Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Tiếng Anh 10 - B sách: Kết tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: 60 phút
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Mt trong nhng công trình kiến trúc ni tiếng của cư dân Ai Cập c
đại là
A. Kim t tháp Kê-p.
B. Vạn lí trường thành.
C. Lăng Ta-giơ Ma-han.
D. Vườn treo Babylon.
Câu 2. Tác phẩm nào dưới đây không thuộc “Tứ đại danh tác” của văn học
Trung Hoa thời trung đại?
A. Hng lâu mng.
B. Kim Vân Kiu truyn.
C. Tam quc diễn nghĩa.
D. Tây du kí.
Câu 3. Pht giáo và Hindu giáo là thành tu ca nền văn minh nào?
A. Ai Cp.
B. Lưỡng Hà.
C. n Độ.
D. Trung Hoa.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm ca khái nim
văn minh?
A. Là s tiến b v vt cht và tinh thn ca xã hội loài người.
B. Văn minh xuất hiện đồng thi cùng vi s xut hin của loài người.
C. Là trng thái phát trin cao của văn hóa, trái với văn minh là “dã man”.
D. Được nhn din bởi: nhà nước, ch viết, đô thị, tiến b v t chc xã hi…
Câu 5. Đặc trưng quan trọng ca xã hi n Độ thi kì c - trung đại là gì?
A. Người Hi giáo gc Th Nhĩ Kì chiếm đại b phn trong xã hi.
B. Mi giai cp, tng lp trong xã hội đều bình đẳng v quyn li.
C. S tn ti lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sc ca chế độ đẳng cp.
D. S phân bit v chng tc giữa người da trng và da màu din ra gay gt.
Câu 6. So với văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà, nền văn minh Trung Hoa và n
Độ điểm gì khác bit?
A. Xut hin sm nhưng nhanh chóng tàn li.
B. Tiếp tc phát trin sang thời kì trung đại.
C. Đt nhiu thành tu rc r trên các lĩnh vực.
D. Hình thành trên lưu vực các dòng sông ln.
Câu 7. Cư dân La Mã c đại đã sáng tạo ra h ch viết nào dưới đây?
A. Ch La-tinh.
B. Ch ng hình.
C. Ch hình nêm.
D. Ch Phn.
Câu 8. Quốc gia nào được coi là “quê hương” của phong trào Văn hóa Phục
hưng (thế k XV - XVII)?
A. Anh.
B. I-ta-li-a.
C. Tây Ban Nha.
D. Pháp.
Câu 9. Mt trong nhng nhà son kch kit xut ca thi kì Phục hưng Tây u
A. Ni--lai Cô-péc-ních.
B. Lê-ô-na đờ Vanh-xi.
C. Phơ-răng-xoa Ra--le.
D. Uy-li-am Sếch-xpia..
Câu 10. V trí địa lí và địa hình ca Hy Lp La Mã c đại to thun li cho
s phát trin ca ngành kinh tế nào?
A. Đóng tàu, thuyền.
B. Ngh th công.
C. Thương mại đường bin.
D. Nông nghip trồng lúa nước.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng bối cnh dẫn đến s ra đời ca
Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế k XV - XVII) Tây u?
A. Quan h sn xuất tư bn ch nghĩa hình thành ở các nước Tây u.
B. Tng lớp tư sản Tây u tiến hành cách mng lật đổ chế độ phong kiến.
C. Tư tưởng Hindu giáo lũng đoạn nền văn hóa, đời sng xã hi các Tây u.
D. Nhng thành tựu văn minh Hy Lạp - La Mã c đại được chính quyền đề
cao.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nhng thành
tựu văn minh Tây u thi kì Phục hưng?
A. Góp phn cng cm rng ảnh hưởng ca Giáo hội Cơ Đốc giáo.
B. Đ cao giá tr con người và quyn t do cá nhân, đề cao tinh thn dân tc.
C. Là cuộc đấu tranh công khai ca giai cấp sn chng li chế độ phong kiến.
D. M đường cho s phát trin của văn minh Tây u trong những thế k kế tiếp.
Câu 13. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tu ca Cách mng công
nghip ln th nht?
A. Máy kéo si Gien-ni.
B. Đng hơi nước.
C. Đu máy xe la.
D. Máy tính điện t.
Câu 14. Nhng thành tựu cơ bản ca cuc Cách mng công nghip ln th hai
là gì?
A. Động cơ hơi nước, điện thoi, máy bay.
B. Điện, điện thoi, ô tô, máy bay.
C. Trí tu nhân to, máy tính, internet.
D. Điện toán đám mây, máy bay, động cơ đốt trong.
Câu 15. Vic phát minh ra loại động cơ nào sau đây đã to tiền đề cho s ra
đời và phát trin ca ô tô, máy bay?
A. Động cơ sức nước.
B. Động cơ đt trong.
C. Động cơ hơi nước.
D. Động cơ sc gió.
Câu 16. Ni dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuc cách
mng công nghip thi cận đại đối vi s phát trin kinh tế?
A. T động hóa hoàn toàn quá trình sn xut.
B. Góp phn ci thin cuc sống con người.
C. Thúc đẩy ngành công nghip phát trin.
D. Làm thay đổi cách thc t chc sn xut.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điều kin tiền đề để
nước Anh tiến hành cách mng công nghip?
