Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN 9
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a,
25
31
xy
xy
−=
+ =
b,
x + 3 - 2 y + 1 = 2
2 x + 3 + y + 1 = 4
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
c, x
2
-3x - 4 = 0 d,
2
56
0
25
xx
x
−+
=
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình
2
( 1) 0x m x m+ =
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho
22
1 2 1 2
50x x x x m+ + +
Bài 3. (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài
giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m
2
; nếu chiều rộng giảm đi 2m,
chiều dài tăng thêm 5m tdiện tích thửa ruộng giảm đi 20m
2
. Tính diện tích thửa ruộng
trên.
Bài 4.(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm bên ngoài đường tròn , vẽ các tiếp tuyến MA ,
MB với đường tròn (O), (A,B các tiếp điểm) cát tuyến MCD không đi qua tâm O
(MC<MD, A và O nằm khác phía có bờ là CD), gọi I là trung điểm của CD.
a. Chứng minh 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.
a. Chứng minh MA
2
= MC.MD
c. Đường thẳng kẻ qua C song song với MA cắt AB , AD lần lượt tại N K. Chứng
minh N là trung điểm của CK.
Bài 5. (1.0 điểm)
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
b, Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện
x 2y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
xy
M
xy
+
=
Trang 2
Bài
Đápán Toán 9
Điể
m
Bài 1
a,
25
31
xy
xy
−=
+ =
6 3 15 7 14
3 1 3 1
x y x
x y x y
= =



+ = + =

0,25
22
2 3 1 1
xx
yy
==


+ = =

vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1)
0,25
b,
x + 3 - 2 y + 1 = 2
2 x + 3 + y + 1 = 4
ì
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
î
Điu kin:
3
1
x
y
−
−
, đt
3 0; 1 0x a y b+ = + =
H phương trình có dạng
2 2 2
2 4 0
a b a
a b b
= =


+ = =

0,25
Khi ấy
32
1
1
10
x
x
y
y
+=
=

=−
+=
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1)
0,25
c, x
2
-3x - 4 = 0 Có a-b+c = 1-(-3)+4 = 0
0.25
Vậy phương trình có nghiệm
12
1; 4xx= =
0.25
d,
2
56
0
25
xx
x
−+
=
Điu kin:
2,5x
2
56
0
25
xx
x
−+
=
=>x
2
- 5x + 6 = 0
0,25
x
2
- 5x + 6 = 0 tìm đưc x
1
= 2 không thỏa mãn điều kin; x
2
=
3
Vậy phương trình có một nghim x = 3
0,25
Bài 2
Cho phương trình
2
( 1) 0x m x m+ =
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm
còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao
cho
22
1 2 1 2
50x x x x m+ + +
a, m = 2 phương trình có dạng x
2
+x 2 = 0
Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0
Vậy phương trình có nghiệm x
1
= 1; x
2
= -2
0.25
0.25
b, Do x =-1 là nghim của phương trình nên
1 + (m-1) (-1) m = 0 m = 1
Khi đó theo Vi et ta có x
1
x
2
= -m mà m = 1 và x
1
=-1 nên x
2
=1
0.25
0.25
c, + Phương trình có 2 nghiệm phân bit khi
2 2 2
4 ( 1) 4( ) ( 1) 0 1b ac m m m m = = = + =
0.25
Trang 3
+ Theo h thc Vi et ta có
12
12
1x x m
x x m
+ =
=−
0.25
+ Mà
22
1 2 1 2
50x x x x m+ + +
2
1 2 1 2
( ) 5 0x x x x m+ +
Hay m
2
4<0 -2<m<2
Vậy -2 <m <2 m khác -1 thì phương trình hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
sao cho
22
1 2 1 2
50x x x x m+ + +
0.25
0.25
Bài 3
Một thửa ruộng hình chnhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng
thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó
tăng thêm 30m
2
; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng
thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m
2
. Tính diện tích
thửa ruộng trên.
+ gi chiu dài hình ch nht là x, chiu rng hình ch nht là
y, vi x>2, y>2
0.25
+ biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi
2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m
2
nên;
(x-2)(y+2)=xy+30
0.25
0.25
+ chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích
thửa ruộng giảm đi 20m
2
nên.
(x+5)y-2) = xy-20
Có h phương trình
( 2)( 2) 30
( 5)( 2) 20
x y xy
x y xy
+ = +
+ =
25
8
x
y
=
=
0.5
Vy chiu dài HCN là 25 , chiu rng HCN là 8m
0.25
Bài 4
V hình đúng câu a
0.25
a, T giác MAOB ni tiếp
T giác MIOB ni tiếp
Vy 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn
0.5
0.5
0.25
b, Xét tam giác MAC và tam giác MDA
Có góc MAD chung
Góc MAC = góc MDA (cùng chn cung AC)
0.25
0.25
K
N
C
O
M
A
B
D
I
Trang 4
tam giác MAC và tam giác MDA đồng dng
2
.
MA MD
MA MC MD
MC MA
= = =
0.25
0.25
c, Chng minh t giác CNIB ni tiếp
Góc CIN = góc CDA cùng góc CBA=> NI//AD
Mà IC=IC=> N là trung điểm CK
0.5
0.25
0.25
Bài 5
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng:
0.25
b,Ta *M =
2 2 2 2 2 2 2
( 4 4 ) 4 3 ( 2 ) 4 3x y x xy y xy y x y xy y
xy xy xy
+ + + +
==
=
2
( 2 ) 3
4
x y y
xy x
+−
*Vì (x 2y)
2
≥ 0, dấu “=” xảy ra x = 2y
x ≥ 2y
1 3 3
22
yy
xx
−−
, dấu “=” xảy ra x = 2y
*Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 -
3
2
=
5
2
, dấu “=” xảy ra x = 2y
Vậy GTNN của M là
5
2
, đạt được khi x = 2y
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
3xy x+=
B.
2 0xy=
C.
x y xy+=
D. Cả 3 phương trình trên
Câu 2. Tìm m n để
21
2
mx y
x ny
−=
+ =
nhận
( )
2; 1−−
nghiệm?A.
2
0
m
n
=
=
B.
1
2
1
m
n
=−
=
C.
1
2
0
m
n
=−
=
D.
1
2
1
m
n
=
=
Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình
2 0xy=
là:
A.
( )
; 2x y x=
B.
;
2
x
xy

