Bộ đề tham khảo giữa kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 bộ đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn bởi: Thầy Nguyễn Hữu Sơn, Thầy Nguyễn Chí Khôi, Cô Nguyễn Thị Trang, Cô Nguyễn Ngọc Anh, Cô Vương Hải Linh.

1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A.
cos 2
y x
. B.
sin
y x
. C.
2
sin
. D.
tan
y x x
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
cot
y x
tuần hoàn với chu kì
.
B. Hàm số
tan
y x
tuần hoàn với chu kì
2 .
C. Hàm số
cos
y x
tuần hoàn với chu kì
2
.
D. Hàm số
sin
y x
tuần hoàn với chu kì
.
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3cos 4
y x
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
E
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABD
ABC
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
//
GE CD
.
C.
GE
cắt
AD
. D.
GE
cắt
CD
.
Câu 6. Phương trình
sin 1
3
x
có nghiệm là
A.
5
6
x k
. B.
5
2
6
x k
. C.
2
3
x
. D.
2
3
x k
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
cot 3
3
x
có dạng
k
x
m n
, k
,
m
,
*
n
k
n
là phân số tối giản. Khi đó
m n
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2 sin 2 1
m x m
vô nghiệm.
A.
1
;2 .
2
m
B.
1
; 2; .
2
m
 
C.
1
;2 2; .
2
m

D.
1
; .
2
m

Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì song song với
mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
2
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 10. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
1
2
n
n
u
. B.
3 1
1
n
n
u
n
. C.
2
n
u n
. D.
2
n
u n
.
Câu 11. Cho cấp số cộng (u
n
) với
1
3
u
2
9
u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Câu 12. Số hạng thứ
11
của cấp số cộng có số hạng đầu bằng
3
và công sai
2
d
A.
21
. B.
23
. C.
19
. D.
17
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải phương trình
a)
1
cos
2
x
b)
0
tan 2 15 1
x
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Chứng minh rằng dãy số
n
u
với
5 3
, *
2 3
n
n
u n
n
là một dãy số giảm.
b) Cho cấp số cộng
n
u
, biết
1
5
u
,
2
d
. S
81
số hạng thứ bao nhiêu của dãy cấp số
cộng?
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình nh hành tâm
O
. Gọi
M
trung
điểm của
SC
,
N
là điểm trên đường chéo
BD
sao cho
3
BD BN
.
a) Xác định giao tuyến của
SDC
SAB
và giao điểm
T
của
DM
SAB
. Tính
TM
TD
.
b) Gọi
K
là giao điểm của
AN
BC
. Chứng minh rằng
//
MK SBD
.
c)
AN
cắt
DC
tại
I
;
IM
cắt
SD
tại
L
. Tính tỉ số
LS
LD
IKM
IAL
S
S
.
Câu 16. (0,5 điểm) Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 2
y x
trên
đoạn
; .
3 6
Tính giá trị của biểu thức
2
T M m
.
-------- Hết --------
3
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Chí Khôi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Nếu một góc lượng giác có số đo bằng radian là
5
4
thì số đo bằng độ của góc lượng giác
đó là
A.
o
5
. B.
o
15 .
C.
o
172 .
D.
o
225 .
Câu 2. Cho góc lượng giác
,
Ou Ov
số đo
4
. Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có
cùng tia đầu là
Ou
và tia cuối là
Ov
?
A.
3
4
. B.
5
4
. C.
7
4
. D.
9
4
.
Câu 3. Cho
1
cos
3
. Khi đó
3
sin
2
bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 4. Đơn giản biểu thức
9
cos sin
2
A
ta được
A.
cos sin
A
. B.
2sin
A
.
C.
sin cos
A
. D.
0
A
.
Câu 5. Giá trị lớn nhất
M
của hàm số
1 2 cos3
y x
A.
3
M
. B.
2
M
. C.
1
M
. D.
0
M
.
Câu 6. Rút gọn biểu thức
cos cos sin sin
M a b a b a b a b
ta được
A.
2
1 2cos
M a
. B.
2
1 2sin
M a
.
C.
2
1 2cos
b
M . D.
2
1 2sin
b
M .
Câu 7. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi
rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A.
1635
. B.
1792
. C.
2055
. D.
3125
.
Câu 8. Các giá trị của tham số
m
để phương trình
cos
x m
vô nghiệm là
A.
; 1 1;m
 
. B.