A. Cách mạng tư sản n ra sm và thành công.
B. Nước Anh có ngun tài nguyên khoáng sn phong phú.
C. Tích lu tư bản di dào (thông qua buôn bán nô l, bóc lt thuộc địa).
D. Quá trình tp trung vn diễn ra cao độ, hình thành các công ty độc quyn.
Câu 18. Các cuc cách mng công nghip thi kì cận đại không đưa đến nhng
tác động nào sau đây?
A. Làm thay đi cách thc t chc sn xut.
B. Thúc đẩy s chuyn biến trong nhiu ngành kinh tế.
C. Li sống và văn hóa công nghiệp ngày càng ph biến.
D. Gii quyết triệt để mi mâu thun trong xã hội tư bản.
Câu 19. Nhng thành tựu cơ bản ca cuc Cách mng công nghip ln th ba
là gì?
A. Máy tính, rô-bt, internet, v tinh nhân to.
B. Máy kéo si Gien-ni, internet, v tinh nhân to.
C. Trí tu nhân tạo, điện toán đám mây, dữ liu ln.
D. Máy bay, động cơ hơi nước, v tinh nhân to.
Câu 20. Phát minh nào dưới đây không phi là thành tu tiêu biu ca Cách
mng công nghip ln th tư?
A. Trí tu nhân to.
B. Internet vn vt.
C. Máy tính điện t.
D. Điện toán đám mây.
Câu 21. Hc thuyết nào dưới đây đã đặt nn tng cho các phát minh ca cuc
Cách mng công nghip ln th ba?
A. Thuyết tương đối.
B. Thuyết tiến hóa.
C. Thuyết “Bàn tay vô hình”.
D. Thuyết “Bàn tay hữu hình”.
Câu 22. S ra đời ca t động hóa và công ngh -bốt không đem lại ý nghĩa
nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng suất lao đng.
B. Gii phóng sức lao động của con người.
C. Nâng cao chất lượng sn phm công nghip.
D. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
Câu 23. Vic s dng internet vn vật không đem lại vai trò nào dưới đây?
A. M ra thi kì t động hóa trong sn xut.
B. Góp phn hoàn thin d liu ln (Big Data).
C. Mang li hiu qu, tiết kim chi phí.
D. Mang li s tiện nghi cho con người.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tác động tích cc ca các cuc
cách mng công nghip thi kì hiện đại?
A. Xut hiện nguy cơ đánh mt bn sắc văn hóa dân tc.
B. Nhiều người lao động đối diện nguy cơ mất vic làm.
C. Phát sinh các vấn đề v: bo mật thông tin cá nhân, tin rác,…
D. Vic tìm kiếm, chia s thông tin din ra nhanh chóng, thun tin.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Theo em, nhng thành tu nào của văn minh Hy Lạp - La
Mã c đại còn được bo tồn đến ngày nay?
Câu 2:
Yêu cầu a (1,0 điểm). Theo em, bi cnh ca các cuc cách mng công nghip
thi kì cận đi có khác gì so vi bi cnh ca các cuc cách mng công nghip
thi kì hiện đi?
Yêu cầu b (1,0 điểm). Mng Internet là mt trong nhng thành tu ln ca con
người trong cuc cách mng công nghip ln th ba. Theo em, thành tu này
có những tác động tích cc và hn chế nào đến đời sng xã hi hin nay?
Đáp án đề thi hc kì 1 môn Lch s 10
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-A
2-B
3-C
4-B
5-C
6-B
7-A
8-B
9-D
10-C
11-A
12-A
13-D
14-B
15-B
16-A
17-D
18-D
19-A
20-C
21-A
22-D
23-A
24-D
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
- Mt s thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bo tồn đến ngày
nay:
+ H thng mu t La-tinh; h thng ch s La Mã.
+ Dương lịch.
+ Các định lý, định đề khoa học, như: định lí Ta-lét; định lí Pi-ta-go; tiên đ
Ơ--lít…
+ Các tác phẩm văn học, s hc, ví d như: 2 bộ s thi I-li-át và Ô-đi-xê…
+ Mt s công trình kiến trúc/ tác phm điêu khắc. Ví dụ: đấu trường Cô-li-dê;
ng thn V n Mi-lô; tượng lực sĩ ném đĩa…
Câu 2 (2,0 đim):
Yêu cu a)
- Bi cnh din ra các cuc cách mng công nghip thi kì cận đại:
+ Trước đó chưa có cuộc cách mng khoa hc - kĩ thuật nào;
+ Các cuc cách mạng tư sản va n ra;
+ Có tích lu tư bản.
- Bi cnh din ra các cuc cách mng khoa hc thi kì cận đi:
+ Trước đó đã có những tiến b v kĩ thuật trong sn xut nông nghip, th
công nghiệp…
+ Ch nghĩa tư bản đã thắng thế hoàn toàn, các nước châu Âu và Bc M đã
chuyển sang giai đoạn đế quc ch nghĩa
+ Các nước đế quc có s tích lũy, tập trung cao độ v vn và quá trình sn
xut.