=

C.
( )
2;xy=
D.
( )
0;xy=
Trang 5
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A.
2 0 4xy=−
B.
0 3 6xy+ =
C.
0 2xy=−
D.
3 0 6xy + =
Câu 5. Hệ phương trình
3 2 12
2 5 11
xy
xy
−=
+ =
có nghiệm là:
A.
( ) ( )
; 3;2xy=−
B.
( ) ( )
; 3; 2xy=−
C.
( ) ( )
; 2; 3xy=−
D.
( ) ( )
; 2;3xy=−
Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ
2
1a x y
x y a
+=
+=
có vô số nghiệm?
A.
1a =
B.
1a =−
C.
1a =
hoặc
1a =−
D. Kết quả khác
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm?
A.
21
23
yx
yx
=+
=−
B.
5
5
yx
yx
= +
=−
C.
0 2 1
0 4 3
xy
xy
−=
+=
D.
2 0 3
01
xy
xy
−=
+ =
Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
–1xy=
2 3 7xy+=
là:
A.
( )
1; 2−−
B.
( )
1;0
C.
( )
2; 3−−
D.
( )
2;1
Câu 9. Cặp số
( )
1; 2
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
3 2 7xy=
B.
0 2 4xy=
C.
3 0 3xy+=
D. Cả 3 phương trình trên
Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;3A
( )
2;2B
có phương trình là:
A.
3yx=+
B.
22yx=+
C.
4yx= +
D.
4 1yx=−
Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu
tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m
2
. Tính chu vi hình chữ nhật”
Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật
( )( )
x m x 0
gọi chiều dài của hình chữ nhật
( )( )
y m y 3
thì hệ phương trình lập được là:
A.
3
81
yx
xy
=+
+=
B.
3
27
yx
xy
=+
+=
C.
3
87
xy
xy
=+
+=
D.
3
30
yx
xy
=+
+=
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A.
m66
B.
m78
C.
m86
D.
m54
Câu 13. Cho
ABC
cân tại A nội tiếp đường tròn
( )
O
. Biết
·
BAC
0
50=
. So sánh các cung nhỏ AB,
AC, BC.
Khẳng định nào đúng?
A.
»
»
»
AB AC BC=
; B.
»
»
»
AB AC BC==
; C.
»
»
»
AB AC BC=
; D. Cả A, B, C
đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ. Biết
0
110BOC =
. Số đo của
BnC
bằng:
A.
0
110
; B.
0
220
; C.
0
140
; D.
0
250
.
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 16.
Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định
đúng.
A.
ADB
AIB
B.
ACB
AIB
.C.
ACB
BAC
.D.
ADB
ACB
.
Trang 6
Câu 17. Tứ giác
ABCD
nội tiếp được trong đường tròn nếu một trong các điều kiện sau:
Khẳng định nào sai?
A.
·
·
BAD BCD
0
180+ =
; B.
·
·
ADC DBA
0
180+ =
; C.
·
·
ABD ACD
0
120= =
; D.
·
·
ABC ADC
0
90==
Câu 18. Cho
( )
;OR
.
¼
MaN
0
120=
; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng:
Hãy chọn kết quả đúng.
A.
Rπ2
3
; B.
Rπ
2
3
; C.
Rπ
2
4
; D.
Rπ
2
6
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:a.
35
2 3 18
xy
xy
−=
+=
b.
2 5 11
3 4 5
xy
xy
−=
+=
c.
14 10
9
21
32
4
21
x y x y
x y x y
−=
+ +
+=
+ +
Bài 2: Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau
km750
và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ
chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ
45
phút thì sau khi xe thứ hai đi
được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3: Cho:
1
31
x my m
mx y m
+ = +
+ =
Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất
( )
x; y
thỏa mãn
xy0+
Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn
( )
O
, vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC cát tuyến
AMN
của
đường tròn đó. Biết
0
60BAC =
,
2OB cm=
.
a. CMR:
ABOC
nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABOC
.
b. Tính số đo của góc
BOA
. c. Tính diện tích hình quạt
OBNC
.
d. Chứng minh tích
AM.AN
không đổi khi M di động trên cung nhỏ
»
BC
.
***
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
A
B
C
A
B
D
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
B
D
C
D
A
C
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
a. Ta có:
9 3 15 11 33 3 3 3 3
2 3 18 3 5 3 5 3.3 5 4 4
= = = = = =
+ = = = = = =
x y x x x x x
x y x y x y y y y
Vậy hệ pt có nghiệm là:
( ) ( )
; 3;4xy=
b.
( )
1
6 15 33 23 23 1 1 1
2 5 1 11
6 8 10 2 5 11 2 5 11 2 6 3
=−
= = = = =
=
+ = = = = =
y
x y y y y y
x
x y x y x y x x
Vậy hệ pt có nghiệm là
( ) ( )
; 3; 1xy =−
.
Trang 7
c. ĐK:
2 0
1 0
+
+
xy
xy
. Đặt
1
2
1
1
a
xy
b
xy
=
−+
=
+−
(*)
Ta có hệ pt:
1
14 10 9 14 10 9 29 29 1
1
3 2 4 15 10 20 3 2 4 2 1
2
=
= = = =
+ = + = + = =
=
a
a b a b a a
a b a b a b b
b
Thay
1
1
2
a
b
=
=
vào (*) ta có:
( )
1
1
2 1 1 1
2
1 1 1 2 3 2
12
=
+ = = =
−+
+ = + = =
=
+−
x y x y x
xy
n
x y x y y
xy
Vậy hệ pt có nghiệm là:
( ) ( )
; 1;2xy=
.
Bài 2: Đổi 3 giờ 45 phút
,3 75=
giờ
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là
x
(km/h)
( )
x 0
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là
y
(km/h)
( )
y 0
Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là:
( )
x km10
Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là:
( )
y km10
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt:
xy10 10 750+=
(1)
Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi
là:
,,8 3 75 11 75+=
(giờ)
Quãng đường xe thứ nhất đã đi là:
( )
, x km11 75
Quãng đường xe thứ hai đã đi là:
( )
y km8
Ta có pt:
( )
11,75 8 750 2xy+=
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
10 10 750 75
11,75 8 750 11,75 8 750
+ = + =


+ = + =

x y x y
x y x y
( )
8 8 600 3,75 150 40
11,75 8 750 75 35
+ = = =
+ = + = =
x y x x
n
x y x y y
Vậy vận tốc xe thứ nhất là
km / h40
. Vận tốc xe lửa thứ hai là
km / h35
Bài 3: Ta có:
( )
22
1
1
1 3 1
31
= +
= +

+ + =
+ + =
x m my
x m my
m m my y m
m m m y y m
( )
( )
2
22
2
1
1
1
1 2 1
1
= +
= +


−−
= +
=
x m my
x m my
m
m y m m
y
m
(ĐK:
m 1
)
( )
m
x m my
x m my
x m m.
m
m
m
m
y
y
y
m
m
m
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
−
= +
= +
= +

+


=
=

=
+
+
Trang 8
22
31
21
1
1
1
1
1
1
+
+ + +
=
=

+
+



=
=
+
+
m
m m m m
x
x
m
m
m
m
y
y
m
m
Để hệ pt có nghiệm
( )
;xy
thỏa mãn
0xy+
thì
3 1 1 4
00
1 1 1
+−
+
+ + +
m m m
m m m
TH1:
4 0 0
10
1 0 1




+


mm
mm
m
(thỏa mãn ĐK:
m 1
)
TH2:
4 0 0
1 0 1
mm
mm



+

(vô lý)
Vậy với
10 m
thì hệ pt có nghiệm duy nhất
( )
x; y
thỏa mãn
xy0+
.
Bài 4: a. Tứ giác
ABOC
có:
0
90==ABO ACO
(t/c của tiếp tuyến)
Nên:
0
180ABO ACO =+
. Suy ra: tứ giác
ABOC
nội tiếp
Hay:
0
90ABO =
. Nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Do đó: Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABOC
là trung điểm của AO.
b.
ABC
có:
AB AC=
(t/c của tt) và
0
60BAC =
Nên:
ABC
đều. Hay:
0
60ACB =
. Tứ giác
ABOC
nội tiếp (cm a)
Do đó:
0
60BOA ACB==
(2góc nt cùng chắn
AB
của đường tròn ngoại tiếp
ABOC
).
c. Tứ giác
ABOC
nội tiếp (cmt)
Nên:
0
180BAC BOC+=
Do đó:
·
·
BOC B AC
0 0 0 0
180 180 60 120= = =
Suy ra: sđ
¼
BMC
0
120=
Vì vậy: sđ
¼
BNC
0
360=−
¼
BMC
0 0 0
360 120 240==
Do đó: S
quạt
( ) ( )
2
O NC
22
B
.2 .240 8
360
cm 8
3
,37 cm

