5
0.5
Bài 6: (3điểm)
a) Ta có: CD = CM + MD 0,25đ
Mà: CM = CA (tínhchấthaitiếptuyếncắtnhau) 0,25đ
MD = DB (tínhchấthaitiếptuyếncắtnhau) 0,25đ
CD = CA + DB 0,25đ
b) c/m: CO và OD là 2 tia phân giác của 2 góc kề bù 0,25đ
⇒∆COD vuôngtại O 0,25đ
CM.MD = OM
2
= R
2
0,25đ
AC.BD = R
2
. 0,25đ
c) Gọi I là trung điểm CD =>I là tâm đường tròn ngoại tiếp COD đường kính CD.
OI là ĐTB của hình thang ACDB 0,25đ
OI // AC 0,25đ
Mà AC vuông góc AB
OI vuông góc AB tại 0,25đ
AB là tiếp tuyến của đtròn đường kính CD. 0,25đ
Hết
O
A
B
M
D
C
10 km
20
0
H
A
B
TRƯNG THCS TÂN TIN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HKI TOÁN 9
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 9
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Câu hỏi theo mức độ nhận biết
Tổng (%)
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1 Căn bậc hai Giải phương trình chứa căn bậc hai
1
(TL 2)
1 đ
1 đ
2
Đồ th hàm
s bậc nhất
-Vẽ đồ th
-Tìm ta độ giao điểm
1
(TL 1a)
1 đ
2
(TL 2b,3b)
1,5 đ
2,5 đ
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tsng giác ca góc nhọn. Mt s hthc v
cnh góc trong tam giác vuông
1
(TL 4)
1 đ
4 Đường tròn
Sxác đnh đường tròn.Tính chất đối xứng của
đường tròn
-Đường kính và dây của đường tròn
-Đưng thẳng và đường tròn
1
(TL 7a)
1 đ
1
(TL 7b)
1
(TL 7c)
5 Toán thực tế
-Toán thực tế dạng tỉ số phần trăm
-Ứng dụng ca TSLG
-Toán thực tế về hàm số bậc nhất
.
2
(TL 3a,5)
1,5 đ
1
(TL 6)
1 đ
2,5 đ
Tổng: Số câu
Điểm
4
3,5 đ
4
3,5 đ
2
2 đ
1
1 đ
10 đ
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA HKI, MÔN TOÁN –LP 9
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Câu hỏi theo mức độ nhận biết
Tổngđiểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Căn bậc
hai
Giải phương trình chứa căn bậc
hai
Thông hiểu: Biết áp dụng hằng đẳng
thức
2
AA=
1
(TL 2)
1 đ
1 đ
Đồ th
hàm số
bậc nhất
-Vẽ đồ th
-Tìm ta độ giao điểm
-Toán thực tế liên quan đến hàm
s
Nhận biết : học sinh vđược đồ thị
hàm số và tìm tọa độ giao điểm
1
(TL 1a)
1 đ
2
(TL 1b,2)
1 đ
2
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
Ts ng giác ca góc nhọn.
Mt s h thc v cạnh góc trong
tam giác vuông
Vận dụng: Biết sdụng kiến thc v
tỉ số lượng giác để gii quyết các bài
toán có nội dung thực tế.
1
(TL 5)
1 đ
3
Đường
tròn
Sxác đnh đường tròn.Tính
chất đối xứng của đường tròn
-Đường kính và dây của đưng
tròn
-Đưng thẳng và đường tròn
Nhận biết : Biết vận dụng đinh
liên hệ đường kính dây của
đường tròn.
Vận dụng : Vận dụng các kiến
thức liên quan đến đường tròn
trong chứng minh song song và ba
điểm thẳng hàng
Vận dụng cao :
Vận dụng các kiến thức liên quan
đến đường tròn để chứng minh 2
góc bằng nhau chưng minh hệ
thức
3
Toán
thực tế
Toán thc tế dng t s phn trăm
Thông hiểu: Biết sử dụng các phép
toán để giải quyết bài toán mang tính
thực tiễn.
1
(TL 5)
1 đ
1
(TL 6)
1 đ
2 đ
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN TIN MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2023 2024
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm): Cho 2 hàm số:
( )
1
: 31Dy x=
( )
2
:3D yx= +
a) V(D
1
) và (D
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa đ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) bằng phép tính.
Câu 2: (1 điểm): Giải phương trình:
4 8 2 9 18 8 16 32xx x−+ =+
Câu 3: (1 điểm): Một hãng hàng không quy định phạt hành gửi vượt quá quy định
miễn phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá x kg hành lý thì khách hàng phải trả tiền phạt y
USD theo công thức liên hệ giữa y và x
4
y x 20
5
= +
a) Tính số tiền phạt y cho 35kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá c nếu khoản tiền phạt tại sân bay là 791 690 VNĐ.
Biết tỉ giá giữa VNĐ và USD là 1USD = 23 285 VNĐ.
Câu 4: (1điểm) Một người có mắt cách mặt đất 1,5m , đứng cách một tòa nhà 250m nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng 35
o
. Tính chiều cao tòa nhà?
Câu 5: (1 điểm) Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu trong một
tháng, nhân viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy một ngày. Nhân viên nào
hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận được lương cơ bản là 7 000 000 đồng. Nếu
trong tháng nhân viên nào bán vượt chỉ tiêu thì được hưởng thêm 10% số tiền lời của s
xe máy bán vượt đó. Trong tháng 12, anh Nam bán được 45 chiếc xe máy, mỗi xe máy
cửa hàng lời được 2000 000 đồng. Tính tổng số tiền lương anh Nam nhận được của tháng
12.
Câu 6: (1điểm)
Mt ca hàng nhp v100 xe hơi đchơi. Ca hàng đã bán 65 xe
với giá mỗi cái lãi 30% so vi giá gc; 35 cái xe còn li bán l7% so vi giá gốc.
Sau khi bán hết 100 xe hơi đchơi ca hàng đó lãi 5 115 000 đng. Hi giá ban
đầu lúc nhp về của mi chiếc xe hơi là bao nhiêu?
Câu 7: (3 điểm)
Cho (O) có y AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB
tại H và cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm M.
a) Chứng minh: H là trung điểm của đoạn AB và MB là tiếp tuyến của (O) tại B.
b) Vẽ dây AC của (O) sao cho AC // OM. Chứng minh: 3 điểm B, O, D thẳng hàng.
c) Gọi D và I lần lượt là giao điểm ca MC với (O) và AB.
Chứng minh:
OHC MHD=
ID . HC IC . HD
=
*** HT***
ĐÁP ÁN KIM TRA HC KÌ TOÁN 9 (2020 2021)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1a
a)
( )
1
: 31Dy x=
(
)
2
:3
D yx
= +
x
0
1
31
yx
=
-1
2
x
-2
-1
3yx= +
1
2
1b
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
)
31 3 2 4 2xx x x−= + = =
Thay x = 2 vào
( )
2
:3D yx= +
, ta có:
3235yx=+=+=
Vy tọa độ giao điểm của (D
1
) và (D
2
) là
(
)
2;5
2
4 8 2 9 18 8 16 32xx x−+ =+
2262842xx x −+ =+
4 28x −=
y
x
0
-2
-2
2
-1
-1
2
1
1
22
x −=
2
2 0
22x
−=
24 6
xx−==
3
a) y = 48USD
b) Đổi 791690VNĐ = 34USD ; x=17,5 kg
4
Gọi x là khoảng chiều cao cây từ mắt người nhìn tới ngọn cây (x
>0)
Ta có: tan35
0
=
250
x
x
175,05
Vy chiều cao của cây tính từ gốc tới ngọn khoảng 175,05 + 1,5
176,55 (m)
5
Số ngày của tháng 12 là 31
Schiếc xe anh Nam bán vượt ch tiêu :
45 31 = 14 chiếc
Stiền lương anh Nam nhận được của tháng 12 là:
7 000 000 +2 000 000.10%.14 = 9 800 000(đng)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
6
Gọi x là giá nhập về của mỗi chiếc xe (chiếc) (x>0)
Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là:
65. .30% 19, 5xx
Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là:
35. .7% 2, 45xx
Ta có:
19, 5 2, 45 5 115 000xx
(đồng)
x= 300 000
Vậy giá nhập về của mỗi chiếc xe là 300 000 đồng.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
7
7a
Chứng minh: H là trung điểm ca đon AB và MB là tiếp tuyến
của (O) tại B.
+ Chứng minh được H là t/đ AB
+ Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra tiếp tuyến
0.5đ
0.5đ
7b
Chứng minh: 3 điểm B, O, D thẳng hàng
Chứng minh ∆ABC vuông tại A
Chứng minh B, O, D thẳng hàng
0.5đ
0.5đ
7c
Chứng minh:
OHC MHD=
ID . HC IC . HD
=
+ Chứng minh
OHC MHD=
+ Chứng minh
ID . HC IC . HD=
0.5đ
0.5đ
I
D
H
C
B
A
O
M
Câu 1:
1.1. (2,5đ):Thực hiện phép tính
2
31
)3 8 2 18 50 72
52
) ( 3 1) 7 4 3
62 1
) 68
2
31
a
b
c
+− +
−+
−+
1.2. ( 1đ) Giải phương trình
13
2 2 9 18 25 50 12
35
xx x
−− + =
Câu 2. (1,5đ) Cho hàm số
=−+
1
2
2
yx
có đồ thị là (d
1
) và hàm số
= 23yx
có đồ thị là
(d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính
Câu 3: (1đ) Hội cha m học sinh của lp 9A số tiền không thay đổi dự định để khen
thưởng cho những em học sinh trong lớp đạt danh hiệu học sinh giỏi vào cuối năm, mỗi em
đều nhau 120000đ. Nhưng cuối năm số em đạt học sinh giỏi lại tăng thêm 2 em nên mỗi
em ch được 100000 đ thì vừa đ s tiền dự định lúc đầu. Em hãy tính số em đạt học sinh
giỏi lúc đầu và s tiền dự định cuối năm là bao nhiêu?
Câu 4: (1đ) Tại cửa hàng An Bình, giá niêm yết của một chiếc laptop 6 500 000 đ/chiếc.
Nhưng để khuyến mãi cho học sinh, sinh viên nên cửa hàng giảm giá 50% trên giá niêm yết.
Do đó, ngay trong buổi sáng, cửa hàng đã bán được 20 chiếc. Đến trưa cùng ngày thì cửa
hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho 20 chiếc laptop còn lại.
a/ Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng 40 chiếc laptop.
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
ĐỀ THAM KHẢO
KIỂM TRA CUỐI I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHỐI 9
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang)
b/ Biết rằng giá vốn 2 850 000 đ/chiếc laptop. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết
hàng laptop đó.
Câu 5: ( 1đ) Tàu ngầm đang trên mặt biển bỗng đột ngột lặn xuống theo phương tạo với
mặt biển một góc 21
0
a)Nếu tàu chuyển động theo phương lặn xuống được 300m thì độ sâu bao nhiêu
mét? ( làm tròn đến hàng đơn vị)
b)Khi đó khoảng cách theo phương nằm ngang so với nơi xuất phát là bao nhiêu mét?
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6 :(2đ) Cho A một điểm nằm ngoài đường tròn (O;R). Qua A vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC đến (O), (B, C là hai tiếp điểm). Gọi H giao điểm của AO và BC. Kẻ đường kính BD,
AD cắt (O) tại E
a) Chứng minh
OA BC
tại H CD // OA
b) Chứng minh:
..................HẾT................
ĐÁP ÁN VÀ ỚNG DẪN CHẤM
CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM
Câu1
1.1
(2,5 đ)
(
)
2
31 3 1
)3 8 2 18 50 72 3.2 2 2.3 2 .5 5 .6 2
52 5 2
62 62 32 32
12 2
) ( 3 1) 7 4 3
31 2 3
312 3
1
2 31
62 1 2
) 6 8 6. 2 2
22
31 31
2 32 22
0
a
b
c
+− + = + +
=+−+
=
−+
= −+
= −+
=
+= +
−−
=−+
=
0.25
0,25
0.25
0,25
0.25
0.25
0,5
0,25
0.25
Câu 1
1.2
(1 đ)
13
2 2 9 18 25 50 12
35
xx x−− + =
2 2 2 3 2 12
4 2 12
23
29
11
xx x
x
x
x
x
−− −+ =
−=
−=
−=
⇔=
Vậy phương trình có nghiệm x = 11
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5đ)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một hệ trục tọa độ.
(d
1
):
Lập bảng giá trị
Vẽ đúng đồ thị
Tương tự cho (d
2
)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm
+=
1
22 3
2
xx
0,25
0,25
0,5
0,25
Giải PT ta được x = 2. Thay vào tìm y = 1
Tìm toạ độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là (2; 1)
0,25
Câu 3
(1đ)
Gọi x là số em đạt học sinh giỏi lúc đầu. (x nguyên dương)
S tiền thưởng lúc đầu : x.120000 (đ)
S tiền thưởng lúc cuối năm: (x + 2).100000 (đ)
số tiền thưởng đầu năm cuối m không thay đổi nên ta phương
trình:
x.120000 = (x + 2).100000
Giải PT ta được x = 10.
Vy s em đạt học sinh giỏi đầu năm là 10 em
S tiền dự định đầu năm là 12 000 00 (đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1đ)
a/ Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết 40 chiếc laptop là:
20. 50%. 6500000 + 20. (1 10%). 50%. 6500000
= 123500000 đồng
b/ Tiền vốn là 40. 2 850 000 = 114000000 đồng
Do 114000000 đồng < 123500000 đồng
Vậy cửa hàng lời khi bán hết lô hàng laptop đó.
Câu 5
(1đ)
C
B
A
21
a)Tam giác
BAC
vuông tại B:
sin
BC
A
AC
=
(tỉ s lượng giác)
Độ sâu của tàu là : BC = 300.sin 21
0
108 m
b) Khoảng cách theo phương nằm ngang so với nơi xuất phát là:
AB = 300. cos 21
0
280 m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
( 2đ)
a) Chứng minh
OA BC
CD // OA
Ta có: OB = OC (gt)
AB = AC (gt)
OA là đường trung trực của BC
Vậy
OA BC
Ta tam giác BDC nội tiếp (O), BD đường kính nên tam
giác BDC vuông tại C
Suy ra
DC BC
Mà
OA BC
Vậy: CD // OA
b) Chứng minh:.
Tam giác BDE nội tiếp (O), BD đường kính nên tam giác
BDE vuông tại E
Tam giác BDA vuông tại B, BE là đường cao nên
AB
2
= AE.AD
AB
2
= AH.AO ( HTL trong tam giác vuông ABO)
Nên AE.AD = AH.AO
Lại có góc HAE chung
Vậy
(c-g-c)
0,25
0.25
0,25
0.25
025
0,25
0,25
0.25
H
E
A
O
C
B
D
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KTGK I TOÁN LỚP 9
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụn
g
cao
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba
-Thực
hiện phép
tính
rút
gọn
Nhận biết:
- Nhận biết đươc HĐT
Thông hiểu:
-Hiểu được rút gọn các căn đồng
dạng.
- Hiểu được cách rút gọn biểu thức
chứa CTBH
2TL
(TL1
)
1TL
(TL1
)
Giải
phương
trình
Thông hiểu:
- Giải được các bài toán cơ bản thực
hiện phép tính và giải PT
1TL
(TL2
)
2
Hàm số
và đồ thị
Vẽ đồ thị
củ hàm
số y = ax
+b tìm
tọa độ
giao
điểm
Nhận biết:
-Hiểu được cách vẽ đồ thị
Thông hiểu:
- Tìm được tọa độ giao điểm của hai
đồ thị
1TL
(TL3
)
1TL
(TL3
)
2
Toán
thực tế
Tính tiền,
số HS
Vận dụng các kiến thức để giải các
bài toán có nội dung thực tế: Tính
tiền lãi
1TL
(TL4)
Tính tiền
giảm giá
Vận dụng các kiến thức để giải các
bài toán có nội dung thực tế: Tính
tiền giảm giá
1TL
(TL5)
Tính độ
dài
-Vận dung TSLG của góc nhọn đ
tính khoảng cách
1TL
(TL6)
3
- Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
-Đường
tròn
-Tam
giác đồng
dạng
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
Đường
tròn
Nhận biết:
-Nhận biết được đường trung trực
của đoạn thẳng, tam giác vuông
Thông hiểu:
- Biết áp dụng các hệ thức lượng
trong tgv
- Hiểu được cách c/m hai đường
thẳng song song
Vận dụng:
- Vận dụng các hệ thức lượng để c/
m hai tam giác đồng dạng
1TL
(TL7
)
1TL
(TL7
)
1TL
(TL
7)
MA TRẬN
TT Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TL
TL
TL
TL
1
Chủ đề
1
Căn
bậc hai
Thực hiện
phép tính
1TL
TL1
(0,75đ)
1TL
TL1
(0,75đ)
1TL
TL1
(1đ)
2,5 đ
Giải PT
1TL
TL2
(1đ)
1 đ
2
Chủ đề
2:
m
số và
đồ thị
Vẽ đồ thị,
tìm tọa độ
giao điểm
1TL
TL3
(1đ)
1TL
TL3
(0,5đ)
1,5đ
2
Chủ đề
2
Toán
thực tế
Tính tiền
1TL
TL4
(1đ)
3 đ
Tính tiền
giảm giá
1TL
TL5
(1đ)
Tính
khoảng
cách
1TL
TL6
(1đ)
3
Chủ đề
3: Giải
tam
giác
vuông
Đường
tròn
C/ m hai
đường
thẳng
vuông góc
, song
song
1TL
TL7
(0,5)
1TL
TL7
(0,5đ)
2 đ
C/m tam
giác đồng
dạng
1TL
TL7
(1đ)
Tổng: Số câu
Điểm
4
3.0
4
3,0
3
3,0
1
1
12
10,0
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%
BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HC K 1 TOÁN 9Năm học: 2023 – 2024
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đ:
Căn thức
Căn bậc hai
của số thực
Nhn biết
Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai:
căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một
tích, căn bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu.
3TL
(TL1a,b,
c)
Căn thức bậc
hai của biểu
thức đại số
Vn dng
Thực hiện đưc một s phép biến đổi đơn giản về căn
thức bậc hai của biểu thức đại số để tìm x (Giải PT vô tỉ)
2TL
(TL2a,b)
2
Ch đ:
Hàm số
bc nhất
Đth hàm s
to độ giao
đim ca 2 đ
th
Nhn biết
- Hiu và v đưc ĐTHS
0y ax b a
1TL
(TL3a)
Thông hiu:
- Biếtch tìm ta đ giao đim ca 2 đ th bằng phép toán
1TL
(TL3b)
2
Ch đ:
Bài toán
thc tế
Gii bài toán
thc tế
Nhn biết
- Bài toán thực tế về hàm số: hiểu đề, thay số và tính
1TL
(TL4a)
Thông hiu:
- Bài toán thực tế về hàm số: hiểu đề, thay số và giải PT.
- Bài toán tiêu dùng: Hiểu biết cách tính của các hình
thức khuyến mãi, giải toán bằng cách lập phương trình.
3TL
(TL4b)
(TL5a,b)
Vn dng
Áp dụng định nghĩa Tỉ số lượng giác để giải bài toán thực
1TL
(TL6)
tế
3
Ch đ:
Đường
tròn
Các bài toán
liên quan đến
tiếp tuyến ca
đưng tròn
Thông hiu:
V hình minh họa. Vận dụng tính chất tính chất 2 tiếp
tuyến cắt nhau để chng minh vuông góc. Từ đó chứng
minh song song.
1TL
(TL7a,)
Chng minh
đng thc
Vn dng
- Chứng minh đẳng thức
- Chứng minh hai góc bằng nhau, từ đó suy ra đẳng thức
2TL
(TL7b,c)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN TOÁN 9
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng % điểm
Nhn biêt Thông hiu Vn dng
Vn dng cao
1
Ch đ:
Căn
thức
Căn bậc hai của số thc
Thực hiện phép tính
3TL
(TL1a,b,c)
2,0 đim (20%)
Căn thức bậc hai của
biểu thức đại số
Giải phương trình chứa
căn
2TL
(TL2a,b)
1, 5 đim (15%)
2
Ch đ:
Hàm số
bc
nhất
Đth hàm s và to đ
giao đim ca 2 đ th
1TL
(TL3a)
1,0 đim (10%)
1TL
(TL3b)
0, 5 đim (5%)
3
Ch đ:
Bài toán
thc tế
Gii bài toán thc tế
Bài toán về m số
Tính tiền sản phẩm
Tính chiều cao cây
1TL
(TL4a)
3TL
(TL4b)
(TL5a,b)
2,0 đim (20%)
1TL
(TL6)
1,0 đim (10%)
4
Ch đ:
Đường
tròn
Các bài toán liên quan đến
tiếp tuyến
-V hình minh họa. Vận
dụng tính chất tính chất 2
tiếp tuyến cắt nhau để
1TL
(TL7a)
1 đim (10%)
chứng minh vuông góc.
T đó chứng minh song
song giác
- Chng minh đẳng thức
- Chứng minh hai góc
bằng nhau, từ đó suy ra
đẳng thức.
2TL
(TL7b,c)
1 đim (10%)
Tng
5TL
7TL
3TL
15TL
Sđim
3,5
4,25
2,25
10
Tl %
35%
42,5%
22,5%
100%
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG TH-THCS TÂN TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Tính
a)
12 2 5 18 3 50 2 32+−
b)
( ) ( )
22
1 3 35++
32
)
322 3
c +
−+
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:
a)
2 15 3x −=
b)
9 18 4 8 3 2 10x xx
+ + +− +=
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số
3yx=
có đồ thị
( )
1
d
4yx
=−+
có đồ thị
( )
2
d
a) V đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị m số trên bằng phép toán.
Bài 4: (1,0
điểm) Khoảng cách d (tính bằng km) từ một người vị tđộ cao h (tính bằng m)
nhìn thấy được đường chân trời được cho bởi công thức:
d 3, 5 h=
a)Hãy tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang đứng trên ngọn
hải đăng có chiều cao của tầm mt h = 64m.
b)Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25km thì vị trí quan sát của ngọn hải đăng
phải được xây cao bao nhiêu so với mực nước biển? (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân
nht).
Bài 5: (1,0 điểm) Trong tháng thanh niên, trường phát động giao chỉ tiêu mỗi Chi đội thu
gom 30kg giấy vụn để làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh thần thi đua, ban chỉ huy chi đội
9A chia các đội viên thành hai tổ thi đua gom giấy vụn. Cả hai tổ đều thi đua tích cực. Tổ 1
gom vượt chỉ tiêu 20%, tổ 2 gom vượt chỉ tiêu 30% nên tổng số giấy chi đội 9A gom được
là 37,2 kg. Hỏi mỗi tổ được giao chỉ tiêu gom bao nhiêu kg giấy vn?
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 6: (1,0 điểm) Một người cách tòa tháp 70m và nhìn lên đỉnh tháp dưới một góc 30
0
so với
đường nằm ngang, biết khoảng cách từ mắt tới mặt đường là 1,5m. Tính chiều cao của tháp (tính
CD ) (làm tròn đến mét)
Bài 7: (2,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng: OA
BC và OA // BD.
b) Gọi E giao điểm của AD đường tròn (O) (E khác D), H giao điểm của OA BC.
Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO
c) Gọi I là giao điểm của tia OA và (O). Chứng minh rằng:
AHE OED=
và IH= IA.cosAOC
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (2,0 điểm) Tính
a)
12 2 5 18 3 50 2 32
+−
12 2 15 2 15 2 8 2= +−−
0.25
42=
0.25
b)
( ) ( )
22
1 3 35++
( )
2
31 35= ++
0.25
315 3= ++
= 6 0.25
c)
32
322 3
+
−+
3(2 3) 2( 3 2)
( 3 2)( 3 2) ( 3 2)( 3 2)
6 33 23 4
34
2 53
1
2 53
+−
= +
−+ −+
++
=
+
=
=−−
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:
a)
2 15 3x
−=
2 15 9
2 24
12
x
x
x
−=
⇔=
⇔=
(0,25 x 3)
Vy
12S
b)
9 18 4 8 3 2 10x xx+ + +− +=
32223210xxx ++ +− +=
0.25
25x +=
0.25
2 25x+=
23x⇔=
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Vy x = 23 là nghiệm ca PT
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số
3yx=
có đồ thị
( )
1
d
4yx=−+
có đồ thị
( )
2
d
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
( )
1
d
:
3
yx=
TXĐ:
D
Bảng giá trị: (0,25)
x
0
1
3yx=
0
3
( )
2
d
:
4yx=−+
TXĐ:
D
Bảng giá trị: (0,25)
x
0
2
4yx=−+
4
2
Đồ thị: (0,25 x 2)
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị m số trên bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm:
34xx
(0,25)
34
44
1
xx
x
x



Thay
1x
vào
3yx=
ta được
3y
.
Vy tọa độ giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
1; 3
. (0,25)
Bài 4:
a) Tính d
d 3,5 h 3,5. 64 28(km)= = =
0.25
Kết luận 0.25
b) Tính h
25
25 3,5 h h h 51(m)
3, 5
= = ⇒≈
0.25
Kết luận 0.25
Bài 5: (1,0 điểm)
Gọi x (kg) là khối lượng giấy vụn tổ 1 gom được theo chỉ tiêu(x > 0)
(30-x) (kg) là khối lượng giấy vụn tổ 2 gom được theo chỉ tiêu 0,25
khối lượng giấy vụn tổ 1 gom được khi vượt chỉ tiêu 20% là 120%x
khối lượng giấy vụn tổ 2 gom được khi vượt chỉ tiêu 30% là 130%(30-x)
Lập pt (2): 120%x + 130%(30-x) = 37,2 0,25
=>x=18 0,25
KL 0,25
Bài 6: (1,0
điểm)
Độ dài AC: Tan 30
0
AC
AB
=
AC = AB.tan30
0
0.5
AC =
70 3
3
m 0.25
Chiều cao của tháp: CD = AC + AD =
70 3
1, 5 42
3
m+≈
0.25
Bài 7: (2,0 điểm)
I
H
E
D
O
C
B
A
a/ Chứng minh rằng: OA
BC và OA // BD. (1đ )
Ta có
0.25
OA là đường trung trực đoạn BC
OA
BC 0.25
Ta có: BCD nội tiếp đường tròn đường kính CD
BCD vuông tại B 0.25
OD
BC
Mà OA
BC nên OA // BD. 0.25
b/ Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO. 0.5đ
CM: AE. AD =AC
2
AH. AO = AC
2
0.25
=> AE. AD = AH. AO. 0.25
c/ Chứng minh rằng:
AHE OED=
và IH= IA.cosAOC (0.5)
CM:
AHE
đồng dạng
ADO
AHE ADO=
ODA OED=
AHE OED
=
0.25
CM: CI là phân giác của góc HCA
IH CH
IA CA
⇒=
CM: sinCAO =
CH
CA
IH= IA. sinCAO = IA.cosAOC 0.25
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN – LP 9
C
CH ĐỀ
NHN BIT
THÔNG
HIU
VN DNG
CNG
Cp đ
thp
Cp đ cao
Căn thc bc
hai
Thc hin
phép tính
Thc hin
phép tính
S câu
S đim
T l
1
1.0
10%
1
1.0
10%
2
2.0
20%
m s bc
nht
Bng giá tr
V đồ th m
s
Tìm ta
độ giao
đim
S câu
S đim
T l
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
1.0
10%
5
2.0
20%
Toán thực tế
Tính tin
Tính tin
Tính tin
S câu
S đim
T l
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1.0
10%
3
2.0
20%
h thc trong
tam giác vuông
Tính chiu
cao
S câu
S đim
T l
1
1.0
10%
1
1.0
10%
Tam giác vi
đưng tròn
Chng minh
vuông góc,
song song
Chng
minh 2 góc
bng nhau
S câu
S đim
T l
2
2.0
20%
1
1.0
10%
3
3,0
30%
Tng s u
Tng s đim
T l
6
4.0
40%
5
3.0
30%
2
2.0
20%
1
1.0
10%
14
10
100%
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mc độ
nhận thức
Nhn
biết
Thôn
g
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI SỐ
1
Căn
bc
hai
Rút gọn
biu
thc
chứa căn
thc bc
hai
- Nhn biết:
Nhn biết được đưa tha s ra
ngoài dấu căn để rút gn.
1
(Bài
1a)
- Thông hiu:
S dụng được công thc
2
AA=
; Trc đưc căn thc
và rút gn
2
(Bài
1b,c)
Toán
thc tế
- Nhn biết:
Tính s tin mà ca hàng thu
đưc khi bán hết lô hàng tivi.
1
(Bài
5a)
Thông hiểu:
Tính được giá ban du ca món
hàng, có mt ln gim giá.
1
(Bài
4)
Vn dụng thấp:
Hi ca hàng li hay l khi bán
hết lô hàng tivi
1
(Bài
5b)
m
s bc
nht
Đồ th
m s
- Nhn biết:
Lp 2 bng giá tr
( Bài
2a)
Thông hiểu: V đồ th 2 m s
( Bài
2a)
Vn dụng thấp: Tìm ta đ giao
đim 2 đ th
( Bài
2b)
HÌNH HC
Đường
tròn
- Nhn biết:
Chng minh vuông góc, song
song
( Bài
6a; b)
Vn dụng cao:
1
Vn dụng được các công thc vá
áp dng trong bài toán chng minh
h thc
( Bài
6c)
H
thc
lượng
trong
tam
giác
vuông
T s
lượng
giác của
góc nhọn
Thông hiểu:
Tính chiu cao ca tháp
1
(Bài
3)
UBND HUYN C CHI
TRƯNG THCS TRUNG LP
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Câu 1: (2,0 đim) Tính
a)
23
+
322
-
50
b)
61
5
23
2332
+
+
Câu 2: (2,0 đim) Cho hàm s y = - 2x đ th (d
1
) và hàm s y = x + 3 đ th
(d
2
)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d
1
) và (d
2
).
Câu 3: (1
đim) Các tia nng mt tri to vi
mt đt mt góc xp x bng 35
0
và bóng ca
mt tháp ti thi đim đó trên mt đt dài
90m. Tính chiu cao ca tháp. ( kết qu làm
tròn đến hàng đơn v).
Câu 4: (1 đim) Sau bui hc, bn Trang đi
din nhóm đi mua trà sa ti mt quán gn
trường. Nhân dp l nên quán có khuyến mãi,
bt đu t ly th 4 giá mi ly trà sa đưc gim 4 000 đng so vi giá ban đu.
Nhóm ca Trang mua 7 ly trà sa vi s tin là 124 000 đng. Hi giá ca 1 ly trà
sa ban đu là bao nhiêu?
Câu 5 : (1 điểm) Để thực hiện chương trình khuyến mãi. Một cửa hàng điện tử thực
hiện giảm giá 50% trên 1 tivi cho lô hàng tivi gồm40 cái với gián lẻ trước đó
là 6 500 000 đồng cho 1 cái tivi. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 25
cái khi đó cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho
số tivi còn lại.
a/ Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi.
b/ Biết rằng giá vốn là 3 050 000 đồng /cái tivi. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi
bán hết lô hàng tivi đó?
Câu 6: ( 3,0 đim) Cho A là mt đim nm ngoài đưng tròn (O;R). Qua A v hai
tiếp tuyến AB, AC đến (O), (B, C là hai tiếp đim). H là giao đim ca AO và BC.
a/ Chng minh
OA BC
b/ K đưng kính BD, AD ct (O) ti E. Chng minh CD // OA
c/ Chng minh: 
= 
--------------Hết--------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM TOÁN 9
Câu 1: (2,0 đ) Tính
a)
2
3
+
322
-
50
=
23
+
2.4 2
-
25
0,5đ
=
23
+
28
-
25
0,25đ
=
62
0,25đ
b)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2: (2,0 đ)
Cho hàm s y = - 2x đ th (d
1
) và hàm s y = x + 3 có đ th (d
2
)
a/Lp bng giá tr đúng 0,5đ
V đúng 0,5đ
b/ Tìm ta đ giao đim đúng : ( -1; 2) 1,0đ
Câu 3: ( 1đ)
Gi AB là chiu cao ca tháp
Chiu cao ca tháp: AB = 90.tan 35
0
0,5đ
63AB m⇒≈
0,25đ
Vy tháp cao khong 63 m 0,25đ
Câu 4: ( 1đ)
Gi x (đng) là giá ca 1 ly trà sa ban đu (0 < x < 124000) 0,25đ
Giá bán 3 ly trà sa đu tiên là: 3.x (đng)
Giá bán 4 ly trà sa sau là: 4.(x 4000) (đng)
Ta có phương trình: 3x + 4(x 4000) = 124 000 0,
7x = 140 000
x = 20 000
Vy là giá ca 1 ly trà sa ban đu là: 20 000 đng. 0,25đ
Câu 5: ( 1đ)
a/ Giá 1 TV sau khi giảm lần 1 là:
6 500 000 . (1 50%) = 3 250 000 đồng
0,25đ
- Số tiền cửa hàng thu được khi bán 40 TV:
3 250 000 . 25 + (40 25) . 3 250 000 . (1 10%) = 125 125 000 đồng
0,25đ
b/ Số tiền vốn của 40 TV là:
40 . 3 050 000 = 122 000 000 đồng < 125 125 000 đồng
0,25đ
Vy ca hàng li khi bán hết lô TV đó
0,2
Câu 6: ( 3,0 đ)
a) Chng minh
OA BC
(1đ)
Ta có: OB = OC (gt)
AB = AC (gt) 0,5đ
OA là đường trung trực của BC 0,25đ
Vậy
OA BC
0,25đ
b/ K đưng kính BD, AD ct (O) ti E. Chng minh CD // OA
Cm: DC vuông góc vi BC 0,5đ
OA BC
0,25đ
Vy: CD // OA 0,25đ
c/ Chng minh
: 
= 
.
Cm: BE vuông góc vi AD
AB
2
= AE.AD
AB
2
= AH.AO
AHE ~ADO (c-g-c)
Vy : 
= 
.
1,0đ
H
E
A
O
C
B
D
AE.AD = AH.AO
UBND HUYN C CHI ĐỀ THAM KHO CUI K I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯNG THCS TRUNG LP H MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian : 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K I TOÁN 9
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
CTBH và
HĐT
HĐT
1
(TL1b)
0,75đ
7,5%
2
Các phép
biến đổi
CTBH
Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn, trục căn thức
2
(TL1a,c)
1,25đ
12,5%
3
Tích hp
toán thực
tế
Tích hợp toán thực tế
2
(TL4,5)
2,0đ
20%
4
m s
bc nhất
Đồ th hàm số
1
(TL2a)
1,5đ
1
(TL2b)
0,5đ
20%
5
H thc
ng
trong tam
giác vuông
Mt s h thc v cnh
và đường cao
1
(TL6b)
1,0đ
10%
TSLG của góc nhọn
1/2
(TL3)
0,5đ
1/2
(TL3)
0,5đ
10%
6
Đưng
tròn
Đường tròn
1
(TL6a)
1,0đ
1
(TL6c)
1,0đ
30%
Tng: S câu
Đim
9/2
4,0
7/2
3,0
2
2,0
1
1,0
11
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
A
A =
2
AA =
2
BNG ĐẶC T CA MA TRN
S
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn v
kiến thc
Chun kiến thc k năng cần kim
tra
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
CTBH và
HĐT
CTBH và
HĐT
Nhn biết:
-Nhn biết được HĐT
Thông hiểu:
- Biết áp dụng HĐT để rút gn biểu thức
Vn dng:
-Vận dụng HĐT vào dạng toán rút gọn biu
thc
Vn dụng cao:
-Biến đổi biểu thức để vận dụng HĐT vào
dạng toán rút gọn biu thc
1
(TL1
b)
0,75đ
-
-
-
2
Các phép
biến đổi
CTBH
Đưa tha
số ra ngoài
dấu căn,
trục căn
thc
Nhn biết:
-Nhn biết được phép biến đổi đưa thừa s
ra ngoài dấu căn, trục căn thc
Thông hiểu:
-Biết áp dụng phép biến đổi đưa thừa s ra
ngoài dấu căn để rút gn biểu thức và trục
căn thức và giải pt vô tỷ
2
(TL1
a,c)
1,25đ
-
-
-
3
Tích hp
toán thực tế
Vn dng:
-Vận dụng các kiến thức để gii các bài
toán có nội dung thực tế
Vn dụng cao:
-Vận dụng các kiến thức để gii các bài
toán có nội dung thực tế
-
-
2
(TL4,5
)
2,0đ
-
4
m s bc
nhất
Đồ th hàm
số
Nhn biết:
Biết s dụng cách v đồ th hàm số để v
hàm số dạng y = ax và y = ax +b
Thông hiểu:
Hiếu và có thể vận dụng tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng và giải bài toán
thc tế
1
(TL2
a)
1,5đ
1
(TL2
b)
0,5đ
-
-
5
H thc
ợng trong
tam giác
vuông
Mt s h
thc v
cnh và
đường cao
Thông hiểu:
-Biết áp dụng các kiến thc v các h thc
v cạnh và đường cao đề giải bài toán về
tính độ dài cạnh
-
1
(TL6
b)
1,0đ
-
-
TSLG ca
góc nhọn
Nhn biết:
Nhn biết TSLG của góc nhọn
Thông hiểu:
-Biết áp dụng các kiến thc v TSLG đ
giải bài toán về tính độ dài cnh
1/2
(TL3)
0,5đ
1/2
(TL3)
0,5đ
-
-
AA =
2
AA =
2
AA =
2
6
Đường tròn
Đường tròn
Nhn biết:
Nhn biết được tam giác nội tiếp đường
tròn có một cạnh là đường kính là tam giác
vuông
Vn dng:
Vn dụng dấu hiu nhn biết tiếp tuyến để
chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến
của đườngtròn
-
1
(TL6
a)
1,0đ
-
1
(TL
6c)
1,0đ
UBND HUYN C CHI ĐỀ THAM KHO CUI K I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯNG THCS TRUNG LP H MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian : 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1: Tính (2,0 đim)
a)
72 4 8 2 32 3 2−+
22
)(26 4) (6 3)b −+
c)
22
3 22 3 8
+−
Bài 2: (2 đim): Cho hàm s y = 2x đ th (D) và hàm s y = -x + 3 có đồ th (D
1
)
a) V (D) và (D
1
) trên mt phng ta đ Oxy.
b) m ta đ giao đim A ca (D) và (D
1
) bng phép toán.
Bài 3: (1,0 đim)
Một
quả khinh khí
cầu
bay lên thẳng
với một tốc độ không đổi. M
ột
quan sát viên
nhìn thấy quả khinh khí cầu với một góc 24
o
.
Hai phút sau đó, góc nhìn thấy khinh khí cầu
là 58
o
. Hỏi khinh khí cầu đang bay lên với vận
tốc bao nhiêu m/s (làm tròn đến ch s
thập
phân thứ hai)? B
iết
quan sát viên đang đứng
vị trí điểm A cách điểm B nơi khinh khí cầu
bay lên 250m (
xem hình v
).
i 4: (1,0 đim) Cho Vào ngày Black Fridaygiá bán 1 b máy vi tính đưc gim
10% . Nếu mua online thì đưc gim tiếp 5% trên giá đã gim.
C
A
B
a) Bình mua online 1 b máy vi tính vi giá niêm yết 15 000 000 đng (đã bao
gồm thuế VAT) vào ngày trên thì phi tr bao nhiêu tin?
b) Cùng lúc đó, Bình mua thêm đĩa cài đt phn mm dit virus ABC bn quyn 1
năm và phi tr tất c là 13 081 500 đồng. Hi đĩa cài đt phn mm dit virus ABC
giá niêm yết là bao nhiêu? (Kết qu làm tròn đến ch số hàng ngàn).
i 5: (1,0 điểm) Ca hàng qun áo tr em AnNa mi nhp hàng mi cho gái
gồm b đồ thun đm công chúa. Ca hàng mun bán theo combo xinh gm:
mt b đồ thun và mt đm công chúa. Tng s tin vn ca combo này là 365 000
đồng. Ca hàng mun mi b đồ thun lãi 30% mi đm công chúa lãi 40% so vi
giá vn thì phi bán combo vi giá 502 000 đng. Tính giá vn ca mi b đồ thun
và giá vn ca mi đm công chúa.
Bài 6: (3,0 đim) T đim A nm ngoài (O; R) v hai tiếp tuyến AB và AC (B, C
là tiếp đim), H là giao đim ca OA và BC.
a) Chứng minh: OA là đưng trung trc ca BC, t đó suy ra
2
ROH.OA
=
b) Kẻ đưng nh BE của (O), đường thng AE cắt (O) ti F. Chng minh:
AF.AE
AH.AO =
c) Chng minh:
0
OHF 180AEO +=
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
Bài
Câu
Li gii
Đim
Bài 1
(2,0 đim)
a
) 72 4 8 2 32 3 2
62 82 82 32
32
a −+
=−+
=
0,25
0,25
b
22
)(26 4) (6 3)
26 4 6 3
26 4 3 6
16
b −+
= −+
= +−
=−+
0,25
0,5
c
22
)
3 22 3 8
22
3 22 3 22
2(3 2 2) 2(3 2 2)
(3 2 2)(3 2 2)
6 42 6 42
98
82
c
+−
=
+−
−+
=
+−
−−
=
=
0,25
0,5
Bài 2
(2 đim)
a
Bng giá tr đúng
V hình đúng ( mi hình đúng đưc 0,25 )
0,75
0,75
b
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) (D
1
)
là:
2 = −+ 3
2+ = 3
3 = 3
= 1
Thay x= 1 vào y =2x ta đưc:
y =2 .1 = 2
Vy tọa độ giao điểm của (D) và (D1) là
0,25
0,25
( 1;2)
Bài 3
(1,0đim)
Xét tam giác BCA vuông tại B
Ta có:
tan BAC =
CB
AB
BC = 250.tan 24
o
111,31m
Xét tam giác BDA vuông tại B
Ta có:
tan BAD =
DB
AB
BD = 250.tan 58
o
400, 08m
Ta có:
CD = BD BC 400, 08 111,31 = 288, 77
Đổi phút = 120s
Tốc độ bay lên của khinh khí cầu
288,77: 120
2,41 (s)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1,0đim)
a) S tin Bình phi tr khi mua online b máy vi
tính vào ngày trên là:
(15 000 000. 90% ).95% = 12 825 000 (đng)
0,5
b)S tin Bình đã tr khi mua đĩa cài đt phn mm
dit virus bn quyn:
13 081 500 - 12 825 000 = 256 000ng)
Giá ca cái đĩa trưc khi gim 5%:
256 000 : 95% ≈ 270 000 (đng)
Giá ca cái đĩa trưc khi gim 10% :
270 000 : 90% =300 000 (đng)
Vy giá ban đu ca cái đĩa cài đt phn mm
dit virus ABC là 300 000 đng.
0,25
0,25
Bài 5
(1,0đim)
Gọi x (đồng) là giá vn ca một bộ đồ thun
(0 < x < 365 000)
0,25
Giá vn ca một đầm công chúa là 365 000 x (đồng)
Giá bán ca một bộ đồ thun theo combo là
x .(1 + 30%) = 1,3 x (đồng)
Giá bán ca một đầm công chúa theo combo là
3(65 000 -x) .(1 + 40%) = 511 000 – 1,4x (đồng)
Theo đề bài, ta có phương trình:
1,3x + 511 000 1,4x= 502 000
x = 90 000 (nhận)
Vậy giá vốn ca một combo đồ thun là 90 000 đồng
Giá vn ca một đầm công chúa là
365 000 – 90 000 = 275 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
Bài 6
(3,0đim)
a
a/ Ta có : OA vuông góc BC, t đó suy ra
2
ROH.OA =
AB = AC ( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OB = OC = R
OA là đường trung trực BC
OA vuông góc với BC tại H
Xét ∆ABO vuông ti B, BH là đưng cao
OH . OA = OB
2
= R
2
0,25
0,25
0,5
b
b/ K đưng kính BE ca (O), đưng thng AE
ct (O) ti F. Chng minh:
AF.AEAH.AO =
BEF ni tiếp (O) có BE là đưng kính
BEF vuông ti F
AF . AE = AB
2
0,25
O
K
E
A
F
C
H
I
B
Mà AH . AO = AB
2
( ∆ABO vuôngti B, BH
đưngcao)
AF.AEAH.AO =
0,25
0,25
0,25
c
c/ Chng minh:
0
OHF 180AEO +=
Chng minh đưc
AHF đng dng ∆AEO (c g c )
góc AHF = góc AEO mà góc AHF + góc OHF =
180
0
0
180FH
ˆ
OOE
ˆ
A =+
0,5
0,25
0,25
1
BẢN ĐẶC T CA MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI K I – MÔN TOÁN 9
Năm học: 2023 - 2024
SSTT
Ni dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Chun kiến
thức k năng
cn kim tra
S câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Căn bậc hai
s hc ca
s a không
âm, căn thức
bậc hai và
hằng đẳng
thức
2
AA=
,
liên hệ giữa
phép nhân
và phép khai
phương,
phép chia và
phép khai
phương, đưa
thừa s ra
ngoài dấu
căn, đưa
thừa s vào
trong dấu
căn, khử
mu ca
biểu thức
lấy căn,
trục căn
thức mu
s
-Đưa thừa
s ra ngoài
dấu căn
- Hằng
đẳng thức
2
AA=
- Trc căn
thức mu
s
-Hiu khái
niệm căn bậc
hai, căn thức
bậc hai và
hằng đẳng
thức
2
AA=
-Thc hiện
được các tính
v căn bậc hai:
khai phương
một tích và
nhân các căn
bậc hai, khai
phương một
thương và chia
các căn bc
hai.
-Thc hiện
được các tính
v đưa thừa s
ra ngoài dấu
căn, đưa thừa
s vào trong
dấu căn, khử
mu của biểu
thức ly căn,
trục căn thức
mu s
- Hiu các
phép biến đổi
v căn thức
bậc hai ca
biểu thức đại
s
3
2
2
Hàm s y =
ax +b (a
0).
Thiết lập
được bảng
giá trị ca
m s y =
ax +b (a
0).
Vẽ được đồ thị
của hàm số y =
ax +b (a 0).
Tìm tọa độ
giao điểm ca
hai đường
thẳng y = ax
+b (a 0).
1
3
Bài toán
thực tế v
giảm giá
m s
Học sinh
vận dụng
kiến thức
v giá cả
thị trường,
m s để
giải quyết
bài toán
thực tế
Biết xác định
giá niêm yết,
giá giảm, giá
bán sau khi
giảm
1
4
Bài toán
thực tế v
giảm giá
Học sinh
vận dụng
kiến thức
v giá cả
thị trường
để giải
quyết bài
toán thực
tế
Biết xác định
giá niêm yết,
giá giảm, giá
bán sau khi
giảm
1
5
T s lượng
giác của góc
nhọn
Định nghĩa
và định lý
các h thức
v cạnh và
góc trong
tam giác
vuông
- Vận dụng
được các h
thức giữa cạnh
và các góc của
tam giác
vuông ( sử
dụng tỉ s
lượng giác ) để
giải quyết bài
toán thực tế
đơn giản
1
3
6
Hình học
Du hiu
nhận biết
tiếp tuyến
ca đường
tròn
tính chất
ca hai
tiếp tuyến
cắt nhau.
- Vận dụng
được các kiến
thức đã học
vào trong
đường tròn ,
chứng minh h
thức
1
1
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI K I TOÁN 9
NĂM HC: 2023-2024
Cp đ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vn dng
Tng
cng
Cấp độ thp
Cấp độ
cao
1)Rút gn
biu thc
S dụng các
phép biến đổi v
căn thức bậc hai
để rút gọn biểu
thức đại s
S câu
3
3
S điểm
3
3
2) m s y =
ax +b (a 0).
Thiết lập
được bảng giá
trị ca hàm s
y =
ax +b (a
0). Vẽ được
đồ thị của
hàm số y = ax
+b (a 0).
Tìm tọa độ
giao điểm ca
hai đường
thẳng y = ax
+b (a 0).
4
S câu
2
2
S điểm
1.5
1.5
3)Bài toán
thc tế v
gim giá và
m s y = ax
+b (a 0).
S dụng kiến
v giá cả thị
trường để giải
bài toán thực
tế
S câu
1
1
S điểm
1
1
4)Bài toán
thc tế v
gim giá
S dụng kiến
v giá cả thị
trường để giải
bài toán thực
tế
S câu
1
1
S điểm
1
1
5)Hình hc
T s lượng
giác của góc
nhọn
S câu
1
1
S điểm
1
1
6)Hình hc
Chứng minh
đường trung
trực
Chứng
minh hệ
thức
S câu
1
1
2
S điểm
1
1.5
2.5
Tng s câu
4
2
3
1
10
Tng s đim
3
2.5
3
1.5
10
5
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN TPHÚ TRUNG
Đ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I
Năm hc: 2023 2024
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
------------------------------
Bài 1: (3 đ) Thực hiện phép tính
a)
3 8 75 72 2 48+−−
b)
66
31 31
+
−+
c)
( )
2
5 2 13 4 10 −+
Bài 2: (1,5đ) Cho các hàm số
1
3
2
yx=−+
(d
1
)
1yx=−+
(d
2
)
a) V (d
1
) và (d
2
) trên cùng mặt phẳng tọa đ.
b) Tìm tọa đ giao điểm của (d
1
) và (d
2
).
Bài 3: (1đ)
Một cửa hàng đồng loạt giảm giá các sn phẩm. Trong đó có chương trình nếu mua một gói
kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu là 50000 đồng.
a) Nếu gọi s gói kẹo đã mua là x, s tiền phải tr y. Hãy biểu diễn y theo x.
b) Bạn Thư muốn mua 10 gói kẹo thì hết bao nhiêu tiền.
Bài 4: (1 đ) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình
khuyến mãi như sau:
- Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê.
- Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì.
- Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 bánh mì thì được giảm thêm 10%
combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán n thức ăn đó chọn mua 7 ly cà phê có
giá niêm yết 30 000 đồng mỗi ly và 5 bánh mì có giá niêm yết
là 20 000 đồng mỗi . Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 5: (1đ)
Hai chiếc thuyền A và B v trí minh họa như hình vẽ, cho biết
CD = 120m, 
= 30
; 
= 15
.Tính khoảng cách giữa
chúng (Làm tròn đến mét)
Bài 6: (2,5đ) Cho đường tròn m (O) và mt đim A nằm ngoài
đường tròn (O). T A v hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn
(O), (B
C là hai tiếp điểm). Gi H là giao đim của AO và BC.
a) Chứng minh: OA là trung trực ca BC
b) AO cắt đường tròn (O) tại I và K (I nằm giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = IH.KA.
6
ĐÁP ÁN
Đ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 9
Bài 1:
(3đ)
Thực hin phép tính:
)3 8 75 72 2 48
62 53 62 83
33
a +−−
=+−
=
( ) (
)
( )( )
( )
2
66
)
31 31
631631
31 31
63 6 63 6
31
63
b +
−+
++
=
+−
++
=
=
(
)
(
)
( )
( ) ( )
2
2
) 5 2 13 4 10
52 225
52225
52225
32
c −+
=−− +
=−− +
=−− +
=
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2:
(1,5đ)
a) Lập bảng giá trị đúng: mỗi bảng
V đúng (d
1
), (d
2
)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
1
2
+ 3 = + 1
= 4
Vi x = - 4 suy ra y = - (-4) + 1 = 5
Vy tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
): (-4; 5)
0,2
0,5đ
0,2
0,2
0,2
Bài 3:
(1đ)
a) Số tiền y theo biến x là : y = 90%(x – 1).50000 + 50000
Vậy: y = 45000x + 5000
b/ Số tiền bạn Thư phải trả cho 10 gói kẹo là :
y = 45000.10+5000= 455000 đồng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
Giá 1 ly cà phê sau khi giảm 20% là:
0,25đ
7
(1 đ)
80%.30000 = 24000 đng
Giá 1 bánh mì sau khi giảm 10% là:
90%.20000 = 18000 đng
S tiền bạn Bình phải trả:
(24 000.5 +18000.5 )90% + 2.24000 = 237000 đồng
0,25đ
0,5đ
Bài 5:
(1đ)
Xét
CBD
vuông tại C ta có
BC = CD.tanCDB = 120.tan30
0
=
40 3
Xét
ADC
vuông tại C ta có
AC = CD.tanCDA = 120.tan45
0
=120
AB =120 -
40 3
=
51
m
Vậy khoảng cách giữa chúng bằng 51 m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 6:
(2.5đ)
a) Chứng minh: OA là trung trực ca BC
Ta có AB = AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R
Suy ra OA là trung trực ca BC
b) Chng minh: AI.KH = IH.KA.
Xét
BOI
ta có OI = OB =R
Suy ra
BOI
là tam giác cân tại O
Do đó 
=
Ta l
ại có 
+ 
= 90
0