Yêu cu b)
- Tích cc ca mng Internet:
+ Truy cp internet giúp cho vic tìm kiếm thông tin rt nhanh chóng, tin li;
+ Con người có th trao đổi, giao tiếp thông qua các ng dng trên Internet;
+ Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quc gia, khu vc din ra d dàng và
thun tiện…
- Tiêu cc ca mng Internet:
+ Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân;
+ Gim s tương tác trc tiếp gia mọi người;
+ Con người b l thuc vào các thiết b thông minh có kết nối Internet, như:
máy tính, điện thoi…
+ Con người d tr thành nn nhân ca các hoạt động lừa đảo hoc bo lc
mng.
+ Xut hiện nguy cơ đánh mất bn sắc văn hóa dân tộc.
Ma trận đề thi cui kì 1 Lch s 10
Đề 2
PHÒNG GD&ĐT…
TỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lch s 10 - B sách: Kết tri thc vi cuc sng
Thi gian làm bài: …….phút
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Mt trong nhng công trình kiến trúc ni tiếng của dân Trung Quốc
thi c - trung đại là
A. Kim t tháp Kê-p.
B. Vạn lí trường thành.
C. Lăng Ta-giơ Ma-han.
D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 2. dân Ai Cp c đại không phi ch nhân ca thành tựu nào dưới
đây?
A. Ch ng hình.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Phép đếm ly s 10 làm cơ sở.
D. Kĩ thuật ướp xác.
Câu 3. Ấn Độ quê hương của nhng tôn giáo nào?
A. Thiên Chúa giáo và Hin-đu go.
B. Nho giáo, Đo giáo và Hi giáo.
C. Pht giáo và n Độ giáo.
D. Hi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 4. Ni dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm ca khái nim
văn hóa?
A. Văn hóa xut hiện đồng thi cùng vi s xut hin của loài người.
B. Được nhn din bởi: nhà nước, ch viết, đô thị, tiến b v t chc xã hi…
C. Tạo ra đặc dính, bn sc ca mt xã hi hoc một nhóm người trong xã hi.
D. Là nhng giá tr vt cht và tinh thần do con người sáng to ra trong lch s.
Câu 5. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng về văn minh Ấn Độ thi
c - trung đại?
A. nền văn minh ln, nhiều đóng góp quan trng vào kho tàng tri thc
nhân loi.
B. ảnh hưởng đến nhiều nước trên thế giới, đặc bit các quốc gia Đông
Nam Á.
C. Văn minh Ấn Độ mang tính khép kín, không s giao lưu, lan tỏa ra bên
ngoài.
D. Cho thy s phát trin cao v duy sáng tạo s lao động mit mài ca
cư dân.
Câu 6. Các nền văn minh phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Hoa và n
Độ) đều
A. xut hin sớm nhưng nhanh chóng tàn li.
B. hình thành trên lưu vực các dòng sông ln.
C. lấy thương nghiệp làm nn tng phát trin.
D. hình thành trên các bán đo khu vc Nam Âu.
Câu 7. Cư dân Hy Lạp c đại là ch nhân ca thành tựu nào dưới đây?
A. Đền Pác--nông.
B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Phép đếm thp tiến v.
D. H thng 10 ch s (0 9).
Câu 8. Mt trong nhng tác phm tiêu biu ca danh ha -ô-na đờ Vanh-xi
là bc tranh
A. Trường hc A-ten.
B. Nàng Mô-na Li-sa.
C. Sáng to thế gii.
D. S ra đời ca thn V n.
Câu 9. thi kì Phục hưng, nhà khoa hc G. Ga-li-đã dũng cảm đấu tranh
để bo v quan điểm nào?
A. Mt Tri quay quanh Trái Đất.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Tri.
D. Trái Đất quay quanh Mt Tri.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn
minh Hy Lp La mã c đại?
A. Là nhng nền văn minh lớn, đóng góp lớn vào kho tàng tri thc ca nhân
loi.
B. Để li nhiu du ấn sâu đậm trong đời sng hội và văn hóa phương Tây
sau này.
C. Đặt cơ sở, nn tng cho s phát trin ca các nền văn minh ở phương Đông.
D. Cho thy s phát trin cao v duy sáng tạo s lao động mit mài ca
cư dân.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cnh dẫn đến s ra
đời ca Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế k XV - XVII) Tây Âu?
A. Quan h sn xuất tư bn ch nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu.
B. Tng lớp tư sản Tây Âu tiến hành cách mng lật đổ chế độ phong kiến.
C. Giáo hội Cơ Đốc lũng đoạn nền văn hóa, đời sng xã hi c Tây Âu.
D. Tng lớp tư sản mới ra đi cn có mt nền văn hóa mới phù hp vi h.
Câu 12. Phong trào nào dưới đây được coi cuộc đấu tranh công khai đầu
tiên trên lĩnh vực văn hóa, tưởng ca giai cấp sản chng li chế độ phong
kiến?
A. Văn hóa Phục hưng.
B. Ci cách tôn giáo.
C. Triết hc ánh sáng.
D. Thp t chinh.
Câu 13. Nhng phát minh tiêu biu của con người trong cuc Cách mng công
nghip ln th nht là
A. động cơ đốt trong, máy tính điện t,…
B. trí tu nhân to, Internet vn vật,…
C. máy bay, rô-bt, h thng máy t động,…
D. máy kéo si Gien-ni, động cơ hơi nước,
Câu 14. Phát minh nào dưới đây không phi là thành tu ca Cách mng công
nghip ln th hai?