==
d. Xét
ABM
ANB
có:
·
·
ABM ANB=
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn
BM
) và
A
chung
Do đó:
ABM ANB
.
Suy ra:
AB AM
AN AB
=
. Nên:
2
.AM AN AB=
không đổi khi M di động trên cung nhỏ
»
BC
.
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN 9
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau.
Trang 9
a)
x 2y 5
3x 4y 5
+=
+=
b) x
2
5x + 6 = 0
c) x
4
10x
2
+ 9 = 0
d) x+5
- 7 = 0
Bài 2 (2,0 đim).
Cho phương trình , ( n s là tham s).
a) Giải phương trình khi .
b) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghim phân bit
vi mi .
Bài 3 ( 1,5 điểm)
hai loại quặng sắt: quặng loại I quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại
quặng 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I 0,8 tấn, trong quặng loại II
0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng
loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?
i 4 (3,5 điểm). Cho nửa đưng tròn tâm O đưng kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa
đưng tròn tâm O bờ AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC
với nửa đường tròn (C tiếp đim). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác
B).
a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b. Chứng minh: MA
2
= MD.MB
c. V CH vuông c vi AB (H
AB). Chng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH
Đáp án
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a.
x 2y 5 2x 4y 10 x 5 x 5
3x 4y 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5
+ = + = = =
+ = + = + = =
1
b) x
2
5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6)
( )
0124256.1.454
2
2
==== acb
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt:
3
1.2
15
2
1
=
+
=
+
=
a
b
x
;
2
1.2
15
2
2
=
=
=
a
b
x
0,5 đ
0,5đ
c) c) x
4
10x
2
+ 9 = 0
Đặt x
2
= t sau đó tìm được t = 1; t = 9
Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt :
x
1
=1; x
2
= -1; x
3
=3; x
4
=-3
0,5đ
( )
2
x mx m 4 0 1 + =
x
m
( )
1
m8=
( )
1
1
x
2
x
m
Trang 10
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
c) d) x+5
- 7 = 0
Tìm được x = 2
0,5 đ
2
a.
Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x
2
8x + 4 = 0

󰆒
󰇛

󰇜
  

󰆒
Vậy với m = 8 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt:
;
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Ta có: 
󰇛

󰇜

󰇛
󰇜

 
 󰇛 󰇜
 
Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
0,75đ
0,25đ
3
Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn)
Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 x (tấn)
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là:
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là:
Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất
trong quặng loại 2 là 10%
Nên ta có phương trình:
,
64 0 =
,
Do đó :
Vậy khối lượng quặng loại I là 4 tấn, khối lượng quặng loại II là:
10 4 = 6 (tấn).
,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0.25 điểm
( )
2
x mx m 4 0 1 + =
0,8
x
0,6
10 x
0,8 0,6 10
10 100xx
−=
2
0,8.(10 ) 0,6. 0,1 (10 )
8.(10 ) 6 (10 )
80 8 6 10
x x x x
x x x x
x x x x
=
=
=
2
24 80 0xx + =
12
20( ); 4( / )x l x t m==
Trang 11
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
4
0.5đ
a) (1 đ)
0
ADB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
ADM 90=
(1)
0,25
Lại có: OA = OC = R; MA = MC (tính chất tiếp tuyến).
0,25
OM là đường trung trực của AC
0
AEM 90=
(2).
0,25
Từ (1) (2) suy ra MADE tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
MA.
0,25
b) (1đ)
Ta có
0
BAM 90=
( tính chất tiếp tuyến)
∆MAB vuông tại A
0,25
Lại có
0
ADB 90=
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AD
MB
0,25
MA
2
= MB.MD (hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB)
0,5
c)(1đ)
Gọi I là giao điểm của CH và MB. Kéo dài BC cắt Ax tại N.
Ta có
0
ACB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
ACN 90=
∆ACN vuông tại C.
0,25
Lại có MC = MA nên ∆MAC cân
CAM
=
MCA
CNM
=
MCN
(cùng phụ với
CAM
)
∆MNC cân tại M
Trang 12
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
MC = MN, do đó MA = MN (3).
0,25
Mặt khác ta CH // NA (cùng vuông góc với AB) n theo định
Ta-lét thì
IC IH BI
MN MA BM

==


(4)
0,25
Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH.
0,25
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n ?
A. 3x
2
+ 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x 2y z = 0 D.
2
0xy+=
Câu 2: H phương trình : x +2y = 1
2x +4y = 5 có bao nhiêu nghim?
A. Vô nghim B. Mt nghim duy nht C. Hai nghim D.Vô s nghim
Câu 3: H phương trình
24
2 3 7
x my
x
+=
+=
vô nghim khi :
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 4: gii bài toán bng cách lp h phương trình gồm :
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bưc
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai mt n?
A.
2
0xx+=
B.
10x+=
C.
2xy+=
D.
3
0xx+=
Câu 6: Cp s nào sau đây là nghiệm ca h PT
31
25
xy
xy
+ =
−=
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
Câu 7: / Phương trình
2
20x x m+ =
có nghim kép khi:
A.
1m =−
B.
1m =
C.
1
4
m =−
D.
1
4
m =
Câu 8: Góc ni tiếp chn cung 120
0
có s đo là :
A. 120
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 9: Vi giá tr nào ca k thì phương trình x ky = -1 nhn cp s (1; 2) làm nghim
A. k = 2
B. k = 1
C. k = -1
D. k = 0
Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng đnh sau:
Trang 13
A) Nếu hai cung bng nhau thì có s đo bằng nhau.
B) Nếu hai cung có s đo bằng nhau thì hai cung đó bng nhau.
C) Hai dây bằng nhau căng hai cung bng nhau.
D) Đi vi 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 11: Cho hình vẽ:
00
P 35 ; IMK 25==
. Số đo của cung
MaN
bằng:
A. 60
0
B. 70
0
C. 120
0
D.130
0
Câu 12: Nghim ca h phương trình 3x – 5y = 1
2x + 5y = 9 là:
a) (1 ; 1) b) (1 ; -1) c) (2 ; 1) d) (-1 ; -1)
Câu 12:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (2.0 điểm). Cho hệ phương trình
x my 2
mx 2y 1
+=
−=
(*) vi m là tham s.
a) Gi h phương trình với
m2=
b) Tìm giá tr của m đê hệ phương trình (*) có nghim duy nht (x; y) tha mãn
x y 2+=
Câu 14 (2,0 điểm). Gii bài toán bng các lập phương trình hoặc h phương trình:
Quảng đường t A đến B dài 120km . Hai ôtô khi hành cùng mt lúc đi t
A đến B .Ôtô th nht chạy nhanh hơn ôtô th hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ
hai 30 phút. Tính vn tc mi xe.
Câu 15. (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O có dây BC c định khác đường kính. Ly
đim A bt k trên cung ln BC sao cho tam giác ABC nhn và AB < AC. K đưng cao
AE, CF ca tam giác ABC. K đưng kính AD ca (O). Gi N là hình chiếu vuông góc
ca C trên AD.
a) Chng minh bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC.
b) Chng minh EN song song vi BD.
c) Chng minh rằng khi điểm A di động trên cung ln BC và tha mãn yêu cầu đầu bài
thì đường thẳng NF luôn đi qua một điểm c định.
Câu 16. (0,5 điểm). Chng minh rằng: Phương trình x
2
+ 2mx 2m 3 = 0 luôn hai
nghim phân bit vi mi m.
.
HT
25
35
k
p
i
n
m
a
o
Trang 14
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
B
A
C
A
D
B
D
B
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Câu
13 2,0
điểm
a
Cho hệ phương trình:
x my 2
mx 2y 1
+=
−=
Với
m2=
, giải hpt được
( )
1
x; y 1;
2