+ 
= 90
0
Suy ra 
=

Do đó BI l
à phân giác trong của tam giác ABO
AB AI
BH IH
=
(1)
Ta có
KBI
nội tiếp đường tròn (O), có cạnh IK là đường kính
nên
KBI
vuông tại B suy ra
BI BK
Do đó BI là phân giác góc ngoài tại B của tam giác ABH
AB KA
BH KH
=
(2)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
I
H
O
B
C
A
K
8
T (1) và (2) suy ra
..
KA AI
AI KH KA IH
KH IH
=⇔=
0,25đ
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Khái
niệm
căn bậc
hai, căn
thức bậc
hai, căn
bậc ba
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai
số học của số không âm, căn bậc ba của một
số thực.
- Nhận biết được căn thức biểu thức
chứa dưới dấu căn.
Thông hiu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ
bằng máy tính cầm tay.
- Xác định được điều kiện tồn tại của một
căn thức
- Hiu và vn dng đưc hng đng thc
A
=
|
A
|
khi tính căn bc hai ca mt s
hoc mt biu thc bình phương ca mt s
hoc mt biu thc.
1
Bài 1a
0,5đ
1
Bài 1d
0,5đ
Vn dng:
Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu
thức bình phương của số hoặc nh
phương của biểu thức khác
Nhn biết :
1
Các
phép
tính và
các phép
biến đổi
đơn
giản về
căn bậc
hai
Nhận biết được các quy tắc khai phương
một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai
căn bậc hai.
Bài 1c
0,75
Thông hiu
Thực hiện được các quy tắc khai
phương một tích, một thương, quy tắc
nhân/chia hai căn bậc hai.
Vn dng
Thực hiện được một số phép biến đổi đơn
giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại
số (căn thức bậc hai của một bình phương,
căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc
hai của một thương, trục căn thức ở mẫu).
1
Bài 1b
0,75 đ
2
Hàm số
bậc
nhất.
Hàm số
y = ax +
b (a 0)
Nhn biết:
Hiểu khái niệm và các tính chất của m số
bậc nhất.
Thông hiu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
nhất y = ax + b
1
Bài 2a
0,5đ
Thiết lp đưc công thc hàm s bc nhất
1
Bài 4a
0,5đ
1
Bài
4b
0,5đ
Xác đnh đưc hàm s đồng biến hoc
nghch biến.
Ch ra đưc mt đim thuc/không thuc đ
th của hàm s.
Vn dng
1
Biết cách vẽ vẽ đúng đồ thị của m số
y = ax + b
Bài 2a
0,5đ
Biết tìm ta đ giao đim ca 2 đ th bng
phép tính
1
Bài 2b
0,5
Hệ số
góc
Nhn biết :
Hiểu khái niệm hệ số góc của một đường
thẳng.
Thông hiểu:
Xác định được hệ số góc của một đường
thẳng.
Vn dng:
S dụng h s góc đ xác đnh v trí tương đi
ca các đưng thng
HÌNH HỌC
3
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
Một số
hệ thức
trong
tam
giác
vuông
Nhn biết:
Biết đưc các h thc trong tam giác vuông
Thông hiu:
Giải thích được quan hệ giữa các yếu tố về
cạnh, đường cao, hình chiếu trong tam giác
vuông.
Vn dng:
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán
và giải quyết một số trường hợp thực tế.
Tỉ số
lượng
giác
của
Nhận biết
Nhận biết được các giá trị lượng giác của
góc nhọn.
Thông hiu:
góc
nhọn
Giải thích được tỉ số lượng giác
của các góc nhọn đặc biệt (góc
30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ
nhau.
Giải thích được một số hệ thức về
cạnh góc trong tam giác
Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay.
Vn dng:
Vận dụng các tỉ số lượng giác để
giải bài toán.
1
Bài 3
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn
(đơn giản) gắn với việc tính chu vi diện
tích của các hình đặc biệt nói trên.
4
Toán
thực tế
Tỉ số
phần
trăm
Tính số tiền sau khi giảm giá, số tiền phải
trả
1
Bài 5
5
Đường
tròn
Xác
định
một
đường
tròn
Nhn biết:
Hiểu định nghĩa một đường tròn, hình
tròn, cung và dây cung của đường tròn.
Thông hiểu:
Vẽ được một đường tròn.
Xác định tâm của đường tròn, hình tròn.
Tính
chất
đối
xứng
Nhn biết:
Biết đưng tròn có tâm đi xng và trc đi
xứng.
Nhn biết
Tam giác ni tiếp đưng tròn, 1 cnh
đưng kính là tam giác vuông
Vn dng: đnh Pytago tính đ dài
1
Bài 6a
0,5 đ
1
Bài 6a
0,5 đ
Thông hiu:
Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường
kính và dây; các mối liên hệ giữa dây
cung và khoảng cách từ tâm đến dây
Vận dụng:
Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính
y cung, y cung khoảng cách từ
tâm đến dây và áp dụng vào giải toán.
Vị trí
tương
đối của
đường
thẳng
đường
tròn.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc v trí tương đi ca
đưng thng và đưng tròn
- Nhn biết đưc tiếp tuyến ca mt
đưng tròn.
Thông hiu:
Hiểu điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có
thể xảy ra.
- Giải thích được dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn
1
(TL 5)
1 đ
- Vẽ được tiếp tuyến của một đường
tròn đi qua một điểm nằm trên hoặc
nằm ngoài đường tròn.
Vận dụng: chứng minh tia phân giác của 1
góc thông qua các góc bằng nhau
1
Bài 5c
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI 1
TOÁN 9
T
T
(1)
Chương
/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiểu Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
Căn bậc
hai, căn
bậc ba.
Khái nim căn bc hai s hc,
căn thức bậc hai, căn bậc ba
Các phép tính các phép biến
đổi đơn giản v n bc hai
2
Bài a,b
1,25đ
2
Bài 1 c,d
1,25đ
4
2,5 đ
2
Hàm s
bậc
nhất.
Hàm số y = ax +b (a khác 0)
1
Bài 2a
0,5đ
2
Bài 2a,b
Bài 4a
1,5đ
1
Bài 4b
0,5 đ
4
2,5 đ
3
Hệ thức
lượng
trong
tam
giác
vuông
Một số hệ thức trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1
Bài 3
1
1 đ
4
Toán
thực tế
Lãi suất
1
Bài 5
1
5
Đường
tròn
Xác định một đường tròn
Nhận biết tam giác vuông
Vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn
Tia phân giác của góc
1
Bài 6a
0,5đ
2
Bài 6a,6b
1,5đ
1
Bài 6c
1 đ
4
Tng
1
0,5đ
3
1,75
8
6,25đ
2
1,5đ
14
10 đ
Tl %
5%
17,5%
62,5%
15%
100
Tl chung
22,5%
77,5%
100
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : Tính và tìm x (2,5 điểm)
Câu 1: tính
53
/ 98 0,2 50 800
7 20
a +−
b/
( ) ( )
22
52 54−+
c/
32 32
31 31
+
+−
Câu 2: Tìm x biết
3 14 5x −=
Bài 2 : (1,5điểm) Cho các hàm số
(
d
)
: y = 3x 1
(
d
󰆒
)
: y =
x 1
a/ Vẽ đồ thị hàm số (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán
Bài 3 : (1điểm)
Hằng ngày bạn Nam đi học phải đi qua một con dốc , đỉnh dốc đạt độ cao 4m so với mặt đất, độ nghiêng của dốc tạo với
phương nằm ngang 1 góc 3
. Biết từ lúc bắt đầu lên dốc đến lúc lên tới đỉnh dốc mất 3 phút. Hỏi vận tốc lúc lên dốc là khoảng
bao nhiêu m/phút ? ( làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4 :(1điểm) )
Nhiệt độ sôi của nước không phải lúc nào cũng là 100
o
C mà phụ thuộc vào độ cao của nơi đó so với mực nước biển. Chẳng
hạn Thành phố Hồ Chí Minh độ cao xem như ngang mực nước biển
x 0m=
thì nước có nhiệt độ sôi
o
y 100 C=
nhưng
ở thủ đô La Paz của Bolivia, Nam Mcó độ cao
x 3 600=
m so với mực nước biển thì nhiệt độ sôi của nước là
o
y 87 C=
. Ở
độ cao trong khoảng vài km, người ta thấy mối liên hệ giữa hai đại lương này
bậc nhất
y ax b,= +
đồ thị
một hàm số
như sau:
a) Xác định các hệ số a và b
b) Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 m so với mực nước biển. Hỏi nhiệt độ sôi của nước ở thành phố này là bao nhiêu?
Bài 5: :(1 điểm)
Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa
đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền
trên hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi với giá niêm yết
là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết7 100 000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An
phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6 : ( 3 điểm)
cho đường tròn (O;R), đường kính AB, lấy điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho AC = R. Vẽ dây CD 󰳻 AB tại H
a) Chứng minh:  vuông .Tính BC theo R.
b) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh: MD là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh: CA là phân giác của MCH
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
a)
98
+ 0,2
50

800
y(
°
C)
87
100
x(m)
3600
1500
0
x: là đại lương biểu thị cho độ
cao so với mực nước biển.
y: là đại lượng biểu thị cho
nhiệt độ sôi của nước
= 5
2 +
2 3
2
= 3
2
=
8
2
= 4
b)
5 2
+
5 4
=
5
2
+
5
4
=
5
2 + 4
5 = 2
c)
3
2
3
+ 1
+
3
2
3
1
=
3
2
3
1
+ 3
2
3
+ 1
3
+ 1

3
1
=
3
6 3
2 + 3
6 + 3
2
3 1
=
6
6
2
= 3
6
Câu 2: tìm x
3x 14
= 5
3 14 = 25
3 = 25 + 14
3 = 39
= 13
0,25
0,25
0,25
0,25+ 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) Lập bảng giá trị đúng
Vẽ đồ thị đúng
b) Phương trình hoành độ giao điểm:
Mỗi bảng 0,25
Mỗi đồ thị đúng 0,25
 =
 = 0
󰇛󰇜 = 1
󰉝󰉭󰉳󰉨󰉚󰇛-1)
0,25
0,25
3
Xét  vuông tại A
 =


Tính được  =


Vận tốc đi từ B đến C:
=
=

/ú
Vậy vận tốc đi từ lúc lên dốc đến đỉnh dốc khoảng 25m/phút.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) Xác định được mỗi hệ số
b) Thế số đúng
Tính ra đúng kết quả
0,25x2
0,25
0,25
5
Tính được tổng số tiền trên hóa đơn
Tính được số tiền phải trả
0,5
0,5
6
a
)
 󰉳
󰉦 󰉼󰉶
ò ()
 à 󰉼󰉶 í

 󰉗

= 
+ 
(

)
(
2
)
=
+ 

= 3
 =
3
b) MD là tiếp tuyến của (O).


â 󰉗
(

=  =
)
󰉼󰉶󰉼󰉶

=

Ch󰉽

 = 

(


)

=


= 90

= 9
0
󰳻󰉗
󰉦󰉦󰉻󰇛󰇜
c) Chứng minh: CA là phân giác của MCH
󰉽

=

󰉽

=

󰉽
=

S
uy ra: 
=

CA là phân giác của MCH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
TRƯỜNG THCS TH TRN 2 MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1 (2,5 đim) Thc hin phép tính (thu gn):
a)
1
3 48 300 5 12 9 27
2
+ −+
b)
2
19 8 3 (1 2 3 ) −−
333 1
)
21 3 3 2
c
−−
−−
Bài 2 (2,0 đim) Cho hàm s:
( )
1
: 21dy x
= +
(
)
2
:4dy x=−+
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) bằng phép toán.
Bài 3 (1,5 đim) Nhà may A sn xut mt áo gồm 200 chiếc áo với tin vn là 30 000
000 đồng và giá bán mỗi chiếc là 300 000 đồng. Khi đó, gọi K (đồng) là s tin li (hoc l)
của nhà máy khi bán t chiếc áo
a) Thiết lp hàm s của K theo t .
b) Hi cn phải bán bao nhiêu chiếc áo mới có thể thu hi
vốn ban đầu ?
c) Để lời 6 000 000 đồng thì cần bán bao nhiêu chiếc áo ?
Bài 4 (1,0 điểm) Từ chân một cái tháp (đoạn CD) cao 51m
người ta nhìn thấy đỉnh một tòa nhà (đoạn AB) với góc nâng
30
0
.Trong khi đó từ chân tòa nhà lại nhìn thấy đỉnh tháp với
góc nâng 60
0
. Tính chiều cao của tòa nhà?
Bài 5 (1,0 điểm) Vào ngày “ Black Friday” cửa hàng điện tử giám giá 10% cho các mặt
hàng. Nếu mua online thì được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Bình mua online 1 bộ máy vi tính với giá niêm yết là 15 000 000 đồng (đã bao gồm thuế
VAT) vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cùng lúc đó, Bình mua thêm đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC bản quyền 1 năm và
phải trả tất cả là 13 081 500 đồng. Hỏi đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC giá niêm yết là
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
ĐỀ THAM KHO
51m
30
°
60
°
h
D
B
A
C
Bài 6 (2,0 đim) Qua đim A ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm)
a) Chứng minh: AO là đường trung trực của BC.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.HO = BH.CH.
c) AO cắt đường tròn (O; R) tại I và K ( I nằm giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = IH.KA.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Thang
đim
1
(2,5đ)
a)
1
3 48 300 5 12 9 27
2
+ −+
=
12 3 5 3 10 3 27 3+− +
=
34 3
0,5
b)
2
19 8 3 (1 2 3 )
−−
=
( )
( )
22
4 3 1 23 −−
=
4 3 123 −−
=
( )
( )
4 3 23 1−−
=
5 33
0,25 x4
( )
( )
333 1
)
21 3 3 2
3 31 1 3 2
32 32 2
3 3 2 ...
2 32 2 2
13
c
−−
−−
−+
= = +−−==
0,5x2
2
(2đ)
a)Lp bảng giá trị v (d
1
) và (d
2
)
0,25 x4
b)Phương trình hoành độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
21 4 3 3 1xx x x+=−+ = =
Thay x = 1 vào (d
1
) :
2 1 2.1 1 3yx= += +=
Vy tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
( )
1; 3
0,25 x4
3
(1,5đ)
a) Hàm s ca K theo t là K = 300 000 t – 30 000 000 ( với 0 ≤ t ≤ 200 )
0,5
b) Khi thu hồi vn thì K = 0. Thế K = 0 vào công thc K = 300 000 t – 30 000
000 ta được
0 = 300 000 t – 30 000 000
t = 100 ( nhn )
Vy cần bán 100 chiếc áo nhà máy mới thu hồi đưc v
n
0,25x2
c) Thế K = 6 000 000 vào công thc K = 300 000 t 30 000 000 ta đưc
6 000 000 = 300 000 t – 30 000 000
t = 120 ( nhn )
Vy cn phải bán ra 120 chiếc áo mới lời 6 000 000 đồng
0,25x2
4
(1đ)
Tính AC =
0
60Tan
CD
=
3
51
(m)
Tính AB = AC. tan 30
0
=
3
51
.
3
3
= 17
Chiều cao của tòa nhà 17(m)
0,5
0,5
5
(1đ)
a/ S tin Bình phi tr khi mua 1 bộ máy vi tính:
15 000 000.(1 10%)(1 5%) = 12 825 000 (đồng)
b/ S tiền Bình mua đĩa cài đặt phn mm dit virus ABC:
13 081 500 – 12 825 000 = 256 500 (đng)
Giá niêm yết của đĩa cài đặt phn mềm diệt virus ABC:
256 500 : (1 – 5%) : (1 10%) = 300 000 (đng)
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(2đ)
a) AB = AC (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OB = OC = R
AO là đường trung trc của đoạn thng BC 0,25đ)
0,25x3
b)
ABO vuông tại B có đường cao BH
AH.HO =BH
2
(hệ thức lượng)
Mà BH = HC nên AH.HO = BH.HC
0,25x3
c) OB = OI (Bkính)
⇒∆
BOI cân tại O
OBI OIB⇒=
0
ABI IBO IBH OBI 90 ABI IBH+=+==
BI là phân giác
ABH
0,25
AI AB
IH BH
⇒=
(t/c phân giác trong của
ABH) (1)
Mà IB
BK (
IBK nội tiếp đường tròn (O) có IK là đường kính)
BI là phân giác trong nên BK là phân giác ngoài của
ABH
AK AB
HK BH
⇒=
(2)
Từ (1) và (2)
AI AK
AI.KH AK.IH
IH KH
⇒= =
0,25
A.KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Căn
thc
Căn bậc hai và căn
bậc ba của s thc
1 2
25
2
Hàm s
đ th
Hàm s y = ax +b
(a ≠ 0)
1
20
3
Toán
thc tế
Hàm s, gim giá 1 1
25
4
H thc
lượng
trong
tam
giác
vuông
T s lượng giác
ca góc nhn. Mt
s h thc v cnh
và góc trong tam
giác vuông
1
10
5
Đường
tròn
Tính cht tiếp tuyến
của đường tròn.
2 1
20
H thức lượng trong
tam giác vuông.
Tam giác đờng
dng.
Tng
2
6
2
T l %
2
0%
60%
20
%
100
T l chung
20%
80%
100
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI S
1
Căn
thc
Căn bậc hai
và căn bậc
ba của s
thc
Thông hiểu:
Tính được giá trị
(đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai,
căn bậc ba của một
số hữu tỉ bằng y
tính cầm tay.
1
(TL1)
0,5đ
Vn dng
Thc hiện đưc
mt s phép tính v
căn thức bc hai, trc
căn thức mẫu).
1
(TL2)
0,75đ
1
(TL3)
0,75đ
2
m
s
đồ
th
Hàm s y =
ax +b
(a ≠ 0)
Vn dng:
Vẽ được đồ thị của
hàm số y = ax + b
(a 0).
Tìm được ta đ
giao điểm ca hai
đường thẳng.
2
(TL4)
2,0đ
3
Toán
thc
tế
Tăng giá,
giảm giá.
Hàm s
Vn dng
Giải quyết đưc mt s
vấn đề thc tin gn
vi giảm giá, thuế
VAT.
Giải quyết đưc mt s
vấn đề thc tin gn
vi m số.
1
(TL5)
0,5đ
1
(TL6)
0,5đ
1
(TL7)
0,5đ
1
(TL8)
HÌNH HC
Hình hc phng
4
H
thc
lượn
g
tron
g
tam
giác
vuôn
g
T s lượng
giác của
góc nhọn.
Mt s h
thc v
cạnh và góc
trong tam
giác vuông
Vn dng
Giải quyết được mt
s vấn đề thc tin
gn vi t s lượng
giác của góc nhọn (ví
dụ: Tính độ dài đoạn
thẳng, độ lớn góc
áp dng giải tam giác
vuông,...).
1
(TL9)
1,0đ
5
Đư
ng
tròn
Chng
minh các
điểm thuộc
một đường
tròn
Vn dng
Tính cht tiếp tuyến
của đường tròn.
H thức lượng trong
tam giác vuông.
Tính chất tia phân giác.
1
(TL10)
0,75đ
1
(TL11)
0,75đ
1
(TL12)
0,5đ
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT Ch đề Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Căn bậc hai. Căn
bc ba
Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc 2
1
0,5đ
2
1,0đ
15
2 Số thập phân
Số thập phân các phép tính
với số thập phân. Tỉ số tỉ số
phần trăm
1
1,0đ
1
0,5đ
1
0,5đ
20
3 m s bc nht
Hàm số bậc nht
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ
30
Đồ thị hàm số bậc nht
1
1,0đ
1
0,5đ
4
H thức lượng
trong tam giác
vuông
Một số hệ thức v cạnh
đường cao trong tam giác
vuông
1
0,75đ
1
0,5đ
12,5
ng dng thc tế các t số
lượng giác của góc nhọn
1
1,0đ
10
5 Đường tròn
S xác định đường tròn. Tính
chất đối xứng của đường tròn
1
0,5đ
10
Tính chất hai tiếp tuyến ct
nhau
1
0,5đ
6
Tam giác đồng
dng
Các trường hợp đng dng ca
hai tam giác
1
0,25đ
2,5
Tng: S câu
Đim
6
4,0
5
3,0
4
2,0
2
1,0
17
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Căn b
c hai.
Căn bậc ba
Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc 2
Nhn biết:
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Thông hiu:
- S dụng hằng đẳng thức
để rút
gọn.
- Khử căn thức mẫu, trục căn thc
mẫu, đặt nhân tử chung để rút gọn.
1TL
(1a)
2TL
(1b, c)
2 Số thập phân
Số thập phân các phép
tính với số thập phân. Tỉ số
và tỉ số phần trăm
Nhn biết:
- Thực hiện phép tính cộng, nhân số
thập phân.
Thông hiu:
- Thiết lp đưc mối quan hệ giữa các
đại lượng bằng phương trình.
Vn dng cao:
- Vận dụng các phép tính vào giải
quyết các vấn đề thực tiễn.
1TL
(3a)
1TL
(3b)
1TL
(5b)
3 m s bc nht
Hàm số bậc nht
Nhn biết:
- Lập được hàm số bậc nhất trong
trường hợp đơn giản.
Thông hiu:
- Tính được giá trị của hàm số.
Vn dng cao:
- Vận dụng hàm số bậc nhất vào giải
quyết các vấn đề thực tiễn.
1TL
(4a)
1TL
(4b)
1TL
(4c)
Đồ thị hàm số bậc nht
Nhn biết:
- Lập được bảng giá trị của hàm số
bậc nhất.
- V được đồ th m s bậc nhất.
1TL
(2a)
Thông hiu:
- Tìm được ta đ giao điểm ca hai
đồ thị hàm số bằng phép toán.
1TL
(2b)
4
H thức lượng
trong tam giác
vuông
Một số hệ thức v cnh
đường cao trong tam giác
vuông
Vn dng:
- Vận dụng hệ thức v cạnh và đường
cao trong tam giác vuông để chứng
minh hệ thức đơn giản.
Vn dng cao:
- Vận dụng hệ thức v cạnh và đường
cao trong tam giác vuông để chứng
minh hệ thức phức tạp.
1TL
(6b)
1TL
(6c)
ng dụng thực tế các t số
lượng giác của góc nhọn
Thông hiu:
- Tính được đ dài đoạn thẳng thông
qua tỉ số lượng giác của góc nhọn.
1TL
(5a)
5 Đường tròn
S xác định đường tròn.
Tính chất đối xứng của
đường tròn
Nhn biết:
- Nhận biết các điểm cùng nằm trên
một đường tròn.
1TL
(6a)
Tính chất hai tiếp tuyến ct
nhau
Nhn biết:
- Nhận biết được định tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau.
1TL
(6a)
6
Tam giác đồng
dng
Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác
Vn dng:
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
1TL
(6b)
C. ĐỀ THAM KHO
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA CUI HC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN 9
Thi gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 đim). Rút gọn biểu thức
a)
8 + 2
72 3
98;
b)
(
7 3)
+
11 + 4
7;
c)

+




.
Bài 2 (1,5 đim). Cho hàm số = 1
(
d
)
và hàm số = 2+ 2
(
d
)
.
a) Vẽ đồ thị
(
d
)
(
d
)
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa đ giao điểm ca
(
d
)
(
d
)
bằng phép toán.
Bài 3 (1,5 đim). Ti mt ca hàng thời trang, giày p thực hiện chương trình khuyến mi
như sau: các sản phẩm giày, p được giảm giá 15%, các loại qun đưc gim giá 20%, các loại
áo được giảm giá 10% so với giá niêm yết. Thuế giá trị gia tăng cho tất cả sản phẩm trong ca
hàng là 10%.
a) Bạn Bình tới cửa hàng trên mua 1 đôi giày giá 300000đ/đôi, 3 cái quần đồng giá
450000 đồng/cái và 4 cái áo đồng giá 250000 đồng/cái phải trả bao nhiêu tiền cả thuế? (Kết quả
làm tròn tới hàng nghìn).
b) Bạn An đi cùng Bình ch mua 2 cái quần đồng giá 300000 đồng/cái một số cái áo
đồng giá 200000 đồng/cái và phải trả 1320000 đồng cả thuế. Hỏi bạn An mua bao nhiêu cái áo?
Bài 4 (1,5 đim).
Một công ty viễn thông A cung cấp dch v truyn hình cáp với mức phí ban đầu là 300000
đồng và mỗi tháng phải đóng 150000 đồng. Công ty viễn thông B cũng cung cấp dịch vụ truyền
hình cáp nhưng không tính phí ban đầu và mỗi tháng khách hàng sẽ phải đóng 200000 đồng.
a) Gọi (đồng) số tiền khách hàng phải trả cho mỗi công ty viễn thông trong (tháng)
sử dụng dịch vụ truyền hình cáp. Khi đó hãy lập hàm số theo đối với mỗi công ty.
b) Tính số tiền khách hàng phải trả sau khi sử dụng dịch v truyền hình cáp trong 5 tháng
đối với mỗi công ty.
c) Khách hàng cần s dụng dịch v truyền hình cáp trên mấy tháng thì đăng kí bên công ty
viễn thông A sẽ tiết kiệm chi phí hơn?
Bài 5 (1,5 đim). Mt tòa nhà cao tầng bóng trên mặt đất dài 168m. Tia nắng mặt trời
tạo với mặt đất một góc bằng 35°.
a) Tính độ cao của tòa nhà? (Kết quả m tròn đến hàng đơn vị).
b) Một người đi thang máy từ tầng trệt (mặt đất) lên tầng thượng của tòa nhà trên. Tc đ
di chuyển trung bình của thang máy 2m/s. Tính thời gian người đó đi thang máy từ tầng trệt
lên tầng thượng của a nhà. Biết trong qtrình di chuyển, thang máy dừng 5 lần, mỗi lần 10
giây. (Xem như quãng đường thang máy di chuyển từ tầng trệt lên tầng thượng bằng chiều cao
tòa nhà).
Bài 6 (2,5 đim). T điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C
là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng   và bốn điểm A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Kẻ đường kính CD, đoạn thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E.
Chứng minh rằng  = , từ đó suy ra ~.
c) Chứng minh rằng 
= 

.
---oOo---
HT
35
°
168m
N
M
P
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn Toán 9
Bài
Đáp án
Điểm
1
(1,5đ)
a)
8 + 2
72 3
98 = 2
2 + 12
2 21
2 = 7
2;
b)
(
7 3)
+
11 + 4
7 =
7
3
+
(
7 + 2)
=
7 3 +
7
+ 2
= 2
7 1.
c)

+




=


+







= 6
5.
0,25x2
0,25x2
0,25x2
2
(1,5đ)
a) Bảng giá trị đúng
V đúng đồ thị
b) Tìm được hoành đ: = 1
Tọa độ giao điểm ca
(
d
)
(
d
)
(
1; 0
)
.
0,25x2
0,25x2
0,25x2
3
(1đ)
a) S tiền bạn Bình phải trả chưa thuế
300000 85% + 3 450000 80% + 4 250000 90% = 1156080
(đồng)
S tiền bạn Bình phải trả c thuế
1156080 110% = 1271688 1272000 (đồng)
b) Gọi số áo bạn An mua là (cái), ( nguyên dương).
bạn An mua 2 cái qun đồng giá 300000 đồng/cái và một s cái áo đồng
giá 200000 đồng/cái phải trả 1320000 đồng cả thuế nên ta phương
trình
(
2 300000 80% + 200000 90%
)
110% = 1320000
= 4 (nhận).
Vy bạn An mua 4 cái áo.
0,25x4
0,25
0,25
4
(1,5đ)
a) Hàm số theo đối với công ty là: = 150000. + 300000
Hàm số theo đối với công ty là: = 200000.
b) Thay = 5 vào công thức = 150000. + 300000, ta được:
T = 150000.5 + 300000 = 1050000 (đồng)
Vy đối với công ty A, sau khi sử dụng dịch v truyền hình cáp trong 5
tháng thì số tiền phải tr là 1050000 đồng.
Thay t = 5 vào công thức T = 200 000.t, ta được:
T = 200000.5 = 1000000 (đồng)
Vy đối với công ty B, sau khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trong 5
tháng thì số tiền phải tr là 1000000 đồng.
c) Để dịch vụ truyền hình cáp của công ty A lợi hơn dịch vụ truyền hình
cáp của công ty thì: 150000. + 300000 < 200000.
> 6
Vy nếu s dụng t 7 tháng trở lên thì sử dụng dch v truyền hình cáp bên
công ty A sẽ có lợi hơn.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,5đ)
a) Xét tam giác MNP vuông tại M có
tan =


 = tan = 168 tan 35° 118 (m)
Vy chiều cao tòa nhà khoảng 118 (m)
b) Thời gian người đó đi trong thang y từ tầng trệt lên tầng thượng của
tòa nhà là 5 10 +

= 109 (giây).
0,25x4
0,25x2
6
(2,5đ)
a) Ta có AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (bán kính)
 là đường trung trực của BC.
  và H là trung điểm của BC.
Ta có 󰵎 vuông tại B (gt)
󰵎 nội tiếp đường tròn đường kính OA. (1)
Ta có 󰵎 vuông tại C (gt)
󰵎 nội tiếp đường tròn đường kính OA. (2)
T (1) và (2) suy ra bốn điểm A, B, O, C cùng nằm trên đường tròn đường
kính OA.
b) Chứng minh được 
= . 
Chứng minh được 
= . 
Chứng minh được:  = 
Chứng minh được: ~
c) Chứng minh được  =

Chứng minh được 
= 

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú : - Học sinh không vẽ hình hoặc v hình sai bài 6 thì không chấm điểm.
- Học sinh làm theo cách khác sử dụng kiến thức đã học mà đúng cho điểm tối đa.
35
°
168m
N
M
P
E
D
H
C
A
B
O
UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA CUI I
TRƯNG THCS TÂN THNH TÂY MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài 1 (3,0 đim) Thc hin phép tính (thu gn):
a)
28 5 63 112−+
b)
2
52 16 3 (4 3 7)−+
c)
1 50 20
10 3 5 2
+
−+
Bài 2 (2,0 đim) Cho hàm số
1
2
2
yx= +
có đồ thị là (d
1
) và hàm số
3yx
=−+
có đồ thị
là (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
bằng phép toán.
Bài 3 (1,0 đim) Mi liên h gia nhit đ F
(Fahrenheit) và nhit đ C ( Celsius) là m s bc
nht y = ax + b ( a
0) có đồ th như sau:
a) y xác đnh a và b.
b) y tính theo nhit đ C khi biết nhit đ F
là 30
0
F( làm tròn 0,1).
Bài 4 (1,0 đim) Mt ngưi đng v trí đim C trên mt
đất cách tháp ăng-ten mt khong CD = 150 (m). Biết rng
ngưi y nhìn thy đnh tháp vi vi phương
nm ngang; khong cách t mt ngưi đó đến mt đt OC
= 1,6 (m). Tính chiu cao AD ca tháp ? (làm tròn đến ch
s hàng đơn v)
Bài 5 (1,0 đim) mt ca hàng A bán tivi Nhân dp cui năm ca hàng khuyến mãi
10 %. Do ông B có th khách hàng thân thiết nên đưc gim thêm 5% trên giá đã gim
y(
0
F)
x(
0
C)
O
3
25
7
do đó ông B mua đưc cái tivi đó vi giá 12 825 000 đng. Hi ca hàng A đã niêm
yết giá bán cái tivi đó bao nhiêu tin ?
Bài 6 (2,0 đim) T đim A nm ngoài đưng tròn (O;R) vi OA > 2R, k các tiếp
tuyến AB, AC ca đường tròn (O) (B, C các tiếp đim). V đưng kính BD ca
đưng tròn (O) ; AD ct đưng tròn (O) ti E ( E khác D).
a) Chng minh: 4 đim A, B, O, C cùng thuc đưng tròn.
b) Chng minh: CD // OA
c) Gi H là giao đim ca OA và BC. Chng minh: AH.AO = AE.AD
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Thang
đim
1
a)
28 5 63 112 2 7 15 7 4 7 9 7 + =− +=
0,5+0,5
( )
2
2
2
) 52 16 3 (4 3 7)
43 2 (43 7)
43 2 43 7
43 2 7 43
5
b −+
= −+
= −+
= −+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
( )( )
( )
1 50 20
)
10 3 5 2
10 5 2
10 3
52
10 3 10 3
10 3 10
3
c
+
−+
+
+
=
+
−+
= +−
=
0,5
0,5
2
a)Vẽ (d
1
): y =
2
1
x + 2 và (d
2
): y = x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
x
0
2
x
0
1
y =
1
2
2
x +
2 3 y = - x +3 3 2
Vẽ đúng mỗi đường thẳng
0,25 x2
0,25 x2
b)Phương trình hoành độ giao điểm:
12
23
23
x xx+ =−+ =
Thế
2
3
x
=
vào
27
33
33
yx=+=+=
Vy ta đa giao đim là
27
;
33