A. Năng lượng điện.
B. Internet vn vt.
C. Động cơ đt trong.
D. S dng lò cao trong luyn kim.
Câu 15. Phát minh nào trong cuc cách mng công nghip ln th hai đã tạo
động lc cho vic nghiên cu phát trin loại hình giao thông đường hàng
không?
A. Khinh khí cu.
B. Máy bay.
C. V tinh nhân to.
D. Tàu vũ trụ.
Câu 16. Ni dung o sau đây không phản ánh đúng tác động ca các cuc
cách mng công nghip thi cận đại đối với đời sng xã hội và văn hóa?
A. Gii quyết triệt để mi mâu thun trong xã hội tư bản.
B. Hình thành nhiu thành ph, trung tâm công nghip mi.
C. Mâu thun gia giai cấp tư sản và vô sn ngày càng sâu sc.
D. Li sống và văn hóa công nghiệp ngày càng ph biến.
Câu 17. Cuc cách mng công nghip ln th hai không din ra trong bi cnh
nào dưới đây?
A. Các ngành khoa hc Vt lí, Hóa hc, Sinh học,… đạt được nhiu thành tu.
B. Thành tu ca cách mng ln th nhất đã tạo tiền đề cho cách mng ln hai.
C. Nhiều nước bản Âu M điu kin thun li cho phát trin công
nghip.
D. Toàn cu hóa din ra mnh mẽ, đem lại thi và thách thức cho các quc
gia.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phi tác động tiêu cc ca các cuc
cách mng công nghip thi kì cận đại?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bóc lột lao động ph n và tr em.
C. S xâm chiếm và tranh giành thuộc địa.
D. Con người b l thuc vào các thiết b thông minh.
Câu 19. Phát minh nào dưới đây không phi là thành tu ca Cách mng công
nghip ln th ba?
A. Động cơ đt trong.
B. Máy tính điện t.
C. Công ngh -bt.
D. V tinh nhân to.
Câu 20. Nhng phát minh tiêu biu của con người trong cuc Cách mng công
nghip ln th tư là
A. máy kéo si Gien-ni, động cơ hơi nước,…
B. máy bay, ô tô, điện thoại di động,…
C. trí tu nhân to, Internet vn vật,…
D. máy tính đin t, động cơ đốt trong,…
Câu 21. -bốt đầu tiên trên thế giới được cp quyn công dân là
A. Asimo.
B. Bear.
C. ChihiraAico.
D. Sophia.
Câu 22. Cuc cách mng công nghip ln th ba din ra trong bi cnh nào?
A. S vơi cạn tài nguyên, bùng n dân s,…
B. Quá trình toàn cu hóa din ra mnh m.
C. Các cuc cách mạng tư sản đang diễn ra.
D. Thế gii phải đối mt với đại dch Covid-19.
Câu 23. Các cuc cách mng công nghip thi kì hiện đại không đem lại ý
nghĩa nào sau đây đi vi s phát trin kinh tế?
A. Đưa nhân loại t nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
B. M rộng và đa dạng hóa các hình thc sn xut và qun lí.
C. Tăng năng suất lao động; rút ngn thi gian, tiết kim chi phí.
D. Thúc đẩy quá trình khu vc hóa, toàn cu hóa nn kinh tế thế gii.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tác động tiêu cc ca các cuc
cách mng công nghip thi kì hiện đại?
A. Quá trình giao lưu văn hóa gia các quc gia tr nên d dàng.
B. Vic tìm kiếm, chia s thông tin din ra nhanh chóng, thun tin.
C. Con người có th làm nhiu loi công vic bng hình thc t xa.
D. Con người b l thuc nhiều hơn vào các thiết b thông minh.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): Theo em, nhng thành tu nào của văn minh Hy Lạp - La
Mã c đại còn được bo tồn đến ngày nay?
Câu 2:
Yêu cu a (1,0 điểm). Theo em, bi cnh ca các cuc cách mng công nghip
thi kì cận đại khác gì so vi bi cnh ca các cuc cách mng công nghip
thi kì hiện đi?
Yêu cầu b (1,0 điểm). Mng Internet là mt trong nhng thành tu ln ca con
người trong cuc cách mng công nghip ln th ba. Theo em, thành tu y
có những tác động tích cc và hn chế nào đến đời sng xã hi hin nay?
Đáp án đề thi Hc kì 1 môn Lch s 10 Kết ni tri thc
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 đim
1-B
2-B
3-C
4-B
5-C
6-B
7-A
8-B
9-D
10-C
11-B
12-A
13-D
14-B
15-B
16-A
17-D
18-D
19-A
20-C
21-D
22-A
23-A
24-D
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
- Mt s thành tựu văn hóa của Hy Lạp La còn đưc bo tồn đến ngày
nay:
+ H thng mu t La-tinh; h thng ch s La Mã.
+ Dương lịch.