=


1,0
b
*Tìm được đk: Với mi giá tr ca m h pt luôn có nghim duy
nht
2
2
m4
x
m2
2m 1
y
m2
+
=
+
=
+
Thay vào
x y 2+=
được
2
2m 3m 1 0 + =
Tìm được
1
m 1; m
2
==
0,5
0.25
0.25
Câu
14 2
điểm
Gi x km/h là vn tc của ôtô thưa nhất, điều kin x > 12
Vn tc ca ôtô th hai là x -12 km/h.
0,25
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B
120
x
(giờ)
Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B
120
12x
(giờ)
0,25
Vì ôtô th nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút=
1
2
gi
nên
ta có phương trình
120
12x
-
120
x
=
1
2
0,5
Rút gọn phương trình ta được: x
2
-12x -2880 = 0
0,25
Giải ra ta được x
1
= 60 (nhn), x
2
= -48 (loi)
0,5
Vy vn tc ca xe th nht là 60 km/h, vn tc ca xe th
hai là
60-12 = 48 km/h
0,25
Câu
15 2.5
Vẽ hình đúng đến câu a)
0,25
Trang 15
điểm
a
Do
0
90AEC ANC==
nên bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc
đường tròn đường kính AC
1,0
b
Chứng minh được
CEN CAD CBD==
nên suy ra EN // BD.
0,75
c
Gi NF ct BC ti M.
Chứng minh được
2NOC OAC=
(1).
Chứng minh được
0
90 2NMC MEN MNE OAC BCF OAC B OAC= + = + = + =
(2) (vì
0
90OAC B=−
).
T (1) và (2) có t giác OMNC ni tiếp suy ra
0
90OMC ONC==
, suy ra OM vuông góc vi BC, suy ra M
trung điểm BC.
Vậy khi A di động thỏa mãn điều kiện đầu bài thì NE luôn đi
qua trung điểm ca BC.
0,25
0,25
Câu
16:
0,5
điểm
( )
mm
mmmm
mmacb
++=
+++=++=
==
021
2)12(32
)32(''
2
22
22
0,25
0,25
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 16
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
MÔN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x
2
+ 2y = -1 B. x 2y = 1 C. 3x 2y z = 0 D.
1
x
+ y = 3
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x y = 0 B. 2x + y = 1 C. x 2y = 5 D. x 2y = 3
Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
A. B. C. D.
2x + y = 7
x - y = 5
Câu 6. Hệ phương trình :
x 2y 1
2x 4y 5
+=
−=
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy
nhất
Câu 7. Hệ phương trình
2x 3y 5
4x my 2
−=
+=
vô nghiệm khi :
A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 8. Hệ phương trình
2x + y = 1
x - y = 5
có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9)
Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng:
A. Lớn hơn
B. C. D. Lớn hơn
Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây sai ?
A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.
B. So sánh số đo của hai cung đó.
C. So sánh hai dây căng hai cung đó.
D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.
Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có
đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:
A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong.
C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. Không so sánh được.
Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ;
27
24
xy
xy
−=
+ =
+=
=
3
0
2
1
x
y
xy
−=
+=
0 2 6
2 0 1
xy
xy
0
360 .
0
360 .
0
180 .
0
180 .
Trang 17
C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị
chắn.
Câu 13. Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính
đường tròn ngoại tiếp ABC là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác
Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (2đ) Giải các hệ phương trình sau:
a/
3x y 3
2x y 7
+=
−=
b/
x 2y 5
3x 4y 5
+=
+=
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét
giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là
bao nhiêu ?
Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I
mx y 5
2x y 2
+=
=
Xác định giá trị của m để nghiệm (x
0
; y
0
) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x
0
+ y
0
= 1
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường
tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của
(O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 9 GKII
I. Trc nghiệm (4đ) mi câu đúng đưc 0.25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
D
C
B
A
D
A
A
B
A
C
A
C
B
C
D
II. T luận (6đ)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
17
(2đ)
1/
=
=
=
=+
=
=
=+
=
=
=
=+
3
2
32.3
2
33
105
72
33
y
x
y
x
yx
x
yx
yx
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)
1.0
Trang 18
2/
x 2y 5 2x 4y 10 x 5 x 5
3x 4y 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5
+ = + = = =
+ = + = + = =
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm)
1.0
18
(1đ)
Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m)
(ĐK: 0< x < y < 23)
Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m)
Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m)
Theo bài ra ta có hệ phượng trình.
2(x y) 46
y 5 4(x 3)
+=
+ =
Giải hệ pt ta được:
x8
y 15
=
=
thoả mãn điều kiện
Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m.
0.25
0.25
0.25
0.25
19
(1đ)
Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x
0
;y
0
) và thỏa x
0
+ y
0
= 1
Ta có :
0
0 0 0 0
0
0 0 0 0
00
0
3
3
x =
5 mx + 2x = 3
x =
m + 2
m + 2
10 2
2 2 2 2
22
2
mx y
m
x y x y
xy
y
m
+=



+
= =


=
=
+
Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2
Theo điều kiện bài ra ta có:
00
1 1 11
3 10+ 2m
2+ m 2 + m
x y m+ = + = =
(TMĐK
Vậy:
11m =−
thì x
0
+ y
0
=1
0.5
0.5
20
(2đ)
Câu a : Tứ giác AHOK nội tiếp
0.5
-M là điểm chính giữa cung AC
=> OM AC tại K => OKA = 90
0
-AHOK có AHO = OKA = 90
0
nên nội tiếp
Câu b : CEF cân
0.5
CM BM (CMB góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CM là tia phân giác của ACF (do M là điểm chính giữa cung AC)
K
E
H
F
M
B
O
C
A
Trang 19
CEF có CM là đường cao cũng là phân giác nên cân tại C
Câu c: OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AOB
1.0
ABC = ABO =
1
2
sđ AC = sđ AM
AOM = sđ AM
=> ABO = AOM
Mà ABO =
1
2
sđ AO (vì ABO nội tiếp một đường tròn)
=> AOM =
1
2
sđ AO (góc AOM có đỉnh O nằm trên đường tròn, cạnh OA
là dây và có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn) => OM là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp ABO

