Bộ đề thi HK1 môn KHTN 6 kết nối tri thức 2023-2024 (có đáp án và ma trận)

Bộ đề thi HK1 môn KHTN 6 kết nối tri thức 2023-2024 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 37 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA HC K I-Đ 1
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI I N KHOA HC T
NHIÊN, LP 6
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: 8. Đa dng thế gii sng
Virus và vi khun
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60%
t lun).
- Cu trúc:
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng
cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5
câu), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Tng hiểu: 2,0 điểm; Vn dng:
2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 28% (2,8 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 72% (7,2 điểm)
Ch đề
Mức đ
Tng s câu
NB
TH
VD
VDC
TL
TL
TL
TL
TN
1. M đầu (6 tiết)
2. Các pp đo (9 tiết)
3. Các th (trng ti) ca cht.
Oxygen (oxi) và không khí. (10 tiết)
1
1
4. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên
liệu, lương thực, thc phm thông
dng; tính cht và ng dng ca
chúng. (8 tiết)
1
1
5. Cht tinh khiết, hn hp, dung dch.
ch cht ra khi hn hp. (5 tiết)
1
1
6. Tế bào đơn vị cơ sở ca s sng.
(9 tiết)
1
7. T tế bào đến cơ thể. (7 tiết)
a, b
c
1.abc
8. Đa dạng thế gii sng - Vius và vi
khun. (8 tiết)
b
1.ab
Tng su
2
6
Trang 2
Tổng điểm
1,0
2,0
1,0
6,0đ
% điểm s
40%
30%
20%
10%
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. M đu (7 tiết)
0
2
- Gii
thiu v
Khoa
hc t
nhn.
Các
lĩnh
vc ch
yếu ca
Khoa
hc t
nhn
- Gii
thiu
mt s
dng c
đo
quy tc
an toàn
trong
phòng
thc
hành
Nhn
biết
0
2
Nêu đưc khái nim Khoa hc t
nhn.
Nhn biết được các hoạt động ca
nghiên cu khoa hc t nhiên
1
C1
Nêu đưc các quy đnh an toàn khi hc
trong phòng thc hành.
1
C2
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự
nhn trong cuộc sống.
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc
t nhiên dựa o đối tượng nghiên cu.
Phân biệt được các kí hiu cnho
trong phòng thc hành.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vt sng và vt không sng.
Đọc và phân biệt được các hình nh
quy đnh an toàn phòng thc hành.
Vn
dng
Biết cách s dng kính lúpkính hin
vi quang hc.
2. Các pp đo (10 tiết)
2
Trang 3
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
- Đo
chiu
dài,
khi
ng
và thi
gian
- Thang
nhit
độ
Celsius,
đo
nhit
độ
Nhn
biết
0
2
- u được cách đo, đơn v đo và dụng c
thường dùng đ đo chiều dài ca mt vt.
- Nêu được tm quan trng ca việc ước
ợng trước khi đo, ước ng đưc
chiu dài trong mt s trường hp đơn
gin.
1
C3
- Trình y được được tm quan trng
ca việc ước lượng trước khi đo, ước
ợng đưc chiu dài trong mt s trường
hợp đơn giản.
- u được cách đo, đơn v đo và dụng c
thường dùng để đo khi lượng ca mt
vt.
1
C4
- Nêu được tm quan trng ca việc ước
ợng trước khi đo, ước lượng đưc khi
ng trong mt s trưng hợp đơn giản.
- u được cách đo, đơn v đo và dụng c
thường dùng đ đo thời gian.
- Nêu được tm quan trng ca việc ước
ợng trước khi đo, ước lượng đưc thi
gian trong mt s trưng hợp đơn giản.
- Phát biểu được: Nhiệt độ s đo độ
“nóng”, “lạnh” ca vt.
- Nêu đưc s n nhit ca cht lng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt đ.
- Nêu được tm quan trng ca việc ước
Trang 4
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
ợng trước khi đo, ước lượng đưc nhit
độ trong mt s trường hợp đơn giản.
- u được cách đo, đơn v đo và dụng c
thường dùng đ đo thể tích.
Thông
hiu
- Lấy đưc ví d chng t gc quan ca
chúng ta có th cm nhn sai mt s hin
ng (chiu dài, khối lượng, thi gian,
nhiệt đ)
Nêu đưc cách xác định nhiệt độ trong
thang nhiệt đ Celsius.
Nêu đưc s n vì nhit ca cht lng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt đ.
Hiểu được tm quan trng ca việc ước
ợng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài,
thi gian, nhiệt đ trong mt s trường
hợp đơn giản.
Vn
dng
0
- Dùng thước (cân, đồng h) để ch ra
mt s thao tác sai khi đo và nêu được
ch khc phc mt s thao tác sai đó.
Thc hiện đúng thao tác đ đo được
chiu dài (khi lượng, thi gian, nht độ)
bằng thưc (cân đồng h, đng h, nhit
kế) (không yêu cu tìm sai s).
Vn
Lấy được ví d chng t gc quan ca
Trang 5
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
dng
cao
chúng ta có th cm nhn sai v chiu dài
(khối lượng, thi gian, nhiệt độ) khi quan
t mt s hiện tượng trong thc tế ngoài
ví d trong sách go khoa.
3. Các th (trng ti) ca cht. Oxygen (oxi)
không khí (7 tiết)
1
Nhn biết
1
S đa
dng
ca
cht
Ba
th
(trng
thái)
bn ca
S
chuyn
đổi th
(trng
thái)
ca
cht
Nêu được s đa dạng ca cht (cht
xung quanh chúng ta, trong các vt th t
nhn, vt th nhân to, vt vô sinh, vt
hu sinh)
Nêu được khái nim v s chuyn th ca
cht, s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đc.
Nhn biết đưc s chuyn th ca cht
1
C21
Thông
hiu
- u được cht trong các vt th t
nhn, vt th nhân to, vt vô sinh, vt
hu sinh.
Nêu đưc tính cht vt lí, tính cht hoá
hc ca cht.
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc
điểm cơ bản ba th ca cht.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản
th rn.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản
th lng.
Trang 6
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản
th khí.
- So sánh được khong cách gia các
phân t ba trng thái rn, lng và khí.
Trình bày được quá trình din ra s
nóng chy.
Trình bày được quá trình din ra s
đông đặc.
Trình bày được quá trình din ra s bay
i.
Trình bày được quá trình din ra s
ngưng tụ.
Trình bày được quá trình din ra s sôi.
Nêu đưc mt snh cht ca oxygen
(trng thái, màu sc, tính tan, ...).
Nêu đưc tm quan trng ca oxygen
đối vi s sng, s cháy và quá trình đt
nhn liu.
Nêu đưc thành phn ca không khí
(oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Trình bày đưc vai trò ca không k
đối vi t nhiên.
Nêu đưc mt s bin pp bo v môi
trường không khí.
Vn
Trang 7
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
dng
Tiến hành được thí nghim v s
chuyn trng thái t th rn sang th lng
ca chất và ngược li.
Tiến hành đưc thí nghim v s
chuyn trng thái t th lng sang th
khí.
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản đ
xác định thành phn phần trăm thểch
ca oxygen trong không khí.
Trình bày được s ô nhim không khí:
c cht gây ô nhim, ngun gây ô nhim
không khí, biu hin ca không khí b ô
nhim.
Vn
dng
cao
- D đoán được tốc đ bay hơi phụ thuc
vào 3 yếu t: nhit độ, mt thoáng cht
lng và gió.
- Đưa ra đưc bin pháp nhm gim thiu
ô nhim không khí.
Nêu đưc mt s bin pp bo v môi
trường không khí.
4. Mt s vt liu, nhiên liu, ngun liệu, lương
thc, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (8 tiết)
1
3
Mt
s vt
liu
Mt
Nhn
biết
0
3
Nêu đưc cách s dng mt s nguyên
liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
và bảo đảm s phát trin bn vng
3
C5,C6,
C7
Trang 8
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
s
nhn
liu
Mt
s
nguyên
liu
Mt
s
lương
thc
thc
phm
thường được s dng trong cuc sng và
sn xut
+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao
su, gốm, thuỷ tinh, ...);
+ Một số nhn liệu (than, gas, xăng dầu,
...); sơ lược về an ninh năng lượng;
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);
+ Một số lương thực - thực phẩm.
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s vt liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất như kim loi,
nha, g, cao su, gm, thu tinh,...
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s nhn liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất như: than, gas,
xăng dầu, ...
Trình bày đưc tính cht ng dng
ca mt s nguyên liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi,
...
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s ơng thực thc phm trong
cuc sng.
Vn
dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng
ng.