+ Các định lý, định đề khoa học, như: định Ta-lét; định Pi-ta-go; tiên đề
Ơ--lít…
+ Các tác phẩm văn học, s hc, ví d như: 2 bộ s thi I-li-át và Ô-đi-xê…
+ Mt s công trình kiến trúc/ tác phẩm điêu khắc. dụ: đấu trường Cô-li-dê;
ng thn V n Mi-lô; ng lực sĩ ném đĩa…
Câu 2 (2,0 đim):
Yêu cu a)
- Bi cnh din ra các cuc cách mng công nghip thi kì cận đại:
+ Trước đó chưa có cuộc cách mng khoa hc - kĩ thuật nào;
+ Các cuc cách mạng tư sản va n ra;
+ Có tích lu tư bản.
- Bi cnh din ra các cuc cách mng khoa hc thi kì cận đi:
+ Trước đó đã những tiến b v thuật trong sn xut nông nghip, th
công nghiệp…
+ Ch nghĩa bản đã thắng thế hoàn toàn, các nước châu Âu Bc M đã
chuyển sang giai đoạn đế quc ch nghĩa
+ Các nước đế quc s tích lũy, tập trung cao đ v vn quá trình sn
xut.
Yêu cu b)
- Tích cc ca mng Internet:
+ Truy cp internet giúp cho vic tìm kiếm thông tin rt nhanh chóng, tin li;
+ Con người có th trao đổi, giao tiếp thông qua các ng dng trên Internet;
+ Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quc gia, khu vc din ra d dàng
thun tiện…
- Tiêu cc ca mng Internet:
+ Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân;
+ Gim s tương tác trc tiếp gia mọi người;
+ Con người b l thuc vào các thiết b thông minh kết nối Internet, như:
máy tính, điện thoi…
+ Con người d tr thành nn nhân ca các hoạt động lừa đảo hoc bo lc
mng.
+ Xut hiện nguy cơ đánh mất bn sắc văn hóa dân tộc.
| 1/18

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT…
Môn: Tiếng Anh 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Vạn lí trường thành. C. Lăng Ta-giơ Ma-han. D. Vườn treo Babylon.
Câu 2. Tác phẩm nào dưới đây không thuộc “Tứ đại danh tác” của văn học
Trung Hoa thời trung đại? A. Hồng lâu mộng. B. Kim Vân Kiều truyện. C. Tam quốc diễn nghĩa. D. Tây du kí.
Câu 3. Phật giáo và Hindu giáo là thành tựu của nền văn minh nào? A. Ai Cập. B. Lưỡng Hà. C. Ấn Độ. D. Trung Hoa.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm của khái niệm văn minh?
A. Là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
B. Văn minh xuất hiện đồng thời cùng với sự xuất hiện của loài người.
C. Là trạng thái phát triển cao của văn hóa, trái với văn minh là “dã man”.
D. Được nhận diện bởi: nhà nước, chữ viết, đô thị, tiến bộ về tổ chức xã hội…
Câu 5. Đặc trưng quan trọng của xã hội Ấn Độ thời kì cổ - trung đại là gì?
A. Người Hồi giáo gốc Thổ Nhĩ Kì chiếm đại bộ phận trong xã hội.
B. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội đều bình đẳng về quyền lợi.
C. Sự tồn tại lâu dài và gây ảnh hưởng sâu sắc của chế độ đẳng cấp.
D. Sự phân biệt về chủng tộc giữa người da trắng và da màu diễn ra gay gắt.
Câu 6. So với văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà, nền văn minh Trung Hoa và Ấn
Độ có điểm gì khác biệt?
A. Xuất hiện sớm nhưng nhanh chóng tàn lụi.
B. Tiếp tục phát triển sang thời kì trung đại.
C. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ trên các lĩnh vực.
D. Hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.
Câu 7. Cư dân La Mã cổ đại đã sáng tạo ra hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ La-tinh. B. Chữ tượng hình. C. Chữ hình nêm. D. Chữ Phạn.
Câu 8. Quốc gia nào được coi là “quê hương” của phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII)? A. Anh. B. I-ta-li-a. C. Tây Ban Nha. D. Pháp.
Câu 9. Một trong những nhà soạn kịch kiệt xuất của thời kì Phục hưng ở Tây u là A. Ni-cô-lai Cô-péc-ních. B. Lê-ô-na đờ Vanh-xi. C. Phơ-răng-xoa Ra-bơ-le. D. Uy-li-am Sếch-xpia..
Câu 10. Vị trí địa lí và địa hình của Hy Lạp – La Mã cổ đại tạo thuận lợi cho
sự phát triển của ngành kinh tế nào? A. Đóng tàu, thuyền. B. Nghề thủ công.
C. Thương mại đường biển.
D. Nông nghiệp trồng lúa nước.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự ra đời của
Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII) ở Tây u?
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây u.
B. Tầng lớp tư sản Tây u tiến hành cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
C. Tư tưởng Hindu giáo lũng đoạn nền văn hóa, đời sống xã hội ở các Tây u.
D. Những thành tựu văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại được chính quyền đề cao.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành
tựu văn minh Tây u thời kì Phục hưng?
A. Góp phần củng cố và mở rộng ảnh hưởng của Giáo hội Cơ Đốc giáo.
B. Đề cao giá trị con người và quyền tự do cá nhân, đề cao tinh thần dân tộc.
C. Là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến.
D. Mở đường cho sự phát triển của văn minh Tây u trong những thế kỉ kế tiếp.
Câu 13. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? A. Máy kéo sợi Gien-ni. B. Động cơ hơi nước. C. Đầu máy xe lửa. D. Máy tính điện tử.
