Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 10 435 tài liệu

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 Cánh Diều năm học 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC ………
Môn: Lch s 10 - B sách: CD
Thi gian làm bài: …….phút
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Văn hóa là gì?
A. Tng th nhng giá tr vt cht và tinh thần do con người sáng to ra trong
lch s.
B. Trng thái tiến b v c vt cht và tinh thn ca xã hội loài người.
C. Toàn b nhng giá tr vt chất do con người sáng to ra trong quá trình lch
s.
D. Toàn b nhng gtr tinh thn do con người sáng to ra trong quá trình lch
s.
Câu 2. Thông thường, con người tiến vào thời đại văn minh khi xut hin
A. nhng mm mng ca tôn giáo nguyên thy.
B. phương thức kinh tế: săn bắt - hái lượm.
C. nhà nước và ch viết.
D. công c lao động bằng đá.
Câu 3. dân Ai Cập c đại ch nhân ca thành tựu văn minh nào dưới
đây?
A. H thng 10 ch s t nhiên.
B. Kim t tháp Kê-p.
C. H ch cái La-tinh.
D. La bàn và kĩ thuật làm giy.
Câu 4. Nhà toán hc nào ca Trung Quc thi phong kiến đã tính được s Pi
chính xác đến 7 ch s thp phân?
A. Tô Đông Pha.
B. Lý Thi Trân.
C. T Xung Chi.
D. Tào Tuyết Cn.
Câu 5. Các thành tu v ngh thut kiến trúc điêu khắc của dân Ai Cập
c đại không th hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Đóng góp lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Phản ánh trình đ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương tiện ch yếu để lưu giữ thông tin, tri thc.
D. Là biu hin ca tính chuyên chế, quan nim tôn giáo.
Câu 6. Phát minh kĩ thuật nào ca Trung Quốc được ng dng nhiều trong lĩnh
vc hàng hi?
A. Thuc súng.
B. La bàn.
C. Địa động nghi.
D. Kĩ thuật in.
Câu 7. Biểu tượng trên quc huy của nước Cng hòa Ấn Độ hin nay ly cm
hng t thành tu nào của người Ấn Độ c đại?
A. Đỉnh tr cột đá A--ca.
B. Đi bo tháp San-chi.
C. Lăng mộ Ta-giơ Ma-han.
D. Chim b câu và cành ô-liu.
Câu 8. Đại hi th thao ni tiếng Hy Lp c đại là
A. Ôlimpic.
B. World cup.
C. Asian Games.
D. Copa America.
Câu 9. Mt trong nhng thành tu tôn giáo ni bt của văn minh La s
ra đời ca
A. Pht giáo.
B. Hin-đu giáo.
C. Hi giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
Câu 10. W. Sếch-xpia là tác gi ca v kịch nào dưới đây?
A. Rô--ô và Giu-li-ét.
B. Trưởng gi hc làm sang.
C. Ơ-đíp làm vua.
D. Sơ-kun--la.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sở hình thành ca
nền văn minh Hi Lạp và La Mã c đại?
A. Hoạt động thương mại rất phát đạt.
B. Nn sn xut th công nghip phát trin cao.
C. Th chế dân ch tiến b.
D. Ngh nông trồng lúa nước rt phát trin.
Câu 12. Văn minh thời Phục hưng không đem lại ý nghĩa nào dưới đây?
A. Đóng góp vào kho tàng văn minh nhân loi nhng giá tr to ln.
B. M đường cho s phát trin của văn hóa Tây Âu trong nhng thế k tiếp
theo.
C. Châm ngòi cho chiến tranh nông dân Đức (1524) chng li chế độ phong
kiến.
D. cuc đấu tranh công khai đu tiên ca giai cấp sản chng giai cp
phong kiến.
Câu 13. Phong trào văn hóa Phục hưng không din ra trong bi cảnh nào dưới
đây?
A. Quan h sn xuất tư bn ch nghĩa hình thành.
B. Giai cấp tư sản mun có h tư tưởng và nền văn hóa riêng.
C. S xut hin và ảnh hưởng của trào lưu Triết hc Ánh sáng.
D. Giáo lí ca Thiên Chúa giáo kìm hãm s phát trin ca xã hi.
Câu 14. Thành tu tiêu biu trong cuc Cách mng công nghip ln th nht là
A. động cơ hơi nước.
B. Internet vn vt kết ni.
C. động cơ đt trong.
D. năng lượng nguyên t.
Câu 15. Phát minh nào trong cuc cách mng công nghip ln th hai đã đánh
du s ra đời ca ngành hàng không?
A. V tinh nhân to.
B. Máy bay.
C. Tàu vũ trụ.
D. Khinh khí cu.
Câu 16. T cuc cách mng công nghip ln th hai, con người đã bắt đầu s
dng
A. động cơ hơi nước.
B. năng lượng Mt Tri.
C. năng lượng điện.
D. máy tính đin t.
Câu 17. Đặc điểm ni vt ca cuc cách mng công nghip ln th nht là gì?