1;m

.
C.
1;1
m . D.
; 1
m

.
4
Câu 9. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u . B.
1
n
u
n
. C.
5
3 1
n
n
u
n
. D.
2 1
1
n
n
u
n
.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt trung điểm của
BC
,
AD
. Gọi
G
trọng tâm
của tam giác
BCD
. Gọi
I
giao điểm của
NG
với mặt phẳng
ABC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
I AM
. B.
I BC
. C.
I AC
. D.
I AB
.
Câu 11. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
, ,
a b c
trong đó
//
a b
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Nếu
//
a c
thì
//c
b
;
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
;
C. Nếu
A a
B b
thì ba đường thẳng
, ,
a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng;
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
, gọi
1 2
,
G G
lần lượt là trọng tâm tam giác
BCD
.
ACD
Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
1 2
//
G G ABD
. B. Ba đường thẳng
1 2
,
BG AG
CD
đồng quy.
C.
1 2
//
G G ABC
. D.
1 2
2
3
G G AB
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3 điểm)
a) Cho
5
cos
3
3
2
2
. Tính
tan .
b) Chứng minh:
4cos .cos cos cos3
3 3
x x x x
.
c) Giải phương trình:
1
cot
4
3
x
.
d) Xét tính tăng giảm của dãy số
n
u
với
2 1
.
1
n
n
u
n
Câu 14. (1 điểm) Giả smột vật dao động điều hòa xung quanh vị trí n bằng theo phương trình
2
3cos 4
3
x t
, với
t
là thời gian tính bằng giây và
x
là quãng đường tính bằng
cm
. Hãy cho
biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
.
5
b) Gọi
M
là một điểm trên cạnh
SC
. Xác định giao điểm
N
của
SD
với
ABM
. Tứ giác
ABMN
là hình gì?
c) Giả sử
I AN BM
. Chứng minh
I
thuộc một đường thẳng cố định khi
M
chạy trên cạnh
SC
.
Câu 16. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
2 2
1
2 cos 4sin 3.
4
y x x
-------- Hết --------
6
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho
2
cos ( ).
5 2
Khi đó,
tan
bằng
A.
21
5
. B.
21
2
. C.
21
2
. D.
21
5
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
2
1
tan
1 cot
y x
x
là:
A.
\ | .
2
k k
B.
\ | .
4
k k
C.
\ | .
4
k k
D.
\ 2 | .
4
k k
Câu 3. Cho hai góc
a
b
với
1
tan
7
a
3
tan
4
b
. Khi đó,
tan( )
a b
bằng
A.
1
. B.
17
31
. C.
17
31
. D.
1
.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình
sin 0,3
x
trên khoảng
(0;4 )
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 5. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của m số
3sin 2
y x
. Khi đó,
2
M m
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Phương trình
sin cos 0
x x
có nghiệm là
A.
( )
4
x k k
. B.
( )
4
x k k
.
C.
2 ( )
4
x k k
. D.
2 ( )
4
x k k
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
2
3
2 1
3
n
n
u
n
.Tìm số hạng
5
u
A.
5
1
4
u
. B.
5
17
12
u
. C.
5
7
4
u
. D.
5
71
39
u
.
Câu 8. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
1
u
và công sai
2
d
. Tổng
10 1 2 10
....
S u u u
bằng
A.
10
110
S
. B.
10
100
S
. C.
10
21
S
. D.
10
19
S
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
7
Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
M N
lần lượt là trung
điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
. B.
,
SO
trong đó
AC BD O
.
C.
,
SG
với
G
là trung điểm
AB
. D.
,
SF
với
F
là trung điểm
CD
.
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
.
SA
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
// ( )
OM SAB
. B.
// ( )
OM SAD
C.
// ( )
OM SAC
D.
// ( )
OM SBC
Câu 12. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB AD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
CMN
( )
BCD
là đường thẳng song song với đường nào sau đây?
A.
BD
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AB
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải phương trình
a)
3
sin2 =
2
x
b)
0
cos 3 60 sin
x x
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Cho
2
sin ,
3
x
với
.
2
x
Tính
5 2
sin ; cos ; tan ; sin 2 ; cos 2
4 6 3
x x x x x
.
b) Cho
1
sin cos
3
x x
, với
0.
2
x
Tính
4 4
sin cos
x x
.