0,5
0,25
0,25
3
a)Đưng thng ct trc tung ti đim có tung đ bng 32
32b⇒=
Thay x=25; y=77 vào y = ax +32
77 .25 32
25 45
9
5
a
a
a
= +
⇔=
⇔=
0,25
0,25
Vy:
9
32
5
yx= +
b) Thay y = 30, ta có:
9
30 32
5
x= +
10
9
1,1
x
x
⇔=
≈−
Vy 30
0
F xp x -1,1
0
C
0,25
0,25
4
OB = CD = 150m
BD = OC = 1,6m
Xét
ABO vuông ti B, có: AB = OB.tan
OAB
=> AB = 150.tan 40
0
Ta có: AD = AB + BD = 150.tan 40
0
+ 1,6
127 (m)
Vy: Tháp ăng-ten cao khong 127m.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Ca hàng A đã niêm yết giá bán cái tivi là:
[12 825 000: (100% - 5%)]: (100% - 10%)=15 000 000 (đng)
1,0
6
a) Chng minh: 4 đim A, B, O, C cùng thuc đưng tròn.
0,5
b) Chng minh: CD // OA
Chng minh: OA BC
Chng minh: CD BC
Suy ra: CD // OA
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chng minh: BED vuông ti E
Chng minh: AH.AO = AB
2
Chng minh: AE.AD= AB
2
Suy ra: AH.AO = AE.AD
0,25
0,25
A.KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 9
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tn
g %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
Căn thc Căn bc hai và căn
bc ba ca s thc
1 2
30
2
m s
đ th
Hàm s y = ax +b
(a ≠ 0)
1
20
3
Toán
thc tế
Hàm s, gim giá 1 1
20
4
H thc
ng
trong
tam giác
vuông
T s ng giác ca
góc nhn. Mt s h
thc v cnh và góc
trong tam giác
vuông
1
10
5
Đưng
tròn
Tính cht tiếp tuyến
ca đưng tròn.
H thc lưng trong
tam giác vuông.
Tam giác đng
dng.
2 1
20
Tng
2
6
2
T l %
20%
60%
20
%
100
T l chung
20%
80%
100
B. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI S
1
Căn
thc
Căn bc
hai và căn
bậc ba ca
s thc
Thông hiểu:
Tính được giá trị
(đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai,
căn bậc ba của một
số hữu tỉ bằng máy
tính cầm tay.
1
(TL1)
1,0đ
Vn dng
Thc hin đưc
mt s phép tính v
căn thc bc hai, trc
căn thc mẫu).
1
(TL2)
1,0đ
1
(TL3)
1,0đ
2
m
s
đồ
th
Hàm s y
= ax +b(a
≠ 0)
Vn dng:
Vẽ được đồ thị
của hàm số y = ax
+ b (a 0).
Tìm đưc ta đ
giao đim ca hai
đưng thng.
2
(TL4)
1,0đ
3
Toá
n
thc
tế
Tăng giá,
gim giá.
Hàm s
Vn dng
Gii quyết đưc mt
s vn đ thc tin
gn vi gim giá,
thuế VAT.
Gii quyết đưc mt
s vn đ thc tin
gn vi hàm s.
1
(TL5)
1,0đ
1
(TL6)
1,0đ
HÌNH HC
Hình hc phng
4
H
thc
n
g
tron
g
tam
giác
vuôn
g
T s
ng giác
ca góc
nhn. Mt
s h thc
v cnh và
góc trong
tam giác
vuông
Vn dng
Gii quyết đưc mt
s vn đ thc tin
gn vi t s ng
giác ca góc nhn (ví
dụ: Tính đ dài đon
thng, đ lớ
n góc
áp dng gii tam giác
vuông,...).
1
(TL7)
1,0đ
5
Đư
ng
tròn
Chng
minh các
đim thuc
mt đưng
tròn
Vn dng
-Chng minh đưc
các đim cùng thuc
đưng tròn.
- Vn dng các tính
cht ca 2 tiếp tuyến
ct nhau đ chng
minh 2 đưng vuông
góc, song song.
-Vn dng h thc
ng, tam giác ni
tiếp đ ch
ng minh
h thc.
1
(TL8)
0,5đ
1
(TL9)
1,0đ
1
(TL10)
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I MÔN TOÁN LP 9
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Câu hi mức độ nhn thc
Tng
s
câu
Tng
thi
gian
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
T l
%
tng
đim
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
1
Căn bậ
c hai
và các phép
tính vi căn
bậc hai
Căn thức bc hai và các tính
cht (
A
2
=
|
A
|
)
1
4.0
1
4.0
7,5%
2
Biến đổi đơn giản biu thc
chứa căn thức bậc hai
2
11.0
2
11.0
17,5%
3
m s bậc
nht
Đồ th ca hàm s
)0( += abaxy
1 8.0 1 8.0 10%
4
Đường thng song song và
đường thng ct nhau
1 7.0
1
7.0 5%
5 Toán thc tế 2 8.0 2 8.0 10%
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
6
H thc
lượng trong
tam giác
vuông
T s lượng giác ca góc nhn 1 8.0 1 8.0 10%
7
Đường tròn
S xác định đường tròn. Tính
chất đối xng của đường tròn
1 9.0 1 9.0 10%
Tính cht ca hai tiếp tuyến
ct nhau
1 11.0 1 12.0 23.0 20%
8
Toán thc tế
Toán thc tế v t s phn
trăm
1 5.0 1 7.0 2 12.0 10%
Tng 6 28 4 31 2 19 1 12
13
câu
90
phút
100%
T l % tng đim 40% 30% 20% 10%
100%
Tng đim 4 điểm 3 đim 2 điểm 1 điểm
BẢNG ĐẶC T MA TRN
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Chun kiến thc k năng cần kim tra
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Căn bậc hai
và các phép
tính với căn
bậc hai
Căn thức bậc
hai và các tính
cht (
2
=
|
|
)
Nhn biết
Tính được giá tr của biểu thc dng
2
+
2
1
2
Biến đổi đơn
giản biểu thc
chứa căn thức
bậc hai
Nhn biết
Biết đưa thừa s ra ngoài dấu căn để tính giá tr của biết
thc chứa căn bậc hai (dng cng; tr căn đồng dng)
Biết trc căn thc mu tính giá tr của biết thc cha
căn bậc hai.
2
3
m s bậc
nht
Thông hiu
V được đồ th ca hai hàm s
)0( +=
ab
ax
y
1
Thông hiu
Tìm được ta đ giao điểm ca hai đồ th
1
Nhn biết
Nhận biết được m s bậc nhất tìm được các đi
lượng chưa biết ca hàm s thông qua các đại lượng đã
biết
2
4
H thc
lượng trong
tam giác
vuông
T s lượng
giác c
a góc
nhn
Vn dng:
Vn dng t s lượng giác ca góc nhn đ giải bài toán
thc tế tính chiều cao AB của tòa nhà
1
5 Đường tròn
S xác đnh
đườ
ng tròn.
Tính chất đối
Thông hiu
Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng, chứng
minh song song
1
xng ca
đường tròn
Tính cht ca
hai tiếp tuyến
ct nhau
Vn dng
Tam giác ni tiếp đường tròn có mt cnh là đưng kính
là tam giác vuông
Vn dng tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau,h thc
lượng trong tam giác vuông để chng minh h thc
Vn dng cao
Vn dng h thc lượng trong tam giác vuông để chng
minh tiếp tuyến của đường tròn
1 1
6
Toán thc tế
Toán thc tế v
t s phn
trăm,gim giá
Nhn biết
Tìm giá tr phần trăm ca mt s cho trước.
Thông hiu
Hiu kiến thc v giá c th trường để gii quyết bài toán
thc tế
1
1
Bng mô t đề (gm 13 câu t luận)
Mức độ Câu Ni dung câu dn Phương án trả lời/đáp án
Nhận biết 1a
Câu 1: (2,5 điểm) Thc hin phép tính
a) 75 2 27 48−−
a) 75 2 27 48−−
53 63 43
=−−
53=
Nhận biết 1b
( )
( )
22
b) 2 3 2 3 ++
( )
( )
22
b) 2 3 2 3 ++
2 32 3= ++
2 32 3= ++
4=
Nhận biết 1c
3
5
4
3
5
4
)
+
c
(
)
( )( )
( )
( )( )
6
4
12541254
35.35
35.4
3535
35.
4
35
4
35
4
)
=
++
=
+
+
+
=
+
c
Thông
hiu
2a
Câu 2: (1,5 đim)
Cho hàm s
32 = xy
có đồ th
)
(D
và hàm s
xy =
có đồ th
)(
1
D
a) V
)(D
)(
1
D
trên cùng mt mt phng
tọa độ.
a)
x
1
2
32 = xy
-1
1
x
1
0
y = x
1
0
Thông
hiu
2b
b) m tọa độ giao điểm ca
)
(D
)
(
1
D
bằng phép tính.
b)Phương trình hoành độ giao điểm
)(D
)(
1
D
là:
2x – 3 = x
2x – x =3
x =3
Thay x = 3 vào y = 2x -3 ta được y = 2.3 – 3 = 3
Vy tọa độ giao điểm
)(D
)(
1
D
là ( 3;3)
Thông
hiu
3 Câu 3: ( 1,0 điểm)
Biết rng mối liên hệ gia áp suất y (atm) độ
sâu x (m) dưới mặt c mt hàm s bậc nht
có dng y = 0,1x + 1
a) Một người th lặn đang độ sâu 18,5m thì
người y chu áp suất bao nhiêu atmosphere
(atm)?
a) Ta có: y = 0,1x + 1
Thay x = 18,5 vào y = 0,1x + 1
ta được y = 0,1.18,5 + 1 = 2,85 (atm)
Vy một người th lặn đang độ sâu 18,5m thì ngưi
y chu áp suất là 2,85 atm
O
y
x
(
D
)
(
D1
)
1
-1
2
1
b) Ông Stig Severinsen (47 tuổi) sng Đan
Mạch. Ông đã lập k lục khi nhn th sut 20 phút
để lặn xuống biển và chu áp sut rất lớn 21,2
(atm). Hi ông đã lặn đến độ sâu bao nhiêu mét?
b) Thay y = 21,2 vào y = 0,1x + 1
ta được: 21,2 = 0,1x + 1
x = 202 (m)
Vy ông đã lặn đến độ sâu 202m
Nhận biết 4a
Câu 4: ( 1, 0 đim) Bạn Mai mua
38
cái bánh cho
lớp liên hoan. Ti cửa hàng bánh
A
giá bánh Mai
muốn mua
16 000
đồng/
1
cái. Cửa hàng bánh
A
đang chương trình khuyến mãi, nếu mua hơn
10
cái s được gim giá
9%
trên tng s tin mua
bánh
a) Nếu bạn Mai mua
38
cái bánh ở ca hàng
A
thì
phi tr bao nhiêu tin ?
a) Do bạn Mai mua
38
cái bánh ca hàng
A
nên
được cửa hàng bánh giảm
9%
trên tng s tin mua
bánh.
Vy s tiền bạn Mai phải tr là:
16 000. 100% 9% .38 553280
đồng.
Thông
hiu
4b
b) Tại ca hàng
B
bán cùng loại bánh nói trên
( chất lượng như nhau) đồng giá
16 000
đồng/
1
cái, nhưng nếu mua ba cái thì chỉ tr
43000
đồng.
Bạn Mai nên mua bánh cửa hàng nào để lợi
hơn.
b) Tại ca hàng
B
, nếu mua
3
cái bánh chỉ phi tr
43 000
đồng.
38
cái bánh được chia thành:
38 12.3 2
.
Để mua
38
cái bánh, số tiền bạn Mai cần tr là:
12.43 000 2.16 000 548 000
đồng.
Do
548 000 553280
nên bạn Mai mua bánh ca
hàng
B
thì tr tiền ít hơn.
Vn dng 5
Câu 5: ( 1,0 điểm) Một tòa nhà có chiu cao
AB. Khi tia nắng to vi mt đt mt góc 
=
55
0
thì bóng của tòa nhà trên mt đt có đ dài
AC = 16m. Tính chiều cao AB ca tòa nhà ( kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị ).
Xét
ABC vuông ti C có:
tan =


tan 55
0
=

16
=>  = 16. tan 55
0
23
Vy chiều cao AB ca tòa nhà khong 23m
Nhận biết 3
Câu 6: (3,0 đim) T điểm A nằm ngoài (O;R) vẽ
tiếp tuyến AB,AC với (O) (B,C hai tiếp điểm).
Gọi H là giao điểm của OA và BC
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC
Ta có:OB=OC (2 bán kính)
AB=AC (Tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
Nên OA là đường trung trc ca BC
OA BC⇒⊥
Thông
hiu
6b)
b) Vẽ đường kính BD, AD cắt đường tròn (O) tại
E
b)Chứng minh :AH.AO=AE.AD
Chng minh :AH.AO=AE.AD
Xét
ABO
vuông tại A(AB tiếp tuyến), đường
cao AH có:
( )
2
AB AH.AO(htl) 1
=
Xét
BED
ni tiếp đưng tròn có cạnh BD là đường
kính
BED⇒∆
vuông ti E
Xét
ABD
vuông tại B, đường cao BE có:
(
)
2
AB AD.AE(htl) 2=
T (1) và (2) suy ra AH.AO=AD.AE
Vn dng 6c)
c)Qua O kẻ đường thng vuông góc vi DE ti F
và ct BC tại K.
Chứng minh : KD tiếp tuyến ca đường tròn (O)
c) Chứng minh: KD là tiếp tuyến của (O)
Chứng minh : OC
2
=OH.OA
OH.OA=OF.OK
=> OC
2
=OF.OK
=> OD
2
=OF.OK
Chứng minh : Tam giác OFD đồng d
ng tam giác
ODK
=>

= 
= 90
DK OD⇒⊥
Ti D thuộc (O)
Nên KD là tiếp tuyến của (O)
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘ
I
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HK I
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: TOÁN - LP 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian
phát đề)
Câu 1: (2,5đ) Thc hin phép tính
a) 75 2 27 48−−
( )
( )
22
b) 2 3 2 3 ++
35
4
35
4
)
+
c
Câu 2: (1, 5 đim ) Cho hàm s
32
= x
y
có đồ th
)(
D
m s
x
y =
có đồ th
)(
1
D
b) V
)(
D
)(
1
D
trên cùng mt mt phng tọa độ.
c) m tọa độ giao điểm ca
)(D
)(
1
D
bằng phép tính.
Câu 3: ( 1,0 điểm) Biết rng mối liên hệ gia áp sut y ( atm ) và độ sâu x (m) dưới mt
nước là một hàm s bc nht có dng y = 0,1x + 1
a) Một người th lặn đang độ sâu 18,5m thì người y chu áp suất bao nhiêu
atmosphere (atm)?
b) Ông Stig Severinsen (47 tuổi) sng Đan Mạch. Ông đã lập k lục khi nhn th
suốt 20 phút để lặn xuống biển và chu áp sut rt lớn là 21,2 (atm). Hỏi ông đã lặn đến độ
sâu bao nhiêu mét?
Câu 4: ( 1, 0 điểm) Bạn Mai mua
38
cái bánh cho lớp liên hoan. Tại cửa hàng bánh
A
giá
bánh Mai muốn mua
16 000
đồng/
1
cái. Cửa hàng bánh
A
đang chương trình khuyến
mãi, nếu mua hơn
10
cái s được gim giá
9%
trên tng s tiền mua bánh
a) Nếu bạn Mai mua
38
cái bánh ở cửa hàng
A
thì phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Tại cửa hàng
B
bán cùng loại bánh nói trên ( chất lượng như nhau) đồng giá
16 000
đồng/
1
cái, nhưng nếu mua ba cái thì chỉ trả
43000
đồng. Bạn Mai nên
mua bánh ở cửa hàng nào để có lợi hơn.
Câu 5: ( 1,0 điểm) Một tòa nhà có chiều cao là AB. Khi tia nắng to vi mặt đất mt góc

= 55
0
thì bóng của tòa nhà trên mt đt đ dài AC = 16m. Tính chiu cao AB ca
tòa nhà ( kết qu làm tròn đến hàng đơn vị ).
Câu 6: (3,0 đim) T điểm A nằm ngoài (O;R) vẽ tiếp tuyến AB,AC với (O) (B,C hai
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC
b) Vẽ đường kính BD, AD cắt đường tròn (O) tại E
Chng minh :AH.AO=AE.AD
c)Qua O kẻ đường thng vuông góc vi DE ti F và ct BC tại K.
Chứng minh : KD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
---------------HT ----------------------
HƯỚNG DẪN CHM
Câu
Phương án trả lời/đáp án
Biu đim
1
(2,5 điểm)
a) 75 2 27 48−−
53 63 43
=−−
53=
0,5đ
0,2
( ) ( )
22
b) 2 3 2 3 ++
2 32 3
= ++
2 32 3= ++
4=
0,2
0,25đ
0,25đ
( )
( )( )
( )
( )( )
6
4
1254
1254
35.35
35.
4
35
35
35.4
35
4
35
4
)
=
++
=
+
+
+
=
+
c
0,
0,25đ
0,25đ
2
(1,5 điểm)
a)
x 1 2
32 =
xy
-1 1
x 1 0
y = x 1 0
0,2
0,25đ
0,
b)Phương trình hoành độ giao điểm
)
(D
)(
1
D
là:
2x – 3 = x
2x – x =3
x =3
Thay x = 3 vào y = 2x -3 ta được
y = 2.3 – 3 = 3
Vy tọa độ giao điểm
)(
D
)(
1
D
là ( 3;3)
0,25đ
0,25đ
3
(1,0 điểm)
a) Ta có: y = 0,1x + 1
Thay x = 18,5 vào y = 0,1x + 1
ta được y = 0,1.18,5 + 1 = 2,85 (atm)
Vy một người th lặn đang ở độ sâu 18,5m thì người y chu áp
suất là 2,85 atm
0,25đ
0,25đ
b) Thay y = 21,2 vào y = 0,1x + 1
ta được: 21,2 = 0,1x + 1
x = 202 (m)
Vy ông đã lặn đến độ sâu 202m
0,25đ
0,25đ
4
(1,0 điểm)
a) Do bạn Mai mua
38
cái bánh ca hàng
A
nên được ca hàng
bánh giảm
9%
trên tng s tiền mua bánh.
Vy s tiền bạn Mai phải tr là:
16 000. 100% 9% .38 553280
đồng.
0,
b) Tại ca hàng
B
, nếu mua
3
cái bánh chỉ phi tr
43 000
đồng.
38
cái bánh được chia thành:
38 12.3 2
.
Để mua
38
cái bánh, số tiền bạn Mai cần tr là:
12.43 000 2.16 000 548 000
đồng.
0,25đ
O
y
x
(
D
)
(
D1
)
1
-1
2
1
Do
548 000 553280
nên bạn Mai mua bánh ở ca hàng
B
thì
tr tiền ít hơn.
0,25đ
5
(1, 0 điểm)
Xét ABC vuông ti C có:
tan =


tan 55
0
=

16
=>  = 16. tan 55
0
23
Vy chiều cao AB ca tòa nhà khong 23m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
(3,0 điểm)
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC
Ta có:OB=OC (2 bán kính)
AB=AC (Tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
Nên OA là đường trung trc ca BC
OA BC⇒⊥
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)Chứng minh :AH.AO=AE.AD
Xét
ABO
vuông tại A(AB là tiếp tuyến), đường cao AH có:
( )
2
AB AH.AO(htl) 1=
Xét
BED
ni tiếp đường tròn có cạnh BD là đường kính
BED⇒∆
vuông ti E
Xét
ABD
vuông tại B, đường cao BE có:
( )
2
AB AD.AE(htl) 2=
T (1) và (2) suy ra AH.AO=AD.AE
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) Chứng minh: KD là tiếp tuyến của (O)
Chứng minh : OC
2
=OH.OA
OH.OA=OF.OK
=> OC
2
=OF.OK
=> OD
2
=OF.OK
Chng minh : Tam giác OFD đồng dạng tam giác ODK
=>

= 
= 90
DK OD⇒⊥
Ti D thuộc (O)
Nên KD là tiếp tuyến của (O)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TL
TL
TL
1 Căn thức
Cộng trừ căn đồng dạng,
quy đồng đưa về căn đồng
dạng
2
AA
=
1
0.5đ
1
0.5đ
1
2
Hàm số bậc
nhất
V đ th hàm s
Tìm giao đim
1
1
0.5đ
1.5đ
3 Thực tế
Tin tiết kim
Vn dng môn hóa
Vn dng hàm s bc nht
Thc tế hình vn dng t s
ng giác của góc nhn.
2
1.5đ
2
2đ
1
4.5
3
HTL tam
giác vuông.
Đường tròn
Chứng minh trung đim
Chứng minh tứ giác đặt
biệt
Chứng minh bài toán
phương tích
Chứng minh tam giác đặt
biệt và tính diện tích
2
2đ
1
1đ
3
Tng: S câu
Đim
1
2
6
3
12
10đ
T l %
5%
15%
55%
25%
100%
T l chung
45%
55%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 TOÁN – LP 9
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Căn thức
Căn
thức
Nhn biết:
Cng , tr căn đông dng, đưa tha s ra ngoài dâu
căn
Vn dng :
- Vn dng hđt đưa v
2
AA=
1TL
1TL
2
Hàm số
bậc nhất
Đ th
hàm s
bc
nht
Vn dng :
V đ th m s
Tìm giao đim
1TL
1TL
3
Thực tế
Bài
toán
tăng ,
gim
Tính
tin
đin
c
Thông hiểu
Tính giá trị món hàng sau khi tăng giảm
Tính lãi suất ngân hàng
Vn dng
Tính tiền điện nước đã sử dụng của một hộ gia đình
1TL
1TL
Thc tế
hình
vn
dng t
s
ng
giác
ca góc
nhn.
+
Vn dng
Vận dụng tỉ s lượng giác của góc nhọn để tính góc
1TL
4
HTL
tam
giác
vuông.
Đường
tròn
Chứng
minh
trung
điểm
Chứng
minh
tứ giác
đặt biệt
Chứng
minh
bài
toán
phươn
g tích
Chứng
minh
tam
giác
đặt biệt
và tính
diện
tích
Vn dng
Vn dng tính cht đưng kính dây
Chứng minh trung đim
Chứng minh tứ giác đặt biệt
Vận dụng công thức htl Chứng minh bài toán
phương tích
Chứng minh tam giác đặt biệt và tính diện tích.
1TL
1TL
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRUNG AN NĂM HỌC: 2023– 2024
MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian 90’
ĐỀ BÀI
Bài 1: Thc hin phép tính:
a/
2 12 3 48 75−+
b/ (4+
5
).
21 8 5
Bài 2:,
a/ Vẽ d
1
: y = x +3 và d
2
: y = 2x-3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ tìm tọa độ giao điểm A ca hai đ th bằng phép toán.
Bài 3: Mẹ gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 60 triệu đồng ( lãi kép ). Sau 2
năm Mẹ đến nhận được vốn và lãi là 69 984 000 đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là
bao nhiêu phần trăm một năm?
Bài4 : Cho mt dung dch cha 10% mui. Nếu pha thêm 200 g nưc ta đưc
mt dung dch cha 6% mui. Vy khi lưng dung dch trưc khi pha thêm là bao
nhiêu?
Bài 5: ng ty Viễn Thông B cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu
300.000 và phí hàng tháng là 60.000. Công ty Viettel cung cấp dịch vụ Internet
không tính phí ban đầu nhưng phí hàng tháng là 80.000 đồng.
a) Viết 2 hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng internet của hai công ty
b) Hỏi chị Hồng sử dụng Internet trên mấy tháng thì chọn dịch vụ bên công ty
Viễn thông B có lợi hơn?
Bài 6: Hai cột điện 30m 40m được dựng cách nhau 70m. Người ta muốn mắc
dây cáp từ mỗi đỉnh cột điện đến vị trí điểm M trên mặt đất giữa hai cột sao cho
hai dây cáp có đdài bằng nhau( Như hình vẽ bên dưới). Hỏi người ta phải chọn vị
trí điểm M cách mỗi cột điện bao nhiêu m?
30m
40m
70m
A
B
M
D
C
Bài 7: Một con thuyền với vận tốc 3 km/h vượt qua một khúc sông nước chảy
mạnh mất 6 phút . biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ một góc 60
0
. Tính
chiều rộng của khúc sông
Bài 8: Cho (O; R) ,đường kính AD , Dây AB = R . Qua B vẽ dây BC
AD tại H .
a ) Cm : HB = HC và ABOC là hình thoi.
b ) Cm : OC
BD và HA . HD = HB . HC
c ) Cm :
BCD đều và tính diện tích
BCD theo R.
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: Thc hin phép tính:
a/
2 12 3 48 75
−+
=
43 123 53
−+
0.25đ
= 3
3
0.25đ
b(4+
5
).
21 8 5
=
(
) ( )
2
4545+−
0.25
=
(4 5) 4 5
+−
=
16-5=11
0.25
Bài 2 Bảng giá tr đúng 0,25x2
Đồ thị: 0,25x2
Phương tŕnh hoành độ giao diểm:
x + 3= 2x- 3 x = -2 y = 1 0,25
Vy giao đim A(-2;1) 0,25
Bài 3 (1đ) Gọi A (đồng) là vốn, r là lãi suất kỳ hạn 1 năm
Sau 1 năm:
)1.( rAArA +=+
Sau 2 năm :
2
)1()1).(1(
).1()1( rArrArrArA +=++=+++
Theo đề bài ta có :
( )
%8
08,11
1664.1
60000000
69984000
1
69984000)1(60000000
2
2
=
=+
==+
=+
r
r
r
r
Vậy lãi suất ngân hàng là 8%
Bài 4: 0.7
Gọi x là khối lượng dung dịch trước khi pha
Khối lương chất tan với nồng độ 10%
10%.
100% 10
xx
=
Khối lương chất tan với nồng độ 6%
6%.( 200) 3 600
100% 50
xx
++
=
Mà khối lượng chất tan không đổi
Ta có
3 600
10 50
xx
+
=
X=300
Vậy
Bài 5: (1,0đ)
Gọi x là số tháng sử dụng internet (điều kiện x > 0)
a./Hàm số biểu thị mức phi của Viễn thông B là :
(
)
1
: 300000 60000.dy x= +
Hàm số biểu th mức phi của Viettel là:
( )
2
: 80000.dy x=
b./Phương trình hoành độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
300000 60000. 80000. 15x xx+ = ⇔=
Vậy nếu sử dụng trên 15 tháng thì sử dụng bên Viễn thông A sẽ có lợi hơn
Bài 4:(0.75đ)
Đặt AM = x suy ra CM = 70x
Tam giác ABM vuông tại A
Nên: BM
2
= x
2
+ 30
2
= x
2
+ 900
Tam giác CDM vuông tại C
Nên: DM
2
= (70 x
2
) + 40
2
= x
2
140x + 6500
Mà BM = DM nên x
2
+ 900= x
2
140x + 6500
Giải ra x = 40 suy ra CM =30
Vậy phi chn v trí đim M cách ct AB 40m và cách ct CD 30 m
Bài 7 (1đ) đỏi đơn v
Tính qung đưng thuyn đi 0.25đ
Tính đúng khong cách 0.5đ
Kết lun 0.25đ
Bài 8
a )(1đ) Có AD
BC tại H
=> H là trung điểm của BC ( Đk
y )
=> BH = HC
Có AB = OB ( BK)
=>
BOA cân tại B
Có BH
OA tại H
H là trung điểm của OA
(1);(2) => ABOC là hình bình hành
Có OC = OB ( BK )
ABOC là hình thoi.
b )( 1đ) Có
ABD nội tiếp đường tròn đk AD =>
ABD vuông tại B => AB
BD
mà AB // OC ( H. Thoi) => OC
BD
ABD vuông tại B , đường cao BH => BH
2
= HA . HD
mà HB = HC (cmt)
HC . HB = HA . HD ( 0,5đ)
c ) (1đ)
BDC có DH
BC tại H và H là trung điểm của BC
=>
BDC cân tại D
Có OA = OB = AB = R
=>
OAB đều =>
0
60=
BAO
=>
0
60==
CBDBAO
( cùng phụ
BDA
) (4)
(3); (4) =>
BDC đều
Mà BD
2
= AD
2
AB
2
= (2R)
2
R
2
= 3R
2
(
ABD vuông tại B)
BD = R
3
Vậy diện tích
BDC =
4
33
2
R
( đvdt)
| 1/203

Preview text:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 9 (Năm học: 2023-2024) Nội
Mức độ đánh giá Tổng Chủ đề dung/Đơn vị điểm kiến thức
Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng hiểu thấp cao Nội dung 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai sử Số câu: 2 Số câu: 1 Câu 1a,1b Câu 1c
Chủ đề 1: dụng các phép Điểm:1đ Điểm:0,5đ
CĂN BẬC biến đổi đơn 3 điểm HAI giản Nội dung 2: Phương trình Số câu: 2 vô tỉ Câu 2a,2b Điểm:1,5đ Chủ đề 2: Nội dung 4: HÀM SỐ Đồ thị của Số câu: 2 BẬC hàm số bậc Câu 3a,3b 1,5 điểm NHẤT nhất, Tọa độ Điểm:1,5đ giao điểm
Chủ đề 3: Nội dung 5: TỈ SỐ Ứng dụng Số câu: 1 Số câu: 1
LƯỢNG thực tế của tỉ Câu 5a Câu 5b 1 điểm GIÁC
số lượng giác Điểm:0,5đ Điểm:0,5đ Nội dung 6: Dạng thành
Chủ đề 4: lập công thức Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 TOÁN Dạng % giảm Câu 4a Câu 6a Câu 4b, 6b
THỰC TẾ giá , tăng giá Điểm:0,5đ Điểm:0,5 Điểm:1 đ khuyến mãi đ Nội dung 6: Số câu: 1 Chủ đề 5: Quan hệ Bài 7a ĐƯỜNG vuông góc Điểm: 1đ TRÒN 3 điểm Nội dung 7:Chứng Số câu: 1 Bài 7b minh hai góc Điểm:1đ bằng nha Nội dung 8: Chứng minh 3 Số câu: 1 điểm thẳng Bài 7c hàng Điểm:0,5đ Số câu 4 3 8 1 16 Số điểm 2 điểm 2 điểm
5,5 điểm 0.5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 20 % 20 % 55 % 5 % 100 % Tỉ lệ chung 40 % 60 100 %
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9 T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận T thức Nhận Thông Vận VD biết hiểu dụng cao 1 CĂN
Rút gọn biểu Thông hiểu: 2 1
BẬC HAI thức chứa
-Đưa thừa số ra ngoài dấu ( Câu ( Câu
căn bậc hai căn rồi cộng trừ các căn đồng 1a) 1c) sử dụng các ( Câu phép biến dạng 1b)
đổi đơn giản Vận dụng:
-Trục căn thức ở mẫu thực hiện rút gọn
Phương trình Vận dụng: 2 vô tỉ
– Biến đổi phương trình đưa ( Câu
về dạng |𝐴𝐴| = 𝐵𝐵 √𝐴𝐴 = 𝐵𝐵, 2a, 2b) B > 0 rồi tìm x
Vận dụng cao:
Biến đổi phương trình đưa
về dạng√𝐴𝐴 = 𝐵𝐵, B > 0 rồi tìm x
2 HÀM SỐ Đồ thị của Thông hiểu: 1 BẬC
hàm số bậc -Lập bảng giá trị và vẽ đồ ( Câu NHẤT nhất
thị của hàm số bậc nhất 2a)
Tọa độ giao Thông hiểu: 1 điểm
-Mô tả được phương trình ( Câu
hoành độ giao điểm từ đó 2b)
tìm được tọa độ giao điểm 3 TỈ SỐ Ứng dụng Vận dung: 2
LƯỢNG thực tế của tỉ -Tính độ dài đoạn thẳng ( Câu GIÁC số lượng
thỏa điều kiện cho trước 5a) giác
-Tính thời gian đi hết đoạn ( Câu 5b) đường 4 ĐƯỜNG Quan hệ Vận dụng: 1 TRÒN vuông góc
-Vận dụng được mối quan ( Câu
hệ giữa tam giác và đường 7a)
tròn trong thực hiện yêu cầu đề bài.
-Vận dụng được tính chất
ba hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh mối quan hệ vuông góc. Tiếp tuyến Vận dụng: 1 của đường
- Vận dụng các hệ thức ( Câu tròn
trong tam giác vuông và tam 7b)
giác đồng dạng để chứng minh các đẳng thức
-Vận dụng chứng minh hai góc bằng nhau Công thức
Vận dụng cao: 1
về diện tích -Nhận ra được mối liên hệ (
và vận dụng giữa điều cần chứng minh Câu
với hai tam giác đồng dạng. 7c)
-Vận các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác,biến
đổi linh hoạt để giải quyết yêu cầu của đề bài.
ỨNG DỤNG THỰC TẾ
5 BÀI TẬP Dạng thành Vận dung: 1 ỨNG lập công (Câu thức 6a ) DỤNG
-Phân tích xác định mối (Câu THỰC
quan hệ giữa 2 đại lượng đề 6b ) TẾ
bài cho và viết công thức.
-Thực hiên tính toán theo yêu cầu
-Trình bày bài giải chính xác Dạng % Vận dụng: 1 giảm giá ,
-Phân tích được yêu cầu của (Câu tăng giá đề bài 4a)
-Vận dụng công thức tính (Câu 4b)
được giá sau khi giảm hoặc tăng
-Vận dụng công thức tính số
phần trăm giảm hoặc tăng
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 AN NHƠN TÂY MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính

a) √8 − 4√2 + √72 − 3√50
b) ��2√6 − 4�2 + ��√6 − 3�2 c) 3 − 3 3−√7 3+√7
Câu 2: (1,5 điểm) Giải phương trình a) 4 2
x + 4x +1 = 5 b) 1 12x − 4 + 2 75x − 25 = − 3x −1 + 36 2
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y = 2x − 3 (D1) và 𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 + 2 (D 2 2)
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Câu 4: (1 điểm) Giá bán một chai nước tinh khiết cùng loại ở hai cửa hàng A và B đều
là 5 500 đồng, nhưng mỗi cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mãi khác nhau.
Cửa hàng A: nếu khách hàng mua 10 chai trở lên thì từ chai thứ 10 trở đi, mỗi
chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 80% giá bán.
Cửa hàng B: mỗi chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 90% giá bán.
a) Bạn Nam cần mua đúng 1 thùng gồm 24 chai nước tinh khiết cùng loại như trên
thì bạn ấy nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít hơn?
b) Hỏi bạn Nam mua bao nhiêu chai thì số tiền phải trả ở mỗi cửa hàng bằng nhau? Câu 5: (1 điểm)
Một người đi xe đạp lên một đoạn B
đường dốc từ A đến đỉnh dốc B (
hình 1) có độ nghiêng 70 so với 70m
phương nằm ngang và đi với vận tốc
trung bình 6 km/h, biết đỉnh dốc cao
khoảng 70 m so với phương nằm A H ngang.
a) Hỏi đoạn đường dốc đó dài bao nhiêu mét?
b) Người đó phải mất bao nhiêu phút để tới đỉnh dốc? (các kết quả trong bài
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: (1 điểm) Bể nước sinh hoạt nhà Nam hiện đang chứa 20 000 lít nước. Trung
bình mỗi ngày nhà Nam sử dụng 300 lít nước để sinh hoạt. Gọi y là số lít nước còn
lại trong bể sau số ngày x sử dụng nước.
a) Hãy viết công thức tính y theo x.
b) Hỏi số lít nước đang có trong bể có đủ cho nhà Nam sử dụng trong 8 tuần không? Vì sao?
Câu 7: (2,5 điểm) Từ M nằm ngoài (O;R) sao cho OM > 2R, vẽ hai tiếp tuyến MA,
MB (A và B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn và OM vuông góc với AB tại H.
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Đường thẳng MD cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là E (E khác D). Chứng minh ME.MD = MH. MO và 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � .
c) Gọi J là hình chiếu của A trên OD, gọi P là trung điểm của AJ. Chứng minh M, P, D thẳng hàng.
------------------HẾT------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Thứ tự Lời giải Thang điểm bài (điểm) Câu 1: a) (1,5
√8 − 4√2 + √72 − 3√50 0,25 điểm điểm) = .42 -4 2 + 2 . 36 -3. 2 . 25 = 2 2 - 4 2 + 6 2 -15 2 0,25 điểm = -11 2
b) ��2√6 − 4�2 + ��√6 − 3�2
=2√6 − 4 + �√6 − 3� 0,25 điểm =2√6 − 4 + 3 − √6 =√6 − 1 0,25 điểm c) 3 3 − 3 − 7 3 + 7 = 3 ( 3 + 7) 3 ( 3 − 7) − 3 ( − 7 3 )( + 7) 3 ( + 7 3 )( − 7) = 9 + 3 7 − 9 + 3 7 3 ( 0,25 điểm − 7 3 )( + 7) = 6 7 2 2 3 − ( 7) 0,25 điểm = 6 7 = 3 7 2 Câu 2: a) 4 2 x + 4x +1 = 5 0,25 điểm (1,5
<=> (2x + )12 = 5 0,25 điểm điểm) <=> 2x +1 = 5
<=> 2x + 1 = 5 hoặc 2x + 1 = -5 0,25 điểm
<=> 2x = 4 hoặc 2x = -6 <=> x = 2 hoặc x = -3 0,25 điểm
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {2; −3}
b) 1 12x − 4 + 2 75x − 25 = − 3x −1 + 36 2 <=> 1 3 ( 4 x − ) 1 + 2 3 ( 25 x − ) 1 + 3x −1 = 36 0,25 điểm 2
<=> 3x −1 +10 3x −1 + 3x −1 = 36
<=> 12 3x −1 = 36 0,25 điểm <=> 3x −1 = 3 <=> 3x - 1 = 9 <=> 3x = 10 <=> x = 10 3
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {10 } 3 Câu 3: (1,5 a) Bảng giá trị 0,25 điểm điểm) x 0 1 y = 2x − 3 -3 -1 x 0 2 0,25 điểm 𝑦𝑦 = −1 𝑥𝑥 + 2 3 1 2 Vẽ đúng mỗi
Vẽ (𝑀𝑀1) ; (𝑀𝑀2) trên cùng mặt phẳng tọa độ đúng đường thẳng 0,25 điểm
b) Tìm tọa độ giao điểm của (𝑀𝑀1) ; (𝑀𝑀2) bằng phép tính
P/t hoành độ giao điểm của (D1) và (D2) : 2x – 3 = −1 x + 2 0,25 điểm 2 x = 2
Thay x = 2 vào y = 2x - 3 ta được y = 1
Tọa độ giao điểm của (D 1) và (D2) là : (2 ; 1) 0,25 điểm Câu 4:
a) Số tiền 24 chai nước khi mua ở cửa hàng A Nam phải trả:
(1 điểm) 5 500.9 + (5 500.80%).15= 115 500 (đồng) 0,25 điểm
Số tiền 24 chai nước khi mua ở cửa hàng B Nam
phải trả: (5 500.90%).24= 118 500 (đồng)
Vậy Nam nên chọn ở cửa hàng A 0,25 điểm
b)Gọi x là số chai Nam mua để số tiền phải trả ở hai cửa hàng bằng nhau
5 500.9 + (5 500.80%).(x-9)= (5 500.90%).x
<=> 49 500+4400(x-9) = 4950x 0,25 điểm <=> -550x= -9900 <=> x= 18
Vậy bạn Nam mua 18 chai thì số tiền phải trả ở hai cửa hàng bằng nhau 0,25 điểm Câu 5:
Ta có 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝐴𝐴̂ = 𝐵𝐵𝐵𝐵 => 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 ≈ 𝐴𝐴𝐵𝐵
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 𝐴𝐴� = 70 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠70
(1 điểm) 574(𝑚𝑚) 0,5 điểm Đổi 6 km/h = 100 m/phút
Thời gian người đó đi đến đỉnh dốc là 574 ≈ 6 0,5 điểm 100 (phút) Câu 6:
a)𝑦𝑦 = 20 000 − 300𝑥𝑥 0,5điểm
b)Số lít nước còn lại trong bể sau 8 tuần sử dụng là:
(1 điểm) 𝑦𝑦 = 20 000 − 300.(8.7) = 3200(lít) 0,25 điểm
Vậy số lít nước hiện có trong bể đủ cho nhà Nam 0,25 điểm dùng trong 8 tuần. Câu 7: D A (2,5 P điểm) J E O H M B Giải:
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một
đường tròn và OM vuông góc với AB tại H.
Xét tam giác MAO vuông tại A (MA là tiếp tuyến)
Suy ra M, A, O cùng thuộc đường tròn, đường kính 0,25 điểm MO (1)
Xét tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
Suy ra M, B, O cùng thuộc đường tròn, đường kính MO (2)
Từ (1) (2) suy ra M, A, O, B cùng thuộc đường tròn, đường kính MO 0,25 điểm
Ta có OA = OB (bán kính của (O)) 0,25 điểm
và MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M)
Suy ra OM là đường trung trực của AB, suy ra OM 0,25 điểm vuông góc với AB.
b) Chứng minh ME.MD = MH. MO và 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � .
Xét tam giác MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
Có đường cao BH (AH vuông góc OM):
MH. MO = MB2 (hệ thức lượng) (3)
Xét tam giác BED nội tiếp (O) 0,25 điểm
Có BD là đường kính suy ra tam giác BDE vuông tại E,
suy ra BE vuông góc với ED, suy ra BE vuông góc với MD. 0,25 điểm
Xét tam giác MBD vuông tại B (MB là tiếp tuyến)
Có đường cao BE (BE vuông góc với MD)
ME. MD = MB2 (hệ thức lượng) (4)
Từ (3) (4) suy ra: MH.MO = ME. MD - 0,25 điểm
Xét tam giác MHE và tam giác MDO có: +) góc M chung.
+) 𝑀𝑀𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 (𝑣𝑣ì 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀. 𝑀𝑀𝑀𝑀) 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀
Suy ra: tam giác MHE đồng dạng tam giác MDO (cgc)
Suy ra 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � . 0,25 điểm
c) Chứng minh M, P, D thẳng hàng:
- Chứng minh được AD // OM từ đó suy ragóc ADJ = góc MOB
- Chứng minh được tam giác AJD đồng dạng tam 0,25 điểm giác MBO (g-g)
- Chứng minh được tam giác JDP đồng dạng tam giác BDM (cgc), suy ra góc JDP = góc BDM, suy ra tia DP trùng tia DM, suy ra D, P, M thẳng hàng. (0,25 điểm). Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên
theo thang điểm trên để chấm.
Những bài hình học, học sinh không vẽ hình thì
không chấm. ỦY BAN NHÂN DÂN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023-2024
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Chương/Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến đề thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TN TL Q KQ 1
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn. (TL1a) 1,0 1 Căn bậc hai, căn bậc ba 3,0 1 1
Rút gọn biểu thức chứa căn (TL1b) (TL1c) 1,0 1,0 1 Đồ thị hs bậc nhất (TL2a) 2 Hàm số bậc 1,0 nhất 1,5
Tọa độ giao điểm 2 hs bậc 1 nhất (TL2b) 0,5 1 Chứng minh hệ thức (TL6a,b)
Đường tròn Chứng minh tứ giác 1,75 3 Hệ thức 2,5 lượng 1 Tính độ dài cạnh (TL6c) 0,75 1
Toán thực tế vận dụng tỉ số
lượng giác tính độ dài cạnh (TL5) 1.0 1 4
Toán thự tế khuyến mãi, Toán thực tế (TL4) 3,0 giảm giá 1,0 1
Toán thực tế về hàm số bậc nhất (TL3a,b) 1,0đ Tổng: Số câu 3 6 2 1 12 Số điểm 2,5 4,75 2,0 0.75 10 Tỉ lệ % 25% 47,5% 20% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 72,5% 27,5% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I– TOÁN 9

Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1(TL1) -Biến đổi (1,0 điểm)
đơn giản biểu – Nhận biết căn đồng dạng và rút gọn thức chứa căn đồng dạng căn bậc hai. 1(TL1) Căn bậc Thông hiểu: - Rút gọn (1,0 điểm) 1 hai, căn biểu thức
- Biết cách đưa căn về dạng √𝐴𝐴2 tính căn bậc ba
chứa căn bậc dạng √𝐴𝐴2 hai. Vận dụng: 1(TL1) (1,0 điểm)
–Vận dụng phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn để rút gọn. -Đồ thị hs Nhận biết: 2(TL2) 2 Hàm số
bậc nhất bậc nhất (1,5 điểm)
- Tọa độ giao - Biết cách lập bảng giá trị và vẽ đồ thị 2
điểm 2 hs bậc hs lên cùng hệ trục tọa độ. nhất
- Biết cách trình bày cách tìm tọa độ giao điểm. HÌNH HỌC
Chứng minh Nhận biết: hệ thức Đường tròn
-Nhận biết được điểm thuộc đường tròn. 1 (TL6) ( 0,75 điểm) 3 Hệ thức Chứng minh lượng tứ giác Vận dụng:
Tính độ dài - Vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến 1 (TL6) 1 (TL6) cạnh của đường tròn ( 1 điểm) ( 0,75 điểm)
Giải bài toán Thông hiểu 1 (TL3) có nội dung
- Biết lập được công thức hs bậc nhất. ( 1 điểm) hình học
- Tính toán các đại lượng.
Giải bài toán - Vận dụng tỉ số lượng giác để tính chiều
ứng dụng hs cao, chiếu dài của 1 vật bậc nhất 1 (TL5) 4
Toán thực Giải bài toán (1,0 điểm) tế
khuyến mãi, Vận dụng 1 (TL4) tăng giá (1,0 điểm)
- Vận dụng pp giải bài toán tăng giá,
giảm giá, hoặc lập pt để giải bài toán tìm giá sản phẩm Tỉ lệ % 25 37,5 30 7,5 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2023– 2024 TRƯỜNG THCS AN PHÚ Môn: TOÁN 9 Thời gian : 90 Phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,0đ) . Rút gọn
a) A = 4√27 + 3√12 - 2√48 b) 2 2 (4 + 3) − (4 − 3)
c) C= 2√3−3√2 − 2−√2 + 3 √6 1−√2 √3 Bài 2: (1.5đ ) Cho hàm số 1
y = x − 2 có đồ thị là (d
y = −2x + có đồ thị là (d 2 1) và hàm số 3 2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán Bài 3 (1,0đ):
Một nhóm bạn học sinh thực hành môn Sinh học. Cô giáo giao cho nhóm quan sát
và ghi lại chiều cao của cây mỗi tuần. Ban đầu cô đưa cho nhóm môt loại cây non có
chiều cao 2,56 cm. Sau hai tuần quan sát thì chiều cao của cây tăng thêm 1,28 cm. Gọi
h (cm) là chiều cao của cây sau t (tuần) quan sát liên hệ bằng hàm số h = at + b .
a) Xác định hệ số của a,b ;
b) Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu quan sát thì cây sẽ đat chiều cao 6,76cm. Bài 4 (1,0đ):
Một chiếc ti vi trong một đợt khuyến mãi, cửa hàng đã giảm giá 20% trên giá niêm
yết. Đợt khuyến mãi thứ hai của hàng giảm giá tiếp 30% trên giá đã giảm ở đợt một.
Nhưng đợt thứ ba cửa hàng tăng giá trở lại 25% trên giá đã giảm ở đợt hai và giá hiện tại
của chiếc ti vi là 10500000 đồng. Hỏi giá niêm yết ban đầu của chiếc ti vi là bao nhiêu? Bài 5 (1,0đ):
Nhà Bạn Nam có gác lửng cao so với nền nhà 3m. Ba bạn Nam cần đặt một các
thang đi lên gác, biết khi đặt thang phải để thang taọ được với mặt đất một góc 700 thì
đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Hãy giúp Ba Nam tính chiều dài thang là bao biêu mét.
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 6 (2,5đ):
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua A và B ta vẽ hai tiếp tuyến của
đường tròn (O). Trên đường tròn (O) lấy một điểm C bất kỳ ( C khác A và B). Qua C ta
vẽ tiếp tuyến của (O) cắt tiếp tuyến qua A tại M và tiếp tuyến qua B tại N. a) Chứng minh: MA . NB = R2
b) ON cắt BC tại D và OM cắt AC tại E.
Chứng minh: tứ giác OECD là hình chữ nhật.
c) Cho AC = R 3 . Tính độ dài MN theo R.
…………….Hết…………. UBND HUYỆN CỦ CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút Bài Đáp án Điểm 1
a/ A = 4 27 + 3 12 − 2 48 = 12√3 + 6√3 − 8√3 0,5 = (12 + 6 − 8)√3 = 10√3 0,5 b) 2 2 (4 + 3) − (4 − 3) 0,5 = 4 + 3 - 4 − 3 = 4+ 3 - 4 + 3 0,25 = 2 3 0,25
c/ C= 2√3−3√2 − 2−√2 + 3 √6 1−√2 √3 6 ( 2 − 3) 2 ( 2 − )1 = + + 3 0,5 6 2 −1 = 2 − 3 + 2 + 3 0,25 = 2 2 0,25 2 a/ x 0 4 0,25 y= 1 = x-2 -2 0 2 x 0 3 2 y=-2x+3 3 0 Vẽ đúng (d1), (d2) 0,25 0,25 0,25
b/ Pt hoành độ giao điểm 1 0,25 x − 2 = 2 − x + 3 2 5
x = 5 ⇔ x = 2 2 x =2 =>y=-2.2+3=-1 0,25
Vậy tọa độ giao điểm là (2;-1) 3
a) Ban đầu cây non có chiều cao 2,56 cm, tức là
t = 0;h = 2,56 ⇒ 2,56 = .0
a + b b = 2,56
h = at + 2,56 . 0,25
Sau hai tuần chiều cao của cây tăng thêm 1,28cm, tức là
t = 2;h = 2,56 +1,28 = 3,84 ⇒ 3,84 = .2
a + 2,56 ⇒ a = 0,64 . 0,25
Vậy: h = 0,64t + 2,56
b) Cây đạt chiều cao 6,76cm, tức là
h = 6,76 ⇒ 6,76 = 0,64t + 2,56 ⇒ t = 6,5625 0,25
Vậy sau 6,5625.7 = 45,9375 ≈ 46 ngày thì cây đat chiều cao 6,76cm 0,25 4
Gọi giá niêm yết ban đầu của chiếc ti vi là x (đồng) ( x > 0 ) 0,25
Đợt khuyến mãi thứ nhất cửa hàng đã giảm giá 20% trên giá
niêm yết suy ra giá của chiếc ti vi trong đợt khuyến mãi thứ nhất là : 0,25 x − .20% x
= 0,8x (đồng).
Đợt khuyến mãi thứ hai cửa hàng giảm giá tiếp 30% trên giá 0,25
đã giảm ở đợt một suy ra giá của chiếc ti vi trong đợt khuyến mãi thứ
hai là : 0,8x −30%.0,8.x = 0,8.0,7.x = 0,56x (đồng).
Đợt thứ ba cửa hàng tăng giá trở lại 25% trên giá đã giảm ở đợt
hai suy ra giá hiện tại của chiếc ti vi là :
0,56x + 25%.0,56x =1,25.0,56x = 0,7x (đồng). 0,25
Theo bài ra ta có : 0,7x =10500000 ⇔ x =15000000 (đồng).
Vậy giá niêm yết ban đầu của chiếc ti vi là 15000000 đồng. 5 0,25
Như vậy độ dài BC chính là chiều dài chiếc thang.
Xét tam giác ABC vuông tại A 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 3 0,5 sin ∝= ⇒ 𝐴𝐴𝐵𝐵 = = 𝐴𝐴𝐵𝐵
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ∝ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠700 = 3,19𝑚𝑚
Vậy chiều dài của chiếc thang cần làm là 3,19 m 0,25 6 M C N E D A B O
a/ Chứng minh: MA . NB = R2
Ta có OM là phân giác góc AOC ON là phân giác góc BOC Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵
� = 1800(𝑘𝑘ề 𝑏𝑏ù)
⇒ 𝐴𝐴𝑂𝑂 ⊥ 𝐴𝐴𝑂𝑂 0,25
Áp dụng hệ thức lượng váo tam giác vuông MON đường cao OC OC2=MC.NC 0,25
Mà MA=MC; NC=NB(tính chất tiếp tuyến) 0,25 ⇒ R2=MA.NB
b./ Chứng minh: tứ giác OECD là hình chữ nhật.
Ta có 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸
� = 900(𝑡𝑡ℎ𝑒𝑒𝑒𝑒 𝑐𝑐𝑚𝑚𝑡𝑡) 0,25
Ta lại có ∆𝑂𝑂𝐴𝐴𝐵𝐵 𝑐𝑐â𝑠𝑠, 𝑂𝑂𝐴𝐴 𝑙𝑙à 𝑝𝑝ℎâ𝑠𝑠 𝑔𝑔𝑠𝑠á𝑐𝑐 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐵𝐵 �
⇒MO đồng thời là đường cao ∆𝑂𝑂𝐴𝐴𝐵𝐵
⇒ 𝑂𝑂𝐴𝐴 ⊥ 𝐴𝐴𝐵𝐵 tại E ⇒𝐵𝐵𝐸𝐸𝐴𝐴 � = 900, cmtt 𝐵𝐵𝐸𝐸𝐴𝐴 � = 900 0,5
⇒Tứ giác OECD là hình chữ nhật. 0,25
c) Cho AC = R 3 . Tính độ dài MN theo R.
Cho AC = R 3 .Tính được BC=R
⇒∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 𝑙𝑙à 𝑠𝑠ử𝑎𝑎 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑚𝑚 𝑔𝑔𝑠𝑠á𝑐𝑐 đề𝑢𝑢 ⇒𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 300 ⇒𝐵𝐵𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 600
⇒ ∆𝑂𝑂𝐴𝐴𝐵𝐵 đề𝑢𝑢 0,25 ⇒ MC = R 3 .
Ta tính được CN=𝑅𝑅√3 3 0,25
MM=MC+NC=4𝑅𝑅√3(đvđd) 0,25 3
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm trọn vẹn ……..Hết….. UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA Năm học 2023-2024 Môn: Toán 9 Ma trận đề
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian ghi đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - TOÁN 9 Mức độ Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng số biết hiểu dụng cao câu/ điểm Kiến thức Rút gọn căn thức 0,75 0,75 2 câu/1,5 đ Giải phương trình 0,5 0,5 1 câu/1,0 đ Toán hàm số 1 0,5 1 câu/1,5 đ Toán thực tế tỉ lệ phần trăm 1 0,5 1 câu/1,5 đ Toán thực tế tỉ số lượng giác 0,75 0,25 1 câu/1,0 đ Toán thực tế hàm số 1,0 1 câu/1,0 đ Bài toán về tiếp tuyến 1 1 0,5 1 câu/2,5 đ Tổng 2,5 đ 4,5 đ 2,5 đ 0,5 đ 7 câu/10,0 đ
II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KUY 1 - TOÁN 9
Số câu hỏi theo mức nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận biêt hiểu dụng Nhận biết:
– Nhận biết được khái
niệm về căn bậc hai của số thực không âm. Thông hiểu:
Căn bậc hai - Thực hiện được một số 1
của số thực phép tính đơn giản về căn
bậc hai (căn của một bình
phương, căn của một tích,
căn của một thương, đưa 1 Căn thức
thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn). Vận dụng:
- Thực hiện được một số
Căn thức phép biến đổi đơn giản về
bậc hai của căn thức bậc hai (đưa thừa 1
biểu thức số ra ngoài dấu căn, thu
đại số
gọn căn đồng dạng) áp dụng giải phương trình chứa căn. Nhận biết
- Nhận biết được dạng đồ Hàm số y = Hàm số
thị hàm số y = ax + b(a≠0). 2
ax + b(a 1 và đồ thị Thông hiểu
0) và đồ thị - Thiết lập được bảng giá
trị của hàm số y = ax + b(a≠0). - Vẽ đồ thị hàm số Vận dụng
- Áp dụng giải bài toán thực 1
tế có công thức hàm số bậc nhất (phức hợp) Vận dụng
Giải quyết được một số
Tỉ số lượng vấn đề thực tiễn gắn với tỉ 1 giác
số lượng giác của góc nhọn (Tính độ dài đoạn thẳng,...). Thông hiểu
Hệ thức Hệ thức về 3
– Giải thích được một số lượng cạnh và
hệ thức về cạnh và đường đường cao cao trong tam giác vuông
Tính chất Thông hiểu: hai tiếp
- Áp dụng được các tính chất tuyến cắt vào để chứng minh nhau Thông hiểu
Vị trí tương – Mô tả được vị trí đường Đường đối của
thẳng và đường tròn cắt 1 tròn đường nhau, đường thẳng và thẳng và đường tròn tiếp xúc
đường tròn. nhau.
Tiếp tuyến – Giải thích được dấu hiệu
của đường nhận biết tiếp tuyến của tròn đường tròn. Vận dụng cao:
Phép chia – Giải quyết được những
hết, chia có vấn đề thực tiễn gắn với Số học
dư lấy phần 1
thực hiện các phép tính về nguyên số nguyên.
Tỉ số và tỉ số Vận dụng:
phần trăm – Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
các phép tính về số thập
phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (các bài toán liên quan đến lãi suất). Tổng 2 2 2 1 Tỉ lệ điểm (%) 30% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA Năm học 2023-2024 Môn: Toán 9
Đề Tham Khảo
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian ghi đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: a)2 125 + − 4 45 − 80 1 50 20 b) − 10 − 3 5 + 2
Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình: 9x − 27 4x-12 + 25x-75 − 2 = 8 4
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = -2x - 1 có đồ thị là đường thẳng (d) và hàm số y = 3x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d’):
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d) và (d’) bằng phép toán.
Câu 4: (1,5 điểm) Nhân dịp Tết dương lịch, siêu thị A đã khuyến mãi lô ti vi 42 inch
có giá niêm yết là 7400000 đ. Lần đầu siêu thị giảm giá 10% so với giá niêm yết thì
bán được 10 chiếc ti vi, lần sau siêu thi giảm thêm 5% nữa (so với giá đã giảm lần 1)
thì bán thêm được 15 cái nữa.
a) Hỏi sau 2 lần giảm giá thì chiếc ti vi được bán với giá bao nhiêu tiền?
b) Sau khi bán hết 25 chiếc ti vi siêu thị được lời 11505000đ. Hỏi giá vốn một
chiếc ti vi được bán khuyến mãi là bao nhiêu tiền?
Câu 5: (1,0 điểm)
Hai trụ điện có cùng chiều cao
h được dựng thẳng đứng hai bên lề đối
diện một đại lộ rộng 80m. Từ một
điểm M trên mặt đường giữa hai trụ
điện người ta nhìn thấy hai đỉnh hai h h
trụ điện với góc nâng lần lượt là 600
và 300. Tính chiều cao trụ điện. (làm o 60 o 30
tròn kết quả đến số thập phân thứ 2) M
Câu 6: ( 1,0 điểm)
Để bước đầu khởi nghiệp, một nhóm bạn trẻ quyết định làm một số sản
phẩm handmade (sản phẩm làm bằng thủ công) để kinh doanh. Sau khi tính toán
về vốn và chi phí, các bạn thấy số tiền lời hoặc lỗ khi kinh doanh được tính theo công thức là:
L= 50000 x - 8000000 trong đó L (đồng) là số tiền lời hoặc lỗ khi bán được x sản phẩm.
a) Hỏi nếu bán được 100 sản phẩm thì nhóm bạn trẻ kinh doanh lời hay lỗ?
b) Để lời được 4000000 đồng thì nhóm bạn trẻ phải bán được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho CA <
CB. Kẻ CH AB tại H và OM BC tại M.
a) Chứng minh: 4 điểm C, H, O, M cùng thuộc một đường tròn
b) Gọi E là trung điểm của CH. Chứng minh: CH.AB = AC.BC. c) Chứng minh  =  CAE BAM HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu1 a)2 125 − 4 45 − 80 (1,5 điểm) 2 2 2 = 2 5 .5 − 4 3 .5 − 4 5 =10 5 −12 5 − 4 5 = 6 − 5 0,25x3 = 0,75(đ) 1 50 + 20 b) − 10 − 3 5 + 2 0,25đ = 10 + 3 5 2 + 2 5 − ( 10 − 3).( 10 + 3) 5 + 2 = 10 + 3 10.( 2 + 5) − 0,25đ 1 5 + 2 = 10 + 3 − 10 =3 0,25đ
Câu 2 Giải phương trình: (1,0 điểm) 9x − 27 4x-12 + 25x-75 − 2 = 8 4
⇔ 2 x − 3 + 5 x − 3 − 3 x − 3 = 8 0,25đ ⇔ 4 x − 3 = 8 ⇔ x − 3 = 2 ⇔ x − 3 = 4 0,25đ ⇔ x = 7 0,25đ S = { } 7 0,25đ
Câu 3 Cho hàm số y = -2x - 1 có đồ thị là đường thẳng (d) và
(1,5 điểm) hàm số y = 3x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d’).
a) +) Lập đúng 2 bảng giá trị 0,25x2=0,5đ +) Vẽ đúng 2 đồ thị 0,25x2=0,5đ
b) PT hoành độ giao điểm -2x -1 = 3x +4  -5x = 5  x = -1 0,25đ
Thay x =-1 vào y = 3x +4 => y = 1
Vậy tọa độ giao điểm (d) và (d') là (-1;1) 0,25đ
Câu 4 a) Giá ti vi sau khi giảm giá 10% là:
(1,5 điểm) 7400000.(100%-10%) = 6660000đ
Giá ti vi sau khi giảm giá 5% là:
6660000.(100%-5%) = 6327000đ 0,5đ
b) Tổng tiền thu được khi bán 25 tivi là
10.666000+15.6327000 =161505000 đ 0,5đ Giá vốn 1 ti vi là
(161505000-11505000):25=6000000đ 0,5đ Câu 5 C D (1,0 điểm) A B 0,25x2 =0,5đ Xét AM ∆ C có h AM = o tan60 Xét BM ∆ Dcó h BM = o tan30 Mà AM+BM = 80 nên h h + = 80 o o tan60 tan30  1 1 h 80:  = +  0,25đ o o tan60 tan30    0,25đ h=20 3 ≈ 34,64(m)
Câu 6 a) Thay x = 100 vào L = 50000x-8000000 (1,0 điểm) L = -3000000 0,25đ Các bạn kinh doanh lỗ 0,25đ
b) Thay L = 4000000 vào L = 50000x-8000000 4000000 = 50000x-8000000 x = 240 0,5đ
Để lời 4000000 các bạn phải bán được 240 sản phẩm Câu 7 (2,5 điểm) C M E A B H O
+ Chứng minh được tam giác CHO vuông tại H
Suy ra 3 điểm C, H, O cùng thuộc đường tròn đường 0,5 kính CO
+ Chứng minh được tam giác COM vuông tại M
Suy ra 3 điểm C, O, M cùng thuộc đường tròn đường 0,25 kính CO
+ Vậy bốn điểm C, H, O, M cùng thuộc một đường 0,25 tròn đường kính CO.
Chứng minh:CH.AB = AC.BC
+ Chứng minh tam giác CAB vuông tại C 0,5x2 + Chứng minh CH.AB = AC.BC Chứng minh:  =  CAE BAM .
+ Chứng minh được: AC CH CE 0,25 = = AB BC BM
+ Chứng minh được: C
AE BAM 0,25 Suy ra  =  CAE BAM HẾT MA TRẬN ĐỀ CẤP ĐỘ VẬN DỤNG NHẬN THÔNG BIẾT HIỂU CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ CAO Bài 1: thực Vận dụng
Vận dụng công Vận dụng công
hiện phép tính công thức thức biến đổi thức biến đổi căn
biến đổi căn căn thức để tính thức để tính thức để tính Số câu hỏi 1( bài 1a) 2 (bài 1b,c) 3 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ 5% 15% 20% Bài 2: Hàm số Vận dụng kiến Vận dụng kiến
thức đã học vẽ thức đã học viết đồ thị hàm số phương trình đường thẳng Số câu hỏi 1 (bài 2a) 1 (bài 2b) 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Bài 3: Toán Vận dụng Vận dụng kiến
thực tế hàm số kiến thức đã thức đã học để học để giải giải toán thực toán thực tế tế Số câu hỏi 1( bài 3a) 1 ( bài 3b) 2 Số điểm 0,25 0,75 1 Tỉ lệ 2,5 7,5% 10% Bài 4: Toán Vận dụng kiến thực tế đại số thức đã học để giải toán thực tế Số câu hỏi 1(bài 4) 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% 15% Bài 5: Toán Vận dụng kiến thực tế hình thức đã học để giải toán thực tế Số câu hỏi 1 (bài 5) 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Bài 6: Chứng Vận dụng tính Vận dụng tính Vận dụng minh hình học
chất , định lí đã chất , định lí đã tính chất , học để chứng học để chứng định lí đã học minh hình học minh hình học để chứng minh hình học Số câu hỏi 1 ( bài 6a) 1 ( bài 6b) 1 ( bài 6c) 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% Tổng Số câu hỏi 2 6 3 1 12 Số điểm 0,75 5,75 2,5 1 10 Tỉ lệ 7,5% 57,5% 25% 10% 100%
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024
HÒA PHÚ Môn: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5 48 + 3 45 − 4 75 − 2 125 21 7 6 b)  27  3 1 3 1 
𝑐𝑐) �15 − 6√6 +�33 − 12√6
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số : 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 1 có đồ thị (d1) và 𝑦𝑦 = 1 𝑥𝑥 + 2 có đồ thị (d2 ) 2
a) Vẽ đồ thị (d1) và ( d2 ) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)
Bài 3: (1,0 điểm)
Số lượng táo trung bình một người Châu Mỹ tiêu thụ mỗi năm trong giai đoạn 1980 đến
2000 được biểu diễn bởi công thức: y = 22x +180 . Trong đó: y là số táo mỗi người tiêu thụ
trong một năm (tính theo pound, 1pound = 0,454kg), x là năm (từ 1980 đến 2000).
a) Hỏi năm 1990 mỗi đầu người tiêu thụ bao nhiêu pound táo?
b) Nếu công thức tính số lượng táo tiêu thụ vẫn còn giá trị cho những năm sau thì mỗi người
sẽ tiêu thụ 211,23 pound táo vào năm nào?
Bài 4: (1,5 điểm)
Giá bán một cái bánh cùng loại ở hai cửa hàng A và B đều là 15 000 đồng, nhưng mỗi
cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mãi khác nhau.
● Cửa hàng A: đối với 3 cái bánh đầu tiên, giá mỗi cái bánh là 15 000 đồng và từ cái bánh
thứ tư trở đi khách hàng chỉ phải trả 75% giá bán ban đầu.
● Cửa hàng B: cứ mua 3 cái thì được tặng thêm 1 cái bánh cùng loại.
Bạn Hằng cần đúng 13 cái bánh để tổ chức sinh nhật thì bạn ấy nên mua bánh ở cửa hàng nào
để tiết kiệm và tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với cửa hàng kia.
Bài 5: (1,0 điểm)Tính chiều cao CH của tháp ở bên kia sông
biết AB = 25m ; 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻
� = 320 ; 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻
� = 430và ba điểm A, B, H
thẳng hàng. (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6: (3 điểm)
Cho ∆MAB có 3 góc nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường
kính AB cắt MA và MB lần lượt tại D và C. Gọi H là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh: ∆ ABC vuông và MH ⊥ AB
b) Gọi P, N, Q theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A, O, B đến CD. Chứng minh: PD = CQ
c) Gọi I là trung điểm của MH. Chứng minh: IC là tiếp tuyến của (O) -----HẾT-----
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 9
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài 1: (3,0 điểm)
a) 5 48 + 3 45 − 4 75 − 2 125
= 20 3 + 9 5 − 20 3 −10 5 (0,25đ) = − 5 (0,25đ) 21  7 6 b)  27  3 1 3 1
= √7�√3+1� − 3√3 + 6�√3+1� (0,25đ) √3+1 �√3−1��√3+1�
= √7 − 3√3 + 6�√3+1� 2
= √7 − 3√3 + 3√3 + 1 (0,25) = √7 + 1 (0,25đ)
𝑐𝑐) �15 − 6√6 +�33 − 12√6
= ��√9 − √6�2 + ��√24 − √9�2 (0,25đ)
= �√9 − √6� + �√24 − √9� = 3 − √6 + 2√6 − 3 (0,25đ ) = √6 (0,25đ ) Bài 2:
a) Lập bảng giá trị : 0,25đ 𝑥𝑥 0 1 y = - 2x+1 1 -1
Vẽ đúng đường thẳng (d1): 0,25đ
b) (d2) có dạng y = a𝑥𝑥 + 𝑏𝑏
Vì (d2) // (d1) nên a = -2 và b ≠ 1 (0,25đ)
Vì (d2) đi qua A(-3;1) nên thay x = -3 , y = 1, a = -2 vào (𝑑𝑑2)
Ta có: 1 = -2. 3 + b => b = 7 (0,25đ) Vậy (d2): y = -2x + 7
Bài 3: (1,0 điểm)
a) Năm 1990, số lượng táo tiêu thụ là: y = 22x +180 = 22 1990 . +180 ≈ 210 (pound) (0,25đ) b) 22x +180 = , 211 23 (0,25đ)  22x + 180 = 44618,1129 (0,25đ)  22x = 44618,1129 – 180  x ≈ 2020 (0,25đ)
Bài 4: Hướng dẫn
Số tiền mua 13 bánh đối với:
. Cửa hàng A: (mua 13 cái)
3 . 15 000 + 10 . (15 000 . 75%) = 157 500 (đồng) (0,5đ)
. Cửa hàng B: (mua 10 cái tặng 3)
10 . 15 000 = 150 000 (đồng) (0,5đ)
. Vậy: bạn Hằng nên mua bánh ở của hàng B để tiết kiệm
và tiết kiệm được là 157 500 – 150 000 = 7 500 (đồng) (0,5đ) Bài 5: Xét ΔAHC vuông tại H
Ta có: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝐻𝐻 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 (𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡) 𝐴𝐴𝐶𝐶
⇒ 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 (0,25đ)
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝐴𝐴 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡32 Xét ΔBHC vuông tại H
Ta có: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝐻𝐻 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 (𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡) 𝐵𝐵𝐶𝐶
⇒ 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 𝐶𝐶𝐶𝐶 (0,25đ)
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝐵𝐵 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡43 Ta có: AH – BH = AB
𝐶𝐶𝐶𝐶 − 𝐶𝐶𝐶𝐶 = 25 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡32 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡43
𝐻𝐻𝐻𝐻 � 1 − 1 � = 25 (0,25đ) 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡32 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡43
𝐻𝐻𝐻𝐻 = 25: � 1 − 1 � 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡32 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡43
𝐻𝐻𝐻𝐻 ≈ 47,4 (𝑚𝑚)
Vậy chiều cao của tháp là 47,4m (0,25đ) Bài 6:
a/ CM:ΔABC vuông và MH⏊AB
Ta có :ΔABC nội tiếp (O) ( A,B,C ∈(O) ) AB là đường kính (gt)
⇒ΔABC vuông tại C ( 0,25đ)
⇒AC⏊MB ⇒AC là đường cao ΔMAB (0,25đ)
CM tương tự: BD là đường cao ΔMAB ( 0,25đ)
Ta lại có: BD và AC cắt nhau tại H M ⇒ H là trực tâm ΔMAB ⇒ MH⏊AB (0,25) Q b/ CM: PD = CQ I C
Ta có: AP//BQ//ON (cùng vuông góc PQ) N D
⇒APQB là hình thang (0,25đ) P H
Mà O là trung điểm AB và AP//BQ//ON (cmt)
⇒ON là đường trung bình hình thang APQB A B ⇒N là trung điểm PQ K O ⇒PN = NQ (0,25đ) Xét (O) có
ON là một phần đường kính DC là dây cung ON⏊DC tại N Vậy N là trung điểm DC ⇒DN = NC (0,25đ)
Ta có: PN = PD + DN, QN = QC + NC PN=QN, DN = NC (cmt) => PD = CQ (0,25đ)
c) C/m: IC là tiếp tuyến (O)
Gọi K là giao điểm của MH và AB
C/m: ∆ ICH cân tại I =>I𝐻𝐻̂𝐻𝐻 = 𝐼𝐼𝐻𝐻�𝐻𝐻
Mà: 𝐼𝐼𝐻𝐻�𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻�𝐾𝐾 (đđ)
=> 𝐼𝐼𝐻𝐻̂𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻�𝐾𝐾 (0,25đ)
C/m: ∆ AOC cân tại O => A𝐻𝐻̂𝑂𝑂 = 𝐻𝐻𝐻𝐻̂𝑂𝑂
Mà: 𝐻𝐻𝐻𝐻̂𝑂𝑂 + 𝐻𝐻𝐻𝐻�𝐾𝐾 = 900 (∆AHK vuông) => 𝐼𝐼𝐻𝐻̂𝐻𝐻+ A𝐻𝐻̂𝑂𝑂 = 900
=> 𝐼𝐼𝐻𝐻̂𝑂𝑂 = 900 => IC⊥OC
=> IC là tiếp tuyến (0) (0,25ñ) -----HẾT-----
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 NHUẬN ĐỨC
KHỐI 9 – MÔN TOÁN
Mức độ đánh giá Tổng Chươ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận %
TT ng/Ch Nội dung/Đơn dụng điểm ủ đề vị kiến thức cao TNK T TN TL TN TL TN T Q L KQ KQ KQ L Tính giá trị căn, biến đổi đơn Căn giản biểu thức 1 bậc chứa căn. 1 hai, 2,5 căn bậc ba Rút gọn biểu thức chứa căn 1 0,5 Hàm Vẽ đồ thị của 2 số bậc hàm số 1 1,5 nhất Tìm tọa độ giao điểm 0,5 Chứng minh tam giác vuông 0,5 Chứng minh đẳng thức 1 3 Đườn Chứng minh tích g tròn 3 đoạn thẳng bằng 0,5 một đoạn thẳng Chứng minh hai đường thẳng 1 vuông góc Toán Giảm giá 1 4 thực Hình học phẳng 1 3 tế Hàm số 1 Tổng: Số câu 2 6 3 1 13 Số điểm 1, 5 5,5 2 1 10 Tỉ lệ % 15% 55% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
ỦY BÂN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 NHUẬN ĐỨC
KHỐI 9 – MÔN TOÁN
Số câu theo mức độ nhận thức TT Chương / Chủ đề
Mức độ đánh Nhận Thông Vận Vận giá
biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1(TL -Căn bậc 1) hai – Nhận biết (1,0 -Biến đổi
được đâu là điểm đơn giản ) biểu thức căn bậc hai, chứa căn đâu là căn bậc bậc hai. hai số học.
Căn bậc - Rút gọn
1 hai, căn biểu thức Thông hiểu: 2(TL2) bậc ba chứa căn (1,5 bậc hai. - Biết khai điểm) phương và rút gọn căn đồng dạng. - Biết cách tính
căn dạng √𝐴𝐴2 Vẽ hai đồ Thông hiểu: 1(TL 1 thị hàm số điểm) Biết cách vẽ đồ thị của hàm số 2 Hàm số bậc nhất trên mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ Thông hiểu: 1( TL3 giao điểm 0,5 Biết tìm tọa độ điểm) giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng phép toán HÌNH HỌC Chứng minh tam giác Nhận biết: 1(TL vuông,
- Biết cách 4) Chứng minh (0,5 đẳng thức, chứng minh điểm Chứng minh tam giá vuông tích đoạn ) thẳng bằng một đoạn thẳng; Thông hiểu: 1(TL5) Chứng minh (1 hai đường
- Có khả năng điểm)
2 Đường thẳng vuông chứng minh tròn góc đẳng thức cộng vế Vận dụng: 1 (TL6 - Vận dụng ) vào chứng (0,5 điểm minh tích đoạn ) thẳng bằng một đoạn thẳng
Vận dụng cao: 1 (TL7) - Chứng minh (1 hai đường điểm) thẳng vuông góc thông nhiều bước trung gian Giải bài Thông hiểu 2(TL5)
toán có nội - Áp dụng vào (2
dung hình tính giá ban điểm)
học phẳng, đầu 1 sản giảm giá, phẩm, viết
viết hàm số được hàm số và thay vào công thức Vận dụng 1 (TL4 3 Toán )7 thực tế - Vận dụng pp định lý Py Ta (0,5 điểm Go, bán kính ) đường tròn để tính chu vi, diện tích hình vuông Tỉ lệ % 15 55 30 10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 NHUẬN ĐỨC
KHỐI 9 – MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,5 điểm) Tính: a) b) c) . Bài 2: (1,5 điêm)
Cho hàm số y = 2x +1có đồ thị (D) và hàm số y = x – 2 có đồ thị (D/).
a) Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính. Bài 3 ( 1 điểm)
Bạn Bình dự định đem vừa đủ số tiền để mua quyển tập tại nhà sách Củ Chi. Tuy nhiên
hôm nay nhà sách có chương trình khuyến mãi đầu năm giảm giá mỗi quyển tập.
Hỏi với số tiền bạn Bình đem có thể mua được tất cả bao nhiêu quyển tập ? Bài 4: ( 1 điểm)
Một chiếc máy bay xuất phát từ vị trí A
bay lên với vận tốc 550 km/h theo B
đường thẳng tạo với phương ngang một 12 km
góc nâng 250 (xem hình bên). 25o A
Nếu máy bay chuyển động theo hướng H
đó đi được 12 km đến vị trí B thì mất
mấy phút?(làm tròn đến phần chục). Khi đó máy bay sẽ ở độ cao bao nhiêu kilômét
so với mặt đất (BH là độ cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 5: (1,0điểm)
)