Đề xuất đưc phương án tìm hiểu v
Trang 9
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
mt s tính cht (tính cng, kh năng bị
ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s
vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương
thc thc phm thông dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho lun,
so sánh đ rút ra được kết lun v tính
cht ca mt s vt liu, nhn liu,
nguyên liu, lương thực thc phm.
Vn
dng
cao
Đưa ra được ch s dng mt s nguyên
liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
và bo đảm s phát trin bn vng.
1
C22
5. Cht tinh khiết, hn hp, dung dch. Tách
cht ra khi hn hp (6 tiết)
1
3
Nhn
biết
0
2
Nêu đưc khái nim hn hp.
1
C8
Nêu đưc khái nim cht tinh khiết.
Nhận ra được mt s khí cũng có th
hoà tan trong nước để to thành mt dung
dch.
Nhận ra được mt s các cht rn hoà
tan và không hoà tan trong nước.
1
C9
Thông
hiu
0
1
- Phân biệt được dung môi và dung dch.
Phân biệt được hn hợp đng nht, hn
hợp không đng nht.
Quan sát mt s hin tượng trong thc
tiễn để phân biệt đưc dung dch vi
1
C10
Trang 10
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
huyền phù, nhũ tương.
Nêu đưc các yếu t ảnh hưởng đến
ng cht rn hoà tan trong nước.
Trình bày được mt s cách đơn giản
đểch cht ra khi hn hpng dng
của các cáchch đó.
C23
Vn
dng
1
0
Thc hiện được thí nghiệm đ biết
dung môi là gì.
Thc hiện được thí nghiệm đ biết
dung dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht
vt lí ca mt s chất thông thường vi
phương pháp tách chúng ra khỏi hn hp
ng dng ca c cht trong thc tin.
1
C24
S dụng đưc mt s dng c, thiết b
cơ bản đ tách cht ra khi hn hp bng
ch lc, cô cn, chiết.
S dụng đưc mt s dng c, thiết b
cơ bản đ tách cht ra khi hn hp bng
ch lc, cô cn, chiết.
6. Tế bào đơn vị cơ sở ca s sng (9 tiết)
1
5
Khái
nim tế
bào
nh
Nhn
biết
0
5
- u được khái nim tế bào.
1
C11
- u được chức năng của tế bào.
- u được hình dạng và kích thước ca
1
C13
Trang 11
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
dng và
kích
thước
tế bào
Cu
to và
chc
năng tế
bào
S
ln lên
và sinh
sn ca
tế bào
Tế
bào là
đơn vị
cơ sở
ca s
sng
mt s loi tế bào.
- Nhn biết được tế bào là đơn v cu trúc
ca s sng.
1
C14
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc
hin chức năng quang hợp y xanh.
1
C15
- Nhn biết đưc tế bào động vt, tế bào
thc vt.
- Nhn biết đưc cơ thể đơn bào, cơ th
đa bào.
1
C16
- Nhn biết đưc đưc tế bào nhân thc,
tế bào nhân sơ.
Thông
hiu
1
0
Trình bày được cu to tế bào và chc
năng ba tnh phn chính: màng tế o,
cht tế bào, nhân tế bào.
1
C24
Nêu đưc ý nghĩa của s ln lên và
sinh sn ca tế bào.
Dựa vào sơ đồ, nhn biết đưc s ln
n và sinh sn ca tế bào (t 1 tế bào →
2 tế bào → 4 tế bào...n tế bào).
Vn
dng
Thông qua quan sát hình nh phân bit
đưc tế bào động vt, tế bào thc vt, tế
bào nhân thc, tế bào nhân sơ.
- Thc hành quan sát tế bào ln bng mt
thường và tế bào nh i kính lúp và
kính hin vi quang hc.
Trang 12
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
7. T tế bào đến cơ th (7 tiết)
1
3
T tế
bào đến
T
mô đến
cơ quan
T
quan
đến h
cơ quan
T h
cơ quan
đến cơ
th
Thông
hiu
0
3
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên mô.
1
C17
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ quan.
1
C18
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên h cơ quan.
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ th.
Vn
dng
1
0
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên mô. T đó, nêu
đưc khái nim mô.
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó,
nêu được khái niệm quan.
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t cơ quannh thành nên h cơ quan. T
đó, nêu được khái nim h cơ quan.
1
C25.a,b
- Thông qua hình nh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ th. T đó,
nêu được khái niệm cơ thể.
Vn
dng
cao
Thông qua hình ảnh, nêu đưc quan h t
tế bào hình thành nên mô, cơ quan, h cơ
quan và cơ thể (t tế bào đến mô, t
đến cơ quan, từ cơ quan đến h cơ quan,
1
C25.c
Trang 13
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
t h cơ quan đến cơ thể). Lấy đưc các
ví d minh ho trong thc tế.
8. Đa dạng thế gii sng - Virus và vi khun (10
tiết)
2
2
Nhn
biết
0
1
Nhn biết được sinh vt có hai cách gi
n: tên địa phương và tên khoa học.
- t đưc hình dng cu tạo đơn
gin ca virus (gm vt cht di truyn
lp v protein) và vi khun.
- Da vào hình thái, nhận ra được s đa
dng ca vi khun.
- Nêu được mt s bnh do virus vi
khun gây ra.
1
C19
Thông
hiu
1
1
- Nêu được s cn thiết ca vic phân
loi thế gii sng.
- Dựa vào sơ đồ, pn biệt được c
nhóm phân loi t nh ti ln theo trt
t: loài, chi, h, b, lp, nnh, gii.
- Lấy được d chng minh thế gii
sống đa dng v s ợng loài và đa dng
v môi trường sng.
- Phân bit được virus vi khun (chưa
có cu to tế bào và đã có cấu to tếo).
Trang 14
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cn đt
S ý
TL/s
câu hi
TN
Câu hi
TL
TN
TL
TN
- Trình bày được mt s cách phòng
chng bnh do virus và vi khun gây ra.
1
1
C26.a
C20
Vn
dng
1
0
Thông qua ví d nhn biết được ch
xây dng khoá lưỡng phân và thc nh
xây dng được khoá lưỡng phân với đối
ng sinh vt.
1
Dựa vào đ, nhn biết được năm
gii sinh vt. Ly được ví d minh ha
cho mi gii.
- Vn dụng được hiu biết v virus vi
khuẩn đ gii thích mt s hin tưng
trong thc tin.
C26.b
c) Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA HC K 1 NĂM HỌC
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Thi gianm bài 90 phút
A. TRC NGIM: 4,0 điểm
Chọn phương án tr li đúng cho các câu sau:
Câu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.
B. Nghiên cứu sự lên xuống ca thuỷ triều.
C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc.
D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá hc.
Câu 2. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực
hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
Trang 15
B. Làm theo các thí nghiệm xem tn Internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm vi hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 3 Trước khi đo chiều dài ca mt vật ta thường ưc lượng chiu dài ca vật để ?
A. La chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúngch.
C. Đọc kết qu đo chính xác. D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 4. Sp xếp các bước sau thành mt trình t đúng khi cân một vt bằng cân đồng h
1. Điều chnh kim v vch s 0
2. Đt vt cần cân lên đĩa n
3. Ước lượng khối lượng vt cần cân đ chn n gii hn đo và đ chia nh nht
thích hp
4. Mt nhìn vuông góc vi mt cân đầu kim cân, đọc theo vch chia gn nht và ghi kết
qu theo độ chia nh nht ca cân
A. 1 2 - 3 - 4 B. 3 2 - 1 - 4
C. 3 1 2 4 D. 4- 2 - 3 1
Câu 5. Vt liệu o sau đây đưc xem thân thin với môi trường: pin máy nh, túi ni
lông, ng hút làm t bt go, Chu nha.
A. Túi ni long. B. ng hút làm t bt go.
C. Pin máy tính. D. Chu nha.
Câu 6. Nhiên liệu nào sau đây không phi nhn liu hóa thch?
A. Than đá. B. Du m. C Khí t nhiên. D. Ethanol.
Câu 7. yo dưi đây gồm các vt liu?
A. Gm, nha, cao su, thu tinh.
B. Gm, nhựa, xăng, g.
C. Nhựa, xăng, dầu m, cao su.
D. Qung, du m, cao su, thu tinh.
Câu 8. Cho nhng cht sau, chất nào được xem là tinh khiết?
A. Nước đường. B. c thu đưc sau khi chưng cất.
C. Nước bin. D. Nưc mưa.
Câu 9. y chất nào gồm các chất tan được trong nưc?