A. ng dụng điện năng vào sản xut hàng lot, dây chuyn quy mô ln.
B. ng dụng điện t, công ngh thông tin vào t động hóa sn xut.
C. ng dụng năng lượng hơi nước vào sn xuất, tăng năng suất lao động.
D. Vn vt kết ni da trên nn tảng kĩ thuật s, công ngh sinh học,…
Câu 18. Các cuc cách mng công nghip thi cận đại đã tác động như thế
nào đến đời sng kinh tế?
A. Chuyn nn sn xut ca nhân loi t điện khí hóa sang t động hóa.
B. Thúc đẩy s chuyn biến trong nông nghip và giao thông vn ti.
C. Thu hp s chênh lch v trình độ phát trin gia các quc gia.
D. Khiến năng suất lao động của con người ngày càng gim sút.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động ca các cuc
cách mng công nghip thi cận đại đến đời sống văn hóa?
A. Đưa nhân loại bước sang nn văn minh trí tu.
B. Hình thành li sng, tác phong công nghip.
C. Rút ngn khong cách không gian, thi gian.
D. Nâng cao đi sng vt cht và tinh thn của con người.
Câu 20. Phát minh nào dưới đây không phi thành tu ca cuc cách mng
công nghip ln th ba?
A. Máy tính đin t.
B. Phương pháp sinh sản vô tính.
C. Internet kết ni vn vt.
D. Năng lượng Mt Tri.
Câu 21. Mt trong nhng yếu t ct lõi của thuật s trong cuc Cách mng
công nghip ln th tư?
A. Động cơ đt trong.
B. Trí tu nhân to (AI).
C. Động cơ hơi nước.
D. Năng lượng nguyên t.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm ca cuc cách
mng công nghip ln th ba?
A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bt ngun t nghiên cu khoa hc.
B. Khoa hc tr thành ngun gc chính ca nhng tiến b kĩ thuật.
C. Khoa hc tham gia trc tiếp vào quá trình sn xut.
D. Kĩ thuật tr thành lực lượng sn xut trc tiếp.
Câu 23. Cuc cách mng công nghip ln th không din ra trong bi cnh
nào dưới đây?
A. Khng hong tài chính, suy thoái kinh tế,… đặt ra nhng yêu cu mi.
B. Nhu cầu đời sng vt cht và tinh thn ngày càng cao của con người.
C. Các cuc cách mạng tư sản din ra châu Âu và nhanh chóng thng li.
D. Toàn cu hóa din ra mnh mẽ, đem lại cơ hội và thách thc vi các nước.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác đng tiêu cc ca
các cuc cách mng công nghip thi kì hiện đi?
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo các nước.
B. Làm xói mòn bn sắc văn hóa của các cộng đồng.
C. Hn chế s giao lưu, tiếp xúc gia các dân tc.
D. Tăng sự l thuc của con người vào công ngh.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Hãy cho biết những điểm tương đồng trongsở hình thành
ca nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ thi kì c - trung đại.
Câu 2 (2,0 đim): Hãy phân tích tác động ca các cuc cách mng công
nghip thi kì hiện đại đối vi xã hội, văn hóa. Việt Nam đã và đang thích nghi
vi cuc cách mạng đó như thế nào?
Đáp án đề thi Hc kì môn Lch s 10 Cánh diu
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-C
3-B
4-C
5-C
6-B
7-A
8-A
9-D
10-A
11-D
12-C
13-C
14-A
15-B
16-C
17-C
18-B
19-A
20-C
21-B
22-D
23-C
24-C
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Những điểm tương đồng v sở hình thành của văn minh
Trung Hoa và Ấn Độ thi kì c - trung đại:
- Điu kin t nhiên: các nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ đều được hình
thành lưu vc các dòng sông ln (Hoàng Hà, Trường Giang; sông n, sông
Hng) - nơi có nhiều điều kin thun lợi cho đời sng sinh hot và sn xut.
- Cơ sở kinh tế:
+ Nn tng kinh tế căn bản là sn xut nông nghip
+ Th công nghiệp thương nghiệp được coi trng, gi vai trò ngành kinh
tế b tr cho nông nghip.
- sở chính tr: nhà nước được t chc theo chế độ quân ch chuyên chế
trung ương tập quyền, đứng đầu là vua có quyn lc ti cao và tuyệt đối.
- sở hi: dân trong hội phân chia thành nhiu giai cp, tng lp
khác nhau.
- sở dân cư: nhiu tộc người cùng tn ti, phát trin xây dng nền văn
minh.
Câu 2 (2,0 đim):
a/ Tác động đi vi xã hội, văn hóa
- Tác động tích cc:
+ M rộng giao lưu và quan h giữa con người với con người
+ Thúc đẩy các cộng đồng, các dân tc, các nền văn hóa xích li gần nhau hơn
+ Đưa tri thức xâm nhp sâu vào nn sn xut vt cht
+ Tác động mnh m đến xu hướng tiêu dùng của ngưi dân
- Tác động tiêu cc:
+ Làm tăng s l thuc của con người vào công nghệ, như: máy tính, điện
thoi thông minh, h thống Internet…
+ Phát sinh tình trạng văn hóa “lai căng”
+ Nguy cơ đánh mất văn hóa truyền thng
+ Xung đột gia nhiu yếu t, giá tr văn hóa truyền thng và hiện đại.
b/ S thích nghi ca Vit Nam
- Vit Nam hiện đang quc gia tốc độ phát trin mnh m v vin thông
và công ngh thông tin.