Bạn An đi nhà sách mua một số tập để trang bị cho việc học của mình. Bạn mua
tập có giá là mỗi quyển
đồng. Phí gửi xe cho mỗi lượt là đồng.
a) Gọi là số quyển tập bạn An mua và là tổng số tiền bạn phải chi trả cho
một lần đi mua tập ở nhà sách đó (bao gồm tiền mua tập và phí gửi xe). Hãy biểu diễn theo . b) Bạn An mang theo
đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập? Bài 6 ( 3 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ hai tiếp tuyến Bx và Cy của
(O).Gọi A là điểm trên nửa đường tròn sao cho ABBx và Cy tại M và N
a) Chứng minh: Tam giác ABC vuông và MN = BM + CN
b) Chứng minh: OM song song với AC và 2
BM.CN = OB
c) Đường thẳng AC cắt Bx tại D. Chứng minh OD vuông góc BN Hết.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 – 2023 NHUẬN ĐỨC
KHỐI 9 – MÔN TOÁN CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Bài
a) 8 +3 2 − 4 50 =2 2 +3 2 − 20 2 = 15 − 2 0,5+0,5đ 1:(câu a 1đ, câu b 1 b) 2 2 (4 − 15) + (3− 15) điểm,
= 4− 15 + 3− 15 = 4− 15 + 15 −3 =1 0,5+0,5đ câu c 0,5 c) 2 3 + 3 2 3 5 − 4 − . điểm) 3 + 2 2 1− 6 0,5đ 6( 2 + 3) 6 5⋅ (1+ 6) = − 4 ⋅ − 3 + 2 2 1− 6 0,25đ = 6 − 2 6 +1+ 6 0,25đ = 1 Bài 2:
BGT: mỗi bảng giá trị đúng Mỗi bảng (1,5đ) đ X 0 1 X 0 1 giá trị đúng câu a: y = 2x + 0,25 đ 1đ; câu 1 1 3 y = x – 2 -2 -1 Vẽ đúng
b: 0,5 đ) Vẽ đúng 1 đường thẳng mỗi đồ thị 0,25 đ
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 0.25đ 2x +1 và y = x – 2 là: 2x +1 = x – 2 ⇔ x= -3
Thay x = -2 vào hàm số y = 2x +1 ta được: y= 2.(-3) +1 = - 5 Vậy M(-2,-4)
Bài 3 ( 1 Gọi x (đồng) là giá tiền của quyển tập lúc đầu, suy ra 0,8x (đồng) 0,25 điểm)
là giá tiền của một quyển tập sau khi giảm giá
Số tiền bạn Bình đem là 20x (đồng) , suy ra với số tiền đó bạn 0,75 đ
An có thể mua được 20x = 25 (quyển tập). 0,8x
Bài 4 ( 1 Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 12 điểm) km đến vị trí B là: 0,25 đ 12 : 550 . 60 ≈ 1,3 (phút)
Xét ∆ABH vuông tại H, ta có : 0 sin = BH A sin 25 BH ⇒ = 0,25 đ AB 12 0,25 đ 0
BH =12.sin 25 ≈ 5(km) 0,25 đ
Vậy sau khoảng 1,3 phút máy bay sẽ ở độ cao 5km so với mặt đất. Bài 5 ( 1
y = 7000x + 5000 0,5 đ điểm) b) Ta có: 90000 = 7000x + 500 ⇔ x =12,14 0,5 đ
Vậy bạn An mua được nhiều nhất là 12 sản phẩm Bài y 6:(2,5đ ) x Câu a 1đ; câu D N b 1đ, câu c A 0,5 đ) M E B H O C
a)Chứng minh: Tam giác ABC vuông và MN = BM + CN
Ta có: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có cạnh BC là
đường kính nên tam giác ABC vuông tại A 0,5đ Cm: MN = BM + CN
Ta có MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến) 0,25đ
NA = NC (tính chất hai tiếp tuyến) Suy ra MA + NA = MB +NC 0,25đ Vậy MN = BM + CN
b)Chứng minh: OM song song AC và 2
BM.CN = OB
Ta có MA=MB(cmt) và OA=OB(bán kính)
Nên OM là đường trung trực của AB ⇒ OM AB 0,25đ
Mà AC ⊥ AB (Vì tam giác ABC vuông tại A) Do đó OM song song AC 0,25đ
Chứng minh được tam giác MON vuông 2 .A MA N = OA 0,25đ Suy ra được 2
BM.CN = OB
c)Chứng minh OD vuông góc BN 0,25đ
Chứng minh đúng M là trung điểm BD Nên 2BM OB = cho nên BD BO = CO 2 CN BC CN 0,25đ
Tam giác BOD đồng dạng tam giác CNB (c-g-c) 0,25đ Nên N ˆC B = ˆO D B 0,25đ Mà 0 ˆO D B + ˆD O B = 90 nên 0 N ˆC B + ˆE O B = 90 Nên 0 ˆO E B = 90 Vậy OD vuông góc BN 0,25 đ
Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn trọn điểm.
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TOÁN 9
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
Rút gọn biểu thức chứa căn 1 1 1
bậc hai sử dụng các phép (Bài (Bài (Bài biến đổi đơn giản 1a) 1b) 1c) 1 CĂN (0,5đ) (0,75đ) (0,75đ) BẬC HAI 3,0đ Phương trình vô tỉ 1 (Bài 2a) (1,0đ) HÀM SỐ 1 BẬC
Đồ thị hàm số bậc nhất (Bài NHẤT 2b) 2 (1,0đ) 1,5đ 1 Tọa độ giao điểm (Bài 2b) (0,5đ) TỈ SỐ
Bài toán thực tế ứng dụng tỉ 1
LƯỢNG số lượng giác (Bài 6) 3 GIÁC (1,0đ) CỦA 1,0đ GÓC NHỌN Quan hệ vuông góc 1 4 ĐƯỜNG (Bài TRÒN 6a) (0,75đ) 2,5đ
Tiếp tuyến của đường tròn 1 (Bài 6b) (1,0đ)
Công thức về diện tích và 1 vận dụng (Bài 6c) (0,75đ) Dạng công thức cho sẵn 1 1 1,0đ BÀI (Bài (Bài TOÁN 3a) 3b) 5 ỨNG (0,5đ) (0,5đ) DỤNG
Dạng % giảm giá, tăng giá 1 1 1,0đ THỰC (Bài (Bài TẾ 4a) 4b) (0,5đ) (0,5đ) Tổng: Số câu 4 7 2 13 Điểm 3,0đ 5,5đ 1,5đ 10 đ Tỉ lệ % 30% 55% 15% 100% Tỉ lệ chung 30% 70% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao ĐAI SỐ 1 CĂN
Rút gọn biểu thức Thông hiểu: 1 1 1 BẬC chứa căn bậc hai
-Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi cộng trừ các (Bài 1a) (Bài 1b) (Bài 1c) HAI
sử dụng các phép căn đồng dạng
biến đổi đơn giản Vận dụng:
-Trục căn thức ở mẫu thực hiện rút gọn Vận dụng cao:
-Nhận ra quy luật trong rút gọn biểu thức chứa
căn để từ đó thực hiện rút gọn biểu thức chính xác, hợp lý
Phương trình vô tỉ Vận dụng: 1
– Biến đổi phương trình đưa về dạng √𝐴𝐴 = 𝐵𝐵, (Bài 2a) B > 0 rồi tìm x 2
HÀM SỐ Đồ thị của hàm số Thông hiểu: 1 BẬC bậc nhất
-Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị của hàm số (Bài 2b) NHẤT bậc nhất
Tọa độ giao điểm Thông hiểu: 1
-Mô tả được phương trình hoành độ giao (Bài 2b)
điểm từ đó tìm được tọa độ giao điểm HÌNH HỌC 3 TỈ SỐ
Ứng dụng thực tế Vận dung: 1
LƯỢNG của tỉ số lượng
-Tính chiều cao của vật thỏa điều kiện cho (Bài 5) GIÁC giác trước 4
ĐƯỜNG Quan hệ vuông Vận dụng: 1 TRÒN góc
-Vận dụng được mối quan hệ giữa tam giác (Bài 6a)
và đường tròn trong thực hiện yêu cầu đề bài.
-Vận dụng được tính chất ba đường cao
trong tam giác để chứng minh mối quan hệ vuông góc. Tiếp tuyến của Vận dụng: 1 đường tròn
-Biết phương pháp chứng minh tiếp tuyến của (Bài 6b) đường tròn
-Vận dụng chứng minh một đường thẳng là
tiếp tuyến của đường tròn.
Công thức về diện Vận dụng cao: 1 tích và vận dụng
-Nhận ra được mối liên hệ giữa điều cần chứng (Bài 6c)
minh với diện tích tam giác.
-Vận dụng công thức tính diện tích của tam
giác,biến đổi linh hoạt để giải quyết yêu cầu của đề bài.
ỨNG DỤNG THỰC TẾ 5
BÀI TẬP Dạng công thức Vận dung: 1 ỨNG cho sẵn
-Phân tích xác định công thức đề bài cho. (Bài 3) DỤNG
-Thực hiên tính toán theo yêu cầu THỰC
-Trình bày bài giải chính xác TẾ
Dạng % giảm giá , Vận dụng: 1 tăng giá
-Phân tích được yêu cầu của đề bài (Bài 4)
-Vận dụng công thức tính được giá sau khi giảm hoặc tăng
-Vận dụng công thức tính số phần trăm giảm hoặc tăng TỔNG CỘNG: 13câu. UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang) Bài 1( 3,0điểm): 1) Rút gọn a)√20 − 1 √45 + 2√80 3 b) 1 + 1 √7−2 √7+2 c)�14 − 6√5(3 + √5)
2)Giải phương trình:√𝑥𝑥 − 2 + √4𝑥𝑥 − 8 − 1 √9𝑥𝑥 − 18 = 24 − √16𝑥𝑥 − 32 3
Bài 2(1,5 điểm): Cho hai hàm số(d1) y =3x – 2 và (d2)y = −1x 3
a)Vẽ đồ thị hai hàm số trên lên cùng mặt phằng tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán. Bài 3(1,0 điểm):
Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C ( Celsius) được
cho bởi công thức: TF = 1,8.TC + 32 trong đó TC là nhiệt độ tính theo độ C và TF là nhiệt độ tính theo độ F.
a)Hỏi 300C tương ứng với bao nhiêu độ F
b) Theo các chuyên gia về sức khỏe, nhiệt độ môi trường lý tưởng nhất với cơ thể của con
người là từ 250C đến 280C. Vào buổi sáng sáng bạn Thanh dự định cùng với nhóm bạn đi dã
ngoại, bạn sử dụng nhiệt kế đo được nhiệt độ môi trường ngày hôm đó là : 79,70F. Vậy nhiệt
độ này có thích hợp cho Thanh và nhóm bạn đi dã ngoại không?
Bài 4(1,0 điểm): Đầu năm học mới,nhà sách A thực hiện chương trình giảm giá 15% trên giá
niêm yết cho khách hàng khi đến cửa hàng mua đồ dùng học tập. Đặc biệt,nếu khách hàng mua
trên 10 món hàng thì từ món thứ 11 trở đi khách hàng chỉ trả 90% của giá đã giảm trước đó.
a)Bạn Hoa đến nhà sách A mua đồ dùng học tập để chuẩn bị cho năm học mới. Bạn đã mua
25 quyển tập có giá niêm yết 10 000 đồng mỗi quyển thì phải trả bao nhiêu tiền?
b)Cùng lúc đó , bạn Hồng cũng đến cửa hàng A mua một số quyển tập cùng loại tập bạn Hoa
đã mua và bạn Hồng đã trả 238 000 đồng cho số tập đó. Hỏi bạn Hồng đã mua bao nhiêu quyển tập?
Bài 5(1,0 điểm): Núi Bà Đen là ngọn núi lửa đã tắt nằm ở trung tâm tỉnh Tây Ninh, Việt Nam,
đây là ngọn núi cao nhất miền Nam Việt Nam hiện nay, được mệnh danh "Đệ nhất thiên
sơn”.Em hãy tính xem ngọn núi này cao bao nhiêu mét nhé( Kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị
)Biết rằng tại thời điểm tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 8501’ thì bóng của ngọn
núi in trên mặt đất dài 86m.
Bài 6(2,5 điểm)Cho đường tròn (O) đường kính AB . S là một điểm nằm ngoài (O) sao cho
SA, SB cắt (O) lần lượt tại C, D. AD và BC cắt nhau tại H. SH cắt AB tai E a)Cm: SE ⊥ AB
b) Gọi K là trung điểm SH. Cm: CK là tiếp tuyến của (O)
c) Tính giá trị của biểu thức: 𝐻𝐻𝐻𝐻 + 𝐻𝐻𝐻𝐻 + 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝑆𝑆𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐵𝐵𝐻𝐻 -HẾT- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI Ý ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Bài 1 1a 1 (3,0 điểm) √20 − √45 + 2 3 √80 =2√5 − √5 + 8√5 0,25đ =9√5 0,25đ 1b 1 1 + √7 − 2 √7 + 2 √7 + 2 + √7 − 2 0,5đ = √72 − 22 2√7 0,25đ = 3 1c �14 − 6√5(3 + √5) =�(3 − √5)2(3 + √5) 0,25đ =�3 − √5�(3 + √5) 0,25đ =
�3 − √5��3 + √5� =32 − √52 0,25đ =4 2 1 0,25đ
√𝑥𝑥 − 2 + √4𝑥𝑥 − 8 − 3√9𝑥𝑥 − 18 = 24 − √16𝑥𝑥 − 32
⇔√𝑥𝑥 − 2 + �4(𝑥𝑥 − 2) − 1 �9(𝑥𝑥 − 2) = 24 − 3 �16(𝑥𝑥 − 2) 0,25đ
⇔√𝑥𝑥 − 2 + 2√𝑥𝑥 − 2 − √𝑥𝑥 − 2 + 4√𝑥𝑥 − 2 = 24 ⇔6√𝑥𝑥 − 2 = 24 0,25đ ⇔√𝑥𝑥 − 2 = 4 ⇔x – 2 = 16 ⇔x = 18 0,25đ Bài 2 a Bảng giá trị đúng (1,5 điểm) Vẽ đúng 0,5đ 0,5đ b Tìm TĐGĐ đúng 0,5đ Bài 3 a TF = 1,8.TC + 32; TC = 300C (1,0 điểm) ⇒TF = 1,8. 30 + 32 0,25đ ⇒TF = 860F 0,25đ
Vậy 300C tương ứng với 860F b TF = 1,8.TC + 32; TF = 79,70C ⇒79,7 = 1,8. TC + 32 0,25đ ⇒TC = 26,50C Vì 250C <26,50 C< 280C
Vậy nhiệt độ này thích hợp cho An và nhóm bạn đi dã 0,25đ ngoại Bài 4 a
a)Bạn Hoa phải trả số tiền là: (1,0 điểm)
10.10 000 .85% +15.10 000.85%.90% = 199 750đồng 0,5đ b
b)Số tiền bạn Hồng phải trả khi mua 10 quyển tập là: 0,25đ
10.10 000 .85% = 85 000 đồng
Vì 238 000 > 85 000 nên bạn Hồng đã mua hơn 10 quyển tập.
Số tập bạn Hồng đã mua là :
10 + 238000−85000 = 30 quyển tập 0,25đ 10000.85%.90% Bài 5 (1,0 điểm)
AB: chiều cao của núi Bà Đen
Xét ∆ABC vuông tại A , ta có : AB = 86.Tan8501’ ⇒AB ≈986m 0,75đ
Vậy núi Bà Đen cao khoảng 986m 0,25đ Bài 6 (2,5 điểm) S K D C H A B E O a
a)AC�B= 900( C thuộc (O) đường kính AB) ⇒BC ⊥ SA 0,25đ
⇒BC là đường cao của tam giác SAB
Cmtt: AD là đường cao của tam giác SAB Mà BC cắt AD tại H
⇒H là trực tâm của tam giác ABC 0,25đ
⇒AE là đường cao thứ ba 0,25đ ⇒AE ⊥ BC b
b)Tam giác SCH vuông tại H có CK lả trung tuyến ⇒CK = KH ⇒tam giác CKH cân tại K ⇒KC�H = CH�K 0,25đ
Ta có: OC�B = OB�C ( tam giác OBC cân tại O vì OA = OB)
CH�K = EH�𝐵𝐵( đối đỉnh)
EH�𝐵𝐵 + OB�C = 900 (AE ⊥ BC) ⇒ KC�H + OC�B = 900 0,25đ 0,25đ
⇒OC ⊥CK taị C mà C thuộc (O)
Vây CK là tiếp tuyến của (O) 0,25đ c 1 0,25đ
c)Ta có : 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2𝐴𝐴𝐵𝐵.𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝑆𝑆 1 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑆𝑆𝐻𝐻
2𝐴𝐴𝐵𝐵.𝑆𝑆𝐻𝐻
Cmtt 𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐻𝐻; 𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐻𝐻
𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐻𝐻 𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐵𝐵𝐻𝐻 0,25đ
Do đó: HE + HD + HC = 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴+𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴+𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1 SE AD BC
𝑆𝑆𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25đ
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 9
KHUNG MA TRẬN(Tự luận: 10,0 điểm) Cấp độ tư duy Bài / Chủ đề Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1a Bài 1c Bài Rút gọn biểu thức Bài 1b 1d Bài 2a
Đồ Thị của hàm số bậc Đại số nhất Bài 65% 2b Toán thực tế dạng hàm số bậc nhất Bài 4a 4b Toán thực tế dạng giảm giá, tăng giá Bài 5a Bài 5b Bài
Tỉ số lượng giác của Bài 3a 3b góc nhọn Chứng minh tam giác Hình vuông .Hệ thức lượng Bài 6a học trong tam giác vuông 35%
Áp dụng tính chất tiếp tuyến của đường tròn Bài 6b để chứng minh. 2 câu 3 câu 1 câu (1,0 (2,25 9 câu (0,75 Cộng đ) đ) (6 đ) đ) 10% 22,5% 60% 7,5% 100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA.
PHẦN TỰ LUẬN: ( 10 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) [NB – 0,5đ] Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để thực hiện phép tính.
b) [NB – 0,5đ] sử dụng hằng đẳng thức A2 = A để thực hiện phép tính.
c) ) [TH – 0,5đ] đưa biểu thức dưới dấu căn về dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu để sử
dụng hằng đẳng thức A2 = A thực hiện phép tính.
d) ) [VDT – 0,5đ] Trục căn thức ở mẫu để thực hiện phép tính.
Bài 2. Đồ thị của hàm số bậc nhất
a) [VDT – 1,0đ] Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
b) [VDT – 0,5đ] Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Bài 3. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
a) [TH – 0,75đ] Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính độ cao
b) [VDT – 0,75đ] Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính khoảng cách. Bài 4. Toán thực tế
a/ [VDT – 0,75đ] Toán hàm số bậc nhất cho đại lượng này tinhs đại lượng kia.
b/ [VDT – 0,75đ] Toán hàm số bậc nhất cho đại lượng này tinhs đại lượng kia. Bài 5: Toán thực tế
a/ [VDT – 0,75đ] Áp dụng dạng toán giảm giá để tìm giá ban đầu.
b/ [VDC – 0,75đ] Tính tỉ lệ phần trăm. Bài 6: Hình học
a/ [TH – 1,0đ] Áp dụng tính chất tam giác nội tiếp đường tròn có 1 cạnh làm đường kính là tam giác
vuông để sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
b/ [VDT – 1,0đ] Áp dụng tính chất tiếp tuyến của đường tròn để chứng minh. . Ban Giám Hiệu TTCM GVBM
Phạm Thị Ngọc Nương
Dương Thị Ngọc Nâng Cao Thị Liễu
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9 PHÚ MỸ HƯNG
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2
a/ 3 27 + 75 − 3 48 − 4 12 b/ ( 3 + 2) + ( 3 − 2)2 3 3 c/ 10 − 4 6 + 15 − 6 6 d/ − 5 − 2 5 + 2
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số 1
y = x +1 (d y = x −1 (d 2 ) 1 ) 2
a/ Vẽ đồ thị (d và (d trên cùng một hệ trục tọa độ. 2 ) 1 )
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d và (d bằng phép toán. 2 ) 1 )
Bài 3(1,5 điểm) Núi Bà Đen nằm ở phía Đông Bắc
thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. Đây là ngọn núi
cao nhất Nam Bộ (986m), nằm trong quần thể di tích
lịch sử văn hóa thắng cảnh và du lịch núi Bà Đen đã
được thủ tướng chính phủ công nhận là khu du lịch quốc gia.
a/ Một người đứng tại điểm B cách chân núi khoảng
bao nhiêu mét khi người đó nhìn lên một điểm A trên
đỉnh núi dưới một góc ‘nâng’ là 480. (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị).
b/ Người đó lùi về xa chân núi thêm 300m (tại điểm D),
nhìn lên vị trí điểm A trên đỉnh núi với góc‘nâng’là bao nhiêu ? ( làm tròn kết quả đến độ)
Bài 4: (1,5 điểm) Sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam hàng năm được xác định theo hàm số
T =100n + 900 . Với T là sản lượng (đơn vị: nghìn tấn) và n là số năm kể từ năm 2005 .
a) Hãy tính sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2022 ?
b) Theo hàm số trên thì sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400 nghìn tấn vào năm nào?
Bài 5 : (1,5 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về một lô hàng gồm100 chiếc điện thoại di động và
bán với giá niêm yết là 8500000 đồng.
a) Người chủ cửa hàng cho biết mỗi điện thoại di động bán ra với giá trên đem lại lợi nhuận
70% so với giá nhập vào. Hãy tính số tiền nhập vào của lô hàng trên.
b) Sau khi bán được 60 chiếc điện thoại di động thì người chủ giảm giá 20% và bán được hết
số điện thoại còn lại. Hãy tính tỉ lệ phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt được của lô hàng trên.
Bài 6: (2 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính BC. Lấy A thuộc (O) sao cho AB < AC, vẽ
đường cao AH của ABC.
a) Chứng minh : AH . BC = AB . AC.
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh : MA2 = MB . MC
--------------Hết-------------- Hướng dẫn chấm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024
Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính a/ 3 27 + 75 − 3 48 − 4 12 = + − − 9 3 5 3 12 3 8 3 0,25 = 7 − 3 0,25 b/ ( 3 + 2)2 + ( 3 − 2)2 = 3 + 2 + 3 − 2 0,25 = 4 0,25 c/ 10 − 4 6 + 15 − 6 6 = (2 − 6)2 + ( 6 − )2 3 0,25 = 2 − 6 + 6 − 3 0,25 = 1 d/ 3 3 − 5 − 2 5 + 2 (.3 5 +2) (.3 5 −2) 0,25 = ( −
5 − 2)(. 5 + 2) ( 5 + 2)(. 5 − 2) 0,25 =12
Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số 1
y = x +1 (d y = x −1 (d 2 ) 1 ) 2
a/ Vẽ đồ thị (d và (d trên cùng một hệ trục tọa độ. 2 ) 1 )
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d và (d bằng phép toán. 2 ) 1 )
a/ Học sinh lập 2 bảng giá trị.
Đúng mỗi bảng giá trị đạt 0,25 điểm 0,5
Vẽ 2 đồ thị và mỗi dường thẳng đúng đạt 0,25 điểm. 0,5
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d và (d là 2 ) 1 ) 1 x +1 = x - 1 2 => x = 4 0,25 => y = x - 1 = 3 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (d và (d là ( 4;3) 2 ) 1 )
Bài 3(1,5 điểm) Núi Bà Đen nằm ở phía Đông Bắc thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh. Đây là ngọn núi cao nhất Nam Bộ(986m),
nằm trong quần thể di tích lịch sử văn hóa thắng cảnh và du lịch
núi Bà Đen đã dược thủ tướng chính phủ công nhận là khu du lịch quốc gia.
a/ Một người đứng tại điểm B cách chân núi khoảng bao nhiêu
mét khi người đó nhìn lên một điểm A trên đỉnh núi dưới một góc
‘nâng’ là 480. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
b/ Người đó lùi về xa chân núi thêm 300m (tại điểm D), nhìn lên
vị trí điểm A trên đỉnh núi với góc‘nâng’là bao nhiêu ? ( làm tròn kết quả đến độ) a/ Ta có ABC ∆ vuông tại C
BC = AC : tan 480 = 986 : tan 480 = 889 (m) 0,5
Vậy Một người đứng tại điểm B cách chân núi khoảng 889 mét 0,25 b/ Ta có ADC vuông tại C => AC 986 34 Tan ˆD = = = DC 889 + 300 41 0,5 => 0 ˆD = 40 0.25
Vậy góc nâng tại vị trí điểm D khoảng 400.
Bài 4: (1,5 điểm) Sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam hàng
năm được xác định theo hàm số T =100n + 900 . Với T là sản
lượng (đơn vị: nghìn tấn) và n là số năm kể từ năm 2005 .
a/ Hãy tính sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2022 ?
b/ Theo hàm số trên thì sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400 nghìn tấn vào năm nào?
a) Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2022 : 0,5 T = 17 . 100 + 900 = 2600 (nghìn tấn) 0,25
b) Sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400 nghìn tấn 3400 = .
100 n + 900 => n = (3400 − 900):100 = 25
. Vậy sản lượng cà phê xuất khẩu đạt 3400 nghìn tấn vào 0,5 năm 2005+25 = 2030. 0,25
Bài 5 : (1,5 điểm)
a/ Giá nhập vào của một chiếc điện thoại là:
8500000 : (100% + 70%) = 5000000 (đồng) 0,75
Số tiền nhập vào của lô hàng là:
5000000.100 = 500000000(đồng)
b) Số tiền thu về khi bán hết 100 chiếc điện thoại là:
60.8500000 + 40.8500000.80% =782000000 (đồng)
Lợi nhuận thu được từ việc bán 100 chiếc điện thoại là: 0,75
782000000 − 500000000 = 282000000 (đồng)
Tỉ lệ phần trăm lợi nhuận mà cửa hàng đạt được của lô hàng trên là:
282000000 : 500000000.100% = 56,4%
Bài 6: (2 điểm)
a/ Chứng minh : AH . BC = AB . AC. Ta có ABC
nội tiếp đường tròn (O), có BC là đường kính => ABC ∆ vuông tại A Ta có ABC
vuông tại A, đường cao AH.
Theo hệ thức lượng trong tam gác vuông ta có AH . BC = AB . AC. 1,0đ
b/ Chứng minh : MA2 = MB . MC. Ta có 0 ˆB A M + ˆB A O
= 90 ( Vì MA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O)) 0 ˆ C O A + ˆB A O = 90 (Do ABC ∆ vuông tại A) => ˆB A M = C ˆO A Ta có A
OC cân tại O ( vì OA = OC, bán kính) => C
O ˆA = C ˆO A 0,5đ => ˆB A M = C O ˆA = C M ˆA Xét ∆ MAB và ∆ MCA Ta có: Góc M là góc chung ˆB A M = C M ˆA ( cmt) 0,25đ
=> ∆ MAB đồng dạng ∆ MCA => MA MB = MC MA 0,25đ => MA2 = MB . MC Ban Giám Hiệu TTCM GVBM
Phạm Thị Ngọc Nương
Dương Thị Ngọc Nâng Cao Thị Liễu
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng thức
Mức độ đánh giá % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
1 Căn thức Căn bậc hai và căn 30
bậc ba của số thực 1 2 2 Hàm số Hàm số y = ax +b (a
và đồ thị ≠ 0) 1 20 3 Toán thực tế Hàm số, giảm giá 1 1 20 4 Hệ thức 10 lượng
Tỉ số lượng giác của trong
góc nhọn. Một số hệ 1
tam giác thức về cạnh và góc vuông trong tam giác vuông 5 Đường
Tính chất tiếp tuyến 20 tròn của đường tròn.
Hệ thức lượng trong
2 1 tam giác vuông. Tam giác đờng dạng. Tổng 2 6 2 Tỉ lệ % 20% 60% 20 100 % Tỉ lệ chung 20% 80% 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Thông hiểu: 1 (TL1) – Tính được giá trị 1,0đ (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy
Căn bậc hai tính cầm tay.
1 Căn và căn bậc
thức ba của số thực 1 Vận dụng (TL2) – Thực hiện được 1,0đ một số phép tính về 1 căn thức bậc hai, trục (TL3)
căn thức ở mẫu). 1,0đ Vận dụng: 2 (TL4) Hàm
– Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b 1,0đ
2 số và Hàm số y =
đồ ax +b(a ≠ 0) (a ≠ 0). thị – Tìm được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. Vận dụng
Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn 1
Toán Tăng giá, với giảm giá, thuế (TL5)
3 thực giảm giá. VAT. 1,0đ tế Hàm số
Giải quyết được một số 1
vấn đề thực tiễn gắn (TL6) với hàm số. 1,0đ HÌNH HỌC Hình học phẳng Hệ Vận dụng 1
thức Tỉ số lượng – Giải quyết được một (TL7) lượn giác của
số vấn đề thực tiễn 1,0đ g góc nhọn.
gắn với tỉ số lượng 4 tron Một số hệ giác của góc nhọn (ví g thức về
dụ: Tính độ dài đoạn
tam cạnh và góc thẳng, độ lớn góc và giác trong tam áp dụng giải tam giác
vuôn giác vuông vuông,...). g Vận dụng 1 Tính chất tiếp tuyến Chứng (TL8) Đườ
minh các của đường tròn. 0,75đ 5 ng
điểm thuộc Hệ thức lượng trong 1
tròn một đường tam giác vuông. (TL9) 1 tròn Hệ quả Talet 0,75đ (TL10) 0,5đ
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,0 điểm)
Thực hiện phép tính (thu gọn): a) 2 12 − 3 48 + 75 3 3 b) + 7 − 2 7 + 2 21 − 7 7 18 − c) 7 − 3 7 − 5 Bài 2 (2,0 điểm) 1
Cho hàm số y = x − 2 y = 2 − x + 2 có đồ thị là (d 1) và hàm số 3 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán. Bài 3 (1,0 điểm)
Công ty A nhập kho 500 tấn nguyên liệu. Mỗi ngày công ty sử dụng 2 tấn
nguyên liệu từ kho để sản xuất. Gọi y là số tấn nguyên liệu còn lại trong kho.
a) Hãy viết công thức tính y sau x ngày sử dụng.
b) Hỏi số nguyên liệu mà công ty đã nhập có dùng đủ trong 35 tuần không? Vì sao?
Bài 4 (1,0 điểm) Một cái tháp được dựng bên bờ một con
sông, từ một điểm đối diện với tháp ngay bờ bên kia người
ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 600. Từ một điểm khác
cách điểm ban đầu 20m, người ta cũng nhìn thấy đỉnh tháp
với góc nâng 300. Tính chiều cao của tháp.
Bài 5 (1,0 điểm)
Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá
tất cả các mặt hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu
sẽ được giảm thêm 2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm
4% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa
đơn. Ông An muốn mua một ti vi với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh
với giá niêm yết là 7 100 000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng,
ông An phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6 (2,0 điểm) Từ điểm M ở ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) (A, B là 2 tiếp điểm), vẽ dây AC// OM.
a) Chứng minh OM ⊥ AB tại H và suy ra OH.OM = R2.
b) MC cắt (O) tại E. Chứng minh 3 điểm B, O, C thẳng hàng và MH.MO = ME.MC.
c) Vẽ AK ⊥ BC tại K, gọi N là giao điểm của MC và AK. Chứng minh NA = NK. Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Thang điểm 1 a) 2 12 − 3 48 + 75 0,25 x 4 = 4 3 −12 3 + 5 3 = -3 3 3 3 + 0,25 x4 b/ 7 −2 7 + 2 3.( 7 +2) 3.( 7 −2) = ( +
7 − 2)( 7 + 2) ( 7 − 2)( 7 + 2) 6 7 = = 2 7 3 21 − 7 7 18 − a) 7 − 3 7 − 5 7 ( 3 −7) 18( 7 +5) 18.( 7 +5) = − = − − 7 − 3 ( 7 −5)( 7 +5) 7 18 − 0,5 = − 7 + 7 + 5 = 5 0,5 2 a)Vẽ (d 1 1): y = x – 2 và (d 2
2): y = – 2x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 0,25 x2 x 0 2 x 0 1 y = 1 x − 2 -2 - 1 y = - 2x +3 3 1 2 0,25 x2
Vẽ đúng mỗi đường thẳng
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2): 0,25 x4
Ta có: – 2x + 3 = 1 x – 2 2
⇔ – 2x – 1 x = – 2 – 3 2 ⇔ x = 2 suy ra y = – 2.2 + 3 = - 1
Vậy tọa độ điểm cần tìm là: (2 ;–1) 3
a) 𝑦𝑦 = 500 − 2𝑥𝑥 0,5
b/ Số nguyên liệu còn lại trong kho sau 35 tuần sử dụng là: 0,25
𝑦𝑦 = 500 − 2. (35.7) = 10(tấn) 0,25
Vậy số tấn nguyên liệu đã nhập trong kho đủ dùng cho 35 tuần. 4 AB AB 0,25
Xét ∆ABD vuông tại B, có: tan ADB = ⇔ BD = 0 BD tan30 AB AB
Xét ∆ABC vuông tại B, có: tan ACB = ⇔ BC = 0 BC tan60 0,25 Ta có: DC = DB – BC AB AB ⇔ − = 20 0 0 tan30 tan60 1 1 A . B   ⇔ − = 0,25   20 0 0  tan30 tan60   1 1 AB 20:  ⇔ = − =10 3 ≈   17,32 (m) 0 0  tan30 tan60  0,25
Vậy: Tháp cao khoảng 17,32m. 5
Khi giảm 10%, giá của ti vi là:
9 200 000 – 9 200 000 . 10% = 8 280 000 đồng 0,25
Khi giảm 10%, giá của tủ lạnh là: 0,25
7 100 000 – 7 100 000 . 10% = 6 390 000 đồng 0,25
Tổng số tiền trên hóa đơn là:
8 280 000 + 6 390 000 = 14 670 000 đồng
Vì số tiền trên hóa đơn hơn 10 triệu, ông An được giảm thêm 2% 0,25
nên số tiền ông An phải trả là:
14 670 000 – 14 670 000 . 2% = 14 376 600 đồng. 6 A I C N E K M H O B
a) Chứng minh OM AB tại H và suy ra OH.OM = R2. 0,25
Chứng minh: OM là đường trung trực của AB 0,25 ⇒ OM ⊥ AB tại H 0,25
∆OAM vuông tại A, AH là đường cao ⇒ OH.OM = OA2 = R2
b) MC cắt (O) tại E. Chứng minh: 3 điểm B, O, C thẳng hàng và MH.MO = ME.MC. 0,25
Chứng minh ∆ABC vuông tại A và A, B, C nằm trên (O)
⇒ BC là đường kính của (O)  O thuộc BC ⇒ B, O, C thẳng hàng. 0,25 Chứng minh BE ⊥ MC suy ra ME.MC = MB2 Chứng minh MB2 = MH.MO 0,25 Kết luận
c) Vẽ AK BC tại K, gọi N là giao điểm của MC và AK. Chứng minh NA = NK.
Gọi I là giao điểm của AC và MB Chứng minh MI = MB (= MA) 0,25 Chứng minh: NA CN =
(Hệ quả định lí Thales) MI CM Chứng minh: NK CN =
(Hệ quả định lí Thales) MB CM Suy ra NA NK = MI MB 0,25 ⇒ NA = NK
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 9 Số c TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết ĐẠI SỐ Nhận biết 2
– Nhận biết được khái niệm về căn (1a,1b)
bậc hai, thức bậc hai của một biểu thức đại số. Căn bậc hai Thông hiểu: 1 Căn thức
Căn thức bậc hai -Hiểu giải phương trình chứa dấu căn thức và dấu GTTĐ Vận dụng
Giải 1 số bài toán thực tế liên quan đến đại số Nhận biết: 1 -HS biết Vẽ đồ thị Thông hiểu: (2a)
-Tìm tọa độ giao điểm Định nghĩa Vận dụng 2 Hàm số bậc nhất Tính chất -Thực tế Đồ thị Hình học phẳng Nhận biết
-Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan, cot của góc nhọn. Thông hiểu:
Hiểu được tỉ số lượng giác và hệ thức
lượng trong tam giác vuông được áp
Tỉ số lượng giác dụng để chứng minh hệ thức, tính độ
Hệ thức lượng của góc nhọn. Một dài đoạn thẳng,... 3
trong tam giác số hệ thức về cạnh Vận dụng vuông
và góc trong tam giác vuông
-Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc
nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc)
-Áp dụng giải các bài toán tích hợp
đến vật lí như tính quãng đường, vận tốc, thời gian
Sự xác định đường Thông hiểu:
tròn.Tính chất đối
Hiểu được nhờ tính chất 2 tiếp tuyến cắt xứng của đường tròn.
nhau, sự xác định đường tròn để chứng
Đường kính và dây
minh vuông góc, song song, hai góc 4 Đường tròn của đường tròn bằng nhau,... Đường thẳng và Vận dụng: đường tròn.
-Biết vận dụng để chứng minh và tính độ Tính chất 2 tiếp
dài đoạn thẳng, tính diện tích của một
tuyến cắt nhau hình,...
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Tổng T thức % Nhận biết Thông T điểm hiểu
Vận dụng Vận dụng cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1 Căn Căn bậc hai 1 0.5 15 thức
Căn thức bậc hai 1 1 20 2 Hàm Định nghĩa số bậc 1 1 1 30 nhất Tính chất Đồ thị 3 Hệ 10 thức
Tỉ số lượng giác của góc lượng trong
nhọn. Một số hệ thức về 1 tam
cạnh và góc trong tam giác giác vuông vuông
4 Đường Sự xác định đường tròn
tròn.Tính chất đối xứng
của đường tròn. 25
Đường kính và dây của đường tròn 0.75 1 0.75
Đường thẳng và đường tròn.
Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau Tổng (điểm) 2 3.25 4 0.75 10 Tỉ lệ % 20 40% 100 % 32.5 % 7.5 % Tỉ lệ chung 52.5% 47.5% 100
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Tính (Rút gọn) (2,5đ):
a) 3√75 − √48 − 1 √300 5
b) ��2√5 − 4�2 + ��√5 − 3�2 c) 12 12 − 5 − 3 5 + 3 d) 1 15 − 5 .(2 − ) 5 + 2 1− 3
𝑒𝑒)√2. √18𝑥𝑥 − √25𝑥𝑥 + √24 − 1 √8𝑥𝑥 (𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≥ 0) √2 Bài 2: (2đ):
Cho hàm số y = 2x +1có đồ thị (d) và hàm số y = x – 2 có đồ thị (d/).
a) Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b)Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.
Bài 3: (1đ) Sau tết Nguyên Đán 2023, bạn Nam nhận được số tiền lì xì là 1.200.000 đồng.
Bạn Nam đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày, bạn
Nam đều để dành ra 20000 đồng .
a) Hỏi sau bao nhiêu ngày kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có đủ tiền mua được chiếc xe đạp đó.
b) Cho biết ngày bắt đầu tiết kiệm là ngày 15/2/2023 nhưng vào ngày chủ nhật mỗi tuần bạn
Nam không để dành tiết kiệm được. Vậy vào ngày, tháng, năm nào thì bạn Nam sẽ đủ tiền
mua được chiếc xe đạp? Biết ngày 15/2/2023 là ngày thứ tư.
Bài 4:
(1đ) Một hãng hàng không quy định mức phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn
phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng phải trả T (USD) tiền phạt theo công thức: .
a) Tính số tiền phạt T cho 15 kg hành lý quá cước (tính theo USD).
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại một sân bay là 852 775 VNĐ.
Biết tỉ giá quy đổi giữa USD và VNĐ là: 1 USD = 24 365 VNĐ.
Bài 5: (1đ) Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt đất cách
tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết rằng người ấy
nhìn thấy đỉnh tháp với với phương nằm ngang;
khoảng cách từ mắt người đó đến mặt đất OC = 1,6 (m). Tính
chiều cao AD của tháp ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 6: (2,5đ)
Cho đường tròn tâm O, bán kính 3cm. Lấy điểm A nằm ngoài (O) sao cho OA = 6cm. Kẻ 2
tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B, C là tiếp điểm). OA cắt BC tại H và cắt đường tròn
tâm O tại điểm E nằm giữa O và A.
a) Chứng minh: 4 điểm O, B, A, C cùng nằm trên 1 đường tròn. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp.
b) Chứng minh: Tứ giác OBEC là hình thoi và tính BC.
c) Kẻ HK ⊥ BA (K thuộc BA). Chứng minh: OH.HA = 2.BH.BK.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN 9 Câu Nội dung Điểm 1a 1 (0,5đ) 3√75 − √48 − 5√300 0.25 đ = 15√3 − 4√3 − 2√3 0.25 đ = 9√3 1b (0,5đ)
��2√5 − 4�2 + ��√5 − 3�2
=2√5 − 4 + �√5 − 3� 0.25 đ =2√5 − 4 + 3 − √5 =√5 − 1 0.25 đ 1c 12 12 − (0,5đ) 5 − 3 5 + 3 12( 5 + ) 3 12( 5 − ) 3 0.25 đ = − ( 5 − ).( 3 5 + ) 3 ( 5 + ).( 3 5 − ) 3 72 = = 18 − − 4 0.25 đ 1d 1 15 − 5 (0,5đ) .(2 − ) 5 + 2 1− 3 .( 1 5 − 2) 5( 3 − ) 1 = .(2 − ) ( 5 + ).( 2 5 − 2) 1− 3 0.25 đ = ( 5 − ).( 2 2 + 5) =1 0.25 đ 1e
𝑒𝑒)√2. √18𝑥𝑥 − √25𝑥𝑥 + √24 − 1 √8𝑥𝑥 (𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ≥ 0) (0,5đ) √2 0.25 đ
= √36𝑥𝑥 − 5√𝑥𝑥 + 2√6 − √4𝑥𝑥
= 6√𝑥𝑥 − 5√𝑥𝑥 + 2√6 − 2√𝑥𝑥 =−√𝑥𝑥 + 2√6 0.25 đ 2a x − 8 = 5 (1đ) <=> x − 8 = 52 0.25 đ <=> x − 8 = 25 0.25 đ <=> x = 33 0.25 đ
Vậy x = 59 là nghiệm của pt 0.25 đ 2b b) 9 2
x + 6x +1 − 8 = 0 (1đ) <=> 3x +1 = 8 0.25 đ 3x +1 = 8 <=>  0.25 đ 3x +1 = −8  7 x = 0.25 đ+0.25 đ <=>  3 x = −3 3
a) Số tiền Nam cần để tiết kiệm là: (1 đ)
2640000-1200000 = 1440000 (đồng) 0.25 đ
Số ngày Nam cần để tiết kiệm là: 1440000 : 20000 = 72 (ngày) 0.25 đ
b) Từ 15/2 -> 28/2: 14 ngày trừ đi 2 ngày = 12 ngày
Từ 1/3 -> 31/3: 31 ngày trừ đi 4 ngày = 27 ngày 0.25 đ
Từ 1/4 -> 30/4 : 30 ngày trừ đi 5 ngày = 25 ngày => còn 8 ngày
=> Từ 1/5 -> 9/5: 9 ngày trừ đi 1 ngày = 8 ngày
Vậy vào 9/5 Nam sẽ đủ tiền mua xe. 0.25 đ 4a (0,5đ) 0.25 đ Thế M = 15 vào ct: 4 T = ⋅15 + 20 = 32 0.25 đ 5
Vậy số tiền phạt T cho 15 kg hành lý quá cước là 32 USD. 4b
Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại (0,5đ)
một sân bay là 852 775 VNĐ. Biết tỉ giá quy đổi giữa USD
và VNĐ là: 1 USD = 24 365 VNĐ. 0.25 đ Đổi 852775 VNĐ = 25 USD Thế T = 25 vào ct: 0.25 đ 4 ⋅M + 20 = 25 5 => M = , 6 25
Vậy khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại một sân
bay là 852 775 VNĐ là 6,25kg. 5 5
Ta có: OCDB là hình chữ nhật nên: (1đ) OC = BD = 1,6m 0.25 đ OB = CD = 150m Xét ∆OAB vuông tại B
AB = tanA.OB = tan400.150 ≈ 125,9 m 0.25 đ + 0.25 đ
Chiều cao AD của tháp là: 0.25 đ
AB + BD = 125,9 + 1,6 = 127,5 m 6 B K H E O A C 6a
Chứng minh: 4 điểm O, B, A, C cùng nằm trên 1 đường
(0,75đ) tròn. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp.
*O,B,A cùng thuộc đường tròn đ.kính OA 0.25 đ
*O,C,A cùng thuộc đường tròn đ.kính OA
Vậy 4 điểm O,B, A, C cùng thuộc đường tròn đ.kính OA 0.25 đ
Tâm của đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của OA. 0.25 đ 6b
Chứng minh: Tứ giác OBEC là hình thoi và tính BC. (1đ) *BÔA = 600 => ∆OBE đều 0.25 đ => OB = OE = BE *cmtt : OC = OE = CE => OB = OC = BE = CE
=> tứ giác OBEC là hình thoi 0.25 đ *OH = 1,5cm * 2 2 3 3 BH = 6 − 5 ,1 = 2 0.25 đ 3 3
=> BC = 2BH = 2. = 3 cm 3 2 0.25 đ 6c Chứng minh: OH.HA = 2.BH.BK (0,75đ) *OH.HA = BH2 0.25 đ *BH2 = BK.BA 0.25 đ0.25 đ *BA = BH:sin300 = 2.BH Vậy OH.HA = 2.BH.BK
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TOÁN 9
Mức độ đánh giá Nội Tổng %
TT Chủ đề dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm vị kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL Rút gọn 1 1 biểu thức (Bài (Bà chứa căn 1a) i bậc hai sử (0,75 1b) dụng các đ) (0, phép biến 75đ CĂN đổi đơn ) 1 BẬC giản 3,0đ HAI Phương 2 trình vô tỉ (Bà i 1i,i i) (1, 5đ) 1 HÀM
SỐ BẬC Đồ thị hàm (Bài NHẤT số bậc nhất 2a) 2 (1,0đ) 1,5đ 1 Tọa độ (Bài giao điểm 2b) (0,5đ) Tìm hệ số 1 HÀM SỐ BẬC a trong Bài 1 đ NHẤT công thức a)0, 3 có sẵn 5đ 1 Tìm thời bài gian t b)0 ,5đ TOÁN Tính giá 1B 0,75đ THỰC ài 4 TẾ ban đầu 0,7 GIẢM của 1 bộ 5đ GIÁ quần áo TỈ SỐ Bài toán 1 LƯỢNG thực tế (Bà 5 GIÁC ứng dụng i 6) CỦA tỉ số lượng (0, 0,75đ GÓC giác 75đ NHỌN ) Tiếp tuyến 1 của đường (Bà tròn i 6a) (1đ ) Chứng 1 minh (Bà vuông góc i dựa vào 6b) (1đ tam giác nội tiếp ) Chứng 6 ĐƯỜNG TRÒN minh hệ 3đ thức dựa vào hệ thức lượng trong tam gíac vuông Chứng 1 minh 2 (Bài góa bằng 6c) nhau (1đ) Tổng: Số câu 3 9 1 13 Điểm 2,25đ 6,7 1đ 10 đ 5đ Tỉ lệ % 22,5% 67,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 22,5% 77,5% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận VD cao dụng ĐAI SỐ 1 CĂN
Rút gọn biểu Thông hiểu: 1 1 BẬC thức chứa
-Đưa thừa số ra ngoài dấu (Bài 1a) (Bài HAI căn bậc hai
căn rồi cộng trừ các căn 1b) sử dụng các
phép biến đổi đồng dạng đơn giản Vận dụng: -Trục căn thức ở mẫu
thực hiện rút gọn biểu thức chính xác, hợp lý
Phương trình Vâṇ duṇ g: 1 vô tỉ
– Biến đổi phương trình (Bài
đưa về dạng √𝐴𝐴 = 𝐵𝐵, B 1bi,ii) > 0 rồi tìm x 2
HÀM SỐ Đồ thị của Thông hiểu: 1 BẬC hàm số bậc
-Lập bảng giá trị và vẽ (Bài 2a) NHẤT nhất
đồ thị của hàm số bậc nhất
Tọa độ giao Thông hiểu: 1 điểm -Mô tả được phương (Bài 2b) trình hoành độ giao
điểm từ đó tìm được tọa độ giao điểm 3
HÀM SỐ Tìm hệ số a Vận dụng 1 bài BẬC trong công -Qua công thức cho sẵn 3a,b NHẤT thức có sẵn
và đồ thị cho sẵn để
tìm hệ số a và tìm thời gian t 4 TOÁN Tính giá ban 1 bài THỰC đầu của 1 bộ 4 TẾ quần áo GIẢM GIÁ HÌNH HỌC 5 TỈ SỐ
Bài toán thực Vận dung: 1
LƯỢNG tế ứng dụng -Tính chiều cao của vật (Bài GIÁC tỉ số lượng
thỏa điều kiện cho trước 5) CỦA giác GÓC NHỌN 6
ĐƯỜNG Tiếp tuyến Vận dụng: 1 TRÒN của đường -Vận dụng tính chất 2 (Bài tròn
tiếp tuyến cắt nhau để 6a) chứng minh vuông góc Hệ thức Vận dụng: 1 lượng trong