A. Bột sắn dây, bt mì, đá vôi. B. Đường, khí oxygen, bột gạo.
C. Muối ăn, rượu, khí oxygen. D. Thạch cao, dầu ăn, đường.
Câu 10. Khi cho sn dây vào nưc và khuy đều, ta thu đưc
A. n ơng. B. huyn phù. C. dung dịch. D. dung môi.
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tt cc sinh vt sống đều đưc cu to nên t tế bào.
Trang 16
B. Phn ln các tế bào có th đuc quan sát thy bng mt thung.
C. Tt c các tế bào ca sinh vật đều có không bào ln.
D. Tế bào ch phát hin thy thân cây còn y không có tế bào
Câu 12. Nhận định nào đúng khi nói vhình dạng và kích thưc tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chungnh dạngkích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau vkích tớc, chúng giống nhau về hình dạng
Câu 13. Vật nào sau đây có cấu to t tế bào?
A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bch đàn. D. Ngôi nhà.
Câu 14. Chức năng của bào quan lc lp cây xanh là:
A. bảo vlớp ngoài . B. kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbohidrat.
C. quang hợp. D. tổng hợp chất hữu cơ thành chất vô cơ
Câu 15. Cơ thể đơno là cơ thể đưc cu to t
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào. D. một số tế bào.
Quan sát hình sau và tr li câu hi 17, 18
Câu 16. Cp độ thp nht hoạt động độc lp trong cơ th đa bào là
A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào.
Câu 17. Tập hợp các thực hiện cùng mt chức năng:
A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 18. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
?
A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô
B. Mô → tế bào → hệ cơ quanquan → cơ thể
C. Cơ th→ hcơ quan → cơ quan → tế bào → mô
D. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
Câu 19. Virus gây ra nhiu bnh nguy hiểm cho con người, nhóm c bệnh nào dưới đây
do virus gây ra?
A. viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phôi, viêm gan B. D. viêm não Nhật Bn, thuỷ đu, viêm
da.
Câu 20. Tại sao các bác sĩ đề nghmi ngưi nên tm vaccine ngừa cúm mỗi năm?
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.
Trang 17
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau mt năm.
D. Vaccine ngàyng mạnh hơn theo thi gian.
II. T LUẬN: 6 điểm
Câu 21. (1,0 điểm): Bn An ly mt vn đá lạnh nh trong lnh si b n chiếc
đĩa. Khong mt gi sau, bn An không thấy viên đá lạnh đâu na mà thấy nước trải đu
trên mặt đĩa. Bạn An để luôn vy và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến ly chiếc đĩa
ra để ra thì không còn thấy nước.
a. Theo em, nước đã biến đâu mất?
b. ớc có thể tồn tại những thể nào?
c. Hãy vẽ sơ đ mô tả sự biến đổi giữa các thể của nước?
Câu 22. (0,4 đim): nhiều vùng ng thôn, người ta xây dng hầm biogas đ thu
gom cht thải đng vt. Cht thải được thu gom o hm s phân hu, theo thi gian to
ra biogas. Biogas ch yếu khí methane, ngoài ra còn một lượng nh c k n
ammonia, hydrogen sulfide, suipur dioxide, ... Biogas to ra s đưc thu li và dn n để
m nhn liu phc v cho đun nu hoc biogas chạy máy phát điện.
a. Theo em, vic xây hm thu cht thi sn xut biogas đem lại nhng li ích gì?
b. Nếu s dng trc tiếp biogas thường xuyên s mùi hôi ca các khí ammonia,
hydrogen sulfide,
Em hãy tìm hiu thông tin trên internet đ xut bin phpas gim thiểu mùi hôi đó.
Câu 23. (0,6 điểm): y trình bày ch tách riêng c cht ra khi hn hp gm bt
st, đồng và muối ăn.
Câu 24. (1,2 đim): Hãy tr li các câu hi sau:
a. Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nn sơ hay tế bào nhân thực?
b. Các nhà khoa hc đã sử dụng dụng cụ gì để quan sát các tế bào sinh vật?
c. Ba đặc điểm khái quát nhất về tế bào là gì?
Câu 25. (1,2 đim):
Cho hình nhy lc.
a. K n các cơ quan ca cây lc.
b. Xác đnh các h cơ quan của cây lc.
c. Theo em, gi c lạc là đúng hay sai? Giải thích.
Câu 26. (1,6 đim):
a. Trình bày mt s bnh do vi khuẩn gây ra đối vi con ngưi. Nêu ngun tc s
dng thuốc kng sinh cho người nhim vi khun.
b. Bác luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" đ phòng tránh bnh do vi khun
gây nên. Em hãy giải thích vì sao bác sĩ đưa ra lời khuyên nvy?
---------- Hết ----------
Trang 18
Trang 19
d) Hướng dn chm
NG DN CHM Đ KIM TRA HC K 1
A. TRC NGHIM: 4 đim (đúng mi u đưc 0,2 điểm)
C
âu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ
A
C
B
A
B
B
D
A
B
C
B
C
âu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ
A
A
C
C
C
C
D
C
D
A
B
B. T LUN: 6 đim
Đáp án
Đim
Câu 21.
a. Nước đã bóc hơi mất nên kng còn trên đĩa nữa.
b. ớc tồn tại ở 3 thể khác nhau:
Thrắn (viên nước đá)
Thlỏng (nước trong đĩa)
Thkhí (hơi nưc).
c. sơ đ
1,0 điểm
Câu 22.
Việc thu gom chất thải tạo khí biogas có nhiều tác dng:
- Làm sạch môi trường, hạn chế gây ô nhiễm i trường.
- Tiêu diệt mầm bệnh y hại. Nếu chất thải động vật thái trực tiếp ra môi
trưởng sẽ phát n nhiều mầm bệnh.
- Thu được biogas làm nhiên liệu phục vụ cuộc sng, tiết kiệm tiến mua
nhn liệu
Nếu s dng trc tiếp biogas thưng s i hôi cn làm theo quy
trình minh ha sn xut thu biogas sch loi b mt s khí mùi hôi
trong thành phn ca biogas. (Có th dn khí qua thùng cha than hot tính
để kh mùi trước khi đưa vào sử dng)
0,4 đim
Câu 23.
- ng nam châm đt riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp, đồng muối ăn
không bị nam châm hút.
0,6 điểm
ớc đá
c lng
Hơi nưc
Nóng chy
Đông đặc
Bay hơi
Ngưng tụ
Trang 20
- Tiếp theo, đưa hoà tan hỗn hợp còn lại vào nước rồi cho qua phễu lọc. Do
đồng không tan trong nước nên nằm trên phễu lọc và ta thu được dung dịch
muối ăn.
- cạn dung địch muối ăn vừa thu được, ta đưc mui ăn nguyên chất
dạng rắn.
Câu 24.
a. Tế bào nhân thực.
b. Các nhà khoa hc dùng kính hiển vi để quan sát tế bào
c. Ba đặc điểm khái quát v tế bào:
- Tế bào là đơn vị cơ sở và cấu trúc của sự sống:
- Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống ca cơ thể,
- Tế bào đưc nh thành từ tế bào khác
1,2 đim
Câu 25.
a. (1) R, (2) Thân, (3) Lá, (4) Hoa, (5) C, (6) Ht.
b. - H r: r;
- H chi: lá, thân, hoa.
c. Gọi “c lạc" là chưa chính xác, gọi “qu lạc” là đúng.
Thc chất “qu lạcdo hoa biến đổi thành nhưng nó nm dưi mặt đt
nên d nhm c, vì thế “c lạc(theo ch gọi dân gian) chính là “qu
lc”.
1,2 đim
Câu 26.
a. Mt s bnh do vi khuẩn y ra như: bnh ng da, bnh kiết l, bnh
tiêu chảy,…
Nguyên tc s dng kháng sinh:
- Chỉ sử dng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
- Cần lựa chọn đúng loại kng sinh sự hiểu biết vthể trạng ngưi
bệnh.
- Dùng kng sinh đúng liều, đúng cách.
- Dùng kng sinh đủ thời gian
b. Vi khuẩn thường phân b vi s ng ln c loại môi trường như:
đất, ớc, không khí, th sinh vật, đó dùng, thức ăn ôi thiu, ... Tuy
nhn, phn ln vi khun b tiêu dit nhiệt độ cao. Vì vy cn nu chín
thức ăn, nưc uống trước khi s dụng đ phòng các bnh do v khun gây
ra.