Câu 15. (3,0 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
,
CA CB
. Gọi
K
là một
điểm thuộc
BD
sao cho
2
BK KD
. Gọi
E
là giao điểm của
CD
và mặt phẳng
IJK
.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
IJK
( )
ACD
.
b) Tìm giao điểm
F
của
AD
và mặt phẳng
IJK
. Tính
FA
FD
c) Chứng minh rằng
DE DC
//
FK IJ
.
-------- Hết --------
8
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
--------------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Ngọc Anh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Cho
;0
2
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0; cos > 0
x x
. B.
sin 0; cos 0
x x
.
C.
sin 0; cos > 0
x x
. D.
sin 0; cos 0
x x
.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
sin 3 2 1 0
x m
có nghiệm?
A. 2. B. 5. C. 1. D. Vô số.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 2 2023
x
. B.
1
cot
3
x
. C.
2023
cos
2024
x
. D. sin x
.
Câu 4. Tìm GTLN của hàm số
5 4sin 2 .cos2
y x x
A. 4. B. 3. C. 8. D. 7.
Câu 5. Trong mặt phẳng
, cho 4 điểm
, , ,
A B C D
trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Điểm
S
không thuộc mặt phẳng
. Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi
S
và 2 trong 4 điểm nói
trên?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Câu 6. Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi hai điểm
,
M N
là trung điểm của các cạnh
, .
AB AC
Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng
( ).
BCD
B. Mặt phẳng
( ).
ACD
C. Mặt phẳng
( ).
ABC
D. Mặt phẳng
( ).
ABD
Câu 7. Cho đường thẳng
a
nằm trên mp
( )
P
đường thẳng
b
cắt
( )
P
tại
O
O
không thuộc
a
.
Vị trí tương đối của
a
b
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 8. Cho dãy số
n
u
với
1
1
1
2
2
n n
u
u u
. Số hạng thứ ba của dãy là
A.
3
3
2
u
. B.
3
7
2
u
. C.
3
1
2
u
. D.
3
11
2
u
.
Câu 9. Cho cấp số cộng
n
u
với số
1
3
u
,
2
5
u
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
9
A.
5 8
n
u n
. B.
8 11
n
u n
. C.
8 5
n
u n
. D.
11 8
n
u n
.
Câu 10. Có bao nhiêu số thực
x
để
2
1 ; ;1
x x x
theo thứ tự lập thành cấp số cộng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc để phương trình
2
(sin 1)(2cos (2 1)cos ) 0
x x m x m
có 4 nghiệm thuộc đoạn
0;2
?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
3
sin 2 cos 0
4
x x
trên
[0; ]
là:
A.
3
3
16
. B.
3
13
64
. C.
3
13
25
. D.
3
33
192
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
3
cos
2 4 2
x
.
b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
3
sin 3 2 .
y x x
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2cos 2 3sin .cos 1
y x x x
trên
7
0;
12
.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một nhà thi đấu có
20
hàng ghế dành cho khán giả. Hàng ghế thứ nhất
20
ghế, hàng ghế
thứ hai
21
ghế, hàng ghế thứ ba có
22
ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng ngay sau nhiều hơn số
ghế ở hàng trước là một ghế. Trong một giải đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và tổng
số tiền thu được
73.750.000
đồng. Tính giá tiền của mỗi vé, biết số vé bán ra bằng với số ghế
dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé đồng giá.
b) Cho dãy số
n
u
với
2 1
1
n
n
u
n
. Chứng minh
n
u
bị chặn.
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
P
lần ợt
trung điểm của các cạnh
SA
SC
. Điểm
N
thuộc cạnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
. Gọi
Q
là giao
điểm của cạnh
SD
và mặt phẳng
MNP
.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng
MNP
ABCD
.
b) Tính tỷ số
SQ
SD
.
Câu 15. (0,5 điểm) Cho phương trình
2
2
3
3tan tan cot
sin
x x x m
x
. Tìm
m
để phương trình
nghiệm.
-------- Hết -------
10
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
TỔ TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Đổi số đo góc
135
ra số đo radian ta được
A.
3
2
. B.
3
4
. C.
5
6
. D.
3
5
.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
2 2
cos2 cos sin
a a a
. B.
2 2
cos2 cos sin
a a a
.
C.
2
cos2 2cos 1
a a
. D.
2
cos2 1 2sin
a a
.
Câu 3. Rút gọn biểu thức sin sin
4 4
P a a
ta được:
A.