-Biết vận dụng hệ thức (Bài tam giác lượng trong tam giác 6b) vuông vuông
Chứng minh Vận dụng cao: 1 hệ thức
-Vận dụng được chứng (Bài 6c) minh hai tam giác đồng dạng
-Vận dụng được đường trung bình của tam giác TỔNG CỘNG: 13câu.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHẠM VĂN CỘI
Năm học 2023 – 2024 Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Bài 1: (2,5 điểm)
a) Rút gọn các căn thức bậc hai A = 12 + 4 − 27 108 − 1 192 4 6 − 3 B = − + 2 − 3 2 −1 b) Giải phương trình i) = 7 i ) + = 5
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x +1 cổ đồ thị là (d ) và y = x − 2 có đồ thị là ( ) 1 d2
a) Vẽ đồ thị của hàm số (d ) và (d 1
2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điềm M của (d ) và (d 1 2 ) bằng phép toán.
Bài 3: (1 điểm) Một vật chuyển động đều, quãng đường chuyển
động s (mét) của vật trong thời gian t (giây) được biểu diễn theo
hàm số s = at. Biết đồ thị chuyển động của vật được cho như hình bên.
a) Hãy tìm hệ số a.
b) Trong bao lâu thì vật chuyển động được 5 mét.
Bài 4: (0,75 điểm) Vào dịp cuối năm, các trung tâm thương mại đều giảm giá rất nhiều mặt
hàng. Bạn An đến một trung tâm thương mại để mua một bộ quần áo thể thao. Biết một bộ
quần áo thể thao đang khuyến mãi giảm giá 30%, bạn An có thẻ khách hàng thân thiết của
trung tâm thương mại này nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó bạn An chỉ trả
532 000 đồng cho một bộ quần áo thể thao. Hỏi giá ban đầu của một bộ quần áo thể thao
nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
Bài 5: (0,75 điểm) ) Một học sinh đứng ở mặt đất (vị trí D) cách
chân tháp (vị trí A) 100 m nhìn thấy đỉnh tháp với một góc góc
nâng 200 và khoảng cách từ mắt của bạn đó (vị trí E) đến mặt đất
là 1 m. Tính chiều cao (AC) của tháp (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Bài 6: (3 điểm)
Cho M nằm ngoài đường tròn tâm O. Kẻ MA, MB là hai tiếp tuyến với đường tròn (O) (
A, B là tiếp điểm) Gọi H là giao điểm của OM vàAB.
a) Chứng minh: OM vuông góc với AB tại H.
b) Kẻ BK là đường kính của đường tròn (O) , MK cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh:
BI vuông góc với MK và MH.MO = MK.MI
c) Kẻ AM vuông góc BK tại M.Chứng minh: MK.KB = 4 OH2 HẾT ĐÁP ÁN TOÁN 9. HKI
Bài 1 a) Rút gọn các căn thức bậc hai
A = 12 + 4 27 − 108 − 1 192 4
= 2 3 +12 3 − 6 3 − 2 3 = 6 3 0,75 đ B = 1 − 6 − 3 + 3 2 − 3 2 −1 3 = 2 + 3 − 3 + 3 = 2 + 3 0,75đ b) Giải phương trình
i) x2 − 4x + 4 = 7 <=> (x − 2)2 = 7 x − 2 = 7  x = 9 hay x = -5 0,75đ
ii) 4x − 20 + 9x − 45 = 5 
2 x − 5 + 3 x − 5 = 5  5 x − 5 = 5  x − 5 = 1  x = 6 0,75đ Bài 2
a) Tính đúng 2 bảng giá trị và vẽ đúng 2 đồ thị 1 đ
b) Tìm đúng hai tọa độ (-5;-3) 0,5đ Bài 3
a) Thay t=4; s =2 vào công thức s = at  a = 0,5 0,5đ
b) Thay s = 5 vào công thức s = 0,5 t  t = 10 0,5đ (giây) Bài 4
Giá ban đầu của một bộ quần áo thể thao nếu không khuyến mãi là:
532 000: ( 1- 5%):(1 – 30%) = 800 000 đồng 0,75đ Bài 5
BC = BE.tan E = 100 tan 200 ~ 36,4 m
AC = AB + BC = 1 + 36,4 = 37, 4 m 0,7 đ Bài 6 A K M I O M H B
a) Chứng minh OM vuông góc với AB tại H.
MA, MB là 2 tiếp tuyến của (O)
=> MA = MB và OB = OA là hai bán kính
=> OM là đường trung trực của AB => OM ⊥ AB tại H 1 đ
b) Chứng minh: BI vuông góc với MK và MH.MO = MK.MI
Ta có tam giác BIK nội tiếp trong (O) có BK là đường kính
=> tam giác BIK là tam giác vuông tại I
=> BI ⊥ IK tại I => BI ⊥ MK tại I 0,5đ
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông MBO đường cao
BH và MBK đường cao BI, ta có MB2 = MH.MO và MB2 = MI.MK => MH.MO = MI.MK 0,5đ
c) Chứng minh: MK.KB = 4 OH2
Tam giác MKA đồng dạng tam giác AKB ( gg)
MK = KA => MK.KB =AK2(1) AK KB
Chứng minh OH là đường trung bình của tam giác AKB  AK = 2 OH (2)
Từ (1), (2) suy ra MK.KB = 4OH2 1 đ UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường THCS Phước Hiệp
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán Lớp 9
Thời gian làm bài : 90 phút
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2023 – 2024
Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá thức Nhận Thông Vận Vận dụng T biết hiểu dụng cao Tổng T T T % N T N TN TN điểm K L K TL K TL K TL Q Q Q Q 1 Căn
Biến đổi đơn giản biểu 1 2 25 thức thức chứa căn bậc hai
2 Hàm số Đồ thị hàm số
Đường thẳng cắt nhau 1 1 15 Đường tròn
Tiếp tuyến của đường 3 Đường tròn tròn
Tam giác đồng dạng 1 1 1 30 Tính chất tia phân giác
Ứng dụng thực tế của Bài
tỉ số lượng giác 1 10 4 toán
Bài toán có vận dụng
thực tế công thức hàm số 1 10
Giải toán bằng cách lập phương trình 1 10 Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 37, 5 32,5 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B.BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: 1 1 -Nhận biết được các
cách biến đổi căn bậc hai như đem thừa số ra ngoài căn, trục căn
Biến đổi thức ở mẫu, hằng đơn giản Căn đẳng thức 2 A = A 1 biểu thức thức
chứa căn trong các bài thực
bậc hai hiện các phép tính căn thức Thông hiểu: 1 - Thực hiện được các phép tính, rút gọn căn thức đơn giản
Nhận biết: Học sinh 1 Đồ thị 2 Hàm số
biết vẽ đồ thị hàm số
hàm số bậc nhất y = ax + b
Đường Thông hiểu : Biết xác 1
thẳng cắt định tọa độ giao điểm nhau của 2 đồ thị HÌNH HỌC Nhận biết: 1 - Tính chất của tiếp tuyến đường tròn - Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn Vận dụng 1 - Nhận biết các hệ thức lượng và những kiến thức cơ bản của hình học lớp 8
Đường Đường -Dùng các định lí 2 tròn tròn trong đường tròn và hệ thức lượng trrong tam giác vuông để chứng minh các hệ thức, tam giác đồng dạng,
Vận dụng cao: Giải 1 quyết được các bài toán về tam giác đồng dạng, chứng minh
được tính chất của các hình… Ứng Thông hiểu: 1 3 dụng
thực tế Giải quyết được một
của tỉ số số vấn đề thực tiễn
lượng gắn với tỉ số lượng giác giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...) Nhận biết 1 Bài -Nhận biết được
toán Bài toán có công thức hàm số vận dụng thực tế bậc nhất công thức hàm số -Tính giá trị trong hàm số
Giải bài Biết xác định ẩn, lập 1 toán phương trình để giải bằng quyết các vấn đề
cách lập thực tế phương trình C. ĐỀ
Bài 1: Tính (2,5 điểm)
𝑎𝑎/4√5 + 7√20 + 2√80 − 3√180
b/ ��1 − √3�2 + ��2 − √3�2 c/ 1 50 + 20 − 10 − 3 5 + 2
Bài 2: (1,5 điểm): Cho hàm số y = 2x (d1) và hàm số y = −x +3 (d2)
a) Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3 ( 1 điểm): Sau buổi sinh hoạt cuối năm lớp 9A đi ăn kem ở một quán gần
trường. Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 5 giá
mỗi ly kem giảm 3 000 đồng so với giá ban đầu. Lớp 9A mua 40 ly kem, khi
tính tiền chủ cửa hàng thấy lớp mua nhiều nên giảm thêm 5% số tiền trên hóa
đơn vì vậy số tiền lớp 9A chỉ phải trả là 467 400 đồng. Hỏi giá của một ly kem ban đầu là bao nhiêu?
Bài 4 (1 điểm ): Hiện tại bạn An đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng.
Bạn An đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng
ngày, bạn An đều để dành được 20 000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn Nam
tiết kiệm được sau x ngày.
a) Thiết lập hàm số của x theo y?
b) Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn An có thể mua được chiếc xe đạp đó?
Bài 5: (1 điểm) Tính chiều cao
của cây được minh họa trên
hình 1 (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 1)
Biết rằng ABCD là hình chữ nhật Hình 1
Bài 6: ( 3 điểm ) Từ điểm A nằm ngoài ( O, R) vẽ tiếp tuyến AB, dây cung BC vuông góc OA tại H.
a) Chứng minh H là trung điểm BC và AC là tiếp tuyến (O) ?
b) Vẽ đường kính BD của (O), AD cắt (O) tại K.
Chứng minh AH. AO = AK. AD ?
c) Chứng minh HC là phân giác  DHK ? D. ĐÁP ÁN Bài Đáp án Điểm
1.a 4√5 + 7√20 + 2√80 − 3√180 0,25 x 2
= 4√5 + 14√5 + 8√5 − 18√5 = 8√5 0,25 1.b � 2 2
�1 − √3� + ��2 − √3�
= �1 − √3� + �2 − √3� 0,25 x 3 = √3 − 1 + 2 − √3 = 1 1.c 1 50 + 20 − 10 − 3 5 + 2 0,25x2 10 ( 5 + + 2 10 3 ) = ( − 10 − 3)( 10 +3) 5 + 2 = 10 + 3− 10 = 3 0,25x2 2.a Bảng giá trị đúng 0,25x2 Vẽ hình đúng 0,25x2 2.b
Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) 2x = −x + 3 0,25 ⇔ 2x + x = 3 ⇔ 3x = 3 ⇔ x =1 ⇒ y = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( 1; 2 ) 0,25 3
Gọi x ( đồng ) là giá của một ly kem ban đầu ( x > 0) 0.25
Giá của ly kem khi được giảm 3 000 là x – 3000 0.25
Theo đề ta có: 4x + 36 
(x − 3000).95% = 467400 
⇔ 40x −108000 = 492000 ⇔ 40x = 600000 ⇔ x = 15000 0.5
Vậy giá ban đầu của một ly kem là 15 000 đồng 4.a y = 20 000. x + 800 000 0.5
4.b Thay y = 2 640 000 ⇔ 2 640 000 = 20 000. x + 800 000 0.25 x = 92 ( ngày) 0.25 5
Ta có AB = CD = 1,5m ; BC =AD = 35m 0.25
( tứ giác ABCD là hình chữ nhật )
Xét ∆BEC vuông tại C ta có: EC 0.5 0 35 3 tan B
 EC BC tan B  35.tan 30  mBC 3
Chiều cao của cây là: EC + CD = 35 3 + 1,5 = 970 3 0.25 3 6 21,7 (m) 6 B O H A K D C
6.a a)Chứng minh H là trung điểm BC và AC là tiếp tuyến (O)
Xét ∆ OBC có OB = OC nên ∆ OBC cân tại O 0.25
Mà OH là đường cao đồng thời là đường trung trực của BC
Suy ra H là trung điểm của BC 0.25
Chứng minh ∆ OBA = ∆ OCA ( c.c.c) 0.25 ⇒  OBA =  0 OCA = 90
AC OC, C ∈(O) 0.25
Vậy AC là tiếp tuyến (O)
6.b b)Chứng minh AH. AO = AK. AD Xét
∆ BKD nội tiếp (O), BD là đường kính 0.25 Suy ra ∆ BKD vuông tại K 0.25
Xét ∆ ABD vuông tại B, đường cao BK AB2 = AK. AD ( HTL) 0,25
Xét ∆ ABO vuông tại B, đường cao BH AB2 = AH. AO ( HTL) Vậy AH. AO = AK. AD 0,25
6.c c)Chứng minh HC là phân giác  DHK ?
Xét ∆ ABO vuông tại B, đường cao BH OB2 = OH. OA ( HTL) 0,25 Mà OB2 = OD2 0,25
Suy ra OD2 = OH. OA OD OH ⇒ = OA OD Xét ∆ OHD và ∆ ODA có OD OH = (cmt) ,  DOA =  DOA ODH ∆  OA
D ( .cg.c) OA OD 0,25 ⇒  OHD =  ODA mà  ODA = 
AHK ( CM được ADO A
HK ( .cg.c) nên  OHD =  AHK 0.25   OHD  +  0 Ta có DHC = 90  ⇒  DHC =  KHC  AHK +  0 KHC = 90 Vậy HC là phân giác  DHK
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (THAM KHẢO)
MÔN: TOÁN - Khối 9 - Thời gian: 90 phút. Năm học: 2023-2024 Chủ Để Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Rút gọn biểu thức 2 câu 2 điểm 2 điểm Vẽ đồ thị 2câu Tìm tọa độ giao điểm 2 điểm 2 điểm bằng phép toán
Bài toán thực tiễn ( toán 1 câu 1 điểm giảm giá) 1điểm
Bài toán thực tiễn vận 1 câu dụng TSLG trong tam 1 điểm 1điểm giác vuông để tính góc
Bài toán thực tiễn ( Cho 2 câu
công thức, tính giả trị của 1 điểm 1 điểm biểu thức). Bài toán tổng hợp trong 1 câu 2 câu 3 điểm đường tròn 1điểm 2 điểm Số câu Tổng 2 câu 7 câu 2 câu 11 câu 2 điểm 6 điểm 2điểm 10 điểm
BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến
Chuẩn kiến thức kỹ năng kiến thức thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Căn thức -Thực hiện
- Cộng , trừ căn thức đồng 2 bậc hai phép tính căn dạng thức - Dùng hằng đẳng thức √𝑎𝑎2 = |𝑎𝑎| 2 Đồ thị - Vẽ đồ thị
-Vận dụng tính giá trị hàm 2 hàm số - Tìm tọa độ
số để xác định các điểm giao điểm của thuộc đồ thị. hai đồ thị
- Vận dụng giải pt bậc hai
để xác định tọa độ giao điểm 3 Bài toán
Vận dụng kiến - Biết cách tính toán bài 1 thực tế thức tính một toán giảm giá số khi biết giá trị phân số của nó để giải quyết bài toán thực tế 4 Bài toán
-Vận dụng kiến Biết dùng TSLG trong tam 1 thực tế
thức về TSLG giác vuông để tính chiều trong tam giác cao vuông để giải
Biết làm tròn số theo yêu
quyết bài toán cầu của bài toán thực tế 5 Bài toán Vận dụng kiến - Biết tính giá trị 2 thực tế thức về hàm số của hàm số khi bậc nhất để giải cho giá trị của bài toán thực tế biến - Biết tính giá trị của biến khi cho giá trị của hàm số 6 Hình học Đường trung
- Vận dụng được đường 1 2
trung bình của trung bình của hình thang hình thang - Vận dụng được HTL
HTL trong tam trong tam giác vuông giác vuông
- Vận dụng được dấu hiệu
Định nghĩa và nhận biết tiếp tuyến của định lý trong đường tròn đường tròn UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn : TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 điểm).
Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 18−7 32 − 72 +3 8
b) ��3 − √11�2 + ��18 − √11�2
Bài 2: (2 điểm) ). Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số y = −x − 6 có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính
Bài 3: (1 điểm) Để kích cầu tiêu dùng, một cửa hàng giày có chương trình khuyến mãi như sau:
Giảm giá 30% so với giá niêm yết cho tất cả sản phẩm của cửa hàng.
Nếu khách hàng có thẻ thành viên của cửa hàng thì được giảm thêm 20% so với giá đã giảm.
Bạn Tân có thẻ thành viên của cửa hàng trên và mua một đôi giày có giá niêm yết là 2 triệu
đồng. Hỏi Tân phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm). Một chiếc máy bay xuất phát từ vị trí A bay lên với vận tốc 500 km/h theo đường
thẳng tạo với phương ngang một góc nâng 200 (xem hình bên).
Nếu máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B thì mất mấy phút?(làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất). Khi đó máy bay sẽ ở
độ cao bao nhiêu kilômét so với mặt đất (BH là độ B 10 km
cao)? (độ cao làm tròn đến hàng đơn vị) 200 A H
Bài 5: (1 điểm). Do hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ trái
đất tăng dần một cách rất đáng ngại. Các nhà khoa học cảnh báo và đưa ra công thức dự báo nhiệt
độ trung bình trên bề mặt trái đất như sau: T = 0,02t + 15; trong đó T là nhiệt độ trung bình của
bề mặt trái đất tính theo độ C; t là số năm kể từ năm 1950.
a/ Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất năm 1950.
b/ Em hãy tính xem nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất vào năm 2050 là bao nhiêu?
Bài 6: (3 điểm). Cho nửa đường tròn (O; R) có đường kính AB. Tiếp tuyến tại điểm M trên nữa
đường tròn lần lượt cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D.
a) Chứng minh : AC + DB = CD.
b) Chứng minh : tam giác COD vuông và AC.BD = R2.
c) Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CD. Hết ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2 điểm)
a / 2 18 − 7 32 − 72 + 3 8 = 3 . 2 2 − 4 . 7 2 − 6 2 + 2 . 3 2 0,5 = 6 2 − 28 2 − 6 2 + 6 2 = −22 2 0,5
𝑏𝑏)��3 − √11�2 + ��18 − √11�2
= �3 − √11� + �18 − √11� 0,5
= √11 − 3 + 18 − √11 = 15 0,5 Bài 2 ( 2 điểm)
Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số y = −x − 6 có đồ thị (D’).
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. (D): • Lập bảng giá trị 0.5x2 • Vẽ 0.25x2
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính.
• Tìm hòanh độ giao điểm 0.25
• Tìm toạ độ giao điểm A(–2;–4) của (D) và (D’) 0.25 Bài 3 (1 điểm)
Giá tiền đôi giày sau khi giảm 30% là: 0.5
2 . (100% - 30%) = 1,4 ( triệu đồng)
Số tiền Bình phải trả cho cửa hàng là: 0.5
1,4 . (100% - 20%) = 1,12 (triệu đồng) Bài 4 (1 điểm).
Thời gian máy bay chuyển động theo hướng đó đi được 10 km đến vị trí B là: 0.25
10 : 500 = 0,02 (giờ) = 1,2 (phút)
Xét ∆ABH vuông tại H, ta có : sin = BH A 0.25 AB 0 ⇒ sin 20 = BH 10 0.25 0
BH =10.sin 20 ≈ 3(km)
Vậy máy bay sẽ ở độ cao 3km so với mặt đất. 0.25 B 10 km 200 A H Bài 5 (1 điểm).
Vào năm 1950 thì T = 15 0 C 0.5
Vào năm: 2050 thì T =0,02. (2050 – 1950 ) + 15 = 170C 0.5 Bài 6: (3điểm) C M D A O B
a) Ta có: CD = CM + MD 0,25đ
Mà: CM = CA (tínhchấthaitiếptuyếncắtnhau) 0,25đ
MD = DB (tínhchấthaitiếptuyếncắtnhau) 0,25đ  CD = CA + DB 0,25đ
b) c/m: CO và OD là 2 tia phân giác của 2 góc kề bù 0,25đ
⇒∆COD vuôngtại O 0,25đ  CM.MD = OM2 = R2 0,25đ  AC.BD = R2. 0,25đ
c) Gọi I là trung điểm CD =>I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆COD đường kính CD.
 OI là ĐTB của hình thang ACDB 0,25đ  OI // AC 0,25đ Mà AC vuông góc AB
 OI vuông góc AB tại 0,25đ
 AB là tiếp tuyến của đtròn đường kính CD. 0,25đ Hết
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKI TOÁN 9
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 STT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Câu hỏi theo mức độ nhận biết Tổng (%) điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1
Căn bậc hai Giải phương trình chứa căn bậc hai (TL 2) 1 đ 1 đ
Đồ thị hàm -Vẽ đồ thị 1 2 2
số bậc nhất -Tìm tọa độ giao điểm (TL 1a) (TL 2b,3b) 2,5 đ 1 đ 1,5 đ Hệ thức 3
lượng trong Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về 1 tam giác
cạnh và góc trong tam giác vuông (TL 4) 1 đ vuông
Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn 1 1 1 4
Đường tròn -Đường kính và dây của đường tròn (TL 7a) (TL 7b) (TL 7c) 3đ
-Đường thẳng và đường tròn 1 đ 1đ 1đ
-Toán thực tế dạng tỉ số phần trăm -Ứng dụng của TSLG
-Toán thực tế về hàm số bậc nhất 2 1 5 Toán thực tế . (TL 3a,5) (TL 6) 2,5 đ 1,5 đ 1 đ Tổng: Số câu 4 4 2 1 Điểm 3,5 đ 3,5 đ 2 đ 1 đ 10 đ
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI, MÔN TOÁN –LỚP 9
Mức độ đánh giá
Câu hỏi theo mức độ nhận biết STT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức Tổngđiểm Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao 1 Căn bậc hai
Giải phương trình chứa căn bậc Thông hiểu: Biết áp dụng hằng đẳng 1 hai thức 2 A = A (TL 2) 1 đ 1 đ Đồ thị -Vẽ đồ thị
Nhận biết : học sinh vẽ được đồ thị 2
hàm số -Tìm tọa độ giao điểm
hàm số và tìm tọa độ giao điểm 1
bậc nhất -Toán thực tế liên quan đến hàm (TL 1a) (TL 1b,2) 3đ số 1 đ 1 đ Hệ thức lượng
Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Vận dụng: Biết sử dụng kiến thức về 2 trong tam 1
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tỉ số lượng giác để giải quyết các bài giác tam giác vuông
toán có nội dung thực tế. (TL 5) 1 đ vuông
Sự xác định đường tròn.Tính
Nhận biết : Biết vận dụng đinh lý
chất đối xứng của đường tròn
liên hệ đường kính và dây của
-Đường kính và dây của đường đường tròn. tròn
Vận dụng : Vận dụng các kiến
-Đường thẳng và đường tròn
thức liên quan đến đường tròn 3 Đường
trong chứng minh song song và ba tròn điểm thẳng hàng Vận dụng cao :
Vận dụng các kiến thức liên quan
đến đường tròn để chứng minh 2
góc bằng nhau và chưng minh hệ thức
Toán thực tế dạng tỉ số phần trăm Thông hiểu: Biết sử dụng các phép 1 1 3 Toán
toán để giải quyết bài toán mang tính thực tế thực tiễn. (TL 5) (TL 6) 2 đ 1 đ 1 đ UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN MÔN: TOÁN 9 Năm học: 2023 – 2024
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm): Cho 2 hàm số: (D : y = 3x −1
D : y = x + 3 1 ) và ( 2 )
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép tính.
Câu 2: (1 điểm): Giải phương trình: 4x −8 + 2 9x −18 = 8+ 16x −32
Câu 3: (1 điểm): Một hãng hàng không quy định phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định
miễn phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá x kg hành lý thì khách hàng phải trả tiền phạt y 4
USD theo công thức liên hệ giữa y và x là y = x + 20 5
a) Tính số tiền phạt y cho 35kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại sân bay là 791 690 VNĐ.
Biết tỉ giá giữa VNĐ và USD là 1USD = 23 285 VNĐ.
Câu 4: (1điểm) Một người có mắt cách mặt đất 1,5m , đứng cách một tòa nhà 250m nhìn
thấy đỉnh tòa nhà với góc nâng 35o. Tính chiều cao tòa nhà?
Câu 5: (1 điểm) Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu trong một
tháng, nhân viên phải bán được trung bình một chiếc xe máy một ngày. Nhân viên nào
hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận được lương cơ bản là 7 000 000 đồng. Nếu
trong tháng nhân viên nào bán vượt chỉ tiêu thì được hưởng thêm 10% số tiền lời của số
xe máy bán vượt đó. Trong tháng 12, anh Nam bán được 45 chiếc xe máy, mỗi xe máy
cửa hàng lời được 2000 000 đồng. Tính tổng số tiền lương anh Nam nhận được của tháng 12.
Câu 6: (1điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi. Cửa hàng đã bán 65 xe
với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc.
Sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi 5 115 000 đồng. Hỏi giá ban
đầu lúc nhập về của mỗi chiếc xe hơi là bao nhiêu?
Câu 7: (3 điểm) Cho (O) có dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB
tại H và cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm M.
a) Chứng minh: H là trung điểm của đoạn AB và MB là tiếp tuyến của (O) tại B.
b) Vẽ dây AC của (O) sao cho AC // OM. Chứng minh: 3 điểm B, O, D thẳng hàng.
c) Gọi D và I lần lượt là giao điểm của MC với (O) và AB. Chứng minh:  =  OHC MHD và ID . HC = IC . HD *** HẾT***
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ TOÁN 9 (2020 – 2021) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a
a) (D : y = 3x −1 1đ 1 ) y x 0 1 y = 3x −1 -1 2 2 1 x
(D : y = x +3 -2 -1 0 1 2 2 ) -1 -2 x -2 -1 y = x + 3 1 2 1b
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2) 1đ
3x −1 = x + 3 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2
Thay x = 2 vào (D : y = x + 3, ta có: y = x + 3 = 2 + 3 = 5 2 )
Vậy tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là (2;5) 2
4x −8 + 2 9x −18 = 8 + 16x − 32
⇔ 2 x − 2 + 6 x − 2 = 8 + 4 x − 2 1đ ⇔ 4 x − 2 = 8 ⇔ x − 2 = 2 2 ≥ 0 ⇔  2 x − 2 = 2
x − 2 = 4 ⇔ x = 6 3 a) y = 48USD 1đ
b) Đổi 791690VNĐ = 34USD ; x=17,5 kg 4
Gọi x là khoảng chiều cao cây từ mắt người nhìn tới ngọn cây (x 1đ >0) Ta có: tan350 = x 250  x ≈ 175,05
Vậy chiều cao của cây tính từ gốc tới ngọn khoảng 175,05 + 1,5 ≈ 176,55 (m) 5
Số ngày của tháng 12 là 31 0.25đ
Số chiếc xe anh Nam bán vượt chỉ tiêu : 0.25đ 45 – 31 = 14 chiếc 0.25đ
Số tiền lương anh Nam nhận được của tháng 12 là:
7 000 000 +2 000 000.10%.14 = 9 800 000(đồng) 0.25đ 6
Gọi x là giá nhập về của mỗi chiếc xe (chiếc) (x>0) 0.25đ
Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: 65.x.30%  19,5x
Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là:35.x.7%  2, 45x 0.25đ 0.25đ
Ta có: 19,5x  2, 45x  5 115 000(đồng) x= 300 000
Vậy giá nhập về của mỗi chiếc xe là 300 000 đồng. 0.25đ 7 C A I D O H M B 7a
Chứng minh: H là trung điểm của đoạn AB và MB là tiếp tuyến của (O) tại B.
+ Chứng minh được H là t/đ AB
+ Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra tiếp tuyến 0.5đ 0.5đ 7b
Chứng minh: 3 điểm B, O, D thẳng hàng
Chứng minh ∆ABC vuông tại A 0.5đ
Chứng minh B, O, D thẳng hàng 0.5đ 7c Chứng minh:  = 
OHC MHD ID . HC = IC . HD + Chứng minh  =  OHC MHD
+ Chứng minh ID . HC = IC . HD 0.5đ 0.5đ UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
MÔN: TOÁN – KHỐI 9 THỜI GIAN: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang) Câu 1:
1.1. (2,5đ):Thực hiện phép tính 3 1 a)3 8 + 2 18 − 50 + 72 5 2 2
b) ( 3 −1) + 7 − 4 3 6 − 2 1 c) − 6 + 8 3 −1 2
1.2. ( 1đ) Giải phương trình 1 3 2 x − 2 − 9x −18 + 25x −50 =12 3 5
Câu 2. (1,5đ) Cho hàm số 1
y = − x + 2 có đồ thị là (d
y 2x 3 có đồ thị là 2 1) và hàm số = − (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
Câu 3: (1đ) Hội cha mẹ học sinh của lớp 9A có số tiền không thay đổi dự định để khen
thưởng cho những em học sinh trong lớp đạt danh hiệu học sinh giỏi vào cuối năm, mỗi em
đều nhau là 120000đ. Nhưng cuối năm số em đạt học sinh giỏi lại tăng thêm 2 em nên mỗi
em chỉ được 100000 đ thì vừa đủ số tiền dự định lúc đầu. Em hãy tính số em đạt học sinh
giỏi lúc đầu và số tiền dự định cuối năm là bao nhiêu?
Câu 4: (1đ) Tại cửa hàng An Bình, giá niêm yết của một chiếc laptop là 6 500 000 đ/chiếc.
Nhưng để khuyến mãi cho học sinh, sinh viên nên cửa hàng giảm giá 50% trên giá niêm yết.
Do đó, ngay trong buổi sáng, cửa hàng đã bán được 20 chiếc. Đến trưa cùng ngày thì cửa
hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho 20 chiếc laptop còn lại.
a/ Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng 40 chiếc laptop.
b/ Biết rằng giá vốn là 2 850 000 đ/chiếc laptop. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết lô hàng laptop đó.
Câu 5: ( 1đ) Tàu ngầm đang ở trên mặt biển bỗng đột ngột lặn xuống theo phương tạo với mặt biển một góc 210
a)Nếu tàu chuyển động theo phương lặn xuống được 300m thì nó ở độ sâu bao nhiêu
mét? ( làm tròn đến hàng đơn vị)
b)Khi đó khoảng cách theo phương nằm ngang so với nơi xuất phát là bao nhiêu mét?
(làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6 :(2đ) Cho A là một điểm nằm ngoài đường tròn (O;R). Qua A vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC đến (O), (B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. Kẻ đường kính BD, AD cắt (O) tại E
a) Chứng minh OA BC tại H và CD // OA b) Chứng minh:
..................HẾT................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM Câu1 3 1 3 1 a)3 8 + 2 18 − 50 +
72 = 3.2 2 + 2.3 2 − .5 5 + .6 2 0.25 5 2 5 2 1.1 = 6 2 + 6 2 − 3 2 + 3 2 0,25 (2,5 đ) =12 2 0.25 2
b) ( 3 −1) + 7 − 4 3 0,25 = 3 −1 + 2 − 3 0.25 = 3 −1+ 2 − 3 = 1 0.25 2 ( 3 − − )1 6 2 1 2 c) − 6 + 8 = − 6. + 2 2 0,5 3 −1 2 3 −1 2 = 2 − 3 2 + 2 2 0,25 = 0 0.25 Câu 1 1 3 1.2 2 x − 2 − 9x −18 + 25x −50 =12 3 5 (1 đ)
⇔ 2 x − 2 − x − 2 + 3 x − 2 = 12 0,25 ⇔ 4 x − 2 = 12 0,25 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x − 2 = 9 0,25 ⇔ x = 11 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 11 Câu 2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ. (1,5đ) (d1): 0,25 • Lập bảng giá trị • Vẽ đúng đồ thị 0,25 Tương tự cho (d2) 0,5
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính.
• Phương trình hoành độ giao điểm 0,25 1
x + 2 = 2x − 3 2
Giải PT ta được x = 2. Thay vào tìm y = 1 0,25
Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là (2; 1)
Câu 3 Gọi x là số em đạt học sinh giỏi lúc đầu. (x nguyên dương) 0,25 (1đ)
Số tiền thưởng lúc đầu : x.120000 (đ)
Số tiền thưởng lúc cuối năm: (x + 2).100000 (đ)
Vì số tiền thưởng đầu năm và cuối năm không thay đổi nên ta có phương 0,25 trình: x.120000 = (x + 2).100000 0,25
Giải PT ta được x = 10. 0,25
Vậy số em đạt học sinh giỏi đầu năm là 10 em
Số tiền dự định đầu năm là 12 000 00 (đ)
Câu 4 a/ Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết 40 chiếc laptop là:
20. 50%. 6500000 + 20. (1 – 10%). 50%. 6500000 (1đ) = 123500000 đồng
b/ Tiền vốn là 40. 2 850 000 = 114000000 đồng
Do 114000000 đồng < 123500000 đồng
Vậy cửa hàng lời khi bán hết lô hàng laptop đó. Câu 5 B A 21 (1đ) C BC
a)Tam giác BAC vuông tại B: sin A = (tỉ số lượng giác) AC 0,25 0,25
Độ sâu của tàu là : BC = 300.sin 210 ≈ 108 m
b) Khoảng cách theo phương nằm ngang so với nơi xuất phát là: 0,25 AB = 300. cos 210 ≈ 280 m 0,25 Câu 6 B ( 2đ) A H O E C D
a) Chứng minh OABC và CD // OA Ta có: OB = OC (gt) AB = AC (gt) 0,25
 OA là đường trung trực của BC
Vậy OA BC 0.25
Ta có tam giác BDC nội tiếp (O), BD là đường kính nên tam 0,25 giác BDC vuông tại C 0.25
Suy ra DC BC OA BC Vậy: CD // OA b) Chứng minh:.
Tam giác BDE nội tiếp (O), BD là đường kính nên tam giác BDE vuông tại E
Tam giác BDA vuông tại B, BE là đường cao nên 025  AB2 = AE.AD
Mà AB2 = AH.AO ( HTL trong tam giác vuông ABO) 0,25 Nên AE.AD = AH.AO 0,25 Lại có góc HAE chung Vậy (c-g-c) 0.25
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KTGK I TOÁN LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Vận Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thôn g Vận dụn
biết hiểu dụng g cao 1 Căn bậc -Thực Nhận biết: 2TL
hai, căn hiện phép - Nhận biết đươc HĐT (TL1 bậc ba
tính rút Thông hiểu: ) gọn
-Hiểu được rút gọn các căn đồng dạng. 1TL
- Hiểu được cách rút gọn biểu thức (TL1 chứa CTBH ) Giải Thông hiểu: 1TL phương
- Giải được các bài toán cơ bản thực (TL2 trình
hiện phép tính và giải PT ) 2
Hàm số Vẽ đồ thị Nhận biết: 1TL 1TL
và đồ thị củ hàm -Hiểu được cách vẽ đồ thị (TL3 (TL3
số y = ax Thông hiểu: ) )
+b và tìm - Tìm được tọa độ giao điểm của hai tọa độ đồ thị giao điểm 2 Toán
Tính tiền, Vận dụng các kiến thức để giải các 1TL thự c tế số HS
bài toán có nội dung thực tế: Tính (TL4) tiền lãi
Tính tiền Vận dụng các kiến thức để giải các 1TL
giảm giá bài toán có nội dung thực tế: Tính (TL5) tiền giảm giá Tính độ
-Vận dung TSLG của góc nhọn để 1TL dài tính khoảng cách (TL6) 3 - Hệ thức -Tam Nhận biết: 1TL lượng
giác đồng -Nhận biết được đường trung trực (TL7 trong tam dạng
của đoạn thẳng, tam giác vuông ) 1TL giác Hệ thức Thông hiểu: (TL7 vuông lượng
- Biết áp dụng các hệ thức lượng ) -Đường trong tam trong tgv 1TL tròn giác
- Hiểu được cách c/m hai đường (TL vuông thẳng song song 7) Đường Vận dụng: tròn
- Vận dụng các hệ thức lượng để c/
m hai tam giác đồng dạng MA TRẬN Nội
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề dung/Đơn vị kiến
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao thức điểm TL TL TL TL Thực hiện 1TL phép tính 1TL TL1 TL1 (1đ) (0,75đ) 2,5 đ Chủ đề 1TL 1 1 TL1 Căn (0,75đ) bậc hai Giải PT 1TL TL2 (1đ) 1 đ
Chủ đề Vẽ đồ thị, 1TL 1TL 2: tìm tọa độ TL3 TL3 2 Hàm giao điểm (1đ) (0,5đ) 1,5đ số và đồ thị 1TL TL4 Tính tiền (1đ) 3 đ Chủ đề 2 2 1TL Toán Tính tiền TL5
thực tế giảm giá (1đ) Tính 1TL khoảng TL6 cách (1đ) C/ m hai 1TL Chủ đề đường 1TL TL7 3: Giải thẳng TL7 (0,5đ) 2 đ tam vuông góc (0,5) 3 giác , song vuông song Đường C/m tam 1TL tròn giác đồng TL7 dạng (1đ) Tổng: Số câu 4 4 3 1 12 Điểm 3.0 3,0 3,0 1 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 9 – Năm học: 2023 – 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết 3TL Căn bậc hai
Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai: (TL1a,b,
của số thực
căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một c) Chủ đề: 1
tích, căn bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu.
Căn thức Căn thức bậc Vận dụng 2TL
hai của biểu
– Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn (TL2a,b)
thức đại số
thức bậc hai của biểu thức đại số để tìm x (Giải PT vô tỉ)
Đồ thị hàm số Nhận biết 1TL
Chủ đề: và toạ độ giao - Hiểu và vẽ được ĐTHS y axba0 (TL3a) 2
Hàm số điểm của 2 đồ bậc nhất Thông hiểu: 1TL thị
- Biết cách tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị bằng phép toán (TL3b)
Giải bài toán Nhận biết 1TL thực tế
- Bài toán thực tế về hàm số: hiểu đề, thay số và tính (TL4a) Thông hiểu: 3TL Chủ đề:
- Bài toán thực tế về hàm số: hiểu đề, thay số và giải PT. (TL4b) 2 Bài toán
- Bài toán tiêu dùng: Hiểu và biết cách tính của các hình (TL5a,b) thực tế
thức khuyến mãi, giải toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng 1TL
Áp dụng định nghĩa Tỉ số lượng giác để giải bài toán thực (TL6) tế Các bài toán Thông hiểu: 1TL
liên quan đến
Vẽ hình minh họa. Vận dụng tính chất tính chất 2 tiếp (TL7a,) 3
Chủ đề: tiếp tuyến của
tuyến cắt nhau để chứng minh vuông góc. Từ đó chứng Đường đường tròn minh song song. tròn Chứng minh Vận dụng 2TL đẳng thức
- Chứng minh đẳng thức (TL7b,c)
- Chứng minh hai góc bằng nhau, từ đó suy ra đẳng thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN TOÁN 9 Chương Tổng % điểm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT /
Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Căn bậc hai của số thực 3TL 2,0 điểm (20%) Thực hiện phép tính (TL1a,b,c)
Chủ đề: Căn thức bậc hai của 2TL 1 Căn
biểu thức đại số (TL2a,b) 1, 5 điểm (15%) thức Giải phương trình chứa căn
Chủ đề: Đồ thị hàm số và toạ độ 1TL 1,0 điểm (10%)
Hàm số giao điểm của 2 đồ thị (TL3a) 2 bậc 1TL nhất (TL3b) 0, 5 điểm (5%)
Giải bài toán thực tế 1TL 3TL
Chủ đề: Bài toán về hàm số (TL4a) (TL4b) 2,0 điểm (20%) 3
Bài toán Tính tiền sản phẩm (TL5a,b) thực tế 1TL Tính chiều cao cây (TL6) 1,0 điểm (10%)
Các bài toán liên quan đến tiếp tuyến 1TL 1 điểm (10%) 4
Chủ đề: -Vẽ hình minh họa. Vận (TL7a)
Đường dụng tính chất tính chất 2 tròn
tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh vuông góc. 2TL 1 điểm (10%) Từ đó chứng minh song (TL7b,c) song giác - Chứng minh đẳng thức - Chứng minh hai góc bằng nhau, từ đó suy ra đẳng thức. Tổng 5TL 7TL 3TL 15TL Số điểm 3,5 4,25 2,25 10 Tỉ lệ % 35% 42,5% 22,5% 100% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH-THCS TÂN TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm) Tính
a) 12 2 + 5 18 − 3 50 − 2 32 2 2 b) (1+ 3) + ( 3 − 5) 3 2 c) + 3 − 2 2 + 3
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2x −15 = 3
b) 9x +18 + 4x + 8 − 3 x + 2 =10
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 3x có đồ thị (d y = −x + 4 có đồ thị (d 2 ) 1 )
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phép toán.
Bài 4: (1,0 điểm) Khoảng cách d (tính bằng km) từ một người ở vị trí có độ cao h (tính bằng m)
nhìn thấy được đường chân trời được cho bởi công thức: d = 3,5 h
a)Hãy tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang đứng trên ngọn
hải đăng có chiều cao của tầm mắt h = 64m.
b)Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25km thì vị trí quan sát của ngọn hải đăng
phải được xây cao bao nhiêu so với mực nước biển? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân nhất).
Bài 5: (1,0 điểm) Trong tháng thanh niên, trường phát động và giao chỉ tiêu mỗi Chi đội thu
gom 30kg giấy vụn để làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh thần thi đua, ban chỉ huy chi đội
9A chia các đội viên thành hai tổ thi đua gom giấy vụn. Cả hai tổ đều thi đua tích cực. Tổ 1
gom vượt chỉ tiêu 20%, tổ 2 gom vượt chỉ tiêu 30% nên tổng số giấy chi đội 9A gom được
là 37,2 kg. Hỏi mỗi tổ được giao chỉ tiêu gom bao nhiêu kg giấy vụn?
Bài 6: (1,0 điểm) Một người cách tòa tháp 70m và nhìn lên đỉnh tháp dưới một góc 300 so với
đường nằm ngang, biết khoảng cách từ mắt tới mặt đường là 1,5m. Tính chiều cao của tháp (tính CD ) (làm tròn đến mét)
Bài 7: (2,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng: OA ⊥ BC và OA // BD.
b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC.
Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO
c) Gọi I là giao điểm của tia OA và (O). Chứng minh rằng:  = 
AHE OED và IH= IA.cosAOC Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (2,0 điểm) Tính
a) 12 2 + 5 18 − 3 50 − 2 32 = 12 2 + 15 2 − 15 2 − 8 2 0.25 = 4 2 0.25 2 2 b) (1+ 3) + ( 3 − 5) = ( + )2 3 1 + 3 − 5 0.25 = 3 +1+ 5 − 3 0.25 = 6 0.25 3 2 c) + 3 − 2 2 + 3 3(2 + 3) 2( 3 − 2) = +
( 3 − 2)( 3 + 2) ( 3 − 2)( 3 + 2) 6 + 3 3 + 2 3 − 4 = 0.25 3− 4 2 + 5 3 = 0.25 1 − = 2 − − 5 3 0.25
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 2x −15 = 3 ⇔ 2x −15 = 9 ⇔ 2x = 24 (0,25 x 3)x =12 Vậy S    12 b)
9x +18 + 4x + 8 − 3 x + 2 =10
⇔ 3 x + 2 + 2 x + 2 − 3 x + 2 =10 0.25 ⇔ x + 2 = 5 0.25 ⇔ x +2 = 25 ⇔ x= 23 0.25
Vậy x = 23 là nghiệm của PT
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 3x có đồ thị (d y = −x + 4 có đồ thị (d 2 ) 1 )
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
(d : y = 3x
(d : y = −x + 4 2 ) 1 ) TXĐ: D   TXĐ: D  
Bảng giá trị: (0,25) Bảng giá trị: (0,25) x 0 1 x 0 2 y = 3x 0 3 y = −x + 4 4 2
Đồ thị: (0,25 x 2)
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x  x  4 (0,25)
3x x  4 4x  4  x 1
Thay x 1 vào y = 3x ta được y  3.
Vậy tọa độ giao điểm của (d và (d là 1;3 . (0,25) 2 ) 1 )   Bài 4: a) Tính d
d = 3,5 h = 3,5. 64 = 28(km) 0.25 Kết luận 0.25 b) Tính h 25 25 = 3,5 h ⇔ h = ⇒ h ≈ 51(m) 0.25 3,5 Kết luận 0.25
Bài 5: (1,0 điểm)
Gọi x (kg) là khối lượng giấy vụn tổ 1 gom được theo chỉ tiêu(x > 0)
(30-x) (kg) là khối lượng giấy vụn tổ 2 gom được theo chỉ tiêu 0,25
khối lượng giấy vụn tổ 1 gom được khi vượt chỉ tiêu 20% là 120%x
khối lượng giấy vụn tổ 2 gom được khi vượt chỉ tiêu 30% là 130%(30-x)
Lập pt (2): 120%x + 130%(30-x) = 37,2 0,25 =>x=18 0,25 KL 0,25
Bài 6: (1,0 điểm)
Độ dài AC: Tan 300 AC = AB AC = AB.tan300 0.5 AC = 70 3 m 0.25 3
Chiều cao của tháp: CD = AC + AD = 70 3 +1,5 ≈ 42m 0.25 3
Bài 7
: (2,0 điểm) B D E A I H O C
a/ Chứng minh rằng: OA BC và OA // BD. (1đ ) Ta có 0.25
⇒ OA là đường trung trực đoạn BC ⇒ OA ⊥ BC 0.25
Ta có: ∆ BCD nội tiếp đường tròn đường kính CD ⇒ ∆ BCD vuông tại B 0.25 ⇒ OD ⊥ BC
Mà OA ⊥ BC nên OA // BD. 0.25
b/ Chứng minh rằng: AE. AD = AH. AO. 0.5đ CM: AE. AD =AC 2 AH. AO = AC 2 0.25 => AE. AD = AH. AO. 0.25
c/ Chứng minh rằng:  = 
AHE OED và IH= IA.cosAOC (0.5) CM: A
HE đồng dạng ADO ⇒  =  AHE ADO và  =  ODA OED ⇒  =  AHE OED 0.25