1,6đim
----------
ĐỀ KIM TRA HC K I-Đ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (Song song)
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì 1 khi kết thúc nội dung chương XI: Từ tế bào
đến cơ thể
Trang 21
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60%
t lun)
- Cu trúc:
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5 câu), mi
câu 0,2 điểm
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Tng hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0
đim; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 40% (4,0 điểm; Ch đề 1-2-3: 33 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 1: 60% (6,0 điểm; Ch đề 4-5-6: 21 tiết)
I/ Khung ma trn
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
HÓA
HC
Ch đề 1: M đầu v
KHTN
1
Ch đề 2: Cht quanh
ta (10 tiết)
1
1
1
Ch đề 4: Hn hp,
ch cht ra khi hn
hp (5 tiết)
2
1
1
VT
Ch đề 1: M đầu v
KHTN
1
1
Ch đề 3: Mt s vt
liu và nguyên liu,
nhiên liu, thc phm
thông dng (8 tiết)
2
1
1
SINH
HC
Ch đề 1: M đầu v
KHTN
1
1
Ch đề 5: Tế bào (9
tiết)
5
1
1
1
Ch đề 6: T tế bào
đến cơ thể (7 tiết)
3
1
1
1
Trang 22
Tng câu
1
15
5
2
1
6
Tng điểm
1,0
3,0
1,0
2,0
1,0
6,0
% điểm s
40%
30%
20%
10%
60%
II/ Bản đặc t
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
1. Hóa hc
Ch đ
1: Mở
đầu về
KHTN
Nhn
biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên.
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong
phòng thc hành.
Trình bày được cách s dng mt s dng c
đo thông thường khi hc tp môn Khoa hc t
nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo thể tích,
kính lúp, kính him vi,...).
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc t
nhiên dựa vào đối ng nghiên cu.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên
trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân bit
được vt sng và vt không sng.
1
C3
Trang 23
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Vn
dng
bc
thp
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi
quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong
phòng thc hành.
Đc và phân biệt được các hình ảnh quy đnh
an toàn phòng thc hành.
Ch đ
2: Cht
quanh
ta (10
tiết)
Nhn
biết
Nêu được s đa dng ca cht (cht có xung
quanh chúng ta, trong các vt th t nhiên, vt
th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh)
1
C4
Nêu được cht xung quanh chúng ta.
Nêu được cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu được cht có trong các vt th nhân to.
- Nêu được cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu được cht có trong các vt hu sinh.
Thông
hiu
Nêu được khái nim v sng chy; s sôi; s
bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
Nêu được khái nim v s nóng chy
Nêu được khái nim v s s sôi.
Nêu được khái nim v s s bay hơi.
Nêu được khái nim v s ngưng tụ.
Nêu được khái nim v s đông đặc.
- Nêu được cht có trong các vt th t nhiên,
vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh.
1
C5
Nêu được tính cht vt lí, tính cht hoá hc
ca cht.
1
C22
Đưa ra được mt s d v mt s đặc điểm
cơ bản ba th ca cht.
Trang 24
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th
rn.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bn th
lng.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th
khí.
- So sánh được khong cách gia các phân t
ba trng thái rn, lng và khí.
Trình bày được quá trình din ra s nóng
chy.
Trình bày được quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày được quá trình din ra s bay hơi.
Trình bày được quá trình din ra s ngưng tụ.
Trình bày được quá trình din ra s sôi.
Nêu được mt s tính cht ca oxygen (trng
thái, màu sc, nh tan, ...).
Nêu được tm quan trng của oxygen đối vi
s sng, s cháy và quá trình đốt nhiên liu.
Nêu được thành phn ca không khí (oxygen,
nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm,
hơi nước).
Trình bày được vai trò ca không khí đối vi
t nhiên.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi trường
không khí.
Vn
dng
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng
thái t th rn sang th lng ca chất và ngược
li.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng
Trang 25
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
thái t th lng sang th khí.
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác
định thành phn phần trăm thể tích ca oxygen
trong không khí.
Trình bày được s ô nhim không khí: các
cht gây ô nhim, ngun gây ô nhim không
khí, biu hin ca không khí b ô nhim.
Vn
dng
cao
- D đoán được tốc đ bay hơi phụ thuc vào 3
yếu t: nhiệt độ, mt thoáng cht lng và gió.
- Đưa ra được bin pháp nhm gim thiu ô
nhim không khí.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi trường
không khí.
Ch đ
4: Hn
hp,
tách
cht ra
khi
hn
hp (5
tiết)
Nhn
biết
Nêu được khái nim hn hp.
1
C8
Nêu được khái nim cht tinh khiết.
1
C9
Nhận ra được mt s khí cũng có thể hoà tan
trong nước để to thành mt dung dch.
Nhận ra được mt s các cht rn hoà tan
không hoà tan trong nước.
Thông
hiu
- Phân biệt được dung môi và dung dch.
Phân biệt được hn hp đồng nht, hn hp
không đồng nht.
1
C24
Quan sát mt s hiện tượng trong thc tiễn để
phân biệt được dung dch vi huyền phù, nhũ
ơng.
Nêu được các yếu t nh hưởng đến ng
cht rắn hoà tan trong nước.
Trình bày được mt s cách đơn giản để tách
cht ra khi hn hp và ng dng ca các cách
tách đó.
1
C10
Trang 26
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Vn
dng
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung môi
là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung dch
là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí
ca mt s chất thông thưng với phương pháp
tách chúng ra khi hn hp và ng dng ca các
cht trong thc tin.
S dụng được mt s dng c, thiết b bản
để tách cht ra khi hn hp bng cách lc,
cn, chiết.
S dụng được mt s dng c, thiết b bản
để tách cht ra khi hn hp bng cách lc,
cn, chiết.
2. Vt lý
Ch đ
1: Mở
đầu về
KHTN
Nhn
biết
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung môi
là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung dch
là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht vt lí
ca mt s chất thông thưng với phương pháp
tách chúng ra khi hn hp và ng dng ca các
cht trong thc tin.
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lưng, thi
gian.
- Nêu được đơn vị đo chiu dài, khối lưng, thi
gian.
- Nêu được dng c thường dùng để đo chiu
dài, khối lượng, thi gian.
1
C21
Phát biểu được: Nhiệt độ là s đo độ “nóng”,
Trang 27
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
“lạnh” của vt.
Thông
hiu
S dụng được mt s dng c, thiết b bản
để tách cht ra khi hn hp bng cách lc,
cn, chiết.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên
trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân bit
được vt sng và vt không sng.
- Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng
ta có th cm nhn sai mt s hiện tưng (chiu
dài, khối lượng, thi gian, nhiệt độ)
Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang
nhiệt độ Celsius.
Nêu được s n vì nhit ca cht lỏng được
dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng
trước khi đo.
- Ước lượng được khối lưng, chiu dài, thi
gian, nhiệt độ trong mt s trường hợp đơn
gin.
Vn
dng
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi
quang hc.
Phân bit được các kí hiu cnh báo trong
phòng thc hành.
Đc và phân biệt được các hình ảnh quy đnh
an toàn phòng thc hành.
- Dùng thước (cân, đng hồ) đ ch ra mt s
thao tác sai khi đo và nêu được cách khc phc
mt s thao tác sai đó.
Thc hiện đúng thao tác để đo được chiu dài
Trang 28
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
(khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước
(cân đồng h, đng h, nhit kế) (không yêu cu
m sai s).
Vn
dng
bc
cao
Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta
th cm nhn sai v chiu dài (khối ng,
thi gian, nhiệt độ) khi quan sát mt s hin
ng trong thc tế ngoài d trong sách giáo
khoa.
Ch đ
3: Một
số vật
liệu và
nguyên
liệu,
nhiên
liệu,
thc
phm
thông
dụng (8
tiết)
Nhn
biết
- Nêu được ng dng mt s nguyên liu
trong đời sng sn xut
1
C6
- Nêu được ng dng mt s nhiên liu
trong đời sng sn xut
1
C7
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt
s vt liu thông dng trong cuc sng sn
xuất như kim loi, nha, g, cao su, gm, thu
tinh,...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt
s nhiên liu thông dng trong cuc sng và sn
xuất như: than, gas, xăng dầu, ...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt
s nguyên liu thông dng trong cuc sng
sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt
s lương thực thc phm trong cuc sng.
Vn
dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng
ng.
Đ xuất được phương án tìm hiểu v mt s
1
C23
Trang 29
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
nh cht (tính cng, kh năng bị ăn mòn, bị g,
chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương thực thc phm thông
dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho lun, so sánh
để rút ra được kết lun v tính cht ca mt s
vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực
thc phm.
Vn
dng
cao
Đưa ra được cách s dng mt s nguyên liu,
nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu bảo đảm
s phát trin bn vng.
3. Sinh hc
Ch đ
1: Mở
đầu về
KHTN
Nhn
biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên.
1
C1
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong
phòng thc hành.
Trình bày được cách s dng mt s dng c
đo thông thường khi hc tp môn Khoa hc t
nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo thể tích,
kính lúp, kính him vi,...).