- Công ngh thông tin đang được ph cp rộng rãi đến người dân ng dng
trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hi.
Đề 2
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC …………….
Môn: Lch s 10 - B sách: CD
Thi gian làm bài: …….phút
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Tng th nhng nhng giá tr vt cht và tinh thn do con người sáng
to ra trong quá trình lch s được gi là
A. văn minh.
B. văn hiến.
C. văn hóa.
D. văn vật.
Câu 2. Trái với văn minh là trng thái nào?
A. Văn hóa.
B. Dã man.
C. Văn hiến.
D. Văn vật.
Câu 3. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông được đánh
giá là mt trong by kì quan ca thế gii c đại?
A. Thành th c Ha-rap-pa.
B. Kim t tháp Kê-p.
C. Cng I--ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tn Thy Hoàng.
Câu 4. Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thi c - trung đại được
UNESCO công nhn là di sản văn hóa thế gii vào năm 1987?
A. Ng Môn Quan và Vn Lí Trường Thành.
B. Di Hòa Viên và Cung A Phòng.
C. Vạn Lý Trường Thành và Lăng Ly Sơn.
D. Viên Minh Viên và Thập Tam lăng.
Câu 5. S ra đời ca ch viết Ai Cp c đại, không mang lại ý nghĩa nào sau
đây?
A. Là phương tiện ch yếu để lưu giữ thông tin.
B. Phản ánh trình đ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương thức để thng nht các công xã nông thôn.
D. Là cơ sở để người đời sau nghiên cu v văn hóa cổ đại.
Câu 6. Các thành tu ngh thut kiến trúc - điêu khắc ca Ấn Độ thi c -
trung đại phản ánh điều gì?
A. Quyn lc và tính chuyên chế ca các Pha-ra-ông.
B. nh hưởng ca Thiên Chúa giáo tới đời sng của con người.
C. Trình độ phát trin cao của con người và ảnh hưởng ca tôn giáo.
D. S giao lưu, tiếp biến giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Trung Quốc.
Câu 7. Nhận xét nào dưới đây không đúng về giá tr ca Nho giáo Trung
Quc?
A. Giáo dục nhân cách, đạo đức cho con người.
B. Thúc đẩy s phát trin kinh tế tư bản ch nghĩa.
C. Góp phần đào to nhân tài phc v cho đất nước.
D. Là h tư tưởng ca giai cp thng tr thi phong kiến.
Câu 8. Logo ca t chức UNESCO được ly cm hng t công trình kiến trúc
ni tiếng nào?
A. Đền Pác--nông.
B. Kim t tháp Ai Cp.
C. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Tượng n thn t do.
Câu 9. V lịch pháp và thiên văn học, cư dân Hy Lạp và La mã c đại đã biết
làm lch da theo s chuyển động ca
A. Trái đất quanh Mặt Trăng.
B. Mt Trăng quanh Mặt Tri.
C. Mt Trời quanh Trái Đt.
D. Trái Đất quanh Mt Tri.
Câu 10. Danh ha Lê-ô-na đơ Vanh-xi là tác gi ca bức tranh nào dưới đây?
A. Ba tic cui cùng.
B. S sáng to A-đam.
C. S ra đời ca thn V n.
D. Đc m Sít-tin.
Câu 11. Vì sao chế độ dân ch c đại là cơ s tác động đến s hình thành và
phát trin ca nền văn minh Hy Lạp, La Mã thi kì c đại?
A. Chế độ dân ch điều kin tiên quyết để ng to nên nhng thành tựu văn
minh.
B. Tạo điều kin cho tng lp nô l có quyn dân ch, tham gia vào b máy
nhà nước.
C. Chế độ quân ch chuyên chế không phù hp để sáng to nên thành tựu văn
minh.
D. Tạo điều kin cho nhiu giai cp, tng lp cùng tham gia xây dng nền văn
minh.
Câu 12. S ra đời ca giai cấp tư sản là bi cnh dẫn đến s phát trin của văn
minh thi Phục hưng vì họ mong mun
A. có h tư tưởng và nền văn hóa riêng phục v cho đi sng tinh thn ca
mình.
B. thành lập các lãnh địa phong kiến, thiết lp chế độ phong kiến tp quyn.
C. hp tác vi giai cp phong kiến để ci cách Giáo hi Thiên Chúa giáo.
D. tiến hành các cuc phát kiến địa lí, m rng th trưng buôn bán.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh
thi phục hưng?