CM: CI là phân giác của góc HCA IH CH ⇒ = IA CA
CM: sinCAO = CH ⇒ IH= IA. sinCAO = IA.cosAOC 0.25 CA
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 CẤPĐỘ VẬN DỤNG CỘNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Cấp độ thấp Cấp độ cao CHỦ ĐỀ Căn thức bậc Thực hiện Thực hiện hai phép tính phép tính Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ 10% 10% 20% Hàm số bậc Bảng giá trị
Vẽ đồ thị hàm Tìm tọa nhất số độ giao điểm Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0.5 0.5 1.0 2.0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% Toán thực tế Tính tiền Tính tiền Tính tiền Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1.0 2.0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% hệ thức trong Tính chiều tam giác vuông cao Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ 10% 10% Tam giác với Chứng minh Chứng đường tròn vuông góc, minh 2 góc song song bằng nhau Số câu 2 1 3 Số điểm 2.0 1.0 3,0 Tỉ lệ 20% 10% 30%
Tổng số câu 6 5 2 1 14
Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao ĐAI SỐ 1 Căn
Rút gọn - Nhận biết: 1 bậc biểu hai thức
Nhận biết được đưa thừa số ra (Bài
chứa căn ngoài dấu căn để rút gọn. 1a) thức bậc hai - Thông hiểu: 2
Sử dụng được công thức (Bài 2
A = A ; Trục được căn thức 1b,c) và rút gọn - Nhận biết: 1
Tính số tiền mà cửa hàng thu (Bài Toán
được khi bán hết lô hàng tivi. 5a) thực tế Thông hiểu: 1
Tính được giá ban dầu của món (Bài
hàng, có một lần giảm giá. 4) Vận dụng thấp: 1
Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán (Bài hết lô hàng tivi 5b) Hàm Đồ thị - Nhận biết: ( Bài số bậc hàm số 2a) nhất
Lập 2 bảng giá trị
Thông hiểu: Vẽ đồ thị 2 hàm số ( Bài 2a)
Vận dụng thấp:
Tìm tọa độ giao ( Bài
điểm 2 đồ thị 2b) HÌNH HỌC Đường - Nhận biết: ( Bài tròn 6a; b)
Chứng minh vuông góc, song song Vận dụng cao: 1
Vận dụng được các công thức vá ( Bài
áp dụng trong bài toán chứng minh 6c) hệ thức Hệ Tỉ số Thông hiểu: 1 thức lượng
lượng giác của Tính chiều cao của tháp (Bài trong góc nhọn 3) tam giác vuông UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm) Tính − a) 2 3 3 2 5 3 2 + 2 32 - 50 b) + 3 − 2 1+ 6
Câu 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y = - 2x có đồ thị (d1) và hàm số y = x + 3 có đồ thị (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2).
Câu 3: (1 điểm) Các tia nắng mặt trời tạo với
mặt đất một góc xấp xỉ bằng 350 và bóng của
một tháp tại thời điểm đó trên mặt đất dài
90m. Tính chiều cao của tháp. ( kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: (1 điểm) Sau buổi học, bạn Trang đại
diện nhóm đi mua trà sữa tại một quán gần
trường. Nhân dịp lễ nên quán có khuyến mãi,
bắt đầu từ ly thứ 4 giá mỗi ly trà sữa được giảm 4 000 đồng so với giá ban đầu.
Nhóm của Trang mua 7 ly trà sữa với số tiền là 124 000 đồng. Hỏi giá của 1 ly trà
sữa ban đầu là bao nhiêu?
Câu 5 : (1 điểm) Để thực hiện chương trình khuyến mãi. Một cửa hàng điện tử thực
hiện giảm giá 50% trên 1 tivi cho lô hàng tivi gồm có 40 cái với giá bán lẻ trước đó
là 6 500 000 đồng cho 1 cái tivi. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 25
cái khi đó cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại.
a/ Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi.
b/ Biết rằng giá vốn là 3 050 000 đồng /cái tivi. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi
bán hết lô hàng tivi đó?
Câu 6: ( 3,0 điểm) Cho A là một điểm nằm ngoài đường tròn (O;R). Qua A vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC đến (O), (B, C là hai tiếp điểm). H là giao điểm của AO và BC.
a/ Chứng minh OA BC
b/ Kẻ đường kính BD, AD cắt (O) tại E. Chứng minh CD // OA
c/ Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �
--------------Hết--------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 9 Câu 1: (2,0 đ) Tính a) 3 2 +2 32 - 50 = 3 2 + 2.4 2 - 5 2 0,5đ = 3 2 +8 2 - 5 2 0,25đ = 6 2 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2: (2,0 đ)
Cho hàm số y = - 2x có đồ thị (d1) và hàm số y = x + 3 có đồ thị (d2)
a/Lập bảng giá trị đúng 0,5đ Vẽ đúng 0,5đ
b/ Tìm tọa độ giao điểm đúng : ( -1; 2) 1,0đ Câu 3: ( 1đ)
Gọi AB là chiều cao của tháp
Chiều cao của tháp: AB = 90.tan 350 0,5đ ⇒ AB ≈ 63m 0,25đ Vậy tháp cao khoảng 63 m 0,25đ Câu 4: ( 1đ)
Gọi x (đồng) là giá của 1 ly trà sữa ban đầu (0 < x < 124000) 0,25đ
Giá bán 3 ly trà sữa đầu tiên là: 3.x (đồng)
Giá bán 4 ly trà sữa sau là: 4.(x – 4000) (đồng)
Ta có phương trình: 3x + 4(x – 4000) = 124 000 0,5đ  7x = 140 000  x = 20 000
Vậy là giá của 1 ly trà sữa ban đầu là: 20 000 đồng. 0,25đ Câu 5: ( 1đ)
a/ Giá 1 TV sau khi giảm lần 1 là:
6 500 000 . (1 – 50%) = 3 250 000 đồng 0,25đ
- Số tiền cửa hàng thu được khi bán 40 TV:
3 250 000 . 25 + (40 – 25) . 3 250 000 . (1 – 10%) = 125 125 000 đồng 0,25đ
b/ Số tiền vốn của 40 TV là:
40 . 3 050 000 = 122 000 000 đồng < 125 125 000 đồng 0,25đ
Vậy cửa hàng lời khi bán hết lô TV đó 0,25đ Câu 6: ( 3,0 đ) B A H O E C D
a) Chứng minh OA BC (1đ) Ta có: OB = OC (gt) AB = AC (gt) 0,5đ
 OA là đường trung trực của BC 0,25đ
Vậy OA BC 0,25đ
b/ Kẻ đường kính BD, AD cắt (O) tại E. Chứng minh CD // OA Cm: DC vuông góc với BC 0,5đ Và OA BC 0,25đ Vậy: CD // OA 0,25đ
c/ Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �. Cm: BE vuông góc với AD  AB2 = AE.AD AE.AD = AH.AO AB2 = AH.AO  ∆AHE ~∆ADO (c-g-c)
Vậy : 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 �. 1,0đ
UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 9
Mức độ đánh giá Vận Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Nhận Thông Vận kiến thức dụng % biết hiểu dụng cao điểm TL TL TL TL CTBH và HĐT 7,5% HĐT A2 = A 1 1 A2 = A (TL1b) 0,75đ
Các phép Đưa thừa số ra ngoài dấu 2 12,5% 2 biến đổi căn, trục căn thức (TL1a,c) CTBH 1,25đ Tích hợp Tích hợp toán thực tế 2 20% 3 toán thực (TL4,5) tế 2,0đ Hàm số Đồ thị hàm số 1 1 20% 4 bậc nhất (TL2a) (TL2b) 1,5đ 0,5đ Hệ thức
Một số hệ thức về cạnh 1 10% lượng và đường cao (TL6b) trong tam 1,0đ
5 giác vuông TSLG của góc nhọn 1/2 1/2 10% (TL3) (TL3) 0,5đ 0,5đ Đường Đường tròn 1 1 30% 6 tròn (TL6a) (TL6c) 1,0đ 1,0đ Tổng: Số câu 9/2 7/2 2 1 11 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức S Nội dung Đơn vị
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm Vận
T kiến thức kiến thức tra Nhận Thông Vận dụng T biết hiểu dụng cao 1 CTBH và CTBH và Nhận biết: - - - HĐT HĐT -Nhận biết được HĐT 1 A2 = A A2 = A A2 = A (TL1 Thông hiểu: b)
- Biết áp dụng HĐT để rút gọn biểu thức 0,75đ Vận dụng:
-Vận dụng HĐT vào dạng toán rút gọn biểu thức Vận dụng cao:
-Biến đổi biểu thức để vận dụng HĐT vào
dạng toán rút gọn biểu thức 2 Các phép Đưa thừa Nhận biết: 2 - - - biến đổi
số ra ngoài -Nhận biết được phép biến đổi đưa thừa số (TL1 CTBH dấu căn,
ra ngoài dấu căn, trục căn thức trục căn Thông hiểu: a,c) thức
-Biết áp dụng phép biến đổi đưa thừa số ra 1,25đ
ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức và trục
căn thức và giải pt vô tỷ 3 Tích hợp Vận dụng: - - 2 - toán thực tế
-Vận dụng các kiến thức để giải các bài (TL4,5
toán có nội dung thực tế Vận dụng cao: )
-Vận dụng các kiến thức để giải các bài 2,0đ
toán có nội dung thực tế 4
Hàm số bậc Đồ thị hàm Nhận biết: 1 1 - - nhất số
Biết sử dụng cách vẽ đồ thị hàm số để vẽ (TL2 (TL2
hàm số dạng y = ax và y = ax +b Thông hiểu: a) b)
Hiếu và có thể vận dụng tìm tọa độ giao 1,5đ 0,5đ
điểm của hai đường thẳng và giải bài toán thực tế
Một số hệ Thông hiểu: - 1 - - Hệ thức thức về
-Biết áp dụng các kiến thức về các hệ thức (TL6 5 lượng trong cạnh và
về cạnh và đường cao đề giải bài toán về tam giác
đường cao tính độ dài cạnh b) vuông 1,0đ TSLG của Nhận biết: 1/2 1/2 - - góc nhọn
Nhận biết TSLG của góc nhọn (TL3) (TL3) Thông hiểu:
-Biết áp dụng các kiến thức về TSLG đề 0,5đ 0,5đ
giải bài toán về tính độ dài cạnh 6
Đường tròn Đường tròn Nhận biết: - 1 - 1
Nhận biết được tam giác nội tiếp đường (TL6 (TL
tròn có một cạnh là đường kính là tam giác vuông a) 6c) Vận dụng: 1,0đ 1,0đ
Vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến để
chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đườngtròn
UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Tính (2,0 điểm)
a) 72 − 4 8 + 2 32 − 3 2 2 2
b) (2 6 − 4) + ( 6 − 3) 2 2 c) − 3+ 2 2 3− 8
Bài 2: (2 điểm): Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số y = -x + 3 có đồ thị (D1)
a) Vẽ (D) và (D1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D) và (D1) bằng phép toán. Bài 3: (1,0 điểm)
Một quả khinh khí cầu bay lên thẳng
với một tốc độ không đổi. Một quan sát viên
nhìn thấy quả khinh khí cầu với một góc 24o.
Hai phút sau đó, góc nhìn thấy khinh khí cầu
là 58o. Hỏi khinh khí cầu đang bay lên với vận
tốc bao nhiêu m/s (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai)? Biết quan sát viên đang đứng
vị trí điểm A cách điểm B nơi khinh khí cầu C
bay lên 250m ( xem hình vẽ ). A B
Bài 4:
(1,0 điểm) Cho Vào ngày “Black Friday” giá bán 1 bộ máy vi tính được giảm
10% . Nếu mua online thì được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Bình mua online 1 bộ máy vi tính với giá niêm yết là 15 000 000 đồng (đã bao
gồm thuế VAT) vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cùng lúc đó, Bình mua thêm đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC bản quyền 1
năm và phải trả tất cả là 13 081 500 đồng. Hỏi đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC
giá niêm yết là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng ngàn).
Bài 5: (1,0 điểm) Cửa hàng quần áo trẻ em AnNa mới nhập hàng mới cho bé gái
gồm bộ đồ thun và đầm công chúa. Cửa hàng muốn bán theo combo bé xinh gồm:
một bộ đồ thun và một đầm công chúa. Tổng số tiền vốn của combo này là 365 000
đồng. Cửa hàng muốn mỗi bộ đồ thun lãi 30% và mỗi đầm công chúa lãi 40% so với
giá vốn thì phải bán combo với giá 502 000 đồng. Tính giá vốn của mỗi bộ đồ thun
và giá vốn của mội đầm công chúa.
Bài 6: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C
là tiếp điểm), H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh: OA là đường trung trực của BC, từ đó suy ra 2 OH.OA = R
b) Kẻ đường kính BE của (O), đường thẳng AE cắt (O) tại F. Chứng minh: AH.AO = AF.AE c) Chứng minh:   0 AEO + OHF =180
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Câu Lời giải Điểm Bài 1 a
a) 72 − 4 8 + 2 32 − 3 2 (2,0 điểm) 0,25 = 6 2 − 8 2 + 8 2 − 3 2 = 3 2 0,25 b 2 2
b) (2 6 − 4) + ( 6 − 3) = 2 6 − 4 + 6 − 3 0,25 = 2 6 − 4 + 3− 6 = 1 − + 6 0,5 c 2 2 c) − 3+ 2 2 3− 8 2 2 0,25 = − 3+ 2 2 3− 2 2 2(3− 2 2) − 2(3+ 2 2) = (3+ 2 2)(3− 2 2) 0,5 6 − 4 2 − 6 − 4 2 = 9 −8 = 8 − 2 Bài 2 a Bảng giá trị đúng 0,75 (2 điểm)
Vẽ hình đúng ( mỗi hình đúng được 0,25 ) 0,75 b
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (D 1) là: 0,25 2𝑥𝑥 = −𝑥𝑥 + 3 ⟺ 2𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 = 3 0,25 ⟺ 3𝑥𝑥 = 3 ⟺ 𝑥𝑥 = 1
Thay x= 1 vào y =2x ta được: y =2 .1 = 2
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (D1) là ( 1;2) Bài 3
Xét tam giác B C A vuông tại B (1,0điểm)
Ta có: tan BAC = CB AB 0,25
BC = 250.tan 24o ≈ 111,31m
Xét tam giác BDA vuông tại B
Ta có: tan BAD = DB AB 0,25
BD = 250.tan 58o ≈ 400, 08m
Ta có: CD = BD BC ≈ 400, 08 −111,31 = 288, 77 0,25 Đổi phút = 120s
Tốc độ bay lên của khinh khí cầu là
2 8 8 , 7 7 : 1 2 0 ≈ 2,41 (s) 0,25 Bài 4
a) Số tiền Bình phải trả khi mua online bộ máy vi (1,0điểm) tính vào ngày trên là: 0,5
(15 000 000. 90% ).95% = 12 825 000 (đồng)
b)Số tiền Bình đã trả khi mua đĩa cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền:
13 081 500 - 12 825 000 = 256 000 (đồng) 0,25
Giá của cái đĩa trước khi giảm 5%:
256 000 : 95% ≈ 270 000 (đồng)
Giá của cái đĩa trước khi giảm 10% : 0,25
270 000 : 90% =300 000 (đồng)
Vậy giá ban đầu của cái đĩa cài đặt phần mềm
diệt virus ABC là 300 000 đồng. Bài 5
Gọi x (đồng) là giá vốn của một bộ đồ thun (1,0điểm) (0 < x < 365 000) 0,25
Giá vốn của một đầm công chúa là 365 000 – x (đồng)
Giá bán của một bộ đồ thun theo combo là
x .(1 + 30%) = 1,3 x (đồng)
Giá bán của một đầm công chúa theo combo là 0,25
3(65 000 -x) .(1 + 40%) = 511 000 – 1,4x (đồng)
Theo đề bài, ta có phương trình: 0,25
1,3x + 511 000 – 1,4x= 502 000  x = 90 000 (nhận)
Vậy giá vốn của một combo đồ thun là 90 000 đồng 0,25
Giá vốn của một đầm công chúa là
365 000 – 90 000 = 275 000 (đồng) Bài 6 (3,0điểm) B O H A F I E C K a
a/ Ta có : OA vuông góc BC, từ đó suy ra 2 OH.OA = R
AB = AC ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC = R 0,25
 OA là đường trung trực BC
 OA vuông góc với BC tại H 0,25
Xét ∆ABO vuông tại B, BH là đường cao OH . OA = OB2 = R2 0,5 b
b/ Kẻ đường kính BE của (O), đường thẳng AE
cắt (O) tại F. Chứng minh: AH.AO = AF.AE
∆BEF nội tiếp (O) có BE là đường kính 0,25 ∆BEF vuông tại F AF . AE = AB2
Mà AH . AO = AB2 ( ∆ABO vuôngtại B, BH 0,25 đườngcao) 0,25  AH.AO = AF.AE 0,25 c
c/ Chứng minh:   0 AEO + OHF =180 Chứng minh được 0,5
∆AHF đồng dạng ∆AEO (c – g – c ) 0,25
góc AHF = góc AEO mà góc AHF + góc OHF = 1800  0 A O Eˆ + O F Hˆ = 180 0,25
BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – MÔN TOÁN 9
Năm học: 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Chuẩn kiến nhận thức SSTT Đơn vị thức kỹ năng kiến thức kiến thức Vận
cần kiểm tra Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
Căn bậc hai -Đưa thừa -Hiểu khái 3 số học của
số ra ngoài niệm căn bậc số a không dấu căn hai, căn thức âm, căn thức - Hằng bậc hai và bậc hai và đẳng thức hằng đẳng hằng đẳng thức thức 2 A = A 2 A = A 2
A = A , - Trục căn -Thực hiện
liên hệ giữa thức ở mẫu được các tính phép nhân số về căn bậc hai: và phép khai khai phương phương, một tích và phép chia và nhân các căn phép khai bậc hai, khai phương, đưa phương một thừa số ra thương và chia ngoài dấu các căn bậc căn, đưa hai. thừa số vào trong dấu -Thực hiện căn, khử được các tính mẫu của về đưa thừa số biểu thức ra ngoài dấu lấy căn, căn, đưa thừa trục căn số vào trong thức ở mẫu dấu căn, khử số mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu số - Hiểu các phép biến đổi về căn thức bậc hai của biểu thức đại số 1 2
Hàm số y = Thiết lập Vẽ được đồ thị 1 ax +b (a
được bảng của hàm số y = 0).
giá trị của ax +b (a ≠ 0).
hàm số y = Tìm tọa độ
ax +b (a ≠ giao điểm của 0). hai đường thẳng y = ax +b (a ≠ 0). 3 Bài toán Học sinh Biết xác định 1 thực tế về vận dụng giá niêm yết, giảm giá và kiến thức giá giảm, giá hàm số về giá cả bán sau khi thị trường, giảm hàm số để giải quyết bài toán thực tế 4 Bài toán Học sinh Biết xác định 1 thực tế về vận dụng giá niêm yết, giảm giá kiến thức giá giảm, giá về giá cả bán sau khi thị trường giảm để giải quyết bài toán thực tế 5
Tỉ số lượng Định nghĩa - Vận dụng 1
giác của góc và định lý được các hệ nhọn
các hệ thức thức giữa cạnh
về cạnh và và các góc của góc trong tam giác tam giác vuông ( sử vuông dụng tỉ số lượng giác ) để giải quyết bài toán thực tế đơn giản 2 6 Hình học Dấu hiệu - Vận dụng 1 1 nhận biết được các kiến
tiếp tuyến thức đã học của đường vào trong tròn và đường tròn , tính chất chứng minh hệ của hai thức tiếp tuyến cắt nhau.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023-2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng cộng Cấp độ Cấp độ thấp Chủ đề cao Sử dụng các phép biến đổi về căn thức bậc hai để rút gọn biểu 1)Rút gọn thức đại số biểu thức Số câu 3 3 Số điểm 3 3 Thiết lập được bảng giá trị của hàm số
y = ax +b (a ≠ 0). Vẽ được đồ thị của
2) Hàm số y = hàm số y = ax
ax +b (a ≠ 0). +b (a ≠ 0). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = ax +b (a ≠ 0). 3 Số câu 2 2 Số điểm 1.5 1.5 3)Bài toán Sử dụng kiến
thực tế về về giá cả thị giảm giá và trường để giải hàm số y = ax bài toán thực
+b (a ≠ 0). tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Sử dụng kiến về giá cả thị 4)Bài toán trường để giải
thực tế về bài toán thực giảm giá tế Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ số lượng giác của góc 5)Hình học nhọn Số câu 1 1 Số điểm 1 1 6)Hình học Chứng minh Chứng đường trung minh hệ trực thức Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1.5 2.5
Tổng số câu 4 2 3 1 10
Tổng số điểm 3 2.5 3 1.5 10 4
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN TPHÚ TRUNG
Năm học: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
------------------------------
Bài 1: (3 đ) Thực hiện phép tính a) 3 8 + 75 − 72 − 2 48 b) 6 6 + 3 −1 3 +1 c) ( − )2 5 2 − 13+ 4 10
Bài 2: (1,5đ) Cho các hàm số 1 y = − x + 3 (d y = −x + (d 2 1) và 1 2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2).
Bài 3: (1đ)
Một cửa hàng đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình nếu mua một gói
kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu là 50000 đồng.
a) Nếu gọi số gói kẹo đã mua là x, số tiền phải trả là y. Hãy biểu diễn y theo x.
b) Bạn Thư muốn mua 10 gói kẹo thì hết bao nhiêu tiền.
Bài 4: (1 đ) Một quán bán thức ăn mang đi có chương trình khuyến mãi như sau:
- Giảm 20% giá niêm yết cho sản phẩm là cà phê.
- Giảm 10% giá niêm yết cho sản phẩm là bánh mì.
- Đặc biệt: Nếu mua đủ một combo gồm 1 ly cà phê và 1 ổ bánh mì thì được giảm thêm 10%
combo đó trên giá đã giảm.
Bạn Bình đến quán bán thức ăn đó và chọn mua 7 ly cà phê có
giá niêm yết 30 000 đồng mỗi ly và 5 ổ bánh mì có giá niêm yết
là 20 000 đồng mỗi ổ. Hỏi bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền ? Bài 5: (1đ)
Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí minh họa như hình vẽ, cho biết
CD = 120m, 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 300; 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶
� = 150.Tính khoảng cách giữa
chúng (Làm tròn đến mét)
Bài 6: (2,5đ) Cho đường tròn tâm (O) và một điểm A nằm ngoài
đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn
(O), (B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh: OA là trung trực của BC
b) AO cắt đường tròn (O) tại I và K (I nằm giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = IH.KA. 5 ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I –NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 9 Bài 1:
Thực hiện phép tính: (3đ)
a)3 8 + 75 − 72 − 2 48 0,5đ = 6 2 + 5 3 − 6 2 −8 3 0,5đ = 3 − 3 6 6 b) + 3 −1 3 +1 6( 3 + )1+ 6( 3 − )1 = 0,5đ ( 3+ )1( 3− )1 0,25đ 6 3 + 6 + 6 3 − 6 = ( 0,25đ 3)2 −1 = 6 3
c) ( 5 − 2)2 − 13+ 4 10 = 5 − 2 − (2 2 + 5)2 0,5đ = ( 5 − 2)− 2 2 + 5 = ( 5 − 2)−(2 2 + 5) 0,25đ 0,25đ = 3 − 2
a) Lập bảng giá trị đúng: mỗi bảng 0,25đ Bài 2: Vẽ đúng (d1), (d2) 0,5đ (1,5đ)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) 1 0,25đ
− 𝑥𝑥 + 3 = −𝑥𝑥 + 1 2 0,25đ
𝑥𝑥 = −4
Với x = - 4 suy ra y = - (-4) + 1 = 5 0,25đ
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2): (-4; 5) Bài 3:
a) Số tiền y theo biến x là : y = 90%(x – 1).50000 + 50000 0,25đ (1đ) 0,25đ Vậy: y = 45000x + 5000
b/ Số tiền bạn Thư phải trả cho 10 gói kẹo là : 0,25đ
y = 45000.10+5000= 455000 đồng 0,25đ Bài 4:
Giá 1 ly cà phê sau khi giảm 20% là: 0,25đ 6 (1 đ) 80%.30000 = 24000 đồng
Giá 1 ổ bánh mì sau khi giảm 10% là: 0,25đ 90%.20000 = 18000 đồng
Số tiền bạn Bình phải trả: 0,5đ
(24 000.5 +18000.5 )90% + 2.24000 = 237000 đồng Xét C
BD vuông tại C ta có 0,25đ Bài 5:
BC = CD.tanCDB = 120.tan300= 40 3 0,25đ (1đ) Xét A
DC vuông tại C ta có 0,25đ
AC = CD.tanCDA = 120.tan450=120 0,25đ AB =120 - 40 3 = 51m
Vậy khoảng cách giữa chúng bằng 51 m Bài 6: (2.5đ) B A O I H K C
a) Chứng minh: OA là trung trực của BC
Ta có AB = AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC = R 0,25đ
Suy ra OA là trung trực của BC 0,25đ
b) Chứng minh: AI.KH = IH.KA. Xét B
OI ta có OI = OB =R 0,5đ Suy ra B
OI là tam giác cân tại O
Do đó 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐼𝐼 � =𝐼𝐼𝐼𝐼𝐶𝐶 �
Ta lại có 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐼𝐼 � + 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐴𝐴 � = 900 Và 0,25đ 𝐶𝐶𝐼𝐼𝐼𝐼 � + 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐼𝐼 � = 900
Suy ra 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐴𝐴 � = 𝐼𝐼𝐶𝐶𝐼𝐼 �
Do đó BI là phân giác trong của tam giác ABO 0,25đ AB AI = 0,25đ BH IH (1) Ta có K
BI nội tiếp đường tròn (O), có cạnh IK là đường kính 0,25đ nên K
BI vuông tại B suy ra BI BK
Do đó BI là phân giác góc ngoài tại B của tam giác ABH 0,25đ AB KA = BH KH (2) 7 KA AI 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra = ⇔ AI.KH = . KA IH KH IH 8
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Căn bậc Nhận biết: hai, căn
– Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai bậc ba.
số học của số không âm, căn bậc ba của một số thực. Khái
- Nhận biết được căn thức và biểu thức niệm chứa dưới dấu căn.
căn bậc Thông hiểu:
hai, căn – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
thức bậc căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ hai, căn bậc ba bằng máy tính cầm tay.
- Xác định được điều kiện tồn tại của một căn thức
- Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức 1 1
√A2 = |A| khi tính căn bậc hai của một số Bài 1a Bài 1d
hoặc một biểu thức là bình phương của một số 0,5đ hoặc một biểu thức. 0,5đ Vận dụng:
– Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu
thức là bình phương của số hoặc bình
phương của biểu thức khác Nhận biết : 1 Các
– Nhận biết được các quy tắc khai phương Bài 1c phép
một tích, một thương, quy tắc nhân/chia hai 0,75 tính và căn bậc hai.
các phép Thông hiểu biến đổi
– Thực hiện được các quy tắc khai đơn giản về
phương một tích, một thương, quy tắc căn bậc
nhân/chia hai căn bậc hai. hai Vận dụng 1
– Thực hiện được một số phép biến đổi đơn Bài 1b
giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại
số (căn thức bậc hai của một bình phương, 0,75 đ
căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc
hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). 2 Hàm số Nhận biết: bậc
Hiểu khái niệm và các tính chất của hàm số nhất. bậc nhất. Thông hiểu: 1
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc Bài 2a nhất y = ax + b 0,5đ
Hàm số Thiết lập được công thức hàm số bậc nhất 1 y = ax + 1 Bài 4a Bài b (a ≠ 0) 0,5đ 4b 0,5đ
Xác định được hàm số đồng biến hoặc nghịch biến.
Chỉ ra được một điểm thuộc/không thuộc đồ thị của hàm số. Vận dụng 1
Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số Bài 2a y = ax + b 0,5đ
Biết tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị bằng 1 phép tính Bài 2b 0,5 Nhận biết :
Hiểu khái niệm hệ số góc của một đường thẳng. Thông hiểu: Hệ số
Xác định được hệ số góc của một đường góc thẳng. Vận dụng:
Sử dụng hệ số góc để xác định vị trí tương đối của các đường thẳng HÌNH HỌC Hệ thức
Một số Nhận biết: 3 lượng
hệ thức Biết được các hệ thức trong tam giác vuông trong tam trong Thông hiểu: giác tam
Giải thích được quan hệ giữa các yếu tố về vuông giác
cạnh, đường cao, hình chiếu trong tam giác vuông vuông. Vận dụng:
Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán
và giải quyết một số trường hợp thực tế. Nhận biết Tỉ số
Nhận biết được các giá trị lượng giác của lượng góc nhọn. giác Thông hiểu: của góc
– Giải thích được tỉ số lượng giác nhọn
của các góc nhọn đặc biệt (góc
30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
– Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: 1
– Vận dụng các tỉ số lượng giác để Bài 3 giải bài toán.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên. 4 Toán Tỉ số
Tính số tiền sau khi giảm giá, số tiền phải 1 thực tế phần trả Bài 5 trăm 1đ 5 Đường
Xác Nhận biết: tròn
định Hiểu định nghĩa một đường tròn, hình
một tròn, cung và dây cung của đường tròn. đường
tròn Thông hiểu:
Vẽ được một đường tròn.
Xác định tâm của đường tròn, hình tròn. Tính Nhận biết: chất
Biết đường tròn có tâm đối xứng và trục đối đối xứng xứng. Nhận biết 1 1
Tam giác nội tiếp đường tròn, có 1 cạnh là Bài 6a Bài 6a 0,5 đ 0,5 đ
đường kính là tam giác vuông
Vận dụng: định lý Pytago tính độ dài Thông hiểu:
Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường
kính và dây; các mối liên hệ giữa dây
cung và khoảng cách từ tâm đến dây Vận dụng:
Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính
và dây cung, dây cung và khoảng cách từ
tâm đến dây và áp dụng vào giải toán. Vị trí Nhận biết: tương
- Nhận biết được vị trí tương đối của đối của đường
đường thẳng và đường tròn thẳng
- Nhận biết được tiếp tuyến của một và đường tròn. đường tròn. Thông hiểu:
Hiểu điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra.
- Giải thích được dấu hiệu nhận biết 1
tiếp tuyến của đường tròn (TL 5) 1 đ
- Vẽ được tiếp tuyến của một đường
tròn đi qua một điểm nằm trên hoặc nằm ngoài đường tròn.
Vận dụng: chứng minh tia phân giác của 1 1
góc thông qua các góc bằng nhau Bài 5c 1đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 9
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương (4-11) (12) T /Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TL TL TL TL
1 Căn bậc Khái niệm căn bậc hai số học,
hai, căn căn thức bậc hai, căn bậc ba bậc ba.
Các phép tính và các phép biến 2 4
đổi đơn giản về căn bậc hai 2 Bài 1 c,d 2,5 đ Bài a,b 1,25đ 1,25đ
2 Hàm số Hàm số y = ax +b (a khác 0) 2 4 1 1 bậc 2,5 đ nhất. Bài 2a,b Bài 2a Bài 4b Bài 4a 0,5đ 0,5 đ 1,5đ 3 Hệ thức
Một số hệ thức trong tam giác lượng trong vuông tam giác
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 1 vuông Bài 3 1 đ 4 Toán Lãi suất 1 1 thực tế Bài 5 5
Đường Xác định một đường tròn 4 tròn
Nhận biết tam giác vuông 1 2 1
Vị trí tương đối của đường thẳng Bài 6a Bài 6a,6b Bài 6c
và đường tròn 0,5đ 1,5đ 1 đ
Tia phân giác của góc Tổng 1 3 8 2 14 0,5đ 1,75 6,25đ 1,5đ 10 đ Tỉ lệ % 5% 17,5% 62,5% 15% 100 Tỉ lệ chung 22,5% 77,5% 100 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : Tính và tìm x (2,5 điểm) Câu 1: tính 5 3 2 2 a / 98 + 0,2 50 − 800 b/ ( 5 −2) + ( 5 −4) 7 20 c/ 3 2 3 2 + 3 +1 3 −1
Câu 2: Tìm x biết 3x −14 = 5
Bài 2 :
(1,5điểm) Cho các hàm số (d): y = 3x − 1 và (d′): y = 1 x − 1 2
a/ Vẽ đồ thị hàm số (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép toán
Bài 3 :
(1điểm)
Hằng ngày bạn Nam đi học phải đi qua một con dốc , đỉnh dốc đạt độ cao 4m so với mặt đất, độ nghiêng của dốc tạo với
phương nằm ngang 1 góc 30. Biết từ lúc bắt đầu lên dốc đến lúc lên tới đỉnh dốc mất 3 phút. Hỏi vận tốc lúc lên dốc là khoảng
bao nhiêu m/phút ? ( làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4
:(1điểm) )
Nhiệt độ sôi của nước không phải lúc nào cũng là 100 oC mà phụ thuộc vào độ cao của nơi đó so với mực nước biển. Chẳng
hạn Thành phố Hồ Chí Minh có độ cao xem như ngang mực nước biển x = 0m thì nước có nhiệt độ sôi là o y =100 Cnhưng
ở thủ đô La Paz của Bolivia, Nam Mỹ có độ cao x = 3 600 m so với mực nước biển thì nhiệt độ sôi của nước là o y = 87 C . Ở độ cao y(°C)
trong khoảng vài km, người ta thấy mối liên hệ giữa hai đại lương này là một hàm số
bậc nhất y = ax + b,có đồ thị như sau:
x: là đại lương biểu thị cho độ 100
cao so với mực nước biển. 87
y: là đại lượng biểu thị cho
nhiệt độ sôi của nước 0 1500 3600 x(m)
a) Xác định các hệ số a và b
b) Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 m so với mực nước biển. Hỏi nhiệt độ sôi của nước ở thành phố này là bao nhiêu?
Bài 5:
:(1 điểm)
Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa
đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền
trên hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi với giá niêm yết
là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 7 100 000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An
phải trả bao nhiêu tiền? Bài 6 : ( 3 điểm)
cho đường tròn (O;R), đường kính AB, lấy điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho AC = R. Vẽ dây CD ⟂ AB tại H
a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông .Tính BC theo R.
b) Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh: MD là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh: CA là phân giác của MCH � ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1
a) 5 √98 + 0,2√50 − 3 √800 7 20 = 5√2 + √2 − 3√2 = 3√2 0,25 −8 0,25 = = −4 2
b) ��√5 − 2�2 + ��√5 − 4�2
= �√5 − 2� + �√5 − 4� = √5 − 2 + 4 − √5 = 2 0,25 3√2 3√2 c) + √3 + 1 √3 − 1 0,25+ 0,25
3√2�√3 − 1� + 3√2�√3 + 1� = �√3 + 1��√3 − 1�
3√6 − 3√2 + 3√6 + 3√2 0,25 = 3 − 1 6√6 0,25 = 2 = 3√6 Câu 2: tìm x 0,25 √3x − 14 = 5 ⟺ 3𝑥𝑥 − 14 = 25 ⟺ 3𝑥𝑥 = 25 + 14 0,25 ⟺ 3𝑥𝑥 = 39 ⟺ 𝑥𝑥 = 13 0,25 2
a) Lập bảng giá trị đúng Mỗi bảng 0,25 Vẽ đồ thị đúng Mỗi đồ thị đúng 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm: 𝟏𝟏 0,25
𝟑𝟑𝟑𝟑 − 𝟏𝟏 = 𝟑𝟑 − 𝟏𝟏 𝟐𝟐 ⟺… ⟺𝑥𝑥 = 0
Thay x = 0 vào (d) ⇒𝑦𝑦 = −1
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là: (0; -1) 0,25 3
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A
𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔 = 𝑨𝑨𝑨𝑨 𝒔𝒔𝑨𝑨 0,25
Tính được 𝒔𝒔𝑨𝑨 = 𝟒𝟒 ≈ 𝟕𝟕𝟕𝟕𝟕𝟕 0,25
𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝒔𝟑𝟑𝟎𝟎
Vận tốc đi từ B đến C: 𝒔𝒔 𝟕𝟕𝟕𝟕 0,25 𝒗𝒗 = =
≈ 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟕𝟕/𝒑𝒑𝒑𝒑ú𝒕𝒕 𝒕𝒕 𝟑𝟑
Vậy vận tốc đi từ lúc lên dốc đến đỉnh dốc khoảng 25m/phút. 0,25 4
a) Xác định được mỗi hệ số 0,25x2 b) Thế số đúng 0,25
Tính ra đúng kết quả 0,25 5
Tính được tổng số tiền trên hóa đơn 0,5
Tính được số tiền phải trả 0,5 6 a) Có 0,25
�∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑛𝑛ộ𝑖𝑖 𝑡𝑡𝑖𝑖ế𝑝𝑝 đườ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡𝑡𝑡ò𝑛𝑛 (𝑂𝑂)
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑙𝑙à đườ𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑘𝑘í𝑛𝑛ℎ
⇒ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại C 0,25
⇒𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴2 ( 𝑝𝑝𝑦𝑦𝑡𝑡𝑝𝑝𝑛𝑛𝑝𝑝) 0,25
(2𝑅𝑅)2 = 𝑅𝑅2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴2
𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 3𝑅𝑅2 ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑅𝑅√3 0,25
b) MD là tiếp tuyến của (O).
Xét ∆𝑂𝑂𝐴𝐴𝑂𝑂 𝑐𝑐â𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝑂𝑂 ( 𝑂𝑂𝐴𝐴 = 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑅𝑅)
Có OH là đường cao ⇒ OH cũng là đường phân giác ⇒ 𝐴𝐴𝑂𝑂𝐶𝐶 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐶𝐶 � 0,25
Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝑂𝑂𝐶𝐶 = ∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝐶𝐶 ( 𝑐𝑐𝑛𝑛𝑐𝑐) 0,25 ⇒ 𝐶𝐶𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 𝐶𝐶𝑂𝑂𝑂𝑂 � 0,25 Mà 𝐶𝐶𝐴𝐴𝑂𝑂
� = 900 ⇒ 𝐶𝐶𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 900 ⇒ MD⟂OD tại D 0,25
⇒ MD là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh: CA là phân giác của MCH � 0,25
Chứng minh: 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � 0,25
Chứng minh: 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � 0,25
Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 �
Suy ra: 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂
� ⇒ CA là phân giác của MCH � 0,25
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn): a) 1 3 48 + 300 − 5 12 + 9 27 2 b) 2 19 −8 3 − (1− 2 3) 3 3− 3 1 c) − − 2 1− 3 3 − 2
Bài 2 (2,0 điểm) Cho hàm số: (d : y = 2x +1
d : y = −x + 4 1 ) và ( 2 )
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3 (1,5 điểm) Nhà may A sản xuất một lô áo gồm 200 chiếc áo với tiền vốn là 30 000
000 đồng và giá bán mỗi chiếc là 300 000 đồng. Khi đó, gọi K (đồng) là số tiền lời (hoặc lỗ)
của nhà máy khi bán t chiếc áo
a) Thiết lập hàm số của K theo t .
b) Hỏi cần phải bán bao nhiêu chiếc áo mới có thể thu hồi D vốn ban đầu ?
c) Để lời 6 000 000 đồng thì cần bán bao nhiêu chiếc áo ? 51m
Bài 4 (1,0 điểm) Từ chân một cái tháp (đoạn CD) cao 51m
người ta nhìn thấy đỉnh một tòa nhà (đoạn AB) với góc nâng B
300.Trong khi đó từ chân tòa nhà lại nhìn thấy đỉnh tháp với
góc nâng 600 . Tính chiều cao của tòa nhà? h 60 ° 30 ° A C
Bài 5 (1,0 điểm) Vào ngày “ Black Friday” cửa hàng điện tử giám giá 10% cho các mặt
hàng. Nếu mua online thì được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Bình mua online 1 bộ máy vi tính với giá niêm yết là 15 000 000 đồng (đã bao gồm thuế
VAT) vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cùng lúc đó, Bình mua thêm đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC bản quyền 1 năm và
phải trả tất cả là 13 081 500 đồng. Hỏi đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC giá niêm yết là
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
Bài 6 (2,0 điểm) Qua điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm)
a) Chứng minh: AO là đường trung trực của BC.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.HO = BH.CH.
c) AO cắt đường tròn (O; R) tại I và K ( I nằm giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = IH.KA. Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Thang điểm 1 a) 1 3 48 + 300 − 5 12 + 9 27 0,5 (2,5đ) 2 = 12 3 + 5 3 −10 3 + 27 3 = 34 3 b) 2 19 −8 3 − (1− 2 3) 0,25 x4 = ( − )2 − ( − )2 4 3 1 2 3 = 4 − 3 − 1− 2 3
= (4− 3)−(2 3 − )1 = 5−3 3 3 3− 3 1 c) − − 2 1− 3 3 − 2 3 ( 3 − )1 1( 3 + 2 3 2 ) 3 2 2 = − − = + 3 − 3 − 2 = ... = 0,5x2 2 1− 3 3− 2 2 2 2
a)Lập bảng giá trị và vẽ (d1) và (d2) 0,25 x4 (2đ)
b)Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là 0,25 x4
2x +1 = −x + 4 ⇔ 3x = 3 ⇔ x =1
Thay x = 1 vào (d1) : y = 2x +1= 2.1+1= 3
Vậy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (1;3) 3
a) Hàm số của K theo t là K = 300 000 t – 30 000 000 ( với 0 ≤ t ≤ 200 ) 0,5
(1,5đ) b) Khi thu hồi vốn thì K = 0. Thế K = 0 vào công thức K = 300 000 t – 30 000 000 ta được 0 = 300 000 t – 30 000 000 0,25x2 ⇒ t = 100 ( nhận )
Vậy cần bán 100 chiếc áo nhà máy mới thu hồi được vốn
c) Thế K = 6 000 000 vào công thức K = 300 000 t – 30 000 000 ta được 0,25x2
6 000 000 = 300 000 t – 30 000 000 ⇒ t = 120 ( nhận )
Vậy cần phải bán ra 120 chiếc áo mới lời 6 000 000 đồng 4
Tính AC = CD = 51 (m) (1đ) 0 Tan60 3 0,5
Tính AB = AC. tan 300 = 51 . 3 = 17 3 3
Chiều cao của tòa nhà 17(m) 0,5 5
a/ Số tiền Bình phải trả khi mua 1 bộ máy vi tính: (1đ)
15 000 000.(1 – 10%)(1 – 5%) = 12 825 000 (đồng) 0,25
b/ Số tiền Bình mua đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC: 0,25
13 081 500 – 12 825 000 = 256 500 (đồng) 0,25
Giá niêm yết của đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC:
256 500 : (1 – 5%) : (1 – 10%) = 300 000 (đồng) 0,25 6 (2đ)
a) AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25x3 OB = OC = R
⇒ AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC 0,25đ)
b) ∆ ABO vuông tại B có đường cao BH ⇒AH.HO =BH2 (hệ thức lượng) 0,25x3
Mà BH = HC nên AH.HO = BH.HC
c) OB = OI (Bkính) ⇒ ∆ BOI cân tại O ⇒  =  OBI OIB Mà  +  =  +  0 = ⇒  =  ABI IBO IBH OBI 90
ABI IBH ⇒ BI là phân giác  ABH 0,25 AI AB ⇒ = (t/c phân giác trong của ∆ ABH) (1) IH BH
Mà IB ⊥ BK ( ∆ IBK nội tiếp đường tròn (O) có IK là đường kính)
BI là phân giác trong nên BK là phân giác ngoài của ∆ ABH AK AB ⇒ = (2) HK BH Từ (1) và (2) AI AK ⇒ = ⇒ AI.KH = AK.IH 0,25 IH KH
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng kiến thức
Mức độ đánh giá % điểm TT Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1 Căn
Căn bậc hai và căn 25 thức
bậc ba của số thực 1 2
2 Hàm số Hàm số y = ax +b và đồ thị 1 (a ≠ 0) 20 3 Toán
thực tế Hàm số, giảm giá 1 1 25 4 Hệ thức 10 lượng
Tỉ số lượng giác trong
của góc nhọn. Một tam
số hệ thức về cạnh 1 giác và góc trong tam vuông giác vuông
5 Đường Tính chất tiếp tuyến tròn của đường tròn. 2 1 20 Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Tam giác đờng dạng. Tổng 2 6 2 Tỉ lệ % 20% 60% 20 100 % Tỉ lệ chung 20% 80% 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ 1 Thông hiểu: (TL1) – Tính được giá trị 0,5đ (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một