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
Bài 1.
(2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x y = 5 ìï a,  b, x + 3 - 2 y + 1 = 2 ï í x + 3y = 1 − ïï 2 x + 3 + y + 1 = 4 ïî 2 c, x2 -3x - 4 = 0
d, x − 5x + 6 = 0 2x − 5
Bài 2. ( 2,0 điểm) Cho phương trình 2
x + (m −1)x m = 0
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho 2 2
x + x + x x + m − 5  0 1 2 1 2 Bài 3. (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài
giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m,
chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên. Bài 4.(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm bên ngoài đường tròn , vẽ các tiếp tuyến MA ,
MB với đường tròn (O), (A,B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua tâm O
(MCa. Chứng minh 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn. a. Chứng minh MA2 = MC.MD
c. Đường thẳng kẻ qua C song song với MA cắt AB , AD lần lượt tại N và K. Chứng
minh N là trung điểm của CK.
Bài 5. (1.0 điểm)
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng: 1 1 4 +  x y x + y
b, Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x  2y 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x + y M = xy Trang 1 Bài Đápán Toán 9 Điể m 2x y = 5 6x − 3y =15 7  x =14 0,25 a,      x + 3y = 1 − x + 3y = 1 − x + 3y = 1 − x = 2 x = 2 0,25   
vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1) 2 + 3y = 1 − y = 1 − ìï x + 3 - 2 y + 1 = 2 ï 0,25 ï Bài 1 b, í ïï 2 x + 3 + y + 1 = 4 ïî x  3 − Điều kiện: 
, đặt x + 3 = a  0; y +1 = b  0 y  1 − a − 2b = 2 a = 2
Hệ phương trình có dạng    2a + b = 4 b  = 0
 x + 3 = 2 x =1 0,25 Khi ấy     y +1 = 0  y = 1 − 
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y=-1)
c, x2 -3x - 4 = 0 Có a-b+c = 1-(-3)+4 = 0 0.25
Vậy phương trình có nghiệm x = −1; x = 4 0.25 1 2 2 x − 5x + 6 0,25 d, = 0 2x − 5
Điều kiện: x  2,5 2
x − 5x + 6 = 0 =>x2 - 5x + 6 = 0 2x − 5
x2 - 5x + 6 = 0 tìm được x1= 2 không thỏa mãn điều kiện; x2 = 3
Vậy phương trình có một nghiệm x = 3 0,25 Cho phương trình 2
x + (m −1)x m = 0
1. Giải phương trình với m = 2
2. Tìm m để phương trình có một nghiệm x = -1, tìm nghiệm còn lại.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho 2 2
x + x + x x + m − 5  0 1 2 1 2
a, m = 2 phương trình có dạng x2 +x – 2 = 0 0.25
Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 Bài 2
Vậy phương trình có nghiệm x 0.25 1 = 1; x2 = -2
b, Do x =-1 là nghiệm của phương trình nên 0.25
1 + (m-1) (-1)– m = 0  m = 1 Khi đó theo Vi et ta có x 0.25
1x2 = -m mà m = 1 và x1=-1 nên x2 =1
c, + Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 0.25 2 2 2
 = b − 4ac = (m −1) − 4(−m) = (m +1)  0 = m  −1 Trang 2
x + x =1− m 0.25
+ Theo hệ thức Vi et ta có 1 2  x x = −m  1 2 + Mà 2 2
x + x + x x + m − 5  0 1 2 1 2  2
(x + x ) − x x + m − 5  0 1 2 1 2 0.25 Hay m2 – 4<0  -2 Vậy -2 phân biệt x1, x2 sao cho 2 2
x + x + x x + m − 5  0 1 2 1 2 0.25
Một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng
thêm 2m, chiều dài giảm đi 2m thì diện tích thửa ruộng đó
tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng
thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm đi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.
+ gọi chiều dài hình chữ nhật là x, chiều rộng hình chữ nhật là 0.25 y, với x>2, y>2
+ biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2m, chiều dài giảm đi 0.25 Bài 3
2m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm 30m2 nên; (x-2)(y+2)=xy+30 0.25
+ chiều rộng giảm đi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích
thửa ruộng giảm đi 20m2 nên. (x+5)y-2) = xy-20 Có hệ phương trình 0.5
(x − 2)(y + 2) = xy + 30 x = 25   
(x + 5)(y − 2) = xy − 20 y = 8
Vậy chiều dài HCN là 25 , chiều rộng HCN là 8m 0.25 Vẽ hình đúng câu a A K N D C I 0.25 M O Bài 4 B
a, Tứ giác MAOB nội tiếp 0.5 Tứ giác MIOB nội tiếp 0.5
Vậy 5 điểm M, A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn 0.25
b, Xét tam giác MAC và tam giác MDA Có góc MAD chung 0.25
Góc MAC = góc MDA (cùng chắn cung AC) 0.25 Trang 3
 tam giác MAC và tam giác MDA đồng dạng 0.25 MA MD 0.25 2 =
= MA = MC.MD MC MA
c, Chứng minh tứ giác CNIB nội tiếp 0.5
Góc CIN = góc CDA cùng góc CBA=> NI//AD 0.25
Mà IC=IC=> N là trung điểm CK 0.25
a, Cho x > 0; y > 0, chứng minh rằng: 1 1 4 +  0.25 x y x + y b,Ta có *M = 2 2 2 2 2 2 2 x + y
(x − 4xy + 4y ) + 4xy − 3y
(x − 2y) + 4xy − 3y = = xy xy xy 0.25 2 (x − 2y) 3y Bài 5 = + 4 −
*Vì (x – 2y)2 ≥ 0, dấu “=” xảy ra  x = 2y xy x − − x ≥ 2y  y 1 3y 3   
, dấu “=” xảy ra  x = 2y 0.25 x 2 x 2
*Từ đó ta có M ≥ 0 + 4 - 3 = 5 , dấu “=” xảy ra  x = 2y 2 2
Vậy GTNN của M là 5 , đạt được khi x = 2y 0.25 2 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. xy + x = 3 B. 2x y = 0 C. x + y = xy D. Cả 3 phương trình trên  1  1 mx − 2y =1 m = 2 m = − m = −
Câu 2. Tìm m và n để  nhận (−2;− ) 1 là nghiệm?A.  B.  2 C.  2 x + ny = 2 − n = 0 n =1 n = 0  1 m = D.  2 n =1
Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2 y = 0 là:  x
A. ( x  ; y = 2x) B. x  ; y = 
 C. ( x = 2; y  ) D. ( x = 0; y  )  2  Trang 4
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào:
A. 2x – 0 y = 4
− B. 0x + 3y = −6 C. 0x y = 2
− D. −3x + 0y = −6 3  x − 2y =12
Câu 5. Hệ phương trình  có nghiệm là: 2x + 5y = 1 − 1 A. ( ; x y) = ( 3 − ;2) B. ( ; x y) = (3; 2 − ) C. ( ; x y) = (2; 3 − ) D. ( ; x y) = ( 2 − ;3) 2 a x + y =1
Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ  có vô số nghiệm?
x + y = a A. a = 1 B. a = −1
C. a = 1 hoặc a = −1 D. Kết quả khác
Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? y = 2x +1 y = −x + 5 0x − 2y =1 2x − 0y = 3 A.  B.  C.  D.  y = 2x − 3 y = x − 5 0x + 4y = 3 x + 0y = 1 −
Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x y = 1 và 2x + 3y = 7 là: A. (−1;−2) B. (1;0) C. (−2;−3) D. (2; ) 1
Câu 9. Cặp số (1; 2
− ) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 3x – 2 y = 7 B. 0x – 2 y = 4 C. 3x + 0 y = 3 D. Cả 3 phương trình trên
Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;3) và B(2;2) có phương trình là: A. y = x + 3 B. y = 2x + 2
C. y = −x + 4 D. y = 4 − x –1
Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu
tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật”
Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là x(m)(x  0) và gọi chiều dài của hình chữ nhật là