3
cos2
2
a
. B.
1
cos2
2
a
. C.
2
cos2
3
a
. D.
1
cos2
2
a
.
Câu 4. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
. Số điểm chung của
d
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của
AB
,
N
điểm trên
AC
mà
1
4
AN AC
,
P AD
sao cho
2
3
AP AD
. Gọi
E
giao điểm của
MP
BD
,
F
là giao điểm của
MN
.
BC
Khi đó giao tuyến của
BCD
CMP
là:
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Câu 6. Phương trình
sin 1
2
x
có nghiệm là:
A. 4 ,x k k
. B. 2 ,x k k
.
C. 2 ,x k k
. D. 2 ,
2
x k k
.
Câu 7. Phương trình
sin 4 cos
x x
tương đương với:
A.
4 2
2
;
2
2
x x k
k
x x k
. B.
4 2
2
;
2
2
x x k
k
x x k
.
C.
4 2
;
2
x x k
k
x x k
. D.
4 2 ;
2
x x k k
.
Câu 8. Gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
10;10
để phương trình
2023cos cos90
x m
có nghiệm. Số phần tử của tập
S
là:
A.
10
B.
20
C.
11
D.
21
Câu 9. Cho hình chóp .
S ABCD
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
SA SC
. Khi đó:
A.
//
MN ABCD
. B.
//
MN SAB
. C.
//
MN SCD
. D.
//
MN SBC
.
11
Câu 10. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
2
n
n
u
. B.
1
n
u
n
. C.
5
3 1
n
n
u
n
. D.
2 1
1
n
n
u
n
.
Câu 11. Cho dãy số:
5;10;15;20;25;...
. Số hạng tổng quát của dãy số là:
A.
5 1
n
u n
. B.
5
n
u n
. C. 5
n
u n
. D.
5 1
n
u n
.
Câu 12. Số hạng thứ
5
của cấp số cộng có số hạng đầu bằng
5
và công sai
3
d
A.
4
. B.
7
. C.
10
. D.
13
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải phương trình:
a)
cot 1
x
b)
sin 2 cos3
x x
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Cho dãy số
n
u
với
2
, *
3 1
n
an
u n
n
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để dãy số đã cho là một
dãy số tăng.
b) Số giánh mặt trời của một thành phố X độ
40
bắc trong ngày thứ
t
của một năm
không nhuận được cho bởi hàm số
3sin 60 10
162
d t t
, với
t
0 365
t
. Hỏi vào
ngày nào trong năm thì thành phố X có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình nh hành tâm
O
. Gọi
M
trung
điểm của
SD
,
G
là trọng tâm của tam giác
ACD
I
là trung điểm của
SG
.
a) Xác định giao tuyến của
SAD
SBC
.
b) Chứng minh rằng
//
MI BD
.
c) Xác định giao điểm
F
của
SA
và mặt phẳng
CMI
. Tính tỉ số
FS
FA
.
Câu 16. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của
m
để phương trình
sin 2
x m
có hai nghiệm phân biệt trên
khoảng
2
;
6 3
?
-------- Hết --------
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 11 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y  cos 2x . B. y  sin x . C. 2 y  x sin x . D. y  x  tan x .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì  .
B. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 . 
C. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì . 2
D. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3cos x  4 là A. 8. B. 6 . C. 7 . D. 5.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. GE và CD chéo nhau. B. GE//CD . C. GE cắt AD . D. GE cắt CD .   Câu 6. Phương trình  sin x   1   có nghiệm là  3  5 5   A. x   k . B. x   k2 . C. x   2 . D. x   k2 . 6 6 3 3    k k
Câu 7. Nghiệm của phương trình  cot x   3   có dạng x    , k   , m , * n   và  3  m n n
là phân số tối giản. Khi đó m  n bằng A. 5  . B. 3. C. 5. D. 3  .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  2sin 2x  m 1 vô nghiệm. 1   1  A. m  ;2 .  B. m  ;  2;   . 2     2   1   1  C. m  ; 2  2;  . D. m ; .   2     2 
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. 1
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 10. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n  n 1 3n 1 A. u  . B. u  . C. 2 u  n . D. u  n  2 . n 2n n n 1 n n
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) với u  3 và u  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 2 A. 6  . B. 3. C. 12. D. 6 .