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc t
nhiên dựa vào đối ng nghiên cu.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên
trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân bit
được vt sng và vt không sng.
Vn
dng
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi
quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong
phòng thc hành.
Trang 30
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Đc và phân biệt được các hình ảnh quy đnh
an toàn phòng thc hành.
Ch đề
5: Tế
o (9
tiết)
Nhn
biết
- Nêu được khái nim tế bào.
1
C11
- Nêu được chức năng của tế bào.
1
C12
- Nêu được hình dạng và kích thưc ca mt s
loi tế bào.
1
C13
- Nhn biết được tế bào là đơn v cu trúc ca
s sng.
1
C14
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc hin
chức năng quang hợp cây xanh.
1
C15
- Thông qua quan sát hình nh phân biệt được tế
bào động vt, tế bào thc vt.
- Thông qua quan sát hình nh phân biệt được tế
bào nhân thc, tế bào nhân sơ.
Thông
hiu
Trình bày được cu to tế bào và chức năng
ba thành phn chính: màng tế bào, cht tế bào,
nhân tế bào.
1
C16
Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn
ca tế bào.
Dựa vào đ, nhn biết được s ln lên và
sinh sn ca tế bào (t 1 tế bào 2 tế bào → 4
tế bào... → n tế bào).
Vn
dng
bc
thp
Thông qua quan sát hình nh phân biệt được
tế bào động vt, tế bào thc vt, tế bào nhân
thc, tế bào nhân sơ.
1
C25
Trang 31
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
- Thc hành quan sát tếo ln bng mt
thưng và tế bào nh dưới kính lúp và kính hin
vi quang hc.
Ch đề
6: T
tế bào
đến cơ
th (7
tiết)
Nhn
biết
- Nhn biết được cơ thể sng
1
C17
- Nhn biết được cơ thể đơn bào và cơ thể
đa bào
1
C18
- Nêu được mi quan h t tế bào hình
thành mô, cơ quan,
1
C19
Thông
hiu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên mô.
1
C20
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên h cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên cơ thể.
Vn
dng
bc
thp
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên mô. T đó, nêu được khái
nim mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên cơ quan. T đó, nêu được
khái niệm cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
bào hình thành nên h cơ quan. Từ đó, nêu được
khái nim h quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế
Trang 32
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
bào hình thành nên cơ thể. T đó, nêu được khái
niệm cơ thể.
Vn
dng
bc
cao
Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế bào
hình thành nên mô, quan, h quan
th (t tế bào đến mô, t mô đến cơ quan, từ
quan đến h quan, từ h cơ quan đến cơ thể).
Lấy được các ví d minh ho trong thc tế.
1
C26
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Hoạt động o sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự
nhiên?
A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm.
B. Nghiên cứu trang phục của các nước.
C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vmôi trường.
D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh.
Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc
o dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu o sau đây không thuộc lĩnh vực Khoa học t
nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm sinh lí về lứa tuổi học sinh.
B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng.
C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong hệ Mặt Trời.
D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch ntrong hang động.
Trang 33
Câu 4: Dãy gồm các vật sống
A. y nho, cây cầu, đường mía.
B. con chó, cây bàng, con cá.
C. y cối, đồi núi, con chim.
D. muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự bay
hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm?
A. Nhựa. B. Thủy tinh. C. Cao su. D. Kim loại.
Câu 7: Loại nhiên liệu o sau đây ng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn
toàn?
A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa.
C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 9: Trưng hợp nào sau đây chất tinh khiết?
A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Sodium chloride. D. Gỗ.
Câu 10: Hỗn hợp o dưới đây thể ch riêng các chất khi cho hỗn hợp o
nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt.
C. Đường và muối. D. Giấm và rượu.
Câu 11: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. . B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào
quan.
Câu 12: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội ng.
Trang 34
Câu 13: Nhận địnho đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. c loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống
nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 14: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác
nhau.
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 15: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid. B. Xanthopyll. C. Phycobilin. D. Diệp lục.
Câu 16: Thành phn nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của
tế bào?
A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D.
Nhân/vùng nhân.
Câu 17: Vật nào dưới đây là vật sống?
A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Câyt.
Câu 18: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 19: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp độ tổ chức nhỏn nào?
A. Mô và hệ cơ quan. B. Tế bào và cơ quan.
C. Tế bào và mô. D. quan và hệ cơ quan.
Câu 20: Quan sát hình bên, hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến được
thể hiện như thế nào?
A. Mô tập hợp gồm nhiều tế bào, hay nói cách khác, nhiều tế bào cấu tạo nên
mô.
Trang 35
B. Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất đnh tạo thành hệ cơ quan
C. Nhiều cùng phối hợp hoạt động đthực hiện một quá trình sống nào đó
của cơ thể gọi là hệ cơ quan.
D. B và C đúng.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 21 (1 điểm). Em hãy nêu dng c thường dùng đ đo chiều dài, khi lượng,
thi gian?
Câu 22 (1 điểm). Đá vôi có tính chất vật lí, tính chất hoá học như thế nào?
Câu 23 (0,5 điểm). C xát một hòn đá vôi vào một hòn đá cui, quan sát ch c
xát trên 2 hòn đá. Em có nhn xét gì v tính cng của đá vôi so với đá cui?
Câu 24 (1 điểm). Phân bit hn hợp đồng nht, hn hợp không đồng nht. Cho ví
d.
Câu 25 (1,5 điểm). Quan t hình vẽ:
a, Em hãy chú thích c thành phần cấu tạo tế bào thực vật tế bào động
vật.
b, Thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật không tế bào động vật?
Bào quan nào thực vật kích thước lớn còn tế bào động vật kích thước
nhỏ?
Câu 26 (1 điểm). Em hãy quan sát hình sau, xác định tênc loại mô và tên các
quan hình thành từ mô đó:
Hình
Tên loi mô
Tên cơ quan
Trang 36
1
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
B
D
A
B
D
C
A
D
C
A
B
C
C
A
D
C
A
B
C
A
Phn II. T lun (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
(1 điểm)
- Dng c đo chiều dài: Kilôt, t, đêximét,
centimet, milimet, micromet, nanômét
- Dng c đo khối lượng: Tn, t, yến, kilogam, gam,
miligam...
- Đơn v đo thời gian: ngày, tháng, năm, phút, giây...
0,5 đim
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 22
(1 điểm)
Tính cht của đá vôi:
- nh cht vt lí: Tính cng, màu trng, b mài
mòn,...
- Tính cht hóa hc: Khi nung nhiệt đ cao s
chuyn thành vôi sng và k carbon dioxide
thoát ra.
0,5 đim
0,5 đim
Câu 23
(0,5 điểm)
Ta thy tại nơi va chm với đá cuội, đá i b v
(nếu va chạm đ mnh) hoc b mài mòn. Như vy,
đá cuội cứngn đá vôi.
0,5 đim
Câu 24
(1 điểm)
- Hn hp đồng nht hn hp thành phn
ging nhau ti mi v trí trong toàn b hn hp.
Ví dụ: Nước đường, nước muối, rượu,...
- Hn hp không đồng nht hn hp thành
phn kng ging nhau trong toàn b hn hp.
Ví d: Sữa đặc và nưc, bột mì và nước,…
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 37
Câu 25
(1,5 điểm)
a, 1. Thành tế bào;
2. Màng nhân;
3. Nhân tế bào;
4. Không bào;
5. Cht tế bào;
6. Màng tế bào;
7. Lc lp.
b, - Thành phn cu to tế bào thc vt
không có tế bào đng vt là lc lp.
- Bào quan kng bào thc vật có kích thưc ln
còn đng vật có kích thước nh.