y (m)(y  3) thì hệ phương trình lập được là: y = x + 3 y = x + 3 x = y + 3 y = x + 3 A.  B.  C.  D.  x + y = 81 x + y = 27 x + y = 87 x + y = 30
Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 66m B. 78m C. 86m D. 54m
Câu 13. Cho ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) . Biết · BAC 0
= 50 . So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? A. » » »
AB = AC BC ; B. » » »
AB = AC = BC ; C. » » »
AB = AC BC ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14. Cho hình vẽ. Biết 0
BOC = 110 . Số đo của BnC bằng: A. 0 110 ; B. 0 220 ; C. 0 140 ; D. 0 250 .
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Câu 16.
Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng.
A. ADB AIB B. ACB AIB .C. ACB BAC .D. ADB ACB . Trang 5
Câu 17. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
Khẳng định nào sai? A. · · BAD + BCD 0 = 180 ; B. · · ADC + DBA 0 = 180 ; C. · · ABD = ACD 0 = 120 ; D. · · ABC = ADC 0 = 90
Câu 18. Cho (O; R) . sđ ¼ MaN 0
= 120 ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng:
Hãy chọn kết quả đúng. π π 2 π 2 π 2 A. 2 R ; B.
R ; C. R ; D. R 3 3 4 6 II. PHẦN TỰ LUẬN 3  x y = 5 2x − 5y =11
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:a.  b.  c. 2x + 3y =18 3  x + 4y = 5  14 10 − = 9
x y + 2 x + y −1  3 2  + = 4
 x y + 2 x + y −1
Bài 2: Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau 750km và đi ngược chiều nhau, sau 10 giờ
chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi
được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.
x + my = m +1 Bài 3: Cho: 
Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y  0
mx + y = 3m −1
Bài 4. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Biết 0
BAC = 60 , OB = 2cm .
a. CMR: ABOC nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC .
b. Tính số đo của góc BOA .
c. Tính diện tích hình quạt OBNC .
d. Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ » BC . *** HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A B C A B D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án B D C D A C B B II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau: 9  x − 3y =15 1  1x = 33 x = 3 x = 3 x = 3 x = 3 a. Ta có:            2x + 3y =18 3  x y = 5 3  x y = 5 3  .3− y = 5 −y = 4 − y = 4
Vậy hệ pt có nghiệm là: ( ; x y) = (3;4)
6x −15y = 33  2 − 3y = 23 y = 1 − y = 1 −  y = 1 − y = 1 − b.            6x + 8y =10 2x − 5y =11 2x −5y =11 2x − 5 
(− )1 =11 2x = 6 x = 3
Vậy hệ pt có nghiệm là ( ; x y) = (3;− ) 1 . Trang 6  1
x y + 2  0 = a
x y + 2 c. ĐK:  . Đặt  (*)
x + y –1  0 1  = b
 x + y −1 a =1 14  a −10b = 9 14  a −10b = 9 29a = 29 a =1  Ta có hệ pt:          1 3  a + 2b = 4 15  a +10b = 20 3  a + 2b = 4 2b =1 b =  2  1 a = 1 =1  xy+2
x y + 2 =1 x y = −1 x =1 Thay  1 vào (*) ta có:        (n) b =  1 1 
x + y −1= 2 x + y = 3 y = 2  2 =
x+ y −1 2
Vậy hệ pt có nghiệm là: ( ; x y) = (1;2) .
Bài 2: Đổi 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h) (x  0)
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là y (km/h) (y  0)
Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là: 10x(km)
Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là: 10y (km)
Vì hai xe đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có pt: 10x + 10y = 750 (1)
Vì xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ 45 phút nên khi gặp nhau thì thời gian xe thứ nhất đã đi
là: 8 + 3,75 = 11,75 (giờ)
Quãng đường xe thứ nhất đã đi là: , 11 75x (km)
Quãng đường xe thứ hai đã đi là: 8y (km)
Ta có pt: 11,75x + 8y = 750( 2) 1
 0x +10y = 750 x + y = 75
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:    1
 1,75x + 8y = 750 1
 1,75x +8y = 750 8  x + 8y = 600  3 − ,75x = 1 − 50 x = 40       (n) 1
 1,75x + 8y = 750 x + y = 75 y = 35
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 40km / h . Vận tốc xe lửa thứ hai là 35km / h x = m +1−  my
x = m +1− my Bài 3: Ta có:  m(   m +1− my) 2 2 + y = 3m −1
m + m m y + y = 3m −1 x = m +1−  = + my x m 1−  my   ( (ĐK:   ) − m m 1  m )   −( − )2 2 2 1 1
y = −m + 2m −1 y = 2  1− mm x m my −  = + − 1 1
x = m + 1− my
x = m + 1 − m.     (   + 2 1 m− ) m 1   m − 1    = y = m y −1  2  −  + y m = m 1 1  m + 1 Trang 7 2 2 
m + 2m +1− m + m  3m +1 x = x =  m +1    m +1     m −1 m −1   y = y =  m +1  m +1 3m +1 m −1 4m Để hệ pt có nghiệm ( ;
x y) thỏa mãn x + y  0 thì +  0   0 m +1 m +1 m +1 4m  0 m  0 TH1:     1
−  m  0 (thỏa mãn ĐK: m  1) m +1  0 m  1 − 4m  0 m  0 TH2:    (vô lý) m +1 0 m  1 −
Vậy với −1  m  0 thì hệ pt có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y  0 .
Bài 4: a. Tứ giác ABOC có: 0
ABO = ACO = 90 (t/c của tiếp tuyến) Nên: 0
ABO + ACO = 180 . Suy ra: tứ giác ABOC nội tiếp Hay: 0
ABO = 90 . Nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Do đó: Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm của AO.
b. ABC có: AB = AC (t/c của tt) và 0 BAC = 60
Nên: ABC đều. Hay: 0
ACB = 60 . Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) Do đó: 0
BOA = ACB = 60 (2góc nt cùng chắn AB của đường tròn ngoại tiếp ABOC ).
c. Tứ giác ABOC nội tiếp (cmt) Nên: 0 BAC + BOC = 180 Do đó: · 0 · BOC = − BAC 0 = 0 0 180 180 60 = 120 Suy ra: sđ ¼ BMC 0 = 120 Vì vậy: sđ ¼ BNC 0 = 360 − sđ ¼ BMC 0 = 0 0 360 120 = 240 2 .  2 .240 8 Do đó: S 2 2 = = cm  8,37 cm O N B C ( ) ( ) quạt 360 3
d. Xét ABM và ANB có: · ·
ABM = ANB (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn BM ) và A chung Do đó: ABM  ∽ ANB . Suy ra: AB AM = . Nên: 2
AM .AN = AB không đổi khi M di động trên cung nhỏ » BC . AN AB ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ pt sau. Trang 8 x + 2y = 5 a)  3  x + 4y = 5 b) x2 – 5x + 6 = 0 c) x4 – 10x2 + 9 = 0 d) x+5√𝑥 − 1 - 7 = 0 Bài 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 x − mx + m − 4 = 0 ( )
1 , ( x là ẩn số và m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 khi m = 8 .
b) Chứng minh rằng phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt x và x m 1 2 với mọi . Bài 3 ( 1,5 điểm)
Có hai loại quặng sắt: quặng loại I và quặng loại II. Khối lượng tổng cộng của hai loại
quặng là 10 tấn. Khối lượng sắt nguyên chất trong quặng loại I là 0,8 tấn, trong quặng loại II là
0,6 tấn. Biết tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại I nhiều hơn tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng
loại II là 10%. Tính khối lượng của mỗi loại quặng?
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa mật phắng chứa nửa