Câu 12. Số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d  2 là A. 2  1. B. 23 . C. 1  9 . D. 1  7 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải phương trình 1 a) cos x   2 b)  0 tan 2x 15  1 Câu 14. (2,0 điểm) 5  3n
a) Chứng minh rằng dãy số u với u 
, n  là một dãy số giảm. n   * n  2n  3
b) Cho cấp số cộng u , biết u  5
 , d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy cấp số n  1 cộng?
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm là O . Gọi M là trung
điểm của SC , N là điểm trên đường chéo BD sao cho BD  3BN . TM
a) Xác định giao tuyến của SDC và SAB và giao điểm T của DM và SAB . Tính . TD
b) Gọi K là giao điểm của AN và BC . Chứng minh rằng MK // SBD . LS S
c) AN cắt DC tại I ; IM cắt SD tại L . Tính tỉ số và IKM . LD S IAL
Câu 16. (0,5 điểm) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2x trên     đoạn  ; . 
Tính giá trị của biểu thức T  M  2m . 3 6    -------- Hết -------- 2
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 11 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Chí Khôi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 5
Câu 1. Nếu một góc lượng giác có số đo bằng radian là
thì số đo bằng độ của góc lượng giác 4 đó là A. o 5 . B. o 15 . C. o 172 . D. o 225 . 
Câu 2. Cho góc lượng giác Ou,Ov có số đo là . Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có 4
cùng tia đầu là Ou và tia cuối là Ov ? 3 5 7 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 1  3 
Câu 3. Cho cos  . Khi đó sin     bằng 3  2  2 1 1 2 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3  9 
Câu 4. Đơn giản biểu thức A  cos   sin       ta được  2  A. A  cos  sin . B. A  2sin . C. A  sin cos . D. A  0 .
Câu 5. Giá trị lớn nhất M của hàm số y 1 2 cos3x là A. M  3 . B. M  2 . C. M  1. D. M  0 .
Câu 6. Rút gọn biểu thức M  cos a  bcosa  b  sin a  bsin a  b ta được A. 2 M  1 2cos a . B. 2 M  1 2sin a . C. 2 M  1 2cos b . D. 2 M  1 2sin b .
Câu 7. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi
rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635 . B. 1792 . C. 2055 . D. 3125 .
Câu 8. Các giá trị của tham số m để phương trình cos x  m vô nghiệm là A. m   ;    1  1; . B. m 1; . C. m 1;  1 . D. m  ;    1 . 3
Câu 9. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? n  n 1 1 n  5 2n 1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2n n n n 3n 1 n n 1
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Gọi G là trọng tâm
của tam giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng  ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I  AM . B. I  BC . C. I  AC . D. I  AB .
Câu 11. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, ,
b c trong đó a // b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a // c thì b // c ;
B. Nếu c cắt a thì c cắt b ;
C. Nếu A a và B b thì ba đường thẳng a, ,
b AB cùng ở trên một mặt phẳng;
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , gọi G ,G lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD. Mệnh đề nào 1 2 sau đây sai? A. G G // ABD .
B. Ba đường thẳng BG , AG và CD đồng quy. 1 2   1 2 2
C. G G // ABC . D. G G  AB . 1 2   1 2 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3 điểm) 5 3 a) Cho cos  và
   2 . Tính tan. 3 2       b) Chứng minh: 4cos .
x cos   xcos  x  cos3x .  3   3     1
c) Giải phương trình: cot  x    .  4  3 2  n 1
d) Xét tính tăng giảm của dãy số u với u  . n  n n 1
Câu 14. (1 điểm) Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình  2  x  3cos 4 t   
 , với t là thời gian tính bằng giây và x là quãng đường tính bằng cm . Hãy cho  3 
biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . 4
b) Gọi M là một điểm trên cạnh SC . Xác định giao điểm N của SD với  ABM . Tứ giác ABMN là hình gì?
c) Giả sử I  AN  BM . Chứng minh I thuộc một đường thẳng cố định khi M chạy trên cạnh SC . 1
Câu 16. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
y  2 cos x   4sin x  3. 4 -------- Hết -------- 5
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 11 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 2  Câu 1. Cho cos 
(     ). Khi đó, tan bằng 5 2 21 21 21 21 A. . B.  . C. . D.  . 5 2 2 5 1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  tan x  là: 2 1 cot x      
A.  \ k | k . B.  \   k | k .  2   4      
C.  \   k | k . D.  \   k2 | k .  4   4  1 3
Câu 3. Cho hai góc a và b với tan a  và tan b  . Khi đó, tan(a  b) bằng 7 4 1  7 17 A. 1. B. . C. . D. 1  . 31 31
Câu 4. Số nghiệm của phương trình sin x  0,3 trên khoảng (0; 4 ) là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 .