A. Là một bước tiến ln trong lch s văn minh Tây u.
B. Có nhiều đóng góp ln vào kho tàng tri thc ca nhân loi.
C. M đường cho văn minh phương Tây phát trin trong các thế k tiếp theo.
D. Là cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên ca giai cấp tư sản chng chế độ phong
kiến.
Câu 14. Quốc gia nào sau đây đi tiên phong trong cuc Cách mng công
nghip ln th nht?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đc.
D. M.
Câu 15. Bóng đèn điện là phát minh ca nhà bác học nào sau đây?
A. Mai-cơn Pha-ra-đây.
B. Thô-mát Ê-đi-xơn.
C. Giêm Pre-xct Giun.
D. Ghê-nóc Xi-môn Ôm.
Câu 16. Trong cuc cách mng công nghip ln th hai, con người đã bắt đầu
s dng nguồn năng lượng nào dưới đây?
A. Than đá.
B. Hơi nước.
C. Đin.
D. Nguyên t.
Câu 17. Cuc Cách mng công nghip ln th nht din ra trong bi cnh nào?
A. Các nước u - M đã chuyển sang giai đoạn đế quc ch nghĩa.
B. Chiến tranh thế gii th nhất đặt ra nhu cu phát minh các loại vũ khí.
C. Giai cấp tư sản lên cm quyn sau các cuc cách mạng tư sản.
D. Toàn cu hóa din ra mnh mẽ, đem lại nhiu thi cơ cho các nước.
Câu 18. Cuc Cách mng công nghip ln th hai không din ra trong bi cnh
nào dưới đây?
A. Ch nghĩa tư bản chuyn t t do cạnh tranh sang độc quyn.
B. Toàn cu hóa din ra mnh mẽ, đưa tới nhiu thách thc mi.
C. Các nước u - M hoàn thành các cuc cách mạng tư sản.
D. Lực lượng sn xut các nước tư bản đạt trình độ cao.
Câu 19. Các cuc cách mng công nghip thi cận đại đã có tác động như thế
nào đến đời sống văn hóa?
A. Hình thành li sng, tác phong công nghip.
B. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh trí tuệ.
C. Làm xut hin nhiu trung tâm công nghip mi.
D. Nâng cao năng suất lao động của con người.
Câu 20. Cuc Cách mng công nghip ln th ba được khởi đu ti quc gia
nào?
A. Anh.
B. Pháp.
C. M.
D. Liên Xô.
Câu 21. Thành tựu nào dưới đây không phải là yếu t ct lõi của kĩ thuật s
trong cuc Cách mng công nghip ln th tư?
A. Internet kết ni vn vt (IoT).
B. Năng lượng hơi nước.
C. Trí tu nhân to (AI).
D. D liu ln (Big Data).
Câu 22. Thành tu nào ca cuc Cách mng công nghip ln th ba có ý nghĩa
nâng cao sc mạnh trí óc cũng như công nghệ?
A. Internet kết ni vn vt.
B. Trí tu nhân to.
C. D liu ln.
D. Máy tính điện t.
Câu 23. Các cuc cách mng công nghip thi kì hiện đại đều bt ngun t
A. tác động ca quá trình toàn cu hoá.
B. tác động ca khng hong tài chính.
C. những đòi hỏi ca cuc sng ca sn xut.
D. yêu cu ca cuc chạy đua vũ trang giữa các nước tư bản.
Câu 24. Các cuc cách mng công nghip thi kì hiện đại đem lại ý nghĩa nào
dưới đây?
A. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghip.
B. Khởi đầu cho quá trình công nghip hoá.
C. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh thông tin.
D. Chuyn nn sn xut th công sang cơ khí hoá.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Hãy cho biết những điểm tương đồng trong cơ sở hình thành
ca nn văn minh Trung Hoa và Ấn Độ thi kì c - trung đại.
Câu 2 (2,0 đim): Hãy phân tích tác đng ca các cuc cách mng công
nghip thi kì hiện đại đối vi xã hội, văn hóa. Việt Nam đã và đang thích nghi
vi cuc cách mạng đó như thế nào.
Đáp án đề thi hc kì 1 Lch s 10
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-C
2-B
3-B
4-C
5-C
6-C
7-B
8-A
9-D
10-A
11-D
12-A
13-D
14-A
15-B
16-C
17-C
18-B
19-A
20-C
21-B
22-D
23-C
24-C
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Những điểm tương đồng v cơ sở hình thành của văn minh
Trung Hoa và Ấn Độ thi kì c - trung đại:
- Điu kin t nhiên: các nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ đều được hình
thành lưu vực các dòng sông lớn (Hoàng Hà, Trường Giang; sông n, sông
Hng) - nơi có nhiều điều kin thun lợi cho đời sng sinh hot và sn xut.
- sở kinh tế:
+ Nn tng kinh tế căn bản là sn xut nông nghip
+ Th công nghiệp và thương nghiệp được coi trng, gi vai trò là ngành kinh
tế b tr cho nông nghip.
- sở chính tr: nhà nước được t chc theo chế độ quân ch chuyên chế
trung ương tập quyền, đứng đầu là vua có quyn lc ti cao và tuyệt đối.