Câu 14. Những thành tựu cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
A. Động cơ hơi nước, điện thoại, máy bay.
B. Điện, điện thoại, ô tô, máy bay.
C. Trí tuệ nhân tạo, máy tính, internet.
D. Điện toán đám mây, máy bay, động cơ đốt trong.
Câu 15. Việc phát minh ra loại động cơ nào sau đây đã tạo tiền đề cho sự ra
đời và phát triển của ô tô, máy bay? A. Động cơ sức nước. B. Động cơ đốt trong. C. Động cơ hơi nước. D. Động cơ sức gió.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách
mạng công nghiệp thời cận đại đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tự động hóa hoàn toàn quá trình sản xuất.
B. Góp phần cải thiện cuộc sống con người.
C. Thúc đẩy ngành công nghiệp phát triển.
D. Làm thay đổi cách thức tổ chức sản xuất.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điều kiện tiền đề để
nước Anh tiến hành cách mạng công nghiệp?
A. Cách mạng tư sản nổ ra sớm và thành công.
B. Nước Anh có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Tích luỹ tư bản dồi dào (thông qua buôn bán nô lệ, bóc lột thuộc địa).
D. Quá trình tập trung vốn diễn ra cao độ, hình thành các công ty độc quyền.
Câu 18. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại không đưa đến những tác động nào sau đây?
A. Làm thay đổi cách thức tổ chức sản xuất.
B. Thúc đẩy sự chuyển biến trong nhiều ngành kinh tế.
C. Lối sống và văn hóa công nghiệp ngày càng phổ biến.
D. Giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn trong xã hội tư bản.
Câu 19. Những thành tựu cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?
A. Máy tính, rô-bốt, internet, vệ tinh nhân tạo.
B. Máy kéo sợi Gien-ni, internet, vệ tinh nhân tạo.
C. Trí tuệ nhân tạo, điện toán đám mây, dữ liệu lớn.
D. Máy bay, động cơ hơi nước, vệ tinh nhân tạo.
Câu 20. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu tiêu biểu của Cách
mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Trí tuệ nhân tạo. B. Internet vạn vật. C. Máy tính điện tử. D. Điện toán đám mây.
Câu 21. Học thuyết nào dưới đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ ba? A. Thuyết tương đối. B. Thuyết tiến hóa.
C. Thuyết “Bàn tay vô hình”.
D. Thuyết “Bàn tay hữu hình”.
Câu 22. Sự ra đời của tự động hóa và công nghệ rô-bốt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng suất lao động.
B. Giải phóng sức lao động của con người.
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp.
D. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
Câu 23. Việc sử dụng internet vạn vật không đem lại vai trò nào dưới đây?
A. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.
B. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).
C. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
D. Mang lại sự tiện nghi cho con người.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tác động tích cực của các cuộc
cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Nhiều người lao động đối diện nguy cơ mất việc làm.
C. Phát sinh các vấn đề về: bảo mật thông tin cá nhân, tin rác,…
D. Việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin diễn ra nhanh chóng, thuận tiện.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Theo em, những thành tựu nào của văn minh Hy Lạp - La
Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 2:
Yêu cầu a (1,0 điểm). Theo em, bối cảnh của các cuộc cách mạng công nghiệp
thời kì cận đại có khác gì so với bối cảnh của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?
Yêu cầu b (1,0 điểm). Mạng Internet là một trong những thành tựu lớn của con
người trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Theo em, thành tựu này
có những tác động tích cực và hạn chế nào đến đời sống xã hội hiện nay?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-B 3-C 4-B 5-C 6-B 7-A 8-B 9-D 10-C 11-A 12-A 13-D 14-B 15-B 16-A 17-D 18-D 19-A 20-C 21-A 22-D 23-A 24-D
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
- Một số thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay:
+ Hệ thống mẫu tự La-tinh; hệ thống chữ số La Mã. + Dương lịch.
+ Các định lý, định đề khoa học, như: định lí Ta-lét; định lí Pi-ta-go; tiên đề Ơ-cơ-lít…
+ Các tác phẩm văn học, sử học, ví dụ như: 2 bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê…
+ Một số công trình kiến trúc/ tác phẩm điêu khắc. Ví dụ: đấu trường Cô-li-dê;
tượng thần Vệ nữ Mi-lô; tượng lực sĩ ném đĩa… Câu 2 (2,0 điểm): Yêu cầu a)
- Bối cảnh diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại:
+ Trước đó chưa có cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật nào;
+ Các cuộc cách mạng tư sản vừa nổ ra; + Có tích luỹ tư bản.
- Bối cảnh diễn ra các cuộc cách mạng khoa học thời kì cận đại:
+ Trước đó đã có những tiến bộ về kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp…
+ Chủ nghĩa tư bản đã thắng thế hoàn toàn, các nước châu Âu và Bắc Mỹ đã
chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
+ Các nước đế quốc có sự tích lũy, tập trung cao độ về vốn và quá trình sản xuất. Yêu cầu b)
- Tích cực của mạng Internet:
+ Truy cập internet giúp cho việc tìm kiếm thông tin rất nhanh chóng, tiện lợi;
+ Con người có thể trao đổi, giao tiếp thông qua các ứng dụng trên Internet;
+ Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực diễn ra dễ dàng và thuận tiện…
- Tiêu cực của mạng Internet:
+ Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân;
+ Giảm sự tương tác trực tiếp giữa mọi người;
+ Con người bị lệ thuộc vào các thiết bị thông minh có kết nối Internet, như:
máy tính, điện thoại…
+ Con người dễ trở thành nạn nhân của các hoạt động lừa đảo hoặc bạo lực mạng.
+ Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
Ma trận đề thi cuối kì 1 Lịch sử 10 Đề 2 PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT…
Môn: Lịch sử 10 - Bộ sách: Kết tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: …….phút ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Trung Quốc
thời cổ - trung đại là A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Vạn lí trường thành. C. Lăng Ta-giơ Ma-han. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 2. Cư dân Ai Cập cổ đại không phải là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây? A. Chữ tượng hình. B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở. D. Kĩ thuật ướp xác.
Câu 3. Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo nào?
A. Thiên Chúa giáo và Hin-đu giáo.
B. Nho giáo, Đạo giáo và Hồi giáo.
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội hàm của khái niệm văn hóa?
A. Văn hóa xuất hiện đồng thời cùng với sự xuất hiện của loài người.
B. Được nhận diện bởi: nhà nước, chữ viết, đô thị, tiến bộ về tổ chức xã hội…
C. Tạo ra đặc dính, bản sắc của một xã hội hoặc một nhóm người trong xã hội.
D. Là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
Câu 5. Nhận xét nào dưới đây không phản ánh đúng về văn minh Ấn Độ thời cổ - trung đại?
A. Là nền văn minh lớn, có nhiều đóng góp quan trọng vào kho tàng tri thức nhân loại.
B. Có ảnh hưởng đến nhiều nước trên thế giới, đặc biệt là các quốc gia Đông Nam Á.
C. Văn minh Ấn Độ mang tính khép kín, không có sự giao lưu, lan tỏa ra bên ngoài.
D. Cho thấy sự phát triển cao về tư duy sáng tạo và sự lao động miệt mài của cư dân.
Câu 6. Các nền văn minh phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Hoa và Ấn Độ) đều
A. xuất hiện sớm nhưng nhanh chóng tàn lụi.
B. hình thành trên lưu vực các dòng sông lớn.
C. lấy thương nghiệp làm nền tảng phát triển.
D. hình thành trên các bán đảo ở khu vực Nam Âu.
Câu 7. Cư dân Hy Lạp cổ đại là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây? A. Đền Pác-tê-nông.
B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Phép đếm thập tiến vị.
D. Hệ thống 10 chữ số (0 – 9).
Câu 8. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của danh họa Lê-ô-na đờ Vanh-xi là bức tranh A. Trường học A-ten. B. Nàng Mô-na Li-sa. C. Sáng tạo thế giới.
D. Sự ra đời của thần Vệ nữ.
Câu 9. Ở thời kì Phục hưng, nhà khoa học G. Ga-li-lê đã dũng cảm đấu tranh
để bảo vệ quan điểm nào?
A. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn
minh Hy Lạp – La mã cổ đại?
A. Là những nền văn minh lớn, có đóng góp lớn vào kho tàng tri thức của nhân loại.
B. Để lại nhiều dấu ấn sâu đậm trong đời sống xã hội và văn hóa phương Tây sau này.
C. Đặt cơ sở, nền tảng cho sự phát triển của các nền văn minh ở phương Đông.
D. Cho thấy sự phát triển cao về tư duy sáng tạo và sự lao động miệt mài của cư dân.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự ra
đời của Phong trào Văn hóa Phục hưng (thế kỉ XV - XVII) ở Tây Âu?
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu.
B. Tầng lớp tư sản Tây Âu tiến hành cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
C. Giáo hội Cơ Đốc lũng đoạn nền văn hóa, đời sống xã hội ở các Tây Âu.
D. Tầng lớp tư sản mới ra đời cần có một nền văn hóa mới phù hợp với họ.
Câu 12. Phong trào nào dưới đây được coi là cuộc đấu tranh công khai đầu
tiên trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến? A. Văn hóa Phục hưng. B. Cải cách tôn giáo. C. Triết học ánh sáng. D. Thập tự chinh.
Câu 13. Những phát minh tiêu biểu của con người trong cuộc Cách mạng công
nghiệp lần thứ nhất là
A. động cơ đốt trong, máy tính điện tử,…
B. trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật,…
C. máy bay, rô-bốt, hệ thống máy tự động,…
D. máy kéo sợi Gien-ni, động cơ hơi nước,…
Câu 14. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Năng lượng điện. B. Internet vạn vật. C. Động cơ đốt trong.
D. Sử dụng lò cao trong luyện kim.
Câu 15. Phát minh nào trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai đã tạo
động lực cho việc nghiên cứu và phát triển loại hình giao thông đường hàng không? A. Khinh khí cầu. B. Máy bay. C. Vệ tinh nhân tạo. D. Tàu vũ trụ.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tác động của các cuộc
cách mạng công nghiệp thời cận đại đối với đời sống xã hội và văn hóa?