0,1 đim
0,1 đim
0,1 đim
0,1 đim
0,1 đim
0,1 đim
0,1 đim
0,4 đim
0,4 đim
Câu 26
(1 điểm)
Hình
Tên loi mô
Tên cơ quan
1
D dày
2
liên kết
Xương
0,5 đim
0,5 đim
| 1/37

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: 8. Đa dạng thế giới sống – Virus và vi khuẩn
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5
câu), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng:
2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

- Nội dung nửa đầu học kì 1: 28% (2,8 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 72% (7,2 điểm) Mức độ Tổng số câu Chủ đề NB TH VD VDC TL TL TN TL TN TL TN TL TN
1. Mở đầu (6 tiết) 2
2. Các phép đo (9 tiết) 2
3. Các thể (trạng thái) của chất. 1 1
Oxygen (oxi) và không khí. (10 tiết)
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên
liệu, lương thực, thực phẩm thông
3 1 1
dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. (8 tiết)
5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. 2 1 1 1
Tách chất ra khỏi hỗn hợp. (5 tiết)
6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. 5 1 1 (9 tiết)
7. Từ tế bào đến cơ thể. (7 tiết) 3 a, b c 1.abc
8. Đa dạng thế giới sống - Vius và vi 1 a 1 b 1.ab khuẩn. (8 tiết) Tổng số câu 15 5 2 6 Trang 1 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0đ % điể m số 40% 30% 20% 10% Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
1. Mở đầu (7 tiết) 0 2 - Giới Nhận 0 2 thiệu về biết
– Nêu được khái niệm Khoa học tự Khoa nhiên. học tự
– Nhận biết được các hoạt động của nhiên. 1 C1
nghiên cứu khoa học tự nhiên Các lĩnh
– Nêu được các quy định an toàn khi học 1 C2 trong phòng thực hành. vực chủ yếu của
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Khoa học tự Thông nhiên hiểu
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học - Giới
tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. thiệu
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo một số trong phòng thực hành. dụng cụ
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân đo và
biệt được vật sống và vật không sống. quy tắc
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh an toàn
quy định an toàn phòng thực hành. trong phòng Vận thực dụng
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển hành vi quang học.
2. Các phép đo (10 tiết) 2 Trang 2 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN - Đo Nhận 0 2 chiều biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ dài,
thường dùng để đo chiều dài của một vật. khối
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước 1 C3 lượng
lượng trước khi đo, ước lượng được và thời
chiều dài trong một số trường hợp đơn gian giản. - Thang
- Trình bày được được tầm quan trọng nhiệt độ
của việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được chiều dài trong một số trường Celsius, đo hợp đơn giản. nhiệt
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 1 C4 độ
thường dùng để đo khối lượng của một vật.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước
lượng trước khi đo, ước lượng được khối
lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ
thường dùng để đo thời gian.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước
lượng trước khi đo, ước lượng được thời
gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước Trang 3 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt
độ trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ
thường dùng để đo thể tích. Thông hiểu
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện
tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài,
thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận 0 dụng
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra
một số thao tác sai khi đo và nêu được
cách khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được
chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ)
bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt
kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của Trang 4 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN dụng
chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài cao
(khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan
sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài
ví dụ trong sách giáo khoa.
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và 1
không khí (7 tiết) Nhận biết 1 – Sự đa
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở dạng
xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự của
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật chất hữu sinh) – Ba
Nêu được khái niệm về sự chuyển thể của thể
chất, sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự (trạng ngưng tụ, đông đặc. thái) cơ
Nhận biết được sự chuyển thể của chất 1 C21 bản của Thông – Sự hiểu chuyển
- Nêu được chất có trong các vật thể tự đổi thể
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật (trạng hữu sinh. thái)
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá của học của chất. chất
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc
điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. Trang 5 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các
phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen
(trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen
đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí
(oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận Trang 6 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN dụng
– Tiến hành được thí nghiệm về sự
chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng
của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự
chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để
xác định thành phần phần trăm thể tích
của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí:
các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm
không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc dụng
vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất cao lỏng và gió.
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương 1 3
thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng
dụng của chúng (8 tiết) – Một Nhận 0 3 số vật biết
Nêu được cách sử dụng một số nguyên 3 C5,C6, liệu
liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả C7 – Một
và bảo đảm sự phát triển bền vững Trang 7 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN số
thường được sử dụng trong cuộc sống và nhiên sản xuất liệu
+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao – Một su, gốm, thuỷ tinh, ...); số
+ Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu,
...); sơ lược về an ninh năng lượng; nguyên
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...); liệu –
+ Một số lương thực - thực phẩm. Một số Thông lương hiểu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng thực –
của một số vật liệu thông dụng trong thực
cuộc sống và sản xuất như kim loại, phẩm
nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số nhiên liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số nguyên liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về Trang 8 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
một số tính chất (tính cứng, khả năng bị
ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số
vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương
thực – thực phẩm thông dụng.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận,
so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên 1 C22 dụng
liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả cao
và bảo đảm sự phát triển bền vững.
5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách 1 3
chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) Nhận 0 2 biết
– Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C8
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết.
– Nhận ra được một số khí cũng có thể
hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch.
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà 1 C9
tan và không hoà tan trong nước. Thông 0 1 hiểu
- Phân biệt được dung môi và dung dịch.
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực 1 C10
tiễn để phân biệt được dung dịch với Trang 9 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN huyền phù, nhũ tương.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến
lượng chất rắn hoà tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản C23
để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận 1 0 dụng
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất 1 C24
vật lí của một số chất thông thường với
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp
và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị
cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị
cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) 1 5 – Khái Nhận 0 5 niệm tế biết
- Nêu được khái niệm tế bào. 1 C11 bào
- Nêu được chức năng của tế bào. – Hình
- Nêu được hình dạng và kích thước của 1 C13 Trang 10 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN dạng và một số loại tế bào. kích
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc 1 C14 thước của sự sống. tế bào
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực 1 C15 – Cấu
hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. tạo và
- Nhận biết được tế bào động vật, tế bào chức năng tế thực vật. bào
- Nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể 1 C16 – đa bào. Sự lớn lên
- Nhận biết được được tế bào nhân thực, và sinh tế bào nhân sơ. sản của Thông 1 0 tế bào hiểu
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức 1 C24 – Tế
năng ba thành phần chính: màng tế bào, bào là
chất tế bào, nhân tế bào. đơn vị
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và cơ sở
sinh sản của tế bào. của sự sống
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn
lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào →
2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt
được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế
bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt
thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và
kính hiển vi quang học. Trang 11 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) 1 3 – Từ tế Thông 0 3 bào đến hiểu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ 1 C17 mô
từ tế bào hình thành nên mô. – Từ
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ 1 C18 mô đến
từ tế bào hình thành nên cơ quan. cơ quan
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ – Từ cơ
từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. quan đến hệ
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ cơ quan
từ tế bào hình thành nên cơ thể. – Từ hệ Vận 1 0
cơ quan dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ đến cơ
từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu thể được khái niệm mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó,
nêu được khái niệm cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ 1 C25.a,b
từ cơ quan hình thành nên hệ cơ quan. Từ
đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó,
nêu được khái niệm cơ thể. Vận
Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ 1 C25.c dụng
tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ cao
quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô
đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, Trang 12 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các
ví dụ minh hoạ trong thực tế.
8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn (10 2 2 tiết) Nhận 0 1 biết
– Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi
tên: tên địa phương và tên khoa học.
- Mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn
giản của virus (gồm vật chất di truyền và
lớp vỏ protein) và vi khuẩn.
- Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
- Nêu được một số bệnh do virus và vi 1 C19 khuẩn gây ra. Thông 1 1 hiểu
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
- Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các
nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật
tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Lấy được ví dụ chứng minh thế giới
sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống.
- Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa
có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). Trang 13 Số ý TL/số Nội Mức Câu hỏi
Yêu cầu cần đạt câu hỏi dung độ TN TL TN TL TN
- Trình bày được một số cách phòng và 1 1 C26.a C20
chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận 1 0 dụng
– Thông qua ví dụ nhận biết được cách 1
xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành
xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm
giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
- Vận dụng được hiểu biết về virus và vi C26.b
khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.
B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều.
C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc.
D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học.
Câu 2. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. Trang 14
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên Internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 3 Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để ?
A. Lựa chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác.
D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 4. Sắp xếp các bước sau thành một trình tự đúng khi cân một vật bằng cân đồng hồ
1. Điều chỉnh kim về vạch số 0
2. Đặt vật cần cân lên đĩa cân
3. Ước lượng khối lượng vật cần cân để chọn cân có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thích hợp
4. Mắt nhìn vuông góc với mặt cân ở đầu kim cân, đọc theo vạch chia gần nhất và ghi kết
quả theo độ chia nhỏ nhất của cân A. 1 – 2 - 3 - 4 B. 3 – 2 - 1 - 4 C. 3 – 1 – 2 – 4 D. 4- 2 - 3 – 1
Câu 5.
Vật liệu nào sau đây được xem là thân thiện với môi trường: pin máy tính, túi ni
lông, ống hút làm từ bột gạo, Chậu nhựa. A. Túi ni long.
B. Ống hút làm từ bột gạo. C. Pin máy tính. D. Chậu nhựa.
Câu 6. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các vật liệu?
A. Gốm, nhựa, cao su, thuỷ tinh.
B. Gốm, nhựa, xăng, gỗ.
C. Nhựa, xăng, dầu mỏ, cao su.
D. Quặng, dầu mỏ, cao su, thuỷ tinh.
Câu 8.