- sở xã hi: dân cư trong xã hi phân chia thành nhiu giai cp, tng lp
khác nhau.
- sở dân cư: nhiu tộc người cùng tn ti, phát trin và xây dng nền văn
minh.
Câu 2 (2,0 đim):
a/ Tác động đi vi xã hội, văn hóa
- Tác động tích cc:
+ M rộng giao lưu và quan h giữa con người với con người
+ Thúc đẩy các cộng đồng, các dân tc, các nền văn hóa xích li gần nhau hơn
+ Đưa tri thức xâm nhp sâu vào nn sn xut vt cht
+ Tác động mnh m đến xu hướng tiêu dùng của người dân
- Tác động tiêu cc:
+ Làm tăng sự l thuc của con người vào công nghệ, như: máy tính, điện thoi
thông minh, h thống Internet…
+ Phát sinh tình trạng văn hóa “lai căng”
+ Nguy cơ đánh mất văn hóa truyền thng
+ Xung đột gia nhiu yếu t, giá tr văn hóa truyền thng và hiện đại.
b/ S thích nghi ca Vit Nam
- Vit Nam hiện đang là quc gia có tốc độ phát trin mnh m v vin thông
và công ngh thông tin.
- Công ngh thông tin đang được ph cp rộng rãi đến người dân và ng dng
trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hi.
Ma trận đề thi hc kì 1 Lch s 10
| 1/16

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC ……… TRƯỜNG THPT…
Môn: Lịch sử 10 - Bộ sách: CD
Thời gian làm bài: …….phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Văn hóa là gì?
A. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
B. Trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
C. Toàn bộ những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
D. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
Câu 2. Thông thường, con người tiến vào thời đại văn minh khi xuất hiện
A. những mầm mống của tôn giáo nguyên thủy.
B. phương thức kinh tế: săn bắt - hái lượm.
C. nhà nước và chữ viết.
D. công cụ lao động bằng đá.
Câu 3. Cư dân Ai Cập cổ đại là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây?
A. Hệ thống 10 chữ số tự nhiên. B. Kim tự tháp Kê-ốp. C. Hệ chữ cái La-tinh.
D. La bàn và kĩ thuật làm giấy.
Câu 4. Nhà toán học nào của Trung Quốc thời phong kiến đã tính được số Pi
chính xác đến 7 chữ số thập phân? A. Tô Đông Pha. B. Lý Thời Trân. C. Tổ Xung Chi. D. Tào Tuyết Cần.
Câu 5. Các thành tựu về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc của cư dân Ai Cập
cổ đại không thể hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Đóng góp lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin, tri thức.
D. Là biểu hiện của tính chuyên chế, quan niệm tôn giáo.
Câu 6. Phát minh kĩ thuật nào của Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực hàng hải? A. Thuốc súng. B. La bàn. C. Địa động nghi. D. Kĩ thuật in.
Câu 7. Biểu tượng trên quốc huy của nước Cộng hòa Ấn Độ hiện nay lấy cảm
hứng từ thành tựu nào của người Ấn Độ cổ đại?
A. Đỉnh trụ cột đá A-sô-ca.
B. Đại bảo tháp San-chi. C. Lăng mộ Ta-giơ Ma-han.
D. Chim bồ câu và cành ô-liu.
Câu 8. Đại hội thể thao nổi tiếng ở Hy Lạp cổ đại là A. Ôlimpic. B. World cup. C. Asian Games. D. Copa America.
Câu 9. Một trong những thành tựu tôn giáo nổi bật của văn minh La Mã là sự ra đời của A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 10. W. Sếch-xpia là tác giả của vở kịch nào dưới đây? A. Rô-mê-ô và Giu-li-ét.
B. Trưởng giả học làm sang. C. Ơ-đíp làm vua. D. Sơ-kun-tơ-la.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của
nền văn minh Hi Lạp và La Mã cổ đại?
A. Hoạt động thương mại rất phát đạt.
B. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao.
C. Thể chế dân chủ tiến bộ.
D. Nghề nông trồng lúa nước rất phát triển.
Câu 12. Văn minh thời Phục hưng không đem lại ý nghĩa nào dưới đây?
A. Đóng góp vào kho tàng văn minh nhân loại những giá trị to lớn.
B. Mở đường cho sự phát triển của văn hóa Tây Âu trong những thế kỉ tiếp theo.
C. Châm ngòi cho chiến tranh nông dân ở Đức (1524) chống lại chế độ phong kiến.
D. Là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống giai cấp phong kiến.
Câu 13. Phong trào văn hóa Phục hưng không diễn ra trong bối cảnh nào dưới đây?
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành.
B. Giai cấp tư sản muốn có hệ tư tưởng và nền văn hóa riêng.
C. Sự xuất hiện và ảnh hưởng của trào lưu Triết học Ánh sáng.
D. Giáo lí của Thiên Chúa giáo kìm hãm sự phát triển của xã hội.
Câu 14. Thành tựu tiêu biểu trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là A. động cơ hơi nước.