A. Giải quyết triệt để mọi mâu thuẫn trong xã hội tư bản.
B. Hình thành nhiều thành phố, trung tâm công nghiệp mới.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng sâu sắc.
D. Lối sống và văn hóa công nghiệp ngày càng phổ biến.
Câu 17. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai không diễn ra trong bối cảnh nào dưới đây?
A. Các ngành khoa học Vật lí, Hóa học, Sinh học,… đạt được nhiều thành tựu.
B. Thành tựu của cách mạng lần thứ nhất đã tạo tiền đề cho cách mạng lần hai.
C. Nhiều nước tư bản Âu – Mỹ có điều kiện thuận lợi cho phát triển công nghiệp.
D. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ và thách thức cho các quốc gia.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của các cuộc
cách mạng công nghiệp thời kì cận đại? A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bóc lột lao động phụ nữ và trẻ em.
C. Sự xâm chiếm và tranh giành thuộc địa.
D. Con người bị lệ thuộc vào các thiết bị thông minh.
Câu 19. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba? A. Động cơ đốt trong. B. Máy tính điện tử. C. Công nghệ Rô-bốt. D. Vệ tinh nhân tạo.
Câu 20. Những phát minh tiêu biểu của con người trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là
A. máy kéo sợi Gien-ni, động cơ hơi nước,…
B. máy bay, ô tô, điện thoại di động,…
C. trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật,…
D. máy tính điện tử, động cơ đốt trong,…
Câu 21. Rô-bốt đầu tiên trên thế giới được cấp quyền công dân là A. Asimo. B. Bear. C. ChihiraAico. D. Sophia.
Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Sự vơi cạn tài nguyên, bùng nổ dân số,…
B. Quá trình toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
C. Các cuộc cách mạng tư sản đang diễn ra.
D. Thế giới phải đối mặt với đại dịch Covid-19.
Câu 23. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại không đem lại ý
nghĩa nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế?
A. Đưa nhân loại từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
B. Mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
C. Tăng năng suất lao động; rút ngắn thời gian, tiết kiệm chi phí.
D. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tác động tiêu cực của các cuộc
cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?
A. Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
B. Việc tìm kiếm, chia sẽ thông tin diễn ra nhanh chóng, thuận tiện.
C. Con người có thể làm nhiều loại công việc bằng hình thức từ xa.
D. Con người bị lệ thuộc nhiều hơn vào các thiết bị thông minh.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Theo em, những thành tựu nào của văn minh Hy Lạp - La
Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 2:
Yêu cầu a (1,0 điểm). Theo em, bối cảnh của các cuộc cách mạng công nghiệp
thời kì cận đại có khác gì so với bối cảnh của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?
Yêu cầu b (1,0 điểm). Mạng Internet là một trong những thành tựu lớn của con
người trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Theo em, thành tựu này
có những tác động tích cực và hạn chế nào đến đời sống xã hội hiện nay?
Đáp án đề thi Học kì 1 môn Lịch sử 10 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-B 3-C 4-B 5-C 6-B 7-A 8-B 9-D 10-C 11-B 12-A 13-D 14-B 15-B 16-A 17-D 18-D 19-A 20-C 21-D 22-A 23-A 24-D
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
- Một số thành tựu văn hóa của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn đến ngày nay:
+ Hệ thống mẫu tự La-tinh; hệ thống chữ số La Mã. + Dương lịch.
+ Các định lý, định đề khoa học, như: định lí Ta-lét; định lí Pi-ta-go; tiên đề Ơ-cơ-lít…
+ Các tác phẩm văn học, sử học, ví dụ như: 2 bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê…
+ Một số công trình kiến trúc/ tác phẩm điêu khắc. Ví dụ: đấu trường Cô-li-dê;
tượng thần Vệ nữ Mi-lô; tượng lực sĩ ném đĩa… Câu 2 (2,0 điểm): Yêu cầu a)
- Bối cảnh diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại:
+ Trước đó chưa có cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật nào;
+ Các cuộc cách mạng tư sản vừa nổ ra; + Có tích luỹ tư bản.
- Bối cảnh diễn ra các cuộc cách mạng khoa học thời kì cận đại:
+ Trước đó đã có những tiến bộ về kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp…
+ Chủ nghĩa tư bản đã thắng thế hoàn toàn, các nước châu Âu và Bắc Mỹ đã
chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
+ Các nước đế quốc có sự tích lũy, tập trung cao độ về vốn và quá trình sản xuất. Yêu cầu b)
- Tích cực của mạng Internet:
+ Truy cập internet giúp cho việc tìm kiếm thông tin rất nhanh chóng, tiện lợi;
+ Con người có thể trao đổi, giao tiếp thông qua các ứng dụng trên Internet;
+ Quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực diễn ra dễ dàng và thuận tiện…
- Tiêu cực của mạng Internet:
+ Nguy cơ bị đánh cắp thông tin cá nhân;
+ Giảm sự tương tác trực tiếp giữa mọi người;
+ Con người bị lệ thuộc vào các thiết bị thông minh có kết nối Internet, như:
máy tính, điện thoại…
+ Con người dễ trở thành nạn nhân của các hoạt động lừa đảo hoặc bạo lực mạng.
+ Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
Document Outline

  • Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10
  • Ma trận đề thi cuối kì 1 Lịch sử 10