Căn bậc hai số hữu tỉ bằng máy
1 Căn và căn bậc tính cầm tay.
thức ba của số thực 1 Vận dụng (TL2) – Thực hiện được 0,75đ một số phép tính về 1 căn thức bậc hai, trục (TL3)
căn thức ở mẫu). 0,75đ Vận dụng: 2 (TL4) Hàm
– Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b 2,0đ
2 số và Hàm số y =
đồ ax +b(a ≠ 0) (a ≠ 0). thị – Tìm được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. 1 Vận dụng (TL5) 1
Giải quyết được một số 0,5đ (TL6)
vấn đề thực tiễn gắn 0,5đ
Toán Tăng giá, với giảm giá, thuế 1 3 thực
giảm giá. VAT. tế Hàm số (TL7)
Giải quyết được một số 0,5đ
vấn đề thực tiễn gắn 1 với hàm số. (TL8) 1đ HÌNH HỌC Hình học phẳng Hệ Vận dụng 1
thức Tỉ số lượng – Giải quyết được một (TL9) lượn giác của
số vấn đề thực tiễn 1,0đ g góc nhọn.
gắn với tỉ số lượng 4 tron Một số hệ giác của góc nhọn (ví g thức về
dụ: Tính độ dài đoạn
tam cạnh và góc thẳng, độ lớn góc và giác trong tam áp dụng giải tam giác
vuôn giác vuông vuông,...). g Vận dụng 1 Tính chất tiếp tuyến Chứng (TL10) của đường tròn. Đườ minh các 0,75đ 5 ng
điểm thuộc Hệ thức lượng trong 1
tròn một đường tam giác vuông. (TL11) 1 tròn Tính chất tia phân giác. 0,75đ (TL12) 0,5đ
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Căn bậc hai. Căn Rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba thức bậc 2 1 0,5đ 2 1,0đ 15
Số thập phân và các phép tính 2 Số thập phân
với số thập phân. Tỉ số và tỉ số 1 phần trăm 1,0đ 1 0,5đ 1 0,5đ 20
Hàm số bậc nhất 1
3 Hàm số bậc nhất 0,5đ 1 0,5đ 1 0,5đ 30
Đồ thị hàm số bậc nhất 1 1,0đ 1 0,5đ
Một số hệ thức về cạnh và
Hệ thức lượng đường cao trong tam giác 1
4 trong tam giác vuông 0,75đ 1 0,5đ 12,5 vuông
Ứng dụng thực tế các tỉ số
lượng giác của góc nhọn 1 1,0đ 10
Sự xác định đường tròn. Tính 5 Đường tròn
chất đối xứng của đường tròn 1 0,5đ 10
Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 1 0,5đ 6 Tam giác đồng
Các trường hợp đồng dạng của dạng hai tam giác 1 0,25đ 2,5 Tổng: Số câu 4 2 17 Điểm 6 4,0 5 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 1TL Thông hiểu: (1a)
1 Căn bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn Căn bậc ba thức bậc 2
- Sử dụng hằng đẳng thức √𝐴𝐴2 để rút gọn. 2TL
- Khử căn thức ở mẫu, trục căn thức ở (1b, c)
mẫu, đặt nhân tử chung để rút gọn. Nhận biết:
- Thực hiện phép tính cộng, nhân số 1TL thập phân. (3a)
Số thập phân và các phép Thông hiểu: 2 Số thập phân
tính với số thập phân. Tỉ số - Thiết lập được mối quan hệ giữa các 1TL
và tỉ số phần trăm
đại lượng bằng phương trình. (3b) Vận dụng cao:
- Vận dụng các phép tính vào giải 1TL
quyết các vấn đề thực tiễn. (5b) Nhận biết:
- Lập được hàm số bậc nhất trong 1TL trường hợp đơn giản. (4a)
Hàm số bậc nhất Thông hiểu: 1TL
- Tính được giá trị của hàm số. (4b)
3 Hàm số bậc nhất Vận dụng cao:
- Vận dụng hàm số bậc nhất vào giải 1TL
quyết các vấn đề thực tiễn. (4c) Nhận biết:
Đồ thị hàm số bậc nhất
- Lập được bảng giá trị của hàm số 1TL bậc nhất. (2a)
- Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất. Thông hiểu:
- Tìm được tọa độ giao điểm của hai 1TL
đồ thị hàm số bằng phép toán. (2b) Vận dụng:
- Vận dụng hệ thức về cạnh và đường 1TL
Một số hệ thức về cạnh và cao trong tam giác vuông để chứng (6b)
minh hệ thức đơn giản. Hệ thức lượng
đường cao trong tam giác Vận dụng cao: 4 trong tam giác vuông
- Vận dụng hệ thức về cạnh và đường 1TL vuông
cao trong tam giác vuông để chứng (6c)
minh hệ thức phức tạp.
Ứng dụng thực tế các tỉ số Thông hiểu:
lượng giác của góc nhọn
- Tính được độ dài đoạn thẳng thông 1TL
qua tỉ số lượng giác của góc nhọn. (5a)
Sự xác định đường tròn. Nhận biết:
Tính chất đối xứng của - Nhận biết các điểm cùng nằm trên 1TL 5 Đường tròn đường tròn một đường tròn. (6a)
Tính chất hai tiếp tuyến cắt Nhận biết: nhau
- Nhận biết được định lí tính chất hai 1TL
tiếp tuyến cắt nhau. (6a)
6 Tam giác đồng Các trường hợp đồng dạng Vận dụng: dạng
của hai tam giác
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng 1TL (6b) C. ĐỀ THAM KHẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức a) √8 + 2√72 − 3√98;
b) �(√7 − 3)2 + �11 + 4√7; c) 10 + 8 − √15−2√5. √5 3+√5 √3−2
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 1 (d1) và hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 2 (d2).
a) Vẽ đồ thị (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3 (1,5 điểm). Tại một cửa hàng thời trang, giày dép thực hiện chương trình khuyến mại
như sau: các sản phẩm giày, dép được giảm giá 15%, các loại quần được giảm giá 20%, các loại
áo được giảm giá 10% so với giá niêm yết. Thuế giá trị gia tăng cho tất cả sản phẩm trong cửa hàng là 10%.
a) Bạn Bình tới cửa hàng trên mua 1 đôi giày có giá 300000đ/đôi, 3 cái quần đồng giá
450000 đồng/cái và 4 cái áo đồng giá 250000 đồng/cái phải trả bao nhiêu tiền cả thuế? (Kết quả
làm tròn tới hàng nghìn).
b) Bạn An đi cùng Bình chỉ mua 2 cái quần đồng giá 300000 đồng/cái và một số cái áo
đồng giá 200000 đồng/cái và phải trả 1320000 đồng cả thuế. Hỏi bạn An mua bao nhiêu cái áo? Bài 4 (1,5 điểm).
Một công ty viễn thông A cung cấp dịch vụ truyền hình cáp với mức phí ban đầu là 300000
đồng và mỗi tháng phải đóng 150000 đồng. Công ty viễn thông B cũng cung cấp dịch vụ truyền
hình cáp nhưng không tính phí ban đầu và mỗi tháng khách hàng sẽ phải đóng 200000 đồng.
a) Gọi 𝑇𝑇 (đồng) là số tiền khách hàng phải trả cho mỗi công ty viễn thông trong 𝑡𝑡 (tháng)
sử dụng dịch vụ truyền hình cáp. Khi đó hãy lập hàm số 𝑇𝑇 theo 𝑡𝑡 đối với mỗi công ty.
b) Tính số tiền khách hàng phải trả sau khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trong 5 tháng đối với mỗi công ty.
c) Khách hàng cần sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trên mấy tháng thì đăng kí bên công ty
viễn thông A sẽ tiết kiệm chi phí hơn?
Bài 5 (1,5 điểm). Một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 168m. Tia nắng mặt trời
tạo với mặt đất một góc bằng 35°.
a) Tính độ cao của tòa nhà? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). N 35° M 168m P
b) Một người đi thang máy từ tầng trệt (mặt đất) lên tầng thượng của tòa nhà trên. Tốc độ
di chuyển trung bình của thang máy là 2m/s. Tính thời gian người đó đi thang máy từ tầng trệt
lên tầng thượng của tòa nhà. Biết trong quá trình di chuyển, thang máy dừng 5 lần, mỗi lần 10
giây. (Xem như quãng đường thang máy di chuyển từ tầng trệt lên tầng thượng bằng chiều cao tòa nhà).
Bài 6 (2,5 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C
là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh rằng 𝑂𝑂𝐴𝐴 ⊥ 𝐵𝐵𝐵𝐵 và bốn điểm A, B, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Kẻ đường kính CD, đoạn thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E.
Chứng minh rằng 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴𝑂𝑂 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴𝐴𝐴, từ đó suy ra ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴~∆𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴.
c) Chứng minh rằng 𝑂𝑂𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐴𝐴 ⋅ 𝑂𝑂𝑂𝑂. 2 ---oOo--- HẾT
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn Toán 9 Bài Đáp án Điểm
a) √8 + 2√72 − 3√98 = 2√2 + 12√2 − 21√2 = −7√2; 0,25x2 1
b) �(√7 − 3)2 + �11 + 4√7 = �√7 − 3� + �(√7 + 2)2 0,25x2
(1,5đ) = √7 − 3 + �√7 + 2� = 2√7 − 1.
c) 10 + 8 − √15−2√5 = 10⋅√5 + 8�3−√5� − √5�√3−2� = 6 − √5. 0,25x2 √5 3+√5 √3−2 √5⋅√5 �3+√5��3−√5� √3−2 a) Bảng giá trị đúng 0,25x2 2 Vẽ đúng đồ thị 0,25x2
(1,5đ) b) Tìm được hoành độ: 𝑥𝑥 = −1 0,25x2
Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là (−1; 0).
a) Số tiền bạn Bình phải trả chưa thuế là 0,25x4
300000 ⋅ 85% + 3 ⋅ 450000 ⋅ 80% + 4 ⋅ 250000 ⋅ 90% = 1156080 (đồng)
Số tiền bạn Bình phải trả cả thuế là
1156080 ⋅ 110% = 1271688 ≈ 1272000 (đồng) 3
b) Gọi số áo bạn An mua là 𝑥𝑥 (cái), (𝑥𝑥 nguyên dương). 0,25
(1đ) Vì bạn An mua 2 cái quần đồng giá 300000 đồng/cái và một số cái áo đồng
giá 200000 đồng/cái và phải trả 1320000 đồng cả thuế nên ta có phương trình
(2 ⋅ 300000 ⋅ 80% + 𝑥𝑥 ⋅ 200000 ⋅ 90%) ⋅ 110% = 1320000 ⇔ 𝑥𝑥 = 4 (nhận).
Vậy bạn An mua 4 cái áo. 0,25
a) Hàm số 𝑇𝑇 theo 𝑡𝑡 đối với công ty 𝐴𝐴 là: 𝑇𝑇 = 150000. 𝑡𝑡 + 300000 0,25
Hàm số 𝑇𝑇 theo 𝑡𝑡 đối với công ty 𝐵𝐵 là: 𝑇𝑇 = 200000. 𝑡𝑡 0,25
b) Thay 𝑡𝑡 = 5 vào công thức 𝑇𝑇 = 150000. 𝑡𝑡 + 300000, ta được:
T = 150000.5 + 300000 = 1050000 (đồng)
Vậy đối với công ty A, sau khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trong 5
tháng thì số tiền phải trả là 1050000 đồng. 0,25 4
Thay t = 5 vào công thức T = 200 000.t, ta được: (1,5đ)
T = 200000.5 = 1000000 (đồng)
Vậy đối với công ty B, sau khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trong 5
tháng thì số tiền phải trả là 1000000 đồng. 0,25
c) Để dịch vụ truyền hình cáp của công ty A lợi hơn dịch vụ truyền hình
cáp của công ty 𝐵𝐵 thì: 150000. 𝑡𝑡 + 300000 < 200000. 𝑡𝑡 0,25 ⇔ 𝑡𝑡 > 6
Vậy nếu sử dụng từ 7 tháng trở lên thì sử dụng dịch vụ truyền hình cáp bên
công ty A sẽ có lợi hơn. 0,25 N 35° M 168m P 5
a) Xét tam giác MNP vuông tại M có (1,5đ) 𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25x4 tan 𝑃𝑃 = 𝑀𝑀𝑃𝑃
⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑃𝑃 ⋅ tan 𝑃𝑃 = 168 ⋅ tan 35° ≈ 118 (m)
Vậy chiều cao tòa nhà khoảng 118 (m)
b) Thời gian người đó đi trong thang máy từ tầng trệt lên tầng thượng của 0,25x2
tòa nhà là 5 ⋅ 10 + 118 = 109 (giây). 2 B D E O H A C
a) Ta có AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC (bán kính) 0,25 6
⇒ 𝑂𝑂𝐴𝐴 là đường trung trực của BC. 0,25
(2,5đ) ⇒ 𝑂𝑂𝐴𝐴 ⊥ 𝐵𝐵𝐵𝐵 và H là trung điểm của BC.
Ta có △ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑂𝑂 vuông tại B (gt)
⇒△ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑂𝑂 nội tiếp đường tròn đường kính OA. (1) 0,25
Ta có △ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑂𝑂 vuông tại C (gt)
⇒△ 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑂𝑂 nội tiếp đường tròn đường kính OA. (2)
Từ (1) và (2) suy ra bốn điểm A, B, O, C cùng nằm trên đường tròn đường kính OA. 0,25
b) Chứng minh được 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝑂𝑂 0,25
Chứng minh được 𝐴𝐴𝐵𝐵2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
Chứng minh được: 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴𝑂𝑂 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
Chứng minh được: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴~∆𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 0,25
c) Chứng minh được 𝑂𝑂𝐴𝐴 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 0,25 2
Chứng minh được 𝑂𝑂𝐵𝐵2 = 𝐵𝐵𝐴𝐴 ⋅ 𝑂𝑂𝑂𝑂 0,25 2
Ghi chú : - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai bài 6 thì không chấm điểm.
- Học sinh làm theo cách khác sử dụng kiến thức đã học mà đúng cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn): a) 28 −5 63 + 112 b) 2 52 −16 3 + (4 3 − 7) c) 1 50 + 20 − 10 − 3 5 + 2 1
Bài 2 (2,0 điểm) Cho hàm số y = x + 2 y = −x + 2 có đồ thị là (d 1) và hàm số 3 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) y( 0F) bằng phép toán. 7
Bài 3 (1,0 điểm) Mối liên hệ giữa nhiệt độ F
(Fahrenheit) và nhiệt độ C ( Celsius) là hàm số bậc 3
nhất y = ax + b ( a≠ 0) có đồ thị như sau: a) Hãy xác định a và b. x( 0C) O
b) Hãy tính theo nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F 25 là 300 F( làm tròn 0,1).
Bài 4 (1,0 điểm) Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt
đất cách tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết rằng
người ấy nhìn thấy đỉnh tháp với với phương
nằm ngang; khoảng cách từ mắt người đó đến mặt đất OC
= 1,6 (m). Tính chiều cao AD của tháp ? (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Bài 5 (1,0 điểm)
Ở một cửa hàng A bán tivi Nhân dịp cuối năm cửa hàng khuyến mãi
10 %. Do ông B có thẻ khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm
do đó ông B mua được cái tivi đó với giá 12 825 000 đồng. Hỏi cửa hàng A đã niêm
yết giá bán cái tivi đó bao nhiêu tiền ?
Bài 6 (2,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) với OA > 2R, kẻ các tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BD của
đường tròn (O) ; AD cắt đường tròn (O) tại E ( E khác D).
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn. b) Chứng minh: CD // OA
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: AH.AO = AE.AD Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Thang điểm 1
a) 28 −5 63 + 112 = 2 7 −15 7 + 4 7 = 9 − 7 0,5+0,5 2
b) 52 −16 3 + (4 3 − 7) = (4 3 − 2)2 2 + (4 3 − 7) 0,25 = 4 3 − 2 + 4 3 − 7 0,25 = 4 3 − 2 + 7 − 4 3 0,25 = 5 0,25 1 50 + 20 c) − 10 − 3 5 + 2 10 ( 5 + + 2 10 3 ) = ( − 0,5 10 − 3)( 10 +3) 5 + 2 = 10 + 3− 10 0,5 = 3 2 a)Vẽ (d 1 1): y = x + 2 và (d 2
2): y = – x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 0,25 x2 x 0 2 x 0 1 y = 1 x + 2 2 3 y = - x +3 3 2 2 0,25 x2
Vẽ đúng mỗi đường thẳng
b)Phương trình hoành độ giao điểm: 1 2
x + 2 = −x + 3 ⇔ x = 2 3 0,5 Thế 2 x = vào 2 7
y = −x + 3 = − + 3 = 0,25 3 3 3
Vậy tọa đọa giao điểm là  2 7 ;   3 3    0,25 3
a)Đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 32 ⇒ b = 32 0,25
Thay x=25; y=77 vào y = ax +32 77 = .25 a + 32 ⇔ 25a = 45 9 0,25 ⇔ a = 5 Vậy: 9 y = x + 32 5
b) Thay y = 30, ta có: 9 30 = x + 32 5 10 ⇔ x = − 0,25 9 ⇔ x ≈ 1, − 1
Vậy 300 F xấp xỉ -1,10 C 0,25 4 OB = CD = 150m BD = OC = 1,6m 0,25
Xét ∆ABO vuông tại B, có: AB = OB.tan  OAB 0,25 => AB = 150.tan 400 0,25
Ta có: AD = AB + BD = 150.tan 400 + 1,6 ≈ 127 (m)
Vậy: Tháp ăng-ten cao khoảng 127m. 0,25 5
Cửa hàng A đã niêm yết giá bán cái tivi là:
[12 825 000: (100% - 5%)]: (100% - 10%)=15 000 000 (đồng) 1,0 6
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn. 0,5 b) Chứng minh: CD // OA 0,25 Chứng minh: OA ⊥ BC 0,25 Chứng minh: CD ⊥ BC 0,25 Suy ra: CD // OA 0,25
c) Chứng minh: ∆BED vuông tại E Chứng minh: AH.AO = AB2 0,25 Chứng minh: AE.AD= AB2 Suy ra: AH.AO = AE.AD 0,25
A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổn kiến thức
Mức độ đánh giá g % điểm TT Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN T KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ L
1 Căn thức Căn bậc hai và căn 30
bậc ba của số thực 1 2
2 Hàm số Hàm số y = ax +b
và đồ thị (a ≠ 0) 1 20 3 Toán thực tế Hàm số, giảm giá 1 1 20
4 Hệ thức Tỉ số lượng giác của 10 lượng
góc nhọn. Một số hệ trong
thức về cạnh và góc 1
tam giác trong tam giác vuông vuông 5 Đường
Tính chất tiếp tuyến 20 tròn của đường tròn.
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông. 2 1 Tam giác đờng dạng. Tổng 2 6 2 Tỉ lệ % 20% 60% 20 100 % Tỉ lệ chung 20% 80% 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Thông hiểu: 1 (TL1) – Tính được giá trị 1,0đ (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy Căn bậc tính cầm tay.
1 Căn hai và căn
thức bậc ba của
số thực 1 Vận dụng (TL2) – Thực hiện được 1,0đ một số phép tính về 1 căn thức bậc hai, trục (TL3)
căn thức ở mẫu). 1,0đ Vận dụng: 2 Hàm (TL4) – Vẽ được đồ thị số Hàm số y của hàm số y = ax 1,0đ 2
= ax +b(a + b (a ≠ 0). đồ ≠ 0) thị – Tìm được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng. Vận dụng Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn 1
Toá Tăng giá, gắn với giảm giá, (TL5) 3 n 1,0đ
thực giảm giá. thuế VAT. tế
Hàm số Giải quyết được một 1
số vấn đề thực tiễn (TL6) gắn với hàm số. 1,0đ HÌNH HỌC Hình học phẳng Hệ Vận dụng 1 thức Tỉ số Giải quyết được một (TL7)
lượn lượng giác số vấn đề thực tiễn 1,0đ g
của góc gắn với tỉ số lượng
tron nhọn. Một giác của góc nhọn (ví 4 g
số hệ thức dụ: Tính độ dài đoạn
tam về cạnh và thẳng, độ lớn góc và
giác góc trong áp dụng giải tam giác
vuôn tam giác vuông,...). g vuông Vận dụng -Chứng minh được 1 các điểm cùng thuộc (TL8) đường tròn. 0,5đ Chứng
Đườ minh các - Vận dụng các tính 1 5
ng điểm thuộc chất của 2 tiếp tuyến (TL9)
tròn một đường cắt nhau để chứng 1,0đ tròn minh 2 đường vuông góc, song song. 1 -Vận dụng hệ thức (TL10) lượng, tam giác nội 0,5đ tiếp để chứng minh hệ thức. UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
LỚP 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KIỂM TRA: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9
Câu hỏi mức độ nhận thức Tổng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng số thời Tỉ lệ cao câu gian % STT Nội dung tổng kiến thức
Đơn vị kiến thức điểm Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi TL (phút) TL (phút) TL (phút) TL (phút) TL
Căn thức bậc hai và các tính 1 Căn bậc hai 1 4.0 1 4.0 7,5%
và các phép chất (√A2 = |A|) tính với căn 2 bậc hai
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai 2 11.0 2 11.0 17,5%
Hàm số bậc Đồ thị của hàm số 3 nhất
y = ax + b(a ≠ ) 0 1 8.0 1 8.0 10% 4
Đường thẳng song song và 1 7.0 1 7.0 5% đường thẳng cắt nhau 5 Toán thực tế 2 8.0 2 8.0 10% Hệ thức 6 lượng trong tam giác
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 8.0 1 8.0 10% vuông 7
Sự xác định đường tròn. Tính 1 9.0 1 9.0 10%
chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn Tính chất của hai tiếp tuyến 1 11.0 1 12.0 23.0 20% cắt nhau
8 Toán thực tế Toán thực tế về tỉ số phần 1 5.0 1 7.0 2 12.0 10% trăm Tổng 6 28 4 31 2 19 1 12 13 90 câu phút 100%
Tỉ lệ % tổng điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT kiến thức thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Căn thức bậc
hai và các tính Nhận biết 1 1 chất (
Tính được giá trị của biểu thức dạng √𝐴𝐴2 = √𝐴𝐴2 + √𝐵𝐵2 Căn bậc hai |𝐴𝐴|) và các phép Nhận biết
tính với căn Biến đổi đơn Biết đưa thừa số ra ngoài dấu căn để tính giá trị của biết bậc hai 2
giản biểu thức thức chứa căn bậc hai (dạng cộng; trừ căn đồng dạng)
chứa căn thức Biết trục căn thức ở mẫu tính giá trị của biết thức chứa 2 bậc hai căn bậc hai. Thông hiểu 3
Vẽ được đồ thị của hai hàm số y = ax + b(a ≠ 0) 1 Thông hiểu
Tìm được tọa độ giao điểm của hai đồ thị 1 Hàm số bậc nhất Nhận biết
Nhận biết được hàm số bậc nhất và tìm được các đại
lượng chưa biết của hàm số thông qua các đại lượng đã 2 biết 4 Hệ thức Vận dụng:
lượng trong Tỉ số lượng Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải bài toán tam giác
giác của góc thực tế tính chiều cao AB của tòa nhà 1 vuông nhọn
Sự xác định Thông hiểu 5
Đường tròn đường tròn.
Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng, chứng 1
Tính chất đối minh song song xứng của đường tròn Vận dụng
Tam giác nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính
Tính chất của là tam giác vuông
hai tiếp tuyến Vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau,hệ thức cắt nhau
lượng trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức 1 1 Vận dụng cao
Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để chứng
minh tiếp tuyến của đường tròn
Toán thực tế về Nhận biết 1 6
tỉ số phần Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước.
Toán thực tế trăm,giảm giá Thông hiểu
Hiểu kiến thức về giá cả thị trường để giải quyết bài toán 1 thực tế
Bảng mô tả đề (gồm 13 câu tự luận) Mức độ Câu Nội dung câu dẫn
Phương án trả lời/đáp án Nhận biết 1a
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 75 − 2 27 − 48 a) 75 − 2 27 − 48 = 5 3 − 6 3 − 4 3 = 5 − 3 Nhận biết 1b ( 2 2 − )2 + ( + )2 b) 2 3 2 3 b) (2 − 3) + (2 + 3) = 2 − 3 + 2 + 3 = 2 − 3 + 2 + 3 = 4 Nhận biết 1c 4 4 c) − 4 4 c) − 5 − 3 5 + 3 5 − 3 5 + 3 4 (. 5 + ) 3 (.4 5 − )3 = ( − 5 − ) 3 ( 5 + ) 3 ( 5 + ) 3 (. 5 − ) 3 4 5 +12 − 4 5 +12 = − 4 = 6 − Thông 2a
Câu 2: (1,5 điểm) a) hiểu
Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị (D) và hàm số
y = x có đồ thị (D x 1 2 1 )
a) Vẽ (D) và (D trên cùng một mặt phẳng y = 2x − 3 -1 1 1) tọa độ. x 1 0 y = x 1 0 y (D) 1 O x 1 2 -1 (D1) Thông 2b
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D
b)Phương trình hoành độ giao điểm và (D là: 1) 1 ) (D) hiểu bằng phép tính. 2x – 3 = x  2x – x =3  x =3
Thay x = 3 vào y = 2x -3 ta được y = 2.3 – 3 = 3
Vậy tọa độ giao điểm (D) và (D là ( 3;3) 1) Thông 3 Câu 3: ( 1,0 điểm) a) Ta có: y = 0,1x + 1 hiểu
Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y (atm) và độ Thay x = 18,5 vào y = 0,1x + 1
sâu x (m) dưới mặt nước là một hàm số bậc nhất ta được y = 0,1.18,5 + 1 = 2,85 (atm) có dạng y = 0,1x + 1
Vậy một người thợ lặn đang ở độ sâu 18,5m thì người
a) Một người thợ lặn đang ở độ sâu 18,5m thì ấy chịu áp suất là 2,85 atm
người ấy chịu áp suất là bao nhiêu atmosphere (atm)?
b) Ông Stig Severinsen (47 tuổi) sống ở Đan b) Thay y = 21,2 vào y = 0,1x + 1
Mạch. Ông đã lập kỷ lục khi nhịn thở suốt 20 phút ta được: 21,2 = 0,1x + 1
để lặn xuống biển và chịu áp suất rất lớn là 21,2 x = 202 (m)
(atm). Hỏi ông đã lặn đến độ sâu bao nhiêu mét? Vậy ông đã lặn đến độ sâu 202m Nhận biết 4a
Câu 4: ( 1, 0 điểm) Bạn Mai mua 38 cái bánh cho a) Do bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A nên
lớp liên hoan. Tại cửa hàng bánh A giá bánh Mai được cửa hàng bánh giảm 9% trên tổng số tiền mua
muốn mua là 16000 đồng/ 1 cái. Cửa hàng bánh bánh.
A đang có chương trình khuyến mãi, nếu mua hơn Vậy số tiền bạn Mai phải trả là:
10 cái sẽ được giảm giá 9% trên tổng số tiền mua 16 000.100%  9%.38  553280 đồng. bánh
a) Nếu bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A thì
phải trả bao nhiêu tiền ? Thông 4b
b) Tại cửa hàng B bán cùng loại bánh nói trên
b) Tại cửa hàng B , nếu mua 3 cái bánh chỉ phải trả hiểu
( chất lượng như nhau) đồng giá 16000 đồng/ 1 43000 đồng.
cái, nhưng nếu mua ba cái thì chỉ trả 43000 đồng. 38 cái bánh được chia thành: 38  12.3  2 .
Bạn Mai nên mua bánh ở cửa hàng nào để có lợi Để mua 38 cái bánh, số tiền bạn Mai cần trả là: hơn.
12.43 000  2.16 000 548 000 đồng.
Do 548 000  553280 nên bạn Mai mua bánh ở cửa
hàng B thì trả tiền ít hơn. Vận dụng 5
Câu 5: ( 1,0 điểm) Một tòa nhà có chiều cao là Xét ∆ABC vuông tại C có:
AB. Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵 tan 𝐵𝐵 =
550 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất có độ dài 𝐴𝐴𝐵𝐵
AC = 16m. Tính chiều cao AB của tòa nhà ( kết 𝐴𝐴𝐵𝐵 tan 550 =
quả làm tròn đến hàng đơn vị ). 16
=> 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 16. tan 550 ≈ 23𝑚𝑚
Vậy chiều cao AB của tòa nhà khoảng 23m Nhận biết 3
Câu 6: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài (O;R) vẽ
tiếp tuyến AB,AC với (O) (B,C là hai tiếp điểm).
Gọi H là giao điểm của OA và BC
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC Ta có:OB=OC (2 bán kính)
AB=AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Nên OA là đường trung trực của BC ⇒ OA ⊥ BC Thông
b) Vẽ đường kính BD, AD cắt đường tròn (O) tại b)Chứng minh :AH.AO=AE.AD hiểu 6b) E Chứng minh :AH.AO=AE.AD Xét AB ∆
Ovuông tại A(AB là tiếp tuyến), đường cao AH có: 2 AB = AH.AO(htl)( ) 1 Xét BE ∆
Dnội tiếp đường tròn có cạnh BD là đường kính ⇒ BE ∆ D vuông tại E Xét AB ∆
Dvuông tại B, đường cao BE có: 2 AB = AD.AE(htl)(2)
Từ (1) và (2) suy ra AH.AO=AD.AE Vận dụng 6c)
c)Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với DE tại F c) Chứng minh: KD là tiếp tuyến của (O) và cắt BC tại K. Chứng minh : OC2=OH.OA
Chứng minh : KD là tiếp tuyến của đường tròn (O) OH.OA=OF.OK => OC2=OF.OK => OD2=OF.OK
Chứng minh : Tam giác OFD đồng dạng tam giác ODK =>𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 90
⇒ DK ⊥ OD Tại D thuộc (O)
Nên KD là tiếp tuyến của (O) UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính a) 75 − 2 27 − 48 ( − )2 + ( + )2 b) 2 3 2 3 4 4 c) − 5 − 3 5 + 3
Câu 2: (1, 5 điểm ) Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị (D) và hàm số y = x có đồ thị (D 1 )
b) Vẽ (D) và (D trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1)
c) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D bằng phép tính. 1 )
Câu 3: ( 1,0 điểm) Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y ( atm ) và độ sâu x (m) dưới mặt
nước là một hàm số bậc nhất có dạng y = 0,1x + 1
a) Một người thợ lặn đang ở độ sâu 18,5m thì người ấy chịu áp suất là bao nhiêu atmosphere (atm)?
b) Ông Stig Severinsen (47 tuổi) sống ở Đan Mạch. Ông đã lập kỷ lục khi nhịn thở
suốt 20 phút để lặn xuống biển và chịu áp suất rất lớn là 21,2 (atm). Hỏi ông đã lặn đến độ sâu bao nhiêu mét?
Câu 4: ( 1, 0 điểm) Bạn Mai mua 38 cái bánh cho lớp liên hoan. Tại cửa hàng bánh A giá
bánh Mai muốn mua là 16000 đồng/ 1 cái. Cửa hàng bánh A đang có chương trình khuyến
mãi, nếu mua hơn 10 cái sẽ được giảm giá 9%trên tổng số tiền mua bánh
a) Nếu bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A thì phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Tại cửa hàng B bán cùng loại bánh nói trên ( chất lượng như nhau) đồng giá
16 000 đồng/ 1 cái, nhưng nếu mua ba cái thì chỉ trả 43000 đồng. Bạn Mai nên
mua bánh ở cửa hàng nào để có lợi hơn.
Câu 5: ( 1,0 điểm) Một tòa nhà có chiều cao là AB. Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐴𝐴
� = 550 thì bóng của tòa nhà trên mặt đất có độ dài AC = 16m. Tính chiều cao AB của
tòa nhà ( kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ).
Câu 6: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài (O;R) vẽ tiếp tuyến AB,AC với (O) (B,C là hai
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC
b) Vẽ đường kính BD, AD cắt đường tròn (O) tại E Chứng minh :AH.AO=AE.AD
c)Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với DE tại F và cắt BC tại K.
Chứng minh : KD là tiếp tuyến của đường tròn (O)
---------------HẾT ---------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu
Phương án trả lời/đáp án Biểu điểm 1 a) 75 − 2 27 − 48 (2,5 điểm) 0,5đ = 5 3 − 6 3 − 4 3 = 5 − 3 0,25đ ( − )2 + ( + )2 b) 2 3 2 3 0,25đ = 2 − 3 + 2 + 3 0,25đ = 2 − 3 + 2 + 3 = 4 0,25đ 4 4 c) − 5 − 3 5 + 3 ( . 4 5 + ) 3 4 (. 5 − ) 3 = ( − 0,5đ 5 − ) 3 ( 5 + ) 3 ( 5 + ) 3 (. 5 − ) 3 4 5 +12 − 4 5 +12 0,25đ = − 4 = 6 − 0,25đ 2 a) (1,5 điểm) x 1 2 0,25đ y = 2x − 3 -1 1 x 1 0 y = x 1 0 0,25đ y (D) 1 0,5đ O x 1 2 -1 (D1)
b)Phương trình hoành độ giao điểm (D) và (D là: 1) 2x – 3 = x 0,25đ  2x – x =3  x =3
Thay x = 3 vào y = 2x -3 ta được y = 2.3 – 3 = 3 0,25đ
Vậy tọa độ giao điểm (D) và (D là ( 3;3) 1) 3 a) Ta có: y = 0,1x + 1
(1,0 điểm) Thay x = 18,5 vào y = 0,1x + 1 0,25đ
ta được y = 0,1.18,5 + 1 = 2,85 (atm)
Vậy một người thợ lặn đang ở độ sâu 18,5m thì người ấy chịu áp 0,25đ suất là 2,85 atm
b) Thay y = 21,2 vào y = 0,1x + 1 ta được: 21,2 = 0,1x + 1 0,25đ x = 202 (m)
Vậy ông đã lặn đến độ sâu 202m 0,25đ 4
a) Do bạn Mai mua 38 cái bánh ở cửa hàng A nên được cửa hàng
(1,0 điểm) bánh giảm 9% trên tổng số tiền mua bánh.
Vậy số tiền bạn Mai phải trả là: 0,5đ
16 000.100%  9%.38  553280 đồng.
b) Tại cửa hàng B , nếu mua 3 cái bánh chỉ phải trả 43000 đồng.
38 cái bánh được chia thành: 38  12.3  2 .
Để mua 38 cái bánh, số tiền bạn Mai cần trả là: 0,25đ
12.43 000  2.16 000 548 000 đồng.
Do 548 000  553280 nên bạn Mai mua bánh ở cửa hàng B thì 0,25đ trả tiền ít hơn. 5
Xét ∆ABC vuông tại C có: (1, 0 điểm) 𝐴𝐴𝐵𝐵 tan 𝐵𝐵 = 0,25đ 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐴𝐴𝐵𝐵 tan 550 = 0,25đ 16 0,25đ
=> 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 16. tan 550 ≈ 23𝑚𝑚
Vậy chiều cao AB của tòa nhà khoảng 23m 0,25đ 6 (3,0 điểm)
a)Chứng minh: OA vuông góc với BC Ta có:OB=OC (2 bán kính) 0,25đ
AB=AC (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0,25đ
Nên OA là đường trung trực của BC 0,25đ ⇒ OA ⊥ BC 0,25đ b)Chứng minh :AH.AO=AE.AD Xét AB ∆
Ovuông tại A(AB là tiếp tuyến), đường cao AH có: 2 AB = AH.AO(htl)( ) 1 0,25đ Xét BE ∆
Dnội tiếp đường tròn có cạnh BD là đường kính ⇒ BE ∆ D vuông tại E 0,25đ Xét AB ∆
Dvuông tại B, đường cao BE có: 0,25đ 2 AB = AD.AE(htl)(2)
Từ (1) và (2) suy ra AH.AO=AD.AE 0,25đ
c) Chứng minh: KD là tiếp tuyến của (O) Chứng minh : OC2=OH.OA 0,25đ OH.OA=OF.OK => OC2=OF.OK => OD2=OF.OK 0,25đ
Chứng minh : Tam giác OFD đồng dạng tam giác ODK 0,25đ =>𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 90
⇒ DK ⊥ OD Tại D thuộc (O)
Nên KD là tiếp tuyến của (O) 0,25đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TL TL TL TL điểm
Cộng trừ căn đồng dạng,
quy đồng đưa về căn đồng 1 Căn thức dạng 1 1 1 2 A = A 0.5đ 0.5đ 1 1 1.5đ
2 Hàm số bậc Vẽ đồ thị hàm số 0.5đ nhất Tìm giao điểm Tiền tiết kiệm 2 2 1 Vận dụng môn hóa 1.5đ 4.5 3 Thực tế
Vận dụng hàm số bậc nhất
Thực tế hình vận dụng tỉ số
lượng giác của góc nhọn. Chứng minh trung điểm 2 1
Chứng minh tứ giác đặt HTL tam biệt
3 giác vuông. Chứng minh bài toán 3
Đường tròn phương tích Chứng minh tam giác đặt biệt và tính diện tích Tổng: Số câu 1 2 6 3 12 Điểm 10đ Tỉ lệ % 5% 15% 55% 25% 100% Tỉ lệ chung 45% 55%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Căn thức Căn Nhận biết: 1TL thức
– Cộng , trừ căn đông dạng, đưa thừa số ra ngoài dâu căn Vận dụng :
- Vận dụng hđt đưa về 2 A = A 1TL 2 Hàm số Vận dụng : 1TL bậc nhất Đồ thị hàm số bậc Vẽ đồ thị hàm số 1TL nhất Tìm giao điểm 3 Bài Thông hiểu 1TL Thực tế toán
Tính giá trị món hàng sau khi tăng giảm tăng , Tính lãi suất ngân hàng giảm Vận dụng
Tính tiền điện nước đã sử dụng của một hộ gia đình 1TL Tính tiền điện nước
Thực tế Vận dụng 1TL hình
Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính góc vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn. + 4 HTL
Chứng Vận dụng tam minh giác trung
Vận dụng tính chất đường kính và dây 1TL 1TL vuông. điểm Chứng minh trung điểm Đường
Chứng Chứng minh tứ giác đặt biệt tròn minh
Vận dụng công thức htl Chứng minh bài toán tứ giác phương tích đặt biệt
Chứng Chứng minh tam giác đặt biệt và tính diện tích. minh bài toán phươn g tích Chứng minh tam giác đặt biệt và tính diện tích
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRUNG AN
NĂM HỌC: 2023– 2024
MÔN TOÁN LỚP 9 – Thời gian 90’ ĐỀ BÀI
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 2 12 − 3 48 + 75 b/ (4+ 5 ). 21−8 5 Bài 2:,
a/ Vẽ d1: y = x +3 và d2: y = – 2x-3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị bằng phép toán.
Bài 3: Mẹ gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 60 triệu đồng ( lãi kép ). Sau 2
năm Mẹ đến nhận được vốn và lãi là 69 984 000 đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là
bao nhiêu phần trăm một năm?
Bài4 : Cho một dung dịch chứa 10% muối. Nếu pha thêm 200 g nước ta được
một dung dịch chứa 6% muối. Vậy khối lượng dung dịch trước khi pha thêm là bao nhiêu?
Bài 5: Công ty Viễn Thông B cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban đầu là
300.000 và phí hàng tháng là 60.000. Công ty Viettel cung cấp dịch vụ Internet
không tính phí ban đầu nhưng phí hàng tháng là 80.000 đồng.
a) Viết 2 hàm số biểu thị mức phí khi sử dụng internet của hai công ty
b) Hỏi chị Hồng sử dụng Internet trên mấy tháng thì chọn dịch vụ bên công ty
Viễn thông B có lợi hơn?
Bài 6: Hai cột điện 30m và 40m được dựng cách nhau 70m. Người ta muốn mắc
dây cáp từ mỗi đỉnh cột điện đến vị trí điểm M trên mặt đất ở giữa hai cột sao cho
hai dây cáp có độ dài bằng nhau( Như hình vẽ bên dưới). Hỏi người ta phải chọn vị
trí điểm M cách mỗi cột điện bao nhiêu m? D B 30m 40m A M C 70m
Bài 7: Một con thuyền với vận tốc 3 km/h vượt qua một khúc sông nước chảy
mạnh mất 6 phút . biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ một góc 600 . Tính
chiều rộng của khúc sông
Bài 8: Cho (O; R) ,đường kính AD , Dây AB = R . Qua B vẽ dây BC ⊥ AD tại H .
a ) Cm : HB = HC và ABOC là hình thoi.
b ) Cm : OC ⊥ BD và HA . HD = HB . HC
c ) Cm : ∆BCD đều và tính diện tích ∆BCD theo R. ---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ 2 12 − 3 48 + 75 = 4 3 −12 3 + 5 3 0.25đ = 3 3 0.25đ
b(4+ 5 ). 21−8 5 = ( + ) ( − )2 4 5 4 5 0.25 = (4 + 5) 4 − 5 = 16-5=11 0.25
Bài 2 Bảng giá trị đúng 0,25x2 Đồ thị: 0,25x2
Phương tŕnh hoành độ giao diểm:
x + 3= – 2x- 3 ⇔ x = -2 ⇒ y = 1 0,25 Vậy giao điểm A(-2;1) 0,25
Bài 3 (1đ) Gọi A (đồng) là vốn, r là lãi suất kỳ hạn 1 năm
Sau 1 năm: A + Ar = A 1 .( + r) Sau 2 năm : 2 A 1 ( + r) + A 1
( + r).r = A 1 ( + r 1 ).( + r) = A 1 ( + r) Theo đề bài ta có : 60000000 1 ( + r)2 = 69984000 ( + r)2 69984000 1 = = 1664 . 1 60000000 1+ r = 08 ,1 r = % 8
Vậy lãi suất ngân hàng là 8% Bài 4: 0.75đ
Gọi x là khối lượng dung dịch trước khi pha
Khối lương chất tan với nồng độ 10% 10%.x x = 100% 10
Khối lương chất tan với nồng độ 6%
6%.(x + 200) 3x + 600 = 100% 50
Mà khối lượng chất tan không đổi
Ta có x 3x + 600 = 10 50 X=300 Vậy Bài 5: (1,0đ)
Gọi x là số tháng sử dụng internet (điều kiện x > 0)
a./Hàm số biểu thị mức phi của Viễn thông B là : (d : y = 300000+ 60000.x 1 )
Hàm số biểu thị mức phi của Viettel là: (d : y = 80000.x 2 )
b./Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2)
300000+ 60000.x = 80000.x x =15
Vậy nếu sử dụng trên 15 tháng thì sử dụng bên Viễn thông A sẽ có lợi hơn Bài 4:(0.75đ)
Đặt AM = x suy ra CM = 70 – x Tam giác ABM vuông tại A
Nên: BM2 = x2 + 302 = x2+ 900 Tam giác CDM vuông tại C
Nên: DM2 = (70 – x2 ) + 402 = x2 – 140x + 6500
Mà BM = DM nên x2 + 900= x2 – 140x + 6500
Giải ra x = 40 suy ra CM =30
Vậy phải chọn vị trí điểm M cách cột AB 40m và cách cột CD 30 m
Bài 7 (1đ) đỏi đơn vị
Tính quảng đường thuyền đi 0.25đ
Tính đúng khoảng cách 0.5đ Kết luận 0.25đ Bài 8 3đ
a )(1đ) Có AD ⊥ BC tại H
=> H là trung điểm của BC ( Đk ⊥ dây ) => BH = HC Có AB = OB ( BK) =>∆ BOA cân tại B Có BH ⊥ OA tại H
 H là trung điểm của OA
(1);(2) => ABOC là hình bình hành Có OC = OB ( BK )  ABOC là hình thoi.
b )( 1đ) Có ∆ABD nội tiếp đường tròn đk AD => ∆ABD vuông tại B => AB ⊥ BD
mà AB // OC ( H. Thoi) => OC ⊥ BD
có ∆ABD vuông tại B , đường cao BH => BH2 = HA . HD mà HB = HC (cmt)
 HC . HB = HA . HD ( 0,5đ)
c ) (1đ)∆BDC có DH ⊥ BC tại H và H là trung điểm của BC => ∆ BDC cân tại D Có OA = OB = AB = R => ∧ ∆ OAB đều => 0 BAO = 60 => ∧ ∧ 0
BAO = CBD = 60 ( cùng phụ ∧ BDA) (4) (3); (4) => ∆ BDC đều
Mà BD2 = AD2 – AB2 = (2R)2 – R2 = 3R2 (∆ ABD vuông tại B)  BD = R 3 3 2 R 3
Vậy diện tích ∆ BDC = 4 ( đvdt)
Document Outline

  • ANT - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • AP - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • BH - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • HP - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • NĐ - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • NVX - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • PMH- KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • PT - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • PVA - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • PVC- KTCK1 TOÁN 9 - 2324
    • ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHẠM VĂN CỘI Năm học 2023 – 2024
    • ĐÁP ÁN TOÁN 9. HKI
  • PH - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • PHĐ - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • T TIEN - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TAH - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TAN TRUNG - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
    • b)Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25km thì vị trí quan sát của ngọn hải đăng phải được xây cao bao nhiêu so với mực nước biển? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân nhất).
  • TL - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TLH - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TPT- KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TT- KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TT2 - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TTĐ- KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TTT- KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TTH - KTCK1 TOÁN 9 - 2324
  • TrA- KTCK1 TOÁN 9 - 2324