B. Internet vạn vật kết nối. C. động cơ đốt trong.
D. năng lượng nguyên tử.
Câu 15. Phát minh nào trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai đã đánh
dấu sự ra đời của ngành hàng không? A. Vệ tinh nhân tạo. B. Máy bay. C. Tàu vũ trụ. D. Khinh khí cầu.
Câu 16. Từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai, con người đã bắt đầu sử dụng A. động cơ hơi nước.
B. năng lượng Mặt Trời. C. năng lượng điện. D. máy tính điện tử.
Câu 17. Đặc điểm nổi vật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
A. Ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền quy mô lớn.
B. Ứng dụng điện tử, công nghệ thông tin vào tự động hóa sản xuất.
C. Ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất, tăng năng suất lao động.
D. Vạn vật kết nối dựa trên nền tảng kĩ thuật số, công nghệ sinh học,…
Câu 18. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã có tác động như thế
nào đến đời sống kinh tế?
A. Chuyển nền sản xuất của nhân loại từ điện khí hóa sang tự động hóa.
B. Thúc đẩy sự chuyển biến trong nông nghiệp và giao thông vận tải.
C. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia.
D. Khiến năng suất lao động của con người ngày càng giảm sút.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động của các cuộc
cách mạng công nghiệp thời cận đại đến đời sống văn hóa?
A. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh trí tuệ.
B. Hình thành lối sống, tác phong công nghiệp.
C. Rút ngắn khoảng cách không gian, thời gian.
D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của con người.
Câu 20. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ ba? A. Máy tính điện tử.
B. Phương pháp sinh sản vô tính.
C. Internet kết nối vạn vật.
D. Năng lượng Mặt Trời.
Câu 21. Một trong những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc Cách mạng
công nghiệp lần thứ tư? A. Động cơ đốt trong.
B. Trí tuệ nhân tạo (AI). C. Động cơ hơi nước.
D. Năng lượng nguyên tử.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ ba?
A. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. Khoa học trở thành nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật.
C. Khoa học tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất.
D. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 23. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư không diễn ra trong bối cảnh nào dưới đây?
A. Khủng hoảng tài chính, suy thoái kinh tế,… đặt ra những yêu cầu mới.
B. Nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Các cuộc cách mạng tư sản diễn ra ở châu Âu và nhanh chóng thắng lợi.
D. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại cơ hội và thách thức với các nước.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tác động tiêu cực của
các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?
A. Gia tăng khoảng cách giàu – nghèo ở các nước.
B. Làm xói mòn bản sắc văn hóa của các cộng đồng.
C. Hạn chế sự giao lưu, tiếp xúc giữa các dân tộc.
D. Tăng sự lệ thuộc của con người vào công nghệ.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy cho biết những điểm tương đồng trong cơ sở hình thành
của nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ thời kì cổ - trung đại.
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy phân tích tác động của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời kì hiện đại đối với xã hội, văn hóa. Việt Nam đã và đang thích nghi
với cuộc cách mạng đó như thế nào?
Đáp án đề thi Học kì môn Lịch sử 10 Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-C 3-B 4-C 5-C 6-B 7-A 8-A 9-D 10-A 11-D 12-C 13-C 14-A 15-B 16-C 17-C 18-B 19-A 20-C 21-B 22-D 23-C 24-C
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Những điểm tương đồng về cơ sở hình thành của văn minh
Trung Hoa và Ấn Độ thời kì cổ - trung đại:
- Điều kiện tự nhiên: các nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ đều được hình
thành ở lưu vực các dòng sông lớn (Hoàng Hà, Trường Giang; sông Ấn, sông
Hằng) - nơi có nhiều điều kiện thuận lợi cho đời sống sinh hoạt và sản xuất. - Cơ sở kinh tế:
+ Nền tảng kinh tế căn bản là sản xuất nông nghiệp
+ Thủ công nghiệp và thương nghiệp được coi trọng, giữ vai trò là ngành kinh
tế bổ trợ cho nông nghiệp.
- Cơ sở chính trị: nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế
trung ương tập quyền, đứng đầu là vua có quyền lực tối cao và tuyệt đối.
- Cơ sở xã hội: dân cư trong xã hội phân chia thành nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau.
- Cơ sở dân cư: nhiều tộc người cùng tồn tại, phát triển và xây dựng nền văn minh. Câu 2 (2,0 điểm):
a/ Tác động đối với xã hội, văn hóa - Tác động tích cực:
+ Mở rộng giao lưu và quan hệ giữa con người với con người
+ Thúc đẩy các cộng đồng, các dân tộc, các nền văn hóa xích lại gần nhau hơn
+ Đưa tri thức xâm nhập sâu vào nền sản xuất vật chất
+ Tác động mạnh mẽ đến xu hướng tiêu dùng của người dân - Tác động tiêu cực:
+ Làm tăng sự lệ thuộc của con người vào công nghệ, như: máy tính, điện
thoại thông minh, hệ thống Internet…
+ Phát sinh tình trạng văn hóa “lai căng”
+ Nguy cơ đánh mất văn hóa truyền thống
+ Xung đột giữa nhiều yếu tố, giá trị văn hóa truyền thống và hiện đại.
b/ Sự thích nghi của Việt Nam
- Việt Nam hiện đang là quốc gia có tốc độ phát triển mạnh mẽ về viễn thông và công nghệ thông tin.