Câu 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin x  2 . Khi đó, M  2m bằng A. 7 . B. 5 . C. 1. D. 3 .
Câu 6. Phương trình sin x  cos x  0 có nghiệm là   A. x 
 k (k ) . B. x    k (k ) . 4 4   C. x 
 k2 (k ) . D. x    k2 (k ) . 4 4 2  Câu 7. Cho dãy số 2n 1 (u ) , biết u  .Tìm số hạng u n n 3 n  3 5 A. 1 17 7 71 u  . B. u  . C. u  . D. u  . 5 4 5 12 5 4 5 39
Câu 8. Cho cấp số cộng (u ) với u  1 và công sai d  2 . Tổng S  u  u  .... u bằng n 1 10 1 2 10 A. S 110 . B. S 100 . C. S  21. D. S 19 10 10 10 10
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. 6
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là A. SD .
B. SO, trong đó AC  BD  O .
C. SG, với G là trung điểm AB . D. SF , với F là trung điểm CD .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Gọi M là trung điểm của cạnh S .
A Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OM // (SAB) . B. OM // (SAD) C. OM // (SAC) D. OM // (SBC)
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng (CMN) và (BCD) là đường thẳng song song với đường nào sau đây? A. BD . B. CD . C. BC . D. AB .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải phương trình 3 a) sin2x =  2 b)  0 cos 3x  60   sinx Câu 14. (2,0 điểm) 2      5   2 a) Cho  sin x  , với
 x   . Tính sin x  ; cos x  ; tan x  ; sin 2x; cos 2x . 3       2  4   6   3  1 
b) Cho sin x  cos x  , với   x  0. Tính 4 4 sin x  cos x . 3 2
Câu 15. (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của C , A CB . Gọi K là một
điểm thuộc BD sao cho BK  2KD . Gọi E là giao điểm của CD và mặt phẳng IJK  .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng IJK  và (ACD) . FA
b) Tìm giao điểm F của AD và mặt phẳng IJK  . Tính FD
c) Chứng minh rằng DE  DC và FK // IJ . -------- Hết -------- 7
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 – 2024 -------------------- MÔN: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Ngọc Anh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)    Câu 1. Cho x   ;0 
 . Khẳng định nào sau đây đúng?  2 
A. sin x  0; cos x > 0 . B. sin x  0; cos x  0 .
C. sin x  0; cos x > 0 . D. sin x  0; cos x  0 .
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 3x  2m 1  0 có nghiệm? A. 2. B. 5. C. 1. D. Vô số.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 1 2023 A. tan 2x  2023 . B. cot x  . C. cos x  . D. sin x   . 3 2024
Câu 4. Tìm GTLN của hàm số y  5  4sin 2 . x cos 2x A. 4. B. 3. C. 8. D. 7.
Câu 5. Trong mặt phẳng   , cho 4 điểm ,
A B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Điểm S không thuộc mặt phẳng   . Có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 6. Cho tứ diện ABC .
D Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. Mặt phẳng (BCD). B. Mặt phẳng ( ACD).
C. Mặt phẳng ( ABC). D. Mặt phẳng ( ABD).
Câu 7. Cho đường thẳng a nằm trên mp (P) đường thẳng b cắt (P) tại O và O không thuộc a .