Cho những chất sau, chất nào được xem là tinh khiết?
A. Nước đường. B. Nước thu được sau khi chưng cất.
C. Nước biển. D. Nước mưa.
Câu 9. Dãy chất nào gồm các chất tan được trong nước?
A. Bột sắn dây, bột mì, đá vôi. B. Đường, khí oxygen, bột gạo.
C. Muối ăn, rượu, khí oxygen. D. Thạch cao, dầu ăn, đường.
Câu 10. Khi cho sắn dây vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhũ tương. B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi.
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ tế bào. Trang 15
B. Phần lớn các tế bào có thể đuợc quan sát thấy bằng mắt thuờng.
C. Tất cả các tế bào của sinh vật đều có không bào lớn.
D. Tế bào chỉ phát hiện thấy ở thân cây còn ở lá cây không có tế bào
Câu 12. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng
Câu 13. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
Câu 14. Chức năng của bào quan lục lạp ở cây xanh là:
A. bảo vệ lớp ngoài lá.
B. kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbohidrat. C. quang hợp.
D. tổng hợp chất hữu cơ thành chất vô cơ
Câu 15. Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào.
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi 17, 18
Câu 16. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào.
Câu 17. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là: A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 18. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô
B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô
D. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
Câu 19.
Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phôi, viêm gan B.
D. viêm não Nhật Bản, thuỷ đậu, viêm da.
Câu 20. Tại sao các bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm?
A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.
B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm. Trang 16
C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm.
D. Vaccine ngày càng mạnh hơn theo thời gian. II. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 21.
(1,0 điểm): Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tú lạnh sồi bỏ lên chiếc
đĩa. Khoảng một giờ sau, bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đều
trên mặt đĩa. Bạn An để luôn vậy và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa
ra để rửa thì không còn thấy nước.
a. Theo em, nước đã biến đâu mất?
b. Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
c. Hãy vẽ sơ đồ mô tả sự biến đổi giữa các thể của nước?
Câu 22. (0,4 điểm): Ở nhiều vùng nông thôn, người ta xây dựng hầm biogas để thu
gom chất thải động vật. Chất thải được thu gom vào hầm sẽ phân huỷ, theo thời gian tạo
ra biogas. Biogas chủ yếu là khí methane, ngoài ra còn một lượng nhỏ các khí như
ammonia, hydrogen sulfide, suipur dioxide, ... Biogas tạo ra sẽ được thu lại và dẫn lên để
làm nhiên liệu phục vụ cho đun nấu hoặc biogas chạy máy phát điện.
a. Theo em, việc xây hầm thu chất thải sản xuất biogas đem lại những lợi ích gì?
b. Nếu sử dụng trực tiếp biogas thường xuyên sẽ có mùi hôi của các khí ammonia, hydrogen sulfide,…
Em hãy tìm hiểu thông tin trên internet đề xuất biện phpas giảm thiểu mùi hôi đó.
Câu 23. (0,6 điểm): Hãy trình bày cách tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm bột
sắt, đồng và muối ăn.
Câu 24. (1,2 điểm): Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
b. Các nhà khoa học đã sử dụng dụng cụ gì để quan sát các tế bào sinh vật?
c. Ba đặc điểm khái quát nhất về tế bào là gì?
Câu 25. (1,2 điểm):
Cho hình ảnh cây lạc.
a. Kể tên các cơ quan của cây lạc.
b. Xác định các hệ cơ quan của cây lạc.
c. Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích. Câu 26. (1,6 điểm):
a. Trình bày một số bệnh do vi khuẩn gây ra đối với con người. Nêu nguyên tắc sử
dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn.
b. Bác sĩ luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn
gây nên. Em hãy giải thích vì sao bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy? ---------- Hết ---------- Trang 17 Trang 18
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,2 điểm)
C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 âu Đ C B A B B D A B C B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 âu Đ A C C C C D C D A B A B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 21. 1,0 điểm
a. Nước đã bóc hơi mất nên không còn trên đĩa nữa.
b. Nước tồn tại ở 3 thể khác nhau:
Thể rắn (viên nước đá)
Thể lỏng (nước trong đĩa) Thể khí (hơi nước). c. sơ đồ Nóng chảy Bay hơi Nước đá Nước lỏng Hơi nước Đông đặc Ngưng tụ Câu 22. 0,4 điểm
Việc thu gom chất thải tạo khí biogas có nhiều tác dụng:
- Làm sạch môi trường, hạn chế gây ô nhiễm môi trường.
- Tiêu diệt mầm bệnh gây hại. Nếu chất thải động vật thái trực tiếp ra môi
trưởng sẽ phát tán nhiều mầm bệnh.
- Thu được biogas làm nhiên liệu phục vụ cuộc sống, tiết kiệm tiến mua nhiên liệu
Nếu sử dụng trực tiếp biogas thường sẽ có mùi hôi cần làm theo quy
trình minh họa sản xuất và thu biogas sạch loại bỏ một số khí có mùi hôi
trong thành phần của biogas. (Có thể dẫn khí qua thùng chứa than hoạt tính
để khử mùi trước khi đưa vào sử dụng) Câu 23. 0,6 điểm
- Dùng nam châm để hút riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp, đồng và muối ăn không bị nam châm hút. Trang 19
- Tiếp theo, đưa hoà tan hỗn hợp còn lại vào nước rồi cho qua phễu lọc. Do
đồng không tan trong nước nên nằm trên phễu lọc và ta thu được dung dịch muối ăn.
- Cô cạn dung địch muối ăn vừa thu được, ta được muối ăn nguyên chất ở dạng rắn. Câu 24. 1,2 điểm a. Tế bào nhân thực.
b. Các nhà khoa học dùng kính hiển vi để quan sát tế bào
c. Ba đặc điểm khái quát về tế bào:
- Tế bào là đơn vị cơ sở và cấu trúc của sự sống:
- Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của cơ thể,
- Tế bào được hình thành từ tế bào khác Câu 25. 1,2 điểm
a. (1) Rễ, (2) Thân, (3) Lá, (4) Hoa, (5) Củ, (6) Hạt. b. - Hệ rễ: rễ;
- Hệ chồi: lá, thân, hoa.
c. Gọi “củ lạc" là chưa chính xác, gọi “quả lạc” là đúng.
Thực chất “quả lạc” do hoa biến đổi thành nhưng vì nó nằm dưới mặt đất
nên dễ nhầm là củ, vì thế “củ lạc” (theo cách gọi dân gian) chính là “quả lạc”. Câu 26. 1,6điểm
a. Một số bệnh do vi khuẩn gây ra như: bệnh vàng da, bệnh kiết lị, bệnh tiêu chảy,…
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
- Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
- Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
- Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
- Dùng kháng sinh đủ thời gian
b. Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn ở các loại môi trường như:
đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật, đó dùng, thức ăn ôi thiu, ... Tuy
nhiên, phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao. Vì vậy cần nấu chín
thức ăn, nước uống trước khi sử dụng để phòng các bệnh do vị khuẩn gây ra. ----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (Song song) I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung chương XI: Từ tế bào đến cơ thể Trang 20
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0
điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)

- Nội dung nửa đầu học kì 1: 40% (4,0 điểm; Chủ đề 1-2-3: 33 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 1: 60% (6,0 điểm; Chủ đề 4-5-6: 21 tiết)
I/ Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận
Chủ đề 1: Mở đầu về 1 KHTN 1
Chủ đề 2: Chất quanh HÓA 1 1 1 ta (10 tiết) HỌC 1
Chủ đề 4: Hỗn hợp,
tách chất ra khỏi hỗn 2 1 1 hợp (5 tiết)
Chủ đề 1: Mở đầu về KHTN 1 1 VẬT 1
Chủ đề 3: Một số vật
liệu và nguyên liệu, 2 1
nhiên liệu, thực phẩm
thông dụng (8 tiết) 1
Chủ đề 1: Mở đầu về 1 KHTN 1 SINH
Chủ đề 5: Tế bào (9 5 1 1 HỌC tiết) 1
Chủ đề 6: Từ tế bào đến cơ thể 3 1 1 (7 tiết) Trang 21 6 Tổng câu 1 15 2 5 2 1 6,0 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% II/ Bản đặc tả Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) 1. Hóa học Chủ đề 1: Mở
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. đầu về
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong KHTN Nhận phòng thực hành. biết
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ
đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự
nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích,
kính lúp, kính hiểm vi,...).
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự Thông
nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. hiểu
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt 1 C3
được vật sống và vật không sống. Trang 22 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) Vận
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi dụng quang học. bậc
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong thấp phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
Chủ đề Nhận
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung 1 C4
2: Chất biết
quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật quanh
thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) ta (10
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. tiết)
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh.