- Công nghệ thông tin đang được phổ cập rộng rãi đến người dân và ứng dụng
trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội. Đề 2 PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC ……………. TRƯỜNG THPT…
Môn: Lịch sử 10 - Bộ sách: CD
Thời gian làm bài: …….phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Tổng thể những những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng
tạo ra trong quá trình lịch sử được gọi là A. văn minh. B. văn hiến. C. văn hóa. D. văn vật.
Câu 2. Trái với văn minh là trạng thái nào? A. Văn hóa. B. Dã man. C. Văn hiến. D. Văn vật.
Câu 3. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông được đánh
giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa. B. Kim tự tháp Kê-ốp.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
Câu 4. Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được
UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1987?
A. Ngọ Môn Quan và Vạn Lí Trường Thành.
B. Di Hòa Viên và Cung A Phòng.
C. Vạn Lý Trường Thành và Lăng Ly Sơn.
D. Viên Minh Viên và Thập Tam lăng.
Câu 5. Sự ra đời của chữ viết ở Ai Cập cổ đại, không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương thức để thống nhất các công xã nông thôn.
D. Là cơ sở để người đời sau nghiên cứu về văn hóa cổ đại.
Câu 6. Các thành tựu nghệ thuật kiến trúc - điêu khắc của Ấn Độ thời cổ -
trung đại phản ánh điều gì?
A. Quyền lực và tính chuyên chế của các Pha-ra-ông.
B. Ảnh hưởng của Thiên Chúa giáo tới đời sống của con người.
C. Trình độ phát triển cao của con người và ảnh hưởng của tôn giáo.
D. Sự giao lưu, tiếp biến giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Trung Quốc.
Câu 7. Nhận xét nào dưới đây không đúng về giá trị của Nho giáo ở Trung Quốc?
A. Giáo dục nhân cách, đạo đức cho con người.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Góp phần đào tạo nhân tài phục vụ cho đất nước.
D. Là hệ tư tưởng của giai cấp thống trị thời phong kiến.
Câu 8. Logo của tổ chức UNESCO được lấy cảm hứng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào? A. Đền Pác-tê-nông. B. Kim tự tháp Ai Cập. C. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Tượng nữ thần tự do.
Câu 9. Về lịch pháp và thiên văn học, cư dân Hy Lạp và La mã cổ đại đã biết
làm lịch dựa theo sự chuyển động của
A. Trái đất quanh Mặt Trăng.
B. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trời quanh Trái Đất.
D. Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 10. Danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là tác giả của bức tranh nào dưới đây? A. Bữa tiệc cuối cùng. B. Sự sáng tạo A-đam.
C. Sự ra đời của thần Vệ nữ. D. Đức mẹ Sít-tin.
Câu 11. Vì sao chế độ dân chủ cổ đại là cơ sở tác động đến sự hình thành và
phát triển của nền văn minh Hy Lạp, La Mã thời kì cổ đại?
A. Chế độ dân chủ là điều kiện tiên quyết để sáng tạo nên những thành tựu văn minh.
B. Tạo điều kiện cho tầng lớp nô lệ có quyền dân chủ, tham gia vào bộ máy nhà nước.
C. Chế độ quân chủ chuyên chế không phù hợp để sáng tạo nên thành tựu văn minh.
D. Tạo điều kiện cho nhiều giai cấp, tầng lớp cùng tham gia xây dựng nền văn minh.
Câu 12. Sự ra đời của giai cấp tư sản là bối cảnh dẫn đến sự phát triển của văn
minh thời Phục hưng vì họ mong muốn
A. có hệ tư tưởng và nền văn hóa riêng phục vụ cho đời sống tinh thần của mình.
B. thành lập các lãnh địa phong kiến, thiết lập chế độ phong kiến tập quyền.
C. hợp tác với giai cấp phong kiến để cải cách Giáo hội Thiên Chúa giáo.
D. tiến hành các cuộc phát kiến địa lí, mở rộng thị trường buôn bán.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh thời phục hưng?
A. Là một bước tiến lớn trong lịch sử văn minh ở Tây u.
B. Có nhiều đóng góp lớn vào kho tàng tri thức của nhân loại.
C. Mở đường cho văn minh phương Tây phát triển trong các thế kỉ tiếp theo.
D. Là cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của giai cấp tư sản chống chế độ phong kiến.
Câu 14. Quốc gia nào sau đây đi tiên phong trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 15. Bóng đèn điện là phát minh của nhà bác học nào sau đây? A. Mai-cơn Pha-ra-đây. B. Thô-mát Ê-đi-xơn. C. Giêm Pre-xcốt Giun. D. Ghê-nóc Xi-môn Ôm.