Vị trí tương đối của a và b là
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.  1 u 
Câu 8. Cho dãy số u với 1
. Số hạng thứ ba của dãy là n   2 u  u  2  n 1 n 3 7  1 1  1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 9. Cho cấp số cộng u với số u  3
 , u  5. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là n  1 2 8 A. u  5  8n . B. u  8n 11. C. u  8n  5 . D. u  11 8n . n n n n
Câu 10. Có bao nhiêu số thực x để 2
1 x; x ;1 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng? A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình 2
(sin x 1)(2 cos x  (2m 1) cos x  m)  0 có 4 nghiệm thuộc đoạn 0;2 ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.  3 
Câu 12. Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x   cos x  0   trên [0; ] là:  4  3 3 3 13 3 13 3 33 A. . B. . C. . D. . 16 64 25 192
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)  x   3 a) Giải phương trình cos      .  2 4  2
b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 3 y  sin 3x  2x .  7 
c) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  2cos x  2 3 sin . x cos x 1 trên 0;  . 12    Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một nhà thi đấu có 20 hàng ghế dành cho khán giả. Hàng ghế thứ nhất có 20 ghế, hàng ghế
thứ hai có 21 ghế, hàng ghế thứ ba có 22 ghế,… Cứ như thế, số ghế ở hàng ngay sau nhiều hơn số
ghế ở hàng trước là một ghế. Trong một giải đấu, ban tổ chức đã bán được hết số vé phát ra và tổng
số tiền thu được là 73.750.000 đồng. Tính giá tiền của mỗi vé, biết số vé bán ra bằng với số ghế
dành cho khán giả của nhà thi đấu và các vé đồng giá. 2n 1
b) Cho dãy số u với u 
. Chứng minh u bị chặn. n  n  n n 1
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt SN 2
là trung điểm của các cạnh SA và SC . Điểm N thuộc cạnh SB sao cho  . Gọi Q là giao SB 3
điểm của cạnh SD và mặt phẳng MNP .
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng MNP và  ABCD . SQ b) Tính tỷ số . SD 3
Câu 15. (0,5 điểm) Cho phương trình 2 3tan x  tan x  cot x 
 m . Tìm m để phương trình có 2 sin x nghiệm. -------- Hết ------- 9
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 11 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Đổi số đo góc 135 ra số đo radian ta được 3 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 5
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a  cos a  sin a . B. 2 2 cos 2a  cos a  sin a . C. 2 cos 2a  2cos a 1. D. 2 cos 2a 1 2sin a .      
Câu 3. Rút gọn biểu thức P  sin a  sin a      ta được:  4   4  3 1 2 1 A.  cos 2a . B. cos 2a . C.  cos 2a . D.  cos 2a . 2 2 3 2
Câu 4. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng   . Số điểm chung của d và   là: A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 1
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm trên AC mà AN  AC , 4 2
P  AD sao cho AP  AD . Gọi E là giao điểm của MP và BD , F là giao điểm của MN và BC. 3
Khi đó giao tuyến của BCD và CMP là: A. CP . B. NE . C. MF . D. CE . x
Câu 6. Phương trình sin  1 có nghiệm là: 2
A. x    k4 , k   . B. x  k2 , k   . 
C. x    k2 , k   . D. x   k2 ,k  . 2
Câu 7. Phương trình sin 4x  cos x tương đương với:     4x   x  k 2  4x  x   k2  A. 2  ; k   . B. 2  ;k   .    x   x  k 2       x x k2  2  2 4x  x  k2  C. ; k    . D. 4x 
 x  k 2 ; k   .
x    x  k2 2
Câu 8. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
2023cos x  cos90  m có nghiệm. Số phần tử của tập S là: A. 10 B. 20 C. 11 D. 21
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của S , A SC . Khi đó: A. MN //  ABCD . B. MN // SAB . C. MN // SCD . D. MN // SBC  . 10
Câu 10. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n  n 1 1 n  5 2n 1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2n n n n 3n 1 n n 1
Câu 11. Cho dãy số: 5;10;15; 20;25;.... Số hạng tổng quát của dãy số là: A. u  5n   1 . B. u  5n . C. u  5  n . D. u  5n 1. n n n n
Câu 12. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai d  3 là A. 4 . B. 7 . C. 10 . D. 13 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Giải phương trình: a) cot x 1 b) sin 2x  cos 3x Câu 14. (2,0 điểm) an  2
a) Cho dãy số u với u 
, n  . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số đã cho là một n   * n  3n 1 dãy số tăng.
b) Số giờ có ánh mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm   
không nhuận được cho bởi hàm số d t  3sin t 60 10 
, với t   và 0  t  365. Hỏi vào 162   
ngày nào trong năm thì thành phố X có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm là O . Gọi M là trung
điểm của SD , G là trọng tâm của tam giác ACD và I là trung điểm của SG .
a) Xác định giao tuyến của SAD và SBC.
b) Chứng minh rằng MI // BD . FS
c) Xác định giao điểm F của SA và mặt phẳng CMI  . Tính tỉ số . FA
Câu 16. (0,5 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sin x  m  2 có hai nghiệm phân biệt trên   2  khoảng ;   ?  6 3  -------- Hết -------- 11