đường tròn tâm O có bờ là AB vẽ tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC
với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B).
a. Chứng minh: AMDE là tứ giác nội tiếp đường tròn. b. Chứng minh: MA2 = MD.MB
c. Vẽ CH vuông góc với AB (H  AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH Đáp án Bài Hướng dẫn chấm Điểm x + 2y = 5 2x + 4y =10 x = 5 − x = 5 − a.        3 1  x + 4y = 5 3  x + 4y = 5 x + 2y = 5 y = 5
b) x2 – 5x + 6 = 0 (a = 1; b = -5; c = 6) 0,5 đ 2
 = b − 4ac = (− 5)2 − 6 . 1 . 4 = 25 − 24 = 1  0 − b +  +
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt: 5 1 x = = = 3; 1 1 2a 1 . 2 − b −  5 −1 0,5đ x = = = 2 2 2a 1 . 2 c) c) x4 – 10x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t sau đó tìm được t = 1; t = 9 0,5đ
Từ đó tìm được 4 nghiệm của pt : x1 =1; x2 = -1; x3=3; x4=-3 Trang 9 Bài Hướng dẫn chấm Điểm
c) d) x+5√𝑥 − 1 - 7 = 0 0,5 đ Tìm được x = 2 a. 2 x − mx + m − 4 = 0 ( ) 1
Thay m = 8 vào pt (1) ta có: x2 0,25đ – 8x + 4 = 0 0,25đ
∆′= (−4)2 − 1.4 = 12 > 0; √∆′= 2√3
Vậy với m = 8 PT (1) có 2 nghiệm phân biệt: 0,5đ 2
𝑥1 = 4 + 2√3; 𝑥2 = 4 − 2√3
Ta có: ∆= (−𝑚)2 − 4. (𝑚 − 4) ∆= 𝑚2 − 4𝑚 + 16
∆= (𝑚 − 2)2 + 12 ≥ 12 > 0 0,75đ
Vậy PT (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 0,25đ
Gọi khối lượng quặng loại 1 là x ( Điều kiện: 0< x < 10, tấn) ,25điểm
Thì khối lượng quặng loại 2 là : 10 – x (tấn) 0,8
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 là: x 0,25điểm 0,6
Tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 2 là: 10 − x
Do tỉ lệ sắt nguyên chất trong quặng loại 1 nhiều hơn sắt nguyên chất
trong quặng loại 2 là 10% 0,8 0,6 10 − = 3 Nên ta có phương trình: 0,25điểm x 10 − x 100
 0,8.(10 − x) − 0,6.x = 0,1x(10 − x)
8.(10 − x) −6x = x(10 − x) 2
80 − 8x − 6x = 10x x 2
x − 24x + 80 = 0 ,  = 64 0 ,
Do đó : x = 20(l); x = 4(t / m) 1 2 0,5điểm
Vậy khối lượng quặng loại I là 4 tấn, khối lượng quặng loại II là: 10 – 4 = 6 (tấn). 0.25 điểm Trang 10 Bài Hướng dẫn chấm Điểm 0.5đ a) (1 đ) 0
ADB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0  ADM = 90 (1) 0,25
Lại có: OA = OC = R; MA = MC (tính chất tiếp tuyến). 0,25
 OM là đường trung trực của AC 0  AEM = 90 (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra MADE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 0,25 MA. 4 b) (1đ) Ta có 0
BAM = 90 ( tính chất tiếp tuyến)  ∆MAB vuông tại A 0,25 Lại có 0
ADB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AD ⊥ MB 0,25
 MA2 = MB.MD (hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB) 0,5 c)(1đ)
Gọi I là giao điểm của CH và MB. Kéo dài BC cắt Ax tại N. Ta có 0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0  ACN = 90  0,25 ∆ACN vuông tại C.
Lại có MC = MA nên ∆MAC cân  CAM = MCA
 CNM = MCN (cùng phụ với CAM ) ∆MNC cân tại M Trang 11 Bài Hướng dẫn chấm Điểm
 MC = MN, do đó MA = MN (3). 0,25
Mặt khác ta có CH // NA (cùng vuông góc với AB) nên theo định lí Ta-lét thì IC IH  BI  = =   (4) MN MA  BM  0,25
Từ (3) và (4) suy ra IC = IH hay MB đi qua trung điểm của CH. 0,25 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM :
(3 điểm)
Hãy viết lại chữ cái trước đáp án mà em cho là đúng nhất vào phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 2 x + y = 0
Câu 2: Hệ phương trình : x +2y = 1
2x +4y = 5 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm 2
 x + my = 4
Câu 3: Hệ phương trình  vô nghiệm khi : 2x + 3 = 7 
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
Câu 4: giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình gồm :
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu
5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x + x = 0
B. 1 + x = 0 C. x + y = 2 D. 3 x + x = 0 x  + 3y = −1
Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT  2x y = 5 
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)
Câu 7: / Phương trình 2
x + 2x m = 0 có nghiệm kép khi: 1 1 A. m = −1 B. m = 1 C. m = − D. m = 4 4
Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
Câu 9: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0
Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: Trang 12
A) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
B) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.
C) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
D) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Câu 11: Cho hình vẽ: 0 0
P = 35 ; IMK = 25 . Số đo của cung MaN bằng: m A. 600 B. 700 25a i o C. 1200 D.1300 35p n k
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình 3x – 5y = 1 2x + 5y = 9 là: a) (1 ; 1) b) (1 ; -1) c) (2 ; 1) d) (-1 ; -1) Câu 12:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
x + my = 2
Câu 13 (2.0 điểm). Cho hệ phương trình  (*) với m là tham số. mx − 2y =1
a) Giả hệ phương trình với m = 2
b) Tìm giá trị của m đê hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y = 2
Câu 14 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ
A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ
hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 15. (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O có dây BC cố định khác đường kính. Lấy
điểm A bất kỳ trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn và AB < AC. Kẻ đường cao
AE, CF của tam giác ABC. Kẻ đường kính AD của (O). Gọi N là hình chiếu vuông góc của C trên AD.
a) Chứng minh bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc đường tròn đường kính AC.
b) Chứng minh EN song song với BD.
c) Chứng minh rằng khi điểm A di động trên cung lớn BC và thỏa mãn yêu cầu đầu bài
thì đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 16. (0,5 điểm). Chứng minh rằng: Phương trình x2 + 2mx – 2m – 3 = 0 luôn có hai
nghiệm phân biệt với mọi m. . HẾT Trang 13
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A A B A C A D B D B C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a x + my = 2 1,0 Cho hệ phương trình:  mx − 2y =1  
Với m = 2 , giải hpt được ( ) 1 x; y = 1;    2  Câu b
*Tìm được đk: Với mọi giá trị của m hệ pt luôn có nghiệm duy 13 2,0 nhất điểm  m + 4 x = 0,5  2  m + 2  2m −1  y = 2  m + 2 Thay vào x + y = 2 được 2 2m − 3m +1 = 0 0.25 1 Tìm được m = 1; m = 0.25 2
Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 0,25
Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h.
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B 120 (giờ) 0,25 x
Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B 120 (giờ) x −12
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= 1 giờ 0,5 2 Câu nên 14 2 điểm
ta có phương trình 120 - 120 = 1 x −12 x 2
Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0 0,25
Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = -48 (loại) 0,5
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 0,25 60-12 = 48 km/h Câu
Vẽ hình đúng đến câu a) 0,25 15 2.5 Trang 14 điểm a Do 0
AEC = ANC = 90 nên bốn điểm A, E, N, C cùng thuộc 1,0
đường tròn đường kính AC b
Chứng minh được CEN = CAD = CBD nên suy ra EN // BD. 0,75 c Gọi NF cắt BC tại M.
Chứng minh được NOC = 2OAC (1). Chứng minh được 0
NMC = MEN + MNE = OAC + BCF = OAC + 90 − B = 2OAC (2) (vì 0
OAC = 90 − B ).
Từ (1) và (2) có tứ giác OMNC nội tiếp suy ra 0,25 0
OMC = ONC = 90 , suy ra OM vuông góc với BC, suy ra M là trung điểm BC.
Vậy khi A di động thỏa mãn điều kiện đầu bài thì NE luôn đi qua trung điểm của BC. 0,25 Câu
'= b'2 −ac = m2 − (−2m − ) 3 0,25 16:
= m2 + 2m + 3 = (m2 + 2m + ) 1 + 2 0,5 0,25 = (m + )2 điểm 1 + 2  0 m
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 15 ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 1 + y = 3 x
Câu 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 3. Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 4. Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R)
Câu 5. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 3x 2x y = 7  + y = 0 0x − 2y = 6 2x + y = 7 A.  B.  2 C.  D.  x + 2y = 4 −  2x + 0y = 1 x - y = 5
x y = −1 x + 2y =1
Câu 6. Hệ phương trình :  có bao nhiêu nghiệm? 2x − 4y = 5
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Một nghiệm duy nhất 2x − 3y = 5
Câu 7. Hệ phương trình  vô nghiệm khi : 4x + my = 2
A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 2x + y = 1
Câu 8. Hệ phương trình  có nghiệm là: x - y = 5 A. (2;-3) B. (-2;3) C. (-4;9) D. (-4; -9)
Câu 9. Cung cả đường tròn có số đo bằng: A. Lớn hơn 0 360 . B. 0 360 . C. 0 180 . D. Lớn hơn 0 180 .
Câu 10. Khi so sánh hai cung nhỏ trong một đường tròn, cách làm nào sau đây là sai ?
A. Dùng thước thẳng để đo độ dài hai cung rồi so sánh.
B. So sánh số đo của hai cung đó.
C. So sánh hai dây căng hai cung đó.
D. So sánh số đo của hai cung hoặc so sánh hai dây căng hai cung đó.
Câu 11. Trong một đường tròn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngoài và số đo của góc có
đỉnh nằm bên trong đường tròn cùng chắn hai cung thì:
A. Hai góc bằng nhau. B. Góc có đỉnh ở bên ngoài lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong.
C. Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngoài. D. Không so sánh được.
Câu 12.Trong một đường tròn hai góc nội tiếp bằng nhau thì
A. Cùng chắn hai cung bằng nhau; B. Cùng chắn một cung ; Trang 16
C. Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D. Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
Câu 13. Cho ABC có độ dài các cạnh AB = 7cm; AC = 24cm; BC = 25cm Bán kính
đường tròn ngoại tiếp ABC là: A. 10cm. B. 12cm. C. 12,5cm. D. Một số khác
Câu 14. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Tổng số đo hai cung bị chắn ; B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
Câu 15. Góc nội tiếp là góc có :
A. Đỉnh nằm trên đường tròn ; B. Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C. Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;
D. Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn.
Câu 16. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. Góc nhọn ; B. Góc tù ; C. Góc bẹt . D. Góc vuông ;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (2đ)
Giải các hệ phương trình sau: 3  x + y = 3 x + 2y = 5 a/ b/  2x − y = 7 3  x + 4y = 5
Câu 18. (1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và
giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? mx + y = 5
Câu 19. (1đ) Cho hệ phương trình : (I  2x − y = 2 −
Xác định giá trị của m để nghiệm (x0; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện: x0 + y0 = 1
Câu 20. (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH, nội tiếp đường
tròn (O). M là điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của
(O) tại F. OM cắt AC tại K.
a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân
c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 9 GKII I.
Trắc nghiệm (4đ) mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C B A D A A B A C A C B C D II. Tự luận (6đ) Câu Nội dung trình bày Điểm 17 3x + y = 3 5x = 10 x = 2 x = 2 (2đ) 1/  =  =  =  2x y = 7 3x + y = 3  2 . 3 + y = 3 y = −3 1.0
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) Trang 17 x + 2y = 5 2x + 4y =10 x = 5 − x = 5 − 1.0 2/        3  x + 4y = 5 3  x + 4y = 5 x + 2y = 5 y = 5
(Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) 18
Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) 0.25 (1đ)
(ĐK: 0< x < y < 23)
Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m) 0.25
Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m) 2(x + y) = 46
Theo bài ra ta có hệ phượng trình.  y + 5 = 4(x − 3) 0.25 x = 8
Giải hệ pt ta được:  thoả mãn điều kiện y = 15 0.25
Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m. 19
Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 (1đ)  3  3 x = 0 mx + y = 5 mx + 2x = 3 x =  Ta có : 0 0 0 0 m + 2 0      m + 2   2x y = 2 − 2x y = 2 − 10 + 2m   0 0 0 0 2x y = 2 −   y = 0 0 0  2 + m 0.5
Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2 3 10 + 2m
Theo điều kiện bài ra ta có: x + y =1 + =1m = 1 − 1 0 0 2 + m 2 + m (TMĐK 0.5
Vậy: m = −11 thì x0 + y0 =1 20 (2đ) F M A E K B H C O
Câu a : Tứ giác AHOK nội tiếp 0.5
-M là điểm chính giữa cung AC
=> OM ⊥ AC tại K => OKA = 900
-AHOK có AHO = OKA = 900 nên nội tiếp Câu b : CEF cân 0.5
CM ⊥ BM (CMB góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
CM là tia phân giác của ACF (do M là điểm chính giữa cung AC) Trang 18
CEF có CM là đường cao cũng là phân giác nên cân tại C
Câu c: OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AOB 1.0 ABC = ABO = 1 sđ AC = sđ AM 2 AOM = sđ AM => ABO = AOM
Mà ABO = 1 sđ AO (vì ABO nội tiếp một đường tròn) 2
=> AOM = 1 sđ AO (góc AOM có đỉnh O nằm trên đường tròn, cạnh OA 2
là dây và có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn) => OM là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp ABO Trang 19