Câu 16. Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai, con người đã bắt đầu
sử dụng nguồn năng lượng nào dưới đây? A. Than đá. B. Hơi nước. C. Điện. D. Nguyên tử.
Câu 17. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Các nước u - Mỹ đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất đặt ra nhu cầu phát minh các loại vũ khí.
C. Giai cấp tư sản lên cầm quyền sau các cuộc cách mạng tư sản.
D. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại nhiều thời cơ cho các nước.
Câu 18. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai không diễn ra trong bối cảnh nào dưới đây?
A. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang độc quyền.
B. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đưa tới nhiều thách thức mới.
C. Các nước u - Mỹ hoàn thành các cuộc cách mạng tư sản.
D. Lực lượng sản xuất ở các nước tư bản đạt trình độ cao.
Câu 19. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã có tác động như thế
nào đến đời sống văn hóa?
A. Hình thành lối sống, tác phong công nghiệp.
B. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh trí tuệ.
C. Làm xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp mới.
D. Nâng cao năng suất lao động của con người.
Câu 20. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba được khởi đầu tại quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. Mỹ. D. Liên Xô.
Câu 21. Thành tựu nào dưới đây không phải là yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số
trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Internet kết nối vạn vật (IoT).
B. Năng lượng hơi nước.
C. Trí tuệ nhân tạo (AI).
D. Dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 22. Thành tựu nào của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có ý nghĩa
nâng cao sức mạnh trí óc cũng như công nghệ?
A. Internet kết nối vạn vật. B. Trí tuệ nhân tạo. C. Dữ liệu lớn. D. Máy tính điện tử.
Câu 23. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đều bắt nguồn từ
A. tác động của quá trình toàn cầu hoá.
B. tác động của khủng hoảng tài chính.
C. những đòi hỏi của cuộc sống của sản xuất.
D. yêu cầu của cuộc chạy đua vũ trang giữa các nước tư bản.
Câu 24. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại ý nghĩa nào dưới đây?
A. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp.
B. Khởi đầu cho quá trình công nghiệp hoá.
C. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh thông tin.
D. Chuyển nền sản xuất thủ công sang cơ khí hoá.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Hãy cho biết những điểm tương đồng trong cơ sở hình thành
của nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ thời kì cổ - trung đại.
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy phân tích tác động của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời kì hiện đại đối với xã hội, văn hóa. Việt Nam đã và đang thích nghi
với cuộc cách mạng đó như thế nào.
Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-B 3-B 4-C 5-C 6-C 7-B 8-A 9-D 10-A 11-D 12-A 13-D 14-A 15-B 16-C 17-C 18-B 19-A 20-C 21-B 22-D 23-C 24-C
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Những điểm tương đồng về cơ sở hình thành của văn minh
Trung Hoa và Ấn Độ thời kì cổ - trung đại:
- Điều kiện tự nhiên: các nền văn minh Trung Hoa và Ấn Độ đều được hình
thành ở lưu vực các dòng sông lớn (Hoàng Hà, Trường Giang; sông Ấn, sông
Hằng) - nơi có nhiều điều kiện thuận lợi cho đời sống sinh hoạt và sản xuất. - Cơ sở kinh tế:
+ Nền tảng kinh tế căn bản là sản xuất nông nghiệp
+ Thủ công nghiệp và thương nghiệp được coi trọng, giữ vai trò là ngành kinh
tế bổ trợ cho nông nghiệp.
- Cơ sở chính trị: nhà nước được tổ chức theo chế độ quân chủ chuyên chế
trung ương tập quyền, đứng đầu là vua có quyền lực tối cao và tuyệt đối.
- Cơ sở xã hội: dân cư trong xã hội phân chia thành nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau.
- Cơ sở dân cư: nhiều tộc người cùng tồn tại, phát triển và xây dựng nền văn minh. Câu 2 (2,0 điểm):
a/ Tác động đối với xã hội, văn hóa - Tác động tích cực:
+ Mở rộng giao lưu và quan hệ giữa con người với con người
+ Thúc đẩy các cộng đồng, các dân tộc, các nền văn hóa xích lại gần nhau hơn
+ Đưa tri thức xâm nhập sâu vào nền sản xuất vật chất
+ Tác động mạnh mẽ đến xu hướng tiêu dùng của người dân - Tác động tiêu cực:
+ Làm tăng sự lệ thuộc của con người vào công nghệ, như: máy tính, điện thoại
thông minh, hệ thống Internet…
+ Phát sinh tình trạng văn hóa “lai căng”
+ Nguy cơ đánh mất văn hóa truyền thống
+ Xung đột giữa nhiều yếu tố, giá trị văn hóa truyền thống và hiện đại.
b/ Sự thích nghi của Việt Nam
- Việt Nam hiện đang là quốc gia có tốc độ phát triển mạnh mẽ về viễn thông và công nghệ thông tin.
- Công nghệ thông tin đang được phổ cập rộng rãi đến người dân và ứng dụng
trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, xã hội.
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 10
Document Outline

  • Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử 10
  • Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 10