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Thông
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự hiểu
bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, 1 C5
vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học 1 C22 của chất.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm
cơ bản ba thể của chất. Trang 23 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở
ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng
thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với
sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen,
nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng dụng
thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng Trang 24 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
thái từ thể lỏng sang thể khí.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác
định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các
chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không
khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 dụng
yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
Chủ đề Nhận
– Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C8 4: Hỗn biết
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C9 hợp,
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan tách
trong nước để tạo thành một dung dịch. chất ra
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và khỏi
không hoà tan trong nước. hỗn Thông
- Phân biệt được dung môi và dung dịch. hợp (5 hiểu
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp 1 C24 tiết) không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để
phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng
chất rắn hoà tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách 1 C10
chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Trang 25 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) Vận
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi dụng là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí
của một số chất thông thường với phương pháp
tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản
để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản
để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 2. Vật lý
Chủ đề Nhận
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi 1: Mở biết là gì. đầu về
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch KHTN là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí
của một số chất thông thường với phương pháp
tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều 1 C21
dài, khối lượng, thời gian.
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, Trang 26 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) “lạnh” của vật. Thông
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản hiểu
để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt
được vật sống và vật không sống.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng
ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều
dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được
dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời
gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định dụng an toàn phòng thực hành.
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số
thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài Trang 27 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
(khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước
(cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số).
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta Vận
có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, dụng
thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện bậc
tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo cao khoa. Chủ đề 3: Một Nhận
- Nêu được ứng dụng một số nguyên liệu 1 C6 số vật biết
trong đời sống và sản xuất liệu và
- Nêu được ứng dụng một số nhiên liệu 1 C7 nguyên
trong đời sống và sản xuất liệu, Thông nhiên hiểu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một liệu,
số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản
xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ thực tinh,... phẩm
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một thông
số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản dụng (8
xuất như: than, gas, xăng dầu, ... tiết)
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một
số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và
sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một
số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số 1 C23 Trang 28 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ,
chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh
để rút ra được kết luận về tính chất của một số
vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, dụng
nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm cao
sự phát triển bền vững. 3. Sinh học Chủ đề 1: Mở
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 đầu về
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong KHTN phòng thực hành. Nhận biết
Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ
đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự
nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích,
kính lúp, kính hiểm vi,...).
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự
nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. Thông
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên hiểu trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt
được vật sống và vật không sống.
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi Vận quang học. dụng
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Trang 29 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Chủ đề 5: Tế Nhận bào (9 biết
- Nêu được khái niệm tế bào. 1 C11 tiết)
- Nêu được chức năng của tế bào. 1 C12
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số 1 C13 loại tế bào.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của 1 C14 sự sống.
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện 1 C15
chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế
bào động vật, tế bào thực vật.
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế
bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thông hiểu
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng 1 C16
ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào.
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và
sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4
tế bào... → n tế bào). Vận dụng
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được 1 C25 bậc
tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thấp thực, tế bào nhân sơ. Trang 30 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt
thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Chủ đề 6: Từ Nhận
- Nhận biết được cơ thể sống 1 C17 tế bào biết đến cơ
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể 1 C18 đa bào thể (7
- Nêu được mối quan hệ từ tế bào hình 1 C19 tiết) thành mô, cơ quan, … Thông hiểu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế 1 C20 bào hình thành nên mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế
bào hình thành nên cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế
bào hình thành nên hệ cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế
bào hình thành nên cơ thể. Vận dụng
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bậc
bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái thấp niệm mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế
bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế
bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế Trang 31 Vị trí câu Số câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận
Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào 1 C26 dụng
hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ bậc
thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ cao
quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể).
Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự
nhiên?
A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm.
B. Nghiên cứu trang phục của các nước.
C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vệ môi trường.
D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh.
Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm sinh lí về lứa tuổi học sinh.
B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng.
C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong hệ Mặt Trời.
D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. Trang 32
Câu 4: Dãy gồm các vật sống là
A. cây nho, cây cầu, đường mía.
B. con chó, cây bàng, con cá.
C. cây cối, đồi núi, con chim.
D. muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa.
B. Thủy tinh. C. Cao su. D. Kim loại.
Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan? A. Nước mắm. B. Sữa.
C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước khoáng. B. Nước biển.
C. Sodium chloride. D. Gỗ.
Câu 10: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào
nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn.
B. Bột than và sắt.
C. Đường và muối. D. Giấm và rượu.
Câu 11: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào.
C. Biểu bì. D. Bào quan.
Câu 12: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. Trang 33
Câu 13: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 14: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 15: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid. B. Xanthopyll. C. Phycobilin. D. Diệp lục.
Câu 16: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào. B. Tế bào chất.
C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân.
Câu 17: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Cây bút.
Câu 18: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó.
B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 19: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp độ tổ chức nhỏ hơn nào?
A. Mô và hệ cơ quan.
B. Tế bào và cơ quan. C. Tế bào và mô.
D. Cơ quan và hệ cơ quan.
Câu 20: Quan sát hình bên, hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến mô được
thể hiện như thế nào?

A. Mô là tập hợp gồm nhiều tế bào, hay nói cách khác, nhiều tế bào cấu tạo nên mô. Trang 34
B. Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành hệ cơ quan
C. Nhiều mô cùng phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống nào đó
của cơ thể gọi là hệ cơ quan. D. B và C đúng.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 21 (1 điểm). Em hãy nêu dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian?
Câu 22 (1 điểm). Đá vôi có tính chất vật lí, tính chất hoá học như thế nào?
Câu 23 (0,5 điểm). Cọ xát một hòn đá vôi vào một hòn đá cuội, quan sát chỗ cọ
xát trên 2 hòn đá. Em có nhận xét gì về tính cứng của đá vôi so với đá cuội?
Câu 24 (1 điểm). Phân biệt hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Cho ví dụ.
Câu 25 (1,5 điểm). Quan sát hình vẽ:
a, Em hãy chú thích các thành phần cấu tạo có ở tế bào thực vật và tế bào động vật.
b, Thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
Bào quan nào ở thực vật có kích thước lớn còn ở tế bào động vật có kích thước nhỏ?
Câu 26 (1 điểm). Em hãy quan sát hình sau, xác định tên các loại mô và tên các cơ
quan hình thành từ mô đó: Hình Tên loại mô Tên cơ quan Trang 35 1 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
B D A B D C A D C A B C C A D C A B C A án
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 21
- Dụng cụ đo chiều dài: Kilômét, mét, đêximét, 0,5 điểm (1 điểm)
centimet, milimet, micromet, nanômét
- Dụng cụ đo khối lượng: Tấn, tạ, yến, kilogam, gam, miligam... 0,25 điểm
- Đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, năm, phút, giây... 0,25 điểm Câu 22 Tính chất của đá vôi: (1 điểm)
- Tính chất vật lí: Tính cứng, màu trắng, bị mài 0,5 điểm mòn,...
- Tính chất hóa học: Khi nung ở nhiệt độ cao sẽ
chuyển thành vôi sống và có khí carbon dioxide 0,5 điểm thoát ra. Câu 23
Ta thấy tại nơi va chạm với đá cuội, đá vôi bị vỡ 0,5 điểm (0,5 điểm)
(nếu va chạm đủ mạnh) hoặc bị mài mòn. Như vậy,
đá cuội cứng hơn đá vôi. Câu 24
- Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp có thành phần 0,25 điểm (1 điểm)
giống nhau tại mọi vị trí trong toàn bộ hỗn hợp.
Ví dụ: Nước đường, nước muối, rượu,... 0,25 điểm
- Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có thành
phần không giống nhau trong toàn bộ hỗn hợp. 0,25 điểm
Ví dụ: Sữa đặc và nước, bột mì và nước,… 0,25 điểm Trang 36 Câu 25 a, 1. Thành tế bào; 0,1 điểm
(1,5 điểm) 2. Màng nhân; 0,1 điểm 3. Nhân tế bào; 0,1 điểm 4. Không bào; 0,1 điểm 5. Chất tế bào; 0,1 điểm 6. Màng tế bào; 0,1 điểm 7. Lục lạp. 0,1 điểm
b, - Thành phần cấu tạo có ở tế bào thực vật mà
không có ở tế bào động vật là lục lạp. 0,4 điểm
- Bào quan không bào ở thực vật có kích thước lớn
còn ở động vật có kích thước nhỏ. 0,4 điểm Câu 26 Hình Tên loại mô Tên cơ quan (1 điểm) 1 Mô cơ Dạ dày 0,5 điểm 2 Mô liên kết Xương 0,5 điểm Trang 37